Mục lục
32 quan hệ: Chi Huyết dụ, Chi Huyết giác, Cordyline angustissima, Cordyline australis, Cordyline × gibbingsiae, Cordyline × matthewsii, Cordyline banksii, Cordyline cannifolia, Cordyline casanovae, Cordyline congesta, Cordyline forbesii, Cordyline indivisa, Cordyline lateralis, Cordyline ledermannii, Cordyline manners-suttoniae, Cordyline mauritiana, Cordyline minutiflora, Cordyline murchisoniae, Cordyline neocaledonica, Cordyline obtecta, Cordyline petiolaris, Cordyline pumilio, Cordyline racemosa, Cordyline rubra, Cordyline schlechteri, Cordyline sellowiana, Cordyline stricta, Họ Thùa, Huyết dụ đỏ, Laxmanniaceae, Opogona sacchari, Thực vật mọng nước.
Chi Huyết dụ
Chi Huyết dụ (danh pháp khoa học: Cordyline) là một chi khoảng 15 loài thực vật một lá mầm thân gỗ, được phân loại trong họ Asparagaceae (họ Măng tây) trong hệ thống APG III hoặc trong họ được tách ra theo tùy chọn là họ Laxmanniaceae theo như phân loại của hệ thống APG và hệ thống APG II, nhưng được các tác giả khác đặt trong họ Agavaceae hay họ Lomandraceae.
Xem Chi Huyết dụ và Chi Huyết dụ
Chi Huyết giác
''Dracaena reflexa'' Phất dụ xanh (Phát tài) (''Dracaena sanderiana'') Chi Huyết giác (danh pháp khoa học: Dracaena, đồng nghĩa Pleomele, là một chi của khoảng 40 loài cây thân gỗ hoặc cây bụi dạng mọng nước trong họ Tóc tiên (Ruscaceae), hoặc theo một số hệ phân loại, được tách ra (cùng chi Huyết dụ - Cordyline) vào họ riêng của chính chúng là Dracaenaceae hay trong họ Thùa (Agavaceae).
Xem Chi Huyết dụ và Chi Huyết giác
Cordyline angustissima
Cordyline angustissima là một loài thực vật có hoa trong họ Măng tây.
Xem Chi Huyết dụ và Cordyline angustissima
Cordyline australis
Cordyline australis, tên tiếng Anh: cabbage tree và cabbage-palm,, là một loài thực vật có hoa trong họ Măng tây đặc hữu New Zealand.
Xem Chi Huyết dụ và Cordyline australis
Cordyline × gibbingsiae
Cordyline × gibbingsiae là một loài thực vật có hoa lai ghép trong họ Asparagaceae.
Xem Chi Huyết dụ và Cordyline × gibbingsiae
Cordyline × matthewsii
Cordyline × matthewsii là một loài thực vật có hoa lai ghép trong họ Asparagaceae.
Xem Chi Huyết dụ và Cordyline × matthewsii
Cordyline banksii
Cordyline banksii là một loài thực vật có hoa trong họ Măng tây.
Xem Chi Huyết dụ và Cordyline banksii
Cordyline cannifolia
Cordyline cannifolia là một loài thực vật có hoa trong họ Măng tây.
Xem Chi Huyết dụ và Cordyline cannifolia
Cordyline casanovae
Cordyline casanovae là một loài thực vật có hoa trong họ Măng tây.
Xem Chi Huyết dụ và Cordyline casanovae
Cordyline congesta
Cordyline congesta là một loài thực vật có hoa trong họ Măng tây.
Xem Chi Huyết dụ và Cordyline congesta
Cordyline forbesii
Cordyline forbesii là một loài thực vật có hoa trong họ Măng tây.
Xem Chi Huyết dụ và Cordyline forbesii
Cordyline indivisa
Cordyline indivisa là một loài thực vật có hoa trong họ Măng tây.
Xem Chi Huyết dụ và Cordyline indivisa
Cordyline lateralis
Cordyline lateralis là một loài thực vật có hoa trong họ Măng tây.
Xem Chi Huyết dụ và Cordyline lateralis
Cordyline ledermannii
Cordyline ledermannii là một loài thực vật có hoa trong họ Măng tây.
Xem Chi Huyết dụ và Cordyline ledermannii
Cordyline manners-suttoniae
Cordyline manners-suttoniae là một loài thực vật có hoa trong họ Măng tây.
Xem Chi Huyết dụ và Cordyline manners-suttoniae
Cordyline mauritiana
Cordyline mauritiana là một loài thực vật có hoa trong họ Măng tây.
Xem Chi Huyết dụ và Cordyline mauritiana
Cordyline minutiflora
Cordyline minutiflora là một loài thực vật có hoa trong họ Măng tây.
Xem Chi Huyết dụ và Cordyline minutiflora
Cordyline murchisoniae
Cordyline murchisoniae là một loài thực vật có hoa trong họ Măng tây.
Xem Chi Huyết dụ và Cordyline murchisoniae
Cordyline neocaledonica
Cordyline neocaledonica là một loài thực vật có hoa trong họ Măng tây.
Xem Chi Huyết dụ và Cordyline neocaledonica
Cordyline obtecta
Cordyline obtecta là một loài thực vật có hoa trong họ Măng tây.
Xem Chi Huyết dụ và Cordyline obtecta
Cordyline petiolaris
Cordyline petiolaris là một loài thực vật có hoa trong họ Măng tây.
Xem Chi Huyết dụ và Cordyline petiolaris
Cordyline pumilio
Cordyline pumilio là một loài thực vật có hoa trong họ Măng tây.
Xem Chi Huyết dụ và Cordyline pumilio
Cordyline racemosa
Cordyline racemosa là một loài thực vật có hoa trong họ Măng tây.
Xem Chi Huyết dụ và Cordyline racemosa
Cordyline rubra
Cordyline rubra là một loài thực vật có hoa trong họ Măng tây.
Xem Chi Huyết dụ và Cordyline rubra
Cordyline schlechteri
Cordyline schlechteri là một loài thực vật có hoa trong họ Măng tây.
Xem Chi Huyết dụ và Cordyline schlechteri
Cordyline sellowiana
Cordyline sellowiana là một loài thực vật có hoa trong họ Măng tây.
Xem Chi Huyết dụ và Cordyline sellowiana
Cordyline stricta
Cordyline stricta là một loài thực vật có hoa trong họ Măng tây.
Xem Chi Huyết dụ và Cordyline stricta
Họ Thùa
Họ Thùa (danh pháp khoa học: Agavaceae) là một họ thực vật bao gồm nhiều loài cây sinh sống trong khu vực sa mạc hay các vùng có khí hậu khô như thùa (Agave spp.), ngọc giá (Yucca spp.) v.v. Họ này bao gồm khoảng 550-640 loài trong khoảng 18-23 chi, và phân bổ rộng khắp trong khu vực ôn đới ấm, cận nhiệt đới và nhiệt đới trên thế giới.
Huyết dụ đỏ
Huyết dụ đỏ hay phát dụ, long huyết (danh pháp khoa học: Cordyline fruticosa var. tribcolor) là một loài thực vật có hoa trong họ Măng tây.
Xem Chi Huyết dụ và Huyết dụ đỏ
Laxmanniaceae
Laxmanniaceae là tên gọi của một họ thực vật một lá mầm trong bộ Asparagales, nhưng gần đây đã bị hạ cấp xuống thành phân họ Lomandroideae của họ Asparagaceae.
Xem Chi Huyết dụ và Laxmanniaceae
Opogona sacchari
Bướm đêm chuối (Opogona sacchari) là một loài bướm đêm thuộc họ Tineidae.
Xem Chi Huyết dụ và Opogona sacchari
Thực vật mọng nước
Thực vật mọng nước, chẳng hạn loài ''lô hội'', trữ nước trong phần thịt lá Trong thực vật học, thực vật mọng nước, cũng được gọi là cây mọng nước hoặc đôi khi là thực vật béo, là những loài thực vật có một số thành phần dày và nhiều thịt hơn bình thường, thường để giữ nước khi sinh trưởng ở nơi điều kiện đất hay khí hậu khô cằn (đây là loài thực vật thuộc nhóm cây chịu hạn).
Xem Chi Huyết dụ và Thực vật mọng nước
Còn được gọi là Cordyline, Huyết dụ.