Mục lục
15 quan hệ: Acyl, Axit, Axit axetic, Axit cacboxylic, Axit formic, Axit succinic, Động vật nhai lại, Ôxi hóa bêta, Ethyl propionate, Kết tủa, Natri propionat, Phân hủy, Phụ gia thực phẩm từ E200 tới E299, Propan-1-ol, Sinh vật yếm khí.
Acyl
Acetyl Nhóm acyl là một nhóm chức được tổng hợp bằng cách tách một hay nhiều nhóm hydroxyl của oxoaxít.
Axit
Kẽm, một kim loại điển hình, đang phản ứng với axit clohydric, một axit điển hình Axit (bắt nguồn từ từ tiếng Pháp acide /asid/),Đặng Thái Minh, “Dictionnaire vietnamien - français.
Axit axetic
Ba cách miêu tả cấu trúc của axit axetic Axit axetic bị đông lạnh Axit axetic, hay còn gọi là ethanoic hoặc etanoic, là một axit hữu cơ (axit cacboxylic), mạnh hơn axit cacbonic.
Xem Axit propionic và Axit axetic
Axit cacboxylic
Công thức tổng quát của axit cacboxylic. Axit cacboxylic là một loại axit hữu cơ chứa nhóm chức cacboxyl, có công thức tổng quát là R-C(.
Xem Axit propionic và Axit cacboxylic
Axit formic
Axít formic (được gọi theo hệ thống axít metanoic) là dạng axít cacboxylic đơn giản nhất.
Xem Axit propionic và Axit formic
Axit succinic
Axít succinic là một hợp chất hóa học với công thức tổng quát C4H6O4 và công thức cấu tạo HOOC-CH2-CH2-COOH.
Xem Axit propionic và Axit succinic
Động vật nhai lại
Bò và bê Động vật nhai lại là bất kỳ động vật móng guốc nào mà quá trình tiêu hóa thức ăn của chúng diễn ra trong hai giai đoạn.
Xem Axit propionic và Động vật nhai lại
Ôxi hóa bêta
Ôxi hóa bêta là quá trình phân giải các axít béo (dưới dạng Acyl-CoA) thành Acetyl-CoA, "nhiên liệu" không thể thiếu của chu trình Krebs trong quá trình hô hấp hiếu khí.
Xem Axit propionic và Ôxi hóa bêta
Ethyl propionate
Ethyl propionate là một hợp chất với công thức C2H5(C2H5COO).
Xem Axit propionic và Ethyl propionate
Kết tủa
Kết tủa chất hóa học Kết tủa là quá trình hình thành chất rắn từ dung dịch khi phản ứng ứng hóa học xảy ra trong dung lịch lỏng.
Natri propionat
Natri propanoat hay natri propionat là muối natri của axit prôpionic với công thức Na(C2H5COO).
Xem Axit propionic và Natri propionat
Phân hủy
Phân hủy là quá trình mà trong đó vật chất hữu cơ bị tan rã thành các dạng vật chất đơn giản hơn.
Xem Axit propionic và Phân hủy
Phụ gia thực phẩm từ E200 tới E299
Danh sách dưới đây liệt kê các phụ gia thực phẩm có số E từ 200 tới 299.
Xem Axit propionic và Phụ gia thực phẩm từ E200 tới E299
Propan-1-ol
1-Prôpanol là một loại rượu với công thức phân tử CH3CH2CH2OH.
Xem Axit propionic và Propan-1-ol
Sinh vật yếm khí
Yếm khí không bắt buộc'' không cần oxy cho chuyển hóa năng lượng kỵ khí. Tuy nhiên chúng không bị nhiễm độc bởi oxy, có thể sống trải đều khắp ống nghiệm. Sinh vật yếm khí hay sinh vật kỵ khí là các sinh vật không cần cung cấp oxy cho sự tăng trưởng.
Xem Axit propionic và Sinh vật yếm khí
Còn được gọi là Axít prôpanoic, Axít êtancacboxylic.