Chúng tôi đang làm việc để khôi phục ứng dụng Unionpedia trên Google Play Store
Lối raIncoming
🌟Chúng tôi đã đơn giản hóa thiết kế của mình để điều hướng tốt hơn!
Instagram Facebook X LinkedIn

Bộ Chua me đất

Mục lục Bộ Chua me đất

Bộ Chua me đất (danh pháp khoa học: Oxalidales, đồng nghĩa: Connarales Reveal, Cephalotales Nakai, Cunoniales Hutchinson, Huales Doweld) là một bộ trong thực vật có hoa, nằm trong phân nhóm Hoa hồng (rosids) của thực vật hai lá mầm.

Mục lục

  1. 896 quan hệ: Aceratium archboldianum, Aceratium braithwaitei, Aceratium brassii, Aceratium calomala, Aceratium concinnum, Aceratium dasyphyllum, Aceratium doggrellii, Aceratium ferrugineum, Aceratium hypoleucum, Aceratium ledermannii, Aceratium megalospermum, Aceratium muellerianum, Aceratium oppositifolium, Aceratium pachypetalum, Aceratium parvifolium, Aceratium pittosporoides, Aceratium sericeum, Aceratium sericoleopsis, Aceratium sinuatum, Aceratium sphaerocarpum, Aceratium tomentosum, Aphanopetalaceae, Aristotelia australasica, Aristotelia braithwaitei, Aristotelia chilensis, Aristotelia colensoi, Aristotelia fruticosa, Aristotelia gaultheria, Aristotelia peduncularis, Aristotelia serrata, Averrhoa bilimbi, Averrhoa carambola, Averrhoa dolichocarpa, Averrhoa leucopetala, Averrhoa microphylla, Đước núi, Bộ Đào kim nương, Bộ Đậu, Bộ Bá vương, Bộ Bầu bí, Bộ Bồ hòn, Bộ Cải, Bộ Cẩm quỳ, Bộ Cử, Bộ Dây gối, Bộ Hoa hồng, Bộ Mỏ hạc, Bộ Nắp ấm, Bộ Sơ ri, Bộ Tai hùm, ... Mở rộng chỉ mục (846 hơn) »

Aceratium archboldianum

Aceratium archboldianum là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.

Xem Bộ Chua me đất và Aceratium archboldianum

Aceratium braithwaitei

Aceratium braithwaitei là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.

Xem Bộ Chua me đất và Aceratium braithwaitei

Aceratium brassii

Aceratium brassii là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.

Xem Bộ Chua me đất và Aceratium brassii

Aceratium calomala

Aceratium calomala là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.

Xem Bộ Chua me đất và Aceratium calomala

Aceratium concinnum

Aceratium concinnum là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.

Xem Bộ Chua me đất và Aceratium concinnum

Aceratium dasyphyllum

Aceratium dasyphyllum là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.

Xem Bộ Chua me đất và Aceratium dasyphyllum

Aceratium doggrellii

Aceratium doggrellii là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.

Xem Bộ Chua me đất và Aceratium doggrellii

Aceratium ferrugineum

Aceratium ferrugineum là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.

Xem Bộ Chua me đất và Aceratium ferrugineum

Aceratium hypoleucum

Aceratium hypoleucum là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.

Xem Bộ Chua me đất và Aceratium hypoleucum

Aceratium ledermannii

Aceratium ledermannii là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.

Xem Bộ Chua me đất và Aceratium ledermannii

Aceratium megalospermum

Aceratium megalospermum là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.

Xem Bộ Chua me đất và Aceratium megalospermum

Aceratium muellerianum

Aceratium muellerianum là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.

Xem Bộ Chua me đất và Aceratium muellerianum

Aceratium oppositifolium

Aceratium oppositifolium là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.

Xem Bộ Chua me đất và Aceratium oppositifolium

Aceratium pachypetalum

Aceratium pachypetalum là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.

Xem Bộ Chua me đất và Aceratium pachypetalum

Aceratium parvifolium

Aceratium parvifolium là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.

Xem Bộ Chua me đất và Aceratium parvifolium

Aceratium pittosporoides

Aceratium pittosporoides là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.

Xem Bộ Chua me đất và Aceratium pittosporoides

Aceratium sericeum

Aceratium sericeum là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.

Xem Bộ Chua me đất và Aceratium sericeum

Aceratium sericoleopsis

Aceratium sericoleopsis là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.

Xem Bộ Chua me đất và Aceratium sericoleopsis

Aceratium sinuatum

Aceratium sinuatum là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.

Xem Bộ Chua me đất và Aceratium sinuatum

Aceratium sphaerocarpum

Aceratium sphaerocarpum là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.

Xem Bộ Chua me đất và Aceratium sphaerocarpum

Aceratium tomentosum

Aceratium tomentosum là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.

Xem Bộ Chua me đất và Aceratium tomentosum

Aphanopetalaceae

Aphanopetalaceae là danh pháp khoa học của một họ thực vật nhỏ chứa các loài cây bụi bò lan trên mặt đất giống như dây leo, bản địa của Australia.

Xem Bộ Chua me đất và Aphanopetalaceae

Aristotelia australasica

Aristotelia australasica là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.

Xem Bộ Chua me đất và Aristotelia australasica

Aristotelia braithwaitei

Aristotelia braithwaitei là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.

Xem Bộ Chua me đất và Aristotelia braithwaitei

Aristotelia chilensis

Aristotelia chilensis là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.

Xem Bộ Chua me đất và Aristotelia chilensis

Aristotelia colensoi

Aristotelia colensoi là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.

Xem Bộ Chua me đất và Aristotelia colensoi

Aristotelia fruticosa

Aristotelia fruticosa là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.

Xem Bộ Chua me đất và Aristotelia fruticosa

Aristotelia gaultheria

Aristotelia gaultheria là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.

Xem Bộ Chua me đất và Aristotelia gaultheria

Aristotelia peduncularis

Aristotelia peduncularis là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.

Xem Bộ Chua me đất và Aristotelia peduncularis

Aristotelia serrata

Aristotelia serrata là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.

Xem Bộ Chua me đất và Aristotelia serrata

Averrhoa bilimbi

Averrhoa bilimbi là một loài thực vật có hoa trong họ Chua me đất.

Xem Bộ Chua me đất và Averrhoa bilimbi

Averrhoa carambola

Averrhoa carambola là một loài thực vật có hoa trong họ Chua me đất.

Xem Bộ Chua me đất và Averrhoa carambola

Averrhoa dolichocarpa

Averrhoa dolichocarpa là một loài thực vật có hoa trong họ Chua me đất.

Xem Bộ Chua me đất và Averrhoa dolichocarpa

Averrhoa leucopetala

Averrhoa leucopetala là một loài thực vật có hoa trong họ Chua me đất.

Xem Bộ Chua me đất và Averrhoa leucopetala

Averrhoa microphylla

Averrhoa microphylla là một loài thực vật có hoa trong họ Chua me đất.

Xem Bộ Chua me đất và Averrhoa microphylla

Đước núi

Đước núiPhạm Hoàng Hộ; Cây cỏ Việt Nam - tập 1; Nhà xuất bản Trẻ - 1999; Trang 474.

Xem Bộ Chua me đất và Đước núi

Bộ Đào kim nương

Bộ Đào kim nương hay bộ Sim (theo tên gọi của chi Rhodomyrtus), còn gọi là bộ Hương đào (theo chi Myrtus) (danh pháp khoa học: Myrtales) là một bộ trong thực vật có hoa lớp hai lá mầm và nhánh hoa Hồng.

Xem Bộ Chua me đất và Bộ Đào kim nương

Bộ Đậu

Bộ Đậu (danh pháp khoa học: Fabales) là một bộ thực vật có hoa.

Xem Bộ Chua me đất và Bộ Đậu

Bộ Bá vương

Bộ Bá vương hay bộ Tật lê (danh pháp khoa học: Zygophyllales, đồng nghĩa: Balanitales, C. Y. Wu, Zygophyllanae, Doweld) là một bộ thực vật hai lá mầm, bao gồm hai họ.

Xem Bộ Chua me đất và Bộ Bá vương

Bộ Bầu bí

Bộ Bầu bí (danh pháp khoa học: Cucurbitales) là một bộ thực vật có hoa, nằm trong nhánh hoa Hồng (rosids) của thực vật hai lá mầm thật sự.

Xem Bộ Chua me đất và Bộ Bầu bí

Bộ Bồ hòn

Bộ Bồ hòn (danh pháp khoa học: Sapindales) là một bộ thực vật có hoa nằm trong phân nhóm Hoa hồng của nhánh thực vật hai lá mầm thật sự.

Xem Bộ Chua me đất và Bộ Bồ hòn

Bộ Cải

Bộ Cải hay bộ Mù tạc (danh pháp khoa học: Brassicales) là một bộ thực vật có hoa, thuộc về phân nhóm Hoa hồng (rosids) của thực vật hai lá mầm.

Xem Bộ Chua me đất và Bộ Cải

Bộ Cẩm quỳ

Bộ Cẩm quỳ hay còn gọi là bộ Bông (danh pháp khoa học: Malvales) là một bộ thực vật có hoa.

Xem Bộ Chua me đất và Bộ Cẩm quỳ

Bộ Cử

Bộ Cử hay còn gọi bộ dẻ, bộ giẻ, bộ sồi (danh pháp khoa học: Fagales) là một bộ thực vật có hoa, bao gồm một số loài cây được nhiều người biết đến như Cử cuống dài, dẻ gai, sồi, dẻ, óc chó, cáng lò, trăn.

Xem Bộ Chua me đất và Bộ Cử

Bộ Dây gối

Bộ Dây gối (danh pháp khoa học: Celastrales, đồng nghĩa: Brexiales Lindley, Parnassiales Nakai, Celastranae Takhtadjan, Celastropsida Brongniart) là một bộ thực vật trong thực vật có hoa, nằm trong phạm vi nhánh hoa Hồng (rosids) của nhánh thực vật hai lá mầm.

Xem Bộ Chua me đất và Bộ Dây gối

Bộ Hoa hồng

Bộ Hoa hồng (danh pháp khoa học: Rosales) là một bộ thực vật có hoa, hiện tại bao gồm 9 họ (khoảng 256-261 chi và 7.400-7.725 loài) với họ điển hình là họ Hoa hồng (Rosaceae). Chín họ này là những họ được coi là có quan hệ họ hàng với nhau theo các phân tích di truyền học của Angiosperm Phylogeny Group.

Xem Bộ Chua me đất và Bộ Hoa hồng

Bộ Mỏ hạc

Bộ Mỏ hạc (danh pháp khoa học: Geraniales) là một bộ nhỏ của thực vật có hoa, nằm trong phạm vi nhánh hoa Hồng (rosids) của thực vật hai lá mầm.

Xem Bộ Chua me đất và Bộ Mỏ hạc

Bộ Nắp ấm

Bộ Nắp ấm (tên khoa học Nepenthales) hay còn có tên gọi khác là Nắp bình là một danh pháp thực vật cho một bộ thực vật có hoa.

Xem Bộ Chua me đất và Bộ Nắp ấm

Bộ Sơ ri

Bộ Sơ ri (danh pháp khoa học: Malpighiales) là một bộ lớn của thực vật có hoa, nằm trong nhánh hoa Hồng ("rosids") theo như phân loại của APG.

Xem Bộ Chua me đất và Bộ Sơ ri

Bộ Tai hùm

Bộ Tai hùm (danh pháp khoa học: Saxifragales) là một bộ thực vật hai lá mầm.

Xem Bộ Chua me đất và Bộ Tai hùm

Bộ Toại thể mộc

Bộ Toại thể mộc (danh pháp khoa học: Crossosomatales) là một bộ thực vật có hoa, gần đây mới được hệ thống AGP II đưa vào và xếp trong phạm vi nhánh hoa Hồng (rosids), một phần của thực vật hai lá mầm thật sự (eudicots).

Xem Bộ Chua me đất và Bộ Toại thể mộc

Biophytum abyssinicum

Biophytum abyssinicum là một loài thực vật có hoa trong họ Chua me đất.

Xem Bộ Chua me đất và Biophytum abyssinicum

Biophytum adiantoides

Biophytum adiantoides là một loài thực vật có hoa trong họ Chua me đất.

Xem Bộ Chua me đất và Biophytum adiantoides

Biophytum aeschynomenifolia

Biophytum aeschynomenifolia là một loài thực vật có hoa trong họ Chua me đất.

Xem Bộ Chua me đất và Biophytum aeschynomenifolia

Biophytum albizzioides

Biophytum albizzioides là một loài thực vật có hoa trong họ Chua me đất.

Xem Bộ Chua me đất và Biophytum albizzioides

Biophytum amazonicum

Biophytum amazonicum là một loài thực vật có hoa trong họ Chua me đất.

Xem Bộ Chua me đất và Biophytum amazonicum

Biophytum antioquiense

Biophytum antioquiense là một loài thực vật có hoa trong họ Chua me đất.

Xem Bộ Chua me đất và Biophytum antioquiense

Biophytum bolivianum

Biophytum bolivianum là một loài thực vật có hoa trong họ Chua me đất.

Xem Bộ Chua me đất và Biophytum bolivianum

Biophytum boussingaultii

Biophytum boussingaultii là một loài thực vật có hoa trong họ Chua me đất.

Xem Bộ Chua me đất và Biophytum boussingaultii

Biophytum calophyllum

Biophytum calophyllum là một loài thực vật có hoa trong họ Chua me đất.

Xem Bộ Chua me đất và Biophytum calophyllum

Biophytum cardonaei

Biophytum cardonaei là một loài thực vật có hoa trong họ Chua me đất.

Xem Bộ Chua me đất và Biophytum cardonaei

Biophytum castum

Biophytum castum là một loài thực vật có hoa trong họ Chua me đất.

Xem Bộ Chua me đất và Biophytum castum

Biophytum chocoense

Biophytum chocoense là một loài thực vật có hoa trong họ Chua me đất.

Xem Bộ Chua me đất và Biophytum chocoense

Biophytum columbianum

Biophytum columbianum là một loài thực vật có hoa trong họ Chua me đất.

Xem Bộ Chua me đất và Biophytum columbianum

Biophytum commersonii

Biophytum commersonii là một loài thực vật có hoa trong họ Chua me đất.

Xem Bộ Chua me đất và Biophytum commersonii

Biophytum congestiflorum

Biophytum congestiflorum là một loài thực vật có hoa trong họ Chua me đất.

Xem Bộ Chua me đất và Biophytum congestiflorum

Biophytum cowanii

Biophytum cowanii là một loài thực vật có hoa trong họ Chua me đất.

Xem Bộ Chua me đất và Biophytum cowanii

Biophytum crassipes

Biophytum crassipes là một loài thực vật có hoa trong họ Chua me đất.

Xem Bộ Chua me đất và Biophytum crassipes

Biophytum dendroides

Biophytum dendroides là một loài thực vật có hoa trong họ Chua me đất.

Xem Bộ Chua me đất và Biophytum dendroides

Biophytum dormiens

Biophytum dormiens là một loài thực vật có hoa trong họ Chua me đất.

Xem Bộ Chua me đất và Biophytum dormiens

Biophytum falcifolium

Biophytum falcifolium là một loài thực vật có hoa trong họ Chua me đất.

Xem Bộ Chua me đất và Biophytum falcifolium

Biophytum ferrugineum

Biophytum ferrugineum là một loài thực vật có hoa trong họ Chua me đất.

Xem Bộ Chua me đất và Biophytum ferrugineum

Biophytum forsythii

Biophytum forsythii là một loài thực vật có hoa trong họ Chua me đất.

Xem Bộ Chua me đất và Biophytum forsythii

Biophytum foxii

Biophytum foxii là một loài thực vật có hoa trong họ Chua me đất.

Xem Bộ Chua me đất và Biophytum foxii

Biophytum fruticosum

Biophytum fruticosum là một loài thực vật có hoa trong họ Chua me đất.

Xem Bộ Chua me đất và Biophytum fruticosum

Biophytum globuliflorum

Biophytum globuliflorum là một loài thực vật có hoa trong họ Chua me đất.

Xem Bộ Chua me đất và Biophytum globuliflorum

Biophytum gracile

Biophytum gracile là một loài thực vật có hoa trong họ Chua me đất.

Xem Bộ Chua me đất và Biophytum gracile

Biophytum heinrichsae

Biophytum heinrichsae là một loài thực vật thuộc họ Oxalidaceae.

Xem Bộ Chua me đất và Biophytum heinrichsae

Biophytum helenae

Biophytum helenae là một loài thực vật có hoa trong họ Chua me đất.

Xem Bộ Chua me đất và Biophytum helenae

Biophytum hermannii

Biophytum hermannii là một loài thực vật có hoa trong họ Chua me đất.

Xem Bộ Chua me đất và Biophytum hermannii

Biophytum hildebrandtii

Biophytum hildebrandtii là một loài thực vật có hoa trong họ Chua me đất.

Xem Bộ Chua me đất và Biophytum hildebrandtii

Biophytum huilense

Biophytum huilense là một loài thực vật có hoa trong họ Chua me đất.

Xem Bộ Chua me đất và Biophytum huilense

Biophytum incrassatum

Biophytum incrassatum là một loài thực vật có hoa trong họ Chua me đất.

Xem Bộ Chua me đất và Biophytum incrassatum

Biophytum insigne

Biophytum insigne là một loài thực vật có hoa trong họ Chua me đất.

Xem Bộ Chua me đất và Biophytum insigne

Biophytum intermedium

Biophytum intermedium là một loài thực vật có hoa trong họ Chua me đất.

Xem Bộ Chua me đất và Biophytum intermedium

Biophytum jessenii

Biophytum jessenii là một loài thực vật có hoa trong họ Chua me đất.

Xem Bộ Chua me đất và Biophytum jessenii

Biophytum juninense

Biophytum juninense là một loài thực vật có hoa trong họ Chua me đất.

Xem Bộ Chua me đất và Biophytum juninense

Biophytum kassneri

Biophytum kassneri là một loài thực vật có hoa trong họ Chua me đất.

Xem Bộ Chua me đất và Biophytum kassneri

Biophytum kayae

Biophytum kayae là một loài thực vật có hoa trong họ Chua me đất.

Xem Bộ Chua me đất và Biophytum kayae

Biophytum lindsiifolium

Biophytum lindsiifolium là một loài thực vật có hoa trong họ Chua me đất.

Xem Bộ Chua me đất và Biophytum lindsiifolium

Biophytum longibracteatum

Biophytum longibracteatum là một loài thực vật có hoa trong họ Chua me đất.

Xem Bộ Chua me đất và Biophytum longibracteatum

Biophytum longipedunculatum

Biophytum longipedunculatum là một loài thực vật có hoa trong họ Chua me đất.

Xem Bộ Chua me đất và Biophytum longipedunculatum

Biophytum lourteigiae

Biophytum lourteigiae là một loài thực vật có hoa trong họ Chua me đất.

Xem Bộ Chua me đất và Biophytum lourteigiae

Biophytum luetzelburgii

Biophytum luetzelburgii là một loài thực vật có hoa trong họ Chua me đất.

Xem Bộ Chua me đất và Biophytum luetzelburgii

Biophytum macropodum

Biophytum macropodum là một loài thực vật có hoa trong họ Chua me đất.

Xem Bộ Chua me đất và Biophytum macropodum

Biophytum macrorrhizum

Biophytum macrorrhizum là một loài thực vật có hoa trong họ Chua me đất.

Xem Bộ Chua me đất và Biophytum macrorrhizum

Biophytum madurense

Biophytum madurense là một loài thực vật có hoa trong họ Chua me đất.

Xem Bộ Chua me đất và Biophytum madurense

Biophytum mapirense

Biophytum mapirense là một loài thực vật có hoa trong họ Chua me đất.

Xem Bộ Chua me đất và Biophytum mapirense

Biophytum microphyllum

Biophytum microphyllum là một loài thực vật có hoa trong họ Chua me đất.

Xem Bộ Chua me đất và Biophytum microphyllum

Biophytum mimosella

Biophytum mimosella là một loài thực vật có hoa trong họ Chua me đất.

Xem Bộ Chua me đất và Biophytum mimosella

Biophytum molle

Biophytum molle là một loài thực vật có hoa trong họ Chua me đất.

Xem Bộ Chua me đất và Biophytum molle

Biophytum mucronatum

Biophytum mucronatum là một loài thực vật có hoa trong họ Chua me đất.

Xem Bộ Chua me đất và Biophytum mucronatum

Biophytum mutisii

Biophytum mutisii là một loài thực vật có hoa trong họ Chua me đất.

Xem Bộ Chua me đất và Biophytum mutisii

Biophytum myriophyllum

Biophytum myriophyllum là một loài thực vật có hoa trong họ Chua me đất.

Xem Bộ Chua me đất và Biophytum myriophyllum

Biophytum nudum

Biophytum nudum là một loài thực vật có hoa trong họ Chua me đất.

Xem Bộ Chua me đất và Biophytum nudum

Biophytum nyikense

Biophytum nyikense là một loài thực vật có hoa trong họ Chua me đất.

Xem Bộ Chua me đất và Biophytum nyikense

Biophytum ottohuberi

Biophytum ottohuberi là một loài thực vật có hoa trong họ Chua me đất.

Xem Bộ Chua me đất và Biophytum ottohuberi

Biophytum panamense

Biophytum panamense là một loài thực vật có hoa trong họ Chua me đất.

Xem Bộ Chua me đất và Biophytum panamense

Biophytum pedicellatum

Biophytum pedicellatum là một loài thực vật có hoa trong họ Chua me đất.

Xem Bộ Chua me đất và Biophytum pedicellatum

Biophytum permultijugum

Biophytum permultijugum là một loài thực vật có hoa trong họ Chua me đất.

Xem Bộ Chua me đất và Biophytum permultijugum

Biophytum perrieri

Biophytum perrieri là một loài thực vật có hoa trong họ Chua me đất.

Xem Bộ Chua me đất và Biophytum perrieri

Biophytum peruvianum

Biophytum peruvianum là một loài thực vật có hoa trong họ Chua me đất.

Xem Bộ Chua me đất và Biophytum peruvianum

Biophytum polyphyllum

Biophytum polyphyllum là một loài thực vật có hoa trong họ Chua me đất.

Xem Bộ Chua me đất và Biophytum polyphyllum

Biophytum proliferum

Biophytum proliferum là một loài thực vật có hoa trong họ Chua me đất.

Xem Bộ Chua me đất và Biophytum proliferum

Biophytum reinwardtii

Biophytum reinwardtii là một loài thực vật có hoa trong họ Chua me đất.

Xem Bộ Chua me đất và Biophytum reinwardtii

Biophytum renifolium

Biophytum renifolium là một loài thực vật có hoa trong họ Chua me đất.

Xem Bộ Chua me đất và Biophytum renifolium

Biophytum richardsiae

Biophytum richardsiae là một loài thực vật có hoa trong họ Chua me đất.

Xem Bộ Chua me đất và Biophytum richardsiae

Biophytum ringoetii

Biophytum ringoetii là một loài thực vật có hoa trong họ Chua me đất.

Xem Bộ Chua me đất và Biophytum ringoetii

Biophytum robustum

Biophytum robustum là một loài thực vật có hoa trong họ Chua me đất.

Xem Bộ Chua me đất và Biophytum robustum

Biophytum santanderense

Biophytum santanderense là một loài thực vật có hoa trong họ Chua me đất.

Xem Bộ Chua me đất và Biophytum santanderense

Biophytum sensitivum

Biophytum sensitivum là một loài thực vật có hoa trong họ Chua me đất.

Xem Bộ Chua me đất và Biophytum sensitivum

Biophytum somnians

Biophytum somnians là một loài thực vật có hoa trong họ Chua me đất.

Xem Bộ Chua me đất và Biophytum somnians

Biophytum soukupii

Biophytum soukupii là một loài thực vật có hoa trong họ Chua me đất.

Xem Bộ Chua me đất và Biophytum soukupii

Biophytum talbotii

Biophytum talbotii là một loài thực vật có hoa trong họ Chua me đất.

Xem Bộ Chua me đất và Biophytum talbotii

Biophytum tessmannii

Biophytum tessmannii là một loài thực vật có hoa trong họ Chua me đất.

Xem Bộ Chua me đất và Biophytum tessmannii

Biophytum thorelianum

Biophytum thorelianum là một loài thực vật có hoa trong họ Chua me đất.

Xem Bộ Chua me đất và Biophytum thorelianum

Biophytum turianiense

Biophytum turianiense là một loài thực vật có hoa trong họ Chua me đất.

Xem Bộ Chua me đất và Biophytum turianiense

Biophytum umbraculum

Biophytum umbraculum là một loài thực vật có hoa trong họ Chua me đất.

Xem Bộ Chua me đất và Biophytum umbraculum

Biophytum uzungwaensis

Biophytum uzungwaensis là một loài thực vật có hoa trong họ Chua me đất.

Xem Bộ Chua me đất và Biophytum uzungwaensis

Biophytum veldkampii

Biophytum veldkampii là một loài thực vật có hoa trong họ Chua me đất.

Xem Bộ Chua me đất và Biophytum veldkampii

Biophytum zenkeri

Biophytum zenkeri là một loài thực vật có hoa trong họ Chua me đất.

Xem Bộ Chua me đất và Biophytum zenkeri

Biophytum zunigae

Biophytum zunigae là một loài thực vật có hoa trong họ Chua me đất.

Xem Bộ Chua me đất và Biophytum zunigae

Brunellia acostae

Brunellia acostae là một loài thực vật thuộc họ Brunelliaceae.

Xem Bộ Chua me đất và Brunellia acostae

Brunellia almaguerensis

Brunellia almaguerensis là một loài thực vật thuộc họ Brunelliaceae.

Xem Bộ Chua me đất và Brunellia almaguerensis

Brunellia antioquensis

Brunellia antioquensis là một loài thực vật thuộc họ Brunelliaceae.

Xem Bộ Chua me đất và Brunellia antioquensis

Brunellia boqueronensis

Brunellia boqueronensis là một loài thực vật thuộc họ Brunelliaceae.

Xem Bộ Chua me đất và Brunellia boqueronensis

Brunellia cayambensis

Brunellia cayambensis là một loài thực vật thuộc họ Brunelliaceae.

Xem Bộ Chua me đất và Brunellia cayambensis

Brunellia darienensis

Brunellia darienensis là một loài thực vật thuộc họ Brunelliaceae.

Xem Bộ Chua me đất và Brunellia darienensis

Brunellia ecuadoriensis

Brunellia ecuadoriensis là một loài thực vật thuộc họ Brunelliaceae.

Xem Bộ Chua me đất và Brunellia ecuadoriensis

Brunellia elliptica

Brunellia elliptica là một loài thực vật thuộc họ Brunelliaceae.

Xem Bộ Chua me đất và Brunellia elliptica

Brunellia farallonensis

Brunellia farallonensis là một loài thực vật thuộc họ Brunelliaceae.

Xem Bộ Chua me đất và Brunellia farallonensis

Brunellia macrophylla

Brunellia macrophylla là một loài thực vật thuộc họ Brunelliaceae.

Xem Bộ Chua me đất và Brunellia macrophylla

Brunellia morii

Brunellia morii là một loài thực vật thuộc họ Brunelliaceae.

Xem Bộ Chua me đất và Brunellia morii

Brunellia occidentalis

Brunellia occidentalis là một loài thực vật thuộc họ Brunelliaceae.

Xem Bộ Chua me đất và Brunellia occidentalis

Brunellia ovalifolia

Brunellia ovalifolia là một loài thực vật thuộc họ Brunelliaceae.

Xem Bộ Chua me đất và Brunellia ovalifolia

Brunellia pauciflora

Brunellia pauciflora là một loài thực vật thuộc họ Brunelliaceae.

Xem Bộ Chua me đất và Brunellia pauciflora

Brunellia penderiscana

Brunellia penderiscana là một loài thực vật thuộc họ Brunelliaceae.

Xem Bộ Chua me đất và Brunellia penderiscana

Brunellia racemifera

Brunellia racemifera là một loài thực vật thuộc họ Brunelliaceae.

Xem Bộ Chua me đất và Brunellia racemifera

Brunellia rufa

Brunellia rufa là một loài thực vật thuộc họ Brunelliaceae.

Xem Bộ Chua me đất và Brunellia rufa

Brunellia subsessilis

Brunellia subsessilis là một loài thực vật thuộc họ Brunelliaceae.

Xem Bộ Chua me đất và Brunellia subsessilis

Brunellia zamorensis

Brunellia zamorensis là một loài thực vật thuộc họ Brunelliaceae.

Xem Bộ Chua me đất và Brunellia zamorensis

Brunelliaceae

Brunellia là danh pháp khoa học của một họ thực vật nhỏ chứa các loài cây gỗ, bản địa của khu vực phía tây của vùng nhiệt đới.

Xem Bộ Chua me đất và Brunelliaceae

Côm

Côm hay còn gọi côm xanh (danh pháp khoa học: Elaeocarpus varunua) là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.

Xem Bộ Chua me đất và Côm

Côm Đông Dương

Côm Đông Dương (danh pháp khoa học: Elaeocarpus indochinensis) là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.

Xem Bộ Chua me đất và Côm Đông Dương

Côm Đắk Lắk

Côm Đắk Lắk hay còn gọi côm đắc lắc (danh pháp khoa học: Elaeocarpus darlacensis) là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.

Xem Bộ Chua me đất và Côm Đắk Lắk

Côm Balansa

Côm Balansa (danh pháp khoa học: Elaeocarpus balansae) là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.

Xem Bộ Chua me đất và Côm Balansa

Côm Bì Đúp

Côm Bì Đúp (danh pháp khoa học: Elaeocarpus bidupensis) là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.

Xem Bộ Chua me đất và Côm Bì Đúp

Côm Bạch Mã

Côm Bạch Mã (danh pháp khoa học: Elaeocarpus bachmaensis) là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.

Xem Bộ Chua me đất và Côm Bạch Mã

Côm Bắc bộ

Côm Bắc bộ (danh pháp khoa học: Elaeocarpus tonkinensis) là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.

Xem Bộ Chua me đất và Côm Bắc bộ

Côm bộng

Côm bộng hay côm lá thon, côm lá đào (danh pháp hai phần: Elaeocarpus lanceifolius) là loài thực vật thuộc chi Côm (Elaeocarpus) có mặt ở Đông Nam Á. Côm bộng chứa hợp chất Mearnsetin (là một flavonol đã O-methyl hóa).

Xem Bộ Chua me đất và Côm bộng

Côm biên

Côm biên (danh pháp khoa học: Elaeocarpus limitaneus) là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.

Xem Bộ Chua me đất và Côm biên

Côm cuống dài

Côm cuống dài (danh pháp khoa học: Elaeocarpus petiolatus) là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.

Xem Bộ Chua me đất và Côm cuống dài

Côm da

Côm da hay nhôi (danh pháp khoa học: Elaeocarpus viguieri) là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.

Xem Bộ Chua me đất và Côm da

Côm Fleury

Côm Fleury (danh pháp khoa học: Elaeocarpus fleuryi) là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.

Xem Bộ Chua me đất và Côm Fleury

Côm Gagnepain

Côm Gagnepain hay còn gọi côm láng (danh pháp khoa học: Elaeocarpus gagnepainii) là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.

Xem Bộ Chua me đất và Côm Gagnepain

Côm giữa trụi

Côm giữa trụi hay còn gọi côm trụi (danh pháp khoa học: Elaeocarpus medioglaber) là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.

Xem Bộ Chua me đất và Côm giữa trụi

Côm háo ẩm

Côm háo ẩm, Côm cánh ướt hay Cà na (danh pháp hai phần: Elaeocarpus hygrophilus) là một loài thực vật thuộc họ Côm.

Xem Bộ Chua me đất và Côm háo ẩm

Côm Hải Nam

Côm Hải Nam hay còn gọi màng tang, rì rì nang tai (danh pháp khoa học: Elaeocarpus hainanensis) là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.

Xem Bộ Chua me đất và Côm Hải Nam

Côm hoa lớn

Côm hoa lớn (danh pháp khoa học: Elaeocarpus grandiflorus) là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.

Xem Bộ Chua me đất và Côm hoa lớn

Côm hoa nhỏ

Côm hoa nhỏ (danh pháp khoa học: Elaeocarpus parviflorus) là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.

Xem Bộ Chua me đất và Côm hoa nhỏ

Côm hoa nhiều

Côm hoa nhiều hay còn gọi côm trâu (danh pháp khoa học: Elaeocarpus floribundus) là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.

Xem Bộ Chua me đất và Côm hoa nhiều

Côm Kon Tum

Côm Kon Tum hay còn gọi côm công tum (danh pháp khoa học: Elaeocarpus kontumensis) là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.

Xem Bộ Chua me đất và Côm Kon Tum

Côm Lào

Côm Lào (danh pháp khoa học: Elaeocarpus laoticus) là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.

Xem Bộ Chua me đất và Côm Lào

Côm lá đào

Côm lá đào hay còn gọi côm lá prun (danh pháp khoa học: Elaeocarpus prunifolius) là một loài thực vật có hoa thuộc họ Elaeocarpaceae.

Xem Bộ Chua me đất và Côm lá đào

Côm lá bàng

Côm lá bàng, còn gọi là côm trâu hay côm mũi (Elaeocarpus apiculatus) là một loài thực vật có hoa thuộc họ Elaeocarpaceae.

Xem Bộ Chua me đất và Côm lá bàng

Côm lá bóng

Côm lá bóng (danh pháp khoa học: Elaeocarpus nitentifolius) là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.

Xem Bộ Chua me đất và Côm lá bóng

Côm lá hẹp

Côm lá hẹp (tên khoa học: Elaeocarpus angustifolius) là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.

Xem Bộ Chua me đất và Côm lá hẹp

Côm lá kèm

Côm lá kèm hay com lá bẹ (danh pháp khoa học: Elaeocarpus stipularis) là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.

Xem Bộ Chua me đất và Côm lá kèm

Côm láng

Côm láng hay còn gọi lé núi, côm sáng bóng (danh pháp khoa học: Elaeocarpus nitidus) là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.

Xem Bộ Chua me đất và Côm láng

Côm lông xám

Côm lông xám (danh pháp khoa học: Elaeocarpus griseopuberulus) là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.

Xem Bộ Chua me đất và Côm lông xám

Côm mụt

Côm mụt (danh pháp khoa học: Elaeocarpus grumosus) là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.

Xem Bộ Chua me đất và Côm mụt

Côm nến

Côm nến hay còn gọi côm harmand (danh pháp khoa học: Elaeocarpus harmandii) là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.

Xem Bộ Chua me đất và Côm nến

Côm Nhật Bản

Côm Nhật Bản (danh pháp khoa học: Elaeocarpus japonicus) là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.

Xem Bộ Chua me đất và Côm Nhật Bản

Côm nhung

Côm nhung (danh pháp khoa học: Elaeocarpus coactilus) là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.

Xem Bộ Chua me đất và Côm nhung

Côm Petelot

Côm Petelot (danh pháp khoa học: Elaeocarpus petelotii) là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.

Xem Bộ Chua me đất và Côm Petelot

Côm sừng to

Côm sừng to (danh pháp khoa học: Elaeocarpus macrocerus) là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.

Xem Bộ Chua me đất và Côm sừng to

Côm tầng

Côm tầng hay còn gọi côm griffith (danh pháp khoa học: Elaeocarpus griffithii) là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.

Xem Bộ Chua me đất và Côm tầng

Côm Trung Quốc

Côm Trung Quốc (danh pháp khoa học: Elaeocarpus chinensis) là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.

Xem Bộ Chua me đất và Côm Trung Quốc

Côm xoan

Côm xoan (danh pháp khoa học: Elaeocarpus ovalis) là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.

Xem Bộ Chua me đất và Côm xoan

Chồi dà

Chồi dà (danh pháp khoa học: Elaeocarpus bonii) là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.

Xem Bộ Chua me đất và Chồi dà

Chi Côm

Chi Côm (danh pháp khoa học: Elaeocarpus) là một chi gồm các loài cây thường xanh và cây bụi ở nhiệt đới và cận nhiệt đới.

Xem Bộ Chua me đất và Chi Côm

Chi Khế

Chi Khế (danh pháp khoa học: Averrhoa), thường hay được đặt trong Họ Chua me đất, nhưng đôi khi cũng được đặt trong họ riêng của chính nó là Averrhoaceae.

Xem Bộ Chua me đất và Chi Khế

Chi Sinh diệp

''Biophytum reinwardtii''in Goa, Ấn Độ. Biophytum là một chi có khoảng 50 loài thảo mộc hàng năm và lâu năm thuộc họ Oxalidaceae.

Xem Bộ Chua me đất và Chi Sinh diệp

Chua me đất hoa vàng

Cây chua me đất hoa vàng Chua me đất hoa vàng hay chua me ba chìa, chua me, rau chua me, me đất nhỏ (danh pháp hai phần: Oxalis corniculata) là cây thuộc họ Chua me đất.

Xem Bộ Chua me đất và Chua me đất hoa vàng

Chua me núi

''Oxalis acetosella'', Otto Wilhelm Thomé ''Flora von Deutschland Österreich und der Schweiz'' (1885) Chua me núi hay me đất chua (danh pháp hai phần là Oxalis acetosella) là cây thuộc chi Chua me đất, phổ biến ở châu Âu và một phần châu Á.

Xem Bộ Chua me đất và Chua me núi

Crinodendron brasiliense

Crinodendron brasiliense là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.

Xem Bộ Chua me đất và Crinodendron brasiliense

Crinodendron hookerianum

Crinodendron hookerianum là một loài cây thường xanh trong họ Côm đặc hữu Chile.

Xem Bộ Chua me đất và Crinodendron hookerianum

Crinodendron patagua

Crinodendron patagua là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.

Xem Bộ Chua me đất và Crinodendron patagua

Crinodendron tucumanum

Crinodendron tucumanum là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.

Xem Bộ Chua me đất và Crinodendron tucumanum

Cunoniaceae

Cunoniaceae là danh pháp khoa học của một họ thực vật với khoảng 26-27 chi và 280-350 loài cây thân gỗ thuộc quần thực vật Nam Cực, bản địa của Australia, New Caledonia, New Guinea, New Zealand, miền nam Nam Mỹ, quần đảo Mascarene và miền nam châu Phi.

Xem Bộ Chua me đất và Cunoniaceae

Dapania grandifolia

Dapania grandifolia là một loài thực vật có hoa trong họ Chua me đất.

Xem Bộ Chua me đất và Dapania grandifolia

Dapania pentandra

Dapania pentandra là một loài thực vật có hoa trong họ Chua me đất.

Xem Bộ Chua me đất và Dapania pentandra

Dapania racemosa

Dapania racemosa là một loài thực vật có hoa trong họ Chua me đất.

Xem Bộ Chua me đất và Dapania racemosa

Dubouzetia acuminata

Dubouzetia acuminata là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.

Xem Bộ Chua me đất và Dubouzetia acuminata

Dubouzetia australiensis

Dubouzetia australiensis là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.

Xem Bộ Chua me đất và Dubouzetia australiensis

Dubouzetia campanulata

Dubouzetia campanulata là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.

Xem Bộ Chua me đất và Dubouzetia campanulata

Dubouzetia caudiculata

Dubouzetia caudiculata là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.

Xem Bộ Chua me đất và Dubouzetia caudiculata

Dubouzetia confusa

Dubouzetia confusa là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.

Xem Bộ Chua me đất và Dubouzetia confusa

Dubouzetia dentata

Dubouzetia dentata là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.

Xem Bộ Chua me đất và Dubouzetia dentata

Dubouzetia elegans

Dubouzetia elegans là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.

Xem Bộ Chua me đất và Dubouzetia elegans

Dubouzetia galorei

Dubouzetia galorei là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.

Xem Bộ Chua me đất và Dubouzetia galorei

Dubouzetia guillauminii

Dubouzetia guillauminii là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.

Xem Bộ Chua me đất và Dubouzetia guillauminii

Dubouzetia kairoi

Dubouzetia kairoi là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.

Xem Bộ Chua me đất và Dubouzetia kairoi

Dubouzetia saxatilis

Dubouzetia saxatilis là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.

Xem Bộ Chua me đất và Dubouzetia saxatilis

Elaeocarpus acmocarpus

Elaeocarpus acmocarpus là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.

Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus acmocarpus

Elaeocarpus acmosepalus

Elaeocarpus acmosepalus là một loài thực vật có hoa thuộc họ Elaeocarpaceae.

Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus acmosepalus

Elaeocarpus acrantherus

Elaeocarpus acrantherus là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.

Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus acrantherus

Elaeocarpus acronodia

Elaeocarpus acronodia là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.

Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus acronodia

Elaeocarpus acuminatus

Elaeocarpus acuminatus là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.

Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus acuminatus

Elaeocarpus adenopus

Elaeocarpus adenopus là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.

Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus adenopus

Elaeocarpus affinis

Elaeocarpus affinis là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.

Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus affinis

Elaeocarpus alaternoides

Elaeocarpus alaternoides là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.

Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus alaternoides

Elaeocarpus albiflorus

Elaeocarpus albiflorus là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.

Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus albiflorus

Elaeocarpus alnifolius

Elaeocarpus alnifolius là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.

Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus alnifolius

Elaeocarpus altigenus

Elaeocarpus altigenus là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.

Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus altigenus

Elaeocarpus altisectus

Elaeocarpus altisectus là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.

Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus altisectus

Elaeocarpus amabilis

Elaeocarpus amabilis là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.

Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus amabilis

Elaeocarpus amboinensis

Elaeocarpus amboinensis là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.

Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus amboinensis

Elaeocarpus amoenus

Elaeocarpus amoenus là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.

Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus amoenus

Elaeocarpus ampliflorus

Elaeocarpus ampliflorus là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.

Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus ampliflorus

Elaeocarpus amplifolius

Elaeocarpus amplifolius là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.

Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus amplifolius

Elaeocarpus angustipes

Elaeocarpus angustipes là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.

Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus angustipes

Elaeocarpus apoensis

Elaeocarpus apoensis là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.

Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus apoensis

Elaeocarpus arfakensis

Elaeocarpus arfakensis là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.

Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus arfakensis

Elaeocarpus argenteus

Elaeocarpus argenteus là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.

Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus argenteus

Elaeocarpus arnhemicus

Elaeocarpus arnhemicus là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.

Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus arnhemicus

Elaeocarpus atropunctatus

Elaeocarpus atropunctatus là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.

Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus atropunctatus

Elaeocarpus auricomus

Elaeocarpus auricomus là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.

Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus auricomus

Elaeocarpus austrosinicus

Elaeocarpus austrosinicus là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.

Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus austrosinicus

Elaeocarpus austroyunnanensis

Elaeocarpus austroyunnanensis là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.

Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus austroyunnanensis

Elaeocarpus azaleifolius

Elaeocarpus azaleifolius là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.

Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus azaleifolius

Elaeocarpus badius

Elaeocarpus badius là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.

Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus badius

Elaeocarpus bakaianus

Elaeocarpus bakaianus là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.

Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus bakaianus

Elaeocarpus balabanii

Elaeocarpus balabanii là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.

Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus balabanii

Elaeocarpus balgooyi

Elaeocarpus balgooyi là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.

Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus balgooyi

Elaeocarpus bancroftii

Elaeocarpus bancroftii là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.

Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus bancroftii

Elaeocarpus baramii

Elaeocarpus baramii là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.

Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus baramii

Elaeocarpus barbulatus

Elaeocarpus barbulatus là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.

Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus barbulatus

Elaeocarpus bataanensis

Elaeocarpus bataanensis là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.

Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus bataanensis

Elaeocarpus batjanicus

Elaeocarpus batjanicus là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.

Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus batjanicus

Elaeocarpus batudulangii

Elaeocarpus batudulangii là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.

Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus batudulangii

Elaeocarpus batui

Elaeocarpus batui là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.

Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus batui

Elaeocarpus baudouini

Elaeocarpus baudouini là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.

Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus baudouini

Elaeocarpus beccarii

Elaeocarpus beccarii là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.

Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus beccarii

Elaeocarpus bellus

Elaeocarpus bellus là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.

Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus bellus

Elaeocarpus bifidus

Elaeocarpus bifidus là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.

Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus bifidus

Elaeocarpus biflorus

Elaeocarpus biflorus là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.

Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus biflorus

Elaeocarpus bilobatus

Elaeocarpus bilobatus là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.

Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus bilobatus

Elaeocarpus bilongvinas

Elaeocarpus bilongvinas là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.

Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus bilongvinas

Elaeocarpus blascoi

Elaeocarpus blascoi là một loài thực vật có hoa thuộc họ Elaeocarpaceae.

Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus blascoi

Elaeocarpus blepharoceras

Elaeocarpus blepharoceras là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.

Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus blepharoceras

Elaeocarpus bojeri

Elaeocarpus bojeri là một loài thực vật có hoa thuộc họ Elaeocarpaceae.

Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus bojeri

Elaeocarpus bontocensis

Elaeocarpus bontocensis là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.

Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus bontocensis

Elaeocarpus borealiyunnanensis

Elaeocarpus borealiyunnanensis là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.

Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus borealiyunnanensis

Elaeocarpus braceanus

Elaeocarpus braceanus là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.

Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus braceanus

Elaeocarpus brachypodus

Elaeocarpus brachypodus là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.

Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus brachypodus

Elaeocarpus brachystachyus

Elaeocarpus brachystachyus là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.

Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus brachystachyus

Elaeocarpus bracteatus

Elaeocarpus bracteatus là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.

Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus bracteatus

Elaeocarpus branderhorsti

Elaeocarpus branderhorsti là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.

Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus branderhorsti

Elaeocarpus brigittae

Elaeocarpus brigittae là một loài thực vật có hoa thuộc họ Elaeocarpaceae.

Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus brigittae

Elaeocarpus brunneotomentosus

Elaeocarpus brunneotomentosus là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.

Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus brunneotomentosus

Elaeocarpus brunnescens

Elaeocarpus brunnescens là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.

Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus brunnescens

Elaeocarpus buderi

Elaeocarpus buderi là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.

Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus buderi

Elaeocarpus bullatus

Elaeocarpus bullatus là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.

Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus bullatus

Elaeocarpus burebidensis

Elaeocarpus burebidensis là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.

Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus burebidensis

Elaeocarpus burkii

Elaeocarpus burkii là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.

Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus burkii

Elaeocarpus calomala

Elaeocarpus calomala là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.

Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus calomala

Elaeocarpus candollei

Elaeocarpus candollei là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.

Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus candollei

Elaeocarpus capuronii

Elaeocarpus capuronii là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.

Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus capuronii

Elaeocarpus carolinae

Elaeocarpus carolinae là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.

Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus carolinae

Elaeocarpus carolinensis

Elaeocarpus carolinensis là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.

Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus carolinensis

Elaeocarpus cassinoides

Elaeocarpus cassinoides là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.

Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus cassinoides

Elaeocarpus castaneifolius

Elaeocarpus castaneifolius là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.

Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus castaneifolius

Elaeocarpus celebesianus

Elaeocarpus celebesianus là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.

Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus celebesianus

Elaeocarpus celebicus

Elaeocarpus celebicus là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.

Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus celebicus

Elaeocarpus ceylanicus

Elaeocarpus ceylanicus là một loài thực vật có hoa thuộc họ Elaeocarpaceae.

Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus ceylanicus

Elaeocarpus cheirophorus

Elaeocarpus cheirophorus là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.

Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus cheirophorus

Elaeocarpus chelonimorphus

Elaeocarpus chelonimorphus là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.

Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus chelonimorphus

Elaeocarpus chewii

Elaeocarpus chewii là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.

Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus chewii

Elaeocarpus chionanthus

Elaeocarpus chionanthus là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.

Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus chionanthus

Elaeocarpus christophersenii

Elaeocarpus christophersenii là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.

Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus christophersenii

Elaeocarpus chrysophyllus

Elaeocarpus chrysophyllus là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.

Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus chrysophyllus

Elaeocarpus clementis

Elaeocarpus clementis là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.

Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus clementis

Elaeocarpus clethroides

Elaeocarpus clethroides là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.

Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus clethroides

Elaeocarpus colnettianus

Elaeocarpus colnettianus là một loài thực vật có hoa thuộc họ Elaeocarpaceae.

Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus colnettianus

Elaeocarpus coloides

Elaeocarpus coloides là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.

Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus coloides

Elaeocarpus compactus

Elaeocarpus compactus là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.

Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus compactus

Elaeocarpus comptonii

Elaeocarpus comptonii là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.

Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus comptonii

Elaeocarpus conoideus

Elaeocarpus conoideus là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.

Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus conoideus

Elaeocarpus coodei

Elaeocarpus coodei là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.

Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus coodei

Elaeocarpus coorangooloo

Elaeocarpus coorangooloo là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.

Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus coorangooloo

Elaeocarpus corallococcus

Elaeocarpus corallococcus là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.

Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus corallococcus

Elaeocarpus cordifolius

Elaeocarpus cordifolius là một loài thực vật có hoa thuộc họ Elaeocarpaceae.

Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus cordifolius

Elaeocarpus coriaceus

Elaeocarpus coriaceus là một loài thực vật có hoa thuộc họ Elaeocarpaceae.

Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus coriaceus

Elaeocarpus corneri

Elaeocarpus corneri là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.

Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus corneri

Elaeocarpus corsonianus

Elaeocarpus corsonianus là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.

Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus corsonianus

Elaeocarpus costatus

Elaeocarpus costatus là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.

Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus costatus

Elaeocarpus coumbouiensis

Elaeocarpus coumbouiensis là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.

Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus coumbouiensis

Elaeocarpus crassinervatus

Elaeocarpus crassinervatus là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.

Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus crassinervatus

Elaeocarpus crassus

Elaeocarpus crassus là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.

Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus crassus

Elaeocarpus crenulatus

Elaeocarpus crenulatus là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.

Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus crenulatus

Elaeocarpus cristatus

Elaeocarpus cristatus là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.

Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus cristatus

Elaeocarpus cruciatus

Elaeocarpus cruciatus là một loài thực vật có hoa thuộc họ Elaeocarpaceae.

Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus cruciatus

Elaeocarpus cuernosensis

Elaeocarpus cuernosensis là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.

Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus cuernosensis

Elaeocarpus culminicola

Elaeocarpus culminicola là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.

Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus culminicola

Elaeocarpus cumingii

Elaeocarpus cumingii là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.

Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus cumingii

Elaeocarpus cuneifolius

Elaeocarpus cuneifolius là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.

Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus cuneifolius

Elaeocarpus cupreus

Elaeocarpus cupreus là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.

Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus cupreus

Elaeocarpus curranii

Elaeocarpus curranii là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.

Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus curranii

Elaeocarpus dallmannensis

Elaeocarpus dallmannensis là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.

Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus dallmannensis

Elaeocarpus dasycarpus

Elaeocarpus dasycarpus là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.

Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus dasycarpus

Elaeocarpus de-bruynii

Elaeocarpus de-bruynii là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.

Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus de-bruynii

Elaeocarpus degenerianus

Elaeocarpus degenerianus là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.

Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus degenerianus

Elaeocarpus densiflorus

Elaeocarpus densiflorus là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.

Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus densiflorus

Elaeocarpus dentatus

Elaeocarpus dentatus là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.

Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus dentatus

Elaeocarpus dewildei

Elaeocarpus dewildei là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.

Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus dewildei

Elaeocarpus dictyophlebius

Elaeocarpus dictyophlebius là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.

Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus dictyophlebius

Elaeocarpus dinagatensis

Elaeocarpus dinagatensis là một loài thực vật có hoa thuộc họ Elaeocarpaceae.

Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus dinagatensis

Elaeocarpus divaricativenus

Elaeocarpus divaricativenus là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.

Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus divaricativenus

Elaeocarpus dognyensis

Elaeocarpus dognyensis là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.

Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus dognyensis

Elaeocarpus dolichobotrys

Elaeocarpus dolichobotrys là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.

Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus dolichobotrys

Elaeocarpus dolichodactylus

Elaeocarpus dolichodactylus là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.

Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus dolichodactylus

Elaeocarpus dolichostylus

Elaeocarpus dolichostylus là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.

Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus dolichostylus

Elaeocarpus dubius

Elaeocarpus dubius là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.

Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus dubius

Elaeocarpus duclouxii

Elaeocarpus duclouxii là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.

Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus duclouxii

Elaeocarpus elaeagnoides

Elaeocarpus elaeagnoides là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.

Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus elaeagnoides

Elaeocarpus elatus

Elaeocarpus elatus là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.

Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus elatus

Elaeocarpus elliffii

Elaeocarpus elliffii là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.

Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus elliffii

Elaeocarpus elmeri

Elaeocarpus elmeri là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.

Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus elmeri

Elaeocarpus erdinii

Elaeocarpus erdinii là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.

Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus erdinii

Elaeocarpus eriobotryoides

Elaeocarpus eriobotryoides là một loài thực vật có hoa thuộc họ Elaeocarpaceae.

Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus eriobotryoides

Elaeocarpus eumundi

Elaeocarpus eumundi là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.

Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus eumundi

Elaeocarpus euneurus

Elaeocarpus euneurus là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.

Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus euneurus

Elaeocarpus eymae

Elaeocarpus eymae là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.

Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus eymae

Elaeocarpus fairchildii

Elaeocarpus fairchildii là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.

Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus fairchildii

Elaeocarpus fengjieensis

Elaeocarpus fengjieensis là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.

Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus fengjieensis

Elaeocarpus ferrugineus

Elaeocarpus ferrugineus là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.

Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus ferrugineus

Elaeocarpus ferruginiflorus

Elaeocarpus ferruginiflorus là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.

Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus ferruginiflorus

Elaeocarpus filiformidentatus

Elaeocarpus filiformidentatus là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.

Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus filiformidentatus

Elaeocarpus finisterrae

Elaeocarpus finisterrae là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.

Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus finisterrae

Elaeocarpus firmus

Elaeocarpus firmus là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.

Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus firmus

Elaeocarpus flavescens

Elaeocarpus flavescens là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.

Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus flavescens

Elaeocarpus floresii

Elaeocarpus floresii là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.

Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus floresii

Elaeocarpus floribundoides

Elaeocarpus floribundoides là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.

Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus floribundoides

Elaeocarpus floridanus

Elaeocarpus floridanus là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.

Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus floridanus

Elaeocarpus forbesii

Elaeocarpus forbesii là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.

Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus forbesii

Elaeocarpus foveolatus

Elaeocarpus foveolatus là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.

Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus foveolatus

Elaeocarpus foxworthyi

Elaeocarpus foxworthyi là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.

Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus foxworthyi

Elaeocarpus fraseri

Elaeocarpus fraseri là một loài thực vật có hoa thuộc họ Elaeocarpaceae.

Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus fraseri

Elaeocarpus fruticosus

Elaeocarpus fruticosus là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.

Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus fruticosus

Elaeocarpus fulgens

Elaeocarpus fulgens là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.

Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus fulgens

Elaeocarpus fulvus

Elaeocarpus fulvus là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.

Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus fulvus

Elaeocarpus fuscoides

Elaeocarpus fuscoides là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.

Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus fuscoides

Elaeocarpus fuscus

Elaeocarpus fuscus là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.

Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus fuscus

Elaeocarpus gambutanus

Elaeocarpus gambutanus là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.

Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus gambutanus

Elaeocarpus gammillii

Elaeocarpus gammillii là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.

Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus gammillii

Elaeocarpus gardneri

Elaeocarpus gardneri là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.

Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus gardneri

Elaeocarpus gaussenii

Elaeocarpus gaussenii là một loài thực vật có hoa thuộc họ Elaeocarpaceae.

Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus gaussenii

Elaeocarpus geminiflorus

Elaeocarpus geminiflorus là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.

Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus geminiflorus

Elaeocarpus gibbonii

Elaeocarpus gibbonii là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.

Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus gibbonii

Elaeocarpus gigantifolius

Elaeocarpus gigantifolius là một loài thực vật có hoa thuộc họ Elaeocarpaceae.

Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus gigantifolius

Elaeocarpus gillespieanus

Elaeocarpus gillespieanus là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.

Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus gillespieanus

Elaeocarpus gitingensis

Elaeocarpus gitingensis là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.

Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus gitingensis

Elaeocarpus glaber

Elaeocarpus glaber là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.

Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus glaber

Elaeocarpus glaberrimus

Elaeocarpus glaberrimus là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.

Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus glaberrimus

Elaeocarpus glabrescens

Elaeocarpus glabrescens là một loài thực vật có hoa thuộc họ Elaeocarpaceae.

Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus glabrescens

Elaeocarpus glabripetalus

Elaeocarpus glabripetalus là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.

Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus glabripetalus

Elaeocarpus glandulifer

Elaeocarpus glandulifer là một loài thực vật có hoa thuộc họ Elaeocarpaceae.

Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus glandulifer

Elaeocarpus gordonii

Elaeocarpus gordonii là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.

Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus gordonii

Elaeocarpus graeffei

Elaeocarpus graeffei là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.

Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus graeffei

Elaeocarpus grahamii

Elaeocarpus grahamii là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.

Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus grahamii

Elaeocarpus guillaumii

Elaeocarpus guillaumii là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.

Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus guillaumii

Elaeocarpus gummatus

Elaeocarpus gummatus là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.

Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus gummatus

Elaeocarpus gustaviifolius

Elaeocarpus gustaviifolius là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.

Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus gustaviifolius

Elaeocarpus gymnogynus

Elaeocarpus gymnogynus là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.

Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus gymnogynus

Elaeocarpus habbemensis

Elaeocarpus habbemensis là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.

Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus habbemensis

Elaeocarpus halconensis

Elaeocarpus halconensis là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.

Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus halconensis

Elaeocarpus hallieri

Elaeocarpus hallieri là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.

Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus hallieri

Elaeocarpus hartleyi

Elaeocarpus hartleyi là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.

Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus hartleyi

Elaeocarpus harunii

Elaeocarpus harunii là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.

Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus harunii

Elaeocarpus hayatae

Elaeocarpus hayatae là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.

Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus hayatae

Elaeocarpus hebecarpus

Elaeocarpus hebecarpus là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.

Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus hebecarpus

Elaeocarpus hedyosmus

Elaeocarpus hedyosmus là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.

Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus hedyosmus

Elaeocarpus heinrichii

Elaeocarpus heinrichii là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.

Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus heinrichii

Elaeocarpus heptadactyloides

Elaeocarpus heptadactyloides là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.

Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus heptadactyloides

Elaeocarpus heptadactylus

Elaeocarpus heptadactylus là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.

Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus heptadactylus

Elaeocarpus hildebrandtii

Elaeocarpus hildebrandtii là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.

Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus hildebrandtii

Elaeocarpus hochreutineri

Elaeocarpus hochreutineri là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.

Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus hochreutineri

Elaeocarpus holopetalus

Elaeocarpus holopetalus là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.

Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus holopetalus

Elaeocarpus holosericeus

Elaeocarpus holosericeus là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.

Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus holosericeus

Elaeocarpus homalioides

Elaeocarpus homalioides là một loài thực vật có hoa thuộc họ Elaeocarpaceae.

Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus homalioides

Elaeocarpus hookerianus

Elaeocarpus hookerianus là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.

Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus hookerianus

Elaeocarpus hortensis

Elaeocarpus hortensis là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.

Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus hortensis

Elaeocarpus hosei

Elaeocarpus hosei là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.

Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus hosei

Elaeocarpus howii

Elaeocarpus howii là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.

Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus howii

Elaeocarpus hypadenus

Elaeocarpus hypadenus là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.

Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus hypadenus

Elaeocarpus ilocanus

Elaeocarpus ilocanus là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.

Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus ilocanus

Elaeocarpus inopinatus

Elaeocarpus inopinatus là một loài thực vật có hoa thuộc họ Elaeocarpaceae.

Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus inopinatus

Elaeocarpus inopportunus

Elaeocarpus inopportunus là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.

Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus inopportunus

Elaeocarpus insignis

Elaeocarpus insignis là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.

Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus insignis

Elaeocarpus integrifolius

Elaeocarpus integrifolius là một loài thực vật có hoa thuộc họ Elaeocarpaceae.

Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus integrifolius

Elaeocarpus integripetalus

Elaeocarpus integripetalus là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.

Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus integripetalus

Elaeocarpus isotrichus

Elaeocarpus isotrichus là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.

Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus isotrichus

Elaeocarpus jacobsii

Elaeocarpus jacobsii là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.

Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus jacobsii

Elaeocarpus joga

Elaeocarpus joga là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.

Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus joga

Elaeocarpus johnsonii

Elaeocarpus johnsonii là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.

Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus johnsonii

Elaeocarpus jugahanus

Elaeocarpus jugahanus là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.

Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus jugahanus

Elaeocarpus kaalensis

Elaeocarpus kaalensis là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.

Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus kaalensis

Elaeocarpus kajewskii

Elaeocarpus kajewskii là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.

Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus kajewskii

Elaeocarpus kalabitii

Elaeocarpus kalabitii là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.

Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus kalabitii

Elaeocarpus kambi

Elaeocarpus kambi là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.

Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus kambi

Elaeocarpus kaniensis

Elaeocarpus kaniensis là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.

Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus kaniensis

Elaeocarpus kasiensis

Elaeocarpus kasiensis là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.

Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus kasiensis

Elaeocarpus kerstingianus

Elaeocarpus kerstingianus là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.

Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus kerstingianus

Elaeocarpus kinabaluensis

Elaeocarpus kinabaluensis là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.

Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus kinabaluensis

Elaeocarpus kirtonii

Elaeocarpus kirtonii là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.

Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus kirtonii

Elaeocarpus kjellbergii

Elaeocarpus kjellbergii là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.

Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus kjellbergii

Elaeocarpus knuthii

Elaeocarpus knuthii là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.

Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus knuthii

Elaeocarpus kostermansii

Elaeocarpus kostermansii là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.

Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus kostermansii

Elaeocarpus kraengensis

Elaeocarpus kraengensis là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.

Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus kraengensis

Elaeocarpus kusaiensis

Elaeocarpus kusaiensis là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.

Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus kusaiensis

Elaeocarpus kusanoi

Elaeocarpus kusanoi là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.

Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus kusanoi

Elaeocarpus kwangsiensis

Elaeocarpus kwangsiensis là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.

Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus kwangsiensis

Elaeocarpus lacunosus

Elaeocarpus lacunosus là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.

Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus lacunosus

Elaeocarpus lagunensis

Elaeocarpus lagunensis là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.

Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus lagunensis

Elaeocarpus lancistipulatus

Elaeocarpus lancistipulatus là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.

Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus lancistipulatus

Elaeocarpus lanipae

Elaeocarpus lanipae là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.

Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus lanipae

Elaeocarpus largiflorens

Elaeocarpus largiflorens là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.

Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus largiflorens

Elaeocarpus latescens

Elaeocarpus latescens là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.

Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus latescens

Elaeocarpus laurifolius

Elaeocarpus laurifolius là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.

Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus laurifolius

Elaeocarpus lawasii

Elaeocarpus lawasii là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.

Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus lawasii

Elaeocarpus laxirameus

Elaeocarpus laxirameus là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.

Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus laxirameus

Elaeocarpus le-ratii

Elaeocarpus le-ratii là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.

Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus le-ratii

Elaeocarpus ledermannii

Elaeocarpus ledermannii là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.

Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus ledermannii

Elaeocarpus leopoldii

Elaeocarpus leopoldii là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.

Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus leopoldii

Elaeocarpus lepidus

Elaeocarpus lepidus là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.

Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus lepidus

Elaeocarpus leucanthus

Elaeocarpus leucanthus là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.

Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus leucanthus

Elaeocarpus leytensis

Elaeocarpus leytensis là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.

Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus leytensis

Elaeocarpus limitaneioides

Elaeocarpus limitaneioides là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.

Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus limitaneioides

Elaeocarpus linearifolius

Elaeocarpus linearifolius là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.

Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus linearifolius

Elaeocarpus lingualis

Elaeocarpus lingualis là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.

Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus lingualis

Elaeocarpus linnaei

Elaeocarpus linnaei là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.

Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus linnaei

Elaeocarpus linsmithii

Elaeocarpus linsmithii là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.

Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus linsmithii

Elaeocarpus longifolius

Elaeocarpus longifolius là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.

Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus longifolius

Elaeocarpus longlingensis

Elaeocarpus longlingensis là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.

Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus longlingensis

Elaeocarpus luteolignum

Elaeocarpus luteolignum là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.

Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus luteolignum

Elaeocarpus luteolus

Elaeocarpus luteolus là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.

Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus luteolus

Elaeocarpus luzonicus

Elaeocarpus luzonicus là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.

Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus luzonicus

Elaeocarpus macdonaldii

Elaeocarpus macdonaldii là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.

Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus macdonaldii

Elaeocarpus macranthus

Elaeocarpus macranthus là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.

Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus macranthus

Elaeocarpus macrocarpus

Elaeocarpus macrocarpus là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.

Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus macrocarpus

Elaeocarpus macrophyllus

Elaeocarpus macrophyllus là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.

Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus macrophyllus

Elaeocarpus macropus

Elaeocarpus macropus là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.

Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus macropus

Elaeocarpus magnifolius

Elaeocarpus magnifolius là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.

Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus magnifolius

Elaeocarpus mallotoides

Elaeocarpus mallotoides là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.

Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus mallotoides

Elaeocarpus mamasii

Elaeocarpus mamasii là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.

Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus mamasii

Elaeocarpus mandiae

Elaeocarpus mandiae là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.

Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus mandiae

Elaeocarpus maquilingensis

Elaeocarpus maquilingensis là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.

Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus maquilingensis

Elaeocarpus marafunganus

Elaeocarpus marafunganus là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.

Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus marafunganus

Elaeocarpus marginatus

Elaeocarpus marginatus là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.

Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus marginatus

Elaeocarpus mastersii

Elaeocarpus mastersii là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.

Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus mastersii

Elaeocarpus megacarpus

Elaeocarpus megacarpus là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.

Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus megacarpus

Elaeocarpus melochioides

Elaeocarpus melochioides là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.

Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus melochioides

Elaeocarpus merrittii

Elaeocarpus merrittii là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.

Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus merrittii

Elaeocarpus micranthus

Elaeocarpus micranthus là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.

Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus micranthus

Elaeocarpus microphyllus

Elaeocarpus microphyllus là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.

Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus microphyllus

Elaeocarpus miegei

Elaeocarpus miegei là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.

Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus miegei

Elaeocarpus millarii

Elaeocarpus millarii là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.

Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus millarii

Elaeocarpus milnei

Elaeocarpus milnei là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.

Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus milnei

Elaeocarpus mindanaensis

Elaeocarpus mindanaensis là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.

Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus mindanaensis

Elaeocarpus mindoroensis

Elaeocarpus mindoroensis là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.

Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus mindoroensis

Elaeocarpus mingendensis

Elaeocarpus mingendensis là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.

Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus mingendensis

Elaeocarpus miquelii

Elaeocarpus miquelii là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.

Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus miquelii

Elaeocarpus miriensis

Elaeocarpus miriensis là một loài thực vật có hoa thuộc họ Elaeocarpaceae.

Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus miriensis

Elaeocarpus mollis

Elaeocarpus mollis là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.

Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus mollis

Elaeocarpus monocera

Elaeocarpus monocera là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.

Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus monocera

Elaeocarpus montanus

Elaeocarpus montanus là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.

Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus montanus

Elaeocarpus moratii

Elaeocarpus moratii là một loài thực vật có hoa thuộc họ Elaeocarpaceae.

Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus moratii

Elaeocarpus multiflorus

Elaeocarpus multiflorus là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.

Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus multiflorus

Elaeocarpus multinervosus

Elaeocarpus multinervosus là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.

Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus multinervosus

Elaeocarpus multisectus

Elaeocarpus multisectus là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.

Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus multisectus

Elaeocarpus muluensis

Elaeocarpus muluensis là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.

Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus muluensis

Elaeocarpus munroii

Elaeocarpus munroii là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.

Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus munroii

Elaeocarpus munronii

Elaeocarpus munronii là một loài thực vật có hoa thuộc họ Elaeocarpaceae.

Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus munronii

Elaeocarpus murudensis

Elaeocarpus murudensis là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.

Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus murudensis

Elaeocarpus murukkai

Elaeocarpus murukkai là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.

Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus murukkai

Elaeocarpus musseri

Elaeocarpus musseri là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.

Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus musseri

Elaeocarpus mutabilis

Elaeocarpus mutabilis là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.

Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus mutabilis

Elaeocarpus myrmecophilus

Elaeocarpus myrmecophilus là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.

Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus myrmecophilus

Elaeocarpus myrtoides

Elaeocarpus myrtoides là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.

Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus myrtoides

Elaeocarpus nanus

Elaeocarpus nanus là một loài thực vật có hoa thuộc họ Elaeocarpaceae.

Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus nanus

Elaeocarpus neobritannicus

Elaeocarpus neobritannicus là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.

Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus neobritannicus

Elaeocarpus nervosus

Elaeocarpus nervosus là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.

Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus nervosus

Elaeocarpus nitidulus

Elaeocarpus nitidulus là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.

Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus nitidulus

Elaeocarpus nodosus

Elaeocarpus nodosus là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.

Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus nodosus

Elaeocarpus nooteboomii

Elaeocarpus nooteboomii là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.

Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus nooteboomii

Elaeocarpus nouhuysii

Elaeocarpus nouhuysii là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.

Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus nouhuysii

Elaeocarpus nubigenus

Elaeocarpus nubigenus là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.

Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus nubigenus

Elaeocarpus oblongilimbus

Elaeocarpus oblongilimbus là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.

Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus oblongilimbus

Elaeocarpus oblongus

Elaeocarpus oblongus là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.

Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus oblongus

Elaeocarpus obovatus

Elaeocarpus obovatus là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.

Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus obovatus

Elaeocarpus obtusus

Elaeocarpus obtusus là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.

Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus obtusus

Elaeocarpus occidentalis

Elaeocarpus occidentalis là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.

Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus occidentalis

Elaeocarpus octantherus

Elaeocarpus octantherus là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.

Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus octantherus

Elaeocarpus octopetalus

Elaeocarpus octopetalus là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.

Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus octopetalus

Elaeocarpus oriomensis

Elaeocarpus oriomensis là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.

Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus oriomensis

Elaeocarpus orohensis

Elaeocarpus orohensis là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.

Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus orohensis

Elaeocarpus ovigerus

Elaeocarpus ovigerus là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.

Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus ovigerus

Elaeocarpus pachyanthus

Elaeocarpus pachyanthus là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.

Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus pachyanthus

Elaeocarpus pachydactylus

Elaeocarpus pachydactylus là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.

Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus pachydactylus

Elaeocarpus pachyophrys

Elaeocarpus pachyophrys là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.

Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus pachyophrys

Elaeocarpus pagonensis

Elaeocarpus pagonensis là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.

Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus pagonensis

Elaeocarpus palembanicus

Elaeocarpus palembanicus là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.

Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus palembanicus

Elaeocarpus parvilimbus

Elaeocarpus parvilimbus là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.

Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus parvilimbus

Elaeocarpus pedunculatus

Elaeocarpus pedunculatus là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.

Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus pedunculatus

Elaeocarpus pendulus

Elaeocarpus pendulus là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.

Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus pendulus

Elaeocarpus pentadactylus

Elaeocarpus pentadactylus là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.

Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus pentadactylus

Elaeocarpus perrieri

Elaeocarpus perrieri là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.

Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus perrieri

Elaeocarpus philippinensis

Elaeocarpus philippinensis là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.

Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus philippinensis

Elaeocarpus photiniifolius

Elaeocarpus photiniifolius là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.

Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus photiniifolius

Elaeocarpus pierrei

Elaeocarpus pierrei là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.

Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus pierrei

Elaeocarpus piestocarpus

Elaeocarpus piestocarpus là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.

Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus piestocarpus

Elaeocarpus pinosukii

Elaeocarpus pinosukii là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.

Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus pinosukii

Elaeocarpus pittosporoides

Elaeocarpus pittosporoides là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.

Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus pittosporoides

Elaeocarpus poculifer

Elaeocarpus poculifer là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.

Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus poculifer

Elaeocarpus polyandrus

Elaeocarpus polyandrus là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.

Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus polyandrus

Elaeocarpus polyanthus

Elaeocarpus polyanthus là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.

Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus polyanthus

Elaeocarpus polycarpus

Elaeocarpus polycarpus là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.

Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus polycarpus

Elaeocarpus polydactylus

Elaeocarpus polydactylus là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.

Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus polydactylus

Elaeocarpus polystachyus

Elaeocarpus polystachyus là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.

Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus polystachyus

Elaeocarpus praeclarus

Elaeocarpus praeclarus là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.

Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus praeclarus

Elaeocarpus prafiensis

Elaeocarpus prafiensis là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.

Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus prafiensis

Elaeocarpus prunifolioides

Elaeocarpus prunifolioides là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.

Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus prunifolioides

Elaeocarpus pseudopaniculatus

Elaeocarpus pseudopaniculatus là một loài thực vật có hoa thuộc họ Elaeocarpaceae.

Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus pseudopaniculatus

Elaeocarpus ptilanthus

Elaeocarpus ptilanthus là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.

Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus ptilanthus

Elaeocarpus pulchellus

Elaeocarpus pulchellus là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.

Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus pulchellus

Elaeocarpus pullenii

Elaeocarpus pullenii là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.

Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus pullenii

Elaeocarpus punctatus

Elaeocarpus punctatus là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.

Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus punctatus

Elaeocarpus purus

Elaeocarpus purus là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.

Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus purus

Elaeocarpus pycnanthus

Elaeocarpus pycnanthus là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.

Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus pycnanthus

Elaeocarpus pyriformis

Elaeocarpus pyriformis là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.

Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus pyriformis

Elaeocarpus quadratus

Elaeocarpus quadratus là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.

Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus quadratus

Elaeocarpus ramosii

Elaeocarpus ramosii là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.

Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus ramosii

Elaeocarpus recurvatus

Elaeocarpus recurvatus là một loài thực vật có hoa thuộc họ Elaeocarpaceae.

Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus recurvatus

Elaeocarpus renae

Elaeocarpus renae là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.

Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus renae

Elaeocarpus resinosus

Elaeocarpus resinosus là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.

Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus resinosus

Elaeocarpus retakensis

Elaeocarpus retakensis là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.

Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus retakensis

Elaeocarpus reticosus

Elaeocarpus reticosus là một loài thực vật có hoa thuộc họ Elaeocarpaceae.

Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus reticosus

Elaeocarpus reticulatus

Elaeocarpus reticulatus là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.

Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus reticulatus

Elaeocarpus rigidus

Elaeocarpus rigidus là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.

Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus rigidus

Elaeocarpus rivularis

Elaeocarpus rivularis là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.

Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus rivularis

Elaeocarpus roseiflorus

Elaeocarpus roseiflorus là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.

Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus roseiflorus

Elaeocarpus roseoalbus

Elaeocarpus roseoalbus là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.

Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus roseoalbus

Elaeocarpus roslii

Elaeocarpus roslii là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.

Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus roslii

Elaeocarpus rotundifolius

Elaeocarpus rotundifolius là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.

Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus rotundifolius

Elaeocarpus royenii

Elaeocarpus royenii là một loài thực vật có hoa thuộc họ Elaeocarpaceae.

Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus royenii

Elaeocarpus rubescens

Elaeocarpus rubescens là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.

Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus rubescens

Elaeocarpus rubidus

Elaeocarpus rubidus là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.

Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus rubidus

Elaeocarpus rufovestitus

Elaeocarpus rufovestitus là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.

Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus rufovestitus

Elaeocarpus rugosus

Elaeocarpus rugosus là một loài thực vật có hoa thuộc họ Elaeocarpaceae.

Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus rugosus

Elaeocarpus ruminatus

Elaeocarpus ruminatus là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.

Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus ruminatus

Elaeocarpus rumphii

Elaeocarpus rumphii là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.

Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus rumphii

Elaeocarpus rutengii

Elaeocarpus rutengii là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.

Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus rutengii

Elaeocarpus sadikanensis

Elaeocarpus sadikanensis là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.

Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus sadikanensis

Elaeocarpus salicifolius

Elaeocarpus salicifolius là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.

Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus salicifolius

Elaeocarpus sallehianus

Elaeocarpus sallehianus là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.

Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus sallehianus

Elaeocarpus samari

Elaeocarpus samari là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.

Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus samari

Elaeocarpus sarcanthus

Elaeocarpus sarcanthus là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.

Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus sarcanthus

Elaeocarpus sayeri

Elaeocarpus sayeri là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.

Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus sayeri

Elaeocarpus schlechteri

Elaeocarpus schlechteri là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.

Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus schlechteri

Elaeocarpus schlechterianus

Elaeocarpus schlechterianus là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.

Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus schlechterianus

Elaeocarpus schmutzii

Elaeocarpus schmutzii là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.

Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus schmutzii

Elaeocarpus schoddei

Elaeocarpus schoddei là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.

Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus schoddei

Elaeocarpus sebastianii

Elaeocarpus sebastianii là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.

Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus sebastianii

Elaeocarpus sedentarius

Elaeocarpus sedentarius là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.

Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus sedentarius

Elaeocarpus sepikanus

Elaeocarpus sepikanus là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.

Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus sepikanus

Elaeocarpus seramicus

Elaeocarpus seramicus là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.

Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus seramicus

Elaeocarpus sericoloides

Elaeocarpus sericoloides là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.

Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus sericoloides

Elaeocarpus sericopetalus

Elaeocarpus sericopetalus là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.

Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus sericopetalus

Elaeocarpus seringii

Elaeocarpus seringii là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.

Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus seringii

Elaeocarpus serratus

Elaeocarpus serratus là một loài thực vật thuộc chi Elaeocarpus, họ Côm.

Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus serratus

Elaeocarpus sikkimensis

Elaeocarpus sikkimensis là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.

Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus sikkimensis

Elaeocarpus simaluensis

Elaeocarpus simaluensis là một loài thực vật có hoa thuộc họ Elaeocarpaceae.

Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus simaluensis

Elaeocarpus simplex

Elaeocarpus simplex là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.

Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus simplex

Elaeocarpus spathulatus

Elaeocarpus spathulatus là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.

Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus spathulatus

Elaeocarpus speciosus

Elaeocarpus speciosus là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.

Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus speciosus

Elaeocarpus sphaerocarpus

Elaeocarpus sphaerocarpus là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.

Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus sphaerocarpus

Elaeocarpus stapfianus

Elaeocarpus stapfianus là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.

Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus stapfianus

Elaeocarpus stellaris

Elaeocarpus stellaris là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.

Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus stellaris

Elaeocarpus sterrophyilus

Elaeocarpus sterrophyilus là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.

Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus sterrophyilus

Elaeocarpus steupii

Elaeocarpus steupii là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.

Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus steupii

Elaeocarpus storckii

Elaeocarpus storckii là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.

Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus storckii

Elaeocarpus subcapitatus

Elaeocarpus subcapitatus là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.

Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus subcapitatus

Elaeocarpus subisensis

Elaeocarpus subisensis là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.

Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus subisensis

Elaeocarpus sublucidus

Elaeocarpus sublucidus là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.

Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus sublucidus

Elaeocarpus submonoceras

Elaeocarpus submonoceras là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.

Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus submonoceras

Elaeocarpus subpetiolatus

Elaeocarpus subpetiolatus là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.

Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus subpetiolatus

Elaeocarpus subpuberus

Elaeocarpus subpuberus là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.

Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus subpuberus

Elaeocarpus subserratus

Elaeocarpus subserratus là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.

Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus subserratus

Elaeocarpus subvillosus

Elaeocarpus subvillosus là một loài thực vật có hoa thuộc họ Elaeocarpaceae.

Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus subvillosus

Elaeocarpus surigaensis

Elaeocarpus surigaensis là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.

Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus surigaensis

Elaeocarpus symingtonii

Elaeocarpus symingtonii là một loài thực vật có hoa thuộc họ Elaeocarpaceae.

Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus symingtonii

Elaeocarpus takolensis

Elaeocarpus takolensis là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.

Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus takolensis

Elaeocarpus taprobanicus

Elaeocarpus taprobanicus là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.

Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus taprobanicus

Elaeocarpus tariensis

Elaeocarpus tariensis là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.

Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus tariensis

Elaeocarpus tectonifolius

Elaeocarpus tectonifolius là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.

Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus tectonifolius

Elaeocarpus terminalioides

Elaeocarpus terminalioides là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.

Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus terminalioides

Elaeocarpus teysmannii

Elaeocarpus teysmannii là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.

Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus teysmannii

Elaeocarpus thelmae

Elaeocarpus thelmae là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.

Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus thelmae

Elaeocarpus thorelii

Elaeocarpus thorelii là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.

Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus thorelii

Elaeocarpus timikensis

Elaeocarpus timikensis là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.

Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus timikensis

Elaeocarpus timorensis

Elaeocarpus timorensis là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.

Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus timorensis

Elaeocarpus tjerengii

Elaeocarpus tjerengii là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.

Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus tjerengii

Elaeocarpus tonganus

Elaeocarpus tonganus là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.

Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus tonganus

Elaeocarpus toninensis

Elaeocarpus toninensis là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.

Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus toninensis

Elaeocarpus tremulus

Elaeocarpus tremulus là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.

Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus tremulus

Elaeocarpus treubii

Elaeocarpus treubii là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.

Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus treubii

Elaeocarpus trichopetalus

Elaeocarpus trichopetalus là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.

Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus trichopetalus

Elaeocarpus trichophyllus

Elaeocarpus trichophyllus là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.

Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus trichophyllus

Elaeocarpus triflorus

Elaeocarpus triflorus là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.

Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus triflorus

Elaeocarpus truncatus

Elaeocarpus truncatus là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.

Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus truncatus

Elaeocarpus tuasivicus

Elaeocarpus tuasivicus là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.

Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus tuasivicus

Elaeocarpus tuberculatus

Elaeocarpus tuberculatus là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.

Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus tuberculatus

Elaeocarpus ulianus

Elaeocarpus ulianus là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.

Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus ulianus

Elaeocarpus undulatus

Elaeocarpus undulatus là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.

Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus undulatus

Elaeocarpus urophyllus

Elaeocarpus urophyllus là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.

Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus urophyllus

Elaeocarpus vaccinioides

Elaeocarpus vaccinioides là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.

Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus vaccinioides

Elaeocarpus valetonii

Elaeocarpus valetonii là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.

Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus valetonii

Elaeocarpus validus

Elaeocarpus validus là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.

Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus validus

Elaeocarpus variabilis

Elaeocarpus variabilis là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.

Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus variabilis

Elaeocarpus venosus

Elaeocarpus venosus là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.

Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus venosus

Elaeocarpus venustus

Elaeocarpus venustus là một loài thực vật có hoa thuộc họ Elaeocarpaceae.

Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus venustus

Elaeocarpus verheijenii

Elaeocarpus verheijenii là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.

Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus verheijenii

Elaeocarpus verruculosus

Elaeocarpus verruculosus là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.

Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus verruculosus

Elaeocarpus versicolor

Elaeocarpus versicolor là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.

Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus versicolor

Elaeocarpus verticillatus

Elaeocarpus verticillatus là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.

Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus verticillatus

Elaeocarpus vieillardii

Elaeocarpus vieillardii là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.

Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus vieillardii

Elaeocarpus vitiensis

Elaeocarpus vitiensis là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.

Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus vitiensis

Elaeocarpus weibelianus

Elaeocarpus weibelianus là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.

Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus weibelianus

Elaeocarpus whartonensis

Elaeocarpus whartonensis là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.

Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus whartonensis

Elaeocarpus williamsianus

Elaeocarpus williamsianus là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.

Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus williamsianus

Elaeocarpus womersleyi

Elaeocarpus womersleyi là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.

Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus womersleyi

Elaeocarpus wrayi

Elaeocarpus wrayi là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.

Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus wrayi

Elaeocarpus xanthodactylus

Elaeocarpus xanthodactylus là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.

Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus xanthodactylus

Elaeocarpus yateensis

Elaeocarpus yateensis là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.

Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus yateensis

Elaeocarpus zambalensis

Elaeocarpus zambalensis là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.

Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus zambalensis

Elaeocarpus zeylanicus

Elaeocarpus zeylanicus là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.

Xem Bộ Chua me đất và Elaeocarpus zeylanicus

Eucryphia cordifolia

Eucryphia cordifolia (Ulmo) là một loài cây gỗ thuộc họ Cunoniaceae.

Xem Bộ Chua me đất và Eucryphia cordifolia

Geissois imthurnii

Geissois imthurnii là một loài thực vật thuộc họ Cunoniaceae.

Xem Bộ Chua me đất và Geissois imthurnii

Geissois stipularis

Geissois stipularis là một loài thực vật thuộc họ Cunoniaceae.

Xem Bộ Chua me đất và Geissois stipularis

Geissois superba

Geissois superba là một loài thực vật thuộc họ Cunoniaceae.

Xem Bộ Chua me đất và Geissois superba

Họ Bất đẳng diệp

Họ Bất đẳng diệp (danh pháp khoa học: Anisophylleaceae) là một họ nhỏ với 4 chi và khoảng 34-36 loài, thuộc về bộ Bầu bí (Cucurbitales) theo như phân loại gần đây nhất của AGP II.

Xem Bộ Chua me đất và Họ Bất đẳng diệp

Họ Côm

Họ Côm (danh pháp khoa học: Elaeaocarpaceae) là một họ thực vật có hoa.

Xem Bộ Chua me đất và Họ Côm

Họ Chua me đất

Họ Chua me đất (danh pháp khoa học: Oxalidaceae), là một họ nhỏ chứa khoảng 5-16 chi (tùy theo hệ thống phân loại) các loài cây thân thảo, cây bụi và cây gỗ nhỏ, với phần lớn các loài (khoảng 700-900 loài) thuộc về chi Oxalis (chua me đất).

Xem Bộ Chua me đất và Họ Chua me đất

Họ Dây trường điều

Họ Dây trường điều hay họ Dây khế (danh pháp khoa học: Connaraceae), là một họ nhỏ chứa khoảng 12 chi của các loài cây dây leo, cây bụi và cây gỗ nhỏ (ít), với phần lớn các loài thuộc về 2 chi Connarus (dây trường điều: khoảng 80 loài) và Rourea (dây khế: khoảng 40-70 loài).

Xem Bộ Chua me đất và Họ Dây trường điều

Hệ thống APG II

Hệ thống APG II (Angiosperm Phylogeny Group II) là một hệ thống phân loại sinh học thực vật hiện đại dựa trên việc phân tích phân tử được công bố bởi Angiosperm Phylogeny Group (Nhóm phát sinh chủng loài thực vật hạt kín) vào tháng 4 năm 2003.

Xem Bộ Chua me đất và Hệ thống APG II

Hệ thống APG III

Hệ thống AGP III là một hệ thống phân loại thực vật đối với thực vật có hoa hiện đại.

Xem Bộ Chua me đất và Hệ thống APG III

Hệ thống Kubitzki

Một hệ thống phân loại thực vật gọi là hệ thống Kubitzki được công bố trong tuyển tập The families and genera of vascular plants của Kubitzki K. và ctv Hệ thống này là quan trọng do nó là cách thức nghiên cứu và xử lý bao hàm toàn diện và nhiều tập cho thực vật có mạch, với các nghiên cứu mang tính miêu tả cho tất cả các họ và chi, chủ yếu là do các chuyên gia trong các nhóm thực vật này tiến hành.

Xem Bộ Chua me đất và Hệ thống Kubitzki

Hemandradenia chevalieri

Hemandradenia chevalieri là một loài thực vật thuộc họ Connaraceae.

Xem Bộ Chua me đất và Hemandradenia chevalieri

Hemandradenia mannii

Hemandradenia mannii là một loài thực vật thuộc họ Connaraceae.

Xem Bộ Chua me đất và Hemandradenia mannii

Huaceae

Huaceae là danh pháp khoa học của một họ thực vật nhỏ chứa các loài cây gỗ nhỏ, bản địa của khu vực phía tây của vùng nhiệt đới châu Phi, bao gồm Cộng hòa Congo, Cộng hòa Dân chủ Congo, Gabon, Guinea Xích đạo, miền bắc Angola, miền nam Cameroon.

Xem Bộ Chua me đất và Huaceae

Huerteales

Huerteales (Doweld, 2001) là tên gọi khoa học của một bộ trong thực vật có hoa, ít được các nhà phân loại học thực vật công nhận do mới được đặt ra gần đây.

Xem Bộ Chua me đất và Huerteales

Khế

Một chùm khế Khế là một loài cây thuộc họ Oxalidaceae, có nguồn gốc từ Sri Lanka và được biết đến rộng rãi tại Đông Nam Á. Cây khế cũng được trồng tại Ghana, Brasil và Guyana.

Xem Bộ Chua me đất và Khế

Lepidobotryaceae

Lepidobotryaceae là một họ thực vật hạt kín thuộc bộ Celastrales trong: Peter F. Stevens (2001 trở đi).

Xem Bộ Chua me đất và Lepidobotryaceae

Lotoxalis berlandieri

Lotoxalis berlandieri là một loài thực vật có hoa trong họ Chua me đất.

Xem Bộ Chua me đất và Lotoxalis berlandieri

Lotoxalis yucatanensis

Lotoxalis yucatanensis là một loài thực vật có hoa trong họ Chua me đất.

Xem Bộ Chua me đất và Lotoxalis yucatanensis

Nắp ấm Úc

Cephalotus là chi duy nhất chứa loài duy nhất Cephalotus follicularis trong họ Cephalotaceae ở tây nam Úc.

Xem Bộ Chua me đất và Nắp ấm Úc

Nhánh hoa Hồng

Trong hệ thống APG II để phân loại thực vật hạt kín thì tên gọi rosids (tạm dịch là nhánh hoa Hồng) là thuật ngữ để chỉ một nhánh, nghĩa là một nhóm đơn ngành chứa các loài thực vật.

Xem Bộ Chua me đất và Nhánh hoa Hồng

Oxalis acuminata

Oxalis acuminata là một loài thực vật có hoa trong họ Chua me đất.

Xem Bộ Chua me đất và Oxalis acuminata

Oxalis adenodes

Oxalis adenodes là một loài thực vật có hoa trong họ Chua me đất.

Xem Bộ Chua me đất và Oxalis adenodes

Oxalis adenophylla

Oxalis adenophylla là một loài thực vật có hoa trong họ Chua me đất.

Xem Bộ Chua me đất và Oxalis adenophylla

Oxalis adspersa

Oxalis adspersa là một loài thực vật có hoa trong họ Chua me đất.

Xem Bộ Chua me đất và Oxalis adspersa

Oxalis albicans

Oxalis albicans là một loài thực vật có hoa trong họ Chua me đất.

Xem Bộ Chua me đất và Oxalis albicans

Oxalis algoensis

Oxalis algoensis là một loài thực vật có hoa trong họ Chua me đất.

Xem Bộ Chua me đất và Oxalis algoensis

Oxalis alpina

Oxalis alpina là một loài thực vật có hoa trong họ Chua me đất.

Xem Bộ Chua me đất và Oxalis alpina

Oxalis alstonii

Oxalis alstonii là một loài thực vật có hoa trong họ Chua me đất.

Xem Bộ Chua me đất và Oxalis alstonii

Oxalis alvimii

Oxalis alvimii là một loài thực vật có hoa trong họ Chua me đất.

Xem Bộ Chua me đất và Oxalis alvimii

Oxalis ambigua

Oxalis ambigua là một loài thực vật có hoa trong họ Chua me đất.

Xem Bộ Chua me đất và Oxalis ambigua

Oxalis amplifolia

Oxalis amplifolia là một loài thực vật có hoa trong họ Chua me đất.

Xem Bộ Chua me đất và Oxalis amplifolia

Oxalis andina

Oxalis andina là một loài thực vật có hoa trong họ Chua me đất.

Xem Bộ Chua me đất và Oxalis andina

Oxalis annae

Oxalis annae là một loài thực vật có hoa trong họ Chua me đất.

Xem Bộ Chua me đất và Oxalis annae

Oxalis arachnoidea

Oxalis arachnoidea là một loài thực vật có hoa trong họ Chua me đất.

Xem Bộ Chua me đất và Oxalis arachnoidea

Oxalis arbuscula

Oxalis arbuscula là một loài thực vật có hoa trong họ Chua me đất.

Xem Bộ Chua me đất và Oxalis arbuscula

Oxalis arenaria

Oxalis arenaria là một loài thực vật có hoa trong họ Chua me đất.

Xem Bộ Chua me đất và Oxalis arenaria

Oxalis areolata

Oxalis areolata là một loài thực vật có hoa trong họ Chua me đất.

Xem Bộ Chua me đất và Oxalis areolata

Oxalis argentina

Oxalis argentina là một loài thực vật có hoa trong họ Chua me đất.

Xem Bộ Chua me đất và Oxalis argentina

Oxalis articulata

Oxalis articulata là một loài thực vật có hoa trong họ Chua me đất.

Xem Bộ Chua me đất và Oxalis articulata

Oxalis atacamensis

Oxalis atacamensis là một loài thực vật có hoa trong họ Chua me đất.

Xem Bộ Chua me đất và Oxalis atacamensis

Oxalis ausensis

Oxalis ausensis là một loài thực vật thuộc họ Oxalidaceae.

Xem Bộ Chua me đất và Oxalis ausensis

Oxalis bakeriana

Oxalis bakeriana là một loài thực vật có hoa trong họ Chua me đất.

Xem Bộ Chua me đất và Oxalis bakeriana

Oxalis barrelieri

Oxalis barrelieri là một loài thực vật có hoa trong họ Chua me đất.

Xem Bộ Chua me đất và Oxalis barrelieri

Oxalis bartolomensis

Oxalis bartolomensis là một loài thực vật có hoa trong họ Chua me đất.

Xem Bộ Chua me đất và Oxalis bartolomensis

Oxalis bela-vitoriae

Oxalis bela-vitoriae là một loài thực vật có hoa trong họ Chua me đất.

Xem Bộ Chua me đất và Oxalis bela-vitoriae

Oxalis beneprotecta

Oxalis beneprotecta là một loài thực vật có hoa trong họ Chua me đất.

Xem Bộ Chua me đất và Oxalis beneprotecta

Oxalis benjaminii

Oxalis benjaminii là một loài thực vật có hoa trong họ Chua me đất.

Xem Bộ Chua me đất và Oxalis benjaminii

Oxalis bipartita

Oxalis bipartita là một loài thực vật có hoa trong họ Chua me đất.

Xem Bộ Chua me đất và Oxalis bipartita

Oxalis bisecta

Oxalis bisecta là một loài thực vật có hoa trong họ Chua me đất.

Xem Bộ Chua me đất và Oxalis bisecta

Oxalis bisfracta

Oxalis bisfracta là một loài thực vật có hoa trong họ Chua me đất.

Xem Bộ Chua me đất và Oxalis bisfracta

Oxalis boliviana

Oxalis boliviana là một loài thực vật có hoa trong họ Chua me đất.

Xem Bộ Chua me đất và Oxalis boliviana

Oxalis bowiei

Oxalis bowiei là một loài thực vật có hoa trong họ Chua me đất.

Xem Bộ Chua me đất và Oxalis bowiei

Oxalis brasiliensis

Oxalis brasiliensis là một loài thực vật có hoa trong họ Chua me đất.

Xem Bộ Chua me đất và Oxalis brasiliensis

Oxalis bulbocastanum

Oxalis bulbocastanum là một loài thực vật có hoa trong họ Chua me đất.

Xem Bộ Chua me đất và Oxalis bulbocastanum

Oxalis caerulea

Oxalis caerulea là một loài thực vật có hoa trong họ Chua me đất.

Xem Bộ Chua me đất và Oxalis caerulea

Oxalis caesia

Oxalis caesia là một loài thực vật có hoa trong họ Chua me đất.

Xem Bộ Chua me đất và Oxalis caesia

Oxalis calachaccensis

Oxalis calachaccensis là một loài thực vật có hoa trong họ Chua me đất.

Xem Bộ Chua me đất và Oxalis calachaccensis

Oxalis californica

Oxalis californica là một loài thực vật có hoa trong họ Chua me đất.

Xem Bộ Chua me đất và Oxalis californica

Oxalis callosa

Oxalis callosa là một loài thực vật có hoa trong họ Chua me đất.

Xem Bộ Chua me đất và Oxalis callosa

Oxalis calva

Oxalis calva là một loài thực vật có hoa trong họ Chua me đất.

Xem Bộ Chua me đất và Oxalis calva

Oxalis campanensis

Oxalis campanensis là một loài thực vật có hoa trong họ Chua me đất.

Xem Bộ Chua me đất và Oxalis campanensis

Oxalis caucensis

Oxalis caucensis là một loài thực vật có hoa trong họ Chua me đất.

Xem Bộ Chua me đất và Oxalis caucensis

Oxalis cinerea

Oxalis cinerea là một loài thực vật có hoa trong họ Chua me đất.

Xem Bộ Chua me đất và Oxalis cinerea

Oxalis clandestina

Oxalis clandestina là một loài thực vật có hoa trong họ Chua me đất.

Xem Bộ Chua me đất và Oxalis clandestina

Oxalis clematodes

Oxalis clematodes là một loài thực vật có hoa trong họ Chua me đất.

Xem Bộ Chua me đất và Oxalis clematodes

Oxalis colchaguensis

Oxalis colchaguensis là một loài thực vật có hoa trong họ Chua me đất.

Xem Bộ Chua me đất và Oxalis colchaguensis

Oxalis compacta

Oxalis compacta là một loài thực vật có hoa trong họ Chua me đất.

Xem Bộ Chua me đất và Oxalis compacta

Oxalis confertifolia

Oxalis confertifolia là một loài thực vật có hoa trong họ Chua me đất.

Xem Bộ Chua me đất và Oxalis confertifolia

Oxalis confertissima

Oxalis confertissima là một loài thực vật có hoa trong họ Chua me đất.

Xem Bộ Chua me đất và Oxalis confertissima

Oxalis conorrhiza

Oxalis conorrhiza là một loài thực vật có hoa trong họ Chua me đất.

Xem Bộ Chua me đất và Oxalis conorrhiza

Oxalis cotagaitensis

Oxalis cotagaitensis là một loài thực vật có hoa trong họ Chua me đất.

Xem Bộ Chua me đất và Oxalis cotagaitensis

Oxalis cratensis

Oxalis cratensis là một loài thực vật có hoa trong họ Chua me đất.

Xem Bộ Chua me đất và Oxalis cratensis

Oxalis cuzcensis

Oxalis cuzcensis là một loài thực vật có hoa trong họ Chua me đất.

Xem Bộ Chua me đất và Oxalis cuzcensis

Oxalis cytisoides

Oxalis cytisoides là một loài thực vật có hoa trong họ Chua me đất.

Xem Bộ Chua me đất và Oxalis cytisoides

Oxalis davyana

Oxalis davyana là một loài thực vật có hoa trong họ Chua me đất.

Xem Bộ Chua me đất và Oxalis davyana

Oxalis debilis

Oxalis debilis là một loài thực vật có hoa trong họ Chua me đất.

Xem Bộ Chua me đất và Oxalis debilis

Oxalis decaphylla

Oxalis decaphylla là một loài thực vật có hoa trong họ Chua me đất.

Xem Bộ Chua me đất và Oxalis decaphylla

Oxalis dentata

Oxalis dentata là một loài thực vật có hoa trong họ Chua me đất.

Xem Bộ Chua me đất và Oxalis dentata

Oxalis deppei

Oxalis deppei là một loài thực vật có hoa trong họ Chua me đất.

Xem Bộ Chua me đất và Oxalis deppei

Oxalis depressa

Oxalis depressa là một loài thực vật có hoa trong họ Chua me đất.

Xem Bộ Chua me đất và Oxalis depressa

Oxalis diamantinae

Oxalis diamantinae là một loài thực vật có hoa trong họ Chua me đất.

Xem Bộ Chua me đất và Oxalis diamantinae

Oxalis dichondrifolia

Oxalis dichondrifolia là một loài thực vật có hoa trong họ Chua me đất.

Xem Bộ Chua me đất và Oxalis dichondrifolia

Oxalis dimidiata

Oxalis dimidiata là một loài thực vật có hoa trong họ Chua me đất.

Xem Bộ Chua me đất và Oxalis dimidiata

Oxalis dines

Oxalis dines là một loài thực vật có hoa trong họ Chua me đất.

Xem Bộ Chua me đất và Oxalis dines

Oxalis discolor

Oxalis discolor là một loài thực vật có hoa trong họ Chua me đất.

Xem Bộ Chua me đất và Oxalis discolor

Oxalis distincta

Oxalis distincta là một loài thực vật có hoa trong họ Chua me đất.

Xem Bộ Chua me đất và Oxalis distincta

Oxalis divergens

Oxalis divergens là một loài thực vật có hoa trong họ Chua me đất.

Xem Bộ Chua me đất và Oxalis divergens

Oxalis doceana

Oxalis doceana là một loài thực vật có hoa trong họ Chua me đất.

Xem Bộ Chua me đất và Oxalis doceana

Oxalis dolichopoda

Oxalis dolichopoda là một loài thực vật có hoa trong họ Chua me đất.

Xem Bộ Chua me đất và Oxalis dolichopoda

Oxalis dombeyi

Oxalis dombeyi là một loài thực vật có hoa trong họ Chua me đất.

Xem Bộ Chua me đất và Oxalis dombeyi

Oxalis droseroides

Oxalis droseroides là một loài thực vật có hoa trong họ Chua me đất.

Xem Bộ Chua me đất và Oxalis droseroides

Oxalis drummondii

Oxalis drummondii là một loài thực vật có hoa trong họ Chua me đất.

Xem Bộ Chua me đất và Oxalis drummondii

Oxalis dumetorum

Oxalis dumetorum là một loài thực vật có hoa trong họ Chua me đất.

Xem Bộ Chua me đất và Oxalis dumetorum

Oxalis ebracteata

Oxalis ebracteata là một loài thực vật có hoa trong họ Chua me đất.

Xem Bộ Chua me đất và Oxalis ebracteata

Oxalis ecuadorensis

Oxalis ecuadorensis là một loài thực vật thuộc họ Oxalidaceae.

Xem Bộ Chua me đất và Oxalis ecuadorensis

Oxalis elegans

Oxalis elegans là một loài thực vật có hoa trong họ Chua me đất.

Xem Bộ Chua me đất và Oxalis elegans

Oxalis engleriana

Oxalis engleriana là một loài thực vật có hoa trong họ Chua me đất.

Xem Bộ Chua me đất và Oxalis engleriana

Oxalis enneaphylla

Oxalis enneaphylla là một loài thực vật có hoa trong họ Chua me đất.

Xem Bộ Chua me đất và Oxalis enneaphylla

Oxalis eremobia

Oxalis eremobia là một loài thực vật có hoa trong họ Chua me đất.

Xem Bộ Chua me đất và Oxalis eremobia

Oxalis ericoides

Oxalis ericoides là một loài thực vật có hoa trong họ Chua me đất.

Xem Bộ Chua me đất và Oxalis ericoides

Oxalis eriocarpa

Oxalis eriocarpa là một loài thực vật có hoa trong họ Chua me đất.

Xem Bộ Chua me đất và Oxalis eriocarpa

Oxalis eriolepis

Oxalis eriolepis là một loài thực vật có hoa trong họ Chua me đất.

Xem Bộ Chua me đất và Oxalis eriolepis

Oxalis erosa

Oxalis erosa là một loài thực vật có hoa trong họ Chua me đất.

Xem Bộ Chua me đất và Oxalis erosa

Oxalis luederitzii

Oxalis luederitzii là một loài thực vật thuộc họ Oxalidaceae.

Xem Bộ Chua me đất và Oxalis luederitzii

Oxalis norlindiana

Oxalis norlindiana là một loài thực vật thuộc họ Oxalidaceae.

Xem Bộ Chua me đất và Oxalis norlindiana

Oxalis pennelliana

Oxalis pennelliana là một loài thực vật thuộc họ Oxalidaceae.

Xem Bộ Chua me đất và Oxalis pennelliana

Oxalis rufescens

Oxalis rufescens là một loài thực vật thuộc họ Oxalidaceae.

Xem Bộ Chua me đất và Oxalis rufescens

Oxalis schaeferi

Oxalis schaeferi là một loài thực vật thuộc họ Oxalidaceae.

Xem Bộ Chua me đất và Oxalis schaeferi

Oxalis triangularis

Oxalis triangularis là một loài cây lâu năm có thể ăn được trong họ Oxalidaceae.

Xem Bộ Chua me đất và Oxalis triangularis

Pancheria humboldtiana

Pancheria humboldtiana là một loài thực vật thuộc họ Cunoniaceae.

Xem Bộ Chua me đất và Pancheria humboldtiana

Pancheria multijuga

Pancheria multijuga là một loài thực vật thuộc họ Cunoniaceae.

Xem Bộ Chua me đất và Pancheria multijuga

Pancheria robusta

Pancheria robusta là một loài thực vật thuộc họ Cunoniaceae.

Xem Bộ Chua me đất và Pancheria robusta

Petenaea cordata

Petenaea là một chi thực vật hạt kín chỉ chứa 1 loài cây bụi có hoa màu đỏ yên chi, cao tới 4–6 m, quả màu đỏ tía, có ở miền bắc Trung Mỹ với danh pháp Petenaea cordata.

Xem Bộ Chua me đất và Petenaea cordata

Phân lớp Hoa hồng

Trong Quy tắc Quốc tế về Danh pháp Thực vật (ICBN) Rosidae là tên gọi thực vật ở cấp độ phân lớp.

Xem Bộ Chua me đất và Phân lớp Hoa hồng

Picramniales

Bộ Picramniales là một bộ nhỏ, chủ yếu sinh sống tại vùng nhiệt đới Tân thế giới, chỉ chứa 1 họ với danh pháp Picramniaceae, trong đó chứa 2 chi Picramnia và Alvaradoa.

Xem Bộ Chua me đất và Picramniales

Sarcotheca glomerula

Sarcotheca glomerula là một loài thực vật thuộc họ Oxalidaceae.

Xem Bộ Chua me đất và Sarcotheca glomerula

Sarcotheca monophylla

Sarcotheca monophylla là một loài thực vật thuộc họ Oxalidaceae.

Xem Bộ Chua me đất và Sarcotheca monophylla

Sarcotheca ochracea

Sarcotheca ochracea là một loài thực vật thuộc họ Oxalidaceae.

Xem Bộ Chua me đất và Sarcotheca ochracea

Sericolea werneri

Sericolea werneri là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.

Xem Bộ Chua me đất và Sericolea werneri

Sloanea aberrans

Sloanea aberrans là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.

Xem Bộ Chua me đất và Sloanea aberrans

Sloanea acutiflora

Sloanea acutiflora là một loài thực vật thuộc họ Elaeocarpaceae.

Xem Bộ Chua me đất và Sloanea acutiflora

Sloanea amygdalina

Sloanea amygdalina là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.

Xem Bộ Chua me đất và Sloanea amygdalina

Sloanea assamica

Sloanea assamica là một loài thực vật thuộc họ Elaeocarpaceae.

Xem Bộ Chua me đất và Sloanea assamica

Sloanea bolivarensis

Sloanea bolivarensis là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.

Xem Bộ Chua me đất và Sloanea bolivarensis

Sloanea brassii

Sloanea brassii là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.

Xem Bộ Chua me đất và Sloanea brassii

Sloanea brevipes

Sloanea brevipes là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.

Xem Bộ Chua me đất và Sloanea brevipes

Sloanea brevispina

Sloanea brevispina là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.

Xem Bộ Chua me đất và Sloanea brevispina

Sloanea caribaea

Sloanea caribaea là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.

Xem Bộ Chua me đất và Sloanea caribaea

Sloanea carrenoi

Sloanea carrenoi là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.

Xem Bộ Chua me đất và Sloanea carrenoi

Sloanea cataniapensis

Sloanea cataniapensis là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.

Xem Bộ Chua me đất và Sloanea cataniapensis

Sloanea cavicola

Sloanea cavicola là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.

Xem Bộ Chua me đất và Sloanea cavicola

Sloanea changii

Sloanea changii là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.

Xem Bộ Chua me đất và Sloanea changii

Sloanea chingiana

Sloanea chingiana là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.

Xem Bộ Chua me đất và Sloanea chingiana

Sloanea cordifolia

Sloanea cordifolia là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.

Xem Bộ Chua me đất và Sloanea cordifolia

Sloanea crassifolia

Sloanea crassifolia là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.

Xem Bộ Chua me đất và Sloanea crassifolia

Sloanea cruenta

Sloanea cruenta là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.

Xem Bộ Chua me đất và Sloanea cruenta

Sloanea curatellifolia

Sloanea curatellifolia là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.

Xem Bộ Chua me đất và Sloanea curatellifolia

Sloanea dasycarpa

Sloanea dasycarpa là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.

Xem Bộ Chua me đất và Sloanea dasycarpa

Sloanea davidsei

Sloanea davidsei là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.

Xem Bộ Chua me đất và Sloanea davidsei

Sloanea dentata

Sloanea dentata là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.

Xem Bộ Chua me đất và Sloanea dentata

Sloanea durissima

Sloanea durissima là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.

Xem Bộ Chua me đất và Sloanea durissima

Sloanea eichleri

Sloanea eichleri là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.

Xem Bộ Chua me đất và Sloanea eichleri

Sloanea floribunda

Sloanea floribunda là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.

Xem Bộ Chua me đất và Sloanea floribunda

Sloanea fragrans

Sloanea fragrans là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.

Xem Bộ Chua me đất và Sloanea fragrans

Sloanea garckeana

Sloanea garckeana là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.

Xem Bộ Chua me đất và Sloanea garckeana

Sloanea gracilis

Sloanea gracilis là một loài thực vật thuộc họ Elaeocarpaceae.

Xem Bộ Chua me đất và Sloanea gracilis

Sloanea grandiflora

Sloanea grandiflora là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.

Xem Bộ Chua me đất và Sloanea grandiflora

Sloanea granulosa

Sloanea granulosa là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.

Xem Bộ Chua me đất và Sloanea granulosa

Sloanea grossa

Sloanea grossa là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.

Xem Bộ Chua me đất và Sloanea grossa

Sloanea guapilensis

Sloanea guapilensis là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.

Xem Bộ Chua me đất và Sloanea guapilensis

Sloanea guianensis

Sloanea guianensis là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.

Xem Bộ Chua me đất và Sloanea guianensis

Sloanea hainanensis

Sloanea hainanensis là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.

Xem Bộ Chua me đất và Sloanea hainanensis

Sloanea hemsleyana

Sloanea hemsleyana là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.

Xem Bộ Chua me đất và Sloanea hemsleyana

Sloanea ilicifolia

Sloanea ilicifolia là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.

Xem Bộ Chua me đất và Sloanea ilicifolia

Sloanea integrifolia

Sloanea integrifolia là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.

Xem Bộ Chua me đất và Sloanea integrifolia

Sloanea kuhlmannii

Sloanea kuhlmannii là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.

Xem Bộ Chua me đất và Sloanea kuhlmannii

Sloanea lanceolata

Sloanea lanceolata là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.

Xem Bộ Chua me đất và Sloanea lanceolata

Sloanea larensis

Sloanea larensis là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.

Xem Bộ Chua me đất và Sloanea larensis

Sloanea lasiocarpa

Sloanea lasiocarpa là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.

Xem Bộ Chua me đất và Sloanea lasiocarpa

Sloanea lasiocoma

Sloanea lasiocoma là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.

Xem Bộ Chua me đất và Sloanea lasiocoma

Sloanea latifolia

Sloanea latifolia là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.

Xem Bộ Chua me đất và Sloanea latifolia

Sloanea laurifolia

Sloanea laurifolia là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.

Xem Bộ Chua me đất và Sloanea laurifolia

Sloanea laxiflora

Sloanea laxiflora là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.

Xem Bộ Chua me đất và Sloanea laxiflora

Sloanea lepida

Sloanea lepida là một loài thực vật thuộc họ Elaeocarpaceae.

Xem Bộ Chua me đất và Sloanea lepida

Sloanea leptocarpa

Sloanea leptocarpa là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.

Xem Bộ Chua me đất và Sloanea leptocarpa

Sloanea longiaristata

Sloanea longiaristata là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.

Xem Bộ Chua me đất và Sloanea longiaristata

Sloanea macrophylla

Sloanea macrophylla là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.

Xem Bộ Chua me đất và Sloanea macrophylla

Sloanea medusula

Sloanea medusula là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.

Xem Bộ Chua me đất và Sloanea medusula

Sloanea megacarpa

Sloanea megacarpa là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.

Xem Bộ Chua me đất và Sloanea megacarpa

Sloanea megaphylla

Sloanea megaphylla là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.

Xem Bộ Chua me đất và Sloanea megaphylla

Sloanea meianthera

Sloanea meianthera là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.

Xem Bộ Chua me đất và Sloanea meianthera

Sloanea merevariensis

Sloanea merevariensis là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.

Xem Bộ Chua me đất và Sloanea merevariensis

Sloanea mexicana

Sloanea mexicana là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.

Xem Bộ Chua me đất và Sloanea mexicana

Sloanea mollis

Sloanea mollis là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.

Xem Bộ Chua me đất và Sloanea mollis

Sloanea monosperma

Sloanea monosperma là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.

Xem Bộ Chua me đất và Sloanea monosperma

Sloanea multiflora

Sloanea multiflora là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.

Xem Bộ Chua me đất và Sloanea multiflora

Sloanea nitida

Sloanea nitida là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.

Xem Bộ Chua me đất và Sloanea nitida

Sloanea obtusifolia

Sloanea obtusifolia là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.

Xem Bộ Chua me đất và Sloanea obtusifolia

Sloanea parviflora

Sloanea parviflora là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.

Xem Bộ Chua me đất và Sloanea parviflora

Sloanea parvifructa

Sloanea parvifructa là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.

Xem Bộ Chua me đất và Sloanea parvifructa

Sloanea petenensis

Sloanea petenensis là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.

Xem Bộ Chua me đất và Sloanea petenensis

Sloanea pittieriana

Sloanea pittieriana là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.

Xem Bộ Chua me đất và Sloanea pittieriana

Sloanea ptariana

Sloanea ptariana là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.

Xem Bộ Chua me đất và Sloanea ptariana

Sloanea pubescens

Sloanea pubescens là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.

Xem Bộ Chua me đất và Sloanea pubescens

Sloanea pubiflora

Sloanea pubiflora là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.

Xem Bộ Chua me đất và Sloanea pubiflora

Sloanea rhodantha

Sloanea rhodantha là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.

Xem Bộ Chua me đất và Sloanea rhodantha

Sloanea robusta

Sloanea robusta là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.

Xem Bộ Chua me đất và Sloanea robusta

Sloanea rufa

Sloanea rufa là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.

Xem Bộ Chua me đất và Sloanea rufa

Sloanea schomburgkii

Sloanea schomburgkii là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.

Xem Bộ Chua me đất và Sloanea schomburgkii

Sloanea shankii

Sloanea shankii là một loài thực vật thuộc họ Elaeocarpaceae.

Xem Bộ Chua me đất và Sloanea shankii

Sloanea sigun

Sloanea sigun là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.

Xem Bộ Chua me đất và Sloanea sigun

Sloanea sinemariensis

Sloanea sinemariensis là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.

Xem Bộ Chua me đất và Sloanea sinemariensis

Sloanea sinensis

Sloanea sinensis là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.

Xem Bộ Chua me đất và Sloanea sinensis

Sloanea sipapoana

Sloanea sipapoana là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.

Xem Bộ Chua me đất và Sloanea sipapoana

Sloanea spathulata

Sloanea spathulata là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.

Xem Bộ Chua me đất và Sloanea spathulata

Sloanea sterculiacea

Sloanea sterculiacea là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.

Xem Bộ Chua me đất và Sloanea sterculiacea

Sloanea steyermarkii

Sloanea steyermarkii là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.

Xem Bộ Chua me đất và Sloanea steyermarkii

Sloanea stipitata

Sloanea stipitata là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.

Xem Bộ Chua me đất và Sloanea stipitata

Sloanea suaveolens

Sloanea suaveolens là một loài thực vật thuộc họ Elaeocarpaceae.

Xem Bộ Chua me đất và Sloanea suaveolens

Sloanea subpsilocarpa

Sloanea subpsilocarpa là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.

Xem Bộ Chua me đất và Sloanea subpsilocarpa

Sloanea synandra

Sloanea synandra là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.

Xem Bộ Chua me đất và Sloanea synandra

Sloanea terniflora

Sloanea terniflora là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.

Xem Bộ Chua me đất và Sloanea terniflora

Sloanea tieghemii

Sloanea tieghemii là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.

Xem Bộ Chua me đất và Sloanea tieghemii

Sloanea tomentosa

Sloanea tomentosa là một loài thực vật thuộc họ Elaeocarpaceae.

Xem Bộ Chua me đất và Sloanea tomentosa

Sloanea tuerckheimii

Sloanea tuerckheimii là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.

Xem Bộ Chua me đất và Sloanea tuerckheimii

Sloanea venezuelana

Sloanea venezuelana là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.

Xem Bộ Chua me đất và Sloanea venezuelana

Sloanea wurdackii

Sloanea wurdackii là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.

Xem Bộ Chua me đất và Sloanea wurdackii

Sloanea xichouensis

Sloanea xichouensis là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.

Xem Bộ Chua me đất và Sloanea xichouensis

Sloanea zuliaensis

Sloanea zuliaensis là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.

Xem Bộ Chua me đất và Sloanea zuliaensis

Spiraeanthemum graeffei

Spiraeanthemum graeffei là một loài thực vật thuộc họ Cunoniaceae.

Xem Bộ Chua me đất và Spiraeanthemum graeffei

Spiraeanthemum katakata

Spiraeanthemum katakata là một loài thực vật thuộc họ Cunoniaceae.

Xem Bộ Chua me đất và Spiraeanthemum katakata

Spiraeanthemum serratum

Spiraeanthemum serratum là một loài thực vật thuộc họ Cunoniaceae.

Xem Bộ Chua me đất và Spiraeanthemum serratum

Tô (cây)

Tô (danh pháp khoa học: Elaeocarpus poilanei) là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.

Xem Bộ Chua me đất và Tô (cây)

Tetracarpaeaceae

Tetracarpaea là một chi thực vật hạt kín trong họ TetracarpaeaceaeRichard K. Brummitt.

Xem Bộ Chua me đất và Tetracarpaeaceae

Thực vật hai lá mầm

Cây thầu dầu non, một chứng cứ rõ ràng về hai lá mầm của nó, khác với lá của cây trưởng thành Thực vật hai lá mầm (Magnoliopsida) là tên gọi cho một nhóm thực vật có hoa ở cấp độ lớp mà hạt thông thường chứa hai lá trong phôi hay hai lá mầm.

Xem Bộ Chua me đất và Thực vật hai lá mầm

Thực vật hai lá mầm thật sự

phải Thực vật hai lá mầm thật sự (Eudicots hay Eudicotyledons hoặc Eudicotyledoneae) là thuật ngữ do Doyle & Hotton đưa ra năm 1991 để chỉ một nhóm trong thực vật có hoa mà có thời được các tác giả trước đây gọi là ba lỗ chân lông ("tricolpates") hay "thực vật hai lá mầm không phải nhóm Mộc lan" ("non-Magnoliid dicots").

Xem Bộ Chua me đất và Thực vật hai lá mầm thật sự

Vallea

Vallea là một chi thực vật thuộc họ Elaeocarpaceae.

Xem Bộ Chua me đất và Vallea

Vallea ecuadorensis

Vallea ecuadorensis là một loài thực vật thuộc họ Elaeocarpaceae.

Xem Bộ Chua me đất và Vallea ecuadorensis

Vallea stipularis

Vallea stipularis là một loài thực vật có hoa trong họ Côm.

Xem Bộ Chua me đất và Vallea stipularis

Weinmannia

Weinmannia là một chi thực vật có hoa thuộc họ Cunoniaceae.

Xem Bộ Chua me đất và Weinmannia

Weinmannia affinis

Weinmannia affinis là một loài thực vật thuộc họ Cunoniaceae.

Xem Bộ Chua me đất và Weinmannia affinis

Weinmannia apurimacensis

Weinmannia apurimacensis là một loài thực vật thuộc họ Cunoniaceae.

Xem Bộ Chua me đất và Weinmannia apurimacensis

Weinmannia costulata

Weinmannia costulata là một loài thực vật thuộc họ Cunoniaceae.

Xem Bộ Chua me đất và Weinmannia costulata

Weinmannia descendens

Weinmannia descendens là một loài thực vật thuộc họ Cunoniaceae.

Xem Bộ Chua me đất và Weinmannia descendens

Weinmannia exigua

Weinmannia exigua là một loài thực vật thuộc họ Cunoniaceae.

Xem Bộ Chua me đất và Weinmannia exigua

Weinmannia jelskii

Weinmannia jelskii là một loài thực vật thuộc họ Cunoniaceae đặc hữu của Peru.

Xem Bộ Chua me đất và Weinmannia jelskii

Weinmannia loxensis

Weinmannia loxensis là một loài thực vật thuộc họ Cunoniaceae.

Xem Bộ Chua me đất và Weinmannia loxensis

Weinmannia ouaiemensis

Weinmannia ouaiemensis là một loài thực vật thuộc họ Cunoniaceae.

Xem Bộ Chua me đất và Weinmannia ouaiemensis

Weinmannia portlandiana

Weinmannia portlandiana là một loài thực vật thuộc họ Cunoniaceae.

Xem Bộ Chua me đất và Weinmannia portlandiana

Weinmannia racemosa

Hoa Kamahi Kāmahi theo thổ ngữ New Zealand (danh pháp khoa học: Weinmannia racemosa), là loài thực vật thân gỗ thuộc họ Cunoniaceae, là một loài cây rất phổ biển ở New Zealand, có mặt ở các vùng đất thấp, vùng núi, và rừng triền núi và vùng cây bụi từ miền trung đảo North về phía nam tới đảo Stewart.

Xem Bộ Chua me đất và Weinmannia racemosa

Weinmannia raiateensis

Weinmannia raiateensis là một loài thực vật thuộc họ Cunoniaceae.

Xem Bộ Chua me đất và Weinmannia raiateensis

Weinmannia rapensis

Weinmannia rapensis là một loài thực vật thuộc họ Cunoniaceae endemic tới Polynésie thuộc Pháp.

Xem Bộ Chua me đất và Weinmannia rapensis

Weinmannia richii

Weinmannia richii là một loài thực vật thuộc họ Cunoniaceae.

Xem Bộ Chua me đất và Weinmannia richii

Weinmannia spiraeoides

Weinmannia spiraeoides là một loài thực vật thuộc họ Cunoniaceae.

Xem Bộ Chua me đất và Weinmannia spiraeoides

Weinmannia stenocarpa

Weinmannia stenocarpa là một loài thực vật thuộc họ Cunoniaceae.

Xem Bộ Chua me đất và Weinmannia stenocarpa

Weinmannia tinctoria

Weinmannia tinctoria là một loài thực vật thuộc họ Cunoniaceae.

Xem Bộ Chua me đất và Weinmannia tinctoria

Weinmannia ueli

Weinmannia ueli là một loài thực vật thuộc họ Cunoniaceae.

Xem Bộ Chua me đất và Weinmannia ueli

Weinmannia vitiensis

Weinmannia vitiensis là một loài thực vật thuộc họ Cunoniaceae.

Xem Bộ Chua me đất và Weinmannia vitiensis

Còn được gọi là Oxalidales.

, Bộ Toại thể mộc, Biophytum abyssinicum, Biophytum adiantoides, Biophytum aeschynomenifolia, Biophytum albizzioides, Biophytum amazonicum, Biophytum antioquiense, Biophytum bolivianum, Biophytum boussingaultii, Biophytum calophyllum, Biophytum cardonaei, Biophytum castum, Biophytum chocoense, Biophytum columbianum, Biophytum commersonii, Biophytum congestiflorum, Biophytum cowanii, Biophytum crassipes, Biophytum dendroides, Biophytum dormiens, Biophytum falcifolium, Biophytum ferrugineum, Biophytum forsythii, Biophytum foxii, Biophytum fruticosum, Biophytum globuliflorum, Biophytum gracile, Biophytum heinrichsae, Biophytum helenae, Biophytum hermannii, Biophytum hildebrandtii, Biophytum huilense, Biophytum incrassatum, Biophytum insigne, Biophytum intermedium, Biophytum jessenii, Biophytum juninense, Biophytum kassneri, Biophytum kayae, Biophytum lindsiifolium, Biophytum longibracteatum, Biophytum longipedunculatum, Biophytum lourteigiae, Biophytum luetzelburgii, Biophytum macropodum, Biophytum macrorrhizum, Biophytum madurense, Biophytum mapirense, Biophytum microphyllum, Biophytum mimosella, Biophytum molle, Biophytum mucronatum, Biophytum mutisii, Biophytum myriophyllum, Biophytum nudum, Biophytum nyikense, Biophytum ottohuberi, Biophytum panamense, Biophytum pedicellatum, Biophytum permultijugum, Biophytum perrieri, Biophytum peruvianum, Biophytum polyphyllum, Biophytum proliferum, Biophytum reinwardtii, Biophytum renifolium, Biophytum richardsiae, Biophytum ringoetii, Biophytum robustum, Biophytum santanderense, Biophytum sensitivum, Biophytum somnians, Biophytum soukupii, Biophytum talbotii, Biophytum tessmannii, Biophytum thorelianum, Biophytum turianiense, Biophytum umbraculum, Biophytum uzungwaensis, Biophytum veldkampii, Biophytum zenkeri, Biophytum zunigae, Brunellia acostae, Brunellia almaguerensis, Brunellia antioquensis, Brunellia boqueronensis, Brunellia cayambensis, Brunellia darienensis, Brunellia ecuadoriensis, Brunellia elliptica, Brunellia farallonensis, Brunellia macrophylla, Brunellia morii, Brunellia occidentalis, Brunellia ovalifolia, Brunellia pauciflora, Brunellia penderiscana, Brunellia racemifera, Brunellia rufa, Brunellia subsessilis, Brunellia zamorensis, Brunelliaceae, Côm, Côm Đông Dương, Côm Đắk Lắk, Côm Balansa, Côm Bì Đúp, Côm Bạch Mã, Côm Bắc bộ, Côm bộng, Côm biên, Côm cuống dài, Côm da, Côm Fleury, Côm Gagnepain, Côm giữa trụi, Côm háo ẩm, Côm Hải Nam, Côm hoa lớn, Côm hoa nhỏ, Côm hoa nhiều, Côm Kon Tum, Côm Lào, Côm lá đào, Côm lá bàng, Côm lá bóng, Côm lá hẹp, Côm lá kèm, Côm láng, Côm lông xám, Côm mụt, Côm nến, Côm Nhật Bản, Côm nhung, Côm Petelot, Côm sừng to, Côm tầng, Côm Trung Quốc, Côm xoan, Chồi dà, Chi Côm, Chi Khế, Chi Sinh diệp, Chua me đất hoa vàng, Chua me núi, Crinodendron brasiliense, Crinodendron hookerianum, Crinodendron patagua, Crinodendron tucumanum, Cunoniaceae, Dapania grandifolia, Dapania pentandra, Dapania racemosa, Dubouzetia acuminata, Dubouzetia australiensis, Dubouzetia campanulata, Dubouzetia caudiculata, Dubouzetia confusa, Dubouzetia dentata, Dubouzetia elegans, Dubouzetia galorei, Dubouzetia guillauminii, Dubouzetia kairoi, Dubouzetia saxatilis, Elaeocarpus acmocarpus, Elaeocarpus acmosepalus, Elaeocarpus acrantherus, Elaeocarpus acronodia, Elaeocarpus acuminatus, Elaeocarpus adenopus, Elaeocarpus affinis, Elaeocarpus alaternoides, Elaeocarpus albiflorus, Elaeocarpus alnifolius, Elaeocarpus altigenus, Elaeocarpus altisectus, Elaeocarpus amabilis, Elaeocarpus amboinensis, Elaeocarpus amoenus, Elaeocarpus ampliflorus, Elaeocarpus amplifolius, Elaeocarpus angustipes, Elaeocarpus apoensis, Elaeocarpus arfakensis, Elaeocarpus argenteus, Elaeocarpus arnhemicus, Elaeocarpus atropunctatus, Elaeocarpus auricomus, Elaeocarpus austrosinicus, Elaeocarpus austroyunnanensis, Elaeocarpus azaleifolius, Elaeocarpus badius, Elaeocarpus bakaianus, Elaeocarpus balabanii, Elaeocarpus balgooyi, Elaeocarpus bancroftii, Elaeocarpus baramii, Elaeocarpus barbulatus, Elaeocarpus bataanensis, Elaeocarpus batjanicus, Elaeocarpus batudulangii, Elaeocarpus batui, Elaeocarpus baudouini, Elaeocarpus beccarii, Elaeocarpus bellus, Elaeocarpus bifidus, Elaeocarpus biflorus, Elaeocarpus bilobatus, Elaeocarpus bilongvinas, Elaeocarpus blascoi, Elaeocarpus blepharoceras, Elaeocarpus bojeri, Elaeocarpus bontocensis, Elaeocarpus borealiyunnanensis, Elaeocarpus braceanus, Elaeocarpus brachypodus, Elaeocarpus brachystachyus, Elaeocarpus bracteatus, Elaeocarpus branderhorsti, Elaeocarpus brigittae, Elaeocarpus brunneotomentosus, Elaeocarpus brunnescens, Elaeocarpus buderi, Elaeocarpus bullatus, Elaeocarpus burebidensis, Elaeocarpus burkii, Elaeocarpus calomala, Elaeocarpus candollei, Elaeocarpus capuronii, Elaeocarpus carolinae, Elaeocarpus carolinensis, Elaeocarpus cassinoides, Elaeocarpus castaneifolius, Elaeocarpus celebesianus, Elaeocarpus celebicus, Elaeocarpus ceylanicus, Elaeocarpus cheirophorus, Elaeocarpus chelonimorphus, Elaeocarpus chewii, Elaeocarpus chionanthus, Elaeocarpus christophersenii, Elaeocarpus chrysophyllus, Elaeocarpus clementis, Elaeocarpus clethroides, Elaeocarpus colnettianus, Elaeocarpus coloides, Elaeocarpus compactus, Elaeocarpus comptonii, Elaeocarpus conoideus, Elaeocarpus coodei, Elaeocarpus coorangooloo, Elaeocarpus corallococcus, Elaeocarpus cordifolius, Elaeocarpus coriaceus, Elaeocarpus corneri, Elaeocarpus corsonianus, Elaeocarpus costatus, Elaeocarpus coumbouiensis, Elaeocarpus crassinervatus, Elaeocarpus crassus, Elaeocarpus crenulatus, Elaeocarpus cristatus, Elaeocarpus cruciatus, Elaeocarpus cuernosensis, Elaeocarpus culminicola, Elaeocarpus cumingii, Elaeocarpus cuneifolius, Elaeocarpus cupreus, Elaeocarpus curranii, Elaeocarpus dallmannensis, Elaeocarpus dasycarpus, Elaeocarpus de-bruynii, Elaeocarpus degenerianus, Elaeocarpus densiflorus, Elaeocarpus dentatus, Elaeocarpus dewildei, Elaeocarpus dictyophlebius, Elaeocarpus dinagatensis, Elaeocarpus divaricativenus, Elaeocarpus dognyensis, Elaeocarpus dolichobotrys, Elaeocarpus dolichodactylus, Elaeocarpus dolichostylus, Elaeocarpus dubius, Elaeocarpus duclouxii, Elaeocarpus elaeagnoides, Elaeocarpus elatus, Elaeocarpus elliffii, Elaeocarpus elmeri, Elaeocarpus erdinii, Elaeocarpus eriobotryoides, Elaeocarpus eumundi, Elaeocarpus euneurus, Elaeocarpus eymae, Elaeocarpus fairchildii, Elaeocarpus fengjieensis, Elaeocarpus ferrugineus, Elaeocarpus ferruginiflorus, Elaeocarpus filiformidentatus, Elaeocarpus finisterrae, Elaeocarpus firmus, Elaeocarpus flavescens, Elaeocarpus floresii, Elaeocarpus floribundoides, Elaeocarpus floridanus, Elaeocarpus forbesii, Elaeocarpus foveolatus, Elaeocarpus foxworthyi, Elaeocarpus fraseri, Elaeocarpus fruticosus, Elaeocarpus fulgens, Elaeocarpus fulvus, Elaeocarpus fuscoides, Elaeocarpus fuscus, Elaeocarpus gambutanus, Elaeocarpus gammillii, Elaeocarpus gardneri, Elaeocarpus gaussenii, Elaeocarpus geminiflorus, Elaeocarpus gibbonii, Elaeocarpus gigantifolius, Elaeocarpus gillespieanus, Elaeocarpus gitingensis, Elaeocarpus glaber, Elaeocarpus glaberrimus, Elaeocarpus glabrescens, Elaeocarpus glabripetalus, Elaeocarpus glandulifer, Elaeocarpus gordonii, Elaeocarpus graeffei, Elaeocarpus grahamii, Elaeocarpus guillaumii, Elaeocarpus gummatus, Elaeocarpus gustaviifolius, Elaeocarpus gymnogynus, Elaeocarpus habbemensis, Elaeocarpus halconensis, Elaeocarpus hallieri, Elaeocarpus hartleyi, Elaeocarpus harunii, Elaeocarpus hayatae, Elaeocarpus hebecarpus, Elaeocarpus hedyosmus, Elaeocarpus heinrichii, Elaeocarpus heptadactyloides, Elaeocarpus heptadactylus, Elaeocarpus hildebrandtii, Elaeocarpus hochreutineri, Elaeocarpus holopetalus, Elaeocarpus holosericeus, Elaeocarpus homalioides, Elaeocarpus hookerianus, Elaeocarpus hortensis, Elaeocarpus hosei, Elaeocarpus howii, Elaeocarpus hypadenus, Elaeocarpus ilocanus, Elaeocarpus inopinatus, Elaeocarpus inopportunus, Elaeocarpus insignis, Elaeocarpus integrifolius, Elaeocarpus integripetalus, Elaeocarpus isotrichus, Elaeocarpus jacobsii, Elaeocarpus joga, Elaeocarpus johnsonii, Elaeocarpus jugahanus, Elaeocarpus kaalensis, Elaeocarpus kajewskii, Elaeocarpus kalabitii, Elaeocarpus kambi, Elaeocarpus kaniensis, Elaeocarpus kasiensis, Elaeocarpus kerstingianus, Elaeocarpus kinabaluensis, Elaeocarpus kirtonii, Elaeocarpus kjellbergii, Elaeocarpus knuthii, Elaeocarpus kostermansii, Elaeocarpus kraengensis, Elaeocarpus kusaiensis, Elaeocarpus kusanoi, Elaeocarpus kwangsiensis, Elaeocarpus lacunosus, Elaeocarpus lagunensis, Elaeocarpus lancistipulatus, Elaeocarpus lanipae, Elaeocarpus largiflorens, Elaeocarpus latescens, Elaeocarpus laurifolius, Elaeocarpus lawasii, Elaeocarpus laxirameus, Elaeocarpus le-ratii, Elaeocarpus ledermannii, Elaeocarpus leopoldii, Elaeocarpus lepidus, Elaeocarpus leucanthus, Elaeocarpus leytensis, Elaeocarpus limitaneioides, Elaeocarpus linearifolius, Elaeocarpus lingualis, Elaeocarpus linnaei, Elaeocarpus linsmithii, Elaeocarpus longifolius, Elaeocarpus longlingensis, Elaeocarpus luteolignum, Elaeocarpus luteolus, Elaeocarpus luzonicus, Elaeocarpus macdonaldii, Elaeocarpus macranthus, Elaeocarpus macrocarpus, Elaeocarpus macrophyllus, Elaeocarpus macropus, Elaeocarpus magnifolius, Elaeocarpus mallotoides, Elaeocarpus mamasii, Elaeocarpus mandiae, Elaeocarpus maquilingensis, Elaeocarpus marafunganus, Elaeocarpus marginatus, Elaeocarpus mastersii, Elaeocarpus megacarpus, Elaeocarpus melochioides, Elaeocarpus merrittii, Elaeocarpus micranthus, Elaeocarpus microphyllus, Elaeocarpus miegei, Elaeocarpus millarii, Elaeocarpus milnei, Elaeocarpus mindanaensis, Elaeocarpus mindoroensis, Elaeocarpus mingendensis, Elaeocarpus miquelii, Elaeocarpus miriensis, Elaeocarpus mollis, Elaeocarpus monocera, Elaeocarpus montanus, Elaeocarpus moratii, Elaeocarpus multiflorus, Elaeocarpus multinervosus, Elaeocarpus multisectus, Elaeocarpus muluensis, Elaeocarpus munroii, Elaeocarpus munronii, Elaeocarpus murudensis, Elaeocarpus murukkai, Elaeocarpus musseri, Elaeocarpus mutabilis, Elaeocarpus myrmecophilus, Elaeocarpus myrtoides, Elaeocarpus nanus, Elaeocarpus neobritannicus, Elaeocarpus nervosus, Elaeocarpus nitidulus, Elaeocarpus nodosus, Elaeocarpus nooteboomii, Elaeocarpus nouhuysii, Elaeocarpus nubigenus, Elaeocarpus oblongilimbus, Elaeocarpus oblongus, Elaeocarpus obovatus, Elaeocarpus obtusus, Elaeocarpus occidentalis, Elaeocarpus octantherus, Elaeocarpus octopetalus, Elaeocarpus oriomensis, Elaeocarpus orohensis, Elaeocarpus ovigerus, Elaeocarpus pachyanthus, Elaeocarpus pachydactylus, Elaeocarpus pachyophrys, Elaeocarpus pagonensis, Elaeocarpus palembanicus, Elaeocarpus parvilimbus, Elaeocarpus pedunculatus, Elaeocarpus pendulus, Elaeocarpus pentadactylus, Elaeocarpus perrieri, Elaeocarpus philippinensis, Elaeocarpus photiniifolius, Elaeocarpus pierrei, Elaeocarpus piestocarpus, Elaeocarpus pinosukii, Elaeocarpus pittosporoides, Elaeocarpus poculifer, Elaeocarpus polyandrus, Elaeocarpus polyanthus, Elaeocarpus polycarpus, Elaeocarpus polydactylus, Elaeocarpus polystachyus, Elaeocarpus praeclarus, Elaeocarpus prafiensis, Elaeocarpus prunifolioides, Elaeocarpus pseudopaniculatus, Elaeocarpus ptilanthus, Elaeocarpus pulchellus, Elaeocarpus pullenii, Elaeocarpus punctatus, Elaeocarpus purus, Elaeocarpus pycnanthus, Elaeocarpus pyriformis, Elaeocarpus quadratus, Elaeocarpus ramosii, Elaeocarpus recurvatus, Elaeocarpus renae, Elaeocarpus resinosus, Elaeocarpus retakensis, Elaeocarpus reticosus, Elaeocarpus reticulatus, Elaeocarpus rigidus, Elaeocarpus rivularis, Elaeocarpus roseiflorus, Elaeocarpus roseoalbus, Elaeocarpus roslii, Elaeocarpus rotundifolius, Elaeocarpus royenii, Elaeocarpus rubescens, Elaeocarpus rubidus, Elaeocarpus rufovestitus, Elaeocarpus rugosus, Elaeocarpus ruminatus, Elaeocarpus rumphii, Elaeocarpus rutengii, Elaeocarpus sadikanensis, Elaeocarpus salicifolius, Elaeocarpus sallehianus, Elaeocarpus samari, Elaeocarpus sarcanthus, Elaeocarpus sayeri, Elaeocarpus schlechteri, Elaeocarpus schlechterianus, Elaeocarpus schmutzii, Elaeocarpus schoddei, Elaeocarpus sebastianii, Elaeocarpus sedentarius, Elaeocarpus sepikanus, Elaeocarpus seramicus, Elaeocarpus sericoloides, Elaeocarpus sericopetalus, Elaeocarpus seringii, Elaeocarpus serratus, Elaeocarpus sikkimensis, Elaeocarpus simaluensis, Elaeocarpus simplex, Elaeocarpus spathulatus, Elaeocarpus speciosus, Elaeocarpus sphaerocarpus, Elaeocarpus stapfianus, Elaeocarpus stellaris, Elaeocarpus sterrophyilus, Elaeocarpus steupii, Elaeocarpus storckii, Elaeocarpus subcapitatus, Elaeocarpus subisensis, Elaeocarpus sublucidus, Elaeocarpus submonoceras, Elaeocarpus subpetiolatus, Elaeocarpus subpuberus, Elaeocarpus subserratus, Elaeocarpus subvillosus, Elaeocarpus surigaensis, Elaeocarpus symingtonii, Elaeocarpus takolensis, Elaeocarpus taprobanicus, Elaeocarpus tariensis, Elaeocarpus tectonifolius, Elaeocarpus terminalioides, Elaeocarpus teysmannii, Elaeocarpus thelmae, Elaeocarpus thorelii, Elaeocarpus timikensis, Elaeocarpus timorensis, Elaeocarpus tjerengii, Elaeocarpus tonganus, Elaeocarpus toninensis, Elaeocarpus tremulus, Elaeocarpus treubii, Elaeocarpus trichopetalus, Elaeocarpus trichophyllus, Elaeocarpus triflorus, Elaeocarpus truncatus, Elaeocarpus tuasivicus, Elaeocarpus tuberculatus, Elaeocarpus ulianus, Elaeocarpus undulatus, Elaeocarpus urophyllus, Elaeocarpus vaccinioides, Elaeocarpus valetonii, Elaeocarpus validus, Elaeocarpus variabilis, Elaeocarpus venosus, Elaeocarpus venustus, Elaeocarpus verheijenii, Elaeocarpus verruculosus, Elaeocarpus versicolor, Elaeocarpus verticillatus, Elaeocarpus vieillardii, Elaeocarpus vitiensis, Elaeocarpus weibelianus, Elaeocarpus whartonensis, Elaeocarpus williamsianus, Elaeocarpus womersleyi, Elaeocarpus wrayi, Elaeocarpus xanthodactylus, Elaeocarpus yateensis, Elaeocarpus zambalensis, Elaeocarpus zeylanicus, Eucryphia cordifolia, Geissois imthurnii, Geissois stipularis, Geissois superba, Họ Bất đẳng diệp, Họ Côm, Họ Chua me đất, Họ Dây trường điều, Hệ thống APG II, Hệ thống APG III, Hệ thống Kubitzki, Hemandradenia chevalieri, Hemandradenia mannii, Huaceae, Huerteales, Khế, Lepidobotryaceae, Lotoxalis berlandieri, Lotoxalis yucatanensis, Nắp ấm Úc, Nhánh hoa Hồng, Oxalis acuminata, Oxalis adenodes, Oxalis adenophylla, Oxalis adspersa, Oxalis albicans, Oxalis algoensis, Oxalis alpina, Oxalis alstonii, Oxalis alvimii, Oxalis ambigua, Oxalis amplifolia, Oxalis andina, Oxalis annae, Oxalis arachnoidea, Oxalis arbuscula, Oxalis arenaria, Oxalis areolata, Oxalis argentina, Oxalis articulata, Oxalis atacamensis, Oxalis ausensis, Oxalis bakeriana, Oxalis barrelieri, Oxalis bartolomensis, Oxalis bela-vitoriae, Oxalis beneprotecta, Oxalis benjaminii, Oxalis bipartita, Oxalis bisecta, Oxalis bisfracta, Oxalis boliviana, Oxalis bowiei, Oxalis brasiliensis, Oxalis bulbocastanum, Oxalis caerulea, Oxalis caesia, Oxalis calachaccensis, Oxalis californica, Oxalis callosa, Oxalis calva, Oxalis campanensis, Oxalis caucensis, Oxalis cinerea, Oxalis clandestina, Oxalis clematodes, Oxalis colchaguensis, Oxalis compacta, Oxalis confertifolia, Oxalis confertissima, Oxalis conorrhiza, Oxalis cotagaitensis, Oxalis cratensis, Oxalis cuzcensis, Oxalis cytisoides, Oxalis davyana, Oxalis debilis, Oxalis decaphylla, Oxalis dentata, Oxalis deppei, Oxalis depressa, Oxalis diamantinae, Oxalis dichondrifolia, Oxalis dimidiata, Oxalis dines, Oxalis discolor, Oxalis distincta, Oxalis divergens, Oxalis doceana, Oxalis dolichopoda, Oxalis dombeyi, Oxalis droseroides, Oxalis drummondii, Oxalis dumetorum, Oxalis ebracteata, Oxalis ecuadorensis, Oxalis elegans, Oxalis engleriana, Oxalis enneaphylla, Oxalis eremobia, Oxalis ericoides, Oxalis eriocarpa, Oxalis eriolepis, Oxalis erosa, Oxalis luederitzii, Oxalis norlindiana, Oxalis pennelliana, Oxalis rufescens, Oxalis schaeferi, Oxalis triangularis, Pancheria humboldtiana, Pancheria multijuga, Pancheria robusta, Petenaea cordata, Phân lớp Hoa hồng, Picramniales, Sarcotheca glomerula, Sarcotheca monophylla, Sarcotheca ochracea, Sericolea werneri, Sloanea aberrans, Sloanea acutiflora, Sloanea amygdalina, Sloanea assamica, Sloanea bolivarensis, Sloanea brassii, Sloanea brevipes, Sloanea brevispina, Sloanea caribaea, Sloanea carrenoi, Sloanea cataniapensis, Sloanea cavicola, Sloanea changii, Sloanea chingiana, Sloanea cordifolia, Sloanea crassifolia, Sloanea cruenta, Sloanea curatellifolia, Sloanea dasycarpa, Sloanea davidsei, Sloanea dentata, Sloanea durissima, Sloanea eichleri, Sloanea floribunda, Sloanea fragrans, Sloanea garckeana, Sloanea gracilis, Sloanea grandiflora, Sloanea granulosa, Sloanea grossa, Sloanea guapilensis, Sloanea guianensis, Sloanea hainanensis, Sloanea hemsleyana, Sloanea ilicifolia, Sloanea integrifolia, Sloanea kuhlmannii, Sloanea lanceolata, Sloanea larensis, Sloanea lasiocarpa, Sloanea lasiocoma, Sloanea latifolia, Sloanea laurifolia, Sloanea laxiflora, Sloanea lepida, Sloanea leptocarpa, Sloanea longiaristata, Sloanea macrophylla, Sloanea medusula, Sloanea megacarpa, Sloanea megaphylla, Sloanea meianthera, Sloanea merevariensis, Sloanea mexicana, Sloanea mollis, Sloanea monosperma, Sloanea multiflora, Sloanea nitida, Sloanea obtusifolia, Sloanea parviflora, Sloanea parvifructa, Sloanea petenensis, Sloanea pittieriana, Sloanea ptariana, Sloanea pubescens, Sloanea pubiflora, Sloanea rhodantha, Sloanea robusta, Sloanea rufa, Sloanea schomburgkii, Sloanea shankii, Sloanea sigun, Sloanea sinemariensis, Sloanea sinensis, Sloanea sipapoana, Sloanea spathulata, Sloanea sterculiacea, Sloanea steyermarkii, Sloanea stipitata, Sloanea suaveolens, Sloanea subpsilocarpa, Sloanea synandra, Sloanea terniflora, Sloanea tieghemii, Sloanea tomentosa, Sloanea tuerckheimii, Sloanea venezuelana, Sloanea wurdackii, Sloanea xichouensis, Sloanea zuliaensis, Spiraeanthemum graeffei, Spiraeanthemum katakata, Spiraeanthemum serratum, Tô (cây), Tetracarpaeaceae, Thực vật hai lá mầm, Thực vật hai lá mầm thật sự, Vallea, Vallea ecuadorensis, Vallea stipularis, Weinmannia, Weinmannia affinis, Weinmannia apurimacensis, Weinmannia costulata, Weinmannia descendens, Weinmannia exigua, Weinmannia jelskii, Weinmannia loxensis, Weinmannia ouaiemensis, Weinmannia portlandiana, Weinmannia racemosa, Weinmannia raiateensis, Weinmannia rapensis, Weinmannia richii, Weinmannia spiraeoides, Weinmannia stenocarpa, Weinmannia tinctoria, Weinmannia ueli, Weinmannia vitiensis.