Chúng tôi đang làm việc để khôi phục ứng dụng Unionpedia trên Google Play Store
Lối raIncoming
🌟Chúng tôi đã đơn giản hóa thiết kế của mình để điều hướng tốt hơn!
Instagram Facebook X LinkedIn

1929

Mục lục 1929

1929 (số La Mã: MCMXXIX) là một năm thường bắt đầu vào thứ Ba trong lịch Gregory.

Mục lục

  1. 806 quan hệ: A.M. Azahari, A.S. Roma, Abukuma (tàu tuần dương Nhật), Admiral (lớp tàu chiến-tuần dương), Agatha Christie, Aichi, Aigremont, Yvelines, Akagi (tàu sân bay Nhật), Akebono (tàu khu trục Nhật) (1930), Akikaze (tàu khu trục Nhật), Alairac, Aleksandr Grin, Aleksandr Vasilievich Chayanov, Alexander Fleming, Amanullah Khan, Amolops chunganensis, An Giang, An Nam Cộng sản Đảng, Andrey Nikolaevich Kolmogorov, Anne Frank, Antoine de Saint-Exupéry, Aoba (tàu tuần dương Nhật), Aomori, Ariadna major, Ariadna muscosa, Arseny Alexandrovich Tarkovsky, Aruga Kōsaku, Asagiri (tàu khu trục Nhật) (1929), Asakaze (tàu khu trục Nhật) (1922), Asanagi (tàu khu trục Nhật), Ashigara (tàu tuần dương Nhật), Audrey Hepburn, Ayanami (tàu khu trục Nhật) (1929), Áo, Đào Đình Luyện, Đào Duy Anh, Đào Trinh Nhất, Đình Vĩnh Ngươn, Đông Dương Cộng sản Đảng, Đông Dương Cộng sản Liên đoàn, Đông Xuyên (nhà thơ), Đại học Utrecht, Đại khủng hoảng, Đại Nam nhất thống toàn đồ, Đảng Cộng sản Đại Anh, Đảo Navassa, Đằng Vương các, Đặng Hồi Xuân, Đặng Thai Mai, Đặng Trần Phất, ... Mở rộng chỉ mục (756 hơn) »

A.M. Azahari

A.M. Azahari (1929-2002), tên đầy đủ là Sheikh Azahari bin Sheikh Mahmud, là lãnh tụ của Đảng nhân dân Brunei, đảng đã tiến hành cuộc lật đổ bất thành vua Omar Ali Saifuddin III trong cuộc bạo động Brunei năm 1962.

Xem 1929 và A.M. Azahari

A.S. Roma

A.S. Roma, tên đầy đủ là Associazione Sportiva Roma (Hiệp hội Thể thao Roma) là một đội bóng thủ đô của Ý, các biệt danh là Giallorossi (vàng-đỏ), La Magica, I Lupi, Capitolini.

Xem 1929 và A.S. Roma

Abukuma (tàu tuần dương Nhật)

Abukuma (tiếng Nhật: 阿武隈) là một tàu tuần dương hạng nhẹ thuộc lớp ''Nagara'' của Hải quân Đế quốc Nhật Bản.

Xem 1929 và Abukuma (tàu tuần dương Nhật)

Admiral (lớp tàu chiến-tuần dương)

Lớp tàu chiến-tuần dương Admiral là một lớp bao gồm bốn tàu chiến-tuần dương của Hải quân Hoàng gia Anh Quốc được thiết kế vào lúc Chiến tranh Thế giới thứ nhất sắp kết thúc.

Xem 1929 và Admiral (lớp tàu chiến-tuần dương)

Agatha Christie

Agatha Mary Clarissa, Lady Mallowan, DBE (15 tháng 9 năm 1890 - 12 tháng 1 năm 1976), thường được biết đến với tên Agatha Christie, là một nhà văn trinh thám người Anh.

Xem 1929 và Agatha Christie

Aichi

là một tỉnh của Nhật Bản thuộc tiểu vùng Tokai, vùng Chubu.

Xem 1929 và Aichi

Aigremont, Yvelines

Aigremont là một xã của Pháp, nằm trong département Yvelines và vùng Île-de-France.

Xem 1929 và Aigremont, Yvelines

Akagi (tàu sân bay Nhật)

Akagi (tiếng Nhật: 赤城 Xích Thành) là một tàu sân bay của Hải quân Đế quốc Nhật Bản trong Chiến tranh Thế giới thứ hai, được đặt tên theo núi Akagi thuộc tỉnh Gunma của Nhật Bản ngày hôm nay.

Xem 1929 và Akagi (tàu sân bay Nhật)

Akebono (tàu khu trục Nhật) (1930)

Akebono (tiếng Nhật: 曙) là một tàu khu trục hạng nhất của Hải quân Đế quốc Nhật Bản, thuộc lớp ''Fubuki'' bao gồm hai mươi bốn chiếc, được chế tạo sau khi Chiến tranh Thế giới thứ nhất kết thúc.

Xem 1929 và Akebono (tàu khu trục Nhật) (1930)

Akikaze (tàu khu trục Nhật)

Akikaze (tiếng Nhật: 秋風) là một tàu khu trục thuộc lớp ''Minekaze'' được chế tạo cho Hải quân Đế quốc Nhật Bản ngay sau khi kết thúc Chiến tranh Thế giới thứ nhất.

Xem 1929 và Akikaze (tàu khu trục Nhật)

Alairac

Alairac là một xã thuộc tỉnh Aude trong vùng Occitanie.

Xem 1929 và Alairac

Aleksandr Grin

Aleksandr Grin (tiếng Nga: Александр Грин; 23 tháng 8 năm 1880 – 7 tháng 7 năm 1932) là một nhà văn Nga, được độc giả biết đến với những cuốn tiểu thuyết và truyện ngắn lãng mạn.

Xem 1929 và Aleksandr Grin

Aleksandr Vasilievich Chayanov

Aleksandr Vasilievich Chayanov (tiếng Nga: Александр Васильевич Чаянов) (17/1/1888-3/10/1937) là một nhà kinh tế học Liên Xô và một học giả về xã hội học nông thôn.

Xem 1929 và Aleksandr Vasilievich Chayanov

Alexander Fleming

Alexander Fleming (6 tháng 8 năm 1881 – 11 tháng 3 năm 1955) là một bác sĩ, nhà sinh học và đồng thời là một nhà dược lý học người Scotland.

Xem 1929 và Alexander Fleming

Amanullah Khan

Amanullah Khan, phiên âm tiếng Việt là Amanula Khan (Pashto) (1 tháng 6 năm 1892 – 25 tháng 4 năm 1960) là quốc vương Afghanistan từ năm 1919 đến 1929, đầu tiên là Amir và sau năm 1926 là Shah.

Xem 1929 và Amanullah Khan

Amolops chunganensis

Amolops chunganensis là một loài ếch trong họ Ranidae.

Xem 1929 và Amolops chunganensis

An Giang

Tượng đài Bông lúa ở trước trụ sở UBND tỉnh An Giang An Giang là tỉnh có dân số đông nhất ở miền Tây Nam Bộ (còn gọi là vùng đồng bằng sông Cửu Long), đồng thời cũng là tỉnh có dân số đứng hạng thứ 6 Việt Nam.

Xem 1929 và An Giang

An Nam Cộng sản Đảng

An Nam Cộng sản Đảng là một trong ba tổ chức cộng sản tiền thân của Đảng Cộng sản Việt Nam.

Xem 1929 và An Nam Cộng sản Đảng

Andrey Nikolaevich Kolmogorov

Andrey Nikolaevich Kolmogorov (tiếng Nga: Андре́й Никола́евич Колмого́ров; 25 tháng 4 năm 1903 – 20 tháng 10 năm 1987) là một nhà toán học Liên Xô đã có nhiều đóng góp lớn trong lý thuyết xác suất và tô pô.

Xem 1929 và Andrey Nikolaevich Kolmogorov

Anne Frank

Annelies Marie Frank ((12 tháng 6 năm 1929 - 12 tháng 3 năm 1945) là nhà văn và tác giả hồi ký người Đức gốc Do Thái. Cô là một trong những nạn nhân người Do Thái được biết đến nhiều nhất trong cuộc tàn sát Holocaust.

Xem 1929 và Anne Frank

Antoine de Saint-Exupéry

Antoine Marie Jean-Baptiste Roger de Saint-Exupéry, thường được biết tới với tên Antoine de Saint-Exupéry hay gọi tắt là Saint-Ex (sinh ngày 29 tháng 6 năm 1900 - mất tích ngày 31 tháng 7 năm 1944) là một nhà văn và phi công Pháp nổi tiếng.

Xem 1929 và Antoine de Saint-Exupéry

Aoba (tàu tuần dương Nhật)

Aoba (tiếng Nhật: 青葉) là một tàu tuần dương hạng nặng của Hải quân Đế quốc Nhật Bản, là chiếc dẫn đầu trong lớp của nó gồm hai chiếc.

Xem 1929 và Aoba (tàu tuần dương Nhật)

Aomori

là một tỉnh của Nhật Bản, thuộc vùng Tohoku, ở đầu tận cùng Tây Bắc của đảo Honshu.

Xem 1929 và Aomori

Ariadna major

Ariadna major là một loài nhện trong họ Segestriidae.

Xem 1929 và Ariadna major

Ariadna muscosa

Ariadna muscosa là một loài nhện trong họ Segestriidae.

Xem 1929 và Ariadna muscosa

Arseny Alexandrovich Tarkovsky

Arseny Alexandrovich Tarkovsky (tiếng Nga: Арсений Александрович Тарковский, 25 tháng 6 năm 1907 – 27 tháng 5 năm 1989) – là dịch giả, nhà thơ Nga.

Xem 1929 và Arseny Alexandrovich Tarkovsky

Aruga Kōsaku

(21 tháng 8 năm 1897 - 7 tháng 4 năm 1945) là một trong những Phó đô đốc của Hải quân Đế quốc Nhật Bản trong Thế chiến thứ hai.

Xem 1929 và Aruga Kōsaku

Asagiri (tàu khu trục Nhật) (1929)

Asagiri (tiếng Nhật: 朝霧) là một tàu khu trục hạng nhất của Hải quân Đế quốc Nhật Bản, thuộc lớp ''Fubuki'' bao gồm hai mươi bốn chiếc, được chế tạo sau khi Chiến tranh Thế giới thứ nhất kết thúc.

Xem 1929 và Asagiri (tàu khu trục Nhật) (1929)

Asakaze (tàu khu trục Nhật) (1922)

Asakaze (tiếng Nhật: 朝風) là một tàu khu trục hạng nhất, thuộc lớp ''Kamikaze'' của Hải quân Đế quốc Nhật Bản bao gồm chín chiếc, được chế tạo sau khi Chiến tranh Thế giới thứ nhất kết thúc.

Xem 1929 và Asakaze (tàu khu trục Nhật) (1922)

Asanagi (tàu khu trục Nhật)

Asanagi (tiếng Nhật: 朝凪) là một tàu khu trục hạng nhất, thuộc lớp ''Kamikaze'' của Hải quân Đế quốc Nhật Bản bao gồm chín chiếc, được chế tạo sau khi Chiến tranh Thế giới thứ nhất kết thúc.

Xem 1929 và Asanagi (tàu khu trục Nhật)

Ashigara (tàu tuần dương Nhật)

Ashigara (tiếng Nhật: 足柄) là một tàu tuần dương hạng nặng của Hải quân Đế quốc Nhật Bản thuộc lớp ''Myōkō'' bao gồm bốn chiếc; những chiếc còn lại trong lớp này là ''Myōkō'', ''Nachi'' và ''Haguro''.

Xem 1929 và Ashigara (tàu tuần dương Nhật)

Audrey Hepburn

Audrey Hepburn (tên khai sinh Audrey Kathleen Ruston; 4 tháng 5 năm 1929 – 20 tháng 1 năm 1993) là nữ diễn viên người Anh.

Xem 1929 và Audrey Hepburn

Ayanami (tàu khu trục Nhật) (1929)

Tàu khu trục ''Ayanami'' nhìn từ phía sau Ayanami (tiếng Nhật: 綾波) là một tàu khu trục hạng nhất của Hải quân Đế quốc Nhật Bản, thuộc lớp ''Fubuki'' bao gồm hai mươi bốn chiếc, được chế tạo sau khi Chiến tranh Thế giới thứ nhất kết thúc.

Xem 1929 và Ayanami (tàu khu trục Nhật) (1929)

Áo

Áo (Österreich), tên chính thức là Cộng hòa Áo (Republik Österreich), là một cộng hòa liên bang và quốc gia không giáp biển với hơn 8,7 triệu người dân tại Trung Âu.

Xem 1929 và Áo

Đào Đình Luyện

Đào Đình Luyện (1929–1999) là một tướng lĩnh Quân đội Nhân dân Việt Nam, hàm Thượng tướng.

Xem 1929 và Đào Đình Luyện

Đào Duy Anh

Đào Duy Anh (25 tháng 4 năm 1904 - 1 tháng 4 năm 1988) là nhà sử học, địa lý, từ điển học, ngôn ngữ học, nhà nghiên cứu văn hóa, tôn giáo, văn học dân gian nổi tiếng của Việt Nam.

Xem 1929 và Đào Duy Anh

Đào Trinh Nhất

Đào Trinh Nhất (1900-1951), tự Quán Chi, là nhà nhà văn, nhà báo Việt Nam giữa thế kỷ 20.

Xem 1929 và Đào Trinh Nhất

Đình Vĩnh Ngươn

Cổng đình Vĩnh Ngươn Đình Vĩnh Nguơn có tên chữ là Trung Hưng Thần Miếu (chữ Hán: 中 興 神 廟), tọa lạc tại đầu vàm kênh Vĩnh Tế (chỗ giao nhau với sông Châu Đốc); nay thuộc phường Vĩnh Nguơn, thành phố Châu Đốc, tỉnh An Giang, Việt Nam.

Xem 1929 và Đình Vĩnh Ngươn

Đông Dương Cộng sản Đảng

Đông Dương Cộng sản Đảng là một trong ba tổ chức cộng sản tiền thân của Đảng Cộng sản Việt Nam.

Xem 1929 và Đông Dương Cộng sản Đảng

Đông Dương Cộng sản Liên đoàn

Đông Dương Cộng sản Liên đoàn là một trong ba tổ chức cộng sản tiền thân của Đảng Cộng sản Việt Nam.

Xem 1929 và Đông Dương Cộng sản Liên đoàn

Đông Xuyên (nhà thơ)

Đông Xuyên (1906 - 1994), tên thật là Nguyễn Gia Trụ, là một nhà thơ Việt Nam.

Xem 1929 và Đông Xuyên (nhà thơ)

Đại học Utrecht

Viện Đại học Utrecht hay Đại học Utrecht (tiếng Hà Lan: Universiteit Utrecht) là một viện đại học ở Utrecht, Hà Lan.

Xem 1929 và Đại học Utrecht

Đại khủng hoảng

Bức ảnh nổi tiếng ''Người mẹ di cư'' do Dorothea Lange chụp vào tháng 3 năm 1936, miêu tả cô Florence Owens Thompson, 32 tuổi có 7 đứa con ở California. Đại khủng hoảng (The Great Depression), hay còn gọi là "Đại suy thoái", là thời kỳ suy thoái kinh tế toàn cầu diễn ra từ năm 1929 đến hết các năm 1930 và lấn sang đầu thập kỷ 1940, bắt đầu sau sự sụp đổ của thị trường chứng khoán Phố Wall vào 29 tháng 10 năm 1929 (còn được biết đến như Thứ Ba Đen tối).

Xem 1929 và Đại khủng hoảng

Đại Nam nhất thống toàn đồ

Đại Nam Nhất thống toàn đồ năm 1834. Đại Nam nhất thống toàn đồ (tên gốc: 大南ー統全圖) là bản đồ địa lý Đại Nam do Quốc Sử Quán Triều Nguyễn ấn hành năm 1838.

Xem 1929 và Đại Nam nhất thống toàn đồ

Đảng Cộng sản Đại Anh

Đảng Cộng sản Đại Anh (viết tắt: CPGB - tên đầy đủ tiếng Anh là: Communist Party of Great Britain) là một đảng chính trị theo đường lối cộng sản chủ nghĩa có quy mô lớn nhất trên toàn cõi nước Anh, tồn tại từ năm 1920 đến năm 1991.

Xem 1929 và Đảng Cộng sản Đại Anh

Đảo Navassa

Đảo Navassa (tiếng Pháp: La Navase; Tiếng Creole Haiti: Lanavaz hoặc Lavash) là một đảo nhỏ không cư dân trong Biển Caribbean và là một lãnh thổ chưa sát nhập chưa tổ chức của Hoa Kỳ, được quản lý bởi Cục Bảo vệ Cá và Hoang dã Hoa Kỳ.

Xem 1929 và Đảo Navassa

Đằng Vương các

Lầu chính của Đằng Vương các ở Giang Tây. Đằng Vương các (tiếng Trung: 滕王阁) là tên gọi của ba nhà lầu có gác do Đằng Vương Lý Nguyên Anh thời nhà Đường cho xây dựng tại các tỉnh Giang Tây, Tứ Xuyên và Sơn Đông.

Xem 1929 và Đằng Vương các

Đặng Hồi Xuân

Tiến sĩ Đặng Hồi Xuân (1929-1988) nguyên là Bộ trưởng Bộ Y tế từ tháng 4 năm 1982 đến tháng 9 năm 1988; Đại biểu Quốc hội Khóa VII.

Xem 1929 và Đặng Hồi Xuân

Đặng Thai Mai

Đặng Thai Mai (1902-1984), còn được biết đến dưới tên gọi Đặng Thái Mai và những bút danh Thanh Tuyền, Thanh Bình.

Xem 1929 và Đặng Thai Mai

Đặng Trần Phất

Đặng Trần Phất (1902-1929), bút danh Như Hiền; là nhà văn Việt Nam thời Pháp thuộc.

Xem 1929 và Đặng Trần Phất

Đặng Văn Quang (tướng)

Đặng Văn Quang (1929-2011) nguyên là một tướng lĩnh Bộ binh của Quân lực Việt Nam Cộng hòa, cấp bậc Trung tướng.

Xem 1929 và Đặng Văn Quang (tướng)

Đặng Việt Châu

Đặng Việt Châu tên khai sinh là Đặng Hữu Rạng, sinh ngày 2 tháng 7 năm 1914 ở làng Bách Tính xã Nam Hồng, huyện Nam Trực, tỉnh Nam Định.

Xem 1929 và Đặng Việt Châu

Đế quốc Nhật Bản

Đế quốc Nhật Bản. Cho tới trước khi Chiến tranh thế giới thứ hai kết thúc, thuộc địa của Nhật tại vùng Đông Á đã tăng gấp gần '''5 lần''' diện tích quốc gia Đế quốc Nhật Bản hay Đại Nhật Bản Đế quốc (Kanji mới: 大日本帝国, Kanji cũ: 大日本帝國, だいにっぽんていこく, だいにほんていこく, Dai Nippon Teikoku) là một quốc gia dân tộc trong lịch sử Nhật Bản tồn tại từ cuộc cách mạng Minh Trị năm 1868 cho đến khi Hiến pháp Nhật Bản được ban hành vào năm 1947 Quá trình công nghiệp hóa và quân phiệt hóa nhanh chóng dưới khẩu hiệu Fukoku Kyōhei (富國強兵, phú quốc cường binh) đã giúp Nhật Bản nổi lên như một cường quốc và kèm theo đó là sự thành lập của một đế quốc thực dân.

Xem 1929 và Đế quốc Nhật Bản

Đỗ Cao Trí

Đỗ Cao Trí (1929-1971), nguyên là một tướng lĩnh Bộ binh của Quân lực Việt Nam Cộng hòa, cấp bậc Trung tướng.

Xem 1929 và Đỗ Cao Trí

Đỗ Quốc Sam

Đỗ Quốc Sam (1929-2010) là một Giáo sư, Tiến sĩ Khoa học, nguyên Đại biểu Quốc hội Việt Nam, nguyên Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam, Bộ trưởng đầu tiên của Bộ Kế hoạch và Đầu tư Việt Nam, khi Bộ này được đổi tên sang từ Ủy ban Kế hoạch Nhà nước (cơ quan ngang Bộ, tiền thân).

Xem 1929 và Đỗ Quốc Sam

Đồng Tháp

Đồng Tháp là một tỉnh nằm thuộc vùng Đồng bằng sông Cửu Long, Việt Nam.

Xem 1929 và Đồng Tháp

Đệ Tứ Quốc tế tại Việt Nam

Hiệu kỳ Trăng Câu Đệ Tứ Đảng. Trăng Câu Đệ Tứ Đảng (tiếng Pháp: La Partie Trotskyste du Vietnam, PTV) là tên gọi một phong trào cộng sản theo đường lối Trotskyist (khuynh hướng "cách mạng thường trực" do Trotsky thành lập, để chống lại đường lối "cách mạng vô sản trong một quốc gia" của Stalin).

Xem 1929 và Đệ Tứ Quốc tế tại Việt Nam

Đội tuyển bóng đá quốc gia Hy Lạp

Đội tuyển bóng đá quốc gia Hy Lạp (2010-11-17) Đội tuyển bóng đá quốc gia Hy Lạp, còn có biệt danh là "Tàu cướp biển" ("Το Πειρατικό"), là đội tuyển của Liên đoàn bóng đá Hy Lạp và đại diện cho Hy Lạp trên bình diện quốc tế.

Xem 1929 và Đội tuyển bóng đá quốc gia Hy Lạp

Điện ảnh Đức

115px Điện ảnh Đức là nền nghệ thuật và công nghiệp điện ảnh của Đức.

Xem 1929 và Điện ảnh Đức

Điện ảnh Pháp

115px Điện ảnh Pháp là nền nghệ thuật và công nghiệp điện ảnh của Pháp, nền điện ảnh lâu đời nhất thế giới.

Xem 1929 và Điện ảnh Pháp

Điện ảnh Triều Tiên

121px Điện ảnh bán đảo Triều Tiên (tiếng Triều Tiên: 한국의 영화) là tên gọi ngành công nghiệp điện ảnh của Triều Tiên (tính cho đến trước năm 1945) hoặc hai nước Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên - Hàn Quốc (kể từ năm 1945 đến nay).

Xem 1929 và Điện ảnh Triều Tiên

Điện ảnh Việt Nam

Điện ảnh Việt Nam hay phim điện ảnh Việt Nam (tức phim lẻ Việt Nam) là tên gọi ngành công nghiệp sản xuất phim của Việt Nam từ 1923 đến nay.

Xem 1929 và Điện ảnh Việt Nam

Đinh Nhu

Đinh Nhu (1910 - 1945) là một nhạc sĩ người Việt Nam, tác giả bài Cùng nhau đi Hồng binh, nhạc phẩm được coi là bài hát đầu tiên của tân nhạc cách mạng Việt Nam.

Xem 1929 và Đinh Nhu

Đoàn Duy Thành

Đoàn Duy Thành, sinh năm 1929; nguyên Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam; nguyên Phó Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng CHXHCN Việt Nam, Bộ trưởng Bộ Kinh tế Đối ngoại; Chủ tịch Phòng Thương mại và Công nghiệp Việt Nam.

Xem 1929 và Đoàn Duy Thành

Đoàn Trần Nghiệp

Đoàn Trần Nghiệp (1908 - 1930), bí danh Ký Con là nhà cách mạng Việt Nam, một trong những lãnh đạo của Việt Nam Quốc dân đảng.

Xem 1929 và Đoàn Trần Nghiệp

Đơn cực từ

Trong từ học, khái niệm đơn cực từ hay từ tích (còn gọi là đơn cực Dirac) là khái niệm tương đương với khái niệm đơn cực điện hay điện tích trong tĩnh điện.

Xem 1929 và Đơn cực từ

Ōi (tàu tuần dương Nhật)

Ōi (tiếng Nhật: 大井) là một tàu tuần dương hạng nhẹ thuộc lớp ''Kuma'' của Hải quân Đế quốc Nhật Bản từng hoạt động trong Chiến tranh Thế giới thứ hai.

Xem 1929 và Ōi (tàu tuần dương Nhật)

Ông già Ba Tri

Ông già Ba Tri hay già Ba Tri là một người có thật, tên Thái Hữu Kiểm hay Cả Kiểm, sống vào đầu thời Minh Mạng (đầu thế kỷ 19).

Xem 1929 và Ông già Ba Tri

Édouard Herriot

Édouard Herriot (Troyes, Aube,, 5 tháng 7 năm 1872 - Saint-Genis-Laval, Rhône, Pháp, 26 tháng 3 năm 1957), là một chính trị gia người Pháp ba lần, từng giữ chức Thủ tướng từ 14 tháng 6 năm 1924 tới 10 tháng 4 năm 1925; từ 19 tháng 7 năm 1926 tới 21 tháng 7 năm 1929; và từ 3 tháng 6 năm 1932 tới 14 tháng 12 năm 1932.

Xem 1929 và Édouard Herriot

Émile Loubet

Émile François Loubet ((sinh ngày 31/12/1838 mất ngày 20/12/1929) là một nhà chính trị Pháp. Ông là thủ tướng Pháp, là tổng thống Đệ tam cộng hòa Pháp từ ngày 18 tháng 2 năm 1899 đến ngày 18 tháng 2 năm 1906.

Xem 1929 và Émile Loubet

Ba Vân

Ba Vân (1908 - 24 tháng 8 năm 1988), còn gọi là Quái kiệt Ba Vân, là một nghệ sĩ cải lương nổi tiếng người Việt Nam.

Xem 1929 và Ba Vân

Badens

Badens là một xã của Pháp, nằm ở tỉnh Aude trong vùng Occitanie.

Xem 1929 và Badens

Bathyphantes paradoxus

Bathyphantes paradoxus là một loài nhện trong họ Linyphiidae.

Xem 1929 và Bathyphantes paradoxus

Bazin

Bazin là một họ khá phổ biến của người Pháp.

Xem 1929 và Bazin

Bàng Bá Lân

Bàng Bá Lân (1912-1988), tên thật là Nguyễn Xuân Lân; là nhà thơ, nhà giáo, và là nhà nhiếp ảnh Việt Nam.

Xem 1929 và Bàng Bá Lân

Bành Chân

Bành Chân (22 tháng 10 năm 1902–26 tháng 4 năm 1997) là một lãnh đạo của Đảng Cộng sản Trung Quốc.

Xem 1929 và Bành Chân

Bình Thủy

Bình Thủy là một quận nội thành của thành phố Cần Thơ, Đồng bằng sông Cửu Long, Việt Nam.Giáp ranh quận Ninh Kiều.

Xem 1929 và Bình Thủy

Bóng đá

| nhãn đt.

Xem 1929 và Bóng đá

Bùi Dzinh

Bùi Dzinh (sinh 1929), nguyên là một sĩ quan Bộ binh cao cấp của Quân đội Việt Nam Cộng hòa, cấp bậc Đại tá.

Xem 1929 và Bùi Dzinh

Bùi Thiện Ngộ

Bùi Thiện Ngộ (1929–2006) là một Thượng tướng Công an Nhân dân Việt Nam.

Xem 1929 và Bùi Thiện Ngộ

Bạch Diệp

Bạch Diệp (1929 - 2013) là nữ đạo diễn điện ảnh đầu tiên của Việt Nam.

Xem 1929 và Bạch Diệp

Bản đồ Piri Reis

Tấm bản đồ Piri Reis Tấm bản đồ Piri Reis được khám phá năm 1929 khi cung điện Topkapi ở Istanbul, Thổ Nhĩ Kỳ đang được cải tạo thành một viện bảo tàng.

Xem 1929 và Bản đồ Piri Reis

Bảo tàng Xô Viết Nghệ Tĩnh

nhỏ Bảo tàng Xô Viết Nghệ Tĩnh đóng tại số 10 đường Đào Tấn, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An, được thành lập vào ngày 15 tháng 1 năm 1960; là chi nhánh của Bảo tàng Cách mạng Việt Nam.

Xem 1929 và Bảo tàng Xô Viết Nghệ Tĩnh

Bắc Hải, Quảng Tây

Bắc Hải (tiếng Hán: 北海, bính âm Běihǎi), Bakhoi theo tiếng Quảng Đông, là một thành phố (địa cấp thị) thuộc Khu tự trị dân tộc Choang Quảng Tây, Trung Quốc.

Xem 1929 và Bắc Hải, Quảng Tây

Bửu Đình

Bửu Đình, bút danh Hà Trì (1898 - 1931) là nhà văn, nhà báo, nhà cách mạng Việt Nam.

Xem 1929 và Bửu Đình

Bệnh vàng lá gân xanh

Bệnh vàng lá greening hay còn gọi là bệnh vàng lá gân xanh (tiếng Anh: Citrus Vein Phloem Degeneration, viết tắt CVPD) là bệnh phổ biến của các loài thực vật thuộc chi Cam chanh do vi khuẩn Gram-âm chưa rõ đặc tính Candidatus Liberibacter spp.

Xem 1929 và Bệnh vàng lá gân xanh

Bộ tộc Yanomami

Bộ tộc Yanomami Bộ tộc Yanomami là một nhóm sắc tộc người da đỏ bản địa ở vùng rừng rậm Amazon nằm ở biên giới giữa Venezuela và Brasil với dân số chừng 20.000 người và tổ chức sống vào khoảng 200–250 ngôi làng và tạo thành nhóm bộ lạc lớn nhất trong rừng Amazon, họ sống tương đối biệt lập.

Xem 1929 và Bộ tộc Yanomami

Bộ trưởng Ngân khố Úc

Bộ trưởng Ngân khố Úc (tiếng Anh:Treasurer of Australia) là một bộ trưởng trong chính phủ Úc, đứng sau Thủ tướng, trông nom vấn đề quản lý tiền bạc và chi tiêu cho cả nước - tương đương với chức Bộ trưởng Tài chính trong chính phủ nhiều nước.

Xem 1929 và Bộ trưởng Ngân khố Úc

Bộ trưởng Ngoại giao Hoa Kỳ

Thư từ chức của Tổng thống Richard Nixon gửi đến Ngoại trưởng Henry Kissinger. Các nơi công du của các ngoại trưởng Hoa Kỳ lúc đang tại chức. Bộ trưởng Ngoại giao Hoa Kỳ (tiếng Anh: United States Secretary of State) (hay được gọi đúng theo từ ngữ chuyên môn là Ngoại Trưởng Mỹ, cách gọi Bộ trưởng Ngoại giao Hoa Kỳ là sai bản chất vì đây là chức vụ ngang Bộ trưởng Ngoại giao ở nhiều nước nhưng đã được đổi cả chức năng, nhiệm vụ lẫn tên gọi từ Secretary of Foreign Affairs thành Secretary of State) là người lãnh đạo Bộ Ngoại giao Hoa Kỳ, lo về vấn đề đối ngoại.

Xem 1929 và Bộ trưởng Ngoại giao Hoa Kỳ

Benito Mussolini

Benito Amilcare Andrea Mussolini (phiên âm tiếng Việt: Bê-ni-tô Mu-xô-li-ni; phát âm tiếng Ý:; 29 tháng 7 năm 1883 – 28 tháng 4 năm 1945) là thủ tướng độc tài cai trị phát xít Ý với một thể chế quốc gia, quân phiệt và chống Cộng sản dựa trên hệ thống tuyên truyền và kềm kẹp khắc nghiệt.

Xem 1929 và Benito Mussolini

Benzen

Benzen (tên khác: PhH, hoặc benzol) là một hợp chất hữu cơ có công thức hoá học C6H6.

Xem 1929 và Benzen

Biên niên sử An Giang

Tượng đài Bông lúa trước trụ sở UBND tỉnh An Giang Biên niên sử An Giang ghi lại các sự kiện nổi bật của tỉnh An Giang thuộc Việt Nam theo thứ tự thời gian.

Xem 1929 và Biên niên sử An Giang

Biên niên sử Giáo hội Công giáo Rôma

Biên niên sử Giáo hội Công giáo Rôma này ghi lại nhiều sự kiện xảy ra trong lịch sử Giáo hội Công giáo Rôma trải dài gần hai nghìn năm, song song cùng lịch sử Kitô giáo.

Xem 1929 và Biên niên sử Giáo hội Công giáo Rôma

Billy Wilder

Billy Wilder (22 tháng 6 năm 1906 – 27 tháng 3 năm 2002) là một nhà điện ảnh người Mỹ gốc Áo.

Xem 1929 và Billy Wilder

BMW

BMW (Bayerische Motoren Werke AG - Công xưởng cơ khí Bayern) là một công ty sản xuất xe hơi và xe máy quan trọng của Đức.

Xem 1929 và BMW

Bob Hawke

Robert James Lee (Bob) Hawke, AC (sinh ngày 9 tháng 12 năm 1929) là Thủ tướng Úc thứ 23 và là vị thủ tướng lâu năm nhất của Đảng Lao động Úc.

Xem 1929 và Bob Hawke

Boeing 80

Boeing 80 là một trong những máy bay dân dụng đầu tiên của Hoa Kỳ.

Xem 1929 và Boeing 80

Boeing P-12

Boeing P-12 hay F4B là một loại máy bay tiêm kích của Hoa Kỳ hoạt động trong Binh chủng Không quân Lục quân Hoa Kỳ và Hải quân Hoa Kỳ.

Xem 1929 và Boeing P-12

Braunschweig (lớp thiết giáp hạm)

Lớp thiết giáp hạm Braunschweig là những thiết giáp hạm tiền-dreadnought được Hải quân Đế quốc Đức (Kaiserliche Marine) chế tạo vào những năm đầu tiên của thế kỷ 20.

Xem 1929 và Braunschweig (lớp thiết giáp hạm)

Calvin Coolidge

John Calvin Coolidge, Jr. (4 tháng 7 năm 1872 – 5 tháng 1 năm 1933), thường gọi là Calvin Coolidge, là tổng thống Hoa Kỳ thứ 30.

Xem 1929 và Calvin Coolidge

Cao su styren-butađien

Cao su styren-butađien là vật liệu cơ bản cho phần lớn các loại cao su tổng hợp.

Xem 1929 và Cao su styren-butađien

Cap Saint Jacques (tỉnh)

Cap Saint Jacques là tỉnh cũ ở Nam Kỳ, Việt Nam, tách từ tỉnh Bà Rịa.

Xem 1929 và Cap Saint Jacques (tỉnh)

Carl Benz

Carl Benz Carl Friedrich Benz (tên tiếng Đức: Karl Friedrich Michael Benz; 25 tháng 11 năm 1844 tại Karlsruhe, Đức – 4 tháng 4 năm 1929 tại Ladenburg, Đức) là một kỹ sư người Đức và là người tiên phong trong ngành ô tô.

Xem 1929 và Carl Benz

Công ước Genève

Hiệp định Geneva Đầu tiên 1864 Đường phát triển của những Hiệp định Geneva từ 1864 đến 1949 Các Công ước Genève (phát âm tiếng Việt: Công ước Giơ-ne-vơ) gồm có bốn công ước được viết ở Genève (Thụy Sĩ) đặt tiêu chuẩn luật pháp quốc tế về vấn đề nhân đạo.

Xem 1929 và Công ước Genève

Công ước Warszawa

Công ước Warszawa là công ước quốc tế về trách nhiệm bồi thường trong vận tải quốc tế của hãng hàng không đối với con người, hành lý và hàng hóa.

Xem 1929 và Công ước Warszawa

Cúp bóng đá Áo

Cúp bóng đá Áo (tiếng Đức: ÖFB-Cup) là giải bóng đá được tổ chức hằng năm cho tất cả các đội bóng chuyên nghiệp và nghiệp dư ở Áo.

Xem 1929 và Cúp bóng đá Áo

Cúp bóng đá Pháp

Cúp bóng đá Pháp (tiếng Pháp: Coupe de France) là giải bóng đá được tổ chức cho cả các đội bóng chuyên nghiệp và nghiệp dư ở Pháp.

Xem 1929 và Cúp bóng đá Pháp

Cúp Hiệp hội Bóng đá Hoàng gia Hà Lan

Cúp Hiệp hội Bóng đá Hoàng gia Hà Lan hay Cúp KNVB (tiếng Hà Lan: Koninklijke Nederlandse Voetbal Bond-beker) là giải bóng đá được tổ chức cho tất cả các đội bóng chuyên nghiệp và nghiệp dư ở Hà Lan.

Xem 1929 và Cúp Hiệp hội Bóng đá Hoàng gia Hà Lan

Cảnh Hồng

Cảnh Hồng (tiếng Trung: 景洪; bính âm: Jǐnghóng; tiếng Thái Lự: phát âm; tiếng Thái: เชียงรุ่ง, chuyển ngữ Việt: Chiềng Hưng; trước đây cũng Latinh hóa thành chiang rung, chiang hung, chengrung, cheng hung, jinghung và muangjinghung) là huyện cấp thị, thủ phủ của Châu tự trị dân tộc Thái Tây Song Bản Nạp, Vân Nam, Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa, là kinh đô lịch sử của vương quốc Tây Song Bản Nạp của người Thái.

Xem 1929 và Cảnh Hồng

Cầu Ông Lãnh

Cầu Ông Lãnh là một cây cầu tại Thành phố Hồ Chí Minh nối quận 1 và quận 4, có 14 nhịp với 3 làn xe mỗi bên với tổng chiều dài là 256,3 m, chiều rộng 10 m. Đây là cây cầu dài nhất bắc qua kênh Bến Nghé.

Xem 1929 và Cầu Ông Lãnh

Cộng hòa Xã hội chủ nghĩa Xô viết Tajikistan

Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Xô viết Tajikistan (Республикаи Советии Социалистии Тоҷикистон Respublikai Sovetii Sotsialistii Tocikiston; Таджикская Советская Социалистическая Республика Tadzhikskaya Sovetskaya Sotsalisticheskaya Respublika), hay còn gọi tắt là CHXHCNXV Tajikistan, là một trong những nước Cộng hòa tạo nên Liên Xô.

Xem 1929 và Cộng hòa Xã hội chủ nghĩa Xô viết Tajikistan

Cộng hòa Xã hội chủ nghĩa Xô viết Uzbekistan

Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Xô viết Uzbekistan (Ўзбекистон Совет Социалистик Республикаси O`zbekiston Sovet Sotsialistik Respublikasi; Узбекская Советская Социалистическая Республика Uzbekskaya Sovetskaya Sotsialisticheskaya Respublika), hay còn gọi tắt là Uzbekistan SSR, là một trong những nước Cộng hòa tạo nên Liên bang Xô viết sau này.

Xem 1929 và Cộng hòa Xã hội chủ nghĩa Xô viết Uzbekistan

Cedral, São Paulo

Cedral là một đô thị ở bang São Paulo của Brasil.

Xem 1929 và Cedral, São Paulo

Chalabre

Chalabre (occitan: Eissalabra) là một xã của Pháp, nằm ở tỉnh Aude trong vùng Occitanie.

Xem 1929 và Chalabre

Châu Thành, Bến Tre

Châu Thành là một huyện của tỉnh Bến Tre, đồng bằng sông Cửu Long, Việt Nam.

Xem 1929 và Châu Thành, Bến Tre

Châu Thành, Sóc Trăng

Châu Thành là một huyện của tỉnh Sóc Trăng.

Xem 1929 và Châu Thành, Sóc Trăng

Châu Văn Liêm

Long Xuyên Châu Văn Liêm (29 tháng 6 năm 1902 - 4 tháng 5 năm 1930) là nhà cách mạng Việt Nam, và là một trong sáu người tham gia hội nghị thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam.

Xem 1929 và Châu Văn Liêm

Chính sách kinh tế mới (Nga)

Chính sách kinh tế mới (tiếng Nga: Новая экономическая политика - Novaya Ekonomicheskaya Politika hay НЭП) là chương trình cải cách kinh tế diễn ra tại Liên Xô từ năm 1921 đến năm 1929.

Xem 1929 và Chính sách kinh tế mới (Nga)

Chính trị Hoa Kỳ

Hệ thống chính trị Hoa Kỳ Hoa Kỳ là một nước cộng hòa liên bang, trong đó Tổng thống, Quốc hội và Toà án cùng nắm giữ và chia sẻ quyền lực của chính quyền liên bang (tam quyền phân lập) theo Hiến pháp.

Xem 1929 và Chính trị Hoa Kỳ

Chính trị Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland

Huy hiệu Chính quyền Anh (một biến thể của Huy hiệu Hoàng gia Anh) Chính trị Liên hiệp Vương quốc Anh và Bắc Ireland lập nền trên thể chế quân chủ lập hiến với thủ tướng đảm nhiệm vị trí đứng đầu chính phủ.

Xem 1929 và Chính trị Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland

Chùa Đá Trắng

Chùa Đá Trắng (Bạch Thạch Tự) nằm về phía bắc cầu Nhơn Mỹ huyện Tuy An, Phú Yên, giáp Quốc Lộ 1A.

Xem 1929 và Chùa Đá Trắng

Chùa Giồng Thành

Chùa Giồng Thành, tên chữ Long Hưng Tự 隆興寺, thuộc phường Long Sơn, thị xã Tân Châu, An Giang; và là một di tích đã được Bộ Văn hóa - Thông tin công nhận, xếp hạng cấp Quốc gia vào ngày 12 tháng 12 năm 1986 tại Việt Nam.

Xem 1929 và Chùa Giồng Thành

Chủ nghĩa Marx

'''Karl Marx''' Chủ nghĩa Marx (còn viết là chủ nghĩa Mác hay là Mác-xít) là hệ thống học thuyết về triết học, lịch sử và kinh tế chính trị dựa trên các tác phẩm của Karl Marx (1818–1883) và Friedrich Engels (1820–1895).

Xem 1929 và Chủ nghĩa Marx

Chthonerpeton viviparum

Chthonerpeton viviparum là một loài lưỡng cư thuộc họ Caeciliidae.

Xem 1929 và Chthonerpeton viviparum

Coburg

Coburg là một thị trấn nằm bên sông Itz của bang Bayern, Đức.

Xem 1929 và Coburg

Colombia

Cộng hoà Colombia (tiếng Tây Ban Nha:, IPA, Tiếng Việt: Cộng hòa Cô-lôm-bi-a) là một quốc gia tại Nam Mỹ.

Xem 1929 và Colombia

Con quỷ Maxwell

Con quỷ Maxwell là một thí nghiệm tưởng tượng của nhà vật lý người Scotland, James Clerk Maxwell, thực hiện vào năm 1867, để tìm hiểu về định luật hai của nhiệt động lực học.

Xem 1929 và Con quỷ Maxwell

Conilhac-Corbières

Conilhac-Corbières là một xã của Pháp, nằm ở tỉnh Aude trong vùng Occitanie.

Xem 1929 và Conilhac-Corbières

County (lớp tàu tuần dương)

Lớp tàu tuần dương County là một lớp tàu tuần dương hạng nặng được chế tạo cho Hải quân Hoàng gia Anh Quốc trong những năm giữa hai cuộc Chiến tranh Thế giới thứ nhất và thứ hai.

Xem 1929 và County (lớp tàu tuần dương)

Courageous (lớp tàu sân bay)

Lớp tàu sân bay Courageous, đôi khi còn được gọi là lớp Glorious, là lớp nhiều chiếc tàu sân bay đầu tiên phục vụ cùng Hải quân Hoàng gia Anh Quốc.

Xem 1929 và Courageous (lớp tàu sân bay)

Courbet (lớp thiết giáp hạm)

Lớp thiết giáp hạm Courbet là những thiết giáp hạm dreadnought đầu tiên được chế tạo cho Hải quân Pháp trước Chiến tranh Thế giới thứ nhất, bao gồm bốn chiếc: Courbet, France, Jean Bart và Paris.

Xem 1929 và Courbet (lớp thiết giáp hạm)

Cuộc đua thuyền Oxford-Cambridge

Biểu trưng của cuộc đua thuyền Cuộc đua thuyền Oxford - Cambridge là một trong những cuộc đua thuyền lớn nhất thế giới, đó là cuộc thi giữa 2 đại học: Cambridge và Oxford.

Xem 1929 và Cuộc đua thuyền Oxford-Cambridge

Cubana de Aviación

Cubana Airlines (tiếng Tây Ban Nha: Cubana de Aviación) là hãng hàng không lớn nhất Cuba và là hãng hàng không quốc gia.

Xem 1929 và Cubana de Aviación

Cycloramphus granulosus

Cycloramphus granulosus là một loài ếch thuộc họ Leptodactylidae.

Xem 1929 và Cycloramphus granulosus

Cypraeovula alfredensis

Cypraeovula alfredensis là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Cypraeidae, họ ốc sứ.

Xem 1929 và Cypraeovula alfredensis

Cyrtopholis culebrae

Cyrtopholis culebrae là một loài nhện trong họ Theraphosidae.

Xem 1929 và Cyrtopholis culebrae

Danh sách đảng phái chính trị Việt Nam

Dưới đây là danh sách các đảng phái chính trị của Việt Nam trong lịch sử và hiện tại.

Xem 1929 và Danh sách đảng phái chính trị Việt Nam

Danh sách các cầu thủ của câu lạc bộ Liverpool

Robbie Fowler, một trong những cầu thủ lập được nhiều kỷ lục nhất cho câu lạc bộ Liverpool Dưới đây là danh sách các cầu thủ đã từng thi đấu cho câu lạc bộ Liverpool.

Xem 1929 và Danh sách các cầu thủ của câu lạc bộ Liverpool

Danh sách các trận đánh trong lịch sử Trung Quốc

Đây là bảng danh sách liệt kê các trận đánh và chiến tranh trong lịch sử Trung Quốc, được hệ thống hoá dựa trên sự kiện ứng với từng năm một.

Xem 1929 và Danh sách các trận đánh trong lịch sử Trung Quốc

Danh sách các trận động đất

Sau đây là danh sách các trận động đất lớn.

Xem 1929 và Danh sách các trận động đất

Danh sách máy bay cỡ lớn

So sánh kích thước của 4 máy bay lớn nhất. Bấm vào để xem ảnh lớn hơn. Đây là danh sách về những máy bay lớn nhất.

Xem 1929 và Danh sách máy bay cỡ lớn

Danh sách nghĩa trang Paris

Một ngôi mộ trong nghĩa trang Père-Lachaise Phần lớn các nghĩa trang ở thành phố Paris hiện nay do chính quyền thành phố quản lý.

Xem 1929 và Danh sách nghĩa trang Paris

Danh sách người đoạt giải Nobel Hòa bình

Giải Nobel Hòa bình (tiếng Thụy Điển và tiếng Na Uy: Nobels fredspris) là một trong năm nhóm giải thưởng ban đầu của Giải Nobel.

Xem 1929 và Danh sách người đoạt giải Nobel Hòa bình

Danh sách người đoạt giải Nobel Hóa học

Giải Nobel hóa học (Tiếng Thụy Điển: Nobelpriset i kemi) là một giải thưởng thường niên của Viện Caroline (Karolinska Institutet).

Xem 1929 và Danh sách người đoạt giải Nobel Hóa học

Danh sách người đoạt giải Nobel Sinh lý học và Y khoa

Giải Nobel Sinh lý học và Y khoa (Tiếng Thụy Điển: Nobelpriset i fysiologi eller medicin) là một giải thưởng thường niên của Viện Caroline (Karolinska Institutet).

Xem 1929 và Danh sách người đoạt giải Nobel Sinh lý học và Y khoa

Danh sách người đoạt giải Nobel Vật lý

Giải Nobel Vật lý (Tiếng Thụy Điển: Nobelpriset i fysik) là giải thưởng thường niên của Viện Hàn lâm Khoa học Hoàng gia Thụy Điển.

Xem 1929 và Danh sách người đoạt giải Nobel Vật lý

Danh sách người đoạt giải Nobel Văn học

Giải Nobel Văn học (tiếng Thụy Điển: Nobelpriset i litteratur) là một trong sáu nhóm giải thưởng của Giải Nobel, giải được trao hàng năm cho một tác giả từ bất cứ quốc gia nào có, theo cách dùng từ trong di chúc của Alfred Nobel.

Xem 1929 và Danh sách người đoạt giải Nobel Văn học

Danh sách nhà vật lý

Dưới đây là danh sách các nhà vật lý nổi tiếng.

Xem 1929 và Danh sách nhà vật lý

Danh sách những cơn sóng thần trong lịch sử và số lượng người chết

Danh sách những cơn sóng thần trong lịch sử và số lượng người chết.

Xem 1929 và Danh sách những cơn sóng thần trong lịch sử và số lượng người chết

Danh sách những người nổi tiếng được chôn cất tại nghĩa trang Montparnasse

Nghĩa trang Montparnasse ở Paris là nơi chôn cất rất nhiều nhân vật nổi tiếng của Pháp cũng như trên thế giới, danh sách sau đây có thể chưa đầy đủ: Mộ chung của Simone de Beauvoir và Jean-Paul Sartre.

Xem 1929 và Danh sách những người nổi tiếng được chôn cất tại nghĩa trang Montparnasse

Danh sách quốc gia không còn tồn tại

Danh sách này liệt kê các quốc gia không còn tồn tại hay được đổi tên, vì nhiều lý do khác nhau.

Xem 1929 và Danh sách quốc gia không còn tồn tại

Danh sách Tổng thống Hoa Kỳ

Nhà Trắng là nơi ở chính thức của Tổng thống và trung tâm của chính phủ. Con dấu Tổng thống Theo Hiến pháp Hoa Kỳ, Tổng thống Hoa Kỳ là người đứng đầu nhà nước và đứng đầu chính phủ Hoa Kỳ.

Xem 1929 và Danh sách Tổng thống Hoa Kỳ

Danh sách thành viên của Tổ chức Phong trào Hướng đạo Thế giới

Từ khi hình thành vào năm 1907, phong trào Hướng đạo đã lan rộng từ Anh Quốc đến 216 quốc gia và vùng lãnh thổ trên khắp thế giới.

Xem 1929 và Danh sách thành viên của Tổ chức Phong trào Hướng đạo Thế giới

Danh sách Thủ tướng Anh

Trong thời gian này Thủ tướng Anh giữ ít nhất chức vụ First Lord of the Treasury; ngoài ra Thủ tướng cũng có thêm các chức vụ khác như Lord Privy Seal, Chancellor of the Exchequer và Leader of the House of Commons...

Xem 1929 và Danh sách Thủ tướng Anh

Danh sách thống đốc Oregon

Bài này liệt kê cá các nhân đã phục vụ với tư cách là Thống đốc Oregon từ lúc thiết lập Chính quyền Lâm thời năm 1843 đến ngày nay.

Xem 1929 và Danh sách thống đốc Oregon

Danh sách Thống tướng

Danh sách các Thống tướng, hay cấp bậc tương đương như Thống chế và Nguyên soái, trên thế giới.

Xem 1929 và Danh sách Thống tướng

Danh sách vô địch đơn nam Úc Mở rộng

Dưới đây là danh sách các vận động viên quần vợt đoạt chức vô địch nội dung đơn nam giải Úc Mở rộng.

Xem 1929 và Danh sách vô địch đơn nam Úc Mở rộng

Danh sách vô địch đơn nam Giải quần vợt Roland-Garros

Các giải đấu trước năm 1924 chỉ dành cho các tay vợt người Pháp hoặc thành viên các CLB Pháp.

Xem 1929 và Danh sách vô địch đơn nam Giải quần vợt Roland-Garros

Danh sách vô địch đơn nữ Úc Mở rộng

Dưới đây là danh sách các vận động viên quần vợt đoạt chức vô địch nội dung đơn nữ giải Úc Mở rộng.

Xem 1929 và Danh sách vô địch đơn nữ Úc Mở rộng

Dap Chhuon

Dap Chhuon hay còn gọi là Khem Phet, Chhuon Mochulpich hoặc Chhuon Mchoul Pech (1912–1959) là nhà dân tộc chủ nghĩa cánh hữu, thủ lĩnh du kích, tướng lĩnh kiêm tư lệnh lực lượng vũ trang địa phương Campuchia.

Xem 1929 và Dap Chhuon

Dassault Aviation

Alpha Jet thuộc tổ chức kỹ nghệ quốc phòng Anh QinetiQ Dassault Aviation là một hãng chế tạo máy bay quân sự, máy bay dân dụng nội địa và thương mại của Pháp, thuộc quyền sở hữu của Tập đoàn Dassault.

Xem 1929 và Dassault Aviation

Dũng Hà

‎Nhà văn, Thiếu tướng '''Dũng Hà''' Nhà văn Dũng Hà (1929-2011), (bút danh: Thái Linh) là một nhà văn, Hội viên Hội Nhà văn Việt Nam.

Xem 1929 và Dũng Hà

Dendropsophus anceps

Dendropsophus anceps là một loài ếch thuộc họ Nhái bén.

Xem 1929 và Dendropsophus anceps

Deutschland (lớp tàu tuần dương)

Lớp tàu tuần dương Deutschland là một lớp bao gồm ba "tàu chiến bọc thép" (Panzerschiffe), một dạng của tàu tuần dương được vũ trang rất mạnh, do Hải quân Đức chế tạo, trong một chừng mực nào đó tuân theo những giới hạn được đặt ra bởi Hiệp ước Versailles.

Xem 1929 và Deutschland (lớp tàu tuần dương)

Deutschland (tàu tuần dương Đức)

Deutschland (sau đổi tên thành Lützow), là chiếc dẫn đầu cho lớp tàu của nó đã phục vụ cho Hải quân Đức trước và trong Chiến tranh Thế giới thứ hai.

Xem 1929 và Deutschland (tàu tuần dương Đức)

Diệp Văn Cương

Diệp Văn Cương (1862- 1929), tự Thọ Sơn, hiệu Yên Sa, bút hiệu Cuồng Sĩ; là nhà báo, nhà giáo Việt Nam ở đầu thế kỷ 20.

Xem 1929 và Diệp Văn Cương

Diệp Văn Kỳ

Diệp Văn Kỳ (1895 - 1945); là nhà văn, nhà báo trước 1945 tại Việt Nam.

Xem 1929 và Diệp Văn Kỳ

Doina Cornea

Doina Cornea (sinh ngày 30 tháng 5 năm 1929) là giáo sư môn tiếng Pháp và là nhà hoạt động nhân quyền người România.

Xem 1929 và Doina Cornea

Drosophila pseudoobscura

Drosophila pseudoobscura là một loài ruồi trái cây, được sử dụng rộng rãi trong nghiên cứu sự hình thành loài.

Xem 1929 và Drosophila pseudoobscura

DShK

DShK 1938 (Дегтярёва-Шпагина Крупнокалиберный, Degtyaryova-Shpagina Krupnokaliberny, Đại liên Degtyarov – Shpagin kiểu 1938) là một kiểu đại liên dùng trong tác chiến mặt đất và tác chiến phòng không do Liên Xô chế tạo, sử dụng đạn 12,7×108mm và được chấp nhận đưa vào biên chế Hồng quân Liên Xô từ năm 1938.

Xem 1929 và DShK

Duguay-Trouin (tàu tuần dương Pháp)

Duguay-Trouin là một tàu tuần dương hạng nhẹ của Hải quân Pháp, là chiếc dẫn đầu của lớp ''Duguay-Trouin'' gồm ba chiếc được hạ thủy vào đầu những năm 1920.

Xem 1929 và Duguay-Trouin (tàu tuần dương Pháp)

Dunkerque (lớp thiết giáp hạm)

Lớp thiết giáp hạm Dunkerque là một lớp thiết giáp hạm "nhanh" gồm hai chiếc được Hải quân Pháp chế tạo trước Chiến tranh Thế giới thứ hai.

Xem 1929 và Dunkerque (lớp thiết giáp hạm)

Dupleix (tàu tuần dương Pháp)

Dupleix là một tàu tuần dương hạng nặng của Hải quân Pháp thuộc lớp ''Suffren'' đã phục vụ trong Chiến tranh Thế giới thứ hai.

Xem 1929 và Dupleix (tàu tuần dương Pháp)

Duquesne (lớp tàu tuần dương)

Lớp tàu tuần dương Duquesne là lớp tàu tuần dương hạng nặng đầu tiên được Hải quân Pháp chế tạo sau khi Hiệp ước Hải quân Washington có hiệu lực.

Xem 1929 và Duquesne (lớp tàu tuần dương)

Earle Page

Sir Earle Christmas Grafton Page GCMG, CH (8 tháng 8 năm 1880 – 20 tháng 12 năm 1961) là một nhà chính trị và là Thủ tướng Úc thứ 11.

Xem 1929 và Earle Page

Edward VIII

Edward VIII (Edward Albert Christian George Andrew Patrick David; 23 tháng 6 năm 1894 – 28 tháng 5 năm 1972) là Vua của nước Anh thống nhất và tất cả các thuộc địa của Đế quốc Anh, và Hoàng đế Ấn Độ, từ ngày 20 tháng 1 năm 1936 cho đến lúc thoái vị ngày 11 tháng 12 cùng năm.

Xem 1929 và Edward VIII

El Clásico

El Clásico (tiếng Việt: Kinh điển), còn được gọi là El derbi español, El derbi, hay El clàssic (Catalan) là biệt danh của một trận bóng đá đối đầu hấp dẫn giữa hai đội bóng là Real Madrid và FC Barcelona.

Xem 1929 và El Clásico

Emile Berliner

Emile Berliner hay Emil Berliner (ngày 20 tháng 5 năm 1851 – ngày 3 tháng 8 năm 1929) là một nhà phát minh người Đức gốc Do Thái.

Xem 1929 và Emile Berliner

Ernest Thompson Seton

Ernest Thompson Seton (14 tháng 8 năm 1860 - 23 tháng 10 năm 1946) là một người Canada gốc Anh (và là công dân nhập tịch Hoa Kỳ) đã trở thành một tác giả nổi bật, một họa sĩ về hoang dã, sáng lập viên của Woodcraft Indians, và là người tiên phong sáng lập Nam Hướng đạo Mỹ (Boy Scouts of America hay viết tắt là BSA).

Xem 1929 và Ernest Thompson Seton

Erwin Rommel

Erwin Johannes Eugen Rommel (15 tháng 11 năm 1891 – 14 tháng 10 năm 1944) (còn được biết đến với tên Cáo Sa mạc, Wüstenfuchs), là một trong những vị Thống chế lừng danh nhất của nước Đức trong cuộc Chiến tranh thế giới lần thứ hai.

Xem 1929 và Erwin Rommel

Eugene Wigner

Eugene Paul Wigner (thường viết là E. P. Wigner giữa các nhà vật lý) (tiếng Hungary Wigner Pál Jenő) (17 tháng 11 năm 1902 – 1 tháng 1 năm 1995) là một nhà vật lý và nhà toán học người Hungary.

Xem 1929 và Eugene Wigner

Ewan MacColl

Ewan MacColl (25 tháng 1 năm 1915 - 22 tháng 10 năm 1989) là một ca sĩ, nhạc sĩ,nhà thơ, nhà soạn kịch, diễn viên và nhà thu âm nhạc người Anh với gốc Scotland.

Xem 1929 và Ewan MacColl

F.C. Barcelona

Câu lạc bộ bóng đá Barcelona (tiếng Catalunya: Futbol Club Barcelona), cũng thường được biết đến với tên gọi tắt Barcelona, hay thân mật là Barça là câu lạc bộ bóng đá giàu thành tích ở Barcelona, Catalunya, Tây Ban Nha.

Xem 1929 và F.C. Barcelona

Federico Fellini

Federico Fellini (snh ngày 20 tháng 1 năm 1920 - mất ngày 31 tháng 10 năm 1993) là một đạo diễn và biên kịch nổi tiếng người Ý. Ông được coi là một trong những đạo diễn có ảnh hưởng nhất của điện ảnh thế giới thế kỉ 20.

Xem 1929 và Federico Fellini

Ferdinand Foch

Ferdinand Foch, (2 tháng 10 năm 1851 – 20 tháng 3 năm 1929) là một quân nhân và nhà lý luận quân sự Pháp, đồng thời là người hùng quân sự của khối Đồng minh thời Chiến tranh thế giới thứ nhất.

Xem 1929 và Ferdinand Foch

FIFA 100

Pelé năm 2008. FIFA 100 là bản danh sách "những cầu thủ vĩ đại nhất còn sống" được lựa chọn bởi tiền đạo người Brasil Pelé (người được mệnh danh là "Vua Bóng Đá").

Xem 1929 và FIFA 100

Foch (tàu tuần dương Pháp)

Foch là một tàu tuần dương hạng nặng của Hải quân Pháp thuộc lớp ''Suffren'' đã phục vụ trong Chiến tranh Thế giới thứ hai.

Xem 1929 và Foch (tàu tuần dương Pháp)

Frank Billings Kellogg

Frank Billings Kellogg (22.12.1856 – 21.12.1937) là một luật sư, chính trị gia và chính khách quốc gia người Mỹ, đã làm thượng nghị sĩ và Bộ trưởng Ngoại giao Hoa Kỳ.

Xem 1929 và Frank Billings Kellogg

Frank Gehry

Tháp Gehry ở Hannover, Đức Frank Owen Gehry (tên khai sinh là Frank Owen Goldenberg; sinh 28 tháng 2 năm 1929) là một kiến trúc sư nổi tiếng, thuộc kiến trúc Giải toả kết cấu hay còn gọi trường phái phá cân đối (deconstructivism) của kiến trúc Hiện đại, hành nghề tại California, Mỹ.

Xem 1929 và Frank Gehry

Frank Knight

Frank Hyneman Knight (7 tháng 11 năm 1885 - 15 tháng 4 năm 1972) là một nhà kinh tế học người Hoa Kỳ và cũng là một nhà kinh tế học quan trọng của thế kỷ 20.

Xem 1929 và Frank Knight

Franklin D. Roosevelt

Franklin Delano Roosevelt (phiên âm: Phranh-kơ-lin Đê-la-nô Ru-dơ-ven) (30 tháng 1 năm 1882 – 12 tháng 4 năm 1945, thường được gọi tắt là FDR) là Tổng thống Hoa Kỳ thứ 32 và là một khuôn mặt trung tâm của các sự kiện thế giới trong giữa thế kỷ XX.

Xem 1929 và Franklin D. Roosevelt

Fred Hollows

Frederick Bossom (Fred) Hollows, (9 tháng 4 1929 – 10 tháng 2 1993) sinh tại Dunedin, New Zealand là một bác sĩ phẫu thuật nhãn khoa.

Xem 1929 và Fred Hollows

Friedrich III, Hoàng đế Đức

Friedrich III (18 tháng 10 năm 1831 tại Potsdam – 15 tháng 6 năm 1888 tại Potsdam) là vua nước Phổ, đồng thời là Hoàng đế thứ hai của Đế quốc Đức, trị vì trong vòng 99 ngày vào năm 1888 – Năm Tam đế trong lịch sử Đức.

Xem 1929 và Friedrich III, Hoàng đế Đức

Friedrich Schiller

Tên đầy đủ là Johann Christoph Friedrich Schiller, sinh ngày 10 tháng 11 năm 1759 tại Marbach (Wurtemberg), con của một bác sĩ giải phẫu trong quân đội.

Xem 1929 và Friedrich Schiller

Fubuki (lớp tàu khu trục)

Sơ đồ mô tả lớp ''Fubuki'' của Văn phòng Tình báo Hải quân Hoa Kỳ Lớp tàu khu trục Fubuki (tiếng Nhật: 吹雪型駆逐艦-Fubukigata kuchikukan) là một lớp bao gồm hai mươi bốn tàu khu trục hạng nhất của Hải quân Đế quốc Nhật Bản được chế tạo trong giai đoạn giữa hai cuộc thế chiến.

Xem 1929 và Fubuki (lớp tàu khu trục)

Fubuki (tàu khu trục Nhật) (1927)

Fubuki (tiếng Nhật: 吹雪) là một tàu khu trục hạng nhất của Hải quân Đế quốc Nhật Bản, là chiếc dẫn đầu của lớp ''Fubuki'' bao gồm hai mươi bốn chiếc được chế tạo sau khi Chiến tranh Thế giới thứ nhất kết thúc.

Xem 1929 và Fubuki (tàu khu trục Nhật) (1927)

Fuchida Mitsuo

Thiếu tá Fuchida chuẩn bị cho trận Trân Châu cảng là một phi công của Hải quân Đế quốc Nhật Bản trước và trong Chiến tranh thế giới thứ hai với quân hàm Đại tá.

Xem 1929 và Fuchida Mitsuo

Fulgence Bienvenüe

Bienvenüe đứng cạnh ga Monceau Fulgence Marie Auguste Bienvenüe (1852 - 1936) là một kỹ sư xây dựng người Pháp, cha đẻ của hệ thống tàu điện ngầm Métro Paris.

Xem 1929 và Fulgence Bienvenüe

Fumizuki (tàu khu trục Nhật) (1925)

Fumizuki (tiếng Nhật: 文月) là một tàu khu trục hạng nhất thuộc lớp ''Mutsuki'' của Hải quân Đế quốc Nhật Bản, bao gồm mười hai chiếc được chế tạo sau Chiến tranh Thế giới thứ nhất.

Xem 1929 và Fumizuki (tàu khu trục Nhật) (1925)

Furutaka (tàu tuần dương Nhật)

Furutaka (tiếng Nhật: 古鷹) là một tàu tuần dương hạng nặng của Hải quân Đế quốc Nhật Bản hoạt động trong giai đoạn từ sau Đệ Nhất thế chiến đến Đệ Nhị thế chiến, là chiếc dẫn đầu trong lớp của nó bao gồm hai chiếc.

Xem 1929 và Furutaka (tàu tuần dương Nhật)

Fusō (thiết giáp hạm Nhật)

Fusō (tiếng Nhật: 扶桑, Phù Tang, một tên cũ của Nhật Bản), là một thiết giáp hạm của Hải quân Đế quốc Nhật Bản, là chiếc dẫn đầu của lớp thiết giáp hạm cùng tên.

Xem 1929 và Fusō (thiết giáp hạm Nhật)

George V

George V (George Frederick Ernest Albert; 3 tháng 6 năm 1865 – 20 tháng 1 năm 1936) là Vua của nước Anh thống nhất và các thuộc địa Anh, và Hoàng đế Ấn Độ, từ 6 tháng 5 năm 1910 cho đến khi mất năm 1936.

Xem 1929 và George V

Georgios Roubanis

Georgios Roubanis (trong tiếng Hy Lạp: Γεώργιος Ρουμπάνης, sinh ra Tháng tám 15, 1929 ở Thessaloniki) là một lực sĩ người Hy Lạp.

Xem 1929 và Georgios Roubanis

Gia đình Hồ Chí Minh

Hồ Chí Minh, tên thật là Nguyễn Sinh Cung, vị chủ tịch đầu tiên của nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa (nay là Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam), sinh ra trong một gia đình nhà Nho nghèo ở làng Sen (hay làng Kim Liên), xã Kim Liên, huyện Nam Đàn, tỉnh Nghệ An.

Xem 1929 và Gia đình Hồ Chí Minh

Gia Lai

Gia Lai là tỉnh có diện tích lớn thứ 2 Việt Nam, nguồn gốc tên gọi bắt nguồn từ chữ Jarai, tên gọi của một dân tộc bản địa có số dân đông nhất trong tỉnh, cách gọi này vẫn còn giữ trong tiếng của người Eđê, Bana, Lào, Thái Lan và Campuchia để gọi vùng đất này là Jarai, Charay,Ya-Ray có nghĩa là vùng đất của người Jarai, có lẽ ám chỉ vùng đất của Thủy Xá và Hỏa Xá thuộc tiểu quốc Jarai xưa.

Xem 1929 và Gia Lai

Gia tộc Nehru-Gandhi

Gia tộc Nehru-Gandhi (नेहरू-गान्धी परिवार), với ảnh hưởng thống trị trên Đảng Quốc Đại Ấn Độ trong hầu hết giai đoạn tiên khởi sau khi đất nước này giành độc lập, được nhiều người xem như là một triều đại chính trị đầy quyền lực.

Xem 1929 và Gia tộc Nehru-Gandhi

Giang Nam (nhà thơ)

Giang Nam (sinh 2 tháng 2 năm 1929) là một nhà thơ Việt Nam, được biết nhiều là tác giả bài thơ Quê hương.

Xem 1929 và Giang Nam (nhà thơ)

Giám mục

Giám mục là chức sắc được tấn phong trong một số giáo hội thuộc cộng đồng Kitô giáo, nắm giữ các vị trí quan trọng trong giáo hội.

Xem 1929 và Giám mục

Giáo hoàng Gioan Phaolô II

Gioan Phaolô II (hay Gioan Phaolô Đệ Nhị, Latinh: Ioannes Paulus II; tên sinh; 18 tháng 5 năm 1920 – 2 tháng 4 năm 2005) là vị giáo hoàng thứ 264 của Giáo hội Công giáo Rôma và là người lãnh đạo tối cao của Vatican kể từ ngày 16 tháng 10 năm 1978.

Xem 1929 và Giáo hoàng Gioan Phaolô II

Giã từ vũ khí

Paramedics cap from the possession of Hemingway Giã từ vũ khí (tiếng Anh: A Farewell to Arms) là một tiểu thuyết bán tự truyện của nhà văn Ernest Hemingway viết 1929.

Xem 1929 và Giã từ vũ khí

Giải đua ô tô Công thức 1 Monaco

Giải đua ô tô Công thức 1 Monaco 1996 Giải đua ô tô Công thức 1 Monaco là một trong nhiều giải thuộc giải đua xe Công thức 1 vô địch thế giới diễn ra hàng năm.

Xem 1929 và Giải đua ô tô Công thức 1 Monaco

Giải bóng đá vô địch quốc gia Đức

Giải bóng đá vô địch quốc gia Đức (tiếng Đức: Fußball-Bundesliga) là hạng thi đấu cao nhất của bóng đá Đức.

Xem 1929 và Giải bóng đá vô địch quốc gia Đức

Giải bóng đá vô địch quốc gia Hà Lan

Biểu trưng của Eredivisie Giải bóng đá vô địch quốc gia Hà Lan (tiếng Hà Lan: Eredivisie) là hạng thi đấu cao nhất của bóng đá Hà Lan.

Xem 1929 và Giải bóng đá vô địch quốc gia Hà Lan

Giải Goethe

Giải Goethe tên chính thức là Giải Goethe của Thành phố Frankfurt (tiếng Đức: Goethepreis der Stadt Frankfurt) là một giải thưởng văn học có uy tín của Đức dành cho những người – không nhất thiết phải là nhà văn - có đóng góp xuất sắc vào việc nghiên cứu và truyền bá tác phẩm và tư tưởng của Goethes.

Xem 1929 và Giải Goethe

Giải Goncourt

Goncourt là một giải thưởng văn học Pháp được sáng lập theo di chúc của Edmond de Goncourt vào năm 1896.

Xem 1929 và Giải Goncourt

Giải Nobel Vật lý

Mặt sau huy chương giải Nobel vật lý Giải Nobel về vật lý là một trong những giải Nobel được trao hàng năm cho các nhà vật lý và thiên văn có những khám phá và những đóng góp nổi trội trong lĩnh vực vật lý hàng năm.

Xem 1929 và Giải Nobel Vật lý

Giải Oscar cho đạo diễn xuất sắc nhất

Giải Oscar cho đạo diễn xuất sắc nhất (tiếng Anh: Academy Award for Best Director) là hạng mục của Giải Oscar trao cho cá nhân được các thành viên Viện Hàn lâm Khoa học và Nghệ thuật Điện ảnh (AMPAS, Hoa Kỳ) bầu chọn là đạo diễn xuất sắc nhất của ngành công nghiệp điện ảnh trong năm.

Xem 1929 và Giải Oscar cho đạo diễn xuất sắc nhất

Giải Oscar cho phim hay nhất

Giải Oscar cho phim xuất sắc nhất (tiếng Anh: Academy Award for Best Picture) là hạng mục quan trọng nhất trong hệ thống Giải Oscar, giải được trao cho bộ phim được các thành viên của Viện Hàn lâm Khoa học và Nghệ thuật Điện ảnh (Academy of Motion Picture Arts and Sciences, AMPAS) của Hoa Kỳ) đánh giá là xuất sắc nhất trong năm bầu chọn.

Xem 1929 và Giải Oscar cho phim hay nhất

Giải Pulitzer

Huy chương của giải Pulitzer Giải Pulitzer là một giải thưởng của Mỹ, trao cho nhiều lĩnh vực, trong đó quan trọng hơn cả là về báo chí và văn học.

Xem 1929 và Giải Pulitzer

Gioan Bosco

Gioan Bosco (1815-1888), hay Don Bosco (theo tiếng Ý truyền thống thì chữ "Don" là một từ xưng hô tôn kính) hoặc Giovanni Bosco, là một vị thánh của Giáo hội Công giáo Rôma.

Xem 1929 và Gioan Bosco

Giuse Lê Văn Ấn

Giuse Lê Văn Ấn (1916 - 1974) là một giám mục Công giáo người Việt Nam, là giám mục tiên khởi của giáo phận Xuân Lộc.

Xem 1929 và Giuse Lê Văn Ấn

Gonatium strugaense

Gonatium strugaense là một loài nhện trong họ Linyphiidae.

Xem 1929 và Gonatium strugaense

Gordon Moore

Gordon Earle Moore (sinh ngày 3 tháng 1 năm 1929 ở San Francisco, California) là đồng sáng lập và là Chủ tịch danh dự của Intel Corporation, tác giả của Định luật Moore (xuất bản trong một bài báo ngày 19 tháng 4 năm 1965 của tạp chí Electronics Magazine).

Xem 1929 và Gordon Moore

Grace Kelly

Grace Kelly (12 tháng 11 năm 1929 – 14 tháng 9 năm 1982) hay Thân vương phi Grace là nữ minh tinh điện ảnh người Mỹ.

Xem 1929 và Grace Kelly

Graham Greene

Graham Henry Greene (2 tháng 10 năm 1904 – 3 tháng 4 năm 1991) là tiểu thuyết gia người Anh.

Xem 1929 và Graham Greene

Guberniya

Phân chia hành chính của Nga thành các guberniya năm 1708 Đế quốc Nga các năm 1848 và 1878 Phần thuộc châu Âu của Đế quốc Nga (đầu thế kỷ 20) Phần thuộc châu Á của Đế quốc Nga (đầu thế kỷ 20) Guberniya (tiếng Nga: губерния, IPA: guˈbʲɛrnʲɪɪ) (còn phiên tự thành gubernia, guberniia, gubernya) là kiểu đơn vị hành chính-lãnh thổ cao nhất của Đế quốc Nga, cũng như của Cộng hòa Xã hội chủ nghĩa Xô viết Liên bang Nga và Liên bang Xô viết từ đầu thế kỷ 18 tới cuối thập niên 1920, thông thường được dịch sang tiếng Việt là tỉnh, trấn hay phủ Sự phân chia hành chính này được tạo ra theo chỉ dụ của Sa hoàng Pyotr Đại đế ngày 18 tháng 12 năm 1708, trong đó chia nước Nga thành 8 guberniya là Sankt Peterburg (trước năm 1710 là Ingermanlandsk), Moskva, Arkhangelogorodsk, Smolensk, Kiev, Kazan, Azov, Siberi.

Xem 1929 và Guberniya

Gustav Stresemann

(10 tháng 5 năm 1878 – 3 tháng 10 năm 1929) là một chính trị gia và chính khách tự do người Đức, ông làm Thủ tướng và Ngoại trưởng nước Đức thời Cộng hòa Weimar.

Xem 1929 và Gustav Stresemann

Haguro (tàu tuần dương Nhật)

Haguro (tiếng Nhật:羽黒) là một tàu tuần dương hạng nặng của Hải quân Đế quốc Nhật Bản, là chiếc cuối cùng trong lớp ''Myōkō'' bao gồm bốn chiếc; những chiếc còn lại trong lớp này là ''Myōkō'', ''Nachi'' và ''Ashigara''.

Xem 1929 và Haguro (tàu tuần dương Nhật)

Hakaze (tàu khu trục Nhật)

Hakaze (tiếng Nhật: 羽風) là một tàu khu trục thuộc lớp ''Minekaze'' được chế tạo cho Hải quân Đế quốc Nhật Bản ngay sau khi kết thúc Chiến tranh Thế giới thứ nhất.

Xem 1929 và Hakaze (tàu khu trục Nhật)

Harukaze (tàu khu trục Nhật) (1922)

Harukaze (tiếng Nhật: 春風) là một tàu khu trục hạng nhất, thuộc lớp ''Kamikaze'' của Hải quân Đế quốc Nhật Bản bao gồm chín chiếc, được chế tạo sau khi Chiến tranh Thế giới thứ nhất kết thúc.

Xem 1929 và Harukaze (tàu khu trục Nhật) (1922)

Haruna (thiết giáp hạm Nhật)

Haruna (tiếng Nhật: 榛名), tên được đặt theo đỉnh núi Haruna, là một thiết giáp hạm của Hải quân Đế quốc Nhật Bản từng hoạt động trong cả Chiến tranh Thế giới thứ nhất lẫn thứ hai.

Xem 1929 và Haruna (thiết giáp hạm Nhật)

Hatsuyuki (tàu khu trục Nhật) (1928)

Hatsuyuki (tiếng Nhật: 初雪) là một tàu khu trục hạng nhất của Hải quân Đế quốc Nhật Bản, thuộc lớp ''Fubuki'' bao gồm hai mươi bốn chiếc, được chế tạo sau khi Chiến tranh Thế giới thứ nhất kết thúc.

Xem 1929 và Hatsuyuki (tàu khu trục Nhật) (1928)

Hawkins (lớp tàu tuần dương)

Lớp tàu tuần dương Hawkins là một lớp tàu tuần dương hạng nặng của Hải quân Hoàng gia Anh Quốc bao gồm năm chiếc được thiết kế vào năm 1915 và được chế tạo trong khi Chiến tranh Thế giới thứ nhất đang diễn ra.

Xem 1929 và Hawkins (lớp tàu tuần dương)

Hayate (tàu khu trục Nhật) (1925)

Hayate (tiếng Nhật: 疾風) là một tàu khu trục hạng nhất, thuộc lớp ''Kamikaze'' của Hải quân Đế quốc Nhật Bản bao gồm chín chiếc, được chế tạo sau khi Chiến tranh Thế giới thứ nhất kết thúc.

Xem 1929 và Hayate (tàu khu trục Nhật) (1925)

Hōshō (tàu sân bay Nhật)

Hōshō (cú lượn của chim phượng) là chiếc tàu sân bay đầu tiên của Hải quân Đế quốc Nhật Bản vào năm 1921, và là chiếc tàu sân bay đầu tiên của thế giới được thiết kế ngay từ đầu vào mục đích này được đưa vào hoạt động.

Xem 1929 và Hōshō (tàu sân bay Nhật)

Hà Huy Tập

Hà Huy Tập (1906-1941) là một nhà cách mạng Việt Nam.

Xem 1929 và Hà Huy Tập

Hàng không năm 1929

Đây là danh sách các sự kiện hàng không nổi bật xảy ra trong năm 1929.

Xem 1929 và Hàng không năm 1929

Hàu

Một con hàu Hàu là loài động vật nhuyễn thể thuộc nhóm thân mềm hai mảnh vỏ trong họ hàng nghêu, sò nhỏ sống ở bờ biển, ở các ghềnh đá ven bờ biển hay các cửa sông, sống bám vào một giá thể như bám vào đá thành tảng, các rạn đá, móng cầu ăn sinh vật phù du và các sinh vật trong bùn, cát, nước biển....

Xem 1929 và Hàu

Hãng hàng không Quốc gia Việt Nam

Hãng hàng không Quốc gia Việt Nam (tên giao dịch tiếng Anh: Vietnam Airlines) là hãng hàng không quốc gia của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam, là thành phần nòng cốt của Tổng công ty Hàng không Việt Nam, tại thời điểm ngày 01/07/2016, tỷ lệ vốn nhà nước tại Vietnam Airlines là 86,16%, All Nippon Airways nắm giữ 8,77%.

Xem 1929 và Hãng hàng không Quốc gia Việt Nam

Học viện âm nhạc Thượng Hải

Học viện âm nhạc Thượng Hải (tên tiếng Hoa: 上海音乐学院) là một trường đại học công lập ở Thượng Hải, Trung Quốc.

Xem 1929 và Học viện âm nhạc Thượng Hải

Hỏa Lò

Tên tiếng Pháp của nhà tù Hỏa Lò được giữ lại Cảnh tù nhân tại Hỏa Lò Hỏa Lò tức nhà pha Hỏa Lò là một nhà tù tại trung tâm Hà Nội.

Xem 1929 và Hỏa Lò

Hồ Chí Minh

Hồ Chí Minh (19 tháng 5 năm 1890 – 2 tháng 9 năm 1969) tên khai sinh: Nguyễn Sinh Cung, là nhà cách mạng, người sáng lập Đảng Cộng sản Việt Nam, một trong những người đặt nền móng và lãnh đạo công cuộc đấu tranh giành độc lập, toàn vẹn lãnh thổ cho Việt Nam trong thế kỷ XX, một chiến sĩ cộng sản quốc tế.

Xem 1929 và Hồ Chí Minh

Hồ Văn Mịch

Hồ Văn Mịch (1903-1932), là nhà giáo và là thành viên nòng cốt trong Việt Nam Quốc dân Đảng tại Việt Nam.

Xem 1929 và Hồ Văn Mịch

Hồng lâu mộng (chương trình truyền hình 1987)

Hồng lâu mộng là bộ phim truyền hình do Đài truyền hình trung ương Trung Quốc sản xuất căn cứ vào tiểu thuyết cùng tên của nhà văn Tào Tuyết Cần, khởi quay năm 1984, hoàn thành và công chiếu năm 1987.

Xem 1929 và Hồng lâu mộng (chương trình truyền hình 1987)

Hội Thánh Cao Đài Tòa Thánh Tây Ninh

Tòa Thánh Tây Ninh, Trung ương Hội Thánh Cao Đài Tòa Thánh Tây Ninh. Hội Thánh Đại Đạo Tam Kỳ Phổ Độ Tòa Thánh Tây Ninh, còn được gọi tắt là Hội Thánh Cao Đài Tòa Thánh Tây Ninh, là tổ chức Hội Thánh (giáo hội) đầu tiên của đạo Cao Đài, được lập thành sau Đại lễ Khai Đạo Rằm tháng 10 năm Bính Dần (tức ngày 19 tháng 11 năm 1926).

Xem 1929 và Hội Thánh Cao Đài Tòa Thánh Tây Ninh

Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên

Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên là một tổ chức cách mạng của Việt Nam hoạt động chống lại sự đô hộ của thực dân Pháp tại Đông Dương và tuyên truyền lý luận giải phóng dân tộc.

Xem 1929 và Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên

Herbert Hoover

Herbert Clark Hoover (10 tháng 8 năm 1874 - 20 tháng 10 năm 1964), tổng thống thứ 31 của Hoa Kỳ (1929 - 1933), là một kĩ sư mỏ nổi tiếng thế giới và là một nhà cầm quyền theo chủ nghĩa nhân đạo.

Xem 1929 và Herbert Hoover

Hermann Balck

Hermann Balck (7 tháng 12 năm 1893 – 29 tháng 11 năm 1982) một sĩ quan quân đội Đức, đã tham gia cả Chiến tranh thế giới thứ nhất lẫn thứ hai và được thăng đến cấp Thượng tướng Thiết giáp (General der Panzertruppe).

Xem 1929 và Hermann Balck

Hiệp hội bóng đá Israel

Hiệp hội bóng đá Israel là tổ chức quản lý, điều hành các hoạt động bóng đá ở Israel.

Xem 1929 và Hiệp hội bóng đá Israel

Hiệp ước Latêranô

Hiệp ước Latêranô (Lateran) là thỏa thuận được ký kết vào năm 1929 giữa Tòa Thánh và Vương quốc Ý gồm ba nội dung.

Xem 1929 và Hiệp ước Latêranô

Hiei (thiết giáp hạm Nhật)

Hiei (tiếng Nhật: 比叡) là một thiết giáp hạm thuộc lớp ''Kongō'' của Hải quân Đế quốc Nhật Bản, được đặt tên theo đỉnh núi Hiei ở phía Đông Bắc Kyoto.

Xem 1929 và Hiei (thiết giáp hạm Nhật)

Hjalmar Schacht

Hjalmar Schacht Hjalmar Horace Greeley Schacht (1877–1970) là nhân vật kinh tế xuất chúng của Đức Quốc xã.

Xem 1929 và Hjalmar Schacht

HMAS Canberra (D33)

HMAS Canberra (I33/D33), tên được đặt theo thủ đô Canberra của Australia, là một tàu tuần dương hạng nặng thuộc lớp ''County'', được chế tạo tại Anh Quốc thuộc lớp phụ Kent, để hoạt động cùng Hải quân Hoàng gia Australia.

Xem 1929 và HMAS Canberra (D33)

HMNZS Leander

HMNZS Leander là một tàu tuần dương hạng nhẹ phục vụ cùng Hải quân Hoàng gia New Zealand trong Chiến tranh Thế giới thứ hai.

Xem 1929 và HMNZS Leander

HMS Acasta

Ba tàu chiến của Hải quân Hoàng gia Anh từng được đặt cái tên HMS Acasta, cùng hai chiếc khác được dự định.

Xem 1929 và HMS Acasta

HMS Acasta (H09)

HMS Acasta (H09) là một tàu khu trục lớp A của Hải quân Hoàng gia Anh Quốc.

Xem 1929 và HMS Acasta (H09)

HMS Achates (H12)

HMS Achates (H12) là một tàu khu trục lớp A của Hải quân Hoàng gia Anh Quốc.

Xem 1929 và HMS Achates (H12)

HMS Active (H14)

HMS Active (H14) là một tàu khu trục lớp A của Hải quân Hoàng gia Anh Quốc.

Xem 1929 và HMS Active (H14)

HMS Antelope (H36)

HMS Antelope (H36) là một tàu khu trục lớp A của Hải quân Hoàng gia Anh Quốc.

Xem 1929 và HMS Antelope (H36)

HMS Ardent (H41)

HMS Ardent (H41) là một tàu khu trục lớp A của Hải quân Hoàng gia Anh Quốc.

Xem 1929 và HMS Ardent (H41)

HMS Benbow (1913)

HMS Benbow là một thiết giáp hạm dreadnought của Hải quân Hoàng gia Anh Quốc; là chiếc thứ ba thuộc lớp thiết giáp hạm ''Iron Duke'', tên của nó được đặt nhằm tôn vinh Đô đốc John Benbow.

Xem 1929 và HMS Benbow (1913)

HMS Carlisle (D67)

HMS Carlisle (D67) là một tàu tuần dương hạng nhẹ thuộc lớp tàu tuần dương ''C'' của Hải quân Hoàng gia Anh Quốc, được chế tạo trong giai đoạn cuối Chiến tranh Thế giới thứ nhất, có tên được đặt theo thành phố Carlise của nước Anh.

Xem 1929 và HMS Carlisle (D67)

HMS Ceres (D59)

HMS Ceres (D59) là một tàu tuần dương hạng nhẹ thuộc lớp tàu tuần dương ''C'' của Hải quân Hoàng gia Anh Quốc, được chế tạo trong giai đoạn Chiến tranh Thế giới thứ nhất, và là chiếc dẫn đầu của lớp phụ ''Ceres''.

Xem 1929 và HMS Ceres (D59)

HMS Codrington (D65)

HMS Codrington (D65) là một tàu khu trục lớp A của Hải quân Hoàng gia Anh Quốc.

Xem 1929 và HMS Codrington (D65)

HMS Danae (D44)

HMS Danae (D41) là một tàu tuần dương hạng nhẹ của Hải quân Hoàng gia Anh Quốc, là chiếc dẫn đầu của lớp ''Danae'' vốn còn được gọi là lớp D. Hoàn tất vào lúc Chiến tranh Thế giới thứ nhất sắp kết thúc, nó đã phục vụ cho Hải quân Hoàng gia trong suốt giai đoạn giữa hai cuộc thế chiến, và với Hải quân Ba Lan trong giai đoạn cuối của Chiến tranh Thế giới thứ hai dưới tên gọi ORP Conrad trước khi bị tháo dỡ vào năm 1948.

Xem 1929 và HMS Danae (D44)

HMS Dauntless (D45)

HMS Dauntless (D45) là một tàu tuần dương hạng nhẹ thuộc lớp ''Danae'' (vốn còn được gọi là lớp D) của Hải quân Hoàng gia Anh Quốc.

Xem 1929 và HMS Dauntless (D45)

HMS Devonshire (39)

HMS Devonshire (39) là một tàu tuần dương hạng nặng thuộc lớp ''County'' của Hải quân Hoàng gia Anh Quốc và thuộc lớp phụ London.

Xem 1929 và HMS Devonshire (39)

HMS Diomede (D92)

HMS Diomede (D92) là một tàu tuần dương hạng nhẹ thuộc lớp ''Danae'' của Hải quân Hoàng gia Anh Quốc.

Xem 1929 và HMS Diomede (D92)

HMS Dorsetshire (40)

HMS Dorsetshire (40) là một tàu tuần dương hạng nặng thuộc lớp ''County'' của Hải quân Hoàng gia Anh Quốc, thuộc lớp phụ Norfork.

Xem 1929 và HMS Dorsetshire (40)

HMS Emperor of India

HMS Emperor of India (Hoàng đế Ấn Độ) là một thiết giáp hạm dreadnought của Hải quân Hoàng gia Anh Quốc; là chiếc thứ ba thuộc lớp thiết giáp hạm ''Iron Duke'', tên của nó được đặt nhằm tôn vinh Vua George V, vốn cũng mang tước hiệu Hoàng đế Ấn Đ.

Xem 1929 và HMS Emperor of India

HMS Exeter (68)

HMS Exeter (68) là một tàu tuần dương hạng nặng của Hải quân Hoàng gia Anh Quốc thuộc lớp ''York''.

Xem 1929 và HMS Exeter (68)

HMS Frobisher (D81)

HMS Frobisher là một tàu tuần dương hạng nặng của Hải quân Hoàng gia Anh Quốc thuộc lớp ''Hawkins''.

Xem 1929 và HMS Frobisher (D81)

HMS Glorious (77)

HMS Glorious là một tàu sân bay của Hải quân Hoàng gia Anh.

Xem 1929 và HMS Glorious (77)

HMS Hawkins (D86)

HMS Hawkins (D86) là một tàu tuần dương hạng nặng của Hải quân Hoàng gia Anh Quốc thuộc lớp ''Hawkins''.

Xem 1929 và HMS Hawkins (D86)

HMS Hood (51)

HMS Hood (51) là chiếc tàu chiến-tuần dương cuối cùng của Hải quân Hoàng gia Anh Quốc, được xem là niềm tự hào của Hải quân Hoàng gia trong những năm giữa hai cuộc thế chiến và trong giai đoạn đầu của Chiến tranh Thế giới thứ hai.

Xem 1929 và HMS Hood (51)

HMS Iron Duke (1912)

HMS Iron Duke là một thiết giáp hạm dreadnought của Hải quân Hoàng gia Anh Quốc, là chiếc dẫn đầu của lớp ''Iron Duke'', được đặt tên theo Công tước Arthur Wellesley, có biệt danh "Công tước Sắt".

Xem 1929 và HMS Iron Duke (1912)

HMS London (69)

HMS London (69) là một tàu tuần dương hạng nặng thuộc lớp ''County'' của Hải quân Hoàng gia Anh Quốc, và là chiếc dẫn đầu cho lớp phụ London.

Xem 1929 và HMS London (69)

HMS Marlborough (1912)

HMS Marlborough là một thiết giáp hạm dreadnought của Hải quân Hoàng gia Anh Quốc; là chiếc thứ hai thuộc lớp thiết giáp hạm ''Iron Duke'', tên của nó được đặt nhằm tôn vinh John Churchill, Công tước thứ nhất Marlborough.

Xem 1929 và HMS Marlborough (1912)

HMS Newcastle

Tám tàu chiến của Hải quân Hoàng gia Anh từng được đặt tên HMS Newcastle, theo tên thành phố Newcastle upon Tyne của Anh Quốc.

Xem 1929 và HMS Newcastle

HMS Queen Elizabeth (1913)

HMS Queen Elizabeth (00) là một thiết giáp hạm của Hải quân Hoàng gia Anh, là chiếc dẫn đầu của lớp ''Queen Elizabeth'' bao gồm năm chiếc thuộc thế hệ tàu chiến Dreadnought.

Xem 1929 và HMS Queen Elizabeth (1913)

HMS Ramillies (07)

HMS Ramillies (07) là một thiết giáp hạm thuộc lớp ''Revenge'' của Hải quân Hoàng gia Anh Quốc.

Xem 1929 và HMS Ramillies (07)

HMS Repulse (1916)

HMS Repulse là một tàu chiến-tuần dương thuộc lớp ''Renown'' của Hải quân Hoàng gia Anh Quốc, vốn bao gồm cả chiếc Renown.

Xem 1929 và HMS Repulse (1916)

HMS Revenge (06)

HMS Revenge (06) là chiếc dẫn đầu của lớp thiết giáp hạm Anh Quốc ''Revenge''; là chiếc tàu chiến thứ chín của Hải quân Hoàng gia mang cái tên này.

Xem 1929 và HMS Revenge (06)

HMS Rodney (29)

HMS Rodney (29) là một trong số hai chiếc thiết giáp hạm thuộc lớp ''Nelson'' được chế tạo cho Hải quân Hoàng gia Anh Quốc giữa hai cuộc thế chiến.

Xem 1929 và HMS Rodney (29)

HMS Shropshire (73)

HMS Shropshire (73) là một tàu tuần dương hạng nặng thuộc lớp ''County'' của Hải quân Hoàng gia Anh Quốc, thuộc lớp phụ London.

Xem 1929 và HMS Shropshire (73)

HMS Sussex (96)

HMS Sussex (96) là một tàu tuần dương hạng nặng thuộc lớp phụ London của lớp tàu tuần dương ''County'' được chế tạo cho Hải quân Hoàng gia Anh Quốc sau Chiến tranh Thế giới thứ nhất.

Xem 1929 và HMS Sussex (96)

HMS Tiger (1913)

HMS Tiger (1913) là một tàu chiến-tuần dương được Hải quân Hoàng gia Anh Quốc chế tạo ngay trước Chiến tranh Thế giới thứ nhất, là chiếc duy nhất trong lớp của nó.

Xem 1929 và HMS Tiger (1913)

HMS Valiant (1914)

HMS Valiant là một thiết giáp hạm thuộc lớp ''Queen Elizabeth'' của Hải quân Hoàng gia Anh.

Xem 1929 và HMS Valiant (1914)

HMS Vindictive (1918)

HMS Vindictive là một tàu chiến của Hải quân Hoàng gia Anh Quốc được chế tạo từ năm 1916 đến năm 1918.

Xem 1929 và HMS Vindictive (1918)

Hoa Kỳ

Hoa Kỳ, còn gọi là Mỹ, tên gọi đầy đủ là Hợp chúng quốc Hoa Kỳ hoặc Hợp chúng quốc Mỹ (tiếng Anh: United States of America viết tắt là U.S. hoặc USA), là một cộng hòa lập hiến liên bang gồm 50 tiểu bang và 1 đặc khu liên bang.

Xem 1929 và Hoa Kỳ

Hoàng Hà (nhạc sĩ)

Hoàng Hà (1 tháng 12 năm 1929 – 4 tháng 9 năm 2013), tên khai sinh là Hoàng Phi Hồng) là một nhạc sĩ người Việt. Ông là tác giả của nhiều ca khúc nổi tiếng, trong đó có bài Đất nước trọn niềm vui.

Xem 1929 và Hoàng Hà (nhạc sĩ)

Hoàng Quốc Việt

Hoàng Quốc Việt (1905–1992) là một chính khách, đảm nhiệm các vai trò Bí thư Tổng bộ Việt Minh, Chủ tịch Tổng Công đoàn Việt Nam, Viện trưởng Viện Kiểm sát Nhân dân Tối cao, Chủ tịch Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam, Bí thư Xứ ủy Bắc Kỳ.

Xem 1929 và Hoàng Quốc Việt

Hoàng Tích Chu

Hoàng Tích Chu (1897 - 25 tháng 1 năm 1933) là nhà báo, người có đóng góp lớn trong việc cách tân báo chí Việt Nam đầu thế kỉ XX.

Xem 1929 và Hoàng Tích Chu

Hoàng Thi Thơ

Hoàng Thi Thơ (sinh 16 tháng 7 năm 1929 - mất 23 tháng 9 năm 2001) là một nhạc sĩ Việt Nam có nhiều sáng tác ca ngợi quê hương, đất nước, con người Việt từ trước 1975.

Xem 1929 và Hoàng Thi Thơ

Hoạt động của Hồ Chí Minh trong giai đoạn 1911-1941

Hoạt động của Hồ Chí Minh trong giai đoạn 1911-1941 là bài về khoảng thời gian khi ông Nguyễn Tất Thành rời bỏ đất nước sang Pháp cho tới khi ông về nước với bí danh là Già Thu đứng đầu đảng Cộng sản Việt Nam, lãnh đạo quần chúng giải phóng đất nước khỏi chế độ pháp thuộc.

Xem 1929 và Hoạt động của Hồ Chí Minh trong giai đoạn 1911-1941

Hokaze (tàu khu trục Nhật)

Hokaze (tiếng Nhật: 帆風) là một tàu khu trục thuộc lớp ''Minekaze'' được chế tạo cho Hải quân Đế quốc Nhật Bản ngay sau khi kết thúc Chiến tranh Thế giới thứ nhất.

Xem 1929 và Hokaze (tàu khu trục Nhật)

Hyūga (thiết giáp hạm Nhật)

Hyūga (tiếng Nhật: 日向), được đặt tên theo tỉnh Hyūga trên đảo Kyūshū, là một thiết giáp hạm của Hải quân Đế quốc Nhật Bản thuộc lớp ''Ise''.

Xem 1929 và Hyūga (thiết giáp hạm Nhật)

Hyla sanchiangensis

Hyla sanchiangensis là một loài ếch thuộc họ Nhái bén.

Xem 1929 và Hyla sanchiangensis

I-Go Kiểu 89

là một kiểu xe tăng hạng trung được Lục quân Đế quốc Nhật Bản sử dụng trong chiến đấu từ năm 1932 đến năm 1942 tại chiến trường Trung Quốc, Nặc Môn Khâm và nhiều chiến trường khác.

Xem 1929 và I-Go Kiểu 89

In Tam

In Tam (1916 – 2006) là chính trị gia và cựu Thủ tướng Campuchia từ ngày 6 tháng 5 đến ngày 9 tháng 12 năm 1973.

Xem 1929 và In Tam

Iron Duke (lớp thiết giáp hạm)

Lớp thiết giáp hạm Iron Duke là một lớp thiết giáp hạm dreadnought được Hải quân Hoàng gia Anh Quốc chế tạo trước Chiến tranh Thế giới thứ nhất.

Xem 1929 và Iron Duke (lớp thiết giáp hạm)

Ise (thiết giáp hạm Nhật)

Ise, là chiếc dẫn đầu của lớp ''Ise'' gồm hai chiếc thiết giáp hạm của Hải quân Đế quốc Nhật Bản, từng tham gia hoạt động tại mặt trận Thái Bình Dương trong Thế Chiến II.

Xem 1929 và Ise (thiết giáp hạm Nhật)

Isonami (tàu khu trục Nhật) (1927)

Isonami (tiếng Nhật: 磯波) là một tàu khu trục hạng nhất của Hải quân Đế quốc Nhật Bản, thuộc lớp ''Fubuki'' bao gồm hai mươi bốn chiếc, được chế tạo sau khi Chiến tranh Thế giới thứ nhất kết thúc.

Xem 1929 và Isonami (tàu khu trục Nhật) (1927)

Isthmohyla zeteki

Isthmohyla zeteki là một loài ếch trong họ Nhái bén.

Xem 1929 và Isthmohyla zeteki

Isuzu (tàu tuần dương Nhật)

Isuzu (tiếng Nhật: 五十鈴) là một tàu tuần dương hạng nhẹ thuộc lớp ''Nagara'' của Hải quân Đế quốc Nhật Bản.

Xem 1929 và Isuzu (tàu tuần dương Nhật)

J. Leiba

J.

Xem 1929 và J. Leiba

Jacqueline Kennedy Onassis

Jacqueline Lee Bouvier Kennedy Onassis (28 tháng 7 năm 1929 – 19 tháng 5 năm 1994), là vợ của Tổng thống thứ 35 của Hoa Kỳ John F. Kennedy, và Đệ Nhất Phu nhân Hoa Kỳ từ năm 1961 đến 1963.

Xem 1929 và Jacqueline Kennedy Onassis

Jacques Brel

Jacques Romain Georges Brel (8 tháng 4 năm 1929 – 9 tháng 10 năm 1978) là nghệ sĩ, nhà thơ Bỉ sáng tác bằng tiếng Pháp.

Xem 1929 và Jacques Brel

James Scullin

James Scullin (18 tháng 9 năm 1876 - 28 tháng 1 năm 1953) là một nhà chính trị Úc, ông là Thủ tướng Úc thứ 9.

Xem 1929 và James Scullin

Jean Bart (thiết giáp hạm Pháp) (1911)

Jean Bart là chiếc thứ hai của lớp thiết giáp hạm Courbet bao gồm bốn chiếc, những thiết giáp hạm thế hệ dreadnought đầu tiên được chế tạo cho Hải quân Pháp, và được hoàn tất trước Chiến tranh Thế giới thứ nhất như một phần của Chương trình Chế tạo Hải quân 1910.

Xem 1929 và Jean Bart (thiết giáp hạm Pháp) (1911)

Jerzy Szacki

Jerzy Szacki, 2004 Jerzy Ryszard Szacki (6 tháng 2 năm 1929 – 26 tháng 10 năm 2016) là nhà xã hội học và lịch sử tư tưởng xuất chúng người Ba Lan, cựu giáo sư Đại học tổng hợp Warszawa.

Xem 1929 và Jerzy Szacki

Jimmy Carter

James Earl "Jimmy" Carter, Jr (sinh ngày 1 tháng 10 năm 1924) là chính khách, và là Tổng thống thứ 39 của Hiệp Chúng Quốc Hoa Kỳ (1977–1981), cũng là quán quân Giải Nobel Hòa bình năm 2002.

Xem 1929 và Jimmy Carter

Jintsū (tàu tuần dương Nhật)

Jintsū (tiếng Nhật: 神通) là một tàu tuần dương hạng nhẹ của Hải quân Đế quốc Nhật Bản thuộc lớp ''Sendai''.

Xem 1929 và Jintsū (tàu tuần dương Nhật)

John Bogle

John Clifton "Jack" Bogle (sinh ngày 8 tháng 5 năm 1929 tại Montclair, New Jersey) là Chủ tịch Hội đồng Quản trị kiêm sáng lập viên Tập đoàn Vanguard, ông sáng lập quỹ đầu tư theo chỉ số đầu tiên ở Hoa Kỳ.

Xem 1929 và John Bogle

John Evans (cầu thủ bóng đá)

John Evans (sinh ngày 28 tháng 8 1929, mất ngày 6 tháng 1 2004) là một cầu thủ khoác áo cho câu lạc bộ Liverpool trong khoảng thời gian từ 1953 đến 1957.

Xem 1929 và John Evans (cầu thủ bóng đá)

John F. Kennedy

John Fitzgerald Kennedy (29 tháng 5 năm 1917 – 22 tháng 11 năm 1963), thường được gọi là Jack Kennedy hay JFK, là tổng thống thứ 35 của Hiệp chúng quốc Hoa Kỳ, tại nhiệm từ năm 1961 đến năm 1963.

Xem 1929 và John F. Kennedy

John Steinbeck

John Ernst Steinbeck, Jr. (1902 – 1968) là một tiểu thuyết gia người Mỹ được biết đến như là ngòi bút đã miêu tả sự đấu tranh không ngừng nghỉ của những người phải bám trên mảnh đất của mình để sinh tồn.

Xem 1929 và John Steinbeck

Joseph Lyons

Joseph Aloysius Lyons CH (15 tháng 9 năm 1879 – 7 tháng 4 năm 1939) là một nhà chính trị Úc và là Thủ tướng Úc thứ 10.

Xem 1929 và Joseph Lyons

Jouars-Pontchartrain

Jouars-Pontchartrain là một xã thuộc tỉnh Yvelines, trong vùng Île-de-France, Pháp, có cự ly khoảng 20 km về phía bắc của Rambouillet.

Xem 1929 và Jouars-Pontchartrain

K (lớp tàu tuần dương)

Lớp tàu tuần dương K là một lớp tàu tuần dương hạng nhẹ của Hải quân Đức được chế tạo trong giai đoạn giữa hai cuộc thế chiến.

Xem 1929 và K (lớp tàu tuần dương)

Kaga (tàu sân bay Nhật)

Kaga (tiếng Nhật: 加賀, Gia Hạ) là một tàu sân bay của Hải quân Đế quốc Nhật Bản trong Chiến tranh Thế giới thứ hai; là chiếc tàu sân bay thứ ba của Hải quân Nhật được đưa vào hoạt động, với tên được đặt theo tỉnh Kaga cũ trước đây, nay thuộc tỉnh Ishikawa.

Xem 1929 và Kaga (tàu sân bay Nhật)

Kaiser (lớp thiết giáp hạm)

Lớp thiết giáp hạm Kaiser là một lớp bao gồm năm thiết giáp hạm của Hải quân Đế quốc Đức trong Chiến tranh Thế giới thứ nhất.

Xem 1929 và Kaiser (lớp thiết giáp hạm)

Kako (tàu tuần dương Nhật)

Kako (tiếng Nhật: 加古) là một tàu tuần dương hạng nặng của Hải quân Đế quốc Nhật Bản hoạt động trong giai đoạn từ sau Đệ Nhất thế chiến đến Đệ Nhị thế chiến, là chiếc thứ hai trong tổng số hai chiếc thuộc lớp ''Furutaka''.

Xem 1929 và Kako (tàu tuần dương Nhật)

Kamikaze (tàu khu trục Nhật) (1922)

Kamikaze (tiếng Nhật: 神風) là một tàu khu trục hạng nhất của Hải quân Đế quốc Nhật Bản, là chiếc dẫn đầu của lớp ''Kamikaze'' bao gồm chín chiếc được chế tạo sau khi Chiến tranh Thế giới thứ nhất kết thúc.

Xem 1929 và Kamikaze (tàu khu trục Nhật) (1922)

Karlsruhe (tàu tuần dương Đức)

Karlsruhe là một tàu tuần dương hạng nhẹ thuộc lớp tàu tuần dương K được Hải quân Đức đưa ra hoạt động giữa hai cuộc thế chiến.

Xem 1929 và Karlsruhe (tàu tuần dương Đức)

Königsberg (tàu tuần dương Đức)

Königsberg là một tàu tuần dương hạng nhẹ thuộc lớp tàu tuần dương K được Hải quân Đức đưa ra hoạt động giữa hai cuộc thế chiến.

Xem 1929 và Königsberg (tàu tuần dương Đức)

Kế Sách

nhỏ Kế Sách là một huyện của tỉnh Sóc Trăng, Việt Nam.

Xem 1929 và Kế Sách

Kỳ Đồng

Kỳ Đồng(奇童) tên thật là Nguyễn Văn Cẩm (阮文錦, 8 tháng 10 năm 1875 - 1929), người làng Trung Lập (theo cuốn Danh nhân Thái Bình thì quê ông là làng Ngọc Đình), phủ Tiên Hưng, tỉnh Hưng Yên, nay là xã Văn Cẩm huyện Hưng Hà tỉnh Thái Bình.

Xem 1929 và Kỳ Đồng

Kỷ lục chuyển nhượng cầu thủ bóng đá

Dưới đây là danh sách kỉ lục chuyển nhượng cầu thủ bóng đá trên thế giới qua mọi thời đại.

Xem 1929 và Kỷ lục chuyển nhượng cầu thủ bóng đá

Kỷ niệm một trăm năm Hướng đạo năm 2007

Phù hiệu dành cho Lễ kỷ niệm một trăm năm Hướng đạo - đã được các Hướng đạo sinh khắp thế giới mang Lễ một trăm năm Hướng đạo năm 2007 (Scouting 2007 Centenary) gồm có một số buổi lễ khắp thế giới trong đó các Hướng đạo sinh đã chào mừng một trăm năm Phong trào Hướng đạo.

Xem 1929 và Kỷ niệm một trăm năm Hướng đạo năm 2007

Kỷ Tỵ

Kỷ Tỵ (chữ Hán: 己巳) là kết hợp thứ sáu trong hệ thống đánh số Can Chi của người Á Đông.

Xem 1929 và Kỷ Tỵ

Không gian Hilbert

Trong toán học, không gian Hilbert (Hilbert Space) là một dạng tổng quát hóa của không gian Euclid mà không bị giới hạn về vấn đề hữu hạn chiều.

Xem 1929 và Không gian Hilbert

Khởi nghĩa Yên Bái

Khởi nghĩa Yên Bái (chính tả cũ: Tổng khởi-nghĩa Yên-báy) là một cuộc nổi dậy bằng vũ trang bùng phát tại Yên Bái, một phần trong cuộc khởi nghĩa do Việt Nam Quốc dân Đảng (VNQDĐ) tổ chức và lãnh đạo nhằm đánh chiếm một số tỉnh và thành phố trọng yếu của miền Bắc Việt Nam vào ngày 10 tháng 2 năm 1930.

Xem 1929 và Khởi nghĩa Yên Bái

Kiên Giang (nhà thơ)

Kiên Giang (tên thật: Trương Khương Trinh, 1929–2014) là nhà thơ, ký giả, soạn giả cải lương Việt Nam, nổi tiếng với bài thơ "Hoa trắng thôi cài trên áo tím".

Xem 1929 và Kiên Giang (nhà thơ)

Kikuzuki (tàu khu trục Nhật) (1926)

Kikuzuki (tiếng Nhật: 菊月) là một tàu khu trục hạng nhất thuộc lớp ''Mutsuki'' của Hải quân Đế quốc Nhật Bản, bao gồm mười hai chiếc được chế tạo sau Chiến tranh Thế giới thứ nhất.

Xem 1929 và Kikuzuki (tàu khu trục Nhật) (1926)

Kim Đồng

Tượng Kim Đồng Mộ và tượng đài Kim Đồng Kim Đồng (1929 – 15 tháng 2 năm 1943) là bí danh của Nông Văn Dèn (một số sách báo ghi nhầm thành Nông Văn Dền)*, một thiếu niên người dân tộc Nùng, ở thôn Nà Mạ, xã Trường Hà, huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng.

Xem 1929 và Kim Đồng

Kinu (tàu tuần dương Nhật)

Kinu (tiếng Nhật: 鬼怒) là một tàu tuần dương hạng nhẹ thuộc lớp ''Nagara'' của Hải quân Đế quốc Nhật Bản.

Xem 1929 và Kinu (tàu tuần dương Nhật)

Kinugasa (tàu tuần dương Nhật)

là một tàu tuần dương hạng nặng của Hải quân Đế quốc Nhật Bản, là chiếc thứ hai trong lớp ''Aoba'' bao gồm hai chiếc.

Xem 1929 và Kinugasa (tàu tuần dương Nhật)

Kirishima (thiết giáp hạm Nhật)

Kirishima (tiếng Nhật: 霧島) là một thiết giáp hạm của Hải quân Đế quốc Nhật Bản thuộc lớp ''Kongō'' từng hoạt động trong Thế Chiến II và bị đánh chìm trong trận Hải chiến Guadalcanal.

Xem 1929 và Kirishima (thiết giáp hạm Nhật)

Kisaragi (tàu khu trục Nhật) (1925)

Kisaragi (tiếng Nhật: 如月) là một tàu khu trục hạng nhất thuộc lớp ''Mutsuki'' của Hải quân Đế quốc Nhật Bản, bao gồm mười hai chiếc được chế tạo sau Chiến tranh Thế giới thứ nhất.

Xem 1929 và Kisaragi (tàu khu trục Nhật) (1925)

Kiso (tàu tuần dương Nhật)

Kiso (tiếng Nhật: 木曽) là một tàu tuần dương hạng nhẹ của Hải quân Đế quốc Nhật Bản, là chiếc thứ năm và là chiếc cuối cùng trong lớp ''Kuma'' class, và đã từng hoạt động trong Chiến tranh Thế giới thứ hai.

Xem 1929 và Kiso (tàu tuần dương Nhật)

Kitakami (tàu tuần dương Nhật)

Kitakami (tiếng Nhật: 北上) là một tàu tuần dương hạng nhẹ thuộc lớp ''Kuma'' từng hoạt động cho Hải quân Đế quốc Nhật Bản trong Chiến tranh Thế giới thứ hai.

Xem 1929 và Kitakami (tàu tuần dương Nhật)

Kobayashi Takiji

là một nhà văn người Nhật.

Xem 1929 và Kobayashi Takiji

Kon Tum

Kon Tum là một tỉnh thuộc vùng cực bắc Tây Nguyên của Việt Nam, có vị trí địa lý nằm ở ngã ba Đông Dương, phần lớn nằm ở phía Tây dãy Trường Sơn.

Xem 1929 và Kon Tum

Kongō (thiết giáp hạm Nhật)

Kongō (tiếng Nhật: 金剛, Kim Cương) là chiếc tàu chiến-tuần dương đầu tiên của Hải quân Đế quốc Nhật Bản thuộc kiểu siêu-Dreadnought, là chiếc dẫn đầu của lớp Kongō bao gồm những chiếc ''Hiei'', ''Kirishima'' và ''Haruna''.

Xem 1929 và Kongō (thiết giáp hạm Nhật)

Konstantin Georgiyevich Paustovsky

Konstantin Georgiyevich Paustovsky (tiếng Nga: Константин Георгиевич Паустовский) (sinh ngày 31 tháng 5 năm 1892, mất ngày 14 tháng 7 năm 1968) là một nhà văn Nga nổi tiếng với thể loại truyện ngắn.

Xem 1929 và Konstantin Georgiyevich Paustovsky

Konstantin Konstantinovich Rokossovsky

Konstantin Konstantinovich Rokossovsky (tiếng Nga: Константин Константинович Рокоссовский, tiếng Ba Lan: Konstanty Rokossowski), tên khai sinh là Konstantin Ksaveryevich Rokossovsky, (sinh ngày 21 tháng 12 năm 1896, mất ngày 3 tháng 8 năm 1968) là một chỉ huy cao cấp của Hồng quân Liên Xô trong Chiến tranh thế giới thứ hai.

Xem 1929 và Konstantin Konstantinovich Rokossovsky

Kuma (tàu tuần dương Nhật)

Kuma (tiếng Nhật: 球磨) là một tàu tuần dương hạng nhẹ của Hải quân Đế quốc Nhật Bản, là chiếc dẫn đầu trong lớp của nó bao gồm năm chiếc.

Xem 1929 và Kuma (tàu tuần dương Nhật)

La Galissonnière (lớp tàu tuần dương)

Lớp tàu tuần dương La Galissonnière là một nhóm sáu tàu tuần dương hạng nhẹ được đưa vào hoạt động cùng Hải quân Pháp trong những năm 1930.

Xem 1929 và La Galissonnière (lớp tàu tuần dương)

La Grande, Oregon

La Grande (IPA) là một thành phố trong Quận Union tiểu bang Oregon, Hoa Kỳ.

Xem 1929 và La Grande, Oregon

Lao Động (báo)

Báo Lao động là cơ quan thông tin của Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam.

Xem 1929 và Lao Động (báo)

Lãnh binh Thăng

Lãnh Binh Thăng tên thật là Nguyễn Ngọc Thăng (1798 - 1866) là một võ tướng nhà Nguyễn, thuộc thế hệ tham gia chiến đấu chống Pháp đầu tiên của Bến Tre và Nam Kỳ.

Xem 1929 và Lãnh binh Thăng

Lãnh tụ đối lập Úc

Trong Quốc hội Úc, Lãnh tụ đối lập ngồi ghế bên trái của bàn lớn trước mặt ghế trung tâm của nhân viên phát ngôn Lãnh tụ đối lập Úc (tiếng Anh: Australian Leader of the Opposition) là một nghị viên của hạ viện Úc Quốc hội Úc với nhiệm vụ lãnh đạo những nghị viên trong phái đối lập với chính phủ đương thời.

Xem 1929 và Lãnh tụ đối lập Úc

Lão Xá

Lão Xá (3 tháng 2 năm 1899 - 24 tháng 8 năm 1966), nguyên danh Thư Khánh Xuân (舒慶春), tự Xá Dư (舍予) là một văn sĩ Trung Hoa.

Xem 1929 và Lão Xá

Lê Đình Chi

Lê Đình Chi (1 tháng 7 năm 1912 - 2 tháng 6 năm 1949) là luật sư Việt Nam.

Xem 1929 và Lê Đình Chi

Lê Đạt

Lê Đạt tên thật là Đào Công Đạt (10 tháng 09 năm 1929 - 21 tháng 4 năm 2008), là một nhà thơ Việt Nam.

Xem 1929 và Lê Đạt

Lê Duẩn

Lê Duẩn (1907–1986) là Bí thư Thứ nhất Trung ương Đảng Lao động Việt Nam từ 1960 đến 1976, Tổng Bí thư Đảng Cộng sản Việt Nam từ 1976 đến 1986.

Xem 1929 và Lê Duẩn

Lê Dư

Lê Dư (? - 1967), tên thật là Lê Đăng Dư, hiệu Sở Cuồng; là nhà nghiên cứu lịch sử và văn học Việt Nam.

Xem 1929 và Lê Dư

Lê Hồng Sơn (nhà cách mạng)

Lê Hồng Sơn (1899 - 1933) là nhà cách mạng chống Pháp, người hỗ trợ cho Phạm Hồng Thái trong kế hoạch mưu sát toàn quyền Đông dương Merlin.

Xem 1929 và Lê Hồng Sơn (nhà cách mạng)

Lê Văn Duyệt

Lê Văn Duyệt (1763 hoặc 1764 - 28 tháng 8 năm 1832) còn gọi là Tả Quân Duyệt, là một nhà chính trị, quân sự Việt Nam thời Nguyễn.

Xem 1929 và Lê Văn Duyệt

Lê Văn Hiến

Lê Văn Hiến (1904-1997) là nhà cách mạng, chính trị gia, nguyên Bộ trưởng Bộ Tài chính và Bộ Lao động Việt Nam Dân chủ Cộng hòa, Đại biểu Quốc hội khóa I, II, III.

Xem 1929 và Lê Văn Hiến

Lê Văn Huân

Lê Văn Huân (1876 - 1929), hiệu Lâm Ngu; là một chí sĩ theo đường lối kháng Pháp ở đầu thế kỷ 20 trong lịch sử Việt Nam.

Xem 1929 và Lê Văn Huân

Lê Văn Lương

Lê Văn Lương (1912-1995) là một chính trị gia Việt Nam.

Xem 1929 và Lê Văn Lương

Lịch sử Đức

Từ thời kỳ cổ đại, nước Đức đã có các bộ lạc người German cư ngụ.

Xem 1929 và Lịch sử Đức

Lịch sử điện ảnh

Auguste và Louis Lumière, "cha đẻ" của nền điện ảnh Lịch sử điện ảnh là quá trình ra đời và phát triển của điện ảnh từ cuối thế kỉ 19 cho đến nay.

Xem 1929 và Lịch sử điện ảnh

Lịch sử hành chính Đồng Tháp

Đồng Tháp là một tỉnh thuộc Đồng bằng sông Cửu Long, phía bắc giáp tỉnh Long An, phía nam giáp thành phố Cần Thơ và tỉnh An Giang, phía đông giáp các tỉnh Tiền Giang và Vĩnh Long, phía tây giáp tỉnh Prey Veng của Vương quốc Campuchia.

Xem 1929 và Lịch sử hành chính Đồng Tháp

Lịch sử hành chính Kon Tum

Lịch sử hành chính Kon Tum có thể xem mốc khởi đầu từ năm 1904 với sự kiện thành lập tỉnh Plei Ku Der.

Xem 1929 và Lịch sử hành chính Kon Tum

Lịch sử quân sự Úc trong Chiến tranh thế giới thứ hai

Lính Úc dùng súng máy tại trận địa gần Wewak tháng 6 năm 1945 Sau khi Đức Quốc xã xâm lăng Ba Lan, chính phủ Úc tuyên chiến với Đức ngày 3 tháng 9 năm 1939 và theo phe Đồng Minh tham gia Chiến tranh thế giới thứ hai.

Xem 1929 và Lịch sử quân sự Úc trong Chiến tranh thế giới thứ hai

Lịch sử thiên văn học

''Nhà thiên văn'', họa phẩm của Johannes Vermeer, hiện vật bảo tàng Louvre, Paris Thiên văn học là một trong những môn khoa học ra đời sớm nhất trong lịch sử loài người.

Xem 1929 và Lịch sử thiên văn học

Lớp tàu khu trục A

Lớp tàu khu trục A là một hải đội bao gồm tám tàu khu trục được chế tạo cho Hải quân Hoàng gia Anh Quốc trong Chương trình Hải quân 1927.

Xem 1929 và Lớp tàu khu trục A

Lý Tự Trọng

Tựợng Lý Tự Trọng trong khuôn viên Bảo tàng Mỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh Lý Tự Trọng (20 tháng 10 năm 1914 – 20 tháng 11 năm 1931) tên thật là Lê Hữu Trọng, còn được gọi là Huy; là một trong những nhà cách mạng trẻ tuổi của Việt Nam.

Xem 1929 và Lý Tự Trọng

Lăng Tôn Trung Sơn

Toàn cảnh Lăng Tôn Trung Sơn ở Nam Kinh Lăng Tôn Trung Sơn (中山陵 - Trung Sơn Lăng) là lăng mộ của Tôn Trung Sơn, người khai sinh ra nước Trung Quốc mới.

Xem 1929 và Lăng Tôn Trung Sơn

Le Corbusier

Le Corbusier (6 tháng 10 năm 1887 – 27 tháng 8 năm 1965) là một kiến trúc sư người Thụy Sĩ và Pháp nổi tiếng thế giới.

Xem 1929 và Le Corbusier

Le Plus Grand Français de tous les temps

Le Plus Grand Français de tous les temps (Những người Pháp vĩ đại nhất mọi thời) là một chương trình bầu chọn do đài France 2 tổ chức năm 2005 để tìm ra 100 người Pháp được coi là vĩ đại nhất trong lịch s.

Xem 1929 và Le Plus Grand Français de tous les temps

Leander (lớp tàu tuần dương) (1931)

Lớp tàu tuần dương Leander là một lớp tàu tuần dương hạng nhẹ bao gồm tám chiếc, được chế tạo cho Hải quân Hoàng gia Anh Quốc vào đầu những năm 1930, và đã phục vụ trong Chiến tranh Thế giới thứ hai.

Xem 1929 và Leander (lớp tàu tuần dương) (1931)

Leipzig (lớp tàu tuần dương)

Lớp tàu tuần dương Leipzig là lớp tàu tuần dương hạng nhẹ sau cùng của Hải quân Đức, bao gồm hai chiếc được đặt tên theo những thành phố của Đức ''Leipzig'' và ''Nürnberg''.

Xem 1929 và Leipzig (lớp tàu tuần dương)

Leipzig (tàu tuần dương Đức)

Leipzig là một tàu tuần dương hạng nhẹ của Hải quân Đức, là chiếc dẫn đầu trong lớp của nó vốn còn bao gồm tàu tuần dương ''Nürnberg'', và là chiếc tàu chiến thứ tư của Đức được đặt tên theo thành phố Leipzig.

Xem 1929 và Leipzig (tàu tuần dương Đức)

Leptopelis barbouri

Leptopelis barbouri là một loài ếch thuộc họ Hyperoliidae.

Xem 1929 và Leptopelis barbouri

Leptopelis concolor

Leptopelis concolor là một loài ếch thuộc họ Hyperoliidae.

Xem 1929 và Leptopelis concolor

Leptopelis karissimbensis

Leptopelis karissimbensis là một loài ếch thuộc họ Hyperoliidae.

Xem 1929 và Leptopelis karissimbensis

Leptopelis kivuensis

Leptopelis kivuensis là một loài ếch thuộc họ Hyperoliidae.

Xem 1929 và Leptopelis kivuensis

Lev Ivanovich Yashin

Lev Ivanovich Yashin (tiếng Nga: Лев Ива́нович Я́шин) (22 tháng 10 năm 1929 - 20 tháng 3 năm 1990) là một thủ môn Liên Xô, người được biết đến với khả năng nhanh nhạy trong khung gỗ, một thân hình bệ vệ (6' 3", 189 cm) và những pha cứu thua ở độ khó rất cao.

Xem 1929 và Lev Ivanovich Yashin

Lexington (lớp tàu sân bay)

Lớp tàu sân bay Lexington bao gồm hai chiếc tàu sân bay hạm đội hoạt động đầu tiên của Hải quân Hoa Kỳ.

Xem 1929 và Lexington (lớp tàu sân bay)

Limnonectes dammermani

Limnonectes dammermani là một loài ếch trong họ Ranidae.

Xem 1929 và Limnonectes dammermani

Long Phú

Long Phú là một huyện của tỉnh Sóc Trăng, Việt Nam.

Xem 1929 và Long Phú

Long Xuyên

Long Xuyên là thành phố tỉnh lỵ của tỉnh An Giang, thuộc vùng đồng bằng sông Cửu Long, Việt Nam.

Xem 1929 và Long Xuyên

Louveciennes

Louveciennes là một xã trong vùng hành chính Île-de-France, thuộc tỉnh Yvelines, quận Saint-Germain-en-Laye, tổng Marly-le-Roi.

Xem 1929 và Louveciennes

Ludwig Mies van der Rohe

Ludwig Mies van der Rohe (27 tháng 3 năm 1886 – 19 tháng 8 năm 1969) là một kiến trúc sư nổi tiếng thế giới người Đức.

Xem 1929 và Ludwig Mies van der Rohe

Lycksele (đô thị)

Tượng đài của những người định cư đến khu vực Lycksele Đô thị Lycksele (Lycksele kommun) là một đô thị ở hạt Västerbotten, phía bắc Thụy Điển.

Xem 1929 và Lycksele (đô thị)

Lưu Văn Lang

Lưu Văn Lang (1880- 1969) là kỹ sư người bản xứ đầu tiên của Việt Nam và toàn cõi Đông Dương.

Xem 1929 và Lưu Văn Lang

Lương Khánh Thiện

Lương Khánh Thiện (1903 - ngày 1 tháng 9 năm 1941) nhà hoạt động chính trị, đảng viên Đảng Cộng sản Việt Nam, Ủy viên Xứ ủy Bắc kỳ, Bí thư Thành ủy Hà Nội.

Xem 1929 và Lương Khánh Thiện

Lương Khải Siêu

Lương Khải Siêu (1873 - 1929), tự: Trác Như, hiệu: Nhiệm Công, bút hiệu: Ẩm Băng Tử, Ẩm Băng Thất chủ nhân.

Xem 1929 và Lương Khải Siêu

Maeda Toshinari

Hầu tước sinh ngày 5 tháng 6 năm 1885 và mất ngày 5 tháng 9 năm 1942, là một Đại tướng Lục quân Đế quốc Nhật Bản, chỉ huy đầu tiên của quân đội Nhật ở phía bắc đảo Borneo (Sarawak, Brunei, Labuan, và Bắc Borneo) trong Chiến tranh thế giới thứ hai.

Xem 1929 và Maeda Toshinari

Mahalia Jackson

Mahalia Jackson (26 tháng 10 năm 1911 - 27 tháng 1 năm 1972) là ca sĩ Nhạc Phúc âm từng đoạt Giải Grammy.

Xem 1929 và Mahalia Jackson

Mantidactylus brevipalmatus

Mantidactylus brevipalmatus là một loài ếch trong họ Mantellidae.

Xem 1929 và Mantidactylus brevipalmatus

Mantidactylus mocquardi

Mantidactylus mocquardi là một loài ếch trong họ Mantellidae.

Xem 1929 và Mantidactylus mocquardi

Mao Trạch Đông

Mao Trạch Đông毛泽东 Chủ tịch Ủy ban Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc Nhiệm kỳ 20 tháng 3 năm 1943 – 9 tháng 9 năm 1976 Kế nhiệm Hoa Quốc Phong Phó Chủ tịch Lưu Thiếu Kỳ Lâm Bưu Chu Ân Lai Hoa Quốc Phong Chủ tịch nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa Nhiệm kỳ 27 tháng 9 năm 1954 – 27 tháng 4 năm 1959 Kế nhiệm Lưu Thiếu Kỳ Phó Chủ tịch Chu Đức Chủ tịch Ủy ban Quân sự Trung ương của Đảng Cộng sản Trung Quốc Nhiệm kỳ 8 tháng 9 năm 1954 – 9 tháng 9 năm 1976 Kế nhiệm Hoa Quốc Phong Chủ tịch Hội nghị Chính trị Hiệp thương Nhân dân Toàn quốc Trung Quốc Nhiệm kỳ 1 tháng 10 năm 1949 – 25 tháng 12 năm 1976 Kế nhiệm Chu Ân Lai Ủy viên Đại hội Đại biểu Nhân dân Toàn quốc Đại diện Khu vực Bắc Kinh (1954 – 1959; 1964 – 1976) Đảng 20px Đảng Cộng sản Trung Quốc Sinh 26 tháng 12 năm 1893 Thiều Sơn, Tương Đàm, Hồ Nam, Đại Thanh Quốc Mất 9 tháng 9 năm 1976 (82 tuổi) Bắc Kinh, Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa Dân tộc Hán Tôn giáo Không Phu nhân La Thị (罗一秀) Dương Khai Tuệ (杨开慧) Hạ Tử Trân (贺子珍) Giang Thanh (江青) Con cái Mao Ngạn Anh (毛岸英) Mao Ngạn Thanh (毛岸青) Mao Ngạn Long Lý Mẫn (李敏) Lý Nạp (李讷) Mao Trạch Đông (Trung văn phồn thể: 毛澤東; giản thể: 毛泽东; bính âm: Máo Zédōng; 26 tháng 12 năm 1893 – 9 tháng 9 năm 1976), tự Nhuận Chi (潤之) ban đầu là Vịnh Chi (詠芝), sau đổi là Nhuận Chi (潤芝, chữ "chi" 之 có thêm đầu chữ thảo 艹), bút danh: Tử Nhậm (子任).

Xem 1929 và Mao Trạch Đông

Marcel Aymé

Marcel Aymé (29 tháng 3 năm 1902 - 14 tháng 10 năm 1967) là một nhà văn và nhà viết kịch người Pháp.

Xem 1929 và Marcel Aymé

Marcel Reich-Ranicki

Marcel Reich-Ranicki 2007 Marcel Reich-Ranicki sinh ngày 2 tháng 6 năm 1920 tại Włocławek († 18 tháng 9 2013 tại FRankfurt am Main) là một nhà báo và nhà phê bình văn học người Đức.

Xem 1929 và Marcel Reich-Ranicki

Martin Luther King

Martin Luther King, Jr. (viết tắt MLK; 15 tháng 1 năm 1929 – 4 tháng 4 năm 1968) là Mục sư Baptist, nhà hoạt động dân quyền người Mỹ gốc Phi, và là người đoạt Giải Nobel Hoà bình năm 1964.

Xem 1929 và Martin Luther King

Matsukaze (tàu khu trục Nhật) (1923)

Matsukaze (tiếng Nhật: 松風) là một tàu khu trục hạng nhất, thuộc lớp ''Kamikaze'' của Hải quân Đế quốc Nhật Bản bao gồm chín chiếc, được chế tạo sau khi Chiến tranh Thế giới thứ nhất kết thúc.

Xem 1929 và Matsukaze (tàu khu trục Nhật) (1923)

Métro Paris

Métro Paris hay Métro de Paris, Métro parisien là hệ thống tàu điện ngầm phục vụ thành phố và vùng đô thị Paris.

Xem 1929 và Métro Paris

Múi giờ

Chênh lệch giờ trên các vùng của Trái Đất trong một ngày Các múi giờ (chú thích bằng tiếng Anh) Một múi giờ là một vùng trên Trái Đất mà người ta quy ước sử dụng cùng một thời gian tiêu chuẩn, thông thường được nói đến như là giờ địa phương.

Xem 1929 và Múi giờ

Mẹ Têrêsa

Mẹ Têrêsa (còn được gọi là Thánh Têrêsa thành Calcutta; tên khai sinh tiếng Albania: Anjezë Gonxhe Bojaxhiu;; 26 tháng 8 năm 1910 – 5 tháng 9 năm 1997) là một nữ tu và nhà truyền giáo Công giáo Rôma người Ấn Độ gốc Albania.

Xem 1929 và Mẹ Têrêsa

Metacleocnemis borgmeyeri

Metacleocnemis borgmeyeri là một loài nhện trong họ Philodromidae.

Xem 1929 và Metacleocnemis borgmeyeri

Metadiaea fidelis

Metadiaea fidelis là một loài nhện trong họ Thomisidae.

Xem 1929 và Metadiaea fidelis

Michael Atiyah

Sir Michael Francis Atiyah, OM, FRS, FRSE (sinh ngày 22 tháng 4 năm 1929) là một nhà toán học người Anh, và được coi là một trong những nhà toán học có ảnh hưởng nhất của thế kỷ 20.

Xem 1929 và Michael Atiyah

Michael Ende

Michael Andreas Helmuth Ende (12 tháng 11 năm 1929—29 tháng 8 năm 1995) là một trong những nhà văn tiêu biểu nhất của Đức.

Xem 1929 và Michael Ende

Mikazuki (tàu khu trục Nhật) (1926)

Mikazuki (tiếng Nhật: 三日月) là một tàu khu trục hạng nhất thuộc lớp ''Mutsuki'' của Hải quân Đế quốc Nhật Bản, bao gồm mười hai chiếc được chế tạo sau Chiến tranh Thế giới thứ nhất.

Xem 1929 và Mikazuki (tàu khu trục Nhật) (1926)

Mikhail Afanasievich Bulgakov

Mikhail Afanasyevich Bulgakov (tiếng Nga: Михаил Афанасьевич Булгаков, 15 tháng 5 năm 1891 – 10 tháng 3 năm 1940) là nhà văn, nhà viết kịch Liên Xô.

Xem 1929 và Mikhail Afanasievich Bulgakov

Mikhail Andreevich Velikanov

Mikhail Andreevich Velikanov (1789–1964) (tiếng Nga: Михаи́л Андрееви́ч Великанов) là nhà thủy văn học người Xô Viết.

Xem 1929 và Mikhail Andreevich Velikanov

Mikhail Iosifovich Gurevich

Mikhail Iosifovich Gurevich (tiếng Nga: Михаил Иосифович Гуревич) (sinh 12 tháng 1 năm 1893 (lịch cũ: 31 tháng 12 năm 1892) – mất 12 tháng 11 năm 1976) là một tổng công trình sư thiết kế máy bay của Liên Xô, người cộng sự của Artem Mikoyan trong phòng thiết kế hàng không quân sự nổi tiếng MiG.

Xem 1929 và Mikhail Iosifovich Gurevich

Mikhail Petrovich Simonov

'''Mikhail Petrovich Simonov''' (1929-2011) Mikhaíl Pyetróvich Símonov (tiếng Nga: Михаил Петрович Симонов, sinh ngày 19 tháng 10 năm 1929 - mất ngày 4 tháng 3 năm 2011) là một nhà thiết kế máy bay người Nga, người được chính phủ Liên Xô cũ và chính phủ Nga tặng nhiều giải thưởng và danh hiệu cao quý gồm cả Giải thưởng Nhà nước Liên Xô, Giải thưởng Lenin, Anh hùng Liên bang Nga, Huân chương Cờ Đỏ.

Xem 1929 và Mikhail Petrovich Simonov

Milan Kundera

Milan Kundera (thường được phiên âm Việt hóa là Mi-lan Kun-đê-ra, sinh ngày 1 tháng 4 năm 1929 tại Brno, Tiệp Khắc) là một nhà văn Tiệp Khắc, hiện mang quốc tịch Pháp.

Xem 1929 và Milan Kundera

Minekaze (tàu khu trục Nhật)

Minekaze (tiếng Nhật: 峯風) là chiếc dẫn đầu của lớp tàu khu trục Minekaze được chế tạo cho Hải quân Đế quốc Nhật Bản ngay sau khi kết thúc Chiến tranh Thế giới thứ nhất.

Xem 1929 và Minekaze (tàu khu trục Nhật)

Minh Tuyền

Minh Tuyền (1916 - 2001), tên thật là Hoàng Chí Trị (trong tập Hương sắc Yên Hòa ghi là Hoàng Trí Trị); là nhà thơ Việt Nam thời tiền chiến.

Xem 1929 và Minh Tuyền

Miyuki (tàu khu trục Nhật)

Miyuki (tiếng Nhật: 深雪) là một tàu khu trục hạng nhất của Hải quân Đế quốc Nhật Bản, thuộc lớp ''Fubuki'' bao gồm hai mươi bốn chiếc, được chế tạo sau khi Chiến tranh Thế giới thứ nhất kết thúc.

Xem 1929 và Miyuki (tàu khu trục Nhật)

Mochizuki (tàu khu trục Nhật)

Mochizuki (tiếng Nhật: 望月) là một tàu khu trục hạng nhất thuộc lớp ''Mutsuki'' của Hải quân Đế quốc Nhật Bản, bao gồm mười hai chiếc được chế tạo sau Chiến tranh Thế giới thứ nhất.

Xem 1929 và Mochizuki (tàu khu trục Nhật)

Moltke (lớp tàu chiến-tuần dương)

Lớp tàu chiến-tuần dương Moltke là một lớp gồm hai tàu chiến-tuần dương "toàn-súng lớn"Hải quân Đức xếp lớp các con tàu này như những tàu tuần dương lớn (Großen Kreuzer).

Xem 1929 và Moltke (lớp tàu chiến-tuần dương)

Monte Aprazível

Monte Aprazível là một đô thị ở bang São Paulo của Brasil.

Xem 1929 và Monte Aprazível

Montenegro

Cộng hòa Montenegro (tiếng Montenegro bằng chữ Kirin: Црна Гора; chữ Latinh: Crna Gora; phát âm IPA) (trong tiếng Montenegro có nghĩa là "Ngọn núi Đen") là một quốc gia tại miền đông nam châu Âu.

Xem 1929 và Montenegro

Moskva (tỉnh)

Tỉnh Moskva (Московская область, Moskovskaya oblast), hay Podmoskovye (Подмосковье, Podmoskovye) là một chủ thể liên bang của Nga (một oblast) được chính thức thành lập ngày 14 tháng 1 năm 1929.

Xem 1929 và Moskva (tỉnh)

Muhammad Rafiq Tarar

Muhammad Rafiq Tarar (tiếng Urdu: محمد رفیق تارڑ) (2 tháng 11 năm 1929) là Tổng thống Pakistan từ ngày 1 tháng 1 năm 1998 đến 20 tháng 6 năm 2001.

Xem 1929 và Muhammad Rafiq Tarar

Mulloidichthys

Mulloidichthys là một chi cá thuộc họ Cá phèn sinh sống ở vùng biển nhiệt đới.

Xem 1929 và Mulloidichthys

Murakumo (tàu khu trục Nhật) (1928)

Murakumo (tiếng Nhật: 叢雲) là một tàu khu trục hạng nhất của Hải quân Đế quốc Nhật Bản, thuộc lớp ''Fubuki'' bao gồm hai mươi bốn chiếc, được chế tạo sau khi Chiến tranh Thế giới thứ nhất kết thúc.

Xem 1929 và Murakumo (tàu khu trục Nhật) (1928)

Murray Gell-Mann

Murray Gell-Mann (sinh ngày 15 tháng 9 năm 1929) là một nhà vật lý người Mỹ.

Xem 1929 và Murray Gell-Mann

Mutsu (thiết giáp hạm Nhật)

Mutsu (thiết giáp hạm nhật) Mutsu (tiếng Nhật: 陸奥), được đặt tên theo tỉnh Mutsu, là chiếc thiết giáp hạm thứ hai thuộc lớp ''Nagato'' của Hải quân Đế quốc Nhật Bản.

Xem 1929 và Mutsu (thiết giáp hạm Nhật)

Mutsuki (tàu khu trục Nhật)

Mutsuki (tiếng Nhật: 睦月) là một tàu khu trục hạng nhất của Hải quân Đế quốc Nhật Bản, là chiếc dẫn đầu của lớp tàu khu trục ''Mutsuki'' bao gồm mười hai chiếc được chế tạo sau Chiến tranh Thế giới thứ nhất.

Xem 1929 và Mutsuki (tàu khu trục Nhật)

Myōkō (lớp tàu tuần dương)

Lớp tàu tuần dương Myōkō (tiếng Nhật: 妙高型巡洋艦 - Myōkō-gata junyōkan) là một lớp tàu tuần dương hạng nặng bao gồm bốn chiếc của Hải quân Đế quốc Nhật Bản, được chế tạo vào cuối những năm 1920.

Xem 1929 và Myōkō (lớp tàu tuần dương)

Myōkō (tàu tuần dương Nhật)

Myōkō (tiếng Nhật: 妙高) là một tàu tuần dương hạng nặng của Hải quân Đế quốc Nhật Bản, là chiếc dẫn đầu trong lớp của nó bao gồm bốn chiếc; những chiếc còn lại trong lớp này là ''Nachi'', ''Ashigara'' và ''Haguro''.

Xem 1929 và Myōkō (tàu tuần dương Nhật)

Nachi (tàu tuần dương Nhật)

Nachi (tiếng Nhật: 那智) là một tàu tuần dương hạng nặng của Hải quân Đế quốc Nhật Bản, một trong số bốn chiếc thuộc lớp ''Myōkō''; những chiếc khác trong lớp này là ''Myōkō'', ''Ashigara'' và ''Haguro''.

Xem 1929 và Nachi (tàu tuần dương Nhật)

Nagano Osami

(15 tháng 6 năm 1880 – 5 tháng 1 năm 1947) là một trong số các đô đốc của Hải quân Đế quốc Nhật Bản trong Thế chiến thứ hai.

Xem 1929 và Nagano Osami

Nagara (tàu tuần dương Nhật)

Nagara (tiếng Nhật: 長良) là một tàu tuần dương hạng nhẹ của Hải quân Đế quốc Nhật Bản, là chiếc dẫn đầu trong lớp của nó.

Xem 1929 và Nagara (tàu tuần dương Nhật)

Nagato (thiết giáp hạm Nhật)

Nagato (tiếng Nhật: 長門, Trường Môn, tên được đặt theo tỉnh Nagato) là một thiết giáp hạm của Hải quân Đế quốc Nhật Bản, chiếc mở đầu trong lớp tàu của nó.

Xem 1929 và Nagato (thiết giáp hạm Nhật)

Nagumo Chūichi

Nagumo Chūichi (25 tháng 3 năm 1887 - 6 tháng 7 năm 1944) là đại tướng Hải quân Đế quốc Nhật Bản trong Chiến tranh thế giới thứ hai, tướng tiên phong hàng đầu trong Hạm đội Liên hợp của Nhật Bản và từng tham gia các trận đánh lớn của chiến trường Thái Bình Dương như Trận Trân Châu Cảng và Trận Midway.

Xem 1929 và Nagumo Chūichi

Naka (tàu tuần dương Nhật)

Naka (tiếng Nhật: 那珂) là một tàu tuần dương hạng nhẹ của Hải quân Đế quốc Nhật Bản thuộc lớp ''Sendai''.

Xem 1929 và Naka (tàu tuần dương Nhật)

Nam Cực

Nam Cực Nam Cực hay Cực Nam Địa lý là điểm có vĩ độ bằng -90 độ trên Trái Đất.

Xem 1929 và Nam Cực

Nam Tư

Địa điểm chung của các thực thể chính trị được gọi là Nam Tư. Các biên giới chính xác thay đổi tuỳ thuộc thời gian Nam Tư (Jugoslavija trong tiếng Serbia-Croatia (ký tự Latin) và tiếng Slovenia; Југославија trong tiếng Serbia-Croatia (ký tự Kirin) và tiếng Macedonia) miêu tả ba thực thể chính trị tồn tại nối tiếp nhau trên Bán đảo Balkan ở Châu Âu, trong hầu hết thế kỷ 20.

Xem 1929 và Nam Tư

Namikaze (tàu khu trục Nhật)

Namikaze (tiếng Nhật: 波風) là một tàu khu trục hạng nhất của Hải quân Đế quốc Nhật Bản được chế tạo ngay sau khi kết thúc Chiến tranh Thế giới thứ nhất, là chiếc thứ hai trong lớp phụ Nokaze bao gồm ba chiếc được cải tiến dựa trên lớp ''Minekaze''.

Xem 1929 và Namikaze (tàu khu trục Nhật)

Nasipit, Agusan del Norte

Đô thị Nasipit (Cebuano: Lungsod sa Nasipit; Filipino: Bayan ng Nasipit) là đô thị hạng 3 ở tỉnh Agusan del Norte, Philippines.

Xem 1929 và Nasipit, Agusan del Norte

Natori (tàu tuần dương Nhật)

Natori (tiếng Nhật: 名取) là một tàu tuần dương hạng nhẹ thuộc lớp ''Nagara'' của Hải quân Đế quốc Nhật Bản.

Xem 1929 và Natori (tàu tuần dương Nhật)

Nông lịch

Nông lịch, thường gọi là âm lịch, là một loại âm dương lịch hiện vẫn còn được sử dụng ở các quốc gia và khu vực chịu ảnh hưởng của nền văn minh Trung Hoa.

Xem 1929 và Nông lịch

Núi Sam

Một tự viện nhỏ nơi triền núi Sam. Núi Sam có tên khác Vĩnh Tế Sơn hay Ngọc Lãnh Sơn cao 284 m có chu vi 5.200m, trước thuộc xã Vĩnh Tế, nay là phường Núi Sam, thành phố Châu Đốc, tỉnh An Giang, Việt Nam.

Xem 1929 và Núi Sam

Ne me quitte pas

Ne me quitte pas là tên một bài hát trữ tình do tác giả Jacques Brel (1929-1978) sáng tác năm 1959 khi ông chủ động chia tay với Suzzane Gabriello.

Xem 1929 và Ne me quitte pas

Nevada (lớp thiết giáp hạm)

Lớp thiết giáp hạm Nevada là một lớp thiết giáp hạm thế hệ dreadnought của Hải quân Hoa Kỳ; là loạt hai chiếc thiết giáp hạm thứ sáu được thiết kế.

Xem 1929 và Nevada (lớp thiết giáp hạm)

New Orleans (lớp tàu tuần dương) (1931)

Lớp tàu tuần dương New Orleans là một lớp bao gồm bảy tàu tuần dương hạng nặng của Hải quân Hoa Kỳ trong những năm 1930, và là những chiếc tàu tuần dương cuối cùng được chế tạo trong khuôn khổ những giới hạn của Hiệp ước Hải quân Washington trước Chiến tranh Thế giới thứ hai.

Xem 1929 và New Orleans (lớp tàu tuần dương) (1931)

Ngô (họ)

Ngô (chữ Hán phồn thể: 吳; chữ Hán giản thể: 吴; Hangeul: 오; phiên âm sang latinh thành "Ng", "Wu", "O", "Oh") là một họ người phổ biến tại Trung Quốc, Việt Nam, và Triều Tiên.

Xem 1929 và Ngô (họ)

Ngô Đình Diệm

Ngô Đình Diệm (3 tháng 1 năm 1901 – 2 tháng 11 năm 1963) là nhà chính trị Việt Nam.

Xem 1929 và Ngô Đình Diệm

Ngô Đức Kế

Ngô Đức Kế (1878-1929) tên thật là Ngô Bình Viên, hiệu Tập Xuyên; là chí sĩ, và là nhà thơ, nhà báo Việt Nam ở đầu thế kỷ 20.

Xem 1929 và Ngô Đức Kế

Ngô Gia Tự

Ngô Gia Tự (3 tháng 12 năm 1908 – 1934) là một đảng viên đảng Cộng sản Việt Nam.

Xem 1929 và Ngô Gia Tự

Ngô Kiện Hùng

Ngô Kiện Hùng (tiếng Anh: Chien-Shiung Wu) (13 tháng 5 năm 1912 – 16 tháng 2 năm 1997) là một nhà vật lý thực nghiệm người Mỹ gốc Trung Quốc.

Xem 1929 và Ngô Kiện Hùng

Ngô Quang Trưởng

Ngô Quang Trưởng (1929-2007), nguyên là một tướng lĩnh Bộ binh của Quân lực Việt Nam Cộng hòa, cấp bậc Trung tướng.

Xem 1929 và Ngô Quang Trưởng

Ngô Y Linh

Ngô Y Linh lúc trẻ Ngô Y Linh (1929 - 21 tháng 7 năm 1978) với bút danh quen thuộc Nguyễn Vũ, là đạo diễn sân khấu, nhà viết kịch Việt Nam.

Xem 1929 và Ngô Y Linh

Nguyễn Đức Cảnh

Nguyễn Đức Cảnh Nguyễn Đức Cảnh (2 tháng 2 năm 1908 – 31 tháng 7 năm 1932) là một nhà hoạt động cách mạng Việt Nam.

Xem 1929 và Nguyễn Đức Cảnh

Nguyễn Đức Toàn

Nguyễn Đức Toàn (1929-2016), là một Nghệ sĩ Ưu tú, nhạc sĩ và họa sĩ của Việt Nam.

Xem 1929 và Nguyễn Đức Toàn

Nguyễn Chánh (sinh 1914)

Chân dung tướng '''Nguyễn Chánh''' (1914-1957) Nguyễn Chánh, còn gọi là Chí Thuần (1914 - 24 tháng 9 năm 1957) là một vị tướng của Quân đội Nhân dân Việt Nam, đã có đóng góp lớn với cách mạng Việt Nam và kháng chiến chống Pháp.

Xem 1929 và Nguyễn Chánh (sinh 1914)

Nguyễn Chí Diểu

Nguyễn Chí Diểu (1908-1939), nhà hoạt động chính trị, quê xã Phú Mậu, huyện Phú Vang, Thừa Thiên-Huế.

Xem 1929 và Nguyễn Chí Diểu

Nguyễn Mạnh Cầm

Nguyễn Mạnh Cầm (sinh ngày 15 tháng 9 năm 1929) là một nhà ngoại giao Việt Nam, nguyên là Ủy viên Bộ Chính trị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam, nguyên Đại biểu Quốc hội, Phó Thủ tướng Chính phủ, Bộ trưởng Bộ Ngoại giao (Việt Nam).

Xem 1929 và Nguyễn Mạnh Cầm

Nguyễn Mạnh Tường (luật sư)

Nguyễn Mạnh Tường (1909-1997) là một luật sư, nhà giáo dục, nhà nghiên cứu văn học Việt Nam.

Xem 1929 và Nguyễn Mạnh Tường (luật sư)

Nguyễn Ngọc Vũ

Nguyễn Ngọc Vũ (1908 - 1932) là nhà cách mạng Việt Nam, Bí thư Thành ủy đầu tiên của thành phố Hà Nội.

Xem 1929 và Nguyễn Ngọc Vũ

Nguyễn Sĩ Sách

Nguyễn Sĩ Sách (20 tháng 1 năm 1907 - 19 tháng 12 năm 1929), bí danh PhongQuinn-Judge, tr.

Xem 1929 và Nguyễn Sĩ Sách

Nguyễn Sinh Sắc

Nguyễn Sinh Sắc (còn gọi là Nguyễn Sinh Huy), báo chí thường gọi bằng tên cụ Phó bảng; 1862–1929) là cha đẻ của chủ tịch Hồ Chí Minh.

Xem 1929 và Nguyễn Sinh Sắc

Nguyễn Sơn

Nguyễn Sơn (1908–1956) là một trong những người Việt Nam được phong quân hàm cấp tướng đợt đầu tiên vào năm 1948.

Xem 1929 và Nguyễn Sơn

Nguyễn Thái Học

Chân dung lãnh tụ Nguyễn Thái Học Nguyễn Thái Học (chữ Hán: 阮太學; 1902 – 1930) là nhà cách mạng Việt Nam chủ trương dùng vũ lực lật đổ chính quyền thực dân Pháp, giành độc lập cho Việt Nam.

Xem 1929 và Nguyễn Thái Học

Nguyễn Thúc Hào

Nguyễn Thúc Hào (6 tháng 8 năm 1912 – 9 tháng 6 năm 2009) là một giáo sư người Việt Nam.

Xem 1929 và Nguyễn Thúc Hào

Nguyễn Trọng Quyền

Mộc Quán (1876-1953) tên thật là Nguyễn Trọng Quyền là một soạn giả lớn khai sinh dòng sân khấu cải lương tuồng Tàu, được suy tôn là Hậu tổ cải lương.

Xem 1929 và Nguyễn Trọng Quyền

Nguyễn Tuân

Nguyễn Tuân (10/ 7/ 1910 – 28 / 7/1987), sở trường về tùy bút và ký, được tặng Giải thưởng Hồ Chí Minh về văn học nghệ thuật năm 1996.

Xem 1929 và Nguyễn Tuân

Nguyễn Văn Bông

Nguyễn Văn Bông (1929-1971) là một giáo sư, chính khách Việt Nam Cộng hòa.

Xem 1929 và Nguyễn Văn Bông

Nguyễn Văn Cừ

Nguyễn Văn Cừ (9 tháng 7 năm 1912 - 28 tháng 8 năm 1941) là Tổng Bí thư thứ tư của Đảng Cộng sản Đông Dương từ năm 1938 đến năm 1940.

Xem 1929 và Nguyễn Văn Cừ

Nguyễn Văn Hiếu (trung tướng)

Nguyễn Văn Hiếu (1929–1975), nguyên là Thiếu tướng Bộ binh của Quân lực Việt Nam Cộng hòa, tử nạn được truy phong Trung tướng.

Xem 1929 và Nguyễn Văn Hiếu (trung tướng)

Nguyễn Văn Huyên

Nguyễn Văn Huyên (1905-1975) là một Giáo sư, tiến sĩ, nhà sử học, nhà dân tộc học, nhà giáo dục, nhà nghiên cứu văn hóa Việt Nam.

Xem 1929 và Nguyễn Văn Huyên

Nguyễn Văn Luông

Nguyễn Văn Luông tức Sáu Luông, bí danh là Lái (1902 - 18 tháng 1,1946) là người lãnh đạo nhân dân vùng Cây Da Sà khởi nghĩa cướp chính quyền năm 1945.

Xem 1929 và Nguyễn Văn Luông

Nguyễn Văn Ngọc (học giả)

Nguyễn Văn Ngọc (1 tháng 3 năm 1890 - 26 tháng 4 năm 1942) tự Ôn Như là nhà văn, nhà giáo, nhà nghiên cứu văn hoá Việt Nam.

Xem 1929 và Nguyễn Văn Ngọc (học giả)

Nguyễn Xiển

Nguyễn Xiển (1907–1997) là một nhà khoa học, đồng thời cũng là một chính khách Việt Nam.

Xem 1929 và Nguyễn Xiển

Nhà 5D Hàm Long

Nhà 5D phố Hàm Long được Kỳ bộ Việt Nam Thanh niên Cách mạng Đồng chí Hội (VNTNCMDDCH) thuê làm trụ sở hoạt động bí mật và giao cho vợ chồng Trần Văn Cung và Trần Thị Liên quản lý.

Xem 1929 và Nhà 5D Hàm Long

Nhà đày Buôn Ma Thuột

Toàn cảnh nhà Đày Nhà đày Buôn Ma Thuột là một di tích lịch sử tại Đắk Lắk, Việt Nam với kết cấu là một di tích hệ thống nhà tù (nhà đày) cũ từ thời Pháp thuộc, hiện đang do Sở Văn hóa-Thể thao và Du lịch tỉnh Đắk Lắk quản lý.

Xem 1929 và Nhà đày Buôn Ma Thuột

Nhà Lớn Long Sơn

Cổng vào khu nhà thờ thuộc Nhà Lớn Long Sơn Nhà lớn Long Sơn còn gọi là đền Ông Trần nằm bên sườn phía Đông Núi Nứa, thuộc xã đảo Long Sơn, thành phố Vũng Tàu, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu, Việt Nam.

Xem 1929 và Nhà Lớn Long Sơn

Nhà máy ô tô Gorky

Xe tải GAZ-66 đang phục vụ trong quân đội Nga Nhà máy ô tô Gorky, còn gọi là GAZ - viết tắt của Gorkovsky Avtomobilny Zavod (Горьковский автомобильный завод), là một trong những nhà máy sản xuất ô tô lớn nhất ở Nga, thành lập năm 1929 với tên đầu tiên NNAZ, liên doanh giữa tập đoàn ô tô Ford và Liên bang Xô viết.

Xem 1929 và Nhà máy ô tô Gorky

Nhà ngôn ngữ học

Sau đây là danh sách một số các nhà ngôn ngữ học.

Xem 1929 và Nhà ngôn ngữ học

Nhà thờ Núi Nha Trang

Nhà thờ Núi (tên chính thức là: Nhà thờ chính tòa Kitô Vua) là một nhà thờ Công giáo ở thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa.

Xem 1929 và Nhà thờ Núi Nha Trang

Nhân quyền

chim hòa bình và bàn tay Nhân quyền (hay quyền con người; tiếng Anh: human rights) là những quyền tự nhiên của con người và không bị tước bỏ bởi bất cứ ai và bất cứ chính thể nào.

Xem 1929 và Nhân quyền

Nhân vật phụ của Hetalia: Axis Powers

Dàn nhân vật phụ trong anime/manga Hetalia: Axis Powers cực kì hùng hậu.

Xem 1929 và Nhân vật phụ của Hetalia: Axis Powers

Nhượng Tống

Nhượng Tống (1904-1949), tên thật là Hoàng Phạm Trân, vì bút danh Nhượng Tống nên còn được gọi là Hoàng Nhượng Tống.

Xem 1929 và Nhượng Tống

Nikita Sergeyevich Khrushchyov

Nikita Sergeyevich Khrushchyov (phiên âm tiếng Việt: Ni-ki-ta Khơ-rút-siốp; tiếng Nga: Ники́та Серге́евич Хрущёв, IPA:; tiếng Anh: Nikita Khrushchev; tiếng Pháp: Nikita Khrouchtchev) (sinh 17 tháng 4 năm 1894 – mất 11 tháng 9 năm 1971) là Tổng bí thư Đảng Cộng sản Liên Xô.

Xem 1929 và Nikita Sergeyevich Khrushchyov

Nikolai Nikolaevich Polikarpov

Nikolai Polikarpov. Nikolai Nikolaevich Polikarpov (tiếng Nga: Никола́й Никола́евич Полика́рпов) (8 tháng 7 1892 - 30 tháng 7 1944) là một nhà thiết kế máy bay, được biết đến như "Vua của Máy bay tiêm kích".

Xem 1929 và Nikolai Nikolaevich Polikarpov

Nikolay Alexeyevich Zabolotsky

Nikolay Alexeyevich Zabolotsky (tiếng Nga: Никола́й Алексе́евич Заболо́цкий, 7 tháng 5 năm 1903 – 14 tháng 10 năm 1958) – dịch giả, nhà thơ Nga.

Xem 1929 và Nikolay Alexeyevich Zabolotsky

Nokaze (tàu khu trục Nhật)

Nokaze (tiếng Nhật: 野風) là một tàu khu trục hạng nhất của Hải quân Đế quốc Nhật Bản được chế tạo ngay sau khi kết thúc Chiến tranh Thế giới thứ nhất, là chiếc dẫn đầu của lớp phụ Nokaze bao gồm ba chiếc được cải tiến dựa trên lớp ''Minekaze''.

Xem 1929 và Nokaze (tàu khu trục Nhật)

Normandie (lớp thiết giáp hạm)

Lớp thiết giáp hạm Normandie là những thiết giáp hạm thế hệ dreadnought được Hải quân Pháp đặt hàng trước Chiến tranh Thế giới thứ nhất.

Xem 1929 và Normandie (lớp thiết giáp hạm)

Northampton (lớp tàu tuần dương)

Lớp tàu tuần dương Northampton là một nhóm sáu tàu tuần dương hạng nặng được Hải quân Hoa Kỳ chế tạo trong những năm 1930.

Xem 1929 và Northampton (lớp tàu tuần dương)

Notropis

''Notropis amoenus'' ''Notropis longirostris'' ''Notropis bifrenatus'' ''Notropis volucellus'' ''Notropis maculatus'' ''Notropis hudsonius'' ''Notropis petersoni'' ''Notropis rubellus'' ''Notropis xaenocephalus'' ''Notropis atherinoides'' ''Notropis stramineus'' Notropis là một chi cá thuộc họ Cá chép phân bố ở Bắc Mỹ.

Xem 1929 và Notropis

Numakaze (tàu khu trục Nhật)

Numakaze (tiếng Nhật: 沼風) là một tàu khu trục hạng nhất của Hải quân Đế quốc Nhật Bản được chế tạo ngay sau khi kết thúc Chiến tranh Thế giới thứ nhất, là chiếc thứ ba cũng là chiếc cuối cùng của lớp phụ Nokaze bao gồm ba chiếc được cải tiến dựa trên lớp ''Minekaze''.

Xem 1929 và Numakaze (tàu khu trục Nhật)

Oboro (tàu khu trục Nhật) (1930)

Oboro (tiếng Nhật: 朧) là một tàu khu trục hạng nhất của Hải quân Đế quốc Nhật Bản, thuộc lớp ''Fubuki'' bao gồm hai mươi bốn chiếc, được chế tạo sau khi Chiến tranh Thế giới thứ nhất kết thúc.

Xem 1929 và Oboro (tàu khu trục Nhật) (1930)

Oite (tàu khu trục Nhật) (1924)

Oite (tiếng Nhật: 追風) là một tàu khu trục hạng nhất, thuộc lớp ''Kamikaze'' của Hải quân Đế quốc Nhật Bản bao gồm chín chiếc, được chế tạo sau khi Chiến tranh Thế giới thứ nhất kết thúc.

Xem 1929 và Oite (tàu khu trục Nhật) (1924)

Okikaze (tàu khu trục Nhật)

Okikaze (tiếng Nhật: 沖風) là một tàu khu trục thuộc lớp ''Minekaze'' được chế tạo cho Hải quân Đế quốc Nhật Bản ngay sau khi kết thúc Chiến tranh Thế giới thứ nhất.

Xem 1929 và Okikaze (tàu khu trục Nhật)

Olave Baden-Powell

Olave St Clair Baden-Powell (22 tháng 2 năm 1889 – 19 tháng 6 năm 1977) được sinh ra với tên là Olave St Clair Soames tại Chesterfield ở Anh Quốc.

Xem 1929 và Olave Baden-Powell

Olympique de Marseille

Olympique de Marseille (hay OM hoặc Marseille) là một câu lạc bộ bóng đá chuyên nghiệp tại thành phố Marseille, Pháp; được thành lập năm 1899 và phần lớn chơi ở các giải bóng đá hàng đầu nước Pháp suốt lịch sử tồn tại.

Xem 1929 và Olympique de Marseille

Osteocephalus pearsoni

Osteocephalus pearsoni là một loài ếch thuộc họ Nhái bén.

Xem 1929 và Osteocephalus pearsoni

Ozu Yasujirō

là một đạo diễn và biên kịch của điện ảnh Nhật Bản.

Xem 1929 và Ozu Yasujirō

Palliduphantes cebennicus

Palliduphantes cebennicus là một loài nhện trong họ Linyphiidae.

Xem 1929 và Palliduphantes cebennicus

Pan American World Airways

Pan American World Airways, thường được biết đến với cái tên Pan Am, là hãng hàng không quốc tế chính của nước Mỹ từ thập niên 1930 cho tới khi Hãng chấm dứt hoạt động vào năm 1991.

Xem 1929 và Pan American World Airways

Pan American-Grace Airways

Pan American-Grace Airways, hay còn được biết đến là Panagra là một hãng hàng không được thành lập với sự liên doanh giữa Pan American World Airways và Hãng tàu thủy Grace Shipping Company.

Xem 1929 và Pan American-Grace Airways

Paris (thiết giáp hạm Pháp)

Paris là chiếc thứ ba của lớp thiết giáp hạm ''Courbet'' bao gồm bốn chiếc, những thiết giáp hạm thế hệ dreadnought đầu tiên được chế tạo cho Hải quân Pháp.

Xem 1929 và Paris (thiết giáp hạm Pháp)

Pedro de Toledo, São Paulo

Pedro de Toledo là một đô thị ở bang São Paulo của Brasil.

Xem 1929 và Pedro de Toledo, São Paulo

Pelophylax demarchii

Pelophylax demarchii là một loài ếch thuộc họ Ranidae.

Xem 1929 và Pelophylax demarchii

Pelophylax fukienensis

Pelophylax fukienensis là một loài ếch trong họ Ranidae.

Xem 1929 và Pelophylax fukienensis

Pennsylvania (lớp thiết giáp hạm)

Lớp thiết giáp hạm Pennsylvania là một lớp thiết giáp hạm thế hệ dreadnought của Hải quân Hoa Kỳ; là loạt hai chiếc thứ bảy được thiết kế trên căn bản mở rộng lớp lớp ''Nevada''.

Xem 1929 và Pennsylvania (lớp thiết giáp hạm)

Pensacola (lớp tàu tuần dương)

Pensacola là một lớp tàu tuần dương hạng nặng của Hải quân Hoa Kỳ, và là những chiếc "tàu tuần dương hiệp ước" đầu tiên, được thiết kế trong khuôn khổ được giới hạn trong Hiệp ước Hải quân Washington, cho phép tàu tuần dương có lượng rẽ nước tối đa 10.000 tấn và dàn pháo chính có cỡ nòng không quá 203 mm (8 inch).

Xem 1929 và Pensacola (lớp tàu tuần dương)

Phanxicô Xaviê Trương Bửu Diệp

Phanxicô Xaviê Trương Bửu Diệp (thường được gọi là Cha Diệp, 1897 - 1946) là một Linh mục Công giáo tại Việt Nam.

Xem 1929 và Phanxicô Xaviê Trương Bửu Diệp

Phaolô Giuse Phạm Đình Tụng

Phaolô Giuse Phạm Đình Tụng (1919 – 2009) là một hồng y Công giáo người Việt Nam.

Xem 1929 và Phaolô Giuse Phạm Đình Tụng

Phát xít Ý

Phát xít Ý (tiếng Ý: fascismo) là thời kỳ nước Ý nằm dưới quyền thống trị của đảng Phát xít do Benito Mussolini lãnh đạo, từ năm 1922 đến 1943.

Xem 1929 và Phát xít Ý

Phân chi Mận mơ

Phân chi Mận mơ (danh pháp khoa học: Prunus) là các loài cây gỗ có quả dạng quả hạch thuộc về chi Mận mơ (Prunus).

Xem 1929 và Phân chi Mận mơ

Phía Tây không có gì lạ

Phía Tây không có gì lạ hoặc Mặt trận miền Tây vẫn yên tĩnh (tiếng Đức: Im Westen nichts Neues) là một cuốn tiểu thuyết viết về đề tài chống chiến tranh của Erich Maria Remarque, một cựu binh Đức từng tham gia Chiến tranh thế giới thứ nhất.

Xem 1929 và Phía Tây không có gì lạ

Phó Đức Chính

phải Phó Đức Chính (1907 - 1930) là nhà cách mạng Việt Nam, sáng lập viên, một trong những lãnh tụ của Việt Nam Quốc Dân Đảng, cánh tay phải của Đảng trưởng Nguyễn Thái Học.

Xem 1929 và Phó Đức Chính

Phùng Tất Đắc

Phùng Tất Đắc (1907 - 2008), bút hiệu Lãng Nhân, Cố Nhi Tân và Tị Tân; là một nhà thơ, nhà văn Việt Nam.

Xem 1929 và Phùng Tất Đắc

Phú Riềng Đỏ

Phú Riềng Đỏ là một trong những phong trào công nhân đầu tiên tại Việt Nam được thực hiện bởi các công nhân cao su tại đồn điều Phú Riềng, Biên Hoà (nay thuộc địa phận tỉnh Bình Phước).

Xem 1929 và Phú Riềng Đỏ

Phạm Đình Chương

Phạm Đình Chương (1929 – 1991) là một nhạc sĩ tiêu biểu của dòng nhạc tiền chiến và là một tên tuổi lớn của tân nhạc Việt Nam.

Xem 1929 và Phạm Đình Chương

Phạm Tuấn Tài

Phạm Tuấn Tài (1905-1937), tự Mộng Tiên, là nhà giáo, nhà cách mạng Việt Nam.

Xem 1929 và Phạm Tuấn Tài

Phạm Văn Đồng

Phạm Văn Đồng (1 tháng 3 năm 1906 – 29 tháng 4 năm 2000) là Thủ tướng đầu tiên của nước Cộng hòa Xã hội chủ nghĩa Việt Nam từ năm 1976 (từ năm 1981 gọi là Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng) cho đến khi nghỉ hưu năm 1987.

Xem 1929 và Phạm Văn Đồng

Phong trào giải phóng dân tộc Việt Nam (1885-1945)

Phong trào giải phóng dân tộc Việt Nam nhằm mục tiêu giành lại độc lập cho Việt Nam bắt đầu từ năm 1885 và kết thúc sau Chiến tranh thế giới thứ hai, khi Đảng Cộng sản Việt Nam tiến hành Cách mạng tháng Tám thành công, thành lập nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa.

Xem 1929 và Phong trào giải phóng dân tộc Việt Nam (1885-1945)

Phong trào Thơ mới (Việt Nam)

Đầu thập niên 1930, văn hóa Việt Nam diễn ra cuộc vận động đổi mới thơ ca mạnh mẽ với sự xuất hiện làn sóng thơ mới với cá tính sáng tác độc đáo.

Xem 1929 và Phong trào Thơ mới (Việt Nam)

Phrynobatrachus bequaerti

Phrynobatrachus bequaerti là một loài ếch trong họ Petropedetidae.

Xem 1929 và Phrynobatrachus bequaerti

Pleiku

Pleiku (Pờ-lây-cu) là tỉnh lỵ của tỉnh Gia Lai ở vùng Tây Nguyên, Việt Nam.

Xem 1929 và Pleiku

Procleocnemis concolor

Procleocnemis concolor là một loài nhện trong họ Philodromidae.

Xem 1929 và Procleocnemis concolor

Pseudoceto pickeli

Pseudoceto pickeli là một loài nhện trong họ Corinnidae.

Xem 1929 và Pseudoceto pickeli

Puichéric

Puichéric trong tiếng Occitan Puegeric là một xã ở tỉnh Aude, vùng Occitanie của Pháp.

Xem 1929 và Puichéric

Quan hệ đối ngoại của Tòa Thánh

Tòa Thánh (hoặc Tòa Thánh Vatican) từ lâu đã được luật pháp quốc tế công nhận là một chính thể và đã tham gia tích cực trong quan hệ quốc tế với các quốc gia hay với các tổ chức quốc tế trong vai trò là thành viên hoặc quan sát viên.

Xem 1929 và Quan hệ đối ngoại của Tòa Thánh

Quách Tấn

Quách Tấn (1910-1992), tự là Đăng Đạo, hiệu Trường Xuyên, các tiểu hiệu là Định Phong, Cổ Bàn Nhân, Thi Nại Thị, Lão giữ vườn; là một nhà thơ Việt Nam.

Xem 1929 và Quách Tấn

Quảng Tây

Quảng Tây (Tiếng Tráng: Gvangjsih; chính tả kiểu cũ: Gvaŋзsiƅ; chữ Hán giản thể: 广西; chữ Hán phồn thể: 廣西; bính âm: Guǎngxī), tên đầy đủ Khu tự trị dân tộc Choang Quảng Tây (Tiếng Tráng: Gvangjsih Bouxcuengh Swcigih; chính tả kiểu cũ: Gvaŋзsiƅ Bouчcueŋƅ Sɯcigiƅ; chữ Hán giản thể: 广西壮族自治区; chữ Hán phồn thể: 廣西壯族自治區; bính âm: Guǎngxī Zhuàngzú Zìzhìqū; Hán-Việt: Quảng Tây Tráng tộc tự trị khu) là một khu tự trị của dân tộc Choang tại Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa.

Xem 1929 và Quảng Tây

Rain (định hướng)

Rain có thể là một trong các nghĩa sau.

Xem 1929 và Rain (định hướng)

Rana miadis

Rana miadis (tên tiếng Anh: Island Leopard Frog) là một loài ếch trong họ Ranidae.

Xem 1929 và Rana miadis

Rarahu nitida

Rarahu nitida là một loài nhện trong họ Salticidae.

Xem 1929 và Rarahu nitida

Raymond Poincaré

Raymond Poincaré (sinh ngày 2 tháng 8 năm 1860 — mất 15 tháng 10 năm 1934) là một chính khách Pháp.

Xem 1929 và Raymond Poincaré

Raymondienne

Raymondienne (hay Raymonde Dien) sinh ngày 13 tháng 5 năm 1929 tại Pháp là một người phụ nữ (đảng viên Đảng Cộng sản Pháp) đã tham gia phong trào đấu tranh chống Pháp tái xâm lược Việt Nam.

Xem 1929 và Raymondienne

Rạch Giá

Rạch Giá là thành phố trực thuộc tỉnh Kiên Giang (trước đó là tỉnh Rạch Giá), đồng thời cũng là một thành phố biển của Đồng bằng Sông Cửu Long.

Xem 1929 và Rạch Giá

Richard Neutra

Biệt thực Kaufman, Palm Springs, California Biệt thự "Ngọn cây" Richard Joseph Neutra (8 tháng 4 năm 1892 tại thủ đô Viên của Áo – 16 tháng 4 năm 1970) được xem như một trong số các kiến trúc sư quan trọng nhất của Kiến trúc hiện đại.

Xem 1929 và Richard Neutra

Richelieu (lớp thiết giáp hạm)

Lớp thiết giáp hạm Richelieu là những thiết giáp hạm lớn nhất cũng là cuối cùng của Hải quân Pháp.

Xem 1929 và Richelieu (lớp thiết giáp hạm)

Robert Baden-Powell

Robert Stephenson Smyth Baden-Powell, Nam tước Baden-Powell OM, GcMG, GCVO, KCB, sinh ngày 22 tháng 2 năm 1857 và mất ngày 8 tháng 1 năm 1941, còn được gọi là BP, là trung tướng trong Quân đội Anh, nhà văn và đặc biệt là người sáng lập ra phong trào Hướng đạo Thế giới.

Xem 1929 và Robert Baden-Powell

Robert Millikan

Giáo sư Robert Andrews Millikan (22 tháng 3 năm 1868 – 19 tháng 12 năm 1953) là một nhà vật lý thực nghiệm người Mỹ.

Xem 1929 và Robert Millikan

Roon (lớp tàu tuần dương)

Lớp tàu tuần dương Roon là lớp một lớp tàu tuần dương bọc thép gồm hai chiếc được Hải quân Đế quốc Đức chế tạo vào đầu Thế kỷ 20.

Xem 1929 và Roon (lớp tàu tuần dương)

Ryūhō (tàu sân bay Nhật)

  Ryūhō (tiếng Nhật: 龍鳳, Long Phụng) là một tàu chiến của Hải quân Đế quốc Nhật Bản vốn khởi sự hoạt động như là tàu tiếp liệu tàu ngầm Taigei, và được rút khỏi hoạt động vào tháng 12 năm 1941 để được cải biến thành một tàu sân bay hạng nhẹ. Trong quá trình cải tạo tại Xưởng hải quân Yokosuka, chiếc Ryūhō gây ra sự chú ý vì là chiếc tàu chiến duy nhất bị hư hại trong trận ném bom Doolittle vào ngày 18 tháng 4 năm 1942. Nó bị ném trúng một trái bom duy nhất 227 kg (500 lb) trước mũi cùng nhiều quả bom cháy nhỏ.

Xem 1929 và Ryūhō (tàu sân bay Nhật)

Ryūjō (tàu sân bay Nhật)

Ryūjō (rồng phi lên) là một tàu sân bay hạng nhẹ của Hải quân Đế quốc Nhật Bản từng hoạt động trong Thế Chiến II và bị máy bay Mỹ đánh đắm trong trận chiến Đông Solomons năm 1942.

Xem 1929 và Ryūjō (tàu sân bay Nhật)

Sagiri (tàu khu trục Nhật)

''Sagiri'' vào năm 1940 ''Sagiri'' nhìn từ phía trước HNMS ''K-XVI'', tàu ngầm Hà Lan đã đánh chìm ''Sagiri'' Sagiri (tiếng Nhật: 狭霧) là một tàu khu trục hạng nhất của Hải quân Đế quốc Nhật Bản, thuộc lớp ''Fubuki'' bao gồm hai mươi bốn chiếc, được chế tạo sau khi Chiến tranh Thế giới thứ nhất kết thúc.

Xem 1929 và Sagiri (tàu khu trục Nhật)

Satsuki (tàu khu trục Nhật) (1925)

Satsuki (tiếng Nhật: 皐月) là một tàu khu trục hạng nhất thuộc lớp ''Mutsuki'' của Hải quân Đế quốc Nhật Bản, bao gồm mười hai chiếc được chế tạo sau Chiến tranh Thế giới thứ nhất.

Xem 1929 và Satsuki (tàu khu trục Nhật) (1925)

Sawakaze (tàu khu trục Nhật)

Sawakaze (tiếng Nhật: 澤風) là một tàu khu trục thuộc lớp ''Minekaze'' được chế tạo cho Hải quân Đế quốc Nhật Bản ngay sau khi kết thúc Chiến tranh Thế giới thứ nhất.

Xem 1929 và Sawakaze (tàu khu trục Nhật)

Sân bay quốc tế Karlovy Vary

Sân bay quốc tế Karlovy Vary là một sân bay ở Karlovy Vary (cách 4,5 km), Cộng hòa Séc.

Xem 1929 và Sân bay quốc tế Karlovy Vary

Sân vận động Anfield

Sân vận động Anfield là một sân vận động bóng đá ở Anfield, thành phố Liverpool, Anh.

Xem 1929 và Sân vận động Anfield

Sóc Trăng

Sóc Trăng là một tỉnh ven biển thuộc đồng bằng sông Cửu Long thuộc Việt Nam, nằm ở cửa Nam sông Hậu, cách thành phố Hồ Chí Minh khoảng 231 km, cách Cần Thơ 62 km.

Xem 1929 và Sóc Trăng

Sóng thần

Sóng thần tràn vào Malé, thủ đô quần đảo Maldives ngày 26 tháng 12 năm 2004 Sóng thần (tiếng Nhật: 津波 tsunami) là một loạt các đợt sóng tạo nên khi một thể tích lớn của nước đại dương bị chuyển dịch chớp nhoáng trên một quy mô lớn.

Xem 1929 và Sóng thần

Sông Đông êm đềm

Sông Đông êm đềm (tiếng Nga: Тихий Дон, Tikhy Don) là bộ tiểu thuyết vĩ đại nhất của nhà văn Nga Mikhail Aleksandrovich Sholokhov.

Xem 1929 và Sông Đông êm đềm

Sự kiện 11 tháng 9

Sự kiện 11 tháng 9 (còn gọi trong tiếng Anh là 9/11)Cách gọi "9/11" được phát âm trong tiếng Anh là "nine eleven".

Xem 1929 và Sự kiện 11 tháng 9

Schutzstaffel

Schutzstaffel (gọi tắt SS, có nghĩa "đội cận vệ") là tổ chức vũ trang của Đảng Quốc xã, mặc đồng phục màu đen nên còn được gọi là "Quân áo đen" để phân biệt với lực lượng SA là "Quân áo nâu".

Xem 1929 và Schutzstaffel

Scinax parkeri

Scinax parkeri là một loài ếch trong họ Nhái bén.

Xem 1929 và Scinax parkeri

Scuderia Ferrari

Scuderia Ferrari là một đội đua ô tô Công thức 1 thuộc công ty sản xuất ô tô Ferrari.

Xem 1929 và Scuderia Ferrari

Selenops rapax

Selenops rapax là một loài nhện trong họ Selenopidae.

Xem 1929 và Selenops rapax

Sendai (lớp tàu tuần dương)

Lớp tàu tuần dương Sendai (tiếng Nhật: 川内型軽巡洋艦, Sendai-gata keijunyōkan) là một lớp tàu tuần dương hạng nhẹ bao gồm ba chiếc của Hải quân Đế quốc Nhật Bản từng tham gia hoạt động trong Chiến tranh Thế giới thứ hai.

Xem 1929 và Sendai (lớp tàu tuần dương)

Sendai (tàu tuần dương Nhật)

Sendai (tiếng Nhật: 川内) là một tàu tuần dương hạng nhẹ của Hải quân Đế quốc Nhật Bản, là chiếc dẫn đầu trong lớp của nó bao gồm ba chiếc, và được đặt tên theo sông Sendai ở về phía Nam Kyūshū thuộc Nhật Bản.

Xem 1929 và Sendai (tàu tuần dương Nhật)

Seri Breguet 270

Breguet 27 là loại máy bay trinh sát quân sự hai tầng cánh của Pháp trong thập niên 1930.

Xem 1929 và Seri Breguet 270

Seto

là một thành phố thuộc tỉnh Aichi, Nhật Bản.

Xem 1929 và Seto

Shikinami (tàu khu trục Nhật) (1929)

Shikinami (tiếng Nhật: 敷波) là một tàu khu trục hạng nhất của Hải quân Đế quốc Nhật Bản, thuộc lớp ''Fubuki'' bao gồm hai mươi bốn chiếc, được chế tạo sau khi Chiến tranh Thế giới thứ nhất kết thúc.

Xem 1929 và Shikinami (tàu khu trục Nhật) (1929)

Shinonome (tàu khu trục Nhật) (1927)

Một tấm ảnh khác về tàu khu trục ''Shinonome''. Shinonome (tiếng Nhật: 東雲) là một tàu khu trục hạng nhất của Hải quân Đế quốc Nhật Bản, thuộc lớp ''Fubuki'' bao gồm hai mươi bốn chiếc, được chế tạo sau khi Chiến tranh Thế giới thứ nhất kết thúc.

Xem 1929 và Shinonome (tàu khu trục Nhật) (1927)

Shiokaze (tàu khu trục Nhật)

Shiokaze (tiếng Nhật: 汐風) là một tàu khu trục thuộc lớp ''Minekaze'' được chế tạo cho Hải quân Đế quốc Nhật Bản ngay sau khi kết thúc Chiến tranh Thế giới thứ nhất.

Xem 1929 và Shiokaze (tàu khu trục Nhật)

Shirakumo (tàu khu trục Nhật) (1927)

Một tấm ảnh khác về tàu khu trục ''Shirakumo''. Shirakumo (tiếng Nhật: 白雲) là một tàu khu trục hạng nhất của Hải quân Đế quốc Nhật Bản, thuộc lớp ''Fubuki'' bao gồm hai mươi bốn chiếc, được chế tạo sau khi Chiến tranh Thế giới thứ nhất kết thúc.

Xem 1929 và Shirakumo (tàu khu trục Nhật) (1927)

Shirayuki (tàu khu trục Nhật) (1928)

Thiên hoàng Shōwa và ngựa trắng (''Shirayuki'') Shirayuki (tiếng Nhật: 白雪) là một tàu khu trục hạng nhất của Hải quân Đế quốc Nhật Bản, thuộc lớp ''Fubuki'' bao gồm hai mươi bốn chiếc, được chế tạo sau khi Chiến tranh Thế giới thứ nhất kết thúc.

Xem 1929 và Shirayuki (tàu khu trục Nhật) (1928)

SMS Goeben

SMS Goeben"SMS" là từ viết tắt trong tiếng Đức của "Seiner Majestät Schiff", có nghĩa "tàu của đức vua", tương đương với HMS trong tiếng Anh.

Xem 1929 và SMS Goeben

SMS Kaiser (1911)

SMS Kaiser (hoàng đế) là chiếc dẫn đầu của lớp thiết giáp hạm dreadnought mang tên nó được Hải quân Đế quốc Đức chế tạo trước Chiến tranh Thế giới thứ nhất.

Xem 1929 và SMS Kaiser (1911)

SMS Moltke (1910)

SMS Moltke"SMS" là từ viết tắt trong tiếng Đức của "Seiner Majestät Schiff", có nghĩa "tàu của đức vua", tương đương với HMS trong tiếng Anh.

Xem 1929 và SMS Moltke (1910)

SMS Preussen (1903)

SMS Preussen"SMS" là từ viết tắt trong tiếng Đức của "Seiner Majestät Schiff", có nghĩa "tàu của đức vua", tương đương với HMS trong tiếng Anh.

Xem 1929 và SMS Preussen (1903)

SMS Yorck

SMS Yorck"SMS" là từ viết tắt trong tiếng Đức của "Seiner Majestät Schiff", có nghĩa "tàu của đức vua", tương đương với HMS trong tiếng Anh.

Xem 1929 và SMS Yorck

Stanley Bruce

Stanley Melbourne Bruce, đệ Nhất tử tước Bruce của Melbourne, CH, MC, FRS, PC (15 tháng 4 năm 1883–25 tháng 8 năm 1967), là một nhà chính trị và một nhà ngoại giao Australia, thủ tướng thứ 8 của Australia.

Xem 1929 và Stanley Bruce

Strasbourg

Strasbourg (tiếng Đức: Straßburg) là thủ phủ của vùng Grand Est trong miền đông bắc của nước Pháp, tỉnh lỵ của tỉnh Bas-Rhin, đồng thời cũng là trụ sở quản lý hành chánh của hai quận (arrondissement) Strasbourg-Campagne và Strasbourg-Ville.

Xem 1929 và Strasbourg

Suffren (lớp tàu tuần dương)

Lớp tàu tuần dương Suffren bao gồm 4 tàu tuần dương hạng nặng được Hải quân Pháp chế tạo vào giai đoạn cuối những năm 1920 - đầu những năm 1930 và đều được bố trí tại khu vực Địa Trung Hải.

Xem 1929 và Suffren (lớp tàu tuần dương)

Suzuki

là một công ty đa quốc gia của Nhật chuyên sản xuất các loại xe hơi (đặc biệt là Keicar và xe thể thao nhỏ), xe máy, xe địa hình, thuyền máy, xe lăn, và các loại sản phẩm động cơ.

Xem 1929 và Suzuki

Sương Nguyệt Anh

Sương Nguyệt Anh (孀月英, 1 tháng 2 năm 1864 - 20 tháng 1 năm 1921), tên thật là Nguyễn Thị Khuê (theo "Nguyễn chi thế phổ"), tuy nhiên tên ghi trên bia mộ lại là Nguyễn Ngọc Khuê, tự là Nguyệt Anh.

Xem 1929 và Sương Nguyệt Anh

Tama (tàu tuần dương Nhật)

Tama (tiếng Nhật: 多摩) là một tàu tuần dương hạng nhẹ thuộc lớp ''Kuma'' từng hoạt động cho Hải quân Đế quốc Nhật Bản trong Chiến tranh Thế giới thứ hai.

Xem 1929 và Tama (tàu tuần dương Nhật)

Tan ca mời chị em ra họp thi thợ giỏi

Tan ca mời chị em ra họp thi thợ giỏi là một tác phẩm tranh sơn dầu của họa sĩ Nguyễn Đỗ Cung sáng tác năm 1976.

Xem 1929 và Tan ca mời chị em ra họp thi thợ giỏi

Tatsuta (tàu tuần dương Nhật)

Tatsuta (tiếng Nhật: 龍田) là một tàu tuần dương hạng nhẹ của Hải quân Đế quốc Nhật Bản, là chiếc thứ hai trong lớp ''Tenryū'' bao gồm hai chiếc.

Xem 1929 và Tatsuta (tàu tuần dương Nhật)

Tào Hòa

Tào Hòa (sinh 1929) là một nghệ sĩ nhiếp ảnh danh tiếng người Việt Nam.

Xem 1929 và Tào Hòa

Tân Việt Cách mệnh Đảng

Tân Việt Cách mệnh Đảng (hay gọi tắt là Đảng Tân Việt) là một chính đảng tồn tại ở Việt Nam vào những năm đầu thế kỷ 20 với chủ trương "Đánh đổ đế quốc, xây dựng một xã hội bình đẳng, bác ái".

Xem 1929 và Tân Việt Cách mệnh Đảng

Tòa án Hiến pháp Liên bang Đức

Tòa án Hiến pháp Liên bang (tiếng Đức: Bundesverfassungsgericht – BVerfG) là tòa án hiến pháp của nước Cộng hòa Liên bang Đức.

Xem 1929 và Tòa án Hiến pháp Liên bang Đức

Tòa nhà Chrysler

Chrysler Building là một nhà chọc trời Art Deco ở phía đông của Manhattan, Thành phố New York, Hoa Kỳ, tại giao lộ của 42nd Street và Lexington Avenue.

Xem 1929 và Tòa nhà Chrysler

Tạ Quang Bửu

Tạ Quang Bửu (1910–1986) là giáo sư, nhà khoa học Việt Nam, người đặt nền móng cho lĩnh vực khoa học kỹ thuật và công nghệ quân sự Việt Nam, nguyên Bộ trưởng Bộ Quốc phòng và Bộ Đại học và Trung học chuyên nghiệp của Việt Nam Dân chủ Cộng hòa, đại biểu Quốc hội từ khoá I đến khóa VI (1946–1981).

Xem 1929 và Tạ Quang Bửu

Tạ Thu Thâu

Tạ Thu Thâu (5 tháng 5 năm 1906–1945) là một nhà cách mạng Việt Nam đầu thế kỷ 20, một lãnh tụ Cộng sản Đệ Tứ thời sơ khai của các phong trào cộng sản tại Đông Dương.

Xem 1929 và Tạ Thu Thâu

Tản Đà

Tản Đà (chữ Hán: 傘沱, sinh ngày 19 tháng 5 năm 1889 - mất ngày 7 tháng 6 năm 1939) tên thật Nguyễn Khắc Hiếu (阮克孝), là một nhà thơ, nhà văn và nhà viết kịch nổi tiếng của Việt Nam.

Xem 1929 và Tản Đà

Tăng Tuyết Minh

Tăng Tuyết Minh (chữ Hán: 曾雪明, 1905–1991) là một phụ nữ Trung Quốc.

Xem 1929 và Tăng Tuyết Minh

Tenryū (tàu tuần dương Nhật)

Tenryū (tiếng Nhật: 天龍) là một tàu tuần dương hạng nhẹ của Hải quân Đế quốc Nhật Bản, là chiếc dẫn đầu trong lớp của nó bao gồm hai chiếc.

Xem 1929 và Tenryū (tàu tuần dương Nhật)

Terauchi Hisaichi

Bá tước Terauchi Hisaichi (寺内 寿一 Tự Nội Thọ Nhất, 8 tháng 8 năm 1879 - 12 tháng 6 năm 1946) là nguyên soái đại tướng Lục quân Đế quốc Nhật Bản (元帥陸軍大将) đồng thời là tổng tư lệnh Nam Phương quân tham gia xâm lược nhiều quốc gia tại Đông Nam Á và Tây Nam Thái Bình Dương trong Chiến tranh thế giới lần thứ hai.

Xem 1929 và Terauchi Hisaichi

Thanh Bình

Thanh Bình là tên một huyện nằm ở phía bắc tỉnh Đồng Tháp.

Xem 1929 và Thanh Bình

Thanh Hóa (thành phố)

Thành phố Thanh Hóa là đô thị loại I, là thành phố tỉnh lị và là trung tâm kinh tế, văn hóa, chính trị của tỉnh Thanh Hóa, cách thủ đô Hà nội 160 km về phía nam, là một trong những thành phố trực thuộc tỉnh có diện tích lớn nhất Việt Nam.

Xem 1929 và Thanh Hóa (thành phố)

Thanh sử cảo

Thanh sử cảo (清史稿) là bản thảo một bộ tư liệu lịch sử về thời nhà Thanh, bắt đầu từ khi Nỗ Nhĩ Cáp Xích (hay Thanh Thái Tổ) lập ra nhà Thanh vào năm 1616 đến khi Cách mạng Tân Hợi kết thúc sự thống trị của nhà Thanh vào năm 1911.

Xem 1929 và Thanh sử cảo

Thành cổ Quảng Trị

Thành cổ Quảng Trị hoặc Cổ thành Quảng Trị là một Di tích quốc gia đặc biệt của Việt Nam được xếp hạng đợt 4, tọa lạc ở trung tâm thị xã Quảng Trị, tỉnh Quảng Trị,.

Xem 1929 và Thành cổ Quảng Trị

Thành phố Hồ Chí Minh

Thành phố Hồ Chí Minh (vẫn còn phổ biến với tên gọi cũ là Sài Gòn) là thành phố lớn nhất Việt Nam về dân số và kinh tế, đứng thứ hai về diện tích, đồng thời cũng là một trong những trung tâm kinh tế, chính trị, văn hóa và giáo dục quan trọng nhất của Việt Nam.

Xem 1929 và Thành phố Hồ Chí Minh

Thành Vatican

Thành Vatican, tên chính thức: Thành Quốc Vatican (tiếng Ý: Stato della Città del Vaticano; tiếng Latinh: Status Civitatis Vaticanae) là một quốc gia có chủ quyền với lãnh thổ bao gồm một vùng đất có tường bao kín nằm trong lòng thành phố Roma, Ý.

Xem 1929 và Thành Vatican

Tháp Eiffel

Tháp Eiffel (tiếng Pháp: Tour Eiffel) là một công trình kiến trúc bằng thép nằm trên công viên Champ-de-Mars, cạnh sông Seine, thành phố Paris.

Xem 1929 và Tháp Eiffel

Thảo Cầm Viên Sài Gòn

Thảo Cầm Viên Sài Gòn (tên gọi tắt: Thảo Cầm Viên, người dân quen gọi Sở thú) là công viên bảo tồn động vật - thực vật ở Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam.

Xem 1929 và Thảo Cầm Viên Sài Gòn

Thế kỷ 20

Thế kỷ 20 là khoảng thời gian tính từ thời điểm năm 1901 đến hết năm 2000, nghĩa là bằng 100 năm, trong lịch Gregory.

Xem 1929 và Thế kỷ 20

Thế Lữ

Thế Lữ (6 tháng 10 năm 1907 – 3 tháng 6 năm 1989; tên khai sinh là Nguyễn Thứ Lễ) là nhà thơ, nhà văn, nhà hoạt động sân khấu Việt Nam.

Xem 1929 và Thế Lữ

Thụy Điển

Thụy Điển (tiếng Thụy Điển: Sverige), tên chính thức là Vương quốc Thụy Điển (tiếng Thuỵ Điển: Konungariket Sverige), là một vương quốc ở Bắc Âu giáp Na Uy ở phía Tây và Phần Lan ở phía Đông Bắc, nối với Đan Mạch bằng cầu Öresund ở phía Nam, phần biên giới còn lại giáp Biển Baltic và Biển Kattegat.

Xem 1929 và Thụy Điển

Thủ tướng Úc

Thủ tướng Úc là người đứng đầu chính phủ của Úc, giữ chức này theo ủy nhiệm của quan Toàn quyền.

Xem 1929 và Thủ tướng Úc

Thủ tướng Pakistan

Thủ tướng Pakistan, trong tiếng Urdu وزیر اعظم Wazir-e- Azam có nghĩa "Đại Tể tướng", là người đứng đầu chính phủ của Pakistan.

Xem 1929 và Thủ tướng Pakistan

Thống đốc Nam Kỳ

Thống đốc Nam Kỳ (tiếng Pháp: Lieutenant-Gouverneur de la Cochinchine) là chức vụ đứng đầu Nam Kỳ thời Pháp thuộc.

Xem 1929 và Thống đốc Nam Kỳ

Thorstein Veblen

phải Thorstein Bunde Veblen, tên khai sinh Tosten Bunde Veblen (30 tháng 7 1857 - 3 tháng 8 1929) là một nhà xã hội học, kinh tế học người Mỹ gốc Na Uy, người cùng với John R. Commons đã sáng lập ra Thuyết định chế trong kinh tế học.

Xem 1929 và Thorstein Veblen

Tiêu dùng phô trương

Tiêu dùng phô trương (một số tài liệu ở Việt Nam còn gọi là sự tiêu dùng nhằm thể hiện, sự tiêu dùng nhằm khoe khoang, sự tiêu thụ trưng phô) là một thuật ngữ kinh tế học để chỉ một loại hành vi tiêu dùng.

Xem 1929 và Tiêu dùng phô trương

Tiger (lớp tàu tuần dương)

Lớp tàu tuần dương trực thăng Tiger là lớp đầu tiên loại này của Hải quân Hoàng gia Anh Quốc, và cũng là những tàu tuần dương cuối cùng được chế tạo cho Hải quân Anh.

Xem 1929 và Tiger (lớp tàu tuần dương)

Titidiops melanosternus

Titidiops melanosternus là một loài nhện trong họ Thomisidae.

Xem 1929 và Titidiops melanosternus

Tourville (tàu tuần dương Pháp)

Tourville là một tàu tuần dương hạng nặng của Hải quân Pháp thuộc lớp ''Duquesne'' được chế tạo theo khuôn khổ giới hạn của Hiệp ước Hải quân Washington.

Xem 1929 và Tourville (tàu tuần dương Pháp)

Trì Hạo Điền

Trì Hạo Điền (sinh tháng 7 năm 1929), ông là Thượng tướng thuộc Quân Giải phóng Nhân dân Trung Quốc.

Xem 1929 và Trì Hạo Điền

Trúc Khê (nhà văn)

Trúc Khê (1901-1947), tên thật là Ngô Văn Triện; các bút danh khác là: Cấm Khê, Kim Phượng, Đỗ Giang, Khâm Trai, Ngô Sơn, Hạo Nhiên Đình.

Xem 1929 và Trúc Khê (nhà văn)

Trại Họp bạn Hướng đạo Thế giới

Trại Họp bạn Hướng đạo Thế giới (tên tiếng Anh: World Scout Jamboree; tên tiếng Pháp: Jamboree Scout Mondial) là một Trại Họp bạn Hướng đạo, thường có đến hàng chục ngàn nam Hướng đạo sinh tuổi từ 14 đến 17 đến từ khắp nơi trên thế giới tham dự.

Xem 1929 và Trại Họp bạn Hướng đạo Thế giới

Trại Họp bạn Hướng đạo Thế giới lần thứ 21

Trại Họp bạn Hướng đạo Thế giới lần thứ 21 (21st World Jamboree) đã được tổ chức vào tháng 7 và tháng 8 năm 2007, và là một phần lễ kỷ niệm 100 năm Phong trào Hướng đạo Thế giới năm 2007.

Xem 1929 và Trại Họp bạn Hướng đạo Thế giới lần thứ 21

Trại Họp bạn Hướng đạo Thế giới lần thứ 3

Hoạt họa trong tạp chí Punch, xuất bản năm 1929 cho Trại Họp bạn Hướng đạo Thế giới lần thứ 3 Trại Họp bạn Hướng đạo Thế giới lần thứ 3 (3rd World Scout Jamboree) được tổ chức năm 1929 tại Upton, Vương quốc Anh.

Xem 1929 và Trại Họp bạn Hướng đạo Thế giới lần thứ 3

Trại Hướng đạo Đảo Brownsea

Trại Hướng đạo Đảo Brownsea là một sự kiện cắm trại dành cho nam trên Đảo Brownsea thuộc Bến tàu Poole, miền nam Anh Quốc, được Robert Baden-Powell tổ chức để thử nghiệm ý tưởng của mình về một cuốn sách tên là Hướng đạo cho nam (Scouting for Boys).

Xem 1929 và Trại Hướng đạo Đảo Brownsea

Trần Hiệu

Trần Hiệu (1914–1997) là một nhà cách mạng và chính khách Việt Nam.

Xem 1929 và Trần Hiệu

Trần Ngọc Viện

Trần Ngọc Diện (1884 - 1944) tục gọi là cô Ba Diện, là một giáo viên, một nghệ sĩ nhiều tài năng.

Xem 1929 và Trần Ngọc Viện

Trần Phú

Trần Phú (1904–1931) là một nhà cách mạng Việt Nam.

Xem 1929 và Trần Phú

Trần Phong Giao

Trần Phong Giao (1932-2005) tên thật: Trần Đình Tĩnh, bút hiệu: Trần Phong, Thư Trung, Mõ Làng Văn; là nhà văn, dịch giả Việt Nam.

Xem 1929 và Trần Phong Giao

Trận Deorham

Trận Deorham hoặc là Dyrham diễn ra vào năm 577 giữa người Tây Sachsen dưới quyền Ceawlin cùng với Cuthwine và người Briton ở hạt West.

Xem 1929 và Trận Deorham

Trịnh Đình Cửu

Trịnh Đình Cửu (1906-1990), một trong 5 đại biểu chính thức của 2 tổ chức cộng sản (Đông Dương Cộng sản Đảng, An Nam Cộng sản Đảng) tham gia trong hội nghị thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam năm 1930, dưới sự chủ trì của Nguyễn Ái Quốc.

Xem 1929 và Trịnh Đình Cửu

Trường đại học quân sự quốc gia Vasil Levski

Trường Đại học quân sự quốc gia Vasil Levski, Tiếng Bungary "Националният военен университет „Васил Левски" là trường đại học quân sự của CH Bungary tại thành phố Veliko Tarnovo.Được thành lập năm 1878 hiện tại là trường được thành lập lâu đời nhất của Bungary.

Xem 1929 và Trường đại học quân sự quốc gia Vasil Levski

Trường Chinh

Trường Chinh (1907-1988), tên khai sinh: Đặng Xuân Khu, là một chính khách Việt Nam.

Xem 1929 và Trường Chinh

Trường Trung học Phổ thông Huỳnh Thúc Kháng (Vinh)

Trường trung học phổ thông Huỳnh Thúc Kháng (hay còn gọi là trường Vinh I) - tiền thân là Trường Quốc học Vinh, được thành lập từ năm 1920 tại thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An.

Xem 1929 và Trường Trung học Phổ thông Huỳnh Thúc Kháng (Vinh)

Trương Gia Mô

Trương Gia Mô. Trương Gia Mô (1866-1929) hiệu Cúc Nông, tên tự lúc đầu là Sư Thánh sau đổi là Sư Quản, biệt hiệu Hoài Huyền Tử, khi làm quan ở Huế, còn được gọi là Nghè Mô; là sĩ phu và quan đại thần triều Nguyễn, và là nhà thơ Việt Nam ở những năm đầu thế kỷ 20.

Xem 1929 và Trương Gia Mô

Tupolev

Trụ sở Tupolev Tupolev (tiếng Nga: Туполев) là một công ty hàng không và quốc phòng Nga.

Xem 1929 và Tupolev

Tư Mắt

Tư Mắt, giới giang hồ gọi là Tư Đại Ca (?- 1929) tên thật là Nguyễn Phát Trước trước là trùm du đãng vùng Sài Gòn – Chợ Lớn, kế đến là người chỉ huy cuộc phá Khám Lớn Sài Gòn năm 1916 để giải cứu Phan Xích Long, và gần cuối đời ông nhập môn vào đạo Cao Đài được phong là Chưởng Nghiêm Pháp Quân, một chức sắc cấp cao của đạo Cao Đài.

Xem 1929 và Tư Mắt

Tưởng Dân Bảo

Tưởng Dân Bảo (1907-1947), bí danh Võ Văn Tính, là một nhà cách mạng Việt Nam.

Xem 1929 và Tưởng Dân Bảo

Uranami (tàu khu trục Nhật) (1928)

Một tấm ảnh khác về tàu khu trục ''Uranami'' Uranami (tiếng Nhật: 浦波) là một tàu khu trục hạng nhất của Hải quân Đế quốc Nhật Bản, thuộc lớp ''Fubuki'' bao gồm hai mươi bốn chiếc, được chế tạo sau khi Chiến tranh Thế giới thứ nhất kết thúc.

Xem 1929 và Uranami (tàu khu trục Nhật) (1928)

Ushio (tàu khu trục Nhật) (1930)

Tàu khu trục ''Ushio'' nhìn bên mạn tàu Ushio (tiếng Nhật: 潮) là một tàu khu trục hạng nhất của Hải quân Đế quốc Nhật Bản, thuộc lớp ''Fubuki'' bao gồm hai mươi bốn chiếc, được chế tạo sau khi Chiến tranh Thế giới thứ nhất kết thúc.

Xem 1929 và Ushio (tàu khu trục Nhật) (1930)

USS Arizona (BB-39)

USS Arizona (BB-39) là một thiết giáp hạm thuộc lớp ''Pennsylvania'' được chế tạo cho Hải quân Hoa Kỳ vào giữa những năm 1910.

Xem 1929 và USS Arizona (BB-39)

USS Arkansas (BB-33)

USS Arkansas (BB-33) là một thiết giáp hạm của Hải quân Hoa Kỳ, là chiếc thứ hai trong lớp ''Wyoming'' vốn bao gồm hai chiếc.

Xem 1929 và USS Arkansas (BB-33)

USS California (BB-44)

USS California (BB-44) là một thiết giáp hạm thuộc lớp ''Tennessee'', và là chiếc tàu chiến thứ năm của Hải quân Hoa Kỳ được đặt cái tên này nhằm tôn vinh tiểu bang thứ 31 của Hoa Kỳ.

Xem 1929 và USS California (BB-44)

USS Chester (CA-27)

USS Chester (CA-27) là một tàu tuần dương hạng nặng của Hải quân Hoa Kỳ, là chiếc thứ hai trong lớp ''Northampton'', và là chiếc tàu chiến thứ hai của Hải quân Mỹ được đặt cái tên này theo tên của thành phố Chester tại Pennsylvania.

Xem 1929 và USS Chester (CA-27)

USS Colorado (BB-45)

USS Colorado (BB-45) là một thiết giáp hạm của Hải quân Hoa Kỳ từng tham gia Chiến tranh Thế giới thứ hai.

Xem 1929 và USS Colorado (BB-45)

USS Detroit (CL-8)

USS Detroit (CL-8) là một tàu tuần dương hạng nhẹ thuộc lớp ''Omaha'' của Hải quân Hoa Kỳ được đưa ra phục vụ ngay sau Chiến tranh Thế giới thứ nhất.

Xem 1929 và USS Detroit (CL-8)

USS Houston (CA-30)

USS Houston (CA-30), tên lóng "Galloping Ghost of the Java Coast" (Bóng ma nước kiệu của bờ biển Java), là một tàu tuần dương hạng nặng của Hải quân Hoa Kỳ, là chiếc thứ năm trong lớp ''Northampton'', và là chiếc tàu chiến thứ hai của Hải quân Mỹ được đặt cái tên này theo tên của thành phố Houston tại Texas.

Xem 1929 và USS Houston (CA-30)

USS Lexington (CV-2)

Chiếc USS Lexington (CV-2), có tên lóng là "Gray Lady" hoặc "Lady Lex", là một trong những tàu sân bay đầu tiên của Hải quân Hoa Kỳ.

Xem 1929 và USS Lexington (CV-2)

USS Louisville (CA-28)

USS Louisville (CA-28) là một tàu tuần dương hạng nặng của Hải quân Hoa Kỳ, là chiếc thứ ba trong lớp ''Northampton'', và là chiếc tàu chiến thứ ba của Hải quân Mỹ được đặt cái tên này theo tên của thành phố Louisville tại Kentucky.

Xem 1929 và USS Louisville (CA-28)

USS Maryland (BB-46)

USS Maryland (BB-46) (Fighting Mary) là một thiết giáp hạm của Hải quân Hoa Kỳ hoạt động trong Thế chiến II.

Xem 1929 và USS Maryland (BB-46)

USS Milwaukee (CL-5)

USS Milwaukee (CL-5) là một tàu tuần dương hạng nhẹ thuộc lớp ''Omaha'' của Hải quân Hoa Kỳ được đưa ra phục vụ ngay sau Chiến tranh Thế giới thứ nhất.

Xem 1929 và USS Milwaukee (CL-5)

USS Northampton (CA-26)

USS Northampton (CA-26) là một tàu tuần dương hạng nặng của Hải quân Hoa Kỳ, là chiếc dẫn đầu trong lớp của nó.

Xem 1929 và USS Northampton (CA-26)

USS Oklahoma (BB-37)

USS Oklahoma (BB-37), chiếc tàu chiến duy nhất của Hải quân Hoa Kỳ được đặt cái tên này nhằm tôn vinh tiểu bang thứ 46 của Hoa Kỳ, là một thiết giáp hạm thời kỳ Thế Chiến I, và là chiếc thứ hai trong tổng số hai chiếc thuộc lớp tàu này; con tàu chị em với nó là chiếc thiết giáp hạm ''Nevada''.

Xem 1929 và USS Oklahoma (BB-37)

USS Pennsylvania (BB-38)

USS Pennsylvania (BB-38) là một thiết giáp hạm của Hải quân Hoa Kỳ, là chiếc dẫn đầu trong lớp của nó thuộc thế hệ các thiết giáp hạm "siêu-dreadnought"; và là chiếc tàu chiến thứ ba của Hải quân Mỹ được đặt cái tên này nhằm tôn vinh tiểu bang Pennsylvania.

Xem 1929 và USS Pennsylvania (BB-38)

USS Pensacola (CA-24)

USS Pensacola (CL/CA-24) là một tàu tuần dương hạng nặng của Hải quân Hoa Kỳ, là chiếc dẫn đầu trong lớp của nó, và là chiếc tàu chiến thứ ba được đặt cái tên này, vốn được đặt theo thành phố Pensacola, Florida.

Xem 1929 và USS Pensacola (CA-24)

USS Portland (CA-33)

''Fulton'' (trái) vào ngày 7 tháng 6 năm 1942 sau trận Midway. tháng 12 năm 1942, để sửa chữa những hư hại sau trận Hải chiến Guadalcanal. USS Portland (CA–33) là một tàu tuần dương hạng nặng của Hải quân Hoa Kỳ, là chiếc dẫn đầu trong lớp của nó vốn bao gồm cả chiếc ''Indianapolis''.

Xem 1929 và USS Portland (CA-33)

USS Raleigh (CL-7)

USS Raleigh (CL-7) là một tàu tuần dương hạng nhẹ thuộc lớp ''Omaha'' của Hải quân Hoa Kỳ được đưa ra phục vụ ngay sau Chiến tranh Thế giới thứ nhất.

Xem 1929 và USS Raleigh (CL-7)

USS Salt Lake City (CA-25)

USS Salt Lake City (CL/CA-25) là một tàu tuần dương hạng nặng của Hải quân Hoa Kỳ thuộc lớp ''Pensacola'', đôi khi được gọi là "Swayback Maru".

Xem 1929 và USS Salt Lake City (CA-25)

USS Saratoga (CV-3)

USS Saratoga (CV-3) là chiếc tàu chiến thứ năm trong lịch sử Hải quân Hoa Kỳ được mang tên Saratoga, tên đặt theo trận chiến Saratoga quan trọng trong cuộc Chiến tranh giành độc lập Hoa Kỳ.

Xem 1929 và USS Saratoga (CV-3)

USS Tennessee (BB-43)

USS Tennessee (BB-43) là một thiết giáp hạm của Hải quân Hoa Kỳ trong Thế chiến II, là chiếc dẫn đầu trong lớp tàu của nó, và là chiếc tàu chiến thứ ba của hải quân Mỹ được đặt cái tên này nhằm tôn vinh tiểu bang thứ 16.

Xem 1929 và USS Tennessee (BB-43)

USS Topeka

Ba tàu chiến của Hải quân Hoa Kỳ từng được đặt cái tên USS Topeka, theo tên thủ phủ Topeka của tiểu bang Kansas.

Xem 1929 và USS Topeka

USS Trenton (CL-11)

USS Trenton (CL-11) là một tàu tuần dương hạng nhẹ thuộc lớp ''Omaha'' của Hải quân Hoa Kỳ được đưa ra hoạt động ngay sau Chiến tranh Thế giới thứ nhất.

Xem 1929 và USS Trenton (CL-11)

USS Utah (BB-31)

USS Utah (BB-31) là một thiết giáp hạm cũ thuộc lớp Florida, đã bị tấn công và đánh chìm tại Trân Châu Cảng vào ngày 7 tháng 12 năm 1941.

Xem 1929 và USS Utah (BB-31)

Usugumo (tàu khu trục Nhật) (1927)

Usugumo (tiếng Nhật: 薄雲) là một tàu khu trục hạng nhất của Hải quân Đế quốc Nhật Bản, thuộc lớp ''Fubuki'' bao gồm hai mươi bốn chiếc, được chế tạo sau khi Chiến tranh Thế giới thứ nhất kết thúc.

Xem 1929 và Usugumo (tàu khu trục Nhật) (1927)

Varlam Tikhonovich Shalamov

Varlam Tikhonovich Shalamov (tiếng Nga: Варла́м Ти́хонович Шала́мов) (18 tháng 6 năm 1907 – 17 tháng 1 năm 1982) – nhà thơ, nhà báo, nhà văn Nga, Xô Viết, người có những tác phẩm viết về những trại cải tạo thời Xô Viết.

Xem 1929 và Varlam Tikhonovich Shalamov

Vasily Konstantinovich Blyukher

Vasily Konstantinovich Blyukher (tiếng Nga: Василий Константинович Блюхер) (sinh ngày 1 tháng 12, lịch cũ 19 tháng 11, năm 1889, mất ngày 9 tháng 11 năm 1938) là chỉ huy cao cấp của Hồng quân Liên Xô, Nguyên soái Liên Xô từ năm 1935.

Xem 1929 và Vasily Konstantinovich Blyukher

Vàng Pao

Vàng Pao (H'mong: Vaj Pov, sinh 1929, mất 2011) là người H'mong đầu tiên được phong hàm tướng Quân đội Hoàng gia Lào.

Xem 1929 và Vàng Pao

Vũ Ngọc Phan

Nhà văn Vũ Ngọc Phan Vũ Ngọc Phan (1902-1987) là nhà văn, nhà nghiên cứu văn học hiện đại và văn học dân gian Việt Nam.

Xem 1929 và Vũ Ngọc Phan

Vũ Tú Nam

Vũ Tú Nam (sinh 1929) là một nhà văn Việt Nam.

Xem 1929 và Vũ Tú Nam

Vũng Tàu

Vũng Tàu là thành phố thuộc tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu, ở vùng Đông Nam Bộ Việt Nam.

Xem 1929 và Vũng Tàu

Vụ ám sát Bazin

Vụ Ám sát Bazin là một sự kiện 2 đảng viên Việt Nam Quốc dân Đảng ám sát trùm mộ phu người Pháp tên Bazin vào ngày 9 tháng 2 năm 1929.

Xem 1929 và Vụ ám sát Bazin

Vịnh băng Ilulissat

Núi băng phía tây vịnh hẹp Ilulissat Vịnh băng Ilulissat (Ilulissat Kangerlua) là một vịnh hẹp đầy băng ở gần thành phố Ilulissat, đảo Greenland.

Xem 1929 và Vịnh băng Ilulissat

Văn An (nhạc sĩ)

Văn An (1929–2011) là một nhạc sĩ Việt Nam.

Xem 1929 và Văn An (nhạc sĩ)

Văn học Thụy Điển

Đá khắc chữ Rune Văn học Thụy Điển bắt đầu từ hòn đá khắc chữ Rune ở Rök và bao gồm nhiều nhà văn nổi tiếng như August Strindberg, Esaias Tegnér, Selma Lagerlöf và Astrid Lindgren.

Xem 1929 và Văn học Thụy Điển

Võ Quý

Võ Quý (31 tháng 12 năm 1929 – 10 tháng 1 năm 2017) là nhà giáo, nhà sinh học Việt Nam.

Xem 1929 và Võ Quý

Võ Văn Ngân

'''Võ Văn Ngân''' (1902-1938) Võ Văn Ngân (1902-1938), là một nhà cách mạng, một chiến sĩ cộng sản của Việt Nam.

Xem 1929 và Võ Văn Ngân

Võ Văn Tần

Võ Văn Tần (sinh 21 tháng 8 năm 1894- mất 28 tháng 8 năm 1941) là chiến sĩ Cộng sản Việt Nam.

Xem 1929 và Võ Văn Tần

Vernoy

Vernoy là một xã của Pháp,tọa lạc ở tỉnh Yonne trong vùng Bourgogne-Franche-Comté.

Xem 1929 và Vernoy

Viện Hàn lâm Khoa học và Nghệ thuật Điện ảnh

Trung tâm Nghiên cứu Điện ảnh Pickford trực thuộc AMPAS Viện Hàn lâm Khoa học và Nghệ thuật Điện ảnh (tiếng Anh: Academy of Motion Picture Arts and Sciences, thường viết tắt là AMPAS) là một tổ chức được thành lập năm 1927 tại Hoa Kỳ với mục đích vinh danh những thành tựu sáng tạo trong nghệ thuật điện ảnh.

Xem 1929 và Viện Hàn lâm Khoa học và Nghệ thuật Điện ảnh

Viện Hàn lâm România

Các thành viên sáng lập Viện hàn lâm România năm 1867. Trụ sở Viện hàn lâm România Viện hàn lâm România (Academia Română) là một diễn đàn văn hóa của România, bao gồm các lãnh vực khoa học, nghệ thuật và văn học.

Xem 1929 và Viện Hàn lâm România

Việt Nam Quốc dân Đảng

Việt Nam Quốc dân Đảng, được gọi tắt là Việt Quốc, là chính đảng được thành lập năm 1927 tại Hà Nội.

Xem 1929 và Việt Nam Quốc dân Đảng

Việt Nam Quốc dân quân

Việt Nam Quốc dân quân (chữ Hán: 越南國民軍) là tên gọi lực lượng vũ trang tự vệ của Việt Nam Quốc dân Đảng và Mặt trận Quốc dân Đảng Việt Nam, tồn tại từ 1929 đến 1946.

Xem 1929 và Việt Nam Quốc dân quân

Villeneuve-Loubet

Villeneuve-Loubet là một xã ở tỉnh Alpes-Maritimes, vùng Provence-Alpes-Côte d'Azur ở đông nam nước Pháp.

Xem 1929 và Villeneuve-Loubet

Vong Sarendy

Vong Sarendy (1929-1975) là Thiếu tướng Hải quân Quân lực Quốc gia Khmer.

Xem 1929 và Vong Sarendy

Vườn quốc gia Arches

Vườn quốc gia Arches hay Vườn quốc gia các vòm đá, là một vườn quốc gia nằm gần Moab, Utah, Hoa Kỳ.

Xem 1929 và Vườn quốc gia Arches

Walter Gropius

Walter Adolph Gropius (18 tháng 5 năm 1883 tại Berlin – 5 tháng 7 năm 1969 tại Boston) là một kiến trúc sư người Đức và là người sáng lập ra trường phái Bauhaus nổi tiếng trong lịch s.

Xem 1929 và Walter Gropius

Wendell Cushing Neville

Wendell Cushing Neville (sinh ngày 12 tháng 5 năm 1870 - mất ngày 8 tháng 7 năm 1930) là thiếu tướng binh chủng thủy quân lục chiến Hoa Kỳ và là tư lệnh thủy quân lục chiến Hoa Kỳ thứ 14 từ năm 1929 đến năm 1930.

Xem 1929 và Wendell Cushing Neville

Wilhelm Maybach

Wilhelm Maybach Wilhem Maybach (9 tháng 2 năm 1846 - 29 tháng 12 năm 1929) là một nhà tư bản công nghiệp người Đức.

Xem 1929 và Wilhelm Maybach

Wilhelm von Leeb

Wilhelm Ritter von Leeb (5 tháng 9 năm 1876 – 29 tháng 4 năm 1956) là một trong những thống chế Đức Quốc xã trong Chiến tranh thế giới thứ hai, tư lệnh cụm tập đoàn quân C đánh Pháp và tư lệnh Cụm Tập đoàn quân Bắc bao vây Leningrad trong chiến dịch Barbarossa.

Xem 1929 và Wilhelm von Leeb

William Faulkner

William Cuthbert Faulkner (25 tháng 9 năm 1897 – 6 tháng 7 năm 1962) là một tiểu thuyết gia người Mỹ.

Xem 1929 và William Faulkner

Win Tin

Win Tin (ဝင်းတင်,, 12 tháng 3 năm 1929- 21 tháng 4 năm 2014) là một chính trị gia và cựu tù nhân chính trị người Myanma.

Xem 1929 và Win Tin

Winston Churchill

Sir Winston Leonard Spencer-Churchill (30 tháng 11 năm 1874- 24 tháng 1 năm 1965) là một nhà chính trị người Anh, nổi tiếng nhất với cương vị Thủ tướng Anh trong thời Chiến tranh thế giới thứ hai.

Xem 1929 và Winston Churchill

Wisembach

Wisembach là một xã ở tỉnh Vosges, vùng Grand Est, Pháp.

Xem 1929 và Wisembach

Xô Viết Nghệ Tĩnh

Xô Viết Nghệ Tĩnh là tên gọi chỉ phong trào đấu tranh của lực lượng công nhân và nông dân ở Nghệ An và Hà Tĩnh trong năm 1930-1931 chống lại đế quốc Pháp tại Việt Nam.

Xem 1929 và Xô Viết Nghệ Tĩnh

Xenophrys kuatunensis

Xenophrys kuatunensis (tên tiếng Anh: Kuatun Horned Toad) là một loài lưỡng cư thuộc họ Megophryidae.

Xem 1929 và Xenophrys kuatunensis

Yakaze (tàu khu trục Nhật)

Yakaze (tiếng Nhật: 矢風) là một tàu khu trục thuộc lớp ''Minekaze'' được chế tạo cho Hải quân Đế quốc Nhật Bản ngay sau khi kết thúc Chiến tranh Thế giới thứ nhất.

Xem 1929 và Yakaze (tàu khu trục Nhật)

Yamaguchi Tamon

(17 tháng 8 1892 - 4 tháng 6 1942) là một Phó đô đốc Hải quân Đế quốc Nhật Bản trong Chiến tranh thế giới thứ hai.

Xem 1929 và Yamaguchi Tamon

Yamashiro (thiết giáp hạm Nhật)

Yamashiro (tiếng Nhật: 山城, Sơn Thành) là chiếc thiết giáp hạm thứ hai thuộc lớp Fusō của Hải quân Đế quốc Nhật Bản, và đã bị đánh chìm năm 1944 trong Thế Chiến II.

Xem 1929 và Yamashiro (thiết giáp hạm Nhật)

Yayoi (tàu khu trục Nhật) (1925)

''Yayoi'' đang bị tấn công vào ngày 11 tháng 9 năm 1942 Yayoi (tiếng Nhật: 弥生) là một tàu khu trục hạng nhất thuộc lớp ''Mutsuki'' của Hải quân Đế quốc Nhật Bản, bao gồm mười hai chiếc được chế tạo sau Chiến tranh Thế giới thứ nhất.

Xem 1929 và Yayoi (tàu khu trục Nhật) (1925)

Yūbari (tàu tuần dương Nhật)

Yūbari (tiếng Nhật: 夕張) là một tàu tuần dương hạng nhẹ của Hải quân Đế quốc Nhật Bản được chế tạo trong những năm 1922-1923.

Xem 1929 và Yūbari (tàu tuần dương Nhật)

Yūgiri (tàu khu trục Nhật) (1930)

Yūgiri (tiếng Nhật: 夕霧) là một tàu khu trục hạng nhất của Hải quân Đế quốc Nhật Bản, thuộc lớp ''Fubuki'' bao gồm hai mươi bốn chiếc, được chế tạo sau khi Chiến tranh Thế giới thứ nhất kết thúc.

Xem 1929 và Yūgiri (tàu khu trục Nhật) (1930)

Yūkaze (tàu khu trục Nhật)

Yūkaze (tiếng Nhật: 夕風) là một tàu khu trục thuộc lớp ''Minekaze'' được chế tạo cho Hải quân Đế quốc Nhật Bản ngay sau khi kết thúc Chiến tranh Thế giới thứ nhất.

Xem 1929 và Yūkaze (tàu khu trục Nhật)

Yūnagi (tàu khu trục Nhật) (1924)

Yūnagi (tiếng Nhật: 夕凪) là một tàu khu trục hạng nhất, thuộc lớp ''Kamikaze'' của Hải quân Đế quốc Nhật Bản bao gồm chín chiếc, được chế tạo sau khi Chiến tranh Thế giới thứ nhất kết thúc.

Xem 1929 và Yūnagi (tàu khu trục Nhật) (1924)

Yūzuki (tàu khu trục Nhật)

tấn công Tulagi Yūzuki (tiếng Nhật: 夕月) là một tàu khu trục hạng nhất, là chiếc cuối cùng trong số mười hai chiếc thuộc lớp ''Mutsuki'' của Hải quân Đế quốc Nhật Bản được chế tạo sau Chiến tranh Thế giới thứ nhất.

Xem 1929 và Yūzuki (tàu khu trục Nhật)

Yevgeny Maksimovich Primakov

Yevgeny Maksimovich Primakov (Евгений Максимович Примаков), sinh ngày 29 tháng 10 năm 1929 tại Kiev.

Xem 1929 và Yevgeny Maksimovich Primakov

York (lớp tàu tuần dương)

Lớp tàu tuần dương York là lớp thứ hai và cũng là lớp tàu tuần dương hạng nặng cuối cùng trang bị pháo 203 mm (8 inch) của Hải quân Hoàng gia Anh Quốc, được chế tạo theo những điều khoản giới hạn của Hiệp ước Hải quân Washington năm 1922.

Xem 1929 và York (lớp tàu tuần dương)

Yura (tàu tuần dương Nhật)

Yura (tiếng Nhật: 由良) là một tàu tuần dương hạng nhẹ thuộc lớp ''Nagara'' của Hải quân Đế quốc Nhật Bản.

Xem 1929 và Yura (tàu tuần dương Nhật)

1 tháng 1

Ngày 1 tháng 1 là ngày thứ nhất trong lịch Gregory.

Xem 1929 và 1 tháng 1

1 tháng 3

Ngày 1 tháng 3 là ngày thứ 60 (61 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1929 và 1 tháng 3

1 tháng 4

Ngày 1 tháng 4 là ngày thứ 91 trong mỗi năm dương lịch thường (ngày thứ 92 trong mỗi năm nhuận).

Xem 1929 và 1 tháng 4

10 tháng 1

Ngày 10 tháng 1 là ngày thứ 10 trong lịch Gregory.

Xem 1929 và 10 tháng 1

10 tháng 12

Ngày 10 tháng 12 là ngày thứ 344 (345 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1929 và 10 tháng 12

10 tháng 3

Ngày 10 tháng 3 là ngày thứ 69 (70 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1929 và 10 tháng 3

100 cuốn sách hay nhất thế kỷ 20 của Le Monde

100 cuốn sách hay nhất thế kỷ 20 của Le Monde (tiếng Pháp: Les cent livres du siècle) là danh sách liệt kê nhan đề các cuốn sách được coi là 100 cuốn hay nhất của thế kỷ 20, được tập hợp vào mùa xuân năm 1999 thông qua một cuộc bầu chọn được tiến hành bởi Nhà sách Fnac của Pháp và báo Le Monde.

Xem 1929 và 100 cuốn sách hay nhất thế kỷ 20 của Le Monde

11 tháng 3

Ngày 11 tháng 3 là ngày thứ 70 (71 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1929 và 11 tháng 3

1127 Mimi

1127 Mimi là một tiểu hành tinh vành đai chính bay quanh Mặt Trời.

Xem 1929 và 1127 Mimi

1146 Biarmia

1146 Biarmia là một tiểu hành tinh vành đai chính bay quanh Mặt Trời.

Xem 1929 và 1146 Biarmia

12 tháng 1

Ngày 12 tháng 1 là ngày thứ 12 trong lịch Gregory.

Xem 1929 và 12 tháng 1

12 tháng 10

Ngày 12 tháng 10 là ngày thứ 285 (286 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1929 và 12 tháng 10

12 tháng 3

Ngày 12 tháng 3 là ngày thứ 71 (72 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1929 và 12 tháng 3

12 tháng 6

Ngày 12 tháng 6 là ngày thứ 163 (164 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1929 và 12 tháng 6

13 tháng 12

Ngày 13 tháng 12 là ngày thứ 347 (348 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1929 và 13 tháng 12

13 tháng 3

Ngày 13 tháng 3 là ngày thứ 72 (73 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1929 và 13 tháng 3

14 tháng 3

Ngày 14 tháng 3 là ngày thứ 73 (74 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1929 và 14 tháng 3

15 tháng 1

Ngày 15 tháng 1 là ngày thứ 15 trong lịch Gregory.

Xem 1929 và 15 tháng 1

15 tháng 3

Ngày 15 tháng 3 là ngày thứ 74 (75 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1929 và 15 tháng 3

15 tháng 4

Ngày 15 tháng 4 là ngày thứ 105 trong mỗi năm thường (ngày thứ 106 trong mỗi năm nhuận). Còn 260 ngày nữa trong năm.

Xem 1929 và 15 tháng 4

16 tháng 2

Ngày 16 tháng 2 là ngày thứ 47 trong lịch Gregory.

Xem 1929 và 16 tháng 2

16 tháng 3

Ngày 16 tháng 3 là ngày thứ 75 (76 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1929 và 16 tháng 3

16 tháng 5

Ngày 16 tháng 5 là ngày thứ 136 (137 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1929 và 16 tháng 5

17 tháng 2

Ngày 15 tháng 4 là ngày thứ 48 trong lịch Gregory.

Xem 1929 và 17 tháng 2

17 tháng 6

Ngày 17 tháng 6 là ngày thứ 168 (169 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1929 và 17 tháng 6

1895

Theo lịch Gregory, năm 1895 (số La Mã: MDCCCXCV) là năm bắt đầu từ ngày thứ Ba.

Xem 1929 và 1895

1897

Theo lịch Gregory, năm 1897 (số La Mã: MDCCCXCVII) là năm bắt đầu từ ngày thứ Sáu.

Xem 1929 và 1897

1898

Theo lịch Gregory, năm 1898 (số La Mã: MDCCCXCVIII) là năm bắt đầu từ ngày thứ Bảy.

Xem 1929 và 1898

19 tháng 1

Ngày 19 tháng 1 là ngày thứ 19 trong lịch Gregory.

Xem 1929 và 19 tháng 1

19 tháng 12

Ngày 19 tháng 11 là ngày thứ 353 (354 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1929 và 19 tháng 12

19 tháng 2

Ngày 19 tháng 2 là ngày thứ 50 trong lịch Gregory.

Xem 1929 và 19 tháng 2

19 tháng 3

Ngày 19 tháng 3 là ngày thứ 78 trong mỗi năm thường (ngày thứ 79 trong mỗi năm nhuận).

Xem 1929 và 19 tháng 3

1945

1945 là một năm bắt đầu vào ngày Thứ hai trong lịch Gregory.

Xem 1929 và 1945

1973

Theo lịch Gregory, năm 1973 (số La Mã: MCMLXXIII) là một năm bắt đầu từ ngày thứ hai.

Xem 1929 và 1973

1975

Theo lịch Gregory, năm 1975 (số La Mã: MCMLXXV) là năm thường bắt đầu từ ngày Thứ tư.

Xem 1929 và 1975

1976

Theo lịch Gregory, năm 1976 (số La Mã: MCMLXXVI) là một năm nhuận bắt đầu từ ngày thứ năm.

Xem 1929 và 1976

1978

Theo lịch Gregory, năm 1978 (số La Mã: MCMLXXVIII) là một năm bắt đầu từ ngày Chủ nhật.

Xem 1929 và 1978

1979

Theo lịch Gregory, năm 1979 (số La Mã: MCMLXXIX) là một năm bắt đầu từ ngày thứ hai.

Xem 1929 và 1979

1980

Theo lịch Gregory, năm 1980 (số La Mã: MCMLXXX) là một năm nhuận bắt đầu từ ngày thứ ba.

Xem 1929 và 1980

1982

Theo lịch Gregory, năm 1982 (số La Mã: MCMLXXXII) là một năm bắt đầu từ ngày thứ sáu.

Xem 1929 và 1982

1984

Theo lịch Gregory, năm 1984 (số La Mã: MCMLXXXIV) là một năm nhuận bắt đầu từ ngày Chủ nhật.

Xem 1929 và 1984

1985

Theo lịch Gregory, năm 1985 (số La Mã: MCMLXXXV) là một năm bắt đầu từ ngày thứ ba.

Xem 1929 và 1985

1987

Theo lịch Gregory, năm 1987 (số La Mã: MCMLXXXVII) là một năm bắt đầu từ ngày thứ năm.

Xem 1929 và 1987

1988

Theo lịch Gregory, năm 1900 TCN (số La Mã: MCMLXXXVIII) là một năm nhuận bắt đầu từ ngày thứ 6.

Xem 1929 và 1988

1989

Theo lịch Gregory, năm 1989 (số La Mã: MCMLXXXIX) là một năm bắt đầu từ ngày Chủ nhật.

Xem 1929 và 1989

1990

Theo lịch Gregory, năm 1990 (số La Mã: MCMXC) là một năm bắt đầu từ ngày thứ hai.

Xem 1929 và 1990

1991

Theo lịch Gregory, năm 1991 (số La Mã: MCMXCI) là một năm bắt đầu từ ngày thứ ba.

Xem 1929 và 1991

1992

Theo lịch Gregory, năm 1992 (số La Mã: MCMXCII) là một năm nhuận bắt đầu từ ngày thứ tư.

Xem 1929 và 1992

1993

Theo lịch Gregory, năm 1993 (số La Mã: MCMXCIII) là một năm bắt đầu từ ngày thứ sáu.

Xem 1929 và 1993

1994

Theo lịch Gregory, năm 1994 (số La Mã: MCMXCIV) là một năm bắt đầu từ ngày thứ bảy.

Xem 1929 và 1994

1995

Theo lịch Gregory, năm 1995 (số La Mã: MCMXCV) là một năm bắt đầu từ ngày Chủ nhật.

Xem 1929 và 1995

1996

Theo lịch Gregory, năm 1996 (số La Mã: MCMXCVI) là một năm bắt đầu từ ngày thứ hai.

Xem 1929 và 1996

1997

Theo lịch Gregory, năm 1997 (số La Mã: MCMXCVII) là một năm bắt đầu từ ngày thứ tư.

Xem 1929 và 1997

1998

Theo lịch Gregory, năm 1998 (số La Mã: MCMXCVIII) là một năm bắt đầu từ ngày thứ năm, bắt đầu từ năm Đinh Sửu đến Mậu Dần.

Xem 1929 và 1998

1999

Theo lịch Gregory, năm 1999 (số La Mã: MCMXCIX) là một năm bắt đầu từ ngày thứ sáu.

Xem 1929 và 1999

2 tháng 10

Ngày 2 tháng 10 là ngày thứ 275 (276 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1929 và 2 tháng 10

2 tháng 2

Ngày 2 tháng 2 là ngày thứ 33 trong lịch Gregory.

Xem 1929 và 2 tháng 2

2 tháng 6

Ngày 2 tháng 6 là ngày thứ 153 (154 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1929 và 2 tháng 6

20 tháng 11

Ngày 20 tháng 11 là ngày thứ 324 trong mỗi năm thường (thứ 325 trong mỗi năm nhuận).

Xem 1929 và 20 tháng 11

20 tháng 12

Ngày 20 tháng 12 là ngày thứ 354 (355 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1929 và 20 tháng 12

20 tháng 3

Ngày 20 tháng 3 là ngày thứ 79 trong mỗi năm thường (ngày thứ 80 trong mỗi năm nhuận).

Xem 1929 và 20 tháng 3

2000

Theo lịch Gregory, năm 2000 (số La Mã: MM) là năm nhuận bắt đầu từ ngày thứ Bảy.

Xem 1929 và 2000

2001

2001 (số La Mã: MMI) là một năm thường bắt đầu vào thứ hai trong lịch Gregory.

Xem 1929 và 2001

2003

2003 (số La Mã: MMIII) là một năm thường bắt đầu vào thứ tư trong lịch Gregory.

Xem 1929 và 2003

2004

2004 (số La Mã: MMIV) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ năm trong lịch Gregory.

Xem 1929 và 2004

2005

2005 (số La Mã: MMV) là một năm thường bắt đầu vào thứ bảy trong lịch Gregory.

Xem 1929 và 2005

2006

2006 (số La Mã: MMVI) là một năm thường bắt đầu vào chủ nhật trong lịch Gregory.

Xem 1929 và 2006

2007

2007 (số La Mã: MMVII) là một năm thường bắt đầu vào ngày thứ hai trong lịch Gregory.

Xem 1929 và 2007

2008

2008 (số La Mã: MMVIII) là một năm nhuận, bắt đầu vào ngày thứ ba trong lịch Gregory.

Xem 1929 và 2008

2010

2010 (số La Mã: MMX) là một năm bắt đầu vào ngày thứ Sáu theo lịch Gregory.

Xem 1929 và 2010

2011

2011 (số La Mã: MMXI) là một năm thường bắt đầu vào ngày thứ Bảy theo lịch Gregory.

Xem 1929 và 2011

2012

Năm 2012 (số La Mã: MMXII) là một năm nhuận bắt đầu vào ngày Chủ Nhật và kết thúc sau 366 ngày vào ngày Thứ ba trong lịch Gregory.

Xem 1929 và 2012

2013

Năm 2013 là một năm thường bắt đầu vào ngày Thứ Ba trong Lịch Gregory.

Xem 1929 và 2013

23 tháng 1

Ngày 23 tháng 1 là ngày thứ 23 trong lịch Gregory.

Xem 1929 và 23 tháng 1

23 tháng 3

Ngày 23 tháng 3 là ngày thứ 82 trong mỗi năm thường (ngày thứ 83 trong mỗi năm nhuận).

Xem 1929 và 23 tháng 3

24 tháng 6

Ngày 24 tháng 6 là ngày thứ 175 (176 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1929 và 24 tháng 6

25 tháng 3

Ngày 25 tháng 3 là ngày thứ 84 trong mỗi năm thường (ngày thứ 85 trong mỗi năm nhuận).

Xem 1929 và 25 tháng 3

25 tháng 9

Ngày 25 tháng 9 là ngày thứ 268 (269 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1929 và 25 tháng 9

26 tháng 2

Ngày 26 tháng 2 là ngày thứ 57 trong lịch Gregory.

Xem 1929 và 26 tháng 2

26 tháng 3

Ngày 26 tháng 3 là ngày thứ 85 trong mỗi năm thường (ngày thứ 86 trong mỗi năm nhuận).

Xem 1929 và 26 tháng 3

27 tháng 3

Ngày 27 tháng 3 là ngày thứ 86 trong mỗi năm thường (ngày thứ 87 trong mỗi năm nhuận).

Xem 1929 và 27 tháng 3

27 tháng 8

Ngày 27 tháng 8 là ngày thứ 239 (240 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1929 và 27 tháng 8

28 tháng 1

Ngày 28 tháng 1 là ngày thứ 28 trong lịch Gregory.

Xem 1929 và 28 tháng 1

28 tháng 11

Ngày 28 tháng 11 là ngày thứ 332 (333 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1929 và 28 tháng 11

28 tháng 3

Ngày 28 tháng 3 là ngày thứ 87 trong mỗi năm thường (ngày thứ 88 trong mỗi năm nhuận).

Xem 1929 và 28 tháng 3

29 tháng 1

Ngày 29 tháng 1 là ngày thứ 29 trong lịch Gregory.

Xem 1929 và 29 tháng 1

29 tháng 10

Ngày 29 tháng 10 là ngày thứ 302 (303 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1929 và 29 tháng 10

29 tháng 12

Ngày 29 tháng 12 là ngày thứ 363 (364 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1929 và 29 tháng 12

29 tháng 2

Ngày 29 tháng 2 là ngày thứ 60 trong một năm nhuận của lịch Gregory.

Xem 1929 và 29 tháng 2

29 tháng 3

Ngày 29 tháng 3 là ngày thứ 88 trong mỗi năm thường (ngày thứ 89 trong mỗi năm nhuận).

Xem 1929 và 29 tháng 3

29 tháng 4

Ngày 29 tháng 4 là ngày thứ 119 trong mỗi năm thường (ngày thứ 120 trong mỗi năm nhuận).

Xem 1929 và 29 tháng 4

29 tháng 5

Ngày 29 tháng 5 là ngày thứ 149 (150 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1929 và 29 tháng 5

3 tháng 1

Ngày 3 tháng 1 là ngày thứ 3 trong lịch Gregory.

Xem 1929 và 3 tháng 1

3 tháng 10

Ngày 3 tháng 10 là ngày thứ 276 (277 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1929 và 3 tháng 10

3 tháng 5

Ngày 3 tháng 5 là ngày thứ 123 (124 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1929 và 3 tháng 5

3 tháng 8

Ngày 3 tháng 8 là ngày thứ 215 (216 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1929 và 3 tháng 8

30 tháng 3

Ngày 30 tháng 3 là ngày thứ 89 (90 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1929 và 30 tháng 3

31 tháng 1

Ngày 31 tháng 1 là ngày thứ 31 trong lịch Gregory.

Xem 1929 và 31 tháng 1

31 tháng 10

Ngày 31 tháng 10 là ngày thứ 304 (305 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1929 và 31 tháng 10

31 tháng 3

Ngày 31 tháng 3 là ngày thứ 90 (91 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1929 và 31 tháng 3

4 tháng 1

Ngày 4 tháng 1 là ngày thứ 4 trong lịch Gregory.

Xem 1929 và 4 tháng 1

4 tháng 3

Ngày 4 tháng 3 là ngày thứ 63 (64 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1929 và 4 tháng 3

4 tháng 5

Ngày 4 tháng 5 là ngày thứ 124 (125 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1929 và 4 tháng 5

5 tháng 10

Ngày 5 tháng 10 là ngày thứ 278 (279 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1929 và 5 tháng 10

5 tháng 3

Ngày 5 tháng 3 là ngày thứ 64 (65 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1929 và 5 tháng 3

5 tháng 5

Ngày 5 tháng 5 là ngày thứ 125 (126 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1929 và 5 tháng 5

6 tháng 1

Ngày 6 tháng 1 là ngày thứ 6 trong lịch Gregory.

Xem 1929 và 6 tháng 1

7 tháng 11

Ngày 7 tháng 11 là ngày thứ 311 (312 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1929 và 7 tháng 11

8 tháng 10

Ngày 8 tháng 10 là ngày thứ 281 (282 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1929 và 8 tháng 10

8 tháng 3

Ngày 8 tháng 3 là ngày thứ 67 trong mỗi năm thường (ngày thứ 68 trong mỗi năm nhuận).

Xem 1929 và 8 tháng 3

9 tháng 12

Ngày 9 tháng 12 là ngày thứ 343 (344 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1929 và 9 tháng 12

9 tháng 2

Ngày 9 tháng 2 là ngày thứ 40 trong lịch Gregory.

Xem 1929 và 9 tháng 2

9 tháng 3

Ngày 9 tháng 3 là ngày thứ 68 (69 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1929 và 9 tháng 3

, Đặng Văn Quang (tướng), Đặng Việt Châu, Đế quốc Nhật Bản, Đỗ Cao Trí, Đỗ Quốc Sam, Đồng Tháp, Đệ Tứ Quốc tế tại Việt Nam, Đội tuyển bóng đá quốc gia Hy Lạp, Điện ảnh Đức, Điện ảnh Pháp, Điện ảnh Triều Tiên, Điện ảnh Việt Nam, Đinh Nhu, Đoàn Duy Thành, Đoàn Trần Nghiệp, Đơn cực từ, Ōi (tàu tuần dương Nhật), Ông già Ba Tri, Édouard Herriot, Émile Loubet, Ba Vân, Badens, Bathyphantes paradoxus, Bazin, Bàng Bá Lân, Bành Chân, Bình Thủy, Bóng đá, Bùi Dzinh, Bùi Thiện Ngộ, Bạch Diệp, Bản đồ Piri Reis, Bảo tàng Xô Viết Nghệ Tĩnh, Bắc Hải, Quảng Tây, Bửu Đình, Bệnh vàng lá gân xanh, Bộ tộc Yanomami, Bộ trưởng Ngân khố Úc, Bộ trưởng Ngoại giao Hoa Kỳ, Benito Mussolini, Benzen, Biên niên sử An Giang, Biên niên sử Giáo hội Công giáo Rôma, Billy Wilder, BMW, Bob Hawke, Boeing 80, Boeing P-12, Braunschweig (lớp thiết giáp hạm), Calvin Coolidge, Cao su styren-butađien, Cap Saint Jacques (tỉnh), Carl Benz, Công ước Genève, Công ước Warszawa, Cúp bóng đá Áo, Cúp bóng đá Pháp, Cúp Hiệp hội Bóng đá Hoàng gia Hà Lan, Cảnh Hồng, Cầu Ông Lãnh, Cộng hòa Xã hội chủ nghĩa Xô viết Tajikistan, Cộng hòa Xã hội chủ nghĩa Xô viết Uzbekistan, Cedral, São Paulo, Chalabre, Châu Thành, Bến Tre, Châu Thành, Sóc Trăng, Châu Văn Liêm, Chính sách kinh tế mới (Nga), Chính trị Hoa Kỳ, Chính trị Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland, Chùa Đá Trắng, Chùa Giồng Thành, Chủ nghĩa Marx, Chthonerpeton viviparum, Coburg, Colombia, Con quỷ Maxwell, Conilhac-Corbières, County (lớp tàu tuần dương), Courageous (lớp tàu sân bay), Courbet (lớp thiết giáp hạm), Cuộc đua thuyền Oxford-Cambridge, Cubana de Aviación, Cycloramphus granulosus, Cypraeovula alfredensis, Cyrtopholis culebrae, Danh sách đảng phái chính trị Việt Nam, Danh sách các cầu thủ của câu lạc bộ Liverpool, Danh sách các trận đánh trong lịch sử Trung Quốc, Danh sách các trận động đất, Danh sách máy bay cỡ lớn, Danh sách nghĩa trang Paris, Danh sách người đoạt giải Nobel Hòa bình, Danh sách người đoạt giải Nobel Hóa học, Danh sách người đoạt giải Nobel Sinh lý học và Y khoa, Danh sách người đoạt giải Nobel Vật lý, Danh sách người đoạt giải Nobel Văn học, Danh sách nhà vật lý, Danh sách những cơn sóng thần trong lịch sử và số lượng người chết, Danh sách những người nổi tiếng được chôn cất tại nghĩa trang Montparnasse, Danh sách quốc gia không còn tồn tại, Danh sách Tổng thống Hoa Kỳ, Danh sách thành viên của Tổ chức Phong trào Hướng đạo Thế giới, Danh sách Thủ tướng Anh, Danh sách thống đốc Oregon, Danh sách Thống tướng, Danh sách vô địch đơn nam Úc Mở rộng, Danh sách vô địch đơn nam Giải quần vợt Roland-Garros, Danh sách vô địch đơn nữ Úc Mở rộng, Dap Chhuon, Dassault Aviation, Dũng Hà, Dendropsophus anceps, Deutschland (lớp tàu tuần dương), Deutschland (tàu tuần dương Đức), Diệp Văn Cương, Diệp Văn Kỳ, Doina Cornea, Drosophila pseudoobscura, DShK, Duguay-Trouin (tàu tuần dương Pháp), Dunkerque (lớp thiết giáp hạm), Dupleix (tàu tuần dương Pháp), Duquesne (lớp tàu tuần dương), Earle Page, Edward VIII, El Clásico, Emile Berliner, Ernest Thompson Seton, Erwin Rommel, Eugene Wigner, Ewan MacColl, F.C. Barcelona, Federico Fellini, Ferdinand Foch, FIFA 100, Foch (tàu tuần dương Pháp), Frank Billings Kellogg, Frank Gehry, Frank Knight, Franklin D. Roosevelt, Fred Hollows, Friedrich III, Hoàng đế Đức, Friedrich Schiller, Fubuki (lớp tàu khu trục), Fubuki (tàu khu trục Nhật) (1927), Fuchida Mitsuo, Fulgence Bienvenüe, Fumizuki (tàu khu trục Nhật) (1925), Furutaka (tàu tuần dương Nhật), Fusō (thiết giáp hạm Nhật), George V, Georgios Roubanis, Gia đình Hồ Chí Minh, Gia Lai, Gia tộc Nehru-Gandhi, Giang Nam (nhà thơ), Giám mục, Giáo hoàng Gioan Phaolô II, Giã từ vũ khí, Giải đua ô tô Công thức 1 Monaco, Giải bóng đá vô địch quốc gia Đức, Giải bóng đá vô địch quốc gia Hà Lan, Giải Goethe, Giải Goncourt, Giải Nobel Vật lý, Giải Oscar cho đạo diễn xuất sắc nhất, Giải Oscar cho phim hay nhất, Giải Pulitzer, Gioan Bosco, Giuse Lê Văn Ấn, Gonatium strugaense, Gordon Moore, Grace Kelly, Graham Greene, Guberniya, Gustav Stresemann, Haguro (tàu tuần dương Nhật), Hakaze (tàu khu trục Nhật), Harukaze (tàu khu trục Nhật) (1922), Haruna (thiết giáp hạm Nhật), Hatsuyuki (tàu khu trục Nhật) (1928), Hawkins (lớp tàu tuần dương), Hayate (tàu khu trục Nhật) (1925), Hōshō (tàu sân bay Nhật), Hà Huy Tập, Hàng không năm 1929, Hàu, Hãng hàng không Quốc gia Việt Nam, Học viện âm nhạc Thượng Hải, Hỏa Lò, Hồ Chí Minh, Hồ Văn Mịch, Hồng lâu mộng (chương trình truyền hình 1987), Hội Thánh Cao Đài Tòa Thánh Tây Ninh, Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên, Herbert Hoover, Hermann Balck, Hiệp hội bóng đá Israel, Hiệp ước Latêranô, Hiei (thiết giáp hạm Nhật), Hjalmar Schacht, HMAS Canberra (D33), HMNZS Leander, HMS Acasta, HMS Acasta (H09), HMS Achates (H12), HMS Active (H14), HMS Antelope (H36), HMS Ardent (H41), HMS Benbow (1913), HMS Carlisle (D67), HMS Ceres (D59), HMS Codrington (D65), HMS Danae (D44), HMS Dauntless (D45), HMS Devonshire (39), HMS Diomede (D92), HMS Dorsetshire (40), HMS Emperor of India, HMS Exeter (68), HMS Frobisher (D81), HMS Glorious (77), HMS Hawkins (D86), HMS Hood (51), HMS Iron Duke (1912), HMS London (69), HMS Marlborough (1912), HMS Newcastle, HMS Queen Elizabeth (1913), HMS Ramillies (07), HMS Repulse (1916), HMS Revenge (06), HMS Rodney (29), HMS Shropshire (73), HMS Sussex (96), HMS Tiger (1913), HMS Valiant (1914), HMS Vindictive (1918), Hoa Kỳ, Hoàng Hà (nhạc sĩ), Hoàng Quốc Việt, Hoàng Tích Chu, Hoàng Thi Thơ, Hoạt động của Hồ Chí Minh trong giai đoạn 1911-1941, Hokaze (tàu khu trục Nhật), Hyūga (thiết giáp hạm Nhật), Hyla sanchiangensis, I-Go Kiểu 89, In Tam, Iron Duke (lớp thiết giáp hạm), Ise (thiết giáp hạm Nhật), Isonami (tàu khu trục Nhật) (1927), Isthmohyla zeteki, Isuzu (tàu tuần dương Nhật), J. Leiba, Jacqueline Kennedy Onassis, Jacques Brel, James Scullin, Jean Bart (thiết giáp hạm Pháp) (1911), Jerzy Szacki, Jimmy Carter, Jintsū (tàu tuần dương Nhật), John Bogle, John Evans (cầu thủ bóng đá), John F. Kennedy, John Steinbeck, Joseph Lyons, Jouars-Pontchartrain, K (lớp tàu tuần dương), Kaga (tàu sân bay Nhật), Kaiser (lớp thiết giáp hạm), Kako (tàu tuần dương Nhật), Kamikaze (tàu khu trục Nhật) (1922), Karlsruhe (tàu tuần dương Đức), Königsberg (tàu tuần dương Đức), Kế Sách, Kỳ Đồng, Kỷ lục chuyển nhượng cầu thủ bóng đá, Kỷ niệm một trăm năm Hướng đạo năm 2007, Kỷ Tỵ, Không gian Hilbert, Khởi nghĩa Yên Bái, Kiên Giang (nhà thơ), Kikuzuki (tàu khu trục Nhật) (1926), Kim Đồng, Kinu (tàu tuần dương Nhật), Kinugasa (tàu tuần dương Nhật), Kirishima (thiết giáp hạm Nhật), Kisaragi (tàu khu trục Nhật) (1925), Kiso (tàu tuần dương Nhật), Kitakami (tàu tuần dương Nhật), Kobayashi Takiji, Kon Tum, Kongō (thiết giáp hạm Nhật), Konstantin Georgiyevich Paustovsky, Konstantin Konstantinovich Rokossovsky, Kuma (tàu tuần dương Nhật), La Galissonnière (lớp tàu tuần dương), La Grande, Oregon, Lao Động (báo), Lãnh binh Thăng, Lãnh tụ đối lập Úc, Lão Xá, Lê Đình Chi, Lê Đạt, Lê Duẩn, Lê Dư, Lê Hồng Sơn (nhà cách mạng), Lê Văn Duyệt, Lê Văn Hiến, Lê Văn Huân, Lê Văn Lương, Lịch sử Đức, Lịch sử điện ảnh, Lịch sử hành chính Đồng Tháp, Lịch sử hành chính Kon Tum, Lịch sử quân sự Úc trong Chiến tranh thế giới thứ hai, Lịch sử thiên văn học, Lớp tàu khu trục A, Lý Tự Trọng, Lăng Tôn Trung Sơn, Le Corbusier, Le Plus Grand Français de tous les temps, Leander (lớp tàu tuần dương) (1931), Leipzig (lớp tàu tuần dương), Leipzig (tàu tuần dương Đức), Leptopelis barbouri, Leptopelis concolor, Leptopelis karissimbensis, Leptopelis kivuensis, Lev Ivanovich Yashin, Lexington (lớp tàu sân bay), Limnonectes dammermani, Long Phú, Long Xuyên, Louveciennes, Ludwig Mies van der Rohe, Lycksele (đô thị), Lưu Văn Lang, Lương Khánh Thiện, Lương Khải Siêu, Maeda Toshinari, Mahalia Jackson, Mantidactylus brevipalmatus, Mantidactylus mocquardi, Mao Trạch Đông, Marcel Aymé, Marcel Reich-Ranicki, Martin Luther King, Matsukaze (tàu khu trục Nhật) (1923), Métro Paris, Múi giờ, Mẹ Têrêsa, Metacleocnemis borgmeyeri, Metadiaea fidelis, Michael Atiyah, Michael Ende, Mikazuki (tàu khu trục Nhật) (1926), Mikhail Afanasievich Bulgakov, Mikhail Andreevich Velikanov, Mikhail Iosifovich Gurevich, Mikhail Petrovich Simonov, Milan Kundera, Minekaze (tàu khu trục Nhật), Minh Tuyền, Miyuki (tàu khu trục Nhật), Mochizuki (tàu khu trục Nhật), Moltke (lớp tàu chiến-tuần dương), Monte Aprazível, Montenegro, Moskva (tỉnh), Muhammad Rafiq Tarar, Mulloidichthys, Murakumo (tàu khu trục Nhật) (1928), Murray Gell-Mann, Mutsu (thiết giáp hạm Nhật), Mutsuki (tàu khu trục Nhật), Myōkō (lớp tàu tuần dương), Myōkō (tàu tuần dương Nhật), Nachi (tàu tuần dương Nhật), Nagano Osami, Nagara (tàu tuần dương Nhật), Nagato (thiết giáp hạm Nhật), Nagumo Chūichi, Naka (tàu tuần dương Nhật), Nam Cực, Nam Tư, Namikaze (tàu khu trục Nhật), Nasipit, Agusan del Norte, Natori (tàu tuần dương Nhật), Nông lịch, Núi Sam, Ne me quitte pas, Nevada (lớp thiết giáp hạm), New Orleans (lớp tàu tuần dương) (1931), Ngô (họ), Ngô Đình Diệm, Ngô Đức Kế, Ngô Gia Tự, Ngô Kiện Hùng, Ngô Quang Trưởng, Ngô Y Linh, Nguyễn Đức Cảnh, Nguyễn Đức Toàn, Nguyễn Chánh (sinh 1914), Nguyễn Chí Diểu, Nguyễn Mạnh Cầm, Nguyễn Mạnh Tường (luật sư), Nguyễn Ngọc Vũ, Nguyễn Sĩ Sách, Nguyễn Sinh Sắc, Nguyễn Sơn, Nguyễn Thái Học, Nguyễn Thúc Hào, Nguyễn Trọng Quyền, Nguyễn Tuân, Nguyễn Văn Bông, Nguyễn Văn Cừ, Nguyễn Văn Hiếu (trung tướng), Nguyễn Văn Huyên, Nguyễn Văn Luông, Nguyễn Văn Ngọc (học giả), Nguyễn Xiển, Nhà 5D Hàm Long, Nhà đày Buôn Ma Thuột, Nhà Lớn Long Sơn, Nhà máy ô tô Gorky, Nhà ngôn ngữ học, Nhà thờ Núi Nha Trang, Nhân quyền, Nhân vật phụ của Hetalia: Axis Powers, Nhượng Tống, Nikita Sergeyevich Khrushchyov, Nikolai Nikolaevich Polikarpov, Nikolay Alexeyevich Zabolotsky, Nokaze (tàu khu trục Nhật), Normandie (lớp thiết giáp hạm), Northampton (lớp tàu tuần dương), Notropis, Numakaze (tàu khu trục Nhật), Oboro (tàu khu trục Nhật) (1930), Oite (tàu khu trục Nhật) (1924), Okikaze (tàu khu trục Nhật), Olave Baden-Powell, Olympique de Marseille, Osteocephalus pearsoni, Ozu Yasujirō, Palliduphantes cebennicus, Pan American World Airways, Pan American-Grace Airways, Paris (thiết giáp hạm Pháp), Pedro de Toledo, São Paulo, Pelophylax demarchii, Pelophylax fukienensis, Pennsylvania (lớp thiết giáp hạm), Pensacola (lớp tàu tuần dương), Phanxicô Xaviê Trương Bửu Diệp, Phaolô Giuse Phạm Đình Tụng, Phát xít Ý, Phân chi Mận mơ, Phía Tây không có gì lạ, Phó Đức Chính, Phùng Tất Đắc, Phú Riềng Đỏ, Phạm Đình Chương, Phạm Tuấn Tài, Phạm Văn Đồng, Phong trào giải phóng dân tộc Việt Nam (1885-1945), Phong trào Thơ mới (Việt Nam), Phrynobatrachus bequaerti, Pleiku, Procleocnemis concolor, Pseudoceto pickeli, Puichéric, Quan hệ đối ngoại của Tòa Thánh, Quách Tấn, Quảng Tây, Rain (định hướng), Rana miadis, Rarahu nitida, Raymond Poincaré, Raymondienne, Rạch Giá, Richard Neutra, Richelieu (lớp thiết giáp hạm), Robert Baden-Powell, Robert Millikan, Roon (lớp tàu tuần dương), Ryūhō (tàu sân bay Nhật), Ryūjō (tàu sân bay Nhật), Sagiri (tàu khu trục Nhật), Satsuki (tàu khu trục Nhật) (1925), Sawakaze (tàu khu trục Nhật), Sân bay quốc tế Karlovy Vary, Sân vận động Anfield, Sóc Trăng, Sóng thần, Sông Đông êm đềm, Sự kiện 11 tháng 9, Schutzstaffel, Scinax parkeri, Scuderia Ferrari, Selenops rapax, Sendai (lớp tàu tuần dương), Sendai (tàu tuần dương Nhật), Seri Breguet 270, Seto, Shikinami (tàu khu trục Nhật) (1929), Shinonome (tàu khu trục Nhật) (1927), Shiokaze (tàu khu trục Nhật), Shirakumo (tàu khu trục Nhật) (1927), Shirayuki (tàu khu trục Nhật) (1928), SMS Goeben, SMS Kaiser (1911), SMS Moltke (1910), SMS Preussen (1903), SMS Yorck, Stanley Bruce, Strasbourg, Suffren (lớp tàu tuần dương), Suzuki, Sương Nguyệt Anh, Tama (tàu tuần dương Nhật), Tan ca mời chị em ra họp thi thợ giỏi, Tatsuta (tàu tuần dương Nhật), Tào Hòa, Tân Việt Cách mệnh Đảng, Tòa án Hiến pháp Liên bang Đức, Tòa nhà Chrysler, Tạ Quang Bửu, Tạ Thu Thâu, Tản Đà, Tăng Tuyết Minh, Tenryū (tàu tuần dương Nhật), Terauchi Hisaichi, Thanh Bình, Thanh Hóa (thành phố), Thanh sử cảo, Thành cổ Quảng Trị, Thành phố Hồ Chí Minh, Thành Vatican, Tháp Eiffel, Thảo Cầm Viên Sài Gòn, Thế kỷ 20, Thế Lữ, Thụy Điển, Thủ tướng Úc, Thủ tướng Pakistan, Thống đốc Nam Kỳ, Thorstein Veblen, Tiêu dùng phô trương, Tiger (lớp tàu tuần dương), Titidiops melanosternus, Tourville (tàu tuần dương Pháp), Trì Hạo Điền, Trúc Khê (nhà văn), Trại Họp bạn Hướng đạo Thế giới, Trại Họp bạn Hướng đạo Thế giới lần thứ 21, Trại Họp bạn Hướng đạo Thế giới lần thứ 3, Trại Hướng đạo Đảo Brownsea, Trần Hiệu, Trần Ngọc Viện, Trần Phú, Trần Phong Giao, Trận Deorham, Trịnh Đình Cửu, Trường đại học quân sự quốc gia Vasil Levski, Trường Chinh, Trường Trung học Phổ thông Huỳnh Thúc Kháng (Vinh), Trương Gia Mô, Tupolev, Tư Mắt, Tưởng Dân Bảo, Uranami (tàu khu trục Nhật) (1928), Ushio (tàu khu trục Nhật) (1930), USS Arizona (BB-39), USS Arkansas (BB-33), USS California (BB-44), USS Chester (CA-27), USS Colorado (BB-45), USS Detroit (CL-8), USS Houston (CA-30), USS Lexington (CV-2), USS Louisville (CA-28), USS Maryland (BB-46), USS Milwaukee (CL-5), USS Northampton (CA-26), USS Oklahoma (BB-37), USS Pennsylvania (BB-38), USS Pensacola (CA-24), USS Portland (CA-33), USS Raleigh (CL-7), USS Salt Lake City (CA-25), USS Saratoga (CV-3), USS Tennessee (BB-43), USS Topeka, USS Trenton (CL-11), USS Utah (BB-31), Usugumo (tàu khu trục Nhật) (1927), Varlam Tikhonovich Shalamov, Vasily Konstantinovich Blyukher, Vàng Pao, Vũ Ngọc Phan, Vũ Tú Nam, Vũng Tàu, Vụ ám sát Bazin, Vịnh băng Ilulissat, Văn An (nhạc sĩ), Văn học Thụy Điển, Võ Quý, Võ Văn Ngân, Võ Văn Tần, Vernoy, Viện Hàn lâm Khoa học và Nghệ thuật Điện ảnh, Viện Hàn lâm România, Việt Nam Quốc dân Đảng, Việt Nam Quốc dân quân, Villeneuve-Loubet, Vong Sarendy, Vườn quốc gia Arches, Walter Gropius, Wendell Cushing Neville, Wilhelm Maybach, Wilhelm von Leeb, William Faulkner, Win Tin, Winston Churchill, Wisembach, Xô Viết Nghệ Tĩnh, Xenophrys kuatunensis, Yakaze (tàu khu trục Nhật), Yamaguchi Tamon, Yamashiro (thiết giáp hạm Nhật), Yayoi (tàu khu trục Nhật) (1925), Yūbari (tàu tuần dương Nhật), Yūgiri (tàu khu trục Nhật) (1930), Yūkaze (tàu khu trục Nhật), Yūnagi (tàu khu trục Nhật) (1924), Yūzuki (tàu khu trục Nhật), Yevgeny Maksimovich Primakov, York (lớp tàu tuần dương), Yura (tàu tuần dương Nhật), 1 tháng 1, 1 tháng 3, 1 tháng 4, 10 tháng 1, 10 tháng 12, 10 tháng 3, 100 cuốn sách hay nhất thế kỷ 20 của Le Monde, 11 tháng 3, 1127 Mimi, 1146 Biarmia, 12 tháng 1, 12 tháng 10, 12 tháng 3, 12 tháng 6, 13 tháng 12, 13 tháng 3, 14 tháng 3, 15 tháng 1, 15 tháng 3, 15 tháng 4, 16 tháng 2, 16 tháng 3, 16 tháng 5, 17 tháng 2, 17 tháng 6, 1895, 1897, 1898, 19 tháng 1, 19 tháng 12, 19 tháng 2, 19 tháng 3, 1945, 1973, 1975, 1976, 1978, 1979, 1980, 1982, 1984, 1985, 1987, 1988, 1989, 1990, 1991, 1992, 1993, 1994, 1995, 1996, 1997, 1998, 1999, 2 tháng 10, 2 tháng 2, 2 tháng 6, 20 tháng 11, 20 tháng 12, 20 tháng 3, 2000, 2001, 2003, 2004, 2005, 2006, 2007, 2008, 2010, 2011, 2012, 2013, 23 tháng 1, 23 tháng 3, 24 tháng 6, 25 tháng 3, 25 tháng 9, 26 tháng 2, 26 tháng 3, 27 tháng 3, 27 tháng 8, 28 tháng 1, 28 tháng 11, 28 tháng 3, 29 tháng 1, 29 tháng 10, 29 tháng 12, 29 tháng 2, 29 tháng 3, 29 tháng 4, 29 tháng 5, 3 tháng 1, 3 tháng 10, 3 tháng 5, 3 tháng 8, 30 tháng 3, 31 tháng 1, 31 tháng 10, 31 tháng 3, 4 tháng 1, 4 tháng 3, 4 tháng 5, 5 tháng 10, 5 tháng 3, 5 tháng 5, 6 tháng 1, 7 tháng 11, 8 tháng 10, 8 tháng 3, 9 tháng 12, 9 tháng 2, 9 tháng 3.