Mục lục
896 quan hệ: Aceratium archboldianum, Aceratium braithwaitei, Aceratium brassii, Aceratium calomala, Aceratium concinnum, Aceratium dasyphyllum, Aceratium doggrellii, Aceratium ferrugineum, Aceratium hypoleucum, Aceratium ledermannii, Aceratium megalospermum, Aceratium muellerianum, Aceratium oppositifolium, Aceratium pachypetalum, Aceratium parvifolium, Aceratium pittosporoides, Aceratium sericeum, Aceratium sericoleopsis, Aceratium sinuatum, Aceratium sphaerocarpum, Aceratium tomentosum, Aphanopetalaceae, Aristotelia australasica, Aristotelia braithwaitei, Aristotelia chilensis, Aristotelia colensoi, Aristotelia fruticosa, Aristotelia gaultheria, Aristotelia peduncularis, Aristotelia serrata, Averrhoa bilimbi, Averrhoa carambola, Averrhoa dolichocarpa, Averrhoa leucopetala, Averrhoa microphylla, Đước núi, Bộ Đào kim nương, Bộ Đậu, Bộ Bá vương, Bộ Bầu bí, Bộ Bồ hòn, Bộ Cải, Bộ Cẩm quỳ, Bộ Cử, Bộ Dây gối, Bộ Hoa hồng, Bộ Mỏ hạc, Bộ Nắp ấm, Bộ Sơ ri, Bộ Tai hùm, ... Mở rộng chỉ mục (846 hơn) »
Aceratium archboldianum
Aceratium archboldianum là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.
Xem Bộ Chua me đất và Aceratium archboldianum
Aceratium braithwaitei
Aceratium braithwaitei là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.
Xem Bộ Chua me đất và Aceratium braithwaitei
Aceratium brassii
Aceratium brassii là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.
Xem Bộ Chua me đất và Aceratium brassii
Aceratium calomala
Aceratium calomala là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.
Xem Bộ Chua me đất và Aceratium calomala
Aceratium concinnum
Aceratium concinnum là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.
Xem Bộ Chua me đất và Aceratium concinnum
Aceratium dasyphyllum
Aceratium dasyphyllum là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.
Xem Bộ Chua me đất và Aceratium dasyphyllum
Aceratium doggrellii
Aceratium doggrellii là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.
Xem Bộ Chua me đất và Aceratium doggrellii
Aceratium ferrugineum
Aceratium ferrugineum là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.
Xem Bộ Chua me đất và Aceratium ferrugineum
Aceratium hypoleucum
Aceratium hypoleucum là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.
Xem Bộ Chua me đất và Aceratium hypoleucum
Aceratium ledermannii
Aceratium ledermannii là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.
Xem Bộ Chua me đất và Aceratium ledermannii
Aceratium megalospermum
Aceratium megalospermum là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.
Xem Bộ Chua me đất và Aceratium megalospermum
Aceratium muellerianum
Aceratium muellerianum là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.
Xem Bộ Chua me đất và Aceratium muellerianum
Aceratium oppositifolium
Aceratium oppositifolium là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.
Xem Bộ Chua me đất và Aceratium oppositifolium
Aceratium pachypetalum
Aceratium pachypetalum là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.
Xem Bộ Chua me đất và Aceratium pachypetalum
Aceratium parvifolium
Aceratium parvifolium là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.
Xem Bộ Chua me đất và Aceratium parvifolium
Aceratium pittosporoides
Aceratium pittosporoides là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.
Xem Bộ Chua me đất và Aceratium pittosporoides
Aceratium sericeum
Aceratium sericeum là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.
Xem Bộ Chua me đất và Aceratium sericeum
Aceratium sericoleopsis
Aceratium sericoleopsis là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.
Xem Bộ Chua me đất và Aceratium sericoleopsis
Aceratium sinuatum
Aceratium sinuatum là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.
Xem Bộ Chua me đất và Aceratium sinuatum
Aceratium sphaerocarpum
Aceratium sphaerocarpum là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.
Xem Bộ Chua me đất và Aceratium sphaerocarpum
Aceratium tomentosum
Aceratium tomentosum là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.
Xem Bộ Chua me đất và Aceratium tomentosum
Aphanopetalaceae
Aphanopetalaceae là danh pháp khoa học của một họ thực vật nhỏ chứa các loài cây bụi bò lan trên mặt đất giống như dây leo, bản địa của Australia.
Xem Bộ Chua me đất và Aphanopetalaceae
Aristotelia australasica
Aristotelia australasica là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.
Xem Bộ Chua me đất và Aristotelia australasica
Aristotelia braithwaitei
Aristotelia braithwaitei là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.
Xem Bộ Chua me đất và Aristotelia braithwaitei
Aristotelia chilensis
Aristotelia chilensis là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.
Xem Bộ Chua me đất và Aristotelia chilensis
Aristotelia colensoi
Aristotelia colensoi là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.
Xem Bộ Chua me đất và Aristotelia colensoi
Aristotelia fruticosa
Aristotelia fruticosa là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.
Xem Bộ Chua me đất và Aristotelia fruticosa
Aristotelia gaultheria
Aristotelia gaultheria là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.
Xem Bộ Chua me đất và Aristotelia gaultheria
Aristotelia peduncularis
Aristotelia peduncularis là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.
Xem Bộ Chua me đất và Aristotelia peduncularis
Aristotelia serrata
Aristotelia serrata là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.
Xem Bộ Chua me đất và Aristotelia serrata
Averrhoa bilimbi
Averrhoa bilimbi là một loài thực vật có hoa trong họ Chua me đất.
Xem Bộ Chua me đất và Averrhoa bilimbi
Averrhoa carambola
Averrhoa carambola là một loài thực vật có hoa trong họ Chua me đất.
Xem Bộ Chua me đất và Averrhoa carambola
Averrhoa dolichocarpa
Averrhoa dolichocarpa là một loài thực vật có hoa trong họ Chua me đất.
Xem Bộ Chua me đất và Averrhoa dolichocarpa
Averrhoa leucopetala
Averrhoa leucopetala là một loài thực vật có hoa trong họ Chua me đất.
Xem Bộ Chua me đất và Averrhoa leucopetala
Averrhoa microphylla
Averrhoa microphylla là một loài thực vật có hoa trong họ Chua me đất.
Xem Bộ Chua me đất và Averrhoa microphylla
Đước núi
Đước núiPhạm Hoàng Hộ; Cây cỏ Việt Nam - tập 1; Nhà xuất bản Trẻ - 1999; Trang 474.
Xem Bộ Chua me đất và Đước núi
Bộ Đào kim nương
Bộ Đào kim nương hay bộ Sim (theo tên gọi của chi Rhodomyrtus), còn gọi là bộ Hương đào (theo chi Myrtus) (danh pháp khoa học: Myrtales) là một bộ trong thực vật có hoa lớp hai lá mầm và nhánh hoa Hồng.
Xem Bộ Chua me đất và Bộ Đào kim nương
Bộ Đậu
Bộ Đậu (danh pháp khoa học: Fabales) là một bộ thực vật có hoa.
Bộ Bá vương
Bộ Bá vương hay bộ Tật lê (danh pháp khoa học: Zygophyllales, đồng nghĩa: Balanitales, C. Y. Wu, Zygophyllanae, Doweld) là một bộ thực vật hai lá mầm, bao gồm hai họ.
Xem Bộ Chua me đất và Bộ Bá vương
Bộ Bầu bí
Bộ Bầu bí (danh pháp khoa học: Cucurbitales) là một bộ thực vật có hoa, nằm trong nhánh hoa Hồng (rosids) của thực vật hai lá mầm thật sự.
Xem Bộ Chua me đất và Bộ Bầu bí
Bộ Bồ hòn
Bộ Bồ hòn (danh pháp khoa học: Sapindales) là một bộ thực vật có hoa nằm trong phân nhóm Hoa hồng của nhánh thực vật hai lá mầm thật sự.
Xem Bộ Chua me đất và Bộ Bồ hòn
Bộ Cải
Bộ Cải hay bộ Mù tạc (danh pháp khoa học: Brassicales) là một bộ thực vật có hoa, thuộc về phân nhóm Hoa hồng (rosids) của thực vật hai lá mầm.
Bộ Cẩm quỳ
Bộ Cẩm quỳ hay còn gọi là bộ Bông (danh pháp khoa học: Malvales) là một bộ thực vật có hoa.
Xem Bộ Chua me đất và Bộ Cẩm quỳ
Bộ Cử
Bộ Cử hay còn gọi bộ dẻ, bộ giẻ, bộ sồi (danh pháp khoa học: Fagales) là một bộ thực vật có hoa, bao gồm một số loài cây được nhiều người biết đến như Cử cuống dài, dẻ gai, sồi, dẻ, óc chó, cáng lò, trăn.
Bộ Dây gối
Bộ Dây gối (danh pháp khoa học: Celastrales, đồng nghĩa: Brexiales Lindley, Parnassiales Nakai, Celastranae Takhtadjan, Celastropsida Brongniart) là một bộ thực vật trong thực vật có hoa, nằm trong phạm vi nhánh hoa Hồng (rosids) của nhánh thực vật hai lá mầm.
Xem Bộ Chua me đất và Bộ Dây gối
Bộ Hoa hồng
Bộ Hoa hồng (danh pháp khoa học: Rosales) là một bộ thực vật có hoa, hiện tại bao gồm 9 họ (khoảng 256-261 chi và 7.400-7.725 loài) với họ điển hình là họ Hoa hồng (Rosaceae). Chín họ này là những họ được coi là có quan hệ họ hàng với nhau theo các phân tích di truyền học của Angiosperm Phylogeny Group.
Xem Bộ Chua me đất và Bộ Hoa hồng
Bộ Mỏ hạc
Bộ Mỏ hạc (danh pháp khoa học: Geraniales) là một bộ nhỏ của thực vật có hoa, nằm trong phạm vi nhánh hoa Hồng (rosids) của thực vật hai lá mầm.
Xem Bộ Chua me đất và Bộ Mỏ hạc
Bộ Nắp ấm
Bộ Nắp ấm (tên khoa học Nepenthales) hay còn có tên gọi khác là Nắp bình là một danh pháp thực vật cho một bộ thực vật có hoa.
Xem Bộ Chua me đất và Bộ Nắp ấm
Bộ Sơ ri
Bộ Sơ ri (danh pháp khoa học: Malpighiales) là một bộ lớn của thực vật có hoa, nằm trong nhánh hoa Hồng ("rosids") theo như phân loại của APG.
Xem Bộ Chua me đất và Bộ Sơ ri
Bộ Tai hùm
Bộ Tai hùm (danh pháp khoa học: Saxifragales) là một bộ thực vật hai lá mầm.
Xem Bộ Chua me đất và Bộ Tai hùm
Bộ Toại thể mộc
Bộ Toại thể mộc (danh pháp khoa học: Crossosomatales) là một bộ thực vật có hoa, gần đây mới được hệ thống AGP II đưa vào và xếp trong phạm vi nhánh hoa Hồng (rosids), một phần của thực vật hai lá mầm thật sự (eudicots).
Xem Bộ Chua me đất và Bộ Toại thể mộc
Biophytum abyssinicum
Biophytum abyssinicum là một loài thực vật có hoa trong họ Chua me đất.
Xem Bộ Chua me đất và Biophytum abyssinicum
Biophytum adiantoides
Biophytum adiantoides là một loài thực vật có hoa trong họ Chua me đất.
Xem Bộ Chua me đất và Biophytum adiantoides
Biophytum aeschynomenifolia
Biophytum aeschynomenifolia là một loài thực vật có hoa trong họ Chua me đất.
Xem Bộ Chua me đất và Biophytum aeschynomenifolia
Biophytum albizzioides
Biophytum albizzioides là một loài thực vật có hoa trong họ Chua me đất.
Xem Bộ Chua me đất và Biophytum albizzioides
Biophytum amazonicum
Biophytum amazonicum là một loài thực vật có hoa trong họ Chua me đất.
Xem Bộ Chua me đất và Biophytum amazonicum
Biophytum antioquiense
Biophytum antioquiense là một loài thực vật có hoa trong họ Chua me đất.
Xem Bộ Chua me đất và Biophytum antioquiense
Biophytum bolivianum
Biophytum bolivianum là một loài thực vật có hoa trong họ Chua me đất.
Xem Bộ Chua me đất và Biophytum bolivianum
Biophytum boussingaultii
Biophytum boussingaultii là một loài thực vật có hoa trong họ Chua me đất.
Xem Bộ Chua me đất và Biophytum boussingaultii
Biophytum calophyllum
Biophytum calophyllum là một loài thực vật có hoa trong họ Chua me đất.
Xem Bộ Chua me đất và Biophytum calophyllum
Biophytum cardonaei
Biophytum cardonaei là một loài thực vật có hoa trong họ Chua me đất.
Xem Bộ Chua me đất và Biophytum cardonaei
Biophytum castum
Biophytum castum là một loài thực vật có hoa trong họ Chua me đất.
Xem Bộ Chua me đất và Biophytum castum
Biophytum chocoense
Biophytum chocoense là một loài thực vật có hoa trong họ Chua me đất.
Xem Bộ Chua me đất và Biophytum chocoense
Biophytum columbianum
Biophytum columbianum là một loài thực vật có hoa trong họ Chua me đất.
Xem Bộ Chua me đất và Biophytum columbianum
Biophytum commersonii
Biophytum commersonii là một loài thực vật có hoa trong họ Chua me đất.
Xem Bộ Chua me đất và Biophytum commersonii
Biophytum congestiflorum
Biophytum congestiflorum là một loài thực vật có hoa trong họ Chua me đất.
Xem Bộ Chua me đất và Biophytum congestiflorum
Biophytum cowanii
Biophytum cowanii là một loài thực vật có hoa trong họ Chua me đất.
Xem Bộ Chua me đất và Biophytum cowanii
Biophytum crassipes
Biophytum crassipes là một loài thực vật có hoa trong họ Chua me đất.
Xem Bộ Chua me đất và Biophytum crassipes
Biophytum dendroides
Biophytum dendroides là một loài thực vật có hoa trong họ Chua me đất.
Xem Bộ Chua me đất và Biophytum dendroides
Biophytum dormiens
Biophytum dormiens là một loài thực vật có hoa trong họ Chua me đất.
Xem Bộ Chua me đất và Biophytum dormiens
Biophytum falcifolium
Biophytum falcifolium là một loài thực vật có hoa trong họ Chua me đất.
Xem Bộ Chua me đất và Biophytum falcifolium
Biophytum ferrugineum
Biophytum ferrugineum là một loài thực vật có hoa trong họ Chua me đất.
Xem Bộ Chua me đất và Biophytum ferrugineum
Biophytum forsythii
Biophytum forsythii là một loài thực vật có hoa trong họ Chua me đất.
Xem Bộ Chua me đất và Biophytum forsythii
Biophytum foxii
Biophytum foxii là một loài thực vật có hoa trong họ Chua me đất.
Xem Bộ Chua me đất và Biophytum foxii
Biophytum fruticosum
Biophytum fruticosum là một loài thực vật có hoa trong họ Chua me đất.
Xem Bộ Chua me đất và Biophytum fruticosum
Biophytum globuliflorum
Biophytum globuliflorum là một loài thực vật có hoa trong họ Chua me đất.
Xem Bộ Chua me đất và Biophytum globuliflorum
Biophytum gracile
Biophytum gracile là một loài thực vật có hoa trong họ Chua me đất.
Xem Bộ Chua me đất và Biophytum gracile
Biophytum heinrichsae
Biophytum heinrichsae là một loài thực vật thuộc họ Oxalidaceae.
Xem Bộ Chua me đất và Biophytum heinrichsae
Biophytum helenae
Biophytum helenae là một loài thực vật có hoa trong họ Chua me đất.
Xem Bộ Chua me đất và Biophytum helenae
Biophytum hermannii
Biophytum hermannii là một loài thực vật có hoa trong họ Chua me đất.
Xem Bộ Chua me đất và Biophytum hermannii
Biophytum hildebrandtii
Biophytum hildebrandtii là một loài thực vật có hoa trong họ Chua me đất.
Xem Bộ Chua me đất và Biophytum hildebrandtii
Biophytum huilense
Biophytum huilense là một loài thực vật có hoa trong họ Chua me đất.
Xem Bộ Chua me đất và Biophytum huilense
Biophytum incrassatum
Biophytum incrassatum là một loài thực vật có hoa trong họ Chua me đất.
Xem Bộ Chua me đất và Biophytum incrassatum
Biophytum insigne
Biophytum insigne là một loài thực vật có hoa trong họ Chua me đất.
Xem Bộ Chua me đất và Biophytum insigne
Biophytum intermedium
Biophytum intermedium là một loài thực vật có hoa trong họ Chua me đất.
Xem Bộ Chua me đất và Biophytum intermedium
Biophytum jessenii
Biophytum jessenii là một loài thực vật có hoa trong họ Chua me đất.
Xem Bộ Chua me đất và Biophytum jessenii
Biophytum juninense
Biophytum juninense là một loài thực vật có hoa trong họ Chua me đất.
Xem Bộ Chua me đất và Biophytum juninense
Biophytum kassneri
Biophytum kassneri là một loài thực vật có hoa trong họ Chua me đất.
Xem Bộ Chua me đất và Biophytum kassneri
Biophytum kayae
Biophytum kayae là một loài thực vật có hoa trong họ Chua me đất.
Xem Bộ Chua me đất và Biophytum kayae
Biophytum lindsiifolium
Biophytum lindsiifolium là một loài thực vật có hoa trong họ Chua me đất.
Xem Bộ Chua me đất và Biophytum lindsiifolium
Biophytum longibracteatum
Biophytum longibracteatum là một loài thực vật có hoa trong họ Chua me đất.
Xem Bộ Chua me đất và Biophytum longibracteatum
Biophytum longipedunculatum
Biophytum longipedunculatum là một loài thực vật có hoa trong họ Chua me đất.
Xem Bộ Chua me đất và Biophytum longipedunculatum
Biophytum lourteigiae
Biophytum lourteigiae là một loài thực vật có hoa trong họ Chua me đất.
Xem Bộ Chua me đất và Biophytum lourteigiae
Biophytum luetzelburgii
Biophytum luetzelburgii là một loài thực vật có hoa trong họ Chua me đất.
Xem Bộ Chua me đất và Biophytum luetzelburgii
Biophytum macropodum
Biophytum macropodum là một loài thực vật có hoa trong họ Chua me đất.
Xem Bộ Chua me đất và Biophytum macropodum
Biophytum macrorrhizum
Biophytum macrorrhizum là một loài thực vật có hoa trong họ Chua me đất.
Xem Bộ Chua me đất và Biophytum macrorrhizum
Biophytum madurense
Biophytum madurense là một loài thực vật có hoa trong họ Chua me đất.
Xem Bộ Chua me đất và Biophytum madurense
Biophytum mapirense
Biophytum mapirense là một loài thực vật có hoa trong họ Chua me đất.
Xem Bộ Chua me đất và Biophytum mapirense
Biophytum microphyllum
Biophytum microphyllum là một loài thực vật có hoa trong họ Chua me đất.
Xem Bộ Chua me đất và Biophytum microphyllum
Biophytum mimosella
Biophytum mimosella là một loài thực vật có hoa trong họ Chua me đất.
Xem Bộ Chua me đất và Biophytum mimosella
Biophytum molle
Biophytum molle là một loài thực vật có hoa trong họ Chua me đất.
Xem Bộ Chua me đất và Biophytum molle
Biophytum mucronatum
Biophytum mucronatum là một loài thực vật có hoa trong họ Chua me đất.
Xem Bộ Chua me đất và Biophytum mucronatum
Biophytum mutisii
Biophytum mutisii là một loài thực vật có hoa trong họ Chua me đất.
Xem Bộ Chua me đất và Biophytum mutisii
Biophytum myriophyllum
Biophytum myriophyllum là một loài thực vật có hoa trong họ Chua me đất.
Xem Bộ Chua me đất và Biophytum myriophyllum
Biophytum nudum
Biophytum nudum là một loài thực vật có hoa trong họ Chua me đất.
Xem Bộ Chua me đất và Biophytum nudum
Biophytum nyikense
Biophytum nyikense là một loài thực vật có hoa trong họ Chua me đất.
Xem Bộ Chua me đất và Biophytum nyikense
Biophytum ottohuberi
Biophytum ottohuberi là một loài thực vật có hoa trong họ Chua me đất.
Xem Bộ Chua me đất và Biophytum ottohuberi
Biophytum panamense
Biophytum panamense là một loài thực vật có hoa trong họ Chua me đất.
Xem Bộ Chua me đất và Biophytum panamense
Biophytum pedicellatum
Biophytum pedicellatum là một loài thực vật có hoa trong họ Chua me đất.
Xem Bộ Chua me đất và Biophytum pedicellatum
Biophytum permultijugum
Biophytum permultijugum là một loài thực vật có hoa trong họ Chua me đất.
Xem Bộ Chua me đất và Biophytum permultijugum
Biophytum perrieri
Biophytum perrieri là một loài thực vật có hoa trong họ Chua me đất.
Xem Bộ Chua me đất và Biophytum perrieri
Biophytum peruvianum
Biophytum peruvianum là một loài thực vật có hoa trong họ Chua me đất.
Xem Bộ Chua me đất và Biophytum peruvianum
Biophytum polyphyllum
Biophytum polyphyllum là một loài thực vật có hoa trong họ Chua me đất.
Xem Bộ Chua me đất và Biophytum polyphyllum
Biophytum proliferum
Biophytum proliferum là một loài thực vật có hoa trong họ Chua me đất.
Xem Bộ Chua me đất và Biophytum proliferum
Biophytum reinwardtii
Biophytum reinwardtii là một loài thực vật có hoa trong họ Chua me đất.
Xem Bộ Chua me đất và Biophytum reinwardtii
Biophytum renifolium
Biophytum renifolium là một loài thực vật có hoa trong họ Chua me đất.
Xem Bộ Chua me đất và Biophytum renifolium
Biophytum richardsiae
Biophytum richardsiae là một loài thực vật có hoa trong họ Chua me đất.
Xem Bộ Chua me đất và Biophytum richardsiae
Biophytum ringoetii
Biophytum ringoetii là một loài thực vật có hoa trong họ Chua me đất.
Xem Bộ Chua me đất và Biophytum ringoetii
Biophytum robustum
Biophytum robustum là một loài thực vật có hoa trong họ Chua me đất.
Xem Bộ Chua me đất và Biophytum robustum
Biophytum santanderense
Biophytum santanderense là một loài thực vật có hoa trong họ Chua me đất.
Xem Bộ Chua me đất và Biophytum santanderense
Biophytum sensitivum
Biophytum sensitivum là một loài thực vật có hoa trong họ Chua me đất.
Xem Bộ Chua me đất và Biophytum sensitivum
Biophytum somnians
Biophytum somnians là một loài thực vật có hoa trong họ Chua me đất.
Xem Bộ Chua me đất và Biophytum somnians
Biophytum soukupii
Biophytum soukupii là một loài thực vật có hoa trong họ Chua me đất.
Xem Bộ Chua me đất và Biophytum soukupii
Biophytum talbotii
Biophytum talbotii là một loài thực vật có hoa trong họ Chua me đất.
Xem Bộ Chua me đất và Biophytum talbotii
Biophytum tessmannii
Biophytum tessmannii là một loài thực vật có hoa trong họ Chua me đất.
Xem Bộ Chua me đất và Biophytum tessmannii
Biophytum thorelianum
Biophytum thorelianum là một loài thực vật có hoa trong họ Chua me đất.
Xem Bộ Chua me đất và Biophytum thorelianum
Biophytum turianiense
Biophytum turianiense là một loài thực vật có hoa trong họ Chua me đất.
Xem Bộ Chua me đất và Biophytum turianiense
Biophytum umbraculum
Biophytum umbraculum là một loài thực vật có hoa trong họ Chua me đất.
Xem Bộ Chua me đất và Biophytum umbraculum
Biophytum uzungwaensis
Biophytum uzungwaensis là một loài thực vật có hoa trong họ Chua me đất.
Xem Bộ Chua me đất và Biophytum uzungwaensis
Biophytum veldkampii
Biophytum veldkampii là một loài thực vật có hoa trong họ Chua me đất.
Xem Bộ Chua me đất và Biophytum veldkampii
Biophytum zenkeri
Biophytum zenkeri là một loài thực vật có hoa trong họ Chua me đất.
Xem Bộ Chua me đất và Biophytum zenkeri
Biophytum zunigae
Biophytum zunigae là một loài thực vật có hoa trong họ Chua me đất.
Xem Bộ Chua me đất và Biophytum zunigae
Brunellia acostae
Brunellia acostae là một loài thực vật thuộc họ Brunelliaceae.
Xem Bộ Chua me đất và Brunellia acostae
Brunellia almaguerensis
Brunellia almaguerensis là một loài thực vật thuộc họ Brunelliaceae.
Xem Bộ Chua me đất và Brunellia almaguerensis
Brunellia antioquensis
Brunellia antioquensis là một loài thực vật thuộc họ Brunelliaceae.
Xem Bộ Chua me đất và Brunellia antioquensis
Brunellia boqueronensis
Brunellia boqueronensis là một loài thực vật thuộc họ Brunelliaceae.
Xem Bộ Chua me đất và Brunellia boqueronensis
Brunellia cayambensis
Brunellia cayambensis là một loài thực vật thuộc họ Brunelliaceae.
Xem Bộ Chua me đất và Brunellia cayambensis
Brunellia darienensis
Brunellia darienensis là một loài thực vật thuộc họ Brunelliaceae.
Xem Bộ Chua me đất và Brunellia darienensis
Brunellia ecuadoriensis
Brunellia ecuadoriensis là một loài thực vật thuộc họ Brunelliaceae.
Xem Bộ Chua me đất và Brunellia ecuadoriensis
Brunellia elliptica
Brunellia elliptica là một loài thực vật thuộc họ Brunelliaceae.
Xem Bộ Chua me đất và Brunellia elliptica
Brunellia farallonensis
Brunellia farallonensis là một loài thực vật thuộc họ Brunelliaceae.
Xem Bộ Chua me đất và Brunellia farallonensis
Brunellia macrophylla
Brunellia macrophylla là một loài thực vật thuộc họ Brunelliaceae.
Xem Bộ Chua me đất và Brunellia macrophylla
Brunellia morii
Brunellia morii là một loài thực vật thuộc họ Brunelliaceae.
Xem Bộ Chua me đất và Brunellia morii
Brunellia occidentalis
Brunellia occidentalis là một loài thực vật thuộc họ Brunelliaceae.
Xem Bộ Chua me đất và Brunellia occidentalis
Brunellia ovalifolia
Brunellia ovalifolia là một loài thực vật thuộc họ Brunelliaceae.
Xem Bộ Chua me đất và Brunellia ovalifolia
Brunellia pauciflora
Brunellia pauciflora là một loài thực vật thuộc họ Brunelliaceae.
Xem Bộ Chua me đất và Brunellia pauciflora
Brunellia penderiscana
Brunellia penderiscana là một loài thực vật thuộc họ Brunelliaceae.
Xem Bộ Chua me đất và Brunellia penderiscana
Brunellia racemifera
Brunellia racemifera là một loài thực vật thuộc họ Brunelliaceae.
Xem Bộ Chua me đất và Brunellia racemifera
Brunellia rufa
Brunellia rufa là một loài thực vật thuộc họ Brunelliaceae.
Xem Bộ Chua me đất và Brunellia rufa
Brunellia subsessilis
Brunellia subsessilis là một loài thực vật thuộc họ Brunelliaceae.
Xem Bộ Chua me đất và Brunellia subsessilis
Brunellia zamorensis
Brunellia zamorensis là một loài thực vật thuộc họ Brunelliaceae.
Xem Bộ Chua me đất và Brunellia zamorensis
Brunelliaceae
Brunellia là danh pháp khoa học của một họ thực vật nhỏ chứa các loài cây gỗ, bản địa của khu vực phía tây của vùng nhiệt đới.
Xem Bộ Chua me đất và Brunelliaceae
Côm
Côm hay còn gọi côm xanh (danh pháp khoa học: Elaeocarpus varunua) là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.
Côm Đông Dương
Côm Đông Dương (danh pháp khoa học: Elaeocarpus indochinensis) là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.
Xem Bộ Chua me đất và Côm Đông Dương
Côm Đắk Lắk
Côm Đắk Lắk hay còn gọi côm đắc lắc (danh pháp khoa học: Elaeocarpus darlacensis) là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.
Xem Bộ Chua me đất và Côm Đắk Lắk
Côm Balansa
Côm Balansa (danh pháp khoa học: Elaeocarpus balansae) là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.
Xem Bộ Chua me đất và Côm Balansa
Côm Bì Đúp
Côm Bì Đúp (danh pháp khoa học: Elaeocarpus bidupensis) là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.
Xem Bộ Chua me đất và Côm Bì Đúp
Côm Bạch Mã
Côm Bạch Mã (danh pháp khoa học: Elaeocarpus bachmaensis) là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.
Xem Bộ Chua me đất và Côm Bạch Mã
Côm Bắc bộ
Côm Bắc bộ (danh pháp khoa học: Elaeocarpus tonkinensis) là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.
Xem Bộ Chua me đất và Côm Bắc bộ
Côm bộng
Côm bộng hay côm lá thon, côm lá đào (danh pháp hai phần: Elaeocarpus lanceifolius) là loài thực vật thuộc chi Côm (Elaeocarpus) có mặt ở Đông Nam Á. Côm bộng chứa hợp chất Mearnsetin (là một flavonol đã O-methyl hóa).
Xem Bộ Chua me đất và Côm bộng
Côm biên
Côm biên (danh pháp khoa học: Elaeocarpus limitaneus) là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.
Xem Bộ Chua me đất và Côm biên
Côm cuống dài
Côm cuống dài (danh pháp khoa học: Elaeocarpus petiolatus) là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.
Xem Bộ Chua me đất và Côm cuống dài
Côm da
Côm da hay nhôi (danh pháp khoa học: Elaeocarpus viguieri) là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.
Côm Fleury
Côm Fleury (danh pháp khoa học: Elaeocarpus fleuryi) là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.
Xem Bộ Chua me đất và Côm Fleury
Côm Gagnepain
Côm Gagnepain hay còn gọi côm láng (danh pháp khoa học: Elaeocarpus gagnepainii) là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.
Xem Bộ Chua me đất và Côm Gagnepain
Côm giữa trụi
Côm giữa trụi hay còn gọi côm trụi (danh pháp khoa học: Elaeocarpus medioglaber) là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.
Xem Bộ Chua me đất và Côm giữa trụi
Côm háo ẩm
Côm háo ẩm, Côm cánh ướt hay Cà na (danh pháp hai phần: Elaeocarpus hygrophilus) là một loài thực vật thuộc họ Côm.
Xem Bộ Chua me đất và Côm háo ẩm
Côm Hải Nam
Côm Hải Nam hay còn gọi màng tang, rì rì nang tai (danh pháp khoa học: Elaeocarpus hainanensis) là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.
Xem Bộ Chua me đất và Côm Hải Nam
Côm hoa lớn
Côm hoa lớn (danh pháp khoa học: Elaeocarpus grandiflorus) là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.
Xem Bộ Chua me đất và Côm hoa lớn
Côm hoa nhỏ
Côm hoa nhỏ (danh pháp khoa học: Elaeocarpus parviflorus) là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.
Xem Bộ Chua me đất và Côm hoa nhỏ
Côm hoa nhiều
Côm hoa nhiều hay còn gọi côm trâu (danh pháp khoa học: Elaeocarpus floribundus) là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.
Xem Bộ Chua me đất và Côm hoa nhiều
Côm Kon Tum
Côm Kon Tum hay còn gọi côm công tum (danh pháp khoa học: Elaeocarpus kontumensis) là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.
Xem Bộ Chua me đất và Côm Kon Tum
Côm Lào
Côm Lào (danh pháp khoa học: Elaeocarpus laoticus) là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.
Côm lá đào
Côm lá đào hay còn gọi côm lá prun (danh pháp khoa học: Elaeocarpus prunifolius) là một loài thực vật có hoa thuộc họ Elaeocarpaceae.
Xem Bộ Chua me đất và Côm lá đào
Côm lá bàng
Côm lá bàng, còn gọi là côm trâu hay côm mũi (Elaeocarpus apiculatus) là một loài thực vật có hoa thuộc họ Elaeocarpaceae.
Xem Bộ Chua me đất và Côm lá bàng
Côm lá bóng
Côm lá bóng (danh pháp khoa học: Elaeocarpus nitentifolius) là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.
Xem Bộ Chua me đất và Côm lá bóng
Côm lá hẹp
Côm lá hẹp (tên khoa học: Elaeocarpus angustifolius) là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.
Xem Bộ Chua me đất và Côm lá hẹp
Côm lá kèm
Côm lá kèm hay com lá bẹ (danh pháp khoa học: Elaeocarpus stipularis) là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.
Xem Bộ Chua me đất và Côm lá kèm
Côm láng
Côm láng hay còn gọi lé núi, côm sáng bóng (danh pháp khoa học: Elaeocarpus nitidus) là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.
Xem Bộ Chua me đất và Côm láng
Côm lông xám
Côm lông xám (danh pháp khoa học: Elaeocarpus griseopuberulus) là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.
Xem Bộ Chua me đất và Côm lông xám
Côm mụt
Côm mụt (danh pháp khoa học: Elaeocarpus grumosus) là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.
Côm nến
Côm nến hay còn gọi côm harmand (danh pháp khoa học: Elaeocarpus harmandii) là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.
Côm Nhật Bản
Côm Nhật Bản (danh pháp khoa học: Elaeocarpus japonicus) là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.
Xem Bộ Chua me đất và Côm Nhật Bản
Côm nhung
Côm nhung (danh pháp khoa học: Elaeocarpus coactilus) là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.
Xem Bộ Chua me đất và Côm nhung
Côm Petelot
Côm Petelot (danh pháp khoa học: Elaeocarpus petelotii) là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.
Xem Bộ Chua me đất và Côm Petelot
Côm sừng to
Côm sừng to (danh pháp khoa học: Elaeocarpus macrocerus) là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.
Xem Bộ Chua me đất và Côm sừng to
Côm tầng
Côm tầng hay còn gọi côm griffith (danh pháp khoa học: Elaeocarpus griffithii) là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.
Xem Bộ Chua me đất và Côm tầng
Côm Trung Quốc
Côm Trung Quốc (danh pháp khoa học: Elaeocarpus chinensis) là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.
Xem Bộ Chua me đất và Côm Trung Quốc
Côm xoan
Côm xoan (danh pháp khoa học: Elaeocarpus ovalis) là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.
Xem Bộ Chua me đất và Côm xoan
Chồi dà
Chồi dà (danh pháp khoa học: Elaeocarpus bonii) là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.
Chi Côm
Chi Côm (danh pháp khoa học: Elaeocarpus) là một chi gồm các loài cây thường xanh và cây bụi ở nhiệt đới và cận nhiệt đới.
Chi Khế
Chi Khế (danh pháp khoa học: Averrhoa), thường hay được đặt trong Họ Chua me đất, nhưng đôi khi cũng được đặt trong họ riêng của chính nó là Averrhoaceae.
Chi Sinh diệp
''Biophytum reinwardtii''in Goa, Ấn Độ. Biophytum là một chi có khoảng 50 loài thảo mộc hàng năm và lâu năm thuộc họ Oxalidaceae.
Xem Bộ Chua me đất và Chi Sinh diệp
Chua me đất hoa vàng
Cây chua me đất hoa vàng Chua me đất hoa vàng hay chua me ba chìa, chua me, rau chua me, me đất nhỏ (danh pháp hai phần: Oxalis corniculata) là cây thuộc họ Chua me đất.
Xem Bộ Chua me đất và Chua me đất hoa vàng
Chua me núi
''Oxalis acetosella'', Otto Wilhelm Thomé ''Flora von Deutschland Österreich und der Schweiz'' (1885) Chua me núi hay me đất chua (danh pháp hai phần là Oxalis acetosella) là cây thuộc chi Chua me đất, phổ biến ở châu Âu và một phần châu Á.
Xem Bộ Chua me đất và Chua me núi
Crinodendron brasiliense
Crinodendron brasiliense là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.
Xem Bộ Chua me đất và Crinodendron brasiliense
Crinodendron hookerianum
Crinodendron hookerianum là một loài cây thường xanh trong họ Côm đặc hữu Chile.
Xem Bộ Chua me đất và Crinodendron hookerianum
Crinodendron patagua
Crinodendron patagua là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.
Xem Bộ Chua me đất và Crinodendron patagua
Crinodendron tucumanum
Crinodendron tucumanum là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.
Xem Bộ Chua me đất và Crinodendron tucumanum
Cunoniaceae
Cunoniaceae là danh pháp khoa học của một họ thực vật với khoảng 26-27 chi và 280-350 loài cây thân gỗ thuộc quần thực vật Nam Cực, bản địa của Australia, New Caledonia, New Guinea, New Zealand, miền nam Nam Mỹ, quần đảo Mascarene và miền nam châu Phi.
Xem Bộ Chua me đất và Cunoniaceae
Dapania grandifolia
Dapania grandifolia là một loài thực vật có hoa trong họ Chua me đất.
Xem Bộ Chua me đất và Dapania grandifolia
Dapania pentandra
Dapania pentandra là một loài thực vật có hoa trong họ Chua me đất.
Xem Bộ Chua me đất và Dapania pentandra
Dapania racemosa
Dapania racemosa là một loài thực vật có hoa trong họ Chua me đất.
Xem Bộ Chua me đất và Dapania racemosa
Dubouzetia acuminata
Dubouzetia acuminata là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.
Xem Bộ Chua me đất và Dubouzetia acuminata
Dubouzetia australiensis
Dubouzetia australiensis là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.
Xem Bộ Chua me đất và Dubouzetia australiensis
Dubouzetia campanulata
Dubouzetia campanulata là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.
Xem Bộ Chua me đất và Dubouzetia campanulata
Dubouzetia caudiculata
Dubouzetia caudiculata là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.
Xem Bộ Chua me đất và Dubouzetia caudiculata
Dubouzetia confusa
Dubouzetia confusa là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.
Xem Bộ Chua me đất và Dubouzetia confusa
Dubouzetia dentata
Dubouzetia dentata là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.
Xem Bộ Chua me đất và Dubouzetia dentata
Dubouzetia elegans
Dubouzetia elegans là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.
Xem Bộ Chua me đất và Dubouzetia elegans
Dubouzetia galorei
Dubouzetia galorei là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.
Xem Bộ Chua me đất và Dubouzetia galorei
Dubouzetia guillauminii
Dubouzetia guillauminii là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.
Xem Bộ Chua me đất và Dubouzetia guillauminii
Dubouzetia kairoi
Dubouzetia kairoi là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.
Xem Bộ Chua me đất và Dubouzetia kairoi
Dubouzetia saxatilis
Dubouzetia saxatilis là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.
Xem Bộ Chua me đất và Dubouzetia saxatilis
Elaeocarpus acmocarpus
Elaeocarpus acmocarpus là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.
Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus acmocarpus
Elaeocarpus acmosepalus
Elaeocarpus acmosepalus là một loài thực vật có hoa thuộc họ Elaeocarpaceae.
Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus acmosepalus
Elaeocarpus acrantherus
Elaeocarpus acrantherus là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.
Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus acrantherus
Elaeocarpus acronodia
Elaeocarpus acronodia là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.
Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus acronodia
Elaeocarpus acuminatus
Elaeocarpus acuminatus là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.
Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus acuminatus
Elaeocarpus adenopus
Elaeocarpus adenopus là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.
Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus adenopus
Elaeocarpus affinis
Elaeocarpus affinis là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.
Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus affinis
Elaeocarpus alaternoides
Elaeocarpus alaternoides là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.
Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus alaternoides
Elaeocarpus albiflorus
Elaeocarpus albiflorus là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.
Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus albiflorus
Elaeocarpus alnifolius
Elaeocarpus alnifolius là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.
Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus alnifolius
Elaeocarpus altigenus
Elaeocarpus altigenus là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.
Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus altigenus
Elaeocarpus altisectus
Elaeocarpus altisectus là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.
Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus altisectus
Elaeocarpus amabilis
Elaeocarpus amabilis là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.
Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus amabilis
Elaeocarpus amboinensis
Elaeocarpus amboinensis là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.
Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus amboinensis
Elaeocarpus amoenus
Elaeocarpus amoenus là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.
Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus amoenus
Elaeocarpus ampliflorus
Elaeocarpus ampliflorus là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.
Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus ampliflorus
Elaeocarpus amplifolius
Elaeocarpus amplifolius là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.
Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus amplifolius
Elaeocarpus angustipes
Elaeocarpus angustipes là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.
Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus angustipes
Elaeocarpus apoensis
Elaeocarpus apoensis là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.
Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus apoensis
Elaeocarpus arfakensis
Elaeocarpus arfakensis là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.
Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus arfakensis
Elaeocarpus argenteus
Elaeocarpus argenteus là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.
Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus argenteus
Elaeocarpus arnhemicus
Elaeocarpus arnhemicus là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.
Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus arnhemicus
Elaeocarpus atropunctatus
Elaeocarpus atropunctatus là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.
Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus atropunctatus
Elaeocarpus auricomus
Elaeocarpus auricomus là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.
Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus auricomus
Elaeocarpus austrosinicus
Elaeocarpus austrosinicus là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.
Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus austrosinicus
Elaeocarpus austroyunnanensis
Elaeocarpus austroyunnanensis là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.
Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus austroyunnanensis
Elaeocarpus azaleifolius
Elaeocarpus azaleifolius là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.
Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus azaleifolius
Elaeocarpus badius
Elaeocarpus badius là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.
Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus badius
Elaeocarpus bakaianus
Elaeocarpus bakaianus là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.
Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus bakaianus
Elaeocarpus balabanii
Elaeocarpus balabanii là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.
Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus balabanii
Elaeocarpus balgooyi
Elaeocarpus balgooyi là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.
Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus balgooyi
Elaeocarpus bancroftii
Elaeocarpus bancroftii là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.
Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus bancroftii
Elaeocarpus baramii
Elaeocarpus baramii là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.
Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus baramii
Elaeocarpus barbulatus
Elaeocarpus barbulatus là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.
Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus barbulatus
Elaeocarpus bataanensis
Elaeocarpus bataanensis là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.
Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus bataanensis
Elaeocarpus batjanicus
Elaeocarpus batjanicus là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.
Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus batjanicus
Elaeocarpus batudulangii
Elaeocarpus batudulangii là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.
Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus batudulangii
Elaeocarpus batui
Elaeocarpus batui là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.
Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus batui
Elaeocarpus baudouini
Elaeocarpus baudouini là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.
Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus baudouini
Elaeocarpus beccarii
Elaeocarpus beccarii là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.
Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus beccarii
Elaeocarpus bellus
Elaeocarpus bellus là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.
Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus bellus
Elaeocarpus bifidus
Elaeocarpus bifidus là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.
Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus bifidus
Elaeocarpus biflorus
Elaeocarpus biflorus là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.
Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus biflorus
Elaeocarpus bilobatus
Elaeocarpus bilobatus là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.
Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus bilobatus
Elaeocarpus bilongvinas
Elaeocarpus bilongvinas là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.
Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus bilongvinas
Elaeocarpus blascoi
Elaeocarpus blascoi là một loài thực vật có hoa thuộc họ Elaeocarpaceae.
Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus blascoi
Elaeocarpus blepharoceras
Elaeocarpus blepharoceras là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.
Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus blepharoceras
Elaeocarpus bojeri
Elaeocarpus bojeri là một loài thực vật có hoa thuộc họ Elaeocarpaceae.
Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus bojeri
Elaeocarpus bontocensis
Elaeocarpus bontocensis là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.
Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus bontocensis
Elaeocarpus borealiyunnanensis
Elaeocarpus borealiyunnanensis là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.
Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus borealiyunnanensis
Elaeocarpus braceanus
Elaeocarpus braceanus là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.
Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus braceanus
Elaeocarpus brachypodus
Elaeocarpus brachypodus là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.
Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus brachypodus
Elaeocarpus brachystachyus
Elaeocarpus brachystachyus là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.
Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus brachystachyus
Elaeocarpus bracteatus
Elaeocarpus bracteatus là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.
Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus bracteatus
Elaeocarpus branderhorsti
Elaeocarpus branderhorsti là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.
Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus branderhorsti
Elaeocarpus brigittae
Elaeocarpus brigittae là một loài thực vật có hoa thuộc họ Elaeocarpaceae.
Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus brigittae
Elaeocarpus brunneotomentosus
Elaeocarpus brunneotomentosus là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.
Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus brunneotomentosus
Elaeocarpus brunnescens
Elaeocarpus brunnescens là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.
Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus brunnescens
Elaeocarpus buderi
Elaeocarpus buderi là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.
Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus buderi
Elaeocarpus bullatus
Elaeocarpus bullatus là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.
Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus bullatus
Elaeocarpus burebidensis
Elaeocarpus burebidensis là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.
Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus burebidensis
Elaeocarpus burkii
Elaeocarpus burkii là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.
Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus burkii
Elaeocarpus calomala
Elaeocarpus calomala là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.
Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus calomala
Elaeocarpus candollei
Elaeocarpus candollei là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.
Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus candollei
Elaeocarpus capuronii
Elaeocarpus capuronii là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.
Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus capuronii
Elaeocarpus carolinae
Elaeocarpus carolinae là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.
Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus carolinae
Elaeocarpus carolinensis
Elaeocarpus carolinensis là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.
Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus carolinensis
Elaeocarpus cassinoides
Elaeocarpus cassinoides là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.
Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus cassinoides
Elaeocarpus castaneifolius
Elaeocarpus castaneifolius là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.
Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus castaneifolius
Elaeocarpus celebesianus
Elaeocarpus celebesianus là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.
Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus celebesianus
Elaeocarpus celebicus
Elaeocarpus celebicus là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.
Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus celebicus
Elaeocarpus ceylanicus
Elaeocarpus ceylanicus là một loài thực vật có hoa thuộc họ Elaeocarpaceae.
Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus ceylanicus
Elaeocarpus cheirophorus
Elaeocarpus cheirophorus là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.
Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus cheirophorus
Elaeocarpus chelonimorphus
Elaeocarpus chelonimorphus là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.
Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus chelonimorphus
Elaeocarpus chewii
Elaeocarpus chewii là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.
Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus chewii
Elaeocarpus chionanthus
Elaeocarpus chionanthus là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.
Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus chionanthus
Elaeocarpus christophersenii
Elaeocarpus christophersenii là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.
Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus christophersenii
Elaeocarpus chrysophyllus
Elaeocarpus chrysophyllus là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.
Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus chrysophyllus
Elaeocarpus clementis
Elaeocarpus clementis là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.
Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus clementis
Elaeocarpus clethroides
Elaeocarpus clethroides là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.
Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus clethroides
Elaeocarpus colnettianus
Elaeocarpus colnettianus là một loài thực vật có hoa thuộc họ Elaeocarpaceae.
Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus colnettianus
Elaeocarpus coloides
Elaeocarpus coloides là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.
Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus coloides
Elaeocarpus compactus
Elaeocarpus compactus là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.
Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus compactus
Elaeocarpus comptonii
Elaeocarpus comptonii là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.
Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus comptonii
Elaeocarpus conoideus
Elaeocarpus conoideus là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.
Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus conoideus
Elaeocarpus coodei
Elaeocarpus coodei là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.
Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus coodei
Elaeocarpus coorangooloo
Elaeocarpus coorangooloo là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.
Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus coorangooloo
Elaeocarpus corallococcus
Elaeocarpus corallococcus là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.
Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus corallococcus
Elaeocarpus cordifolius
Elaeocarpus cordifolius là một loài thực vật có hoa thuộc họ Elaeocarpaceae.
Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus cordifolius
Elaeocarpus coriaceus
Elaeocarpus coriaceus là một loài thực vật có hoa thuộc họ Elaeocarpaceae.
Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus coriaceus
Elaeocarpus corneri
Elaeocarpus corneri là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.
Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus corneri
Elaeocarpus corsonianus
Elaeocarpus corsonianus là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.
Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus corsonianus
Elaeocarpus costatus
Elaeocarpus costatus là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.
Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus costatus
Elaeocarpus coumbouiensis
Elaeocarpus coumbouiensis là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.
Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus coumbouiensis
Elaeocarpus crassinervatus
Elaeocarpus crassinervatus là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.
Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus crassinervatus
Elaeocarpus crassus
Elaeocarpus crassus là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.
Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus crassus
Elaeocarpus crenulatus
Elaeocarpus crenulatus là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.
Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus crenulatus
Elaeocarpus cristatus
Elaeocarpus cristatus là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.
Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus cristatus
Elaeocarpus cruciatus
Elaeocarpus cruciatus là một loài thực vật có hoa thuộc họ Elaeocarpaceae.
Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus cruciatus
Elaeocarpus cuernosensis
Elaeocarpus cuernosensis là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.
Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus cuernosensis
Elaeocarpus culminicola
Elaeocarpus culminicola là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.
Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus culminicola
Elaeocarpus cumingii
Elaeocarpus cumingii là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.
Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus cumingii
Elaeocarpus cuneifolius
Elaeocarpus cuneifolius là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.
Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus cuneifolius
Elaeocarpus cupreus
Elaeocarpus cupreus là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.
Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus cupreus
Elaeocarpus curranii
Elaeocarpus curranii là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.
Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus curranii
Elaeocarpus dallmannensis
Elaeocarpus dallmannensis là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.
Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus dallmannensis
Elaeocarpus dasycarpus
Elaeocarpus dasycarpus là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.
Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus dasycarpus
Elaeocarpus de-bruynii
Elaeocarpus de-bruynii là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.
Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus de-bruynii
Elaeocarpus degenerianus
Elaeocarpus degenerianus là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.
Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus degenerianus
Elaeocarpus densiflorus
Elaeocarpus densiflorus là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.
Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus densiflorus
Elaeocarpus dentatus
Elaeocarpus dentatus là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.
Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus dentatus
Elaeocarpus dewildei
Elaeocarpus dewildei là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.
Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus dewildei
Elaeocarpus dictyophlebius
Elaeocarpus dictyophlebius là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.
Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus dictyophlebius
Elaeocarpus dinagatensis
Elaeocarpus dinagatensis là một loài thực vật có hoa thuộc họ Elaeocarpaceae.
Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus dinagatensis
Elaeocarpus divaricativenus
Elaeocarpus divaricativenus là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.
Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus divaricativenus
Elaeocarpus dognyensis
Elaeocarpus dognyensis là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.
Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus dognyensis
Elaeocarpus dolichobotrys
Elaeocarpus dolichobotrys là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.
Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus dolichobotrys
Elaeocarpus dolichodactylus
Elaeocarpus dolichodactylus là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.
Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus dolichodactylus
Elaeocarpus dolichostylus
Elaeocarpus dolichostylus là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.
Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus dolichostylus
Elaeocarpus dubius
Elaeocarpus dubius là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.
Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus dubius
Elaeocarpus duclouxii
Elaeocarpus duclouxii là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.
Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus duclouxii
Elaeocarpus elaeagnoides
Elaeocarpus elaeagnoides là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.
Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus elaeagnoides
Elaeocarpus elatus
Elaeocarpus elatus là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.
Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus elatus
Elaeocarpus elliffii
Elaeocarpus elliffii là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.
Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus elliffii
Elaeocarpus elmeri
Elaeocarpus elmeri là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.
Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus elmeri
Elaeocarpus erdinii
Elaeocarpus erdinii là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.
Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus erdinii
Elaeocarpus eriobotryoides
Elaeocarpus eriobotryoides là một loài thực vật có hoa thuộc họ Elaeocarpaceae.
Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus eriobotryoides
Elaeocarpus eumundi
Elaeocarpus eumundi là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.
Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus eumundi
Elaeocarpus euneurus
Elaeocarpus euneurus là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.
Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus euneurus
Elaeocarpus eymae
Elaeocarpus eymae là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.
Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus eymae
Elaeocarpus fairchildii
Elaeocarpus fairchildii là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.
Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus fairchildii
Elaeocarpus fengjieensis
Elaeocarpus fengjieensis là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.
Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus fengjieensis
Elaeocarpus ferrugineus
Elaeocarpus ferrugineus là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.
Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus ferrugineus
Elaeocarpus ferruginiflorus
Elaeocarpus ferruginiflorus là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.
Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus ferruginiflorus
Elaeocarpus filiformidentatus
Elaeocarpus filiformidentatus là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.
Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus filiformidentatus
Elaeocarpus finisterrae
Elaeocarpus finisterrae là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.
Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus finisterrae
Elaeocarpus firmus
Elaeocarpus firmus là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.
Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus firmus
Elaeocarpus flavescens
Elaeocarpus flavescens là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.
Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus flavescens
Elaeocarpus floresii
Elaeocarpus floresii là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.
Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus floresii
Elaeocarpus floribundoides
Elaeocarpus floribundoides là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.
Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus floribundoides
Elaeocarpus floridanus
Elaeocarpus floridanus là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.
Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus floridanus
Elaeocarpus forbesii
Elaeocarpus forbesii là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.
Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus forbesii
Elaeocarpus foveolatus
Elaeocarpus foveolatus là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.
Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus foveolatus
Elaeocarpus foxworthyi
Elaeocarpus foxworthyi là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.
Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus foxworthyi
Elaeocarpus fraseri
Elaeocarpus fraseri là một loài thực vật có hoa thuộc họ Elaeocarpaceae.
Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus fraseri
Elaeocarpus fruticosus
Elaeocarpus fruticosus là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.
Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus fruticosus
Elaeocarpus fulgens
Elaeocarpus fulgens là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.
Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus fulgens
Elaeocarpus fulvus
Elaeocarpus fulvus là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.
Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus fulvus
Elaeocarpus fuscoides
Elaeocarpus fuscoides là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.
Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus fuscoides
Elaeocarpus fuscus
Elaeocarpus fuscus là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.
Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus fuscus
Elaeocarpus gambutanus
Elaeocarpus gambutanus là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.
Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus gambutanus
Elaeocarpus gammillii
Elaeocarpus gammillii là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.
Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus gammillii
Elaeocarpus gardneri
Elaeocarpus gardneri là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.
Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus gardneri
Elaeocarpus gaussenii
Elaeocarpus gaussenii là một loài thực vật có hoa thuộc họ Elaeocarpaceae.
Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus gaussenii
Elaeocarpus geminiflorus
Elaeocarpus geminiflorus là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.
Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus geminiflorus
Elaeocarpus gibbonii
Elaeocarpus gibbonii là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.
Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus gibbonii
Elaeocarpus gigantifolius
Elaeocarpus gigantifolius là một loài thực vật có hoa thuộc họ Elaeocarpaceae.
Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus gigantifolius
Elaeocarpus gillespieanus
Elaeocarpus gillespieanus là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.
Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus gillespieanus
Elaeocarpus gitingensis
Elaeocarpus gitingensis là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.
Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus gitingensis
Elaeocarpus glaber
Elaeocarpus glaber là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.
Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus glaber
Elaeocarpus glaberrimus
Elaeocarpus glaberrimus là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.
Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus glaberrimus
Elaeocarpus glabrescens
Elaeocarpus glabrescens là một loài thực vật có hoa thuộc họ Elaeocarpaceae.
Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus glabrescens
Elaeocarpus glabripetalus
Elaeocarpus glabripetalus là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.
Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus glabripetalus
Elaeocarpus glandulifer
Elaeocarpus glandulifer là một loài thực vật có hoa thuộc họ Elaeocarpaceae.
Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus glandulifer
Elaeocarpus gordonii
Elaeocarpus gordonii là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.
Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus gordonii
Elaeocarpus graeffei
Elaeocarpus graeffei là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.
Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus graeffei
Elaeocarpus grahamii
Elaeocarpus grahamii là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.
Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus grahamii
Elaeocarpus guillaumii
Elaeocarpus guillaumii là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.
Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus guillaumii
Elaeocarpus gummatus
Elaeocarpus gummatus là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.
Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus gummatus
Elaeocarpus gustaviifolius
Elaeocarpus gustaviifolius là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.
Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus gustaviifolius
Elaeocarpus gymnogynus
Elaeocarpus gymnogynus là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.
Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus gymnogynus
Elaeocarpus habbemensis
Elaeocarpus habbemensis là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.
Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus habbemensis
Elaeocarpus halconensis
Elaeocarpus halconensis là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.
Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus halconensis
Elaeocarpus hallieri
Elaeocarpus hallieri là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.
Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus hallieri
Elaeocarpus hartleyi
Elaeocarpus hartleyi là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.
Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus hartleyi
Elaeocarpus harunii
Elaeocarpus harunii là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.
Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus harunii
Elaeocarpus hayatae
Elaeocarpus hayatae là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.
Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus hayatae
Elaeocarpus hebecarpus
Elaeocarpus hebecarpus là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.
Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus hebecarpus
Elaeocarpus hedyosmus
Elaeocarpus hedyosmus là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.
Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus hedyosmus
Elaeocarpus heinrichii
Elaeocarpus heinrichii là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.
Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus heinrichii
Elaeocarpus heptadactyloides
Elaeocarpus heptadactyloides là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.
Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus heptadactyloides
Elaeocarpus heptadactylus
Elaeocarpus heptadactylus là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.
Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus heptadactylus
Elaeocarpus hildebrandtii
Elaeocarpus hildebrandtii là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.
Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus hildebrandtii
Elaeocarpus hochreutineri
Elaeocarpus hochreutineri là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.
Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus hochreutineri
Elaeocarpus holopetalus
Elaeocarpus holopetalus là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.
Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus holopetalus
Elaeocarpus holosericeus
Elaeocarpus holosericeus là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.
Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus holosericeus
Elaeocarpus homalioides
Elaeocarpus homalioides là một loài thực vật có hoa thuộc họ Elaeocarpaceae.
Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus homalioides
Elaeocarpus hookerianus
Elaeocarpus hookerianus là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.
Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus hookerianus
Elaeocarpus hortensis
Elaeocarpus hortensis là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.
Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus hortensis
Elaeocarpus hosei
Elaeocarpus hosei là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.
Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus hosei
Elaeocarpus howii
Elaeocarpus howii là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.
Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus howii
Elaeocarpus hypadenus
Elaeocarpus hypadenus là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.
Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus hypadenus
Elaeocarpus ilocanus
Elaeocarpus ilocanus là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.
Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus ilocanus
Elaeocarpus inopinatus
Elaeocarpus inopinatus là một loài thực vật có hoa thuộc họ Elaeocarpaceae.
Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus inopinatus
Elaeocarpus inopportunus
Elaeocarpus inopportunus là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.
Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus inopportunus
Elaeocarpus insignis
Elaeocarpus insignis là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.
Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus insignis
Elaeocarpus integrifolius
Elaeocarpus integrifolius là một loài thực vật có hoa thuộc họ Elaeocarpaceae.
Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus integrifolius
Elaeocarpus integripetalus
Elaeocarpus integripetalus là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.
Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus integripetalus
Elaeocarpus isotrichus
Elaeocarpus isotrichus là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.
Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus isotrichus
Elaeocarpus jacobsii
Elaeocarpus jacobsii là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.
Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus jacobsii
Elaeocarpus joga
Elaeocarpus joga là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.
Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus joga
Elaeocarpus johnsonii
Elaeocarpus johnsonii là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.
Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus johnsonii
Elaeocarpus jugahanus
Elaeocarpus jugahanus là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.
Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus jugahanus
Elaeocarpus kaalensis
Elaeocarpus kaalensis là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.
Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus kaalensis
Elaeocarpus kajewskii
Elaeocarpus kajewskii là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.
Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus kajewskii
Elaeocarpus kalabitii
Elaeocarpus kalabitii là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.
Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus kalabitii
Elaeocarpus kambi
Elaeocarpus kambi là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.
Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus kambi
Elaeocarpus kaniensis
Elaeocarpus kaniensis là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.
Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus kaniensis
Elaeocarpus kasiensis
Elaeocarpus kasiensis là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.
Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus kasiensis
Elaeocarpus kerstingianus
Elaeocarpus kerstingianus là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.
Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus kerstingianus
Elaeocarpus kinabaluensis
Elaeocarpus kinabaluensis là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.
Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus kinabaluensis
Elaeocarpus kirtonii
Elaeocarpus kirtonii là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.
Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus kirtonii
Elaeocarpus kjellbergii
Elaeocarpus kjellbergii là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.
Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus kjellbergii
Elaeocarpus knuthii
Elaeocarpus knuthii là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.
Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus knuthii
Elaeocarpus kostermansii
Elaeocarpus kostermansii là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.
Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus kostermansii
Elaeocarpus kraengensis
Elaeocarpus kraengensis là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.
Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus kraengensis
Elaeocarpus kusaiensis
Elaeocarpus kusaiensis là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.
Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus kusaiensis
Elaeocarpus kusanoi
Elaeocarpus kusanoi là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.
Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus kusanoi
Elaeocarpus kwangsiensis
Elaeocarpus kwangsiensis là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.
Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus kwangsiensis
Elaeocarpus lacunosus
Elaeocarpus lacunosus là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.
Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus lacunosus
Elaeocarpus lagunensis
Elaeocarpus lagunensis là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.
Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus lagunensis
Elaeocarpus lancistipulatus
Elaeocarpus lancistipulatus là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.
Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus lancistipulatus
Elaeocarpus lanipae
Elaeocarpus lanipae là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.
Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus lanipae
Elaeocarpus largiflorens
Elaeocarpus largiflorens là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.
Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus largiflorens
Elaeocarpus latescens
Elaeocarpus latescens là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.
Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus latescens
Elaeocarpus laurifolius
Elaeocarpus laurifolius là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.
Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus laurifolius
Elaeocarpus lawasii
Elaeocarpus lawasii là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.
Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus lawasii
Elaeocarpus laxirameus
Elaeocarpus laxirameus là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.
Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus laxirameus
Elaeocarpus le-ratii
Elaeocarpus le-ratii là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.
Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus le-ratii
Elaeocarpus ledermannii
Elaeocarpus ledermannii là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.
Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus ledermannii
Elaeocarpus leopoldii
Elaeocarpus leopoldii là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.
Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus leopoldii
Elaeocarpus lepidus
Elaeocarpus lepidus là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.
Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus lepidus
Elaeocarpus leucanthus
Elaeocarpus leucanthus là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.
Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus leucanthus
Elaeocarpus leytensis
Elaeocarpus leytensis là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.
Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus leytensis
Elaeocarpus limitaneioides
Elaeocarpus limitaneioides là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.
Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus limitaneioides
Elaeocarpus linearifolius
Elaeocarpus linearifolius là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.
Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus linearifolius
Elaeocarpus lingualis
Elaeocarpus lingualis là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.
Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus lingualis
Elaeocarpus linnaei
Elaeocarpus linnaei là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.
Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus linnaei
Elaeocarpus linsmithii
Elaeocarpus linsmithii là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.
Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus linsmithii
Elaeocarpus longifolius
Elaeocarpus longifolius là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.
Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus longifolius
Elaeocarpus longlingensis
Elaeocarpus longlingensis là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.
Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus longlingensis
Elaeocarpus luteolignum
Elaeocarpus luteolignum là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.
Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus luteolignum
Elaeocarpus luteolus
Elaeocarpus luteolus là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.
Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus luteolus
Elaeocarpus luzonicus
Elaeocarpus luzonicus là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.
Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus luzonicus
Elaeocarpus macdonaldii
Elaeocarpus macdonaldii là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.
Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus macdonaldii
Elaeocarpus macranthus
Elaeocarpus macranthus là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.
Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus macranthus
Elaeocarpus macrocarpus
Elaeocarpus macrocarpus là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.
Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus macrocarpus
Elaeocarpus macrophyllus
Elaeocarpus macrophyllus là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.
Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus macrophyllus
Elaeocarpus macropus
Elaeocarpus macropus là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.
Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus macropus
Elaeocarpus magnifolius
Elaeocarpus magnifolius là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.
Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus magnifolius
Elaeocarpus mallotoides
Elaeocarpus mallotoides là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.
Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus mallotoides
Elaeocarpus mamasii
Elaeocarpus mamasii là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.
Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus mamasii
Elaeocarpus mandiae
Elaeocarpus mandiae là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.
Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus mandiae
Elaeocarpus maquilingensis
Elaeocarpus maquilingensis là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.
Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus maquilingensis
Elaeocarpus marafunganus
Elaeocarpus marafunganus là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.
Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus marafunganus
Elaeocarpus marginatus
Elaeocarpus marginatus là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.
Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus marginatus
Elaeocarpus mastersii
Elaeocarpus mastersii là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.
Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus mastersii
Elaeocarpus megacarpus
Elaeocarpus megacarpus là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.
Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus megacarpus
Elaeocarpus melochioides
Elaeocarpus melochioides là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.
Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus melochioides
Elaeocarpus merrittii
Elaeocarpus merrittii là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.
Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus merrittii
Elaeocarpus micranthus
Elaeocarpus micranthus là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.
Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus micranthus
Elaeocarpus microphyllus
Elaeocarpus microphyllus là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.
Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus microphyllus
Elaeocarpus miegei
Elaeocarpus miegei là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.
Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus miegei
Elaeocarpus millarii
Elaeocarpus millarii là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.
Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus millarii
Elaeocarpus milnei
Elaeocarpus milnei là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.
Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus milnei
Elaeocarpus mindanaensis
Elaeocarpus mindanaensis là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.
Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus mindanaensis
Elaeocarpus mindoroensis
Elaeocarpus mindoroensis là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.
Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus mindoroensis
Elaeocarpus mingendensis
Elaeocarpus mingendensis là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.
Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus mingendensis
Elaeocarpus miquelii
Elaeocarpus miquelii là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.
Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus miquelii
Elaeocarpus miriensis
Elaeocarpus miriensis là một loài thực vật có hoa thuộc họ Elaeocarpaceae.
Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus miriensis
Elaeocarpus mollis
Elaeocarpus mollis là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.
Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus mollis
Elaeocarpus monocera
Elaeocarpus monocera là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.
Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus monocera
Elaeocarpus montanus
Elaeocarpus montanus là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.
Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus montanus
Elaeocarpus moratii
Elaeocarpus moratii là một loài thực vật có hoa thuộc họ Elaeocarpaceae.
Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus moratii
Elaeocarpus multiflorus
Elaeocarpus multiflorus là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.
Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus multiflorus
Elaeocarpus multinervosus
Elaeocarpus multinervosus là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.
Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus multinervosus
Elaeocarpus multisectus
Elaeocarpus multisectus là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.
Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus multisectus
Elaeocarpus muluensis
Elaeocarpus muluensis là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.
Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus muluensis
Elaeocarpus munroii
Elaeocarpus munroii là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.
Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus munroii
Elaeocarpus munronii
Elaeocarpus munronii là một loài thực vật có hoa thuộc họ Elaeocarpaceae.
Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus munronii
Elaeocarpus murudensis
Elaeocarpus murudensis là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.
Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus murudensis
Elaeocarpus murukkai
Elaeocarpus murukkai là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.
Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus murukkai
Elaeocarpus musseri
Elaeocarpus musseri là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.
Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus musseri
Elaeocarpus mutabilis
Elaeocarpus mutabilis là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.
Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus mutabilis
Elaeocarpus myrmecophilus
Elaeocarpus myrmecophilus là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.
Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus myrmecophilus
Elaeocarpus myrtoides
Elaeocarpus myrtoides là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.
Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus myrtoides
Elaeocarpus nanus
Elaeocarpus nanus là một loài thực vật có hoa thuộc họ Elaeocarpaceae.
Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus nanus
Elaeocarpus neobritannicus
Elaeocarpus neobritannicus là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.
Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus neobritannicus
Elaeocarpus nervosus
Elaeocarpus nervosus là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.
Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus nervosus
Elaeocarpus nitidulus
Elaeocarpus nitidulus là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.
Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus nitidulus
Elaeocarpus nodosus
Elaeocarpus nodosus là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.
Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus nodosus
Elaeocarpus nooteboomii
Elaeocarpus nooteboomii là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.
Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus nooteboomii
Elaeocarpus nouhuysii
Elaeocarpus nouhuysii là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.
Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus nouhuysii
Elaeocarpus nubigenus
Elaeocarpus nubigenus là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.
Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus nubigenus
Elaeocarpus oblongilimbus
Elaeocarpus oblongilimbus là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.
Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus oblongilimbus
Elaeocarpus oblongus
Elaeocarpus oblongus là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.
Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus oblongus
Elaeocarpus obovatus
Elaeocarpus obovatus là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.
Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus obovatus
Elaeocarpus obtusus
Elaeocarpus obtusus là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.
Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus obtusus
Elaeocarpus occidentalis
Elaeocarpus occidentalis là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.
Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus occidentalis
Elaeocarpus octantherus
Elaeocarpus octantherus là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.
Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus octantherus
Elaeocarpus octopetalus
Elaeocarpus octopetalus là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.
Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus octopetalus
Elaeocarpus oriomensis
Elaeocarpus oriomensis là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.
Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus oriomensis
Elaeocarpus orohensis
Elaeocarpus orohensis là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.
Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus orohensis
Elaeocarpus ovigerus
Elaeocarpus ovigerus là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.
Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus ovigerus
Elaeocarpus pachyanthus
Elaeocarpus pachyanthus là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.
Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus pachyanthus
Elaeocarpus pachydactylus
Elaeocarpus pachydactylus là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.
Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus pachydactylus
Elaeocarpus pachyophrys
Elaeocarpus pachyophrys là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.
Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus pachyophrys
Elaeocarpus pagonensis
Elaeocarpus pagonensis là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.
Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus pagonensis
Elaeocarpus palembanicus
Elaeocarpus palembanicus là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.
Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus palembanicus
Elaeocarpus parvilimbus
Elaeocarpus parvilimbus là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.
Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus parvilimbus
Elaeocarpus pedunculatus
Elaeocarpus pedunculatus là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.
Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus pedunculatus
Elaeocarpus pendulus
Elaeocarpus pendulus là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.
Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus pendulus
Elaeocarpus pentadactylus
Elaeocarpus pentadactylus là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.
Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus pentadactylus
Elaeocarpus perrieri
Elaeocarpus perrieri là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.
Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus perrieri
Elaeocarpus philippinensis
Elaeocarpus philippinensis là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.
Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus philippinensis
Elaeocarpus photiniifolius
Elaeocarpus photiniifolius là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.
Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus photiniifolius
Elaeocarpus pierrei
Elaeocarpus pierrei là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.
Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus pierrei
Elaeocarpus piestocarpus
Elaeocarpus piestocarpus là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.
Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus piestocarpus
Elaeocarpus pinosukii
Elaeocarpus pinosukii là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.
Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus pinosukii
Elaeocarpus pittosporoides
Elaeocarpus pittosporoides là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.
Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus pittosporoides
Elaeocarpus poculifer
Elaeocarpus poculifer là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.
Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus poculifer
Elaeocarpus polyandrus
Elaeocarpus polyandrus là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.
Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus polyandrus
Elaeocarpus polyanthus
Elaeocarpus polyanthus là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.
Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus polyanthus
Elaeocarpus polycarpus
Elaeocarpus polycarpus là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.
Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus polycarpus
Elaeocarpus polydactylus
Elaeocarpus polydactylus là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.
Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus polydactylus
Elaeocarpus polystachyus
Elaeocarpus polystachyus là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.
Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus polystachyus
Elaeocarpus praeclarus
Elaeocarpus praeclarus là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.
Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus praeclarus
Elaeocarpus prafiensis
Elaeocarpus prafiensis là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.
Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus prafiensis
Elaeocarpus prunifolioides
Elaeocarpus prunifolioides là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.
Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus prunifolioides
Elaeocarpus pseudopaniculatus
Elaeocarpus pseudopaniculatus là một loài thực vật có hoa thuộc họ Elaeocarpaceae.
Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus pseudopaniculatus
Elaeocarpus ptilanthus
Elaeocarpus ptilanthus là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.
Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus ptilanthus
Elaeocarpus pulchellus
Elaeocarpus pulchellus là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.
Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus pulchellus
Elaeocarpus pullenii
Elaeocarpus pullenii là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.
Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus pullenii
Elaeocarpus punctatus
Elaeocarpus punctatus là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.
Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus punctatus
Elaeocarpus purus
Elaeocarpus purus là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.
Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus purus
Elaeocarpus pycnanthus
Elaeocarpus pycnanthus là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.
Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus pycnanthus
Elaeocarpus pyriformis
Elaeocarpus pyriformis là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.
Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus pyriformis
Elaeocarpus quadratus
Elaeocarpus quadratus là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.
Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus quadratus
Elaeocarpus ramosii
Elaeocarpus ramosii là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.
Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus ramosii
Elaeocarpus recurvatus
Elaeocarpus recurvatus là một loài thực vật có hoa thuộc họ Elaeocarpaceae.
Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus recurvatus
Elaeocarpus renae
Elaeocarpus renae là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.
Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus renae
Elaeocarpus resinosus
Elaeocarpus resinosus là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.
Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus resinosus
Elaeocarpus retakensis
Elaeocarpus retakensis là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.
Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus retakensis
Elaeocarpus reticosus
Elaeocarpus reticosus là một loài thực vật có hoa thuộc họ Elaeocarpaceae.
Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus reticosus
Elaeocarpus reticulatus
Elaeocarpus reticulatus là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.
Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus reticulatus
Elaeocarpus rigidus
Elaeocarpus rigidus là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.
Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus rigidus
Elaeocarpus rivularis
Elaeocarpus rivularis là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.
Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus rivularis
Elaeocarpus roseiflorus
Elaeocarpus roseiflorus là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.
Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus roseiflorus
Elaeocarpus roseoalbus
Elaeocarpus roseoalbus là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.
Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus roseoalbus
Elaeocarpus roslii
Elaeocarpus roslii là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.
Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus roslii
Elaeocarpus rotundifolius
Elaeocarpus rotundifolius là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.
Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus rotundifolius
Elaeocarpus royenii
Elaeocarpus royenii là một loài thực vật có hoa thuộc họ Elaeocarpaceae.
Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus royenii
Elaeocarpus rubescens
Elaeocarpus rubescens là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.
Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus rubescens
Elaeocarpus rubidus
Elaeocarpus rubidus là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.
Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus rubidus
Elaeocarpus rufovestitus
Elaeocarpus rufovestitus là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.
Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus rufovestitus
Elaeocarpus rugosus
Elaeocarpus rugosus là một loài thực vật có hoa thuộc họ Elaeocarpaceae.
Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus rugosus
Elaeocarpus ruminatus
Elaeocarpus ruminatus là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.
Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus ruminatus
Elaeocarpus rumphii
Elaeocarpus rumphii là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.
Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus rumphii
Elaeocarpus rutengii
Elaeocarpus rutengii là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.
Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus rutengii
Elaeocarpus sadikanensis
Elaeocarpus sadikanensis là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.
Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus sadikanensis
Elaeocarpus salicifolius
Elaeocarpus salicifolius là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.
Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus salicifolius
Elaeocarpus sallehianus
Elaeocarpus sallehianus là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.
Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus sallehianus
Elaeocarpus samari
Elaeocarpus samari là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.
Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus samari
Elaeocarpus sarcanthus
Elaeocarpus sarcanthus là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.
Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus sarcanthus
Elaeocarpus sayeri
Elaeocarpus sayeri là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.
Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus sayeri
Elaeocarpus schlechteri
Elaeocarpus schlechteri là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.
Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus schlechteri
Elaeocarpus schlechterianus
Elaeocarpus schlechterianus là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.
Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus schlechterianus
Elaeocarpus schmutzii
Elaeocarpus schmutzii là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.
Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus schmutzii
Elaeocarpus schoddei
Elaeocarpus schoddei là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.
Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus schoddei
Elaeocarpus sebastianii
Elaeocarpus sebastianii là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.
Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus sebastianii
Elaeocarpus sedentarius
Elaeocarpus sedentarius là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.
Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus sedentarius
Elaeocarpus sepikanus
Elaeocarpus sepikanus là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.
Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus sepikanus
Elaeocarpus seramicus
Elaeocarpus seramicus là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.
Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus seramicus
Elaeocarpus sericoloides
Elaeocarpus sericoloides là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.
Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus sericoloides
Elaeocarpus sericopetalus
Elaeocarpus sericopetalus là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.
Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus sericopetalus
Elaeocarpus seringii
Elaeocarpus seringii là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.
Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus seringii
Elaeocarpus serratus
Elaeocarpus serratus là một loài thực vật thuộc chi Elaeocarpus, họ Côm.
Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus serratus
Elaeocarpus sikkimensis
Elaeocarpus sikkimensis là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.
Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus sikkimensis
Elaeocarpus simaluensis
Elaeocarpus simaluensis là một loài thực vật có hoa thuộc họ Elaeocarpaceae.
Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus simaluensis
Elaeocarpus simplex
Elaeocarpus simplex là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.
Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus simplex
Elaeocarpus spathulatus
Elaeocarpus spathulatus là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.
Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus spathulatus
Elaeocarpus speciosus
Elaeocarpus speciosus là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.
Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus speciosus
Elaeocarpus sphaerocarpus
Elaeocarpus sphaerocarpus là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.
Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus sphaerocarpus
Elaeocarpus stapfianus
Elaeocarpus stapfianus là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.
Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus stapfianus
Elaeocarpus stellaris
Elaeocarpus stellaris là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.
Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus stellaris
Elaeocarpus sterrophyilus
Elaeocarpus sterrophyilus là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.
Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus sterrophyilus
Elaeocarpus steupii
Elaeocarpus steupii là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.
Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus steupii
Elaeocarpus storckii
Elaeocarpus storckii là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.
Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus storckii
Elaeocarpus subcapitatus
Elaeocarpus subcapitatus là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.
Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus subcapitatus
Elaeocarpus subisensis
Elaeocarpus subisensis là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.
Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus subisensis
Elaeocarpus sublucidus
Elaeocarpus sublucidus là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.
Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus sublucidus
Elaeocarpus submonoceras
Elaeocarpus submonoceras là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.
Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus submonoceras
Elaeocarpus subpetiolatus
Elaeocarpus subpetiolatus là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.
Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus subpetiolatus
Elaeocarpus subpuberus
Elaeocarpus subpuberus là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.
Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus subpuberus
Elaeocarpus subserratus
Elaeocarpus subserratus là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.
Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus subserratus
Elaeocarpus subvillosus
Elaeocarpus subvillosus là một loài thực vật có hoa thuộc họ Elaeocarpaceae.
Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus subvillosus
Elaeocarpus surigaensis
Elaeocarpus surigaensis là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.
Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus surigaensis
Elaeocarpus symingtonii
Elaeocarpus symingtonii là một loài thực vật có hoa thuộc họ Elaeocarpaceae.
Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus symingtonii
Elaeocarpus takolensis
Elaeocarpus takolensis là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.
Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus takolensis
Elaeocarpus taprobanicus
Elaeocarpus taprobanicus là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.
Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus taprobanicus
Elaeocarpus tariensis
Elaeocarpus tariensis là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.
Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus tariensis
Elaeocarpus tectonifolius
Elaeocarpus tectonifolius là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.
Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus tectonifolius
Elaeocarpus terminalioides
Elaeocarpus terminalioides là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.
Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus terminalioides
Elaeocarpus teysmannii
Elaeocarpus teysmannii là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.
Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus teysmannii
Elaeocarpus thelmae
Elaeocarpus thelmae là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.
Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus thelmae
Elaeocarpus thorelii
Elaeocarpus thorelii là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.
Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus thorelii
Elaeocarpus timikensis
Elaeocarpus timikensis là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.
Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus timikensis
Elaeocarpus timorensis
Elaeocarpus timorensis là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.
Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus timorensis
Elaeocarpus tjerengii
Elaeocarpus tjerengii là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.
Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus tjerengii
Elaeocarpus tonganus
Elaeocarpus tonganus là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.
Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus tonganus
Elaeocarpus toninensis
Elaeocarpus toninensis là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.
Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus toninensis
Elaeocarpus tremulus
Elaeocarpus tremulus là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.
Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus tremulus
Elaeocarpus treubii
Elaeocarpus treubii là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.
Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus treubii
Elaeocarpus trichopetalus
Elaeocarpus trichopetalus là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.
Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus trichopetalus
Elaeocarpus trichophyllus
Elaeocarpus trichophyllus là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.
Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus trichophyllus
Elaeocarpus triflorus
Elaeocarpus triflorus là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.
Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus triflorus
Elaeocarpus truncatus
Elaeocarpus truncatus là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.
Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus truncatus
Elaeocarpus tuasivicus
Elaeocarpus tuasivicus là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.
Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus tuasivicus
Elaeocarpus tuberculatus
Elaeocarpus tuberculatus là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.
Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus tuberculatus
Elaeocarpus ulianus
Elaeocarpus ulianus là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.
Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus ulianus
Elaeocarpus undulatus
Elaeocarpus undulatus là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.
Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus undulatus
Elaeocarpus urophyllus
Elaeocarpus urophyllus là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.
Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus urophyllus
Elaeocarpus vaccinioides
Elaeocarpus vaccinioides là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.
Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus vaccinioides
Elaeocarpus valetonii
Elaeocarpus valetonii là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.
Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus valetonii
Elaeocarpus validus
Elaeocarpus validus là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.
Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus validus
Elaeocarpus variabilis
Elaeocarpus variabilis là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.
Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus variabilis
Elaeocarpus venosus
Elaeocarpus venosus là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.
Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus venosus
Elaeocarpus venustus
Elaeocarpus venustus là một loài thực vật có hoa thuộc họ Elaeocarpaceae.
Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus venustus
Elaeocarpus verheijenii
Elaeocarpus verheijenii là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.
Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus verheijenii
Elaeocarpus verruculosus
Elaeocarpus verruculosus là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.
Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus verruculosus
Elaeocarpus versicolor
Elaeocarpus versicolor là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.
Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus versicolor
Elaeocarpus verticillatus
Elaeocarpus verticillatus là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.
Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus verticillatus
Elaeocarpus vieillardii
Elaeocarpus vieillardii là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.
Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus vieillardii
Elaeocarpus vitiensis
Elaeocarpus vitiensis là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.
Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus vitiensis
Elaeocarpus weibelianus
Elaeocarpus weibelianus là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.
Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus weibelianus
Elaeocarpus whartonensis
Elaeocarpus whartonensis là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.
Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus whartonensis
Elaeocarpus williamsianus
Elaeocarpus williamsianus là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.
Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus williamsianus
Elaeocarpus womersleyi
Elaeocarpus womersleyi là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.
Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus womersleyi
Elaeocarpus wrayi
Elaeocarpus wrayi là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.
Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus wrayi
Elaeocarpus xanthodactylus
Elaeocarpus xanthodactylus là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.
Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus xanthodactylus
Elaeocarpus yateensis
Elaeocarpus yateensis là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.
Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus yateensis
Elaeocarpus zambalensis
Elaeocarpus zambalensis là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.
Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus zambalensis
Elaeocarpus zeylanicus
Elaeocarpus zeylanicus là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.
Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus zeylanicus
Eucryphia cordifolia
Eucryphia cordifolia (Ulmo) là một loài cây gỗ thuộc họ Cunoniaceae.
Xem Bộ Chua me đất và Eucryphia cordifolia
Geissois imthurnii
Geissois imthurnii là một loài thực vật thuộc họ Cunoniaceae.
Xem Bộ Chua me đất và Geissois imthurnii
Geissois stipularis
Geissois stipularis là một loài thực vật thuộc họ Cunoniaceae.
Xem Bộ Chua me đất và Geissois stipularis
Geissois superba
Geissois superba là một loài thực vật thuộc họ Cunoniaceae.
Xem Bộ Chua me đất và Geissois superba
Họ Bất đẳng diệp
Họ Bất đẳng diệp (danh pháp khoa học: Anisophylleaceae) là một họ nhỏ với 4 chi và khoảng 34-36 loài, thuộc về bộ Bầu bí (Cucurbitales) theo như phân loại gần đây nhất của AGP II.
Xem Bộ Chua me đất và Họ Bất đẳng diệp
Họ Côm
Họ Côm (danh pháp khoa học: Elaeaocarpaceae) là một họ thực vật có hoa.
Họ Chua me đất
Họ Chua me đất (danh pháp khoa học: Oxalidaceae), là một họ nhỏ chứa khoảng 5-16 chi (tùy theo hệ thống phân loại) các loài cây thân thảo, cây bụi và cây gỗ nhỏ, với phần lớn các loài (khoảng 700-900 loài) thuộc về chi Oxalis (chua me đất).
Xem Bộ Chua me đất và Họ Chua me đất
Họ Dây trường điều
Họ Dây trường điều hay họ Dây khế (danh pháp khoa học: Connaraceae), là một họ nhỏ chứa khoảng 12 chi của các loài cây dây leo, cây bụi và cây gỗ nhỏ (ít), với phần lớn các loài thuộc về 2 chi Connarus (dây trường điều: khoảng 80 loài) và Rourea (dây khế: khoảng 40-70 loài).
Xem Bộ Chua me đất và Họ Dây trường điều
Hệ thống APG II
Hệ thống APG II (Angiosperm Phylogeny Group II) là một hệ thống phân loại sinh học thực vật hiện đại dựa trên việc phân tích phân tử được công bố bởi Angiosperm Phylogeny Group (Nhóm phát sinh chủng loài thực vật hạt kín) vào tháng 4 năm 2003.
Xem Bộ Chua me đất và Hệ thống APG II
Hệ thống APG III
Hệ thống AGP III là một hệ thống phân loại thực vật đối với thực vật có hoa hiện đại.
Xem Bộ Chua me đất và Hệ thống APG III
Hệ thống Kubitzki
Một hệ thống phân loại thực vật gọi là hệ thống Kubitzki được công bố trong tuyển tập The families and genera of vascular plants của Kubitzki K. và ctv Hệ thống này là quan trọng do nó là cách thức nghiên cứu và xử lý bao hàm toàn diện và nhiều tập cho thực vật có mạch, với các nghiên cứu mang tính miêu tả cho tất cả các họ và chi, chủ yếu là do các chuyên gia trong các nhóm thực vật này tiến hành.
Xem Bộ Chua me đất và Hệ thống Kubitzki
Hemandradenia chevalieri
Hemandradenia chevalieri là một loài thực vật thuộc họ Connaraceae.
Xem Bộ Chua me đất và Hemandradenia chevalieri
Hemandradenia mannii
Hemandradenia mannii là một loài thực vật thuộc họ Connaraceae.
Xem Bộ Chua me đất và Hemandradenia mannii
Huaceae
Huaceae là danh pháp khoa học của một họ thực vật nhỏ chứa các loài cây gỗ nhỏ, bản địa của khu vực phía tây của vùng nhiệt đới châu Phi, bao gồm Cộng hòa Congo, Cộng hòa Dân chủ Congo, Gabon, Guinea Xích đạo, miền bắc Angola, miền nam Cameroon.
Huerteales
Huerteales (Doweld, 2001) là tên gọi khoa học của một bộ trong thực vật có hoa, ít được các nhà phân loại học thực vật công nhận do mới được đặt ra gần đây.
Xem Bộ Chua me đất và Huerteales
Khế
Một chùm khế Khế là một loài cây thuộc họ Oxalidaceae, có nguồn gốc từ Sri Lanka và được biết đến rộng rãi tại Đông Nam Á. Cây khế cũng được trồng tại Ghana, Brasil và Guyana.
Lepidobotryaceae
Lepidobotryaceae là một họ thực vật hạt kín thuộc bộ Celastrales trong: Peter F. Stevens (2001 trở đi).
Xem Bộ Chua me đất và Lepidobotryaceae
Lotoxalis berlandieri
Lotoxalis berlandieri là một loài thực vật có hoa trong họ Chua me đất.
Xem Bộ Chua me đất và Lotoxalis berlandieri
Lotoxalis yucatanensis
Lotoxalis yucatanensis là một loài thực vật có hoa trong họ Chua me đất.
Xem Bộ Chua me đất và Lotoxalis yucatanensis
Nắp ấm Úc
Cephalotus là chi duy nhất chứa loài duy nhất Cephalotus follicularis trong họ Cephalotaceae ở tây nam Úc.
Xem Bộ Chua me đất và Nắp ấm Úc
Nhánh hoa Hồng
Trong hệ thống APG II để phân loại thực vật hạt kín thì tên gọi rosids (tạm dịch là nhánh hoa Hồng) là thuật ngữ để chỉ một nhánh, nghĩa là một nhóm đơn ngành chứa các loài thực vật.
Xem Bộ Chua me đất và Nhánh hoa Hồng
Oxalis acuminata
Oxalis acuminata là một loài thực vật có hoa trong họ Chua me đất.
Xem Bộ Chua me đất và Oxalis acuminata
Oxalis adenodes
Oxalis adenodes là một loài thực vật có hoa trong họ Chua me đất.
Xem Bộ Chua me đất và Oxalis adenodes
Oxalis adenophylla
Oxalis adenophylla là một loài thực vật có hoa trong họ Chua me đất.
Xem Bộ Chua me đất và Oxalis adenophylla
Oxalis adspersa
Oxalis adspersa là một loài thực vật có hoa trong họ Chua me đất.
Xem Bộ Chua me đất và Oxalis adspersa
Oxalis albicans
Oxalis albicans là một loài thực vật có hoa trong họ Chua me đất.
Xem Bộ Chua me đất và Oxalis albicans
Oxalis algoensis
Oxalis algoensis là một loài thực vật có hoa trong họ Chua me đất.
Xem Bộ Chua me đất và Oxalis algoensis
Oxalis alpina
Oxalis alpina là một loài thực vật có hoa trong họ Chua me đất.
Xem Bộ Chua me đất và Oxalis alpina
Oxalis alstonii
Oxalis alstonii là một loài thực vật có hoa trong họ Chua me đất.
Xem Bộ Chua me đất và Oxalis alstonii
Oxalis alvimii
Oxalis alvimii là một loài thực vật có hoa trong họ Chua me đất.
Xem Bộ Chua me đất và Oxalis alvimii
Oxalis ambigua
Oxalis ambigua là một loài thực vật có hoa trong họ Chua me đất.
Xem Bộ Chua me đất và Oxalis ambigua
Oxalis amplifolia
Oxalis amplifolia là một loài thực vật có hoa trong họ Chua me đất.
Xem Bộ Chua me đất và Oxalis amplifolia
Oxalis andina
Oxalis andina là một loài thực vật có hoa trong họ Chua me đất.
Xem Bộ Chua me đất và Oxalis andina
Oxalis annae
Oxalis annae là một loài thực vật có hoa trong họ Chua me đất.
Xem Bộ Chua me đất và Oxalis annae
Oxalis arachnoidea
Oxalis arachnoidea là một loài thực vật có hoa trong họ Chua me đất.
Xem Bộ Chua me đất và Oxalis arachnoidea
Oxalis arbuscula
Oxalis arbuscula là một loài thực vật có hoa trong họ Chua me đất.
Xem Bộ Chua me đất và Oxalis arbuscula
Oxalis arenaria
Oxalis arenaria là một loài thực vật có hoa trong họ Chua me đất.
Xem Bộ Chua me đất và Oxalis arenaria
Oxalis areolata
Oxalis areolata là một loài thực vật có hoa trong họ Chua me đất.
Xem Bộ Chua me đất và Oxalis areolata
Oxalis argentina
Oxalis argentina là một loài thực vật có hoa trong họ Chua me đất.
Xem Bộ Chua me đất và Oxalis argentina
Oxalis articulata
Oxalis articulata là một loài thực vật có hoa trong họ Chua me đất.
Xem Bộ Chua me đất và Oxalis articulata
Oxalis atacamensis
Oxalis atacamensis là một loài thực vật có hoa trong họ Chua me đất.
Xem Bộ Chua me đất và Oxalis atacamensis
Oxalis ausensis
Oxalis ausensis là một loài thực vật thuộc họ Oxalidaceae.
Xem Bộ Chua me đất và Oxalis ausensis
Oxalis bakeriana
Oxalis bakeriana là một loài thực vật có hoa trong họ Chua me đất.
Xem Bộ Chua me đất và Oxalis bakeriana
Oxalis barrelieri
Oxalis barrelieri là một loài thực vật có hoa trong họ Chua me đất.
Xem Bộ Chua me đất và Oxalis barrelieri
Oxalis bartolomensis
Oxalis bartolomensis là một loài thực vật có hoa trong họ Chua me đất.
Xem Bộ Chua me đất và Oxalis bartolomensis
Oxalis bela-vitoriae
Oxalis bela-vitoriae là một loài thực vật có hoa trong họ Chua me đất.
Xem Bộ Chua me đất và Oxalis bela-vitoriae
Oxalis beneprotecta
Oxalis beneprotecta là một loài thực vật có hoa trong họ Chua me đất.
Xem Bộ Chua me đất và Oxalis beneprotecta
Oxalis benjaminii
Oxalis benjaminii là một loài thực vật có hoa trong họ Chua me đất.
Xem Bộ Chua me đất và Oxalis benjaminii
Oxalis bipartita
Oxalis bipartita là một loài thực vật có hoa trong họ Chua me đất.
Xem Bộ Chua me đất và Oxalis bipartita
Oxalis bisecta
Oxalis bisecta là một loài thực vật có hoa trong họ Chua me đất.
Xem Bộ Chua me đất và Oxalis bisecta
Oxalis bisfracta
Oxalis bisfracta là một loài thực vật có hoa trong họ Chua me đất.
Xem Bộ Chua me đất và Oxalis bisfracta
Oxalis boliviana
Oxalis boliviana là một loài thực vật có hoa trong họ Chua me đất.
Xem Bộ Chua me đất và Oxalis boliviana
Oxalis bowiei
Oxalis bowiei là một loài thực vật có hoa trong họ Chua me đất.
Xem Bộ Chua me đất và Oxalis bowiei
Oxalis brasiliensis
Oxalis brasiliensis là một loài thực vật có hoa trong họ Chua me đất.
Xem Bộ Chua me đất và Oxalis brasiliensis
Oxalis bulbocastanum
Oxalis bulbocastanum là một loài thực vật có hoa trong họ Chua me đất.
Xem Bộ Chua me đất và Oxalis bulbocastanum
Oxalis caerulea
Oxalis caerulea là một loài thực vật có hoa trong họ Chua me đất.
Xem Bộ Chua me đất và Oxalis caerulea
Oxalis caesia
Oxalis caesia là một loài thực vật có hoa trong họ Chua me đất.
Xem Bộ Chua me đất và Oxalis caesia
Oxalis calachaccensis
Oxalis calachaccensis là một loài thực vật có hoa trong họ Chua me đất.
Xem Bộ Chua me đất và Oxalis calachaccensis
Oxalis californica
Oxalis californica là một loài thực vật có hoa trong họ Chua me đất.
Xem Bộ Chua me đất và Oxalis californica
Oxalis callosa
Oxalis callosa là một loài thực vật có hoa trong họ Chua me đất.
Xem Bộ Chua me đất và Oxalis callosa
Oxalis calva
Oxalis calva là một loài thực vật có hoa trong họ Chua me đất.
Xem Bộ Chua me đất và Oxalis calva
Oxalis campanensis
Oxalis campanensis là một loài thực vật có hoa trong họ Chua me đất.
Xem Bộ Chua me đất và Oxalis campanensis
Oxalis caucensis
Oxalis caucensis là một loài thực vật có hoa trong họ Chua me đất.
Xem Bộ Chua me đất và Oxalis caucensis
Oxalis cinerea
Oxalis cinerea là một loài thực vật có hoa trong họ Chua me đất.
Xem Bộ Chua me đất và Oxalis cinerea
Oxalis clandestina
Oxalis clandestina là một loài thực vật có hoa trong họ Chua me đất.
Xem Bộ Chua me đất và Oxalis clandestina
Oxalis clematodes
Oxalis clematodes là một loài thực vật có hoa trong họ Chua me đất.
Xem Bộ Chua me đất và Oxalis clematodes
Oxalis colchaguensis
Oxalis colchaguensis là một loài thực vật có hoa trong họ Chua me đất.
Xem Bộ Chua me đất và Oxalis colchaguensis
Oxalis compacta
Oxalis compacta là một loài thực vật có hoa trong họ Chua me đất.
Xem Bộ Chua me đất và Oxalis compacta
Oxalis confertifolia
Oxalis confertifolia là một loài thực vật có hoa trong họ Chua me đất.
Xem Bộ Chua me đất và Oxalis confertifolia
Oxalis confertissima
Oxalis confertissima là một loài thực vật có hoa trong họ Chua me đất.
Xem Bộ Chua me đất và Oxalis confertissima
Oxalis conorrhiza
Oxalis conorrhiza là một loài thực vật có hoa trong họ Chua me đất.
Xem Bộ Chua me đất và Oxalis conorrhiza
Oxalis cotagaitensis
Oxalis cotagaitensis là một loài thực vật có hoa trong họ Chua me đất.
Xem Bộ Chua me đất và Oxalis cotagaitensis
Oxalis cratensis
Oxalis cratensis là một loài thực vật có hoa trong họ Chua me đất.
Xem Bộ Chua me đất và Oxalis cratensis
Oxalis cuzcensis
Oxalis cuzcensis là một loài thực vật có hoa trong họ Chua me đất.
Xem Bộ Chua me đất và Oxalis cuzcensis
Oxalis cytisoides
Oxalis cytisoides là một loài thực vật có hoa trong họ Chua me đất.
Xem Bộ Chua me đất và Oxalis cytisoides
Oxalis davyana
Oxalis davyana là một loài thực vật có hoa trong họ Chua me đất.
Xem Bộ Chua me đất và Oxalis davyana
Oxalis debilis
Oxalis debilis là một loài thực vật có hoa trong họ Chua me đất.
Xem Bộ Chua me đất và Oxalis debilis
Oxalis decaphylla
Oxalis decaphylla là một loài thực vật có hoa trong họ Chua me đất.
Xem Bộ Chua me đất và Oxalis decaphylla
Oxalis dentata
Oxalis dentata là một loài thực vật có hoa trong họ Chua me đất.
Xem Bộ Chua me đất và Oxalis dentata
Oxalis deppei
Oxalis deppei là một loài thực vật có hoa trong họ Chua me đất.
Xem Bộ Chua me đất và Oxalis deppei
Oxalis depressa
Oxalis depressa là một loài thực vật có hoa trong họ Chua me đất.
Xem Bộ Chua me đất và Oxalis depressa
Oxalis diamantinae
Oxalis diamantinae là một loài thực vật có hoa trong họ Chua me đất.
Xem Bộ Chua me đất và Oxalis diamantinae
Oxalis dichondrifolia
Oxalis dichondrifolia là một loài thực vật có hoa trong họ Chua me đất.
Xem Bộ Chua me đất và Oxalis dichondrifolia
Oxalis dimidiata
Oxalis dimidiata là một loài thực vật có hoa trong họ Chua me đất.
Xem Bộ Chua me đất và Oxalis dimidiata
Oxalis dines
Oxalis dines là một loài thực vật có hoa trong họ Chua me đất.
Xem Bộ Chua me đất và Oxalis dines
Oxalis discolor
Oxalis discolor là một loài thực vật có hoa trong họ Chua me đất.
Xem Bộ Chua me đất và Oxalis discolor
Oxalis distincta
Oxalis distincta là một loài thực vật có hoa trong họ Chua me đất.
Xem Bộ Chua me đất và Oxalis distincta
Oxalis divergens
Oxalis divergens là một loài thực vật có hoa trong họ Chua me đất.
Xem Bộ Chua me đất và Oxalis divergens
Oxalis doceana
Oxalis doceana là một loài thực vật có hoa trong họ Chua me đất.
Xem Bộ Chua me đất và Oxalis doceana
Oxalis dolichopoda
Oxalis dolichopoda là một loài thực vật có hoa trong họ Chua me đất.
Xem Bộ Chua me đất và Oxalis dolichopoda
Oxalis dombeyi
Oxalis dombeyi là một loài thực vật có hoa trong họ Chua me đất.
Xem Bộ Chua me đất và Oxalis dombeyi
Oxalis droseroides
Oxalis droseroides là một loài thực vật có hoa trong họ Chua me đất.
Xem Bộ Chua me đất và Oxalis droseroides
Oxalis drummondii
Oxalis drummondii là một loài thực vật có hoa trong họ Chua me đất.
Xem Bộ Chua me đất và Oxalis drummondii
Oxalis dumetorum
Oxalis dumetorum là một loài thực vật có hoa trong họ Chua me đất.
Xem Bộ Chua me đất và Oxalis dumetorum
Oxalis ebracteata
Oxalis ebracteata là một loài thực vật có hoa trong họ Chua me đất.
Xem Bộ Chua me đất và Oxalis ebracteata
Oxalis ecuadorensis
Oxalis ecuadorensis là một loài thực vật thuộc họ Oxalidaceae.
Xem Bộ Chua me đất và Oxalis ecuadorensis
Oxalis elegans
Oxalis elegans là một loài thực vật có hoa trong họ Chua me đất.
Xem Bộ Chua me đất và Oxalis elegans
Oxalis engleriana
Oxalis engleriana là một loài thực vật có hoa trong họ Chua me đất.
Xem Bộ Chua me đất và Oxalis engleriana
Oxalis enneaphylla
Oxalis enneaphylla là một loài thực vật có hoa trong họ Chua me đất.
Xem Bộ Chua me đất và Oxalis enneaphylla
Oxalis eremobia
Oxalis eremobia là một loài thực vật có hoa trong họ Chua me đất.
Xem Bộ Chua me đất và Oxalis eremobia
Oxalis ericoides
Oxalis ericoides là một loài thực vật có hoa trong họ Chua me đất.
Xem Bộ Chua me đất và Oxalis ericoides
Oxalis eriocarpa
Oxalis eriocarpa là một loài thực vật có hoa trong họ Chua me đất.
Xem Bộ Chua me đất và Oxalis eriocarpa
Oxalis eriolepis
Oxalis eriolepis là một loài thực vật có hoa trong họ Chua me đất.
Xem Bộ Chua me đất và Oxalis eriolepis
Oxalis erosa
Oxalis erosa là một loài thực vật có hoa trong họ Chua me đất.
Xem Bộ Chua me đất và Oxalis erosa
Oxalis luederitzii
Oxalis luederitzii là một loài thực vật thuộc họ Oxalidaceae.
Xem Bộ Chua me đất và Oxalis luederitzii
Oxalis norlindiana
Oxalis norlindiana là một loài thực vật thuộc họ Oxalidaceae.
Xem Bộ Chua me đất và Oxalis norlindiana
Oxalis pennelliana
Oxalis pennelliana là một loài thực vật thuộc họ Oxalidaceae.
Xem Bộ Chua me đất và Oxalis pennelliana
Oxalis rufescens
Oxalis rufescens là một loài thực vật thuộc họ Oxalidaceae.
Xem Bộ Chua me đất và Oxalis rufescens
Oxalis schaeferi
Oxalis schaeferi là một loài thực vật thuộc họ Oxalidaceae.
Xem Bộ Chua me đất và Oxalis schaeferi
Oxalis triangularis
Oxalis triangularis là một loài cây lâu năm có thể ăn được trong họ Oxalidaceae.
Xem Bộ Chua me đất và Oxalis triangularis
Pancheria humboldtiana
Pancheria humboldtiana là một loài thực vật thuộc họ Cunoniaceae.
Xem Bộ Chua me đất và Pancheria humboldtiana
Pancheria multijuga
Pancheria multijuga là một loài thực vật thuộc họ Cunoniaceae.
Xem Bộ Chua me đất và Pancheria multijuga
Pancheria robusta
Pancheria robusta là một loài thực vật thuộc họ Cunoniaceae.
Xem Bộ Chua me đất và Pancheria robusta
Petenaea cordata
Petenaea là một chi thực vật hạt kín chỉ chứa 1 loài cây bụi có hoa màu đỏ yên chi, cao tới 4–6 m, quả màu đỏ tía, có ở miền bắc Trung Mỹ với danh pháp Petenaea cordata.
Xem Bộ Chua me đất và Petenaea cordata
Phân lớp Hoa hồng
Trong Quy tắc Quốc tế về Danh pháp Thực vật (ICBN) Rosidae là tên gọi thực vật ở cấp độ phân lớp.
Xem Bộ Chua me đất và Phân lớp Hoa hồng
Picramniales
Bộ Picramniales là một bộ nhỏ, chủ yếu sinh sống tại vùng nhiệt đới Tân thế giới, chỉ chứa 1 họ với danh pháp Picramniaceae, trong đó chứa 2 chi Picramnia và Alvaradoa.
Xem Bộ Chua me đất và Picramniales
Sarcotheca glomerula
Sarcotheca glomerula là một loài thực vật thuộc họ Oxalidaceae.
Xem Bộ Chua me đất và Sarcotheca glomerula
Sarcotheca monophylla
Sarcotheca monophylla là một loài thực vật thuộc họ Oxalidaceae.
Xem Bộ Chua me đất và Sarcotheca monophylla
Sarcotheca ochracea
Sarcotheca ochracea là một loài thực vật thuộc họ Oxalidaceae.
Xem Bộ Chua me đất và Sarcotheca ochracea
Sericolea werneri
Sericolea werneri là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.
Xem Bộ Chua me đất và Sericolea werneri
Sloanea aberrans
Sloanea aberrans là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.
Xem Bộ Chua me đất và Sloanea aberrans
Sloanea acutiflora
Sloanea acutiflora là một loài thực vật thuộc họ Elaeocarpaceae.
Xem Bộ Chua me đất và Sloanea acutiflora
Sloanea amygdalina
Sloanea amygdalina là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.
Xem Bộ Chua me đất và Sloanea amygdalina
Sloanea assamica
Sloanea assamica là một loài thực vật thuộc họ Elaeocarpaceae.
Xem Bộ Chua me đất và Sloanea assamica
Sloanea bolivarensis
Sloanea bolivarensis là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.
Xem Bộ Chua me đất và Sloanea bolivarensis
Sloanea brassii
Sloanea brassii là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.
Xem Bộ Chua me đất và Sloanea brassii
Sloanea brevipes
Sloanea brevipes là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.
Xem Bộ Chua me đất và Sloanea brevipes
Sloanea brevispina
Sloanea brevispina là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.
Xem Bộ Chua me đất và Sloanea brevispina
Sloanea caribaea
Sloanea caribaea là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.
Xem Bộ Chua me đất và Sloanea caribaea
Sloanea carrenoi
Sloanea carrenoi là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.
Xem Bộ Chua me đất và Sloanea carrenoi
Sloanea cataniapensis
Sloanea cataniapensis là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.
Xem Bộ Chua me đất và Sloanea cataniapensis
Sloanea cavicola
Sloanea cavicola là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.
Xem Bộ Chua me đất và Sloanea cavicola
Sloanea changii
Sloanea changii là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.
Xem Bộ Chua me đất và Sloanea changii
Sloanea chingiana
Sloanea chingiana là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.
Xem Bộ Chua me đất và Sloanea chingiana
Sloanea cordifolia
Sloanea cordifolia là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.
Xem Bộ Chua me đất và Sloanea cordifolia
Sloanea crassifolia
Sloanea crassifolia là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.
Xem Bộ Chua me đất và Sloanea crassifolia
Sloanea cruenta
Sloanea cruenta là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.
Xem Bộ Chua me đất và Sloanea cruenta
Sloanea curatellifolia
Sloanea curatellifolia là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.
Xem Bộ Chua me đất và Sloanea curatellifolia
Sloanea dasycarpa
Sloanea dasycarpa là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.
Xem Bộ Chua me đất và Sloanea dasycarpa
Sloanea davidsei
Sloanea davidsei là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.
Xem Bộ Chua me đất và Sloanea davidsei
Sloanea dentata
Sloanea dentata là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.
Xem Bộ Chua me đất và Sloanea dentata
Sloanea durissima
Sloanea durissima là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.
Xem Bộ Chua me đất và Sloanea durissima
Sloanea eichleri
Sloanea eichleri là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.
Xem Bộ Chua me đất và Sloanea eichleri
Sloanea floribunda
Sloanea floribunda là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.
Xem Bộ Chua me đất và Sloanea floribunda
Sloanea fragrans
Sloanea fragrans là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.
Xem Bộ Chua me đất và Sloanea fragrans
Sloanea garckeana
Sloanea garckeana là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.
Xem Bộ Chua me đất và Sloanea garckeana
Sloanea gracilis
Sloanea gracilis là một loài thực vật thuộc họ Elaeocarpaceae.
Xem Bộ Chua me đất và Sloanea gracilis
Sloanea grandiflora
Sloanea grandiflora là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.
Xem Bộ Chua me đất và Sloanea grandiflora
Sloanea granulosa
Sloanea granulosa là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.
Xem Bộ Chua me đất và Sloanea granulosa
Sloanea grossa
Sloanea grossa là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.
Xem Bộ Chua me đất và Sloanea grossa
Sloanea guapilensis
Sloanea guapilensis là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.
Xem Bộ Chua me đất và Sloanea guapilensis
Sloanea guianensis
Sloanea guianensis là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.
Xem Bộ Chua me đất và Sloanea guianensis
Sloanea hainanensis
Sloanea hainanensis là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.
Xem Bộ Chua me đất và Sloanea hainanensis
Sloanea hemsleyana
Sloanea hemsleyana là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.
Xem Bộ Chua me đất và Sloanea hemsleyana
Sloanea ilicifolia
Sloanea ilicifolia là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.
Xem Bộ Chua me đất và Sloanea ilicifolia
Sloanea integrifolia
Sloanea integrifolia là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.
Xem Bộ Chua me đất và Sloanea integrifolia
Sloanea kuhlmannii
Sloanea kuhlmannii là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.
Xem Bộ Chua me đất và Sloanea kuhlmannii
Sloanea lanceolata
Sloanea lanceolata là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.
Xem Bộ Chua me đất và Sloanea lanceolata
Sloanea larensis
Sloanea larensis là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.
Xem Bộ Chua me đất và Sloanea larensis
Sloanea lasiocarpa
Sloanea lasiocarpa là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.
Xem Bộ Chua me đất và Sloanea lasiocarpa
Sloanea lasiocoma
Sloanea lasiocoma là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.
Xem Bộ Chua me đất và Sloanea lasiocoma
Sloanea latifolia
Sloanea latifolia là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.
Xem Bộ Chua me đất và Sloanea latifolia
Sloanea laurifolia
Sloanea laurifolia là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.
Xem Bộ Chua me đất và Sloanea laurifolia
Sloanea laxiflora
Sloanea laxiflora là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.
Xem Bộ Chua me đất và Sloanea laxiflora
Sloanea lepida
Sloanea lepida là một loài thực vật thuộc họ Elaeocarpaceae.
Xem Bộ Chua me đất và Sloanea lepida
Sloanea leptocarpa
Sloanea leptocarpa là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.
Xem Bộ Chua me đất và Sloanea leptocarpa
Sloanea longiaristata
Sloanea longiaristata là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.
Xem Bộ Chua me đất và Sloanea longiaristata
Sloanea macrophylla
Sloanea macrophylla là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.
Xem Bộ Chua me đất và Sloanea macrophylla
Sloanea medusula
Sloanea medusula là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.
Xem Bộ Chua me đất và Sloanea medusula
Sloanea megacarpa
Sloanea megacarpa là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.
Xem Bộ Chua me đất và Sloanea megacarpa
Sloanea megaphylla
Sloanea megaphylla là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.
Xem Bộ Chua me đất và Sloanea megaphylla
Sloanea meianthera
Sloanea meianthera là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.
Xem Bộ Chua me đất và Sloanea meianthera
Sloanea merevariensis
Sloanea merevariensis là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.
Xem Bộ Chua me đất và Sloanea merevariensis
Sloanea mexicana
Sloanea mexicana là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.
Xem Bộ Chua me đất và Sloanea mexicana
Sloanea mollis
Sloanea mollis là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.
Xem Bộ Chua me đất và Sloanea mollis
Sloanea monosperma
Sloanea monosperma là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.
Xem Bộ Chua me đất và Sloanea monosperma
Sloanea multiflora
Sloanea multiflora là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.
Xem Bộ Chua me đất và Sloanea multiflora
Sloanea nitida
Sloanea nitida là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.
Xem Bộ Chua me đất và Sloanea nitida
Sloanea obtusifolia
Sloanea obtusifolia là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.
Xem Bộ Chua me đất và Sloanea obtusifolia
Sloanea parviflora
Sloanea parviflora là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.
Xem Bộ Chua me đất và Sloanea parviflora
Sloanea parvifructa
Sloanea parvifructa là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.
Xem Bộ Chua me đất và Sloanea parvifructa
Sloanea petenensis
Sloanea petenensis là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.
Xem Bộ Chua me đất và Sloanea petenensis
Sloanea pittieriana
Sloanea pittieriana là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.
Xem Bộ Chua me đất và Sloanea pittieriana
Sloanea ptariana
Sloanea ptariana là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.
Xem Bộ Chua me đất và Sloanea ptariana
Sloanea pubescens
Sloanea pubescens là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.
Xem Bộ Chua me đất và Sloanea pubescens
Sloanea pubiflora
Sloanea pubiflora là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.
Xem Bộ Chua me đất và Sloanea pubiflora
Sloanea rhodantha
Sloanea rhodantha là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.
Xem Bộ Chua me đất và Sloanea rhodantha
Sloanea robusta
Sloanea robusta là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.
Xem Bộ Chua me đất và Sloanea robusta
Sloanea rufa
Sloanea rufa là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.
Xem Bộ Chua me đất và Sloanea rufa
Sloanea schomburgkii
Sloanea schomburgkii là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.
Xem Bộ Chua me đất và Sloanea schomburgkii
Sloanea shankii
Sloanea shankii là một loài thực vật thuộc họ Elaeocarpaceae.
Xem Bộ Chua me đất và Sloanea shankii
Sloanea sigun
Sloanea sigun là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.
Xem Bộ Chua me đất và Sloanea sigun
Sloanea sinemariensis
Sloanea sinemariensis là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.
Xem Bộ Chua me đất và Sloanea sinemariensis
Sloanea sinensis
Sloanea sinensis là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.
Xem Bộ Chua me đất và Sloanea sinensis
Sloanea sipapoana
Sloanea sipapoana là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.
Xem Bộ Chua me đất và Sloanea sipapoana
Sloanea spathulata
Sloanea spathulata là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.
Xem Bộ Chua me đất và Sloanea spathulata
Sloanea sterculiacea
Sloanea sterculiacea là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.
Xem Bộ Chua me đất và Sloanea sterculiacea
Sloanea steyermarkii
Sloanea steyermarkii là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.
Xem Bộ Chua me đất và Sloanea steyermarkii
Sloanea stipitata
Sloanea stipitata là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.
Xem Bộ Chua me đất và Sloanea stipitata
Sloanea suaveolens
Sloanea suaveolens là một loài thực vật thuộc họ Elaeocarpaceae.
Xem Bộ Chua me đất và Sloanea suaveolens
Sloanea subpsilocarpa
Sloanea subpsilocarpa là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.
Xem Bộ Chua me đất và Sloanea subpsilocarpa
Sloanea synandra
Sloanea synandra là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.
Xem Bộ Chua me đất và Sloanea synandra
Sloanea terniflora
Sloanea terniflora là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.
Xem Bộ Chua me đất và Sloanea terniflora
Sloanea tieghemii
Sloanea tieghemii là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.
Xem Bộ Chua me đất và Sloanea tieghemii
Sloanea tomentosa
Sloanea tomentosa là một loài thực vật thuộc họ Elaeocarpaceae.
Xem Bộ Chua me đất và Sloanea tomentosa
Sloanea tuerckheimii
Sloanea tuerckheimii là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.
Xem Bộ Chua me đất và Sloanea tuerckheimii
Sloanea venezuelana
Sloanea venezuelana là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.
Xem Bộ Chua me đất và Sloanea venezuelana
Sloanea wurdackii
Sloanea wurdackii là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.
Xem Bộ Chua me đất và Sloanea wurdackii
Sloanea xichouensis
Sloanea xichouensis là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.
Xem Bộ Chua me đất và Sloanea xichouensis
Sloanea zuliaensis
Sloanea zuliaensis là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.
Xem Bộ Chua me đất và Sloanea zuliaensis
Spiraeanthemum graeffei
Spiraeanthemum graeffei là một loài thực vật thuộc họ Cunoniaceae.
Xem Bộ Chua me đất và Spiraeanthemum graeffei
Spiraeanthemum katakata
Spiraeanthemum katakata là một loài thực vật thuộc họ Cunoniaceae.
Xem Bộ Chua me đất và Spiraeanthemum katakata
Spiraeanthemum serratum
Spiraeanthemum serratum là một loài thực vật thuộc họ Cunoniaceae.
Xem Bộ Chua me đất và Spiraeanthemum serratum
Tô (cây)
Tô (danh pháp khoa học: Elaeocarpus poilanei) là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.
Xem Bộ Chua me đất và Tô (cây)
Tetracarpaeaceae
Tetracarpaea là một chi thực vật hạt kín trong họ TetracarpaeaceaeRichard K. Brummitt.
Xem Bộ Chua me đất và Tetracarpaeaceae
Thực vật hai lá mầm
Cây thầu dầu non, một chứng cứ rõ ràng về hai lá mầm của nó, khác với lá của cây trưởng thành Thực vật hai lá mầm (Magnoliopsida) là tên gọi cho một nhóm thực vật có hoa ở cấp độ lớp mà hạt thông thường chứa hai lá trong phôi hay hai lá mầm.
Xem Bộ Chua me đất và Thực vật hai lá mầm
Thực vật hai lá mầm thật sự
phải Thực vật hai lá mầm thật sự (Eudicots hay Eudicotyledons hoặc Eudicotyledoneae) là thuật ngữ do Doyle & Hotton đưa ra năm 1991 để chỉ một nhóm trong thực vật có hoa mà có thời được các tác giả trước đây gọi là ba lỗ chân lông ("tricolpates") hay "thực vật hai lá mầm không phải nhóm Mộc lan" ("non-Magnoliid dicots").
Xem Bộ Chua me đất và Thực vật hai lá mầm thật sự
Vallea
Vallea là một chi thực vật thuộc họ Elaeocarpaceae.
Vallea ecuadorensis
Vallea ecuadorensis là một loài thực vật thuộc họ Elaeocarpaceae.
Xem Bộ Chua me đất và Vallea ecuadorensis
Vallea stipularis
Vallea stipularis là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.
Xem Bộ Chua me đất và Vallea stipularis
Weinmannia
Weinmannia là một chi thực vật có hoa thuộc họ Cunoniaceae.
Xem Bộ Chua me đất và Weinmannia
Weinmannia affinis
Weinmannia affinis là một loài thực vật thuộc họ Cunoniaceae.
Xem Bộ Chua me đất và Weinmannia affinis
Weinmannia apurimacensis
Weinmannia apurimacensis là một loài thực vật thuộc họ Cunoniaceae.
Xem Bộ Chua me đất và Weinmannia apurimacensis
Weinmannia costulata
Weinmannia costulata là một loài thực vật thuộc họ Cunoniaceae.
Xem Bộ Chua me đất và Weinmannia costulata
Weinmannia descendens
Weinmannia descendens là một loài thực vật thuộc họ Cunoniaceae.
Xem Bộ Chua me đất và Weinmannia descendens
Weinmannia exigua
Weinmannia exigua là một loài thực vật thuộc họ Cunoniaceae.
Xem Bộ Chua me đất và Weinmannia exigua
Weinmannia jelskii
Weinmannia jelskii là một loài thực vật thuộc họ Cunoniaceae đặc hữu của Peru.
Xem Bộ Chua me đất và Weinmannia jelskii
Weinmannia loxensis
Weinmannia loxensis là một loài thực vật thuộc họ Cunoniaceae.
Xem Bộ Chua me đất và Weinmannia loxensis
Weinmannia ouaiemensis
Weinmannia ouaiemensis là một loài thực vật thuộc họ Cunoniaceae.
Xem Bộ Chua me đất và Weinmannia ouaiemensis
Weinmannia portlandiana
Weinmannia portlandiana là một loài thực vật thuộc họ Cunoniaceae.
Xem Bộ Chua me đất và Weinmannia portlandiana
Weinmannia racemosa
Hoa Kamahi Kāmahi theo thổ ngữ New Zealand (danh pháp khoa học: Weinmannia racemosa), là loài thực vật thân gỗ thuộc họ Cunoniaceae, là một loài cây rất phổ biển ở New Zealand, có mặt ở các vùng đất thấp, vùng núi, và rừng triền núi và vùng cây bụi từ miền trung đảo North về phía nam tới đảo Stewart.
Xem Bộ Chua me đất và Weinmannia racemosa
Weinmannia raiateensis
Weinmannia raiateensis là một loài thực vật thuộc họ Cunoniaceae.
Xem Bộ Chua me đất và Weinmannia raiateensis
Weinmannia rapensis
Weinmannia rapensis là một loài thực vật thuộc họ Cunoniaceae endemic tới Polynésie thuộc Pháp.
Xem Bộ Chua me đất và Weinmannia rapensis
Weinmannia richii
Weinmannia richii là một loài thực vật thuộc họ Cunoniaceae.
Xem Bộ Chua me đất và Weinmannia richii
Weinmannia spiraeoides
Weinmannia spiraeoides là một loài thực vật thuộc họ Cunoniaceae.
Xem Bộ Chua me đất và Weinmannia spiraeoides
Weinmannia stenocarpa
Weinmannia stenocarpa là một loài thực vật thuộc họ Cunoniaceae.
Xem Bộ Chua me đất và Weinmannia stenocarpa
Weinmannia tinctoria
Weinmannia tinctoria là một loài thực vật thuộc họ Cunoniaceae.
Xem Bộ Chua me đất và Weinmannia tinctoria
Weinmannia ueli
Weinmannia ueli là một loài thực vật thuộc họ Cunoniaceae.
Xem Bộ Chua me đất và Weinmannia ueli
Weinmannia vitiensis
Weinmannia vitiensis là một loài thực vật thuộc họ Cunoniaceae.
Xem Bộ Chua me đất và Weinmannia vitiensis
Còn được gọi là Oxalidales.
, Bộ Toại thể mộc, Biophytum abyssinicum, Biophytum adiantoides, Biophytum aeschynomenifolia, Biophytum albizzioides, Biophytum amazonicum, Biophytum antioquiense, Biophytum bolivianum, Biophytum boussingaultii, Biophytum calophyllum, Biophytum cardonaei, Biophytum castum, Biophytum chocoense, Biophytum columbianum, Biophytum commersonii, Biophytum congestiflorum, Biophytum cowanii, Biophytum crassipes, Biophytum dendroides, Biophytum dormiens, Biophytum falcifolium, Biophytum ferrugineum, Biophytum forsythii, Biophytum foxii, Biophytum fruticosum, Biophytum globuliflorum, Biophytum gracile, Biophytum heinrichsae, Biophytum helenae, Biophytum hermannii, Biophytum hildebrandtii, Biophytum huilense, Biophytum incrassatum, Biophytum insigne, Biophytum intermedium, Biophytum jessenii, Biophytum juninense, Biophytum kassneri, Biophytum kayae, Biophytum lindsiifolium, Biophytum longibracteatum, Biophytum longipedunculatum, Biophytum lourteigiae, Biophytum luetzelburgii, Biophytum macropodum, Biophytum macrorrhizum, Biophytum madurense, Biophytum mapirense, Biophytum microphyllum, Biophytum mimosella, Biophytum molle, Biophytum mucronatum, Biophytum mutisii, Biophytum myriophyllum, Biophytum nudum, Biophytum nyikense, Biophytum ottohuberi, Biophytum panamense, Biophytum pedicellatum, Biophytum permultijugum, Biophytum perrieri, Biophytum peruvianum, Biophytum polyphyllum, Biophytum proliferum, Biophytum reinwardtii, Biophytum renifolium, Biophytum richardsiae, Biophytum ringoetii, Biophytum robustum, Biophytum santanderense, Biophytum sensitivum, Biophytum somnians, Biophytum soukupii, Biophytum talbotii, Biophytum tessmannii, Biophytum thorelianum, Biophytum turianiense, Biophytum umbraculum, Biophytum uzungwaensis, Biophytum veldkampii, Biophytum zenkeri, Biophytum zunigae, Brunellia acostae, Brunellia almaguerensis, Brunellia antioquensis, Brunellia boqueronensis, Brunellia cayambensis, Brunellia darienensis, Brunellia ecuadoriensis, Brunellia elliptica, Brunellia farallonensis, Brunellia macrophylla, Brunellia morii, Brunellia occidentalis, Brunellia ovalifolia, Brunellia pauciflora, Brunellia penderiscana, Brunellia racemifera, Brunellia rufa, Brunellia subsessilis, Brunellia zamorensis, Brunelliaceae, Côm, Côm Đông Dương, Côm Đắk Lắk, Côm Balansa, Côm Bì Đúp, Côm Bạch Mã, Côm Bắc bộ, Côm bộng, Côm biên, Côm cuống dài, Côm da, Côm Fleury, Côm Gagnepain, Côm giữa trụi, Côm háo ẩm, Côm Hải Nam, Côm hoa lớn, Côm hoa nhỏ, Côm hoa nhiều, Côm Kon Tum, Côm Lào, Côm lá đào, Côm lá bàng, Côm lá bóng, Côm lá hẹp, Côm lá kèm, Côm láng, Côm lông xám, Côm mụt, Côm nến, Côm Nhật Bản, Côm nhung, Côm Petelot, Côm sừng to, Côm tầng, Côm Trung Quốc, Côm xoan, Chồi dà, Chi Côm, Chi Khế, Chi Sinh diệp, Chua me đất hoa vàng, Chua me núi, Crinodendron brasiliense, Crinodendron hookerianum, Crinodendron patagua, Crinodendron tucumanum, Cunoniaceae, Dapania grandifolia, Dapania pentandra, Dapania racemosa, Dubouzetia acuminata, Dubouzetia australiensis, Dubouzetia campanulata, Dubouzetia caudiculata, Dubouzetia confusa, Dubouzetia dentata, Dubouzetia elegans, Dubouzetia galorei, Dubouzetia guillauminii, Dubouzetia kairoi, Dubouzetia saxatilis, Elaeocarpus acmocarpus, Elaeocarpus acmosepalus, Elaeocarpus acrantherus, Elaeocarpus acronodia, Elaeocarpus acuminatus, Elaeocarpus adenopus, Elaeocarpus affinis, Elaeocarpus alaternoides, Elaeocarpus albiflorus, Elaeocarpus alnifolius, Elaeocarpus altigenus, Elaeocarpus altisectus, Elaeocarpus amabilis, Elaeocarpus amboinensis, Elaeocarpus amoenus, Elaeocarpus ampliflorus, Elaeocarpus amplifolius, Elaeocarpus angustipes, Elaeocarpus apoensis, Elaeocarpus arfakensis, Elaeocarpus argenteus, Elaeocarpus arnhemicus, Elaeocarpus atropunctatus, Elaeocarpus auricomus, Elaeocarpus austrosinicus, Elaeocarpus austroyunnanensis, Elaeocarpus azaleifolius, Elaeocarpus badius, Elaeocarpus bakaianus, Elaeocarpus balabanii, Elaeocarpus balgooyi, Elaeocarpus bancroftii, Elaeocarpus baramii, Elaeocarpus barbulatus, Elaeocarpus bataanensis, Elaeocarpus batjanicus, Elaeocarpus batudulangii, Elaeocarpus batui, Elaeocarpus baudouini, Elaeocarpus beccarii, Elaeocarpus bellus, Elaeocarpus bifidus, Elaeocarpus biflorus, Elaeocarpus bilobatus, Elaeocarpus bilongvinas, Elaeocarpus blascoi, Elaeocarpus blepharoceras, Elaeocarpus bojeri, Elaeocarpus bontocensis, Elaeocarpus borealiyunnanensis, Elaeocarpus braceanus, Elaeocarpus brachypodus, Elaeocarpus brachystachyus, Elaeocarpus bracteatus, Elaeocarpus branderhorsti, Elaeocarpus brigittae, Elaeocarpus brunneotomentosus, Elaeocarpus brunnescens, Elaeocarpus buderi, Elaeocarpus bullatus, Elaeocarpus burebidensis, Elaeocarpus burkii, Elaeocarpus calomala, Elaeocarpus candollei, Elaeocarpus capuronii, Elaeocarpus carolinae, Elaeocarpus carolinensis, Elaeocarpus cassinoides, Elaeocarpus castaneifolius, Elaeocarpus celebesianus, Elaeocarpus celebicus, Elaeocarpus ceylanicus, Elaeocarpus cheirophorus, Elaeocarpus chelonimorphus, Elaeocarpus chewii, Elaeocarpus chionanthus, Elaeocarpus christophersenii, Elaeocarpus chrysophyllus, Elaeocarpus clementis, Elaeocarpus clethroides, Elaeocarpus colnettianus, Elaeocarpus coloides, Elaeocarpus compactus, Elaeocarpus comptonii, Elaeocarpus conoideus, Elaeocarpus coodei, Elaeocarpus coorangooloo, Elaeocarpus corallococcus, Elaeocarpus cordifolius, Elaeocarpus coriaceus, Elaeocarpus corneri, Elaeocarpus corsonianus, Elaeocarpus costatus, Elaeocarpus coumbouiensis, Elaeocarpus crassinervatus, Elaeocarpus crassus, Elaeocarpus crenulatus, Elaeocarpus cristatus, Elaeocarpus cruciatus, Elaeocarpus cuernosensis, Elaeocarpus culminicola, Elaeocarpus cumingii, Elaeocarpus cuneifolius, Elaeocarpus cupreus, Elaeocarpus curranii, Elaeocarpus dallmannensis, Elaeocarpus dasycarpus, Elaeocarpus de-bruynii, Elaeocarpus degenerianus, Elaeocarpus densiflorus, Elaeocarpus dentatus, Elaeocarpus dewildei, Elaeocarpus dictyophlebius, Elaeocarpus dinagatensis, Elaeocarpus divaricativenus, Elaeocarpus dognyensis, Elaeocarpus dolichobotrys, Elaeocarpus dolichodactylus, Elaeocarpus dolichostylus, Elaeocarpus dubius, Elaeocarpus duclouxii, Elaeocarpus elaeagnoides, Elaeocarpus elatus, Elaeocarpus elliffii, Elaeocarpus elmeri, Elaeocarpus erdinii, Elaeocarpus eriobotryoides, Elaeocarpus eumundi, Elaeocarpus euneurus, Elaeocarpus eymae, Elaeocarpus fairchildii, Elaeocarpus fengjieensis, Elaeocarpus ferrugineus, Elaeocarpus ferruginiflorus, Elaeocarpus filiformidentatus, Elaeocarpus finisterrae, Elaeocarpus firmus, Elaeocarpus flavescens, Elaeocarpus floresii, Elaeocarpus floribundoides, Elaeocarpus floridanus, Elaeocarpus forbesii, Elaeocarpus foveolatus, Elaeocarpus foxworthyi, Elaeocarpus fraseri, Elaeocarpus fruticosus, Elaeocarpus fulgens, Elaeocarpus fulvus, Elaeocarpus fuscoides, Elaeocarpus fuscus, Elaeocarpus gambutanus, Elaeocarpus gammillii, Elaeocarpus gardneri, Elaeocarpus gaussenii, Elaeocarpus geminiflorus, Elaeocarpus gibbonii, Elaeocarpus gigantifolius, Elaeocarpus gillespieanus, Elaeocarpus gitingensis, Elaeocarpus glaber, Elaeocarpus glaberrimus, Elaeocarpus glabrescens, Elaeocarpus glabripetalus, Elaeocarpus glandulifer, Elaeocarpus gordonii, Elaeocarpus graeffei, Elaeocarpus grahamii, Elaeocarpus guillaumii, Elaeocarpus gummatus, Elaeocarpus gustaviifolius, Elaeocarpus gymnogynus, Elaeocarpus habbemensis, Elaeocarpus halconensis, Elaeocarpus hallieri, Elaeocarpus hartleyi, Elaeocarpus harunii, Elaeocarpus hayatae, Elaeocarpus hebecarpus, Elaeocarpus hedyosmus, Elaeocarpus heinrichii, Elaeocarpus heptadactyloides, Elaeocarpus heptadactylus, Elaeocarpus hildebrandtii, Elaeocarpus hochreutineri, Elaeocarpus holopetalus, Elaeocarpus holosericeus, Elaeocarpus homalioides, Elaeocarpus hookerianus, Elaeocarpus hortensis, Elaeocarpus hosei, Elaeocarpus howii, Elaeocarpus hypadenus, Elaeocarpus ilocanus, Elaeocarpus inopinatus, Elaeocarpus inopportunus, Elaeocarpus insignis, Elaeocarpus integrifolius, Elaeocarpus integripetalus, Elaeocarpus isotrichus, Elaeocarpus jacobsii, Elaeocarpus joga, Elaeocarpus johnsonii, Elaeocarpus jugahanus, Elaeocarpus kaalensis, Elaeocarpus kajewskii, Elaeocarpus kalabitii, Elaeocarpus kambi, Elaeocarpus kaniensis, Elaeocarpus kasiensis, Elaeocarpus kerstingianus, Elaeocarpus kinabaluensis, Elaeocarpus kirtonii, Elaeocarpus kjellbergii, Elaeocarpus knuthii, Elaeocarpus kostermansii, Elaeocarpus kraengensis, Elaeocarpus kusaiensis, Elaeocarpus kusanoi, Elaeocarpus kwangsiensis, Elaeocarpus lacunosus, Elaeocarpus lagunensis, Elaeocarpus lancistipulatus, Elaeocarpus lanipae, Elaeocarpus largiflorens, Elaeocarpus latescens, Elaeocarpus laurifolius, Elaeocarpus lawasii, Elaeocarpus laxirameus, Elaeocarpus le-ratii, Elaeocarpus ledermannii, Elaeocarpus leopoldii, Elaeocarpus lepidus, Elaeocarpus leucanthus, Elaeocarpus leytensis, Elaeocarpus limitaneioides, Elaeocarpus linearifolius, Elaeocarpus lingualis, Elaeocarpus linnaei, Elaeocarpus linsmithii, Elaeocarpus longifolius, Elaeocarpus longlingensis, Elaeocarpus luteolignum, Elaeocarpus luteolus, Elaeocarpus luzonicus, Elaeocarpus macdonaldii, Elaeocarpus macranthus, Elaeocarpus macrocarpus, Elaeocarpus macrophyllus, Elaeocarpus macropus, Elaeocarpus magnifolius, Elaeocarpus mallotoides, Elaeocarpus mamasii, Elaeocarpus mandiae, Elaeocarpus maquilingensis, Elaeocarpus marafunganus, Elaeocarpus marginatus, Elaeocarpus mastersii, Elaeocarpus megacarpus, Elaeocarpus melochioides, Elaeocarpus merrittii, Elaeocarpus micranthus, Elaeocarpus microphyllus, Elaeocarpus miegei, Elaeocarpus millarii, Elaeocarpus milnei, Elaeocarpus mindanaensis, Elaeocarpus mindoroensis, Elaeocarpus mingendensis, Elaeocarpus miquelii, Elaeocarpus miriensis, Elaeocarpus mollis, Elaeocarpus monocera, Elaeocarpus montanus, Elaeocarpus moratii, Elaeocarpus multiflorus, Elaeocarpus multinervosus, Elaeocarpus multisectus, Elaeocarpus muluensis, Elaeocarpus munroii, Elaeocarpus munronii, Elaeocarpus murudensis, Elaeocarpus murukkai, Elaeocarpus musseri, Elaeocarpus mutabilis, Elaeocarpus myrmecophilus, Elaeocarpus myrtoides, Elaeocarpus nanus, Elaeocarpus neobritannicus, Elaeocarpus nervosus, Elaeocarpus nitidulus, Elaeocarpus nodosus, Elaeocarpus nooteboomii, Elaeocarpus nouhuysii, Elaeocarpus nubigenus, Elaeocarpus oblongilimbus, Elaeocarpus oblongus, Elaeocarpus obovatus, Elaeocarpus obtusus, Elaeocarpus occidentalis, Elaeocarpus octantherus, Elaeocarpus octopetalus, Elaeocarpus oriomensis, Elaeocarpus orohensis, Elaeocarpus ovigerus, Elaeocarpus pachyanthus, Elaeocarpus pachydactylus, Elaeocarpus pachyophrys, Elaeocarpus pagonensis, Elaeocarpus palembanicus, Elaeocarpus parvilimbus, Elaeocarpus pedunculatus, Elaeocarpus pendulus, Elaeocarpus pentadactylus, Elaeocarpus perrieri, Elaeocarpus philippinensis, Elaeocarpus photiniifolius, Elaeocarpus pierrei, Elaeocarpus piestocarpus, Elaeocarpus pinosukii, Elaeocarpus pittosporoides, Elaeocarpus poculifer, Elaeocarpus polyandrus, Elaeocarpus polyanthus, Elaeocarpus polycarpus, Elaeocarpus polydactylus, Elaeocarpus polystachyus, Elaeocarpus praeclarus, Elaeocarpus prafiensis, Elaeocarpus prunifolioides, Elaeocarpus pseudopaniculatus, Elaeocarpus ptilanthus, Elaeocarpus pulchellus, Elaeocarpus pullenii, Elaeocarpus punctatus, Elaeocarpus purus, Elaeocarpus pycnanthus, Elaeocarpus pyriformis, Elaeocarpus quadratus, Elaeocarpus ramosii, Elaeocarpus recurvatus, Elaeocarpus renae, Elaeocarpus resinosus, Elaeocarpus retakensis, Elaeocarpus reticosus, Elaeocarpus reticulatus, Elaeocarpus rigidus, Elaeocarpus rivularis, Elaeocarpus roseiflorus, Elaeocarpus roseoalbus, Elaeocarpus roslii, Elaeocarpus rotundifolius, Elaeocarpus royenii, Elaeocarpus rubescens, Elaeocarpus rubidus, Elaeocarpus rufovestitus, Elaeocarpus rugosus, Elaeocarpus ruminatus, Elaeocarpus rumphii, Elaeocarpus rutengii, Elaeocarpus sadikanensis, Elaeocarpus salicifolius, Elaeocarpus sallehianus, Elaeocarpus samari, Elaeocarpus sarcanthus, Elaeocarpus sayeri, Elaeocarpus schlechteri, Elaeocarpus schlechterianus, Elaeocarpus schmutzii, Elaeocarpus schoddei, Elaeocarpus sebastianii, Elaeocarpus sedentarius, Elaeocarpus sepikanus, Elaeocarpus seramicus, Elaeocarpus sericoloides, Elaeocarpus sericopetalus, Elaeocarpus seringii, Elaeocarpus serratus, Elaeocarpus sikkimensis, Elaeocarpus simaluensis, Elaeocarpus simplex, Elaeocarpus spathulatus, Elaeocarpus speciosus, Elaeocarpus sphaerocarpus, Elaeocarpus stapfianus, Elaeocarpus stellaris, Elaeocarpus sterrophyilus, Elaeocarpus steupii, Elaeocarpus storckii, Elaeocarpus subcapitatus, Elaeocarpus subisensis, Elaeocarpus sublucidus, Elaeocarpus submonoceras, Elaeocarpus subpetiolatus, Elaeocarpus subpuberus, Elaeocarpus subserratus, Elaeocarpus subvillosus, Elaeocarpus surigaensis, Elaeocarpus symingtonii, Elaeocarpus takolensis, Elaeocarpus taprobanicus, Elaeocarpus tariensis, Elaeocarpus tectonifolius, Elaeocarpus terminalioides, Elaeocarpus teysmannii, Elaeocarpus thelmae, Elaeocarpus thorelii, Elaeocarpus timikensis, Elaeocarpus timorensis, Elaeocarpus tjerengii, Elaeocarpus tonganus, Elaeocarpus toninensis, Elaeocarpus tremulus, Elaeocarpus treubii, Elaeocarpus trichopetalus, Elaeocarpus trichophyllus, Elaeocarpus triflorus, Elaeocarpus truncatus, Elaeocarpus tuasivicus, Elaeocarpus tuberculatus, Elaeocarpus ulianus, Elaeocarpus undulatus, Elaeocarpus urophyllus, Elaeocarpus vaccinioides, Elaeocarpus valetonii, Elaeocarpus validus, Elaeocarpus variabilis, Elaeocarpus venosus, Elaeocarpus venustus, Elaeocarpus verheijenii, Elaeocarpus verruculosus, Elaeocarpus versicolor, Elaeocarpus verticillatus, Elaeocarpus vieillardii, Elaeocarpus vitiensis, Elaeocarpus weibelianus, Elaeocarpus whartonensis, Elaeocarpus williamsianus, Elaeocarpus womersleyi, Elaeocarpus wrayi, Elaeocarpus xanthodactylus, Elaeocarpus yateensis, Elaeocarpus zambalensis, Elaeocarpus zeylanicus, Eucryphia cordifolia, Geissois imthurnii, Geissois stipularis, Geissois superba, Họ Bất đẳng diệp, Họ Côm, Họ Chua me đất, Họ Dây trường điều, Hệ thống APG II, Hệ thống APG III, Hệ thống Kubitzki, Hemandradenia chevalieri, Hemandradenia mannii, Huaceae, Huerteales, Khế, Lepidobotryaceae, Lotoxalis berlandieri, Lotoxalis yucatanensis, Nắp ấm Úc, Nhánh hoa Hồng, Oxalis acuminata, Oxalis adenodes, Oxalis adenophylla, Oxalis adspersa, Oxalis albicans, Oxalis algoensis, Oxalis alpina, Oxalis alstonii, Oxalis alvimii, Oxalis ambigua, Oxalis amplifolia, Oxalis andina, Oxalis annae, Oxalis arachnoidea, Oxalis arbuscula, Oxalis arenaria, Oxalis areolata, Oxalis argentina, Oxalis articulata, Oxalis atacamensis, Oxalis ausensis, Oxalis bakeriana, Oxalis barrelieri, Oxalis bartolomensis, Oxalis bela-vitoriae, Oxalis beneprotecta, Oxalis benjaminii, Oxalis bipartita, Oxalis bisecta, Oxalis bisfracta, Oxalis boliviana, Oxalis bowiei, Oxalis brasiliensis, Oxalis bulbocastanum, Oxalis caerulea, Oxalis caesia, Oxalis calachaccensis, Oxalis californica, Oxalis callosa, Oxalis calva, Oxalis campanensis, Oxalis caucensis, Oxalis cinerea, Oxalis clandestina, Oxalis clematodes, Oxalis colchaguensis, Oxalis compacta, Oxalis confertifolia, Oxalis confertissima, Oxalis conorrhiza, Oxalis cotagaitensis, Oxalis cratensis, Oxalis cuzcensis, Oxalis cytisoides, Oxalis davyana, Oxalis debilis, Oxalis decaphylla, Oxalis dentata, Oxalis deppei, Oxalis depressa, Oxalis diamantinae, Oxalis dichondrifolia, Oxalis dimidiata, Oxalis dines, Oxalis discolor, Oxalis distincta, Oxalis divergens, Oxalis doceana, Oxalis dolichopoda, Oxalis dombeyi, Oxalis droseroides, Oxalis drummondii, Oxalis dumetorum, Oxalis ebracteata, Oxalis ecuadorensis, Oxalis elegans, Oxalis engleriana, Oxalis enneaphylla, Oxalis eremobia, Oxalis ericoides, Oxalis eriocarpa, Oxalis eriolepis, Oxalis erosa, Oxalis luederitzii, Oxalis norlindiana, Oxalis pennelliana, Oxalis rufescens, Oxalis schaeferi, Oxalis triangularis, Pancheria humboldtiana, Pancheria multijuga, Pancheria robusta, Petenaea cordata, Phân lớp Hoa hồng, Picramniales, Sarcotheca glomerula, Sarcotheca monophylla, Sarcotheca ochracea, Sericolea werneri, Sloanea aberrans, Sloanea acutiflora, Sloanea amygdalina, Sloanea assamica, Sloanea bolivarensis, Sloanea brassii, Sloanea brevipes, Sloanea brevispina, Sloanea caribaea, Sloanea carrenoi, Sloanea cataniapensis, Sloanea cavicola, Sloanea changii, Sloanea chingiana, Sloanea cordifolia, Sloanea crassifolia, Sloanea cruenta, Sloanea curatellifolia, Sloanea dasycarpa, Sloanea davidsei, Sloanea dentata, Sloanea durissima, Sloanea eichleri, Sloanea floribunda, Sloanea fragrans, Sloanea garckeana, Sloanea gracilis, Sloanea grandiflora, Sloanea granulosa, Sloanea grossa, Sloanea guapilensis, Sloanea guianensis, Sloanea hainanensis, Sloanea hemsleyana, Sloanea ilicifolia, Sloanea integrifolia, Sloanea kuhlmannii, Sloanea lanceolata, Sloanea larensis, Sloanea lasiocarpa, Sloanea lasiocoma, Sloanea latifolia, Sloanea laurifolia, Sloanea laxiflora, Sloanea lepida, Sloanea leptocarpa, Sloanea longiaristata, Sloanea macrophylla, Sloanea medusula, Sloanea megacarpa, Sloanea megaphylla, Sloanea meianthera, Sloanea merevariensis, Sloanea mexicana, Sloanea mollis, Sloanea monosperma, Sloanea multiflora, Sloanea nitida, Sloanea obtusifolia, Sloanea parviflora, Sloanea parvifructa, Sloanea petenensis, Sloanea pittieriana, Sloanea ptariana, Sloanea pubescens, Sloanea pubiflora, Sloanea rhodantha, Sloanea robusta, Sloanea rufa, Sloanea schomburgkii, Sloanea shankii, Sloanea sigun, Sloanea sinemariensis, Sloanea sinensis, Sloanea sipapoana, Sloanea spathulata, Sloanea sterculiacea, Sloanea steyermarkii, Sloanea stipitata, Sloanea suaveolens, Sloanea subpsilocarpa, Sloanea synandra, Sloanea terniflora, Sloanea tieghemii, Sloanea tomentosa, Sloanea tuerckheimii, Sloanea venezuelana, Sloanea wurdackii, Sloanea xichouensis, Sloanea zuliaensis, Spiraeanthemum graeffei, Spiraeanthemum katakata, Spiraeanthemum serratum, Tô (cây), Tetracarpaeaceae, Thực vật hai lá mầm, Thực vật hai lá mầm thật sự, Vallea, Vallea ecuadorensis, Vallea stipularis, Weinmannia, Weinmannia affinis, Weinmannia apurimacensis, Weinmannia costulata, Weinmannia descendens, Weinmannia exigua, Weinmannia jelskii, Weinmannia loxensis, Weinmannia ouaiemensis, Weinmannia portlandiana, Weinmannia racemosa, Weinmannia raiateensis, Weinmannia rapensis, Weinmannia richii, Weinmannia spiraeoides, Weinmannia stenocarpa, Weinmannia tinctoria, Weinmannia ueli, Weinmannia vitiensis.