131 quan hệ: Ailanthus excelsa, Ailanthus fordii, Alvaradoa jamaicensis, Amaroria soulameoides, Đảo Montecristo, Bộ Bồ hòn, Brucea antidysenterica, Brucea bruceadelpha, Brucea erythraeae, Brucea guineensis, Brucea macrocarpa, Brucea tenuifolia, Brucea trichotoma, Castela calcicola, Castela coccinea, Castela depressa, Castela emoryi, Castela erecta, Castela galapagei, Castela jacquiniifolia, Castela leonis, Castela macrophylla, Castela peninsularis, Castela polyandra, Castela retusa, Castela spinosa, Castela stewartii, Castela tortuosa, Castela tweediei, Castela victorinii, Chi Bạch mộc, Chi Khổ diệp, Chi Sầu đâu, Chi Thanh thất, Eurycoma, Eurycoma apiculata, Eurycoma harmandiana, Gumillea, Gymnostemon, Gymnostemon zaizou, Hannoa, Hannoa kitombetombe, Hannoa klaineana, Hannoa undulata, Harrisonia, Họ Kơ nia, Họ Suyên biển, Hệ thống APG III, Hệ thống Cronquist, Hệ thống Dahlgren, ..., Iridosma letestui, Khổ sâm Bắc Bộ, Khổ sâm mềm, Kirkiaceae, Leitneria floridana, Leitneriales, Mật nhân, Nothospondias, Nothospondias staudtii, Odyendyea klaineana, Picramnia bullata, Picramniales, Picrasma chinensis, Picrasma crenata, Picrasma excelsa, Picrasma mexicana, Picrasma quassioides, Picrolemma huberi, Picrolemma sprucei, Pierreodendron, Pierreodendron africanum, Pierreodendron kerstingii, Quassia africana, Quassia amara, Quassia baileyana, Quassia bidwillii, Quassia borneensis, Quassia cedron, Quassia crustacea, Quassia cuneata, Quassia cuspidata, Quassia ferruginea, Quassia floribunda, Quassia gabonensis, Quassia glabra, Quassia grandifolia, Quassia guianensis, Quassia harmandiana, Quassia indica, Quassia intermedia, Quassia laevis, Quassia maiana, Quassia monophylla, Quassia obovata, Quassia orinocensis, Quassia paraensis, Quassia pohliana, Quassia praecox, Quassia salubris, Quassia schweinfurthii, Quassia simarouba, Quassia suaveolens, Quassia subcymosa, Quassia suffruticosa, Quassia trichilioides, Quassia tulae, Quassia undulata, Quassia versicolor, Quassia warmingiana, Sầu đâu (định hướng), Simaba amara, Simaba cedron, Simaba glabra, Simaba guianensis, Simaba monophylla, Simaba obovata, Simaba orinocensis, Simaba paraensis, Simaba polyphylla, Simaba praecox, Simaba suaveolens, Simaba trichilioides, Simarouba amara, Soulamea, Soulamea terminalioides, Thanh thất, Thanh thất lá nguyên, Thanh thất Việt Nam, Xú xuân, Xoan, Xoan rừng. Mở rộng chỉ mục (81 hơn) »
Ailanthus excelsa
Ailanthus excelsa là một loài thực vật có hoa trong họ Thanh thất.
Mới!!: Họ Thanh thất và Ailanthus excelsa · Xem thêm »
Ailanthus fordii
Ailanthus fordii là một loài thực vật có hoa trong họ Thanh thất.
Mới!!: Họ Thanh thất và Ailanthus fordii · Xem thêm »
Alvaradoa jamaicensis
Alvaradoa jamaicensis là một loài thực vật thuộc họ Simaroubaceae.
Mới!!: Họ Thanh thất và Alvaradoa jamaicensis · Xem thêm »
Amaroria soulameoides
Amaroria soulameoides là một loài thực vật có hoa trong họ Thanh thất (Simaroubaceae).
Mới!!: Họ Thanh thất và Amaroria soulameoides · Xem thêm »
Đảo Montecristo
Montecristo (hay Monte Cristo) trước đây là Oglasa (trong tiếng Hy Lạp cổ đại: Ὠγλάσσα Ōglassa), là một hòn đảo nằm trên biển Tyrrhenus và là một phần của quần đảo Tuscan.
Mới!!: Họ Thanh thất và Đảo Montecristo · Xem thêm »
Bộ Bồ hòn
Bộ Bồ hòn (danh pháp khoa học: Sapindales) là một bộ thực vật có hoa nằm trong phân nhóm Hoa hồng của nhánh thực vật hai lá mầm thật sự.
Mới!!: Họ Thanh thất và Bộ Bồ hòn · Xem thêm »
Brucea antidysenterica
Brucea antidysenterica là một loài thực vật có hoa trong họ Thanh thất.
Mới!!: Họ Thanh thất và Brucea antidysenterica · Xem thêm »
Brucea bruceadelpha
Brucea bruceadelpha là một loài thực vật có hoa trong họ Thanh thất.
Mới!!: Họ Thanh thất và Brucea bruceadelpha · Xem thêm »
Brucea erythraeae
Brucea erythraeae là một loài thực vật có hoa trong họ Thanh thất.
Mới!!: Họ Thanh thất và Brucea erythraeae · Xem thêm »
Brucea guineensis
Brucea guineensis là một loài thực vật có hoa trong họ Thanh thất.
Mới!!: Họ Thanh thất và Brucea guineensis · Xem thêm »
Brucea macrocarpa
Brucea macrocarpa là một loài thực vật thuộc họ Simaroubaceae.
Mới!!: Họ Thanh thất và Brucea macrocarpa · Xem thêm »
Brucea tenuifolia
Brucea tenuifolia là một loài thực vật có hoa trong họ Thanh thất.
Mới!!: Họ Thanh thất và Brucea tenuifolia · Xem thêm »
Brucea trichotoma
Brucea trichotoma là một loài thực vật có hoa trong họ Thanh thất.
Mới!!: Họ Thanh thất và Brucea trichotoma · Xem thêm »
Castela calcicola
Castela calcicola là một loài thực vật có hoa trong họ Thanh thất.
Mới!!: Họ Thanh thất và Castela calcicola · Xem thêm »
Castela coccinea
Castela coccinea là một loài thực vật có hoa trong họ Thanh thất.
Mới!!: Họ Thanh thất và Castela coccinea · Xem thêm »
Castela depressa
Castela depressa là một loài thực vật có hoa trong họ Thanh thất.
Mới!!: Họ Thanh thất và Castela depressa · Xem thêm »
Castela emoryi
Castela emoryi là một loài thực vật có hoa trong họ Thanh thất.
Mới!!: Họ Thanh thất và Castela emoryi · Xem thêm »
Castela erecta
Castela erecta là một loài thực vật có hoa trong họ Thanh thất.
Mới!!: Họ Thanh thất và Castela erecta · Xem thêm »
Castela galapagei
Castela galapagei là một loài thực vật có hoa trong họ Thanh thất.
Mới!!: Họ Thanh thất và Castela galapagei · Xem thêm »
Castela jacquiniifolia
Castela jacquiniifolia là một loài thực vật có hoa trong họ Thanh thất.
Mới!!: Họ Thanh thất và Castela jacquiniifolia · Xem thêm »
Castela leonis
Castela leonis là một loài thực vật có hoa trong họ Thanh thất.
Mới!!: Họ Thanh thất và Castela leonis · Xem thêm »
Castela macrophylla
Castela macrophylla là một loài thực vật có hoa trong họ Thanh thất.
Mới!!: Họ Thanh thất và Castela macrophylla · Xem thêm »
Castela peninsularis
Castela peninsularis là một loài thực vật có hoa trong họ Thanh thất.
Mới!!: Họ Thanh thất và Castela peninsularis · Xem thêm »
Castela polyandra
Castela polyandra là một loài thực vật có hoa trong họ Thanh thất.
Mới!!: Họ Thanh thất và Castela polyandra · Xem thêm »
Castela retusa
Castela retusa là một loài thực vật có hoa trong họ Thanh thất.
Mới!!: Họ Thanh thất và Castela retusa · Xem thêm »
Castela spinosa
Castela spinosa là một loài thực vật có hoa trong họ Thanh thất.
Mới!!: Họ Thanh thất và Castela spinosa · Xem thêm »
Castela stewartii
Castela stewartii là một loài thực vật có hoa trong họ Thanh thất.
Mới!!: Họ Thanh thất và Castela stewartii · Xem thêm »
Castela tortuosa
Castela tortuosa là một loài thực vật có hoa trong họ Thanh thất.
Mới!!: Họ Thanh thất và Castela tortuosa · Xem thêm »
Castela tweediei
Castela tweediei là một loài thực vật có hoa trong họ Thanh thất.
Mới!!: Họ Thanh thất và Castela tweediei · Xem thêm »
Castela victorinii
Castela victorinii là một loài thực vật có hoa trong họ Thanh thất.
Mới!!: Họ Thanh thất và Castela victorinii · Xem thêm »
Chi Bạch mộc
Chi Bạch mộc (danh pháp khoa học: Quassia) là một chi trong họ Thanh thất (Simaroubaceae).
Mới!!: Họ Thanh thất và Chi Bạch mộc · Xem thêm »
Chi Khổ diệp
Chi Khổ diệp (danh pháp khoa học: Picrasma) là một chi thực vật có hoa thuộc họ Simaroubaceae, bao gồm sáu cho đến chín loài bản địa của vùng ôn đới tới nhiệt đới của châu Á, và vùng nhiệt đới của châu Mỹ.
Mới!!: Họ Thanh thất và Chi Khổ diệp · Xem thêm »
Chi Sầu đâu
Chi Khổ sâm hay còn gọi chi Sầu đâu (danh pháp khoa học: Brucea) là một chi thực vật thuộc họ Simaroubaceae.
Mới!!: Họ Thanh thất và Chi Sầu đâu · Xem thêm »
Chi Thanh thất
Chi Thanh thất (danh pháp khoa học: Ailanthus, xuất phát từ ailanto, một từ trong tiếng Ambon có lẽ có nghĩa là "cây của các vị thần" hay "cây của trời"), là một chi chứa các loài cây gỗ thuộc họ Simaroubaceae trong bộ Sapindales (trước đây là Rutales hay Geraniales).
Mới!!: Họ Thanh thất và Chi Thanh thất · Xem thêm »
Eurycoma
Eurycoma là một chi nhỏ gồm 4 loài thực vật có hoa trong họ Simaroubaceae, xuất hiện chủ yếu ở vùng nhiệt đới Đông Nam Á.
Mới!!: Họ Thanh thất và Eurycoma · Xem thêm »
Eurycoma apiculata
Eurycoma apiculata là một loài thực vật có hoa trong họ Thanh thất.
Mới!!: Họ Thanh thất và Eurycoma apiculata · Xem thêm »
Eurycoma harmandiana
Eurycoma harmandiana là một loài thực vật có hoa trong họ Thanh thất.
Mới!!: Họ Thanh thất và Eurycoma harmandiana · Xem thêm »
Gumillea
Gumillea là một chi thực vật hạt kín chỉ chứa 1 loài với danh pháp Gumillea auriculataH.G. Adolf Engler.
Mới!!: Họ Thanh thất và Gumillea · Xem thêm »
Gymnostemon
Gymnostemon là một chi thực vật thuộc họ Simaroubaceae.
Mới!!: Họ Thanh thất và Gymnostemon · Xem thêm »
Gymnostemon zaizou
Gymnostemon zaizou là một loài semi-deciduous cây rừng thuộc họ Simaroubaceae.
Mới!!: Họ Thanh thất và Gymnostemon zaizou · Xem thêm »
Hannoa
Hannoa là một chi thực vật thuộc họ Simaroubaceae.
Mới!!: Họ Thanh thất và Hannoa · Xem thêm »
Hannoa kitombetombe
Hannoa kitombetombe là một loài thực vật thuộc họ Simaroubaceae.
Mới!!: Họ Thanh thất và Hannoa kitombetombe · Xem thêm »
Hannoa klaineana
Hannoa klaineana là một loài thực vật có hoa trong họ Thanh thất.
Mới!!: Họ Thanh thất và Hannoa klaineana · Xem thêm »
Hannoa undulata
Hannoa undulata là một loài thực vật có hoa trong họ Thanh thất.
Mới!!: Họ Thanh thất và Hannoa undulata · Xem thêm »
Harrisonia
Harrisonia là một chi thực vật trong họ Simaroubaceae.
Mới!!: Họ Thanh thất và Harrisonia · Xem thêm »
Họ Kơ nia
Họ Kơ nia (danh pháp khoa học: Irvingiaceae) là một họ trong thực vật có hoa, bao gồm khoảng 10-20 loài (tùy quan điểm phân loại) trong 3 chi.
Mới!!: Họ Thanh thất và Họ Kơ nia · Xem thêm »
Họ Suyên biển
Họ Suyên biển (danh pháp khoa học: Surianaceae, đồng nghĩa: Stylobasiaceae J. Agardh) là một họ thực vật hạt kín trong bộ Fabales.
Mới!!: Họ Thanh thất và Họ Suyên biển · Xem thêm »
Hệ thống APG III
Hệ thống AGP III là một hệ thống phân loại thực vật đối với thực vật có hoa hiện đại.
Mới!!: Họ Thanh thất và Hệ thống APG III · Xem thêm »
Hệ thống Cronquist
Hệ thống Cronquist là một hệ thống phân loại thực vật có hoa (hay thực vật hạt kín) do Arthur Cronquist (1919-1992) phát triển trong các sách An Integrated System of Classification of Flowering Plants (Hệ thống hợp nhất phân loại thực vật có hoa) năm 1981 và The Evolution and Classification of Flowering Plants (Tiến hóa và phân loại thực vật có hoa) năm 1968; ấn bản lần thứ 2 năm 1988 của ông.
Mới!!: Họ Thanh thất và Hệ thống Cronquist · Xem thêm »
Hệ thống Dahlgren
Một trong các hệ thống phân loại thực vật hiện đại là hệ thống Dahlgren, được chuyên gia về thực vật một lá mầm là Rolf Dahlgren (1932-1987) công bố.
Mới!!: Họ Thanh thất và Hệ thống Dahlgren · Xem thêm »
Iridosma letestui
Iridosma letestui là một loài thực vật có hoa trong họ Thanh thất.
Mới!!: Họ Thanh thất và Iridosma letestui · Xem thêm »
Khổ sâm Bắc Bộ
Khổ sâm Bắc Bộ (tên khoa học: Brucea tonkinensis) là một loài thực vật có hoa trong họ Thanh thất.
Mới!!: Họ Thanh thất và Khổ sâm Bắc Bộ · Xem thêm »
Khổ sâm mềm
Khổ sâm mềm hay còn gọi cứt chuột lông mềm (danh pháp khoa học: Brucea mollis) là một loài thực vật có hoa trong họ Thanh thất.
Mới!!: Họ Thanh thất và Khổ sâm mềm · Xem thêm »
Kirkiaceae
Kirkiaceae là danh pháp khoa học cho một họ trong thực vật có hoa trong bộ Bồ hòn (Sapindales).
Mới!!: Họ Thanh thất và Kirkiaceae · Xem thêm »
Leitneria floridana
Leitneria floridana là một loài thực vật có hoa trong họ Thanh thất.
Mới!!: Họ Thanh thất và Leitneria floridana · Xem thêm »
Leitneriales
Leitneriales là tên gọi của một bộ thực vật trong hệ thống phân loại năm 1981 của Arthur John Cronquist.
Mới!!: Họ Thanh thất và Leitneriales · Xem thêm »
Mật nhân
Mật nhân, còn gọi là bá bệnh, bách bệnh, mật nhơn, bá bịnh (danh pháp khoa học: Eurycoma longifolia) là loại cây có hoa thuộc họ Simaroubaceae, loài bản địa ở Malaysia, Indonesia, phân bố ít hơn ở Thái Lan, Việt Nam, Lào và Ấn Đ. Được xem là loại thảo dược quý, các bộ phận của cây Eurycoma longifolia gồm lá, quả, thân, đặc biệt là rễ có tác dụng điều trị nhiều bệnh.
Mới!!: Họ Thanh thất và Mật nhân · Xem thêm »
Nothospondias
Nothospondias là một chi thực vật thuộc họ Simaroubaceae.
Mới!!: Họ Thanh thất và Nothospondias · Xem thêm »
Nothospondias staudtii
Nothospondias staudtii là một loài thực vật thuộc họ Simaroubaceae.
Mới!!: Họ Thanh thất và Nothospondias staudtii · Xem thêm »
Odyendyea klaineana
Odyendyea klaineana là một loài thực vật có hoa trong họ Thanh thất.
Mới!!: Họ Thanh thất và Odyendyea klaineana · Xem thêm »
Picramnia bullata
Picramnia bullata là một loài thực vật thuộc họ Simaroubaceae.
Mới!!: Họ Thanh thất và Picramnia bullata · Xem thêm »
Picramniales
Bộ Picramniales là một bộ nhỏ, chủ yếu sinh sống tại vùng nhiệt đới Tân thế giới, chỉ chứa 1 họ với danh pháp Picramniaceae, trong đó chứa 2 chi Picramnia và Alvaradoa.
Mới!!: Họ Thanh thất và Picramniales · Xem thêm »
Picrasma chinensis
Picrasma chinensis là một loài thực vật có hoa trong họ Thanh thất.
Mới!!: Họ Thanh thất và Picrasma chinensis · Xem thêm »
Picrasma crenata
Picrasma crenata là một loài thực vật có hoa trong họ Thanh thất.
Mới!!: Họ Thanh thất và Picrasma crenata · Xem thêm »
Picrasma excelsa
Picrasma excelsa là một loài Picrasma thuộc họ Simaroubaceae.
Mới!!: Họ Thanh thất và Picrasma excelsa · Xem thêm »
Picrasma mexicana
Picrasma mexicana là một loài thực vật có hoa trong họ Thanh thất.
Mới!!: Họ Thanh thất và Picrasma mexicana · Xem thêm »
Picrasma quassioides
Picrasma quassioides là một loài thực vật có hoa trong họ Thanh thất.
Mới!!: Họ Thanh thất và Picrasma quassioides · Xem thêm »
Picrolemma huberi
Picrolemma huberi là một loài thực vật có hoa trong họ Thanh thất.
Mới!!: Họ Thanh thất và Picrolemma huberi · Xem thêm »
Picrolemma sprucei
Picrolemma sprucei là một loài thực vật có hoa trong họ Thanh thất.
Mới!!: Họ Thanh thất và Picrolemma sprucei · Xem thêm »
Pierreodendron
Pierreodendron là một chi thực vật thuộc họ Simaroubaceae.
Mới!!: Họ Thanh thất và Pierreodendron · Xem thêm »
Pierreodendron africanum
Pierreodendron africanum là một loài thực vật có hoa trong họ Thanh thất.
Mới!!: Họ Thanh thất và Pierreodendron africanum · Xem thêm »
Pierreodendron kerstingii
Pierreodendron kerstingii là một loài thực vật thuộc họ Simaroubaceae.
Mới!!: Họ Thanh thất và Pierreodendron kerstingii · Xem thêm »
Quassia africana
Quassia africana là một loài thực vật có hoa trong họ Thanh thất.
Mới!!: Họ Thanh thất và Quassia africana · Xem thêm »
Quassia amara
Quassia amara là một loài thực vật có hoa trong họ Thanh thất.
Mới!!: Họ Thanh thất và Quassia amara · Xem thêm »
Quassia baileyana
Quassia baileyana là một loài thực vật có hoa trong họ Thanh thất.
Mới!!: Họ Thanh thất và Quassia baileyana · Xem thêm »
Quassia bidwillii
Quassia bidwillii là một loài thực vật có hoa trong họ Thanh thất.
Mới!!: Họ Thanh thất và Quassia bidwillii · Xem thêm »
Quassia borneensis
Quassia borneensis là một loài thực vật có hoa trong họ Thanh thất.
Mới!!: Họ Thanh thất và Quassia borneensis · Xem thêm »
Quassia cedron
Quassia cedron là một loài thực vật có hoa trong họ Thanh thất.
Mới!!: Họ Thanh thất và Quassia cedron · Xem thêm »
Quassia crustacea
Quassia crustacea là một loài thực vật có hoa trong họ Thanh thất.
Mới!!: Họ Thanh thất và Quassia crustacea · Xem thêm »
Quassia cuneata
Quassia cuneata là một loài thực vật có hoa trong họ Thanh thất.
Mới!!: Họ Thanh thất và Quassia cuneata · Xem thêm »
Quassia cuspidata
Quassia cuspidata là một loài thực vật có hoa trong họ Thanh thất.
Mới!!: Họ Thanh thất và Quassia cuspidata · Xem thêm »
Quassia ferruginea
Quassia ferruginea là một loài thực vật có hoa trong họ Thanh thất.
Mới!!: Họ Thanh thất và Quassia ferruginea · Xem thêm »
Quassia floribunda
Quassia floribunda là một loài thực vật có hoa trong họ Thanh thất.
Mới!!: Họ Thanh thất và Quassia floribunda · Xem thêm »
Quassia gabonensis
Quassia gabonensis là một loài thực vật có hoa trong họ Thanh thất.
Mới!!: Họ Thanh thất và Quassia gabonensis · Xem thêm »
Quassia glabra
Quassia glabra là một loài thực vật có hoa trong họ Thanh thất.
Mới!!: Họ Thanh thất và Quassia glabra · Xem thêm »
Quassia grandifolia
Quassia grandifolia là một loài thực vật có hoa trong họ Thanh thất.
Mới!!: Họ Thanh thất và Quassia grandifolia · Xem thêm »
Quassia guianensis
Quassia guianensis là một loài thực vật có hoa trong họ Thanh thất.
Mới!!: Họ Thanh thất và Quassia guianensis · Xem thêm »
Quassia harmandiana
Quassia harmandiana là một loài thực vật có hoa trong họ Thanh thất.
Mới!!: Họ Thanh thất và Quassia harmandiana · Xem thêm »
Quassia indica
Quassia indica là một loài thực vật có hoa trong họ Thanh thất.
Mới!!: Họ Thanh thất và Quassia indica · Xem thêm »
Quassia intermedia
Quassia intermedia là một loài thực vật có hoa trong họ Thanh thất.
Mới!!: Họ Thanh thất và Quassia intermedia · Xem thêm »
Quassia laevis
Quassia laevis là một loài thực vật có hoa trong họ Thanh thất.
Mới!!: Họ Thanh thất và Quassia laevis · Xem thêm »
Quassia maiana
Quassia maiana là một loài thực vật có hoa trong họ Thanh thất.
Mới!!: Họ Thanh thất và Quassia maiana · Xem thêm »
Quassia monophylla
Quassia monophylla là một loài thực vật có hoa trong họ Thanh thất.
Mới!!: Họ Thanh thất và Quassia monophylla · Xem thêm »
Quassia obovata
Quassia obovata là một loài thực vật có hoa trong họ Thanh thất.
Mới!!: Họ Thanh thất và Quassia obovata · Xem thêm »
Quassia orinocensis
Quassia orinocensis là một loài thực vật có hoa trong họ Thanh thất.
Mới!!: Họ Thanh thất và Quassia orinocensis · Xem thêm »
Quassia paraensis
Quassia paraensis là một loài thực vật có hoa trong họ Thanh thất.
Mới!!: Họ Thanh thất và Quassia paraensis · Xem thêm »
Quassia pohliana
Quassia pohliana là một loài thực vật có hoa trong họ Thanh thất.
Mới!!: Họ Thanh thất và Quassia pohliana · Xem thêm »
Quassia praecox
Quassia praecox là một loài thực vật có hoa trong họ Thanh thất.
Mới!!: Họ Thanh thất và Quassia praecox · Xem thêm »
Quassia salubris
Quassia salubris là một loài thực vật có hoa trong họ Thanh thất.
Mới!!: Họ Thanh thất và Quassia salubris · Xem thêm »
Quassia schweinfurthii
Quassia schweinfurthii là một loài thực vật có hoa trong họ Thanh thất.
Mới!!: Họ Thanh thất và Quassia schweinfurthii · Xem thêm »
Quassia simarouba
Quassia simarouba là một loài thực vật có hoa trong họ Thanh thất.
Mới!!: Họ Thanh thất và Quassia simarouba · Xem thêm »
Quassia suaveolens
Quassia suaveolens là một loài thực vật có hoa trong họ Thanh thất.
Mới!!: Họ Thanh thất và Quassia suaveolens · Xem thêm »
Quassia subcymosa
Quassia subcymosa là một loài thực vật có hoa trong họ Thanh thất.
Mới!!: Họ Thanh thất và Quassia subcymosa · Xem thêm »
Quassia suffruticosa
Quassia suffruticosa là một loài thực vật có hoa trong họ Thanh thất.
Mới!!: Họ Thanh thất và Quassia suffruticosa · Xem thêm »
Quassia trichilioides
Quassia trichilioides là một loài thực vật có hoa trong họ Thanh thất.
Mới!!: Họ Thanh thất và Quassia trichilioides · Xem thêm »
Quassia tulae
Quassia tulae là một loài thực vật có hoa trong họ Thanh thất.
Mới!!: Họ Thanh thất và Quassia tulae · Xem thêm »
Quassia undulata
Quassia undulata là một loài thực vật có hoa trong họ Thanh thất.
Mới!!: Họ Thanh thất và Quassia undulata · Xem thêm »
Quassia versicolor
Quassia versicolor là một loài thực vật có hoa trong họ Thanh thất.
Mới!!: Họ Thanh thất và Quassia versicolor · Xem thêm »
Quassia warmingiana
Quassia warmingiana là một loài thực vật có hoa trong họ Thanh thất.
Mới!!: Họ Thanh thất và Quassia warmingiana · Xem thêm »
Sầu đâu (định hướng)
Sầu đâu trong tiếng Việt có thể dẫn tới.
Mới!!: Họ Thanh thất và Sầu đâu (định hướng) · Xem thêm »
Simaba amara
Simaba amara là một loài thực vật có hoa trong họ Thanh thất.
Mới!!: Họ Thanh thất và Simaba amara · Xem thêm »
Simaba cedron
Simaba cedron là một loài thực vật có hoa trong họ Thanh thất.
Mới!!: Họ Thanh thất và Simaba cedron · Xem thêm »
Simaba glabra
Simaba glabra là một loài thực vật có hoa trong họ Thanh thất.
Mới!!: Họ Thanh thất và Simaba glabra · Xem thêm »
Simaba guianensis
Simaba guianensis là một loài thực vật có hoa trong họ Thanh thất.
Mới!!: Họ Thanh thất và Simaba guianensis · Xem thêm »
Simaba monophylla
Simaba monophylla là một loài thực vật có hoa trong họ Thanh thất.
Mới!!: Họ Thanh thất và Simaba monophylla · Xem thêm »
Simaba obovata
Simaba obovata là một loài thực vật có hoa trong họ Thanh thất.
Mới!!: Họ Thanh thất và Simaba obovata · Xem thêm »
Simaba orinocensis
Simaba orinocensis là một loài thực vật có hoa trong họ Thanh thất.
Mới!!: Họ Thanh thất và Simaba orinocensis · Xem thêm »
Simaba paraensis
Simaba paraensis là một loài thực vật có hoa trong họ Thanh thất.
Mới!!: Họ Thanh thất và Simaba paraensis · Xem thêm »
Simaba polyphylla
Simaba polyphylla là một loài thực vật có hoa trong họ Thanh thất.
Mới!!: Họ Thanh thất và Simaba polyphylla · Xem thêm »
Simaba praecox
Simaba praecox là một loài thực vật có hoa trong họ Thanh thất.
Mới!!: Họ Thanh thất và Simaba praecox · Xem thêm »
Simaba suaveolens
Simaba suaveolens là một loài thực vật có hoa trong họ Thanh thất.
Mới!!: Họ Thanh thất và Simaba suaveolens · Xem thêm »
Simaba trichilioides
Simaba trichilioides là một loài thực vật có hoa trong họ Thanh thất.
Mới!!: Họ Thanh thất và Simaba trichilioides · Xem thêm »
Simarouba amara
Simarouba amara là một loài thực vật có hoa trong họ Thanh thất (Simaroubaceae), sống ở rừng nhiệt đới và xavan ở Nam, Trung Mỹ và Caribbe.
Mới!!: Họ Thanh thất và Simarouba amara · Xem thêm »
Soulamea
Soulamea là một chi thực vật thuộc họ Simaroubaceae.
Mới!!: Họ Thanh thất và Soulamea · Xem thêm »
Soulamea terminalioides
Soulamea terminalioides là một loài thực vật thuộc họ Simaroubaceae.
Mới!!: Họ Thanh thất và Soulamea terminalioides · Xem thêm »
Thanh thất
Cây bút hay thanh thất, càng hom thơm, cun, bông xuất, xú xuân, bông xướt, càn thôn (danh pháp hai phần: Ailanthus triphysa là loài cây của các khu rừng mưa châu Á và châu Úc.
Mới!!: Họ Thanh thất và Thanh thất · Xem thêm »
Thanh thất lá nguyên
Thanh thất lá nguyên (danh pháp khoa học: Ailanthus integrifolia; tiếng Anh thường gọi là White Siris) là một loài thực vật thuộc họ Simaroubaceae.
Mới!!: Họ Thanh thất và Thanh thất lá nguyên · Xem thêm »
Thanh thất Việt Nam
Thanh thất Việt Nam (danh pháp hai phần: Ailanthus vietnamensis H.V.Sam & Noot.) là loài cây gỗ, cao khoảng 8 m, đường kính thân khoảng 20 cm, hoa tạp tính (cả hoa đực và hoa cái trên cùng một cây), quả có cánh.
Mới!!: Họ Thanh thất và Thanh thất Việt Nam · Xem thêm »
Xú xuân
Xú xuân (danh pháp khoa học: Ailanthus altissima), còn gọi là thanh thất núi cao, càng hom cao, phượng nhỡn thảo, là một loài cây rụng lá trong họ Thanh thất) (Simaroubaceae). Nó gốc ở miền trung và đông bắc Trung Quốc, cũng như Đài Loan. Không như các loài khác của chi Ailanthus, nó được tìm thấy ở vùng ôn đới nhiều hơn nhiệt đới. Nó có thể đạt chiều cao trong 25 năm. Loài này có vòng đời ngắn và hiếm cá thể nào sống quá 50 năm.
Mới!!: Họ Thanh thất và Xú xuân · Xem thêm »
Xoan
''Melia azedarach'' quả khô Cây xoan hay xoan ta, xoan nhà, xoan trắng, sầu đông, thầu đâu, (danh pháp hai phần: Melia azedarach; đồng nghĩa M. australis, M. japonica, M. sempervivens), là một loài cây thân gỗ lá sớm rụng thuộc họ Xoan (Meliaceae), có nguồn gốc ở Ấn Độ, miền nam Trung Quốc và Australia.
Mới!!: Họ Thanh thất và Xoan · Xem thêm »
Xoan rừng
Khổ sâm nam hay còn gọi sầu đâu cứt chuột,.
Mới!!: Họ Thanh thất và Xoan rừng · Xem thêm »