Chúng tôi đang làm việc để khôi phục ứng dụng Unionpedia trên Google Play Store
Lối raIncoming
🌟Chúng tôi đã đơn giản hóa thiết kế của mình để điều hướng tốt hơn!
Instagram Facebook X LinkedIn

Họ Quạ

Mục lục Họ Quạ

Họ Quạ (danh pháp khoa học: Corvidae) là một họ phân bố khắp thế giới chứa các loài chim biết kêu/hót thuộc bộ Sẻ (Passeriformes) bao gồm quạ, choàng choạc, giẻ cùi, ác là, chim khách, quạ thông, quạ chân đỏ và chim bổ hạt.

Mục lục

  1. 160 quan hệ: Aphelocoma, Aphelocoma coerulescens, Aphelocoma insularis, Aphelocoma ultramarina, Aphelocoma unicolor, Aphelocoma wollweberi, Ác là, Ác là Đài Loan, Én núi đá, Bộ Sẻ, Bộ Vẹt, Calocitta, Calocitta colliei, Châu Đại Dương, Chi Ác là, Chim, Chim bổ hạt Clark, Chim hói đầu cổ trắng, Chim lặn mỏ đen, Chim thiên đường quạ đen, Cissa, Cissa thalassina, Corvus albicollis, Corvus albus, Corvus bennetti, Corvus brachyrhynchos, Corvus capensis, Corvus caurinus, Corvus cornix, Corvus cryptoleucus, Corvus edithae, Corvus enca, Corvus florensis, Corvus fuscicapillus, Corvus imparatus, Corvus jamaicensis, Corvus kubaryi, Corvus leucognaphalus, Corvus macrorhynchos, Corvus meeki, Corvus mellori, Corvus nasicus, Corvus orru, Corvus ossifragus, Corvus palmarum, Corvus rhipidurus, Corvus ruficollis, Corvus sinaloae, Corvus tasmanicus, Corvus tristis, ... Mở rộng chỉ mục (110 hơn) »

Aphelocoma

Aphelocoma là một chi chim trong họ Corvidae.

Xem Họ Quạ và Aphelocoma

Aphelocoma coerulescens

Aphelocoma coerulescens là một loài chim trong họ Corvidae.

Xem Họ Quạ và Aphelocoma coerulescens

Aphelocoma insularis

Aphelocoma insularis là một loài chim trong họ Corvidae.

Xem Họ Quạ và Aphelocoma insularis

Aphelocoma ultramarina

Aphelocoma ultramarina là một loài chim trong họ Corvidae.

Xem Họ Quạ và Aphelocoma ultramarina

Aphelocoma unicolor

Aphelocoma unicolor là một loài chim trong họ Corvidae.

Xem Họ Quạ và Aphelocoma unicolor

Aphelocoma wollweberi

Aphelocoma wollweberi là một loài chim trong họ Corvidae.

Xem Họ Quạ và Aphelocoma wollweberi

Ác là

Ác là, bồ các, ác xắc, hỉ thước, ác là châu Âu (danh pháp hai phần: Pica pica) là một loài chim định cư trong khu vực châu Âu, phần lớn châu Á, tây bắc châu Phi.

Xem Họ Quạ và Ác là

Ác là Đài Loan

Ác là Đài Loan, tên khoa học là Urocissa caerulea, là một loài chim trong họ Corvidae.

Xem Họ Quạ và Ác là Đài Loan

Én núi đá

Trứng của én núi đá Én núi đá (danh pháp hai phần: Ptyonoprogne rupestris) là một loài chim trong họ Hirundinidae.

Xem Họ Quạ và Én núi đá

Bộ Sẻ

Bộ Sẻ (danh pháp khoa học: Passeriformes) là một bộ chim đa dạng về số lượng loài.

Xem Họ Quạ và Bộ Sẻ

Bộ Vẹt

Vẹt là những loài chim thuộc bộ Psittaciformes, với gần 372 loài trong 86 chi, chủ yếu sống ở vùng nhiệt đới ấm áp.

Xem Họ Quạ và Bộ Vẹt

Calocitta

Calocitta là một chi chim trong họ Corvidae.

Xem Họ Quạ và Calocitta

Calocitta colliei

Calocitta colliei là một loài chim trong họ Corvidae.

Xem Họ Quạ và Calocitta colliei

Châu Đại Dương

Châu Đại Dương không_khung Châu Đại Dương là một khu vực địa lý bao gồm Melanesia, Micronesia, Polynesia và Australasia.

Xem Họ Quạ và Châu Đại Dương

Chi Ác là

Chi Ác là (danh pháp khoa học: Pica) là một chi với 3-4 loài chim trong họ Quạ (Corvidae)) ở cả Cựu thế giới lẫn Tân thế giới. Chúng có đuôi dài và bộ lông chủ yếu là màu trắng đen.

Xem Họ Quạ và Chi Ác là

Chim

Chim (danh pháp khoa học: Aves) là tập hợp các loài động vật có xương sống, máu nóng, đi đứng bằng hai chân, có mỏ, đẻ trứng, có cánh, có lông vũ và biết bay (phần lớn).

Xem Họ Quạ và Chim

Chim bổ hạt Clark

Chim bổ hạt Clark (Nucifraga columbiana) là một loài chim trong họ Corvidae.

Xem Họ Quạ và Chim bổ hạt Clark

Chim hói đầu cổ trắng

Chim hói đầu cổ trắng, tên khoa học Picathartes gymnocephalus, là một loài chim trong họ Picathartidae, có cổ và đuôi dài.

Xem Họ Quạ và Chim hói đầu cổ trắng

Chim lặn mỏ đen

Chim lặn mỏ đen hay chim lặn lớn phương bắc (danh pháp hai phần: Gavia immer), là một loài chim lặn lớn.

Xem Họ Quạ và Chim lặn mỏ đen

Chim thiên đường quạ đen

Chim thiên đường quạ đen (tên khoa học: Lycocorax pyrrhopterus), còn được biết đến với các tên khác như quạ nhung đen, là một loài thuộc chi độc loài Lycocorax của họ chim thiên đường (Paradisaeidae), vẻ ngoài trông giống như quạ.

Xem Họ Quạ và Chim thiên đường quạ đen

Cissa

Cissa là một chi chim trong họ Corvidae.

Xem Họ Quạ và Cissa

Cissa thalassina

Cissa thalassina là một loài chim trong họ Corvidae.

Xem Họ Quạ và Cissa thalassina

Corvus albicollis

Corvus albicollis là một loài chim trong họ Corvidae.

Xem Họ Quạ và Corvus albicollis

Corvus albus

Corvus albus là một loài chim trong họ Corvidae.

Xem Họ Quạ và Corvus albus

Corvus bennetti

Corvus bennetti là một loài chim trong họ Corvidae.

Xem Họ Quạ và Corvus bennetti

Corvus brachyrhynchos

Corvus brachyrhynchos là một loài chim trong họ Corvidae.

Xem Họ Quạ và Corvus brachyrhynchos

Corvus capensis

Corvus capensis là một loài chim trong họ Corvidae.

Xem Họ Quạ và Corvus capensis

Corvus caurinus

Corvus caurinus là một loài chim trong họ Corvidae.

Xem Họ Quạ và Corvus caurinus

Corvus cornix

Corvus cornix là một loài chim trong họ Corvidae.

Xem Họ Quạ và Corvus cornix

Corvus cryptoleucus

Corvus cryptoleucus là một loài chim trong họ Corvidae.

Xem Họ Quạ và Corvus cryptoleucus

Corvus edithae

Corvus edithae là một loài chim trong họ Corvidae.

Xem Họ Quạ và Corvus edithae

Corvus enca

Corvus enca là một loài chim trong họ Corvidae.

Xem Họ Quạ và Corvus enca

Corvus florensis

Corvus florensis là một loài chim trong họ Corvidae.

Xem Họ Quạ và Corvus florensis

Corvus fuscicapillus

Corvus fuscicapillus là một loài chim trong họ Corvidae.

Xem Họ Quạ và Corvus fuscicapillus

Corvus imparatus

Corvus imparatus là một loài chim trong họ Corvidae.

Xem Họ Quạ và Corvus imparatus

Corvus jamaicensis

Corvus jamaicensis là một loài chim trong họ Corvidae.

Xem Họ Quạ và Corvus jamaicensis

Corvus kubaryi

Corvus kubaryi là một loài chim trong họ Corvidae.

Xem Họ Quạ và Corvus kubaryi

Corvus leucognaphalus

Corvus leucognaphalus là một loài chim trong họ Corvidae.

Xem Họ Quạ và Corvus leucognaphalus

Corvus macrorhynchos

Corvus macrorhynchos là một loài chim trong họ Corvidae.

Xem Họ Quạ và Corvus macrorhynchos

Corvus meeki

Corvus meeki là một loài chim trong họ Corvidae.

Xem Họ Quạ và Corvus meeki

Corvus mellori

Corvus mellori là một loài chim trong họ Corvidae.

Xem Họ Quạ và Corvus mellori

Corvus nasicus

Corvus nasicus là một loài chim trong họ Corvidae.

Xem Họ Quạ và Corvus nasicus

Corvus orru

Corvus orru là một loài chim trong họ Corvidae.

Xem Họ Quạ và Corvus orru

Corvus ossifragus

Corvus ossifragus là một loài chim trong họ Corvidae.

Xem Họ Quạ và Corvus ossifragus

Corvus palmarum

Corvus palmarum là một loài chim trong họ Corvidae.

Xem Họ Quạ và Corvus palmarum

Corvus rhipidurus

Corvus rhipidurus là một loài chim trong họ Corvidae.

Xem Họ Quạ và Corvus rhipidurus

Corvus ruficollis

Corvus ruficollis là một loài chim trong họ Corvidae.

Xem Họ Quạ và Corvus ruficollis

Corvus sinaloae

Corvus sinaloae là một loài chim trong họ Corvidae.

Xem Họ Quạ và Corvus sinaloae

Corvus tasmanicus

Corvus tasmanicus là một loài chim trong họ Corvidae.

Xem Họ Quạ và Corvus tasmanicus

Corvus tristis

Corvus tristis là một loài chim trong họ Corvidae.

Xem Họ Quạ và Corvus tristis

Corvus typicus

Corvus typicus là một loài chim trong chi Quạ họ Corvidae.

Xem Họ Quạ và Corvus typicus

Corvus unicolor

Corvus unicolor là một loài chim trong họ Corvidae.

Xem Họ Quạ và Corvus unicolor

Corvus validus

Corvus validus là một loài chim trong họ Corvidae.

Xem Họ Quạ và Corvus validus

Corvus woodfordi

Corvus woodfordi là một loài chim trong họ Corvidae.

Xem Họ Quạ và Corvus woodfordi

Crypsirina

Crypsirina là một chi chim trong họ Corvidae.

Xem Họ Quạ và Crypsirina

Crypsirina cucullata

Crypsirina cucullata là một loài chim trong họ Corvidae.

Xem Họ Quạ và Crypsirina cucullata

Crypsirina temia

Crypsirina temia là một loài chim trong họ Corvidae.

Xem Họ Quạ và Crypsirina temia

Cyanocitta

Cyanocitta là một chi chim trong họ Corvidae.

Xem Họ Quạ và Cyanocitta

Cyanocorax

Cyanocorax là một chi chim trong họ Corvidae.

Xem Họ Quạ và Cyanocorax

Cyanocorax affinis

Cyanocorax affinis là một loài chim trong họ Corvidae.

Xem Họ Quạ và Cyanocorax affinis

Cyanocorax beecheii

Cyanocorax beecheii là một loài chim trong họ Corvidae.

Xem Họ Quạ và Cyanocorax beecheii

Cyanocorax caeruleus

Cyanocorax caeruleus là một loài chim trong họ Corvidae.

Xem Họ Quạ và Cyanocorax caeruleus

Cyanocorax cayanus

Cyanocorax cayanus là một loài chim trong họ Corvidae.

Xem Họ Quạ và Cyanocorax cayanus

Cyanocorax cristatellus

Cyanocorax cristatellus là một loài chim trong họ Corvidae.

Xem Họ Quạ và Cyanocorax cristatellus

Cyanocorax cyanomelas

Cyanocorax cyanomelas là một loài chim trong họ Corvidae.

Xem Họ Quạ và Cyanocorax cyanomelas

Cyanocorax cyanopogon

Cyanocorax cyanopogon là một loài chim trong họ Corvidae.

Xem Họ Quạ và Cyanocorax cyanopogon

Cyanocorax dickeyi

Cyanocorax dickeyi là một loài chim trong họ Corvidae.

Xem Họ Quạ và Cyanocorax dickeyi

Cyanocorax heilprini

Cyanocorax heilprini là một loài chim trong họ Corvidae.

Xem Họ Quạ và Cyanocorax heilprini

Cyanocorax melanocyaneus

Cyanocorax melanocyaneus là một loài chim trong họ Corvidae.

Xem Họ Quạ và Cyanocorax melanocyaneus

Cyanocorax mystacalis

Cyanocorax mystacalis là một loài chim trong họ Corvidae.

Xem Họ Quạ và Cyanocorax mystacalis

Cyanocorax sanblasianus

Cyanocorax sanblasianus là một loài chim trong họ Corvidae.

Xem Họ Quạ và Cyanocorax sanblasianus

Cyanocorax violaceus

Cyanocorax violaceus là một loài chim trong họ Corvidae.

Xem Họ Quạ và Cyanocorax violaceus

Cyanocorax yucatanicus

Cyanocorax yucatanicus là một loài chim trong họ Corvidae.

Xem Họ Quạ và Cyanocorax yucatanicus

Cyanolyca

Cyanolyca là một chi chim trong họ Corvidae.

Xem Họ Quạ và Cyanolyca

Cyanolyca argentigula

Cyanolyca argentigula là một loài chim trong họ Corvidae.

Xem Họ Quạ và Cyanolyca argentigula

Cyanolyca armillata

Cyanolyca armillata là một loài chim trong họ Corvidae.

Xem Họ Quạ và Cyanolyca armillata

Cyanolyca cucullata

Cyanolyca cucullata là một loài chim trong họ Corvidae.

Xem Họ Quạ và Cyanolyca cucullata

Cyanolyca mirabilis

Cyanolyca mirabilis là một loài chim trong họ Corvidae.

Xem Họ Quạ và Cyanolyca mirabilis

Cyanolyca nana

Cyanolyca nana là một loài chim trong họ Corvidae.

Xem Họ Quạ và Cyanolyca nana

Cyanolyca pulchra

Cyanolyca pulchra là một loài chim trong họ Corvidae.

Xem Họ Quạ và Cyanolyca pulchra

Cyanolyca pumilo

Cyanolyca pumilo là một loài chim trong họ Corvidae.

Xem Họ Quạ và Cyanolyca pumilo

Cyanolyca turcosa

Cyanolyca turcosa là một loài chim trong họ Corvidae.

Xem Họ Quạ và Cyanolyca turcosa

Cyanolyca viridicyanus

Cyanolyca viridicyanus là một loài chim trong họ Corvidae.

Xem Họ Quạ và Cyanolyca viridicyanus

Cyanopica

Cyanopica là một chi chim trong họ Corvidae.

Xem Họ Quạ và Cyanopica

Cyanopica cyanus

Cyanopica cyanus là một loài chim trong họ Corvidae.

Xem Họ Quạ và Cyanopica cyanus

Danh mục loài cực kì nguy cấp theo sách đỏ IUCN (động vật)

Vào ngày 29 tháng 1 năm 2010, Sách đỏ IUCN đã công bố danh mục loài động vật cực kì nguy cấp gồm 1859 loài, phân loài, giống gốc, tiểu quần thể cực kỳ nguy cấp.

Xem Họ Quạ và Danh mục loài cực kì nguy cấp theo sách đỏ IUCN (động vật)

Danh sách các loài chim ở Việt Nam

Việt Nam là một trong những quốc gia có sự đa dạng lớn về hệ chim.

Xem Họ Quạ và Danh sách các loài chim ở Việt Nam

Dendrocitta

Dendrocitta là một chi chim trong họ Corvidae.

Xem Họ Quạ và Dendrocitta

Dendrocitta bayleyi

Dendrocitta bayleyi là một loài chim trong họ Corvidae.

Xem Họ Quạ và Dendrocitta bayleyi

Dendrocitta cinerascens

Dendrocitta cinerascens là một loài chim trong họ Corvidae.

Xem Họ Quạ và Dendrocitta cinerascens

Dendrocitta formosae

Dendrocitta formosae là một loài chim trong họ Corvidae.

Xem Họ Quạ và Dendrocitta formosae

Dendrocitta frontalis

Dendrocitta frontalis là một loài chim trong họ Corvidae.

Xem Họ Quạ và Dendrocitta frontalis

Dendrocitta leucogastra

Dendrocitta leucogastra là một loài chim trong họ Corvidae.

Xem Họ Quạ và Dendrocitta leucogastra

Dendrocitta occipitalis

Dendrocitta occipitalis là một loài chim trong họ Corvidae.

Xem Họ Quạ và Dendrocitta occipitalis

Dendrocitta vagabunda

Chim khách hung (danh pháp hai phần: Dendrocitta vagabunda là một loài chim trong họ Quạ. Đây là loài bản địa tiểu lục địa Ấn Độ và các khu vực phụ cận Đông Nam Á. Loài này được tìm thấy ở trong các bụi cây mở, đất nông nghiệp, rừng cũng như vườn đô thị.

Xem Họ Quạ và Dendrocitta vagabunda

Diều ăn rắn

Diều ăn rắn (danh pháp hai phần: Sagittarius serpentarius) là một chi chim trong họ Sagittariidae.

Xem Họ Quạ và Diều ăn rắn

Emberiza citrinella

'' Emberiza citrinella '' Emberiza citrinella là một loài chim trong họ Emberizidae.

Xem Họ Quạ và Emberiza citrinella

Garrulus

Garrulus là một chi chim trong họ Corvidae.

Xem Họ Quạ và Garrulus

Garrulus lanceolatus

Garrulus lanceolatus là một loài chim trong họ Corvidae.

Xem Họ Quạ và Garrulus lanceolatus

Garrulus lidthi

Garrulus lidthi là một loài chim trong họ Corvidae.

Xem Họ Quạ và Garrulus lidthi

Giẻ cùi

Giẻ cùi Giẻ cùi (danh pháp khoa học: Urocissa erythroryncha) là một loài chim thuộc họ Quạ.

Xem Họ Quạ và Giẻ cùi

Giẻ cùi bụi miền tây

Aphelocoma californica là một loài chim trong họ Corvidae.

Xem Họ Quạ và Giẻ cùi bụi miền tây

Giẻ cùi bụng vàng

Giẻ cùi xanh (danh pháp hai phần: Cissa hypoleuca) là một loài chim thuộc họ Quạ.

Xem Họ Quạ và Giẻ cùi bụng vàng

Giẻ cùi lam

Giẻ cùi lam (Cyanocitta cristata) là một loài chim thuộc họ Quạ, là loài bản địa của Bắc Mỹ.

Xem Họ Quạ và Giẻ cùi lam

Giẻ cùi lục

Cyanocorax yncas là một loài chim trong họ Corvidae.

Xem Họ Quạ và Giẻ cùi lục

Giẻ cùi mỏ vàng

Giẻ cùi mỏ vàng (danh pháp hai phần: Urocissa flavirostris) là một loài chim thuộc họ Quạ (Corvidae).

Xem Họ Quạ và Giẻ cùi mỏ vàng

Giẻ cùi Steller

Giẻ cùi Steller, tên khoa học Cyanocitta stelleri, là một loài chim trong họ Corvidae.

Xem Họ Quạ và Giẻ cùi Steller

Giẻ cùi xanh

Giẻ cùi xanh (danh pháp hai phần: Cissa chinensis) là một loài chim thuộc họ Quạ.

Xem Họ Quạ và Giẻ cùi xanh

Gymnorhinus cyanocephalus

Gymnorhinus cyanocephalus là một loài chim trong họ Corvidae.

Xem Họ Quạ và Gymnorhinus cyanocephalus

Họ Bạc má

Họ Bạc má (danh pháp khoa học: Paridae), là một họ lớn chứa các loài chim nhỏ có dạng sẻ, sinh sống ở Bắc bán cầu và châu Phi.

Xem Họ Quạ và Họ Bạc má

Họ Chim thiên đường

Chim thiên đường, một số tài liệu bằng tiếng Việt còn gọi là chim thiên hà, chim seo cờ, là các loài chim thuộc họ Paradisaeidae, sống ở một số khu vực thuộc Australasia, bao gồm miền đông Indonesia, New Guinea và đông bắc Australia.

Xem Họ Quạ và Họ Chim thiên đường

Họ Nhạn rừng

Họ Nhạn rừng hay họ Én rừng (danh pháp khoa học: Artamidae) là một họ của khoảng 20 loài chim trông tương tự như quạ, bản địa của khu vực Australasia và các khu vực cận kề.

Xem Họ Quạ và Họ Nhạn rừng

Họ Sơn ca

Họ Sơn ca (danh pháp khoa học: Alaudidae) là một họ chim dạng sẻ, chủ yếu sinh sống tại Cựu thế giới.

Xem Họ Quạ và Họ Sơn ca

Hệ động vật Việt Nam

Một con Cu li lớn tại Vườn quốc gia Bến En Một con nhện ở đồng bằng sông Cửu Long Vườn Chim Thung Nham Hệ động vật ở Việt Nam là tổng thể các quần thể động vật bản địa sinh sống trong lãnh thổ Việt Nam hợp thành hệ động vật của quốc gia này.

Xem Họ Quạ và Hệ động vật Việt Nam

Khách đuôi cờ

Khách đuôi cờ (danh pháp khoa học: Temnurus temnurus) là một loài chim trong họ Corvidae.

Xem Họ Quạ và Khách đuôi cờ

Khát nước lớn

Khát nước lớn (danh pháp hai phần: Clamator glandarius) là một loài chim thuộc họ Cu cu.

Xem Họ Quạ và Khát nước lớn

Mỏ quạ (định hướng)

Mỏ quạ trong tiếng Việt có thể là chỉ bộ phận của nhiều loài chim họ Quạ (Corvidae) hoặc là tên gọi của một số loài thực vật.

Xem Họ Quạ và Mỏ quạ (định hướng)

Nucifraga

Nucifraga là một chi chim trong họ Corvidae.

Xem Họ Quạ và Nucifraga

Nucifraga caryocatactes

Nucifraga caryocatactes là một loài chim trong họ Corvidae.

Xem Họ Quạ và Nucifraga caryocatactes

Nucifraga multipunctata

Nucifraga multipunctata là một loài chim trong họ Corvidae.

Xem Họ Quạ và Nucifraga multipunctata

Perisoreus

Perisoreus là một chi chim trong họ Corvidae.

Xem Họ Quạ và Perisoreus

Perisoreus canadensis

Perisoreus canadensis là một loài chim trong họ Corvidae.

Xem Họ Quạ và Perisoreus canadensis

Perisoreus infaustus

Perisoreus infaustus là một loài chim trong họ Corvidae.

Xem Họ Quạ và Perisoreus infaustus

Perisoreus internigrans

Perisoreus internigrans là một loài chim trong họ Corvidae.

Xem Họ Quạ và Perisoreus internigrans

Phân thứ bộ Quạ

Phân thứ bộ Quạ (danh pháp khoa học: "Corvida") theo đề xuất trong phân loại Sibley-Ahlquist là một trong hai "tiểu phân bộ" (parvordo) trong phân bộ Sẻ (Passeri).

Xem Họ Quạ và Phân thứ bộ Quạ

Pica hudsonia

Pica hudsonia là một loài chim trong họ Corvidae.

Xem Họ Quạ và Pica hudsonia

Pica nuttalli

Pica nuttalli là một loài chim trong họ Corvidae.

Xem Họ Quạ và Pica nuttalli

Platysmurus leucopterus

Platysmurus leucopterus là một loài chim thuộc chi đơn loài Platysmurus trong họ Corvidae.

Xem Họ Quạ và Platysmurus leucopterus

Podoces

Podoces là một chi chim trong họ Corvidae.

Xem Họ Quạ và Podoces

Podoces biddulphi

Podoces biddulphi là một loài chim trong họ Corvidae.

Xem Họ Quạ và Podoces biddulphi

Podoces hendersoni

Podoces hendersoni là một loài chim thuộc họ Corvidae.

Xem Họ Quạ và Podoces hendersoni

Podoces panderi

Podoces panderi là một loài chim trong họ Corvidae.

Xem Họ Quạ và Podoces panderi

Podoces pleskei

Podoces pleskei là một loài chim trong họ Corvidae.

Xem Họ Quạ và Podoces pleskei

Psilorhinus morio

Psilorhinus morio là một loài chim trong họ Corvidae.

Xem Họ Quạ và Psilorhinus morio

Psophodidae

Psophodidae là một họ chim trong bộ Passeriformes.

Xem Họ Quạ và Psophodidae

Ptilostomus afer

Ptilostomus afer là một loài chim trong họ Corvidae.

Xem Họ Quạ và Ptilostomus afer

Pyrrhocorax

Pyrrhocorax là một chi chim trong họ Corvidae.

Xem Họ Quạ và Pyrrhocorax

Pyrrhocorax graculus

Pyrrhocorax graculus là một loài chim thuộc họ Corvidae (họ quạ).

Xem Họ Quạ và Pyrrhocorax graculus

Quạ

Quạ (danh pháp: Corvus) là một chi thuộc họ Quạ (Corvidae).

Xem Họ Quạ và Quạ

Quạ Úc

Quạ Úc, tên khoa học Corvus coronoides, là một loài chim trong họ Corvidae.

Xem Họ Quạ và Quạ Úc

Quạ đen

Quạ đen hay Ác đen (danh pháp hai phần: Corvus corone) là một loài quạ thuộc họ Corvidae có nguồn gốc ở Tây Âu và Đông Á. Quạ đen là một trong nhiều loài ban đầu được mô tả bởi Linnaeus trong tác phẩm Systema Naturae thế kỷ 18 và nó vẫn mang tên ban đầu của Corvus corone.

Xem Họ Quạ và Quạ đen

Quạ đen mũi trọc

Quạ đen mũi trọc (danh pháp khoa học:Corvus frugilegus) là một loài chim trong họ Corvidae.

Xem Họ Quạ và Quạ đen mũi trọc

Quạ Dauria

Corvus dauuricus là một loài chim trong họ Corvidae.

Xem Họ Quạ và Quạ Dauria

Quạ gáy xám phương Tây

Quạ gáy xám phương Tây (danh pháp khoa học: Corvus monedula) còn được gọi là quạ gáy xám châu Âu, quạ gáy xám Á - Âu hay đơn giản là quạ gáy xám là một loài chim thuộc chi Quạ.

Xem Họ Quạ và Quạ gáy xám phương Tây

Quạ Hawaii

Quạ Hawaii hay Alalā (danh pháp hai phần: Corvus hawaiiensis) là một loài chim thuộc họ Quạ.

Xem Họ Quạ và Quạ Hawaii

Quạ khoang

Quạ khoang (Corvus torquatus) là một loài quạ thuộc họ Corvidae nguồn gốc Trung Quốc.

Xem Họ Quạ và Quạ khoang

Quạ mỏ đỏ

Quạ mỏ đỏ (danh pháp hai phần: Pyrrhocorax pyrrhocorax) là một loài chim trong họ Quạ, nó là một trong hai loài của chi Pyrrhocorax.

Xem Họ Quạ và Quạ mỏ đỏ

Quạ mỏ dày

Corvus crassirostris là một loài chim trong họ Corvidae.

Xem Họ Quạ và Quạ mỏ dày

Quạ Mỹ

Quạ Mỹ (Corvus brachyrhynchos) là một loài chim thuộc Họ Quạ.

Xem Họ Quạ và Quạ Mỹ

Quạ New Caledonia

Quạ New Caledonia (Corvus moneduloides) là một loài chim trong họ Corvidae.

Xem Họ Quạ và Quạ New Caledonia

Quạ nhà

Corvus splendens là một loài chim trong họ Corvidae.

Xem Họ Quạ và Quạ nhà

Quạ thông

Calocitta formosa là một loài chim trong họ Corvidae.

Xem Họ Quạ và Quạ thông

Quạ thông Á Âu

'' Garrulus glandarius '' Garrulus glandarius là một loài chim trong họ Corvidae.

Xem Họ Quạ và Quạ thông Á Âu

Quạ thông mào

Quạ thông mào, tên khoa học Platylophus galericulatus, là một loài chim trong họ Corvidae.

Xem Họ Quạ và Quạ thông mào

Quạ thông mào nhung

Quạ thông mào nhung (danh pháp hai phần: Cyanocorax chrysops) là một loài chim thuộc họ Quạ (Corvidae).

Xem Họ Quạ và Quạ thông mào nhung

Quạ thường

Quạ thường hay quạ thông thường (danh pháp hai phần: Corvus corax) là một loài chim thuộc họ Quạ phân bố khắp Bắc bán cầu, là loài quạ phân bố rộng rãi nhất.

Xem Họ Quạ và Quạ thường

Urocissa

Urocissa là một chi chim trong họ Corvidae, được Jean Louis Cabanis thiết lập năm 1850.

Xem Họ Quạ và Urocissa

Urocissa ornata

Urocissa ornata là một loài chim trong họ Corvidae.

Xem Họ Quạ và Urocissa ornata

Urocissa whiteheadi

Urocissa whiteheadi là một loài chim trong họ Corvidae.

Xem Họ Quạ và Urocissa whiteheadi

Zavattariornis stresemanni

Zavattariornis stresemanni là một loài chim trong họ Corvidae.

Xem Họ Quạ và Zavattariornis stresemanni

Còn được gọi là Corvidae.

, Corvus typicus, Corvus unicolor, Corvus validus, Corvus woodfordi, Crypsirina, Crypsirina cucullata, Crypsirina temia, Cyanocitta, Cyanocorax, Cyanocorax affinis, Cyanocorax beecheii, Cyanocorax caeruleus, Cyanocorax cayanus, Cyanocorax cristatellus, Cyanocorax cyanomelas, Cyanocorax cyanopogon, Cyanocorax dickeyi, Cyanocorax heilprini, Cyanocorax melanocyaneus, Cyanocorax mystacalis, Cyanocorax sanblasianus, Cyanocorax violaceus, Cyanocorax yucatanicus, Cyanolyca, Cyanolyca argentigula, Cyanolyca armillata, Cyanolyca cucullata, Cyanolyca mirabilis, Cyanolyca nana, Cyanolyca pulchra, Cyanolyca pumilo, Cyanolyca turcosa, Cyanolyca viridicyanus, Cyanopica, Cyanopica cyanus, Danh mục loài cực kì nguy cấp theo sách đỏ IUCN (động vật), Danh sách các loài chim ở Việt Nam, Dendrocitta, Dendrocitta bayleyi, Dendrocitta cinerascens, Dendrocitta formosae, Dendrocitta frontalis, Dendrocitta leucogastra, Dendrocitta occipitalis, Dendrocitta vagabunda, Diều ăn rắn, Emberiza citrinella, Garrulus, Garrulus lanceolatus, Garrulus lidthi, Giẻ cùi, Giẻ cùi bụi miền tây, Giẻ cùi bụng vàng, Giẻ cùi lam, Giẻ cùi lục, Giẻ cùi mỏ vàng, Giẻ cùi Steller, Giẻ cùi xanh, Gymnorhinus cyanocephalus, Họ Bạc má, Họ Chim thiên đường, Họ Nhạn rừng, Họ Sơn ca, Hệ động vật Việt Nam, Khách đuôi cờ, Khát nước lớn, Mỏ quạ (định hướng), Nucifraga, Nucifraga caryocatactes, Nucifraga multipunctata, Perisoreus, Perisoreus canadensis, Perisoreus infaustus, Perisoreus internigrans, Phân thứ bộ Quạ, Pica hudsonia, Pica nuttalli, Platysmurus leucopterus, Podoces, Podoces biddulphi, Podoces hendersoni, Podoces panderi, Podoces pleskei, Psilorhinus morio, Psophodidae, Ptilostomus afer, Pyrrhocorax, Pyrrhocorax graculus, Quạ, Quạ Úc, Quạ đen, Quạ đen mũi trọc, Quạ Dauria, Quạ gáy xám phương Tây, Quạ Hawaii, Quạ khoang, Quạ mỏ đỏ, Quạ mỏ dày, Quạ Mỹ, Quạ New Caledonia, Quạ nhà, Quạ thông, Quạ thông Á Âu, Quạ thông mào, Quạ thông mào nhung, Quạ thường, Urocissa, Urocissa ornata, Urocissa whiteheadi, Zavattariornis stresemanni.