Logo
Unionpedia
Giao tiếp
Tải nội dung trên Google Play
Mới! Tải Unionpedia trên thiết bị Android™ của bạn!
Miễn phí
truy cập nhanh hơn trình duyệt!
 

Natri bisunfit

Mục lục Natri bisunfit

Natri bisulfit, bisulfit natri, natri hiđrosulfit tên gọi của hợp chất hoá học có công thức NaHSO3.

8 quan hệ: Canxi bisunfit, Canxi iodat, Kali bisunfit, Natri đithionat, Natri dithionit, Natri metabisunfit, Natri sunfit, Phản ứng cộng thân hạch.

Canxi bisunfit

Canxi bisunfit (canxi bisunphit) là một hợp chất vô cơ, là muối của một cation canxi và một anion bisunfit có công thức hóa học là Ca(HSO3)2.

Mới!!: Natri bisunfit và Canxi bisunfit · Xem thêm »

Canxi iodat

Canxi iodat là hợp chất vô cơ gồm canxi và anion iodat.

Mới!!: Natri bisunfit và Canxi iodat · Xem thêm »

Kali bisunfit

Kali hydro sunfit hoặc kali bisunfit là một hợp chất hóa học với công thức hóa học là KHSO3.

Mới!!: Natri bisunfit và Kali bisunfit · Xem thêm »

Natri đithionat

Về chất sát trùng, xem natri metabisunfit.

Mới!!: Natri bisunfit và Natri đithionat · Xem thêm »

Natri dithionit

Natri đithionit (còn có tên natri hiđrosunfit) là một bột tinh thể màu trắng có mùi lưu huỳnh yếu.

Mới!!: Natri bisunfit và Natri dithionit · Xem thêm »

Natri metabisunfit

Natri metabisunfit hay natri pyrosunfit là hợp chất vô cơ có công thức Na2S2O5.

Mới!!: Natri bisunfit và Natri metabisunfit · Xem thêm »

Natri sunfit

Natri sunfit là muối natri tan của axit sunfurơ.

Mới!!: Natri bisunfit và Natri sunfit · Xem thêm »

Phản ứng cộng thân hạch

Phản ứng cộng thân hạch là phản ứng gồm các tác nhân thân hạch, nucleophile là anion âm hay phân tử trung hòa mang 1 cặp electron tự do: OH-, CN-, NH3, ROH1 Các chất thân hạch điển hình:   H–O–H, R–NH2, C≡N-, R–MgX, H–O-  Trong đó, nhóm C.

Mới!!: Natri bisunfit và Phản ứng cộng thân hạch · Xem thêm »

Chuyển hướng tại đây:

Natri bisulfit, Natri hiđrosulfit.

Lối raIncoming
Chào! Chúng tôi đang ở trên Facebook bây giờ! »