Mục lục
27 quan hệ: Đại học Bắc Kinh, Điện ảnh Trung Quốc, Đinh Linh, Đoan Mộc Hống Lương, Bạch Lãng, Biểu tự, Châu Kình Văn, Franz Kuhn, Hồ Phong, Kim Kiếm Khiếu, La Phong, Lão Xá, Lạc Tân Cơ, Lỗ Tấn, Lý Huy Anh, Mai Chí (nhà văn), Mao (họ), Mạc Ngôn, Nhiếp Cám Nỗ, Phó Chủ tịch Ủy ban Toàn quốc Hội nghị Hiệp thương Chính trị Nhân dân Trung Quốc, Thiết Ngưng, Thư Quần, Tiêu Hồng, Tiêu Quân, Trương Mộ Đào, Tương Tích Kim, Vu Nghị Phu.
Đại học Bắc Kinh
Đại học Bắc Kinh, tên viết tắt trong tiếng Hoa là Beida (北大, Běidà) (Bắc Đại) là một trường đại học tại Bắc Kinh, Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa.
Xem Mao Thuẫn và Đại học Bắc Kinh
Điện ảnh Trung Quốc
115px Điện ảnh Trung Quốc hay phim điện ảnh Trung Quốc (tức phim lẻ Trung Quốc) tính cho đến trước năm 1949 là nền văn hóa và công nghiệp điện ảnh nói tiếng Hoa của Trung Quốc đại lục, Hồng Kông và Đài Loan.
Xem Mao Thuẫn và Điện ảnh Trung Quốc
Đinh Linh
Đinh Linh (1904 - 1986) là bút hiệu của một nữ văn sĩ Trung Hoa.
Đoan Mộc Hống Lương
Đoan Mộc Hống Lương (1912 - 1996) là bút hiệu của một văn sĩ Trung Hoa.
Xem Mao Thuẫn và Đoan Mộc Hống Lương
Bạch Lãng
Bạch Lãng (1912 - 1994) là bút hiệu của một nữ văn sĩ, ký giả Trung Hoa白朗年譜,鴨綠江2014年8期.
Biểu tự
Biểu tự tức tên chữ (chữ Hán: 表字) là phép đặt tên cho người trưởng thành theo quan niệm nho lâm.
Châu Kình Văn
Châu Kình Văn (1908 - 1985) là một chính khách, văn sĩ, ký giả Trung Hoa.
Xem Mao Thuẫn và Châu Kình Văn
Franz Kuhn
Franz Walther Kuhn (10 Tháng ba năm 1884 – 22 tháng năm 1961) là một luật sư và dịch giả, được biết đến nhờ việc dịch thuật các tiểu thuyết Trung Quốc sang tiếng Đức, trong đó nổi tiếng nhất là bản dịch tác phẩm Hồng Lâu Mộng.
Hồ Phong
Hồ Phong (1902 - 1985) là bút hiệu của một ký giả, học giả, thi sĩ, văn sĩ Trung Hoa.
Kim Kiếm Khiếu
Kim Kiếm Khiếu (1910 - 1936) là bút hiệu của một văn sĩ Trung Hoa Dân quốc.
Xem Mao Thuẫn và Kim Kiếm Khiếu
La Phong
La Phong (1909 - 1991) là bút hiệu của một văn sĩ Trung Hoa作家羅烽逝世,人民日報1991年10月26日.
Lão Xá
Lão Xá (3 tháng 2 năm 1899 - 24 tháng 8 năm 1966), nguyên danh Thư Khánh Xuân (舒慶春), tự Xá Dư (舍予) là một văn sĩ Trung Hoa.
Lạc Tân Cơ
Lạc Tân Cơ (1917 - 1994) là bút hiệu của một văn sĩ Trung Hoa.
Lỗ Tấn
Lỗ Tấn (25 tháng 9 năm 1881 - 19 tháng 10 năm 1936) là bút hiệu của một văn sĩ Trung Hoa.
Lý Huy Anh
Lý Huy Anh (1911 - 1991) là một văn sĩ Trung Hoa.
Mai Chí (nhà văn)
Mai Chí (1914 - 2004) là bút hiệu của một nữ văn sĩ Trung Hoa.
Xem Mao Thuẫn và Mai Chí (nhà văn)
Mao (họ)
Mao (毛 hoặc 茅; bính âm: Máo) là một họ của người Trung Quốc và Triều Tiên (Hangul: 모; Hanja: 毛; Romaja quốc ngữ: Mo).
Mạc Ngôn
Mạc Ngôn (sinh ngày 17 tháng 2 năm 1955) là một nhà văn người Trung Quốc xuất thân từ nông dân.
Nhiếp Cám Nỗ
Nhiếp Cám Nỗ (1903 - 1986) là bút hiệu của một thi sĩ và văn sĩ Trung Hoa關國煊:《聶紺弩小傳》。載《傳記文學》 68:6;.
Phó Chủ tịch Ủy ban Toàn quốc Hội nghị Hiệp thương Chính trị Nhân dân Trung Quốc
Phó Chủ tịch Ủy ban Toàn quốc Hội nghị Hiệp thương Chính trị Nhân dân Trung Quốc (中国人民政治协商会议全国委员会副主席), còn được gọi tắt là Phó Chủ tịch Ủy ban Toàn quốc Chính Hiệp (政协全国委员会副主席) hoặc Phó Chủ tịch Chính Hiệp Toàn quốc (全国政协副主席) là chức vụ quan trọng trong Ủy ban Toàn quốc Hội nghị Hiệp thương Chính trị Nhân dân Trung Quốc.
Xem Mao Thuẫn và Phó Chủ tịch Ủy ban Toàn quốc Hội nghị Hiệp thương Chính trị Nhân dân Trung Quốc
Thiết Ngưng
Thiết Ngưng (chữ Hán: 鐵凝; sinh năm 1957) là nhà văn nữ Trung Quốc, Chủ tịch Hội Nhà văn Trung Quốc, và ủy viên dự khuyết Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc.
Thư Quần
Thư Quần (1913 - 1989) là bút hiệu của một văn sĩ Trung Hoa.
Tiêu Hồng
Tiêu Hồng (1911 - 1942) là bút hiệu của một nữ văn sĩ Trung Hoa và Hồng Kông萧红年谱,载 萧红全集,哈尔滨出版社,1991年,第1316-1338页.
Tiêu Quân
Tiêu Quân (1907 - 1988) là bút hiệu của một văn sĩ Trung Hoa.
Trương Mộ Đào
Trương Mộ Đào (1902 - 1941) là một chính khách Trung Hoa.
Xem Mao Thuẫn và Trương Mộ Đào
Tương Tích Kim
Tương Tích Kim (1915 - 2003) là một thi sĩ, văn sĩ Trung Hoa.
Xem Mao Thuẫn và Tương Tích Kim
Vu Nghị Phu
Vu Nghị Phu (1903 - 1982) là bút hiệu của một văn sĩ, chính khách Trung Hoa.