Logo
Unionpedia
Giao tiếp
Tải nội dung trên Google Play
Mới! Tải Unionpedia trên thiết bị Android™ của bạn!
Miễn phí
truy cập nhanh hơn trình duyệt!
 

Johann Christian Daniel von Schreber

Mục lục Johann Christian Daniel von Schreber

Johann Christian Daniel von Schreber (17 tháng 1 năm 1739 tại Weißensee, Thuringia – 10 tháng 12 năm 1810 tại Erlangen), thường được gọi là J.C.D. von Schreber, là một nhà tự nhiên học người Đức.

98 quan hệ: Acaulon muticum, Agrostis vinealis, Ajuga chamaepitys, Ajuga iva, Ajuga salicifolia, Ammochloa pungens, Arctocephalus, Avena strigosa, Barbastella barbastellus, Bathyergus suillus, Báo Barbary, Báo hoa mai, Báo săn, Báo tuyết, Bolanthus graecus, Brachyelytrum erectum, Brachythecium intricatum, Brasenia schreberi, Cardamine bulbosa, Carex bohemica, Carex flacca, Carex paleacea, Carex praecox, Cáo xám, Cầy hương châu Phi, Cercopithecus mona, Cercopithecus petaurista, Cercopithecus roloway, Chaetocarpus, Chó rừng, Chó rừng lưng đen, Chó sói phương Đông, Chồn hôi sọc, Chồn nâu châu Mỹ, Chồn xám lớn, Chi Điền thanh, Chi Câu đằng, Chi Gấm, Chi Kỳ lân, Chi Mai cánh lõm, Chi Mèo, Chi Sẻn, Chi Tre, Coccocypselum, Danh sách các chi của họ Thiến thảo, Digitaria ischaemum, Dipteryx, Dơi gộc, Epilobium obscurum, Epilobium parviflorum, ..., Epilobium roseum, Eptesicus serotinus, Erythrocebus patas, Festuca arundinacea, Genetta tigrina, Hải cẩu đeo vòng, Hải cẩu lông nâu, Họ Rong lá ngò, Isertia, Khỉ Colobus đen trắng, Kinkajou, Lửng châu Mỹ, Lửng mật, Linh miêu đồng cỏ, Linh miêu đuôi cộc, Linh miêu tai đen, Mèo, Mèo đốm Oncilla, Mèo rừng, Mèo rừng châu Âu, Mèo ri, Meerkat, Miopithecus, Miopithecus talapoin, Molorchus umbellatarum, Myodes glareolus, Noctua fimbriata, Nyctalus noctula, Nycteris hispida, Phân họ Mèo, Pipistrellus pipistrellus, Psychotria, Rái cá sông Bắc Mỹ, Rhinolophus ferrumequinum, Rubus anatolicus, Saccopteryx leptura, Scotophilus nigrita, Setifer setosus, Spartina, Sporobolus pungens, Swartzia, Sư tử biển Steller, Tenrec ecaudatus, Thylogale brunii, Trifolium badium, Trifolium campestre, Veronica biloba, Viện hàn lâm Khoa học Leopoldina. Mở rộng chỉ mục (48 hơn) »

Acaulon muticum

Acaulon muticum là một loài Rêu trong họ Pottiaceae.

Mới!!: Johann Christian Daniel von Schreber và Acaulon muticum · Xem thêm »

Agrostis vinealis

Agrostis vinealis là một loài thực vật có hoa trong họ Hòa thảo.

Mới!!: Johann Christian Daniel von Schreber và Agrostis vinealis · Xem thêm »

Ajuga chamaepitys

Ajuga chamaepitys là một loài thực vật có hoa trong họ Hoa môi.

Mới!!: Johann Christian Daniel von Schreber và Ajuga chamaepitys · Xem thêm »

Ajuga iva

Ajuga iva là một loài thực vật có hoa trong họ Hoa môi.

Mới!!: Johann Christian Daniel von Schreber và Ajuga iva · Xem thêm »

Ajuga salicifolia

Ajuga salicifolia là một loài thực vật có hoa trong họ Hoa môi.

Mới!!: Johann Christian Daniel von Schreber và Ajuga salicifolia · Xem thêm »

Ammochloa pungens

Ammochloa pungens là một loài thực vật có hoa trong họ Hòa thảo.

Mới!!: Johann Christian Daniel von Schreber và Ammochloa pungens · Xem thêm »

Arctocephalus

Arctocephalus là một chi động vật có vú trong họ Otariidae, bộ Ăn thịt.

Mới!!: Johann Christian Daniel von Schreber và Arctocephalus · Xem thêm »

Avena strigosa

Avena strigosa là một loài thực vật có hoa trong họ Hòa thảo.

Mới!!: Johann Christian Daniel von Schreber và Avena strigosa · Xem thêm »

Barbastella barbastellus

Barbastella barbastellus là một loài động vật có vú trong họ Dơi muỗi, bộ Dơi.

Mới!!: Johann Christian Daniel von Schreber và Barbastella barbastellus · Xem thêm »

Bathyergus suillus

Bathyergus suillus là một loài động vật có vú trong họ Bathyergidae, bộ Gặm nhấm.

Mới!!: Johann Christian Daniel von Schreber và Bathyergus suillus · Xem thêm »

Báo Barbary

Báo Barbary hoặc báo Bắc Phi từ dãy núi Atlas của Bắc Phi đã bước đầu được mô tả như là một phân loài báo (Panthera pardus panthera) vào cuối thế kỷ thứ 18.

Mới!!: Johann Christian Daniel von Schreber và Báo Barbary · Xem thêm »

Báo hoa mai

Báo hoa mai, thường gọi tắt là Báo hoa (Panthera pardus) là một trong bốn loài mèo lớn thuộc chi Panthera sinh sống ở châu Phi và châu Á. Chúng dài từ 1 đến gần 2 mét, cân nặng từ 30 đến 90 kg.

Mới!!: Johann Christian Daniel von Schreber và Báo hoa mai · Xem thêm »

Báo săn

Báo săn, thường gọi báo gê-pa (do phiên âm từ tiếng Pháp guépard hay tiếng Nga гепард) là (Danh pháp khoa học: Acinonyx jubatus) là một loài báo thuộc họ Mèo và được xếp vào nhóm mèo lớn (theo tiêu chuẩn mở rộng) thuộc bộ ăn thịt nhưng có kích thước và tầm vóc nhỏ hơn nhiều so với bốn con mèo lớn thực sự (hổ, sư tử, báo đốm, báo hoa mai).

Mới!!: Johann Christian Daniel von Schreber và Báo săn · Xem thêm »

Báo tuyết

Báo tuyết (danh pháp hai phần: Panthera uncia) là một loài thuộc họ mèo lớn sống trong các dãy núi ở Trung Á. Cho đến gần đây nhiều nhà phân loại học vẫn đưa báo tuyết vào trong chi Báo cùng với một vài loài thú to lớn họ mèo khác, tuy nhiên chúng không phải là một con báo hoa mai thực thụ mà theo phân loại thì chúng có quan hệ anh em với loài hổ.

Mới!!: Johann Christian Daniel von Schreber và Báo tuyết · Xem thêm »

Bolanthus graecus

Bolanthus graecus là loài thực vật có hoa thuộc họ Cẩm chướng.

Mới!!: Johann Christian Daniel von Schreber và Bolanthus graecus · Xem thêm »

Brachyelytrum erectum

Brachyelytrum erectum là một loài thực vật có hoa trong họ Hòa thảo.

Mới!!: Johann Christian Daniel von Schreber và Brachyelytrum erectum · Xem thêm »

Brachythecium intricatum

Brachythecium intricatum là một loài Rêu trong họ Brachytheciaceae.

Mới!!: Johann Christian Daniel von Schreber và Brachythecium intricatum · Xem thêm »

Brasenia schreberi

Brasenia là một chi thực vật có hoa thuộc họ Cabombaceae, gồm một loài tồn tại, Brasenia schreberi.

Mới!!: Johann Christian Daniel von Schreber và Brasenia schreberi · Xem thêm »

Cardamine bulbosa

Cardamine bulbosa là một loài thực vật có hoa trong họ Cải.

Mới!!: Johann Christian Daniel von Schreber và Cardamine bulbosa · Xem thêm »

Carex bohemica

Carex bohemica là một loài thực vật có hoa trong họ Cói.

Mới!!: Johann Christian Daniel von Schreber và Carex bohemica · Xem thêm »

Carex flacca

Carex flacca là một loài thực vật có hoa trong họ Cói.

Mới!!: Johann Christian Daniel von Schreber và Carex flacca · Xem thêm »

Carex paleacea

Carex paleacea là một loài thực vật có hoa trong họ Cói.

Mới!!: Johann Christian Daniel von Schreber và Carex paleacea · Xem thêm »

Carex praecox

Carex praecox là một loài thực vật có hoa trong họ Cói.

Mới!!: Johann Christian Daniel von Schreber và Carex praecox · Xem thêm »

Cáo xám

Cáo xám (Urocyon cinereoargenteus) là một loài động vật có vú trong họ Chó, bộ Ăn thịt.

Mới!!: Johann Christian Daniel von Schreber và Cáo xám · Xem thêm »

Cầy hương châu Phi

Cầy hương châu Phi (danh pháp hai phần: Civettictis civetta) là đại diện lớn nhất của họ cầy châu Phi, đây là một loài động vật thuộc họ Cầy, là loài duy nhất của chiRay, Justina C. "Mammalian Species: Civettictis Civetta." The American Society of Mammalogists(1995): 1-7.

Mới!!: Johann Christian Daniel von Schreber và Cầy hương châu Phi · Xem thêm »

Cercopithecus mona

Cercopithecus mona là một loài động vật có vú trong họ Cercopithecidae, bộ Linh trưởng.

Mới!!: Johann Christian Daniel von Schreber và Cercopithecus mona · Xem thêm »

Cercopithecus petaurista

Cercopithecus petaurista là một loài động vật có vú trong họ Cercopithecidae, bộ Linh trưởng.

Mới!!: Johann Christian Daniel von Schreber và Cercopithecus petaurista · Xem thêm »

Cercopithecus roloway

Cercopithecus roloway là một loài khỉ Cựu thế giới được tìm thấy ở một khu vực nhỏ ở đông Côte d'Ivoire và rừng Ghana, giữa các sông Sassandra và Pra.

Mới!!: Johann Christian Daniel von Schreber và Cercopithecus roloway · Xem thêm »

Chaetocarpus

Chaetocarpus là một chi thực vật có hoa trong họ Peraceae, trước đây xếp trong họ Euphorbiaceae, lần đầu tiên mô tả năm 1854.

Mới!!: Johann Christian Daniel von Schreber và Chaetocarpus · Xem thêm »

Chó rừng

Chó rừng là tên gọi một số loài động vật thuộc chi Chó, thông thường được giới hạn trong ba loài: loài chó rừng lưng đen và chó rừng vằn hông của vùng cận Sahara và loài chó rừng lông vàng của lục địa Á-Âu.

Mới!!: Johann Christian Daniel von Schreber và Chó rừng · Xem thêm »

Chó rừng lưng đen

Chó rừng lưng đen, tên khoa học Canis mesomelas, là loài chó rừng kích thước nhỏ nhất và được xem là thành viên cổ xưa nhất của chi Chó.

Mới!!: Johann Christian Daniel von Schreber và Chó rừng lưng đen · Xem thêm »

Chó sói phương Đông

Chó sói phương Đông (danh pháp hai phần: Canis lycaon) là một loài chó sói thuộc chi Chó trong họ Chó.

Mới!!: Johann Christian Daniel von Schreber và Chó sói phương Đông · Xem thêm »

Chồn hôi sọc

Chồn hôi sọc hay chồn khoang, tên khoa học Mephitis mephitis, là một loài động vật có vú trong họ Chồn hôi, bộ Ăn thịt.

Mới!!: Johann Christian Daniel von Schreber và Chồn hôi sọc · Xem thêm »

Chồn nâu châu Mỹ

Chồn nâu châu Mỹ (danh pháp khoa học: Neovison vison) là một loài động vật có vú trong họ Chồn, bộ Ăn thịt.

Mới!!: Johann Christian Daniel von Schreber và Chồn nâu châu Mỹ · Xem thêm »

Chồn xám lớn

Chồn xám lớn (danh pháp hai phần: Galictis vittata) là một loài động vật có vú trong họ Chồn, bộ Ăn thịt.

Mới!!: Johann Christian Daniel von Schreber và Chồn xám lớn · Xem thêm »

Chi Điền thanh

Chi Điền thanh hay chi Điên điển (danh pháp khoa học: Sesbania), bao gồm cả chi Sesban cũ, là một chi trong họ Đậu (Fabaceae) với một số loài thực vật sống trong môi trường ẩm ướt hay ngập nước.

Mới!!: Johann Christian Daniel von Schreber và Chi Điền thanh · Xem thêm »

Chi Câu đằng

Uncaria là một chi thực vật có hoa trong họ Thiến thảo (Rubiaceae).

Mới!!: Johann Christian Daniel von Schreber và Chi Câu đằng · Xem thêm »

Chi Gấm

Chi Gấm (danh pháp hai phần: Leopardus) là một chi thuộc họ Mèo, bao gồm những loài động vật nhỏ có bộ lông lốm đốm có vùng cư trú bản địa chủ yếu ở các nước thuộc Châu Mỹ Latinh, một số ít loài thì có vùng phân bố lan tới miền Nam Hoa Kỳ.

Mới!!: Johann Christian Daniel von Schreber và Chi Gấm · Xem thêm »

Chi Kỳ lân

Chi Kỳ lân (danh pháp: Liatris) là chi thực vật gồm các loài hoa kỳ lân (còn gọi là cúc phất trần, cúc xà tiên, hoa đuôi ngựa) thuộc họ Cúc Asteraceae, bản địa Bắc Mỹ, México và Bahamas.

Mới!!: Johann Christian Daniel von Schreber và Chi Kỳ lân · Xem thêm »

Chi Mai cánh lõm

Chi Mai cánh lõm (danh pháp khoa học: Gomphia) là một chi thực vật thuộc họ Mai (Ochnaceae).

Mới!!: Johann Christian Daniel von Schreber và Chi Mai cánh lõm · Xem thêm »

Chi Mèo

Chi Mèo là một chi động vật nằm trong họ Mèo, chi này bao gồm mèo nhà cùng một số loài mèo rừng có quan hệ gần gũi nhất với nó.

Mới!!: Johann Christian Daniel von Schreber và Chi Mèo · Xem thêm »

Chi Sẻn

Chi Sẻn trong tiếng Hán gọi là chi Xuyên tiêu hay chi Hoa tiêu, chi Hoàng mộc (danh pháp khoa học: Zanthoxylum, từ tiếng Hy Lạp ξανθὸν ξύλον, "gỗ màu vàng") (không nhầm với Họ Hoàng mộc) là một chi khoảng 175-250 loài cây thân gỗ và cây bụi có lá sớm rụng hoặc thường xanh trong họ Rutaceae, có nguồn gốc ở vùng ôn đới ấm áp hay cận nhiệt đới trên toàn thế giới.

Mới!!: Johann Christian Daniel von Schreber và Chi Sẻn · Xem thêm »

Chi Tre

Chi Tre hay chi Hóp (danh pháp khoa học: Bambusa) là một chi lớn thuộc họ Poaceae có 32 loài.

Mới!!: Johann Christian Daniel von Schreber và Chi Tre · Xem thêm »

Coccocypselum

Coccocypselum là một chi thực vật có hoa trong họ Thiến thảo (Rubiaceae).

Mới!!: Johann Christian Daniel von Schreber và Coccocypselum · Xem thêm »

Danh sách các chi của họ Thiến thảo

Danh sách đầy đủ các chi thực vật thuộc họ Thiến thảo (Rubiaceae).

Mới!!: Johann Christian Daniel von Schreber và Danh sách các chi của họ Thiến thảo · Xem thêm »

Digitaria ischaemum

Digitaria ischaemum là một loài thực vật có hoa trong họ Hòa thảo.

Mới!!: Johann Christian Daniel von Schreber và Digitaria ischaemum · Xem thêm »

Dipteryx

Dipteryx là một chi thực vật gồm 9 loài cây bụi và cây thân g. Chi này thuộc phân họ Faboideae, họ Đậu.

Mới!!: Johann Christian Daniel von Schreber và Dipteryx · Xem thêm »

Dơi gộc

Dơi gộc, tên khoa học Nyctalus lasiopterus, là một loài động vật có vú trong họ Dơi muỗi, bộ Dơi.

Mới!!: Johann Christian Daniel von Schreber và Dơi gộc · Xem thêm »

Epilobium obscurum

Epilobium obscurum là một loài thực vật có hoa trong họ Anh thảo chiều.

Mới!!: Johann Christian Daniel von Schreber và Epilobium obscurum · Xem thêm »

Epilobium parviflorum

Epilobium parviflorum là một loài thực vật có hoa trong họ Anh thảo chiều.

Mới!!: Johann Christian Daniel von Schreber và Epilobium parviflorum · Xem thêm »

Epilobium roseum

Epilobium roseum là một loài thực vật có hoa trong họ Anh thảo chiều.

Mới!!: Johann Christian Daniel von Schreber và Epilobium roseum · Xem thêm »

Eptesicus serotinus

Eptesicus serotinus là một loài động vật có vú trong họ Dơi muỗi, bộ Dơi.

Mới!!: Johann Christian Daniel von Schreber và Eptesicus serotinus · Xem thêm »

Erythrocebus patas

Erythrocebus patas là một loài động vật có vú trong họ Cercopithecidae, bộ Linh trưởng.

Mới!!: Johann Christian Daniel von Schreber và Erythrocebus patas · Xem thêm »

Festuca arundinacea

Festuca arundinacea là một loài thực vật có hoa trong họ Hòa thảo.

Mới!!: Johann Christian Daniel von Schreber và Festuca arundinacea · Xem thêm »

Genetta tigrina

Genetta tigrina là một loài động vật có vú trong họ Cầy, bộ Ăn thịt.

Mới!!: Johann Christian Daniel von Schreber và Genetta tigrina · Xem thêm »

Hải cẩu đeo vòng

Hải cẩu đeo vòng (danh pháp hai phần: Pusa hispida), là một loài hải cẩu không tai thuộc họ Hải cẩu thật sự sinh sống ở Bắc Cực và các vùng cận Bắc Cực.

Mới!!: Johann Christian Daniel von Schreber và Hải cẩu đeo vòng · Xem thêm »

Hải cẩu lông nâu

Hải cẩu Nam Phi hay Hải cẩu lông nâu (danh pháp hai phần: Arctocephalus pusillus) là một loài động vật có vú trong họ Otariidae, bộ Ăn thịt.

Mới!!: Johann Christian Daniel von Schreber và Hải cẩu lông nâu · Xem thêm »

Họ Rong lá ngò

Họ Rong lá ngò (danh pháp khoa học: Cabombaceae) là một danh pháp thực vật để chỉ một họ thực vật có hoa thân thảo thủy sinh.

Mới!!: Johann Christian Daniel von Schreber và Họ Rong lá ngò · Xem thêm »

Isertia

Isertia là một chi thực vật có hoa trong họ Thiến thảo (Rubiaceae).

Mới!!: Johann Christian Daniel von Schreber và Isertia · Xem thêm »

Khỉ Colobus đen trắng

Khỉ Colobus đen trắng, tên khoa học Colobus, là một chi động vật có vú trong họ Cercopithecidae, bộ Linh trưởng.

Mới!!: Johann Christian Daniel von Schreber và Khỉ Colobus đen trắng · Xem thêm »

Kinkajou

Kinkajou (danh pháp hai phần: Potos flavus) là một loài động vật hữu nhũ thuộc họ họ Gấu mèo, bộ Ăn thịt.

Mới!!: Johann Christian Daniel von Schreber và Kinkajou · Xem thêm »

Lửng châu Mỹ

Lửng Mỹ (Taxidea taxus) là loài lửng Bắc Mỹ, tương tự vẻ bề ngoài với lửng châu Âu.

Mới!!: Johann Christian Daniel von Schreber và Lửng châu Mỹ · Xem thêm »

Lửng mật

Lửng mật (danh pháp hai phần: Mellivora capensis) là một loài động vật có vú trong họ Chồn, bộ bộ Ăn thịt.

Mới!!: Johann Christian Daniel von Schreber và Lửng mật · Xem thêm »

Linh miêu đồng cỏ

Linh miêu đồng cỏ, danh pháp: Leptailurus serval, tương đồng danh xưng: mèo đồng cỏ châu Phi, serval hay tierboskat, là một loài mèo hoang dã phân bố tại châu Phi. Đây là thành viên độc nhất thuộc chi Leptailurus và được nhà tự nhiên học người Đức Johann Christian Daniel von Schreber mô tả lần đầu năm 1776. 18 phân loài được công nhận. Linh miêu đồng cỏ có thân hình mảnh dẻ, kích thước trung bình, khi đứng bờ vai cao và cân nặng. Đặc điểm được mô tả là đầu nhỏ, đôi tai lớn, lớp lông ngoài có màu từ vàng kim đến vàng sẫm với đốm và sọc đen, chiếc đuôi ngắn có ngọn đen. Linh miêu đồng cỏ có chân dài nhất so với bất kỳ loài mèo tương đồng kích thước cơ thể.

Mới!!: Johann Christian Daniel von Schreber và Linh miêu đồng cỏ · Xem thêm »

Linh miêu đuôi cộc

Linh miêu đuôi cộc (danh pháp khoa học: Lynx rufus) là một loài động vật hữu nhũ Bắc Mỹ thuộc họ mèo Felidae xuất hiện vào thời điểm tầng địa chất Irvingtonian quanh khoảng 1,8 triệu năm về trước.

Mới!!: Johann Christian Daniel von Schreber và Linh miêu đuôi cộc · Xem thêm »

Linh miêu tai đen

Linh miêu tai đen (tiếng Anh: caracal) hay còn gọi là mãn rừng, danh pháp hai phần: Caracal caracal, là một loài mèo hoang có kích thước trung bình khoảng chiều dài.

Mới!!: Johann Christian Daniel von Schreber và Linh miêu tai đen · Xem thêm »

Mèo

Mèo, chính xác hơn là mèo nhà để phân biệt với các loài trong họ Mèo khác, là động vật có vú nhỏ và ăn thịt, sống chung với loài người, được nuôi để săn vật gây hại hoặc làm thú nuôi.

Mới!!: Johann Christian Daniel von Schreber và Mèo · Xem thêm »

Mèo đốm Oncilla

Mèo đốm Oncilla (danh pháp hai phần: Leopardus tigrinus), là một loài động vật thuộc họ Mèo được tìm thấy trong các rừng mưa nhiệt đới Trung và Nam Mỹ.

Mới!!: Johann Christian Daniel von Schreber và Mèo đốm Oncilla · Xem thêm »

Mèo rừng

Mèo rừng (tên khoa học: Felis silvestris), là một giống mèo nhỏ (Felinae) có nguồn gốc từ châu Âu, Tây Á và châu Phi.

Mới!!: Johann Christian Daniel von Schreber và Mèo rừng · Xem thêm »

Mèo rừng châu Âu

Mèo rừng châu Âu (Felis silvestris silvestris) là một phân loài mèo rừng sinh sống ở những khu rừng mưa của Tây Âu, Trung Âu, Đông Âu và Nam Âu cũng như ở Scotland, Thổ Nhĩ Kỳ và dãy Kavkaz; chúng cũng từng sống tại vùng Scandinavia, Anh và xứ Wales nhưng nay không còn. Một số học giả giới hạn phạm vi loài F. s. silvestris chỉ trontg vùng châu Âu lục địa, và xem các quần thể mèo rừng sống ở Scotland, các đảo ở Địa Trung Hải, Thổ Nhĩ Kỳ, Kavkaz thuộc về những phân loài riêng biệt. Về hình thái, mèo rừng châu Âu to lớn hơn nhiều so với mèo nhà cũng như "tổ tiên" của nó là mèo rừng châu Phi. Thật vậy, dáng hình bệ vệ cũng như bộ lông rất dày của mèo rừng châu Âu là điểm đặc trưng của chúng, và thông thường rất khó lầm lẫn giữa mèo rừng châu Âu với mèo nhà (một nghiên cứu cho thấy tỉ lệ lầm lẫn là 39%). Trái với mèo nhà, mèo rừng châu Âu là loài hoạt động vào ban ngày, trong điều kiện tự nhiên không có con người.

Mới!!: Johann Christian Daniel von Schreber và Mèo rừng châu Âu · Xem thêm »

Mèo ri

Mèo ri hay mèo núi (danh pháp hai phần: Felis chaus) là một loài mèo thuộc Chi Mèo (Felis) trong họ Mèo.

Mới!!: Johann Christian Daniel von Schreber và Mèo ri · Xem thêm »

Meerkat

Cầy meerkat, phát âm tiếng Việt như là cầy Mê-kát (tên khoa học Suricata suricatta) hay còn gọi là cầy vằn, chồn đất, Chồn đất châu Phi, hồ cầy, chồn cầy là một loài động vật có vú nhỏ, là một thành viên của họ cầy mangut và là loài duy nhất của chi Suricata.

Mới!!: Johann Christian Daniel von Schreber và Meerkat · Xem thêm »

Miopithecus

Miopithecus là một chi động vật có vú trong họ Cercopithecidae, bộ Linh trưởng.

Mới!!: Johann Christian Daniel von Schreber và Miopithecus · Xem thêm »

Miopithecus talapoin

Miopithecus talapoin là một loài động vật có vú trong họ Cercopithecidae, bộ Linh trưởng.

Mới!!: Johann Christian Daniel von Schreber và Miopithecus talapoin · Xem thêm »

Molorchus umbellatarum

Molorchus umbellatarum là một loài bọ cánh cứng trong họ Cerambycidae.

Mới!!: Johann Christian Daniel von Schreber và Molorchus umbellatarum · Xem thêm »

Myodes glareolus

Myodes glareolus là một loài động vật có vú trong họ Cricetidae, bộ Gặm nhấm.

Mới!!: Johann Christian Daniel von Schreber và Myodes glareolus · Xem thêm »

Noctua fimbriata

Noctua fimbriata là một loài bướm đêm thuộc họ Noctuidae.

Mới!!: Johann Christian Daniel von Schreber và Noctua fimbriata · Xem thêm »

Nyctalus noctula

Nyctalus noctula là một loài động vật có vú trong họ Dơi muỗi, bộ Dơi.

Mới!!: Johann Christian Daniel von Schreber và Nyctalus noctula · Xem thêm »

Nycteris hispida

Nycteris hispida là một loài động vật có vú trong họ Nycteridae, bộ Dơi.

Mới!!: Johann Christian Daniel von Schreber và Nycteris hispida · Xem thêm »

Phân họ Mèo

Felinae là một phân họ của Họ Mèo (Felidae), bao gồm các chi và loài được liệt kê bên dưới.

Mới!!: Johann Christian Daniel von Schreber và Phân họ Mèo · Xem thêm »

Pipistrellus pipistrellus

Pipistrellus pipistrellus là một loài động vật có vú trong họ Dơi muỗi, bộ Dơi.

Mới!!: Johann Christian Daniel von Schreber và Pipistrellus pipistrellus · Xem thêm »

Psychotria

Psychotria là một chi thực vật có hoa trong họ Thiến thảo (Rubiaceae).

Mới!!: Johann Christian Daniel von Schreber và Psychotria · Xem thêm »

Rái cá sông Bắc Mỹ

Rái cá sông Bắc Mỹ hay Rái cá sông phương Bắc (danh pháp hai phần: Lontra canadensis) là một loài động vật có vú trong họ Chồn, bộ Ăn thịt.

Mới!!: Johann Christian Daniel von Schreber và Rái cá sông Bắc Mỹ · Xem thêm »

Rhinolophus ferrumequinum

Rhinolophus ferrumequinum là một loài động vật có vú trong họ Dơi lá mũi, bộ Dơi.

Mới!!: Johann Christian Daniel von Schreber và Rhinolophus ferrumequinum · Xem thêm »

Rubus anatolicus

Rubus anatolicus là loài thực vật có hoa trong họ Hoa hồng.

Mới!!: Johann Christian Daniel von Schreber và Rubus anatolicus · Xem thêm »

Saccopteryx leptura

Saccopteryx leptura là một loài động vật có vú trong họ Dơi bao, bộ Dơi.

Mới!!: Johann Christian Daniel von Schreber và Saccopteryx leptura · Xem thêm »

Scotophilus nigrita

Scotophilus nigrita là một loài động vật có vú trong họ Dơi muỗi, bộ Dơi.

Mới!!: Johann Christian Daniel von Schreber và Scotophilus nigrita · Xem thêm »

Setifer setosus

Setifer setosus là một loài động vật có vú trong họ Tenrecidae, bộ Afrosoricida.

Mới!!: Johann Christian Daniel von Schreber và Setifer setosus · Xem thêm »

Spartina

Spartina là một chi gồm 14 loài cỏ.

Mới!!: Johann Christian Daniel von Schreber và Spartina · Xem thêm »

Sporobolus pungens

Sporobolus pungens là một loài thực vật có hoa trong họ Hòa thảo.

Mới!!: Johann Christian Daniel von Schreber và Sporobolus pungens · Xem thêm »

Swartzia

Swartzia là một chi thực vật trong họ Fabaceae.

Mới!!: Johann Christian Daniel von Schreber và Swartzia · Xem thêm »

Sư tử biển Steller

Sư tử biển Stellar (danh pháp khoa học: Eumetopias jubatus) là một loài sư tử biển trong họ Otariidae, bộ Ăn thịt.

Mới!!: Johann Christian Daniel von Schreber và Sư tử biển Steller · Xem thêm »

Tenrec ecaudatus

Tenrec ecaudatus là một loài động vật có vú trong họ Tenrecidae, bộ Afrosoricida.

Mới!!: Johann Christian Daniel von Schreber và Tenrec ecaudatus · Xem thêm »

Thylogale brunii

Thylogale brunii là một loài động vật có vú trong họ Macropodidae, bộ Hai răng cửa.

Mới!!: Johann Christian Daniel von Schreber và Thylogale brunii · Xem thêm »

Trifolium badium

Trifolium badium là một loài thực vật có hoa trong họ Đậu.

Mới!!: Johann Christian Daniel von Schreber và Trifolium badium · Xem thêm »

Trifolium campestre

Trifolium campestre là một loài thực vật có hoa trong họ Đậu.

Mới!!: Johann Christian Daniel von Schreber và Trifolium campestre · Xem thêm »

Veronica biloba

Veronica biloba là một loài thực vật có hoa trong họ Mã đề.

Mới!!: Johann Christian Daniel von Schreber và Veronica biloba · Xem thêm »

Viện hàn lâm Khoa học Leopoldina

Viện hàn lâm Khoa học Leopoldina (tiếng Đức: Deutsche Akademie der Naturforscher Leopoldina) là một viện hàn lâm quốc gia của Đức, trụ sở hiện nay ở Halle (Saale), bang Sachsen-Anhalt.

Mới!!: Johann Christian Daniel von Schreber và Viện hàn lâm Khoa học Leopoldina · Xem thêm »

Lối raIncoming
Chào! Chúng tôi đang ở trên Facebook bây giờ! »