Chúng tôi đang làm việc để khôi phục ứng dụng Unionpedia trên Google Play Store
Lối raIncoming
🌟Chúng tôi đã đơn giản hóa thiết kế của mình để điều hướng tốt hơn!
Instagram Facebook X LinkedIn

1953

Mục lục 1953

1953 (số La Mã: MCMLIII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Năm trong lịch Gregory.

Mục lục

  1. 853 quan hệ: Abadiânia, Abdül Mecid I, AC Sparta Praha, Ai Cập, Ai Cập dưới thời nhà Muhammad Ali, Aichi, AIM-9 Sidewinder, Akatsuki (lớp tàu khu trục) (1931), Alairac, Alberto Zaccheroni, Albrecht của Phổ (1837–1906), Aleksandr Ivanovich Pokryshkin, Aleksandr Mikhaylovich Vasilevskiy, Aleksandr Sergeevich Kochetkov, An Giang, An Lão, Hải Phòng, Anomalepis colombia, Armeau, Armenia, Arthroleptis francei, AZR, Áo, Đan Mạch, Đài phát thanh Quốc tế Đài Loan, Đài truyền hình Tiệp Khắc, Đàn Nam Giao (triều Nguyễn), Đèo An Khê, Đông Anh, Đông Sơn, Đông Hồ (nhà thơ), Đại học Dongguk, Đại học Quốc gia Moskva, Đại nhảy vọt, Đảng Cần lao Nhân vị, Đảng Dân chủ (Campuchia), Đặng Hữu Phúc, Đặng Lệ Quân, Đặng Văn Hiếu, Đền Quả Sơn, Đền Yasukuni, Đồng (đơn vị tiền tệ), Đồng (tiền Việt Nam Cộng hòa), Đệ Tứ Quốc tế, Đội tuyển bóng đá quốc gia Bỉ, Đội tuyển bóng đá quốc gia Palestine, Điện ảnh Đức, Điện ảnh Nhật Bản, Điện ảnh Pháp, Điện ảnh Triều Tiên, Điện ảnh Việt Nam, Điện Biên, ... Mở rộng chỉ mục (803 hơn) »

Abadiânia

Abadiânia là một đô thị ở bang Goiás.

Xem 1953 và Abadiânia

Abdül Mecid I

Sultan Abdül Mecid I, Abdul Mejid I, Abd-ul-Mejid I và Abd Al-Majid I Ghazi (Tiếng Thổ Ottoman: عبد المجيد الأول ‘Abdü’l-Mecīd-i evvel) (25 tháng 4 năm 1823 – 25 tháng 6 năm 1861) là vị Sultan thứ 31 của đế quốc Ottoman.

Xem 1953 và Abdül Mecid I

AC Sparta Praha

AC Sparta Praha là câu lạc bộ bóng đá chuyên nghiệp Cộng hòa Séc, có trụ sở chính tại Praha (Czech).

Xem 1953 và AC Sparta Praha

Ai Cập

Ai Cập (مِصر, مَصر,http://masri.freehostia.com), tên chính thức là nước Cộng hòa Ả Rập Ai Cập, là một quốc gia liên lục địa có phần lớn lãnh thổ nằm tại Bắc Phi, cùng với bán đảo Sinai thuộc Tây Á.

Xem 1953 và Ai Cập

Ai Cập dưới thời nhà Muhammad Ali

Muhammad Ali Pasha Lịch sử Ai Cập dưới triều đại Muhammad Ali Pasha (1805 - 1953) là một thời kỳ cải cách và hiện đại hóa nhanh chóng, khiến Ai Cập trở nên một trong những nước phát triển nhất thế giới bên ngoài châu Âu.

Xem 1953 và Ai Cập dưới thời nhà Muhammad Ali

Aichi

là một tỉnh của Nhật Bản thuộc tiểu vùng Tokai, vùng Chubu.

Xem 1953 và Aichi

AIM-9 Sidewinder

Tên lửa tầm nhiệt AIM-9 Sidewinder.Tên lửa không-đối-không đầu tiên AIM-9 Sidewinder là tên loại hỏa tiễn tầm nhiệt, tầm tác động ngắn, gắn trên máy bay chiến đấu và gần đây trên các trực thăng tác chiến (Sidewinder là tên tiếng Mỹ gọi một giống rắn dùng khả năng cảm nhiệt để truy tìm mồi ăn).

Xem 1953 và AIM-9 Sidewinder

Akatsuki (lớp tàu khu trục) (1931)

Lớp tàu khu trục Akatsuki (tiếng Nhật: 暁型駆逐艦, Akatsuki-gata kuchikukan) là một lớp bốn tàu khu trục hạng nhất của Hải quân Đế quốc Nhật Bản được chế tạo trong giai đoạn giữa hai cuộc thế chiến.

Xem 1953 và Akatsuki (lớp tàu khu trục) (1931)

Alairac

Alairac là một xã thuộc tỉnh Aude trong vùng Occitanie.

Xem 1953 và Alairac

Alberto Zaccheroni

Alberto "Zac" Zaccheroni (sinh 1 tháng 4 năm 1953, tại Meldola, Emilia-Romagna) là một huấn luyện viên người Ý, hiện đang là HLV của.

Xem 1953 và Alberto Zaccheroni

Albrecht của Phổ (1837–1906)

Hoàng thân Friedrich Wilhelm Nikolaus Albrecht của Phổ (8 tháng 5 năm 1837 – 13 tháng 9 năm 1906) là một Thống chế Phổ, Đại Hiệp sĩ (Herrenmeister) Huân chương Thánh Johann kể từ năm 1893 cho đến khi qua đời, đồng thời là nhiếp chính vương của Công quốc Brunswick từ năm 1885.

Xem 1953 và Albrecht của Phổ (1837–1906)

Aleksandr Ivanovich Pokryshkin

Aleksandr Ivanovich Pokryshkin (tiếng Nga: Александр Иванович Покрышкин; 6 tháng 3 năm 1913 – 13 tháng 11 năm 1985) là phi công chiến đấu nổi tiếng và Nguyên soái Không quân Liên Xô.

Xem 1953 và Aleksandr Ivanovich Pokryshkin

Aleksandr Mikhaylovich Vasilevskiy

Aleksandr Mikhaylovich Vasilevskiy (tiếng Nga: Алекса́ндр Миха́йлович Василе́вский) (1895-1977) là một chỉ huy Hồng quân nổi tiếng, từ năm 1943 là Nguyên soái Liên bang Xô viết.

Xem 1953 và Aleksandr Mikhaylovich Vasilevskiy

Aleksandr Sergeevich Kochetkov

Aleksandr Sergeevich Kochetkov (tiếng Nga: Алекса́ндр Серге́евич Кочетко́в, 12 tháng 5 năm 1900 – 1 tháng 5 năm 1953) – nhà thơ, dịch giả Nga.

Xem 1953 và Aleksandr Sergeevich Kochetkov

An Giang

Tượng đài Bông lúa ở trước trụ sở UBND tỉnh An Giang An Giang là tỉnh có dân số đông nhất ở miền Tây Nam Bộ (còn gọi là vùng đồng bằng sông Cửu Long), đồng thời cũng là tỉnh có dân số đứng hạng thứ 6 Việt Nam.

Xem 1953 và An Giang

An Lão, Hải Phòng

An Lão là một huyện của Hải Phòng.

Xem 1953 và An Lão, Hải Phòng

Anomalepis colombia

Anomalepis colombia là một loài rắn trong họ Anomalepididae.

Xem 1953 và Anomalepis colombia

Armeau

Sông Yonne ở Armeau Armeau là một xã của Pháp,tọa lạc ở tỉnh Yonne trong vùng Bourgogne.

Xem 1953 và Armeau

Armenia

Armenia (Հայաստան, chuyển tự: Hayastan,; phiên âm tiếng Việt: Ác-mê-ni-a), tên chính thức Cộng hoà Armenia (Հայաստանի Հանրապետություն, chuyển tự: Hayastani Hanrapetut’yun), là một quốc gia nhiều đồi núi nằm kín trong lục địa ở phía nam Kavkaz.

Xem 1953 và Armenia

Arthroleptis francei

Arthroleptis francei là một loài ếch thuộc họ Arthroleptidae.

Xem 1953 và Arthroleptis francei

AZR

"Trung tâm thông tin người nước ngoài" Ausländerzentralregister (AZR) là một cơ sở dữ liệu của Đức, có 23,7 triệu bản ghi về người nước ngoài.

Xem 1953 và AZR

Áo

Áo (Österreich), tên chính thức là Cộng hòa Áo (Republik Österreich), là một cộng hòa liên bang và quốc gia không giáp biển với hơn 8,7 triệu người dân tại Trung Âu.

Xem 1953 và Áo

Đan Mạch

Đan Mạch (tiếng Đan Mạch: Danmark) là một quốc gia thuộc vùng Scandinavia ở Bắc Âu và là thành viên chính của Vương quốc Đan Mạch.

Xem 1953 và Đan Mạch

Đài phát thanh Quốc tế Đài Loan

Đài phát thanh Quốc tế Đài Loan (tiếng Trung: 中央廣播電台; bính âm: Zhōngyāng Guǎngbō Diàntái; tiếng Anh: Radio Taiwan International - viết tắt RTI), trước đây là tên hiệu của Hệ thống truyền thanh Trung ương (tiếng Trung: 中央廣播電台, tiếng Anh: Central Broadcasting System, gọi tắt là CBS) thuộc Trung Hoa Dân Quốc (Đài Loan).

Xem 1953 và Đài phát thanh Quốc tế Đài Loan

Đài truyền hình Tiệp Khắc

Đài truyền hình Tiệp Khắc (tiếng Czech: Československá televize, tiếng Slovak: Česko-slovenská televízia, viết tắt: ČST) được thành lập vào ngày Quốc tế Lao động - 1 tháng 5 năm 1953 và tồn tại cho đến ngày 31 tháng 12 năm 1992, khi Nhà nước Tiệp Khắc tuyên bố giải thể.

Xem 1953 và Đài truyền hình Tiệp Khắc

Đàn Nam Giao (triều Nguyễn)

Đàn Nam Giao triều Nguyễn (tiếng Hán: 阮朝南郊壇) là nơi các vua nhà Nguyễn tổ chức lễ tế trời đất vào mùa xuân hàng năm, thuộc địa phận phường Trường An, thành phố Huế.

Xem 1953 và Đàn Nam Giao (triều Nguyễn)

Đèo An Khê

Đèo An Khê, Gia Lai-Bình Định Đèo An Khê là đèo núi nằm trên đường Quốc lộ 19 từ Quy Nhơn (Bình Định) đi Pleiku (Gia Lai).

Xem 1953 và Đèo An Khê

Đông Anh, Đông Sơn

Đông Anh là một xã thuộc huyện Đông Sơn, tỉnh Thanh Hoá, Việt Nam, được biết đến với những làn điệu dân ca, dân vũ nổi tiếng như bài Đi cấy và tổ khúc Múa đèn.

Xem 1953 và Đông Anh, Đông Sơn

Đông Hồ (nhà thơ)

Đông Hồ (10 tháng 3 năm 1906 - 25 tháng 3 năm 1969), tên thật Lâm Tấn Phác, tự Trác Chi, hiệu Đông Hồ và Hòa Bích; các bút hiệu khác: Thủy Cổ Nguyệt, Đại Ẩn Am, Nhị Liễu Tiên Sinh.

Xem 1953 và Đông Hồ (nhà thơ)

Đại học Dongguk

Đại học Dongguk (동국대학교, 東國大學校, Dongguk Daehakgyo, Đông Quốc Đại Học giáo) là trường đại học tư của Hàn Quốc.

Xem 1953 và Đại học Dongguk

Đại học Quốc gia Moskva

Đại học Tổng hợp Quốc gia Moskva mang tên M. V. Lomonosov (tiếng Nga: Московский государственный университет имени М. В. Ломоносова, thường viết tắt là МГУ, MGU) là trường đại học lớn nhất và lâu đời nhất ở Nga, thành lập năm 1755.

Xem 1953 và Đại học Quốc gia Moskva

Đại nhảy vọt

Đại nhảy vọt (Giản thể:大跃进, Phồn thể:大躍進, bính âm:Dàyuèjìn; âm Hán Việt: đại dược tiến) là tên thường gọi trong sách báo tiếng Việt cho kế hoạch xã hội và kinh tế của Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa (CHND Trung Hoa) được thực hiện từ 1958 đến 1960 nhằm mục tiêu sử dụng dân số khổng lồ của Trung Quốc để chuyển tiếp nhanh chóng Trung Quốc đại lục từ một nền kinh tế chủ yếu là nông nghiệp dựa vào nông dân là chính sang một xã hội công nghiệp cộng sản hiện đại.

Xem 1953 và Đại nhảy vọt

Đảng Cần lao Nhân vị

Cần lao Nhân vị Cách mạng Đảng - hay Đảng Cần lao Nhân vị - là một chính đảng tồn tại và hoạt động tại Việt Nam Cộng hòa từ năm 1954 đến tháng 11 năm 1963 do hai anh em Ngô Đình Diệm và Ngô Đình Nhu thành lập vào cuối năm 1954 tại Sài Gòn dựa trên chủ thuyết chính trị Nhân vị (Personalism) của triết gia người Pháp Emmanuel Mounier.

Xem 1953 và Đảng Cần lao Nhân vị

Đảng Dân chủ (Campuchia)

Đảng Dân chủ (Krom Prachéathipatei) là một đảng phái chính trị cánh tả, ủng hộ độc lập ở Campuchia được Hoàng thân Sisowath Yuthevong, nguyên thành viên Phòng Lao động Quốc tế Pháp thành lập vào năm 1946.

Xem 1953 và Đảng Dân chủ (Campuchia)

Đặng Hữu Phúc

Đặng Hữu Phúc (sinh 4 tháng 6 năm 1953) là một nhạc sĩ hiện đại của Việt Nam.

Xem 1953 và Đặng Hữu Phúc

Đặng Lệ Quân

Đặng Lệ Quân (tiếng Trung: 鄧麗君; bính âm: Dèng Lìjūn; tiếng Anh: Teresa Teng) (29 tháng 1 năm 1953 - 8 tháng 5 năm 1995) là một trong những ca sĩ nổi tiếng nhất Đông Á, cô là người Đài Bắc, Đài Loan.

Xem 1953 và Đặng Lệ Quân

Đặng Văn Hiếu

Đặng Văn Hiếu (sinh năm 1953) là một Thượng tướng Công an Nhân dân Việt Nam.

Xem 1953 và Đặng Văn Hiếu

Đền Quả Sơn

Lễ hội đền Quả Sơn.

Xem 1953 và Đền Quả Sơn

Đền Yasukuni

, là nơi thờ phụng những người lính tử trận vì đã chiến đấu cho Thiên hoàng.

Xem 1953 và Đền Yasukuni

Đồng (đơn vị tiền tệ)

Đồng (VND) là đơn vị tiền tệ chính thức của Việt Nam, do Ngân hàng Nhà nước Việt Nam phát hành.

Xem 1953 và Đồng (đơn vị tiền tệ)

Đồng (tiền Việt Nam Cộng hòa)

Đồng đã là tiền tệ của Việt Nam Cộng hòa (Nam Việt Nam) lưu hành bắt đầu từ năm 1953 đến ngày 2 tháng 5 năm 1978.

Xem 1953 và Đồng (tiền Việt Nam Cộng hòa)

Đệ Tứ Quốc tế

Biểu tượng của Đệ Tứ Quốc tế Đệ Tứ Quốc tế còn gọi là Cộng sản Đệ Tứ là liên minh quốc tế của những người theo Chủ nghĩa Trotsky thành lập năm 1938 tại Paris, theo khuynh hướng "cách mạng thường trực" do Trotsky đưa ra từ sau khi Lenin qua đời (1924) để chống lại đường lối "cách mạng vô sản trong một quốc gia" của Stalin.

Xem 1953 và Đệ Tứ Quốc tế

Đội tuyển bóng đá quốc gia Bỉ

Đội tuyển bóng đá quốc gia Bỉ là đội tuyển cấp quốc gia của Bỉ do Hiệp hội bóng đá Hoàng gia Bỉ quản lý.

Xem 1953 và Đội tuyển bóng đá quốc gia Bỉ

Đội tuyển bóng đá quốc gia Palestine

Đội tuyển bóng đá quốc gia Palestine là đội tuyển cấp quốc gia của Palestine do Liên đoàn bóng đá Palestine quản lý. Trận thi đấu quốc tế đầu tiên của đội tuyển Palestine là trận gặp đội tuyển Ai Cập vào năm 1953.

Xem 1953 và Đội tuyển bóng đá quốc gia Palestine

Điện ảnh Đức

115px Điện ảnh Đức là nền nghệ thuật và công nghiệp điện ảnh của Đức.

Xem 1953 và Điện ảnh Đức

Điện ảnh Nhật Bản

115px Điện ảnh Nhật Bản (tiếng Nhật: 映画 - Eiga, cũng được biết trong Nhật Bản là 邦画 hōga - "domestic cinema") hay phim điện ảnh Nhật Bản (tức phim lẻ Nhật Bản) là nền nghệ thuật và công nghiệp điện ảnh của Nhật Bản, có một lịch sử hơn 100 năm.

Xem 1953 và Điện ảnh Nhật Bản

Điện ảnh Pháp

115px Điện ảnh Pháp là nền nghệ thuật và công nghiệp điện ảnh của Pháp, nền điện ảnh lâu đời nhất thế giới.

Xem 1953 và Điện ảnh Pháp

Điện ảnh Triều Tiên

121px Điện ảnh bán đảo Triều Tiên (tiếng Triều Tiên: 한국의 영화) là tên gọi ngành công nghiệp điện ảnh của Triều Tiên (tính cho đến trước năm 1945) hoặc hai nước Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên - Hàn Quốc (kể từ năm 1945 đến nay).

Xem 1953 và Điện ảnh Triều Tiên

Điện ảnh Việt Nam

Điện ảnh Việt Nam hay phim điện ảnh Việt Nam (tức phim lẻ Việt Nam) là tên gọi ngành công nghiệp sản xuất phim của Việt Nam từ 1923 đến nay.

Xem 1953 và Điện ảnh Việt Nam

Điện Biên

Điện Biên là một tỉnh miền núi ở vùng Tây Bắc của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam.

Xem 1953 và Điện Biên

Đinh Thế Huynh

Đinh Thế Huynh (sinh ngày 15 tháng 5 năm 1953) là một chính trị gia người Việt Nam.

Xem 1953 và Đinh Thế Huynh

Đinh Văn Hùng

Đinh Văn Hùng (sinh 1953) là chính khách Việt Nam.

Xem 1953 và Đinh Văn Hùng

Đoàn Tân

Đoàn Tân (tiếng Trung: 段津, Bính âm: Duàn Jīn) (1953-). Ông hiện là Tổng Lãnh sự Trung Quốc tại Sydney.

Xem 1953 và Đoàn Tân

Édith Piaf

Édith Giovanna Gassion, thường được biết đến với nghệ danh Édith Piaf và trước đó là La Môme Piaf (19 tháng 12 năm 1915 - 10 tháng 10 năm 1963) là nữ ca sĩ huyền thoại của Pháp thế kỷ 20.

Xem 1953 và Édith Piaf

Bad Harzburg

Bad Harzburg là một thị xã ở miền trung Đức, tại huyện Goslar, bang Niedersachsen.

Xem 1953 và Bad Harzburg

Baltimore (lớp tàu tuần dương)

Lớp tàu tuần dương Baltimore là một nhóm mười bốn tàu tuần dương hạng nặng được chế tạo cho Hải quân Hoa Kỳ vào giai đoạn sau của Chiến tranh thế giới thứ hai.

Xem 1953 và Baltimore (lớp tàu tuần dương)

Baraigne

Baraigne là một xã của Pháp, nằm ở tỉnh Aude trong vùng Occitanie.

Xem 1953 và Baraigne

Barbara Bush

Barbara Bush (nhũ danh Pierce; 8 tháng 6 năm 1925 – 17 tháng 4 năm 2018) là vợ của Tổng thống Hoa Kỳ George H. W. Bush, và là Đệ Nhất Phu nhân Hoa Kỳ từ năm 1989 đến năm 1993.

Xem 1953 và Barbara Bush

Barrinha

Barrinha là một đô thị ở bang São Paulo của Brasil.

Xem 1953 và Barrinha

Bàng Bá Lân

Bàng Bá Lân (1912-1988), tên thật là Nguyễn Xuân Lân; là nhà thơ, nhà giáo, và là nhà nhiếp ảnh Việt Nam.

Xem 1953 và Bàng Bá Lân

Bành Chân

Bành Chân (22 tháng 10 năm 1902–26 tháng 4 năm 1997) là một lãnh đạo của Đảng Cộng sản Trung Quốc.

Xem 1953 và Bành Chân

Bình Chánh

Bình Chánh là một huyện ngoại thành của Thành phố Hồ Chí Minh.

Xem 1953 và Bình Chánh

Bóng đá

| nhãn đt.

Xem 1953 và Bóng đá

Bùi Danh Lưu

Giáo sư, Tiến sĩ Bùi Danh Lưu (1935-2010) là một chính khách Việt Nam, từng giữ chức Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam, Phó trưởng ban Ban Kinh tế Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam.

Xem 1953 và Bùi Danh Lưu

Bùi Quang Vinh

Bùi Quang Vinh (sinh năm 1953) là một chính khách Việt Nam.

Xem 1953 và Bùi Quang Vinh

Bạch Trà (nghệ sĩ)

Bạch Trà (27 tháng 7 năm 1919 - 1997) là một nghệ sĩ tuồng nổi tiếng, một trong những diễn viên đầu đàn của nghệ thuật tuồng miền Bắc.

Xem 1953 và Bạch Trà (nghệ sĩ)

Bảo Đại

Bảo Đại (chữ Hán: 保大; 22 tháng 10 năm 1913 – 31 tháng 7 năm 1997), tên khai sinh: Nguyễn Phúc Vĩnh Thụy (阮福永瑞), là vị hoàng đế thứ 13 và là vị vua cuối cùng của triều đại nhà Nguyễn nói riêng và của chế độ quân chủ trong lịch sử Việt Nam nói chung.

Xem 1953 và Bảo Đại

Bầu cử tổng thống Pháp, 2007

Bầu cử tổng thống Pháp, 2007 là cuộc bầu cử thứ chín của nền Đệ ngũ Cộng hòa Pháp, để chọn tổng thống cho nhiệm kỳ năm năm, bắt đầu từ ngày 16 tháng 5 năm 2007.

Xem 1953 và Bầu cử tổng thống Pháp, 2007

Bế Văn Đàn

Bế Văn Đàn (1931-1953) là một Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân của Quân đội nhân dân Việt Nam trong Chiến tranh Đông Dương.

Xem 1953 và Bế Văn Đàn

Bối cảnh lịch sử Sự kiện 11 tháng 9

Đầu thế kỷ XXI, những đồng minh quan trọng nhất của Hoa Kỳ ở Tây Á là Thổ Nhĩ Kỳ (thành viên của NATO), Israel và Ai Cập.

Xem 1953 và Bối cảnh lịch sử Sự kiện 11 tháng 9

Bộ Công an (Việt Nam)

Trụ sở Bộ Công An trên đường Phạm Văn Đồng được xây dựng theo kiến trúc hiện đại Bộ Công an trực thuộc Chính phủ Việt Nam, thực hiện chức năng quản lý nhà nước về an ninh trật tự, an toàn xã hội; phản gián; điều tra phòng chống tội phạm; phòng cháy chữa cháy và cứu hộ; thi hành án hình sự, thi hành án không phải phạt tù, tạm giữ, tạm giam; bảo vệ, hỗ trợ tư pháp; quản lý nhà nước các dịch vụ công trong ngành, lĩnh vực thuộc phạm vi quản lý nhà nước của B.

Xem 1953 và Bộ Công an (Việt Nam)

Bộ trưởng Ngoại giao Hoa Kỳ

Thư từ chức của Tổng thống Richard Nixon gửi đến Ngoại trưởng Henry Kissinger. Các nơi công du của các ngoại trưởng Hoa Kỳ lúc đang tại chức. Bộ trưởng Ngoại giao Hoa Kỳ (tiếng Anh: United States Secretary of State) (hay được gọi đúng theo từ ngữ chuyên môn là Ngoại Trưởng Mỹ, cách gọi Bộ trưởng Ngoại giao Hoa Kỳ là sai bản chất vì đây là chức vụ ngang Bộ trưởng Ngoại giao ở nhiều nước nhưng đã được đổi cả chức năng, nhiệm vụ lẫn tên gọi từ Secretary of Foreign Affairs thành Secretary of State) là người lãnh đạo Bộ Ngoại giao Hoa Kỳ, lo về vấn đề đối ngoại.

Xem 1953 và Bộ trưởng Ngoại giao Hoa Kỳ

Ben Bernanke

nhỏ Ben Bernanke (sinh 13 tháng 12 năm 1953) là một nhà kinh tế học người Mỹ và hiện là chủ tịch Cục Dự trữ Liên bang Hoa Kỳ.

Xem 1953 và Ben Bernanke

Benazir Bhutto

Benazir Bhutto (tiếng Urdu: بینظیر بھٹو; IPA: bɛnɜziɽ botɔ; 21 tháng 6 năm 1953 tại Karachi - 27 tháng 12 năm 2007 tại Rawalpindi) là một nữ chính trị gia Pakistan, cũng là người phụ nữ đầu tiên lãnh đạo một đất nước Hồi giáo sau thời kỳ thuộc địa.

Xem 1953 và Benazir Bhutto

Bia (đồ uống)

Một quầy bán bia ở Brussel, Bỉ Bia (bắt nguồn từ từ tiếng Pháp bière /bjɛʁ/)Đặng Thái Minh, “Dictionnaire vietnamien - français.

Xem 1953 và Bia (đồ uống)

Biên niên sử An Giang

Tượng đài Bông lúa trước trụ sở UBND tỉnh An Giang Biên niên sử An Giang ghi lại các sự kiện nổi bật của tỉnh An Giang thuộc Việt Nam theo thứ tự thời gian.

Xem 1953 và Biên niên sử An Giang

Bibliothèque de la Pléiade

Một số tập của Tủ sách Pléiade. Chi tiết một ấn phẩm thuộc Tủ sách Pléiade. Bibliothèque de la Pléiade (Tủ sách Pléiade) là một bộ sưu tập văn học của nhà xuất bản Pháp Gallimard.

Xem 1953 và Bibliothèque de la Pléiade

Bill Tilden

William Tatem Tilden II (Big Bill) (10/2/1893-5/6/1953) là 1 tay quần vợt Mỹ.

Xem 1953 và Bill Tilden

Billy Graham

Mục sư William Franklin Graham, Jr. KBE, được biết đến nhiều hơn với tên Billy Graham; (sinh ngày 7 tháng 11 năm 1918 – mất ngày 21 tháng 2 năm 2018), là nhà nhà truyền bá phúc âm (evangelist), và là một trong những nhà lãnh đạo có nhiều ảnh hưởng nhất của Phong trào Tin Lành thuộc cộng đồng Kháng Cách.

Xem 1953 và Billy Graham

Billy Wilder

Billy Wilder (22 tháng 6 năm 1906 – 27 tháng 3 năm 2002) là một nhà điện ảnh người Mỹ gốc Áo.

Xem 1953 và Billy Wilder

Boophis erythrodactylus

Boophis erythrodactylus là một loài ếch trong họ Mantellidae.

Xem 1953 và Boophis erythrodactylus

Boophis pauliani

Boophis pauliani là một loài ếch trong họ Mantellidae.

Xem 1953 và Boophis pauliani

Bretagne (lớp thiết giáp hạm)

Lớp thiết giáp hạm Bretagne là một lớp bao gồm ba chiếc thiết giáp hạm thế hệ Dreadnought được chế tạo cho Hải quân Pháp trong Chiến tranh Thế giới thứ nhất; một chiếc thứ tư được Hải quân Hy Lạp đặt hàng, cho dù công việc chế tạo bị dừng lại do chiến tranh nổ ra.

Xem 1953 và Bretagne (lớp thiết giáp hạm)

Brian Clough

Brian Howard Clough, OBE (ngày 21 tháng ba 1935 – 20 tháng chín 2004) là một cầu thủ bóng đá Anh và sau này là một huấn luyện viên, đặc biệt nổi tiếng nhất với các thành tích đạt được tại các câu lạc bộ Derby County và Nottingham Forest.

Xem 1953 và Brian Clough

Calodactylodes illingworthorum

Calodactylodes illingworthorum là một loài thằn lằn trong họ Gekkonidae.

Xem 1953 và Calodactylodes illingworthorum

Campuchia

Campuchia (tiếng Khmer: កម្ពុជា, Kampuchea, IPA:, tên chính thức: Vương quốc Campuchia, tiếng Khmer: ព្រះរាជាណាចក្រកម្ពុជា), cũng còn gọi là Cam Bốt (bắt nguồn từ tiếng Pháp Cambodge /kɑ̃bɔdʒ/), là một quốc gia nằm trên bán đảo Đông Dương ở vùng Đông Nam Á, giáp với vịnh Thái Lan ở phía Nam, Thái Lan ở phía Tây, Lào ở phía Bắc và Việt Nam ở phía Đông.

Xem 1953 và Campuchia

Campuchia thuộc Pháp

Xứ Bảo hộ Campuchia (tiếng Khmer: កម្ពុជាសម័យអាណានិគម, tiếng Pháp: Protectorat français du Cambodge), hoặc Campuchia thuộc Pháp (tiếng Pháp: Cambodge français) là một thành viên của Liên bang Đông Dương.

Xem 1953 và Campuchia thuộc Pháp

Cao Ngọc Anh

Cao Ngọc Anh (1878-1970) là một nhà thơ Việt Nam ở thế kỷ XX.

Xem 1953 và Cao Ngọc Anh

Carlia triacantha

Carlia triacantha là một loài thằn lằn trong họ Scincidae.

Xem 1953 và Carlia triacantha

Carlos Gutierrez

Carlos Miguel Gutierrez (tên nguyên gốc Gutiérrez) (sinh 4 tháng 11 năm 1953) là Bộ trưởng thương mại Hoa Kỳ thứ 35, kế nhiệm Donald Evans.

Xem 1953 và Carlos Gutierrez

Carlos Polistico García

Carlos Polistico García (4 tháng 11 năm 1896 – 14 tháng 6 năm 1971) là một nhà giáo, nhà thơ, nhà hùng biện, luật sư, công chức, nhà kinh tế chính trị và nhà lãnh đạo du kích người Philippines.

Xem 1953 và Carlos Polistico García

Càng gần Chúa hơn

Bìa bài thánh ca năm 1881 Càng gần Chúa hơn (Nearer, My God, to Thee) là bài thánh ca thế kỷ 19 gợi cảm hứng từ câu chuyện "Giấc mộng của Jacob" chép trong Sáng thế ký 28: 10-15, "Jacob tới một chỗ kia, mặt trời đã khuất, thì qua đêm tại đó.

Xem 1953 và Càng gần Chúa hơn

Cành cọ vàng

Cành cọ vàng (tiếng Pháp: Palme d'or) là giải thưởng cao nhất do ban giám khảo Liên hoan phim Cannes trao cho bộ phim hay nhất của năm, bầu trọn trong số các phim tham gia.

Xem 1953 và Cành cọ vàng

Cá kiếm

Cá kiếm, cá mũi kiếm, đôi khi còn gọi là cá đao (danh pháp khoa học: Xiphias gladius) là một loài cá ăn thịt loại lớn, có tập tính di cư với mỏ dài và phẳng, ngược lại với mỏ tròn và trơn nhẵn của các loài cá maclin.

Xem 1953 và Cá kiếm

Các Bộ Hành chính Liên bang Hoa Kỳ

Các Bộ Hành chính Liên bang Hoa Kỳ là trong số các đơn vị lâu đời nhất của ngành hành pháp của Chính phủ liên bang Hoa Kỳ—các bộ như Ngoại giao, Chiến tranh, và Ngân khố được thiết lập chỉ cách nhau có vài tuần trong năm 1789.

Xem 1953 và Các Bộ Hành chính Liên bang Hoa Kỳ

Cách mạng Cuba

Cách mạng Cuba (1953–1959) là một cuộc nổi dậy vũ trang do Phong trào 26 tháng 7 của Fidel Castro và các đồng minh của họ tiến hành nhằm chống lại chính phủ của Tổng thống Cuba Fulgencio Batista.

Xem 1953 và Cách mạng Cuba

Công an nhân dân Việt Nam

Công an nhân dân Việt Nam là một lực lượng vũ trang trọng yếu của Đảng Cộng sản Việt Nam và Nhà nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam, làm nòng cốt, xung kích trong sự nghiệp bảo vệ an ninh quốc gia và giữ gìn trật tự, an toàn xã hội của Nhà nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam.

Xem 1953 và Công an nhân dân Việt Nam

Công thức 1

Công thức 1 (tiếng Anh: Formula One), còn gọi là Thể thức 1 hay F1, là một môn thể thao tốc độ chuyên về đua ô tô bánh hở cao nhất theo định nghĩa của Liên đoàn Ô tô Quốc tế (Fédération Internationale de l'Automobile hay FIA), cơ quan quản lý thế giới về thể thao mô tô.

Xem 1953 và Công thức 1

Công Thị Nghĩa

Công Thị Nghĩa (sinh năm 1932), hay còn gọi là Hoa hậu Thu Trang, là một điệp viên, nhà báo, và là Hoa hậu đầu tiên của Việt Nam.

Xem 1953 và Công Thị Nghĩa

Cù lao Giêng

Cù lao Giêng là một cù lao nằm ở giữa sông Tiền, thuộc huyện Chợ Mới, tỉnh An Giang, Việt Nam.

Xem 1953 và Cù lao Giêng

Cúp bóng đá Đức

Chiếc cúp của DFB-Pokal Cúp bóng đá Đức - DFB-Pokal hay DFB Cup là 1 giải đấu bóng đá được điều hành bởi Deutscher Fußball-Bund (Hiệp hội bóng đá Đức) với thể thức đấu loại trực tiếp được tổ chức hàng năm.

Xem 1953 và Cúp bóng đá Đức

Cúp bóng đá Pháp

Cúp bóng đá Pháp (tiếng Pháp: Coupe de France) là giải bóng đá được tổ chức cho cả các đội bóng chuyên nghiệp và nghiệp dư ở Pháp.

Xem 1953 và Cúp bóng đá Pháp

Cúp Hiệp hội Bóng đá Hoàng gia Hà Lan

Cúp Hiệp hội Bóng đá Hoàng gia Hà Lan hay Cúp KNVB (tiếng Hà Lan: Koninklijke Nederlandse Voetbal Bond-beker) là giải bóng đá được tổ chức cho tất cả các đội bóng chuyên nghiệp và nghiệp dư ở Hà Lan.

Xem 1953 và Cúp Hiệp hội Bóng đá Hoàng gia Hà Lan

Cúp Volpi cho nam diễn viên xuất sắc nhất

Cúp Volpi cho nam diễn viên xuất sắc nhất (tiếng Ý: Coppa Volpi per la miglior interpretazione maschile) là một giải thưởng của Liên hoan phim Venezia dành cho nam diễn viên được bầu chọn là xuất sắc nhất trong một phim.

Xem 1953 và Cúp Volpi cho nam diễn viên xuất sắc nhất

Cúp Volpi cho nữ diễn viên xuất sắc nhất

Cúp Volpi cho nữ diễn viên xuất sắc nhất (tiếng Ý: Coppa Volpi per la miglior interpretazione femminile) là một giải của Liên hoan phim Venezia dành cho nữ diễn viên được bầu chọn là xuất sắc nhất trong một phim.

Xem 1953 và Cúp Volpi cho nữ diễn viên xuất sắc nhất

Cả Tam

Cả Tam (1888 – 1971) tên thật Trịnh Thị Lan, là một nghệ nhân hát chèo.

Xem 1953 và Cả Tam

Cải cách ruộng đất tại miền Bắc Việt Nam

Ruộng đất, mục tiêu chính trị và kinh tế trong cuộc Cải cách ruộng đất Cải cách ruộng đất tại miền Bắc Việt Nam là chương trình nhằm xóa bỏ văn hóa phong kiến, tiêu diệt các thành phần bị xem là "bóc lột", "phản quốc" (theo Pháp, chống lại đất nước), "phản động" (chống lại chính quyền) như địa chủ phản cách mạng, Việt gian, cường hào, các đảng đối lập...

Xem 1953 và Cải cách ruộng đất tại miền Bắc Việt Nam

Cảnh Hồng

Cảnh Hồng (tiếng Trung: 景洪; bính âm: Jǐnghóng; tiếng Thái Lự: phát âm; tiếng Thái: เชียงรุ่ง, chuyển ngữ Việt: Chiềng Hưng; trước đây cũng Latinh hóa thành chiang rung, chiang hung, chengrung, cheng hung, jinghung và muangjinghung) là huyện cấp thị, thủ phủ của Châu tự trị dân tộc Thái Tây Song Bản Nạp, Vân Nam, Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa, là kinh đô lịch sử của vương quốc Tây Song Bản Nạp của người Thái.

Xem 1953 và Cảnh Hồng

Cầu thủ ghi bàn xuất sắc nhất giải vô địch bóng đá Bỉ

Đây là danh sách các cầu thủ ghi nhiều bàn thắng nhất giải vô địch bóng đá Bỉ theo các mùa bóng.

Xem 1953 và Cầu thủ ghi bàn xuất sắc nhất giải vô địch bóng đá Bỉ

Cầu Trường Tiền

Cầu Trường Tiền còn được gọi là Cầu Tràng Tiền, là chiếc cầu dài 402,60 m, gồm 6 nhịp dầm thép hình vành lược, khẩu độ mỗi nhịp 67 m. Khổ cầu 6 m, được thiết kế theo kiến trúc Gothic, bắc qua sông Hương.

Xem 1953 và Cầu Trường Tiền

Cố đô Huế

Cố đô Huế từng là thủ đô của Việt Nam từ năm 1802, sau khi vua Gia Long tức Nguyễn Phúc Ánh lên ngôi hoàng đế, mở đầu cho nhà Nguyễn - vương triều phong kiến cuối cùng trong lịch sử Việt Nam.

Xem 1953 và Cố đô Huế

Cố vấn An ninh Quốc gia Hoa Kỳ

Trợ lý Tổng thống về các vấn đề an ninh quốc gia, thường được gọi là Cố vấn An ninh Quốc gia, là cố vấn trưởng cho Tổng thống Hoa Kỳ về các vấn đề an ninh quốc gia.

Xem 1953 và Cố vấn An ninh Quốc gia Hoa Kỳ

Cộng đoàn Taizé

Một buổi cầu nguyện tại Taizé Cộng đoàn Taizé là một tu hội đại kết tại làng Taizé, Saône-et-Loire, Burgundy, nước Pháp.

Xem 1953 và Cộng đoàn Taizé

Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên

Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên (tiếng Triều Tiên: 조선민주주의인민공화국, Chosŏn Minjujuŭi Inmin Konghwakuk; Hán-Việt: Triều Tiên Dân chủ chủ nghĩa Nhân dân Cộng hòa quốc) – còn gọi là Triều Tiên, Bắc Triều Tiên, Bắc Hàn – là một quốc gia Đông Á trên phần phía bắc Bán đảo Triều Tiên.

Xem 1953 và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên

Cộng hòa Nhân dân Xã hội chủ nghĩa Albania

Cộng hòa Nhân dân Xã hội chủ nghĩa Albania (tiếng Albania: Republika Popullore Socialiste e Shqipërisë) là tên chính thức của Albania trong thời kỳ đảng cộng sản cầm quyền giữa năm 1976 và 1992.

Xem 1953 và Cộng hòa Nhân dân Xã hội chủ nghĩa Albania

Charles Colson

Charles Wendell "Chuck" Colson (16 tháng 10 năm 1931 - 21 tháng 4 năm 2012) là cố vấn đặc biệt của Tổng thống Richard Nixon từ năm 1969 đến năm 1973, về sau là nhà lãnh đạo có nhiều ảnh hưởng trong cộng đồng Tin Lành, và là nhà phê bình văn hóa nổi tiếng.

Xem 1953 và Charles Colson

Charqueada

Charqueada là một đô thị ở bang São Paulo của Brasil.

Xem 1953 và Charqueada

Chính phủ bù nhìn

Chính phủ bù nhìn là chính phủ tại một nước này do một nước khác dùng vũ lực lập ra và điều khiển chứ không phải do dân nước đó lập ra.

Xem 1953 và Chính phủ bù nhìn

Chính phủ Hoàng gia Lào

Hiệu kỳ Hoàng gia Lào (1952 - 1975). Chính phủ Hoàng gia Lào là chính phủ cầm quyền Vương quốc Lào từ năm 1947 cho đến khi phe Cộng sản giành được chính quyền vào tháng 12 năm 1975 và tuyên bố thành lập Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Lào.

Xem 1953 và Chính phủ Hoàng gia Lào

Chính phủ Liên hiệp Quốc dân Việt Nam Dân chủ Cộng hòa

Ngày 3 tháng 11 năm 1946, thay cho Chính phủ Liên hiệp Kháng chiến, Việt Nam Dân chủ Cộng hòa thành lập Chính phủ Liên hiệp Quốc dân.

Xem 1953 và Chính phủ Liên hiệp Quốc dân Việt Nam Dân chủ Cộng hòa

Chùa Bạc

Wat Preah Morakat, còn được gọi là Chùa Bạc hay Chùa Phật ngọc lục bảo, là một ngôi chùa nổi tiếng của Campuchia.

Xem 1953 và Chùa Bạc

Chùa Giác Lâm

Chùa Giác Lâm (chữ Hán 覺林寺: Giác Lâm tự) còn có các tên khác: Cẩm Sơn, Sơn Can hay Cẩm Đệm; là một trong những ngôi chùa cổ nhất của Thành phố Hồ Chí Minh.

Xem 1953 và Chùa Giác Lâm

Chùa Hang (Kiên Giang)

Chùa Hải Sơn, tục gọi là Chùa Hang; tọa lạc nơi chân núi An Hải Sơn, thuộc xã An Bình, huyện Kiên Lương, tỉnh Kiên Giang, Việt Nam.

Xem 1953 và Chùa Hang (Kiên Giang)

Chùa Vạn Linh

Chùa Vạn Linh Chùa Vạn Linh tọa lạc ở độ cao 535 m (so với mặt nước biển) trên núi Cấm, dưới chân Vồ Bồ Hông (cao trên 700 m), bên hồ Thủy Liêm (có sức chứa 60.000 m³ nước); nay thuộc địa phận ấp Vồ Đầu, xã An Hảo, huyện Tịnh Biên, tỉnh An Giang (Việt Nam).

Xem 1953 và Chùa Vạn Linh

Chợ Lớn (tỉnh)

Chợ Lớn là một tỉnh cũ ở Nam Bộ Việt Nam.

Xem 1953 và Chợ Lớn (tỉnh)

Chủ nghĩa Đại Trung Hoa

Lãnh thổ Trung Quốc thời Đường, năm 669 Trong lịch sử, Trung Hoa được coi là một thế lực ham chiến trận và muốn bành trướng lãnh thổ của họ, thể hiện qua các hoạt động quân sự và các chính sách ngoại giao, là một nỗi lo ngại đáng kể của các nước lân cận.

Xem 1953 và Chủ nghĩa Đại Trung Hoa

Chủ nghĩa Marx

'''Karl Marx''' Chủ nghĩa Marx (còn viết là chủ nghĩa Mác hay là Mác-xít) là hệ thống học thuyết về triết học, lịch sử và kinh tế chính trị dựa trên các tác phẩm của Karl Marx (1818–1883) và Friedrich Engels (1820–1895).

Xem 1953 và Chủ nghĩa Marx

Che Guevara

Ernesto Guevara de la Serna (1928-1967), thường được biết đến với tên Che Guevara, El Che hay đơn giản là Che, là một nhà cách mạng Mác-xít nổi tiếng người Argentina.

Xem 1953 và Che Guevara

Chemnitz

Chemnitz, từ 1953 đến 1990 có tên là Karl-Marx-Stadt (Thành phố Karl Marx), với 245.000 dân cư là thành phố lớn thứ ba của tiểu bang Sachsen (thuộc Cộng hòa Liên bang Đức) sau Leipzig và Dresden.

Xem 1953 và Chemnitz

Chiến cục đông-xuân 1953-1954

Chiến cục đông-xuân 1953-1954 là tên gọi để chỉ một chuỗi các cuộc tiến công chiến lược lớn nhất trên toàn chiến trường Đông Dương của lực lượng vũ trang Quân đội Nhân dân Việt Nam phối hợp với các lực lượng kháng chiến Lào, Campuchia, trong chiến tranh Đông Dương (1945-54).

Xem 1953 và Chiến cục đông-xuân 1953-1954

Chiến dịch Điện Biên Phủ

Trận Điện Biên Phủ là trận đánh lớn nhất trong Chiến tranh Đông Dương lần thứ nhất diễn ra tại lòng chảo Mường Thanh, châu Điện Biên, tỉnh Lai Châu (nay thuộc thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên), giữa Quân đội Nhân dân Việt Nam (QĐNDVN) và quân đội Liên hiệp Pháp (gồm lực lượng viễn chinh Pháp, lê dương Pháp, phụ lực quân bản xứ và Quân đội Quốc gia Việt Nam).

Xem 1953 và Chiến dịch Điện Biên Phủ

Chiến dịch Ninh Bình

Chiến dịch Hải Âu hay Chiến dịch Mouette là một trận chiến lớn trong Chiến tranh Đông Dương.

Xem 1953 và Chiến dịch Ninh Bình

Chiến dịch Thượng Lào

Chiến dịch Thượng Lào (13.4-18.5.1953) là chiến dịch tiến công của Quân đội Nhân dân Việt Nam phối hợp với lực lượng Pathet Lào trên địa bàn hai tỉnh Sầm Nưa, Xiêng Khoảng (Thượng Lào) nhằm tiêu diệt một bộ phận sinh lực quân đội Pháp, giải phóng đất đai, mở rộng căn cứ kháng chiến của nhân dân Lào.

Xem 1953 và Chiến dịch Thượng Lào

Chiến tranh Afghanistan (1978–1992)

Chiến tranh Xô viết tại Afghanistan là cuộc xung đột kéo dài mười năm giữa các lực lượng quân sự Liên Xô ủng hộ chính phủ Cộng hòa Dân chủ Afghanistan của Đảng Dân chủ Nhân dân Afghanistan (PDPA) Mác xít chống lại lực lượng Mujahideen Afghanistan chiến đấu để lật đổ chính quyền theo chủ nghĩa cộng sản.

Xem 1953 và Chiến tranh Afghanistan (1978–1992)

Chiến tranh Đông Dương

Chiến tranh Đông Dương là cuộc chiến diễn ra tại ba nước Đông Dương bao gồm Việt Nam, Lào và Campuchia, giữa một bên là quân viễn chinh và lê dương Pháp cùng các lực lượng đồng minh bản xứ bao gồm lực lượng của Quốc gia Việt Nam, Vương quốc Lào, Vương quốc Campuchia, trong Liên hiệp Pháp, bên kia là lực lượng Việt Nam Dân chủ Cộng hòa (Việt Minh) cùng các lực lượng kháng chiến khác của Lào (Pathet Lào) và Campuchia.

Xem 1953 và Chiến tranh Đông Dương

Chiến tranh Lạnh (1953-1962)

Bản đồ Thế giới năm 1962 với các phe liên kết Chiến tranh Lạnh (1953–1962) là một giai đoạn trong cuộc Chiến tranh Lạnh từ khi lãnh tụ Liên Xô Joseph Stalin qua đời năm 1953 tới cuộc Khủng hoảng tên lửa Cuba năm 1962.

Xem 1953 và Chiến tranh Lạnh (1953-1962)

Chiến tranh lạnh (thuật ngữ)

Chiến tranh lạnh là một cuộc chiến tranh không có tiếng súng; là những cuộc cạnh tranh về chính trị, kinh tế, vũ khí, văn hoá, xã hội giữa hai hay nhiều quốc gia hoặc giữa hai nhóm các quốc gia liên minh.

Xem 1953 và Chiến tranh lạnh (thuật ngữ)

Chiến tranh Triều Tiên

Chiến tranh Triều Tiên là cuộc chiến xảy ra và kéo dài từ giữa năm 1950 đến năm 1953 trên bán đảo Triều Tiên bị chia cắt vì sự chiếm đóng tạm thời của Liên Xô và Hoa Kỳ. Chiến sự được châm ngòi vào ngày 25 tháng 6 năm 1950 khi Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên (Bắc Triều Tiên) tấn công Đại Hàn Dân quốc (Nam Triều Tiên).

Xem 1953 và Chiến tranh Triều Tiên

Chiến tranh Xô-Đức

Chiến tranh Xô–Đức 1941–1945 là cuộc chiến giữa Liên Xô và Đức Quốc xã trong Chiến tranh thế giới thứ hai, trải dài khắp Bắc, Nam và Đông Âu từ ngày 22 tháng 6 năm 1941 khi Quân đội Đức Quốc xã (Wehrmacht) theo lệnh Adolf Hitler xoá bỏ hiệp ước không xâm phạm lẫn nhau Liên Xô- Đức và bất ngờ tấn công Liên bang Xô Viết tới ngày 9 tháng 5 năm 1945 khi đại diện Đức Quốc xã ký kết biên bản đầu hàng không điều kiện Quân đội Xô Viết và các lực lượng của Liên minh chống Phát xít sau khi Quân đội Xô Viết đánh chiếm thủ đô Đức Berlin.

Xem 1953 và Chiến tranh Xô-Đức

Christian Dior S.A.

Christian Dior S.A. hay còn gọi tắt là Dior, là công ty hàng xa xỉ nổi tiếng của Pháp thuộc quyền kiểm soát và điều hành bởi tỷ phú Bernard Arnault, cũng là người đứng đầu tập đoàn hàng hiệu LVMH lớn nhất thế giới.

Xem 1953 và Christian Dior S.A.

Christiane Martel

Christiane Martel, tên khai sinh là Christiane Magnani (sinh năm 1932 tại Paris) là một nữ hoàng sắc đẹp người Pháp.

Xem 1953 và Christiane Martel

Colombia

Cộng hoà Colombia (tiếng Tây Ban Nha:, IPA, Tiếng Việt: Cộng hòa Cô-lôm-bi-a) là một quốc gia tại Nam Mỹ.

Xem 1953 và Colombia

Columba Bush

Columba Bush (sinh ngày 17 tháng 8 năm 1953) là phu nhân Thống đốc thứ 43 tiểu bang Florida Jeb Bush, và là em dâu của Tổng thống thứ 43 của Hoa Kỳ George W. Bush.

Xem 1953 và Columba Bush

Corallus cropanii

Corallus cropanii là một loài rắn trong họ Boidae.

Xem 1953 và Corallus cropanii

Cristina Fernández de Kirchner

Cristina Elisabet Fernández de Kichner (sinh 19 tháng 2 năm 1953), thường được gọi bằng tên kết hôn của bà là Cristina Kirchner, là Tổng thống đương nhiệm của Argentina thuộc Đảng Chính nghĩa.

Xem 1953 và Cristina Fernández de Kirchner

Crocidura zimmermanni

Crocidura zimmermanni là một loài động vật có vú trong họ Chuột chù, bộ Soricomorpha.

Xem 1953 và Crocidura zimmermanni

Cuộc đua thuyền Oxford-Cambridge

Biểu trưng của cuộc đua thuyền Cuộc đua thuyền Oxford - Cambridge là một trong những cuộc đua thuyền lớn nhất thế giới, đó là cuộc thi giữa 2 đại học: Cambridge và Oxford.

Xem 1953 và Cuộc đua thuyền Oxford-Cambridge

Cuộc hành quân Castor

Cuộc hành quân Castor là chiến dịch quân sự do Pháp phát động từ 20 đến 22 tháng 11 năm 1953, ngay trước khi Chiến dịch Điện Biên Phủ diễn ra.

Xem 1953 và Cuộc hành quân Castor

Cung Tiến

Cung Tiến (sinh 27 tháng 11 năm 1938) là một nhạc sĩ Việt Nam nổi tiếng theo dòng nhạc tiền chiến.

Xem 1953 và Cung Tiến

Cyndi Lauper

Cynthia Ann Stephanie "Cyndi" Lauper (sinh ngày 22 tháng 6 năm 1953) là nữ ca sĩ từng đoạt giải Grammy, nhạc sĩ, diễn viên và người vận động cho quyền LGBT người Mỹ.

Xem 1953 và Cyndi Lauper

Dag Hammarskjöld

Dag Hjalmar Agne Carl Hammarskjöld (1905 - 1961) là nhà ngoại giao người Thụy Điển, Tổng thư ký thứ hai của Liên Hiệp Quốc.

Xem 1953 và Dag Hammarskjöld

Danh sách 10 phim hay nhất thuộc 10 thể loại của Viện phim Mỹ

Danh sách 10 phim hay nhất thuộc 10 thể loại của Viện phim Mỹ (tiếng Anh: AFI's 10 Top 10) là 10 danh sách 10 phim hay nhất theo bầu chọn của Viện phim Mỹ thuộc 10 thể loại kinh điển của điện ảnh Hoa Kỳ.

Xem 1953 và Danh sách 10 phim hay nhất thuộc 10 thể loại của Viện phim Mỹ

Danh sách 100 phim hay nhất của Viện phim Mỹ

Danh sách 100 phim hay nhất của Viện phim Mỹ (tiếng Anh: AFI’s 100 Years...100 Movies) là danh sách 100 bộ phim Mỹ được coi là hay nhất của nền điện ảnh nước này trong vòng 100 năm qua do Viện phim Mỹ (American Film Institute, viết tắt là AFI) đưa ra năm 1998 nhân kỉ niệm 100 năm ra đời của điện ảnh.

Xem 1953 và Danh sách 100 phim hay nhất của Viện phim Mỹ

Danh sách các cầu thủ của câu lạc bộ Liverpool

Robbie Fowler, một trong những cầu thủ lập được nhiều kỷ lục nhất cho câu lạc bộ Liverpool Dưới đây là danh sách các cầu thủ đã từng thi đấu cho câu lạc bộ Liverpool.

Xem 1953 và Danh sách các cầu thủ của câu lạc bộ Liverpool

Danh sách các Tay đua Vô địch thế giới Công thức 1

Liên đoàn Ô tô Quốc tế (Fédération Internationale de l'Automobile hay FIA) trao giải Vô địch thế giới F1 hàng năm, bắt đầu từ 1950 cho các tay đua và bắt đầu từ 1958 cho các đội.

Xem 1953 và Danh sách các Tay đua Vô địch thế giới Công thức 1

Danh sách các tòa nhà cao nhất Singapore

Đây là danh sách các tòa nhà cao nhất ở Singapore.

Xem 1953 và Danh sách các tòa nhà cao nhất Singapore

Danh sách các thống đốc Jakarta

Danh sách các thống đốc của Jakarta.

Xem 1953 và Danh sách các thống đốc Jakarta

Danh sách các trận đánh trong lịch sử Nhật Bản

Danh sách các trận đánh Nhật Bản là danh sách được sắp xếp ra theo từng năm, từng thời kỳ trong lịch sử Nhật Bản.

Xem 1953 và Danh sách các trận đánh trong lịch sử Nhật Bản

Danh sách các trận đánh trong lịch sử Trung Quốc

Đây là bảng danh sách liệt kê các trận đánh và chiến tranh trong lịch sử Trung Quốc, được hệ thống hoá dựa trên sự kiện ứng với từng năm một.

Xem 1953 và Danh sách các trận đánh trong lịch sử Trung Quốc

Danh sách các trận động đất

Sau đây là danh sách các trận động đất lớn.

Xem 1953 và Danh sách các trận động đất

Danh sách các trận chung kết Cúp FA

Blackburn Rovers với chiếc cúp FA năm 1884 Giải bóng đá của hiệp hội bóng đá Anh, Challenge Cup, thường được gọi là FA Cup, là một cuộc thi đấu loại trực tiếp cúp bóng đá Anh, tổ chức và được đặt tên theo Hiệp hội bóng đá Anh (FA).

Xem 1953 và Danh sách các trận chung kết Cúp FA

Danh sách lãnh tụ Liên Xô

Đây là danh sách lãnh tụ Liên Xô, gồm những người từng nắm quyền lực tối cao ở Liên Xô.

Xem 1953 và Danh sách lãnh tụ Liên Xô

Danh sách người đoạt giải Nobel Hòa bình

Giải Nobel Hòa bình (tiếng Thụy Điển và tiếng Na Uy: Nobels fredspris) là một trong năm nhóm giải thưởng ban đầu của Giải Nobel.

Xem 1953 và Danh sách người đoạt giải Nobel Hòa bình

Danh sách người đoạt giải Nobel Hóa học

Giải Nobel hóa học (Tiếng Thụy Điển: Nobelpriset i kemi) là một giải thưởng thường niên của Viện Caroline (Karolinska Institutet).

Xem 1953 và Danh sách người đoạt giải Nobel Hóa học

Danh sách người đoạt giải Nobel Sinh lý học và Y khoa

Giải Nobel Sinh lý học và Y khoa (Tiếng Thụy Điển: Nobelpriset i fysiologi eller medicin) là một giải thưởng thường niên của Viện Caroline (Karolinska Institutet).

Xem 1953 và Danh sách người đoạt giải Nobel Sinh lý học và Y khoa

Danh sách người đoạt giải Nobel Vật lý

Giải Nobel Vật lý (Tiếng Thụy Điển: Nobelpriset i fysik) là giải thưởng thường niên của Viện Hàn lâm Khoa học Hoàng gia Thụy Điển.

Xem 1953 và Danh sách người đoạt giải Nobel Vật lý

Danh sách người đoạt giải Nobel Văn học

Giải Nobel Văn học (tiếng Thụy Điển: Nobelpriset i litteratur) là một trong sáu nhóm giải thưởng của Giải Nobel, giải được trao hàng năm cho một tác giả từ bất cứ quốc gia nào có, theo cách dùng từ trong di chúc của Alfred Nobel.

Xem 1953 và Danh sách người đoạt giải Nobel Văn học

Danh sách nhà soạn nhạc cổ điển

Sergei Rachmaninoff, George Gershwin, Aram Khachaturian Đây là danh sách những nhà soạn nhạc cổ điển xếp theo giai đoạn.

Xem 1953 và Danh sách nhà soạn nhạc cổ điển

Danh sách nhà thiên văn học

Danh sách dưới đây liệt kê một số nhà thiên văn học nổi tiếng, sắp xếp theo năm sinh.

Xem 1953 và Danh sách nhà thiên văn học

Danh sách nhà vật lý

Dưới đây là danh sách các nhà vật lý nổi tiếng.

Xem 1953 và Danh sách nhà vật lý

Danh sách những người nổi tiếng được chôn cất tại nghĩa trang Montparnasse

Nghĩa trang Montparnasse ở Paris là nơi chôn cất rất nhiều nhân vật nổi tiếng của Pháp cũng như trên thế giới, danh sách sau đây có thể chưa đầy đủ: Mộ chung của Simone de Beauvoir và Jean-Paul Sartre.

Xem 1953 và Danh sách những người nổi tiếng được chôn cất tại nghĩa trang Montparnasse

Danh sách những phim có doanh thu cao nhất tại Pháp

100 bộ phim ăn khách nhất tại Pháp (Box-office français) dựa theo thống kê của CNC, số liệu thống kê ngày 19 tháng 6 năm 2015.

Xem 1953 và Danh sách những phim có doanh thu cao nhất tại Pháp

Danh sách tập phim Tom và Jerry

Dưới đây là danh sách tập phim Tom và Jerry thời kì Hanna-Barbera.

Xem 1953 và Danh sách tập phim Tom và Jerry

Danh sách Tổng thống Hoa Kỳ

Nhà Trắng là nơi ở chính thức của Tổng thống và trung tâm của chính phủ. Con dấu Tổng thống Theo Hiến pháp Hoa Kỳ, Tổng thống Hoa Kỳ là người đứng đầu nhà nước và đứng đầu chính phủ Hoa Kỳ.

Xem 1953 và Danh sách Tổng thống Hoa Kỳ

Danh sách tổng thống Tiệp Khắc

Dưới đây là Danh sách tổng thống Tiệp Khắc từ năm 1918 đến 1992.

Xem 1953 và Danh sách tổng thống Tiệp Khắc

Danh sách thành viên của Tổ chức Phong trào Hướng đạo Thế giới

Từ khi hình thành vào năm 1907, phong trào Hướng đạo đã lan rộng từ Anh Quốc đến 216 quốc gia và vùng lãnh thổ trên khắp thế giới.

Xem 1953 và Danh sách thành viên của Tổ chức Phong trào Hướng đạo Thế giới

Danh sách Thống tướng

Danh sách các Thống tướng, hay cấp bậc tương đương như Thống chế và Nguyên soái, trên thế giới.

Xem 1953 và Danh sách Thống tướng

Danh sách tiêu biểu về những hiện tượng UFO

Dưới đây là danh sách tiêu biểu về những hiện tượng UFO được quan sát gây xôn xao dư luận và nổi tiếng.

Xem 1953 và Danh sách tiêu biểu về những hiện tượng UFO

Danh sách tiểu bang Hoa Kỳ theo ngày trở thành tiểu bang

Theo thứ tự mà 13 thuộc địa ban đầu thông qua bản hiến pháp, sau đó là các vùng đất khác được phép gia nhập liên bang Đây là Danh sách tiểu bang Hoa Kỳ theo ngày trở thành tiểu bang, có nghĩa là ngày khi mỗi tiểu bang gia nhập vào Liên bang.

Xem 1953 và Danh sách tiểu bang Hoa Kỳ theo ngày trở thành tiểu bang

Danh sách vô địch đơn nam Úc Mở rộng

Dưới đây là danh sách các vận động viên quần vợt đoạt chức vô địch nội dung đơn nam giải Úc Mở rộng.

Xem 1953 và Danh sách vô địch đơn nam Úc Mở rộng

Danh sách vô địch đơn nam Giải quần vợt Roland-Garros

Các giải đấu trước năm 1924 chỉ dành cho các tay vợt người Pháp hoặc thành viên các CLB Pháp.

Xem 1953 và Danh sách vô địch đơn nam Giải quần vợt Roland-Garros

Danh sách vô địch đơn nữ Úc Mở rộng

Dưới đây là danh sách các vận động viên quần vợt đoạt chức vô địch nội dung đơn nữ giải Úc Mở rộng.

Xem 1953 và Danh sách vô địch đơn nữ Úc Mở rộng

Daniel Passarella

Daniel Alberto Passarella (sinh 25 tháng 5 năm 1953 tại Chacabuco, thuộc tỉnh Buenos Aires) là một cựu trung vệ bóng đá người Argentina đồng thời là cựu huấn luyện viên của Argentina và Đội tuyển bóng đá quốc gia Uruguay.

Xem 1953 và Daniel Passarella

Dany Carrel

Dany Carrel (tên khai sinh Yvonne Chazelles du Chaxel, 20 tháng 9 năm 1935) là một nữ diễn viên người Pháp sinh tại Việt Nam.

Xem 1953 và Dany Carrel

Dassault MD 315 Flamant

Dassault MD 315 Flamant là một máy bay vận tải hai động cơ hạng nhẹ của Pháp, được chế tạo ngay sau Chiến tranh Thế giới II bởi hãng Dassault Aviation cho Không quân Pháp.

Xem 1953 và Dassault MD 315 Flamant

Dassault Mirage III

Dassault Mirage III là một mẫu máy bay tiêm kích siêu âm của Pháp do hãng Dassault Aviation thiết kế chế tạo trong thập niên 1950, nó được sản xuất ở Pháp và một số quốc gia khác.

Xem 1953 và Dassault Mirage III

Dassault Ouragan

Dassault M.D.450 Ouragan (tiếng Pháp của từ Hurricane (cuồng phong)) là một loại máy bay tiêm kích-bom phản lực của Pháp được sản xuất vào cuối thập niên 1940.

Xem 1953 và Dassault Ouragan

Decollatura

Decollatura là một đô thị thuộc tỉnh Catanzaro trong vùng Calabria của nước Ý. Đô thị này có diện tích 50,35 km2, dân số là 3489 người.

Xem 1953 và Decollatura

Deutsche Welle

Tòa nhà Deutsche Welle ở Bonn Deutsche Welle hay DW, là một hãng truyền thông quốc tế của Đức.

Xem 1953 và Deutsche Welle

Dido (lớp tàu tuần dương)

Lớp tàu tuần dương Dido là một lớp tàu tuần dương hạng nhẹ bao gồm 16 chiếc (tính cả lớp phụ Bellona) của Hải quân Hoàng gia Anh Quốc.

Xem 1953 và Dido (lớp tàu tuần dương)

Dien Del

Dien Del (sinh năm 1932) là một tướng lĩnh Campuchia, từng chỉ huy những cuộc hành quân tham chiến trong chiến tranh Việt Nam tại Campuchia và cuộc nội chiến Campuchia, ban đầu là một vị tướng trong quân đội Cộng hòa Khmer (1970-1975) và sau đó là lãnh đạo lực lượng du kích Mặt trận Giải phóng Dân tộc Nhân dân Khmer (KPNLF) chiến đấu chống lại sự chiếm đóng của Việt Nam (1979-1992).

Xem 1953 và Dien Del

Dipoena appalachia

Dipoena appalachia là một loài nhện trong họ Theridiidae.

Xem 1953 và Dipoena appalachia

Dipoena cathedralis

Dipoena cathedralis là một loài nhện trong họ Theridiidae.

Xem 1953 và Dipoena cathedralis

Dipoena chathami

Dipoena chathami là một loài nhện trong họ Theridiidae.

Xem 1953 và Dipoena chathami

Dipoena chickeringi

Dipoena chickeringi là một loài nhện trong họ Theridiidae.

Xem 1953 và Dipoena chickeringi

Dipoena fortunata

Dipoena fortunata là một loài nhện trong họ Theridiidae.

Xem 1953 và Dipoena fortunata

Dipoena josephus

Dipoena josephus là một loài nhện trong họ Theridiidae.

Xem 1953 và Dipoena josephus

Dipoena lana

Dipoena lana là một loài nhện trong họ Theridiidae.

Xem 1953 và Dipoena lana

Dipoena luisi

Dipoena luisi là một loài nhện trong họ Theridiidae.

Xem 1953 và Dipoena luisi

Dipoena malkini

Dipoena malkini là một loài nhện trong họ Theridiidae.

Xem 1953 và Dipoena malkini

Dipoena neotoma

Dipoena neotoma là một loài nhện trong họ Theridiidae.

Xem 1953 và Dipoena neotoma

Dipoena ocosingo

Dipoena ocosingo là một loài nhện trong họ Theridiidae.

Xem 1953 và Dipoena ocosingo

Dipoena origanata

Dipoena origanata là một loài nhện trong họ Theridiidae.

Xem 1953 và Dipoena origanata

Dipoena provalis

Dipoena provalis là một loài nhện trong họ Theridiidae.

Xem 1953 và Dipoena provalis

Dipoena rita

Dipoena rita là một loài nhện trong họ Theridiidae.

Xem 1953 và Dipoena rita

Dipoena sulfurica

Dipoena sulfurica là một loài nhện trong họ Theridiidae.

Xem 1953 và Dipoena sulfurica

Dipoena tecoja

Dipoena tecoja là một loài nhện trong họ Theridiidae.

Xem 1953 và Dipoena tecoja

Dipoena washougalia

Dipoena washougalia là một loài nhện trong họ Theridiidae.

Xem 1953 và Dipoena washougalia

Divinolândia

Divinolândia là một đô thị ở bang São Paulo của Brasil.

Xem 1953 và Divinolândia

Dwight D. Eisenhower

Dwight David "Ike" Eisenhower (phiên âm: Ai-xen-hao; 14 tháng 10 năm 1890 – 28 tháng 3 năm 1969) là một vị tướng 5-sao trong Lục quân Hoa Kỳ và là Tổng thống Hoa Kỳ thứ 34 từ năm 1953 đến 1961.

Xem 1953 và Dwight D. Eisenhower

Eckernförde

nhỏ Eckernförde (Egernførde, còn gọi là Egernfjord, Low German: Eckernför, còn gọi là Eckernföör) là một đô thị thuộc huyện Rendsburg-Eckernförde, bang Schleswig-Holstein.

Xem 1953 và Eckernförde

Edmund Hillary

Sir Edmund Percival Hillary, KG, ONZ, KBE (20 tháng 7 năm 1919 - 11 tháng 1 năm 2008) là một nhà thám hiểm và leo núi người New Zealand.

Xem 1953 và Edmund Hillary

Edward I của Anh

Edward I (17/18 tháng 6 1239 – 7 tháng 7 1307), còn được gọi lav Edward Longshanks và Kẻ đánh bại người Scots (Latin: Malleus Scotorum), là Vua của Anh từ 1272 đến 1307.

Xem 1953 và Edward I của Anh

Edward VIII

Edward VIII (Edward Albert Christian George Andrew Patrick David; 23 tháng 6 năm 1894 – 28 tháng 5 năm 1972) là Vua của nước Anh thống nhất và tất cả các thuộc địa của Đế quốc Anh, và Hoàng đế Ấn Độ, từ ngày 20 tháng 1 năm 1936 cho đến lúc thoái vị ngày 11 tháng 12 cùng năm.

Xem 1953 và Edward VIII

Edwin Hubble

Edwin Powell Hubble (20 tháng 11 năm 1889 – 28 tháng 9 năm 1953) là một nhà vật lý, nhà thiên văn học người Mỹ.

Xem 1953 và Edwin Hubble

Elizabeth II

Elizabeth II (Elizabeth Alexandra Mary) hay Elizabeth Đệ Nhị, sinh vào ngày 21 tháng 4 năm 1926 là đương kim Nữ vương của 16 Vương quốc Thịnh vượng chung bao gồm: Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland, Canada, Úc, New Zealand, Jamaica, Barbados, Bahamas, Grenada, Papua New Guinea, Quần đảo Solomon, Tuvalu, Saint Lucia, Saint Vincent và Grenadies, Antigua và Barbuda, Belize và Saint Kitts và Nevis.

Xem 1953 và Elizabeth II

Emoia arnoensis

Emoia arnoensis là một loài thằn lằn trong họ Scincidae.

Xem 1953 và Emoia arnoensis

Emoia bogerti

Emoia bogerti là một loài thằn lằn trong họ Scincidae.

Xem 1953 và Emoia bogerti

Emoia loveridgei

Emoia loveridgei là một loài thằn lằn trong họ Scincidae.

Xem 1953 và Emoia loveridgei

Emoia maxima

Emoia maxima là một loài thằn lằn trong họ Scincidae.

Xem 1953 và Emoia maxima

Emoia popei

Emoia popei là một loài thằn lằn trong họ Scincidae.

Xem 1953 và Emoia popei

Emoia veracunda

Emoia veracunda là một loài thằn lằn trong họ Scincidae.

Xem 1953 và Emoia veracunda

Essex (lớp tàu sân bay)

Essex là một lớp tàu sân bay của Hải quân Hoa Kỳ, vốn đưa ra số lượng tàu chiến hạng nặng với số lượng nhiều nhất trong thế kỷ 20, với tổng cộng 24 tàu được chế tạo.

Xem 1953 và Essex (lớp tàu sân bay)

Euoniticellus

Euoniticellus là một chi bọ cánh cứng thuộc họ Scarabaeidae.

Xem 1953 và Euoniticellus

Everest

Quang cảnh không gian núi Everest nhìn từ phương nam Đỉnh Everest (tên khác: đỉnh Chomolungma) là đỉnh núi cao nhất trên Trái Đất khi so với mực nước biển, tính đến thời điểm hiện tại là 8848 mét, nó đã giảm độ cao 2,4 xentimet sau trận động đất tại Nepal ngày 25/04/2015 và đã dịch chuyển 3 cm về phía tây nam.

Xem 1953 và Everest

Federico Fellini

Federico Fellini (snh ngày 20 tháng 1 năm 1920 - mất ngày 31 tháng 10 năm 1993) là một đạo diễn và biên kịch nổi tiếng người Ý. Ông được coi là một trong những đạo diễn có ảnh hưởng nhất của điện ảnh thế giới thế kỉ 20.

Xem 1953 và Federico Fellini

Fidel Castro

Fidel Alejandro Castro Ruz (13px âm thanh) (sinh ngày 13 tháng 8 năm 1926, mất ngày 25 tháng 11 năm 2016) là một trong những nhà lãnh đạo chủ chốt của Cách mạng Cuba, Thủ tướng Cuba từ tháng 2 năm 1959 tới tháng 12 năm 1976, và sau đó là Chủ tịch Hội đồng Nhà nước Cuba cho tới khi ông từ chức tháng 2 năm 2008.

Xem 1953 và Fidel Castro

FIFA 100

Pelé năm 2008. FIFA 100 là bản danh sách "những cầu thủ vĩ đại nhất còn sống" được lựa chọn bởi tiền đạo người Brasil Pelé (người được mệnh danh là "Vua Bóng Đá").

Xem 1953 và FIFA 100

Fort Lauderdale, Florida

Fort Lauderdale hay Pháo đài Lauderdale, được biết đến như "Venice của Mỹ" nhờ hệ thống kênh rộng rãi và phức tạp của thành phố, là thành phố nằm tại Quận Broward, Florida, Hoa Kỳ.

Xem 1953 và Fort Lauderdale, Florida

François Mitterrand

, phát âm tiếng Việt như là: Phờ-răng-xoa Mít-tơ-răng (16 tháng 10 năm 1916 – 8 tháng 1 năm 1996) là Tổng thống Pháp và Đồng hoàng tử nước Andorra từ năm 1981 đến năm 1995, được bầu lên chức vụ này với tư cách là đại diện của Đảng Xã hội (PS).

Xem 1953 và François Mitterrand

Friedrich Paulus

Friedrich Wilhelm Ernst Paulus (1890 – 1957) là Thống chế quân đội Đức Quốc xã.

Xem 1953 và Friedrich Paulus

Fritz Walter

Friedrich "Fritz" Walter (31 tháng 10 năm 1920 – 17 tháng 6 năm 2002) là một cựu cầu thủ bóng đá Đức và là một trong những cầu thủ bóng đá được mến mộ nhất ở đất nước mình.

Xem 1953 và Fritz Walter

From Here to Eternity (phim)

From Here to Eternity là một phim do hãng Columbia Pictures sản xuất năm 1953, dựa trên tiểu thuyết cùng tên From Here to Eternity của James Jones, do Fred Zinnemann đạo diễn.

Xem 1953 và From Here to Eternity (phim)

Gaetano Scirea

Gaetano Scirea (sinh ngày 25 tháng 5 năm 1953, mất ngày 3 tháng 9 năm 1989) là một cầu thủ bóng đá Ý. Anh được xem là một trong những hậu vệ vĩ đại nhất mọi thời đại.

Xem 1953 và Gaetano Scirea

Galeries Lafayette Haussmann

320px Galeries Lafayette Haussmann là một siêu thị lớn, với chủ yếu là thời trang, nằm trên đại lộ Haussmann, quận 9 thành phố Paris.

Xem 1953 và Galeries Lafayette Haussmann

Gamal Abdel Nasser

Gamal Abdel Naser Hussein được bầu làm tổng thống Ai Cập năm 1956 đến 1970.

Xem 1953 và Gamal Abdel Nasser

Gargenville

Gargenville là một xã ở tỉnh Yvelines trong vùng Île-de-France.

Xem 1953 và Gargenville

Gò Vấp

Quận Gò Vấp là một quận nội thành thuộc Thành phố Hồ Chí Minh. Từ những năm 80, quận Gò Vấp được xem là một quận có tốc độ đô thị hóa cao của Thành phố Hồ Chí Minh và đã có thời điểm không kiểm soát được.

Xem 1953 và Gò Vấp

Góc Đức

Góc Đức nhìn từ Pháo đài Ehrenbreitstein Góc Đức (tiếng Đức: Deutsches Eck) là mũi đất nơi sông Mosel đổ vào sông Rhein tại thành phố Koblenz (Đức).

Xem 1953 và Góc Đức

Günter Grass

Günter Wilhelm Grass (16 tháng 10 năm 1927 - 13 tháng 4 năm 2015) là một nhà văn người Đức đoạt Giải Nobel Văn học năm 1999.

Xem 1953 và Günter Grass

George W. Bush

George Walker Bush (còn gọi là George Bush (con), sinh ngày 6 tháng 7 năm 1946) là chính khách và tổng thống thứ 43 của Hoa Kỳ.

Xem 1953 và George W. Bush

Georgi Konstantinovich Zhukov

Georgi Konstantinovich Zhukov (tiếng Nga: Георгий Константинович Жуков, đọc là Ghê-oóc-ghi Can-xtan-chi-nô-vích Giu-cốp; 1 tháng 12 năm 1896 – 18 tháng 6 năm 1974) là danh tướng trong quân đội Liên Xô.

Xem 1953 và Georgi Konstantinovich Zhukov

Gerd von Rundstedt

Karl von Rundstedt hay Gerd von Rundstedt (12 tháng 12 năm 1875 - 24 tháng 2 năm 1953) là một trong nhiều thống chế của quân đội Đức Quốc xã trong thời Chiến tranh thế giới thứ hai.

Xem 1953 và Gerd von Rundstedt

Gesta (bướm)

Gesta là một chi bướm ngày thuộc họ Bướm nâu.

Xem 1953 và Gesta (bướm)

Gia tộc Nehru-Gandhi

Gia tộc Nehru-Gandhi (नेहरू-गान्धी परिवार), với ảnh hưởng thống trị trên Đảng Quốc Đại Ấn Độ trong hầu hết giai đoạn tiên khởi sau khi đất nước này giành độc lập, được nhiều người xem như là một triều đại chính trị đầy quyền lực.

Xem 1953 và Gia tộc Nehru-Gandhi

Giáo hoàng Biển Đức XVI

Biển Đức XVI (cách phiên âm tiếng Việt khác là Bênêđictô XVI hay Bênêđitô, xuất phát từ Latinh: Benedictus; sinh với tên Joseph Aloisius Ratzinger vào ngày 16 tháng 4 năm 1927) là nguyên giáo hoàng của Giáo hội Công giáo Rôma.

Xem 1953 và Giáo hoàng Biển Đức XVI

Giáo hoàng Gioan Phaolô II

Gioan Phaolô II (hay Gioan Phaolô Đệ Nhị, Latinh: Ioannes Paulus II; tên sinh; 18 tháng 5 năm 1920 – 2 tháng 4 năm 2005) là vị giáo hoàng thứ 264 của Giáo hội Công giáo Rôma và là người lãnh đạo tối cao của Vatican kể từ ngày 16 tháng 10 năm 1978.

Xem 1953 và Giáo hoàng Gioan Phaolô II

Giáo hoàng Gioan XXIII

Giáo hoàng Gioan XXIII (Tiếng Latinh: Ioannes PP. XXIII; tiếng Ý: Giovanni XXIII, tên khai sinh: Angelo Giuseppe Roncalli, 25 tháng 11 năm 1881 – 3 tháng 6 năm 1963) là vị Giáo hoàng thứ 261 của Giáo hội Công giáo Rôma.

Xem 1953 và Giáo hoàng Gioan XXIII

Giả Bình Ao

Giả Bình Ao (chữ Hán: 賈平凹, bính âm: jiă píng ao; sinh năm 1953) là một nhà văn đặc sắc đương đại của Trung Quốc.

Xem 1953 và Giả Bình Ao

Giải bóng đá vô địch quốc gia Argentina

Giải vô địch bóng đá Argentina (Primera División,; First Division) là hạng thi đấu cao nhất trong hệ thống giải bóng đá Argentina.

Xem 1953 và Giải bóng đá vô địch quốc gia Argentina

Giải bóng đá vô địch quốc gia Đức

Giải bóng đá vô địch quốc gia Đức (tiếng Đức: Fußball-Bundesliga) là hạng thi đấu cao nhất của bóng đá Đức.

Xem 1953 và Giải bóng đá vô địch quốc gia Đức

Giải bóng đá vô địch quốc gia Hà Lan

Biểu trưng của Eredivisie Giải bóng đá vô địch quốc gia Hà Lan (tiếng Hà Lan: Eredivisie) là hạng thi đấu cao nhất của bóng đá Hà Lan.

Xem 1953 và Giải bóng đá vô địch quốc gia Hà Lan

Giải bóng đá vô địch quốc gia Na Uy

Giải bóng đá vô địch quốc gia Na Uy (tiếng Na Uy: Tippeligaen) là hạng thi đấu cao nhất của bóng đá Na Uy.

Xem 1953 và Giải bóng đá vô địch quốc gia Na Uy

Giải Dobloug

Eyvind Johnson, người đoạt giải năm 1951 Halldis Moren Vesaas, người đoạt giải năm 1960 Torgny Lindgren, người đoạt giải năm 1987 Tor Åge Bringsværd, người đoạt giải năm 1994 Björn Ranelid, người đoạt giải năm 2004 Giải Dobloug (tiếng Thụy Điển: Doblougska priset; tiếng Na Uy: Doblougprisen) là một giải thưởng văn học, do Viện Hàn lâm Thụy Điển trao hàng năm cho bộ môn văn chương hư cấu cùng bộ môn nghiên cứu lịch sử văn học của Thụy Điển và Na Uy, bắt đầu từ năm 1951.

Xem 1953 và Giải Dobloug

Giải Goncourt

Goncourt là một giải thưởng văn học Pháp được sáng lập theo di chúc của Edmond de Goncourt vào năm 1896.

Xem 1953 và Giải Goncourt

Giải Nobel Vật lý

Mặt sau huy chương giải Nobel vật lý Giải Nobel về vật lý là một trong những giải Nobel được trao hàng năm cho các nhà vật lý và thiên văn có những khám phá và những đóng góp nổi trội trong lĩnh vực vật lý hàng năm.

Xem 1953 và Giải Nobel Vật lý

Giải Oscar

Giải thưởng Viện Hàn lâm (tiếng Anh: Academy Awards), thường được biết đến với tên Giải Oscar (tiếng Anh: Oscars) là giải thưởng điện ảnh hằng năm của Viện Hàn lâm Khoa học và Nghệ thuật Điện ảnh (tiếng Anh: Academy of Motion Picture Arts and Sciences, viết tắt là AMPA) (Hoa Kỳ) với 74 giải thưởng dành cho các diễn viên và kĩ thuật hình ảnh trong ngành điện ảnh Hoa Kỳ.

Xem 1953 và Giải Oscar

Giải Oscar cho phim hay nhất

Giải Oscar cho phim xuất sắc nhất (tiếng Anh: Academy Award for Best Picture) là hạng mục quan trọng nhất trong hệ thống Giải Oscar, giải được trao cho bộ phim được các thành viên của Viện Hàn lâm Khoa học và Nghệ thuật Điện ảnh (Academy of Motion Picture Arts and Sciences, AMPAS) của Hoa Kỳ) đánh giá là xuất sắc nhất trong năm bầu chọn.

Xem 1953 và Giải Oscar cho phim hay nhất

Giải Pulitzer

Huy chương của giải Pulitzer Giải Pulitzer là một giải thưởng của Mỹ, trao cho nhiều lĩnh vực, trong đó quan trọng hơn cả là về báo chí và văn học.

Xem 1953 và Giải Pulitzer

Giải thưởng Điện ảnh Hồng Kông

Đại lộ Ngôi sao Giải thưởng Điện ảnh Hồng Kông (Hoa phồn thể: 香港電影金像獎 - Hương Cảng điện ảnh kim tượng tưởng còn được gọi tắt là Kim Tượng, tiếng Anh: Hong Kong Film Awards, viết tắt: HKFA) là giải thưởng điện ảnh nổi tiếng nhất của điện ảnh Hồng Kông và là một trong những giải thưởng điện ảnh uy tín của điện ảnh Hoa ngữ và châu Á.

Xem 1953 và Giải thưởng Điện ảnh Hồng Kông

Giải thưởng La Mã

Giải thưởng La Mã hay Giải thưởng Rome (tiếng Pháp: Prix de Rome) là một giải học bổng cho những sinh viên ngành nghệ thuật.

Xem 1953 và Giải thưởng La Mã

Gioakim Lương Hoàng Kim

Gioakim Lương Hoàng Kim (1927-1985) là một linh mục, dịch giả và nhạc sĩ công giáo người Việt.

Xem 1953 và Gioakim Lương Hoàng Kim

Giorgio Napolitano

Giorgio Napolitano (sinh ngày 29 tháng 6 năm 1925 tại Napoli), là nhà chính trị và là thượng nghị sĩ của Ý. Ông được bầu làm tổng thống thứ mười một của Cộng hòa Ý từ ngày 10 tháng 5 năm 2006 đến ngày 14 tháng 1 năm 2015.

Xem 1953 và Giorgio Napolitano

Giro d'Italia

Giro d'Italia (có nghĩa là Vòng nước Ý trong tiếng Ý), còn được gọi là Vòng quanh nước Ý hay Vòng nước Ý, được xem như là giải đua xe đạp quan trọng thứ nhì của thế giới, sau Tour de France và trước Vuelta a España.

Xem 1953 và Giro d'Italia

Giuse Trương Cao Đại

Giuse Trương Cao Đại (1913 - 1969) là một Giám mục Công giáo người Việt.

Xem 1953 và Giuse Trương Cao Đại

Gordon Bunshaft

Mặt ngoài của Nhà bảo tàng Hirshorn, đối diện với Đại lộ Independence Bảo tàng Hirshorn Gordon Bunshaft (9 tháng 5 năm 1909 – 6 tháng 8 năm 1990) tốt nghiệp bằng thạc sĩ kiến trúc tại Học viện kĩ thuật Massachusetts (MIT).

Xem 1953 và Gordon Bunshaft

Grand Slam (quần vợt)

Trong môn quần vợt, giành được Grand Slam nghĩa là trong 1 năm dương lịch đoạt chức vô địch một trong 4 giải sau.

Xem 1953 và Grand Slam (quần vợt)

Greenland

Grönland Greenland (tiếng Greenland: Kalaallit Nunaat, nghĩa "vùng đất của con người"; tiếng Đan Mạch: Grønland, phiên âm tiếng Đan Mạch: Grơn-len, nghĩa "Vùng đất xanh") là một quốc gia tự trị thuộc Vương quốc Đan Mạch.

Xem 1953 và Greenland

Grete Waitz

Grete Waitz (1 tháng 10 năm 1953 – 19 tháng 4 năm 2011) là một vận động viên marathon người Na Uy, người đã giành chiến thắng trong chín cuộc thi Marathon Thành phố New York giai đoạn từ năm 1978 đến 1988, nhiều hơn bất kỳ vận động viên marathon nào trong lịch s.

Xem 1953 và Grete Waitz

Guccio Gucci

Guccio Gucci (1881–1953) là một doanh nhân, nhà thiết kế thời trang nổi tiếng người Ý và là người sáng lập nên nhãn hiệu thời trang ‘’The House of Gucci’’ hay với tên ngắn gọn là Gucci.

Xem 1953 và Guccio Gucci

H'Mông

Khăn trùm đầu của người Miêu sống trong 12 làng gần huyện Chức Kim, tỉnh Quý Châu, Trung Quốc. Người H'Mông (RPA: Hmoob/Moob), là một nhóm dân tộc có địa bàn cư trú truyền thống là Trung Quốc và các nước lân cận thuộc tiểu vùng Đông Nam Á là Lào, Việt Nam, Thái Lan và Myanmar.

Xem 1953 và H'Mông

Hai anh em

Hai anh em (tiếng Nga: Братья, tiếng Triều Tiên: 잊지말라 파주블 ! /Itjimalra Pa Ju Beul !/Đừng quên Pa Ju Beul!) là một bộ phim thuộc thể loại tâm lý - chiến tranh, thành quả hợp tác hữu nghị của hai nền điện ảnh Liên Xô và CHDCND Triều Tiên.

Xem 1953 và Hai anh em

Hang Thun Hak

Hang Thun Hak (1924 – 1975) là nhà viết kịch, viện sĩ và chính trị gia cấp tiến Campuchia.

Xem 1953 và Hang Thun Hak

Hanna Laslo

Hanna Laslo (חנה לסלאו), sinh ngày 14.6.

Xem 1953 và Hanna Laslo

Hans Benndorf

Hans Benndorf Hans Benndorf (13 tháng 12 năm 1870 – 11 tháng 2 năm 1953) là nhà vật lý học người Áo sinh tại Zürich, Thụy Sĩ.

Xem 1953 và Hans Benndorf

Hans-Ulrich Rudel

Hans-Ulrich Rudel (2 tháng 7 năm 1916 – 18 tháng 12 năm 1982) là một phi công lái máy bay ném bom bổ nhào Stuka trong Chiến tranh thế giới thứ hai và cũng là đảng viên Đảng Công nhân Đức Quốc gia Xã hội chủ nghĩa.

Xem 1953 và Hans-Ulrich Rudel

Harry S. Truman

Harry S. Truman (8 tháng 5 năm 1884 – 26 tháng 12 năm 1972) là Phó tổng thống thứ 34 (1945) và là Tổng thống thứ 33 của Hoa Kỳ (1945–1953), kế nhiệm Nhà Trắng sau cái chết của Franklin D. Roosevelt.

Xem 1953 và Harry S. Truman

Hà Hùng Cường

Hà Hùng Cường (sinh năm 1953) tại xã Việt Xuân, huyện Vĩnh Tường, tỉnh Vĩnh Phúc) là Bộ trưởng Bộ Tư pháp Việt Nam. Ông cũng là Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam khoá X, XI và là Đại biểu Quốc hội Việt Nam khóa XII, XIII.

Xem 1953 và Hà Hùng Cường

Hà Thanh

Hà Thanh (tên khai sinh: Trần Thị Lục Hà, 1937 - 2014) là ca sĩ Việt Nam nổi tiếng, thành danh ở Sài Gòn từ năm 1965.

Xem 1953 và Hà Thanh

Hàng không năm 1953

Đây là danh sách các sự kiện hàng không nổi bật xảy ra trong năm 1953.

Xem 1953 và Hàng không năm 1953

Hãng phim truyện Việt Nam

Hãng phim truyện Việt Nam (tên giao dịch tiếng Anh: Vietnam Feature film Studio, viết tắt là VFS), là hãng phim nhà nước lớn nhất Việt Nam được thành lập năm 1953, hiện thuộc sở hữu của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch (Việt Nam).

Xem 1953 và Hãng phim truyện Việt Nam

Hình đa diện Birkhoff

Hình đa diện Birkhoff là một vấn đề được tìm ra năm 1946, tuy nhiên, kết quả đầu tiên của nó đã được tìm ra từ năm 1916 bởi Dénes König và sau đó được bổ sung bởi nhà toán học Mỹ John von Newmann vào năm 1953.

Xem 1953 và Hình đa diện Birkhoff

Hạm đội 7 Hải quân Hoa Kỳ

Đệ Thất Hạm đội Hoa Kỳ hay Hạm đội 7 (United States 7th Fleet) là một đội hình quân sự của hải quân Hoa Kỳ có căn cứ tại Yokosuka, Nhật Bản, với các đơn vị đóng gần Hàn Quốc và Nhật Bản.

Xem 1953 và Hạm đội 7 Hải quân Hoa Kỳ

Hạm đội Thái Bình Dương Hoa Kỳ

Hạm đội Thái Bình Dương Hoa Kỳ là một bộ tư lệnh Hải quân cấp chiến trường của các lực lượng vũ trang Quân đội Hoa Kỳ dưới quyền kiểm soát hoạt động của Bộ Chỉ huy Thái Bình Dương Hoa Kỳ (Tháng 5 năm 2018 đổi tên thành Bộ Chỉ huy Ấn Độ Dương - Thái Bình Dương).

Xem 1953 và Hạm đội Thái Bình Dương Hoa Kỳ

Học viện Hậu cần (Việt Nam)

Học viện Hậu cần là học viện quân sự trực thuộc Bộ Quốc phòng Việt Nam, có nhiệm vụ đào tạo sĩ quan và nhân viên ngành hậu cần cho Quân đội Nhân dân Việt Nam.Ngày 7 tháng 2 năm 1993, Bộ Giáo dục và Đào tạo ra quyết định công nhận trình độ đào tạo đại học quân sự cho Học viện Hậu cần.

Xem 1953 và Học viện Hậu cần (Việt Nam)

Hữu Ước

Hữu Ước (sinh năm 1953) là nhà văn, nhà thơ, Hội viên Hội Nhà văn Việt Nam, Tổng Biên tập Báo Công an Nhân dân.

Xem 1953 và Hữu Ước

Hồ Chí Minh

Hồ Chí Minh (19 tháng 5 năm 1890 – 2 tháng 9 năm 1969) tên khai sinh: Nguyễn Sinh Cung, là nhà cách mạng, người sáng lập Đảng Cộng sản Việt Nam, một trong những người đặt nền móng và lãnh đạo công cuộc đấu tranh giành độc lập, toàn vẹn lãnh thổ cho Việt Nam trong thế kỷ XX, một chiến sĩ cộng sản quốc tế.

Xem 1953 và Hồ Chí Minh

Hồ Giáo

Hồ Giáo (1930 - 14 tháng 10 năm 2015), là đại biểu Quốc hội các khoá IV, V và VI.

Xem 1953 và Hồ Giáo

Hồ Hữu Tường

Hồ Hữu Tường (1910-1980) là một chính trị gia, nhà văn, nhà báo Việt Nam.

Xem 1953 và Hồ Hữu Tường

Hội phê bình phim New York

Hội phê bình phim New York được thành lập vào năm 1935, gồm các nhà phê bình phim của các nhật báo, tuần báo và tạp chí định kỳ.

Xem 1953 và Hội phê bình phim New York

Hội Thân hữu Nam và Nữ Hướng đạo Quốc tế

140px Hội Thân hữu Nam và Nữ Hướng đạo Quốc tế (International Scout and Guide Fellowship) là một tổ chức có phạm vi quốc tế của các cựu Hướng đạo sinh nhằm mục đích hỗ trợ Hướng đạo và Nữ Hướng đạo.

Xem 1953 và Hội Thân hữu Nam và Nữ Hướng đạo Quốc tế

Henrique Calisto

Henrique Manuel da Silva Calisto (sinh 16 tháng 10 năm 1953 tại Matosinhos, Bồ Đào Nha) là cựu huấn luyện viên trưởng của Đội tuyển bóng đá quốc gia Việt Nam.

Xem 1953 và Henrique Calisto

Herta Müller

Herta Müller (sinh 17 tháng 8 năm 1953) là một nhà văn, nhà thơ người Đức sinh tại România.

Xem 1953 và Herta Müller

Hiệp định Genève, 1954

Hội nghị Genève. Hiệp định Genève 1954 (tiếng Việt: Hiệp định Giơ-ne-vơ năm 1954) là hiệp định đình chiến được ký kết tại thành phố Genève, Thụy Sĩ để khôi phục hòa bình ở Đông Dương.

Xem 1953 và Hiệp định Genève, 1954

Hibiki (tàu khu trục Nhật)

Hibiki (tiếng Nhật: 響) là một tàu khu trục hạng nhất của Hải quân Đế quốc Nhật Bản, thuộc lớp ''Fubuki'', (cũng là chiếc thứ hai trong lớp ''Akatsuki'' nếu như xem đây là một lớp tàu riêng biệt), được chế tạo trong giai đoạn giữa hai cuộc thế chiến.

Xem 1953 và Hibiki (tàu khu trục Nhật)

HMAS Hobart (D63)

HMAS Hobart (D63) là một tàu tuần dương hạng nhẹ thuộc lớp ''Leander'' cải tiến.

Xem 1953 và HMAS Hobart (D63)

HMS Archer (D78)

HMS Archer (D78) là một tàu sân bay hộ tống thuộc lớp '' Long Island'' được chế tạo tại Hoa Kỳ trong những năm 1939–1940 và được Hải quân Hoàng gia Anh Quốc trong Chiến tranh Thế giới thứ hai.

Xem 1953 và HMS Archer (D78)

HMS Bermuda (52)

HMS Bermuda (52) (sau đổi thành C52) là một tàu tuần dương hạng nhẹ lớp ''Crown Colony'' của Hải quân Hoàng gia Anh Quốc.

Xem 1953 và HMS Bermuda (52)

HMS Black Prince (81)

HMS Black Prince (81) là một tàu tuần dương hạng nhẹ của Hải quân Hoàng gia Anh thuộc lớp ''Dido'' được đưa ra hoạt động trong Chiến tranh Thế giới thứ hai.

Xem 1953 và HMS Black Prince (81)

HMS Cleopatra (33)

HMS Cleopatra (33) là một tàu tuần dương hạng nhẹ thuộc lớp ''Dido'' của Hải quân Hoàng gia Anh Quốc được đưa ra hoạt động trong Chiến tranh Thế giới thứ hai.

Xem 1953 và HMS Cleopatra (33)

HMS Devonshire (39)

HMS Devonshire (39) là một tàu tuần dương hạng nặng thuộc lớp ''County'' của Hải quân Hoàng gia Anh Quốc và thuộc lớp phụ London.

Xem 1953 và HMS Devonshire (39)

HMS Euryalus (42)

HMS Euryalus (42) là một tàu tuần dương hạng nhẹ thuộc lớp ''Dido'' của Hải quân Hoàng gia Anh Quốc được đưa ra hoạt động trong Chiến tranh Thế giới thứ hai.

Xem 1953 và HMS Euryalus (42)

HMS Formidable (67)

HMS Formidable (67) là một tàu sân bay của Hải quân Hoàng gia Anh thuộc lớp ''Illustrious''.

Xem 1953 và HMS Formidable (67)

HMS Gambia (48)

HMS Gambia (48) (sau đổi thành C48) là một tàu tuần dương hạng nhẹ lớp ''Crown Colony'' của Hải quân Hoàng gia Anh Quốc.

Xem 1953 và HMS Gambia (48)

HMS Glasgow (C21)

HMS Glasgow (21) là một tàu tuần dương hạng nhẹ của Hải quân Hoàng gia Anh Quốc thuộc lớp Town (1936), từng phục vụ trong Chiến tranh Thế giới thứ hai trước khi được cho ngừng hoạt động và tháo dỡ vào năm 1958.

Xem 1953 và HMS Glasgow (C21)

HMS Glory (R62)

HMS Glory (R62) là một tàu sân bay thuộc lớp ''Colossus'' của Hải quân Hoàng gia Anh.

Xem 1953 và HMS Glory (R62)

HMS Indomitable (92)

HMS Indomitable (92) là một tàu sân bay của Hải quân Hoàng gia Anh thuộc lớp ''Illustrious'' cải tiến.

Xem 1953 và HMS Indomitable (92)

HMS Jamaica (44)

HMS Jamaica (44) (sau đổi thành C44) là một tàu tuần dương hạng nhẹ lớp Crown Colony của Hải quân Hoàng gia Anh Quốc; được đặt tên theo đảo Jamaica, vốn là một thuộc địa của Đế quốc Anh khi nó được chế tạo vào cuối những năm 1930.

Xem 1953 và HMS Jamaica (44)

HMS Manxman (M70)

HMS Manxman (M70) là một tàu rải mìn lớp ''Abdiel'' được Hải quân Hoàng gia Anh Quốc chế tạo trong Chiến tranh Thế giới thứ hai.

Xem 1953 và HMS Manxman (M70)

HMS Newfoundland (C59)

HMS Newfoundland (59) là một tàu tuần dương hạng nhẹ lớp Crown Colony của Hải quân Hoàng gia Anh Quốc.

Xem 1953 và HMS Newfoundland (C59)

HMS Ocean (R68)

HMS Ocean (R68) là một tàu sân bay thuộc lớp ''Colossus'' của Hải quân Hoàng gia Anh.

Xem 1953 và HMS Ocean (R68)

HMS Perseus (R51)

HMS Perseus (R51) là một tàu sân bay thuộc lớp ''Colossus'' của Hải quân Hoàng gia Anh.

Xem 1953 và HMS Perseus (R51)

HMS Pioneer (R76)

HMS Pioneer (R76) là một tàu sân bay thuộc lớp ''Colossus'' của Hải quân Hoàng gia Anh.

Xem 1953 và HMS Pioneer (R76)

HMS Swiftsure (08)

HMS Swiftsure (08) là một tàu tuần dương hạng nhẹ lớp ''Minotaur'' được chế tạo cho Hải quân Hoàng gia Anh Quốc trong Chiến tranh Thế giới thứ hai.

Xem 1953 và HMS Swiftsure (08)

HMS Unicorn (I72)

HMS Unicorn (I72) là một tàu sân bay hạng nhẹ và tàu bảo trì máy bay của Hải quân Hoàng gia Anh từng phục vụ trong Chiến tranh Thế giới thứ hai từ năm 1943 cho đến khi Nhật Bản đầu hàng cũng như trong Chiến tranh Triều Tiên.

Xem 1953 và HMS Unicorn (I72)

HMS Vengeance (R71)

HMS Vengeance (R71) là một tàu sân bay thuộc lớp ''Colossus'' được Hải quân Hoàng gia Anh chế tạo trong giai đoạn Chiến tranh Thế giới thứ hai.

Xem 1953 và HMS Vengeance (R71)

HMS Warrior (R31)

HMS Warrior (R31) là một tàu sân bay thuộc lớp ''Colossus'' của Hải quân Hoàng gia Anh.

Xem 1953 và HMS Warrior (R31)

Hoài Đức (nhạc sĩ)

Giuse Lê Đức Triệu (1922 - 2007) là một linh mục công giáo người Việt, ông được biết đến nhiều với vai trò là một nhạc sĩ công giáo với bút hiệu là Hoài Đức.

Xem 1953 và Hoài Đức (nhạc sĩ)

Hoàng Kim (nhà nông học)

Tiến sĩ nông học Hoàng Kim (sinh năm 1953) là một chuyên gia nông học có tiếng tại Việt Nam.

Xem 1953 và Hoàng Kim (nhà nông học)

Hoàng Như Mai

Hoàng Như Mai (1919 - 2013) là Giáo sư, Nhà giáo Nhân dân và là nhà văn Việt Nam.

Xem 1953 và Hoàng Như Mai

Hoàng Sâm

Hoàng Sâm (1915–1968) là Thiếu tướng của Quân đội Nhân dân Việt Nam, và là đội trưởng đầu tiên của đội Việt Nam Tuyên truyền giải phóng quân.

Xem 1953 và Hoàng Sâm

Hoàng Tích Chù

Hoàng Tích Chù (1912 - 20 tháng 10 năm 2003) là hoạ sĩ nổi danh trong lĩnh vực tranh sơn mài, với tác phẩm nổi tiếng nhất là Tổ đổi công (1958).

Xem 1953 và Hoàng Tích Chù

Hoàng Trọng

Hoàng Trọng (1922 - 1998) là một nhạc sĩ nổi tiếng, được mệnh danh là Vua Tango của âm nhạc Việt Nam.

Xem 1953 và Hoàng Trọng

Hoàng Trọng Thừa

Hoàng Trọng Thừa (sinh 1877 hoặc 1875 – mất 1953), là người Việt Nam đầu tiên được phong chức Mục sư Tin Lành, ông cũng là Hội trưởng đầu tiên của Hội thánh Tin Lành Việt Nam.

Xem 1953 và Hoàng Trọng Thừa

Hoàng Văn Thái

Hoàng Văn Thái (1915–1986) là Đại tướng của Quân đội nhân dân Việt Nam và là một trong những tướng lĩnh có ảnh hưởng quan trọng trong sự hình thành và phát triển của Quân đội Nhân dân Việt Nam; người có công lao lớn trong cuộc chiến chống thực dân Pháp và ảnh hưởng lớn trong cuộc chiến chống đế quốc Mĩ của Việt Nam Dân chủ Cộng hòa.

Xem 1953 và Hoàng Văn Thái

Hoàng Xuân Hãn

Hoàng Xuân Hãn (1908–1996) là một nhà sử học, nhà ngôn ngữ học, nhà nghiên cứu văn hóa, giáo dục Việt Nam đồng thời là một kỹ sư, nhà toán học.

Xem 1953 và Hoàng Xuân Hãn

Huỳnh Ngọc Sỹ

Huỳnh Ngọc Sỹ (sinh 24 tháng 1 năm 1953) Thứ Năm, 12/02/2009, 07:58 (GMT+7) là nguyên Phó Giám đốc Sở Giao thông Vận tải và Giám đốc Ban Quản lý Dự án Đại lộ Đông Tây thành phố Hồ Chí Minh, VN, là người trực tiếp dính líu đến Vụ hối lộ quan chức Việt Nam của PCI.

Xem 1953 và Huỳnh Ngọc Sỹ

Hugo Sperrle

Hugo Sperrle (7 tháng 2 năm 1885 tại Ludwigsburg - 2 tháng 4 năm 1953 tại München) là một trong số các thống chế của Không quân Đức (Luftwaffe).

Xem 1953 và Hugo Sperrle

Hwang U-seok

Hwang Woo-Suk (황우석; tiếng Hán Triều: 黃禹錫; Hán-Việt: Hoàng Vũ Tích; sinh ngày 29 tháng 1 năm 1953) là nhà nghiên cứu sinh học Hàn Quốc.

Xem 1953 và Hwang U-seok

Hydromantes shastae

Hydromantes shastae (tên tiếng Anh: Shasta Salamander) là một loài kỳ giông trong họ Plethodontidae.

Xem 1953 và Hydromantes shastae

Hyperolius mitchelli

Hyperolius mitchelli là một loài ếch thuộc họ Hyperoliidae.

Xem 1953 và Hyperolius mitchelli

Hướng đạo Canada

Hướng đạo Canada (Scouts Canada) là một hội Hướng đạo nói tiếng Anh tại Canada và Hội Hướng đạo Canada nói tiếng Pháp (Association des Scouts du Canada) là hai thành viên riêng biệt của Tổ chức Phong trào Hướng đạo Thế giới (WOSM).

Xem 1953 và Hướng đạo Canada

Ian Frazer

Ian Frazer Ian Frazer (sinh 6 tháng 1 năm 1953 tại Glasgow, Scotland) là bác sĩ nghiên cứu miễn nhiễm học, nổi tiếng nhờ công trình nghiên cứu tìm vaccine chống siêu vi trùng HPV, nguyên nhân gây bệnh ung thư cổ tử cung.

Xem 1953 và Ian Frazer

Ian Khama

Trung tướng Seretse Khama Ian Khama (hay Ian a Sêrêtsê; sinh ngày 27 tháng 2 năm 1953) là Tổng thống của Botswana và đồng thời là Tù trưởng tối cao của bộ lạc Bamangwato.

Xem 1953 và Ian Khama

Idiops curvicalcar

Idiops curvicalcar là một loài nhện trong họ Idiopidae.

Xem 1953 và Idiops curvicalcar

Idiops fageli

Idiops fageli là một loài nhện trong họ Idiopidae.

Xem 1953 và Idiops fageli

Idiops kanonganus

Idiops kanonganus là một loài nhện trong họ Idiopidae.

Xem 1953 và Idiops kanonganus

Idiops kaperonis

Idiops kaperonis là một loài nhện trong họ Idiopidae.

Xem 1953 và Idiops kaperonis

Idiops kazibius

Idiops kazibius là một loài nhện trong họ Idiopidae.

Xem 1953 và Idiops kazibius

Idiops lusingius

Idiops lusingius là một loài nhện trong họ Idiopidae.

Xem 1953 và Idiops lusingius

Idiops munois

Idiops munois là một loài nhện trong họ Idiopidae.

Xem 1953 và Idiops munois

Idiops siolii

Idiops siolii là một loài nhện trong họ Idiopidae.

Xem 1953 và Idiops siolii

Idiops straeleni

Idiops straeleni là một loài nhện trong họ Idiopidae.

Xem 1953 và Idiops straeleni

Idiops upembensis

Idiops upembensis là một loài nhện trong họ Idiopidae.

Xem 1953 và Idiops upembensis

Idiops wittei

Idiops wittei là một loài nhện trong họ Idiopidae.

Xem 1953 và Idiops wittei

Illustrious (lớp tàu sân bay)

Lớp tàu sân bay Illustrious bao gồm những tàu sân bay hạm đội của Hải quân Hoàng gia Anh và là những tàu chiến Anh Quốc quan trọng nhất trong Chiến tranh Thế giới thứ hai.

Xem 1953 và Illustrious (lớp tàu sân bay)

In Tam

In Tam (1916 – 2006) là chính trị gia và cựu Thủ tướng Campuchia từ ngày 6 tháng 5 đến ngày 9 tháng 12 năm 1973.

Xem 1953 và In Tam

Independence (lớp tàu sân bay)

Lớp tàu sân bay Independence gồm những chiếc tàu sân bay hạng nhẹ được chế tạo cho Hải quân Hoa Kỳ để phục vụ trong Thế Chiến II.

Xem 1953 và Independence (lớp tàu sân bay)

Ingmar Bergman

(sinh ngày 14 tháng 7 năm 1918, mất ngày 30 tháng 7 năm 2007) là một đạo diễn điện ảnh và sân khấu nổi tiếng người Thụy Điển.

Xem 1953 và Ingmar Bergman

Iosif Vissarionovich Stalin

Iosif Vissarionovich Stalin (thường gọi tắt là Stalin) (21/12/1879 – 5/3/1953) là lãnh đạo tối cao của Liên bang Xô viết từ giữa thập niên 1920 cho đến khi qua đời năm 1953.

Xem 1953 và Iosif Vissarionovich Stalin

Isabelle Huppert

Isabelle Anne Madeleine Huppert (sinh ngày 16 tháng 3 năm 1953, là một diễn viên tài danh hàng đầu của nền điện ảnh nước Pháp hiện nay, Bà đã tham gia diễn xuất trong hơn 90 phim và xuất phẩm truyền hình.

Xem 1953 và Isabelle Huppert

Ivan Alekseyevich Bunin

Ivan Alekseyevich Bunin (tiếng Nga: Иван Алексеевич Бунин; 22 tháng 10 năm 1870 - 8 tháng 11 năm 1953) là một nhà văn, nhà thơ Nga đoạt Giải Nobel Văn học năm 1933.

Xem 1953 và Ivan Alekseyevich Bunin

Ivan Stepanovich Koniev

Ivan Stepanovich Koniev (tiếng Nga: Иван Степанович Конев; đọc là Ivan Xtêphanôvích Cônhép; 28 tháng 12 năm 1897 - 21 tháng 5 năm 1973) là một chỉ huy cao cấp của Hồng quân Liên Xô trong Chiến tranh thế giới thứ hai, là Nguyên soái Liên Xô từ năm 1944.

Xem 1953 và Ivan Stepanovich Koniev

Jacqueline Kennedy Onassis

Jacqueline Lee Bouvier Kennedy Onassis (28 tháng 7 năm 1929 – 19 tháng 5 năm 1994), là vợ của Tổng thống thứ 35 của Hoa Kỳ John F. Kennedy, và Đệ Nhất Phu nhân Hoa Kỳ từ năm 1961 đến 1963.

Xem 1953 và Jacqueline Kennedy Onassis

James Bond

James Bond (bí danh 007 hoặc là Điệp viên 007) là một nhân vật điệp viên hư cấu người Anh được tạo ra bởi nhà văn Ian Fleming vào năm 1953 và đã được đưa vào 12 cuốn tiểu thuyết, 2 tuyển tập cũng như loạt phim về các cuộc phiêu lưu của điệp viên này.

Xem 1953 và James Bond

James Scullin

James Scullin (18 tháng 9 năm 1876 - 28 tháng 1 năm 1953) là một nhà chính trị Úc, ông là Thủ tướng Úc thứ 9.

Xem 1953 và James Scullin

Jawaharlal Nehru

Jawaharlal Nehru (tiếng Hindi: जवाहरलाल नेहरू; IPA:; 14 tháng 11 năm 1889 tại Allahabad – 27 tháng 5 năm 1964 tại New Delhi) là một nhà chính trị người Ấn Độ và từ 1947 cho đến 1964 là thủ tướng đầu tiên của Ấn Độ, là một trong những nhân vật trung tâm của chính trị Ấn Độ trong phần lớn thế kỷ 20.

Xem 1953 và Jawaharlal Nehru

Jean-Marie Pfaff

Jean-Marie Pfaff (sinh 4 tháng 12 năm 1953) tại Lebbeke) là một cựu thủ môn bóng đá người Bỉ. Ông được được Pelé đánh giá là một trong 125 cầu thủ còn sống vĩ đại nhất vào tháng 3 năm 2004.

Xem 1953 và Jean-Marie Pfaff

Jeb Bush

John Ellis "Jeb" Bush (sinh ngày 11 tháng 2 năm 1953) là Thống đốc thứ 43 tiểu bang Florida (1999-2007).

Xem 1953 và Jeb Bush

Jimmy Carter

James Earl "Jimmy" Carter, Jr (sinh ngày 1 tháng 10 năm 1924) là chính khách, và là Tổng thống thứ 39 của Hiệp Chúng Quốc Hoa Kỳ (1977–1981), cũng là quán quân Giải Nobel Hòa bình năm 2002.

Xem 1953 và Jimmy Carter

Jo Hunhyeon

Jo Hunhyeon hay Cho Hunhyun (曺薰鉉, 조훈현, Tào Huân Huyễn) sinh ngày 10 tháng 3 năm 1953 tại Mokpo, Jeolla Nam, là một kì thủ cờ vây chuyên nghiệp cửu đẳng tại Đại Hàn Dân Quốc.

Xem 1953 và Jo Hunhyeon

John Evans (cầu thủ bóng đá)

John Evans (sinh ngày 28 tháng 8 1929, mất ngày 6 tháng 1 2004) là một cầu thủ khoác áo cho câu lạc bộ Liverpool trong khoảng thời gian từ 1953 đến 1957.

Xem 1953 và John Evans (cầu thủ bóng đá)

John F. Kennedy

John Fitzgerald Kennedy (29 tháng 5 năm 1917 – 22 tháng 11 năm 1963), thường được gọi là Jack Kennedy hay JFK, là tổng thống thứ 35 của Hiệp chúng quốc Hoa Kỳ, tại nhiệm từ năm 1961 đến năm 1963.

Xem 1953 và John F. Kennedy

John Gunther Dean

John Gunther Dean (sinh ngày 24 tháng 2 năm 1926) là một nhà ngoại giao xuất sắc của Hoa Kỳ.

Xem 1953 và John Gunther Dean

José María Aznar López

(sinh ngày 25 tháng 2 năm 1953) là thủ tướng Tây Ban Nha trong 2 nhiệm kỳ: nhiệm kỳ 1 từ 5 tháng 5 năm 1996 và nhiệm kỳ 2 tiếp tục đến ngày 17 tháng 4 năm 2004 và là hội viên Câu lạc bộ Madrid.

Xem 1953 và José María Aznar López

Joseph L. Mankiewicz

Joseph Leo Mankiewicz (11.2.1909 – 5.2.1993) là một đạo diễn điện ảnh, người viết kịch bản phim và nhà sản xuất phim người Mỹ đã đoạt Giải Oscar.

Xem 1953 và Joseph L. Mankiewicz

Josip Broz Tito

Josip Broz Tito (Tiếng Serbia: Јосип Броз Тито, (7 hay 25 tháng 5 năm 1892 – 4 tháng 5 năm 1980) là nhà cách mạng và chính khách người Nam Tư. Ông là tổng thư ký và sau đó là chủ tịch của Liên đoàn Những người Cộng sản Nam Tư (từ năm 1939 đến năm 1980), tham gia và lãnh đạo kháng chiến dân Nam Tư trong Chiến tranh thế giới lần thứ hai.

Xem 1953 và Josip Broz Tito

Just Fontaine

Just Fontaine (sinh 18 tháng 8 năm 1933 tại Marrakech, Maroc thuộc Pháp) là cựu cầu thủ bóng đá Pháp.

Xem 1953 và Just Fontaine

Katowice

Katowice (tiếng Séc: Katovice, tiếng Đức: Kattowitz) là một thành phố quan trọng trong lịch sử vùng Thượng Silesia phía nam Ba Lan trên hai dòng sông Kłodnica và Rawa.

Xem 1953 và Katowice

Kịch thơ Việt Nam

150px Kịch thơ Việt Nam là một thể loại trong loại hình văn học kịch, mà lời thoại là thơ.

Xem 1953 và Kịch thơ Việt Nam

KGB

KGB (chuyển tự của КГБ) là tên viết tắt trong tiếng Nga của (Komitet Gosudarstvennoy Bezopasnosti), nghĩa đen là "Ủy ban An ninh Quốc gia", là cơ quan mật vụ ở trong cũng như ngoài nước.

Xem 1953 và KGB

Kham Khuean Kaeo (huyện)

Kham Khuean Kaeo (คำเขื่อนแก้ว) là một huyện (amphoe) của tỉnh Yasothon ở đông bắc Thái Lan.

Xem 1953 và Kham Khuean Kaeo (huyện)

Khám Lớn Sài Gòn

Khám Lớn Sài Gòn (Maison Centrale de Saigon) là khám đường lớn nhất Nam Kỳ thời Pháp thuộc, nay là Thư viện Khoa học Tổng hợp thành phố Hồ Chí Minh ở số 69, đường Lý Tự Trọng, phường Bến Thành, quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam.

Xem 1953 và Khám Lớn Sài Gòn

Khâm sứ Trung Kỳ

Địa điểm Tòa Khâm sứ Trung Kỳ bên bờ sông Hương, nay là Trường Đại học Sư phạm Huế Khâm sứ Trung Kỳ (tiếng Pháp: Résident supérieur de l'Annam) là viên chức người Pháp đại diện cho chính quyền bảo hộ ở Trung Kỳ dưới thời Pháp thuộc.

Xem 1953 và Khâm sứ Trung Kỳ

Khu phi quân sự Triều Tiên

Khu phi quân sự bán đảo Triều Tiên (tiếng Anh: Korean Demilitarized Zone; tiếng Triều Tiên: 한반도 비무장지대, 韓半島非武裝地帶, âm Hán Việt: Hàn bán đảo phi võ trang địa đới) là vùng giới tuyến cấm các hoạt động quân sự tại bán đảo Triều Tiên.

Xem 1953 và Khu phi quân sự Triều Tiên

Khu tự trị Tây Bắc

Khu tự trị Thái - Mèo (1955-1962) hay Khu tự trị Tây Bắc (1962-1975), là một đơn vị hành chính cũ của nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa.

Xem 1953 và Khu tự trị Tây Bắc

Kim Anh (định hướng)

Kim Anh hay kim anh có thể là.

Xem 1953 và Kim Anh (định hướng)

Kim Basinger

Kimila Ann "Kim" Basinger (phát âm: /bæsɪndʒɚ/ bass-in-jer; sinh ngày 8 tháng 12 năm 1953) là một nữ diễn viên đoạt giải Oscar và cựu người mẫu thời trang Hoa Kỳ.

Xem 1953 và Kim Basinger

Kim Dung

Kim Dung (sinh ngày 6 tháng 2 năm 1924) là một trong những nhà văn ảnh hưởng nhất của văn học Trung Quốc hiện đại.

Xem 1953 và Kim Dung

Kim Nhật Thành

Kim Nhật Thành (Kim Il-sung, 15 tháng 4 năm 1912 - 8 tháng 7 năm 1994) là nhà lãnh đạo Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên từ khi quốc gia này được thành lập vào đầu năm 1948 đến khi ông mất, và được con trai là Kim Jong-il thay thế.

Xem 1953 và Kim Nhật Thành

Kinh tế Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên

Phố Kwangbok ở Bình Nhưỡng với những dãy nhà cao tầng Kinh tế Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên phản ánh những quan hệ sản xuất, cơ cấu kinh tế và tình hình kinh tế, đời sống tại CHDCND Triều Tiên.

Xem 1953 và Kinh tế Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên

Kitaro

Kitarō (喜多郎, Hỉ Đa Lang) (tên thật sinh vào ngày 4 tháng 2 năm 1953, tại Toyohashi, tỉnh Aichi, Nhật Bản) là một nhà soạn nhạc và nhạc sĩ biểu diễn đa nhạc cụ.

Xem 1953 và Kitaro

Konstantin Mikhailovich Simonov

Konstantin Mikhailovich Simonov (tiếng Nga: Константин Михайлович Симонов) (sinh ngày 28 tháng 11, lịch cũ 15 tháng 11 năm 1915, mất ngày 28 tháng 8 năm 1979) là một nhà văn, nhà thơ và nhà biên kịch Liên Xô nổi tiếng với những tác phẩm viết về Chiến tranh giữ nước vĩ đại.

Xem 1953 và Konstantin Mikhailovich Simonov

Konstanty Ildefons Gałczyński

Konstanty Ildefons Gałczyński (23 tháng 1 năm 1905 – 6 tháng 12 năm 1953) là một nhà thơ Ba Lan và là một trong những nhà thơ xuất sắc nhất của Ba Lan thế kỷ 20.

Xem 1953 và Konstanty Ildefons Gałczyński

Kurt Gödel

Kurt Gödel (28 tháng 4 năm 1906 – 14 tháng 1 năm 1978) là một nhà toán học và logic học nổi tiếng người Áo, người đã được tờ tạp chí danh tiếng Times bình chọn là nhà toán học lớn nhất thế kỷ 20.

Xem 1953 và Kurt Gödel

Kuwait Airways

Airbus A320-212 Kuwait Airways (tiếng Ả rập: الخطوط الجوية الكويتية) là hãng hàng không quốc gia của Kuwait và là hãng hàng không quốc tế thuộc sở hữu của chính phủ Kuwait.

Xem 1953 và Kuwait Airways

La Liga 1953-54

Thống kê của La Liga ở mùa giải 1953/1954.

Xem 1953 và La Liga 1953-54

Lagoinha

Lagoinha là một đô thị ở bang São Paulo của Brasil, trong tiểu vùng Paraibuna/Paraitinga.

Xem 1953 và Lagoinha

Lai Châu

Lai Châu là một tỉnh biên giới thuộc vùng Tây Bắc Việt Nam, phía bắc giáp nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa, phía tây và phía tây nam giáp tỉnh Điện Biên, phía đông giáp tỉnh Lào Cai, phía đông nam giáp tỉnh Yên Bái, và phía nam giáp tỉnh Sơn La.

Xem 1953 và Lai Châu

Laser

ứng dụng của Laser trong không quân Hoa Kỳ Laser: màu đỏ (Bước sóng 660 & 635 nm), Xanh lá (532 & 520 nm) và xanh tím (445 & 405 nm). Laser (đọc là la-de hoặc lây-dơ) là tên viết tắt của cụm từ Light Amplification by Stimulated Emission of Radiation trong tiếng Anh, và có nghĩa là "khuếch đại ánh sáng bằng phát xạ kích thích".

Xem 1953 và Laser

Latouchia pavlovi

Latouchia pavlovi là một loài nhện trong họ Ctenizidae.

Xem 1953 và Latouchia pavlovi

Lavochkin La-200

Lavochkin La-200 là một máy bay tiêm kích đánh chặn bay trong mọi thời tiết của Liên Xô, được chế tạo ngay sau Chiến tranh Thế giới II.

Xem 1953 và Lavochkin La-200

Lâm Phụng Kiều

Lâm Phụng Kiều (chữ Hán: 林鳳嬌; bính âm: Lín Fèngjiāo; tiếng Anh: Joan Lin) (sinh 30 tháng 6 năm 1953) là một nữ diễn viên Đài Loan đã giải nghệ và là vợ của siêu sao phim võ thuật Thành Long.

Xem 1953 và Lâm Phụng Kiều

Lévis-Saint-Nom

Lévis-Saint-Nom là một xã của Pháp, nằm ở tỉnh Yvelines trong vùng Île-de-France.

Xem 1953 và Lévis-Saint-Nom

Lê Hoàng Quân

Lê Hoàng Quân (sinh năm 1953) là một chính khách Việt Nam.

Xem 1953 và Lê Hoàng Quân

Lê Quang Lưỡng

Lê Quang Lưỡng (1932-2005), nguyên là một tướng lĩnh Nhảy dù của Quân lực Việt Nam Cộng hòa, cấp bậc Chuẩn tướng.

Xem 1953 và Lê Quang Lưỡng

Lê Văn Lương

Lê Văn Lương (1912-1995) là một chính trị gia Việt Nam.

Xem 1953 và Lê Văn Lương

Lê Văn Trương

Lê Văn Trương (1906-1964), bút hiệu Cô Lý, là nhà báo, nhà văn Việt Nam thời tiền chiến.

Xem 1953 và Lê Văn Trương

Lê Xuân Tùng

Lê Xuân Tùng (sinh năm 1936) là một Giáo sư Kinh tế, chính khách Việt Nam.

Xem 1953 và Lê Xuân Tùng

Lực lượng Vũ trang Hoàng gia Lào

Lực lượng Vũ trang Hoàng gia Lào hoặc Quân lực Hoàng gia Lào (tiếng Pháp: Forces Armées du Royaume viết tắt FAR), là lực lượng quốc phòng vũ trang chính thức của Vương quốc Lào, một nhà nước từng tồn tại trong khoảng thời gian từ năm 1949 đến 1975 và được thay thế bởi Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Lào.

Xem 1953 và Lực lượng Vũ trang Hoàng gia Lào

Lốc xoáy

Lốc xoáy tại Manitoba, Canada, năm 2007 Bức ảnh đầu tiên ghi nhận được hình ảnh lốc xoáy (1884) Lốc xoáy hay vòi rồng (tiếng Anh: tornado hoặc twister) là hiện tượng một luồng không khí xoáy tròn mở rộng ra từ một đám mây dông xuống tới mặt đất.

Xem 1953 và Lốc xoáy

Lệ Thu

Lệ Thu là một ca sĩ nổi tiếng, một trong những giọng ca lớn nhất của nền tân nhạc Việt Nam.

Xem 1953 và Lệ Thu

Lịch sử Đức

Từ thời kỳ cổ đại, nước Đức đã có các bộ lạc người German cư ngụ.

Xem 1953 và Lịch sử Đức

Lịch sử điện ảnh

Auguste và Louis Lumière, "cha đẻ" của nền điện ảnh Lịch sử điện ảnh là quá trình ra đời và phát triển của điện ảnh từ cuối thế kỉ 19 cho đến nay.

Xem 1953 và Lịch sử điện ảnh

Lịch sử bóng chày

Bóng chày tại Ai Cập cổ đại Nguồn gốc của môn bóng chày là một điều vẫn còn nghi ngờ và chưa ai dám chắc chắn.

Xem 1953 và Lịch sử bóng chày

Lịch sử Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa

Trong nhiều thập kỷ, trên quan điểm chính trị, Cộng hòa nhân dân Trung Hoa từng được biết đến là một thực thể chính trị đồng nghĩa với Trung Quốc lục địa.

Xem 1953 và Lịch sử Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa

Lịch sử Phú Yên

Lịch sử Phú Yên kéo dài hơn 500 năm, kể từ cuộc Nam chinh của vua Lê Thánh Tông.

Xem 1953 và Lịch sử Phú Yên

Lộng Chương

Lộng Chương (1918-2003) là Nhà văn - Nhà viết kịch - Đạo diễn sân khấu, được trao Giải thưởng Hồ Chí Minh về văn học nghệ thuật đợt 2 (2000).

Xem 1953 và Lộng Chương

Lý Quang Diệu

Lý Quang Diệu (tên chữ Latin: Lee Kuan Yew; tên chữ Hán: 李光耀; bính âm: Lǐ Guāngyào, 16 tháng 9 năm 1923 – 23 tháng 3 năm 2015), là Thủ tướng đầu tiên của nước Cộng hòa Singapore, ông đảm nhiệm chức vụ này từ năm 1959 đến năm 1990.

Xem 1953 và Lý Quang Diệu

Le Corbusier

Le Corbusier (6 tháng 10 năm 1887 – 27 tháng 8 năm 1965) là một kiến trúc sư người Thụy Sĩ và Pháp nổi tiếng thế giới.

Xem 1953 và Le Corbusier

Le Plus Grand Français de tous les temps

Le Plus Grand Français de tous les temps (Những người Pháp vĩ đại nhất mọi thời) là một chương trình bầu chọn do đài France 2 tổ chức năm 2005 để tìm ra 100 người Pháp được coi là vĩ đại nhất trong lịch s.

Xem 1953 và Le Plus Grand Français de tous les temps

Leonel Sánchez

40 years after the Ballet Azul, Universidad de Chile supporters still idolize him Leonel Guillermo Sánchez Lineros (sinh 25 tháng 4 năm 1936 tại Santiago de Chile) là một cựu cầu thủ bóng đá Chile.

Xem 1953 và Leonel Sánchez

Leopoldo Girelli

Leopoldo Girelli (sinh ngày 13 tháng 3 năm 1953) là một tổng giám mục, nhà ngoại giao của Giáo hội Công giáo Rôma, hiện giữ chức Sứ thần Tòa Thánh tại Israel, kiêm Khâm sứ Tòa Thánh tại Jerusalem và Palestine, kiêm Sứ thần Tòa Thánh tại Síp.

Xem 1953 và Leopoldo Girelli

Leptoneta insularis

Leptoneta insularis là một loài nhện trong họ Leptonetidae.

Xem 1953 và Leptoneta insularis

Leptoneta patrizii

Leptoneta patrizii là một loài nhện trong họ Leptonetidae.

Xem 1953 và Leptoneta patrizii

Leptoneta serbariuana

Leptoneta serbariuana là một loài nhện trong họ Leptonetidae.

Xem 1953 và Leptoneta serbariuana

Liên đoàn bóng đá Ethiopia

Liên đoàn bóng đá Ethiopia là tổ chức quản lý, điều hành các hoạt động bóng đá ở Ethiopia.

Xem 1953 và Liên đoàn bóng đá Ethiopia

Liên hoan phim

Liên hoan phim Cannes, liên hoan phim uy tín nhất thế giới Liên hoan phim (hay còn gọi là đại hội điện ảnh) là những liên hoan văn hóa về điện ảnh, tại đó các bộ phim mới sản xuất được chiếu ra mắt và tham gia tranh giải do ban giám khảo của Liên hoan bầu chọn.

Xem 1953 và Liên hoan phim

Liên hoan phim quốc tế Berlin

Liên hoan phim quốc tế Berlin (Internationale Filmfestspiele Berlin), còn được gọi là "Berlinale", là một trong những đại hội điện ảnh quan trọng nhất châu Âu và thế giới và đón nhận nhiều khách nhất thế giới.

Xem 1953 và Liên hoan phim quốc tế Berlin

Liên Xô

Liên Xô, tên đầy đủ là Liên bang các nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Xô viết (r, viết tắt: СССР; Union of Soviet Socialist Republics, viết tắt: USSR) là một cựu quốc gia có lãnh thổ chiếm phần lớn châu Âu và châu Á, tồn tại từ 30 tháng 12 năm 1922 cho đến khi chính thức giải thể vào ngày 25 tháng 12 năm 1991.

Xem 1953 và Liên Xô

Lionel Logue

Lionel George Logue (26 tháng 2 năm 1880 – 12 tháng 4 năm 1953) là nhà trị liệu ngôn ngữ người Úc, đã chữa thành công tật nói lắp cho vua George VI của Anh.

Xem 1953 và Lionel Logue

Lipinia venemai

Lipinia venemai là một loài thằn lằn trong họ Scincidae.

Xem 1953 và Lipinia venemai

Little Richard

Richard Wayne Penniman, sinh ngày 5 tháng 12 năm 1932, hay còn được biết đến với nghệ danh Little Richard, là ca sĩ, nhạc sĩ, nhà sản xuất thu âm và diễn viên người Mỹ.

Xem 1953 và Little Richard

Long Boret

Long Boret (1933 – 1975) là chính trị gia và thủ tướng Campuchia từ ngày 26 tháng 12 năm 1973 đến 17 tháng 4 năm 1975.

Xem 1953 và Long Boret

Long Phú

Long Phú là một huyện của tỉnh Sóc Trăng, Việt Nam.

Xem 1953 và Long Phú

Long Xuyên (tỉnh)

Bản đồ tỉnh Long Xuyên của Nam Kỳ thuộc Pháp năm 1901. Bản đồ tỉnh Long Xuyên của Nam Kỳ thuộc Pháp năm 1920. Long Xuyên (龍川) là tỉnh cũ ở miền Tây Nam Bộ (Đồng bằng sông Cửu Long), Việt Nam.

Xem 1953 và Long Xuyên (tỉnh)

Lorraine (thiết giáp hạm Pháp)

Lorraine là một thiết giáp hạm thuộc lớp ''Bretagne'' của Hải quân Pháp, được đặt tên theo khu vực hành chính Lorraine của nước Pháp, và đã phục vụ tại Địa Trung Hải trong cả Chiến tranh thế giới thứ nhất lẫn thứ hai.

Xem 1953 và Lorraine (thiết giáp hạm Pháp)

Louis de Funès

Louis Germain David de Funès de Galarza (31 tháng 7 năm 1914 - 27 tháng 1 năm 1983), nổi tiếng với tên Louis de Funès (phát âm: Lu-i đờ Fuy-nex) là một diễn viên, biên kịch và đạo diễn nổi tiếng của điện ảnh Pháp.

Xem 1953 và Louis de Funès

Lucky Luke

Lucky Luke là chàng cao bồi, nhân vật chính trong bộ truyện tranh cùng tên do họa sĩ người Bỉ Morris sáng tác từ năm 1946.

Xem 1953 và Lucky Luke

Ludwig Prandtl

Ludwig Prandtl là nhà khoa học người Đức nghiên cứu về khí động lực học.

Xem 1953 và Ludwig Prandtl

Lygophis paucidens

Lygophis paucidens là một loài rắn trong họ Rắn nước.

Xem 1953 và Lygophis paucidens

Lyndon B. Johnson

Lyndon Baines Johnson (phát âm tiếng Anh:; 27 tháng 8 năm 1908 –  22 tháng 1 năm 1973), là Tổng thống Hoa Kỳ thứ 36, tại vị trong giai đoạn 1963–1969.

Xem 1953 và Lyndon B. Johnson

Lyudmila Mikhailovna Pavlichenko

Lyudmila Mikhailovna Pavlichenko (tiếng Nga: Людмила Михайловна Павличенко, tiếng Ukraina: Людмила Михайлівна Павліченко) (sinh 12 tháng 7 năm 1916 - mất 10 tháng 10 năm 1974) là một nữ xạ thủ thuộc đội quân bắn tỉa của Hồng quân trong Chiến tranh giữ nước vĩ đại.

Xem 1953 và Lyudmila Mikhailovna Pavlichenko

Lư Giang (trung tướng)

Lư Giang (1920-1994) tên thật là Lê Bá Ước, là Quân đội nhân dân Việt Nam, tư lệnh Quân khu Thủ đô, ủy viên thành ủy Hà Nội.

Xem 1953 và Lư Giang (trung tướng)

Lương Sơn Bá – Chúc Anh Đài

Lương Sơn Bá – Chúc Anh Đài là một truyền thuyết Trung Quốc về chuyện tình đẹp nhưng đầy bi kịch của một đôi trai gái, Lương Sơn Bá (梁山伯) và Chúc Anh Đài (祝英台) hay còn được viết tắt là Lương Chúc, từ tên gọi của hai người mà truyền thuyết này được biết đến trong tiếng Trung là 梁山伯與祝英台, bính âm: Liáng Shānbó yǔ Zhù Yīngtái, hay viết tắt là "梁祝", Liáng-Zhù).

Xem 1953 và Lương Sơn Bá – Chúc Anh Đài

Magee College

Magee College là một viện đào tạo trực thuộc Đại học Ulster, nằm ở Derry, Bắc Ireland, Anh Quốc.

Xem 1953 và Magee College

Mahathir bin Mohamad

Tun Mahathir bin Mohamad (sinh ngày 10 tháng 7 năm 1925) là một chính trị gia và là Thủ tướng thứ bảy của Malaysia.

Xem 1953 và Mahathir bin Mohamad

Mai Hương

Mai Hương tên thật là Phạm Thị Mai Hương (sinh năm 1941 tại Đà Nẵng) là một ca sĩ nổi tiếng, thành công với nhiều nhạc phẩm tiền chiến.

Xem 1953 và Mai Hương

Mai Kiều Liên

Mai Kiều Liên (sinh năm 1953) là một nữ doanh nhân Việt Nam, chức vụ hiện tại Tổng Giám đốc Công ty Cổ phần Sữa Việt Nam (Vinamilk).

Xem 1953 và Mai Kiều Liên

Margaret Thatcher

Margaret Hilda Thatcher, Nữ Nam tước Thatcher (nhũ danh: Margaret Hilda Roberts, 13 tháng 10 năm 1925 – 8 tháng 4 năm 2013), còn được mệnh danh là người đàn bà thép (iron lady), là một chính khách người Anh, luật sư và nhà hóa học.

Xem 1953 và Margaret Thatcher

Maria Callas

Maria Callas Maria Callas (Tiếng Hy Lạp:Μαρία Κάλλας), (2 tháng 12 năm 1923 - 16 tháng 9 năm 1977) là giọng nữ cao người Mỹ gốc Hy Lạp và là một trong những nữ ca sĩ opera danh tiếng nhất trong thập niên 1950.

Xem 1953 và Maria Callas

Marinópolis

Marinópolis là một đô thị ở bang São Paulo của Brasil.

Xem 1953 và Marinópolis

Marlon Brando

Marlon Brando, Jr. (3 tháng 4 năm 1924 - 1 tháng 7 năm 2004), thường được biết tới với tên Marlon Brando là một diễn viên nổi tiếng người Mỹ.

Xem 1953 và Marlon Brando

Máy bay tiêm kích

P-51 Mustang bay biểu diễn tại căn cứ không quân Langley, Virginia, Hoa Kỳ Máy bay tiêm kích (Hán Việt: tiêm kích cơ / chiến đấu cơ, tiếng Anh: Fighter aircraft, tiếng Pháp: Avion de chasse), trước kia còn gọi là máy bay khu trục, là một loại máy bay chiến đấu trong quân chủng không quân, được thiết kế với mục đích chính là tác chiến chống lại các lực lượng không quân của đối phương.

Xem 1953 và Máy bay tiêm kích

Máy tính

Máy tính hay máy điện toán là những thiết bị hay hệ thống thực hiện tự động các phép toán số học dưới dạng số hoặc phép toán lôgic.

Xem 1953 và Máy tính

Mã Gray

Mã nhị phân phản xạ, cũng được biết đến với tên gọi là mã Gray – đặt theo tên của Frank Gray, là một hệ thống ký số nhị phân, trong đó hai giá trị liên tiếp chỉ khác nhau một chữ số.

Xem 1953 và Mã Gray

Mô hình màu RGB

Phối trộn màu bổ sung: thêm đỏ vào xanh lá cây tạo ra vàng; thêm vàng vào xanh lam tạo ra trắng. Mô hình màu RGB sử dụng mô hình bổ sung trong đó ánh sáng đỏ, xanh lục và xanh lam được tổ hợp với nhau theo nhiều phương thức khác nhau để tạo thành các màu khác.

Xem 1953 và Mô hình màu RGB

Mệnh lệnh 027

Mệnh lệnh 027 (tiếng Triều Tiên: 명령-027호, Myung ryoung-027 ho) là một bộ phim tâm lý - chiến tranh có yếu tố võ thuật kinh điển của Điện ảnh Bắc Triều Tiên.

Xem 1953 và Mệnh lệnh 027

Một cơn gió bụi

Một cơn gió bụi là cuốn Hồi ký do Trần Trọng Kim (1883–1953) xuất bản năm 1949, mang nội dung tóm lược quãng đời làm chính trị của ông (từ năm 1942 đến năm 1948).

Xem 1953 và Một cơn gió bụi

Mertensophryne nyikae

Mertensophryne nyikae là một loài cóc trong họ Bufonidae.

Xem 1953 và Mertensophryne nyikae

Michael Sandel

Michael Sandel Michael J. Sandel (sinh 1953) là giáo sư ngành triết học chính trị tại Đại học Harvard, nổi tiếng với môn Công lý vì thu hút số sinh viên kỷ lục, hơn 10.000 người học trong hai thập niên, 1.115 sinh viên chỉ riêng trong học kỳ hai năm 2007.

Xem 1953 và Michael Sandel

Mikhail Tal

Mikhail Tal (Mikhails Tāls; Михаил Нехемьевич Таль, Michail Nechem'evič Tal, đôi khi còn được biết đến với tên Mihails Tals hay Mihail Tal; 9 tháng 11 năm 1936 - 28 tháng 6 năm 1992) là một Đại kiện tướng Cờ vua người Liên Xô - Latvia và nhà Vô địch Cờ vua Thế giới thứ tám.

Xem 1953 và Mikhail Tal

Mikoyan-Gurevich I-370

Mikoyan-Gurevich I-370 là một mẫu máy bay chiến đấu thử nghiệm của Liên Xô, được phát triển để dựa trên các kế quả đó các kỹ sư của MiG đã thiết kế ra mẫu máy bay tiên tiến MiG-19.

Xem 1953 và Mikoyan-Gurevich I-370

Mikoyan-Gurevich MiG-17

Mikoyan-Gurevich MiG-17 (tiếng Nga: Микоян и Гуревич МиГ-17, МиГ-17 trong ký tự Kirin) (tên ký hiệu của NATO Fresco) là một máy bay phản lực chiến đấu cận siêu âm Liên Xô, được đưa vào sử dụng từ năm 1952.

Xem 1953 và Mikoyan-Gurevich MiG-17

Mikoyan-Gurevich MiG-19

Mikoyan-Gurevich MiG-19 (tiếng Nga: Микоян и Гуревич МиГ-19) (tên ký hiệu của NATO là "Farmer" - Nông dân) là máy bay tiêm kích phản lực thế hệ thứ hai của Liên Xô, một chỗ ngồi, gắn động cơ phản lực.

Xem 1953 và Mikoyan-Gurevich MiG-19

Mikoyan-Gurevich SN

Mikoyan-Gurevich SN là một mẫu máy bay chiến đấu thử nghiệm của không quân Xô Viết trong thập nhiên 1950.

Xem 1953 và Mikoyan-Gurevich SN

Minotaur (lớp tàu tuần dương) (1943)

Lớp tàu tuần dương Minotaur, đôi khi còn được gọi là lớp Swiftsure, là một lớp tàu tuần dương hạng nhẹ của Hải quân Hoàng gia Anh Quốc.

Xem 1953 và Minotaur (lớp tàu tuần dương) (1943)

Mohd Najib bin Abdul Razak

Mohd Najib bin Abdul Razak hay gọi đơn giản là Najib Razak (sinh ngày 23 tháng 7 năm 1953 tại Kuala Lipis, Pahang) là thủ tướng thứ sáu của Malaysia.

Xem 1953 và Mohd Najib bin Abdul Razak

Monopeltis adercae

Monopeltis adercae là một loài bò sát trong họ Amphisbaenidae.

Xem 1953 và Monopeltis adercae

Moon Jae-in

Moon Jae-in (Romaja: Mun Jaein,, âm Hán Việt: 文在寅 Văn Tại Dần, sinh ngày 24 tháng 1 năm 1953) là Tổng thống thứ 12 và đương nhiệm của Hàn Quốc.

Xem 1953 và Moon Jae-in

Mori Ōgai

17 tháng 2 năm 1862 – 8 tháng 7 năm 1922) là một bác sĩ, một dịch giả, nhà viết tiểu thuyết và là một nhà thơ Nhật Bản. Ông sinh ra ở Tsuwano, tỉnh Iwami (nay là tỉnh Shimane) trong một gia đình đời đời làm nghề thầy thuốc cho lãnh chúa, lớn lên theo truyền thống đó, vào Đại học Đế quốc Tokyo học y khoa.

Xem 1953 và Mori Ōgai

Moshe Dayan

Moshe Dayan, (משה דיין, sinh ngày 20 tháng 5 năm 1915 – mất 16 tháng 10 năm 1981) là nhà chính trị và tướng lĩnh quân đội của Israel.

Xem 1953 và Moshe Dayan

Mughiphantes johannislupi

Mughiphantes johannislupi là một loài nhện trong họ Linyphiidae.

Xem 1953 và Mughiphantes johannislupi

Mughiphantes pyrenaeus

Mughiphantes pyrenaeus là một loài nhện trong họ Linyphiidae.

Xem 1953 và Mughiphantes pyrenaeus

Mulhouse

Mulhouse là một xã trong tỉnh Haut-Rhin, thuộc vùng Grand Est của nước Pháp, có dân số là 110.359 người (thời điểm 1999).

Xem 1953 và Mulhouse

Mustafa Kemal Atatürk

Mustafa Kemal Atatürk ((1881 – 10 tháng 11 năm 1938) là một sĩ quan quân đội, nhà cách mạng, và là quốc phụ cũng như vị Tổng thống đầu tiên của Cộng hòa Thổ Nhĩ Kỳ. Atatürk được biết đến với tài nghệ thống soái siêu việt trong cuộc Chiến tranh thế giới lần thứ nhất.

Xem 1953 và Mustafa Kemal Atatürk

Nam Định

Nam Định là một tỉnh lớn với 2 triệu dân nằm ở phía Nam đồng bằng Bắc B. Theo quy định năm 2008 thì Nam Định thuộc vùng duyên hải Bắc B.

Xem 1953 và Nam Định

Nội chiến Trung Quốc

Nội chiến Trung Quốc, kéo dài từ tháng 4 năm 1927 đến tháng 5 năm 1950, là một cuộc nội chiến ở Trung Quốc giữa Trung Quốc Quốc dân Đảng và Đảng Cộng sản Trung Quốc.

Xem 1953 và Nội chiến Trung Quốc

Ngày Nhà giáo Việt Nam

Ngày Nhà giáo Việt Nam (hay Ngày lễ Hiến chương nhà giáo Việt Nam) là một ngày kỷ niệm được tổ chức hằng năm vào ngày 20 tháng 11 tại Việt Nam.

Xem 1953 và Ngày Nhà giáo Việt Nam

Ngân hàng Đông Dương

Tờ giấy bạc trị giá 20 ''piastre'' tức đồng bạc Đông Dương do Ngân hàng Đông Dương phát hành năm 1898, Sài Gòn. Trụ sở Sài Gòn của Ngân hàng Đông Dương, sau là Ngân hàng Quốc gia Việt Nam dưới chế độ Việt Nam Cộng hòa, hiện nay là Ngân hàng Nhà nước Việt Nam Chi Nhánh Thành phố Hồ Chí Minh Trụ sở Ngân hàng Đông Dương ở Hà Nội, nay là Ngân hàng Nhà nước Việt Nam Ngân hàng Đông Dương tức Banque de l'Indochine (viết tắt BIC) là một ngân hàng và cơ sở tài chính thành lập ngày 21 tháng 1 năm 1875 ở Paris để phát hành giấy bạc và tiền kim loại cho các xứ thuộc địa của Pháp ở Á Châu cùng điều hành quyền lợi kinh tế của Pháp ở Viễn Đông.

Xem 1953 và Ngân hàng Đông Dương

Ngân hàng Indonesia

Ngân hàng Indonesia (tiếng Indonesia: Bank Indonesia) là ngân hàng trung ương của Indonesia.

Xem 1953 và Ngân hàng Indonesia

Ngô Lập Chi

Ngô Lập Chi (1888 - 1968), tên cũ là Ngô Trọng Hưng, hiệu Bái Đinh, biệt hiệu Hồ Hoa chủ nhân; là một nhà giáo, và là nhà nghiên cứu cổ văn Việt Nam.

Xem 1953 và Ngô Lập Chi

Ngô Quang Trưởng

Ngô Quang Trưởng (1929-2007), nguyên là một tướng lĩnh Bộ binh của Quân lực Việt Nam Cộng hòa, cấp bậc Trung tướng.

Xem 1953 và Ngô Quang Trưởng

Ngô Vũ Sâm

Ngô Vũ Sâm (Hoa phồn thể: 吳宇森, bính âm: Wú Yǔsēn, tiếng Anh: John Woo Yu-Sen; sinh ngày 1 tháng 5 năm 1946) là một đạo diễn nổi tiếng của điện ảnh Hồng Kông với những bộ phim hành động.

Xem 1953 và Ngô Vũ Sâm

Ngụy

Ngụy là một từ gốc Hán trong tiếng Việt có nhiều nghĩa tùy thuộc vào văn cảnh và từ ghép với nó.

Xem 1953 và Ngụy

Nghĩa trang Passy

Nghĩa trang Passy Nghĩa trang Passy (tiếng Pháp: Cimetière de Passy) là một nghĩa địa của thành phố Paris nơi chôn cất rất nhiều người nổi tiếng, nghĩa trang hiện nằm tại trung tâm thành phố ở số 2 phố Commandant Schœlsing thuộc 16.

Xem 1953 và Nghĩa trang Passy

Nguồn gốc sự sống

Một hòn đá stromatolites (một loại đá trầm tích cổ, thường chứa các loại vi khuẩn hóa thạch) tìm thấy ở công viên quốc gia Glacier, Mỹ. Vào năm 2002, William Schopf của UCLA đã cho rằng mẫu đá này đã có từ 3.5 tỉ năm trước.Xem thêm ở http://www.abc.net.au/science/news/space/SpaceRepublish_497964.htm Is this life?.

Xem 1953 và Nguồn gốc sự sống

Nguyên Sa

Nguyên Sa (1 tháng 3 năm 1932 tại Hà Nội – 18 tháng 4 năm 1998), tên thật là Trần Bích Lan, còn có bút danh Hư Trúc.

Xem 1953 và Nguyên Sa

Nguyên soái Liên bang Xô viết

Nguyên soái Liên bang Xô viết, gọi tắt là Nguyên soái Liên Xô (tiếng Nga: Маршал Советского Союза - Marshal Sovietskovo Soyuza) là quân hàm sĩ quan chỉ huy cao cấp của các lực lượng vũ trang Xô viết.

Xem 1953 và Nguyên soái Liên bang Xô viết

Nguyễn Đình Ngọc

Giáo sư '''Nguyễn Đình Ngọc''' (1932-2006) Giáo sư, Tiến sĩ khoa học Nguyễn Đình Ngọc (1932-2006) là một nhà toán học và là một trong những người được ghi nhận là có công đầu trong kế hoạch đào tạo và phát triển ngành tin học Việt Nam.

Xem 1953 và Nguyễn Đình Ngọc

Nguyễn Bá Cẩn

Nguyễn Bá Cẩn (1930-2009) là cựu chính khách Việt Nam Cộng hòa.

Xem 1953 và Nguyễn Bá Cẩn

Nguyễn Bá Thanh

Nguyễn Bá Thanh (8 tháng 4 năm 1953 – 13 tháng 2 năm 2015) là một chính khách Việt Nam.

Xem 1953 và Nguyễn Bá Thanh

Nguyễn Bắc Son

Nguyễn Bắc Son (sinh ngày 22 tháng 8 năm 1953) là một sĩ quan quân đội, chính trị gia người Việt Nam.

Xem 1953 và Nguyễn Bắc Son

Nguyễn Huy Tưởng

Nguyễn Huy Tưởng (1912 - 1960) là một nhà văn, nhà viết kịch Việt Nam nổi tiếng.

Xem 1953 và Nguyễn Huy Tưởng

Nguyễn Khoa Nam

Nguyễn Khoa Nam (1927-1975), nguyên là một tướng lĩnh gốc Nhảy dù của Quân lực Việt Nam Cộng hòa, cấp bậc Thiếu tướng.

Xem 1953 và Nguyễn Khoa Nam

Nguyễn Mạnh Tường (luật sư)

Nguyễn Mạnh Tường (1909-1997) là một luật sư, nhà giáo dục, nhà nghiên cứu văn học Việt Nam.

Xem 1953 và Nguyễn Mạnh Tường (luật sư)

Nguyễn Minh Quang (Bộ trưởng)

Nguyễn Minh Quang (sinh ngày 15 tháng 10 năm 1953), quê quán Hà Tĩnh là một chính khách Việt Nam.

Xem 1953 và Nguyễn Minh Quang (Bộ trưởng)

Nguyễn Phúc Bảo Long

Nguyễn Phúc Bảo Long (chữ Hán: 阮福保隆; 4 tháng 1 năm 1936 - 28 tháng 7 năm 2007) là vị hoàng thái tử cuối cùng của chế độ quân chủ trong lịch sử Việt Nam.

Xem 1953 và Nguyễn Phúc Bảo Long

Nguyễn Tài Cẩn

Nguyễn Tài Cẩn (1926-2011) là một trong những chuyên gia đầu ngành Ngôn ngữ học Việt Nam.

Xem 1953 và Nguyễn Tài Cẩn

Nguyễn Tôn Hoàn

Nguyễn Tôn Hoàn (1917-2001) là một chính khách Việt Nam, một trong những lãnh tụ của Đại Việt Quốc dân Đảng.

Xem 1953 và Nguyễn Tôn Hoàn

Nguyễn Tấn Quyên

Nguyễn Tấn Quyên (sinh năm 1953) là chính khách Việt Nam.

Xem 1953 và Nguyễn Tấn Quyên

Nguyễn Thị Kim

Nguyễn Thị Kim (-) là nhà điêu khắc và họa sĩ Việt Nam.

Xem 1953 và Nguyễn Thị Kim

Nguyễn Thiện Nhân

Nguyễn Thiện Nhân (sinh 1953) là một chính trị gia, giáo sư Kinh tế, tiến sĩ ngành Điều khiển tự động hóa người Việt Nam.

Xem 1953 và Nguyễn Thiện Nhân

Nguyễn Trọng Quyền

Mộc Quán (1876-1953) tên thật là Nguyễn Trọng Quyền là một soạn giả lớn khai sinh dòng sân khấu cải lương tuồng Tàu, được suy tôn là Hậu tổ cải lương.

Xem 1953 và Nguyễn Trọng Quyền

Nguyễn Trường Tô

Nguyễn Trường Tô (sinh ngày 28 tháng 6 năm 1953) là cựu đảng viên Đảng CSVN, nguyên Phó Bí thư Tỉnh ủy Đảng CSVN; nguyên Chủ tịch Ủy ban Nhân dân tỉnh Hà Giang.

Xem 1953 và Nguyễn Trường Tô

Nguyễn Tường Tam

Nguyễn Tường Tam (1906 - 7 tháng 7 năm 1963) là một nhà văn, nhà báo với bút danh Nhất Linh, Tam Linh, Bảo Sơn, Lãng du, Tân Việt, Đông Sơn (khi vẽ); và cũng là chính trị gia nổi tiếng của Việt Nam trong thế kỷ XX.

Xem 1953 và Nguyễn Tường Tam

Nguyễn Văn Bảy (A)

Nguyễn Văn Bảy (sinh 1936), còn gọi Bảy A là Đại tá, Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, phi công không quân nhân dân Việt Nam.

Xem 1953 và Nguyễn Văn Bảy (A)

Nguyễn Văn Hiên

Nguyễn Văn Hiên (3 tháng 6 năm 1953 -) là một nhạc sĩ Việt Nam, từng hoạt động trong phong trào thanh niên từ sau năm 1975 và tốt nghiệp đại học sáng tác Nhạc viện Thành phố Hồ Chí Minh năm 1993.

Xem 1953 và Nguyễn Văn Hiên

Nguyễn Văn Hưởng (thầy thuốc)

Nguyễn Văn Hưởng (1906-1998) là Giáo sư, Bác sĩ vi trùng học và Đông y, cố Bộ trưởng Bộ Y tế, Ủy viên Đoàn Chủ tịch Uỷ ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam, Đại biểu Quốc hội khóa I, Phó Chủ tịch Ủy ban Thường vụ Quốc hội khóa II, III.

Xem 1953 và Nguyễn Văn Hưởng (thầy thuốc)

Nguyễn Văn Lém

Thiếu tướng Nguyễn Ngọc Loan xử bắn Nguyễn Văn Lém trên đường phố Sài Gòn trong Sự kiện Tết Mậu Thân Nguyễn Văn Lém (1931-1968), còn gọi là Bảy Lốp, là một đại úy đặc công của quân Giải phóng miền Nam tham gia cuộc Tổng tiến công Mậu Thân tại Sài Gòn.

Xem 1953 và Nguyễn Văn Lém

Nguyễn Văn Nguyễn

Nguyễn Văn Nguyễn (1910-1953), bút danh Ngũ Yến, là một nhà báo, nhà cách mạng Việt Nam.

Xem 1953 và Nguyễn Văn Nguyễn

Nguyễn Văn Tỵ

Nguyễn Văn Tỵ (24 tháng 2 năm 1917 - 19 tháng 1 năm 1992) là hoạ sĩ Việt Nam và là Tổng thư ký đầu tiên của Hội Mỹ thuật Việt Nam.

Xem 1953 và Nguyễn Văn Tỵ

Nhà Muhammad Ali

Nhà Muhammad Ali (tiếng Ả Rập:أسرة محمد علي Usrat Muhammad 'Ali) là triều đại đã cai trị Ai Cập và Sudan từ đầu thế kỷ 19 đến giữa thế kỷ 20.

Xem 1953 và Nhà Muhammad Ali

Nhà ngôn ngữ học

Sau đây là danh sách một số các nhà ngôn ngữ học.

Xem 1953 và Nhà ngôn ngữ học

Nhân quyền tại Việt Nam

Nhân quyền tại Việt Nam là tổng thể các mối quan hệ xã hội liên quan đến việc thực thi quyền con người tại Việt Nam và cũng là các vấn đề liên quan đến các quyền con người (bao hàm các quyền chính trị) vốn gây rất nhiều tranh cãi giữa chính phủ Việt Nam với một số tổ chức nhân quyền phi chính phủ và một số chính phủ các nước phương Tây như Hoa Kỳ.

Xem 1953 và Nhân quyền tại Việt Nam

Nhật Tiến

Nhật Tiến (sinh 1936), tên thật là Bùi Nhật Tiến; là nhà văn Việt Nam hiện đang định cư ở Hoa Kỳ.

Xem 1953 và Nhật Tiến

Những cuộc phiêu lưu của Mít Đặc và các bạn

Những cuộc phiêu lưu của Mít Đặc và các bạn (tiếng Nga: Приключения Незнайки и его друзей) là một tập truyện giả tưởng dành cho trẻ em của nhà văn Nikolai Nosov, ra đời năm 1953.

Xem 1953 và Những cuộc phiêu lưu của Mít Đặc và các bạn

Những cuộc phiêu lưu của Tintin

Những nhân vật trong ''Tintin Những cuộc phiêu lưu kỳ thú'' Những cuộc phiêu lưu của Tintin (tiếng Pháp: Les Aventures de Tintin) là bộ truyện tranh nhiều tập do hoạ sĩ người Bỉ Georges Remi (1907–1983) sáng tác dưới bút danh Hergé.

Xem 1953 và Những cuộc phiêu lưu của Tintin

Những hình vẽ trên cao nguyên Nazca

Những hình vẽ trên cao nguyên Nazca (vẽ trên mặt đất) tạo nên một "vườn hình học" tại sa mạc Nazca, một sa mạc khô cằn rộng 53 dặm giữa hai thị trấn Nazca và Palpa ở Pampas de Jumana (một khu vực bằng phẳng miền nam Peru).

Xem 1953 và Những hình vẽ trên cao nguyên Nazca

Nhện

Nhện là một bộ động vật săn mồi, không xương sống thuộc lớp hình nhện; cơ thể chỉ có hai phần, tám chân, miệng không hàm nhai, không cánh - cùng lớp Arachnid với bọ cạp, ve bét....

Xem 1953 và Nhện

Nicrophorus chryseus

Nicrophorus chryseus là một loài bọ cánh cứng được Mazokhin-Porshnyakov miên tả năm 1953.

Xem 1953 và Nicrophorus chryseus

Nikita Sergeyevich Khrushchyov

Nikita Sergeyevich Khrushchyov (phiên âm tiếng Việt: Ni-ki-ta Khơ-rút-siốp; tiếng Nga: Ники́та Серге́евич Хрущёв, IPA:; tiếng Anh: Nikita Khrushchev; tiếng Pháp: Nikita Khrouchtchev) (sinh 17 tháng 4 năm 1894 – mất 11 tháng 9 năm 1971) là Tổng bí thư Đảng Cộng sản Liên Xô.

Xem 1953 và Nikita Sergeyevich Khrushchyov

Norodom Sihamoni

Norodom Sihamoni (sinh 14 tháng 5 năm 1951 tại Phnôm Pênh) là đương kim Quốc vương Campuchia.

Xem 1953 và Norodom Sihamoni

Norodom Sihanouk

Norodom Sihanouk (tiếng Khmer: នរោត្តម សីហនុ, phát âm như "Nô-rô-đôm Xi-ha-núc"; 31 tháng 10 năm 1922 tại Phnôm Pênh – 15 tháng 10 năm 2012 tại Bắc Kinh) là cựu Quốc vương, Thái thượng vương của Vương quốc Campuchia.

Xem 1953 và Norodom Sihanouk

Notropis

''Notropis amoenus'' ''Notropis longirostris'' ''Notropis bifrenatus'' ''Notropis volucellus'' ''Notropis maculatus'' ''Notropis hudsonius'' ''Notropis petersoni'' ''Notropis rubellus'' ''Notropis xaenocephalus'' ''Notropis atherinoides'' ''Notropis stramineus'' Notropis là một chi cá thuộc họ Cá chép phân bố ở Bắc Mỹ.

Xem 1953 và Notropis

Ohio

Ohio (viết tắt là OH, viết tắt cũ là O., người Việt đọc là "Ồ-hai-ô", phiên âm chính xác là "Ô-hai-ô") là một tiểu bang khu vực Trung Tây (cũ) nằm ở miền đông bắc Hoa Kỳ.

Xem 1953 và Ohio

Oligodon annamensis

Oligodon annamensis là một loài rắn trong họ Rắn nước.

Xem 1953 và Oligodon annamensis

Olympique Lyonnais

Olympique Lyonnais, còn gọi tắt là Lyon hay OL, là câu lạc bộ bóng đá ở thành phố Lyon, Pháp.

Xem 1953 và Olympique Lyonnais

Oregon City (lớp tàu tuần dương)

Oregon City là một lớp tàu tuần dương hạng nặng của Hải quân Hoa Kỳ được đưa ra hoạt động ngay sau Chiến tranh Thế giới thứ hai.

Xem 1953 và Oregon City (lớp tàu tuần dương)

Ouro Verde, São Paulo

Ouro Verde là một đô thị ở bang São Paulo của Brasil.

Xem 1953 và Ouro Verde, São Paulo

Oza (shogi)

là một trong số bảy danh hiệu của shogi chuyên nghiệp Nhật Bản.

Xem 1953 và Oza (shogi)

Pablo Picasso

Pablo Ruiz Picasso (sinh ngày 25 tháng 10 năm 1881, mất ngày 8 tháng 4 năm 1973), thường được biết tới với tên Pablo Picasso hay Picasso là một họa sĩ và nhà điêu khắc người Tây Ban Nha.

Xem 1953 và Pablo Picasso

Pariquera-Açu

Pariquera-Açu là một đô thị ở bang São Paulo của Brasil.

Xem 1953 và Pariquera-Açu

Paul Allen

Paul Gardner Allen (sinh ngày 21 tháng 1 năm 1953 ở Seattle, Washington) là một nhà đầu tư người Mỹ, đồng sáng lập Microsoft với Bill Gates.

Xem 1953 và Paul Allen

Paul Krugman

Paul Robin Krugman (born 1953) là một nhà kinh tế học người Hoa Kỳ, giáo sư của Đại học Princeton.

Xem 1953 và Paul Krugman

Penn Nouth

Samdech Penn Nouth (1 tháng 4 năm 1906, Phnôm Pênh, Campuchia - 18 tháng 5 năm 1985, Chatenay Malabry, gần Paris, Pháp) là một nhà nhà chính trị Campuchia.

Xem 1953 và Penn Nouth

Petropavlovsk (tàu tuần dương Liên Xô)

Petropavlovsk (đổi tên thành Tallinn từ ngày 1 tháng 9 năm 1944) là một tàu tuần dương hạng nặng của Hải quân Liên Xô từng hoạt động trong Chiến tranh Thế giới thứ hai.

Xem 1953 và Petropavlovsk (tàu tuần dương Liên Xô)

Phanxicô Xaviê Nguyễn Văn Thuận

Phanxicô Xaviê Nguyễn Văn Thuận (1928–2002) là một Hồng y của Giáo hội Công giáo Việt Nam thuộc Giáo hội Công giáo Rôma.

Xem 1953 và Phanxicô Xaviê Nguyễn Văn Thuận

Phaolô Lê Đắc Trọng

Phaolô Lê Đắc Trọng (15 tháng 6 năm 1918 - 7 tháng 9 năm 2009) là một giám mục của Giáo hội Công giáo Rôma.

Xem 1953 và Phaolô Lê Đắc Trọng

Phú Quốc

506x506px Phú Quốc, còn được mệnh danh là Đảo Ngọc, là hòn đảo lớn nhất của Việt Nam, cũng là đảo lớn nhất trong quần thể 22 đảo tại đây, nằm trong vịnh Thái Lan.

Xem 1953 và Phú Quốc

Phạm Duy

Phạm Duy (5 tháng 10 năm 1921 – 27 tháng 1 năm 2013, Tuổi trẻ online), tên thật Phạm Duy Cẩn là nhạc sĩ, nhạc công, ca sĩ, nhà nghiên cứu âm nhạc lớn của Việt Nam.

Xem 1953 và Phạm Duy

Phạm Mạnh Cương

Phạm Mạnh Cương (sinh ngày 30 tháng 7 năm 1933) là một nhạc sĩ Việt Nam, tác giả của nhạc phẩm Thu ca.

Xem 1953 và Phạm Mạnh Cương

Phạm Ngọc Đa

Phạm Ngọc Đa (1938 – 30 tháng 8 năm 1953) là một liệt sĩ thiếu niên trong thời kỳ kháng chiến chống Pháp của Việt Nam, đồng thời là một trong số ít các thiếu niên Việt Nam được truy tặng danh hiệu Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân.

Xem 1953 và Phạm Ngọc Đa

Phạm Thanh Bình

Phạm Thanh Bình (sinh năm 1953) là một lãnh đạo chủ chốt, đóng vai trò quan trọng trong vụ khủng hoảng của Tập đoàn Vinashin (nay là Tổng công ty Công nghiệp Tàu thủy) tại Việt Nam năm 2010.

Xem 1953 và Phạm Thanh Bình

Phạm Thế Ngũ

Phạm Thế Ngũ (1921 - 2000) là nhà giáo, nhà nghiên cứu văn học Việt Nam.

Xem 1953 và Phạm Thế Ngũ

Phạm Trọng Cầu

Phạm Trọng Cầu (1935-1998) là một nhạc sĩ Việt Nam nổi tiếng, tác giả ca khúc Mùa thu không trở lại và bài hát thiếu nhi Cho con.

Xem 1953 và Phạm Trọng Cầu

Phạm Văn Khoa

Đạo diễn, Nghệ sĩ Nhân dân Phạm Văn Khoa Phạm Văn Khoa (15 tháng 3 năm 1913 - 24 tháng 10 năm 1992) là đạo diễn lão thành của điện ảnh cách mạng Việt Nam, giám đốc đầu tiên của Doanh nghiệp Quốc gia Chiếu bóng và Chụp ảnh Việt Nam(1953), nguyên giám đốc Hãng Phim truyện Việt Nam.

Xem 1953 và Phạm Văn Khoa

Phạm Văn Trà

Phạm Văn Trà (sinh ngày 19 tháng 8 năm 1935) là một chính khách Việt Nam, Anh hùng Lực lượng vũ trang nhân dân Việt Nam, ông mang quân hàm Đại tướng và từng là Bộ trưởng Bộ Quốc phòng Việt Nam từ năm 1997 đến năm 2006, Tổng Tham mưu trưởng Quân đội Nhân dân Việt Nam (1995 - 1997), Ủy viên Bộ Chính trị khóa VIII, IX.

Xem 1953 và Phạm Văn Trà

Phạm Xuân Ẩn

Phạm Xuân Ẩn (12 tháng 9 năm 1927 - 20 tháng 9 năm 2006) là một thiếu tướng tình báo của Quân đội Nhân dân Việt Nam với biệt danh X6, Trần Văn Trung hay Hai Trung.

Xem 1953 và Phạm Xuân Ẩn

Pierre de Fermat

Pierre de Fermat (phiên âm: "Pi-e Đờ Phéc-ma", 17 tháng 8 năm 1601 tại Pháp – 12 tháng 1 năm 1665) là một học giả nghiệp dư vĩ đại, một nhà toán học nổi tiếng và cha đẻ của lý thuyết số hiện đại.

Xem 1953 và Pierre de Fermat

Pleiku

Pleiku (Pờ-lây-cu) là tỉnh lỵ của tỉnh Gia Lai ở vùng Tây Nguyên, Việt Nam.

Xem 1953 và Pleiku

Pol Pot

Saloth Sar (19 tháng 5 năm 1925 – 15 tháng 4 năm 1998), được biết đến dưới cái tên Pol Pot (phiên âm là Pôn Pốt), là người lãnh đạo Đảng Cộng sản Khmer Đỏ và là thủ tướng Campuchia (tên chính thức Kampuchea Dân chủ dưới quyền ông) từ 1976 đến 1979, nhưng cầm quyền không chính thức từ giữa năm 1975.

Xem 1953 và Pol Pot

Ptychadena submascareniensis

Ptychadena submascareniensis là một loài ếch trong họ Ptychadenidae.

Xem 1953 và Ptychadena submascareniensis

Quân khu 4, Quân đội nhân dân Việt Nam

Quân khu 4 trực thuộc Bộ Quốc phòng Việt Nam là một trong 8 quân khu hiện nay của Quân đội nhân dân Việt Nam.

Xem 1953 và Quân khu 4, Quân đội nhân dân Việt Nam

Quân khu 7, Quân đội nhân dân Việt Nam

Quân khu 7 trực thuộc Bộ Quốc phòng Việt Nam là một trong 7 quân khu của Quân đội nhân dân Việt Nam hiện nay có nhiệm vụ tổ chức, xây dựng, quản lý và chỉ huy quân đội chiến đấu bảo vệ vùng Đông Nam Bộ mở rộng.

Xem 1953 và Quân khu 7, Quân đội nhân dân Việt Nam

Quỹ Nhi đồng Liên Hiệp Quốc

Quỹ Nhi đồng Liên Hiệp Quốc viết tắt là UNICEF (tiếng Anh: United Nations Children's Fund) là một quỹ cứu tế được thành lập bởi Đại hội đồng Liên Hiệp Quốc ngày 11 tháng 12 năm 1946.

Xem 1953 và Quỹ Nhi đồng Liên Hiệp Quốc

Quý Tỵ

Quý Tỵ (chữ Hán: 癸巳) là kết hợp thứ 30 trong hệ thống đánh số Can Chi của người Á Đông.

Xem 1953 và Quý Tỵ

Quo Vadis (phim 1951)

Quo Vadis là một phim do hãng MGM sản xuất năm 1951.

Xem 1953 và Quo Vadis (phim 1951)

Quy hoạch động

Trong ngành khoa học máy tính, quy hoạch động là một phương pháp giảm thời gian chạy của các thuật toán thể hiện các tính chất của các bài toán con gối nhau (overlapping subproblem) và cấu trúc con tối ưu (optimal substructure).

Xem 1953 và Quy hoạch động

Raúl Castro

Raúl Modesto Castro Ruz (sinh 3 tháng 6 năm 1931) là nhà cách mạng, nhà chính trị người Cuba.

Xem 1953 và Raúl Castro

Ramon Magsaysay

Ramón del Fierro Maqsaysay (1907-1957) là tổng thống thứ 7 của Philippines.

Xem 1953 và Ramon Magsaysay

Rákosi Mátyás

Chân dung Thủ tướng Rákosi Mátyás Rákosi Mátyás (9 tháng 3 năm 1892- 5 tháng 2 năm 1971), tên khai sinh là Mátyás Rosenfeld, là một nhà chính trị, nhà hoạt động cách mạng theo Chủ nghĩa Cộng sản Hungary, sinh ra ở vùng đất mà ngày nay là Serbia.

Xem 1953 và Rákosi Mátyás

RCTV

Hàng ngàn người Venezuela biểu tình để ủng hộ RCTV ngày 27 tháng 5 năm 2007. Gần lúc đó cũng có cuộc biểu tình lớn ủng hộ việc thay RCTV bằng TVes. Radio Caracas Televisión (tiếng Tây Ban Nha của "Đài Truyền hình Radio Caracas", viết tắt RCTV) là đài truyền hình Venezuela có tổng hành dinh tại thủ đô Caracas.

Xem 1953 và RCTV

Real Club de Tenis Barcelona

Real Club de Tenis Barcelona 1899 là 1 câu lạc bộ tennis ở Barcelona, Tây Ban Nha.

Xem 1953 và Real Club de Tenis Barcelona

Rhampholeon nchisiensis

Rhampholeon nchisiensis là một loài thằn lằn trong họ Chamaeleonidae.

Xem 1953 và Rhampholeon nchisiensis

Ricardo Legorreta

Khu chung cư Max Palevsky Ricardo Legorreta (17 tháng 5 năm 1931 - 30 tháng 12 năm 2011) sinh ra ở México, ông tốt nghiệp kiến trúc sư tại Đại học Tự trị Quốc gia Mexico (tiếng Tây Ban Nha: Universidad Nacional Autonoma) năm 1953.

Xem 1953 và Ricardo Legorreta

Richard Clayderman

Richard Clayderman (tên thật Philippe Pagès, sinh ngày 28 tháng 12 năm 1953 tại Pháp) là một nghệ sĩ dương cầm nổi tiếng.

Xem 1953 và Richard Clayderman

Richard Nixon

Richard Milhous Nixon (9 tháng 1 năm 1913 – 22 tháng 4 năm 1994) là tổng thống thứ 37 của Hợp chúng quốc Hoa Kỳ.

Xem 1953 và Richard Nixon

Richard Stallman

Richard Matthew Stallman (thường được viết tắt là RMS) (sinh 16 tháng 3 năm 1953), là một nhà hoạt động vì phần mềm tự do, một hacker (hiểu theo nghĩa tốt của từ này - một Hacker mũ trắng) và một nhà phát triển phần mềm.

Xem 1953 và Richard Stallman

Riel Campuchia

Riel (tiếng Khmer:, biểu tượng, đọc như Ria, phiên âm tiếng Việt là Riên) là tiền tệ của Campuchia.

Xem 1953 và Riel Campuchia

Robert Millikan

Giáo sư Robert Andrews Millikan (22 tháng 3 năm 1868 – 19 tháng 12 năm 1953) là một nhà vật lý thực nghiệm người Mỹ.

Xem 1953 và Robert Millikan

Robin

Robin được dùng để chỉ.

Xem 1953 và Robin

Rodion Yakovlevich Malinovsky

Rodion Yakovlevich Malinovsky (tiếng Nga: Родион Яковлевич Малиновский) (sinh ngày: 23 tháng 11 năm 1898, mất ngày 31 tháng 3 năm 1967) là một chỉ huy cao cấp của Hồng quân trong Chiến tranh thế giới thứ hai, Nguyên soái Liên bang Xô viết từ năm 1944.

Xem 1953 và Rodion Yakovlevich Malinovsky

Roman Holiday

Roman Holiday là một bộ phim hài lãng mạn năm 1953.

Xem 1953 và Roman Holiday

Romy Schneider

Romy Schneider (23 tháng 9 năm 1938 tại Viên – 28 tháng 5 năm 1982 tại Paris) là diễn viên người Áo nổi tiếng ở thế kỷ 20.

Xem 1953 và Romy Schneider

Rosalynn Carter

Eleanor Rosalynn Smith Carter (sinh ngày 18 tháng 8 năm 1927) là phu nhân cựu Tổng thống Hoa Kỳ Jimmy Carter.

Xem 1953 và Rosalynn Carter

Rượu vang Pháp

Rượu vang Pháp thường được dùng trong bữa ăn Các vùng trồng nho và làm rượu vang chính của Pháp. Rượu vang (tiếng Pháp: vin) là loại đồ uống có cồn phổ biến tại Pháp, nghề trồng nho và làm rượu vang (viticulture) cũng là một phần quan trọng của nền nông nghiệp Pháp.

Xem 1953 và Rượu vang Pháp

S-75 Dvina

Lavochkin OKB S-75 (tiếng Nga: С-75; tên ký hiệu NATO SA-2 Guideline) là một tổ hợp tên lửa đất đối không (SAM) tầm cao được điều khiển bằng hệ thống radar ba tác dụng do Liên Xô chế tạo.

Xem 1953 và S-75 Dvina

Saint-Quentin, Aisne

Saint-Quentin là một xã ở tỉnh Aisne, vùng Hauts-de-France thuộc miền bắc nước Pháp.

Xem 1953 và Saint-Quentin, Aisne

Santo Antônio do Jardim

Santo Antônio do Jardim là một đô thị ở bang São Paulo của Brasil.

Xem 1953 và Santo Antônio do Jardim

Sân bay Baden

Sân bay Baden, chính thức là Flughafen Karlsruhe/Baden-Baden, là một sân bay quốc tế ở bang Baden-Württemberg của Đức, 40 km (25 dặm) về phía nam của Karlsruhe, 15 km (9 dặm) phía tây của Baden-Baden và 55 km (35 dặm) phía bắc của Strasbourg, Pháp.

Xem 1953 và Sân bay Baden

Sân bay Paris-Le Bourget

Sân bay Paris-Le Bourget nằm ở Le Bourget, ngoại ô hướng Bắc, cách Paris khoảng 12 km.

Xem 1953 và Sân bay Paris-Le Bourget

Sân bay quốc tế Torino-Caselle

Sân bay quốc tế Torino-Caselle Sandro Pertini, cũng có tên là Sân bay quốc tế Turin hay Sân bay Torino-Caselle, là một sân bay ở Torino, Italia.

Xem 1953 và Sân bay quốc tế Torino-Caselle

Sân bay Sydney

Sydney Domestic Terminal entrance Sân bay quốc tế Sydney (Kingsford Smith) (tiếng Anh: Sydney (Kingsford Smith) International Airport hay Sydney Airport), tọa lạc tại ngoại ô của thành phố Sydney, tại Mascot, Úc.

Xem 1953 và Sân bay Sydney

Sân bay Szczecin-Goleniów "Solidarność"

|- !style.

Xem 1953 và Sân bay Szczecin-Goleniów "Solidarność"

Sân vận động Cần Thơ

Sân vận động Cần Thơ (Cần Thơ Stadium) là một sân vận động bóng đá tại Quận Ninh Kiều, Thành phố Cần Thơ.

Xem 1953 và Sân vận động Cần Thơ

Ségolène Royal

Ségolène Royal (bên phải) tại một cuộc gặp ngày 6 tháng 2 năm 2007 với Dominique Strauss-Kahn (trái) và Bertrand Delanoë (giữa) Marie-Ségolène Royal (sinh ngày 22 tháng 9 năm 1953 tại Dakar, Senegal, Tây Phi thuộc Pháp), được gọi là Ségolène Royal, là một chính trị gia Pháp.

Xem 1953 và Ségolène Royal

Sòng bạc Hoàng gia (phim 2006)

Sòng bạc Hoàng gia (tựa gốc tiếng Anh: Casino Royale, sản xuất năm 2006) là phim thứ 21 trong loạt phim James Bond được biết nhiều với cái tên Điệp viên 007.

Xem 1953 và Sòng bạc Hoàng gia (phim 2006)

Sông Bạch Đằng

Sông Bạch Đằng đoạn gần cửa sông (ảnh chụp từ trên phà Đình Vũ cắt ngang sông ra đảo Cát Hải Sông Bạch Đằng, còn gọi là Bạch Đằng Giang (chữ Nho: 白藤江; tên Nôm: sông Rừng), hiệu là sông Vân Cừ, là một con sông chảy giữa thị xã Quảng Yên (Quảng Ninh) và huyện Thủy Nguyên (Hải Phòng), cách vịnh Hạ Long, cửa Lục khoảng 40 km.

Xem 1953 và Sông Bạch Đằng

Súng trường Arisaka kiểu 99

Súng trường Arisaka Kiểu 99 (Tiếng Nhật 九九式小銃 hoặc 九九式長小銃 Kyuukyuu-shiki syoujyuu hoặc Kyuukyuu-shiki tyousyoujyuu) là súng trường tiêu chuẩn của lục quân đế quốc Nhật Bản sử dụng trong thế chiến thứ hai do trung tướng Arisaka Nariakira thiết kế.

Xem 1953 và Súng trường Arisaka kiểu 99

Số nguyên tố Mersenne kép

Trong toán học, số nguyên tố Mersenne kép hay số nguyên tố Mersenne đúp là số nguyên tố có dạng MMp, trong đó p là số nguyên tố và Mp là số nguyên tố Mersenne.

Xem 1953 và Số nguyên tố Mersenne kép

Sceloporus macdougalli

Sceloporus macdougalli là một loài thằn lằn trong họ Phrynosomatidae.

Xem 1953 và Sceloporus macdougalli

Scythrophrys sawayae

Scythrophrys sawayae là một loài ếch thuộc họ Leptodactylidae.

Xem 1953 và Scythrophrys sawayae

Selenops abyssus

Selenops abyssus là một loài nhện trong họ Selenopidae.

Xem 1953 và Selenops abyssus

Selenops alemani

Selenops alemani là một loài nhện trong họ Selenopidae.

Xem 1953 và Selenops alemani

Selenops banksi

Selenops banksi là một loài nhện trong họ Selenopidae.

Xem 1953 và Selenops banksi

Selenops buscki

Selenops buscki là một loài nhện trong họ Selenopidae.

Xem 1953 và Selenops buscki

Selenops candidus

Selenops candidus là một loài nhện trong họ Selenopidae.

Xem 1953 và Selenops candidus

Selenops gracilis

Selenops gracilis là một loài nhện trong họ Selenopidae.

Xem 1953 và Selenops gracilis

Selenops lepidus

Selenops lepidus là một loài nhện trong họ Selenopidae.

Xem 1953 và Selenops lepidus

Selenops micropalpus

Selenops micropalpus là một loài nhện trong họ Selenopidae.

Xem 1953 và Selenops micropalpus

Selenops pensilis

Selenops pensilis là một loài nhện trong họ Selenopidae.

Xem 1953 và Selenops pensilis

Selenops phaselus

Selenops phaselus là một loài nhện trong họ Selenopidae.

Xem 1953 và Selenops phaselus

Selenops scitus

Selenops scitus là một loài nhện trong họ Selenopidae.

Xem 1953 và Selenops scitus

Selenops simius

Selenops simius là một loài nhện trong họ Selenopidae.

Xem 1953 và Selenops simius

Selenops vinalesi

Selenops vinalesi là một loài nhện trong họ Selenopidae.

Xem 1953 và Selenops vinalesi

Semyon Moiseevich Krivoshein

Semyon Moiseevich Krivoshein (tiếng Nga: Семён Моисеевич Кривошеин) (sinh ngày 28 tháng 11 năm 1899, mất ngày 16 tháng 11 năm 1978) là một chỉ huy của lực lượng xe tăng Xô viết trong Chiến tranh thế giới thứ hai, ông đã đóng vai trò quan trọng trong việc cải tổ lực lượng tăng - thiết giáp của Liên Xô dẫn đến thắng lợi quan trọng tại Trận Kursk của các đơn vị xe tăng Hồng quân trước các đơn vị tăng - thiết giáp Đức Quốc xã (Panzer).

Xem 1953 và Semyon Moiseevich Krivoshein

Sergei Borisovich Ivanov

Sergei Borisovich Ivanov (tiếng Nga: Серге́й Бори́сович Ивано́в; sinh ngày 31 tháng 1 năm 1953 tại Leningrad) là Chánh Văn phòng Tổng thống Nga, và là cựu phó thủ tướng thứ nhất của Nga, cựu Bộ trưởng Quốc phòng (tháng 3 năm 2001 - tháng 2 năm 2007).

Xem 1953 và Sergei Borisovich Ivanov

Sisowath Sirik Matak

Rajavong Sisowath Sirik Matak (1914 – 1975) là chính trị gia và Phó Thủ tướng nước Cộng hòa Khmer, xuất thân từ hoàng tộc Campuchia thuộc vương triều Varman dưới sự trị vì của dòng họ Sisowath.

Xem 1953 và Sisowath Sirik Matak

Smena 8M

Smena 8 Smena (Смена) là dòng máy ảnh giá rẻ sử dụng phim 35 mm được nhà máy LOMO sản xuất tại Liên Xô từ năm 1953 đến 1991.

Xem 1953 và Smena 8M

Sphaenorhynchus surdus

Sphaenorhynchus surdus là một loài ếch thuộc họ Nhái bén.

Xem 1953 và Sphaenorhynchus surdus

Spirou và Fantasio

phải Spirou et Fantasio (Spirou và Fantasio) là một bộ truyện tranh Pháp-Bỉ lần đầu xuất bản vào năm 1938.

Xem 1953 và Spirou và Fantasio

Stanley Kubrick

Stanley Kubrick (sinh ngày 26 tháng 7 năm 1928, mất ngày 7 tháng 3 năm 1999) là một đạo diễn, nhà sản xuất phim và nhà biên kịch người Mỹ nổi tiếng.

Xem 1953 và Stanley Kubrick

Sverre Fehn

Sverre Fehn (sinh năm 1924) là một kiến trúc sư Na Uy.

Xem 1953 và Sverre Fehn

Sơn La

Sơn La là tỉnh miền núi Tây Bắc Việt Nam, tỉnh có diện tích 14.125 km² chiếm 4,27% tổng diện tích Việt Nam, đứng thứ 3 trong số 63 tỉnh thành phố.

Xem 1953 và Sơn La

Sư tử biển Galápagos

Sư tử biển Galápagos (danh pháp khoa học: Zalophus wollebaeki) là một loài động vật có vú trong họ Otariidae, bộ Ăn thịt.

Xem 1953 và Sư tử biển Galápagos

Tabei Junko

Tabei Junko (1985) Tabei Junko (tiếng Nhật: 田部井淳子) (sinh 23 tháng 5 năm 1939), một nhà leo núi người Nhật Bản, là người phụ nữ đầu tiên chinh phục được đỉnh núi Everest vào ngày 16 tháng 5 năm 1975.

Xem 1953 và Tabei Junko

Tàu chiến-tuần dương

Bismarck'', vốn đã chiến đấu và đánh chìm ''Hood'' trong trận chiến eo biển Đan Mạch với tổn thất toàn bộ thủy thủ đoàn ngoại trừ ba người sống sót. Tàu chiến-tuần dương (tiếng Anh: battlecruiser hoặc battle cruiser; tiếng Việt còn gọi là tàu tuần dương chiến đấu hay tàu tuần dương thiết giáp) là những tàu chiến lớn vào nửa đầu của thế kỷ 20 được Hải quân Hoàng gia Anh sử dụng lần đầu tiên.

Xem 1953 và Tàu chiến-tuần dương

Tàu tuần dương

lớp ''Ticonderoga'' trang bị tên lửa điều khiển, hạ thủy năm 1992. Tàu tuần dương, còn được gọi là tuần dương hạm, (tiếng Anh: cruiser) là một loại tàu chiến lớn, có vai trò nổi bật từ cuối thế kỷ 19 cho đến khi kết thúc Chiến tranh Lạnh.

Xem 1953 và Tàu tuần dương

Tên lửa R-7

Phương Đông tại Trung tâm Triển lãm toàn Nga Tên lửa R-7 (tiếng Nga: Р-7 "Семёрка", tiếng Anh: R-7 Semyorka) là biệt hiệu của loại tên lửa đạn đạo liên lục địa đầu tiên trên thế giới, được sử dụng ở Liên Xô từ năm 1959 đến 1968 trong thời gian chiến tranh Lạnh.

Xem 1953 và Tên lửa R-7

Tình ca (Hoàng Việt)

Tình ca là một nhạc phẩm nổi tiếng của nhạc sĩ Hoàng Việt sáng tác năm 1957, theo điệu Blues.

Xem 1953 và Tình ca (Hoàng Việt)

Tòa án Hiến pháp Liên bang Đức

Tòa án Hiến pháp Liên bang (tiếng Đức: Bundesverfassungsgericht – BVerfG) là tòa án hiến pháp của nước Cộng hòa Liên bang Đức.

Xem 1953 và Tòa án Hiến pháp Liên bang Đức

Tòa Thánh Tây Ninh

Tòa Thánh Tây Ninh còn được gọi là Đền Thánh (đừng nhầm lẫn với Nội ô Tòa Thánh Tây Ninh - khuôn viên xung quanh) là một công trình tôn giáo của đạo Cao Đài, tọa lạc tại Thị trấn Hòa Thành, huyện Hòa Thành, tỉnh Tây Ninh.

Xem 1953 và Tòa Thánh Tây Ninh

Tô Hoài

Tô Hoài (tên khai sinh: Nguyễn Sen; 27 tháng 9 năm 1920 – 6 tháng 7 năm 2014) là một nhà văn Việt Nam.

Xem 1953 và Tô Hoài

Tô Vĩnh Diện

Tô Vĩnh Diện (1924 - 1954) là một Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân của Việt Nam.

Xem 1953 và Tô Vĩnh Diện

Tạ Đình Đề

Tạ Đình Đề (còn có tên là Lâm Giang) (sinh 8 tháng 8 năm 1917 tại Hà Tây – mất 17 tháng 1 năm 1998 tại Hà Nội) là nhà cách mạng Việt Nam.

Xem 1953 và Tạ Đình Đề

Tập Cận Bình

Tập Cận Bình (giản thể: 习近平; phồn thể: 習近平; bính âm: Xí Jìnpíng; phát âm:, sinh ngày 15 tháng 6 năm 1953) là nhà lãnh đạo quốc gia tối cao của Trung Quốc.

Xem 1953 và Tập Cận Bình

Tập Trọng Huân

Tập Trọng Huân (1913-2002) là một nhà cộng sản và từng là Ủy viên Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc, Phó Thủ tướng Quốc vụ viện Trung Quốc.

Xem 1953 và Tập Trọng Huân

Tế bào

Cấu trúc của một tế bào động vật Tế bào (tiếng Anh: Cell) (xuất phát từ tiếng Latinh: cella, có nghĩa là "phòng nhỏ") là một đơn vị cấu trúc cơ bản có chức năng sinh học của sinh vật sống.

Xem 1953 và Tế bào

Từ Bi Hồng

Từ Bi Hồng Từ Bi Hồng (徐悲鴻) (1895-1953) là một họa sĩ chuyên vẽ tranh về ngựa, người Trung Quốc.

Xem 1953 và Từ Bi Hồng

Tống Khánh Linh

Tống Khánh Linh (ngày 27 tháng 1 năm 1893 – ngày 29 tháng 5 năm 1981) là một trong ba chị em họ Tống - ba chị em có ba người chồng là một trong những nhân vật chính trị nổi bật nhất Trung Quốc của đầu thế kỷ 20.

Xem 1953 và Tống Khánh Linh

Tổng cục Kỹ thuật, Quân đội nhân dân Việt Nam

Tổng cục Kỹ thuật, Bộ Quốc phòng Việt Nam thành lập ngày 10 tháng 9 năm 1974.

Xem 1953 và Tổng cục Kỹ thuật, Quân đội nhân dân Việt Nam

Tổng tham mưu trưởng Quân đội nhân dân Việt Nam

Tổng tham mưu trưởng Quân đội nhân dân Việt Nam là một chức vụ cao cấp trong Quân đội nhân dân Việt Nam, đứng đầu Bộ Tổng tham mưu, có chức trách tổ chức lực lượng, chỉ huy và điều hành các hoạt động quân sự quân đội.

Xem 1953 và Tổng tham mưu trưởng Quân đội nhân dân Việt Nam

Tịnh độ cư sĩ Phật hội Việt Nam

Tịnh độ cư sĩ Phật hội Việt Nam là một tổ chức tôn giáo - xã hội dựa trên nền tảng là Phật giáo nhưng độc lập với Giáo hội Phật giáo Việt Nam hoạt động với phương châm hành đạo là "Tu học-hành thiện-ích nước-lợi dân" Theo điều tra dân số năm 2009 thì Tịnh độ Cư sĩ Phật hội Việt Nam có khoảng 11.093 tín đồ tuy nhiên theo số liệu của Ban Tôn giáo Chính phủ Việt Nam thì cả nước có gần 1,5 triệu tín đồ thuộc về giáo hội cùng với 4.800 chức sắc, 350.000 hội viên; gần 900 lương y, huấn viên y khoa, y sĩ, y sinh; trên 3.000 người làm công việc chế biến thuốc Nam, hiện diện ở 24 tỉnh, thành phố phía Nam từ Khánh Hoà tới Cà Mau.

Xem 1953 và Tịnh độ cư sĩ Phật hội Việt Nam

Tăng Chí Vĩ

Tăng Chí Vĩ (chữ Hán: 曾志偉, tiếng Anh: Eric Tsang Chi-wai) (sinh ngày 14 tháng 4 năm 1953) là một diễn viên Hồng Kông và là người dẫn chương trình của đài TVB Hồng Kông.

Xem 1953 và Tăng Chí Vĩ

Tenzing Norgay

Tenzing Norgay (tiếng Nepal: तेन्जिङ नोर्गे शेर्पा) (tháng 5 năm 1914 - 9 tháng 5 năm 1986), còn được biết đến với tên Sherpa Tenzing, là một nhà leo núi người Nepal thuộc dân tộc Sherpa.

Xem 1953 và Tenzing Norgay

Thanh Bạch

Thanh Bạch tên thật là Lê Thanh Bạch, sinh ngày 1 tháng 12 năm 1959 tại xã An Đức, huyện Long Hồ, tỉnh Vĩnh Long, là một người dẫn chương trình, diễn viên điện ảnh và nghệ sĩ hài của Việt Nam, anh được biết đến với phong cách dẫn hài hước, sôi nổi và khả năng hoạt náo trên sân khấu.

Xem 1953 và Thanh Bạch

Thanh Châu (nhà văn)

Thanh Châu (1912-2007), tên thật là Ngô Hoan, là nhà văn Việt Nam thời tiền chiến.

Xem 1953 và Thanh Châu (nhà văn)

Thanh Lãng

Thanh Lãng (23 tháng 12 năm 1924 - 17 tháng 12 năm 1978), tên thật là Đinh Xuân Nguyên, là một linh mục, nhà giáo dục, nhà nghiên cứu văn học Việt Nam.

Xem 1953 và Thanh Lãng

Tháng 10 năm 2008

Trang này liệt kê những sự kiện quan trọng vào tháng 10 năm 2008.

Xem 1953 và Tháng 10 năm 2008

Tháp Eiffel

Tháp Eiffel (tiếng Pháp: Tour Eiffel) là một công trình kiến trúc bằng thép nằm trên công viên Champ-de-Mars, cạnh sông Seine, thành phố Paris.

Xem 1953 và Tháp Eiffel

Thôi Hạo Nhiên

Thôi Hạo Nhiên sinh ngày 27 tháng 9 năm 1953 tại Sơn Đông, Đài Loan, thường tham gia diễn xuất phim cổ trang.

Xem 1953 và Thôi Hạo Nhiên

Thẩm Thệ Hà

Thẩm Thệ Hà (1923-2009), tên thật là Tạ Thành Kỉnh; là nhà giáo, nhà văn, nhà thơ, nhà báo Việt Nam.

Xem 1953 và Thẩm Thệ Hà

Thế kỷ 20

Thế kỷ 20 là khoảng thời gian tính từ thời điểm năm 1901 đến hết năm 2000, nghĩa là bằng 100 năm, trong lịch Gregory.

Xem 1953 và Thế kỷ 20

Thủ tướng Pakistan

Thủ tướng Pakistan, trong tiếng Urdu وزیر اعظم Wazir-e- Azam có nghĩa "Đại Tể tướng", là người đứng đầu chính phủ của Pakistan.

Xem 1953 và Thủ tướng Pakistan

The Korea Herald

The Korea Herald là nhật báo tiếng Anh được thành lập vào năm 1953 và được xuất bản tại Seoul, Hàn Quốc.

Xem 1953 và The Korea Herald

Thiên hoàng Taishō

là vị Thiên hoàng thứ 123 của Nhật Bản theo Danh sách Thiên hoàng truyền thống, trị vì từ ngày 30 tháng 7 năm 1912, tới khi qua đời năm 1926.

Xem 1953 và Thiên hoàng Taishō

Thiết giáp hạm

Iowa'' vào khoảng năm 1984 Thiết giáp hạm (tiếng Anh: battleship) là một loại tàu chiến lớn được bọc thép với dàn hỏa lực chính bao gồm pháo có cỡ nòng hạng nặng.

Xem 1953 và Thiết giáp hạm

Thuần Trinh Hiếu hoàng hậu

Thuần Trinh Hiếu Hoàng hậu (chữ Hán: 純貞孝皇后; Hangul: 순정효황후; 19 tháng 9, 1894 - 3 tháng 2, 1966) là vợ thứ hai của Triều Tiên Thuần Tông, đồng thời bà cũng là Hoàng hậu cuối cùng trong lịch sử Triều Tiên và triều đại Đế quốc Đại Hàn.

Xem 1953 và Thuần Trinh Hiếu hoàng hậu

Thư viện Quốc hội (Hoa Kỳ)

Thư viện Quốc hội (tên tiếng Anh: Library of Congress), trên thực tế là thư viện quốc gia của Hoa Kỳ, là đơn vị nghiên cứu của Quốc hội Hoa Kỳ.

Xem 1953 và Thư viện Quốc hội (Hoa Kỳ)

Thượng tướng Công an nhân dân Việt Nam

Thượng tướng Công an nhân dân Việt Nam là cấp bậc cao thứ nhì trong Công an nhân dân Việt Nam với cấp hiệu 3 ngôi sao vàng.

Xem 1953 và Thượng tướng Công an nhân dân Việt Nam

Tiếng vọng hình móc

thang Fujita. Tiếng vọng hình móc thành hình và tiêu tan gần Kansas City, Missouri. Tiếng vọng hình móc (tiếng Anh: hook echo) là một trong những dấu xác rõ nhất của trận dông supercell gây ra vòi rồng trên radar thời tiết.

Xem 1953 và Tiếng vọng hình móc

Tiền tố nhị phân

Trong tính toán, tiền tố nhị phân được dùng để định lượng những con số lớn mà ở đó dùng lũy thừa hai có ích hơn dùng lũy thừa 10 (như kích thước bộ nhớ máy tính).

Xem 1953 và Tiền tố nhị phân

Toàn quyền Úc

Toàn quyền Úc là một chức vụ có tính chất nghi thức trong tổ chức chính phủ Úc.

Xem 1953 và Toàn quyền Úc

Tokyo monogatari

(Truyện kể Tokyo) là một bộ phim Nhật Bản của đạo diễn Ozu Yasujiro công chiếu lần đầu năm 1953.

Xem 1953 và Tokyo monogatari

Tony Blair

Anthony Charles Lynton Blair (sinh ngày 6 tháng 5 năm 1953) là Thủ tướng Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland từ ngày 2 tháng 5 năm 1997 tới ngày 27 tháng 6 năm 2007 thủ tướng của Vương quốc Anh và là lãnh đạo Công Đảng Anh từ ngày 21 tháng 7 năm 1997 đến năm ngày 2 tháng 5 năm 2007.

Xem 1953 và Tony Blair

Tour de France

Tour de France (tiếng Pháp) – còn gọi là Grande Boucle hay một cách đơn giản là Le Tour, trước đây thường được dịch là Vòng quanh nước Pháp hay Vòng nước Pháp – là giải đua xe đạp nổi tiếng nhất thế giới.

Xem 1953 và Tour de France

Trachylepis hildae

Trachylepis hildae là một loài thằn lằn trong họ Scincidae.

Xem 1953 và Trachylepis hildae

Trình Tiểu Đông

Trình Tiểu Đông (tiếng Anh: Tony Ching Siu-Tung, 1953) là một nhà làm phim của điện ảnh Hồng Kông.

Xem 1953 và Trình Tiểu Đông

Trại Họp bạn Tráng sinh Hướng đạo Thế giới

Nữ Hướng đạo sinh từ các quốc gia tại Trại Họp bạn Tráng sinh Hướng đạo Thế giới ở Thụy Điển năm 1996. Trại Họp bạn Tráng sinh Hướng đạo Thế giới (World Scout Moot) là một cuộc tụ họp các Hướng đạo sinh lớn tuổi, chính yếu là các Tráng sinh Hướng đạo (Rover Scouts) từ 18-26 tuổi từ khắp nơi trên thế giới.

Xem 1953 và Trại Họp bạn Tráng sinh Hướng đạo Thế giới

Trần Đề

Trần Đề là huyện ven biển của tỉnh Sóc Trăng, nằm ở cuối dòng sông Hậu của miền Nam Việt Nam, nằm trên trục giao thông Quốc lộ Nam sông Hậu mới mở nối liền thành phố Cần Thơ, tỉnh Hậu Giang, với tỉnh Bạc Liêu, cách Thành phố Hồ Chí Minh 260 km.

Xem 1953 và Trần Đề

Trần Huy Liệu

Trần Huy Liệu (5 tháng 11 năm 1901 - 28 tháng 7 năm 1969) là một nhà văn, nhà hoạt động cách mạng, nhà sử học, nhà báo Việt Nam.

Xem 1953 và Trần Huy Liệu

Trần Khánh

Trần Khánh (1931-1981) là một ca sĩ nhạc đỏ.

Xem 1953 và Trần Khánh

Trần Minh Tiết

Trần Minh Tiết (1918 - 1990), là một nhà sử học Việt Nam, và là nhà nghiên cứu chuyên viết về châu Á. Theo Từ điển nhân vật lịch sử Việt Nam, thì chính nhờ các tác phẩm của ông mà các dân tộc trong cộng đồng Pháp ngữ có điều kiện hiểu thấu đáo về châu Á, nhất là Việt Nam.

Xem 1953 và Trần Minh Tiết

Trần Quang Vinh (Cao Đài)

Trần Quang Vinh (1897-1975), thánh danh Thượng Vinh Thanh, đạo hiệu Hiển Trung, là một chức sắc cao cấp của đạo Cao Đài với phẩm Phối sư.

Xem 1953 và Trần Quang Vinh (Cao Đài)

Trần Quốc Hoàn

Trần Quốc Hoàn (1916-1986) là Bộ trưởng Công an đầu tiên của Việt Nam và tại chức trong thời gian dài nhất từ năm 1952 đến năm 1981.

Xem 1953 và Trần Quốc Hoàn

Trần Quốc Vượng (chính khách)

Trần Quốc Vượng (sinh ngày 5 tháng 2 năm 1953) là một chính khách Việt Nam.

Xem 1953 và Trần Quốc Vượng (chính khách)

Trần Quyết

Trần Quyết (1922 - 2010) là một cựu chính khách Việt Nam.

Xem 1953 và Trần Quyết

Trần Trọng Kim

Trần Trọng Kim (chữ Hán: 陳仲金; 1883 – 1953) là một học giả danh tiếngHuỳnh Kim Khánh (1986).

Xem 1953 và Trần Trọng Kim

Trần Văn Hằng

Trần Văn Hằng (sinh năm 1953) là một chính trị gia người Việt Nam.

Xem 1953 và Trần Văn Hằng

Trần Văn Thanh (chính khách Việt Nam)

Trần Văn Thanh (sinh ngày 25 tháng 10 năm 1953), là một Thiếu tướng Công an Việt Nam.

Xem 1953 và Trần Văn Thanh (chính khách Việt Nam)

Trần Văn Trạch

Trần Văn Trạch (1924- 1994), tên thật là Trần Quan Trạch, là nhạc sĩ, ca sĩ Việt Nam.

Xem 1953 và Trần Văn Trạch

Trận Stalingrad

Trận Stalingrad là một trận đánh lớn diễn ra trong Chiến tranh Xô-Đức giữa một phe là quân đội phát xít Đức cùng với các chư hầu và phe kia là Hồng quân Liên Xô tại thành phố Stalingrad (nay là Volgograd) ở miền Tây Nam nước Nga.

Xem 1953 và Trận Stalingrad

Trận Tinian

Trận Tinian là một trận chiến trong Chiến tranh Thái Bình Dương diễn ra trên đảo Tinian thuộc quần đảo Mariana từ ngày 24 tháng 7 đến ngày 1 tháng 8 năm 1944 giữa Mỹ và Đế quốc Nhật Bản.

Xem 1953 và Trận Tinian

Triều Châu

Triều Châu (tại Mỹ và Hồng Kông thường đọc là "Chiu Chow"; Teochew theo bính âm bưu chính; nghĩa là "châu thủy triều"), là một thành phố trực thuộc tỉnh (địa cấp thị) ở tỉnh Quảng Đông, Trung Quốc.

Xem 1953 và Triều Châu

Triều Tiên

Vị trí Triều Tiên Cảnh Phúc Cung Triều Tiên (theo cách sử dụng tại Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên: 조선, Chosǒn) hay Hàn Quốc (theo cách sử dụng tại Đại Hàn Dân quốc: 한국, Hanguk) hay Korea (theo cách sử dụng quốc tế và có gốc từ "Cao Ly") là một nền văn hóa và khu vực địa lý nằm tại bán đảo Triều Tiên tại Đông Á.

Xem 1953 và Triều Tiên

Trip Hawkins

William M. 'Trip' Hawkins III (sinh ngày 28 tháng 12 năm 1953) là một doanh nhân người Mỹ ở Thung lũng Silicon và là người sáng lập hãng Electronic Arts, The 3DO Company và Digital Chocolate.

Xem 1953 và Trip Hawkins

Trung Phi

Liên bang Trung Phi (không còn tồn tại) Trung Phi theo định nghĩa của Liên hiệp quốc là vùng đất thuộc lục địa châu Phi ở phía nam sa mạc Sahara, nằm giữa Tây Phi và thung lũng Great Rift.

Xem 1953 và Trung Phi

Trung tâm thành phố xây dựng lại của Le Havre

Trung tâm thành phố xây dựng lại của Le Havre (tiếng Pháp: Centre-ville reconstruit du Havre) là công trình quy hoạch và kiến trúc của kiến trúc sư Auguste Perret nhằm xây dựng lại trung tâm thành phố Le Havre bị tàn phá nặng nề sau Thế chiến thứ hai.

Xem 1953 và Trung tâm thành phố xây dựng lại của Le Havre

Trường Đại học Khoa học Sài Gòn

Niên san khảo cứu 1958 của Trường Đại học Khoa học (còn được gọi là Khoa học Đại học Đường). Trường Đại học Khoa học Sài Gòn là một trường thành viên của Viện Đại học Sài Gòn, chính thức hoạt động từ năm 1957.

Xem 1953 và Trường Đại học Khoa học Sài Gòn

Trường Chinh

Trường Chinh (1907-1988), tên khai sinh: Đặng Xuân Khu, là một chính khách Việt Nam.

Xem 1953 và Trường Chinh

Trường Trung học phổ thông Chu Văn An, Hà Nội

Trường Trung học phổ thông Quốc gia Chu Văn An (còn được gọi là Trường Chu Văn An, Trường Bưởi, Trường Chu hay trước kia là Trường PTTH Chuyên ban Chu Văn An) là một trường trung học phổ thông công lập ở Hà Nội.

Xem 1953 và Trường Trung học phổ thông Chu Văn An, Hà Nội

Trường Trung học phổ thông Gia Định, Thành phố Hồ Chí Minh

Trường Trung học Phổ thông Gia Định (hay còn gọi đơn giản là Trường Gia Định), là một trường trung học công lập ở Thành phố Hồ Chí Minh.

Xem 1953 và Trường Trung học phổ thông Gia Định, Thành phố Hồ Chí Minh

Trường Trung học Phổ thông Huỳnh Thúc Kháng (Vinh)

Trường trung học phổ thông Huỳnh Thúc Kháng (hay còn gọi là trường Vinh I) - tiền thân là Trường Quốc học Vinh, được thành lập từ năm 1920 tại thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An.

Xem 1953 và Trường Trung học Phổ thông Huỳnh Thúc Kháng (Vinh)

Trương Công Quyền

Trương Công Quyền (1908-2000) là một dược sĩ và giáo sư Việt Nam.

Xem 1953 và Trương Công Quyền

Trương Ngải Gia

Trương Ngải Gia (張艾嘉, tiếng Anh: Sylvia Chang Ai-chia, 21 tháng 7 năm 1953) là một nhà làm phim của điện ảnh Đài Loan và Hồng Kông, bà đồng thời là một ca sĩ có tiếng của dòng Mandopop.

Xem 1953 và Trương Ngải Gia

Trương Quang Khánh

Trương Quang Khánh (sinh năm 1953) là một Thượng tướng Quân đội Nhân dân Việt Nam, kỹ sư quân sự và chính khách người Việt Nam.

Xem 1953 và Trương Quang Khánh

Tư tưởng Hồ Chí Minh

Chủ tịch Hồ Chí Minh (1890-1969) Tư tưởng Hồ Chí Minh là một hệ thống quan điểm và tư tưởng của Hồ Chí Minh trong sự nghiệp cách mạng của ông được Đảng Cộng sản Việt Nam tổng kết, hệ thống hóa.

Xem 1953 và Tư tưởng Hồ Chí Minh

USS Antietam (CV-36)

USS Antietam (CV/CVA/CVS-36) là một trong số 24 tàu sân bay thuộc lớp ''Essex'' của Hải quân Hoa Kỳ được hoàn tất trong hoặc ngay sau Thế Chiến II.

Xem 1953 và USS Antietam (CV-36)

USS Baltimore (CA-68)

USS Baltimore (CA-68) là một tàu tuần dương hạng nặng của Hải quân Hoa Kỳ, là chiếc dẫn đầu của lớp tàu tuần dương ''Baltimore''.

Xem 1953 và USS Baltimore (CA-68)

USS Bataan (CVL-29)

USS Bataan (CVL-29/AVT-4) là một tàu sân bay hạng nhẹ tải trọng 11.000 tấn thuộc lớp ''Independence'' được Hải quân Hoa Kỳ đưa vào sử dụng trong Chiến tranh thế giới 2.

Xem 1953 và USS Bataan (CVL-29)

USS Belleau Wood (CVL-24)

USS Belleau Wood là một tàu sân bay hạng nhẹ của Hải quân Hoa Kỳ thuộc lớp ''Independence'' từng hoạt động trong Thế Chiến II.

Xem 1953 và USS Belleau Wood (CVL-24)

USS Bennington (CV-20)

USS Bennington (CV/CVA/CVS-20) là một trong số 24 chiếc tàu sân bay thuộc lớp ''Essex'' được chế tạo cho Hải quân Hoa Kỳ trong Thế Chiến II.

Xem 1953 và USS Bennington (CV-20)

USS Bon Homme Richard (CV-31)

USS Bon Homme Richard (CV/CVA-31) là một trong số 24 tàu sân bay thuộc lớp ''Essex'' của Hải quân Hoa Kỳ được hoàn tất trong hoặc ngay sau Thế Chiến II.

Xem 1953 và USS Bon Homme Richard (CV-31)

USS Boxer (CV-21)

USS Boxer (CV/CVA/CVS-21, LPH-4) là một trong số 24 tàu sân bay thuộc lớp ''Essex'' được chế tạo trong Thế Chiến II cho Hải quân Hoa Kỳ.

Xem 1953 và USS Boxer (CV-21)

USS Bremerton (CA-130)

USS Bremerton (CA-130) là một tàu tuần dương hạng nặng lớp ''Baltimore'' được Hải quân Hoa Kỳ đưa ra hoạt động vào cuối Chiến tranh Thế giới thứ hai.

Xem 1953 và USS Bremerton (CA-130)

USS Bunker Hill (CV-17)

USS Bunker Hill (CV/CVA/CVS-17, AVT-9) là một trong số 24 chiếc tàu sân bay thuộc lớp ''Essex'' được chế tạo cho Hải quân Hoa Kỳ trong Thế Chiến II.

Xem 1953 và USS Bunker Hill (CV-17)

USS Columbus (CA-74)

USS Columbus (CA-74/CG-12) là một tàu tuần dương hạng nặng thuộc lớp ''Baltimore'' của Hải quân Hoa Kỳ, là chiếc tàu chiến thứ ba của Hải quân Mỹ được đặt cái tên này theo tên nhà thám hiểm hàng hải Christopher Columbus và tên thành phố Columbus thuộc tiểu bang Ohio.

Xem 1953 và USS Columbus (CA-74)

USS Coral Sea (CV-43)

USS Coral Sea (CV/CVB/CVA-43) là một tàu sân bay của Hải quân Hoa Kỳ, là chiếc cuối cùng trong lớp ''Midway'', được đưa ra hoạt động sau khi Chiến tranh Thế giới thứ hai kết thúc.

Xem 1953 và USS Coral Sea (CV-43)

USS Des Moines (CA-134)

USS Des Moines (CA-134) là một tàu tuần dương hạng nặng của Hải quân Hoa Kỳ được đưa ra hoạt động sau Chiến tranh Thế giới thứ hai, là chiếc dẫn đầu của lớp tàu tuần dương mang tên nó.

Xem 1953 và USS Des Moines (CA-134)

USS Essex (CV-9)

USS Essex (CV/CVA/CVS-9) là một tàu sân bay, chiếc dẫn đầu của lớp tàu sân bay Essex bao gồm tổng cộng 24 chiếc được chế tạo cho Hải quân Hoa Kỳ trong Thế Chiến II.

Xem 1953 và USS Essex (CV-9)

USS Franklin (CV-13)

Chiếc USS Franklin (CV/CVA/CVS-13, AVT-8), tên lóng là "Big Ben", là một trong số 24 tàu sân bay thuộc lớp Essex được chế tạo trong Thế Chiến II cho Hải quân Hoa Kỳ.

Xem 1953 và USS Franklin (CV-13)

USS Helena (CA-75)

USS Helena (CA-75) là một tàu tuần dương hạng nặng thuộc lớp ''Baltimore'' của Hải quân Hoa Kỳ, là chiếc tàu chiến thứ ba của Hải quân Mỹ được đặt cái tên này theo tên thành phố Helena thuộc tiểu bang Montana.

Xem 1953 và USS Helena (CA-75)

USS Hornet (CV-12)

USS Hornet (CV/CVA/CVS-12) là một trong số 24 tàu sân bay của Hải quân Hoa Kỳ thuộc lớp ''Essex''.

Xem 1953 và USS Hornet (CV-12)

USS Juneau (CL-119)

USS Juneau (CL-119) là chiếc dẫn đầu của lớp tàu tuần dương hạng nhẹ mang tên nó của Hải quân Hoa Kỳ.

Xem 1953 và USS Juneau (CL-119)

USS Kearsarge (CV-33)

USS Kearsarge (CV/CVA/CVS-33) là một trong số 24 tàu sân bay thuộc lớp ''Essex'' của Hải quân Hoa Kỳ được hoàn tất trong hoặc ngay sau Thế Chiến II.

Xem 1953 và USS Kearsarge (CV-33)

USS Lake Champlain (CV-39)

USS Lake Champlain (CV/CVA/CVS-38) là một trong số 24 tàu sân bay thuộc lớp ''Essex'' được hoàn tất trong hoặc ngay sau Chiến tranh Thế giới thứ hai cho Hải quân Hoa Kỳ.

Xem 1953 và USS Lake Champlain (CV-39)

USS Lexington (CV-16)

USS Lexington (CV/CVA/CVS/CVT/AVT-16), tên lóng "The Blue Ghost", là một trong số 24 tàu sân bay thuộc lớp ''Essex'' được chế tạo cho Hải quân Hoa Kỳ trong Thế chiến II.

Xem 1953 và USS Lexington (CV-16)

USS Leyte (CV-32)

USS Leyte (CV/CVA/CVS-32, AVT-10) là một trong số 24 tàu sân bay thuộc lớp ''Essex'' của Hải quân Hoa Kỳ được hoàn tất trong hoặc ngay sau Thế Chiến II, và là chiếc tàu chiến thứ ba của Hải quân Mỹ mang cái tên này.

Xem 1953 và USS Leyte (CV-32)

USS Long Island (CVE-1)

USS Long Island (CVE-1) (nguyên thủy có ký hiệu lườn AVG-1 và sau đó là ACV-1) là một tàu sân bay hộ tống, là chiếc dẫn đầu của lớp ''Long Island'' bao gồm hai chiếc, và là chiếc tàu sân bay hộ tống đầu tiên của Hải quân Hoa Kỳ.

Xem 1953 và USS Long Island (CVE-1)

USS Los Angeles (CA-135)

USS Los Angeles (CA-135) là một tàu tuần dương hạng nặng của Hải quân Hoa Kỳ thuộc lớp ''Baltimore''.

Xem 1953 và USS Los Angeles (CA-135)

USS Manchester (CL-83)

USS Manchester (CL-83) là một tàu tuần dương hạng nhẹ của Hải quân Hoa Kỳ thuộc lớp ''Cleveland'' được hoàn tất trong hoặc ngay sau Chiến tranh Thế giới thứ hai.

Xem 1953 và USS Manchester (CL-83)

USS Mississippi (BB-41)

USS Mississippi (BB-41/AG-128), một thiết giáp hạm thuộc lớp ''New Mexico'', là chiếc tàu chiến thứ ba của Hải quân Hoa Kỳ được đặt cái tên này nhằm tôn vinh tiểu bang thứ 20 của Hoa Kỳ.

Xem 1953 và USS Mississippi (BB-41)

USS Missouri (BB-63)

USS Missouri (BB-63) (tên lóng "Mighty Mo" hay "Big Mo") là một thiết giáp hạm thuộc lớp Iowa của Hải quân Hoa Kỳ và là chiếc tàu chiến thứ tư của Hải quân Mỹ mang cái tên này nhằm tôn vinh tiểu bang Missouri.

Xem 1953 và USS Missouri (BB-63)

USS Oriskany (CV-34)

USS Oriskany (CV/CVA-34) – có tên lóng là Mighty O, The O-boat và Toasted O - là một trong số 24 tàu sân bay thuộc lớp ''Essex'' của Hải quân Hoa Kỳ được hoàn tất trong hoặc ngay sau Thế Chiến II.

Xem 1953 và USS Oriskany (CV-34)

USS Pittsburgh (CA-72)

USS Pittsburgh (CA–72) là một tàu tuần dương hạng nặng thuộc lớp ''Baltimore'' của Hải quân Hoa Kỳ.

Xem 1953 và USS Pittsburgh (CA-72)

USS Princeton (CV-37)

USS Princeton (CV/CVA/CVS-37, LPH-5) là một trong số 24 tàu sân bay thuộc lớp ''Essex'' được chế tạo cho Hải quân Hoa Kỳ trong hoặc ngay sau Chiến tranh Thế giới thứ hai.

Xem 1953 và USS Princeton (CV-37)

USS Quincy (CA-71)

USS Quincy (CA-71) là một tàu tuần dương hạng nặng lớp ''Baltimore'' của Hải quân Hoa Kỳ, là chiếc tàu chiến thứ ba của Hải quân Mỹ mang cái tên này.

Xem 1953 và USS Quincy (CA-71)

USS Randolph (CV-15)

USS Randolph (CV/CVA/CVS-15) là một trong số 24 chiếc tàu sân bay thuộc lớp ''Essex'' được chế tạo cho Hải quân Hoa Kỳ trong Thế Chiến II.

Xem 1953 và USS Randolph (CV-15)

USS Rochester (CA-124)

USS Rochester (CA-124) là một tàu tuần dương hạng nặng của Hải quân Hoa Kỳ thuộc lớp ''Oregon City'' được đưa ra hoạt động sau Chiến tranh Thế giới thứ hai.

Xem 1953 và USS Rochester (CA-124)

USS Saint Paul (CA-73)

USS Saint Paul (CA-73) là một tàu tuần dương hạng nặng thuộc lớp ''Baltimore'' của Hải quân Hoa Kỳ, là chiếc tàu chiến thứ hai của Hải quân Mỹ được đặt tên theo thành phố St. Paul thuộc tiểu bang Minnesota.

Xem 1953 và USS Saint Paul (CA-73)

USS Salem (CA-139)

USS Salem (CA-139) là một tàu tuần dương hạng nặng của Hải quân Hoa Kỳ thuộc lớp ''Des Moines'' được đưa ra hoạt động sau Chiến tranh Thế giới thứ hai.

Xem 1953 và USS Salem (CA-139)

USS Tarawa (CV-40)

USS Tarawa (CV/CVA/CVS-40, AVT-12) là một trong số 24 tàu sân bay thuộc lớp ''Essex'' được hoàn tất trong hoặc ngay sau Chiến tranh Thế giới thứ hai cho Hải quân Hoa Kỳ.

Xem 1953 và USS Tarawa (CV-40)

USS Toledo (CA-133)

USS Toledo (CA-133) là một tàu tuần dương hạng nặng lớp ''Baltimore'' được Hải quân Hoa Kỳ đưa ra hoạt động sau khi Chiến tranh Thế giới thứ hai kết thúc.

Xem 1953 và USS Toledo (CA-133)

USS Valley Forge (CV-45)

USS Valley Forge (CV/CVA/CVS-45, LPH-8) là một trong số 24 tàu sân bay thuộc lớp ''Essex'' được chế tạo cho Hải quân Hoa Kỳ trong Chiến tranh Thế giới thứ hai, và là chiếc tàu chiến đầu tiên của Hải quân Mỹ được đặt cái tên này để kỷ niệm Valley Forge, điểm trú quân mùa Đông năm 1777–1778 của Quân đội Lục địa dưới quyền Tướng George Washington.

Xem 1953 và USS Valley Forge (CV-45)

USS Wasp (CV-18)

USS Wasp (CV/CVA/CVS-18) là một trong số 24 tàu sân bay thuộc lớp ''Essex'' được chế tạo cho Hải quân Hoa Kỳ trong Thế Chiến II, và là chiếc tàu chiến thứ chín của Hải quân Mỹ mang cái tên này.

Xem 1953 và USS Wasp (CV-18)

USS Wright (CVL-49)

USS Wright (CVL-49/AVT-7/CC-2) là một tàu sân bay hạng nhẹ của Hải quân Hoa Kỳ thuộc lớp tàu sân bay ''Saipan'' vốn còn bao gồm chiếc ''Saipan''.

Xem 1953 và USS Wright (CVL-49)

USS Yorktown (CV-10)

F6F Hellcat của ông trước khi cất cánh. USS Yorktown (CV/CVA/CVS-10) là một trong số 24 chiếc tàu sân bay thuộc lớp Essex được chế tạo cho Hải quân Hoa Kỳ trong Thế Chiến II.

Xem 1953 và USS Yorktown (CV-10)

Vasily Ivanovich Chuikov

Vasily Ivanovich Chuikov (tiếng Nga: Васи́лий Ива́нович Чуйко́в) (sinh ngày 12 tháng 2 năm 1900, mất ngày 18 tháng 3 năm 1982) là một vị tướng nổi tiếng của Hồng quân Liên Xô trong Chiến tranh thế giới thứ hai.

Xem 1953 và Vasily Ivanovich Chuikov

Vũ Huy Hoàng

Vũ Huy Hoàng (sinh năm 1953) là một cựu chính khách Việt Nam.

Xem 1953 và Vũ Huy Hoàng

Vũ khí sinh học

Vũ khí sinh học là một loại vũ khí hủy diệt hàng loạt dựa vào đặc tính gây bệnh hay truyền bệnh của các vi sinh vật như vi trùng, vi khuẩn; hoặc các độc tố do một số vi trùng tiết ra để gây mầm bệnh hay cái chết cho con người, cho động vật hoặc cây trồng,phá hoại mùa màng, gây ô nhiễm môi trường sinh thái.

Xem 1953 và Vũ khí sinh học

Vũ Ngọc Phan

Nhà văn Vũ Ngọc Phan Vũ Ngọc Phan (1902-1987) là nhà văn, nhà nghiên cứu văn học hiện đại và văn học dân gian Việt Nam.

Xem 1953 và Vũ Ngọc Phan

Vũ Văn Giai

Vũ Văn Giai (1934-2012), nguyên là một tướng lĩnh của Quân lực Việt Nam Cộng hòa, cấp bậc Chuẩn tướng.

Xem 1953 và Vũ Văn Giai

Véron

Véron là một xã của Pháp,tọa lạc ở tỉnh Yonne trong vùng Bourgogne.

Xem 1953 và Véron

Vì nhân dân quên mình

Vì nhân dân quên mình là tên của một hành khúc do Doãn Quang Khải (học viên khóa 6, Trường lục quân Việt Nam) sáng tác vào tháng 5 năm 1951, nói lên nguồn gốc "từ nhân dân mà ra", mục đích "vì nhân dân mà chiến đấu" của Quân đội nhân dân Việt Nam, ca ngợi quan hệ gắn bó giữa quân đội với nhân dân, sự tin yêu của nhân dân với quân đội.

Xem 1953 và Vì nhân dân quên mình

Vịt Donald

Donald Duck trong tập phim "The Wise Little Hen" (1934). Donald Duck, hay Vịt Donald, cũng được gọi phổ biến là vịt Đô-nan là một nhân vật hư cấu trong phim hoạt hình và truyện tranh của hãng Walt Disney.

Xem 1953 và Vịt Donald

Văn học Việt Nam giai đoạn 1945-1954

Văn học Việt Nam giai đoạn 1945-1954 gắn liền với hai sự kiện có ảnh hưởng căn bản và sâu rộng đến mọi mặt của đời sống chính trị, xã hội Việt Nam: Cách mạng tháng Tám và cuộc kháng chiến chống Pháp kéo dài suốt 9 năm.

Xem 1953 và Văn học Việt Nam giai đoạn 1945-1954

Văn Tiến Dũng

Văn Tiến Dũng (2 tháng 5 năm 1917 – 17 tháng 3 năm 2002) là một vị Đại tướng Quân đội Nhân dân Việt Nam.

Xem 1953 và Văn Tiến Dũng

Võ Nguyên Giáp

Võ Nguyên Giáp (25 tháng 8 năm 1911 – 4 tháng 10 năm 2013), còn được gọi là tướng Giáp hoặc anh Văn, là một nhà chỉ huy quân sự và chính trị gia Việt Nam.

Xem 1953 và Võ Nguyên Giáp

Võ Văn Tường

Võ Văn Tường sinh ngày 31 tháng 03 năm 1953 tại Thừa Thiên-Huế.

Xem 1953 và Võ Văn Tường

Vera Ignatyevna Mukhina

Memorial plaque in Riga, Turgeneva 23/25 Vera Ignatyevna Mukhina (Вера Игнатьевна Мухина; 1 tháng 7 năm 1889 tại Riga — 6 tháng 10 năm 1953 tại Moskva) là một nhà điêu khắc nữ nổi tiếng của Liên Xô.

Xem 1953 và Vera Ignatyevna Mukhina

Viện Hàn lâm Khoa học xã hội Việt Nam

Viện Hàn lâm Khoa học xã hội Việt Nam Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Viện Hàn lâm Khoa học xã hội Việt Nam.

Xem 1953 và Viện Hàn lâm Khoa học xã hội Việt Nam

Viện hàn lâm Ngôn ngữ và Văn học Na Uy

Viện hàn lâm Ngôn ngữ và Văn học Na Uy (Det Norske Akademi for Sprog og Litteratur) là một viện nghiên cứu ngôn ngữ và văn học của Na Uy.

Xem 1953 và Viện hàn lâm Ngôn ngữ và Văn học Na Uy

Viện Sử học (Việt Nam)

Viện Sử học ở Việt Nam (tên tiếng Anh: Institute of History) là cơ quan nghiên cứu những vấn đề cơ bản về khoa học lịch sử; cung cấp luận cứ khoa học cho việc hoạch định đường lối, chiến lược, quy hoạch và chính sách phát triển nhanh, bền vững định hướng xã hội chủ nghĩa; tổ chức tư vấn và đào tạo sau đại học về khoa học lịch sử; tham gia phát triển tiềm lực khoa học lịch sử của cả nước.

Xem 1953 và Viện Sử học (Việt Nam)

Volksparkstadion

Volksparkstadion là sân bóng đá chính của thành phố Hamburg, Cộng hòa Liên bang Đức.

Xem 1953 và Volksparkstadion

Vua đầu bếp: MasterChef Vietnam (mùa 1)

Vua đầu bếp: MasterChef Vietnam 2013 là mùa thứ nhất của chương trình truyền hình thực tế Vua đầu bếp: MasterChef Vietnam.

Xem 1953 và Vua đầu bếp: MasterChef Vietnam (mùa 1)

Vương Nghị (chính khách)

Vương Nghị (sinh tháng 10 năm 1953) là một nhà chính trị của Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa.

Xem 1953 và Vương Nghị (chính khách)

Whisky

Single Malt Scotch Whisky Whisky (tiếng Anh, tiếng Pháp: Whisky, tại Ireland và phần lớn nước Mỹ là Whiskey) là một loại đồ uống có chứa cồn được sản xuất từ ngũ cốc bằng cách lên men và chưng cất.

Xem 1953 và Whisky

Wisembach

Wisembach là một xã ở tỉnh Vosges, vùng Grand Est, Pháp.

Xem 1953 và Wisembach

Wolverhampton Wanderers F.C.

Câu lạc bộ bóng đá Wolvehampton Wanderers là một câu lạc bộ bóng đá chuyên nghiệp đại diện cho thành phố Wolverhampton, trong vùng West Midlands của Anh và hiện đang chơi ở Football League Championship.

Xem 1953 và Wolverhampton Wanderers F.C.

Yakovlev Yak-17

Yakovlev Yak-17 (tiếng Nga: Як-17, lúc đầu được tình báo Mỹ gọi với tên Type-16 và sau đó có tên hiệu NATO là Feather) đây cũng là một mẫu máy bay phản lực được chế tạo ngay sau chiến tranh thế giới II của Liên Xô, nó được dựa trên mẫu Yak-15 để hình thành.

Xem 1953 và Yakovlev Yak-17

Yakovlev Yak-23

Yakovlev Yak-23 (tiếng Nga: Як-23, tên ký hiệu của NATO: Flora) là một mẫu máy bay tiêm kích phản lực được Liên Xô phát triển vào cuố những năm 1940 và sử dụng vào đầu thập niên 1950.

Xem 1953 và Yakovlev Yak-23

Yakovlev Yak-24

Yakovlev Yak-24 (tên ký hiệu của NATO Horse) là một trực thăng vận tải hạng nặng gồm 2 động cơ, 2 cánh quạt được phát triển bởi Liên Xô trong thời kỳ Chiến tranh lạnh, được sử dụng trong quân sự và dân dụng.

Xem 1953 và Yakovlev Yak-24

Yokozuna

Yokozuna (kanji:横綱, hiragana:よこづな) là cấp hiệu lực sĩ sumo chuyên nghiệp cao nhất.

Xem 1953 và Yokozuna

Yoram Barzel

Yoram Barzel là một nhà kinh tế học người Israel và là một giáo sư kinh tế tại trường Đại học Washington.

Xem 1953 và Yoram Barzel

Youssef Amrani

Youssef Amrani (يوسف عمراني - sinh ngày 23 tháng 9 năm 1953 tại thành phố Tangier) là một ngà ngoại giao và là chính trị gia của Đảng Istiqlal người Maroc.

Xem 1953 và Youssef Amrani

Zambia

Cộng hòa Zambia (tiếng Việt: Cộng hòa Dăm-bi-a; tiếng Anh: Republic of Zambia) là một quốc gia Cộng Hòa nằm ở miền Nam châu Phi.

Xem 1953 và Zambia

Zico

Arthur Antunes Coimbra (sinh 3 tháng 3 năm 1953), được biết đến với cái tên Zico, là một cựu cầu thủ và HLV bóng đá người Brasil.

Xem 1953 và Zico

1 tháng 1

Ngày 1 tháng 1 là ngày thứ nhất trong lịch Gregory.

Xem 1953 và 1 tháng 1

1 tháng 11

Ngày 1 tháng 11 là ngày thứ 305 (306 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1953 và 1 tháng 11

1 tháng 3

Ngày 1 tháng 3 là ngày thứ 60 (61 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1953 và 1 tháng 3

1 tháng 4

Ngày 1 tháng 4 là ngày thứ 91 trong mỗi năm dương lịch thường (ngày thứ 92 trong mỗi năm nhuận).

Xem 1953 và 1 tháng 4

1 tháng 5

Ngày 1 tháng 5 là ngày thứ 121 (122 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1953 và 1 tháng 5

1 tháng 6

Ngày 1 tháng 6 là ngày thứ 152 (153 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1953 và 1 tháng 6

10 tháng 3

Ngày 10 tháng 3 là ngày thứ 69 (70 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1953 và 10 tháng 3

100 cuốn sách hay nhất thế kỷ 20 của Le Monde

100 cuốn sách hay nhất thế kỷ 20 của Le Monde (tiếng Pháp: Les cent livres du siècle) là danh sách liệt kê nhan đề các cuốn sách được coi là 100 cuốn hay nhất của thế kỷ 20, được tập hợp vào mùa xuân năm 1999 thông qua một cuộc bầu chọn được tiến hành bởi Nhà sách Fnac của Pháp và báo Le Monde.

Xem 1953 và 100 cuốn sách hay nhất thế kỷ 20 của Le Monde

100 Greatest Britons

100 Greatest Britons (100 người Anh vĩ đại nhất) là một chương trình bầu chọn do đài BBC tổ chức năm 2002 để tìm ra 100 công dân Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland được coi là vĩ đại nhất trong lịch s.

Xem 1953 và 100 Greatest Britons

11 tháng 2

Ngày 11 tháng 2 là ngày thứ 42 trong lịch Gregory.

Xem 1953 và 11 tháng 2

11 tháng 3

Ngày 11 tháng 3 là ngày thứ 70 (71 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1953 và 11 tháng 3

12 tháng 12

Ngày 12 tháng 12 là ngày thứ 346 (347 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1953 và 12 tháng 12

12 tháng 3

Ngày 12 tháng 3 là ngày thứ 71 (72 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1953 và 12 tháng 3

12 tháng 6

Ngày 12 tháng 6 là ngày thứ 163 (164 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1953 và 12 tháng 6

13 tháng 12

Ngày 13 tháng 12 là ngày thứ 347 (348 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1953 và 13 tháng 12

13 tháng 3

Ngày 13 tháng 3 là ngày thứ 72 (73 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1953 và 13 tháng 3

13 tháng 9

Ngày 13 tháng 9 là ngày thứ 256 (257 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1953 và 13 tháng 9

14 tháng 1

Ngày 14 tháng 1 là ngày thứ 14 trong lịch Gregory.

Xem 1953 và 14 tháng 1

14 tháng 3

Ngày 14 tháng 3 là ngày thứ 73 (74 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1953 và 14 tháng 3

14 tháng 4

Ngày 14 tháng 4 là ngày thứ 104 trong lịch Gregory.

Xem 1953 và 14 tháng 4

15 tháng 12

Ngày 15 tháng 12 là ngày thứ 349 (350 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1953 và 15 tháng 12

15 tháng 3

Ngày 15 tháng 3 là ngày thứ 74 (75 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1953 và 15 tháng 3

16 tháng 3

Ngày 16 tháng 3 là ngày thứ 75 (76 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1953 và 16 tháng 3

17 tháng 4

Ngày 17 tháng 4 là ngày thứ 107 trong lịch Gregory.

Xem 1953 và 17 tháng 4

17 tháng 6

Ngày 17 tháng 6 là ngày thứ 168 (169 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1953 và 17 tháng 6

18 tháng 3

Ngày 18 tháng 3 là ngày thứ 77 (78 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1953 và 18 tháng 3

18 tháng 5

Ngày 18 tháng 5 là ngày thứ 138 (139 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1953 và 18 tháng 5

18 tháng 9

Ngày 18 tháng 9 là ngày thứ 261 (262 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1953 và 18 tháng 9

1881

Năm 1881 (MDCCCLXXXI) là một năm thường bắt đầu vào Thứ 7 (liên kết sẽ hiển thị đầy đủ lịch) trong Lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào Thứ 5 trong Lịch Julius chậm hơn 12 ngày).

Xem 1953 và 1881

1895

Theo lịch Gregory, năm 1895 (số La Mã: MDCCCXCV) là năm bắt đầu từ ngày thứ Ba.

Xem 1953 và 1895

1896

Theo lịch Gregory, năm 1896 (số La Mã: MDCCCXCVI) là năm bắt đầu từ ngày thứ Tư.

Xem 1953 và 1896

1897

Theo lịch Gregory, năm 1897 (số La Mã: MDCCCXCVII) là năm bắt đầu từ ngày thứ Sáu.

Xem 1953 và 1897

1899

Theo lịch Gregory, năm 1899 (số La Mã: MDCCCXCIX) là năm bắt đầu từ ngày Chủ Nhật.

Xem 1953 và 1899

19 tháng 12

Ngày 19 tháng 11 là ngày thứ 353 (354 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1953 và 19 tháng 12

19 tháng 2

Ngày 19 tháng 2 là ngày thứ 50 trong lịch Gregory.

Xem 1953 và 19 tháng 2

1945

1945 là một năm bắt đầu vào ngày Thứ hai trong lịch Gregory.

Xem 1953 và 1945

1977

Theo lịch Gregory, năm 1977 (số La Mã: MCMLXXVII) là một năm bắt đầu từ ngày thứ bảy.

Xem 1953 và 1977

1979

Theo lịch Gregory, năm 1979 (số La Mã: MCMLXXIX) là một năm bắt đầu từ ngày thứ hai.

Xem 1953 và 1979

1982

Theo lịch Gregory, năm 1982 (số La Mã: MCMLXXXII) là một năm bắt đầu từ ngày thứ sáu.

Xem 1953 và 1982

1989

Theo lịch Gregory, năm 1989 (số La Mã: MCMLXXXIX) là một năm bắt đầu từ ngày Chủ nhật.

Xem 1953 và 1989

1993

Theo lịch Gregory, năm 1993 (số La Mã: MCMXCIII) là một năm bắt đầu từ ngày thứ sáu.

Xem 1953 và 1993

1995

Theo lịch Gregory, năm 1995 (số La Mã: MCMXCV) là một năm bắt đầu từ ngày Chủ nhật.

Xem 1953 và 1995

1997

Theo lịch Gregory, năm 1997 (số La Mã: MCMXCVII) là một năm bắt đầu từ ngày thứ tư.

Xem 1953 và 1997

1998

Theo lịch Gregory, năm 1998 (số La Mã: MCMXCVIII) là một năm bắt đầu từ ngày thứ năm, bắt đầu từ năm Đinh Sửu đến Mậu Dần.

Xem 1953 và 1998

2 tháng 1

Ngày 2 tháng 1 là ngày thứ 2 trong lịch Gregory.

Xem 1953 và 2 tháng 1

2 tháng 11

Ngày 2 tháng 11 là ngày thứ 306 (307 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1953 và 2 tháng 11

2 tháng 12

Ngày 2 tháng 12 là ngày thứ 336 (337 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1953 và 2 tháng 12

2 tháng 3

Ngày 2 tháng 3 là ngày thứ 61 (62 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1953 và 2 tháng 3

2 tháng 6

Ngày 2 tháng 6 là ngày thứ 153 (154 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1953 và 2 tháng 6

2 tháng 9

Ngày 2 tháng 9 là ngày thứ 245 trong mỗi năm thường (ngày thứ 246 trong mỗi năm nhuận).

Xem 1953 và 2 tháng 9

20 tháng 10

Ngày 20 tháng 10 là ngày thứ 293 (294 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1953 và 20 tháng 10

20 tháng 11

Ngày 20 tháng 11 là ngày thứ 324 trong mỗi năm thường (thứ 325 trong mỗi năm nhuận).

Xem 1953 và 20 tháng 11

2000

Theo lịch Gregory, năm 2000 (số La Mã: MM) là năm nhuận bắt đầu từ ngày thứ Bảy.

Xem 1953 và 2000

2002

2002 (số La Mã: MMII) là một năm thường bắt đầu vào thứ ba trong lịch Gregory.

Xem 1953 và 2002

2007

2007 (số La Mã: MMVII) là một năm thường bắt đầu vào ngày thứ hai trong lịch Gregory.

Xem 1953 và 2007

2011

2011 (số La Mã: MMXI) là một năm thường bắt đầu vào ngày thứ Bảy theo lịch Gregory.

Xem 1953 và 2011

21 tháng 1

Ngày 21 tháng 1 là ngày thứ 21 trong lịch Gregory.

Xem 1953 và 21 tháng 1

21 tháng 12

Ngày 21 tháng 12 là ngày thứ 355 (356 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1953 và 21 tháng 12

22 tháng 3

Ngày 22 tháng 3 là ngày thứ 81 trong mỗi năm thường (ngày thứ 82 trong mỗi năm nhuận).

Xem 1953 và 22 tháng 3

22 tháng 8

Ngày 22 tháng 8 là ngày thứ 234 (235 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1953 và 22 tháng 8

23 tháng 12

Ngày 23 tháng 12 là ngày thứ 357 (358 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1953 và 23 tháng 12

23 tháng 3

Ngày 23 tháng 3 là ngày thứ 82 trong mỗi năm thường (ngày thứ 83 trong mỗi năm nhuận).

Xem 1953 và 23 tháng 3

24 tháng 2

Ngày 24 tháng 2 là ngày thứ 55 trong lịch Gregory.

Xem 1953 và 24 tháng 2

24 tháng 3

Ngày 24 tháng 3 là ngày thứ 83 trong mỗi năm thường (ngày thứ 84 trong mỗi năm nhuận)trong lịch Gregory.

Xem 1953 và 24 tháng 3

25 tháng 1

Ngày 25 tháng 1 là ngày thứ 25 trong lịch Gregory.

Xem 1953 và 25 tháng 1

25 tháng 12

Ngày 25 tháng 12 là ngày thứ 359 (360 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1953 và 25 tháng 12

25 tháng 4

Ngày 25 tháng 4 là ngày thứ 115 trong mỗi năm dương lịch thường (ngày thứ 116 trong mỗi năm nhuận).

Xem 1953 và 25 tháng 4

25 tháng 6

Ngày 25 tháng 6 là ngày thứ 176 (177 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1953 và 25 tháng 6

26 tháng 1

Ngày 26 tháng 1 là thứ 39 vào năm nào theo lịch Gregory.

Xem 1953 và 26 tháng 1

26 tháng 2

Ngày 26 tháng 2 là ngày thứ 57 trong lịch Gregory.

Xem 1953 và 26 tháng 2

26 tháng 3

Ngày 26 tháng 3 là ngày thứ 85 trong mỗi năm thường (ngày thứ 86 trong mỗi năm nhuận).

Xem 1953 và 26 tháng 3

26 tháng 7

Ngày 26 tháng 7 là ngày thứ 207 (208 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1953 và 26 tháng 7

27 tháng 11

Ngày 27 tháng 11 là ngày thứ 331 (332 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1953 và 27 tháng 11

27 tháng 12

Ngày 27 tháng 12 là ngày thứ 361 (362 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1953 và 27 tháng 12

27 tháng 7

Ngày 27 tháng 7 là ngày thứ 208 (209 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1953 và 27 tháng 7

28 tháng 1

Ngày 28 tháng 1 là ngày thứ 28 trong lịch Gregory.

Xem 1953 và 28 tháng 1

28 tháng 12

Ngày 28 tháng 12 là ngày thứ 362 (363 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1953 và 28 tháng 12

28 tháng 3

Ngày 28 tháng 3 là ngày thứ 87 trong mỗi năm thường (ngày thứ 88 trong mỗi năm nhuận).

Xem 1953 và 28 tháng 3

28 tháng 4

Ngày 28 tháng 4 là ngày thứ 118 (119 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1953 và 28 tháng 4

29 tháng 1

Ngày 29 tháng 1 là ngày thứ 29 trong lịch Gregory.

Xem 1953 và 29 tháng 1

29 tháng 10

Ngày 29 tháng 10 là ngày thứ 302 (303 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1953 và 29 tháng 10

29 tháng 3

Ngày 29 tháng 3 là ngày thứ 88 trong mỗi năm thường (ngày thứ 89 trong mỗi năm nhuận).

Xem 1953 và 29 tháng 3

29 tháng 5

Ngày 29 tháng 5 là ngày thứ 149 (150 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1953 và 29 tháng 5

3 tháng 1

Ngày 3 tháng 1 là ngày thứ 3 trong lịch Gregory.

Xem 1953 và 3 tháng 1

3 tháng 3

Ngày 3 tháng 3 là ngày thứ 62 (63 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1953 và 3 tháng 3

30 tháng 10

Ngày 30 tháng 10 là ngày thứ 303 (304 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1953 và 30 tháng 10

30 tháng 3

Ngày 30 tháng 3 là ngày thứ 89 (90 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1953 và 30 tháng 3

30 vụ án của Thiếu tá Zeman

Thiếu tá Zeman và 30 vụ án, hay 30 vụ án của Thiếu tá Zeman (tiếng Séc: Třicet případů majora Zemana, tiếng Slovak: Tridsať prípadov majora Zemana) là một phim trinh thám - hình sự của đạo diễn Jiří Sequens, khai thác bối cảnh Tiệp Khắc trong khoảng 30 năm sau Chiến tranh thế giới thứ hai (1945 - 1973).

Xem 1953 và 30 vụ án của Thiếu tá Zeman

31 tháng 10

Ngày 31 tháng 10 là ngày thứ 304 (305 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1953 và 31 tháng 10

4 tháng 12

Ngày 4 tháng 12 là ngày thứ 338 (339 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1953 và 4 tháng 12

4 tháng 2

Ngày 4 tháng 2 là ngày thứ 35 trong lịch Gregory.

Xem 1953 và 4 tháng 2

4 tháng 3

Ngày 4 tháng 3 là ngày thứ 63 (64 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1953 và 4 tháng 3

5 tháng 1

Ngày 5 tháng 1 là ngày thứ 5 trong lịch Gregory.

Xem 1953 và 5 tháng 1

5 tháng 2

Ngày 5 tháng 2 là ngày thứ 36 trong lịch Gregory.

Xem 1953 và 5 tháng 2

5 tháng 3

Ngày 5 tháng 3 là ngày thứ 64 (65 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1953 và 5 tháng 3

6 tháng 12

Ngày 6 tháng 12 là ngày thứ 340 (341 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1953 và 6 tháng 12

6 tháng 3

Ngày 6 tháng 3 là ngày thứ 65 (66 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1953 và 6 tháng 3

6 tháng 5

Ngày 6 tháng 5 là ngày thứ 126 (127 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1953 và 6 tháng 5

7 tháng 7

Ngày 7 tháng 7 là ngày thứ 188 (189 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1953 và 7 tháng 7

8 tháng 10

Ngày 8 tháng 10 là ngày thứ 281 (282 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1953 và 8 tháng 10

8 tháng 12

Ngày 8 tháng 12 là ngày thứ 342 (343 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1953 và 8 tháng 12

9 tháng 11

Ngày 9 tháng 11 là ngày thứ 313 (314 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1953 và 9 tháng 11

9 tháng 12

Ngày 9 tháng 12 là ngày thứ 343 (344 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1953 và 9 tháng 12

9 tháng 4

Ngày 9 tháng 4 là ngày thứ 99 trong mỗi năm thường (ngày thứ 100 trong mỗi năm nhuận).

Xem 1953 và 9 tháng 4

9 tháng 7

Ngày 9 tháng 7 là ngày thứ 190 (191 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1953 và 9 tháng 7

, Đinh Thế Huynh, Đinh Văn Hùng, Đoàn Tân, Édith Piaf, Bad Harzburg, Baltimore (lớp tàu tuần dương), Baraigne, Barbara Bush, Barrinha, Bàng Bá Lân, Bành Chân, Bình Chánh, Bóng đá, Bùi Danh Lưu, Bùi Quang Vinh, Bạch Trà (nghệ sĩ), Bảo Đại, Bầu cử tổng thống Pháp, 2007, Bế Văn Đàn, Bối cảnh lịch sử Sự kiện 11 tháng 9, Bộ Công an (Việt Nam), Bộ trưởng Ngoại giao Hoa Kỳ, Ben Bernanke, Benazir Bhutto, Bia (đồ uống), Biên niên sử An Giang, Bibliothèque de la Pléiade, Bill Tilden, Billy Graham, Billy Wilder, Boophis erythrodactylus, Boophis pauliani, Bretagne (lớp thiết giáp hạm), Brian Clough, Calodactylodes illingworthorum, Campuchia, Campuchia thuộc Pháp, Cao Ngọc Anh, Carlia triacantha, Carlos Gutierrez, Carlos Polistico García, Càng gần Chúa hơn, Cành cọ vàng, Cá kiếm, Các Bộ Hành chính Liên bang Hoa Kỳ, Cách mạng Cuba, Công an nhân dân Việt Nam, Công thức 1, Công Thị Nghĩa, Cù lao Giêng, Cúp bóng đá Đức, Cúp bóng đá Pháp, Cúp Hiệp hội Bóng đá Hoàng gia Hà Lan, Cúp Volpi cho nam diễn viên xuất sắc nhất, Cúp Volpi cho nữ diễn viên xuất sắc nhất, Cả Tam, Cải cách ruộng đất tại miền Bắc Việt Nam, Cảnh Hồng, Cầu thủ ghi bàn xuất sắc nhất giải vô địch bóng đá Bỉ, Cầu Trường Tiền, Cố đô Huế, Cố vấn An ninh Quốc gia Hoa Kỳ, Cộng đoàn Taizé, Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, Cộng hòa Nhân dân Xã hội chủ nghĩa Albania, Charles Colson, Charqueada, Chính phủ bù nhìn, Chính phủ Hoàng gia Lào, Chính phủ Liên hiệp Quốc dân Việt Nam Dân chủ Cộng hòa, Chùa Bạc, Chùa Giác Lâm, Chùa Hang (Kiên Giang), Chùa Vạn Linh, Chợ Lớn (tỉnh), Chủ nghĩa Đại Trung Hoa, Chủ nghĩa Marx, Che Guevara, Chemnitz, Chiến cục đông-xuân 1953-1954, Chiến dịch Điện Biên Phủ, Chiến dịch Ninh Bình, Chiến dịch Thượng Lào, Chiến tranh Afghanistan (1978–1992), Chiến tranh Đông Dương, Chiến tranh Lạnh (1953-1962), Chiến tranh lạnh (thuật ngữ), Chiến tranh Triều Tiên, Chiến tranh Xô-Đức, Christian Dior S.A., Christiane Martel, Colombia, Columba Bush, Corallus cropanii, Cristina Fernández de Kirchner, Crocidura zimmermanni, Cuộc đua thuyền Oxford-Cambridge, Cuộc hành quân Castor, Cung Tiến, Cyndi Lauper, Dag Hammarskjöld, Danh sách 10 phim hay nhất thuộc 10 thể loại của Viện phim Mỹ, Danh sách 100 phim hay nhất của Viện phim Mỹ, Danh sách các cầu thủ của câu lạc bộ Liverpool, Danh sách các Tay đua Vô địch thế giới Công thức 1, Danh sách các tòa nhà cao nhất Singapore, Danh sách các thống đốc Jakarta, Danh sách các trận đánh trong lịch sử Nhật Bản, Danh sách các trận đánh trong lịch sử Trung Quốc, Danh sách các trận động đất, Danh sách các trận chung kết Cúp FA, Danh sách lãnh tụ Liên Xô, Danh sách người đoạt giải Nobel Hòa bình, Danh sách người đoạt giải Nobel Hóa học, Danh sách người đoạt giải Nobel Sinh lý học và Y khoa, Danh sách người đoạt giải Nobel Vật lý, Danh sách người đoạt giải Nobel Văn học, Danh sách nhà soạn nhạc cổ điển, Danh sách nhà thiên văn học, Danh sách nhà vật lý, Danh sách những người nổi tiếng được chôn cất tại nghĩa trang Montparnasse, Danh sách những phim có doanh thu cao nhất tại Pháp, Danh sách tập phim Tom và Jerry, Danh sách Tổng thống Hoa Kỳ, Danh sách tổng thống Tiệp Khắc, Danh sách thành viên của Tổ chức Phong trào Hướng đạo Thế giới, Danh sách Thống tướng, Danh sách tiêu biểu về những hiện tượng UFO, Danh sách tiểu bang Hoa Kỳ theo ngày trở thành tiểu bang, Danh sách vô địch đơn nam Úc Mở rộng, Danh sách vô địch đơn nam Giải quần vợt Roland-Garros, Danh sách vô địch đơn nữ Úc Mở rộng, Daniel Passarella, Dany Carrel, Dassault MD 315 Flamant, Dassault Mirage III, Dassault Ouragan, Decollatura, Deutsche Welle, Dido (lớp tàu tuần dương), Dien Del, Dipoena appalachia, Dipoena cathedralis, Dipoena chathami, Dipoena chickeringi, Dipoena fortunata, Dipoena josephus, Dipoena lana, Dipoena luisi, Dipoena malkini, Dipoena neotoma, Dipoena ocosingo, Dipoena origanata, Dipoena provalis, Dipoena rita, Dipoena sulfurica, Dipoena tecoja, Dipoena washougalia, Divinolândia, Dwight D. Eisenhower, Eckernförde, Edmund Hillary, Edward I của Anh, Edward VIII, Edwin Hubble, Elizabeth II, Emoia arnoensis, Emoia bogerti, Emoia loveridgei, Emoia maxima, Emoia popei, Emoia veracunda, Essex (lớp tàu sân bay), Euoniticellus, Everest, Federico Fellini, Fidel Castro, FIFA 100, Fort Lauderdale, Florida, François Mitterrand, Friedrich Paulus, Fritz Walter, From Here to Eternity (phim), Gaetano Scirea, Galeries Lafayette Haussmann, Gamal Abdel Nasser, Gargenville, Gò Vấp, Góc Đức, Günter Grass, George W. Bush, Georgi Konstantinovich Zhukov, Gerd von Rundstedt, Gesta (bướm), Gia tộc Nehru-Gandhi, Giáo hoàng Biển Đức XVI, Giáo hoàng Gioan Phaolô II, Giáo hoàng Gioan XXIII, Giả Bình Ao, Giải bóng đá vô địch quốc gia Argentina, Giải bóng đá vô địch quốc gia Đức, Giải bóng đá vô địch quốc gia Hà Lan, Giải bóng đá vô địch quốc gia Na Uy, Giải Dobloug, Giải Goncourt, Giải Nobel Vật lý, Giải Oscar, Giải Oscar cho phim hay nhất, Giải Pulitzer, Giải thưởng Điện ảnh Hồng Kông, Giải thưởng La Mã, Gioakim Lương Hoàng Kim, Giorgio Napolitano, Giro d'Italia, Giuse Trương Cao Đại, Gordon Bunshaft, Grand Slam (quần vợt), Greenland, Grete Waitz, Guccio Gucci, H'Mông, Hai anh em, Hang Thun Hak, Hanna Laslo, Hans Benndorf, Hans-Ulrich Rudel, Harry S. Truman, Hà Hùng Cường, Hà Thanh, Hàng không năm 1953, Hãng phim truyện Việt Nam, Hình đa diện Birkhoff, Hạm đội 7 Hải quân Hoa Kỳ, Hạm đội Thái Bình Dương Hoa Kỳ, Học viện Hậu cần (Việt Nam), Hữu Ước, Hồ Chí Minh, Hồ Giáo, Hồ Hữu Tường, Hội phê bình phim New York, Hội Thân hữu Nam và Nữ Hướng đạo Quốc tế, Henrique Calisto, Herta Müller, Hiệp định Genève, 1954, Hibiki (tàu khu trục Nhật), HMAS Hobart (D63), HMS Archer (D78), HMS Bermuda (52), HMS Black Prince (81), HMS Cleopatra (33), HMS Devonshire (39), HMS Euryalus (42), HMS Formidable (67), HMS Gambia (48), HMS Glasgow (C21), HMS Glory (R62), HMS Indomitable (92), HMS Jamaica (44), HMS Manxman (M70), HMS Newfoundland (C59), HMS Ocean (R68), HMS Perseus (R51), HMS Pioneer (R76), HMS Swiftsure (08), HMS Unicorn (I72), HMS Vengeance (R71), HMS Warrior (R31), Hoài Đức (nhạc sĩ), Hoàng Kim (nhà nông học), Hoàng Như Mai, Hoàng Sâm, Hoàng Tích Chù, Hoàng Trọng, Hoàng Trọng Thừa, Hoàng Văn Thái, Hoàng Xuân Hãn, Huỳnh Ngọc Sỹ, Hugo Sperrle, Hwang U-seok, Hydromantes shastae, Hyperolius mitchelli, Hướng đạo Canada, Ian Frazer, Ian Khama, Idiops curvicalcar, Idiops fageli, Idiops kanonganus, Idiops kaperonis, Idiops kazibius, Idiops lusingius, Idiops munois, Idiops siolii, Idiops straeleni, Idiops upembensis, Idiops wittei, Illustrious (lớp tàu sân bay), In Tam, Independence (lớp tàu sân bay), Ingmar Bergman, Iosif Vissarionovich Stalin, Isabelle Huppert, Ivan Alekseyevich Bunin, Ivan Stepanovich Koniev, Jacqueline Kennedy Onassis, James Bond, James Scullin, Jawaharlal Nehru, Jean-Marie Pfaff, Jeb Bush, Jimmy Carter, Jo Hunhyeon, John Evans (cầu thủ bóng đá), John F. Kennedy, John Gunther Dean, José María Aznar López, Joseph L. Mankiewicz, Josip Broz Tito, Just Fontaine, Katowice, Kịch thơ Việt Nam, KGB, Kham Khuean Kaeo (huyện), Khám Lớn Sài Gòn, Khâm sứ Trung Kỳ, Khu phi quân sự Triều Tiên, Khu tự trị Tây Bắc, Kim Anh (định hướng), Kim Basinger, Kim Dung, Kim Nhật Thành, Kinh tế Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, Kitaro, Konstantin Mikhailovich Simonov, Konstanty Ildefons Gałczyński, Kurt Gödel, Kuwait Airways, La Liga 1953-54, Lagoinha, Lai Châu, Laser, Latouchia pavlovi, Lavochkin La-200, Lâm Phụng Kiều, Lévis-Saint-Nom, Lê Hoàng Quân, Lê Quang Lưỡng, Lê Văn Lương, Lê Văn Trương, Lê Xuân Tùng, Lực lượng Vũ trang Hoàng gia Lào, Lốc xoáy, Lệ Thu, Lịch sử Đức, Lịch sử điện ảnh, Lịch sử bóng chày, Lịch sử Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa, Lịch sử Phú Yên, Lộng Chương, Lý Quang Diệu, Le Corbusier, Le Plus Grand Français de tous les temps, Leonel Sánchez, Leopoldo Girelli, Leptoneta insularis, Leptoneta patrizii, Leptoneta serbariuana, Liên đoàn bóng đá Ethiopia, Liên hoan phim, Liên hoan phim quốc tế Berlin, Liên Xô, Lionel Logue, Lipinia venemai, Little Richard, Long Boret, Long Phú, Long Xuyên (tỉnh), Lorraine (thiết giáp hạm Pháp), Louis de Funès, Lucky Luke, Ludwig Prandtl, Lygophis paucidens, Lyndon B. Johnson, Lyudmila Mikhailovna Pavlichenko, Lư Giang (trung tướng), Lương Sơn Bá – Chúc Anh Đài, Magee College, Mahathir bin Mohamad, Mai Hương, Mai Kiều Liên, Margaret Thatcher, Maria Callas, Marinópolis, Marlon Brando, Máy bay tiêm kích, Máy tính, Mã Gray, Mô hình màu RGB, Mệnh lệnh 027, Một cơn gió bụi, Mertensophryne nyikae, Michael Sandel, Mikhail Tal, Mikoyan-Gurevich I-370, Mikoyan-Gurevich MiG-17, Mikoyan-Gurevich MiG-19, Mikoyan-Gurevich SN, Minotaur (lớp tàu tuần dương) (1943), Mohd Najib bin Abdul Razak, Monopeltis adercae, Moon Jae-in, Mori Ōgai, Moshe Dayan, Mughiphantes johannislupi, Mughiphantes pyrenaeus, Mulhouse, Mustafa Kemal Atatürk, Nam Định, Nội chiến Trung Quốc, Ngày Nhà giáo Việt Nam, Ngân hàng Đông Dương, Ngân hàng Indonesia, Ngô Lập Chi, Ngô Quang Trưởng, Ngô Vũ Sâm, Ngụy, Nghĩa trang Passy, Nguồn gốc sự sống, Nguyên Sa, Nguyên soái Liên bang Xô viết, Nguyễn Đình Ngọc, Nguyễn Bá Cẩn, Nguyễn Bá Thanh, Nguyễn Bắc Son, Nguyễn Huy Tưởng, Nguyễn Khoa Nam, Nguyễn Mạnh Tường (luật sư), Nguyễn Minh Quang (Bộ trưởng), Nguyễn Phúc Bảo Long, Nguyễn Tài Cẩn, Nguyễn Tôn Hoàn, Nguyễn Tấn Quyên, Nguyễn Thị Kim, Nguyễn Thiện Nhân, Nguyễn Trọng Quyền, Nguyễn Trường Tô, Nguyễn Tường Tam, Nguyễn Văn Bảy (A), Nguyễn Văn Hiên, Nguyễn Văn Hưởng (thầy thuốc), Nguyễn Văn Lém, Nguyễn Văn Nguyễn, Nguyễn Văn Tỵ, Nhà Muhammad Ali, Nhà ngôn ngữ học, Nhân quyền tại Việt Nam, Nhật Tiến, Những cuộc phiêu lưu của Mít Đặc và các bạn, Những cuộc phiêu lưu của Tintin, Những hình vẽ trên cao nguyên Nazca, Nhện, Nicrophorus chryseus, Nikita Sergeyevich Khrushchyov, Norodom Sihamoni, Norodom Sihanouk, Notropis, Ohio, Oligodon annamensis, Olympique Lyonnais, Oregon City (lớp tàu tuần dương), Ouro Verde, São Paulo, Oza (shogi), Pablo Picasso, Pariquera-Açu, Paul Allen, Paul Krugman, Penn Nouth, Petropavlovsk (tàu tuần dương Liên Xô), Phanxicô Xaviê Nguyễn Văn Thuận, Phaolô Lê Đắc Trọng, Phú Quốc, Phạm Duy, Phạm Mạnh Cương, Phạm Ngọc Đa, Phạm Thanh Bình, Phạm Thế Ngũ, Phạm Trọng Cầu, Phạm Văn Khoa, Phạm Văn Trà, Phạm Xuân Ẩn, Pierre de Fermat, Pleiku, Pol Pot, Ptychadena submascareniensis, Quân khu 4, Quân đội nhân dân Việt Nam, Quân khu 7, Quân đội nhân dân Việt Nam, Quỹ Nhi đồng Liên Hiệp Quốc, Quý Tỵ, Quo Vadis (phim 1951), Quy hoạch động, Raúl Castro, Ramon Magsaysay, Rákosi Mátyás, RCTV, Real Club de Tenis Barcelona, Rhampholeon nchisiensis, Ricardo Legorreta, Richard Clayderman, Richard Nixon, Richard Stallman, Riel Campuchia, Robert Millikan, Robin, Rodion Yakovlevich Malinovsky, Roman Holiday, Romy Schneider, Rosalynn Carter, Rượu vang Pháp, S-75 Dvina, Saint-Quentin, Aisne, Santo Antônio do Jardim, Sân bay Baden, Sân bay Paris-Le Bourget, Sân bay quốc tế Torino-Caselle, Sân bay Sydney, Sân bay Szczecin-Goleniów "Solidarność", Sân vận động Cần Thơ, Ségolène Royal, Sòng bạc Hoàng gia (phim 2006), Sông Bạch Đằng, Súng trường Arisaka kiểu 99, Số nguyên tố Mersenne kép, Sceloporus macdougalli, Scythrophrys sawayae, Selenops abyssus, Selenops alemani, Selenops banksi, Selenops buscki, Selenops candidus, Selenops gracilis, Selenops lepidus, Selenops micropalpus, Selenops pensilis, Selenops phaselus, Selenops scitus, Selenops simius, Selenops vinalesi, Semyon Moiseevich Krivoshein, Sergei Borisovich Ivanov, Sisowath Sirik Matak, Smena 8M, Sphaenorhynchus surdus, Spirou và Fantasio, Stanley Kubrick, Sverre Fehn, Sơn La, Sư tử biển Galápagos, Tabei Junko, Tàu chiến-tuần dương, Tàu tuần dương, Tên lửa R-7, Tình ca (Hoàng Việt), Tòa án Hiến pháp Liên bang Đức, Tòa Thánh Tây Ninh, Tô Hoài, Tô Vĩnh Diện, Tạ Đình Đề, Tập Cận Bình, Tập Trọng Huân, Tế bào, Từ Bi Hồng, Tống Khánh Linh, Tổng cục Kỹ thuật, Quân đội nhân dân Việt Nam, Tổng tham mưu trưởng Quân đội nhân dân Việt Nam, Tịnh độ cư sĩ Phật hội Việt Nam, Tăng Chí Vĩ, Tenzing Norgay, Thanh Bạch, Thanh Châu (nhà văn), Thanh Lãng, Tháng 10 năm 2008, Tháp Eiffel, Thôi Hạo Nhiên, Thẩm Thệ Hà, Thế kỷ 20, Thủ tướng Pakistan, The Korea Herald, Thiên hoàng Taishō, Thiết giáp hạm, Thuần Trinh Hiếu hoàng hậu, Thư viện Quốc hội (Hoa Kỳ), Thượng tướng Công an nhân dân Việt Nam, Tiếng vọng hình móc, Tiền tố nhị phân, Toàn quyền Úc, Tokyo monogatari, Tony Blair, Tour de France, Trachylepis hildae, Trình Tiểu Đông, Trại Họp bạn Tráng sinh Hướng đạo Thế giới, Trần Đề, Trần Huy Liệu, Trần Khánh, Trần Minh Tiết, Trần Quang Vinh (Cao Đài), Trần Quốc Hoàn, Trần Quốc Vượng (chính khách), Trần Quyết, Trần Trọng Kim, Trần Văn Hằng, Trần Văn Thanh (chính khách Việt Nam), Trần Văn Trạch, Trận Stalingrad, Trận Tinian, Triều Châu, Triều Tiên, Trip Hawkins, Trung Phi, Trung tâm thành phố xây dựng lại của Le Havre, Trường Đại học Khoa học Sài Gòn, Trường Chinh, Trường Trung học phổ thông Chu Văn An, Hà Nội, Trường Trung học phổ thông Gia Định, Thành phố Hồ Chí Minh, Trường Trung học Phổ thông Huỳnh Thúc Kháng (Vinh), Trương Công Quyền, Trương Ngải Gia, Trương Quang Khánh, Tư tưởng Hồ Chí Minh, USS Antietam (CV-36), USS Baltimore (CA-68), USS Bataan (CVL-29), USS Belleau Wood (CVL-24), USS Bennington (CV-20), USS Bon Homme Richard (CV-31), USS Boxer (CV-21), USS Bremerton (CA-130), USS Bunker Hill (CV-17), USS Columbus (CA-74), USS Coral Sea (CV-43), USS Des Moines (CA-134), USS Essex (CV-9), USS Franklin (CV-13), USS Helena (CA-75), USS Hornet (CV-12), USS Juneau (CL-119), USS Kearsarge (CV-33), USS Lake Champlain (CV-39), USS Lexington (CV-16), USS Leyte (CV-32), USS Long Island (CVE-1), USS Los Angeles (CA-135), USS Manchester (CL-83), USS Mississippi (BB-41), USS Missouri (BB-63), USS Oriskany (CV-34), USS Pittsburgh (CA-72), USS Princeton (CV-37), USS Quincy (CA-71), USS Randolph (CV-15), USS Rochester (CA-124), USS Saint Paul (CA-73), USS Salem (CA-139), USS Tarawa (CV-40), USS Toledo (CA-133), USS Valley Forge (CV-45), USS Wasp (CV-18), USS Wright (CVL-49), USS Yorktown (CV-10), Vasily Ivanovich Chuikov, Vũ Huy Hoàng, Vũ khí sinh học, Vũ Ngọc Phan, Vũ Văn Giai, Véron, Vì nhân dân quên mình, Vịt Donald, Văn học Việt Nam giai đoạn 1945-1954, Văn Tiến Dũng, Võ Nguyên Giáp, Võ Văn Tường, Vera Ignatyevna Mukhina, Viện Hàn lâm Khoa học xã hội Việt Nam, Viện hàn lâm Ngôn ngữ và Văn học Na Uy, Viện Sử học (Việt Nam), Volksparkstadion, Vua đầu bếp: MasterChef Vietnam (mùa 1), Vương Nghị (chính khách), Whisky, Wisembach, Wolverhampton Wanderers F.C., Yakovlev Yak-17, Yakovlev Yak-23, Yakovlev Yak-24, Yokozuna, Yoram Barzel, Youssef Amrani, Zambia, Zico, 1 tháng 1, 1 tháng 11, 1 tháng 3, 1 tháng 4, 1 tháng 5, 1 tháng 6, 10 tháng 3, 100 cuốn sách hay nhất thế kỷ 20 của Le Monde, 100 Greatest Britons, 11 tháng 2, 11 tháng 3, 12 tháng 12, 12 tháng 3, 12 tháng 6, 13 tháng 12, 13 tháng 3, 13 tháng 9, 14 tháng 1, 14 tháng 3, 14 tháng 4, 15 tháng 12, 15 tháng 3, 16 tháng 3, 17 tháng 4, 17 tháng 6, 18 tháng 3, 18 tháng 5, 18 tháng 9, 1881, 1895, 1896, 1897, 1899, 19 tháng 12, 19 tháng 2, 1945, 1977, 1979, 1982, 1989, 1993, 1995, 1997, 1998, 2 tháng 1, 2 tháng 11, 2 tháng 12, 2 tháng 3, 2 tháng 6, 2 tháng 9, 20 tháng 10, 20 tháng 11, 2000, 2002, 2007, 2011, 21 tháng 1, 21 tháng 12, 22 tháng 3, 22 tháng 8, 23 tháng 12, 23 tháng 3, 24 tháng 2, 24 tháng 3, 25 tháng 1, 25 tháng 12, 25 tháng 4, 25 tháng 6, 26 tháng 1, 26 tháng 2, 26 tháng 3, 26 tháng 7, 27 tháng 11, 27 tháng 12, 27 tháng 7, 28 tháng 1, 28 tháng 12, 28 tháng 3, 28 tháng 4, 29 tháng 1, 29 tháng 10, 29 tháng 3, 29 tháng 5, 3 tháng 1, 3 tháng 3, 30 tháng 10, 30 tháng 3, 30 vụ án của Thiếu tá Zeman, 31 tháng 10, 4 tháng 12, 4 tháng 2, 4 tháng 3, 5 tháng 1, 5 tháng 2, 5 tháng 3, 6 tháng 12, 6 tháng 3, 6 tháng 5, 7 tháng 7, 8 tháng 10, 8 tháng 12, 9 tháng 11, 9 tháng 12, 9 tháng 4, 9 tháng 7.