Mục lục
817 quan hệ: Acanthixalus spinosus, Acanthosphinx, Aciagrion gracile, Aciagrion rarum, Aciagrion steeleae, Acisoma panorpoides, Acisoma trifidum, Acontias percivali, Acraea anacreon, Acraea anemosa, Acraea cepheus, Acraea esebria, Acraea uvui, Acrapex brunnea, Aeshna rileyi, Aethiothemis bequaerti, Aethiothemis solitaria, Aethriamanta rezia, Africallagma elongatum, Afrixalus dorsalis, Afrixalus osorioi, Afrixalus quadrivittatus, Afrixalus wittei, Afzelia bipindensis, Agama aculeata, Agdistis bouyeri, Agostinho Neto, Air Gemini, Albizia ferruginea, Amanoa strobilacea, Amauris hecate, Amietia angolensis, Amietophrynus buchneri, Amietophrynus funereus, Amietophrynus gracilipes, Amietophrynus gutturalis, Amietophrynus latifrons, Amietophrynus lemairii, Amietophrynus maculatus, Amietophrynus poweri, Amietophrynus regularis, Amietophrynus xeros, Ammocharis, Amnirana albolabris, Amnirana darlingi, Amnirana lemairei, Amnirana lepus, Amnirana parkeriana, Anachis freitagi, Anaciaeschna triangulifera, ... Mở rộng chỉ mục (767 hơn) »
Acanthixalus spinosus
Acanthixalus spinosus là một loài ếch thuộc họ Hyperoliidae.
Xem Angola và Acanthixalus spinosus
Acanthosphinx
Acanthosphinx là một chi bướm đêm thuộc họ Sphingidae, gồm một loài Acanthosphinx guessfeldti.
Aciagrion gracile
Aciagrion gracile là một loài chuồn chuồn kim thuộc họ Coenagrionidae.
Xem Angola và Aciagrion gracile
Aciagrion rarum
Aciagrion rarum là một loài chuồn chuồn kim thuộc họ Coenagrionidae.
Aciagrion steeleae
Aciagrion steeleae là một loài chuồn chuồn kim thuộc họ Coenagrionidae.
Xem Angola và Aciagrion steeleae
Acisoma panorpoides
Acisoma panorpoides, tên tiếng Anh Grizzled Pintail, là một loài chuồn chuồn ngô thuộc họ Libellulidae.
Xem Angola và Acisoma panorpoides
Acisoma trifidum
Acisoma trifidum là một loài chuồn chuồn ngô thuộc họ Libellulidae.
Xem Angola và Acisoma trifidum
Acontias percivali
Acontias percivali là một loài thằn lằn cụt nhỏ cả hai chân trong họ Scincidae.
Xem Angola và Acontias percivali
Acraea anacreon
Telchinia anacreon là một loài bướm ngày thuộc họ Nymphalidae.
Acraea anemosa
Acraea anemosa là một loài bướm ngày thuộc họ Nymphalidae.
Acraea cepheus
Acraea cepheus là một loài bướm ngày thuộc họ Nymphalidae.
Acraea esebria
Telchinia esebria là một loài bướm ngày thuộc họ Nymphalidae from miền nam và miền đông Africa.
Acraea uvui
The Tiny Acraea (Acraea uvui) là một loài bướm ngày thuộc họ Nymphalidae.
Acrapex brunnea
Acrapex brunnea là một loài bướm đêm thuộc họ Noctuidae.
Aeshna rileyi
Aeshna rileyi (tên tiếng Anh là Riley's Hawker) là một loài chuồn chuồn ngô thuộc họ Aeshnidae.
Aethiothemis bequaerti
Aethiothemis bequaerti là một loài chuồn chuồn ngô thuộc họ Libellulidae.
Xem Angola và Aethiothemis bequaerti
Aethiothemis solitaria
Aethiothemis solitaria là một loài chuồn chuồn ngô thuộc họ Libellulidae.
Xem Angola và Aethiothemis solitaria
Aethriamanta rezia
Aethriamanta rezia là một loài chuồn chuồn ngô thuộc họ Libellulidae.
Xem Angola và Aethriamanta rezia
Africallagma elongatum
Africallagma elongatum là một loài chuồn chuồn kim thuộc họ Coenagrionidae.
Xem Angola và Africallagma elongatum
Afrixalus dorsalis
The Brown Banana Frog (Afrixalus dorsalis) là một loài ếch thuộc họ Hyperoliidae.
Xem Angola và Afrixalus dorsalis
Afrixalus osorioi
Afrixalus osorioi là một loài ếch trong họ Hyperoliidae.
Xem Angola và Afrixalus osorioi
Afrixalus quadrivittatus
Afrixalus quadrivittatus là một loài ếch thuộc họ Hyperoliidae, được Werner phân loại vào năm 1907.
Xem Angola và Afrixalus quadrivittatus
Afrixalus wittei
Afrixalus wittei là một loài ếch trong họ Hyperoliidae.
Xem Angola và Afrixalus wittei
Afzelia bipindensis
Afzelia bipindensis (tên bản địa thông thường apa) là một loài cây gỗ rừng mưa có giá trị kinh tế thuộc họ Fabaceae.
Xem Angola và Afzelia bipindensis
Agama aculeata
Agama aculeata là một loài thằn lằn trong họ Agamidae, được tìm thấy tại châu Phi hạ Sahara (Namibia, Botswana, Zimbabwe, Cộng hòa Nam Phi, Mozambique, Angola, Tanzania, Zambia, Swaziland).
Agdistis bouyeri
Agdistis bouyeri là một loài bướm đêm thuộc họ Pterophoroidea.
Xem Angola và Agdistis bouyeri
Agostinho Neto
António Agostinho Neto (17 tháng 9 năm 1922 - 10 tháng 9 năm 1979) từng là Tổng thống đầu tiên của Angola (1975-1979), đã lãnh đạo Phong trào Nhân dân Giải phóng Angola (MPLA) trong cuộc chiến tranh giành độc lập (1961-1974).
Air Gemini
Air Gemini là hãng hàng không có trụ sở tại Luanda, Angola.
Albizia ferruginea
Albizia ferruginea (tiếng bản địa gọi là Musase) là một loài thực vật thuộc họ Fabaceae.
Xem Angola và Albizia ferruginea
Amanoa strobilacea
Amanoa strobilacea là một loàithực vật thuộc họ Euphorbiaceae.
Xem Angola và Amanoa strobilacea
Amauris hecate
Amauris hecate là một loài bướm ngày thuộc họ Nymphalidae.
Amietia angolensis
Amietia angolensis (tên tiếng Anh: Common River Frog) là một loài ếch trong họ Pyxicephalidae.
Xem Angola và Amietia angolensis
Amietophrynus buchneri
Amietophrynus buchneri là một loài cóc thuộc họ Bufonidae.
Xem Angola và Amietophrynus buchneri
Amietophrynus funereus
Amietophrynus funereus (tên thông thường tiếng Anh là Angola toad hoặc somber toad) là một loài cóc thuộc họ Bufonidae.
Xem Angola và Amietophrynus funereus
Amietophrynus gracilipes
Amietophrynus gracilipes là một loài cóc thuộc họ Bufonidae.
Xem Angola và Amietophrynus gracilipes
Amietophrynus gutturalis
Có thường châu Phi hoặc Có Guttural (Amietophrynus gutturalis) là một loài cóc thuộc họ Bufonidae.
Xem Angola và Amietophrynus gutturalis
Amietophrynus latifrons
Amietophrynus latifrons là một loài cóc thuộc họ Bufonidae.
Xem Angola và Amietophrynus latifrons
Amietophrynus lemairii
Amietophrynus lemairii là một loài cóc thuộc họ Bufonidae.
Xem Angola và Amietophrynus lemairii
Amietophrynus maculatus
Amietophrynus maculatus — tên thông dụng là có Hallowell, cóc lưng béo, và cóc sọc — là một loài cóc thành viên châu Phi của họ Bufonidae, họ cóc thực sự.
Xem Angola và Amietophrynus maculatus
Amietophrynus poweri
Amietophrynus poweri là một loài cóc thuộc họ Bufonidae.
Xem Angola và Amietophrynus poweri
Amietophrynus regularis
Amietophrynus regularis là một loài cóc trong họ Bufonidae.
Xem Angola và Amietophrynus regularis
Amietophrynus xeros
Amietophrynus xeros là một loài cóc thuộc họ Bufonidae.
Xem Angola và Amietophrynus xeros
Ammocharis
Ammocharis là chi thực vật có hoa trong họ Amaryllidaceae.
Amnirana albolabris
Amnirana albolabris là một loài ếch trong họ Ranidae.
Xem Angola và Amnirana albolabris
Amnirana darlingi
Amnirana darlingi là một loài ếch trong họ Ranidae.
Xem Angola và Amnirana darlingi
Amnirana lemairei
Amnirana lemairei là một loài ếch trong họ Ranidae.
Xem Angola và Amnirana lemairei
Amnirana lepus
Amnirana lepus là một loài ếch trong họ Ranidae.
Amnirana parkeriana
Amnirana parkeriana là một loài ếch thuộc họ Ranidae.
Xem Angola và Amnirana parkeriana
Anachis freitagi
Anachis freitagi là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Columbellidae.
Xem Angola và Anachis freitagi
Anaciaeschna triangulifera
Anaciaeschna triangulifera là một loài chuồn chuồn ngô thuộc họ Aeshnidae.
Xem Angola và Anaciaeschna triangulifera
Anax speratus
Anax speratus là một loài chuồn chuồn ngô thuộc họ Aeshnidae.
Anax tristis
Anax tristis là một loài chuồn chuồn ngô thuộc họ Aeshnidae.
Angola tại Thế vận hội
Angola đã tham dự 9 kỳ Thế vận hội Mùa hè.
Xem Angola và Angola tại Thế vận hội
Annobón
Vị trí của Annobón. Bản đồ chi tiết của Annobón (trái) Annobón (hay Annabon hoặc Anabon; bắt nguồn từ ano bom tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là "năm tốt" cũng gọi là Pagalu hay Pigalu, là một hòn đảo của Guinea Xích Đạo.
Anomoeotes infuscata
Anomoeotes infuscata là một loài bướm đêm thuộc họ Anomoeotidae.
Xem Angola và Anomoeotes infuscata
Anomoeotes leucolena
Anomoeotes leucolena là một loài bướm đêm thuộc họ Anomoeotidae.
Xem Angola và Anomoeotes leucolena
Anomoeotes phaeomera
Anomoeotes phaeomera là một loài bướm đêm thuộc họ Anomoeotidae.
Xem Angola và Anomoeotes phaeomera
Anthene liodes
Anthene liodes là một loài bướm thuộc họ Lycaenidae.
Anthus brachyurus
Anthus brachyurus là một loài chi trong họ Motacillidae.
Xem Angola và Anthus brachyurus
Antonov An-30
Antonov An-30 (tên ký hiệu của NATO: Clank) là một loại máy bay chuyên đo đạc bản đồ từ trên không được thiết kế và sản xuất trên cơ sở phát triển hai loại máy bay gồm Antonov An-24 và Antonov An-26.
Apartheid
Apartheid (tiếng Hà Lan: Apartheid, tiếng Afrikaan: ɐˈpartɦɛit) là một từ Afrikaan, nghĩa là chính sách phân biệt chủng tộc trước đây đã được tiến hành ở Nam Phi, từ Apartheid trong tiếng Hà Lan dùng ở châu Phi có nghĩa là sự riêng biệt, nó miêu tả sự phân chia chủng tộc giữa thiểu số người da trắng và phần đông dân số người da đen.
Aplocheilichthys hutereaui
Aplocheilichthys hutereaui là một loài cá thuộc họ Poeciliidae.
Xem Angola và Aplocheilichthys hutereaui
Argyrophorodes
Argyrophorodes là một chi bướm đêm thuộc họ Crambidae.
Aristonectinae
Aristonectinae là một nhánh plesiosauria thuộc họ Elasmosauridae.
Arthroleptis carquejai
Arthroleptis carquejai là một loài ếch thuộc họ Arthroleptidae.
Xem Angola và Arthroleptis carquejai
Arthroleptis lameerei
Arthroleptis lameerei là một loài ếch thuộc họ Arthroleptidae.
Xem Angola và Arthroleptis lameerei
Arthroleptis stenodactylus
Arthroleptis stenodactylus (tên tiếng Anh là Common Squeaker) là một loài ếch thuộc họ Arthroleptidae.
Xem Angola và Arthroleptis stenodactylus
Arthroleptis taeniatus
Arthroleptis taeniatus là một loài ếch thuộc họ Arthroleptidae.
Xem Angola và Arthroleptis taeniatus
Asamoah Gyan
Asamoah Gyan (phát âm, sinh ngày 12 tháng 5 năm 1985 tại Accra thủ đô Ghana) là một cầu thủ bóng đá quốc tế người Ghana.
Astrid của Bỉ
Công chúa Astrid của Bỉ, Nữ Đại Công tước của Áo-Este (tên đầy đủ là Astrid Joséphine-Charlotte Fabrizia Elisabeth Paola Marie, sinh ngày 5 tháng 6 năm 1962) là con gái duy nhất của Vua Albert II và Hoàng hậu Paola của Bỉ, và là em gái của Vua Philippe của Bỉ.
Atimastillas flavicollis
Atimastillas flavicollis là một loài chim trong họ Pycnonotidae.
Xem Angola và Atimastillas flavicollis
Aubria masako
Aubria masako là một loài ếch trong họ Ranidae.
Azuragrion nigridorsum
Azuragrion nigridorsum là một loài chuồn chuồn kim thuộc họ Coenagrionidae.
Xem Angola và Azuragrion nigridorsum
Azuragrion vansomereni
Azuragrion vansomereni là một loài chuồn chuồn kim thuộc họ Coenagrionidae.
Xem Angola và Azuragrion vansomereni
Đá hoa cương
Đá hoa cương ở Vườn Quốc gia Yosemite, thung lũng sông Merced Đá hoa cương, còn gọi là đá granit (còn được viết là gra-nít,Đặng Thái Minh, “Dictionnaire vietnamien - français. Les mots vietnamiens d’origine française”, Synergies Pays riverains du Mékong, n° spécial, năm 2011.
Đông Timor
Đông Timor (tiếng Việt: Đông Ti-mo) cũng được gọi là Timor-Leste (từ tiếng Malaysia timor và tiếng Bồ Đào Nha leste, đều có nghĩa là "phía đông", phiên âm Tiếng Việt: Ti-mo Lex-te), tên đầy đủ: Cộng hòa Dân chủ Đông Timor, là quốc gia ở khu vực Đông Nam Á, bao gồm nửa phía Đông của đảo Timor, những đảo lân cận gồm Atauro và Jaco và Oecussi-Ambeno, một phần nằm ở phía Tây Bắc của đảo, trong Tây Timor của Indonesia.
Đại học Lausanne
thumb Đại học Lausanne (tiếng Anh University of Lausanne, tiếng Pháp: Université de Lausanne hay UNIL) là một trường đại học tại Lausanne, Thụy Sĩ, được thành lập vào năm 1537 với chức năng ban đầu là giáo dục về thần học trước khi chính thức trở thành đại học vào năm 1890.
Xem Angola và Đại học Lausanne
Đớp ruồi lam châu Phi
Đớp ruồi lam châu Phi, tên khoa học Elminia longicauda, là một loài chim trong họ Stenostiridae.
Xem Angola và Đớp ruồi lam châu Phi
Đội tuyển bóng đá quốc gia Angola
Đội tuyển bóng đá quốc gia Angola là đội tuyển cấp quốc gia của Angola do Liên đoàn bóng đá Angola quản lý.
Xem Angola và Đội tuyển bóng đá quốc gia Angola
Điểm đến của British Airways
British Airways có đường bay tới những điểm sau.
Xem Angola và Điểm đến của British Airways
Đường sắt Cape-Cairo
''Người khổng lồ Rhodes'': từ Cape đến Cairo Đường sắt Cape-Cairo là một dự án dang dở có mục đích nối liền phía nam với phía bắc châu Phi bằng đường ray xe lửa.
Xem Angola và Đường sắt Cape-Cairo
Đường sắt khổ hẹp
Một đường sắt khổ hẹp là một tuyến đường sắt có khổ đường hẹp hơn khổ của các tuyến đường sắt khổ tiêu chuẩn.
Xem Angola và Đường sắt khổ hẹp
Ẩm thực Angola
''Feijoada à transmontana'' điển hình của Bồ Đào Nha Vị trí của Angola Ẩm thực Angola là ẩm thực của Angola, một quốc gia ở nam trung châu Phi.
Ếch yêu tinh
Pyxicephalus adspersus (tên tiếng Anh: African Bullfrog) là một loài ếch trong họ Ranidae.
Ủy ban Olympic quốc gia
Ủy ban Olympic quốc gia (hay NOC) là tên gọi chung bao gồm các ủy ban đại diện cho các nước và vùng lãnh thổ trên khắp thế giới tham gia vào các hoạt động Olympic.
Xem Angola và Ủy ban Olympic quốc gia
Ô tác đuôi trắng
Ô tác đuôi trắng (danh pháp khoa học: Afrotis afraoides) là một loài chim trong họ Ô tác.
Xem Angola và Ô tác đuôi trắng
Ô tác bụng trắng
Ô tác bụng trắng (danh pháp khoa học: Eupodotis senegalensis) là một loài chim sinh sống ở châu Phi trong họ Ô tác.
Xem Angola và Ô tác bụng trắng
Ô tác Kori
Ô tác Kori (danh pháp khoa học: Ardeotis kori) là một loài chim trong họ Ô tác.
Baikiaea plurijuga
''Baikiaea plurijuga'' - MHNT Baikiaea plurijuga, được biết với tên Rhodesian Teak, Zambian Teak hay Zambesi Redwood là một loài rau đậu thuộc họ Fabaceae.
Xem Angola và Baikiaea plurijuga
Baillonella toxisperma
Baillonella toxisperma (tiếng Anh thường gọi là African Pearwood, Djave Nut, hoặc Moabi) là một loài thực vật thuộc họ Sapotaceae.
Xem Angola và Baillonella toxisperma
Barbus bifrenatus
The Hyphen Barb (Barbus bifrenatus) là một loài cá vây tia trong họ Cyprinidae.
Xem Angola và Barbus bifrenatus
Basiothia aureata
Basiothia aureata là một loài bướm đêm thuộc họ Sphingidae.
Xem Angola và Basiothia aureata
Bách lan
Welwitschia mirabilis với tên gọi đề xuất trong tiếng Việt là Bách lan hoặc Gắm Angola, là một loài thực vật hạt trần duy nhất trong bộ Welwitschiales.
Bách thanh ác là
Bách thanh ác là (tên khoa học Urolestes melanoleucus) là một loài chim trong chi đơn loài Urolestes.
Xem Angola và Bách thanh ác là
Bách thanh mào trắng phương nam
Bách thanh mào trắng phương nam (danh pháp hai phần: Eurocephalus anguitimens) là một loài chim thuộc Họ Bách thanh (Laniidae).
Xem Angola và Bách thanh mào trắng phương nam
Báo hoa mai
Báo hoa mai, thường gọi tắt là Báo hoa (Panthera pardus) là một trong bốn loài mèo lớn thuộc chi Panthera sinh sống ở châu Phi và châu Á. Chúng dài từ 1 đến gần 2 mét, cân nặng từ 30 đến 90 kg.
Báo săn
Báo săn, thường gọi báo gê-pa (do phiên âm từ tiếng Pháp guépard hay tiếng Nga гепард) là (Danh pháp khoa học: Acinonyx jubatus) là một loài báo thuộc họ Mèo và được xếp vào nhóm mèo lớn (theo tiêu chuẩn mở rộng) thuộc bộ ăn thịt nhưng có kích thước và tầm vóc nhỏ hơn nhiều so với bốn con mèo lớn thực sự (hổ, sư tử, báo đốm, báo hoa mai).
Bìm bịp đầu xanh
Bìm bịp đầu xanh (danh pháp hai phần: Centropus monachus) là một loài chim thuộc chi Bìm bịp, họ Cuculidae.
Xem Angola và Bìm bịp đầu xanh
Bói cá bụng trắng
Bói cá bụng trắng (danh pháp hai phần: Corythornis leucogaster) là loài chim thuộc chi Corythornis, họ Bồng chanh.
Xem Angola và Bói cá bụng trắng
Bói cá lùn châu Phi
Bói cá lùn (danh pháp hai phần: Ispidina lecontei) là một loài chim thuộc Họ Bồng chanh.
Xem Angola và Bói cá lùn châu Phi
Bóng đá tại Angola
Bóng đá là môn thể thao phổ biến nhất tại Angola.
Xem Angola và Bóng đá tại Angola
Bạc má Carp
Bạc má Carp (danh pháp khoa học: Melaniparus carpi) là một loài chim trong họ Bạc má.
Bạch tuộc khổng lồ
Pierre Dénys de Montfort, 1801, từ báo cáo của các thuỷ thủ Pháp về việc tấn công của sinh vật bí ẩn ngoài khơi Angola. Bạch tuộc khổng lồ (tiếng Na Uy: Kraken) là một quái vật biển truyền thuyết khổng lồ, được cho rằng tồn tại ở ngoài khơi Na Uy và Iceland.
Xem Angola và Bạch tuộc khổng lồ
Bảng xếp hạng ước lượng tuổi thọ khi sinh theo quốc gia
Sau đây là bảng xếp hạng các vùng lãnh thổ trên thế giới theo ước lượng tuổi thọ khi sinh (tiếng Anh: Life Expectancy at Birth) - nghĩa là trung bình số năm một nhóm người sinh cùng năm hy vọng sẽ sống qua (với giả dụ là điều kiện sống và chết giống nhau).
Xem Angola và Bảng xếp hạng ước lượng tuổi thọ khi sinh theo quốc gia
Bảo trợ của Đức Maria
Danh sách các bảo trợ của Maria đối với nghề nghiệp, các hoạt động, các giáo phận, và những nơi khác: Đức Maria, được tôn kính như người bảo trợ cho xe đạp, ở gần Leintz-Gatzaga, Basque.
Xem Angola và Bảo trợ của Đức Maria
Bọ ngựa ma
Phyllocrania paradoxa, tên thông thường Bọ ngựa ma, là một loài bọ ngựa nhỏ từ Châu Phi.
Bồ Đào Nha
Bồ Đào Nha (tiếng Bồ Đào Nha: Portugal), tên chính thức là Cộng hòa Bồ Đào Nha (tiếng Bồ Đào Nha: República Portuguesa), là một quốc gia nằm ở Tây Nam châu Âu trên bán đảo Iberia.
Bồng chanh lam sáng
Bồng chanh lam sáng (danh pháp hai phần: Alcedo quadribrachys) là loài chim thuộc chi bồng chanh, Họ Bồng chanh.
Xem Angola và Bồng chanh lam sáng
Bellamya monardi
Bellamya monardi là một loài ốc nước ngọt cỡ lớn có mang và vảy, là động vật thân mềm chân bụng sống dưới nước thuộc họ Viviparidae.
Xem Angola và Bellamya monardi
Bengo (tỉnh)
Bản đồ Angola với tỉnh được bôi đậm Bengo là một tỉnh của Angola.
Benguela
Benguela (São Felipe de Benguela, tên cũ Benguella) là thành phố ở đông Angola, về phía nam Luanda, là thủ phủ của tỉnh Benguela.
Benguela (tỉnh)
Bản đồ Angola với tỉnh được bôi đậm Benguela là một tỉnh của Angola.
Bié (tỉnh)
Tỉnh Bié là một tỉnh của Angola.
Biên niên sử thế giới hiện đại
Lịch sử thế giới hiện đại theo mốc từng năm, từ năm 1901 đến nay.
Xem Angola và Biên niên sử thế giới hiện đại
Biết chữ
Thống kê dân số biết đọc biết viết trên thế giới Sự biết viết, sự biết đọc hay khả năng biết đọc, biết viết theo UNESCO là "khả năng nhận biết, hiểu, sáng tạo, truyền đạt, tính toán và dùng chữ được in ra va viết ra liên kết cùng với văn cảnh khác nhau." Tổ chức Giáo dục, Khoa học và Văn hóa Liên Hiệp Quốc (UNESCO) đã định nghĩa và nhấn mạnh chữ in (và không bao gồm hình ảnh, truyền hình, v.v.); Mù chữ - tình trạng người không biết đọc, không biết viết - là một trong những vấn nạn của nhiều nước trên thế giới.
Biển xe cơ giới Việt Nam
Ở Việt Nam, biển kiểm soát xe cơ giới (hay còn gọi tắt là biển số xe) là tấm biển gắn trên mỗi xe cơ giới, được cơ quan công an cấp khi mua xe mới hoặc chuyển nhượng xe.
Xem Angola và Biển xe cơ giới Việt Nam
Billy Graham
Mục sư William Franklin Graham, Jr. KBE, được biết đến nhiều hơn với tên Billy Graham; (sinh ngày 7 tháng 11 năm 1918 – mất ngày 21 tháng 2 năm 2018), là nhà nhà truyền bá phúc âm (evangelist), và là một trong những nhà lãnh đạo có nhiều ảnh hưởng nhất của Phong trào Tin Lành thuộc cộng đồng Kháng Cách.
Biomphalaria salinarum
Biomphalaria salinarum là một loài ốc nước ngọt hô hấp trên cạn, là động vật thân mềm chân bụng có phổi sống dưới nước thuộc họ Planorbidae.
Xem Angola và Biomphalaria salinarum
Birgite dos Santos
Birgite da Conceição Francisco dos Santos (sinh năm 1990) là một Hoa hậu Angola.
Xem Angola và Birgite dos Santos
Bitis
Bitis là một chi gồm các loài rắn độc thuộc họ Rắn lục được tìm thấy ở châu Phi và nam bán đảo Ả Rập.
Xem Angola và Bitis
Bitis arietans
Bitis arietans là một loài rắn trong họ Rắn lục.
Bitis peringueyi
Bitis peringueyi là một loài rắn độc sinh sống tại Namibia và miền nam Angola.
Xem Angola và Bitis peringueyi
Bivetiella cancellata
Bivetiella cancellata là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Cancellariidae.
Xem Angola và Bivetiella cancellata
Bolma jacquelineae
Bolma jacquelineae là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển thuộc họ Turbinidae, họ ốc xà cừ.
Xem Angola và Bolma jacquelineae
Bolma johnsoni
Bolma johnstoni là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển thuộc họ Turbinidae, họ ốc xà cừ.
Brachylaena huillensis
Brachylaena huillensis là một loài thực vật có hoa thuộc họ Asteraceae.
Xem Angola và Brachylaena huillensis
Brachystegia bakeriana
Brachystegia bakeriana là một loài rau đậu thuộc họ Fabaceae.
Xem Angola và Brachystegia bakeriana
Brachythemis lacustris
Brachythemis lacustris là một loài chuồn chuồn ngô thuộc họ Libellulidae.
Xem Angola và Brachythemis lacustris
Brachythemis leucosticta
Brachythemis leucosticta là một loài chuồn chuồn ngô thuộc họ Libellulidae.
Xem Angola và Brachythemis leucosticta
Bradornis pallidus
Bradornis pallidus là một loài chim trong họ Muscicapidae.
Xem Angola và Bradornis pallidus
Brasil
Brazil (phiên âm: Bra-din hay Bra-xin, Hán Việt: " nước Ba Tây"), tên gọi chính thức là Cộng hòa Liên bang Brazil (tiếng Bồ Đào Nha: República Federativa do Brasil), là quốc gia lớn nhất Nam Mỹ.
Xem Angola và Brasil
Breviceps adspersus
Breviceps adspersus (tên tiếng Anh: Common Rain Frog) là một loài ếch trong họ Nhái bầu.
Xem Angola và Breviceps adspersus
Breviceps poweri
Breviceps poweri (tên tiếng Anh: Power's Rain Frog) là một loài ếch trong họ Nhái bầu.
Xem Angola và Breviceps poweri
Brussels Airlines
Brussels Airlines (mã IATA.
Xem Angola và Brussels Airlines
Brycinus lateralis
Brycinus lateralis là một loài cá thuộc họ Alestiidae.
Xem Angola và Brycinus lateralis
Bufo dombensis
Bufo dombensis là một loài cóc thuộc họ Bufonidae.
Bufo fenoulheti
Bufo fenoulheti là một loài cóc thuộc họ Bufonidae.
Bufo grandisonae
Bufo grandisonae là một loài cóc thuộc họ Bufonidae.
Xem Angola và Bufo grandisonae
Bufo kavangensis
Bufo kavangensis là một loài cóc thuộc họ Bufonidae.
Xem Angola và Bufo kavangensis
Bullia granulosa
Bullia granulosa là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển thuộc họ Nassariidae.
Xem Angola và Bullia granulosa
C.S. Marítimo
Club Sport Marítimo (địa phương)), thường chỉ được gọi với cái tên Marítimo là một câu lạc bộ bóng đá Bồ Đào Nha, được thành lập tại Funchal, Madeira vào năm 1910. Đây được coi là một trong những câu lạc bộ có tiếng vang ở Bồ Đào Nha, và cũng được biết đến rộng rãi ở các nước sử dụng ngôn ngữ Bồ Đào Nha như Brasil, Angola, và Cabo Verde.
Cabinda (tỉnh)
Tỉnh Cabinda là một tỉnh của Angola.
Cabinda (thành phố)
Cabinda, còn được gọi Tchiowa, là một thành phố nằm ở tỉnh Cabinda, một vùng đất nằm ngoài của Angola.
Xem Angola và Cabinda (thành phố)
Cacosternum boettgeri
The Boettger's Dainty Frog hoặc Common Caco (Cacosternum boettgeri) là một loài ếch trong họ Petropedetidae.
Xem Angola và Cacosternum boettgeri
Cardioglossa leucomystax
Cardioglossa leucomystax là một loài ếch thuộc họ Arthroleptidae.
Xem Angola và Cardioglossa leucomystax
CARE International
Phân phát các thùng hàng của CARE tại Berlin năm 1947 Tem thư của Bưu điện Cộng hòa Liên bang Đức (1963): "Nước Đức cảm ơn CRALOG và CARE" CARE (viết tắt của Cooperative for American Remittances to Europe.
Xem Angola và CARE International
Carrissoa angolensis
Carissoa angolensis là một loài thực vật có hoa trong họ Đậu.
Xem Angola và Carrissoa angolensis
CASA C-212 Aviocar
CASA C-212 Aviocar hay C-212 là loại máy bay quân sự do hãng Airbus thiết kế và sản xuất tại nhà máy Airbus ở Tây Ban Nha.
Xem Angola và CASA C-212 Aviocar
Catherine Deneuve
Catherine Deneuve (tiếng Pháp), sinh ngày 22.10.1943 là nữ diễn viên điện ảnh và truyền hình Pháp, đã đoạt giải César 2 lần, được đề cử cho Giải Oscar và Giải BAFTA.
Xem Angola và Catherine Deneuve
Cà phê vối
Cà phê vối (danh pháp hai phần: Coffea canephora hoặc Coffea robusta) là cây quan trọng thứ hai trong các loài cà phê.
Cá đuối điện thông thường
Cá đuối điện thông thường hoặc cá đuối điện (tên khoa học Torpedo torpedo) là một loài trong họ Torpedinidae, được tìm thấy ở vùng biển Địa Trung Hải và phía đông Đại Tây Dương từ Vịnh Biscay tới Angola.
Xem Angola và Cá đuối điện thông thường
Cá ngựa Tây Phi
Cá ngựa Tây Phi, tên khoa học Hippocampus algiricus, là một loài cá thuộc họ Syngnathidae.
Cá nhám chó râu
Cá nhám chó râu (Leptocharias smithii) là một loài của bộ Carcharhiniformes và là thành viên duy nhất của họ Leptochariidae.
Cá nhám mang xếp Nam Phi
Cá nhám mang xếp Nam Phi (Chlamydoselachus africana) là một loài cá mập trong họ Chlamydoselachidae, được mô tả khoa học năm 2009.
Xem Angola và Cá nhám mang xếp Nam Phi
Cá thòi lòi Đại Tây Dương
Cá thòi lòi Đại Tây Dương (danh pháp khoa học: Periophthalmus barbarus) là một loài cá thuộc họ Cá bống trắng, phổ biến tại các bờ biển Đại Tây Dương thuộc châu Phi từ Senegal đến Angola, bao gồm cả đa số các đảo xa bờ như Bioko, São Tomé và đảo Príncipe.
Xem Angola và Cá thòi lòi Đại Tây Dương
Các dòng di cư sớm thời tiền sử
Các dòng di cư sớm thời tiền sử bắt đầu khi Người đứng thẳng (Homo erectus) di cư lần đầu tiên ra khỏi châu Phi qua hành lang Levantine và Sừng châu Phi tới lục địa Á-Âu khoảng 1,8 Ma BP (Ma/Ka BP: Mega/Kilo annum before present: triệu/ngàn năm trước).
Xem Angola và Các dòng di cư sớm thời tiền sử
Cách mạng Cuba
Cách mạng Cuba (1953–1959) là một cuộc nổi dậy vũ trang do Phong trào 26 tháng 7 của Fidel Castro và các đồng minh của họ tiến hành nhằm chống lại chính phủ của Tổng thống Cuba Fulgencio Batista.
Cú lợn đồng cỏ châu Phi
Cú lợn đồng cỏ châu Phi (danh pháp hai phần: Tyto capensis) là một loài cú lợn thuộc Họ Cú lợn (Tytonidae).
Xem Angola và Cú lợn đồng cỏ châu Phi
Cúp bóng đá châu Phi 2010
Cúp bóng đá châu Phi 2010 là Cúp bóng đá châu Phi lần thứ 27, được tổ chức từ 10 đến 31 tháng 1 năm 2010 tại Angola.
Xem Angola và Cúp bóng đá châu Phi 2010
Cắt đùi đỏ
Cắt đùi đỏ (Accipiter erythropus) là một loài chim trong họ Accipitridae.
Cắt bé
Cắt bé (danh pháp khoa học: Accipiter minullus) là một loài chim trong họ Ưng.
Xem Angola và Cắt bé
Cắt Dickinson
Cắt Dickinson (danh pháp hai phần: Falco dickinsoni) là một loài chim lá thuộc chi Cắt trong họ Cắt (Falconidae).
Cắt nhỏ châu Phi
Cắt nhỏ châu Phi (danh pháp hai phần: Falco cuvierii) là một loài chim thuộc chi Cắt trong họ Cắt.
Xem Angola và Cắt nhỏ châu Phi
Cộng đồng Kinh tế Trung Phi
'''Cộng đồng Kinh tế Trung Phi''' trên bản đồ châu Phi. Cộng đồng Kinh tế Trung Phi (tiếng Pháp: Communauté Économique des États d'Afrique Centrale - viết tắt là CEEAC, tiếng Tây Ban Nha: Comunidad Económica de Estados de África Central - CEEAC) là một tổ chức thúc đẩy hợp tác kinh tế khu vực của các nước vùng Trung Phi.
Xem Angola và Cộng đồng Kinh tế Trung Phi
Cộng hòa Congo
Cộng hòa Congo (République du Congo), cũng được gọi là Congo-Brazzaville hay đơn giản là Congo, là một quốc gia có chủ quyền nằm ở Trung Phi.
Cộng hòa Dân chủ Congo
Cộng hòa dân chủ Congo Cộng hòa Dân chủ Congo (Tiếng Việt: Cộng hòa Dân chủ Công-gô; tiếng Pháp: République Démocratique du Congo, viết tắt là DR Congo, DRC, RDC) là một quốc gia ở Trung Châu Phi.
Xem Angola và Cộng hòa Dân chủ Congo
Cercopithecus neglectus
Khỉ Brazza (danh pháp khoa học: 'Cercopithecus neglectus) là một loài khỉ Cựu thế giới đặc hữu của các vùng đất ngập nước của Trung Phi.
Xem Angola và Cercopithecus neglectus
Ceriagrion glabrum
Ceriagrion glabrum là một loài chuồn chuồn kim trong họ Coenagrionidae.
Xem Angola và Ceriagrion glabrum
Cerithiopsis
Cerithiopsis là một chi ốc biển rất nhỏ, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Cerithiopsidae.
Chalcostephia flavifrons
Chalcostephia flavifrons (tên tiếng Anh là Yellowface hoặc Inspector) là một loài chuồn chuồn ngô thuộc họ Libellulidae.
Xem Angola và Chalcostephia flavifrons
Chamaeleo namaquensis
Chamaeleo namaquensis là một loài tắc kè hoa sống trên mặt đất được tìm thấy ở sa mạc Namib thuộc Namibia và miền nam Angola.
Xem Angola và Chamaeleo namaquensis
Châu Phi
Hình ảnh của châu Phi chụp từ vệ tinh Châu Phi (hay Phi Châu) là châu lục đứng thứ hai trên thế giới về dân số sau châu Á, thứ ba về diện tích sau châu Á và châu Mỹ.
Châu Phi Hạ Sahara
sắt gắn liền với sự mở rộng Bantu. Châu Phi Hạ Sahara là một thuật ngữ địa lý được dùng để miêu tả một vùng của lục địa Châu Phi nằm phía nam Sahara, hay các quốc gia châu Phi nằm hoàn toàn hay một phần ở phía nam Sahara.
Xem Angola và Châu Phi Hạ Sahara
Chìa vôi khoang châu Phi
Chìa vôi khoang châu Phi (tên khoa học Motacilla aguimp) là một loài chim trong họ Chìa vôi.
Xem Angola và Chìa vôi khoang châu Phi
Chích đầm lầy lớn
Chích đầm lầy lớn, tên hoa học Acrocephalus rufescens là một loài chim trong họ Acrocephalidae.
Xem Angola và Chích đầm lầy lớn
Chính sách thị thực của Angola
Du khách đến Angola phải xin thị thực từ một trong những phái bộ ngoại giao Angola trừ khi họ đến từ một trong những quốc gia được miễn thị thực.
Xem Angola và Chính sách thị thực của Angola
Chính sách thị thực của Cộng hòa Dân chủ Congo
Du khách đến Cộng hòa Dân chủ Congo, phải xin thị thực từ một trong những phái vụ ngoại giao Cộng hòa Dân chủ Congo trừ khi họ đến từ một trong những quốc gia được miễn thị thực, quốc gia được làm thị thực tại cửa khẩu, hoặc đến từ một quốc gia không có đại sứ quán nào, trong trường hợp này họ có thể xin thị thực trong vòng 7 ngày sau khi đến nơi (có thể gia hạn ở CHDC Congo).
Xem Angola và Chính sách thị thực của Cộng hòa Dân chủ Congo
Chính sách thị thực của Gabon
Du khách đến Gabon phải xin thị thực từ trước, từ một trong những phái vụ ngoại giao Gabon hoặc qua mạng.
Xem Angola và Chính sách thị thực của Gabon
Chính sách thị thực của Honduras
Du khách đến Honduras phải xin thị thực từ một trong những phái vụ ngoại giao Honduras trừ khi họ đến từ một trong các quốc gia được miễn thị thực.
Xem Angola và Chính sách thị thực của Honduras
Chính sách thị thực của Indonesia
Dấu nhập và xuất cảnh Indonesia. Du khách đến Indonesia phải xin thị thực từ một trong những phái vụ ngoại giao Indonesia trừ khi họ đến từ một trong những quốc gia được miễn thị thực.
Xem Angola và Chính sách thị thực của Indonesia
Chính sách thị thực của São Tomé và Príncipe
Du khách đến São Tomé và Príncipe phải xin thị thực qua mạng từ một trong những phái vụ ngoại giao của São Tomé và Príncipe từ trước trừ khi họ đến từ một trong những nước được miễn thị thực.
Xem Angola và Chính sách thị thực của São Tomé và Príncipe
Chủ nghĩa thực dân mới
Các đế quốc thực dân trên thế giới vào năm 1898, trước khi nổ ra Chiến tranh Tây Ban Nha–Mỹ và Chiến tranh Boer Các đế quốc thực dân trên thế giới vào năm 1945 Danh sách các quốc gia theo chỉ số phát triển con người Chủ nghĩa thực dân mới là thuật ngữ chỉ việc sử dụng chủ nghĩa tư bản, toàn cầu hóa và các công cụ văn hóa để kiểm soát một quốc gia (thường là cựu thuộc địa của các cường quốc châu Âu ở châu Phi hoặc châu Á) thay vì kiểm soát trực tiếp quân sự hoặc chính trị.
Xem Angola và Chủ nghĩa thực dân mới
Chủ nghĩa xã hội dân chủ
Chủ nghĩa xã hội dân chủ (tiếng Anh: Democratic socialism, tiếng Trung Quốc: 民主社会主义 / Dân chủ xã hội chủ nghĩa) là tên gọi một luận thuyết chính trị - kinh tế thiên tả, xuất hiện vào giai đoạn cuối thế kỷ XIX, có nguồn gốc từ trào lưu xã hội chủ nghĩa.Không nên nhầm lẫn với Dân chủ xã hội (Social Democracy), 2 nhóm này có chung nguồn gốc nhưng từ thứ 2 ngày nay được chỉ tới cách nhóm không tìm cách xây dựng xã hội chủ nghĩa mà chỉ là "nhân đạo hóa" chủ nghĩa tư bản, là mô hình có thể thấy rõ ở các nước Bắc Âu và hiện tại không được các nhóm cánh tả xét vào "Xã hội chủ nghĩa" nữa.
Xem Angola và Chủ nghĩa xã hội dân chủ
Chi Cọ dầu
Chi Cọ dầu (danh pháp khoa học: Elaeis) có hai loài thuộc họ Cau (Arecaceae).
Chi Luân lan
Chi Luân lan (Eulophia) là một chi có 210 loài.
Chi Rau diếp
Chi Rau diếp (danh pháp khoa học: Lactuca), được biết dưới tên gọi thông thường là rau diếp, là một chi thực vật có hoa trong họ Cúc (Asteraceae).
Chi Trăn
Chi Trăn (Python, bắt nguồn từ chữ (πύθων/πύθωνας) trong tiếng Hy Lạp và trước đó là chữ פתן (Peten) trong tiếng Hebrew và chữ בת'ן (Bethen) trong tiếng Canaan) là một chi trăn thuộc họ cùng tên (Pythonidae), sống ở Châu Á và Châu Phi.
Chia rẽ Trung-Xô
306x306px Chia rẽ Trung-Xô là một cuộc xung đột chính trị và ý thức hệ chính giữa Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa (CHND Trung Hoa) và Liên bang Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Xô viết (Liên Xô) trong thời kỳ Chiến tranh lạnh.
Xem Angola và Chia rẽ Trung-Xô
Chiến tranh Độc lập Mozambique
Chiến tranh Độc lập Mozambique là một xung đột quân sự giữa lực lượng du kích của Mặt trận Giải phóng Mozambique hay FRELIMO, và Bồ Đào Nha.
Xem Angola và Chiến tranh Độc lập Mozambique
Chiến tranh Lạnh
Máy bay trinh sát P-3A của Mỹ bay trên chiến hạm Varyag của Liên Xô năm 1987. Chiến tranh Lạnh (1946–1989) là tình trạng tiếp nối xung đột chính trị, căng thẳng quân sự, và cạnh tranh kinh tế tồn tại sau Thế chiến II (1939–1945), chủ yếu giữa Liên bang Xô viết và các quốc gia đồng minh của họ, với các cường quốc thuộc thế giới phương Tây, gồm cả Hoa Kỳ.
Xem Angola và Chiến tranh Lạnh
Chiến tranh Lạnh (1979-1985)
Bài Chiến tranh Lạnh (1979-1985) viết về một giai đoạn bên trong cuộc Chiến tranh Lạnh từ khi Liên xô xâm lược Afghanistan năm 1979 tới khi Mikhail Gorbachev lên trở thành lãnh đạo Liên xô năm 1985.
Xem Angola và Chiến tranh Lạnh (1979-1985)
Chicocenebra gubbi
Chicocenebra gubbi là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển thuộc họ Muricidae, họ ốc gai.
Xem Angola và Chicocenebra gubbi
Chim chuột lưng đỏ
Chim chuột lưng đỏ (danh pháp hai phần: Colius castanotus) là một loài chim trong họ Chim chuột.
Xem Angola và Chim chuột lưng đỏ
Chiromantis xerampelina
Chiromantis xerampelina (tên tiếng Anh: Southern Foam-nest Treefrog) là một loài ếch trong họ Rhacophoridae.
Xem Angola và Chiromantis xerampelina
Chloroclanis
Chloroclanis là một chi bướm đêm thuộc họ Sphingidae, gồm một loài Chloroclanis virescens, được tìm thấy ở forest từ phía tây Châu Phi to Angola, the Congo, Uganda và miền tây Kenya và Tanzania.
Chlorocypha bambtoni
Chlorocypha bambtoni là một loài chuồn chuồn kim thuộc họ Chlorocyphidae.
Xem Angola và Chlorocypha bambtoni
Chlorocypha consueta
Chlorocypha consueta là một loài chuồn chuồn kim thuộc họ Chlorocyphidae.
Xem Angola và Chlorocypha consueta
Chlorocypha victoriae
Chlorocypha victoriae là một loài chuồn chuồn kim thuộc họ Chlorocyphidae.
Xem Angola và Chlorocypha victoriae
Chuột vú phương Nam
Mastomys coucha (tên tiếng Anh: Chuột vú phương Nam) là một loài động vật gặm nhấm thuộc họ Chuột.
Xem Angola và Chuột vú phương Nam
Chuột xạ đỏ tí hon
Chuột xạ đỏ tí hon, tên khoa học Crocidura hirta, là một loài động vật có vú trong họ Chuột chù, bộ Soricomorpha.
Xem Angola và Chuột xạ đỏ tí hon
Chuyến bay 470 của LAM Mozambique Airlines
Chuyến bay 470 của LAM Mozambique Airlines là một chuyến bay thường lệ vận chuyển hành khách của hãng hàng không LAM Mozambique Airlines.
Xem Angola và Chuyến bay 470 của LAM Mozambique Airlines
Clytospiza monteiri
Clytospiza monteiri là một loài chim trong họ Estrildidae.
Xem Angola và Clytospiza monteiri
Columbella adansoni
Columbella adansoni là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Columbellidae.
Xem Angola và Columbella adansoni
Condoleezza Rice
Condoleezza "Condi" Rice (sinh vào năm 1954) là Bộ trưởng Ngoại giao thứ nhì của chính phủ George W. Bush từ ngày 26 tháng 1 năm 2005 đến ngày 20 tháng 1 năm 2009.
Xem Angola và Condoleezza Rice
Conraua crassipes
Conraua crassipes là một loài ếch trong họ Ranidae.
Xem Angola và Conraua crassipes
Conus africanus
Conus africanus, tên tiếng Anh: African cone, là một loài ốc biển săn mồi, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Conidae, họ ốc cối.
Conus cepasi
Conus cepasi là một loài ốc biển săn mồi, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Conidae, họ ốc cối.
Conus nobrei
Conus nobrei là một loài ốc biển săn mồi, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Conidae, họ ốc cối.
Conus zebroides
Conus zebroides là một loài ốc biển săn mồi, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Conidae, họ ốc cối.
Crenigomphus hartmanni
Crenigomphus hartmanni là một loài chuồn chuồn ngô thuộc họ Gomphidae.
Xem Angola và Crenigomphus hartmanni
Crocothemis divisa
Crocothemis divisa là một loài chuồn chuồn ngô thuộc họ Libellulidae.
Xem Angola và Crocothemis divisa
Crocothemis sanguinolenta
Crocothemis sanguinolenta là một loài chuồn chuồn ngô thuộc họ Libellulidae.
Xem Angola và Crocothemis sanguinolenta
Crotalaria bamendae
Crotalaria bamendae là một loài rau đậu thuộc họ Fabaceae.
Xem Angola và Crotalaria bamendae
Cryptothylax greshoffii
Cryptothylax greshoffii là một loài ếch thuộc họ Hyperoliidae.
Xem Angola và Cryptothylax greshoffii
Cu cu châu Phi
Cu cu châu Phi (danh pháp hai phần: Cuculus gularis) là một loài chim thuộc họ Cu cu (Cuculidae).
Cu cu ngực đỏ
Cu cu ngực đỏ (tên khoa học Cuculus solitarius) là một loài cu cu trong họ Cu cu (Cuculidae).
Cuando Cubango (tỉnh)
Bản đồ Angola với tỉnh được bôi đậm Cuando Cubango là một tỉnh của Angola.
Xem Angola và Cuando Cubango (tỉnh)
Cuanza Norte (tỉnh)
Map of Angola with the province highlighted Cuanza Norte là một tỉnh của Angola.
Xem Angola và Cuanza Norte (tỉnh)
Cuanza Sul (tỉnh)
Bản đồ Angola với tỉnh được bôi đậm Cuanza Sul là một tỉnh của Angola.
Xem Angola và Cuanza Sul (tỉnh)
Cuba
Cuba, tên gọi chính thức là Cộng hòa Cuba (tiếng Tây Ban Nha: Cuba hay República de Cuba, IPA) là Quốc gia bao gồm đảo Cuba (hòn đảo hình con cá sấu vươn dài trên biển Caribe, cũng là hòn đảo lớn nhất của quần đảo Đại Antilles), cùng với đảo Thanh Niên (Isla de la Juventud) và các đảo nhỏ xung quanh.
Xem Angola và Cuba
Cunene (tỉnh)
Bản đồ Angola với tỉnh Cunene Cunene là một tỉnh của Angola.
Cyligramma magus
Cyligramma magus là một loài bướm đêm thuộc họ Noctuidae.
Xem Angola và Cyligramma magus
Cyllene desnoyersi
Cyllene desnoyersi là một fossil loài của ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Nassariidae.
Xem Angola và Cyllene desnoyersi
Cymothoe caenis
Cymothoe caenis là một loài bướm ngày thuộc họ Nymphalidae.
Cơ quan Năng lượng Tái tạo Quốc tế
Cơ quan Năng lượng Tái tạo Quốc tế (tiếng Anh: International Renewable Energy Agency, viết tắt là IRENA) được thành lập năm 2009 để khuyến khích gia tăng việc sử dụng và phổ biến năng lượng tái tạo dưới mọi hình thức.
Xem Angola và Cơ quan Năng lượng Tái tạo Quốc tế
Dactylopterus volitans
Dactylopterus volitans là một loài cá mù làn trong họ Dactylopteridae.
Xem Angola và Dactylopterus volitans
Danh sách các đại sứ quán tại Hà Nội
Danh sách cơ quan ngoại giao nước ngoài tại Hà Nội gồm 1 Phái đoàn, 80 Đại sứ quán, 1 văn phòng hợp tác phát triển, 1 văn phòng kinh tế - văn hóa, 8 văn phòng các Tổ chúc Quốc tế và các cơ quan của Liên Hiệp Quốc.
Xem Angola và Danh sách các đại sứ quán tại Hà Nội
Danh sách các câu lạc bộ bóng đá ở Angola
Đây là danh sách các câu lạc bộ bóng đá ở Angola.
Xem Angola và Danh sách các câu lạc bộ bóng đá ở Angola
Danh sách các ngôn ngữ thông dụng nhất (theo số lượng quốc gia)
Đây là một danh sách các ngôn ngữ thông dụng nhất trên thế giới được sắp xếp theo số lượng các nước mà ngôn ngữ được nói.
Xem Angola và Danh sách các ngôn ngữ thông dụng nhất (theo số lượng quốc gia)
Danh sách các nước theo mức tiêu thụ điện
Đây là danh sách các nước theo mức tiêu thụ điện năng, lấy từ quyển The World Factbook của CIA vào tháng 3 năm 2006.
Xem Angola và Danh sách các nước theo mức tiêu thụ điện
Danh sách các quốc gia và lãnh thổ ở Châu Phi
200px Đây là danh sách các quốc gia có chủ quyền và các vùng lãnh thổ thuộc châu Phi gồm các thông tin về thủ đô, ngôn ngữ, tiền tệ, dân số, diện tích và GDP đầu người (PPP).
Xem Angola và Danh sách các quốc gia và lãnh thổ ở Châu Phi
Danh sách các quốc gia và thủ đô theo ngôn ngữ bản địa
Bảng biểu bên dưới liệt kê các quốc gia cùng với thủ đô bằng tiếng Việt, tiếng Anh cũng như ngôn ngữ chính thức.
Xem Angola và Danh sách các quốc gia và thủ đô theo ngôn ngữ bản địa
Danh sách các sân bay quốc tế theo quốc gia
Dưới đây là Danh sách các sân bay quốc tế của các quốc gia.
Xem Angola và Danh sách các sân bay quốc tế theo quốc gia
Danh sách cầu thủ nước ngoài Giải bóng đá Ngoại hạng Anh
Đây là danh sách các cầu thủ nước ngoài tại Premier League, những người thi đấu từ mùa giải đầu tiên 1992.
Xem Angola và Danh sách cầu thủ nước ngoài Giải bóng đá Ngoại hạng Anh
Danh sách di sản thế giới tại châu Phi
Dưới đây là danh sách các Di sản thế giới do UNESCO công nhận tại châu Phi.
Xem Angola và Danh sách di sản thế giới tại châu Phi
Danh sách hãng hàng không
Đây là danh sách các hãng hàng không đang hoạt động (theo các châu lục và các nước).
Xem Angola và Danh sách hãng hàng không
Danh sách hoang mạc
Danh sách các hoang mạc được sắp xếp theo các khu vực của thế giới, và vị trí của nó.
Xem Angola và Danh sách hoang mạc
Danh sách lãnh tụ quốc gia
Dưới đây là danh sách những người đứng đầu quốc gia hiện nay, thể hiện bằng hai chức vụ nguyên thủ quốc gia và người đứng đầu chính phủ, thường được phân biệt trong chế độ nghị viện nhưng được tập trung quyền lực vào một người như trong chế độ tổng thống hoặc chuyên chính.
Xem Angola và Danh sách lãnh tụ quốc gia
Danh sách mã quốc gia theo FIPS
Đây danh sách mã quốc gia theo tiêu chuẩn FIPS 10-4.
Xem Angola và Danh sách mã quốc gia theo FIPS
Danh sách ngôn ngữ theo tổng số người sử dụng
Trang này giúp liệt kê danh sách những ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới hiện nay.
Xem Angola và Danh sách ngôn ngữ theo tổng số người sử dụng
Danh sách nguyên thủ quốc gia Angola
Danh sách nguyên thủ quốc gia Angola được tính từ khi chức vụ Tổng thống được thành lập năm 1975.
Xem Angola và Danh sách nguyên thủ quốc gia Angola
Danh sách quốc gia
Danh sách quốc gia này bao gồm các quốc gia độc lập chính danh (de jure) và độc lập trên thực tế (de facto).
Xem Angola và Danh sách quốc gia
Danh sách quốc gia cộng hòa
Danh sách các nước cộng hòa là danh sách liệt kê các quốc gia có chính phủ theo thể chế cộng hòa.
Xem Angola và Danh sách quốc gia cộng hòa
Danh sách quốc gia theo GDP (PPP) năm 2004
Đây là danh sách các quốc gia theo GDP cho năm 2004, giá trị của tất cả sản phẩm và dịch vụ được sản xuất trong một quốc gia trong một năm, tính theo đô la quốc tế dựa vào chuyển đổi sức mua tương đương (PPP).
Xem Angola và Danh sách quốc gia theo GDP (PPP) năm 2004
Danh sách quốc gia theo GDP (PPP) năm 2007
List by the World Bank (2007).
Xem Angola và Danh sách quốc gia theo GDP (PPP) năm 2007
Danh sách quốc gia theo GDP (PPP) năm 2008
Sau đây là Tổng sản phẩm nội địa tính theo sức mua tương đương của các quốc gia, vùng và lãnh thổ, tính bằng dollar Mỹ, theo CIA World Factbook.
Xem Angola và Danh sách quốc gia theo GDP (PPP) năm 2008
Danh sách quốc kỳ
Danh sách quốc kỳ của các quốc gia trên thế giới.
Xem Angola và Danh sách quốc kỳ
Danh sách sông dài nhất thế giới
Đây là Danh sách các con sông dài hơn 1000 km trên Trái Đất.
Xem Angola và Danh sách sông dài nhất thế giới
Danh sách thành phố và thị xã Angola
Map of Angola Đây danh sách các thị thành phố và thị xã của Angola.
Xem Angola và Danh sách thành phố và thị xã Angola
Danh sách thành viên của Tổ chức Phong trào Hướng đạo Thế giới
Từ khi hình thành vào năm 1907, phong trào Hướng đạo đã lan rộng từ Anh Quốc đến 216 quốc gia và vùng lãnh thổ trên khắp thế giới.
Xem Angola và Danh sách thành viên của Tổ chức Phong trào Hướng đạo Thế giới
Danh sách tiền tệ
Danh sách này bao gồm tất cả các loại tiền tệ, ở hiện tại cũng như trong quá khứ.
Xem Angola và Danh sách tiền tệ
Dassault Mirage F1
Dassault Mirage F1 một máy bay tấn công và tiêm kích ưu thế trên không một chỗ ngồi được chế tạo bởi hãng Dassault Aviation của Pháp.
Xem Angola và Dassault Mirage F1
David Livingstone
David Livingstone (19 tháng 3 năm 1813 – 1 tháng 5 năm 1873) là bác sĩ y khoa và nhà truyền giáo tiên phong người Scotland thuộc Hội Truyền giáo Luân Đôn, cũng là nhà thám hiểm châu Phi.
Xem Angola và David Livingstone
Dân chủ tự do
Dân chủ tự do là một thể chế nhà nước.
Dân số thế giới
Mật độ dân số (người trên km²) của từng đất nước, 2006 Dân số của từng vùng theo tỉ lệ phần trăm so với dân số thế giới (1750–2005) Dân số thế giới là tổng số người sống trên Trái Đất.
Dòng Salêdiêng Don Bosco
Dòng Salêdiêng Don Bosco (tiếng Anh: Salesians of Don Bosco, viết tắt: SDB), tên chính thức là Hội dòng của Thánh Phanxicô Đệ Salê (tiếng Latin: Societas Sancti Francisci Salesii), là một tu hội Công giáo Roma thuộc quyền Giáo hoàng.
Xem Angola và Dòng Salêdiêng Don Bosco
Dòng Tên
IHS" là 3 chữ đầu của "IHΣOYΣ", "Giêsu" trong tiếng Hy Lạp. Về sau được giải thích như "Iesus Hominum Salvator" ("Giêsu đấng Cứu chuộc nhân loại") hoặc "Iesum Habemus Socium" ("Chúng ta có Giêsu là Bạn hữu") Dòng Tên (còn gọi là Dòng Chúa Giêsu; tiếng La Tinh: Societas Iesu.
Diastatomma bicolor
Diastatomma bicolor là một loài chuồn chuồn ngô thuộc họ Gomphidae.
Xem Angola và Diastatomma bicolor
Didier Drogba
Didier Drogba, tên đầy đủ là Didier Yves Drogba Tébily (sinh 11 tháng 3 năm 1978), là cựu cầu thủ bóng đá người Bờ Biển Ngà hiện đã giải nghệ.
Dimorphognathus africanus
Phrynobatrachus africanus là một loài ếch trong họ Petropedetidae.
Xem Angola và Dimorphognathus africanus
Diplacodes deminuta
Diplacodes deminuta là một loài chuồn chuồn ngô thuộc họ Libellulidae.
Xem Angola và Diplacodes deminuta
Diplacodes lefebvrii
Diplacodes lefebvrii là một loài chuồn chuồn ngô thuộc họ Libellulidae.
Xem Angola và Diplacodes lefebvrii
Dorsanum miran
Dorsanum miran, tên tiếng Anh: Moroccan bullia, là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển thuộc họ Nassariidae.
Douglas A-26 Invader
Chiếc Douglas A-26 Invader (có tên là B-26 từ năm 1948 đến năm 1965) là một kiểu máy bay cường kích và máy bay ném bom hai động cơ được chế tạo bởi hãng Douglas Aircraft trong Thế Chiến II và cũng hoạt động trong những cuộc đối đầu chủ yếu trong thời kỳ Chiến tranh Lạnh.
Xem Angola và Douglas A-26 Invader
Dryoscopus angolensis
Dryoscopus angolensis là một loài chim trong họ Malaconotidae.
Xem Angola và Dryoscopus angolensis
Dundocera angolana
Dundocera angolana là một loài nhện trong họ Ochyroceratidae.
Xem Angola và Dundocera angolana
Dundocera fagei
Dundocera fagei là một loài nhện trong họ Ochyroceratidae.
Dundocera gabelensis
Dundocera gabelensis là một loài nhện trong họ Ochyroceratidae.
Xem Angola và Dundocera gabelensis
Elattoneura cellularis
Elattoneura cellularis là một loài chuồn chuồn kim thuộc họ Protoneuridae.
Xem Angola và Elattoneura cellularis
Elattoneura glauca
Elattoneura glauca là một loài chuồn chuồn kim thuộc họ Protoneuridae.
Xem Angola và Elattoneura glauca
Eleuthemis buettikoferi
Eleuthemis buettikoferi (tên tiếng Anh: Firebelly) là một loài chuồn chuồn ngô thuộc họ Libellulidae.
Xem Angola và Eleuthemis buettikoferi
Embraer EMB 312 Tucano
EMB-312 Tucano Embraer EMB 312 Tucano là một loại máy bay huấn luyện cơ bản hay máy bay tấn công thấp nhẹ hai chỗ, trang bị động cơ tuabin phản lực cánh quạt, được phát triển tại Brasil.
Xem Angola và Embraer EMB 312 Tucano
Emmanuel Adebayor
Sheyi Emmanuel Abebayor, thường được biết với tên Emmanuel Adebayor (sinh 26 tháng 2 năm 1984 tại Lomé), là một cầu thủ bóng đá Togo.
Xem Angola và Emmanuel Adebayor
Eni
Eni SpA (NYSE) là một công ty đa quốc gia dầu và khí đốt của công ty.Eni hiện diện tại 70 quốc gia, và hiện tại là công ty công nghiệp lớn nhất của Italy.
Xem Angola và Eni
Erikssonia acraeina
Erikssonia acraeina là một loài bướm ngày thuộc họ Lycaenidae.
Xem Angola và Erikssonia acraeina
Eulophia euglossa
Eulophia euglossa là một loài lan phân bố từ miền tây châu Phi nhiệt đới đến Tây Ethiopia và Angola.
Xem Angola và Eulophia euglossa
Favartia bojadorensis
Favartia (Murexiella) bojadorensis, tên tiếng Anh: Bojador murex, là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển thuộc họ Muricidae, họ ốc gai.
Xem Angola và Favartia bojadorensis
FBP
FBP là loại súng tiểu liên sử dụng loại đạn 9 mm được thiết kế và phát triển bởi Gonçalves Cardoso năm 1940, ông là một chỉ huy pháo binh trong quân đội Bồ Đào Nha.
Xem Angola và FBP
Feijoada
Feijoada là một món ăn phổ biến ở Bồ Đào Nha và một số quốc gia và vùng lãnh thổ từng là thuộc địa Bồ Đào Nha như Brasil, Angola, Ma Cao, Mozambique, Goa nhưng có mùi vị khác nhau theo khu vực.
Fidel Castro
Fidel Alejandro Castro Ruz (13px âm thanh) (sinh ngày 13 tháng 8 năm 1926, mất ngày 25 tháng 11 năm 2016) là một trong những nhà lãnh đạo chủ chốt của Cách mạng Cuba, Thủ tướng Cuba từ tháng 2 năm 1959 tới tháng 12 năm 1976, và sau đó là Chủ tịch Hội đồng Nhà nước Cuba cho tới khi ông từ chức tháng 2 năm 2008.
Fly540
Five Fourty Aviation Ltd, thương hiệu là Fly540, là một hãng hàng không chi phí thấp bắt đầu hoạt động vào năm 2006 và có trụ sở tại Nairobi, Kenya Accra, GhanaOffice Locations, http://www.fly540africa.com/where_to_find_us.aspx và Luanda, Angola với các tuyến bay vận chuyển hàng hóa và hành khách nội địa và quốc tế.
Xem Angola và Fly540
Françoise Demulder
Françoise Demulder (9 tháng 6 năm 1947-3 tháng 9 năm 2008) là một nữ phóng viên nhiếp ảnh chiến tranh người Pháp.
Xem Angola và Françoise Demulder
Funisciurus bayonii
Funisciurus bayonii là một loài động vật có vú trong họ Sóc, bộ Gặm nhấm.
Xem Angola và Funisciurus bayonii
Galago alleni
Galago alleni là một loài linh trưởng trong họ Galagidae.
Galagoides demidovii
Galagoides demidovii là một loài linh trưởng trong họ Galagidae.
Xem Angola và Galagoides demidovii
Garcinia epunctata
Garcinia epunctata là một tall tropical rainforest cây gỗ thuộc họ Clusiaceae.
Xem Angola và Garcinia epunctata
Gà sao
Trứng gà sao Gà sao hay còn gọi là gà trĩ, trĩ sao (danh pháp hai phần: Numida meleagris) là loài chim thuộc họ Gà Phi (Numididae) và là loài duy nhất của chi Numida.
Xem Angola và Gà sao
Geotrypetes seraphini
Geotrypetes seraphini hoặc Gaboon caecilian là một loài lưỡng cư thuộc họ Caeciliidae.
Xem Angola và Geotrypetes seraphini
Gervinho
Gervais Yao Kouassi (sinh ngày 27 tháng 5 năm 1987), thường được biết đến với tên Gervinho, là một cầu thủ bóng đá người Bờ Biển Ngà.
Giao thông bên phải và bên trái
Các quốc gia lưu thông bên trái Quy tắc giao thông bên phải và giao thông bên trái là các quy tắc lưu thông cơ bản, trong đó xe cộ lưu thông nửa trái hoặc nửa phải của đường.
Xem Angola và Giao thông bên phải và bên trái
Giải thưởng Sakharov
Lễ trao giải thưởng Sakharov năm 2009 trong Quốc hội châu Âu ở Strasbourg Giải thưởng Sakharov, tên đầy đủ là Giải thưởng Tự do Tư tưởng Sakharov, còn được gọi là Giải thưởng Nhân quyền của Liên minh Âu châu, là một giải thưởng của Nghị viện châu Âu dành tặng cho những cá nhân hoặc tập thể có nhiều nhiệt tâm và đóng góp vào lãnh vực nhân quyền và tự do tư tưởng.
Xem Angola và Giải thưởng Sakharov
Giải vô địch bóng đá nữ châu Phi 2002
Giải vô địch bóng đá nữ châu Phi 2002 diễn ra tại Nigeria từ 7 tháng 12 đến 20 tháng 12 năm 2002.
Xem Angola và Giải vô địch bóng đá nữ châu Phi 2002
Giải vô địch bóng đá nữ châu Phi 2006
Giải vô địch bóng đá nữ châu Phi 2006 diễn ra tại Nigeria từ 28 tháng 10 đến 11 tháng 11 năm 2006.
Xem Angola và Giải vô địch bóng đá nữ châu Phi 2006
Giải vô địch bóng đá thế giới 2010
Giải bóng đá vô địch thế giới 2010 hay còn gọi là Cúp bóng đá thế giới 2010 (tên chính thức là FIFA World Cup - South Africa 2010™) được tổ chức tại Nam Phi.
Xem Angola và Giải vô địch bóng đá thế giới 2010
Giải vô địch bóng đá trong nhà thế giới 2012
Giải vô địch bóng đá trong nhà thế giới 2012 (2012 FIFA Futsal World Cup) là Giải vô địch bóng đá trong nhà thế giới lần thứ 7 do FIFA tổ chức.
Xem Angola và Giải vô địch bóng đá trong nhà thế giới 2012
Glabella lucani
Glabella lucani là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Marginellidae, họ ốc mép.
Glyphipterix leucophragma
Glyphipterix leucophragma là một loài bướm đêm thuộc họ Glyphipterigidae.
Xem Angola và Glyphipterix leucophragma
Glyphipterix molybdastra
Glyphipterix molybdastra là một loài bướm đêm thuộc họ Glyphipterigidae.
Xem Angola và Glyphipterix molybdastra
Gomphidia bredoi
Gomphidia bredoi là một loài chuồn chuồn ngô thuộc họ Gomphidae.
Xem Angola và Gomphidia bredoi
Gomphidia quarrei
Gomphidia quarrei là một loài chuồn chuồn ngô thuộc họ Gomphidae.
Xem Angola và Gomphidia quarrei
Google Map Maker
Google Map Maker là dịch cụ của Google ra mắt vào tháng 6 năm 2008, với mục đích mở rộng dịch vụ hiện tại của Google Maps.
Xem Angola và Google Map Maker
Gorilla gorilla gorilla
Gorilla gorilla gorilla (Tên tiếng Anh: Western lowland gorilla - Khỉ đột đất thấp phía tây) là một trong hai phân loài khỉ đột phía tây (Gorilla gorilla), chúng sống ở rừng nguyên sinh, rừng thứ sinh và đồng bằng ở Angola, Cameroon, Cộng hòa Trung Phi, Cộng hòa Congo, Cộng hòa Dân chủ Congo, Guinea Xích Đạo và Gabon.
Xem Angola và Gorilla gorilla gorilla
Gossweilerodendron joveri
Gossweilerodendron joveri là một loài rau đậu thuộc họ họ Fabaceae.
Xem Angola và Gossweilerodendron joveri
Guillermo Fariñas
Guillermo Fariñas (2014) Guillermo Fariñas Hernández (biệt danh là "El Coco") (sinh ngày 3 tháng 1 năm 1962) là một nhà tâm lý học, nhà báo tự do và người bất đồng chính kiến người Cuba.
Xem Angola và Guillermo Fariñas
Guinea Xích Đạo
Cộng hòa Guinea Xích Đạo (phiên âm tiếng Việt: Ghi-nê Xích Đạo; tiếng Tây Ban Nha: República de Guinea Ecuatorial) là một quốc gia ở khu vực Tây Phi.
Gustave Eiffel
Alexandre Gustave Eiffel (15 tháng 12 năm 1832 – 27 tháng 12 năm 1923) là một kỹ sư kết cấu, nhà thầu, một nhà chuyên môn về các kết cấu kim loại người Pháp và là một nhà khí tượng học.
Gynacantha sextans
Gynacantha sextans là một loài chuồn chuồn ngô thuộc họ Aeshnidae.
Xem Angola và Gynacantha sextans
Gynacantha vesiculata
Gynacantha vesiculata là một loài chuồn chuồn ngô thuộc họ Aeshnidae.
Xem Angola và Gynacantha vesiculata
Gynanisa maja
Gynanisa maja (tên tiếng Anh: Chipumi) là một loài bướm đêm thuộc họ Saturniidae.
Hadrothemis camarensis
Hadrothemis camarensis là một loài chuồn chuồn ngô thuộc họ Libellulidae.
Xem Angola và Hadrothemis camarensis
Hadrothemis coacta
Hadrothemis coacta là một loài chuồn chuồn ngô thuộc họ Libellulidae.
Xem Angola và Hadrothemis coacta
Hadrothemis defecta
Hadrothemis defecta là một loài chuồn chuồn ngô thuộc họ Libellulidae.
Xem Angola và Hadrothemis defecta
Haplocoelopsis africana
Haplocoelopsis africana là một loài thực vật thuộc họ Sapindaceae.
Xem Angola và Haplocoelopsis africana
Hồ Chí Minh
Hồ Chí Minh (19 tháng 5 năm 1890 – 2 tháng 9 năm 1969) tên khai sinh: Nguyễn Sinh Cung, là nhà cách mạng, người sáng lập Đảng Cộng sản Việt Nam, một trong những người đặt nền móng và lãnh đạo công cuộc đấu tranh giành độc lập, toàn vẹn lãnh thổ cho Việt Nam trong thế kỷ XX, một chiến sĩ cộng sản quốc tế.
Hệ thống Liên Hiệp Quốc
Cờ biểu trưng của Liên Hiệp Quốc 300px Tổ chức Liên Hiệp Quốc được hình thành bởi 5 cơ quan chính (trước kia là 6 vì gồm cả Hội đồng Quản thác nhưng đã dừng hoạt động năm 1994).
Xem Angola và Hệ thống Liên Hiệp Quốc
Heliaeschna fuliginosa
Heliaeschna fuliginosa là một loài chuồn chuồn ngô thuộc họ Aeshnidae.
Xem Angola và Heliaeschna fuliginosa
Heliaeschna ugandica
Heliaeschna ugandica là một loài chuồn chuồn ngô thuộc họ Aeshnidae.
Xem Angola và Heliaeschna ugandica
Hemianax ephippiger
Hemianax ephippiger hoặc Anax ephippiger, tiếng Anh: Vagrant Emperor, là một loài chuồn chuồn ngô thuộc họ Aeshnidae.
Xem Angola và Hemianax ephippiger
Hemistigma albipunctum
Hemistigma albipunctum là một loài chuồn chuồn ngô thuộc họ Libellulidae.
Xem Angola và Hemistigma albipunctum
Hemisus guineensis
Hemisus guineensis (tên tiếng Anh: Guinea Snout-burrower) là một loài ếch trong họ Hemisotidae.
Xem Angola và Hemisus guineensis
Hemisus marmoratus
Hemisus marmoratus (tên tiếng Anh: Marbled Snout-burrower) là một loài ếch thuộc họ Hemisotidae.
Xem Angola và Hemisus marmoratus
Hemisus perreti
Hemisus perreti là một loài ếch thuộc họ Hemisotidae.
Henrique Calisto
Henrique Manuel da Silva Calisto (sinh 16 tháng 10 năm 1953 tại Matosinhos, Bồ Đào Nha) là cựu huấn luyện viên trưởng của Đội tuyển bóng đá quốc gia Việt Nam.
Xem Angola và Henrique Calisto
Herpele squalostoma
Herpele squalostoma là một loài lưỡng cư thuộc họ Herpelidae (trước đây coi là thuộc họ Caeciliidae).
Xem Angola và Herpele squalostoma
Hexaplex varius
Hexaplex (Trunculariopsis) varius, tên tiếng Anh: varius murex, là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển thuộc họ Muricidae, họ ốc gai.
Hiệp ước không phổ biến vũ khí hạt nhân
Vụ thử bom nguyên tử 14 kiloton tại Nevada, Hoa Kỳ. Ngày 1 tháng 6 năm 1968 được chọn là ngày khởi đầu tiến trình tham gia ký kết Hiệp ước Cấm phổ biến Vũ khí Hạt nhân (Nuclear Non-Proliferation Treaty – NPT hoặc NNPT).
Xem Angola và Hiệp ước không phổ biến vũ khí hạt nhân
Hildebrandtia ornatissima
Hildebrandtia ornatissima là một loài ếch thuộc họ Ptychadenidae.
Xem Angola và Hildebrandtia ornatissima
Hipposideros gigas
Hipposideros gigas là một loài dơi trong họ Dơi nếp mũi.
Xem Angola và Hipposideros gigas
Hoa hậu Hoàn vũ
Hoa hậu Hoàn vũ (tiếng Anh: Miss Universe) là một trong những cuộc thi sắc đẹp quốc tế lớn nhất thế giới được tổ chức hàng năm.
Hoa hậu Hoàn vũ 2011
Hoa hậu Hoàn Vũ 2011 cũng là lễ kỷ niệm lần thứ 60 của cuộc thi Hoa hậu Hoàn vũ, được tổ chức vào ngày 12 tháng 09 năm 2011 tại Citibank Hall, São Paulo, Brazil.
Xem Angola và Hoa hậu Hoàn vũ 2011
Hoa hậu Hoàn vũ 2012
Hoa hậu Hoàn vũ 2012 là cuộc thi Hoa hậu Hoàn vũ lần thứ 61 và được tổ chức vào ngày 19 tháng 12 năm 2012 tại Nhà hát AXIS, Planet Hollywood Resort & Casino, Las Vegas, Nevada, Hoa Kỳ.
Xem Angola và Hoa hậu Hoàn vũ 2012
Hoa hậu Hoàn vũ 2016
Hoa hậu Hoàn vũ 2016 là cuộc thi Hoa hậu Hoàn vũ lần thứ 65 được tổ chức vào ngày 30 tháng 01 năm 2017 tại Khu thương mại Asia Arena, Pasay, Metro Manila, Philippines.
Xem Angola và Hoa hậu Hoàn vũ 2016
Hoa hậu Thế giới 1998
Các quốc gia và vùng lãnh thổ tham dự cuộc thi và kết quả Là cuộc thi Hoa hậu Thế giới lầnt hứ 48 được diễn ra tại Lake Berjaya Mahé Resort tại đảo Mahé, Seychelles.
Xem Angola và Hoa hậu Thế giới 1998
Hoa hậu Thế giới 2005
Kết quả cuộc thi Hoa hậu Thế giới 2005 Hoa hậu Thế giới 2005 là cuộc thi Hoa hậu Thế giới thứ 55 được tổ chức tại nhà hát Vương miện Sắc đẹp, Trung Quốc vào ngày 10 tháng 12 năm 2005.
Xem Angola và Hoa hậu Thế giới 2005
Hoa hậu Thế giới 2006
Kết quả cuộc thi Hoa hậu Thế giới 2006 Hoa hậu Thế giới năm 2006 là cuộc thi Hoa hậu Thế giới lần thứ 56 được tổ chức tại thủ đô Warszawa của Ba Lan.
Xem Angola và Hoa hậu Thế giới 2006
Hoa hậu Thế giới 2011
Hoa hậu Thế giới 2011, là cuộc thi Hoa hậu Thế giới lần thứ 61 sẽ được diễn ra vào ngày 6 tháng 11 năm 2011 tại Trung tâm triển lãm Earls Court ở thành phố Luân Đôn vào ngày 6 tháng 11 năm 2011, một phần của cuộc thi được diễn ra tại Edinburgh, Scotland từ ngày 23 tới ngày 27 tháng 10 năm 2011.
Xem Angola và Hoa hậu Thế giới 2011
Hoa hậu Thế giới 2012
Hoa hậu Thế giới 2012 là cuộc thi Hoa hậu Thế giới lần thứ 62 diễn ra vào ngày 18 tháng 8 năm 2012 tại sân vận động trung tâm Đông Thắng, Ordos, Nội Mông, Trung Quốc.
Xem Angola và Hoa hậu Thế giới 2012
Hoa hậu Thế giới 2014
Hoa hậu Thế giới 2014, là cuộc thi Hoa hậu Thế giới lần thứ 64 diễn ra ngày 14 tháng 12 năm 2014 tại ExCeL London ở Luân Đôn, Anh.
Xem Angola và Hoa hậu Thế giới 2014
Hoang mạc Kalahari
Kalahari in Namibia Hoang mạc Kalahari là một khu vực lớn chứa cát bán khô cằn đến khô cằn ở miền nam châu Phi có diện tích khoảng 500.000 km².
Xem Angola và Hoang mạc Kalahari
Hoang mạc Namib
Namib là một hoang mạc ven biển ở miền Nam Phi.
Homo sapiens
Homo sapiens (tiếng Latin: "người tinh khôn") là danh pháp hai phần (cũng được biết đến là tên khoa học) của loài người duy nhất còn tồn tại.
Hoplistopus penricei
Hoplistopus penricei là một loài bướm đêm thuộc họ Sphingidae.
Xem Angola và Hoplistopus penricei
Hoplobatrachus occipitalis
Hoplobatrachus occipitalis (tên tiếng Anh: Crowned Bullfrog) là một loài ếch trong họ Ranidae.
Xem Angola và Hoplobatrachus occipitalis
Huaceae
Huaceae là danh pháp khoa học của một họ thực vật nhỏ chứa các loài cây gỗ nhỏ, bản địa của khu vực phía tây của vùng nhiệt đới châu Phi, bao gồm Cộng hòa Congo, Cộng hòa Dân chủ Congo, Gabon, Guinea Xích đạo, miền bắc Angola, miền nam Cameroon.
Huambo
Huambo, trước đây là Nova Lisboa ("Lisboa Mới" trong tiếng Bồ Đào Nha), là thủ phủ của tỉnh Huambo ở Angola.
Xem Angola và Huambo
Huambo (tỉnh)
Tỉnh Huambo là một trong 18 tỉnh của Angola.
Huíla (tỉnh)
Bản đồ Angola với tỉnh được bôi đậm Huíla là một tỉnh của Angola.
Hyperolius adspersus
Hyperolius adspersus là một loài ếch thuộc họ Hyperoliidae.
Xem Angola và Hyperolius adspersus
Hyperolius benguellensis
Hyperolius benguellensis là một loài ếch thuộc họ Hyperoliidae.
Xem Angola và Hyperolius benguellensis
Hyperolius bicolor
Hyperolius bicolor là một loài ếch thuộc họ Hyperoliidae.
Xem Angola và Hyperolius bicolor
Hyperolius cinereus
Hyperolius cinereus là một loài ếch thuộc họ Hyperoliidae.
Xem Angola và Hyperolius cinereus
Hyperolius cinnamomeoventris
Hyperolius cinnamomeoventris là một loài ếch thuộc họ Hyperoliidae.
Xem Angola và Hyperolius cinnamomeoventris
Hyperolius fasciatus
Hyperolius fasciatus là một loài ếch thuộc họ Hyperoliidae.
Xem Angola và Hyperolius fasciatus
Hyperolius ferreirai
Hyperolius ferreirai là một loài ếch thuộc họ Hyperoliidae.
Xem Angola và Hyperolius ferreirai
Hyperolius fuscigula
Hyperolius fuscigula là một loài ếch thuộc họ Hyperoliidae.
Xem Angola và Hyperolius fuscigula
Hyperolius gularis
Hyperolius gularis là một loài ếch thuộc họ Hyperoliidae.
Xem Angola và Hyperolius gularis
Hyperolius kachalolae
Hyperolius kachalolae là một loài ếch thuộc họ Hyperoliidae.
Xem Angola và Hyperolius kachalolae
Hyperolius kivuensis
Hyperolius kivuensis là một loài ếch thuộc họ Hyperoliidae.
Xem Angola và Hyperolius kivuensis
Hyperolius lucani
Hyperolius lucani là một loài ếch thuộc họ Hyperoliidae.
Xem Angola và Hyperolius lucani
Hyperolius maestus
Hyperolius maestus là một loài ếch thuộc họ Hyperoliidae.
Xem Angola và Hyperolius maestus
Hyperolius major
Hyperolius major là một loài ếch thuộc họ Hyperoliidae.
Xem Angola và Hyperolius major
Hyperolius nasutus
Hyperolius nasutus là một loài ếch thuộc họ Hyperoliidae.
Xem Angola và Hyperolius nasutus
Hyperolius ocellatus
Hyperolius ocellatus là một loài ếch thuộc họ Hyperoliidae.
Xem Angola và Hyperolius ocellatus
Hyperolius parallelus
Hyperolius parallelus là một loài ếch thuộc họ Hyperoliidae.
Xem Angola và Hyperolius parallelus
Hyperolius phantasticus
Hyperolius phantasticus là một loài ếch thuộc họ Hyperoliidae.
Xem Angola và Hyperolius phantasticus
Hyperolius platyceps
Hyperolius platyceps là một loài ếch thuộc họ Hyperoliidae.
Xem Angola và Hyperolius platyceps
Hyperolius polli
Hyperolius polli là một loài ếch thuộc họ Hyperoliidae.
Xem Angola và Hyperolius polli
Hyperolius protchei
Hyperolius protchei là một loài ếch thuộc họ Hyperoliidae.
Xem Angola và Hyperolius protchei
Hyperolius punctulatus
Hyperolius punctulatus là một loài ếch thuộc họ Hyperoliidae.
Xem Angola và Hyperolius punctulatus
Hyperolius quinquevittatus
Hyperolius quinquevittatus là một loài ếch thuộc họ Hyperoliidae.
Xem Angola và Hyperolius quinquevittatus
Hyperolius rhizophilus
Hyperolius rhizophilus là một loài ếch thuộc họ Hyperoliidae.
Xem Angola và Hyperolius rhizophilus
Hyperolius seabrai
Hyperolius seabrai là một loài ếch thuộc họ Hyperoliidae.
Xem Angola và Hyperolius seabrai
Hyperolius steindachneri
Hyperolius steindachneri là một loài ếch thuộc họ Hyperoliidae.
Xem Angola và Hyperolius steindachneri
Hyperolius tuberculatus
Hyperolius tuberculatus là một loài ếch thuộc họ Hyperoliidae.
Xem Angola và Hyperolius tuberculatus
Hyperolius vilhenai
Hyperolius vilhenai là một loài ếch thuộc họ Hyperoliidae.
Xem Angola và Hyperolius vilhenai
Ictinogomphus ferox
Ictinogomphus ferox là một loài chuồn chuồn ngô thuộc họ Gomphidae.
Xem Angola và Ictinogomphus ferox
Ictinogomphus regisalberti
Ictinogomphus regisalberti là một loài chuồn chuồn ngô thuộc họ Gomphidae.
Xem Angola và Ictinogomphus regisalberti
Igor Sechin
Igor Ivanovich Sechin (Игорь Иванович Сечин, sinh ngày 7 tháng 9 năm 1960, tại Leningrad, Liên Xô) là một chính trị gia người Nga.
Ilisha africana
Cá bẹ Đông Phi (Danh pháp khoa học: Ilisha africana) là một loài cá biển trong họ cá bẹ Pristigasteridae thuộc bộ cá trích Clupeiformes, chúng là loài bản địa ở các bờ biển, đầm phá thuộc vùng Đông Phi từ quốc gia Senegal cho tới mãi đến tận đất nước Angola thuộc vùng sừng châu Phi, chúng thích sống trong các vùng nước khoảng từ 25m về độ sâu.
Inermicosta inermicosta
Inermicosta inermicosta là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển thuộc họ Muricidae, họ ốc gai.
Xem Angola và Inermicosta inermicosta
Interpol
Trụ sở Interpol tại Lyon Interpol là tên gọi thường dùng của Tổ chức Cảnh sát Hình sự Quốc tế (tiếng Anh: International Criminal Police Organization), một tổ chức liên chính phủ được thành lập ngày 7 tháng 9 năm 1923 tại Viên, Áo với mục đích củng cố hoạt động chung của các cơ quan cảnh sát quốc gia.
ISO 3166-1
Danh sách các quốc gia ISO 3166-1.
ISO 3166-1 alpha-2
Mã ISO 3166-1 alpha-2 là những mã quốc gia hai ký tự trong tiêu chuẩn ISO 3166-1 để đại diện cho quốc gia và lãnh thổ phụ thuộc.
Xem Angola và ISO 3166-1 alpha-2
ISO 3166-2:AO
ISO 3166-2:AO là chuẩn ISO định nghĩa mã địa lý.
ISO 4217
. (ở phía dưới bên trái tấm vé) ISO 4217 là tiêu chuẩn quốc tế gồm những mã ba ký tự (còn được gọi là mã tiền tệ) để định nghĩa cho tên của tiền tệ do Tổ chức Tiêu chuẩn hóa quốc tế (ISO) ban hành.
Jabulani
Jabulani là quả bóng chính thức được dùng ở các trận đấu tại FIFA World Cup 2010 do hãng Adidas của Đức sản xuất.
Jacques Chirac
(sinh ngày 29 tháng 11 năm 1932 tại Paris) là một nhà chính trị người Pháp.
João Lourenço
João Manuel Gonçalves Lourenço (sinh ngày 05 tháng 3 năm 1954)) là một chính trị gia Angola, người từng là Bộ trưởng Bộ Quốc phòng Angola kể từ tháng 4 năm 2014 và là Phó Chủ tịch của Phong trào Dân chủ vì Giải phóng Angola (MPLA), đảng cầm quyền, 2016.
Jonas Savimbi
Jonas Malheiro Savimbi (3 tháng 8 năm 1934 - 22 tháng 2 năm 2002.) là nhà lãnh đạo chính trị và quân sự người Angola.
José Eduardo Agualusa
José Eduardo Agualusa Alves da Cunha (sinh năm 1960 ở Huambo hiện đại, Angola) là một nhà báo Angola và là nhà văn gốc Bồ Đào Nha.
Xem Angola và José Eduardo Agualusa
José Eduardo dos Santos
José Eduardo dos Santos José Eduardo dos Santos (sinh ngày 28/08/1942) từng là tổng thống của Angola, tại vị từ năm 1979 đến ngày 26 tháng 9 năm 2017.
Xem Angola và José Eduardo dos Santos
Joseph Kabila
Joseph Kabila Kabange (thường được gọi là Joseph Kabila sinh ngày 4 tháng 6 năm 1971), là tổng thống của Cộng hòa Dân chủ Congo (DRC).
Karl Marx
Karl Heinrich Marx (thường được phiên âm là Các Mác trong các tài liệu tiếng Việt hoặc Hán Việt là Mã Khắc Tư; sinh 5 tháng 5 năm 1818 tại Trier, Vương quốc Phổ – mất 14 tháng 3 năm 1883 tại Luân Đôn, Vương quốc Anh) là nhà tư tưởng người Đức gốc Do thái, và cũng là nhà kinh tế, nhà lãnh đạo cách mạng của Hiệp hội Người lao động Quốc tế.
Kassina kuvangensis
Kassina kuvangensis là một loài ếch thuộc họ Hyperoliidae.
Xem Angola và Kassina kuvangensis
Kassina senegalensis
Kassina senegalensis là một loài ếch thuộc họ Hyperoliidae.
Xem Angola và Kassina senegalensis
Kassinula wittei
Kassinula wittei là một loài ếch thuộc họ Hyperoliidae.
Xem Angola và Kassinula wittei
Kedestes nerva
Kedestes nerva là một loài bướm ngày thuộc họ Hesperiidae.
Khu bảo tồn xuyên biên giới Kavango-Zambezi
Khu bảo tồn xuyên biên giới Kavango-Zambezi (tiếng Anh: Kavango-Zambezi Transfrontier Conservation Area - KAZA TFCA) còn được gọi tắt là KAZA.
Xem Angola và Khu bảo tồn xuyên biên giới Kavango-Zambezi
Khu vực hòa bình và hợp tác Nam Đại Tây Dương
Brasília. Khu vực hòa bình và hợp tác Nam Đại Tây Dương (tên tiếng Anh là South Atlantic Peace and Cooperation Zone hay Zone of Peace and Cooperation of the South Atlantic, viết tắt là ZPCAS; Zona de Paz y Cooperación del Atlántico Sur; Zona de Paz e Cooperação do Atlântico Sul) được thành lập vào năm 1986 bởi nghị quyết của Liên hợp quốc, được Brasil đề xuất với tiêu chí thúc đẩy hợp tác và duy trì hòa bình cũng như an ninh trong khu vực.
Xem Angola và Khu vực hòa bình và hợp tác Nam Đại Tây Dương
Kilamba
Kilamba Nova Cidade de Kilamba (Thành phố mới Kilamba) là một khu vực phát triển nhà có cự ly km (18 dặm) từ Luanda, thủ đô của Angola.
Kinh tế Angola
Kinh tế Angola là một trong những nền kinh tế đang phát triển nhanh nhất trên thế giới,Birgitte Refslund Sørensen and Marc Vincent.
Kinh tế Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên
Phố Kwangbok ở Bình Nhưỡng với những dãy nhà cao tầng Kinh tế Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên phản ánh những quan hệ sản xuất, cơ cấu kinh tế và tình hình kinh tế, đời sống tại CHDCND Triều Tiên.
Xem Angola và Kinh tế Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên
Kinh tế Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa
So sánh GDP TQ Kinh tế Trung Quốc đại lục là nền kinh tế lớn thứ hai trên thế giới (sau Hoa Kỳ) nếu tính theo tổng sản phẩm quốc nội (GDP) danh nghĩa và đứng thứ nhất nếu tính theo sức mua tương đương (PPP).
Xem Angola và Kinh tế Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa
Lampris guttatus
Lampris guttatus là một loài cá lớn, màu sắc, thuộc họ Lampridae, gồm chi Lampris, với hai loài còn tồn tại.
Xem Angola và Lampris guttatus
Lanistes ovum
Lanistes ovum là một loài ốc nước ngọt với một nắp, an African apple snail, là động vật chân bụng sống dưới nước động vật thân mềm thuộc họ Ampullariidae.
Lợn biển Tây Phi
Lợn biển Tây Phi (danh pháp hai phần: Trichechus senegalensis) là một loài động vật có vú trong họ Trichechidae, bộ Sirenia.
Xem Angola và Lợn biển Tây Phi
Leila Lopes
Leila Luliana da Costa Vieira Lopes sinh ngày 26.2.1986 là người Angola đã đoạt danh hiệu Hoa hậu Angola 2011 và sau đó Hoa hậu Hoàn vũ 2011.
Leonid Ilyich Brezhnev
Leonid Ilyich Brezhnev (Леони́д Ильи́ч Бре́жнев, 1906-1982) là Tổng bí thư Đảng Cộng sản Liên Xô, và vì thế là lãnh đạo chính trị của Liên bang Xô viết, từ năm 1964 đến năm 1982, giữ chức vụ này trong thời gian lâu thứ hai, chỉ sau Joseph Stalin.
Xem Angola và Leonid Ilyich Brezhnev
Leptoclanis
Leptoclanis là một chi bướm đêm thuộc họ Sphingidae, gồm một loài Leptoclanis pulchra, nó được tìm thấy ở rừng Brachystegia từ Angola và Zimbabwe đến Zambia, Cộng hòa Dân chủ Congo và miền nam Tanzania.
Leptopelis anchietae
Leptopelis anchietae là một loài ếch thuộc họ Hyperoliidae.
Xem Angola và Leptopelis anchietae
Leptopelis aubryi
Leptopelis aubryi là một loài ếch thuộc họ Hyperoliidae.
Xem Angola và Leptopelis aubryi
Leptopelis bocagii
Leptopelis bocagii là một loài ếch thuộc họ Hyperoliidae.
Xem Angola và Leptopelis bocagii
Leptopelis boulengeri
Leptopelis boulengeri là một loài ếch thuộc họ Hyperoliidae.
Xem Angola và Leptopelis boulengeri
Leptopelis cynnamomeus
Leptopelis cynnamomeus là một loài ếch thuộc họ Hyperoliidae.
Xem Angola và Leptopelis cynnamomeus
Leptopelis jordani
Leptopelis jordani là một loài ếch thuộc họ Hyperoliidae.
Xem Angola và Leptopelis jordani
Leptopelis marginatus
Leptopelis marginatus là một loài ếch thuộc họ Hyperoliidae.
Xem Angola và Leptopelis marginatus
Leptopelis notatus
Leptopelis notatus là một loài ếch thuộc họ Hyperoliidae.
Xem Angola và Leptopelis notatus
Leptopelis ocellatus
Leptopelis ocellatus là một loài ếch thuộc họ Hyperoliidae.
Xem Angola và Leptopelis ocellatus
Leptopelis omissus
Leptopelis omissus là một loài ếch thuộc họ Hyperoliidae.
Xem Angola và Leptopelis omissus
Leptopelis parbocagii
Leptopelis parbocagii là một loài ếch thuộc họ Hyperoliidae.
Xem Angola và Leptopelis parbocagii
Leptopelis rufus
Leptopelis rufus là một loài ếch thuộc họ Hyperoliidae.
Xem Angola và Leptopelis rufus
Lesotho
Vương quốc Lesotho (phiên âm tiếng Việt: Lê-xô-thô; tiếng Sotho: Muso oa Lesotho; tiếng Anh: Kingdom of Lesotho) là một quốc gia tại cực Nam châu Phi.
Lestes amicus
Lestes amicus là một loài chuồn chuồn kim thuộc họ Lestidae.
Lestes dissimulans
Lestes dissimulans là một loài chuồn chuồn kim thuộc họ Lestidae.
Xem Angola và Lestes dissimulans
Lestes plagiatus
Lestes plagiatus là một loài chuồn chuồn kim thuộc họ Lestidae.
Xem Angola và Lestes plagiatus
Lestes virgatus
Lestes virgatus là một loài chuồn chuồn kim thuộc họ Lestidae.
Leucophlebia afra
Leucophlebia afra là một loài bướm đêm thuộc họ Sphingidae.
Xem Angola và Leucophlebia afra
Leucoptera caffeina
Leucoptera caffeina là một loài bướm đêm thuộc họ Lyonetiidae.
Xem Angola và Leucoptera caffeina
Leucoptera meyricki
Leucoptera meyricki là một loài bướm đêm thuộc họ Lyonetiidae.
Xem Angola và Leucoptera meyricki
Liên đoàn bóng đá Angola
Liên đoàn bóng đá Angola là tổ chức quản lý, điều hành các hoạt động bóng đá ở Angola.
Xem Angola và Liên đoàn bóng đá Angola
Libanasidus vittatus
Con cái Con đực với "nanh" ở hàm trên Libanasidus vittatus một loài dế vua đặc hữu của Nam Phi.
Xem Angola và Libanasidus vittatus
Linh dương đầu bò xanh
Linh dương đầu bò xanh (tiếng Anh: blue wildebeest; danh pháp hai phần: Connochaetes taurinus), cũng được gọi là linh dương đầu bò thông thường (common wildebeest), linh dương đầu bò râu trắng (white-bearded wildebeest) hoặc linh dương đầu bò nâu đốm (brindled gnu), là một loài linh dương lớn và là một trong hai loài linh dương đầu bò (wildebeest).
Xem Angola và Linh dương đầu bò xanh
Linh dương đồng cỏ phương nam
Linh dương đồng cỏ phương nam hay Linh dương đồng cỏ (danh pháp khoa học: Kobus leche) là một loài động vật có vú trong họ Bovidae, bộ Artiodactyla.
Xem Angola và Linh dương đồng cỏ phương nam
Linh dương đen Đông Phi
Linh dương đen (danh pháp hai phần: Hippotragus niger) là một loài động vật thuộc họ Trâu bò, chúng sinh sống ở sống ở rừng thảo nguyên phía nam của Kenya ở Đông Phi, và ở Nam Phi.
Xem Angola và Linh dương đen Đông Phi
Linh dương đen lớn
Linh dương đen lớn hay còn gọi đơn giản là linh dương đen (Danh pháp khoa học: Hippotragus niger variani) là một phân loài của loài Linh dương đen Đông Phi phân bố ở trung bộ Angola được phân loại là loài cực kỳ nguy cấp.
Xem Angola và Linh dương đen lớn
Linh dương Eland
Linh dương eland (danh pháp hai phần: Taurotragus oryx) là một loài động vật có vú thuộc chi Taurotragus, trong họ Bovidae, bộ Artiodactyla.
Xem Angola và Linh dương Eland
Linh dương Impala
Linh dương Impala hay còn gọi là linh dương sừng cao (danh pháp hai phần: Aepyceros melampus tiếng Hy Lạp αιπος, aipos "cao" κερος, ceros "sừng" + melas "black" pous "chân") là một loài linh dương châu Phi.
Xem Angola và Linh dương Impala
Linh dương mặt đen
Linh dương mặt đen (Danh pháp khoa học: Aepyceros melampus petersi) là các loài linh dương trong phân loài bản địa linh dương Impala phân bố từ Angola tới Namibia.
Xem Angola và Linh dương mặt đen
Linh dương vằn Kudu
Linh dương vằn Kudu Linh dương vằn Kudu hay còn gọi là linh dương Kudu là những loài linh dương thuộc chi Tragelaphus.
Xem Angola và Linh dương vằn Kudu
Linh dương Waterbuck
Linh dương Waterbuck (Danh pháp hai phần: Kobus ellipsiprymnus) là một loài linh dương lớn phân bố rộng tại châu Phi hạ Sahara.
Xem Angola và Linh dương Waterbuck
Lithognathus
Lithognathus là một chi cá trong Họ Cá tráp (Sparidae).
Lophocebus aterrimus
Lophocebus aterrimus là một loài linh trưởng thuộc họ Cercopithecidae.
Xem Angola và Lophocebus aterrimus
Lovoa trichilioides
Lovoa trichilioides (có các tên gọi bằng tiếng Anh như African walnut (óc chó châu Phi), Congowood (gỗ Congo), hay Tigerwood (gỗ hổ)) là loài thực vật thuộc Họ Xoan.
Xem Angola và Lovoa trichilioides
Luanda
Luanda (tên gọi cũ: Loanda) là thủ đô và thành phố lớn nhất tại Angola.
Xem Angola và Luanda
Luanda (tỉnh)
Bản đồ Angola với tỉnh được bôi đậm Luanda là một tỉnh của Angola.
Luís Vaz de Camões
Luís Vaz de Camões Luís Vaz de Camões (phát âm:; đôi khi được dịch sang tiếng Anh từ tiếng Bồ Đào Nha cổ thành Camoens; 1524 - 10 tháng 6 năm 1580) là một nhà thơ người Bồ Đào Nha, ông được coi là nhà thơ vĩ đại nhất của đất nước này.
Xem Angola và Luís Vaz de Camões
Lubango
Lubango là thành phố thủ phủ của tỉnh Huila Angola.
Lunda Norte (tỉnh)
Bản đồ Angola với tỉnh được bôi đậm Lunda Norte là một tỉnh của Angola.
Xem Angola và Lunda Norte (tỉnh)
Lunda Sul (tỉnh)
Bản đồ Angola với tỉnh được bôi đậm Lunda Sul là một tỉnh của Angola.
Xem Angola và Lunda Sul (tỉnh)
Lundacera tchikapensis
Lundacera tchikapensis là một loài nhện trong họ Ochyroceratidae.
Xem Angola và Lundacera tchikapensis
Lycosphingia
Lycosphingia là một chi bướm đêm thuộc họ Sphingidae, chỉ gồm một loài Lycosphingia hamatus.
Ma Cao
Ma Cao (Macau), cũng viết là Macao, là một trong hai đặc khu hành chính của Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa, cùng với Hồng Kông.
Xem Angola và Ma Cao
Maersk
Tập đoàn A.P. Moller-Maersk (tiếng Đan Mạch: A.P. Møller-Mærsk Gruppen) là một tập đoàn kinh doanh quốc tế do người Đan Mạch làm chủ, thường được biết dưới tên đơn giản Maersk.
Xem Angola và Maersk
Malanje (tỉnh)
Bản đồ Angola với tỉnh được bôi đậm Malanje là một tỉnh của Angola.
Mali
Mali có tên chính thức là Cộng hòa Mali (République du Mali) là một quốc gia nằm trong lục địa của miền tây châu Phi.
Xem Angola và Mali
Malimbus
Malimbus là một chi chim trong họ Ploceidae, được nhà điểu học người Pháp Louis Jean Pierre Vieillot thiết lập năm 1805.
Malimbus malimbicus
Malimbus malimbicus là một loài chim trong họ Ploceidae.
Xem Angola và Malimbus malimbicus
Manticora tuberculata
Manticora tuberculata là một loài bọ cánh cứng thuộc họ Carabidae đặc hữu của Angola (Kajambo), Namibia, Nam Phi (miền tây Cape Colony).
Xem Angola và Manticora tuberculata
Manuel Casimiro
Manuel Casimiro (sinh năm 1941) là một hoạ sĩ, nhà điêu khắc, nhà thiết kế và đạo diễn phim người Bồ Đào Nha.
Manuel Pinto da Costa
Manuel Pinto da Costa (5 tháng 8 năm 1937-) là một nhà kinh tế học và từng giữ chức Tổng thống São Tomé và Príncipe từ khi nước này giành được độc lập năm 1975 cho đến năm 1991.
Xem Angola và Manuel Pinto da Costa
Manuel Vicente
Manuel Domingos Vicente (sinh ngày 15 tháng 5 năm 1956) là một nhà chính trị Angola đã giữ chức Phó tổng thống Angola từ tháng 9 năm 2012.
Marginella gemmula
Marginella gemmula là một loài ốc biển rất nhỏ, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Marginellidae, họ ốc mép.
Xem Angola và Marginella gemmula
Máy bay ném bom chiến thuật
Một máy bay ném bom chiến thuật là một máy bay tương đối nhỏ được sử dụng trong khu vực chiến đấu để tấn công các đơn vị trang bị quân sự cho sự ném bom chiến thuật.
Xem Angola và Máy bay ném bom chiến thuật
Mã số điện thoại quốc tế
Mã số điện thoại quốc tế, còn gọi là Mã số điện thoại, là những con số đầu tiên phải truy cập khi gọi điện thoại vào một quốc gia.
Xem Angola và Mã số điện thoại quốc tế
Mèo chân đen
Mèo chân đen (danh pháp hai phần: Felis nigripes) là một loài mèo thuộc Chi Mèo (Felis) trong họ Mèo.
Mìn
Mìn nổ Mìn đã được tháo gỡ Mìn, gọi đầy đủ là mìn quân dụng (military mine) là một dụng cụ nổ, được bố trí tại những vị trí cố định, thường được kích hoạt nhờ tác động, trực tiếp cũng như gián tiếp của chính "nạn nhân" mục tiêu.
Xem Angola và Mìn
Megaponera
Kiến Matabele (Danh pháp khoa học: Megaponera) là một loài kiến trong họ Formicidae.
Melanthera
Melanthera là một chi thực vật có hoa trong họ Cúc (Asteraceae).
Merops variegatus
Merops variegatus (Trảu ăn ong ngực xanh) (danh pháp hai phần: Merops variegatus) là một loài chim thuộc Họ Trảu.
Xem Angola và Merops variegatus
Mertensophryne melanopleura
Mertensophryne melanopleura là một loài cóc trong họ Bufonidae.
Xem Angola và Mertensophryne melanopleura
Mesocnemis singularis
Mesocnemis singularis là một loài chuồn chuồn kim thuộc họ Platycnemididae.
Xem Angola và Mesocnemis singularis
Micaela Reis
Micaela Reis, tên đầy đủ là Micaela Patrícia Reis là một hoa hậu của Angola.
Micromacromia
Micromacromia là một chi chuồn chuồn ngô thuộc họ Libellulidae.
Micromacromia flava
Micromacromia flava là một loài chuồn chuồn ngô thuộc họ Libellulidae.
Xem Angola và Micromacromia flava
Mikaniopsis vitalba
Mikaniopsis vitalba là một loài thực vật có hoa thuộc họ Asteraceae.
Xem Angola và Mikaniopsis vitalba
Mikoyan-Gurevich MiG-15
Mikoyan-Gurevich MiG-15 (tiếng Nga: Микоян и Гуревич МиГ-15) (tên ký hiệu của NATO đặt là "Fagot") là một máy bay tiêm kích phản lực thế hệ thứ nhất của Liên Xô do Artem Mikoyan và Mikhail Gurevich thiết kế và phát triển.
Xem Angola và Mikoyan-Gurevich MiG-15
Mikoyan-Gurevich MiG-17
Mikoyan-Gurevich MiG-17 (tiếng Nga: Микоян и Гуревич МиГ-17, МиГ-17 trong ký tự Kirin) (tên ký hiệu của NATO Fresco) là một máy bay phản lực chiến đấu cận siêu âm Liên Xô, được đưa vào sử dụng từ năm 1952.
Xem Angola và Mikoyan-Gurevich MiG-17
Mikoyan-Gurevich MiG-19
Mikoyan-Gurevich MiG-19 (tiếng Nga: Микоян и Гуревич МиГ-19) (tên ký hiệu của NATO là "Farmer" - Nông dân) là máy bay tiêm kích phản lực thế hệ thứ hai của Liên Xô, một chỗ ngồi, gắn động cơ phản lực.
Xem Angola và Mikoyan-Gurevich MiG-19
Mikoyan-Gurevich MiG-21
Mikoyan-Gurevich MiG-21 (tiếng Nga: Микоян и Гуревич МиГ-21) (tên ký hiệu của NATO: Fishbed) là một máy bay tiêm kích phản lực, được thiết kế bởi phòng thiết kế Mikoyan, Liên bang Xô viết.
Xem Angola và Mikoyan-Gurevich MiG-21
Mikoyan-Gurevich MiG-23
Mikoyan-Gurevich MiG-23 (tiếng Nga: Микоян и Гуревич МиГ-23; tên ký hiệu của NATO: "Flogger") là một loại máy bay tiêm kích cánh cụp cánh xòe, được thiết kế bởi phòng thiết kế Mikoyan-Gurevich của Liên Xô, và được coi là máy bay tiêm kích phản lực thế hệ thứ ba cùng với MiG-25 "Foxbat".
Xem Angola và Mikoyan-Gurevich MiG-23
Milicia excelsa
Milicia excelsa là một loài cây gỗ thuộc khu vực châu Phí nhiệt đới.
Mister World 2000
Đây là cuộc thi Mister World lần thứ 3 được diễn ra vào năm 2000 tại Perthshire, Scotland.
Xem Angola và Mister World 2000
Mister World 2007
Mister World 2007 là cuộc thi Mister World lần thứ 5 diễn ra vào tháng 3 năm 2007.
Xem Angola và Mister World 2007
Mister World 2010
Mister World 2010 là cuộc thi Mister World lần thứ 6.
Xem Angola và Mister World 2010
Mohammad Zahir Shah
Mohammed Zahir Shah Mohammad Zahir Shah (1914-2007) là vị vua cuối cùng của Afghanistan, người trị vì Afghanistan trong 4 thập kỷ liên tiếp, được coi là người sáng lập chế độ dân chủ và là biểu tượng của sự đoàn kết dân tộc.
Xem Angola và Mohammad Zahir Shah
Moxico (tỉnh)
Bản đồ Angola với tỉnh được làm nổi bật Moxico là tỉnh lớn nhất của Angola.
Mozambique
Mozambique, chính thức là Cộng hòa Mozambique (phiên âm Tiếng Việt: Mô-dăm-bích; Moçambique hay República de Moçambique), là một quốc gia ở đông nam châu Phi, giáp với Ấn Độ Dương về phía đông, Tanzania về phía bắc, Malawi và Zambia về phía tây bắc, Zimbabwe về phía tây, Swaziland và Nam Phi về phía tây nam.
Mycteroperca rubra
Mycteroperca rubra là một loài cá trong họ Serranidae.
Xem Angola và Mycteroperca rubra
Naja annulata
Naja annulata là một loài rắn trong họ Rắn hổ.
Nam Bán cầu
Nam Bán cầu của Trái Đất được tô màu vàng. Nam Bán cầu Nam Bán cầu hay Bán cầu Nam là một nửa của bề mặt hành tinh (hoặc thiên cầu) nằm ở phía nam của đường xích đạo.
Nam Phi (định hướng)
Nam Phi, trong tiếng Việt, có thể là.
Xem Angola và Nam Phi (định hướng)
Nam Phi (khu vực)
Southern African Development Community (SADC) Nam Phi là khu vực phía nam châu Phi.
Xem Angola và Nam Phi (khu vực)
Namibe (tỉnh)
Bản đồ Angola với tỉnh được bôi đậm Namibe là một tỉnh của Angola, tên trước đây là Moçamedes dưới thời đô hộ Bồ Đào Nha.
Namibia
Namibia, tên chính thức là Cộng hòa Namibia (tiếng Đức:; Republiek van Namibië), là một quốc gia ở miền Nam Phi với bờ biển phía tây giáp Đại Tây Dương. Biên giới trên đất liền giáp Zambia và Angola về phía bắc, Botswana về phía đông và Nam Phi về phía đông và nam.
Nanh heo (thực vật)
Cây nanh heo (danh pháp hai phần: Sansevieria cylindrica) là một loài cây cảnh trồng chậu có nguồn gốc từ châu Phi vùng nhiệt đới (Angola), cây này được gây trồng rộng rãi để làm cảnh ở chậu hay viền lối đi trong vườn.
Xem Angola và Nanh heo (thực vật)
Nassarius elatus
Nassarius elatus là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển thuộc họ Nassariidae.
Xem Angola và Nassarius elatus
Nassarius glabratus
Nassarius glabratus là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển thuộc họ Nassariidae.
Xem Angola và Nassarius glabratus
Nassarius niveus
Nassarius plicatellus, tên tiếng Anh: lattice dogwhelk, là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển thuộc họ Nassariidae.
Xem Angola và Nassarius niveus
Nassarius tritoniformis
Nassarius tritoniformis là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển thuộc họ Nassariidae.
Xem Angola và Nassarius tritoniformis
Nauclea diderrichii
Nauclea diderrichii là một loài thực vật thuộc họ Rubiaceae.
Xem Angola và Nauclea diderrichii
Nữ hoàng Du lịch Quốc tế 2008
Nữ hoàng Du lịch Quốc tế 2008 là cuộc thi Nữ hoàng Du lịch Quốc tế lần thứ 5 được tổ chức tại thành phố Trịnh Châu, tỉnh Hà Nam, Trung Quốc.
Xem Angola và Nữ hoàng Du lịch Quốc tế 2008
Nội chiến Angola
Nội chiến Angola (tiếng Bồ Đào Nha: Guerra civil angolana) là một cuộc xung đột dân sự lớn ở quốc gia châu Phi Angola, bắt đầu từ năm 1975 và tiếp tục, với một số thời gian dừng xen kẽ, cho đến năm 2002.
Xem Angola và Nội chiến Angola
Năm loài thú săn lớn
Năm loài động vật lớn hay năm dã thú lớn ở châu Phi (Big five game hay Big five) hay năm loài linh vật lớn hay năm loài thú săn lớn là thuật ngữ chỉ về một nhóm động vật lớn gồm năm loài thú ở châu Phi gồm sư tử, báo hoa mai, tê giác, voi, và trâu rừng châu Phi.
Xem Angola và Năm loài thú săn lớn
Neoclanis
Neoclanis là một chi bướm đêm thuộc họ Sphingidae, gồm một loài Neoclanis basalis, được tìm thấy ở dry bush và woodland from Zimbabwe và Angola to Zambia, Tanzania và miền đông Kenya.
Neoharriotta pinnata
The sicklefin chimaera (Neoharriotta pinnata) là một loài cá thuộc họ Rhinochimaeridae.
Xem Angola và Neoharriotta pinnata
Nephele peneus
Nephele peneus là một loài bướm đêm thuộc họ Sphingidae.
Nesciothemis farinosa
Nesciothemis farinosa là một loài chuồn chuồn ngô thuộc họ Libellulidae.
Xem Angola và Nesciothemis farinosa
Ngày Lương thực thế giới
Ngày Lương thực thế giới, viết tắt là WFD (World Food Day) được cử hành vào ngày 16 tháng 10 hàng năm trên khắp thế giới, để kỷ niệm ngày thành lập Tổ chức Lương thực và Nông nghiệp Liên Hiệp Quốc của Liên Hiệp Quốc năm 1945.
Xem Angola và Ngày Lương thực thế giới
Ngày Môi trường Thế giới
Ngày Môi trường Thế giới (tiếng Anh: World Environment Day - viết tắt: WED) được Đại hội đồng Liên Hiệp Quốc đã quyết định chọn ngày 5 tháng 6 từ năm 1972 và giao cho Chương trình Môi trường (UNEP) của Liên Hiệp Quốc có trụ sở tại Nairobi, Kenya tổ chức kỷ niệm sự kiện này.
Xem Angola và Ngày Môi trường Thế giới
Ngày Quốc tế Phụ nữ
Ngày Quốc tế Phụ nữ hay còn gọi là Ngày Liên Hiệp Quốc vì Nữ quyền và Hòa bình Quốc tế được tổ chức vào ngày 8 tháng 3 hàng năm.
Xem Angola và Ngày Quốc tế Phụ nữ
Ngày Thiếu nhi
Ngày Thiếu nhi hay Ngày Trẻ em như là một sự kiện hay một ngày lễ dành cho thiếu nhi được tổ chức vào các ngày khác nhau ở nhiều nơi trên thế giới.
Ngựa vằn đồng bằng
Ngựa vằn đồng bằng (Equus quagga, trước đây còn gọi là Equus burchelli) là dạng ngựa vằn thông thường nhất và phân bổ rộng rãi nhất, đã từng được nhìn thấy trên các đồng bằng và đồng cỏ từ miền nam Ethiopia trải dài qua miền đông châu Phi xa về phía nam tới tận Angola và đông Nam Phi.
Xem Angola và Ngựa vằn đồng bằng
Ngựa vằn hoang Hartmann
Ngựa vằn hoang Hartmann (Danh pháp khoa học: Equus zebra hartmanni) là một phân loài của loài ngựa vằn núi được tìm thấy ở phía nam và tây Angola và phía Tây Namibia.
Xem Angola và Ngựa vằn hoang Hartmann
Nghị quyết 67/19 của Đại Hội đồng Liên Hiệp Quốc
Các đại biểu Liên Hiệp Quốc vỗ tay sau khi nghị quyết 67/19 được thông qua Tổng thống Palestine Mahmoud Abbas phát biểu sau khi nghị quyết 67/19 được thông qua. Nghị quyết 67/19 của Đại hội đồng Liên Hiệp Quốc là một nghị quyết dự kiến đưa ra biểu quyết các phiên họp thứ 67 của Đại hội đồng Liên Hiệp Quốc vào ngày 29 tháng 11 năm 2012 (giờ Hoa Kỳ), Ngày Quốc tế Đoàn kết với nhân dân Palestine.
Xem Angola và Nghị quyết 67/19 của Đại Hội đồng Liên Hiệp Quốc
Nguyễn Cơ Thạch
Nguyễn Cơ Thạch (1921 - 1998) là một chính trị gia, nhà ngoại giao Việt Nam.
Người Mỹ gốc Phi
Người Mỹ gốc Phi - African American - (còn gọi là người Mỹ da đen, hoặc đơn giản là "dân da đen") là thành phần chủng tộc sinh sống ở Hoa Kỳ có tổ tiên từng là thổ dân ở châu Phi nam Sahara, là thành phần sắc tộc thiểu số lớn thứ hai ở Hoa Kỳ.
Xem Angola và Người Mỹ gốc Phi
Người Pygmy
Người Pygmy hay còn gọi là người lùn hay người Píc-mê là những dân tộc, sắc tộc mà chiều cao thấp một cách khác thường; các nhà nhân loại học định nghĩa một người pygmy là thành viên một dân tộc là chiều cao trung bình của người nam trưởng thành dưới 150 cm (4 feet 11 inch).
Người Việt tại Angola
Cách đây 10 năm (kể từ 2013), đã có hàng ngàn người Việt sang Angola cư trú để làm ăn buôn bán, hoặc lao động như công nhân xây dựng, hoặc làm các nghề như bác sĩ, kỹ sư nông nghiệp.
Xem Angola và Người Việt tại Angola
Nhạn đen hung
Nhạn đen hung (danh pháp khoa học: Hirundo nigrorufa) là một loài chim trong họ Nhạn.
Nhạn cánh ráp đuôi vuông
Nhạn cánh ráp đuôi vuông (danh pháp hai phần: Psalidoprocne nitens) là một loài chim thuộc họ Nhạn.
Xem Angola và Nhạn cánh ráp đuôi vuông
Nhạn họng đỏ
Nhạn họng đỏ (danh pháp khoa học: Petrochelidon rufigula) là một loài chim thuộc họ Nhạn.
Nhạn họng trắng
Nhạn họng trắng (danh pháp hai phần: Hirundo albigularis) là một loài chim thuộc họ Nhạn.
Nhạn lam họng trắng
Nhạn lam họng trắng (danh pháp hai phần: Hirundo nigrita) là một loài chim thuộc họ Nhạn phân bố rộng rãi nhất thế giới.
Xem Angola và Nhạn lam họng trắng
Nhiệt đới
Phân chia các miền khí hậu thế giới tính theo đường đẳng nhiệt Khu vực nhiệt đới là khu vực địa lý trên Trái Đất nằm trong khoảng có đường ranh giới là hai đường chí tuyến: hạ chí tuyến ở Bắc bán cầu và đông chí tuyến ở Nam bán cầu, bao gồm đường xích đạo.
Nigeria
Nigeria, tên chính thức: Cộng hòa Liên bang Nigeria (tiếng Anh: Federal Republic of Nigeria; phiên âm Tiếng Việt: Ni-giê-ri-a) là một quốc gia thuộc khu vực Tây Phi và cũng là nước đông dân nhất tại châu Phi với dân số đông thứ 7 trên thế giới.
Notogomphus praetorius
Notogomphus praetorius là một loài chuồn chuồn ngô thuộc họ Gomphidae.
Xem Angola và Notogomphus praetorius
Opisthothylax immaculatus
Opisthothylax immaculatus là một loài ếch thuộc họ Hyperoliidae.
Xem Angola và Opisthothylax immaculatus
Oplerclanis rhadamistus
Oplerclanis rhadamistus là một loài bướm đêm thuộc họ Sphingidae.
Xem Angola và Oplerclanis rhadamistus
Orania fusulus
Orania fusulus, tên tiếng Anh: Spindle Dwarf Triton, là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển thuộc họ Muricidae, họ ốc gai.
Orthetrum abbotti
Orthetrum abbotti là một loài chuồn chuồn ngô thuộc họ Libellulidae.
Xem Angola và Orthetrum abbotti
Orthetrum angustiventre
Orthetrum angustiventre là một loài chuồn chuồn ngô thuộc họ Libellulidae.
Xem Angola và Orthetrum angustiventre
Orthetrum austeni
Orthetrum austeni là một loài chuồn chuồn ngô thuộc họ Libellulidae.
Xem Angola và Orthetrum austeni
Orthetrum brachiale
Orthetrum brachiale là một loài chuồn chuồn ngô thuộc họ Libellulidae.
Xem Angola và Orthetrum brachiale
Orthetrum caffrum
Orthetrum caffrum là một loài chuồn chuồn ngô thuộc họ Libellulidae, được Hermann Burmeister phân loại vào năm 1839.
Xem Angola và Orthetrum caffrum
Orthetrum chrysostigma
Orthetrum Chrysostigma from Canary Islands young male matured male The Epaulet Skimmer, Orthetrum chrysostigma, là một loài chuồn chuồn ngô thuộc họ Libellulidae.
Xem Angola và Orthetrum chrysostigma
Orthetrum guineense
Orthetrum guineense là một loài chuồn chuồn ngô thuộc họ Libellulidae.
Xem Angola và Orthetrum guineense
Orthetrum hintzi
Orthetrum hintzi là một loài chuồn chuồn ngô thuộc họ Libellulidae.
Xem Angola và Orthetrum hintzi
Orthetrum icteromelas
Orthetrum icteromelas là một loài chuồn chuồn ngô thuộc họ Libellulidae.
Xem Angola và Orthetrum icteromelas
Orthetrum julia
Orthetrum julia là một loài chuồn chuồn ngô thuộc họ Libellulidae.
Orthetrum machadoi
Orthetrum machadoi, common name Machado's Skimmer, là một loài chuồn chuồn ngô thuộc họ Libellulidae.
Xem Angola và Orthetrum machadoi
Orthetrum microstigma
Orthetrum microstigma là một loài chuồn chuồn ngô thuộc họ Libellulidae.
Xem Angola và Orthetrum microstigma
Orthetrum monardi
Orthetrum monardi là một loài chuồn chuồn ngô thuộc họ Libellulidae.
Xem Angola và Orthetrum monardi
Orthetrum stemmale
Orthetrum stemmale là một loài chuồn chuồn ngô thuộc họ Libellulidae.
Xem Angola và Orthetrum stemmale
Orthetrum trinacria
Orthetrum trinacria là một loài chuồn chuồn ngô thuộc họ Libellulidae.
Xem Angola và Orthetrum trinacria
Palpopleura jucunda
Palpopleura jucunda là một loài chuồn chuồn ngô thuộc họ Libellulidae.
Xem Angola và Palpopleura jucunda
Palpopleura lucia
Palpopleura lucia là một loài chuồn chuồn ngô thuộc họ Libellulidae.
Xem Angola và Palpopleura lucia
Palpopleura portia
Palpopleura portia là một loài chuồn chuồn ngô thuộc họ Libellulidae.
Xem Angola và Palpopleura portia
Pantophaea favillacea
Pantophaea favillacea là một loài bướm đêm thuộc họ Sphingidae.
Xem Angola và Pantophaea favillacea
Papilio antimachus
Papilio antimachus là một loài bướm thuộc họ Papilionidae.
Xem Angola và Papilio antimachus
Papilio cynorta
Papilio cynorta là một loài bướm thuộc họ Papilionidae.
Papilio mackinnoni
Papilio mackinnoni là một loài bướm thuộc họ Bướm phượng (Papilionidae).
Xem Angola và Papilio mackinnoni
Papiss Cissé
Papiss Demba Cissé (sinh ngày 3 tháng 6 năm 1985), là cầu thủ bóng đá người Senegal, hiện đang chơi ở Giải bóng đá ngoại hạng Trung Quốc cho câu lạc bộ Sơn Đông Lỗ Năng.
Paragomphus alluaudi
Paragomphus alluaudi là một loài chuồn chuồn ngô thuộc họ Gomphidae.
Xem Angola và Paragomphus alluaudi
Paragomphus cognatus
Paragomphus cognatus là một loài chuồn chuồn ngô thuộc họ Gomphidae.
Xem Angola và Paragomphus cognatus
Pedro Mendiondo
Pedro Mendiondo (1945-2013) là một thiếu tướng kiêm Tư lệnh phòng không - không quân của quân đội Cuba.
Pentadiplandra brazzeana
Pentadiplandra brazzeana là loài cây bụi hay dây leo duy nhất trong chi Pentadiplandra trong APG.
Xem Angola và Pentadiplandra brazzeana
Phaegorista similis
Phaegorista similis là một loài bướm đêm thuộc họ Erebidae.
Xem Angola và Phaegorista similis
Phaon iridipennis
The Phaon iridipennis, tiếng Anh thường gọi là Glistening Demoiselle, là một loài chuồn chuồn kim thuộc họ Calopterygidae.
Xem Angola và Phaon iridipennis
Phó Tổng thống Angola
Phó Tổng thống Angola là chức vị quan trọng thứ 2 trong chính trị Angola; còn được biết là phó nguyên thủ quốc gia.
Xem Angola và Phó Tổng thống Angola
Phedina brazzae
Phedina brazzae là một loài chi trong họ Nhạn, Hirundinidae.
Philosciidae
Philosciidae là một họ động vật giáp xác isopoda.
Phlyctimantis leonardi
Phlyctimantis leonardi là một loài ếch thuộc họ Hyperoliidae.
Xem Angola và Phlyctimantis leonardi
Phrynobatrachus auritus
Phrynobatrachus auritus là một loài ếch trong họ Petropedetidae.
Xem Angola và Phrynobatrachus auritus
Phrynobatrachus brevipalmatus
Phrynobatrachus brevipalmatus là một loài ếch trong họ Petropedetidae.
Xem Angola và Phrynobatrachus brevipalmatus
Phrynobatrachus hylaios
Phrynobatrachus hylaios là một loài ếch trong họ Petropedetidae.
Xem Angola và Phrynobatrachus hylaios
Phrynobatrachus mababiensis
Phrynobatrachus mababiensis là một loài ếch trong họ Petropedetidae.
Xem Angola và Phrynobatrachus mababiensis
Phrynobatrachus natalensis
Phrynobatrachus natalensis (tên tiếng Anh: Natal Dwarf Puddle Frog) là một loài ếch trong họ Petropedetidae.
Xem Angola và Phrynobatrachus natalensis
Phrynobatrachus parvulus
Phrynobatrachus parvulus là một loài ếch trong họ Petropedetidae.
Xem Angola và Phrynobatrachus parvulus
Phrynomantis affinis
Phrynomantis affinis (tên tiếng Anh: Spotted Rubber Frog) là một loài ếch trong họ Nhái bầu.
Xem Angola và Phrynomantis affinis
Phrynomantis annectens
Phrynomantis annectens (tên tiếng Anh: Marbled Rubber Frog) là một loài ếch trong họ Nhái bầu.
Xem Angola và Phrynomantis annectens
Phrynomantis bifasciatus
Phrynomantis bifasciatus (tên tiếng Anh: Banded Rubber Frog) là một loài ếch trong họ Nhái bầu.
Xem Angola và Phrynomantis bifasciatus
Phyllastrephus cabanisi
Phyllastrephus cabanisi là một loài chim sẻ thuộc họ Pycnonotidae.
Xem Angola và Phyllastrephus cabanisi
Phyllastrephus cerviniventris
Phyllastrephus cerviniventris là một loài chim sẻ thuộc họ Pycnonotidae.
Xem Angola và Phyllastrephus cerviniventris
Phyllogomphus annulus
Phyllogomphus annulus là một loài chuồn chuồn ngô thuộc họ Gomphidae.
Xem Angola và Phyllogomphus annulus
Phyllogomphus selysi
Phyllogomphus selysi là một loài chuồn chuồn ngô trong họ Gomphidae.
Xem Angola và Phyllogomphus selysi
Phyllomacromia melania
Phyllomacromia melania là một loài chuồn chuồn ngô thuộc họ Corduliidae.
Xem Angola và Phyllomacromia melania
Phyllomacromia picta
Phyllomacromia picta là một loài chuồn chuồn ngô thuộc họ Corduliidae.
Xem Angola và Phyllomacromia picta
Phylloxiphia bicolor
Phylloxiphia bicolor là một loài bướm đêm thuộc họ Sphingidae.
Xem Angola và Phylloxiphia bicolor
Pila occidentalis
Pila occidentalis là một loài ốc nước ngọt với một nắp, là động vật chân bụng sống dưới nước động vật thân mềm trong họ Ampullariidae, the cây táosnails.
Xem Angola và Pila occidentalis
Platycypha caligata
Platycypha caligata là một loài chuồn chuồn kim thuộc họ Chlorocyphidae.
Xem Angola và Platycypha caligata
Platyoides alpha
Platyoides alpha là một loài nhện trong họ Trochanteriidae.
Xem Angola và Platyoides alpha
Platysphinx stigmatica
Platysphinx stigmatica là một loài bướm đêm thuộc họ Sphingidae.
Xem Angola và Platysphinx stigmatica
Ploceus rubiginosus
Ploceus rubiginosus là một loài chim trong họ Ploceidae.
Xem Angola và Ploceus rubiginosus
Podangis
Podangis là một chi đơn loài thực vật có hoa trong họ Orchidaceae, gồm loài P. dactyloceras.
Polemon
Polemon là một chi rắn trong họ Atractaspididae.
Polyptychoides digitatus
Polyptychoides digitatus là một loài bướm đêm thuộc họ Sphingidae.
Xem Angola và Polyptychoides digitatus
Polyptychus murinus
Polyptychus murinus là một loài bướm đêm thuộc họ Sphingidae.
Xem Angola và Polyptychus murinus
Polyptychus orthographus
Polyptychus orthographus là một loài bướm đêm thuộc họ Sphingidae.
Xem Angola và Polyptychus orthographus
Porpax risi
Porpax risi là một loài chuồn chuồn ngô thuộc họ Libellulidae.
Praedora marshalli
Praedora marshalli là một loài bướm đêm thuộc họ Sphingidae.
Xem Angola và Praedora marshalli
Precis pelarga
Precis pelarga là một loài bướm ngày trong họ Nymphalidae.
Prototheora angolae
Prototheora angolae là một loài bướm đêm thuộc họ Prototheoridae.
Xem Angola và Prototheora angolae
Pseudagrion acaciae
Pseudagrion acaciae là một loài chuồn chuồn kim thuộc họ Coenagrionidae.
Xem Angola và Pseudagrion acaciae
Pseudagrion coeleste
Pseudagrion coeleste là một loài chuồn chuồn kim thuộc họ Coenagrionidae.
Xem Angola và Pseudagrion coeleste
Pseudagrion coeruleipunctum
Pseudagrion coeruleipunctum là một loài chuồn chuồn kim thuộc họ Coenagrionidae.
Xem Angola và Pseudagrion coeruleipunctum
Pseudagrion gamblesi
Pseudagrion gamblesi là một loài chuồn chuồn kim thuộc họ Coenagrionidae.
Xem Angola và Pseudagrion gamblesi
Pseudagrion glaucescens
Pseudagrion glaucescens là một loài chuồn chuồn kim thuộc họ Coenagrionidae.
Xem Angola và Pseudagrion glaucescens
Pseudagrion hageni
Pseudagrion hageni là một loài chuồn chuồn kim thuộc họ Coenagrionidae.
Xem Angola và Pseudagrion hageni
Pseudagrion inconspicuum
Pseudagrion inconspicuum là một loài chuồn chuồn kim thuộc họ Coenagrionidae.
Xem Angola và Pseudagrion inconspicuum
Pseudagrion kersteni
Pseudagrion kersteni là một loài chuồn chuồn kim thuộc họ Coenagrionidae.
Xem Angola và Pseudagrion kersteni
Pseudagrion kibalense
Pseudagrion kibalense là một loài chuồn chuồn kim thuộc họ Coenagrionidae.
Xem Angola và Pseudagrion kibalense
Pseudagrion massaicum
Pseudagrion massaicum là một loài chuồn chuồn kim thuộc họ Coenagrionidae.
Xem Angola và Pseudagrion massaicum
Pseudagrion melanicterum
Pseudagrion melanicterum là một loài chuồn chuồn kim thuộc họ Coenagrionidae.
Xem Angola và Pseudagrion melanicterum
Pseudagrion salisburyense
Pseudagrion salisburyense là một loài chuồn chuồn kim thuộc họ Coenagrionidae.
Xem Angola và Pseudagrion salisburyense
Pseudagrion sjoestedti
Pseudagrion sjoestedti là một loài chuồn chuồn kim thuộc họ Coenagrionidae.
Xem Angola và Pseudagrion sjoestedti
Pseudagrion spernatum
Pseudagrion spernatum là một loài chuồn chuồn kim thuộc họ Coenagrionidae.
Xem Angola và Pseudagrion spernatum
Pseudagrion sublacteum
Pseudagrion sublacteum là một loài chuồn chuồn kim thuộc họ Coenagrionidae.
Xem Angola và Pseudagrion sublacteum
Pseudantheraea discrepans
Pseudantheraea discrepans là một loài bướm đêm thuộc họ Saturniidae.
Xem Angola và Pseudantheraea discrepans
Pseudoclanis diana
Pseudoclanis diana là một loài bướm đêm thuộc họ Sphingidae.
Xem Angola và Pseudoclanis diana
Pterinochilus murinus
Pterinochilus murinus là một loài nhện hoạt động về đêm, loài này thuộc họ Theraphosidae.
Xem Angola và Pterinochilus murinus
Ptychadena aequiplicata
Ptychadena aequiplicata (tên tiếng Anh: Victoria Ridged Frog) là một loài ếch trong họ Ptychadenidae.
Xem Angola và Ptychadena aequiplicata
Ptychadena anchietae
Ptychadena anchietae là một loài ếch trong họ Ptychadenidae.
Xem Angola và Ptychadena anchietae
Ptychadena ansorgii
Ptychadena ansorgii (tên tiếng Anh: Ansorge's Ridged Frog) là một loài ếch trong họ Ptychadenidae.
Xem Angola và Ptychadena ansorgii
Ptychadena bunoderma
The Rough Ridged Frog (Ptychadena bunoderma) là một loài ếch trong họ Ptychadenidae.
Xem Angola và Ptychadena bunoderma
Ptychadena grandisonae
Ptychadena grandisonae là một loài ếch trong họ Ptychadenidae.
Xem Angola và Ptychadena grandisonae
Ptychadena guibei
Ptychadena guibei là một loài ếch trong họ Ptychadenidae.
Xem Angola và Ptychadena guibei
Ptychadena keilingi
Ptychadena keilingi là một loài ếch trong họ Ptychadenidae.
Xem Angola và Ptychadena keilingi
Ptychadena mapacha
Ptychadena mapacha là một loài ếch trong họ Ptychadenidae.
Xem Angola và Ptychadena mapacha
Ptychadena mascareniensis
Ếch cỏ Mascarene hoặc Ptychadena mascareniensis (tên tiếng Anh: Mascarene Ridged Frog) là một loài ếch trong họ Ptychadenidae.
Xem Angola và Ptychadena mascareniensis
Ptychadena mossambica
Ptychadena mossambica (tên tiếng Anh: Mozambique Ridged Frog) là một loài ếch trong họ Ptychadenidae.
Xem Angola và Ptychadena mossambica
Ptychadena obscura
Ptychadena obscura là một loài ếch trong họ Ptychadenidae.
Xem Angola và Ptychadena obscura
Ptychadena oxyrhynchus
Ptychadena oxyrhynchus là một loài ếch trong họ Ptychadenidae.
Xem Angola và Ptychadena oxyrhynchus
Ptychadena perplicata
Ptychadena perplicata là một loài ếch trong họ Ptychadenidae.
Xem Angola và Ptychadena perplicata
Ptychadena perreti
Ptychadena perreti là một loài ếch trong họ Ptychadenidae.
Xem Angola và Ptychadena perreti
Ptychadena porosissima
Ptychadena porosissima là một loài ếch trong họ Ptychadenidae.
Xem Angola và Ptychadena porosissima
Ptychadena schillukorum
Ptychadena schillukorum (tên tiếng Anh: Schilluk Ridged Frog) là một loài ếch trong họ Ptychadenidae.
Xem Angola và Ptychadena schillukorum
Ptychadena subpunctata
Ptychadena subpunctata là một loài ếch trong họ Ptychadenidae.
Xem Angola và Ptychadena subpunctata
Ptychadena taenioscelis
Ptychadena taenioscelis là một loài ếch trong họ Ptychadenidae.
Xem Angola và Ptychadena taenioscelis
Ptychadena upembae
Ptychadena upembae là một loài ếch trong họ Ptychadenidae.
Xem Angola và Ptychadena upembae
Ptychadena uzungwensis
Ptychadena uzungwensis là một loài ếch trong họ Ptychadenidae.
Xem Angola và Ptychadena uzungwensis
Quan hệ Angola – Việt Nam
Quan hệ ngoại giao Việt Nam-Angola được thiết lập tháng 8 năm 1971, bốn năm trước khi Angola giành độc lập, khi mà tổng thống tương lai của Angola Agostinho Neto sang thăm Việt Nam.
Xem Angola và Quan hệ Angola – Việt Nam
Quảng Châu (thành phố)
Quảng Châu (chữ Hán giản thể: 广州, phồn thể: 廣州, pinyin: Guǎngzhōu, Wade-Giles: Kuang-chou, việt phanh: Gwong2zau1, Yale: Gwóngjaū) là thủ phủ và là thành phố đông dân nhất của tỉnh Quảng Đông ở miền Nam Trung Quốc.
Xem Angola và Quảng Châu (thành phố)
Quốc gia nội lục
Các quốc gia nội lục theo ''The World Factbook''. Màu đỏ chỉ quốc gia nội lục bị bao bọc bởi các quốc gia nội lục (Các quốc gia nội lục "kép") Quốc gia nội lục là một quốc gia có chủ quyền hoàn toàn bị bao bọc bởi một vùng lãnh thổ, hoặc chỉ có đường bờ biển trải trên một lòng chảo nội lục.
Xem Angola và Quốc gia nội lục
Quốc huy Angola
Quốc huy Angola Quốc huy Angola thể hiện quá khứ và hiện tại của đất nước này với sự xuất hiện một số biểu tượng của chủ nghĩa Marx.
Quốc kỳ Angola
Quốc kỳ Angola Quốc kỳ Angola hiện nay bắt đầu được sử dụng từ ngày 11 tháng 11 năm 1975.
Rajella barnardi
Rajella barnardi là một loài cá thuộc họ Rajidae.
Xem Angola và Rajella barnardi
Raphitoma
Raphitoma là một chi ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Conidae.
Rắn hổ mang rừng rậm
Rắn hổ mang rừng rậm (danh pháp hai phần: Naja melanoleuca), còn được gọi là rắn hổ mang đen (black cobra) hay rắn hổ mang môi đen trắng (black and white-lipped cobra), là một loài rắn bản địa thuộc họ Elapidae tại châu Phi, chủ yếu tại miền trung và phần phía tây châu lục.
Xem Angola và Rắn hổ mang rừng rậm
Rắn mamba đen
Rắn mamba đen (danh pháp hai phần: Dendroaspis polylepis) là một loài rắn độc đặc hữu tại châu Phi hạ Sahara.
Rhaphidura sabini
Rhaphidura sabini là một loài chim trong họ Apodidae.
Xem Angola và Rhaphidura sabini
Rhinobatos annulatus
The lesser guitarfish or lesser sandshark (Rhinobatos annulatus) là một loài cá thuộc họ Rhinobatidae.
Xem Angola và Rhinobatos annulatus
Rhynchobatus luebberti
Rhynchobatus luebberti (tên tiếng Anh: African wedgefish, guitarra, Lubbert's guitarfish, hoặc spikenose wedgefish) là một loài cá thuộc họ Rhynchobatidae.
Xem Angola và Rhynchobatus luebberti
Rhyothemis fenestrina
Rhyothemis fenestrina là một loài chuồn chuồn ngô thuộc họ Libellulidae.
Xem Angola và Rhyothemis fenestrina
Rhyothemis semihyalina
Rhyothemis semihyalina là một loài chuồn chuồn ngô thuộc họ Libellulidae.
Xem Angola và Rhyothemis semihyalina
Rio de Janeiro
Bản đồ Rio de Janeiro, 1895 Rio de Janeiro (phát âm IPA; theo tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là "sông tháng Giêng") (phiên âm: Ri-ô đề Gia-nây-rô) là thành phố tại bang cùng tên (Bang Rio de Janeiro) ở phía Nam Brasil với diện tích 1260 km² và dân số đăng ký là 5,940,224 người.
Romeu Filemón
Romeu Katatu Filemón là một huấn luyện viên bóng đá người Angola.
Ruellia currorii
Ruellia currorii là một loài thực vật thuộc họ Acanthaceae.
Xem Angola và Ruellia currorii
Rwanda
290px Rwanda (U Rwanda), tên chính thức Cộng hòa Rwanda (tiếng Việt: Cộng hòa Ru-an-đa; tiếng Pháp: République Rwandaise; tiếng Anh: Republic of Rwanda; tiếng Rwanda: Repubulika y'u Rwanda), là một quốc gia nhỏ nằm kín trong lục địa tại Vùng hồ lớn trung đông Phi.
Xem Angola và Rwanda
Salomon Kalou
Salomon Kalou (sinh ngày 5 tháng 8 năm 1985 ở Oumé, Côte d'Ivoire) là một cầu thủ bóng đá người Côte d'Ivoire.
Sáo ngũ sắc Cape
Sáo ngũ sắc Cape, tên khoa học Lamprotornis nitens, là một loài chim trong họ Sáo.
Xem Angola và Sáo ngũ sắc Cape
Sân bay Benguela
Sân bay Benguela, cũng gọi là Sân bay Gen.
Xem Angola và Sân bay Benguela
Sân bay Lubango
Sân bay Lubango là một sân bay ở Lubango, Angola.
Sân bay Nova Lisboa
Sân bay Humabo là một sân bay công ở đông bắc Huambo, một thành phố ở Angola.
Xem Angola và Sân bay Nova Lisboa
Sân bay Quatro de Fevereiro
Sân bay Quatro de Fevereiro là một sân bay ở Luanda, thủ đô của Angola.
Xem Angola và Sân bay Quatro de Fevereiro
Sân vận động 11 tháng 11
right Sân vận động 11 tháng 11 là một sân vận động đa năng ở Luanda, Angola.
Xem Angola và Sân vận động 11 tháng 11
São Paulo
São Paulo (phát âm; tiếng Bồ Đào Nha đọc gần như "xao pao-lu", có nghĩa là "Thánh Phaolô") là thủ phủ của bang São Paulo ở phía đông nam Brasil, cách Rio de Janeiro 400 km và cách thủ đô liên bang, Brasília, 1030 km.
São Tomé và Príncipe
São Tomé và Príncipe (phát âm tiếng Việt: Xao Tô-mê và Prin-xi-pê), tên đầy đủ: Cộng hòa Dân chủ São Tomé và Príncipe (tiếng Bồ Đào Nha: República Democrática de São Tomé e Príncipe) là một đảo quốc gần Gabon tại châu Phi.
Xem Angola và São Tomé và Príncipe
Sông Congo
Sông Congo là một con sông ở miền tây Trung Phi, con sông được hai quốc gia lấy tên theo nó là Cộng hòa Dân chủ Congo (trước đây là Zaire) và Cộng hòa Congo.
Sông Kasai
Sông Kasai có màu đỏ Kasai (gọi là Cassai tại Angola) là một chi lưu của sông Congo.
Sông Kwango
Cuango hay Kwango (Rio Cuango) là một sông xuyên biên giới giữa Angola và Cộng hòa Dân chủ Congo.
Sông Kwilu
Kwilu là một sông chính khởi nguồn từ Angola và chảy về phía bắc qua tỉnh Bandundu của Cộng hòa Dân chủ Congo (DRC) đến thành phố Bandundu, nơi nó đổ vào sông Kwango ngay trước khi nó đổ vào sông Kasai.
Sẻ đen ngực trắng
Sẻ đen ngực trắng, tên khoa học Nigrita fusconotus, là một loài chim trong họ Estrildidae.
Xem Angola và Sẻ đen ngực trắng
Sẻ cánh đỏ mặt đỏ
Sẻ cánh đỏ mặt đỏ (danh pháp hai phần: Cryptospiza reichenovii) là một loài chim thuộc họ Estrildidae ở châu Phi.
Xem Angola và Sẻ cánh đỏ mặt đỏ
Sẻ họng đỏ
Sẻ họng đỏ (danh pháp khoa học: Amadina fasciata) là một loài chim thuộc họ Chim di (Estrildidae).
Sẻ mặt đỏ
Sẻ mặt đỏ (danh pháp hai phần: Amadina erythrocephala) là một loài chim thuộc họ Chim di (Estrildidae).
Sứ sa mạc
Sứ sa mạc hay sứ Thái Lan (danh pháp hai phần: Adenium obesum) là loài thực vật thuộc chi Adenium của họ La bố ma (Apocynaceae).
Sự hình thành bão nhiệt đới
Các tuyến đường xoáy thuận nhiệt đới toàn cầu giữa năm 1985 và 2005, cho thấy những khu vực nơi các cơn bão nhiệt đới thường phát triển. Sự hình thành bão nhiệt đới là sự phát triển và tăng cường của một xoáy thuận nhiệt đới trong bầu khí quyển.
Xem Angola và Sự hình thành bão nhiệt đới
Sự sụp đổ của Liên Xô và Đông Âu
Sự sụp đổ của chủ nghĩa xã hội ở Liên Xô và các nước Đông Âu hay được phương Tây gọi Cuộc cách mạng năm 1989 (cũng được gọi là Mùa thu của Cộng sản, Sự sụp đổ của khối Cộng sản chủ nghĩa, Các cuộc cách mạng ở Đông Âu và Mùa thu của Quốc gia) là sự sụp đổ của các nhà nước cộng sản theo mô hình kế hoạch hóa của Liên Xô ở Đông Âu.
Xem Angola và Sự sụp đổ của Liên Xô và Đông Âu
Sốt rét
Sốt rét còn gọi là ngã nước là một chứng bệnh gây ra bởi ký sinh trùng tên Plasmodium, lây truyền từ người này sang người khác khi những người này bị muỗi đốt.
Scabricola fusca
Scabricola (Swainsonia) fusca, tên tiếng Anh: dusky mitre, là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Mitridae, họ ốc méo miệng.
Xem Angola và Scabricola fusca
Schismaderma carens
Schismaderma carens, còn gọi là Cóc đỏ châu Phi theo tiếng Anh, là một loài cóc thuộc họ Bufonidae.
Xem Angola và Schismaderma carens
Schoutedenella xenochirus
Arthroleptis xenochirus là một loài ếch thuộc họ Arthroleptidae.
Xem Angola và Schoutedenella xenochirus
Scotobleps gabonicus
Scotobleps gabonicus là một loài ếch thuộc họ Arthroleptidae.
Xem Angola và Scotobleps gabonicus
Sebastian của Bồ Đào Nha
Sebastian (Sebastião I,, o Desejado; born in Lisbon, 20 tháng 1, 1554; được coi là mất tại Alcácer-Quibir, 4 tháng 8, 1578) là vị vua thứ 16 của Bồ Đào Nha và Algarves.
Xem Angola và Sebastian của Bồ Đào Nha
Serinus albogularis
Serinus albogularis là một loài chim thuộc họ Fringillidae.
Xem Angola và Serinus albogularis
Seydou Keita
Seydou Keita (sinh ngày 16 tháng 1 năm 1980 ở Bamako) là một cựu cầu thủ bóng đá người Mali.
Silurana epitropicalis
Silurana epitropicalis là một loài ếch trong họ Pipidae.
Xem Angola và Silurana epitropicalis
So sánh sự khác biệt giữa các bảng mã IOC, FIFA và ISO 3166
Dưới đây là bảng so sánh đối chiếu sự khác biệt giữa ba bộ mã quốc gia IOC, FIFA, và ISO 3166-1 dùng ba ký hiệu chữ cái, tất cả được dồn chung một bảng cho tiện việc chú thích.
Xem Angola và So sánh sự khác biệt giữa các bảng mã IOC, FIFA và ISO 3166
SonAir
Sonair (mã ICAO.
Xem Angola và SonAir
Speocera berlandi
Speocera berlandi là một loài nhện trong họ Ochyroceratidae.
Xem Angola và Speocera berlandi
Speocera feminina
Speocera feminina là một loài nhện trong họ Ochyroceratidae.
Xem Angola và Speocera feminina
Speocera vilhenai
Speocera vilhenai là một loài nhện trong họ Ochyroceratidae.
Xem Angola và Speocera vilhenai
Sphingonaepiopsis ansorgei
Sphingonaepiopsis ansorgei là một loài bướm đêm thuộc họ Sphingidae.
Xem Angola và Sphingonaepiopsis ansorgei
Spialia colotes
The Bushveld Sandman (Spialia colotes) là một loài bướm ngày thuộc họ Hesperiidae.
Squatina aculeata
Squatina aculeata là một loài cá mập trong chi Squatina, chi duy nhất còn sinh tồn trong họ và bộ của nó.
Xem Angola và Squatina aculeata
Squilla mantis
Squilla mantis là một loài tôm tít chủ yếu được tìm thấy và đánh bắt ở vùng Địa Trung Hải.
Staphylinochrous albabasis
Staphylinochrous albabasis là một loài bướm đêm thuộc họ Anomoeotidae.
Xem Angola và Staphylinochrous albabasis
Stelgidillas gracilirostris
Stelgidillas gracilirostris là một loài chim trong họ Pycnonotidae.
Xem Angola và Stelgidillas gracilirostris
Stramonita haemastoma
Stramonita haemastoma là một loài ốc biển săn mồi, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Muricidae, họ ốc gai.
Xem Angola và Stramonita haemastoma
SU-100
SU-100 là tên một loại pháo tự hành chống tăng của Liên Xô.
Xem Angola và SU-100
Sukhoi
Sukhoi Superjet 100 (Campeche, Mexico) 2015 Sukhoi (tiếng Nga: Сухой) là một công ty sản xuất máy bay quân sự lớn của Nga.
Xem Angola và Sukhoi
Sukhoi Su-17
Sukhoi Su-17 (tên ký hiệu của NATO 'Fitter') là một máy bay tấn công của Liên Xô, được phát triển từ máy bay tiêm kích/ném bom Su-7.
Sukhoi Su-25
Sukhoi Su-25 (tên ký hiệu của NATO gọi là 'Frogfoot') là loại máy bay chiến đấu cường kích, chống tăng và chi viện không quân trực tiếp do Liên Xô thiết kế.
Swartzia fistuloides
Swartzia fistuloides là một loài rau đậu thuộc họ Fabaceae.
Xem Angola và Swartzia fistuloides
Synsepalum
Synsepalum là một chi cây gỗ và cây bụi trong họ Sapotaceae, được miêu tả ở cấp chi năm 1852.
Sơn ca giọng đều
Sơn ca giọng đều (tên khoa học Mirafra passerina) là một loài chim thuộc họ Sơn ca.
Xem Angola và Sơn ca giọng đều
Sơn ca nâu vàng
Sơn ca nâu vàng hay Sơn ca nâu vàng (danh pháp hai phần: Mirafra africanoides, đôi khi đặt trong chi Calendulauda) là một loài chim thuộc Họ Sơn ca.
Sơn ca Sabota
Sơn ca Sabota (danh pháp hai phần: Mirafra sabota, đôi khi đặt trong chi Calendulauda) là một loài chim thuộc Họ Sơn ca.
Sư tử Katanga
Sư tử Tây Nam Phi hay Sư tử Katanga (Panthera leo bleyenberghi) là một phân loài sư tử sinh sống ở tây nam châu Phi.
Tachyoryctes ankoliae
Tachyoryctes ankoliae là một loài động vật gặm nhấm trong họ Spalacidae.
Xem Angola và Tachyoryctes ankoliae
Tai nạn Air Africa 1996
Tai nạn Air Africa 1996 xảy ra vào ngày 8 tháng 1 năm 1996 khi một máy bay Antonov An-32 chở quá tải của Air Africa, thuê cả máy bay và phi hành đoàn của Moscow Airways và đi đến Sân bay Kahemba, chạy vượt khỏi đường băng tại Sân bay N'Dolo tại Kinshasa, Cộng hòa Dân chủ Congo sau khi cất cánh thất bại và lao vào phố chợ Simbazikita của Kinshasa.
Xem Angola và Tai nạn Air Africa 1996
Tapinanthus preussii
Tapinanthus preussii là một loài thực vật thuộc họ Loranthaceae.
Xem Angola và Tapinanthus preussii
Tauraco erythrolophus
Tauraco erythrolophus là một loài chim trong họ Musophagidae.
Xem Angola và Tauraco erythrolophus
Tài liệu Panama
Tài liệu Panama (Panama Papers) là một bộ 11,5 triệu tài liệu mật được tạo ra bởi nhà cung cấp dịch vụ của công ty Panama Mossack Fonseca cung cấp thông tin chi tiết về hơn 214.000 công ty hộp thư, bao gồm cả danh sách của các cổ đông và các giám đốc.
Tê giác đen
Tê giác đen (Diceros bicornis) là một loài động vật có vú thuộc bộ guốc lẻ (Perissodactyla) sinh sống tại các khu vực miền đông và trung châu Phi bao gồm Kenya, Tanzania, Cameroon, Cộng hòa Nam Phi, Namibia và Zimbabwe.
Tê giác đen miền Nam
Tê giác đen phía nam (danh pháp hai phần: Diceros bicornis bicornis) là một phân loài của loài tê giác đen.
Xem Angola và Tê giác đen miền Nam
Tê tê đuôi dài
Tê tê đuôi dài (danh pháp khoa học: Manis tetradactyla) - còn gọi là Tê tê bụng đen hoặc IPI - là một loài tê tê sống trên cây thuộc họ Manidae, bộ Pholidota.
Tê tê cây
Tê tê cây hay tê tê bụng trắng (danh pháp khoa học: Manis tricuspis) là một trong 8 loài tê tê còn tồn tại và có nguồn gốc ở vùng xích đạo Châu Phi.
Tên miền quốc gia cấp cao nhất
Tên miền quốc gia cấp cao nhất (tiếng Anh: Country code top-level domain, viết tắt là ccTLD) hay gọi tắt là tên miền quốc gia là một tên miền cấp cao nhất Internet, được dùng hoặc dự trữ cho một quốc gia hoặc một lãnh thổ phụ thuộc.
Xem Angola và Tên miền quốc gia cấp cao nhất
Tắc kè lùn Angola
Tắc kè lùn Angola hay Tắc kè xanh điện (danh pháp hai phần: Lygodactylus angolensis) là một loài bò sát thuộc Cận bộ Tắc kè.
Xem Angola và Tắc kè lùn Angola
Tổ chức các nước xuất khẩu dầu lửa
Tổ chức các nước xuất khẩu dầu mỏ, trong tiếng Anh viết tắt là OPEC (viết tắt của Organization of Petroleum Exporting Countries).
Xem Angola và Tổ chức các nước xuất khẩu dầu lửa
Tổ chức Tầm nhìn Thế giới
Tầm nhìn Thế giới hoặc Hoàn cầu Khải tượng là một tổ chức Tin Lành chuyên về cứu trợ, phát triển, và bảo trợ bằng cách đồng hành với trẻ em, các gia đình, và cộng đồng để giúp họ vượt qua sự nghèo khó và bất công.
Xem Angola và Tổ chức Tầm nhìn Thế giới
Tổng thống Angola
Tổng thống Cộng hòa Angola (Presidente da República de Angola) là nguyên thủ quốc gia và lãnh đạo chính phủ của Angola.
Xem Angola và Tổng thống Angola
Temnora albilinea
Temnora albilinea là một loài bướm đêm thuộc họ Sphingidae.
Xem Angola và Temnora albilinea
Temnora elegans
Temnora elegans là một loài bướm đêm thuộc họ Sphingidae.
Temnora radiata
Temnora radiata là một loài bướm đêm thuộc họ Sphingidae.
Temnora sardanus
Temnora sardanus là một loài bướm đêm thuộc họ Sphingidae.
Xem Angola và Temnora sardanus
Temnora scitula
Temnora scitula là một loài bướm đêm thuộc họ Sphingidae.
Tetrathemis polleni
Tetrathemis polleni là một loài chuồn chuồn ngô thuộc họ Libellulidae.
Xem Angola và Tetrathemis polleni
Tham nhũng
Bản đồ về mức độ tham nhũng tại các quốc gia trên thế giới - màu đỏ chỉ mức độ trầm trọng theo các báo cáo năm 2010 Theo Tổ chức Minh bạch Quốc tế (Transparency International - TI), tham nhũng là lợi dụng quyền hành để gây phiền hà, khó khăn và lấy của dân.
Tháng 5 năm 2005
Trang này liệt kê những sự kiện quan trọng vào tháng 5 năm 2005.
Xem Angola và Tháng 5 năm 2005
Thông trắng Mexico
Thông trắng Mexico (danh pháp hai phần: Pinus ayacahuite, với tên gọi trong tiếng Tây Ban Nha là ayacahuite; thuộc họ Pinaceae) là một loài thông bản địa của các dãy núi ở miền nam México và miền tây Trung Mỹ, trong dãy núi Sierra Madre del Sur và rìa phía đông của Eje Volcánico Transversal, trong khoảng 14° tới 21° vĩ bắc tại các bang Guerrero, Oaxaca, Puebla, Veracruz, Chiapas của México, cũng như tại Guatemala, El Salvador và Honduras.
Xem Angola và Thông trắng Mexico
Thế kỷ 20
Thế kỷ 20 là khoảng thời gian tính từ thời điểm năm 1901 đến hết năm 2000, nghĩa là bằng 100 năm, trong lịch Gregory.
Theotima jeanneli
Theotima jeanneli là một loài nhện trong họ Ochyroceratidae.
Xem Angola và Theotima jeanneli
Theotima mirabilis
Theotima mirabilis là một loài nhện trong họ Ochyroceratidae.
Xem Angola và Theotima mirabilis
Theotima moxicensis
Theotima moxicensis là một loài nhện trong họ Ochyroceratidae.
Xem Angola và Theotima moxicensis
Thermochrous marginata
Thermochrous marginata là một loài bướm đêm thuộc họ Anomoeotidae.
Xem Angola và Thermochrous marginata
Thescelocichla leucopleura
Thescelocichla leucopleura là một loài chim trong họ Pycnonotidae.
Xem Angola và Thescelocichla leucopleura
Thuyết domino
Chuỗi sự kiện Domino được Mỹ giả định tại châu Á Thuyết domino là một học thuyết chính trị – đối ngoại của chính phủ Hoa Kỳ trong cao trào của Chiến tranh Lạnh và chủ nghĩa chống Cộng.
Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português hay đầy đủ là língua portuguesa) là một ngôn ngữ Rôman được sử dụng chủ yếu ở Angola, Brasil, Cabo Verde, Đông Timor, Guiné-Bissau, Guinea Xích Đạo, Mozambique, Bồ Đào Nha, São Tomé và Príncipe, đặc khu hành chính Macao của Trung Quốc và một số thuộc địa cũ của Bồ Đào Nha tại Ấn Đ.
Xem Angola và Tiếng Bồ Đào Nha
Tinh tinh
Tinh tinh, là tên gọi chung cho hai loài trong chi Pan.
Tipulamima hypocalla
Tipulamima hypocalla là một loài bướm đêm thuộc họ Sesiidae.
Xem Angola và Tipulamima hypocalla
Tomopterna cryptotis
Tomopterna cryptotis (tên tiếng Anh: Common Sand Frog) là một loài ếch trong họ Ranidae.
Xem Angola và Tomopterna cryptotis
Tomopterna krugerensis
Tomopterna krugerensis (tên tiếng Anh: Knocking Sand Frog) là một loài ếch thuộc họ Ranidae.
Xem Angola và Tomopterna krugerensis
Tomopterna tandyi
Tomopterna tandyi (tên tiếng Anh: Tandy's Sand Frog) là một loài ếch thuộc họ Ranidae.
Xem Angola và Tomopterna tandyi
Tomopterna tuberculosa
The Rough Sand Frog (Tomopterna tuberculosa) là một loài ếch thuộc họ Ranidae.
Xem Angola và Tomopterna tuberculosa
Top Model po-russki, Mùa 5
Top Model po-russki, Mùa 5 (phụ đề là Топ-модель по-русски: Международный cезон) (Tiếng Anh: Top Model in Russian: International season) là mùa thứ năm của Top Model po-russki dựa theo America's Next Top Model của Tyra Banks.
Xem Angola và Top Model po-russki, Mùa 5
Tramea basilaris
Tramea basilaris là một loài chuồn chuồn ngô thuộc họ Libellulidae.
Xem Angola và Tramea basilaris
Tranh giành châu Phi
''Người khổng lồ Rhodes'', một hình tượng của Cecil Rhodes sau khi công bố kế hoạch nối đường điện tín từ Cape Town tới Cairo. Nó thể hiện tham vọng bành trường thuộc địa theo hướng Bắc - Nam của Anh tại châu Phi.
Xem Angola và Tranh giành châu Phi
Tràn dầu
Bãi biển sau vụ dầu tràn Tràn dầu là sự giải phóng hydrocarbon dầu mỏ lỏng vào môi trường do các hoạt động của con người và gây ra ô nhiễm môi trường.
Trichobatrachus robustus
Trichobatrachus robustus là một loài ếch thuộc họ Arthroleptidae.
Xem Angola và Trichobatrachus robustus
Trithemis annulata
Trithemis annulata là một loài chuồn chuồn ngô thuộc họ Libellulidae.
Xem Angola và Trithemis annulata
Trithemis arteriosa
Trithemis arteriosa là một loài chuồn chuồn ngô thuộc họ Libellulidae.
Xem Angola và Trithemis arteriosa
Trithemis dichroa
Trithemis dichroa là một loài chuồn chuồn ngô thuộc họ Libellulidae.
Xem Angola và Trithemis dichroa
Trithemis donaldsoni
Trithemis donaldsoni là một loài chuồn chuồn ngô thuộc họ Libellulidae.
Xem Angola và Trithemis donaldsoni
Trithemis dorsalis
Trithemis dorsalis là một loài chuồn chuồn ngô thuộc họ Libellulidae.
Xem Angola và Trithemis dorsalis
Trithemis furva
Trithemis furva là một loài chuồn chuồn ngô thuộc họ Libellulidae.
Trithemis grouti
Trithemis grouti là một loài chuồn chuồn ngô thuộc họ Libellulidae.
Xem Angola và Trithemis grouti
Trithemis kirbyi
Orange-winged Dropwing (Trithemis kirbyi) là một loài chuồn chuồn ngô trong họ Libellulidae.
Xem Angola và Trithemis kirbyi
Trithemis monardi
Trithemis monardi là một loài chuồn chuồn ngô thuộc họ Libellulidae.
Xem Angola và Trithemis monardi
Trithemis nuptialis
Trithemis nuptialis là một loài chuồn chuồn ngô thuộc họ Libellulidae.
Xem Angola và Trithemis nuptialis
Trithemis pluvialis
Trithemis pluvialis là một loài chuồn chuồn ngô thuộc họ Libellulidae.
Xem Angola và Trithemis pluvialis
Trithemis stictica
Trithemis stictica là một loài chuồn chuồn ngô thuộc họ Libellulidae.
Xem Angola và Trithemis stictica
Trithemis werneri
Trithemis werneri là một loài chuồn chuồn ngô thuộc họ Libellulidae.
Xem Angola và Trithemis werneri
Trona (chi ốc biển)
Trona là một chi ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Cypraeidae, họ ốc sứ.
Xem Angola và Trona (chi ốc biển)
Trung Phi
Liên bang Trung Phi (không còn tồn tại) Trung Phi theo định nghĩa của Liên hiệp quốc là vùng đất thuộc lục địa châu Phi ở phía nam sa mạc Sahara, nằm giữa Tây Phi và thung lũng Great Rift.
Tympanotonos fuscatus
Tympanotonos fuscatus là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển thuộc họ Potamididae.
Xem Angola và Tympanotonos fuscatus
Type 69 RPG
Súng phóng lựu chống tăng Type 69 (RPG) hay còn gọi là Súng phóng lựu B69 là một loại súng phóng lựu chống tăng (RPG) do hãng Norinco của Trung Quốc sản xuất từ năm 1969 dựa trên cơ sở chính là súng phóng lựu chống tăng RPG-7 của Liên Xô (ở Việt Nam gọi là B41) và là phiên bản sao chép RPG-7 nhiều nhất và phổ biến nhất trên thế giới.
Uapaca
Uapaca là một chi thực vật có hoa trong họ Phyllanthaceae, được mô tả lần đầu tiên năm 1858.
Xem Angola và Uapaca
Uíge (tỉnh)
Bản đồ Angola với tỉnh được bôi đậm Uíge là một tỉnh của Angola.
Umma femina
Umma femina là một loài chuồn chuồn kim thuộc họ Calopterygidae.
Urothemis assignata
Urothemis assignata là một loài chuồn chuồn ngô thuộc họ Libellulidae.
Xem Angola và Urothemis assignata
Urothemis edwardsii
Urothemis edwardsii là một loài chuồn chuồn ngô thuộc họ Libellulidae.
Xem Angola và Urothemis edwardsii
Vành khuyên vàng châu Phi
Vành khuyên vàng châu Phi, tên khoa học Zosterops senegalensis, là một loài chim trong họ Zosteropidae.
Xem Angola và Vành khuyên vàng châu Phi
Vũ Hắc Bồng
Vũ Hắc Bồng là nguyên Đại sứ Việt Nam tại Guinée, Mali, Mauritanie, Chile và Angola, nguyên Giám đốc Sở Ngoại vụ Thành phố Hồ Chí Minh, cố vấn cao cấp của Bộ Ngoại giao Việt Nam.
Vòng loại Giải vô địch bóng đá thế giới 2010
Tại vòng loại giải vô địch bóng đá thế giới 2010, các đội tuyển bóng đá quốc gia và vùng lãnh thổ thuộc 6 liên đoàn châu lục đã tham dự vòng loại để chọn ra 31 đội vào vòng chung kết tới thi đấu tại Nam Phi với đội chủ nhà.
Xem Angola và Vòng loại Giải vô địch bóng đá thế giới 2010
Vòng loại giải vô địch bóng đá thế giới 2010 khu vực châu Phi
◆ Nước chủ nhà Cúp bóng đá châu Phi 2010 Liên đoàn bóng đá châu Phi (CAF) được chia 5 suất tham dự vòng chung kết giải vô địch bóng đá thế giới 2010, thêm một suất nữa của đội chủ nhà Nam Phi.
Xem Angola và Vòng loại giải vô địch bóng đá thế giới 2010 khu vực châu Phi
Vùng Hướng đạo châu Phi (WOSM)
Vùng Hướng đạo Ả Rập Bản đồ các thành viên và thành viên triển vọng của Vùng Hướng đạo châu Phi Vùng Hướng đạo châu Phi là văn phòng vùng của Văn phòng Hướng đạo Thế giới thuộc Tổ chức Phong trào Hướng đạo Thế giới có trụ sở tại Nairobi, Kenya với các văn phòng vệ tinh ở Cape Town, Nam Phi và Dakar, Sénégal.
Xem Angola và Vùng Hướng đạo châu Phi (WOSM)
Vịt mỏ thìa Cape
Vịt mỏ thìa Cape, tên khoa học Anas smithii, là một loài chim trong họ Vịt.
Xem Angola và Vịt mỏ thìa Cape
Việt Lang
Việt Lang (30 tháng 11 năm 1927 - 31 tháng 7 năm 2008) là nhạc sĩ Việt Nam, tác giả hai ca khúc nổi tiếng Tình quê hương và Đoàn quân đi.
Virginia
Virginia (phát âm tiếng Việt: Vơ-gin-ni-a; phát âm tiếng Anh), tên chính thức là Thịnh vượng chung Virginia (Commonwealth of Virginia), là một bang nằm tại khu vực Nam Đại Tây Dương của Hợp chúng quốc Hoa Kỳ.
Virus
Virus, còn được viết là vi-rút (bắt nguồn từ từ tiếng Pháp virus /viʁys/),Đặng Thái Minh, “Dictionnaire vietnamien - français.
Xem Angola và Virus
Voi
Họ Voi (danh pháp khoa học: Elephantidae) là một họ các động vật da dày, và là họ duy nhất còn tồn tại thuộc về bộ có vòi (hay bộ mũi dài, danh pháp khoa học: Proboscidea).
Xem Angola và Voi
Vuốt dài họng vàng
Vuốt dài họng vàng, tên khoa học Macronyx croceus là một loài chim trong họ Motacillidae.
Xem Angola và Vuốt dài họng vàng
Vuốt dài ngực hồng
Macronyx ameliae (tên tiếng Anh: Vuốt dài ngực hồng) là một loài chim trong họ Motacillidae.
Xem Angola và Vuốt dài ngực hồng
Vympel R-23
Vympel R-23 (tên ký hiệu của NATO AA-7 Apex) là một tên lửa không đối không tầm trung được Liên Xô phát triển cho máy bay chiến đấu.
Wilhelm Peters
Wilhelm Karl Hartwich (hoặc Hartwig) Peters (ngày 22 tháng 4 năm 1815 tại Koldenbüttel – ngày 20 tháng 4 năm 1883), là một nhà tự nhiên học và nhà thám hiểm người Đức.
Willis Carrier
Willis Haviland Carrier (26.11.1875 – 7.10.1950) là một kỹ sư và nhà sáng chế người Mỹ, ông nổi tiếng là người đã sáng chế ra máy điều hòa nhiệt độ hiện đại.
Xenopus fraseri
Xenopus fraseri (tên tiếng Anh: Fraser's Platanna) là một loài ếch trong họ Pipidae.
Xenopus muelleri
Xenopus muelleri là một loài ếch trong họ Pipidae.
Xem Angola và Xenopus muelleri
Xenopus petersii
Xenopus petersii (tên tiếng Anh: Peters' Platanna) là một loài ếch trong họ Pipidae.
Xem Angola và Xenopus petersii
Xerus princeps
Xerus princeps là một loài động vật có vú trong họ Sóc, bộ Gặm nhấm.
Xuất khẩu lao động Việt Nam
Đông Đức năm 1982. Xuất khẩu lao động Việt Nam ra nước ngoài, thường gọi tắt là Xuất khẩu lao động Việt Nam, là hoạt động kinh tế dưới hình thức cung ứng lao động Việt Nam ra nước ngoài theo hợp đồng có thời hạn, phục vụ cho nhu cầu nhân công lao động của doanh nghiệp nước ngoài.
Xem Angola và Xuất khẩu lao động Việt Nam
Xung đột Cộng hòa Trung Phi 2012–nay
Xung đột cộng hòa Trung Phi 2012-nay là một cuộc xung đột kéo dài từ tháng 12 năm 2012 đến tháng 1 năm 2013, giữa quân chính phủ và phe phiến loạn, những người từng tham gia vào chiến tranh Cộng hòa Trung Phi Bush.
Xem Angola và Xung đột Cộng hòa Trung Phi 2012–nay
Zacarias Kamwenho
Dom Zacarias Kamwenho sinh tại Chimbundo, tỉnh Huambo, (Angola) năm 1934, là một tổng giám mục Công giáo và là nhà hoạt động hòa bình ở Angola.
Xem Angola và Zacarias Kamwenho
Zaire (tỉnh)
Zaire là một trong 18 tỉnh của Angola.
Zalo
Zalo là ứng dụng nhắn tin và gọi điện miễn phí hoạt động trên nền tảng di động.
Xem Angola và Zalo
Zambezi
Zambezi (cũng viết là Zambeze và Zambesi) là sông dài thứ tư tại châu Phi, và là sông lớn nhất đổ vào Ấn Độ Dương từ châu Phi.
Zambia
Cộng hòa Zambia (tiếng Việt: Cộng hòa Dăm-bi-a; tiếng Anh: Republic of Zambia) là một quốc gia Cộng Hòa nằm ở miền Nam châu Phi.
Xem Angola và Zambia
Zimbabwe
Zimbabwe (tên chính thức là: Cộng hòa Zimbabwe, phát âm: Dim-ba-bu-ê, trước đây từng được gọi là Nam Rhodesia, Cộng hòa Rhodesia và sau đó là Zimbabwe Rhodesia) là một quốc gia không giáp biển nằm ở phía nam lục địa Phi, bị kẹp giữa hai con sông Zambize và Limpopo.
Zonaria zonaria
Zonaria zonaria là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Cypraeidae, họ ốc sứ.
Zygonoides fuelleborni
Zygonoides fuelleborni là một loài chuồn chuồn ngô thuộc họ Libellulidae.
Xem Angola và Zygonoides fuelleborni
Zygonyx flavicosta
Zygonyx flavicosta là một loài chuồn chuồn ngô thuộc họ Libellulidae.
Xem Angola và Zygonyx flavicosta
Zygonyx natalensis
Zygonyx natalensis là một loài chuồn chuồn ngô thuộc họ Libellulidae.
Xem Angola và Zygonyx natalensis
Zygonyx regisalberti
Zygonyx regisalberti là một loài chuồn chuồn ngô thuộc họ Libellulidae.
Xem Angola và Zygonyx regisalberti
Zygonyx torridus
Zygonyx torridus là một loài chuồn chuồn ngô thuộc họ Libellulidae.
Xem Angola và Zygonyx torridus
Ưng ngỗng châu Phi
Ó châu Phi (danh pháp hai phần: Accipiter tachiro) là một loài chim săn mồi thuộc chi Accipiter trong họ Ưng (Accipitridae).
Xem Angola và Ưng ngỗng châu Phi
.ao
.ao là tên miền Internet quốc gia (ccTLD) dành cho Angola.
Xem Angola và .ao
.br
.br là tên miền Internet quốc gia (ccTLD) dành cho Brasil.
Xem Angola và .br
1 tháng 12
Ngày 1 tháng 12 là ngày thứ 335 (336 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
14 tháng 3
Ngày 14 tháng 3 là ngày thứ 73 (74 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
14 tháng 4
Ngày 14 tháng 4 là ngày thứ 104 trong lịch Gregory.
1712 Angola
1712 Angola (1935 KC) là một tiểu hành tinh vành đai chính được phát hiện ngày 28 tháng 5 năm 1935 bởi C. Jackson ở Johannesburg.
1784 Benguella
1784 Benguella (1935 MG) là một tiểu hành tinh vành đai chính được C. Jackson phát hiện ngày 30 tháng 6 năm 1935 ở Johannesburg.
18 tháng 3
Ngày 18 tháng 3 là ngày thứ 77 (78 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1961
1961 (số La Mã: MCMLXI) là một năm thường bắt đầu vào Chủ Nhật trong lịch Gregory.
Xem Angola và 1961
1973
Theo lịch Gregory, năm 1973 (số La Mã: MCMLXXIII) là một năm bắt đầu từ ngày thứ hai.
Xem Angola và 1973
1975
Theo lịch Gregory, năm 1975 (số La Mã: MCMLXXV) là năm thường bắt đầu từ ngày Thứ tư.
Xem Angola và 1975
1976
Theo lịch Gregory, năm 1976 (số La Mã: MCMLXXVI) là một năm nhuận bắt đầu từ ngày thứ năm.
Xem Angola và 1976
1977
Theo lịch Gregory, năm 1977 (số La Mã: MCMLXXVII) là một năm bắt đầu từ ngày thứ bảy.
Xem Angola và 1977
1983
Theo lịch Gregory, năm 1983 (số La Mã: MCMLXXXIII) là một năm bắt đầu từ ngày thứ bảy.
Xem Angola và 1983
1988
Theo lịch Gregory, năm 1900 TCN (số La Mã: MCMLXXXVIII) là một năm nhuận bắt đầu từ ngày thứ 6.
Xem Angola và 1988
1992
Theo lịch Gregory, năm 1992 (số La Mã: MCMXCII) là một năm nhuận bắt đầu từ ngày thứ tư.
Xem Angola và 1992
2 tháng 3
Ngày 2 tháng 3 là ngày thứ 61 (62 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
2007
2007 (số La Mã: MMVII) là một năm thường bắt đầu vào ngày thứ hai trong lịch Gregory.
Xem Angola và 2007
23 tháng 11
Ngày 23 tháng 11 là ngày thứ 327 trong mỗi năm thường (thứ 328 trong mỗi năm nhuận).
7 tháng 3
Ngày 7 tháng 3 là ngày thứ 66 (67 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Còn được gọi là Tây Bồ Đào Nha, Ăng gô la, Ăng-gô-la.
, Anax speratus, Anax tristis, Angola tại Thế vận hội, Annobón, Anomoeotes infuscata, Anomoeotes leucolena, Anomoeotes phaeomera, Anthene liodes, Anthus brachyurus, Antonov An-30, Apartheid, Aplocheilichthys hutereaui, Argyrophorodes, Aristonectinae, Arthroleptis carquejai, Arthroleptis lameerei, Arthroleptis stenodactylus, Arthroleptis taeniatus, Asamoah Gyan, Astrid của Bỉ, Atimastillas flavicollis, Aubria masako, Azuragrion nigridorsum, Azuragrion vansomereni, Đá hoa cương, Đông Timor, Đại học Lausanne, Đớp ruồi lam châu Phi, Đội tuyển bóng đá quốc gia Angola, Điểm đến của British Airways, Đường sắt Cape-Cairo, Đường sắt khổ hẹp, Ẩm thực Angola, Ếch yêu tinh, Ủy ban Olympic quốc gia, Ô tác đuôi trắng, Ô tác bụng trắng, Ô tác Kori, Baikiaea plurijuga, Baillonella toxisperma, Barbus bifrenatus, Basiothia aureata, Bách lan, Bách thanh ác là, Bách thanh mào trắng phương nam, Báo hoa mai, Báo săn, Bìm bịp đầu xanh, Bói cá bụng trắng, Bói cá lùn châu Phi, Bóng đá tại Angola, Bạc má Carp, Bạch tuộc khổng lồ, Bảng xếp hạng ước lượng tuổi thọ khi sinh theo quốc gia, Bảo trợ của Đức Maria, Bọ ngựa ma, Bồ Đào Nha, Bồng chanh lam sáng, Bellamya monardi, Bengo (tỉnh), Benguela, Benguela (tỉnh), Bié (tỉnh), Biên niên sử thế giới hiện đại, Biết chữ, Biển xe cơ giới Việt Nam, Billy Graham, Biomphalaria salinarum, Birgite dos Santos, Bitis, Bitis arietans, Bitis peringueyi, Bivetiella cancellata, Bolma jacquelineae, Bolma johnsoni, Brachylaena huillensis, Brachystegia bakeriana, Brachythemis lacustris, Brachythemis leucosticta, Bradornis pallidus, Brasil, Breviceps adspersus, Breviceps poweri, Brussels Airlines, Brycinus lateralis, Bufo dombensis, Bufo fenoulheti, Bufo grandisonae, Bufo kavangensis, Bullia granulosa, C.S. Marítimo, Cabinda (tỉnh), Cabinda (thành phố), Cacosternum boettgeri, Cardioglossa leucomystax, CARE International, Carrissoa angolensis, CASA C-212 Aviocar, Catherine Deneuve, Cà phê vối, Cá đuối điện thông thường, Cá ngựa Tây Phi, Cá nhám chó râu, Cá nhám mang xếp Nam Phi, Cá thòi lòi Đại Tây Dương, Các dòng di cư sớm thời tiền sử, Cách mạng Cuba, Cú lợn đồng cỏ châu Phi, Cúp bóng đá châu Phi 2010, Cắt đùi đỏ, Cắt bé, Cắt Dickinson, Cắt nhỏ châu Phi, Cộng đồng Kinh tế Trung Phi, Cộng hòa Congo, Cộng hòa Dân chủ Congo, Cercopithecus neglectus, Ceriagrion glabrum, Cerithiopsis, Chalcostephia flavifrons, Chamaeleo namaquensis, Châu Phi, Châu Phi Hạ Sahara, Chìa vôi khoang châu Phi, Chích đầm lầy lớn, Chính sách thị thực của Angola, Chính sách thị thực của Cộng hòa Dân chủ Congo, Chính sách thị thực của Gabon, Chính sách thị thực của Honduras, Chính sách thị thực của Indonesia, Chính sách thị thực của São Tomé và Príncipe, Chủ nghĩa thực dân mới, Chủ nghĩa xã hội dân chủ, Chi Cọ dầu, Chi Luân lan, Chi Rau diếp, Chi Trăn, Chia rẽ Trung-Xô, Chiến tranh Độc lập Mozambique, Chiến tranh Lạnh, Chiến tranh Lạnh (1979-1985), Chicocenebra gubbi, Chim chuột lưng đỏ, Chiromantis xerampelina, Chloroclanis, Chlorocypha bambtoni, Chlorocypha consueta, Chlorocypha victoriae, Chuột vú phương Nam, Chuột xạ đỏ tí hon, Chuyến bay 470 của LAM Mozambique Airlines, Clytospiza monteiri, Columbella adansoni, Condoleezza Rice, Conraua crassipes, Conus africanus, Conus cepasi, Conus nobrei, Conus zebroides, Crenigomphus hartmanni, Crocothemis divisa, Crocothemis sanguinolenta, Crotalaria bamendae, Cryptothylax greshoffii, Cu cu châu Phi, Cu cu ngực đỏ, Cuando Cubango (tỉnh), Cuanza Norte (tỉnh), Cuanza Sul (tỉnh), Cuba, Cunene (tỉnh), Cyligramma magus, Cyllene desnoyersi, Cymothoe caenis, Cơ quan Năng lượng Tái tạo Quốc tế, Dactylopterus volitans, Danh sách các đại sứ quán tại Hà Nội, Danh sách các câu lạc bộ bóng đá ở Angola, Danh sách các ngôn ngữ thông dụng nhất (theo số lượng quốc gia), Danh sách các nước theo mức tiêu thụ điện, Danh sách các quốc gia và lãnh thổ ở Châu Phi, Danh sách các quốc gia và thủ đô theo ngôn ngữ bản địa, Danh sách các sân bay quốc tế theo quốc gia, Danh sách cầu thủ nước ngoài Giải bóng đá Ngoại hạng Anh, Danh sách di sản thế giới tại châu Phi, Danh sách hãng hàng không, Danh sách hoang mạc, Danh sách lãnh tụ quốc gia, Danh sách mã quốc gia theo FIPS, Danh sách ngôn ngữ theo tổng số người sử dụng, Danh sách nguyên thủ quốc gia Angola, Danh sách quốc gia, Danh sách quốc gia cộng hòa, Danh sách quốc gia theo GDP (PPP) năm 2004, Danh sách quốc gia theo GDP (PPP) năm 2007, Danh sách quốc gia theo GDP (PPP) năm 2008, Danh sách quốc kỳ, Danh sách sông dài nhất thế giới, Danh sách thành phố và thị xã Angola, Danh sách thành viên của Tổ chức Phong trào Hướng đạo Thế giới, Danh sách tiền tệ, Dassault Mirage F1, David Livingstone, Dân chủ tự do, Dân số thế giới, Dòng Salêdiêng Don Bosco, Dòng Tên, Diastatomma bicolor, Didier Drogba, Dimorphognathus africanus, Diplacodes deminuta, Diplacodes lefebvrii, Dorsanum miran, Douglas A-26 Invader, Dryoscopus angolensis, Dundocera angolana, Dundocera fagei, Dundocera gabelensis, Elattoneura cellularis, Elattoneura glauca, Eleuthemis buettikoferi, Embraer EMB 312 Tucano, Emmanuel Adebayor, Eni, Erikssonia acraeina, Eulophia euglossa, Favartia bojadorensis, FBP, Feijoada, Fidel Castro, Fly540, Françoise Demulder, Funisciurus bayonii, Galago alleni, Galagoides demidovii, Garcinia epunctata, Gà sao, Geotrypetes seraphini, Gervinho, Giao thông bên phải và bên trái, Giải thưởng Sakharov, Giải vô địch bóng đá nữ châu Phi 2002, Giải vô địch bóng đá nữ châu Phi 2006, Giải vô địch bóng đá thế giới 2010, Giải vô địch bóng đá trong nhà thế giới 2012, Glabella lucani, Glyphipterix leucophragma, Glyphipterix molybdastra, Gomphidia bredoi, Gomphidia quarrei, Google Map Maker, Gorilla gorilla gorilla, Gossweilerodendron joveri, Guillermo Fariñas, Guinea Xích Đạo, Gustave Eiffel, Gynacantha sextans, Gynacantha vesiculata, Gynanisa maja, Hadrothemis camarensis, Hadrothemis coacta, Hadrothemis defecta, Haplocoelopsis africana, Hồ Chí Minh, Hệ thống Liên Hiệp Quốc, Heliaeschna fuliginosa, Heliaeschna ugandica, Hemianax ephippiger, Hemistigma albipunctum, Hemisus guineensis, Hemisus marmoratus, Hemisus perreti, Henrique Calisto, Herpele squalostoma, Hexaplex varius, Hiệp ước không phổ biến vũ khí hạt nhân, Hildebrandtia ornatissima, Hipposideros gigas, Hoa hậu Hoàn vũ, Hoa hậu Hoàn vũ 2011, Hoa hậu Hoàn vũ 2012, Hoa hậu Hoàn vũ 2016, Hoa hậu Thế giới 1998, Hoa hậu Thế giới 2005, Hoa hậu Thế giới 2006, Hoa hậu Thế giới 2011, Hoa hậu Thế giới 2012, Hoa hậu Thế giới 2014, Hoang mạc Kalahari, Hoang mạc Namib, Homo sapiens, Hoplistopus penricei, Hoplobatrachus occipitalis, Huaceae, Huambo, Huambo (tỉnh), Huíla (tỉnh), Hyperolius adspersus, Hyperolius benguellensis, Hyperolius bicolor, Hyperolius cinereus, Hyperolius cinnamomeoventris, Hyperolius fasciatus, Hyperolius ferreirai, Hyperolius fuscigula, Hyperolius gularis, Hyperolius kachalolae, Hyperolius kivuensis, Hyperolius lucani, Hyperolius maestus, Hyperolius major, Hyperolius nasutus, Hyperolius ocellatus, Hyperolius parallelus, Hyperolius phantasticus, Hyperolius platyceps, Hyperolius polli, Hyperolius protchei, Hyperolius punctulatus, Hyperolius quinquevittatus, Hyperolius rhizophilus, Hyperolius seabrai, Hyperolius steindachneri, Hyperolius tuberculatus, Hyperolius vilhenai, Ictinogomphus ferox, Ictinogomphus regisalberti, Igor Sechin, Ilisha africana, Inermicosta inermicosta, Interpol, ISO 3166-1, ISO 3166-1 alpha-2, ISO 3166-2:AO, ISO 4217, Jabulani, Jacques Chirac, João Lourenço, Jonas Savimbi, José Eduardo Agualusa, José Eduardo dos Santos, Joseph Kabila, Karl Marx, Kassina kuvangensis, Kassina senegalensis, Kassinula wittei, Kedestes nerva, Khu bảo tồn xuyên biên giới Kavango-Zambezi, Khu vực hòa bình và hợp tác Nam Đại Tây Dương, Kilamba, Kinh tế Angola, Kinh tế Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, Kinh tế Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa, Lampris guttatus, Lanistes ovum, Lợn biển Tây Phi, Leila Lopes, Leonid Ilyich Brezhnev, Leptoclanis, Leptopelis anchietae, Leptopelis aubryi, Leptopelis bocagii, Leptopelis boulengeri, Leptopelis cynnamomeus, Leptopelis jordani, Leptopelis marginatus, Leptopelis notatus, Leptopelis ocellatus, Leptopelis omissus, Leptopelis parbocagii, Leptopelis rufus, Lesotho, Lestes amicus, Lestes dissimulans, Lestes plagiatus, Lestes virgatus, Leucophlebia afra, Leucoptera caffeina, Leucoptera meyricki, Liên đoàn bóng đá Angola, Libanasidus vittatus, Linh dương đầu bò xanh, Linh dương đồng cỏ phương nam, Linh dương đen Đông Phi, Linh dương đen lớn, Linh dương Eland, Linh dương Impala, Linh dương mặt đen, Linh dương vằn Kudu, Linh dương Waterbuck, Lithognathus, Lophocebus aterrimus, Lovoa trichilioides, Luanda, Luanda (tỉnh), Luís Vaz de Camões, Lubango, Lunda Norte (tỉnh), Lunda Sul (tỉnh), Lundacera tchikapensis, Lycosphingia, Ma Cao, Maersk, Malanje (tỉnh), Mali, Malimbus, Malimbus malimbicus, Manticora tuberculata, Manuel Casimiro, Manuel Pinto da Costa, Manuel Vicente, Marginella gemmula, Máy bay ném bom chiến thuật, Mã số điện thoại quốc tế, Mèo chân đen, Mìn, Megaponera, Melanthera, Merops variegatus, Mertensophryne melanopleura, Mesocnemis singularis, Micaela Reis, Micromacromia, Micromacromia flava, Mikaniopsis vitalba, Mikoyan-Gurevich MiG-15, Mikoyan-Gurevich MiG-17, Mikoyan-Gurevich MiG-19, Mikoyan-Gurevich MiG-21, Mikoyan-Gurevich MiG-23, Milicia excelsa, Mister World 2000, Mister World 2007, Mister World 2010, Mohammad Zahir Shah, Moxico (tỉnh), Mozambique, Mycteroperca rubra, Naja annulata, Nam Bán cầu, Nam Phi (định hướng), Nam Phi (khu vực), Namibe (tỉnh), Namibia, Nanh heo (thực vật), Nassarius elatus, Nassarius glabratus, Nassarius niveus, Nassarius tritoniformis, Nauclea diderrichii, Nữ hoàng Du lịch Quốc tế 2008, Nội chiến Angola, Năm loài thú săn lớn, Neoclanis, Neoharriotta pinnata, Nephele peneus, Nesciothemis farinosa, Ngày Lương thực thế giới, Ngày Môi trường Thế giới, Ngày Quốc tế Phụ nữ, Ngày Thiếu nhi, Ngựa vằn đồng bằng, Ngựa vằn hoang Hartmann, Nghị quyết 67/19 của Đại Hội đồng Liên Hiệp Quốc, Nguyễn Cơ Thạch, Người Mỹ gốc Phi, Người Pygmy, Người Việt tại Angola, Nhạn đen hung, Nhạn cánh ráp đuôi vuông, Nhạn họng đỏ, Nhạn họng trắng, Nhạn lam họng trắng, Nhiệt đới, Nigeria, Notogomphus praetorius, Opisthothylax immaculatus, Oplerclanis rhadamistus, Orania fusulus, Orthetrum abbotti, Orthetrum angustiventre, Orthetrum austeni, Orthetrum brachiale, Orthetrum caffrum, Orthetrum chrysostigma, Orthetrum guineense, Orthetrum hintzi, Orthetrum icteromelas, Orthetrum julia, Orthetrum machadoi, Orthetrum microstigma, Orthetrum monardi, Orthetrum stemmale, Orthetrum trinacria, Palpopleura jucunda, Palpopleura lucia, Palpopleura portia, Pantophaea favillacea, Papilio antimachus, Papilio cynorta, Papilio mackinnoni, Papiss Cissé, Paragomphus alluaudi, Paragomphus cognatus, Pedro Mendiondo, Pentadiplandra brazzeana, Phaegorista similis, Phaon iridipennis, Phó Tổng thống Angola, Phedina brazzae, Philosciidae, Phlyctimantis leonardi, Phrynobatrachus auritus, Phrynobatrachus brevipalmatus, Phrynobatrachus hylaios, Phrynobatrachus mababiensis, Phrynobatrachus natalensis, Phrynobatrachus parvulus, Phrynomantis affinis, Phrynomantis annectens, Phrynomantis bifasciatus, Phyllastrephus cabanisi, Phyllastrephus cerviniventris, Phyllogomphus annulus, Phyllogomphus selysi, Phyllomacromia melania, Phyllomacromia picta, Phylloxiphia bicolor, Pila occidentalis, Platycypha caligata, Platyoides alpha, Platysphinx stigmatica, Ploceus rubiginosus, Podangis, Polemon, Polyptychoides digitatus, Polyptychus murinus, Polyptychus orthographus, Porpax risi, Praedora marshalli, Precis pelarga, Prototheora angolae, Pseudagrion acaciae, Pseudagrion coeleste, Pseudagrion coeruleipunctum, Pseudagrion gamblesi, Pseudagrion glaucescens, Pseudagrion hageni, Pseudagrion inconspicuum, Pseudagrion kersteni, Pseudagrion kibalense, Pseudagrion massaicum, Pseudagrion melanicterum, Pseudagrion salisburyense, Pseudagrion sjoestedti, Pseudagrion spernatum, Pseudagrion sublacteum, Pseudantheraea discrepans, Pseudoclanis diana, Pterinochilus murinus, Ptychadena aequiplicata, Ptychadena anchietae, Ptychadena ansorgii, Ptychadena bunoderma, Ptychadena grandisonae, Ptychadena guibei, Ptychadena keilingi, Ptychadena mapacha, Ptychadena mascareniensis, Ptychadena mossambica, Ptychadena obscura, Ptychadena oxyrhynchus, Ptychadena perplicata, Ptychadena perreti, Ptychadena porosissima, Ptychadena schillukorum, Ptychadena subpunctata, Ptychadena taenioscelis, Ptychadena upembae, Ptychadena uzungwensis, Quan hệ Angola – Việt Nam, Quảng Châu (thành phố), Quốc gia nội lục, Quốc huy Angola, Quốc kỳ Angola, Rajella barnardi, Raphitoma, Rắn hổ mang rừng rậm, Rắn mamba đen, Rhaphidura sabini, Rhinobatos annulatus, Rhynchobatus luebberti, Rhyothemis fenestrina, Rhyothemis semihyalina, Rio de Janeiro, Romeu Filemón, Ruellia currorii, Rwanda, Salomon Kalou, Sáo ngũ sắc Cape, Sân bay Benguela, Sân bay Lubango, Sân bay Nova Lisboa, Sân bay Quatro de Fevereiro, Sân vận động 11 tháng 11, São Paulo, São Tomé và Príncipe, Sông Congo, Sông Kasai, Sông Kwango, Sông Kwilu, Sẻ đen ngực trắng, Sẻ cánh đỏ mặt đỏ, Sẻ họng đỏ, Sẻ mặt đỏ, Sứ sa mạc, Sự hình thành bão nhiệt đới, Sự sụp đổ của Liên Xô và Đông Âu, Sốt rét, Scabricola fusca, Schismaderma carens, Schoutedenella xenochirus, Scotobleps gabonicus, Sebastian của Bồ Đào Nha, Serinus albogularis, Seydou Keita, Silurana epitropicalis, So sánh sự khác biệt giữa các bảng mã IOC, FIFA và ISO 3166, SonAir, Speocera berlandi, Speocera feminina, Speocera vilhenai, Sphingonaepiopsis ansorgei, Spialia colotes, Squatina aculeata, Squilla mantis, Staphylinochrous albabasis, Stelgidillas gracilirostris, Stramonita haemastoma, SU-100, Sukhoi, Sukhoi Su-17, Sukhoi Su-25, Swartzia fistuloides, Synsepalum, Sơn ca giọng đều, Sơn ca nâu vàng, Sơn ca Sabota, Sư tử Katanga, Tachyoryctes ankoliae, Tai nạn Air Africa 1996, Tapinanthus preussii, Tauraco erythrolophus, Tài liệu Panama, Tê giác đen, Tê giác đen miền Nam, Tê tê đuôi dài, Tê tê cây, Tên miền quốc gia cấp cao nhất, Tắc kè lùn Angola, Tổ chức các nước xuất khẩu dầu lửa, Tổ chức Tầm nhìn Thế giới, Tổng thống Angola, Temnora albilinea, Temnora elegans, Temnora radiata, Temnora sardanus, Temnora scitula, Tetrathemis polleni, Tham nhũng, Tháng 5 năm 2005, Thông trắng Mexico, Thế kỷ 20, Theotima jeanneli, Theotima mirabilis, Theotima moxicensis, Thermochrous marginata, Thescelocichla leucopleura, Thuyết domino, Tiếng Bồ Đào Nha, Tinh tinh, Tipulamima hypocalla, Tomopterna cryptotis, Tomopterna krugerensis, Tomopterna tandyi, Tomopterna tuberculosa, Top Model po-russki, Mùa 5, Tramea basilaris, Tranh giành châu Phi, Tràn dầu, Trichobatrachus robustus, Trithemis annulata, Trithemis arteriosa, Trithemis dichroa, Trithemis donaldsoni, Trithemis dorsalis, Trithemis furva, Trithemis grouti, Trithemis kirbyi, Trithemis monardi, Trithemis nuptialis, Trithemis pluvialis, Trithemis stictica, Trithemis werneri, Trona (chi ốc biển), Trung Phi, Tympanotonos fuscatus, Type 69 RPG, Uapaca, Uíge (tỉnh), Umma femina, Urothemis assignata, Urothemis edwardsii, Vành khuyên vàng châu Phi, Vũ Hắc Bồng, Vòng loại Giải vô địch bóng đá thế giới 2010, Vòng loại giải vô địch bóng đá thế giới 2010 khu vực châu Phi, Vùng Hướng đạo châu Phi (WOSM), Vịt mỏ thìa Cape, Việt Lang, Virginia, Virus, Voi, Vuốt dài họng vàng, Vuốt dài ngực hồng, Vympel R-23, Wilhelm Peters, Willis Carrier, Xenopus fraseri, Xenopus muelleri, Xenopus petersii, Xerus princeps, Xuất khẩu lao động Việt Nam, Xung đột Cộng hòa Trung Phi 2012–nay, Zacarias Kamwenho, Zaire (tỉnh), Zalo, Zambezi, Zambia, Zimbabwe, Zonaria zonaria, Zygonoides fuelleborni, Zygonyx flavicosta, Zygonyx natalensis, Zygonyx regisalberti, Zygonyx torridus, Ưng ngỗng châu Phi, .ao, .br, 1 tháng 12, 14 tháng 3, 14 tháng 4, 1712 Angola, 1784 Benguella, 18 tháng 3, 1961, 1973, 1975, 1976, 1977, 1983, 1988, 1992, 2 tháng 3, 2007, 23 tháng 11, 7 tháng 3.