13 quan hệ: Bạc phu nhân, Danh sách chư hầu vương Tây Hán, Danh sách vua Triều Tiên, Eratosthenes, Hán Huệ Đế, Lã hậu, Lịch sử thiên văn học, Lư Quán, Lưu Hữu (Triệu vương), Lưu Như Ý, Lưu Phì, Thích phu nhân, Yên vương.
Bạc phu nhân
Bạc phu nhân (chữ Hán: 薄夫人, ? - 155 TCN), thường gọi là Bạc Cơ (薄姬), là một phi tần của Hán Cao Tổ Lưu Bang - hoàng đế sáng lập ra nhà Hán trong lịch sử Trung Quốc, mẹ đẻ của Hán Văn Đế Lưu Hằng.
Mới!!: 194 TCN và Bạc phu nhân · Xem thêm »
Danh sách chư hầu vương Tây Hán
Danh sát này liệt kê các chư hầu vương của triều Tây Hán.
Mới!!: 194 TCN và Danh sách chư hầu vương Tây Hán · Xem thêm »
Danh sách vua Triều Tiên
Dưới đây là một danh sách gồm quân chủ các nhà nước của người Triều Tiên.
Mới!!: 194 TCN và Danh sách vua Triều Tiên · Xem thêm »
Eratosthenes
Eratosthenes Eratosthenes (tiếng Hy Lạp: Ερατοσθένης; 276 TCN – 194 TCN) là một nhà toán học, địa lý và thiên văn người Hy Lạp.
Mới!!: 194 TCN và Eratosthenes · Xem thêm »
Hán Huệ Đế
Hán Huệ Đế (chữ Hán: 漢惠帝, 210 TCN – 26 tháng 9 năm 188 TCN), tên thật Lưu Doanh (劉盈), là vị Hoàng đế thứ hai của nhà Tây Hán trong lịch sử Trung Quốc, ở ngôi từ năm 194 TCN đến năm 188 TCN, tổng cộng 6 năm.
Mới!!: 194 TCN và Hán Huệ Đế · Xem thêm »
Lã hậu
Lã hậu (chữ Hán: 呂后, 241 TCN – 180 TCN), phiên âm khác là Lữ hậu, sử gia hay thường gọi Lã thái hậu (呂太后) hay Hán Cao hậu (汉高后), là vị Hoàng hậu dưới triều Hán Cao Tổ Lưu Bang, hoàng đế sáng lập nên triều đại nhà Hán trong lịch sử Trung Quốc.
Mới!!: 194 TCN và Lã hậu · Xem thêm »
Lịch sử thiên văn học
''Nhà thiên văn'', họa phẩm của Johannes Vermeer, hiện vật bảo tàng Louvre, Paris Thiên văn học là một trong những môn khoa học ra đời sớm nhất trong lịch sử loài người.
Mới!!: 194 TCN và Lịch sử thiên văn học · Xem thêm »
Lư Quán
Lư Quán (chữ Hán: 盧绾; 256 - 194 TCN) là tướng khai quốc nhà Hán trong lịch sử Trung Quốc.
Mới!!: 194 TCN và Lư Quán · Xem thêm »
Lưu Hữu (Triệu vương)
Lưu Hữu (mất năm 181 TCN) là con trai thứ sáu của Hán Cao Tổ, vị hoàng đế khai quốc của nhà Hán trong lịch sử Trung Quốc.
Mới!!: 194 TCN và Lưu Hữu (Triệu vương) · Xem thêm »
Lưu Như Ý
Lưu Như Ý (chữ Hán: 劉如意, 208 TCN-194 TCN), tức Triệu Ẩn vương (赵隱王), là vua của hai nước chư hầu là Đại và Triệu của nhà Hán trong lịch sử Trung Quốc.
Mới!!: 194 TCN và Lưu Như Ý · Xem thêm »
Lưu Phì
Lưu Phì (chữ Hán: 劉肥, 221 TCN -189 TCN)Sử ký, Tề Điệu Huệ vương thế gia, tức Tề Điệu Huệ vương (齊悼惠王), là vị vua thứ hai của tiểu quốc Tề, chư hầu của nhà Hán trong lịch sử Trung Quốc.
Mới!!: 194 TCN và Lưu Phì · Xem thêm »
Thích phu nhân
Thích phu nhân (chữ Hán: 戚夫人, ? - 194 TCN), hay còn gọi là Thích Cơ (戚姬), là phi tần rất được sủng ái của Hán Cao Tổ Lưu Bang, người sáng lập ra nhà Hán trong lịch sử Trung Quốc.
Mới!!: 194 TCN và Thích phu nhân · Xem thêm »
Yên vương
Yên vương (chữ Hán: 燕王, Yànwáng) là một thuật ngữ được dùng để chỉ những người đứng đầu nước Yên thời Xuân Thu và Chiến Quốc trong lịch sử Trung Quốc, hay vùng đất xung quanh khu vực Yên Kinh (Bắc Kinh ngày nay).
Mới!!: 194 TCN và Yên vương · Xem thêm »