Logo
Unionpedia
Giao tiếp
Tải nội dung trên Google Play
Mới! Tải Unionpedia trên thiết bị Android™ của bạn!
Miễn phí
truy cập nhanh hơn trình duyệt!
 

Kali sulfat

Mục lục Kali sulfat

Kali sulfat (K2SO4) hay sulfat kali ở điều kiện thông thường là một muối ở dạng rắn kết tinh màu trắng không cháy và hòa tan trong nước.

14 quan hệ: Bảng độ tan, Cà pháo, Crom alum, Giăm bông, Hypoclorit, Kali, Kali bisulfat, Kali cromat, Kali ferrat, Kali manganat, Kali nitrat, Kali persunfat, Kali sulfua, Natri sunfat.

Bảng độ tan

Bảng số liệu dưới đây cung cấp một vài thông số độ tan của các hợp chất khác nhau (đa phần là chất vô cơ tan trong nước tại một nhiệt độ và áp suất dưới 1atm, đơn vị đo: g/100ml H2O. Các hợp chất được liệt kê theo thứ tự bảng chữ cái.

Mới!!: Kali sulfat và Bảng độ tan · Xem thêm »

Cà pháo

Cà pháo (danh pháp hai phần: Solanum macrocarpon, các tên đồng nghĩa: Solanum dasyphyllum, Solanum melongena L. var. depressum Bail., Solanum undatum Jacq. non Lam., Solanum integrifolium Poiret var. macrocarpum) là một loài cây lâu năm thuộc họ Cà (Solanaceae), nhưng thường được trồng lấy quả sử dụng làm rau ăn trong ẩm thực ở nhiều nước trên thế giới như là cây một năm.

Mới!!: Kali sulfat và Cà pháo · Xem thêm »

Crom alum

Crom alum hoặc crom(III) kali sunfat là kali sulfat đôi của crom.

Mới!!: Kali sulfat và Crom alum · Xem thêm »

Giăm bông

Một miếng thịt nguội Giăm bông (bắt nguồn từ từ tiếng Pháp jambon /ʒɑ̃bɔ̃/), còn được viết là dăm bông, còn gọi là thịt nguội là một món ăn làm từ đùi heo có nguồn gốc từ các nước châu Âu.

Mới!!: Kali sulfat và Giăm bông · Xem thêm »

Hypoclorit

Hypochlorit là một ion gồm có clo và oxy, với công thức hoá học ClO- và khối lượng nguyên tử là 51,449 g/mol.

Mới!!: Kali sulfat và Hypoclorit · Xem thêm »

Kali

Kali (bắt nguồn từ tiếng Latinh hiện đại: kalium) là nguyên tố hoá học ký hiệu K, số thứ tự 19 trong bảng tuần hoàn.

Mới!!: Kali sulfat và Kali · Xem thêm »

Kali bisulfat

Kali bisulfat (hay còn gọi là bisulfat kali; kali hiđrôsulfat; Kali sulfat axit; Sulfat hiđrô kali; Sulfat axít kali) là một muối của kali với ion bisulfat, có công thức phân tử là KHSO4.

Mới!!: Kali sulfat và Kali bisulfat · Xem thêm »

Kali cromat

Kali cromat là hợp chất vô cơ với công thức hóa học (K2CrO4).

Mới!!: Kali sulfat và Kali cromat · Xem thêm »

Kali ferrat

Kali ferrat là hợp chất hóa học với công thức hóa học là K2FeO4.

Mới!!: Kali sulfat và Kali ferrat · Xem thêm »

Kali manganat

Kali manganat là hợp chất vô cơ với công thức.

Mới!!: Kali sulfat và Kali manganat · Xem thêm »

Kali nitrat

Cấu trúc tinh thể của KNO3 Kali nitrat hay còn gọi là diêm tiêu, là hợp chất hóa học có công thức hóa học là KNO3.

Mới!!: Kali sulfat và Kali nitrat · Xem thêm »

Kali persunfat

Kali persunfat là hợp chất vô cơ với công thức.

Mới!!: Kali sulfat và Kali persunfat · Xem thêm »

Kali sulfua

Kali sulfua là một hợp chất vô cơ với công thức hóa học K2S. Chất rắn không màu này hiếm khi gặp phải vì nó phản ứng dễ dàng với nước, phản ứng tạo thành kali hydrosulfua (KSH) và kali hydroxit (KOH).

Mới!!: Kali sulfat và Kali sulfua · Xem thêm »

Natri sunfat

Natri sunfat là muối natri của acid sulfuric.

Mới!!: Kali sulfat và Natri sunfat · Xem thêm »

Chuyển hướng tại đây:

K2SO4, Sulfat kali.

Lối raIncoming
Chào! Chúng tôi đang ở trên Facebook bây giờ! »