Chúng tôi đang làm việc để khôi phục ứng dụng Unionpedia trên Google Play Store
Lối raIncoming
🌟Chúng tôi đã đơn giản hóa thiết kế của mình để điều hướng tốt hơn!
Instagram Facebook X LinkedIn

Mozambique

Mục lục Mozambique

Mozambique, chính thức là Cộng hòa Mozambique (phiên âm Tiếng Việt: Mô-dăm-bích; Moçambique hay República de Moçambique), là một quốc gia ở đông nam châu Phi, giáp với Ấn Độ Dương về phía đông, Tanzania về phía bắc, Malawi và Zambia về phía tây bắc, Zimbabwe về phía tây, Swaziland và Nam Phi về phía tây nam.

Mở trong Google Maps

Mục lục

  1. 875 quan hệ: Abactochromis labrosus, Abel Xavier, Acacia purpurea, Acacia schlechteri, Achaea praestans, Aciagrion africanum, Aciagrion gracile, Acisoma panorpoides, Acraea acara, Acraea aglaonice, Acraea anemosa, Acraea axina, Acraea boopis, Acraea esebria, Acraea igola, Acraea machequena, Acraea natalica, Acraea oncaea, Acraea petraea, Acraea rabbaiae, Acraea satis, Acraea violarum, Adaina propria, Admiral Graf Spee (tàu tuần dương Đức), Aegoceropsis fervida, Aenigmina critheis, Aenigmina tiresa, Aeshna ellioti, Aeshna rileyi, Aethiothemis bequaerti, Aethriamanta rezia, Africallagma elongatum, Africallagma glaucum, Africallagma subtile, Afrixalus aureus, Afrixalus brachycnemis, Afrixalus crotalus, Afrixalus delicatus, Afrixalus fornasini, Afroclanis calcareus, Afromelittia aenescens, Agdistis pustulalis, Air Malawi, Airlink, Allophylus chirindensis, Aloe ballii, Aloeides taikosama, Alucita flaviserta, Alucita granata, Alucita myriodesma, ... Mở rộng chỉ mục (825 hơn) »

Abactochromis labrosus

Abactochromis là một chi đơn loài thuộc họ Cichlidae, Abactochromis labrosus (tên cũ là Melanochromis labrosus).

Xem Mozambique và Abactochromis labrosus

Abel Xavier

Faisal Xavier (tên khai sinh: Abel Luís da Silva Costa Xavier; sinh ngày 30 tháng 11 năm 1972) là một cựu cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp người Bồ Đào Nha, chơi ở vị trí Hậu vệ.

Xem Mozambique và Abel Xavier

Acacia purpurea

Acacia purpurea là một loài rau đậu thuộc họ Fabaceae.

Xem Mozambique và Acacia purpurea

Acacia schlechteri

Senegalia schlechteri là một loài rau đậu thuộc họ Fabaceae.

Xem Mozambique và Acacia schlechteri

Achaea praestans

Achaea praestans là một loài bướm đêm thuộc họ Erebidae.

Xem Mozambique và Achaea praestans

Aciagrion africanum

Aciagrion africanum là một loài chuồn chuồn kim thuộc họ Coenagrionidae.

Xem Mozambique và Aciagrion africanum

Aciagrion gracile

Aciagrion gracile là một loài chuồn chuồn kim thuộc họ Coenagrionidae.

Xem Mozambique và Aciagrion gracile

Acisoma panorpoides

Acisoma panorpoides, tên tiếng Anh Grizzled Pintail, là một loài chuồn chuồn ngô thuộc họ Libellulidae.

Xem Mozambique và Acisoma panorpoides

Acraea acara

The Acara Acraea (Acraea acara) là một loài bướm ngày thuộc họ Nymphalidae.

Xem Mozambique và Acraea acara

Acraea aglaonice

Acraea aglaonice là một loài bướm ngày thuộc họ Nymphalidae.

Xem Mozambique và Acraea aglaonice

Acraea anemosa

Acraea anemosa là một loài bướm ngày thuộc họ Nymphalidae.

Xem Mozambique và Acraea anemosa

Acraea axina

Acraea axina là một loài bướm ngày thuộc họ Nymphalidae.

Xem Mozambique và Acraea axina

Acraea boopis

Acraea boopis là một loài bướm ngày thuộc họ Nymphalidae.

Xem Mozambique và Acraea boopis

Acraea esebria

Telchinia esebria là một loài bướm ngày thuộc họ Nymphalidae from miền nam và miền đông Africa.

Xem Mozambique và Acraea esebria

Acraea igola

Telchinia igola là một loài bướm ngày thuộc họ Nymphalidae.

Xem Mozambique và Acraea igola

Acraea machequena

Acraea machequena là một loài bướm ngày thuộc họ Nymphalidae.

Xem Mozambique và Acraea machequena

Acraea natalica

Acraea natalica là một loài bướm ngày thuộc họ Nymphalidae.

Xem Mozambique và Acraea natalica

Acraea oncaea

Acraea oncaea là một loài bướm ngày thuộc họ Nymphalidae.

Xem Mozambique và Acraea oncaea

Acraea petraea

Acraea petraea là một loài bướm ngày thuộc họ Nymphalidae.

Xem Mozambique và Acraea petraea

Acraea rabbaiae

Acraea rabbaiae là một loài bướm ngày thuộc họ Nymphalidae.

Xem Mozambique và Acraea rabbaiae

Acraea satis

Acraea satis là một loài loài bướm thuộc họ Nymphalidae.

Xem Mozambique và Acraea satis

Acraea violarum

Acraea violarum là một loài bướm ngày thuộc họ Nymphalidae.

Xem Mozambique và Acraea violarum

Adaina propria

Adaina propria là một loài bướm đêm thuộc họ Pterophoridae.

Xem Mozambique và Adaina propria

Admiral Graf Spee (tàu tuần dương Đức)

Admiral Graf Spee là một trong những tàu chiến nổi tiếng nhất của Hải quân Đức trong Chiến tranh thế giới thứ hai, cùng với thiết giáp hạm ''Bismarck''.

Xem Mozambique và Admiral Graf Spee (tàu tuần dương Đức)

Aegoceropsis fervida

Aegoceropsis fervida là một loài bướm đêm thuộc chi Aegoceropsis trong họ Noctuidae.

Xem Mozambique và Aegoceropsis fervida

Aenigmina critheis

Aenigmina critheis là một loài bướm đêm thuộc họ Sesiidae.

Xem Mozambique và Aenigmina critheis

Aenigmina tiresa

Aenigmina tiresa là một loài bướm đêm thuộc họ Sesiidae.

Xem Mozambique và Aenigmina tiresa

Aeshna ellioti

Aeshna ellioti (tên tiếng Anh Highland Hawker hoặc Elliot's Hawker) là một loài chuồn chuồn ngô thuộc họ Aeshnidae.

Xem Mozambique và Aeshna ellioti

Aeshna rileyi

Aeshna rileyi (tên tiếng Anh là Riley's Hawker) là một loài chuồn chuồn ngô thuộc họ Aeshnidae.

Xem Mozambique và Aeshna rileyi

Aethiothemis bequaerti

Aethiothemis bequaerti là một loài chuồn chuồn ngô thuộc họ Libellulidae.

Xem Mozambique và Aethiothemis bequaerti

Aethriamanta rezia

Aethriamanta rezia là một loài chuồn chuồn ngô thuộc họ Libellulidae.

Xem Mozambique và Aethriamanta rezia

Africallagma elongatum

Africallagma elongatum là một loài chuồn chuồn kim thuộc họ Coenagrionidae.

Xem Mozambique và Africallagma elongatum

Africallagma glaucum

Africallagma glaucum là một loài chuồn chuồn kim thuộc họ Coenagrionidae.

Xem Mozambique và Africallagma glaucum

Africallagma subtile

Africallagma subtile là một loài chuồn chuồn kim thuộc họ Coenagrionidae.

Xem Mozambique và Africallagma subtile

Afrixalus aureus

Afrixalus aureus (tên tiếng Anh: Golden Dwarf Reed Frog) là một loài ếch thuộc họ Hyperoliidae.

Xem Mozambique và Afrixalus aureus

Afrixalus brachycnemis

Afrixalus brachycnemis (tên tiếng Anh: Lesser Banana Frog) là một loài ếch thuộc họ Hyperoliidae.

Xem Mozambique và Afrixalus brachycnemis

Afrixalus crotalus

Afrixalus crotalus là một loài ếch thuộc họ Hyperoliidae.

Xem Mozambique và Afrixalus crotalus

Afrixalus delicatus

Afrixalus delicatus (tên tiếng Anh: Pickersgill's Banana Frog) là một loài ếch thuộc họ Hyperoliidae.

Xem Mozambique và Afrixalus delicatus

Afrixalus fornasini

Afrixalus fornasini là một loài ếch trong họ Hyperoliidae và is bản địa của châu Phi.

Xem Mozambique và Afrixalus fornasini

Afroclanis calcareus

Afroclanis calcareus là một loài bướm đêm thuộc họ Sphingidae.

Xem Mozambique và Afroclanis calcareus

Afromelittia aenescens

Afromelittia aenescens là một loài bướm đêm thuộc họ Sesiidae.

Xem Mozambique và Afromelittia aenescens

Agdistis pustulalis

Agdistis pustulalis là một loài bướm đêm thuộc họ Pterophoridae.

Xem Mozambique và Agdistis pustulalis

Air Malawi

Air Malawi Limited (mã IATA.

Xem Mozambique và Air Malawi

Airlink (mã IATA.

Xem Mozambique và Airlink

Allophylus chirindensis

Allophylus chirindensis là một loài thực vật thuộc họ Sapindaceae.

Xem Mozambique và Allophylus chirindensis

Aloe ballii

Aloe ballii là một loài thực vật thuộc họ Aloaceae.

Xem Mozambique và Aloe ballii

Aloeides taikosama

The Dusky Copper (Aloeides taikosama) là một bướm ngày thuộc họ Lycaenidae.

Xem Mozambique và Aloeides taikosama

Alucita flaviserta

Alucita flaviserta là một loài bướm đêm thuộc họ Alucitidae.

Xem Mozambique và Alucita flaviserta

Alucita granata

Alucita granata là một loài bướm đêm thuộc họ Alucitidae.

Xem Mozambique và Alucita granata

Alucita myriodesma

Alucita myriodesma là một loài bướm đêm thuộc họ Alucitidae.

Xem Mozambique và Alucita myriodesma

Amietia angolensis

Amietia angolensis (tên tiếng Anh: Common River Frog) là một loài ếch trong họ Pyxicephalidae.

Xem Mozambique và Amietia angolensis

Amietophrynus garmani

Amietophrynus garmani là một loài cóc thuộc họ Bufonidae.

Xem Mozambique và Amietophrynus garmani

Amietophrynus gutturalis

Có thường châu Phi hoặc Có Guttural (Amietophrynus gutturalis) là một loài cóc thuộc họ Bufonidae.

Xem Mozambique và Amietophrynus gutturalis

Amietophrynus maculatus

Amietophrynus maculatus — tên thông dụng là có Hallowell, cóc lưng béo, và cóc sọc — là một loài cóc thành viên châu Phi của họ Bufonidae, họ cóc thực sự.

Xem Mozambique và Amietophrynus maculatus

Amietophrynus rangeri

Amietophrynus rangeri là một loài cóc thuộc họ Bufonidae.

Xem Mozambique và Amietophrynus rangeri

Amnirana darlingi

Amnirana darlingi là một loài ếch trong họ Ranidae.

Xem Mozambique và Amnirana darlingi

Amnirana galamensis

Amnirana galamensis là một loài ếch trong họ Ranidae.

Xem Mozambique và Amnirana galamensis

Anacanthobatis marmoratus

Anacanthobatis marmoratus là một loài cá đuối trong họ Anacanthobatidae.

Xem Mozambique và Anacanthobatis marmoratus

Anaciaeschna triangulifera

Anaciaeschna triangulifera là một loài chuồn chuồn ngô thuộc họ Aeshnidae.

Xem Mozambique và Anaciaeschna triangulifera

Anax chloromelas

Anax chloromelas là một loài chuồn chuồn ngô thuộc họ Aeshnidae.

Xem Mozambique và Anax chloromelas

Anax speratus

Anax speratus là một loài chuồn chuồn ngô thuộc họ Aeshnidae.

Xem Mozambique và Anax speratus

Anax tristis

Anax tristis là một loài chuồn chuồn ngô thuộc họ Aeshnidae.

Xem Mozambique và Anax tristis

Ancilla ordinaria

Ancilla ordinaria, tên tiếng Anh: White-banded Ancilla, là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Olividae, ốc ôliu.

Xem Mozambique và Ancilla ordinaria

Anthus brachyurus

Anthus brachyurus là một loài chi trong họ Motacillidae.

Xem Mozambique và Anthus brachyurus

Apartheid

Apartheid (tiếng Hà Lan: Apartheid, tiếng Afrikaan: ɐˈpartɦɛit) là một từ Afrikaan, nghĩa là chính sách phân biệt chủng tộc trước đây đã được tiến hành ở Nam Phi, từ Apartheid trong tiếng Hà Lan dùng ở châu Phi có nghĩa là sự riêng biệt, nó miêu tả sự phân chia chủng tộc giữa thiểu số người da trắng và phần đông dân số người da đen.

Xem Mozambique và Apartheid

Aphnaeus hutchinsonii

Hutchinson's Silver Spot hoặc Hutchinson's High-flier (Aphnaeus hutchinsonii) là một loài bướm thuộc họ Lycaenidae.

Xem Mozambique và Aphnaeus hutchinsonii

Aplocheilichthys hutereaui

Aplocheilichthys hutereaui là một loài cá thuộc họ Poeciliidae.

Xem Mozambique và Aplocheilichthys hutereaui

Archispirostreptus gigas

Archispirostreptus gigas, còn được gọi là Cuốn chiếu khổng lồ châu Phi, là loài cuốn chiếu lớn nhất, dài đến và có chu vi đến và có 256 chân.

Xem Mozambique và Archispirostreptus gigas

Aristaea bathracma

Aristaea bathracma là một loài bướm đêm thuộc họ Gracillariidae.

Xem Mozambique và Aristaea bathracma

Aristochromis christyi

Aristochromis christyi là một loài cá thuộc họ Cichlidae.

Xem Mozambique và Aristochromis christyi

Arius madagascariensis

The Madagascar sea catfish (Arius madagascariensis) là một loài cá thuộc họ Ariidae.

Xem Mozambique và Arius madagascariensis

Arthroleptis stenodactylus

Arthroleptis stenodactylus (tên tiếng Anh là Common Squeaker) là một loài ếch thuộc họ Arthroleptidae.

Xem Mozambique và Arthroleptis stenodactylus

Arthroleptis troglodytes

Arthroleptis troglodytes là một loài ếch trong họ Arthroleptidae.

Xem Mozambique và Arthroleptis troglodytes

Arthroleptis wahlbergii

Arthroleptis wahlbergii là một loài ếch trong họ Arthroleptidae.

Xem Mozambique và Arthroleptis wahlbergii

Arthroleptis xenodactyloides

Arthroleptis xenodactyloides là một loài ếch thuộc họ Arthroleptidae.

Xem Mozambique và Arthroleptis xenodactyloides

Arthur Holmes

Arthur Holmes Arthur Holmes (ngày 14 tháng 1 năm 1890 – 20 tháng 9 năm 1965) là một nhà địa chất học người Anh.

Xem Mozambique và Arthur Holmes

Asamoah Gyan

Asamoah Gyan (phát âm, sinh ngày 12 tháng 5 năm 1985 tại Accra thủ đô Ghana) là một cầu thủ bóng đá quốc tế người Ghana.

Xem Mozambique và Asamoah Gyan

Astatotilapia tweddlei

Astatotilapia tweddlei là một loài cá thuộc họ Cichlidae.

Xem Mozambique và Astatotilapia tweddlei

Atoconeura biordinata

Atoconeura biordinata là một loài chuồn chuồn ngô thuộc họ Libellulidae.

Xem Mozambique và Atoconeura biordinata

Aulonocara brevinidus

Aulonocara brevinidus là một loài cá thuộc họ Cichlidae.

Xem Mozambique và Aulonocara brevinidus

Aulonocara brevirostre

Aulonocara brevinidus là một loài cá thuộc họ Cichlidae.

Xem Mozambique và Aulonocara brevirostre

Aulonocara gertrudae

Aulonocara gertrudae là một loài cá thuộc họ Cichlidae.

Xem Mozambique và Aulonocara gertrudae

Aulonocara hansbaenschi

Aulonocara hansbaenschi (tên tiếng Anh là Fort Maguire Aulonocara, còn gọi là Aulonocara 'Fort Maguire' trong ngành thương mại cá nuôi, là một loài cá thuộc họ Cichlidae. Nó được tìm thấy ở Malawi và Mozambique.

Xem Mozambique và Aulonocara hansbaenschi

Aulonocara korneliae

Aulonocara korneliae là một loài cá thuộc họ Cichlidae.

Xem Mozambique và Aulonocara korneliae

Aulonocara stuartgranti

Aulonocara stuartgranti là một loài cá thuộc họ Cichlidae.

Xem Mozambique và Aulonocara stuartgranti

Azuragrion nigridorsum

Azuragrion nigridorsum là một loài chuồn chuồn kim thuộc họ Coenagrionidae.

Xem Mozambique và Azuragrion nigridorsum

Đông Phi

Đông Phi Bản đồ Đông Phi thuộc Anh năm 1911 Đông Phi là khu vực ở phía đông của lục địa châu Phi, được định nghĩa khác nhau tùy theo địa lý học hoặc địa chính trị học.

Xem Mozambique và Đông Phi

Đông Timor

Đông Timor (tiếng Việt: Đông Ti-mo) cũng được gọi là Timor-Leste (từ tiếng Malaysia timor và tiếng Bồ Đào Nha leste, đều có nghĩa là "phía đông", phiên âm Tiếng Việt: Ti-mo Lex-te), tên đầy đủ: Cộng hòa Dân chủ Đông Timor, là quốc gia ở khu vực Đông Nam Á, bao gồm nửa phía Đông của đảo Timor, những đảo lân cận gồm Atauro và Jaco và Oecussi-Ambeno, một phần nằm ở phía Tây Bắc của đảo, trong Tây Timor của Indonesia.

Xem Mozambique và Đông Timor

Đảo Europa

Đảo Europa là một đảo nhiệt đới thấp rộng 28 km² tại eo biển Mozambique, khoảng một phần ba khoảng cách từ miền nam Madagascar đến miền nam Mozambique.

Xem Mozambique và Đảo Europa

Đảo Likoma

Đảo Likoma là đảo lớn hơn trong hai hòn đảo có người ở trong hồ Malawi, đảo nhỏ hơn là đảo Chizumulu gần đó và hai đảo tạo thành huyện Likoma.

Xem Mozambique và Đảo Likoma

Đội tuyển bóng đá quốc gia Mozambique

Đội tuyển bóng đá quốc gia Mozambique là đội tuyển cấp quốc gia của Mozambique do Liên đoàn bóng đá Mozambique quản lý.

Xem Mozambique và Đội tuyển bóng đá quốc gia Mozambique

Đội tuyển bóng đá quốc gia Nam Sudan

Đội tuyển bóng đá quốc gia Nam Sudan là đội tuyển cấp quốc gia của Nam Sudan do Hiệp hội bóng đá Nam Sudan quản lý.

Xem Mozambique và Đội tuyển bóng đá quốc gia Nam Sudan

Động đất Indonesia 2012

Trận động đất Ấn Độ Dương năm 2012 là một trận động đất có cường độ 8,6 độ Richter dưới trận động đất xảy ra ở gần tỉnh Aceh của Indonesia vào ngày thứ Tư 11 tháng 4 năm 2012 lúc 15:38 giờ địa phương.

Xem Mozambique và Động đất Indonesia 2012

Điệp viên không không thấy tái xuất

Johnny English Reborn (được biết đến ở Việt Nam là Điệp viên không không thấy tái xuất) là bộ phim hành động hài của điện ảnh Anh Quốc phát hành năm 2011 nhại theo phim điệp viên James Bond.

Xem Mozambique và Điệp viên không không thấy tái xuất

Đường sắt khổ hẹp

Một đường sắt khổ hẹp là một tuyến đường sắt có khổ đường hẹp hơn khổ của các tuyến đường sắt khổ tiêu chuẩn.

Xem Mozambique và Đường sắt khổ hẹp

Ý

Ý hay Italia (Italia), tên chính thức: Cộng hoà Ý (Repubblica italiana), tên cũ Ý Đại Lợi là một nước cộng hoà nghị viện nhất thể tại châu Âu.

Xem Mozambique và Ý

Ếch sông Inyangani

Amietia inyangae là một loài ếch thuộc họ Ranidae.

Xem Mozambique và Ếch sông Inyangani

Ếch yêu tinh

Pyxicephalus adspersus (tên tiếng Anh: African Bullfrog) là một loài ếch trong họ Ranidae.

Xem Mozambique và Ếch yêu tinh

Ốc kim khôi đỏ

Ốc kim khôi đỏ (danh pháp: Cypraecassis rufa) là một loài ốc biển lớn, động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Cassidae.

Xem Mozambique và Ốc kim khôi đỏ

Ốc mắt chim trĩ

Arestorides argus, tên tiếng Anh: eyed cowrie, là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Cypraeidae, họ ốc sứ.

Xem Mozambique và Ốc mắt chim trĩ

Ốc tai be

Lambis lambis là một loài ốc biển kích thước rất lớn, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Strombidae, họ ốc nhảy.

Xem Mozambique và Ốc tai be

Ủy ban Olympic quốc gia

Ủy ban Olympic quốc gia (hay NOC) là tên gọi chung bao gồm các ủy ban đại diện cho các nước và vùng lãnh thổ trên khắp thế giới tham gia vào các hoạt động Olympic.

Xem Mozambique và Ủy ban Olympic quốc gia

Ô tác Kori

Ô tác Kori (danh pháp khoa học: Ardeotis kori) là một loài chim trong họ Ô tác.

Xem Mozambique và Ô tác Kori

Baliochila aslauga

Baliochila aslauga là một loài bướm ngày thuộc họ Bướm xanh.

Xem Mozambique và Baliochila aslauga

Baphia kirkii

Baphia kirkii là một loài rau đậu thuộc họ Fabaceae.

Xem Mozambique và Baphia kirkii

Baphia macrocalyx

Baphia macrocalyx là một loài rau đậu thuộc họ Fabaceae.

Xem Mozambique và Baphia macrocalyx

Barbus arcislongae

Barbus arcislongae là một loài cá vây tia thuộc họ Cyprinidae.

Xem Mozambique và Barbus arcislongae

Barbus bifrenatus

The Hyphen Barb (Barbus bifrenatus) là một loài cá vây tia trong họ Cyprinidae.

Xem Mozambique và Barbus bifrenatus

Bassas da India

Bassas da India (cũng gọi là Basse de Judie) là một phần của Vùng đất phía Nam và châu Nam Cực thuộc Pháp.

Xem Mozambique và Bassas da India

Bathyclarias atribranchus

Bathyclarias atribranchus là một loài cá thuộc họ Clariidae.

Xem Mozambique và Bathyclarias atribranchus

Bathyclarias eurydon

Bathyclarias eurydon là một loài cá thuộc họ Clariidae.

Xem Mozambique và Bathyclarias eurydon

Bathyclarias filicibarbis

Bathyclarias filicibarbis là một loài cá thuộc họ Clariidae.

Xem Mozambique và Bathyclarias filicibarbis

Bathyclarias foveolatus

Bathyclarias foveolatus là một loài cá thuộc họ Clariidae.

Xem Mozambique và Bathyclarias foveolatus

Bathyclarias gigas

Bathyclarias worthingtoni là một loài cá thuộc họ Clariidae.

Xem Mozambique và Bathyclarias gigas

Bathyclarias longibarbis

Bathyclarias longibarbis là một loài cá thuộc họ Clariidae.

Xem Mozambique và Bathyclarias longibarbis

Bathyclarias nyasensis

Bathyclarias nyasensis là một loài cá thuộc họ Clariidae.

Xem Mozambique và Bathyclarias nyasensis

Bathyclarias rotundifrons

Bathyclarias rotundifrons là một loài cá thuộc họ Clariidae.

Xem Mozambique và Bathyclarias rotundifrons

Bathyclarias worthingtoni

Bathyclarias worthingtoni là một loài cá thuộc họ Clariidae.

Xem Mozambique và Bathyclarias worthingtoni

Bách thanh ác là

Bách thanh ác là (tên khoa học Urolestes melanoleucus) là một loài chim trong chi đơn loài Urolestes.

Xem Mozambique và Bách thanh ác là

Bách thanh mào trắng phương nam

Bách thanh mào trắng phương nam (danh pháp hai phần: Eurocephalus anguitimens) là một loài chim thuộc Họ Bách thanh (Laniidae).

Xem Mozambique và Bách thanh mào trắng phương nam

Báo hoa mai

Báo hoa mai, thường gọi tắt là Báo hoa (Panthera pardus) là một trong bốn loài mèo lớn thuộc chi Panthera sinh sống ở châu Phi và châu Á. Chúng dài từ 1 đến gần 2 mét, cân nặng từ 30 đến 90 kg.

Xem Mozambique và Báo hoa mai

Báo săn

Báo săn, thường gọi báo gê-pa (do phiên âm từ tiếng Pháp guépard hay tiếng Nga гепард) là (Danh pháp khoa học: Acinonyx jubatus) là một loài báo thuộc họ Mèo và được xếp vào nhóm mèo lớn (theo tiêu chuẩn mở rộng) thuộc bộ ăn thịt nhưng có kích thước và tầm vóc nhỏ hơn nhiều so với bốn con mèo lớn thực sự (hổ, sư tử, báo đốm, báo hoa mai).

Xem Mozambique và Báo săn

Bảng xếp hạng ước lượng tuổi thọ khi sinh theo quốc gia

Sau đây là bảng xếp hạng các vùng lãnh thổ trên thế giới theo ước lượng tuổi thọ khi sinh (tiếng Anh: Life Expectancy at Birth) - nghĩa là trung bình số năm một nhóm người sinh cùng năm hy vọng sẽ sống qua (với giả dụ là điều kiện sống và chết giống nhau).

Xem Mozambique và Bảng xếp hạng ước lượng tuổi thọ khi sinh theo quốc gia

Bồ Đào Nha

Bồ Đào Nha (tiếng Bồ Đào Nha: Portugal), tên chính thức là Cộng hòa Bồ Đào Nha (tiếng Bồ Đào Nha: República Portuguesa), là một quốc gia nằm ở Tây Nam châu Âu trên bán đảo Iberia.

Xem Mozambique và Bồ Đào Nha

Bộ Cá vây tay

Bộ Cá vây tay (danh pháp khoa học: Coelacanthiformes, nghĩa là 'gai rỗng' trong tiếng Hy Lạp cổ với coelia (κοιλιά) nghĩa là rỗng và acathos (άκανθος) nghĩa là gai) là tên gọi phổ biến trong tiếng Việt của một bộ cá bao gồm các loài cá có quai hàm cổ nhất còn sống đến ngày nay đã được biết đến.

Xem Mozambique và Bộ Cá vây tay

Bellamya ecclesi

Bellamya ecclesi là một loài ốc nước ngọt cỡ lớn có mang và vảy, là động vật thân mềm chân bụng sống dưới nước thuộc họ Viviparidae.

Xem Mozambique và Bellamya ecclesi

Bellamya jeffreysi

Bellamya jeffreysi là một loài ốc nước ngọt cỡ lớn có mang và vảy, là động vật thân mềm chân bụng sống dưới nước thuộc họ Viviparidae.

Xem Mozambique và Bellamya jeffreysi

Bellamya robertsoni

Bellamya robertsoni là một loài ốc nước ngọt cỡ lớn có mang và vảy, là động vật thân mềm chân bụng sống dưới nước thuộc họ Viviparidae.

Xem Mozambique và Bellamya robertsoni

Berlinia orientalis

Berlinia orientalis là một loài rau đậu thuộc họ Fabaceae.

Xem Mozambique và Berlinia orientalis

Biết chữ

Thống kê dân số biết đọc biết viết trên thế giới Sự biết viết, sự biết đọc hay khả năng biết đọc, biết viết theo UNESCO là "khả năng nhận biết, hiểu, sáng tạo, truyền đạt, tính toán và dùng chữ được in ra va viết ra liên kết cùng với văn cảnh khác nhau." Tổ chức Giáo dục, Khoa học và Văn hóa Liên Hiệp Quốc (UNESCO) đã định nghĩa và nhấn mạnh chữ in (và không bao gồm hình ảnh, truyền hình, v.v.); Mù chữ - tình trạng người không biết đọc, không biết viết - là một trong những vấn nạn của nhiều nước trên thế giới.

Xem Mozambique và Biết chữ

Biển xe cơ giới Việt Nam

Ở Việt Nam, biển kiểm soát xe cơ giới (hay còn gọi tắt là biển số xe) là tấm biển gắn trên mỗi xe cơ giới, được cơ quan công an cấp khi mua xe mới hoặc chuyển nhượng xe.

Xem Mozambique và Biển xe cơ giới Việt Nam

Bicyclus anynana

Bicyclus anynana là một loài bướm ngày thuộc họ Nymphalidae.

Xem Mozambique và Bicyclus anynana

Bistolida kieneri

Bistolida kieneri, tên tiếng Anh: Kiener's cowry, là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Cypraeidae, họ ốc sứ.

Xem Mozambique và Bistolida kieneri

Bistolida stolida

Bistolida stolida, tên tiếng Anh: stolid cowrie, là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Cypraeidae, họ ốc sứ.

Xem Mozambique và Bistolida stolida

Bivinia jalbertii

Bivinia jalbertii là một loài thực vật thuộc họ Flacourtiaceae.

Xem Mozambique và Bivinia jalbertii

Bombax mossambicense

Bombax mossambicense là một loài thực vật có hoa thuộc họ Bombacaceae.

Xem Mozambique và Bombax mossambicense

Borbo ferruginea

Borbo ferruginea là một loài bướm ngày thuộc họ Hesperiidae.

Xem Mozambique và Borbo ferruginea

Brachylaena huillensis

Brachylaena huillensis là một loài thực vật có hoa thuộc họ Asteraceae.

Xem Mozambique và Brachylaena huillensis

Brachythemis lacustris

Brachythemis lacustris là một loài chuồn chuồn ngô thuộc họ Libellulidae.

Xem Mozambique và Brachythemis lacustris

Brachythemis leucosticta

Brachythemis leucosticta là một loài chuồn chuồn ngô thuộc họ Libellulidae.

Xem Mozambique và Brachythemis leucosticta

Bradinopyga cornuta

Bradinopyga cornuta là một loài chuồn chuồn ngô thuộc họ Libellulidae.

Xem Mozambique và Bradinopyga cornuta

Bradornis pallidus

Bradornis pallidus là một loài chim trong họ Muscicapidae.

Xem Mozambique và Bradornis pallidus

Brenthia pleiadopa

Brenthia pleiadopa là một loài bướm đêm thuộc họ Choreutidae.

Xem Mozambique và Brenthia pleiadopa

Brephidium metophis

The Tinktinkie Blue (Brephidium metophis) là một loài loài bướm thuộc họ Lycaenidae.

Xem Mozambique và Brephidium metophis

Breviceps adspersus

Breviceps adspersus (tên tiếng Anh: Common Rain Frog) là một loài ếch trong họ Nhái bầu.

Xem Mozambique và Breviceps adspersus

Breviceps mossambicus

Breviceps mossambicus là một loài ếch trong họ Nhái bầu.

Xem Mozambique và Breviceps mossambicus

Breviceps poweri

Breviceps poweri (tên tiếng Anh: Power's Rain Frog) là một loài ếch trong họ Nhái bầu.

Xem Mozambique và Breviceps poweri

Breviceps sopranus

Breviceps sopranus (tên tiếng Anh: Whistling Rain Frog) là một loài ếch trong họ Nhái bầu.

Xem Mozambique và Breviceps sopranus

Brycinus lateralis

Brycinus lateralis là một loài cá thuộc họ Alestiidae.

Xem Mozambique và Brycinus lateralis

Buccochromis atritaeniatus

Buccochromis atritaeniatus là một loài cá thuộc họ Cichlidae.

Xem Mozambique và Buccochromis atritaeniatus

Buccochromis heterotaenia

Buccochromis heterotaenia là một loài cá thuộc họ Cichlidae.

Xem Mozambique và Buccochromis heterotaenia

Buccochromis nototaenia

Buccochromis nototaenia là một loài cá thuộc họ Cichlidae.

Xem Mozambique và Buccochromis nototaenia

Buccochromis oculatus

Buccochromis oculatus là một loài cá thuộc họ Cichlidae.

Xem Mozambique và Buccochromis oculatus

Buccochromis rhoadesii

Buccochromis rhoadesii là một loài cá thuộc họ Cichlidae.

Xem Mozambique và Buccochromis rhoadesii

Buccochromis spectabilis

Buccochromis spectabilis là một loài cá thuộc họ Cichlidae.

Xem Mozambique và Buccochromis spectabilis

Bufo beiranus

Cóc Beira (Bufo beiranus) là một loài cóc thuộc họ Bufonidae.

Xem Mozambique và Bufo beiranus

Bufo fenoulheti

Bufo fenoulheti là một loài cóc thuộc họ Bufonidae.

Xem Mozambique và Bufo fenoulheti

Bufo inyangae

Cóc Inyanga (Bufo inyangae) là một loài cóc thuộc họ Bufonidae.

Xem Mozambique và Bufo inyangae

Bussea xylocarpa

Bussea xylocarpa là một loài rau đậu thuộc họ Fabaceae.

Xem Mozambique và Bussea xylocarpa

Butis butis

Butis butis là một loài cá thuộc họ Cá bống đen.

Xem Mozambique và Butis butis

Bythaelurus lutarius

Bythaelurus lutarius là một loài cá thuộc họ Scyliorhinidae.

Xem Mozambique và Bythaelurus lutarius

Cabestana dolaria

Cabestana dolaria, common name: the Ringed African triton, là một loài ốc biển săn mồi, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Ranellidae, họ ốc tù và.

Xem Mozambique và Cabestana dolaria

Cacosternum boettgeri

The Boettger's Dainty Frog hoặc Common Caco (Cacosternum boettgeri) là một loài ếch trong họ Petropedetidae.

Xem Mozambique và Cacosternum boettgeri

Cacosternum nanum

The Bronze Caco hoặc Cacosternum nanum (tên tiếng Anh: Bronze Dainty Frog) là một loài ếch trong họ Petropedetidae.

Xem Mozambique và Cacosternum nanum

Cacosternum striatum

The Striped Caco hoặc Cacosternum striatum (tên tiếng Anh: Striped Metal Frog) là một loài ếch thuộc họ Petropedetidae.

Xem Mozambique và Cacosternum striatum

Cantharidus bisculptus

Cantharidus bisculptus là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển thuộc họ Calliostomatidae.

Xem Mozambique và Cantharidus bisculptus

Caprichromis liemi

Caprichromis liemi là một loài cá thuộc họ Cichlidae.

Xem Mozambique và Caprichromis liemi

Caprichromis orthognathus

Caprichromis orthognathus là một loài cá thuộc họ Cichlidae.

Xem Mozambique và Caprichromis orthognathus

Carangoides orthogrammus

Carangoides orthogrammus là một loài cá thuộc họ Cá khế.

Xem Mozambique và Carangoides orthogrammus

CARE International

Phân phát các thùng hàng của CARE tại Berlin năm 1947 Tem thư của Bưu điện Cộng hòa Liên bang Đức (1963): "Nước Đức cảm ơn CRALOG và CARE" CARE (viết tắt của Cooperative for American Remittances to Europe.

Xem Mozambique và CARE International

Cassinopsis

Cassinopsis là một chi chứa khoảng 4 tới 6 loài cây bụi hay cây gỗ nhỏ thường xanh sát mặt đất, có thể cao tới 4 m, sinh sống trong khu vực từ đông nam đại lục châu Phi (Nam Phi tới Mozambique và Zimbabwe) tới đảo Madagascar.

Xem Mozambique và Cassinopsis

Cá ó không gai

Cá ó không gai (Aetomylaeus nichofii) là một loài cá thuộc họ Myliobatidae.

Xem Mozambique và Cá ó không gai

Cá ó mõm bò

Cá ó mõm bò, còn gọi là cá ó mũi bò hay cá tàng (Rhinoptera javanica) là một loài cá thuộc họ Rhinopteridae.

Xem Mozambique và Cá ó mõm bò

Cá ó vằn

Cá ó vằn (tên khoa học Aetomylaeus vespertilio) là một loài cá thuộc họ Cá ó (Myliobatidae).

Xem Mozambique và Cá ó vằn

Cá bống đen lớn

Eleotris melanosoma là một loài cá thuộc họ Cá bống đen.

Xem Mozambique và Cá bống đen lớn

Cá bướm Marley

Cá bướm Marley (danh pháp khoa học: Chaetodon marleyi) là một loài cá thuộc họ Chaetodontidae.

Xem Mozambique và Cá bướm Marley

Cá mú dẹt

Cá mú dẹt hay cá mú chuột, tên khoa học Cromileptes altivelis, là một loài thuộc họ Cá mú.

Xem Mozambique và Cá mú dẹt

Cá mú ngụy trang

Một con cá đang ngụy trang Cá mú ngụy trang, tên khoa học Epinephelus polyphekadion, là một loài cá thuộc họ Cá mú (Serranidae).

Xem Mozambique và Cá mú ngụy trang

Cá mú than

Cá mú than, cá mú vân sóng hay cá mú sọc ngangThái Thanh Dương (chủ biên), Các loài cá thường gặp ở Việt Nam, Bộ Thủy sản, Hà Nội, 2007.

Xem Mozambique và Cá mú than

Cá ngựa Réunion

Cá ngựa Réunion (Hippocampus borboniensis) là một loài cá ngựa thuộc họ Syngnathidae.

Xem Mozambique và Cá ngựa Réunion

Cá rồng thân to

Cá rồng thân to, tên khoa học Eurypegasus draconis, là một loài cá trong họ Pegasidae.

Xem Mozambique và Cá rồng thân to

Cá sấu sông Nin

Cá sấu sông Nin, tên khoa học Crocodylus niloticus là một loài cá sấu trong họ Crocodylidae.

Xem Mozambique và Cá sấu sông Nin

Cá voi trơn phương nam

Cá voi trơn phương nam (danh pháp hai phần: Eubalaena australis) là một loài động vật thuộc họ Cá voi trơn (Balaenidae).

Xem Mozambique và Cá voi trơn phương nam

Các đảo rải rác tại Ấn Độ Dương

Europa • 3: Quần đảo Glorieuses • 4: Juan de Nova • 5: Tromelin (KM: Comoros, MG: Madagascar, MU: Mauritius, MZ: Mozambique, RE: Réunion, YT: Mayotte) Các đảo rải rác tại Ấn Độ Dương (Îles Éparses hay Îles éparses de l'océan indien) bao gồm bốn quần đảo nhỏ, một rạn san hô vòng và đá ngầm tại Ấn Độ Dương, và cấu thành quận thứ năm của Vùng đất phía Nam và châu Nam Cực thuộc Pháp (TAAF) từ tháng 2 năm 2007.

Xem Mozambique và Các đảo rải rác tại Ấn Độ Dương

Các quốc gia có thu nhập thấp

Các quốc gia có thu nhập thấp theo cách phân loại của Nhóm Ngân hàng Thế giới là những quốc gia có tổng thu nhập quốc gia (GNI) trên đầu người từ 995 Dollar Mỹ trở xuống (tiêu chí năm 2010).

Xem Mozambique và Các quốc gia có thu nhập thấp

Cú lợn đồng cỏ châu Phi

Cú lợn đồng cỏ châu Phi (danh pháp hai phần: Tyto capensis) là một loài cú lợn thuộc Họ Cú lợn (Tytonidae).

Xem Mozambique và Cú lợn đồng cỏ châu Phi

Cúp bóng đá châu Phi 2010

Cúp bóng đá châu Phi 2010 là Cúp bóng đá châu Phi lần thứ 27, được tổ chức từ 10 đến 31 tháng 1 năm 2010 tại Angola.

Xem Mozambique và Cúp bóng đá châu Phi 2010

Cắt bé

Cắt bé (danh pháp khoa học: Accipiter minullus) là một loài chim trong họ Ưng.

Xem Mozambique và Cắt bé

Cắt Dickinson

Cắt Dickinson (danh pháp hai phần: Falco dickinsoni) là một loài chim lá thuộc chi Cắt trong họ Cắt (Falconidae).

Xem Mozambique và Cắt Dickinson

Cắt nhỏ châu Phi

Cắt nhỏ châu Phi (danh pháp hai phần: Falco cuvierii) là một loài chim thuộc chi Cắt trong họ Cắt.

Xem Mozambique và Cắt nhỏ châu Phi

Cộng hòa Nam Phi

Nam Phi là một quốc gia nằm ở mũi phía nam lục địa Châu Phi.

Xem Mozambique và Cộng hòa Nam Phi

Celaenorrhinus mokeezi

The Large Sprite, Celaenorrhinus mokeezi (tên tiếng Anh: Large Flat hoặc Christmas Forester) là một loài bướm ngày thuộc họ Bướm nhảy.

Xem Mozambique và Celaenorrhinus mokeezi

Centroctena imitans

Centroctena imitans là một loài bướm đêm thuộc họ Sphingidae.

Xem Mozambique và Centroctena imitans

Ceriagrion glabrum

Ceriagrion glabrum là một loài chuồn chuồn kim trong họ Coenagrionidae.

Xem Mozambique và Ceriagrion glabrum

Ceromitia aphroneura

Ceromitia aphroneura là một loài bướm đêm thuộc họ Adelidae.

Xem Mozambique và Ceromitia aphroneura

Ceromitia crinigerella

Ceromitia crinigerella là một loài bướm đêm thuộc họ Adelidae.

Xem Mozambique và Ceromitia crinigerella

Ceromitia systelitis

Ceromitia systelitis là một loài bướm đêm thuộc họ Adelidae.

Xem Mozambique và Ceromitia systelitis

Chalcostephia flavifrons

Chalcostephia flavifrons (tên tiếng Anh là Yellowface hoặc Inspector) là một loài chuồn chuồn ngô thuộc họ Libellulidae.

Xem Mozambique và Chalcostephia flavifrons

Chamanthedon amorpha

Chamanthedon amorpha là một loài bướm đêm thuộc họ Sesiidae.

Xem Mozambique và Chamanthedon amorpha

Chamanthedon elymais

Chamanthedon elymais là một loài bướm đêm thuộc họ Sesiidae.

Xem Mozambique và Chamanthedon elymais

Champsochromis caeruleus

Champsochromis caeruleus là một loài cá thuộc họ Cichlidae.

Xem Mozambique và Champsochromis caeruleus

Champsochromis spilorhynchus

Champsochromis spilorhynchus là một loài cá thuộc họ Cichlidae.

Xem Mozambique và Champsochromis spilorhynchus

Châu Phi

Hình ảnh của châu Phi chụp từ vệ tinh Châu Phi (hay Phi Châu) là châu lục đứng thứ hai trên thế giới về dân số sau châu Á, thứ ba về diện tích sau châu Á và châu Mỹ.

Xem Mozambique và Châu Phi

Châu Phi Hạ Sahara

sắt gắn liền với sự mở rộng Bantu. Châu Phi Hạ Sahara là một thuật ngữ địa lý được dùng để miêu tả một vùng của lục địa Châu Phi nằm phía nam Sahara, hay các quốc gia châu Phi nằm hoàn toàn hay một phần ở phía nam Sahara.

Xem Mozambique và Châu Phi Hạ Sahara

Chìa vôi khoang châu Phi

Chìa vôi khoang châu Phi (tên khoa học Motacilla aguimp) là một loài chim trong họ Chìa vôi.

Xem Mozambique và Chìa vôi khoang châu Phi

Chích rừng họng vàng

Chích rừng họng vàng (danh pháp hai phần: Phylloscopus ruficapilla) là một loài chích lá thuộc chi Chích lá, họ Chích lá.

Xem Mozambique và Chích rừng họng vàng

Chất lượng cuộc sống

Nước sạch, một trong những tiêu chí đánh giá chất lượng cuộc sống, nhất là đối với các nước đang phát triển Chất lượng cuộc sống là một thuật ngữ được sử dụng để đánh giá chung nhất về các mức độ tốt đẹp của cuộc sống đối với các cá nhân và trên phạm vi toàn xã hội cũng như đánh giá về mức độ sự sảng khoái, hài lòng (well-being) hoàn toàn về thể chất, tâm thần và xã hội.

Xem Mozambique và Chất lượng cuộc sống

Chủ nghĩa thực dân mới

Các đế quốc thực dân trên thế giới vào năm 1898, trước khi nổ ra Chiến tranh Tây Ban Nha–Mỹ và Chiến tranh Boer Các đế quốc thực dân trên thế giới vào năm 1945 Danh sách các quốc gia theo chỉ số phát triển con người Chủ nghĩa thực dân mới là thuật ngữ chỉ việc sử dụng chủ nghĩa tư bản, toàn cầu hóa và các công cụ văn hóa để kiểm soát một quốc gia (thường là cựu thuộc địa của các cường quốc châu Âu ở châu Phi hoặc châu Á) thay vì kiểm soát trực tiếp quân sự hoặc chính trị.

Xem Mozambique và Chủ nghĩa thực dân mới

Chetia brevis

Chetia brevis là một loài cá thuộc họ Cichlidae.

Xem Mozambique và Chetia brevis

Chi Luân lan

Chi Luân lan (Eulophia) là một chi có 210 loài.

Xem Mozambique và Chi Luân lan

Chi Tra bồ đề

Chi Tra bồ đề (Thespesia) là một chi gồm 18 cây bụi có hoa và cây thân gỗ thuộc họ Hibiscus, Malvaceae, mặc dù trong họ này thì chúng có quan hệ gần gũi với các cây bông (Gossypium) hơn.

Xem Mozambique và Chi Tra bồ đề

Chi Trăn

Chi Trăn (Python, bắt nguồn từ chữ (πύθων/πύθωνας) trong tiếng Hy Lạp và trước đó là chữ פתן (Peten) trong tiếng Hebrew và chữ בת'ן (Bethen) trong tiếng Canaan) là một chi trăn thuộc họ cùng tên (Pythonidae), sống ở Châu Á và Châu Phi.

Xem Mozambique và Chi Trăn

Chia rẽ Trung-Xô

306x306px Chia rẽ Trung-Xô là một cuộc xung đột chính trị và ý thức hệ chính giữa Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa (CHND Trung Hoa) và Liên bang Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Xô viết (Liên Xô) trong thời kỳ Chiến tranh lạnh.

Xem Mozambique và Chia rẽ Trung-Xô

Chiến tranh Lạnh

Máy bay trinh sát P-3A của Mỹ bay trên chiến hạm Varyag của Liên Xô năm 1987. Chiến tranh Lạnh (1946–1989) là tình trạng tiếp nối xung đột chính trị, căng thẳng quân sự, và cạnh tranh kinh tế tồn tại sau Thế chiến II (1939–1945), chủ yếu giữa Liên bang Xô viết và các quốc gia đồng minh của họ, với các cường quốc thuộc thế giới phương Tây, gồm cả Hoa Kỳ.

Xem Mozambique và Chiến tranh Lạnh

Chiến tranh nước

Nước sạch là một vấn nạn trong tương lai của nhân loại Với tình trạng ô nhiễm ngày một nặng và dân số ngày càng tăng, nước sạch được dự báo sẽ sớm trở thành một thứ tài nguyên quý giá không kém dầu mỏ trong thế kỷ 20.

Xem Mozambique và Chiến tranh nước

Chiloglanis swierstrai

The lowveld suckermouth, Chiloglanis swierstrai, là một loài cá thuộc họ Mochokidae.

Xem Mozambique và Chiloglanis swierstrai

Chimaera jordani

Chimaera jordani là một loài cá thuộc họ Chimaeridae.

Xem Mozambique và Chimaera jordani

Chimoio

Chimoio là thành phố ở miền trung Mozambique, đây là thủ phủ tỉnh Manica, là thành phố lớn thứ năm của Mozambique với dân số theo điều tra năm 1997 là 177.608 người.

Xem Mozambique và Chimoio

Chiromantis xerampelina

Chiromantis xerampelina (tên tiếng Anh: Southern Foam-nest Treefrog) là một loài ếch trong họ Rhacophoridae.

Xem Mozambique và Chiromantis xerampelina

Chizumulu

Chizumulu là đảo nhỏ hơn trong hai hòn đảo có người ở trong hồ Malawi, đảo lớn hơn là đảo Likoma gần đó và hai đảo tạo thành huyện Likoma.

Xem Mozambique và Chizumulu

Chlorocnemis marshalli

Chlorocnemis marshalli là một loài chuồn chuồn kim thuộc họ Protoneuridae.

Xem Mozambique và Chlorocnemis marshalli

Chlorocypha consueta

Chlorocypha consueta là một loài chuồn chuồn kim thuộc họ Chlorocyphidae.

Xem Mozambique và Chlorocypha consueta

Chlorolestes elegans

Chlorolestes elegans là một loài chuồn chuồn kim thuộc họ Synlestidae.

Xem Mozambique và Chlorolestes elegans

Choreutis dryodora

Choreutis dryodora là một loài bướm đêm thuộc họ Choreutidae.

Xem Mozambique và Choreutis dryodora

Choreutis stereocrossa

Choreutis stereocrossa là một loài bướm đêm thuộc họ Choreutidae.

Xem Mozambique và Choreutis stereocrossa

Chuột vú phương Nam

Mastomys coucha (tên tiếng Anh: Chuột vú phương Nam) là một loài động vật gặm nhấm thuộc họ Chuột.

Xem Mozambique và Chuột vú phương Nam

Cnodontes penningtoni

Pennington’s Buff (Cnodontes penningtoni) là một loài bướm ngày thuộc họ Bướm xanh.

Xem Mozambique và Cnodontes penningtoni

Coeliades anchises

Coeliades anchises là một loài bướm ngày thuộc họ Bướm nhảy.

Xem Mozambique và Coeliades anchises

Coeliades libeon

Coeliades libeon là một loài bướm ngày thuộc họ Bướm nhảy.

Xem Mozambique và Coeliades libeon

Coeliades lorenzo

The Lorenzo Red Tab Policeman (Coeliades lorenzo) là một loài bướm ngày thuộc họ Bướm nhảy.

Xem Mozambique và Coeliades lorenzo

Cola clavata

Cola clavata là một loài thực vật có hoa thuộc họ Sterculiaceae.

Xem Mozambique và Cola clavata

Conus boeticus

Conus boeticus, tên tiếng Anh: boeticus cone, là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Conidae, họ ốc cối.

Xem Mozambique và Conus boeticus

Conus lividus

Conus lividus, tên tiếng Anh: Livid cone, là một loài sophisticated predatory ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Conidae, họ ốc cối.

Xem Mozambique và Conus lividus

Conus miles

Conus miles là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Conidae, họ ốc cối.

Xem Mozambique và Conus miles

Conus sponsalis

Conus sponsalis, tên tiếng Anh: sponsal cone, là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Conidae, họ ốc cối.

Xem Mozambique và Conus sponsalis

Copadichromis chrysonotus

Copadichromis chrysonotus là một loài cá thuộc họ Cichlidae.

Xem Mozambique và Copadichromis chrysonotus

Copadichromis cyaneus

Copadichromis cyaneus là một loài cá thuộc họ Cichlidae.

Xem Mozambique và Copadichromis cyaneus

Copadichromis eucinostomus

Copadichromis eucinostomus là một loài cá thuộc họ Cichlidae.

Xem Mozambique và Copadichromis eucinostomus

Copadichromis geertsi

Copadichromis geertsi là một loài cá thuộc họ Cichlidae.

Xem Mozambique và Copadichromis geertsi

Copadichromis jacksoni

Copadichromis jacksoni là một loài cá thuộc họ Cichlidae.

Xem Mozambique và Copadichromis jacksoni

Copadichromis likomae

Copadichromis likomae là một loài cá thuộc họ Cichlidae.

Xem Mozambique và Copadichromis likomae

Copadichromis pleurostigma

Copadichromis pleurostigma là một loài cá thuộc họ Cichlidae.

Xem Mozambique và Copadichromis pleurostigma

Copadichromis pleurostigmoides

Copadichromis pleurostigmoides là một loài cá thuộc họ Cichlidae.

Xem Mozambique và Copadichromis pleurostigmoides

Copadichromis quadrimaculatus

Copadichromis quadrimaculatus là một loài cá thuộc họ Cichlidae.

Xem Mozambique và Copadichromis quadrimaculatus

Copadichromis sp. 'Virginalis Kajose'

Copadichromis sp.

Xem Mozambique và Copadichromis sp. 'Virginalis Kajose'

Copadichromis trewavasae

Copadichromis trewavasae là một loài cá thuộc họ Cichlidae.

Xem Mozambique và Copadichromis trewavasae

Copadichromis trimaculatus

Copadichromis trimaculatus là một loài cá thuộc họ Cichlidae.

Xem Mozambique và Copadichromis trimaculatus

Copadichromis verduyni

Copadichromis verduyni là một loài cá thuộc họ Cichlidae.

Xem Mozambique và Copadichromis verduyni

Copadichromis virginalis

Copadichromis virginalis là một loài cá thuộc họ Cichlidae.

Xem Mozambique và Copadichromis virginalis

Corematodus shiranus

Corematodus shiranus là một loài cá thuộc họ Cichlidae.

Xem Mozambique và Corematodus shiranus

Corematodus taeniatus

Corematodus taeniatus là một loài cá thuộc họ Cichlidae.

Xem Mozambique và Corematodus taeniatus

Crenigomphus hartmanni

Crenigomphus hartmanni là một loài chuồn chuồn ngô thuộc họ Gomphidae.

Xem Mozambique và Crenigomphus hartmanni

Cribrarula cribraria

Cribrarula cribraria là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Cypraeidae, họ ốc sứ.

Xem Mozambique và Cribrarula cribraria

Crinipus vassei

Crinipus vassei là một loài bướm đêm thuộc họ Sesiidae.

Xem Mozambique và Crinipus vassei

Crocidura flavescens

Crocidura flavescens là một loài động vật có vú trong họ Chuột chù, bộ Soricomorpha.

Xem Mozambique và Crocidura flavescens

Crocothemis divisa

Crocothemis divisa là một loài chuồn chuồn ngô thuộc họ Libellulidae.

Xem Mozambique và Crocothemis divisa

Crocothemis sanguinolenta

Crocothemis sanguinolenta là một loài chuồn chuồn ngô thuộc họ Libellulidae.

Xem Mozambique và Crocothemis sanguinolenta

Crocothemis saxicolor

Crocothemis saxicolor là một loài chuồn chuồn ngô thuộc họ Libellulidae.

Xem Mozambique và Crocothemis saxicolor

Croilia mossambica

Croilia mossambica là một loài cá thuộc họ Gobiidae.

Xem Mozambique và Croilia mossambica

Crudaria leroma

The Silver-spotted Grey (Crudaria leroma) là một loài bướm ngày thuộc họ Bướm xanh.

Xem Mozambique và Crudaria leroma

Ctenopharynx intermedius

The blackspot climbing perch (Ctenopharynx intermedius) là một loài cá thuộc họ Cichlidae.

Xem Mozambique và Ctenopharynx intermedius

Ctenopharynx nitidus

Ctenopharynx nitidus là một loài cá thuộc họ Cichlidae.

Xem Mozambique và Ctenopharynx nitidus

Cu cu châu Phi

Cu cu châu Phi (danh pháp hai phần: Cuculus gularis) là một loài chim thuộc họ Cu cu (Cuculidae).

Xem Mozambique và Cu cu châu Phi

Cu cu ngực đỏ

Cu cu ngực đỏ (tên khoa học Cuculus solitarius) là một loài cu cu trong họ Cu cu (Cuculidae).

Xem Mozambique và Cu cu ngực đỏ

Cyathochromis obliquidens

Cyathochromis là một chi đơn loài trong họ Cichlidae.

Xem Mozambique và Cyathochromis obliquidens

Cycloponympha hermione

Cycloponympha hermione là một loài bướm đêm thuộc họ Lyonetiidae.

Xem Mozambique và Cycloponympha hermione

Cơ quan Năng lượng Tái tạo Quốc tế

Cơ quan Năng lượng Tái tạo Quốc tế (tiếng Anh: International Renewable Energy Agency, viết tắt là IRENA) được thành lập năm 2009 để khuyến khích gia tăng việc sử dụng và phổ biến năng lượng tái tạo dưới mọi hình thức.

Xem Mozambique và Cơ quan Năng lượng Tái tạo Quốc tế

Dalbergia bracteolata

Dalbergia bracteolata là một loài rau đậu thuộc họ Fabaceae.

Xem Mozambique và Dalbergia bracteolata

Dalbergia sambesiaca

Dalbergia sambesiaca là một loài đậu thuộc họ Đậu.

Xem Mozambique và Dalbergia sambesiaca

Danh sách các đại sứ quán tại Hà Nội

Danh sách cơ quan ngoại giao nước ngoài tại Hà Nội gồm 1 Phái đoàn, 80 Đại sứ quán, 1 văn phòng hợp tác phát triển, 1 văn phòng kinh tế - văn hóa, 8 văn phòng các Tổ chúc Quốc tế và các cơ quan của Liên Hiệp Quốc.

Xem Mozambique và Danh sách các đại sứ quán tại Hà Nội

Danh sách các nước theo mức tiêu thụ điện

Đây là danh sách các nước theo mức tiêu thụ điện năng, lấy từ quyển The World Factbook của CIA vào tháng 3 năm 2006.

Xem Mozambique và Danh sách các nước theo mức tiêu thụ điện

Danh sách các quốc gia và thủ đô theo ngôn ngữ bản địa

Bảng biểu bên dưới liệt kê các quốc gia cùng với thủ đô bằng tiếng Việt, tiếng Anh cũng như ngôn ngữ chính thức.

Xem Mozambique và Danh sách các quốc gia và thủ đô theo ngôn ngữ bản địa

Danh sách cầu dài nhất thế giới

Cầu Đông Hải, một trong những cầu vượt biển dài nhất thế giới Dưới đây là danh sách các cầu có chiều dài trên 2 km.

Xem Mozambique và Danh sách cầu dài nhất thế giới

Danh sách di sản thế giới tại châu Phi

Dưới đây là danh sách các Di sản thế giới do UNESCO công nhận tại châu Phi.

Xem Mozambique và Danh sách di sản thế giới tại châu Phi

Danh sách di sản văn hóa phi vật thể theo UNESCO

Sau đây là Danh sách di sản văn hóa phi vật thể đại diện của nhân loại do UNESCO công nhận: center.

Xem Mozambique và Danh sách di sản văn hóa phi vật thể theo UNESCO

Danh sách hãng hàng không

Đây là danh sách các hãng hàng không đang hoạt động (theo các châu lục và các nước).

Xem Mozambique và Danh sách hãng hàng không

Danh sách lãnh tụ quốc gia

Dưới đây là danh sách những người đứng đầu quốc gia hiện nay, thể hiện bằng hai chức vụ nguyên thủ quốc gia và người đứng đầu chính phủ, thường được phân biệt trong chế độ nghị viện nhưng được tập trung quyền lực vào một người như trong chế độ tổng thống hoặc chuyên chính.

Xem Mozambique và Danh sách lãnh tụ quốc gia

Danh sách mã quốc gia theo FIPS

Đây danh sách mã quốc gia theo tiêu chuẩn FIPS 10-4.

Xem Mozambique và Danh sách mã quốc gia theo FIPS

Danh sách ngôn ngữ theo tổng số người sử dụng

Trang này giúp liệt kê danh sách những ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới hiện nay.

Xem Mozambique và Danh sách ngôn ngữ theo tổng số người sử dụng

Danh sách quốc gia

Danh sách quốc gia này bao gồm các quốc gia độc lập chính danh (de jure) và độc lập trên thực tế (de facto).

Xem Mozambique và Danh sách quốc gia

Danh sách quốc gia cộng hòa

Danh sách các nước cộng hòa là danh sách liệt kê các quốc gia có chính phủ theo thể chế cộng hòa.

Xem Mozambique và Danh sách quốc gia cộng hòa

Danh sách quốc gia tên gọi có nguồn gốc tên người

Dưới đây là danh sách các tên gọi của các quốc gia được đặt tên theo tên của một nhân vật.

Xem Mozambique và Danh sách quốc gia tên gọi có nguồn gốc tên người

Danh sách quốc gia theo GDP (PPP) năm 2004

Đây là danh sách các quốc gia theo GDP cho năm 2004, giá trị của tất cả sản phẩm và dịch vụ được sản xuất trong một quốc gia trong một năm, tính theo đô la quốc tế dựa vào chuyển đổi sức mua tương đương (PPP).

Xem Mozambique và Danh sách quốc gia theo GDP (PPP) năm 2004

Danh sách quốc gia theo GDP (PPP) năm 2007

List by the World Bank (2007).

Xem Mozambique và Danh sách quốc gia theo GDP (PPP) năm 2007

Danh sách quốc gia theo GDP (PPP) năm 2008

Sau đây là Tổng sản phẩm nội địa tính theo sức mua tương đương của các quốc gia, vùng và lãnh thổ, tính bằng dollar Mỹ, theo CIA World Factbook.

Xem Mozambique và Danh sách quốc gia theo GDP (PPP) năm 2008

Danh sách quốc gia xã hội chủ nghĩa

Dưới 20 năm Nhấn vào hình để phóng to. Đây là danh sách các nước, trong quá khứ và hiện tại, tự tuyên bố trong tên gọi hoặc hiến pháp là nước Xã hội chủ nghĩa.Không có tiêu chuẩn nào được đưa ra, vì thế, một vài hoặc tất cả các quốc gia này có thể không hợp với một định nghĩa cụ thể nào về chủ nghĩa xã hội.

Xem Mozambique và Danh sách quốc gia xã hội chủ nghĩa

Danh sách quốc kỳ

Danh sách quốc kỳ của các quốc gia trên thế giới.

Xem Mozambique và Danh sách quốc kỳ

Danh sách sông dài nhất thế giới

Đây là Danh sách các con sông dài hơn 1000 km trên Trái Đất.

Xem Mozambique và Danh sách sông dài nhất thế giới

Danh sách thành viên của Tổ chức Phong trào Hướng đạo Thế giới

Từ khi hình thành vào năm 1907, phong trào Hướng đạo đã lan rộng từ Anh Quốc đến 216 quốc gia và vùng lãnh thổ trên khắp thế giới.

Xem Mozambique và Danh sách thành viên của Tổ chức Phong trào Hướng đạo Thế giới

Danh sách tiền tệ

Danh sách này bao gồm tất cả các loại tiền tệ, ở hiện tại cũng như trong quá khứ.

Xem Mozambique và Danh sách tiền tệ

Dân số thế giới

Mật độ dân số (người trên km²) của từng đất nước, 2006 Dân số của từng vùng theo tỉ lệ phần trăm so với dân số thế giới (1750–2005) Dân số thế giới là tổng số người sống trên Trái Đất.

Xem Mozambique và Dân số thế giới

Dòng Cát Minh

Dòng Anh Em Đức Trinh Nữ Maria Diễm Phúc núi Cát Minh (Ordo Fratrum Beatæ Virginis Mariæ de Monte Carmelo, thường gọi tắt là "Dòng Cát Minh", "dòng Camêlô"hay "dòng Kín", người Công giáo Việt Nam phiên âm từ chữ Carmel) là một dòng tu Công giáo, có lẽ được lập ra từ thế kỷ thứ 12 ở trên núi Carmel, (Israel).

Xem Mozambique và Dòng Cát Minh

De Havilland Sea Vixen

de Havilland DH.110 Sea Vixen là một loại máy bay tiêm kích phản lực hai chỗ của Vương quốc Anh được trang bị cho Không quân Hải quân Hoàng gia, do hãng de Havilland thiết kế chế tạo.

Xem Mozambique và De Havilland Sea Vixen

Deloneura millari

Millar’s Buff (Deloneura millari) là một loài bướm ngày thuộc họ Bướm xanh.

Xem Mozambique và Deloneura millari

Dermatolepis striolata

Dermatolepis striolata là một loài cá trong họ Cá mú.

Xem Mozambique và Dermatolepis striolata

Dialium holtzii

Dialium holtzii là một loài rau đậu thuộc họ Fabaceae.

Xem Mozambique và Dialium holtzii

Dimidiochromis compressiceps

Malawi Eyebiter (Dimidiochromis compressiceps) là một loài cá thuộc họ Cichlidae.

Xem Mozambique và Dimidiochromis compressiceps

Dimidiochromis dimidiatus

Dimidiochromis dimidiatus, the Ncheni Haplo (short for "haplochromine"), là một loài cá thuộc họ Cichlidae.

Xem Mozambique và Dimidiochromis dimidiatus

Dimidiochromis kiwinge

Dimidiochromis kiwinge là một loài cá thuộc họ Cichlidae.

Xem Mozambique và Dimidiochromis kiwinge

Diplacodes lefebvrii

Diplacodes lefebvrii là một loài chuồn chuồn ngô thuộc họ Libellulidae.

Xem Mozambique và Diplacodes lefebvrii

Diplotaxodon aeneus

Diplotaxodon aeneus là một loài cá thuộc họ Cichlidae.

Xem Mozambique và Diplotaxodon aeneus

Diplotaxodon apogon

Diplotaxodon apogon là một loài cá thuộc họ Cichlidae.

Xem Mozambique và Diplotaxodon apogon

Diplotaxodon argenteus

Diplotaxodon argenteus là một loài cá thuộc họ Cichlidae.

Xem Mozambique và Diplotaxodon argenteus

Diplotaxodon limnothrissa

Diplotaxodon limnothrissa là một loài cá thuộc họ Cichlidae.

Xem Mozambique và Diplotaxodon limnothrissa

Diplotaxodon macrops

Diplotaxodon macrops là một loài cá thuộc họ Cichlidae.

Xem Mozambique và Diplotaxodon macrops

Dipturus campbelli

Dipturus campbelli (tên tiếng Anh blackspot skate) là một loài cá thuộc họ Rajidae.

Xem Mozambique và Dipturus campbelli

Dipturus lanceorostratus

Dipturus lanceorostratus là một loài cá trong họ Rajidae.

Xem Mozambique và Dipturus lanceorostratus

Dipturus stenorhynchus

Dipturus stenorhynchus là một loài cá trong họ Rajidae.

Xem Mozambique và Dipturus stenorhynchus

Docimodus evelynae

Docimodus evelynae là một loài cá thuộc họ Cichlidae.

Xem Mozambique và Docimodus evelynae

Durban

Durban (eThekwini, từ itheku nghĩa là "vịnh/phá") là thành phố đông dân thứ ba tại Nam Phi, đồng thời là một phần của khu vực đại đô thị eThekwini.

Xem Mozambique và Durban

Eclectochromis lobochilus

Eclectochromis lobochilus là một loài cá thuộc họ Cichlidae.

Xem Mozambique và Eclectochromis lobochilus

Elattoneura cellularis

Elattoneura cellularis là một loài chuồn chuồn kim thuộc họ Protoneuridae.

Xem Mozambique và Elattoneura cellularis

Elattoneura glauca

Elattoneura glauca là một loài chuồn chuồn kim thuộc họ Protoneuridae.

Xem Mozambique và Elattoneura glauca

Eleuthemis buettikoferi

Eleuthemis buettikoferi (tên tiếng Anh: Firebelly) là một loài chuồn chuồn ngô thuộc họ Libellulidae.

Xem Mozambique và Eleuthemis buettikoferi

Engina mendicaria

Engina mendicaria, tên tiếng Anh: striped engina, là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Buccinidae.

Xem Mozambique và Engina mendicaria

Engraulicypris sardella

Engraulicypris sardella là một loài cá vây tia trong họ Cyprinidae.

Xem Mozambique và Engraulicypris sardella

Epicephala haplodoxa

Epicephala haplodoxa là một loài bướm đêm thuộc họ Gracillariidae.

Xem Mozambique và Epicephala haplodoxa

Epinephelus albomarginatus

The captain fine hoặc white-edged rockcod (Epinephelus albomarginatus) là một loài cá thuộc họ Serranidae.

Xem Mozambique và Epinephelus albomarginatus

Epinephelus andersoni

The Brown-spotted RockcodEpinephelus andersoni (tên tiếng Anh: hay Catface Rockcod) là một loài cá thuộc họ Serranidae.

Xem Mozambique và Epinephelus andersoni

Erosaria citrina

Erosaria citrina, tên tiếng Anh: orange cowrie, là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Cypraeidae, họ ốc sứ.

Xem Mozambique và Erosaria citrina

Erosaria erosa

Erosaria erosa, tên tiếng Anh: eroded cowrie, là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Cypraeidae, họ ốc sứ.

Xem Mozambique và Erosaria erosa

Erosaria lamarckii

Erosaria lamarckii, tên tiếng Anh: Lamarck's Cowrie, là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Cypraeidae, họ ốc sứ.

Xem Mozambique và Erosaria lamarckii

Erosaria marginalis

Erosaria marginalis là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Cypraeidae, họ ốc sứ.

Xem Mozambique và Erosaria marginalis

Erosaria ocellata

Erosaria ocellata là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Cypraeidae, họ ốc sứ.

Xem Mozambique và Erosaria ocellata

Erronea caurica

Erronea caurica, tên tiếng Anh: thick-edged cowry, là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Cypraeidae, họ ốc sứ.

Xem Mozambique và Erronea caurica

Erronea onyx

Erronea onyx là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Cypraeidae, họ ốc sứ.

Xem Mozambique và Erronea onyx

Erythrina abyssinica

Erythrina abyssinica là loài thực vật thuộc chi Vông nem.

Xem Mozambique và Erythrina abyssinica

Euchrysops barkeri

Barker’s Smoky Blue or Barker's Cupid (Euchrysops barkeri) là một loài bướm ngày thuộc họ Bướm xanh.

Xem Mozambique và Euchrysops barkeri

Eulophia ensata

Eulophia ensata là một loài phong lan, có ở Mozambique tới Nam Phi.

Xem Mozambique và Eulophia ensata

Euphorbia lividiflora

Euphorbia lividiflora là một loài thực vật thuộc họ Euphorbiaceae.

Xem Mozambique và Euphorbia lividiflora

Euplica turturina

Euplica turturina, tên tiếng Anh: turtle, là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Columbellidae.

Xem Mozambique và Euplica turturina

Euryphura achlys

Euryphura achlys (Hopffer, 1855), là một loài bướm ngày thuộc họ family Nymphalidae.

Xem Mozambique và Euryphura achlys

Eusébio

Benfica, Estádio da Luz ở Lisboa, Portugal. Eusébio da Silva Ferreira (phát âm IPA) (25 tháng 1 năm 1942 – 5 tháng 1 năm 2014), thường được biết đến với cái tên Eusébio, là một cầu thủ bóng đá Bồ Đào Nha gốc Mozambique, chơi ở vị trí tiền đạo.

Xem Mozambique và Eusébio

Exochochromis anagenys

Exochochromis là một chi đơn loài.

Xem Mozambique và Exochochromis anagenys

Falcatula falcatus

Falcatula falcatus là một loài bướm đêm thuộc họ Sphingidae.

Xem Mozambique và Falcatula falcatus

FBP

FBP là loại súng tiểu liên sử dụng loại đạn 9 mm được thiết kế và phát triển bởi Gonçalves Cardoso năm 1940, ông là một chỉ huy pháo binh trong quân đội Bồ Đào Nha.

Xem Mozambique và FBP

Ficus muelleriana

Ficus muelleriana là một loài thực vật thuộc họ Moraceae.

Xem Mozambique và Ficus muelleriana

Fidel Castro

Fidel Alejandro Castro Ruz (13px âm thanh) (sinh ngày 13 tháng 8 năm 1926, mất ngày 25 tháng 11 năm 2016) là một trong những nhà lãnh đạo chủ chốt của Cách mạng Cuba, Thủ tướng Cuba từ tháng 2 năm 1959 tới tháng 12 năm 1976, và sau đó là Chủ tịch Hội đồng Nhà nước Cuba cho tới khi ông từ chức tháng 2 năm 2008.

Xem Mozambique và Fidel Castro

Fossorochromis rostratus

Fossorochromis là một monotypic chi của cichlid đặc hữu của hồ Malawi ở Đông Phi, ở đó nó được tìm thấy ở the waters của Malawi, Mozambique, và Tanzania.

Xem Mozambique và Fossorochromis rostratus

Galagoides nyasae

Galagoides nyasae là một loài linh trưởng trong họ Galagidae.

Xem Mozambique và Galagoides nyasae

Garcinia acutifolia

Garcinia acutifolia là một loài thực vật có hoa thuộc họ Clusiaceae.

Xem Mozambique và Garcinia acutifolia

Gà sao

Trứng gà sao Gà sao hay còn gọi là gà trĩ, trĩ sao (danh pháp hai phần: Numida meleagris) là loài chim thuộc họ Gà Phi (Numididae) và là loài duy nhất của chi Numida.

Xem Mozambique và Gà sao

Genyochromis mento

Genyochromis mento là một loài trong chi đơn loài cá cichlidae.

Xem Mozambique và Genyochromis mento

Giao thông bên phải và bên trái

Các quốc gia lưu thông bên trái Quy tắc giao thông bên phải và giao thông bên trái là các quy tắc lưu thông cơ bản, trong đó xe cộ lưu thông nửa trái hoặc nửa phải của đường.

Xem Mozambique và Giao thông bên phải và bên trái

Giải Môi trường Goldman

Giải Môi trường Goldman (tiếng Anh: Goldman Environmental Prize) là một giải thưởng hàng năm dành cho những thường dân hoạt động vì môi trường ở 6 khu vực địa lý: châu Phi, châu Á, châu Âu, các đảo quốc, Bắc Mỹ, Nam Mỹ và Trung Mỹ.

Xem Mozambique và Giải Môi trường Goldman

Giải thưởng Hoàng tử xứ Asturias

rightGiải thưởng Hoàng tử xứ Asturias (tiếng Tây Ban Nha: Premios Príncipe de Asturias) là một giải thưởng hàng năm của Tây Ban Nha được Quỹ Asturias (Fundación Príncipe de Asturias) trao cho các cá nhân hoặc tổ chức trên thế giới có đóng góp to lớn vì sự tiến bộ của khoa học, nhân văn hoặc ngoại giao quốc tế.

Xem Mozambique và Giải thưởng Hoàng tử xứ Asturias

Giải thưởng Kovalevskaya

Giải thưởng Kovalevskaia là giải thưởng thường niên dành tặng cho những tập thể, cá nhân nữ khoa học gia xuất sắc, nhằm tôn vinh những tập thể, cá nhân là các nữ khoa học có thành tích xuất sắc trong nghiên cứu và ứng dụng khoa học vào thực tiễn cuộc sống, đem lại nhiều lợi ích trên các lĩnh vực - kinh tế, xã hội và văn hóa.

Xem Mozambique và Giải thưởng Kovalevskaya

Giải vô địch điền kinh trong nhà thế giới 2006

Giải vô địch điền kinh trong nhà thế giới 2006 (tiếng Anh: World Indoor Championships 2006) do Liên đoàn điền kinh thế giới (IAAF) tổ chức tại sân vận động Olympiysky, Moskva, Nga từ 10 đến 12 tháng 3 năm 2006.

Xem Mozambique và Giải vô địch điền kinh trong nhà thế giới 2006

Giờ Trái Đất

Biểu trưng của Giờ Trái Đất Giờ Trái Đất (tiếng Anh: Earth Hour) là một sự kiện quốc tế hằng năm, do Quỹ Quốc tế Bảo vệ Thiên nhiên (World Wildlife Fund) khuyên các hộ gia đình và cơ sở kinh doanh tắt đèn điện và các thiết bị điện không ảnh hưởng lớn đến sinh hoạt trong một giờ đồng hồ vào lúc 8h30 đến 9h30 tối (giờ địa phương) ngày thứ bảy cuối cùng của tháng ba hàng năm.

Xem Mozambique và Giờ Trái Đất

Glossogobius biocellatus

Glossogobius biocellatus là một loài cá thuộc họ Gobiidae.

Xem Mozambique và Glossogobius biocellatus

Gomphidia quarrei

Gomphidia quarrei là một loài chuồn chuồn ngô thuộc họ Gomphidae.

Xem Mozambique và Gomphidia quarrei

Google Map Maker

Google Map Maker là dịch cụ của Google ra mắt vào tháng 6 năm 2008, với mục đích mở rộng dịch vụ hiện tại của Google Maps.

Xem Mozambique và Google Map Maker

Grewia limae

Grewia limae là một loài thực vật có hoa thuộc họ Malvaceae theo nghĩa rộng (sensu lato) hoặc Tiliaceae hoặc Sparrmanniaceae family.

Xem Mozambique và Grewia limae

Grewia transzambesica

Grewia transzambesica là một loài thực vật có hoa thuộc họ Malvaceae theo nghĩa rộng (sensu lato) hoặc Tiliaceae hoặc Sparrmanniaceae.

Xem Mozambique và Grewia transzambesica

Guibourtia schliebenii

Guibourtia schliebenii là một loài rau đậu thuộc họ Fabaceae.

Xem Mozambique và Guibourtia schliebenii

Guibourtia sousae

Guibourtia sousae là một loài rau đậu thuộc họ Fabaceae.

Xem Mozambique và Guibourtia sousae

Guinea Xích Đạo

Cộng hòa Guinea Xích Đạo (phiên âm tiếng Việt: Ghi-nê Xích Đạo; tiếng Tây Ban Nha: República de Guinea Ecuatorial) là một quốc gia ở khu vực Tây Phi.

Xem Mozambique và Guinea Xích Đạo

Gustave Eiffel

Alexandre Gustave Eiffel (15 tháng 12 năm 1832 – 27 tháng 12 năm 1923) là một kỹ sư kết cấu, nhà thầu, một nhà chuyên môn về các kết cấu kim loại người Pháp và là một nhà khí tượng học.

Xem Mozambique và Gustave Eiffel

Gymnura natalensis

Gymnura natalensis là một loài cá thuộc họ Gymnuridae.

Xem Mozambique và Gymnura natalensis

Gynacantha usambarica

Gynacantha usambarica là một loài chuồn chuồn ngô thuộc họ Aeshnidae.

Xem Mozambique và Gynacantha usambarica

Gynacantha vesiculata

Gynacantha vesiculata là một loài chuồn chuồn ngô thuộc họ Aeshnidae.

Xem Mozambique và Gynacantha vesiculata

Gynacantha villosa

Gynacantha villosa là một loài chuồn chuồn ngô thuộc họ Aeshnidae.

Xem Mozambique và Gynacantha villosa

Hadrothemis scabrifrons

Hadrothemis scabrifrons là một loài chuồn chuồn ngô thuộc họ Libellulidae.

Xem Mozambique và Hadrothemis scabrifrons

Haplocoelum trigonocarpum

Haplocoelum trigonocarpum là một loài thực vật thuộc họ Sapindaceae.

Xem Mozambique và Haplocoelum trigonocarpum

Hawker Hunter

Hawker Hunter là một loại máy bay tiêm kích phản lực cận âm của Anh được phát triển vào thập niên 1950.

Xem Mozambique và Hawker Hunter

Họ Cá ép

Họ Cá ép hay Họ Bám tàu, đôi khi gọi là cá giác mút là một họ cá có thân hình dài, theo truyền thống xếp trong Bộ Cá vược, nhưng gần đây được cho là xếp trong bộ Cá khế (Carangiformes) của nhóm Carangimorphariae (.

Xem Mozambique và Họ Cá ép

Họ Cỏ lết

Họ Cỏ lết (danh pháp khoa học: Gisekiaceae) là một họ thực vật hạt kín.

Xem Mozambique và Họ Cỏ lết

Hồ

Hồ Nahuel Huapi, Argentina Một cái hồ nhìn từ trên xuống Hồ Baikal, hồ nước ngọt sâu nhất và lớn nhất theo thể tích Hồ là một vùng nước được bao quanh bởi đất liền, thông thường là một đoạn sông khi bị ngăn bởi các biến đổi địa chất tạo nên đa phần là hồ nước ngọt.

Xem Mozambique và Hồ

Hồ Chí Minh

Hồ Chí Minh (19 tháng 5 năm 1890 – 2 tháng 9 năm 1969) tên khai sinh: Nguyễn Sinh Cung, là nhà cách mạng, người sáng lập Đảng Cộng sản Việt Nam, một trong những người đặt nền móng và lãnh đạo công cuộc đấu tranh giành độc lập, toàn vẹn lãnh thổ cho Việt Nam trong thế kỷ XX, một chiến sĩ cộng sản quốc tế.

Xem Mozambique và Hồ Chí Minh

Hồ Chilwa

Hồ Chilwa là hồ lớn thứ hai ở Malawi, sau hồ Malawi.

Xem Mozambique và Hồ Chilwa

Hồ Lớn châu Phi

Các Hồ lớn châu Phi và bờ biển Đông Phi nhìn từ không gian. Ấn Độ Dương ở bên phải. Malawi Hồ Lớn châu Phi hay Đại Hồ châu Phi là một chuỗi các hồ tạo thành một phần của các hồ Thung lũng Đứt gãy nằm tại và xung quanh Đới tách giãn Đông Phi.

Xem Mozambique và Hồ Lớn châu Phi

Hồ Malawi

Hồ Malawi (cũng gọi là Hồ Nyasa hoặc Hồ Nyassa, Hồ Niassa, hay Lago Niassa ở Mozambique), là một trong các hồ Lớn châu Phi.

Xem Mozambique và Hồ Malawi

Hồng tú cầu

Hồng tú cầu, Huyết hoa hay hoa quốc khánh (danh pháp hai phần: Scadoxus multiflorus) là một loài thuộc Họ Loa kèn đỏ.

Xem Mozambique và Hồng tú cầu

Hệ thống Liên Hiệp Quốc

Cờ biểu trưng của Liên Hiệp Quốc 300px Tổ chức Liên Hiệp Quốc được hình thành bởi 5 cơ quan chính (trước kia là 6 vì gồm cả Hội đồng Quản thác nhưng đã dừng hoạt động năm 1994).

Xem Mozambique và Hệ thống Liên Hiệp Quốc

Heliaeschna trinervulata

Heliaeschna trinervulata là một loài chuồn chuồn ngô thuộc họ Aeshnidae.

Xem Mozambique và Heliaeschna trinervulata

Hemianax ephippiger

Hemianax ephippiger hoặc Anax ephippiger, tiếng Anh: Vagrant Emperor, là một loài chuồn chuồn ngô thuộc họ Aeshnidae.

Xem Mozambique và Hemianax ephippiger

Hemistigma albipunctum

Hemistigma albipunctum là một loài chuồn chuồn ngô thuộc họ Libellulidae.

Xem Mozambique và Hemistigma albipunctum

Hemisus guineensis

Hemisus guineensis (tên tiếng Anh: Guinea Snout-burrower) là một loài ếch trong họ Hemisotidae.

Xem Mozambique và Hemisus guineensis

Hemisus marmoratus

Hemisus marmoratus (tên tiếng Anh: Marbled Snout-burrower) là một loài ếch thuộc họ Hemisotidae.

Xem Mozambique và Hemisus marmoratus

Hemitilapia oxyrhyncha

Hemitilapia oxyrhyncha là một loài cá vây tia trong họ Cichlidae.

Xem Mozambique và Hemitilapia oxyrhyncha

Heteropsis perspicua

Heteropsis perspicua là một loài bướm ngày thuộc họ Nymphalidae.

Xem Mozambique và Heteropsis perspicua

Hexalobus mossambicensis

Hexalobus mossambicensis là một loài thực vật thuộc họ Annonaceae.

Xem Mozambique và Hexalobus mossambicensis

Hiệp ước không phổ biến vũ khí hạt nhân

Vụ thử bom nguyên tử 14 kiloton tại Nevada, Hoa Kỳ. Ngày 1 tháng 6 năm 1968 được chọn là ngày khởi đầu tiến trình tham gia ký kết Hiệp ước Cấm phổ biến Vũ khí Hạt nhân (Nuclear Non-Proliferation Treaty – NPT hoặc NNPT).

Xem Mozambique và Hiệp ước không phổ biến vũ khí hạt nhân

Hippocampus camelopardalis

Hippocampus camelopardalis là một loài cá thuộc họ Syngnathidae.

Xem Mozambique và Hippocampus camelopardalis

Hippotion adelinae

Hippotion adelinae là một loài bướm đêm thuộc họ Sphingidae.

Xem Mozambique và Hippotion adelinae

HMS Ramillies (07)

HMS Ramillies (07) là một thiết giáp hạm thuộc lớp ''Revenge'' của Hải quân Hoàng gia Anh Quốc.

Xem Mozambique và HMS Ramillies (07)

Hydrolagus africanus

The African chimaera (Hydrolagus africanus) là một loài cá thuộc họ Chimaeridae.

Xem Mozambique và Hydrolagus africanus

Hyperolius acuticeps

Hyperolius acuticeps là một loài ếch thuộc họ Hyperoliidae.

Xem Mozambique và Hyperolius acuticeps

Hyperolius benguellensis

Hyperolius benguellensis là một loài ếch thuộc họ Hyperoliidae.

Xem Mozambique và Hyperolius benguellensis

Hyperolius glandicolor

Hyperolius glandicolor là một loài ếch thuộc họ Hyperoliidae.

Xem Mozambique và Hyperolius glandicolor

Hyperolius kachalolae

Hyperolius kachalolae là một loài ếch thuộc họ Hyperoliidae.

Xem Mozambique và Hyperolius kachalolae

Hyperolius kivuensis

Hyperolius kivuensis là một loài ếch thuộc họ Hyperoliidae.

Xem Mozambique và Hyperolius kivuensis

Hyperolius marginatus

Hyperolius marginatus là một loài ếch thuộc họ Hyperoliidae.

Xem Mozambique và Hyperolius marginatus

Hyperolius marmoratus

Hyperolius marmoratus (tên tiếng Anh: Painted Reed Frog) là một loài ếch thuộc họ Hyperoliidae.

Xem Mozambique và Hyperolius marmoratus

Hyperolius mitchelli

Hyperolius mitchelli là một loài ếch thuộc họ Hyperoliidae.

Xem Mozambique và Hyperolius mitchelli

Hyperolius parkeri

Hyperolius parkeri là một loài ếch thuộc họ Hyperoliidae.

Xem Mozambique và Hyperolius parkeri

Hyperolius puncticulatus

Hyperolius puncticulatus là một loài ếch thuộc họ Hyperoliidae.

Xem Mozambique và Hyperolius puncticulatus

Hyperolius pusillus

Hyperolius pusillus là một loài ếch thuộc họ Hyperoliidae.

Xem Mozambique và Hyperolius pusillus

Hyperolius quinquevittatus

Hyperolius quinquevittatus là một loài ếch thuộc họ Hyperoliidae.

Xem Mozambique và Hyperolius quinquevittatus

Hyperolius semidiscus

Hyperolius semidiscus là một loài ếch thuộc họ Hyperoliidae.

Xem Mozambique và Hyperolius semidiscus

Hyperolius spinigularis

Hyperolius spinigularis là một loài ếch thuộc họ Hyperoliidae.

Xem Mozambique và Hyperolius spinigularis

Hyperolius swynnertoni

Hyperolius swynnertoni là một loài ếch thuộc họ Hyperoliidae.

Xem Mozambique và Hyperolius swynnertoni

Hyperolius tuberilinguis

Hyperolius tuberilinguis là một loài ếch thuộc họ Hyperoliidae.

Xem Mozambique và Hyperolius tuberilinguis

Ictinogomphus ferox

Ictinogomphus ferox là một loài chuồn chuồn ngô thuộc họ Gomphidae.

Xem Mozambique và Ictinogomphus ferox

Idioglossa triumphalis

Idioglossa triumphalis là một loài bướm đêm thuộc họ Oecophoridae.

Xem Mozambique và Idioglossa triumphalis

Ilmenit

Ilmenit là một khoáng vật titan-sắt ôxit có từ tính yếu, có màu xám thép hay đen sắt, có công thức hóa học.

Xem Mozambique và Ilmenit

Interpol

Trụ sở Interpol tại Lyon Interpol là tên gọi thường dùng của Tổ chức Cảnh sát Hình sự Quốc tế (tiếng Anh: International Criminal Police Organization), một tổ chức liên chính phủ được thành lập ngày 7 tháng 9 năm 1923 tại Viên, Áo với mục đích củng cố hoạt động chung của các cơ quan cảnh sát quốc gia.

Xem Mozambique và Interpol

Iodotropheus stuartgranti

Iodotropheus stuartgranti là một loài cá thuộc họ Cichlidae.

Xem Mozambique và Iodotropheus stuartgranti

ISO 3166-1

Danh sách các quốc gia ISO 3166-1.

Xem Mozambique và ISO 3166-1

ISO 3166-1 alpha-2

Mã ISO 3166-1 alpha-2 là những mã quốc gia hai ký tự trong tiêu chuẩn ISO 3166-1 để đại diện cho quốc gia và lãnh thổ phụ thuộc.

Xem Mozambique và ISO 3166-1 alpha-2

ISO 4217

. (ở phía dưới bên trái tấm vé) ISO 4217 là tiêu chuẩn quốc tế gồm những mã ba ký tự (còn được gọi là mã tiền tệ) để định nghĩa cho tên của tiền tệ do Tổ chức Tiêu chuẩn hóa quốc tế (ISO) ban hành.

Xem Mozambique và ISO 4217

Jake Gyllenhaal

Jacob Benjamin "Jake" Gyllenhaal (sinh ngày 19 tháng 12 năm 1980) là một nam diễn viên người Mỹ.

Xem Mozambique và Jake Gyllenhaal

Juan de Nova

Juan de Nova (tiếng Pháp: địa phương Île Juan de Nova hay chính thức Île Juan da Nova), cũng goị là Saint-Christophe, là một đảo nhiệt đới thấp và bằng phẳng có diện tích ở phần hẹp nhất của eo biển Mozambique, khoảng một phần ba quãng đường giữa Madagascar và Mozambique.

Xem Mozambique và Juan de Nova

Karl Marx

Karl Heinrich Marx (thường được phiên âm là Các Mác trong các tài liệu tiếng Việt hoặc Hán Việt là Mã Khắc Tư; sinh 5 tháng 5 năm 1818 tại Trier, Vương quốc Phổ – mất 14 tháng 3 năm 1883 tại Luân Đôn, Vương quốc Anh) là nhà tư tưởng người Đức gốc Do thái, và cũng là nhà kinh tế, nhà lãnh đạo cách mạng của Hiệp hội Người lao động Quốc tế.

Xem Mozambique và Karl Marx

Kassina senegalensis

Kassina senegalensis là một loài ếch thuộc họ Hyperoliidae.

Xem Mozambique và Kassina senegalensis

Kedestes callicles

Kedestes callicles là một loài bướm ngày thuộc họ Hesperiidae.

Xem Mozambique và Kedestes callicles

Kedestes macomo

Kedestes macomo là một loài bướm ngày thuộc họ Hesperiidae.

Xem Mozambique và Kedestes macomo

Kedestes wallengrenii

Kedestes wallengrenii là một loài bướm ngày thuộc họ Hesperiidae.

Xem Mozambique và Kedestes wallengrenii

Khí hậu đại dương

Những khu vực trên thế giới có kiểu khí hậu đại dương theo phân loại Köppen thuộc kiểu Cfb và Cfc. Khí hậu đại dương, còn gọi là khí hậu ôn đới hải dương là kiểu khí hậu phổ biến ở các khu vực bờ biển phía tây ở các vĩ độ tầm trung tại một vài châu lục.

Xem Mozambique và Khí hậu đại dương

Kinh tế Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên

Phố Kwangbok ở Bình Nhưỡng với những dãy nhà cao tầng Kinh tế Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên phản ánh những quan hệ sản xuất, cơ cấu kinh tế và tình hình kinh tế, đời sống tại CHDCND Triều Tiên.

Xem Mozambique và Kinh tế Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên

KwaZulu-Natal

KwaZulu-Natal (cũng được đề cập đến là KZN hoặc Natal) là một tỉnh của Nam Phi.

Xem Mozambique và KwaZulu-Natal

Labeobarbus johnstonii

Labeobarbus johnstonii là một loài cá vây tia thuộc họ Cyprinidae.

Xem Mozambique và Labeobarbus johnstonii

Labeobarbus litamba

Labeobarbus litamba là một loài loài cá vây tia thuộc họ Cyprinidae.

Xem Mozambique và Labeobarbus litamba

Labeotropheus fuelleborni

Labeotropheus fuelleborni là một loài cá nước ngọt trong họ Cichlidae.

Xem Mozambique và Labeotropheus fuelleborni

Labeotropheus trewavasae

The scrapermouth mbuna (Labeotropheus trewavasae) là một loài cá thuộc họ Cichlidae.

Xem Mozambique và Labeotropheus trewavasae

Labidochromis textilis

Labidochromis textilis là một loài cá thuộc họ Cichlidae.

Xem Mozambique và Labidochromis textilis

Lachnocnema durbani

D'Urban's Woolly Legs (Lachnocnema durbani) là một loài bướm ngày thuộc họ Bướm xanh.

Xem Mozambique và Lachnocnema durbani

Lachnoptera ayresii

The Eastern Blotched Leopard (Lachnoptera ayresii) là một loài bướm ngày thuộc họ Nymphalidae.

Xem Mozambique và Lachnoptera ayresii

Lanistes elliptus

Lanistes elliptus là một loài ốc nước ngọt cỡ lớn, là động vật chân bụng sống dưới nước động vật thân mềm có mang và nắp (động vật chân bụng)|nắp ốc trong họ Ampullariidae, the cây táo snails.

Xem Mozambique và Lanistes elliptus

Lanistes nasutus

Lanistes nasutus là một loài ốc nước ngọt cỡ lớn, là động vật chân bụng sống dưới nước động vật thân mềm có mang và nắp (động vật chân bụng)|nắp ốc trong họ Ampullariidae, the cây táo snails.

Xem Mozambique và Lanistes nasutus

Lanistes nyassanus

Lanistes nyassanus là một loài ốc nước ngọt cỡ lớn, là động vật chân bụng sống dưới nước động vật thân mềm có mang và nắp (động vật chân bụng)|nắp ốc trong họ Ampullariidae, the cây táo snails.

Xem Mozambique và Lanistes nyassanus

Lanistes ovum

Lanistes ovum là một loài ốc nước ngọt với một nắp, an African apple snail, là động vật chân bụng sống dưới nước động vật thân mềm thuộc họ Ampullariidae.

Xem Mozambique và Lanistes ovum

Lanistes solidus

Lanistes solidus là một loài ốc nước ngọt cỡ lớn, là động vật chân bụng sống dưới nước động vật thân mềm có mang và nắp (động vật chân bụng)|nắp ốc trong họ Ampullariidae, the cây táo snails.

Xem Mozambique và Lanistes solidus

Laura Bush

Laura Lane Welch Bush (sinh ngày 4 tháng 11 năm 1946) là vợ của cựu Tổng thống Hoa Kỳ George W. Bush, và là Đệ Nhất Phu nhân Hoa Kỳ từ 2001 đến 2009.

Xem Mozambique và Laura Bush

Lịch sử Nhật Bản

Lịch sử Nhật Bản bao gồm lịch sử của quần đảo Nhật Bản và cư dân Nhật, trải dài lịch sử từ thời kỳ cổ đại tới hiện đại của quốc gia Nhật Bản.

Xem Mozambique và Lịch sử Nhật Bản

Lepidochrysops plebeja

The Twin-spot Blue (Lepidochrysops plebeja) là một loài bướm ngày thuộc họ Bướm xanh.

Xem Mozambique và Lepidochrysops plebeja

Leptopelis argenteus

Leptopelis argenteus là một loài ếch thuộc họ Hyperoliidae.

Xem Mozambique và Leptopelis argenteus

Leptopelis bocagii

Leptopelis bocagii là một loài ếch thuộc họ Hyperoliidae.

Xem Mozambique và Leptopelis bocagii

Leptopelis broadleyi

Leptopelis broadleyi là một loài ếch thuộc họ Hyperoliidae.

Xem Mozambique và Leptopelis broadleyi

Leptopelis flavomaculatus

Leptopelis flavomaculatus là một loài ếch thuộc họ Hyperoliidae.

Xem Mozambique và Leptopelis flavomaculatus

Leptopelis mossambicus

Leptopelis mossambicus là một loài ếch thuộc họ Hyperoliidae.

Xem Mozambique và Leptopelis mossambicus

Leptopelis parbocagii

Leptopelis parbocagii là một loài ếch thuộc họ Hyperoliidae.

Xem Mozambique và Leptopelis parbocagii

Lesotho

Vương quốc Lesotho (phiên âm tiếng Việt: Lê-xô-thô; tiếng Sotho: Muso oa Lesotho; tiếng Anh: Kingdom of Lesotho) là một quốc gia tại cực Nam châu Phi.

Xem Mozambique và Lesotho

Lestes amicus

Lestes amicus là một loài chuồn chuồn kim thuộc họ Lestidae.

Xem Mozambique và Lestes amicus

Lestes dissimulans

Lestes dissimulans là một loài chuồn chuồn kim thuộc họ Lestidae.

Xem Mozambique và Lestes dissimulans

Lestes ictericus

Lestes ictericus là một loài chuồn chuồn kim thuộc họ Lestidae.

Xem Mozambique và Lestes ictericus

Lestes pallidus

Lestes pallidus là một loài chuồn chuồn kim thuộc họ Lestidae.

Xem Mozambique và Lestes pallidus

Lestes plagiatus

Lestes plagiatus là một loài chuồn chuồn kim thuộc họ Lestidae.

Xem Mozambique và Lestes plagiatus

Lestes tridens

Lestes tridens là một loài chuồn chuồn kim thuộc họ Lestidae.

Xem Mozambique và Lestes tridens

Lestes uncifer

Lestes uncifer là một loài chuồn chuồn kim thuộc họ Lestidae.

Xem Mozambique và Lestes uncifer

Lestes virgatus

Lestes virgatus là một loài chuồn chuồn kim thuộc họ Lestidae.

Xem Mozambique và Lestes virgatus

Lestinogomphus angustus

Lestinogomphus angustus là một loài chuồn chuồn ngô thuộc họ Gomphidae.

Xem Mozambique và Lestinogomphus angustus

Lethrinops furcifer

The greenface sandsifter (Lethrinops furcifer) là một loài cá thuộc họ Cichlidae.

Xem Mozambique và Lethrinops furcifer

Lethrinops leptodon

Lethrinops leptodon là một loài cá thuộc họ Cichlidae.

Xem Mozambique và Lethrinops leptodon

Lethrinops lethrinus

Lethrinops lethrinus là một loài cá thuộc họ Cichlidae.

Xem Mozambique và Lethrinops lethrinus

Lethrinops longimanus

Lethrinops longimanus là một loài cá thuộc họ Cichlidae.

Xem Mozambique và Lethrinops longimanus

Lethrinops microstoma

Lethrinops microstoma là một loài cá thuộc họ Cichlidae.

Xem Mozambique và Lethrinops microstoma

Lethrinops parvidens

Lethrinops parvidens là một loài cá thuộc họ Cichlidae.

Xem Mozambique và Lethrinops parvidens

Lethrinops turneri

Lethrinops turneri là một loài cá thuộc họ Cichlidae.

Xem Mozambique và Lethrinops turneri

Liên đoàn bóng đá Mozambique

Liên đoàn bóng đá Mozambique là tổ chức quản lý, điều hành các hoạt động bóng đá ở Mozambique.

Xem Mozambique và Liên đoàn bóng đá Mozambique

Lichnochromis acuticeps

Lichnochromis acuticeps là một loài cá vây tia thuộc chi đơn hình Lichnochromis.

Xem Mozambique và Lichnochromis acuticeps

Lilongwe

Lilongwe là thành phố ở miền trung Malawi, là thủ đô của quốc gia này và cũng là thủ phủ của Vùng miền Trung Lilongwe, bên bờ sông Lilongwe, gần biên giới với Mozambique và Zambia.

Xem Mozambique và Lilongwe

Limnothrissa miodon

Cá trích hồ Tanganyika (tên khoa học Limnothrissa miodon) là một loài cá thuộc họ Clupeidae.

Xem Mozambique và Limnothrissa miodon

Limpopo

Limpopo (phát âm /lɪmˈpoʊpoʊ/) là tỉnh cực bắc của Nam Phi.

Xem Mozambique và Limpopo

Linh dương đầu bò xanh

Linh dương đầu bò xanh (tiếng Anh: blue wildebeest; danh pháp hai phần: Connochaetes taurinus), cũng được gọi là linh dương đầu bò thông thường (common wildebeest), linh dương đầu bò râu trắng (white-bearded wildebeest) hoặc linh dương đầu bò nâu đốm (brindled gnu), là một loài linh dương lớn và là một trong hai loài linh dương đầu bò (wildebeest).

Xem Mozambique và Linh dương đầu bò xanh

Linh dương đen Đông Phi

Linh dương đen (danh pháp hai phần: Hippotragus niger) là một loài động vật thuộc họ Trâu bò, chúng sinh sống ở sống ở rừng thảo nguyên phía nam của Kenya ở Đông Phi, và ở Nam Phi.

Xem Mozambique và Linh dương đen Đông Phi

Linh dương Eland

Linh dương eland (danh pháp hai phần: Taurotragus oryx) là một loài động vật có vú thuộc chi Taurotragus, trong họ Bovidae, bộ Artiodactyla.

Xem Mozambique và Linh dương Eland

Linh dương Impala

Linh dương Impala hay còn gọi là linh dương sừng cao (danh pháp hai phần: Aepyceros melampus tiếng Hy Lạp αιπος, aipos "cao" κερος, ceros "sừng" + melas "black" pous "chân") là một loài linh dương châu Phi.

Xem Mozambique và Linh dương Impala

Lisboa

nhỏ ''Parque das Nações'' (công viên quốc gia), nơi diễn ra Expo'98 Trung tâm Lisbon Quảng trường Restauradores Tượng vua Afonso Henriques, người chiếm thành phố vào năm 1147 Hình ảnh động đất Lisbon 1755 José I, do Machado de Castro, ở quảng trường thương mại (''Praça do Comércio''.

Xem Mozambique và Lisboa

Lovellona atramentosa

Lovellona atramentosa là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển thuộc họ Mitromorphidae, họ ốc cối.

Xem Mozambique và Lovellona atramentosa

Lovoa swynnertonii

Lovoa swynnertonii (hay còn gọi là Brown Mahogany hoặc Kilimanjaro Mahogany) là loài thực vật thuộc Họ Xoan.

Xem Mozambique và Lovoa swynnertonii

Luân lan gié to

Luân lan gié to hay luân lan đẹp (danh pháp hai phần: Eulophia pulchra) là một loài phong lan.

Xem Mozambique và Luân lan gié to

Luís Vaz de Camões

Luís Vaz de Camões Luís Vaz de Camões (phát âm:; đôi khi được dịch sang tiếng Anh từ tiếng Bồ Đào Nha cổ thành Camoens; 1524 - 10 tháng 6 năm 1580) là một nhà thơ người Bồ Đào Nha, ông được coi là nhà thơ vĩ đại nhất của đất nước này.

Xem Mozambique và Luís Vaz de Camões

Lunella coronata

Lunella coronata là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển thuộc họ Turbinidae, họ ốc xà cừ.

Xem Mozambique và Lunella coronata

Lyncina carneola

Lyncina carneola, tên tiếng Anh: Carnelian cowrie, là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Cypraeidae, họ ốc sứ.

Xem Mozambique và Lyncina carneola

Lyncina vitellus

Lyncina vitellus là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Cypraeidae, họ ốc sứ.

Xem Mozambique và Lyncina vitellus

Madagascar

Madagascar, tên chính thức là nước Cộng hòa Madagascar (phiên âm tiếng Việt: Ma-đa-ga-xca; Repoblikan'i Madagasikara; République de Madagascar) và trước đây gọi là nước Cộng hòa Malagasy, là một đảo quốc trên Ấn Độ Dương, ngoài khơi bờ biển đông nam bộ của đại lục châu Phi.

Xem Mozambique và Madagascar

Malawi

Malawi (hay maláwi), tên chính thức Cộng hòa Malawi, là một quốc gia không giáp biển tại Đông Nam Phi, từng được gọi là Nyasaland.

Xem Mozambique và Malawi

Manticora scabra

Manticora scabra là một loài bọ cánh cứng thuộc họ Carabidae đặc hữu của Mozambique, Transvaal và Zimbabwe.

Xem Mozambique và Manticora scabra

Maputo

Maputo, trước có tên là Lourenço Marques là thủ đô nước Mozambique.

Xem Mozambique và Maputo

Marcusenius livingstonii

Marcusenius livingstonii là một loài cá thuộc họ Mormyridae.

Xem Mozambique và Marcusenius livingstonii

Mauritia histrio

Mauritia histrio, tên tiếng Anh: harlequin cowry (có nghĩa là "ốc tiền sặc sỡ") là một loài động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Ốc tiền.

Xem Mozambique và Mauritia histrio

Mauritia scurra

Mauritia scurra là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Cypraeidae, họ ốc sứ.

Xem Mozambique và Mauritia scurra

Mauritius

Cộng hòa Maurice (tiếng Pháp: République de Maurice) là đảo quốc nằm hướng tây nam Ấn Độ Dương, cách đảo Madagascar khoảng 900 km về hướng đông.

Xem Mozambique và Mauritius

Maylandia aurora

Maylandia aurora là một loài cá thuộc họ Cichlidae.

Xem Mozambique và Maylandia aurora

Maylandia crabro

Maylandia crabro là một loài cá thuộc họ Cichlidae.

Xem Mozambique và Maylandia crabro

Maylandia elegans

Maylandia elegans là một loài cá thuộc họ Cichlidae.

Xem Mozambique và Maylandia elegans

Maylandia phaeos

Maylandia phaeos là một loài cá thuộc họ Cichlidae.

Xem Mozambique và Maylandia phaeos

Maylandia zebra

Maylandia zebra là một loài cá thuộc họ Cichlidae.

Xem Mozambique và Maylandia zebra

Mayotte

Mayotte (Mayotte,; Shimaore: Maore,; Mahori) là một tỉnh và vùng hải đảo của Pháp với tên chính thức là Tỉnh Mayotte (French: Département de Mayotte).

Xem Mozambique và Mayotte

Mã số điện thoại quốc tế

Mã số điện thoại quốc tế, còn gọi là Mã số điện thoại, là những con số đầu tiên phải truy cập khi gọi điện thoại vào một quốc gia.

Xem Mozambique và Mã số điện thoại quốc tế

Mãng cầu Xiêm

Mãng cầu Xiêm, còn gọi là mãng cầu gai, na Xiêm, na gai (danh pháp hai phần: Annona muricata) tùy theo vùng trồng, nó có thể có chiều cao từ 3 - 10m, rậm, lá màu đậm, không lông, xanh quanh năm.

Xem Mozambique và Mãng cầu Xiêm

Mìn

Mìn nổ Mìn đã được tháo gỡ Mìn, gọi đầy đủ là mìn quân dụng (military mine) là một dụng cụ nổ, được bố trí tại những vị trí cố định, thường được kích hoạt nhờ tác động, trực tiếp cũng như gián tiếp của chính "nạn nhân" mục tiêu.

Xem Mozambique và Mìn

Melanochromis melanopterus

Melanochromis melanopterus là một loài cá thuộc họ Cichlidae.

Xem Mozambique và Melanochromis melanopterus

Melanochromis simulans

Melanochromis simulans là một loài cá thuộc họ Cichlidae.

Xem Mozambique và Melanochromis simulans

Melicerona felina

Melicerona felina, tên tiếng Anh: kitten cowrie, là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Cypraeidae, họ ốc sứ.

Xem Mozambique và Melicerona felina

Melittia boulleti

Melittia boulleti là một loài bướm đêm thuộc họ Sesiidae.

Xem Mozambique và Melittia boulleti

Melittia endoxantha

Melittia endoxantha là một loài bướm đêm thuộc họ Sesiidae.

Xem Mozambique và Melittia endoxantha

Memecylon sessilicarpum

Memecylon sessilicarpum là một loài thực vật thuộc họ Melastomataceae.

Xem Mozambique và Memecylon sessilicarpum

Mertensophryne anotis

Mertensophryne anotis là một loài cóc thuộc họ Bufonidae.

Xem Mozambique và Mertensophryne anotis

Mertensophryne lindneri

Mertensophryne lindneri là một loài cóc trong họ Bufonidae.

Xem Mozambique và Mertensophryne lindneri

Mertensophryne taitana

Mertensophryne taitana là một loài cóc trong họ Bufonidae.

Xem Mozambique và Mertensophryne taitana

Mesocnemis singularis

Mesocnemis singularis là một loài chuồn chuồn kim thuộc họ Platycnemididae.

Xem Mozambique và Mesocnemis singularis

Mikhail Timofeyevich Kalashnikov

Trung tướng, tiến sĩ khoa học kĩ thuật Mikhail Timofeyevich Kalashnikov (tiếng Nga: Михаи́л Тимофе́евич Кала́шников) (sinh ngày 10 tháng 11 năm 1919 - 23 tháng 12 năm 2013) là tổng công trình sư thiết kế vũ khí nổi tiếng của Liên Xô, (Nga), hai lần anh hùng lao động, giải thưởng Stalin (1949) và là cha đẻ của loại súng AK-47.

Xem Mozambique và Mikhail Timofeyevich Kalashnikov

Mikoyan-Gurevich MiG-15

Mikoyan-Gurevich MiG-15 (tiếng Nga: Микоян и Гуревич МиГ-15) (tên ký hiệu của NATO đặt là "Fagot") là một máy bay tiêm kích phản lực thế hệ thứ nhất của Liên Xô do Artem Mikoyan và Mikhail Gurevich thiết kế và phát triển.

Xem Mozambique và Mikoyan-Gurevich MiG-15

Mikoyan-Gurevich MiG-17

Mikoyan-Gurevich MiG-17 (tiếng Nga: Микоян и Гуревич МиГ-17, МиГ-17 trong ký tự Kirin) (tên ký hiệu của NATO Fresco) là một máy bay phản lực chiến đấu cận siêu âm Liên Xô, được đưa vào sử dụng từ năm 1952.

Xem Mozambique và Mikoyan-Gurevich MiG-17

Mikoyan-Gurevich MiG-21

Mikoyan-Gurevich MiG-21 (tiếng Nga: Микоян и Гуревич МиГ-21) (tên ký hiệu của NATO: Fishbed) là một máy bay tiêm kích phản lực, được thiết kế bởi phòng thiết kế Mikoyan, Liên bang Xô viết.

Xem Mozambique và Mikoyan-Gurevich MiG-21

Mildbraedia carpinifolia

Mildbraedia carpinifolia là một loài thực vật thuộc họ Euphorbiaceae.

Xem Mozambique và Mildbraedia carpinifolia

Milicia excelsa

Milicia excelsa là một loài cây gỗ thuộc khu vực châu Phí nhiệt đới.

Xem Mozambique và Milicia excelsa

Millettia bussei

Millettia bussei là một loài rau đậu thuộc họ Fabaceae.

Xem Mozambique và Millettia bussei

Millettia mossambicensis

Millettia mossambicensis là một loài rau đậu thuộc họ Fabaceae.

Xem Mozambique và Millettia mossambicensis

Mitra bernhardina

Mitra (Nebularia) bernhardina là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Mitridae, họ ốc méo miệng.

Xem Mozambique và Mitra bernhardina

Mitrella floccata

Mitrella floccata là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Columbellidae.

Xem Mozambique và Mitrella floccata

Monoplex gemmatus

Monoplex gemmatus, tên tiếng Anh: jeweled triton hoặc beaded triton, là một loài ốc biển săn mồi, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Ranellidae, họ ốc tù và.

Xem Mozambique và Monoplex gemmatus

Mpumalanga

Mpualanga (đổi tên từ Eastern Transvaal, ngày 24 tháng 8 năm 1995), là một tỉnh của Nam Phi.

Xem Mozambique và Mpumalanga

Mylochromis anaphyrmus

Mylochromis anaphyrmus là một loài cá thuộc họ Cichlidae.

Xem Mozambique và Mylochromis anaphyrmus

Mylochromis balteatus

Mylochromis balteatus là một loài cá thuộc họ Cichlidae.

Xem Mozambique và Mylochromis balteatus

Mylochromis ericotaenia

Mylochromis ericotaenia là một loài cá thuộc họ Cichlidae.

Xem Mozambique và Mylochromis ericotaenia

Mylochromis formosus

Mylochromis formosus là một loài cá thuộc họ Cichlidae.

Xem Mozambique và Mylochromis formosus

Mylochromis guentheri

Mylochromis guentheri là một loài cá thuộc họ Cichlidae.

Xem Mozambique và Mylochromis guentheri

Mylochromis incola

Mylochromis incola (tên tiếng Anh: golden mola hap) là một loài cá thuộc họ Cichlidae.

Xem Mozambique và Mylochromis incola

Mylochromis labidodon

Mylochromis labidodon là một loài cá thuộc họ Cichlidae.

Xem Mozambique và Mylochromis labidodon

Mylochromis lateristriga

The basket hap (Mylochromis lateristriga) là một loài cá thuộc họ Cichlidae.

Xem Mozambique và Mylochromis lateristriga

Mylochromis melanonotus

Mylochromis melanonotus trong ngành nuôi cá cảnh có tên thương mại cá sọc đen vàng Haplochromis là một loài cá thuộc họ Cichlidae.

Xem Mozambique và Mylochromis melanonotus

Mylochromis melanotaenia

Mylochromis melanotaenia là một loài cá thuộc họ Cichlidae.

Xem Mozambique và Mylochromis melanotaenia

Mylochromis mola

The Mola Hap (Mylochromis mola) là một loài cá thuộc họ Cichlidae.

Xem Mozambique và Mylochromis mola

Mylochromis mollis

The softy hap (Mylochromis mollis) là một loài cá thuộc họ Cichlidae.

Xem Mozambique và Mylochromis mollis

Mylochromis semipalatus

Mylochromis semipalatus là một loài cá thuộc họ Cichlidae.

Xem Mozambique và Mylochromis semipalatus

Mylochromis sphaerodon

The roundtooth hap (Mylochromis sphaerodon) là một loài cá thuộc họ Cichlidae.

Xem Mozambique và Mylochromis sphaerodon

Naevochromis chrysogaster

Naevochromis chrysogaster là một loài cá vây tia thuộc họ Cichlidae.

Xem Mozambique và Naevochromis chrysogaster

Nam Bán cầu

Nam Bán cầu của Trái Đất được tô màu vàng. Nam Bán cầu Nam Bán cầu hay Bán cầu Nam là một nửa của bề mặt hành tinh (hoặc thiên cầu) nằm ở phía nam của đường xích đạo.

Xem Mozambique và Nam Bán cầu

Nam Phi (định hướng)

Nam Phi, trong tiếng Việt, có thể là.

Xem Mozambique và Nam Phi (định hướng)

Nam Phi (khu vực)

Southern African Development Community (SADC) Nam Phi là khu vực phía nam châu Phi.

Xem Mozambique và Nam Phi (khu vực)

Namibia

Namibia, tên chính thức là Cộng hòa Namibia (tiếng Đức:; Republiek van Namibië), là một quốc gia ở miền Nam Phi với bờ biển phía tây giáp Đại Tây Dương. Biên giới trên đất liền giáp Zambia và Angola về phía bắc, Botswana về phía đông và Nam Phi về phía đông và nam.

Xem Mozambique và Namibia

Nassarius arcularius

Nassarius arcularius, tên tiếng Anh: casket nassa, là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Nassariidae.

Xem Mozambique và Nassarius arcularius

Nassarius kraussianus

Nassarius kraussianus, tên tiếng Anh: tick shell, là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển thuộc họ Nassariidae.

Xem Mozambique và Nassarius kraussianus

Nauclea diderrichii

Nauclea diderrichii là một loài thực vật thuộc họ Rubiaceae.

Xem Mozambique và Nauclea diderrichii

Nelson Mandela

Nelson Rolihlahla Mandela, 18 tháng 7 năm 1918 - 5 tháng 12 năm 2013) là Tổng thống Nam Phi từ năm 1994 đến 1999, và là tổng thống Nam Phi đầu tiên được bầu cử dân chủ theo phương thức phổ thông đầu phiếu. Trước khi trở thành tổng thống, Mandela là nhà hoạt động chống chủ nghĩa apartheid (chủ nghĩa phân biệt chủng tộc), và là người đứng đầu Umkhonto we Sizwe, phái vũ trang của Đảng Đại hội Dân tộc Phi (ANC).

Xem Mozambique và Nelson Mandela

Nelspruit

Nelspruit là thành phố ở đông nam Nam Phi, thủ phủ tỉnh Mpumalanga.

Xem Mozambique và Nelspruit

Nemesia dubia (Karsch)

Nemesia dubia là một loài nhện trong họ Nemesiidae.

Xem Mozambique và Nemesia dubia (Karsch)

Nemophora humilis

Nemophora humilis là một loài bướm đêm thuộc họ Adelidae.

Xem Mozambique và Nemophora humilis

Neopolyptychus compar

Neopolyptychus compar là một loài bướm đêm thuộc họ Sphingidae.

Xem Mozambique và Neopolyptychus compar

Nephele bipartita

Nephele bipartita là một loài bướm đêm thuộc họ Sphingidae.

Xem Mozambique và Nephele bipartita

Nepogomphoides stuhlmanni

Nepogomphoides stuhlmanni là một loài chuồn chuồn ngô thuộc họ Gomphidae.

Xem Mozambique và Nepogomphoides stuhlmanni

Nesciothemis farinosa

Nesciothemis farinosa là một loài chuồn chuồn ngô thuộc họ Libellulidae.

Xem Mozambique và Nesciothemis farinosa

Neurogomphus zambeziensis

Neurogomphus zambeziensis là một loài chuồn chuồn ngô thuộc họ Gomphidae.

Xem Mozambique và Neurogomphus zambeziensis

Ngày của Mẹ

Ngày Hiền Mẫu hay Ngày của Mẹ là một ngày kỷ niệm để tôn vinh các người mẹ và tình mẹ, và ảnh hưởng của các bà mẹ trong xã hội.

Xem Mozambique và Ngày của Mẹ

Ngày quốc khánh

Ngày quốc khánh là ngày lễ quan trọng của một quốc gia.

Xem Mozambique và Ngày quốc khánh

Ngày Tự do Báo chí thế giới

Ngày Tự do Báo chí thế giới, viết tắt là WPFD (World Press Freedom Day) là ngày Liên Hiệp Quốc dành riêng để cổ vũ và nâng cao nhận thức về tầm quan trọng của Tự do báo chí trên toàn thế giới, ngày 3 tháng 5.

Xem Mozambique và Ngày Tự do Báo chí thế giới

Ngày Thống nhất

Ngày lễ 30/4, tên chính thức là Ngày Giải phóng (hoàn toàn) miền Nam, thống nhất đất nước, Ngày Chiến thắng, Ngày Thống nhất là một ngày lễ quốc gia của người Việt Nam, đánh dấu sự kiện chấm dứt Chiến tranh Việt Nam khi tổng thống chế độ Việt Nam Cộng hòa Dương Văn Minh cùng nội các tuyên bố đầu hàng vô điều kiện các lực lượng Việt Nam Dân chủ Cộng hòa và Mặt trận Dân tộc Giải phóng miền Nam Việt Nam vào sáng ngày 30 tháng 4 năm 1975.

Xem Mozambique và Ngày Thống nhất

Ngày Thiếu nhi

Ngày Thiếu nhi hay Ngày Trẻ em như là một sự kiện hay một ngày lễ dành cho thiếu nhi được tổ chức vào các ngày khác nhau ở nhiều nơi trên thế giới.

Xem Mozambique và Ngày Thiếu nhi

Nghị quyết 67/19 của Đại Hội đồng Liên Hiệp Quốc

Các đại biểu Liên Hiệp Quốc vỗ tay sau khi nghị quyết 67/19 được thông qua Tổng thống Palestine Mahmoud Abbas phát biểu sau khi nghị quyết 67/19 được thông qua. Nghị quyết 67/19 của Đại hội đồng Liên Hiệp Quốc là một nghị quyết dự kiến đưa ra ​​biểu quyết các phiên họp thứ 67 của Đại hội đồng Liên Hiệp Quốc vào ngày 29 tháng 11 năm 2012 (giờ Hoa Kỳ), Ngày Quốc tế Đoàn kết với nhân dân Palestine.

Xem Mozambique và Nghị quyết 67/19 của Đại Hội đồng Liên Hiệp Quốc

Người Mỹ gốc Phi

Người Mỹ gốc Phi - African American - (còn gọi là người Mỹ da đen, hoặc đơn giản là "dân da đen") là thành phần chủng tộc sinh sống ở Hoa Kỳ có tổ tiên từng là thổ dân ở châu Phi nam Sahara, là thành phần sắc tộc thiểu số lớn thứ hai ở Hoa Kỳ.

Xem Mozambique và Người Mỹ gốc Phi

Người Nigeria tại Việt Nam

Người Nigeria tại Việt Nam chủ yếu là kiều dân Nigeria định cư ở Việt Nam vì mục đính kinh doanh hoặc kinh tế.

Xem Mozambique và Người Nigeria tại Việt Nam

Người Việt tại Đức

Người Việt tại Đức là nhóm người ngoại quốc gốc Á lớn nhất tại quốc gia này, theo Văn phòng Thống kê Liên bang có 87.214 người có quốc tịch Việt Nam đang sinh sống tại Đức tính đến cuối năm 2015 Wolf tr.

Xem Mozambique và Người Việt tại Đức

Nhàn mào

Nhàn mào (danh pháp hai phần: Thalasseus bergii) là một loài chim biển trong họ Nhàn, gồm năm phân loài, làm tổ thành từng tập đoàn dày đặc ở các bờ biển và hòn đảo tại các vùng nhiệt đới và cận nhiệt đới thuộc Cựu Thế giới.

Xem Mozambique và Nhàn mào

Norman Borlaug

Norman Ernest Borlaug (25 tháng 3 năm 1914 – 12 tháng 9 năm 2009) là nhà nông học Mỹ, nhà nhân đạo, người đoạt giải Nobel hòa bình năm 1970.

Xem Mozambique và Norman Borlaug

Notadusta punctata

Ransoniella punctata, tên tiếng Anh: brown-spotted cowry, là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Cypraeidae, họ ốc sứ.

Xem Mozambique và Notadusta punctata

Nothobranchius orthonotus

Nothobranchius orthonotus là một loài cá thuộc họ Aplocheilidae.

Xem Mozambique và Nothobranchius orthonotus

Nothophryne broadleyi

Nothophryne broadleyi là một loài ếch thuộc họ Petropedetidae.

Xem Mozambique và Nothophryne broadleyi

Notiothemis jonesi

Notiothemis jonesi là một loài chuồn chuồn ngô thuộc họ Libellulidae.

Xem Mozambique và Notiothemis jonesi

Notogomphus dendrohyrax

Notogomphus dendrohyrax là một loài chuồn chuồn ngô thuộc họ Gomphidae.

Xem Mozambique và Notogomphus dendrohyrax

Notogomphus praetorius

Notogomphus praetorius là một loài chuồn chuồn ngô thuộc họ Gomphidae.

Xem Mozambique và Notogomphus praetorius

Notogomphus zernyi

Notogomphus zernyi là một loài chuồn chuồn ngô thuộc họ Gomphidae.

Xem Mozambique và Notogomphus zernyi

Nyassachromis leuciscus

Nyassachromis leuciscus là một loài cá thuộc họ Cichlidae.

Xem Mozambique và Nyassachromis leuciscus

Nyassachromis microcephalus

Nyassachromis microcephalus là một loài cá thuộc họ Cichlidae.

Xem Mozambique và Nyassachromis microcephalus

Nước uống

Một ly nước uống Nước uống hay nước sạch là các loại nước đủ độ tinh khiết tối thiểu để con người hoặc các loài động vật, thực vật có thể uống, tiêu thụ, hấp thu hoặc sử dụng mà ít gặp nguy cơ tác hại trước mắt hoặc về lâu dài.

Xem Mozambique và Nước uống

Ochna angustata

Ochna angustata là một loài thực vật thuộc họ Ochnaceae.

Xem Mozambique và Ochna angustata

Ochna beirensis

Ochna beirensis là một loài thực vật thuộc họ Ochnaceae.

Xem Mozambique và Ochna beirensis

Ocotea kenyensis

Ocotea kenyensis là một loài thực vật thuộc họ Lauraceae.

Xem Mozambique và Ocotea kenyensis

Oeceoclades decaryana

Oeceoclades decaryana là một loài lan trong chi Oeceoclades.

Xem Mozambique và Oeceoclades decaryana

Olea chimanimani

Olea chimanimani là một loài olive thuộc họ Oleaceae.

Xem Mozambique và Olea chimanimani

Oligographa

Oligographa là một chi bướm đêm thuộc họ Sphingidae, có một loài Oligographa juniperi, hiện diện ở Nam Phi và Mozambique.

Xem Mozambique và Oligographa

Oligolepis keiensis

Oligolepis keiensis là một loài cá thuộc họ Gobiidae.

Xem Mozambique và Oligolepis keiensis

Olpogastra lugubris

Olpogastra lugubris (tên tiếng Anh: Slender Bottletail) là một đơn loài loài chuồn chuồn ngô trong họ Libellulidae.

Xem Mozambique và Olpogastra lugubris

Oman

Oman (phiên âm tiếng Việt: Ô-man; عمان), tên chính thức là Vương quốc Oman (سلطنة عُمان), là một quốc gia nằm tại duyên hải đông nam của bán đảo Ả Rập.

Xem Mozambique và Oman

Onychogomphus supinus

Onychogomphus supinus là một loài chuồn chuồn ngô thuộc họ Gomphidae.

Xem Mozambique và Onychogomphus supinus

Ophiusa tettensis

Ophiusa tettensis là một loài bướm đêm thuộc họ Erebidae.

Xem Mozambique và Ophiusa tettensis

Opsaridium microcephalum

Opsaridium microcephalum là một loài cá vây tia thuộc họ Cyprinidae.

Xem Mozambique và Opsaridium microcephalum

Opsaridium microlepis

Opsaridium microlepis là một loài cá vây tia trong họ Cyprinidae.

Xem Mozambique và Opsaridium microlepis

Opsaridium tweddleorum

Opsaridium tweddleorum là một loài cá vây tia trong họ Cyprinidae.

Xem Mozambique và Opsaridium tweddleorum

Oreochromis karongae

Oreochromis karongae là một loài cá thuộc họ Cichlidae.

Xem Mozambique và Oreochromis karongae

Oreochromis lidole

Oreochromis lidole là một loài cá thuộc họ Cichlidae.

Xem Mozambique và Oreochromis lidole

Oreochromis squamipinnis

Oreochromis squamipinnis là một loài cá thuộc họ Cichlidae.

Xem Mozambique và Oreochromis squamipinnis

Orthetrum abbotti

Orthetrum abbotti là một loài chuồn chuồn ngô thuộc họ Libellulidae.

Xem Mozambique và Orthetrum abbotti

Orthetrum brachiale

Orthetrum brachiale là một loài chuồn chuồn ngô thuộc họ Libellulidae.

Xem Mozambique và Orthetrum brachiale

Orthetrum caffrum

Orthetrum caffrum là một loài chuồn chuồn ngô thuộc họ Libellulidae, được Hermann Burmeister phân loại vào năm 1839.

Xem Mozambique và Orthetrum caffrum

Orthetrum chrysostigma

Orthetrum Chrysostigma from Canary Islands young male matured male The Epaulet Skimmer, Orthetrum chrysostigma, là một loài chuồn chuồn ngô thuộc họ Libellulidae.

Xem Mozambique và Orthetrum chrysostigma

Orthetrum guineense

Orthetrum guineense là một loài chuồn chuồn ngô thuộc họ Libellulidae.

Xem Mozambique và Orthetrum guineense

Orthetrum hintzi

Orthetrum hintzi là một loài chuồn chuồn ngô thuộc họ Libellulidae.

Xem Mozambique và Orthetrum hintzi

Orthetrum icteromelas

Orthetrum icteromelas là một loài chuồn chuồn ngô thuộc họ Libellulidae.

Xem Mozambique và Orthetrum icteromelas

Orthetrum julia

Orthetrum julia là một loài chuồn chuồn ngô thuộc họ Libellulidae.

Xem Mozambique và Orthetrum julia

Orthetrum machadoi

Orthetrum machadoi, common name Machado's Skimmer, là một loài chuồn chuồn ngô thuộc họ Libellulidae.

Xem Mozambique và Orthetrum machadoi

Orthetrum macrostigma

Orthetrum macrostigma là một loài chuồn chuồn ngô thuộc họ Libellulidae.

Xem Mozambique và Orthetrum macrostigma

Orthetrum stemmale

Orthetrum stemmale là một loài chuồn chuồn ngô thuộc họ Libellulidae.

Xem Mozambique và Orthetrum stemmale

Orthetrum trinacria

Orthetrum trinacria là một loài chuồn chuồn ngô thuộc họ Libellulidae.

Xem Mozambique và Orthetrum trinacria

Otopharynx argyrosoma

Otopharynx argyrosoma là một loài cá thuộc họ Cichlidae.

Xem Mozambique và Otopharynx argyrosoma

Otopharynx auromarginatus

The golden-margined hap (Otopharynx auromarginatus) là một loài cá thuộc họ Cichlidae.

Xem Mozambique và Otopharynx auromarginatus

Otopharynx decorus

Otopharynx decorus là một loài cá thuộc họ Cichlidae.

Xem Mozambique và Otopharynx decorus

Otopharynx heterodon

Otopharynx heterodon là một loài cá thuộc họ Cichlidae.

Xem Mozambique và Otopharynx heterodon

Otopharynx ovatus

Otopharynx ovatus là một loài cá thuộc họ Cichlidae.

Xem Mozambique và Otopharynx ovatus

Otopharynx selenurus

Otopharynx selenurus là một loài cá thuộc họ Cichlidae.

Xem Mozambique và Otopharynx selenurus

Otopharynx tetrastigma

Otopharynx tetrastigma là một loài cá thuộc họ Cichlidae.

Xem Mozambique và Otopharynx tetrastigma

Padova

Padova là một trong các thành phố lâu đời nhất của Ý. Thành phố có khoảng 300.000 dân nằm ở rìa đồng bằng sông Po, cách Venezia khoảng 30 km về phía tây và là tỉnh lỵ của tỉnh Padova.

Xem Mozambique và Padova

Palmadusta asellus

Palmadusta asellus là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Cypraeidae, họ ốc sứ.

Xem Mozambique và Palmadusta asellus

Palmadusta diluculum

Palmadusta diluculum là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Cypraeidae, họ ốc sứ Có một phân loài: Palmadusta diluculum diluculum (Reeve).

Xem Mozambique và Palmadusta diluculum

Palmadusta ziczac

Palmadusta ziczac là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Cypraeidae, họ ốc sứ.

Xem Mozambique và Palmadusta ziczac

Palpimanus crudeni

Palpimanus crudeni là một loài nhện trong họ Palpimanidae.

Xem Mozambique và Palpimanus crudeni

Palpimanus giltayi

Palpimanus giltayi là một loài nhện trong họ Palpimanidae.

Xem Mozambique và Palpimanus giltayi

Palpopleura deceptor

Palpopleura deceptor là một loài chuồn chuồn ngô thuộc họ Libellulidae.

Xem Mozambique và Palpopleura deceptor

Palpopleura jucunda

Palpopleura jucunda là một loài chuồn chuồn ngô thuộc họ Libellulidae.

Xem Mozambique và Palpopleura jucunda

Palpopleura lucia

Palpopleura lucia là một loài chuồn chuồn ngô thuộc họ Libellulidae.

Xem Mozambique và Palpopleura lucia

Palpopleura portia

Palpopleura portia là một loài chuồn chuồn ngô thuộc họ Libellulidae.

Xem Mozambique và Palpopleura portia

Pandanus petersii

Pandanus petersii là một loài thực vật thuộc họ Pandanaceae.

Xem Mozambique và Pandanus petersii

Pantophaea favillacea

Pantophaea favillacea là một loài bướm đêm thuộc họ Sphingidae.

Xem Mozambique và Pantophaea favillacea

Papillogobius melanobranchus

Favonigobius melanobranchus là một loài cá thuộc họ Gobiidae.

Xem Mozambique và Papillogobius melanobranchus

Papillogobius reichei

Favonigobius reichei là một loài cá thuộc họ Gobiidae.

Xem Mozambique và Papillogobius reichei

Paragomphus cognatus

Paragomphus cognatus là một loài chuồn chuồn ngô thuộc họ Gomphidae.

Xem Mozambique và Paragomphus cognatus

Paragomphus elpidius

Paragomphus elpidius là một loài chuồn chuồn ngô thuộc họ Gomphidae.

Xem Mozambique và Paragomphus elpidius

Paragomphus genei

Paragomphus genei là một loài chuồn chuồn ngô thuộc họ Gomphidae.

Xem Mozambique và Paragomphus genei

Paragomphus magnus

Paragomphus magnus là một loài chuồn chuồn ngô thuộc họ Gomphidae.

Xem Mozambique và Paragomphus magnus

Paragomphus sabicus

Paragomphus sabicus là một loài chuồn chuồn ngô thuộc họ Gomphidae.

Xem Mozambique và Paragomphus sabicus

Paranecepsia alchorneifolia

Paranecepsia alchorneifolia là một loài thực vật thuộc họ Euphorbiaceae.

Xem Mozambique và Paranecepsia alchorneifolia

Pardopsis punctatissima

Pardopsis punctatissima là một loài bướm ngày thuộc họ Nymphalidae.

Xem Mozambique và Pardopsis punctatissima

Pareclectis mimetis

Pareclectis mimetis là một loài bướm đêm thuộc họ Gracillariidae.

Xem Mozambique và Pareclectis mimetis

Parnara monasi

Parnara monasi là một loài bướm ngày thuộc họ Hesperiidae.

Xem Mozambique và Parnara monasi

Paul von Lettow-Vorbeck

Paul Emil von Lettow-Vorbeck (20 tháng 3 năm 1870 – 9 tháng 3 năm 1964), tướng lĩnh trong Quân đội Đế quốc Đức, chỉ huy Chiến dịch Đông Phi thời Chiến tranh thế giới thứ nhất.

Xem Mozambique và Paul von Lettow-Vorbeck

Pegasus volitans

Pegasus volitans là một loài cá thuộc họ Pegasidae.

Xem Mozambique và Pegasus volitans

Phaon iridipennis

The Phaon iridipennis, tiếng Anh thường gọi là Glistening Demoiselle, là một loài chuồn chuồn kim thuộc họ Calopterygidae.

Xem Mozambique và Phaon iridipennis

Phần Lan

Phần Lan, tên chính thức là Cộng hòa Phần Lan (tiếng Phần Lan: Suomen tasavalta, tiếng Thụy Điển: Republiken Finland), là một quốc gia thuộc khu vực Bắc Âu.

Xem Mozambique và Phần Lan

Philosciidae

Philosciidae là một họ động vật giáp xác isopoda.

Xem Mozambique và Philosciidae

Phrynobatrachus acridoides

Phrynobatrachus acridoides là một loài ếch trong họ Petropedetidae.

Xem Mozambique và Phrynobatrachus acridoides

Phrynobatrachus mababiensis

Phrynobatrachus mababiensis là một loài ếch trong họ Petropedetidae.

Xem Mozambique và Phrynobatrachus mababiensis

Phrynobatrachus natalensis

Phrynobatrachus natalensis (tên tiếng Anh: Natal Dwarf Puddle Frog) là một loài ếch trong họ Petropedetidae.

Xem Mozambique và Phrynobatrachus natalensis

Phrynobatrachus parvulus

Phrynobatrachus parvulus là một loài ếch trong họ Petropedetidae.

Xem Mozambique và Phrynobatrachus parvulus

Phrynobatrachus perpalmatus

Phrynobatrachus perpalmatus là một loài ếch trong họ Petropedetidae.

Xem Mozambique và Phrynobatrachus perpalmatus

Phrynomantis bifasciatus

Phrynomantis bifasciatus (tên tiếng Anh: Banded Rubber Frog) là một loài ếch trong họ Nhái bầu.

Xem Mozambique và Phrynomantis bifasciatus

Phyllastrephus cabanisi

Phyllastrephus cabanisi là một loài chim sẻ thuộc họ Pycnonotidae.

Xem Mozambique và Phyllastrephus cabanisi

Phyllastrephus cerviniventris

Phyllastrephus cerviniventris là một loài chim sẻ thuộc họ Pycnonotidae.

Xem Mozambique và Phyllastrephus cerviniventris

Phyllogomphus selysi

Phyllogomphus selysi là một loài chuồn chuồn ngô trong họ Gomphidae.

Xem Mozambique và Phyllogomphus selysi

Phyllomacromia melania

Phyllomacromia melania là một loài chuồn chuồn ngô thuộc họ Corduliidae.

Xem Mozambique và Phyllomacromia melania

Phyllomacromia monoceros

Phyllomacromia monoceros là một loài chuồn chuồn ngô thuộc họ Corduliidae.

Xem Mozambique và Phyllomacromia monoceros

Phyllomacromia picta

Phyllomacromia picta là một loài chuồn chuồn ngô thuộc họ Corduliidae.

Xem Mozambique và Phyllomacromia picta

Phylloxiphia metria

Phylloxiphia metria là một loài bướm đêm thuộc họ Sphingidae.

Xem Mozambique và Phylloxiphia metria

Pisenor macequece

Pisenor macequece là một loài nhện trong họ Barychelidae.

Xem Mozambique và Pisenor macequece

Placidochromis electra

The Deepwater Hap (Placidochromis electra) là một loài cá thuộc họ Cichlidae.

Xem Mozambique và Placidochromis electra

Placidochromis johnstoni

Placidochromis johnstoni là một loài cá thuộc họ Cichlidae.

Xem Mozambique và Placidochromis johnstoni

Placidochromis longimanus

Placidochromis longimanus là một loài cá thuộc họ Cichlidae.

Xem Mozambique và Placidochromis longimanus

Placidochromis milomo

The Super VC-10 Hap (Placidochromis milomo) là một loài cá thuộc họ Cichlidae.

Xem Mozambique và Placidochromis milomo

Placidochromis subocularis

Placidochromis subocularis là một loài cá thuộc họ Cichlidae.

Xem Mozambique và Placidochromis subocularis

Platycypha caligata

Platycypha caligata là một loài chuồn chuồn kim thuộc họ Chlorocyphidae.

Xem Mozambique và Platycypha caligata

Platylesches ayresii

Platylesches ayresii (tên tiếng Anh: Peppered Hopper) là một loài bướm ngày thuộc họ Hesperiidae.

Xem Mozambique và Platylesches ayresii

Platylesches galesa

Platylesches galesa là một loài bướm ngày thuộc họ Hesperiidae.

Xem Mozambique và Platylesches galesa

Platylesches picanini

Platylesches picanini là một loài bướm ngày thuộc họ Hesperiidae.

Xem Mozambique và Platylesches picanini

Platylesches robustus

Platylesches robustus là một loài bướm ngày thuộc họ Hesperiidae.

Xem Mozambique và Platylesches robustus

Platyoides leppanae

Platyoides leppanae là một loài nhện trong họ Trochanteriidae.

Xem Mozambique và Platyoides leppanae

Pleioceras orientale

Pleioceras orientale là một loài thực vật thuộc họ Apocynaceae.

Xem Mozambique và Pleioceras orientale

Poliana wintgensi

Poliana wintgensi là một loài bướm đêm thuộc họ Sphingidae.

Xem Mozambique và Poliana wintgensi

Pollia rubiginosa

Pollia rubiginosa là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Buccinidae.

Xem Mozambique và Pollia rubiginosa

Porpax risi

Porpax risi là một loài chuồn chuồn ngô thuộc họ Libellulidae.

Xem Mozambique và Porpax risi

Potamonautes lirrangensis

Potamonautes lirrangensis là một loài cua thuộc họ Potamonautidae.

Xem Mozambique và Potamonautes lirrangensis

Potamonautes obesus

Potamonautes obesus là một loài cua thuộc họ Potamonautidae.

Xem Mozambique và Potamonautes obesus

Pretoria

Pretoria là thành phố ở phía bắc của tỉnh Gauteng, Nam Phi.

Xem Mozambique và Pretoria

Prionovolva freemani

Prionovolva freemani là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Ovulidae.

Xem Mozambique và Prionovolva freemani

Priotrochus obscurus

Priotrochus obscurus là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển thuộc họ Trochidae, họ ốc đụn.

Xem Mozambique và Priotrochus obscurus

Probreviceps rhodesianus

Probreviceps rhodesianus là một loài ếch trong họ Nhái bầu.

Xem Mozambique và Probreviceps rhodesianus

Protomelas annectens

Protomelas annectens là một loài cá thuộc họ Cichlidae.

Xem Mozambique và Protomelas annectens

Protomelas fenestratus

The Fenestratus Hap (Protomelas fenestratus), colloquially called "Fenestratus" among aquarium fish enthusiasts, là một loài cá thuộc họ Cichlidae.

Xem Mozambique và Protomelas fenestratus

Protomelas insignis

The One-and-a-half-stripe Hap (Protomelas insignis) là một loài cá thuộc họ Cichlidae.

Xem Mozambique và Protomelas insignis

Protomelas kirkii

Protomelas kirkii là một loài cá thuộc họ Cichlidae.

Xem Mozambique và Protomelas kirkii

Protomelas labridens

Protomelas labridens là một loài cá thuộc họ Cichlidae.

Xem Mozambique và Protomelas labridens

Protomelas pleurotaenia

Protomelas pleurotaenia là một loài cá thuộc họ Cichlidae.

Xem Mozambique và Protomelas pleurotaenia

Protomelas similis

Protomelas similis là một loài cá thuộc họ Cichlidae.

Xem Mozambique và Protomelas similis

Protomelas spilonotus

Protomelas spilonotus là một loài cá thuộc họ Cichlidae.

Xem Mozambique và Protomelas spilonotus

Protomelas spilopterus

Protomelas spilopterus là một loài cá thuộc họ Cichlidae.

Xem Mozambique và Protomelas spilopterus

Pselnophorus pachyceros

Pselnophorus pachyceros là một loài bướm đêm thuộc họ Pterophoridae.

Xem Mozambique và Pselnophorus pachyceros

Pseudagrion acaciae

Pseudagrion acaciae là một loài chuồn chuồn kim thuộc họ Coenagrionidae.

Xem Mozambique và Pseudagrion acaciae

Pseudagrion commoniae

Pseudagrion commoniae là một loài chuồn chuồn kim thuộc họ Coenagrionidae.

Xem Mozambique và Pseudagrion commoniae

Pseudagrion glaucescens

Pseudagrion glaucescens là một loài chuồn chuồn kim thuộc họ Coenagrionidae.

Xem Mozambique và Pseudagrion glaucescens

Pseudagrion hageni

Pseudagrion hageni là một loài chuồn chuồn kim thuộc họ Coenagrionidae.

Xem Mozambique và Pseudagrion hageni

Pseudagrion hamoni

Pseudagrion hamoni là một loài chuồn chuồn kim thuộc họ Coenagrionidae.

Xem Mozambique và Pseudagrion hamoni

Pseudagrion kersteni

Pseudagrion kersteni là một loài chuồn chuồn kim thuộc họ Coenagrionidae.

Xem Mozambique và Pseudagrion kersteni

Pseudagrion lindicum

Pseudagrion lindicum là một loài chuồn chuồn kim thuộc họ Coenagrionidae.

Xem Mozambique và Pseudagrion lindicum

Pseudagrion salisburyense

Pseudagrion salisburyense là một loài chuồn chuồn kim thuộc họ Coenagrionidae.

Xem Mozambique và Pseudagrion salisburyense

Pseudagrion sjoestedti

Pseudagrion sjoestedti là một loài chuồn chuồn kim thuộc họ Coenagrionidae.

Xem Mozambique và Pseudagrion sjoestedti

Pseudagrion spernatum

Pseudagrion spernatum là một loài chuồn chuồn kim thuộc họ Coenagrionidae.

Xem Mozambique và Pseudagrion spernatum

Pseudagrion sublacteum

Pseudagrion sublacteum là một loài chuồn chuồn kim thuộc họ Coenagrionidae.

Xem Mozambique và Pseudagrion sublacteum

Pseudagrion sudanicum

Pseudagrion sudanicum là một loài chuồn chuồn kim thuộc họ Coenagrionidae.

Xem Mozambique và Pseudagrion sudanicum

Pseudotropheus fainzilberi

Pseudotropheus fainzilberi là một loài cá thuộc họ Cichlidae.

Xem Mozambique và Pseudotropheus fainzilberi

Pseudotropheus lucerna

Pseudotropheus lucerna là một loài cá thuộc họ Cichlidae.

Xem Mozambique và Pseudotropheus lucerna

Pseudotropheus macrophthalmus

Pseudotropheus macrophthalmus là một loài cá thuộc họ Cichlidae.

Xem Mozambique và Pseudotropheus macrophthalmus

Pseudotropheus novemfasciatus

Pseudotropheus novemfasciatus là một loài cá thuộc họ Cichlidae.

Xem Mozambique và Pseudotropheus novemfasciatus

Pseudotropheus socolofi

The pindani (Pseudotropheus socolofi) là một loài cá thuộc họ Cichlidae.

Xem Mozambique và Pseudotropheus socolofi

Pseudotropheus williamsi

The red top williamsi (Pseudotropheus williamsi) là một loài cá thuộc họ Cichlidae.

Xem Mozambique và Pseudotropheus williamsi

Pterocarpus brenanii

Pterocarpus brenanii là một loài loài thực vật họ Đậu (Fabaceae).

Xem Mozambique và Pterocarpus brenanii

Ptychadena anchietae

Ptychadena anchietae là một loài ếch trong họ Ptychadenidae.

Xem Mozambique và Ptychadena anchietae

Ptychadena ansorgii

Ptychadena ansorgii (tên tiếng Anh: Ansorge's Ridged Frog) là một loài ếch trong họ Ptychadenidae.

Xem Mozambique và Ptychadena ansorgii

Ptychadena guibei

Ptychadena guibei là một loài ếch trong họ Ptychadenidae.

Xem Mozambique và Ptychadena guibei

Ptychadena mascareniensis

Ếch cỏ Mascarene hoặc Ptychadena mascareniensis (tên tiếng Anh: Mascarene Ridged Frog) là một loài ếch trong họ Ptychadenidae.

Xem Mozambique và Ptychadena mascareniensis

Ptychadena mossambica

Ptychadena mossambica (tên tiếng Anh: Mozambique Ridged Frog) là một loài ếch trong họ Ptychadenidae.

Xem Mozambique và Ptychadena mossambica

Ptychadena oxyrhynchus

Ptychadena oxyrhynchus là một loài ếch trong họ Ptychadenidae.

Xem Mozambique và Ptychadena oxyrhynchus

Ptychadena porosissima

Ptychadena porosissima là một loài ếch trong họ Ptychadenidae.

Xem Mozambique và Ptychadena porosissima

Ptychadena schillukorum

Ptychadena schillukorum (tên tiếng Anh: Schilluk Ridged Frog) là một loài ếch trong họ Ptychadenidae.

Xem Mozambique và Ptychadena schillukorum

Ptychadena taenioscelis

Ptychadena taenioscelis là một loài ếch trong họ Ptychadenidae.

Xem Mozambique và Ptychadena taenioscelis

Ptychadena upembae

Ptychadena upembae là một loài ếch trong họ Ptychadenidae.

Xem Mozambique và Ptychadena upembae

Ptychadena uzungwensis

Ptychadena uzungwensis là một loài ếch trong họ Ptychadenidae.

Xem Mozambique và Ptychadena uzungwensis

Purpura persica

Purpura persica, tên tiếng Anh: Persian purpura, là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển thuộc họ Muricidae, họ ốc gai.

Xem Mozambique và Purpura persica

Pyxicephalus edulis

Pyxicephalus edulis (tên tiếng Anh: Edible Bullfrog) là một loài ếch trong họ Ranidae.

Xem Mozambique và Pyxicephalus edulis

Quần đảo Glorieuses

Glorieuses hay Glorioso (chính thức là Archipel des Glorieuses) là một nhóm đảo và đá của Pháp có tổng diện tích, có tọa độ, ở phía bắc của eo biển Mozambique, cách khoảng về phía tây bắc của Madagascar.

Xem Mozambique và Quần đảo Glorieuses

Ravi Zacharias

Ravi Zacharias (tên đầy đủ Frederick Antony Ravi Kumar Zacharias, sinh năm 1946 gần Madras, Ấn Độ) là người Mỹ gốc Canada và là nhà biện giáo và truyền bá phúc âm thuộc trào lưu Tin Lành (Evangelical).

Xem Mozambique và Ravi Zacharias

Rắn mamba lục miền đông

Rắn Mamba lục miền đông (danh pháp khoa học: Dendroaspis angusticeps) là một loài rắn rất độc sống trên cây ở châu Phi có kích cỡ từ vừa đến lớn trong họ Elapidae.

Xem Mozambique và Rắn mamba lục miền đông

Redigobius dewaali

Redigobius dewaali là một loài cá thuộc họ Gobiidae.

Xem Mozambique và Redigobius dewaali

Rhamphochromis brevis

Rhamphochromis brevis là một loài cá thuộc họ Cichlidae.

Xem Mozambique và Rhamphochromis brevis

Rhamphochromis esox

Rhamphochromis esox là một loài cá thuộc họ Cichlidae.

Xem Mozambique và Rhamphochromis esox

Rhamphochromis ferox

Rhamphochromis ferox là một loài cá thuộc họ Cichlidae.

Xem Mozambique và Rhamphochromis ferox

Rhamphochromis leptosoma

Rhamphochromis leptosoma là một loài cá thuộc họ Cichlidae.

Xem Mozambique và Rhamphochromis leptosoma

Rhamphochromis lucius

Rhamphochromis lucius là một loài cá thuộc họ Cichlidae.

Xem Mozambique và Rhamphochromis lucius

Rhamphochromis macrophthalmus

Rhamphochromis macrophthalmus là một loài cá thuộc họ Cichlidae.

Xem Mozambique và Rhamphochromis macrophthalmus

Rhamphochromis woodi

Rhamphochromis woodi là một loài cá thuộc họ Cichlidae.

Xem Mozambique và Rhamphochromis woodi

Rhinobatos annulatus

The lesser guitarfish or lesser sandshark (Rhinobatos annulatus) là một loài cá thuộc họ Rhinobatidae.

Xem Mozambique và Rhinobatos annulatus

Rhinochimaera africana

Rhinochimaera africana là một loài cá thuộc họ Rhinochimaeridae.

Xem Mozambique và Rhinochimaera africana

Rhodognaphalon mossambicense

Rhodognaphalon mossambicense là một loài thực vật có hoa thuộc họ Bombacaceae.

Xem Mozambique và Rhodognaphalon mossambicense

Rhyothemis semihyalina

Rhyothemis semihyalina là một loài chuồn chuồn ngô thuộc họ Libellulidae.

Xem Mozambique và Rhyothemis semihyalina

Rio de Janeiro

Bản đồ Rio de Janeiro, 1895 Rio de Janeiro (phát âm IPA; theo tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là "sông tháng Giêng") (phiên âm: Ri-ô đề Gia-nây-rô) là thành phố tại bang cùng tên (Bang Rio de Janeiro) ở phía Nam Brasil với diện tích 1260 km² và dân số đăng ký là 5,940,224 người.

Xem Mozambique và Rio de Janeiro

Roger Federer

Roger Federer (sinh ngày 8 tháng 8 năm 1981 tại Basel, Thụy Sĩ) là vận động viên quần vợt chuyên nghiệp người Thụy Sĩ được gọi với biệt danh là Tàu tốc hành (FedEx).

Xem Mozambique và Roger Federer

Run the World (Girls)

"Run the World (Girls)" (tạm dịch: "Người Cai Trị Thế giới (Các cô gái)") là một bài hát được trình bày bởi nghệ sĩ thu âm người Mỹ Beyoncé Knowles.

Xem Mozambique và Run the World (Girls)

Salsa

Salsa là sự kết hợp của những điệu nhảy bắt nguồn từ khu vực Caribbean (đặc biệt là Cuba và Puerto Rico), Latin và Bắc Mỹ.

Xem Mozambique và Salsa

Sáo ngũ sắc Cape

Sáo ngũ sắc Cape, tên khoa học Lamprotornis nitens, là một loài chim trong họ Sáo.

Xem Mozambique và Sáo ngũ sắc Cape

Sáu người đi khắp thế gian

Sáu người đi khắp thế gian (tựa tiếng Anh: The Drifters) là tiểu thuyết của nhà văn James Michener, người từng đạt giải Pulitzer, xuất bản năm 1971 bởi nhà xuất bản Random House.

Xem Mozambique và Sáu người đi khắp thế gian

Sân bay quốc tế Maputo

Sân bay quốc tế Maputo là một sân bay nằm cách thành phố Maputo – thành phố lớn nhất và là thủ đô Mozambique 3 km về phía tây bắc.

Xem Mozambique và Sân bay quốc tế Maputo

São Tomé và Príncipe

São Tomé và Príncipe (phát âm tiếng Việt: Xao Tô-mê và Prin-xi-pê), tên đầy đủ: Cộng hòa Dân chủ São Tomé và Príncipe (tiếng Bồ Đào Nha: República Democrática de São Tomé e Príncipe) là một đảo quốc gần Gabon tại châu Phi.

Xem Mozambique và São Tomé và Príncipe

Sông Limpopo

Sông Limpopo bắt nguồn ở nam trung bộ châu Phi, và nhìn chung chảy theo hướng đông tới Ấn Độ Dương.

Xem Mozambique và Sông Limpopo

Súng trường tự động Kalashnikov

Súng trường tự động Kalashnikov (Автомат Калашникова), viết tắt là AK, là một trong những súng trường thông dụng của thế kỷ XX, được thiết kế bởi Mikhail Timofeyevich Kalashnikov.

Xem Mozambique và Súng trường tự động Kalashnikov

Sẻ cánh đỏ mặt đỏ

Sẻ cánh đỏ mặt đỏ (danh pháp hai phần: Cryptospiza reichenovii) là một loài chim thuộc họ Estrildidae ở châu Phi.

Xem Mozambique và Sẻ cánh đỏ mặt đỏ

Sẻ họng đỏ

Sẻ họng đỏ (danh pháp khoa học: Amadina fasciata) là một loài chim thuộc họ Chim di (Estrildidae).

Xem Mozambique và Sẻ họng đỏ

Sừng châu Phi

Vùng Sừng châu Phi chụp từ vệ tinh Vùng Sừng châu Phi (các tên gọi khác là vùng Đông Bắc Phi và đôi khi, bán đảo Somalia) là một bán đảo thuộc Đông Phi lấn ra biển Ả Rập vài trăm cây số và nằm dọc theo bờ phía nam của Vịnh Aden.

Xem Mozambique và Sừng châu Phi

Sự sụp đổ của Liên Xô và Đông Âu

Sự sụp đổ của chủ nghĩa xã hội ở Liên Xô và các nước Đông Âu hay được phương Tây gọi Cuộc cách mạng năm 1989 (cũng được gọi là Mùa thu của Cộng sản, Sự sụp đổ của khối Cộng sản chủ nghĩa, Các cuộc cách mạng ở Đông Âu và Mùa thu của Quốc gia) là sự sụp đổ của các nhà nước cộng sản theo mô hình kế hoạch hóa của Liên Xô ở Đông Âu.

Xem Mozambique và Sự sụp đổ của Liên Xô và Đông Âu

Sốt rét

Sốt rét còn gọi là ngã nước là một chứng bệnh gây ra bởi ký sinh trùng tên Plasmodium, lây truyền từ người này sang người khác khi những người này bị muỗi đốt.

Xem Mozambique và Sốt rét

Schismaderma carens

Schismaderma carens, còn gọi là Cóc đỏ châu Phi theo tiếng Anh, là một loài cóc thuộc họ Bufonidae.

Xem Mozambique và Schismaderma carens

Sciaenochromis ahli

Sciaenochromis ahli là một loài cá thuộc họ Cichlidae.

Xem Mozambique và Sciaenochromis ahli

Sebastian của Bồ Đào Nha

Sebastian (Sebastião I,, o Desejado; born in Lisbon, 20 tháng 1, 1554; được coi là mất tại Alcácer-Quibir, 4 tháng 8, 1578) là vị vua thứ 16 của Bồ Đào Nha và Algarves.

Xem Mozambique và Sebastian của Bồ Đào Nha

Semiricinula marginatra

Semiricinula marginatra, tên tiếng Anh: brownish drupe, là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Muricidae, họ ốc gai.

Xem Mozambique và Semiricinula marginatra

Serinus citrinelloides

Serinus citrinelloides) là một loài chim thuộc họ Fringillidae. Chúng được tìm thấy từ Sudan và Eritrea đến Zambia và Mozambique.

Xem Mozambique và Serinus citrinelloides

Sipalolasma humicola

Sipalolasma humicola là một loài nhện trong họ Barychelidae.

Xem Mozambique và Sipalolasma humicola

So sánh sự khác biệt giữa các bảng mã IOC, FIFA và ISO 3166

Dưới đây là bảng so sánh đối chiếu sự khác biệt giữa ba bộ mã quốc gia IOC, FIFA, và ISO 3166-1 dùng ba ký hiệu chữ cái, tất cả được dồn chung một bảng cho tiện việc chú thích.

Xem Mozambique và So sánh sự khác biệt giữa các bảng mã IOC, FIFA và ISO 3166

Somalia

Somalia (phiên âm tiếng Việt: Xô-ma-li-a, Soomaaliya; الصومال), tên chính thức Cộng hoà Liên bang Somalia (Jamhuuriyadda Federaalka Soomaaliya, جمهورية الصومال) là một quốc gia nằm ở Vùng sừng châu Phi.

Xem Mozambique và Somalia

Spialia confusa

The Confusing Sandman (Spialia confusa) là một loài bướm ngày thuộc họ Hesperiidae.

Xem Mozambique và Spialia confusa

Spialia delagoae

The Delagoa Sandman or Delagoa Grizzled Skipper (Spialia delagoae) là một loài bướm ngày thuộc họ Hesperiidae.

Xem Mozambique và Spialia delagoae

Staphylaea limacina

Staphylaea limacina là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Cypraeidae, họ ốc sứ.

Xem Mozambique và Staphylaea limacina

Sterculia schliebenii

Sterculia schliebenii là một loài thực vật thuộc họ Sterculiaceae.

Xem Mozambique và Sterculia schliebenii

Stigmatochromis modestus

Stigmatochromis modestus là một loài cá thuộc họ Cichlidae.

Xem Mozambique và Stigmatochromis modestus

Stigmatochromis pholidophorus

Stigmatochromis pholidophorus là một loài cá thuộc họ Cichlidae.

Xem Mozambique và Stigmatochromis pholidophorus

Stigmatochromis woodi

Stigmatochromis woodi là một loài cá thuộc họ Cichlidae.

Xem Mozambique và Stigmatochromis woodi

Stomphastis conflua

Stomphastis conflua là một loài bướm đêm thuộc họ Gracillariidae.

Xem Mozambique và Stomphastis conflua

Strongylopus fasciatus

Strongylopus fasciatus (tên tiếng Anh: Striped Stream Frog) là một loài ếch thuộc họ Ranidae.

Xem Mozambique và Strongylopus fasciatus

Strongylopus rhodesianus

Strongylopus rhodesianus (tên tiếng Anh: Chimanimani Stream Frog) là một loài ếch trong họ Ranidae.

Xem Mozambique và Strongylopus rhodesianus

Strychnos mellodora

Strychnos mellodora là một loài thực vật thuộc họ Loganiaceae.

Xem Mozambique và Strychnos mellodora

Sumer

Sumer (từ tiếng Akkad Šumeru; tiếng Sumer en-ĝir15, nghĩa như "vùng đất của những vị vua văn minh" hay "quê hương"ĝir15 có nghĩa "quê hương, địa phương", trong một số trường hợp "quý tộc"(từ The Pennsylvania Sumerian Dictionary).

Xem Mozambique và Sumer

Sura pyrocera

Sura pyrocera là một loài bướm đêm thuộc họ Sesiidae.

Xem Mozambique và Sura pyrocera

Swaziland

phải Swaziland (phiên âm tiếng Việt: Xoa-di-len) hay eSwatini, tên chính thức là Vương quốc eSwatini (tiếng Swazi: Umbuso weSwatini; tiếng Anh: Kingdom of eSwatini) là một quốc gia thuộc khu vực châu Phi.

Xem Mozambique và Swaziland

Syngnathoides biaculeatus

Syngnathoides biaculeatus là một loài cá trong họ Syngnathidae.

Xem Mozambique và Syngnathoides biaculeatus

Synodontis njassae

The Malawi squeaker (Synodontis njassae) là một loài cá thuộc họ Mochokidae.

Xem Mozambique và Synodontis njassae

Synsepalum kassneri

Synsepalum kassneri là một loài thực vật thuộc họ Sapotaceae.

Xem Mozambique và Synsepalum kassneri

Sơn ca nâu vàng

Sơn ca nâu vàng hay Sơn ca nâu vàng (danh pháp hai phần: Mirafra africanoides, đôi khi đặt trong chi Calendulauda) là một loài chim thuộc Họ Sơn ca.

Xem Mozambique và Sơn ca nâu vàng

Sơn ca Sabota

Sơn ca Sabota (danh pháp hai phần: Mirafra sabota, đôi khi đặt trong chi Calendulauda) là một loài chim thuộc Họ Sơn ca.

Xem Mozambique và Sơn ca Sabota

Sư tử

Sư tử (tên khoa học Panthera leo) là một trong những đại miêu trong họ Mèo và là một loài của chi Báo.

Xem Mozambique và Sư tử

Taeniochromis holotaenia

Taeniochromis holotaenia là một ray-finned fish loài thuộc họ Cichlidae.

Xem Mozambique và Taeniochromis holotaenia

Taeniolethrinops cyrtonotus

Taeniolethrinops cyrtonotus là một loài cá thuộc họ Cichlidae.

Xem Mozambique và Taeniolethrinops cyrtonotus

Taeniolethrinops laticeps

Taeniolethrinops laticeps là một loài cá thuộc họ Cichlidae.

Xem Mozambique và Taeniolethrinops laticeps

Taeniolethrinops praeorbitalis

Taeniolethrinops praeorbitalis là một loài cá thuộc họ Cichlidae.

Xem Mozambique và Taeniolethrinops praeorbitalis

Talostolida teres

Blasicrura teres là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Cypraeidae, họ ốc sứ.

Xem Mozambique và Talostolida teres

Tannodia swynnertonii

Tannodia swynnertonii là một loài thực vật thuộc họ Euphorbiaceae.

Xem Mozambique và Tannodia swynnertonii

Tantan

Tantan (tiếng Latinh: Tantalum) là tên một nguyên tố hóa học trong bảng tuần hoàn nguyên tố có ký hiệu Ta và số nguyên tử bằng 73.

Xem Mozambique và Tantan

Tanzania

Cộng hòa Thống nhất Tanzania (phiên âm Tiếng Việt: Tan-da-ni-a; tiếng Swahili: Jamhuri ya Muungano wa Tanzania) là một đất nước ở bờ biển phía đông châu Phi.

Xem Mozambique và Tanzania

Tê giác đen

Tê giác đen (Diceros bicornis) là một loài động vật có vú thuộc bộ guốc lẻ (Perissodactyla) sinh sống tại các khu vực miền đông và trung châu Phi bao gồm Kenya, Tanzania, Cameroon, Cộng hòa Nam Phi, Namibia và Zimbabwe.

Xem Mozambique và Tê giác đen

Tê giác đen trung nam

Tê giác đen trung nam (danh pháp hai phần: Diceros bicornis minor) là một phân loài của loài tê giác đen.

Xem Mozambique và Tê giác đen trung nam

Tê giác trắng

Tê giác trắng hay tê giác môi vuông (Ceratotherium simum) là một trong năm loài tê giác còn tồn tại và là một trong số rất ít loài động vật ăn cỏ lớn còn tồn tại.

Xem Mozambique và Tê giác trắng

Tên miền quốc gia cấp cao nhất

Tên miền quốc gia cấp cao nhất (tiếng Anh: Country code top-level domain, viết tắt là ccTLD) hay gọi tắt là tên miền quốc gia là một tên miền cấp cao nhất Internet, được dùng hoặc dự trữ cho một quốc gia hoặc một lãnh thổ phụ thuộc.

Xem Mozambique và Tên miền quốc gia cấp cao nhất

Tổ chức Giáo dục, Khoa học và Văn hóa Liên Hiệp Quốc

Cờ UNESCO Tổ chức Giáo dục, Khoa học và Văn hóa Liên Hiệp Quốc, viết tắt UNESCO (tiếng Anh: United Nations Educational Scientific and Cultural Organization) là một trong những tổ chức chuyên môn lớn của Liên Hiệp Quốc, hoạt động với mục đích "thắt chặt sự hợp tác giữa các quốc gia về giáo dục, khoa học và văn hóa để đảm bảo sự tôn trọng công lý, luật pháp, nhân quyền và tự do cơ bản cho tất cả mọi người không phân biệt chủng tộc, nam nữ, ngôn ngữ, tôn giáo" (trích Công ước thành lập UNESCO).

Xem Mozambique và Tổ chức Giáo dục, Khoa học và Văn hóa Liên Hiệp Quốc

Tổ chức Tầm nhìn Thế giới

Tầm nhìn Thế giới hoặc Hoàn cầu Khải tượng là một tổ chức Tin Lành chuyên về cứu trợ, phát triển, và bảo trợ bằng cách đồng hành với trẻ em, các gia đình, và cộng đồng để giúp họ vượt qua sự nghèo khó và bất công.

Xem Mozambique và Tổ chức Tầm nhìn Thế giới

Tổ chức Thủy văn học Quốc tế

Tổ chức Thủy đạc Quốc tế (tiếng Anh: International Hydrographic Organization, viết tắt là IHO) là một tổ chức liên chính phủ đại diện cho cộng đồng thuỷ văn học.

Xem Mozambique và Tổ chức Thủy văn học Quốc tế

Temnora robertsoni

Temnora robertsoni là một loài bướm đêm thuộc họ Sphingidae.

Xem Mozambique và Temnora robertsoni

Tete

Tete là thành phố ở phía tây Mozambique, là thủ phủ của tỉnh Tete.

Xem Mozambique và Tete

Tetrathemis polleni

Tetrathemis polleni là một loài chuồn chuồn ngô thuộc họ Libellulidae.

Xem Mozambique và Tetrathemis polleni

Tham nhũng tại Việt Nam

Tham nhũng tại Việt Nam là một vấn đề nhức nhối trong xã hội.

Xem Mozambique và Tham nhũng tại Việt Nam

Thái Bình Dương

Thái Bình Dương trên bản đồ thế giới Thái Bình Dương là đại dương lớn nhất địa cầu, nó trải dài từ Bắc Băng Dương ở phía bắc đến Nam Băng Dương (hay châu Nam Cực phụ thuộc định nghĩa) ở phía nam, bao quanh là châu Á và châu Úc ở phía tây và châu Mỹ ở phía đông.

Xem Mozambique và Thái Bình Dương

Thế kỷ 20

Thế kỷ 20 là khoảng thời gian tính từ thời điểm năm 1901 đến hết năm 2000, nghĩa là bằng 100 năm, trong lịch Gregory.

Xem Mozambique và Thế kỷ 20

Theretra capensis

Theretra capensis là một loài bướm đêm thuộc họ Sphingidae.

Xem Mozambique và Theretra capensis

Thermochoria equivocata

Thermochoria equivocata là một loài chuồn chuồn ngô thuộc họ Libellulidae.

Xem Mozambique và Thermochoria equivocata

Thespesia mossambicensis

Thespesiopsis mossambicensis là một loài thực vật có hoa thuộc họ cẩm quỳ, Malvaceae, là loài đặc hữu của Mozambique.

Xem Mozambique và Thespesia mossambicensis

Thiên tai

Thiên tai là hiệu ứng của một tai biến tự nhiên (ví dụ lũ lụt, (bão) phun trào núi lửa, động đất, hay lở đất) có thể ảnh hưởng tới môi trường, và dẫn tới những thiệt hại về tài chính, môi trường và/hay con người.

Xem Mozambique và Thiên tai

Thung lũng tách giãn Lớn

bán đảo Sinai ở trung tâm và biển Chết và thung lũng sông Jordan ở trên Thung lũng tách giãn lớn tiếng Anh là Great Rift Valley là tên được nhà thám hiểm Anh John Walter Gregory đặt vào cuối thế kỷ 19 cho một địa hình dạng máng kéo dài liên tục khoảng 6.000 km2 từ phía bắc Syria, tây nam châu Á đến trung tâm Mozambique, đông Phi.

Xem Mozambique và Thung lũng tách giãn Lớn

Thuyết domino

Chuỗi sự kiện Domino được Mỹ giả định tại châu Á Thuyết domino là một học thuyết chính trị – đối ngoại của chính phủ Hoa Kỳ trong cao trào của Chiến tranh Lạnh và chủ nghĩa chống Cộng.

Xem Mozambique và Thuyết domino

Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português hay đầy đủ là língua portuguesa) là một ngôn ngữ Rôman được sử dụng chủ yếu ở Angola, Brasil, Cabo Verde, Đông Timor, Guiné-Bissau, Guinea Xích Đạo, Mozambique, Bồ Đào Nha, São Tomé và Príncipe, đặc khu hành chính Macao của Trung Quốc và một số thuộc địa cũ của Bồ Đào Nha tại Ấn Đ.

Xem Mozambique và Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Gujarat

Tiếng Gujarat (ગુજરાતી Gujrātī?) là một ngôn ngữ thuộc Ngữ chi Indo-Arya, Ngữ tộc Indo-Iran của Hệ ngôn ngữ Ấn-Âu.

Xem Mozambique và Tiếng Gujarat

Tiếng Sotho

Tiếng Sotho, cũng được gọi là Sesotho, Nam Sotho, hay Nam Sesotho,Trong quá khứ cùng được gọi là Suto, hay Suthu, Souto, Sisutho, Sutu, hay Sesutu, theo phiên âm cách gọi bản địa.

Xem Mozambique và Tiếng Sotho

Tiếng Swahili

Tiếng Swahili (tiếng Swahili: Kiswahili) là một ngôn ngữ Bantu được nói bởi các dân tộc sinh sống ở khu vực trải dài dọc bờ biển Ấn Độ Dương từ phía bắc Kenya tới miền bắc Mozambique, bao gồm cả quần đảo Comoros.

Xem Mozambique và Tiếng Swahili

Tiếng Tsonga

Tiếng Tsonga hay Xitsonga là một ngôn ngữ tại miền Nam châu Phi được người Tsonga sử dụng, cũng được biết đến là Shangaan.

Xem Mozambique và Tiếng Tsonga

Tipulamima sophax

Tipulamima sophax là một loài bướm đêm thuộc họ Sesiidae.

Xem Mozambique và Tipulamima sophax

Titan

Titan hay titani là một nguyên tố hóa học, một kim loại, có ký hiệu là Ti và số thứ tự trong bảng tuần hoàn là 22.

Xem Mozambique và Titan

Tomopterna cryptotis

Tomopterna cryptotis (tên tiếng Anh: Common Sand Frog) là một loài ếch trong họ Ranidae.

Xem Mozambique và Tomopterna cryptotis

Tomopterna krugerensis

Tomopterna krugerensis (tên tiếng Anh: Knocking Sand Frog) là một loài ếch thuộc họ Ranidae.

Xem Mozambique và Tomopterna krugerensis

Tomopterna marmorata

Tomopterna marmorata (tên tiếng Anh: Marbled Sand Frog) là một loài ếch thuộc họ Ranidae.

Xem Mozambique và Tomopterna marmorata

Tomopterna natalensis

The Natal Sand Frog (Tomopterna natalensis) là một loài ếch thuộc họ Ranidae.

Xem Mozambique và Tomopterna natalensis

Tomopterna tandyi

Tomopterna tandyi (tên tiếng Anh: Tandy's Sand Frog) là một loài ếch thuộc họ Ranidae.

Xem Mozambique và Tomopterna tandyi

Tomopterna tuberculosa

The Rough Sand Frog (Tomopterna tuberculosa) là một loài ếch thuộc họ Ranidae.

Xem Mozambique và Tomopterna tuberculosa

Tramea basilaris

Tramea basilaris là một loài chuồn chuồn ngô thuộc họ Libellulidae.

Xem Mozambique và Tramea basilaris

Tramea limbata

Tramea limbata là một loài chuồn chuồn ngô thuộc họ Libellulidae.

Xem Mozambique và Tramea limbata

Tramitichromis brevis

Tramitichromis brevis là một loài cá thuộc họ Cichlidae.

Xem Mozambique và Tramitichromis brevis

Tramitichromis intermedius

Tramitichromis intermedius là một loài cá thuộc họ Cichlidae.

Xem Mozambique và Tramitichromis intermedius

Tramitichromis variabilis

Tramitichromis variabilis là một loài cá thuộc họ Cichlidae.

Xem Mozambique và Tramitichromis variabilis

Tranh giành châu Phi

''Người khổng lồ Rhodes'', một hình tượng của Cecil Rhodes sau khi công bố kế hoạch nối đường điện tín từ Cape Town tới Cairo. Nó thể hiện tham vọng bành trường thuộc địa theo hướng Bắc - Nam của Anh tại châu Phi.

Xem Mozambique và Tranh giành châu Phi

Trại Họp bạn Tráng sinh Hướng đạo Thế giới

Nữ Hướng đạo sinh từ các quốc gia tại Trại Họp bạn Tráng sinh Hướng đạo Thế giới ở Thụy Điển năm 1996. Trại Họp bạn Tráng sinh Hướng đạo Thế giới (World Scout Moot) là một cuộc tụ họp các Hướng đạo sinh lớn tuổi, chính yếu là các Tráng sinh Hướng đạo (Rover Scouts) từ 18-26 tuổi từ khắp nơi trên thế giới.

Xem Mozambique và Trại Họp bạn Tráng sinh Hướng đạo Thế giới

Trematocranus labifer

Trematocranus labifer là một loài cá thuộc họ Cichlidae.

Xem Mozambique và Trematocranus labifer

Trematocranus microstoma

The Pointedhead Haplo (Trematocranus microstoma), được gọi là Haplochromis' cf.

Xem Mozambique và Trematocranus microstoma

Trematocranus placodon

Trematocranus placodon là một loài cá thuộc họ Cichlidae.

Xem Mozambique và Trematocranus placodon

Trithemis aconita

Trithemis aconita là một loài chuồn chuồn ngô thuộc họ Libellulidae.

Xem Mozambique và Trithemis aconita

Trithemis annulata

Trithemis annulata là một loài chuồn chuồn ngô thuộc họ Libellulidae.

Xem Mozambique và Trithemis annulata

Trithemis arteriosa

Trithemis arteriosa là một loài chuồn chuồn ngô thuộc họ Libellulidae.

Xem Mozambique và Trithemis arteriosa

Trithemis donaldsoni

Trithemis donaldsoni là một loài chuồn chuồn ngô thuộc họ Libellulidae.

Xem Mozambique và Trithemis donaldsoni

Trithemis dorsalis

Trithemis dorsalis là một loài chuồn chuồn ngô thuộc họ Libellulidae.

Xem Mozambique và Trithemis dorsalis

Trithemis furva

Trithemis furva là một loài chuồn chuồn ngô thuộc họ Libellulidae.

Xem Mozambique và Trithemis furva

Trithemis hecate

Trithemis hecate là một loài chuồn chuồn ngô thuộc họ Libellulidae.

Xem Mozambique và Trithemis hecate

Trithemis kirbyi

Orange-winged Dropwing (Trithemis kirbyi) là một loài chuồn chuồn ngô trong họ Libellulidae.

Xem Mozambique và Trithemis kirbyi

Trithemis monardi

Trithemis monardi là một loài chuồn chuồn ngô thuộc họ Libellulidae.

Xem Mozambique và Trithemis monardi

Trithemis pluvialis

Trithemis pluvialis là một loài chuồn chuồn ngô thuộc họ Libellulidae.

Xem Mozambique và Trithemis pluvialis

Trithemis stictica

Trithemis stictica là một loài chuồn chuồn ngô thuộc họ Libellulidae.

Xem Mozambique và Trithemis stictica

Trithemis werneri

Trithemis werneri là một loài chuồn chuồn ngô thuộc họ Libellulidae.

Xem Mozambique và Trithemis werneri

Tromelin

Bản đồ đảo Tromelin Tromelin (Île Tromelin) là một đảo thấp và bằng phẳng tại Ấn Độ Dương, nằm cách về phía đông của Madagascar (tọa độ). Đảo thuộc quyền quản lý của Pháp sau một hiệp ước ký kết với Anh Quốc vào năm 1954, tuy nhiên hiện đảo cũng được Mauritius và Seychelles tuyên bố chủ quyền.

Xem Mozambique và Tromelin

Tuổi thọ

Sống lâu hay Tuổi thọ cao là khả năng sống thời gian dài hơn bình thường, hơn đa số những người chung quanh mình.

Xem Mozambique và Tuổi thọ

Tuổi thọ người

Sống lâu hay Tuổi thọ cao là khả năng sống thời gian dài hơn bình thường, hơn đa số những người chung quanh mình.

Xem Mozambique và Tuổi thọ người

Turbo argyrostomus

Turbo argyrostomus là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Turbinidae.

Xem Mozambique và Turbo argyrostomus

Turdus abyssinicus

Turdus abyssinicus là một loài chim trong họ Turdidae.

Xem Mozambique và Turdus abyssinicus

Tyrannochromis macrostoma

Tyrannochromis macrostoma, or Big-Mouth Hap, là một loài cá thuộc họ Cichlidae.

Xem Mozambique và Tyrannochromis macrostoma

Tyrannochromis nigriventer

Tyrannochromis nigriventer là một loài cá thuộc họ Cichlidae.

Xem Mozambique và Tyrannochromis nigriventer

Umbriel (vệ tinh)

Umbriel (phát âm là / ʌmbriəl /) là vệ tinh lớn thứ ba của Sao Thiên Vương, được William Lassell phát hiện vào ngày 24 tháng 10 năm 1851.

Xem Mozambique và Umbriel (vệ tinh)

Urothemis assignata

Urothemis assignata là một loài chuồn chuồn ngô thuộc họ Libellulidae.

Xem Mozambique và Urothemis assignata

Urothemis edwardsii

Urothemis edwardsii là một loài chuồn chuồn ngô thuộc họ Libellulidae.

Xem Mozambique và Urothemis edwardsii

USS Concord

Năm tàu chiến của Hải quân Hoa Kỳ từng được đặt cái tên USS Concord, theo thị trấn Concord, Massachusetts, địa điểm diễn ra trận đánh đầu tiên của cuộc Chiến tranh Cách mạng Hoa Kỳ.

Xem Mozambique và USS Concord

Vasco da Gama

Quý ông (Dom) Vasco da Gama, bá tước thứ nhất của Vidigueira (1st Count of Vidigueira) (sinh năm 1460 hoặc 1469 tại Sines, Bồ Đào Nha hoặc Vidigueira, Alentejo, Bồ Đào Nha, mất ngày 24 tháng 12 năm 1524 tại Kochi, Ấn Độ) là một nhà thám hiểm người Bồ Đào Nha, một trong những nhà hàng hải châu Âu thành công nhất của Kỷ nguyên khám phá (Age of Discovery) và là thuyền trưởng hạm đội đầu tiên đi thẳng từ châu Âu đến Ấn Đ.

Xem Mozambique và Vasco da Gama

Vành khuyên vàng châu Phi

Vành khuyên vàng châu Phi, tên khoa học Zosterops senegalensis, là một loài chim trong họ Zosteropidae.

Xem Mozambique và Vành khuyên vàng châu Phi

Vòi phun nước Wallace

Chi tiết mẫu lớn của vòi phun Wallace Vòi phun nước Wallace (tiếng Pháp: Fontaine Wallace) là các vòi phun nước nhỏ cung cấp nước sạch uống được.

Xem Mozambique và Vòi phun nước Wallace

Vùng Hướng đạo châu Phi (WOSM)

Vùng Hướng đạo Ả Rập Bản đồ các thành viên và thành viên triển vọng của Vùng Hướng đạo châu Phi Vùng Hướng đạo châu Phi là văn phòng vùng của Văn phòng Hướng đạo Thế giới thuộc Tổ chức Phong trào Hướng đạo Thế giới có trụ sở tại Nairobi, Kenya với các văn phòng vệ tinh ở Cape Town, Nam Phi và Dakar, Sénégal.

Xem Mozambique và Vùng Hướng đạo châu Phi (WOSM)

Vịt mỏ thìa Cape

Vịt mỏ thìa Cape, tên khoa học Anas smithii, là một loài chim trong họ Vịt.

Xem Mozambique và Vịt mỏ thìa Cape

Vepris allenii

Vepris allenii là một loài thực vật thuộc họ Rutaceae.

Xem Mozambique và Vepris allenii

Vexillum daedalum

Vexillum (Costellaria) daedalum là một loài ốc biển nhỏ, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Costellariidae.

Xem Mozambique và Vexillum daedalum

Vexillum deshayesi

Vexillum (Costellaria) deshayesi là một loài ốc biển nhỏ, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Costellariidae.

Xem Mozambique và Vexillum deshayesi

Vexillum scitulum

Vexillum (Costellaria) scitulum là một loài ốc biển nhỏ, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Costellariidae.

Xem Mozambique và Vexillum scitulum

Vitellariopsis ferruginea

Vitellariopsis ferruginea là một loài thực vật thuộc họ Sapotaceae.

Xem Mozambique và Vitellariopsis ferruginea

Vuốt dài họng vàng

Vuốt dài họng vàng, tên khoa học Macronyx croceus là một loài chim trong họ Motacillidae.

Xem Mozambique và Vuốt dài họng vàng

Vuốt dài ngực hồng

Macronyx ameliae (tên tiếng Anh: Vuốt dài ngực hồng) là một loài chim trong họ Motacillidae.

Xem Mozambique và Vuốt dài ngực hồng

Vườn quốc gia Kruger

Vườn quốc gia Kruger là một vườn quốc gia, là một trong những game reserve lớn nhất châu Phi.

Xem Mozambique và Vườn quốc gia Kruger

Warburgia salutaris

Warburgia salutaris (còn gọi là Muranga hoặc Pepper Bark Tree) là một loài thực vật thuộc họ Canellaceae.

Xem Mozambique và Warburgia salutaris

We Are the World

"We Are the World" là một ca khúc và đĩa đơn từ thiện do siêu nhóm nhạc USA for Africa thu âm năm 1985.

Xem Mozambique và We Are the World

Xai-Xai

Xai-Xai (tiếng Bồ Đào Nha phát âm) là một thành phố ở phía nam của Mozambique.

Xem Mozambique và Xai-Xai

Xanthocercis zambesiaca

Xanthocercis zambesiaca (Mashatu tree hoặc Nyala tree) là một loài rau đậu thuộc họ Fabaceae.

Xem Mozambique và Xanthocercis zambesiaca

Xenopus muelleri

Xenopus muelleri là một loài ếch trong họ Pipidae.

Xem Mozambique và Xenopus muelleri

Xuất khẩu lao động Việt Nam

Đông Đức năm 1982. Xuất khẩu lao động Việt Nam ra nước ngoài, thường gọi tắt là Xuất khẩu lao động Việt Nam, là hoạt động kinh tế dưới hình thức cung ứng lao động Việt Nam ra nước ngoài theo hợp đồng có thời hạn, phục vụ cho nhu cầu nhân công lao động của doanh nghiệp nước ngoài.

Xem Mozambique và Xuất khẩu lao động Việt Nam

Xylia mendoncae

Xylia mendoncae là một loài rau đậu thuộc họ Fabaceae.

Xem Mozambique và Xylia mendoncae

Zambezi

Zambezi (cũng viết là Zambeze và Zambesi) là sông dài thứ tư tại châu Phi, và là sông lớn nhất đổ vào Ấn Độ Dương từ châu Phi.

Xem Mozambique và Zambezi

Zambia

Cộng hòa Zambia (tiếng Việt: Cộng hòa Dăm-bi-a; tiếng Anh: Republic of Zambia) là một quốc gia Cộng Hòa nằm ở miền Nam châu Phi.

Xem Mozambique và Zambia

Zanthoxylum delagoense

Zanthoxylum delagoense là một loài thực vật thuộc họ Rutaceae.

Xem Mozambique và Zanthoxylum delagoense

Zanzibar

Zanzibar nằm cách bờ biển đại lục Tanzania. Zanzibar ngày nay là tên của hai đảo cách bờ biển Đông Phi thuộc về Tanzania: Unguja (còn được gọi Zanzibar) và Pemba.

Xem Mozambique và Zanzibar

Zemiropsis rosadoi

Zemiropsis rosadoi là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển thuộc họ Babyloniidae.

Xem Mozambique và Zemiropsis rosadoi

Zenonia zeno

Zenonia zeno là một loài bướm ngày thuộc họ Hesperiidae.

Xem Mozambique và Zenonia zeno

Zimbabwe

Zimbabwe (tên chính thức là: Cộng hòa Zimbabwe, phát âm: Dim-ba-bu-ê, trước đây từng được gọi là Nam Rhodesia, Cộng hòa Rhodesia và sau đó là Zimbabwe Rhodesia) là một quốc gia không giáp biển nằm ở phía nam lục địa Phi, bị kẹp giữa hai con sông Zambize và Limpopo.

Xem Mozambique và Zimbabwe

Zophopetes dysmephila

Zophopetes dysmephila là một loài bướm ngày thuộc họ Hesperiidae.

Xem Mozambique và Zophopetes dysmephila

Zygonoides fuelleborni

Zygonoides fuelleborni là một loài chuồn chuồn ngô thuộc họ Libellulidae.

Xem Mozambique và Zygonoides fuelleborni

Zygonyx natalensis

Zygonyx natalensis là một loài chuồn chuồn ngô thuộc họ Libellulidae.

Xem Mozambique và Zygonyx natalensis

Zygonyx torridus

Zygonyx torridus là một loài chuồn chuồn ngô thuộc họ Libellulidae.

Xem Mozambique và Zygonyx torridus

Ưng ngỗng châu Phi

Ó châu Phi (danh pháp hai phần: Accipiter tachiro) là một loài chim săn mồi thuộc chi Accipiter trong họ Ưng (Accipitridae).

Xem Mozambique và Ưng ngỗng châu Phi

.mz

.mz là tên miền quốc gia cấp cao nhất (ccTLD) của Mozambique.

Xem Mozambique và .mz

1973

Theo lịch Gregory, năm 1973 (số La Mã: MCMLXXIII) là một năm bắt đầu từ ngày thứ hai.

Xem Mozambique và 1973

1975

Theo lịch Gregory, năm 1975 (số La Mã: MCMLXXV) là năm thường bắt đầu từ ngày Thứ tư.

Xem Mozambique và 1975

1976

Theo lịch Gregory, năm 1976 (số La Mã: MCMLXXVI) là một năm nhuận bắt đầu từ ngày thứ năm.

Xem Mozambique và 1976

Còn được gọi là Cộng hoà Mozambique, Mozambic, Moçambique, Mô Dăm Bích, Mô-dăm-bích, Môzămbich.

, Amietia angolensis, Amietophrynus garmani, Amietophrynus gutturalis, Amietophrynus maculatus, Amietophrynus rangeri, Amnirana darlingi, Amnirana galamensis, Anacanthobatis marmoratus, Anaciaeschna triangulifera, Anax chloromelas, Anax speratus, Anax tristis, Ancilla ordinaria, Anthus brachyurus, Apartheid, Aphnaeus hutchinsonii, Aplocheilichthys hutereaui, Archispirostreptus gigas, Aristaea bathracma, Aristochromis christyi, Arius madagascariensis, Arthroleptis stenodactylus, Arthroleptis troglodytes, Arthroleptis wahlbergii, Arthroleptis xenodactyloides, Arthur Holmes, Asamoah Gyan, Astatotilapia tweddlei, Atoconeura biordinata, Aulonocara brevinidus, Aulonocara brevirostre, Aulonocara gertrudae, Aulonocara hansbaenschi, Aulonocara korneliae, Aulonocara stuartgranti, Azuragrion nigridorsum, Đông Phi, Đông Timor, Đảo Europa, Đảo Likoma, Đội tuyển bóng đá quốc gia Mozambique, Đội tuyển bóng đá quốc gia Nam Sudan, Động đất Indonesia 2012, Điệp viên không không thấy tái xuất, Đường sắt khổ hẹp, Ý, Ếch sông Inyangani, Ếch yêu tinh, Ốc kim khôi đỏ, Ốc mắt chim trĩ, Ốc tai be, Ủy ban Olympic quốc gia, Ô tác Kori, Baliochila aslauga, Baphia kirkii, Baphia macrocalyx, Barbus arcislongae, Barbus bifrenatus, Bassas da India, Bathyclarias atribranchus, Bathyclarias eurydon, Bathyclarias filicibarbis, Bathyclarias foveolatus, Bathyclarias gigas, Bathyclarias longibarbis, Bathyclarias nyasensis, Bathyclarias rotundifrons, Bathyclarias worthingtoni, Bách thanh ác là, Bách thanh mào trắng phương nam, Báo hoa mai, Báo săn, Bảng xếp hạng ước lượng tuổi thọ khi sinh theo quốc gia, Bồ Đào Nha, Bộ Cá vây tay, Bellamya ecclesi, Bellamya jeffreysi, Bellamya robertsoni, Berlinia orientalis, Biết chữ, Biển xe cơ giới Việt Nam, Bicyclus anynana, Bistolida kieneri, Bistolida stolida, Bivinia jalbertii, Bombax mossambicense, Borbo ferruginea, Brachylaena huillensis, Brachythemis lacustris, Brachythemis leucosticta, Bradinopyga cornuta, Bradornis pallidus, Brenthia pleiadopa, Brephidium metophis, Breviceps adspersus, Breviceps mossambicus, Breviceps poweri, Breviceps sopranus, Brycinus lateralis, Buccochromis atritaeniatus, Buccochromis heterotaenia, Buccochromis nototaenia, Buccochromis oculatus, Buccochromis rhoadesii, Buccochromis spectabilis, Bufo beiranus, Bufo fenoulheti, Bufo inyangae, Bussea xylocarpa, Butis butis, Bythaelurus lutarius, Cabestana dolaria, Cacosternum boettgeri, Cacosternum nanum, Cacosternum striatum, Cantharidus bisculptus, Caprichromis liemi, Caprichromis orthognathus, Carangoides orthogrammus, CARE International, Cassinopsis, Cá ó không gai, Cá ó mõm bò, Cá ó vằn, Cá bống đen lớn, Cá bướm Marley, Cá mú dẹt, Cá mú ngụy trang, Cá mú than, Cá ngựa Réunion, Cá rồng thân to, Cá sấu sông Nin, Cá voi trơn phương nam, Các đảo rải rác tại Ấn Độ Dương, Các quốc gia có thu nhập thấp, Cú lợn đồng cỏ châu Phi, Cúp bóng đá châu Phi 2010, Cắt bé, Cắt Dickinson, Cắt nhỏ châu Phi, Cộng hòa Nam Phi, Celaenorrhinus mokeezi, Centroctena imitans, Ceriagrion glabrum, Ceromitia aphroneura, Ceromitia crinigerella, Ceromitia systelitis, Chalcostephia flavifrons, Chamanthedon amorpha, Chamanthedon elymais, Champsochromis caeruleus, Champsochromis spilorhynchus, Châu Phi, Châu Phi Hạ Sahara, Chìa vôi khoang châu Phi, Chích rừng họng vàng, Chất lượng cuộc sống, Chủ nghĩa thực dân mới, Chetia brevis, Chi Luân lan, Chi Tra bồ đề, Chi Trăn, Chia rẽ Trung-Xô, Chiến tranh Lạnh, Chiến tranh nước, Chiloglanis swierstrai, Chimaera jordani, Chimoio, Chiromantis xerampelina, Chizumulu, Chlorocnemis marshalli, Chlorocypha consueta, Chlorolestes elegans, Choreutis dryodora, Choreutis stereocrossa, Chuột vú phương Nam, Cnodontes penningtoni, Coeliades anchises, Coeliades libeon, Coeliades lorenzo, Cola clavata, Conus boeticus, Conus lividus, Conus miles, Conus sponsalis, Copadichromis chrysonotus, Copadichromis cyaneus, Copadichromis eucinostomus, Copadichromis geertsi, Copadichromis jacksoni, Copadichromis likomae, Copadichromis pleurostigma, Copadichromis pleurostigmoides, Copadichromis quadrimaculatus, Copadichromis sp. 'Virginalis Kajose', Copadichromis trewavasae, Copadichromis trimaculatus, Copadichromis verduyni, Copadichromis virginalis, Corematodus shiranus, Corematodus taeniatus, Crenigomphus hartmanni, Cribrarula cribraria, Crinipus vassei, Crocidura flavescens, Crocothemis divisa, Crocothemis sanguinolenta, Crocothemis saxicolor, Croilia mossambica, Crudaria leroma, Ctenopharynx intermedius, Ctenopharynx nitidus, Cu cu châu Phi, Cu cu ngực đỏ, Cyathochromis obliquidens, Cycloponympha hermione, Cơ quan Năng lượng Tái tạo Quốc tế, Dalbergia bracteolata, Dalbergia sambesiaca, Danh sách các đại sứ quán tại Hà Nội, Danh sách các nước theo mức tiêu thụ điện, Danh sách các quốc gia và thủ đô theo ngôn ngữ bản địa, Danh sách cầu dài nhất thế giới, Danh sách di sản thế giới tại châu Phi, Danh sách di sản văn hóa phi vật thể theo UNESCO, Danh sách hãng hàng không, Danh sách lãnh tụ quốc gia, Danh sách mã quốc gia theo FIPS, Danh sách ngôn ngữ theo tổng số người sử dụng, Danh sách quốc gia, Danh sách quốc gia cộng hòa, Danh sách quốc gia tên gọi có nguồn gốc tên người, Danh sách quốc gia theo GDP (PPP) năm 2004, Danh sách quốc gia theo GDP (PPP) năm 2007, Danh sách quốc gia theo GDP (PPP) năm 2008, Danh sách quốc gia xã hội chủ nghĩa, Danh sách quốc kỳ, Danh sách sông dài nhất thế giới, Danh sách thành viên của Tổ chức Phong trào Hướng đạo Thế giới, Danh sách tiền tệ, Dân số thế giới, Dòng Cát Minh, De Havilland Sea Vixen, Deloneura millari, Dermatolepis striolata, Dialium holtzii, Dimidiochromis compressiceps, Dimidiochromis dimidiatus, Dimidiochromis kiwinge, Diplacodes lefebvrii, Diplotaxodon aeneus, Diplotaxodon apogon, Diplotaxodon argenteus, Diplotaxodon limnothrissa, Diplotaxodon macrops, Dipturus campbelli, Dipturus lanceorostratus, Dipturus stenorhynchus, Docimodus evelynae, Durban, Eclectochromis lobochilus, Elattoneura cellularis, Elattoneura glauca, Eleuthemis buettikoferi, Engina mendicaria, Engraulicypris sardella, Epicephala haplodoxa, Epinephelus albomarginatus, Epinephelus andersoni, Erosaria citrina, Erosaria erosa, Erosaria lamarckii, Erosaria marginalis, Erosaria ocellata, Erronea caurica, Erronea onyx, Erythrina abyssinica, Euchrysops barkeri, Eulophia ensata, Euphorbia lividiflora, Euplica turturina, Euryphura achlys, Eusébio, Exochochromis anagenys, Falcatula falcatus, FBP, Ficus muelleriana, Fidel Castro, Fossorochromis rostratus, Galagoides nyasae, Garcinia acutifolia, Gà sao, Genyochromis mento, Giao thông bên phải và bên trái, Giải Môi trường Goldman, Giải thưởng Hoàng tử xứ Asturias, Giải thưởng Kovalevskaya, Giải vô địch điền kinh trong nhà thế giới 2006, Giờ Trái Đất, Glossogobius biocellatus, Gomphidia quarrei, Google Map Maker, Grewia limae, Grewia transzambesica, Guibourtia schliebenii, Guibourtia sousae, Guinea Xích Đạo, Gustave Eiffel, Gymnura natalensis, Gynacantha usambarica, Gynacantha vesiculata, Gynacantha villosa, Hadrothemis scabrifrons, Haplocoelum trigonocarpum, Hawker Hunter, Họ Cá ép, Họ Cỏ lết, Hồ, Hồ Chí Minh, Hồ Chilwa, Hồ Lớn châu Phi, Hồ Malawi, Hồng tú cầu, Hệ thống Liên Hiệp Quốc, Heliaeschna trinervulata, Hemianax ephippiger, Hemistigma albipunctum, Hemisus guineensis, Hemisus marmoratus, Hemitilapia oxyrhyncha, Heteropsis perspicua, Hexalobus mossambicensis, Hiệp ước không phổ biến vũ khí hạt nhân, Hippocampus camelopardalis, Hippotion adelinae, HMS Ramillies (07), Hydrolagus africanus, Hyperolius acuticeps, Hyperolius benguellensis, Hyperolius glandicolor, Hyperolius kachalolae, Hyperolius kivuensis, Hyperolius marginatus, Hyperolius marmoratus, Hyperolius mitchelli, Hyperolius parkeri, Hyperolius puncticulatus, Hyperolius pusillus, Hyperolius quinquevittatus, Hyperolius semidiscus, Hyperolius spinigularis, Hyperolius swynnertoni, Hyperolius tuberilinguis, Ictinogomphus ferox, Idioglossa triumphalis, Ilmenit, Interpol, Iodotropheus stuartgranti, ISO 3166-1, ISO 3166-1 alpha-2, ISO 4217, Jake Gyllenhaal, Juan de Nova, Karl Marx, Kassina senegalensis, Kedestes callicles, Kedestes macomo, Kedestes wallengrenii, Khí hậu đại dương, Kinh tế Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, KwaZulu-Natal, Labeobarbus johnstonii, Labeobarbus litamba, Labeotropheus fuelleborni, Labeotropheus trewavasae, Labidochromis textilis, Lachnocnema durbani, Lachnoptera ayresii, Lanistes elliptus, Lanistes nasutus, Lanistes nyassanus, Lanistes ovum, Lanistes solidus, Laura Bush, Lịch sử Nhật Bản, Lepidochrysops plebeja, Leptopelis argenteus, Leptopelis bocagii, Leptopelis broadleyi, Leptopelis flavomaculatus, Leptopelis mossambicus, Leptopelis parbocagii, Lesotho, Lestes amicus, Lestes dissimulans, Lestes ictericus, Lestes pallidus, Lestes plagiatus, Lestes tridens, Lestes uncifer, Lestes virgatus, Lestinogomphus angustus, Lethrinops furcifer, Lethrinops leptodon, Lethrinops lethrinus, Lethrinops longimanus, Lethrinops microstoma, Lethrinops parvidens, Lethrinops turneri, Liên đoàn bóng đá Mozambique, Lichnochromis acuticeps, Lilongwe, Limnothrissa miodon, Limpopo, Linh dương đầu bò xanh, Linh dương đen Đông Phi, Linh dương Eland, Linh dương Impala, Lisboa, Lovellona atramentosa, Lovoa swynnertonii, Luân lan gié to, Luís Vaz de Camões, Lunella coronata, Lyncina carneola, Lyncina vitellus, Madagascar, Malawi, Manticora scabra, Maputo, Marcusenius livingstonii, Mauritia histrio, Mauritia scurra, Mauritius, Maylandia aurora, Maylandia crabro, Maylandia elegans, Maylandia phaeos, Maylandia zebra, Mayotte, Mã số điện thoại quốc tế, Mãng cầu Xiêm, Mìn, Melanochromis melanopterus, Melanochromis simulans, Melicerona felina, Melittia boulleti, Melittia endoxantha, Memecylon sessilicarpum, Mertensophryne anotis, Mertensophryne lindneri, Mertensophryne taitana, Mesocnemis singularis, Mikhail Timofeyevich Kalashnikov, Mikoyan-Gurevich MiG-15, Mikoyan-Gurevich MiG-17, Mikoyan-Gurevich MiG-21, Mildbraedia carpinifolia, Milicia excelsa, Millettia bussei, Millettia mossambicensis, Mitra bernhardina, Mitrella floccata, Monoplex gemmatus, Mpumalanga, Mylochromis anaphyrmus, Mylochromis balteatus, Mylochromis ericotaenia, Mylochromis formosus, Mylochromis guentheri, Mylochromis incola, Mylochromis labidodon, Mylochromis lateristriga, Mylochromis melanonotus, Mylochromis melanotaenia, Mylochromis mola, Mylochromis mollis, Mylochromis semipalatus, Mylochromis sphaerodon, Naevochromis chrysogaster, Nam Bán cầu, Nam Phi (định hướng), Nam Phi (khu vực), Namibia, Nassarius arcularius, Nassarius kraussianus, Nauclea diderrichii, Nelson Mandela, Nelspruit, Nemesia dubia (Karsch), Nemophora humilis, Neopolyptychus compar, Nephele bipartita, Nepogomphoides stuhlmanni, Nesciothemis farinosa, Neurogomphus zambeziensis, Ngày của Mẹ, Ngày quốc khánh, Ngày Tự do Báo chí thế giới, Ngày Thống nhất, Ngày Thiếu nhi, Nghị quyết 67/19 của Đại Hội đồng Liên Hiệp Quốc, Người Mỹ gốc Phi, Người Nigeria tại Việt Nam, Người Việt tại Đức, Nhàn mào, Norman Borlaug, Notadusta punctata, Nothobranchius orthonotus, Nothophryne broadleyi, Notiothemis jonesi, Notogomphus dendrohyrax, Notogomphus praetorius, Notogomphus zernyi, Nyassachromis leuciscus, Nyassachromis microcephalus, Nước uống, Ochna angustata, Ochna beirensis, Ocotea kenyensis, Oeceoclades decaryana, Olea chimanimani, Oligographa, Oligolepis keiensis, Olpogastra lugubris, Oman, Onychogomphus supinus, Ophiusa tettensis, Opsaridium microcephalum, Opsaridium microlepis, Opsaridium tweddleorum, Oreochromis karongae, Oreochromis lidole, Oreochromis squamipinnis, Orthetrum abbotti, Orthetrum brachiale, Orthetrum caffrum, Orthetrum chrysostigma, Orthetrum guineense, Orthetrum hintzi, Orthetrum icteromelas, Orthetrum julia, Orthetrum machadoi, Orthetrum macrostigma, Orthetrum stemmale, Orthetrum trinacria, Otopharynx argyrosoma, Otopharynx auromarginatus, Otopharynx decorus, Otopharynx heterodon, Otopharynx ovatus, Otopharynx selenurus, Otopharynx tetrastigma, Padova, Palmadusta asellus, Palmadusta diluculum, Palmadusta ziczac, Palpimanus crudeni, Palpimanus giltayi, Palpopleura deceptor, Palpopleura jucunda, Palpopleura lucia, Palpopleura portia, Pandanus petersii, Pantophaea favillacea, Papillogobius melanobranchus, Papillogobius reichei, Paragomphus cognatus, Paragomphus elpidius, Paragomphus genei, Paragomphus magnus, Paragomphus sabicus, Paranecepsia alchorneifolia, Pardopsis punctatissima, Pareclectis mimetis, Parnara monasi, Paul von Lettow-Vorbeck, Pegasus volitans, Phaon iridipennis, Phần Lan, Philosciidae, Phrynobatrachus acridoides, Phrynobatrachus mababiensis, Phrynobatrachus natalensis, Phrynobatrachus parvulus, Phrynobatrachus perpalmatus, Phrynomantis bifasciatus, Phyllastrephus cabanisi, Phyllastrephus cerviniventris, Phyllogomphus selysi, Phyllomacromia melania, Phyllomacromia monoceros, Phyllomacromia picta, Phylloxiphia metria, Pisenor macequece, Placidochromis electra, Placidochromis johnstoni, Placidochromis longimanus, Placidochromis milomo, Placidochromis subocularis, Platycypha caligata, Platylesches ayresii, Platylesches galesa, Platylesches picanini, Platylesches robustus, Platyoides leppanae, Pleioceras orientale, Poliana wintgensi, Pollia rubiginosa, Porpax risi, Potamonautes lirrangensis, Potamonautes obesus, Pretoria, Prionovolva freemani, Priotrochus obscurus, Probreviceps rhodesianus, Protomelas annectens, Protomelas fenestratus, Protomelas insignis, Protomelas kirkii, Protomelas labridens, Protomelas pleurotaenia, Protomelas similis, Protomelas spilonotus, Protomelas spilopterus, Pselnophorus pachyceros, Pseudagrion acaciae, Pseudagrion commoniae, Pseudagrion glaucescens, Pseudagrion hageni, Pseudagrion hamoni, Pseudagrion kersteni, Pseudagrion lindicum, Pseudagrion salisburyense, Pseudagrion sjoestedti, Pseudagrion spernatum, Pseudagrion sublacteum, Pseudagrion sudanicum, Pseudotropheus fainzilberi, Pseudotropheus lucerna, Pseudotropheus macrophthalmus, Pseudotropheus novemfasciatus, Pseudotropheus socolofi, Pseudotropheus williamsi, Pterocarpus brenanii, Ptychadena anchietae, Ptychadena ansorgii, Ptychadena guibei, Ptychadena mascareniensis, Ptychadena mossambica, Ptychadena oxyrhynchus, Ptychadena porosissima, Ptychadena schillukorum, Ptychadena taenioscelis, Ptychadena upembae, Ptychadena uzungwensis, Purpura persica, Pyxicephalus edulis, Quần đảo Glorieuses, Ravi Zacharias, Rắn mamba lục miền đông, Redigobius dewaali, Rhamphochromis brevis, Rhamphochromis esox, Rhamphochromis ferox, Rhamphochromis leptosoma, Rhamphochromis lucius, Rhamphochromis macrophthalmus, Rhamphochromis woodi, Rhinobatos annulatus, Rhinochimaera africana, Rhodognaphalon mossambicense, Rhyothemis semihyalina, Rio de Janeiro, Roger Federer, Run the World (Girls), Salsa, Sáo ngũ sắc Cape, Sáu người đi khắp thế gian, Sân bay quốc tế Maputo, São Tomé và Príncipe, Sông Limpopo, Súng trường tự động Kalashnikov, Sẻ cánh đỏ mặt đỏ, Sẻ họng đỏ, Sừng châu Phi, Sự sụp đổ của Liên Xô và Đông Âu, Sốt rét, Schismaderma carens, Sciaenochromis ahli, Sebastian của Bồ Đào Nha, Semiricinula marginatra, Serinus citrinelloides, Sipalolasma humicola, So sánh sự khác biệt giữa các bảng mã IOC, FIFA và ISO 3166, Somalia, Spialia confusa, Spialia delagoae, Staphylaea limacina, Sterculia schliebenii, Stigmatochromis modestus, Stigmatochromis pholidophorus, Stigmatochromis woodi, Stomphastis conflua, Strongylopus fasciatus, Strongylopus rhodesianus, Strychnos mellodora, Sumer, Sura pyrocera, Swaziland, Syngnathoides biaculeatus, Synodontis njassae, Synsepalum kassneri, Sơn ca nâu vàng, Sơn ca Sabota, Sư tử, Taeniochromis holotaenia, Taeniolethrinops cyrtonotus, Taeniolethrinops laticeps, Taeniolethrinops praeorbitalis, Talostolida teres, Tannodia swynnertonii, Tantan, Tanzania, Tê giác đen, Tê giác đen trung nam, Tê giác trắng, Tên miền quốc gia cấp cao nhất, Tổ chức Giáo dục, Khoa học và Văn hóa Liên Hiệp Quốc, Tổ chức Tầm nhìn Thế giới, Tổ chức Thủy văn học Quốc tế, Temnora robertsoni, Tete, Tetrathemis polleni, Tham nhũng tại Việt Nam, Thái Bình Dương, Thế kỷ 20, Theretra capensis, Thermochoria equivocata, Thespesia mossambicensis, Thiên tai, Thung lũng tách giãn Lớn, Thuyết domino, Tiếng Bồ Đào Nha, Tiếng Gujarat, Tiếng Sotho, Tiếng Swahili, Tiếng Tsonga, Tipulamima sophax, Titan, Tomopterna cryptotis, Tomopterna krugerensis, Tomopterna marmorata, Tomopterna natalensis, Tomopterna tandyi, Tomopterna tuberculosa, Tramea basilaris, Tramea limbata, Tramitichromis brevis, Tramitichromis intermedius, Tramitichromis variabilis, Tranh giành châu Phi, Trại Họp bạn Tráng sinh Hướng đạo Thế giới, Trematocranus labifer, Trematocranus microstoma, Trematocranus placodon, Trithemis aconita, Trithemis annulata, Trithemis arteriosa, Trithemis donaldsoni, Trithemis dorsalis, Trithemis furva, Trithemis hecate, Trithemis kirbyi, Trithemis monardi, Trithemis pluvialis, Trithemis stictica, Trithemis werneri, Tromelin, Tuổi thọ, Tuổi thọ người, Turbo argyrostomus, Turdus abyssinicus, Tyrannochromis macrostoma, Tyrannochromis nigriventer, Umbriel (vệ tinh), Urothemis assignata, Urothemis edwardsii, USS Concord, Vasco da Gama, Vành khuyên vàng châu Phi, Vòi phun nước Wallace, Vùng Hướng đạo châu Phi (WOSM), Vịt mỏ thìa Cape, Vepris allenii, Vexillum daedalum, Vexillum deshayesi, Vexillum scitulum, Vitellariopsis ferruginea, Vuốt dài họng vàng, Vuốt dài ngực hồng, Vườn quốc gia Kruger, Warburgia salutaris, We Are the World, Xai-Xai, Xanthocercis zambesiaca, Xenopus muelleri, Xuất khẩu lao động Việt Nam, Xylia mendoncae, Zambezi, Zambia, Zanthoxylum delagoense, Zanzibar, Zemiropsis rosadoi, Zenonia zeno, Zimbabwe, Zophopetes dysmephila, Zygonoides fuelleborni, Zygonyx natalensis, Zygonyx torridus, Ưng ngỗng châu Phi, .mz, 1973, 1975, 1976.