Chúng tôi đang làm việc để khôi phục ứng dụng Unionpedia trên Google Play Store
Lối raIncoming
🌟Chúng tôi đã đơn giản hóa thiết kế của mình để điều hướng tốt hơn!
Instagram Facebook X LinkedIn

Hesperaloe

Mục lục Hesperaloe

Hesperaloe là một chi thực vật có hoa trong họ Asparagaceae.

Mục lục

  1. 9 quan hệ: Họ Thùa, Hesperaloe campanulata, Hesperaloe chiangii, Hesperaloe engelmannii, Hesperaloe funifera, Hesperaloe nocturna, Hesperaloe parviflora, Hesperaloe tenuifolia, Thực vật mọng nước.

Họ Thùa

Họ Thùa (danh pháp khoa học: Agavaceae) là một họ thực vật bao gồm nhiều loài cây sinh sống trong khu vực sa mạc hay các vùng có khí hậu khô như thùa (Agave spp.), ngọc giá (Yucca spp.) v.v. Họ này bao gồm khoảng 550-640 loài trong khoảng 18-23 chi, và phân bổ rộng khắp trong khu vực ôn đới ấm, cận nhiệt đới và nhiệt đới trên thế giới.

Xem Hesperaloe và Họ Thùa

Hesperaloe campanulata

Hesperaloe campanulata là một loài thực vật có hoa trong họ Măng tây.

Xem Hesperaloe và Hesperaloe campanulata

Hesperaloe chiangii

Hesperaloe chiangii là một loài thực vật có hoa trong họ Măng tây.

Xem Hesperaloe và Hesperaloe chiangii

Hesperaloe engelmannii

Hesperaloe engelmannii là một loài thực vật có hoa trong họ Măng tây.

Xem Hesperaloe và Hesperaloe engelmannii

Hesperaloe funifera

Hesperaloe funifera là một loài thực vật có hoa trong họ Măng tây.

Xem Hesperaloe và Hesperaloe funifera

Hesperaloe nocturna

Hesperaloe nocturna là một loài thực vật có hoa trong họ Măng tây.

Xem Hesperaloe và Hesperaloe nocturna

Hesperaloe parviflora

Hesperaloe parviflora là một loài thực vật có hoa trong họ Măng tây.

Xem Hesperaloe và Hesperaloe parviflora

Hesperaloe tenuifolia

Hesperaloe tenuifolia là một loài thực vật có hoa trong họ Măng tây.

Xem Hesperaloe và Hesperaloe tenuifolia

Thực vật mọng nước

Thực vật mọng nước, chẳng hạn loài ''lô hội'', trữ nước trong phần thịt lá Trong thực vật học, thực vật mọng nước, cũng được gọi là cây mọng nước hoặc đôi khi là thực vật béo, là những loài thực vật có một số thành phần dày và nhiều thịt hơn bình thường, thường để giữ nước khi sinh trưởng ở nơi điều kiện đất hay khí hậu khô cằn (đây là loài thực vật thuộc nhóm cây chịu hạn).

Xem Hesperaloe và Thực vật mọng nước