Chúng tôi đang làm việc để khôi phục ứng dụng Unionpedia trên Google Play Store
Lối raIncoming
🌟Chúng tôi đã đơn giản hóa thiết kế của mình để điều hướng tốt hơn!
Instagram Facebook X LinkedIn

1902

Mục lục 1902

1902 (số La Mã: MCMII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Tư trong lịch Gregory.

Mục lục

  1. 651 quan hệ: Abraham Jacobi, Acer griseum, Adalbert von Taysen (1832–1906), Adam Worth, Adolf von Deines, Aethriscus, Aganippe smeatoni, Alban Berg, Albert của Sachsen, Albert Christoph Gottlieb von Barnekow, Albert Roussel, Albrecht von Stosch, Alexander Glazunov, Alfenus, Alfonso XIII của Tây Ban Nha, Alsodes laevis, Alsodes montanus, Alsodes verrucosus, Alsodes vittatus, Alva Myrdal, Ameridion aspersum, Amphisbaena silvestrii, Amytornis housei, Anarrhotus fossulatus, Anemone tuberosa, Anna Pavlovna Pavlova, Annie Jump Cannon, Ansel Adams, Anton Wilhelm Karl von L’Estocq, Armand Léon von Ardenne, Arne Tiselius, Artabrus erythrocephalus, Asahi (thiết giáp hạm Nhật), Asaphobelis physonychus, Atelopus tricolor, Atheris nitschei, Atomosphyrus, August Strindberg, Aysenia, Đa Minh Maria Hồ Ngọc Cẩn, Đình Chèm, Đại học Sư phạm Bắc Kinh, Đại học Sư phạm Quảng Tây, Đại lộ Champs-Élysées, Đảo Henderson (quần đảo Pitcairn), Đặng Thai Mai, Đặng Trần Phất, Đền Và, Điện ảnh, Điện ảnh Pháp, ... Mở rộng chỉ mục (601 hơn) »

Abraham Jacobi

Abraham Jacobi Abraham Jacobi (6 tháng 5 năm 1830 – 10 tháng 7 năm 1919) được coi là "cha đẻ của ngành nhi khoa".

Xem 1902 và Abraham Jacobi

Acer griseum

Acer griseum (paperbark maple) là một loài thực vật có hoa trong họ Bồ hòn.

Xem 1902 và Acer griseum

Adalbert von Taysen (1832–1906)

Adalbert von Taysen (11 tháng 4 năm 1832 tại Eutin – 10 tháng 7 năm 1906 tại Schierke) là một sĩ quan quân đội Phổ, đã được thăng đến cấp Trung tướng, đồng thời là nhà sử học quân sự.

Xem 1902 và Adalbert von Taysen (1832–1906)

Adam Worth

Adam Worth (sinh năm 1844 - mất ngày 8 tháng 1 năm 1902) là một tội phạm hình sự người Mỹ gốc Đức.

Xem 1902 và Adam Worth

Adolf von Deines

Adolf von Deines (1905) Johann Georg Adolf Ritter von Deines (30 tháng 5 năm 1845 tại Hanau – 17 tháng 11 năm 1911 tại Frankfurt am Main) là một sĩ quan quân đội Phổ, đã được thăng đến cấp Thướng tướng Kỵ binh, và là Tướng phụ tá của Đức hoàng Wilhelm II.

Xem 1902 và Adolf von Deines

Aethriscus

Aethriscus là một chi nhện trong họ Araneidae.

Xem 1902 và Aethriscus

Aganippe smeatoni

Aganippe smeatoni là một loài nhện trong họ Idiopidae.

Xem 1902 và Aganippe smeatoni

Alban Berg

Alban Berg Alban Maria Johannes Berg (sinh ngày 9 tháng 2 năm 1885 tại Vienna - mất ngày 24 tháng 12 năm 1935 tại Vienna) là nhà soạn nhạc người Áo.

Xem 1902 và Alban Berg

Albert của Sachsen

Albert (tên đầy đủ: Friedrich August Albrecht Anton Ferdinand Joseph Karl Maria Baptist Nepomuk Wilhelm Xaver Georg Fidelis) (sinh ngày 23 tháng 4 năm 1828 tại Dresden – mất ngày 19 tháng 6 năm 1902 tại lâu đài Sibyllenort (Szczodre)) là một vị vua của Sachsen là một thành viên trong hoàng tộc Wettin có dòng dõi lâu đời.

Xem 1902 và Albert của Sachsen

Albert Christoph Gottlieb von Barnekow

Christof Gottlieb Albert Freiherr von Barnekow (2 tháng 8 năm 1809 tại Hohenwalde, Đông Phổ – 24 tháng 5 năm 1895 tại Naumburg (Saale)) là một sĩ quan quân đội Phổ, được thăng đến cấp Thượng tướng Bộ binh.

Xem 1902 và Albert Christoph Gottlieb von Barnekow

Albert Roussel

Albert Charles Paul Marie Roussel (5/4/1869-23/8/1937) là nhà soạn nhạc người Pháp.

Xem 1902 và Albert Roussel

Albrecht von Stosch

Albrecht von Stosch (20 tháng 4 năm 1818 tại Koblenz – 29 tháng 2 năm 1896 tại Mittelheim, Rheingau, ngày nay là một quận thuộc Oestrich-Winkel) là một Thượng tướng Bộ binh và Đô đốc của Đức, ông là Quốc vụ khanh Phổ đồng thời là vị Bộ trưởng đầu tiên của Bộ Hải quân Đế quốc Đức kể từ năm 1872 cho đến năm 1883.

Xem 1902 và Albrecht von Stosch

Alexander Glazunov

Alexander Konstantinovich Glazunov (tiếng Nga: Александр Константинович Глазунов) (1865-1936) là nhà soạn nhạc, nhạc trưởng, nhà sư phạm người Nga.

Xem 1902 và Alexander Glazunov

Alfenus

Alfenus là một chi nhện trong họ Salticidae.

Xem 1902 và Alfenus

Alfonso XIII của Tây Ban Nha

Alfonso XIII (Alfonso León Fernando María Jaime Isidro Pascual Antonio de Borbón y Habsburgo-Lorena, 17 tháng 5 năm 1886 - 28 tháng 2 năm 1941) là vua của Tây Ban Nha từ lúc sinh ra năm 1886 cho đến khi tuyên bố Đệ nhị cộng hòa Tây Ban Nha năm 1931.

Xem 1902 và Alfonso XIII của Tây Ban Nha

Alsodes laevis

Alsodes nodosus là một loài ếch thuộc họ Leptodactylidae.

Xem 1902 và Alsodes laevis

Alsodes montanus

Alsodes montanus là một loài ếch trong họ Leptodactylidae.

Xem 1902 và Alsodes montanus

Alsodes verrucosus

Alsodes verrucosus là một loài ếch thuộc họ Leptodactylidae.

Xem 1902 và Alsodes verrucosus

Alsodes vittatus

Alsodes vittatus là một loài ếch thuộc họ Leptodactylidae.

Xem 1902 và Alsodes vittatus

Alva Myrdal

Alva Myrdal Alva Reimer Myrdal (31 tháng 1 năm 1902 tại Uppsala - 1 tháng 2 năm 1986 tại Danderyd,Stockholm) là một chính trị gia, một nhà xã hội học Thụy Điển.

Xem 1902 và Alva Myrdal

Ameridion aspersum

Ameridion aspersum là một loài nhện trong họ Theridiidae.

Xem 1902 và Ameridion aspersum

Amphisbaena silvestrii

Amphisbaena silvestrii là một loài bò sát trong họ Amphisbaenidae.

Xem 1902 và Amphisbaena silvestrii

Amytornis housei

Amytornis housei là một loài chim trong họ Maluridae.

Xem 1902 và Amytornis housei

Anarrhotus fossulatus

Anarrhotus fossulatus là một loài nhện trong họ Salticidae.

Xem 1902 và Anarrhotus fossulatus

Anemone tuberosa

Anemone tuberosa là một loài thực vật có hoa trong họ Mao lương.

Xem 1902 và Anemone tuberosa

Anna Pavlovna Pavlova

Anna Pavlovna Pavlova (А́нна Па́вловна Па́влова) (12 tháng 2 năm 1881.

Xem 1902 và Anna Pavlovna Pavlova

Annie Jump Cannon

Annie Jump Cannon (1863-1941) là nhà thiên văn học người Mỹ.

Xem 1902 và Annie Jump Cannon

Ansel Adams

Ansel Easton Adams (20 tháng 2 năm 1902 – 22 tháng 4 năm 1984) là một nhà nhiếp ảnh và nhà bảo tồn thiên nhiên người Mỹ.

Xem 1902 và Ansel Adams

Anton Wilhelm Karl von L’Estocq

Anton Wilhelm Karl von L'Estocq (2 tháng 11 năm 1823 tại Neustrelitz – 18 tháng 8 năm 1913 tại Gut Matzdorf) là một sĩ quan quân đội Phổ, đã làm tới cấp Trung tướng.

Xem 1902 và Anton Wilhelm Karl von L’Estocq

Armand Léon von Ardenne

Armand Léon Baron von Ardenne (26 tháng 8 năm 1848 tại Leipzig – 20 tháng 5 năm 1919 tại Groß-Lichterfelde) là một Trung tướng và nhà sử học quân sự Phổ, người gốc Bỉ.

Xem 1902 và Armand Léon von Ardenne

Arne Tiselius

Arne Wilhelm Kaurin Tiselius (1902-1971) là nhà hóa học người Thụy Điển.

Xem 1902 và Arne Tiselius

Artabrus erythrocephalus

Artabrus erythrocephalus là một loài nhện trong họ Salticidae.

Xem 1902 và Artabrus erythrocephalus

Asahi (thiết giáp hạm Nhật)

Asahi (tiếng Nhật: 朝日) là một thiết giáp hạm thế hệ tiền-dreadnought của Hải quân Đế quốc Nhật Bản.

Xem 1902 và Asahi (thiết giáp hạm Nhật)

Asaphobelis physonychus

Asaphobelis physonychus là một loài nhện trong họ Salticidae.

Xem 1902 và Asaphobelis physonychus

Atelopus tricolor

Atelopus tricolor (tên tiếng Anh là Three-coloured Harlequin Toad) là một loài cóc trong họ Bufonidae.

Xem 1902 và Atelopus tricolor

Atheris nitschei

Atheris nitschei là một loài rắn trong họ Rắn lục.

Xem 1902 và Atheris nitschei

Atomosphyrus

Atomosphyrus là một chi nhện trong họ Salticidae.

Xem 1902 và Atomosphyrus

August Strindberg

Johan August Strindberg (sinh ngày 22 tháng 1 năm 1849 - mất ngày 14 tháng 5 năm 1912) là một nhà viết kịch, tiểu thuyết gia, nhà thơ, nhà viết tiểu luận và họa sĩ người Thụy ĐiểnLane (1998), 1040.

Xem 1902 và August Strindberg

Aysenia

Aysenia là một chi nhện trong họ Anyphaenidae.

Xem 1902 và Aysenia

Đa Minh Maria Hồ Ngọc Cẩn

Đa Minh Hồ Ngọc Cẩn (1876 — 1948) là Giám mục người Việt tiên khởi của Hạt Đại diện Tông Tòa Bùi Chu, Giáo hội Công giáo Việt Nam Giám mục người Việt thứ hai.

Xem 1902 và Đa Minh Maria Hồ Ngọc Cẩn

Đình Chèm

Đình Chèm là đình của làng Chèm (Thủy Phương), xã Thụy Phương, huyện Từ Liêm, Hà Nội(nay là phường Thụy Phương,quận Bắc Từ Liêm, Hà Nội).

Xem 1902 và Đình Chèm

Đại học Sư phạm Bắc Kinh

Đại học Sư phạm Bắc Kinh (BNU; chữ Hán giản thể: 北京师范大学; chữ Hán phồn thể: 北京師範大學; Pinyin: Běijīng Shīfàn Dàxué; thông dụng 北师大, Pinyin: Běishīdà) là một trường đại học có tiếng tăm ở Cộng hoà Nhân dân Trung Hoa.

Xem 1902 và Đại học Sư phạm Bắc Kinh

Đại học Sư phạm Quảng Tây

Đại học Sư phạm Quảng Tây (GNU; chữ Hán giản thể: 广西师范大学; chữ Hán phồn thể: 廣西師範大學; Pinyin: Guǎngxī Shīfàn Dàxué; thông dụng 广西师大, Pinyin: Guǎngxīshīdà) là một trường đại học có tiếng tăm ở Cộng hoà Nhân dân Trung Hoa.

Xem 1902 và Đại học Sư phạm Quảng Tây

Đại lộ Champs-Élysées

Đại lộ Champs-Élysées là một đại lộ lớn và nổi tiếng của thành phố Paris.

Xem 1902 và Đại lộ Champs-Élysées

Đảo Henderson (quần đảo Pitcairn)

Đảo Henderson (trước đây còn gọi là đảo San João Baptista hay Elizabeth) là một hòn đảo không người ở được hình thành trên nền đảo san hô ở phía nam Thái Bình Dương.

Xem 1902 và Đảo Henderson (quần đảo Pitcairn)

Đặng Thai Mai

Đặng Thai Mai (1902-1984), còn được biết đến dưới tên gọi Đặng Thái Mai và những bút danh Thanh Tuyền, Thanh Bình.

Xem 1902 và Đặng Thai Mai

Đặng Trần Phất

Đặng Trần Phất (1902-1929), bút danh Như Hiền; là nhà văn Việt Nam thời Pháp thuộc.

Xem 1902 và Đặng Trần Phất

Đền Và

Đền Và ở thôn Vân Gia, phường Trung Hưng, thị xã Sơn Tây, Hà Nội, còn gọi là Đông Cung trong hệ thống tứ cung của xứ Đoài (Bắc Cung thuộc xã Tam Hồng, huyện Vĩnh Lạc, Vĩnh Phúc; Nam Cung thuộc xã Tản Lĩnh, Tây Cung thuộc xã Minh Quang, huyện Ba Vì, Hà Nội) thờ thần núi Tản Viên, vị thần đứng đầu trong tứ bất tử của tín ngưỡng dân gian Việt Nam.

Xem 1902 và Đền Và

Điện ảnh

Anh em nhà Lumière, cha đẻ của nghệ thuật điện ảnh Điện ảnh là một khái niệm lớn bao gồm các bộ phim tạo bởi những khung hình chuyển động (phim); kỹ thuật ghi lại hình ảnh, âm thanh và ánh sáng để tạo thành một bộ phim (kỹ thuật điện ảnh); hình thức nghệ thuật liên quan đến việc tạo ra các bộ phim và cuối cùng ngành công nghiệp và thương mại liên quan đến các công đoạn làm, quảng bá và phân phối phim ảnh (công nghiệp điện ảnh).

Xem 1902 và Điện ảnh

Điện ảnh Pháp

115px Điện ảnh Pháp là nền nghệ thuật và công nghiệp điện ảnh của Pháp, nền điện ảnh lâu đời nhất thế giới.

Xem 1902 và Điện ảnh Pháp

Đường sắt Việt Nam

Bản đồ Đường sắt Việt Nam. Đường sắt Việt Nam là một trong những ngành công nghiệp lâu đời của Việt Nam.

Xem 1902 và Đường sắt Việt Nam

Ấu Lan

u Lan (chữ Hán: 幼蘭; 1884 - 1921), là Phúc tấn của Thuần Thân vương Tải Phong, cũng gọi Thuần Thân vương phi (醇親王妃), được biết đến là mẹ ruột của Thanh Tuyên Thống Đế Phổ Nghi, vị Hoàng đế cuối cùng của nhà Thanh trong lịch sử Trung Quốc.

Xem 1902 và Ấu Lan

Émile Zola

Émile Édouard Charles Antoine Zola (2 tháng 4 năm 1840 - 29 tháng 9 năm 1902), thường được biết đến với tên Émile Zola, là một nhà văn nổi tiếng của văn học Pháp trong thế kỉ 19, người được coi là nhà văn tiên phong của chủ nghĩa tự nhiên (naturalism).

Xem 1902 và Émile Zola

Baht

Baht (บาท, ký hiệu ฿, mã ISO 4217 là THB) là tiền tệ của Thái Lan.

Xem 1902 và Baht

Baryphas

Baryphas là một chi nhện trong họ Salticidae.

Xem 1902 và Baryphas

Bành Chân

Bành Chân (22 tháng 10 năm 1902–26 tháng 4 năm 1997) là một lãnh đạo của Đảng Cộng sản Trung Quốc.

Xem 1902 và Bành Chân

Bách khoa toàn thư

Brockhaus Konversations-Lexikon'' năm 1902 Bách khoa toàn thư là bộ sách tra cứu về nhiều lĩnh vực kiến thức nhân loại.

Xem 1902 và Bách khoa toàn thư

Bát đại nguyên lão

Bát đại nguyên lão (tiếng Trung: 八大元老; Pinyin: Bā dà yuán lǎo), viết tắt Bát lão là một nhóm các lão thành của Đảng Cộng sản Trung Quốc, những người đã giữ những chức vụ quan trọng trong thời kỳ thập niên 1980 và thập niên 1990.

Xem 1902 và Bát đại nguyên lão

Bình Đại

Huyện Bình Đại thuộc tỉnh Bến Tre, đồng bằng sông Cửu Long, Việt Nam.

Xem 1902 và Bình Đại

Bảo tàng Nghệ thuật điêu khắc Chăm Đà Nẵng

Bảo tàng Nghệ thuật điêu khắc Chăm Đà Nẵng Bảo tàng Nghệ thuật Điêu khắc Chăm Đà Nẵng là bảo tàng trưng bày hiện vật Chăm quy mô nhất ở Việt Nam, trực thuộc Bảo tàng Đà Nẵng.

Xem 1902 và Bảo tàng Nghệ thuật điêu khắc Chăm Đà Nẵng

Bắc Kỳ

Nụ cười cô gái Bắc Kỳ, 1905. Bắc Kỳ (chữ Hán: 北圻) là địa danh do vua Minh Mạng ấn định vào năm 1834 để mô tả lãnh địa từ tỉnh Ninh Bình trở ra cực Bắc Đại Nam, thay cho địa danh Bắc Thành đã tỏ ra kém phù hợp.

Xem 1902 và Bắc Kỳ

Belliena

Belliena là một chi nhện trong họ Salticidae.

Xem 1902 và Belliena

Biến đổi xã hội

Biến đổi xã hội (tiếng Anh: Social change) là một quá trình qua đó những khuôn mẫu của các hành vi xã hội, các quan hệ xã hội, các thiết chế xã hội và các hệ thống phân tầng xã hội được thay đổi theo thời gian.

Xem 1902 và Biến đổi xã hội

Bir Tawil

Bir Tawil hay Bi'r Tawīl (tiếng Ả Rập: بيرطويل; Bi'r hay بير có nghĩa là "giếng nước cao") là một vùng đất nằm giữa biên giới Ai Cập và Sudan song không có quốc gia nào tuyên bố chủ quyền.

Xem 1902 và Bir Tawil

Blakistonia

Blakistonia là một chi nhện trong họ Idiopidae.

Xem 1902 và Blakistonia

Blakistonia aurea

Blakistonia aurea là một loài nhện trong họ Idiopidae.

Xem 1902 và Blakistonia aurea

Boiga kraepelini

Boiga kraepelini là một loài rắn trong họ Rắn nước.

Xem 1902 và Boiga kraepelini

Boophis miniatus

Boophis miniatus là một loài ếch trong họ Mantellidae.

Xem 1902 và Boophis miniatus

Boutenac

Boutenac là một xã của Pháp, nằm ở tỉnh Aude trong vùng Occitanie.

Xem 1902 và Boutenac

Bram Stoker

Abraham "Bram" Stoker (8 tháng 11 năm 1847 – 20 tháng 4 năm 1912) là một nhà văn Ireland được mọi người biết đến nhiều nhất như là một tác giả của tiểu thuyết kinh dị có ảnh hưởng Dracula.

Xem 1902 và Bram Stoker

Brancus

Brancus là một chi nhện trong họ Salticidae.

Xem 1902 và Brancus

Brandenburg (lớp thiết giáp hạm)

Lớp thiết giáp hạm Brandenburg bao gồm bốn chiếc thiết giáp hạm tiền-dreadnought đi biển đầu tiên của Hải quân Đế quốc Đức.

Xem 1902 và Brandenburg (lớp thiết giáp hạm)

Braunschweig (lớp thiết giáp hạm)

Lớp thiết giáp hạm Braunschweig là những thiết giáp hạm tiền-dreadnought được Hải quân Đế quốc Đức (Kaiserliche Marine) chế tạo vào những năm đầu tiên của thế kỷ 20.

Xem 1902 và Braunschweig (lớp thiết giáp hạm)

Caecilia nigricans

Caecilia nigricans là một loài lưỡng cư thuộc họ Caeciliidae.

Xem 1902 và Caecilia nigricans

Caecilia thompsoni

Caecilia thompsoni, tiếng Anh thường gọi là Thomson's Caecilian là một loài lưỡng cư thuộc họ Caeciliidae.

Xem 1902 và Caecilia thompsoni

Cai Lậy (huyện)

Cai Lậy là một huyện thuộc tỉnh Tiền Giang (trước đó thuộc tỉnh Mỹ Tho), Việt Nam.

Xem 1902 và Cai Lậy (huyện)

Caimanops amphiboluroides

Caimanops amphiboluroides là một loài thằn lằn trong họ Agamidae.

Xem 1902 và Caimanops amphiboluroides

Calamaria doederleini

Calamaria doederleini là một loài rắn trong họ Rắn nước.

Xem 1902 và Calamaria doederleini

Callevopsis striata

Callevopsis striata là một loài nhện trong họ Amaurobiidae.

Xem 1902 và Callevopsis striata

Callichilia

Callichilia là chi thực vật có hoa trong họ Apocynaceae.

Xem 1902 và Callichilia

Capidava

Capidava là một chi nhện trong họ Salticidae.

Xem 1902 và Capidava

Carex cinerascens

Carex cinerascens là một loài thực vật có hoa trong họ Cói.

Xem 1902 và Carex cinerascens

Carl Sandburg

Carl August Sandburg Carl August Sandburg (6 tháng 1 năm 1878 - 22 tháng 7 năm 1967) là một nhà thơ, nhà văn, nhà thư mục, người sưu tầm văn hóa dân gian Mỹ.

Xem 1902 và Carl Sandburg

Carrhotus singularis

Carrhotus singularis là một loài nhện trong họ Salticidae.

Xem 1902 và Carrhotus singularis

Cách mạng Nga (1905)

Những quả bom được tìm thấy trong phòng thí nghiệm các chất nổ của các nhà cách mạng. 1907 Cách mạng Nga (1905) là cuộc cách mạng dân chủ đầu tiên trong lịch sử Nga, diễn ra từ 1905 đến 1907.

Xem 1902 và Cách mạng Nga (1905)

Cái Bè

Cái Bè là một huyện nằm phía tây tỉnh Tiền Giang (trước đó là tỉnh Mỹ Tho).

Xem 1902 và Cái Bè

Cô gái đeo hoa tai ngọc trai

Cô gái với chiếc khuyên tai ngọc trai (tiếng Hà Lan: Het Meisje met de Parel) là một bức tranh sơn dầu của họa sĩ người Hà Lan Johannes Vermeer.

Xem 1902 và Cô gái đeo hoa tai ngọc trai

Công ty Xây dựng Turner

Công ty Xây dựng Turner là một công ty xây dựng Mỹ, được thành lập năm 1902.

Xem 1902 và Công ty Xây dựng Turner

Công viên Tao Đàn

Một góc công viên Tao Đàn Công viên Tao Đàn (hay công viên Văn hóa Tao Đàn), là một công viên tại quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam.

Xem 1902 và Công viên Tao Đàn

Cúp Hiệp hội Bóng đá Hoàng gia Hà Lan

Cúp Hiệp hội Bóng đá Hoàng gia Hà Lan hay Cúp KNVB (tiếng Hà Lan: Koninklijke Nederlandse Voetbal Bond-beker) là giải bóng đá được tổ chức cho tất cả các đội bóng chuyên nghiệp và nghiệp dư ở Hà Lan.

Xem 1902 và Cúp Hiệp hội Bóng đá Hoàng gia Hà Lan

Cầu Đuống

Cầu Đuống là một cây cầu đường bộ và đường sắt bắc qua sông Đuống, trên quốc lộ 1A cũ, nối phường Đức Giang thuộc quận Long Biên với thị trấn Yên Viên thuộc huyện Gia Lâm, Hà Nội.

Xem 1902 và Cầu Đuống

Cầu Đơ

Cầu Đơ là một tỉnh cũ của Việt Nam vào thời kỳ 1902-1904.

Xem 1902 và Cầu Đơ

Cầu Long Biên

Cầu Long Biên là cây cầu thép đầu tiên bắc qua sông Hồng nối quận Hoàn Kiếm với quận Long Biên của Hà Nội, do Pháp xây dựng (1898-1902), đặt tên là cầu Doumer, theo tên của Toàn quyền Đông Dương Paul Doumer.

Xem 1902 và Cầu Long Biên

Cecil B. DeMille

Cecil Blount DeMille (12 tháng 8 năm 1881 – 21 tháng 1 năm 1959) là một trong những đạo diễn phim Mỹ nổi tiếng nhất thế kỉ XX và từng dành giải Oscar.

Xem 1902 và Cecil B. DeMille

Cercetius perezi

Cercetius perezi là một loài nhện trong họ Sparassidae.

Xem 1902 và Cercetius perezi

Chalcotropis

Chalcotropis là một chi nhện trong họ Salticidae.

Xem 1902 và Chalcotropis

Charan Singh

Chaudhary Charan Singh (23 tháng 12 năm 1902 – 29 tháng 5 năm 1987) là Thủ tướng của Cộng hoà Ấn Độ, từ 28 tháng 7 năm 1979 đến 14 tháng 2 năm 1980.

Xem 1902 và Charan Singh

Charles Lindbergh

Charles Lindbergh với chiếc máy bay Spirit of St. Louis năm 1927 Charles Augustus Lindbergh (4 tháng 2 1902 - 26 tháng 8 1974) là một phi công, nhà văn, nhà phát minh và nhà thám hiểm người Mỹ.

Xem 1902 và Charles Lindbergh

Châu Thành, Tiền Giang

Châu Thành là một huyện thuộc tỉnh Tiền Giang (trước đó là tỉnh Mỹ Tho).

Xem 1902 và Châu Thành, Tiền Giang

Châu Văn Liêm

Long Xuyên Châu Văn Liêm (29 tháng 6 năm 1902 - 4 tháng 5 năm 1930) là nhà cách mạng Việt Nam, và là một trong sáu người tham gia hội nghị thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam.

Xem 1902 và Châu Văn Liêm

Chính trị Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland

Huy hiệu Chính quyền Anh (một biến thể của Huy hiệu Hoàng gia Anh) Chính trị Liên hiệp Vương quốc Anh và Bắc Ireland lập nền trên thể chế quân chủ lập hiến với thủ tướng đảm nhiệm vị trí đứng đầu chính phủ.

Xem 1902 và Chính trị Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland

Chùa Cổ Lễ

Chùa Cổ Lễ là một quần thể kiến trúc đạo Phật và tín ngưỡng Việt Nam mang các yếu tố kiến trúc gô-tích ở thị trấn Cổ Lễ, huyện Trực Ninh, tỉnh Nam Định, ngay sát quốc lộ 21A.

Xem 1902 và Chùa Cổ Lễ

Chợ Gạo

Chợ Gạo là một huyện thuộc tỉnh Tiền Giang (trước đó là tỉnh Mỹ Tho).

Xem 1902 và Chợ Gạo

Chữ Quốc ngữ

chữ La - tinh, bên phải là chữ Quốc ngữ. Chữ Quốc ngữ là hệ chữ viết chính thức trên thực tế (De facto) hiện nay của tiếng Việt.

Xem 1902 và Chữ Quốc ngữ

Chiến tranh Boer

Chiến tranh dân Boer có hai thời kỳ, lần thứ nhất từ 16 tháng 12 1880 đến 23 tháng 3 1881.

Xem 1902 và Chiến tranh Boer

Chiến tranh Hoa Kỳ-Philippines

Cuộc chiến tranh Philippines-Mỹ (còn gọi là Chiến tranh Philippines, Cuộc nổi dậy Philippines, Cuộc nổi dậy Tagalog; tiếng Tagalog: Digmaang Pilipino-Amerikano, tiếng Tây Ban Nha: Guerra Filipino-Estadounidense, tiếng Anh: Philippine-American War) là một cuộc xung đột vũ trang giữa Đệ nhất Cộng hòa Philippines (tiếng Tây Ban Nha: República Filipina, tiếng Tagalog: Republikang Pilipino, tiếng Anh: First Philippine Republic) và Hoa Kỳ kéo dài từ ngày 4 tháng 2 năm 1899 đến ngày 2 tháng 7 năm 1902.

Xem 1902 và Chiến tranh Hoa Kỳ-Philippines

Chiến tranh thế giới thứ nhất

Chiến tranh thế giới thứ nhất, còn được gọi là Đại chiến thế giới lần thứ nhất, Đệ Nhất thế chiến hay Thế chiến 1, diễn ra từ 28 tháng 7 năm 1914 đến 11 tháng 11 năm 1918, là một trong những cuộc chiến tranh quyết liệt, quy mô to lớn nhất trong lịch sử nhân loại; về quy mô và sự khốc liệt nó chỉ đứng sau Chiến tranh thế giới thứ hai.

Xem 1902 và Chiến tranh thế giới thứ nhất

Chilochromis duponti

Chilochromis là chi đơn loài của họ Cá hoàng đế, chứa loài duy nhất Chilochromis duponti.

Xem 1902 và Chilochromis duponti

Chloridusa viridiaurea

Chloridusa viridiaurea là một loài nhện trong họ Salticidae.

Xem 1902 và Chloridusa viridiaurea

Christian de Castries

Christian Marie Ferdinand de la Croix de Castries (11/8/1902-29/7/1991) là một sĩ quan chỉ huy người Pháp tại trận Điện Biên Phủ năm 1954.

Xem 1902 và Christian de Castries

Colette

Colette là bút danh của Sidonie-Gabrielle Colette - nữ tiểu thuyết gia người Pháp (28.1.1873 – 3.8.1954).

Xem 1902 và Colette

Colmar Freiherr von der Goltz

Wilhelm Leopold Colmar Freiherr von der Goltz (12 tháng 8 năm 1843 – 19 tháng 4 năm 1916), còn được biết đến như là Goltz Pasha, là một Thống chế của Phổ, Đế quốc Đức và Ottoman,Spencer C. Tucker (biên tập), World War I: A - D., Tập 1, trang 491 đồng thời là nhà lý luận quân sự rất được tôn trọng và có ảnh hưởng.

Xem 1902 và Colmar Freiherr von der Goltz

Commoris

Commoris là một chi nhện trong họ Salticidae.

Xem 1902 và Commoris

Conrad von Schubert

Philipp Christian Theodor Conrad von Schubert (29 tháng 10 năm 1847 tại Wielkibor – 21 tháng 1 năm 1924 tại Berlin) là một sĩ quan quân đội Phổ, đã được thăng đến cấp Trung tướng, đồng thời là chủ xưởng rượu và thành viên Quốc hội Đế quốc Đức.

Xem 1902 và Conrad von Schubert

Coryphasia

Coryphasia là một chi nhện trong họ Salticidae.

Xem 1902 và Coryphasia

Cratogeomys neglectus

Cratogeomys neglectus là một loài động vật có vú trong họ Chuột nang, bộ Gặm nhấm.

Xem 1902 và Cratogeomys neglectus

Croton brachytrichus

Croton brachytrichus là một loài thực vật có hoa trong họ Đại kích.

Xem 1902 và Croton brachytrichus

Croton martinicensis

Croton martinicensis là một loài thực vật có hoa trong họ Đại kích.

Xem 1902 và Croton martinicensis

Croton megaladenus

Croton megaladenus là một loài thực vật có hoa trong họ Đại kích.

Xem 1902 và Croton megaladenus

Croton poitaei

Croton poitaei là một loài thực vật có hoa trong họ Đại kích.

Xem 1902 và Croton poitaei

Croton polytomus

Croton polytomus là một loài thực vật có hoa trong họ Đại kích.

Xem 1902 và Croton polytomus

Croton priorianus

Croton priorianus là một loài thực vật có hoa trong họ Đại kích.

Xem 1902 và Croton priorianus

Croton waltherioides

Croton waltherioides là một loài thực vật có hoa trong họ Đại kích.

Xem 1902 và Croton waltherioides

Ctenolophus cregoei

Ctenolophus cregoei là một loài nhện trong họ Idiopidae.

Xem 1902 và Ctenolophus cregoei

Ctenolophus kolbei

Ctenolophus kolbei là một loài nhện trong họ Idiopidae.

Xem 1902 và Ctenolophus kolbei

Ctenus falcatus

Ctenus falcatus là một loài nhện trong họ Ctenidae.

Xem 1902 và Ctenus falcatus

Cuộc đua thuyền Oxford-Cambridge

Biểu trưng của cuộc đua thuyền Cuộc đua thuyền Oxford - Cambridge là một trong những cuộc đua thuyền lớn nhất thế giới, đó là cuộc thi giữa 2 đại học: Cambridge và Oxford.

Xem 1902 và Cuộc đua thuyền Oxford-Cambridge

Cuba

Cuba, tên gọi chính thức là Cộng hòa Cuba (tiếng Tây Ban Nha: Cuba hay República de Cuba, IPA) là Quốc gia bao gồm đảo Cuba (hòn đảo hình con cá sấu vươn dài trên biển Caribe, cũng là hòn đảo lớn nhất của quần đảo Đại Antilles), cùng với đảo Thanh Niên (Isla de la Juventud) và các đảo nhỏ xung quanh.

Xem 1902 và Cuba

Curubis

Curubis là một chi nhện trong họ Salticidae.

Xem 1902 và Curubis

Cyllodania

Cyllodania là một chi nhện trong họ Salticidae.

Xem 1902 và Cyllodania

Danh sách các trận chung kết Cúp FA

Blackburn Rovers với chiếc cúp FA năm 1884 Giải bóng đá của hiệp hội bóng đá Anh, Challenge Cup, thường được gọi là FA Cup, là một cuộc thi đấu loại trực tiếp cúp bóng đá Anh, tổ chức và được đặt tên theo Hiệp hội bóng đá Anh (FA).

Xem 1902 và Danh sách các trận chung kết Cúp FA

Danh sách nguyên thủ quốc gia Cuba

Đây là một danh sách nguyên thủ quốc gia Cuba từ năm 1902 cho đến nay.

Xem 1902 và Danh sách nguyên thủ quốc gia Cuba

Danh sách người đoạt giải Nobel Hòa bình

Giải Nobel Hòa bình (tiếng Thụy Điển và tiếng Na Uy: Nobels fredspris) là một trong năm nhóm giải thưởng ban đầu của Giải Nobel.

Xem 1902 và Danh sách người đoạt giải Nobel Hòa bình

Danh sách người đoạt giải Nobel Hóa học

Giải Nobel hóa học (Tiếng Thụy Điển: Nobelpriset i kemi) là một giải thưởng thường niên của Viện Caroline (Karolinska Institutet).

Xem 1902 và Danh sách người đoạt giải Nobel Hóa học

Danh sách người đoạt giải Nobel Sinh lý học và Y khoa

Giải Nobel Sinh lý học và Y khoa (Tiếng Thụy Điển: Nobelpriset i fysiologi eller medicin) là một giải thưởng thường niên của Viện Caroline (Karolinska Institutet).

Xem 1902 và Danh sách người đoạt giải Nobel Sinh lý học và Y khoa

Danh sách người đoạt giải Nobel Vật lý

Giải Nobel Vật lý (Tiếng Thụy Điển: Nobelpriset i fysik) là giải thưởng thường niên của Viện Hàn lâm Khoa học Hoàng gia Thụy Điển.

Xem 1902 và Danh sách người đoạt giải Nobel Vật lý

Danh sách người đoạt giải Nobel Văn học

Giải Nobel Văn học (tiếng Thụy Điển: Nobelpriset i litteratur) là một trong sáu nhóm giải thưởng của Giải Nobel, giải được trao hàng năm cho một tác giả từ bất cứ quốc gia nào có, theo cách dùng từ trong di chúc của Alfred Nobel.

Xem 1902 và Danh sách người đoạt giải Nobel Văn học

Danh sách nhà soạn nhạc cổ điển

Sergei Rachmaninoff, George Gershwin, Aram Khachaturian Đây là danh sách những nhà soạn nhạc cổ điển xếp theo giai đoạn.

Xem 1902 và Danh sách nhà soạn nhạc cổ điển

Danh sách nhà vật lý

Dưới đây là danh sách các nhà vật lý nổi tiếng.

Xem 1902 và Danh sách nhà vật lý

Danh sách những người nổi tiếng được chôn cất tại nghĩa trang Montparnasse

Nghĩa trang Montparnasse ở Paris là nơi chôn cất rất nhiều nhân vật nổi tiếng của Pháp cũng như trên thế giới, danh sách sau đây có thể chưa đầy đủ: Mộ chung của Simone de Beauvoir và Jean-Paul Sartre.

Xem 1902 và Danh sách những người nổi tiếng được chôn cất tại nghĩa trang Montparnasse

Danh sách Thủ tướng Anh

Trong thời gian này Thủ tướng Anh giữ ít nhất chức vụ First Lord of the Treasury; ngoài ra Thủ tướng cũng có thêm các chức vụ khác như Lord Privy Seal, Chancellor of the Exchequer và Leader of the House of Commons...

Xem 1902 và Danh sách Thủ tướng Anh

Danh sách Thống tướng

Danh sách các Thống tướng, hay cấp bậc tương đương như Thống chế và Nguyên soái, trên thế giới.

Xem 1902 và Danh sách Thống tướng

Danh sách Toàn quyền Đông Dương

Dưới đây là danh sách các Toàn quyền Đông Dương, xếp theo trật tự thời gian đảm nhiệm chức vụ, tính từ tháng 11 năm 1887 đến tháng 8 năm 1945.

Xem 1902 và Danh sách Toàn quyền Đông Dương

Danh sách tranh vẽ của William-Adolphe Bouguereau

Trang này liệt kê những bức tranh của William Bouguereau (La Rochelle, 30 tháng 11 năm 1825 - La Rochelle, 19 tháng 8 năm 1905).

Xem 1902 và Danh sách tranh vẽ của William-Adolphe Bouguereau

Danh sách trường đại học, học viện và cao đẳng tại Hà Nội

Toà nhà biểu tượng của Đại học Quốc gia Hà Nội Dưới đây là danh sách các trường đại học, học viện, cao đẳng và các trường quân đội, công an ở Hà Nội.

Xem 1902 và Danh sách trường đại học, học viện và cao đẳng tại Hà Nội

Danh sách vô địch đơn nam Giải quần vợt Roland-Garros

Các giải đấu trước năm 1924 chỉ dành cho các tay vợt người Pháp hoặc thành viên các CLB Pháp.

Xem 1902 và Danh sách vô địch đơn nam Giải quần vợt Roland-Garros

Dasycyptus

Dasycyptus là một chi nhện trong họ Salticidae.

Xem 1902 và Dasycyptus

Diagondas viridiaureus

Diagondas viridiaureus là một loài nhện trong họ Salticidae.

Xem 1902 và Diagondas viridiaureus

Dipsas gracilis

Dipsas gracilis là một loài rắn trong họ Rắn nước.

Xem 1902 và Dipsas gracilis

Dirk Brouwer

Dirk Brouwer (1 tháng 9 năm 1902, Rotterdam – 31 tháng 1 năm 1966, New Haven) là một nhà thiên văn Hoa Kỳ gốc Hà Lan.

Xem 1902 và Dirk Brouwer

Donoessus

Donoessus là một chi nhện trong họ Salticidae.

Xem 1902 và Donoessus

Dreadnought

USS ''Texas'', được hạ thủy vào năm 1912 và hiện là một tàu bảo tàng. Dreadnought (tiếng Anh có khi còn được viết là Dreadnaught) là kiểu thiết giáp hạm thống trị trong thế kỷ 20.

Xem 1902 và Dreadnought

Dương Bá Trạc

Dương Bá Trạc (1884-1944), hiệu Tuyết Huy; là nhà cách mạng, nhà báo, nhà văn Việt Nam thời Pháp thuộc.

Xem 1902 và Dương Bá Trạc

Dương Khuê

Dương Khuê (楊奎, 1839-1902), tự: Giới Nhu, hiệu Vân Trì; là quan nhà Nguyễn, và là nhà thơ Việt Nam ở thế kỷ 19.

Xem 1902 và Dương Khuê

Edward Elgar

Ngài Edward Elgar Sir Edward Elgar (2 tháng 6 năm 1857 – 23 tháng 2 năm 1934) là nhà soạn nhạc người Anh.

Xem 1902 và Edward Elgar

Edward VII

Edward VII (Albert Edward; 9 tháng 11 năm 1841 – 6 tháng 5 năm 1910) là Vua của nước Anh thống nhất và các thuộc địa Anh và Hoàng đế Ấn Độ từ 22 tháng 1 năm 1901 cho đến khi ông qua đời vào năm 1910.

Xem 1902 và Edward VII

Eleanor Roosevelt

Anna Eleanor Roosevelt (11 tháng 10 năm 1884 – 7 tháng 11 năm 1962) là chính khách Mỹ, từng sử dụng địa vị Đệ Nhất Phu nhân Hoa Kỳ, từ năm 1933 đến 1945 để cổ xuý kế hoạch New Deal của chồng, Tổng thống Franklin D.

Xem 1902 và Eleanor Roosevelt

Encymachus

Encymachus là một chi nhện trong họ Salticidae.

Xem 1902 và Encymachus

Entypesa nebulosa

Entypesa nebulosa là một loài nhện trong họ Nemesiidae.

Xem 1902 và Entypesa nebulosa

Epicrionops peruvianus

Epicrionops peruvianus là một loài không chân thuộc họ Rhinatrematidae.

Xem 1902 và Epicrionops peruvianus

Epidelaxia

Epidelaxia là một chi nhện trong họ Salticidae.

Xem 1902 và Epidelaxia

Epipedobates bolivianus

Ameerega boliviana là một loài ếch thuộc họ Dendrobatidae.

Xem 1902 và Epipedobates bolivianus

Epitácio Pessoa

Epitácio Lindolfo da Silva Pessoa (23 tháng 5 năm 1865 - 13 tháng 2 năm 1942) là một chính trị gia và luật gia người Brazil, từng làm Tổng thống thứ 11 của Brasil từ năm 1919 đến năm 1922, khi Rodrigues Alves không thể đảm nhận chức vụ do bệnh tật, sau khi được bầu vào năm 1918.

Xem 1902 và Epitácio Pessoa

Erkki Melartin

Erik "Erkki" Gustaf Oskarsson Melartin (1875-1937) là nhà soạn nhạc, nhà sư phạm, nhạc trưởng người Phần Lan.

Xem 1902 và Erkki Melartin

Ernest Thompson Seton

Ernest Thompson Seton (14 tháng 8 năm 1860 - 23 tháng 10 năm 1946) là một người Canada gốc Anh (và là công dân nhập tịch Hoa Kỳ) đã trở thành một tác giả nổi bật, một họa sĩ về hoang dã, sáng lập viên của Woodcraft Indians, và là người tiên phong sáng lập Nam Hướng đạo Mỹ (Boy Scouts of America hay viết tắt là BSA).

Xem 1902 và Ernest Thompson Seton

Estrilda kandti

Estrilda kandti là một loài chim trong họ Estrildidae.

Xem 1902 và Estrilda kandti

Eugen của Württemberg (1846–1877)

Công tước Eugen của Württemberg (Herzog Wilhelm Eugen August Georg von Württemberg; 20 tháng 8 năm 1846 – 27 tháng 1 năm 1877) là một quý tộc Đức và là một sĩ quan tham mưu của Württemberg.

Xem 1902 và Eugen của Württemberg (1846–1877)

Eugen Keyler

Eugen Keyler (1840 tại Königsberg – 1902 tại Berlin) là một tướng lĩnh quân đội Phổ, đã từng tham chiến trong cuộc Chiến tranh Áo-Phổ (1866) và cuộc Chiến tranh Pháp-Đức (1870 – 1871).

Xem 1902 và Eugen Keyler

Eugen Ludwig Hannibal von Delitz

Eugen Ludwig Hannibal von Delitz (31 tháng 1 năm 1820 tại Berlin – 22 tháng 3 năm 1888 tại Potsdam) là một sĩ quan quân đội Phổ, đã được thăng đến cấp Thiếu tướng.

Xem 1902 và Eugen Ludwig Hannibal von Delitz

Eugene Wigner

Eugene Paul Wigner (thường viết là E. P. Wigner giữa các nhà vật lý) (tiếng Hungary Wigner Pál Jenő) (17 tháng 11 năm 1902 – 1 tháng 1 năm 1995) là một nhà vật lý và nhà toán học người Hungary.

Xem 1902 và Eugene Wigner

Eupsophus insularis

Eupsophus insularis là một loài ếch trong họ Leptodactylidae.

Xem 1902 và Eupsophus insularis

Eustiromastix

Eustiromastix là một chi nhện trong họ Salticidae.

Xem 1902 và Eustiromastix

Felix Barth

Felix Barth (12 tháng 10 năm 1851 tại Lichtenwalde ở Chemnitz – 22 tháng 9 năm 1931 ở Dresden) là một sĩ quan quân đội Sachsen, đã được thăng đến cấp Thượng tướng Bộ binh.

Xem 1902 và Felix Barth

Ferdinand von Stülpnagel

Alten Garnisonfriedhof ở Berlin-Mitte Ferdinand Wolf Konstantin Karl von Stülpnagel (7 tháng 10 năm 1842 tại Berlin – 24 tháng 12 năm 1912 cũng tại Berlin) là một sĩ quan quân đội Phổ, đã được thăng tới cấp bậc Thượng tướng Bộ binh.

Xem 1902 và Ferdinand von Stülpnagel

François Darlan

François Darlan, sinh ngày 7 tháng 8 năm 1881 tại Nérac (Lot-et-Garonne) và bị giết chết trong một vụ ám sát vào ngày 24 tháng 12 năm 1942 tại Alger, ông là một Đề đốc và nguyên thủ người Pháp.

Xem 1902 và François Darlan

Francisco de Paula Rodrigues Alves

Francisco de Paula Rodrigues Alves, PC (7 tháng 7 năm 1848-16 tháng 1 năm 1919) là chính trị gia người Brasil đầu tiên đảm nhiệm chức thống đốc của bang São Paulo vào năm 1887, Sau đó, Bộ trưởng Tài chính trong những năm 1890.

Xem 1902 và Francisco de Paula Rodrigues Alves

Francisco Martínez Soria

Francisco "Paco" Martínez Soria (18 tháng 12 năm 1902 - 26 tháng 2 năm 1982) là một diễn viên người Tây Ban Nha.

Xem 1902 và Francisco Martínez Soria

Francisco Tárrega

Francisco de Asís Tárrega y Eixea, thường gọi tắt là Francisco Tárrega, (21 tháng 11 năm 1852 - 15 tháng 12 năm 1909) là một nhà soạn nhạc, một tay chơi đàn guitar nổi tiếng người Tây Ban Nha.

Xem 1902 và Francisco Tárrega

Franklin D. Roosevelt

Franklin Delano Roosevelt (phiên âm: Phranh-kơ-lin Đê-la-nô Ru-dơ-ven) (30 tháng 1 năm 1882 – 12 tháng 4 năm 1945, thường được gọi tắt là FDR) là Tổng thống Hoa Kỳ thứ 32 và là một khuôn mặt trung tâm của các sự kiện thế giới trong giữa thế kỷ XX.

Xem 1902 và Franklin D. Roosevelt

Friedrich Franz von Waldersee

Friedrich Franz Graf von Waldersee (17 tháng 12 năm 1829 tại Berlin – 6 tháng 10 năm 1902 tại Schwerin) là một sĩ quan quân đội Phổ-Đức, đã lên đến cấp hàm Trung tướng.

Xem 1902 và Friedrich Franz von Waldersee

Friedrich von Bock und Polach

Friedrich Wilhelm Karl von Bock und Polach (18 tháng 5 năm 1849 tại Dinh Sandfort – 13 tháng 10 năm 1934 tại Potsdam) là một sĩ quan quân đội Phổ, đã được thăng đến cấp Thượng tướng Bộ binh.

Xem 1902 và Friedrich von Bock und Polach

Fritz Strassmann

Friedrich Wilhelm "Fritz" Strassmann (tiếng Đức: Straßmann) là nhà hóa học người Đức.

Xem 1902 và Fritz Strassmann

Frontinella

Frontinella là một chi nhện trong họ Linyphiidae.

Xem 1902 và Frontinella

Frontinella tibialis

Frontinella tibialis là một loài nhện trong họ Linyphiidae.

Xem 1902 và Frontinella tibialis

Fuchida Mitsuo

Thiếu tá Fuchida chuẩn bị cho trận Trân Châu cảng là một phi công của Hải quân Đế quốc Nhật Bản trước và trong Chiến tranh thế giới thứ hai với quân hàm Đại tá.

Xem 1902 và Fuchida Mitsuo

Ga Đà Nẵng

Ga Đà Nẵng Ga Đà Nẵng được xây dựng và khánh thành vào năm 1902 theo kiến trúc thống nhất từ Nam chí Bắc.

Xem 1902 và Ga Đà Nẵng

Ga Đông Anh

Ga Đông Anh là một nhà ga xe lửa tại thị trấn Đông Anh, huyện Đông Anh, thành phố Hà Nội.

Xem 1902 và Ga Đông Anh

Ga Bắc Hồng

Ga Bắc Hồng là một nhà ga xe lửa tại xã Bắc Hồng, huyện Đông Anh, thành phố Hà Nội.

Xem 1902 và Ga Bắc Hồng

Ga Cổ Loa

Ga Cổ Loa là một nhà ga xe lửa tại huyện Đông Anh, thành phố Hà Nội.

Xem 1902 và Ga Cổ Loa

Ga Gia Lâm

Ga Gia Lâm là ga liên vận quốc tế đã được đầu tư trang thiết bị, cơ sở vật chất cơ sở hạ tầng được đầu tư tại ga Gia Lâm để phục vụ cho tàu khách liên vận quốc tế Hà Nội Nam Ninh hành khách xuất, nhập cảnh đi tàu liên vận quốc tế trên tuyến đường sắt Gia Lâm (Việt Nam) đi Nam Ninh (Trung Quốc).

Xem 1902 và Ga Gia Lâm

Ga Giáp Bát

Ga Giáp Bát là một nhà ga xe lửa tại phường Định Công, quận Hoàng Mai, thành phố Hà Nội.

Xem 1902 và Ga Giáp Bát

Ga Hải Phòng

Ga Hải Phòng là ga tàu hỏa chính tại thành phố Hải Phòng, Việt Nam.

Xem 1902 và Ga Hải Phòng

Ga Lào Cai

Ga Lào Cai là một nhà ga xe lửa tại Lào Cai.

Xem 1902 và Ga Lào Cai

Ga Long Biên

Ga Long Biên là một nhà ga xe lửa, đặt tại điểm cuối của cầu Long Biên, thuộc địa bàn phường Đồng Xuân, quận Hoàn Kiếm, thành phố Hà Nội.

Xem 1902 và Ga Long Biên

Ga Mậu A

Ga Mậu A là một nhà ga xe lửa tại thị trấn Mậu A, huyện Văn Yên, tỉnh Yên Bái.

Xem 1902 và Ga Mậu A

Ga Phú Thọ

Ga Phú Thọ là một nhà ga xe lửa tại thị xã Phú Thọ tỉnh Phú Thọ.

Xem 1902 và Ga Phú Thọ

Ga Phúc Yên

Ga Phúc Yên là một nhà ga xe lửa tại thành phố Phúc Yên tỉnh Vĩnh Phúc.

Xem 1902 và Ga Phúc Yên

Ga Phố Lu

Ga Phố Lu là một nhà ga xe lửa tại thị trấn Phố Lu, huyện Bảo Thắng, tỉnh Lào Cai.

Xem 1902 và Ga Phố Lu

Ga Thạch Lỗi

Ga Thạch Lỗi là một nhà ga xe lửa tại huyện Mê Linh, thành phố Hà Nội.

Xem 1902 và Ga Thạch Lỗi

Ga Vĩnh Yên

Ga Vĩnh Yên là một nhà ga xe lửa tại thành phố Vĩnh Yên tỉnh Vĩnh Phúc.

Xem 1902 và Ga Vĩnh Yên

Ga Việt Trì

Ga Việt Trì là một nhà ga xe lửa tại thành phố Việt Trì tỉnh Phú Thọ.

Xem 1902 và Ga Việt Trì

Ga Yên Bái

Ga Yên Bái là một nhà ga xe lửa tại thành phố Yên Bái tỉnh Yên Bái.

Xem 1902 và Ga Yên Bái

Ga Yên Viên

Ga Yên Viên là một nhà ga xe lửa tại thị trấn Yên Viên, huyện Gia Lâm, thành phố Hà Nội.

Xem 1902 và Ga Yên Viên

Gedea

Gedea là một chi nhện trong họ Salticidae.

Xem 1902 và Gedea

Genetta thierryi

Genetta thierryi là một loài động vật có vú trong họ Cầy, bộ Ăn thịt.

Xem 1902 và Genetta thierryi

Georg của Sachsen

Georg của Sachsen (tên khai sinh là Friedrich August Georg Ludwig Wilhelm Maximilian Karl Maria Nepomuk Baptist Xaver Cyriacus Romanus; 8 tháng 8 năm 1832 – 15 tháng 10 năm 1904) là một vị vua nhà Wettin của Sachsen, trị vì từ năm 1902 đến khi băng hà vào năm 1904.

Xem 1902 và Georg của Sachsen

Georg Freiherr von Rechenberg

Karl Friedrich Georg Freiherr von Rechenberg (12 tháng 5 năm 1846 tại Putbus – 8 tháng 6 năm 1920 tại Berlin) là một sĩ quan quân đội Phổ, được phong đến cấp bậc Trung tướng.

Xem 1902 và Georg Freiherr von Rechenberg

Georg von Kleist

Georg Friedrich von Kleist (25 tháng 9 năm 1852 tại điền trang Rheinfeld ở Karthaus – 29 tháng 7 năm 1923 tại điền trang Wusseken ở Hammermühle) là một sĩ quan quân đội Phổ, đã được thăng cấp Thượng tướng kỵ binh, đồng thời là một chính trị gia.

Xem 1902 và Georg von Kleist

George Enescu

George Enescu (1881-1955) là nhà soạn nhạc, nghệ sĩ violin, nhạc trưởng người România.

Xem 1902 và George Enescu

George Gabriel Stokes

Sir George Gabriel Stokes (13 tháng 8 năm 1819–1 tháng 2 năm 1903) là một nhà toán học và vật lý người Ireland đến từ Đại học Cambridge và đã có nhiều đóng góp quan trọng trong cơ chất lỏng (bao gồm cả phương trình Navier-Stokes), quang học và toán lý (bao gồm cả định lý Stokes).

Xem 1902 và George Gabriel Stokes

George Gaylord Simpson

George Gaylord Simpson (1902-1984) là nhà khoa học người Mỹ.

Xem 1902 và George Gaylord Simpson

George II của Liên hiệp Anh

George II của Vương quốc Liên hiệp Anh (George Augustus, tiếng Đức: Georg II. August, 30 tháng 10 hoặc 9 tháng 11 năm 1683 - 25 tháng 10 năm 1760) là nhà vua của Liên hiệp Anh và Ireland, Công tước xứ Brunswick-Lüneburg (Hanover), và Hoàng thân - Tuyển hầu của Thánh chế La Mã từ ngày 11 tháng 6 năm 1727 đến khi ông qua đời.

Xem 1902 và George II của Liên hiệp Anh

George V

George V (George Frederick Ernest Albert; 3 tháng 6 năm 1865 – 20 tháng 1 năm 1936) là Vua của nước Anh thống nhất và các thuộc địa Anh, và Hoàng đế Ấn Độ, từ 6 tháng 5 năm 1910 cho đến khi mất năm 1936.

Xem 1902 và George V

Georgy Maksimilianovich Malenkov

Georgy Maksimilianovich Malenkov (tiếng Nga: Гео́ргий Максимилиа́нович Маленко́в; 1902-1988) là một Tổng Bí thư Đảng Cộng sản Liên Xô, Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng Liên Xô.

Xem 1902 và Georgy Maksimilianovich Malenkov

Gerbillus amoenus

Gerbillus amoenus là một loài động vật có vú trong họ Chuột, bộ Gặm nhấm.

Xem 1902 và Gerbillus amoenus

Gerbillus andersoni

Gerbillus andersoni là một loài động vật có vú trong họ Chuột, bộ Gặm nhấm.

Xem 1902 và Gerbillus andersoni

Giacomo Puccini

Giacomo Puccini Giacomo Antonio Domenico Michele Secondo Maria Puccini (22 tháng 12 năm 1858 - 29 tháng 11 năm 1924) là một nhà soạn nhạc vĩ đại người Ý. Ông là nhà soạn nhạc chuyên soạn opera.Các tác phẩm opera của ông như La Bohème, Tosca hay Madama Butterfly và đặc biệt là Turandot là trong những nhạc phẩm âm nhạc cổ điển được biểu diễn thường xuyên nhất trong danh mục thể loại opera tiêu chuẩn.

Xem 1902 và Giacomo Puccini

Giải bóng đá vô địch quốc gia Hà Lan

Biểu trưng của Eredivisie Giải bóng đá vô địch quốc gia Hà Lan (tiếng Hà Lan: Eredivisie) là hạng thi đấu cao nhất của bóng đá Hà Lan.

Xem 1902 và Giải bóng đá vô địch quốc gia Hà Lan

Giải Nobel Vật lý

Mặt sau huy chương giải Nobel vật lý Giải Nobel về vật lý là một trong những giải Nobel được trao hàng năm cho các nhà vật lý và thiên văn có những khám phá và những đóng góp nổi trội trong lĩnh vực vật lý hàng năm.

Xem 1902 và Giải Nobel Vật lý

Giải thưởng La Mã

Giải thưởng La Mã hay Giải thưởng Rome (tiếng Pháp: Prix de Rome) là một giải học bổng cho những sinh viên ngành nghệ thuật.

Xem 1902 và Giải thưởng La Mã

Giuseppe Pella

Giuseppe Pella (18 tháng 4 năm 1902 – 31 tháng 5 năm 1981) là chính trị gia Dân chủ Thiên Chúa giáo giữ chức Thủ tướng thứ 31 của Ý từ năm 1953 đến năm 1954.

Xem 1902 và Giuseppe Pella

Gonatium fuscum

Gonatium fuscum là một loài nhện trong họ Linyphiidae.

Xem 1902 và Gonatium fuscum

Gonatium gilbum

Gonatium gilbum là một loài nhện trong họ Linyphiidae.

Xem 1902 và Gonatium gilbum

Gonatium pallidum

Gonatium pallidum là một loài nhện trong họ Linyphiidae.

Xem 1902 và Gonatium pallidum

Gorgyrella

Gorgyrella là một chi nhện trong họ Idiopidae.

Xem 1902 và Gorgyrella

Gorgyrella namaquensis

Gorgyrella namaquensis là một loài nhện trong họ Idiopidae.

Xem 1902 và Gorgyrella namaquensis

Guará, São Paulo

Guará là một đô thị ở bang São Paulo của Brasil.

Xem 1902 và Guará, São Paulo

Gustav Friedrich von Beyer

Tướng Gustav von Beyer Gustav Friedrich von Beyer (26 tháng 2 năm 1812 tại Berlin – 7 tháng 12 năm 1889 tại Leipzig) là một tướng lĩnh quân đội Phổ và Bộ trưởng Bộ Chiến tranh Baden.

Xem 1902 và Gustav Friedrich von Beyer

Gustav Hermann von Alvensleben

Tướng Gustav Hermann von Alvensleben Gustav Hermann von Alvensleben trên lưng ngựa Brin d´Amour, họa phẩm của Franz Krüger Gustav Hermann von Alvensleben (17 tháng 1 năm 1827 tại Rathenow – 1 tháng 2 năm 1905 tại Möckmühl) là một Thượng tướng Kỵ binh Phổ, đồng thời là Hiệp sĩ Huân chương Đại bàng Đen.

Xem 1902 và Gustav Hermann von Alvensleben

Gustav von Kessel

Gustav Emil Bernhard Bodo von Kessel (6 tháng 4 năm 1846 tại Potsdam – 28 tháng 5 năm 1918 tại Berlin) là một Thượng tướng quân đội Phổ, Tổng chỉ huy quân đội ở tỉnh Mark Brandenburg đồng thời là Thống đốc Berlin.

Xem 1902 và Gustav von Kessel

Halldór Laxness

Halldór Kiljan Laxness (tên khai sinh: Halldór Guðjónsson; 21 tháng 4 năm 1902 – 8 tháng 2 năm 1998) là nhà văn Iceland đoạt giải Nobel Văn học năm 1955.

Xem 1902 và Halldór Laxness

Hans Alexis von Biehler

Bản thảo của một pháo đài Biehler. Hans Alexis Biehler, sau năm 1871 là von Biehler (16 tháng 6 năm 1818 tại Berlin – 30 tháng 12 năm 1886 tại Charlottenburg) là một Thượng tướng bộ binh của Phổ, đã từng tham chiến trong cuộc Chiến tranh Áo-Phổ (1866) và cuộc Chiến tranh Pháp-Đức (1870 – 1871).

Xem 1902 và Hans Alexis von Biehler

Harpactirella treleaveni

Harpactirella treleaveni là một loài nhện trong họ Theraphosidae.

Xem 1902 và Harpactirella treleaveni

Hà Nội

Hà Nội là thủ đô của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và cũng là kinh đô của hầu hết các vương triều phong kiến Việt trước đây.

Xem 1902 và Hà Nội

Hà Nội (tỉnh)

Tỉnh Hà Nội là một tỉnh cũ của Việt Nam vào nửa cuối thế kỷ 19.

Xem 1902 và Hà Nội (tỉnh)

Hàng không năm 1902

Đây là danh sách các sự kiện hàng không nổi bật xảy ra trong năm 1902.

Xem 1902 và Hàng không năm 1902

Hình tượng con ngựa trong nghệ thuật

Hình tượng con ngựa trong nghệ thuật là hình ảnh của con ngựa trong nghệ thuật tạo hình, ngựa là chủ đề khá quen thuộc trong văn học nghệ thuật, hội họa, điêu khắc, kiến trúc, chúng đã trở thành một mô típ tương đối phổ biến nhất là ngựa gắn với các danh tướng lịch sử, do đó trong nghệ thuật có nhiều tác phẩm điêu khắc đã tạc tượng nhiều tượng danh nhân ngồi trang trọng trên lưng ngựa và về nghệ thuật hội họa có nhiều tranh nghệ thuật mô tả về vẻ đẹp của ngựa.

Xem 1902 và Hình tượng con ngựa trong nghệ thuật

Hải đoàn Á châu

Hải đoàn Á châu (Asiatic Squadron) là một hải đoàn tàu chiến và các thành phần hỗ trợ của Hải quân Hoa Kỳ đóng quân tại Thái Bình Dương trong thế kỷ 19.

Xem 1902 và Hải đoàn Á châu

Hứa Trinh Thục

Heo Jong-suk (Hangul: 허정숙, hanja: 許貞淑, Hán Việt: Hứa Trinh Thục, 16 tháng 7 năm 1902 - 5 tháng 6 năm 1991) là một nhà cách mạng, nhà hoạt động vì nữ quyền và nhà cộng sản người Triều Tiên.

Xem 1902 và Hứa Trinh Thục

Hồ Hán Dân

Hồ Hán Dân khi làm Đốc quân Quảng Châu Hồ Hán Dân (sinh tại Phiên Ngung, Quảng Đông, Trung Hoa, vào ngày 9 tháng 12 năm 1879; mất tại Quảng Đông, Trung Hoa ngày 12 tháng 5 năm 1936) là một trong những lãnh tụ đầu tiên và một nhân vật phái tả rất quan trọng của Trung Quốc Quốc Dân Đảng.

Xem 1902 và Hồ Hán Dân

Hồ Thị Chỉ

Hồ Thị Chỉ Hồ Thị Chỉ (chữ Hán: 胡氏芷; 1902 - 1982), là Nhất giai Ân phi (一階恩妃) của hoàng đế Khải Định thuộc triều đại nhà Nguyễn trong lịch sử Việt Nam.

Xem 1902 và Hồ Thị Chỉ

Hồng lâu mộng (chương trình truyền hình 1987)

Hồng lâu mộng là bộ phim truyền hình do Đài truyền hình trung ương Trung Quốc sản xuất căn cứ vào tiểu thuyết cùng tên của nhà văn Tào Tuyết Cần, khởi quay năm 1984, hoàn thành và công chiếu năm 1987.

Xem 1902 và Hồng lâu mộng (chương trình truyền hình 1987)

Heinrich von Goßler

Chân dung tướng Heinrich von Goßler Heinrich Wilhelm Martin von Goßler (29 tháng 9 năm 1841, tại Weißenfels, tỉnh Sachsen – 10 tháng 1 năm 1927, tại Berlin-Wilmersdorf) là một sĩ quan quân đội Phổ, được thăng đến cấp Thượng tướng Bộ binh, và giữ chức vụ Bộ trưởng Chiến tranh Phổ từ năm 1896 cho đến năm 1903.

Xem 1902 và Heinrich von Goßler

Helmuth Johannes Ludwig von Moltke

Helmuth Johannes Ludwig von Moltke (23 tháng 5 năm 1848, Biendorf – 18 tháng 6 năm 1916, Berlin), còn được gọi là Moltke Nhỏ để phân biệt với người bác của mình là Thống chế Bá tước Moltke, là Tổng tham mưu trưởng quân đội Đức từ năm 1906 cho đến cuối năm 1914.

Xem 1902 và Helmuth Johannes Ludwig von Moltke

Henry Cabot Lodge, Jr.

Henry Cabot Lodge, Jr. (5 tháng 7 năm 1902 – 27 tháng 2 năm 1985) là một Thượng nghị sĩ Mỹ của tiểu bang Massachusetts, Đại sứ Hoa Kỳ tại Việt Nam Cộng hòa thời Chiến tranh Việt Nam.

Xem 1902 và Henry Cabot Lodge, Jr.

Hermann Emil Fischer

Hermann Emil Fischer (ngày 9 tháng 10 năm 1852 - ngày 15 tháng 7 năm 1919) là nhà hóa học người Đức và Ông đã nhận được Giải Nobel Hóa học vào năm 1902.

Xem 1902 và Hermann Emil Fischer

Heterixalus boettgeri

Heterixalus boettgeri là một loài ếch thuộc họ Hyperoliidae.

Xem 1902 và Heterixalus boettgeri

Heteromigas

Heteromigas là một chi nhện trong họ Migidae.

Xem 1902 và Heteromigas

Heteromys nelsoni

Heteromys nelsoni là một loài động vật có vú trong họ Chuột kangaroo, bộ Gặm nhấm.

Xem 1902 và Heteromys nelsoni

HMS Acheron

Tám tàu chiến của Hải quân Hoàng gia Anh từng được đặt cái tên HMS Acheron theo Acheron, một con sông tại Hades trong thần thoại Hy Lạp.

Xem 1902 và HMS Acheron

HMS Audacious

Bảy tàu chiến của Hải quân Hoàng gia Anh từng được đặt cái tên HMS Audacious.

Xem 1902 và HMS Audacious

HMS Encounter

Sáu tàu chiến của Hải quân Hoàng gia Anh từng được đặt cái tên HMS Encounter.

Xem 1902 và HMS Encounter

HMS Hotspur

Bốn tàu chiến của Hải quân Hoàng gia Anh từng mang cái tên HMS Hotspur, được đặt theo tên lóng của Henry Percy.

Xem 1902 và HMS Hotspur

HMS Nelson

Ba tàu chiến của Hải quân Hoàng gia Anh từng được đặt tên HMS Nelson nhằm tôn vinh Đô đốc Horatio Nelson.

Xem 1902 và HMS Nelson

HMS Prince of Wales

Tám tàu chiến của Hải quân Hoàng gia Anh từng được đặt tên HMS Prince of Wales, theo tước vị Hoàng tử xứ Wales.

Xem 1902 và HMS Prince of Wales

HMS Queen

Bảy tàu chiến của Hải quân Hoàng gia Anh từng được đặt tên HMS Queen, là một trong những tên tàu xưa nhất của Hải quân Hoàng gia từ thời vua Henry III của Anh.

Xem 1902 và HMS Queen

Hoàng hậu Minh Thành

Minh Thành hoàng hậu (chữ Hán: 明成皇后; Hangul: 명성황후; 19 tháng 10 năm 1851 - 8 tháng 10 năm 1895), còn được biết đến như Minh Thành Thái hoàng hậu (明成太皇后) hay Mẫn phi (閔妃), là Vương phi của Triều Tiên Cao Tông và là Vương phi cuối cùng của nhà Triều Tiên thời kỳ Vương quốc.

Xem 1902 và Hoàng hậu Minh Thành

Hoàng Khắc Thành

Hoàng Khắc Thành (sinh ngày 1 tháng 10 năm 1902 mất ngày 28 tháng 12 năm 1986) là đại tướng Quân Giải phóng Nhân dân Trung Quốc và là trong 10 người được phong quân hàm Đại tướng trong Quân Giải phóng Nhân dân Trung Quốc.

Xem 1902 và Hoàng Khắc Thành

Hoàng Thúc Hội

Hoàng Thúc Hội (1870 - 1938), hiệu Cúc Hương, tự Gia Phủ; là một nhà thơ, nhà văn Việt Nam thời Pháp thuộc.

Xem 1902 và Hoàng Thúc Hội

Hoàng Thúc Trâm

Hoàng Thúc Trâm (1902 - 1977), bút danh Hoa Bằng, Sơn Tùng, Song Côi; là nhà nghiên cứu văn học và sử học Việt Nam.

Xem 1902 và Hoàng Thúc Trâm

Hollywood

Biển báo Hollywood Đường phố Hollywood nhìn từ Kodak Theatre Hollywood là một khu của thành phố Los Angeles, California, Hoa Kỳ, nằm về phía tây bắc của thành phố này.

Xem 1902 và Hollywood

Hyetussa

Hyetussa là một chi nhện trong họ Salticidae.

Xem 1902 và Hyetussa

Hyloscirtus armatus

Hyloscirtus armatus là một loài ếch trong họ Nhái bén.

Xem 1902 và Hyloscirtus armatus

Intihuatana antarctica

Intihuatana antarctica là một loài nhện trong họ Hahniidae.

Xem 1902 và Intihuatana antarctica

Iosif Ivanovici

Iosif Ivanovici (còn viết là: Jovan Ivanović, Ion Ivanovici, Josef Ivanovich) (1845 – 28 tháng 9 năm 1902) là một nhà chỉ huy dàn nhạc quân đội và cũng là một nhà soạn nhạc người România gốc Serbia.

Xem 1902 và Iosif Ivanovici

Ixchela furcula

Ixchela furcula là một loài nhện trong họ Pholcidae.

Xem 1902 và Ixchela furcula

James Stirling

Người mang tên James Stirling có thể là.

Xem 1902 và James Stirling

Jean Baptiste Paul Beau

Jean-Baptiste-Paul Beau hay còn gọi Paul Beau (sinh 26 tháng 1 năm 1857 tại Bordeaux - mất 14 tháng 2 năm 1926 tại Paris) là một nhà ngoại giao, chính trị gia người Pháp.

Xem 1902 và Jean Baptiste Paul Beau

Johan Ludwig Mowinckel

Johan Ludwig Mowinckel (22 tháng 10 năm 1870 - 30 tháng 9 năm 1943) là một chính khách, một nhà triết học vận tải và nhà hảo tâm người Na Uy.

Xem 1902 và Johan Ludwig Mowinckel

Johann von Zwehl

Johann von Zwehl Johann (Hans) von Zwehl (27 tháng 7 năm 1851 tại Osterode am Harz – 28 tháng 5 năm 1926 tại Berlin) là một sĩ quan quân đội Phổ, đã được thăng đến cấp Thượng tướng Bộ binh.

Xem 1902 và Johann von Zwehl

John Steinbeck

John Ernst Steinbeck, Jr. (1902 – 1968) là một tiểu thuyết gia người Mỹ được biết đến như là ngòi bút đã miêu tả sự đấu tranh không ngừng nghỉ của những người phải bám trên mảnh đất của mình để sinh tồn.

Xem 1902 và John Steinbeck

Josef Suk

Josef Suk (1874-1935) là nhà soạn nhạc, nghệ sĩ violin, nhà sư phạm người Séc.

Xem 1902 và Josef Suk

Joseph Joffre

Joseph Jacques Césaire Joffre (12 tháng 1 năm 1852 - 3 tháng 1 năm 1931) là Thống chế Pháp gốc Catalan, Tổng tham mưu trưởng Quân đội Pháp từ 1914 đến 1916 trong cuộc Chiến tranh thế giới lần thứ nhất.

Xem 1902 và Joseph Joffre

Jules Verne

Jules Gabriel Verne, thường được biết đến với tên Jules Verne (sinh ngày 8 tháng 2 năm 1828, mất ngày 24 tháng 3 năm 1905), là nhà văn Pháp nổi tiếng, người đi tiên phong trong thể loại văn học Khoa học viễn tưởng và được coi là một trong những "Cha đẻ" của thể loại nàyAdam Charles Roberts, Science Fiction, Routledge, 2000,.

Xem 1902 và Jules Verne

Juscelino Kubitschek

Juscelino Kubitschek de Oliveira (tiếng Bồ Đào Nha phát âm:, ngày 12 tháng 9 năm 1902 đến ngày 22 tháng 8 năm 1976), được biết đến bằng chữ viết tắt JK, là một chính trị gia nổi tiếng của Brazil, từng là Tổng thống thứ 21 của Brazil từ năm 1956 đến năm 1961 Thuật ngữ của ông được đánh dấu bởi sự thịnh vượng kinh tế và ổn định chính trị, được biết đến nhiều nhất trong việc xây dựng một thủ đô mới, Brasília.

Xem 1902 và Juscelino Kubitschek

Kaiser Friedrich III (lớp thiết giáp hạm)

Lớp thiết giáp hạm Kaiser Friedrich III là một lớp thiết giáp hạm tiền-dreadnought của Hải quân Đế quốc Đức trước Chiến tranh Thế giới thứ nhất; lớp bao gồm năn chiếc, tất cả đều được đặt tên theo các hoàng đế của Đức.

Xem 1902 và Kaiser Friedrich III (lớp thiết giáp hạm)

Karl Botho zu Eulenburg

Karl Botho Wend Heinrich Graf zu Eulenburg (2 tháng 7 năm 1843 tại Wicken – 26 tháng 4 năm 1919 cũng tại Wicken) là một sĩ quan quân đội Phổ, đã từng tham chiến trong cuộc Chiến tranh Áo-Phổ (1866) và cuộc Chiến tranh Pháp-Đức (1870 – 1871).

Xem 1902 và Karl Botho zu Eulenburg

Karl Heinrich von der Goltz

Karl Heinrich Hermann Ludolf Bonaventura Graf von der Goltz (19 tháng 11 năm 1803 tại Groß-Teschendorf, huyện Riesenburg – 27 tháng 1 năm 1881 tại Potsdam) là một Trung tướng quân đội Phổ, từng tham chiến trong cuộc Chiến tranh Đức-Đan Mạch (1864) và phục vụ trong nước vào thời gian Chiến tranh Áo-Phổ (1866) và Chiến tranh Pháp-Đức (1870 – 1871).

Xem 1902 và Karl Heinrich von der Goltz

Karl Popper

Sir Karl Popper (28 tháng 6 năm 1902 – 17 tháng 9 năm 1994) là một nhà triết học người Áo, người đề xuất các ý tưởng về một xã hội mở, một xã hội mà ở đó sự bất đồng chính kiến được chấp nhận và đó được xem như một tiền đề để tiến tới việc xây dựng một xã hội hoàn thiện.

Xem 1902 và Karl Popper

Karl von Plettenberg

Karl Freiherr von Plettenberg (18 tháng 12 năm 1852 tại Neuhaus – 10 tháng 2 năm 1938 tại Bückeburg) là một sĩ quan quân đội Phổ, và sau này là Thượng tướng Bộ binh trong cuộc Chiến tranh thế giới thứ nhất.

Xem 1902 và Karl von Plettenberg

Karl von Wedel

Karl Leo Julius Fürst von Wedel (từ năm 1914: Graf von Wedel; 5 tháng 2 năm 1842 tại Oldenburg – 30 tháng 12 năm 1919) là một sĩ quan quân đội Phổ, đã được thăng đến cấp Thượng tướng kỵ binh, đồng thời là một nhà ngoại giao.

Xem 1902 và Karl von Wedel

Khăn liệm Torino

Khăn liệm Turin. Khăn liệm Turin hoặc Vải liệm Turin (tiếng Ý: Sindone di Torino, Sacra Sindone) là một tấm vải lanh mang hình ảnh của một người đàn ông dường như đã bị chấn thương bởi các tác nhân vật lý.

Xem 1902 và Khăn liệm Torino

Konrad Ernst von Goßler

Konrad Ernst von Goßler (28 tháng 12 năm 1848 tại Potsdam – 7 tháng 2 năm 1933 tại Eisenach) là một Thượng tướng bộ binh của Vương quốc Phổ, đã từng tham chiến trong cuộc Chiến tranh Pháp-Đức (1870 – 1871).

Xem 1902 và Konrad Ernst von Goßler

Krona Thụy Điển

Krona Thụy Điển (viết tắt: kr; mã ISO 4217: SEK) là đơn vị tiền của Thụy Điển từ năm 1873 (dạng số nhiều là kronor).

Xem 1902 và Krona Thụy Điển

Kurt Alder

Kurt Alder (1902-1958) là nhà hóa học người Đức.

Xem 1902 và Kurt Alder

KV45

Ngôi mộ KV45 là một ngôi mộ Ai Cập cổ.

Xem 1902 và KV45

La Bayamesa

La Bayamesa là quốc ca của Cuba, được biểu diễn lần đầu trong Cuộc chiến đấu Bayamo năm 1868.

Xem 1902 và La Bayamesa

Lan Châu

Lan Châu (giản thể: 兰州; phồn thể: 蘭州; bính âm: Lánzhōu; Wade-Giles: Lan-chou; bính âm bưu chính: Lanchow) là tỉnh lỵ tỉnh Cam Túc của Trung Quốc.

Xem 1902 và Lan Châu

Langston Hughes

Langston Hughes (1 tháng 2 năm 1902 – 22 tháng 5 năm 1967) là một nhà thơ, nhà văn, nhà viết kịch Mỹ.

Xem 1902 và Langston Hughes

Lá cờ Ohio

Lá cờ Ohio Lá cờ Ohio là một cờ đuôi nheo (tiếng Anh: burgee), được chấp nhận vào năm 1902 và được vẽ bởi John Eisenmann cho Cuộc triển lãm Liên Mỹ (Pan-American Exposition) năm 1901.

Xem 1902 và Lá cờ Ohio

Lê Hồng Phong

Lê Hồng Phong (1902–1942) là một nhà hoạt động cách mạng Việt Nam.

Xem 1902 và Lê Hồng Phong

Lúcio Costa

Lúcio Marçal Ferreira Ribeiro Lima Costa (27 tháng 2 năm 1902 – 13 tháng 6 năm 1998) là một kiến trúc sư và quy hoạch đô thị người Brazil, người được biết đến thông qua kế hoạch quy hoạch tại thành phố Brasilia.

Xem 1902 và Lúcio Costa

Lịch sử điện ảnh

Auguste và Louis Lumière, "cha đẻ" của nền điện ảnh Lịch sử điện ảnh là quá trình ra đời và phát triển của điện ảnh từ cuối thế kỉ 19 cho đến nay.

Xem 1902 và Lịch sử điện ảnh

Lịch sử kinh tế Nhật Bản

Lịch sử kinh tế Nhật Bản được quan tâm nghiên cứu chính là vì sự phát triển kinh tế mạnh mẽ của nước này và bởi vì Nhật Bản là nền kinh tế quốc gia lớn thứ ba trên thế giới.

Xem 1902 và Lịch sử kinh tế Nhật Bản

Lịch sử quân sự Nhật Bản

Lịch sử quân sự Nhật Bản mô tả cuộc chiến tranh phong kiến kéo dài nhằm tiến tới việc ổn định trong nước, sau đó cùng với việc viễn chinh ra bên ngoài cho tới khi phát triển thành chủ nghĩa đế quốc.

Xem 1902 và Lịch sử quân sự Nhật Bản

Lịch sử Thánh nhạc Công giáo Việt Nam

Lịch sử Thánh nhạc Công giáo Việt Nam nói về quá trình hình thành và phát triển của dòng nhạc Thánh ca Công giáo tại Việt Nam.

Xem 1902 và Lịch sử Thánh nhạc Công giáo Việt Nam

Le Plus Grand Français de tous les temps

Le Plus Grand Français de tous les temps (Những người Pháp vĩ đại nhất mọi thời) là một chương trình bầu chọn do đài France 2 tổ chức năm 2005 để tìm ra 100 người Pháp được coi là vĩ đại nhất trong lịch s.

Xem 1902 và Le Plus Grand Français de tous les temps

Leni Riefenstahl

Helene Bertha Amalie "Leni" Riefenstahl (22 tháng 8 năm 1902 - 8 tháng 9 năm 2003) là một đạo diễn, vũ công và diễn viên người Đức, nổi tiếng với khả năng cách tân và con mắt thẩm mỹ trong cách làm phim.

Xem 1902 và Leni Riefenstahl

Lepthercus dregei

Lepthercus dregei là một loài nhện trong họ Nemesiidae.

Xem 1902 và Lepthercus dregei

Leptodactylus ventrimaculatus

Leptodactylus ventrimaculatus là một loài ếch thuộc họ Leptodactylidae.

Xem 1902 và Leptodactylus ventrimaculatus

Leptopelis ocellatus

Leptopelis ocellatus là một loài ếch thuộc họ Hyperoliidae.

Xem 1902 và Leptopelis ocellatus

Lerista planiventralis

Lerista planiventralis là một loài thằn lằn trong họ Scincidae.

Xem 1902 và Lerista planiventralis

Lesya Ukrainka

Lesya Ukrainka (tiếng Ukraina: Леся Українка, tên thật là Larysa Kosach-Kvitka, tiếng Ukraina: Лариса Петрівна Косач-Квітка, 25 tháng 2 năm 1871 - 01 tháng 8 năm 1913 – là nhà thơ, nhà văn, dịch giả và danh nhân văn hóa Ukraina.

Xem 1902 và Lesya Ukrainka

Lev Davidovich Trotsky

Lev Davidovich Trotsky (tiếng Nga:, Лев Давидович Троцький Lev Davidovich Trotsky, cũng được dịch là Leo, Lyev, Trotski, Trotskij, Trockij và Trotzky) (– 21 tháng 8 năm 1940), tên khi sinh Lev Davidovich Bronstein (Лeв Давидович Бронштéйн), là một nhà lý luận cách mạng Bolshevik và Marxist.

Xem 1902 và Lev Davidovich Trotsky

Linh dương Bubal

Linh dương sừng móc Bubal hay còn gọi đơn giản là Linh dương Bubal hay Bubal (Danh pháp khoa học: Alcelaphus buselaphus bubal) là một phân loài đã tuyệt chủng lần đầu tiên được mô tả của loài alcelaphus buselaphus mà trước đây được tìm thấy ở phía bắc của sa mạc Sahara.

Xem 1902 và Linh dương Bubal

Liomys

Liomys hay Chuột gai bìu má là một chi động vật có vú trong họ Chuột kangaroo, bộ Gặm nhấm.

Xem 1902 và Liomys

Lophostica

Lophostica là một chi nhện trong họ Salticidae.

Xem 1902 và Lophostica

Louis Kahn

Nhà làm việc chính phủ Dhaka, Bangladesh La Jolla, California Nội thất nhà nguyện Rochester Louis Isadore Kahn (20 tháng 2 năm 1901 hoặc 1902–– 17 tháng 3 năm 1974) là một kiến trúc sư nổi tiếng thế giới, hành nghề tại Philadelphia, Pennsylvania, Mỹ.

Xem 1902 và Louis Kahn

Ludwig von Falkenhausen

Ludwig Freiherr von Falkenhausen (13 tháng 9 năm 1844 – 4 tháng 5 năm 1936) là một Thượng tướng Bộ binh của Phổ và Đế quốc Đức, từng tham gia chiến đấu trong ba cuộc chiến tranh thống nhất nước Đức.

Xem 1902 và Ludwig von Falkenhausen

Luis Barragán

Luis Barragán (9 tháng 3 năm 1902 tại Guadalajara – 22 tháng 11 năm 1988 tại Thành phố Mexico) là một trong những kiến trúc sư México quan trọng nhất của thế kỉ 20.

Xem 1902 và Luis Barragán

Lygodactylus conraui

Lygodactylus conraui là một loài thằn lằn trong họ Gekkonidae.

Xem 1902 và Lygodactylus conraui

Lưu Vĩnh Phúc

Lưu Vĩnh Phúc (tiếng Trung: 劉永福/刘永福) (1837—1917), tự Uyên Đình (淵亭), người Khâm Châu, Quảng Đông (nay thuộc Quảng Tây), là một quân nhân Trung Quốc thời kỳ nhà Thanh.

Xem 1902 và Lưu Vĩnh Phúc

Lương Khắc Ninh

Lương Khắc Ninh (1862-1943), tự là Dũ Thúc, bút hiệu Dị Sử Thị, là một nhân vật hoạt động tích cực trong nhiều lĩnh vực văn hóa ở Sài Gòn suốt từ năm 1900 cho đến những năm 1930.

Xem 1902 và Lương Khắc Ninh

Malloneta guineensis

Malloneta guineensis là một loài nhện trong họ Salticidae.

Xem 1902 và Malloneta guineensis

Mallos niveus

Mallos niveus là một loài nhện trong họ Dictynidae.

Xem 1902 và Mallos niveus

Manchester United F.C.

Câu lạc bộ bóng đá Manchester United (tiếng Anh: Manchester United Football Club) là một câu lạc bộ bóng đá chuyên nghiệp có trụ sở tại Old Trafford, Greater Machester, Anh.

Xem 1902 và Manchester United F.C.

Mannheim

Tháp nước Mannheim, biểu tượng của thành phố Mannheim, với dân số vào khoảng 320.000 người, là thành phố lớn thứ hai của bang Baden-Württemberg sau Stuttgart, nằm ở phía Tây nước Cộng hòa Liên bang Đức.

Xem 1902 và Mannheim

Manuel Ferraz de Campos Sales

Tiến sĩ Manuel Ferraz de Campos Sales (15 tháng 2 năm 1841 - 28 tháng 6 năm 1913) là một luật sư người Brazil, người trồng cà phê và chính trị gia từng là Tổng thống thứ tư của Brazil.

Xem 1902 và Manuel Ferraz de Campos Sales

Marcel Aymé

Marcel Aymé (29 tháng 3 năm 1902 - 14 tháng 10 năm 1967) là một nhà văn và nhà viết kịch người Pháp.

Xem 1902 và Marcel Aymé

Maria Goretti

Maria Goretti (16 tháng 10 năm 1890 – 6 tháng 7 năm 1902) là một vị Thánh tử đạo của Giáo hội Công giáo Rôma.

Xem 1902 và Maria Goretti

Marie Henriette của Áo

Công chúa Marie Henriette của Áo (23 tháng 8 năm 1836 – 19 tháng 9 năm 1902), tên đầy đủ là Marie Henriette Anne, là vợ của vua Léopold II của Bỉ.

Xem 1902 và Marie Henriette của Áo

Max Planck

Max Karl Ernst Ludwig Planck (23 tháng 4 năm 1858 – 4 tháng 10 năm 1947) là một nhà vật lý người Đức, được xem là người sáng lập cơ học lượng tử và do đó là một trong những nhà vật lý quan trọng nhất của thế kỷ 20.

Xem 1902 và Max Planck

Max von Bock und Polach

Max Friedrich Ernst von Bock und Polach (5 tháng 9 năm 1842 tại Trier – 4 tháng 3 năm 1915 tại Hannover) là một sĩ quan quân đội Phổ, về sau được phong quân hàm Thống chế.

Xem 1902 và Max von Bock und Polach

Max von Gallwitz

Max Karl Wilhelm von Gallwitz (2 tháng 5 năm 1852 tại Breslau – 18 tháng 4 năm 1937 tại Napoli) là Thượng tướng pháo binh quân đội Đức thời kỳ Đế quốc.

Xem 1902 và Max von Gallwitz

Max von Hausen

Max von Hausen Max Clemens Lothar Freiherr von Hausen (17 tháng 12 năm 1846 – 19 tháng 3 năm 1922) là một chỉ huy quân đội Đức trong giai đoạn đầu của cuộc Chiến tranh thế giới thứ nhất.

Xem 1902 và Max von Hausen

Max Weber

Maximilian Carl Emil Weber (21 tháng 4 năm 1864 – 14 tháng 6 năm 1920) là nhà kinh tế chính trị học và xã hội học người Đức, ông được nhìn nhận là một trong bốn người sáng lập ngành xã hội học và quản trị công đương đại.

Xem 1902 và Max Weber

Métro Paris

Métro Paris hay Métro de Paris, Métro parisien là hệ thống tàu điện ngầm phục vụ thành phố và vùng đô thị Paris.

Xem 1902 và Métro Paris

Mỹ Tho (tỉnh)

thumb Mỹ Tho là tỉnh cũ ở miền Tây Nam Bộ (Đồng bằng sông Cửu Long), Việt Nam.

Xem 1902 và Mỹ Tho (tỉnh)

McGraw-Hill

Nhà xuất bản McGraw-Hill do James Herbert McGraw và John A. Hill thành lập.

Xem 1902 và McGraw-Hill

Melanophryniscus montevidensis

Melanophryniscus montevidensis là một loài cóc trong họ Bufonidae.

Xem 1902 và Melanophryniscus montevidensis

Mercedes-Benz

Mercedes-Benz là một trong những hãng sản xuất xe ô tô, xe buýt, xe tải danh tiếng trên thế giới.

Xem 1902 và Mercedes-Benz

Microhasarius

Microhasarius là một chi nhện trong họ Salticidae.

Xem 1902 và Microhasarius

Mikasa (thiết giáp hạm Nhật)

Mikasa (tiếng Nhật: 三笠; Hán-Việt: Tam Lạp) là một thiết giáp hạm thế hệ tiền-dreadnought của Hải quân Đế quốc Nhật Bản được chế tạo tại Anh Quốc vào đầu thế kỷ 20.

Xem 1902 và Mikasa (thiết giáp hạm Nhật)

Misgolas andrewsi

Misgolas andrewsi là một loài nhện trong họ Idiopidae.

Xem 1902 và Misgolas andrewsi

Mopiopia

Mopiopia là một chi nhện trong họ Salticidae.

Xem 1902 và Mopiopia

Moritz von Bissing

Moritz Ferdinand Freiherr von Bissing (30 tháng 1 năm 1844 tại Thượng Bellmannsdorf, hạt Lauban, tỉnh Schlesien – 18 tháng 4 năm 1917 tại Trois Fontaines ở Bỉ), được phong hàm Nam tước Phổ vào ngày 31 tháng 3 năm 1858, là một sĩ quan quân đội Phổ, đã từng tham chiến trong cuộc Chiến tranh Áo-Phổ (1866) và cuộc Chiến tranh Pháp-Đức (1870 – 1871).

Xem 1902 và Moritz von Bissing

Naja multifasciata

Naja multifasciata là một loài rắn trong họ Rắn hổ.

Xem 1902 và Naja multifasciata

Nannenus

Nannenus là một chi nhện trong họ Salticidae.

Xem 1902 và Nannenus

Natsume Sōseki

Natsume Sōseki (Tiếng Nhật: 夏目 漱石, phiên âm Hán-Việt: Hạ Mục Thấu/Sấu Thạch, tên thật là Natsume Kinnosuke (夏目金之助, Hạ Mục Kim Chi Trợ), sinh ngày 9 tháng 2 năm 1867 và mất ngày 9 tháng 12 năm 1916), là nhà văn cận-hiện đại lớn của Nhật Bản.

Xem 1902 và Natsume Sōseki

Nâzım Hikmet

Nazim Hikmet Ran (1902 - 1963) Tên thường gọi là Nazim Hikmet (tiếng Thổ Nhĩ Kỳ phát âm là) là một nhà thơ, nhà viết kịch, tiểu thuyết gia người Thổ Nhĩ Kỳ.

Xem 1902 và Nâzım Hikmet

Nebridia

Nebridia là một chi nhện trong họ Salticidae.

Xem 1902 và Nebridia

Neotama forcipata

Neotama forcipata là một loài nhện trong họ Hersiliidae.

Xem 1902 và Neotama forcipata

Neuilly-en-Donjon

Neuilly-en-Donjon là một xã ở tỉnh Allier thuộc miền trung nước Pháp.

Xem 1902 và Neuilly-en-Donjon

Ngô Minh Chiêu

Ngô Minh Chiêu (1878-1932) được các tín đồ đạo Cao Đài công nhận là môn đệ đầu tiên của Đức Cao Đài Tiên Ông, tức Thượng đế của tôn giáo này.

Xem 1902 và Ngô Minh Chiêu

Nghĩa trang Ferncliff

Nghĩa trang Ferncliff (tiếng Anh: Ferncliff Cemetery) là một nghĩa trang nằm ở Hartsdale thuộc Quận Westchester, New York.

Xem 1902 và Nghĩa trang Ferncliff

Nghĩa trang Passy

Nghĩa trang Passy Nghĩa trang Passy (tiếng Pháp: Cimetière de Passy) là một nghĩa địa của thành phố Paris nơi chôn cất rất nhiều người nổi tiếng, nghĩa trang hiện nằm tại trung tâm thành phố ở số 2 phố Commandant Schœlsing thuộc 16.

Xem 1902 và Nghĩa trang Passy

Nghĩa trang Tikhvin

Nghĩa trang Tikhvin (tiếng Nga: Тихвинское кладбище) là một nghĩa trang nằm ở Sankt-Peterburg, Nga.

Xem 1902 và Nghĩa trang Tikhvin

Nguyên soái

Nguyên soái, tương đương (cao hơn) Thống chế, là danh xưng quân hàm sĩ quan cao cấp nhất trong quân đội của một số quốc gia, trên cả Thống tướng.

Xem 1902 và Nguyên soái

Nguyên tắc tập trung dân chủ

Nguyên tắc tập trung dân chủ là một trong những nguyên tắc cơ bản của các tổ chức cộng sản và được trình bày trong điều lệ chính thức của các Đảng Cộng sản.

Xem 1902 và Nguyên tắc tập trung dân chủ

Nguyễn An Ninh

Nguyễn An Ninh (1900 - 1943) là nhà văn, nhà báo, nhà nghiên cứu tôn giáo và là nhà cách mạng ở đầu thế kỷ 20 trong lịch sử Việt Nam.

Xem 1902 và Nguyễn An Ninh

Nguyễn Phúc Miên Lâm

Nguyễn Phúc Miên Lâm (chữ Hán: 阮福綿㝝; 20 tháng 1, năm 1832 - 28 tháng 12, năm 1897), là hoàng tử nhà Nguyễn.

Xem 1902 và Nguyễn Phúc Miên Lâm

Nguyễn Phong Sắc

Nguyễn Phong Sắc (1902-1931) là một chí sĩ cách mạng Việt Nam.

Xem 1902 và Nguyễn Phong Sắc

Nguyễn Thái Học

Chân dung lãnh tụ Nguyễn Thái Học Nguyễn Thái Học (chữ Hán: 阮太學; 1902 – 1930) là nhà cách mạng Việt Nam chủ trương dùng vũ lực lật đổ chính quyền thực dân Pháp, giành độc lập cho Việt Nam.

Xem 1902 và Nguyễn Thái Học

Nguyễn Thái Học (phố Hà Nội)

Phố Nguyễn Thái Học (tên cũ: phố Hàng Đẫy, đường số 59, đại lộ Borgnis Desbordes kéo dài, phố Duvillier, phố Phan Chu Trinh) là một phố nằm trên địa bàn phường Điện Biên và phường Kim Mã, quận Ba Đình - Hà Nội và phường Cửa Nam - Quận Hoàn Kiếm.

Xem 1902 và Nguyễn Thái Học (phố Hà Nội)

Nguyễn Thần Hiến

Chân dung Nguyễn Thần Hiến. Nguyễn Thần Hiến (1857-1914), tự: Phác Đình, hiệu: Chương Chu; là người đã sáng lập ra "Quỹ Khuyến Du học hội" nhằm vận động và hỗ trợ cho học sinh sang Nhật Bản học, là một trong những nhà cách mạng tiên phong trong phong trào Đông Du ở miền Nam và là một nhà chí sĩ cận đại Việt Nam.

Xem 1902 và Nguyễn Thần Hiến

Nguyễn Văn Do

Nguyễn Văn Do (1855 – 1926), tên tục là Bảy Do, đạo hiệu Ngọc Thanh, là một nhân vật lịch sử, hoạt động trong Phong trào hội kín Nam Kỳ chống lại chính quyền thực dân Pháp tại Việt Nam đầu thế kỷ 20.

Xem 1902 và Nguyễn Văn Do

Nguyễn Văn Luông

Nguyễn Văn Luông tức Sáu Luông, bí danh là Lái (1902 - 18 tháng 1,1946) là người lãnh đạo nhân dân vùng Cây Da Sà khởi nghĩa cướp chính quyền năm 1945.

Xem 1902 và Nguyễn Văn Luông

Nhà giáo Nhân dân

Nhà giáo Nhân dân là danh hiệu do Hội đồng Thi đua và Khen thưởng Quốc gia xét và Chủ tịch nước Việt Nam ký quyết định trao tặng cho những nhà giáo được đánh giá là đã có cống hiến xuất sắc trong sự nghiệp giáo dục của Việt Nam 2 năm/lần vào Ngày Nhà giáo Việt Nam 20 tháng 11.

Xem 1902 và Nhà giáo Nhân dân

Nhà ngôn ngữ học

Sau đây là danh sách một số các nhà ngôn ngữ học.

Xem 1902 và Nhà ngôn ngữ học

Nhà thờ Cha Tam

Nhà thờ Cha Tam (tên chính thức: Nhà thờ Thánh Phanxicô Xaviê vì thuộc Giáo xứ Phanxicô Xaviê, Tổng Giáo phận Thành phố Hồ Chí Minh) là một nhà thờ cổ, hiện tọa lạc tại số 25 đường Học Lạc, phường 14, quận 5, Thành phố Hồ Chí Minh.

Xem 1902 và Nhà thờ Cha Tam

Nhà thờ Huyện Sỹ

Nhà thờ Huyện Sỹ (tên hiệu: Nhà thờ Thánh Philipphê Tông đồ) là một nhà thờ Công giáo cổ hơn 100 tuổi, tọa lạc tại số 1 đường Tôn Thất Tùng, quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam.

Xem 1902 và Nhà thờ Huyện Sỹ

Nhái cây Charuplaya

Nhái cây Charuplaya, tên khoa học Hypsiboas callipleura, là một loài ếch thuộc họ Nhái bén.

Xem 1902 và Nhái cây Charuplaya

Nhâm Dần

Nhâm Dần (chữ Hán: 壬寅) là kết hợp thứ 39 trong hệ thống đánh số Can Chi của người Á Đông.

Xem 1902 và Nhâm Dần

Nhóm Caravelle

Nhóm Tự do Tiến bộ, còn được biết với tên gọi Nhóm Caravelle vì nhóm họp báo ra tuyên cáo lần đầu tiên tại Khách sạn Caravelle Sài Gòn vào năm 1960, là một nhóm gồm 18 chính khách thuộc nhiều thuộc nhiều khuynh hướng chính trị khác nhau, chống Cộng và đối lập với chính phủ hiện thời.

Xem 1902 và Nhóm Caravelle

Niên hiệu Trung Quốc

Trung Quốc là quốc gia đầu tiên trong lịch sử sử dụng niên hiệu.

Xem 1902 và Niên hiệu Trung Quốc

Nicolas Guillen

Nicolas Guillen Nicolas Guillen (1902-1989) là nhà thơ lớn của Cuba và Mỹ Latin, người tham gia hoạt động giải phóng dân tộc và trở thành đảng viên Đảng Cộng sản Cuba từ năm 1937.

Xem 1902 và Nicolas Guillen

Nilo Peçanha

Nilo Procópio Peçanha (2 tháng 10 năm 1867 - 31 tháng 3 năm 1924) là một chính trị gia Brasil, từng là Tổng thống thứ 7 của Brasil.

Xem 1902 và Nilo Peçanha

Norma Shearer

Edith Norma Shearer (10 tháng 8 năm 1902 – 12 tháng 6 năm 1983) là một nữ diễn viên người Mỹ gốc Canada đã từng đoạt tượng vàng Oscar.

Xem 1902 và Norma Shearer

Norwich City F.C.

Câu lạc bộ bóng đá Norwich City là một câu lạc bộ bóng đá chuyên nghiệp Anh có trụ sở tại Norwich, Norfolk.

Xem 1902 và Norwich City F.C.

Nyctinomops

Nyctinomops là một chi động vật có vú trong họ Dơi thò đuôi, bộ Dơi.

Xem 1902 và Nyctinomops

Ocnotelus

Ocnotelus là một chi nhện trong họ Salticidae.

Xem 1902 và Ocnotelus

Oedothorax insignis

Oedothorax insignis là một loài nhện trong họ Linyphiidae.

Xem 1902 và Oedothorax insignis

Ogden Nash

Frederic Ogden Nash (19 tháng 8 năm 1902 – 19 tháng 5 năm 1971) – nhà thơ trào phúng Mỹ, tác giả của những tập thơ châm biếm chua cay mà nhẹ nhàng.

Xem 1902 và Ogden Nash

Olga Scheinpflugová

Olga Scheinpflugová vào thập niên 1930; bức ảnh do chính Karel Čapek chụp Olga Scheinpflugová (3 tháng 12, 1902 – 13 tháng 4, 1968) là nữ diễn viên và nhà văn người Séc.

Xem 1902 và Olga Scheinpflugová

Oliver Heaviside

Oliver Heaviside (18 tháng 5 năm 1850 - 03 tháng 2 năm 1925) là một nhà khoa học, nhà toán học, nhà vật lý và kỹ sư điện người Anh.

Xem 1902 và Oliver Heaviside

Olympique de Marseille

Olympique de Marseille (hay OM hoặc Marseille) là một câu lạc bộ bóng đá chuyên nghiệp tại thành phố Marseille, Pháp; được thành lập năm 1899 và phần lớn chơi ở các giải bóng đá hàng đầu nước Pháp suốt lịch sử tồn tại.

Xem 1902 và Olympique de Marseille

Orthogeomys cavator

Orthogeomys cavator là một loài động vật có vú trong họ Chuột nang, bộ Gặm nhấm.

Xem 1902 và Orthogeomys cavator

Otto Kreß von Kressenstein

Paul Otto Felix Freiherr Kreß von Kressenstein (13 tháng 9 năm 1850 – 19 tháng 2 năm 1929) là một Thượng tướng và Bộ trưởng Chiến tranh của Bayern kể từ ngày 16 tháng 2 năm 1912 cho đến ngày 7 tháng 12 năm 1916.

Xem 1902 và Otto Kreß von Kressenstein

Otto von Strubberg

Otto Julius Wilhelm Maximilian Strubberg, sau năm 1858 là von Strubberg (16 tháng 9 năm 1821 tại Lübbecke, Westfalen – 9 tháng 11 năm 1908 tại Berlin) là một sĩ quan quân đội Phổ – Đức, đã từng tham chiến trong các cuộc Chiến tranh Schleswig lần thứ hai (1864), Chiến tranh Áo-Phổ (1866) và cuộc Chiến tranh Pháp-Đức (1870 – 1871).

Xem 1902 và Otto von Strubberg

Ottorino Respighi

Ottorino Respighi (1879-1936) là nhà soạn nhạc, nhạc trưởng, nghệ sĩ piano, nghệ sĩ đàn dây, nhà sư phạm người Ý.

Xem 1902 và Ottorino Respighi

Oxyrhopus marcapatae

Oxyrhopus marcapatae là một loài rắn trong họ Rắn nước.

Xem 1902 và Oxyrhopus marcapatae

Panaspis togoensis

Panaspis togoensis là một loài thằn lằn trong họ Scincidae.

Xem 1902 và Panaspis togoensis

Pancorius

Pancorius là một chi nhện trong họ Salticidae.

Xem 1902 và Pancorius

Paul Dirac

Paul Adrien Maurice Dirac (8 tháng 8 năm 1902 - 20 tháng 10 năm 1984) là một nhà vật lý lý thuyết người Anh.

Xem 1902 và Paul Dirac

Paul Doumer

Paul Doumer (phát âm tiếng Việt: Pôn Đu-me), tên gọi đầy đủ Joseph Athanase Paul Doumer (Aurillac, Cantal, 22 tháng 3 1857 - Paris, 7 tháng 5 1932) là một chính trị gia người Pháp.

Xem 1902 và Paul Doumer

Pavane pour une infante défunte

phải Pavane pour une infante défunte (tiếng Việt: Vũ khúc pavane cho một nàng công chúa đã qua đời) là tiểu phẩm dành cho piano của nhà soạn nhạc người Pháp Maurice Ravel.

Xem 1902 và Pavane pour une infante défunte

Pépieux

Pépieux là một xã của Pháp, nằm ở tỉnh Aude trong vùng Occitanie.

Xem 1902 và Pépieux

Pío Valenzuela

Pío Valenzuela y Alejandrino (11 tháng 7 năm 1869 - 6 tháng 4 năm 1956) là một bác sĩ người Philippines và là một nhà lãnh đạo cách mạng.

Xem 1902 và Pío Valenzuela

Pelléas et Mélisande (Debussy)

Pelléas et Mélisande là vở opera 5 màn của nhà soạn nhạc người Pháp Claude Debussy.

Xem 1902 và Pelléas et Mélisande (Debussy)

Penestomus

Penestomus là một chi nhện trong họ Penestomidae.

Xem 1902 và Penestomus

Peter Marshall

Peter Marshall Peter Marshall (sinh ngày 27 tháng 5 năm 1902 - mất ngày 26 tháng 1 năm 1949) là một nhà thuyết giáo người Mỹ nhưng quê gốc ở Scotland.

Xem 1902 và Peter Marshall

Petit Palais

Petit Palais nhìn từ đại lộ Winston-Churchill Petit Palais, có nghĩa Cung điện nhỏ, là một công trình và bảo tàng nằm trên đại lộ Winston-Churchill thuộc quận 8 thành phố Paris.

Xem 1902 và Petit Palais

Phan Đăng Lưu

Phan Đăng Lưu, (1902-1941) là một nhà hoạt động cách mạng nổi tiếng của Đảng Cộng sản Việt Nam, Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam (1937); Ủy viên Ban Thường vụ Trung ương Đảng (1938).

Xem 1902 và Phan Đăng Lưu

Phan Văn Hùm

Phan Văn Hùm (9 tháng 4 năm 1902 - năm 1946), bút danh Phù Dao, là một nhà báo, nhà văn, nhà cách mạng, và là lãnh tụ phong trào Cộng sản Đệ Tứ tại Việt Nam.

Xem 1902 và Phan Văn Hùm

Phanxicô Xaviê Trần Thanh Khâm

Phanxicô Xaviê Trần Thanh Khâm (1902 - 1976) là một Giám mục Công giáo người Việt Nam, nguyên Giám mục phụ tá Tổng giáo phận Sài Gòn, Giám mục hiệu tòa Numnuli.

Xem 1902 và Phanxicô Xaviê Trần Thanh Khâm

Pharacocerus

Pharacocerus là một chi nhện trong họ Salticidae.

Xem 1902 và Pharacocerus

Phaulostylus

Phaulostylus là một chi nhện trong họ Salticidae.

Xem 1902 và Phaulostylus

Phausina

Phausina là một chi nhện trong họ Salticidae.

Xem 1902 và Phausina

Phúc Yên (tỉnh)

Phúc Yên là một tỉnh cũ của Việt Nam.

Xem 1902 và Phúc Yên (tỉnh)

Phim câm

128px Phim câm là những bộ phim không có tiếng động hoặc lời thoại đồng bộ với hình ảnh, đó có thể là các bộ phim được chiếu hoàn toàn không có âm thanh hoặc những bộ phim được chiếu kèm với âm thanh tạo ra bên ngoài (từ dàn nhạc, người đọc thoại, bộ phận tạo tiếng động hoặc các phần thu âm tách rời).

Xem 1902 và Phim câm

Phyaces comosus

Phyaces comosus là một loài nhện trong họ Salticidae.

Xem 1902 và Phyaces comosus

Phyllomedusa boliviana

Phyllomedusa boliviana là một loài của ếch thuộc họ Nhái bén.

Xem 1902 và Phyllomedusa boliviana

Pilia

Pilia là một chi nhện trong họ Salticidae.

Xem 1902 và Pilia

Pionothele straminea

Pionothele straminea là một loài nhện trong họ Nemesiidae.

Xem 1902 và Pionothele straminea

Poeciliopsis

Poeciliopsis là một chi cá thuộc Họ Cá khổng tước gồm các loài chủ yếu là loài bản địa Mexico và Trung Mỹ.

Xem 1902 và Poeciliopsis

Poessa argenteofrenata

Poessa argenteofrenata là một loài nhện trong họ Salticidae.

Xem 1902 và Poessa argenteofrenata

Polemus

Polemus là một chi nhện trong họ Salticidae.

Xem 1902 và Polemus

Práxedes Mateo Sagasta

Práxedes Mariano Mateo Sagasta y Escolar (21 tháng 7 năm 1825 – 5 tháng 1 năm 1903) là kỹ sư và chính trị gia người Tây Ban Nha và là Thủ tướng trong tám lần giữa năm 1870 và năm 1902—phụ trách cho Đảng Tự do—một phần của turno pacifico, luân phiên với lãnh đạo Đảng Bảo thủ Antonio Cánovas.

Xem 1902 và Práxedes Mateo Sagasta

Prinz Adalbert (lớp tàu tuần dương)

Lớp tàu tuần dương Prinz Adalbert là một lớp tàu tuần dương bọc thép được Hải quân Đế quốc Đức (Kaiserliche Marine) chế tạo vào đầu những năm 1900.

Xem 1902 và Prinz Adalbert (lớp tàu tuần dương)

Pristimantis subsigillatus

Eleutherodactylus subsigillatus là một loài động vật lưỡng cư trong họ Strabomantidae, thuộc bộ Anura.

Xem 1902 và Pristimantis subsigillatus

Pristobaeus jocosus

Pristobaeus jocosus là một loài nhện trong họ Salticidae.

Xem 1902 và Pristobaeus jocosus

Proscelotes eggeli

Proscelotes eggeli là một loài thằn lằn trong họ Scincidae.

Xem 1902 và Proscelotes eggeli

Prudente de Morais

Prudente José de Morais e Barros (tháng 4 năm 1841 - 3 tháng 12 năm 1902) là Tổng thống thứ ba của Brazil.

Xem 1902 và Prudente de Morais

Pseudauximus

Pseudauximus là một chi nhện trong họ Amaurobiidae.

Xem 1902 và Pseudauximus

Pseudechis colletti

Pseudechis colletti là một loài rắn trong họ Rắn hổ.

Xem 1902 và Pseudechis colletti

Pseudemathis trifida

Pseudemathis trifida là một loài nhện trong họ Salticidae.

Xem 1902 và Pseudemathis trifida

Ptychozoon kuhli

Ptychozoon kuhli là một loài thằn lằn trong họ Gekkonidae.

Xem 1902 và Ptychozoon kuhli

Quan Âm Thị Kính (truyện thơ)

Tượng Quan Âm Thiên thủ thiên nhãn tại chùa Bút Tháp, Bắc Ninh Quan Âm Thị Kính, còn có tên là Quan Âm tân truyện là một truyện thơ Nôm Việt Nam.

Xem 1902 và Quan Âm Thị Kính (truyện thơ)

Quảng trường San Marco

Nhà thờ Thánh Mark Quảng trường San Marco hay Quảng trường Thánh Máccô (tiếng Ý: Piazza San Marco) là quảng trường quan trọng nhất và nổi tiếng nhất của thành phố Venezia.

Xem 1902 và Quảng trường San Marco

Quận-thành phố thống nhất

Trong chính quyền địa phương tại Hoa Kỳ, một quận-thành phố thống nhất (consolidated city–county) là một thành phố và một quận nhập vào với nhau thành một khu vực thẩm quyền thống nhất.

Xem 1902 và Quận-thành phố thống nhất

Quốc sử quán (triều Nguyễn)

Nguyễn triều Quốc sử quán là cơ quan biên soạn lịch sử chính thức duy nhất tại Việt Nam từ năm 1821 tới năm 1945.

Xem 1902 và Quốc sử quán (triều Nguyễn)

Quốc tế ca

Quốc tế ca (tiếng Pháp: L'Internationale) là bài ca tranh đấu nổi tiếng nhất của những người công nhân theo xã hội chủ nghĩa và là một trong những bài hát được nhiều người biết đến nhất trên thế giới.

Xem 1902 và Quốc tế ca

Quyền lực xã hội

Quyền lực xã hội là một dạng quan hệ xã hội theo chiều dọc biểu hiện ở khả năng một cá nhân hoặc nhóm điều khiển hành vi, thái độ, quan điểm của cá nhân khác, nhóm khác.

Xem 1902 và Quyền lực xã hội

Rafael Alberti

Rafael Alberti Rafael Alberti Merello (16 tháng 12 năm 1902 – 27 tháng 10 năm 1999) – nhà thơ, nhà soạn kịch Tây Ban Nha.

Xem 1902 và Rafael Alberti

Rapanea rhododendroides

Rapanea rhododendroides là một loài thực vật có hoa trong họ Anh thảo.

Xem 1902 và Rapanea rhododendroides

Ray Kroc

Ray Kroc (sinh ngày 5 tháng 10 năm 1902 - mất ngày 14 tháng 1 năm 1984) là một trong số những nhân vật ảnh hưởng thế giới do tạp chí Time (Hoa Kỳ bầu chọn. Là một nhân viên kinh doanh, ông đi khắp mọi miền nước Mỹ để rao bán các sản phẩm.

Xem 1902 và Ray Kroc

Real Madrid C.F.

Real Madrid Club de Fútbol (Câu lạc bộ Bóng đá Hoàng gia Madrid), thường được gọi là Real Madrid hay gọi đơn giản là Real, là một câu lạc bộ bóng đá chuyên nghiệp tại Madrid, Tây Ban Nha.

Xem 1902 và Real Madrid C.F.

Rhetenor

Rhetenor là một chi nhện trong họ Salticidae.

Xem 1902 và Rhetenor

Rhinoclemmys nasuta

Rhinoclemmys nasuta là một loài rùa trong họ Emydidae.

Xem 1902 và Rhinoclemmys nasuta

Rhinoderma rufum

Rhinoderma rufum hay còn gọi là ếch Darwin Chile là một trong 2 loài duy nhất trong họ Rhinodermatidae.

Xem 1902 và Rhinoderma rufum

Rhyphelia variegata

Rhyphelia variegata là một loài nhện trong họ Salticidae.

Xem 1902 và Rhyphelia variegata

Riama hyposticta

Riama hyposticta là một loài thằn lằn trong họ Gymnophthalmidae.

Xem 1902 và Riama hyposticta

Romain Rolland

Romain Rolland (29 tháng 1 năm 1866 – 30 tháng 12 năm 1944) là nhà văn, nhà viết kịch Pháp đoạt giải Nobel Văn học năm 1915.

Xem 1902 và Romain Rolland

Romorantin-Lanthenay

Romorantin-Lanthenay là một xã trong tỉnh Loir-et-Cher, thuộc vùng hành chính Centre-Val de Loire của nước Pháp, có dân số là 18.350 người (thời điểm 1999).

Xem 1902 và Romorantin-Lanthenay

Roon (lớp tàu tuần dương)

Lớp tàu tuần dương Roon là lớp một lớp tàu tuần dương bọc thép gồm hai chiếc được Hải quân Đế quốc Đức chế tạo vào đầu Thế kỷ 20.

Xem 1902 và Roon (lớp tàu tuần dương)

Rudolf von Caemmerer

Rudolf Karl Fritz von Caemmerer (25 tháng 7 năm 1845 tại Koblenz – 18 tháng 9 năm 1911 tại Schöneberg) là một sĩ quan quân đội Phổ, đã được thăng đến cấp Trung tướng.

Xem 1902 và Rudolf von Caemmerer

Rudolf Walther von Monbary

Hugo Hermann Ottomar Rudolf Walther von Monbary (19 tháng 4 năm 1815 tại Krummenort, huyện Sensburg – 25 tháng 1 năm 1892 tại Potsdam) là một sĩ quan quân đội Phổ, đã được thăng đến cấp Trung tướng.

Xem 1902 và Rudolf Walther von Monbary

Ruhollah Khomeini

Sayyid Ruhollah Musavi Khomeini (tiếng Ba Tư: روح الله موسوی خمینی, phát âm) (24 tháng 9 1902 - 3 tháng 6 1989) là một nhà lãnh đạo tôn giáo và chính trị gia người Iran, người lãnh đạo cuộc Cách mạng Iran 1979 trong đó chứng kiến sự lật đổ của Mohammad Reza Pahlavi, vị Shah cuối cùng của Iran.

Xem 1902 và Ruhollah Khomeini

Salzburg

Khu phố cổ Salzburg và Pháo đài Hohensalzburg Salzburg là thủ phủ của tiểu bang cùng tên thuộc Cộng hòa Áo.

Xem 1902 và Salzburg

Sarcophrynium

Sarcophrynium là một chi thực vật thuộc họ Marantaceae.

Xem 1902 và Sarcophrynium

Sân vận động Old Trafford

Old Trafford là một sân vận động bóng đá nổi tiếng tại Old Trafford, Greater Manchester, Vương Quốc Anh và là sân nhà của câu lạc bộ bóng đá Manchester United F.C. với sức chứa 75,635 người.

Xem 1902 và Sân vận động Old Trafford

Sóc núi Bangs

Sóc núi Bangs, tên khoa học Syntheosciurus brochus, là một loài động vật có vú trong họ Sóc, bộ Gặm nhấm.

Xem 1902 và Sóc núi Bangs

Sông Arkansas

Sông Arkansas (Arkansas River, tiếng Pawnee: Kícka) là một trong các phụ lưu chính của sông Mississippi.

Xem 1902 và Sông Arkansas

Súng máy

PKM của Lục quân Iraq Súng máy, còn gọi là súng liên thanh, là một loại súng hoàn toàn tự động, có khả năng bắn thành loạt dài, được gắn trên các loại bệ chống, thường được vác gắn trên các phương tiện cơ giới.

Xem 1902 và Súng máy

Selenotholus foelschei

Selenotholus foelschei là một loài nhện trong họ Theraphosidae.

Xem 1902 và Selenotholus foelschei

Semnolius

Semnolius là một chi nhện trong họ Salticidae.

Xem 1902 và Semnolius

Sigytes

Sigytes là một chi nhện trong họ Salticidae.

Xem 1902 và Sigytes

Siloca

Siloca là một chi nhện trong họ Salticidae.

Xem 1902 và Siloca

Simaethula

Simaethula là một chi nhện trong họ Salticidae.

Xem 1902 và Simaethula

Skodje

Skodje là một đô thị ở hạt Møre og Romsdal, Na Uy.

Xem 1902 và Skodje

SMS Brandenburg

SMS Brandenburg"SMS" là từ viết tắt trong tiếng Đức của "Seiner Majestät Schiff", có nghĩa "tàu của đức vua", tương đương với HMS trong tiếng Anh.

Xem 1902 và SMS Brandenburg

SMS Braunschweig

SMS Braunschweig"SMS" là từ viết tắt trong tiếng Đức của "Seiner Majestät Schiff", có nghĩa "tàu của đức vua", tương đương với HMS trong tiếng Anh.

Xem 1902 và SMS Braunschweig

SMS Friedrich Carl

SMS Friedrich Carl"SMS" là từ viết tắt trong tiếng Đức của "Seiner Majestät Schiff", có nghĩa "tàu của đức vua", tương đương với HMS trong tiếng Anh.

Xem 1902 và SMS Friedrich Carl

SMS Hessen

SMS Hessen"SMS" là từ viết tắt trong tiếng Đức của "Seiner Majestät Schiff", có nghĩa "tàu của đức vua", tương đương với HMS trong tiếng Anh.

Xem 1902 và SMS Hessen

SMS Kaiser Friedrich III

SMS Kaiser Friedrich III"SMS" là từ viết tắt trong tiếng Đức của "Seiner Majestät Schiff", có nghĩa "tàu của đức vua", tương đương với HMS trong tiếng Anh.

Xem 1902 và SMS Kaiser Friedrich III

SMS Kaiser Karl der Grosse

SMS Kaiser Karl der Grosse"SMS" là từ viết tắt trong tiếng Đức của "Seiner Majestät Schiff", có nghĩa "tàu của đức vua", tương đương với HMS trong tiếng Anh.

Xem 1902 và SMS Kaiser Karl der Grosse

SMS Kaiser Wilhelm der Grosse

SMS Kaiser Wilhelm der Grosse"SMS" là từ viết tắt trong tiếng Đức của "Seiner Majestät Schiff", có nghĩa "tàu của đức vua", tương đương với HMS trong tiếng Anh.

Xem 1902 và SMS Kaiser Wilhelm der Grosse

SMS Kaiser Wilhelm II

SMS Kaiser Wilhelm II"SMS" là từ viết tắt trong tiếng Đức của "Seiner Majestät Schiff", có nghĩa "tàu của đức vua", tương đương với HMS trong tiếng Anh.

Xem 1902 và SMS Kaiser Wilhelm II

SMS Kurfürst Friedrich Wilhelm

SMS Kurfürst Friedrich Wilhelm"SMS" là từ viết tắt trong tiếng Đức của "Seiner Majestät Schiff", có nghĩa "tàu của đức vua", tương đương với HMS trong tiếng Anh.

Xem 1902 và SMS Kurfürst Friedrich Wilhelm

SMS Lothringen

SMS Lothringen"SMS" là từ viết tắt trong tiếng Đức của "Seiner Majestät Schiff", có nghĩa "tàu của đức vua", tương đương với HMS trong tiếng Anh.

Xem 1902 và SMS Lothringen

SMS Preussen (1903)

SMS Preussen"SMS" là từ viết tắt trong tiếng Đức của "Seiner Majestät Schiff", có nghĩa "tàu của đức vua", tương đương với HMS trong tiếng Anh.

Xem 1902 và SMS Preussen (1903)

SMS Prinz Adalbert (1901)

SMS Prinz Adalbert là một tàu tuần dương bọc thép của Hải quân Đế quốc Đức được chế tạo vào đầu những năm 1900 và được đặt tên theo Hoàng tử Adalbert của Phổ, con thứ ba của Kaiser Wilhelm II.

Xem 1902 và SMS Prinz Adalbert (1901)

SMS Prinz Heinrich

SMS Prinz Heinrich là một tàu tuần dương bọc thép được Hải quân Đế quốc Đức chế tạo vào giai đoạn chuyển sang Thế kỷ 20, là chiếc duy nhất trong lớp của nó, được đặt tên theo Hoàng tử Henry, em trai của Kaiser Wilhelm II.

Xem 1902 và SMS Prinz Heinrich

SMS Roon

SMS Roon"SMS" là từ viết tắt trong tiếng Đức của "Seiner Majestät Schiff", có nghĩa "tàu của đức vua", tương đương với HMS trong tiếng Anh.

Xem 1902 và SMS Roon

SMS Wörth

SMS Wörth"SMS" là từ viết tắt trong tiếng Đức của "Seiner Majestät Schiff", có nghĩa "tàu của đức vua", tương đương với HMS trong tiếng Anh.

Xem 1902 và SMS Wörth

SMS Weissenburg

SMS Weissenburg"SMS" là từ viết tắt trong tiếng Đức của "Seiner Majestät Schiff", có nghĩa "tàu của đức vua", tương đương với HMS trong tiếng Anh.

Xem 1902 và SMS Weissenburg

SMS Wettin

SMS Wettin"SMS" là từ viết tắt trong tiếng Đức của "Seiner Majestät Schiff", có nghĩa "tàu của đức vua", tương đương với HMS trong tiếng Anh.

Xem 1902 và SMS Wettin

SMS Wittelsbach

SMS Wittelsbach"SMS" là từ viết tắt trong tiếng Đức của "Seiner Majestät Schiff", có nghĩa "tàu của đức vua", tương đương với HMS trong tiếng Anh.

Xem 1902 và SMS Wittelsbach

SMS Zähringen

SMS Zähringen"SMS" là từ viết tắt trong tiếng Đức của "Seiner Majestät Schiff", có nghĩa "tàu của đức vua", tương đương với HMS trong tiếng Anh.

Xem 1902 và SMS Zähringen

Spilargis ignicolor

Spilargis ignicolor là một loài nhện trong họ Salticidae.

Xem 1902 và Spilargis ignicolor

Stasimopus artifex

Stasimopus artifex là một loài nhện trong họ Ctenizidae.

Xem 1902 và Stasimopus artifex

Stasimopus astutus

Stasimopus astutus là một loài nhện trong họ Ctenizidae.

Xem 1902 và Stasimopus astutus

Stasimopus leipoldti

Stasimopus leipoldti là một loài nhện trong họ Ctenizidae.

Xem 1902 và Stasimopus leipoldti

Stasimopus nigellus

Stasimopus nigellus là một loài nhện trong họ Ctenizidae.

Xem 1902 và Stasimopus nigellus

Stasimopus palpiger

Stasimopus palpiger là một loài nhện trong họ Ctenizidae.

Xem 1902 và Stasimopus palpiger

Stiphidion

Stiphidion là một chi nhện trong họ Stiphidiidae.

Xem 1902 và Stiphidion

Svāmī Vivekānanda

Svāmī Vivekānanda Svāmī Vivekānanda (Bengali: স্বামী বিবেকানন্দ Shami Bibekanondo; tiếng Anh: Swami Vivekananda), tên khai sinh là Narendranath Dutta (Nôrendronath Dotto) (12 tháng 1 năm 1863 - 4 tháng 7 năm 1902) là một tu sĩ Ấn Độ giáo Ấn Độ, một trong những lãnh tụ tinh thần nổi tiếng nhất và có ảnh hưởng nhất của trường phái Vedānta.

Xem 1902 và Svāmī Vivekānanda

Syntrechalea

Syntrechalea là một chi nhện trong họ Trechaleidae.

Xem 1902 và Syntrechalea

Sư Vãi Bán Khoai

Sư Vãi Bán Khoai (? - ?), không rõ họ tên và thân thế.

Xem 1902 và Sư Vãi Bán Khoai

Sương Nguyệt Anh

Sương Nguyệt Anh (孀月英, 1 tháng 2 năm 1864 - 20 tháng 1 năm 1921), tên thật là Nguyễn Thị Khuê (theo "Nguyễn chi thế phổ"), tuy nhiên tên ghi trên bia mộ lại là Nguyễn Ngọc Khuê, tự là Nguyệt Anh.

Xem 1902 và Sương Nguyệt Anh

Taiúva

Taiúva là một đô thị ở bang São Paulo của Brasil.

Xem 1902 và Taiúva

Talcott Parsons

Talcott Parsons (1902-1979) là nhà xã hội học người Mỹ, giáo sư của Đại học Harvard từ năm 1927 đến năm 1973.

Xem 1902 và Talcott Parsons

Tam quốc diễn nghĩa

Tam quốc diễn nghĩa (giản thể: 三国演义; phồn thể: 三國演義, Pinyin: sān guó yǎn yì), nguyên tên là Tam quốc chí thông tục diễn nghĩa, là một tiểu thuyết lịch sử Trung Quốc được La Quán Trung viết vào thế kỷ 14 kể về thời kỳ hỗn loạn Tam Quốc (190-280) với khoảng 120 chương hồi, theo phương pháp bảy thực ba hư (bảy phần thực ba phần hư cấu).

Xem 1902 và Tam quốc diễn nghĩa

Tantilla wilcoxi

Tantilla wilcoxi là một loài rắn trong họ Rắn nước.

Xem 1902 và Tantilla wilcoxi

Tanybelus aeneiceps

Tanybelus aeneiceps là một loài nhện trong họ Salticidae.

Xem 1902 và Tanybelus aeneiceps

Tariona

Tariona là một chi nhện trong họ Salticidae.

Xem 1902 và Tariona

Tàu chiến-tuần dương

Bismarck'', vốn đã chiến đấu và đánh chìm ''Hood'' trong trận chiến eo biển Đan Mạch với tổn thất toàn bộ thủy thủ đoàn ngoại trừ ba người sống sót. Tàu chiến-tuần dương (tiếng Anh: battlecruiser hoặc battle cruiser; tiếng Việt còn gọi là tàu tuần dương chiến đấu hay tàu tuần dương thiết giáp) là những tàu chiến lớn vào nửa đầu của thế kỷ 20 được Hải quân Hoàng gia Anh sử dụng lần đầu tiên.

Xem 1902 và Tàu chiến-tuần dương

Tàu khu trục

USS Chosin (CG-65) của Hải quân Hoa Kỳ (ở xa) trong đợt diễn tập chung năm 2006 Arleigh Burke-class destroyer của Hải quân Hoa Kỳ. Tàu khu trục, hay còn gọi là khu trục hạm, (tiếng Anh: destroyer) là một tàu chiến chạy nhanh và cơ động, có khả năng hoạt động lâu dài bền bỉ dùng cho mục đích hộ tống các tàu chiến lớn hơn trong một hạm đội, đoàn tàu vận tải hoặc một chiến đoàn, và bảo vệ chúng chống lại những đối thủ nhỏ tầm gần nhưng mạnh mẽ, thoạt tiên là những tàu phóng lôi, và sau này là tàu ngầm và máy bay.

Xem 1902 và Tàu khu trục

Tòa nhà Flatiron

Tòa nhà Flatiron (tiếng Anh: Flatiron Building), có tên ban đầu Tòa nhà Fuller (Fuller Building), là một tòa nhà chọc trời nằm ở 175 Fifth Avenue thuộc khu Manhattan, Thành phố New York.

Xem 1902 và Tòa nhà Flatiron

Tôn Thất Hiệp (tướng nhà Nguyễn)

Tôn Thất Hiệp còn có tên là Tôn Thất Cáp (尊室鉿, 1814–1862), là một đại thần nhà Nguyễn trong lịch sử Việt Nam.

Xem 1902 và Tôn Thất Hiệp (tướng nhà Nguyễn)

Từ Dụ

Nghi Thiên Chương Hoàng hậu (chữ Hán: 儀天章皇后; 20 tháng 6 năm 1810 - 12 tháng 5 năm 1902), hay Từ Dụ hoàng thái hậu (慈裕皇太后) hoặc Nghi Thiên thái hoàng thái hậu (儀天太皇太后), là chính thất Quý phi của Thiệu Trị Hoàng đế, thân mẫu của Tự Đức.

Xem 1902 và Từ Dụ

Tống Phước Phổ

Tống Phước Phổ (1902 - 31 tháng 8 năm 1991) là soạn giả tuồng.

Xem 1902 và Tống Phước Phổ

Terauchi Masatake

(5/2/1852 - 3/11/1919) là một nhà chính trị Nhật Bản.

Xem 1902 và Terauchi Masatake

Thammaca

Thammaca là một chi nhện trong họ Salticidae.

Xem 1902 và Thammaca

Thánh địa Mỹ Sơn

Thánh địa Mỹ Sơn thuộc xã Duy Phú, huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Nam, cách thành phố Đà Nẵng khoảng 69 km và gần thành cổ Trà Kiệu, bao gồm nhiều đền đài Chăm Pa, trong một thung lũng đường kính khoảng 2 km, bao quanh bởi đồi núi.

Xem 1902 và Thánh địa Mỹ Sơn

Tháp Eiffel

Tháp Eiffel (tiếng Pháp: Tour Eiffel) là một công trình kiến trúc bằng thép nằm trên công viên Champ-de-Mars, cạnh sông Seine, thành phố Paris.

Xem 1902 và Tháp Eiffel

Thân Trọng Huề

Thân Trọng Huề (申仲𢤮, 1869-1925), tự là Tư Trung; là danh thần và danh sĩ cuối triều Nguyễn trong lịch sử Việt Nam.

Xem 1902 và Thân Trọng Huề

Thích Trí Tịnh

Di ảnh cố Hòa thượng Thích Trí Tịnh trong chùa Vạn Đức Thích Trí Tịnh (thượng Trí hạ Tịnh; 1917-2014), thế danh Nguyễn Văn Bình, húy Nhựt Bình, tự Trí Tịnh, pháp danh Thiện Chánh, pháp hiệu Hân Tịnh; là một nhà sư thuộc dòng Lâm Tế Gia phổ đời thứ 41 tại Việt Nam.

Xem 1902 và Thích Trí Tịnh

Thời đại đồ sắt

Trong khảo cổ học, thời đại đồ sắt là một giai đoạn trong phát triển của loài người, trong đó việc sử dụng các dụng cụ bằng sắt như là các công cụ và vũ khí là nổi bật.

Xem 1902 và Thời đại đồ sắt

Thời kỳ Minh Trị

, hay Thời đại Minh Trị, là thời kỳ 45 năm dưới triều Thiên hoàng Minh Trị, theo lịch Gregory, từ 23 tháng 10 năm 1868 (tức 8 tháng 9 âm lịch năm Mậu Thìn) đến 30 tháng 7 năm 1912.

Xem 1902 và Thời kỳ Minh Trị

Thống đốc Nam Kỳ

Thống đốc Nam Kỳ (tiếng Pháp: Lieutenant-Gouverneur de la Cochinchine) là chức vụ đứng đầu Nam Kỳ thời Pháp thuộc.

Xem 1902 và Thống đốc Nam Kỳ

Thiên hoàng Taishō

là vị Thiên hoàng thứ 123 của Nhật Bản theo Danh sách Thiên hoàng truyền thống, trị vì từ ngày 30 tháng 7 năm 1912, tới khi qua đời năm 1926.

Xem 1902 và Thiên hoàng Taishō

Thiết giáp hạm tiền-dreadnought

USS ''Texas'', chế tạo năm 1892, là thiết giáp hạm đầu tiên của Hải quân Hoa Kỳ. Ảnh màu Photochrom được chụp vào khoảng năm 1898. HMS ''Ocean'', thiết giáp hạm tiền-dreadnought tiêu biểu.

Xem 1902 và Thiết giáp hạm tiền-dreadnought

Thiều Chửu

Thiều Chửu (1902–1954) (tên thật: Nguyễn Hữu Kha) là nhà văn hóa, dịch giả và cư sĩ Việt Nam, tác giả Hán Việt tự điển và nhiều bộ sách về Phật giáo nổi tiếng khác.

Xem 1902 và Thiều Chửu

Thuần Hiến Hoàng quý phi

Thuần Hiến Hoàng quý phi Nghiêm thị (chữ Hán: 純獻皇貴妃嚴氏; Hangul: 순헌황귀비엄씨; 2 tháng 2 năm 1854 – 20 tháng 7 năm 1911) là một phi tần của Triều Tiên Cao Tông, là vị Hoàng đế đầu tiên của nhà Triều Tiên.

Xem 1902 và Thuần Hiến Hoàng quý phi

Thyenula

Thyenula là một chi nhện trong họ Salticidae.

Xem 1902 và Thyenula

Thyenula juvenca

Thyenula juvenca là một loài nhện trong họ Salticidae.

Xem 1902 và Thyenula juvenca

Tlalocohyla smithii

Tlalocohyla smithii là một loài ếch thuộc họ Nhái bén.

Xem 1902 và Tlalocohyla smithii

Toàn quyền Đông Dương

Dinh Toàn quyền (Dinh Norodom) vừa xây dựng xong tại Sài Gòn, hình chụp khoảng năm 1875 Toàn quyền Đông Dương (tiếng Pháp: Gouverneur-général de l'Indochine française), còn gọi là Toàn quyền Đông Pháp, là chức vụ cao cấp của quan chức cai trị thuộc địa Pháp, đứng đầu trong Liên bang Đông Dương.

Xem 1902 và Toàn quyền Đông Dương

Tokugawa Yoshinobu

Tokugawa Yoshinobu (徳川 慶喜 Đức Xuyên Khánh Hỉ), còn gọi là Tokugawa Keiki, sinh ngày 28 tháng 10 năm 1837, mất ngày 22 tháng 11 năm 1913) là Tướng quân thứ 15 và là Tướng quân cuối cùng của Mạc phủ Tokugawa, Nhật Bản.

Xem 1902 và Tokugawa Yoshinobu

Torino

Bản đồ miền Piemonte với Torino được tô màu xanh và các nơi Thế vận hội được chỉ ra Torino (tiếng Ý; còn được gọi là Turin trong tiếng Piemonte và các tiếng Anh, Pháp, Đức) là một thành phố kỹ nghệ quan trọng tại tây bắc của Ý.

Xem 1902 và Torino

Tour de France

Tour de France (tiếng Pháp) – còn gọi là Grande Boucle hay một cách đơn giản là Le Tour, trước đây thường được dịch là Vòng quanh nước Pháp hay Vòng nước Pháp – là giải đua xe đạp nổi tiếng nhất thế giới.

Xem 1902 và Tour de France

Trachylepis brauni

Trachylepis brauni là một loài thằn lằn trong họ Scincidae.

Xem 1902 và Trachylepis brauni

Trâu Dung

Trâu Dung (chữ Hán: 鄒容 bính âm: Zōu Róng, Wade-Giles: Tsou Jung; 1885 – 1905) tên thật là Thiệu Đào, tên khác là Quế Văn, tên tự Úy Đan, người huyện Ba tỉnh Tứ Xuyên (nay là Trùng Khánh), là nhà tuyên truyền cách mạng nổi tiếng Trung Quốc thời cận đại, tác giả cuốn Cách mạng quân.

Xem 1902 và Trâu Dung

Trần Văn Giáp

Trần Văn Giáp (1902-1973), tự Thúc Ngọc là một học giả Việt Nam thế kỷ 20.

Xem 1902 và Trần Văn Giáp

Trần Văn Hương

Trần Văn Hương (1902-1982) là một chính khách Việt Nam Cộng Hòa, từng là Thủ tướng (1964-1965 và 1968-1969), Phó Tổng thống (1971-1975) và rồi Tổng thống trong thời gian ngắn ngủi bảy ngày (21 tháng 4 năm 1975 - 28 tháng 4 năm 1975) của Việt Nam Cộng hòa.

Xem 1902 và Trần Văn Hương

Trần Văn Thời

Trần Văn Thời (1902 – 1942) là một nhà cách mạng Việt Nam, là Đảng viên Đảng Cộng sản Đông Dương, Bí thư tỉnh ủy Bạc Liêu, một trong những chỉ huy của cuộc khởi nghĩa Nam Kỳ.

Xem 1902 và Trần Văn Thời

Trật tự xã hội

Trật tự xã hội là khái niệm chỉ sự hoạt động ổn định hài hòa của các thành phần xã hội trong cơ cấu xã hội; trật tự xã hội nhằm duy trì sự phát triển xã hội và cơ chế bảo đảm tính trật tự xã hội là các thiết chế xã hội.

Xem 1902 và Trật tự xã hội

Trống đồng Đông Sơn

Trống đồng Đông Sơn là tên một loại trống tiêu biểu cho Văn hóa Đông Sơn (700 TCN - 100) của người Việt cổ.

Xem 1902 và Trống đồng Đông Sơn

Triệu Nhĩ Tốn

nh chụp Triệu Nhĩ Tốn về già Triệu Nhĩ Tốn (chữ Hán: 趙爾巽; bính âm: Zhào Ĕrxùn) (1844 – 1927) là nhà chính trị, sử gia cuối thời Thanh đầu thời Dân Quốc, tự "Công Tương", hiệu "Dĩ San", là người của Hán Quân Chính Lam Kỳ, tổ tiên gốc Thịnh Kinh (nay thuộc tỉnh Liêu Ninh), quê Phụng Thiên, Thiết Lĩnh.

Xem 1902 và Triệu Nhĩ Tốn

Tropidurus melanopleurus

Tropidurus melanopleurus là một loài thằn lằn trong họ Tropiduridae.

Xem 1902 và Tropidurus melanopleurus

Truyện Kiều

Hai bản "Kim Vân Kiều tân truyện" (金雲翹新傳), bìa bên trái là "Liễu Văn đường tàng bản" (柳文堂藏板) in năm 1871, bên phải là "Bảo Hoa các tàng bản" (寶華閣藏板) in năm 1879 Đoạn trường tân thanh (chữ Hán: 斷腸新聲), thường được biết đến đơn giản là Truyện Kiều (chữ Nôm: 傳翹), là một truyện thơ của thi sĩ Nguyễn Du.

Xem 1902 và Truyện Kiều

Trường Đại học Y Hà Nội

Trường Đại học Y Hà Nội là trường đại học chuyên về y khoa hàng đầu và lâu đời nhất của Việt Nam còn hoạt động.

Xem 1902 và Trường Đại học Y Hà Nội

Ulmus thomasii

Ulmus thomasii là một loài thực vật có hoa trong họ Ulmaceae.

Xem 1902 và Ulmus thomasii

Urocotyledon palmata

Urocotyledon palmata là một loài thằn lằn trong họ Gekkonidae.

Xem 1902 và Urocotyledon palmata

USS Bainbridge

Năm tàu chiến của Hải quân Hoa Kỳ từng được mang cái tên USS Bainbridge, được đặt theo tên Thiếu tướng Hải quân William Bainbridge (1774-1833).

Xem 1902 và USS Bainbridge

USS Barry

Bốn tàu chiến của Hải quân Hoa Kỳ từng được đặt cái tên USS Barry, được đặt theo tên Thiếu tướng Hải quân John Barry.

Xem 1902 và USS Barry

USS Decatur

Năm tàu chiến của Hải quân Hoa Kỳ từng được mang cái tên USS Decatur, được đặt nhằm vinh danh Thiếu tướng Hải quân Stephen Decatur (1779-1820), người tham gia cuộc Chiến tranh 1812.

Xem 1902 và USS Decatur

USS Hancock

Năm tàu chiến của Hải quân Hoa Kỳ từng được đặt tên USS Hancock nhằm tôn vinh nhà hoạt động nhà nước John Hancock.

Xem 1902 và USS Hancock

USS Hull

Bốn tàu chiến của Hải quân Hoa Kỳ từng được đặt cái tên USS Hull, theo tên Thiếu tướng Hải quân Isaac Hull (1773-1843), người tham gia cuộc Chiến tranh 1812.

Xem 1902 và USS Hull

USS Nevada

Bốn tàu chiến của Hải quân Hoa Kỳ từng được đặt tên USS Nevada nhằm vinh danh tiểu bang Nevada.

Xem 1902 và USS Nevada

USS Stewart

Ba tàu chiến của Hải quân Hoa Kỳ từng được đặt cái tên USS Stewart, được đặt theo tên Chuẩn đô đốc Charles Stewart (1778-1869).

Xem 1902 và USS Stewart

USS Thornton

Hai tàu chiến của Hải quân Hoa Kỳ từng được đặt cái tên USS Thornton, theo tên Đại tá Hải quân James Shepard Thornton (1826-1875), người từng tham gia cuộc Nội chiến Hoa Kỳ.

Xem 1902 và USS Thornton

USS Truxtun

Sáu tàu chiến của Hải quân Hoa Kỳ từng được đặt cái tên USS Truxtun được đặt tên theo Thiếu tướng Hải quân Thomas Truxtun (1755-1822).

Xem 1902 và USS Truxtun

USS Wilkes

Ba tàu chiến của Hải quân Hoa Kỳ từng được mang cái tên USS Wilkes, được đặt theo tên Chuẩn đô đốc Charles Wilkes (1798-1877), người tham gia cuộc Nội chiến Hoa Kỳ.

Xem 1902 và USS Wilkes

Uxuma impudica

Uxuma impudica là một loài nhện trong họ Salticidae.

Xem 1902 và Uxuma impudica

Vanzosaura rubricauda

Vanzosaura rubricauda là một loài thằn lằn trong họ Gymnophthalmidae.

Xem 1902 và Vanzosaura rubricauda

Vũ Ngọc Phan

Nhà văn Vũ Ngọc Phan Vũ Ngọc Phan (1902-1987) là nhà văn, nhà nghiên cứu văn học hiện đại và văn học dân gian Việt Nam.

Xem 1902 và Vũ Ngọc Phan

Văn học Thụy Điển

Đá khắc chữ Rune Văn học Thụy Điển bắt đầu từ hòn đá khắc chữ Rune ở Rök và bao gồm nhiều nhà văn nổi tiếng như August Strindberg, Esaias Tegnér, Selma Lagerlöf và Astrid Lindgren.

Xem 1902 và Văn học Thụy Điển

Võ Văn Ngân

'''Võ Văn Ngân''' (1902-1938) Võ Văn Ngân (1902-1938), là một nhà cách mạng, một chiến sĩ cộng sản của Việt Nam.

Xem 1902 và Võ Văn Ngân

Viện Viễn Đông Bác cổ

Viện Viễn Đông Bác cổ (tiếng Pháp: École française d'Extrême-Orient, viết tắt EFEO) là một trung tâm nghiên cứu của Pháp về Đông phương học, chủ yếu trên thực địa.

Xem 1902 và Viện Viễn Đông Bác cổ

Viktor Karl Ludwig von Grumbkow

Viktor Karl Ludwig von Grumbkow, còn gọi là Grumbkow-Pasha, (3 tháng 7 năm 1849 tại Graudenz – 1 tháng 7 năm Banat) là một Thiếu tướng quân đội Phổ.

Xem 1902 và Viktor Karl Ludwig von Grumbkow

Vittorio De Sica

Vittorio De Sica (7 tháng 7 năm 1902 - 13 tháng 11 năm 1974) là một đạo diễn và diễn viên nổi tiếng người Ý. Ông được coi là một trong những đạo diễn vĩ đại nhất của điện ảnh Ý thế kỉ 20 và là người đi tiên phong của trào lưu hiện thực mới (neorealism) trong nghệ thuật điện ảnh.

Xem 1902 và Vittorio De Sica

Vua Ả Rập Xê Út

Vua Ả Rập Xê Út là nguyên thủ quốc gia và cũng là quốc vương của Ả Rập Xê Út.

Xem 1902 và Vua Ả Rập Xê Út

Vyacheslav Ivanovich Ivanov

Vyacheslav Ivanovich Ivanov (tiếng Nga: Вячеслав Иванович Иванов; 28tháng 2 năm 1866 - 16 tháng 7 năm 1949) là một nhà viết kịch, nhà thơ Nga, ông cũng là nhà triết học, nhà phê bình, dịch gi.

Xem 1902 và Vyacheslav Ivanovich Ivanov

Vương Côn Luân

Vương Côn Luân (1902 - 1985), nguyên tên là Vương Nhữ Ngu, tự là Lỗ Chiêm, người Vô Tích, tỉnh Giang Tô.

Xem 1902 và Vương Côn Luân

Vương Hồng Sển

Vương Hồng Sển (1902-1996), bút hiệu Anh Vương, Vân Đường, Đạt Cổ Trai, là một nhà văn hóa, học giả, nhà sưu tập đồ cổ nổi tiếng.

Xem 1902 và Vương Hồng Sển

Waldemar von Hennigs

Waldemar Gustav Carl von Hennigs (1 tháng 7 năm 1849 tại Stremlow – 1 tháng 6 năm 1917 tại Steglitz) là một sĩ quan quân đội Phổ, đã được thăng đến cấp Thượng tướng Bộ binh và là em của Thượng tướng Kỵ binh Victor von Hennigs.

Xem 1902 và Waldemar von Hennigs

Wittelsbach (lớp thiết giáp hạm)

Lớp thiết giáp hạm Wittelsbach bao gồm năm thiết giáp hạm tiền-dreadnought của Hải quân Đế quốc Đức (Kaiserliche Marine).

Xem 1902 và Wittelsbach (lớp thiết giáp hạm)

Woodcraft Indians

Woodcraft Indians (tạm dịch là Người bản thổ Mỹ thạo Kỹ năng Rừng) là một chương trình thanh thiếu niên được Ernest Thompson Seton thành lập.

Xem 1902 và Woodcraft Indians

Woodrow Wilson

Thomas Woodrow Wilson (28 tháng 12 năm 1856–3 tháng 2 năm 1924), là Tổng thống Hoa Kỳ thứ 28.

Xem 1902 và Woodrow Wilson

Xe hơi hybrid

Xe hybrid, thường được gọi là xe lai hay xe lai điện, là loại xe sử dụng hai nguồn động lực: Động cơ đốt trong và động cơ điện.

Xem 1902 và Xe hơi hybrid

Yanka Kupala

Yanka Kupala (Janka Kupała, tiếng Belarus: Янка Купала, ngày 07 tháng 7 1882 - 28 tháng 6 năm 1942) - là bút danh của Ivan Daminikavich Lutsevich (tiếng Belarus: Іван Дамінікавіч Луцэвіч), một nhà thơ và nhà văn Belarus.

Xem 1902 và Yanka Kupala

YMCA

Hiệp hội Thanh niên Cơ Đốc (Anh ngữ Young Men’s Christian Association – YMCA) là một tổ chức có hơn 58 triệu người đóng góp tại 125 chi hội cấp quốc gia.

Xem 1902 và YMCA

Zygiella

Zygiella là một chi nhện trong họ Araneidae.

Xem 1902 và Zygiella

1 tháng 1

Ngày 1 tháng 1 là ngày thứ nhất trong lịch Gregory.

Xem 1902 và 1 tháng 1

1 tháng 12

Ngày 1 tháng 12 là ngày thứ 335 (336 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1902 và 1 tháng 12

1 tháng 2

Ngày 1 tháng 2 là ngày thứ 32 trong lịch Gregory.

Xem 1902 và 1 tháng 2

1 tháng 7

Ngày 1 tháng 7 là ngày thứ 182 (183 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1902 và 1 tháng 7

1 tháng 8

Ngày 1 tháng 8 là ngày thứ 213 (214 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1902 và 1 tháng 8

10 tháng 12

Ngày 10 tháng 12 là ngày thứ 344 (345 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1902 và 10 tháng 12

10 tháng 2

Ngày 10 tháng 2 là ngày thứ 41 trong lịch Gregory.

Xem 1902 và 10 tháng 2

10 tháng 3

Ngày 10 tháng 3 là ngày thứ 69 (70 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1902 và 10 tháng 3

100 cuốn sách hay nhất thế kỷ 20 của Le Monde

100 cuốn sách hay nhất thế kỷ 20 của Le Monde (tiếng Pháp: Les cent livres du siècle) là danh sách liệt kê nhan đề các cuốn sách được coi là 100 cuốn hay nhất của thế kỷ 20, được tập hợp vào mùa xuân năm 1999 thông qua một cuộc bầu chọn được tiến hành bởi Nhà sách Fnac của Pháp và báo Le Monde.

Xem 1902 và 100 cuốn sách hay nhất thế kỷ 20 của Le Monde

12 tháng 5

Ngày 12 tháng 5 là ngày thứ 132 (133 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1902 và 12 tháng 5

13 tháng 12

Ngày 13 tháng 12 là ngày thứ 347 (348 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1902 và 13 tháng 12

13 tháng 3

Ngày 13 tháng 3 là ngày thứ 72 (73 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1902 và 13 tháng 3

14 tháng 3

Ngày 14 tháng 3 là ngày thứ 73 (74 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1902 và 14 tháng 3

15 tháng 12

Ngày 15 tháng 12 là ngày thứ 349 (350 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1902 và 15 tháng 12

15 tháng 3

Ngày 15 tháng 3 là ngày thứ 74 (75 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1902 và 15 tháng 3

15 tháng 4

Ngày 15 tháng 4 là ngày thứ 105 trong mỗi năm thường (ngày thứ 106 trong mỗi năm nhuận). Còn 260 ngày nữa trong năm.

Xem 1902 và 15 tháng 4

16 tháng 12

Ngày 16 tháng 12 là ngày thứ 350 (351 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1902 và 16 tháng 12

16 tháng 3

Ngày 16 tháng 3 là ngày thứ 75 (76 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1902 và 16 tháng 3

17 tháng 3

Ngày 17 tháng 3 là ngày thứ 76 (77 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1902 và 17 tháng 3

17 tháng 6

Ngày 17 tháng 6 là ngày thứ 168 (169 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1902 và 17 tháng 6

1840

1840 (số La Mã: MDCCCXL) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ Tư trong lịch Gregory.

Xem 1902 và 1840

19 tháng 6

Ngày 19 tháng 6 là ngày thứ 170 (171 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1902 và 19 tháng 6

1931

1931 (số La Mã: MCMXXXI) là một năm thường bắt đầu vào thứ Năm trong lịch Gregory.

Xem 1902 và 1931

1943

1943 (số La Mã: MCMXLIII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Sáu trong lịch Gregory.

Xem 1902 và 1943

1945

1945 là một năm bắt đầu vào ngày Thứ hai trong lịch Gregory.

Xem 1902 và 1945

1972

Theo lịch Gregory, năm 1972 (số La Mã: MCMLXXII) là một năm nhuận bắt đầu từ ngày thứ bảy.

Xem 1902 và 1972

1973

Theo lịch Gregory, năm 1973 (số La Mã: MCMLXXIII) là một năm bắt đầu từ ngày thứ hai.

Xem 1902 và 1973

1974

Theo lịch Gregory, năm 1974 (số La Mã: MCMLXXIV) là một năm bắt đầu từ ngày thứ ba.

Xem 1902 và 1974

1975

Theo lịch Gregory, năm 1975 (số La Mã: MCMLXXV) là năm thường bắt đầu từ ngày Thứ tư.

Xem 1902 và 1975

1976

Theo lịch Gregory, năm 1976 (số La Mã: MCMLXXVI) là một năm nhuận bắt đầu từ ngày thứ năm.

Xem 1902 và 1976

1977

Theo lịch Gregory, năm 1977 (số La Mã: MCMLXXVII) là một năm bắt đầu từ ngày thứ bảy.

Xem 1902 và 1977

1978

Theo lịch Gregory, năm 1978 (số La Mã: MCMLXXVIII) là một năm bắt đầu từ ngày Chủ nhật.

Xem 1902 và 1978

1979

Theo lịch Gregory, năm 1979 (số La Mã: MCMLXXIX) là một năm bắt đầu từ ngày thứ hai.

Xem 1902 và 1979

1980

Theo lịch Gregory, năm 1980 (số La Mã: MCMLXXX) là một năm nhuận bắt đầu từ ngày thứ ba.

Xem 1902 và 1980

1981

Theo lịch Gregory, năm 1981 (số La Mã: MCMLXXXI) là một năm bắt đầu từ ngày thứ năm.

Xem 1902 và 1981

1982

Theo lịch Gregory, năm 1982 (số La Mã: MCMLXXXII) là một năm bắt đầu từ ngày thứ sáu.

Xem 1902 và 1982

1983

Theo lịch Gregory, năm 1983 (số La Mã: MCMLXXXIII) là một năm bắt đầu từ ngày thứ bảy.

Xem 1902 và 1983

1984

Theo lịch Gregory, năm 1984 (số La Mã: MCMLXXXIV) là một năm nhuận bắt đầu từ ngày Chủ nhật.

Xem 1902 và 1984

1985

Theo lịch Gregory, năm 1985 (số La Mã: MCMLXXXV) là một năm bắt đầu từ ngày thứ ba.

Xem 1902 và 1985

1986

Theo lịch Gregory, năm 1986 (số La Mã: MCMLXXXVI) là một năm bắt đầu từ ngày thứ tư.

Xem 1902 và 1986

1987

Theo lịch Gregory, năm 1987 (số La Mã: MCMLXXXVII) là một năm bắt đầu từ ngày thứ năm.

Xem 1902 và 1987

1988

Theo lịch Gregory, năm 1900 TCN (số La Mã: MCMLXXXVIII) là một năm nhuận bắt đầu từ ngày thứ 6.

Xem 1902 và 1988

1989

Theo lịch Gregory, năm 1989 (số La Mã: MCMLXXXIX) là một năm bắt đầu từ ngày Chủ nhật.

Xem 1902 và 1989

1990

Theo lịch Gregory, năm 1990 (số La Mã: MCMXC) là một năm bắt đầu từ ngày thứ hai.

Xem 1902 và 1990

1992

Theo lịch Gregory, năm 1992 (số La Mã: MCMXCII) là một năm nhuận bắt đầu từ ngày thứ tư.

Xem 1902 và 1992

1993

Theo lịch Gregory, năm 1993 (số La Mã: MCMXCIII) là một năm bắt đầu từ ngày thứ sáu.

Xem 1902 và 1993

1994

Theo lịch Gregory, năm 1994 (số La Mã: MCMXCIV) là một năm bắt đầu từ ngày thứ bảy.

Xem 1902 và 1994

1995

Theo lịch Gregory, năm 1995 (số La Mã: MCMXCV) là một năm bắt đầu từ ngày Chủ nhật.

Xem 1902 và 1995

1996

Theo lịch Gregory, năm 1996 (số La Mã: MCMXCVI) là một năm bắt đầu từ ngày thứ hai.

Xem 1902 và 1996

1997

Theo lịch Gregory, năm 1997 (số La Mã: MCMXCVII) là một năm bắt đầu từ ngày thứ tư.

Xem 1902 và 1997

1998

Theo lịch Gregory, năm 1998 (số La Mã: MCMXCVIII) là một năm bắt đầu từ ngày thứ năm, bắt đầu từ năm Đinh Sửu đến Mậu Dần.

Xem 1902 và 1998

1999

Theo lịch Gregory, năm 1999 (số La Mã: MCMXCIX) là một năm bắt đầu từ ngày thứ sáu.

Xem 1902 và 1999

2 tháng 3

Ngày 2 tháng 3 là ngày thứ 61 (62 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1902 và 2 tháng 3

2 tháng 4

Ngày 2 tháng 4 là ngày thứ 92 trong mỗi năm dương lịch thường (ngày thứ 93 trong mỗi năm nhuận).

Xem 1902 và 2 tháng 4

20 tháng 4

Ngày 20 tháng 4 là ngày thứ 110 trong mỗi năm thường (ngày thứ 111 trong mỗi năm nhuận).

Xem 1902 và 20 tháng 4

2000

Theo lịch Gregory, năm 2000 (số La Mã: MM) là năm nhuận bắt đầu từ ngày thứ Bảy.

Xem 1902 và 2000

2002

2002 (số La Mã: MMII) là một năm thường bắt đầu vào thứ ba trong lịch Gregory.

Xem 1902 và 2002

2003

2003 (số La Mã: MMIII) là một năm thường bắt đầu vào thứ tư trong lịch Gregory.

Xem 1902 và 2003

2007

2007 (số La Mã: MMVII) là một năm thường bắt đầu vào ngày thứ hai trong lịch Gregory.

Xem 1902 và 2007

21 tháng 11

Ngày 21 tháng 11 là ngày thứ 325 trong mỗi năm thường (thứ 326 trong mỗi năm nhuận).

Xem 1902 và 21 tháng 11

21 tháng 3

Ngày 21 tháng 3 là ngày thứ 80 trong mỗi năm thường (ngày thứ 81 trong mỗi năm nhuận).

Xem 1902 và 21 tháng 3

22 tháng 11

Ngày 22 tháng 11 là ngày thứ 326 trong mỗi năm thường (thứ 327 trong mỗi năm nhuận).

Xem 1902 và 22 tháng 11

22 tháng 12

Ngày 22 tháng 12 là ngày thứ 356 (357 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1902 và 22 tháng 12

22 tháng 4

Ngày 22 tháng 4 là ngày thứ 112 trong mỗi năm thường (ngày thứ 113 trong mỗi năm nhuận).

Xem 1902 và 22 tháng 4

22 tháng 8

Ngày 22 tháng 8 là ngày thứ 234 (235 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1902 và 22 tháng 8

24 tháng 3

Ngày 24 tháng 3 là ngày thứ 83 trong mỗi năm thường (ngày thứ 84 trong mỗi năm nhuận)trong lịch Gregory.

Xem 1902 và 24 tháng 3

25 tháng 12

Ngày 25 tháng 12 là ngày thứ 359 (360 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1902 và 25 tháng 12

25 tháng 3

Ngày 25 tháng 3 là ngày thứ 84 trong mỗi năm thường (ngày thứ 85 trong mỗi năm nhuận).

Xem 1902 và 25 tháng 3

26 tháng 11

Ngày 26 tháng 11 là ngày thứ 330 (331 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1902 và 26 tháng 11

26 tháng 2

Ngày 26 tháng 2 là ngày thứ 57 trong lịch Gregory.

Xem 1902 và 26 tháng 2

26 tháng 3

Ngày 26 tháng 3 là ngày thứ 85 trong mỗi năm thường (ngày thứ 86 trong mỗi năm nhuận).

Xem 1902 và 26 tháng 3

27 tháng 1

Ngày 27 tháng 1 là ngày thứ 27 trong lịch Gregory.

Xem 1902 và 27 tháng 1

27 tháng 2

Ngày 27 tháng 2 là ngày thứ 58 trong lịch Gregory.

Xem 1902 và 27 tháng 2

27 tháng 3

Ngày 27 tháng 3 là ngày thứ 86 trong mỗi năm thường (ngày thứ 87 trong mỗi năm nhuận).

Xem 1902 và 27 tháng 3

28 tháng 3

Ngày 28 tháng 3 là ngày thứ 87 trong mỗi năm thường (ngày thứ 88 trong mỗi năm nhuận).

Xem 1902 và 28 tháng 3

28 tháng 4

Ngày 28 tháng 4 là ngày thứ 118 (119 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1902 và 28 tháng 4

29 tháng 3

Ngày 29 tháng 3 là ngày thứ 88 trong mỗi năm thường (ngày thứ 89 trong mỗi năm nhuận).

Xem 1902 và 29 tháng 3

3 tháng 12

Ngày 3 tháng 12 là ngày thứ 337 (338 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1902 và 3 tháng 12

30 tháng 3

Ngày 30 tháng 3 là ngày thứ 89 (90 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1902 và 30 tháng 3

30 tháng 4

Ngày 30 tháng 4 là ngày thứ 120 trong mỗi năm thường (thứ 121 trong mỗi năm nhuận).

Xem 1902 và 30 tháng 4

31 tháng 1

Ngày 31 tháng 1 là ngày thứ 31 trong lịch Gregory.

Xem 1902 và 31 tháng 1

31 tháng 10

Ngày 31 tháng 10 là ngày thứ 304 (305 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1902 và 31 tháng 10

31 tháng 3

Ngày 31 tháng 3 là ngày thứ 90 (91 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1902 và 31 tháng 3

4 tháng 2

Ngày 4 tháng 2 là ngày thứ 35 trong lịch Gregory.

Xem 1902 và 4 tháng 2

5 tháng 1

Ngày 5 tháng 1 là ngày thứ 5 trong lịch Gregory.

Xem 1902 và 5 tháng 1

5 tháng 3

Ngày 5 tháng 3 là ngày thứ 64 (65 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1902 và 5 tháng 3

6 tháng 3

Ngày 6 tháng 3 là ngày thứ 65 (66 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1902 và 6 tháng 3

6 tháng 9

Ngày 6 tháng 9 là ngày thứ 249 (250 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1902 và 6 tháng 9

7 tháng 3

Ngày 7 tháng 3 là ngày thứ 66 (67 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1902 và 7 tháng 3

8 tháng 1

Ngày 8 tháng 1 là ngày thứ 8 trong lịch Gregory.

Xem 1902 và 8 tháng 1

8 tháng 2

Ngày 8 tháng 2 là ngày thứ 39 trong lịch Gregory.

Xem 1902 và 8 tháng 2

8 tháng 5

Ngày 8 tháng 5 là ngày thứ 128 (129 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1902 và 8 tháng 5

8 tháng 8

Ngày 8 tháng 8 là ngày thứ 220 (221 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1902 và 8 tháng 8

8 tháng 9

Ngày 8 tháng 9 là ngày thứ 251 (252 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1902 và 8 tháng 9

9 tháng 3

Ngày 9 tháng 3 là ngày thứ 68 (69 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1902 và 9 tháng 3

9×19mm Parabellum

Kích thước đạn 9x19mm Parabellum. Đạn 9x19mm Parabellum là loại đạn do Georg Luger thiết kế và được hãng chế tạo vũ khí của Đức Deutsche Waffen und Munitionsfabriken (DWM) giới thiệu vào năm 1902.

Xem 1902 và 9×19mm Parabellum

, Đường sắt Việt Nam, Ấu Lan, Émile Zola, Baht, Baryphas, Bành Chân, Bách khoa toàn thư, Bát đại nguyên lão, Bình Đại, Bảo tàng Nghệ thuật điêu khắc Chăm Đà Nẵng, Bắc Kỳ, Belliena, Biến đổi xã hội, Bir Tawil, Blakistonia, Blakistonia aurea, Boiga kraepelini, Boophis miniatus, Boutenac, Bram Stoker, Brancus, Brandenburg (lớp thiết giáp hạm), Braunschweig (lớp thiết giáp hạm), Caecilia nigricans, Caecilia thompsoni, Cai Lậy (huyện), Caimanops amphiboluroides, Calamaria doederleini, Callevopsis striata, Callichilia, Capidava, Carex cinerascens, Carl Sandburg, Carrhotus singularis, Cách mạng Nga (1905), Cái Bè, Cô gái đeo hoa tai ngọc trai, Công ty Xây dựng Turner, Công viên Tao Đàn, Cúp Hiệp hội Bóng đá Hoàng gia Hà Lan, Cầu Đuống, Cầu Đơ, Cầu Long Biên, Cecil B. DeMille, Cercetius perezi, Chalcotropis, Charan Singh, Charles Lindbergh, Châu Thành, Tiền Giang, Châu Văn Liêm, Chính trị Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland, Chùa Cổ Lễ, Chợ Gạo, Chữ Quốc ngữ, Chiến tranh Boer, Chiến tranh Hoa Kỳ-Philippines, Chiến tranh thế giới thứ nhất, Chilochromis duponti, Chloridusa viridiaurea, Christian de Castries, Colette, Colmar Freiherr von der Goltz, Commoris, Conrad von Schubert, Coryphasia, Cratogeomys neglectus, Croton brachytrichus, Croton martinicensis, Croton megaladenus, Croton poitaei, Croton polytomus, Croton priorianus, Croton waltherioides, Ctenolophus cregoei, Ctenolophus kolbei, Ctenus falcatus, Cuộc đua thuyền Oxford-Cambridge, Cuba, Curubis, Cyllodania, Danh sách các trận chung kết Cúp FA, Danh sách nguyên thủ quốc gia Cuba, Danh sách người đoạt giải Nobel Hòa bình, Danh sách người đoạt giải Nobel Hóa học, Danh sách người đoạt giải Nobel Sinh lý học và Y khoa, Danh sách người đoạt giải Nobel Vật lý, Danh sách người đoạt giải Nobel Văn học, Danh sách nhà soạn nhạc cổ điển, Danh sách nhà vật lý, Danh sách những người nổi tiếng được chôn cất tại nghĩa trang Montparnasse, Danh sách Thủ tướng Anh, Danh sách Thống tướng, Danh sách Toàn quyền Đông Dương, Danh sách tranh vẽ của William-Adolphe Bouguereau, Danh sách trường đại học, học viện và cao đẳng tại Hà Nội, Danh sách vô địch đơn nam Giải quần vợt Roland-Garros, Dasycyptus, Diagondas viridiaureus, Dipsas gracilis, Dirk Brouwer, Donoessus, Dreadnought, Dương Bá Trạc, Dương Khuê, Edward Elgar, Edward VII, Eleanor Roosevelt, Encymachus, Entypesa nebulosa, Epicrionops peruvianus, Epidelaxia, Epipedobates bolivianus, Epitácio Pessoa, Erkki Melartin, Ernest Thompson Seton, Estrilda kandti, Eugen của Württemberg (1846–1877), Eugen Keyler, Eugen Ludwig Hannibal von Delitz, Eugene Wigner, Eupsophus insularis, Eustiromastix, Felix Barth, Ferdinand von Stülpnagel, François Darlan, Francisco de Paula Rodrigues Alves, Francisco Martínez Soria, Francisco Tárrega, Franklin D. Roosevelt, Friedrich Franz von Waldersee, Friedrich von Bock und Polach, Fritz Strassmann, Frontinella, Frontinella tibialis, Fuchida Mitsuo, Ga Đà Nẵng, Ga Đông Anh, Ga Bắc Hồng, Ga Cổ Loa, Ga Gia Lâm, Ga Giáp Bát, Ga Hải Phòng, Ga Lào Cai, Ga Long Biên, Ga Mậu A, Ga Phú Thọ, Ga Phúc Yên, Ga Phố Lu, Ga Thạch Lỗi, Ga Vĩnh Yên, Ga Việt Trì, Ga Yên Bái, Ga Yên Viên, Gedea, Genetta thierryi, Georg của Sachsen, Georg Freiherr von Rechenberg, Georg von Kleist, George Enescu, George Gabriel Stokes, George Gaylord Simpson, George II của Liên hiệp Anh, George V, Georgy Maksimilianovich Malenkov, Gerbillus amoenus, Gerbillus andersoni, Giacomo Puccini, Giải bóng đá vô địch quốc gia Hà Lan, Giải Nobel Vật lý, Giải thưởng La Mã, Giuseppe Pella, Gonatium fuscum, Gonatium gilbum, Gonatium pallidum, Gorgyrella, Gorgyrella namaquensis, Guará, São Paulo, Gustav Friedrich von Beyer, Gustav Hermann von Alvensleben, Gustav von Kessel, Halldór Laxness, Hans Alexis von Biehler, Harpactirella treleaveni, Hà Nội, Hà Nội (tỉnh), Hàng không năm 1902, Hình tượng con ngựa trong nghệ thuật, Hải đoàn Á châu, Hứa Trinh Thục, Hồ Hán Dân, Hồ Thị Chỉ, Hồng lâu mộng (chương trình truyền hình 1987), Heinrich von Goßler, Helmuth Johannes Ludwig von Moltke, Henry Cabot Lodge, Jr., Hermann Emil Fischer, Heterixalus boettgeri, Heteromigas, Heteromys nelsoni, HMS Acheron, HMS Audacious, HMS Encounter, HMS Hotspur, HMS Nelson, HMS Prince of Wales, HMS Queen, Hoàng hậu Minh Thành, Hoàng Khắc Thành, Hoàng Thúc Hội, Hoàng Thúc Trâm, Hollywood, Hyetussa, Hyloscirtus armatus, Intihuatana antarctica, Iosif Ivanovici, Ixchela furcula, James Stirling, Jean Baptiste Paul Beau, Johan Ludwig Mowinckel, Johann von Zwehl, John Steinbeck, Josef Suk, Joseph Joffre, Jules Verne, Juscelino Kubitschek, Kaiser Friedrich III (lớp thiết giáp hạm), Karl Botho zu Eulenburg, Karl Heinrich von der Goltz, Karl Popper, Karl von Plettenberg, Karl von Wedel, Khăn liệm Torino, Konrad Ernst von Goßler, Krona Thụy Điển, Kurt Alder, KV45, La Bayamesa, Lan Châu, Langston Hughes, Lá cờ Ohio, Lê Hồng Phong, Lúcio Costa, Lịch sử điện ảnh, Lịch sử kinh tế Nhật Bản, Lịch sử quân sự Nhật Bản, Lịch sử Thánh nhạc Công giáo Việt Nam, Le Plus Grand Français de tous les temps, Leni Riefenstahl, Lepthercus dregei, Leptodactylus ventrimaculatus, Leptopelis ocellatus, Lerista planiventralis, Lesya Ukrainka, Lev Davidovich Trotsky, Linh dương Bubal, Liomys, Lophostica, Louis Kahn, Ludwig von Falkenhausen, Luis Barragán, Lygodactylus conraui, Lưu Vĩnh Phúc, Lương Khắc Ninh, Malloneta guineensis, Mallos niveus, Manchester United F.C., Mannheim, Manuel Ferraz de Campos Sales, Marcel Aymé, Maria Goretti, Marie Henriette của Áo, Max Planck, Max von Bock und Polach, Max von Gallwitz, Max von Hausen, Max Weber, Métro Paris, Mỹ Tho (tỉnh), McGraw-Hill, Melanophryniscus montevidensis, Mercedes-Benz, Microhasarius, Mikasa (thiết giáp hạm Nhật), Misgolas andrewsi, Mopiopia, Moritz von Bissing, Naja multifasciata, Nannenus, Natsume Sōseki, Nâzım Hikmet, Nebridia, Neotama forcipata, Neuilly-en-Donjon, Ngô Minh Chiêu, Nghĩa trang Ferncliff, Nghĩa trang Passy, Nghĩa trang Tikhvin, Nguyên soái, Nguyên tắc tập trung dân chủ, Nguyễn An Ninh, Nguyễn Phúc Miên Lâm, Nguyễn Phong Sắc, Nguyễn Thái Học, Nguyễn Thái Học (phố Hà Nội), Nguyễn Thần Hiến, Nguyễn Văn Do, Nguyễn Văn Luông, Nhà giáo Nhân dân, Nhà ngôn ngữ học, Nhà thờ Cha Tam, Nhà thờ Huyện Sỹ, Nhái cây Charuplaya, Nhâm Dần, Nhóm Caravelle, Niên hiệu Trung Quốc, Nicolas Guillen, Nilo Peçanha, Norma Shearer, Norwich City F.C., Nyctinomops, Ocnotelus, Oedothorax insignis, Ogden Nash, Olga Scheinpflugová, Oliver Heaviside, Olympique de Marseille, Orthogeomys cavator, Otto Kreß von Kressenstein, Otto von Strubberg, Ottorino Respighi, Oxyrhopus marcapatae, Panaspis togoensis, Pancorius, Paul Dirac, Paul Doumer, Pavane pour une infante défunte, Pépieux, Pío Valenzuela, Pelléas et Mélisande (Debussy), Penestomus, Peter Marshall, Petit Palais, Phan Đăng Lưu, Phan Văn Hùm, Phanxicô Xaviê Trần Thanh Khâm, Pharacocerus, Phaulostylus, Phausina, Phúc Yên (tỉnh), Phim câm, Phyaces comosus, Phyllomedusa boliviana, Pilia, Pionothele straminea, Poeciliopsis, Poessa argenteofrenata, Polemus, Práxedes Mateo Sagasta, Prinz Adalbert (lớp tàu tuần dương), Pristimantis subsigillatus, Pristobaeus jocosus, Proscelotes eggeli, Prudente de Morais, Pseudauximus, Pseudechis colletti, Pseudemathis trifida, Ptychozoon kuhli, Quan Âm Thị Kính (truyện thơ), Quảng trường San Marco, Quận-thành phố thống nhất, Quốc sử quán (triều Nguyễn), Quốc tế ca, Quyền lực xã hội, Rafael Alberti, Rapanea rhododendroides, Ray Kroc, Real Madrid C.F., Rhetenor, Rhinoclemmys nasuta, Rhinoderma rufum, Rhyphelia variegata, Riama hyposticta, Romain Rolland, Romorantin-Lanthenay, Roon (lớp tàu tuần dương), Rudolf von Caemmerer, Rudolf Walther von Monbary, Ruhollah Khomeini, Salzburg, Sarcophrynium, Sân vận động Old Trafford, Sóc núi Bangs, Sông Arkansas, Súng máy, Selenotholus foelschei, Semnolius, Sigytes, Siloca, Simaethula, Skodje, SMS Brandenburg, SMS Braunschweig, SMS Friedrich Carl, SMS Hessen, SMS Kaiser Friedrich III, SMS Kaiser Karl der Grosse, SMS Kaiser Wilhelm der Grosse, SMS Kaiser Wilhelm II, SMS Kurfürst Friedrich Wilhelm, SMS Lothringen, SMS Preussen (1903), SMS Prinz Adalbert (1901), SMS Prinz Heinrich, SMS Roon, SMS Wörth, SMS Weissenburg, SMS Wettin, SMS Wittelsbach, SMS Zähringen, Spilargis ignicolor, Stasimopus artifex, Stasimopus astutus, Stasimopus leipoldti, Stasimopus nigellus, Stasimopus palpiger, Stiphidion, Svāmī Vivekānanda, Syntrechalea, Sư Vãi Bán Khoai, Sương Nguyệt Anh, Taiúva, Talcott Parsons, Tam quốc diễn nghĩa, Tantilla wilcoxi, Tanybelus aeneiceps, Tariona, Tàu chiến-tuần dương, Tàu khu trục, Tòa nhà Flatiron, Tôn Thất Hiệp (tướng nhà Nguyễn), Từ Dụ, Tống Phước Phổ, Terauchi Masatake, Thammaca, Thánh địa Mỹ Sơn, Tháp Eiffel, Thân Trọng Huề, Thích Trí Tịnh, Thời đại đồ sắt, Thời kỳ Minh Trị, Thống đốc Nam Kỳ, Thiên hoàng Taishō, Thiết giáp hạm tiền-dreadnought, Thiều Chửu, Thuần Hiến Hoàng quý phi, Thyenula, Thyenula juvenca, Tlalocohyla smithii, Toàn quyền Đông Dương, Tokugawa Yoshinobu, Torino, Tour de France, Trachylepis brauni, Trâu Dung, Trần Văn Giáp, Trần Văn Hương, Trần Văn Thời, Trật tự xã hội, Trống đồng Đông Sơn, Triệu Nhĩ Tốn, Tropidurus melanopleurus, Truyện Kiều, Trường Đại học Y Hà Nội, Ulmus thomasii, Urocotyledon palmata, USS Bainbridge, USS Barry, USS Decatur, USS Hancock, USS Hull, USS Nevada, USS Stewart, USS Thornton, USS Truxtun, USS Wilkes, Uxuma impudica, Vanzosaura rubricauda, Vũ Ngọc Phan, Văn học Thụy Điển, Võ Văn Ngân, Viện Viễn Đông Bác cổ, Viktor Karl Ludwig von Grumbkow, Vittorio De Sica, Vua Ả Rập Xê Út, Vyacheslav Ivanovich Ivanov, Vương Côn Luân, Vương Hồng Sển, Waldemar von Hennigs, Wittelsbach (lớp thiết giáp hạm), Woodcraft Indians, Woodrow Wilson, Xe hơi hybrid, Yanka Kupala, YMCA, Zygiella, 1 tháng 1, 1 tháng 12, 1 tháng 2, 1 tháng 7, 1 tháng 8, 10 tháng 12, 10 tháng 2, 10 tháng 3, 100 cuốn sách hay nhất thế kỷ 20 của Le Monde, 12 tháng 5, 13 tháng 12, 13 tháng 3, 14 tháng 3, 15 tháng 12, 15 tháng 3, 15 tháng 4, 16 tháng 12, 16 tháng 3, 17 tháng 3, 17 tháng 6, 1840, 19 tháng 6, 1931, 1943, 1945, 1972, 1973, 1974, 1975, 1976, 1977, 1978, 1979, 1980, 1981, 1982, 1983, 1984, 1985, 1986, 1987, 1988, 1989, 1990, 1992, 1993, 1994, 1995, 1996, 1997, 1998, 1999, 2 tháng 3, 2 tháng 4, 20 tháng 4, 2000, 2002, 2003, 2007, 21 tháng 11, 21 tháng 3, 22 tháng 11, 22 tháng 12, 22 tháng 4, 22 tháng 8, 24 tháng 3, 25 tháng 12, 25 tháng 3, 26 tháng 11, 26 tháng 2, 26 tháng 3, 27 tháng 1, 27 tháng 2, 27 tháng 3, 28 tháng 3, 28 tháng 4, 29 tháng 3, 3 tháng 12, 30 tháng 3, 30 tháng 4, 31 tháng 1, 31 tháng 10, 31 tháng 3, 4 tháng 2, 5 tháng 1, 5 tháng 3, 6 tháng 3, 6 tháng 9, 7 tháng 3, 8 tháng 1, 8 tháng 2, 8 tháng 5, 8 tháng 8, 8 tháng 9, 9 tháng 3, 9×19mm Parabellum.