Mục lục
29 quan hệ: Acanthus arboreus, Acanthus austromontanus, Acanthus carduaceus, Acanthus caudatus, Acanthus dioscoridis, Acanthus eminens, Acanthus flexicaulis, Acanthus gaed, Acanthus greuterianus, Acanthus guineensis, Acanthus hungaricus, Acanthus kulalensis, Acanthus latisepalus, Acanthus leucostachyus, Acanthus longibracteatus, Acanthus mayaccanus, Acanthus mollis, Acanthus montanus, Acanthus polystachius, Acanthus sennii, Acanthus seretii, Acanthus ueleensis, Acanthus villaeanus, Acanthus volubilis, Acanthus xiamenensis, Ô rô, Ô rô hoa tím, Blepharis dhofarensis, Họ Ô rô.
Acanthus arboreus
Acanthus arboreus là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Acanthus và Acanthus arboreus
Acanthus austromontanus
Acanthus austromontanus là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Acanthus và Acanthus austromontanus
Acanthus carduaceus
Acanthus carduaceus là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Acanthus và Acanthus carduaceus
Acanthus caudatus
Acanthus caudatus là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Acanthus và Acanthus caudatus
Acanthus dioscoridis
Acanthus dioscoridis là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Acanthus và Acanthus dioscoridis
Acanthus eminens
Acanthus eminens là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Acanthus và Acanthus eminens
Acanthus flexicaulis
Acanthus flexicaulis là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Acanthus và Acanthus flexicaulis
Acanthus gaed
Acanthus gaed là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Acanthus greuterianus
Acanthus greuterianus là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Acanthus và Acanthus greuterianus
Acanthus guineensis
Acanthus guineensis là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Acanthus và Acanthus guineensis
Acanthus hungaricus
Acanthus balcanicus là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Acanthus và Acanthus hungaricus
Acanthus kulalensis
Acanthus kulalensis là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Acanthus và Acanthus kulalensis
Acanthus latisepalus
Acanthus latisepalus là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Acanthus và Acanthus latisepalus
Acanthus leucostachyus
Acanthus leucostachyus là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Acanthus và Acanthus leucostachyus
Acanthus longibracteatus
Acanthus longibracteatus là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Acanthus và Acanthus longibracteatus
Acanthus mayaccanus
Acanthus mayaccanus là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Acanthus và Acanthus mayaccanus
Acanthus mollis
Acanthus mollis là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Acanthus và Acanthus mollis
Acanthus montanus
Acanthus montanus là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Acanthus và Acanthus montanus
Acanthus polystachius
Acanthus polystachius là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Acanthus và Acanthus polystachius
Acanthus sennii
Acanthus sennii là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Acanthus và Acanthus sennii
Acanthus seretii
Acanthus seretii là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Acanthus và Acanthus seretii
Acanthus ueleensis
Acanthus ueleensis là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Acanthus và Acanthus ueleensis
Acanthus villaeanus
Acanthus villaeanus là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Acanthus và Acanthus villaeanus
Acanthus volubilis
Acanthus volubilis là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Acanthus và Acanthus volubilis
Acanthus xiamenensis
Acanthus xiamenensis là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Acanthus và Acanthus xiamenensis
Ô rô
Ô rô có thể là tên gọi của.
Xem Acanthus và Ô rô
Ô rô hoa tím
Ô rô hoa tím hay Ô rô nước (danh pháp hai phần: Acanthus ilicifolius) là một loài thực vật thuộc chi ô rô, bản địa Ấn Độ và Sri Lanka.
Blepharis dhofarensis
Blepharis dhofarensis là một loài thực vật thuộc họ Acanthaceae.
Xem Acanthus và Blepharis dhofarensis
Họ Ô rô
Họ Ô rô (danh pháp khoa học: Acanthaceae) là một họ thực vật hai lá mầm trong thực vật có hoa, chứa khoảng 214-250 chi (tùy hệ thống phân loại) và khoảng 2.500-4.000 loài, trong khi đó các hệ thống phân loại của APG chấp nhận ít chi hơn nhưng lại nhiều loài hơn (khoảng 229 chi và khoảng 4.000 loài).
Còn được gọi là Acanthus (chi).