Chúng tôi đang làm việc để khôi phục ứng dụng Unionpedia trên Google Play Store
Lối raIncoming
🌟Chúng tôi đã đơn giản hóa thiết kế của mình để điều hướng tốt hơn!
Instagram Facebook X LinkedIn

Crambidae

Mục lục Crambidae

Crambidae là một họ bướm cỏ thuộc bộ Lepidoptera.

Mục lục

  1. 810 quan hệ: Abegesta, Acellalis, Acentria, Acentropus, Achantodes, Achyra (bướm đêm), Acropentias, Adelpherupa, Adoxobotys, Aediodina, Aeglotis, Aenigmodes, Aeolopetra, Aeolosma, Aeschremon, Aethaloessa, Aethiophysa, Aetholix, Agassiziella, Agastya (bướm đêm), Agathodes, Agathodes ostentalis, Agrammia, Agrioglypta, Agriphila, Agriphila geniculea, Agriphila latistria, Agriphila selasella, Agriphila straminella, Agriphila tristella, Agriphiloides, Agrotera (bướm đêm), Agrotera basinotata, Agrotera nemoralis, Aiyura (bướm đêm), Alatuncusia, Alatuncusiodes, Algedonia, Alisa (bướm đêm), Alloperissa, Almita, Ambahona, Ambia (bướm đêm), Ametasia, Ametrea, Amselia, Anaclastis, Anageshna, Anageshna primordialis, Analcina, ... Mở rộng chỉ mục (760 hơn) »

Abegesta

Abegesta là một chi bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Abegesta

Acellalis

Acellalis là một chi bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Acellalis

Acentria

Acentria là một chi bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Acentria

Acentropus

Acentria là một chi bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Acentropus

Achantodes

Achantodes là một chi bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Achantodes

Achyra (bướm đêm)

Achyra là một chi bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Achyra (bướm đêm)

Acropentias

Acropentias là một chi bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Acropentias

Adelpherupa

Adelpherupa là một chi bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Adelpherupa

Adoxobotys

Adoxobotys là một chi bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Adoxobotys

Aediodina

Aediodina là một chi bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Aediodina

Aeglotis

Aeglotis là một chi bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Aeglotis

Aenigmodes

Aenigmodes là một chi bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Aenigmodes

Aeolopetra

Aeolopetra là một chi bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Aeolopetra

Aeolosma

Aeolosma là một chi bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Aeolosma

Aeschremon

Aeschremon là một chi bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Aeschremon

Aethaloessa

Aethaloessa là một chi bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Aethaloessa

Aethiophysa

Aethiophysa là một chi bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Aethiophysa

Aetholix

Aetholix là một chi bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Aetholix

Agassiziella

Agassiziella là một chi bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Agassiziella

Agastya (bướm đêm)

Agastya là một chi bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Agastya (bướm đêm)

Agathodes

Agathodes là một chi bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Agathodes

Agathodes ostentalis

Agathodes ostentalis là một loài bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Agathodes ostentalis

Agrammia

Agrammia là một chi bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Agrammia

Agrioglypta

Agrioglypta là một chi bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Agrioglypta

Agriphila

Agriphila là một chi nhỏ gồm các loài bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Agriphila

Agriphila geniculea

Agriphila geniculea là một loài bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Agriphila geniculea

Agriphila latistria

Agriphila latistria là một loài bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Agriphila latistria

Agriphila selasella

Agriphila selasella là một loài bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Agriphila selasella

Agriphila straminella

Agriphila straminella là một loài bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Agriphila straminella

Agriphila tristella

Tiêu bản Agriphila tristella là một loài bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Agriphila tristella

Agriphiloides

Agriphiloides là một chi bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Agriphiloides

Agrotera (bướm đêm)

Agrotera là một chi bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Agrotera (bướm đêm)

Agrotera basinotata

Agrotera basinotata là một loài bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Agrotera basinotata

Agrotera nemoralis

Agrotera nemoralis là một loài bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Agrotera nemoralis

Aiyura (bướm đêm)

Aiyura là một chi bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Aiyura (bướm đêm)

Alatuncusia

Alatuncusia là một chi bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Alatuncusia

Alatuncusiodes

Alatuncusiodes là một chi bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Alatuncusiodes

Algedonia

Anania là một chi bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Algedonia

Alisa (bướm đêm)

Agriphila là một chi bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Alisa (bướm đêm)

Alloperissa

Alloperissa là một chi bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Alloperissa

Almita

Almita là một chi bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Almita

Ambahona

Theila là một chi bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Ambahona

Ambia (bướm đêm)

Ambia là một chi bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Ambia (bướm đêm)

Ametasia

Ametasia là một chi bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Ametasia

Ametrea

Ametrea là một chi bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Ametrea

Amselia

Amselia là một chi bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Amselia

Anaclastis

Anaclastis là một chi bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Anaclastis

Anageshna

Anageshna là một chi bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Anageshna

Anageshna primordialis

Anageshna primordialis là một loài bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Anageshna primordialis

Analcina

Analcina là một chi bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Analcina

Analthes

Analthes là một chi bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Analthes

Analyta

Analyta là một chi bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Analyta

Anamalaia

Anamalaia là một chi bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Anamalaia

Anania

Anania là một chi bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Anania

Anania coronata

Anania coronata là một loài bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Anania coronata

Anania crocealis

Anania crocealis là một loài bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Anania crocealis

Anania funebris

Anania funebris là một loài bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Anania funebris

Anania hortulata

Anania hortulata là một loài bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Anania hortulata

Anania lancealis

Anania lancealis là một loài bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Anania lancealis

Anania perlucidalis

Anania perlucidalis là một loài bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Anania perlucidalis

Anania stachydalis

Anania stachydalis là một loài bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Anania stachydalis

Anania verbascalis

Anania verbascalis là một loài bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Anania verbascalis

Anarmodia

Anarmodia là một chi bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Anarmodia

Anarpia

Anarpia là một chi bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Anarpia

Anatralata

Anatralata là một chi bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Anatralata

Ancalidia

Ancalidia là một chi bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Ancalidia

Ancylolomia

Ancylolomia là một chi bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Ancylolomia

Ancylolomia tentaculella

Ancylolomia tentaculella là một loài bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Ancylolomia tentaculella

Ancyloptila

Ancyloptila là một chi bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Ancyloptila

Ancylostomia

Ancylostomia là một chi bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Ancylostomia

Angustalius

Angustalius là một chi bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Angustalius

Anisoctena

Anisoctena là một chi bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Anisoctena

Antennodes

Antennodes là một chi bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Antennodes

Anthocrypta

Anthocrypta là một chi bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Anthocrypta

Anthophilodes

Anthophilodes là một chi bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Anthophilodes

Anthophilopsis

Tegostoma là một chi bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Anthophilopsis

Antiercta

Antiercta là một chi bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Antiercta

Antigastra

Antigastra là một chi bướm đêm thuộc họ Crambidae, và is currently going extinct.

Xem Crambidae và Antigastra

Antigastra catalaunalis

Antigastra catalaunalis là một loài bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Antigastra catalaunalis

Antiscopa

Antiscopa là một chi bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Antiscopa

Anydraula

Anydraula là một chi bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Anydraula

Anydraula glycerialis

Anydraula glycerialis là một loài bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Anydraula glycerialis

Aphrophantis

Aphrophantis là một chi bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Aphrophantis

Aphytoceros

Aphytoceros là một chi bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Aphytoceros

Apilocrocis

Apilocrocis là một chi bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Apilocrocis

Aplectropus

Aplectropus là một chi bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Aplectropus

Aplomastix

Nacoleia là một chi bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Aplomastix

Apoblepta

Apoblepta là một chi bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Apoblepta

Apoecetes

Portentomorpha là một chi bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Apoecetes

Apogeshna

Apogeshna là một chi bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Apogeshna

Aponia (bướm đêm)

Aponia là một chi bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Aponia (bướm đêm)

Aporocosmus

Aporocosmus là một chi bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Aporocosmus

Aporodes

Aporodes là một chi bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Aporodes

Apyrausta

Palpita là một chi bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Apyrausta

Araeomorpha

Araeomorpha là một chi bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Araeomorpha

Araschnopsis

Sisyracera là một chi bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Araschnopsis

Araxates

Araxates là một chi bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Araxates

Archernis

Archernis là một chi bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Archernis

Archischoenobius

Archischoenobius là một chi bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Archischoenobius

Arenochroa

Arenochroa là một chi bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Arenochroa

Arequipa turbatella

Arequipa turbatella là một loài bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Arequipa turbatella

Argentochiloides

Argentochiloides là một chi bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Argentochiloides

Argyractis

Argyractis là một chi bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Argyractis

Argyractoides

Argyractoides là một chi bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Argyractoides

Argyrarcha

Argyrarcha là một chi bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Argyrarcha

Argyria (bướm đêm)

Argyria là một chi bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Argyria (bướm đêm)

Argyrophorodes

Argyrophorodes là một chi bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Argyrophorodes

Argyrostola

Argyrostola là một chi bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Argyrostola

Aripana

Pycnarmon là một chi bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Aripana

Arischoenobius

Archischoenobius là một chi bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Arischoenobius

Aristebulea

Aristebulea là một chi bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Aristebulea

Arnia (bướm đêm)

Arnia là một chi bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Arnia (bướm đêm)

Arthromastix

Arthromastix là một chi bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Arthromastix

Arthroschista

Arthroschista là một chi bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Arthroschista

Arunamalaia

Arunamalaia là một chi bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Arunamalaia

Arxama

Arxama là một chi bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Arxama

Asciodes

Asciodes là một chi bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Asciodes

Asparagmia

Anarmodia là một chi bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Asparagmia

Asphadastis

Asphadastis là một chi bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Asphadastis

Asturodes

Asturodes là một chi bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Asturodes

Ategumia

Ategumia là một chi bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Ategumia

Ategumia adipalis

Ategumia adipalis là một loài bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Ategumia adipalis

Ategumia fatualis

Ategumia fatualis là một loài bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Ategumia fatualis

Ategumia matutinalis

Ategumia matutinalis là một loài bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Ategumia matutinalis

Atelocentra

Atelocentra là một chi bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Atelocentra

Atheropoda

Anarmodia là một chi bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Atheropoda

Atomoclostis

Atomoclostis là một chi bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Atomoclostis

Atomopteryx

Atomopteryx là một chi bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Atomopteryx

Atralata albofascialis

Atralata albofascialis là một loài bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Atralata albofascialis

Auchmophoba

Auchmophoba là một chi bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Auchmophoba

Aulacodes

Aulacodes là một chi bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Aulacodes

Aulacophora

Aulacophora là một chi bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Aulacophora

Aulacoptera

Aulacoptera là một chi bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Aulacoptera

Aureocramboides

Aureocramboides là một chi bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Aureocramboides

Aureopteryx

Aureopteryx là một chi bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Aureopteryx

Aurorobotys

Aurorobotys là một chi bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Aurorobotys

Aurotalis

Aurotalis là một chi bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Aurotalis

Australargyria

Australargyria là một chi bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Australargyria

Austromusotima camptozonale

Austromusotima camptozonale là một loài bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Austromusotima camptozonale

Autarotis

Autarotis là một chi bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Autarotis

Authaeretis

Authaeretis là một chi bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Authaeretis

Autocharis

Autocharis là một chi bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Autocharis

Autocharis hedyphaes

Autocharis hedyphaes là một loài bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Autocharis hedyphaes

Autocosmia

Pyrausta là một chi bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Autocosmia

Auxolophotis

Auxolophotis là một chi bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Auxolophotis

Auxomitia

Filodes là một chi bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Auxomitia

Azochis

Azochis là một chi bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Azochis

Đa dạng Lepidoptera

Đây là danh sách liệt kê sự đa dạng trong bộ Lepidoptera, bao gồm số lượng ước tính về các chi và loài được liệt kê theo mỗi phân họ hoặc họ.

Xem Crambidae và Đa dạng Lepidoptera

Bacotoma

Bacotoma là một chi bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Bacotoma

Baeoptila

Baeoptila là một chi bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Baeoptila

Balaenifrons

Balaenifrons là một chi bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Balaenifrons

Banepa (bướm đêm)

Banepa là một chi bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Banepa (bướm đêm)

Barisoa

Barisoa là một chi bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Barisoa

Basonga

Cliniodes là một chi bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Basonga

Batiana

Batiana là một chi bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Batiana

Beebea

Beebea là một chi bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Beebea

Betousa

Betousa là một chi bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Betousa

Bicilia

Bicilia là một chi bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Bicilia

Bifalculina

Dicymolomia là một chi bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Bifalculina

Bissetia (bướm đêm)

Bissetia là một chi bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Bissetia (bướm đêm)

Blechroglossa

Hygraula là một chi bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Blechroglossa

Blepharomastix

Blepharomastix là một chi bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Blepharomastix

Blepharucha

Blepharucha là một chi bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Blepharucha

Bleszynskia

Angustalius là một chi bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Bleszynskia

Bocchoris (bướm đêm)

Bocchoris là một chi bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Bocchoris (bướm đêm)

Bocchoropsis

Bocchoropsis là một chi bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Bocchoropsis

Boeotarcha

Boeotarcha là một chi bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Boeotarcha

Boreophila

Loxostege là một chi bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Boreophila

Borer (chi bướm đêm)

Chilo là một chi bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Borer (chi bướm đêm)

Botyodes

Botyodes là một chi bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Botyodes

Botys

Pyrausta là một chi bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Botys

Boursinella

Hypotia là một chi bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Boursinella

Bradina

Bradina là một chi bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Bradina

Brevicella

Brevicella là một chi bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Brevicella

Brihaspa

Brihaspa là một chi bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Brihaspa

Burathema

Burathema là một chi bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Burathema

Cacographis

Cacographis là một chi bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Cacographis

Cadarena

Cadarena là một chi bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Cadarena

Caffrocrambus

Caffrocrambus là một chi bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Caffrocrambus

Calamochrous

Calamochrous là một chi bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Calamochrous

Calamoschoena

Calamoschoena là một chi bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Calamoschoena

Calamotropha

Calamotropha là một chi bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Calamotropha

Calamotropha paludella

Calamotropha paludella là một loài bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Calamotropha paludella

Calarina

Prionapteryx là một chi bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Calarina

Callibotys

Callibotys là một chi bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Callibotys

Callilitha

Callilitha là một chi bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Callilitha

Callinaias

Trichophysetis là một chi bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Callinaias

Calliphlycta

Hednotodes là một chi bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Calliphlycta

Caloptychia

Glyphodes là một chi bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Caloptychia

Camptomastix

Camptomastix là một chi bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Camptomastix

Camptomastyx

Camptomastix là một chi bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Camptomastyx

Cangetta

Cangetta là một chi bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Cangetta

Canuza

Canuza là một chi bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Canuza

Capparidia

Capparidia là một chi bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Capparidia

Caprinia

Caprinia là một chi bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Caprinia

Caradjaina

Caradjaina là một chi bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Caradjaina

Carbaca

Dichogama là một chi bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Carbaca

Carectocultus

Carectocultus là một chi bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Carectocultus

Carminibotys

Carminibotys là một chi bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Carminibotys

Cataclysta

Cataclysta là một chi bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Cataclysta

Cataclysta lemnata

Cataclysta lemnata là một loài bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Cataclysta lemnata

Catacteniza

Azochis là một chi bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Catacteniza

Catagela

Catagela là một chi bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Catagela

Catancyla

Catancyla là một chi bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Catancyla

Cataonia (bướm đêm)

Cataonia là một chi bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Cataonia (bướm đêm)

Catapsephis

Catapsephis là một chi bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Catapsephis

Catharia

Catharia là một chi bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Catharia

Catharylla

Catharylla là một chi bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Catharylla

Catoptria

Catoptria là một chi bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Catoptria

Catoptria combinella

Catoptria combinella là một loài bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Catoptria combinella

Catoptria conchella

Catoptria conchella là một loài bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Catoptria conchella

Catoptria falsella

Catoptria falsella là một loài bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Catoptria falsella

Catoptria furcatellus

Catoptria furcatellus (tên tiếng Anh: Northern Grass-veneer) là một loài bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Catoptria furcatellus

Catoptria luctiferella

Catoptria luctiferella là một loài bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Catoptria luctiferella

Catoptria lythargyrella

Catoptria lythargyrella là một loài bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Catoptria lythargyrella

Catoptria margaritella

Catoptria margaritella là một loài bướm đêm thuộc họ Crambidae. Nó được tìm thấy ở châu Âu. Sải cánh dài 20–24 mm. Con trưởng thành bay từ tháng 6 đến tháng 9 tùy theo địa điểm.

Xem Crambidae và Catoptria margaritella

Catoptria osthelderi

Catoptria osthelderi là một loài bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Catoptria osthelderi

Catoptria permutatellus

Catoptria permutatellus là một loài bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Catoptria permutatellus

Catoptria pinella

Catoptria pinella là một loài bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Catoptria pinella

Catoptria verellus

Catoptria verellus là một loài bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Catoptria verellus

Cavifrons

Cavifrons là một chi bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Cavifrons

Cenocnemis

Parotis là một chi bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Cenocnemis

Centropseustis

Centropseustis là một chi bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Centropseustis

Cephis

Thopeutis là một chi bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Cephis

Ceratarcha

Ceratarcha là một chi bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Ceratarcha

Ceratocilia

Ceratocilia là một chi bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Ceratocilia

Ceratoclasis

Ceratoclasis là một chi bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Ceratoclasis

Cereophagus

Cereophagus là một chi bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Cereophagus

Cervicrambus

Cervicrambus là một chi bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Cervicrambus

Ceuthobotys

Ceuthobotys là một chi bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Ceuthobotys

Chabula

Chabula là một chi bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Chabula

Chaerecla

Eschata là một chi bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Chaerecla

Chalcidoptera

Chalcidoptera là một chi bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Chalcidoptera

Chalcoela

Chalcoela là một chi bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Chalcoela

Chalcoelopsis

Chalcoelopsis là một chi bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Chalcoelopsis

Charema

Omiodes là một chi bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Charema

Charitopepla

Charitopepla là một chi bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Charitopepla

Charitoprepes

Charitoprepes là một chi bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Charitoprepes

Charltona

Charltona là một chi bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Charltona

Charltoniada

Charltoniada là một chi bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Charltoniada

Cheloterma

Cheloterma là một chi bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Cheloterma

Chilandrus

Chilandrus là một chi bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Chilandrus

Chilo (bướm đêm)

Chilo là một chi bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Chilo (bướm đêm)

Chilo phragmitella

Chilo phragmitella là một loài bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Chilo phragmitella

Chilo suppressalis

Chilo suppressalis (tên tiếng Anh: Sâu đục thân lúa châu Á hoặc sâu đục thân 5 vạch đầu nâu) là một loài bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Chilo suppressalis

Chilochroma

Chilochroma là một chi bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Chilochroma

Chilochromopsis

Chilochromopsis là một chi bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Chilochromopsis

Chilocorsia

Chilocorsia là một chi bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Chilocorsia

Chilomima

Chilomima là một chi bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Chilomima

Chilopionea

Chilopionea là một chi bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Chilopionea

Chilotraea

Chilo là một chi bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Chilotraea

Chilozela

Chilozela là một chi bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Chilozela

Chionobosca

Chionobosca là một chi bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Chionobosca

Chlorobaptella

Chlorobaptella là một chi bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Chlorobaptella

Chnaura

Aethaloessa là một chi bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Chnaura

Chobera

Chobera là một chi bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Chobera

Cholius

Cholius là một chi bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Cholius

Choristostigma

Choristostigma là một chi bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Choristostigma

Chrismania

Chrismania là một chi bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Chrismania

Chromodes

Chromodes là một chi bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Chromodes

Chrysendeton

Chrysendeton là một chi bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Chrysendeton

Chrysobotys

Loxomorpha là một chi bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Chrysobotys

Chrysocramboides

Chrysocrambus là một chi bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Chrysocramboides

Chrysocrambus

Chrysocrambus là một chi bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Chrysocrambus

Chrysocrambus craterellus

Lateral viewChrysocrambus craterellus là một loài bướm đêm thuộc họ Crambidae. Nó được tìm thấy ở Nam Âu và Trung Đông. Sải cánh dài khoảng 20 mm. Con trưởng thành bay từ tháng 6 đến tháng 7 tùy theo địa điểm.

Xem Crambidae và Chrysocrambus craterellus

Chrysommatodes

Archernis là một chi bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Chrysommatodes

Chrysophyllis

Chrysophyllis là một chi bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Chrysophyllis

Chrysoteuchia

Chrysoteuchia là một chi bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Chrysoteuchia

Chrysoteuchia culmella

Chrysoteuchia culmella là một loài bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Chrysoteuchia culmella

Chrysothyridia

Chrysothyridia là một chi bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Chrysothyridia

Cindaphia

Pyrausta là một chi bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Cindaphia

Ciraphorus

Lineodes là một chi bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Ciraphorus

Circobotys

Circobotys là một chi bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Circobotys

Cirrhocephalina

Cirrhocephalina là một chi bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Cirrhocephalina

Cirrhochrista

Cirrhochrista là một chi bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Cirrhochrista

Cissachroa

Cissachroa là một chi bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Cissachroa

Clarkeiodes

Lipocosma là một chi bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Clarkeiodes

Clasperia

Metasia là một chi bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Clasperia

Classeya

Classeya là một chi bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Classeya

Clatrodes

Clatrodes là một chi bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Clatrodes

Cleoeromene

Cleoeromene là một chi bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Cleoeromene

Clepsicosma

Clepsicosma là một chi bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Clepsicosma

Cleptotypodes

Cleptotypodes là một chi bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Cleptotypodes

Cliniodes

Cliniodes là một chi bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Cliniodes

Clupeosoma

Clupeosoma là một chi bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Clupeosoma

Cnaphalocrocis

Cnaphalocrocis là một chi bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Cnaphalocrocis

Cnaphalocrocis medinalis

Cnaphalocrocis medinalis (tên tiếng Anh: Rice Leafroller) là một loài bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Cnaphalocrocis medinalis

Cnaphalocrocis poeyalis

Cnaphalocrocis poeyalis là một loài bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Cnaphalocrocis poeyalis

Coclebotys

Crypsiptya là một chi bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Coclebotys

Coelobathra

Coelobathra là một chi bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Coelobathra

Coelorhyncidia

Coelorhyncidia là một chi bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Coelorhyncidia

Coenostola

Omiodes là một chi bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Coenostola

Coenostolopsis

Coenostolopsis là một chi bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Coenostolopsis

Coenotalis

Parerupa là một chi bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Coenotalis

Colimaea

Diptychophora là một chi bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Colimaea

Colomychus

Colomychus là một chi bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Colomychus

Cometura

Tatobotys là một chi bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Cometura

Compacta (chi bướm)

Compacta là một chi bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Compacta (chi bướm)

Compsophila

Compsophila là một chi bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Compsophila

Conchylodes

Conchylodes là một chi bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Conchylodes

Condega (bướm đêm)

Phostria là một chi bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Condega (bướm đêm)

Condylorrhiza

Condylorrhiza là một chi bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Condylorrhiza

Coniesta

Coniesta là một chi bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Coniesta

Conocramboides

Conocramboides là một chi bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Conocramboides

Conocrambus

Conocrambus là một chi bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Conocrambus

Conogethes

Conogethes là một chi bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Conogethes

Conogethes punctiferalis

Conogethes punctiferalis là một loài bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Conogethes punctiferalis

Conoprora

Criophthona là một chi bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Conoprora

Conotalis

Conotalis là một chi bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Conotalis

Contiger

Contiger là một chi bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Contiger

Contortipalpia

Contortipalpia là một chi bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Contortipalpia

Coptobasis

Coptobasis là một chi bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Coptobasis

Coptobasoides

Coptobasoides là một chi bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Coptobasoides

Coremata

Coremata là một chi bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Coremata

Coremataria

Herpetogramma là một chi bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Coremataria

Cornifrons

Cornifrons là một chi bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Cornifrons

Corynophora

Corynophora là một chi bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Corynophora

Cosipara

Cosipara là một chi bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Cosipara

Cosmocreon

Loxostege là một chi bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Cosmocreon

Cosmophylla

Parapoynx là một chi bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Cosmophylla

Cosmopterosis

Cosmopterosis là một chi bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Cosmopterosis

Cotachena

Cotachena là một chi bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Cotachena

Crambidion

Culladia là một chi bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Crambidion

Crambixon

Crambixon là một chi bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Crambixon

Crambostenia

Ramila là một chi bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Crambostenia

Crambus agitatellus

Crambus agitatellus (tên tiếng Anh: Double-banded Grass-veneer Moth) là một loài bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Crambus agitatellus

Crambus alienellus

Crambus alienellus là một loài bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Crambus alienellus

Crambus ericella

Crambus ericella là một loài bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Crambus ericella

Crambus lathoniellus

Crambus lathoniellus là một loài bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Crambus lathoniellus

Crambus pascuella

Crambus pascuella là một loài bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Crambus pascuella

Crambus perlella

Crambus perlella là một loài bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Crambus perlella

Crambus pratella

Crambus pratella là một loài bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Crambus pratella

Crambus silvella

Crambus silvella là một loài bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Crambus silvella

Crasigenes

Trichophysetis là một chi bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Crasigenes

Criophthona

Criophthona là một chi bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Criophthona

Crocidocnemis

Crocidocnemis là một chi bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Crocidocnemis

Crocidolomia

Crocidolomia là một chi bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Crocidolomia

Crocidolomia pavonana

Crocidolomia pavonana (tên tiếng Anh: Cabbage Cluster Caterpillar) là một loài bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Crocidolomia pavonana

Crocidophora

Crocidophora là một chi bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Crocidophora

Crypsiptya

Crypsiptya là một chi bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Crypsiptya

Cryptobotys

Cryptobotys là một chi bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Cryptobotys

Cryptocosma

Cryptocosma là một chi bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Cryptocosma

Cryptographis

Cryptographis là một chi bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Cryptographis

Cryptosara

Cryptosara là một chi bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Cryptosara

Culladia

Culladia là một chi bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Culladia

Culladiella

Culladiella là một chi bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Culladiella

Cuneifrons

Cuneifrons là một chi bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Cuneifrons

Cybalomia

Cybalomia là một chi bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Cybalomia

Cyclarcha

Cyclarcha là một chi bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Cyclarcha

Cyclocausta

Cyclocausta là một chi bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Cyclocausta

Cyclocena

Cyclocena là một chi bướm đêm thuộc họ Crambidae họ.

Xem Crambidae và Cyclocena

Cydalima

Cydalima là một chi bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Cydalima

Cylindrifrons

Cylindrifrons là một chi bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Cylindrifrons

Cymbopteryx

Cymbopteryx là một chi bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Cymbopteryx

Cymoriza

Neurophyseta là một chi bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Cymoriza

Cynaeda

Cynaeda là một chi bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Cynaeda

Cypholomia

Cypholomia là một chi bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Cypholomia

Cyrtogramme

Elophila là một chi bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Cyrtogramme

Danh sách các chi của Crambidae

Họ bướm đêm Crambidae chứa các chi sau.

Xem Crambidae và Danh sách các chi của Crambidae

Daraba

Sceliodes là một chi bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Daraba

Dasyscopa

Dasyscopa là một chi bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Dasyscopa

Daulia (bướm đêm)

Daulia là một chi bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Daulia (bướm đêm)

Dausara

Dausara là một chi bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Dausara

Deana

Deana là một chi bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Deana

Deanolis

Deanolis là một chi bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Deanolis

Deba (bướm đêm)

Omiodes là một chi bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Deba (bướm đêm)

Decelia (bướm đêm)

Decelia là một chi bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Decelia (bướm đêm)

Decticogaster

Decticogaster là một chi bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Decticogaster

Deltobotys

Deltobotys là một chi bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Deltobotys

Demobotys

Demobotys là một chi bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Demobotys

Denticornutia

Denticornutia là một chi bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Denticornutia

Dentifovea

Dentifovea là một chi bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Dentifovea

Desmia

Desmia là một chi bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Desmia

Desmia funeralis

Desmia funeralis là một loài bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Desmia funeralis

Desmia maculalis

Desmia maculalis (tên tiếng Anh: Sâu bướm cuốn lá nho) là một loài bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Desmia maculalis

Deuterarcha

Deuterarcha là một chi bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Deuterarcha

Deuterarcha xanthomela

Deuterarcha xanthomela là một loài bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Deuterarcha xanthomela

Deuterolia

Mesolia là một chi bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Deuterolia

Deuterophysa

Deuterophysa là một chi bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Deuterophysa

Diacme

Diacme là một chi bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Diacme

Diadexia

Diadexia là một chi bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Diadexia

Diaphania

Diaphania là một chi bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Diaphania

Diaphantania

Diaphantania là một chi bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Diaphantania

Diasemia

Diasemia là một chi bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Diasemia

Diasemia reticularis

Diasemia reticularis là một loài bướm đêm thuộc họ Crambidae. Thường nó được tìm thấy ở khu vực nhiệt đới nhưng cũng hiện diện ở châu Âu đến tận Biển Bắc do đặc tính di cư của bướm. Sải cánh dài 18–22 mm.

Xem Crambidae và Diasemia reticularis

Diasemiodes

Diasemiodes là một chi bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Diasemiodes

Diasemiopsis

Diasemiopsis là một chi bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Diasemiopsis

Diastictis

Diastictis là một chi bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Diastictis

Diathrausta

Diathrausta là một chi bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Diathrausta

Diathraustodes

Diathraustodes là một chi bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Diathraustodes

Diatraea

Diatraea là một chi bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Diatraea

Diatraenopsis

Epina là một chi bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Diatraenopsis

Dicepolia

Dicepolia là một chi bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Dicepolia

Dichochromia

Dichochromia là một chi bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Dichochromia

Dichocrocis

Dichocrocis là một chi bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Dichocrocis

Dichocrocopsis

Polygrammodes là một chi bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Dichocrocopsis

Dichogama

Dichogama là một chi bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Dichogama

Dichotis

Liopasia là một chi bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Dichotis

Dichozoma

Dichozoma là một chi bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Dichozoma

Dicymolomia

Dicymolomia là một chi bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Dicymolomia

Didymostoma

Didymostoma là một chi bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Didymostoma

Dilacinia

Dilacinia là một chi bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Dilacinia

Dimorphocrambus

Dimorphocrambus là một chi bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Dimorphocrambus

Diphryx

Chilo là một chi bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Diphryx

Dipleurinodes

Dipleurinodes là một chi bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Dipleurinodes

Diplopseustis

Diplopseustis là một chi bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Diplopseustis

Diploptalis

Diploptalis là một chi bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Diploptalis

Diploschistis

Diploschistis là một chi bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Diploschistis

Diplotyla

Piletocera là một chi bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Diplotyla

Diptychophora

Diptychophora là một chi bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Diptychophora

Discothyris

Discothyris là một chi bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Discothyris

Dismidila

Dismidila là một chi bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Dismidila

Dodanga

Dodanga là một chi bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Dodanga

Dolicharthria

Dolicharthria là một chi bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Dolicharthria

Dolicharthria punctalis

Dolicharthria punctalis (tên tiếng Anh: Long-legged China-mark) là một loài bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Dolicharthria punctalis

Dolichobela

Dolichobela là một chi bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Dolichobela

Donacaula

Donacaula là một chi bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Donacaula

Donacaula forficella

Donacaula forficella là một loài bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Donacaula forficella

Donacaula mucronella

Donacaula mucronella là một loài bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Donacaula mucronella

Donacoscaptes

Donacoscaptes là một chi bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Donacoscaptes

Dracaenura

Dracaenura là một chi bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Dracaenura

Drosophantis

Drosophantis là một chi bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Drosophantis

Duponchelia

Duponchelia là một chi bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Duponchelia

Duponchelia fovealis

Duponchelia fovealis fovealis Duponchelia fovealis là một loài bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Duponchelia fovealis

Duzulla

Duzulla là một chi bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Duzulla

Dysallacta

Glyphodes là một chi bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Dysallacta

Ebulea

Anania là một chi bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Ebulea

Ebuleodes

Ebuleodes là một chi bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Ebuleodes

Eclipsiodes

Eclipsiodes là một chi bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Eclipsiodes

Ecpyrrhorrhoe

Ecpyrrhorrhoe là một chi bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Ecpyrrhorrhoe

Ecpyrrhorrhoe rubiginalis

Ecpyrrhorrhoe rubiginalis là một loài bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Ecpyrrhorrhoe rubiginalis

Ectadiosoma

Ectadiosoma là một chi bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Ectadiosoma

Edia

Edia là một chi bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Edia

Elachypteryx

Elachypteryx là một chi bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Elachypteryx

Elbursia

Elbursia là một chi bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Elbursia

Elethyia

Elethyia là một chi bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Elethyia

Ellogima

Piletocera là một chi bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Ellogima

Elophila

Elophila là một chi bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Elophila

Elophila nymphaeata

Elophila nymphaeata là một loài bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Elophila nymphaeata

Elosita

Elosita là một chi bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Elosita

Elusia

Elusia là một chi bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Elusia

Emphylica

Emphylica là một chi bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Emphylica

Emprepes

Emprepes là một chi bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Emprepes

Enchocnemidia

Parotis là một chi bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Enchocnemidia

Endocrossis

Endocrossis là một chi bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Endocrossis

Endographis

Endographis là một chi bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Endographis

Endolophia

Dicepolia là một chi bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Endolophia

Endotrichella

Endotrichella là một chi bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Endotrichella

Ennomosia

Ennomosia là một chi bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Ennomosia

Ennychia

Ennychia là một chi bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Ennychia

Enyocera

Enyocera là một chi bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Enyocera

Eoophyla

Eoophyla là một chi bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Eoophyla

Eoparagyractis

Eoparagyractis là một chi bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Eoparagyractis

Eoreuma

Eoreuma là một chi bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Eoreuma

Epactoctena

Epactoctena là một chi bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Epactoctena

Epascestria

Epascestria là một chi bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Epascestria

Ephelis (bướm đêm)

Ephelis là một chi bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Ephelis (bướm đêm)

Ephelis cruentalis

Ephelis cruentalis là một loài bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Ephelis cruentalis

Ephormotris

Ephormotris là một chi bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Ephormotris

Epichilo

Epichilo là một chi bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Epichilo

Epichronistis

Psara là một chi bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Epichronistis

Epicorsia

Epicorsia là một chi bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Epicorsia

Epiecia

Epiecia là một chi bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Epiecia

Epimetasia

Epimetasia là một chi bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Epimetasia

Epina

Epina là một chi bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Epina

Epinoorda

Noorda là một chi bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Epinoorda

Epipagis

Epipagis là một chi bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Epipagis

Epiparbattia

Epiparbattia là một chi bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Epiparbattia

Eporidia

Eporidia là một chi bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Eporidia

Eranistis

Neoschoenobia là một chi bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Eranistis

Erebangela

Piletocera là một chi bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Erebangela

Eremanthe

Eremanthe là một chi bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Eremanthe

Eretmopteryx

Eretmopteryx là một chi bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Eretmopteryx

Erilita

Bradina là một chi bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Erilita

Erilusa

Erilusa là một chi bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Erilusa

Erinothus

Erinothus là một chi bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Erinothus

Eristena

Eristena là một chi bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Eristena

Erotomanes

Canuza là một chi bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Erotomanes

Erpis

Erpis là một chi bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Erpis

Ertrica

Ertrica là một chi bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Ertrica

Erupa

Erupa là một chi bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Erupa

Eschata

Eschata là một chi bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Eschata

Eucallaenia

Cirrhochrista là một chi bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Eucallaenia

Euchromius

Euchromius là một chi bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Euchromius

Euchromius ocellea

Euchromius ocellea là một loài bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Euchromius ocellea

Euclasta (Crambidae)

Euclasta là một chi bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Euclasta (Crambidae)

Euctenospila

Euctenospila là một chi bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Euctenospila

Eudaimonisma

Eudaimonisma là một chi bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Eudaimonisma

Eudioptis

Diaphania là một chi bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Eudioptis

Eudipleurina

Eudipleurina là một chi bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Eudipleurina

Eudonia

Eudonia là một chi bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Eudonia

Eudonia amphicypella

Eudonia amphicypella là một loài bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Eudonia amphicypella

Eudonia antimacha

Eudonia antimacha là một loài bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Eudonia antimacha

Eudonia balanopis

Eudonia balanopis là một loài bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Eudonia balanopis

Eudonia clonodes

Eudonia clonodes là một loài bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Eudonia clonodes

Eudonia cryerodes

Eudonia cryerodes là một loài bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Eudonia cryerodes

Eudonia dactyliopa

Eudonia dactyliopa là một loài bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Eudonia dactyliopa

Eudonia delunella

Eudonia delunella là một loài bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Eudonia delunella

Eudonia echo

Eudonia echo là một loài bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Eudonia echo

Eudonia lacustrata

Eudonia lacustrata là một loài bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Eudonia lacustrata

Eudonia mawsoni

Eudonia mawsoni là một loài bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Eudonia mawsoni

Eudonia melanocephala

Eudonia melanocephala là một loài bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Eudonia melanocephala

Eudonia melichlora

Eudonia melichlora là một loài bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Eudonia melichlora

Eudonia mercurella

Eudonia mercurella là một loài bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Eudonia mercurella

Eudonia murana

Eudonia murana là một loài bướm đêm thuộc họ Crambidae. Nó được tìm thấy ở hầu hết châu Âu. Sải cánh dài 18–23 mm. Con trưởng thành bay từ tháng 6 đến tháng 8, possibly làm hai đợt.

Xem Crambidae và Eudonia murana

Eudonia nectarioides

Eudonia nectarioides là một loài bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Eudonia nectarioides

Eudonia parachlora

Eudonia parachlora là một loài bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Eudonia parachlora

Eudonia passalota

Eudonia passalota là một loài bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Eudonia passalota

Eudonia pentaspila

Eudonia pentaspila là một loài bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Eudonia pentaspila

Eudonia peronetis

Eudonia peronetis là một loài bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Eudonia peronetis

Eudonia philerga

Eudonia philerga là một loài bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Eudonia philerga

Eudonia triacma

Eudonia triacma là một loài bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Eudonia triacma

Eudonia truncicolella

Eudonia truncicolella là một loài bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Eudonia truncicolella

Eufernaldia

Eufernaldia là một chi bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Eufernaldia

Eugauria

Eugauria là một chi bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Eugauria

Eugrotea

Mesolia là một chi bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Eugrotea

Eulepte

Eulepte là một chi bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Eulepte

Euleucinodes

Euleucinodes là một chi bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Euleucinodes

Eumaragma

Eumaragma là một chi bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Eumaragma

Eumorphobotys

Eumorphobotys là một chi bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Eumorphobotys

Euparolia

Mesolia là một chi bướm đêm thuộc họ Crambidae, widely spread over hầu hết North và miền trung America.

Xem Crambidae và Euparolia

Eupastranaia

Eupastranaia là một chi bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Eupastranaia

Euphyciodes

Euphyciodes là một chi bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Euphyciodes

Eupoca

Eupoca là một chi bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Eupoca

Eupolemarcha

Ostrinia là một chi bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Eupolemarcha

Eurhythma

Eurhythma là một chi bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Eurhythma

Eurrhyparodes

Eurrhyparodes là một chi bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Eurrhyparodes

Eurrhypis

Eurrhypis là một chi bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Eurrhypis

Eurybela

Eurybela là một chi bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Eurybela

Eurycraspeda

Patissa là một chi bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Eurycraspeda

Eurytorna

Eurytorna là một chi bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Eurytorna

Eusabena

Eusabena là một chi bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Eusabena

Eustenia

Eustenia là một chi bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Eustenia

Eustixia

Eustixia là một chi bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Eustixia

Eutectona

Paliga là một chi bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Eutectona

Euthalantha

Chalcidoptera là một chi bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Euthalantha

Eutrichotis

Pycnarmon là một chi bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Eutrichotis

Evergestella

Evergestella là một chi bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Evergestella

Evergestis

Evergestis là một chi bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Evergestis

Evergestis extimalis

Evergestis extimalis là một loài bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Evergestis extimalis

Evergestis forficalis

The Garden Pebble (Evergestis forficalis) là một loài bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Evergestis forficalis

Evergestis limbata

Evergestis limbata là một loài bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Evergestis limbata

Evergestis pallidata

Evergestis pallidata là một loài bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Evergestis pallidata

Exarcha

Cliniodes là một chi bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Exarcha

Exeristis

Exeristis là một chi bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Exeristis

Exsilirarcha

Exsilirarcha là một chi bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Exsilirarcha

Falx (bướm đêm)

Microphysetica là một chi bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Falx (bướm đêm)

Fernandocrambus

Fernandocrambus là một chi bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Fernandocrambus

Filodes

Filodes là một chi bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Filodes

Fissicrambus

Fissicrambus là một chi bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Fissicrambus

Fissicrambus profanellus

Fissicrambus profanellus là một loài bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Fissicrambus profanellus

Flavocrambus

Flavocrambus là một chi bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Flavocrambus

Framinghamia

Framinghamia là một chi bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Framinghamia

Frechinia

Frechinia là một chi bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Frechinia

Friedlanderia

Friedlanderia là một chi bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Friedlanderia

Friedlanderia cicatricella

Friedlanderia cicatricella là một loài bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Friedlanderia cicatricella

Fumibotys

Fumibotys là một chi bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Fumibotys

Furcivena

Furcivena là một chi bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Furcivena

Gadessa

Gadessa là một chi bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Gadessa

Gadira (bướm đêm)

Gadira là một chi bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Gadira (bướm đêm)

Galadra

Galadra là một chi bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Galadra

Gargela

Gargela là một chi bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Gargela

Geshna

Geshna là một chi bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Geshna

Gesneria (bướm đêm)

Gesneria là một chi bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Gesneria (bướm đêm)

Gethosyne aequivocalis

Gethosyne aequivocalis là một loài bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Gethosyne aequivocalis

Ghesquierellana

Ghesquierellana là một chi bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Ghesquierellana

Gibeauxia

Gibeauxia là một chi bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Gibeauxia

Giorgia (bướm đêm)

Giorgia là một chi bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Giorgia (bướm đêm)

Girdharia

Bissetia là một chi bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Girdharia

Girtexta

Daulia là một chi bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Girtexta

Glaphyria

Glaphyria là một chi bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Glaphyria

Glaphyria fulminalis

Glaphyria fulminalis là một loài bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Glaphyria fulminalis

Glaucocharis

Glaucocharis là một chi bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Glaucocharis

Glaucoda

Glaucoda là một chi bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Glaucoda

Glaucodontia

Glaucodontia là một chi bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Glaucodontia

Glauconoe

Glauconoe là một chi bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Glauconoe

Glycythyma

Glycythyma là một chi bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Glycythyma

Glyphandra

Glyphandra là một chi bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Glyphandra

Glyphidomarptis

Glyphidomarptis là một chi bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Glyphidomarptis

Glyphodes

Glyphodes là một chi bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Glyphodes

Glyphodes bivitralis

Glyphodes bivitralis là một loài bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Glyphodes bivitralis

Glyphodes cyanomichla

Glyphodes cyanomichla là một loài bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Glyphodes cyanomichla

Glyphodes perelegans

Glyphodes perelegans là một loài bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Glyphodes perelegans

Gnamptorhiza

Gnamptorhiza là một chi bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Gnamptorhiza

Godara (bướm đêm)

Crocidolomia là một chi bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Godara (bướm đêm)

Goliathodes

Goliathodes là một chi bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Goliathodes

Goniopalpia

Goniopalpia là một chi bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Goniopalpia

Hednota

Hednota là một chi bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Hednota

Hednota bivittella

Hednota bivittella là một loài bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Hednota bivittella

Hednota longipalpella

Hednota longipalpella (tên tiếng Anh: Pasture Webworm) là một loài bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Hednota longipalpella

Hednota pedionoma

Hednota pedionoma là một loài bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Hednota pedionoma

Hednota pleniferellus

Hednota pleniferellus là một loài bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Hednota pleniferellus

Hednota relatalis

Hednota relatalis là một loài bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Hednota relatalis

Heliothela

Heliothela là một chi bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Heliothela

Heliothela ophideresana

Heliothela ophideresana là một loài bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Heliothela ophideresana

Hellula

Hellula là một chi bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Hellula

Hellula hydralis

Hellula hydralis là một loài bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Hellula hydralis

Hellula phidilealis

Hellula phidilealis là một loài bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Hellula phidilealis

Hellula undalis

Hellula undalis là một loài bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Hellula undalis

Heortia vitessoides

Heortia vitessoides là một loài bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Heortia vitessoides

Herpetogramma

Herpetogramma là một chi bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Herpetogramma

Herpetogramma licarsisalis

Herpetogramma licarsisalis là một loài bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Herpetogramma licarsisalis

Herpetogramma pertextalis

Herpetogramma pertextalis là một loài bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Herpetogramma pertextalis

Hydriris ornatalis

Hydriris ornatalis là một loài bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Hydriris ornatalis

Hyperectis

Hyperectis là một chi bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Hyperectis

Hyperectis dioctias

Hyperectis dioctias là một loài bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Hyperectis dioctias

Loxostege

Loxostege là một chi bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Loxostege

Loxostege cereralis

Loxostege cereralis (tên tiếng Anh: Alfalfa Webworm) là một loài bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Loxostege cereralis

Loxostege sticticalis

Loxostege sticticalis là một loài bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Loxostege sticticalis

Loxostege virescalis

Loxostege virescalis là một loài bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Loxostege virescalis

Marasmianympha

Marasmianympha là một chi bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Marasmianympha

Mecyna

Mecyna là một chi bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Mecyna

Mecyna asinalis

Mecyna asinalis là một loài bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Mecyna asinalis

Mecyna lutealis

Mecyna lutealis là một loài bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Mecyna lutealis

Mestolobes

Mestolobes là một chi bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Mestolobes

Mestolobes abnormis

Mestolobes abnormis là một loài bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Mestolobes abnormis

Mestolobes amethystias

Mestolobes amethystias là một loài bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Mestolobes amethystias

Mestolobes antichora

Mestolobes antichora là một loài bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Mestolobes antichora

Mestolobes aphrias

Mestolobes aphrias là một loài bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Mestolobes aphrias

Mestolobes arctura

Mestolobes arctura là một loài bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Mestolobes arctura

Mestolobes autodoxa

Mestolobes autodoxa là một loài bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Mestolobes autodoxa

Mestolobes banausa

Mestolobes banausa là một loài bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Mestolobes banausa

Mestolobes chimonias

Mestolobes chimonias là một loài bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Mestolobes chimonias

Mestolobes chlorolychna

Mestolobes chlorolychna là một loài bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Mestolobes chlorolychna

Mestolobes chrysomolybda

Mestolobes chrysomolybda là một loài bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Mestolobes chrysomolybda

Mestolobes chrysomolybdoides

Mestolobes chrysomolybdoides là một loài bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Mestolobes chrysomolybdoides

Mestolobes droseropa

Mestolobes droseropa là một loài bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Mestolobes droseropa

Mestolobes epidelta

Mestolobes epidelta là một loài bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Mestolobes epidelta

Mestolobes erinnys

Mestolobes erinnys là một loài bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Mestolobes erinnys

Mestolobes eurylyca

Mestolobes eurylyca là một loài bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Mestolobes eurylyca

Mestolobes homalopa

Mestolobes homalopa là một loài bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Mestolobes homalopa

Mestolobes iochrysa

Mestolobes iochrysa là một loài bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Mestolobes iochrysa

Mestolobes mesacma

Mestolobes mesacma là một loài bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Mestolobes mesacma

Mestolobes minuscula

Mestolobes minuscula là một loài bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Mestolobes minuscula

Mestolobes ochrias

Mestolobes ochrias là một loài bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Mestolobes ochrias

Mestolobes ombrias

Mestolobes ombrias là một loài bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Mestolobes ombrias

Mestolobes orthrias

Mestolobes orthrias là một loài bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Mestolobes orthrias

Mestolobes perixantha

Mestolobes perixantha là một loài bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Mestolobes perixantha

Mestolobes pessias

Mestolobes pessias là một loài bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Mestolobes pessias

Mestolobes pragmatica

Mestolobes pragmatica là một loài bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Mestolobes pragmatica

Mestolobes pyropa

Mestolobes pyropa là một loài bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Mestolobes pyropa

Mestolobes quadrifascia

Mestolobes quadrifascia là một loài bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Mestolobes quadrifascia

Mestolobes quadrifasciata

Mestolobes quadrifasciata là một loài bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Mestolobes quadrifasciata

Mestolobes scleropis

Mestolobes scleropis là một loài bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Mestolobes scleropis

Mestolobes semiochrea

Mestolobes semiochrea là một loài bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Mestolobes semiochrea

Mestolobes sicaria

Mestolobes sicaria là một loài bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Mestolobes sicaria

Mestolobes sirina

Mestolobes sirina là một loài bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Mestolobes sirina

Mestolobes xanthoscia

Mestolobes xanthoscia là một loài bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Mestolobes xanthoscia

Metasia

Metasia là một chi bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Metasia

Metasia capnochroa

Metasia capnochroa là một loài bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Metasia capnochroa

Metasia liophaea

Metasia liophaea là một loài bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Metasia liophaea

Metasia ophialis

Metasia ophialis là một loài bướm đêm thuộc họ Crambidae, phân họ Pyraustinae.

Xem Crambidae và Metasia ophialis

Metaxmeste

Metaxmeste là một chi bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Metaxmeste

Metaxmeste phrygialis

Metaxmeste phrygialis là một loài bướm đêm thuộc họ Crambidae, được tìm thấy ở mountainous areas của châu Âu, bao gồm Anpơ.

Xem Crambidae và Metaxmeste phrygialis

Metaxmeste schrankiana

Metaxmeste schrankiana là một loài bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Metaxmeste schrankiana

Microcrambus

Microcrambus là một chi bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Microcrambus

Microcrambus elegans

Microcrambus elegans là một loài bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Microcrambus elegans

Nacoleia (bướm đêm)

Nacoleia là một chi bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Nacoleia (bướm đêm)

Nacoleia rhoeoalis

Nacoleia rhoeoalis là một loài bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Nacoleia rhoeoalis

Ngô

''Zea mays "fraise"'' ''Zea mays "Oaxacan Green"'' ''Zea mays "Ottofile giallo Tortonese”'' Ngô, bắp hay bẹ (danh pháp hai phần: Zea mays L. ssp. mays) là một loại cây lương thực được thuần canh tại khu vực Trung Mỹ và sau đó lan tỏa ra khắp châu Mỹ.

Xem Crambidae và Ngô

Nomophila

Nomophila là một chi bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Nomophila

Nomophila noctuella

Dorsal view Nomophila noctuella là một loài bướm đêm thuộc họ Crambidae..

Xem Crambidae và Nomophila noctuella

Notarcha aurolinealis

Notarcha aurolinealis là một loài bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Notarcha aurolinealis

Nymphula

Nymphula là một chi bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Nymphula

Nymphula nitidulata

Nymphula nitidulata là một loài bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Nymphula nitidulata

Omiodes antidoxa

Omiodes antidoxa là một loài bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Omiodes antidoxa

Omiodes giffardi

Omiodes giffardi là một loài bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Omiodes giffardi

Omiodes iridias

Omiodes iridias là một loài bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Omiodes iridias

Omiodes localis

Omiodes localis là một loài bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Omiodes localis

Omiodes maia

Omiodes maia là một loài bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Omiodes maia

Omiodes monogona

Omiodes monogona (tên tiếng Anh: Hawaiian Bean Leafroller) là một loài bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Omiodes monogona

Omiodes odontosticta

Omiodes odontosticta là một loài bướm đêm thuộc họ Pyralidae.

Xem Crambidae và Omiodes odontosticta

Omiodes pritchardii

Omiodes pritchardii là một loài bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Omiodes pritchardii

Omiodes scotaea

Omiodes scotaea là một loài bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Omiodes scotaea

Omphisa anastomosalis

Omphisa anastomosalis là một loài bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Omphisa anastomosalis

Orocrambus flexuosellus

Orocrambus flexuosellus là một loài bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Orocrambus flexuosellus

Orthomecyna

Orthomecyna là một chi bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Orthomecyna

Orthomecyna albicaudata

Orthomecyna albicaudata là một loài bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Orthomecyna albicaudata

Orthomecyna alloptila

Orthomecyna alloptila là một loài bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Orthomecyna alloptila

Orthomecyna amphilyca

Orthomecyna amphilyca là một loài bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Orthomecyna amphilyca

Orthomecyna aphanopis

Orthomecyna aphanopis là một loài bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Orthomecyna aphanopis

Orthomecyna chrysophanes

Orthomecyna chrysophanes là một loài bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Orthomecyna chrysophanes

Orthomecyna crossias

Orthomecyna crossias là một loài bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Orthomecyna crossias

Orthomecyna epicausta

Orthomecyna epicausta là một loài bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Orthomecyna epicausta

Orthomecyna exigua

Orthomecyna exigua là một loài bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Orthomecyna exigua

Orthomecyna heterodryas

Orthomecyna heterodryas là một loài bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Orthomecyna heterodryas

Orthomecyna mesochasma

Orthomecyna mesochasma là một loài bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Orthomecyna mesochasma

Orthomecyna metalycia

Orthomecyna metalycia là một loài bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Orthomecyna metalycia

Orthomecyna phaeophanes

Orthomecyna phaeophanes là một loài bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Orthomecyna phaeophanes

Orthomecyna picrodes

Orthomecyna picrodes là một loài bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Orthomecyna picrodes

Palpita

Palpita là một chi bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Palpita

Palpita arsaltealis

Palpita arsaltealis là một loài bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Palpita arsaltealis

Palpita magniferalis

Palpita magniferalis là một loài bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Palpita magniferalis

Palpita vitrealis

Palpita vitrealis là một loài bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Palpita vitrealis

Parapoynx

Parapoynx là một chi bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Parapoynx

Parapoynx diminutalis

Parapoynx diminutalis là một loài bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Parapoynx diminutalis

Parapoynx stratiotata

The Ringed China-mark (Parapoynx stratiotata) là một loài bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Parapoynx stratiotata

Paratalanta

Paratalanta là một chi bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Paratalanta

Paratalanta hyalinalis

Paratalanta hyalinalis là một loài bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Paratalanta hyalinalis

Paratalanta pandalis

Paratalanta pandalis là một loài bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Paratalanta pandalis

Pediasia

Pediasia là một chi bướm đêm nhỏ thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Pediasia

Pediasia aridella

Pediasia aridella là một loài bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Pediasia aridella

Pediasia fascelinella

Pediasia fascelinella là một loài bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Pediasia fascelinella

Pediasia siculella

Pediasia siculella là một loài bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Pediasia siculella

Perinephela

Anania là một chi bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Perinephela

Pleuroptya

Pleuroptya là một chi bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Pleuroptya

Pleuroptya balteata

Pleuroptya balteata là một loài bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Pleuroptya balteata

Pleuroptya ruralis

Pleuroptya ruralis là một loài bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Pleuroptya ruralis

Pseudopolygrammodes

Pseudopolygrammodes là một chi bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Pseudopolygrammodes

Ptochostola

Ptochostola là một chi bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Ptochostola

Ptochostola microphaeellus

Ptochostola microphaeellus là một loài bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Ptochostola microphaeellus

Pyraloidea

Pyraloidea là một liên họ bướm đêm gồm khoảng 16.000 loài đã được miêu tả trên toàn cầu (Munroe & Solis 1998), và có thể còn nhiều loài chưa được miêu t. Chúng chủ yếu gồm các loài bướm đêm nhỏ.

Xem Crambidae và Pyraloidea

Pyrausta (bướm đêm)

Pyrausta là một chi bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Pyrausta (bướm đêm)

Pyrausta aurata

Pyrausta aurata (tên tiếng Anh: Bướm bạc hà) là một small bướm đêm thuộc họ Crambidae, hoạt động ban ngày.

Xem Crambidae và Pyrausta aurata

Pyrausta cingulata

Pyrausta cingulata là một loài bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Pyrausta cingulata

Pyrausta despicata

Pyrausta despicata là một loài bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Pyrausta despicata

Pyrausta laticlavia

Pyrausta laticlavia là một loài bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Pyrausta laticlavia

Pyrausta nigrata

Pyrausta nigrata là một loài bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Pyrausta nigrata

Pyrausta orphisalis

Pyrausta orphisalis là một loài bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Pyrausta orphisalis

Pyrausta ostrinalis

Pyrausta ostrinalis là một loài bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Pyrausta ostrinalis

Pyrausta purpuralis

Pyrausta purpuralis là một loài bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Pyrausta purpuralis

Pyrausta sanguinalis

Pyrausta sanguinalis là một loài bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Pyrausta sanguinalis

Rhectocraspeda

Rhectocraspeda là một chi bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Rhectocraspeda

Sceliodes cordalis

Sceliodes cordalis là một loài bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Sceliodes cordalis

Schoenobius gigantella

Schoenobius gigantella là một loài bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Schoenobius gigantella

Scirpophaga innotata

Scirpophaga innotata (tên tiếng Anh: Sâu bướm đục thân trắng lúa) là một loài bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Scirpophaga innotata

Scoparia (ngài)

Scoparia là một chi bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Scoparia (ngài)

Scoparia ambigualis

Scoparia ambigualis là một loài bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Scoparia ambigualis

Scoparia aphrodes

Scoparia aphrodes là một loài bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Scoparia aphrodes

Scoparia basistrigalis

Scoparia basistrigalis là một loài bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Scoparia basistrigalis

Scoparia niphetodes

Scoparia niphetodes là một loài bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Scoparia niphetodes

Scoparia pyralella

Scoparia pyralella là một loài bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Scoparia pyralella

Scoparia spelaea

Scoparia spelaea là một loài bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Scoparia spelaea

Scoparia subfusca

Scoparia subfusca là một loài bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Scoparia subfusca

Sitochroa

Sitochroa là một chi bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Sitochroa

Sitochroa palealis

Sitochroa palealis là một loài bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Sitochroa palealis

Sitochroa verticalis

Sitochroa verticalis là một loài bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Sitochroa verticalis

Spoladea recurvalis

Spoladea recurvalis là một loài bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Spoladea recurvalis

Stemorrhages exaula

Stemorrhages exaula là một loài bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Stemorrhages exaula

Sufetula chagosalis

Sufetula chagosalis là một loài bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Sufetula chagosalis

Synclera univocalis

Synclera univocalis là một loài bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Synclera univocalis

Talanga sexpunctalis

Talanga sexpunctalis là một loài bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Talanga sexpunctalis

Tamsica

Tamsica là một chi bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Tamsica

Tamsica floricolens

Tamsica floricolans là một loài bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Tamsica floricolens

Tamsica geralea

Tamsica geralea là một loài bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Tamsica geralea

Tamsica homodora

Tamsica homodora là một loài bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Tamsica homodora

Tamsica hyacinthina

Tamsica hyacinthina là một loài bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Tamsica hyacinthina

Tamsica hydrophila

Tamsica hydrophila là một loài bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Tamsica hydrophila

Tamsica oxyptera

Tamsica oxyptera là một loài bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Tamsica oxyptera

Terastia

Terastia là một chi bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Terastia

Terastia meticulosalis

Terastia meticulosalis là một loài bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Terastia meticulosalis

Terastia subjectalis

Terastia subjectalis là một loài bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Terastia subjectalis

Thisanotia

Thisanotia là một chi bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Thisanotia

Thisanotia chrysonuchella

Thisanotia chrysonuchella là một loài bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Thisanotia chrysonuchella

Udea

Udea là một chi bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Udea

Udea alpinalis

Udea alpinalis là một loài bướm đêm thuộc họ Crambidae, subfamily Pyraustinae.

Xem Crambidae và Udea alpinalis

Udea argoscelis

Udea argoscelis là một loài bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Udea argoscelis

Udea aurora

Udea aurora là một loài bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Udea aurora

Udea brontias

Udea brontias là một loài bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Udea brontias

Udea bryochloris

Udea bryochloris là một loài bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Udea bryochloris

Udea calliastra

Udea calliastra là một loài bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Udea calliastra

Udea caminopis

Udea caminopis là một loài bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Udea caminopis

Udea cataphaea

Udea cataphaea là một loài bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Udea cataphaea

Udea chalcophanes

Udea chalcophanes là một loài bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Udea chalcophanes

Udea chloropis

Udea chloropis là một loài bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Udea chloropis

Udea chytropa

Udea chytropa là một loài bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Udea chytropa

Udea conisalias

Udea conisalias là một loài bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Udea conisalias

Udea constricta

Udea constricta là một loài bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Udea constricta

Udea decrepitalis

Udea decrepitalis là một loài bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Udea decrepitalis

Udea despecta

Udea despecta (tên tiếng Anh: Sâu cuốn lá khoai Hawaii) là một loài bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Udea despecta

Udea dracontias

Udea dracontias là một loài bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Udea dracontias

Udea dryadopa

Udea dryadopa là một loài bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Udea dryadopa

Udea endopyra

Udea endopyra là một loài bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Udea endopyra

Udea ennychioides

Udea ennychioides là một loài bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Udea ennychioides

Udea ephippias

Udea ephippias là một loài bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Udea ephippias

Udea eucrena

Udea eucrena là một loài bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Udea eucrena

Udea ferrugalis

Udea ferrugalis là một loài bướm đêm thuộc họ Crambidae. Nó được tìm thấy ở the châu Âu và châu Phi. Sải cánh dài 18–22 mm. Con trưởng thành bay during the whole year, but mainly in autumn, tùy theo địa điểm.

Xem Crambidae và Udea ferrugalis

Udea fulvalis

Udea fulvalis là một loài bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Udea fulvalis

Udea helioxantha

Udea helioxantha là một loài bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Udea helioxantha

Udea heterodoxa

Udea heterodoxa là một loài bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Udea heterodoxa

Udea lampadias

Udea lampadias là một loài bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Udea lampadias

Udea liopis

Udea liopis là một loài bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Udea liopis

Udea litorea

Udea litorea là một loài bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Udea litorea

Udea lutealis

Udea lutealis là một loài bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Udea lutealis

Udea melanopis

Udea melanopis là một loài bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Udea melanopis

Udea metasema

Udea metasema là một loài bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Udea metasema

Udea micacea

Udea micacea là một loài bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Udea micacea

Udea monticolans

Udea monticolens là một loài bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Udea monticolans

Udea nigrescens

Udea nigrescens là một loài bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Udea nigrescens

Udea olivalis

Udea olivalis là một loài bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Udea olivalis

Udea ommatias

Udea ommatias là một loài bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Udea ommatias

Udea pachygramma

Udea pachygramma là một loài bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Udea pachygramma

Udea phaethontia

Udea phaethontia là một loài bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Udea phaethontia

Udea phyllostegia

Udea phyllostegia là một loài bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Udea phyllostegia

Udea platyleuca

Udea platyleuca là một loài bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Udea platyleuca

Udea prunalis

Udea prunalis là một loài bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Udea prunalis

Udea psychropa

Udea psychropa là một loài bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Udea psychropa

Udea pyranthes

Udea pyranthes là một loài bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Udea pyranthes

Udea rubigalis

Udea rubigalis là một loài bướm đêm thuộc họ Crambidae which has a range throughout Bắc Mỹ, Trung Mỹ và Nam Mỹ.

Xem Crambidae và Udea rubigalis

Udea stellata

Udea stellata là một loài bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Udea stellata

Udea swezeyi

Udea swezeyi là một loài bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Udea swezeyi

Udea thermantis

Udea thermantis là một loài bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Udea thermantis

Udea violae

Udea violae là một loài bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Udea violae

Uncobotyodes patulalis

Uncobotyodes patulalis là loài bướm đêm duy nhất của chi Uncobotyodes, thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Uncobotyodes patulalis

Uresiphita

Uresiphita là một chi bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Uresiphita

Uresiphita gilvata

Uresiphita gilvata là một loài bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Uresiphita gilvata

Uresiphita ornithopteralis

Uresiphita ornithopteralis là một loài bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Uresiphita ornithopteralis

Uresiphita polygonalis

Uresiphita polygonalis là một loài bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Uresiphita polygonalis

Usingeriessa onyxalis

Usingeriessa onyxalis là một loài bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Xem Crambidae và Usingeriessa onyxalis

Zazanisa

Zazanisa là một chi bướm đêm thuộc họ Noctuidae.

Xem Crambidae và Zazanisa

, Analthes, Analyta, Anamalaia, Anania, Anania coronata, Anania crocealis, Anania funebris, Anania hortulata, Anania lancealis, Anania perlucidalis, Anania stachydalis, Anania verbascalis, Anarmodia, Anarpia, Anatralata, Ancalidia, Ancylolomia, Ancylolomia tentaculella, Ancyloptila, Ancylostomia, Angustalius, Anisoctena, Antennodes, Anthocrypta, Anthophilodes, Anthophilopsis, Antiercta, Antigastra, Antigastra catalaunalis, Antiscopa, Anydraula, Anydraula glycerialis, Aphrophantis, Aphytoceros, Apilocrocis, Aplectropus, Aplomastix, Apoblepta, Apoecetes, Apogeshna, Aponia (bướm đêm), Aporocosmus, Aporodes, Apyrausta, Araeomorpha, Araschnopsis, Araxates, Archernis, Archischoenobius, Arenochroa, Arequipa turbatella, Argentochiloides, Argyractis, Argyractoides, Argyrarcha, Argyria (bướm đêm), Argyrophorodes, Argyrostola, Aripana, Arischoenobius, Aristebulea, Arnia (bướm đêm), Arthromastix, Arthroschista, Arunamalaia, Arxama, Asciodes, Asparagmia, Asphadastis, Asturodes, Ategumia, Ategumia adipalis, Ategumia fatualis, Ategumia matutinalis, Atelocentra, Atheropoda, Atomoclostis, Atomopteryx, Atralata albofascialis, Auchmophoba, Aulacodes, Aulacophora, Aulacoptera, Aureocramboides, Aureopteryx, Aurorobotys, Aurotalis, Australargyria, Austromusotima camptozonale, Autarotis, Authaeretis, Autocharis, Autocharis hedyphaes, Autocosmia, Auxolophotis, Auxomitia, Azochis, Đa dạng Lepidoptera, Bacotoma, Baeoptila, Balaenifrons, Banepa (bướm đêm), Barisoa, Basonga, Batiana, Beebea, Betousa, Bicilia, Bifalculina, Bissetia (bướm đêm), Blechroglossa, Blepharomastix, Blepharucha, Bleszynskia, Bocchoris (bướm đêm), Bocchoropsis, Boeotarcha, Boreophila, Borer (chi bướm đêm), Botyodes, Botys, Boursinella, Bradina, Brevicella, Brihaspa, Burathema, Cacographis, Cadarena, Caffrocrambus, Calamochrous, Calamoschoena, Calamotropha, Calamotropha paludella, Calarina, Callibotys, Callilitha, Callinaias, Calliphlycta, Caloptychia, Camptomastix, Camptomastyx, Cangetta, Canuza, Capparidia, Caprinia, Caradjaina, Carbaca, Carectocultus, Carminibotys, Cataclysta, Cataclysta lemnata, Catacteniza, Catagela, Catancyla, Cataonia (bướm đêm), Catapsephis, Catharia, Catharylla, Catoptria, Catoptria combinella, Catoptria conchella, Catoptria falsella, Catoptria furcatellus, Catoptria luctiferella, Catoptria lythargyrella, Catoptria margaritella, Catoptria osthelderi, Catoptria permutatellus, Catoptria pinella, Catoptria verellus, Cavifrons, Cenocnemis, Centropseustis, Cephis, Ceratarcha, Ceratocilia, Ceratoclasis, Cereophagus, Cervicrambus, Ceuthobotys, Chabula, Chaerecla, Chalcidoptera, Chalcoela, Chalcoelopsis, Charema, Charitopepla, Charitoprepes, Charltona, Charltoniada, Cheloterma, Chilandrus, Chilo (bướm đêm), Chilo phragmitella, Chilo suppressalis, Chilochroma, Chilochromopsis, Chilocorsia, Chilomima, Chilopionea, Chilotraea, Chilozela, Chionobosca, Chlorobaptella, Chnaura, Chobera, Cholius, Choristostigma, Chrismania, Chromodes, Chrysendeton, Chrysobotys, Chrysocramboides, Chrysocrambus, Chrysocrambus craterellus, Chrysommatodes, Chrysophyllis, Chrysoteuchia, Chrysoteuchia culmella, Chrysothyridia, Cindaphia, Ciraphorus, Circobotys, Cirrhocephalina, Cirrhochrista, Cissachroa, Clarkeiodes, Clasperia, Classeya, Clatrodes, Cleoeromene, Clepsicosma, Cleptotypodes, Cliniodes, Clupeosoma, Cnaphalocrocis, Cnaphalocrocis medinalis, Cnaphalocrocis poeyalis, Coclebotys, Coelobathra, Coelorhyncidia, Coenostola, Coenostolopsis, Coenotalis, Colimaea, Colomychus, Cometura, Compacta (chi bướm), Compsophila, Conchylodes, Condega (bướm đêm), Condylorrhiza, Coniesta, Conocramboides, Conocrambus, Conogethes, Conogethes punctiferalis, Conoprora, Conotalis, Contiger, Contortipalpia, Coptobasis, Coptobasoides, Coremata, Coremataria, Cornifrons, Corynophora, Cosipara, Cosmocreon, Cosmophylla, Cosmopterosis, Cotachena, Crambidion, Crambixon, Crambostenia, Crambus agitatellus, Crambus alienellus, Crambus ericella, Crambus lathoniellus, Crambus pascuella, Crambus perlella, Crambus pratella, Crambus silvella, Crasigenes, Criophthona, Crocidocnemis, Crocidolomia, Crocidolomia pavonana, Crocidophora, Crypsiptya, Cryptobotys, Cryptocosma, Cryptographis, Cryptosara, Culladia, Culladiella, Cuneifrons, Cybalomia, Cyclarcha, Cyclocausta, Cyclocena, Cydalima, Cylindrifrons, Cymbopteryx, Cymoriza, Cynaeda, Cypholomia, Cyrtogramme, Danh sách các chi của Crambidae, Daraba, Dasyscopa, Daulia (bướm đêm), Dausara, Deana, Deanolis, Deba (bướm đêm), Decelia (bướm đêm), Decticogaster, Deltobotys, Demobotys, Denticornutia, Dentifovea, Desmia, Desmia funeralis, Desmia maculalis, Deuterarcha, Deuterarcha xanthomela, Deuterolia, Deuterophysa, Diacme, Diadexia, Diaphania, Diaphantania, Diasemia, Diasemia reticularis, Diasemiodes, Diasemiopsis, Diastictis, Diathrausta, Diathraustodes, Diatraea, Diatraenopsis, Dicepolia, Dichochromia, Dichocrocis, Dichocrocopsis, Dichogama, Dichotis, Dichozoma, Dicymolomia, Didymostoma, Dilacinia, Dimorphocrambus, Diphryx, Dipleurinodes, Diplopseustis, Diploptalis, Diploschistis, Diplotyla, Diptychophora, Discothyris, Dismidila, Dodanga, Dolicharthria, Dolicharthria punctalis, Dolichobela, Donacaula, Donacaula forficella, Donacaula mucronella, Donacoscaptes, Dracaenura, Drosophantis, Duponchelia, Duponchelia fovealis, Duzulla, Dysallacta, Ebulea, Ebuleodes, Eclipsiodes, Ecpyrrhorrhoe, Ecpyrrhorrhoe rubiginalis, Ectadiosoma, Edia, Elachypteryx, Elbursia, Elethyia, Ellogima, Elophila, Elophila nymphaeata, Elosita, Elusia, Emphylica, Emprepes, Enchocnemidia, Endocrossis, Endographis, Endolophia, Endotrichella, Ennomosia, Ennychia, Enyocera, Eoophyla, Eoparagyractis, Eoreuma, Epactoctena, Epascestria, Ephelis (bướm đêm), Ephelis cruentalis, Ephormotris, Epichilo, Epichronistis, Epicorsia, Epiecia, Epimetasia, Epina, Epinoorda, Epipagis, Epiparbattia, Eporidia, Eranistis, Erebangela, Eremanthe, Eretmopteryx, Erilita, Erilusa, Erinothus, Eristena, Erotomanes, Erpis, Ertrica, Erupa, Eschata, Eucallaenia, Euchromius, Euchromius ocellea, Euclasta (Crambidae), Euctenospila, Eudaimonisma, Eudioptis, Eudipleurina, Eudonia, Eudonia amphicypella, Eudonia antimacha, Eudonia balanopis, Eudonia clonodes, Eudonia cryerodes, Eudonia dactyliopa, Eudonia delunella, Eudonia echo, Eudonia lacustrata, Eudonia mawsoni, Eudonia melanocephala, Eudonia melichlora, Eudonia mercurella, Eudonia murana, Eudonia nectarioides, Eudonia parachlora, Eudonia passalota, Eudonia pentaspila, Eudonia peronetis, Eudonia philerga, Eudonia triacma, Eudonia truncicolella, Eufernaldia, Eugauria, Eugrotea, Eulepte, Euleucinodes, Eumaragma, Eumorphobotys, Euparolia, Eupastranaia, Euphyciodes, Eupoca, Eupolemarcha, Eurhythma, Eurrhyparodes, Eurrhypis, Eurybela, Eurycraspeda, Eurytorna, Eusabena, Eustenia, Eustixia, Eutectona, Euthalantha, Eutrichotis, Evergestella, Evergestis, Evergestis extimalis, Evergestis forficalis, Evergestis limbata, Evergestis pallidata, Exarcha, Exeristis, Exsilirarcha, Falx (bướm đêm), Fernandocrambus, Filodes, Fissicrambus, Fissicrambus profanellus, Flavocrambus, Framinghamia, Frechinia, Friedlanderia, Friedlanderia cicatricella, Fumibotys, Furcivena, Gadessa, Gadira (bướm đêm), Galadra, Gargela, Geshna, Gesneria (bướm đêm), Gethosyne aequivocalis, Ghesquierellana, Gibeauxia, Giorgia (bướm đêm), Girdharia, Girtexta, Glaphyria, Glaphyria fulminalis, Glaucocharis, Glaucoda, Glaucodontia, Glauconoe, Glycythyma, Glyphandra, Glyphidomarptis, Glyphodes, Glyphodes bivitralis, Glyphodes cyanomichla, Glyphodes perelegans, Gnamptorhiza, Godara (bướm đêm), Goliathodes, Goniopalpia, Hednota, Hednota bivittella, Hednota longipalpella, Hednota pedionoma, Hednota pleniferellus, Hednota relatalis, Heliothela, Heliothela ophideresana, Hellula, Hellula hydralis, Hellula phidilealis, Hellula undalis, Heortia vitessoides, Herpetogramma, Herpetogramma licarsisalis, Herpetogramma pertextalis, Hydriris ornatalis, Hyperectis, Hyperectis dioctias, Loxostege, Loxostege cereralis, Loxostege sticticalis, Loxostege virescalis, Marasmianympha, Mecyna, Mecyna asinalis, Mecyna lutealis, Mestolobes, Mestolobes abnormis, Mestolobes amethystias, Mestolobes antichora, Mestolobes aphrias, Mestolobes arctura, Mestolobes autodoxa, Mestolobes banausa, Mestolobes chimonias, Mestolobes chlorolychna, Mestolobes chrysomolybda, Mestolobes chrysomolybdoides, Mestolobes droseropa, Mestolobes epidelta, Mestolobes erinnys, Mestolobes eurylyca, Mestolobes homalopa, Mestolobes iochrysa, Mestolobes mesacma, Mestolobes minuscula, Mestolobes ochrias, Mestolobes ombrias, Mestolobes orthrias, Mestolobes perixantha, Mestolobes pessias, Mestolobes pragmatica, Mestolobes pyropa, Mestolobes quadrifascia, Mestolobes quadrifasciata, Mestolobes scleropis, Mestolobes semiochrea, Mestolobes sicaria, Mestolobes sirina, Mestolobes xanthoscia, Metasia, Metasia capnochroa, Metasia liophaea, Metasia ophialis, Metaxmeste, Metaxmeste phrygialis, Metaxmeste schrankiana, Microcrambus, Microcrambus elegans, Nacoleia (bướm đêm), Nacoleia rhoeoalis, Ngô, Nomophila, Nomophila noctuella, Notarcha aurolinealis, Nymphula, Nymphula nitidulata, Omiodes antidoxa, Omiodes giffardi, Omiodes iridias, Omiodes localis, Omiodes maia, Omiodes monogona, Omiodes odontosticta, Omiodes pritchardii, Omiodes scotaea, Omphisa anastomosalis, Orocrambus flexuosellus, Orthomecyna, Orthomecyna albicaudata, Orthomecyna alloptila, Orthomecyna amphilyca, Orthomecyna aphanopis, Orthomecyna chrysophanes, Orthomecyna crossias, Orthomecyna epicausta, Orthomecyna exigua, Orthomecyna heterodryas, Orthomecyna mesochasma, Orthomecyna metalycia, Orthomecyna phaeophanes, Orthomecyna picrodes, Palpita, Palpita arsaltealis, Palpita magniferalis, Palpita vitrealis, Parapoynx, Parapoynx diminutalis, Parapoynx stratiotata, Paratalanta, Paratalanta hyalinalis, Paratalanta pandalis, Pediasia, Pediasia aridella, Pediasia fascelinella, Pediasia siculella, Perinephela, Pleuroptya, Pleuroptya balteata, Pleuroptya ruralis, Pseudopolygrammodes, Ptochostola, Ptochostola microphaeellus, Pyraloidea, Pyrausta (bướm đêm), Pyrausta aurata, Pyrausta cingulata, Pyrausta despicata, Pyrausta laticlavia, Pyrausta nigrata, Pyrausta orphisalis, Pyrausta ostrinalis, Pyrausta purpuralis, Pyrausta sanguinalis, Rhectocraspeda, Sceliodes cordalis, Schoenobius gigantella, Scirpophaga innotata, Scoparia (ngài), Scoparia ambigualis, Scoparia aphrodes, Scoparia basistrigalis, Scoparia niphetodes, Scoparia pyralella, Scoparia spelaea, Scoparia subfusca, Sitochroa, Sitochroa palealis, Sitochroa verticalis, Spoladea recurvalis, Stemorrhages exaula, Sufetula chagosalis, Synclera univocalis, Talanga sexpunctalis, Tamsica, Tamsica floricolens, Tamsica geralea, Tamsica homodora, Tamsica hyacinthina, Tamsica hydrophila, Tamsica oxyptera, Terastia, Terastia meticulosalis, Terastia subjectalis, Thisanotia, Thisanotia chrysonuchella, Udea, Udea alpinalis, Udea argoscelis, Udea aurora, Udea brontias, Udea bryochloris, Udea calliastra, Udea caminopis, Udea cataphaea, Udea chalcophanes, Udea chloropis, Udea chytropa, Udea conisalias, Udea constricta, Udea decrepitalis, Udea despecta, Udea dracontias, Udea dryadopa, Udea endopyra, Udea ennychioides, Udea ephippias, Udea eucrena, Udea ferrugalis, Udea fulvalis, Udea helioxantha, Udea heterodoxa, Udea lampadias, Udea liopis, Udea litorea, Udea lutealis, Udea melanopis, Udea metasema, Udea micacea, Udea monticolans, Udea nigrescens, Udea olivalis, Udea ommatias, Udea pachygramma, Udea phaethontia, Udea phyllostegia, Udea platyleuca, Udea prunalis, Udea psychropa, Udea pyranthes, Udea rubigalis, Udea stellata, Udea swezeyi, Udea thermantis, Udea violae, Uncobotyodes patulalis, Uresiphita, Uresiphita gilvata, Uresiphita ornithopteralis, Uresiphita polygonalis, Usingeriessa onyxalis, Zazanisa.