Mục lục
651 quan hệ: Abraham Jacobi, Acer griseum, Adalbert von Taysen (1832–1906), Adam Worth, Adolf von Deines, Aethriscus, Aganippe smeatoni, Alban Berg, Albert của Sachsen, Albert Christoph Gottlieb von Barnekow, Albert Roussel, Albrecht von Stosch, Alexander Glazunov, Alfenus, Alfonso XIII của Tây Ban Nha, Alsodes laevis, Alsodes montanus, Alsodes verrucosus, Alsodes vittatus, Alva Myrdal, Ameridion aspersum, Amphisbaena silvestrii, Amytornis housei, Anarrhotus fossulatus, Anemone tuberosa, Anna Pavlovna Pavlova, Annie Jump Cannon, Ansel Adams, Anton Wilhelm Karl von L’Estocq, Armand Léon von Ardenne, Arne Tiselius, Artabrus erythrocephalus, Asahi (thiết giáp hạm Nhật), Asaphobelis physonychus, Atelopus tricolor, Atheris nitschei, Atomosphyrus, August Strindberg, Aysenia, Đa Minh Maria Hồ Ngọc Cẩn, Đình Chèm, Đại học Sư phạm Bắc Kinh, Đại học Sư phạm Quảng Tây, Đại lộ Champs-Élysées, Đảo Henderson (quần đảo Pitcairn), Đặng Thai Mai, Đặng Trần Phất, Đền Và, Điện ảnh, Điện ảnh Pháp, ... Mở rộng chỉ mục (601 hơn) »
Abraham Jacobi
Abraham Jacobi Abraham Jacobi (6 tháng 5 năm 1830 – 10 tháng 7 năm 1919) được coi là "cha đẻ của ngành nhi khoa".
Acer griseum
Acer griseum (paperbark maple) là một loài thực vật có hoa trong họ Bồ hòn.
Adalbert von Taysen (1832–1906)
Adalbert von Taysen (11 tháng 4 năm 1832 tại Eutin – 10 tháng 7 năm 1906 tại Schierke) là một sĩ quan quân đội Phổ, đã được thăng đến cấp Trung tướng, đồng thời là nhà sử học quân sự.
Xem 1902 và Adalbert von Taysen (1832–1906)
Adam Worth
Adam Worth (sinh năm 1844 - mất ngày 8 tháng 1 năm 1902) là một tội phạm hình sự người Mỹ gốc Đức.
Adolf von Deines
Adolf von Deines (1905) Johann Georg Adolf Ritter von Deines (30 tháng 5 năm 1845 tại Hanau – 17 tháng 11 năm 1911 tại Frankfurt am Main) là một sĩ quan quân đội Phổ, đã được thăng đến cấp Thướng tướng Kỵ binh, và là Tướng phụ tá của Đức hoàng Wilhelm II.
Aethriscus
Aethriscus là một chi nhện trong họ Araneidae.
Aganippe smeatoni
Aganippe smeatoni là một loài nhện trong họ Idiopidae.
Alban Berg
Alban Berg Alban Maria Johannes Berg (sinh ngày 9 tháng 2 năm 1885 tại Vienna - mất ngày 24 tháng 12 năm 1935 tại Vienna) là nhà soạn nhạc người Áo.
Albert của Sachsen
Albert (tên đầy đủ: Friedrich August Albrecht Anton Ferdinand Joseph Karl Maria Baptist Nepomuk Wilhelm Xaver Georg Fidelis) (sinh ngày 23 tháng 4 năm 1828 tại Dresden – mất ngày 19 tháng 6 năm 1902 tại lâu đài Sibyllenort (Szczodre)) là một vị vua của Sachsen là một thành viên trong hoàng tộc Wettin có dòng dõi lâu đời.
Xem 1902 và Albert của Sachsen
Albert Christoph Gottlieb von Barnekow
Christof Gottlieb Albert Freiherr von Barnekow (2 tháng 8 năm 1809 tại Hohenwalde, Đông Phổ – 24 tháng 5 năm 1895 tại Naumburg (Saale)) là một sĩ quan quân đội Phổ, được thăng đến cấp Thượng tướng Bộ binh.
Xem 1902 và Albert Christoph Gottlieb von Barnekow
Albert Roussel
Albert Charles Paul Marie Roussel (5/4/1869-23/8/1937) là nhà soạn nhạc người Pháp.
Albrecht von Stosch
Albrecht von Stosch (20 tháng 4 năm 1818 tại Koblenz – 29 tháng 2 năm 1896 tại Mittelheim, Rheingau, ngày nay là một quận thuộc Oestrich-Winkel) là một Thượng tướng Bộ binh và Đô đốc của Đức, ông là Quốc vụ khanh Phổ đồng thời là vị Bộ trưởng đầu tiên của Bộ Hải quân Đế quốc Đức kể từ năm 1872 cho đến năm 1883.
Xem 1902 và Albrecht von Stosch
Alexander Glazunov
Alexander Konstantinovich Glazunov (tiếng Nga: Александр Константинович Глазунов) (1865-1936) là nhà soạn nhạc, nhạc trưởng, nhà sư phạm người Nga.
Xem 1902 và Alexander Glazunov
Alfenus
Alfenus là một chi nhện trong họ Salticidae.
Xem 1902 và Alfenus
Alfonso XIII của Tây Ban Nha
Alfonso XIII (Alfonso León Fernando María Jaime Isidro Pascual Antonio de Borbón y Habsburgo-Lorena, 17 tháng 5 năm 1886 - 28 tháng 2 năm 1941) là vua của Tây Ban Nha từ lúc sinh ra năm 1886 cho đến khi tuyên bố Đệ nhị cộng hòa Tây Ban Nha năm 1931.
Xem 1902 và Alfonso XIII của Tây Ban Nha
Alsodes laevis
Alsodes nodosus là một loài ếch thuộc họ Leptodactylidae.
Alsodes montanus
Alsodes montanus là một loài ếch trong họ Leptodactylidae.
Alsodes verrucosus
Alsodes verrucosus là một loài ếch thuộc họ Leptodactylidae.
Xem 1902 và Alsodes verrucosus
Alsodes vittatus
Alsodes vittatus là một loài ếch thuộc họ Leptodactylidae.
Alva Myrdal
Alva Myrdal Alva Reimer Myrdal (31 tháng 1 năm 1902 tại Uppsala - 1 tháng 2 năm 1986 tại Danderyd,Stockholm) là một chính trị gia, một nhà xã hội học Thụy Điển.
Ameridion aspersum
Ameridion aspersum là một loài nhện trong họ Theridiidae.
Xem 1902 và Ameridion aspersum
Amphisbaena silvestrii
Amphisbaena silvestrii là một loài bò sát trong họ Amphisbaenidae.
Xem 1902 và Amphisbaena silvestrii
Amytornis housei
Amytornis housei là một loài chim trong họ Maluridae.
Anarrhotus fossulatus
Anarrhotus fossulatus là một loài nhện trong họ Salticidae.
Xem 1902 và Anarrhotus fossulatus
Anemone tuberosa
Anemone tuberosa là một loài thực vật có hoa trong họ Mao lương.
Anna Pavlovna Pavlova
Anna Pavlovna Pavlova (А́нна Па́вловна Па́влова) (12 tháng 2 năm 1881.
Xem 1902 và Anna Pavlovna Pavlova
Annie Jump Cannon
Annie Jump Cannon (1863-1941) là nhà thiên văn học người Mỹ.
Ansel Adams
Ansel Easton Adams (20 tháng 2 năm 1902 – 22 tháng 4 năm 1984) là một nhà nhiếp ảnh và nhà bảo tồn thiên nhiên người Mỹ.
Anton Wilhelm Karl von L’Estocq
Anton Wilhelm Karl von L'Estocq (2 tháng 11 năm 1823 tại Neustrelitz – 18 tháng 8 năm 1913 tại Gut Matzdorf) là một sĩ quan quân đội Phổ, đã làm tới cấp Trung tướng.
Xem 1902 và Anton Wilhelm Karl von L’Estocq
Armand Léon von Ardenne
Armand Léon Baron von Ardenne (26 tháng 8 năm 1848 tại Leipzig – 20 tháng 5 năm 1919 tại Groß-Lichterfelde) là một Trung tướng và nhà sử học quân sự Phổ, người gốc Bỉ.
Xem 1902 và Armand Léon von Ardenne
Arne Tiselius
Arne Wilhelm Kaurin Tiselius (1902-1971) là nhà hóa học người Thụy Điển.
Artabrus erythrocephalus
Artabrus erythrocephalus là một loài nhện trong họ Salticidae.
Xem 1902 và Artabrus erythrocephalus
Asahi (thiết giáp hạm Nhật)
Asahi (tiếng Nhật: 朝日) là một thiết giáp hạm thế hệ tiền-dreadnought của Hải quân Đế quốc Nhật Bản.
Xem 1902 và Asahi (thiết giáp hạm Nhật)
Asaphobelis physonychus
Asaphobelis physonychus là một loài nhện trong họ Salticidae.
Xem 1902 và Asaphobelis physonychus
Atelopus tricolor
Atelopus tricolor (tên tiếng Anh là Three-coloured Harlequin Toad) là một loài cóc trong họ Bufonidae.
Atheris nitschei
Atheris nitschei là một loài rắn trong họ Rắn lục.
Atomosphyrus
Atomosphyrus là một chi nhện trong họ Salticidae.
August Strindberg
Johan August Strindberg (sinh ngày 22 tháng 1 năm 1849 - mất ngày 14 tháng 5 năm 1912) là một nhà viết kịch, tiểu thuyết gia, nhà thơ, nhà viết tiểu luận và họa sĩ người Thụy ĐiểnLane (1998), 1040.
Aysenia
Aysenia là một chi nhện trong họ Anyphaenidae.
Xem 1902 và Aysenia
Đa Minh Maria Hồ Ngọc Cẩn
Đa Minh Hồ Ngọc Cẩn (1876 — 1948) là Giám mục người Việt tiên khởi của Hạt Đại diện Tông Tòa Bùi Chu, Giáo hội Công giáo Việt Nam Giám mục người Việt thứ hai.
Xem 1902 và Đa Minh Maria Hồ Ngọc Cẩn
Đình Chèm
Đình Chèm là đình của làng Chèm (Thủy Phương), xã Thụy Phương, huyện Từ Liêm, Hà Nội(nay là phường Thụy Phương,quận Bắc Từ Liêm, Hà Nội).
Đại học Sư phạm Bắc Kinh
Đại học Sư phạm Bắc Kinh (BNU; chữ Hán giản thể: 北京师范大学; chữ Hán phồn thể: 北京師範大學; Pinyin: Běijīng Shīfàn Dàxué; thông dụng 北师大, Pinyin: Běishīdà) là một trường đại học có tiếng tăm ở Cộng hoà Nhân dân Trung Hoa.
Xem 1902 và Đại học Sư phạm Bắc Kinh
Đại học Sư phạm Quảng Tây
Đại học Sư phạm Quảng Tây (GNU; chữ Hán giản thể: 广西师范大学; chữ Hán phồn thể: 廣西師範大學; Pinyin: Guǎngxī Shīfàn Dàxué; thông dụng 广西师大, Pinyin: Guǎngxīshīdà) là một trường đại học có tiếng tăm ở Cộng hoà Nhân dân Trung Hoa.
Xem 1902 và Đại học Sư phạm Quảng Tây
Đại lộ Champs-Élysées
Đại lộ Champs-Élysées là một đại lộ lớn và nổi tiếng của thành phố Paris.
Xem 1902 và Đại lộ Champs-Élysées
Đảo Henderson (quần đảo Pitcairn)
Đảo Henderson (trước đây còn gọi là đảo San João Baptista hay Elizabeth) là một hòn đảo không người ở được hình thành trên nền đảo san hô ở phía nam Thái Bình Dương.
Xem 1902 và Đảo Henderson (quần đảo Pitcairn)
Đặng Thai Mai
Đặng Thai Mai (1902-1984), còn được biết đến dưới tên gọi Đặng Thái Mai và những bút danh Thanh Tuyền, Thanh Bình.
Đặng Trần Phất
Đặng Trần Phất (1902-1929), bút danh Như Hiền; là nhà văn Việt Nam thời Pháp thuộc.
Đền Và
Đền Và ở thôn Vân Gia, phường Trung Hưng, thị xã Sơn Tây, Hà Nội, còn gọi là Đông Cung trong hệ thống tứ cung của xứ Đoài (Bắc Cung thuộc xã Tam Hồng, huyện Vĩnh Lạc, Vĩnh Phúc; Nam Cung thuộc xã Tản Lĩnh, Tây Cung thuộc xã Minh Quang, huyện Ba Vì, Hà Nội) thờ thần núi Tản Viên, vị thần đứng đầu trong tứ bất tử của tín ngưỡng dân gian Việt Nam.
Xem 1902 và Đền Và
Điện ảnh
Anh em nhà Lumière, cha đẻ của nghệ thuật điện ảnh Điện ảnh là một khái niệm lớn bao gồm các bộ phim tạo bởi những khung hình chuyển động (phim); kỹ thuật ghi lại hình ảnh, âm thanh và ánh sáng để tạo thành một bộ phim (kỹ thuật điện ảnh); hình thức nghệ thuật liên quan đến việc tạo ra các bộ phim và cuối cùng ngành công nghiệp và thương mại liên quan đến các công đoạn làm, quảng bá và phân phối phim ảnh (công nghiệp điện ảnh).
Xem 1902 và Điện ảnh
Điện ảnh Pháp
115px Điện ảnh Pháp là nền nghệ thuật và công nghiệp điện ảnh của Pháp, nền điện ảnh lâu đời nhất thế giới.
Đường sắt Việt Nam
Bản đồ Đường sắt Việt Nam. Đường sắt Việt Nam là một trong những ngành công nghiệp lâu đời của Việt Nam.
Xem 1902 và Đường sắt Việt Nam
Ấu Lan
u Lan (chữ Hán: 幼蘭; 1884 - 1921), là Phúc tấn của Thuần Thân vương Tải Phong, cũng gọi Thuần Thân vương phi (醇親王妃), được biết đến là mẹ ruột của Thanh Tuyên Thống Đế Phổ Nghi, vị Hoàng đế cuối cùng của nhà Thanh trong lịch sử Trung Quốc.
Xem 1902 và Ấu Lan
Émile Zola
Émile Édouard Charles Antoine Zola (2 tháng 4 năm 1840 - 29 tháng 9 năm 1902), thường được biết đến với tên Émile Zola, là một nhà văn nổi tiếng của văn học Pháp trong thế kỉ 19, người được coi là nhà văn tiên phong của chủ nghĩa tự nhiên (naturalism).
Baht
Baht (บาท, ký hiệu ฿, mã ISO 4217 là THB) là tiền tệ của Thái Lan.
Xem 1902 và Baht
Baryphas
Baryphas là một chi nhện trong họ Salticidae.
Xem 1902 và Baryphas
Bành Chân
Bành Chân (22 tháng 10 năm 1902–26 tháng 4 năm 1997) là một lãnh đạo của Đảng Cộng sản Trung Quốc.
Bách khoa toàn thư
Brockhaus Konversations-Lexikon'' năm 1902 Bách khoa toàn thư là bộ sách tra cứu về nhiều lĩnh vực kiến thức nhân loại.
Xem 1902 và Bách khoa toàn thư
Bát đại nguyên lão
Bát đại nguyên lão (tiếng Trung: 八大元老; Pinyin: Bā dà yuán lǎo), viết tắt Bát lão là một nhóm các lão thành của Đảng Cộng sản Trung Quốc, những người đã giữ những chức vụ quan trọng trong thời kỳ thập niên 1980 và thập niên 1990.
Xem 1902 và Bát đại nguyên lão
Bình Đại
Huyện Bình Đại thuộc tỉnh Bến Tre, đồng bằng sông Cửu Long, Việt Nam.
Xem 1902 và Bình Đại
Bảo tàng Nghệ thuật điêu khắc Chăm Đà Nẵng
Bảo tàng Nghệ thuật điêu khắc Chăm Đà Nẵng Bảo tàng Nghệ thuật Điêu khắc Chăm Đà Nẵng là bảo tàng trưng bày hiện vật Chăm quy mô nhất ở Việt Nam, trực thuộc Bảo tàng Đà Nẵng.
Xem 1902 và Bảo tàng Nghệ thuật điêu khắc Chăm Đà Nẵng
Bắc Kỳ
Nụ cười cô gái Bắc Kỳ, 1905. Bắc Kỳ (chữ Hán: 北圻) là địa danh do vua Minh Mạng ấn định vào năm 1834 để mô tả lãnh địa từ tỉnh Ninh Bình trở ra cực Bắc Đại Nam, thay cho địa danh Bắc Thành đã tỏ ra kém phù hợp.
Xem 1902 và Bắc Kỳ
Belliena
Belliena là một chi nhện trong họ Salticidae.
Xem 1902 và Belliena
Biến đổi xã hội
Biến đổi xã hội (tiếng Anh: Social change) là một quá trình qua đó những khuôn mẫu của các hành vi xã hội, các quan hệ xã hội, các thiết chế xã hội và các hệ thống phân tầng xã hội được thay đổi theo thời gian.
Bir Tawil
Bir Tawil hay Bi'r Tawīl (tiếng Ả Rập: بيرطويل; Bi'r hay بير có nghĩa là "giếng nước cao") là một vùng đất nằm giữa biên giới Ai Cập và Sudan song không có quốc gia nào tuyên bố chủ quyền.
Blakistonia
Blakistonia là một chi nhện trong họ Idiopidae.
Blakistonia aurea
Blakistonia aurea là một loài nhện trong họ Idiopidae.
Boiga kraepelini
Boiga kraepelini là một loài rắn trong họ Rắn nước.
Boophis miniatus
Boophis miniatus là một loài ếch trong họ Mantellidae.
Boutenac
Boutenac là một xã của Pháp, nằm ở tỉnh Aude trong vùng Occitanie.
Xem 1902 và Boutenac
Bram Stoker
Abraham "Bram" Stoker (8 tháng 11 năm 1847 – 20 tháng 4 năm 1912) là một nhà văn Ireland được mọi người biết đến nhiều nhất như là một tác giả của tiểu thuyết kinh dị có ảnh hưởng Dracula.
Brancus
Brancus là một chi nhện trong họ Salticidae.
Xem 1902 và Brancus
Brandenburg (lớp thiết giáp hạm)
Lớp thiết giáp hạm Brandenburg bao gồm bốn chiếc thiết giáp hạm tiền-dreadnought đi biển đầu tiên của Hải quân Đế quốc Đức.
Xem 1902 và Brandenburg (lớp thiết giáp hạm)
Braunschweig (lớp thiết giáp hạm)
Lớp thiết giáp hạm Braunschweig là những thiết giáp hạm tiền-dreadnought được Hải quân Đế quốc Đức (Kaiserliche Marine) chế tạo vào những năm đầu tiên của thế kỷ 20.
Xem 1902 và Braunschweig (lớp thiết giáp hạm)
Caecilia nigricans
Caecilia nigricans là một loài lưỡng cư thuộc họ Caeciliidae.
Xem 1902 và Caecilia nigricans
Caecilia thompsoni
Caecilia thompsoni, tiếng Anh thường gọi là Thomson's Caecilian là một loài lưỡng cư thuộc họ Caeciliidae.
Xem 1902 và Caecilia thompsoni
Cai Lậy (huyện)
Cai Lậy là một huyện thuộc tỉnh Tiền Giang (trước đó thuộc tỉnh Mỹ Tho), Việt Nam.
Caimanops amphiboluroides
Caimanops amphiboluroides là một loài thằn lằn trong họ Agamidae.
Xem 1902 và Caimanops amphiboluroides
Calamaria doederleini
Calamaria doederleini là một loài rắn trong họ Rắn nước.
Xem 1902 và Calamaria doederleini
Callevopsis striata
Callevopsis striata là một loài nhện trong họ Amaurobiidae.
Xem 1902 và Callevopsis striata
Callichilia
Callichilia là chi thực vật có hoa trong họ Apocynaceae.
Capidava
Capidava là một chi nhện trong họ Salticidae.
Xem 1902 và Capidava
Carex cinerascens
Carex cinerascens là một loài thực vật có hoa trong họ Cói.
Carl Sandburg
Carl August Sandburg Carl August Sandburg (6 tháng 1 năm 1878 - 22 tháng 7 năm 1967) là một nhà thơ, nhà văn, nhà thư mục, người sưu tầm văn hóa dân gian Mỹ.
Carrhotus singularis
Carrhotus singularis là một loài nhện trong họ Salticidae.
Xem 1902 và Carrhotus singularis
Cách mạng Nga (1905)
Những quả bom được tìm thấy trong phòng thí nghiệm các chất nổ của các nhà cách mạng. 1907 Cách mạng Nga (1905) là cuộc cách mạng dân chủ đầu tiên trong lịch sử Nga, diễn ra từ 1905 đến 1907.
Xem 1902 và Cách mạng Nga (1905)
Cái Bè
Cái Bè là một huyện nằm phía tây tỉnh Tiền Giang (trước đó là tỉnh Mỹ Tho).
Xem 1902 và Cái Bè
Cô gái đeo hoa tai ngọc trai
Cô gái với chiếc khuyên tai ngọc trai (tiếng Hà Lan: Het Meisje met de Parel) là một bức tranh sơn dầu của họa sĩ người Hà Lan Johannes Vermeer.
Xem 1902 và Cô gái đeo hoa tai ngọc trai
Công ty Xây dựng Turner
Công ty Xây dựng Turner là một công ty xây dựng Mỹ, được thành lập năm 1902.
Xem 1902 và Công ty Xây dựng Turner
Công viên Tao Đàn
Một góc công viên Tao Đàn Công viên Tao Đàn (hay công viên Văn hóa Tao Đàn), là một công viên tại quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam.
Cúp Hiệp hội Bóng đá Hoàng gia Hà Lan
Cúp Hiệp hội Bóng đá Hoàng gia Hà Lan hay Cúp KNVB (tiếng Hà Lan: Koninklijke Nederlandse Voetbal Bond-beker) là giải bóng đá được tổ chức cho tất cả các đội bóng chuyên nghiệp và nghiệp dư ở Hà Lan.
Xem 1902 và Cúp Hiệp hội Bóng đá Hoàng gia Hà Lan
Cầu Đuống
Cầu Đuống là một cây cầu đường bộ và đường sắt bắc qua sông Đuống, trên quốc lộ 1A cũ, nối phường Đức Giang thuộc quận Long Biên với thị trấn Yên Viên thuộc huyện Gia Lâm, Hà Nội.
Cầu Đơ
Cầu Đơ là một tỉnh cũ của Việt Nam vào thời kỳ 1902-1904.
Xem 1902 và Cầu Đơ
Cầu Long Biên
Cầu Long Biên là cây cầu thép đầu tiên bắc qua sông Hồng nối quận Hoàn Kiếm với quận Long Biên của Hà Nội, do Pháp xây dựng (1898-1902), đặt tên là cầu Doumer, theo tên của Toàn quyền Đông Dương Paul Doumer.
Cecil B. DeMille
Cecil Blount DeMille (12 tháng 8 năm 1881 – 21 tháng 1 năm 1959) là một trong những đạo diễn phim Mỹ nổi tiếng nhất thế kỉ XX và từng dành giải Oscar.
Cercetius perezi
Cercetius perezi là một loài nhện trong họ Sparassidae.
Chalcotropis
Chalcotropis là một chi nhện trong họ Salticidae.
Charan Singh
Chaudhary Charan Singh (23 tháng 12 năm 1902 – 29 tháng 5 năm 1987) là Thủ tướng của Cộng hoà Ấn Độ, từ 28 tháng 7 năm 1979 đến 14 tháng 2 năm 1980.
Charles Lindbergh
Charles Lindbergh với chiếc máy bay Spirit of St. Louis năm 1927 Charles Augustus Lindbergh (4 tháng 2 1902 - 26 tháng 8 1974) là một phi công, nhà văn, nhà phát minh và nhà thám hiểm người Mỹ.
Châu Thành, Tiền Giang
Châu Thành là một huyện thuộc tỉnh Tiền Giang (trước đó là tỉnh Mỹ Tho).
Xem 1902 và Châu Thành, Tiền Giang
Châu Văn Liêm
Long Xuyên Châu Văn Liêm (29 tháng 6 năm 1902 - 4 tháng 5 năm 1930) là nhà cách mạng Việt Nam, và là một trong sáu người tham gia hội nghị thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam.
Chính trị Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland
Huy hiệu Chính quyền Anh (một biến thể của Huy hiệu Hoàng gia Anh) Chính trị Liên hiệp Vương quốc Anh và Bắc Ireland lập nền trên thể chế quân chủ lập hiến với thủ tướng đảm nhiệm vị trí đứng đầu chính phủ.
Xem 1902 và Chính trị Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland
Chùa Cổ Lễ
Chùa Cổ Lễ là một quần thể kiến trúc đạo Phật và tín ngưỡng Việt Nam mang các yếu tố kiến trúc gô-tích ở thị trấn Cổ Lễ, huyện Trực Ninh, tỉnh Nam Định, ngay sát quốc lộ 21A.
Chợ Gạo
Chợ Gạo là một huyện thuộc tỉnh Tiền Giang (trước đó là tỉnh Mỹ Tho).
Xem 1902 và Chợ Gạo
Chữ Quốc ngữ
chữ La - tinh, bên phải là chữ Quốc ngữ. Chữ Quốc ngữ là hệ chữ viết chính thức trên thực tế (De facto) hiện nay của tiếng Việt.
Chiến tranh Boer
Chiến tranh dân Boer có hai thời kỳ, lần thứ nhất từ 16 tháng 12 1880 đến 23 tháng 3 1881.
Chiến tranh Hoa Kỳ-Philippines
Cuộc chiến tranh Philippines-Mỹ (còn gọi là Chiến tranh Philippines, Cuộc nổi dậy Philippines, Cuộc nổi dậy Tagalog; tiếng Tagalog: Digmaang Pilipino-Amerikano, tiếng Tây Ban Nha: Guerra Filipino-Estadounidense, tiếng Anh: Philippine-American War) là một cuộc xung đột vũ trang giữa Đệ nhất Cộng hòa Philippines (tiếng Tây Ban Nha: República Filipina, tiếng Tagalog: Republikang Pilipino, tiếng Anh: First Philippine Republic) và Hoa Kỳ kéo dài từ ngày 4 tháng 2 năm 1899 đến ngày 2 tháng 7 năm 1902.
Xem 1902 và Chiến tranh Hoa Kỳ-Philippines
Chiến tranh thế giới thứ nhất
Chiến tranh thế giới thứ nhất, còn được gọi là Đại chiến thế giới lần thứ nhất, Đệ Nhất thế chiến hay Thế chiến 1, diễn ra từ 28 tháng 7 năm 1914 đến 11 tháng 11 năm 1918, là một trong những cuộc chiến tranh quyết liệt, quy mô to lớn nhất trong lịch sử nhân loại; về quy mô và sự khốc liệt nó chỉ đứng sau Chiến tranh thế giới thứ hai.
Xem 1902 và Chiến tranh thế giới thứ nhất
Chilochromis duponti
Chilochromis là chi đơn loài của họ Cá hoàng đế, chứa loài duy nhất Chilochromis duponti.
Xem 1902 và Chilochromis duponti
Chloridusa viridiaurea
Chloridusa viridiaurea là một loài nhện trong họ Salticidae.
Xem 1902 và Chloridusa viridiaurea
Christian de Castries
Christian Marie Ferdinand de la Croix de Castries (11/8/1902-29/7/1991) là một sĩ quan chỉ huy người Pháp tại trận Điện Biên Phủ năm 1954.
Xem 1902 và Christian de Castries
Colette
Colette là bút danh của Sidonie-Gabrielle Colette - nữ tiểu thuyết gia người Pháp (28.1.1873 – 3.8.1954).
Xem 1902 và Colette
Colmar Freiherr von der Goltz
Wilhelm Leopold Colmar Freiherr von der Goltz (12 tháng 8 năm 1843 – 19 tháng 4 năm 1916), còn được biết đến như là Goltz Pasha, là một Thống chế của Phổ, Đế quốc Đức và Ottoman,Spencer C. Tucker (biên tập), World War I: A - D., Tập 1, trang 491 đồng thời là nhà lý luận quân sự rất được tôn trọng và có ảnh hưởng.
Xem 1902 và Colmar Freiherr von der Goltz
Commoris
Commoris là một chi nhện trong họ Salticidae.
Xem 1902 và Commoris
Conrad von Schubert
Philipp Christian Theodor Conrad von Schubert (29 tháng 10 năm 1847 tại Wielkibor – 21 tháng 1 năm 1924 tại Berlin) là một sĩ quan quân đội Phổ, đã được thăng đến cấp Trung tướng, đồng thời là chủ xưởng rượu và thành viên Quốc hội Đế quốc Đức.
Xem 1902 và Conrad von Schubert
Coryphasia
Coryphasia là một chi nhện trong họ Salticidae.
Cratogeomys neglectus
Cratogeomys neglectus là một loài động vật có vú trong họ Chuột nang, bộ Gặm nhấm.
Xem 1902 và Cratogeomys neglectus
Croton brachytrichus
Croton brachytrichus là một loài thực vật có hoa trong họ Đại kích.
Xem 1902 và Croton brachytrichus
Croton martinicensis
Croton martinicensis là một loài thực vật có hoa trong họ Đại kích.
Xem 1902 và Croton martinicensis
Croton megaladenus
Croton megaladenus là một loài thực vật có hoa trong họ Đại kích.
Xem 1902 và Croton megaladenus
Croton poitaei
Croton poitaei là một loài thực vật có hoa trong họ Đại kích.
Croton polytomus
Croton polytomus là một loài thực vật có hoa trong họ Đại kích.
Croton priorianus
Croton priorianus là một loài thực vật có hoa trong họ Đại kích.
Croton waltherioides
Croton waltherioides là một loài thực vật có hoa trong họ Đại kích.
Xem 1902 và Croton waltherioides
Ctenolophus cregoei
Ctenolophus cregoei là một loài nhện trong họ Idiopidae.
Xem 1902 và Ctenolophus cregoei
Ctenolophus kolbei
Ctenolophus kolbei là một loài nhện trong họ Idiopidae.
Xem 1902 và Ctenolophus kolbei
Ctenus falcatus
Ctenus falcatus là một loài nhện trong họ Ctenidae.
Cuộc đua thuyền Oxford-Cambridge
Biểu trưng của cuộc đua thuyền Cuộc đua thuyền Oxford - Cambridge là một trong những cuộc đua thuyền lớn nhất thế giới, đó là cuộc thi giữa 2 đại học: Cambridge và Oxford.
Xem 1902 và Cuộc đua thuyền Oxford-Cambridge
Cuba
Cuba, tên gọi chính thức là Cộng hòa Cuba (tiếng Tây Ban Nha: Cuba hay República de Cuba, IPA) là Quốc gia bao gồm đảo Cuba (hòn đảo hình con cá sấu vươn dài trên biển Caribe, cũng là hòn đảo lớn nhất của quần đảo Đại Antilles), cùng với đảo Thanh Niên (Isla de la Juventud) và các đảo nhỏ xung quanh.
Xem 1902 và Cuba
Curubis
Curubis là một chi nhện trong họ Salticidae.
Xem 1902 và Curubis
Cyllodania
Cyllodania là một chi nhện trong họ Salticidae.
Danh sách các trận chung kết Cúp FA
Blackburn Rovers với chiếc cúp FA năm 1884 Giải bóng đá của hiệp hội bóng đá Anh, Challenge Cup, thường được gọi là FA Cup, là một cuộc thi đấu loại trực tiếp cúp bóng đá Anh, tổ chức và được đặt tên theo Hiệp hội bóng đá Anh (FA).
Xem 1902 và Danh sách các trận chung kết Cúp FA
Danh sách nguyên thủ quốc gia Cuba
Đây là một danh sách nguyên thủ quốc gia Cuba từ năm 1902 cho đến nay.
Xem 1902 và Danh sách nguyên thủ quốc gia Cuba
Danh sách người đoạt giải Nobel Hòa bình
Giải Nobel Hòa bình (tiếng Thụy Điển và tiếng Na Uy: Nobels fredspris) là một trong năm nhóm giải thưởng ban đầu của Giải Nobel.
Xem 1902 và Danh sách người đoạt giải Nobel Hòa bình
Danh sách người đoạt giải Nobel Hóa học
Giải Nobel hóa học (Tiếng Thụy Điển: Nobelpriset i kemi) là một giải thưởng thường niên của Viện Caroline (Karolinska Institutet).
Xem 1902 và Danh sách người đoạt giải Nobel Hóa học
Danh sách người đoạt giải Nobel Sinh lý học và Y khoa
Giải Nobel Sinh lý học và Y khoa (Tiếng Thụy Điển: Nobelpriset i fysiologi eller medicin) là một giải thưởng thường niên của Viện Caroline (Karolinska Institutet).
Xem 1902 và Danh sách người đoạt giải Nobel Sinh lý học và Y khoa
Danh sách người đoạt giải Nobel Vật lý
Giải Nobel Vật lý (Tiếng Thụy Điển: Nobelpriset i fysik) là giải thưởng thường niên của Viện Hàn lâm Khoa học Hoàng gia Thụy Điển.
Xem 1902 và Danh sách người đoạt giải Nobel Vật lý
Danh sách người đoạt giải Nobel Văn học
Giải Nobel Văn học (tiếng Thụy Điển: Nobelpriset i litteratur) là một trong sáu nhóm giải thưởng của Giải Nobel, giải được trao hàng năm cho một tác giả từ bất cứ quốc gia nào có, theo cách dùng từ trong di chúc của Alfred Nobel.
Xem 1902 và Danh sách người đoạt giải Nobel Văn học
Danh sách nhà soạn nhạc cổ điển
Sergei Rachmaninoff, George Gershwin, Aram Khachaturian Đây là danh sách những nhà soạn nhạc cổ điển xếp theo giai đoạn.
Xem 1902 và Danh sách nhà soạn nhạc cổ điển
Danh sách nhà vật lý
Dưới đây là danh sách các nhà vật lý nổi tiếng.
Xem 1902 và Danh sách nhà vật lý
Danh sách những người nổi tiếng được chôn cất tại nghĩa trang Montparnasse
Nghĩa trang Montparnasse ở Paris là nơi chôn cất rất nhiều nhân vật nổi tiếng của Pháp cũng như trên thế giới, danh sách sau đây có thể chưa đầy đủ: Mộ chung của Simone de Beauvoir và Jean-Paul Sartre.
Xem 1902 và Danh sách những người nổi tiếng được chôn cất tại nghĩa trang Montparnasse
Danh sách Thủ tướng Anh
Trong thời gian này Thủ tướng Anh giữ ít nhất chức vụ First Lord of the Treasury; ngoài ra Thủ tướng cũng có thêm các chức vụ khác như Lord Privy Seal, Chancellor of the Exchequer và Leader of the House of Commons...
Xem 1902 và Danh sách Thủ tướng Anh
Danh sách Thống tướng
Danh sách các Thống tướng, hay cấp bậc tương đương như Thống chế và Nguyên soái, trên thế giới.
Xem 1902 và Danh sách Thống tướng
Danh sách Toàn quyền Đông Dương
Dưới đây là danh sách các Toàn quyền Đông Dương, xếp theo trật tự thời gian đảm nhiệm chức vụ, tính từ tháng 11 năm 1887 đến tháng 8 năm 1945.
Xem 1902 và Danh sách Toàn quyền Đông Dương
Danh sách tranh vẽ của William-Adolphe Bouguereau
Trang này liệt kê những bức tranh của William Bouguereau (La Rochelle, 30 tháng 11 năm 1825 - La Rochelle, 19 tháng 8 năm 1905).
Xem 1902 và Danh sách tranh vẽ của William-Adolphe Bouguereau
Danh sách trường đại học, học viện và cao đẳng tại Hà Nội
Toà nhà biểu tượng của Đại học Quốc gia Hà Nội Dưới đây là danh sách các trường đại học, học viện, cao đẳng và các trường quân đội, công an ở Hà Nội.
Xem 1902 và Danh sách trường đại học, học viện và cao đẳng tại Hà Nội
Danh sách vô địch đơn nam Giải quần vợt Roland-Garros
Các giải đấu trước năm 1924 chỉ dành cho các tay vợt người Pháp hoặc thành viên các CLB Pháp.
Xem 1902 và Danh sách vô địch đơn nam Giải quần vợt Roland-Garros
Dasycyptus
Dasycyptus là một chi nhện trong họ Salticidae.
Diagondas viridiaureus
Diagondas viridiaureus là một loài nhện trong họ Salticidae.
Xem 1902 và Diagondas viridiaureus
Dipsas gracilis
Dipsas gracilis là một loài rắn trong họ Rắn nước.
Dirk Brouwer
Dirk Brouwer (1 tháng 9 năm 1902, Rotterdam – 31 tháng 1 năm 1966, New Haven) là một nhà thiên văn Hoa Kỳ gốc Hà Lan.
Donoessus
Donoessus là một chi nhện trong họ Salticidae.
Dreadnought
USS ''Texas'', được hạ thủy vào năm 1912 và hiện là một tàu bảo tàng. Dreadnought (tiếng Anh có khi còn được viết là Dreadnaught) là kiểu thiết giáp hạm thống trị trong thế kỷ 20.
Dương Bá Trạc
Dương Bá Trạc (1884-1944), hiệu Tuyết Huy; là nhà cách mạng, nhà báo, nhà văn Việt Nam thời Pháp thuộc.
Dương Khuê
Dương Khuê (楊奎, 1839-1902), tự: Giới Nhu, hiệu Vân Trì; là quan nhà Nguyễn, và là nhà thơ Việt Nam ở thế kỷ 19.
Edward Elgar
Ngài Edward Elgar Sir Edward Elgar (2 tháng 6 năm 1857 – 23 tháng 2 năm 1934) là nhà soạn nhạc người Anh.
Edward VII
Edward VII (Albert Edward; 9 tháng 11 năm 1841 – 6 tháng 5 năm 1910) là Vua của nước Anh thống nhất và các thuộc địa Anh và Hoàng đế Ấn Độ từ 22 tháng 1 năm 1901 cho đến khi ông qua đời vào năm 1910.
Eleanor Roosevelt
Anna Eleanor Roosevelt (11 tháng 10 năm 1884 – 7 tháng 11 năm 1962) là chính khách Mỹ, từng sử dụng địa vị Đệ Nhất Phu nhân Hoa Kỳ, từ năm 1933 đến 1945 để cổ xuý kế hoạch New Deal của chồng, Tổng thống Franklin D.
Encymachus
Encymachus là một chi nhện trong họ Salticidae.
Entypesa nebulosa
Entypesa nebulosa là một loài nhện trong họ Nemesiidae.
Epicrionops peruvianus
Epicrionops peruvianus là một loài không chân thuộc họ Rhinatrematidae.
Xem 1902 và Epicrionops peruvianus
Epidelaxia
Epidelaxia là một chi nhện trong họ Salticidae.
Epipedobates bolivianus
Ameerega boliviana là một loài ếch thuộc họ Dendrobatidae.
Xem 1902 và Epipedobates bolivianus
Epitácio Pessoa
Epitácio Lindolfo da Silva Pessoa (23 tháng 5 năm 1865 - 13 tháng 2 năm 1942) là một chính trị gia và luật gia người Brazil, từng làm Tổng thống thứ 11 của Brasil từ năm 1919 đến năm 1922, khi Rodrigues Alves không thể đảm nhận chức vụ do bệnh tật, sau khi được bầu vào năm 1918.
Erkki Melartin
Erik "Erkki" Gustaf Oskarsson Melartin (1875-1937) là nhà soạn nhạc, nhà sư phạm, nhạc trưởng người Phần Lan.
Ernest Thompson Seton
Ernest Thompson Seton (14 tháng 8 năm 1860 - 23 tháng 10 năm 1946) là một người Canada gốc Anh (và là công dân nhập tịch Hoa Kỳ) đã trở thành một tác giả nổi bật, một họa sĩ về hoang dã, sáng lập viên của Woodcraft Indians, và là người tiên phong sáng lập Nam Hướng đạo Mỹ (Boy Scouts of America hay viết tắt là BSA).
Xem 1902 và Ernest Thompson Seton
Estrilda kandti
Estrilda kandti là một loài chim trong họ Estrildidae.
Eugen của Württemberg (1846–1877)
Công tước Eugen của Württemberg (Herzog Wilhelm Eugen August Georg von Württemberg; 20 tháng 8 năm 1846 – 27 tháng 1 năm 1877) là một quý tộc Đức và là một sĩ quan tham mưu của Württemberg.
Xem 1902 và Eugen của Württemberg (1846–1877)
Eugen Keyler
Eugen Keyler (1840 tại Königsberg – 1902 tại Berlin) là một tướng lĩnh quân đội Phổ, đã từng tham chiến trong cuộc Chiến tranh Áo-Phổ (1866) và cuộc Chiến tranh Pháp-Đức (1870 – 1871).
Eugen Ludwig Hannibal von Delitz
Eugen Ludwig Hannibal von Delitz (31 tháng 1 năm 1820 tại Berlin – 22 tháng 3 năm 1888 tại Potsdam) là một sĩ quan quân đội Phổ, đã được thăng đến cấp Thiếu tướng.
Xem 1902 và Eugen Ludwig Hannibal von Delitz
Eugene Wigner
Eugene Paul Wigner (thường viết là E. P. Wigner giữa các nhà vật lý) (tiếng Hungary Wigner Pál Jenő) (17 tháng 11 năm 1902 – 1 tháng 1 năm 1995) là một nhà vật lý và nhà toán học người Hungary.
Eupsophus insularis
Eupsophus insularis là một loài ếch trong họ Leptodactylidae.
Xem 1902 và Eupsophus insularis
Eustiromastix
Eustiromastix là một chi nhện trong họ Salticidae.
Felix Barth
Felix Barth (12 tháng 10 năm 1851 tại Lichtenwalde ở Chemnitz – 22 tháng 9 năm 1931 ở Dresden) là một sĩ quan quân đội Sachsen, đã được thăng đến cấp Thượng tướng Bộ binh.
Ferdinand von Stülpnagel
Alten Garnisonfriedhof ở Berlin-Mitte Ferdinand Wolf Konstantin Karl von Stülpnagel (7 tháng 10 năm 1842 tại Berlin – 24 tháng 12 năm 1912 cũng tại Berlin) là một sĩ quan quân đội Phổ, đã được thăng tới cấp bậc Thượng tướng Bộ binh.
Xem 1902 và Ferdinand von Stülpnagel
François Darlan
François Darlan, sinh ngày 7 tháng 8 năm 1881 tại Nérac (Lot-et-Garonne) và bị giết chết trong một vụ ám sát vào ngày 24 tháng 12 năm 1942 tại Alger, ông là một Đề đốc và nguyên thủ người Pháp.
Francisco de Paula Rodrigues Alves
Francisco de Paula Rodrigues Alves, PC (7 tháng 7 năm 1848-16 tháng 1 năm 1919) là chính trị gia người Brasil đầu tiên đảm nhiệm chức thống đốc của bang São Paulo vào năm 1887, Sau đó, Bộ trưởng Tài chính trong những năm 1890.
Xem 1902 và Francisco de Paula Rodrigues Alves
Francisco Martínez Soria
Francisco "Paco" Martínez Soria (18 tháng 12 năm 1902 - 26 tháng 2 năm 1982) là một diễn viên người Tây Ban Nha.
Xem 1902 và Francisco Martínez Soria
Francisco Tárrega
Francisco de Asís Tárrega y Eixea, thường gọi tắt là Francisco Tárrega, (21 tháng 11 năm 1852 - 15 tháng 12 năm 1909) là một nhà soạn nhạc, một tay chơi đàn guitar nổi tiếng người Tây Ban Nha.
Franklin D. Roosevelt
Franklin Delano Roosevelt (phiên âm: Phranh-kơ-lin Đê-la-nô Ru-dơ-ven) (30 tháng 1 năm 1882 – 12 tháng 4 năm 1945, thường được gọi tắt là FDR) là Tổng thống Hoa Kỳ thứ 32 và là một khuôn mặt trung tâm của các sự kiện thế giới trong giữa thế kỷ XX.
Xem 1902 và Franklin D. Roosevelt
Friedrich Franz von Waldersee
Friedrich Franz Graf von Waldersee (17 tháng 12 năm 1829 tại Berlin – 6 tháng 10 năm 1902 tại Schwerin) là một sĩ quan quân đội Phổ-Đức, đã lên đến cấp hàm Trung tướng.
Xem 1902 và Friedrich Franz von Waldersee
Friedrich von Bock und Polach
Friedrich Wilhelm Karl von Bock und Polach (18 tháng 5 năm 1849 tại Dinh Sandfort – 13 tháng 10 năm 1934 tại Potsdam) là một sĩ quan quân đội Phổ, đã được thăng đến cấp Thượng tướng Bộ binh.
Xem 1902 và Friedrich von Bock und Polach
Fritz Strassmann
Friedrich Wilhelm "Fritz" Strassmann (tiếng Đức: Straßmann) là nhà hóa học người Đức.
Frontinella
Frontinella là một chi nhện trong họ Linyphiidae.
Frontinella tibialis
Frontinella tibialis là một loài nhện trong họ Linyphiidae.
Xem 1902 và Frontinella tibialis
Fuchida Mitsuo
Thiếu tá Fuchida chuẩn bị cho trận Trân Châu cảng là một phi công của Hải quân Đế quốc Nhật Bản trước và trong Chiến tranh thế giới thứ hai với quân hàm Đại tá.
Ga Đà Nẵng
Ga Đà Nẵng Ga Đà Nẵng được xây dựng và khánh thành vào năm 1902 theo kiến trúc thống nhất từ Nam chí Bắc.
Ga Đông Anh
Ga Đông Anh là một nhà ga xe lửa tại thị trấn Đông Anh, huyện Đông Anh, thành phố Hà Nội.
Ga Bắc Hồng
Ga Bắc Hồng là một nhà ga xe lửa tại xã Bắc Hồng, huyện Đông Anh, thành phố Hà Nội.
Ga Cổ Loa
Ga Cổ Loa là một nhà ga xe lửa tại huyện Đông Anh, thành phố Hà Nội.
Ga Gia Lâm
Ga Gia Lâm là ga liên vận quốc tế đã được đầu tư trang thiết bị, cơ sở vật chất cơ sở hạ tầng được đầu tư tại ga Gia Lâm để phục vụ cho tàu khách liên vận quốc tế Hà Nội Nam Ninh hành khách xuất, nhập cảnh đi tàu liên vận quốc tế trên tuyến đường sắt Gia Lâm (Việt Nam) đi Nam Ninh (Trung Quốc).
Ga Giáp Bát
Ga Giáp Bát là một nhà ga xe lửa tại phường Định Công, quận Hoàng Mai, thành phố Hà Nội.
Ga Hải Phòng
Ga Hải Phòng là ga tàu hỏa chính tại thành phố Hải Phòng, Việt Nam.
Ga Lào Cai
Ga Lào Cai là một nhà ga xe lửa tại Lào Cai.
Ga Long Biên
Ga Long Biên là một nhà ga xe lửa, đặt tại điểm cuối của cầu Long Biên, thuộc địa bàn phường Đồng Xuân, quận Hoàn Kiếm, thành phố Hà Nội.
Ga Mậu A
Ga Mậu A là một nhà ga xe lửa tại thị trấn Mậu A, huyện Văn Yên, tỉnh Yên Bái.
Xem 1902 và Ga Mậu A
Ga Phú Thọ
Ga Phú Thọ là một nhà ga xe lửa tại thị xã Phú Thọ tỉnh Phú Thọ.
Ga Phúc Yên
Ga Phúc Yên là một nhà ga xe lửa tại thành phố Phúc Yên tỉnh Vĩnh Phúc.
Ga Phố Lu
Ga Phố Lu là một nhà ga xe lửa tại thị trấn Phố Lu, huyện Bảo Thắng, tỉnh Lào Cai.
Ga Thạch Lỗi
Ga Thạch Lỗi là một nhà ga xe lửa tại huyện Mê Linh, thành phố Hà Nội.
Ga Vĩnh Yên
Ga Vĩnh Yên là một nhà ga xe lửa tại thành phố Vĩnh Yên tỉnh Vĩnh Phúc.
Ga Việt Trì
Ga Việt Trì là một nhà ga xe lửa tại thành phố Việt Trì tỉnh Phú Thọ.
Ga Yên Bái
Ga Yên Bái là một nhà ga xe lửa tại thành phố Yên Bái tỉnh Yên Bái.
Ga Yên Viên
Ga Yên Viên là một nhà ga xe lửa tại thị trấn Yên Viên, huyện Gia Lâm, thành phố Hà Nội.
Gedea
Gedea là một chi nhện trong họ Salticidae.
Xem 1902 và Gedea
Genetta thierryi
Genetta thierryi là một loài động vật có vú trong họ Cầy, bộ Ăn thịt.
Georg của Sachsen
Georg của Sachsen (tên khai sinh là Friedrich August Georg Ludwig Wilhelm Maximilian Karl Maria Nepomuk Baptist Xaver Cyriacus Romanus; 8 tháng 8 năm 1832 – 15 tháng 10 năm 1904) là một vị vua nhà Wettin của Sachsen, trị vì từ năm 1902 đến khi băng hà vào năm 1904.
Georg Freiherr von Rechenberg
Karl Friedrich Georg Freiherr von Rechenberg (12 tháng 5 năm 1846 tại Putbus – 8 tháng 6 năm 1920 tại Berlin) là một sĩ quan quân đội Phổ, được phong đến cấp bậc Trung tướng.
Xem 1902 và Georg Freiherr von Rechenberg
Georg von Kleist
Georg Friedrich von Kleist (25 tháng 9 năm 1852 tại điền trang Rheinfeld ở Karthaus – 29 tháng 7 năm 1923 tại điền trang Wusseken ở Hammermühle) là một sĩ quan quân đội Phổ, đã được thăng cấp Thượng tướng kỵ binh, đồng thời là một chính trị gia.
George Enescu
George Enescu (1881-1955) là nhà soạn nhạc, nghệ sĩ violin, nhạc trưởng người România.
George Gabriel Stokes
Sir George Gabriel Stokes (13 tháng 8 năm 1819–1 tháng 2 năm 1903) là một nhà toán học và vật lý người Ireland đến từ Đại học Cambridge và đã có nhiều đóng góp quan trọng trong cơ chất lỏng (bao gồm cả phương trình Navier-Stokes), quang học và toán lý (bao gồm cả định lý Stokes).
Xem 1902 và George Gabriel Stokes
George Gaylord Simpson
George Gaylord Simpson (1902-1984) là nhà khoa học người Mỹ.
Xem 1902 và George Gaylord Simpson
George II của Liên hiệp Anh
George II của Vương quốc Liên hiệp Anh (George Augustus, tiếng Đức: Georg II. August, 30 tháng 10 hoặc 9 tháng 11 năm 1683 - 25 tháng 10 năm 1760) là nhà vua của Liên hiệp Anh và Ireland, Công tước xứ Brunswick-Lüneburg (Hanover), và Hoàng thân - Tuyển hầu của Thánh chế La Mã từ ngày 11 tháng 6 năm 1727 đến khi ông qua đời.
Xem 1902 và George II của Liên hiệp Anh
George V
George V (George Frederick Ernest Albert; 3 tháng 6 năm 1865 – 20 tháng 1 năm 1936) là Vua của nước Anh thống nhất và các thuộc địa Anh, và Hoàng đế Ấn Độ, từ 6 tháng 5 năm 1910 cho đến khi mất năm 1936.
Xem 1902 và George V
Georgy Maksimilianovich Malenkov
Georgy Maksimilianovich Malenkov (tiếng Nga: Гео́ргий Максимилиа́нович Маленко́в; 1902-1988) là một Tổng Bí thư Đảng Cộng sản Liên Xô, Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng Liên Xô.
Xem 1902 và Georgy Maksimilianovich Malenkov
Gerbillus amoenus
Gerbillus amoenus là một loài động vật có vú trong họ Chuột, bộ Gặm nhấm.
Gerbillus andersoni
Gerbillus andersoni là một loài động vật có vú trong họ Chuột, bộ Gặm nhấm.
Xem 1902 và Gerbillus andersoni
Giacomo Puccini
Giacomo Puccini Giacomo Antonio Domenico Michele Secondo Maria Puccini (22 tháng 12 năm 1858 - 29 tháng 11 năm 1924) là một nhà soạn nhạc vĩ đại người Ý. Ông là nhà soạn nhạc chuyên soạn opera.Các tác phẩm opera của ông như La Bohème, Tosca hay Madama Butterfly và đặc biệt là Turandot là trong những nhạc phẩm âm nhạc cổ điển được biểu diễn thường xuyên nhất trong danh mục thể loại opera tiêu chuẩn.
Giải bóng đá vô địch quốc gia Hà Lan
Biểu trưng của Eredivisie Giải bóng đá vô địch quốc gia Hà Lan (tiếng Hà Lan: Eredivisie) là hạng thi đấu cao nhất của bóng đá Hà Lan.
Xem 1902 và Giải bóng đá vô địch quốc gia Hà Lan
Giải Nobel Vật lý
Mặt sau huy chương giải Nobel vật lý Giải Nobel về vật lý là một trong những giải Nobel được trao hàng năm cho các nhà vật lý và thiên văn có những khám phá và những đóng góp nổi trội trong lĩnh vực vật lý hàng năm.
Giải thưởng La Mã
Giải thưởng La Mã hay Giải thưởng Rome (tiếng Pháp: Prix de Rome) là một giải học bổng cho những sinh viên ngành nghệ thuật.
Giuseppe Pella
Giuseppe Pella (18 tháng 4 năm 1902 – 31 tháng 5 năm 1981) là chính trị gia Dân chủ Thiên Chúa giáo giữ chức Thủ tướng thứ 31 của Ý từ năm 1953 đến năm 1954.
Gonatium fuscum
Gonatium fuscum là một loài nhện trong họ Linyphiidae.
Gonatium gilbum
Gonatium gilbum là một loài nhện trong họ Linyphiidae.
Gonatium pallidum
Gonatium pallidum là một loài nhện trong họ Linyphiidae.
Gorgyrella
Gorgyrella là một chi nhện trong họ Idiopidae.
Gorgyrella namaquensis
Gorgyrella namaquensis là một loài nhện trong họ Idiopidae.
Xem 1902 và Gorgyrella namaquensis
Guará, São Paulo
Guará là một đô thị ở bang São Paulo của Brasil.
Gustav Friedrich von Beyer
Tướng Gustav von Beyer Gustav Friedrich von Beyer (26 tháng 2 năm 1812 tại Berlin – 7 tháng 12 năm 1889 tại Leipzig) là một tướng lĩnh quân đội Phổ và Bộ trưởng Bộ Chiến tranh Baden.
Xem 1902 và Gustav Friedrich von Beyer
Gustav Hermann von Alvensleben
Tướng Gustav Hermann von Alvensleben Gustav Hermann von Alvensleben trên lưng ngựa Brin d´Amour, họa phẩm của Franz Krüger Gustav Hermann von Alvensleben (17 tháng 1 năm 1827 tại Rathenow – 1 tháng 2 năm 1905 tại Möckmühl) là một Thượng tướng Kỵ binh Phổ, đồng thời là Hiệp sĩ Huân chương Đại bàng Đen.
Xem 1902 và Gustav Hermann von Alvensleben
Gustav von Kessel
Gustav Emil Bernhard Bodo von Kessel (6 tháng 4 năm 1846 tại Potsdam – 28 tháng 5 năm 1918 tại Berlin) là một Thượng tướng quân đội Phổ, Tổng chỉ huy quân đội ở tỉnh Mark Brandenburg đồng thời là Thống đốc Berlin.
Halldór Laxness
Halldór Kiljan Laxness (tên khai sinh: Halldór Guðjónsson; 21 tháng 4 năm 1902 – 8 tháng 2 năm 1998) là nhà văn Iceland đoạt giải Nobel Văn học năm 1955.
Hans Alexis von Biehler
Bản thảo của một pháo đài Biehler. Hans Alexis Biehler, sau năm 1871 là von Biehler (16 tháng 6 năm 1818 tại Berlin – 30 tháng 12 năm 1886 tại Charlottenburg) là một Thượng tướng bộ binh của Phổ, đã từng tham chiến trong cuộc Chiến tranh Áo-Phổ (1866) và cuộc Chiến tranh Pháp-Đức (1870 – 1871).
Xem 1902 và Hans Alexis von Biehler
Harpactirella treleaveni
Harpactirella treleaveni là một loài nhện trong họ Theraphosidae.
Xem 1902 và Harpactirella treleaveni
Hà Nội
Hà Nội là thủ đô của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và cũng là kinh đô của hầu hết các vương triều phong kiến Việt trước đây.
Xem 1902 và Hà Nội
Hà Nội (tỉnh)
Tỉnh Hà Nội là một tỉnh cũ của Việt Nam vào nửa cuối thế kỷ 19.
Hàng không năm 1902
Đây là danh sách các sự kiện hàng không nổi bật xảy ra trong năm 1902.
Xem 1902 và Hàng không năm 1902
Hình tượng con ngựa trong nghệ thuật
Hình tượng con ngựa trong nghệ thuật là hình ảnh của con ngựa trong nghệ thuật tạo hình, ngựa là chủ đề khá quen thuộc trong văn học nghệ thuật, hội họa, điêu khắc, kiến trúc, chúng đã trở thành một mô típ tương đối phổ biến nhất là ngựa gắn với các danh tướng lịch sử, do đó trong nghệ thuật có nhiều tác phẩm điêu khắc đã tạc tượng nhiều tượng danh nhân ngồi trang trọng trên lưng ngựa và về nghệ thuật hội họa có nhiều tranh nghệ thuật mô tả về vẻ đẹp của ngựa.
Xem 1902 và Hình tượng con ngựa trong nghệ thuật
Hải đoàn Á châu
Hải đoàn Á châu (Asiatic Squadron) là một hải đoàn tàu chiến và các thành phần hỗ trợ của Hải quân Hoa Kỳ đóng quân tại Thái Bình Dương trong thế kỷ 19.
Hứa Trinh Thục
Heo Jong-suk (Hangul: 허정숙, hanja: 許貞淑, Hán Việt: Hứa Trinh Thục, 16 tháng 7 năm 1902 - 5 tháng 6 năm 1991) là một nhà cách mạng, nhà hoạt động vì nữ quyền và nhà cộng sản người Triều Tiên.
Hồ Hán Dân
Hồ Hán Dân khi làm Đốc quân Quảng Châu Hồ Hán Dân (sinh tại Phiên Ngung, Quảng Đông, Trung Hoa, vào ngày 9 tháng 12 năm 1879; mất tại Quảng Đông, Trung Hoa ngày 12 tháng 5 năm 1936) là một trong những lãnh tụ đầu tiên và một nhân vật phái tả rất quan trọng của Trung Quốc Quốc Dân Đảng.
Hồ Thị Chỉ
Hồ Thị Chỉ Hồ Thị Chỉ (chữ Hán: 胡氏芷; 1902 - 1982), là Nhất giai Ân phi (一階恩妃) của hoàng đế Khải Định thuộc triều đại nhà Nguyễn trong lịch sử Việt Nam.
Hồng lâu mộng (chương trình truyền hình 1987)
Hồng lâu mộng là bộ phim truyền hình do Đài truyền hình trung ương Trung Quốc sản xuất căn cứ vào tiểu thuyết cùng tên của nhà văn Tào Tuyết Cần, khởi quay năm 1984, hoàn thành và công chiếu năm 1987.
Xem 1902 và Hồng lâu mộng (chương trình truyền hình 1987)
Heinrich von Goßler
Chân dung tướng Heinrich von Goßler Heinrich Wilhelm Martin von Goßler (29 tháng 9 năm 1841, tại Weißenfels, tỉnh Sachsen – 10 tháng 1 năm 1927, tại Berlin-Wilmersdorf) là một sĩ quan quân đội Phổ, được thăng đến cấp Thượng tướng Bộ binh, và giữ chức vụ Bộ trưởng Chiến tranh Phổ từ năm 1896 cho đến năm 1903.
Xem 1902 và Heinrich von Goßler
Helmuth Johannes Ludwig von Moltke
Helmuth Johannes Ludwig von Moltke (23 tháng 5 năm 1848, Biendorf – 18 tháng 6 năm 1916, Berlin), còn được gọi là Moltke Nhỏ để phân biệt với người bác của mình là Thống chế Bá tước Moltke, là Tổng tham mưu trưởng quân đội Đức từ năm 1906 cho đến cuối năm 1914.
Xem 1902 và Helmuth Johannes Ludwig von Moltke
Henry Cabot Lodge, Jr.
Henry Cabot Lodge, Jr. (5 tháng 7 năm 1902 – 27 tháng 2 năm 1985) là một Thượng nghị sĩ Mỹ của tiểu bang Massachusetts, Đại sứ Hoa Kỳ tại Việt Nam Cộng hòa thời Chiến tranh Việt Nam.
Xem 1902 và Henry Cabot Lodge, Jr.
Hermann Emil Fischer
Hermann Emil Fischer (ngày 9 tháng 10 năm 1852 - ngày 15 tháng 7 năm 1919) là nhà hóa học người Đức và Ông đã nhận được Giải Nobel Hóa học vào năm 1902.
Xem 1902 và Hermann Emil Fischer
Heterixalus boettgeri
Heterixalus boettgeri là một loài ếch thuộc họ Hyperoliidae.
Xem 1902 và Heterixalus boettgeri
Heteromigas
Heteromigas là một chi nhện trong họ Migidae.
Heteromys nelsoni
Heteromys nelsoni là một loài động vật có vú trong họ Chuột kangaroo, bộ Gặm nhấm.
HMS Acheron
Tám tàu chiến của Hải quân Hoàng gia Anh từng được đặt cái tên HMS Acheron theo Acheron, một con sông tại Hades trong thần thoại Hy Lạp.
HMS Audacious
Bảy tàu chiến của Hải quân Hoàng gia Anh từng được đặt cái tên HMS Audacious.
HMS Encounter
Sáu tàu chiến của Hải quân Hoàng gia Anh từng được đặt cái tên HMS Encounter.
HMS Hotspur
Bốn tàu chiến của Hải quân Hoàng gia Anh từng mang cái tên HMS Hotspur, được đặt theo tên lóng của Henry Percy.
HMS Nelson
Ba tàu chiến của Hải quân Hoàng gia Anh từng được đặt tên HMS Nelson nhằm tôn vinh Đô đốc Horatio Nelson.
HMS Prince of Wales
Tám tàu chiến của Hải quân Hoàng gia Anh từng được đặt tên HMS Prince of Wales, theo tước vị Hoàng tử xứ Wales.
Xem 1902 và HMS Prince of Wales
HMS Queen
Bảy tàu chiến của Hải quân Hoàng gia Anh từng được đặt tên HMS Queen, là một trong những tên tàu xưa nhất của Hải quân Hoàng gia từ thời vua Henry III của Anh.
Hoàng hậu Minh Thành
Minh Thành hoàng hậu (chữ Hán: 明成皇后; Hangul: 명성황후; 19 tháng 10 năm 1851 - 8 tháng 10 năm 1895), còn được biết đến như Minh Thành Thái hoàng hậu (明成太皇后) hay Mẫn phi (閔妃), là Vương phi của Triều Tiên Cao Tông và là Vương phi cuối cùng của nhà Triều Tiên thời kỳ Vương quốc.
Xem 1902 và Hoàng hậu Minh Thành
Hoàng Khắc Thành
Hoàng Khắc Thành (sinh ngày 1 tháng 10 năm 1902 mất ngày 28 tháng 12 năm 1986) là đại tướng Quân Giải phóng Nhân dân Trung Quốc và là trong 10 người được phong quân hàm Đại tướng trong Quân Giải phóng Nhân dân Trung Quốc.
Hoàng Thúc Hội
Hoàng Thúc Hội (1870 - 1938), hiệu Cúc Hương, tự Gia Phủ; là một nhà thơ, nhà văn Việt Nam thời Pháp thuộc.
Hoàng Thúc Trâm
Hoàng Thúc Trâm (1902 - 1977), bút danh Hoa Bằng, Sơn Tùng, Song Côi; là nhà nghiên cứu văn học và sử học Việt Nam.
Hollywood
Biển báo Hollywood Đường phố Hollywood nhìn từ Kodak Theatre Hollywood là một khu của thành phố Los Angeles, California, Hoa Kỳ, nằm về phía tây bắc của thành phố này.
Hyetussa
Hyetussa là một chi nhện trong họ Salticidae.
Xem 1902 và Hyetussa
Hyloscirtus armatus
Hyloscirtus armatus là một loài ếch trong họ Nhái bén.
Xem 1902 và Hyloscirtus armatus
Intihuatana antarctica
Intihuatana antarctica là một loài nhện trong họ Hahniidae.
Xem 1902 và Intihuatana antarctica
Iosif Ivanovici
Iosif Ivanovici (còn viết là: Jovan Ivanović, Ion Ivanovici, Josef Ivanovich) (1845 – 28 tháng 9 năm 1902) là một nhà chỉ huy dàn nhạc quân đội và cũng là một nhà soạn nhạc người România gốc Serbia.
Ixchela furcula
Ixchela furcula là một loài nhện trong họ Pholcidae.
James Stirling
Người mang tên James Stirling có thể là.
Jean Baptiste Paul Beau
Jean-Baptiste-Paul Beau hay còn gọi Paul Beau (sinh 26 tháng 1 năm 1857 tại Bordeaux - mất 14 tháng 2 năm 1926 tại Paris) là một nhà ngoại giao, chính trị gia người Pháp.
Xem 1902 và Jean Baptiste Paul Beau
Johan Ludwig Mowinckel
Johan Ludwig Mowinckel (22 tháng 10 năm 1870 - 30 tháng 9 năm 1943) là một chính khách, một nhà triết học vận tải và nhà hảo tâm người Na Uy.
Xem 1902 và Johan Ludwig Mowinckel
Johann von Zwehl
Johann von Zwehl Johann (Hans) von Zwehl (27 tháng 7 năm 1851 tại Osterode am Harz – 28 tháng 5 năm 1926 tại Berlin) là một sĩ quan quân đội Phổ, đã được thăng đến cấp Thượng tướng Bộ binh.
John Steinbeck
John Ernst Steinbeck, Jr. (1902 – 1968) là một tiểu thuyết gia người Mỹ được biết đến như là ngòi bút đã miêu tả sự đấu tranh không ngừng nghỉ của những người phải bám trên mảnh đất của mình để sinh tồn.
Josef Suk
Josef Suk (1874-1935) là nhà soạn nhạc, nghệ sĩ violin, nhà sư phạm người Séc.
Joseph Joffre
Joseph Jacques Césaire Joffre (12 tháng 1 năm 1852 - 3 tháng 1 năm 1931) là Thống chế Pháp gốc Catalan, Tổng tham mưu trưởng Quân đội Pháp từ 1914 đến 1916 trong cuộc Chiến tranh thế giới lần thứ nhất.
Jules Verne
Jules Gabriel Verne, thường được biết đến với tên Jules Verne (sinh ngày 8 tháng 2 năm 1828, mất ngày 24 tháng 3 năm 1905), là nhà văn Pháp nổi tiếng, người đi tiên phong trong thể loại văn học Khoa học viễn tưởng và được coi là một trong những "Cha đẻ" của thể loại nàyAdam Charles Roberts, Science Fiction, Routledge, 2000,.
Juscelino Kubitschek
Juscelino Kubitschek de Oliveira (tiếng Bồ Đào Nha phát âm:, ngày 12 tháng 9 năm 1902 đến ngày 22 tháng 8 năm 1976), được biết đến bằng chữ viết tắt JK, là một chính trị gia nổi tiếng của Brazil, từng là Tổng thống thứ 21 của Brazil từ năm 1956 đến năm 1961 Thuật ngữ của ông được đánh dấu bởi sự thịnh vượng kinh tế và ổn định chính trị, được biết đến nhiều nhất trong việc xây dựng một thủ đô mới, Brasília.
Xem 1902 và Juscelino Kubitschek
Kaiser Friedrich III (lớp thiết giáp hạm)
Lớp thiết giáp hạm Kaiser Friedrich III là một lớp thiết giáp hạm tiền-dreadnought của Hải quân Đế quốc Đức trước Chiến tranh Thế giới thứ nhất; lớp bao gồm năn chiếc, tất cả đều được đặt tên theo các hoàng đế của Đức.
Xem 1902 và Kaiser Friedrich III (lớp thiết giáp hạm)
Karl Botho zu Eulenburg
Karl Botho Wend Heinrich Graf zu Eulenburg (2 tháng 7 năm 1843 tại Wicken – 26 tháng 4 năm 1919 cũng tại Wicken) là một sĩ quan quân đội Phổ, đã từng tham chiến trong cuộc Chiến tranh Áo-Phổ (1866) và cuộc Chiến tranh Pháp-Đức (1870 – 1871).
Xem 1902 và Karl Botho zu Eulenburg
Karl Heinrich von der Goltz
Karl Heinrich Hermann Ludolf Bonaventura Graf von der Goltz (19 tháng 11 năm 1803 tại Groß-Teschendorf, huyện Riesenburg – 27 tháng 1 năm 1881 tại Potsdam) là một Trung tướng quân đội Phổ, từng tham chiến trong cuộc Chiến tranh Đức-Đan Mạch (1864) và phục vụ trong nước vào thời gian Chiến tranh Áo-Phổ (1866) và Chiến tranh Pháp-Đức (1870 – 1871).
Xem 1902 và Karl Heinrich von der Goltz
Karl Popper
Sir Karl Popper (28 tháng 6 năm 1902 – 17 tháng 9 năm 1994) là một nhà triết học người Áo, người đề xuất các ý tưởng về một xã hội mở, một xã hội mà ở đó sự bất đồng chính kiến được chấp nhận và đó được xem như một tiền đề để tiến tới việc xây dựng một xã hội hoàn thiện.
Karl von Plettenberg
Karl Freiherr von Plettenberg (18 tháng 12 năm 1852 tại Neuhaus – 10 tháng 2 năm 1938 tại Bückeburg) là một sĩ quan quân đội Phổ, và sau này là Thượng tướng Bộ binh trong cuộc Chiến tranh thế giới thứ nhất.
Xem 1902 và Karl von Plettenberg
Karl von Wedel
Karl Leo Julius Fürst von Wedel (từ năm 1914: Graf von Wedel; 5 tháng 2 năm 1842 tại Oldenburg – 30 tháng 12 năm 1919) là một sĩ quan quân đội Phổ, đã được thăng đến cấp Thượng tướng kỵ binh, đồng thời là một nhà ngoại giao.
Khăn liệm Torino
Khăn liệm Turin. Khăn liệm Turin hoặc Vải liệm Turin (tiếng Ý: Sindone di Torino, Sacra Sindone) là một tấm vải lanh mang hình ảnh của một người đàn ông dường như đã bị chấn thương bởi các tác nhân vật lý.
Konrad Ernst von Goßler
Konrad Ernst von Goßler (28 tháng 12 năm 1848 tại Potsdam – 7 tháng 2 năm 1933 tại Eisenach) là một Thượng tướng bộ binh của Vương quốc Phổ, đã từng tham chiến trong cuộc Chiến tranh Pháp-Đức (1870 – 1871).
Xem 1902 và Konrad Ernst von Goßler
Krona Thụy Điển
Krona Thụy Điển (viết tắt: kr; mã ISO 4217: SEK) là đơn vị tiền của Thụy Điển từ năm 1873 (dạng số nhiều là kronor).
Kurt Alder
Kurt Alder (1902-1958) là nhà hóa học người Đức.
KV45
Ngôi mộ KV45 là một ngôi mộ Ai Cập cổ.
Xem 1902 và KV45
La Bayamesa
La Bayamesa là quốc ca của Cuba, được biểu diễn lần đầu trong Cuộc chiến đấu Bayamo năm 1868.
Lan Châu
Lan Châu (giản thể: 兰州; phồn thể: 蘭州; bính âm: Lánzhōu; Wade-Giles: Lan-chou; bính âm bưu chính: Lanchow) là tỉnh lỵ tỉnh Cam Túc của Trung Quốc.
Xem 1902 và Lan Châu
Langston Hughes
Langston Hughes (1 tháng 2 năm 1902 – 22 tháng 5 năm 1967) là một nhà thơ, nhà văn, nhà viết kịch Mỹ.
Lá cờ Ohio
Lá cờ Ohio Lá cờ Ohio là một cờ đuôi nheo (tiếng Anh: burgee), được chấp nhận vào năm 1902 và được vẽ bởi John Eisenmann cho Cuộc triển lãm Liên Mỹ (Pan-American Exposition) năm 1901.
Lê Hồng Phong
Lê Hồng Phong (1902–1942) là một nhà hoạt động cách mạng Việt Nam.
Lúcio Costa
Lúcio Marçal Ferreira Ribeiro Lima Costa (27 tháng 2 năm 1902 – 13 tháng 6 năm 1998) là một kiến trúc sư và quy hoạch đô thị người Brazil, người được biết đến thông qua kế hoạch quy hoạch tại thành phố Brasilia.
Lịch sử điện ảnh
Auguste và Louis Lumière, "cha đẻ" của nền điện ảnh Lịch sử điện ảnh là quá trình ra đời và phát triển của điện ảnh từ cuối thế kỉ 19 cho đến nay.
Lịch sử kinh tế Nhật Bản
Lịch sử kinh tế Nhật Bản được quan tâm nghiên cứu chính là vì sự phát triển kinh tế mạnh mẽ của nước này và bởi vì Nhật Bản là nền kinh tế quốc gia lớn thứ ba trên thế giới.
Xem 1902 và Lịch sử kinh tế Nhật Bản
Lịch sử quân sự Nhật Bản
Lịch sử quân sự Nhật Bản mô tả cuộc chiến tranh phong kiến kéo dài nhằm tiến tới việc ổn định trong nước, sau đó cùng với việc viễn chinh ra bên ngoài cho tới khi phát triển thành chủ nghĩa đế quốc.
Xem 1902 và Lịch sử quân sự Nhật Bản
Lịch sử Thánh nhạc Công giáo Việt Nam
Lịch sử Thánh nhạc Công giáo Việt Nam nói về quá trình hình thành và phát triển của dòng nhạc Thánh ca Công giáo tại Việt Nam.
Xem 1902 và Lịch sử Thánh nhạc Công giáo Việt Nam
Le Plus Grand Français de tous les temps
Le Plus Grand Français de tous les temps (Những người Pháp vĩ đại nhất mọi thời) là một chương trình bầu chọn do đài France 2 tổ chức năm 2005 để tìm ra 100 người Pháp được coi là vĩ đại nhất trong lịch s.
Xem 1902 và Le Plus Grand Français de tous les temps
Leni Riefenstahl
Helene Bertha Amalie "Leni" Riefenstahl (22 tháng 8 năm 1902 - 8 tháng 9 năm 2003) là một đạo diễn, vũ công và diễn viên người Đức, nổi tiếng với khả năng cách tân và con mắt thẩm mỹ trong cách làm phim.
Lepthercus dregei
Lepthercus dregei là một loài nhện trong họ Nemesiidae.
Leptodactylus ventrimaculatus
Leptodactylus ventrimaculatus là một loài ếch thuộc họ Leptodactylidae.
Xem 1902 và Leptodactylus ventrimaculatus
Leptopelis ocellatus
Leptopelis ocellatus là một loài ếch thuộc họ Hyperoliidae.
Xem 1902 và Leptopelis ocellatus
Lerista planiventralis
Lerista planiventralis là một loài thằn lằn trong họ Scincidae.
Xem 1902 và Lerista planiventralis
Lesya Ukrainka
Lesya Ukrainka (tiếng Ukraina: Леся Українка, tên thật là Larysa Kosach-Kvitka, tiếng Ukraina: Лариса Петрівна Косач-Квітка, 25 tháng 2 năm 1871 - 01 tháng 8 năm 1913 – là nhà thơ, nhà văn, dịch giả và danh nhân văn hóa Ukraina.
Lev Davidovich Trotsky
Lev Davidovich Trotsky (tiếng Nga:, Лев Давидович Троцький Lev Davidovich Trotsky, cũng được dịch là Leo, Lyev, Trotski, Trotskij, Trockij và Trotzky) (– 21 tháng 8 năm 1940), tên khi sinh Lev Davidovich Bronstein (Лeв Давидович Бронштéйн), là một nhà lý luận cách mạng Bolshevik và Marxist.
Xem 1902 và Lev Davidovich Trotsky
Linh dương Bubal
Linh dương sừng móc Bubal hay còn gọi đơn giản là Linh dương Bubal hay Bubal (Danh pháp khoa học: Alcelaphus buselaphus bubal) là một phân loài đã tuyệt chủng lần đầu tiên được mô tả của loài alcelaphus buselaphus mà trước đây được tìm thấy ở phía bắc của sa mạc Sahara.
Liomys
Liomys hay Chuột gai bìu má là một chi động vật có vú trong họ Chuột kangaroo, bộ Gặm nhấm.
Xem 1902 và Liomys
Lophostica
Lophostica là một chi nhện trong họ Salticidae.
Louis Kahn
Nhà làm việc chính phủ Dhaka, Bangladesh La Jolla, California Nội thất nhà nguyện Rochester Louis Isadore Kahn (20 tháng 2 năm 1901 hoặc 1902–– 17 tháng 3 năm 1974) là một kiến trúc sư nổi tiếng thế giới, hành nghề tại Philadelphia, Pennsylvania, Mỹ.
Ludwig von Falkenhausen
Ludwig Freiherr von Falkenhausen (13 tháng 9 năm 1844 – 4 tháng 5 năm 1936) là một Thượng tướng Bộ binh của Phổ và Đế quốc Đức, từng tham gia chiến đấu trong ba cuộc chiến tranh thống nhất nước Đức.
Xem 1902 và Ludwig von Falkenhausen
Luis Barragán
Luis Barragán (9 tháng 3 năm 1902 tại Guadalajara – 22 tháng 11 năm 1988 tại Thành phố Mexico) là một trong những kiến trúc sư México quan trọng nhất của thế kỉ 20.
Lygodactylus conraui
Lygodactylus conraui là một loài thằn lằn trong họ Gekkonidae.
Xem 1902 và Lygodactylus conraui
Lưu Vĩnh Phúc
Lưu Vĩnh Phúc (tiếng Trung: 劉永福/刘永福) (1837—1917), tự Uyên Đình (淵亭), người Khâm Châu, Quảng Đông (nay thuộc Quảng Tây), là một quân nhân Trung Quốc thời kỳ nhà Thanh.
Lương Khắc Ninh
Lương Khắc Ninh (1862-1943), tự là Dũ Thúc, bút hiệu Dị Sử Thị, là một nhân vật hoạt động tích cực trong nhiều lĩnh vực văn hóa ở Sài Gòn suốt từ năm 1900 cho đến những năm 1930.
Malloneta guineensis
Malloneta guineensis là một loài nhện trong họ Salticidae.
Xem 1902 và Malloneta guineensis
Mallos niveus
Mallos niveus là một loài nhện trong họ Dictynidae.
Manchester United F.C.
Câu lạc bộ bóng đá Manchester United (tiếng Anh: Manchester United Football Club) là một câu lạc bộ bóng đá chuyên nghiệp có trụ sở tại Old Trafford, Greater Machester, Anh.
Xem 1902 và Manchester United F.C.
Mannheim
Tháp nước Mannheim, biểu tượng của thành phố Mannheim, với dân số vào khoảng 320.000 người, là thành phố lớn thứ hai của bang Baden-Württemberg sau Stuttgart, nằm ở phía Tây nước Cộng hòa Liên bang Đức.
Xem 1902 và Mannheim
Manuel Ferraz de Campos Sales
Tiến sĩ Manuel Ferraz de Campos Sales (15 tháng 2 năm 1841 - 28 tháng 6 năm 1913) là một luật sư người Brazil, người trồng cà phê và chính trị gia từng là Tổng thống thứ tư của Brazil.
Xem 1902 và Manuel Ferraz de Campos Sales
Marcel Aymé
Marcel Aymé (29 tháng 3 năm 1902 - 14 tháng 10 năm 1967) là một nhà văn và nhà viết kịch người Pháp.
Maria Goretti
Maria Goretti (16 tháng 10 năm 1890 – 6 tháng 7 năm 1902) là một vị Thánh tử đạo của Giáo hội Công giáo Rôma.
Marie Henriette của Áo
Công chúa Marie Henriette của Áo (23 tháng 8 năm 1836 – 19 tháng 9 năm 1902), tên đầy đủ là Marie Henriette Anne, là vợ của vua Léopold II của Bỉ.
Xem 1902 và Marie Henriette của Áo
Max Planck
Max Karl Ernst Ludwig Planck (23 tháng 4 năm 1858 – 4 tháng 10 năm 1947) là một nhà vật lý người Đức, được xem là người sáng lập cơ học lượng tử và do đó là một trong những nhà vật lý quan trọng nhất của thế kỷ 20.
Max von Bock und Polach
Max Friedrich Ernst von Bock und Polach (5 tháng 9 năm 1842 tại Trier – 4 tháng 3 năm 1915 tại Hannover) là một sĩ quan quân đội Phổ, về sau được phong quân hàm Thống chế.
Xem 1902 và Max von Bock und Polach
Max von Gallwitz
Max Karl Wilhelm von Gallwitz (2 tháng 5 năm 1852 tại Breslau – 18 tháng 4 năm 1937 tại Napoli) là Thượng tướng pháo binh quân đội Đức thời kỳ Đế quốc.
Max von Hausen
Max von Hausen Max Clemens Lothar Freiherr von Hausen (17 tháng 12 năm 1846 – 19 tháng 3 năm 1922) là một chỉ huy quân đội Đức trong giai đoạn đầu của cuộc Chiến tranh thế giới thứ nhất.
Max Weber
Maximilian Carl Emil Weber (21 tháng 4 năm 1864 – 14 tháng 6 năm 1920) là nhà kinh tế chính trị học và xã hội học người Đức, ông được nhìn nhận là một trong bốn người sáng lập ngành xã hội học và quản trị công đương đại.
Métro Paris
Métro Paris hay Métro de Paris, Métro parisien là hệ thống tàu điện ngầm phục vụ thành phố và vùng đô thị Paris.
Mỹ Tho (tỉnh)
thumb Mỹ Tho là tỉnh cũ ở miền Tây Nam Bộ (Đồng bằng sông Cửu Long), Việt Nam.
McGraw-Hill
Nhà xuất bản McGraw-Hill do James Herbert McGraw và John A. Hill thành lập.
Melanophryniscus montevidensis
Melanophryniscus montevidensis là một loài cóc trong họ Bufonidae.
Xem 1902 và Melanophryniscus montevidensis
Mercedes-Benz
Mercedes-Benz là một trong những hãng sản xuất xe ô tô, xe buýt, xe tải danh tiếng trên thế giới.
Microhasarius
Microhasarius là một chi nhện trong họ Salticidae.
Mikasa (thiết giáp hạm Nhật)
Mikasa (tiếng Nhật: 三笠; Hán-Việt: Tam Lạp) là một thiết giáp hạm thế hệ tiền-dreadnought của Hải quân Đế quốc Nhật Bản được chế tạo tại Anh Quốc vào đầu thế kỷ 20.
Xem 1902 và Mikasa (thiết giáp hạm Nhật)
Misgolas andrewsi
Misgolas andrewsi là một loài nhện trong họ Idiopidae.
Mopiopia
Mopiopia là một chi nhện trong họ Salticidae.
Xem 1902 và Mopiopia
Moritz von Bissing
Moritz Ferdinand Freiherr von Bissing (30 tháng 1 năm 1844 tại Thượng Bellmannsdorf, hạt Lauban, tỉnh Schlesien – 18 tháng 4 năm 1917 tại Trois Fontaines ở Bỉ), được phong hàm Nam tước Phổ vào ngày 31 tháng 3 năm 1858, là một sĩ quan quân đội Phổ, đã từng tham chiến trong cuộc Chiến tranh Áo-Phổ (1866) và cuộc Chiến tranh Pháp-Đức (1870 – 1871).
Xem 1902 và Moritz von Bissing
Naja multifasciata
Naja multifasciata là một loài rắn trong họ Rắn hổ.
Xem 1902 và Naja multifasciata
Nannenus
Nannenus là một chi nhện trong họ Salticidae.
Xem 1902 và Nannenus
Natsume Sōseki
Natsume Sōseki (Tiếng Nhật: 夏目 漱石, phiên âm Hán-Việt: Hạ Mục Thấu/Sấu Thạch, tên thật là Natsume Kinnosuke (夏目金之助, Hạ Mục Kim Chi Trợ), sinh ngày 9 tháng 2 năm 1867 và mất ngày 9 tháng 12 năm 1916), là nhà văn cận-hiện đại lớn của Nhật Bản.
Nâzım Hikmet
Nazim Hikmet Ran (1902 - 1963) Tên thường gọi là Nazim Hikmet (tiếng Thổ Nhĩ Kỳ phát âm là) là một nhà thơ, nhà viết kịch, tiểu thuyết gia người Thổ Nhĩ Kỳ.
Nebridia
Nebridia là một chi nhện trong họ Salticidae.
Xem 1902 và Nebridia
Neotama forcipata
Neotama forcipata là một loài nhện trong họ Hersiliidae.
Neuilly-en-Donjon
Neuilly-en-Donjon là một xã ở tỉnh Allier thuộc miền trung nước Pháp.
Ngô Minh Chiêu
Ngô Minh Chiêu (1878-1932) được các tín đồ đạo Cao Đài công nhận là môn đệ đầu tiên của Đức Cao Đài Tiên Ông, tức Thượng đế của tôn giáo này.
Nghĩa trang Ferncliff
Nghĩa trang Ferncliff (tiếng Anh: Ferncliff Cemetery) là một nghĩa trang nằm ở Hartsdale thuộc Quận Westchester, New York.
Xem 1902 và Nghĩa trang Ferncliff
Nghĩa trang Passy
Nghĩa trang Passy Nghĩa trang Passy (tiếng Pháp: Cimetière de Passy) là một nghĩa địa của thành phố Paris nơi chôn cất rất nhiều người nổi tiếng, nghĩa trang hiện nằm tại trung tâm thành phố ở số 2 phố Commandant Schœlsing thuộc 16.
Nghĩa trang Tikhvin
Nghĩa trang Tikhvin (tiếng Nga: Тихвинское кладбище) là một nghĩa trang nằm ở Sankt-Peterburg, Nga.
Xem 1902 và Nghĩa trang Tikhvin
Nguyên soái
Nguyên soái, tương đương (cao hơn) Thống chế, là danh xưng quân hàm sĩ quan cao cấp nhất trong quân đội của một số quốc gia, trên cả Thống tướng.
Nguyên tắc tập trung dân chủ
Nguyên tắc tập trung dân chủ là một trong những nguyên tắc cơ bản của các tổ chức cộng sản và được trình bày trong điều lệ chính thức của các Đảng Cộng sản.
Xem 1902 và Nguyên tắc tập trung dân chủ
Nguyễn An Ninh
Nguyễn An Ninh (1900 - 1943) là nhà văn, nhà báo, nhà nghiên cứu tôn giáo và là nhà cách mạng ở đầu thế kỷ 20 trong lịch sử Việt Nam.
Nguyễn Phúc Miên Lâm
Nguyễn Phúc Miên Lâm (chữ Hán: 阮福綿㝝; 20 tháng 1, năm 1832 - 28 tháng 12, năm 1897), là hoàng tử nhà Nguyễn.
Xem 1902 và Nguyễn Phúc Miên Lâm
Nguyễn Phong Sắc
Nguyễn Phong Sắc (1902-1931) là một chí sĩ cách mạng Việt Nam.
Nguyễn Thái Học
Chân dung lãnh tụ Nguyễn Thái Học Nguyễn Thái Học (chữ Hán: 阮太學; 1902 – 1930) là nhà cách mạng Việt Nam chủ trương dùng vũ lực lật đổ chính quyền thực dân Pháp, giành độc lập cho Việt Nam.
Nguyễn Thái Học (phố Hà Nội)
Phố Nguyễn Thái Học (tên cũ: phố Hàng Đẫy, đường số 59, đại lộ Borgnis Desbordes kéo dài, phố Duvillier, phố Phan Chu Trinh) là một phố nằm trên địa bàn phường Điện Biên và phường Kim Mã, quận Ba Đình - Hà Nội và phường Cửa Nam - Quận Hoàn Kiếm.
Xem 1902 và Nguyễn Thái Học (phố Hà Nội)
Nguyễn Thần Hiến
Chân dung Nguyễn Thần Hiến. Nguyễn Thần Hiến (1857-1914), tự: Phác Đình, hiệu: Chương Chu; là người đã sáng lập ra "Quỹ Khuyến Du học hội" nhằm vận động và hỗ trợ cho học sinh sang Nhật Bản học, là một trong những nhà cách mạng tiên phong trong phong trào Đông Du ở miền Nam và là một nhà chí sĩ cận đại Việt Nam.
Nguyễn Văn Do
Nguyễn Văn Do (1855 – 1926), tên tục là Bảy Do, đạo hiệu Ngọc Thanh, là một nhân vật lịch sử, hoạt động trong Phong trào hội kín Nam Kỳ chống lại chính quyền thực dân Pháp tại Việt Nam đầu thế kỷ 20.
Nguyễn Văn Luông
Nguyễn Văn Luông tức Sáu Luông, bí danh là Lái (1902 - 18 tháng 1,1946) là người lãnh đạo nhân dân vùng Cây Da Sà khởi nghĩa cướp chính quyền năm 1945.
Nhà giáo Nhân dân
Nhà giáo Nhân dân là danh hiệu do Hội đồng Thi đua và Khen thưởng Quốc gia xét và Chủ tịch nước Việt Nam ký quyết định trao tặng cho những nhà giáo được đánh giá là đã có cống hiến xuất sắc trong sự nghiệp giáo dục của Việt Nam 2 năm/lần vào Ngày Nhà giáo Việt Nam 20 tháng 11.
Nhà ngôn ngữ học
Sau đây là danh sách một số các nhà ngôn ngữ học.
Nhà thờ Cha Tam
Nhà thờ Cha Tam (tên chính thức: Nhà thờ Thánh Phanxicô Xaviê vì thuộc Giáo xứ Phanxicô Xaviê, Tổng Giáo phận Thành phố Hồ Chí Minh) là một nhà thờ cổ, hiện tọa lạc tại số 25 đường Học Lạc, phường 14, quận 5, Thành phố Hồ Chí Minh.
Nhà thờ Huyện Sỹ
Nhà thờ Huyện Sỹ (tên hiệu: Nhà thờ Thánh Philipphê Tông đồ) là một nhà thờ Công giáo cổ hơn 100 tuổi, tọa lạc tại số 1 đường Tôn Thất Tùng, quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam.
Nhái cây Charuplaya
Nhái cây Charuplaya, tên khoa học Hypsiboas callipleura, là một loài ếch thuộc họ Nhái bén.
Xem 1902 và Nhái cây Charuplaya
Nhâm Dần
Nhâm Dần (chữ Hán: 壬寅) là kết hợp thứ 39 trong hệ thống đánh số Can Chi của người Á Đông.
Xem 1902 và Nhâm Dần
Nhóm Caravelle
Nhóm Tự do Tiến bộ, còn được biết với tên gọi Nhóm Caravelle vì nhóm họp báo ra tuyên cáo lần đầu tiên tại Khách sạn Caravelle Sài Gòn vào năm 1960, là một nhóm gồm 18 chính khách thuộc nhiều thuộc nhiều khuynh hướng chính trị khác nhau, chống Cộng và đối lập với chính phủ hiện thời.
Niên hiệu Trung Quốc
Trung Quốc là quốc gia đầu tiên trong lịch sử sử dụng niên hiệu.
Xem 1902 và Niên hiệu Trung Quốc
Nicolas Guillen
Nicolas Guillen Nicolas Guillen (1902-1989) là nhà thơ lớn của Cuba và Mỹ Latin, người tham gia hoạt động giải phóng dân tộc và trở thành đảng viên Đảng Cộng sản Cuba từ năm 1937.
Nilo Peçanha
Nilo Procópio Peçanha (2 tháng 10 năm 1867 - 31 tháng 3 năm 1924) là một chính trị gia Brasil, từng là Tổng thống thứ 7 của Brasil.
Norma Shearer
Edith Norma Shearer (10 tháng 8 năm 1902 – 12 tháng 6 năm 1983) là một nữ diễn viên người Mỹ gốc Canada đã từng đoạt tượng vàng Oscar.
Norwich City F.C.
Câu lạc bộ bóng đá Norwich City là một câu lạc bộ bóng đá chuyên nghiệp Anh có trụ sở tại Norwich, Norfolk.
Nyctinomops
Nyctinomops là một chi động vật có vú trong họ Dơi thò đuôi, bộ Dơi.
Ocnotelus
Ocnotelus là một chi nhện trong họ Salticidae.
Oedothorax insignis
Oedothorax insignis là một loài nhện trong họ Linyphiidae.
Xem 1902 và Oedothorax insignis
Ogden Nash
Frederic Ogden Nash (19 tháng 8 năm 1902 – 19 tháng 5 năm 1971) – nhà thơ trào phúng Mỹ, tác giả của những tập thơ châm biếm chua cay mà nhẹ nhàng.
Olga Scheinpflugová
Olga Scheinpflugová vào thập niên 1930; bức ảnh do chính Karel Čapek chụp Olga Scheinpflugová (3 tháng 12, 1902 – 13 tháng 4, 1968) là nữ diễn viên và nhà văn người Séc.
Xem 1902 và Olga Scheinpflugová
Oliver Heaviside
Oliver Heaviside (18 tháng 5 năm 1850 - 03 tháng 2 năm 1925) là một nhà khoa học, nhà toán học, nhà vật lý và kỹ sư điện người Anh.
Olympique de Marseille
Olympique de Marseille (hay OM hoặc Marseille) là một câu lạc bộ bóng đá chuyên nghiệp tại thành phố Marseille, Pháp; được thành lập năm 1899 và phần lớn chơi ở các giải bóng đá hàng đầu nước Pháp suốt lịch sử tồn tại.
Xem 1902 và Olympique de Marseille
Orthogeomys cavator
Orthogeomys cavator là một loài động vật có vú trong họ Chuột nang, bộ Gặm nhấm.
Xem 1902 và Orthogeomys cavator
Otto Kreß von Kressenstein
Paul Otto Felix Freiherr Kreß von Kressenstein (13 tháng 9 năm 1850 – 19 tháng 2 năm 1929) là một Thượng tướng và Bộ trưởng Chiến tranh của Bayern kể từ ngày 16 tháng 2 năm 1912 cho đến ngày 7 tháng 12 năm 1916.
Xem 1902 và Otto Kreß von Kressenstein
Otto von Strubberg
Otto Julius Wilhelm Maximilian Strubberg, sau năm 1858 là von Strubberg (16 tháng 9 năm 1821 tại Lübbecke, Westfalen – 9 tháng 11 năm 1908 tại Berlin) là một sĩ quan quân đội Phổ – Đức, đã từng tham chiến trong các cuộc Chiến tranh Schleswig lần thứ hai (1864), Chiến tranh Áo-Phổ (1866) và cuộc Chiến tranh Pháp-Đức (1870 – 1871).
Xem 1902 và Otto von Strubberg
Ottorino Respighi
Ottorino Respighi (1879-1936) là nhà soạn nhạc, nhạc trưởng, nghệ sĩ piano, nghệ sĩ đàn dây, nhà sư phạm người Ý.
Oxyrhopus marcapatae
Oxyrhopus marcapatae là một loài rắn trong họ Rắn nước.
Xem 1902 và Oxyrhopus marcapatae
Panaspis togoensis
Panaspis togoensis là một loài thằn lằn trong họ Scincidae.
Xem 1902 và Panaspis togoensis
Pancorius
Pancorius là một chi nhện trong họ Salticidae.
Paul Dirac
Paul Adrien Maurice Dirac (8 tháng 8 năm 1902 - 20 tháng 10 năm 1984) là một nhà vật lý lý thuyết người Anh.
Paul Doumer
Paul Doumer (phát âm tiếng Việt: Pôn Đu-me), tên gọi đầy đủ Joseph Athanase Paul Doumer (Aurillac, Cantal, 22 tháng 3 1857 - Paris, 7 tháng 5 1932) là một chính trị gia người Pháp.
Pavane pour une infante défunte
phải Pavane pour une infante défunte (tiếng Việt: Vũ khúc pavane cho một nàng công chúa đã qua đời) là tiểu phẩm dành cho piano của nhà soạn nhạc người Pháp Maurice Ravel.
Xem 1902 và Pavane pour une infante défunte
Pépieux
Pépieux là một xã của Pháp, nằm ở tỉnh Aude trong vùng Occitanie.
Xem 1902 và Pépieux
Pío Valenzuela
Pío Valenzuela y Alejandrino (11 tháng 7 năm 1869 - 6 tháng 4 năm 1956) là một bác sĩ người Philippines và là một nhà lãnh đạo cách mạng.
Pelléas et Mélisande (Debussy)
Pelléas et Mélisande là vở opera 5 màn của nhà soạn nhạc người Pháp Claude Debussy.
Xem 1902 và Pelléas et Mélisande (Debussy)
Penestomus
Penestomus là một chi nhện trong họ Penestomidae.
Peter Marshall
Peter Marshall Peter Marshall (sinh ngày 27 tháng 5 năm 1902 - mất ngày 26 tháng 1 năm 1949) là một nhà thuyết giáo người Mỹ nhưng quê gốc ở Scotland.
Petit Palais
Petit Palais nhìn từ đại lộ Winston-Churchill Petit Palais, có nghĩa Cung điện nhỏ, là một công trình và bảo tàng nằm trên đại lộ Winston-Churchill thuộc quận 8 thành phố Paris.
Phan Đăng Lưu
Phan Đăng Lưu, (1902-1941) là một nhà hoạt động cách mạng nổi tiếng của Đảng Cộng sản Việt Nam, Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam (1937); Ủy viên Ban Thường vụ Trung ương Đảng (1938).
Phan Văn Hùm
Phan Văn Hùm (9 tháng 4 năm 1902 - năm 1946), bút danh Phù Dao, là một nhà báo, nhà văn, nhà cách mạng, và là lãnh tụ phong trào Cộng sản Đệ Tứ tại Việt Nam.
Phanxicô Xaviê Trần Thanh Khâm
Phanxicô Xaviê Trần Thanh Khâm (1902 - 1976) là một Giám mục Công giáo người Việt Nam, nguyên Giám mục phụ tá Tổng giáo phận Sài Gòn, Giám mục hiệu tòa Numnuli.
Xem 1902 và Phanxicô Xaviê Trần Thanh Khâm
Pharacocerus
Pharacocerus là một chi nhện trong họ Salticidae.
Phaulostylus
Phaulostylus là một chi nhện trong họ Salticidae.
Phausina
Phausina là một chi nhện trong họ Salticidae.
Xem 1902 và Phausina
Phúc Yên (tỉnh)
Phúc Yên là một tỉnh cũ của Việt Nam.
Phim câm
128px Phim câm là những bộ phim không có tiếng động hoặc lời thoại đồng bộ với hình ảnh, đó có thể là các bộ phim được chiếu hoàn toàn không có âm thanh hoặc những bộ phim được chiếu kèm với âm thanh tạo ra bên ngoài (từ dàn nhạc, người đọc thoại, bộ phận tạo tiếng động hoặc các phần thu âm tách rời).
Xem 1902 và Phim câm
Phyaces comosus
Phyaces comosus là một loài nhện trong họ Salticidae.
Phyllomedusa boliviana
Phyllomedusa boliviana là một loài của ếch thuộc họ Nhái bén.
Xem 1902 và Phyllomedusa boliviana
Pilia
Pilia là một chi nhện trong họ Salticidae.
Xem 1902 và Pilia
Pionothele straminea
Pionothele straminea là một loài nhện trong họ Nemesiidae.
Xem 1902 và Pionothele straminea
Poeciliopsis
Poeciliopsis là một chi cá thuộc Họ Cá khổng tước gồm các loài chủ yếu là loài bản địa Mexico và Trung Mỹ.
Poessa argenteofrenata
Poessa argenteofrenata là một loài nhện trong họ Salticidae.
Xem 1902 và Poessa argenteofrenata
Polemus
Polemus là một chi nhện trong họ Salticidae.
Xem 1902 và Polemus
Práxedes Mateo Sagasta
Práxedes Mariano Mateo Sagasta y Escolar (21 tháng 7 năm 1825 – 5 tháng 1 năm 1903) là kỹ sư và chính trị gia người Tây Ban Nha và là Thủ tướng trong tám lần giữa năm 1870 và năm 1902—phụ trách cho Đảng Tự do—một phần của turno pacifico, luân phiên với lãnh đạo Đảng Bảo thủ Antonio Cánovas.
Xem 1902 và Práxedes Mateo Sagasta
Prinz Adalbert (lớp tàu tuần dương)
Lớp tàu tuần dương Prinz Adalbert là một lớp tàu tuần dương bọc thép được Hải quân Đế quốc Đức (Kaiserliche Marine) chế tạo vào đầu những năm 1900.
Xem 1902 và Prinz Adalbert (lớp tàu tuần dương)
Pristimantis subsigillatus
Eleutherodactylus subsigillatus là một loài động vật lưỡng cư trong họ Strabomantidae, thuộc bộ Anura.
Xem 1902 và Pristimantis subsigillatus
Pristobaeus jocosus
Pristobaeus jocosus là một loài nhện trong họ Salticidae.
Xem 1902 và Pristobaeus jocosus
Proscelotes eggeli
Proscelotes eggeli là một loài thằn lằn trong họ Scincidae.
Xem 1902 và Proscelotes eggeli
Prudente de Morais
Prudente José de Morais e Barros (tháng 4 năm 1841 - 3 tháng 12 năm 1902) là Tổng thống thứ ba của Brazil.
Xem 1902 và Prudente de Morais
Pseudauximus
Pseudauximus là một chi nhện trong họ Amaurobiidae.
Pseudechis colletti
Pseudechis colletti là một loài rắn trong họ Rắn hổ.
Xem 1902 và Pseudechis colletti
Pseudemathis trifida
Pseudemathis trifida là một loài nhện trong họ Salticidae.
Xem 1902 và Pseudemathis trifida
Ptychozoon kuhli
Ptychozoon kuhli là một loài thằn lằn trong họ Gekkonidae.
Quan Âm Thị Kính (truyện thơ)
Tượng Quan Âm Thiên thủ thiên nhãn tại chùa Bút Tháp, Bắc Ninh Quan Âm Thị Kính, còn có tên là Quan Âm tân truyện là một truyện thơ Nôm Việt Nam.
Xem 1902 và Quan Âm Thị Kính (truyện thơ)
Quảng trường San Marco
Nhà thờ Thánh Mark Quảng trường San Marco hay Quảng trường Thánh Máccô (tiếng Ý: Piazza San Marco) là quảng trường quan trọng nhất và nổi tiếng nhất của thành phố Venezia.
Xem 1902 và Quảng trường San Marco
Quận-thành phố thống nhất
Trong chính quyền địa phương tại Hoa Kỳ, một quận-thành phố thống nhất (consolidated city–county) là một thành phố và một quận nhập vào với nhau thành một khu vực thẩm quyền thống nhất.
Xem 1902 và Quận-thành phố thống nhất
Quốc sử quán (triều Nguyễn)
Nguyễn triều Quốc sử quán là cơ quan biên soạn lịch sử chính thức duy nhất tại Việt Nam từ năm 1821 tới năm 1945.
Xem 1902 và Quốc sử quán (triều Nguyễn)
Quốc tế ca
Quốc tế ca (tiếng Pháp: L'Internationale) là bài ca tranh đấu nổi tiếng nhất của những người công nhân theo xã hội chủ nghĩa và là một trong những bài hát được nhiều người biết đến nhất trên thế giới.
Quyền lực xã hội
Quyền lực xã hội là một dạng quan hệ xã hội theo chiều dọc biểu hiện ở khả năng một cá nhân hoặc nhóm điều khiển hành vi, thái độ, quan điểm của cá nhân khác, nhóm khác.
Rafael Alberti
Rafael Alberti Rafael Alberti Merello (16 tháng 12 năm 1902 – 27 tháng 10 năm 1999) – nhà thơ, nhà soạn kịch Tây Ban Nha.
Rapanea rhododendroides
Rapanea rhododendroides là một loài thực vật có hoa trong họ Anh thảo.
Xem 1902 và Rapanea rhododendroides
Ray Kroc
Ray Kroc (sinh ngày 5 tháng 10 năm 1902 - mất ngày 14 tháng 1 năm 1984) là một trong số những nhân vật ảnh hưởng thế giới do tạp chí Time (Hoa Kỳ bầu chọn. Là một nhân viên kinh doanh, ông đi khắp mọi miền nước Mỹ để rao bán các sản phẩm.
Xem 1902 và Ray Kroc
Real Madrid C.F.
Real Madrid Club de Fútbol (Câu lạc bộ Bóng đá Hoàng gia Madrid), thường được gọi là Real Madrid hay gọi đơn giản là Real, là một câu lạc bộ bóng đá chuyên nghiệp tại Madrid, Tây Ban Nha.
Rhetenor
Rhetenor là một chi nhện trong họ Salticidae.
Xem 1902 và Rhetenor
Rhinoclemmys nasuta
Rhinoclemmys nasuta là một loài rùa trong họ Emydidae.
Xem 1902 và Rhinoclemmys nasuta
Rhinoderma rufum
Rhinoderma rufum hay còn gọi là ếch Darwin Chile là một trong 2 loài duy nhất trong họ Rhinodermatidae.
Rhyphelia variegata
Rhyphelia variegata là một loài nhện trong họ Salticidae.
Xem 1902 và Rhyphelia variegata
Riama hyposticta
Riama hyposticta là một loài thằn lằn trong họ Gymnophthalmidae.
Romain Rolland
Romain Rolland (29 tháng 1 năm 1866 – 30 tháng 12 năm 1944) là nhà văn, nhà viết kịch Pháp đoạt giải Nobel Văn học năm 1915.
Romorantin-Lanthenay
Romorantin-Lanthenay là một xã trong tỉnh Loir-et-Cher, thuộc vùng hành chính Centre-Val de Loire của nước Pháp, có dân số là 18.350 người (thời điểm 1999).
Xem 1902 và Romorantin-Lanthenay
Roon (lớp tàu tuần dương)
Lớp tàu tuần dương Roon là lớp một lớp tàu tuần dương bọc thép gồm hai chiếc được Hải quân Đế quốc Đức chế tạo vào đầu Thế kỷ 20.
Xem 1902 và Roon (lớp tàu tuần dương)
Rudolf von Caemmerer
Rudolf Karl Fritz von Caemmerer (25 tháng 7 năm 1845 tại Koblenz – 18 tháng 9 năm 1911 tại Schöneberg) là một sĩ quan quân đội Phổ, đã được thăng đến cấp Trung tướng.
Xem 1902 và Rudolf von Caemmerer
Rudolf Walther von Monbary
Hugo Hermann Ottomar Rudolf Walther von Monbary (19 tháng 4 năm 1815 tại Krummenort, huyện Sensburg – 25 tháng 1 năm 1892 tại Potsdam) là một sĩ quan quân đội Phổ, đã được thăng đến cấp Trung tướng.
Xem 1902 và Rudolf Walther von Monbary
Ruhollah Khomeini
Sayyid Ruhollah Musavi Khomeini (tiếng Ba Tư: روح الله موسوی خمینی, phát âm) (24 tháng 9 1902 - 3 tháng 6 1989) là một nhà lãnh đạo tôn giáo và chính trị gia người Iran, người lãnh đạo cuộc Cách mạng Iran 1979 trong đó chứng kiến sự lật đổ của Mohammad Reza Pahlavi, vị Shah cuối cùng của Iran.
Salzburg
Khu phố cổ Salzburg và Pháo đài Hohensalzburg Salzburg là thủ phủ của tiểu bang cùng tên thuộc Cộng hòa Áo.
Xem 1902 và Salzburg
Sarcophrynium
Sarcophrynium là một chi thực vật thuộc họ Marantaceae.
Sân vận động Old Trafford
Old Trafford là một sân vận động bóng đá nổi tiếng tại Old Trafford, Greater Manchester, Vương Quốc Anh và là sân nhà của câu lạc bộ bóng đá Manchester United F.C. với sức chứa 75,635 người.
Xem 1902 và Sân vận động Old Trafford
Sóc núi Bangs
Sóc núi Bangs, tên khoa học Syntheosciurus brochus, là một loài động vật có vú trong họ Sóc, bộ Gặm nhấm.
Sông Arkansas
Sông Arkansas (Arkansas River, tiếng Pawnee: Kícka) là một trong các phụ lưu chính của sông Mississippi.
Súng máy
PKM của Lục quân Iraq Súng máy, còn gọi là súng liên thanh, là một loại súng hoàn toàn tự động, có khả năng bắn thành loạt dài, được gắn trên các loại bệ chống, thường được vác gắn trên các phương tiện cơ giới.
Xem 1902 và Súng máy
Selenotholus foelschei
Selenotholus foelschei là một loài nhện trong họ Theraphosidae.
Xem 1902 và Selenotholus foelschei
Semnolius
Semnolius là một chi nhện trong họ Salticidae.
Sigytes
Sigytes là một chi nhện trong họ Salticidae.
Xem 1902 và Sigytes
Siloca
Siloca là một chi nhện trong họ Salticidae.
Xem 1902 và Siloca
Simaethula
Simaethula là một chi nhện trong họ Salticidae.
Skodje
Skodje là một đô thị ở hạt Møre og Romsdal, Na Uy.
Xem 1902 và Skodje
SMS Brandenburg
SMS Brandenburg"SMS" là từ viết tắt trong tiếng Đức của "Seiner Majestät Schiff", có nghĩa "tàu của đức vua", tương đương với HMS trong tiếng Anh.
SMS Braunschweig
SMS Braunschweig"SMS" là từ viết tắt trong tiếng Đức của "Seiner Majestät Schiff", có nghĩa "tàu của đức vua", tương đương với HMS trong tiếng Anh.
SMS Friedrich Carl
SMS Friedrich Carl"SMS" là từ viết tắt trong tiếng Đức của "Seiner Majestät Schiff", có nghĩa "tàu của đức vua", tương đương với HMS trong tiếng Anh.
Xem 1902 và SMS Friedrich Carl
SMS Hessen
SMS Hessen"SMS" là từ viết tắt trong tiếng Đức của "Seiner Majestät Schiff", có nghĩa "tàu của đức vua", tương đương với HMS trong tiếng Anh.
SMS Kaiser Friedrich III
SMS Kaiser Friedrich III"SMS" là từ viết tắt trong tiếng Đức của "Seiner Majestät Schiff", có nghĩa "tàu của đức vua", tương đương với HMS trong tiếng Anh.
Xem 1902 và SMS Kaiser Friedrich III
SMS Kaiser Karl der Grosse
SMS Kaiser Karl der Grosse"SMS" là từ viết tắt trong tiếng Đức của "Seiner Majestät Schiff", có nghĩa "tàu của đức vua", tương đương với HMS trong tiếng Anh.
Xem 1902 và SMS Kaiser Karl der Grosse
SMS Kaiser Wilhelm der Grosse
SMS Kaiser Wilhelm der Grosse"SMS" là từ viết tắt trong tiếng Đức của "Seiner Majestät Schiff", có nghĩa "tàu của đức vua", tương đương với HMS trong tiếng Anh.
Xem 1902 và SMS Kaiser Wilhelm der Grosse
SMS Kaiser Wilhelm II
SMS Kaiser Wilhelm II"SMS" là từ viết tắt trong tiếng Đức của "Seiner Majestät Schiff", có nghĩa "tàu của đức vua", tương đương với HMS trong tiếng Anh.
Xem 1902 và SMS Kaiser Wilhelm II
SMS Kurfürst Friedrich Wilhelm
SMS Kurfürst Friedrich Wilhelm"SMS" là từ viết tắt trong tiếng Đức của "Seiner Majestät Schiff", có nghĩa "tàu của đức vua", tương đương với HMS trong tiếng Anh.
Xem 1902 và SMS Kurfürst Friedrich Wilhelm
SMS Lothringen
SMS Lothringen"SMS" là từ viết tắt trong tiếng Đức của "Seiner Majestät Schiff", có nghĩa "tàu của đức vua", tương đương với HMS trong tiếng Anh.
SMS Preussen (1903)
SMS Preussen"SMS" là từ viết tắt trong tiếng Đức của "Seiner Majestät Schiff", có nghĩa "tàu của đức vua", tương đương với HMS trong tiếng Anh.
Xem 1902 và SMS Preussen (1903)
SMS Prinz Adalbert (1901)
SMS Prinz Adalbert là một tàu tuần dương bọc thép của Hải quân Đế quốc Đức được chế tạo vào đầu những năm 1900 và được đặt tên theo Hoàng tử Adalbert của Phổ, con thứ ba của Kaiser Wilhelm II.
Xem 1902 và SMS Prinz Adalbert (1901)
SMS Prinz Heinrich
SMS Prinz Heinrich là một tàu tuần dương bọc thép được Hải quân Đế quốc Đức chế tạo vào giai đoạn chuyển sang Thế kỷ 20, là chiếc duy nhất trong lớp của nó, được đặt tên theo Hoàng tử Henry, em trai của Kaiser Wilhelm II.
Xem 1902 và SMS Prinz Heinrich
SMS Roon
SMS Roon"SMS" là từ viết tắt trong tiếng Đức của "Seiner Majestät Schiff", có nghĩa "tàu của đức vua", tương đương với HMS trong tiếng Anh.
Xem 1902 và SMS Roon
SMS Wörth
SMS Wörth"SMS" là từ viết tắt trong tiếng Đức của "Seiner Majestät Schiff", có nghĩa "tàu của đức vua", tương đương với HMS trong tiếng Anh.
SMS Weissenburg
SMS Weissenburg"SMS" là từ viết tắt trong tiếng Đức của "Seiner Majestät Schiff", có nghĩa "tàu của đức vua", tương đương với HMS trong tiếng Anh.
SMS Wettin
SMS Wettin"SMS" là từ viết tắt trong tiếng Đức của "Seiner Majestät Schiff", có nghĩa "tàu của đức vua", tương đương với HMS trong tiếng Anh.
SMS Wittelsbach
SMS Wittelsbach"SMS" là từ viết tắt trong tiếng Đức của "Seiner Majestät Schiff", có nghĩa "tàu của đức vua", tương đương với HMS trong tiếng Anh.
SMS Zähringen
SMS Zähringen"SMS" là từ viết tắt trong tiếng Đức của "Seiner Majestät Schiff", có nghĩa "tàu của đức vua", tương đương với HMS trong tiếng Anh.
Spilargis ignicolor
Spilargis ignicolor là một loài nhện trong họ Salticidae.
Xem 1902 và Spilargis ignicolor
Stasimopus artifex
Stasimopus artifex là một loài nhện trong họ Ctenizidae.
Xem 1902 và Stasimopus artifex
Stasimopus astutus
Stasimopus astutus là một loài nhện trong họ Ctenizidae.
Xem 1902 và Stasimopus astutus
Stasimopus leipoldti
Stasimopus leipoldti là một loài nhện trong họ Ctenizidae.
Xem 1902 và Stasimopus leipoldti
Stasimopus nigellus
Stasimopus nigellus là một loài nhện trong họ Ctenizidae.
Xem 1902 và Stasimopus nigellus
Stasimopus palpiger
Stasimopus palpiger là một loài nhện trong họ Ctenizidae.
Xem 1902 và Stasimopus palpiger
Stiphidion
Stiphidion là một chi nhện trong họ Stiphidiidae.
Svāmī Vivekānanda
Svāmī Vivekānanda Svāmī Vivekānanda (Bengali: স্বামী বিবেকানন্দ Shami Bibekanondo; tiếng Anh: Swami Vivekananda), tên khai sinh là Narendranath Dutta (Nôrendronath Dotto) (12 tháng 1 năm 1863 - 4 tháng 7 năm 1902) là một tu sĩ Ấn Độ giáo Ấn Độ, một trong những lãnh tụ tinh thần nổi tiếng nhất và có ảnh hưởng nhất của trường phái Vedānta.
Syntrechalea
Syntrechalea là một chi nhện trong họ Trechaleidae.
Sư Vãi Bán Khoai
Sư Vãi Bán Khoai (? - ?), không rõ họ tên và thân thế.
Sương Nguyệt Anh
Sương Nguyệt Anh (孀月英, 1 tháng 2 năm 1864 - 20 tháng 1 năm 1921), tên thật là Nguyễn Thị Khuê (theo "Nguyễn chi thế phổ"), tuy nhiên tên ghi trên bia mộ lại là Nguyễn Ngọc Khuê, tự là Nguyệt Anh.
Taiúva
Taiúva là một đô thị ở bang São Paulo của Brasil.
Xem 1902 và Taiúva
Talcott Parsons
Talcott Parsons (1902-1979) là nhà xã hội học người Mỹ, giáo sư của Đại học Harvard từ năm 1927 đến năm 1973.
Tam quốc diễn nghĩa
Tam quốc diễn nghĩa (giản thể: 三国演义; phồn thể: 三國演義, Pinyin: sān guó yǎn yì), nguyên tên là Tam quốc chí thông tục diễn nghĩa, là một tiểu thuyết lịch sử Trung Quốc được La Quán Trung viết vào thế kỷ 14 kể về thời kỳ hỗn loạn Tam Quốc (190-280) với khoảng 120 chương hồi, theo phương pháp bảy thực ba hư (bảy phần thực ba phần hư cấu).
Xem 1902 và Tam quốc diễn nghĩa
Tantilla wilcoxi
Tantilla wilcoxi là một loài rắn trong họ Rắn nước.
Tanybelus aeneiceps
Tanybelus aeneiceps là một loài nhện trong họ Salticidae.
Xem 1902 và Tanybelus aeneiceps
Tariona
Tariona là một chi nhện trong họ Salticidae.
Xem 1902 và Tariona
Tàu chiến-tuần dương
Bismarck'', vốn đã chiến đấu và đánh chìm ''Hood'' trong trận chiến eo biển Đan Mạch với tổn thất toàn bộ thủy thủ đoàn ngoại trừ ba người sống sót. Tàu chiến-tuần dương (tiếng Anh: battlecruiser hoặc battle cruiser; tiếng Việt còn gọi là tàu tuần dương chiến đấu hay tàu tuần dương thiết giáp) là những tàu chiến lớn vào nửa đầu của thế kỷ 20 được Hải quân Hoàng gia Anh sử dụng lần đầu tiên.
Xem 1902 và Tàu chiến-tuần dương
Tàu khu trục
USS Chosin (CG-65) của Hải quân Hoa Kỳ (ở xa) trong đợt diễn tập chung năm 2006 Arleigh Burke-class destroyer của Hải quân Hoa Kỳ. Tàu khu trục, hay còn gọi là khu trục hạm, (tiếng Anh: destroyer) là một tàu chiến chạy nhanh và cơ động, có khả năng hoạt động lâu dài bền bỉ dùng cho mục đích hộ tống các tàu chiến lớn hơn trong một hạm đội, đoàn tàu vận tải hoặc một chiến đoàn, và bảo vệ chúng chống lại những đối thủ nhỏ tầm gần nhưng mạnh mẽ, thoạt tiên là những tàu phóng lôi, và sau này là tàu ngầm và máy bay.
Tòa nhà Flatiron
Tòa nhà Flatiron (tiếng Anh: Flatiron Building), có tên ban đầu Tòa nhà Fuller (Fuller Building), là một tòa nhà chọc trời nằm ở 175 Fifth Avenue thuộc khu Manhattan, Thành phố New York.
Tôn Thất Hiệp (tướng nhà Nguyễn)
Tôn Thất Hiệp còn có tên là Tôn Thất Cáp (尊室鉿, 1814–1862), là một đại thần nhà Nguyễn trong lịch sử Việt Nam.
Xem 1902 và Tôn Thất Hiệp (tướng nhà Nguyễn)
Từ Dụ
Nghi Thiên Chương Hoàng hậu (chữ Hán: 儀天章皇后; 20 tháng 6 năm 1810 - 12 tháng 5 năm 1902), hay Từ Dụ hoàng thái hậu (慈裕皇太后) hoặc Nghi Thiên thái hoàng thái hậu (儀天太皇太后), là chính thất Quý phi của Thiệu Trị Hoàng đế, thân mẫu của Tự Đức.
Xem 1902 và Từ Dụ
Tống Phước Phổ
Tống Phước Phổ (1902 - 31 tháng 8 năm 1991) là soạn giả tuồng.
Terauchi Masatake
(5/2/1852 - 3/11/1919) là một nhà chính trị Nhật Bản.
Thammaca
Thammaca là một chi nhện trong họ Salticidae.
Xem 1902 và Thammaca
Thánh địa Mỹ Sơn
Thánh địa Mỹ Sơn thuộc xã Duy Phú, huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Nam, cách thành phố Đà Nẵng khoảng 69 km và gần thành cổ Trà Kiệu, bao gồm nhiều đền đài Chăm Pa, trong một thung lũng đường kính khoảng 2 km, bao quanh bởi đồi núi.
Tháp Eiffel
Tháp Eiffel (tiếng Pháp: Tour Eiffel) là một công trình kiến trúc bằng thép nằm trên công viên Champ-de-Mars, cạnh sông Seine, thành phố Paris.
Thân Trọng Huề
Thân Trọng Huề (申仲𢤮, 1869-1925), tự là Tư Trung; là danh thần và danh sĩ cuối triều Nguyễn trong lịch sử Việt Nam.
Thích Trí Tịnh
Di ảnh cố Hòa thượng Thích Trí Tịnh trong chùa Vạn Đức Thích Trí Tịnh (thượng Trí hạ Tịnh; 1917-2014), thế danh Nguyễn Văn Bình, húy Nhựt Bình, tự Trí Tịnh, pháp danh Thiện Chánh, pháp hiệu Hân Tịnh; là một nhà sư thuộc dòng Lâm Tế Gia phổ đời thứ 41 tại Việt Nam.
Thời đại đồ sắt
Trong khảo cổ học, thời đại đồ sắt là một giai đoạn trong phát triển của loài người, trong đó việc sử dụng các dụng cụ bằng sắt như là các công cụ và vũ khí là nổi bật.
Thời kỳ Minh Trị
, hay Thời đại Minh Trị, là thời kỳ 45 năm dưới triều Thiên hoàng Minh Trị, theo lịch Gregory, từ 23 tháng 10 năm 1868 (tức 8 tháng 9 âm lịch năm Mậu Thìn) đến 30 tháng 7 năm 1912.
Thống đốc Nam Kỳ
Thống đốc Nam Kỳ (tiếng Pháp: Lieutenant-Gouverneur de la Cochinchine) là chức vụ đứng đầu Nam Kỳ thời Pháp thuộc.
Thiên hoàng Taishō
là vị Thiên hoàng thứ 123 của Nhật Bản theo Danh sách Thiên hoàng truyền thống, trị vì từ ngày 30 tháng 7 năm 1912, tới khi qua đời năm 1926.
Xem 1902 và Thiên hoàng Taishō
Thiết giáp hạm tiền-dreadnought
USS ''Texas'', chế tạo năm 1892, là thiết giáp hạm đầu tiên của Hải quân Hoa Kỳ. Ảnh màu Photochrom được chụp vào khoảng năm 1898. HMS ''Ocean'', thiết giáp hạm tiền-dreadnought tiêu biểu.
Xem 1902 và Thiết giáp hạm tiền-dreadnought
Thiều Chửu
Thiều Chửu (1902–1954) (tên thật: Nguyễn Hữu Kha) là nhà văn hóa, dịch giả và cư sĩ Việt Nam, tác giả Hán Việt tự điển và nhiều bộ sách về Phật giáo nổi tiếng khác.
Thuần Hiến Hoàng quý phi
Thuần Hiến Hoàng quý phi Nghiêm thị (chữ Hán: 純獻皇貴妃嚴氏; Hangul: 순헌황귀비엄씨; 2 tháng 2 năm 1854 – 20 tháng 7 năm 1911) là một phi tần của Triều Tiên Cao Tông, là vị Hoàng đế đầu tiên của nhà Triều Tiên.
Xem 1902 và Thuần Hiến Hoàng quý phi
Thyenula
Thyenula là một chi nhện trong họ Salticidae.
Xem 1902 và Thyenula
Thyenula juvenca
Thyenula juvenca là một loài nhện trong họ Salticidae.
Tlalocohyla smithii
Tlalocohyla smithii là một loài ếch thuộc họ Nhái bén.
Xem 1902 và Tlalocohyla smithii
Toàn quyền Đông Dương
Dinh Toàn quyền (Dinh Norodom) vừa xây dựng xong tại Sài Gòn, hình chụp khoảng năm 1875 Toàn quyền Đông Dương (tiếng Pháp: Gouverneur-général de l'Indochine française), còn gọi là Toàn quyền Đông Pháp, là chức vụ cao cấp của quan chức cai trị thuộc địa Pháp, đứng đầu trong Liên bang Đông Dương.
Xem 1902 và Toàn quyền Đông Dương
Tokugawa Yoshinobu
Tokugawa Yoshinobu (徳川 慶喜 Đức Xuyên Khánh Hỉ), còn gọi là Tokugawa Keiki, sinh ngày 28 tháng 10 năm 1837, mất ngày 22 tháng 11 năm 1913) là Tướng quân thứ 15 và là Tướng quân cuối cùng của Mạc phủ Tokugawa, Nhật Bản.
Xem 1902 và Tokugawa Yoshinobu
Torino
Bản đồ miền Piemonte với Torino được tô màu xanh và các nơi Thế vận hội được chỉ ra Torino (tiếng Ý; còn được gọi là Turin trong tiếng Piemonte và các tiếng Anh, Pháp, Đức) là một thành phố kỹ nghệ quan trọng tại tây bắc của Ý.
Xem 1902 và Torino
Tour de France
Tour de France (tiếng Pháp) – còn gọi là Grande Boucle hay một cách đơn giản là Le Tour, trước đây thường được dịch là Vòng quanh nước Pháp hay Vòng nước Pháp – là giải đua xe đạp nổi tiếng nhất thế giới.
Trachylepis brauni
Trachylepis brauni là một loài thằn lằn trong họ Scincidae.
Xem 1902 và Trachylepis brauni
Trâu Dung
Trâu Dung (chữ Hán: 鄒容 bính âm: Zōu Róng, Wade-Giles: Tsou Jung; 1885 – 1905) tên thật là Thiệu Đào, tên khác là Quế Văn, tên tự Úy Đan, người huyện Ba tỉnh Tứ Xuyên (nay là Trùng Khánh), là nhà tuyên truyền cách mạng nổi tiếng Trung Quốc thời cận đại, tác giả cuốn Cách mạng quân.
Trần Văn Giáp
Trần Văn Giáp (1902-1973), tự Thúc Ngọc là một học giả Việt Nam thế kỷ 20.
Trần Văn Hương
Trần Văn Hương (1902-1982) là một chính khách Việt Nam Cộng Hòa, từng là Thủ tướng (1964-1965 và 1968-1969), Phó Tổng thống (1971-1975) và rồi Tổng thống trong thời gian ngắn ngủi bảy ngày (21 tháng 4 năm 1975 - 28 tháng 4 năm 1975) của Việt Nam Cộng hòa.
Trần Văn Thời
Trần Văn Thời (1902 – 1942) là một nhà cách mạng Việt Nam, là Đảng viên Đảng Cộng sản Đông Dương, Bí thư tỉnh ủy Bạc Liêu, một trong những chỉ huy của cuộc khởi nghĩa Nam Kỳ.
Trật tự xã hội
Trật tự xã hội là khái niệm chỉ sự hoạt động ổn định hài hòa của các thành phần xã hội trong cơ cấu xã hội; trật tự xã hội nhằm duy trì sự phát triển xã hội và cơ chế bảo đảm tính trật tự xã hội là các thiết chế xã hội.
Trống đồng Đông Sơn
Trống đồng Đông Sơn là tên một loại trống tiêu biểu cho Văn hóa Đông Sơn (700 TCN - 100) của người Việt cổ.
Xem 1902 và Trống đồng Đông Sơn
Triệu Nhĩ Tốn
nh chụp Triệu Nhĩ Tốn về già Triệu Nhĩ Tốn (chữ Hán: 趙爾巽; bính âm: Zhào Ĕrxùn) (1844 – 1927) là nhà chính trị, sử gia cuối thời Thanh đầu thời Dân Quốc, tự "Công Tương", hiệu "Dĩ San", là người của Hán Quân Chính Lam Kỳ, tổ tiên gốc Thịnh Kinh (nay thuộc tỉnh Liêu Ninh), quê Phụng Thiên, Thiết Lĩnh.
Tropidurus melanopleurus
Tropidurus melanopleurus là một loài thằn lằn trong họ Tropiduridae.
Xem 1902 và Tropidurus melanopleurus
Truyện Kiều
Hai bản "Kim Vân Kiều tân truyện" (金雲翹新傳), bìa bên trái là "Liễu Văn đường tàng bản" (柳文堂藏板) in năm 1871, bên phải là "Bảo Hoa các tàng bản" (寶華閣藏板) in năm 1879 Đoạn trường tân thanh (chữ Hán: 斷腸新聲), thường được biết đến đơn giản là Truyện Kiều (chữ Nôm: 傳翹), là một truyện thơ của thi sĩ Nguyễn Du.
Trường Đại học Y Hà Nội
Trường Đại học Y Hà Nội là trường đại học chuyên về y khoa hàng đầu và lâu đời nhất của Việt Nam còn hoạt động.
Xem 1902 và Trường Đại học Y Hà Nội
Ulmus thomasii
Ulmus thomasii là một loài thực vật có hoa trong họ Ulmaceae.
Urocotyledon palmata
Urocotyledon palmata là một loài thằn lằn trong họ Gekkonidae.
Xem 1902 và Urocotyledon palmata
USS Bainbridge
Năm tàu chiến của Hải quân Hoa Kỳ từng được mang cái tên USS Bainbridge, được đặt theo tên Thiếu tướng Hải quân William Bainbridge (1774-1833).
USS Barry
Bốn tàu chiến của Hải quân Hoa Kỳ từng được đặt cái tên USS Barry, được đặt theo tên Thiếu tướng Hải quân John Barry.
USS Decatur
Năm tàu chiến của Hải quân Hoa Kỳ từng được mang cái tên USS Decatur, được đặt nhằm vinh danh Thiếu tướng Hải quân Stephen Decatur (1779-1820), người tham gia cuộc Chiến tranh 1812.
USS Hancock
Năm tàu chiến của Hải quân Hoa Kỳ từng được đặt tên USS Hancock nhằm tôn vinh nhà hoạt động nhà nước John Hancock.
USS Hull
Bốn tàu chiến của Hải quân Hoa Kỳ từng được đặt cái tên USS Hull, theo tên Thiếu tướng Hải quân Isaac Hull (1773-1843), người tham gia cuộc Chiến tranh 1812.
Xem 1902 và USS Hull
USS Nevada
Bốn tàu chiến của Hải quân Hoa Kỳ từng được đặt tên USS Nevada nhằm vinh danh tiểu bang Nevada.
USS Stewart
Ba tàu chiến của Hải quân Hoa Kỳ từng được đặt cái tên USS Stewart, được đặt theo tên Chuẩn đô đốc Charles Stewart (1778-1869).
USS Thornton
Hai tàu chiến của Hải quân Hoa Kỳ từng được đặt cái tên USS Thornton, theo tên Đại tá Hải quân James Shepard Thornton (1826-1875), người từng tham gia cuộc Nội chiến Hoa Kỳ.
USS Truxtun
Sáu tàu chiến của Hải quân Hoa Kỳ từng được đặt cái tên USS Truxtun được đặt tên theo Thiếu tướng Hải quân Thomas Truxtun (1755-1822).
USS Wilkes
Ba tàu chiến của Hải quân Hoa Kỳ từng được mang cái tên USS Wilkes, được đặt theo tên Chuẩn đô đốc Charles Wilkes (1798-1877), người tham gia cuộc Nội chiến Hoa Kỳ.
Uxuma impudica
Uxuma impudica là một loài nhện trong họ Salticidae.
Vanzosaura rubricauda
Vanzosaura rubricauda là một loài thằn lằn trong họ Gymnophthalmidae.
Xem 1902 và Vanzosaura rubricauda
Vũ Ngọc Phan
Nhà văn Vũ Ngọc Phan Vũ Ngọc Phan (1902-1987) là nhà văn, nhà nghiên cứu văn học hiện đại và văn học dân gian Việt Nam.
Văn học Thụy Điển
Đá khắc chữ Rune Văn học Thụy Điển bắt đầu từ hòn đá khắc chữ Rune ở Rök và bao gồm nhiều nhà văn nổi tiếng như August Strindberg, Esaias Tegnér, Selma Lagerlöf và Astrid Lindgren.
Võ Văn Ngân
'''Võ Văn Ngân''' (1902-1938) Võ Văn Ngân (1902-1938), là một nhà cách mạng, một chiến sĩ cộng sản của Việt Nam.
Viện Viễn Đông Bác cổ
Viện Viễn Đông Bác cổ (tiếng Pháp: École française d'Extrême-Orient, viết tắt EFEO) là một trung tâm nghiên cứu của Pháp về Đông phương học, chủ yếu trên thực địa.
Xem 1902 và Viện Viễn Đông Bác cổ
Viktor Karl Ludwig von Grumbkow
Viktor Karl Ludwig von Grumbkow, còn gọi là Grumbkow-Pasha, (3 tháng 7 năm 1849 tại Graudenz – 1 tháng 7 năm Banat) là một Thiếu tướng quân đội Phổ.
Xem 1902 và Viktor Karl Ludwig von Grumbkow
Vittorio De Sica
Vittorio De Sica (7 tháng 7 năm 1902 - 13 tháng 11 năm 1974) là một đạo diễn và diễn viên nổi tiếng người Ý. Ông được coi là một trong những đạo diễn vĩ đại nhất của điện ảnh Ý thế kỉ 20 và là người đi tiên phong của trào lưu hiện thực mới (neorealism) trong nghệ thuật điện ảnh.
Vua Ả Rập Xê Út
Vua Ả Rập Xê Út là nguyên thủ quốc gia và cũng là quốc vương của Ả Rập Xê Út.
Vyacheslav Ivanovich Ivanov
Vyacheslav Ivanovich Ivanov (tiếng Nga: Вячеслав Иванович Иванов; 28tháng 2 năm 1866 - 16 tháng 7 năm 1949) là một nhà viết kịch, nhà thơ Nga, ông cũng là nhà triết học, nhà phê bình, dịch gi.
Xem 1902 và Vyacheslav Ivanovich Ivanov
Vương Côn Luân
Vương Côn Luân (1902 - 1985), nguyên tên là Vương Nhữ Ngu, tự là Lỗ Chiêm, người Vô Tích, tỉnh Giang Tô.
Vương Hồng Sển
Vương Hồng Sển (1902-1996), bút hiệu Anh Vương, Vân Đường, Đạt Cổ Trai, là một nhà văn hóa, học giả, nhà sưu tập đồ cổ nổi tiếng.
Waldemar von Hennigs
Waldemar Gustav Carl von Hennigs (1 tháng 7 năm 1849 tại Stremlow – 1 tháng 6 năm 1917 tại Steglitz) là một sĩ quan quân đội Phổ, đã được thăng đến cấp Thượng tướng Bộ binh và là em của Thượng tướng Kỵ binh Victor von Hennigs.
Xem 1902 và Waldemar von Hennigs
Wittelsbach (lớp thiết giáp hạm)
Lớp thiết giáp hạm Wittelsbach bao gồm năm thiết giáp hạm tiền-dreadnought của Hải quân Đế quốc Đức (Kaiserliche Marine).
Xem 1902 và Wittelsbach (lớp thiết giáp hạm)
Woodcraft Indians
Woodcraft Indians (tạm dịch là Người bản thổ Mỹ thạo Kỹ năng Rừng) là một chương trình thanh thiếu niên được Ernest Thompson Seton thành lập.
Woodrow Wilson
Thomas Woodrow Wilson (28 tháng 12 năm 1856–3 tháng 2 năm 1924), là Tổng thống Hoa Kỳ thứ 28.
Xe hơi hybrid
Xe hybrid, thường được gọi là xe lai hay xe lai điện, là loại xe sử dụng hai nguồn động lực: Động cơ đốt trong và động cơ điện.
Yanka Kupala
Yanka Kupala (Janka Kupała, tiếng Belarus: Янка Купала, ngày 07 tháng 7 1882 - 28 tháng 6 năm 1942) - là bút danh của Ivan Daminikavich Lutsevich (tiếng Belarus: Іван Дамінікавіч Луцэвіч), một nhà thơ và nhà văn Belarus.
YMCA
Hiệp hội Thanh niên Cơ Đốc (Anh ngữ Young Men’s Christian Association – YMCA) là một tổ chức có hơn 58 triệu người đóng góp tại 125 chi hội cấp quốc gia.
Xem 1902 và YMCA
Zygiella
Zygiella là một chi nhện trong họ Araneidae.
Xem 1902 và Zygiella
1 tháng 1
Ngày 1 tháng 1 là ngày thứ nhất trong lịch Gregory.
1 tháng 12
Ngày 1 tháng 12 là ngày thứ 335 (336 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1 tháng 2
Ngày 1 tháng 2 là ngày thứ 32 trong lịch Gregory.
1 tháng 7
Ngày 1 tháng 7 là ngày thứ 182 (183 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1 tháng 8
Ngày 1 tháng 8 là ngày thứ 213 (214 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
10 tháng 12
Ngày 10 tháng 12 là ngày thứ 344 (345 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
10 tháng 2
Ngày 10 tháng 2 là ngày thứ 41 trong lịch Gregory.
10 tháng 3
Ngày 10 tháng 3 là ngày thứ 69 (70 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
100 cuốn sách hay nhất thế kỷ 20 của Le Monde
100 cuốn sách hay nhất thế kỷ 20 của Le Monde (tiếng Pháp: Les cent livres du siècle) là danh sách liệt kê nhan đề các cuốn sách được coi là 100 cuốn hay nhất của thế kỷ 20, được tập hợp vào mùa xuân năm 1999 thông qua một cuộc bầu chọn được tiến hành bởi Nhà sách Fnac của Pháp và báo Le Monde.
Xem 1902 và 100 cuốn sách hay nhất thế kỷ 20 của Le Monde
12 tháng 5
Ngày 12 tháng 5 là ngày thứ 132 (133 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
13 tháng 12
Ngày 13 tháng 12 là ngày thứ 347 (348 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
13 tháng 3
Ngày 13 tháng 3 là ngày thứ 72 (73 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
14 tháng 3
Ngày 14 tháng 3 là ngày thứ 73 (74 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
15 tháng 12
Ngày 15 tháng 12 là ngày thứ 349 (350 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
15 tháng 3
Ngày 15 tháng 3 là ngày thứ 74 (75 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
15 tháng 4
Ngày 15 tháng 4 là ngày thứ 105 trong mỗi năm thường (ngày thứ 106 trong mỗi năm nhuận). Còn 260 ngày nữa trong năm.
16 tháng 12
Ngày 16 tháng 12 là ngày thứ 350 (351 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
16 tháng 3
Ngày 16 tháng 3 là ngày thứ 75 (76 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
17 tháng 3
Ngày 17 tháng 3 là ngày thứ 76 (77 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
17 tháng 6
Ngày 17 tháng 6 là ngày thứ 168 (169 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1840
1840 (số La Mã: MDCCCXL) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ Tư trong lịch Gregory.
Xem 1902 và 1840
19 tháng 6
Ngày 19 tháng 6 là ngày thứ 170 (171 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1931
1931 (số La Mã: MCMXXXI) là một năm thường bắt đầu vào thứ Năm trong lịch Gregory.
Xem 1902 và 1931
1943
1943 (số La Mã: MCMXLIII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Sáu trong lịch Gregory.
Xem 1902 và 1943
1945
1945 là một năm bắt đầu vào ngày Thứ hai trong lịch Gregory.
Xem 1902 và 1945
1972
Theo lịch Gregory, năm 1972 (số La Mã: MCMLXXII) là một năm nhuận bắt đầu từ ngày thứ bảy.
Xem 1902 và 1972
1973
Theo lịch Gregory, năm 1973 (số La Mã: MCMLXXIII) là một năm bắt đầu từ ngày thứ hai.
Xem 1902 và 1973
1974
Theo lịch Gregory, năm 1974 (số La Mã: MCMLXXIV) là một năm bắt đầu từ ngày thứ ba.
Xem 1902 và 1974
1975
Theo lịch Gregory, năm 1975 (số La Mã: MCMLXXV) là năm thường bắt đầu từ ngày Thứ tư.
Xem 1902 và 1975
1976
Theo lịch Gregory, năm 1976 (số La Mã: MCMLXXVI) là một năm nhuận bắt đầu từ ngày thứ năm.
Xem 1902 và 1976
1977
Theo lịch Gregory, năm 1977 (số La Mã: MCMLXXVII) là một năm bắt đầu từ ngày thứ bảy.
Xem 1902 và 1977
1978
Theo lịch Gregory, năm 1978 (số La Mã: MCMLXXVIII) là một năm bắt đầu từ ngày Chủ nhật.
Xem 1902 và 1978
1979
Theo lịch Gregory, năm 1979 (số La Mã: MCMLXXIX) là một năm bắt đầu từ ngày thứ hai.
Xem 1902 và 1979
1980
Theo lịch Gregory, năm 1980 (số La Mã: MCMLXXX) là một năm nhuận bắt đầu từ ngày thứ ba.
Xem 1902 và 1980
1981
Theo lịch Gregory, năm 1981 (số La Mã: MCMLXXXI) là một năm bắt đầu từ ngày thứ năm.
Xem 1902 và 1981
1982
Theo lịch Gregory, năm 1982 (số La Mã: MCMLXXXII) là một năm bắt đầu từ ngày thứ sáu.
Xem 1902 và 1982
1983
Theo lịch Gregory, năm 1983 (số La Mã: MCMLXXXIII) là một năm bắt đầu từ ngày thứ bảy.
Xem 1902 và 1983
1984
Theo lịch Gregory, năm 1984 (số La Mã: MCMLXXXIV) là một năm nhuận bắt đầu từ ngày Chủ nhật.
Xem 1902 và 1984
1985
Theo lịch Gregory, năm 1985 (số La Mã: MCMLXXXV) là một năm bắt đầu từ ngày thứ ba.
Xem 1902 và 1985
1986
Theo lịch Gregory, năm 1986 (số La Mã: MCMLXXXVI) là một năm bắt đầu từ ngày thứ tư.
Xem 1902 và 1986
1987
Theo lịch Gregory, năm 1987 (số La Mã: MCMLXXXVII) là một năm bắt đầu từ ngày thứ năm.
Xem 1902 và 1987
1988
Theo lịch Gregory, năm 1900 TCN (số La Mã: MCMLXXXVIII) là một năm nhuận bắt đầu từ ngày thứ 6.
Xem 1902 và 1988
1989
Theo lịch Gregory, năm 1989 (số La Mã: MCMLXXXIX) là một năm bắt đầu từ ngày Chủ nhật.
Xem 1902 và 1989
1990
Theo lịch Gregory, năm 1990 (số La Mã: MCMXC) là một năm bắt đầu từ ngày thứ hai.
Xem 1902 và 1990
1992
Theo lịch Gregory, năm 1992 (số La Mã: MCMXCII) là một năm nhuận bắt đầu từ ngày thứ tư.
Xem 1902 và 1992
1993
Theo lịch Gregory, năm 1993 (số La Mã: MCMXCIII) là một năm bắt đầu từ ngày thứ sáu.
Xem 1902 và 1993
1994
Theo lịch Gregory, năm 1994 (số La Mã: MCMXCIV) là một năm bắt đầu từ ngày thứ bảy.
Xem 1902 và 1994
1995
Theo lịch Gregory, năm 1995 (số La Mã: MCMXCV) là một năm bắt đầu từ ngày Chủ nhật.
Xem 1902 và 1995
1996
Theo lịch Gregory, năm 1996 (số La Mã: MCMXCVI) là một năm bắt đầu từ ngày thứ hai.
Xem 1902 và 1996
1997
Theo lịch Gregory, năm 1997 (số La Mã: MCMXCVII) là một năm bắt đầu từ ngày thứ tư.
Xem 1902 và 1997
1998
Theo lịch Gregory, năm 1998 (số La Mã: MCMXCVIII) là một năm bắt đầu từ ngày thứ năm, bắt đầu từ năm Đinh Sửu đến Mậu Dần.
Xem 1902 và 1998
1999
Theo lịch Gregory, năm 1999 (số La Mã: MCMXCIX) là một năm bắt đầu từ ngày thứ sáu.
Xem 1902 và 1999
2 tháng 3
Ngày 2 tháng 3 là ngày thứ 61 (62 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
2 tháng 4
Ngày 2 tháng 4 là ngày thứ 92 trong mỗi năm dương lịch thường (ngày thứ 93 trong mỗi năm nhuận).
20 tháng 4
Ngày 20 tháng 4 là ngày thứ 110 trong mỗi năm thường (ngày thứ 111 trong mỗi năm nhuận).
2000
Theo lịch Gregory, năm 2000 (số La Mã: MM) là năm nhuận bắt đầu từ ngày thứ Bảy.
Xem 1902 và 2000
2002
2002 (số La Mã: MMII) là một năm thường bắt đầu vào thứ ba trong lịch Gregory.
Xem 1902 và 2002
2003
2003 (số La Mã: MMIII) là một năm thường bắt đầu vào thứ tư trong lịch Gregory.
Xem 1902 và 2003
2007
2007 (số La Mã: MMVII) là một năm thường bắt đầu vào ngày thứ hai trong lịch Gregory.
Xem 1902 và 2007
21 tháng 11
Ngày 21 tháng 11 là ngày thứ 325 trong mỗi năm thường (thứ 326 trong mỗi năm nhuận).
21 tháng 3
Ngày 21 tháng 3 là ngày thứ 80 trong mỗi năm thường (ngày thứ 81 trong mỗi năm nhuận).
22 tháng 11
Ngày 22 tháng 11 là ngày thứ 326 trong mỗi năm thường (thứ 327 trong mỗi năm nhuận).
22 tháng 12
Ngày 22 tháng 12 là ngày thứ 356 (357 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
22 tháng 4
Ngày 22 tháng 4 là ngày thứ 112 trong mỗi năm thường (ngày thứ 113 trong mỗi năm nhuận).
22 tháng 8
Ngày 22 tháng 8 là ngày thứ 234 (235 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
24 tháng 3
Ngày 24 tháng 3 là ngày thứ 83 trong mỗi năm thường (ngày thứ 84 trong mỗi năm nhuận)trong lịch Gregory.
25 tháng 12
Ngày 25 tháng 12 là ngày thứ 359 (360 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
25 tháng 3
Ngày 25 tháng 3 là ngày thứ 84 trong mỗi năm thường (ngày thứ 85 trong mỗi năm nhuận).
26 tháng 11
Ngày 26 tháng 11 là ngày thứ 330 (331 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
26 tháng 2
Ngày 26 tháng 2 là ngày thứ 57 trong lịch Gregory.
26 tháng 3
Ngày 26 tháng 3 là ngày thứ 85 trong mỗi năm thường (ngày thứ 86 trong mỗi năm nhuận).
27 tháng 1
Ngày 27 tháng 1 là ngày thứ 27 trong lịch Gregory.
27 tháng 2
Ngày 27 tháng 2 là ngày thứ 58 trong lịch Gregory.
27 tháng 3
Ngày 27 tháng 3 là ngày thứ 86 trong mỗi năm thường (ngày thứ 87 trong mỗi năm nhuận).
28 tháng 3
Ngày 28 tháng 3 là ngày thứ 87 trong mỗi năm thường (ngày thứ 88 trong mỗi năm nhuận).
28 tháng 4
Ngày 28 tháng 4 là ngày thứ 118 (119 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
29 tháng 3
Ngày 29 tháng 3 là ngày thứ 88 trong mỗi năm thường (ngày thứ 89 trong mỗi năm nhuận).
3 tháng 12
Ngày 3 tháng 12 là ngày thứ 337 (338 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
30 tháng 3
Ngày 30 tháng 3 là ngày thứ 89 (90 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
30 tháng 4
Ngày 30 tháng 4 là ngày thứ 120 trong mỗi năm thường (thứ 121 trong mỗi năm nhuận).
31 tháng 1
Ngày 31 tháng 1 là ngày thứ 31 trong lịch Gregory.
31 tháng 10
Ngày 31 tháng 10 là ngày thứ 304 (305 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
31 tháng 3
Ngày 31 tháng 3 là ngày thứ 90 (91 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
4 tháng 2
Ngày 4 tháng 2 là ngày thứ 35 trong lịch Gregory.
5 tháng 1
Ngày 5 tháng 1 là ngày thứ 5 trong lịch Gregory.
5 tháng 3
Ngày 5 tháng 3 là ngày thứ 64 (65 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
6 tháng 3
Ngày 6 tháng 3 là ngày thứ 65 (66 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
6 tháng 9
Ngày 6 tháng 9 là ngày thứ 249 (250 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
7 tháng 3
Ngày 7 tháng 3 là ngày thứ 66 (67 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
8 tháng 1
Ngày 8 tháng 1 là ngày thứ 8 trong lịch Gregory.
8 tháng 2
Ngày 8 tháng 2 là ngày thứ 39 trong lịch Gregory.
8 tháng 5
Ngày 8 tháng 5 là ngày thứ 128 (129 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
8 tháng 8
Ngày 8 tháng 8 là ngày thứ 220 (221 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
8 tháng 9
Ngày 8 tháng 9 là ngày thứ 251 (252 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
9 tháng 3
Ngày 9 tháng 3 là ngày thứ 68 (69 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
9×19mm Parabellum
Kích thước đạn 9x19mm Parabellum. Đạn 9x19mm Parabellum là loại đạn do Georg Luger thiết kế và được hãng chế tạo vũ khí của Đức Deutsche Waffen und Munitionsfabriken (DWM) giới thiệu vào năm 1902.
, Đường sắt Việt Nam, Ấu Lan, Émile Zola, Baht, Baryphas, Bành Chân, Bách khoa toàn thư, Bát đại nguyên lão, Bình Đại, Bảo tàng Nghệ thuật điêu khắc Chăm Đà Nẵng, Bắc Kỳ, Belliena, Biến đổi xã hội, Bir Tawil, Blakistonia, Blakistonia aurea, Boiga kraepelini, Boophis miniatus, Boutenac, Bram Stoker, Brancus, Brandenburg (lớp thiết giáp hạm), Braunschweig (lớp thiết giáp hạm), Caecilia nigricans, Caecilia thompsoni, Cai Lậy (huyện), Caimanops amphiboluroides, Calamaria doederleini, Callevopsis striata, Callichilia, Capidava, Carex cinerascens, Carl Sandburg, Carrhotus singularis, Cách mạng Nga (1905), Cái Bè, Cô gái đeo hoa tai ngọc trai, Công ty Xây dựng Turner, Công viên Tao Đàn, Cúp Hiệp hội Bóng đá Hoàng gia Hà Lan, Cầu Đuống, Cầu Đơ, Cầu Long Biên, Cecil B. DeMille, Cercetius perezi, Chalcotropis, Charan Singh, Charles Lindbergh, Châu Thành, Tiền Giang, Châu Văn Liêm, Chính trị Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland, Chùa Cổ Lễ, Chợ Gạo, Chữ Quốc ngữ, Chiến tranh Boer, Chiến tranh Hoa Kỳ-Philippines, Chiến tranh thế giới thứ nhất, Chilochromis duponti, Chloridusa viridiaurea, Christian de Castries, Colette, Colmar Freiherr von der Goltz, Commoris, Conrad von Schubert, Coryphasia, Cratogeomys neglectus, Croton brachytrichus, Croton martinicensis, Croton megaladenus, Croton poitaei, Croton polytomus, Croton priorianus, Croton waltherioides, Ctenolophus cregoei, Ctenolophus kolbei, Ctenus falcatus, Cuộc đua thuyền Oxford-Cambridge, Cuba, Curubis, Cyllodania, Danh sách các trận chung kết Cúp FA, Danh sách nguyên thủ quốc gia Cuba, Danh sách người đoạt giải Nobel Hòa bình, Danh sách người đoạt giải Nobel Hóa học, Danh sách người đoạt giải Nobel Sinh lý học và Y khoa, Danh sách người đoạt giải Nobel Vật lý, Danh sách người đoạt giải Nobel Văn học, Danh sách nhà soạn nhạc cổ điển, Danh sách nhà vật lý, Danh sách những người nổi tiếng được chôn cất tại nghĩa trang Montparnasse, Danh sách Thủ tướng Anh, Danh sách Thống tướng, Danh sách Toàn quyền Đông Dương, Danh sách tranh vẽ của William-Adolphe Bouguereau, Danh sách trường đại học, học viện và cao đẳng tại Hà Nội, Danh sách vô địch đơn nam Giải quần vợt Roland-Garros, Dasycyptus, Diagondas viridiaureus, Dipsas gracilis, Dirk Brouwer, Donoessus, Dreadnought, Dương Bá Trạc, Dương Khuê, Edward Elgar, Edward VII, Eleanor Roosevelt, Encymachus, Entypesa nebulosa, Epicrionops peruvianus, Epidelaxia, Epipedobates bolivianus, Epitácio Pessoa, Erkki Melartin, Ernest Thompson Seton, Estrilda kandti, Eugen của Württemberg (1846–1877), Eugen Keyler, Eugen Ludwig Hannibal von Delitz, Eugene Wigner, Eupsophus insularis, Eustiromastix, Felix Barth, Ferdinand von Stülpnagel, François Darlan, Francisco de Paula Rodrigues Alves, Francisco Martínez Soria, Francisco Tárrega, Franklin D. Roosevelt, Friedrich Franz von Waldersee, Friedrich von Bock und Polach, Fritz Strassmann, Frontinella, Frontinella tibialis, Fuchida Mitsuo, Ga Đà Nẵng, Ga Đông Anh, Ga Bắc Hồng, Ga Cổ Loa, Ga Gia Lâm, Ga Giáp Bát, Ga Hải Phòng, Ga Lào Cai, Ga Long Biên, Ga Mậu A, Ga Phú Thọ, Ga Phúc Yên, Ga Phố Lu, Ga Thạch Lỗi, Ga Vĩnh Yên, Ga Việt Trì, Ga Yên Bái, Ga Yên Viên, Gedea, Genetta thierryi, Georg của Sachsen, Georg Freiherr von Rechenberg, Georg von Kleist, George Enescu, George Gabriel Stokes, George Gaylord Simpson, George II của Liên hiệp Anh, George V, Georgy Maksimilianovich Malenkov, Gerbillus amoenus, Gerbillus andersoni, Giacomo Puccini, Giải bóng đá vô địch quốc gia Hà Lan, Giải Nobel Vật lý, Giải thưởng La Mã, Giuseppe Pella, Gonatium fuscum, Gonatium gilbum, Gonatium pallidum, Gorgyrella, Gorgyrella namaquensis, Guará, São Paulo, Gustav Friedrich von Beyer, Gustav Hermann von Alvensleben, Gustav von Kessel, Halldór Laxness, Hans Alexis von Biehler, Harpactirella treleaveni, Hà Nội, Hà Nội (tỉnh), Hàng không năm 1902, Hình tượng con ngựa trong nghệ thuật, Hải đoàn Á châu, Hứa Trinh Thục, Hồ Hán Dân, Hồ Thị Chỉ, Hồng lâu mộng (chương trình truyền hình 1987), Heinrich von Goßler, Helmuth Johannes Ludwig von Moltke, Henry Cabot Lodge, Jr., Hermann Emil Fischer, Heterixalus boettgeri, Heteromigas, Heteromys nelsoni, HMS Acheron, HMS Audacious, HMS Encounter, HMS Hotspur, HMS Nelson, HMS Prince of Wales, HMS Queen, Hoàng hậu Minh Thành, Hoàng Khắc Thành, Hoàng Thúc Hội, Hoàng Thúc Trâm, Hollywood, Hyetussa, Hyloscirtus armatus, Intihuatana antarctica, Iosif Ivanovici, Ixchela furcula, James Stirling, Jean Baptiste Paul Beau, Johan Ludwig Mowinckel, Johann von Zwehl, John Steinbeck, Josef Suk, Joseph Joffre, Jules Verne, Juscelino Kubitschek, Kaiser Friedrich III (lớp thiết giáp hạm), Karl Botho zu Eulenburg, Karl Heinrich von der Goltz, Karl Popper, Karl von Plettenberg, Karl von Wedel, Khăn liệm Torino, Konrad Ernst von Goßler, Krona Thụy Điển, Kurt Alder, KV45, La Bayamesa, Lan Châu, Langston Hughes, Lá cờ Ohio, Lê Hồng Phong, Lúcio Costa, Lịch sử điện ảnh, Lịch sử kinh tế Nhật Bản, Lịch sử quân sự Nhật Bản, Lịch sử Thánh nhạc Công giáo Việt Nam, Le Plus Grand Français de tous les temps, Leni Riefenstahl, Lepthercus dregei, Leptodactylus ventrimaculatus, Leptopelis ocellatus, Lerista planiventralis, Lesya Ukrainka, Lev Davidovich Trotsky, Linh dương Bubal, Liomys, Lophostica, Louis Kahn, Ludwig von Falkenhausen, Luis Barragán, Lygodactylus conraui, Lưu Vĩnh Phúc, Lương Khắc Ninh, Malloneta guineensis, Mallos niveus, Manchester United F.C., Mannheim, Manuel Ferraz de Campos Sales, Marcel Aymé, Maria Goretti, Marie Henriette của Áo, Max Planck, Max von Bock und Polach, Max von Gallwitz, Max von Hausen, Max Weber, Métro Paris, Mỹ Tho (tỉnh), McGraw-Hill, Melanophryniscus montevidensis, Mercedes-Benz, Microhasarius, Mikasa (thiết giáp hạm Nhật), Misgolas andrewsi, Mopiopia, Moritz von Bissing, Naja multifasciata, Nannenus, Natsume Sōseki, Nâzım Hikmet, Nebridia, Neotama forcipata, Neuilly-en-Donjon, Ngô Minh Chiêu, Nghĩa trang Ferncliff, Nghĩa trang Passy, Nghĩa trang Tikhvin, Nguyên soái, Nguyên tắc tập trung dân chủ, Nguyễn An Ninh, Nguyễn Phúc Miên Lâm, Nguyễn Phong Sắc, Nguyễn Thái Học, Nguyễn Thái Học (phố Hà Nội), Nguyễn Thần Hiến, Nguyễn Văn Do, Nguyễn Văn Luông, Nhà giáo Nhân dân, Nhà ngôn ngữ học, Nhà thờ Cha Tam, Nhà thờ Huyện Sỹ, Nhái cây Charuplaya, Nhâm Dần, Nhóm Caravelle, Niên hiệu Trung Quốc, Nicolas Guillen, Nilo Peçanha, Norma Shearer, Norwich City F.C., Nyctinomops, Ocnotelus, Oedothorax insignis, Ogden Nash, Olga Scheinpflugová, Oliver Heaviside, Olympique de Marseille, Orthogeomys cavator, Otto Kreß von Kressenstein, Otto von Strubberg, Ottorino Respighi, Oxyrhopus marcapatae, Panaspis togoensis, Pancorius, Paul Dirac, Paul Doumer, Pavane pour une infante défunte, Pépieux, Pío Valenzuela, Pelléas et Mélisande (Debussy), Penestomus, Peter Marshall, Petit Palais, Phan Đăng Lưu, Phan Văn Hùm, Phanxicô Xaviê Trần Thanh Khâm, Pharacocerus, Phaulostylus, Phausina, Phúc Yên (tỉnh), Phim câm, Phyaces comosus, Phyllomedusa boliviana, Pilia, Pionothele straminea, Poeciliopsis, Poessa argenteofrenata, Polemus, Práxedes Mateo Sagasta, Prinz Adalbert (lớp tàu tuần dương), Pristimantis subsigillatus, Pristobaeus jocosus, Proscelotes eggeli, Prudente de Morais, Pseudauximus, Pseudechis colletti, Pseudemathis trifida, Ptychozoon kuhli, Quan Âm Thị Kính (truyện thơ), Quảng trường San Marco, Quận-thành phố thống nhất, Quốc sử quán (triều Nguyễn), Quốc tế ca, Quyền lực xã hội, Rafael Alberti, Rapanea rhododendroides, Ray Kroc, Real Madrid C.F., Rhetenor, Rhinoclemmys nasuta, Rhinoderma rufum, Rhyphelia variegata, Riama hyposticta, Romain Rolland, Romorantin-Lanthenay, Roon (lớp tàu tuần dương), Rudolf von Caemmerer, Rudolf Walther von Monbary, Ruhollah Khomeini, Salzburg, Sarcophrynium, Sân vận động Old Trafford, Sóc núi Bangs, Sông Arkansas, Súng máy, Selenotholus foelschei, Semnolius, Sigytes, Siloca, Simaethula, Skodje, SMS Brandenburg, SMS Braunschweig, SMS Friedrich Carl, SMS Hessen, SMS Kaiser Friedrich III, SMS Kaiser Karl der Grosse, SMS Kaiser Wilhelm der Grosse, SMS Kaiser Wilhelm II, SMS Kurfürst Friedrich Wilhelm, SMS Lothringen, SMS Preussen (1903), SMS Prinz Adalbert (1901), SMS Prinz Heinrich, SMS Roon, SMS Wörth, SMS Weissenburg, SMS Wettin, SMS Wittelsbach, SMS Zähringen, Spilargis ignicolor, Stasimopus artifex, Stasimopus astutus, Stasimopus leipoldti, Stasimopus nigellus, Stasimopus palpiger, Stiphidion, Svāmī Vivekānanda, Syntrechalea, Sư Vãi Bán Khoai, Sương Nguyệt Anh, Taiúva, Talcott Parsons, Tam quốc diễn nghĩa, Tantilla wilcoxi, Tanybelus aeneiceps, Tariona, Tàu chiến-tuần dương, Tàu khu trục, Tòa nhà Flatiron, Tôn Thất Hiệp (tướng nhà Nguyễn), Từ Dụ, Tống Phước Phổ, Terauchi Masatake, Thammaca, Thánh địa Mỹ Sơn, Tháp Eiffel, Thân Trọng Huề, Thích Trí Tịnh, Thời đại đồ sắt, Thời kỳ Minh Trị, Thống đốc Nam Kỳ, Thiên hoàng Taishō, Thiết giáp hạm tiền-dreadnought, Thiều Chửu, Thuần Hiến Hoàng quý phi, Thyenula, Thyenula juvenca, Tlalocohyla smithii, Toàn quyền Đông Dương, Tokugawa Yoshinobu, Torino, Tour de France, Trachylepis brauni, Trâu Dung, Trần Văn Giáp, Trần Văn Hương, Trần Văn Thời, Trật tự xã hội, Trống đồng Đông Sơn, Triệu Nhĩ Tốn, Tropidurus melanopleurus, Truyện Kiều, Trường Đại học Y Hà Nội, Ulmus thomasii, Urocotyledon palmata, USS Bainbridge, USS Barry, USS Decatur, USS Hancock, USS Hull, USS Nevada, USS Stewart, USS Thornton, USS Truxtun, USS Wilkes, Uxuma impudica, Vanzosaura rubricauda, Vũ Ngọc Phan, Văn học Thụy Điển, Võ Văn Ngân, Viện Viễn Đông Bác cổ, Viktor Karl Ludwig von Grumbkow, Vittorio De Sica, Vua Ả Rập Xê Út, Vyacheslav Ivanovich Ivanov, Vương Côn Luân, Vương Hồng Sển, Waldemar von Hennigs, Wittelsbach (lớp thiết giáp hạm), Woodcraft Indians, Woodrow Wilson, Xe hơi hybrid, Yanka Kupala, YMCA, Zygiella, 1 tháng 1, 1 tháng 12, 1 tháng 2, 1 tháng 7, 1 tháng 8, 10 tháng 12, 10 tháng 2, 10 tháng 3, 100 cuốn sách hay nhất thế kỷ 20 của Le Monde, 12 tháng 5, 13 tháng 12, 13 tháng 3, 14 tháng 3, 15 tháng 12, 15 tháng 3, 15 tháng 4, 16 tháng 12, 16 tháng 3, 17 tháng 3, 17 tháng 6, 1840, 19 tháng 6, 1931, 1943, 1945, 1972, 1973, 1974, 1975, 1976, 1977, 1978, 1979, 1980, 1981, 1982, 1983, 1984, 1985, 1986, 1987, 1988, 1989, 1990, 1992, 1993, 1994, 1995, 1996, 1997, 1998, 1999, 2 tháng 3, 2 tháng 4, 20 tháng 4, 2000, 2002, 2003, 2007, 21 tháng 11, 21 tháng 3, 22 tháng 11, 22 tháng 12, 22 tháng 4, 22 tháng 8, 24 tháng 3, 25 tháng 12, 25 tháng 3, 26 tháng 11, 26 tháng 2, 26 tháng 3, 27 tháng 1, 27 tháng 2, 27 tháng 3, 28 tháng 3, 28 tháng 4, 29 tháng 3, 3 tháng 12, 30 tháng 3, 30 tháng 4, 31 tháng 1, 31 tháng 10, 31 tháng 3, 4 tháng 2, 5 tháng 1, 5 tháng 3, 6 tháng 3, 6 tháng 9, 7 tháng 3, 8 tháng 1, 8 tháng 2, 8 tháng 5, 8 tháng 8, 8 tháng 9, 9 tháng 3, 9×19mm Parabellum.