Mục lục
4 quan hệ: Giải phẫu ngựa, Ngựa đảo Cumberland, Ngựa giống lùn, Súc vật hoang.
Giải phẫu ngựa
Một con ngựa đang gặm cỏ Giải phẫu ngựa (Equine anatomy) là thuật ngữ dùng để chỉ ngành giải phẫu đại thể và vi thể ở ngựa và các loài thuộc họ Ngựa khác, bao gồm cả lừa và ngựa vằn.
Xem Ngựa hoang Chincoteague và Giải phẫu ngựa
Ngựa đảo Cumberland
Một con ngựa đực giống trên đảo Ngựa đảo Cumberland là một nhóm gồm những con ngựa hoang sống trên đảo Cumberland ở bang Georgia.
Xem Ngựa hoang Chincoteague và Ngựa đảo Cumberland
Ngựa giống lùn
Ngựa giống lùn hay còn gọi là ngựa lùn (Pony) hay ngựa cu là dòng ngựa có vóc dáng thấp nhỏ, thông thường chiều ngang không quá 58 inches, cao khoảng 14,2 gang tay.
Xem Ngựa hoang Chincoteague và Ngựa giống lùn
Súc vật hoang
Một con ngựa hoang ở châu Âu Một con bồ câu hoang Súc vật hoang hay còn gọi là thú hoang hoặc thú hoang đàn hay thú đi hoang (từ tiếng Latin là: fera có nghĩa là "một con thú hoang dã") là thuật ngữ chỉ về những loài hoặc bầy đàn, nhóm, cá thể động vật sống trong tự nhiên hoang dã nhưng có nguồn gốc từ các cá thể động vật đã được thuần hóa.