Mục lục
12 quan hệ: Axit sulfamic, Axit sulfuric, Kali pyrosunfat, Lưu huỳnh điôxit, Natri pyrosunfat, Nitroglycerin, Oleum, Oxit, Oxit axit, Phốtpho pentaôxít, Selen trioxit, Thionyl clorua.
Axit sulfamic
Axit sulfamic, các tên khác: axit amidosulfonic, axit amidosulfuric, axit aminosulfonic, và axit sulfamidic, là một hợp chất với công thức hóa học H3NSO3.
Xem Lưu huỳnh trioxit và Axit sulfamic
Axit sulfuric
Axit sulfuric (a-xít sun-phu-rích, bắt nguồn từ tiếng Pháp: acide sulfurique) có công thức hóa học là H2SO4, là một chất lỏng sánh như dầu, không màu, không mùi, không bay hơi, nặng gần gấp 2 lần nước (H2SO4 98% có D.
Xem Lưu huỳnh trioxit và Axit sulfuric
Kali pyrosunfat
Kali pyrosunfat, còn được gọi với cái tên khác là kali disunfat, là một hợp chất hóa học vô cơ có thành phần gồm ba nguyên tố: kali, oxy và lưu huỳnh với công thức hóa học được quy định là K2S2O7.
Xem Lưu huỳnh trioxit và Kali pyrosunfat
Lưu huỳnh điôxit
Lưu huỳnh điôxit (hay còn gọi là anhiđrit sunfurơ) là một hợp chất hóa học với công thức SO2.
Xem Lưu huỳnh trioxit và Lưu huỳnh điôxit
Natri pyrosunfat
Natri pyrosunfat là một muối của natri và gốc pyrosunfat, tạo thành bởi quá trình khử nước của natri bisunfat.
Xem Lưu huỳnh trioxit và Natri pyrosunfat
Nitroglycerin
Nitroglycerin là một chất lỏng không màu, phiên âm tiếng Việt: "Nitrôglyxêrin", được dùng cho các ứng dụng thuốc, thuốc nổ và một số ứng dụng khác.
Xem Lưu huỳnh trioxit và Nitroglycerin
Oleum
Oleum bốc hơi trong không khí Oleum có công thức hóa học là ySO3.H2O với y là tổng hàm lượng mol lưu huỳnh trioxit.
Xem Lưu huỳnh trioxit và Oleum
Oxit
Gỉ sắt chứa sắt (III) oxit Fe2O3 Oxit là hợp chất gồm 2 nguyên tố hóa học trong đó có một nguyên tố là oxy.
Oxit axit
Cấu tạo một phân tử khí cac-bo-nic (CO2) Oxit axit là các oxit khi kết hợp với nước tạo ra axit, hoặc khi kết hợp với kiềm tạo thành muối hóa học.
Xem Lưu huỳnh trioxit và Oxit axit
Phốtpho pentaôxít
Điphốtpho pentaôxít là một hợp chất hóa học với công thức phân tử P4O10 (với tên gọi thông thường của nó bắt nguồn từ công thức thực nghiệm của nó, P2O5).
Xem Lưu huỳnh trioxit và Phốtpho pentaôxít
Selen trioxit
Selen trioxit là hợp chất vô cơ với công thức SeO3.
Xem Lưu huỳnh trioxit và Selen trioxit
Thionyl clorua
Thionyl clorua là một hợp chất vô cơ với công thức hóa học SOCl2.
Xem Lưu huỳnh trioxit và Thionyl clorua
Còn được gọi là SO3, Sulfur trioxide, Triôxít lưu huỳnh.