Mục lục
78 quan hệ: Acharia, Bộ Hoa tím, Bộ Sơ ri, Buchnerodendron, Buchnerodendron lasiocalyx, Caloncoba, Caloncoba brevipes, Caloncoba crepiniana, Caloncoba echinata, Caloncoba gilgiana, Caloncoba glauca, Caloncoba lophocarpa, Caloncoba welwitschii, Camptostylus, Camptostylus mannii, Camptostylus ovalis, Carpotroche, Carpotroche brasiliensis, Carpotroche crispidentata, Carpotroche grandiflora, Carpotroche longifolia, Carpotroche pacifica, Carpotroche platyptera, Carpotroche ramosii, Carpotroche surinamensis, Chi Nang trứng, Chiangiodendron, Chiangiodendron mexicanum, Dasylepis, Dasylepis blackii, Dendrostylis, Dendrostylis suaveolens, Erythrospermum, Erythrospermum acuminatissimum, Erythrospermum cordifolium, Erythrospermum mauritanum, Grandidiera, Grandidiera boivinii, Gynocardia, Gynocardia odorata, Hệ thống APG III, Hệ thống Cronquist, Hệ thống Dahlgren, Hydnocarpus anthelminthicus, Hydnocarpus hainanensis, Hydnocarpus kurzii, Hydnocarpus pentandrus, Kuhlmanniodendron, Kuhlmanniodendron apterocarpum, Lacistemataceae, ... Mở rộng chỉ mục (28 hơn) »
Acharia
Acharia có thể là.
Bộ Hoa tím
Bộ Hoa tím (Violales) là một danh pháp để chỉ một bộ thực vật có hoa.
Bộ Sơ ri
Bộ Sơ ri (danh pháp khoa học: Malpighiales) là một bộ lớn của thực vật có hoa, nằm trong nhánh hoa Hồng ("rosids") theo như phân loại của APG.
Buchnerodendron
Buchnerodendron là chi thực vật có hoa trong họ Achariaceae.
Xem Achariaceae và Buchnerodendron
Buchnerodendron lasiocalyx
Buchnerodendron lasiocalyx là một loài thực vật có hoa trong họ Achariaceae.
Xem Achariaceae và Buchnerodendron lasiocalyx
Caloncoba
Caloncoba là chi thực vật có hoa trong họ Achariaceae.
Caloncoba brevipes
Caloncoba brevipes là một loài thực vật có hoa trong họ Achariaceae.
Xem Achariaceae và Caloncoba brevipes
Caloncoba crepiniana
Caloncoba crepiniana là một loài thực vật có hoa trong họ Achariaceae.
Xem Achariaceae và Caloncoba crepiniana
Caloncoba echinata
Caloncoba echinata là một loài thực vật có hoa trong họ Achariaceae.
Xem Achariaceae và Caloncoba echinata
Caloncoba gilgiana
Caloncoba gilgiana là một loài thực vật có hoa trong họ Achariaceae.
Xem Achariaceae và Caloncoba gilgiana
Caloncoba glauca
Caloncoba glauca là một loài thực vật có hoa trong họ Achariaceae.
Xem Achariaceae và Caloncoba glauca
Caloncoba lophocarpa
Oncoba lophocarpa là một loài thực vật có hoa trong họ Achariaceae.
Xem Achariaceae và Caloncoba lophocarpa
Caloncoba welwitschii
Caloncoba welwitschii là một loài thực vật có hoa trong họ Achariaceae.
Xem Achariaceae và Caloncoba welwitschii
Camptostylus
Camptostylus là chi thực vật có hoa trong họ Achariaceae.
Xem Achariaceae và Camptostylus
Camptostylus mannii
Camptostylus mannii là một loài thực vật có hoa trong họ Achariaceae.
Xem Achariaceae và Camptostylus mannii
Camptostylus ovalis
Camptostylus ovalis là một loài thực vật có hoa trong họ Achariaceae.
Xem Achariaceae và Camptostylus ovalis
Carpotroche
Carpotroche là chi thực vật có hoa trong họ Achariaceae.
Xem Achariaceae và Carpotroche
Carpotroche brasiliensis
Carpotroche brasiliensis là một loài thực vật có hoa trong họ Achariaceae.
Xem Achariaceae và Carpotroche brasiliensis
Carpotroche crispidentata
Carpotroche crispidentata là một loài thực vật có hoa trong họ Achariaceae.
Xem Achariaceae và Carpotroche crispidentata
Carpotroche grandiflora
Carpotroche grandiflora là một loài thực vật có hoa trong họ Achariaceae.
Xem Achariaceae và Carpotroche grandiflora
Carpotroche longifolia
Carpotroche longifolia là một loài thực vật có hoa trong họ Achariaceae.
Xem Achariaceae và Carpotroche longifolia
Carpotroche pacifica
Carpotroche pacifica là một loài thực vật có hoa trong họ Achariaceae.
Xem Achariaceae và Carpotroche pacifica
Carpotroche platyptera
Carpotroche platyptera là một loài thực vật có hoa trong họ Achariaceae.
Xem Achariaceae và Carpotroche platyptera
Carpotroche ramosii
Carpotroche ramosii là một loài thực vật có hoa trong họ Achariaceae.
Xem Achariaceae và Carpotroche ramosii
Carpotroche surinamensis
Carpotroche surinamensis là một loài thực vật có hoa trong họ Achariaceae.
Xem Achariaceae và Carpotroche surinamensis
Chi Nang trứng
Chi Nang trứng hay còn gọi là chi Lọ nồi (danh pháp khoa học Hydnocarpus) là một chi cây gỗ từ cỡ trung bình đến cỡ lớn của Indonesia, Malaysia và Philippines, lá mọc so le, hoa nhỏ mọc thành chùm khác gốc, và quả nang của một số loài trong chi là nguồn nguyên liệu sản xuất dầu chaulmoogra và dầu hydnocarpus.
Xem Achariaceae và Chi Nang trứng
Chiangiodendron
Chiangiodendron là chi thực vật có hoa trong họ Achariaceae.
Xem Achariaceae và Chiangiodendron
Chiangiodendron mexicanum
Chiangiodendron mexicanum là một loài thực vật có hoa trong họ Achariaceae.
Xem Achariaceae và Chiangiodendron mexicanum
Dasylepis
Dasylepis là chi thực vật có hoa trong họ Achariaceae.
Dasylepis blackii
Dasylepis blackii là một loài thực vật có hoa trong họ Achariaceae.
Xem Achariaceae và Dasylepis blackii
Dendrostylis
Dendrostylis là chi thực vật có hoa trong họ Achariaceae.
Xem Achariaceae và Dendrostylis
Dendrostylis suaveolens
Dendrostylis suaveolens là một loài thực vật có hoa trong họ Achariaceae.
Xem Achariaceae và Dendrostylis suaveolens
Erythrospermum
Erythrospermum là chi thực vật có hoa trong họ Achariaceae.
Xem Achariaceae và Erythrospermum
Erythrospermum acuminatissimum
Erythrospermum acuminatissimum là một loài thực vật có hoa trong họ Achariaceae.
Xem Achariaceae và Erythrospermum acuminatissimum
Erythrospermum cordifolium
Erythrospermum cordifolium là một loài thực vật có hoa trong họ Achariaceae.
Xem Achariaceae và Erythrospermum cordifolium
Erythrospermum mauritanum
Erythrospermum mauritanum là một loài thực vật có hoa trong họ Achariaceae.
Xem Achariaceae và Erythrospermum mauritanum
Grandidiera
Grandidiera là chi thực vật có hoa trong họ Achariaceae.
Xem Achariaceae và Grandidiera
Grandidiera boivinii
Grandidiera boivinii là một loài thực vật có hoa trong họ Achariaceae.
Xem Achariaceae và Grandidiera boivinii
Gynocardia
Gynocardia là chi thực vật có hoa trong họ Achariaceae.
Gynocardia odorata
Giang tím bịu (tên khoa học: Gynocardia odorata) là một loài thực vật có hoa trong họ Achariaceae, trước đây được xếp trong họ Flacourtiaceae.
Xem Achariaceae và Gynocardia odorata
Hệ thống APG III
Hệ thống AGP III là một hệ thống phân loại thực vật đối với thực vật có hoa hiện đại.
Xem Achariaceae và Hệ thống APG III
Hệ thống Cronquist
Hệ thống Cronquist là một hệ thống phân loại thực vật có hoa (hay thực vật hạt kín) do Arthur Cronquist (1919-1992) phát triển trong các sách An Integrated System of Classification of Flowering Plants (Hệ thống hợp nhất phân loại thực vật có hoa) năm 1981 và The Evolution and Classification of Flowering Plants (Tiến hóa và phân loại thực vật có hoa) năm 1968; ấn bản lần thứ 2 năm 1988 của ông.
Xem Achariaceae và Hệ thống Cronquist
Hệ thống Dahlgren
Một trong các hệ thống phân loại thực vật hiện đại là hệ thống Dahlgren, được chuyên gia về thực vật một lá mầm là Rolf Dahlgren (1932-1987) công bố.
Xem Achariaceae và Hệ thống Dahlgren
Hydnocarpus anthelminthicus
Hydnocarpus anthelminthicus là một loài thực vật có hoa trong họ Achariaceae.
Xem Achariaceae và Hydnocarpus anthelminthicus
Hydnocarpus hainanensis
Hydnocarpus hainanensis là một loài thực vật có hoa trong họ Achariaceae.
Xem Achariaceae và Hydnocarpus hainanensis
Hydnocarpus kurzii
Hydnocarpus kurzii là một loài thực vật có hoa trong họ Achariaceae.
Xem Achariaceae và Hydnocarpus kurzii
Hydnocarpus pentandrus
Hydnocarpus pentandrus là một loài thực vật có hoa trong họ Achariaceae.
Xem Achariaceae và Hydnocarpus pentandrus
Kuhlmanniodendron
Kuhlmanniodendron là chi thực vật có hoa trong họ Achariaceae.
Xem Achariaceae và Kuhlmanniodendron
Kuhlmanniodendron apterocarpum
Kuhlmanniodendron apterocarpum là một loài thực vật có hoa trong họ Achariaceae.
Xem Achariaceae và Kuhlmanniodendron apterocarpum
Lacistemataceae
Lacistemataceae (cách viết khác Lacistemaceae) là một họ thực vật hạt kín, chứa 2 chi với khoảng 14-16 loài trên website của APG.
Xem Achariaceae và Lacistemataceae
Lindackeria
Lindackeria là chi thực vật có hoa trong họ Achariaceae.
Xem Achariaceae và Lindackeria
Lindackeria dentata
Lindackeria dentata là một loài thực vật có hoa trong họ Achariaceae.
Xem Achariaceae và Lindackeria dentata
Lindackeria fragrans
Lindackeria fragrans là một loài thực vật có hoa trong họ Achariaceae.
Xem Achariaceae và Lindackeria fragrans
Lindackeria latifolia
Lindackeria latifolia là một loài thực vật có hoa trong họ Achariaceae.
Xem Achariaceae và Lindackeria latifolia
Lindackeria laurina
Lindackeria laurina là một loài thực vật có hoa trong họ Achariaceae.
Xem Achariaceae và Lindackeria laurina
Lindackeria ovata
Lindackeria ovata là một loài thực vật có hoa trong họ Achariaceae.
Xem Achariaceae và Lindackeria ovata
Lindackeria paludosa
Lindackeria paludosa là một loài thực vật có hoa trong họ Achariaceae.
Xem Achariaceae và Lindackeria paludosa
Lindackeria poggei
Lindackeria poggei là một loài thực vật có hoa trong họ Achariaceae.
Xem Achariaceae và Lindackeria poggei
Lindackeria stipulata
Lindackeria stipulata là một loài thực vật có hoa trong họ Achariaceae.
Xem Achariaceae và Lindackeria stipulata
Mayna
Mayna là chi thực vật có hoa trong họ Achariaceae.
Mayna grandifolia
Mayna grandifolia là một loài thực vật có hoa trong họ Achariaceae.
Xem Achariaceae và Mayna grandifolia
Mayna hystricina
Mayna hystricina là một loài thực vật có hoa trong họ Achariaceae.
Xem Achariaceae và Mayna hystricina
Mayna odorata
Mayna odorata là một loài thực vật có hoa trong họ Achariaceae.
Xem Achariaceae và Mayna odorata
Mayna parvifolia
Mayna parvifolia là một loài thực vật có hoa trong họ Achariaceae.
Xem Achariaceae và Mayna parvifolia
Mayna pubescens
Mayna pubescens là một loài thực vật có hoa thuộc họ Achariaceae là loài đặc hữu của Colombia.
Xem Achariaceae và Mayna pubescens
Mayna suaveolens
Mayna suaveolens là một loài thực vật có hoa thuộc họ Achariaceae là loài đặc hữu của Colombia.
Xem Achariaceae và Mayna suaveolens
Nang trứng Trung Bộ
Nang trứng Trung Bộ hay lọ nồi trung bộ, mạy ló, mắc la (tên khoa học: Hydnocarpus annamensis) là một loài thực vật thuộc họ Achariaceae.
Xem Achariaceae và Nang trứng Trung Bộ
Peterodendron ovatum
Peterodendron ovatum là một loài thực vật có hoa trong họ Achariaceae.
Xem Achariaceae và Peterodendron ovatum
Rawsonia
Rawsonia là chi thực vật có hoa trong họ Achariaceae.
Rawsonia burtt-davyi
Rawsonia burtt-davyi là một loài thực vật có hoa trong họ Achariaceae.
Xem Achariaceae và Rawsonia burtt-davyi
Rawsonia spinidens
Rawsonia spinidens là một loài thực vật có hoa trong họ Achariaceae.
Xem Achariaceae và Rawsonia spinidens
Ryparosa fasciculata
Ryparosa fasciculata là một loài thực vật thuộc họ Flacourtiaceae.
Xem Achariaceae và Ryparosa fasciculata
Ryparosa scortechinii
Ryparosa scortechinii là một loài thực vật thuộc họ Flacourtiaceae.
Xem Achariaceae và Ryparosa scortechinii
Xylotheca
Xylotheca là chi thực vật có hoa trong họ Achariaceae.
Xylotheca capreifolia
Xylotheca capreifolia là một loài thực vật có hoa trong họ Achariaceae.
Xem Achariaceae và Xylotheca capreifolia
Xylotheca kraussiana
Xylotheca kraussiana là một loài thực vật có hoa trong họ Achariaceae.
Xem Achariaceae và Xylotheca kraussiana
Xylotheca longipes
Xylotheca longipes là một loài thực vật có hoa trong họ Achariaceae.
Xem Achariaceae và Xylotheca longipes
Xylotheca tettensis
Xylotheca tettensis là một loài thực vật có hoa trong họ Achariaceae.
Xem Achariaceae và Xylotheca tettensis