Mục lục
9 quan hệ: Họ Thùa, Hesperaloe campanulata, Hesperaloe chiangii, Hesperaloe engelmannii, Hesperaloe funifera, Hesperaloe nocturna, Hesperaloe parviflora, Hesperaloe tenuifolia, Thực vật mọng nước.
Họ Thùa
Họ Thùa (danh pháp khoa học: Agavaceae) là một họ thực vật bao gồm nhiều loài cây sinh sống trong khu vực sa mạc hay các vùng có khí hậu khô như thùa (Agave spp.), ngọc giá (Yucca spp.) v.v. Họ này bao gồm khoảng 550-640 loài trong khoảng 18-23 chi, và phân bổ rộng khắp trong khu vực ôn đới ấm, cận nhiệt đới và nhiệt đới trên thế giới.
Hesperaloe campanulata
Hesperaloe campanulata là một loài thực vật có hoa trong họ Măng tây.
Xem Hesperaloe và Hesperaloe campanulata
Hesperaloe chiangii
Hesperaloe chiangii là một loài thực vật có hoa trong họ Măng tây.
Xem Hesperaloe và Hesperaloe chiangii
Hesperaloe engelmannii
Hesperaloe engelmannii là một loài thực vật có hoa trong họ Măng tây.
Xem Hesperaloe và Hesperaloe engelmannii
Hesperaloe funifera
Hesperaloe funifera là một loài thực vật có hoa trong họ Măng tây.
Xem Hesperaloe và Hesperaloe funifera
Hesperaloe nocturna
Hesperaloe nocturna là một loài thực vật có hoa trong họ Măng tây.
Xem Hesperaloe và Hesperaloe nocturna
Hesperaloe parviflora
Hesperaloe parviflora là một loài thực vật có hoa trong họ Măng tây.
Xem Hesperaloe và Hesperaloe parviflora
Hesperaloe tenuifolia
Hesperaloe tenuifolia là một loài thực vật có hoa trong họ Măng tây.
Xem Hesperaloe và Hesperaloe tenuifolia
Thực vật mọng nước
Thực vật mọng nước, chẳng hạn loài ''lô hội'', trữ nước trong phần thịt lá Trong thực vật học, thực vật mọng nước, cũng được gọi là cây mọng nước hoặc đôi khi là thực vật béo, là những loài thực vật có một số thành phần dày và nhiều thịt hơn bình thường, thường để giữ nước khi sinh trưởng ở nơi điều kiện đất hay khí hậu khô cằn (đây là loài thực vật thuộc nhóm cây chịu hạn).