Chúng tôi đang làm việc để khôi phục ứng dụng Unionpedia trên Google Play Store
Lối raIncoming
🌟Chúng tôi đã đơn giản hóa thiết kế của mình để điều hướng tốt hơn!
Instagram Facebook X LinkedIn

Lepturinae

Mục lục Lepturinae

Lepturinae là một phân họ bọ cánh cứng trong họ Cerambycidae, bao gồm 100 chi phân bố toàn cầu, và đa dạng nhất ở bắc bán cầu.

Mục lục

  1. 68 quan hệ: Acmaeops brachyptera, Acmaeops discoidea, Acmaeops marginata, Acmaeops pratensis, Acmaeops proteus, Acmaeops septentrionis, Acmaeops smaragdula, Acmaeopsoides rufula, Akimerus schaefferi, Anastrangalia sanguinolenta, Anthophylax attenuatus, Anthophylax cyaneus, Anthophylax hoffmani, Anthophylax viridis, Apterotoxitiades vivesi, Artelida caligata, Artelida crinipes, Brachysomida atra, Brachysomida bivittata, Brachysomida californica, Brachysomida rugicollis, Brachysomida vittigera, Brachyta danilevskyii, Brachyta interrogationis, Brachyta punctata, Centrodera, Comacmaeops brunnea, Comacmaeops parva, Desmocerus aureipennis, Desmocerus californicus, Desmocerus palliatus, Dinoptera collaris, Evodinus borealis, Evodinus monticola, Gaurotes virginea, Họ Xén tóc, Leptorhabdium illyricum, Leptorhabdium nitidum, Leptorhabdium pictum, Mastododera fallaciosa, Mastododera jansoni, Mastododera lateralis, Metacmaeops vittata, Neanthophylax mirificus, Neanthophylax pubicollis, Neanthophylax subvittatus, Neanthophylax tenebrosus, Necydalinae, Noctileptura seriata, Noctileptura squamosa, ... Mở rộng chỉ mục (18 hơn) »

Acmaeops brachyptera

Acmaeops brachyptera là một loài bọ cánh cứng thuộc phân họ Lepturinae, trong họ Cerambycidae Taxon profile — species Acmaeops brachyptera K. Daniel & J. Daniel, 1899.

Xem Lepturinae và Acmaeops brachyptera

Acmaeops discoidea

Acmaeops discoidea là một loài bọ cánh cứng thuộc phân họ Lepturinae, trong họ Cerambycidae Taxon profile — species Acmaeops discoidea (Haldeman, 1847).

Xem Lepturinae và Acmaeops discoidea

Acmaeops marginata

Acmaeops marginata là một họ bọ Cánh cứng trong phân họ Lepturinae, họ bọ cánh cứng sừng dài Taxon profile — species Acmaeops marginata (Fabricius, 1781).

Xem Lepturinae và Acmaeops marginata

Acmaeops pratensis

Acmaeops pratensis là một loài bọ cánh cứng thuộc phân họ Lepturinae, trong họ Cerambycidae Taxon profile — species Acmaeops pratensis (Laicharting, 1784).

Xem Lepturinae và Acmaeops pratensis

Acmaeops proteus

Acmaeops proteus là một họ bọ Cánh cứng trong phân họ Lepturinae, họ bọ cánh cứng sừng dài Taxon profile — species Acmaeops proteus (Kirby, 1837).

Xem Lepturinae và Acmaeops proteus

Acmaeops septentrionis

Acmaeops septentrionis là một họ bọ Cánh cứng trong phân họ Lepturinae, họ bọ cánh cứng sừng dài Taxon profile — species Acmaeops septentrionis (C.G. Thomson, 1866).

Xem Lepturinae và Acmaeops septentrionis

Acmaeops smaragdula

Acmaeops smaragdula là một họ bọ Cánh cứng trong phân họ Lepturinae, họ bọ cánh cứng sừng dài Taxon profile — species Acmaeops smaragdula (Fabricius, 1792).

Xem Lepturinae và Acmaeops smaragdula

Acmaeopsoides rufula

Acmaeopsoides rufula là một loài bọ cánh cứng thuộc phân họ Lepturinae, trong họ Cerambycidae Taxon profile — species Acmaeopsoides rufula (Haldeman, 1847).

Xem Lepturinae và Acmaeopsoides rufula

Akimerus schaefferi

Akimerus schaefferi là một loài bọ cánh cứng trong họ Cerambycidae, phân họ Lepturinae.

Xem Lepturinae và Akimerus schaefferi

Anastrangalia sanguinolenta

Anastrangalia sanguinolenta là một loài bọ cánh cứng sừng dài thuộc họ Cerambycidae, phân họ Lepturinae. ''Anastrangalia sanguinolenta'' Loài bọ cánh cứng này là loài phổ biến hiện diện ở phần lớn châu Âu và Cận Đông, chủ yếu ở rừng tùng bách núi cao.

Xem Lepturinae và Anastrangalia sanguinolenta

Anthophylax attenuatus

Anthophylax attenuatus là một loài bọ cánh cứng thuộc phân họ Lepturinae, trong họ Cerambycidae Taxon profile — species Anthophylax attenuatus (Haldeman, 1847).

Xem Lepturinae và Anthophylax attenuatus

Anthophylax cyaneus

Anthophylax cyaneus là một loài bọ cánh cứng thuộc phân họ Lepturinae, trong họ Cerambycidae Taxon profile — species Anthophylax cyaneus (Haldeman, 1847).

Xem Lepturinae và Anthophylax cyaneus

Anthophylax hoffmani

Anthophylax hoffmani là một loài bọ cánh cứng thuộc phân họ Lepturinae, trong họ Cerambycidae Taxon profile — species Anthophylax hoffmani Beutenmüller, 1903.

Xem Lepturinae và Anthophylax hoffmani

Anthophylax viridis

Anthophylax viridis là một loài bọ cánh cứng thuộc phân họ Lepturinae, trong họ Cerambycidae Taxon profile — species Anthophylax viridis LeConte, 1850.

Xem Lepturinae và Anthophylax viridis

Apterotoxitiades vivesi

Apterotoxitiades vivesi là một loài bọ cánh cứng thuộc phân họ Lepturinae, trong họ Cerambycidae Taxon profile — species Apterotoxitiades vivesi Adlbauer, 2008.

Xem Lepturinae và Apterotoxitiades vivesi

Artelida caligata

Artelida caligata là một loài bọ cánh cứng thuộc phân họ Lepturinae, trong họ Cerambycidae Taxon profile — species Artelida caligata Fairmaire, 1904.

Xem Lepturinae và Artelida caligata

Artelida crinipes

Artelida crinipes là một loài bọ cánh cứng thuộc phân họ Lepturinae, trong họ Cerambycidae Taxon profile — species Artelida crinipes Thomson, 1864.

Xem Lepturinae và Artelida crinipes

Brachysomida atra

Brachysomida atra là một loài bọ cánh cứng thuộc phân họ Lepturinae, trong họ Cerambycidae Taxon profile — species Brachysomida atra (LeConte, 1850).

Xem Lepturinae và Brachysomida atra

Brachysomida bivittata

Brachysomida bivittata là một loài bọ cánh cứng thuộc phân họ Lepturinae, trong họ Cerambycidae Taxon profile — species Brachysomida bivittata (Say, 1824).

Xem Lepturinae và Brachysomida bivittata

Brachysomida californica

Brachysomida californica là một loài bọ cánh cứng thuộc phân họ Lepturinae, trong họ Cerambycidae Taxon profile — species Brachysomida californica (LeConte, 1851).

Xem Lepturinae và Brachysomida californica

Brachysomida rugicollis

Brachysomida rugicollis là một loài bọ cánh cứng thuộc phân họ Lepturinae, trong họ Cerambycidae Taxon profile — species Brachysomida rugicollis Linsley & Chemsak, 1972.

Xem Lepturinae và Brachysomida rugicollis

Brachysomida vittigera

Brachysomida vittigera là một loài bọ cánh cứng thuộc phân họ Lepturinae, trong họ Cerambycidae Taxon profile — species Brachysomida vittigera Linsley & Chemsak, 1972.

Xem Lepturinae và Brachysomida vittigera

Brachyta danilevskyii

Brachyta danilevskyii là một loài bọ cánh cứng thuộc phân họ Lepturinae, trong họ Cerambycidae Taxon profile — species Brachyta danilevskyii Tshernyshev & Dubatolov, 2005.

Xem Lepturinae và Brachyta danilevskyii

Brachyta interrogationis

Brachyta interrogationis là một loài bọ cánh cứng thuộc phân họ Lepturinae, trong họ Cerambycidae Taxon profile — species Brachyta interrogationis (Linnaeus, 1758).

Xem Lepturinae và Brachyta interrogationis

Brachyta punctata

Brachyta punctata là một loài bọ cánh cứng thuộc phân họ Lepturinae, trong họ Cerambycidae Taxon profile — species Brachyta punctata (Faldermann, 1833).

Xem Lepturinae và Brachyta punctata

Centrodera

Centrodera là một chi bọ cánh cứng trong phân họ Lepturinae Taxon profile — genus Centrodera LeConte, 1850.

Xem Lepturinae và Centrodera

Comacmaeops brunnea

Comacmaeops brunnea là một loài bọ cánh cứng thuộc phân họ Lepturinae, trong họ Cerambycidae Taxon profile — species Comacmaeops brunnea (Knull, 1962).

Xem Lepturinae và Comacmaeops brunnea

Comacmaeops parva

Comacmaeops parva là một loài bọ cánh cứng thuộc phân họ Lepturinae, trong họ Cerambycidae Taxon profile — species Comacmaeops parva Linsley & Chemsak, 1972.

Xem Lepturinae và Comacmaeops parva

Desmocerus aureipennis

Desmocerus aureipennis là một loài bọ cánh cứng thuộc phân họ Lepturinae, trong họ Cerambycidae Taxon profile — species Desmocerus aureipennis Chevrolat, 1855.

Xem Lepturinae và Desmocerus aureipennis

Desmocerus californicus

Desmocerus californicus là một loài bọ cánh cứng thuộc phân họ Lepturinae, trong họ Cerambycidae Taxon profile — species Desmocerus californicus Horn, 1881.

Xem Lepturinae và Desmocerus californicus

Desmocerus palliatus

D.

Xem Lepturinae và Desmocerus palliatus

Dinoptera collaris

Dinoptera collaris là một loài bọ cánh cứng thuộc phân họ Lepturinae, trong họ Cerambycidae Taxon profile — species Dinoptera collaris (Linnaeus, 1758).

Xem Lepturinae và Dinoptera collaris

Evodinus borealis

Evodinus borealis là một loài bọ cánh cứng thuộc phân họ Lepturinae, trong họ Cerambycidae Taxon profile — species Evodinus borealis (Gyllenhal, 1827).

Xem Lepturinae và Evodinus borealis

Evodinus monticola

Evodinus monticola là một loài bọ cánh cứng thuộc phân họ Lepturinae, trong họ Cerambycidae Taxon profile — species Evodinus monticola (Randall, 1838).

Xem Lepturinae và Evodinus monticola

Gaurotes virginea

Gaurotes virginea là một loài bọ cánh cứng thuộc phân họ Lepturinae, trong họ Cerambycidae.

Xem Lepturinae và Gaurotes virginea

Họ Xén tóc

Họ Xén tóc (Cerambycidae) là một họ bọ cánh cứng đặc trưng bởi ăngten dài hơn thân của nó.

Xem Lepturinae và Họ Xén tóc

Leptorhabdium illyricum

Leptorhabdium illyricum là một loài bọ cánh cứng thuộc phân họ Lepturinae, trong họ Cerambycidae Taxon profile — species Leptorhabdium illyricum (Kraatz, 1870).

Xem Lepturinae và Leptorhabdium illyricum

Leptorhabdium nitidum

Leptorhabdium nitidum là một loài bọ cánh cứng thuộc phân họ Lepturinae, trong họ Cerambycidae Taxon profile — species Leptorhabdium nitidum Holzschuh, 1974.

Xem Lepturinae và Leptorhabdium nitidum

Leptorhabdium pictum

Leptorhabdium pictum là một loài bọ cánh cứng thuộc phân họ Lepturinae, trong họ Cerambycidae Taxon profile — species Leptorhabdium pictum (Haldeman, 1847).

Xem Lepturinae và Leptorhabdium pictum

Mastododera fallaciosa

Mastododera fallaciosa là một loài bọ cánh cứng thuộc phân họ Lepturinae, trong họ Cerambycidae Taxon profile — species Mastododera fallaciosa Villiers, 1982.

Xem Lepturinae và Mastododera fallaciosa

Mastododera jansoni

Mastododera jansoni là một loài bọ cánh cứng thuộc phân họ Lepturinae, trong họ Cerambycidae Taxon profile — species Mastododera jansoni Waterhouse, 1882.

Xem Lepturinae và Mastododera jansoni

Mastododera lateralis

Mastododera lateralis là một loài bọ cánh cứng thuộc phân họ Lepturinae, trong họ Cerambycidae Taxon profile — species Mastododera lateralis (Guérin-Méneville, 1844).

Xem Lepturinae và Mastododera lateralis

Metacmaeops vittata

Metacmaeops vittata là một loài bọ cánh cứng thuộc phân họ Lepturinae, trong họ Cerambycidae Taxon profile — species Metacmaeops vittata (Swederus, 1781).

Xem Lepturinae và Metacmaeops vittata

Neanthophylax mirificus

Neanthophylax mirificus là một loài bọ cánh cứng thuộc phân họ Lepturinae, trong họ Cerambycidae Taxon profile — species Neanthophylax mirificus (Bland, 1865).

Xem Lepturinae và Neanthophylax mirificus

Neanthophylax pubicollis

Neanthophylax pubicollis là một loài bọ cánh cứng thuộc phân họ Lepturinae, trong họ Cerambycidae Taxon profile — species Neanthophylax pubicollis Linsley & Chemsak, 1972.

Xem Lepturinae và Neanthophylax pubicollis

Neanthophylax subvittatus

Neanthophylax subvittatus là một loài bọ cánh cứng thuộc phân họ Lepturinae, trong họ Cerambycidae Taxon profile — species Neanthophylax subvittatus (Casey, 1891).

Xem Lepturinae và Neanthophylax subvittatus

Neanthophylax tenebrosus

Neanthophylax tenebrosus là một loài bọ cánh cứng thuộc phân họ Lepturinae, trong họ Cerambycidae Taxon profile — species Neanthophylax tenebrosus (LeConte, 1873).

Xem Lepturinae và Neanthophylax tenebrosus

Necydalinae

Necydalinae là một small phân họ thuộc họ xén tóc (Cerambycidae), historically treated as a tribe thuộc phân họ Lepturinae, but recently recognized as a separate subfamily.

Xem Lepturinae và Necydalinae

Noctileptura seriata

Noctileptura seriata là một loài bọ cánh cứng thuộc phân họ Lepturinae, trong họ Cerambycidae Taxon profile — species Noctileptura seriata Chemsak & Linsley, 1984.

Xem Lepturinae và Noctileptura seriata

Noctileptura squamosa

Noctileptura squamosa là một loài bọ cánh cứng thuộc phân họ Lepturinae, trong họ Cerambycidae Taxon profile — species Noctileptura squamosa Chemsak & Linsley, 1984.

Xem Lepturinae và Noctileptura squamosa

Oxymirus cursor

Oxymirus cursor là một loài bọ cánh cứng thuộc phân họ Lepturinae, trong họ Cerambycidae Taxon profile — species Oxymirus cursor (Linnaeus, 1758).

Xem Lepturinae và Oxymirus cursor

Pachyta armata

Pachyta armata là một loài bọ cánh cứng thuộc phân họ Lepturinae, trong họ Cerambycidae Taxon profile — species Pachyta armata LeConte, 1873.

Xem Lepturinae và Pachyta armata

Pachyta erebia

Pachyta erebia là một loài bọ cánh cứng thuộc phân họ Lepturinae, trong họ Cerambycidae Taxon profile — species Pachyta erebia Bates, 1884.

Xem Lepturinae và Pachyta erebia

Pachyta lamed

Pachyta lamed là một loài bọ cánh cứng thuộc phân họ Lepturinae, trong họ Cerambycidae Taxon profile — species Pachyta lamed (Linnaeus, 1758).

Xem Lepturinae và Pachyta lamed

Pachyta mediofasciata

Pachyta mediofasciata là một loài bọ cánh cứng thuộc phân họ Lepturinae, trong họ Cerambycidae Taxon profile — species Pachyta mediofasciata Pic, 1936.

Xem Lepturinae và Pachyta mediofasciata

Pachyta quadrimaculata

Pachyta quadrimaculata là một loài bọ cánh cứng thuộc phân họ Lepturinae, trong họ Cerambycidae Taxon profile — species Pachyta quadrimaculata (Linnaeus, 1758).

Xem Lepturinae và Pachyta quadrimaculata

Pidonia aurata

Pidonia aurata là một họ bọ Cánh cứng trong phân họ Lepturinae, họ bọ cánh cứng sừng dài Taxon profile — species Pidonia aurata (Horn, 1860).

Xem Lepturinae và Pidonia aurata

Pidonia densicollis

Pidonia densicollis là một họ bọ Cánh cứng trong phân họ Lepturinae, họ bọ cánh cứng sừng dài Taxon profile — species Pidonia densicollis (Casey, 1914).

Xem Lepturinae và Pidonia densicollis

Pidonia lurida

Pidonia lurida là một họ bọ Cánh cứng trong phân họ Lepturinae, họ bọ cánh cứng sừng dài Taxon profile — species Pidonia lurida (Fabricius, 1792).

Xem Lepturinae và Pidonia lurida

Pidonia quadrata

Pidonia quadrata là một họ bọ Cánh cứng trong phân họ Lepturinae, họ bọ cánh cứng sừng dài Taxon profile — species Pidonia quadrata (Hopping, 1931).

Xem Lepturinae và Pidonia quadrata

Piodes coriacea

Piodes coriacea là một họ bọ Cánh cứng trong phân họ Lepturinae, họ bọ cánh cứng sừng dài Taxon profile — species Piodes coriacea LeConte, 1850.

Xem Lepturinae và Piodes coriacea

Pseudogaurotina abdominalis

Pseudogaurotina abdominalis là một họ bọ Cánh cứng trong phân họ Lepturinae, họ bọ cánh cứng sừng dài Taxon profile — species Pseudogaurotina abdominalis (Bland, 1862).

Xem Lepturinae và Pseudogaurotina abdominalis

Pseudogaurotina cressoni

Pseudogaurotina cressoni là một họ bọ Cánh cứng trong phân họ Lepturinae, họ bọ cánh cứng sừng dài Taxon profile — species Pseudogaurotina cressoni (Bland, 1864).

Xem Lepturinae và Pseudogaurotina cressoni

Pseudogaurotina excellens

Pseudogaurotina excellens là một họ bọ Cánh cứng trong phân họ Lepturinae, họ bọ cánh cứng sừng dài Taxon profile — species Pseudogaurotina excellens (Brancsik, 1874).

Xem Lepturinae và Pseudogaurotina excellens

Pseudoxylosteus ornatus

Pseudoxylosteus ornatus là một loài bọ cánh cứng thuộc phân họ Lepturinae, trong họ Cerambycidae Taxon profile — species Pseudoxylosteus ornatus (LeConte, 1873).

Xem Lepturinae và Pseudoxylosteus ornatus

Rhagium mordax

Rhagium mordax là một loài bọ Cánh cứng trong phân họ Lepturinae, họ bọ cánh cứng sừng dài Taxon profile — species Rhagium mordax (DeGeer, 1775).

Xem Lepturinae và Rhagium mordax

Xylosteus bartoni

Xylosteus bartoni là một loài bọ cánh cứng thuộc phân họ Lepturinae, trong họ Cerambycidae Taxon profile — species Xylosteus bartoni Mařan & Obenberger, 1933.

Xem Lepturinae và Xylosteus bartoni

Xylosteus spinolae

Xylosteus spinolae là một loài bọ cánh cứng thuộc phân họ Lepturinae, trong họ Cerambycidae Taxon profile — species Xylosteus spinolae Frivaldsky, 1838.

Xem Lepturinae và Xylosteus spinolae

, Oxymirus cursor, Pachyta armata, Pachyta erebia, Pachyta lamed, Pachyta mediofasciata, Pachyta quadrimaculata, Pidonia aurata, Pidonia densicollis, Pidonia lurida, Pidonia quadrata, Piodes coriacea, Pseudogaurotina abdominalis, Pseudogaurotina cressoni, Pseudogaurotina excellens, Pseudoxylosteus ornatus, Rhagium mordax, Xylosteus bartoni, Xylosteus spinolae.