Chúng tôi đang làm việc để khôi phục ứng dụng Unionpedia trên Google Play Store
Lối raIncoming
🌟Chúng tôi đã đơn giản hóa thiết kế của mình để điều hướng tốt hơn!
Instagram Facebook X LinkedIn

369 TCN

Mục lục 369 TCN

369 TCN là một năm trong lịch La Mã.

Mục lục

  1. 14 quan hệ: Bách Gia Chư Tử, Chu Liệt Vương, Chu Thận Tịnh Vương, Danh sách các trận đánh trong lịch sử Trung Quốc, Danh sách vua chư hầu thời Chu, Hàn Ý hầu, Ngụy Huệ Thành vương, Nhà Chu, Sở (nước), Sở Tuyên vương, Tấn Hoàn công, Thập niên 360 TCN, Trận Trọc Trạch, Triệu Thành hầu.

Bách Gia Chư Tử

Chư Tử Bách Gia (諸子百家; Bính âm: zhū zǐ bǎi jiā) là thời kì chứng kiến sự mở rộng to lớn về văn hóa và trí thức ở Trung Quốc kéo dài từ 770 đến 222 TCN.

Xem 369 TCN và Bách Gia Chư Tử

Chu Liệt Vương

Chu Liệt Vương (chữ Hán: 周烈王; trị vì: 375 TCN - 369 TCN), hay Chu Di Liệt vương, tên thật là Cơ Hỷ (姬喜), là vị vua thứ 34 của nhà Chu trong lịch sử Trung Quốc.

Xem 369 TCN và Chu Liệt Vương

Chu Thận Tịnh Vương

Chu Thận Tịnh Vương (chữ Hán: 周慎靚王; trị vì: 320 TCN - 315 TCN), tên thật là Cơ Định (姬定), là vị vua thứ 36 của nhà Chu trong lịch sử Trung Quốc.

Xem 369 TCN và Chu Thận Tịnh Vương

Danh sách các trận đánh trong lịch sử Trung Quốc

Đây là bảng danh sách liệt kê các trận đánh và chiến tranh trong lịch sử Trung Quốc, được hệ thống hoá dựa trên sự kiện ứng với từng năm một.

Xem 369 TCN và Danh sách các trận đánh trong lịch sử Trung Quốc

Danh sách vua chư hầu thời Chu

Nhà Chu (1066 TCN - 256 TCN) là triều đại dài nhất trong lịch sử các vương triều phong kiến Trung Quốc, nếu tính từ Hậu Tắc được Đường Nghiêu phân phong thì sự hiện diện của nó trên vũ đài lịch sử trải dài tới hơn 2000 năm.

Xem 369 TCN và Danh sách vua chư hầu thời Chu

Hàn Ý hầu

Hàn Ý hầuSử ký, Hàn thế gia (chữ Hán: 韓懿侯, trị vì 373 TCN - 363 TCN), hay Hàn Cung hầu (韓共侯), Hàn Trang hầu (韓莊侯) là vị vua thứ năm của nước Hàn - chư hầu nhà Chu thời Chiến Quốc trong lịch sử Trung Quốc.

Xem 369 TCN và Hàn Ý hầu

Ngụy Huệ Thành vương

Ngụy Huệ Thành vương (chữ Hán: 魏惠成王; trị vì: 369 TCN - 319 TCN) hay 369 TCN - 335 TCNSử ký, Ngụy thế gia) còn gọi là Ngụy Huệ vương (魏惠王) hay Lương Huệ vương (梁惠王), tên thật là Ngụy Oanh hay Ngụy Anh (魏罃), là vị vua thứ ba của nước Ngụy - chư hầu nhà Chu trong lịch sử Trung Quốc.

Xem 369 TCN và Ngụy Huệ Thành vương

Nhà Chu

Nhà Chu là triều đại phong kiến trong lịch sử Trung Quốc, triều đại này nối tiếp sau nhà Thương và trước nhà Tần ở Trung Quốc.

Xem 369 TCN và Nhà Chu

Sở (nước)

Sở quốc (chữ Hán: 楚國), đôi khi được gọi Kinh Sở (chữ Phạn: श्रीक्रुंग / Srikrung, chữ Hán: 荆楚), là một chư hầu của nhà Chu tồn tại thời Xuân Thu Chiến Quốc kéo đến thời Hán-Sở.

Xem 369 TCN và Sở (nước)

Sở Tuyên vương

Sở Tuyên vương (chữ Hán: 楚宣王, trị vì 369 TCN-340 TCN), tên thật là Hùng Sự (熊该), hay Mị Sự (羋该), là vị vua thứ 38 của nước Sở - chư hầu nhà Chu trong lịch sử Trung Quốc.

Xem 369 TCN và Sở Tuyên vương

Tấn Hoàn công

Tấn Hoàn công (chữ Hán: 晋桓公, cai trị: 394 TCN – 378 TCN hoặc 388 TCN - 369 TCN), hay Tấn Hiếu công (晋孝公), tên thật là Cơ Kỳ (姬颀), là vị vua thứ 39 của nước Tấn - chư hầu nhà Chu trong lịch sử Trung Quốc.

Xem 369 TCN và Tấn Hoàn công

Thập niên 360 TCN

Thập niên 360 TCN hay thập kỷ 360 TCN chỉ đến những năm từ 360 TCN đến 369 TCN.

Xem 369 TCN và Thập niên 360 TCN

Trận Trọc Trạch

Trận Trọc Trạch (chữ Hán: 濁澤之戰, Hán Việt: Trọc Trạch chi chiến), là cuộc chiến tranh giành ngôi vua ở nước Ngụy thời Chiến Quốc trong lịch sử Trung Quốc, có sự tham gia của hai nước Triệu, Hàn.

Xem 369 TCN và Trận Trọc Trạch

Triệu Thành hầu

Triệu Thành hầu (Trung văn giản thể: 赵成侯, phồn thể: 趙成侯, bính âm: Zhào Chéng Hóu, trị vì 374 TCN - 350 TCNSử ký, Triệu thế gia), tên thật là Triệu ChủngSử ký, Triệu thế gia (趙種), là vị vua thứ tư của nước Triệu - chư hầu nhà Chu trong lịch sử Trung Quốc.

Xem 369 TCN và Triệu Thành hầu