Chúng tôi đang làm việc để khôi phục ứng dụng Unionpedia trên Google Play Store
Lối raIncoming
🌟Chúng tôi đã đơn giản hóa thiết kế của mình để điều hướng tốt hơn!
Instagram Facebook X LinkedIn

Bộ Sẻ

Mục lục Bộ Sẻ

Bộ Sẻ (danh pháp khoa học: Passeriformes) là một bộ chim đa dạng về số lượng loài.

Mục lục

  1. 806 quan hệ: Acanthisitta chloris, Acanthorhynchus tenuirostris, Aegithalos caudatus, Aethopyga, Aphrastura, Aphrodite, Astrapia, Astrapia bán đảo Huon, Astrapia núi Arfak, Astrapia stephaniae, Ác là, Đảo Wrangel, Đức, Đồng cỏ, Đớp ruồi lam châu Phi, Đớp ruồi Nhật Bản, Đuôi cụt Ấn Độ, Đuôi cụt ồn ào, Đuôi cụt đầu đỏ, Đuôi cụt đầu đen, Đuôi cụt đầu hung, Đuôi cụt đầu lam, Đuôi cụt đầu xám, Đuôi cụt bụng đỏ, Đuôi cụt bụng vằn, Đuôi cụt cánh xanh, Đuôi cụt cầu vồng, Đuôi cụt châu Phi, Đuôi cụt chỏm đen, Đuôi cụt Elegant, Đuôi cụt gáy xanh, Đuôi cụt Gurney, Đuôi cụt hút mật, Đuôi cụt hút mật bụng vàng, Đuôi cụt hồng lựu, Đuôi cụt lớn, Đuôi cụt mào, Đuôi cụt mặt đen, Đuôi cụt nâu, Đuôi cụt ngực lục, Đuôi cụt ngực ngà, Đuôi cụt ngực thiên thanh, Đuôi cụt nhung, Đuôi cụt rừng đước, Đuôi cụt ria, Đuôi cụt sọc Java, Đuôi cụt sọc lam, Đuôi cụt Schlegel, Đuôi cụt Schneider, Đuôi cụt Sula, ... Mở rộng chỉ mục (756 hơn) »

Acanthisitta chloris

Acanthisitta chloris là một loài chim trong họ Acanthisittidae.

Xem Bộ Sẻ và Acanthisitta chloris

Acanthorhynchus tenuirostris

Acanthorhynchus tenuirostris là một loài chim ăn mật được tìm thấy ở đông nam nước Úc trong khu vực rừng và đất trồng cây, cũng như các khu vườn trong các khu vực đô thị Sydney và Melbourne, có thể được tìm thấy ở đô thị khu vườn với thảm thực vật đủ để hoạt động như bìa và một nguồn thực phẩm.

Xem Bộ Sẻ và Acanthorhynchus tenuirostris

Aegithalos caudatus

Bạc má đuôi dài (danh pháp hai phần: Aegithalos caudatus) là một loài chim dạng sẻ nhỏ thuộc họ Bạc má đuôi dài.

Xem Bộ Sẻ và Aegithalos caudatus

Aethopyga

Aethopyga là một chi chim thuộc họ Hút mật (Nectariniidae).

Xem Bộ Sẻ và Aethopyga

Aphrastura

Aphrastura là một chi chim thuộc họ Furnariidae.

Xem Bộ Sẻ và Aphrastura

Aphrodite

Xem Aphrodite (định hướng) cho các nghĩa khác Trong thần thoại Hy Lạp, nữ thần Aphrodite (tiếng Hy Lạp: Ἀφροδίτη) là thần của tình yêu, sắc đẹp, sự sinh nở và dục vọng; và cũng là thần hộ mệnh của thủy thủ.

Xem Bộ Sẻ và Aphrodite

Astrapia

Chi Astrapia (Vieillot, 1816) bao gồm năm loài thuộc họ chim thiên đường.

Xem Bộ Sẻ và Astrapia

Astrapia bán đảo Huon

Astrapia bán đảo Huon (danh pháp hai phần: Astrapia rothschildi) là một loài thuộc họ chim thiên đường, có kích thước cơ thể trung bình, dài khoảng 69 cm.

Xem Bộ Sẻ và Astrapia bán đảo Huon

Astrapia núi Arfak

Astrapia núi Arfak (danh pháp hai phần: Astrapia nigra) là một loài chim lớn, thuộc chi Astrapia, họ chim thiên đường.

Xem Bộ Sẻ và Astrapia núi Arfak

Astrapia stephaniae

Astrapia Stephanie (danh pháp hai phần: Astrapia stephaniae, hay còn gọi là Astrapia Công chúa Stephanie) là một loài chim thuộc họ chim thiên đường đen; có kích thước cơ thể ở mức trung bình, dài khoảng 37 cm.

Xem Bộ Sẻ và Astrapia stephaniae

Ác là

Ác là, bồ các, ác xắc, hỉ thước, ác là châu Âu (danh pháp hai phần: Pica pica) là một loài chim định cư trong khu vực châu Âu, phần lớn châu Á, tây bắc châu Phi.

Xem Bộ Sẻ và Ác là

Đảo Wrangel

Đảo Wrangel (tiếng Nga: остров Врангеля, ostrov Vrangelya) là một hòn đảo trong Bắc Băng Dương, giữa biển Chukotka và biển Đông Siberi.

Xem Bộ Sẻ và Đảo Wrangel

Đức

Đức (Deutschland), tên chính thức là Cộng hòa Liên bang Đức (Bundesrepublik Deutschland), là một nước cộng hòa nghị viện liên bang nằm tại Trung-Tây Âu.

Xem Bộ Sẻ và Đức

Đồng cỏ

Đồng cỏ cao Konza tại Flint Hills ở đông bắc Kansas. Đồng cỏ Nội Mông Cổ tại Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa. Đồng cỏ hay thảo nguyên (từ gốc Hán Việt của 草原 với thảo nghĩa là cỏ, nguyên là cánh đồng) là khu vực trong đó thảm thực vật tự nhiên chủ yếu là các loài cỏ trong họ Hòa thảo (Poaceae) và các loại cây thân thảo khác.

Xem Bộ Sẻ và Đồng cỏ

Đớp ruồi lam châu Phi

Đớp ruồi lam châu Phi, tên khoa học Elminia longicauda, là một loài chim trong họ Stenostiridae.

Xem Bộ Sẻ và Đớp ruồi lam châu Phi

Đớp ruồi Nhật Bản

Đớp ruồi Nhật Bản (danh pháp hai phần: Cyanoptila cyanomelana) là một loài chim di cư biết hót.

Xem Bộ Sẻ và Đớp ruồi Nhật Bản

Đuôi cụt Ấn Độ

Đuôi cụt Ấn Độ, tên khoa học Pitta brachyura, là một loài chim trong họ Pittidae.

Xem Bộ Sẻ và Đuôi cụt Ấn Độ

Đuôi cụt ồn ào

Đuôi cụt ồn ào, tên khoa học Pitta versicolor, là một loài chim trong họ Pittidae.

Xem Bộ Sẻ và Đuôi cụt ồn ào

Đuôi cụt đầu đỏ

Đuôi cụt đầu đỏ hay đuôi cụt lam (danh pháp hai phần: Hydrornis cyaneus) là một loài chim trong họ Pittidae.

Xem Bộ Sẻ và Đuôi cụt đầu đỏ

Đuôi cụt đầu đen

Đuôi cụt đầu đen, tên khoa học Erythropitta ussheri, là một loài chim trong họ Pittidae.

Xem Bộ Sẻ và Đuôi cụt đầu đen

Đuôi cụt đầu hung

Đuôi cụt đầu hung hay đuôi cụt gáy bạc, tên khoa học Hydrornis oatesi là một loài chim trong họ Pittidae.

Xem Bộ Sẻ và Đuôi cụt đầu hung

Đuôi cụt đầu lam

Đuôi cụt đầu lam, tên khoa học Hydrornis baudii, là một loài chim trong họ Pittidae.

Xem Bộ Sẻ và Đuôi cụt đầu lam

Đuôi cụt đầu xám

Đuôi cụt đầu xám, hay đuôi cụt phao câu lam, tên khoa học Hydrornis soror, là một loài chim trong họ Pittidae.

Xem Bộ Sẻ và Đuôi cụt đầu xám

Đuôi cụt bụng đỏ

Đuôi cụt bụng đỏ (tên khoa học: Pitta nympha) là một loài chim trong họ Pittidae.

Xem Bộ Sẻ và Đuôi cụt bụng đỏ

Đuôi cụt bụng vằn

Đuôi cụt bụng vằn (tên khoa học: Hydrornis elliotii) là một loài chim trong họ Pittidae.

Xem Bộ Sẻ và Đuôi cụt bụng vằn

Đuôi cụt cánh xanh

Đuôi cụt cánh xanh, tên khoa học Pitta moluccensis, là một loài chim trong họ Pittidae.

Xem Bộ Sẻ và Đuôi cụt cánh xanh

Đuôi cụt cầu vồng

Đuôi cụt cầu vồng (tên khoa học Pitta iris) là một loài chim thuộc họ Pittidae.

Xem Bộ Sẻ và Đuôi cụt cầu vồng

Đuôi cụt châu Phi

Đuôi cụt châu Phi, tên khoa học Pitta angolensis, là một loài chim trong họ Pittidae.

Xem Bộ Sẻ và Đuôi cụt châu Phi

Đuôi cụt chỏm đen

Đuôi cụt chỏm đen, tên khoa học Erythropitta venusta, là một loài chim trong họ Pittidae.

Xem Bộ Sẻ và Đuôi cụt chỏm đen

Đuôi cụt Elegant

Đuôi cụt Elegant, tên khoa học Pitta elegans, là một loài chim trong họ Pittidae.

Xem Bộ Sẻ và Đuôi cụt Elegant

Đuôi cụt gáy xanh

Đuôi cụt gáy xanh, tên khoa học Hydrornis nipalensis, là một loài chim trong họ Pittidae.

Xem Bộ Sẻ và Đuôi cụt gáy xanh

Đuôi cụt Gurney

Đuôi cụt Gurney, tên khoa học Hydrornis gurneyi, là một loài chim trong họ Pittidae.

Xem Bộ Sẻ và Đuôi cụt Gurney

Đuôi cụt hút mật

Đuôi cụt hút mật, tên khoa học Neodrepanis coruscans, là một loài chim trong họ Philepittidae.

Xem Bộ Sẻ và Đuôi cụt hút mật

Đuôi cụt hút mật bụng vàng

Đuôi cụt hút mật bụng vàng, tên khoa học Neodrepanis hypoxantha, là một loài chim trong họ Philepittidae.

Xem Bộ Sẻ và Đuôi cụt hút mật bụng vàng

Đuôi cụt hồng lựu

Đuôi cụt hồng lựu, tên khoa học Erythropitta granatina, là một loài chim trong họ Pittidae.

Xem Bộ Sẻ và Đuôi cụt hồng lựu

Đuôi cụt lớn

Đuôi cụt lớn (danh pháp hai phần: Hydrornis caeruleus) là một loài chim trong họ Pittidae.

Xem Bộ Sẻ và Đuôi cụt lớn

Đuôi cụt mào

Đuôi cụt mào, tên khoa học Pitta sordida, là một loài chim trong họ Pittidae.

Xem Bộ Sẻ và Đuôi cụt mào

Đuôi cụt mặt đen

Đuôi cụt mặt đen, tên khoa học Pitta anerythra, là một loài chim trong họ Pittidae.

Xem Bộ Sẻ và Đuôi cụt mặt đen

Đuôi cụt nâu

Đuôi cụt nâu, tên khoa học Hydrornis phayrei, là một loài chim trong họ Pittidae.

Xem Bộ Sẻ và Đuôi cụt nâu

Đuôi cụt ngực lục

Đuôi cụt ngực lục, tên khoa học Pitta reichenowi, là một loài chim trong họ Pittidae.

Xem Bộ Sẻ và Đuôi cụt ngực lục

Đuôi cụt ngực ngà

Đuôi cụt ngực ngà, tên khoa học Pitta maxima, là một loài chim trong họ Pittidae.

Xem Bộ Sẻ và Đuôi cụt ngực ngà

Đuôi cụt ngực thiên thanh

Đuôi cụt ngực thiên thanh, tên khoa học Pitta steerii, là một loài chim trong họ Pittidae.

Xem Bộ Sẻ và Đuôi cụt ngực thiên thanh

Đuôi cụt nhung

Đuôi cụt nhung, tên khoa học Philepitta castanea, là một loài chim trong họ Philepittidae.

Xem Bộ Sẻ và Đuôi cụt nhung

Đuôi cụt rừng đước

Đuôi cụt rừng đước, tên khoa học Pitta megarhyncha, là một loài chim trong họ Pittidae.

Xem Bộ Sẻ và Đuôi cụt rừng đước

Đuôi cụt ria

Đuôi cụt ria (danh pháp hai phần: Erythropitta kochi) là một loài chim trong họ Pittidae.

Xem Bộ Sẻ và Đuôi cụt ria

Đuôi cụt sọc Java

Đuôi cụt sọc Java (tên khoa học: Hydrornis guajanus) là một loài chim trong họ Pittidae.

Xem Bộ Sẻ và Đuôi cụt sọc Java

Đuôi cụt sọc lam

Đuôi cụt sọc lam, tên khoa học Erythropitta arquata, là một loài chim trong họ Pittidae.

Xem Bộ Sẻ và Đuôi cụt sọc lam

Đuôi cụt Schlegel

Đuôi cụt Schlegel, tên khoa học Philepitta schlegeli, là một loài chim trong họ Philepittidae.

Xem Bộ Sẻ và Đuôi cụt Schlegel

Đuôi cụt Schneider

Đuôi cụt Schneider, tên khoa học Hydrornis schneideri, là một loài chim trong họ Pittidae.

Xem Bộ Sẻ và Đuôi cụt Schneider

Đuôi cụt Sula

Đuôi cụt Sula, tên khoa học Pitta dohertyi, là một loài chim trong họ Pittidae.

Xem Bộ Sẻ và Đuôi cụt Sula

Đuôi cụt to

Đuôi cụt to (danh pháp hai phần: Pitta superba) là một loài chim trong họ Pittidae.

Xem Bộ Sẻ và Đuôi cụt to

Đuôi cứng nâu

Đuôi cứng nâu (danh pháp hai phần: Certhia americana) là một loài chim thuộc họ Đuôi cứng (Certhiidae).

Xem Bộ Sẻ và Đuôi cứng nâu

Đuôi lửa mày đỏ

Đuôi lửa mày đỏ (danh pháp hai phần: Neochmia temporalis) là một loài chim lá thuộc họ Chim di.

Xem Bộ Sẻ và Đuôi lửa mày đỏ

Ẩm thực Ý

m thực Ý (theo chiều kim đồng hồ): Pizza Margherita, mì spaghetti alla carbonara, cà phê espresso, và kem gelato. Ẩm thực Ý đã phát triển qua nhiều thế kỷ với những biến động chính trị và xã hội, với nguồn gốc lùi lại cho đến thế kỷ thứ IV trước Công nguyên.

Xem Bộ Sẻ và Ẩm thực Ý

Ẩm thực Huế

m thực Huế là cách gọi của phương thức chế biến món ăn, nguyên lý chế biến, trang trí, phong cách dọn ăn, mời uống và những thói quen ăn uống nói chung của người Huế, Việt Nam.

Xem Bộ Sẻ và Ẩm thực Huế

Ốc hổ phách Kanab

Ốc hổ phách Kanab (danh pháp khoa học: Oxyloma haydeni kanabensis) là một phân loài ốc sên Cực kỳ nguy cấp chỉ sống trong đầm lầy và con suối.

Xem Bộ Sẻ và Ốc hổ phách Kanab

Ăn kiến Jameson

Ăn kiến Jameson (danh pháp hai phần: Parmoptila rubrifrons) là một loài chim thuộc họ Estrildidae.

Xem Bộ Sẻ và Ăn kiến Jameson

Én sông châu Phi

Én sông châu Phi (danh pháp hai phần: Pseudochelidon eurystomina) là một loài chim thuộc họ Nhạn.

Xem Bộ Sẻ và Én sông châu Phi

Batara cinerea

Batara cinerea là một loài chim trong họ Thamnophilidae.

Xem Bộ Sẻ và Batara cinerea

Bách thanh ác là

Bách thanh ác là (tên khoa học Urolestes melanoleucus) là một loài chim trong chi đơn loài Urolestes.

Xem Bộ Sẻ và Bách thanh ác là

Bách thanh đầu hung

Bách thanh đầu hung hay Bách thanh đầu nâu hoặc Bách thanh đầu bò (danh pháp hai phần: Lanius bucephalus) là một loài chim đông Á thuộc Họ Bách thanh (Laniidae).

Xem Bộ Sẻ và Bách thanh đầu hung

Bách thanh đầu to

Bách thanh đầu to (danh pháp hai phần: Lanius ludovicianus) là một loài chim thuộc Họ Bách thanh (Laniidae).

Xem Bộ Sẻ và Bách thanh đầu to

Bách thanh lưng đỏ

'' Lanius collurio'' Bách thanh lưng đỏ (danh pháp hai phần: Lanius collurio) là một loài chim thuộc Họ Bách thanh (Laniidae).

Xem Bộ Sẻ và Bách thanh lưng đỏ

Bách thanh lưng xám

Bách thanh lưng xám (Lanius tephronotus) là một loài chim thuộc Họ Bách thanh.

Xem Bộ Sẻ và Bách thanh lưng xám

Bách thanh mào trắng phương bắc

Bách thanh mào trắng phương bắc hay Bách thanh mông trắng (danh pháp hai phần: Eurocephalus rueppelli là một loài chim thuộc Họ Bách thanh (Laniidae).. Loài này sinh sống ở rừng cây bụi khô, bán sa mạc, và đất trồng cây keo mở ở đông Phi từ phía đông nam Sudan và miền nam Ethiopia Tanzania.

Xem Bộ Sẻ và Bách thanh mào trắng phương bắc

Bách thanh mào trắng phương nam

Bách thanh mào trắng phương nam (danh pháp hai phần: Eurocephalus anguitimens) là một loài chim thuộc Họ Bách thanh (Laniidae).

Xem Bộ Sẻ và Bách thanh mào trắng phương nam

Bách thanh mặt nạ

Bách thanh mặt nạ (danh pháp hai phần: Lanius nubicus) là một loài chim thuộc Họ Bách thanh (Laniidae).

Xem Bộ Sẻ và Bách thanh mặt nạ

Bách thanh mỏ vàng

Bách thanh mỏ vàng (danh pháp hai phần: Corvinella corvina) là một loài chim thuộc Họ Bách thanh (Laniidae).

Xem Bộ Sẻ và Bách thanh mỏ vàng

Bách thanh nâu

Bách thanh nâu hay Bách thanh mày trắng (danh pháp hai phần: Lanius cristatus) là một loài chim thuộc Họ Bách thanh chủ yếu phân bố ở châu Á. Nó có quan hệ gần với Bách thanh lưng đỏ (Lanius collurio) và Bách thanh Isabelline.

Xem Bộ Sẻ và Bách thanh nâu

Bách thanh vằn

Bách thanh vằn hay Bách thanh hổ (danh pháp hai phần: Lanius tigrinus) là một loài chim thuộc Họ Bách thanh (Laniidae).

Xem Bộ Sẻ và Bách thanh vằn

Bách thanh xám nhỏ

Bách thanh xám nhỏ (danh pháp hai phần: Lanius minor) là một loài chim thuộc Họ Bách thanh (Laniidae).

Xem Bộ Sẻ và Bách thanh xám nhỏ

Bách thanh xám phương nam

Bách thanh xám phương nam (danh pháp hai phần: Lanius meridionalis) là một loài chim thuộc Họ Bách thanh (Laniidae).

Xem Bộ Sẻ và Bách thanh xám phương nam

Bách thanh xám Trung Hoa

Bách thanh xám Trung Hoa (danh pháp hai phần: Lanius sphenocercus) là một loài chim thuộc Họ Bách thanh (Laniidae).

Xem Bộ Sẻ và Bách thanh xám Trung Hoa

Bông lau đít đỏ

Bông lau đít đỏ (danh pháp hai phần: Pycnonotus cafer) là một thành viên của họ Chào mào (Pycnonotidae).

Xem Bộ Sẻ và Bông lau đít đỏ

Bạc má rừng

Bạc má rừng hay bạc má mày vàng (danh pháp hai phần: Sylviparus modestus) là một loài chim trong họ Paridae.

Xem Bộ Sẻ và Bạc má rừng

Bộ Cắt

Bộ Cắt (danh pháp khoa học: Falconiformes) là một nhóm khoảng chứa các loài chim săn mồi ban ngày.

Xem Bộ Sẻ và Bộ Cắt

Bộ Gặm nhấm

Bộ Gặm nhấm (danh pháp khoa học: Rodentia) là một bộ trong lớp Thú, còn gọi chung là động vật gặm nhấm, với đặc trưng là hai răng cửa liên tục phát triển ở hàm trên và hàm dưới và cần được giữ ngắn bằng cách gặm nhấm.

Xem Bộ Sẻ và Bộ Gặm nhấm

Bộ Hạc

Theo truyền thống, bộ Hạc hay bộ Cò (danh pháp khoa học: Ciconiiformes) bao gồm nhiều loại chim lội, cao cẳng, kích thước lớn cùng với những cái mỏ lớn: cò, vạc, diệc, diệc bạch, cò quăm, cò mỏ thìa v.v.

Xem Bộ Sẻ và Bộ Hạc

Bộ Sả

Bộ Sả (danh pháp khoa học: Coraciiformes) theo phân loại truyền thống là một nhóm của các loài chim tương tự như chim sẻ thường là có bộ lông lòe loẹt, bao gồm bói cá, đầu rìu, trảu, sả và hồng hoàng.

Xem Bộ Sẻ và Bộ Sả

Bộ Sếu

Bộ Sếu (danh pháp khoa học: Gruiformes) là một bộ thuộc về lớp chim, hiện tại bao gồm khoảng 6 họ còn đang tồn tại và 9 họ đã tuyệt chủng.

Xem Bộ Sẻ và Bộ Sếu

Bộ Yến

Bộ Yến (danh pháp khoa học: Apodiformes) là một bộ chim theo truyền thống bao gồm 3 họ: họ Yến (Apodidae), họ Yến mào (Hemiprocnidae) và họ Chim ruồi (Trochilidae).

Xem Bộ Sẻ và Bộ Yến

Bộ Ưng

Bộ Ưng (danh pháp khoa học: Accipitriformes) là một bộ chim ăn thịt bao gồm phần lớn các loài chim săn mồi ban ngày như diều hâu, đại bàng, kền kền và nhiều loài khác nữa, với tổng cộng khoảng 263 loài.

Xem Bộ Sẻ và Bộ Ưng

Biatas nigropectus

Biatas nigropectus là một loài chim trong họ Thamnophilidae.

Xem Bộ Sẻ và Biatas nigropectus

Carduelis atrata

Spinus atrata là một loài chim thuộc họ Fringillidae.

Xem Bộ Sẻ và Carduelis atrata

Carduelis barbata

Spinus barbata là một loài finch thuộc họ Fringillidae.

Xem Bộ Sẻ và Carduelis barbata

Carduelis notata

Spinus notata là một loài sẻ thông trong họ Fringillidae.

Xem Bộ Sẻ và Carduelis notata

Carduelis uropygialis

Spinus uropygialis là một loài chim thuộc họ Fringillidae.

Xem Bộ Sẻ và Carduelis uropygialis

Carduelis yemenensis

Carduelis yemenensis là một loài chim thuộc họ Fringillidae.

Xem Bộ Sẻ và Carduelis yemenensis

Carpodacus pulcherrimus

Carpodacus pulcherrimus là một loài sẻ thông thuộc Họ Sẻ thông (Fringillidae).

Xem Bộ Sẻ và Carpodacus pulcherrimus

Carpodacus thura

Chu tước mày trắng (Carpodacus thura là một loài chim thuộc họ Fringillidae. Chúng được tìm thấy ở Afghanistan, Bhutan, Trung Quốc, Ấn Độ, Myanma, Nepal, và Pakistan. Môi trường sống tự nhiên của chúng là các vùng cây bụi ôn hòa và rừng ôn hòa.

Xem Bộ Sẻ và Carpodacus thura

Carpodacus vinaceus

Carpodacus vinaceus là một loài chim thuộc họ Fringillidae.

Xem Bộ Sẻ và Carpodacus vinaceus

Cành cạch Madagascar

Cành cạch Madagascar hay cành cạch đen Madagascar (danh pháp hai phần: Hypsipetes madagascariensis) là một loài chim trong họ Chào mào (Pycnonotidae).

Xem Bộ Sẻ và Cành cạch Madagascar

Cành cạch núi

Cành cạch núi (danh pháp hai phần: Ixos mcclellandii) là một loài chim trong họ Chào mào (Pycnonotidae).

Xem Bộ Sẻ và Cành cạch núi

Cành cạch tai nâu

Cành cạch tai nâu (danh pháp hai phần: Hypsipetes amaurotis) là một loài chim thuộc Họ Chào mào.

Xem Bộ Sẻ và Cành cạch tai nâu

Cành cạch xám

Cành cạch xám (danh pháp hai phần: Hemixos flavala) là một loài chim thuộc họ Chào mào (Pycnonotidae).

Xem Bộ Sẻ và Cành cạch xám

Cổ đỏ trán xanh

Cổ đỏ trán xanh (danh pháp hai phần: Cinclidium frontale) là một loài chim thuộc họ Đớp ruồi (Muscicapidae).

Xem Bộ Sẻ và Cổ đỏ trán xanh

Cercomacra brasiliana

Cercomacra brasiliana là một loài chim trong họ Thamnophilidae.

Xem Bộ Sẻ và Cercomacra brasiliana

Cercomacra carbonaria

Cercomacra carbonaria là một loài chim trong họ Thamnophilidae.

Xem Bộ Sẻ và Cercomacra carbonaria

Cercomacra cinerascens

Cercomacra cinerascens là một loài chim trong họ Thamnophilidae.

Xem Bộ Sẻ và Cercomacra cinerascens

Cercomacra ferdinandi

Cercomacra ferdinandi là một loài chim trong họ Thamnophilidae.

Xem Bộ Sẻ và Cercomacra ferdinandi

Cercomacra laeta

Cercomacra laeta là một loài chim trong họ Thamnophilidae.

Xem Bộ Sẻ và Cercomacra laeta

Cercomacra manu

Cercomacra manu là một loài chim trong họ Thamnophilidae.

Xem Bộ Sẻ và Cercomacra manu

Cercomacra melanaria

Cercomacra melanaria là một loài chim trong họ Thamnophilidae.

Xem Bộ Sẻ và Cercomacra melanaria

Cercomacra nigrescens

Cercomacra nigrescens là một loài chim trong họ Thamnophilidae.

Xem Bộ Sẻ và Cercomacra nigrescens

Cercomacra nigricans

Cercomacra nigricans là một loài chim trong họ Thamnophilidae.

Xem Bộ Sẻ và Cercomacra nigricans

Cercomacra parkeri

Cercomacra parkeri là một loài chim trong họ Thamnophilidae.

Xem Bộ Sẻ và Cercomacra parkeri

Cercomacra serva

Cercomacra serva là một loài chim trong họ Thamnophilidae.

Xem Bộ Sẻ và Cercomacra serva

Cercomacra tyrannina

Cercomacra tyrannina là một loài chim trong họ Thamnophilidae.

Xem Bộ Sẻ và Cercomacra tyrannina

Charles Darwin

Charles Robert Darwin (12 tháng 2 năm 1809 – 19 tháng 4 năm 1882) là một nhà nghiên cứu nổi tiếng trong lĩnh vực tự nhiên học người Anh.

Xem Bộ Sẻ và Charles Darwin

Chào mào

Chào mào (danh pháp hai phần: Pycnonotus jocosus) là một loài chim thuộc Họ Chào mào.

Xem Bộ Sẻ và Chào mào

Chào mào đầu rơm

Chào mào đầu rơm (Pycnonotus zeylanicus) là một loài chim biết hót thuộc chi Chào mào trong họ cùng tên.

Xem Bộ Sẻ và Chào mào đầu rơm

Chào mào khoang cổ

Chào mào khoang cổ (danh pháp hai phần: Spizixos semitorques) là một loài chim thuộc họ Chào mào.

Xem Bộ Sẻ và Chào mào khoang cổ

Chào mào mỏ lớn

Chào mào mỏ lớn (danh pháp hai phần: Spizixos canifrons) là một loài chim thuộc họ Chào mào (Pycnonotidae).

Xem Bộ Sẻ và Chào mào mỏ lớn

Châu Đại Dương

Châu Đại Dương không_khung Châu Đại Dương là một khu vực địa lý bao gồm Melanesia, Micronesia, Polynesia và Australasia.

Xem Bộ Sẻ và Châu Đại Dương

Chìa vôi Madagascar

Chìa vôi Madagascar (danh pháp hai phần: Motacilla flaviventris) là một loài chim trong họ Chìa vôi.

Xem Bộ Sẻ và Chìa vôi Madagascar

Chìa vôi Mê Kông

Chìa vôi Mê Kông (danh pháp khoa học: Motacilla samveasnae) là một loài chim thuộc họ Chìa vôi (Motacillidae).

Xem Bộ Sẻ và Chìa vôi Mê Kông

Chìa vôi Nhật Bản

Chìa vôi Nhật Bản, tên khoa học Motacilla grandis, là một loài chim trong họ Motacillidae.

Xem Bộ Sẻ và Chìa vôi Nhật Bản

Chìa vôi trắng

Chim chìa vôi trắngin ''Nederlandsche Vogelen''(en: Dutch Birds), Vol. 2 (1789) Chim chìa vôi trắng (tên khoa học: Motacilla alba) thuộc họ Chìa vôi (Motacilidae).

Xem Bộ Sẻ và Chìa vôi trắng

Chìa vôi xám

Chìa vôi xám hay chìa vôi núi (danh pháp hai phần: Motacilla cinerea là một loài chim thuộc họ Chìa vôi. Loài chim phân bố rộng rãi trên toàn khu vực Cổ bắc giới với một số quần thể có ranh giới rõ.

Xem Bộ Sẻ và Chìa vôi xám

Chích Á Âu

Chích Á Âu (danh pháp hai phần: Phylloscopus collybita) là một loài chích lá.

Xem Bộ Sẻ và Chích Á Âu

Chích đít vàng

Chích đít vàng (danh pháp hai phần: Phylloscopus cantator) là một loài chích lá thuộc chi Chích lá, họ Chích lá.

Xem Bộ Sẻ và Chích đít vàng

Chích bông đầu dài

Chích bông đầu dài (danh pháp hai phần: Orthotomus sutorius) là một loài chim dạng sẻ thuộc chi Chích bông trong họ Chiền chiện.

Xem Bộ Sẻ và Chích bông đầu dài

Chích bông đuôi hung

Chích bông đuôi hung (danh pháp hai phần: Orthotomus sericeus) là một loài chim chi Chích bông trong họ Chiền chiện.

Xem Bộ Sẻ và Chích bông đuôi hung

Chích bông cánh vàng

Chích bông cánh vàng hay chích bông cổ sẫm (danh pháp hai phần: Orthotomus atrogularis) là một loài chim chi Chích bông trong họ Chiền chiện.

Xem Bộ Sẻ và Chích bông cánh vàng

Chích bông lưng xám

Chích bông lưng xám (danh pháp hai phần: Orthotomus derbianus) là một loài chim chi Chích bông trong họ Chiền chiện.

Xem Bộ Sẻ và Chích bông lưng xám

Chích bông nâu

Chích bông nâu hay chích bông lưng ô liu (danh pháp hai phần: Orthotomus sepium) là một loài chim chi Chích bông trong họ Chiền chiện.

Xem Bộ Sẻ và Chích bông nâu

Chích bông ngực hung

Chích bông ngực hung (danh pháp hai phần: Orthotomus frontalis) là một loài chim chi Chích bông trong họ Chiền chiện.

Xem Bộ Sẻ và Chích bông ngực hung

Chích bông ngực vàng

Chích bông ngực vàng (danh pháp hai phần: Orthotomus samarensis) là một loài chim chi Chích bông trong họ Chiền chiện.

Xem Bộ Sẻ và Chích bông ngực vàng

Chích bông Philippin

Chích bông Philippin (danh pháp hai phần: Orthotomus castaneiceps) là một loài chim chi Chích bông trong họ Chiền chiện.

Xem Bộ Sẻ và Chích bông Philippin

Chích bông tai trắng

Chích bông tai trắng (danh pháp hai phần: Orthotomus cinereiceps) là một loài chim chi Chích bông trong họ Chiền chiện.

Xem Bộ Sẻ và Chích bông tai trắng

Chích bông trán trắng

Chích bông trán trắng (danh pháp hai phần: Orthotomus nigriceps) là một loài chim chi Chích bông trong họ Chiền chiện.

Xem Bộ Sẻ và Chích bông trán trắng

Chích bông xám tro

Chích bông xám tro (danh pháp hai phần: Orthotomus ruficeps) là một loài chim chi Chích bông trong họ Chiền chiện.

Xem Bộ Sẻ và Chích bông xám tro

Chích Bắc Cực

Chích Bắc Cực (danh pháp hai phần: Phylloscopus borealis) là một loài chích lá thuộc chi Chích lá, họ Chích lá.

Xem Bộ Sẻ và Chích Bắc Cực

Chích bụng hung

Chích bụng hung hay chích họng vàng (danh pháp hai phần: Phylloscopus subaffinis) là một loài chích lá thuộc chi Chích lá, họ Chích lá.

Xem Bộ Sẻ và Chích bụng hung

Chích bụng vàng

Chích bụng vàng (danh pháp hai phần: Phylloscopus griseolus) là một loài chích lá thuộc chi Chích lá, họ Chích lá.

Xem Bộ Sẻ và Chích bụng vàng

Chích chòe

Chích chòe là tên gọi chung để chỉ một số loài chim kích thước trung bình, ăn sâu bọ (một số loài còn ăn cả các loại quả mọng và các loại quả khác) trong các chi Copsychus sensu lato và Enicurus.

Xem Bộ Sẻ và Chích chòe

Chích chòe nước

Chích chòe nước là các loài chim nhỏ ăn sâu bọ thuộc chi Enicurus.

Xem Bộ Sẻ và Chích chòe nước

Chích chòe than

Chích chòe than (danh pháp hai phần: Copsychus saularis) là một loài chim dạng sẻ nhỏ trước đây là phân loại như là một thành viên của họ Hoét, nhưng nay được xem là thuộc họ Đớp ruồi cựu thế giới nó là các loài chim đặc biệt màu đen và trắng với một cái đuôi dài được giữ thẳng đứng khi kiếm thức ăn trên mặt đất.

Xem Bộ Sẻ và Chích chòe than

Chích chạch lưng bông

Chích chạch lưng bông (danh pháp hai phần: Macronus ptilosus) là một loài chim thuộc họ Họa mi.

Xem Bộ Sẻ và Chích chạch lưng bông

Chích chạch má vàng

Chích chạch má vàng hay Chích chạch vằn, (danh pháp hai phần: Macronous gularis) là một loài thuộc chi Chích chạch, họ Họa mi, sống ở Nam và Đông Nam Á.

Xem Bộ Sẻ và Chích chạch má vàng

Chích chạch má xám

Chích chạch má xám (danh pháp hai phần: Macronous flavicollis) là một loài chim thuộc chi Chích chạch, họ Họa mi.

Xem Bộ Sẻ và Chích chạch má xám

Chích chạch mặt xám

Chích chạch mặt xám (danh pháp hai phần: Macronus kelleyi) là một loài chim trong họ Timaliidae.

Xem Bộ Sẻ và Chích chạch mặt xám

Chích chạch nâu

Chích chạch nâu (danh pháp hai phần: Macronus striaticeps) là một loài chim chi Chích chạch trong Timaliidae.

Xem Bộ Sẻ và Chích chạch nâu

Chích lá Cam Túc

Chích lá Cam Túc (danh pháp hai phần: Phylloscopus kansuensis) là một loài chích lá thuộc chi Chích lá, họ Chích lá.

Xem Bộ Sẻ và Chích lá Cam Túc

Chích lá Hải Nam

Chích lá Hải Nam (danh pháp hai phần: Phylloscopus hainanus) là một loài chích lá thuộc chi Chích lá, họ Chích lá.

Xem Bộ Sẻ và Chích lá Hải Nam

Chích lá họng vàng chanh

Chích lá họng vàng chanh (danh pháp hai phần: Phylloscopus cebuensis) là một loài chích lá thuộc chi Chích lá, họ Chích lá.

Xem Bộ Sẻ và Chích lá họng vàng chanh

Chích lá núi

Chích lá núi (danh pháp hai phần: Phylloscopus trivirgatus) là một loài chích lá thuộc chi Chích lá, họ Chích lá.

Xem Bộ Sẻ và Chích lá núi

Chích lá Nga Mi

Chích lá Nga Mi (danh pháp hai phần: Phylloscopus emeiensis) là một loài chích lá thuộc chi Chích lá, họ Chích lá.

Xem Bộ Sẻ và Chích lá Nga Mi

Chích lá Philippine

Chích lá Philippine (danh pháp hai phần: Phylloscopus olivaceus) là một loài chích lá thuộc chi Chích lá, họ Chích lá.

Xem Bộ Sẻ và Chích lá Philippine

Chích lá Sulawesi

Chích lá Sulawesi (danh pháp hai phần: Phylloscopus sarasinorum) là một loài chích lá thuộc chi Chích lá, họ Chích lá.

Xem Bộ Sẻ và Chích lá Sulawesi

Chích lá Timor

Chích lá Timor (danh pháp hai phần: Phylloscopus presbytes) là một loài chích lá thuộc chi Chích lá, họ Chích lá.

Xem Bộ Sẻ và Chích lá Timor

Chích lá Trung Hoa

Chích lá Trung Hoa (danh pháp hai phần: Phylloscopus yunnanensis, P. sichuanensis là từ đồng nghĩa) là một loài chích lá thuộc chi Chích lá, họ Chích lá.

Xem Bộ Sẻ và Chích lá Trung Hoa

Chích mào phương Đông

Chích mào phương Đông hay chích mày vàng (danh pháp hai phần: Phylloscopus coronatus) là một loài chích lá thuộc chi Chích lá, họ Chích lá.

Xem Bộ Sẻ và Chích mào phương Đông

Chích mào phương Tây

Chích mào phương Tây (danh pháp hai phần: Phylloscopus occipitalis) là một loài chích lá thuộc chi Chích lá, họ Chích lá.

Xem Bộ Sẻ và Chích mào phương Tây

Chích nâu

Chích nâu (danh pháp hai phần: Phylloscopus fuscatus) là một loài chích lá sinh sản ở đông châu.

Xem Bộ Sẻ và Chích nâu

Chích núi đá vôi

Chích núi đá vôi (danh pháp khoa học: Phylloscopus calciatilis) là một loài chim chích trong chi Chích lá thuộc họ Chích lá.

Xem Bộ Sẻ và Chích núi đá vôi

Chích ngực vàng

Chích ngực vàng (danh pháp hai phần: Phylloscopus ricketti) là một loài chích lá thuộc chi Chích lá, họ Chích lá.

Xem Bộ Sẻ và Chích ngực vàng

Chích rừng

Chích rừng (danh pháp hai phần: Phylloscopus sibilatrix) là một loài chích lá phố biến và phân bố rộng rãi, sinh sản khắp xứ ôn đới và bắc châu Âu và cực tây của châu Á ở nam dãy núi Ural.

Xem Bộ Sẻ và Chích rừng

Chích rừng chỏm đen

Chích rừng chỏm đen (danh pháp hai phần: Phylloscopus herberti) là một loài chích lá thuộc chi Chích lá, họ Chích lá.

Xem Bộ Sẻ và Chích rừng chỏm đen

Chích rừng họng vàng

Chích rừng họng vàng (danh pháp hai phần: Phylloscopus ruficapilla) là một loài chích lá thuộc chi Chích lá, họ Chích lá.

Xem Bộ Sẻ và Chích rừng họng vàng

Chích rừng nâu

Chích rừng nâu (danh pháp hai phần: Phylloscopus umbrovirens) là một loài chích lá thuộc chi Chích lá, họ Chích lá.

Xem Bộ Sẻ và Chích rừng nâu

Chích xanh lục

Chích xanh lục (danh pháp hai phần: Phylloscopus trochiloides) là một loài chích lá thuộc chi Chích lá, họ Chích lá.

Xem Bộ Sẻ và Chích xanh lục

Chi Ác là

Chi Ác là (danh pháp khoa học: Pica) là một chi với 3-4 loài chim trong họ Quạ (Corvidae)) ở cả Cựu thế giới lẫn Tân thế giới. Chúng có đuôi dài và bộ lông chủ yếu là màu trắng đen.

Xem Bộ Sẻ và Chi Ác là

Chi Bắp chuối

Chi Bắp chuối hay chi Chim săn nhện (Arachnothera) là một chi chim thuộc họ Hút mật (Nectariniidae).

Xem Bộ Sẻ và Chi Bắp chuối

Chi Chích bông

Chi Chích bông (danh pháp khoa học: Orthotomus) là một chi chứa một số loài chim nhỏ.

Xem Bộ Sẻ và Chi Chích bông

Chi Chích chạch

Chi Chích chạch (danh pháp khoa học: Macronous), là một chi chứa khoảng 5 loài chim trong họ Họa mi (Timaliidae).

Xem Bộ Sẻ và Chi Chích chạch

Chi Chích lá

Chi Chích lá (danh pháp khoa học: Phylloscopus) là một chi chim ăn sâu bọ thuộc họ Chích lá (Phylloscopidae).

Xem Bộ Sẻ và Chi Chích lá

Chi Cu cu

Chi Cu cu (danh pháp khoa học: Cuculus) là một chi bao gồm 16 loài chim mà trong tiếng Việt ngày nay gọi là cu cu, chèo chẹo, bắt cô trói cột v.v. Các loài chim này sinh sống tại khu vực Cựu Thế giới, nhưng sự đa dạng lớn nhất có tại khu vực nhiệt đới miền nam và đông Nam Á.

Xem Bộ Sẻ và Chi Cu cu

Chi Khướu mỏ quặp

Chi Khướu mỏ quặp (danh pháp khoa học: Pteruthius) là một nhóm các loài chim nhỏ bản địa của khu vực sinh thái Indomalaya, và theo truyền thống được đặt trong họ Timaliidae, mặc dù một số công trình nghiên cứu di truyền học gợi ý rằng chúng thuộc về họ có nguồn gốc Cựu thế giới nhưng hiện nay chủ yếu chỉ sinh tồn ở Tân thế giới là Vireonidae.

Xem Bộ Sẻ và Chi Khướu mỏ quặp

Chi Oanh đuôi nhọn

Chi Oanh đuôi nhọn (danh pháp khoa học: Tarsiger) là một chi chim trong họ Đớp ruồi (Muscicapidae).

Xem Bộ Sẻ và Chi Oanh đuôi nhọn

Chi Thiên đường

Chi Thiên đường (danh pháp khoa học: Paradisaea L., 1758), gồm bảy loài thuộc họ chim thiên đường.

Xem Bộ Sẻ và Chi Thiên đường

Chi Vàng anh (thực vật)

Chi Vàng anh (danh pháp khoa học: Saraca) L. là một chi thực vật thuộc họ Đậu (Fabaceae) với khoảng 11 loài cây thân gỗ có nguồn gốc ở các vùng đất từ Ấn Độ và Ceylon tới Malaysia và Celebes.

Xem Bộ Sẻ và Chi Vàng anh (thực vật)

Chiến dịch diệt chim sẻ

sinh thái lớn đối với môi trường Chiến dịch diệt chim sẻ (tiếng Trung Quốc: 打麻雀运动, Đả ma tước vận động) là một trong những hành động đầu tiên trong kế hoạch Đại nhảy vọt của Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa từ năm 1958 đến năm 1962.

Xem Bộ Sẻ và Chiến dịch diệt chim sẻ

Chiền chiện đầu nâu

Chiền chiện đầu nâu (danh pháp hai phần: Prinia rufescens) là một loài chim thuộc Họ Chiền chiện.

Xem Bộ Sẻ và Chiền chiện đầu nâu

Chiền chiện đồng vàng

Chiền chiện đồng vàng (danh pháp hai phần: Cisticola exilis) là một loài chim thuộc Họ Chiền chiện.

Xem Bộ Sẻ và Chiền chiện đồng vàng

Chiền chiện bụng vàng

Chiền chiện bụng vàng (danh pháp hai phần: Prinia flaviventris) là một loài chim thuộc Họ Chiền chiện.

Xem Bộ Sẻ và Chiền chiện bụng vàng

Chiền chiện miền tây

Chiền chiện miền tây (danh pháp hai phần: Sturnella neglecta) là một loại chim khổ trung bình thuộc Bộ Sẻ, rất giống chiền chiện miền đông.

Xem Bộ Sẻ và Chiền chiện miền tây

Chim

Chim (danh pháp khoa học: Aves) là tập hợp các loài động vật có xương sống, máu nóng, đi đứng bằng hai chân, có mỏ, đẻ trứng, có cánh, có lông vũ và biết bay (phần lớn).

Xem Bộ Sẻ và Chim

Chim đồ tể xám

Chim đồ tể xám (danh pháp hai phần: Cracticus torquatus) chim biết hót kích thước trung bình có nguồn gốc từ Úc thuộc họ Nhạn rừng (Cracticidae) Nó phát triển đến khoảng 35 cm (14 in) và có bộ lông màu đen và trắng.

Xem Bộ Sẻ và Chim đồ tể xám

Chim Bidadari

Chim Bidadari (danh pháp hai phần: Semioptera wallacii) hiện tại là loài độc nhất trong chi Semioptera của họ chim thiên đường.

Xem Bộ Sẻ và Chim Bidadari

Chim di

Chim di, danh pháp khoa học Lonchura, là một chi thuộc họ Chim di.

Xem Bộ Sẻ và Chim di

Chim di vằn

Chim di vằn hay Sẻ vằn (danh pháp hai phần: Taeniopygia guttata, trước đây là Poephila guttata) là một loài chim lá thuộc họ Chim di.

Xem Bộ Sẻ và Chim di vằn

Chim hói đầu

Chim hói đầu là tên gọi chung trong tiếng Việt của một họ (Picathartidae) có một chi (Picathartes) với hai loài chim thuộc bộ Sẻ (Passeriformes), được tìm thấy trong các rừng mưa của khu vực nhiệt đới thuộc Tây và Trung Phi.

Xem Bộ Sẻ và Chim hói đầu

Chim hói đầu cổ trắng

Chim hói đầu cổ trắng, tên khoa học Picathartes gymnocephalus, là một loài chim trong họ Picathartidae, có cổ và đuôi dài.

Xem Bộ Sẻ và Chim hói đầu cổ trắng

Chim lam

Chim lam hay Chim lam châu Á, tên khoa học Irena puella, là một loài chim thuộc họ Chim lam (Irenidae).

Xem Bộ Sẻ và Chim lam

Chim lam cánh đen

Chim lam cánh đen, tên khoa học Grandala coelicolor, là một loài chim thuộc họ Muscicapidae.

Xem Bộ Sẻ và Chim lam cánh đen

Chim lội suối

Chim lội suối hay hoét nước họng trắng, hoét nước Á-Âu, (danh pháp hai phần: Cinclus cinclus) là một loài chim thuộc họ Lội suối.

Xem Bộ Sẻ và Chim lội suối

Chim lia lớn

Chim lia lớn (danh pháp hai phần: Menura novaehollandiae) là một loài chim thuộc họ Menuridae.

Xem Bộ Sẻ và Chim lia lớn

Chim mào vàng

Chim mào vàng (danh pháp hai phần: Melanochlora sultanea) là một loài chim thuộc chi đơn loài Melanochlora trong họ Paridae.

Xem Bộ Sẻ và Chim mào vàng

Chim nghệ đuôi trắng

Chim nghệ đuôi trắng (danh pháp hai phần: Aegithina nigrolutea) là một loài chim biết hót thuộc chi Aegithina, họ Chim nghệ, sống ở một số nơi tại Ấn Độ và Sri Lanka.

Xem Bộ Sẻ và Chim nghệ đuôi trắng

Chim nghệ lục

Chim nghệ lục (danh pháp hai phần: Aegithina viridissima) là một loài chim trong họ Aegithinidae.

Xem Bộ Sẻ và Chim nghệ lục

Chim nghệ lớn

Chim nghệ lớn (danh pháp khoa học: Aegithina lafresnayei) là một loài chim trong họ Chim nghệ (Aegithinidae).

Xem Bộ Sẻ và Chim nghệ lớn

Chim nghệ ngực vàng

Chim nghệ ngực vàng hay chim nghệ thường (danh pháp hai phần: Aegithina tiphia) là một loại chim dạng sẻ thuộc họ Chim nghệ sống Ấn Độ, Pakistan, Sri Lanka và Đông Nam Á. Như tên gọi của nó, chim nghệ này có ngực màu vàng củ nghệ, cánh có sọc xanh và trắng.

Xem Bộ Sẻ và Chim nghệ ngực vàng

Chim nhại

Chim nhại là một nhóm chim sẻ thuộc họ Mimidae phân bố ở các vùng Tân Thế giới (châu Mỹ và châu Úc).

Xem Bộ Sẻ và Chim nhại

Chim nhại Floreana

Chim nhại Floreana (danh pháp hai phần: Mimus trifasciatus) là một loài chim nhại và là loài chim đặc hữu của họ Mimidae phân bố ở đảo Floreana thuộc quần đảo Galapagos của Ecuador.

Xem Bộ Sẻ và Chim nhại Floreana

Chim sâu đầu đỏ

Chim sâu đầu đỏ (danh pháp hai phần: Dicaeum trochileum) là một loài chim lá thuộc chi Dicaeum trong họ Chim sâu.

Xem Bộ Sẻ và Chim sâu đầu đỏ

Chim sâu đốm

Chim sâu đốm (danh pháp hai phần: Dicaeum tristrami) là một loài chim lá thuộc chi Dicaeum trong họ Chim sâu.

Xem Bộ Sẻ và Chim sâu đốm

Chim sâu bình nguyên

Chim sâu bình nguyên (danh pháp hai phần: Dicaeum minullum) là một loài chim trong họ Chim sâu.

Xem Bộ Sẻ và Chim sâu bình nguyên

Chim sâu bụng trắng

Chim sâu bụng trắng (danh pháp hai phần: Dicaeum hypoleucum) là một loài chim lá thuộc chi Dicaeum trong họ Chim sâu.

Xem Bộ Sẻ và Chim sâu bụng trắng

Chim sâu bụng vàng

Chim sâu bụng vàng (danh pháp hai phần: Dicaeum melanoxanthum) là loài chim thuộc họ Chim sâu.

Xem Bộ Sẻ và Chim sâu bụng vàng

Chim sâu bụng vạch

Chim sâu bụng vạch hay chim sâu huyệt vàng (danh pháp hai phần: Dicaeum chrysorrheum) là một loài chim thuộc chi Dicaeum trong họ Chim sâu.

Xem Bộ Sẻ và Chim sâu bụng vạch

Chim sâu Cebu

Chim sâu Cebu (danh pháp hai phần: Dicaeum quadricolor) là một loài chim thuộc chi Dicaeum trong họ Chim sâu.

Xem Bộ Sẻ và Chim sâu Cebu

Chim sâu dải đỏ

Chim sâu dải đỏ (danh pháp hai phần: Dicaeum eximium) là một loài chim lá thuộc chi Dicaeum trong họ Chim sâu.

Xem Bộ Sẻ và Chim sâu dải đỏ

Chim sâu hai màu

Chim sâu hai màu (danh pháp hai phần: Dicaeum bicolor) là một loài chim lá thuộc chi Dicaeum trong họ Chim sâu.

Xem Bộ Sẻ và Chim sâu hai màu

Chim sâu hông vàng

Chim sâu hông vàng (danh pháp hai phần: Dicaeum aureolimbatum) là một loài chim lá thuộc chi Dicaeum trong họ Chim sâu.

Xem Bộ Sẻ và Chim sâu hông vàng

Chim sâu họng trắng

Chim sâu họng trắng hay chim sâu Legge (danh pháp hai phần: Dicaeum vincens) là một loài chim thuộc chi Dicaeum trong họ Chim sâu.

Xem Bộ Sẻ và Chim sâu họng trắng

Chim sâu khoang cổ đỏ

Chim sâu khoang cổ đỏ (danh pháp hai phần: Dicaeum retrocinctum) là một loài chim lá thuộc chi Dicaeum trong họ Chim sâu.

Xem Bộ Sẻ và Chim sâu khoang cổ đỏ

Chim sâu lùn

Chim sâu lùn (danh pháp hai phần: Dicaeum pygmaeum) là một loài chim lá thuộc chi Dicaeum trong họ Chim sâu.

Xem Bộ Sẻ và Chim sâu lùn

Chim sâu lưng đỏ

Chim sâu lưng đỏ (danh pháp hai phần: Dicaeum cruentatum) là loài chim thuộc họ Chim sâu.

Xem Bộ Sẻ và Chim sâu lưng đỏ

Chim sâu lưng nâu

Chim sâu lưng nâu (danh pháp hai phần: Dicaeum everetti) là một loài chim lá thuộc chi Dicaeum trong họ Chim sâu.

Xem Bộ Sẻ và Chim sâu lưng nâu

Chim sâu mào ôliu

Chim sâu mào ôliu (danh pháp hai phần: Dicaeum pectorale) là một loài chim lá thuộc chi Dicaeum trong họ Chim sâu.

Xem Bộ Sẻ và Chim sâu mào ôliu

Chim sâu mào đỏ

Chim sâu mào đỏ (danh pháp hai phần: Dicaeum nehrkorni) là một loài chích lá thuộc chi Dicaeum trong họ Chim sâu.

Xem Bộ Sẻ và Chim sâu mào đỏ

Chim sâu mào lửa

Chim sâu mào lửa (danh pháp hai phần: Dicaeum anthonyi) là một loài chim thuộc họ Chim sâu.

Xem Bộ Sẻ và Chim sâu mào lửa

Chim sâu mũ ôliu

Chim sâu mũ ôliu (danh pháp hai phần: Dicaeum nigrilore) là một loài chim lá thuộc chi Dicaeum trong họ Chim sâu.

Xem Bộ Sẻ và Chim sâu mũ ôliu

Chim sâu mũ đỏ

Chim sâu mũ đỏ (danh pháp hai phần: Dicaeum geelvinkianum) là một loài chim lá thuộc chi Dicaeum trong họ Chim sâu.

Xem Bộ Sẻ và Chim sâu mũ đỏ

Chim sâu mỏ lớn

Chim sâu mỏ lớn hay chim sâu mỏ dày (danh pháp hai phần: Dicaeum agile) là một loài chim lá thuộc chi Dicaeum trong họ Chim sâu.

Xem Bộ Sẻ và Chim sâu mỏ lớn

Chim sâu mỏ nhạt

Chim sâu mỏ nhạt (danh pháp hai phần: Dicaeum erythrorhynchos) là một loài chích lá thuộc chi Dicaeum, họ Chim sâu.

Xem Bộ Sẻ và Chim sâu mỏ nhạt

Chim sâu ngực đỏ

Chim sâu ngực lửa (danh pháp hai phần: Dicaeum ignipectus) là một loài chim thuộc chi Dicaeum trong họ Chim sâu.

Xem Bộ Sẻ và Chim sâu ngực đỏ

Chim sâu ngực đỏ thắm

Chim sâu ngực đỏ thắm (danh pháp hai phần: Prionochilus percussus) là một loài chim lá thuộc chi Prionochilus trong họ Chim sâu.

Xem Bộ Sẻ và Chim sâu ngực đỏ thắm

Chim sâu ngực đỏ tươi

Chim sâu ngực đỏ tươi (danh pháp hai phần: Dicaeum maugei) là một loài chim lá thuộc chi Dicaeum trong họ Chim sâu.

Xem Bộ Sẻ và Chim sâu ngực đỏ tươi

Chim sâu ngực máu

Chim sâu ngực máu (danh pháp hai phần: Dicaeum sanguinolentum) là một loài chim lá thuộc chi Dicaeum trong họ Chim sâu.

Xem Bộ Sẻ và Chim sâu ngực máu

Chim sâu ngực xám

Chim sâu ngực xám hay chim sâu bụng cam (danh pháp hai phần: Dicaeum trigonostigma) là một loài chim lá thuộc chi Dicaeum trong họ Chim sâu.

Xem Bộ Sẻ và Chim sâu ngực xám

Chim sâu phao câu vàng kim

Chim sâu phao câu vàng kim (danh pháp hai phần: Dicaeum annae) là một loài chim thuộc chi Dicaeum, họ Chim sâu.

Xem Bộ Sẻ và Chim sâu phao câu vàng kim

Chim sâu ria

Chim sâu ria (danh pháp hai phần: Dicaeum proprium) là một loài chim lá thuộc chi Dicaeum trong họ Chim sâu.

Xem Bộ Sẻ và Chim sâu ria

Chim sâu sọc đỏ

Chim sâu sọc đỏ (danh pháp hai phần: Dicaeum australe) là một loài chim lá thuộc chi Dicaeum trong họ Chim sâu.

Xem Bộ Sẻ và Chim sâu sọc đỏ

Chim sâu vàng lục

Chim sâu vàng lục hay chim sâu bình nguyên (danh pháp hai phần: Dicaeum concolor) là một loài chim lá thuộc chi Dicaeum trong họ Chim sâu.

Xem Bộ Sẻ và Chim sâu vàng lục

Chim sâu vằn

Chim sâu vằn (danh pháp hai phần: Dicaeum aeruginosum) là một loài chim trong họ Chim sâu.

Xem Bộ Sẻ và Chim sâu vằn

Chim tầm gửi

Chim tầm gửi (danh pháp hai phần: Dicaeum hirundinaceum) là một loài chim lá thuộc chi Dicaeum trong họ Chim sâu.

Xem Bộ Sẻ và Chim tầm gửi

Chim thiên đường đỏ

Chim thiên đường đỏ (danh pháp hai phần: Paradisaea rubra) là một loài chim thuộc họ Chim thiên đường (Paradisaeidae).

Xem Bộ Sẻ và Chim thiên đường đỏ

Chim thiên đường Goldie

Chim thiên đường Goldie (danh pháp hai phần: Paradisaea decora) là một loài chim thuộc họ Chim thiên đường (Paradisaeidae).

Xem Bộ Sẻ và Chim thiên đường Goldie

Chim thiên đường hoàng đế

Chim thiên đường hoàng đế (danh pháp hai phần: Paradisaea guilielmi) là một loài chim thuộc họ Chim thiên đường (Paradisaeidae).

Xem Bộ Sẻ và Chim thiên đường hoàng đế

Chim thiên đường lam

Chim thiên đường lam (danh pháp khoa học: Paradisaea rudolphi) là một loài thuộc họ chim thiên đường đen, có kích thước cơ thể trung bình, chỉ dài khoảng 30 cm.

Xem Bộ Sẻ và Chim thiên đường lam

Chim thiên đường lớn

Chim thiên đường lớn (danh pháp hai phần: Paradisaea apoda) là một loài chim thuộc họ Chim thiên đường (Paradisaeidae).

Xem Bộ Sẻ và Chim thiên đường lớn

Chim thiên đường nhỏ

Chim thiên đường nhỏ (danh pháp hai phần: Paradisaea minor) là một loài chim thuộc họ Chim thiên đường (Paradisaeidae).

Xem Bộ Sẻ và Chim thiên đường nhỏ

Chim thiên đường quạ đen

Chim thiên đường quạ đen (tên khoa học: Lycocorax pyrrhopterus), còn được biết đến với các tên khác như quạ nhung đen, là một loài thuộc chi độc loài Lycocorax của họ chim thiên đường (Paradisaeidae), vẻ ngoài trông giống như quạ.

Xem Bộ Sẻ và Chim thiên đường quạ đen

Chim thiên đường Raggiana

Chim thiên đường Raggiana (danh pháp hai phần: Paradisaea raggiana) là một loài chim thuộc họ Chim thiên đường (Paradisaeidae).

Xem Bộ Sẻ và Chim thiên đường Raggiana

Chim thiên đường vua Saxony

Chim thiên đường vua Saxony (danh pháp hai phần: Pteridophora alberti) là một loài chim thuộc họ Chim thiên đường (Paradisaeidae).

Xem Bộ Sẻ và Chim thiên đường vua Saxony

Chim xanh họng vàng

Chim xanh họng vàng (danh pháp hai phần: Chloropsis palawanensis) là một loài chim thuộc họ Chim xanh (Chloropseidae).

Xem Bộ Sẻ và Chim xanh họng vàng

Chim xanh lớn

Chim xanh lớn (danh pháp khoa học: Chloropsis sonnerati) là một loài chim thuộc họ Chim xanh (Chloropseidae).

Xem Bộ Sẻ và Chim xanh lớn

Chim xanh Nam Bộ

Chim xanh Nam Bộ còn được gọi là chim xanh cánh lam (danh pháp hai phần: Chloropsis cochinchinensis (Gmelin, 1788)) là một loài chim thuộc họ Chim xanh (Chloropseidae).

Xem Bộ Sẻ và Chim xanh Nam Bộ

Chim xanh nhỏ

Chim xanh nhỏ (danh pháp hai phần: Chloropsis cyanopogon) là một loài chim trong họ Chim xanh (Chloropseidae).

Xem Bộ Sẻ và Chim xanh nhỏ

Chim xanh Philippin

Chim xanh Philippin (danh pháp hai phần: Chloropsis flavipennis) là một loài chim thuộc họ Chim xanh (Chloropseidae).

Xem Bộ Sẻ và Chim xanh Philippin

Chim xanh trán vàng

Chim xanh trán vàng hay chim xanh ngực vàng (danh pháp khoa học: Chloropsis aurifrons) là một loài chim thuộc họ Chim xanh (Chloropseidae).

Xem Bộ Sẻ và Chim xanh trán vàng

Chim yến hót

Chim yến hót hay chim yến Canary (danh pháp ba phần: Serinus canaria domestica) là một loài chim cảnh được con người thuần dưỡng từ loài chim Canary hoang dã, đây là một loài chim biết hót có nguồn gốc từ Madeira, Açores và quần đảo Canary.

Xem Bộ Sẻ và Chim yến hót

Chlorophonia cyanea

Chlorophonia cyanea) là một loài chim màu sắc sặc sỡ trong họ Fringillidae; trước đây nó được đặt vào họ Thraupidae.

Xem Bộ Sẻ và Chlorophonia cyanea

Chlorophonia flavirostris

Chlorophonia flavirostris là một loài chim thuộc họ Fringillidae.

Xem Bộ Sẻ và Chlorophonia flavirostris

Chlorophonia pyrrhophrys

Chlorophonia pyrrhophrys là một loài chim thuộc họ Fringillidae.

Xem Bộ Sẻ và Chlorophonia pyrrhophrys

Cleptornis marchei

Cleptornis marchei là một loài chim trong họ chim Zosteropidae vành khuyên.

Xem Bộ Sẻ và Cleptornis marchei

Clytoctantes alixii

Clytoctantes alixii là một loài chim trong họ Thamnophilidae.

Xem Bộ Sẻ và Clytoctantes alixii

Clytoctantes atrogularis

Clytoctantes atrogularis là một loài chim trong họ Thamnophilidae.

Xem Bộ Sẻ và Clytoctantes atrogularis

Conopophaga ardesiaca

Conopophaga ardesiaca là một loài chim trong họ Conopophagidae.

Xem Bộ Sẻ và Conopophaga ardesiaca

Conopophaga aurita

Conopophaga aurita là một loài chim trong họ Conopophagidae.

Xem Bộ Sẻ và Conopophaga aurita

Conopophaga castaneiceps

Conopophaga castaneiceps là một loài chim trong họ Conopophagidae.

Xem Bộ Sẻ và Conopophaga castaneiceps

Conopophaga lineata

Conopophaga lineata là một loài chim trong họ Conopophagidae.

Xem Bộ Sẻ và Conopophaga lineata

Conopophaga melanogaster

Conopophaga melanogaster là một loài chim trong họ Conopophagidae.

Xem Bộ Sẻ và Conopophaga melanogaster

Conopophaga melanops

Conopophaga melanops là một loài chim trong họ Conopophagidae.

Xem Bộ Sẻ và Conopophaga melanops

Conopophaga peruviana

Conopophaga peruviana là một loài chim trong họ Conopophagidae.

Xem Bộ Sẻ và Conopophaga peruviana

Conopophaga roberti

Conopophaga roberti là một loài chim trong họ Conopophagidae.

Xem Bộ Sẻ và Conopophaga roberti

Corydon sumatranus

Corydon sumatranus là một loài chim trong họ Eurylaimidae.

Xem Bộ Sẻ và Corydon sumatranus

Cymbilaimus lineatus

Cymbilaimus lineatus là một loài chim trong họ Thamnophilidae.

Xem Bộ Sẻ và Cymbilaimus lineatus

Cymbilaimus sanctaemariae

Cymbilaimus sanctaemariae là một loài chim trong họ Thamnophilidae.

Xem Bộ Sẻ và Cymbilaimus sanctaemariae

Danh mục loài cực kì nguy cấp theo sách đỏ IUCN (động vật)

Vào ngày 29 tháng 1 năm 2010, Sách đỏ IUCN đã công bố danh mục loài động vật cực kì nguy cấp gồm 1859 loài, phân loài, giống gốc, tiểu quần thể cực kỳ nguy cấp.

Xem Bộ Sẻ và Danh mục loài cực kì nguy cấp theo sách đỏ IUCN (động vật)

Danh sách các loài chim ở Việt Nam

Việt Nam là một trong những quốc gia có sự đa dạng lớn về hệ chim.

Xem Bộ Sẻ và Danh sách các loài chim ở Việt Nam

Dasyornis brachypterus

Dasyornis brachypterus là một loài chim trong họ Dasyornithidae.

Xem Bộ Sẻ và Dasyornis brachypterus

Dasyornis broadbenti

Dasyornis broadbenti là một loài chim trong họ Dasyornithidae.

Xem Bộ Sẻ và Dasyornis broadbenti

Dasyornis longirostris

Dasyornis longirostris là một loài chim trong họ Dasyornithidae.

Xem Bộ Sẻ và Dasyornis longirostris

Di xanh

Di xanh (danh pháp hai phần: Erythrura prasina) là loài thuộc họ Chim di, phổ biến ở Đông Nam Á: Malaysia, Brunei, Campuchia, Indonesia, Lào, Myanma, Thái Lan và có cả ở Việt Nam.

Xem Bộ Sẻ và Di xanh

Diều ăn rắn

Diều ăn rắn (danh pháp hai phần: Sagittarius serpentarius) là một chi chim trong họ Sagittariidae.

Xem Bộ Sẻ và Diều ăn rắn

Dichrozona cincta

Dichrozona cincta là một loài chim trong họ Thamnophilidae.

Xem Bộ Sẻ và Dichrozona cincta

Drymophila caudata

Drymophila caudata là một loài chim trong họ Thamnophilidae.

Xem Bộ Sẻ và Drymophila caudata

Drymophila devillei

Drymophila devillei là một loài chim trong họ Thamnophilidae.

Xem Bộ Sẻ và Drymophila devillei

Drymophila ferruginea

Drymophila ferruginea là một loài chim trong họ Thamnophilidae.

Xem Bộ Sẻ và Drymophila ferruginea

Drymophila genei

Drymophila genei là một loài chim trong họ Thamnophilidae.

Xem Bộ Sẻ và Drymophila genei

Drymophila malura

Drymophila malura là một loài chim trong họ Thamnophilidae.

Xem Bộ Sẻ và Drymophila malura

Drymophila ochropyga

Drymophila ochropyga là một loài chim trong họ Thamnophilidae.

Xem Bộ Sẻ và Drymophila ochropyga

Drymophila rubricollis

Drymophila rubricollis là một loài chim trong họ Thamnophilidae.

Xem Bộ Sẻ và Drymophila rubricollis

Drymophila squamata

Drymophila squamata là một loài chim trong họ Thamnophilidae.

Xem Bộ Sẻ và Drymophila squamata

Dryoscopus angolensis

Dryoscopus angolensis là một loài chim trong họ Malaconotidae.

Xem Bộ Sẻ và Dryoscopus angolensis

Dysithamnus leucostictus

Dysithamnus leucostictus là một loài chim trong họ Thamnophilidae.

Xem Bộ Sẻ và Dysithamnus leucostictus

Dysithamnus mentalis

Dysithamnus mentalis là một loài chim trong họ Thamnophilidae.

Xem Bộ Sẻ và Dysithamnus mentalis

Dysithamnus occidentalis

Dysithamnus occidentalis là một loài chim trong họ Thamnophilidae.

Xem Bộ Sẻ và Dysithamnus occidentalis

Dysithamnus plumbeus

Dysithamnus plumbeus là một loài chim trong họ Thamnophilidae.

Xem Bộ Sẻ và Dysithamnus plumbeus

Dysithamnus puncticeps

Dysithamnus puncticeps là một loài chim trong họ Thamnophilidae.

Xem Bộ Sẻ và Dysithamnus puncticeps

Dysithamnus stictothorax

Dysithamnus stictothorax là một loài chim trong họ Thamnophilidae.

Xem Bộ Sẻ và Dysithamnus stictothorax

Dysithamnus striaticeps

Dysithamnus striaticeps là một loài chim trong họ Thamnophilidae.

Xem Bộ Sẻ và Dysithamnus striaticeps

Dysithamnus xanthopterus

Dysithamnus xanthopterus là một loài chim trong họ Thamnophilidae.

Xem Bộ Sẻ và Dysithamnus xanthopterus

Eophona migratoria

''Eophona migratoria'' Eophona migratoria loài chim thuộc họ Sẻ thông.

Xem Bộ Sẻ và Eophona migratoria

Epinecrophylla erythrura

Epinecrophylla erythrura là một loài chim trong họ Thamnophilidae.

Xem Bộ Sẻ và Epinecrophylla erythrura

Epinecrophylla fjeldsaai

Epinecrophylla fjeldsaai là một loài chim trong họ Thamnophilidae.

Xem Bộ Sẻ và Epinecrophylla fjeldsaai

Epinecrophylla fulviventris

Epinecrophylla fulviventris là một loài chim trong họ Thamnophilidae.

Xem Bộ Sẻ và Epinecrophylla fulviventris

Epinecrophylla gutturalis

Epinecrophylla gutturalis là một loài chim trong họ Thamnophilidae.

Xem Bộ Sẻ và Epinecrophylla gutturalis

Epinecrophylla haematonota

Epinecrophylla haematonota là một loài chim trong họ Thamnophilidae.

Xem Bộ Sẻ và Epinecrophylla haematonota

Epinecrophylla leucophthalma

Epinecrophylla leucophthalma là một loài chim trong họ Thamnophilidae.

Xem Bộ Sẻ và Epinecrophylla leucophthalma

Epinecrophylla ornata

Epinecrophylla ornata là một loài chim trong họ Thamnophilidae.

Xem Bộ Sẻ và Epinecrophylla ornata

Epinecrophylla spodionota

Epinecrophylla spodionota là một loài chim trong họ Thamnophilidae.

Xem Bộ Sẻ và Epinecrophylla spodionota

Erythropitta erythrogaster

Erythropitta erythrogaster là một loài chim trong họ Pittidae.

Xem Bộ Sẻ và Erythropitta erythrogaster

Euphonia chrysopasta

Euphonia chrysopasta là một loài chim thuộc họ Fringillidae.

Xem Bộ Sẻ và Euphonia chrysopasta

Euphonia concinna

Euphonia concinna là một loài chim thuộc họ Fringillidae.

Xem Bộ Sẻ và Euphonia concinna

Euphonia mesochrysa

Euphonia mesochrysa) loài chim thuộc Fringillidae (trước đây trong họ Thraupidae). Chúng sinh sống ở Bolivia, Colombia, Ecuador, và Peru. Môi trường sống của chúng là các khu rừng nhiệt đới và cận nhiệt đới.

Xem Bộ Sẻ và Euphonia mesochrysa

Euphonia pectoralis

Euphonia pectoralis là một loài chim thuộc họ Fringillidae.

Xem Bộ Sẻ và Euphonia pectoralis

Euplectes orix

Euplectes orix (tên thông thường trong tiếng Anh: "Southern Red Bishop" - Giám mục đỏ phương Nam) là một loài chim thuộc Họ Rồng rộc.

Xem Bộ Sẻ và Euplectes orix

Eurylaimus ochromalus

Eurylaimus ochromalus là một loài chim trong họ Eurylaimidae.

Xem Bộ Sẻ và Eurylaimus ochromalus

Eurylaimus samarensis

Eurylaimus samarensis là một loài chim trong họ Eurylaimidae.

Xem Bộ Sẻ và Eurylaimus samarensis

Eurylaimus steerii

Eurylaimus steerii là một loài chim trong họ Eurylaimidae.

Xem Bộ Sẻ và Eurylaimus steerii

Focke-Wulf Fw 190

Focke-Wulf Fw 190 Würger ("shrike"), thường gọi là Butcher-bird, là một kiểu máy bay tiêm kích một động cơ một chỗ ngồi của Không quân Đức, và là một trong những chiếc máy bay tiêm kích tốt nhất trong thế hệ của nó.

Xem Bộ Sẻ và Focke-Wulf Fw 190

Formicivora erythronotos

Formicivora erythronotos là một loài chim trong họ Thamnophilidae.

Xem Bộ Sẻ và Formicivora erythronotos

Formicivora grantsaui

Formicivora grantsaui là một loài chim trong họ Thamnophilidae.

Xem Bộ Sẻ và Formicivora grantsaui

Formicivora grisea

Formicivora grisea là một loài chim trong họ Thamnophilidae.

Xem Bộ Sẻ và Formicivora grisea

Formicivora iheringi

Formicivora iheringi là một loài chim trong họ Thamnophilidae.

Xem Bộ Sẻ và Formicivora iheringi

Formicivora littoralis

Formicivora littoralis là một loài chim trong họ Thamnophilidae.

Xem Bộ Sẻ và Formicivora littoralis

Formicivora melanogaster

Formicivora melanogaster là một loài chim trong họ Thamnophilidae.

Xem Bộ Sẻ và Formicivora melanogaster

Formicivora rufa

Formicivora rufa là một loài chim trong họ Thamnophilidae.

Xem Bộ Sẻ và Formicivora rufa

Formicivora serrana

Formicivora serrana là một loài chim trong họ Thamnophilidae.

Xem Bộ Sẻ và Formicivora serrana

Frederickena fulva

Frederickena fulva là một loài chim trong họ Thamnophilidae.

Xem Bộ Sẻ và Frederickena fulva

Frederickena unduliger

Frederickena unduliger là một loài chim trong họ Thamnophilidae.

Xem Bộ Sẻ và Frederickena unduliger

Frederickena viridis

Frederickena viridis là một loài chim trong họ Thamnophilidae.

Xem Bộ Sẻ và Frederickena viridis

Giáo sĩ ngực lửa

Euplectes diadematus (tên thông thường trong tiếng Anh: "Fire-fronted bishop", nghĩa: giám mục ngực lửa) là một loài chim thuộc Họ Rồng rộc.

Xem Bộ Sẻ và Giáo sĩ ngực lửa

Gió Mặt Trời

Gió Mặt Trời là một luồng hạt điện tích giải phóng từ vùng thượng quyển của Mặt Trời.

Xem Bộ Sẻ và Gió Mặt Trời

Giẻ cùi

Giẻ cùi Giẻ cùi (danh pháp khoa học: Urocissa erythroryncha) là một loài chim thuộc họ Quạ.

Xem Bộ Sẻ và Giẻ cùi

Giẻ cùi bụng vàng

Giẻ cùi xanh (danh pháp hai phần: Cissa hypoleuca) là một loài chim thuộc họ Quạ.

Xem Bộ Sẻ và Giẻ cùi bụng vàng

Giẻ cùi lam

Giẻ cùi lam (Cyanocitta cristata) là một loài chim thuộc họ Quạ, là loài bản địa của Bắc Mỹ.

Xem Bộ Sẻ và Giẻ cùi lam

Giẻ cùi mỏ vàng

Giẻ cùi mỏ vàng (danh pháp hai phần: Urocissa flavirostris) là một loài chim thuộc họ Quạ (Corvidae).

Xem Bộ Sẻ và Giẻ cùi mỏ vàng

Giẻ cùi xanh

Giẻ cùi xanh (danh pháp hai phần: Cissa chinensis) là một loài chim thuộc họ Quạ.

Xem Bộ Sẻ và Giẻ cùi xanh

Grallaria albigula

Grallaria albigula là một loài chim trong họ Grallariidae.

Xem Bộ Sẻ và Grallaria albigula

Grallaria alleni

Grallaria alleni là một loài chim trong họ Grallariidae.

Xem Bộ Sẻ và Grallaria alleni

Grallaria andicolus

Grallaria andicolus là một loài chim trong họ Grallariidae.

Xem Bộ Sẻ và Grallaria andicolus

Grallaria bangsi

Grallaria bangsi là một loài chim trong họ Grallariidae.

Xem Bộ Sẻ và Grallaria bangsi

Grallaria blakei

Grallaria blakei là một loài chim trong họ Grallariidae.

Xem Bộ Sẻ và Grallaria blakei

Grallaria capitalis

Grallaria capitalis là một loài chim trong họ Grallariidae.

Xem Bộ Sẻ và Grallaria capitalis

Grallaria carrikeri

Grallaria carrikeri là một loài chim trong họ Grallariidae.

Xem Bộ Sẻ và Grallaria carrikeri

Grallaria chthonia

Grallaria chthonia là một loài chim trong họ Grallariidae.

Xem Bộ Sẻ và Grallaria chthonia

Grallaria dignissima

Grallaria dignissima là một loài chim trong họ Grallariidae.

Xem Bộ Sẻ và Grallaria dignissima

Grallaria eludens

Grallaria eludens là một loài chim trong họ Grallariidae.

Xem Bộ Sẻ và Grallaria eludens

Grallaria erythroleuca

Grallaria erythroleuca là một loài chim trong họ Grallariidae.

Xem Bộ Sẻ và Grallaria erythroleuca

Grallaria erythrotis

Grallaria erythrotis là một loài chim trong họ Grallariidae.

Xem Bộ Sẻ và Grallaria erythrotis

Grallaria excelsa

Grallaria excelsa là một loài chim trong họ Grallariidae.

Xem Bộ Sẻ và Grallaria excelsa

Grallaria flavotincta

Grallaria flavotincta là một loài chim trong họ Grallariidae.

Xem Bộ Sẻ và Grallaria flavotincta

Grallaria gigantea

Grallaria gigantea là một loài chim trong họ Grallariidae.

Xem Bộ Sẻ và Grallaria gigantea

Grallaria griseonucha

Grallaria griseonucha là một loài chim trong họ Grallariidae.

Xem Bộ Sẻ và Grallaria griseonucha

Grallaria guatimalensis

Grallaria guatimalensis là một loài chim trong họ Grallariidae.

Xem Bộ Sẻ và Grallaria guatimalensis

Grallaria haplonota

Grallaria haplonota là một loài chim trong họ Grallariidae.

Xem Bộ Sẻ và Grallaria haplonota

Grallaria hypoleuca

Grallaria hypoleuca là một loài chim trong họ Grallariidae.

Xem Bộ Sẻ và Grallaria hypoleuca

Grallaria kaestneri

Grallaria kaestneri là một loài chim trong họ Grallariidae.

Xem Bộ Sẻ và Grallaria kaestneri

Grallaria milleri

Grallaria milleri là một loài chim trong họ Grallariidae.

Xem Bộ Sẻ và Grallaria milleri

Grallaria nuchalis

Grallaria nuchalis là một loài chim trong họ Grallariidae.

Xem Bộ Sẻ và Grallaria nuchalis

Grallaria przewalskii

Grallaria przewalskii là một loài chim trong họ Grallariidae.

Xem Bộ Sẻ và Grallaria przewalskii

Grallaria quitensis

Grallaria quitensis là một loài chim trong họ Grallariidae.

Xem Bộ Sẻ và Grallaria quitensis

Grallaria ridgelyi

Grallaria ridgelyi là một loài chim trong họ Grallariidae.

Xem Bộ Sẻ và Grallaria ridgelyi

Grallaria ruficapilla

Grallaria ruficapilla là một loài chim trong họ Grallariidae.

Xem Bộ Sẻ và Grallaria ruficapilla

Grallaria rufocinerea

Grallaria rufocinerea là một loài chim trong họ Grallariidae.

Xem Bộ Sẻ và Grallaria rufocinerea

Grallaria rufula

Grallaria rufula là một loài chim trong họ Grallariidae.

Xem Bộ Sẻ và Grallaria rufula

Grallaria squamigera

Grallaria squamigera là một loài chim trong họ Grallariidae.

Xem Bộ Sẻ và Grallaria squamigera

Grallaria urraoensis

Grallaria urraoensis là một loài chim trong họ Grallariidae.

Xem Bộ Sẻ và Grallaria urraoensis

Grallaria varia

Grallaria varia là một loài chim trong họ Grallariidae.

Xem Bộ Sẻ và Grallaria varia

Grallaria watkinsi

Grallaria watkinsi là một loài chim trong họ Grallariidae.

Xem Bộ Sẻ và Grallaria watkinsi

Grallaricula cucullata

Grallaricula cucullata là một loài chim trong họ Grallariidae.

Xem Bộ Sẻ và Grallaricula cucullata

Grallaricula cumanensis

Grallaricula cumanensis là một loài chim trong họ Grallariidae.

Xem Bộ Sẻ và Grallaricula cumanensis

Grallaricula ferrugineipectus

Grallaricula ferrugineipectus là một loài chim trong họ Grallariidae.

Xem Bộ Sẻ và Grallaricula ferrugineipectus

Grallaricula flavirostris

Grallaricula flavirostris là một loài chim trong họ Grallariidae.

Xem Bộ Sẻ và Grallaricula flavirostris

Grallaricula lineifrons

Grallaricula lineifrons là một loài chim trong họ Grallariidae.

Xem Bộ Sẻ và Grallaricula lineifrons

Grallaricula loricata

Grallaricula loricata là một loài chim trong họ Grallariidae.

Xem Bộ Sẻ và Grallaricula loricata

Grallaricula nana

Grallaricula nana là một loài chim trong họ Grallariidae.

Xem Bộ Sẻ và Grallaricula nana

Grallaricula ochraceifrons

Grallaricula ochraceifrons là một loài chim trong họ Grallariidae.

Xem Bộ Sẻ và Grallaricula ochraceifrons

Grallaricula peruviana

Grallaricula peruviana là một loài chim trong họ Grallariidae.

Xem Bộ Sẻ và Grallaricula peruviana

Gymnocichla nudiceps

Gymnocichla nudiceps là một loài chim trong họ Thamnophilidae.

Xem Bộ Sẻ và Gymnocichla nudiceps

Gymnopithys leucaspis

Gymnopithys leucaspis là một loài chim trong họ Thamnophilidae.

Xem Bộ Sẻ và Gymnopithys leucaspis

Gymnopithys lunulatus

Gymnopithys lunulatus là một loài chim trong họ Thamnophilidae.

Xem Bộ Sẻ và Gymnopithys lunulatus

Gymnopithys rufigula

Gymnopithys rufigula là một loài chim trong họ Thamnophilidae.

Xem Bộ Sẻ và Gymnopithys rufigula

Gymnopithys salvini

Gymnopithys salvini là một loài chim trong họ Thamnophilidae.

Xem Bộ Sẻ và Gymnopithys salvini

Hút mật đỏ

Hút mật đỏ hay Hút mật đỏ thẫm (danh pháp hai phần: Aethopyga siparaja) là một loài chim thuộc họ Hút mật.

Xem Bộ Sẻ và Hút mật đỏ

Hút mật đuôi chẻ

Hút mật đuôi chẻ, Hút mật đuôi chĩa hay Hút mật đuôi nhọn (danh pháp hai phần: Aethopyga christinae) là một loài chim thuộc Họ Hút mật.

Xem Bộ Sẻ và Hút mật đuôi chẻ

Hút mật đuôi lửa

Hút mật đuôi lửa (danh pháp khoa học: Aethopyga ignicauda) là một loài chim thuộc Họ Hút mật.

Xem Bộ Sẻ và Hút mật đuôi lửa

Hút mật bụng vàng

Hút mật Gould hay Hút mật bụng vàng (danh pháp hai phần: Aethopyga gouldiae) là một loài chim thuộc Họ Hút mật.

Xem Bộ Sẻ và Hút mật bụng vàng

Hút mật bụng vạch

Hút mật bụng vạch (tên khoa học Hypogramma hypogrammicum) là loài chim thuộc họ Hút mật.

Xem Bộ Sẻ và Hút mật bụng vạch

Hút mật cánh kim

Hút mật cánh kim (danh pháp khoa học: Aethopyga pulcherrima) là một loài chim thuộc Họ Hút mật.

Xem Bộ Sẻ và Hút mật cánh kim

Hút mật cánh vàng

Hút mật cánh vàng (danh pháp khoa học Drepanorhynchus reichenowi) là một loài chim trong họ Hút mật.

Xem Bộ Sẻ và Hút mật cánh vàng

Hút mật họng nâu

Hút mật họng nâu (danh pháp hai phần: Anthreptes malacensis) là một loài chim thuộc họ Hút mật.

Xem Bộ Sẻ và Hút mật họng nâu

Hút mật họng tím

Hút mật họng tím hay Hút mật bụng vàng, Hút mật lưng ô liu (danh pháp hai phần: Cinnyris jugularis) là một loài chim thuộc Họ Hút mật.

Xem Bộ Sẻ và Hút mật họng tím

Hút mật lửa

Hút mật lửa (danh pháp khoa học: Aethopyga flagrans) là một loài chim thuộc Họ Hút mật.

Xem Bộ Sẻ và Hút mật lửa

Hút mật Lina

Hút mật Lina (danh pháp khoa học: Aethopyga linaraborae) là một loài chim thuộc Họ Hút mật.

Xem Bộ Sẻ và Hút mật Lina

Hút mật lưng tím miền tây

Hút mật lưng tím miền tây (danh pháp hai phần: Anthreptes longuemarei) là một loài chim thuộc Họ Hút mật.

Xem Bộ Sẻ và Hút mật lưng tím miền tây

Hút mật mũ xám

Hút mật mũ xám (danh pháp khoa học: Aethopyga primigenia) là một loài chim thuộc Họ Hút mật.

Xem Bộ Sẻ và Hút mật mũ xám

Hút mật núi Apo

Hút mật núi Apo (danh pháp khoa học: Aethopyga boltoni) là một loài chim thuộc Họ Hút mật.

Xem Bộ Sẻ và Hút mật núi Apo

Hút mật Nepal

Hút mật Nepal hay hút mật đuôi lục (danh pháp hai phần: Aethopyga nipalensis) là một loài chim trong họ Hút mật (Nectariniidae).

Xem Bộ Sẻ và Hút mật Nepal

Hút mật ngực đỏ

Hút mật ngực đỏ (danh pháp khoa học: Aethopyga saturata) là một loài chim thuộc Họ Hút mật (Nectariniidae).

Xem Bộ Sẻ và Hút mật ngực đỏ

Hút mật thanh lịch

Hút mật thanh lịch (danh pháp khoa học: Aethopyga duyvenbodei) là một loài chim thuộc Họ Hút mật.

Xem Bộ Sẻ và Hút mật thanh lịch

Họ Đớp ruồi

Họ Đớp ruồi (danh pháp khoa học: Muscicapidae) là một họ lớn chứa các loài chim thuộc Bộ Sẻ (Passeriformes) ở Cựu thế giới.

Xem Bộ Sẻ và Họ Đớp ruồi

Họ Đuôi cụt

Chim đuôi cụt là tên gọi chung để chỉ khoảng 33 loài chim trong siêu họ Pittoidea (Liên họ Đuôi cụt) chỉ chứa một họ với danh pháp Pittidae (họ Đuôi cụt) trong bộ Sẻ, chủ yếu sinh sống trong khu vực nhiệt đới châu Á và Australasia, mặc dù có một ít loài sống ở châu Phi.

Xem Bộ Sẻ và Họ Đuôi cụt

Họ Đuôi cứng

Họ Đuôi cứng (danh pháp khoa học: Certhiidae) là một họ nhỏ chứa khoảng 9 loài chim nhỏ dạng sẻ, được xếp trong 2 phân họ.

Xem Bộ Sẻ và Họ Đuôi cứng

Họ Én

Họ Én hay họ Nhạn là một nhóm các loài chim dạng sẻ có danh pháp khoa học Hirundinidae.

Xem Bộ Sẻ và Họ Én

Họ Bách thanh

Con thằn lằn bị bách thanh xám phương nam (''Lanius meridionalis'') xiên trên gai, tại đảo Lanzarote. Họ Bách thanh (danh pháp khoa học: Laniidae) là một họ chim trong bộ Sẻ (Passeriformes), được biết đến vì hành vi bắt côn trùng, các loài chim hay động vật có vú nhỏ và xiên chúng trên các cành cây có gai.

Xem Bộ Sẻ và Họ Bách thanh

Họ Bạc má

Họ Bạc má (danh pháp khoa học: Paridae), là một họ lớn chứa các loài chim nhỏ có dạng sẻ, sinh sống ở Bắc bán cầu và châu Phi.

Xem Bộ Sẻ và Họ Bạc má

Họ Bạc má đuôi dài

Họ Bạc má đuôi dài (danh pháp khoa học: Aegithalidae) là một họ nhỏ chứa 13 loài chim nhỏ thuộc bộ Sẻ với đuôi từ trung bình tới dài khi so sánh với kích thước phần thân.

Xem Bộ Sẻ và Họ Bạc má đuôi dài

Họ Chào mào

Họ Chào mào (danh pháp khoa học: Pycnonotidae) là một họ chứa các loài chim biết hót, có kích thước trung bình, thuộc bộ Sẻ, sinh sống chủ yếu tại châu Phi và vùng nhiệt đới châu Á.

Xem Bộ Sẻ và Họ Chào mào

Họ Chìa vôi

Họ Chìa vôi (danh pháp khoa học: Motacillidae) là một họ chứa các loài chim nhỏ trong bộ Sẻ với đuôi từ trung bình tới dài.

Xem Bộ Sẻ và Họ Chìa vôi

Họ Chích

Họ Chích (danh pháp khoa học: Acrocephalidae, trước đây gọi là phân họ Acrocephalinae trong họ Sylviidae nghĩa rộng (sensu lato)), là một họ động vật mới được tạo ra, chứa các loài chim biết kêu/hót trong siêu họ Sylvioidea của bộ Sẻ.

Xem Bộ Sẻ và Họ Chích

Họ Chích đầm lầy

Họ Chích đầm lầy hay họ Chiền chiện lớn (danh pháp khoa học: Locustellidae) là một họ mới được công nhận, chứa các loài chim dạng chích ăn sâu bọ và biết hót, trước đây đặt trong "đơn vị phân loại thùng rác" là họ Sylviidae nghĩa rộng (sensu lato) dưới tên gọi phân họ Chiền chiện lớn (Megalurinae).

Xem Bộ Sẻ và Họ Chích đầm lầy

Họ Chích lá

Họ Chích lá (danh pháp khoa học: Phylloscopidae) là một họ chim ăn sâu bọ mới miêu tả gần đây, trước kia được đặt trong họ Lâm oanh (Sylviidae).

Xem Bộ Sẻ và Họ Chích lá

Họ Chích tiên

Họ Chích tiên (danh pháp khoa học: Stenostiridae) là một họ chứa các loài chim dạng sẻ nhỏ được đề xuất theo kết quả của các nghiên cứu gần đây trong hệ thống học phân tửBeresford P.; Barker F.K.; Ryan P.G.

Xem Bộ Sẻ và Họ Chích tiên

Họ Chiền chiện

Họ Chiền chiện (danh pháp khoa học: Cisticolidae) là một họ nhỏ thuộc bộ Sẻ chứa khoảng 110 loài chim tựa như chim chích, được tìm thấy tại khu vực nóng thuộc phương nam của Cựu thế giới.

Xem Bộ Sẻ và Họ Chiền chiện

Họ Chim di

Họ Chim di, danh pháp khoa học Estrildidae, là một họ chim thuộc bộ Sẻ (Passeriformes).

Xem Bộ Sẻ và Họ Chim di

Họ Chim lam

Họ Chim lam, tên khoa học Irenidae là các loài chim dạng sẻ nhỏ sinh sống trong các khu rừng và đồn điền tại khu vực nhiệt đới miền nam châu Á cùng Philippines.

Xem Bộ Sẻ và Họ Chim lam

Họ Chim mào bắt rắn

Họ Chim mào bắt rắn (danh pháp khoa học: Cariamidae) là một họ động vật nhỏ và cổ xưa, sinh sống tại khu vực nhiệt đới Nam Mỹ.

Xem Bộ Sẻ và Họ Chim mào bắt rắn

Họ Chim nghệ

Họ Chim nghệ (danh pháp khoa học: Aegithinidae) là một họ nhỏ chứa khoảng 4 loài chim dạng sẻ sinh sống tại Ấn Độ và Đông Nam Á. Chúng là một trong ba họ chim đặc hữu của vùng sinh thái Indomalaya.

Xem Bộ Sẻ và Họ Chim nghệ

Họ Chim sâu

Họ Chim sâu (danh pháp khoa học: Dicaeidae) là một họ trong bộ Sẻ (Passeriformes).

Xem Bộ Sẻ và Họ Chim sâu

Họ Chim thiên đường

Chim thiên đường, một số tài liệu bằng tiếng Việt còn gọi là chim thiên hà, chim seo cờ, là các loài chim thuộc họ Paradisaeidae, sống ở một số khu vực thuộc Australasia, bao gồm miền đông Indonesia, New Guinea và đông bắc Australia.

Xem Bộ Sẻ và Họ Chim thiên đường

Họ Chim xanh

Họ Chim xanh (danh pháp khoa học: Chloropseidae) là một họ chim dạng sẻ chứa các loài chim xanh sinh sống ở Ấn Độ và Đông Nam Á. Chúng là một trong ba họ chim đặc hữu của vùng sinh thái Indomalaya.

Xem Bộ Sẻ và Họ Chim xanh

Họ Cu cu

Họ Cu cu (danh pháp khoa học: Cuculidae) là một họ chim cận sẻ thuộc về bộ Cu cu (Cuculiformes).

Xem Bộ Sẻ và Họ Cu cu

Họ Hút mật

Họ Hút mật (danh pháp khoa học: Nectariniidae), là một họ trong bộ Sẻ (Passeriformes) chứa các loài chim nhỏ.

Xem Bộ Sẻ và Họ Hút mật

Họ Hoét

Họ Hoét hay Họ Hét (danh pháp khoa học: Turdidae), là một nhóm các loài chim dạng sẻ, chủ yếu sinh sống tại khu vực thuộc Cựu thế giới.

Xem Bộ Sẻ và Họ Hoét

Họ Khướu

Họ Khướu (danh pháp khoa học: Timaliidae) là một họ lớn của phần lớn các loài chim dạng sẻ ở Cựu thế giới.

Xem Bộ Sẻ và Họ Khướu

Họ Lâm oanh

Họ Lâm oanh hay họ Chích thật sự hoặc họ Chích Cựu thế giới, (danh pháp khoa học: Sylviidae) là một họ chứa các loài chim nhỏ thuộc bộ Sẻ; các tên gọi chung và mang tính khoa học như chích Sylviid hay chích thật sự có thể là phù hợp hơn.

Xem Bộ Sẻ và Họ Lâm oanh

Họ Lội suối

Họ Lội suối hay họ Hét nước (danh pháp khoa học: Cinclidae) là một họ nhỏ chứa các loài chim dạng sẻ trong một chi duy nhất có danh pháp Cinclus.

Xem Bộ Sẻ và Họ Lội suối

Họ Mỏ rộng

Họ Mỏ rộng (danh pháp khoa học: Eurylaimidae) là một họ chứa 9-16 loài chim dạng sẻ nhỏ trong 7-10 chi (tùy từng định nghĩa cho họ), chủ yếu sinh sống trong khu vực nhiệt đới Đông Nam Á, với vài loài ở châu Phi.

Xem Bộ Sẻ và Họ Mỏ rộng

Họ Nhạn rừng

Họ Nhạn rừng hay họ Én rừng (danh pháp khoa học: Artamidae) là một họ của khoảng 20 loài chim trông tương tự như quạ, bản địa của khu vực Australasia và các khu vực cận kề.

Xem Bộ Sẻ và Họ Nhạn rừng

Họ Phàn tước

Họ Phàn tước (danh pháp khoa học: Remizidae) là một họ chứa các loài chim nhỏ dạng sẻ, có quan hệ họ hàng gần với các loài bạc má (Paridae).

Xem Bộ Sẻ và Họ Phàn tước

Họ Quạ

Họ Quạ (danh pháp khoa học: Corvidae) là một họ phân bố khắp thế giới chứa các loài chim biết kêu/hót thuộc bộ Sẻ (Passeriformes) bao gồm quạ, choàng choạc, giẻ cùi, ác là, chim khách, quạ thông, quạ chân đỏ và chim bổ hạt.

Xem Bộ Sẻ và Họ Quạ

Họ Rồng rộc

Họ Rồng rộc (danh pháp khoa học: Ploceidae) là họ chứa các loài chim nhỏ trong bộ Sẻ có họ hàng gần với các loài sẻ đồng (họ Fringillidae).

Xem Bộ Sẻ và Họ Rồng rộc

Họ Sáo

Họ Sáo (danh pháp khoa học: Sturnidae) là một họ chim có kích thước từ nhỏ tới trung bình, thuộc bộ Sẻ.

Xem Bộ Sẻ và Họ Sáo

Họ Sả rừng

Họ Sả rừng (Coraciidae) là một họ chim của Cựu thế giới tương tự như chim sẻ.

Xem Bộ Sẻ và Họ Sả rừng

Họ Sơn ca

Họ Sơn ca (danh pháp khoa học: Alaudidae) là một họ chim dạng sẻ, chủ yếu sinh sống tại Cựu thế giới.

Xem Bộ Sẻ và Họ Sơn ca

Họ Tiêu liêu

Họ Tiêu liêu hoặc họ Giỏ giẻ (danh pháp khoa học: Troglodytidae) là một họ chim dạng sẻ, chủ yếu sinh sống trong khu vực Tân thế giới.

Xem Bộ Sẻ và Họ Tiêu liêu

Họ Trèo cây

Họ Trèo cây (danh pháp khoa học: Sittidae) là một họ theo truyền thống chứa khoảng 30 loài chim nói chung rất giống như chim sẻ nhỏ, được tìm thấy ở Bắc bán cầu, trong đó phân họ Sittinae chứa 30 loài trèo cây "thật sự" còn phân họ Tichodromadinae chỉ chứa một loài là toàn bích tước (Tichodroma muraria), nhưng hiện nay theo Handbook of Birds of the World thì nó đã tách ra thành họ riêng gọi là Tichodromidae.

Xem Bộ Sẻ và Họ Trèo cây

Họ Vàng anh

Họ Vàng anh hay họ Hoàng oanh hoặc họ Hoàng li (danh pháp khoa học: Oriolidae) là một họ chim thuộc bộ Sẻ ở Cựu thế giới.

Xem Bộ Sẻ và Họ Vàng anh

Họ Vành khuyên

Họ Vành khuyên hay khoen (danh pháp khoa học: Zosteropidae) là một họ chim chứa khoảng 140 loài thuộc bộ Sẻ (Passeriformes) có nguồn gốc từ vùng nhiệt đới và cận nhiệt đới châu Phi, miền nam châu Á và Australasia.

Xem Bộ Sẻ và Họ Vành khuyên

Họ Yến

Họ Yến hay họ Vũ yến (danh pháp khoa học: Apodidae) là một họ chim có bề ngoài rất giống với các loài én (họ Hirundinidae) nhưng thực ra chúng không có quan hệ họ hàng gần với những loài chim dạng sẻ này.

Xem Bộ Sẻ và Họ Yến

Họ Ưng

Họ Ưng (danh pháp khoa học: Accipitridae) là họ lớn nhất trong phạm vi bộ Ưng (Accipitriformes), bao gồm khoảng 253 loài chim săn mồi ban ngày, có kích thước từ nhỏ tới lớn với mỏ cong và khỏe, với hình thái thay đổi tùy theo kiểu thức ăn.

Xem Bộ Sẻ và Họ Ưng

Họa mi mắt vàng

Họa mi mắt vàng (danh pháp hai phần: Chrysomma sinense) là một loài chim thuộc họ Họa mi.

Xem Bộ Sẻ và Họa mi mắt vàng

Hồng tước lộng lẫy

Hồng tước lộng lẫy (danh pháp khoa học: Malurus splendens) là một loài chim dạng sẻ thuộc họ Maluridae.

Xem Bộ Sẻ và Hồng tước lộng lẫy

Hồng tước tiên

Hồng tước tiên (danh pháp hai phần: Malurus cyaneus) là một loài chim thuộc họ Hồng tước tiên.

Xem Bộ Sẻ và Hồng tước tiên

Hera

Trong thần thoại Hy Lạp, nữ thần Hera (tiếng Hy Lạp: Ἥρα), hay còn gọi là Here, là một trong mười hai vị thần trên đỉnh Olympus.

Xem Bộ Sẻ và Hera

Herpsilochmus atricapillus

Herpsilochmus atricapillus là một loài chim trong họ Thamnophilidae.

Xem Bộ Sẻ và Herpsilochmus atricapillus

Herpsilochmus axillaris

Herpsilochmus axillaris là một loài chim trong họ Thamnophilidae.

Xem Bộ Sẻ và Herpsilochmus axillaris

Herpsilochmus dorsimaculatus

Herpsilochmus dorsimaculatus là một loài chim trong họ Thamnophilidae.

Xem Bộ Sẻ và Herpsilochmus dorsimaculatus

Herpsilochmus dugandi

Herpsilochmus dugandi là một loài chim trong họ Thamnophilidae.

Xem Bộ Sẻ và Herpsilochmus dugandi

Herpsilochmus gentryi

Herpsilochmus gentryi là một loài chim trong họ Thamnophilidae.

Xem Bộ Sẻ và Herpsilochmus gentryi

Herpsilochmus longirostris

Herpsilochmus longirostris là một loài chim trong họ Thamnophilidae.

Xem Bộ Sẻ và Herpsilochmus longirostris

Herpsilochmus motacilloides

Herpsilochmus motacilloides là một loài chim trong họ Thamnophilidae.

Xem Bộ Sẻ và Herpsilochmus motacilloides

Herpsilochmus parkeri

Herpsilochmus parkeri là một loài chim trong họ Thamnophilidae.

Xem Bộ Sẻ và Herpsilochmus parkeri

Herpsilochmus pectoralis

Herpsilochmus pectoralis là một loài chim trong họ Thamnophilidae.

Xem Bộ Sẻ và Herpsilochmus pectoralis

Herpsilochmus pileatus

Herpsilochmus pileatus là một loài chim trong họ Thamnophilidae.

Xem Bộ Sẻ và Herpsilochmus pileatus

Herpsilochmus roraimae

Herpsilochmus roraimae là một loài chim trong họ Thamnophilidae.

Xem Bộ Sẻ và Herpsilochmus roraimae

Herpsilochmus rufimarginatus

Herpsilochmus rufimarginatus là một loài chim trong họ Thamnophilidae.

Xem Bộ Sẻ và Herpsilochmus rufimarginatus

Herpsilochmus sellowi

Herpsilochmus sellowi là một loài chim trong họ Thamnophilidae.

Xem Bộ Sẻ và Herpsilochmus sellowi

Herpsilochmus stictocephalus

Herpsilochmus stictocephalus là một loài chim trong họ Thamnophilidae.

Xem Bộ Sẻ và Herpsilochmus stictocephalus

Herpsilochmus sticturus

Herpsilochmus sticturus là một loài chim trong họ Thamnophilidae.

Xem Bộ Sẻ và Herpsilochmus sticturus

Hirundo neoxena

Hirundo neoxena là một loài chim thuộc họ Nhạn.

Xem Bộ Sẻ và Hirundo neoxena

Hoét

Chim Hoét hay Chim Hét (danh pháp khoa học Turdus) là một chi chim thuộc họ Hoét. Chi này có phân bố toàn cầu, với các loài ở châu Mỹ, Châu Âu, châu Á, châu Phi và Úc.

Xem Bộ Sẻ và Hoét

Hoét đa sắc

Hoét đa sắc (danh pháp hai phần: Ixoreus naevius) là một loài chim thuộc họ Hoét.

Xem Bộ Sẻ và Hoét đa sắc

Hoét đá bụng hung

Hoét đá bụng hung (danh pháp hai phần: Monticola rufiventris) là một loại chim trong họ Muscicapidae.

Xem Bộ Sẻ và Hoét đá bụng hung

Hoét đá họng trắng

Hoét đá họng trắng (danh pháp hai phần: Monticola gularis) là một loài chim trong họ Muscicapidae.

Xem Bộ Sẻ và Hoét đá họng trắng

Hoét đen

Chim Hoét đen hay Chim Hét đen (danh pháp khoa học: Turdus merula) là một loài thuộc họ Hét.

Xem Bộ Sẻ và Hoét đen

Hoét đuôi ôliu

(danh pháp khoa học: Zoothera lunulata) là một loài chim thuộc họ Hoét, chủ yếu ăn côn trùng, có kích thước trung bình được tìm thấy chủ yếu ở đông nam Australia và Tasmania.

Xem Bộ Sẻ và Hoét đuôi ôliu

Hoét bụng trắng

Hoét bụng trắng (danh pháp hai phần: Turdus cardis) là một loài chim thuộc họ Hoét.

Xem Bộ Sẻ và Hoét bụng trắng

Hylopezus auricularis

Hylopezus auricularis là một loài chim trong họ Grallariidae.

Xem Bộ Sẻ và Hylopezus auricularis

Hylopezus berlepschi

Hylopezus berlepschi là một loài chim trong họ Grallariidae.

Xem Bộ Sẻ và Hylopezus berlepschi

Hylopezus dives

Hylopezus dives là một loài chim trong họ Grallariidae.

Xem Bộ Sẻ và Hylopezus dives

Hylopezus fulviventris

Hylopezus fulviventris là một loài chim trong họ Grallariidae.

Xem Bộ Sẻ và Hylopezus fulviventris

Hylopezus macularius

Hylopezus macularius là một loài chim trong họ Grallariidae.

Xem Bộ Sẻ và Hylopezus macularius

Hylopezus nattereri

Hylopezus nattereri là một loài chim trong họ Grallariidae.

Xem Bộ Sẻ và Hylopezus nattereri

Hylopezus ochroleucus

Hylopezus ochroleucus là một loài chim trong họ Grallariidae.

Xem Bộ Sẻ và Hylopezus ochroleucus

Hylopezus perspicillatus

Hylopezus perspicillatus là một loài chim trong họ Grallariidae.

Xem Bộ Sẻ và Hylopezus perspicillatus

Hylopezus whittakeri

Hylopezus whittakeri là một loài chim trong họ Grallariidae.

Xem Bộ Sẻ và Hylopezus whittakeri

Hylophylax naevioides

Hylophylax naevioides là một loài chim trong họ Thamnophilidae.

Xem Bộ Sẻ và Hylophylax naevioides

Hylophylax naevius

Hylophylax naevius là một loài chim trong họ Thamnophilidae.

Xem Bộ Sẻ và Hylophylax naevius

Hylophylax punctulatus

Hylophylax punctulatus là một loài chim trong họ Thamnophilidae.

Xem Bộ Sẻ và Hylophylax punctulatus

Hypocnemis cantator

Hypocnemis cantator là một loài chim trong họ Thamnophilidae.

Xem Bộ Sẻ và Hypocnemis cantator

Hypocnemis flavescens

Hypocnemis flavescens là một loài chim trong họ Thamnophilidae.

Xem Bộ Sẻ và Hypocnemis flavescens

Hypocnemis hypoxantha

Hypocnemis hypoxantha là một loài chim trong họ Thamnophilidae.

Xem Bộ Sẻ và Hypocnemis hypoxantha

Hypocnemis ochrogyna

Hypocnemis ochrogyna là một loài chim trong họ Thamnophilidae.

Xem Bộ Sẻ và Hypocnemis ochrogyna

Hypocnemis peruviana

Hypocnemis peruviana là một loài chim trong họ Thamnophilidae.

Xem Bộ Sẻ và Hypocnemis peruviana

Hypocnemis striata

Hypocnemis striata là một loài chim trong họ Thamnophilidae.

Xem Bộ Sẻ và Hypocnemis striata

Hypocnemis subflava

Hypocnemis subflava là một loài chim trong họ Thamnophilidae.

Xem Bộ Sẻ và Hypocnemis subflava

Hypocnemoides maculicauda

Hypocnemoides maculicauda là một loài chim trong họ Thamnophilidae.

Xem Bộ Sẻ và Hypocnemoides maculicauda

Hypocnemoides melanopogon

Hypocnemoides melanopogon là một loài chim trong họ Thamnophilidae.

Xem Bộ Sẻ và Hypocnemoides melanopogon

Hypoedaleus guttatus

Hypoedaleus guttatus là một loài chim trong họ Thamnophilidae.

Xem Bộ Sẻ và Hypoedaleus guttatus

Isleria guttata

Isleria guttata là một loài chim trong họ Thamnophilidae.

Xem Bộ Sẻ và Isleria guttata

Isleria hauxwelli

Isleria hauxwelli là một loài chim trong họ Thamnophilidae.

Xem Bộ Sẻ và Isleria hauxwelli

Kakapo

Vẹt Kakapo hay vẹt cú (Māori: kākāpō, nghĩa là vẹt đêm), danh pháp khoa học: Strigops habroptilus, là một loài chim trong họ Strigopidae.

Xem Bộ Sẻ và Kakapo

Khướu đá đuôi cụt

Khướu đá đuôi cụt hya khưu đá sọc (danh pháp hai phần: Napothera brevicaudata) là một loài chim trong họ Họa mi (Timaliidae).

Xem Bộ Sẻ và Khướu đá đuôi cụt

Khướu đá mun

Khướu đá mun (Stachyris herberti) là loài chim thuộc họ Họa mi, phân bố ở Lào và Việt Nam.

Xem Bộ Sẻ và Khướu đá mun

Khướu đầu đen má xám

Khướu đầu đen má xám (danh pháp hai phần: Garrulax yersini) là một loài chim thuộc họ Họa mi (hay còn gọi là họ Khướu).

Xem Bộ Sẻ và Khướu đầu đen má xám

Khướu bụi đầu đỏ

Khướu bụi đầu đỏ (danh pháp hai phần: Stachyridopsis ruficeps) là một loài chim thuộc họ Họa mi.

Xem Bộ Sẻ và Khướu bụi đầu đỏ

Khướu bụi đầu xám

Khướu bụi đầu xám (danh pháp hai phần: Stachyris poliocephala) là một loài chim trong họ Họa mi.

Xem Bộ Sẻ và Khướu bụi đầu xám

Khướu bụi phao câu hung

Khướu bụi phao câu hung (danh pháp hai phần: Stachyris maculata) là một loài chim thuộc họ Họa mi.

Xem Bộ Sẻ và Khướu bụi phao câu hung

Khướu bụi yếm trắng

Khướu bụi yếm trắng (danh pháp hai phần: Stachyris thoracica) là một loài chim thuộc họ Họa mi.

Xem Bộ Sẻ và Khướu bụi yếm trắng

Khướu cánh đỏ

Khướu cánh đỏ (danh pháp hai phần: Trochalopteron formosum, trước đây là Garrulax formosus) là một loài chim Cựu thế giới, trước đây xếp trong họ Họa mi (Timaliidae).

Xem Bộ Sẻ và Khướu cánh đỏ

Khướu Kon Ka Kinh

Khướu Kon Ka Kinh (danh pháp hai phần: Garrulax konkakinhensis) là một loài chim trong họ Timaliidae.

Xem Bộ Sẻ và Khướu Kon Ka Kinh

Khướu lùn đuôi đỏ

Khướu lùn đuôi đỏ, tên khoa học Minla ignotincta, là một loài chim thuộc Họ Kim oanh.

Xem Bộ Sẻ và Khướu lùn đuôi đỏ

Khướu mào bụng trắng

Khướu mào bụng trắng (danh pháp hai phần: Erpornis zantholeuca) là một loài chim, theo truyền thống được xếp trong họ Họa mi (Timaliidae).

Xem Bộ Sẻ và Khướu mào bụng trắng

Khướu mào trắng

Khướu mào trắng (danh pháp khoa học:Garrulax leucolophus) là một loài chim thuộc họ Leiothrichidae.

Xem Bộ Sẻ và Khướu mào trắng

Khướu Ngọc Linh

Khướu Ngọc Linh (danh pháp hai phần: Garrulax ngoclinhensis) là một loài chim trong họ Họa mi (Timaliidae).

Xem Bộ Sẻ và Khướu Ngọc Linh

Khướu ngực đốm

Khướu ngực đốm (tên khoa học Garrulax merulinus) là loài chim thuộc họ Họa mi.

Xem Bộ Sẻ và Khướu ngực đốm

Khướu vằn đầu đen

Khướu vằn đầu đen (danh pháp hai phần: Actinodura sodangorum) là một loài chim trong họ Timaliidae. Chúng được tìm thấy tại tỉnh Xekong của Lào và tỉnh Kon Tum của Việt Nam. Môi trường sống tự nhiên của nó là vùng miền núi cao ẩm ướt khí hậu nhiệt đới và cận nhiệt đới, các vùng đất cây bụi, đồng cỏ và đồn điền trên cao độ lớn với khí hậu nhiệt đới và cận nhiệt đới.

Xem Bộ Sẻ và Khướu vằn đầu đen

Kim oanh mỏ đỏ

''Leiothrix lutea calipyga'' Kim oanh mỏ đỏ (danh pháp hai phần: Leiothrix lutea) là một loài chim thuộc họ Kim oanh (trước đây xếp trong họ Họa mi).

Xem Bộ Sẻ và Kim oanh mỏ đỏ

Laniarius

Laniarius là chi chim thuộc họ Malaconotidae.

Xem Bộ Sẻ và Laniarius

Laniarius atroflavus

Laniarius atroflavus là một loài chim trong họ Malaconotidae.

Xem Bộ Sẻ và Laniarius atroflavus

Laniarius barbarus

Laniarius barbarus là một loài chim trong họ Malaconotidae.

Xem Bộ Sẻ và Laniarius barbarus

Laniarius erythrogaster

Laniarius erythrogaster là một loài chim trong họ Malaconotidae.

Xem Bộ Sẻ và Laniarius erythrogaster

Lách tách đầu đốm

Lách tách đầu đốm (danh pháp hai phần: Alcippe castaneceps) là một loài chim thuộc Họ Kim oanh.

Xem Bộ Sẻ và Lách tách đầu đốm

Lý Thần Tông

Lý Thần Tông (chữ Hán: 李神宗; 1116 – 1138) là vị hoàng đế thứ 5 của triều đại nhà Lý nước Đại Việt.

Xem Bộ Sẻ và Lý Thần Tông

Leucosticte arctoa

Leucosticte arctoa là một loài chim thuộc họ Fringillidae.

Xem Bộ Sẻ và Leucosticte arctoa

Mackenziaena leachii

Mackenziaena leachii là một loài chim trong họ Thamnophilidae.

Xem Bộ Sẻ và Mackenziaena leachii

Mackenziaena severa

Mackenziaena severa là một loài chim trong họ Thamnophilidae.

Xem Bộ Sẻ và Mackenziaena severa

Mai hoa (chim)

Mai hoa (danh pháp hai phần: Amandava amandava) là một loài chim thuộc họ Chim di.

Xem Bộ Sẻ và Mai hoa (chim)

Malimbus ballmanni

Malimbus ballmanni là một loài chim thuộc Họ Rồng rộc.

Xem Bộ Sẻ và Malimbus ballmanni

Manucodia

Chi Manucodia (Boddaert, 1783) gồm 5 loài thuộc họ chim thiên đường có kích thước cơ thể trung bình, bộ lông hai màu tím than và xanh (gần giống màu xanh và tím ở cổ vịt).

Xem Bộ Sẻ và Manucodia

Mạt chược

Mạt chược là một môn chơi cờ có nguồn gốc từ Trung Hoa, có thể đến 4 hay 6 người chơi cùng lúc.

Xem Bộ Sẻ và Mạt chược

Mỏ rộng đầu xám

Mỏ rộng đầu xám (danh pháp khoa học: Smithornis sharpei) là một loài chim trong họ Mỏ rộng (Eurylaimidae), nhưng có thể sẽ được chuyển qua họ Mỏ rộng lục (Calyptomenidae), một khi họ này được công nhận.

Xem Bộ Sẻ và Mỏ rộng đầu xám

Mỏ rộng đen đỏ

Mỏ rộng đỏ hay Mỏ rộng đen đỏ (tên khoa học Cymbirhynchus macrorhynchos) là một loài chim trong họ Eurylaimidae.

Xem Bộ Sẻ và Mỏ rộng đen đỏ

Mỏ rộng châu Phi

Mỏ rộng châu Phi (danh pháp khoa học: Smithornis capensis) là một loài chim trong họ Eurylaimidae, nhưng có thể sẽ được chuyển qua họ Mỏ rộng lục (Calyptomenidae), một khi họ này được công nhận.

Xem Bộ Sẻ và Mỏ rộng châu Phi

Mỏ rộng Grauer

Mỏ rộng Grauer (tên khoa học: Pseudocalyptomena graueri) là một loài chim trong họ Eurylaimidae, đặc hữu của Uganda và Cộng hòa Dân chủ Congo.

Xem Bộ Sẻ và Mỏ rộng Grauer

Mỏ rộng hông hung

Mỏ rộng hông hung (danh pháp khoa học: Smithornis rufolateralis) là một loài chim trong họ Eurylaimidae, nhưng có thể sẽ được chuyển qua họ Calyptomenidae, một khi họ này được công nhận.

Xem Bộ Sẻ và Mỏ rộng hông hung

Mỏ rộng hồng

Mỏ rộng hồng (tên khoa học: Eurylaimus javanicus) là một loài chim trong họ Eurylaimidae.

Xem Bộ Sẻ và Mỏ rộng hồng

Mỏ rộng Hose

Mỏ rộng Hose (danh pháp khoa học: Calyptomena hosii) là một loài chim trong họ Eurylaimidae, nhưng có thể sẽ chuyển sang họ Calyptomenidae, một khi họ này được công nhận.

Xem Bộ Sẻ và Mỏ rộng Hose

Mỏ rộng Whitehead

Mỏ rộng Whitehead (danh pháp khoa học: Calyptomena whiteheadi) là một loài chim trong họ Eurylaimidae, nhưng có thể sẽ chuyển sang họ Calyptomenidae, một khi họ này được công nhận.

Xem Bộ Sẻ và Mỏ rộng Whitehead

Mỏ rộng xanh

Mỏ rộng xanh, tên khoa học là Psarisomus dalhousiae, là một loài chim trong họ Eurylaimidae.

Xem Bộ Sẻ và Mỏ rộng xanh

Mỏ rộng xồm

Mỏ rộng xồm (danh pháp khoa học: Calyptomena viridis) là một loài chim trong họ Eurylaimidae, nhưng có thể sẽ được chuyển qua họ Calyptomenidae, một khi họ này được công nhận.

Xem Bộ Sẻ và Mỏ rộng xồm

Megastictus margaritatus

Megastictus margaritatus là một loài chim trong họ Thamnophilidae.

Xem Bộ Sẻ và Megastictus margaritatus

Melanopareia elegans

Melanopareia elegans là một loài chim trong họ Melanopareiidae.

Xem Bộ Sẻ và Melanopareia elegans

Melanopareia maranonica

Melanopareia maranonica là một loài chim trong họ Melanopareiidae.

Xem Bộ Sẻ và Melanopareia maranonica

Melanopareia maximiliani

Melanopareia maximiliani là một loài chim trong họ Melanopareiidae.

Xem Bộ Sẻ và Melanopareia maximiliani

Melanopareia torquata

Melanopareia torquata là một loài chim trong họ Melanopareiidae.

Xem Bộ Sẻ và Melanopareia torquata

Melipotes carolae

Chim ăn mật (Melipotes carolae) là một loài chim có bộ lông màu xám muội và mỏ màu đen.

Xem Bộ Sẻ và Melipotes carolae

Mi núi Bà

Mi núi Bà hay mi Langbiang (danh pháp hai phần: Laniellus langbianis) là một loài chim trước đây xếp trong họ Họa mi (Timaliidae), hiện nay xếp trong họ Kim oanh (Leiothrichidae).

Xem Bộ Sẻ và Mi núi Bà

Microrhopias quixensis

Microrhopias quixensis là một loài chim trong họ Thamnophilidae.

Xem Bộ Sẻ và Microrhopias quixensis

Mycerobas affinis

Mycerobas affinis là một loài chim thuộc họ Fringillidae.

Xem Bộ Sẻ và Mycerobas affinis

Mycerobas carnipes

Mycerobas carnipes là một loài chim thuộc họ Fringillidae.

Xem Bộ Sẻ và Mycerobas carnipes

Mycerobas icterioides

thumb Mycerobas icterioides là loài chim thuộc họ Fringillidae.

Xem Bộ Sẻ và Mycerobas icterioides

Myophonus

Myophonus (Myiophoneus) là một chi động vật thuộc phân họ Saxicolinae, Họ Đớp ruồi.

Xem Bộ Sẻ và Myophonus

Myrmeciza atrothorax

Myrmeciza atrothorax là một loài chim trong họ Thamnophilidae.

Xem Bộ Sẻ và Myrmeciza atrothorax

Myrmeciza berlepschi

Myrmeciza berlepschi là một loài chim trong họ Thamnophilidae.

Xem Bộ Sẻ và Myrmeciza berlepschi

Myrmeciza castanea

Myrmeciza castanea là một loài chim trong họ Thamnophilidae.

Xem Bộ Sẻ và Myrmeciza castanea

Myrmeciza disjuncta

Myrmeciza disjuncta là một loài chim trong họ Thamnophilidae.

Xem Bộ Sẻ và Myrmeciza disjuncta

Myrmeciza exsul

Myrmeciza exsul là một loài chim trong họ Thamnophilidae.

Xem Bộ Sẻ và Myrmeciza exsul

Myrmeciza ferruginea

Myrmeciza ferruginea là một loài chim trong họ Thamnophilidae.

Xem Bộ Sẻ và Myrmeciza ferruginea

Myrmeciza fortis

Myrmeciza fortis là một loài chim trong họ Thamnophilidae.

Xem Bộ Sẻ và Myrmeciza fortis

Myrmeciza goeldii

Myrmeciza goeldii là một loài chim trong họ Thamnophilidae.

Xem Bộ Sẻ và Myrmeciza goeldii

Myrmeciza griseiceps

Myrmeciza griseiceps là một loài chim trong họ Thamnophilidae.

Xem Bộ Sẻ và Myrmeciza griseiceps

Myrmeciza hemimelaena

Myrmeciza hemimelaena là một loài chim trong họ Thamnophilidae.

Xem Bộ Sẻ và Myrmeciza hemimelaena

Myrmeciza hyperythra

Myrmeciza hyperythra là một loài chim trong họ Thamnophilidae.

Xem Bộ Sẻ và Myrmeciza hyperythra

Myrmeciza immaculata

Myrmeciza immaculata là một loài chim trong họ Thamnophilidae.

Xem Bộ Sẻ và Myrmeciza immaculata

Myrmeciza laemosticta

Myrmeciza laemosticta là một loài chim trong họ Thamnophilidae.

Xem Bộ Sẻ và Myrmeciza laemosticta

Myrmeciza longipes

Myrmeciza longipes là một loài chim trong họ Thamnophilidae.

Xem Bộ Sẻ và Myrmeciza longipes

Myrmeciza loricata

Myrmeciza loricata là một loài chim trong họ Thamnophilidae.

Xem Bộ Sẻ và Myrmeciza loricata

Myrmeciza melanoceps

Myrmeciza melanoceps là một loài chim trong họ Thamnophilidae.

Xem Bộ Sẻ và Myrmeciza melanoceps

Myrmeciza nigricauda

Myrmeciza nigricauda là một loài chim trong họ Thamnophilidae.

Xem Bộ Sẻ và Myrmeciza nigricauda

Myrmeciza palliata

Myrmeciza palliata là một loài chim trong họ Thamnophilidae.

Xem Bộ Sẻ và Myrmeciza palliata

Myrmeciza pelzelni

Myrmeciza pelzelni là một loài chim trong họ Thamnophilidae.

Xem Bộ Sẻ và Myrmeciza pelzelni

Myrmeciza ruficauda

Myrmeciza ruficauda là một loài chim trong họ Thamnophilidae.

Xem Bộ Sẻ và Myrmeciza ruficauda

Myrmeciza squamosa

Myrmeciza squamosa là một loài chim trong họ Thamnophilidae.

Xem Bộ Sẻ và Myrmeciza squamosa

Myrmoborus leucophrys

Myrmoborus leucophrys là một loài chim trong họ Thamnophilidae.

Xem Bộ Sẻ và Myrmoborus leucophrys

Myrmoborus lugubris

Myrmoborus lugubris là một loài chim trong họ Thamnophilidae.

Xem Bộ Sẻ và Myrmoborus lugubris

Myrmoborus melanurus

Myrmoborus melanurus là một loài chim trong họ Thamnophilidae.

Xem Bộ Sẻ và Myrmoborus melanurus

Myrmoborus myotherinus

Myrmoborus myotherinus là một loài chim trong họ Thamnophilidae.

Xem Bộ Sẻ và Myrmoborus myotherinus

Myrmochanes hemileucus

Myrmochanes hemileucus là một loài chim trong họ Thamnophilidae.

Xem Bộ Sẻ và Myrmochanes hemileucus

Myrmorchilus strigilatus

Myrmorchilus strigilatus là một loài chim trong họ Thamnophilidae.

Xem Bộ Sẻ và Myrmorchilus strigilatus

Myrmornis torquata

Myrmornis torquata là một loài chim trong họ Thamnophilidae, là loài duy nhất trong chi Myrmornis.

Xem Bộ Sẻ và Myrmornis torquata

Myrmothera campanisona

Myrmothera campanisona là một loài chim trong họ Grallariidae.

Xem Bộ Sẻ và Myrmothera campanisona

Myrmothera simplex

Myrmothera simplex là một loài chim trong họ Grallariidae.

Xem Bộ Sẻ và Myrmothera simplex

Myrmotherula ambigua

Myrmotherula ambigua là một loài chim trong họ Thamnophilidae.

Xem Bộ Sẻ và Myrmotherula ambigua

Myrmotherula assimilis

Myrmotherula assimilis là một loài chim trong họ Thamnophilidae.

Xem Bộ Sẻ và Myrmotherula assimilis

Myrmotherula axillaris

Myrmotherula axillaris là một loài chim trong họ Thamnophilidae.

Xem Bộ Sẻ và Myrmotherula axillaris

Myrmotherula behni

Myrmotherula behni là một loài chim trong họ Thamnophilidae.

Xem Bộ Sẻ và Myrmotherula behni

Myrmotherula brachyura

Myrmotherula brachyura là một loài chim trong họ Thamnophilidae.

Xem Bộ Sẻ và Myrmotherula brachyura

Myrmotherula cherriei

Myrmotherula cherriei là một loài chim trong họ Thamnophilidae.

Xem Bộ Sẻ và Myrmotherula cherriei

Myrmotherula fluminensis

Myrmotherula fluminensis là một loài chim trong họ Thamnophilidae.

Xem Bộ Sẻ và Myrmotherula fluminensis

Myrmotherula grisea

Myrmotherula grisea là một loài chim trong họ Thamnophilidae.

Xem Bộ Sẻ và Myrmotherula grisea

Myrmotherula gularis

Myrmotherula gularis là một loài chim trong họ Thamnophilidae.

Xem Bộ Sẻ và Myrmotherula gularis

Myrmotherula ignota

Myrmotherula ignota là một loài chim trong họ Thamnophilidae.

Xem Bộ Sẻ và Myrmotherula ignota

Myrmotherula iheringi

Myrmotherula iheringi là một loài chim trong họ Thamnophilidae.

Xem Bộ Sẻ và Myrmotherula iheringi

Myrmotherula klagesi

Myrmotherula klagesi là một loài chim trong họ Thamnophilidae.

Xem Bộ Sẻ và Myrmotherula klagesi

Myrmotherula longicauda

Myrmotherula longicauda là một loài chim trong họ Thamnophilidae.

Xem Bộ Sẻ và Myrmotherula longicauda

Myrmotherula longipennis

Myrmotherula longipennis là một loài chim trong họ Thamnophilidae.

Xem Bộ Sẻ và Myrmotherula longipennis

Myrmotherula menetriesii

Myrmotherula menetriesii là một loài chim trong họ Thamnophilidae.

Xem Bộ Sẻ và Myrmotherula menetriesii

Myrmotherula minor

Myrmotherula minor là một loài chim trong họ Thamnophilidae.

Xem Bộ Sẻ và Myrmotherula minor

Myrmotherula multostriata

Myrmotherula multostriata là một loài chim trong họ Thamnophilidae.

Xem Bộ Sẻ và Myrmotherula multostriata

Myrmotherula pacifica

Myrmotherula pacifica là một loài chim trong họ Thamnophilidae.

Xem Bộ Sẻ và Myrmotherula pacifica

Myrmotherula schisticolor

Myrmotherula schisticolor là một loài chim trong họ Thamnophilidae.

Xem Bộ Sẻ và Myrmotherula schisticolor

Myrmotherula sclateri

Myrmotherula sclateri là một loài chim trong họ Thamnophilidae.

Xem Bộ Sẻ và Myrmotherula sclateri

Myrmotherula snowi

Myrmotherula snowi là một loài chim trong họ Thamnophilidae.

Xem Bộ Sẻ và Myrmotherula snowi

Myrmotherula sunensis

Myrmotherula sunensis là một loài chim trong họ Thamnophilidae.

Xem Bộ Sẻ và Myrmotherula sunensis

Myrmotherula surinamensis

Myrmotherula surinamensis là một loài chim trong họ Thamnophilidae.

Xem Bộ Sẻ và Myrmotherula surinamensis

Myrmotherula unicolor

Myrmotherula unicolor là một loài chim trong họ Thamnophilidae.

Xem Bộ Sẻ và Myrmotherula unicolor

Myrmotherula urosticta

Myrmotherula urosticta là một loài chim trong họ Thamnophilidae.

Xem Bộ Sẻ và Myrmotherula urosticta

Neoctantes niger

Neoctantes niger là một loài chim thuộc chi đơn loài Neoctantes trong họ Thamnophilidae.

Xem Bộ Sẻ và Neoctantes niger

Nhà Lý

Nhà Lý (chữ Nôm: 家李) hoặc Lý triều (chữ Hán: 李朝) là triều đại trong nền quân chủ Việt Nam.

Xem Bộ Sẻ và Nhà Lý

Nhóm chỏm cây

Nhóm chỏm cây (tiếng Anh: crown group) là một thuật ngữ sử dụng trong phát sinh chủng loài học.

Xem Bộ Sẻ và Nhóm chỏm cây

Nhạn đen hung

Nhạn đen hung (danh pháp khoa học: Hirundo nigrorufa) là một loài chim trong họ Nhạn.

Xem Bộ Sẻ và Nhạn đen hung

Nhạn đuôi trắng

Nhạn đuôi trắng (danh pháp hai phần: Hirundo megaensis) là một loài chim thuộc họ Nhạn.

Xem Bộ Sẻ và Nhạn đuôi trắng

Nhạn bụng trắng

Nhạn bụng trắng hay nhạn nhà (danh pháp hai phần: Hirundo rustica) là một loài chim, là loài chim nhạn phân bố rộng rãi nhất thế giới.

Xem Bộ Sẻ và Nhạn bụng trắng

Nhạn cánh ráp đuôi vuông

Nhạn cánh ráp đuôi vuông (danh pháp hai phần: Psalidoprocne nitens) là một loài chim thuộc họ Nhạn.

Xem Bộ Sẻ và Nhạn cánh ráp đuôi vuông

Nhạn cánh ráp phương Bắc

Nhạn cánh ráp phương Bắc (danh pháp hai phần: Stelgidopteryx serripennis) là một loài chim thuộc họ Nhạn.

Xem Bộ Sẻ và Nhạn cánh ráp phương Bắc

Nhạn cánh ráp phương Nam

Nhạn cánh ráp phương Nam (danh pháp hai phần: Stelgidopteryx ruficollis) là một loài chim thuộc họ Nhạn.

Xem Bộ Sẻ và Nhạn cánh ráp phương Nam

Nhạn họng đỏ

Nhạn họng đỏ (danh pháp khoa học: Petrochelidon rufigula) là một loài chim thuộc họ Nhạn.

Xem Bộ Sẻ và Nhạn họng đỏ

Nhạn họng trắng

Nhạn họng trắng (danh pháp hai phần: Hirundo albigularis) là một loài chim thuộc họ Nhạn.

Xem Bộ Sẻ và Nhạn họng trắng

Nhạn lam họng trắng

Nhạn lam họng trắng (danh pháp hai phần: Hirundo nigrita) là một loài chim thuộc họ Nhạn phân bố rộng rãi nhất thế giới.

Xem Bộ Sẻ và Nhạn lam họng trắng

Nhạn lưng trắng

Nhạn lưng trắng (danh pháp hai phần: Cheramoeca leucosterna) là một loài chim thuộc họ Nhạn.

Xem Bộ Sẻ và Nhạn lưng trắng

Nhạn ngực đỏ

Nhạn ngực đỏ (danh pháp hai phần: Hirundo lucida) là một loài chim không di cư thuộc họ Nhạn phân bố rộng rãi nhất thế giới.

Xem Bộ Sẻ và Nhạn ngực đỏ

Nhạn rừng

Nhạn rừng (danh pháp hai phần: Artamus fuscus) là một loài chim thuộc họ Nhạn rừng, có mặt ở Nam Á.

Xem Bộ Sẻ và Nhạn rừng

Nhạn rừng ngực trắng

Nhạn rừng ngực trắng (danh pháp hai phần: Artamus leucorynchus) là một loài chim thuộc họ Nhạn rừng có phạm vi khu vực sinh sản từ quần đảo Andaman đến phía đông qua Indonesia và phía bắc Úc.

Xem Bộ Sẻ và Nhạn rừng ngực trắng

Nhạn xanh tím

Nhạn xanh tím (danh pháp hai phần: Tachycineta thalassina) là một loài chim thuộc họ Nhạn.

Xem Bộ Sẻ và Nhạn xanh tím

Oanh đuôi nhọn ngực vàng

Oanh đuôi nhọn ngực vàng (danh pháp khoa học: Tarsiger chrysaeus) là một loài chim thuộc chi Oanh đuôi nhọn, họ Đớp ruồi.

Xem Bộ Sẻ và Oanh đuôi nhọn ngực vàng

Oanh châu Âu

Oanh châu Âu (danh pháp hai phần: Erithacus rubecula) là một loài chim thuộc Họ Đớp ruồi.

Xem Bộ Sẻ và Oanh châu Âu

Passer ammodendri

Passer ammodendri là một loài chim trong họ Passeridae.

Xem Bộ Sẻ và Passer ammodendri

Passer gongonensis

Passer gongonensis là một loài chim được tìm thấy ở các vùng đất thấp đông trung bộ châu Phi.

Xem Bộ Sẻ và Passer gongonensis

Percnostola arenarum

Percnostola arenarum là một loài chim trong họ Thamnophilidae.

Xem Bộ Sẻ và Percnostola arenarum

Percnostola lophotes

Percnostola lophotes là một loài chim trong họ Thamnophilidae.

Xem Bộ Sẻ và Percnostola lophotes

Percnostola rufifrons

Percnostola rufifrons là một loài chim trong họ Thamnophilidae.

Xem Bộ Sẻ và Percnostola rufifrons

Petroica rodinogaster

Petroica rodinogaster là một loài chim thuộc họ Petroicidae.

Xem Bộ Sẻ và Petroica rodinogaster

Phaenostictus mcleannani

Phaenostictus mcleannani là một loài chim trong họ Thamnophilidae.

Xem Bộ Sẻ và Phaenostictus mcleannani

Phân thứ bộ Quạ

Phân thứ bộ Quạ (danh pháp khoa học: "Corvida") theo đề xuất trong phân loại Sibley-Ahlquist là một trong hai "tiểu phân bộ" (parvordo) trong phân bộ Sẻ (Passeri).

Xem Bộ Sẻ và Phân thứ bộ Quạ

Phân thứ bộ Sẻ

Phân thứ bộ Sẻ (danh pháp khoa học: Passerida) trong phân loại Sibley-Ahlquist, là một trong hai "parvordo" (phân thứ bộ) nằm trong phạm vi phân bộ Passeri, theo thực tiễn phân loại học tiêu chuẩn có thể đặt nó ở cấp bậc cận bộ).

Xem Bộ Sẻ và Phân thứ bộ Sẻ

Pheucticus ludovicianus

Pheucticus ludovicianus là một loài chim hót ăn hạt trong họ Cardinalidae.

Xem Bộ Sẻ và Pheucticus ludovicianus

Phlegopsis borbae

Phlegopsis borbae là một loài chim trong họ Thamnophilidae.

Xem Bộ Sẻ và Phlegopsis borbae

Phlegopsis erythroptera

Phlegopsis erythroptera là một loài chim trong họ Thamnophilidae.

Xem Bộ Sẻ và Phlegopsis erythroptera

Phlegopsis nigromaculata

Phlegopsis nigromaculata là một loài chim trong họ Thamnophilidae.

Xem Bộ Sẻ và Phlegopsis nigromaculata

Phyllastrephus albigularis

Phyllastrephus albigularis (tên tiếng Anh: White-throated Greenbul) là một loài chim sẻ thuộc họ Pycnonotidae.

Xem Bộ Sẻ và Phyllastrephus albigularis

Phyllastrephus cabanisi

Phyllastrephus cabanisi là một loài chim sẻ thuộc họ Pycnonotidae.

Xem Bộ Sẻ và Phyllastrephus cabanisi

Phyllastrephus cerviniventris

Phyllastrephus cerviniventris là một loài chim sẻ thuộc họ Pycnonotidae.

Xem Bộ Sẻ và Phyllastrephus cerviniventris

Phường chèo đỏ lớn

Chim trống ở Tây Bengal Phường chèo đỏ lớn (danh pháp khoa học: Pericrocotus flammeus) hay phường chèo hồng là một loài chim trong họ Phường chèo.

Xem Bộ Sẻ và Phường chèo đỏ lớn

Phường chèo đỏ mỏ ngắn

Phường chèo đỏ mỏ ngắn (danh pháp khoa học: Pericrocotus brevirostris) là một loài chim trong họ Phường chèo.

Xem Bộ Sẻ và Phường chèo đỏ mỏ ngắn

Phường chèo hồng

Phường chèo hồng (danh pháp khoa học: Pericrocotus roseus) là một loài chim trong họ Phường chèo.

Xem Bộ Sẻ và Phường chèo hồng

Pithys albifrons

Pithys albifrons là một loài chim trong họ Thamnophilidae.

Xem Bộ Sẻ và Pithys albifrons

Pithys castaneus

Pithys castaneus là một loài chim trong họ Thamnophilidae.

Xem Bộ Sẻ và Pithys castaneus

Pitta irena

Pitta irena là một loài chim trong họ Pittidae.

Xem Bộ Sẻ và Pitta irena

Pitta schwaneri

Pitta schwaneri là một loài chim trong họ Pittidae.

Xem Bộ Sẻ và Pitta schwaneri

Pittasoma michleri

Pittasoma michleri là một loài chim trong họ Conopophagidae.

Xem Bộ Sẻ và Pittasoma michleri

Pittasoma rufopileatum

Pittasoma rufopileatum là một loài chim trong họ Conopophagidae.

Xem Bộ Sẻ và Pittasoma rufopileatum

Podoces hendersoni

Podoces hendersoni là một loài chim thuộc họ Corvidae.

Xem Bộ Sẻ và Podoces hendersoni

Pteroptochos castaneus

Pteroptochos castaneus là một loài chim trong họ Rhinocryptidae.

Xem Bộ Sẻ và Pteroptochos castaneus

Pteroptochos megapodius

Pteroptochos megapodius là một loài chim trong họ Rhinocryptidae.

Xem Bộ Sẻ và Pteroptochos megapodius

Pteroptochos tarnii

Pteroptochos tarnii là một loài chim trong họ Rhinocryptidae.

Xem Bộ Sẻ và Pteroptochos tarnii

Pygiptila stellaris

Pygiptila stellaris là một loài chim trong họ Thamnophilidae.

Xem Bộ Sẻ và Pygiptila stellaris

Pyriglena atra

Pyriglena atra là một loài chim trong họ Thamnophilidae.

Xem Bộ Sẻ và Pyriglena atra

Pyriglena leuconota

Pyriglena leuconota là một loài chim trong họ Thamnophilidae.

Xem Bộ Sẻ và Pyriglena leuconota

Pyriglena leucoptera

Pyriglena leucoptera là một loài chim trong họ Thamnophilidae.

Xem Bộ Sẻ và Pyriglena leucoptera

Pyrrhula leucogenis

Pyrrhula leucogenis là một loài chim thuộc họ Fringillidae.

Xem Bộ Sẻ và Pyrrhula leucogenis

Quạ

Quạ (danh pháp: Corvus) là một chi thuộc họ Quạ (Corvidae).

Xem Bộ Sẻ và Quạ

Quạ gáy xám phương Tây

Quạ gáy xám phương Tây (danh pháp khoa học: Corvus monedula) còn được gọi là quạ gáy xám châu Âu, quạ gáy xám Á - Âu hay đơn giản là quạ gáy xám là một loài chim thuộc chi Quạ.

Xem Bộ Sẻ và Quạ gáy xám phương Tây

Quạ Hawaii

Quạ Hawaii hay Alalā (danh pháp hai phần: Corvus hawaiiensis) là một loài chim thuộc họ Quạ.

Xem Bộ Sẻ và Quạ Hawaii

Quạ khoang

Quạ khoang (Corvus torquatus) là một loài quạ thuộc họ Corvidae nguồn gốc Trung Quốc.

Xem Bộ Sẻ và Quạ khoang

Quạ mỏ đỏ

Quạ mỏ đỏ (danh pháp hai phần: Pyrrhocorax pyrrhocorax) là một loài chim trong họ Quạ, nó là một trong hai loài của chi Pyrrhocorax.

Xem Bộ Sẻ và Quạ mỏ đỏ

Quạ Mỹ

Quạ Mỹ (Corvus brachyrhynchos) là một loài chim thuộc Họ Quạ.

Xem Bộ Sẻ và Quạ Mỹ

Quạ thông mào nhung

Quạ thông mào nhung (danh pháp hai phần: Cyanocorax chrysops) là một loài chim thuộc họ Quạ (Corvidae).

Xem Bộ Sẻ và Quạ thông mào nhung

Quạ thường

Quạ thường hay quạ thông thường (danh pháp hai phần: Corvus corax) là một loài chim thuộc họ Quạ phân bố khắp Bắc bán cầu, là loài quạ phân bố rộng rãi nhất.

Xem Bộ Sẻ và Quạ thường

Rẻ quạt Makira

Rẻ quạt Makira (Rhipidura tenebrosa) là loại chim thuộc họ Rhipiduridae.

Xem Bộ Sẻ và Rẻ quạt Makira

Rhegmatorhina berlepschi

Rhegmatorhina berlepschi là một loài chim trong họ Thamnophilidae.

Xem Bộ Sẻ và Rhegmatorhina berlepschi

Rhegmatorhina cristata

Rhegmatorhina cristata là một loài chim trong họ Thamnophilidae.

Xem Bộ Sẻ và Rhegmatorhina cristata

Rhegmatorhina gymnops

Rhegmatorhina gymnops là một loài chim trong họ Thamnophilidae.

Xem Bộ Sẻ và Rhegmatorhina gymnops

Rhegmatorhina hoffmannsi

Rhegmatorhina hoffmannsi là một loài chim trong họ Thamnophilidae.

Xem Bộ Sẻ và Rhegmatorhina hoffmannsi

Rhegmatorhina melanosticta

Rhegmatorhina melanosticta là một loài chim trong họ Thamnophilidae.

Xem Bộ Sẻ và Rhegmatorhina melanosticta

Rhopornis ardesiacus

Rhopornis ardesiacus là một loài chim trong họ Thamnophilidae.

Xem Bộ Sẻ và Rhopornis ardesiacus

Rượu thuốc

Một số loại rượu thuốc, trong hình từ trái sang là rượu bạch sâm, rượu tinh hoàn/dương vật hải cẩu, rượu ngâm hỗn hợp thuốc bắc, và rượu tinh hoàn/dương vật hổ Rượu thuốc hay rượu dân tộc là tên gọi chỉ các loại rượu ngâm rất phổ biến trong hệ thống đồ uống của ẩm thực Việt Nam truyền thống, thường được quảng cáo là các loại rượu cường dương hay bổ âm.

Xem Bộ Sẻ và Rượu thuốc

Sakesphorus canadensis

Sakesphorus canadensis là một loài chim trong họ Thamnophilidae.

Xem Bộ Sẻ và Sakesphorus canadensis

Sakesphorus cristatus

Sakesphorus cristatus là một loài chim trong họ Thamnophilidae.

Xem Bộ Sẻ và Sakesphorus cristatus

Sakesphorus luctuosus

Sakesphorus luctuosus là một loài chim trong họ Thamnophilidae.

Xem Bộ Sẻ và Sakesphorus luctuosus

Sapayoa aenigma

Sapayoa hay Sapayoa mỏ rộng hoặc mỏ rộng Tân thế giới (tên khoa học: Sapayoa aenigma) là loài chim duy nhất trong chi Sapayoa thuộc họ Sapayoidae Loài này trước đây từng được đặt trong các họ như Tyrannidae, Pipridae (các họ chim cận biết hót Tân thế giới).

Xem Bộ Sẻ và Sapayoa aenigma

Sáo

Sáo có thể là.

Xem Bộ Sẻ và Sáo

Sáo đá xanh

Sáo đá xanh (danh pháp hai phần: Sturnus vulgaris) là một loài chim thuộc Họ Sáo (Sturnidae).

Xem Bộ Sẻ và Sáo đá xanh

Sáo đội mũ

Sáo đội mũ (danh pháp hai phần: Basilornis galeatus) là một loài chim thuộc Họ Sáo.

Xem Bộ Sẻ và Sáo đội mũ

Sáo đuôi dài

Sáo đuôi dài (danh pháp hai phần: Mino kreffti) là một loài chim thuộc Họ Sáo.

Xem Bộ Sẻ và Sáo đuôi dài

Sáo cổ trắng

Sáo cổ trắng (danh pháp hai phần: Streptocitta albicollis) là một loài chim thuộc Họ Sáo.

Xem Bộ Sẻ và Sáo cổ trắng

Sáo Java

Sáo Java hay sáo đuôi trắng hay sáo trâu (Acridotheres javanicus) là một loài chim thuộc họ Sáo.

Xem Bộ Sẻ và Sáo Java

Sáo lưng tía

Sáo lưng tía hay sáo Dauria (danh pháp hai phần: Sturnus sturninus) là một loài chim thuộc Họ Sáo.

Xem Bộ Sẻ và Sáo lưng tía

Sáo mào dài

Sáo mào dài (danh pháp hai phần: Basilornis corythaix) là một loài chim thuộc Họ Sáo.

Xem Bộ Sẻ và Sáo mào dài

Sáo mặt vàng

Sáo mặt vàng (danh pháp hai phần: Mino dumontii) là một loài chim thuộc Họ Sáo.

Xem Bộ Sẻ và Sáo mặt vàng

Sáo nâu

Common myna, near Sukhna lake Chandigarh, India Sáo nâu (danh pháp hai phần: Acridotheres tristis), là một loài chim thuộc Họ Sáo, nguồn gốc châu Á. Là một loài ăn tạp với bản năng lãnh thổ mạnh, sáo nâu thích nghi rất tốt với môi trường đô thị.

Xem Bộ Sẻ và Sáo nâu

Sáo ngũ sắc Cape

Sáo ngũ sắc Cape, tên khoa học Lamprotornis nitens, là một loài chim trong họ Sáo.

Xem Bộ Sẻ và Sáo ngũ sắc Cape

Sáo Polynesia

Phân loài ''A. t. brunnescens'', minh họa bởi Joseph Smit, 1890 Sáo Polynesia (danh pháp hai phần: Aplonis tabuensis) là một loài chim thuộc Họ Sáo.

Xem Bộ Sẻ và Sáo Polynesia

Sáo sậu

Sáo sậu (danh pháp khoa học: Sturnus) là một chi thuộc họ Sáo (Surnidae).

Xem Bộ Sẻ và Sáo sậu

Sáo Sulawesi

Sáo Sulawesi (danh pháp hai phần: Basilornis celebensis) là một loài chim thuộc Họ Sáo.

Xem Bộ Sẻ và Sáo Sulawesi

Sáo trán lửa

Sáo trán lửa (danh pháp hai phần: Enodes erythrophris) là một loài chim thuộc Họ Sáo.

Xem Bộ Sẻ và Sáo trán lửa

Sáo vàng kim

Sáo vàng kim (danh pháp hai phần: Mino anais) là một loài chim thuộc Họ Sáo.

Xem Bộ Sẻ và Sáo vàng kim

Sả có ria

Sả có ria (danh pháp hai phần: Actenoides bougainvillei) là một loài chim thuộc họ Sả (Alcedinidae), có tài liệu xếp vào họ Bồng chanh (Alcedinidae).

Xem Bộ Sẻ và Sả có ria

Sẻ đỏ

Sẻ đỏ (danh pháp hai phần: Neochmia phaeton) là một loài chim thuộc họ Estrildidae.

Xem Bộ Sẻ và Sẻ đỏ

Sẻ cánh đỏ mặt đỏ

Sẻ cánh đỏ mặt đỏ (danh pháp hai phần: Cryptospiza reichenovii) là một loài chim thuộc họ Estrildidae ở châu Phi.

Xem Bộ Sẻ và Sẻ cánh đỏ mặt đỏ

Sẻ Gouldia

Con trống Sẻ Gouldia (danh pháp hai phần: Erythrura gouldiae) là một loài chim bản địa Úc.

Xem Bộ Sẻ và Sẻ Gouldia

Sẻ họng đỏ

Sẻ họng đỏ (danh pháp khoa học: Amadina fasciata) là một loài chim thuộc họ Chim di (Estrildidae).

Xem Bộ Sẻ và Sẻ họng đỏ

Sẻ hồng Nepal

Sẻ hồng Nepal (Carpodacus nipalensis) là một loài chim thuộc họ Fringillidae.

Xem Bộ Sẻ và Sẻ hồng Nepal

Sẻ Java

Sẻ Java (danh pháp hai phần: Padda oryzivora) là một loài chim thuộc họ Chim di ở châu Phi.

Xem Bộ Sẻ và Sẻ Java

Sẻ khướu

Sẻ khướu (danh pháp hai phần: Fringilla coelebs) là một loài chích lá thuộc họ Fringillidae.

Xem Bộ Sẻ và Sẻ khướu

Sẻ lửa ngực vạch

Sẻ lửa ngực vạch (danh pháp hai phần: Lagonosticta rufopicta) là một loài chim thuộc họ Chim di ở châu Phi.

Xem Bộ Sẻ và Sẻ lửa ngực vạch

Sẻ lưng xanh đầu xám

Sẻ lưng xanh đầu xám (danh pháp hai phần: Nesocharis capistrata) là một loài chim thuộc họ Chim di ở châu Phi.

Xem Bộ Sẻ và Sẻ lưng xanh đầu xám

Sẻ lưng xanh cổ trắng

Sẻ lưng xanh cổ trắng (danh pháp hai phần: Nesocharis ansorgei) là một loài chim thuộc họ Estrildidae.

Xem Bộ Sẻ và Sẻ lưng xanh cổ trắng

Sẻ mặt đỏ

Sẻ mặt đỏ (danh pháp hai phần: Amadina erythrocephala) là một loài chim thuộc họ Chim di (Estrildidae).

Xem Bộ Sẻ và Sẻ mặt đỏ

Sẻ mặt vàng

Sẻ mặt vàng (danh pháp hai phần: Spinus yarrellii) là một loài chim thuộc họ Fringillidae.

Xem Bộ Sẻ và Sẻ mặt vàng

Sẻ ngô râu

Sẻ ngô râu (danh pháp hai phần: Panurus biarmicus) là một loài chim trong họ Panuridae.

Xem Bộ Sẻ và Sẻ ngô râu

Sẻ nhà

'' Passer domesticus domesticus '' Một con sẻ nhà trong mưa Sẻ nhà (danh pháp hai phần: Passer domesticus) là một loài chim cở nhỏ thuộc họ Sẻ, được tìm thấy trong hầu hết các nơi trên thế giới.

Xem Bộ Sẻ và Sẻ nhà

Sẻ sao

Sẻ sao (danh pháp hai phần: Neochmia ruficauda) là một loài chim thuộc họ Chim di ở châu Phi.

Xem Bộ Sẻ và Sẻ sao

Sẻ thông đầu đen

Sẻ thông đầu đen hay sẻ đồng đầu đen (danh pháp khoa học: Chloris ambigua) là một loài sẻ thông trong Fringillidae.

Xem Bộ Sẻ và Sẻ thông đầu đen

Sẻ thông họng vàng

Sẻ thông họng vàng, còn gọi là sẻ thông Việt Nam, danh pháp hai phần: Carduelis monguilloti, là loài chim thuộc họ Sẻ thông.

Xem Bộ Sẻ và Sẻ thông họng vàng

Sẻ thông mỏ ngắn

Sẻ thông mỏ ngắn, tên khoa học: Pyrrhula nipalensis, là một loài sẻ trong Họ Sẻ thông.

Xem Bộ Sẻ và Sẻ thông mỏ ngắn

Sẻ thông ngực vàng

Sẻ thông ngực vàng, tên khoa học Carduelis spinoides, là một loài chim thuộc họ Fringillidae.

Xem Bộ Sẻ và Sẻ thông ngực vàng

Sẻ thông vàng châu Âu

Tổ và trứng. Sẻ thông vàng châu Âu (danh pháp hai phần: Carduelis carduelis) là một loài chim trong họ Fringillidae.

Xem Bộ Sẻ và Sẻ thông vàng châu Âu

Sẻ thông vàng châu Mỹ

Sẻ thông vàng châu Mỹ (danh pháp hai phần: Spinus tristis) là một loài chim nhỏ thuộc họ Sẻ thông sống ở Bắc Mỹ.

Xem Bộ Sẻ và Sẻ thông vàng châu Mỹ

Scelorchilus albicollis

Scelorchilus albicollis là một loài chim trong họ Rhinocryptidae.

Xem Bộ Sẻ và Scelorchilus albicollis

Schistocichla brunneiceps

Schistocichla brunneiceps là một loài chim trong họ Thamnophilidae.

Xem Bộ Sẻ và Schistocichla brunneiceps

Schistocichla caurensis

Schistocichla caurensis là một loài chim trong họ Thamnophilidae.

Xem Bộ Sẻ và Schistocichla caurensis

Schistocichla humaythae

Schistocichla humaythae là một loài chim trong họ Thamnophilidae.

Xem Bộ Sẻ và Schistocichla humaythae

Schistocichla leucostigma

Schistocichla leucostigma là một loài chim trong họ Thamnophilidae.

Xem Bộ Sẻ và Schistocichla leucostigma

Schistocichla rufifacies

Schistocichla rufifacies là một loài chim trong họ Thamnophilidae.

Xem Bộ Sẻ và Schistocichla rufifacies

Schistocichla saturata

Schistocichla saturata là một loài chim trong họ Thamnophilidae.

Xem Bộ Sẻ và Schistocichla saturata

Schistocichla schistacea

Schistocichla schistacea là một loài chim trong họ Thamnophilidae.

Xem Bộ Sẻ và Schistocichla schistacea

Sclateria naevia

Sclateria naevia là một loài chim trong họ Thamnophilidae.

Xem Bộ Sẻ và Sclateria naevia

Serilophus lunatus

Serilophus lunatus là một loài chim trong họ Eurylaimidae.

Xem Bộ Sẻ và Serilophus lunatus

Serinus albogularis

Serinus albogularis là một loài chim thuộc họ Fringillidae.

Xem Bộ Sẻ và Serinus albogularis

Serinus ankoberensis

Serinus ankoberensis là một loài chim thuộc họ Fringillidae.

Xem Bộ Sẻ và Serinus ankoberensis

Serinus citrinelloides

Serinus citrinelloides) là một loài chim thuộc họ Fringillidae. Chúng được tìm thấy từ Sudan và Eritrea đến Zambia và Mozambique.

Xem Bộ Sẻ và Serinus citrinelloides

Serinus donaldsoni

Serinus donaldsoni là một loài chim passerine trong họ Fringillidae.

Xem Bộ Sẻ và Serinus donaldsoni

Serinus flavigula

Serinus flavigula) là một loài chim thuộc họ Fringillidae. Chúng chỉ được tìm thấy ở Ethiopia. Môi trường sống tự nhiên của chúng là các vùng cây bụi nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới và các thảo nguyên đất thấp nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới.

Xem Bộ Sẻ và Serinus flavigula

Serinus leucopygius

Serinus leucopygius) là một loài chim thuộc họ Fringillidae. Chúng được tìm thấy ở Burkina Faso, Cameroon, Cộng hòa Trung Phi, Tchad, Cộng hòa Dân chủ Congo, Eritrea, Ethiopia, Gambia, Ghana, Mali, Mauritanie, Niger, Nigeria, Sénégal, Sudan, Togo, Uganda, và Hoa Kỳ.

Xem Bộ Sẻ và Serinus leucopygius

Serinus menachensis

Serinus menachensis Oman, Ả Rập Xê Út, và Yemen.

Xem Bộ Sẻ và Serinus menachensis

Serinus whytii

Serinus whytii là một loài chim thuộc họ Fringillidae.

Xem Bộ Sẻ và Serinus whytii

Serinus xanthopygius

Serinus xanthopygius là một loài chim thuộc họ Fringillidae.

Xem Bộ Sẻ và Serinus xanthopygius

Spizixos

Spizixos là một chi chim biết hót trong họ Pycnonotidae.

Xem Bộ Sẻ và Spizixos

Stymphalornis acutirostris

Stymphalornis acutirostris là một loài chim trong họ Thamnophilidae.

Xem Bộ Sẻ và Stymphalornis acutirostris

Sơn ca

Tại hồ Kolleru, Andhra Pradesh, Ấn Độ. Sơn ca hay Sơn ca phương Đông (danh pháp hai phần: Alauda gulgula) là một loài chim thuộc Họ Sơn ca.

Xem Bộ Sẻ và Sơn ca

Sơn ca Á-Âu

Sơn ca Á-Âu hay sơn ca đồng (danh pháp hai phần: Alauda arvensis) là một loài chim thuộc Họ Sơn ca.

Xem Bộ Sẻ và Sơn ca Á-Âu

Sơn ca đuôi trắng

Sơn ca đuôi trắng (danh pháp hai phần: Mirafra albicauda) là một loài chim thuộc Họ Sơn ca.

Xem Bộ Sẻ và Sơn ca đuôi trắng

Sơn ca bờ biển

Sơn ca bờ biển hay Sơn ca có sừng (danh pháp hai phần: Eremophila alpestris) là một loài chim thuộc Họ Sơn ca.

Xem Bộ Sẻ và Sơn ca bờ biển

Sơn ca bụi Ấn Độ

Sơn ca bụi Ấn Độ hay Sơn ca bụi cánh đỏ (danh pháp hai phần: Mirafra erythroptera) là một loài chim thuộc Họ Sơn ca.

Xem Bộ Sẻ và Sơn ca bụi Ấn Độ

Sơn ca bụi Nam Á

Sơn ca bụi Nam Á (danh pháp hai phần: Mirafra cantillans) là một loài chim thuộc họ Alaudidae.

Xem Bộ Sẻ và Sơn ca bụi Nam Á

Sơn ca Calandra

Sơn ca Calandra (danh pháp hai phần: Melanocorypha calandra) là một loài chim thuộc Họ Sơn ca.

Xem Bộ Sẻ và Sơn ca Calandra

Sơn ca cánh đỏ

Sơn ca cánh đỏ, tên khoa học Mirafra hypermetra, là một loài chim trong họ Alaudidae.

Xem Bộ Sẻ và Sơn ca cánh đỏ

Sơn ca gáy hung

Sơn ca gáy hung (danh pháp hai phần: Mirafra africana) là một loài chim thuộc Họ Sơn ca.

Xem Bộ Sẻ và Sơn ca gáy hung

Sơn ca giọng đều

Sơn ca giọng đều (tên khoa học Mirafra passerina) là một loài chim thuộc họ Sơn ca.

Xem Bộ Sẻ và Sơn ca giọng đều

Sơn ca Java

Sơn ca Java (danh pháp hai phần: Mirafra javanica) là một loài chim thuộc Họ Sơn ca.

Xem Bộ Sẻ và Sơn ca Java

Sơn ca Madagascar

Sơn ca Madagascar (danh pháp hai phần: Mirafra hova) là một loài chim thuộc Họ Sơn ca.

Xem Bộ Sẻ và Sơn ca Madagascar

Sơn ca Mông Cổ

Sơn ca Mông Cổ hay Chà chiện (danh pháp hai phần: Melanocorypha mongolica) là một loài chim thuộc Họ Sơn ca.

Xem Bộ Sẻ và Sơn ca Mông Cổ

Sơn ca mỏ dài miền đông

Sơn ca mỏ dài miền đông (danh pháp hai phần: Certhilauda semitorquata) là một loài chim thuộc Họ Sơn ca.

Xem Bộ Sẻ và Sơn ca mỏ dài miền đông

Sơn ca nâu vàng

Sơn ca nâu vàng hay Sơn ca nâu vàng (danh pháp hai phần: Mirafra africanoides, đôi khi đặt trong chi Calendulauda) là một loài chim thuộc Họ Sơn ca.

Xem Bộ Sẻ và Sơn ca nâu vàng

Sơn ca ngực hồng

Sơn ca ngực hồng (danh pháp hai phần: Mirafra poecilosterna, đôi khi đặt trong chi Calendulauda) là một loài chim thuộc Họ Sơn ca.

Xem Bộ Sẻ và Sơn ca ngực hồng

Sơn ca Nhật Bản

Sơn ca Nhật Bản (danh pháp hai phần: Alauda japonica) là một loài chim thuộc Họ Sơn ca.

Xem Bộ Sẻ và Sơn ca Nhật Bản

Sơn ca Sabota

Sơn ca Sabota (danh pháp hai phần: Mirafra sabota, đôi khi đặt trong chi Calendulauda) là một loài chim thuộc Họ Sơn ca.

Xem Bộ Sẻ và Sơn ca Sabota

Sơn ca Thái Lan

Sơn ca Thái Lan hay Sơn ca bụi cánh hung (danh pháp hai phần: Mirafra assamica) là một loài chim thuộc Họ Sơn ca.

Xem Bộ Sẻ và Sơn ca Thái Lan

Taraba major

Taraba major là một loài chim trong họ Thamnophilidae.

Xem Bộ Sẻ và Taraba major

Tử anh (chim)

Tử anh (danh pháp hai phần: Oriolus traillii) là loài chim thuộc họ Vàng anh.

Xem Bộ Sẻ và Tử anh (chim)

Terenura callinota

Terenura callinota là một loài chim trong họ Thamnophilidae.

Xem Bộ Sẻ và Terenura callinota

Terenura humeralis

Terenura humeralis là một loài chim trong họ Thamnophilidae.

Xem Bộ Sẻ và Terenura humeralis

Terenura maculata

Terenura maculata là một loài chim trong họ Thamnophilidae.

Xem Bộ Sẻ và Terenura maculata

Terenura sharpei

Terenura sharpei là một loài chim trong họ Thamnophilidae.

Xem Bộ Sẻ và Terenura sharpei

Terenura sicki

Terenura sicki là một loài chim trong họ Thamnophilidae.

Xem Bộ Sẻ và Terenura sicki

Terenura spodioptila

Terenura spodioptila là một loài chim trong họ Thamnophilidae.

Xem Bộ Sẻ và Terenura spodioptila

Thamnistes anabatinus

Thamnistes anabatinus là một loài chim trong họ Thamnophilidae.

Xem Bộ Sẻ và Thamnistes anabatinus

Thamnomanes ardesiacus

Thamnomanes ardesiacus là một loài chim trong họ Thamnophilidae.

Xem Bộ Sẻ và Thamnomanes ardesiacus

Thamnomanes caesius

Thamnomanes caesius là một loài chim trong họ Thamnophilidae.

Xem Bộ Sẻ và Thamnomanes caesius

Thamnomanes saturninus

Thamnomanes saturninus là một loài chim trong họ Thamnophilidae.

Xem Bộ Sẻ và Thamnomanes saturninus

Thamnomanes schistogynus

Thamnomanes schistogynus là một loài chim trong họ Thamnophilidae.

Xem Bộ Sẻ và Thamnomanes schistogynus

Thamnophilus aethiops

Thamnophilus aethiops là một loài chim trong họ Thamnophilidae.

Xem Bộ Sẻ và Thamnophilus aethiops

Thamnophilus amazonicus

Thamnophilus amazonicus là một loài chim trong họ Thamnophilidae.

Xem Bộ Sẻ và Thamnophilus amazonicus

Thamnophilus ambiguus

Thamnophilus ambiguus là một loài chim trong họ Thamnophilidae.

Xem Bộ Sẻ và Thamnophilus ambiguus

Thamnophilus aroyae

Thamnophilus aroyae là một loài chim trong họ Thamnophilidae.

Xem Bộ Sẻ và Thamnophilus aroyae

Thamnophilus atrinucha

Thamnophilus atrinucha là một loài chim trong họ Thamnophilidae.

Xem Bộ Sẻ và Thamnophilus atrinucha

Thamnophilus bernardi

Thamnophilus bernardi là một loài chim trong họ Thamnophilidae.

Xem Bộ Sẻ và Thamnophilus bernardi

Thamnophilus bridgesi

Thamnophilus bridgesi là một loài chim trong họ Thamnophilidae.

Xem Bộ Sẻ và Thamnophilus bridgesi

Thamnophilus caerulescens

Thamnophilus caerulescens là một loài chim trong họ Thamnophilidae.

Xem Bộ Sẻ và Thamnophilus caerulescens

Thamnophilus cryptoleucus

Thamnophilus cryptoleucus là một loài chim trong họ Thamnophilidae.

Xem Bộ Sẻ và Thamnophilus cryptoleucus

Thamnophilus divisorius

Thamnophilus divisorius là một loài chim trong họ Thamnophilidae.

Xem Bộ Sẻ và Thamnophilus divisorius

Thamnophilus doliatus

Thamnophilus doliatus là một loài chim trong họ Thamnophilidae.

Xem Bộ Sẻ và Thamnophilus doliatus

Thamnophilus insignis

Thamnophilus insignis là một loài chim trong họ Thamnophilidae.

Xem Bộ Sẻ và Thamnophilus insignis

Thamnophilus melanonotus

Thamnophilus melanonotus là một loài chim trong họ Thamnophilidae.

Xem Bộ Sẻ và Thamnophilus melanonotus

Thamnophilus melanothorax

Thamnophilus melanothorax là một loài chim trong họ Thamnophilidae.

Xem Bộ Sẻ và Thamnophilus melanothorax

Thamnophilus multistriatus

Thamnophilus multistriatus là một loài chim trong họ Thamnophilidae.

Xem Bộ Sẻ và Thamnophilus multistriatus

Thamnophilus murinus

Thamnophilus murinus là một loài chim trong họ Thamnophilidae.

Xem Bộ Sẻ và Thamnophilus murinus

Thamnophilus nigriceps

Thamnophilus nigriceps là một loài chim trong họ Thamnophilidae.

Xem Bộ Sẻ và Thamnophilus nigriceps

Thamnophilus nigrocinereus

Thamnophilus nigrocinereus là một loài chim trong họ Thamnophilidae.

Xem Bộ Sẻ và Thamnophilus nigrocinereus

Thamnophilus palliatus

Thamnophilus palliatus là một loài chim trong họ Thamnophilidae.

Xem Bộ Sẻ và Thamnophilus palliatus

Thamnophilus pelzelni

Thamnophilus pelzelni là một loài chim trong họ Thamnophilidae.

Xem Bộ Sẻ và Thamnophilus pelzelni

Thamnophilus praecox

Thamnophilus praecox là một loài chim trong họ Thamnophilidae.

Xem Bộ Sẻ và Thamnophilus praecox

Thamnophilus punctatus

Thamnophilus punctatus là một loài chim trong họ Thamnophilidae.

Xem Bộ Sẻ và Thamnophilus punctatus

Thamnophilus ruficapillus

Thamnophilus ruficapillus là một loài chim trong họ Thamnophilidae.

Xem Bộ Sẻ và Thamnophilus ruficapillus

Thamnophilus schistaceus

Thamnophilus schistaceus là một loài chim trong họ Thamnophilidae.

Xem Bộ Sẻ và Thamnophilus schistaceus

Thamnophilus stictocephalus

Thamnophilus stictocephalus là một loài chim trong họ Thamnophilidae.

Xem Bộ Sẻ và Thamnophilus stictocephalus

Thamnophilus sticturus

Thamnophilus sticturus là một loài chim trong họ Thamnophilidae.

Xem Bộ Sẻ và Thamnophilus sticturus

Thamnophilus tenuepunctatus

Thamnophilus tenuepunctatus là một loài chim trong họ Thamnophilidae.

Xem Bộ Sẻ và Thamnophilus tenuepunctatus

Thamnophilus torquatus

Thamnophilus torquatus là một loài chim trong họ Thamnophilidae.

Xem Bộ Sẻ và Thamnophilus torquatus

Thamnophilus unicolor

Thamnophilus unicolor là một loài chim trong họ Thamnophilidae.

Xem Bộ Sẻ và Thamnophilus unicolor

Thamnophilus zarumae

Thamnophilus zarumae là một loài chim trong họ Thamnophilidae.

Xem Bộ Sẻ và Thamnophilus zarumae

Thế Paleocen

Thế Paleocen hay thế Cổ Tân ("bình minh sớm của gần đây"), là một thế kéo dài từ khoảng 65,5 ± 0,3 triệu năm trước (Ma) tới khoảng 55,8 ± 0,2 Ma.

Xem Bộ Sẻ và Thế Paleocen

Thịt viên

Các thành phần thường làm nên thịt viên, như thịt, trứng, hành tây, vụn bánh mì, tỏi,... Thịt viên là một món ăn được làm từ một số lượng thịt (thường là thịt băm hay thịt xay) cuộn thành một quả bóng nhỏ, đôi khi cùng với các thành phần khác, chẳng hạn như vụn bánh mì, hành tây băm nhỏ, gia vị, và có thể trứng, bột mì.

Xem Bộ Sẻ và Thịt viên

Tiêu liêu

''Troglodytes troglodytes '' Tiêu liêu (danh pháp hai phần: Troglodytes troglodytes) là một loài chim thuộc Họ Tiêu liêu.

Xem Bộ Sẻ và Tiêu liêu

Tiêu liêu đầm lầy

Tiêu liêu đầm lầy (danh pháp hai phần: Cistothorus palustris) là loài chim hót Bắc Mỹ nhỏ bé thuộc Họ Tiêu liêu.

Xem Bộ Sẻ và Tiêu liêu đầm lầy

Tiêu liêu Bewick

Tiêu liêu Bewick (danh pháp hai phần: Thryomanes bewickii) là một loài chim thuộc Họ Tiêu liêu.

Xem Bộ Sẻ và Tiêu liêu Bewick

Tiêu liêu lau sậy

Tiêu liêu lau sậy (danh pháp hai phần: Cistothorus platensis) là một loài chim thuộc Họ Tiêu liêu.

Xem Bộ Sẻ và Tiêu liêu lau sậy

Tiêu liêu xương rồng

Tiêu liêu xương rồng (danh pháp hai phần: Campylorhynchus brunneicapillus) là một loài chim thuộc Họ Tiêu liêu.

Xem Bộ Sẻ và Tiêu liêu xương rồng

Todirostrum cinereum

Todirostrum cinereum là một loài chim sẻ rất nhỏ trong họ đớp ruồi bạo chúa.

Xem Bộ Sẻ và Todirostrum cinereum

Trèo cây Australia nâu

Trèo cây Australia nâu (danh pháp hai phần: Climacteris picumnus) là một loài chim lớn nhất trong họ Trèo cây Úc.

Xem Bộ Sẻ và Trèo cây Australia nâu

Trèo cây mỏ vàng

Trèo cây mỏ vàng (Sitta solangiae) là loài chim thuộc họ Trèo cây.

Xem Bộ Sẻ và Trèo cây mỏ vàng

Trảng cỏ

Một vùng xavan ở Úc Trảng cỏHoàng Kim Ngũ - Phùng Ngọc Lan; Sinh thái rừng - Giáo trình Đại học Lâm nghiệp Việt Nam; Nhà xuất bản Nông nghiệp - Hà Nội (2005); Trang 338.

Xem Bộ Sẻ và Trảng cỏ

Trần Thắng

Trần Thắng (陳勝; ? - 208 TCN) là thủ lĩnh đầu tiên đứng lên khởi nghĩa chống lại nhà Tần, người khởi đầu cho phong trào lật đổ nhà Tần trong lịch sử Trung Quốc.

Xem Bộ Sẻ và Trần Thắng

Vàng anh Á Âu

''Oriolus oriolus'' Vàng anh Á Âu hay hoàng anh Á Âu (danh pháp hai phần: Oriolus oriolus), là một loài chim trong họ Vàng anh (Oriolidae) thuộc bộ Sẻ (Passeriformes).

Xem Bộ Sẻ và Vàng anh Á Âu

Vàng anh gáy đen

Vàng anh gáy đen hay đơn giản là Vàng anh (tên khoa học Oriolus chinensis) là một loài chim thuộc họ Vàng anh (Oriolidae).

Xem Bộ Sẻ và Vàng anh gáy đen

Vành khuyên họng vàng

Vành khuyên họng vàng (danh pháp hai phần: Zosterops palpebrosus) là một loài chim thuộc Họ Vành khuyên.

Xem Bộ Sẻ và Vành khuyên họng vàng

Vành khuyên sườn hung

Vành khuyên sườn hung (danh pháp hai phần: Zosterops erythropleurus) là loài chim thuộc họ Vành khuyên.

Xem Bộ Sẻ và Vành khuyên sườn hung

Vành khuyên Togian

Vành khuyên Togian (danh pháp hai phần: Zosterops somadikartai) là một loài chim trong họ Vành khuyên (Zosteropidae).

Xem Bộ Sẻ và Vành khuyên Togian

Vân tước tai đen

Vân tước tai đen (danh pháp hai phần: Eremopterix australis) là một loài chim thuộc Họ Sơn ca.

Xem Bộ Sẻ và Vân tước tai đen

Willisornis poecilinotus

Willisornis poecilinotus là một loài chim trong họ Thamnophilidae.

Xem Bộ Sẻ và Willisornis poecilinotus

Willisornis vidua

Willisornis vidua là một loài chim trong họ Thamnophilidae.

Xem Bộ Sẻ và Willisornis vidua

Xenicus gilviventris

Xenicus gilviventris là một loài chim trong họ Acanthisittidae.

Xem Bộ Sẻ và Xenicus gilviventris

Xenicus longipes

Xenicus longipes là một loài chim trong họ Acanthisittidae.

Xem Bộ Sẻ và Xenicus longipes

Xenicus lyalli

Xenicus lyalli là một loài chim trong họ Acanthisittidae.

Xem Bộ Sẻ và Xenicus lyalli

Xenornis setifrons

Xenornis setifrons là một loài chim trong họ Thamnophilidae.

Xem Bộ Sẻ và Xenornis setifrons

Yến hang

Yến hang là các loài chim có mỏ ngắn, miệng rộng, chân nhỏ và yếu, và đôi cánh dài hình lưỡi liềm, thuộc tông Collocaliini.

Xem Bộ Sẻ và Yến hang

Yểng

Yểng (danh pháp khoa học: Gracula religiosa) là một loài chim thuộc Họ Sáo (Sturnidae) sống ở các khu vực đồi núi Nam Á.

Xem Bộ Sẻ và Yểng

709 Fringilla

709 Fringilla 709 Fringilla là một tiểu hành tinh ở vành đai chính.

Xem Bộ Sẻ và 709 Fringilla

Còn được gọi là Bộ Chim sẻ, Chim sẻ, Passeriformes, Sẻ.

, Đuôi cụt to, Đuôi cứng nâu, Đuôi lửa mày đỏ, Ẩm thực Ý, Ẩm thực Huế, Ốc hổ phách Kanab, Ăn kiến Jameson, Én sông châu Phi, Batara cinerea, Bách thanh ác là, Bách thanh đầu hung, Bách thanh đầu to, Bách thanh lưng đỏ, Bách thanh lưng xám, Bách thanh mào trắng phương bắc, Bách thanh mào trắng phương nam, Bách thanh mặt nạ, Bách thanh mỏ vàng, Bách thanh nâu, Bách thanh vằn, Bách thanh xám nhỏ, Bách thanh xám phương nam, Bách thanh xám Trung Hoa, Bông lau đít đỏ, Bạc má rừng, Bộ Cắt, Bộ Gặm nhấm, Bộ Hạc, Bộ Sả, Bộ Sếu, Bộ Yến, Bộ Ưng, Biatas nigropectus, Carduelis atrata, Carduelis barbata, Carduelis notata, Carduelis uropygialis, Carduelis yemenensis, Carpodacus pulcherrimus, Carpodacus thura, Carpodacus vinaceus, Cành cạch Madagascar, Cành cạch núi, Cành cạch tai nâu, Cành cạch xám, Cổ đỏ trán xanh, Cercomacra brasiliana, Cercomacra carbonaria, Cercomacra cinerascens, Cercomacra ferdinandi, Cercomacra laeta, Cercomacra manu, Cercomacra melanaria, Cercomacra nigrescens, Cercomacra nigricans, Cercomacra parkeri, Cercomacra serva, Cercomacra tyrannina, Charles Darwin, Chào mào, Chào mào đầu rơm, Chào mào khoang cổ, Chào mào mỏ lớn, Châu Đại Dương, Chìa vôi Madagascar, Chìa vôi Mê Kông, Chìa vôi Nhật Bản, Chìa vôi trắng, Chìa vôi xám, Chích Á Âu, Chích đít vàng, Chích bông đầu dài, Chích bông đuôi hung, Chích bông cánh vàng, Chích bông lưng xám, Chích bông nâu, Chích bông ngực hung, Chích bông ngực vàng, Chích bông Philippin, Chích bông tai trắng, Chích bông trán trắng, Chích bông xám tro, Chích Bắc Cực, Chích bụng hung, Chích bụng vàng, Chích chòe, Chích chòe nước, Chích chòe than, Chích chạch lưng bông, Chích chạch má vàng, Chích chạch má xám, Chích chạch mặt xám, Chích chạch nâu, Chích lá Cam Túc, Chích lá Hải Nam, Chích lá họng vàng chanh, Chích lá núi, Chích lá Nga Mi, Chích lá Philippine, Chích lá Sulawesi, Chích lá Timor, Chích lá Trung Hoa, Chích mào phương Đông, Chích mào phương Tây, Chích nâu, Chích núi đá vôi, Chích ngực vàng, Chích rừng, Chích rừng chỏm đen, Chích rừng họng vàng, Chích rừng nâu, Chích xanh lục, Chi Ác là, Chi Bắp chuối, Chi Chích bông, Chi Chích chạch, Chi Chích lá, Chi Cu cu, Chi Khướu mỏ quặp, Chi Oanh đuôi nhọn, Chi Thiên đường, Chi Vàng anh (thực vật), Chiến dịch diệt chim sẻ, Chiền chiện đầu nâu, Chiền chiện đồng vàng, Chiền chiện bụng vàng, Chiền chiện miền tây, Chim, Chim đồ tể xám, Chim Bidadari, Chim di, Chim di vằn, Chim hói đầu, Chim hói đầu cổ trắng, Chim lam, Chim lam cánh đen, Chim lội suối, Chim lia lớn, Chim mào vàng, Chim nghệ đuôi trắng, Chim nghệ lục, Chim nghệ lớn, Chim nghệ ngực vàng, Chim nhại, Chim nhại Floreana, Chim sâu đầu đỏ, Chim sâu đốm, Chim sâu bình nguyên, Chim sâu bụng trắng, Chim sâu bụng vàng, Chim sâu bụng vạch, Chim sâu Cebu, Chim sâu dải đỏ, Chim sâu hai màu, Chim sâu hông vàng, Chim sâu họng trắng, Chim sâu khoang cổ đỏ, Chim sâu lùn, Chim sâu lưng đỏ, Chim sâu lưng nâu, Chim sâu mào ôliu, Chim sâu mào đỏ, Chim sâu mào lửa, Chim sâu mũ ôliu, Chim sâu mũ đỏ, Chim sâu mỏ lớn, Chim sâu mỏ nhạt, Chim sâu ngực đỏ, Chim sâu ngực đỏ thắm, Chim sâu ngực đỏ tươi, Chim sâu ngực máu, Chim sâu ngực xám, Chim sâu phao câu vàng kim, Chim sâu ria, Chim sâu sọc đỏ, Chim sâu vàng lục, Chim sâu vằn, Chim tầm gửi, Chim thiên đường đỏ, Chim thiên đường Goldie, Chim thiên đường hoàng đế, Chim thiên đường lam, Chim thiên đường lớn, Chim thiên đường nhỏ, Chim thiên đường quạ đen, Chim thiên đường Raggiana, Chim thiên đường vua Saxony, Chim xanh họng vàng, Chim xanh lớn, Chim xanh Nam Bộ, Chim xanh nhỏ, Chim xanh Philippin, Chim xanh trán vàng, Chim yến hót, Chlorophonia cyanea, Chlorophonia flavirostris, Chlorophonia pyrrhophrys, Cleptornis marchei, Clytoctantes alixii, Clytoctantes atrogularis, Conopophaga ardesiaca, Conopophaga aurita, Conopophaga castaneiceps, Conopophaga lineata, Conopophaga melanogaster, Conopophaga melanops, Conopophaga peruviana, Conopophaga roberti, Corydon sumatranus, Cymbilaimus lineatus, Cymbilaimus sanctaemariae, Danh mục loài cực kì nguy cấp theo sách đỏ IUCN (động vật), Danh sách các loài chim ở Việt Nam, Dasyornis brachypterus, Dasyornis broadbenti, Dasyornis longirostris, Di xanh, Diều ăn rắn, Dichrozona cincta, Drymophila caudata, Drymophila devillei, Drymophila ferruginea, Drymophila genei, Drymophila malura, Drymophila ochropyga, Drymophila rubricollis, Drymophila squamata, Dryoscopus angolensis, Dysithamnus leucostictus, Dysithamnus mentalis, Dysithamnus occidentalis, Dysithamnus plumbeus, Dysithamnus puncticeps, Dysithamnus stictothorax, Dysithamnus striaticeps, Dysithamnus xanthopterus, Eophona migratoria, Epinecrophylla erythrura, Epinecrophylla fjeldsaai, Epinecrophylla fulviventris, Epinecrophylla gutturalis, Epinecrophylla haematonota, Epinecrophylla leucophthalma, Epinecrophylla ornata, Epinecrophylla spodionota, Erythropitta erythrogaster, Euphonia chrysopasta, Euphonia concinna, Euphonia mesochrysa, Euphonia pectoralis, Euplectes orix, Eurylaimus ochromalus, Eurylaimus samarensis, Eurylaimus steerii, Focke-Wulf Fw 190, Formicivora erythronotos, Formicivora grantsaui, Formicivora grisea, Formicivora iheringi, Formicivora littoralis, Formicivora melanogaster, Formicivora rufa, Formicivora serrana, Frederickena fulva, Frederickena unduliger, Frederickena viridis, Giáo sĩ ngực lửa, Gió Mặt Trời, Giẻ cùi, Giẻ cùi bụng vàng, Giẻ cùi lam, Giẻ cùi mỏ vàng, Giẻ cùi xanh, Grallaria albigula, Grallaria alleni, Grallaria andicolus, Grallaria bangsi, Grallaria blakei, Grallaria capitalis, Grallaria carrikeri, Grallaria chthonia, Grallaria dignissima, Grallaria eludens, Grallaria erythroleuca, Grallaria erythrotis, Grallaria excelsa, Grallaria flavotincta, Grallaria gigantea, Grallaria griseonucha, Grallaria guatimalensis, Grallaria haplonota, Grallaria hypoleuca, Grallaria kaestneri, Grallaria milleri, Grallaria nuchalis, Grallaria przewalskii, Grallaria quitensis, Grallaria ridgelyi, Grallaria ruficapilla, Grallaria rufocinerea, Grallaria rufula, Grallaria squamigera, Grallaria urraoensis, Grallaria varia, Grallaria watkinsi, Grallaricula cucullata, Grallaricula cumanensis, Grallaricula ferrugineipectus, Grallaricula flavirostris, Grallaricula lineifrons, Grallaricula loricata, Grallaricula nana, Grallaricula ochraceifrons, Grallaricula peruviana, Gymnocichla nudiceps, Gymnopithys leucaspis, Gymnopithys lunulatus, Gymnopithys rufigula, Gymnopithys salvini, Hút mật đỏ, Hút mật đuôi chẻ, Hút mật đuôi lửa, Hút mật bụng vàng, Hút mật bụng vạch, Hút mật cánh kim, Hút mật cánh vàng, Hút mật họng nâu, Hút mật họng tím, Hút mật lửa, Hút mật Lina, Hút mật lưng tím miền tây, Hút mật mũ xám, Hút mật núi Apo, Hút mật Nepal, Hút mật ngực đỏ, Hút mật thanh lịch, Họ Đớp ruồi, Họ Đuôi cụt, Họ Đuôi cứng, Họ Én, Họ Bách thanh, Họ Bạc má, Họ Bạc má đuôi dài, Họ Chào mào, Họ Chìa vôi, Họ Chích, Họ Chích đầm lầy, Họ Chích lá, Họ Chích tiên, Họ Chiền chiện, Họ Chim di, Họ Chim lam, Họ Chim mào bắt rắn, Họ Chim nghệ, Họ Chim sâu, Họ Chim thiên đường, Họ Chim xanh, Họ Cu cu, Họ Hút mật, Họ Hoét, Họ Khướu, Họ Lâm oanh, Họ Lội suối, Họ Mỏ rộng, Họ Nhạn rừng, Họ Phàn tước, Họ Quạ, Họ Rồng rộc, Họ Sáo, Họ Sả rừng, Họ Sơn ca, Họ Tiêu liêu, Họ Trèo cây, Họ Vàng anh, Họ Vành khuyên, Họ Yến, Họ Ưng, Họa mi mắt vàng, Hồng tước lộng lẫy, Hồng tước tiên, Hera, Herpsilochmus atricapillus, Herpsilochmus axillaris, Herpsilochmus dorsimaculatus, Herpsilochmus dugandi, Herpsilochmus gentryi, Herpsilochmus longirostris, Herpsilochmus motacilloides, Herpsilochmus parkeri, Herpsilochmus pectoralis, Herpsilochmus pileatus, Herpsilochmus roraimae, Herpsilochmus rufimarginatus, Herpsilochmus sellowi, Herpsilochmus stictocephalus, Herpsilochmus sticturus, Hirundo neoxena, Hoét, Hoét đa sắc, Hoét đá bụng hung, Hoét đá họng trắng, Hoét đen, Hoét đuôi ôliu, Hoét bụng trắng, Hylopezus auricularis, Hylopezus berlepschi, Hylopezus dives, Hylopezus fulviventris, Hylopezus macularius, Hylopezus nattereri, Hylopezus ochroleucus, Hylopezus perspicillatus, Hylopezus whittakeri, Hylophylax naevioides, Hylophylax naevius, Hylophylax punctulatus, Hypocnemis cantator, Hypocnemis flavescens, Hypocnemis hypoxantha, Hypocnemis ochrogyna, Hypocnemis peruviana, Hypocnemis striata, Hypocnemis subflava, Hypocnemoides maculicauda, Hypocnemoides melanopogon, Hypoedaleus guttatus, Isleria guttata, Isleria hauxwelli, Kakapo, Khướu đá đuôi cụt, Khướu đá mun, Khướu đầu đen má xám, Khướu bụi đầu đỏ, Khướu bụi đầu xám, Khướu bụi phao câu hung, Khướu bụi yếm trắng, Khướu cánh đỏ, Khướu Kon Ka Kinh, Khướu lùn đuôi đỏ, Khướu mào bụng trắng, Khướu mào trắng, Khướu Ngọc Linh, Khướu ngực đốm, Khướu vằn đầu đen, Kim oanh mỏ đỏ, Laniarius, Laniarius atroflavus, Laniarius barbarus, Laniarius erythrogaster, Lách tách đầu đốm, Lý Thần Tông, Leucosticte arctoa, Mackenziaena leachii, Mackenziaena severa, Mai hoa (chim), Malimbus ballmanni, Manucodia, Mạt chược, Mỏ rộng đầu xám, Mỏ rộng đen đỏ, Mỏ rộng châu Phi, Mỏ rộng Grauer, Mỏ rộng hông hung, Mỏ rộng hồng, Mỏ rộng Hose, Mỏ rộng Whitehead, Mỏ rộng xanh, Mỏ rộng xồm, Megastictus margaritatus, Melanopareia elegans, Melanopareia maranonica, Melanopareia maximiliani, Melanopareia torquata, Melipotes carolae, Mi núi Bà, Microrhopias quixensis, Mycerobas affinis, Mycerobas carnipes, Mycerobas icterioides, Myophonus, Myrmeciza atrothorax, Myrmeciza berlepschi, Myrmeciza castanea, Myrmeciza disjuncta, Myrmeciza exsul, Myrmeciza ferruginea, Myrmeciza fortis, Myrmeciza goeldii, Myrmeciza griseiceps, Myrmeciza hemimelaena, Myrmeciza hyperythra, Myrmeciza immaculata, Myrmeciza laemosticta, Myrmeciza longipes, Myrmeciza loricata, Myrmeciza melanoceps, Myrmeciza nigricauda, Myrmeciza palliata, Myrmeciza pelzelni, Myrmeciza ruficauda, Myrmeciza squamosa, Myrmoborus leucophrys, Myrmoborus lugubris, Myrmoborus melanurus, Myrmoborus myotherinus, Myrmochanes hemileucus, Myrmorchilus strigilatus, Myrmornis torquata, Myrmothera campanisona, Myrmothera simplex, Myrmotherula ambigua, Myrmotherula assimilis, Myrmotherula axillaris, Myrmotherula behni, Myrmotherula brachyura, Myrmotherula cherriei, Myrmotherula fluminensis, Myrmotherula grisea, Myrmotherula gularis, Myrmotherula ignota, Myrmotherula iheringi, Myrmotherula klagesi, Myrmotherula longicauda, Myrmotherula longipennis, Myrmotherula menetriesii, Myrmotherula minor, Myrmotherula multostriata, Myrmotherula pacifica, Myrmotherula schisticolor, Myrmotherula sclateri, Myrmotherula snowi, Myrmotherula sunensis, Myrmotherula surinamensis, Myrmotherula unicolor, Myrmotherula urosticta, Neoctantes niger, Nhà Lý, Nhóm chỏm cây, Nhạn đen hung, Nhạn đuôi trắng, Nhạn bụng trắng, Nhạn cánh ráp đuôi vuông, Nhạn cánh ráp phương Bắc, Nhạn cánh ráp phương Nam, Nhạn họng đỏ, Nhạn họng trắng, Nhạn lam họng trắng, Nhạn lưng trắng, Nhạn ngực đỏ, Nhạn rừng, Nhạn rừng ngực trắng, Nhạn xanh tím, Oanh đuôi nhọn ngực vàng, Oanh châu Âu, Passer ammodendri, Passer gongonensis, Percnostola arenarum, Percnostola lophotes, Percnostola rufifrons, Petroica rodinogaster, Phaenostictus mcleannani, Phân thứ bộ Quạ, Phân thứ bộ Sẻ, Pheucticus ludovicianus, Phlegopsis borbae, Phlegopsis erythroptera, Phlegopsis nigromaculata, Phyllastrephus albigularis, Phyllastrephus cabanisi, Phyllastrephus cerviniventris, Phường chèo đỏ lớn, Phường chèo đỏ mỏ ngắn, Phường chèo hồng, Pithys albifrons, Pithys castaneus, Pitta irena, Pitta schwaneri, Pittasoma michleri, Pittasoma rufopileatum, Podoces hendersoni, Pteroptochos castaneus, Pteroptochos megapodius, Pteroptochos tarnii, Pygiptila stellaris, Pyriglena atra, Pyriglena leuconota, Pyriglena leucoptera, Pyrrhula leucogenis, Quạ, Quạ gáy xám phương Tây, Quạ Hawaii, Quạ khoang, Quạ mỏ đỏ, Quạ Mỹ, Quạ thông mào nhung, Quạ thường, Rẻ quạt Makira, Rhegmatorhina berlepschi, Rhegmatorhina cristata, Rhegmatorhina gymnops, Rhegmatorhina hoffmannsi, Rhegmatorhina melanosticta, Rhopornis ardesiacus, Rượu thuốc, Sakesphorus canadensis, Sakesphorus cristatus, Sakesphorus luctuosus, Sapayoa aenigma, Sáo, Sáo đá xanh, Sáo đội mũ, Sáo đuôi dài, Sáo cổ trắng, Sáo Java, Sáo lưng tía, Sáo mào dài, Sáo mặt vàng, Sáo nâu, Sáo ngũ sắc Cape, Sáo Polynesia, Sáo sậu, Sáo Sulawesi, Sáo trán lửa, Sáo vàng kim, Sả có ria, Sẻ đỏ, Sẻ cánh đỏ mặt đỏ, Sẻ Gouldia, Sẻ họng đỏ, Sẻ hồng Nepal, Sẻ Java, Sẻ khướu, Sẻ lửa ngực vạch, Sẻ lưng xanh đầu xám, Sẻ lưng xanh cổ trắng, Sẻ mặt đỏ, Sẻ mặt vàng, Sẻ ngô râu, Sẻ nhà, Sẻ sao, Sẻ thông đầu đen, Sẻ thông họng vàng, Sẻ thông mỏ ngắn, Sẻ thông ngực vàng, Sẻ thông vàng châu Âu, Sẻ thông vàng châu Mỹ, Scelorchilus albicollis, Schistocichla brunneiceps, Schistocichla caurensis, Schistocichla humaythae, Schistocichla leucostigma, Schistocichla rufifacies, Schistocichla saturata, Schistocichla schistacea, Sclateria naevia, Serilophus lunatus, Serinus albogularis, Serinus ankoberensis, Serinus citrinelloides, Serinus donaldsoni, Serinus flavigula, Serinus leucopygius, Serinus menachensis, Serinus whytii, Serinus xanthopygius, Spizixos, Stymphalornis acutirostris, Sơn ca, Sơn ca Á-Âu, Sơn ca đuôi trắng, Sơn ca bờ biển, Sơn ca bụi Ấn Độ, Sơn ca bụi Nam Á, Sơn ca Calandra, Sơn ca cánh đỏ, Sơn ca gáy hung, Sơn ca giọng đều, Sơn ca Java, Sơn ca Madagascar, Sơn ca Mông Cổ, Sơn ca mỏ dài miền đông, Sơn ca nâu vàng, Sơn ca ngực hồng, Sơn ca Nhật Bản, Sơn ca Sabota, Sơn ca Thái Lan, Taraba major, Tử anh (chim), Terenura callinota, Terenura humeralis, Terenura maculata, Terenura sharpei, Terenura sicki, Terenura spodioptila, Thamnistes anabatinus, Thamnomanes ardesiacus, Thamnomanes caesius, Thamnomanes saturninus, Thamnomanes schistogynus, Thamnophilus aethiops, Thamnophilus amazonicus, Thamnophilus ambiguus, Thamnophilus aroyae, Thamnophilus atrinucha, Thamnophilus bernardi, Thamnophilus bridgesi, Thamnophilus caerulescens, Thamnophilus cryptoleucus, Thamnophilus divisorius, Thamnophilus doliatus, Thamnophilus insignis, Thamnophilus melanonotus, Thamnophilus melanothorax, Thamnophilus multistriatus, Thamnophilus murinus, Thamnophilus nigriceps, Thamnophilus nigrocinereus, Thamnophilus palliatus, Thamnophilus pelzelni, Thamnophilus praecox, Thamnophilus punctatus, Thamnophilus ruficapillus, Thamnophilus schistaceus, Thamnophilus stictocephalus, Thamnophilus sticturus, Thamnophilus tenuepunctatus, Thamnophilus torquatus, Thamnophilus unicolor, Thamnophilus zarumae, Thế Paleocen, Thịt viên, Tiêu liêu, Tiêu liêu đầm lầy, Tiêu liêu Bewick, Tiêu liêu lau sậy, Tiêu liêu xương rồng, Todirostrum cinereum, Trèo cây Australia nâu, Trèo cây mỏ vàng, Trảng cỏ, Trần Thắng, Vàng anh Á Âu, Vàng anh gáy đen, Vành khuyên họng vàng, Vành khuyên sườn hung, Vành khuyên Togian, Vân tước tai đen, Willisornis poecilinotus, Willisornis vidua, Xenicus gilviventris, Xenicus longipes, Xenicus lyalli, Xenornis setifrons, Yến hang, Yểng, 709 Fringilla.