Chúng tôi đang làm việc để khôi phục ứng dụng Unionpedia trên Google Play Store
Lối raIncoming
🌟Chúng tôi đã đơn giản hóa thiết kế của mình để điều hướng tốt hơn!
Instagram Facebook X LinkedIn

Người Yamato

Mục lục Người Yamato

và là tên cho nhóm dân tộc bản địa ở Nhật Bản.

Mục lục

  1. 23 quan hệ: Hòa, Hoàng thất Nhật Bản, Hokkaidō, Koide Yasutarou, Ngôn ngữ tại Nhật Bản, Người Lưu Cầu, Người Nhật, Nhật Bản, Quần đảo Amami, Tam Hàn, Tên người Nhật, Thiên hoàng Annei, Thiên hoàng Itoku, Thiên hoàng Kaika, Thiên hoàng Kōan, Thiên hoàng Kōgen, Thiên hoàng Kōrei, Thiên hoàng Kōshō, Thiên hoàng Suinin, Thiên hoàng Suizei, Thiên hoàng Sujin, Tiếng Nhật, Yamato (định hướng).

Hòa

Hòa có thể là tên của.

Xem Người Yamato và Hòa

Hoàng thất Nhật Bản

Hoàng thất Nhật Bản (kanji: 皇室, rōmaji: kōshitsu, phiên âm Hán-Việt: Hoàng Thất) tập hợp những thành viên trong đại gia đình của đương kim Thiên hoàng.

Xem Người Yamato và Hoàng thất Nhật Bản

Hokkaidō

là vùng địa lý và là tỉnh có diện tích lớn nhất, cũng lại là đảo lớn thứ hai của Nhật Bản.

Xem Người Yamato và Hokkaidō

Koide Yasutarou

là một người thọ bách niên nguyên quán Nhật Bản, từng giữ danh hiệu cụ ông sống thọ nhất thế giới từ ngày 5 tháng 7 năm 2015, cho đến ngày ông qua đời là 19 tháng 1 năm 2016.

Xem Người Yamato và Koide Yasutarou

Ngôn ngữ tại Nhật Bản

Bài này nói về các ngôn ngữ nói được sử dụng bởi dân tộc bản địa trên các đảo của Nhật Bản hiện tại và trong sử sách.

Xem Người Yamato và Ngôn ngữ tại Nhật Bản

Người Lưu Cầu

là dân tộc bản địa ở quần đảo Lưu Cầu nằm giữa Kyushu và Đài Loan.

Xem Người Yamato và Người Lưu Cầu

Người Nhật

Người Nhật Bản (kanji:日本人, rōmaji: nihonjin, nipponjin) là dân tộc chi phối Nhật Bản.

Xem Người Yamato và Người Nhật

Nhật Bản

Nhật Bản (日本 Nippon hoặc Nihon; tên chính thức hoặc Nihon-koku, "Nhật Bản Quốc") là một đảo quốc ở vùng Đông Á. Tọa lạc trên Thái Bình Dương, nước này nằm bên rìa phía đông của Biển Nhật Bản, Biển Hoa Đông, Trung Quốc, bán đảo Triều Tiên và vùng Viễn Đông Nga, trải dài từ Biển Okhotsk ở phía bắc xuống Biển Hoa Đông và đảo Đài Loan ở phía nam.

Xem Người Yamato và Nhật Bản

Quần đảo Amami

Vị trí quần đảo Amami Quần đảo Amami Bờ biển thành phố Amami, Amami Ōshima Tên Amami guntō được chuẩn hóa vào ngày 15 tháng 2 năm 2010.

Xem Người Yamato và Quần đảo Amami

Tam Hàn

Tam Hàn Thời kỳ Tam Hàn trong lịch sử Triều Tiên bao gồm ba liên minh bộ lạc là Mã Hàn, Thìn Hàn và Biện Hàn ở trung và nam bộ bán đảo Triều Tiên, vào thế kỷ cuối cùng trước Công nguyên và các thế kỷ đầu sau Công nguyên.

Xem Người Yamato và Tam Hàn

Tên người Nhật

hanviet.

Xem Người Yamato và Tên người Nhật

Thiên hoàng Annei

là Thiên hoàng thứ ba theo Danh sách Thiên hoàng truyền thống.

Xem Người Yamato và Thiên hoàng Annei

Thiên hoàng Itoku

là Nhật hoàng thứ tư theo Danh sách Nhật hoàng truyền thống.

Xem Người Yamato và Thiên hoàng Itoku

Thiên hoàng Kaika

Nara là Thiên hoàng thứ 9 của Nhật Bản theo Danh sách Nhật hoàng truyền thống.

Xem Người Yamato và Thiên hoàng Kaika

Thiên hoàng Kōan

là vị Thiên hoàng thứ sáu của Nhật Bản theo Danh sách Nhật hoàng truyền thống.

Xem Người Yamato và Thiên hoàng Kōan

Thiên hoàng Kōgen

là vị Thiên hoàng thứ 8 của Nhật Bản theo Danh sách Thiên hoàng truyền thống.

Xem Người Yamato và Thiên hoàng Kōgen

Thiên hoàng Kōrei

là vị Nhật hoàng thứ 7 theo Danh sách Nhật hoàng truyền thống.

Xem Người Yamato và Thiên hoàng Kōrei

Thiên hoàng Kōshō

là Nhật hoàng thứ năm theo Danh sách Nhật hoàng truyền thống.

Xem Người Yamato và Thiên hoàng Kōshō

Thiên hoàng Suinin

Mộ (''misasagi'') của Thiên hoàng Suinin, tỉnh Nara là vị Thiên hoàng thứ 11 của Nhật Bản theo Danh sách Thiên hoàng truyền thống.

Xem Người Yamato và Thiên hoàng Suinin

Thiên hoàng Suizei

là vị Thiên hoàng thứ hai của Nhật Bản theo Danh sách Thiên hoàng truyền thống.

Xem Người Yamato và Thiên hoàng Suizei

Thiên hoàng Sujin

là vị Thiên hoàng thứ mười trong lịch sử Nhật Bản, theo Danh sách Thiên hoàng truyền thống.

Xem Người Yamato và Thiên hoàng Sujin

Tiếng Nhật

Cộng đồng nhỏ: Brasil (~1,5 triệu), Hoa Kỳ (~1,2 triệu đặc biệt ở Hawaii), Peru (~88.000), Úc (~53.000 đặc biệt ở Sydney), Hàn Quốc (16.000~20.000), Philippines (13.000), Guam (2000~).

Xem Người Yamato và Tiếng Nhật

Yamato (định hướng)

Yamato có thể là tên của.

Xem Người Yamato và Yamato (định hướng)