Mục lục
700 quan hệ: A.C. Milan, Abano Terme, Acanthodactylus blanci, Acanthodactylus spinicauda, Adolf von Deines, Albert Calmette, Albert xứ Saxe-Coburg và Gotha, Alexander von Linsingen, Alfred Bonaventura von Rauch, Alfred Bruneau, Alfred Deakin, Alfred von Waldersee, Amietophrynus lemairii, Amphiesma inas, Amphiesma viperinum, André Malraux, Andrew Fisher, Anh em nhà Marx, Anna Pavlovna Pavlova, Antignac, Cantal, Anton Pavlovich Chekhov, Araegeus, Aragona, Arasia, Armand Léon von Ardenne, Arrigo Boito, Asahi (thiết giáp hạm Nhật), Úc, Asymblepharus alaicus, Atelurius segmentatus, Atractus resplendens, August Keim, Austrochaperina polysticta, Ám sát, Đình Minh Hương Gia Thạnh, Đô la Newfoundland, Đông Anh, Đại học Assumption (Thái Lan), Đảo Navassa, Đền thánh Báo Đáp, Đền thờ Quản cơ Trần Văn Thành, Đền Yasukuni, Đức, Đồng Hỷ, Định lý Banach-Tarski, Đội tuyển bóng đá quốc gia Argentina, Đội tuyển bóng đá quốc gia Bỉ, Đội tuyển bóng đá quốc gia Thụy Sĩ, Điện ảnh Đài Loan, Ếch Namiye, ... Mở rộng chỉ mục (650 hơn) »
A.C. Milan
Associazione Calcio Milan S.p.A. (Công ty cổ phần Câu lạc bộ bóng đá Milan), thường được biết đến với tên gọi tắt A.C. Milan, AC Milan hay đơn giản là Milan, là một câu lạc bộ bóng đá của thành phố Milano, Ý được thành lập ngày 16 tháng 12 năm 1899.
Abano Terme
Tháp của nhà thờ St. Lorenzo Abano Terme (cũng viết là Abano Bagni cho đến năm 1930) là một thị xã ở tỉnh Padova, vùng Veneto region, Italia, bên sườn đông của Colli Euganei; thị xã có cự ly 10 km về phía tây nam Padova.
Acanthodactylus blanci
Acanthodactylus blanci là một loài thằn lằn trong họ Lacertidae.
Xem 1901 và Acanthodactylus blanci
Acanthodactylus spinicauda
Acanthodactylus spinicauda là một loài thằn lằn trong họ Lacertidae.
Xem 1901 và Acanthodactylus spinicauda
Adolf von Deines
Adolf von Deines (1905) Johann Georg Adolf Ritter von Deines (30 tháng 5 năm 1845 tại Hanau – 17 tháng 11 năm 1911 tại Frankfurt am Main) là một sĩ quan quân đội Phổ, đã được thăng đến cấp Thướng tướng Kỵ binh, và là Tướng phụ tá của Đức hoàng Wilhelm II.
Albert Calmette
Albert Calmette Léon Charles Albert Calmette (12 tháng 7 năm 1863 – 29 tháng 10 năm 1933) là một bác sĩ, một nhà vi khuẩn học, miễn dịch học người Pháp và là một thành viên quan trọng của viện Pasteur (tiếng Pháp: Institut Pasteur).
Albert xứ Saxe-Coburg và Gotha
Hoàng thân Albert xứ Saxe-Coburg và Gotha (Francis Albert Augustus Charles Emmanuel; 26 tháng 8, 1819 – 14 tháng 12, 1861) là phu quân của Nữ hoàng Victoria.
Xem 1901 và Albert xứ Saxe-Coburg và Gotha
Alexander von Linsingen
Alexander Adolf August Karl von Linsingen (10 tháng 2 năm 1850 – 5 tháng 6 năm 1935) là một chỉ huy quân sự của Đức, làm đến cấp Thượng tướng.
Xem 1901 và Alexander von Linsingen
Alfred Bonaventura von Rauch
Mộ chí của Alfred von Rauch (chi tiết) ở nghĩa trang Invalidenfriedhof Berlin (ảnh chụp năm 2013) Alfred Bonaventura von Rauch (1 tháng 4 năm 1824 tại Potsdam – 25 tháng 9 năm 1900 tại Berlin) là một Thượng tướng kỵ binh của Vương quốc Phổ, đã từng tham gia trong ba cuộc chiến tranh thống nhất nước Đức.
Xem 1901 và Alfred Bonaventura von Rauch
Alfred Bruneau
Louis-Charles-Bonaventure-Alfred Bruneau (1857-1934) là nhà soạn nhạc, nhà phê bình âm nhạc người Pháp.
Alfred Deakin
Alfred Deakin (3 tháng 8 năm 1856 – 7 tháng 10 1919) là một nhà chính trị Úc, lãnh đạo của phong trào vì liên bang Úc và sau đó là Thủ tướng Úc thứ 2.
Alfred von Waldersee
'''Thống chế von Waldersee'''Bưu thiếp năm 1901 Alfred Ludwig Heinrich Karl Graf von Waldersee (8 tháng 4 năm 1832, Potsdam – 5 tháng 3 năm 1904, Hanover) là một Thống chế của Phổ và Đế quốc Đức, giữ chức vụ Tổng tham mưu trưởng Đức trong khoảng thời gian ngắn giữa Moltke và Schlieffen từ năm 1888 cho đến năm 1891.
Xem 1901 và Alfred von Waldersee
Amietophrynus lemairii
Amietophrynus lemairii là một loài cóc thuộc họ Bufonidae.
Xem 1901 và Amietophrynus lemairii
Amphiesma inas
Amphiesma inas là một loài rắn trong họ Colubridae.
Amphiesma viperinum
Amphiesma viperinum là một loài rắn trong họ Colubridae.
Xem 1901 và Amphiesma viperinum
André Malraux
André Malraux (* 3 tháng 11 1901 tại Paris; † 23 tháng 11 1976 tại Créteil, Val-de-Marne) là một nhà văn (từng đoạt Giải Goncourt), nhà phiêu lưu Pháp, và chính trị gia (từng làm Bộ trưởng Pháp 1959-1969).
Andrew Fisher
Andrew Fisher (29 tháng 8 năm 1862 – 22 tháng 10 năm 1928) là một nhà chính trị Úc và là Thủ tướng Úc thứ 5.
Anh em nhà Marx
Groucho, Gummo, Minnie (mẹ), Zeppo, Frenchy (cha), Chico, và Harpo, khoảng lúc đóng thiết mục "Fun in Hi Skule" năm 1913 Anh em nhà Marx (tiếng Anh: Marx Brothers) là một nhóm năm diễn viên kịch vui người Mỹ đóng trong vaudeville, kịch sân khấu, phim, và TV.
Anna Pavlovna Pavlova
Anna Pavlovna Pavlova (А́нна Па́вловна Па́влова) (12 tháng 2 năm 1881.
Xem 1901 và Anna Pavlovna Pavlova
Antignac, Cantal
Antignac là một xã ở tỉnh Cantal, thuộc vùng Auvergne-Rhône-Alpes ở miền trung nước Pháp.
Anton Pavlovich Chekhov
Anton Pavlovich Chekhov (tiếng Nga: Антон Павлович Чехов; 1860–1904) là nhà viết kịch người Nga nổi tiếng và có ảnh hưởng lớn trên thế giới với thể loại truyện ngắn.
Xem 1901 và Anton Pavlovich Chekhov
Araegeus
Araegeus là một chi nhện trong họ Salticidae.
Xem 1901 và Araegeus
Aragona
Aragona là một đô thị ở tỉnh Agrigento, trên hòn đảo Sicilia của Italia. Trong tiếng Sicilia tên này là Araguna hay Raona. Aragona nổi tiếng với mỏ lưu huỳnh.
Xem 1901 và Aragona
Arasia
Arasia là một chi nhện trong họ Salticidae.
Xem 1901 và Arasia
Armand Léon von Ardenne
Armand Léon Baron von Ardenne (26 tháng 8 năm 1848 tại Leipzig – 20 tháng 5 năm 1919 tại Groß-Lichterfelde) là một Trung tướng và nhà sử học quân sự Phổ, người gốc Bỉ.
Xem 1901 và Armand Léon von Ardenne
Arrigo Boito
phải Arrigo Boito (1842-1918) là nhà soạn nhạc người Ý. Ông là tác giả của vở opera nổi tiếng Mefistofele.
Asahi (thiết giáp hạm Nhật)
Asahi (tiếng Nhật: 朝日) là một thiết giáp hạm thế hệ tiền-dreadnought của Hải quân Đế quốc Nhật Bản.
Xem 1901 và Asahi (thiết giáp hạm Nhật)
Úc
Úc (còn được gọi Australia hay Úc Đại Lợi; phát âm tiếng Việt: Ô-xtrây-li-a, phát âm tiếng Anh) tên chính thức là Thịnh vượng chung Úc (Commonwealth of Australia) là một quốc gia bao gồm đại lục châu Úc, đảo Tasmania, và nhiều đảo nhỏ.
Xem 1901 và Úc
Asymblepharus alaicus
Asymblepharus alaicus là một loài thằn lằn trong họ Scincidae.
Xem 1901 và Asymblepharus alaicus
Atelurius segmentatus
Atelurius segmentatus là một loài nhện trong họ Salticidae.
Xem 1901 và Atelurius segmentatus
Atractus resplendens
Atractus resplendens là một loài rắn trong họ Colubridae.
Xem 1901 và Atractus resplendens
August Keim
August Justus Alexander Keim (25 tháng 4 năm 1845 tại Marienschloss – 18 tháng 1 năm 1926 tại Tannenberg) là một sĩ quan quân đội Phổ, đã được thăng đến cấp Trung tướng.
Austrochaperina polysticta
Austrochaperina polysticta là một loài ếch trong họ Nhái bầu.
Xem 1901 và Austrochaperina polysticta
Ám sát
''Cái chết của Marat'' (''La Mort de Marat''), họa phẩm nổi tiếng của Jacques-Louis David về vụ ám sát Jean-Paul Marat trong thời kỳ Cách mạng Pháp. Charlotte Corday, người phụ nữ thực hiện vụ ám sát, đã bị xử chém ngày 17 tháng 7 năm 1793 tại Paris.
Xem 1901 và Ám sát
Đình Minh Hương Gia Thạnh
Đình Minh Hương Gia Thạnh tại quận 5, Thành phố Hồ Chí Minh Đình Minh Hương Gia Thạnh (tên chính thức: 明鄉嘉盛會館, Minh Hương Gia Thạnh Hội Quán) do người Hoa sang định cư, rồi xây dựng trên đất Đề Ngạn xưa (Chợ Lớn ngày nay) vào đầu thế kỷ 18.
Xem 1901 và Đình Minh Hương Gia Thạnh
Đô la Newfoundland
Đô la Newfoundland đã là loại tiền tệ của thuộc địa và Dominion of Newfoundland từ năm 1865 cho đến năm 1949, khi Newfoundland trở thành một tỉnh của Canada.
Xem 1901 và Đô la Newfoundland
Đông Anh
Đông Anh là một huyện ngoại thành Hà Nội, cách trung tâm thành phố 15 Km về phía Bắc.
Xem 1901 và Đông Anh
Đại học Assumption (Thái Lan)
Đại học Assumption (tiếng Thái: มหาวิทยาลัยอัสสัมชัญ) là trường đại học tư Công giáo với hai cơ sở ở khu vực Hua Mak và Bang Na của Bangkok, Thái Lan.
Xem 1901 và Đại học Assumption (Thái Lan)
Đảo Navassa
Đảo Navassa (tiếng Pháp: La Navase; Tiếng Creole Haiti: Lanavaz hoặc Lavash) là một đảo nhỏ không cư dân trong Biển Caribbean và là một lãnh thổ chưa sát nhập chưa tổ chức của Hoa Kỳ, được quản lý bởi Cục Bảo vệ Cá và Hoang dã Hoa Kỳ.
Đền thánh Báo Đáp
Đền thánh Thánh Thể Báo Đáp hay ngắn gọn hơn là Đền thánh Báo Đáp là nhà thờ của giáo xứ Đền Thánh Báo Đáp, tọa lạc tại xã Hồng Quang, Nam Trực, Nam Định.
Đền thờ Quản cơ Trần Văn Thành
Đền thờ Quản cơ Trần Văn Thành (gọi tắt là đền Quản cơ Thành), còn có tên Bửu Hương tự, chùa Láng Linh (gọi tắt là chùa Láng); là một di tích lịch sử cấp Quốc gia Việt Nam.
Xem 1901 và Đền thờ Quản cơ Trần Văn Thành
Đền Yasukuni
, là nơi thờ phụng những người lính tử trận vì đã chiến đấu cho Thiên hoàng.
Đức
Đức (Deutschland), tên chính thức là Cộng hòa Liên bang Đức (Bundesrepublik Deutschland), là một nước cộng hòa nghị viện liên bang nằm tại Trung-Tây Âu.
Xem 1901 và Đức
Đồng Hỷ
Đồng Hỷ là một huyện miền núi phía đông bắc tỉnh Thái Nguyên.
Xem 1901 và Đồng Hỷ
Định lý Banach-Tarski
Một quả bóng thành 2 quả bóng cùng kích thước Dịch chuyển và lắp ghép Định lý Banach-Tarski nổi tiếng về kết quả "phi trực giác" của nó và thường được dùng để nhấn mạnh về sự bẻ gãy các ý kiến của con người trên một thể tích.
Xem 1901 và Định lý Banach-Tarski
Đội tuyển bóng đá quốc gia Argentina
Đội tuyển bóng đá quốc gia Argentina, còn có biệt danh là "Albicelestes", là đội tuyển của Hiệp hội bóng đá Argentina và đại diện cho Argentina trên bình diện quốc tế.
Xem 1901 và Đội tuyển bóng đá quốc gia Argentina
Đội tuyển bóng đá quốc gia Bỉ
Đội tuyển bóng đá quốc gia Bỉ là đội tuyển cấp quốc gia của Bỉ do Hiệp hội bóng đá Hoàng gia Bỉ quản lý.
Xem 1901 và Đội tuyển bóng đá quốc gia Bỉ
Đội tuyển bóng đá quốc gia Thụy Sĩ
Đội tuyển bóng đá quốc gia Thụy Sĩ, gọi tắt là "Nati", là đội tuyển của Liên đoàn bóng đá Thụy Sĩ và đại diện cho Thụy Sĩ trên bình diện quốc tế.
Xem 1901 và Đội tuyển bóng đá quốc gia Thụy Sĩ
Điện ảnh Đài Loan
115px Điện ảnh Đài Loan hay phim điện ảnh Đài Loan (tức phim lẻ Đài Loan) là nền nghệ thuật và công nghiệp điện ảnh của Đài Loan, đây là một trong 3 nền điện ảnh Hoa ngữ (cùng với điện ảnh Trung Quốc và điện ảnh Hồng Kông).
Ếch Namiye
Ếch Namiye (danh pháp khoa học: Limnonectes namiyei) là một loài ếch trong họ Ranidae.
Ông Văn Huyên
Ông Văn Huyên (15 tháng 1 năm 1900 hoặc 1901 - 26 tháng 7 năm 1999), là Mục sư Tin Lành, Viện trưởng Thánh kinh Thần học viện Nha Trang, và từ năm 1976 là Hội trưởng Hội thánh Tin Lành Việt Nam cho đến khi từ trần.
Émile Zola
Émile Édouard Charles Antoine Zola (2 tháng 4 năm 1840 - 29 tháng 9 năm 1902), thường được biết đến với tên Émile Zola, là một nhà văn nổi tiếng của văn học Pháp trong thế kỉ 19, người được coi là nhà văn tiên phong của chủ nghĩa tự nhiên (naturalism).
Bachia peruana
Bachia peruana là một loài thằn lằn trong họ Gymnophthalmidae.
Basile Gras
Basile Gras (sinh ngày 2 tháng 1 năm 1836 - mất ngày 14 tháng 4 năm 1901) là một người lính, nhà phát minh và là một Thống tướng quân đội Pháp, người đã tạo ra súng trường Gras vào năm 1874.
Bà Nà
Cảnh quan từ núi Bà Nà Cảnh quan từ KS Morin Núi Bà Nà là một trong những núi đẹp nhất Đà Nẵng cùng với núi Ngũ Hành Sơn và núi Sơn Trà.
Xem 1901 và Bà Nà
Bách khoa toàn thư
Brockhaus Konversations-Lexikon'' năm 1902 Bách khoa toàn thư là bộ sách tra cứu về nhiều lĩnh vực kiến thức nhân loại.
Xem 1901 và Bách khoa toàn thư
Bách nhật duy tân
Bách nhật duy tân (chữ Hán: 百日維新), còn gọi là Mậu Tuất biến pháp (戊戌变法), Mậu Tuất duy tân (戊戌維新) hoặc Duy Tân biến pháp (維新變法), đều là tên dùng để chỉ cuộc biến pháp do phái Duy tân đề xướng, được Quang Tự Đế cho thi hành kể từ ngày 11 tháng 6 năm 1898 ở Trung Quốc.
Bán hạ bắc
Bán hạ bắc hay bán hạ Trung Quốc (danh pháp hai phần: Pinellia ternata) là loài thực vật bản địa của Trung Quốc, nay mọc ở nhiều nơi, kể cả Bắc Mỹ.
Bắc Đẩu Bội tinh
''Honneur et Patrie'' Bắc Đẩu bội tinh (tiếng Pháp: Ordre national de la Légion d’honneur) là huân chương cao quý nhất của Nhà nước Pháp.
Bố già phần II
Bố già phần II (The Godfather Part II) là một bộ phim hình sự sản xuất năm 1974 dựa theo tiểu thuyết cùng tên của nhà văn Mario Puzo và do Francis Ford Coppola đạo diễn.
Bệnh Alzheimer
Auguste D. Bệnh Alzheimer (AD, SDAT) hay đơn giản là Alzheimer là một chứng mất trí phổ biến nhất.
Bộ trưởng Ngân khố Úc
Bộ trưởng Ngân khố Úc (tiếng Anh:Treasurer of Australia) là một bộ trưởng trong chính phủ Úc, đứng sau Thủ tướng, trông nom vấn đề quản lý tiền bạc và chi tiêu cho cả nước - tương đương với chức Bộ trưởng Tài chính trong chính phủ nhiều nước.
Xem 1901 và Bộ trưởng Ngân khố Úc
Benjamin Harrison
Benjamin Harrison, VI (20 tháng 8 năm 1833 – 13 tháng 3 năm 1901) là tổng thống thứ 23 của Hoa Kỳ, phục vụ một nhiệm kì từ 1889 đến 1893.
Bernard Montgomery
Thống chế Anh Quốc Bernard Law Montgomery, Đệ nhất tử tước Montgomery của Alamein, còn được gọi là "Monty" (17 tháng 11 1887 - 24 tháng 3 1976) là một tướng lĩnh quân đội Anh, nổi tiếng vì đã đánh bại lực lượng Quân đoàn Phi Châu (Afrikakorps) của tướng Đức Quốc xã Rommel tại trận El Alamein thứ hai, một bước ngoặt quan trọng trong chiến dịch Sa mạc Tây ở châu Phi năm 1942.
Xem 1901 và Bernard Montgomery
Biên niên sử An Giang
Tượng đài Bông lúa trước trụ sở UBND tỉnh An Giang Biên niên sử An Giang ghi lại các sự kiện nổi bật của tỉnh An Giang thuộc Việt Nam theo thứ tự thời gian.
Xem 1901 và Biên niên sử An Giang
Biên niên sử Paris
Paris 1878 Paris 2008 Biên niên sử Paris ghi lại các sự kiện của thành phố Paris theo thứ tự thời gian.
Xem 1901 và Biên niên sử Paris
Biên niên sử thế giới
Biên niên sử thế giới là các ghi chép lại hệ thống các sự kiện lịch sử thế giới hay các biến cố nổi bật đã xảy ra trong một thời gian từ các thời tiền sử, huyền sử, cổ đại, trung đại, cận đại cho tới lịch sử thế giới hiện đại ngày nay.
Xem 1901 và Biên niên sử thế giới
Blücher (tàu tuần dương Đức)
Blücher là một tàu tuần dương hạng nặng thuộc lớp ''Admiral Hipper'' đã phục vụ cho Hải quân Đức Quốc xã trong Chiến tranh thế giới thứ hai.
Xem 1901 và Blücher (tàu tuần dương Đức)
Bolephthyphantes
Bolephthyphantes là một chi nhện trong họ Linyphiidae.
Boris Mikhailovich Shaposhnikov
Boris Mikhailovitch Shaposhnikov (tiếng Nga: Борис Михайлович Шапошников) (sinh ngày 2 tháng 10, lịch cũ 20 tháng 9 năm 1882, mất ngày 26 tháng 3 năm 1945) là một chỉ huy cao cấp của Hồng quân được phong hàm Nguyên soái Liên Xô trong đợt thứ 2 năm 1940.
Xem 1901 và Boris Mikhailovich Shaposhnikov
Brandenburg (lớp thiết giáp hạm)
Lớp thiết giáp hạm Brandenburg bao gồm bốn chiếc thiết giáp hạm tiền-dreadnought đi biển đầu tiên của Hải quân Đế quốc Đức.
Xem 1901 và Brandenburg (lớp thiết giáp hạm)
Braunschweig (lớp thiết giáp hạm)
Lớp thiết giáp hạm Braunschweig là những thiết giáp hạm tiền-dreadnought được Hải quân Đế quốc Đức (Kaiserliche Marine) chế tạo vào những năm đầu tiên của thế kỷ 20.
Xem 1901 và Braunschweig (lớp thiết giáp hạm)
Brousses-et-Villaret
Brousses-et-Villaret là một xã của Pháp, nằm ở tỉnh Aude trong vùng Occitanie.
Xem 1901 và Brousses-et-Villaret
Bullion
Bullion là một xã của Pháp, nằm ở tỉnh Yvelines trong vùng Île-de-France.
Xem 1901 và Bullion
Calamaria mecheli
Calamaria mecheli là một loài rắn trong họ Rắn nước.
Calamaria pfefferi
Calamaria pfefferi là một loài rắn trong họ Rắn nước.
Xem 1901 và Calamaria pfefferi
Calamistrula
Calamistrula là một chi nhện trong họ Tengellidae.
Calcariidae
Calcariidae là một họ chim trong bộ Passeriformes.
Callulops boettgeri
Callulops boettgeri là một loài ếch trong họ Nhái bầu.
Xem 1901 và Callulops boettgeri
Cantuaria dendyi
Cantuaria dendyi là một loài nhện trong họ Idiopidae.
Cao Hoài Sang
Cao Hoài Sang (1901-1971) là Thượng Sanh chủ chi Thế Hiệp Thiên Đài của đạo Cao Đài, lãnh đạo tôn giáo Cao Đài từ năm 1957 đến khi quy thiên năm 1971.
Cape Byron
Location map Cape Byron, điểm cực đông của đất liền Úc Biển hiệu ở Cape Byron Tháp hải đăng Byron Bay, NSW, Australia Cape Byron là mũi đất ở phía đông Úc và là điểm cực đông của đất liền Úc, Byron Bay (commercial site), đồng thời cũng là một trong Các điểm cuối cùng của trái đất.
Carex bonanzensis
Carex bonanzensis là một loài thực vật có hoa trong họ Cói.
Carex chloroleuca
Carex chloroleuca là một loài thực vật có hoa trong họ Cói.
Carex williamsii
Carex williamsii là một loài thực vật có hoa trong họ Cói.
Carl Friedrich Franz Victor von Alten
Carl Friedrich Franz Victor Graf von Alten (sinh ngày 1 tháng 8 năm 1833 tại Hannover; mất ngày 24 tháng 9 năm 1901 tại Gainfarn, Đế quốc Áo-Hung) là một Thượng tướng Kỵ binh của Vương quốc Phổ.
Xem 1901 và Carl Friedrich Franz Victor von Alten
Casto
Casto (Cast trong tiếng Brescia) là một đô thị, tỉnh Brescia, vùng Lombardia, Ý. Casto có diện tích 21 km2, dân số 1913 người.
Xem 1901 và Casto
Catacercus fuegianus
Catacercus fuegianus là một loài nhện trong họ Linyphiidae.
Xem 1901 và Catacercus fuegianus
Càng gần Chúa hơn
Bìa bài thánh ca năm 1881 Càng gần Chúa hơn (Nearer, My God, to Thee) là bài thánh ca thế kỷ 19 gợi cảm hứng từ câu chuyện "Giấc mộng của Jacob" chép trong Sáng thế ký 28: 10-15, "Jacob tới một chỗ kia, mặt trời đã khuất, thì qua đêm tại đó.
Các lãnh thổ chưa hợp nhất của Hoa Kỳ
Các lãnh thổ chưa hợp nhất (tiếng Anh: Unincorporated territories) là thuật ngữ hoa mỹ pháp lý trong luật của Hoa Kỳ để chỉ một khu vực do chính phủ Hoa Kỳ kiểm soát mà "nơi đó các quyền pháp lý cơ bản được áp dụng nhưng thiếu vắng các quyền hiến định khác".
Xem 1901 và Các lãnh thổ chưa hợp nhất của Hoa Kỳ
Công Đảng Úc
Công Đảng Úc (tiếng Anh: Australian Labor Party) còn gọi là Đảng Lao động Úc, là một đảng chính trị lớn của nước Úc.
Cúp Hiệp hội Bóng đá Hoàng gia Hà Lan
Cúp Hiệp hội Bóng đá Hoàng gia Hà Lan hay Cúp KNVB (tiếng Hà Lan: Koninklijke Nederlandse Voetbal Bond-beker) là giải bóng đá được tổ chức cho tất cả các đội bóng chuyên nghiệp và nghiệp dư ở Hà Lan.
Xem 1901 và Cúp Hiệp hội Bóng đá Hoàng gia Hà Lan
Ceriomura
Ceriomura là một chi nhện trong họ Salticidae.
Cerionesta luteola
Cerionesta luteola là một loài nhện trong họ Salticidae.
Xem 1901 và Cerionesta luteola
Cernay-la-Ville
Cernay-la-Ville là một xã của Pháp, nằm ở tỉnh Yvelines trong vùng Île-de-France.
Chalcides parallelus
Chalcides parallelus là một loài thằn lằn trong họ Scincidae.
Xem 1901 và Chalcides parallelus
Châu Nham lạc lộ
Châu Nham lạc lộ (Cò về núi ngọc), là tên hai bài thơ của Mạc Thiên Tứ; một bằng chữ Hán được xếp trong tập Hà Tiên thập vịnh (khắc in năm 1737), và một bằng chữ Nôm được xếp trong tập Hà Tiên thập cảnh khúc vịnh (chưa được khắc in).
Chó chăn cừu Iceland
Chó chăn cừu Iceland là một giống chó mỏ nhọn có nguồn gốc từ Iceland do được người Viking mang đến đấy.
Xem 1901 và Chó chăn cừu Iceland
Chùa Ông (Nghĩa An Hội Quán)
Chùa Ông (còn gọi là miếu Quan Đế hay Nghĩa An Hội Quán); hiện tọa lạc tại số 676 đường Nguyễn Trãi, thuộc phường 11, quận 5, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam.
Xem 1901 và Chùa Ông (Nghĩa An Hội Quán)
Chùa Hoằng Pháp
Chính điện chùa Hoằng Pháp Chùa Hoằng Pháp là một ngôi chùa ở huyện Hóc Môn, Thành phố Hồ Chí Minh.
Chú Hỏa
Chú Hỏa (1845-1901), tên thật là Huỳnh Văn Hoa (黃文華), vốn người làng Văn Tang, thuộc Gia Hòa Sơn, huyện Tư Minh, tỉnh Phước Kiến, nay thuộc khu vực Hạ Môn, tỉnh Phúc Kiến, Trung Quốc.
Xem 1901 và Chú Hỏa
Chợ Lớn (tỉnh)
Chợ Lớn là một tỉnh cũ ở Nam Bộ Việt Nam.
Cheliferoides
Cheliferoides là một chi nhện trong họ Salticidae.
Chelonoidis becki
Chelonoidis becki là một loài rùa trong họ Testudinidae.
Chi Cạp nia
Chi Cạp nia (Bungarus) là một chi rắn thuộc họ Rắn hổ (Elapidae) có nọc độc, tìm thấy chủ yếu ở Ấn Độ và Đông Nam Á. Chi này có 14 loài và 8 phân loài.
Chinoscopus
Chinoscopus là một chi nhện trong họ Salticidae.
Chris Watson
John Christian Watson (9 tháng 4 năm 1867 – 18 tháng 11 năm 1941), tên thường gọi là Chris Watson, là thủ tướng thứ ba của Úc.
Clynotis
Clynotis là một chi nhện trong họ Salticidae.
Xem 1901 và Clynotis
Colette
Colette là bút danh của Sidonie-Gabrielle Colette - nữ tiểu thuyết gia người Pháp (28.1.1873 – 3.8.1954).
Xem 1901 và Colette
Colmar Freiherr von der Goltz
Wilhelm Leopold Colmar Freiherr von der Goltz (12 tháng 8 năm 1843 – 19 tháng 4 năm 1916), còn được biết đến như là Goltz Pasha, là một Thống chế của Phổ, Đế quốc Đức và Ottoman,Spencer C. Tucker (biên tập), World War I: A - D., Tập 1, trang 491 đồng thời là nhà lý luận quân sự rất được tôn trọng và có ảnh hưởng.
Xem 1901 và Colmar Freiherr von der Goltz
Concerto số 2 cho piano (Rachmaninoff)
Concerto số 2 cho piano cung Đô thứ, Op.18 là bản concerto nổi tiếng của nhà soạn nhạc người Nga Sergei Vasilievich Rachmaninoff.
Xem 1901 và Concerto số 2 cho piano (Rachmaninoff)
Conrad von Schubert
Philipp Christian Theodor Conrad von Schubert (29 tháng 10 năm 1847 tại Wielkibor – 21 tháng 1 năm 1924 tại Berlin) là một sĩ quan quân đội Phổ, đã được thăng đến cấp Trung tướng, đồng thời là chủ xưởng rượu và thành viên Quốc hội Đế quốc Đức.
Xem 1901 và Conrad von Schubert
Contrexéville
Contrexéville là một xã, nằm ở tỉnh Vosges trong vùng Grand Est của Pháp.
Copenhagen
Copenhagen (phiên âm tiếng Việt: Cô-pen-ha-ghen; tiếng Đan Mạch: København, IPA) là thủ đô và là thành phố lớn nhất của Đan Mạch, đồng thời là thành phố lớn thứ hai trong khu vực Bắc Âu (chỉ thua thành phố Stockholm - thủ đô của Thuỵ Điển).
Cophixalus biroi
Cophixalus biroi là một loài ếch trong họ Nhái bầu.
Copiula
Copiula là một chi động vật lưỡng cư trong họ Nhái bầu, thuộc bộ Anura.
Xem 1901 và Copiula
Copocrossa
Copocrossa là một chi nhện trong họ Salticidae.
Corambis
Corambis là một chi nhện trong họ Salticidae.
Xem 1901 và Corambis
Cosmophasis
Cosmophasis là một chi nhện trong họ Salticidae.
Croton cuyabensis
Croton cuyabensis là một loài thực vật có hoa trong họ Đại kích.
Croton glomeratus
Croton glomeratus là một loài thực vật có hoa trong họ Đại kích.
Croton hasslerianus
Croton hasslerianus là một loài thực vật có hoa trong họ Đại kích.
Xem 1901 và Croton hasslerianus
Croton heteranthus
Croton heteranthus là một loài thực vật có hoa trong họ Đại kích.
Xem 1901 và Croton heteranthus
Croton lepidotus
Croton lepidotus là một loài thực vật có hoa trong họ Đại kích.
Croton macrostigma
Croton macrostigma là một loài thực vật có hoa trong họ Đại kích.
Xem 1901 và Croton macrostigma
Croton microtiglium
Croton microtiglium là một loài thực vật có hoa trong họ Đại kích.
Xem 1901 và Croton microtiglium
Croton mocquerysii
Croton mocquerysii là một loài thực vật có hoa trong họ Đại kích.
Xem 1901 và Croton mocquerysii
Croton paraguayensis
Croton paraguayensis là một loài thực vật có hoa trong họ Đại kích.
Xem 1901 và Croton paraguayensis
Cryptoblepharus virgatus
Cryptoblepharus virgatus là một loài thằn lằn trong họ Scincidae.
Xem 1901 và Cryptoblepharus virgatus
Cuộc đua thuyền Oxford-Cambridge
Biểu trưng của cuộc đua thuyền Cuộc đua thuyền Oxford - Cambridge là một trong những cuộc đua thuyền lớn nhất thế giới, đó là cuộc thi giữa 2 đại học: Cambridge và Oxford.
Xem 1901 và Cuộc đua thuyền Oxford-Cambridge
Cuộc nổi dậy ở Thất Sơn (1841)
Cuộc nổi dậy ở Thất Sơn (1841) là một cuộc khởi binh (không rõ ai là thủ lĩnh) chống lại nhà Nguyễn thời vua Thiệu Trị, xảy ra trên địa bàn vùng Thất Sơn (nay thuộc An Giang, Việt Nam), khởi phát từ khoảng tháng 10 (âm lịch) năm Tân Sửu (1841) đến khoảng tháng 5 (âm lịch) năm sau (1842) thì bị đánh tan.
Xem 1901 và Cuộc nổi dậy ở Thất Sơn (1841)
Cung Đình Quỳ
Cung Đình Quỳ (1901 - ?) là đại biểu Quốc hội Việt Nam khóa đầu tiên, thuộc đoàn đại biểu Việt Nam Quốc dân đảng, không phải qua bầu c. Tại kỳ họp thứ nhất, Quốc hội khóa I ông được bầu làm Phó Trưởng ban Thường vụ Quốc hội, cùng với Phạm Văn Đồng.
Cung Diên Thọ
Cung Diên Thọ (tiếng Hán: 延壽宮) là một hệ thống kiến trúc cung điện trong Hoàng thành Huế, nơi ở của các Hoàng thái hậu hoặc Thái hoàng thái hậu triều Nguyễn.
Cyclamen pseudibericum
Cyclamen pseudibericum là một loài thực vật có hoa trong họ Anh thảo.
Xem 1901 và Cyclamen pseudibericum
Cyclocosmia ricketti
Cyclocosmia ricketti là một loài nhện trong họ Ctenizidae.
Xem 1901 và Cyclocosmia ricketti
Cylistella
Cylistella là một chi nhện trong họ Salticidae.
Cyrtopholis bonhotei
Cyrtopholis bonhotei là một loài nhện trong họ Theraphosidae.
Xem 1901 và Cyrtopholis bonhotei
Danh sách các tác phẩm của Maurice Ravel
Dưới đây là những sáng tác của nhà soạn nhạc người Pháp Maurice Ravel.
Xem 1901 và Danh sách các tác phẩm của Maurice Ravel
Danh sách các trận động đất
Sau đây là danh sách các trận động đất lớn.
Xem 1901 và Danh sách các trận động đất
Danh sách các trận chung kết Cúp FA
Blackburn Rovers với chiếc cúp FA năm 1884 Giải bóng đá của hiệp hội bóng đá Anh, Challenge Cup, thường được gọi là FA Cup, là một cuộc thi đấu loại trực tiếp cúp bóng đá Anh, tổ chức và được đặt tên theo Hiệp hội bóng đá Anh (FA).
Xem 1901 và Danh sách các trận chung kết Cúp FA
Danh sách người đoạt giải Nobel Hòa bình
Giải Nobel Hòa bình (tiếng Thụy Điển và tiếng Na Uy: Nobels fredspris) là một trong năm nhóm giải thưởng ban đầu của Giải Nobel.
Xem 1901 và Danh sách người đoạt giải Nobel Hòa bình
Danh sách người đoạt giải Nobel Hóa học
Giải Nobel hóa học (Tiếng Thụy Điển: Nobelpriset i kemi) là một giải thưởng thường niên của Viện Caroline (Karolinska Institutet).
Xem 1901 và Danh sách người đoạt giải Nobel Hóa học
Danh sách người đoạt giải Nobel Sinh lý học và Y khoa
Giải Nobel Sinh lý học và Y khoa (Tiếng Thụy Điển: Nobelpriset i fysiologi eller medicin) là một giải thưởng thường niên của Viện Caroline (Karolinska Institutet).
Xem 1901 và Danh sách người đoạt giải Nobel Sinh lý học và Y khoa
Danh sách người đoạt giải Nobel Vật lý
Giải Nobel Vật lý (Tiếng Thụy Điển: Nobelpriset i fysik) là giải thưởng thường niên của Viện Hàn lâm Khoa học Hoàng gia Thụy Điển.
Xem 1901 và Danh sách người đoạt giải Nobel Vật lý
Danh sách người đoạt giải Nobel Văn học
Giải Nobel Văn học (tiếng Thụy Điển: Nobelpriset i litteratur) là một trong sáu nhóm giải thưởng của Giải Nobel, giải được trao hàng năm cho một tác giả từ bất cứ quốc gia nào có, theo cách dùng từ trong di chúc của Alfred Nobel.
Xem 1901 và Danh sách người đoạt giải Nobel Văn học
Danh sách người Châu Á đoạt giải Nobel
Giải thưởng Nobel, hay Giải Nobel Thụy Điển, số ít: Nobelpriset, Na Uy: Nobelprisen), là một tập các giải thưởng quốc tế được tổ chức trao thưởng hằng năm kể từ năm 1901 cho những cá nhân đạt thành tựu trong lĩnh vực vật lý, hoá học, y học, văn học, kinh tế và hòa bình; đặc biệt là giải hoà bình có thể được trao cho tổ chức hay cho cá nhân.
Xem 1901 và Danh sách người Châu Á đoạt giải Nobel
Danh sách người da đen đoạt giải Nobel
Giải thưởng Nobel, hay Giải Nobel Thụy Điển, số ít: Nobelpriset, Na Uy: Nobelprisen), là một tập các giải thưởng quốc tế được tổ chức trao thưởng hằng năm kể từ năm 1901 cho những cá nhân đạt thành tựu trong lĩnh vực vật lý, hoá học, y học, văn học, kinh tế và hòa bình; đặc biệt là giải hoà bình có thể được trao cho tổ chức hay cho cá nhân.
Xem 1901 và Danh sách người da đen đoạt giải Nobel
Danh sách người Do Thái đoạt giải Nobel
Thông tin trên bảng Nobel Boulevard ở Rishon LeZion chào đón những người Do Thái Nobel. Giải thưởng Nobel, hay Giải Nobel Thụy Điển, số ít: Nobelpriset, Na Uy: Nobelprisen), là một tập các giải thưởng quốc tế được tổ chức trao thưởng hằng năm kể từ năm 1901 cho những cá nhân đạt thành tựu trong lĩnh vực vật lý, hoá học, y học, văn học, kinh tế và hòa bình; đặc biệt là giải hoà bình có thể được trao cho tổ chức hay cho cá nhân.
Xem 1901 và Danh sách người Do Thái đoạt giải Nobel
Danh sách người Hồi Giáo đoạt giải Nobel
Giải thưởng Nobel, hay Giải Nobel Thụy Điển, số ít: Nobelpriset, Na Uy: Nobelprisen), là một tập các giải thưởng quốc tế được tổ chức trao thưởng hằng năm kể từ năm 1901 cho những cá nhân đạt thành tựu trong lĩnh vực vật lý, hoá học, y học, văn học, kinh tế và hòa bình; đặc biệt là giải hoà bình có thể được trao cho tổ chức hay cho cá nhân.
Xem 1901 và Danh sách người Hồi Giáo đoạt giải Nobel
Danh sách người Kitô giáo đoạt giải Nobel
Giải Nobel Kinh tế). Giải thưởng Nobel, hay Giải Nobel Thụy Điển, số ít: Nobelpriset, Na Uy: Nobelprisen), là một tập các giải thưởng quốc tế được tổ chức trao thưởng hằng năm kể từ năm 1901 cho những cá nhân đạt thành tựu trong lĩnh vực vật lý, hoá học, y học, văn học, kinh tế và hòa bình; đặc biệt là giải hoà bình có thể được trao cho tổ chức hay cho cá nhân.
Xem 1901 và Danh sách người Kitô giáo đoạt giải Nobel
Danh sách nhà soạn nhạc cổ điển
Sergei Rachmaninoff, George Gershwin, Aram Khachaturian Đây là danh sách những nhà soạn nhạc cổ điển xếp theo giai đoạn.
Xem 1901 và Danh sách nhà soạn nhạc cổ điển
Danh sách nhà toán học
Đây là danh sách các nhà toán học nổi tiếng theo thứ tự bảng chữ cái Latinh.
Xem 1901 và Danh sách nhà toán học
Danh sách nhà vật lý
Dưới đây là danh sách các nhà vật lý nổi tiếng.
Xem 1901 và Danh sách nhà vật lý
Danh sách Phó Tổng thống Hoa Kỳ
Đài quan sát số Một, nơi ở và làm việc của Phó Tổng thống (kể từ thời Phó Tổng thống Gerald Ford). Con dấu Phó Tổng thống. Đã có 48 Phó Tổng thống Hoa Kỳ kể từ văn phòng đi vào hoạt động năm 1789.
Xem 1901 và Danh sách Phó Tổng thống Hoa Kỳ
Danh sách Tổng thống Hoa Kỳ
Nhà Trắng là nơi ở chính thức của Tổng thống và trung tâm của chính phủ. Con dấu Tổng thống Theo Hiến pháp Hoa Kỳ, Tổng thống Hoa Kỳ là người đứng đầu nhà nước và đứng đầu chính phủ Hoa Kỳ.
Xem 1901 và Danh sách Tổng thống Hoa Kỳ
Danh sách thủ hiến New South Wales
Thủ hiến New South Wales là người đứng đầu chính phủ của tiểu bang New South Wales (NSW), Úc.
Xem 1901 và Danh sách thủ hiến New South Wales
Danh sách Thống tướng
Danh sách các Thống tướng, hay cấp bậc tương đương như Thống chế và Nguyên soái, trên thế giới.
Xem 1901 và Danh sách Thống tướng
Danh sách Toàn quyền Đông Dương
Dưới đây là danh sách các Toàn quyền Đông Dương, xếp theo trật tự thời gian đảm nhiệm chức vụ, tính từ tháng 11 năm 1887 đến tháng 8 năm 1945.
Xem 1901 và Danh sách Toàn quyền Đông Dương
Danh sách tranh vẽ của William-Adolphe Bouguereau
Trang này liệt kê những bức tranh của William Bouguereau (La Rochelle, 30 tháng 11 năm 1825 - La Rochelle, 19 tháng 8 năm 1905).
Xem 1901 và Danh sách tranh vẽ của William-Adolphe Bouguereau
Danh sách vô địch đơn nam Giải quần vợt Roland-Garros
Các giải đấu trước năm 1924 chỉ dành cho các tay vợt người Pháp hoặc thành viên các CLB Pháp.
Xem 1901 và Danh sách vô địch đơn nam Giải quần vợt Roland-Garros
Dân số Paris
Theo ước tính của Viện Thống kê và Nghiên cứu kinh tế quốc gia Pháp, dân số thành phố Paris vào 1 tháng 1 năm 2004 là người.
Dòng Tên
IHS" là 3 chữ đầu của "IHΣOYΣ", "Giêsu" trong tiếng Hy Lạp. Về sau được giải thích như "Iesus Hominum Salvator" ("Giêsu đấng Cứu chuộc nhân loại") hoặc "Iesum Habemus Socium" ("Chúng ta có Giêsu là Bạn hữu") Dòng Tên (còn gọi là Dòng Chúa Giêsu; tiếng La Tinh: Societas Iesu.
Xem 1901 và Dòng Tên
Dục Đức
Dục Đức (chữ Hán: 育德, 23 tháng 2 năm 1852 – 6 tháng 10 năm 1883), tên thật là Nguyễn Phúc Ưng Ái, sau đổi thành Nguyễn Phúc Ưng Chân (阮福膺禛), là vị Hoàng đế thứ năm của triều đại nhà Nguyễn.
Xem 1901 và Dục Đức
Di truyền
Di truyền là hiện tượng chuyển những tính trạng của cha mẹ cho con cái thông qua gen của cha mẹ.
Diplomys labilis
Diplomys labilis là một loài động vật có vú trong họ Echimyidae, bộ Gặm nhấm.
Dipsadoboa duchesnii
Dipsadoboa duchesnii là một loài rắn trong họ Rắn nước.
Xem 1901 và Dipsadoboa duchesnii
Dreadnought
USS ''Texas'', được hạ thủy vào năm 1912 và hiện là một tàu bảo tàng. Dreadnought (tiếng Anh có khi còn được viết là Dreadnaught) là kiểu thiết giáp hạm thống trị trong thế kỷ 20.
Drosophila busckii
Drosophila busckii là một loài ruồi giấm bản địa của Bắc Mỹ.
Xem 1901 và Drosophila busckii
Duy Tân hội
Duy tân Hội (chữ Hán: 維新會, tên gọi khác: Ám xã) là một tổ chức kháng Pháp do Phan Bội Châu, Nguyễn Tiểu La và một số đồng chí khác thành lập năm 1904 tại Quảng Nam (Trung Kỳ), và tồn tại cho đến năm 1912 thì tự động giải tán.
Earle Page
Sir Earle Christmas Grafton Page GCMG, CH (8 tháng 8 năm 1880 – 20 tháng 12 năm 1961) là một nhà chính trị và là Thủ tướng Úc thứ 11.
Echinussa
Echinussa là một chi nhện trong họ Salticidae.
Ed Sullivan
Edward Vincent Sullivan (28 tháng 9 năm 1901 - 13 tháng 10 năm 1974) là một nhân vật truyền hình, phóng viên thể thao và giải trí người Mỹ, và người viết thông tin chuyên mục lâu năm cho báo New York Daily News.
Edmund Barton
Edmund Barton (sing 18 tháng 1 1849 – 7 tháng 1 1920), là thủ tướng đầu tiên và là người thành lập tòa án tối cao của nước Úc.
Eduard von Liebert
Eduard von Liebert Eduard Wilhelm Hans von Liebert (16 tháng 4 năm 1850 tại Rendsburg – 14 tháng 11 năm 1934 tại Tscheidt) là một sĩ quan quân đội Phổ, đã được thăng đến cấp Thượng tướng Bộ binh, đồng thời là một nhà chính trị và tác giả quân sự.
Xem 1901 và Eduard von Liebert
Edward VII
Edward VII (Albert Edward; 9 tháng 11 năm 1841 – 6 tháng 5 năm 1910) là Vua của nước Anh thống nhất và các thuộc địa Anh và Hoàng đế Ấn Độ từ 22 tháng 1 năm 1901 cho đến khi ông qua đời vào năm 1910.
Edward VIII
Edward VIII (Edward Albert Christian George Andrew Patrick David; 23 tháng 6 năm 1894 – 28 tháng 5 năm 1972) là Vua của nước Anh thống nhất và tất cả các thuộc địa của Đế quốc Anh, và Hoàng đế Ấn Độ, từ ngày 20 tháng 1 năm 1936 cho đến lúc thoái vị ngày 11 tháng 12 cùng năm.
El Clásico
El Clásico (tiếng Việt: Kinh điển), còn được gọi là El derbi español, El derbi, hay El clàssic (Catalan) là biệt danh của một trận bóng đá đối đầu hấp dẫn giữa hai đội bóng là Real Madrid và FC Barcelona.
Eleutherodactylus monensis
The Mona Coqui, Coqui De La Mona, hoặc Coqui De Mona (Eleutherodactylus monensis) là một loài ếch trong họ Leptodactylidae.
Xem 1901 và Eleutherodactylus monensis
Emile Berliner
Emile Berliner hay Emil Berliner (ngày 20 tháng 5 năm 1851 – ngày 3 tháng 8 năm 1929) là một nhà phát minh người Đức gốc Do Thái.
Emilio Aguinaldo
Emilio Aguinaldo y Famy (23 tháng 3 năm 1869 – 6 tháng 2 năm 1964) là một nhà cách mạng, nhà chính trị, và thủ lĩnh quân sự người Philippines.
En Saga
En Saga (tiếng Việt: Một câu chuyện cổ tích) là bản giao hưởng thơ của nhà soạn nhạc người Phần Lan Jean Sibelius.
Xem 1901 và En Saga
Enrique Granados
Enrique Granados Campina (1867-1916) là nhà soạn nhạc, nghệ sĩ piano, nhạc trưởng người Tây Ban Nha.
Epitácio Pessoa
Epitácio Lindolfo da Silva Pessoa (23 tháng 5 năm 1865 - 13 tháng 2 năm 1942) là một chính trị gia và luật gia người Brazil, từng làm Tổng thống thứ 11 của Brasil từ năm 1919 đến năm 1922, khi Rodrigues Alves không thể đảm nhận chức vụ do bệnh tật, sau khi được bầu vào năm 1918.
Erigonella
Erigonella là một chi nhện trong họ Linyphiidae.
Ernest Thompson Seton
Ernest Thompson Seton (14 tháng 8 năm 1860 - 23 tháng 10 năm 1946) là một người Canada gốc Anh (và là công dân nhập tịch Hoa Kỳ) đã trở thành một tác giả nổi bật, một họa sĩ về hoang dã, sáng lập viên của Woodcraft Indians, và là người tiên phong sáng lập Nam Hướng đạo Mỹ (Boy Scouts of America hay viết tắt là BSA).
Xem 1901 và Ernest Thompson Seton
Esbjerg
Bản đồ thị xã Esbjerg (màu đỏ) Esbjerg là thành phố lớn thứ năm của Đan Mạch (sau Copenhagen, Aarhus, Odense và Aalborg).
Xem 1901 và Esbjerg
Escalante (tổng)
Tổng Escalante là một tổng thuộc tỉnh Chubut ở Argentina.
Espoo
Espoo (phiên âm IPA: /ˈespoː/; Esbo (/'ɛsbo/) trong tiếng Thụy Điển) là thành phố nằm ở bờ biển phía Nam Phần Lan ven vịnh Phần Lan, là một phần của khu Đại Helsinki cùng với các thành phố Helsinki, Vantaa và Kauniainen.
Xem 1901 và Espoo
Eucalyptus polybractea
Eucalyptus polybractea là một loài thực vật có hoa trong Họ Đào kim nương.
Xem 1901 và Eucalyptus polybractea
Eugen của Württemberg (1846–1877)
Công tước Eugen của Württemberg (Herzog Wilhelm Eugen August Georg von Württemberg; 20 tháng 8 năm 1846 – 27 tháng 1 năm 1877) là một quý tộc Đức và là một sĩ quan tham mưu của Württemberg.
Xem 1901 và Eugen của Württemberg (1846–1877)
Euspondylus simonsii
Euspondylus simonsii là một loài thằn lằn trong họ Gymnophthalmidae.
Xem 1901 và Euspondylus simonsii
Ewald Christian Leopold von Kleist
Tướng Ewald von Kleist Ewald Christian Leopold von Kleist (25 tháng 3 năm 1824 tại Stolp in Hinterpommern – 29 tháng 12 năm 1910 tại Potsdam) là một sĩ quan quân đội Phổ, đã được thăng tới cấp Thượng tướng Bộ binh đồng thời là Trưởng Đạị tá (Regimentschef) Trung đoàn Bộ binh "Bá tước Dönhoff" (số 7 Đông Phổ) số 44.
Xem 1901 và Ewald Christian Leopold von Kleist
FC Bayern München
FC Bayern München (tiếng Anh: Bayern Munich) là 1 câu lạc bộ thể thao có trụ sở ở München, Đức.
Ferdinand von Quast
Ferdinand von Quast Ferdinand von Quast (18 tháng 10 năm 1850 tại Radensleben – 27 tháng 3 năm 1939 tại Potsdam) là một sĩ quan quân đội Phổ, đã từng tham gia cuộc Chiến tranh Pháp-Đức (1870 – 1871).
Xem 1901 và Ferdinand von Quast
Fernando Tambroni
Fernando Tambroni Armaroli (25 tháng 11 năm 1901 – 18 tháng 2 năm 1963) là chính trị gia cánh hữu người Ý của Dân chủ Thiên Chúa giáo.
Ferrieria echinata
Ferrieria echinata là một loài nhện trong họ Anyphaenidae.
Xem 1901 và Ferrieria echinata
Festucula
Festucula là một chi nhện trong họ Salticidae.
Flassans-sur-Issole
Flassans-sur-Issole là một xã thuộc tỉnh Var trong vùng Provence-Alpes-Côte d’Azur, Pháp.
Xem 1901 và Flassans-sur-Issole
Flins-sur-Seine
Flins sur Seine là một xã của Pháp nằm ở tỉnh Yvelines (Quận Mantes-la-Jolie) trong vùng Île-de-France.
François Darlan
François Darlan, sinh ngày 7 tháng 8 năm 1881 tại Nérac (Lot-et-Garonne) và bị giết chết trong một vụ ám sát vào ngày 24 tháng 12 năm 1942 tại Alger, ông là một Đề đốc và nguyên thủ người Pháp.
Francesco Crispi
Francesco Crispi (4 tháng 10 năm 1818 – 12 tháng 8 năm 1901) là chính khách và nhà ái quốc người Ý. Ông là một trong những nhân vật chính của phong trào Thống nhất nước Ý (Risorgimento) và là bạn thân và người ủng hộ Giuseppe Mazzini và Giuseppe Garibaldi, và là một trong những người kiến tạo sự thống nhất nước Ý năm 1860.
Francis Perrin
Francis Perrin (1901 - 1992) là con trai duy nhất của nhà vật lý nguyên tử người Pháp Jean Baptiste Perrin.
Frank Elmore Ross
Frank Elmore Ross (2 tháng 4 năm 1874 - 21 tháng 9 năm 1960) là một nhà thiên văn học và nhà vật lí Mỹ.
Friedrich von Bock und Polach
Friedrich Wilhelm Karl von Bock und Polach (18 tháng 5 năm 1849 tại Dinh Sandfort – 13 tháng 10 năm 1934 tại Potsdam) là một sĩ quan quân đội Phổ, đã được thăng đến cấp Thượng tướng Bộ binh.
Xem 1901 và Friedrich von Bock und Polach
Friedrich von Scholtz
Friedrich von Scholtz (24 tháng 3 năm 1851 tại Flensburg – 30 tháng 4 năm 1927 tại Ballenstedt) là một tướng lĩnh quân đội Đức, đã từng tham gia cuộc Chiến tranh Pháp-Đức.
Xem 1901 và Friedrich von Scholtz
Fukuzawa Yukichi
là một trong những bậc khai quốc công thần và là nhà tư tưởng vĩ đại nhất của Nhật Bản cận đại.
Fulgence Bienvenüe
Bienvenüe đứng cạnh ga Monceau Fulgence Marie Auguste Bienvenüe (1852 - 1936) là một kỹ sư xây dựng người Pháp, cha đẻ của hệ thống tàu điện ngầm Métro Paris.
Xem 1901 và Fulgence Bienvenüe
Fulgencio Batista
Tướng Fulgencio Batista y Zaldívar (16 tháng 1 năm 1901 – 6 tháng 8 năm 1973) là một nhà lãnh đạo quân sự Cuba trên thực tế từ năm 1933 đến năm 1940.
Gabriel Veyre
Gabriel Antoine Veyre (1871-1936) là một đạo diễn, nhà chiếu phim, nhiếp ảnh gia người Pháp.
Gabriela Mistral
Gabriela Mistral (7 tháng 4 năm 1889 - 10 tháng 1 năm 1957), tên thật là Lucila Godoy de Alcayaga, là nhà giáo dục, nhà ngoại giao, nhà thơ người Chile đoạt giải Nobel Văn học năm 1945.
Gallotia stehlini
Gallotia stehlini là một loài thằn lằn trong họ Lacertidae.
Gary Cooper
Frank James "Gary" Cooper (7 tháng 5 năm 1901 – 13 tháng 5 năm 1961) là một nam diễn viên điện ảnh Mỹ.
Gấu chó
Gấu chó (danh pháp hai phần: Helarctos malayanus, từ đồng nghĩa: Ursus malayanus), được tìm thấy chủ yếu trong các rừng mưa nhiệt đới ở khu vực Đông Nam Á. Gấu chó có chiều dài khoảng 1,2 m (4 ft), chiều cao khoảng 0,7 m -do đó chúng là loài nhỏ nhất của họ Gấu.
Xem 1901 và Gấu chó
Günther von Kirchbach
Günther Graf von Kirchbach Günther Emanuel von Kirchbach, kể từ năm 1880 là Graf von Kirchbach (Bá tước von Kirchbach) (9 tháng 8 năm 1850 tại Erfurt – 6 tháng 11 năm 1925 tại Bad Blankenburg) là một sĩ quan quân đội Phổ, được phong đến cấp Thượng tướng trong cuộc Chiến tranh thế giới thứ nhất.
Xem 1901 và Günther von Kirchbach
Geocapromys
Geocapromys là một chi động vật có vú trong họ Capromyidae, bộ Gặm nhấm.
Georg von Gayl
Georg Freiherr von Gayl (25 tháng 2 năm 1850 tại Berlin – 3 tháng 5 năm 1927 tại Stolp, Pommern) là một sĩ quan quân đội Phổ, đã từng tham chiến trong cuộc Chiến tranh Pháp-Đức (1870 – 1871) và cuộc trấn áp phong trào Nghĩa Hòa đoàn ở Trung Quốc.
Georg von Kleist
Georg Friedrich von Kleist (25 tháng 9 năm 1852 tại điền trang Rheinfeld ở Karthaus – 29 tháng 7 năm 1923 tại điền trang Wusseken ở Hammermühle) là một sĩ quan quân đội Phổ, đã được thăng cấp Thượng tướng kỵ binh, đồng thời là một chính trị gia.
George Enescu
George Enescu (1881-1955) là nhà soạn nhạc, nghệ sĩ violin, nhạc trưởng người România.
George Gabriel Stokes
Sir George Gabriel Stokes (13 tháng 8 năm 1819–1 tháng 2 năm 1903) là một nhà toán học và vật lý người Ireland đến từ Đại học Cambridge và đã có nhiều đóng góp quan trọng trong cơ chất lỏng (bao gồm cả phương trình Navier-Stokes), quang học và toán lý (bao gồm cả định lý Stokes).
Xem 1901 và George Gabriel Stokes
George Reid (chính khách Úc)
Sir George Houstoun Reid (25 tháng 2 năm 1845 – 12 tháng 9 năm 1918) là Thủ hiến của tiểu bang New South Wales và là thủ tướng Úc thứ tư.
Xem 1901 và George Reid (chính khách Úc)
George V
George V (George Frederick Ernest Albert; 3 tháng 6 năm 1865 – 20 tháng 1 năm 1936) là Vua của nước Anh thống nhất và các thuộc địa Anh, và Hoàng đế Ấn Độ, từ 6 tháng 5 năm 1910 cho đến khi mất năm 1936.
Xem 1901 và George V
George VI của Anh
George VI, tên khai sinh Albert Frederick Arthur George (14 tháng 12 năm 1895 – 6 tháng 2 năm 1952) là Quốc vương Vương quốc Liên hiệp Anh và các Quốc gia tự trị trong Khối thịnh vương chung Anh từ ngày 20 tháng 1 năm 1936 cho đến khi qua đời.
Gerbillus watersi
Gerbillus watersi là một loài động vật có vú trong họ Chuột, bộ Gặm nhấm.
Gerhard Ritter
Gerhard Georg Bernhard Ritter (6 tháng 4 năm 1888 ở Bad Sooden-Allendorf – 1 tháng 7 năm 1967 tại Freiburg) là một nhà sử học bảo thủ người Đức.
Gheorghe Gheorghiu-Dej
Gheorghe Gheorghiu-Dej (8 tháng 11 năm 1901 – 19 tháng 3 năm 1965) là chính khách cộng sản từng là Thủ tướng Cộng hòa Xã hội chủ nghĩa România từ 1947 đến 1965.
Xem 1901 và Gheorghe Gheorghiu-Dej
Gia đình Hồ Chí Minh
Hồ Chí Minh, tên thật là Nguyễn Sinh Cung, vị chủ tịch đầu tiên của nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa (nay là Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam), sinh ra trong một gia đình nhà Nho nghèo ở làng Sen (hay làng Kim Liên), xã Kim Liên, huyện Nam Đàn, tỉnh Nghệ An.
Xem 1901 và Gia đình Hồ Chí Minh
Giáo hoàng Piô IX
Giáo hoàng Piô IX (Tiếng Latinh: Pius IX) là vị giáo hoàng thứ 255 của Giáo hội Công giáo.
Giáo phận Công giáo tại Việt Nam
Giáo hội Công giáo tại Việt Nam hiện tại được tổ chức theo không gian địa giới gồm có 3 giáo tỉnh là Hà Nội, Huế và Sài Gòn.
Xem 1901 và Giáo phận Công giáo tại Việt Nam
Giải bóng đá vô địch quốc gia Hà Lan
Biểu trưng của Eredivisie Giải bóng đá vô địch quốc gia Hà Lan (tiếng Hà Lan: Eredivisie) là hạng thi đấu cao nhất của bóng đá Hà Lan.
Xem 1901 và Giải bóng đá vô địch quốc gia Hà Lan
Giải Nobel
Giải thưởng Nobel, hay Giải Nobel (Thụy Điển, số ít: Nobelpriset, Na Uy: Nobelprisen), là một tập các giải thưởng quốc tế được tổ chức trao thưởng hằng năm kể từ năm 1901 cho những cá nhân đạt thành tựu trong lĩnh vực vật lý, hoá học, y học, văn học, kinh tế và hòa bình; đặc biệt là giải hoà bình có thể được trao cho tổ chức hay cho cá nhân.
Giải Nobel Hòa bình
Huy chương Giải Nobel Giải Nobel Hòa bình (tiếng Thụy Điển và tiếng Na Uy: Nobels fredspris) là một trong năm nhóm giải thưởng ban đầu của Giải Nobel.
Xem 1901 và Giải Nobel Hòa bình
Giải Nobel Vật lý
Mặt sau huy chương giải Nobel vật lý Giải Nobel về vật lý là một trong những giải Nobel được trao hàng năm cho các nhà vật lý và thiên văn có những khám phá và những đóng góp nổi trội trong lĩnh vực vật lý hàng năm.
Giải Nobel Văn học
Huy chương giải Nobel văn chương Giải Nobel Văn học (tiếng Thụy Điển: Nobelpriset i litteratur) là một trong sáu nhóm giải thưởng của Giải Nobel, giải được trao hàng năm cho một tác giả từ bất cứ quốc gia nào có, theo cách dùng từ trong di chúc của Alfred Nobel, tác phẩm xuất sắc nhất theo khuynh hướng duy tâm (nguyên văn tiếng Thụy Điển: "den som inom litteraturen har producerat det utmärktaste i idealisk riktning").
Xem 1901 và Giải Nobel Văn học
Giải thưởng La Mã
Giải thưởng La Mã hay Giải thưởng Rome (tiếng Pháp: Prix de Rome) là một giải học bổng cho những sinh viên ngành nghệ thuật.
Giovanni Giolitti
Giovanni Giolitti (phát âm tiếng Ý:, 27 tháng 10 năm 1842 - 17 tháng 7 năm 1928) là một chính khách Ý. Ông là Thủ tướng Ý gián đoạn năm lần giữa các năm 1892 đến 1921.
Giuseppe Saracco
Giuseppe Saracco (6 tháng 10 năm 1821 – 9 tháng 1 năm 1907) là chính khách, nhà tài phiệt và Hiệp sĩ Annunziata người Ý.
Giuseppe Zanardelli
Giuseppe Zanardelli (29 tháng 10 năm 1826 26 tháng 12 năm 1903) là luật gia, nhân vật chính trị dân tộc chủ nghĩa người Ý. Ông là Thủ tướng của Ý từ 15 tháng 2 năm 1901 đến 3 tháng 11 năm 1903.
Xem 1901 và Giuseppe Zanardelli
Grigori Yefimovich Rasputin
Grigori Yefimovich Rasputin (tiếng Nga:Григо́рий Ефи́мович Распу́тин) (22 tháng 1 năm 1869 – 30 tháng 12 năm 1916) là một nhân vật lịch sử Nga.
Xem 1901 và Grigori Yefimovich Rasputin
Grosrouvre
Grosrouvre là một xã của Pháp, nằm ở tỉnh Yvelines trong vùng Île-de-France.
Gustav Holst
right Gustav Theodore (von) Holst (1874-1934) là nhà soạn nhạc nổi tiếng người Anh.
Habronattus
Habronattus là một chi nhện trong họ Salticidae.
Hans Lothar von Schweinitz
Hans Lothar von Schweinitz Hans Lothar von Schweinitz (30 tháng 12 năm 1822 tại điền trang Klein Krichen, huyện Lüben, Schlesien – 23 tháng 6 năm 1901 tại Kassel) là một sĩ quan quân đội Phổ, đã được thăng đến cấp Thượng tướng Bộ binh.
Xem 1901 và Hans Lothar von Schweinitz
Hatsuse (thiết giáp hạm Nhật)
Hatsuse (tiếng Nhật: 初瀬) là một thiết giáp hạm thế hệ tiền-dreadnought thuộc lớp thiết giáp hạm ''Shikishima'' của Hải quân Đế quốc Nhật Bản vào đầu thế kỷ 20, và là một trong số sáu thiết giáp hạm (Fuji, Yashima, Hatsuse, Shikishima, Asahi và Mikasa) đã hình thành nên hàng thiết giáp hạm chính của Nhật Bản trong cuộc Chiến tranh Nga-Nhật những năm 1904-1905.
Xem 1901 và Hatsuse (thiết giáp hạm Nhật)
Hàng không
Hàng không là thuật ngữ nói đến việc sử dụng máy bay, máy móc, khí cụ do con người chế tạo ra có thể bay được trong khí quyển.
Hàng không năm 1901
Đây là danh sách các sự kiện hàng không nổi bật xảy ra trong năm 1901.
Xem 1901 và Hàng không năm 1901
Hồ Chí Minh
Hồ Chí Minh (19 tháng 5 năm 1890 – 2 tháng 9 năm 1969) tên khai sinh: Nguyễn Sinh Cung, là nhà cách mạng, người sáng lập Đảng Cộng sản Việt Nam, một trong những người đặt nền móng và lãnh đạo công cuộc đấu tranh giành độc lập, toàn vẹn lãnh thổ cho Việt Nam trong thế kỷ XX, một chiến sĩ cộng sản quốc tế.
Heinrich von Goßler
Chân dung tướng Heinrich von Goßler Heinrich Wilhelm Martin von Goßler (29 tháng 9 năm 1841, tại Weißenfels, tỉnh Sachsen – 10 tháng 1 năm 1927, tại Berlin-Wilmersdorf) là một sĩ quan quân đội Phổ, được thăng đến cấp Thượng tướng Bộ binh, và giữ chức vụ Bộ trưởng Chiến tranh Phổ từ năm 1896 cho đến năm 1903.
Xem 1901 và Heinrich von Goßler
Heinz Guderian
Heinz Wilhelm Guderian (17 tháng 6 năm 1888 tại Tây Phổ – 14 tháng 5 năm 1954 tại Bayern) là Đại tướng Lục quân Đức thời Đệ tam Đế chế.
Helpis
Helpis là một chi nhện trong họ Salticidae.
Xem 1901 và Helpis
Hemidactylus ansorgii
Hemidactylus ansorgii là một loài thằn lằn trong họ Gekkonidae.
Xem 1901 và Hemidactylus ansorgii
Hemidactylus barodanus
Hemidactylus barodanus là một loài thằn lằn trong họ Gekkonidae.
Xem 1901 và Hemidactylus barodanus
Hemidactylus laevis
Hemidactylus laevis là một loài thằn lằn trong họ Gekkonidae.
Xem 1901 và Hemidactylus laevis
Hemidactylus matschiei
Hemidactylus matschiei là một loài thằn lằn trong họ Gekkonidae.
Xem 1901 và Hemidactylus matschiei
Henri de Toulouse-Lautrec
Henri Marie Raymond de Toulouse-Lautrec-Monfa hay gọi tắt Henri de Toulouse-Lautrec (24 tháng 11 1864 - 9 tháng 9 1901) là một danh họa người Pháp nổi tiếng với các tác phẩm mô tả cuộc sống sôi động và đầy màu sắc ở Paris cuối thế kỷ 19.
Xem 1901 và Henri de Toulouse-Lautrec
Henri Sauguet
Henri Sauguet (tên khai sinh là Henri-Pierre Poupard) (1901-1989) là nhà soạn nhạc, nghệ sĩ organ người Pháp.
Henry Ford
Henry Ford (30 tháng 7 năm 1863 – 7 tháng 4 năm 1947) là người sáng lập Công ty Ford Motor.
Henry George Madan
Henry George Madan (6 tháng 9 năm 1838 - 22 tháng 12 năm 1901) là một giáo sư và một nhà hóa học người Anh.
Xem 1901 và Henry George Madan
Hermann Hesse
Hermann Hesse (2 tháng 7 năm 1877 ở Calw, Đức – 9 tháng 8 năm 1962 ở Montagnola, Thụy Sĩ) là một nhà thơ, nhà văn và họa sĩ người Đức. Năm 1946 ông được tặng Giải Goethe và Giải Nobel Văn học.
Hermann von Eichhorn
Mộ Hermann von Eichhorn (1918) ở nghĩa trang Invalidenfriedhof (Berlin). Hermann Emil Gottfried von Eichhorn (13 tháng 2 năm 1848 – 30 tháng 7 năm 1918) là một sĩ quan quân đội Phỏ, về sau đã lên quân hàm Thống chế trong cuộc Chiến tranh thế giới thứ nhất.
Xem 1901 và Hermann von Eichhorn
Hicanodon cinerea
Hicanodon cinerea là một loài nhện trong họ Amaurobiidae.
HMS Duncan
Bảy tàu chiến của Hải quân Hoàng gia Anh từng được đặt cái tên HMS Duncan, theo tên Đô đốc Adam Duncan, Tử tước Duncan thứ nhất của Camperdown, anh hùng trong trận Camperdown.
HMS Euryalus
Sáu tàu chiến của Hải quân Hoàng gia Anh từng được đặt cái tên HMS Euryalus theo tên Euryalus, một hình tượng trong Thần thoại Hy Lạp.
HMS Exmouth
Năm tàu chiến của Hải quân Hoàng gia Anh từng được mang cái tên HMS Exmouth, được đặt theo Edward Pellew, Tử tước thứ nhất Exmouth.
HMS Gurkha
Năm tàu chiến của Hải quân Hoàng gia Anh từng được đặt cái tên HMS Gurkha hay Ghurka, theo tên người Gurkha vốn có nguồn gốc tại Nepal với truyền thống phục vụ nổi bật trong Quân đội Anh.
HMS Lively
Mười sáu tàu chiến của Hải quân Hoàng gia Anh từng được mang cái tên HMS Lively; một chiếc khác bị đổi tên trước khi hạ thủy.
HMS Orwell
Bốn tàu chiến của Hải quân Hoàng gia Anh từng được đặt cái tên HMS Orwell, theo tên sông Orwell ở Suffolk, Anh.
HMS Roebuck
Mười bốn tàu chiến của Hải quân Hoàng gia Anh từng được đặt cái tên HMS Roebuck.
HMS Sikh
Ba tàu chiến của Hải quân Hoàng gia Anh từng được đặt cái tên HMS Sikh, theo tên người Sikh, một chủng tộc chiếm đa số tại vùng Punjab thuộc Pakistan.
Xem 1901 và HMS Sikh
HMS Thunderer
Tám tàu chiến và một cơ sở trên bờ của Hải quân Hoàng gia Anh Quốc từng được đặt cái tên HMS Thunderer.
Hugo von Obernitz
Hugo von Obernitz Hugo Moritz Anton Heinrich Freiherr von Obernitz (16 tháng 4 năm 1819 tại Bischofswerder, Đông Phổ – 18 tháng 9 năm 1901 tại Honnef, Westfalen) là một sĩ quan quân đội Phổ, đã được thăng đến cấp Thượng tướng Bộ binh và là Tướng phụ tá của Đức hoàng Wilhelm II.
Hurius
Hurius là một chi nhện trong họ Salticidae.
Xem 1901 và Hurius
Hypsiboas pellucens
Hypsiboas pellucens là một loài ếch thuộc họ Nhái bén.
Xem 1901 và Hypsiboas pellucens
Ilargus
Ilargus là một chi nhện trong họ Salticidae.
Xem 1901 và Ilargus
Irn-Bru
Irn-Bru là một thức uống có ga nổi tiếng của hãng Barrs, Scotland, Anh quốc, được sáng chế tại Glasgow năm 1901.
Xem 1901 và Irn-Bru
Itō Hirobumi
(16 tháng 10 năm 1841 – 26 tháng 10 năm 1909, cũng được gọi là Hirofumi/Hakubun và Shunsuke thời trẻ) là một chính khách người Nhật, Toàn quyền Triều Tiên, bốn lần là Thủ tướng Nhật Bản (thứ 1, 5, 7 và 10) và là một nguyên lão.
Jaroslav Seifert
Jaroslav Seifert (23 tháng 9 năm 1901 tại Praha – 10 tháng 1 năm 1986 tại Praha) là một nhà văn, nhà thơ và nhà báo Tiệp Khắc được nhận giải Nobel Văn học năm 1984.
Jean-Baptiste Urrutia Thi
Gioan Baotixita (Jean-Baptiste) Urrutia Thi (6 tháng 11 năm 1901 - 5 tháng 1 năm 1979) là một giám mục truyền giáo người Pháp, phục vụ tại Việt Nam.
Xem 1901 và Jean-Baptiste Urrutia Thi
Jeanne d'Arc (tàu chiến Pháp)
Sáu tàu chiến của Hải quân Pháp từng được đặt cái tên Jeanne d'Arc nhằm vinh danh Joan of Arc.
Xem 1901 và Jeanne d'Arc (tàu chiến Pháp)
Jeux d'eau (Ravel)
phải Jeux d'eau (tiếng Việt: Trò chơi của nước) là tác phẩm được sáng tác dành cho piano của nhà soạn nhạc người Pháp Maurice Ravel.
Xem 1901 và Jeux d'eau (Ravel)
Joaquín Rodrigo
Joaquín Rodrigo Joaquín Rodrigo Vidre (22 tháng 11 năm 1901 – 6 tháng 7 năm 1999) là nhà soạn nhạc cổ điển đương đại Tây Ban Nha và nghệ sĩ dương cầm tài năng.
Johanna Spyri
Johanna Spyri là một nữ tác giả văn học người Thụy Sĩ (Sinh ngày 12 tháng 6 năm 1827 – Mất ngày 7 tháng 7 năm 1901).
Johannes Blaskowitz
Johannes Albrecht Blaskowitz (10 tháng 7 năm 1883 – 5 tháng 2 năm 1948) là một Đại tướng quân đội Đức Quốc xã trong Chiến tranh thế giới thứ hai.
Xem 1901 và Johannes Blaskowitz
John F. Kennedy
John Fitzgerald Kennedy (29 tháng 5 năm 1917 – 22 tháng 11 năm 1963), thường được gọi là Jack Kennedy hay JFK, là tổng thống thứ 35 của Hiệp chúng quốc Hoa Kỳ, tại nhiệm từ năm 1961 đến năm 1963.
José Nasazzi
José Nasazzi Yarza (24 tháng 5 năm 1901 – 17 tháng 6 năm 1968) là một cầu thủ bóng đá Uruguay, đội trưởng đội bóng vô địch World Cup lần đầu tiên vào năm 1930.
Joseph Cook
Sir Joseph Cook (7 tháng 12 năm 1860 - 30 tháng 7 năm 1947) là một nhà chính trị Úc.
Joseph Joffre
Joseph Jacques Césaire Joffre (12 tháng 1 năm 1852 - 3 tháng 1 năm 1931) là Thống chế Pháp gốc Catalan, Tổng tham mưu trưởng Quân đội Pháp từ 1914 đến 1916 trong cuộc Chiến tranh thế giới lần thứ nhất.
Joseph Maximilian von Maillinger
Joseph Maximilian von Maillinger. Joseph Maximilian Fridolin Maillinger, kể từ năm 1870 là Ritter von Maillinger (4 tháng 10 năm 1820 tại Passau – 6 tháng 10 năm 1901 tại Bad Aibling) là một tướng lĩnh trong quân đội Bayern, đã tham gia trong cuộc Chiến tranh Pháp-Đức (1870 – 1871) và giữ chức vụ Bộ trưởng Chiến tranh.
Xem 1901 và Joseph Maximilian von Maillinger
Josiah Willard Gibbs
Josiah Willard Gibbs (sinh ngày 11 tháng 2 năm 1839 tại New Haven, Connecticut - mất ngày 28 tháng 4 năm 1903 cũng tại đấy) là một nhà lý hóa học người Mỹ.
Xem 1901 và Josiah Willard Gibbs
Josias von Heeringen
Josias von Heeringen (9 tháng 3 năm 1850 – 9 tháng 10 năm 1926) là một tướng lĩnh Đức trong thời kỳ đế quốc, đã từng tham chiến trong cuộc Chiến tranh Pháp-Đức (1870 – 1871) và Chiến tranh thế giới thứ nhất (1914 – 1918).
Xem 1901 và Josias von Heeringen
Jouars-Pontchartrain
Jouars-Pontchartrain là một xã thuộc tỉnh Yvelines, trong vùng Île-de-France, Pháp, có cự ly khoảng 20 km về phía bắc của Rambouillet.
Xem 1901 và Jouars-Pontchartrain
Jules Verne
Jules Gabriel Verne, thường được biết đến với tên Jules Verne (sinh ngày 8 tháng 2 năm 1828, mất ngày 24 tháng 3 năm 1905), là nhà văn Pháp nổi tiếng, người đi tiên phong trong thể loại văn học Khoa học viễn tưởng và được coi là một trong những "Cha đẻ" của thể loại nàyAdam Charles Roberts, Science Fiction, Routledge, 2000,.
Kaiser Friedrich III (lớp thiết giáp hạm)
Lớp thiết giáp hạm Kaiser Friedrich III là một lớp thiết giáp hạm tiền-dreadnought của Hải quân Đế quốc Đức trước Chiến tranh Thế giới thứ nhất; lớp bao gồm năn chiếc, tất cả đều được đặt tên theo các hoàng đế của Đức.
Xem 1901 và Kaiser Friedrich III (lớp thiết giáp hạm)
Karl Botho zu Eulenburg
Karl Botho Wend Heinrich Graf zu Eulenburg (2 tháng 7 năm 1843 tại Wicken – 26 tháng 4 năm 1919 cũng tại Wicken) là một sĩ quan quân đội Phổ, đã từng tham chiến trong cuộc Chiến tranh Áo-Phổ (1866) và cuộc Chiến tranh Pháp-Đức (1870 – 1871).
Xem 1901 và Karl Botho zu Eulenburg
Karl Friedrich von der Goltz
Lăng mộ Bá tước von der Goltz tại nghĩa trang Luisenfriedhof II ở Charlottenburg Carl Friedrich Ferdinand Graf von der Goltz (12 tháng 4 năm 1815 tại Stuttgart – 21 tháng 2 năm 1901 tại Nizza) là một Thượng tướng kỵ binh của Phổ.
Xem 1901 và Karl Friedrich von der Goltz
Karl Kehrer
Karl Kehrer (10 tháng 10 năm 1849 tại Worms – 17 tháng 5 năm 1924 tại Berlin) là một sĩ quan Đức, đã được thăng đến cấp bậc Thượng tướng pháo binh.
Karl von Plettenberg
Karl Freiherr von Plettenberg (18 tháng 12 năm 1852 tại Neuhaus – 10 tháng 2 năm 1938 tại Bückeburg) là một sĩ quan quân đội Phổ, và sau này là Thượng tướng Bộ binh trong cuộc Chiến tranh thế giới thứ nhất.
Xem 1901 và Karl von Plettenberg
Karl-August Fagerholm
Karl-August Fagerholm (31 tháng 12 năm 1901 – 22 tháng 5 năm 1984) là Chủ tịch Quốc hội và ba lần làm Thủ tướng Phần Lan (1948–50, 1956–57, và 1958).
Xem 1901 và Karl-August Fagerholm
Katayama Sen
Katayama Sen Katayama Sen, phiên âm tiếng Việt là Katayama Xen (片山 潜, Hán-Việt: Phiến Sơn Tiềm, 26 tháng 12 năm 1859 – 5 tháng 11 năm 1933), tên khai sinh Yabuki Sugatarō (藪木 菅太郎, Tẩu Mộc Gian Thái Lang), là một trong những thành viên đầu tiên của Đảng Cộng sản Hoa Kỳ, đồng thời là người đồng sáng lập Đảng Cộng sản Nhật Bản năm 1922.
Katsura Tarō
(4/1/1848 - 10/10/1933) là một tướng lĩnh Lục quân Đế quốc Nhật Bản, chính khách và từng ba lần giữ chức thủ tướng Nhật Bản.
Kōtoku Shūsui
, (5 tháng 11 năm 1871 – 24 tháng 1 năm 1911) còn được biết phổ biến hơn với cái tên nom de plume là người Nhật.
Kỳ giông má đỏ
Kỳ giông má đỏ, tên khoa học Plethodon jordani, là một loài kỳ giông trong họ Plethodontidae.
Khang Hữu Vi
Khang Hữu Vi Khang Hữu Vi (chữ Hán: 康有為; 1858 - 1927), nguyên danh là Tổ Di (祖詒), tự là Quảng Hạ (廣廈), hiệu là Trường Tố (長素), Minh Di (明夷), Canh Sinh (更生), Tây Tiều Sơn Nhân (西樵山人), Du Tồn Tẩu (游存叟), Thiên Du Hóa Nhân (天游化人).
Khâm sứ Trung Kỳ
Địa điểm Tòa Khâm sứ Trung Kỳ bên bờ sông Hương, nay là Trường Đại học Sư phạm Huế Khâm sứ Trung Kỳ (tiếng Pháp: Résident supérieur de l'Annam) là viên chức người Pháp đại diện cho chính quyền bảo hộ ở Trung Kỳ dưới thời Pháp thuộc.
Kinyongia xenorhina
Kinyongia xenorhina là một loài thằn lằn trong họ Chamaeleonidae.
Xem 1901 và Kinyongia xenorhina
Kolkwitzia amabilis
Kolkwitzia amabilis là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân.
Xem 1901 và Kolkwitzia amabilis
Kolpophis annandalei
Kolpophis annandalei là một loài rắn trong họ Rắn hổ.
Xem 1901 và Kolpophis annandalei
Kurt von Sperling
Kurt von Sperling (18 tháng 12 năm 1850 tại Köln – 31 tháng 8 năm 1914 tại Breslau, Hạ Schlesien) là một sĩ quan quân đội Đức (Thượng tướng Bộ binh à la suite của Phổ) là Thống đốc quân sự của thành phố Köln.
KV44
Ngôi mộ KV44 là một trong số 65 ngôi mộ ở Thung lũng của các vị Vua.
Xem 1901 và KV44
Labrousse
Labrousse là một xã ở tỉnh Cantal, thuộc vùng Auvergne-Rhône-Alpes ở miền trung nước Pháp.
Ladislao Diwa
Ladislao Diwa y Nocon (27 tháng 6 năm 1863 - 12 tháng 3 năm 1930) là một nhà yêu nước người Philippines, một trong số những người sáng lập ra tổ chức Katipunan khởi xướng cuộc Cách mạng Philippines chống lại Thực dân Tây Ban Nha năm 1896.
Lampropeltis alterna
Lampropeltis alterna là một loài rắn trong họ Rắn nước.
Xem 1901 và Lampropeltis alterna
Lan Sơn (nhà thơ)
Lan Sơn (1912 - 1974), tên thật: Nguyễn Đức Phòng, là một nhà báo, nhà thơ Việt Nam thời tiền chiến.
Langona
Langona là một chi nhện trong họ Salticidae.
Xem 1901 và Langona
Latouchia fossoria
Latouchia fossoria là một loài nhện trong họ Ctenizidae.
Xem 1901 và Latouchia fossoria
Latouchia swinhoei
Latouchia swinhoei là một loài nhện trong họ Ctenizidae.
Xem 1901 và Latouchia swinhoei
Lá cờ Ohio
Lá cờ Ohio Lá cờ Ohio là một cờ đuôi nheo (tiếng Anh: burgee), được chấp nhận vào năm 1902 và được vẽ bởi John Eisenmann cho Cuộc triển lãm Liên Mỹ (Pan-American Exposition) năm 1901.
Lãnh tụ đối lập Úc
Trong Quốc hội Úc, Lãnh tụ đối lập ngồi ghế bên trái của bàn lớn trước mặt ghế trung tâm của nhân viên phát ngôn Lãnh tụ đối lập Úc (tiếng Anh: Australian Leader of the Opposition) là một nghị viên của hạ viện Úc Quốc hội Úc với nhiệm vụ lãnh đạo những nghị viên trong phái đối lập với chính phủ đương thời.
Xem 1901 và Lãnh tụ đối lập Úc
Lãnh thổ Hawaii
Lãnh thổ Hawaii, viết tắt chính thức là T.H., từng là một lãnh thổ hợp nhất có tổ chức của Hoa Kỳ, được thành lập ngày 7 tháng 7 năm 1898 và giải thể ngày 21 tháng 8 năm 1959 khi Hawaii trở thành một tiểu bang của Hoa Kỳ.
Léon H. Dupriez
Léon H. Dupriez (19.10.1901– 13.10.1986) là một nhà kinh tế học người Bỉ.
Lít
Lít là đơn vị đo thể tích thuộc hệ mét.
Xem 1901 và Lít
Lắk
Lắk, còn được viết là Lăk, là một huyện của tỉnh Đắk Lắk.
Xem 1901 và Lắk
Lời nguyền Tippecanoe
Lời nguyền Tippecanoe (tiếng Anh: Curse of Tippecanoe), hay còn gọi là Lời nguyền của Tecumseh (Tecumseh's curse) là cụm từ đôi khi được dùng để nói tới sự kiện: trong khoảng thời gian từ năm 1840 đến năm 1960, cứ tổng thống Mỹ nào trúng cử vào các năm tận cùng bằng số 0 (ví dụ 1880, 1900) đều qua đời khi đang tại nhiệm.
Xem 1901 và Lời nguyền Tippecanoe
Lực lượng Quốc phòng Úc
Lực lượng Quốc phòng Úc (ADF) là lực lượng quân sự của Úc.
Xem 1901 và Lực lượng Quốc phòng Úc
Lịch sử báo chí Việt Nam
Khái niệm báo chí Việt Nam được cho là bắt đầu từ khi tờ Gia Định báo ra mắt vào ngày 15 tháng 4 năm 1865 tại Sài Gòn.
Xem 1901 và Lịch sử báo chí Việt Nam
Lịch sử Thánh nhạc Công giáo Việt Nam
Lịch sử Thánh nhạc Công giáo Việt Nam nói về quá trình hình thành và phát triển của dòng nhạc Thánh ca Công giáo tại Việt Nam.
Xem 1901 và Lịch sử Thánh nhạc Công giáo Việt Nam
Lịch sử Trung Hoa Dân Quốc
Trung Hoa Dân Quốc (chữ Hán: 中華民國; bính âm: Zhōnghuá Mínguó) là một chính thể tiếp nối sau triều đình nhà Thanh năm 1912, chấm dứt hơn 2.000 năm phong kiến Trung Quốc.
Xem 1901 và Lịch sử Trung Hoa Dân Quốc
Lịch sử Trung Quốc
Nền văn minh Trung Quốc bắt nguồn tại các khu vực thung lũng dọc theo Hoàng Hà và Trường Giang trong Thời đại đồ đá mới, nhưng cái nôi của nền văn minh Trung Quốc được cho là tại Hoàng Hà.
Xem 1901 và Lịch sử Trung Quốc
Lý Hồng Chương
Lý Hồng Chương Lý Hồng Chương (tiếng Hán giản thể: 李鸿章; phồn thể: 李鴻章; bính âm: Lǐ Hóngzhāng; phiên âm Wade–Giles: Li Hung-chang), phiên âm tiếng Anh: Li Hongzhang) (1823 - 1901), là một đại thần triều đình nhà Thanh trong lịch sử Trung Quốc.
Lý Phương Tử
Thái tử và Thái tử phi Ý Mẫn Lý Phương Tử, Thái tử phi Ý Mẫn của Triều Tiên (Euimin, 李方子 Ri Masako) (sinh ngày 4 tháng 11 năm 1901 – 30 tháng 4 năm 1989) là vợ Thái tử Ý Mẫn của Triều Tiên.
Le Mesnil-Saint-Denis
Le Mesnil-Saint-Denis là một xã của Pháp, nằm ở tỉnh Yvelines trong vùng Île-de-France của Pháp.
Xem 1901 và Le Mesnil-Saint-Denis
Leopold III của Bỉ
Leopold III (3 tháng 11 năm 1901 - ngày 25 tháng 9 năm 1983) là vua Bỉ từ năm 1934 cho tới năm 1951, khi ông thoái vị nhường ngôi cho người thừa kế đương nhiên, con trai ông Baudouin.
Xem 1901 và Leopold III của Bỉ
Leopold Staff
Leopold Staff Leopold Staff (14 tháng 11 năm 1878 – 31 tháng 5 năm 1957) là nhà thơ, nhà soạn kịch, dịch gi.
Liêu trai chí dị
Bìa quyển ''Liêu trai chí dị'', nguyên bản tiếng Trung Liêu Trai chí dị (chữ Hán: 聊齋志異), với ý nghĩa là những chuyện quái dị chép ở căn nhà tạm, là tập truyện ngắn gồm 431 thiên, ra đời vào đầu đời nhà Thanh (cuối thế kỷ 17) của nhà văn Trung Quốc Bồ Tùng Linh.
Limenitis reducta
Limenitis reducta là một loài bướm ngày thuộc họ Nymphalidae.
Lisieux
Lisieux là một xã trong tỉnh Calvados, thuộc vùng Normandie của nước Pháp, có dân số là 23.166 người (thời điểm 1999).
Xem 1901 và Lisieux
Lithobates grylio
Ếch lợn (Danh pháp khoa học: Lithobates grylio) là một loài ếch trong họ Rhacophoridae được tìm thấy ở miền Nam của Hoa Kỳ từ Nam Carolina tới Texas.
Liverpool F.C.
Câu lạc bộ bóng đá Liverpool (Liverpool Football Club, viết tắt Liverpool F.C.) là một câu lạc bộ bóng đá chuyên nghiệp Anh, có trụ sở tại thành phố Liverpool, hạt Merseyside; hiện đang chơi tại giải bóng đá Ngoại hạng Anh.
Long Xuyên
Long Xuyên là thành phố tỉnh lỵ của tỉnh An Giang, thuộc vùng đồng bằng sông Cửu Long, Việt Nam.
Louis Kahn
Nhà làm việc chính phủ Dhaka, Bangladesh La Jolla, California Nội thất nhà nguyện Rochester Louis Isadore Kahn (20 tháng 2 năm 1901 hoặc 1902–– 17 tháng 3 năm 1974) là một kiến trúc sư nổi tiếng thế giới, hành nghề tại Philadelphia, Pennsylvania, Mỹ.
Ludolf von Alvensleben (Thiếu tướng)
Tướng Ludwig von Alvensleben Ludolf Arthur Herman von Alvensleben (11 tháng 11 năm 1844 – 8 tháng 12 năm 1912) là một Thiếu tướng Phổ, sinh ra tại Potsdam và mất tại Halle an der Saale.
Xem 1901 và Ludolf von Alvensleben (Thiếu tướng)
Ludwig Prandtl
Ludwig Prandtl là nhà khoa học người Đức nghiên cứu về khí động lực học.
Lurio
Lurio là một chi nhện trong họ Salticidae.
Xem 1901 và Lurio
Lygisaurus aeratus
Lygisaurus aeratus là một loài thằn lằn trong họ Scincidae.
Xem 1901 và Lygisaurus aeratus
Lương Khải Siêu
Lương Khải Siêu (1873 - 1929), tự: Trác Như, hiệu: Nhiệm Công, bút hiệu: Ẩm Băng Tử, Ẩm Băng Thất chủ nhân.
Macaca hecki
Macaca hecki là một loài động vật có vú trong họ Cercopithecidae, bộ Linh trưởng.
Machu Picchu
Machu Picchu (tiếng Quechua: Machu Pikchu - tức "Cổ Sơn", theo tiếng quechua của người Inca; thỉnh thoảng được gọi là "Thành phố đã mất của người Inca") là một khu tàn tích Inca thời tiền Columbo trong tình trạng bảo tồn tốt ở độ cao 2.430 m (7.970 ft) trên một quả núi có chóp nhọn.
Macrobunus
Macrobunus là một chi nhện trong họ Amaurobiidae.
Madama Butterfly
Vở opera Madama Butterfly được xuất bản vào năm 1920 Madama Butterfly là vở opera nổi tiếng của nhà soạn nhạc người Ý Giacomo Puccini.
Maeota dichrura
Maeota dichrura là một loài nhện trong họ Salticidae.
Mantidactylus melanopleura
Mantidactylus melanopleura là một loài ếch trong họ Mantellidae.
Xem 1901 và Mantidactylus melanopleura
Mario Scelba
Mario Scelba (5 tháng 9 năm 1901 – 29 tháng 10 năm 1991) là chính trị gia Dân chủ Thiên Chúa giáo giữ chức Thủ tướng thứ 33 của Ý từ tháng 2 năm 1954 đến tháng 7 năm 1955.
Marlene Dietrich
Marlene Dietrich (phát âm:; 27 tháng 12 năm 1901 - 6 tháng 5 năm 1992) là một diễn viên, ca sĩ người Mỹ gốc Đức từng được đề cử giải Oscar.
Marseille
Marseille là một thành phố cảng của nước Pháp.
Marx (định hướng)
Marx có thể là.
Max Euwe
Machgielis "Max" Euwe, PhD (20 tháng 5 năm 1901 – 26 tháng 11 năm 1981) là một đại kiện tướng cờ vua, nhà toán học và tác giả người Hà Lan.
Xem 1901 và Max Euwe
Maximilian von Hagenow
14Maximilian (Carl August Friedrich Robert) von Hagenow (9 tháng 3 năm 1844 tại Langenfelde – 4 tháng 2 năm 1906 tại Metz) là một sĩ quan quân đội Phổ, được thăng đến cấp bậc Thượng tướng Kỵ binh.
Xem 1901 và Maximilian von Hagenow
Méallet
Méallet (occitan Miallit, prononcer Miagui), là một xã ở tỉnh Cantal, thuộc vùng Auvergne-Rhône-Alpes ở miền trung nước Pháp.Ses habitants sont appelés les Méallétois.
Xem 1901 và Méallet
Métro Paris
Métro Paris hay Métro de Paris, Métro parisien là hệ thống tàu điện ngầm phục vụ thành phố và vùng đô thị Paris.
Megalomys luciae
Megalomys luciae là một loài động vật có vú trong họ Cricetidae, bộ Gặm nhấm.
Melangyna
Melangyna là một chi ruồi trong họ Syrphidae.
Melbourne
Melbourne là thủ phủ và thành phố lớn nhất bang Victoria, và là thành phố lớn thứ hai ở Úc.
Mercedes-Benz
Mercedes-Benz là một trong những hãng sản xuất xe ô tô, xe buýt, xe tải danh tiếng trên thế giới.
Metacyrba
Metacyrba là một chi nhện trong họ Salticidae.
Metaphidippus
Metaphidippus là một chi nhện trong họ Salticidae.
Miếu Nhị Phủ
Miếu Nhị Phủ Miếu Nhị Phủ còn có tên là Hội quán Nhị Phủ hay chùa Ông Bổn; là một ngôi miếu do người Hoa xây dựng trên đất Đề Ngạn xưa (nay là vùng Chợ Lớn) vào khoảng đầu thế kỷ 18.
Microdipodops pallidus
Microdipodops pallidus là một loài động vật có vú trong họ Chuột kangaroo, bộ Gặm nhấm.
Xem 1901 và Microdipodops pallidus
Microlophus theresiae
Microlophus theresiae là một loài thằn lằn trong họ Tropiduridae.
Xem 1901 và Microlophus theresiae
Microtus miurus
Microtus miurus là một loài động vật có vú trong họ Cricetidae, bộ Gặm nhấm.
Mindaugas
Mindaugas (Myndowen., Mindowe., Мендог., Міндоўг., (1203 - 1263) là người đầu tiên được biết đến như làĐại công tước Litva và Vua của Litva. Ít được biết về nguồn gốc, thời thơ ấu, hoặc quyền lực; ông được đề cập trong một hiệp ước năm 1219 với tư cách là một ông già, và năm 1236 là người lãnh đạo của tất cả người dân Litva.
Modunda
Modunda là một chi nhện trong họ Salticidae.
Xem 1901 và Modunda
Moritz von Bissing
Moritz Ferdinand Freiherr von Bissing (30 tháng 1 năm 1844 tại Thượng Bellmannsdorf, hạt Lauban, tỉnh Schlesien – 18 tháng 4 năm 1917 tại Trois Fontaines ở Bỉ), được phong hàm Nam tước Phổ vào ngày 31 tháng 3 năm 1858, là một sĩ quan quân đội Phổ, đã từng tham chiến trong cuộc Chiến tranh Áo-Phổ (1866) và cuộc Chiến tranh Pháp-Đức (1870 – 1871).
Xem 1901 và Moritz von Bissing
Muhammad Naguib
Mohamed Naguib (محمد نجيب,; 19 tháng 2 năm 1901 – 28 tháng 8 năm 1984) là Tổng thống Ai Cập đầu tiên, tại nhiệm từ lúc thành lập nền cộng hoà vào 18 tháng 6 năm 1953 đến 14 tháng 11 năm 1954.
Mura, Brescia
Mura (Müra trong tiếng Brescia) là một đô thị thuộc tỉnh Brescia trong vùng Lombardia ở Ý. Đô thị này có diện tích 12 km², dân số năm 2001 là 780 người.
Nantes, São Paulo
Nantes là một đô thị ở bang São Paulo của Brasil.
Naubolus
Naubolus là một chi nhện trong họ Salticidae.
Xem 1901 và Naubolus
Nîmes
Nîmes là một thành phố cổ nằm ở Đông-Nam nước Pháp.
Xem 1901 và Nîmes
Nông cổ mín đàm
Trang nhất số đầu tiên của ''Nông cổ mín đàm''. Nông cổ mín đàm (chữ Hán:; nghĩa là "uống trà bàn chuyện làm ruộng và đi buôn"), cũng có tên tiếng Pháp là Causeries sur l’agriculture et le commerce là tờ báo tiếng Việt do Paul Canavaggio - một chủ đồn điền và thương gia người đảo Corse, hội viên Hội đồng Thuộc địa Nam Kỳ làm chủ nhiệm, chủ bút lần lượt là các ký giả Dũ Thúc Lương Khắc Ninh, Gilbert Trần Chánh Chiếu, Nguyễn Chánh Sắt.
Nữ hoàng Victoria
Victoria, Nữ vương của Vương quốc Liên hiệp Anh (tiếng Anh: Victoria, Queen of Great Britania; 24 tháng 5 năm 1819 – 22 tháng 1 năm 1901) là Nữ vương của Vương quốc Liên hiệp Anh và Ireland từ 20 tháng 6 năm 1837 đến khi bà qua đời.
Ngô Đình Diệm
Ngô Đình Diệm (3 tháng 1 năm 1901 – 2 tháng 11 năm 1963) là nhà chính trị Việt Nam.
Ngô Đức Kế
Ngô Đức Kế (1878-1929) tên thật là Ngô Bình Viên, hiệu Tập Xuyên; là chí sĩ, và là nhà thơ, nhà báo Việt Nam ở đầu thế kỷ 20.
Nghịch lý Fermi
Một sự thể đồ hoạ của thông điệp Arecibo – Nỗ lực đầu tiên của con người nhằm sử dụng sóng radio để thông báo sự hiện diện của mình tới các nền văn minh ngoài Trái Đất Nghịch lý Fermi là sự trái ngược rõ ràng giữa những ước tính cao về khả năng tồn tại của các nền văn minh ngoài Trái Đất và sự thiếu hụt bằng chứng cho, hay sự liên hệ với, những nền văn minh đó.
Nguyên tắc tập trung dân chủ
Nguyên tắc tập trung dân chủ là một trong những nguyên tắc cơ bản của các tổ chức cộng sản và được trình bày trong điều lệ chính thức của các Đảng Cộng sản.
Xem 1901 và Nguyên tắc tập trung dân chủ
Nguyên tố hóa học
Nguyên tố hóa học, thường được gọi đơn giản là nguyên tố, là một chất hóa học tinh khiết, bao gồm một kiểu nguyên tử, được phân biệt bởi số hiệu nguyên tử, là số lượng proton có trong mỗi hạt nhân.
Nguyễn Đình Hiến
Nguyễn Đình Hiến (1872-1947) là danh thần nhà Nguyễn, làm tới chức tổng đốc Bình Phú (Bình Định - Phú Yên).
Nguyễn Hữu Tiến (nhà cách mạng)
Nguyễn Hữu Tiến Lam Viet An (1901-1941), tức Trương Xuân Trinh, còn gọi là Thầy giáo Hoài hay Hai Bắc Kỳ, Xứ ủy viên Nam Kỳ, là tác giả của mẫu Quốc kỳ Việt Nam.
Xem 1901 và Nguyễn Hữu Tiến (nhà cách mạng)
Nguyễn Thần Hiến
Chân dung Nguyễn Thần Hiến. Nguyễn Thần Hiến (1857-1914), tự: Phác Đình, hiệu: Chương Chu; là người đã sáng lập ra "Quỹ Khuyến Du học hội" nhằm vận động và hỗ trợ cho học sinh sang Nhật Bản học, là một trong những nhà cách mạng tiên phong trong phong trào Đông Du ở miền Nam và là một nhà chí sĩ cận đại Việt Nam.
Nguyễn Thuật
Nguyễn Thuật (1842-1911), trước có tên là Nguyễn Công nghệ, tự: Hiếu Sinh, hiệu: Hà Đình; là danh sĩ và là danh thần triều Nguyễn trong lịch sử Việt Nam.
Nhà hóa học
Một nhà hóa học là một nhà khoa học chuyên môn về lĩnh vực hóa học,tính chất các chất hóa học, thành phần, phát minh ra chất mới, thay thế, chế biến và sản phẩm, góp phần nâng cao kiến thức cho thế giới.
Nhà ngôn ngữ học
Sau đây là danh sách một số các nhà ngôn ngữ học.
Nhà Thanh
Nhà Thanh (tiếng Mãn: 15px daicing gurun; Манж Чин Улс; chữ Hán:; bính âm: Qīng cháo; Wade-Giles: Ch'ing ch'ao; âm Hán-Việt: Thanh triều) là một triều đại do dòng họ Ái Tân Giác La (Aisin Gioro) ở Mãn Châu thành lập.
Nhà Trắng
Nhà Trắng, nhìn từ phía nam Nhà Trắng (tiếng Anh: White House, cũng được dịch là Bạch Ốc hay Bạch Cung) là nơi ở chính thức và là nơi làm việc chính của Tổng thống Hoa Kỳ.
Nhà trăm cột
Nhà trăm cột tọa lạc tại ấp Cầu Ngang, xã Long Hựu Đông, huyện Cần Đước tỉnh Long An, Việt Nam.
Nhái bén
Nhái bén (danh pháp hai phần: Hyla simplex) là một loài thuộc họ Nhái bén (Hylidae).
Xem 1901 và Nhái bén
Nhái bầu vẽ
Nhái bầu vẽ (danh pháp: Microhyla picta) là một loài ếch trong họ Nhái bầu.
Nhóm Caravelle
Nhóm Tự do Tiến bộ, còn được biết với tên gọi Nhóm Caravelle vì nhóm họp báo ra tuyên cáo lần đầu tiên tại Khách sạn Caravelle Sài Gòn vào năm 1960, là một nhóm gồm 18 chính khách thuộc nhiều thuộc nhiều khuynh hướng chính trị khác nhau, chống Cộng và đối lập với chính phủ hiện thời.
Nhông đuôi gai Utila
Nhông đuôi gai Utila (danh pháp hai phần: Ctenosaura bakeri) là một loài cự đà trong chi Ctenosaura, là đặc hữu đảo Utila, thuộc tỉnh Islas de la Bahía khoài khơi Honduras.
Xem 1901 và Nhông đuôi gai Utila
Nhạc thính phòng (James Joyce)
Nhạc thính phòng (tiếng Anh: Chamber Music) là tập thơ của James Joyce được xuất bản bởi Elkin Matthews tháng 5, 1907.
Xem 1901 và Nhạc thính phòng (James Joyce)
Nikolai Fyodorovich Vatutin
Nikolai Fyodorovich Vatutin (tiếng Nga: Николай Федорович Ватутин) (sinh ngày 16 tháng 12 năm 1901, mất ngày 14 tháng 4 năm 1944) là một chỉ huy Hồng quân nổi tiếng trong Chiến tranh thế giới thứ hai.
Xem 1901 và Nikolai Fyodorovich Vatutin
Nikolai II của Nga
Nikolai II, cũng viết là Nicolas II (r, phiên âm tiếng Việt là Nicôlai II Rômanốp hay Ni-cô-lai II) (19 tháng 5 năm 1868 – 17 tháng 7 năm 1918) là vị Hoàng đế, hay Sa hoàng cuối cùng trong lịch sử Nga, cũng là Đại Công tước Phần Lan và Vua Ba Lan trên danh nghĩa.
Xem 1901 và Nikolai II của Nga
Ninh Thuận
Ninh Thuận là một tỉnh ven biển thuộc vùng Duyên hải Nam Trung Bộ của Việt Nam.
Nocturnes (Debussy)
Nocturne, L. 91, hay còn gọi là Trois Nocturnes (tiếng Việt: Ba bản nocturne) là ba tác phẩm của nhà soạn nhạc người Pháp Claude Debussy.
Xem 1901 và Nocturnes (Debussy)
Nonzeville
Nonzeville là một xã, nằm ở tỉnh Vosges trong vùng Grand Est của Pháp.
Nyctalus azoreum
Nyctalus azoreum là một loài động vật có vú trong họ Dơi muỗi, bộ Dơi.
O. Henry
William Sydney Porter (11 tháng 9 năm 1862 – 5 tháng 6 năm 1910), được biết đến với bút danh O. Henry, là một nhà văn nổi tiếng người Mỹ.
Xem 1901 và O. Henry
Ocrisiona
Ocrisiona là một chi nhện trong họ Salticidae.
Odorrana narina
Odorrana narina (tên tiếng Anh: Ryukyu Tip-nosed Frog) là một loài ếch thuộc họ Ranidae.
Oleksiy Fedorov
Oleksiy Fedorovych Fedorov (tiếng Ukraina: Олексій Федорович Федоров, tiếng Nga: Алексе́й Фёдорович Фёдоров, Aleksey Fyodorovich Fyodorov; sinh ngày 30 tháng 3 năm 1901 mất ngày ngày 9 tháng 9 năm 1989) là thiếu tướng Liên Xô và ông đã 2 lần nhận danh hiệu Anh hùng Liên Xô.
Oreophryne wolterstorffi
Oreophryne wolterstorffi là một loài ếch trong họ Nhái bầu.
Xem 1901 và Oreophryne wolterstorffi
Orsima
Orsima là một chi nhện trong họ Salticidae.
Xem 1901 và Orsima
Osericta
Osericta là một chi nhện trong họ Salticidae.
Xem 1901 và Osericta
Osteocephalus verruciger
Osteocephalus verruciger là một loài ếch thuộc họ Nhái bén.
Xem 1901 và Osteocephalus verruciger
Otto Kreß von Kressenstein
Paul Otto Felix Freiherr Kreß von Kressenstein (13 tháng 9 năm 1850 – 19 tháng 2 năm 1929) là một Thượng tướng và Bộ trưởng Chiến tranh của Bayern kể từ ngày 16 tháng 2 năm 1912 cho đến ngày 7 tháng 12 năm 1916.
Xem 1901 và Otto Kreß von Kressenstein
Otto von Hügel
Tướng Otto von Hügel Eugen Otto Freiherr von Hügel (20 tháng 9 năm 1853 tại Stuttgart – 4 tháng 1 năm 1928 tại Nonneau) là một sĩ quan quân đội Württemberg, đã được thăng đến cấp Thượng tướng Bộ binh.
Ottorino Respighi
Ottorino Respighi (1879-1936) là nhà soạn nhạc, nhạc trưởng, nghệ sĩ piano, nghệ sĩ đàn dây, nhà sư phạm người Ý.
Oxera neriifolia
Oxera neriifolia là một loài thực vật có hoa trong họ Hoa môi.
Pablo Picasso
Pablo Ruiz Picasso (sinh ngày 25 tháng 10 năm 1881, mất ngày 8 tháng 4 năm 1973), thường được biết tới với tên Pablo Picasso hay Picasso là một họa sĩ và nhà điêu khắc người Tây Ban Nha.
Paluan
Paluan là một đô thị hạng 3 ở tỉnh Occidental Mindoro, Philipin.
Xem 1901 và Paluan
Panysinus
Panysinus là một chi nhện trong họ Salticidae.
Parabomis
Parabomis là một chi nhện trong họ Thomisidae.
Paramarpissa
Paramarpissa là một chi nhện trong họ Salticidae.
Paraphidippus
Paraphidippus là một chi nhện trong họ Salticidae.
Patagoneta antarctica
Patagoneta antarctica là một loài nhện trong họ Linyphiidae.
Xem 1901 và Patagoneta antarctica
Paul Dukas
Paul Abraham Dukas (1865-1935) là nhà soạn nhạc người Pháp.
Paul von Collas
Thượng tướng Bộ binh--> Gia huy củaGia đình ''von Collas'' Paul Albert Hector August Baron von Collas (31 tháng 1 năm 1841 tại Bromberg – 27 tháng 10 năm 1910 tại Kassel-Wehlheiden) là một sĩ quan quân đội Phổ, đã được phong đến cấp Thượng tướng Bộ binh, và là Thống đốc quân sự của Mainz.
Paul von Leszczynski
Thượng tá von Leszczynski Paul Stanislaus Eduard von Leszczynski (29 tháng 11 năm 1830 tại Stettin – 12 tháng 2 năm 1918 tại Repten) là một sĩ quan quân đội Phổ, đã được thăng đến cấp Thượng tướng Bộ binh.
Xem 1901 và Paul von Leszczynski
Pavlos của Hy Lạp
Pavlos hay Paul (tiếng Hy Lạp: Παῦλος, Βασιλεὺς τῶν Ἑλλήνων, Pávlos, Vasiléfs ton Ellínon, ngày 14 tháng 12 năm 1901 - 6 tháng 3 năm 1964) trị vì như Vua của Hy Lạp từ năm 1947 cho đến khi ông qua đời.
Peckhamia
Peckhamia là một chi nhện trong họ Salticidae.
Pertica Alta
Pertica Alta là một đô thị thuộc tỉnh Brescia trong vùng Lombardia ở Ý. Đô thị này có diện tích 20 km², dân số 608 người.
Phan Châu Trinh
Phan Châu Trinh (còn được gọi Phan Chu Trinh; 1872–1926), hiệu là Tây Hồ, Hy Mã, tự là Tử Cán.
Phan Văn Vàng
Phan Văn Vàng (? - ?) là võ quan nhà Nguyễn và là người đầu tiên khám phá và gieo trồng thành công giống lúa sạ tại An Giang (Việt Nam).
Phanias
Phanias là một chi nhện trong họ Salticidae.
Xem 1901 và Phanias
Phùng Chí Kiên
Phùng Chí Kiên (1901-1941), là nhà hoạt động cách mạng và quân sự Việt Nam, đồng thời là vị tướng đầu tiên của lực lượng quân đội nhân dân Việt Nam.
Phúc Yên (tỉnh)
Phúc Yên là một tỉnh cũ của Việt Nam.
Phục sinh (tiểu thuyết)
Phục sinh là cuốn tiểu thuyết nổi tiếng của nhà văn người Nga Lev Tolstoy.
Xem 1901 và Phục sinh (tiểu thuyết)
Phủ Chủ tịch
Phủ Chủ tịch tại Hà Nội, Việt Nam là nơi làm việc của Chủ tịch nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam.
Phelsuma astriata
Phelsuma astriata là một loài thằn lằn trong họ Gekkonidae.
Phong trào Minh Tân
Phong trào Minh Tân (còn gọi là phong trào Duy Tân ở Nam Kỳ) do Hội Minh Tân (kể từ đây trở đi có khi gọi tắt là Hội) đề xướng và lãnh đạo, là một cuộc vận động duy tân nước Việt Nam theo gương người Trung Quốc và người Nhật Bản hồi đầu thế kỷ 20.
Xem 1901 và Phong trào Minh Tân
Phong trào Ngũ Tuần
Phong trào Ngũ Tuần là một trào lưu Tin Lành tập chú vào trải nghiệm cá nhân nhận lãnh báp têm bằng Chúa Thánh Linh như được ký thuật trong Tân Ước về ngày Lễ Ngũ Tuần (Ngũ Tuần - Hi văn: πεντηκοστή, pentekostē - nghĩa là năm mươi ngày).
Xem 1901 và Phong trào Ngũ Tuần
Phong trào Nghĩa Hòa Đoàn
Phong trào Nghĩa Hòa Đoàn hay còn gọi là Khởi nghĩa Nghĩa Hòa Đoàn (chữ Hán: 義和團運動; giản thể: 义和团运动; bính âm: Yìhétuán Yùndòng; có nghĩa nôm na: "phong trào xã hội công bằng và hòa hợp") là một phong trào bạo lực tại Trung Quốc (tháng 11 năm 1899 đến 7 tháng 9 năm 1901) do Nghĩa Hòa Đoàn khởi xướng, chống lại sự ảnh hưởng của thế lực nước ngoài trong các lĩnh vực giao thương, chính trị, văn hóa, công nghệ và bài Kitô giáo, trong bối cảnh hạn hán khắc nghiệt và kinh tế suy sụp.
Xem 1901 và Phong trào Nghĩa Hòa Đoàn
Phrynomantis affinis
Phrynomantis affinis (tên tiếng Anh: Spotted Rubber Frog) là một loài ếch trong họ Nhái bầu.
Xem 1901 và Phrynomantis affinis
Phương Hoa
Phương Hoa (芳花)là một truyện thơ Nôm Việt Nam, thể lục bát, chưa biết năm ra đời và ai là tác gi.
Plei Ku Der
Plei Ku Der, còn được viết là Plei-Kou-Derr, hay Pleiku Derr, là một tỉnh cũ trong lịch sử Việt Nam, tồn tại chỉ trong 3 năm: 1904-1907.
Plestiodon kishinouyei
Plestiodon kishinouyei là một loài thằn lằn trong họ Scincidae.
Xem 1901 và Plestiodon kishinouyei
Pochyta
Pochyta là một chi nhện trong họ Salticidae.
Xem 1901 và Pochyta
Poecilorchestes decoratus
Poecilorchestes decoratus là một loài nhện trong họ Salticidae.
Xem 1901 và Poecilorchestes decoratus
Portel-des-Corbières
Portel-des-Corbières là một xã của Pháp, nằm ở tỉnh Aude trong vùng Occitanie.
Xem 1901 và Portel-des-Corbières
Práxedes Mateo Sagasta
Práxedes Mariano Mateo Sagasta y Escolar (21 tháng 7 năm 1825 – 5 tháng 1 năm 1903) là kỹ sư và chính trị gia người Tây Ban Nha và là Thủ tướng trong tám lần giữa năm 1870 và năm 1902—phụ trách cho Đảng Tự do—một phần của turno pacifico, luân phiên với lãnh đạo Đảng Bảo thủ Antonio Cánovas.
Xem 1901 và Práxedes Mateo Sagasta
Prinz Adalbert (lớp tàu tuần dương)
Lớp tàu tuần dương Prinz Adalbert là một lớp tàu tuần dương bọc thép được Hải quân Đế quốc Đức (Kaiserliche Marine) chế tạo vào đầu những năm 1900.
Xem 1901 và Prinz Adalbert (lớp tàu tuần dương)
Pseudemoia pagenstecheri
Pseudemoia pagenstecheri là một loài thằn lằn trong họ Scincidae.
Xem 1901 và Pseudemoia pagenstecheri
Pseudemydura umbrina
Pseudemydura umbrina là một loài rùa trong họ Chelidae.
Xem 1901 và Pseudemydura umbrina
Pseudorabdion saravacense
Pseudorabdion saravacense là một loài rắn trong họ Rắn nước.
Xem 1901 và Pseudorabdion saravacense
Ptychadena stenocephala
Ptychadena stenocephala là một loài ếch trong họ Ptychadenidae.
Xem 1901 và Ptychadena stenocephala
Pyrros của Ipiros
Pyrros, (Πύρρος; 319 – 272 trước Công nguyên) là nhà quân sự, chính trị Hy Lạp cổ đại.Pyrrhus, Britannica, 2008, O.Ed. Pyrrhus: Main: king of Hellenistic Epirus whose costly military successes against Macedonia and Rome gave rise to the phrase "Pyrrhic victory." His Memoirs and books on the art of war were quoted and praised by many ancient authors, including Cicero.
Quảng trường Ba Đình
Quảng trường Ba Đình và lăng Hồ Chí Minh nhìn từ phía đường Bắc Sơn Quảng trường Ba Đình về đêm Quảng trường Ba Đình là quảng trường lớn nhất Việt Nam, nằm trên đường Hùng Vương, quận Ba Đình và là nơi Lăng Chủ tịch Hồ Chí Minh được xây dựng.
Xem 1901 và Quảng trường Ba Đình
Quốc triều khoa bảng lục
Các tân khoa hương thí trường Nam nhận áo mão vua ban Quốc triều khoa bảng lục là sách do Cao Xuân Dục, một quan đại thần của triều đình nhà Nguyễn, ghi lại tên họ, quê quán của tất cả những thí sinh thi đỗ các khoa thi Đình dưới thời nhà Nguyễn từ khoa Nhâm Ngọ (Minh Mạng thứ ba - 1822) đến khoa sau cùng năm Kỷ Mùi (Khải Định thứ bốn - 1919).
Xem 1901 và Quốc triều khoa bảng lục
Quercus fusiformis
Quercus fusiformis là một loài thực vật có hoa trong họ C. Loài này được Small miêu tả khoa học đầu tiên năm 1903.
Xem 1901 và Quercus fusiformis
Quercus laceyi
Quercus laceyi là một loài thực vật có hoa trong họ C. Loài này được Small miêu tả khoa học đầu tiên năm 1901.
Rabindranath Tagore
Rabindranath Tagore, hay Rabindranath Thakur, (6 tháng 5 năm 1861 – 7 tháng 8 năm 1941) là một nhà thơ Bengal, triết gia Bà La Môn và nhà dân tộc chủ nghĩa được trao Giải Nobel Văn học năm 1913, trở thành người châu Á đầu tiên đoạt giải Nobel.
Xem 1901 và Rabindranath Tagore
Ramphotyphlops erycinus
Ramphotyphlops erycinus là một loài rắn trong họ Typhlopidae.
Xem 1901 và Ramphotyphlops erycinus
Remus von Woyrsch
Martin Wilhelm Remus von Woyrsch (4 tháng 2 năm 1847 – 6 tháng 8 năm 1920) là một Thống chế của Phổ đã từng tham chiến trong các cuộc Chiến tranh Áo-Phổ, Chiến tranh Pháp-Đức và Chiến tranh thế giới thứ nhất.
Rhinolophus mehelyi
Rhinolophus mehelyi là một loài động vật có vú trong họ Dơi lá mũi, bộ Dơi.
Xem 1901 và Rhinolophus mehelyi
Rhombophryne alluaudi
Plethodontohyla alluaudi là một loài ếch trong họ Nhái bầu.
Xem 1901 và Rhombophryne alluaudi
Ribeirão dos Índios
Ribeirão dos Índios là một đô thị ở bang São Paulo của Brasil.
Xem 1901 và Ribeirão dos Índios
Robert Koch
Heinrich Hermann Robert Koch (11 tháng 12 năm 1843 – 27 tháng 5 năm 1910) là một bác sĩ và nhà sinh học người Đức.
Robert von Massow
Robert August Valentin Albert Reinhold von Massow (26 tháng 3 năm 1839 tại Gumbin – 16 tháng 12 năm 1927 tại Wiesbaden) là một Thượng tướng Kỵ binh Phổ, đồng thời là Chủ tịch Tòa án Quân sự Đế quốc Đức.
Robertus mazaurici
Robertus mazaurici là một loài nhện trong họ Theridiidae.
Xem 1901 và Robertus mazaurici
Rocquencourt, Yvelines
Rocquencourt là một xã thuộc tỉnh Yvelines, trong vùng Île-de-France, Pháp, có cự ly khoảng 6 km về phía tây bắc của Versailles và 21 km về phía tây của Paris.
Xem 1901 và Rocquencourt, Yvelines
Roon (lớp tàu tuần dương)
Lớp tàu tuần dương Roon là lớp một lớp tàu tuần dương bọc thép gồm hai chiếc được Hải quân Đế quốc Đức chế tạo vào đầu Thế kỷ 20.
Xem 1901 và Roon (lớp tàu tuần dương)
Roystonea oleracea
Roystonea oleracea là loài thực vật có hoa thuộc họ Arecaceae.
Xem 1901 và Roystonea oleracea
Rudolf von Viebahn
Karl Ernst Ludwig Lucian Rudolf von Viebahn (21 tháng 9 năm 1838 tại Berlin – 30 tháng 9 năm 1928 tại Berneuchen, Kreis Landsberg) là một sĩ quan quân đội Phổ, đã được thăng tới cấp Thượng tướng Bộ binh, từng tham gia trong cuộc Chiến tranh Áo-Phổ và Chiến tranh Pháp-Đức.
Xem 1901 và Rudolf von Viebahn
Rusalka (Dvořák)
phải Rusalka là vở opera 4 màn của nhà soạn nhạc người Séc Antonín Dvořák.
Rượu trắng
Một chai rượu đế nấu bằng nếp thơm nút lá chuối có gán nhãn, tuy trong thực tế rượu đế thường chứa đựng trong chai không nhãn mác Rượu trắng, rượu đế, rượu ngang, rượu gạo, rượu chưng, rượu cuốc lủi hay rượu quốc lủi đều là cách gọi của loại rượu chưng cất từ ngũ cốc lên men được làm một cách thủ công trong dân gian, rất thịnh hành trong ẩm thực Việt Nam.
Sabal uresana
Sabal uresana là loài thực vật có hoa thuộc họ Arecaceae.
Saionji Kinmochi
Hoàng tử (23 tháng 10 năm 1849 - 24 tháng 11 năm 1940) là một chính trị gia và là người từng ba lần giữ chức Thủ tướng Nhật Bản.
Saitidops
Saitidops là một chi nhện trong họ Salticidae.
Saitis breviusculus
Saitis breviusculus là một loài nhện trong họ Salticidae.
Xem 1901 và Saitis breviusculus
Saitis catulus
Saitis catulus là một loài nhện trong họ Salticidae.
Saitis cyanipes
Saitis cyanipes là một loài nhện trong họ Salticidae.
Salpesia
Salpesia là một chi nhện trong họ Salticidae.
Xem 1901 và Salpesia
Salvatore Quasimodo
Salvatore Quasimodo (20 tháng 8 năm 1901 - 14 tháng 7 năm 1968) là nhà thơ người Ý đoạt giải Nobel Văn học năm 1959.
Xem 1901 và Salvatore Quasimodo
Saphenophis atahuallpae
Saphenophis atahuallpae là một loài rắn trong họ Rắn nước.
Xem 1901 và Saphenophis atahuallpae
Sasa kurilensis
Sasa kurilensis là một loài thực vật có hoa trong họ Hòa thảo.
Sasa ramosa
Sasa ramosa là một loài thực vật có hoa trong họ Hòa thảo.
Satō Eisaku
là một chính trị gia Nhật Bản, từng là Thủ tướng Nhật Bản 3 nhiệm kì liên tục trong thời gian từ 9 tháng 11 năm 1964 đến 7 tháng 7 năm 1972.
Số nguyên tố Mersenne
Số nguyên tố Mersenne (thường viết tắt là số Mersen) là một số Mersenne (số có dạng lũy thừa của 2 trừ đi 1: 2n − 1, một số định nghĩa yêu cầu lũy thừa (n) phải là số nguyên tố) và là một số nguyên tố: ví dụ 31 là số nguyên tố Mersenne vì 31.
Xem 1901 và Số nguyên tố Mersenne
Scoturius tigris
Scoturius tigris là một loài nhện trong họ Salticidae.
Sebastira
Sebastira là một chi nhện trong họ Salticidae.
Semiopyla
Semiopyla là một chi nhện trong họ Salticidae.
Semorina
Semorina là một chi nhện trong họ Salticidae.
Xem 1901 và Semorina
Senlisse
Senlisse là một xã của Pháp, nằm ở tỉnh Yvelines trong vùng Île-de-France.
Xem 1901 và Senlisse
Serhetabat
Serhetabat (trước đây là Guşgy trong tiếng Turkmen, Kushka hoặc Kuschka trong tiếng Nga) là một thị trấn nhỏ thuộc tỉnh Mary ở Turkmenistan, nằm trong thung lũng sông Kushka.
Shikishima (lớp thiết giáp hạm)
Lớp thiết giáp hạm Shikishima (tiếng Nhật: 敷島型戦艦 - Shikishima-gata senkan) là một lớp thiết giáp hạm tiền-dreadnought bao gồm hai chiếc của Hải quân Đế quốc Nhật Bản được thiết kế và chế tạo tại Anh Quốc.
Xem 1901 và Shikishima (lớp thiết giáp hạm)
Siamspinops aculeatus
Siamspinops aculeatus (voorheen geplaatst in het geslacht Selenops) là một loài nhện trong họ Selenopidae.
Xem 1901 và Siamspinops aculeatus
Sigdal
Sigdal là một đô thị ở hạt Buskerud, Na Uy.
Xem 1901 và Sigdal
Sigismund von Schlichting
Sigismund Wilhelm Lorenz von Schlichting (3 tháng 10 năm 1829 – 22 tháng 10 năm 1909) là một tướng lĩnh và nhà lý luận quân sự của Phổ, có lẽ được biết đến nhiều nhất về sự tham gia của ông trong những cuộc bàn cãi về chiến thuật bộ binh và các thập niên 1880 và 1890.
Xem 1901 và Sigismund von Schlichting
Simprulla
Simprulla là một chi nhện trong họ Salticidae.
Siphlophis longicaudatus
Siphlophis longicaudatus là một loài rắn trong họ Rắn nước.
Xem 1901 và Siphlophis longicaudatus
SMS Brandenburg
SMS Brandenburg"SMS" là từ viết tắt trong tiếng Đức của "Seiner Majestät Schiff", có nghĩa "tàu của đức vua", tương đương với HMS trong tiếng Anh.
SMS Braunschweig
SMS Braunschweig"SMS" là từ viết tắt trong tiếng Đức của "Seiner Majestät Schiff", có nghĩa "tàu của đức vua", tương đương với HMS trong tiếng Anh.
SMS Elsass
SMS Elsass"SMS" là từ viết tắt trong tiếng Đức của "Seiner Majestät Schiff", có nghĩa "tàu của đức vua", tương đương với HMS trong tiếng Anh.
SMS Friedrich Carl
SMS Friedrich Carl"SMS" là từ viết tắt trong tiếng Đức của "Seiner Majestät Schiff", có nghĩa "tàu của đức vua", tương đương với HMS trong tiếng Anh.
Xem 1901 và SMS Friedrich Carl
SMS Kaiser Barbarossa
SMS Kaiser Barbarossa"SMS" là từ viết tắt trong tiếng Đức của "Seiner Majestät Schiff", có nghĩa "tàu của đức vua", tương đương với HMS trong tiếng Anh.
Xem 1901 và SMS Kaiser Barbarossa
SMS Kaiser Friedrich III
SMS Kaiser Friedrich III"SMS" là từ viết tắt trong tiếng Đức của "Seiner Majestät Schiff", có nghĩa "tàu của đức vua", tương đương với HMS trong tiếng Anh.
Xem 1901 và SMS Kaiser Friedrich III
SMS Kaiser Wilhelm der Grosse
SMS Kaiser Wilhelm der Grosse"SMS" là từ viết tắt trong tiếng Đức của "Seiner Majestät Schiff", có nghĩa "tàu của đức vua", tương đương với HMS trong tiếng Anh.
Xem 1901 và SMS Kaiser Wilhelm der Grosse
SMS Kaiser Wilhelm II
SMS Kaiser Wilhelm II"SMS" là từ viết tắt trong tiếng Đức của "Seiner Majestät Schiff", có nghĩa "tàu của đức vua", tương đương với HMS trong tiếng Anh.
Xem 1901 và SMS Kaiser Wilhelm II
SMS Kurfürst Friedrich Wilhelm
SMS Kurfürst Friedrich Wilhelm"SMS" là từ viết tắt trong tiếng Đức của "Seiner Majestät Schiff", có nghĩa "tàu của đức vua", tương đương với HMS trong tiếng Anh.
Xem 1901 và SMS Kurfürst Friedrich Wilhelm
SMS Mecklenburg
SMS Mecklenburg"SMS" là từ viết tắt trong tiếng Đức của "Seiner Majestät Schiff", có nghĩa "tàu của đức vua", tương đương với HMS trong tiếng Anh.
SMS Prinz Adalbert (1901)
SMS Prinz Adalbert là một tàu tuần dương bọc thép của Hải quân Đế quốc Đức được chế tạo vào đầu những năm 1900 và được đặt tên theo Hoàng tử Adalbert của Phổ, con thứ ba của Kaiser Wilhelm II.
Xem 1901 và SMS Prinz Adalbert (1901)
SMS Schwaben
SMS Schwaben"SMS" là từ viết tắt trong tiếng Đức của "Seiner Majestät Schiff", có nghĩa "tàu của đức vua", tương đương với HMS trong tiếng Anh.
SMS Wörth
SMS Wörth"SMS" là từ viết tắt trong tiếng Đức của "Seiner Majestät Schiff", có nghĩa "tàu của đức vua", tương đương với HMS trong tiếng Anh.
SMS Weissenburg
SMS Weissenburg"SMS" là từ viết tắt trong tiếng Đức của "Seiner Majestät Schiff", có nghĩa "tàu của đức vua", tương đương với HMS trong tiếng Anh.
SMS Wettin
SMS Wettin"SMS" là từ viết tắt trong tiếng Đức của "Seiner Majestät Schiff", có nghĩa "tàu của đức vua", tương đương với HMS trong tiếng Anh.
SMS Zähringen
SMS Zähringen"SMS" là từ viết tắt trong tiếng Đức của "Seiner Majestät Schiff", có nghĩa "tàu của đức vua", tương đương với HMS trong tiếng Anh.
Souvanna Phouma
Souvanna Phouma (7 tháng 10 năm 1901-10 tháng 1 năm 1984) là một lãnh đạo của phe trung lập và là thủ tướng của Vương quốc Lào nhiều lần từ năm 1951 - 1952, 1956 - 1958, 1960 và 1962 - 1975.
Stanley Kubrick
Stanley Kubrick (sinh ngày 26 tháng 7 năm 1928, mất ngày 7 tháng 3 năm 1999) là một đạo diễn, nhà sản xuất phim và nhà biên kịch người Mỹ nổi tiếng.
Stasimopus insculptus
Stasimopus insculptus là một loài nhện trong họ Ctenizidae.
Xem 1901 và Stasimopus insculptus
Stenocercus haenschi
Stenocercus haenschi là một loài thằn lằn trong họ Tropiduridae.
Xem 1901 và Stenocercus haenschi
Stenocercus scapularis
Stenocercus scapularis là một loài thằn lằn trong họ Tropiduridae.
Xem 1901 và Stenocercus scapularis
Stenocercus variabilis
Stenocercus variabilis là một loài thằn lằn trong họ Tropiduridae.
Xem 1901 và Stenocercus variabilis
Stilicho
Thánh Đường Monza)) Flavius Stilicho (đôi khi còn viết là Stilico) (359 – 408) là Thống chế (Magister militum), Quý tộc (Patrician) và Quan chấp chính tối cao (Consul) của Đế quốc Tây La Mã, nguồn gốc xuất thân từ bán man tộc.
Xem 1901 và Stilicho
Stoidis
Stoidis là một chi nhện trong họ Salticidae.
Xem 1901 và Stoidis
Sugiyama Hajime
(1 tháng 1 năm 1880 - 12 tháng 9 năm 1945), nguyên soái Lục quân Đế quốc Nhật Bản, từng giữ chức vụ Tham mưu trưởng Lục quân, Bộ trưởng Bộ Lục quân Chiến tranh thế giới thứ hai từ năm 1937 đến năm 1944.
Sukarno
Sukarno, tên khai sinh là Kusno Sosrodihardjo (1 tháng 6 năm 1901 – 21 tháng 6 năm 1970) là Tổng thống Indonesia đầu tiên.
Xem 1901 và Sukarno
Suy giảm trí nhớ
Suy giảm trí nhớ hay Chứng mất trí, thường gọi là lẫn hay đãng trí, là hiện tượng kém dần của trí nhớ và nhận thức do suy thoái không ngừng của não b. Người mắc phải chứng lẫn lúc đầu thường quên những việc mới xảy ra, nhưng về sau khi bệnh trầm trọng sẽ không nhận ra người thân trong nhà, vụng về, hay đi lạc, mất khả năng sinh hoạt hằng ngày và trở thành ngơ ngác hay ngu ngốc, cần người khác chăm sóc kiểm soát mọi mặt.
Sư Vãi Bán Khoai
Sư Vãi Bán Khoai (? - ?), không rõ họ tên và thân thế.
Tam Pháp Ty (nhà Nguyễn)
Tam Pháp Ty là cơ quan nhận đơn khiếu nại của những người bị quan lại triều Nguyễn ở Việt Nam xử oan ức.
Xem 1901 và Tam Pháp Ty (nhà Nguyễn)
Tam quốc diễn nghĩa
Tam quốc diễn nghĩa (giản thể: 三国演义; phồn thể: 三國演義, Pinyin: sān guó yǎn yì), nguyên tên là Tam quốc chí thông tục diễn nghĩa, là một tiểu thuyết lịch sử Trung Quốc được La Quán Trung viết vào thế kỷ 14 kể về thời kỳ hỗn loạn Tam Quốc (190-280) với khoảng 120 chương hồi, theo phương pháp bảy thực ba hư (bảy phần thực ba phần hư cấu).
Xem 1901 và Tam quốc diễn nghĩa
Taurongia
Taurongia là một chi nhện trong họ Desidae.
Tàu điện
Tàu điện hay xe điện mặt đất là một loại phương tiện chở khách công cộng chạy bằng điện trên các đường ray trên đường phố.
Xem 1901 và Tàu điện
Tàu chiến-tuần dương
Bismarck'', vốn đã chiến đấu và đánh chìm ''Hood'' trong trận chiến eo biển Đan Mạch với tổn thất toàn bộ thủy thủ đoàn ngoại trừ ba người sống sót. Tàu chiến-tuần dương (tiếng Anh: battlecruiser hoặc battle cruiser; tiếng Việt còn gọi là tàu tuần dương chiến đấu hay tàu tuần dương thiết giáp) là những tàu chiến lớn vào nửa đầu của thế kỷ 20 được Hải quân Hoàng gia Anh sử dụng lần đầu tiên.
Xem 1901 và Tàu chiến-tuần dương
Tám Danh
Nghệ sĩ Nhân dân Nguyễn Phương Danh Tám Danh tên thật Nguyễn Phương Danh (1901 - 9 tháng 3 năm 1976) là đạo diễn, diễn viên cải lương, một trong những cây đại thụ của sân khấu cải lương.
Xem 1901 và Tám Danh
Tân Sửu
Tân Sửu (chữ Hán: 辛丑) là kết hợp thứ 38 trong hệ thống đánh số Can Chi của người Á Đông.
Xem 1901 và Tân Sửu
Tây Nguyên
Vùng Tây Nguyên, một thời gọi là Cao nguyên Trung phần Việt Nam, là khu vực với địa hình cao nguyên bao gồm 5 tỉnh, xếp theo thứ tự vị trí địa lý từ bắc xuống nam gồm Kon Tum, Gia Lai, Đắk Lắk, Đắk Nông và Lâm Đồng.
Tích phân
Tích phân xác định được định nghĩa như diện tích ''S'' được giới hạn bởi đường cong ''y''.
Từ Hi Thái hậu
Hiếu Khâm Hiển Hoàng hậu (chữ Hán: 孝欽顯皇后; a; 29 tháng 11 năm 1835 – 15 tháng 11 năm 1908), tức Từ Hi Thái hậu (慈禧太后) hoặc Tây Thái hậu (西太后), là phi tử của Thanh Văn Tông Hàm Phong Đế, sinh mẫu của Thanh Mục Tông Đồng Trị Đế.
Từ Hướng Tiền
Từ Hướng Tiền (tiếng Trung: 徐向前, bính âm: Xú Xiàngqián, Wade-Giles: Hsu Hsiang-chen; 8 tháng 11 năm 1901 - 21 tháng 9 năm 1990), nguyên tên là Từ Tượng Khiêm, tự Tử Kính, là một nhà lãnh đạo quân sự cộng sản nổi bật tại Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa.
Tống Thượng Tiết
Tống Thượng Tiết (Chữ Hán giản thể: 宋尚节; Bính âm: Sòng Shàng-Jíe; Wade-Giles: Sung4 Shang4-Chieh2), còn gọi là John Sung (29 tháng 9 năm 1901 – 18 tháng 8 năm 1944), là nhà truyền bá phúc âm nổi tiếng, và là tác nhân chính trong cuộc phục hưng tôn giáo khởi phát trong vòng người Hoa sinh sống ở đại lục, Đài Loan, và Đông Nam Á trong hai thập niên 1920 và 1930.
Tengella
Tengella là một chi nhện trong họ Tengellidae.
Xem 1901 và Tengella
Thang máy đồi Montmartre
Thang máy đồi Montmartre (tiếng Pháp: Funiculaire de Montmartre) là một hệ thống thang máy tự động nằm ở Quận 18 thành phố Paris.
Xem 1901 và Thang máy đồi Montmartre
Thành phố Hồ Chí Minh
Thành phố Hồ Chí Minh (vẫn còn phổ biến với tên gọi cũ là Sài Gòn) là thành phố lớn nhất Việt Nam về dân số và kinh tế, đứng thứ hai về diện tích, đồng thời cũng là một trong những trung tâm kinh tế, chính trị, văn hóa và giáo dục quan trọng nhất của Việt Nam.
Xem 1901 và Thành phố Hồ Chí Minh
Thánh địa Mỹ Sơn
Thánh địa Mỹ Sơn thuộc xã Duy Phú, huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Nam, cách thành phố Đà Nẵng khoảng 69 km và gần thành cổ Trà Kiệu, bao gồm nhiều đền đài Chăm Pa, trong một thung lũng đường kính khoảng 2 km, bao quanh bởi đồi núi.
Tháp Eiffel
Tháp Eiffel (tiếng Pháp: Tour Eiffel) là một công trình kiến trúc bằng thép nằm trên công viên Champ-de-Mars, cạnh sông Seine, thành phố Paris.
Thân Trọng Huề
Thân Trọng Huề (申仲𢤮, 1869-1925), tự là Tư Trung; là danh thần và danh sĩ cuối triều Nguyễn trong lịch sử Việt Nam.
Thế kỷ 20
Thế kỷ 20 là khoảng thời gian tính từ thời điểm năm 1901 đến hết năm 2000, nghĩa là bằng 100 năm, trong lịch Gregory.
Thủ tướng Úc
Thủ tướng Úc là người đứng đầu chính phủ của Úc, giữ chức này theo ủy nhiệm của quan Toàn quyền.
Thống đốc Nam Kỳ
Thống đốc Nam Kỳ (tiếng Pháp: Lieutenant-Gouverneur de la Cochinchine) là chức vụ đứng đầu Nam Kỳ thời Pháp thuộc.
Theodore Roosevelt
Theodore Roosevelt, Jr. (27 tháng 10 năm 1858 – 6 tháng 1 năm 1919), cũng được gọi là T.R. và công chúng gọi là Teddy, là tổng thống thứ 26 của Hoa Kỳ, và là một lãnh đạo của Đảng Cộng hòa và của Phong trào Tiến b.
Xem 1901 và Theodore Roosevelt
Thiên hoàng Taishō
là vị Thiên hoàng thứ 123 của Nhật Bản theo Danh sách Thiên hoàng truyền thống, trị vì từ ngày 30 tháng 7 năm 1912, tới khi qua đời năm 1926.
Xem 1901 và Thiên hoàng Taishō
Thiết giáp hạm tiền-dreadnought
USS ''Texas'', chế tạo năm 1892, là thiết giáp hạm đầu tiên của Hải quân Hoa Kỳ. Ảnh màu Photochrom được chụp vào khoảng năm 1898. HMS ''Ocean'', thiết giáp hạm tiền-dreadnought tiêu biểu.
Xem 1901 và Thiết giáp hạm tiền-dreadnought
Thomomys idahoensis
Thomomys idahoensis là một loài động vật có vú trong họ Chuột nang, bộ Gặm nhấm.
Xem 1901 và Thomomys idahoensis
Tiên phong lên Mặt Trăng
Tiên phong lên Mặt Trăng (tiếng Anh: The First Men in the Moon) là tác phẩm khoa học viễn tưởng sáng tác bởi H. G. Wells, xuất bản năm 1901.
Xem 1901 và Tiên phong lên Mặt Trăng
Tiểu vương quốc Afghanistan
Tiểu vương quốc Afghanistan (Pashtun: إمارة أفغانستان, Da Afghanistan Amarat) là một tiểu vương quốc (emirate) nằm giữa Trung Á và Nam Á mà nay là Afghanistan.
Xem 1901 và Tiểu vương quốc Afghanistan
Tinus
Tinus là một chi nhện trong họ Pisauridae.
Xem 1901 và Tinus
Toàn quyền Úc
Toàn quyền Úc là một chức vụ có tính chất nghi thức trong tổ chức chính phủ Úc.
Tottenham Hotspur F.C.
Câu lạc bộ bóng đá Tottenham Hotspur (tiếng Anh: Tottenham Hotspur Football Club) là một câu lạc bộ bóng đá ở Luân Đôn, thủ đô Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland.
Xem 1901 và Tottenham Hotspur F.C.
Trúc Khê (nhà văn)
Trúc Khê (1901-1947), tên thật là Ngô Văn Triện; các bút danh khác là: Cấm Khê, Kim Phượng, Đỗ Giang, Khâm Trai, Ngô Sơn, Hạo Nhiên Đình.
Xem 1901 và Trúc Khê (nhà văn)
Trần Huy Liệu
Trần Huy Liệu (5 tháng 11 năm 1901 - 28 tháng 7 năm 1969) là một nhà văn, nhà hoạt động cách mạng, nhà sử học, nhà báo Việt Nam.
Trần Nghị
Trần Nghị Trần Nghị (giản thể: 陈毅, phồn thể: 陳毅; bính âm: Chén Yì; 26 tháng 8 năm 1901 - 6 tháng 6 năm 1972) là một nhà chính trị và lãnh đạo quân sự của Trung Quốc.
Trịnh Đình Thảo
Trịnh Đình Thảo (1901-1986) là một luật sư và một nhà chính khách Việt Nam.
Tropidophis paucisquamis
Tropidophis paucisquanis là một loài rắn trong họ Tropidophiidae.
Xem 1901 và Tropidophis paucisquamis
Tropiocolotes nattereri
Tropiocolotes nattereri là một loài thằn lằn trong họ Gekkonidae.
Xem 1901 và Tropiocolotes nattereri
Tutelina
Tutelina là một chi nhện trong họ Salticidae.
Xem 1901 và Tutelina
Typhlops decorsei
Typhlops decorsei là một loài rắn trong họ Typhlopidae.
Tượng Nữ thần Tự do
Tượng Nữ thần Tự do (tên đầy đủ là Nữ thần Tự do soi sáng thế giới; tiếng Anh: Liberty Enlightening the World; tiếng Pháp: La Liberté éclairant le monde) là một tác phẩm điêu khắc theo phong cách tân cổ điển với kích thước lớn, đặt trên Đảo Liberty tại cảng New York.
Xem 1901 và Tượng Nữ thần Tự do
Ummidia modesta
Ummidia modesta là một loài nhện trong họ Ctenizidae.
USS Bailey
Bốn tàu chiến của Hải quân Hoa Kỳ từng được đặt cái tên USS Bailey, theo tên Chuẩn đô đốc Theodorus Bailey (1805-1877), người từng tham gia các cuộc Chiến tranh Mexico-Hoa Kỳ và Nội chiến Hoa Kỳ.
USS Chauncey
Ba tàu chiến của Hải quân Hoa Kỳ từng được đặt cái tên USS Chauncey, theo tên Thiếu tướng Hải quân Isaac Chauncey (1779-1840), người tham gia cuộc Chiến tranh 1812.
USS Nicholson
Bốn tàu chiến của Hải quân Hoa Kỳ từng được đặt cái tên USS Nicholson, nhằm vinh danh những thành viên trong gia tộc Nicholson đã hoạt động nổi bật trong Hải quân: Đại tá hải quân James Nicholson (1737-1804); Đại tá Samuel Nicholson (1743-1811); Đại tá John Nicholson (1756-1844); Thiếu tướng Hải quân William Nicholson (1790-1872); và Chuẩn đô đốc James W.
USS Preble
Sáu tàu chiến của Hải quân Hoa Kỳ từng được mang cái tên USS Preble, đặt theo tên Thiếu tướng Hải quân Edward Preble (1761-1807), người tham gia cuộc Chiến tranh Barbary thứ nhất.
USS Shubrick
Bốn tàu chiến của Hải quân Hoa Kỳ từng được đặt cái tên USS Shubrick, theo tên Chuẩn đô đốc William Shubrick (1790-1874), người từng tham gia các cuộc Chiến tranh 1812 và Chiến tranh Mexico-Hoa Kỳ.
USS Stockton
Ba tàu chiến của Hải quân Hoa Kỳ từng được đặt cái tên USS Stockton nhằm vinh danh Thiếu tướng Hải quân Robert F. Stockton (1795–1866).
USS Tingey
Ba tàu chiến của Hải quân Hoa Kỳ từng được đặt cái tên USS Tingey, theo tên Thiếu tướng Hải quân Thomas Tingey (1750-1829), người tham gia cuộc Chiến tranh Cách mạng Hoa Kỳ.
Vũng Tàu
Vũng Tàu là thành phố thuộc tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu, ở vùng Đông Nam Bộ Việt Nam.
Xem 1901 và Vũng Tàu
Vĩnh Yên (tỉnh)
Vĩnh Yên là một tỉnh cũ của Việt Nam.
Veroli
Veroli (tiếng Latin: Verulae) là một đô thị ở tỉnh Frosinone, Lazio, Italia.
Xem 1901 và Veroli
Vestone
Vestone (Vistù en brescian) là một đô thị du Valle Sabbia dans la province de Brescia trong vùng Lombardia ở Ý. Đô thị này có diện tích 12,9 km², dân số 4224 người.
Xem 1901 và Vestone
Viên kim cương Hope
Viên kim cương Hope năm 1974 Viên kim cương Hope là một trong những món đồ trang sức nổi tiếng nhất thế giới, với lý lịch quyền sở hữu có niên đại gần bốn thế kỷ.
Xem 1901 và Viên kim cương Hope
Viên Thế Khải
Viên Thế Khải Viên Thế Khải (1859 - 1916), tự là Uy Đình (慰亭), hiệu là Dung Am (容庵); là một đại thần cuối thời nhà Thanh và là Đại Tổng thống thứ hai của Trung Hoa Dân Quốc.
Viện Hàn lâm România
Các thành viên sáng lập Viện hàn lâm România năm 1867. Trụ sở Viện hàn lâm România Viện hàn lâm România (Academia Română) là một diễn đàn văn hóa của România, bao gồm các lãnh vực khoa học, nghệ thuật và văn học.
Xem 1901 và Viện Hàn lâm România
Victor von Hennigs
Victor Carl Gustav von Hennigs (18 tháng 4 năm 1848 tại Stremlow – 10 tháng 3 năm 1930 tại Berlin-Lichterfelde) là một sĩ quan quân đội Phổ, đã được thăng đến cấp Thượng tướng kỵ binh.
Xem 1901 và Victor von Hennigs
Victor von Podbielski
Tranh khắc Podbielski Victor Adolf Theophil von Podbielski (26 tháng 2 năm 1844 tại Frankfurt (Oder) – 21 tháng 1 năm 1916 tại Berlin) là một sĩ quan quân đội Phổ, được thăng đến cấp Trung tướng.
Xem 1901 và Victor von Podbielski
Viktor Karl Ludwig von Grumbkow
Viktor Karl Ludwig von Grumbkow, còn gọi là Grumbkow-Pasha, (3 tháng 7 năm 1849 tại Graudenz – 1 tháng 7 năm Banat) là một Thiếu tướng quân đội Phổ.
Xem 1901 và Viktor Karl Ludwig von Grumbkow
Viktoria, Hoàng hậu Đức
Viktoria, Hoàng hậu Đức và Phổ (tiếng Anh: Victoria Adelaide Mary Louisa;, tiếng Đức: Viktoria Adelheid Maria Luisa, 21 tháng 11, 1840 – 5 tháng 8, 1901) là Công chúa Hoàng gia của Anh, đồng thời là Hoàng hậu Đức và Hoàng hậu Phổ thông qua hôn nhân với Đức hoàng Friedrich III.
Xem 1901 và Viktoria, Hoàng hậu Đức
Villatuerta
Villatuerta là một đô thị trong tỉnh và cộng đồng tự trị Navarre, Tây Ban Nha.
Villebougis
Villebougis là một xã của Pháp,tọa lạc ở tỉnh Yonne trong vùng Bourgogne-Franche-Comté.
Vincent d'Indy
Paul Marie Théodore Vincent d'Indy (1851-1931) là nhà soạn nhạc, nghệ sĩ đàn organ, nhạc trưởng, nhà sư phạm người Pháp.
Vinneuf
Vinneuf là một xã của Pháp,tọa lạc ở tỉnh Yonne trong vùng Bourgogne của Pháp.
Xem 1901 và Vinneuf
Viroqua ultima
Viroqua ultima là một loài nhện thuộc chi đơn loài Viroqua trong họ Salticidae.
Voeltzkowia lineata
Voeltzkowia lineata là một loài thằn lằn trong họ Scincidae.
Xem 1901 và Voeltzkowia lineata
Vườn hoa Diên Hồng
Vườn hoa Con Cóc đầu thế kỷ XX. Vườn hoa Diên Hồng ngày nay. Vườn hoa Diên Hồng là một vườn hoa nằm tại quận Hoàn Kiếm, thành phố Hà Nội, nằm đối diện với nhà khách Chính phủ (trước là Bắc Bộ phủ), một bên là Ngân hàng Nhà nước Việt Nam, một bên là khách sạn Métropole.
Xem 1901 và Vườn hoa Diên Hồng
Walt Disney
''Newman Laugh-O-Gram'' (1921) Walter Elias Disney (5 tháng 12 năm 1901 – 15 tháng 12 năm 1966) là nhà sản xuất phim, đạo diễn, người viết kịch bản phim, diễn viên lồng tiếng và họa sĩ phim hoạt hình Mỹ và cùng với người anh là Roy O.
Werner Heisenberg
Werner Karl Heisenberg (5 tháng 12 năm 1901 – 1 tháng 2 năm 1976) là một nhà vật lý nổi danh của thế kỷ 20.
Wilhelm Maybach
Wilhelm Maybach Wilhem Maybach (9 tháng 2 năm 1846 - 29 tháng 12 năm 1929) là một nhà tư bản công nghiệp người Đức.
Wilhelm Röntgen
Wilhelm Conrad Röntgen (27 tháng 3 năm 1845 – 10 tháng 2 năm 1923), sinh ra tại Lennep, Đức, là một nhà vật lý, giám đốc Viện vật lý ở Đại học Würzburg.
Wilhelm von Hahnke
Wilhelm von Hahnke Wilhelm Gustav Karl Bernhard von Hahnke (1 tháng 10 năm 1833 tại Berlin – 8 tháng 2 năm 1912) là một Thống chế của Phổ, từng tham gia trong ba cuộc chiến tranh thống nhất nước Đức và giữ chức Bộ trưởng Nội các Quân sự Đức.
Xem 1901 và Wilhelm von Hahnke
Wilhelm von Kanitz
Wilhelm Graf von Kanitz (28 tháng 1 năm 1846 tại Podangen – 10 tháng 2 năm 1912 tại Berlin) là một sĩ quan quân đội Phổ, đã được thăng đến chức Trung tướng và Sư đoàn trưởng Sư đoàn số 20 tại Hannover.
Xem 1901 và Wilhelm von Kanitz
William Howard Taft
William Howard Taft (15 tháng 9 năm 1857 – 8 tháng 3 năm 1930) là nhà chính trị, Tổng thống Hoa Kỳ thứ 27 và Chánh án tòa Thượng thẩm thứ 10 của Hoa Kỳ.
Xem 1901 và William Howard Taft
William Huggins
Sir William Huggins (1824-1910) là nhà thiên văn học người Anh.
William McKinley
William McKinley, Jr. (sinh 29 tháng 1 năm 1843 - mất 14 tháng 9 năm 1901) là tổng thống thứ 25 của hiệp chủng quốc Hoa Kỳ và là quân nhân cuối cùng của cuộc Nội chiến Hoa Kỳ được bầu làm tổng thống.
William Morris Hughes
Billy Hughes (25 tháng 9 năm 1862 - 28 tháng 10 năm 1952) là một nhà chính trị Úc.
Xem 1901 và William Morris Hughes
Wisembach
Wisembach là một xã ở tỉnh Vosges, vùng Grand Est, Pháp.
Wittelsbach (lớp thiết giáp hạm)
Lớp thiết giáp hạm Wittelsbach bao gồm năm thiết giáp hạm tiền-dreadnought của Hải quân Đế quốc Đức (Kaiserliche Marine).
Xem 1901 và Wittelsbach (lớp thiết giáp hạm)
Y Bih Aleo
Y Bih Aleo (1901-..) tại Buôn Niêng, xã Ea Nuôl, Thị xã Buôn Ma Thuột, là một trí thức người Êđê.
Yakuza
Yakuza (やくざ hay ヤクザ), thường được biết đến như là gokudō (極道), là một danh từ thường được dùng để chỉ mafia hay các tổ chức tội phạm truyền thống ở Nhật Bản.
Xem 1901 và Yakuza
Yamamoto Isoroku
Yamamoto lúc trẻ và Curtis D. Wilbur, Bộ trưởng Hải quân Hoa Kỳ Yamamoto Isoroku (kanji: 山本五十六, Hán Việt: Sơn Bản Ngũ Thập Lục; 4 tháng 4 năm 1884 - 18 tháng 4 năm 1943) là một đô đốc tài ba của Hải quân Đế quốc Nhật Bản trong Chiến tranh thế giới thứ hai.
Yên Lãng (huyện)
Yên Lãng là một huyện cũ thuộc tỉnh Vĩnh Phúc, sau là một huyện của tỉnh Vĩnh Phú.
Yokozuna
Yokozuna (kanji:横綱, hiragana:よこづな) là cấp hiệu lực sĩ sumo chuyên nghiệp cao nhất.
Xem 1901 và Yokozuna
Yosano Akiko
Akiko Yosano (与謝野 晶子, tên khai sinh là Shō Hō: 鳳 志よう, 7 tháng 12 năm 1878 – 29 tháng 5 năm 1942) – nữ nhà thơ, dịch giả, nhà phê bình, nhà cải cách xã hội hoạt động trải suốt giai đoạn cuối thời kỳ Minh Trị, thời kỳ Đại Chính và đầu thời kỳ Chiêu Hòa, Nhật Bản.
Zeppo Marx
Zeppo Marx (tên thật là Herbert Manfred Marx) (1901-1979) là diễn viên, nhà phát minh người Mỹ.
1 tháng 1
Ngày 1 tháng 1 là ngày thứ nhất trong lịch Gregory.
1 tháng 2
Ngày 1 tháng 2 là ngày thứ 32 trong lịch Gregory.
1 tháng 3
Ngày 1 tháng 3 là ngày thứ 60 (61 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1 tháng 8
Ngày 1 tháng 8 là ngày thứ 213 (214 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
10 tháng 12
Ngày 10 tháng 12 là ngày thứ 344 (345 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
100 cuốn sách hay nhất thế kỷ 20 của Le Monde
100 cuốn sách hay nhất thế kỷ 20 của Le Monde (tiếng Pháp: Les cent livres du siècle) là danh sách liệt kê nhan đề các cuốn sách được coi là 100 cuốn hay nhất của thế kỷ 20, được tập hợp vào mùa xuân năm 1999 thông qua một cuộc bầu chọn được tiến hành bởi Nhà sách Fnac của Pháp và báo Le Monde.
Xem 1901 và 100 cuốn sách hay nhất thế kỷ 20 của Le Monde
100 Greatest Britons
100 Greatest Britons (100 người Anh vĩ đại nhất) là một chương trình bầu chọn do đài BBC tổ chức năm 2002 để tìm ra 100 công dân Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland được coi là vĩ đại nhất trong lịch s.
Xem 1901 và 100 Greatest Britons
11 tháng 12
Ngày 11 tháng 12 là ngày thứ 345 (346 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
12 tháng 10
Ngày 12 tháng 10 là ngày thứ 285 (286 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
12 tháng 12
Ngày 12 tháng 12 là ngày thứ 346 (347 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
12 tháng 3
Ngày 12 tháng 3 là ngày thứ 71 (72 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
13 tháng 3
Ngày 13 tháng 3 là ngày thứ 72 (73 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
14 tháng 1
Ngày 14 tháng 1 là ngày thứ 14 trong lịch Gregory.
14 tháng 12
Ngày 14 tháng 12 là ngày thứ 348 (349 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
14 tháng 3
Ngày 14 tháng 3 là ngày thứ 73 (74 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
14 tháng 9
Ngày 14 tháng 9 là ngày thứ 257 (258 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
15 tháng 12
Ngày 15 tháng 12 là ngày thứ 349 (350 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
15 tháng 4
Ngày 15 tháng 4 là ngày thứ 105 trong mỗi năm thường (ngày thứ 106 trong mỗi năm nhuận). Còn 260 ngày nữa trong năm.
16 tháng 1
Ngày 16 tháng 1 là ngày thứ 16 trong lịch Gregory.
16 tháng 12
Ngày 16 tháng 12 là ngày thứ 350 (351 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
16 tháng 3
Ngày 16 tháng 3 là ngày thứ 75 (76 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
17 tháng 3
Ngày 17 tháng 3 là ngày thứ 76 (77 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
18 tháng 3
Ngày 18 tháng 3 là ngày thứ 77 (78 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1819
1819 (số La Mã: MDCCCXIX) là một năm thường bắt đầu vào thứ Sáu trong lịch Gregory.
Xem 1901 và 1819
1852
1852 (số La Mã: MDCCCLII) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ Năm trong lịch Gregory.
Xem 1901 và 1852
19 tháng 3
Ngày 19 tháng 3 là ngày thứ 78 trong mỗi năm thường (ngày thứ 79 trong mỗi năm nhuận).
19 tháng 4
Ngày 19 tháng 4 là ngày thứ 109 trong mỗi năm dương lịch thường (ngày thứ 110 trong mỗi năm nhuận).
1942
1942 (số La Mã: MCMXLII) là một năm thường bắt đầu vào thứ năm trong lịch Gregory.
Xem 1901 và 1942
1972
Theo lịch Gregory, năm 1972 (số La Mã: MCMLXXII) là một năm nhuận bắt đầu từ ngày thứ bảy.
Xem 1901 và 1972
1973
Theo lịch Gregory, năm 1973 (số La Mã: MCMLXXIII) là một năm bắt đầu từ ngày thứ hai.
Xem 1901 và 1973
1974
Theo lịch Gregory, năm 1974 (số La Mã: MCMLXXIV) là một năm bắt đầu từ ngày thứ ba.
Xem 1901 và 1974
1975
Theo lịch Gregory, năm 1975 (số La Mã: MCMLXXV) là năm thường bắt đầu từ ngày Thứ tư.
Xem 1901 và 1975
1976
Theo lịch Gregory, năm 1976 (số La Mã: MCMLXXVI) là một năm nhuận bắt đầu từ ngày thứ năm.
Xem 1901 và 1976
1977
Theo lịch Gregory, năm 1977 (số La Mã: MCMLXXVII) là một năm bắt đầu từ ngày thứ bảy.
Xem 1901 và 1977
1978
Theo lịch Gregory, năm 1978 (số La Mã: MCMLXXVIII) là một năm bắt đầu từ ngày Chủ nhật.
Xem 1901 và 1978
1979
Theo lịch Gregory, năm 1979 (số La Mã: MCMLXXIX) là một năm bắt đầu từ ngày thứ hai.
Xem 1901 và 1979
1980
Theo lịch Gregory, năm 1980 (số La Mã: MCMLXXX) là một năm nhuận bắt đầu từ ngày thứ ba.
Xem 1901 và 1980
1981
Theo lịch Gregory, năm 1981 (số La Mã: MCMLXXXI) là một năm bắt đầu từ ngày thứ năm.
Xem 1901 và 1981
1982
Theo lịch Gregory, năm 1982 (số La Mã: MCMLXXXII) là một năm bắt đầu từ ngày thứ sáu.
Xem 1901 và 1982
1983
Theo lịch Gregory, năm 1983 (số La Mã: MCMLXXXIII) là một năm bắt đầu từ ngày thứ bảy.
Xem 1901 và 1983
1984
Theo lịch Gregory, năm 1984 (số La Mã: MCMLXXXIV) là một năm nhuận bắt đầu từ ngày Chủ nhật.
Xem 1901 và 1984
1985
Theo lịch Gregory, năm 1985 (số La Mã: MCMLXXXV) là một năm bắt đầu từ ngày thứ ba.
Xem 1901 và 1985
1986
Theo lịch Gregory, năm 1986 (số La Mã: MCMLXXXVI) là một năm bắt đầu từ ngày thứ tư.
Xem 1901 và 1986
1987
Theo lịch Gregory, năm 1987 (số La Mã: MCMLXXXVII) là một năm bắt đầu từ ngày thứ năm.
Xem 1901 và 1987
1988
Theo lịch Gregory, năm 1900 TCN (số La Mã: MCMLXXXVIII) là một năm nhuận bắt đầu từ ngày thứ 6.
Xem 1901 và 1988
1989
Theo lịch Gregory, năm 1989 (số La Mã: MCMLXXXIX) là một năm bắt đầu từ ngày Chủ nhật.
Xem 1901 và 1989
1990
Theo lịch Gregory, năm 1990 (số La Mã: MCMXC) là một năm bắt đầu từ ngày thứ hai.
Xem 1901 và 1990
1991
Theo lịch Gregory, năm 1991 (số La Mã: MCMXCI) là một năm bắt đầu từ ngày thứ ba.
Xem 1901 và 1991
1992
Theo lịch Gregory, năm 1992 (số La Mã: MCMXCII) là một năm nhuận bắt đầu từ ngày thứ tư.
Xem 1901 và 1992
1993
Theo lịch Gregory, năm 1993 (số La Mã: MCMXCIII) là một năm bắt đầu từ ngày thứ sáu.
Xem 1901 và 1993
1994
Theo lịch Gregory, năm 1994 (số La Mã: MCMXCIV) là một năm bắt đầu từ ngày thứ bảy.
Xem 1901 và 1994
1996
Theo lịch Gregory, năm 1996 (số La Mã: MCMXCVI) là một năm bắt đầu từ ngày thứ hai.
Xem 1901 và 1996
1997
Theo lịch Gregory, năm 1997 (số La Mã: MCMXCVII) là một năm bắt đầu từ ngày thứ tư.
Xem 1901 và 1997
1999
Theo lịch Gregory, năm 1999 (số La Mã: MCMXCIX) là một năm bắt đầu từ ngày thứ sáu.
Xem 1901 và 1999
2 tháng 11
Ngày 2 tháng 11 là ngày thứ 306 (307 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
2 tháng 2
Ngày 2 tháng 2 là ngày thứ 33 trong lịch Gregory.
20 tháng 7
Ngày 20 tháng 7 là ngày thứ 201 (202 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
2000
Theo lịch Gregory, năm 2000 (số La Mã: MM) là năm nhuận bắt đầu từ ngày thứ Bảy.
Xem 1901 và 2000
21 tháng 3
Ngày 21 tháng 3 là ngày thứ 80 trong mỗi năm thường (ngày thứ 81 trong mỗi năm nhuận).
22 tháng 1
22 tháng 1 là ngày thứ 22 của năm theo lịch Gregory.
22 tháng 11
Ngày 22 tháng 11 là ngày thứ 326 trong mỗi năm thường (thứ 327 trong mỗi năm nhuận).
22 tháng 3
Ngày 22 tháng 3 là ngày thứ 81 trong mỗi năm thường (ngày thứ 82 trong mỗi năm nhuận).
22 tháng 5
Ngày 22 tháng 5 là ngày thứ 142 (143 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
23 tháng 3
Ngày 23 tháng 3 là ngày thứ 82 trong mỗi năm thường (ngày thứ 83 trong mỗi năm nhuận).
24 tháng 3
Ngày 24 tháng 3 là ngày thứ 83 trong mỗi năm thường (ngày thứ 84 trong mỗi năm nhuận)trong lịch Gregory.
24 tháng 5
Ngày 24 tháng 5 là ngày thứ 144 (145 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
25 tháng 3
Ngày 25 tháng 3 là ngày thứ 84 trong mỗi năm thường (ngày thứ 85 trong mỗi năm nhuận).
26 tháng 8
Ngày 26 tháng 8 là ngày thứ 238 (239 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
27 tháng 1
Ngày 27 tháng 1 là ngày thứ 27 trong lịch Gregory.
27 tháng 12
Ngày 27 tháng 12 là ngày thứ 361 (362 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
27 tháng 3
Ngày 27 tháng 3 là ngày thứ 86 trong mỗi năm thường (ngày thứ 87 trong mỗi năm nhuận).
27 tháng 8
Ngày 27 tháng 8 là ngày thứ 239 (240 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
28 tháng 7
Ngày 28 tháng 7 là ngày thứ 209 (210 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
29 tháng 10
Ngày 29 tháng 10 là ngày thứ 302 (303 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
29 tháng 3
Ngày 29 tháng 3 là ngày thứ 88 trong mỗi năm thường (ngày thứ 89 trong mỗi năm nhuận).
29 tháng 4
Ngày 29 tháng 4 là ngày thứ 119 trong mỗi năm thường (ngày thứ 120 trong mỗi năm nhuận).
3 tháng 1
Ngày 3 tháng 1 là ngày thứ 3 trong lịch Gregory.
3 tháng 2
Ngày 3 tháng 2 là ngày thứ 34 trong lịch Gregory.
3 tháng 6
Ngày 3 tháng 6 là ngày thứ 154 (155 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
3 tháng 9
Ngày 3 tháng 9 là ngày thứ 246 (247 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
30 tháng 4
Ngày 30 tháng 4 là ngày thứ 120 trong mỗi năm thường (thứ 121 trong mỗi năm nhuận).
31 tháng 3
Ngày 31 tháng 3 là ngày thứ 90 (91 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
4 tháng 3
Ngày 4 tháng 3 là ngày thứ 63 (64 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
4 tháng 8
Ngày 4 tháng 8 là ngày thứ 216 (217 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
5 tháng 12
Ngày 5 tháng 12 là ngày thứ 339 (340 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
5 tháng 3
Ngày 5 tháng 3 là ngày thứ 64 (65 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
6 tháng 3
Ngày 6 tháng 3 là ngày thứ 65 (66 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
7 tháng 3
Ngày 7 tháng 3 là ngày thứ 66 (67 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
8 tháng 10
Ngày 8 tháng 10 là ngày thứ 281 (282 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
8 tháng 8
Ngày 8 tháng 8 là ngày thứ 220 (221 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
9 tháng 9
Ngày 9 tháng 9 là ngày thứ 252 (253 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
, Ông Văn Huyên, Émile Zola, Bachia peruana, Basile Gras, Bà Nà, Bách khoa toàn thư, Bách nhật duy tân, Bán hạ bắc, Bắc Đẩu Bội tinh, Bố già phần II, Bệnh Alzheimer, Bộ trưởng Ngân khố Úc, Benjamin Harrison, Bernard Montgomery, Biên niên sử An Giang, Biên niên sử Paris, Biên niên sử thế giới, Blücher (tàu tuần dương Đức), Bolephthyphantes, Boris Mikhailovich Shaposhnikov, Brandenburg (lớp thiết giáp hạm), Braunschweig (lớp thiết giáp hạm), Brousses-et-Villaret, Bullion, Calamaria mecheli, Calamaria pfefferi, Calamistrula, Calcariidae, Callulops boettgeri, Cantuaria dendyi, Cao Hoài Sang, Cape Byron, Carex bonanzensis, Carex chloroleuca, Carex williamsii, Carl Friedrich Franz Victor von Alten, Casto, Catacercus fuegianus, Càng gần Chúa hơn, Các lãnh thổ chưa hợp nhất của Hoa Kỳ, Công Đảng Úc, Cúp Hiệp hội Bóng đá Hoàng gia Hà Lan, Ceriomura, Cerionesta luteola, Cernay-la-Ville, Chalcides parallelus, Châu Nham lạc lộ, Chó chăn cừu Iceland, Chùa Ông (Nghĩa An Hội Quán), Chùa Hoằng Pháp, Chú Hỏa, Chợ Lớn (tỉnh), Cheliferoides, Chelonoidis becki, Chi Cạp nia, Chinoscopus, Chris Watson, Clynotis, Colette, Colmar Freiherr von der Goltz, Concerto số 2 cho piano (Rachmaninoff), Conrad von Schubert, Contrexéville, Copenhagen, Cophixalus biroi, Copiula, Copocrossa, Corambis, Cosmophasis, Croton cuyabensis, Croton glomeratus, Croton hasslerianus, Croton heteranthus, Croton lepidotus, Croton macrostigma, Croton microtiglium, Croton mocquerysii, Croton paraguayensis, Cryptoblepharus virgatus, Cuộc đua thuyền Oxford-Cambridge, Cuộc nổi dậy ở Thất Sơn (1841), Cung Đình Quỳ, Cung Diên Thọ, Cyclamen pseudibericum, Cyclocosmia ricketti, Cylistella, Cyrtopholis bonhotei, Danh sách các tác phẩm của Maurice Ravel, Danh sách các trận động đất, Danh sách các trận chung kết Cúp FA, Danh sách người đoạt giải Nobel Hòa bình, Danh sách người đoạt giải Nobel Hóa học, Danh sách người đoạt giải Nobel Sinh lý học và Y khoa, Danh sách người đoạt giải Nobel Vật lý, Danh sách người đoạt giải Nobel Văn học, Danh sách người Châu Á đoạt giải Nobel, Danh sách người da đen đoạt giải Nobel, Danh sách người Do Thái đoạt giải Nobel, Danh sách người Hồi Giáo đoạt giải Nobel, Danh sách người Kitô giáo đoạt giải Nobel, Danh sách nhà soạn nhạc cổ điển, Danh sách nhà toán học, Danh sách nhà vật lý, Danh sách Phó Tổng thống Hoa Kỳ, Danh sách Tổng thống Hoa Kỳ, Danh sách thủ hiến New South Wales, Danh sách Thống tướng, Danh sách Toàn quyền Đông Dương, Danh sách tranh vẽ của William-Adolphe Bouguereau, Danh sách vô địch đơn nam Giải quần vợt Roland-Garros, Dân số Paris, Dòng Tên, Dục Đức, Di truyền, Diplomys labilis, Dipsadoboa duchesnii, Dreadnought, Drosophila busckii, Duy Tân hội, Earle Page, Echinussa, Ed Sullivan, Edmund Barton, Eduard von Liebert, Edward VII, Edward VIII, El Clásico, Eleutherodactylus monensis, Emile Berliner, Emilio Aguinaldo, En Saga, Enrique Granados, Epitácio Pessoa, Erigonella, Ernest Thompson Seton, Esbjerg, Escalante (tổng), Espoo, Eucalyptus polybractea, Eugen của Württemberg (1846–1877), Euspondylus simonsii, Ewald Christian Leopold von Kleist, FC Bayern München, Ferdinand von Quast, Fernando Tambroni, Ferrieria echinata, Festucula, Flassans-sur-Issole, Flins-sur-Seine, François Darlan, Francesco Crispi, Francis Perrin, Frank Elmore Ross, Friedrich von Bock und Polach, Friedrich von Scholtz, Fukuzawa Yukichi, Fulgence Bienvenüe, Fulgencio Batista, Gabriel Veyre, Gabriela Mistral, Gallotia stehlini, Gary Cooper, Gấu chó, Günther von Kirchbach, Geocapromys, Georg von Gayl, Georg von Kleist, George Enescu, George Gabriel Stokes, George Reid (chính khách Úc), George V, George VI của Anh, Gerbillus watersi, Gerhard Ritter, Gheorghe Gheorghiu-Dej, Gia đình Hồ Chí Minh, Giáo hoàng Piô IX, Giáo phận Công giáo tại Việt Nam, Giải bóng đá vô địch quốc gia Hà Lan, Giải Nobel, Giải Nobel Hòa bình, Giải Nobel Vật lý, Giải Nobel Văn học, Giải thưởng La Mã, Giovanni Giolitti, Giuseppe Saracco, Giuseppe Zanardelli, Grigori Yefimovich Rasputin, Grosrouvre, Gustav Holst, Habronattus, Hans Lothar von Schweinitz, Hatsuse (thiết giáp hạm Nhật), Hàng không, Hàng không năm 1901, Hồ Chí Minh, Heinrich von Goßler, Heinz Guderian, Helpis, Hemidactylus ansorgii, Hemidactylus barodanus, Hemidactylus laevis, Hemidactylus matschiei, Henri de Toulouse-Lautrec, Henri Sauguet, Henry Ford, Henry George Madan, Hermann Hesse, Hermann von Eichhorn, Hicanodon cinerea, HMS Duncan, HMS Euryalus, HMS Exmouth, HMS Gurkha, HMS Lively, HMS Orwell, HMS Roebuck, HMS Sikh, HMS Thunderer, Hugo von Obernitz, Hurius, Hypsiboas pellucens, Ilargus, Irn-Bru, Itō Hirobumi, Jaroslav Seifert, Jean-Baptiste Urrutia Thi, Jeanne d'Arc (tàu chiến Pháp), Jeux d'eau (Ravel), Joaquín Rodrigo, Johanna Spyri, Johannes Blaskowitz, John F. Kennedy, José Nasazzi, Joseph Cook, Joseph Joffre, Joseph Maximilian von Maillinger, Josiah Willard Gibbs, Josias von Heeringen, Jouars-Pontchartrain, Jules Verne, Kaiser Friedrich III (lớp thiết giáp hạm), Karl Botho zu Eulenburg, Karl Friedrich von der Goltz, Karl Kehrer, Karl von Plettenberg, Karl-August Fagerholm, Katayama Sen, Katsura Tarō, Kōtoku Shūsui, Kỳ giông má đỏ, Khang Hữu Vi, Khâm sứ Trung Kỳ, Kinyongia xenorhina, Kolkwitzia amabilis, Kolpophis annandalei, Kurt von Sperling, KV44, Labrousse, Ladislao Diwa, Lampropeltis alterna, Lan Sơn (nhà thơ), Langona, Latouchia fossoria, Latouchia swinhoei, Lá cờ Ohio, Lãnh tụ đối lập Úc, Lãnh thổ Hawaii, Léon H. Dupriez, Lít, Lắk, Lời nguyền Tippecanoe, Lực lượng Quốc phòng Úc, Lịch sử báo chí Việt Nam, Lịch sử Thánh nhạc Công giáo Việt Nam, Lịch sử Trung Hoa Dân Quốc, Lịch sử Trung Quốc, Lý Hồng Chương, Lý Phương Tử, Le Mesnil-Saint-Denis, Leopold III của Bỉ, Leopold Staff, Liêu trai chí dị, Limenitis reducta, Lisieux, Lithobates grylio, Liverpool F.C., Long Xuyên, Louis Kahn, Ludolf von Alvensleben (Thiếu tướng), Ludwig Prandtl, Lurio, Lygisaurus aeratus, Lương Khải Siêu, Macaca hecki, Machu Picchu, Macrobunus, Madama Butterfly, Maeota dichrura, Mantidactylus melanopleura, Mario Scelba, Marlene Dietrich, Marseille, Marx (định hướng), Max Euwe, Maximilian von Hagenow, Méallet, Métro Paris, Megalomys luciae, Melangyna, Melbourne, Mercedes-Benz, Metacyrba, Metaphidippus, Miếu Nhị Phủ, Microdipodops pallidus, Microlophus theresiae, Microtus miurus, Mindaugas, Modunda, Moritz von Bissing, Muhammad Naguib, Mura, Brescia, Nantes, São Paulo, Naubolus, Nîmes, Nông cổ mín đàm, Nữ hoàng Victoria, Ngô Đình Diệm, Ngô Đức Kế, Nghịch lý Fermi, Nguyên tắc tập trung dân chủ, Nguyên tố hóa học, Nguyễn Đình Hiến, Nguyễn Hữu Tiến (nhà cách mạng), Nguyễn Thần Hiến, Nguyễn Thuật, Nhà hóa học, Nhà ngôn ngữ học, Nhà Thanh, Nhà Trắng, Nhà trăm cột, Nhái bén, Nhái bầu vẽ, Nhóm Caravelle, Nhông đuôi gai Utila, Nhạc thính phòng (James Joyce), Nikolai Fyodorovich Vatutin, Nikolai II của Nga, Ninh Thuận, Nocturnes (Debussy), Nonzeville, Nyctalus azoreum, O. Henry, Ocrisiona, Odorrana narina, Oleksiy Fedorov, Oreophryne wolterstorffi, Orsima, Osericta, Osteocephalus verruciger, Otto Kreß von Kressenstein, Otto von Hügel, Ottorino Respighi, Oxera neriifolia, Pablo Picasso, Paluan, Panysinus, Parabomis, Paramarpissa, Paraphidippus, Patagoneta antarctica, Paul Dukas, Paul von Collas, Paul von Leszczynski, Pavlos của Hy Lạp, Peckhamia, Pertica Alta, Phan Châu Trinh, Phan Văn Vàng, Phanias, Phùng Chí Kiên, Phúc Yên (tỉnh), Phục sinh (tiểu thuyết), Phủ Chủ tịch, Phelsuma astriata, Phong trào Minh Tân, Phong trào Ngũ Tuần, Phong trào Nghĩa Hòa Đoàn, Phrynomantis affinis, Phương Hoa, Plei Ku Der, Plestiodon kishinouyei, Pochyta, Poecilorchestes decoratus, Portel-des-Corbières, Práxedes Mateo Sagasta, Prinz Adalbert (lớp tàu tuần dương), Pseudemoia pagenstecheri, Pseudemydura umbrina, Pseudorabdion saravacense, Ptychadena stenocephala, Pyrros của Ipiros, Quảng trường Ba Đình, Quốc triều khoa bảng lục, Quercus fusiformis, Quercus laceyi, Rabindranath Tagore, Ramphotyphlops erycinus, Remus von Woyrsch, Rhinolophus mehelyi, Rhombophryne alluaudi, Ribeirão dos Índios, Robert Koch, Robert von Massow, Robertus mazaurici, Rocquencourt, Yvelines, Roon (lớp tàu tuần dương), Roystonea oleracea, Rudolf von Viebahn, Rusalka (Dvořák), Rượu trắng, Sabal uresana, Saionji Kinmochi, Saitidops, Saitis breviusculus, Saitis catulus, Saitis cyanipes, Salpesia, Salvatore Quasimodo, Saphenophis atahuallpae, Sasa kurilensis, Sasa ramosa, Satō Eisaku, Số nguyên tố Mersenne, Scoturius tigris, Sebastira, Semiopyla, Semorina, Senlisse, Serhetabat, Shikishima (lớp thiết giáp hạm), Siamspinops aculeatus, Sigdal, Sigismund von Schlichting, Simprulla, Siphlophis longicaudatus, SMS Brandenburg, SMS Braunschweig, SMS Elsass, SMS Friedrich Carl, SMS Kaiser Barbarossa, SMS Kaiser Friedrich III, SMS Kaiser Wilhelm der Grosse, SMS Kaiser Wilhelm II, SMS Kurfürst Friedrich Wilhelm, SMS Mecklenburg, SMS Prinz Adalbert (1901), SMS Schwaben, SMS Wörth, SMS Weissenburg, SMS Wettin, SMS Zähringen, Souvanna Phouma, Stanley Kubrick, Stasimopus insculptus, Stenocercus haenschi, Stenocercus scapularis, Stenocercus variabilis, Stilicho, Stoidis, Sugiyama Hajime, Sukarno, Suy giảm trí nhớ, Sư Vãi Bán Khoai, Tam Pháp Ty (nhà Nguyễn), Tam quốc diễn nghĩa, Taurongia, Tàu điện, Tàu chiến-tuần dương, Tám Danh, Tân Sửu, Tây Nguyên, Tích phân, Từ Hi Thái hậu, Từ Hướng Tiền, Tống Thượng Tiết, Tengella, Thang máy đồi Montmartre, Thành phố Hồ Chí Minh, Thánh địa Mỹ Sơn, Tháp Eiffel, Thân Trọng Huề, Thế kỷ 20, Thủ tướng Úc, Thống đốc Nam Kỳ, Theodore Roosevelt, Thiên hoàng Taishō, Thiết giáp hạm tiền-dreadnought, Thomomys idahoensis, Tiên phong lên Mặt Trăng, Tiểu vương quốc Afghanistan, Tinus, Toàn quyền Úc, Tottenham Hotspur F.C., Trúc Khê (nhà văn), Trần Huy Liệu, Trần Nghị, Trịnh Đình Thảo, Tropidophis paucisquamis, Tropiocolotes nattereri, Tutelina, Typhlops decorsei, Tượng Nữ thần Tự do, Ummidia modesta, USS Bailey, USS Chauncey, USS Nicholson, USS Preble, USS Shubrick, USS Stockton, USS Tingey, Vũng Tàu, Vĩnh Yên (tỉnh), Veroli, Vestone, Viên kim cương Hope, Viên Thế Khải, Viện Hàn lâm România, Victor von Hennigs, Victor von Podbielski, Viktor Karl Ludwig von Grumbkow, Viktoria, Hoàng hậu Đức, Villatuerta, Villebougis, Vincent d'Indy, Vinneuf, Viroqua ultima, Voeltzkowia lineata, Vườn hoa Diên Hồng, Walt Disney, Werner Heisenberg, Wilhelm Maybach, Wilhelm Röntgen, Wilhelm von Hahnke, Wilhelm von Kanitz, William Howard Taft, William Huggins, William McKinley, William Morris Hughes, Wisembach, Wittelsbach (lớp thiết giáp hạm), Y Bih Aleo, Yakuza, Yamamoto Isoroku, Yên Lãng (huyện), Yokozuna, Yosano Akiko, Zeppo Marx, 1 tháng 1, 1 tháng 2, 1 tháng 3, 1 tháng 8, 10 tháng 12, 100 cuốn sách hay nhất thế kỷ 20 của Le Monde, 100 Greatest Britons, 11 tháng 12, 12 tháng 10, 12 tháng 12, 12 tháng 3, 13 tháng 3, 14 tháng 1, 14 tháng 12, 14 tháng 3, 14 tháng 9, 15 tháng 12, 15 tháng 4, 16 tháng 1, 16 tháng 12, 16 tháng 3, 17 tháng 3, 18 tháng 3, 1819, 1852, 19 tháng 3, 19 tháng 4, 1942, 1972, 1973, 1974, 1975, 1976, 1977, 1978, 1979, 1980, 1981, 1982, 1983, 1984, 1985, 1986, 1987, 1988, 1989, 1990, 1991, 1992, 1993, 1994, 1996, 1997, 1999, 2 tháng 11, 2 tháng 2, 20 tháng 7, 2000, 21 tháng 3, 22 tháng 1, 22 tháng 11, 22 tháng 3, 22 tháng 5, 23 tháng 3, 24 tháng 3, 24 tháng 5, 25 tháng 3, 26 tháng 8, 27 tháng 1, 27 tháng 12, 27 tháng 3, 27 tháng 8, 28 tháng 7, 29 tháng 10, 29 tháng 3, 29 tháng 4, 3 tháng 1, 3 tháng 2, 3 tháng 6, 3 tháng 9, 30 tháng 4, 31 tháng 3, 4 tháng 3, 4 tháng 8, 5 tháng 12, 5 tháng 3, 6 tháng 3, 7 tháng 3, 8 tháng 10, 8 tháng 8, 9 tháng 9.