Chúng tôi đang làm việc để khôi phục ứng dụng Unionpedia trên Google Play Store
Lối raIncoming
🌟Chúng tôi đã đơn giản hóa thiết kế của mình để điều hướng tốt hơn!
Instagram Facebook X LinkedIn

Kiền kiền

Mục lục Kiền kiền

Kiền kiền trong tiếng Việt có thể mang các nghĩa sau.

Mục lục

  1. 5 quan hệ: Đèo Cả, Cửu Đỉnh (nhà Nguyễn), Danh mục sách đỏ cây trồng Việt Nam, Kiền kiền Phú Quốc, Sao Hải Nam.

Đèo Cả

Đèo Cả là một trong những đèo lớn và hiểm trở tại miền Trung Việt Nam.

Xem Kiền kiền và Đèo Cả

Cửu Đỉnh (nhà Nguyễn)

Cửu Đỉnh của nhà Nguyễn (tiếng Hán: 阮朝九鼎) là chín cái đỉnh bằng đồng, đặt ở trước sân Thế miếu trong Hoàng thành Huế.

Xem Kiền kiền và Cửu Đỉnh (nhà Nguyễn)

Danh mục sách đỏ cây trồng Việt Nam

Sách đỏ Việt Nam (phần thực vật do bộ Khoa học công nghệ và môi trường công bố (1996) đã giới thiệu 302 loài thực vật thuộc ngành Hạt kín (Angiospermae) và 26 loài thực vật thuộc ngành Hạt trần (Gymnospermae) có mức độ đe dọa khác nhau cần được bảo tồn.

Xem Kiền kiền và Danh mục sách đỏ cây trồng Việt Nam

Kiền kiền Phú Quốc

Kiền kiền Phú Quốc (danh pháp hai phần: Hopea pierrei) là loài thực vật thuộc họ Dầu.

Xem Kiền kiền và Kiền kiền Phú Quốc

Sao Hải Nam

Sao Hải Nam, nhiều khi gọi với tên là sao lá to, kiền kiền, có danh pháp khoa học Hopea hainanensis, là loài thực vật nằm trong họ Dầu.

Xem Kiền kiền và Sao Hải Nam