Mục lục
875 quan hệ: Abactochromis labrosus, Abel Xavier, Acacia purpurea, Acacia schlechteri, Achaea praestans, Aciagrion africanum, Aciagrion gracile, Acisoma panorpoides, Acraea acara, Acraea aglaonice, Acraea anemosa, Acraea axina, Acraea boopis, Acraea esebria, Acraea igola, Acraea machequena, Acraea natalica, Acraea oncaea, Acraea petraea, Acraea rabbaiae, Acraea satis, Acraea violarum, Adaina propria, Admiral Graf Spee (tàu tuần dương Đức), Aegoceropsis fervida, Aenigmina critheis, Aenigmina tiresa, Aeshna ellioti, Aeshna rileyi, Aethiothemis bequaerti, Aethriamanta rezia, Africallagma elongatum, Africallagma glaucum, Africallagma subtile, Afrixalus aureus, Afrixalus brachycnemis, Afrixalus crotalus, Afrixalus delicatus, Afrixalus fornasini, Afroclanis calcareus, Afromelittia aenescens, Agdistis pustulalis, Air Malawi, Airlink, Allophylus chirindensis, Aloe ballii, Aloeides taikosama, Alucita flaviserta, Alucita granata, Alucita myriodesma, ... Mở rộng chỉ mục (825 hơn) »
Abactochromis labrosus
Abactochromis là một chi đơn loài thuộc họ Cichlidae, Abactochromis labrosus (tên cũ là Melanochromis labrosus).
Xem Mozambique và Abactochromis labrosus
Abel Xavier
Faisal Xavier (tên khai sinh: Abel Luís da Silva Costa Xavier; sinh ngày 30 tháng 11 năm 1972) là một cựu cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp người Bồ Đào Nha, chơi ở vị trí Hậu vệ.
Acacia purpurea
Acacia purpurea là một loài rau đậu thuộc họ Fabaceae.
Xem Mozambique và Acacia purpurea
Acacia schlechteri
Senegalia schlechteri là một loài rau đậu thuộc họ Fabaceae.
Xem Mozambique và Acacia schlechteri
Achaea praestans
Achaea praestans là một loài bướm đêm thuộc họ Erebidae.
Xem Mozambique và Achaea praestans
Aciagrion africanum
Aciagrion africanum là một loài chuồn chuồn kim thuộc họ Coenagrionidae.
Xem Mozambique và Aciagrion africanum
Aciagrion gracile
Aciagrion gracile là một loài chuồn chuồn kim thuộc họ Coenagrionidae.
Xem Mozambique và Aciagrion gracile
Acisoma panorpoides
Acisoma panorpoides, tên tiếng Anh Grizzled Pintail, là một loài chuồn chuồn ngô thuộc họ Libellulidae.
Xem Mozambique và Acisoma panorpoides
Acraea acara
The Acara Acraea (Acraea acara) là một loài bướm ngày thuộc họ Nymphalidae.
Xem Mozambique và Acraea acara
Acraea aglaonice
Acraea aglaonice là một loài bướm ngày thuộc họ Nymphalidae.
Xem Mozambique và Acraea aglaonice
Acraea anemosa
Acraea anemosa là một loài bướm ngày thuộc họ Nymphalidae.
Xem Mozambique và Acraea anemosa
Acraea axina
Acraea axina là một loài bướm ngày thuộc họ Nymphalidae.
Xem Mozambique và Acraea axina
Acraea boopis
Acraea boopis là một loài bướm ngày thuộc họ Nymphalidae.
Xem Mozambique và Acraea boopis
Acraea esebria
Telchinia esebria là một loài bướm ngày thuộc họ Nymphalidae from miền nam và miền đông Africa.
Xem Mozambique và Acraea esebria
Acraea igola
Telchinia igola là một loài bướm ngày thuộc họ Nymphalidae.
Xem Mozambique và Acraea igola
Acraea machequena
Acraea machequena là một loài bướm ngày thuộc họ Nymphalidae.
Xem Mozambique và Acraea machequena
Acraea natalica
Acraea natalica là một loài bướm ngày thuộc họ Nymphalidae.
Xem Mozambique và Acraea natalica
Acraea oncaea
Acraea oncaea là một loài bướm ngày thuộc họ Nymphalidae.
Xem Mozambique và Acraea oncaea
Acraea petraea
Acraea petraea là một loài bướm ngày thuộc họ Nymphalidae.
Xem Mozambique và Acraea petraea
Acraea rabbaiae
Acraea rabbaiae là một loài bướm ngày thuộc họ Nymphalidae.
Xem Mozambique và Acraea rabbaiae
Acraea satis
Acraea satis là một loài loài bướm thuộc họ Nymphalidae.
Xem Mozambique và Acraea satis
Acraea violarum
Acraea violarum là một loài bướm ngày thuộc họ Nymphalidae.
Xem Mozambique và Acraea violarum
Adaina propria
Adaina propria là một loài bướm đêm thuộc họ Pterophoridae.
Xem Mozambique và Adaina propria
Admiral Graf Spee (tàu tuần dương Đức)
Admiral Graf Spee là một trong những tàu chiến nổi tiếng nhất của Hải quân Đức trong Chiến tranh thế giới thứ hai, cùng với thiết giáp hạm ''Bismarck''.
Xem Mozambique và Admiral Graf Spee (tàu tuần dương Đức)
Aegoceropsis fervida
Aegoceropsis fervida là một loài bướm đêm thuộc chi Aegoceropsis trong họ Noctuidae.
Xem Mozambique và Aegoceropsis fervida
Aenigmina critheis
Aenigmina critheis là một loài bướm đêm thuộc họ Sesiidae.
Xem Mozambique và Aenigmina critheis
Aenigmina tiresa
Aenigmina tiresa là một loài bướm đêm thuộc họ Sesiidae.
Xem Mozambique và Aenigmina tiresa
Aeshna ellioti
Aeshna ellioti (tên tiếng Anh Highland Hawker hoặc Elliot's Hawker) là một loài chuồn chuồn ngô thuộc họ Aeshnidae.
Xem Mozambique và Aeshna ellioti
Aeshna rileyi
Aeshna rileyi (tên tiếng Anh là Riley's Hawker) là một loài chuồn chuồn ngô thuộc họ Aeshnidae.
Xem Mozambique và Aeshna rileyi
Aethiothemis bequaerti
Aethiothemis bequaerti là một loài chuồn chuồn ngô thuộc họ Libellulidae.
Xem Mozambique và Aethiothemis bequaerti
Aethriamanta rezia
Aethriamanta rezia là một loài chuồn chuồn ngô thuộc họ Libellulidae.
Xem Mozambique và Aethriamanta rezia
Africallagma elongatum
Africallagma elongatum là một loài chuồn chuồn kim thuộc họ Coenagrionidae.
Xem Mozambique và Africallagma elongatum
Africallagma glaucum
Africallagma glaucum là một loài chuồn chuồn kim thuộc họ Coenagrionidae.
Xem Mozambique và Africallagma glaucum
Africallagma subtile
Africallagma subtile là một loài chuồn chuồn kim thuộc họ Coenagrionidae.
Xem Mozambique và Africallagma subtile
Afrixalus aureus
Afrixalus aureus (tên tiếng Anh: Golden Dwarf Reed Frog) là một loài ếch thuộc họ Hyperoliidae.
Xem Mozambique và Afrixalus aureus
Afrixalus brachycnemis
Afrixalus brachycnemis (tên tiếng Anh: Lesser Banana Frog) là một loài ếch thuộc họ Hyperoliidae.
Xem Mozambique và Afrixalus brachycnemis
Afrixalus crotalus
Afrixalus crotalus là một loài ếch thuộc họ Hyperoliidae.
Xem Mozambique và Afrixalus crotalus
Afrixalus delicatus
Afrixalus delicatus (tên tiếng Anh: Pickersgill's Banana Frog) là một loài ếch thuộc họ Hyperoliidae.
Xem Mozambique và Afrixalus delicatus
Afrixalus fornasini
Afrixalus fornasini là một loài ếch trong họ Hyperoliidae và is bản địa của châu Phi.
Xem Mozambique và Afrixalus fornasini
Afroclanis calcareus
Afroclanis calcareus là một loài bướm đêm thuộc họ Sphingidae.
Xem Mozambique và Afroclanis calcareus
Afromelittia aenescens
Afromelittia aenescens là một loài bướm đêm thuộc họ Sesiidae.
Xem Mozambique và Afromelittia aenescens
Agdistis pustulalis
Agdistis pustulalis là một loài bướm đêm thuộc họ Pterophoridae.
Xem Mozambique và Agdistis pustulalis
Air Malawi
Air Malawi Limited (mã IATA.
Airlink
Airlink (mã IATA.
Allophylus chirindensis
Allophylus chirindensis là một loài thực vật thuộc họ Sapindaceae.
Xem Mozambique và Allophylus chirindensis
Aloe ballii
Aloe ballii là một loài thực vật thuộc họ Aloaceae.
Aloeides taikosama
The Dusky Copper (Aloeides taikosama) là một bướm ngày thuộc họ Lycaenidae.
Xem Mozambique và Aloeides taikosama
Alucita flaviserta
Alucita flaviserta là một loài bướm đêm thuộc họ Alucitidae.
Xem Mozambique và Alucita flaviserta
Alucita granata
Alucita granata là một loài bướm đêm thuộc họ Alucitidae.
Xem Mozambique và Alucita granata
Alucita myriodesma
Alucita myriodesma là một loài bướm đêm thuộc họ Alucitidae.
Xem Mozambique và Alucita myriodesma
Amietia angolensis
Amietia angolensis (tên tiếng Anh: Common River Frog) là một loài ếch trong họ Pyxicephalidae.
Xem Mozambique và Amietia angolensis
Amietophrynus garmani
Amietophrynus garmani là một loài cóc thuộc họ Bufonidae.
Xem Mozambique và Amietophrynus garmani
Amietophrynus gutturalis
Có thường châu Phi hoặc Có Guttural (Amietophrynus gutturalis) là một loài cóc thuộc họ Bufonidae.
Xem Mozambique và Amietophrynus gutturalis
Amietophrynus maculatus
Amietophrynus maculatus — tên thông dụng là có Hallowell, cóc lưng béo, và cóc sọc — là một loài cóc thành viên châu Phi của họ Bufonidae, họ cóc thực sự.
Xem Mozambique và Amietophrynus maculatus
Amietophrynus rangeri
Amietophrynus rangeri là một loài cóc thuộc họ Bufonidae.
Xem Mozambique và Amietophrynus rangeri
Amnirana darlingi
Amnirana darlingi là một loài ếch trong họ Ranidae.
Xem Mozambique và Amnirana darlingi
Amnirana galamensis
Amnirana galamensis là một loài ếch trong họ Ranidae.
Xem Mozambique và Amnirana galamensis
Anacanthobatis marmoratus
Anacanthobatis marmoratus là một loài cá đuối trong họ Anacanthobatidae.
Xem Mozambique và Anacanthobatis marmoratus
Anaciaeschna triangulifera
Anaciaeschna triangulifera là một loài chuồn chuồn ngô thuộc họ Aeshnidae.
Xem Mozambique và Anaciaeschna triangulifera
Anax chloromelas
Anax chloromelas là một loài chuồn chuồn ngô thuộc họ Aeshnidae.
Xem Mozambique và Anax chloromelas
Anax speratus
Anax speratus là một loài chuồn chuồn ngô thuộc họ Aeshnidae.
Xem Mozambique và Anax speratus
Anax tristis
Anax tristis là một loài chuồn chuồn ngô thuộc họ Aeshnidae.
Xem Mozambique và Anax tristis
Ancilla ordinaria
Ancilla ordinaria, tên tiếng Anh: White-banded Ancilla, là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Olividae, ốc ôliu.
Xem Mozambique và Ancilla ordinaria
Anthus brachyurus
Anthus brachyurus là một loài chi trong họ Motacillidae.
Xem Mozambique và Anthus brachyurus
Apartheid
Apartheid (tiếng Hà Lan: Apartheid, tiếng Afrikaan: ɐˈpartɦɛit) là một từ Afrikaan, nghĩa là chính sách phân biệt chủng tộc trước đây đã được tiến hành ở Nam Phi, từ Apartheid trong tiếng Hà Lan dùng ở châu Phi có nghĩa là sự riêng biệt, nó miêu tả sự phân chia chủng tộc giữa thiểu số người da trắng và phần đông dân số người da đen.
Aphnaeus hutchinsonii
Hutchinson's Silver Spot hoặc Hutchinson's High-flier (Aphnaeus hutchinsonii) là một loài bướm thuộc họ Lycaenidae.
Xem Mozambique và Aphnaeus hutchinsonii
Aplocheilichthys hutereaui
Aplocheilichthys hutereaui là một loài cá thuộc họ Poeciliidae.
Xem Mozambique và Aplocheilichthys hutereaui
Archispirostreptus gigas
Archispirostreptus gigas, còn được gọi là Cuốn chiếu khổng lồ châu Phi, là loài cuốn chiếu lớn nhất, dài đến và có chu vi đến và có 256 chân.
Xem Mozambique và Archispirostreptus gigas
Aristaea bathracma
Aristaea bathracma là một loài bướm đêm thuộc họ Gracillariidae.
Xem Mozambique và Aristaea bathracma
Aristochromis christyi
Aristochromis christyi là một loài cá thuộc họ Cichlidae.
Xem Mozambique và Aristochromis christyi
Arius madagascariensis
The Madagascar sea catfish (Arius madagascariensis) là một loài cá thuộc họ Ariidae.
Xem Mozambique và Arius madagascariensis
Arthroleptis stenodactylus
Arthroleptis stenodactylus (tên tiếng Anh là Common Squeaker) là một loài ếch thuộc họ Arthroleptidae.
Xem Mozambique và Arthroleptis stenodactylus
Arthroleptis troglodytes
Arthroleptis troglodytes là một loài ếch trong họ Arthroleptidae.
Xem Mozambique và Arthroleptis troglodytes
Arthroleptis wahlbergii
Arthroleptis wahlbergii là một loài ếch trong họ Arthroleptidae.
Xem Mozambique và Arthroleptis wahlbergii
Arthroleptis xenodactyloides
Arthroleptis xenodactyloides là một loài ếch thuộc họ Arthroleptidae.
Xem Mozambique và Arthroleptis xenodactyloides
Arthur Holmes
Arthur Holmes Arthur Holmes (ngày 14 tháng 1 năm 1890 – 20 tháng 9 năm 1965) là một nhà địa chất học người Anh.
Xem Mozambique và Arthur Holmes
Asamoah Gyan
Asamoah Gyan (phát âm, sinh ngày 12 tháng 5 năm 1985 tại Accra thủ đô Ghana) là một cầu thủ bóng đá quốc tế người Ghana.
Xem Mozambique và Asamoah Gyan
Astatotilapia tweddlei
Astatotilapia tweddlei là một loài cá thuộc họ Cichlidae.
Xem Mozambique và Astatotilapia tweddlei
Atoconeura biordinata
Atoconeura biordinata là một loài chuồn chuồn ngô thuộc họ Libellulidae.
Xem Mozambique và Atoconeura biordinata
Aulonocara brevinidus
Aulonocara brevinidus là một loài cá thuộc họ Cichlidae.
Xem Mozambique và Aulonocara brevinidus
Aulonocara brevirostre
Aulonocara brevinidus là một loài cá thuộc họ Cichlidae.
Xem Mozambique và Aulonocara brevirostre
Aulonocara gertrudae
Aulonocara gertrudae là một loài cá thuộc họ Cichlidae.
Xem Mozambique và Aulonocara gertrudae
Aulonocara hansbaenschi
Aulonocara hansbaenschi (tên tiếng Anh là Fort Maguire Aulonocara, còn gọi là Aulonocara 'Fort Maguire' trong ngành thương mại cá nuôi, là một loài cá thuộc họ Cichlidae. Nó được tìm thấy ở Malawi và Mozambique.
Xem Mozambique và Aulonocara hansbaenschi
Aulonocara korneliae
Aulonocara korneliae là một loài cá thuộc họ Cichlidae.
Xem Mozambique và Aulonocara korneliae
Aulonocara stuartgranti
Aulonocara stuartgranti là một loài cá thuộc họ Cichlidae.
Xem Mozambique và Aulonocara stuartgranti
Azuragrion nigridorsum
Azuragrion nigridorsum là một loài chuồn chuồn kim thuộc họ Coenagrionidae.
Xem Mozambique và Azuragrion nigridorsum
Đông Phi
Đông Phi Bản đồ Đông Phi thuộc Anh năm 1911 Đông Phi là khu vực ở phía đông của lục địa châu Phi, được định nghĩa khác nhau tùy theo địa lý học hoặc địa chính trị học.
Đông Timor
Đông Timor (tiếng Việt: Đông Ti-mo) cũng được gọi là Timor-Leste (từ tiếng Malaysia timor và tiếng Bồ Đào Nha leste, đều có nghĩa là "phía đông", phiên âm Tiếng Việt: Ti-mo Lex-te), tên đầy đủ: Cộng hòa Dân chủ Đông Timor, là quốc gia ở khu vực Đông Nam Á, bao gồm nửa phía Đông của đảo Timor, những đảo lân cận gồm Atauro và Jaco và Oecussi-Ambeno, một phần nằm ở phía Tây Bắc của đảo, trong Tây Timor của Indonesia.
Đảo Europa
Đảo Europa là một đảo nhiệt đới thấp rộng 28 km² tại eo biển Mozambique, khoảng một phần ba khoảng cách từ miền nam Madagascar đến miền nam Mozambique.
Đảo Likoma
Đảo Likoma là đảo lớn hơn trong hai hòn đảo có người ở trong hồ Malawi, đảo nhỏ hơn là đảo Chizumulu gần đó và hai đảo tạo thành huyện Likoma.
Đội tuyển bóng đá quốc gia Mozambique
Đội tuyển bóng đá quốc gia Mozambique là đội tuyển cấp quốc gia của Mozambique do Liên đoàn bóng đá Mozambique quản lý.
Xem Mozambique và Đội tuyển bóng đá quốc gia Mozambique
Đội tuyển bóng đá quốc gia Nam Sudan
Đội tuyển bóng đá quốc gia Nam Sudan là đội tuyển cấp quốc gia của Nam Sudan do Hiệp hội bóng đá Nam Sudan quản lý.
Xem Mozambique và Đội tuyển bóng đá quốc gia Nam Sudan
Động đất Indonesia 2012
Trận động đất Ấn Độ Dương năm 2012 là một trận động đất có cường độ 8,6 độ Richter dưới trận động đất xảy ra ở gần tỉnh Aceh của Indonesia vào ngày thứ Tư 11 tháng 4 năm 2012 lúc 15:38 giờ địa phương.
Xem Mozambique và Động đất Indonesia 2012
Điệp viên không không thấy tái xuất
Johnny English Reborn (được biết đến ở Việt Nam là Điệp viên không không thấy tái xuất) là bộ phim hành động hài của điện ảnh Anh Quốc phát hành năm 2011 nhại theo phim điệp viên James Bond.
Xem Mozambique và Điệp viên không không thấy tái xuất
Đường sắt khổ hẹp
Một đường sắt khổ hẹp là một tuyến đường sắt có khổ đường hẹp hơn khổ của các tuyến đường sắt khổ tiêu chuẩn.
Xem Mozambique và Đường sắt khổ hẹp
Ý
Ý hay Italia (Italia), tên chính thức: Cộng hoà Ý (Repubblica italiana), tên cũ Ý Đại Lợi là một nước cộng hoà nghị viện nhất thể tại châu Âu.
Xem Mozambique và Ý
Ếch sông Inyangani
Amietia inyangae là một loài ếch thuộc họ Ranidae.
Xem Mozambique và Ếch sông Inyangani
Ếch yêu tinh
Pyxicephalus adspersus (tên tiếng Anh: African Bullfrog) là một loài ếch trong họ Ranidae.
Xem Mozambique và Ếch yêu tinh
Ốc kim khôi đỏ
Ốc kim khôi đỏ (danh pháp: Cypraecassis rufa) là một loài ốc biển lớn, động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Cassidae.
Xem Mozambique và Ốc kim khôi đỏ
Ốc mắt chim trĩ
Arestorides argus, tên tiếng Anh: eyed cowrie, là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Cypraeidae, họ ốc sứ.
Xem Mozambique và Ốc mắt chim trĩ
Ốc tai be
Lambis lambis là một loài ốc biển kích thước rất lớn, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Strombidae, họ ốc nhảy.
Ủy ban Olympic quốc gia
Ủy ban Olympic quốc gia (hay NOC) là tên gọi chung bao gồm các ủy ban đại diện cho các nước và vùng lãnh thổ trên khắp thế giới tham gia vào các hoạt động Olympic.
Xem Mozambique và Ủy ban Olympic quốc gia
Ô tác Kori
Ô tác Kori (danh pháp khoa học: Ardeotis kori) là một loài chim trong họ Ô tác.
Baliochila aslauga
Baliochila aslauga là một loài bướm ngày thuộc họ Bướm xanh.
Xem Mozambique và Baliochila aslauga
Baphia kirkii
Baphia kirkii là một loài rau đậu thuộc họ Fabaceae.
Xem Mozambique và Baphia kirkii
Baphia macrocalyx
Baphia macrocalyx là một loài rau đậu thuộc họ Fabaceae.
Xem Mozambique và Baphia macrocalyx
Barbus arcislongae
Barbus arcislongae là một loài cá vây tia thuộc họ Cyprinidae.
Xem Mozambique và Barbus arcislongae
Barbus bifrenatus
The Hyphen Barb (Barbus bifrenatus) là một loài cá vây tia trong họ Cyprinidae.
Xem Mozambique và Barbus bifrenatus
Bassas da India
Bassas da India (cũng gọi là Basse de Judie) là một phần của Vùng đất phía Nam và châu Nam Cực thuộc Pháp.
Xem Mozambique và Bassas da India
Bathyclarias atribranchus
Bathyclarias atribranchus là một loài cá thuộc họ Clariidae.
Xem Mozambique và Bathyclarias atribranchus
Bathyclarias eurydon
Bathyclarias eurydon là một loài cá thuộc họ Clariidae.
Xem Mozambique và Bathyclarias eurydon
Bathyclarias filicibarbis
Bathyclarias filicibarbis là một loài cá thuộc họ Clariidae.
Xem Mozambique và Bathyclarias filicibarbis
Bathyclarias foveolatus
Bathyclarias foveolatus là một loài cá thuộc họ Clariidae.
Xem Mozambique và Bathyclarias foveolatus
Bathyclarias gigas
Bathyclarias worthingtoni là một loài cá thuộc họ Clariidae.
Xem Mozambique và Bathyclarias gigas
Bathyclarias longibarbis
Bathyclarias longibarbis là một loài cá thuộc họ Clariidae.
Xem Mozambique và Bathyclarias longibarbis
Bathyclarias nyasensis
Bathyclarias nyasensis là một loài cá thuộc họ Clariidae.
Xem Mozambique và Bathyclarias nyasensis
Bathyclarias rotundifrons
Bathyclarias rotundifrons là một loài cá thuộc họ Clariidae.
Xem Mozambique và Bathyclarias rotundifrons
Bathyclarias worthingtoni
Bathyclarias worthingtoni là một loài cá thuộc họ Clariidae.
Xem Mozambique và Bathyclarias worthingtoni
Bách thanh ác là
Bách thanh ác là (tên khoa học Urolestes melanoleucus) là một loài chim trong chi đơn loài Urolestes.
Xem Mozambique và Bách thanh ác là
Bách thanh mào trắng phương nam
Bách thanh mào trắng phương nam (danh pháp hai phần: Eurocephalus anguitimens) là một loài chim thuộc Họ Bách thanh (Laniidae).
Xem Mozambique và Bách thanh mào trắng phương nam
Báo hoa mai
Báo hoa mai, thường gọi tắt là Báo hoa (Panthera pardus) là một trong bốn loài mèo lớn thuộc chi Panthera sinh sống ở châu Phi và châu Á. Chúng dài từ 1 đến gần 2 mét, cân nặng từ 30 đến 90 kg.
Báo săn
Báo săn, thường gọi báo gê-pa (do phiên âm từ tiếng Pháp guépard hay tiếng Nga гепард) là (Danh pháp khoa học: Acinonyx jubatus) là một loài báo thuộc họ Mèo và được xếp vào nhóm mèo lớn (theo tiêu chuẩn mở rộng) thuộc bộ ăn thịt nhưng có kích thước và tầm vóc nhỏ hơn nhiều so với bốn con mèo lớn thực sự (hổ, sư tử, báo đốm, báo hoa mai).
Bảng xếp hạng ước lượng tuổi thọ khi sinh theo quốc gia
Sau đây là bảng xếp hạng các vùng lãnh thổ trên thế giới theo ước lượng tuổi thọ khi sinh (tiếng Anh: Life Expectancy at Birth) - nghĩa là trung bình số năm một nhóm người sinh cùng năm hy vọng sẽ sống qua (với giả dụ là điều kiện sống và chết giống nhau).
Xem Mozambique và Bảng xếp hạng ước lượng tuổi thọ khi sinh theo quốc gia
Bồ Đào Nha
Bồ Đào Nha (tiếng Bồ Đào Nha: Portugal), tên chính thức là Cộng hòa Bồ Đào Nha (tiếng Bồ Đào Nha: República Portuguesa), là một quốc gia nằm ở Tây Nam châu Âu trên bán đảo Iberia.
Bộ Cá vây tay
Bộ Cá vây tay (danh pháp khoa học: Coelacanthiformes, nghĩa là 'gai rỗng' trong tiếng Hy Lạp cổ với coelia (κοιλιά) nghĩa là rỗng và acathos (άκανθος) nghĩa là gai) là tên gọi phổ biến trong tiếng Việt của một bộ cá bao gồm các loài cá có quai hàm cổ nhất còn sống đến ngày nay đã được biết đến.
Xem Mozambique và Bộ Cá vây tay
Bellamya ecclesi
Bellamya ecclesi là một loài ốc nước ngọt cỡ lớn có mang và vảy, là động vật thân mềm chân bụng sống dưới nước thuộc họ Viviparidae.
Xem Mozambique và Bellamya ecclesi
Bellamya jeffreysi
Bellamya jeffreysi là một loài ốc nước ngọt cỡ lớn có mang và vảy, là động vật thân mềm chân bụng sống dưới nước thuộc họ Viviparidae.
Xem Mozambique và Bellamya jeffreysi
Bellamya robertsoni
Bellamya robertsoni là một loài ốc nước ngọt cỡ lớn có mang và vảy, là động vật thân mềm chân bụng sống dưới nước thuộc họ Viviparidae.
Xem Mozambique và Bellamya robertsoni
Berlinia orientalis
Berlinia orientalis là một loài rau đậu thuộc họ Fabaceae.
Xem Mozambique và Berlinia orientalis
Biết chữ
Thống kê dân số biết đọc biết viết trên thế giới Sự biết viết, sự biết đọc hay khả năng biết đọc, biết viết theo UNESCO là "khả năng nhận biết, hiểu, sáng tạo, truyền đạt, tính toán và dùng chữ được in ra va viết ra liên kết cùng với văn cảnh khác nhau." Tổ chức Giáo dục, Khoa học và Văn hóa Liên Hiệp Quốc (UNESCO) đã định nghĩa và nhấn mạnh chữ in (và không bao gồm hình ảnh, truyền hình, v.v.); Mù chữ - tình trạng người không biết đọc, không biết viết - là một trong những vấn nạn của nhiều nước trên thế giới.
Biển xe cơ giới Việt Nam
Ở Việt Nam, biển kiểm soát xe cơ giới (hay còn gọi tắt là biển số xe) là tấm biển gắn trên mỗi xe cơ giới, được cơ quan công an cấp khi mua xe mới hoặc chuyển nhượng xe.
Xem Mozambique và Biển xe cơ giới Việt Nam
Bicyclus anynana
Bicyclus anynana là một loài bướm ngày thuộc họ Nymphalidae.
Xem Mozambique và Bicyclus anynana
Bistolida kieneri
Bistolida kieneri, tên tiếng Anh: Kiener's cowry, là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Cypraeidae, họ ốc sứ.
Xem Mozambique và Bistolida kieneri
Bistolida stolida
Bistolida stolida, tên tiếng Anh: stolid cowrie, là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Cypraeidae, họ ốc sứ.
Xem Mozambique và Bistolida stolida
Bivinia jalbertii
Bivinia jalbertii là một loài thực vật thuộc họ Flacourtiaceae.
Xem Mozambique và Bivinia jalbertii
Bombax mossambicense
Bombax mossambicense là một loài thực vật có hoa thuộc họ Bombacaceae.
Xem Mozambique và Bombax mossambicense
Borbo ferruginea
Borbo ferruginea là một loài bướm ngày thuộc họ Hesperiidae.
Xem Mozambique và Borbo ferruginea
Brachylaena huillensis
Brachylaena huillensis là một loài thực vật có hoa thuộc họ Asteraceae.
Xem Mozambique và Brachylaena huillensis
Brachythemis lacustris
Brachythemis lacustris là một loài chuồn chuồn ngô thuộc họ Libellulidae.
Xem Mozambique và Brachythemis lacustris
Brachythemis leucosticta
Brachythemis leucosticta là một loài chuồn chuồn ngô thuộc họ Libellulidae.
Xem Mozambique và Brachythemis leucosticta
Bradinopyga cornuta
Bradinopyga cornuta là một loài chuồn chuồn ngô thuộc họ Libellulidae.
Xem Mozambique và Bradinopyga cornuta
Bradornis pallidus
Bradornis pallidus là một loài chim trong họ Muscicapidae.
Xem Mozambique và Bradornis pallidus
Brenthia pleiadopa
Brenthia pleiadopa là một loài bướm đêm thuộc họ Choreutidae.
Xem Mozambique và Brenthia pleiadopa
Brephidium metophis
The Tinktinkie Blue (Brephidium metophis) là một loài loài bướm thuộc họ Lycaenidae.
Xem Mozambique và Brephidium metophis
Breviceps adspersus
Breviceps adspersus (tên tiếng Anh: Common Rain Frog) là một loài ếch trong họ Nhái bầu.
Xem Mozambique và Breviceps adspersus
Breviceps mossambicus
Breviceps mossambicus là một loài ếch trong họ Nhái bầu.
Xem Mozambique và Breviceps mossambicus
Breviceps poweri
Breviceps poweri (tên tiếng Anh: Power's Rain Frog) là một loài ếch trong họ Nhái bầu.
Xem Mozambique và Breviceps poweri
Breviceps sopranus
Breviceps sopranus (tên tiếng Anh: Whistling Rain Frog) là một loài ếch trong họ Nhái bầu.
Xem Mozambique và Breviceps sopranus
Brycinus lateralis
Brycinus lateralis là một loài cá thuộc họ Alestiidae.
Xem Mozambique và Brycinus lateralis
Buccochromis atritaeniatus
Buccochromis atritaeniatus là một loài cá thuộc họ Cichlidae.
Xem Mozambique và Buccochromis atritaeniatus
Buccochromis heterotaenia
Buccochromis heterotaenia là một loài cá thuộc họ Cichlidae.
Xem Mozambique và Buccochromis heterotaenia
Buccochromis nototaenia
Buccochromis nototaenia là một loài cá thuộc họ Cichlidae.
Xem Mozambique và Buccochromis nototaenia
Buccochromis oculatus
Buccochromis oculatus là một loài cá thuộc họ Cichlidae.
Xem Mozambique và Buccochromis oculatus
Buccochromis rhoadesii
Buccochromis rhoadesii là một loài cá thuộc họ Cichlidae.
Xem Mozambique và Buccochromis rhoadesii
Buccochromis spectabilis
Buccochromis spectabilis là một loài cá thuộc họ Cichlidae.
Xem Mozambique và Buccochromis spectabilis
Bufo beiranus
Cóc Beira (Bufo beiranus) là một loài cóc thuộc họ Bufonidae.
Xem Mozambique và Bufo beiranus
Bufo fenoulheti
Bufo fenoulheti là một loài cóc thuộc họ Bufonidae.
Xem Mozambique và Bufo fenoulheti
Bufo inyangae
Cóc Inyanga (Bufo inyangae) là một loài cóc thuộc họ Bufonidae.
Xem Mozambique và Bufo inyangae
Bussea xylocarpa
Bussea xylocarpa là một loài rau đậu thuộc họ Fabaceae.
Xem Mozambique và Bussea xylocarpa
Butis butis
Butis butis là một loài cá thuộc họ Cá bống đen.
Bythaelurus lutarius
Bythaelurus lutarius là một loài cá thuộc họ Scyliorhinidae.
Xem Mozambique và Bythaelurus lutarius
Cabestana dolaria
Cabestana dolaria, common name: the Ringed African triton, là một loài ốc biển săn mồi, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Ranellidae, họ ốc tù và.
Xem Mozambique và Cabestana dolaria
Cacosternum boettgeri
The Boettger's Dainty Frog hoặc Common Caco (Cacosternum boettgeri) là một loài ếch trong họ Petropedetidae.
Xem Mozambique và Cacosternum boettgeri
Cacosternum nanum
The Bronze Caco hoặc Cacosternum nanum (tên tiếng Anh: Bronze Dainty Frog) là một loài ếch trong họ Petropedetidae.
Xem Mozambique và Cacosternum nanum
Cacosternum striatum
The Striped Caco hoặc Cacosternum striatum (tên tiếng Anh: Striped Metal Frog) là một loài ếch thuộc họ Petropedetidae.
Xem Mozambique và Cacosternum striatum
Cantharidus bisculptus
Cantharidus bisculptus là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển thuộc họ Calliostomatidae.
Xem Mozambique và Cantharidus bisculptus
Caprichromis liemi
Caprichromis liemi là một loài cá thuộc họ Cichlidae.
Xem Mozambique và Caprichromis liemi
Caprichromis orthognathus
Caprichromis orthognathus là một loài cá thuộc họ Cichlidae.
Xem Mozambique và Caprichromis orthognathus
Carangoides orthogrammus
Carangoides orthogrammus là một loài cá thuộc họ Cá khế.
Xem Mozambique và Carangoides orthogrammus
CARE International
Phân phát các thùng hàng của CARE tại Berlin năm 1947 Tem thư của Bưu điện Cộng hòa Liên bang Đức (1963): "Nước Đức cảm ơn CRALOG và CARE" CARE (viết tắt của Cooperative for American Remittances to Europe.
Xem Mozambique và CARE International
Cassinopsis
Cassinopsis là một chi chứa khoảng 4 tới 6 loài cây bụi hay cây gỗ nhỏ thường xanh sát mặt đất, có thể cao tới 4 m, sinh sống trong khu vực từ đông nam đại lục châu Phi (Nam Phi tới Mozambique và Zimbabwe) tới đảo Madagascar.
Cá ó không gai
Cá ó không gai (Aetomylaeus nichofii) là một loài cá thuộc họ Myliobatidae.
Xem Mozambique và Cá ó không gai
Cá ó mõm bò
Cá ó mõm bò, còn gọi là cá ó mũi bò hay cá tàng (Rhinoptera javanica) là một loài cá thuộc họ Rhinopteridae.
Cá ó vằn
Cá ó vằn (tên khoa học Aetomylaeus vespertilio) là một loài cá thuộc họ Cá ó (Myliobatidae).
Cá bống đen lớn
Eleotris melanosoma là một loài cá thuộc họ Cá bống đen.
Xem Mozambique và Cá bống đen lớn
Cá bướm Marley
Cá bướm Marley (danh pháp khoa học: Chaetodon marleyi) là một loài cá thuộc họ Chaetodontidae.
Xem Mozambique và Cá bướm Marley
Cá mú dẹt
Cá mú dẹt hay cá mú chuột, tên khoa học Cromileptes altivelis, là một loài thuộc họ Cá mú.
Cá mú ngụy trang
Một con cá đang ngụy trang Cá mú ngụy trang, tên khoa học Epinephelus polyphekadion, là một loài cá thuộc họ Cá mú (Serranidae).
Xem Mozambique và Cá mú ngụy trang
Cá mú than
Cá mú than, cá mú vân sóng hay cá mú sọc ngangThái Thanh Dương (chủ biên), Các loài cá thường gặp ở Việt Nam, Bộ Thủy sản, Hà Nội, 2007.
Cá ngựa Réunion
Cá ngựa Réunion (Hippocampus borboniensis) là một loài cá ngựa thuộc họ Syngnathidae.
Xem Mozambique và Cá ngựa Réunion
Cá rồng thân to
Cá rồng thân to, tên khoa học Eurypegasus draconis, là một loài cá trong họ Pegasidae.
Xem Mozambique và Cá rồng thân to
Cá sấu sông Nin
Cá sấu sông Nin, tên khoa học Crocodylus niloticus là một loài cá sấu trong họ Crocodylidae.
Xem Mozambique và Cá sấu sông Nin
Cá voi trơn phương nam
Cá voi trơn phương nam (danh pháp hai phần: Eubalaena australis) là một loài động vật thuộc họ Cá voi trơn (Balaenidae).
Xem Mozambique và Cá voi trơn phương nam
Các đảo rải rác tại Ấn Độ Dương
Europa • 3: Quần đảo Glorieuses • 4: Juan de Nova • 5: Tromelin (KM: Comoros, MG: Madagascar, MU: Mauritius, MZ: Mozambique, RE: Réunion, YT: Mayotte) Các đảo rải rác tại Ấn Độ Dương (Îles Éparses hay Îles éparses de l'océan indien) bao gồm bốn quần đảo nhỏ, một rạn san hô vòng và đá ngầm tại Ấn Độ Dương, và cấu thành quận thứ năm của Vùng đất phía Nam và châu Nam Cực thuộc Pháp (TAAF) từ tháng 2 năm 2007.
Xem Mozambique và Các đảo rải rác tại Ấn Độ Dương
Các quốc gia có thu nhập thấp
Các quốc gia có thu nhập thấp theo cách phân loại của Nhóm Ngân hàng Thế giới là những quốc gia có tổng thu nhập quốc gia (GNI) trên đầu người từ 995 Dollar Mỹ trở xuống (tiêu chí năm 2010).
Xem Mozambique và Các quốc gia có thu nhập thấp
Cú lợn đồng cỏ châu Phi
Cú lợn đồng cỏ châu Phi (danh pháp hai phần: Tyto capensis) là một loài cú lợn thuộc Họ Cú lợn (Tytonidae).
Xem Mozambique và Cú lợn đồng cỏ châu Phi
Cúp bóng đá châu Phi 2010
Cúp bóng đá châu Phi 2010 là Cúp bóng đá châu Phi lần thứ 27, được tổ chức từ 10 đến 31 tháng 1 năm 2010 tại Angola.
Xem Mozambique và Cúp bóng đá châu Phi 2010
Cắt bé
Cắt bé (danh pháp khoa học: Accipiter minullus) là một loài chim trong họ Ưng.
Cắt Dickinson
Cắt Dickinson (danh pháp hai phần: Falco dickinsoni) là một loài chim lá thuộc chi Cắt trong họ Cắt (Falconidae).
Xem Mozambique và Cắt Dickinson
Cắt nhỏ châu Phi
Cắt nhỏ châu Phi (danh pháp hai phần: Falco cuvierii) là một loài chim thuộc chi Cắt trong họ Cắt.
Xem Mozambique và Cắt nhỏ châu Phi
Cộng hòa Nam Phi
Nam Phi là một quốc gia nằm ở mũi phía nam lục địa Châu Phi.
Xem Mozambique và Cộng hòa Nam Phi
Celaenorrhinus mokeezi
The Large Sprite, Celaenorrhinus mokeezi (tên tiếng Anh: Large Flat hoặc Christmas Forester) là một loài bướm ngày thuộc họ Bướm nhảy.
Xem Mozambique và Celaenorrhinus mokeezi
Centroctena imitans
Centroctena imitans là một loài bướm đêm thuộc họ Sphingidae.
Xem Mozambique và Centroctena imitans
Ceriagrion glabrum
Ceriagrion glabrum là một loài chuồn chuồn kim trong họ Coenagrionidae.
Xem Mozambique và Ceriagrion glabrum
Ceromitia aphroneura
Ceromitia aphroneura là một loài bướm đêm thuộc họ Adelidae.
Xem Mozambique và Ceromitia aphroneura
Ceromitia crinigerella
Ceromitia crinigerella là một loài bướm đêm thuộc họ Adelidae.
Xem Mozambique và Ceromitia crinigerella
Ceromitia systelitis
Ceromitia systelitis là một loài bướm đêm thuộc họ Adelidae.
Xem Mozambique và Ceromitia systelitis
Chalcostephia flavifrons
Chalcostephia flavifrons (tên tiếng Anh là Yellowface hoặc Inspector) là một loài chuồn chuồn ngô thuộc họ Libellulidae.
Xem Mozambique và Chalcostephia flavifrons
Chamanthedon amorpha
Chamanthedon amorpha là một loài bướm đêm thuộc họ Sesiidae.
Xem Mozambique và Chamanthedon amorpha
Chamanthedon elymais
Chamanthedon elymais là một loài bướm đêm thuộc họ Sesiidae.
Xem Mozambique và Chamanthedon elymais
Champsochromis caeruleus
Champsochromis caeruleus là một loài cá thuộc họ Cichlidae.
Xem Mozambique và Champsochromis caeruleus
Champsochromis spilorhynchus
Champsochromis spilorhynchus là một loài cá thuộc họ Cichlidae.
Xem Mozambique và Champsochromis spilorhynchus
Châu Phi
Hình ảnh của châu Phi chụp từ vệ tinh Châu Phi (hay Phi Châu) là châu lục đứng thứ hai trên thế giới về dân số sau châu Á, thứ ba về diện tích sau châu Á và châu Mỹ.
Châu Phi Hạ Sahara
sắt gắn liền với sự mở rộng Bantu. Châu Phi Hạ Sahara là một thuật ngữ địa lý được dùng để miêu tả một vùng của lục địa Châu Phi nằm phía nam Sahara, hay các quốc gia châu Phi nằm hoàn toàn hay một phần ở phía nam Sahara.
Xem Mozambique và Châu Phi Hạ Sahara
Chìa vôi khoang châu Phi
Chìa vôi khoang châu Phi (tên khoa học Motacilla aguimp) là một loài chim trong họ Chìa vôi.
Xem Mozambique và Chìa vôi khoang châu Phi
Chích rừng họng vàng
Chích rừng họng vàng (danh pháp hai phần: Phylloscopus ruficapilla) là một loài chích lá thuộc chi Chích lá, họ Chích lá.
Xem Mozambique và Chích rừng họng vàng
Chất lượng cuộc sống
Nước sạch, một trong những tiêu chí đánh giá chất lượng cuộc sống, nhất là đối với các nước đang phát triển Chất lượng cuộc sống là một thuật ngữ được sử dụng để đánh giá chung nhất về các mức độ tốt đẹp của cuộc sống đối với các cá nhân và trên phạm vi toàn xã hội cũng như đánh giá về mức độ sự sảng khoái, hài lòng (well-being) hoàn toàn về thể chất, tâm thần và xã hội.
Xem Mozambique và Chất lượng cuộc sống
Chủ nghĩa thực dân mới
Các đế quốc thực dân trên thế giới vào năm 1898, trước khi nổ ra Chiến tranh Tây Ban Nha–Mỹ và Chiến tranh Boer Các đế quốc thực dân trên thế giới vào năm 1945 Danh sách các quốc gia theo chỉ số phát triển con người Chủ nghĩa thực dân mới là thuật ngữ chỉ việc sử dụng chủ nghĩa tư bản, toàn cầu hóa và các công cụ văn hóa để kiểm soát một quốc gia (thường là cựu thuộc địa của các cường quốc châu Âu ở châu Phi hoặc châu Á) thay vì kiểm soát trực tiếp quân sự hoặc chính trị.
Xem Mozambique và Chủ nghĩa thực dân mới
Chetia brevis
Chetia brevis là một loài cá thuộc họ Cichlidae.
Xem Mozambique và Chetia brevis
Chi Luân lan
Chi Luân lan (Eulophia) là một chi có 210 loài.
Xem Mozambique và Chi Luân lan
Chi Tra bồ đề
Chi Tra bồ đề (Thespesia) là một chi gồm 18 cây bụi có hoa và cây thân gỗ thuộc họ Hibiscus, Malvaceae, mặc dù trong họ này thì chúng có quan hệ gần gũi với các cây bông (Gossypium) hơn.
Xem Mozambique và Chi Tra bồ đề
Chi Trăn
Chi Trăn (Python, bắt nguồn từ chữ (πύθων/πύθωνας) trong tiếng Hy Lạp và trước đó là chữ פתן (Peten) trong tiếng Hebrew và chữ בת'ן (Bethen) trong tiếng Canaan) là một chi trăn thuộc họ cùng tên (Pythonidae), sống ở Châu Á và Châu Phi.
Chia rẽ Trung-Xô
306x306px Chia rẽ Trung-Xô là một cuộc xung đột chính trị và ý thức hệ chính giữa Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa (CHND Trung Hoa) và Liên bang Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Xô viết (Liên Xô) trong thời kỳ Chiến tranh lạnh.
Xem Mozambique và Chia rẽ Trung-Xô
Chiến tranh Lạnh
Máy bay trinh sát P-3A của Mỹ bay trên chiến hạm Varyag của Liên Xô năm 1987. Chiến tranh Lạnh (1946–1989) là tình trạng tiếp nối xung đột chính trị, căng thẳng quân sự, và cạnh tranh kinh tế tồn tại sau Thế chiến II (1939–1945), chủ yếu giữa Liên bang Xô viết và các quốc gia đồng minh của họ, với các cường quốc thuộc thế giới phương Tây, gồm cả Hoa Kỳ.
Xem Mozambique và Chiến tranh Lạnh
Chiến tranh nước
Nước sạch là một vấn nạn trong tương lai của nhân loại Với tình trạng ô nhiễm ngày một nặng và dân số ngày càng tăng, nước sạch được dự báo sẽ sớm trở thành một thứ tài nguyên quý giá không kém dầu mỏ trong thế kỷ 20.
Xem Mozambique và Chiến tranh nước
Chiloglanis swierstrai
The lowveld suckermouth, Chiloglanis swierstrai, là một loài cá thuộc họ Mochokidae.
Xem Mozambique và Chiloglanis swierstrai
Chimaera jordani
Chimaera jordani là một loài cá thuộc họ Chimaeridae.
Xem Mozambique và Chimaera jordani
Chimoio
Chimoio là thành phố ở miền trung Mozambique, đây là thủ phủ tỉnh Manica, là thành phố lớn thứ năm của Mozambique với dân số theo điều tra năm 1997 là 177.608 người.
Chiromantis xerampelina
Chiromantis xerampelina (tên tiếng Anh: Southern Foam-nest Treefrog) là một loài ếch trong họ Rhacophoridae.
Xem Mozambique và Chiromantis xerampelina
Chizumulu
Chizumulu là đảo nhỏ hơn trong hai hòn đảo có người ở trong hồ Malawi, đảo lớn hơn là đảo Likoma gần đó và hai đảo tạo thành huyện Likoma.
Chlorocnemis marshalli
Chlorocnemis marshalli là một loài chuồn chuồn kim thuộc họ Protoneuridae.
Xem Mozambique và Chlorocnemis marshalli
Chlorocypha consueta
Chlorocypha consueta là một loài chuồn chuồn kim thuộc họ Chlorocyphidae.
Xem Mozambique và Chlorocypha consueta
Chlorolestes elegans
Chlorolestes elegans là một loài chuồn chuồn kim thuộc họ Synlestidae.
Xem Mozambique và Chlorolestes elegans
Choreutis dryodora
Choreutis dryodora là một loài bướm đêm thuộc họ Choreutidae.
Xem Mozambique và Choreutis dryodora
Choreutis stereocrossa
Choreutis stereocrossa là một loài bướm đêm thuộc họ Choreutidae.
Xem Mozambique và Choreutis stereocrossa
Chuột vú phương Nam
Mastomys coucha (tên tiếng Anh: Chuột vú phương Nam) là một loài động vật gặm nhấm thuộc họ Chuột.
Xem Mozambique và Chuột vú phương Nam
Cnodontes penningtoni
Pennington’s Buff (Cnodontes penningtoni) là một loài bướm ngày thuộc họ Bướm xanh.
Xem Mozambique và Cnodontes penningtoni
Coeliades anchises
Coeliades anchises là một loài bướm ngày thuộc họ Bướm nhảy.
Xem Mozambique và Coeliades anchises
Coeliades libeon
Coeliades libeon là một loài bướm ngày thuộc họ Bướm nhảy.
Xem Mozambique và Coeliades libeon
Coeliades lorenzo
The Lorenzo Red Tab Policeman (Coeliades lorenzo) là một loài bướm ngày thuộc họ Bướm nhảy.
Xem Mozambique và Coeliades lorenzo
Cola clavata
Cola clavata là một loài thực vật có hoa thuộc họ Sterculiaceae.
Xem Mozambique và Cola clavata
Conus boeticus
Conus boeticus, tên tiếng Anh: boeticus cone, là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Conidae, họ ốc cối.
Xem Mozambique và Conus boeticus
Conus lividus
Conus lividus, tên tiếng Anh: Livid cone, là một loài sophisticated predatory ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Conidae, họ ốc cối.
Xem Mozambique và Conus lividus
Conus miles
Conus miles là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Conidae, họ ốc cối.
Conus sponsalis
Conus sponsalis, tên tiếng Anh: sponsal cone, là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Conidae, họ ốc cối.
Xem Mozambique và Conus sponsalis
Copadichromis chrysonotus
Copadichromis chrysonotus là một loài cá thuộc họ Cichlidae.
Xem Mozambique và Copadichromis chrysonotus
Copadichromis cyaneus
Copadichromis cyaneus là một loài cá thuộc họ Cichlidae.
Xem Mozambique và Copadichromis cyaneus
Copadichromis eucinostomus
Copadichromis eucinostomus là một loài cá thuộc họ Cichlidae.
Xem Mozambique và Copadichromis eucinostomus
Copadichromis geertsi
Copadichromis geertsi là một loài cá thuộc họ Cichlidae.
Xem Mozambique và Copadichromis geertsi
Copadichromis jacksoni
Copadichromis jacksoni là một loài cá thuộc họ Cichlidae.
Xem Mozambique và Copadichromis jacksoni
Copadichromis likomae
Copadichromis likomae là một loài cá thuộc họ Cichlidae.
Xem Mozambique và Copadichromis likomae
Copadichromis pleurostigma
Copadichromis pleurostigma là một loài cá thuộc họ Cichlidae.
Xem Mozambique và Copadichromis pleurostigma
Copadichromis pleurostigmoides
Copadichromis pleurostigmoides là một loài cá thuộc họ Cichlidae.
Xem Mozambique và Copadichromis pleurostigmoides
Copadichromis quadrimaculatus
Copadichromis quadrimaculatus là một loài cá thuộc họ Cichlidae.
Xem Mozambique và Copadichromis quadrimaculatus
Copadichromis sp. 'Virginalis Kajose'
Copadichromis sp.
Xem Mozambique và Copadichromis sp. 'Virginalis Kajose'
Copadichromis trewavasae
Copadichromis trewavasae là một loài cá thuộc họ Cichlidae.
Xem Mozambique và Copadichromis trewavasae
Copadichromis trimaculatus
Copadichromis trimaculatus là một loài cá thuộc họ Cichlidae.
Xem Mozambique và Copadichromis trimaculatus
Copadichromis verduyni
Copadichromis verduyni là một loài cá thuộc họ Cichlidae.
Xem Mozambique và Copadichromis verduyni
Copadichromis virginalis
Copadichromis virginalis là một loài cá thuộc họ Cichlidae.
Xem Mozambique và Copadichromis virginalis
Corematodus shiranus
Corematodus shiranus là một loài cá thuộc họ Cichlidae.
Xem Mozambique và Corematodus shiranus
Corematodus taeniatus
Corematodus taeniatus là một loài cá thuộc họ Cichlidae.
Xem Mozambique và Corematodus taeniatus
Crenigomphus hartmanni
Crenigomphus hartmanni là một loài chuồn chuồn ngô thuộc họ Gomphidae.
Xem Mozambique và Crenigomphus hartmanni
Cribrarula cribraria
Cribrarula cribraria là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Cypraeidae, họ ốc sứ.
Xem Mozambique và Cribrarula cribraria
Crinipus vassei
Crinipus vassei là một loài bướm đêm thuộc họ Sesiidae.
Xem Mozambique và Crinipus vassei
Crocidura flavescens
Crocidura flavescens là một loài động vật có vú trong họ Chuột chù, bộ Soricomorpha.
Xem Mozambique và Crocidura flavescens
Crocothemis divisa
Crocothemis divisa là một loài chuồn chuồn ngô thuộc họ Libellulidae.
Xem Mozambique và Crocothemis divisa
Crocothemis sanguinolenta
Crocothemis sanguinolenta là một loài chuồn chuồn ngô thuộc họ Libellulidae.
Xem Mozambique và Crocothemis sanguinolenta
Crocothemis saxicolor
Crocothemis saxicolor là một loài chuồn chuồn ngô thuộc họ Libellulidae.
Xem Mozambique và Crocothemis saxicolor
Croilia mossambica
Croilia mossambica là một loài cá thuộc họ Gobiidae.
Xem Mozambique và Croilia mossambica
Crudaria leroma
The Silver-spotted Grey (Crudaria leroma) là một loài bướm ngày thuộc họ Bướm xanh.
Xem Mozambique và Crudaria leroma
Ctenopharynx intermedius
The blackspot climbing perch (Ctenopharynx intermedius) là một loài cá thuộc họ Cichlidae.
Xem Mozambique và Ctenopharynx intermedius
Ctenopharynx nitidus
Ctenopharynx nitidus là một loài cá thuộc họ Cichlidae.
Xem Mozambique và Ctenopharynx nitidus
Cu cu châu Phi
Cu cu châu Phi (danh pháp hai phần: Cuculus gularis) là một loài chim thuộc họ Cu cu (Cuculidae).
Xem Mozambique và Cu cu châu Phi
Cu cu ngực đỏ
Cu cu ngực đỏ (tên khoa học Cuculus solitarius) là một loài cu cu trong họ Cu cu (Cuculidae).
Xem Mozambique và Cu cu ngực đỏ
Cyathochromis obliquidens
Cyathochromis là một chi đơn loài trong họ Cichlidae.
Xem Mozambique và Cyathochromis obliquidens
Cycloponympha hermione
Cycloponympha hermione là một loài bướm đêm thuộc họ Lyonetiidae.
Xem Mozambique và Cycloponympha hermione
Cơ quan Năng lượng Tái tạo Quốc tế
Cơ quan Năng lượng Tái tạo Quốc tế (tiếng Anh: International Renewable Energy Agency, viết tắt là IRENA) được thành lập năm 2009 để khuyến khích gia tăng việc sử dụng và phổ biến năng lượng tái tạo dưới mọi hình thức.
Xem Mozambique và Cơ quan Năng lượng Tái tạo Quốc tế
Dalbergia bracteolata
Dalbergia bracteolata là một loài rau đậu thuộc họ Fabaceae.
Xem Mozambique và Dalbergia bracteolata
Dalbergia sambesiaca
Dalbergia sambesiaca là một loài đậu thuộc họ Đậu.
Xem Mozambique và Dalbergia sambesiaca
Danh sách các đại sứ quán tại Hà Nội
Danh sách cơ quan ngoại giao nước ngoài tại Hà Nội gồm 1 Phái đoàn, 80 Đại sứ quán, 1 văn phòng hợp tác phát triển, 1 văn phòng kinh tế - văn hóa, 8 văn phòng các Tổ chúc Quốc tế và các cơ quan của Liên Hiệp Quốc.
Xem Mozambique và Danh sách các đại sứ quán tại Hà Nội
Danh sách các nước theo mức tiêu thụ điện
Đây là danh sách các nước theo mức tiêu thụ điện năng, lấy từ quyển The World Factbook của CIA vào tháng 3 năm 2006.
Xem Mozambique và Danh sách các nước theo mức tiêu thụ điện
Danh sách các quốc gia và thủ đô theo ngôn ngữ bản địa
Bảng biểu bên dưới liệt kê các quốc gia cùng với thủ đô bằng tiếng Việt, tiếng Anh cũng như ngôn ngữ chính thức.
Xem Mozambique và Danh sách các quốc gia và thủ đô theo ngôn ngữ bản địa
Danh sách cầu dài nhất thế giới
Cầu Đông Hải, một trong những cầu vượt biển dài nhất thế giới Dưới đây là danh sách các cầu có chiều dài trên 2 km.
Xem Mozambique và Danh sách cầu dài nhất thế giới
Danh sách di sản thế giới tại châu Phi
Dưới đây là danh sách các Di sản thế giới do UNESCO công nhận tại châu Phi.
Xem Mozambique và Danh sách di sản thế giới tại châu Phi
Danh sách di sản văn hóa phi vật thể theo UNESCO
Sau đây là Danh sách di sản văn hóa phi vật thể đại diện của nhân loại do UNESCO công nhận: center.
Xem Mozambique và Danh sách di sản văn hóa phi vật thể theo UNESCO
Danh sách hãng hàng không
Đây là danh sách các hãng hàng không đang hoạt động (theo các châu lục và các nước).
Xem Mozambique và Danh sách hãng hàng không
Danh sách lãnh tụ quốc gia
Dưới đây là danh sách những người đứng đầu quốc gia hiện nay, thể hiện bằng hai chức vụ nguyên thủ quốc gia và người đứng đầu chính phủ, thường được phân biệt trong chế độ nghị viện nhưng được tập trung quyền lực vào một người như trong chế độ tổng thống hoặc chuyên chính.
Xem Mozambique và Danh sách lãnh tụ quốc gia
Danh sách mã quốc gia theo FIPS
Đây danh sách mã quốc gia theo tiêu chuẩn FIPS 10-4.
Xem Mozambique và Danh sách mã quốc gia theo FIPS
Danh sách ngôn ngữ theo tổng số người sử dụng
Trang này giúp liệt kê danh sách những ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới hiện nay.
Xem Mozambique và Danh sách ngôn ngữ theo tổng số người sử dụng
Danh sách quốc gia
Danh sách quốc gia này bao gồm các quốc gia độc lập chính danh (de jure) và độc lập trên thực tế (de facto).
Xem Mozambique và Danh sách quốc gia
Danh sách quốc gia cộng hòa
Danh sách các nước cộng hòa là danh sách liệt kê các quốc gia có chính phủ theo thể chế cộng hòa.
Xem Mozambique và Danh sách quốc gia cộng hòa
Danh sách quốc gia tên gọi có nguồn gốc tên người
Dưới đây là danh sách các tên gọi của các quốc gia được đặt tên theo tên của một nhân vật.
Xem Mozambique và Danh sách quốc gia tên gọi có nguồn gốc tên người
Danh sách quốc gia theo GDP (PPP) năm 2004
Đây là danh sách các quốc gia theo GDP cho năm 2004, giá trị của tất cả sản phẩm và dịch vụ được sản xuất trong một quốc gia trong một năm, tính theo đô la quốc tế dựa vào chuyển đổi sức mua tương đương (PPP).
Xem Mozambique và Danh sách quốc gia theo GDP (PPP) năm 2004
Danh sách quốc gia theo GDP (PPP) năm 2007
List by the World Bank (2007).
Xem Mozambique và Danh sách quốc gia theo GDP (PPP) năm 2007
Danh sách quốc gia theo GDP (PPP) năm 2008
Sau đây là Tổng sản phẩm nội địa tính theo sức mua tương đương của các quốc gia, vùng và lãnh thổ, tính bằng dollar Mỹ, theo CIA World Factbook.
Xem Mozambique và Danh sách quốc gia theo GDP (PPP) năm 2008
Danh sách quốc gia xã hội chủ nghĩa
Dưới 20 năm Nhấn vào hình để phóng to. Đây là danh sách các nước, trong quá khứ và hiện tại, tự tuyên bố trong tên gọi hoặc hiến pháp là nước Xã hội chủ nghĩa.Không có tiêu chuẩn nào được đưa ra, vì thế, một vài hoặc tất cả các quốc gia này có thể không hợp với một định nghĩa cụ thể nào về chủ nghĩa xã hội.
Xem Mozambique và Danh sách quốc gia xã hội chủ nghĩa
Danh sách quốc kỳ
Danh sách quốc kỳ của các quốc gia trên thế giới.
Xem Mozambique và Danh sách quốc kỳ
Danh sách sông dài nhất thế giới
Đây là Danh sách các con sông dài hơn 1000 km trên Trái Đất.
Xem Mozambique và Danh sách sông dài nhất thế giới
Danh sách thành viên của Tổ chức Phong trào Hướng đạo Thế giới
Từ khi hình thành vào năm 1907, phong trào Hướng đạo đã lan rộng từ Anh Quốc đến 216 quốc gia và vùng lãnh thổ trên khắp thế giới.
Xem Mozambique và Danh sách thành viên của Tổ chức Phong trào Hướng đạo Thế giới
Danh sách tiền tệ
Danh sách này bao gồm tất cả các loại tiền tệ, ở hiện tại cũng như trong quá khứ.
Xem Mozambique và Danh sách tiền tệ
Dân số thế giới
Mật độ dân số (người trên km²) của từng đất nước, 2006 Dân số của từng vùng theo tỉ lệ phần trăm so với dân số thế giới (1750–2005) Dân số thế giới là tổng số người sống trên Trái Đất.
Xem Mozambique và Dân số thế giới
Dòng Cát Minh
Dòng Anh Em Đức Trinh Nữ Maria Diễm Phúc núi Cát Minh (Ordo Fratrum Beatæ Virginis Mariæ de Monte Carmelo, thường gọi tắt là "Dòng Cát Minh", "dòng Camêlô"hay "dòng Kín", người Công giáo Việt Nam phiên âm từ chữ Carmel) là một dòng tu Công giáo, có lẽ được lập ra từ thế kỷ thứ 12 ở trên núi Carmel, (Israel).
Xem Mozambique và Dòng Cát Minh
De Havilland Sea Vixen
de Havilland DH.110 Sea Vixen là một loại máy bay tiêm kích phản lực hai chỗ của Vương quốc Anh được trang bị cho Không quân Hải quân Hoàng gia, do hãng de Havilland thiết kế chế tạo.
Xem Mozambique và De Havilland Sea Vixen
Deloneura millari
Millar’s Buff (Deloneura millari) là một loài bướm ngày thuộc họ Bướm xanh.
Xem Mozambique và Deloneura millari
Dermatolepis striolata
Dermatolepis striolata là một loài cá trong họ Cá mú.
Xem Mozambique và Dermatolepis striolata
Dialium holtzii
Dialium holtzii là một loài rau đậu thuộc họ Fabaceae.
Xem Mozambique và Dialium holtzii
Dimidiochromis compressiceps
Malawi Eyebiter (Dimidiochromis compressiceps) là một loài cá thuộc họ Cichlidae.
Xem Mozambique và Dimidiochromis compressiceps
Dimidiochromis dimidiatus
Dimidiochromis dimidiatus, the Ncheni Haplo (short for "haplochromine"), là một loài cá thuộc họ Cichlidae.
Xem Mozambique và Dimidiochromis dimidiatus
Dimidiochromis kiwinge
Dimidiochromis kiwinge là một loài cá thuộc họ Cichlidae.
Xem Mozambique và Dimidiochromis kiwinge
Diplacodes lefebvrii
Diplacodes lefebvrii là một loài chuồn chuồn ngô thuộc họ Libellulidae.
Xem Mozambique và Diplacodes lefebvrii
Diplotaxodon aeneus
Diplotaxodon aeneus là một loài cá thuộc họ Cichlidae.
Xem Mozambique và Diplotaxodon aeneus
Diplotaxodon apogon
Diplotaxodon apogon là một loài cá thuộc họ Cichlidae.
Xem Mozambique và Diplotaxodon apogon
Diplotaxodon argenteus
Diplotaxodon argenteus là một loài cá thuộc họ Cichlidae.
Xem Mozambique và Diplotaxodon argenteus
Diplotaxodon limnothrissa
Diplotaxodon limnothrissa là một loài cá thuộc họ Cichlidae.
Xem Mozambique và Diplotaxodon limnothrissa
Diplotaxodon macrops
Diplotaxodon macrops là một loài cá thuộc họ Cichlidae.
Xem Mozambique và Diplotaxodon macrops
Dipturus campbelli
Dipturus campbelli (tên tiếng Anh blackspot skate) là một loài cá thuộc họ Rajidae.
Xem Mozambique và Dipturus campbelli
Dipturus lanceorostratus
Dipturus lanceorostratus là một loài cá trong họ Rajidae.
Xem Mozambique và Dipturus lanceorostratus
Dipturus stenorhynchus
Dipturus stenorhynchus là một loài cá trong họ Rajidae.
Xem Mozambique và Dipturus stenorhynchus
Docimodus evelynae
Docimodus evelynae là một loài cá thuộc họ Cichlidae.
Xem Mozambique và Docimodus evelynae
Durban
Durban (eThekwini, từ itheku nghĩa là "vịnh/phá") là thành phố đông dân thứ ba tại Nam Phi, đồng thời là một phần của khu vực đại đô thị eThekwini.
Eclectochromis lobochilus
Eclectochromis lobochilus là một loài cá thuộc họ Cichlidae.
Xem Mozambique và Eclectochromis lobochilus
Elattoneura cellularis
Elattoneura cellularis là một loài chuồn chuồn kim thuộc họ Protoneuridae.
Xem Mozambique và Elattoneura cellularis
Elattoneura glauca
Elattoneura glauca là một loài chuồn chuồn kim thuộc họ Protoneuridae.
Xem Mozambique và Elattoneura glauca
Eleuthemis buettikoferi
Eleuthemis buettikoferi (tên tiếng Anh: Firebelly) là một loài chuồn chuồn ngô thuộc họ Libellulidae.
Xem Mozambique và Eleuthemis buettikoferi
Engina mendicaria
Engina mendicaria, tên tiếng Anh: striped engina, là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Buccinidae.
Xem Mozambique và Engina mendicaria
Engraulicypris sardella
Engraulicypris sardella là một loài cá vây tia trong họ Cyprinidae.
Xem Mozambique và Engraulicypris sardella
Epicephala haplodoxa
Epicephala haplodoxa là một loài bướm đêm thuộc họ Gracillariidae.
Xem Mozambique và Epicephala haplodoxa
Epinephelus albomarginatus
The captain fine hoặc white-edged rockcod (Epinephelus albomarginatus) là một loài cá thuộc họ Serranidae.
Xem Mozambique và Epinephelus albomarginatus
Epinephelus andersoni
The Brown-spotted RockcodEpinephelus andersoni (tên tiếng Anh: hay Catface Rockcod) là một loài cá thuộc họ Serranidae.
Xem Mozambique và Epinephelus andersoni
Erosaria citrina
Erosaria citrina, tên tiếng Anh: orange cowrie, là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Cypraeidae, họ ốc sứ.
Xem Mozambique và Erosaria citrina
Erosaria erosa
Erosaria erosa, tên tiếng Anh: eroded cowrie, là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Cypraeidae, họ ốc sứ.
Xem Mozambique và Erosaria erosa
Erosaria lamarckii
Erosaria lamarckii, tên tiếng Anh: Lamarck's Cowrie, là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Cypraeidae, họ ốc sứ.
Xem Mozambique và Erosaria lamarckii
Erosaria marginalis
Erosaria marginalis là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Cypraeidae, họ ốc sứ.
Xem Mozambique và Erosaria marginalis
Erosaria ocellata
Erosaria ocellata là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Cypraeidae, họ ốc sứ.
Xem Mozambique và Erosaria ocellata
Erronea caurica
Erronea caurica, tên tiếng Anh: thick-edged cowry, là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Cypraeidae, họ ốc sứ.
Xem Mozambique và Erronea caurica
Erronea onyx
Erronea onyx là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Cypraeidae, họ ốc sứ.
Xem Mozambique và Erronea onyx
Erythrina abyssinica
Erythrina abyssinica là loài thực vật thuộc chi Vông nem.
Xem Mozambique và Erythrina abyssinica
Euchrysops barkeri
Barker’s Smoky Blue or Barker's Cupid (Euchrysops barkeri) là một loài bướm ngày thuộc họ Bướm xanh.
Xem Mozambique và Euchrysops barkeri
Eulophia ensata
Eulophia ensata là một loài phong lan, có ở Mozambique tới Nam Phi.
Xem Mozambique và Eulophia ensata
Euphorbia lividiflora
Euphorbia lividiflora là một loài thực vật thuộc họ Euphorbiaceae.
Xem Mozambique và Euphorbia lividiflora
Euplica turturina
Euplica turturina, tên tiếng Anh: turtle, là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Columbellidae.
Xem Mozambique và Euplica turturina
Euryphura achlys
Euryphura achlys (Hopffer, 1855), là một loài bướm ngày thuộc họ family Nymphalidae.
Xem Mozambique và Euryphura achlys
Eusébio
Benfica, Estádio da Luz ở Lisboa, Portugal. Eusébio da Silva Ferreira (phát âm IPA) (25 tháng 1 năm 1942 – 5 tháng 1 năm 2014), thường được biết đến với cái tên Eusébio, là một cầu thủ bóng đá Bồ Đào Nha gốc Mozambique, chơi ở vị trí tiền đạo.
Exochochromis anagenys
Exochochromis là một chi đơn loài.
Xem Mozambique và Exochochromis anagenys
Falcatula falcatus
Falcatula falcatus là một loài bướm đêm thuộc họ Sphingidae.
Xem Mozambique và Falcatula falcatus
FBP
FBP là loại súng tiểu liên sử dụng loại đạn 9 mm được thiết kế và phát triển bởi Gonçalves Cardoso năm 1940, ông là một chỉ huy pháo binh trong quân đội Bồ Đào Nha.
Ficus muelleriana
Ficus muelleriana là một loài thực vật thuộc họ Moraceae.
Xem Mozambique và Ficus muelleriana
Fidel Castro
Fidel Alejandro Castro Ruz (13px âm thanh) (sinh ngày 13 tháng 8 năm 1926, mất ngày 25 tháng 11 năm 2016) là một trong những nhà lãnh đạo chủ chốt của Cách mạng Cuba, Thủ tướng Cuba từ tháng 2 năm 1959 tới tháng 12 năm 1976, và sau đó là Chủ tịch Hội đồng Nhà nước Cuba cho tới khi ông từ chức tháng 2 năm 2008.
Xem Mozambique và Fidel Castro
Fossorochromis rostratus
Fossorochromis là một monotypic chi của cichlid đặc hữu của hồ Malawi ở Đông Phi, ở đó nó được tìm thấy ở the waters của Malawi, Mozambique, và Tanzania.
Xem Mozambique và Fossorochromis rostratus
Galagoides nyasae
Galagoides nyasae là một loài linh trưởng trong họ Galagidae.
Xem Mozambique và Galagoides nyasae
Garcinia acutifolia
Garcinia acutifolia là một loài thực vật có hoa thuộc họ Clusiaceae.
Xem Mozambique và Garcinia acutifolia
Gà sao
Trứng gà sao Gà sao hay còn gọi là gà trĩ, trĩ sao (danh pháp hai phần: Numida meleagris) là loài chim thuộc họ Gà Phi (Numididae) và là loài duy nhất của chi Numida.
Genyochromis mento
Genyochromis mento là một loài trong chi đơn loài cá cichlidae.
Xem Mozambique và Genyochromis mento
Giao thông bên phải và bên trái
Các quốc gia lưu thông bên trái Quy tắc giao thông bên phải và giao thông bên trái là các quy tắc lưu thông cơ bản, trong đó xe cộ lưu thông nửa trái hoặc nửa phải của đường.
Xem Mozambique và Giao thông bên phải và bên trái
Giải Môi trường Goldman
Giải Môi trường Goldman (tiếng Anh: Goldman Environmental Prize) là một giải thưởng hàng năm dành cho những thường dân hoạt động vì môi trường ở 6 khu vực địa lý: châu Phi, châu Á, châu Âu, các đảo quốc, Bắc Mỹ, Nam Mỹ và Trung Mỹ.
Xem Mozambique và Giải Môi trường Goldman
Giải thưởng Hoàng tử xứ Asturias
rightGiải thưởng Hoàng tử xứ Asturias (tiếng Tây Ban Nha: Premios Príncipe de Asturias) là một giải thưởng hàng năm của Tây Ban Nha được Quỹ Asturias (Fundación Príncipe de Asturias) trao cho các cá nhân hoặc tổ chức trên thế giới có đóng góp to lớn vì sự tiến bộ của khoa học, nhân văn hoặc ngoại giao quốc tế.
Xem Mozambique và Giải thưởng Hoàng tử xứ Asturias
Giải thưởng Kovalevskaya
Giải thưởng Kovalevskaia là giải thưởng thường niên dành tặng cho những tập thể, cá nhân nữ khoa học gia xuất sắc, nhằm tôn vinh những tập thể, cá nhân là các nữ khoa học có thành tích xuất sắc trong nghiên cứu và ứng dụng khoa học vào thực tiễn cuộc sống, đem lại nhiều lợi ích trên các lĩnh vực - kinh tế, xã hội và văn hóa.
Xem Mozambique và Giải thưởng Kovalevskaya
Giải vô địch điền kinh trong nhà thế giới 2006
Giải vô địch điền kinh trong nhà thế giới 2006 (tiếng Anh: World Indoor Championships 2006) do Liên đoàn điền kinh thế giới (IAAF) tổ chức tại sân vận động Olympiysky, Moskva, Nga từ 10 đến 12 tháng 3 năm 2006.
Xem Mozambique và Giải vô địch điền kinh trong nhà thế giới 2006
Giờ Trái Đất
Biểu trưng của Giờ Trái Đất Giờ Trái Đất (tiếng Anh: Earth Hour) là một sự kiện quốc tế hằng năm, do Quỹ Quốc tế Bảo vệ Thiên nhiên (World Wildlife Fund) khuyên các hộ gia đình và cơ sở kinh doanh tắt đèn điện và các thiết bị điện không ảnh hưởng lớn đến sinh hoạt trong một giờ đồng hồ vào lúc 8h30 đến 9h30 tối (giờ địa phương) ngày thứ bảy cuối cùng của tháng ba hàng năm.
Xem Mozambique và Giờ Trái Đất
Glossogobius biocellatus
Glossogobius biocellatus là một loài cá thuộc họ Gobiidae.
Xem Mozambique và Glossogobius biocellatus
Gomphidia quarrei
Gomphidia quarrei là một loài chuồn chuồn ngô thuộc họ Gomphidae.
Xem Mozambique và Gomphidia quarrei
Google Map Maker
Google Map Maker là dịch cụ của Google ra mắt vào tháng 6 năm 2008, với mục đích mở rộng dịch vụ hiện tại của Google Maps.
Xem Mozambique và Google Map Maker
Grewia limae
Grewia limae là một loài thực vật có hoa thuộc họ Malvaceae theo nghĩa rộng (sensu lato) hoặc Tiliaceae hoặc Sparrmanniaceae family.
Xem Mozambique và Grewia limae
Grewia transzambesica
Grewia transzambesica là một loài thực vật có hoa thuộc họ Malvaceae theo nghĩa rộng (sensu lato) hoặc Tiliaceae hoặc Sparrmanniaceae.
Xem Mozambique và Grewia transzambesica
Guibourtia schliebenii
Guibourtia schliebenii là một loài rau đậu thuộc họ Fabaceae.
Xem Mozambique và Guibourtia schliebenii
Guibourtia sousae
Guibourtia sousae là một loài rau đậu thuộc họ Fabaceae.
Xem Mozambique và Guibourtia sousae
Guinea Xích Đạo
Cộng hòa Guinea Xích Đạo (phiên âm tiếng Việt: Ghi-nê Xích Đạo; tiếng Tây Ban Nha: República de Guinea Ecuatorial) là một quốc gia ở khu vực Tây Phi.
Xem Mozambique và Guinea Xích Đạo
Gustave Eiffel
Alexandre Gustave Eiffel (15 tháng 12 năm 1832 – 27 tháng 12 năm 1923) là một kỹ sư kết cấu, nhà thầu, một nhà chuyên môn về các kết cấu kim loại người Pháp và là một nhà khí tượng học.
Xem Mozambique và Gustave Eiffel
Gymnura natalensis
Gymnura natalensis là một loài cá thuộc họ Gymnuridae.
Xem Mozambique và Gymnura natalensis
Gynacantha usambarica
Gynacantha usambarica là một loài chuồn chuồn ngô thuộc họ Aeshnidae.
Xem Mozambique và Gynacantha usambarica
Gynacantha vesiculata
Gynacantha vesiculata là một loài chuồn chuồn ngô thuộc họ Aeshnidae.
Xem Mozambique và Gynacantha vesiculata
Gynacantha villosa
Gynacantha villosa là một loài chuồn chuồn ngô thuộc họ Aeshnidae.
Xem Mozambique và Gynacantha villosa
Hadrothemis scabrifrons
Hadrothemis scabrifrons là một loài chuồn chuồn ngô thuộc họ Libellulidae.
Xem Mozambique và Hadrothemis scabrifrons
Haplocoelum trigonocarpum
Haplocoelum trigonocarpum là một loài thực vật thuộc họ Sapindaceae.
Xem Mozambique và Haplocoelum trigonocarpum
Hawker Hunter
Hawker Hunter là một loại máy bay tiêm kích phản lực cận âm của Anh được phát triển vào thập niên 1950.
Xem Mozambique và Hawker Hunter
Họ Cá ép
Họ Cá ép hay Họ Bám tàu, đôi khi gọi là cá giác mút là một họ cá có thân hình dài, theo truyền thống xếp trong Bộ Cá vược, nhưng gần đây được cho là xếp trong bộ Cá khế (Carangiformes) của nhóm Carangimorphariae (.
Họ Cỏ lết
Họ Cỏ lết (danh pháp khoa học: Gisekiaceae) là một họ thực vật hạt kín.
Hồ
Hồ Nahuel Huapi, Argentina Một cái hồ nhìn từ trên xuống Hồ Baikal, hồ nước ngọt sâu nhất và lớn nhất theo thể tích Hồ là một vùng nước được bao quanh bởi đất liền, thông thường là một đoạn sông khi bị ngăn bởi các biến đổi địa chất tạo nên đa phần là hồ nước ngọt.
Xem Mozambique và Hồ
Hồ Chí Minh
Hồ Chí Minh (19 tháng 5 năm 1890 – 2 tháng 9 năm 1969) tên khai sinh: Nguyễn Sinh Cung, là nhà cách mạng, người sáng lập Đảng Cộng sản Việt Nam, một trong những người đặt nền móng và lãnh đạo công cuộc đấu tranh giành độc lập, toàn vẹn lãnh thổ cho Việt Nam trong thế kỷ XX, một chiến sĩ cộng sản quốc tế.
Hồ Chilwa
Hồ Chilwa là hồ lớn thứ hai ở Malawi, sau hồ Malawi.
Hồ Lớn châu Phi
Các Hồ lớn châu Phi và bờ biển Đông Phi nhìn từ không gian. Ấn Độ Dương ở bên phải. Malawi Hồ Lớn châu Phi hay Đại Hồ châu Phi là một chuỗi các hồ tạo thành một phần của các hồ Thung lũng Đứt gãy nằm tại và xung quanh Đới tách giãn Đông Phi.
Xem Mozambique và Hồ Lớn châu Phi
Hồ Malawi
Hồ Malawi (cũng gọi là Hồ Nyasa hoặc Hồ Nyassa, Hồ Niassa, hay Lago Niassa ở Mozambique), là một trong các hồ Lớn châu Phi.
Hồng tú cầu
Hồng tú cầu, Huyết hoa hay hoa quốc khánh (danh pháp hai phần: Scadoxus multiflorus) là một loài thuộc Họ Loa kèn đỏ.
Hệ thống Liên Hiệp Quốc
Cờ biểu trưng của Liên Hiệp Quốc 300px Tổ chức Liên Hiệp Quốc được hình thành bởi 5 cơ quan chính (trước kia là 6 vì gồm cả Hội đồng Quản thác nhưng đã dừng hoạt động năm 1994).
Xem Mozambique và Hệ thống Liên Hiệp Quốc
Heliaeschna trinervulata
Heliaeschna trinervulata là một loài chuồn chuồn ngô thuộc họ Aeshnidae.
Xem Mozambique và Heliaeschna trinervulata
Hemianax ephippiger
Hemianax ephippiger hoặc Anax ephippiger, tiếng Anh: Vagrant Emperor, là một loài chuồn chuồn ngô thuộc họ Aeshnidae.
Xem Mozambique và Hemianax ephippiger
Hemistigma albipunctum
Hemistigma albipunctum là một loài chuồn chuồn ngô thuộc họ Libellulidae.
Xem Mozambique và Hemistigma albipunctum
Hemisus guineensis
Hemisus guineensis (tên tiếng Anh: Guinea Snout-burrower) là một loài ếch trong họ Hemisotidae.
Xem Mozambique và Hemisus guineensis
Hemisus marmoratus
Hemisus marmoratus (tên tiếng Anh: Marbled Snout-burrower) là một loài ếch thuộc họ Hemisotidae.
Xem Mozambique và Hemisus marmoratus
Hemitilapia oxyrhyncha
Hemitilapia oxyrhyncha là một loài cá vây tia trong họ Cichlidae.
Xem Mozambique và Hemitilapia oxyrhyncha
Heteropsis perspicua
Heteropsis perspicua là một loài bướm ngày thuộc họ Nymphalidae.
Xem Mozambique và Heteropsis perspicua
Hexalobus mossambicensis
Hexalobus mossambicensis là một loài thực vật thuộc họ Annonaceae.
Xem Mozambique và Hexalobus mossambicensis
Hiệp ước không phổ biến vũ khí hạt nhân
Vụ thử bom nguyên tử 14 kiloton tại Nevada, Hoa Kỳ. Ngày 1 tháng 6 năm 1968 được chọn là ngày khởi đầu tiến trình tham gia ký kết Hiệp ước Cấm phổ biến Vũ khí Hạt nhân (Nuclear Non-Proliferation Treaty – NPT hoặc NNPT).
Xem Mozambique và Hiệp ước không phổ biến vũ khí hạt nhân
Hippocampus camelopardalis
Hippocampus camelopardalis là một loài cá thuộc họ Syngnathidae.
Xem Mozambique và Hippocampus camelopardalis
Hippotion adelinae
Hippotion adelinae là một loài bướm đêm thuộc họ Sphingidae.
Xem Mozambique và Hippotion adelinae
HMS Ramillies (07)
HMS Ramillies (07) là một thiết giáp hạm thuộc lớp ''Revenge'' của Hải quân Hoàng gia Anh Quốc.
Xem Mozambique và HMS Ramillies (07)
Hydrolagus africanus
The African chimaera (Hydrolagus africanus) là một loài cá thuộc họ Chimaeridae.
Xem Mozambique và Hydrolagus africanus
Hyperolius acuticeps
Hyperolius acuticeps là một loài ếch thuộc họ Hyperoliidae.
Xem Mozambique và Hyperolius acuticeps
Hyperolius benguellensis
Hyperolius benguellensis là một loài ếch thuộc họ Hyperoliidae.
Xem Mozambique và Hyperolius benguellensis
Hyperolius glandicolor
Hyperolius glandicolor là một loài ếch thuộc họ Hyperoliidae.
Xem Mozambique và Hyperolius glandicolor
Hyperolius kachalolae
Hyperolius kachalolae là một loài ếch thuộc họ Hyperoliidae.
Xem Mozambique và Hyperolius kachalolae
Hyperolius kivuensis
Hyperolius kivuensis là một loài ếch thuộc họ Hyperoliidae.
Xem Mozambique và Hyperolius kivuensis
Hyperolius marginatus
Hyperolius marginatus là một loài ếch thuộc họ Hyperoliidae.
Xem Mozambique và Hyperolius marginatus
Hyperolius marmoratus
Hyperolius marmoratus (tên tiếng Anh: Painted Reed Frog) là một loài ếch thuộc họ Hyperoliidae.
Xem Mozambique và Hyperolius marmoratus
Hyperolius mitchelli
Hyperolius mitchelli là một loài ếch thuộc họ Hyperoliidae.
Xem Mozambique và Hyperolius mitchelli
Hyperolius parkeri
Hyperolius parkeri là một loài ếch thuộc họ Hyperoliidae.
Xem Mozambique và Hyperolius parkeri
Hyperolius puncticulatus
Hyperolius puncticulatus là một loài ếch thuộc họ Hyperoliidae.
Xem Mozambique và Hyperolius puncticulatus
Hyperolius pusillus
Hyperolius pusillus là một loài ếch thuộc họ Hyperoliidae.
Xem Mozambique và Hyperolius pusillus
Hyperolius quinquevittatus
Hyperolius quinquevittatus là một loài ếch thuộc họ Hyperoliidae.
Xem Mozambique và Hyperolius quinquevittatus
Hyperolius semidiscus
Hyperolius semidiscus là một loài ếch thuộc họ Hyperoliidae.
Xem Mozambique và Hyperolius semidiscus
Hyperolius spinigularis
Hyperolius spinigularis là một loài ếch thuộc họ Hyperoliidae.
Xem Mozambique và Hyperolius spinigularis
Hyperolius swynnertoni
Hyperolius swynnertoni là một loài ếch thuộc họ Hyperoliidae.
Xem Mozambique và Hyperolius swynnertoni
Hyperolius tuberilinguis
Hyperolius tuberilinguis là một loài ếch thuộc họ Hyperoliidae.
Xem Mozambique và Hyperolius tuberilinguis
Ictinogomphus ferox
Ictinogomphus ferox là một loài chuồn chuồn ngô thuộc họ Gomphidae.
Xem Mozambique và Ictinogomphus ferox
Idioglossa triumphalis
Idioglossa triumphalis là một loài bướm đêm thuộc họ Oecophoridae.
Xem Mozambique và Idioglossa triumphalis
Ilmenit
Ilmenit là một khoáng vật titan-sắt ôxit có từ tính yếu, có màu xám thép hay đen sắt, có công thức hóa học.
Interpol
Trụ sở Interpol tại Lyon Interpol là tên gọi thường dùng của Tổ chức Cảnh sát Hình sự Quốc tế (tiếng Anh: International Criminal Police Organization), một tổ chức liên chính phủ được thành lập ngày 7 tháng 9 năm 1923 tại Viên, Áo với mục đích củng cố hoạt động chung của các cơ quan cảnh sát quốc gia.
Iodotropheus stuartgranti
Iodotropheus stuartgranti là một loài cá thuộc họ Cichlidae.
Xem Mozambique và Iodotropheus stuartgranti
ISO 3166-1
Danh sách các quốc gia ISO 3166-1.
ISO 3166-1 alpha-2
Mã ISO 3166-1 alpha-2 là những mã quốc gia hai ký tự trong tiêu chuẩn ISO 3166-1 để đại diện cho quốc gia và lãnh thổ phụ thuộc.
Xem Mozambique và ISO 3166-1 alpha-2
ISO 4217
. (ở phía dưới bên trái tấm vé) ISO 4217 là tiêu chuẩn quốc tế gồm những mã ba ký tự (còn được gọi là mã tiền tệ) để định nghĩa cho tên của tiền tệ do Tổ chức Tiêu chuẩn hóa quốc tế (ISO) ban hành.
Jake Gyllenhaal
Jacob Benjamin "Jake" Gyllenhaal (sinh ngày 19 tháng 12 năm 1980) là một nam diễn viên người Mỹ.
Xem Mozambique và Jake Gyllenhaal
Juan de Nova
Juan de Nova (tiếng Pháp: địa phương Île Juan de Nova hay chính thức Île Juan da Nova), cũng goị là Saint-Christophe, là một đảo nhiệt đới thấp và bằng phẳng có diện tích ở phần hẹp nhất của eo biển Mozambique, khoảng một phần ba quãng đường giữa Madagascar và Mozambique.
Xem Mozambique và Juan de Nova
Karl Marx
Karl Heinrich Marx (thường được phiên âm là Các Mác trong các tài liệu tiếng Việt hoặc Hán Việt là Mã Khắc Tư; sinh 5 tháng 5 năm 1818 tại Trier, Vương quốc Phổ – mất 14 tháng 3 năm 1883 tại Luân Đôn, Vương quốc Anh) là nhà tư tưởng người Đức gốc Do thái, và cũng là nhà kinh tế, nhà lãnh đạo cách mạng của Hiệp hội Người lao động Quốc tế.
Kassina senegalensis
Kassina senegalensis là một loài ếch thuộc họ Hyperoliidae.
Xem Mozambique và Kassina senegalensis
Kedestes callicles
Kedestes callicles là một loài bướm ngày thuộc họ Hesperiidae.
Xem Mozambique và Kedestes callicles
Kedestes macomo
Kedestes macomo là một loài bướm ngày thuộc họ Hesperiidae.
Xem Mozambique và Kedestes macomo
Kedestes wallengrenii
Kedestes wallengrenii là một loài bướm ngày thuộc họ Hesperiidae.
Xem Mozambique và Kedestes wallengrenii
Khí hậu đại dương
Những khu vực trên thế giới có kiểu khí hậu đại dương theo phân loại Köppen thuộc kiểu Cfb và Cfc. Khí hậu đại dương, còn gọi là khí hậu ôn đới hải dương là kiểu khí hậu phổ biến ở các khu vực bờ biển phía tây ở các vĩ độ tầm trung tại một vài châu lục.
Xem Mozambique và Khí hậu đại dương
Kinh tế Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên
Phố Kwangbok ở Bình Nhưỡng với những dãy nhà cao tầng Kinh tế Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên phản ánh những quan hệ sản xuất, cơ cấu kinh tế và tình hình kinh tế, đời sống tại CHDCND Triều Tiên.
Xem Mozambique và Kinh tế Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên
KwaZulu-Natal
KwaZulu-Natal (cũng được đề cập đến là KZN hoặc Natal) là một tỉnh của Nam Phi.
Xem Mozambique và KwaZulu-Natal
Labeobarbus johnstonii
Labeobarbus johnstonii là một loài cá vây tia thuộc họ Cyprinidae.
Xem Mozambique và Labeobarbus johnstonii
Labeobarbus litamba
Labeobarbus litamba là một loài loài cá vây tia thuộc họ Cyprinidae.
Xem Mozambique và Labeobarbus litamba
Labeotropheus fuelleborni
Labeotropheus fuelleborni là một loài cá nước ngọt trong họ Cichlidae.
Xem Mozambique và Labeotropheus fuelleborni
Labeotropheus trewavasae
The scrapermouth mbuna (Labeotropheus trewavasae) là một loài cá thuộc họ Cichlidae.
Xem Mozambique và Labeotropheus trewavasae
Labidochromis textilis
Labidochromis textilis là một loài cá thuộc họ Cichlidae.
Xem Mozambique và Labidochromis textilis
Lachnocnema durbani
D'Urban's Woolly Legs (Lachnocnema durbani) là một loài bướm ngày thuộc họ Bướm xanh.
Xem Mozambique và Lachnocnema durbani
Lachnoptera ayresii
The Eastern Blotched Leopard (Lachnoptera ayresii) là một loài bướm ngày thuộc họ Nymphalidae.
Xem Mozambique và Lachnoptera ayresii
Lanistes elliptus
Lanistes elliptus là một loài ốc nước ngọt cỡ lớn, là động vật chân bụng sống dưới nước động vật thân mềm có mang và nắp (động vật chân bụng)|nắp ốc trong họ Ampullariidae, the cây táo snails.
Xem Mozambique và Lanistes elliptus
Lanistes nasutus
Lanistes nasutus là một loài ốc nước ngọt cỡ lớn, là động vật chân bụng sống dưới nước động vật thân mềm có mang và nắp (động vật chân bụng)|nắp ốc trong họ Ampullariidae, the cây táo snails.
Xem Mozambique và Lanistes nasutus
Lanistes nyassanus
Lanistes nyassanus là một loài ốc nước ngọt cỡ lớn, là động vật chân bụng sống dưới nước động vật thân mềm có mang và nắp (động vật chân bụng)|nắp ốc trong họ Ampullariidae, the cây táo snails.
Xem Mozambique và Lanistes nyassanus
Lanistes ovum
Lanistes ovum là một loài ốc nước ngọt với một nắp, an African apple snail, là động vật chân bụng sống dưới nước động vật thân mềm thuộc họ Ampullariidae.
Xem Mozambique và Lanistes ovum
Lanistes solidus
Lanistes solidus là một loài ốc nước ngọt cỡ lớn, là động vật chân bụng sống dưới nước động vật thân mềm có mang và nắp (động vật chân bụng)|nắp ốc trong họ Ampullariidae, the cây táo snails.
Xem Mozambique và Lanistes solidus
Laura Bush
Laura Lane Welch Bush (sinh ngày 4 tháng 11 năm 1946) là vợ của cựu Tổng thống Hoa Kỳ George W. Bush, và là Đệ Nhất Phu nhân Hoa Kỳ từ 2001 đến 2009.
Lịch sử Nhật Bản
Lịch sử Nhật Bản bao gồm lịch sử của quần đảo Nhật Bản và cư dân Nhật, trải dài lịch sử từ thời kỳ cổ đại tới hiện đại của quốc gia Nhật Bản.
Xem Mozambique và Lịch sử Nhật Bản
Lepidochrysops plebeja
The Twin-spot Blue (Lepidochrysops plebeja) là một loài bướm ngày thuộc họ Bướm xanh.
Xem Mozambique và Lepidochrysops plebeja
Leptopelis argenteus
Leptopelis argenteus là một loài ếch thuộc họ Hyperoliidae.
Xem Mozambique và Leptopelis argenteus
Leptopelis bocagii
Leptopelis bocagii là một loài ếch thuộc họ Hyperoliidae.
Xem Mozambique và Leptopelis bocagii
Leptopelis broadleyi
Leptopelis broadleyi là một loài ếch thuộc họ Hyperoliidae.
Xem Mozambique và Leptopelis broadleyi
Leptopelis flavomaculatus
Leptopelis flavomaculatus là một loài ếch thuộc họ Hyperoliidae.
Xem Mozambique và Leptopelis flavomaculatus
Leptopelis mossambicus
Leptopelis mossambicus là một loài ếch thuộc họ Hyperoliidae.
Xem Mozambique và Leptopelis mossambicus
Leptopelis parbocagii
Leptopelis parbocagii là một loài ếch thuộc họ Hyperoliidae.
Xem Mozambique và Leptopelis parbocagii
Lesotho
Vương quốc Lesotho (phiên âm tiếng Việt: Lê-xô-thô; tiếng Sotho: Muso oa Lesotho; tiếng Anh: Kingdom of Lesotho) là một quốc gia tại cực Nam châu Phi.
Lestes amicus
Lestes amicus là một loài chuồn chuồn kim thuộc họ Lestidae.
Xem Mozambique và Lestes amicus
Lestes dissimulans
Lestes dissimulans là một loài chuồn chuồn kim thuộc họ Lestidae.
Xem Mozambique và Lestes dissimulans
Lestes ictericus
Lestes ictericus là một loài chuồn chuồn kim thuộc họ Lestidae.
Xem Mozambique và Lestes ictericus
Lestes pallidus
Lestes pallidus là một loài chuồn chuồn kim thuộc họ Lestidae.
Xem Mozambique và Lestes pallidus
Lestes plagiatus
Lestes plagiatus là một loài chuồn chuồn kim thuộc họ Lestidae.
Xem Mozambique và Lestes plagiatus
Lestes tridens
Lestes tridens là một loài chuồn chuồn kim thuộc họ Lestidae.
Xem Mozambique và Lestes tridens
Lestes uncifer
Lestes uncifer là một loài chuồn chuồn kim thuộc họ Lestidae.
Xem Mozambique và Lestes uncifer
Lestes virgatus
Lestes virgatus là một loài chuồn chuồn kim thuộc họ Lestidae.
Xem Mozambique và Lestes virgatus
Lestinogomphus angustus
Lestinogomphus angustus là một loài chuồn chuồn ngô thuộc họ Gomphidae.
Xem Mozambique và Lestinogomphus angustus
Lethrinops furcifer
The greenface sandsifter (Lethrinops furcifer) là một loài cá thuộc họ Cichlidae.
Xem Mozambique và Lethrinops furcifer
Lethrinops leptodon
Lethrinops leptodon là một loài cá thuộc họ Cichlidae.
Xem Mozambique và Lethrinops leptodon
Lethrinops lethrinus
Lethrinops lethrinus là một loài cá thuộc họ Cichlidae.
Xem Mozambique và Lethrinops lethrinus
Lethrinops longimanus
Lethrinops longimanus là một loài cá thuộc họ Cichlidae.
Xem Mozambique và Lethrinops longimanus
Lethrinops microstoma
Lethrinops microstoma là một loài cá thuộc họ Cichlidae.
Xem Mozambique và Lethrinops microstoma
Lethrinops parvidens
Lethrinops parvidens là một loài cá thuộc họ Cichlidae.
Xem Mozambique và Lethrinops parvidens
Lethrinops turneri
Lethrinops turneri là một loài cá thuộc họ Cichlidae.
Xem Mozambique và Lethrinops turneri
Liên đoàn bóng đá Mozambique
Liên đoàn bóng đá Mozambique là tổ chức quản lý, điều hành các hoạt động bóng đá ở Mozambique.
Xem Mozambique và Liên đoàn bóng đá Mozambique
Lichnochromis acuticeps
Lichnochromis acuticeps là một loài cá vây tia thuộc chi đơn hình Lichnochromis.
Xem Mozambique và Lichnochromis acuticeps
Lilongwe
Lilongwe là thành phố ở miền trung Malawi, là thủ đô của quốc gia này và cũng là thủ phủ của Vùng miền Trung Lilongwe, bên bờ sông Lilongwe, gần biên giới với Mozambique và Zambia.
Limnothrissa miodon
Cá trích hồ Tanganyika (tên khoa học Limnothrissa miodon) là một loài cá thuộc họ Clupeidae.
Xem Mozambique và Limnothrissa miodon
Limpopo
Limpopo (phát âm /lɪmˈpoʊpoʊ/) là tỉnh cực bắc của Nam Phi.
Linh dương đầu bò xanh
Linh dương đầu bò xanh (tiếng Anh: blue wildebeest; danh pháp hai phần: Connochaetes taurinus), cũng được gọi là linh dương đầu bò thông thường (common wildebeest), linh dương đầu bò râu trắng (white-bearded wildebeest) hoặc linh dương đầu bò nâu đốm (brindled gnu), là một loài linh dương lớn và là một trong hai loài linh dương đầu bò (wildebeest).
Xem Mozambique và Linh dương đầu bò xanh
Linh dương đen Đông Phi
Linh dương đen (danh pháp hai phần: Hippotragus niger) là một loài động vật thuộc họ Trâu bò, chúng sinh sống ở sống ở rừng thảo nguyên phía nam của Kenya ở Đông Phi, và ở Nam Phi.
Xem Mozambique và Linh dương đen Đông Phi
Linh dương Eland
Linh dương eland (danh pháp hai phần: Taurotragus oryx) là một loài động vật có vú thuộc chi Taurotragus, trong họ Bovidae, bộ Artiodactyla.
Xem Mozambique và Linh dương Eland
Linh dương Impala
Linh dương Impala hay còn gọi là linh dương sừng cao (danh pháp hai phần: Aepyceros melampus tiếng Hy Lạp αιπος, aipos "cao" κερος, ceros "sừng" + melas "black" pous "chân") là một loài linh dương châu Phi.
Xem Mozambique và Linh dương Impala
Lisboa
nhỏ ''Parque das Nações'' (công viên quốc gia), nơi diễn ra Expo'98 Trung tâm Lisbon Quảng trường Restauradores Tượng vua Afonso Henriques, người chiếm thành phố vào năm 1147 Hình ảnh động đất Lisbon 1755 José I, do Machado de Castro, ở quảng trường thương mại (''Praça do Comércio''.
Lovellona atramentosa
Lovellona atramentosa là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển thuộc họ Mitromorphidae, họ ốc cối.
Xem Mozambique và Lovellona atramentosa
Lovoa swynnertonii
Lovoa swynnertonii (hay còn gọi là Brown Mahogany hoặc Kilimanjaro Mahogany) là loài thực vật thuộc Họ Xoan.
Xem Mozambique và Lovoa swynnertonii
Luân lan gié to
Luân lan gié to hay luân lan đẹp (danh pháp hai phần: Eulophia pulchra) là một loài phong lan.
Xem Mozambique và Luân lan gié to
Luís Vaz de Camões
Luís Vaz de Camões Luís Vaz de Camões (phát âm:; đôi khi được dịch sang tiếng Anh từ tiếng Bồ Đào Nha cổ thành Camoens; 1524 - 10 tháng 6 năm 1580) là một nhà thơ người Bồ Đào Nha, ông được coi là nhà thơ vĩ đại nhất của đất nước này.
Xem Mozambique và Luís Vaz de Camões
Lunella coronata
Lunella coronata là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển thuộc họ Turbinidae, họ ốc xà cừ.
Xem Mozambique và Lunella coronata
Lyncina carneola
Lyncina carneola, tên tiếng Anh: Carnelian cowrie, là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Cypraeidae, họ ốc sứ.
Xem Mozambique và Lyncina carneola
Lyncina vitellus
Lyncina vitellus là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Cypraeidae, họ ốc sứ.
Xem Mozambique và Lyncina vitellus
Madagascar
Madagascar, tên chính thức là nước Cộng hòa Madagascar (phiên âm tiếng Việt: Ma-đa-ga-xca; Repoblikan'i Madagasikara; République de Madagascar) và trước đây gọi là nước Cộng hòa Malagasy, là một đảo quốc trên Ấn Độ Dương, ngoài khơi bờ biển đông nam bộ của đại lục châu Phi.
Malawi
Malawi (hay maláwi), tên chính thức Cộng hòa Malawi, là một quốc gia không giáp biển tại Đông Nam Phi, từng được gọi là Nyasaland.
Manticora scabra
Manticora scabra là một loài bọ cánh cứng thuộc họ Carabidae đặc hữu của Mozambique, Transvaal và Zimbabwe.
Xem Mozambique và Manticora scabra
Maputo
Maputo, trước có tên là Lourenço Marques là thủ đô nước Mozambique.
Marcusenius livingstonii
Marcusenius livingstonii là một loài cá thuộc họ Mormyridae.
Xem Mozambique và Marcusenius livingstonii
Mauritia histrio
Mauritia histrio, tên tiếng Anh: harlequin cowry (có nghĩa là "ốc tiền sặc sỡ") là một loài động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Ốc tiền.
Xem Mozambique và Mauritia histrio
Mauritia scurra
Mauritia scurra là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Cypraeidae, họ ốc sứ.
Xem Mozambique và Mauritia scurra
Mauritius
Cộng hòa Maurice (tiếng Pháp: République de Maurice) là đảo quốc nằm hướng tây nam Ấn Độ Dương, cách đảo Madagascar khoảng 900 km về hướng đông.
Maylandia aurora
Maylandia aurora là một loài cá thuộc họ Cichlidae.
Xem Mozambique và Maylandia aurora
Maylandia crabro
Maylandia crabro là một loài cá thuộc họ Cichlidae.
Xem Mozambique và Maylandia crabro
Maylandia elegans
Maylandia elegans là một loài cá thuộc họ Cichlidae.
Xem Mozambique và Maylandia elegans
Maylandia phaeos
Maylandia phaeos là một loài cá thuộc họ Cichlidae.
Xem Mozambique và Maylandia phaeos
Maylandia zebra
Maylandia zebra là một loài cá thuộc họ Cichlidae.
Xem Mozambique và Maylandia zebra
Mayotte
Mayotte (Mayotte,; Shimaore: Maore,; Mahori) là một tỉnh và vùng hải đảo của Pháp với tên chính thức là Tỉnh Mayotte (French: Département de Mayotte).
Mã số điện thoại quốc tế
Mã số điện thoại quốc tế, còn gọi là Mã số điện thoại, là những con số đầu tiên phải truy cập khi gọi điện thoại vào một quốc gia.
Xem Mozambique và Mã số điện thoại quốc tế
Mãng cầu Xiêm
Mãng cầu Xiêm, còn gọi là mãng cầu gai, na Xiêm, na gai (danh pháp hai phần: Annona muricata) tùy theo vùng trồng, nó có thể có chiều cao từ 3 - 10m, rậm, lá màu đậm, không lông, xanh quanh năm.
Xem Mozambique và Mãng cầu Xiêm
Mìn
Mìn nổ Mìn đã được tháo gỡ Mìn, gọi đầy đủ là mìn quân dụng (military mine) là một dụng cụ nổ, được bố trí tại những vị trí cố định, thường được kích hoạt nhờ tác động, trực tiếp cũng như gián tiếp của chính "nạn nhân" mục tiêu.
Melanochromis melanopterus
Melanochromis melanopterus là một loài cá thuộc họ Cichlidae.
Xem Mozambique và Melanochromis melanopterus
Melanochromis simulans
Melanochromis simulans là một loài cá thuộc họ Cichlidae.
Xem Mozambique và Melanochromis simulans
Melicerona felina
Melicerona felina, tên tiếng Anh: kitten cowrie, là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Cypraeidae, họ ốc sứ.
Xem Mozambique và Melicerona felina
Melittia boulleti
Melittia boulleti là một loài bướm đêm thuộc họ Sesiidae.
Xem Mozambique và Melittia boulleti
Melittia endoxantha
Melittia endoxantha là một loài bướm đêm thuộc họ Sesiidae.
Xem Mozambique và Melittia endoxantha
Memecylon sessilicarpum
Memecylon sessilicarpum là một loài thực vật thuộc họ Melastomataceae.
Xem Mozambique và Memecylon sessilicarpum
Mertensophryne anotis
Mertensophryne anotis là một loài cóc thuộc họ Bufonidae.
Xem Mozambique và Mertensophryne anotis
Mertensophryne lindneri
Mertensophryne lindneri là một loài cóc trong họ Bufonidae.
Xem Mozambique và Mertensophryne lindneri
Mertensophryne taitana
Mertensophryne taitana là một loài cóc trong họ Bufonidae.
Xem Mozambique và Mertensophryne taitana
Mesocnemis singularis
Mesocnemis singularis là một loài chuồn chuồn kim thuộc họ Platycnemididae.
Xem Mozambique và Mesocnemis singularis
Mikhail Timofeyevich Kalashnikov
Trung tướng, tiến sĩ khoa học kĩ thuật Mikhail Timofeyevich Kalashnikov (tiếng Nga: Михаи́л Тимофе́евич Кала́шников) (sinh ngày 10 tháng 11 năm 1919 - 23 tháng 12 năm 2013) là tổng công trình sư thiết kế vũ khí nổi tiếng của Liên Xô, (Nga), hai lần anh hùng lao động, giải thưởng Stalin (1949) và là cha đẻ của loại súng AK-47.
Xem Mozambique và Mikhail Timofeyevich Kalashnikov
Mikoyan-Gurevich MiG-15
Mikoyan-Gurevich MiG-15 (tiếng Nga: Микоян и Гуревич МиГ-15) (tên ký hiệu của NATO đặt là "Fagot") là một máy bay tiêm kích phản lực thế hệ thứ nhất của Liên Xô do Artem Mikoyan và Mikhail Gurevich thiết kế và phát triển.
Xem Mozambique và Mikoyan-Gurevich MiG-15
Mikoyan-Gurevich MiG-17
Mikoyan-Gurevich MiG-17 (tiếng Nga: Микоян и Гуревич МиГ-17, МиГ-17 trong ký tự Kirin) (tên ký hiệu của NATO Fresco) là một máy bay phản lực chiến đấu cận siêu âm Liên Xô, được đưa vào sử dụng từ năm 1952.
Xem Mozambique và Mikoyan-Gurevich MiG-17
Mikoyan-Gurevich MiG-21
Mikoyan-Gurevich MiG-21 (tiếng Nga: Микоян и Гуревич МиГ-21) (tên ký hiệu của NATO: Fishbed) là một máy bay tiêm kích phản lực, được thiết kế bởi phòng thiết kế Mikoyan, Liên bang Xô viết.
Xem Mozambique và Mikoyan-Gurevich MiG-21
Mildbraedia carpinifolia
Mildbraedia carpinifolia là một loài thực vật thuộc họ Euphorbiaceae.
Xem Mozambique và Mildbraedia carpinifolia
Milicia excelsa
Milicia excelsa là một loài cây gỗ thuộc khu vực châu Phí nhiệt đới.
Xem Mozambique và Milicia excelsa
Millettia bussei
Millettia bussei là một loài rau đậu thuộc họ Fabaceae.
Xem Mozambique và Millettia bussei
Millettia mossambicensis
Millettia mossambicensis là một loài rau đậu thuộc họ Fabaceae.
Xem Mozambique và Millettia mossambicensis
Mitra bernhardina
Mitra (Nebularia) bernhardina là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Mitridae, họ ốc méo miệng.
Xem Mozambique và Mitra bernhardina
Mitrella floccata
Mitrella floccata là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Columbellidae.
Xem Mozambique và Mitrella floccata
Monoplex gemmatus
Monoplex gemmatus, tên tiếng Anh: jeweled triton hoặc beaded triton, là một loài ốc biển săn mồi, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Ranellidae, họ ốc tù và.
Xem Mozambique và Monoplex gemmatus
Mpumalanga
Mpualanga (đổi tên từ Eastern Transvaal, ngày 24 tháng 8 năm 1995), là một tỉnh của Nam Phi.
Mylochromis anaphyrmus
Mylochromis anaphyrmus là một loài cá thuộc họ Cichlidae.
Xem Mozambique và Mylochromis anaphyrmus
Mylochromis balteatus
Mylochromis balteatus là một loài cá thuộc họ Cichlidae.
Xem Mozambique và Mylochromis balteatus
Mylochromis ericotaenia
Mylochromis ericotaenia là một loài cá thuộc họ Cichlidae.
Xem Mozambique và Mylochromis ericotaenia
Mylochromis formosus
Mylochromis formosus là một loài cá thuộc họ Cichlidae.
Xem Mozambique và Mylochromis formosus
Mylochromis guentheri
Mylochromis guentheri là một loài cá thuộc họ Cichlidae.
Xem Mozambique và Mylochromis guentheri
Mylochromis incola
Mylochromis incola (tên tiếng Anh: golden mola hap) là một loài cá thuộc họ Cichlidae.
Xem Mozambique và Mylochromis incola
Mylochromis labidodon
Mylochromis labidodon là một loài cá thuộc họ Cichlidae.
Xem Mozambique và Mylochromis labidodon
Mylochromis lateristriga
The basket hap (Mylochromis lateristriga) là một loài cá thuộc họ Cichlidae.
Xem Mozambique và Mylochromis lateristriga
Mylochromis melanonotus
Mylochromis melanonotus trong ngành nuôi cá cảnh có tên thương mại cá sọc đen vàng Haplochromis là một loài cá thuộc họ Cichlidae.
Xem Mozambique và Mylochromis melanonotus
Mylochromis melanotaenia
Mylochromis melanotaenia là một loài cá thuộc họ Cichlidae.
Xem Mozambique và Mylochromis melanotaenia
Mylochromis mola
The Mola Hap (Mylochromis mola) là một loài cá thuộc họ Cichlidae.
Xem Mozambique và Mylochromis mola
Mylochromis mollis
The softy hap (Mylochromis mollis) là một loài cá thuộc họ Cichlidae.
Xem Mozambique và Mylochromis mollis
Mylochromis semipalatus
Mylochromis semipalatus là một loài cá thuộc họ Cichlidae.
Xem Mozambique và Mylochromis semipalatus
Mylochromis sphaerodon
The roundtooth hap (Mylochromis sphaerodon) là một loài cá thuộc họ Cichlidae.
Xem Mozambique và Mylochromis sphaerodon
Naevochromis chrysogaster
Naevochromis chrysogaster là một loài cá vây tia thuộc họ Cichlidae.
Xem Mozambique và Naevochromis chrysogaster
Nam Bán cầu
Nam Bán cầu của Trái Đất được tô màu vàng. Nam Bán cầu Nam Bán cầu hay Bán cầu Nam là một nửa của bề mặt hành tinh (hoặc thiên cầu) nằm ở phía nam của đường xích đạo.
Nam Phi (định hướng)
Nam Phi, trong tiếng Việt, có thể là.
Xem Mozambique và Nam Phi (định hướng)
Nam Phi (khu vực)
Southern African Development Community (SADC) Nam Phi là khu vực phía nam châu Phi.
Xem Mozambique và Nam Phi (khu vực)
Namibia
Namibia, tên chính thức là Cộng hòa Namibia (tiếng Đức:; Republiek van Namibië), là một quốc gia ở miền Nam Phi với bờ biển phía tây giáp Đại Tây Dương. Biên giới trên đất liền giáp Zambia và Angola về phía bắc, Botswana về phía đông và Nam Phi về phía đông và nam.
Nassarius arcularius
Nassarius arcularius, tên tiếng Anh: casket nassa, là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Nassariidae.
Xem Mozambique và Nassarius arcularius
Nassarius kraussianus
Nassarius kraussianus, tên tiếng Anh: tick shell, là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển thuộc họ Nassariidae.
Xem Mozambique và Nassarius kraussianus
Nauclea diderrichii
Nauclea diderrichii là một loài thực vật thuộc họ Rubiaceae.
Xem Mozambique và Nauclea diderrichii
Nelson Mandela
Nelson Rolihlahla Mandela, 18 tháng 7 năm 1918 - 5 tháng 12 năm 2013) là Tổng thống Nam Phi từ năm 1994 đến 1999, và là tổng thống Nam Phi đầu tiên được bầu cử dân chủ theo phương thức phổ thông đầu phiếu. Trước khi trở thành tổng thống, Mandela là nhà hoạt động chống chủ nghĩa apartheid (chủ nghĩa phân biệt chủng tộc), và là người đứng đầu Umkhonto we Sizwe, phái vũ trang của Đảng Đại hội Dân tộc Phi (ANC).
Xem Mozambique và Nelson Mandela
Nelspruit
Nelspruit là thành phố ở đông nam Nam Phi, thủ phủ tỉnh Mpumalanga.
Nemesia dubia (Karsch)
Nemesia dubia là một loài nhện trong họ Nemesiidae.
Xem Mozambique và Nemesia dubia (Karsch)
Nemophora humilis
Nemophora humilis là một loài bướm đêm thuộc họ Adelidae.
Xem Mozambique và Nemophora humilis
Neopolyptychus compar
Neopolyptychus compar là một loài bướm đêm thuộc họ Sphingidae.
Xem Mozambique và Neopolyptychus compar
Nephele bipartita
Nephele bipartita là một loài bướm đêm thuộc họ Sphingidae.
Xem Mozambique và Nephele bipartita
Nepogomphoides stuhlmanni
Nepogomphoides stuhlmanni là một loài chuồn chuồn ngô thuộc họ Gomphidae.
Xem Mozambique và Nepogomphoides stuhlmanni
Nesciothemis farinosa
Nesciothemis farinosa là một loài chuồn chuồn ngô thuộc họ Libellulidae.
Xem Mozambique và Nesciothemis farinosa
Neurogomphus zambeziensis
Neurogomphus zambeziensis là một loài chuồn chuồn ngô thuộc họ Gomphidae.
Xem Mozambique và Neurogomphus zambeziensis
Ngày của Mẹ
Ngày Hiền Mẫu hay Ngày của Mẹ là một ngày kỷ niệm để tôn vinh các người mẹ và tình mẹ, và ảnh hưởng của các bà mẹ trong xã hội.
Ngày quốc khánh
Ngày quốc khánh là ngày lễ quan trọng của một quốc gia.
Xem Mozambique và Ngày quốc khánh
Ngày Tự do Báo chí thế giới
Ngày Tự do Báo chí thế giới, viết tắt là WPFD (World Press Freedom Day) là ngày Liên Hiệp Quốc dành riêng để cổ vũ và nâng cao nhận thức về tầm quan trọng của Tự do báo chí trên toàn thế giới, ngày 3 tháng 5.
Xem Mozambique và Ngày Tự do Báo chí thế giới
Ngày Thống nhất
Ngày lễ 30/4, tên chính thức là Ngày Giải phóng (hoàn toàn) miền Nam, thống nhất đất nước, Ngày Chiến thắng, Ngày Thống nhất là một ngày lễ quốc gia của người Việt Nam, đánh dấu sự kiện chấm dứt Chiến tranh Việt Nam khi tổng thống chế độ Việt Nam Cộng hòa Dương Văn Minh cùng nội các tuyên bố đầu hàng vô điều kiện các lực lượng Việt Nam Dân chủ Cộng hòa và Mặt trận Dân tộc Giải phóng miền Nam Việt Nam vào sáng ngày 30 tháng 4 năm 1975.
Xem Mozambique và Ngày Thống nhất
Ngày Thiếu nhi
Ngày Thiếu nhi hay Ngày Trẻ em như là một sự kiện hay một ngày lễ dành cho thiếu nhi được tổ chức vào các ngày khác nhau ở nhiều nơi trên thế giới.
Xem Mozambique và Ngày Thiếu nhi
Nghị quyết 67/19 của Đại Hội đồng Liên Hiệp Quốc
Các đại biểu Liên Hiệp Quốc vỗ tay sau khi nghị quyết 67/19 được thông qua Tổng thống Palestine Mahmoud Abbas phát biểu sau khi nghị quyết 67/19 được thông qua. Nghị quyết 67/19 của Đại hội đồng Liên Hiệp Quốc là một nghị quyết dự kiến đưa ra biểu quyết các phiên họp thứ 67 của Đại hội đồng Liên Hiệp Quốc vào ngày 29 tháng 11 năm 2012 (giờ Hoa Kỳ), Ngày Quốc tế Đoàn kết với nhân dân Palestine.
Xem Mozambique và Nghị quyết 67/19 của Đại Hội đồng Liên Hiệp Quốc
Người Mỹ gốc Phi
Người Mỹ gốc Phi - African American - (còn gọi là người Mỹ da đen, hoặc đơn giản là "dân da đen") là thành phần chủng tộc sinh sống ở Hoa Kỳ có tổ tiên từng là thổ dân ở châu Phi nam Sahara, là thành phần sắc tộc thiểu số lớn thứ hai ở Hoa Kỳ.
Xem Mozambique và Người Mỹ gốc Phi
Người Nigeria tại Việt Nam
Người Nigeria tại Việt Nam chủ yếu là kiều dân Nigeria định cư ở Việt Nam vì mục đính kinh doanh hoặc kinh tế.
Xem Mozambique và Người Nigeria tại Việt Nam
Người Việt tại Đức
Người Việt tại Đức là nhóm người ngoại quốc gốc Á lớn nhất tại quốc gia này, theo Văn phòng Thống kê Liên bang có 87.214 người có quốc tịch Việt Nam đang sinh sống tại Đức tính đến cuối năm 2015 Wolf tr.
Xem Mozambique và Người Việt tại Đức
Nhàn mào
Nhàn mào (danh pháp hai phần: Thalasseus bergii) là một loài chim biển trong họ Nhàn, gồm năm phân loài, làm tổ thành từng tập đoàn dày đặc ở các bờ biển và hòn đảo tại các vùng nhiệt đới và cận nhiệt đới thuộc Cựu Thế giới.
Norman Borlaug
Norman Ernest Borlaug (25 tháng 3 năm 1914 – 12 tháng 9 năm 2009) là nhà nông học Mỹ, nhà nhân đạo, người đoạt giải Nobel hòa bình năm 1970.
Xem Mozambique và Norman Borlaug
Notadusta punctata
Ransoniella punctata, tên tiếng Anh: brown-spotted cowry, là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Cypraeidae, họ ốc sứ.
Xem Mozambique và Notadusta punctata
Nothobranchius orthonotus
Nothobranchius orthonotus là một loài cá thuộc họ Aplocheilidae.
Xem Mozambique và Nothobranchius orthonotus
Nothophryne broadleyi
Nothophryne broadleyi là một loài ếch thuộc họ Petropedetidae.
Xem Mozambique và Nothophryne broadleyi
Notiothemis jonesi
Notiothemis jonesi là một loài chuồn chuồn ngô thuộc họ Libellulidae.
Xem Mozambique và Notiothemis jonesi
Notogomphus dendrohyrax
Notogomphus dendrohyrax là một loài chuồn chuồn ngô thuộc họ Gomphidae.
Xem Mozambique và Notogomphus dendrohyrax
Notogomphus praetorius
Notogomphus praetorius là một loài chuồn chuồn ngô thuộc họ Gomphidae.
Xem Mozambique và Notogomphus praetorius
Notogomphus zernyi
Notogomphus zernyi là một loài chuồn chuồn ngô thuộc họ Gomphidae.
Xem Mozambique và Notogomphus zernyi
Nyassachromis leuciscus
Nyassachromis leuciscus là một loài cá thuộc họ Cichlidae.
Xem Mozambique và Nyassachromis leuciscus
Nyassachromis microcephalus
Nyassachromis microcephalus là một loài cá thuộc họ Cichlidae.
Xem Mozambique và Nyassachromis microcephalus
Nước uống
Một ly nước uống Nước uống hay nước sạch là các loại nước đủ độ tinh khiết tối thiểu để con người hoặc các loài động vật, thực vật có thể uống, tiêu thụ, hấp thu hoặc sử dụng mà ít gặp nguy cơ tác hại trước mắt hoặc về lâu dài.
Ochna angustata
Ochna angustata là một loài thực vật thuộc họ Ochnaceae.
Xem Mozambique và Ochna angustata
Ochna beirensis
Ochna beirensis là một loài thực vật thuộc họ Ochnaceae.
Xem Mozambique và Ochna beirensis
Ocotea kenyensis
Ocotea kenyensis là một loài thực vật thuộc họ Lauraceae.
Xem Mozambique và Ocotea kenyensis
Oeceoclades decaryana
Oeceoclades decaryana là một loài lan trong chi Oeceoclades.
Xem Mozambique và Oeceoclades decaryana
Olea chimanimani
Olea chimanimani là một loài olive thuộc họ Oleaceae.
Xem Mozambique và Olea chimanimani
Oligographa
Oligographa là một chi bướm đêm thuộc họ Sphingidae, có một loài Oligographa juniperi, hiện diện ở Nam Phi và Mozambique.
Oligolepis keiensis
Oligolepis keiensis là một loài cá thuộc họ Gobiidae.
Xem Mozambique và Oligolepis keiensis
Olpogastra lugubris
Olpogastra lugubris (tên tiếng Anh: Slender Bottletail) là một đơn loài loài chuồn chuồn ngô trong họ Libellulidae.
Xem Mozambique và Olpogastra lugubris
Oman
Oman (phiên âm tiếng Việt: Ô-man; عمان), tên chính thức là Vương quốc Oman (سلطنة عُمان), là một quốc gia nằm tại duyên hải đông nam của bán đảo Ả Rập.
Onychogomphus supinus
Onychogomphus supinus là một loài chuồn chuồn ngô thuộc họ Gomphidae.
Xem Mozambique và Onychogomphus supinus
Ophiusa tettensis
Ophiusa tettensis là một loài bướm đêm thuộc họ Erebidae.
Xem Mozambique và Ophiusa tettensis
Opsaridium microcephalum
Opsaridium microcephalum là một loài cá vây tia thuộc họ Cyprinidae.
Xem Mozambique và Opsaridium microcephalum
Opsaridium microlepis
Opsaridium microlepis là một loài cá vây tia trong họ Cyprinidae.
Xem Mozambique và Opsaridium microlepis
Opsaridium tweddleorum
Opsaridium tweddleorum là một loài cá vây tia trong họ Cyprinidae.
Xem Mozambique và Opsaridium tweddleorum
Oreochromis karongae
Oreochromis karongae là một loài cá thuộc họ Cichlidae.
Xem Mozambique và Oreochromis karongae
Oreochromis lidole
Oreochromis lidole là một loài cá thuộc họ Cichlidae.
Xem Mozambique và Oreochromis lidole
Oreochromis squamipinnis
Oreochromis squamipinnis là một loài cá thuộc họ Cichlidae.
Xem Mozambique và Oreochromis squamipinnis
Orthetrum abbotti
Orthetrum abbotti là một loài chuồn chuồn ngô thuộc họ Libellulidae.
Xem Mozambique và Orthetrum abbotti
Orthetrum brachiale
Orthetrum brachiale là một loài chuồn chuồn ngô thuộc họ Libellulidae.
Xem Mozambique và Orthetrum brachiale
Orthetrum caffrum
Orthetrum caffrum là một loài chuồn chuồn ngô thuộc họ Libellulidae, được Hermann Burmeister phân loại vào năm 1839.
Xem Mozambique và Orthetrum caffrum
Orthetrum chrysostigma
Orthetrum Chrysostigma from Canary Islands young male matured male The Epaulet Skimmer, Orthetrum chrysostigma, là một loài chuồn chuồn ngô thuộc họ Libellulidae.
Xem Mozambique và Orthetrum chrysostigma
Orthetrum guineense
Orthetrum guineense là một loài chuồn chuồn ngô thuộc họ Libellulidae.
Xem Mozambique và Orthetrum guineense
Orthetrum hintzi
Orthetrum hintzi là một loài chuồn chuồn ngô thuộc họ Libellulidae.
Xem Mozambique và Orthetrum hintzi
Orthetrum icteromelas
Orthetrum icteromelas là một loài chuồn chuồn ngô thuộc họ Libellulidae.
Xem Mozambique và Orthetrum icteromelas
Orthetrum julia
Orthetrum julia là một loài chuồn chuồn ngô thuộc họ Libellulidae.
Xem Mozambique và Orthetrum julia
Orthetrum machadoi
Orthetrum machadoi, common name Machado's Skimmer, là một loài chuồn chuồn ngô thuộc họ Libellulidae.
Xem Mozambique và Orthetrum machadoi
Orthetrum macrostigma
Orthetrum macrostigma là một loài chuồn chuồn ngô thuộc họ Libellulidae.
Xem Mozambique và Orthetrum macrostigma
Orthetrum stemmale
Orthetrum stemmale là một loài chuồn chuồn ngô thuộc họ Libellulidae.
Xem Mozambique và Orthetrum stemmale
Orthetrum trinacria
Orthetrum trinacria là một loài chuồn chuồn ngô thuộc họ Libellulidae.
Xem Mozambique và Orthetrum trinacria
Otopharynx argyrosoma
Otopharynx argyrosoma là một loài cá thuộc họ Cichlidae.
Xem Mozambique và Otopharynx argyrosoma
Otopharynx auromarginatus
The golden-margined hap (Otopharynx auromarginatus) là một loài cá thuộc họ Cichlidae.
Xem Mozambique và Otopharynx auromarginatus
Otopharynx decorus
Otopharynx decorus là một loài cá thuộc họ Cichlidae.
Xem Mozambique và Otopharynx decorus
Otopharynx heterodon
Otopharynx heterodon là một loài cá thuộc họ Cichlidae.
Xem Mozambique và Otopharynx heterodon
Otopharynx ovatus
Otopharynx ovatus là một loài cá thuộc họ Cichlidae.
Xem Mozambique và Otopharynx ovatus
Otopharynx selenurus
Otopharynx selenurus là một loài cá thuộc họ Cichlidae.
Xem Mozambique và Otopharynx selenurus
Otopharynx tetrastigma
Otopharynx tetrastigma là một loài cá thuộc họ Cichlidae.
Xem Mozambique và Otopharynx tetrastigma
Padova
Padova là một trong các thành phố lâu đời nhất của Ý. Thành phố có khoảng 300.000 dân nằm ở rìa đồng bằng sông Po, cách Venezia khoảng 30 km về phía tây và là tỉnh lỵ của tỉnh Padova.
Palmadusta asellus
Palmadusta asellus là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Cypraeidae, họ ốc sứ.
Xem Mozambique và Palmadusta asellus
Palmadusta diluculum
Palmadusta diluculum là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Cypraeidae, họ ốc sứ Có một phân loài: Palmadusta diluculum diluculum (Reeve).
Xem Mozambique và Palmadusta diluculum
Palmadusta ziczac
Palmadusta ziczac là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Cypraeidae, họ ốc sứ.
Xem Mozambique và Palmadusta ziczac
Palpimanus crudeni
Palpimanus crudeni là một loài nhện trong họ Palpimanidae.
Xem Mozambique và Palpimanus crudeni
Palpimanus giltayi
Palpimanus giltayi là một loài nhện trong họ Palpimanidae.
Xem Mozambique và Palpimanus giltayi
Palpopleura deceptor
Palpopleura deceptor là một loài chuồn chuồn ngô thuộc họ Libellulidae.
Xem Mozambique và Palpopleura deceptor
Palpopleura jucunda
Palpopleura jucunda là một loài chuồn chuồn ngô thuộc họ Libellulidae.
Xem Mozambique và Palpopleura jucunda
Palpopleura lucia
Palpopleura lucia là một loài chuồn chuồn ngô thuộc họ Libellulidae.
Xem Mozambique và Palpopleura lucia
Palpopleura portia
Palpopleura portia là một loài chuồn chuồn ngô thuộc họ Libellulidae.
Xem Mozambique và Palpopleura portia
Pandanus petersii
Pandanus petersii là một loài thực vật thuộc họ Pandanaceae.
Xem Mozambique và Pandanus petersii
Pantophaea favillacea
Pantophaea favillacea là một loài bướm đêm thuộc họ Sphingidae.
Xem Mozambique và Pantophaea favillacea
Papillogobius melanobranchus
Favonigobius melanobranchus là một loài cá thuộc họ Gobiidae.
Xem Mozambique và Papillogobius melanobranchus
Papillogobius reichei
Favonigobius reichei là một loài cá thuộc họ Gobiidae.
Xem Mozambique và Papillogobius reichei
Paragomphus cognatus
Paragomphus cognatus là một loài chuồn chuồn ngô thuộc họ Gomphidae.
Xem Mozambique và Paragomphus cognatus
Paragomphus elpidius
Paragomphus elpidius là một loài chuồn chuồn ngô thuộc họ Gomphidae.
Xem Mozambique và Paragomphus elpidius
Paragomphus genei
Paragomphus genei là một loài chuồn chuồn ngô thuộc họ Gomphidae.
Xem Mozambique và Paragomphus genei
Paragomphus magnus
Paragomphus magnus là một loài chuồn chuồn ngô thuộc họ Gomphidae.
Xem Mozambique và Paragomphus magnus
Paragomphus sabicus
Paragomphus sabicus là một loài chuồn chuồn ngô thuộc họ Gomphidae.
Xem Mozambique và Paragomphus sabicus
Paranecepsia alchorneifolia
Paranecepsia alchorneifolia là một loài thực vật thuộc họ Euphorbiaceae.
Xem Mozambique và Paranecepsia alchorneifolia
Pardopsis punctatissima
Pardopsis punctatissima là một loài bướm ngày thuộc họ Nymphalidae.
Xem Mozambique và Pardopsis punctatissima
Pareclectis mimetis
Pareclectis mimetis là một loài bướm đêm thuộc họ Gracillariidae.
Xem Mozambique và Pareclectis mimetis
Parnara monasi
Parnara monasi là một loài bướm ngày thuộc họ Hesperiidae.
Xem Mozambique và Parnara monasi
Paul von Lettow-Vorbeck
Paul Emil von Lettow-Vorbeck (20 tháng 3 năm 1870 – 9 tháng 3 năm 1964), tướng lĩnh trong Quân đội Đế quốc Đức, chỉ huy Chiến dịch Đông Phi thời Chiến tranh thế giới thứ nhất.
Xem Mozambique và Paul von Lettow-Vorbeck
Pegasus volitans
Pegasus volitans là một loài cá thuộc họ Pegasidae.
Xem Mozambique và Pegasus volitans
Phaon iridipennis
The Phaon iridipennis, tiếng Anh thường gọi là Glistening Demoiselle, là một loài chuồn chuồn kim thuộc họ Calopterygidae.
Xem Mozambique và Phaon iridipennis
Phần Lan
Phần Lan, tên chính thức là Cộng hòa Phần Lan (tiếng Phần Lan: Suomen tasavalta, tiếng Thụy Điển: Republiken Finland), là một quốc gia thuộc khu vực Bắc Âu.
Philosciidae
Philosciidae là một họ động vật giáp xác isopoda.
Xem Mozambique và Philosciidae
Phrynobatrachus acridoides
Phrynobatrachus acridoides là một loài ếch trong họ Petropedetidae.
Xem Mozambique và Phrynobatrachus acridoides
Phrynobatrachus mababiensis
Phrynobatrachus mababiensis là một loài ếch trong họ Petropedetidae.
Xem Mozambique và Phrynobatrachus mababiensis
Phrynobatrachus natalensis
Phrynobatrachus natalensis (tên tiếng Anh: Natal Dwarf Puddle Frog) là một loài ếch trong họ Petropedetidae.
Xem Mozambique và Phrynobatrachus natalensis
Phrynobatrachus parvulus
Phrynobatrachus parvulus là một loài ếch trong họ Petropedetidae.
Xem Mozambique và Phrynobatrachus parvulus
Phrynobatrachus perpalmatus
Phrynobatrachus perpalmatus là một loài ếch trong họ Petropedetidae.
Xem Mozambique và Phrynobatrachus perpalmatus
Phrynomantis bifasciatus
Phrynomantis bifasciatus (tên tiếng Anh: Banded Rubber Frog) là một loài ếch trong họ Nhái bầu.
Xem Mozambique và Phrynomantis bifasciatus
Phyllastrephus cabanisi
Phyllastrephus cabanisi là một loài chim sẻ thuộc họ Pycnonotidae.
Xem Mozambique và Phyllastrephus cabanisi
Phyllastrephus cerviniventris
Phyllastrephus cerviniventris là một loài chim sẻ thuộc họ Pycnonotidae.
Xem Mozambique và Phyllastrephus cerviniventris
Phyllogomphus selysi
Phyllogomphus selysi là một loài chuồn chuồn ngô trong họ Gomphidae.
Xem Mozambique và Phyllogomphus selysi
Phyllomacromia melania
Phyllomacromia melania là một loài chuồn chuồn ngô thuộc họ Corduliidae.
Xem Mozambique và Phyllomacromia melania
Phyllomacromia monoceros
Phyllomacromia monoceros là một loài chuồn chuồn ngô thuộc họ Corduliidae.
Xem Mozambique và Phyllomacromia monoceros
Phyllomacromia picta
Phyllomacromia picta là một loài chuồn chuồn ngô thuộc họ Corduliidae.
Xem Mozambique và Phyllomacromia picta
Phylloxiphia metria
Phylloxiphia metria là một loài bướm đêm thuộc họ Sphingidae.
Xem Mozambique và Phylloxiphia metria
Pisenor macequece
Pisenor macequece là một loài nhện trong họ Barychelidae.
Xem Mozambique và Pisenor macequece
Placidochromis electra
The Deepwater Hap (Placidochromis electra) là một loài cá thuộc họ Cichlidae.
Xem Mozambique và Placidochromis electra
Placidochromis johnstoni
Placidochromis johnstoni là một loài cá thuộc họ Cichlidae.
Xem Mozambique và Placidochromis johnstoni
Placidochromis longimanus
Placidochromis longimanus là một loài cá thuộc họ Cichlidae.
Xem Mozambique và Placidochromis longimanus
Placidochromis milomo
The Super VC-10 Hap (Placidochromis milomo) là một loài cá thuộc họ Cichlidae.
Xem Mozambique và Placidochromis milomo
Placidochromis subocularis
Placidochromis subocularis là một loài cá thuộc họ Cichlidae.
Xem Mozambique và Placidochromis subocularis
Platycypha caligata
Platycypha caligata là một loài chuồn chuồn kim thuộc họ Chlorocyphidae.
Xem Mozambique và Platycypha caligata
Platylesches ayresii
Platylesches ayresii (tên tiếng Anh: Peppered Hopper) là một loài bướm ngày thuộc họ Hesperiidae.
Xem Mozambique và Platylesches ayresii
Platylesches galesa
Platylesches galesa là một loài bướm ngày thuộc họ Hesperiidae.
Xem Mozambique và Platylesches galesa
Platylesches picanini
Platylesches picanini là một loài bướm ngày thuộc họ Hesperiidae.
Xem Mozambique và Platylesches picanini
Platylesches robustus
Platylesches robustus là một loài bướm ngày thuộc họ Hesperiidae.
Xem Mozambique và Platylesches robustus
Platyoides leppanae
Platyoides leppanae là một loài nhện trong họ Trochanteriidae.
Xem Mozambique và Platyoides leppanae
Pleioceras orientale
Pleioceras orientale là một loài thực vật thuộc họ Apocynaceae.
Xem Mozambique và Pleioceras orientale
Poliana wintgensi
Poliana wintgensi là một loài bướm đêm thuộc họ Sphingidae.
Xem Mozambique và Poliana wintgensi
Pollia rubiginosa
Pollia rubiginosa là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Buccinidae.
Xem Mozambique và Pollia rubiginosa
Porpax risi
Porpax risi là một loài chuồn chuồn ngô thuộc họ Libellulidae.
Potamonautes lirrangensis
Potamonautes lirrangensis là một loài cua thuộc họ Potamonautidae.
Xem Mozambique và Potamonautes lirrangensis
Potamonautes obesus
Potamonautes obesus là một loài cua thuộc họ Potamonautidae.
Xem Mozambique và Potamonautes obesus
Pretoria
Pretoria là thành phố ở phía bắc của tỉnh Gauteng, Nam Phi.
Prionovolva freemani
Prionovolva freemani là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Ovulidae.
Xem Mozambique và Prionovolva freemani
Priotrochus obscurus
Priotrochus obscurus là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển thuộc họ Trochidae, họ ốc đụn.
Xem Mozambique và Priotrochus obscurus
Probreviceps rhodesianus
Probreviceps rhodesianus là một loài ếch trong họ Nhái bầu.
Xem Mozambique và Probreviceps rhodesianus
Protomelas annectens
Protomelas annectens là một loài cá thuộc họ Cichlidae.
Xem Mozambique và Protomelas annectens
Protomelas fenestratus
The Fenestratus Hap (Protomelas fenestratus), colloquially called "Fenestratus" among aquarium fish enthusiasts, là một loài cá thuộc họ Cichlidae.
Xem Mozambique và Protomelas fenestratus
Protomelas insignis
The One-and-a-half-stripe Hap (Protomelas insignis) là một loài cá thuộc họ Cichlidae.
Xem Mozambique và Protomelas insignis
Protomelas kirkii
Protomelas kirkii là một loài cá thuộc họ Cichlidae.
Xem Mozambique và Protomelas kirkii
Protomelas labridens
Protomelas labridens là một loài cá thuộc họ Cichlidae.
Xem Mozambique và Protomelas labridens
Protomelas pleurotaenia
Protomelas pleurotaenia là một loài cá thuộc họ Cichlidae.
Xem Mozambique và Protomelas pleurotaenia
Protomelas similis
Protomelas similis là một loài cá thuộc họ Cichlidae.
Xem Mozambique và Protomelas similis
Protomelas spilonotus
Protomelas spilonotus là một loài cá thuộc họ Cichlidae.
Xem Mozambique và Protomelas spilonotus
Protomelas spilopterus
Protomelas spilopterus là một loài cá thuộc họ Cichlidae.
Xem Mozambique và Protomelas spilopterus
Pselnophorus pachyceros
Pselnophorus pachyceros là một loài bướm đêm thuộc họ Pterophoridae.
Xem Mozambique và Pselnophorus pachyceros
Pseudagrion acaciae
Pseudagrion acaciae là một loài chuồn chuồn kim thuộc họ Coenagrionidae.
Xem Mozambique và Pseudagrion acaciae
Pseudagrion commoniae
Pseudagrion commoniae là một loài chuồn chuồn kim thuộc họ Coenagrionidae.
Xem Mozambique và Pseudagrion commoniae
Pseudagrion glaucescens
Pseudagrion glaucescens là một loài chuồn chuồn kim thuộc họ Coenagrionidae.
Xem Mozambique và Pseudagrion glaucescens
Pseudagrion hageni
Pseudagrion hageni là một loài chuồn chuồn kim thuộc họ Coenagrionidae.
Xem Mozambique và Pseudagrion hageni
Pseudagrion hamoni
Pseudagrion hamoni là một loài chuồn chuồn kim thuộc họ Coenagrionidae.
Xem Mozambique và Pseudagrion hamoni
Pseudagrion kersteni
Pseudagrion kersteni là một loài chuồn chuồn kim thuộc họ Coenagrionidae.
Xem Mozambique và Pseudagrion kersteni
Pseudagrion lindicum
Pseudagrion lindicum là một loài chuồn chuồn kim thuộc họ Coenagrionidae.
Xem Mozambique và Pseudagrion lindicum
Pseudagrion salisburyense
Pseudagrion salisburyense là một loài chuồn chuồn kim thuộc họ Coenagrionidae.
Xem Mozambique và Pseudagrion salisburyense
Pseudagrion sjoestedti
Pseudagrion sjoestedti là một loài chuồn chuồn kim thuộc họ Coenagrionidae.
Xem Mozambique và Pseudagrion sjoestedti
Pseudagrion spernatum
Pseudagrion spernatum là một loài chuồn chuồn kim thuộc họ Coenagrionidae.
Xem Mozambique và Pseudagrion spernatum
Pseudagrion sublacteum
Pseudagrion sublacteum là một loài chuồn chuồn kim thuộc họ Coenagrionidae.
Xem Mozambique và Pseudagrion sublacteum
Pseudagrion sudanicum
Pseudagrion sudanicum là một loài chuồn chuồn kim thuộc họ Coenagrionidae.
Xem Mozambique và Pseudagrion sudanicum
Pseudotropheus fainzilberi
Pseudotropheus fainzilberi là một loài cá thuộc họ Cichlidae.
Xem Mozambique và Pseudotropheus fainzilberi
Pseudotropheus lucerna
Pseudotropheus lucerna là một loài cá thuộc họ Cichlidae.
Xem Mozambique và Pseudotropheus lucerna
Pseudotropheus macrophthalmus
Pseudotropheus macrophthalmus là một loài cá thuộc họ Cichlidae.
Xem Mozambique và Pseudotropheus macrophthalmus
Pseudotropheus novemfasciatus
Pseudotropheus novemfasciatus là một loài cá thuộc họ Cichlidae.
Xem Mozambique và Pseudotropheus novemfasciatus
Pseudotropheus socolofi
The pindani (Pseudotropheus socolofi) là một loài cá thuộc họ Cichlidae.
Xem Mozambique và Pseudotropheus socolofi
Pseudotropheus williamsi
The red top williamsi (Pseudotropheus williamsi) là một loài cá thuộc họ Cichlidae.
Xem Mozambique và Pseudotropheus williamsi
Pterocarpus brenanii
Pterocarpus brenanii là một loài loài thực vật họ Đậu (Fabaceae).
Xem Mozambique và Pterocarpus brenanii
Ptychadena anchietae
Ptychadena anchietae là một loài ếch trong họ Ptychadenidae.
Xem Mozambique và Ptychadena anchietae
Ptychadena ansorgii
Ptychadena ansorgii (tên tiếng Anh: Ansorge's Ridged Frog) là một loài ếch trong họ Ptychadenidae.
Xem Mozambique và Ptychadena ansorgii
Ptychadena guibei
Ptychadena guibei là một loài ếch trong họ Ptychadenidae.
Xem Mozambique và Ptychadena guibei
Ptychadena mascareniensis
Ếch cỏ Mascarene hoặc Ptychadena mascareniensis (tên tiếng Anh: Mascarene Ridged Frog) là một loài ếch trong họ Ptychadenidae.
Xem Mozambique và Ptychadena mascareniensis
Ptychadena mossambica
Ptychadena mossambica (tên tiếng Anh: Mozambique Ridged Frog) là một loài ếch trong họ Ptychadenidae.
Xem Mozambique và Ptychadena mossambica
Ptychadena oxyrhynchus
Ptychadena oxyrhynchus là một loài ếch trong họ Ptychadenidae.
Xem Mozambique và Ptychadena oxyrhynchus
Ptychadena porosissima
Ptychadena porosissima là một loài ếch trong họ Ptychadenidae.
Xem Mozambique và Ptychadena porosissima
Ptychadena schillukorum
Ptychadena schillukorum (tên tiếng Anh: Schilluk Ridged Frog) là một loài ếch trong họ Ptychadenidae.
Xem Mozambique và Ptychadena schillukorum
Ptychadena taenioscelis
Ptychadena taenioscelis là một loài ếch trong họ Ptychadenidae.
Xem Mozambique và Ptychadena taenioscelis
Ptychadena upembae
Ptychadena upembae là một loài ếch trong họ Ptychadenidae.
Xem Mozambique và Ptychadena upembae
Ptychadena uzungwensis
Ptychadena uzungwensis là một loài ếch trong họ Ptychadenidae.
Xem Mozambique và Ptychadena uzungwensis
Purpura persica
Purpura persica, tên tiếng Anh: Persian purpura, là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển thuộc họ Muricidae, họ ốc gai.
Xem Mozambique và Purpura persica
Pyxicephalus edulis
Pyxicephalus edulis (tên tiếng Anh: Edible Bullfrog) là một loài ếch trong họ Ranidae.
Xem Mozambique và Pyxicephalus edulis
Quần đảo Glorieuses
Glorieuses hay Glorioso (chính thức là Archipel des Glorieuses) là một nhóm đảo và đá của Pháp có tổng diện tích, có tọa độ, ở phía bắc của eo biển Mozambique, cách khoảng về phía tây bắc của Madagascar.
Xem Mozambique và Quần đảo Glorieuses
Ravi Zacharias
Ravi Zacharias (tên đầy đủ Frederick Antony Ravi Kumar Zacharias, sinh năm 1946 gần Madras, Ấn Độ) là người Mỹ gốc Canada và là nhà biện giáo và truyền bá phúc âm thuộc trào lưu Tin Lành (Evangelical).
Xem Mozambique và Ravi Zacharias
Rắn mamba lục miền đông
Rắn Mamba lục miền đông (danh pháp khoa học: Dendroaspis angusticeps) là một loài rắn rất độc sống trên cây ở châu Phi có kích cỡ từ vừa đến lớn trong họ Elapidae.
Xem Mozambique và Rắn mamba lục miền đông
Redigobius dewaali
Redigobius dewaali là một loài cá thuộc họ Gobiidae.
Xem Mozambique và Redigobius dewaali
Rhamphochromis brevis
Rhamphochromis brevis là một loài cá thuộc họ Cichlidae.
Xem Mozambique và Rhamphochromis brevis
Rhamphochromis esox
Rhamphochromis esox là một loài cá thuộc họ Cichlidae.
Xem Mozambique và Rhamphochromis esox
Rhamphochromis ferox
Rhamphochromis ferox là một loài cá thuộc họ Cichlidae.
Xem Mozambique và Rhamphochromis ferox
Rhamphochromis leptosoma
Rhamphochromis leptosoma là một loài cá thuộc họ Cichlidae.
Xem Mozambique và Rhamphochromis leptosoma
Rhamphochromis lucius
Rhamphochromis lucius là một loài cá thuộc họ Cichlidae.
Xem Mozambique và Rhamphochromis lucius
Rhamphochromis macrophthalmus
Rhamphochromis macrophthalmus là một loài cá thuộc họ Cichlidae.
Xem Mozambique và Rhamphochromis macrophthalmus
Rhamphochromis woodi
Rhamphochromis woodi là một loài cá thuộc họ Cichlidae.
Xem Mozambique và Rhamphochromis woodi
Rhinobatos annulatus
The lesser guitarfish or lesser sandshark (Rhinobatos annulatus) là một loài cá thuộc họ Rhinobatidae.
Xem Mozambique và Rhinobatos annulatus
Rhinochimaera africana
Rhinochimaera africana là một loài cá thuộc họ Rhinochimaeridae.
Xem Mozambique và Rhinochimaera africana
Rhodognaphalon mossambicense
Rhodognaphalon mossambicense là một loài thực vật có hoa thuộc họ Bombacaceae.
Xem Mozambique và Rhodognaphalon mossambicense
Rhyothemis semihyalina
Rhyothemis semihyalina là một loài chuồn chuồn ngô thuộc họ Libellulidae.
Xem Mozambique và Rhyothemis semihyalina
Rio de Janeiro
Bản đồ Rio de Janeiro, 1895 Rio de Janeiro (phát âm IPA; theo tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là "sông tháng Giêng") (phiên âm: Ri-ô đề Gia-nây-rô) là thành phố tại bang cùng tên (Bang Rio de Janeiro) ở phía Nam Brasil với diện tích 1260 km² và dân số đăng ký là 5,940,224 người.
Xem Mozambique và Rio de Janeiro
Roger Federer
Roger Federer (sinh ngày 8 tháng 8 năm 1981 tại Basel, Thụy Sĩ) là vận động viên quần vợt chuyên nghiệp người Thụy Sĩ được gọi với biệt danh là Tàu tốc hành (FedEx).
Xem Mozambique và Roger Federer
Run the World (Girls)
"Run the World (Girls)" (tạm dịch: "Người Cai Trị Thế giới (Các cô gái)") là một bài hát được trình bày bởi nghệ sĩ thu âm người Mỹ Beyoncé Knowles.
Xem Mozambique và Run the World (Girls)
Salsa
Salsa là sự kết hợp của những điệu nhảy bắt nguồn từ khu vực Caribbean (đặc biệt là Cuba và Puerto Rico), Latin và Bắc Mỹ.
Sáo ngũ sắc Cape
Sáo ngũ sắc Cape, tên khoa học Lamprotornis nitens, là một loài chim trong họ Sáo.
Xem Mozambique và Sáo ngũ sắc Cape
Sáu người đi khắp thế gian
Sáu người đi khắp thế gian (tựa tiếng Anh: The Drifters) là tiểu thuyết của nhà văn James Michener, người từng đạt giải Pulitzer, xuất bản năm 1971 bởi nhà xuất bản Random House.
Xem Mozambique và Sáu người đi khắp thế gian
Sân bay quốc tế Maputo
Sân bay quốc tế Maputo là một sân bay nằm cách thành phố Maputo – thành phố lớn nhất và là thủ đô Mozambique 3 km về phía tây bắc.
Xem Mozambique và Sân bay quốc tế Maputo
São Tomé và Príncipe
São Tomé và Príncipe (phát âm tiếng Việt: Xao Tô-mê và Prin-xi-pê), tên đầy đủ: Cộng hòa Dân chủ São Tomé và Príncipe (tiếng Bồ Đào Nha: República Democrática de São Tomé e Príncipe) là một đảo quốc gần Gabon tại châu Phi.
Xem Mozambique và São Tomé và Príncipe
Sông Limpopo
Sông Limpopo bắt nguồn ở nam trung bộ châu Phi, và nhìn chung chảy theo hướng đông tới Ấn Độ Dương.
Xem Mozambique và Sông Limpopo
Súng trường tự động Kalashnikov
Súng trường tự động Kalashnikov (Автомат Калашникова), viết tắt là AK, là một trong những súng trường thông dụng của thế kỷ XX, được thiết kế bởi Mikhail Timofeyevich Kalashnikov.
Xem Mozambique và Súng trường tự động Kalashnikov
Sẻ cánh đỏ mặt đỏ
Sẻ cánh đỏ mặt đỏ (danh pháp hai phần: Cryptospiza reichenovii) là một loài chim thuộc họ Estrildidae ở châu Phi.
Xem Mozambique và Sẻ cánh đỏ mặt đỏ
Sẻ họng đỏ
Sẻ họng đỏ (danh pháp khoa học: Amadina fasciata) là một loài chim thuộc họ Chim di (Estrildidae).
Sừng châu Phi
Vùng Sừng châu Phi chụp từ vệ tinh Vùng Sừng châu Phi (các tên gọi khác là vùng Đông Bắc Phi và đôi khi, bán đảo Somalia) là một bán đảo thuộc Đông Phi lấn ra biển Ả Rập vài trăm cây số và nằm dọc theo bờ phía nam của Vịnh Aden.
Xem Mozambique và Sừng châu Phi
Sự sụp đổ của Liên Xô và Đông Âu
Sự sụp đổ của chủ nghĩa xã hội ở Liên Xô và các nước Đông Âu hay được phương Tây gọi Cuộc cách mạng năm 1989 (cũng được gọi là Mùa thu của Cộng sản, Sự sụp đổ của khối Cộng sản chủ nghĩa, Các cuộc cách mạng ở Đông Âu và Mùa thu của Quốc gia) là sự sụp đổ của các nhà nước cộng sản theo mô hình kế hoạch hóa của Liên Xô ở Đông Âu.
Xem Mozambique và Sự sụp đổ của Liên Xô và Đông Âu
Sốt rét
Sốt rét còn gọi là ngã nước là một chứng bệnh gây ra bởi ký sinh trùng tên Plasmodium, lây truyền từ người này sang người khác khi những người này bị muỗi đốt.
Schismaderma carens
Schismaderma carens, còn gọi là Cóc đỏ châu Phi theo tiếng Anh, là một loài cóc thuộc họ Bufonidae.
Xem Mozambique và Schismaderma carens
Sciaenochromis ahli
Sciaenochromis ahli là một loài cá thuộc họ Cichlidae.
Xem Mozambique và Sciaenochromis ahli
Sebastian của Bồ Đào Nha
Sebastian (Sebastião I,, o Desejado; born in Lisbon, 20 tháng 1, 1554; được coi là mất tại Alcácer-Quibir, 4 tháng 8, 1578) là vị vua thứ 16 của Bồ Đào Nha và Algarves.
Xem Mozambique và Sebastian của Bồ Đào Nha
Semiricinula marginatra
Semiricinula marginatra, tên tiếng Anh: brownish drupe, là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Muricidae, họ ốc gai.
Xem Mozambique và Semiricinula marginatra
Serinus citrinelloides
Serinus citrinelloides) là một loài chim thuộc họ Fringillidae. Chúng được tìm thấy từ Sudan và Eritrea đến Zambia và Mozambique.
Xem Mozambique và Serinus citrinelloides
Sipalolasma humicola
Sipalolasma humicola là một loài nhện trong họ Barychelidae.
Xem Mozambique và Sipalolasma humicola
So sánh sự khác biệt giữa các bảng mã IOC, FIFA và ISO 3166
Dưới đây là bảng so sánh đối chiếu sự khác biệt giữa ba bộ mã quốc gia IOC, FIFA, và ISO 3166-1 dùng ba ký hiệu chữ cái, tất cả được dồn chung một bảng cho tiện việc chú thích.
Xem Mozambique và So sánh sự khác biệt giữa các bảng mã IOC, FIFA và ISO 3166
Somalia
Somalia (phiên âm tiếng Việt: Xô-ma-li-a, Soomaaliya; الصومال), tên chính thức Cộng hoà Liên bang Somalia (Jamhuuriyadda Federaalka Soomaaliya, جمهورية الصومال) là một quốc gia nằm ở Vùng sừng châu Phi.
Spialia confusa
The Confusing Sandman (Spialia confusa) là một loài bướm ngày thuộc họ Hesperiidae.
Xem Mozambique và Spialia confusa
Spialia delagoae
The Delagoa Sandman or Delagoa Grizzled Skipper (Spialia delagoae) là một loài bướm ngày thuộc họ Hesperiidae.
Xem Mozambique và Spialia delagoae
Staphylaea limacina
Staphylaea limacina là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Cypraeidae, họ ốc sứ.
Xem Mozambique và Staphylaea limacina
Sterculia schliebenii
Sterculia schliebenii là một loài thực vật thuộc họ Sterculiaceae.
Xem Mozambique và Sterculia schliebenii
Stigmatochromis modestus
Stigmatochromis modestus là một loài cá thuộc họ Cichlidae.
Xem Mozambique và Stigmatochromis modestus
Stigmatochromis pholidophorus
Stigmatochromis pholidophorus là một loài cá thuộc họ Cichlidae.
Xem Mozambique và Stigmatochromis pholidophorus
Stigmatochromis woodi
Stigmatochromis woodi là một loài cá thuộc họ Cichlidae.
Xem Mozambique và Stigmatochromis woodi
Stomphastis conflua
Stomphastis conflua là một loài bướm đêm thuộc họ Gracillariidae.
Xem Mozambique và Stomphastis conflua
Strongylopus fasciatus
Strongylopus fasciatus (tên tiếng Anh: Striped Stream Frog) là một loài ếch thuộc họ Ranidae.
Xem Mozambique và Strongylopus fasciatus
Strongylopus rhodesianus
Strongylopus rhodesianus (tên tiếng Anh: Chimanimani Stream Frog) là một loài ếch trong họ Ranidae.
Xem Mozambique và Strongylopus rhodesianus
Strychnos mellodora
Strychnos mellodora là một loài thực vật thuộc họ Loganiaceae.
Xem Mozambique và Strychnos mellodora
Sumer
Sumer (từ tiếng Akkad Šumeru; tiếng Sumer en-ĝir15, nghĩa như "vùng đất của những vị vua văn minh" hay "quê hương"ĝir15 có nghĩa "quê hương, địa phương", trong một số trường hợp "quý tộc"(từ The Pennsylvania Sumerian Dictionary).
Sura pyrocera
Sura pyrocera là một loài bướm đêm thuộc họ Sesiidae.
Xem Mozambique và Sura pyrocera
Swaziland
phải Swaziland (phiên âm tiếng Việt: Xoa-di-len) hay eSwatini, tên chính thức là Vương quốc eSwatini (tiếng Swazi: Umbuso weSwatini; tiếng Anh: Kingdom of eSwatini) là một quốc gia thuộc khu vực châu Phi.
Syngnathoides biaculeatus
Syngnathoides biaculeatus là một loài cá trong họ Syngnathidae.
Xem Mozambique và Syngnathoides biaculeatus
Synodontis njassae
The Malawi squeaker (Synodontis njassae) là một loài cá thuộc họ Mochokidae.
Xem Mozambique và Synodontis njassae
Synsepalum kassneri
Synsepalum kassneri là một loài thực vật thuộc họ Sapotaceae.
Xem Mozambique và Synsepalum kassneri
Sơn ca nâu vàng
Sơn ca nâu vàng hay Sơn ca nâu vàng (danh pháp hai phần: Mirafra africanoides, đôi khi đặt trong chi Calendulauda) là một loài chim thuộc Họ Sơn ca.
Xem Mozambique và Sơn ca nâu vàng
Sơn ca Sabota
Sơn ca Sabota (danh pháp hai phần: Mirafra sabota, đôi khi đặt trong chi Calendulauda) là một loài chim thuộc Họ Sơn ca.
Xem Mozambique và Sơn ca Sabota
Sư tử
Sư tử (tên khoa học Panthera leo) là một trong những đại miêu trong họ Mèo và là một loài của chi Báo.
Taeniochromis holotaenia
Taeniochromis holotaenia là một ray-finned fish loài thuộc họ Cichlidae.
Xem Mozambique và Taeniochromis holotaenia
Taeniolethrinops cyrtonotus
Taeniolethrinops cyrtonotus là một loài cá thuộc họ Cichlidae.
Xem Mozambique và Taeniolethrinops cyrtonotus
Taeniolethrinops laticeps
Taeniolethrinops laticeps là một loài cá thuộc họ Cichlidae.
Xem Mozambique và Taeniolethrinops laticeps
Taeniolethrinops praeorbitalis
Taeniolethrinops praeorbitalis là một loài cá thuộc họ Cichlidae.
Xem Mozambique và Taeniolethrinops praeorbitalis
Talostolida teres
Blasicrura teres là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Cypraeidae, họ ốc sứ.
Xem Mozambique và Talostolida teres
Tannodia swynnertonii
Tannodia swynnertonii là một loài thực vật thuộc họ Euphorbiaceae.
Xem Mozambique và Tannodia swynnertonii
Tantan
Tantan (tiếng Latinh: Tantalum) là tên một nguyên tố hóa học trong bảng tuần hoàn nguyên tố có ký hiệu Ta và số nguyên tử bằng 73.
Tanzania
Cộng hòa Thống nhất Tanzania (phiên âm Tiếng Việt: Tan-da-ni-a; tiếng Swahili: Jamhuri ya Muungano wa Tanzania) là một đất nước ở bờ biển phía đông châu Phi.
Tê giác đen
Tê giác đen (Diceros bicornis) là một loài động vật có vú thuộc bộ guốc lẻ (Perissodactyla) sinh sống tại các khu vực miền đông và trung châu Phi bao gồm Kenya, Tanzania, Cameroon, Cộng hòa Nam Phi, Namibia và Zimbabwe.
Tê giác đen trung nam
Tê giác đen trung nam (danh pháp hai phần: Diceros bicornis minor) là một phân loài của loài tê giác đen.
Xem Mozambique và Tê giác đen trung nam
Tê giác trắng
Tê giác trắng hay tê giác môi vuông (Ceratotherium simum) là một trong năm loài tê giác còn tồn tại và là một trong số rất ít loài động vật ăn cỏ lớn còn tồn tại.
Xem Mozambique và Tê giác trắng
Tên miền quốc gia cấp cao nhất
Tên miền quốc gia cấp cao nhất (tiếng Anh: Country code top-level domain, viết tắt là ccTLD) hay gọi tắt là tên miền quốc gia là một tên miền cấp cao nhất Internet, được dùng hoặc dự trữ cho một quốc gia hoặc một lãnh thổ phụ thuộc.
Xem Mozambique và Tên miền quốc gia cấp cao nhất
Tổ chức Giáo dục, Khoa học và Văn hóa Liên Hiệp Quốc
Cờ UNESCO Tổ chức Giáo dục, Khoa học và Văn hóa Liên Hiệp Quốc, viết tắt UNESCO (tiếng Anh: United Nations Educational Scientific and Cultural Organization) là một trong những tổ chức chuyên môn lớn của Liên Hiệp Quốc, hoạt động với mục đích "thắt chặt sự hợp tác giữa các quốc gia về giáo dục, khoa học và văn hóa để đảm bảo sự tôn trọng công lý, luật pháp, nhân quyền và tự do cơ bản cho tất cả mọi người không phân biệt chủng tộc, nam nữ, ngôn ngữ, tôn giáo" (trích Công ước thành lập UNESCO).
Xem Mozambique và Tổ chức Giáo dục, Khoa học và Văn hóa Liên Hiệp Quốc
Tổ chức Tầm nhìn Thế giới
Tầm nhìn Thế giới hoặc Hoàn cầu Khải tượng là một tổ chức Tin Lành chuyên về cứu trợ, phát triển, và bảo trợ bằng cách đồng hành với trẻ em, các gia đình, và cộng đồng để giúp họ vượt qua sự nghèo khó và bất công.
Xem Mozambique và Tổ chức Tầm nhìn Thế giới
Tổ chức Thủy văn học Quốc tế
Tổ chức Thủy đạc Quốc tế (tiếng Anh: International Hydrographic Organization, viết tắt là IHO) là một tổ chức liên chính phủ đại diện cho cộng đồng thuỷ văn học.
Xem Mozambique và Tổ chức Thủy văn học Quốc tế
Temnora robertsoni
Temnora robertsoni là một loài bướm đêm thuộc họ Sphingidae.
Xem Mozambique và Temnora robertsoni
Tete
Tete là thành phố ở phía tây Mozambique, là thủ phủ của tỉnh Tete.
Tetrathemis polleni
Tetrathemis polleni là một loài chuồn chuồn ngô thuộc họ Libellulidae.
Xem Mozambique và Tetrathemis polleni
Tham nhũng tại Việt Nam
Tham nhũng tại Việt Nam là một vấn đề nhức nhối trong xã hội.
Xem Mozambique và Tham nhũng tại Việt Nam
Thái Bình Dương
Thái Bình Dương trên bản đồ thế giới Thái Bình Dương là đại dương lớn nhất địa cầu, nó trải dài từ Bắc Băng Dương ở phía bắc đến Nam Băng Dương (hay châu Nam Cực phụ thuộc định nghĩa) ở phía nam, bao quanh là châu Á và châu Úc ở phía tây và châu Mỹ ở phía đông.
Xem Mozambique và Thái Bình Dương
Thế kỷ 20
Thế kỷ 20 là khoảng thời gian tính từ thời điểm năm 1901 đến hết năm 2000, nghĩa là bằng 100 năm, trong lịch Gregory.
Theretra capensis
Theretra capensis là một loài bướm đêm thuộc họ Sphingidae.
Xem Mozambique và Theretra capensis
Thermochoria equivocata
Thermochoria equivocata là một loài chuồn chuồn ngô thuộc họ Libellulidae.
Xem Mozambique và Thermochoria equivocata
Thespesia mossambicensis
Thespesiopsis mossambicensis là một loài thực vật có hoa thuộc họ cẩm quỳ, Malvaceae, là loài đặc hữu của Mozambique.
Xem Mozambique và Thespesia mossambicensis
Thiên tai
Thiên tai là hiệu ứng của một tai biến tự nhiên (ví dụ lũ lụt, (bão) phun trào núi lửa, động đất, hay lở đất) có thể ảnh hưởng tới môi trường, và dẫn tới những thiệt hại về tài chính, môi trường và/hay con người.
Thung lũng tách giãn Lớn
bán đảo Sinai ở trung tâm và biển Chết và thung lũng sông Jordan ở trên Thung lũng tách giãn lớn tiếng Anh là Great Rift Valley là tên được nhà thám hiểm Anh John Walter Gregory đặt vào cuối thế kỷ 19 cho một địa hình dạng máng kéo dài liên tục khoảng 6.000 km2 từ phía bắc Syria, tây nam châu Á đến trung tâm Mozambique, đông Phi.
Xem Mozambique và Thung lũng tách giãn Lớn
Thuyết domino
Chuỗi sự kiện Domino được Mỹ giả định tại châu Á Thuyết domino là một học thuyết chính trị – đối ngoại của chính phủ Hoa Kỳ trong cao trào của Chiến tranh Lạnh và chủ nghĩa chống Cộng.
Xem Mozambique và Thuyết domino
Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português hay đầy đủ là língua portuguesa) là một ngôn ngữ Rôman được sử dụng chủ yếu ở Angola, Brasil, Cabo Verde, Đông Timor, Guiné-Bissau, Guinea Xích Đạo, Mozambique, Bồ Đào Nha, São Tomé và Príncipe, đặc khu hành chính Macao của Trung Quốc và một số thuộc địa cũ của Bồ Đào Nha tại Ấn Đ.
Xem Mozambique và Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Gujarat
Tiếng Gujarat (ગુજરાતી Gujrātī?) là một ngôn ngữ thuộc Ngữ chi Indo-Arya, Ngữ tộc Indo-Iran của Hệ ngôn ngữ Ấn-Âu.
Xem Mozambique và Tiếng Gujarat
Tiếng Sotho
Tiếng Sotho, cũng được gọi là Sesotho, Nam Sotho, hay Nam Sesotho,Trong quá khứ cùng được gọi là Suto, hay Suthu, Souto, Sisutho, Sutu, hay Sesutu, theo phiên âm cách gọi bản địa.
Tiếng Swahili
Tiếng Swahili (tiếng Swahili: Kiswahili) là một ngôn ngữ Bantu được nói bởi các dân tộc sinh sống ở khu vực trải dài dọc bờ biển Ấn Độ Dương từ phía bắc Kenya tới miền bắc Mozambique, bao gồm cả quần đảo Comoros.
Xem Mozambique và Tiếng Swahili
Tiếng Tsonga
Tiếng Tsonga hay Xitsonga là một ngôn ngữ tại miền Nam châu Phi được người Tsonga sử dụng, cũng được biết đến là Shangaan.
Xem Mozambique và Tiếng Tsonga
Tipulamima sophax
Tipulamima sophax là một loài bướm đêm thuộc họ Sesiidae.
Xem Mozambique và Tipulamima sophax
Titan
Titan hay titani là một nguyên tố hóa học, một kim loại, có ký hiệu là Ti và số thứ tự trong bảng tuần hoàn là 22.
Tomopterna cryptotis
Tomopterna cryptotis (tên tiếng Anh: Common Sand Frog) là một loài ếch trong họ Ranidae.
Xem Mozambique và Tomopterna cryptotis
Tomopterna krugerensis
Tomopterna krugerensis (tên tiếng Anh: Knocking Sand Frog) là một loài ếch thuộc họ Ranidae.
Xem Mozambique và Tomopterna krugerensis
Tomopterna marmorata
Tomopterna marmorata (tên tiếng Anh: Marbled Sand Frog) là một loài ếch thuộc họ Ranidae.
Xem Mozambique và Tomopterna marmorata
Tomopterna natalensis
The Natal Sand Frog (Tomopterna natalensis) là một loài ếch thuộc họ Ranidae.
Xem Mozambique và Tomopterna natalensis
Tomopterna tandyi
Tomopterna tandyi (tên tiếng Anh: Tandy's Sand Frog) là một loài ếch thuộc họ Ranidae.
Xem Mozambique và Tomopterna tandyi
Tomopterna tuberculosa
The Rough Sand Frog (Tomopterna tuberculosa) là một loài ếch thuộc họ Ranidae.
Xem Mozambique và Tomopterna tuberculosa
Tramea basilaris
Tramea basilaris là một loài chuồn chuồn ngô thuộc họ Libellulidae.
Xem Mozambique và Tramea basilaris
Tramea limbata
Tramea limbata là một loài chuồn chuồn ngô thuộc họ Libellulidae.
Xem Mozambique và Tramea limbata
Tramitichromis brevis
Tramitichromis brevis là một loài cá thuộc họ Cichlidae.
Xem Mozambique và Tramitichromis brevis
Tramitichromis intermedius
Tramitichromis intermedius là một loài cá thuộc họ Cichlidae.
Xem Mozambique và Tramitichromis intermedius
Tramitichromis variabilis
Tramitichromis variabilis là một loài cá thuộc họ Cichlidae.
Xem Mozambique và Tramitichromis variabilis
Tranh giành châu Phi
''Người khổng lồ Rhodes'', một hình tượng của Cecil Rhodes sau khi công bố kế hoạch nối đường điện tín từ Cape Town tới Cairo. Nó thể hiện tham vọng bành trường thuộc địa theo hướng Bắc - Nam của Anh tại châu Phi.
Xem Mozambique và Tranh giành châu Phi
Trại Họp bạn Tráng sinh Hướng đạo Thế giới
Nữ Hướng đạo sinh từ các quốc gia tại Trại Họp bạn Tráng sinh Hướng đạo Thế giới ở Thụy Điển năm 1996. Trại Họp bạn Tráng sinh Hướng đạo Thế giới (World Scout Moot) là một cuộc tụ họp các Hướng đạo sinh lớn tuổi, chính yếu là các Tráng sinh Hướng đạo (Rover Scouts) từ 18-26 tuổi từ khắp nơi trên thế giới.
Xem Mozambique và Trại Họp bạn Tráng sinh Hướng đạo Thế giới
Trematocranus labifer
Trematocranus labifer là một loài cá thuộc họ Cichlidae.
Xem Mozambique và Trematocranus labifer
Trematocranus microstoma
The Pointedhead Haplo (Trematocranus microstoma), được gọi là Haplochromis' cf.
Xem Mozambique và Trematocranus microstoma
Trematocranus placodon
Trematocranus placodon là một loài cá thuộc họ Cichlidae.
Xem Mozambique và Trematocranus placodon
Trithemis aconita
Trithemis aconita là một loài chuồn chuồn ngô thuộc họ Libellulidae.
Xem Mozambique và Trithemis aconita
Trithemis annulata
Trithemis annulata là một loài chuồn chuồn ngô thuộc họ Libellulidae.
Xem Mozambique và Trithemis annulata
Trithemis arteriosa
Trithemis arteriosa là một loài chuồn chuồn ngô thuộc họ Libellulidae.
Xem Mozambique và Trithemis arteriosa
Trithemis donaldsoni
Trithemis donaldsoni là một loài chuồn chuồn ngô thuộc họ Libellulidae.
Xem Mozambique và Trithemis donaldsoni
Trithemis dorsalis
Trithemis dorsalis là một loài chuồn chuồn ngô thuộc họ Libellulidae.
Xem Mozambique và Trithemis dorsalis
Trithemis furva
Trithemis furva là một loài chuồn chuồn ngô thuộc họ Libellulidae.
Xem Mozambique và Trithemis furva
Trithemis hecate
Trithemis hecate là một loài chuồn chuồn ngô thuộc họ Libellulidae.
Xem Mozambique và Trithemis hecate
Trithemis kirbyi
Orange-winged Dropwing (Trithemis kirbyi) là một loài chuồn chuồn ngô trong họ Libellulidae.
Xem Mozambique và Trithemis kirbyi
Trithemis monardi
Trithemis monardi là một loài chuồn chuồn ngô thuộc họ Libellulidae.
Xem Mozambique và Trithemis monardi
Trithemis pluvialis
Trithemis pluvialis là một loài chuồn chuồn ngô thuộc họ Libellulidae.
Xem Mozambique và Trithemis pluvialis
Trithemis stictica
Trithemis stictica là một loài chuồn chuồn ngô thuộc họ Libellulidae.
Xem Mozambique và Trithemis stictica
Trithemis werneri
Trithemis werneri là một loài chuồn chuồn ngô thuộc họ Libellulidae.
Xem Mozambique và Trithemis werneri
Tromelin
Bản đồ đảo Tromelin Tromelin (Île Tromelin) là một đảo thấp và bằng phẳng tại Ấn Độ Dương, nằm cách về phía đông của Madagascar (tọa độ). Đảo thuộc quyền quản lý của Pháp sau một hiệp ước ký kết với Anh Quốc vào năm 1954, tuy nhiên hiện đảo cũng được Mauritius và Seychelles tuyên bố chủ quyền.
Tuổi thọ
Sống lâu hay Tuổi thọ cao là khả năng sống thời gian dài hơn bình thường, hơn đa số những người chung quanh mình.
Tuổi thọ người
Sống lâu hay Tuổi thọ cao là khả năng sống thời gian dài hơn bình thường, hơn đa số những người chung quanh mình.
Xem Mozambique và Tuổi thọ người
Turbo argyrostomus
Turbo argyrostomus là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Turbinidae.
Xem Mozambique và Turbo argyrostomus
Turdus abyssinicus
Turdus abyssinicus là một loài chim trong họ Turdidae.
Xem Mozambique và Turdus abyssinicus
Tyrannochromis macrostoma
Tyrannochromis macrostoma, or Big-Mouth Hap, là một loài cá thuộc họ Cichlidae.
Xem Mozambique và Tyrannochromis macrostoma
Tyrannochromis nigriventer
Tyrannochromis nigriventer là một loài cá thuộc họ Cichlidae.
Xem Mozambique và Tyrannochromis nigriventer
Umbriel (vệ tinh)
Umbriel (phát âm là / ʌmbriəl /) là vệ tinh lớn thứ ba của Sao Thiên Vương, được William Lassell phát hiện vào ngày 24 tháng 10 năm 1851.
Xem Mozambique và Umbriel (vệ tinh)
Urothemis assignata
Urothemis assignata là một loài chuồn chuồn ngô thuộc họ Libellulidae.
Xem Mozambique và Urothemis assignata
Urothemis edwardsii
Urothemis edwardsii là một loài chuồn chuồn ngô thuộc họ Libellulidae.
Xem Mozambique và Urothemis edwardsii
USS Concord
Năm tàu chiến của Hải quân Hoa Kỳ từng được đặt cái tên USS Concord, theo thị trấn Concord, Massachusetts, địa điểm diễn ra trận đánh đầu tiên của cuộc Chiến tranh Cách mạng Hoa Kỳ.
Vasco da Gama
Quý ông (Dom) Vasco da Gama, bá tước thứ nhất của Vidigueira (1st Count of Vidigueira) (sinh năm 1460 hoặc 1469 tại Sines, Bồ Đào Nha hoặc Vidigueira, Alentejo, Bồ Đào Nha, mất ngày 24 tháng 12 năm 1524 tại Kochi, Ấn Độ) là một nhà thám hiểm người Bồ Đào Nha, một trong những nhà hàng hải châu Âu thành công nhất của Kỷ nguyên khám phá (Age of Discovery) và là thuyền trưởng hạm đội đầu tiên đi thẳng từ châu Âu đến Ấn Đ.
Xem Mozambique và Vasco da Gama
Vành khuyên vàng châu Phi
Vành khuyên vàng châu Phi, tên khoa học Zosterops senegalensis, là một loài chim trong họ Zosteropidae.
Xem Mozambique và Vành khuyên vàng châu Phi
Vòi phun nước Wallace
Chi tiết mẫu lớn của vòi phun Wallace Vòi phun nước Wallace (tiếng Pháp: Fontaine Wallace) là các vòi phun nước nhỏ cung cấp nước sạch uống được.
Xem Mozambique và Vòi phun nước Wallace
Vùng Hướng đạo châu Phi (WOSM)
Vùng Hướng đạo Ả Rập Bản đồ các thành viên và thành viên triển vọng của Vùng Hướng đạo châu Phi Vùng Hướng đạo châu Phi là văn phòng vùng của Văn phòng Hướng đạo Thế giới thuộc Tổ chức Phong trào Hướng đạo Thế giới có trụ sở tại Nairobi, Kenya với các văn phòng vệ tinh ở Cape Town, Nam Phi và Dakar, Sénégal.
Xem Mozambique và Vùng Hướng đạo châu Phi (WOSM)
Vịt mỏ thìa Cape
Vịt mỏ thìa Cape, tên khoa học Anas smithii, là một loài chim trong họ Vịt.
Xem Mozambique và Vịt mỏ thìa Cape
Vepris allenii
Vepris allenii là một loài thực vật thuộc họ Rutaceae.
Xem Mozambique và Vepris allenii
Vexillum daedalum
Vexillum (Costellaria) daedalum là một loài ốc biển nhỏ, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Costellariidae.
Xem Mozambique và Vexillum daedalum
Vexillum deshayesi
Vexillum (Costellaria) deshayesi là một loài ốc biển nhỏ, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Costellariidae.
Xem Mozambique và Vexillum deshayesi
Vexillum scitulum
Vexillum (Costellaria) scitulum là một loài ốc biển nhỏ, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Costellariidae.
Xem Mozambique và Vexillum scitulum
Vitellariopsis ferruginea
Vitellariopsis ferruginea là một loài thực vật thuộc họ Sapotaceae.
Xem Mozambique và Vitellariopsis ferruginea
Vuốt dài họng vàng
Vuốt dài họng vàng, tên khoa học Macronyx croceus là một loài chim trong họ Motacillidae.
Xem Mozambique và Vuốt dài họng vàng
Vuốt dài ngực hồng
Macronyx ameliae (tên tiếng Anh: Vuốt dài ngực hồng) là một loài chim trong họ Motacillidae.
Xem Mozambique và Vuốt dài ngực hồng
Vườn quốc gia Kruger
Vườn quốc gia Kruger là một vườn quốc gia, là một trong những game reserve lớn nhất châu Phi.
Xem Mozambique và Vườn quốc gia Kruger
Warburgia salutaris
Warburgia salutaris (còn gọi là Muranga hoặc Pepper Bark Tree) là một loài thực vật thuộc họ Canellaceae.
Xem Mozambique và Warburgia salutaris
We Are the World
"We Are the World" là một ca khúc và đĩa đơn từ thiện do siêu nhóm nhạc USA for Africa thu âm năm 1985.
Xem Mozambique và We Are the World
Xai-Xai
Xai-Xai (tiếng Bồ Đào Nha phát âm) là một thành phố ở phía nam của Mozambique.
Xanthocercis zambesiaca
Xanthocercis zambesiaca (Mashatu tree hoặc Nyala tree) là một loài rau đậu thuộc họ Fabaceae.
Xem Mozambique và Xanthocercis zambesiaca
Xenopus muelleri
Xenopus muelleri là một loài ếch trong họ Pipidae.
Xem Mozambique và Xenopus muelleri
Xuất khẩu lao động Việt Nam
Đông Đức năm 1982. Xuất khẩu lao động Việt Nam ra nước ngoài, thường gọi tắt là Xuất khẩu lao động Việt Nam, là hoạt động kinh tế dưới hình thức cung ứng lao động Việt Nam ra nước ngoài theo hợp đồng có thời hạn, phục vụ cho nhu cầu nhân công lao động của doanh nghiệp nước ngoài.
Xem Mozambique và Xuất khẩu lao động Việt Nam
Xylia mendoncae
Xylia mendoncae là một loài rau đậu thuộc họ Fabaceae.
Xem Mozambique và Xylia mendoncae
Zambezi
Zambezi (cũng viết là Zambeze và Zambesi) là sông dài thứ tư tại châu Phi, và là sông lớn nhất đổ vào Ấn Độ Dương từ châu Phi.
Zambia
Cộng hòa Zambia (tiếng Việt: Cộng hòa Dăm-bi-a; tiếng Anh: Republic of Zambia) là một quốc gia Cộng Hòa nằm ở miền Nam châu Phi.
Zanthoxylum delagoense
Zanthoxylum delagoense là một loài thực vật thuộc họ Rutaceae.
Xem Mozambique và Zanthoxylum delagoense
Zanzibar
Zanzibar nằm cách bờ biển đại lục Tanzania. Zanzibar ngày nay là tên của hai đảo cách bờ biển Đông Phi thuộc về Tanzania: Unguja (còn được gọi Zanzibar) và Pemba.
Zemiropsis rosadoi
Zemiropsis rosadoi là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển thuộc họ Babyloniidae.
Xem Mozambique và Zemiropsis rosadoi
Zenonia zeno
Zenonia zeno là một loài bướm ngày thuộc họ Hesperiidae.
Xem Mozambique và Zenonia zeno
Zimbabwe
Zimbabwe (tên chính thức là: Cộng hòa Zimbabwe, phát âm: Dim-ba-bu-ê, trước đây từng được gọi là Nam Rhodesia, Cộng hòa Rhodesia và sau đó là Zimbabwe Rhodesia) là một quốc gia không giáp biển nằm ở phía nam lục địa Phi, bị kẹp giữa hai con sông Zambize và Limpopo.
Zophopetes dysmephila
Zophopetes dysmephila là một loài bướm ngày thuộc họ Hesperiidae.
Xem Mozambique và Zophopetes dysmephila
Zygonoides fuelleborni
Zygonoides fuelleborni là một loài chuồn chuồn ngô thuộc họ Libellulidae.
Xem Mozambique và Zygonoides fuelleborni
Zygonyx natalensis
Zygonyx natalensis là một loài chuồn chuồn ngô thuộc họ Libellulidae.
Xem Mozambique và Zygonyx natalensis
Zygonyx torridus
Zygonyx torridus là một loài chuồn chuồn ngô thuộc họ Libellulidae.
Xem Mozambique và Zygonyx torridus
Ưng ngỗng châu Phi
Ó châu Phi (danh pháp hai phần: Accipiter tachiro) là một loài chim săn mồi thuộc chi Accipiter trong họ Ưng (Accipitridae).
Xem Mozambique và Ưng ngỗng châu Phi
.mz
.mz là tên miền quốc gia cấp cao nhất (ccTLD) của Mozambique.
1973
Theo lịch Gregory, năm 1973 (số La Mã: MCMLXXIII) là một năm bắt đầu từ ngày thứ hai.
1975
Theo lịch Gregory, năm 1975 (số La Mã: MCMLXXV) là năm thường bắt đầu từ ngày Thứ tư.
1976
Theo lịch Gregory, năm 1976 (số La Mã: MCMLXXVI) là một năm nhuận bắt đầu từ ngày thứ năm.
Còn được gọi là Cộng hoà Mozambique, Mozambic, Moçambique, Mô Dăm Bích, Mô-dăm-bích, Môzămbich.
, Amietia angolensis, Amietophrynus garmani, Amietophrynus gutturalis, Amietophrynus maculatus, Amietophrynus rangeri, Amnirana darlingi, Amnirana galamensis, Anacanthobatis marmoratus, Anaciaeschna triangulifera, Anax chloromelas, Anax speratus, Anax tristis, Ancilla ordinaria, Anthus brachyurus, Apartheid, Aphnaeus hutchinsonii, Aplocheilichthys hutereaui, Archispirostreptus gigas, Aristaea bathracma, Aristochromis christyi, Arius madagascariensis, Arthroleptis stenodactylus, Arthroleptis troglodytes, Arthroleptis wahlbergii, Arthroleptis xenodactyloides, Arthur Holmes, Asamoah Gyan, Astatotilapia tweddlei, Atoconeura biordinata, Aulonocara brevinidus, Aulonocara brevirostre, Aulonocara gertrudae, Aulonocara hansbaenschi, Aulonocara korneliae, Aulonocara stuartgranti, Azuragrion nigridorsum, Đông Phi, Đông Timor, Đảo Europa, Đảo Likoma, Đội tuyển bóng đá quốc gia Mozambique, Đội tuyển bóng đá quốc gia Nam Sudan, Động đất Indonesia 2012, Điệp viên không không thấy tái xuất, Đường sắt khổ hẹp, Ý, Ếch sông Inyangani, Ếch yêu tinh, Ốc kim khôi đỏ, Ốc mắt chim trĩ, Ốc tai be, Ủy ban Olympic quốc gia, Ô tác Kori, Baliochila aslauga, Baphia kirkii, Baphia macrocalyx, Barbus arcislongae, Barbus bifrenatus, Bassas da India, Bathyclarias atribranchus, Bathyclarias eurydon, Bathyclarias filicibarbis, Bathyclarias foveolatus, Bathyclarias gigas, Bathyclarias longibarbis, Bathyclarias nyasensis, Bathyclarias rotundifrons, Bathyclarias worthingtoni, Bách thanh ác là, Bách thanh mào trắng phương nam, Báo hoa mai, Báo săn, Bảng xếp hạng ước lượng tuổi thọ khi sinh theo quốc gia, Bồ Đào Nha, Bộ Cá vây tay, Bellamya ecclesi, Bellamya jeffreysi, Bellamya robertsoni, Berlinia orientalis, Biết chữ, Biển xe cơ giới Việt Nam, Bicyclus anynana, Bistolida kieneri, Bistolida stolida, Bivinia jalbertii, Bombax mossambicense, Borbo ferruginea, Brachylaena huillensis, Brachythemis lacustris, Brachythemis leucosticta, Bradinopyga cornuta, Bradornis pallidus, Brenthia pleiadopa, Brephidium metophis, Breviceps adspersus, Breviceps mossambicus, Breviceps poweri, Breviceps sopranus, Brycinus lateralis, Buccochromis atritaeniatus, Buccochromis heterotaenia, Buccochromis nototaenia, Buccochromis oculatus, Buccochromis rhoadesii, Buccochromis spectabilis, Bufo beiranus, Bufo fenoulheti, Bufo inyangae, Bussea xylocarpa, Butis butis, Bythaelurus lutarius, Cabestana dolaria, Cacosternum boettgeri, Cacosternum nanum, Cacosternum striatum, Cantharidus bisculptus, Caprichromis liemi, Caprichromis orthognathus, Carangoides orthogrammus, CARE International, Cassinopsis, Cá ó không gai, Cá ó mõm bò, Cá ó vằn, Cá bống đen lớn, Cá bướm Marley, Cá mú dẹt, Cá mú ngụy trang, Cá mú than, Cá ngựa Réunion, Cá rồng thân to, Cá sấu sông Nin, Cá voi trơn phương nam, Các đảo rải rác tại Ấn Độ Dương, Các quốc gia có thu nhập thấp, Cú lợn đồng cỏ châu Phi, Cúp bóng đá châu Phi 2010, Cắt bé, Cắt Dickinson, Cắt nhỏ châu Phi, Cộng hòa Nam Phi, Celaenorrhinus mokeezi, Centroctena imitans, Ceriagrion glabrum, Ceromitia aphroneura, Ceromitia crinigerella, Ceromitia systelitis, Chalcostephia flavifrons, Chamanthedon amorpha, Chamanthedon elymais, Champsochromis caeruleus, Champsochromis spilorhynchus, Châu Phi, Châu Phi Hạ Sahara, Chìa vôi khoang châu Phi, Chích rừng họng vàng, Chất lượng cuộc sống, Chủ nghĩa thực dân mới, Chetia brevis, Chi Luân lan, Chi Tra bồ đề, Chi Trăn, Chia rẽ Trung-Xô, Chiến tranh Lạnh, Chiến tranh nước, Chiloglanis swierstrai, Chimaera jordani, Chimoio, Chiromantis xerampelina, Chizumulu, Chlorocnemis marshalli, Chlorocypha consueta, Chlorolestes elegans, Choreutis dryodora, Choreutis stereocrossa, Chuột vú phương Nam, Cnodontes penningtoni, Coeliades anchises, Coeliades libeon, Coeliades lorenzo, Cola clavata, Conus boeticus, Conus lividus, Conus miles, Conus sponsalis, Copadichromis chrysonotus, Copadichromis cyaneus, Copadichromis eucinostomus, Copadichromis geertsi, Copadichromis jacksoni, Copadichromis likomae, Copadichromis pleurostigma, Copadichromis pleurostigmoides, Copadichromis quadrimaculatus, Copadichromis sp. 'Virginalis Kajose', Copadichromis trewavasae, Copadichromis trimaculatus, Copadichromis verduyni, Copadichromis virginalis, Corematodus shiranus, Corematodus taeniatus, Crenigomphus hartmanni, Cribrarula cribraria, Crinipus vassei, Crocidura flavescens, Crocothemis divisa, Crocothemis sanguinolenta, Crocothemis saxicolor, Croilia mossambica, Crudaria leroma, Ctenopharynx intermedius, Ctenopharynx nitidus, Cu cu châu Phi, Cu cu ngực đỏ, Cyathochromis obliquidens, Cycloponympha hermione, Cơ quan Năng lượng Tái tạo Quốc tế, Dalbergia bracteolata, Dalbergia sambesiaca, Danh sách các đại sứ quán tại Hà Nội, Danh sách các nước theo mức tiêu thụ điện, Danh sách các quốc gia và thủ đô theo ngôn ngữ bản địa, Danh sách cầu dài nhất thế giới, Danh sách di sản thế giới tại châu Phi, Danh sách di sản văn hóa phi vật thể theo UNESCO, Danh sách hãng hàng không, Danh sách lãnh tụ quốc gia, Danh sách mã quốc gia theo FIPS, Danh sách ngôn ngữ theo tổng số người sử dụng, Danh sách quốc gia, Danh sách quốc gia cộng hòa, Danh sách quốc gia tên gọi có nguồn gốc tên người, Danh sách quốc gia theo GDP (PPP) năm 2004, Danh sách quốc gia theo GDP (PPP) năm 2007, Danh sách quốc gia theo GDP (PPP) năm 2008, Danh sách quốc gia xã hội chủ nghĩa, Danh sách quốc kỳ, Danh sách sông dài nhất thế giới, Danh sách thành viên của Tổ chức Phong trào Hướng đạo Thế giới, Danh sách tiền tệ, Dân số thế giới, Dòng Cát Minh, De Havilland Sea Vixen, Deloneura millari, Dermatolepis striolata, Dialium holtzii, Dimidiochromis compressiceps, Dimidiochromis dimidiatus, Dimidiochromis kiwinge, Diplacodes lefebvrii, Diplotaxodon aeneus, Diplotaxodon apogon, Diplotaxodon argenteus, Diplotaxodon limnothrissa, Diplotaxodon macrops, Dipturus campbelli, Dipturus lanceorostratus, Dipturus stenorhynchus, Docimodus evelynae, Durban, Eclectochromis lobochilus, Elattoneura cellularis, Elattoneura glauca, Eleuthemis buettikoferi, Engina mendicaria, Engraulicypris sardella, Epicephala haplodoxa, Epinephelus albomarginatus, Epinephelus andersoni, Erosaria citrina, Erosaria erosa, Erosaria lamarckii, Erosaria marginalis, Erosaria ocellata, Erronea caurica, Erronea onyx, Erythrina abyssinica, Euchrysops barkeri, Eulophia ensata, Euphorbia lividiflora, Euplica turturina, Euryphura achlys, Eusébio, Exochochromis anagenys, Falcatula falcatus, FBP, Ficus muelleriana, Fidel Castro, Fossorochromis rostratus, Galagoides nyasae, Garcinia acutifolia, Gà sao, Genyochromis mento, Giao thông bên phải và bên trái, Giải Môi trường Goldman, Giải thưởng Hoàng tử xứ Asturias, Giải thưởng Kovalevskaya, Giải vô địch điền kinh trong nhà thế giới 2006, Giờ Trái Đất, Glossogobius biocellatus, Gomphidia quarrei, Google Map Maker, Grewia limae, Grewia transzambesica, Guibourtia schliebenii, Guibourtia sousae, Guinea Xích Đạo, Gustave Eiffel, Gymnura natalensis, Gynacantha usambarica, Gynacantha vesiculata, Gynacantha villosa, Hadrothemis scabrifrons, Haplocoelum trigonocarpum, Hawker Hunter, Họ Cá ép, Họ Cỏ lết, Hồ, Hồ Chí Minh, Hồ Chilwa, Hồ Lớn châu Phi, Hồ Malawi, Hồng tú cầu, Hệ thống Liên Hiệp Quốc, Heliaeschna trinervulata, Hemianax ephippiger, Hemistigma albipunctum, Hemisus guineensis, Hemisus marmoratus, Hemitilapia oxyrhyncha, Heteropsis perspicua, Hexalobus mossambicensis, Hiệp ước không phổ biến vũ khí hạt nhân, Hippocampus camelopardalis, Hippotion adelinae, HMS Ramillies (07), Hydrolagus africanus, Hyperolius acuticeps, Hyperolius benguellensis, Hyperolius glandicolor, Hyperolius kachalolae, Hyperolius kivuensis, Hyperolius marginatus, Hyperolius marmoratus, Hyperolius mitchelli, Hyperolius parkeri, Hyperolius puncticulatus, Hyperolius pusillus, Hyperolius quinquevittatus, Hyperolius semidiscus, Hyperolius spinigularis, Hyperolius swynnertoni, Hyperolius tuberilinguis, Ictinogomphus ferox, Idioglossa triumphalis, Ilmenit, Interpol, Iodotropheus stuartgranti, ISO 3166-1, ISO 3166-1 alpha-2, ISO 4217, Jake Gyllenhaal, Juan de Nova, Karl Marx, Kassina senegalensis, Kedestes callicles, Kedestes macomo, Kedestes wallengrenii, Khí hậu đại dương, Kinh tế Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, KwaZulu-Natal, Labeobarbus johnstonii, Labeobarbus litamba, Labeotropheus fuelleborni, Labeotropheus trewavasae, Labidochromis textilis, Lachnocnema durbani, Lachnoptera ayresii, Lanistes elliptus, Lanistes nasutus, Lanistes nyassanus, Lanistes ovum, Lanistes solidus, Laura Bush, Lịch sử Nhật Bản, Lepidochrysops plebeja, Leptopelis argenteus, Leptopelis bocagii, Leptopelis broadleyi, Leptopelis flavomaculatus, Leptopelis mossambicus, Leptopelis parbocagii, Lesotho, Lestes amicus, Lestes dissimulans, Lestes ictericus, Lestes pallidus, Lestes plagiatus, Lestes tridens, Lestes uncifer, Lestes virgatus, Lestinogomphus angustus, Lethrinops furcifer, Lethrinops leptodon, Lethrinops lethrinus, Lethrinops longimanus, Lethrinops microstoma, Lethrinops parvidens, Lethrinops turneri, Liên đoàn bóng đá Mozambique, Lichnochromis acuticeps, Lilongwe, Limnothrissa miodon, Limpopo, Linh dương đầu bò xanh, Linh dương đen Đông Phi, Linh dương Eland, Linh dương Impala, Lisboa, Lovellona atramentosa, Lovoa swynnertonii, Luân lan gié to, Luís Vaz de Camões, Lunella coronata, Lyncina carneola, Lyncina vitellus, Madagascar, Malawi, Manticora scabra, Maputo, Marcusenius livingstonii, Mauritia histrio, Mauritia scurra, Mauritius, Maylandia aurora, Maylandia crabro, Maylandia elegans, Maylandia phaeos, Maylandia zebra, Mayotte, Mã số điện thoại quốc tế, Mãng cầu Xiêm, Mìn, Melanochromis melanopterus, Melanochromis simulans, Melicerona felina, Melittia boulleti, Melittia endoxantha, Memecylon sessilicarpum, Mertensophryne anotis, Mertensophryne lindneri, Mertensophryne taitana, Mesocnemis singularis, Mikhail Timofeyevich Kalashnikov, Mikoyan-Gurevich MiG-15, Mikoyan-Gurevich MiG-17, Mikoyan-Gurevich MiG-21, Mildbraedia carpinifolia, Milicia excelsa, Millettia bussei, Millettia mossambicensis, Mitra bernhardina, Mitrella floccata, Monoplex gemmatus, Mpumalanga, Mylochromis anaphyrmus, Mylochromis balteatus, Mylochromis ericotaenia, Mylochromis formosus, Mylochromis guentheri, Mylochromis incola, Mylochromis labidodon, Mylochromis lateristriga, Mylochromis melanonotus, Mylochromis melanotaenia, Mylochromis mola, Mylochromis mollis, Mylochromis semipalatus, Mylochromis sphaerodon, Naevochromis chrysogaster, Nam Bán cầu, Nam Phi (định hướng), Nam Phi (khu vực), Namibia, Nassarius arcularius, Nassarius kraussianus, Nauclea diderrichii, Nelson Mandela, Nelspruit, Nemesia dubia (Karsch), Nemophora humilis, Neopolyptychus compar, Nephele bipartita, Nepogomphoides stuhlmanni, Nesciothemis farinosa, Neurogomphus zambeziensis, Ngày của Mẹ, Ngày quốc khánh, Ngày Tự do Báo chí thế giới, Ngày Thống nhất, Ngày Thiếu nhi, Nghị quyết 67/19 của Đại Hội đồng Liên Hiệp Quốc, Người Mỹ gốc Phi, Người Nigeria tại Việt Nam, Người Việt tại Đức, Nhàn mào, Norman Borlaug, Notadusta punctata, Nothobranchius orthonotus, Nothophryne broadleyi, Notiothemis jonesi, Notogomphus dendrohyrax, Notogomphus praetorius, Notogomphus zernyi, Nyassachromis leuciscus, Nyassachromis microcephalus, Nước uống, Ochna angustata, Ochna beirensis, Ocotea kenyensis, Oeceoclades decaryana, Olea chimanimani, Oligographa, Oligolepis keiensis, Olpogastra lugubris, Oman, Onychogomphus supinus, Ophiusa tettensis, Opsaridium microcephalum, Opsaridium microlepis, Opsaridium tweddleorum, Oreochromis karongae, Oreochromis lidole, Oreochromis squamipinnis, Orthetrum abbotti, Orthetrum brachiale, Orthetrum caffrum, Orthetrum chrysostigma, Orthetrum guineense, Orthetrum hintzi, Orthetrum icteromelas, Orthetrum julia, Orthetrum machadoi, Orthetrum macrostigma, Orthetrum stemmale, Orthetrum trinacria, Otopharynx argyrosoma, Otopharynx auromarginatus, Otopharynx decorus, Otopharynx heterodon, Otopharynx ovatus, Otopharynx selenurus, Otopharynx tetrastigma, Padova, Palmadusta asellus, Palmadusta diluculum, Palmadusta ziczac, Palpimanus crudeni, Palpimanus giltayi, Palpopleura deceptor, Palpopleura jucunda, Palpopleura lucia, Palpopleura portia, Pandanus petersii, Pantophaea favillacea, Papillogobius melanobranchus, Papillogobius reichei, Paragomphus cognatus, Paragomphus elpidius, Paragomphus genei, Paragomphus magnus, Paragomphus sabicus, Paranecepsia alchorneifolia, Pardopsis punctatissima, Pareclectis mimetis, Parnara monasi, Paul von Lettow-Vorbeck, Pegasus volitans, Phaon iridipennis, Phần Lan, Philosciidae, Phrynobatrachus acridoides, Phrynobatrachus mababiensis, Phrynobatrachus natalensis, Phrynobatrachus parvulus, Phrynobatrachus perpalmatus, Phrynomantis bifasciatus, Phyllastrephus cabanisi, Phyllastrephus cerviniventris, Phyllogomphus selysi, Phyllomacromia melania, Phyllomacromia monoceros, Phyllomacromia picta, Phylloxiphia metria, Pisenor macequece, Placidochromis electra, Placidochromis johnstoni, Placidochromis longimanus, Placidochromis milomo, Placidochromis subocularis, Platycypha caligata, Platylesches ayresii, Platylesches galesa, Platylesches picanini, Platylesches robustus, Platyoides leppanae, Pleioceras orientale, Poliana wintgensi, Pollia rubiginosa, Porpax risi, Potamonautes lirrangensis, Potamonautes obesus, Pretoria, Prionovolva freemani, Priotrochus obscurus, Probreviceps rhodesianus, Protomelas annectens, Protomelas fenestratus, Protomelas insignis, Protomelas kirkii, Protomelas labridens, Protomelas pleurotaenia, Protomelas similis, Protomelas spilonotus, Protomelas spilopterus, Pselnophorus pachyceros, Pseudagrion acaciae, Pseudagrion commoniae, Pseudagrion glaucescens, Pseudagrion hageni, Pseudagrion hamoni, Pseudagrion kersteni, Pseudagrion lindicum, Pseudagrion salisburyense, Pseudagrion sjoestedti, Pseudagrion spernatum, Pseudagrion sublacteum, Pseudagrion sudanicum, Pseudotropheus fainzilberi, Pseudotropheus lucerna, Pseudotropheus macrophthalmus, Pseudotropheus novemfasciatus, Pseudotropheus socolofi, Pseudotropheus williamsi, Pterocarpus brenanii, Ptychadena anchietae, Ptychadena ansorgii, Ptychadena guibei, Ptychadena mascareniensis, Ptychadena mossambica, Ptychadena oxyrhynchus, Ptychadena porosissima, Ptychadena schillukorum, Ptychadena taenioscelis, Ptychadena upembae, Ptychadena uzungwensis, Purpura persica, Pyxicephalus edulis, Quần đảo Glorieuses, Ravi Zacharias, Rắn mamba lục miền đông, Redigobius dewaali, Rhamphochromis brevis, Rhamphochromis esox, Rhamphochromis ferox, Rhamphochromis leptosoma, Rhamphochromis lucius, Rhamphochromis macrophthalmus, Rhamphochromis woodi, Rhinobatos annulatus, Rhinochimaera africana, Rhodognaphalon mossambicense, Rhyothemis semihyalina, Rio de Janeiro, Roger Federer, Run the World (Girls), Salsa, Sáo ngũ sắc Cape, Sáu người đi khắp thế gian, Sân bay quốc tế Maputo, São Tomé và Príncipe, Sông Limpopo, Súng trường tự động Kalashnikov, Sẻ cánh đỏ mặt đỏ, Sẻ họng đỏ, Sừng châu Phi, Sự sụp đổ của Liên Xô và Đông Âu, Sốt rét, Schismaderma carens, Sciaenochromis ahli, Sebastian của Bồ Đào Nha, Semiricinula marginatra, Serinus citrinelloides, Sipalolasma humicola, So sánh sự khác biệt giữa các bảng mã IOC, FIFA và ISO 3166, Somalia, Spialia confusa, Spialia delagoae, Staphylaea limacina, Sterculia schliebenii, Stigmatochromis modestus, Stigmatochromis pholidophorus, Stigmatochromis woodi, Stomphastis conflua, Strongylopus fasciatus, Strongylopus rhodesianus, Strychnos mellodora, Sumer, Sura pyrocera, Swaziland, Syngnathoides biaculeatus, Synodontis njassae, Synsepalum kassneri, Sơn ca nâu vàng, Sơn ca Sabota, Sư tử, Taeniochromis holotaenia, Taeniolethrinops cyrtonotus, Taeniolethrinops laticeps, Taeniolethrinops praeorbitalis, Talostolida teres, Tannodia swynnertonii, Tantan, Tanzania, Tê giác đen, Tê giác đen trung nam, Tê giác trắng, Tên miền quốc gia cấp cao nhất, Tổ chức Giáo dục, Khoa học và Văn hóa Liên Hiệp Quốc, Tổ chức Tầm nhìn Thế giới, Tổ chức Thủy văn học Quốc tế, Temnora robertsoni, Tete, Tetrathemis polleni, Tham nhũng tại Việt Nam, Thái Bình Dương, Thế kỷ 20, Theretra capensis, Thermochoria equivocata, Thespesia mossambicensis, Thiên tai, Thung lũng tách giãn Lớn, Thuyết domino, Tiếng Bồ Đào Nha, Tiếng Gujarat, Tiếng Sotho, Tiếng Swahili, Tiếng Tsonga, Tipulamima sophax, Titan, Tomopterna cryptotis, Tomopterna krugerensis, Tomopterna marmorata, Tomopterna natalensis, Tomopterna tandyi, Tomopterna tuberculosa, Tramea basilaris, Tramea limbata, Tramitichromis brevis, Tramitichromis intermedius, Tramitichromis variabilis, Tranh giành châu Phi, Trại Họp bạn Tráng sinh Hướng đạo Thế giới, Trematocranus labifer, Trematocranus microstoma, Trematocranus placodon, Trithemis aconita, Trithemis annulata, Trithemis arteriosa, Trithemis donaldsoni, Trithemis dorsalis, Trithemis furva, Trithemis hecate, Trithemis kirbyi, Trithemis monardi, Trithemis pluvialis, Trithemis stictica, Trithemis werneri, Tromelin, Tuổi thọ, Tuổi thọ người, Turbo argyrostomus, Turdus abyssinicus, Tyrannochromis macrostoma, Tyrannochromis nigriventer, Umbriel (vệ tinh), Urothemis assignata, Urothemis edwardsii, USS Concord, Vasco da Gama, Vành khuyên vàng châu Phi, Vòi phun nước Wallace, Vùng Hướng đạo châu Phi (WOSM), Vịt mỏ thìa Cape, Vepris allenii, Vexillum daedalum, Vexillum deshayesi, Vexillum scitulum, Vitellariopsis ferruginea, Vuốt dài họng vàng, Vuốt dài ngực hồng, Vườn quốc gia Kruger, Warburgia salutaris, We Are the World, Xai-Xai, Xanthocercis zambesiaca, Xenopus muelleri, Xuất khẩu lao động Việt Nam, Xylia mendoncae, Zambezi, Zambia, Zanthoxylum delagoense, Zanzibar, Zemiropsis rosadoi, Zenonia zeno, Zimbabwe, Zophopetes dysmephila, Zygonoides fuelleborni, Zygonyx natalensis, Zygonyx torridus, Ưng ngỗng châu Phi, .mz, 1973, 1975, 1976.