Chúng tôi đang làm việc để khôi phục ứng dụng Unionpedia trên Google Play Store
Lối raIncoming
🌟Chúng tôi đã đơn giản hóa thiết kế của mình để điều hướng tốt hơn!
Instagram Facebook X LinkedIn

Hispaniola

Mục lục Hispaniola

Hispaniola (tiếng Tây Ban Nha: La Española, tiếng Taíno: Haiti) là đảo lớn thứ 22 trên thế giới, nằm trong nhóm đảo Đại Antilles, Caribbe.

Mục lục

  1. 119 quan hệ: Adaina thomae, Aellopos blaini, Amphonyx haxairei, Amphonyx vitrinus, Antilles, Antirhea, Đại Antilles, Đảo Gonâve, Đảo Navassa, Động đất Haiti 2010, Bahamas, Bão Hanna (2008), Bão Irma, Bão Isaac (2012), Bão Matthew, Bão Wilma, Bò sừng dài Texas, Biển Caribe, Bucida, Bướm vua, Calathea allouia, Cộng hòa Dominica, Chanh tây, Châu Mỹ, Chủ nghĩa thực dân, Cichlasomatinae, Cristoforo Colombo, Croton barahonensis, Cyclura cornuta, Danh sách đảo theo điểm cao nhất, Danh sách đảo theo diện tích, Danh sách đảo theo tên (H), Danh sách các đỉnh núi theo độ nổi bật, Danh sách các nước theo điểm cao cực trị, Danh sách eo biển, Dái ngựa (cây), Domingoa, Eleuthera, Eleutherodactylus, Ficus pellucida, Gõ kiến Hispaniola, Guantánamo, Haiti, Họ Cá hoàng đế, Họ Hồ tiêu, Hernán Cortés, Hiệp ước Tordesillas, HMS Kempenfelt (I18), Hokkaidō, Isla de la Juventud, ... Mở rộng chỉ mục (69 hơn) »

Adaina thomae

Adaina thomae là một loài bướm đêm trong họ Pterophoridae.

Xem Hispaniola và Adaina thomae

Aellopos blaini

Aellopos blaini là một loài bướm đêm thuộc họ Sphingidae.

Xem Hispaniola và Aellopos blaini

Amphonyx haxairei

Amphonyx haxairei là một loài bướm đêm thuộc họ Sphingidae.

Xem Hispaniola và Amphonyx haxairei

Amphonyx vitrinus

Amphonyx vitrinus là một loài bướm đêm thuộc họ Sphingidae.

Xem Hispaniola và Amphonyx vitrinus

Antilles

Chuỗi đảo Antilles Antilles (thường đọc là Ăng-ti) là quần đảo vùng Biển Caribe, chia thành ba nhóm Quần đảo Lucayan, Đại Antilles và Tiểu Antilles.

Xem Hispaniola và Antilles

Antirhea

Antirhea là một chi thực vật có hoa trong họ Thiến thảo (Rubiaceae).

Xem Hispaniola và Antirhea

Đại Antilles

Đại Antilles là quần đảo vùng biển Caribe thuộc nhóm Antilles.

Xem Hispaniola và Đại Antilles

Đảo Gonâve

Đảo Gonâve (Île de la Gonâve,; thường gọi là La Gonâve) là một đảo của Haiti toạ lạc ở phía tây-tây bắc Port-au-Prince trong vịnh Gonâve.

Xem Hispaniola và Đảo Gonâve

Đảo Navassa

Đảo Navassa (tiếng Pháp: La Navase; Tiếng Creole Haiti: Lanavaz hoặc Lavash) là một đảo nhỏ không cư dân trong Biển Caribbean và là một lãnh thổ chưa sát nhập chưa tổ chức của Hoa Kỳ, được quản lý bởi Cục Bảo vệ Cá và Hoang dã Hoa Kỳ.

Xem Hispaniola và Đảo Navassa

Động đất Haiti 2010

Động đất Haiti 2010 là trận động đất có độ lớn 7,0 Mw có tâm chấn nằm cách thủ đô Port-au-Prince của Haiti khoảng 25 km về phía tây, xảy ra vào lúc 16:53:10 hoặc 04:53:10 chiều theo giờ địa phương (21:53:10 UTC) vào thứ ba, 12 tháng 1 năm 2010,ABC News,, AFP, Lisa Millar, 17 tháng 1 (truy cập 17 tháng 1 năm 2010) và chấn tiêu ở độ sâu 13 km.

Xem Hispaniola và Động đất Haiti 2010

Bahamas

Bahamas hay tên chính thức Thịnh vượng chung Bahamas (phiên âm Tiếng Việt: Ba-ha-mát), hay Quần đảo Bahamas là một quốc gia nói tiếng Anh tại Tây Ấn.

Xem Hispaniola và Bahamas

Bão Hanna (2008)

Hanna là cơn bão nhiệt đới thứ 8 và là cơn bão thứ tư của mùa bão Đại Tây Dương năm 2008.

Xem Hispaniola và Bão Hanna (2008)

Bão Irma

Bão Irma (đọc như "Ơ-mà") là một cơn xoáy thuận nhiệt đới rất mạnh đã đổ bộ vào tiểu bang Florida ở Hoa Kỳ là một bão cuồng phong cấp 3 và từng là bão mạnh nhất tại Đại Tây Dương trong 10 năm.

Xem Hispaniola và Bão Irma

Bão Isaac (2012)

Bão Isaac là một cơn bão ở Bờ biển Vịnh của Hoa Kỳ, bao gồm tây Cán xoong Florida, Alabama, Mississippi và Louisiana.

Xem Hispaniola và Bão Isaac (2012)

Bão Matthew

Bão Matthew là cơn bão di chuyển dọc theo bờ biển của Đông Nam Hoa Kỳ, trước đó nó đã ảnh hưởng đến Haiti, Jamaica, Cuba, Cộng hòa Dominica và Bahamas.

Xem Hispaniola và Bão Matthew

Bão Wilma

Bão Wilma là một cơn bão lớn ở Đại Tây Dương.

Xem Hispaniola và Bão Wilma

Bò sừng dài Texas

Một con bò sừng dài Texas cái. Bò sừng dài Texas (tiếng Anh: Texas Longhorn) là một giống bò được biết đến với cặp sừng dài nổi bật và có lịch sử phát triển lâu đời.

Xem Hispaniola và Bò sừng dài Texas

Biển Caribe

Vùng Biển Caribe Bản đồ Vùng Caribe:lam.

Xem Hispaniola và Biển Caribe

Bucida

Bucida là một chi thực vật có hoa thuộc họ trâm bầu, Combretaceae.

Xem Hispaniola và Bucida

Bướm vua

Bướm vua hay bướm chúa (danh pháp hai phần: Danaus plexippus), là một loài bướm thuộc phân họ Danainae, trong họ Nymphalidae.

Xem Hispaniola và Bướm vua

Calathea allouia

Calathea allouia hay cây củ lùn hay năng tàu(một vài nguồn tài liệu tiếng Việt ghi tên khoa học là Calathea allovia)http://www.botanyvn.com/cnt.asp?param.

Xem Hispaniola và Calathea allouia

Cộng hòa Dominica

Cộng hoà Dominicana (tiếng Tây Ban Nha: República Dominicana, Tiếng Việt: Cộng hòa Đô-mi-ni-ca-na) là một quốc gia tại Caribe.

Xem Hispaniola và Cộng hòa Dominica

Chanh tây

Chanh tây hay chanh vàng, là tên gọi thông thường của loài có danh pháp hai phần Citrus limon.

Xem Hispaniola và Chanh tây

Châu Mỹ

Châu Mỹ là một châu lục nằm ở Tây Bán Cầu.

Xem Hispaniola và Châu Mỹ

Chủ nghĩa thực dân

Chiếc mũ cối (ở đây là mũ thời Đệ nhị Đế chế Pháp) là một hình tượng đại diện cho chủ nghĩa thực dân. Chủ nghĩa thực dân là chính sách tạo dựng và duy trì hình thức thuộc địa của một người dân ở lãnh thổ này lên một lãnh thổ khác.

Xem Hispaniola và Chủ nghĩa thực dân

Cichlasomatinae

Cichlasomatinae là một phân họ trong họ Cá hoàng đế.

Xem Hispaniola và Cichlasomatinae

Cristoforo Colombo

Sinh khoảng năm 1450, Cristoforo Colombo được thể hiện ở đây trong bức chân dung do Alejo Fernándõ vẽ giai đoạn 1505–1536. Ảnh chụp của nhà sử học Manuel Rosa Cristoforo Colombo (tiếng Tây Ban Nha: Cristóbal Colón; khoảng 1451 – 20 tháng 5, 1506) là một nhà hàng hải người nước Cộng hòa Genova và một đô đốc của các vị Quân chủ Công giáo Tây Ban Nha, mà những chuyến vượt Đại Tây Dương của ông đã mở ra những cuộc thám hiểm Châu Mỹ cũng như quá trình thực dân hoá của Châu Âu.

Xem Hispaniola và Cristoforo Colombo

Croton barahonensis

Croton barahonensis là một loài thực vật thuộc chi Ba đậu, họ Thầu dầu.

Xem Hispaniola và Croton barahonensis

Cyclura cornuta

Cyclura cornuta.

Xem Hispaniola và Cyclura cornuta

Danh sách đảo theo điểm cao nhất

Đây là danh sách các đảo của thế giới xếp theo chiều cao của đỉnh cao nhất tại đảo đó, chỉ tính các đảo có đỉnh cao hơn 2000 m. Các châu lục được đưa vào danh sách này để tiện so sánh.

Xem Hispaniola và Danh sách đảo theo điểm cao nhất

Danh sách đảo theo diện tích

Danh sách các đảo theo diện tích hay chính xác là liệt kê các đảo trên thế giới và sắp xếp theo thứ tự độ lớn về diện tích giảm dần.

Xem Hispaniola và Danh sách đảo theo diện tích

Danh sách đảo theo tên (H)

Danh sách dưới đây liệt kê các đảo bắt đầu bằng ký tự H. A - B - C - D - Đ - E - F - G - H - I - J - K - L - M - N - O - P - Q - R - S - T - U - V - W - X - Y - Z.

Xem Hispaniola và Danh sách đảo theo tên (H)

Danh sách các đỉnh núi theo độ nổi bật

Đây là danh sách các đỉnh núi được sắp xếp theo mức độ nổi bật về địa hình của chúng.

Xem Hispaniola và Danh sách các đỉnh núi theo độ nổi bật

Danh sách các nước theo điểm cao cực trị

Bản đồ các quốc gia được tô màu theo điểm cao nhất Đây là danh sách các nước và vùng lãnh thổ theo cực trị độ cao của vùng đất, tức điểm cao nhất và điểm thấp nhất của bề mặt đất.

Xem Hispaniola và Danh sách các nước theo điểm cao cực trị

Danh sách eo biển

Danh sách eo biển là liệt kê các eo biển đã được biết đến và đặt tên trên thế giới.

Xem Hispaniola và Danh sách eo biển

Dái ngựa (cây)

Dái ngựa, Xà cừ Tây Ấn, dái ngựa Tây Ấn hay Nhạc ngựa.

Xem Hispaniola và Dái ngựa (cây)

Domingoa

Domingoa là một chi lan trong họ Orchidaceae, gồm các loài hiện đang được công nhận tại Cuba, Hispaniola và Mona của Đại Antilles.

Xem Hispaniola và Domingoa

Eleuthera

Đảo Eleuthera được bao quanh bởi các vùng biển nông có màu xanh lam nhạt được hình thành bởi dòng đáy biển trong vùng nước nông nổi bật, tương phản hoàn toàn với màu xanh thăm thẳm của đại dương một ngàn feet ở Sound Exuma.

Xem Hispaniola và Eleuthera

Eleutherodactylus

Eleutherodactylus là một chi động vật lưỡng cư trong họ Eleutherodactylidae, thuộc bộ Anura.

Xem Hispaniola và Eleutherodactylus

Ficus pellucida

Ficus pellucida, tên tiếng Anh: Atlantic fig shell, là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển thuộc họ Ficidae.

Xem Hispaniola và Ficus pellucida

Gõ kiến Hispaniola

Gõ kiến Hispaniola (danh pháp hai phần: Melanerpes striatus) là một loài chim gõ kiến.

Xem Hispaniola và Gõ kiến Hispaniola

Guantánamo

Vị trí tại tỉnh Guantánamo và Cuba Guantánamo là một thành phố Đông Nam Cuba, tỉnh Guantánamo, gần Vịnh Guantánamo.

Xem Hispaniola và Guantánamo

Haiti

Haiti (tiếng Pháp Haïti,; tiếng Haiti: Ayiti), tên chính thức Cộng hòa Haiti (République d'Haïti; Repiblik Ayiti, Tiếng Việt: Cộng hòa Ha-i-ti), là một quốc gia ở vùng biển Ca-ri-bê nói tiếng Creole Haiti- và tiếng Pháp.

Xem Hispaniola và Haiti

Họ Cá hoàng đế

Họ Cá hoàng đế hay họ Cá rô phi (danh pháp khoa học: Cichlidae) là một họ cá, theo truyền thống xếp trong bộ Perciformes.

Xem Hispaniola và Họ Cá hoàng đế

Họ Hồ tiêu

Họ Hồ tiêu (danh pháp khoa học: Piperaceae) là một họ thực vật chứa trên 3.600 loài được nhóm trong 5 chi.

Xem Hispaniola và Họ Hồ tiêu

Hernán Cortés

Hernán Cortés de Monroy y Pizarro, Đệ nhất Hầu tước Valle de Oaxaca (1485 – 2 tháng 12 năm 1547) là một Conquistador phục vụ cho Tây Ban Nha, người đã chỉ huy một đoàn thám hiểm gây ra sự sụp đổ của đế chế Aztec và đã chiếm được phần lớn đất đai Mexico cho quốc vương Castilla trong những năm đầu thế kỷ 16.

Xem Hispaniola và Hernán Cortés

Hiệp ước Tordesillas

Hiệp ước Tordesillas là một hiệp định được ký kết tại Tordesillas (nay thuộc tỉnh Valladolid, Tây Ban Nha) vào ngày 7 tháng 6 năm 1494 và chứng thực tại Setúbal, Bồ Đào Nha, chia các vùng đất mới được phát hiện bên ngoài châu Âu giữa Bồ Đào Nha và Tây Ban Nha dọc theo một kinh tuyến dài 370 league phía tây của quần đảo Cape Verde (ngoài khơi bờ biển phía tây của châu Phi).

Xem Hispaniola và Hiệp ước Tordesillas

HMS Kempenfelt (I18)

HMS Kempenfelt (I18) là một tàu khu trục lớp C được Hải quân Hoàng gia Anh Quốc chế tạo vào đầu những năm 1930.

Xem Hispaniola và HMS Kempenfelt (I18)

Hokkaidō

là vùng địa lý và là tỉnh có diện tích lớn nhất, cũng lại là đảo lớn thứ hai của Nhật Bản.

Xem Hispaniola và Hokkaidō

Isla de la Juventud

Isla de la Juventud hay Đảo Thanh niên là đảo lớn thứ hai của Cuba và là đảo lớn thứ bảy tại Tây Ấn (sau Cuba, Hispaniola, Jamaica, Puerto Rico, Trinidad và Andros).

Xem Hispaniola và Isla de la Juventud

Isogona scindens

Isogona scindens là một loài bướm đêm thuộc họ Erebidae.

Xem Hispaniola và Isogona scindens

Jamaica

Jamaica (phiên âm Tiếng Việt: Gia-mai-ca hoặc Ha-mai-ca; tiếng Anh) là một quốc đảo ở Đại Antilles, có chiều dài và chiều rộng với diện tích 11.100 km2.

Xem Hispaniola và Jamaica

Jean-Pierre Boyer

Jean-Pierre Boyer Jean Pierre Boyer (15 tháng 2 năm 1776- 19 tháng 7 năm 1850), một người lính, tổng thống Haiti từ năm 1818-1843.

Xem Hispaniola và Jean-Pierre Boyer

Juan de Grijalva

nhỏ Juan de Grijalva (sinh vào khoảng năm 1489 tại Cuéllar - mất ngày 21 tháng Giêng, 1527) là một nhà thám hiểm Tây Ban Nha.

Xem Hispaniola và Juan de Grijalva

Juan Ponce de León

Juan Ponce de León (1474 - tháng 7 năm 1521) là một nhà thám hiểm người Tây Ban Nha.

Xem Hispaniola và Juan Ponce de León

Leptopholcus baoruco

Leptopholcus baoruco là một loài nhện trong họ Pholcidae.

Xem Hispaniola và Leptopholcus baoruco

Leptopholcus hispaniola

Leptopholcus hispaniola là một loài nhện trong họ Pholcidae.

Xem Hispaniola và Leptopholcus hispaniola

Leptopholcus toma

Leptopholcus toma là một loài nhện trong họ Pholcidae.

Xem Hispaniola và Leptopholcus toma

Leptotyphlopidae

Leptotyphlopidae là một họ rắn có mặt ở châu Mỹ, châu Phi, và châu Á. Tất cả các loài đều thích ứng với đào hang, săn kiến, mối.

Xem Hispaniola và Leptotyphlopidae

Liên minh Hispaniola

Liên minh Hispaniola ở đảo Hispaniola kéo dài hai mươi hai năm, từ 09 tháng 2 năm 1822 đến ngày 27 tháng hai 1844.

Xem Hispaniola và Liên minh Hispaniola

Linnaeosicyos amara

Linnaeosicyos amara là một loài thực vật có hoa trong họ Cucurbitaceae sinh sống trong khu vực Caribe (đảo Hispaniola).

Xem Hispaniola và Linnaeosicyos amara

Louis Jean Pierre Vieillot

Louis Jean Pierre Vieillot (10 tháng 5 năm 1748 tại Yvetot - 1831 tại Rouen) là một nhà điểu cầm học người Pháp.

Xem Hispaniola và Louis Jean Pierre Vieillot

Mảng Caribe

bản đồ các mảng kiến tạo trên thế giới. Mảng Caribe chủ yếu là một mảng kiến tạo đại dương nằm dưới Trung Mỹ và biển Caribe ngoài khơi phía bắc vùng duyên hải của Nam Mỹ.

Xem Hispaniola và Mảng Caribe

Modisimus femoratus

Modisimus femoratus là một loài nhện trong họ Pholcidae.

Xem Hispaniola và Modisimus femoratus

Modisimus fuscus

Modisimus fuscus là một loài nhện trong họ Pholcidae.

Xem Hispaniola và Modisimus fuscus

Modisimus glaucus

Modisimus glaucus là một loài nhện trong họ Pholcidae.

Xem Hispaniola và Modisimus glaucus

Modisimus vittatus

Modisimus vittatus là một loài nhện trong họ Pholcidae.

Xem Hispaniola và Modisimus vittatus

Neocogniauxia

Neocogniauxia là một chi lan gồm 2 loài phân bố ở Đại Antilles.

Xem Hispaniola và Neocogniauxia

Ngựa hoang đảo

Một con ngựa hoang trên đảo Outer Ngựa hoang đảo hay Ngựa Banker hay ngựa đảo chắn là một giống ngựa có nguồn gốc từ ngựa hoang (Equus ferus caballus) sống trên các đảo chắn Outer, Bắc Carolina.

Xem Hispaniola và Ngựa hoang đảo

Ochyrocera cachote

Ochyrocera cachote là một loài nhện trong họ Ochyroceratidae.

Xem Hispaniola và Ochyrocera cachote

Palaeoraphe

Palaeoraphe là tên gọi của một chi thuộc họ Cau, chỉ chứa duy nhất một loài là Palaeoraphe dominicana, vốn đã bị tuyệt chủng từ thời xa xưa.

Xem Hispaniola và Palaeoraphe

Papilio aristodemus

Papilio aristodemus là một loài bướm Bắc Mỹ thuộc họ Papilionidae.

Xem Hispaniola và Papilio aristodemus

Plagiodontia aedium bondi

Plagiodontia aedium bondi là một loài gặm nhấm còn được biết đến với tên Chuột James Bond sống ở đảo Hispaniola thuộc vùng biển Caribe.

Xem Hispaniola và Plagiodontia aedium bondi

Podocarpus aristulatus

Podocarpus aristulatus là một loài thực vật hạt trần trong họ Thông tre, độ cao có thể phát triển đến 10-20 mét.

Xem Hispaniola và Podocarpus aristulatus

Pomacea paludosa

Pomacea paludosa là một loài ốc biển trong họ Ampullariidae.

Xem Hispaniola và Pomacea paludosa

Ponometia exigua

Ponometia exigua là một loài bướm đêm thuộc họ Noctuidae.

Xem Hispaniola và Ponometia exigua

Psalistops fulvus

Psalistops fulvus là một loài nhện trong họ Barychelidae.

Xem Hispaniola và Psalistops fulvus

Psalistops maculosus

Psalistops maculosus là một loài nhện trong họ Barychelidae.

Xem Hispaniola và Psalistops maculosus

Puerto Rico

Puerto Rico (phiên âm tiếng Việt: Pu-éc-tô Ri-cô), tên gọi chính thức là Thịnh vượng chung Puerto Rico (tiếng Tây Ban Nha: Estado Libre Asociado de Puerto Rico) là một vùng quốc hải thuộc chủ quyền của Hoa Kỳ nhưng chưa được hợp nhất vào Hoa Kỳ.

Xem Hispaniola và Puerto Rico

Rafael Trujillo

Rafael Leónidas Trujillo Molina (24 tháng 10 năm 1891–30 tháng 5 năm 1961) là tổng thống của Cộng hòa Dominica từ năm 1930 cho đến khi bị ám sát năm 1961.

Xem Hispaniola và Rafael Trujillo

Rắn

Rắn là tên gọi chung để chỉ một nhóm các loài động vật bò sát ăn thịt, không chân và thân hình tròn dài (cylinder), thuộc phân bộ Serpentes, có thể phân biệt với các loài thằn lằn không chân bằng các đặc trưng như không có mí mắt và tai ngoài.

Xem Hispaniola và Rắn

Roystonea palaea

Roystonea palaea là tên khoa học của một loài cọ thuộc chi Roystonea, vốn đã bị tuyệt chủng từ thời xa xưa.

Xem Hispaniola và Roystonea palaea

Santiago de Compostela

Santiago de Compostela (Saint James của Compostela) là một đô thị của Ferrolterra phía tây bắc Tây Ban Nha ở tỉnh A Coruña trong cộng đồng tự trị của Galicia.

Xem Hispaniola và Santiago de Compostela

Scolopendra gigantea

Scolopendra gigantea (còn được gọi là Rết chân vàng khổng lồ Peru và Rết khổng lồ Amazon) là đại diện lớn nhất của chi Scolopendra nói riêng và cả lớp rết nói chung, thường đạt độ dài 26 cm (10 in) và có thể vượt quá.

Xem Hispaniola và Scolopendra gigantea

Scutachne

Scutachne là một chi trong họ Cỏ (Poaceae).

Xem Hispaniola và Scutachne

Selenops bani

Selenops bani là một loài nhện trong họ Selenopidae.

Xem Hispaniola và Selenops bani

Selenops bocacanadensis

Selenops bocacanadensis là một loài nhện trong họ Selenopidae.

Xem Hispaniola và Selenops bocacanadensis

Selenops duan

Selenops duan là một loài nhện trong họ Selenopidae.

Xem Hispaniola và Selenops duan

Selenops enriquillo

Selenops enriquillo là một loài nhện trong họ Selenopidae.

Xem Hispaniola và Selenops enriquillo

Selenops morro

Selenops morro là một loài nhện trong họ Selenopidae.

Xem Hispaniola và Selenops morro

Selenops oviedo

Selenops oviedo là một loài nhện trong họ Selenopidae.

Xem Hispaniola và Selenops oviedo

Selenops pensilis

Selenops pensilis là một loài nhện trong họ Selenopidae.

Xem Hispaniola và Selenops pensilis

Selenops phaselus

Selenops phaselus là một loài nhện trong họ Selenopidae.

Xem Hispaniola và Selenops phaselus

Siêu bão ở Đại Tây Dương năm 1780

Siêu bão năm 1780, còn gọi là bão San Calixto, siêu bão Antilles, và tai họa năm 1780, có lẽ là bão Đại Tây Dương gây thiệt hại nhân mạng cao nhất từng ghi nhận được.

Xem Hispaniola và Siêu bão ở Đại Tây Dương năm 1780

Solenodon paradoxus

Solenodon paradoxus là một loài động vật có vú thuộc chi Solenodon chi sinh sống trên đảo Hispaniola, một hòn đảo được chia ra bởi Haiti và Cộng hòa Dominica.

Xem Hispaniola và Solenodon paradoxus

Suối nguồn tuổi trẻ

Bức tranh ''Suối nguồn tuổi trẻ'' (1546) của Lucas Cranach der Ältere (Lucas Cranach cha) Suối nguồn Tuổi trẻ (tiếng Anh: Fountain of Youth) là một mạch nước mà người ta tin rằng có khả năng cải lão hoàn đồng cho bất cứ ai uống nước từ đó, hoặc ngâm mình hay tắm ở đó.

Xem Hispaniola và Suối nguồn tuổi trẻ

Tainonia bayahibe

Tainonia bayahibe là một loài nhện trong họ Pholcidae.

Xem Hispaniola và Tainonia bayahibe

Tainonia cienaga

Tainonia cienaga là một loài nhện trong họ Pholcidae.

Xem Hispaniola và Tainonia cienaga

Tainonia samana

Tainonia samana là một loài nhện trong họ Pholcidae.

Xem Hispaniola và Tainonia samana

Tainonia serripes

Tainonia serripes là một loài nhện trong họ Pholcidae.

Xem Hispaniola và Tainonia serripes

Tainonia visite

Tainonia visite là một loài nhện trong họ Pholcidae.

Xem Hispaniola và Tainonia visite

Tây Ban Nha

Tây Ban Nha (España), gọi chính thức là Vương quốc Tây Ban Nha, là một quốc gia có chủ quyền với lãnh thổ chủ yếu nằm trên bán đảo Iberia tại phía tây nam châu Âu.

Xem Hispaniola và Tây Ban Nha

Tỉnh (Pháp)

Trong ngữ cảnh về cách phân chia địa chính trị của Pháp và nhiều thuộc địa của Pháp, một tỉnh (département) là một đơn vị hành chính tương đương với một quận (''district'') của Anh hay quận (''county'') của Hoa Kỳ.

Xem Hispaniola và Tỉnh (Pháp)

Tháng 10 năm 2007

Trang này liệt kê những sự kiện quan trọng vào tháng 10 năm 2007.

Xem Hispaniola và Tháng 10 năm 2007

Thực dân châu Âu tại châu Mỹ

Hernando Cortés kẻ chinh phục, người mở đường cho thực dân châu Âu chiếm châu Mỹ Người châu Âu đã bắt đầu thực dân hóa châu Mỹ kể từ năm 1492.

Xem Hispaniola và Thực dân châu Âu tại châu Mỹ

Thiodina

Thiodina là một chi nhện trong họ Salticidae.

Xem Hispaniola và Thiodina

Thuốc lá (thực vật)

Cây thuốc lá (danh pháp hai phần: Nicotiana tabacum) là cây thuộc họ Cà.

Xem Hispaniola và Thuốc lá (thực vật)

Tolumnia guianensis

Tolumnia guianensis là một loài lan đặc hữu của Hispaniola.

Xem Hispaniola và Tolumnia guianensis

Tomzanonia

Tomzanonia là một chi lan, (Orchidaceae), gồm loài đơn, Tomzanonia filicina (Bộ Quốc phòng Hoa Kỳ) Nir, tìm thấy ở Hispaniola tại Đại Antilles). Chi được đặt tên cho Dr. Tom Zanoni công tác tại vườn thực vật New York.

Xem Hispaniola và Tomzanonia

Trichopelma nitidum

Trichopelma nitidum là một loài nhện trong họ Barychelidae.

Xem Hispaniola và Trichopelma nitidum

USS Milwaukee (CL-5)

USS Milwaukee (CL-5) là một tàu tuần dương hạng nhẹ thuộc lớp ''Omaha'' của Hải quân Hoa Kỳ được đưa ra phục vụ ngay sau Chiến tranh Thế giới thứ nhất.

Xem Hispaniola và USS Milwaukee (CL-5)

USS Tattnall (DD-125)

USS Tattnall (DD–125/APD-19) là một tàu khu trục thuộc lớp ''Wickes'' của Hải quân Hoa Kỳ trong giai đoạn Chiến tranh Thế giới thứ nhất, sau cải biến thành tàu vận chuyển cao tốc và tiếp tục phục vụ trong Chiến tranh Thế giới thứ hai.

Xem Hispaniola và USS Tattnall (DD-125)

Vasco Núñez de Balboa

Vasco Núñez de Balboa (sinh khoảng 1475 mất khoảng 12-21 tháng 1, 1519) là một nhà thám hiểm, chinh tướng, thống sứ (governor) người Tây Ban Nha.

Xem Hispaniola và Vasco Núñez de Balboa

Vùng Caribe

Vùng Caribe (phát âm: Ca-ri-bê) (tiếng Tây Ban Nha: Caribe, tiếng Anh: Caribbean, tiếng Pháp: Caraïbe, tiếng Hà Lan: Caraïben) là khu vực giáp Nam Mỹ về phía nam, Trung Mỹ về phía tây và Bắc Mỹ về phía tây bắc.

Xem Hispaniola và Vùng Caribe

Vẹt Iguaca

Vẹt Iguaca (danh pháp hai phần: Amazona vittata), còn gọi là vẹt Puerto Rico, hay chính xác hơn là vẹt Amazona Puerto Rico, là loài chim đặc hữu duy nhất ở quần đảo Puerto Rico, thuộc giống vẹt Amazona phân bố ở khu vực sinh thái Tân nhiệt đới.

Xem Hispaniola và Vẹt Iguaca

Vịnh Gonâve

Vịnh Gonâve nhìn từ không gian Vịnh Gonâve (Golfe de la Gonâve) là một vịnh lớn dọc theo bờ biển phía tây của Haiti, tại.

Xem Hispaniola và Vịnh Gonâve

Wulfila fragilis (Bryant)

Wulfila fragilis là một loài nhện trong họ Anyphaenidae.

Xem Hispaniola và Wulfila fragilis (Bryant)

Zombia antillarum

Zombia antillarum là một loài cau và là thành viên duy nhất của chi Zombia.

Xem Hispaniola và Zombia antillarum

5 tháng 12

Ngày 5 tháng 12 là ngày thứ 339 (340 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem Hispaniola và 5 tháng 12

Còn được gọi là La Espanola.

, Isogona scindens, Jamaica, Jean-Pierre Boyer, Juan de Grijalva, Juan Ponce de León, Leptopholcus baoruco, Leptopholcus hispaniola, Leptopholcus toma, Leptotyphlopidae, Liên minh Hispaniola, Linnaeosicyos amara, Louis Jean Pierre Vieillot, Mảng Caribe, Modisimus femoratus, Modisimus fuscus, Modisimus glaucus, Modisimus vittatus, Neocogniauxia, Ngựa hoang đảo, Ochyrocera cachote, Palaeoraphe, Papilio aristodemus, Plagiodontia aedium bondi, Podocarpus aristulatus, Pomacea paludosa, Ponometia exigua, Psalistops fulvus, Psalistops maculosus, Puerto Rico, Rafael Trujillo, Rắn, Roystonea palaea, Santiago de Compostela, Scolopendra gigantea, Scutachne, Selenops bani, Selenops bocacanadensis, Selenops duan, Selenops enriquillo, Selenops morro, Selenops oviedo, Selenops pensilis, Selenops phaselus, Siêu bão ở Đại Tây Dương năm 1780, Solenodon paradoxus, Suối nguồn tuổi trẻ, Tainonia bayahibe, Tainonia cienaga, Tainonia samana, Tainonia serripes, Tainonia visite, Tây Ban Nha, Tỉnh (Pháp), Tháng 10 năm 2007, Thực dân châu Âu tại châu Mỹ, Thiodina, Thuốc lá (thực vật), Tolumnia guianensis, Tomzanonia, Trichopelma nitidum, USS Milwaukee (CL-5), USS Tattnall (DD-125), Vasco Núñez de Balboa, Vùng Caribe, Vẹt Iguaca, Vịnh Gonâve, Wulfila fragilis (Bryant), Zombia antillarum, 5 tháng 12.