Mục lục
712 quan hệ: Abelia, Abelia angustifolia, Abelia anhwensis, Abelia aschersoniana, Abelia biflora, Abelia brachystemon, Abelia buddleioides, Abelia cavaleriei, Abelia chinensis, Abelia chowii, Abelia corymbosa, Abelia dielsii, Abelia engleriana, Abelia forrestii, Abelia gracilenta, Abelia grandifolia, Abelia hersii, Abelia integrifolia, Abelia ionandra, Abelia macrotera, Abelia mexicana, Abelia mosanensis, Abelia occidentalis, Abelia onkocarpa, Abelia parvifolia, Abelia serrata, Abelia spathulata, Abelia triflora, Abelia tyaihyoni, Abelia umbellata, Abelia uniflora, Ardisia myristifolia, Aretiastrum aretioides, Aretiastrum aschersonianum, Aretiastrum imbricatum, Aretiastrum maximum, Astrephia chaerophylloides, Bassecoia bretschneideri, Bassecoia siamensis, Bộ Cà, Bộ Cúc, Bộ Gạc nai, Bộ Giảo mộc, Bộ Hoa môi, Bộ Hoa tán, Bộ Long đởm, Bộ Nhựa ruồi, Bộ Sơn thù du, Bộ Thạch nam, Belonanthus angustifolius, ... Mở rộng chỉ mục (662 hơn) »
Abelia
Abelia là một chi thực vật gồm khoảng 15-30 loài tự nhiên và vài loài lai ghép trong họ Caprifoliaceae.
Abelia angustifolia
Abelia angustifolia là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Abelia angustifolia
Abelia anhwensis
Abelia anhwensis là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Abelia anhwensis
Abelia aschersoniana
Abelia aschersoniana là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Abelia aschersoniana
Abelia biflora
Abelia biflora là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Abelia biflora
Abelia brachystemon
Abelia brachystemon là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Abelia brachystemon
Abelia buddleioides
Abelia buddleioides là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Abelia buddleioides
Abelia cavaleriei
Abelia cavaleriei là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Abelia cavaleriei
Abelia chinensis
Lục đạo mộc Trung Quốc hay Trà điều thụ (tên khoa học: Abelia chinensis) là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân nghĩa rộng.
Xem Bộ Tục đoạn và Abelia chinensis
Abelia chowii
Abelia chowii là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Abelia chowii
Abelia corymbosa
Abelia corymbosa là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Abelia corymbosa
Abelia dielsii
Abelia dielsii là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Abelia dielsii
Abelia engleriana
Abelia engleriana là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Abelia engleriana
Abelia forrestii
Abelia forrestii là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Abelia forrestii
Abelia gracilenta
Abelia gracilenta là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Abelia gracilenta
Abelia grandifolia
Abelia grandifolia là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Abelia grandifolia
Abelia hersii
Abelia hersii là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Abelia hersii
Abelia integrifolia
Abelia integrifolia là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Abelia integrifolia
Abelia ionandra
Abelia ionandra là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Abelia ionandra
Abelia macrotera
Abelia macrotera là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Abelia macrotera
Abelia mexicana
Abelia mexicana là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Abelia mexicana
Abelia mosanensis
Abelia mosanensis là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Abelia mosanensis
Abelia occidentalis
Abelia occidentalis là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Abelia occidentalis
Abelia onkocarpa
Abelia onkocarpa là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Abelia onkocarpa
Abelia parvifolia
Abelia parvifolia là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Abelia parvifolia
Abelia serrata
Abelia serrata là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Abelia serrata
Abelia spathulata
Abelia spathulata là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Abelia spathulata
Abelia triflora
Abelia triflora là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Abelia triflora
Abelia tyaihyoni
Abelia tyaihyoni là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Abelia tyaihyoni
Abelia umbellata
Abelia umbellata là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Abelia umbellata
Abelia uniflora
Abelia uniflora là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Abelia uniflora
Ardisia myristifolia
Ardisia myristifolia là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Ardisia myristifolia
Aretiastrum aretioides
Aretiastrum aretioides là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Aretiastrum aretioides
Aretiastrum aschersonianum
Aretiastrum aschersonianum là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Aretiastrum aschersonianum
Aretiastrum imbricatum
Aretiastrum imbricatum là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Aretiastrum imbricatum
Aretiastrum maximum
Aretiastrum maximum là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Aretiastrum maximum
Astrephia chaerophylloides
Astrephia chaerophylloides là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Astrephia chaerophylloides
Bassecoia bretschneideri
Bassecoia bretschneideri là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Bassecoia bretschneideri
Bassecoia siamensis
Bassecoia siamensis là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Bassecoia siamensis
Bộ Cà
Bộ Cà (danh pháp khoa học: Solanales) là một bộ thực vật có hoa, được bao gồm trong nhóm Cúc (asterid) của thực vật hai lá mầm.
Bộ Cúc
Bộ Cúc hay bộ hoa Cúc hoặc bộ Hướng dương (danh pháp khoa học: Asterales) là một bộ thực vật có hoa bao gồm họ phức hợp là họ Cúc (Asteraceae) (hướng dương và hoa cúc) và các họ có quan hệ gần khác.
Bộ Gạc nai
Bộ Gạc nai (danh pháp khoa học: Escalloniales) là một bộ mới được hệ thống APG III năm 2009 công nhận.
Bộ Giảo mộc
Bộ Giảo mộc (danh pháp khoa học: Garryales) là một bộ nhỏ trong thực vật hai lá mầm, chỉ bao gồm 2 họ với 3 chi và khoảng 18 loài.
Xem Bộ Tục đoạn và Bộ Giảo mộc
Bộ Hoa môi
Bộ Hoa môi hay bộ Húng hoặc bộ Bạc hà (danh pháp khoa học: Lamiales) là một đơn vị phân loại trong nhánh Cúc (asterids) của thực vật hai lá mầm thật sự.
Bộ Hoa tán
Bộ Hoa tán (danh pháp khoa học: Apiales) là một bộ thực vật có hoa.
Bộ Long đởm
Bộ Long đởm (danh pháp khoa học: Gentianales), đôi khi còn gọi là bộ Hoa vặn (Contortae), là một bộ thực vật có hoa, bao gồm trong nó nhóm các loài có cùng một nguồn gốc đơn nhất của thực vật hai lá mầm có hoa cánh hợp, thuộc nhánh Cúc (Asterids).
Xem Bộ Tục đoạn và Bộ Long đởm
Bộ Nhựa ruồi
Bộ Nhựa ruồi (danh pháp khoa học: Aquifoliales) là một bộ trong thực vật có hoa, bao gồm 5 họ, chứa khoảng 20-23 chi và 540 loài.
Xem Bộ Tục đoạn và Bộ Nhựa ruồi
Bộ Sơn thù du
Bộ Sơn thù du hay còn gọi bộ giác mộc (danh pháp khoa học: Cornales) là một bộ trong thực vật có hoa và là bộ cơ bản trong phân nhóm Cúc, tạo thành một phần của thực vật hai lá mầm.
Xem Bộ Tục đoạn và Bộ Sơn thù du
Bộ Thạch nam
Bộ Thạch nam hay bộ Đỗ quyên (danh pháp khoa học: Ericales) là một bộ thực vật hai lá mầm lớn và đa dạng.
Xem Bộ Tục đoạn và Bộ Thạch nam
Belonanthus angustifolius
Belonanthus angustifolius là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Belonanthus angustifolius
Belonanthus crassipes
Belonanthus crassipes là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Belonanthus crassipes
Belonanthus hispidus
Belonanthus hispidus là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Belonanthus hispidus
Belonanthus longitubulosus
Belonanthus longitubulosus là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Belonanthus longitubulosus
Belonanthus spathulatus
Belonanthus spathulatus là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Belonanthus spathulatus
Belonanthus theodorici
Belonanthus theodorici là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Belonanthus theodorici
Bruniales
Bruniales là một tên gọi thực vật hợp lệ ở cấp b. Cho tới gần đây nó không được sử dụng, nhưng một nghiên cứu năm 2008 cho rằng Bruniaceae và Columelliaceae là hai nhánh chị em và trên website của Angiosperm Phylogeny Group đã đưa ra đề xuất về việc hợp nhất phát kiến này trong phân loại của mình bằng cách dặt cả hai họ vào trong bộ Bruniales và điều này đã được công nhận trong hệ thống APG III năm 2009Angiosperm Phylogeny Group (2009).
Calyceraceae
Calyceraceae (đồng nghĩa: Boopidaceae Cassini) là một họ thực vật hạt kín thuộc bộ Asterales, có ở miền nam Nam Mỹ.
Xem Bộ Tục đoạn và Calyceraceae
Cây Cơm cháy
Cây Cơm cháy (danh pháp khoa học: Sambucus nigra) là một loài Thực vật có hoa thuộc chi Cơm cháy (Sambucus), họ Ngũ phúc hoa.
Xem Bộ Tục đoạn và Cây Cơm cháy
Centranthus amazonum
Centranthus amazonum là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Centranthus amazonum
Centranthus angustifolius
Centranthus angustifolius là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Centranthus angustifolius
Centranthus aurigeranus
Centranthus aurigeranus là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Centranthus aurigeranus
Centranthus calcitrapa
Centranthus calcitrapa là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Centranthus calcitrapa
Centranthus intermedius
Centranthus intermedius là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Centranthus intermedius
Centranthus lecoqii
Centranthus lecoqii là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Centranthus lecoqii
Centranthus longiflorus
Centranthus longiflorus là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Centranthus longiflorus
Centranthus macrosiphon
Centranthus macrosiphon là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Centranthus macrosiphon
Centranthus nevadensis
Centranthus nevadensis là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Centranthus nevadensis
Centranthus ruber
Centranthus ruber là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Centranthus ruber
Centranthus trinervis
Centranthus trinervis là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Centranthus trinervis
Cephalaria acaulis
Cephalaria acaulis là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Cephalaria acaulis
Cephalaria alpina
Cephalaria alpina là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Cephalaria alpina
Cephalaria amana
Cephalaria amana là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Cephalaria amana
Cephalaria ambrosioides
Cephalaria ambrosioides là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Cephalaria ambrosioides
Cephalaria anatolica
Cephalaria anatolica là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Cephalaria anatolica
Cephalaria aristata
Cephalaria aristata là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Cephalaria aristata
Cephalaria armeniaca
Cephalaria armeniaca là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Cephalaria armeniaca
Cephalaria armerioides
Cephalaria armerioides là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Cephalaria armerioides
Cephalaria attenuata
Cephalaria attenuata là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Cephalaria attenuata
Cephalaria aytachii
Cephalaria aytachii là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Cephalaria aytachii
Cephalaria balansae
Cephalaria balansae là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Cephalaria balansae
Cephalaria balkharica
Cephalaria balkharica là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Cephalaria balkharica
Cephalaria beijiangensis
Cephalaria beijiangensis là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Cephalaria beijiangensis
Cephalaria bigazzii
Cephalaria bigazzii là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Cephalaria bigazzii
Cephalaria calcarea
Cephalaria calcarea là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Cephalaria calcarea
Cephalaria cedrorum
Cephalaria cedrorum là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Cephalaria cedrorum
Cephalaria charadzeae
Cephalaria charadzeae là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Cephalaria charadzeae
Cephalaria cilicica
Cephalaria cilicica là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Cephalaria cilicica
Cephalaria coriacea
Cephalaria coriacea là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Cephalaria coriacea
Cephalaria dagestanica
Cephalaria dagestanica là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Cephalaria dagestanica
Cephalaria decurrens
Cephalaria decurrens là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Cephalaria decurrens
Cephalaria demetrii
Cephalaria demetrii là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Cephalaria demetrii
Cephalaria dichaetophora
Cephalaria dichaetophora là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Cephalaria dichaetophora
Cephalaria dirmilensis
Cephalaria dirmilensis là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Cephalaria dirmilensis
Cephalaria duzceensis
Cephalaria duzceensis là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Cephalaria duzceensis
Cephalaria ekimiana
Cephalaria ekimiana là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Cephalaria ekimiana
Cephalaria elazigensis
Cephalaria elazigensis là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Cephalaria elazigensis
Cephalaria elmaliensis
Cephalaria elmaliensis là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Cephalaria elmaliensis
Cephalaria fanourii
Cephalaria fanourii là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Cephalaria fanourii
Cephalaria flava
Cephalaria flava là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Cephalaria flava
Cephalaria foliosa
Cephalaria foliosa là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Cephalaria foliosa
Cephalaria galpiniana
Cephalaria galpiniana là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Cephalaria galpiniana
Cephalaria gazipashensis
Cephalaria gazipashensis là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Cephalaria gazipashensis
Cephalaria gigantea
Cephalaria gigantea là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Cephalaria gigantea
Cephalaria goetzei
Cephalaria goetzei là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Cephalaria goetzei
Cephalaria hakkiarica
Cephalaria hakkiarica là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Cephalaria hakkiarica
Cephalaria hirsuta
Cephalaria hirsuta là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Cephalaria hirsuta
Cephalaria humilis
Cephalaria humilis là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Cephalaria humilis
Cephalaria integrifolia
Cephalaria integrifolia là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Cephalaria integrifolia
Cephalaria isaurica
Cephalaria isaurica là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Cephalaria isaurica
Cephalaria joppensis
Cephalaria joppensis là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Cephalaria joppensis
Cephalaria juncea
Cephalaria juncea là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Cephalaria juncea
Cephalaria katangensis
Cephalaria katangensis là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Cephalaria katangensis
Cephalaria kesruanica
Cephalaria kesruanica là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Cephalaria kesruanica
Cephalaria kotschyi
Cephalaria kotschyi là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Cephalaria kotschyi
Cephalaria laevigata
Cephalaria laevigata là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Cephalaria laevigata
Cephalaria leucantha
Cephalaria leucantha là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Cephalaria leucantha
Cephalaria litvinovii
Cephalaria litvinovii là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Cephalaria litvinovii
Cephalaria lycica
Cephalaria lycica là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Cephalaria lycica
Cephalaria mauritanica
Cephalaria mauritanica là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Cephalaria mauritanica
Cephalaria media
Cephalaria media là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Cephalaria media
Cephalaria microcephala
Cephalaria microcephala là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Cephalaria microcephala
Cephalaria microdonta
Cephalaria microdonta là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Cephalaria microdonta
Cephalaria monocephala
Cephalaria monocephala là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Cephalaria monocephala
Cephalaria nachiczevanica
Cephalaria nachiczevanica là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Cephalaria nachiczevanica
Cephalaria natalensis
Cephalaria natalensis là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Cephalaria natalensis
Cephalaria oblongifolia
Cephalaria oblongifolia là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Cephalaria oblongifolia
Cephalaria paphlagonica
Cephalaria paphlagonica là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Cephalaria paphlagonica
Cephalaria pastricensis
Cephalaria pastricensis là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Cephalaria pastricensis
Cephalaria peshmenii
Cephalaria peshmenii là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Cephalaria peshmenii
Cephalaria petiolata
Cephalaria petiolata là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Cephalaria petiolata
Cephalaria procera
Cephalaria procera là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Cephalaria procera
Cephalaria pungens
Cephalaria pungens là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Cephalaria pungens
Cephalaria radiata
Cephalaria radiata là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Cephalaria radiata
Cephalaria retrosetosa
Cephalaria retrosetosa là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Cephalaria retrosetosa
Cephalaria rigida
Cephalaria rigida là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Cephalaria rigida
Cephalaria salicifolia
Cephalaria salicifolia là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Cephalaria salicifolia
Cephalaria scabra
Cephalaria scabra là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Cephalaria scabra
Cephalaria scoparia
Cephalaria scoparia là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Cephalaria scoparia
Cephalaria setosa
Cephalaria setosa là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Cephalaria setosa
Cephalaria sosnowskyi
Cephalaria sosnowskyi là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Cephalaria sosnowskyi
Cephalaria sparsipilosa
Cephalaria sparsipilosa là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Cephalaria sparsipilosa
Cephalaria speciosa
Cephalaria speciosa là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Cephalaria speciosa
Cephalaria squamiflora
Cephalaria squamiflora là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Cephalaria squamiflora
Cephalaria stapfii
Cephalaria stapfii là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Cephalaria stapfii
Cephalaria stellipilis
Cephalaria stellipilis là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Cephalaria stellipilis
Cephalaria syriaca
Cephalaria syriaca là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Cephalaria syriaca
Cephalaria szaboi
Cephalaria szaboi là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Cephalaria szaboi
Cephalaria taurica
Cephalaria taurica là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Cephalaria taurica
Cephalaria tchihatchewii
Cephalaria tchihatchewii là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Cephalaria tchihatchewii
Cephalaria tenella
Cephalaria tenella là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Cephalaria tenella
Cephalaria transcaucasica
Cephalaria transcaucasica là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Cephalaria transcaucasica
Cephalaria transsylvanica
Cephalaria transsylvanica là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Cephalaria transsylvanica
Cephalaria tuteliana
Cephalaria tuteliana là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Cephalaria tuteliana
Cephalaria uralensis
Cephalaria uralensis là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Cephalaria uralensis
Cephalaria velutina
Cephalaria velutina là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Cephalaria velutina
Cephalaria wilmsiana
Cephalaria wilmsiana là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Cephalaria wilmsiana
Cephalaria zeyheriana
Cephalaria zeyheriana là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Cephalaria zeyheriana
Chi Cam tùng
Chi Cam tùng (tên khoa học: Nardostachys) là một chi thực vật thuộc họ Họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Chi Cam tùng
Chi Kim ngân
Chi Kim ngân hay còn gọi là chi nhẫn đông (danh pháp khoa học: Lonicera, đồng nghĩa: Caprifolium Mill.) là chi thực vật gồm một số loài cây bụi hoặc dây leo trong họ Kim ngân (Caprifoliaceae) thực vật bản địa của Bắc bán cầu.
Xem Bộ Tục đoạn và Chi Kim ngân
Chi Nữ lang
Chi Nữ lang (danh pháp khoa học: Valeriana) là một chi của thực vật có hoa trong họ Nữ lang (Valerianaceae).
Xem Bộ Tục đoạn và Chi Nữ lang
Chi Quỷ xuy tiêu
Chi Quỷ xuy tiêu (danh pháp khoa học: Leycesteria) là một chi thực vật hạt kín trong họ Kim ngân (Caprifoliaceae), bản địa của khu vực ôn đới châu Á, cụ thể là trong khu vực ven Himalaya và tây nam Trung Quốc.
Xem Bộ Tục đoạn và Chi Quỷ xuy tiêu
Danh mục loài cực kì nguy cấp theo sách đỏ IUCN (thực vật)
Vào ngày 29 tháng 1 năm 2010, Sách đỏ IUCN đã công bố danh mục loài thực vật cực kì nguy cấp gồm 1701 loài, phân loài, giống gốc, tiểu quần thể cực kỳ nguy cấp.
Xem Bộ Tục đoạn và Danh mục loài cực kì nguy cấp theo sách đỏ IUCN (thực vật)
Diervilla lonicera
Diervilla lonicera là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Diervilla lonicera
Diervilla rivularis
Diervilla rivularis là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Diervilla rivularis
Diervilla sessilifolia
Diervilla sessilifolia là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Diervilla sessilifolia
Diervilla splendens
Diervilla splendens là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Diervilla splendens
Dipelta elegans
Dipelta elegans là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Dipelta elegans
Dipelta floribunda
Dipelta floribunda là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Dipelta floribunda
Dipelta wenxianensis
Dipelta wenxianensis là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Dipelta wenxianensis
Dipelta yunnanensis
Dipelta yunnanensis là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Dipelta yunnanensis
Dipsacus
Dipsacus là một chi thực vật có hoa nằm trong họ Kim ngân.
Dipsacus acaulis
Dipsacus acaulis là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Dipsacus acaulis
Dipsacus asper
Dipsacus asper là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Dipsacus asper
Dipsacus atratus
Dipsacus atratus là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Dipsacus atratus
Dipsacus cephalarioides
Dipsacus cephalarioides là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Dipsacus cephalarioides
Dipsacus chinensis
Dipsacus chinensis là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Dipsacus chinensis
Dipsacus comosus
Dipsacus comosus là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Dipsacus comosus
Dipsacus cyanocapitatus
Dipsacus cyanocapitatus là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Dipsacus cyanocapitatus
Dipsacus daliensis
Dipsacus daliensis là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Dipsacus daliensis
Dipsacus dipsacoides
Dipsacus dipsacoides là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Dipsacus dipsacoides
Dipsacus ferox
Dipsacus ferox là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Dipsacus ferox
Dipsacus gmelinii
Dipsacus gmelinii là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Dipsacus gmelinii
Dipsacus inermis
Dipsacus inermis là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Dipsacus inermis
Dipsacus japonicus
Dipsacus japonicus là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Dipsacus japonicus
Dipsacus kangdingensis
Dipsacus kangdingensis là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Dipsacus kangdingensis
Dipsacus laciniatus
Dipsacus laciniatus là một loài thực vật có hoa Họ Tục đoạn.
Xem Bộ Tục đoạn và Dipsacus laciniatus
Dipsacus leschenaultii
Dipsacus leschenaultii là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Dipsacus leschenaultii
Dipsacus lijiangensis
Dipsacus lijiangensis là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Dipsacus lijiangensis
Dipsacus narcisseanus
Dipsacus narcisseanus là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Dipsacus narcisseanus
Dipsacus pilosus
Dipsacus pilosus là một loài thực vật có hoa trong họ Dipsacaceae.
Xem Bộ Tục đoạn và Dipsacus pilosus
Dipsacus pinnatifidus
Dipsacus pinnatifidus là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Dipsacus pinnatifidus
Dipsacus sativus
Dipsacus sativus là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Dipsacus sativus
Dipsacus setosus
Dipsacus setosus là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Dipsacus setosus
Dipsacus strigosus
Dipsacus strigosus là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Dipsacus strigosus
Dipsacus valsecchii
Dipsacus valsecchii là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Dipsacus valsecchii
Dipsacus walkeri
Dipsacus walkeri là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Dipsacus walkeri
Dipsacus xinjiangensis
Dipsacus xinjiangensis là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Dipsacus xinjiangensis
Dipsacus yulongensis
Dipsacus yulongensis là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Dipsacus yulongensis
Ebulum formosana
Ebulum formosana là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Ebulum formosana
Fedia cornucopiae
Fedia cornucopiae là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Fedia cornucopiae
Fedia graciliflora
Fedia graciliflora là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Fedia graciliflora
Fedia pallescens
Fedia pallescens là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Fedia pallescens
Họ Hoa kép
Họ Hoa kép (danh pháp khoa học: Linnaeaceae), theo quan điểm của phát sinh loài như trong hệ thống APG II được coi là một họ tùy chọn tách ra trong bộ Tục đoạn (Dipsacales).
Họ Hoàng cẩm đái
Họ Hoàng cẩm đái (danh pháp khoa học: Diervillaceae), theo quan điểm của phát sinh loài như trong hệ thống APG II được coi là một họ trong bộ Tục đoạn (Dipsacales).
Xem Bộ Tục đoạn và Họ Hoàng cẩm đái
Họ Kim ngân
Caprifoliaceae là danh pháp khoa học để chỉ một họ thực vật có hoa, trong một số tài liệu bằng tiếng Việt gọi là họ Cơm cháy, nhưng tên gọi này hiện nay không thể coi là chính xác nữa khi các loài cơm cháy có tên gọi khoa học chung là Sambucus đã được APG II xếp vào họ Adoxaceae cùng b.
Xem Bộ Tục đoạn và Họ Kim ngân
Họ Mồ hôi
Boraginaceae Họ Mồ hôi, trong các tài liệu về thực vật học tại Việt Nam gọi là họ Vòi voi (lấy theo chi Heliotropium) (danh pháp khoa học: Boraginaceae Juss. 1789), là họ của các loài cây như mồ hôi, lưu ly, vòi voi, bao gồm các dạng cây bụi, cây thân gỗ và cây thân thảo.
Họ Nữ lang
Họ Nữ lang (danh pháp khoa học: Valerianaceae) là một họ thực vật có hoa trong bộ Tục đoạn (Dipsacales), chứa khoảng 315-350 loài trong 8-17 chi (tùy quan điểm phân loại).
Họ Ngũ phúc hoa
Họ Ngũ phúc hoa (danh pháp khoa học: Adoxaceae) là một họ nhỏ trong thực vật có hoa thuộc bộ Tục đoạn (Dipsacales), theo APG II bao gồm 5 chi và 200 loài, phân bố chủ yếu tại khu vực ôn đới Bắc bán cầu và miền núi của vùng nhiệt đới, nhưng không có tại châu Phi.
Xem Bộ Tục đoạn và Họ Ngũ phúc hoa
Họ Tục đoạn
Họ Tục đoạn (danh pháp khoa học: Dipsacaceae), là một họ trong bộ Tục đoạn (Dipsacales) chứa khoảng 290-350 loài cây thân thảo và cây bụi sống lâu năm hay hai năm trong 11-14 chi.
Xem Bộ Tục đoạn và Họ Tục đoạn
Họ Thụ đào
Họ Thụ đào hay họ Đỏ cọng, họ Trà thù du hoặc họ Mộc thông ta (danh pháp khoa học: Icacinaceae) là một họ chứa các loài cây gỗ và dây leo được tìm thấy chủ yếu tại khu vực nhiệt đới Theo truyền thống họ này được miêu tả rất rộng, với khoảng 54 chi và trên 400 loài.
Họ Thứ tục đoạn
Họ Thứ tục đoạn (danh pháp khoa học: Morinaceae) là một họ thực vật có hoa thuộc bộ Tục đoạn (Dipsacales).
Xem Bộ Tục đoạn và Họ Thứ tục đoạn
Hệ thống APG II
Hệ thống APG II (Angiosperm Phylogeny Group II) là một hệ thống phân loại sinh học thực vật hiện đại dựa trên việc phân tích phân tử được công bố bởi Angiosperm Phylogeny Group (Nhóm phát sinh chủng loài thực vật hạt kín) vào tháng 4 năm 2003.
Xem Bộ Tục đoạn và Hệ thống APG II
Hệ thống APG III
Hệ thống AGP III là một hệ thống phân loại thực vật đối với thực vật có hoa hiện đại.
Xem Bộ Tục đoạn và Hệ thống APG III
Hệ thống Cronquist
Hệ thống Cronquist là một hệ thống phân loại thực vật có hoa (hay thực vật hạt kín) do Arthur Cronquist (1919-1992) phát triển trong các sách An Integrated System of Classification of Flowering Plants (Hệ thống hợp nhất phân loại thực vật có hoa) năm 1981 và The Evolution and Classification of Flowering Plants (Tiến hóa và phân loại thực vật có hoa) năm 1968; ấn bản lần thứ 2 năm 1988 của ông.
Xem Bộ Tục đoạn và Hệ thống Cronquist
Hệ thống Dahlgren
Một trong các hệ thống phân loại thực vật hiện đại là hệ thống Dahlgren, được chuyên gia về thực vật một lá mầm là Rolf Dahlgren (1932-1987) công bố.
Xem Bộ Tục đoạn và Hệ thống Dahlgren
Heptacodium
Heptacodium là một chi thực vật thuộc họ Caprifoliaceae.
Xem Bộ Tục đoạn và Heptacodium
Hoa kép
Hoa kép hay hoa đôi(danh pháp hai phần: Linnaea borealis) là một loài cây bụi nhỏ mọc trong các đồng rừng ở khu vực ven Bắc cực, loài duy nhất trong chi Linnaea.
Hoa phúc hoa
Hoa phúc hoa (danh pháp khoc học: Sinadoxa corydalifolia) là loài thực vật duy nhất trong chi Hoa phúc hoa Sinadoxa, thuộc họ Adoxaceae.
Xem Bộ Tục đoạn và Hoa phúc hoa
Hoa thất tử
Heptacodium miconioides, hay còn gọi là hoa thất tử, là một loài thực vật thuộc họ Caprifoliaceae.
Xem Bộ Tục đoạn và Hoa thất tử
Khởi nhung thảo
'' Dipsacus fullonum '' Khởi nhung thảo (danh pháp hai phần: Dipsacus fullonum) là một loài thực vật trong họ Tục đoạn, có tài liệu ghi thuộc họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Khởi nhung thảo
Kim ngân
Kim ngân hay nhẫn đông (danh pháp hai phần: Lonicera japonica) là loài thực vật bản địa của miền Bắc Việt Nam, Trung Quốc (Hoa Bắc, Hoa Đông và Đài Loan), Nhật Bản, Triều Tiên.
Kim ngân hoa to
Kim ngân hoa to (danh pháp khoa học: Lonicera macrantha) là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Kim ngân hoa to
Kim ngân lá mốc
Kim ngân lá mốc (danh pháp khoa học: Lonicera hypoglauca) là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Kim ngân lá mốc
Kim ngân núi
Kim ngân núi (danh pháp khoa học: Lonicera confusa) là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Kim ngân núi
Kim ngân núi cao
Kim ngân núi cao (danh pháp hai phần: Lonicera alpigena L.) là loài kim ngân bản địa của vùng núi Trung Âu và Nam Âu.
Xem Bộ Tục đoạn và Kim ngân núi cao
Kim ngân Trung Bộ
Kim ngân Trung B. Trung tâm dữ liệu thực vật Việt Nam.
Xem Bộ Tục đoạn và Kim ngân Trung Bộ
Knautia arvensis
Knautia arvensis là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Knautia arvensis
Knautia dipsacifolia
Knautia dipsacifolia là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Knautia dipsacifolia
Knautia integrifolia
Knautia integrifolia là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Knautia integrifolia
Knautia kitaibelii
Knautia kitaibelii là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Knautia kitaibelii
Knautia longifolia
Knautia longifolia là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Knautia longifolia
Kolkwitzia amabilis
Kolkwitzia amabilis là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Kolkwitzia amabilis
Leycesteria crocothyrsos
Leycesteria crocothyrsos là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Leycesteria crocothyrsos
Leycesteria formosa
Leycesteria formosa là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Leycesteria formosa
Leycesteria glaucophylla
Leycesteria glaucophylla là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Leycesteria glaucophylla
Leycesteria gracilis
Leycesteria gracilis là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Leycesteria gracilis
Leycesteria sinensis
Leycesteria sinensis là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Leycesteria sinensis
Leycesteria stipulata
Leycesteria stipulata là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Leycesteria stipulata
Leycesteria thibetica
Leycesteria thibetica là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Leycesteria thibetica
Linnaea adenotricha
Linnaea adenotricha là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Linnaea adenotricha
Linnaea uniflora
Linnaea uniflora là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Linnaea uniflora
Lomelosia divaricata
Lomelosia divaricata là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Lomelosia divaricata
Lonicera acuminata
Lonicera acuminata là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Lonicera acuminata
Lonicera albertii
Lonicera albertii là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Lonicera albertii
Lonicera albiflora
Lonicera albiflora là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Lonicera albiflora
Lonicera altmannii
Lonicera altmannii là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Lonicera altmannii
Lonicera angustifolia
Lonicera angustifolia là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Lonicera angustifolia
Lonicera anisocalyx
Lonicera anisocalyx là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Lonicera anisocalyx
Lonicera bournei
Lonicera bournei là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Lonicera bournei
Lonicera brevisepala
Lonicera brevisepala là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Lonicera brevisepala
Lonicera buchananii
Lonicera buchananii là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Lonicera buchananii
Lonicera buddleioides
Lonicera buddleioides là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Lonicera buddleioides
Lonicera caerulea
Lonicera caerulea là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Lonicera caerulea
Lonicera calcarata
Lonicera calcarata là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Lonicera calcarata
Lonicera calvescens
Lonicera calvescens là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Lonicera calvescens
Lonicera caprifolia
Lonicera caprifolium là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Lonicera caprifolia
Lonicera carnosifolia
Lonicera carnosifolia là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Lonicera carnosifolia
Lonicera chrysantha
Lonicera chrysantha là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Lonicera chrysantha
Lonicera ciliosissima
Lonicera ciliosissima là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Lonicera ciliosissima
Lonicera cinerea
Lonicera cinerea là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Lonicera cinerea
Lonicera codonantha
Lonicera codonantha là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Lonicera codonantha
Lonicera crassifolia
Lonicera crassifolia là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Lonicera crassifolia
Lonicera cyanocarpa
Lonicera cyanocarpa là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Lonicera cyanocarpa
Lonicera dasystyla
Lonicera dasystyla là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Lonicera dasystyla
Lonicera elisae
Lonicera elisae là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Lonicera elisae
Lonicera fargesii
Lonicera fargesii là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Lonicera fargesii
Lonicera ferdinandi
Lonicera ferdinandi là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Lonicera ferdinandi
Lonicera ferruginea
Lonicera ferruginea là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Lonicera ferruginea
Lonicera flava
Lonicera flava là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Lonicera flava
Lonicera fragilis
Lonicera fragilis là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Lonicera fragilis
Lonicera fragrantissima
Lonicera fragrantissima là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Lonicera fragrantissima
Lonicera fulvotomentosa
Lonicera fulvotomentosa là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Lonicera fulvotomentosa
Lonicera graebneri
Lonicera graebneri là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Lonicera graebneri
Lonicera gynochlamydea
Lonicera gynochlamydea là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Lonicera gynochlamydea
Lonicera hemsleyana
Lonicera hemsleyana là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Lonicera hemsleyana
Lonicera hildebrandiana
Lonicera hildebrandiana là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Lonicera hildebrandiana
Lonicera hispida
Lonicera hispida là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Lonicera hispida
Lonicera humilis
Lonicera humilis là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Lonicera humilis
Lonicera hypoleuca
Lonicera hypoleuca là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Lonicera hypoleuca
Lonicera inconspicua
Lonicera inconspicua là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Lonicera inconspicua
Lonicera inodora
Lonicera inodora là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Lonicera inodora
Lonicera involucrata
Lonicera involucrata là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Lonicera involucrata
Lonicera jilongensis
Lonicera jilongensis là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Lonicera jilongensis
Lonicera kansuensis
Lonicera kansuensis là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Lonicera kansuensis
Lonicera karelinii
Lonicera karelinii là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Lonicera karelinii
Lonicera kawakamii
Lonicera kawakamii là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Lonicera kawakamii
Lonicera lanceolata
Lonicera lanceolata là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Lonicera lanceolata
Lonicera ligustrina
Lonicera ligustrina là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Lonicera ligustrina
Lonicera litangensis
Lonicera litangensis là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Lonicera litangensis
Lonicera longiflora
Lonicera longiflora là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Lonicera longiflora
Lonicera longituba
Lonicera longituba là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Lonicera longituba
Lonicera maackii
Lonicera maackii là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Lonicera maackii
Lonicera macranthoides
Lonicera macranthoides là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Lonicera macranthoides
Lonicera maximowiczii
Lonicera maximowiczii là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Lonicera maximowiczii
Lonicera mexicana
Lonicera mexicana là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Lonicera mexicana
Lonicera microphylla
Lonicera microphylla là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Lonicera microphylla
Lonicera minuta
Lonicera minuta là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Lonicera minuta
Lonicera minutifolia
Lonicera minutifolia là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Lonicera minutifolia
Lonicera modesta
Lonicera modesta là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Lonicera modesta
Lonicera morrowii
Lonicera morrowii, tên thông dụng là kim ngân Morrow, là một loài thực vật có hoa thuộc chi Kim ngân, có nguồn gốc từ Nhật Bản, Hàn Quốc và phía Đông Bắc Trung Quốc, nhưng vẫn được tìm thấy trong tự nhiên ở các vùng Bắc Mỹ.
Xem Bộ Tục đoạn và Lonicera morrowii
Lonicera mucronata
Lonicera mucronata là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Lonicera mucronata
Lonicera myrtillus
Lonicera myrtillus là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Lonicera myrtillus
Lonicera nervosa
Lonicera nervosa là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Lonicera nervosa
Lonicera nigra
Lonicera nigra là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Lonicera nigra
Lonicera nitida
Lonicera nitida, tên thông dụng là kim ngân Wilson, là một loài thực vật có hoa thuộc chi Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Lonicera nitida
Lonicera nubium
Lonicera nubium là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Lonicera nubium
Lonicera oblata
Lonicera oblata là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Lonicera oblata
Lonicera oiwakensis
Lonicera oiwakensis là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Lonicera oiwakensis
Lonicera oreodoxa
Lonicera oreodoxa là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Lonicera oreodoxa
Lonicera pallasii
Lonicera pallasii là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Lonicera pallasii
Lonicera pampaninii
Lonicera pampaninii là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Lonicera pampaninii
Lonicera periclymenum
Lonicera periclymenum, tên thông dụng là kim ngân châu Âu, là một loài thực vật có hoa phổ biến nhất thuộc chi Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Lonicera periclymenum
Lonicera pileata
Lonicera pileata là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Lonicera pileata
Lonicera pilosa
Lonicera pilosa là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Lonicera pilosa
Lonicera praeflorens
Lonicera praeflorens là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Lonicera praeflorens
Lonicera prolifera
Lonicera prolifera là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Lonicera prolifera
Lonicera prostrata
Lonicera prostrata là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Lonicera prostrata
Lonicera retusa
Lonicera retusa là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Lonicera retusa
Lonicera rhytidophylla
Lonicera rhytidophylla là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Lonicera rhytidophylla
Lonicera rupicola
Lonicera rupicola là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Lonicera rupicola
Lonicera ruprechtiana
Lonicera ruprechtiana là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Lonicera ruprechtiana
Lonicera saccata
Lonicera saccata là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Lonicera saccata
Lonicera schneideriana
Lonicera schneideriana là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Lonicera schneideriana
Lonicera semenovii
Lonicera semenovii là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Lonicera semenovii
Lonicera sempervirens
Lonicera sempervirens là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Lonicera sempervirens
Lonicera serreana
Lonicera serreana là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Lonicera serreana
Lonicera setifera
Lonicera setifera là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Lonicera setifera
Lonicera similis
Lonicera similis là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Lonicera similis
Lonicera spinosa
Lonicera spinosa là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Lonicera spinosa
Lonicera stephanocarpa
Lonicera stephanocarpa là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Lonicera stephanocarpa
Lonicera subaequalis
Lonicera subaequalis là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Lonicera subaequalis
Lonicera subhispida
Lonicera subhispida là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Lonicera subhispida
Lonicera sublabiata
Lonicera sublabiata là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Lonicera sublabiata
Lonicera subspicata
Lonicera subspicata là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Lonicera subspicata
Lonicera szechuanica
Lonicera szechuanica là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Lonicera szechuanica
Lonicera taipeiensis
Lonicera taipeiensis là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Lonicera taipeiensis
Lonicera tangutica
Lonicera tangutica là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Lonicera tangutica
Lonicera tatarica
Lonicera tatarica là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Lonicera tatarica
Lonicera tatarinowii
Lonicera tatarinowii là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Lonicera tatarinowii
Lonicera tomentella
Lonicera tomentella là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Lonicera tomentella
Lonicera tragophylla
Lonicera tragophylla là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Lonicera tragophylla
Lonicera tricalysioides
Lonicera tricalysioides là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Lonicera tricalysioides
Lonicera trichogyne
Lonicera trichogyne là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Lonicera trichogyne
Lonicera trichosantha
Lonicera trichosantha là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Lonicera trichosantha
Lonicera trichosepala
Lonicera trichosepala là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Lonicera trichosepala
Lonicera tubuliflora
Lonicera tubuliflora là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Lonicera tubuliflora
Lonicera utahensis
Lonicera utahensis là một loài thực vật có hoa thuộc chi Kim ngân, được biết đến với tên gọi phổ biến như kim ngân Utah, việt quất đỏ (mặc dù không thuộc chi Việt quất), kim ngân đuôi c. Loài này có nguồn gốc từ vùng phía tây Bắc Mỹ, trải dài từ các bang British Columbia, Washington, Oregon tới phía đông là Alberta và Montana, phía nam băng qua dãy Rocky tới Arizona và New Mexico.
Xem Bộ Tục đoạn và Lonicera utahensis
Lonicera virgultorum
Lonicera virgultorum là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Lonicera virgultorum
Lonicera webbiana
Lonicera webbiana là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Lonicera webbiana
Lonicera yunnanensis
Lonicera yunnanensis là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Lonicera yunnanensis
Macrodiervilla middendorffiana
Macrodiervilla middendorffiana là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Macrodiervilla middendorffiana
Metalonicera edulis
Metalonicera edulis là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Metalonicera edulis
Metteniusa
Metteniusa là danh pháp khoa học của một chi thực vật có hoa trong họ Metteniusaceae.
Morina chinensis
Morina chinensis là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Morina chinensis
Morina chlorantha
Morina chlorantha là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Morina chlorantha
Morina kokonorica
Morina kokonorica là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Morina kokonorica
Morina longifolia
Morina longifolia là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Morina longifolia
Morina lorifolia
Morina lorifolia là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Morina lorifolia
Morina nepalensis
Morina nepalensis là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Morina nepalensis
Nardostachys chinensis
Nardostachys chinensis là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Nardostachys chinensis
Nardostachys jatamansi
Nardostachys jatamansi là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Nardostachys jatamansi
Nữ lang
Cây nữ lang (danh pháp khoa học: Valeriana officinalis) là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Nhánh Cúc
Trong hệ thống APG II năm 2003 để phân loại thực vật có hoa, tên gọi asterids (tạm dịch là nhánh Cúc hay nhánh hoa Cúc) để chỉ một nhánh (một nhóm đơn ngành).
Oncotheca
Oncotheca là một chi cây gỗ đặc hữu của New Caledonia.
Oreinotinus acutifolius
Oreinotinus acutifolius là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Oreinotinus acutifolius
Oreinotinus divaricatus
Oreinotinus divaricatus là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Oreinotinus divaricatus
Oreinotinus pichinchensis
Oreinotinus pichinchensis là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Oreinotinus pichinchensis
Paracryphiales
Paracryphiales là một bộ mới được hệ thống APG III năm 2009 công nhận.
Xem Bộ Tục đoạn và Paracryphiales
Patrinia glabrifolia
Patrinia glabrifolia là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Patrinia glabrifolia
Patrinia heterophylla
Patrinia heterophylla là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Patrinia heterophylla
Patrinia intermedia
Patrinia intermedia là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Patrinia intermedia
Patrinia monandra
Patrinia monandra là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Patrinia monandra
Patrinia punctiflora
Patrinia punctiflora là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Patrinia punctiflora
Patrinia rupestris
Patrinia rupestris là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Patrinia rupestris
Patrinia scabiosifolia
Patrinia scabiosifolia là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Patrinia scabiosifolia
Patrinia sibirica
Patrinia sibirica là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Patrinia sibirica
Patrinia speciosa
Patrinia speciosa là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Patrinia speciosa
Patrinia villosa
Patrinia villosa là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Patrinia villosa
Phyllactis dorotheae
Phyllactis dorotheae là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Phyllactis dorotheae
Phyllactis pulvinata
Phyllactis pulvinata là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Phyllactis pulvinata
Phyllactis rigida
Phyllactis rigida là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Phyllactis rigida
Phyllactis tenuifolia
Phyllactis tenuifolia là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Phyllactis tenuifolia
Plectritis anomala
Plectritis anomala là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Plectritis anomala
Plectritis aphanoptera
Plectritis aphanoptera là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Plectritis aphanoptera
Plectritis californica
Plectritis californica là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Plectritis californica
Plectritis ciliosa
Plectritis ciliosa là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Plectritis ciliosa
Plectritis jepsonii
Plectritis jepsonii là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Plectritis jepsonii
Plectritis macroptera
Plectritis macroptera là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Plectritis macroptera
Plectritis minor
Plectritis minor là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Plectritis minor
Pseudobetckea caucasica
Pseudobetckea caucasica là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Pseudobetckea caucasica
Pseudoscabiosa saxatilis
Pseudoscabiosa saxatilis là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Pseudoscabiosa saxatilis
Pterocephalidium diandrum
Pterocephalidium diandrum là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Pterocephalidium diandrum
Pterocephalodes bretschneideri
Pterocephalodes bretschneideri là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Pterocephalodes bretschneideri
Pterocephalodes hookeri
Pterocephalodes hookeri là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Pterocephalodes hookeri
Pterocephalodes siamensis
Pterocephalodes siamensis là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Pterocephalodes siamensis
Pterocephalus bretschneideri
Pterocephalus bretschneideri là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Pterocephalus bretschneideri
Pterocephalus hookeri
Pterocephalus hookeri là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Pterocephalus hookeri
Pterocephalus papposus
Pterocephalus papposus là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Pterocephalus papposus
Pycnocomon rutifolium
Pycnocomon rutifolium là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Pycnocomon rutifolium
Sambucus tigranii
Sambucus tigranii là một loài thực vật thuộc họ Adoxaceae.
Xem Bộ Tục đoạn và Sambucus tigranii
Scabiosa
Scabiosa là một chi thực vật có hoa nằm trong họ Kim ngân.
Scabiosa alpestris
Scabiosa alpestris là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Scabiosa alpestris
Scabiosa angustiloba
Scabiosa angustiloba là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Scabiosa angustiloba
Scabiosa argentea
Scabiosa argentea là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Scabiosa argentea
Scabiosa atropurpurea
Scabiosa atropurpurea là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Scabiosa atropurpurea
Scabiosa austroaltaica
Scabiosa austroaltaica là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Scabiosa austroaltaica
Scabiosa caucasica
Scabiosa caucasica là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Scabiosa caucasica
Scabiosa columbaria
Scabiosa columbaria là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Scabiosa columbaria
Scabiosa comosa
Scabiosa comosa là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Scabiosa comosa
Scabiosa gumbetica
Scabiosa gumbetica là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Scabiosa gumbetica
Scabiosa isetensis
Scabiosa isetensis là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Scabiosa isetensis
Scabiosa japonica
Scabiosa japonica là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Scabiosa japonica
Scabiosa lacerifolia
Scabiosa lacerifolia là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Scabiosa lacerifolia
Scabiosa lucida
Scabiosa lucida là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Scabiosa lucida
Scabiosa micrantha
Scabiosa micrantha là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Scabiosa micrantha
Scabiosa ochroleuca
Scabiosa ochroleuca là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Scabiosa ochroleuca
Scabiosa olgae
Scabiosa olgae là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Scabiosa olgae
Scabiosa olivieri
Scabiosa olivieri là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Scabiosa olivieri
Scabiosa persica
Scabiosa persica là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Scabiosa persica
Scabiosa rotata
Scabiosa rotata là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Scabiosa rotata
Scabiosa songarica
Scabiosa songarica là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Scabiosa songarica
Scabiosa tschiliensis
Scabiosa tschiliensis là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Scabiosa tschiliensis
Scabiosa ucranica
Scabiosa ucranica là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Scabiosa ucranica
Siphonella longiflora
Siphonella longiflora là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Siphonella longiflora
Sixalix daucoides
Sixalix daucoides là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Sixalix daucoides
Stangea calchaquina
Stangea calchaquina là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Stangea calchaquina
Stangea erikae
Stangea erikae là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Stangea erikae
Stangea paulae
Stangea paulae là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Stangea paulae
Stangea rhizantha
Stangea rhizantha là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Stangea rhizantha
Stangea wandae
Stangea wandae là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Stangea wandae
Succisa australis
Succisa australis là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Succisa australis
Succisa kamerunensis
Succisa kamerunensis là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Succisa kamerunensis
Succisa trichotocephala
Succisa trichotocephala là một loài thực vật thuộc họ Dipsacaceae.
Xem Bộ Tục đoạn và Succisa trichotocephala
Succisella andreae-molinae
Succisella andreae-molinae là một loài thực vật thuộc họ Dipsacaceae.
Xem Bộ Tục đoạn và Succisella andreae-molinae
Succisella inflexa
Succisella inflexa là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Succisella inflexa
Symphoria racemosa
Symphoria racemosa là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Symphoria racemosa
Symphoricarpos
Symphoricarpos, thường được gọi chung là quả mọng sáp hay quả mọng tuyết, là một chi nhỏ bao gồm khoảng 15 loài cây bụi rụng lá trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Symphoricarpos
Symphoricarpos acutus
Symphoricarpos acutus là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Symphoricarpos acutus
Symphoricarpos albus
Symphoricarpos albus là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Symphoricarpos albus
Symphoricarpos microphyllus
Symphoricarpos microphyllus là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Symphoricarpos microphyllus
Symphoricarpos orbiculatus
Symphoricarpos orbiculatus là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Symphoricarpos orbiculatus
Symphoricarpos palmeri
Symphoricarpos palmeri là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Symphoricarpos palmeri
Symphoricarpos sinensis
Symphoricarpos sinensis là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Symphoricarpos sinensis
Symphoricarpos symphoricarpos
Symphoricarpos symphoricarpos là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Symphoricarpos symphoricarpos
Tetradoxa omeiensis
Tetradoxa omeiensis là một loài thực vật thuộc họ Adoxaceae.
Xem Bộ Tục đoạn và Tetradoxa omeiensis
Thực vật hai lá mầm
Cây thầu dầu non, một chứng cứ rõ ràng về hai lá mầm của nó, khác với lá của cây trưởng thành Thực vật hai lá mầm (Magnoliopsida) là tên gọi cho một nhóm thực vật có hoa ở cấp độ lớp mà hạt thông thường chứa hai lá trong phôi hay hai lá mầm.
Xem Bộ Tục đoạn và Thực vật hai lá mầm
Thực vật hai lá mầm thật sự
phải Thực vật hai lá mầm thật sự (Eudicots hay Eudicotyledons hoặc Eudicotyledoneae) là thuật ngữ do Doyle & Hotton đưa ra năm 1991 để chỉ một nhóm trong thực vật có hoa mà có thời được các tác giả trước đây gọi là ba lỗ chân lông ("tricolpates") hay "thực vật hai lá mầm không phải nhóm Mộc lan" ("non-Magnoliid dicots").
Xem Bộ Tục đoạn và Thực vật hai lá mầm thật sự
Triosteum
Hạt của ''Triosteum perfoliatum'' ''Triosteum perfoliatum'' Triosteum, thường được gọi chung là long đởm, hay đình tử biều chúc (莛子藨属) trong tiếng Hán, là một chi thực vật có hoa nằm trong họ Kim ngân, bao gồm 6 loài chính thức, trong đó có ba loài có nguồn gốc ở Bắc Mỹ, còn lại là ở Đông Á.
Triosteum pinnatifidum
Triosteum pinnatifidum là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Triosteum pinnatifidum
Triosteum sinuatum
Triosteum sinuatum là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Triosteum sinuatum
Triplostegia glandulifera
Triplostegia glandulifera là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Triplostegia glandulifera
Triplostegia grandiflora
Triplostegia grandiflora là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Triplostegia grandiflora
Vahlia
Vahlia (đồng nghĩa Bistella) là danh pháp khoa học của một chi cây thân thảo và cây bụi nhỏ, sinh sống tại châu Phi (bao gồm cả Madagascar) và tiểu lục địa Ấn Đ. Chi này chứa khoảng 8 loài.
Valeriana adscendens
Valeriana adscendens là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Valeriana adscendens
Valeriana aequiloba
Valeriana aequiloba là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Valeriana aequiloba
Valeriana agrimonifolia
Valeriana agrimonifolia là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Valeriana agrimonifolia
Valeriana albonervata
Valeriana albonervata là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Valeriana albonervata
Valeriana altaica
Valeriana altaica là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Valeriana altaica
Valeriana alternifolia
Valeriana alternifolia là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Valeriana alternifolia
Valeriana alypifolia
Valeriana alypifolia là một loài thực vật thuộc họ Valerianaceae.
Xem Bộ Tục đoạn và Valeriana alypifolia
Valeriana amurensis
Valeriana amurensis là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Valeriana amurensis
Valeriana apiifolia
Valeriana apiifolia là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Valeriana apiifolia
Valeriana aretioides
Valeriana aretioides là một loài thực vật thuộc họ Valerianaceae.
Xem Bộ Tục đoạn và Valeriana aretioides
Valeriana asplenifolia
Valeriana asplenifolia là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Valeriana asplenifolia
Valeriana asterothrix
Valeriana asterothrix là một loài thực vật thuộc họ Valerianaceae.
Xem Bộ Tục đoạn và Valeriana asterothrix
Valeriana atacamensis
Valeriana atacamensis là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Valeriana atacamensis
Valeriana baltana
Valeriana baltana là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Valeriana baltana
Valeriana bambusicaulis
Valeriana bambusicaulis là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Valeriana bambusicaulis
Valeriana barbareifolia
Valeriana barbareifolia là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Valeriana barbareifolia
Valeriana barbulata
Valeriana barbulata là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Valeriana barbulata
Valeriana boliviana
Valeriana boliviana là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Valeriana boliviana
Valeriana bornmuelleri
Valeriana bornmuelleri là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Valeriana bornmuelleri
Valeriana bracteata
Valeriana bracteata là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Valeriana bracteata
Valeriana bracteosa
Valeriana bracteosa là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Valeriana bracteosa
Valeriana bractescens
Valeriana bractescens là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Valeriana bractescens
Valeriana bridgesii
Valeriana bridgesii là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Valeriana bridgesii
Valeriana bryophila
Valeriana bryophila là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Valeriana bryophila
Valeriana buxifolia
Valeriana buxifolia là một loài thực vật thuộc họ Valerianaceae.
Xem Bộ Tục đoạn và Valeriana buxifolia
Valeriana calvescens
Valeriana calvescens là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Valeriana calvescens
Valeriana carnosa
Valeriana carnosa là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Valeriana carnosa
Valeriana catharinensis
Valeriana catharinensis là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Valeriana catharinensis
Valeriana celtica
Valeriana celtica là một loài thực vật thuộc họ Valerianaceae.
Xem Bộ Tục đoạn và Valeriana celtica
Valeriana cephalantha
Valeriana cephalantha là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Valeriana cephalantha
Valeriana ceratophylla
Valeriana ceratophylla là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Valeriana ceratophylla
Valeriana cernua
Valeriana cernua là một loài thực vật thuộc họ Valerianaceae.
Xem Bộ Tục đoạn và Valeriana cernua
Valeriana cerosifolia
Valeriana cerosifolia là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Valeriana cerosifolia
Valeriana chamaedryfolia
Valeriana chamaedryfolia là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Valeriana chamaedryfolia
Valeriana chiapensis
Valeriana chiapensis là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Valeriana chiapensis
Valeriana chilensis
Valeriana chilensis là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Valeriana chilensis
Valeriana clarionifolia
Valeriana clarionifolia là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Valeriana clarionifolia
Valeriana clematitis
Valeriana clematitis là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Valeriana clematitis
Valeriana coarctata
Valeriana coarctata là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Valeriana coarctata
Valeriana coleophylla
Valeriana coleophylla là một loài thực vật thuộc họ Valerianaceae.
Xem Bộ Tục đoạn và Valeriana coleophylla
Valeriana collina
Valeriana collina là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Valeriana collina
Valeriana comosa
Valeriana comosa là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Valeriana comosa
Valeriana condamoana
Valeriana condamoana là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Valeriana condamoana
Valeriana connata
Valeriana connata là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Valeriana connata
Valeriana convallarioides
Valeriana convallarioides là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Valeriana convallarioides
Valeriana corymbulosa
Valeriana corymbulosa là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Valeriana corymbulosa
Valeriana costata
Valeriana costata là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Valeriana costata
Valeriana crassifolia
Valeriana crassifolia là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Valeriana crassifolia
Valeriana crispa
Valeriana crispa là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Valeriana crispa
Valeriana cucurbitifolia
Valeriana cucurbitifolia là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Valeriana cucurbitifolia
Valeriana cumbemayensis
Valeriana cumbemayensis là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Valeriana cumbemayensis
Valeriana daphniflora
Valeriana daphniflora là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Valeriana daphniflora
Valeriana decussata
Valeriana decussata là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Valeriana decussata
Valeriana densa
Valeriana densa là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Valeriana densa
Valeriana densiflora
Valeriana densiflora là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Valeriana densiflora
Valeriana dinorrhiza
Valeriana dinorrhiza là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Valeriana dinorrhiza
Valeriana dipsacoides
Valeriana dipsacoides là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Valeriana dipsacoides
Valeriana dubia
Valeriana dubia là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Valeriana dubia
Valeriana edulis
Valeriana edulis là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Valeriana edulis
Valeriana effusa
Valeriana effusa là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Valeriana effusa
Valeriana eichleriana
Valeriana eichleriana là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Valeriana eichleriana
Valeriana emmanuelii
Valeriana emmanuelii là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Valeriana emmanuelii
Valeriana eupatoria
Valeriana eupatoria là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Valeriana eupatoria
Valeriana fauriei
Valeriana fauriei là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Valeriana fauriei
Valeriana fedtschenkoi
Valeriana fedtschenkoi là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Valeriana fedtschenkoi
Valeriana ferax
Valeriana ferax là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Valeriana ferax
Valeriana flaccidissima
Valeriana flaccidissima là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Valeriana flaccidissima
Valeriana fonkii
Valeriana fonkii là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Valeriana fonkii
Valeriana fragilis
Valeriana fragilis là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Valeriana fragilis
Valeriana glechomifolia
Valeriana glechomifolia là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Valeriana glechomifolia
Valeriana globiflora
Valeriana globiflora là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Valeriana globiflora
Valeriana globularioides
Valeriana globularioides là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Valeriana globularioides
Valeriana globularis
Valeriana globularis là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Valeriana globularis
Valeriana graciliceps
Valeriana graciliceps là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Valeriana graciliceps
Valeriana granataea
Valeriana granataea là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Valeriana granataea
Valeriana grandifolia
Valeriana grandifolia là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Valeriana grandifolia
Valeriana grisiana
Valeriana grisiana là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Valeriana grisiana
Valeriana grossheimii
Valeriana grossheimii là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Valeriana grossheimii
Valeriana hadros
Valeriana hadros là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Valeriana hadros
Valeriana hardwickii
Valeriana hardwickii là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Valeriana hardwickii
Valeriana hebecarpa
Valeriana hebecarpa là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Valeriana hebecarpa
Valeriana hengduanensis
Valeriana hengduanensis là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Valeriana hengduanensis
Valeriana henrici
Valeriana henrici là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Valeriana henrici
Valeriana herrerae
Valeriana herrerae là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Valeriana herrerae
Valeriana hirtella
Valeriana hirtella là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Valeriana hirtella
Valeriana hirticalyx
Valeriana hirticalyx là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Valeriana hirticalyx
Valeriana hornschuchiana
Valeriana hornschuchiana là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Valeriana hornschuchiana
Valeriana humboldtii
Valeriana humboldtii là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Valeriana humboldtii
Valeriana hyalinorrhiza
Valeriana hyalinorrhiza là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Valeriana hyalinorrhiza
Valeriana interrupta
Valeriana interrupta là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Valeriana interrupta
Valeriana isoetifolia
Valeriana isoetifolia là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Valeriana isoetifolia
Valeriana jasminoides
Valeriana jasminoides là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Valeriana jasminoides
Valeriana jatamansi
Valeriana jatamansi là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Valeriana jatamansi
Valeriana kawakamii
Valeriana kawakamii là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Valeriana kawakamii
Valeriana laciniosa
Valeriana laciniosa là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Valeriana laciniosa
Valeriana lapathifolia
Valeriana lapathifolia là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Valeriana lapathifolia
Valeriana laurifolia
Valeriana laurifolia là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Valeriana laurifolia
Valeriana laxiflora
Valeriana laxiflora là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Valeriana laxiflora
Valeriana ledoides
Valeriana ledoides là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Valeriana ledoides
Valeriana lepidota
Valeriana lepidota là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Valeriana lepidota
Valeriana leucocarpa
Valeriana leucocarpa là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Valeriana leucocarpa
Valeriana macbridei
Valeriana macbridei là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Valeriana macbridei
Valeriana macrorhiza
Valeriana macrorhiza là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Valeriana macrorhiza
Valeriana magellanica
Valeriana magellanica là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Valeriana magellanica
Valeriana malvacea
Valeriana malvacea là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Valeriana malvacea
Valeriana mandoniana
Valeriana mandoniana là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Valeriana mandoniana
Valeriana mandonii
Valeriana mandonii là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Valeriana mandonii
Valeriana mapirensis
Valeriana mapirensis là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Valeriana mapirensis
Valeriana meonantha
Valeriana meonantha là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Valeriana meonantha
Valeriana merxmuelleri
Valeriana merxmuelleri là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Valeriana merxmuelleri
Valeriana microphylla
Valeriana microphylla là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Valeriana microphylla
Valeriana micropterina
Valeriana micropterina là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Valeriana micropterina
Valeriana minutiflora
Valeriana minutiflora là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Valeriana minutiflora
Valeriana moorei
Valeriana moorei là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Valeriana moorei
Valeriana naidae
Valeriana naidae là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Valeriana naidae
Valeriana nelsonii
Valeriana nelsonii là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Valeriana nelsonii
Valeriana nigricans
Valeriana nigricans là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Valeriana nigricans
Valeriana niphobia
Valeriana niphobia là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Valeriana niphobia
Valeriana oaxacana
Valeriana oaxacana là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Valeriana oaxacana
Valeriana oblongifolia
Valeriana oblongifolia là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Valeriana oblongifolia
Valeriana obovata
Valeriana obovata là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Valeriana obovata
Valeriana obtusifolia
Valeriana obtusifolia là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Valeriana obtusifolia
Valeriana oreocharis
Valeriana oreocharis là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Valeriana oreocharis
Valeriana otomiana
Valeriana otomiana là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Valeriana otomiana
Valeriana palmeri
Valeriana palmeri là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Valeriana palmeri
Valeriana paniculata
Valeriana paniculata là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Valeriana paniculata
Valeriana papilla
Valeriana papilla là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Valeriana papilla
Valeriana pardoana
Valeriana pardoana là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Valeriana pardoana
Valeriana parviflora
Valeriana parviflora là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Valeriana parviflora
Valeriana parvula
Valeriana parvula là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Valeriana parvula
Valeriana peltata
Valeriana peltata là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Valeriana peltata
Valeriana pennellii
Valeriana pennellii là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Valeriana pennellii
Valeriana petersenii
Valeriana petersenii là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Valeriana petersenii
Valeriana philippiana
Valeriana philippiana là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Valeriana philippiana
Valeriana phylicoides
Valeriana phylicoides là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Valeriana phylicoides
Valeriana pilosa
Valeriana pilosa là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Valeriana pilosa
Valeriana pinnatifida
Valeriana pinnatifida là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Valeriana pinnatifida
Valeriana plantaginea
Valeriana plantaginea là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Valeriana plantaginea
Valeriana plectritoides
Valeriana plectritoides là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Valeriana plectritoides
Valeriana polemonifolia
Valeriana polemonifolia là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Valeriana polemonifolia
Valeriana polybotrya
Valeriana polybotrya là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Valeriana polybotrya
Valeriana polystachya
Valeriana polystachya là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Valeriana polystachya
Valeriana potopensis
Valeriana potopensis là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Valeriana potopensis
Valeriana pratensis
Valeriana pratensis là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Valeriana pratensis
Valeriana pricnophylla
Valeriana pricnophylla là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Valeriana pricnophylla
Valeriana prionophylla
Valeriana prionophylla là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Valeriana prionophylla
Valeriana protenta
Valeriana protenta là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Valeriana protenta
Valeriana pseudofficinalis
Valeriana pseudofficinalis là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Valeriana pseudofficinalis
Valeriana punctata
Valeriana punctata là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Valeriana punctata
Valeriana pycnantha
Valeriana pycnantha là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Valeriana pycnantha
Valeriana pyramidalis
Valeriana pyramidalis là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Valeriana pyramidalis
Valeriana pyricarpa
Valeriana pyricarpa là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Valeriana pyricarpa
Valeriana quadrangularis
Valeriana quadrangularis là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Valeriana quadrangularis
Valeriana quiroana
Valeriana quiroana là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Valeriana quiroana
Valeriana radicalis
Valeriana radicalis là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Valeriana radicalis
Valeriana radicata
Valeriana radicata là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Valeriana radicata
Valeriana reitziana
Valeriana reitziana là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Valeriana reitziana
Valeriana renifolia
Valeriana renifolia là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Valeriana renifolia
Valeriana rhodoleuca
Valeriana rhodoleuca là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Valeriana rhodoleuca
Valeriana robertianifolia
Valeriana robertianifolia là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Valeriana robertianifolia
Valeriana rosaliana
Valeriana rosaliana là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Valeriana rosaliana
Valeriana rossica
Valeriana rossica là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Valeriana rossica
Valeriana rufescens
Valeriana rufescens là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Valeriana rufescens
Valeriana rumicoides
Valeriana rumicoides là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Valeriana rumicoides
Valeriana rzedowskiorum
Valeriana rzedowskiorum là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Valeriana rzedowskiorum
Valeriana salicariifolia
Valeriana salicariifolia là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Valeriana salicariifolia
Valeriana sambucifolia
Valeriana sambucifolia là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Valeriana sambucifolia
Valeriana samolifolia
Valeriana samolifolia là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Valeriana samolifolia
Valeriana scandens
Valeriana scandens là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Valeriana scandens
Valeriana secunda
Valeriana secunda là một loài thực vật thuộc họ Valerianaceae.
Xem Bộ Tục đoạn và Valeriana secunda
Valeriana sedifolia
Valeriana sedifolia là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Valeriana sedifolia
Valeriana selerorum
Valeriana selerorum là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Valeriana selerorum
Valeriana senecioides
Valeriana senecioides là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Valeriana senecioides
Valeriana serrata
Valeriana serrata là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Valeriana serrata
Valeriana sichuanica
Valeriana sichuanica là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Valeriana sichuanica
Valeriana simplicifolia
Valeriana simplicifolia là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Valeriana simplicifolia
Valeriana sisymbriifolia
Valeriana sisymbriifolia là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Valeriana sisymbriifolia
Valeriana sitchensis
Valeriana sitchensis là một loài nữ lang tiếng Anh thường gọi là Sitka valerian.
Xem Bộ Tục đoạn và Valeriana sitchensis
Valeriana sorbifolia
Valeriana sorbifolia là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Valeriana sorbifolia
Valeriana sphaerocarpa
Valeriana sphaerocarpa là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Valeriana sphaerocarpa
Valeriana sphaerocephala
Valeriana sphaerocephala là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Valeriana sphaerocephala
Valeriana sphaerophora
Valeriana sphaerophora là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Valeriana sphaerophora
Valeriana spicata
Valeriana spicata là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Valeriana spicata
Valeriana stenoptera
Valeriana stenoptera là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Valeriana stenoptera
Valeriana stricta
Valeriana stricta là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Valeriana stricta
Valeriana stuckertii
Valeriana stuckertii là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Valeriana stuckertii
Valeriana tachirensis
Valeriana tachirensis là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Valeriana tachirensis
Valeriana tafiensis
Valeriana tafiensis là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Valeriana tafiensis
Valeriana tajuvensis
Valeriana tajuvensis là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Valeriana tajuvensis
Valeriana tangutica
Valeriana tangutica là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Valeriana tangutica
Valeriana tatamana
Valeriana tatamana là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Valeriana tatamana
Valeriana tessendorffiana
Valeriana tessendorffiana là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Valeriana tessendorffiana
Valeriana tiliifolia
Valeriana tiliifolia là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Valeriana tiliifolia
Valeriana tomentosa
Valeriana tomentosa là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Valeriana tomentosa
Valeriana transjenisensis
Valeriana transjenisensis là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Valeriana transjenisensis
Valeriana trichomanes
Valeriana trichomanes là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Valeriana trichomanes
Valeriana triphylla
Valeriana triphylla là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Valeriana triphylla
Valeriana triplinervis
Valeriana triplinervis là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Valeriana triplinervis
Valeriana tuberosa
Valeriana tuberosa là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Valeriana tuberosa
Valeriana tzotzilana
Valeriana tzotzilana là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Valeriana tzotzilana
Valeriana ulei
Valeriana ulei là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Valeriana ulei
Valeriana uliginosa
Valeriana uliginosa là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Valeriana uliginosa
Valeriana urbanii
Valeriana urbanii là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Valeriana urbanii
Valeriana urticaefolia
Valeriana urticaefolia là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Valeriana urticaefolia
Valeriana vaga
Valeriana vaga là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Valeriana vaga
Valeriana vaginata
Valeriana vaginata là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Valeriana vaginata
Valeriana valdiviana
Valeriana valdiviana là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Valeriana valdiviana
Valeriana velutina
Valeriana velutina là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Valeriana velutina
Valeriana venezuelana
Valeriana venezuelana là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Valeriana venezuelana
Valeriana venusta
Valeriana venusta là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Valeriana venusta
Valeriana verrucosa
Valeriana verrucosa là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Valeriana verrucosa
Valeriana verticillata
Valeriana verticillata là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Valeriana verticillata
Valeriana virescens
Valeriana virescens là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Valeriana virescens
Valeriana virgata
Valeriana virgata là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Valeriana virgata
Valeriana warburgii
Valeriana warburgii là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Valeriana warburgii
Valeriana weberbaueri
Valeriana weberbaueri là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Valeriana weberbaueri
Valeriana wolgensis
Valeriana wolgensis là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Valeriana wolgensis
Valeriana xiaheensis
Valeriana xiaheensis là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Valeriana xiaheensis
Valeriana zamoranensis
Valeriana zamoranensis là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Valeriana zamoranensis
Valerianella affinis
Valerianella affinis là một loài thực vật thuộc họ Caprifoliaceae.
Xem Bộ Tục đoạn và Valerianella affinis
Valerianella amarella
Valerianella amarella là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Valerianella amarella
Valerianella chenopodifolia
Valerianella chenopodifolia là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Valerianella chenopodifolia
Valerianella coronata
Valerianella coronata là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Valerianella coronata
Valerianella dentata
Valerianella dentata là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Valerianella dentata
Valerianella discoidea
Valerianella discoidea là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Valerianella discoidea
Valerianella echinata
Valerianella echinata là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Valerianella echinata
Valerianella eriocarpa
Valerianella eriocarpa là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Valerianella eriocarpa
Valerianella locusta
Valerianella locusta là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Valerianella locusta
Valerianella muricata
Valerianella muricata là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Valerianella muricata
Valerianella plagiostephana
Valerianella plagiostephana là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Valerianella plagiostephana
Valerianella rimosa
Valerianella rimosa là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Valerianella rimosa
Valerianella samolifolia
Valerianella samolifolia là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Valerianella samolifolia
Valerianella szovitsiana
Valerianella szovitsiana là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Valerianella szovitsiana
Valerianella umbilicata
Valerianella umbilicata là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Valerianella umbilicata
Valerianella vesicaria
Valerianella vesicaria là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Valerianella vesicaria
Valerianella woodsiana
Valerianella woodsiana là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Valerianella woodsiana
Vót châu Âu
Vót châu Âu (danh pháp hai phần: Viburnum opulus) là một loài thực vật có hoa trong họ Ngũ phúc hoa (trước đây xếp trong Họ Kim ngân) có nguồn gốc châu Âu, Bắc Phi và Trung Á.
Xem Bộ Tục đoạn và Vót châu Âu
Vesalea floribunda
Abelia floribunda là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Vesalea floribunda
Viburnum arboreum
Viburnum arboreum là một loài thực vật thuộc họ Caprifoliaceae.
Xem Bộ Tục đoạn và Viburnum arboreum
Viburnum × jackii
Viburnum × jackii (Jack's Viburnum) là một loài vót có nguồn gốc lai tạo.
Xem Bộ Tục đoạn và Viburnum × jackii
Viburnum costaricanum
Viburnum costaricanum là một loài thực vật thuộc họ Caprifoliaceae.
Xem Bộ Tục đoạn và Viburnum costaricanum
Viburnum divaricatum
Viburnum divaricatum là một loài thực vật thuộc họ Caprifoliaceae.
Xem Bộ Tục đoạn và Viburnum divaricatum
Viburnum edule
| image.
Xem Bộ Tục đoạn và Viburnum edule
Viburnum elatum
Viburnum elatum là một loài thực vật thuộc họ Caprifoliaceae.
Xem Bộ Tục đoạn và Viburnum elatum
Viburnum hondurense
Viburnum hondurense là một loài thực vật thuộc họ Caprifoliaceae.
Xem Bộ Tục đoạn và Viburnum hondurense
Viburnum molinae
Viburnum molinae là một loài thực vật thuộc họ Caprifoliaceae.
Xem Bộ Tục đoạn và Viburnum molinae
Viburnum mortonianum
Viburnum mortonianum là một loài của thực vật thuộc họ Caprifoliaceae (kim ngân).
Xem Bộ Tục đoạn và Viburnum mortonianum
Viburnum stellato-tomentosum
Viburnum stellato-tomentosum là một loài thực vật thuộc họ Caprifoliaceae.
Xem Bộ Tục đoạn và Viburnum stellato-tomentosum
Viburnum subpubescens
Viburnum subpubescens là một loài thực vật thuộc họ Caprifoliaceae.
Xem Bộ Tục đoạn và Viburnum subpubescens
Viburnum tridentatum
Viburnum tridentatum là một loài thực vật thuộc họ Caprifoliaceae.
Xem Bộ Tục đoạn và Viburnum tridentatum
Weigela decora
Weigela decora là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Weigela decora
Weigela florida
Weigela florida là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Weigela florida
Weigela fujisanensis
Weigela fujisanensis là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Weigela fujisanensis
Weigela grandiflora
Weigela grandiflora là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Weigela grandiflora
Weigela japonica
Weigela japonica là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Weigela japonica
Weigela praecox
Weigela praecox là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Weigela praecox
Weigela sanguinea
Weigela sanguinea là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Weigela sanguinea
Weigelastrum maximowiczii
Weigelastrum maximowiczii là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Weigelastrum maximowiczii
Xylosteon pyrenaicum
Xylosteon pyrenaicum là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem Bộ Tục đoạn và Xylosteon pyrenaicum
Còn được gọi là Dipsacales.
, Belonanthus crassipes, Belonanthus hispidus, Belonanthus longitubulosus, Belonanthus spathulatus, Belonanthus theodorici, Bruniales, Calyceraceae, Cây Cơm cháy, Centranthus amazonum, Centranthus angustifolius, Centranthus aurigeranus, Centranthus calcitrapa, Centranthus intermedius, Centranthus lecoqii, Centranthus longiflorus, Centranthus macrosiphon, Centranthus nevadensis, Centranthus ruber, Centranthus trinervis, Cephalaria acaulis, Cephalaria alpina, Cephalaria amana, Cephalaria ambrosioides, Cephalaria anatolica, Cephalaria aristata, Cephalaria armeniaca, Cephalaria armerioides, Cephalaria attenuata, Cephalaria aytachii, Cephalaria balansae, Cephalaria balkharica, Cephalaria beijiangensis, Cephalaria bigazzii, Cephalaria calcarea, Cephalaria cedrorum, Cephalaria charadzeae, Cephalaria cilicica, Cephalaria coriacea, Cephalaria dagestanica, Cephalaria decurrens, Cephalaria demetrii, Cephalaria dichaetophora, Cephalaria dirmilensis, Cephalaria duzceensis, Cephalaria ekimiana, Cephalaria elazigensis, Cephalaria elmaliensis, Cephalaria fanourii, Cephalaria flava, Cephalaria foliosa, Cephalaria galpiniana, Cephalaria gazipashensis, Cephalaria gigantea, Cephalaria goetzei, Cephalaria hakkiarica, Cephalaria hirsuta, Cephalaria humilis, Cephalaria integrifolia, Cephalaria isaurica, Cephalaria joppensis, Cephalaria juncea, Cephalaria katangensis, Cephalaria kesruanica, Cephalaria kotschyi, Cephalaria laevigata, Cephalaria leucantha, Cephalaria litvinovii, Cephalaria lycica, Cephalaria mauritanica, Cephalaria media, Cephalaria microcephala, Cephalaria microdonta, Cephalaria monocephala, Cephalaria nachiczevanica, Cephalaria natalensis, Cephalaria oblongifolia, Cephalaria paphlagonica, Cephalaria pastricensis, Cephalaria peshmenii, Cephalaria petiolata, Cephalaria procera, Cephalaria pungens, Cephalaria radiata, Cephalaria retrosetosa, Cephalaria rigida, Cephalaria salicifolia, Cephalaria scabra, Cephalaria scoparia, Cephalaria setosa, Cephalaria sosnowskyi, Cephalaria sparsipilosa, Cephalaria speciosa, Cephalaria squamiflora, Cephalaria stapfii, Cephalaria stellipilis, Cephalaria syriaca, Cephalaria szaboi, Cephalaria taurica, Cephalaria tchihatchewii, Cephalaria tenella, Cephalaria transcaucasica, Cephalaria transsylvanica, Cephalaria tuteliana, Cephalaria uralensis, Cephalaria velutina, Cephalaria wilmsiana, Cephalaria zeyheriana, Chi Cam tùng, Chi Kim ngân, Chi Nữ lang, Chi Quỷ xuy tiêu, Danh mục loài cực kì nguy cấp theo sách đỏ IUCN (thực vật), Diervilla lonicera, Diervilla rivularis, Diervilla sessilifolia, Diervilla splendens, Dipelta elegans, Dipelta floribunda, Dipelta wenxianensis, Dipelta yunnanensis, Dipsacus, Dipsacus acaulis, Dipsacus asper, Dipsacus atratus, Dipsacus cephalarioides, Dipsacus chinensis, Dipsacus comosus, Dipsacus cyanocapitatus, Dipsacus daliensis, Dipsacus dipsacoides, Dipsacus ferox, Dipsacus gmelinii, Dipsacus inermis, Dipsacus japonicus, Dipsacus kangdingensis, Dipsacus laciniatus, Dipsacus leschenaultii, Dipsacus lijiangensis, Dipsacus narcisseanus, Dipsacus pilosus, Dipsacus pinnatifidus, Dipsacus sativus, Dipsacus setosus, Dipsacus strigosus, Dipsacus valsecchii, Dipsacus walkeri, Dipsacus xinjiangensis, Dipsacus yulongensis, Ebulum formosana, Fedia cornucopiae, Fedia graciliflora, Fedia pallescens, Họ Hoa kép, Họ Hoàng cẩm đái, Họ Kim ngân, Họ Mồ hôi, Họ Nữ lang, Họ Ngũ phúc hoa, Họ Tục đoạn, Họ Thụ đào, Họ Thứ tục đoạn, Hệ thống APG II, Hệ thống APG III, Hệ thống Cronquist, Hệ thống Dahlgren, Heptacodium, Hoa kép, Hoa phúc hoa, Hoa thất tử, Khởi nhung thảo, Kim ngân, Kim ngân hoa to, Kim ngân lá mốc, Kim ngân núi, Kim ngân núi cao, Kim ngân Trung Bộ, Knautia arvensis, Knautia dipsacifolia, Knautia integrifolia, Knautia kitaibelii, Knautia longifolia, Kolkwitzia amabilis, Leycesteria crocothyrsos, Leycesteria formosa, Leycesteria glaucophylla, Leycesteria gracilis, Leycesteria sinensis, Leycesteria stipulata, Leycesteria thibetica, Linnaea adenotricha, Linnaea uniflora, Lomelosia divaricata, Lonicera acuminata, Lonicera albertii, Lonicera albiflora, Lonicera altmannii, Lonicera angustifolia, Lonicera anisocalyx, Lonicera bournei, Lonicera brevisepala, Lonicera buchananii, Lonicera buddleioides, Lonicera caerulea, Lonicera calcarata, Lonicera calvescens, Lonicera caprifolia, Lonicera carnosifolia, Lonicera chrysantha, Lonicera ciliosissima, Lonicera cinerea, Lonicera codonantha, Lonicera crassifolia, Lonicera cyanocarpa, Lonicera dasystyla, Lonicera elisae, Lonicera fargesii, Lonicera ferdinandi, Lonicera ferruginea, Lonicera flava, Lonicera fragilis, Lonicera fragrantissima, Lonicera fulvotomentosa, Lonicera graebneri, Lonicera gynochlamydea, Lonicera hemsleyana, Lonicera hildebrandiana, Lonicera hispida, Lonicera humilis, Lonicera hypoleuca, Lonicera inconspicua, Lonicera inodora, Lonicera involucrata, Lonicera jilongensis, Lonicera kansuensis, Lonicera karelinii, Lonicera kawakamii, Lonicera lanceolata, Lonicera ligustrina, Lonicera litangensis, Lonicera longiflora, Lonicera longituba, Lonicera maackii, Lonicera macranthoides, Lonicera maximowiczii, Lonicera mexicana, Lonicera microphylla, Lonicera minuta, Lonicera minutifolia, Lonicera modesta, Lonicera morrowii, Lonicera mucronata, Lonicera myrtillus, Lonicera nervosa, Lonicera nigra, Lonicera nitida, Lonicera nubium, Lonicera oblata, Lonicera oiwakensis, Lonicera oreodoxa, Lonicera pallasii, Lonicera pampaninii, Lonicera periclymenum, Lonicera pileata, Lonicera pilosa, Lonicera praeflorens, Lonicera prolifera, Lonicera prostrata, Lonicera retusa, Lonicera rhytidophylla, Lonicera rupicola, Lonicera ruprechtiana, Lonicera saccata, Lonicera schneideriana, Lonicera semenovii, Lonicera sempervirens, Lonicera serreana, Lonicera setifera, Lonicera similis, Lonicera spinosa, Lonicera stephanocarpa, Lonicera subaequalis, Lonicera subhispida, Lonicera sublabiata, Lonicera subspicata, Lonicera szechuanica, Lonicera taipeiensis, Lonicera tangutica, Lonicera tatarica, Lonicera tatarinowii, Lonicera tomentella, Lonicera tragophylla, Lonicera tricalysioides, Lonicera trichogyne, Lonicera trichosantha, Lonicera trichosepala, Lonicera tubuliflora, Lonicera utahensis, Lonicera virgultorum, Lonicera webbiana, Lonicera yunnanensis, Macrodiervilla middendorffiana, Metalonicera edulis, Metteniusa, Morina chinensis, Morina chlorantha, Morina kokonorica, Morina longifolia, Morina lorifolia, Morina nepalensis, Nardostachys chinensis, Nardostachys jatamansi, Nữ lang, Nhánh Cúc, Oncotheca, Oreinotinus acutifolius, Oreinotinus divaricatus, Oreinotinus pichinchensis, Paracryphiales, Patrinia glabrifolia, Patrinia heterophylla, Patrinia intermedia, Patrinia monandra, Patrinia punctiflora, Patrinia rupestris, Patrinia scabiosifolia, Patrinia sibirica, Patrinia speciosa, Patrinia villosa, Phyllactis dorotheae, Phyllactis pulvinata, Phyllactis rigida, Phyllactis tenuifolia, Plectritis anomala, Plectritis aphanoptera, Plectritis californica, Plectritis ciliosa, Plectritis jepsonii, Plectritis macroptera, Plectritis minor, Pseudobetckea caucasica, Pseudoscabiosa saxatilis, Pterocephalidium diandrum, Pterocephalodes bretschneideri, Pterocephalodes hookeri, Pterocephalodes siamensis, Pterocephalus bretschneideri, Pterocephalus hookeri, Pterocephalus papposus, Pycnocomon rutifolium, Sambucus tigranii, Scabiosa, Scabiosa alpestris, Scabiosa angustiloba, Scabiosa argentea, Scabiosa atropurpurea, Scabiosa austroaltaica, Scabiosa caucasica, Scabiosa columbaria, Scabiosa comosa, Scabiosa gumbetica, Scabiosa isetensis, Scabiosa japonica, Scabiosa lacerifolia, Scabiosa lucida, Scabiosa micrantha, Scabiosa ochroleuca, Scabiosa olgae, Scabiosa olivieri, Scabiosa persica, Scabiosa rotata, Scabiosa songarica, Scabiosa tschiliensis, Scabiosa ucranica, Siphonella longiflora, Sixalix daucoides, Stangea calchaquina, Stangea erikae, Stangea paulae, Stangea rhizantha, Stangea wandae, Succisa australis, Succisa kamerunensis, Succisa trichotocephala, Succisella andreae-molinae, Succisella inflexa, Symphoria racemosa, Symphoricarpos, Symphoricarpos acutus, Symphoricarpos albus, Symphoricarpos microphyllus, Symphoricarpos orbiculatus, Symphoricarpos palmeri, Symphoricarpos sinensis, Symphoricarpos symphoricarpos, Tetradoxa omeiensis, Thực vật hai lá mầm, Thực vật hai lá mầm thật sự, Triosteum, Triosteum pinnatifidum, Triosteum sinuatum, Triplostegia glandulifera, Triplostegia grandiflora, Vahlia, Valeriana adscendens, Valeriana aequiloba, Valeriana agrimonifolia, Valeriana albonervata, Valeriana altaica, Valeriana alternifolia, Valeriana alypifolia, Valeriana amurensis, Valeriana apiifolia, Valeriana aretioides, Valeriana asplenifolia, Valeriana asterothrix, Valeriana atacamensis, Valeriana baltana, Valeriana bambusicaulis, Valeriana barbareifolia, Valeriana barbulata, Valeriana boliviana, Valeriana bornmuelleri, Valeriana bracteata, Valeriana bracteosa, Valeriana bractescens, Valeriana bridgesii, Valeriana bryophila, Valeriana buxifolia, Valeriana calvescens, Valeriana carnosa, Valeriana catharinensis, Valeriana celtica, Valeriana cephalantha, Valeriana ceratophylla, Valeriana cernua, Valeriana cerosifolia, Valeriana chamaedryfolia, Valeriana chiapensis, Valeriana chilensis, Valeriana clarionifolia, Valeriana clematitis, Valeriana coarctata, Valeriana coleophylla, Valeriana collina, Valeriana comosa, Valeriana condamoana, Valeriana connata, Valeriana convallarioides, Valeriana corymbulosa, Valeriana costata, Valeriana crassifolia, Valeriana crispa, Valeriana cucurbitifolia, Valeriana cumbemayensis, Valeriana daphniflora, Valeriana decussata, Valeriana densa, Valeriana densiflora, Valeriana dinorrhiza, Valeriana dipsacoides, Valeriana dubia, Valeriana edulis, Valeriana effusa, Valeriana eichleriana, Valeriana emmanuelii, Valeriana eupatoria, Valeriana fauriei, Valeriana fedtschenkoi, Valeriana ferax, Valeriana flaccidissima, Valeriana fonkii, Valeriana fragilis, Valeriana glechomifolia, Valeriana globiflora, Valeriana globularioides, Valeriana globularis, Valeriana graciliceps, Valeriana granataea, Valeriana grandifolia, Valeriana grisiana, Valeriana grossheimii, Valeriana hadros, Valeriana hardwickii, Valeriana hebecarpa, Valeriana hengduanensis, Valeriana henrici, Valeriana herrerae, Valeriana hirtella, Valeriana hirticalyx, Valeriana hornschuchiana, Valeriana humboldtii, Valeriana hyalinorrhiza, Valeriana interrupta, Valeriana isoetifolia, Valeriana jasminoides, Valeriana jatamansi, Valeriana kawakamii, Valeriana laciniosa, Valeriana lapathifolia, Valeriana laurifolia, Valeriana laxiflora, Valeriana ledoides, Valeriana lepidota, Valeriana leucocarpa, Valeriana macbridei, Valeriana macrorhiza, Valeriana magellanica, Valeriana malvacea, Valeriana mandoniana, Valeriana mandonii, Valeriana mapirensis, Valeriana meonantha, Valeriana merxmuelleri, Valeriana microphylla, Valeriana micropterina, Valeriana minutiflora, Valeriana moorei, Valeriana naidae, Valeriana nelsonii, Valeriana nigricans, Valeriana niphobia, Valeriana oaxacana, Valeriana oblongifolia, Valeriana obovata, Valeriana obtusifolia, Valeriana oreocharis, Valeriana otomiana, Valeriana palmeri, Valeriana paniculata, Valeriana papilla, Valeriana pardoana, Valeriana parviflora, Valeriana parvula, Valeriana peltata, Valeriana pennellii, Valeriana petersenii, Valeriana philippiana, Valeriana phylicoides, Valeriana pilosa, Valeriana pinnatifida, Valeriana plantaginea, Valeriana plectritoides, Valeriana polemonifolia, Valeriana polybotrya, Valeriana polystachya, Valeriana potopensis, Valeriana pratensis, Valeriana pricnophylla, Valeriana prionophylla, Valeriana protenta, Valeriana pseudofficinalis, Valeriana punctata, Valeriana pycnantha, Valeriana pyramidalis, Valeriana pyricarpa, Valeriana quadrangularis, Valeriana quiroana, Valeriana radicalis, Valeriana radicata, Valeriana reitziana, Valeriana renifolia, Valeriana rhodoleuca, Valeriana robertianifolia, Valeriana rosaliana, Valeriana rossica, Valeriana rufescens, Valeriana rumicoides, Valeriana rzedowskiorum, Valeriana salicariifolia, Valeriana sambucifolia, Valeriana samolifolia, Valeriana scandens, Valeriana secunda, Valeriana sedifolia, Valeriana selerorum, Valeriana senecioides, Valeriana serrata, Valeriana sichuanica, Valeriana simplicifolia, Valeriana sisymbriifolia, Valeriana sitchensis, Valeriana sorbifolia, Valeriana sphaerocarpa, Valeriana sphaerocephala, Valeriana sphaerophora, Valeriana spicata, Valeriana stenoptera, Valeriana stricta, Valeriana stuckertii, Valeriana tachirensis, Valeriana tafiensis, Valeriana tajuvensis, Valeriana tangutica, Valeriana tatamana, Valeriana tessendorffiana, Valeriana tiliifolia, Valeriana tomentosa, Valeriana transjenisensis, Valeriana trichomanes, Valeriana triphylla, Valeriana triplinervis, Valeriana tuberosa, Valeriana tzotzilana, Valeriana ulei, Valeriana uliginosa, Valeriana urbanii, Valeriana urticaefolia, Valeriana vaga, Valeriana vaginata, Valeriana valdiviana, Valeriana velutina, Valeriana venezuelana, Valeriana venusta, Valeriana verrucosa, Valeriana verticillata, Valeriana virescens, Valeriana virgata, Valeriana warburgii, Valeriana weberbaueri, Valeriana wolgensis, Valeriana xiaheensis, Valeriana zamoranensis, Valerianella affinis, Valerianella amarella, Valerianella chenopodifolia, Valerianella coronata, Valerianella dentata, Valerianella discoidea, Valerianella echinata, Valerianella eriocarpa, Valerianella locusta, Valerianella muricata, Valerianella plagiostephana, Valerianella rimosa, Valerianella samolifolia, Valerianella szovitsiana, Valerianella umbilicata, Valerianella vesicaria, Valerianella woodsiana, Vót châu Âu, Vesalea floribunda, Viburnum arboreum, Viburnum × jackii, Viburnum costaricanum, Viburnum divaricatum, Viburnum edule, Viburnum elatum, Viburnum hondurense, Viburnum molinae, Viburnum mortonianum, Viburnum stellato-tomentosum, Viburnum subpubescens, Viburnum tridentatum, Weigela decora, Weigela florida, Weigela fujisanensis, Weigela grandiflora, Weigela japonica, Weigela praecox, Weigela sanguinea, Weigelastrum maximowiczii, Xylosteon pyrenaicum.