Chúng tôi đang làm việc để khôi phục ứng dụng Unionpedia trên Google Play Store
Lối raIncoming
🌟Chúng tôi đã đơn giản hóa thiết kế của mình để điều hướng tốt hơn!
Instagram Facebook X LinkedIn

Họ Đu đủ

Mục lục Họ Đu đủ

Họ Đu đủ (danh pháp khoa học: Caricaceae, đồng nghĩa: Papayaceae) là một họ thực vật có hoa thuộc bộ Cải (Brassicales), là bản địa khu vực nhiệt đới Trung, Nam Mỹ và châu Phi.

Mục lục

  1. 58 quan hệ: Đu đủ, Đu đủ (định hướng), Bộ Cải, Bộ Hoa tím, Carica aprica, Carica augusti, Carica candicans, Carica chilensis, Carica cnidoscoloides, Carica crassipetala, Carica glandulosa, Carica goudotiana, Carica horovitziana, Carica longiflora, Carica monoica, Carica omnilingua, Carica palandensis, Carica parviflora, Carica pentagona, Carica pulchra, Carica quercifolia, Carica sphaerocarpa, Carica sprucei, Carica stipulata, Carica weberbaueri, Chi Đu đủ Nam Mỹ, Cylicomorpha, Cylicomorpha parviflora, Cylicomorpha solmsii, Danh sách những bộ gen lạp thể đã giải trình tự, Erinnyis ello, Erinnyis pallida, Hệ thống APG III, Hệ thống Cronquist, Hệ thống Dahlgren, Hệ thống Kubitzki, Jacaratia, Jacaratia chocoensis, Jacaratia corumbensis, Jacaratia digitata, Jacaratia dolichaula, Jacaratia heptaphylla, Jacaratia mexicana, Jacaratia spinosa, Jarilla, Jarilla (chi thực vật), Jarilla heterophylla, Jarilla nana, Thực vật mọng nước, Vasconcellea aurantiaca, ... Mở rộng chỉ mục (8 hơn) »

Đu đủ

Đu đủ (danh pháp khoa học: Carica papaya) là một cây thuộc Họ Đu đủ.

Xem Họ Đu đủ và Đu đủ

Đu đủ (định hướng)

Đu đủ trong tiếng Việt có thể liên quan tới:;Thực vật.

Xem Họ Đu đủ và Đu đủ (định hướng)

Bộ Cải

Bộ Cải hay bộ Mù tạc (danh pháp khoa học: Brassicales) là một bộ thực vật có hoa, thuộc về phân nhóm Hoa hồng (rosids) của thực vật hai lá mầm.

Xem Họ Đu đủ và Bộ Cải

Bộ Hoa tím

Bộ Hoa tím (Violales) là một danh pháp để chỉ một bộ thực vật có hoa.

Xem Họ Đu đủ và Bộ Hoa tím

Carica aprica

Carica aprica là một loài thực vật có hoa trong họ Caricaceae.

Xem Họ Đu đủ và Carica aprica

Carica augusti

Carica augusti là một loài thực vật có hoa trong họ Caricaceae.

Xem Họ Đu đủ và Carica augusti

Carica candicans

Carica candicans là một loài thực vật có hoa trong họ Caricaceae.

Xem Họ Đu đủ và Carica candicans

Carica chilensis

Carica chilensis là một loài thực vật có hoa trong họ Caricaceae.

Xem Họ Đu đủ và Carica chilensis

Carica cnidoscoloides

Carica cnidoscoloides là một loài thực vật có hoa trong họ Caricaceae.

Xem Họ Đu đủ và Carica cnidoscoloides

Carica crassipetala

Carica crassipetala là một loài thực vật có hoa trong họ Caricaceae.

Xem Họ Đu đủ và Carica crassipetala

Carica glandulosa

Carica glandulosa là một loài thực vật có hoa trong họ Caricaceae.

Xem Họ Đu đủ và Carica glandulosa

Carica goudotiana

Carica goudotiana là một loài thực vật có hoa trong họ Caricaceae.

Xem Họ Đu đủ và Carica goudotiana

Carica horovitziana

Carica horovitziana là một loài thực vật có hoa trong họ Caricaceae.

Xem Họ Đu đủ và Carica horovitziana

Carica longiflora

Carica longiflora là một loài thực vật có hoa trong họ Caricaceae.

Xem Họ Đu đủ và Carica longiflora

Carica monoica

Carica monoica là một loài thực vật có hoa trong họ Caricaceae.

Xem Họ Đu đủ và Carica monoica

Carica omnilingua

Carica omnilingua là một loài thực vật có hoa trong họ Caricaceae.

Xem Họ Đu đủ và Carica omnilingua

Carica palandensis

Carica palandensis là một loài thực vật có hoa trong họ Caricaceae.

Xem Họ Đu đủ và Carica palandensis

Carica parviflora

Carica parviflora là một loài thực vật có hoa trong họ Caricaceae.

Xem Họ Đu đủ và Carica parviflora

Carica pentagona

Carica pentagona là một loài thực vật có hoa trong họ Caricaceae.

Xem Họ Đu đủ và Carica pentagona

Carica pulchra

Carica pulchra là một loài thực vật có hoa trong họ Caricaceae.

Xem Họ Đu đủ và Carica pulchra

Carica quercifolia

Carica quercifolia là một loài thực vật có hoa trong họ Caricaceae.

Xem Họ Đu đủ và Carica quercifolia

Carica sphaerocarpa

Carica sphaerocarpa là một loài thực vật có hoa trong họ Caricaceae.

Xem Họ Đu đủ và Carica sphaerocarpa

Carica sprucei

Carica sprucei là một loài thực vật có hoa trong họ Caricaceae.

Xem Họ Đu đủ và Carica sprucei

Carica stipulata

Carica stipulata là một loài thực vật có hoa trong họ Caricaceae.

Xem Họ Đu đủ và Carica stipulata

Carica weberbaueri

Carica weberbaueri là một loài thực vật có hoa trong họ Caricaceae.

Xem Họ Đu đủ và Carica weberbaueri

Chi Đu đủ Nam Mỹ

Chi Đu đủ Nam Mỹ (danh pháp khoa học: Vasconcellea) là một chi của khoảng 20-21 loài thực vật hạt kín thuộc họ Caricaceae.

Xem Họ Đu đủ và Chi Đu đủ Nam Mỹ

Cylicomorpha

Cylicomorpha là một chi chứa 2 loài thực vật hạt kín, bản địa của châu Phi đại lục.

Xem Họ Đu đủ và Cylicomorpha

Cylicomorpha parviflora

Cylicomorpha parviflora là một loài thực vật có hoa trong họ Caricaceae.

Xem Họ Đu đủ và Cylicomorpha parviflora

Cylicomorpha solmsii

Cylicomorpha solmsii là một loài thực vật có hoa trong họ Caricaceae.

Xem Họ Đu đủ và Cylicomorpha solmsii

Danh sách những bộ gen lạp thể đã giải trình tự

Bản đồ gen plastome mang 156 kb loài ''Nicotiana tabacum'' (thuốc lá). Bản đồ plastome 27 kb bị thoái hóa mạnh của thực vật ký sinh ''Hydnora visseri''. Bộ gen lạp thể, hệ gen lạp thể hay plastome là bộ gen của lạp thể, nhóm bào quan hiện diện trong thực vật và đa dạng chủng loại nguyên sinh vật.

Xem Họ Đu đủ và Danh sách những bộ gen lạp thể đã giải trình tự

Erinnyis ello

Erinnyis ello, hay Ello Sphinx, là một loài bướm đêm thuộc họ Sphingidae.

Xem Họ Đu đủ và Erinnyis ello

Erinnyis pallida

The Pallid Sphinx (Erinnyis pallida) là một loài bướm đêm thuộc họ Sphingidae.

Xem Họ Đu đủ và Erinnyis pallida

Hệ thống APG III

Hệ thống AGP III là một hệ thống phân loại thực vật đối với thực vật có hoa hiện đại.

Xem Họ Đu đủ và Hệ thống APG III

Hệ thống Cronquist

Hệ thống Cronquist là một hệ thống phân loại thực vật có hoa (hay thực vật hạt kín) do Arthur Cronquist (1919-1992) phát triển trong các sách An Integrated System of Classification of Flowering Plants (Hệ thống hợp nhất phân loại thực vật có hoa) năm 1981 và The Evolution and Classification of Flowering Plants (Tiến hóa và phân loại thực vật có hoa) năm 1968; ấn bản lần thứ 2 năm 1988 của ông.

Xem Họ Đu đủ và Hệ thống Cronquist

Hệ thống Dahlgren

Một trong các hệ thống phân loại thực vật hiện đại là hệ thống Dahlgren, được chuyên gia về thực vật một lá mầm là Rolf Dahlgren (1932-1987) công bố.

Xem Họ Đu đủ và Hệ thống Dahlgren

Hệ thống Kubitzki

Một hệ thống phân loại thực vật gọi là hệ thống Kubitzki được công bố trong tuyển tập The families and genera of vascular plants của Kubitzki K. và ctv Hệ thống này là quan trọng do nó là cách thức nghiên cứu và xử lý bao hàm toàn diện và nhiều tập cho thực vật có mạch, với các nghiên cứu mang tính miêu tả cho tất cả các họ và chi, chủ yếu là do các chuyên gia trong các nhóm thực vật này tiến hành.

Xem Họ Đu đủ và Hệ thống Kubitzki

Jacaratia

Jacaratia là một chi gồm 6 loài thực vật hạt kín bản địa châu Mỹ, cụ thể là Trung Mỹ và Nam Mỹ.

Xem Họ Đu đủ và Jacaratia

Jacaratia chocoensis

Jacaratia chocoensis là một loài thực vật có hoa trong họ Caricaceae.

Xem Họ Đu đủ và Jacaratia chocoensis

Jacaratia corumbensis

Jacaratia corumbensis là một loài thực vật có hoa trong họ Caricaceae.

Xem Họ Đu đủ và Jacaratia corumbensis

Jacaratia digitata

Jacaratia digitata là một loài thực vật có hoa trong họ Caricaceae.

Xem Họ Đu đủ và Jacaratia digitata

Jacaratia dolichaula

Jacaratia dolichaula là một loài thực vật có hoa trong họ Caricaceae.

Xem Họ Đu đủ và Jacaratia dolichaula

Jacaratia heptaphylla

Jacaratia heptaphylla là một loài thực vật có hoa trong họ Caricaceae.

Xem Họ Đu đủ và Jacaratia heptaphylla

Jacaratia mexicana

Jacaratia mexicana là một loài thực vật có hoa trong họ Caricaceae.

Xem Họ Đu đủ và Jacaratia mexicana

Jacaratia spinosa

Jacaratia spinosa là một loài thực vật có hoa trong họ Caricaceae.

Xem Họ Đu đủ và Jacaratia spinosa

Jarilla

Jarilla có thể là.

Xem Họ Đu đủ và Jarilla

Jarilla (chi thực vật)

Jarilla là danh pháp khoa học của một chi thực vật hạt kín trong họ Caricaceae thuộc bộ Brassicales.

Xem Họ Đu đủ và Jarilla (chi thực vật)

Jarilla heterophylla

Jarilla heterophylla là một loài thực vật có hoa trong họ Caricaceae.

Xem Họ Đu đủ và Jarilla heterophylla

Jarilla nana

Jarilla nana là một loài thực vật có hoa trong họ Caricaceae.

Xem Họ Đu đủ và Jarilla nana

Thực vật mọng nước

Thực vật mọng nước, chẳng hạn loài ''lô hội'', trữ nước trong phần thịt lá Trong thực vật học, thực vật mọng nước, cũng được gọi là cây mọng nước hoặc đôi khi là thực vật béo, là những loài thực vật có một số thành phần dày và nhiều thịt hơn bình thường, thường để giữ nước khi sinh trưởng ở nơi điều kiện đất hay khí hậu khô cằn (đây là loài thực vật thuộc nhóm cây chịu hạn).

Xem Họ Đu đủ và Thực vật mọng nước

Vasconcellea aurantiaca

Vasconcellea aurantiaca là một loài thực vật có hoa trong họ Caricaceae.

Xem Họ Đu đủ và Vasconcellea aurantiaca

Vasconcellea cauliflora

Vasconcellea cauliflora là một loài thực vật có hoa trong họ Caricaceae.

Xem Họ Đu đủ và Vasconcellea cauliflora

Vasconcellea glandulosa

Vasconcellea glandulosa là một loài thực vật có hoa trong họ Caricaceae.

Xem Họ Đu đủ và Vasconcellea glandulosa

Vasconcellea goudotiana

Vasconcellea goudotiana là một loài thực vật có hoa trong họ Caricaceae.

Xem Họ Đu đủ và Vasconcellea goudotiana

Vasconcellea microcarpa

Vasconcellea microcarpa là một loài thực vật có hoa trong họ Caricaceae.

Xem Họ Đu đủ và Vasconcellea microcarpa

Vasconcellea parviflora

Vasconcellea parviflora là một loài thực vật có hoa trong họ Caricaceae.

Xem Họ Đu đủ và Vasconcellea parviflora

Vasconcellea pubescens

Vasconcellea pubescens là một loài thực vật có hoa trong họ Caricaceae.

Xem Họ Đu đủ và Vasconcellea pubescens

Vasconcellea quercifolia

Vasconcellea quercifolia là một loài thực vật có hoa trong họ Caricaceae.

Xem Họ Đu đủ và Vasconcellea quercifolia

Vasconcellea weberbaueri

Vasconcellea weberbaueri là một loài thực vật có hoa trong họ Caricaceae.

Xem Họ Đu đủ và Vasconcellea weberbaueri

Còn được gọi là Caricaceae, Papayaceae.

, Vasconcellea cauliflora, Vasconcellea glandulosa, Vasconcellea goudotiana, Vasconcellea microcarpa, Vasconcellea parviflora, Vasconcellea pubescens, Vasconcellea quercifolia, Vasconcellea weberbaueri.