Mục lục
588 quan hệ: Abáigar, Abárzuza, Aberin, Ablitas, Acutotyphlops subocularis, Agama bottegi, Agón, Aiden Wilson Tozer, Albert của Sachsen, Albrecht của Phổ (1837–1906), Alconchel de Ariza, Aleksandr II của Nga, Aleksei Yevgrafovich Favorskii, Alexander von Linsingen, Alexandre Yersin, Alfred Bruneau, Alfred von Schlieffen, Aller, Asturias, Alpaida wenzeli, Alphonse Daudet, Amegilla, Amietophrynus garmani, Amphiglossus ardouini, Amphisbaena borelli, Andrés Bonifacio, Aneurin Bevan, Anidiops, Anthony Eden, Anton Pavlovich Chekhov, Apollon Nikolayevich Maykov, Argistes, Ariadna monticola, Armand Léon von Ardenne, Aruga Kōsaku, Asadipus, Asahi (thiết giáp hạm Nhật), Úcar, Ascurisoma striatipes, Ascyltus audax, Ascyltus ferox, Aspirin, Asthenoctenus, Atractus collaris, Austrochaperina brevipes, Đại học Kyoto, Đền thờ họ Mạc, Đền thờ Quản cơ Trần Văn Thành, Điện ảnh Việt Nam, Đinh Dậu, Đoàn Chí Tuân, ... Mở rộng chỉ mục (538 hơn) »
Abáigar
Abáigar là một đô thị trong tỉnh và cộng đồng tự trị Navarre, Tây Ban Nha.
Xem 1897 và Abáigar
Abárzuza
Abárzuza là một đô thị trong tỉnh và cộng đồng tự trị Navarre, Tây Ban Nha.
Xem 1897 và Abárzuza
Aberin
Aberin là một đô thị trong tỉnh và cộng đồng tự trị Navarre, Tây Ban Nha.
Xem 1897 và Aberin
Ablitas
nhỏ Ablitas là một đô thị trong tỉnh và cộng đồng tự trị Navarre, Tây Ban Nha.
Xem 1897 và Ablitas
Acutotyphlops subocularis
Acutotyphlops subocularis là một loài rắn trong họ Typhlopidae.
Xem 1897 và Acutotyphlops subocularis
Agama bottegi
Agama bottegi là một loài thằn lằn trong họ Agamidae.
Agón
Agón là một đô thị ở tỉnh Zaragoza, Aragon, Tây Ban Nha.
Xem 1897 và Agón
Aiden Wilson Tozer
Aiden Wilson Tozer (21 tháng 4 năm 1897 – 12 tháng 5 năm 1963) là quản nhiệm, nhà thuyết giáo, tác giả, biên tập và diễn giả tại các hội nghị về Kinh Thánh.
Xem 1897 và Aiden Wilson Tozer
Albert của Sachsen
Albert (tên đầy đủ: Friedrich August Albrecht Anton Ferdinand Joseph Karl Maria Baptist Nepomuk Wilhelm Xaver Georg Fidelis) (sinh ngày 23 tháng 4 năm 1828 tại Dresden – mất ngày 19 tháng 6 năm 1902 tại lâu đài Sibyllenort (Szczodre)) là một vị vua của Sachsen là một thành viên trong hoàng tộc Wettin có dòng dõi lâu đời.
Xem 1897 và Albert của Sachsen
Albrecht của Phổ (1837–1906)
Hoàng thân Friedrich Wilhelm Nikolaus Albrecht của Phổ (8 tháng 5 năm 1837 – 13 tháng 9 năm 1906) là một Thống chế Phổ, Đại Hiệp sĩ (Herrenmeister) Huân chương Thánh Johann kể từ năm 1893 cho đến khi qua đời, đồng thời là nhiếp chính vương của Công quốc Brunswick từ năm 1885.
Xem 1897 và Albrecht của Phổ (1837–1906)
Alconchel de Ariza
Alconchel de Ariza là một đô thị ở tỉnh Zaragoza, Aragon, Tây Ban Nha.
Xem 1897 và Alconchel de Ariza
Aleksandr II của Nga
Alexander (Aleksandr) II Nikolaevich (Александр II Николаевич, Chuyển tự tiếng Nga sang ký tự Latinh: Aleksandr II Nikolayevich, phiên âm tiếng Việt là A-lếch-xan-đrơ II) (Moskva –, Sankt-Peterburg), cũng được biết như Aleksandr vị Nga hoàng giải phóng (Александр Освободитель, Aleksandr Osvoboditel'), là một trong những vị Hoàng đế, hay Sa hoàng cuối cùng của đế quốc Nga, trị vì từ năm 3 tháng 3 năm 1855 đến khi ông bị ám sát vào năm 1881.
Xem 1897 và Aleksandr II của Nga
Aleksei Yevgrafovich Favorskii
Aleksei Yevgrafovich Favorskii, (Алексей Евграфович Фаворский) Pavlovo, Nizhny Novgorod Governorate,; Leningrad - 8 tháng 8 năm 1945) là một nhà hóa học Xô viết - Nga.
Xem 1897 và Aleksei Yevgrafovich Favorskii
Alexander von Linsingen
Alexander Adolf August Karl von Linsingen (10 tháng 2 năm 1850 – 5 tháng 6 năm 1935) là một chỉ huy quân sự của Đức, làm đến cấp Thượng tướng.
Xem 1897 và Alexander von Linsingen
Alexandre Yersin
Alexandre Émile Jean Yersin (22 tháng 9 năm 1863 tại Aubonne, Tổng Vaud, Thụy Sĩ - 1 tháng 3 năm 1943 tại Nha Trang, Việt Nam) là bác sĩ y khoa, nhà vi khuẩn học, và nhà thám hiểm người Pháp gốc Thụy Sĩ.
Alfred Bruneau
Louis-Charles-Bonaventure-Alfred Bruneau (1857-1934) là nhà soạn nhạc, nhà phê bình âm nhạc người Pháp.
Alfred von Schlieffen
Alfred Graf von Schlieffen, thường được gọi là Bá tước Schlieffen (28 tháng 2 năm 1833 – 4 tháng 1 năm 1913) là một Thống chế Đức, đồng thời là nhà chiến lược nổi tiếng nhất và gây tranh cãi nhất trong thời đại của ông.
Xem 1897 và Alfred von Schlieffen
Aller, Asturias
Tòa thị chính Aller. Aller (tiếng Asturia: Ayer) là đô thị ở cộng đồng tự trị Công quốc Asturias, Tây Ban Nha.
Alpaida wenzeli
Alpaida wenzeli là một loài nhện trong họ Araneidae.
Alphonse Daudet
Alphonse Daudet Alphonse Daudet (đọc là An-phông-xơ Đô-đê) (13 tháng 5 năm 1840 tại Nime - 16 tháng 12 năm 1897) là một nhà văn Pháp và là tác giả của nhiều tập truyện ngắn nổi tiếng.
Amegilla
Amegilla là một chi ong trong tông Anthophorini.
Xem 1897 và Amegilla
Amietophrynus garmani
Amietophrynus garmani là một loài cóc thuộc họ Bufonidae.
Xem 1897 và Amietophrynus garmani
Amphiglossus ardouini
Amphiglossus ardouini là một loài thằn lằn trong họ Scincidae.
Xem 1897 và Amphiglossus ardouini
Amphisbaena borelli
Amphisbaena borelli là một loài bò sát trong họ Amphisbaenidae.
Xem 1897 và Amphisbaena borelli
Andrés Bonifacio
Andrés de Castro Bonifacio (30 tháng 11,1863-10 tháng 5,1897) là một nhà cách mạng Philippines,người đã sáng lập tổ chức Katipunan,một tổ chức lãnh đạo cách mạng Philippines hoạt động từ 1892-1897.
Aneurin Bevan
Aneurin "Nye" Bevan (15 tháng 11 năm 1897 – 6 tháng 7 năm 1960) là một chính trị gia người Anh thuộc Đảng Lao động Anh.
Anidiops
Anidiops là một chi nhện trong họ Idiopidae.
Xem 1897 và Anidiops
Anthony Eden
Robert Anthony Eden, Bá tước thứ nhất của Avon, là một chính trị gia bảo thủ của nước Anh, từng giữ chức thủ tướng Anh từ 1955 đến 1957.
Anton Pavlovich Chekhov
Anton Pavlovich Chekhov (tiếng Nga: Антон Павлович Чехов; 1860–1904) là nhà viết kịch người Nga nổi tiếng và có ảnh hưởng lớn trên thế giới với thể loại truyện ngắn.
Xem 1897 và Anton Pavlovich Chekhov
Apollon Nikolayevich Maykov
Apollon Nikolayevich Maykov (tiếng Nga: Аполлон Николаевич Майков; 4 tháng 6 năm 1821 – 20 tháng 3 năm 1897) là nhà thơ Nga, viện sĩ thông tấn Viện Hàn lâm Khoa học Sankt-Peterburg (1853).
Xem 1897 và Apollon Nikolayevich Maykov
Argistes
Argistes là một chi nhện trong họ Liocranidae.
Xem 1897 và Argistes
Ariadna monticola
Ariadna monticola là một loài nhện trong họ Segestriidae.
Armand Léon von Ardenne
Armand Léon Baron von Ardenne (26 tháng 8 năm 1848 tại Leipzig – 20 tháng 5 năm 1919 tại Groß-Lichterfelde) là một Trung tướng và nhà sử học quân sự Phổ, người gốc Bỉ.
Xem 1897 và Armand Léon von Ardenne
Aruga Kōsaku
(21 tháng 8 năm 1897 - 7 tháng 4 năm 1945) là một trong những Phó đô đốc của Hải quân Đế quốc Nhật Bản trong Thế chiến thứ hai.
Asadipus
Asadipus là một chi nhện trong họ Lamponidae.
Xem 1897 và Asadipus
Asahi (thiết giáp hạm Nhật)
Asahi (tiếng Nhật: 朝日) là một thiết giáp hạm thế hệ tiền-dreadnought của Hải quân Đế quốc Nhật Bản.
Xem 1897 và Asahi (thiết giáp hạm Nhật)
Úcar
Úcar là một đô thị trong tỉnh và cộng đồng tự trị Navarre, Tây Ban Nha.
Xem 1897 và Úcar
Ascurisoma striatipes
Ascurisoma striatipes là một loài nhện trong họ Thomisidae.
Xem 1897 và Ascurisoma striatipes
Ascyltus audax
Ascyltus audax là một loài nhện trong họ Salticidae.
Ascyltus ferox
Ascyltus ferox là một loài nhện trong họ Salticidae.
Aspirin
Aspirin, hay acetylsalicylic acid (ASA), (acetosal) là một dẫn xuất của acid salicylic, thuộc nhóm thuốc chống viêm non-steroid; có tác dụng giảm đau, hạ sốt, chống viêm; nó còn có tác dụng chống kết tập tiểu cầu, khi dùng liều thấp kéo dài có thể phòng ngừa đau tim và hình thành cục nghẽn trong mạch máu.
Xem 1897 và Aspirin
Asthenoctenus
Asthenoctenus là một chi nhện trong họ Ctenidae.
Atractus collaris
Atractus collaris là một loài rắn trong họ Colubridae.
Austrochaperina brevipes
Austrochaperina brevipes là một loài ếch trong họ Nhái bầu.
Xem 1897 và Austrochaperina brevipes
Đại học Kyoto
Đại học Kyoto (Kyodai), là một trường đại học quốc gia của Nhật Bản đặt tại thành phố Kyoto.
Đền thờ họ Mạc
Cổng chính của đền thờ họ Mạc với ba chữ 鄚公廟 ''Mạc Công miếu'' Đền thờ họ Mạc có các tên chữ là Trung Nghĩa từ, Mạc Công từ hay Mạc Công miếu; còn dân gian thì quen gọi là miếu Ông Lịnh (vì Mạc Thiên Tứ được tôn xưng là Mạc Lịnh Công).
Đền thờ Quản cơ Trần Văn Thành
Đền thờ Quản cơ Trần Văn Thành (gọi tắt là đền Quản cơ Thành), còn có tên Bửu Hương tự, chùa Láng Linh (gọi tắt là chùa Láng); là một di tích lịch sử cấp Quốc gia Việt Nam.
Xem 1897 và Đền thờ Quản cơ Trần Văn Thành
Điện ảnh Việt Nam
Điện ảnh Việt Nam hay phim điện ảnh Việt Nam (tức phim lẻ Việt Nam) là tên gọi ngành công nghiệp sản xuất phim của Việt Nam từ 1923 đến nay.
Đinh Dậu
Đinh Dậu (chữ Hán: 丁酉) là kết hợp thứ 34 trong hệ thống đánh số Can Chi của người Á Đông.
Xem 1897 và Đinh Dậu
Đoàn Chí Tuân
Đoàn Chí Tuân (1855-1897), hay Đoàn Đức Mậu, hiệu là Bạch Xĩ, là nhà thơ và là thủ lĩnh một cuộc khởi nghĩa trong phong trào Cần Vương chống Pháp cuối thế kỷ 19 tại Việt Nam.
Đoàn Hữu Trưng
Đoàn Hữu Trưng (段有徵; 1844 - 1866) hay Đoàn Trưng (段徵), tên trong gia phả là Đoàn Thái, tự Tử Hòa, hiệu Trước Lâm; là thủ lĩnh cuộc nổi dậy ngày 16 tháng 9 năm 1866 tại kinh thành Huế, nhằm lật đổ vua Tự Đức.
Ống dẫn sóng điện từ
Một ống dẫn sóng vô tuyến có thiết diện là hình chữ nhật Trong điện từ học, thuật ngữ ống dẫn sóng được dùng để chỉ các cấu trúc để dẫn hướng cho sóng điện từ lan truyền từ giữa hai địa điểm định trước.
Xem 1897 và Ống dẫn sóng điện từ
Émile Zola
Émile Édouard Charles Antoine Zola (2 tháng 4 năm 1840 - 29 tháng 9 năm 1902), thường được biết đến với tên Émile Zola, là một nhà văn nổi tiếng của văn học Pháp trong thế kỉ 19, người được coi là nhà văn tiên phong của chủ nghĩa tự nhiên (naturalism).
Bagüés
Bagüés là một đô thị ở tỉnh Zaragoza, Aragon, Tây Ban Nha.
Xem 1897 và Bagüés
Bailo
Bailo là một đô thị trong tỉnh Huesca, Aragon, Tây Ban Nha.
Xem 1897 và Bailo
Barrado
Barrado là một đô thị trong tỉnh Cáceres, Extremadura, Tây Ban Nha.
Xem 1897 và Barrado
Bá tước Dracula
Bá tước Dracula là một ma cà rồng hư cấu nổi tiếng; một nhân vật phản diện và nhân vật chính của cuốn tiểu thuyết kinh dị Dracula do Bram Stoker sáng tác vào năm 1897.
Bách khoa toàn thư
Brockhaus Konversations-Lexikon'' năm 1902 Bách khoa toàn thư là bộ sách tra cứu về nhiều lĩnh vực kiến thức nhân loại.
Xem 1897 và Bách khoa toàn thư
Bại não
Bại não là thuật ngữ chỉ một nhóm tình trạng bệnh lý mãn tính ảnh hưởng đến sự kiểm soát các vận động cũng như tư thế.
Xem 1897 và Bại não
Bảo tàng Mỹ thuật Boston
Bảo tàng Mỹ thuật Boston tại Boston, Massachusetts là một trong những viện bảo tàng lớn nhất của Hoa Kỳ và cũng là nơi có những bộ sưu tập bảo tàng lâu đời nhất tại Hoa Kỳ.
Xem 1897 và Bảo tàng Mỹ thuật Boston
Bộ trưởng Ngoại giao Hoa Kỳ
Thư từ chức của Tổng thống Richard Nixon gửi đến Ngoại trưởng Henry Kissinger. Các nơi công du của các ngoại trưởng Hoa Kỳ lúc đang tại chức. Bộ trưởng Ngoại giao Hoa Kỳ (tiếng Anh: United States Secretary of State) (hay được gọi đúng theo từ ngữ chuyên môn là Ngoại Trưởng Mỹ, cách gọi Bộ trưởng Ngoại giao Hoa Kỳ là sai bản chất vì đây là chức vụ ngang Bộ trưởng Ngoại giao ở nhiều nước nhưng đã được đổi cả chức năng, nhiệm vụ lẫn tên gọi từ Secretary of Foreign Affairs thành Secretary of State) là người lãnh đạo Bộ Ngoại giao Hoa Kỳ, lo về vấn đề đối ngoại.
Xem 1897 và Bộ trưởng Ngoại giao Hoa Kỳ
Belo Horizonte
Belo Horizonte, một thành phố ở đông nam Brasil, là thủ phủ của bang Minas Gerais.
Berlin
Berlin cũng còn gọi với tên tiếng Việt là Bá Linh hoặc Béc-lin là thủ đô, và cũng là một trong 16 tiểu bang của Liên bang Đức.
Xem 1897 và Berlin
Bernhard Friedrich von Krosigk
Bernhard Friedrich von Krosigk (21 tháng 12 năm 1837 tại Merbitz – 7 tháng 4 năm 1912 tại Fürstenwalde) là người mang quyền thừa kế (Fideikommissherr) điền trang Merbitz, Thiếu tướng và thành viên Viện Đại biểu Phổ.
Xem 1897 và Bernhard Friedrich von Krosigk
Bernhard von Schkopp
Otto Bernhard von Schkopp (5 tháng 2 năm 1817 tại Polßen – 8 tháng 10 năm 1904 tại Wiesbaden) là sĩ quan quân đội Phổ, đã được thăng đến cấp Thượng tướng Bộ binh và là Thống đốc thành phố Straßburg.
Xem 1897 và Bernhard von Schkopp
Biên niên sử Paris
Paris 1878 Paris 2008 Biên niên sử Paris ghi lại các sự kiện của thành phố Paris theo thứ tự thời gian.
Xem 1897 và Biên niên sử Paris
Biota, Tây Ban Nha
Biota là một đô thị ở tỉnh Zaragoza, cộng đồng tự trị Aragon của Tây Ban Nha.
Xem 1897 và Biota, Tây Ban Nha
Bolitoglossa palmata
Bolitoglossa palmata là một loài kỳ giông trong họ Plethodontidae.
Xem 1897 và Bolitoglossa palmata
Bram Stoker
Abraham "Bram" Stoker (8 tháng 11 năm 1847 – 20 tháng 4 năm 1912) là một nhà văn Ireland được mọi người biết đến nhiều nhất như là một tác giả của tiểu thuyết kinh dị có ảnh hưởng Dracula.
Brunelliaceae
Brunellia là danh pháp khoa học của một họ thực vật nhỏ chứa các loài cây gỗ, bản địa của khu vực phía tây của vùng nhiệt đới.
Bungarus sindanus
Bungarus sindanus là một loài rắn trong họ Rắn hổ.
Calymmaria emertoni
Calymmaria emertoni là một loài nhện trong họ Hahniidae.
Xem 1897 và Calymmaria emertoni
Calymmaria nana
Calymmaria nana là một loài nhện trong họ Hahniidae.
Camille Pissarro
phải Camille Pissarro (10 tháng 7 năm 1830 - 13 tháng 11 năm 1903) là một họa sĩ nổi tiếng người Pháp, một trong những gương mặt tiêu biểu của Trường phái ấn tượng và Ấn tượng mới.
Cao Văn Ngọc
Cao Văn Ngọc (1897 - 1962), là anh hùng Lực lượng vũ trang nhân dân của Việt Nam thời kỳ chiến tranh Việt Nam.
Carteronius
Carteronius là một chi nhện trong họ Clubionidae.
Castejón de Valdejasa
Castejón de Valdejasa là một đô thị ở tỉnh Zaragoza, Aragon, Tây Ban Nha.
Xem 1897 và Castejón de Valdejasa
Castiello de Jaca
Castiello de Jaca là một đô thị trong tỉnh Huesca, Aragon, Tây Ban Nha.
Castiliscar
Castiliscar là một đô thị ở tỉnh Zaragoza, Aragon, Tây Ban Nha.
Cô bé bán diêm
Minh họa của A.J. Bayes năm 1889 "Cô bé bán diêm" là truyện cổ tích do tác giả người Đan Mạch Hans Christian Andersen sáng tác.
Công viên Tao Đàn
Một góc công viên Tao Đàn Công viên Tao Đàn (hay công viên Văn hóa Tao Đàn), là một công viên tại quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam.
Cầu Mirabeau
Cầu Mirabeau (tiếng Pháp: Pont Mirabeau) là một cây cầu nổi tiếng bắc qua sông Seine thuộc địa phận Paris, Pháp.
Cầu Thê Húc
Cầu Thê Húc chụp năm 1884 Cầu Thê Húc những ngày đầu xuân Cầu Thê Húc là cây cầu ở hồ Hoàn Kiếm, Hà Nội, thủ đô của Việt Nam.
Cầu Trường Tiền
Cầu Trường Tiền còn được gọi là Cầu Tràng Tiền, là chiếc cầu dài 402,60 m, gồm 6 nhịp dầm thép hình vành lược, khẩu độ mỗi nhịp 67 m. Khổ cầu 6 m, được thiết kế theo kiến trúc Gothic, bắc qua sông Hương.
Cửa Thuận An
Hạ lưu Sông Hương với thành phố Huế, phá Tam Giang, và cửa Thuận An thông ra Biển Đông (góc phải phía trên) Cửa Thuận An, trước còn được gọi là cửa Eo, cửa Nộn là một cửa biển quan trọng ở Miền Trung Việt Nam thuộc tỉnh Thừa Thiên.
Cộng hòa Hawaii
Dinh okinaIolani tại Honolulu, trước đó là nơi cư ngụ của vương triều Hawaii, là tòa nhà quốc hội của Cộng hòa Hawaiokinai. Cộng hòa Hawaii là tên gọi chính thức của chính phủ kiểm soát Hawaiokinai từ năm 1894 đến 1898 khi nó được điều hành như một nước cộng hòa.
Cedillo
Cedillo là một đô thị trong tỉnh Cáceres, Extremadura, Tây Ban Nha.
Xem 1897 và Cedillo
Celaetycheus
Celaetycheus là một chi nhện trong họ Ctenidae.
Cerbalus
Cerbalus là một chi nhện trong họ Sparassidae.
Xem 1897 và Cerbalus
Charles Koechlin
Charles Louis Eugène Koechlin (1867-1950) là nhà soạn nhạc, nhà nghiên cứu âm nhạc, nhà sư phạm người Pháp.
Charles Spurgeon
Charles Haddon Spurgeon, thường được biết đến với tên C. H. Spurgeon (19 tháng 6 năm 1834 – 31 tháng 1 năm 1892) là nhà thuyết giáo người Anh thuộc giáo phái Baptist, ảnh hưởng của ông vẫn còn đậm nét trên đời sống đức tin của nhiều tín hữu Cơ Đốc thuộc các giáo phái khác nhau cho đến ngày nay.
Chùa Linh Phong (Bình Định)
Linh Phong Thiền Tự còn gọi là chùa Ông Núi, là một ngôi cổ tự danh tiếng ở Bình Định, Việt Nam.
Xem 1897 và Chùa Linh Phong (Bình Định)
Chùa Từ Đàm
Chùa Từ Đàm là một ngôi chùa cổ danh tiếng ở Huế; hiện tọa lạc tại số 1 đường Sư Liễu Quán, thuộc phường Trường An, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên-Huế, Việt Nam.
Chợ Mới, An Giang
Chợ Mới là huyện có dân số đông nhất tỉnh An Giang, thuộc khu vực đồng bằng sông Cửu Long, Việt Nam.
Chăn nuôi bò
Một con bò đực thuộc giống bò thịt được chăn nuôi để lấy thịt bò chăn thả để lấy sữa Một con bò cày kéo đang gặm cỏ khô ở sa mạc Chăn nuôi bò hay còn gọi đơn giản là chăn bò, chự bò hay nuôi bò là việc thực hành chăn nuôi các giống bò nhà, thông thường là các giống bò thịt và bò sữa.
Chi Cạp nia
Chi Cạp nia (Bungarus) là một chi rắn thuộc họ Rắn hổ (Elapidae) có nọc độc, tìm thấy chủ yếu ở Ấn Độ và Đông Nam Á. Chi này có 14 loài và 8 phân loài.
Chiến tranh Nga-Nhật
Chiến tranh Nga-Nhật (tiếng Nhật: 日露戦争 Nichi-Ro Sensō; tiếng Nga: Русско-японская война; tiếng Trung: 日俄戰爭 Rìézhànzhēng; 10 tháng 2 năm 1904 – 5 tháng 9 năm 1905) - được xem là "cuộc đại chiến đầu tiên của thế kỷ 20." - là một cuộc xung đột xảy ra giữa các nước đế quốc đối địch đầy tham vọng: Đế quốc Nga và Đế quốc Nhật Bản trong việc giành quyền kiểm soát Mãn Châu và Triều Tiên.
Xem 1897 và Chiến tranh Nga-Nhật
Chiến tranh Tây Ban Nha–Mỹ
Chiến tranh Tây Ban Nha–Mỹ là một cuộc xung đột quân sự giữa Tây Ban Nha và Hoa Kỳ xảy ra từ tháng tư đến tháng 8 năm 1898 vì các vấn đề giải phóng Cuba.
Xem 1897 và Chiến tranh Tây Ban Nha–Mỹ
Chrosioderma
Chrosioderma là một chi nhện trong họ Sparassidae.
Clostridium tetani
Clostridium tetani là một loại vi khuẩn hình roi, giống như các loài trong chi Clostridium, nó là vi khuẩn gram dương.
Xem 1897 và Clostridium tetani
Cocalodes
Cocalodes là một chi nhện trong họ Salticidae.
Commiphora rostrata
Commiphora rostrata là một loài thực vật có hoa trong họ Burseraceae.
Xem 1897 và Commiphora rostrata
Concesio
Concesio là một đô thị thuộc tỉnh Brescia trong vùng Lombardia ở Ý. Đô thị này có diện tích 19 km², dân số 13.304 người.
Xem 1897 và Concesio
Croton mentiens
Croton mentiens là một loài thực vật có hoa trong họ Đại kích.
Cuộc đua thuyền Oxford-Cambridge
Biểu trưng của cuộc đua thuyền Cuộc đua thuyền Oxford - Cambridge là một trong những cuộc đua thuyền lớn nhất thế giới, đó là cuộc thi giữa 2 đại học: Cambridge và Oxford.
Xem 1897 và Cuộc đua thuyền Oxford-Cambridge
Cyclamen rohlfsianum
Cyclamen rohlfsianum là một loài thực vật có hoa trong họ Anh thảo.
Xem 1897 và Cyclamen rohlfsianum
Cycloramphus bolitoglossus
Cycloramphus bolitoglossus là một loài ếch thuộc họ Leptodactylidae.
Xem 1897 và Cycloramphus bolitoglossus
Cyclyrius
Cyclyrius là một chi bướm ngày thuộc họ Lycaenidae.
Cylindrophis opisthorhodus
Cylindrophis opisthorhodus là một loài rắn trong họ Cylindrophiidae.
Xem 1897 và Cylindrophis opisthorhodus
Cyriocosmus versicolor
Cyriocosmus versicolor là một loài nhện trong họ Theraphosidae.
Xem 1897 và Cyriocosmus versicolor
Cyrtodactylus jellesmae
Cyrtodactylus jellesmae là một loài thằn lằn trong họ Gekkonidae.
Xem 1897 và Cyrtodactylus jellesmae
Cyrtodactylus loriae
Cyrtodactylus loriae là một loài thằn lằn trong họ Gekkonidae.
Xem 1897 và Cyrtodactylus loriae
Cyrtognatha serrata
Cyrtognatha serrata là một loài nhện trong họ Tetragnathidae.
Xem 1897 và Cyrtognatha serrata
Cơ học lượng tử
mô men xung lượng (tăng dần từ trái sang: ''s'', ''p'', ''d'',...). Vùng càng sáng thì xác suất tìm thấy electron càng cao. Mô men xung lượng và năng lượng bị lượng tử hóa nên chỉ có các giá trị rời rạc như thấy trong hình.
Danh sách các cầu thủ của câu lạc bộ Liverpool
Robbie Fowler, một trong những cầu thủ lập được nhiều kỷ lục nhất cho câu lạc bộ Liverpool Dưới đây là danh sách các cầu thủ đã từng thi đấu cho câu lạc bộ Liverpool.
Xem 1897 và Danh sách các cầu thủ của câu lạc bộ Liverpool
Danh sách các trận động đất
Sau đây là danh sách các trận động đất lớn.
Xem 1897 và Danh sách các trận động đất
Danh sách các trận chung kết Cúp FA
Blackburn Rovers với chiếc cúp FA năm 1884 Giải bóng đá của hiệp hội bóng đá Anh, Challenge Cup, thường được gọi là FA Cup, là một cuộc thi đấu loại trực tiếp cúp bóng đá Anh, tổ chức và được đặt tên theo Hiệp hội bóng đá Anh (FA).
Xem 1897 và Danh sách các trận chung kết Cúp FA
Danh sách công trình kiến trúc Hà Nội thời Pháp thuộc
Cầu Long Biên Phủ Chủ tịch Năm 1897, sau khi trở thành kiến trúc sư trưởng Hà Nội, kiến trúc sư Henri Vildieu bắt đầu quy hoạch lại Hà Nội theo phong cách quy hoạch đô thị phương Tây bằng việc xây dựng khu vực hành chính với hàng loạt trụ sở hành chính của Đông Dương và Bắc Kỳ, ông cũng đưa nhà tù (Maison centrale) vào trung tâm khu phố Pháp (tương tự kiểu quy hoạch của nhiều thành phố Pháp thời đó).
Xem 1897 và Danh sách công trình kiến trúc Hà Nội thời Pháp thuộc
Danh sách nhà soạn nhạc cổ điển
Sergei Rachmaninoff, George Gershwin, Aram Khachaturian Đây là danh sách những nhà soạn nhạc cổ điển xếp theo giai đoạn.
Xem 1897 và Danh sách nhà soạn nhạc cổ điển
Danh sách nhà vật lý
Dưới đây là danh sách các nhà vật lý nổi tiếng.
Xem 1897 và Danh sách nhà vật lý
Danh sách những người nổi tiếng được chôn cất tại nghĩa trang Père-Lachaise
Nghĩa trang Père-Lachaise ở Paris là nơi chôn cất rất nhiều nhân vật nổi tiếng của Pháp cũng như trên thế giới, danh sách sau đây chưa đầy đủ.
Xem 1897 và Danh sách những người nổi tiếng được chôn cất tại nghĩa trang Père-Lachaise
Danh sách Phó Tổng thống Hoa Kỳ
Đài quan sát số Một, nơi ở và làm việc của Phó Tổng thống (kể từ thời Phó Tổng thống Gerald Ford). Con dấu Phó Tổng thống. Đã có 48 Phó Tổng thống Hoa Kỳ kể từ văn phòng đi vào hoạt động năm 1789.
Xem 1897 và Danh sách Phó Tổng thống Hoa Kỳ
Danh sách Tổng thống Hoa Kỳ
Nhà Trắng là nơi ở chính thức của Tổng thống và trung tâm của chính phủ. Con dấu Tổng thống Theo Hiến pháp Hoa Kỳ, Tổng thống Hoa Kỳ là người đứng đầu nhà nước và đứng đầu chính phủ Hoa Kỳ.
Xem 1897 và Danh sách Tổng thống Hoa Kỳ
Danh sách Thống tướng
Danh sách các Thống tướng, hay cấp bậc tương đương như Thống chế và Nguyên soái, trên thế giới.
Xem 1897 và Danh sách Thống tướng
Danh sách Toàn quyền Đông Dương
Dưới đây là danh sách các Toàn quyền Đông Dương, xếp theo trật tự thời gian đảm nhiệm chức vụ, tính từ tháng 11 năm 1887 đến tháng 8 năm 1945.
Xem 1897 và Danh sách Toàn quyền Đông Dương
Danh sách tranh vẽ của William-Adolphe Bouguereau
Trang này liệt kê những bức tranh của William Bouguereau (La Rochelle, 30 tháng 11 năm 1825 - La Rochelle, 19 tháng 8 năm 1905).
Xem 1897 và Danh sách tranh vẽ của William-Adolphe Bouguereau
Danh sách vô địch đơn nam Giải quần vợt Roland-Garros
Các giải đấu trước năm 1924 chỉ dành cho các tay vợt người Pháp hoặc thành viên các CLB Pháp.
Xem 1897 và Danh sách vô địch đơn nam Giải quần vợt Roland-Garros
Danh sách vương hậu nhà Triều Tiên
Danh sách các Vương hậu và Hoàng hậu trong lịch sử bán đảo Triều Tiên, thuộc nhà Triều Tiên, vương triều đã cai trị bán đảo Triều Tiên trong hơn 500 năm.
Xem 1897 và Danh sách vương hậu nhà Triều Tiên
Dendrelaphis inornatus
Dendrelaphis inornatus là một loài rắn trong họ Rắn nước.
Xem 1897 và Dendrelaphis inornatus
Der Corregidor
Der Corregidor là vở opera của nhà soạn nhạc người Áo Hugo Wolf.
Diallomus
Diallomus là một chi nhện trong họ Ctenidae.
Diệp Kiếm Anh
Diệp Kiếm Anh葉劍英 Nguyên thủ Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa Nhiệm kỳ 5 tháng 3 năm 1978 – 18 tháng 6 năm 1983 Tiền nhiệm Đổng Tất Vũ Tống Khánh Linh Chu Đức khuyết(1976) Kế nhiệm Lý Tiên Niệm Ủy viên Đại hội đại biểu Nhân dân toàn quốc Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa Nhiệm kỳ 15 tháng 9 năm 1954 – 6 tháng 6 năm 1983 Khu vực Đại biểu tỉnh Quảng Đông (54-59) Đại biểu Quân sự (59-83) Ủy viên trưởng Ủy ban Thường vụ Quốc hội Nhiệm kỳ 5 tháng 3 năm 1978 – 6 tháng 6 năm 1983 Tiền nhiệm Chu Đức khuyết(1976) Kế nhiệm Bành Chân Thị trưởng Quảng Châu Nhiệm kỳ 1949 - 1952 Kế nhiệm Hà Vĩ (何伟) Đảng 20px Đảng Cộng sản Sinh 28 tháng 4 năm 1897 Mai huyện, Quảng Đông, Nhà Thanh Mất 22 tháng 10 năm 1986 (89 tuổi) Bắc Kinh, Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa Dân tộc Khách Gia Học tập Học viện Võ bị Hoàng Phố Tôn giáo Không Diệp Kiếm Anh (Trung văn giản thể: 叶剑英, Trung văn phồn thể: 葉劍英, bính âm: Yè Jiànyīng, Wade-Giles: Yeh Chien-ying; 28 tháng 4 năm 1897 - 22 tháng 10 năm 1986) là một vị tướng của Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa và là Chủ tịch Ủy ban Thường vụ Nhân đại từ năm 1978 đến 1983.
Diệp Văn Cương
Diệp Văn Cương (1862- 1929), tự Thọ Sơn, hiệu Yên Sa, bút hiệu Cuồng Sĩ; là nhà báo, nhà giáo Việt Nam ở đầu thế kỷ 20.
Diego Abad de Santillán
Diego Abad de Santillán (1897–1983), sinh Sinesio Vaudilio García Fernández, là một tác giả, nhà kinh tế học và là người đứng hàng đầu trong chủ nghĩa vô chính phủ tại Tây Ban Nha và phong trào Người theo chủ nghĩa vô chính phủ Argentina.
Xem 1897 và Diego Abad de Santillán
Dipsadoboa werneri
Dipsadoboa werneri là một loài rắn trong họ Rắn nước.
Xem 1897 và Dipsadoboa werneri
Dipsas pratti
Dipsas pratti là một loài rắn trong họ Rắn nước.
Dmitri Grigorevich Pavlov
Dmitri Grigorevich Pavlov, sinh ngày 4 tháng 11 năm 1897 bị tử hình tháng 6 năm 1941 tại Moskva.
Xem 1897 và Dmitri Grigorevich Pavlov
Dmitriy Iosifovich Ivanovskiy
Dmitri Iosifovich Ivanovsky Dmitri Iosifovich Ivanovsky là nhà vi khuẩn học xuất sắc người Nga.
Xem 1897 và Dmitriy Iosifovich Ivanovskiy
Dourado
Dourado là một đô thị ở bang São Paulo của Brasil.
Xem 1897 và Dourado
Dược lý học
Dược lý học hay dược học (pharmacology) là môn khoa học nghiên cứu về tương tác (hoặc nguyên lý tác động) của thuốc lên cơ thể sống.
Dương Khuê
Dương Khuê (楊奎, 1839-1902), tự: Giới Nhu, hiệu Vân Trì; là quan nhà Nguyễn, và là nhà thơ Việt Nam ở thế kỷ 19.
Eduard Kuno von der Goltz
Eduard Kuno von der Goltz (còn được viết là Cuno) (2 tháng 2 năm 1817 tại Wilhelmstal – 29 tháng 10 năm 1897 tại Eisbergen ở Minden) là một Thượng tướng Bộ binh của Phổ và là thành viên Quốc hội Đức (Reichstag).
Xem 1897 và Eduard Kuno von der Goltz
Eduard von Liebert
Eduard von Liebert Eduard Wilhelm Hans von Liebert (16 tháng 4 năm 1850 tại Rendsburg – 14 tháng 11 năm 1934 tại Tscheidt) là một sĩ quan quân đội Phổ, đã được thăng đến cấp Thượng tướng Bộ binh, đồng thời là một nhà chính trị và tác giả quân sự.
Xem 1897 và Eduard von Liebert
Edward Drinker Cope
Edward Drinker Cope (28 tháng 7 năm 1840 – 12 tháng 4 năm 1897) là một nhà cổ sinh học Mỹ và là nhà giải phẫu học đối sánh, ngoài ra ông còn là nhà bò sát học và ngư học.
Xem 1897 và Edward Drinker Cope
Electron
Electron (tiếng Việt đọc là: ê lếch t-rôn hay ê lếch t-rông) còn gọi là điện tử, được biểu diễn như là e−, là một hạt hạ nguyên tử, hay hạt sơ cấp.
Xem 1897 và Electron
Emil Boyson
Emil Boyson (sinh ngày 4 tháng 9 năm 1897 tại Bergen, từ trần ngày 2 tháng 6 năm 1979 ở Oslo) là thi sĩ, nhà văn và dịch giả người Na Uy.
Emil von Albedyll
Mộ phần của ông tại nghĩa trang Bornstedt. Emil Heinrich Ludwig von Albedyll (sinh ngày 1 tháng 4 năm 1824 tại Liebenow, Pommern; mất ngày 13 tháng 6 năm 1897 tại Potsdam) là một tướng lĩnh trong quân đội Phổ.
Emile Berliner
Emile Berliner hay Emil Berliner (ngày 20 tháng 5 năm 1851 – ngày 3 tháng 8 năm 1929) là một nhà phát minh người Đức gốc Do Thái.
Emilio Jacinto
Emilio Jacinto y Dizon (15 tháng 12 năm 1875 - 16 tháng 4 năm 1899) là một nhà yêu nước người Philippines và là một nhà lãnh đạo trong cuộc Cách mạng Philippines.
Enoploctenus
Enoploctenus là một chi nhện trong họ Ctenidae.
Enoploctenus luteovittatus
Enoploctenus luteovittatus là một loài nhện trong họ Ctenidae.
Xem 1897 và Enoploctenus luteovittatus
Enoploctenus penicilliger
Enoploctenus penicilliger là một loài nhện trong họ Ctenidae.
Xem 1897 và Enoploctenus penicilliger
Eremias lineolata
Eremias lineolata là một loài thằn lằn trong họ Lacertidae.
Eristicophis macmahonii
Eristicophis là một chi rắn viper có độc gồm một loài duy nhất, E. macmahonii.
Xem 1897 và Eristicophis macmahonii
Erla
Erla là một đô thị ở tỉnh Zaragoza, Aragon, Tây Ban Nha.
Xem 1897 và Erla
Ernst von Hoiningen
Ernst Wilhelm Karl Maria Freiherr von Hoiningen, genannt Huene (23 tháng 9 năm 1849 tại Unkel, tỉnh Rhein của Phổ – 11 tháng 3 năm 1924 tại Darmstadt) là một sĩ quan quân đội Phổ, đã được thăng đến cấp Thượng tướng Bộ binh, và là một tùy viên quân sự.
Xem 1897 và Ernst von Hoiningen
Eucyrtops
Eucyrtops là một chi nhện trong họ Idiopidae.
Eugen Keyler
Eugen Keyler (1840 tại Königsberg – 1902 tại Berlin) là một tướng lĩnh quân đội Phổ, đã từng tham chiến trong cuộc Chiến tranh Áo-Phổ (1866) và cuộc Chiến tranh Pháp-Đức (1870 – 1871).
Euprosthenops
Euprosthenops là một chi nhện trong họ Pisauridae.
Eutichurus
Eutichurus là một chi nhện trong họ Miturgidae.
Felix Graf von Bothmer
Felix Graf von Bothmer (10 tháng 12 năm 1852 – 18 tháng 3 năm 1937) là một tướng lĩnh quân đội Đức, đã góp phần ngăn chặn Chiến dịch tấn công Brusilov của Nga vào năm 1916.
Xem 1897 và Felix Graf von Bothmer
Felix Hoffmann
Felix Hoffmann Felix Hoffmann (21.1.1868 – 8.2.1946) là một nhà hóa học người Đức, người đầu tiên đã tổng hợp các dạng dược phẩm có ích của heroin và aspirin.
Francesco Crispi
Francesco Crispi (4 tháng 10 năm 1818 – 12 tháng 8 năm 1901) là chính khách và nhà ái quốc người Ý. Ông là một trong những nhân vật chính của phong trào Thống nhất nước Ý (Risorgimento) và là bạn thân và người ủng hộ Giuseppe Mazzini và Giuseppe Garibaldi, và là một trong những người kiến tạo sự thống nhất nước Ý năm 1860.
Frank Capra
Frank Russell Capra (18 tháng 5 năm 1897 - 3 tháng 9 năm 1991) là một đạo diễn phim, nhà sản xuất phim và nhà văn người Mỹ.
Franz von Zychlinski
Franz Friedrich Szeliga von Zychlinski (27 tháng 3 năm 1816 tại Allenburg – 17 tháng 3 năm 1900 tại Berlin) là một sĩ quan quân đội Phổ, đã được thăng đến cấp Thượng tướng Bộ binh.
Xem 1897 và Franz von Zychlinski
Friedrich Franz II xứ Mecklenburg-Schwerin
Friedrich Franz II (1823-1883) là một quý tộc và tướng lĩnh của quân đội Phổ.
Xem 1897 và Friedrich Franz II xứ Mecklenburg-Schwerin
Friedrich Franz von Waldersee
Friedrich Franz Graf von Waldersee (17 tháng 12 năm 1829 tại Berlin – 6 tháng 10 năm 1902 tại Schwerin) là một sĩ quan quân đội Phổ-Đức, đã lên đến cấp hàm Trung tướng.
Xem 1897 và Friedrich Franz von Waldersee
Friedrich von Bock und Polach
Friedrich Wilhelm Karl von Bock und Polach (18 tháng 5 năm 1849 tại Dinh Sandfort – 13 tháng 10 năm 1934 tại Potsdam) là một sĩ quan quân đội Phổ, đã được thăng đến cấp Thượng tướng Bộ binh.
Xem 1897 và Friedrich von Bock und Polach
Friedrich von Schele
Friedrich Rabod Freiherr von Schele (15 tháng 9 năm 1847 tại Berlin – 20 tháng 7 năm 1904 cũng tại Berlin) là ột sĩ quan quân đội Phổ, đã được thăng đến cấp Trung tướng.
Xem 1897 và Friedrich von Schele
Fritz Hofmann (nhà hóa học)
Fritz Hofmann (tên đầy đủ là Friedrich Carl Albert Hofmann) sinh ngày 2 tháng 11 năm 1866 tại Kölleda, từ trần ngày 22 tháng 10 năm 1956 tại Hanover) là một nhà hóa học người Đức. Ông nổi tiếng là người đã phát minh ra cao su tổng hợp (cao su nhân tạo).
Xem 1897 và Fritz Hofmann (nhà hóa học)
Fuji (lớp thiết giáp hạm)
Lớp thiết giáp hạm Fuji (tiếng Nhật: 富士型戦艦 - Shikishima-gata senkan) là một lớp thiết giáp hạm tiền-dreadnought bao gồm hai chiếc của Hải quân Đế quốc Nhật Bản được thiết kế và chế tạo tại Anh Quốc.
Xem 1897 và Fuji (lớp thiết giáp hạm)
Fuji (thiết giáp hạm Nhật)
Fuji (tiếng Nhật: 富士) là một thiết giáp hạm thế hệ tiền-dreadnought của Hải quân Đế quốc Nhật Bản, là chiếc dẫn đầu của lớp thiết giáp hạm ''Fuji'' vào cuối thế kỷ 19, và là một trong số sáu thiết giáp hạm (Fuji, ''Yashima'', ''Hatsuse'', ''Shikishima'', ''Asahi'' và ''Mikasa'') đã hình thành nên hàng thiết giáp hạm chính của Nhật Bản trong cuộc Chiến tranh Nga-Nhật những năm 1904-1905.
Xem 1897 và Fuji (thiết giáp hạm Nhật)
Fukomys bocagei
Fukomys bocagei là một loài động vật có vú trong họ Bathyergidae, bộ Gặm nhấm.
Fulgence Bienvenüe
Bienvenüe đứng cạnh ga Monceau Fulgence Marie Auguste Bienvenüe (1852 - 1936) là một kỹ sư xây dựng người Pháp, cha đẻ của hệ thống tàu điện ngầm Métro Paris.
Xem 1897 và Fulgence Bienvenüe
Ga Hua Lamphong
Ga xe lửa trung tâm Bangkok (tiếng Anh: Hua Lamphong Grand Central Railway Station, tiếng Thái: หัวลำโพง), chính thức được gọi là Grand Central Terminal Bangkok, là ga xe lửa chính ở Bangkok, Thái Lan.
Garínoain
Garínoain là một đô thị trong tỉnh và cộng đồng tự trị Navarre, Tây Ban Nha.
Gastrophrynoides borneensis
Gastrophrynoides borneensis là một loài ếch trong họ Nhái bầu.
Xem 1897 và Gastrophrynoides borneensis
Góc Đức
Góc Đức nhìn từ Pháo đài Ehrenbreitstein Góc Đức (tiếng Đức: Deutsches Eck) là mũi đất nơi sông Mosel đổ vào sông Rhein tại thành phố Koblenz (Đức).
Xem 1897 và Góc Đức
Gấu xanh Tây Tạng
Ursus arctos pruinosus (tên tiếng Anh: Gấu xanh Tây Tạng) là một phân loài của gấu nâu (Ursus arctos) được tìm thấy ở đông cao nguyên Tây Tạng.
Geminia sulphurea
Geminia sulphurea là một loài nhện trong họ Sparassidae.
Georg Freiherr von Rechenberg
Karl Friedrich Georg Freiherr von Rechenberg (12 tháng 5 năm 1846 tại Putbus – 8 tháng 6 năm 1920 tại Berlin) là một sĩ quan quân đội Phổ, được phong đến cấp bậc Trung tướng.
Xem 1897 và Georg Freiherr von Rechenberg
Georg von Gayl
Georg Freiherr von Gayl (25 tháng 2 năm 1850 tại Berlin – 3 tháng 5 năm 1927 tại Stolp, Pommern) là một sĩ quan quân đội Phổ, đã từng tham chiến trong cuộc Chiến tranh Pháp-Đức (1870 – 1871) và cuộc trấn áp phong trào Nghĩa Hòa đoàn ở Trung Quốc.
Georg Wittig
Georg Wittig (1897-1987) là nhà hóa học người Đức.
George Enescu
George Enescu (1881-1955) là nhà soạn nhạc, nghệ sĩ violin, nhạc trưởng người România.
George Washington (nhà phát minh)
Một quảng cáo cà phê của Washington trước Chiến tranh thế giới thứ nhất. Quảng cáo trên ''The New York Times'', 23 tháng 2 năm 1914. George Constant Louis Washington (tháng 5 năm 1871 – 29 tháng 3 năm 1946) là một nhà phát minh người Mỹ, một doanh nhân người lai Anh gốc Bỉ.
Xem 1897 và George Washington (nhà phát minh)
Georgios Sphrantzes
George Sphrantzes, còn gọi là Phrantzes hoặc Phrantza (Γεώργιος Σφραντζής or Φραντζής) (1401 - 1478) là một nhà sử học cuối thời Đông La Mã gốc Hy Lạp.
Xem 1897 và Georgios Sphrantzes
Geranium vagans
Geranium vagans là một loài thực vật có hoa trong họ Mỏ hạc.
Giao hưởng số 1 (Rachmaninoff)
Giao hưởng số 1, cung Rê thứ, Op.13 là bản giao hưởng của nhà soạn nhạc người Nga Sergei Rachmaninoff.
Xem 1897 và Giao hưởng số 1 (Rachmaninoff)
Giáo hoàng Phaolô VI
Giáo hoàng Phaolô VI (tiếng Latinh: Paulus PP. VI; tiếng Ý: Paolo VI, tên khai sinh: Giovanni Battista Enrico Antonio Maria Montini; 26 tháng 9 năm 1897 – 6 tháng 8 năm 1978) là giáo hoàng của Giáo hội Công giáo Rôma từ năm 1963 đến 1978.
Xem 1897 và Giáo hoàng Phaolô VI
Giải bóng đá vô địch quốc gia Hà Lan
Biểu trưng của Eredivisie Giải bóng đá vô địch quốc gia Hà Lan (tiếng Hà Lan: Eredivisie) là hạng thi đấu cao nhất của bóng đá Hà Lan.
Xem 1897 và Giải bóng đá vô địch quốc gia Hà Lan
Giải Nobel Vật lý
Mặt sau huy chương giải Nobel vật lý Giải Nobel về vật lý là một trong những giải Nobel được trao hàng năm cho các nhà vật lý và thiên văn có những khám phá và những đóng góp nổi trội trong lĩnh vực vật lý hàng năm.
Giải quần vợt Roland-Garros
Giải quần vợt Roland-Garros (tiếng Pháp: Tournoi de Roland-Garros), hay còn gọi là Giải quần vợt Pháp Mở rộng, là một trong 4 giải Grand Slam quần vợt trong năm.
Xem 1897 và Giải quần vợt Roland-Garros
Giuseppe Zanardelli
Giuseppe Zanardelli (29 tháng 10 năm 1826 26 tháng 12 năm 1903) là luật gia, nhân vật chính trị dân tộc chủ nghĩa người Ý. Ông là Thủ tướng của Ý từ 15 tháng 2 năm 1901 đến 3 tháng 11 năm 1903.
Xem 1897 và Giuseppe Zanardelli
Graphiurus angolensis
Graphiurus angolensis là một loài động vật có vú trong họ Gliridae, bộ Gặm nhấm.
Xem 1897 và Graphiurus angolensis
Grayia tholloni
Grayia tholloni là một loài rắn trong họ Rắn nước.
Grover Cleveland
Stephen Grover Cleveland (18 tháng 3 năm 1837 – 24 tháng 6 năm 1908), là Tổng thống Hoa Kỳ thứ 22 và 24, và là tổng thống duy nhất phục vụ hai nhiệm kỳ không liên tục nhau (1885–1889 và 1893–1897).
Gustav Holst
right Gustav Theodore (von) Holst (1874-1934) là nhà soạn nhạc nổi tiếng người Anh.
Gustav von Golz
Gustav Adolf Golz, từ năm 1896 là von Golz (19 tháng 8 năm 1833 tại Wittenberg – 19 tháng 7 năm 1908) là một Thượng tướng Bộ binh Phổ, Chỉ huy trưởng Quân đoàn Kỹ thuật và Công binh, Tướng Thanh tra pháo đài.
Gustav von Kessel
Gustav Emil Bernhard Bodo von Kessel (6 tháng 4 năm 1846 tại Potsdam – 28 tháng 5 năm 1918 tại Berlin) là một Thượng tướng quân đội Phổ, Tổng chỉ huy quân đội ở tỉnh Mark Brandenburg đồng thời là Thống đốc Berlin.
Haematopus finschi
Haematopus finschi là một loài chim trong họ Haematopodidae.
Xem 1897 và Haematopus finschi
Hans von Bülow
Hans von Bülow (27 tháng 12 năm 1816 tại Ossecken, Kreis Lauenburg in Pommern – 9 tháng 12 năm 1897 tại Berlin; tên đầy đủ là Hans Adolf Julius von Bülow) là một Thượng tướng Pháo binh trong quân đội Phổ.
Hatsuse (thiết giáp hạm Nhật)
Hatsuse (tiếng Nhật: 初瀬) là một thiết giáp hạm thế hệ tiền-dreadnought thuộc lớp thiết giáp hạm ''Shikishima'' của Hải quân Đế quốc Nhật Bản vào đầu thế kỷ 20, và là một trong số sáu thiết giáp hạm (Fuji, Yashima, Hatsuse, Shikishima, Asahi và Mikasa) đã hình thành nên hàng thiết giáp hạm chính của Nhật Bản trong cuộc Chiến tranh Nga-Nhật những năm 1904-1905.
Xem 1897 và Hatsuse (thiết giáp hạm Nhật)
Hawaii
Hawaii (Hawaii; phiên âm Tiếng Việt: Ha-oai) hay Hạ Uy Di là tiểu bang Hoa Kỳ nằm hoàn toàn trên quần đảo Hawaiokinai (ngày xưa được gọi quần đảo Sandwich bởi những người Châu Âu), nằm trong Thái Bình Dương cách lục địa khoảng 3.700 kilômét (2.300 dặm).
Xem 1897 và Hawaii
Hãng phim Gaumont
Hãng phim Gaumont là hãng sản xuất phim của Pháp, được kỹ sư máy Léon Gaumont thành lập vào năm 1895.
Hình tượng con ngựa trong nghệ thuật
Hình tượng con ngựa trong nghệ thuật là hình ảnh của con ngựa trong nghệ thuật tạo hình, ngựa là chủ đề khá quen thuộc trong văn học nghệ thuật, hội họa, điêu khắc, kiến trúc, chúng đã trở thành một mô típ tương đối phổ biến nhất là ngựa gắn với các danh tướng lịch sử, do đó trong nghệ thuật có nhiều tác phẩm điêu khắc đã tạc tượng nhiều tượng danh nhân ngồi trang trọng trên lưng ngựa và về nghệ thuật hội họa có nhiều tranh nghệ thuật mô tả về vẻ đẹp của ngựa.
Xem 1897 và Hình tượng con ngựa trong nghệ thuật
Hải cẩu lông mao Guadalupe
Arctocephalus townsendi là một loài động vật có vú trong họ Otariidae, bộ Ăn thịt.
Xem 1897 và Hải cẩu lông mao Guadalupe
Họ Yến
Họ Yến hay họ Vũ yến (danh pháp khoa học: Apodidae) là một họ chim có bề ngoài rất giống với các loài én (họ Hirundinidae) nhưng thực ra chúng không có quan hệ họ hàng gần với những loài chim dạng sẻ này.
Xem 1897 và Họ Yến
Hồ Con Rùa
Công trường Quốc tế Hồ Con Rùa là tên gọi dân gian của một hồ phun nước nhân tạo nằm giữa nơi giao nhau của ba đường: Võ Văn Tần, Phạm Ngọc Thạch và Trần Cao Vân, ở quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh tạo thành một vòng xuyến giao thông.
Hệ đo lường cổ Việt Nam
Hiện nay Việt Nam sử dụng Hệ đo lường quốc tế, nhưng trong thông tục tập quán Việt Nam có một hệ đo lường khác.
Xem 1897 và Hệ đo lường cổ Việt Nam
Hemidactylus newtoni
Hemidactylus newtoni là một loài thằn lằn trong họ Gekkonidae.
Xem 1897 và Hemidactylus newtoni
Hermann Ludwig von Wartensleben
Tướng Graf von Wartensleben Hermann Wilhelm Ludwig Alexander Karl Friedrich Graf von Wartensleben-Carow (17 tháng 10 năm 1826 tại Berlin – 9 tháng 3 năm 1921 tại điền trang Karow ở Genthin) là một Thượng tướng Kỵ binh Phổ, đã được phong tước Tư lệnh (Kommendator) Hiệp hội Huân chương Thánh Johann của tỉnh Sachsen.
Xem 1897 và Hermann Ludwig von Wartensleben
Hermann von Eichhorn
Mộ Hermann von Eichhorn (1918) ở nghĩa trang Invalidenfriedhof (Berlin). Hermann Emil Gottfried von Eichhorn (13 tháng 2 năm 1848 – 30 tháng 7 năm 1918) là một sĩ quan quân đội Phỏ, về sau đã lên quân hàm Thống chế trong cuộc Chiến tranh thế giới thứ nhất.
Xem 1897 và Hermann von Eichhorn
Hermann von Randow
Hermann Georg Friedrich Karl von Randow (29 tháng 1 năm 1847 tại Lâu đài Nauke ở Schlesien – 6 tháng 8 năm 1911 tại Bad Nauheim, mai táng ở Liegnitz, Schlesien) là một tướng lĩnh quân đội và nhà văn Phổ, đã từng tham chiến trong cuộc Chiến tranh Bảy tuần chống Áo năm 1866 và cuộc Chiến tranh Pháp-Đức (1870 – 1871).
Xem 1897 và Hermann von Randow
Hermann von Strantz
Hermann Christian Wilhelm von Strantz (13 tháng 2 năm 1853 tại Nakel an der Netze – 3 tháng 11 năm 1936 tại Dessau) là một sĩ quan quân đội Phổ, từng tham chiến trong cuộc Chiến tranh Pháp-Đức (1870 – 1871), sau này được phong cấp Thượng tướng Bộ binh.
Xem 1897 và Hermann von Strantz
HMS Audacious
Bảy tàu chiến của Hải quân Hoàng gia Anh từng được đặt cái tên HMS Audacious.
HMS Caroline (1914)
HMS Caroline là một tàu tuần dương hạng nhẹ thuộc lớp tàu tuần dương C của Hải quân Hoàng gia Anh Quốc.
Xem 1897 và HMS Caroline (1914)
HMS Dreadnought (1906)
HMS Dreadnought là một thiết giáp hạm của Hải quân Hoàng gia Anh Quốc vốn đã làm cuộc cách mạng về sức mạnh hải quân.
Xem 1897 và HMS Dreadnought (1906)
HMS Euryalus
Sáu tàu chiến của Hải quân Hoàng gia Anh từng được đặt cái tên HMS Euryalus theo tên Euryalus, một hình tượng trong Thần thoại Hy Lạp.
HMS Foxhound
Sáu tàu chiến của Hải quân Hoàng gia Anh từng được đặt, cùng một chiếc khác dự định đặt, cái tên HMS Foxhound.
HMS Gipsy
Năm tàu chiến của Hải quân Hoàng gia Anh từng được đặt cái tên HMS Gipsy.
HMS Panther
Sáu tàu chiến của Hải quân Hoàng gia Anh từng được đặt cái tên HMS Panther, cùng hai chiếc khác được dự định mang cái tên này.
Hoàng đế
Hoàng đế (chữ Hán: 皇帝, tiếng Anh: Emperor, La Tinh: Imperator) là tước vị tối cao của một vị vua (nam), thường là người cai trị của một Đế quốc.
Xem 1897 và Hoàng đế
Hoàng Cao Khải
Kinh lược sứ Bắc Kỳ, Hoàng Cao Khải. Hoàng Cao Khải (chữ Hán: 黃高啟; 1850–1933), là nhà văn, nhà sử học và là đại thần thân Pháp dưới triều vua Thành Thái trong lịch sử Việt Nam.
Hoàng Hà
Tượng mẫu Hoàng Hà tại Lan Châu Hoàng Hà (tiếng Hán: 黃河; pinyin: Huáng Hé; Wade-Giles: Hwang-ho, nghĩa là "sông màu vàng"), là con sông dài thứ 3 châu Á xếp sau sông Trường Giang (Dương Tử) và sông Yenisei, với chiều dài 5.464 km sông Hoàng Hà xếp thứ 6 thế giới về chiều dài.
Xem 1897 và Hoàng Hà
Hoàng Tích Chu
Hoàng Tích Chu (1897 - 25 tháng 1 năm 1933) là nhà báo, người có đóng góp lớn trong việc cách tân báo chí Việt Nam đầu thế kỉ XX.
Hofbräuhaus am Platzl
Quán bia Hofbräuhaus Hofbräuhaus am Platzl (Nhà nấu bia cung đình tại Platzl) là một quán bán bia nổi tiếng thế giới tại München.
Xem 1897 và Hofbräuhaus am Platzl
Homalometa
Homalometa là một chi nhện trong họ Tetragnathidae.
Hugo von Kottwitz
Tướng von Kottwitz và Tiểu đoàn Bắn súng hỏa mai trong ''Trận chiến Loigny'' ''Trận chiến Königgrätz'' Mộ phần của ông ở Pragfriedhof Stuttgart Hugo Karl Ernst Freiherr von Kottwitz (6 tháng 1 năm 1815 ở Wahlstatt tại Liegnitz – 13 tháng 5 năm 1897 tại Stuttgart) là một Thượng tướng Bộ binh của Vương quốc Phổ, đã tham gia trong cuộc Chiến tranh Áo-Phổ năm 1866 và cuộc Chiến tranh Pháp-Đức (1870 – 1871), trong đó ông đóng một vai trò quan trọng đến chiến thắng của quân đội Phổ – Đức trong trận Loigny-Poupry vào ngày 2 tháng 12 năm 1870.
Hugo von Winterfeld
Hugo Hans Karl von Winterfeld (8 tháng 10 năm 1836 ở Landsberg-Warthe, tỉnh Brandenburg – 4 tháng 9 năm 1898 tại Schreiberhau, Hạ Schlesien) là một Thượng tướng bộ binh của Phổ, đã từng tham gia cuộc Chiến tranh Pháp-Đức (1870 – 1871).
Xem 1897 và Hugo von Winterfeld
Hugo Wolf
Hugo Wolf (1860-1903) là nhà soạn nhạc, nhà phê bình âm nhạc người Áo.
Humberto de Alencar Castelo Branco
Nguyên soái Humberto de Alencar Castelo Branco (phát âm tiếng Bồ Đào Nha: (ngày 20 tháng 9 năm 1897 đến ngày 18 tháng 7 năm 1967) là một nhà lãnh đạo quân sự và chính trị gia Braxin.
Xem 1897 và Humberto de Alencar Castelo Branco
Hyperolius tuberculatus
Hyperolius tuberculatus là một loài ếch thuộc họ Hyperoliidae.
Xem 1897 và Hyperolius tuberculatus
Irène Joliot-Curie
Irène Joliot-Curie (12 tháng 9 năm 1897 - 17 tháng 3 năm 1956) là một nhà hóa học và nhà vật lý học người Pháp.
Xem 1897 và Irène Joliot-Curie
Isaac Albeniz
Isaac Albéniz năm 1901 Isaac Manuel Francisco Albéniz i Pascual (29 tháng 5 năm 1860 - 18 tháng 5 năm 1909) là nghệ sĩ chơi piano người Tây Ban Nha đồng thời là nhà soạn nhạc nổi tiếng với các tác phẩm mang âm hưởng nhạc dân gian dành cho piano.
Isaac Ilyich Levitan
Chân dung Levitan do họa sĩ Valentin Serov vẽ năm 1893 Isaac Ilyich Levitan (tiếng Nga: Исаак Ильич Левитан) (sinh ngày 30 tháng 8 năm 1860, mất ngày 4 tháng 8 năm 1900) là một họa sĩ tranh phong cảnh người Nga gốc Do Thái nổi tiếng.
Xem 1897 và Isaac Ilyich Levitan
Isigonia
Isigonia là một chi nhện trong họ Anyphaenidae.
Xem 1897 và Isigonia
Isuerre
Isuerre là một đô thị ở tỉnh Zaragoza, Aragon, Tây Ban Nha.
Xem 1897 và Isuerre
Ivan Khristoforovich Bagramyan
Ivan Khristoforovich Bagramyan (tiếng Nga: Иван Христофорович Баграмян) hay Hovhannes Khachatury Baghramyan (tiếng Armenia: Հովհաննես Խաչատուրի Բաղրամյան) (sinh ngày 2 tháng 12, lịch cũ ngày 20 tháng 11, năm 1897, mất ngày 21 tháng 9 năm 1982) là một chỉ huy cao cấp của Hồng quân Liên Xô trong Chiến tranh thế giới thứ hai và sau đó là Nguyên soái Liên Xô.
Xem 1897 và Ivan Khristoforovich Bagramyan
Ivan Stepanovich Koniev
Ivan Stepanovich Koniev (tiếng Nga: Иван Степанович Конев; đọc là Ivan Xtêphanôvích Cônhép; 28 tháng 12 năm 1897 - 21 tháng 5 năm 1973) là một chỉ huy cao cấp của Hồng quân Liên Xô trong Chiến tranh thế giới thứ hai, là Nguyên soái Liên Xô từ năm 1944.
Xem 1897 và Ivan Stepanovich Koniev
Jacaena
Jacaena là một chi nhện trong họ Liocranidae.
Xem 1897 và Jacaena
Jean Sibelius
Jean sibelius Johan Julius Christian "Jean" / "Janne" Sibelius (8 tháng 12 năm 1865 tại Hämeenlinna, Phần Lan - 20 tháng 9 năm 1957 tại Järvenpää, Phần Lan) là một nhà soạn nhạc Phần Lan cuối thời kỳ lãng mạn, ông được coi là một trong những nhà soạn nhạc nổi tiếng nhất giai đoạn cuối thế kỷ 19 đầu thế kỷ 20.
Johannes Brahms
Johannes Brahms (7 tháng 5 năm 1833 tại Hamburg – 3 tháng 4 năm 1897 tại Viên) là một nhà soạn nhạc, nghệ sĩ dương cầm và chỉ huy dàn nhạc người Đức.
John Cockcroft
Sir John Douglas Cokcroft (1897-1967) là nhà vật lý người Anh.
John Franklin Enders
John Franklin Enders (10.2.1897 – 8.9.1985) là một nhà khoa học người Mỹ, đã đoạt giải Nobel Sinh lý và Y khoa năm 1954.
Xem 1897 và John Franklin Enders
Jules Verne
Jules Gabriel Verne, thường được biết đến với tên Jules Verne (sinh ngày 8 tháng 2 năm 1828, mất ngày 24 tháng 3 năm 1905), là nhà văn Pháp nổi tiếng, người đi tiên phong trong thể loại văn học Khoa học viễn tưởng và được coi là một trong những "Cha đẻ" của thể loại nàyAdam Charles Roberts, Science Fiction, Routledge, 2000,.
Kaiser Friedrich III (lớp thiết giáp hạm)
Lớp thiết giáp hạm Kaiser Friedrich III là một lớp thiết giáp hạm tiền-dreadnought của Hải quân Đế quốc Đức trước Chiến tranh Thế giới thứ nhất; lớp bao gồm năn chiếc, tất cả đều được đặt tên theo các hoàng đế của Đức.
Xem 1897 và Kaiser Friedrich III (lớp thiết giáp hạm)
Karl Botho zu Eulenburg
Karl Botho Wend Heinrich Graf zu Eulenburg (2 tháng 7 năm 1843 tại Wicken – 26 tháng 4 năm 1919 cũng tại Wicken) là một sĩ quan quân đội Phổ, đã từng tham chiến trong cuộc Chiến tranh Áo-Phổ (1866) và cuộc Chiến tranh Pháp-Đức (1870 – 1871).
Xem 1897 và Karl Botho zu Eulenburg
Karl Ferdinand Braun
Karl Ferdinand Braun (6 tháng 6 năm 1850 ở Fulda, Đức – 20 tháng 4 năm 1918 ở New York City, Hoa Kỳ) là một nhà phát minh, nhà vật lý người Đức.
Xem 1897 và Karl Ferdinand Braun
Karl von Bülow
Karl von Bülow (24 tháng 4 năm 1846 – 31 tháng 8 năm 1921) là một Thống chế của Đế quốc Đức, chỉ huy Tập đoàn quân số 2 của Đức trong cuộc Chiến tranh thế giới thứ nhất từ năm 1914 cho đến năm 1915.
Karl von Wedel
Karl Leo Julius Fürst von Wedel (từ năm 1914: Graf von Wedel; 5 tháng 2 năm 1842 tại Oldenburg – 30 tháng 12 năm 1919) là một sĩ quan quân đội Phổ, đã được thăng đến cấp Thượng tướng kỵ binh, đồng thời là một nhà ngoại giao.
Katipunan
Katipunan (viết tắt KKK) là một tổ chức cách mạng được thành lập bởi Andrés Bonifacio, Teodoro Plata, Ladislao Diwa và những nhà yêu nước Philippines khác ở Manila vào năm 1892 với mục đích là đấu tranh chống Thực dân Tây Ban Nha bằng con đường bạo lực cách mạng, giành độc lập cho Philippines.
Kênh đào Sao Hỏa
Bản đồ Sao Hỏa của Giovanni Schiaparelli. Vào cuối thế kỷ 19 và đầu thế kỷ 20 người ta đã tin rằng có những kênh đào trên Sao Hỏa.
Kỳ Đồng
Kỳ Đồng(奇童) tên thật là Nguyễn Văn Cẩm (阮文錦, 8 tháng 10 năm 1875 - 1929), người làng Trung Lập (theo cuốn Danh nhân Thái Bình thì quê ông là làng Ngọc Đình), phủ Tiên Hưng, tỉnh Hưng Yên, nay là xã Văn Cẩm huyện Hưng Hà tỉnh Thái Bình.
Xem 1897 và Kỳ Đồng
Khang Hữu Vi
Khang Hữu Vi Khang Hữu Vi (chữ Hán: 康有為; 1858 - 1927), nguyên danh là Tổ Di (祖詒), tự là Quảng Hạ (廣廈), hiệu là Trường Tố (長素), Minh Di (明夷), Canh Sinh (更生), Tây Tiều Sơn Nhân (西樵山人), Du Tồn Tẩu (游存叟), Thiên Du Hóa Nhân (天游化人).
Khái Hưng
Khái Hưng Khái Hưng (1896 - 1947) là một nhà văn Việt Nam nổi tiếng.
Khâm sứ Trung Kỳ
Địa điểm Tòa Khâm sứ Trung Kỳ bên bờ sông Hương, nay là Trường Đại học Sư phạm Huế Khâm sứ Trung Kỳ (tiếng Pháp: Résident supérieur de l'Annam) là viên chức người Pháp đại diện cho chính quyền bảo hộ ở Trung Kỳ dưới thời Pháp thuộc.
Kirill Afanasyevich Meretskov
Kirill Afanasievich Meretskov (tiếng Nga: Кирилл Афанасьевич Мерецков; 7 tháng 6 năm 1897 - 30 tháng 12 năm 1968) là một chỉ huy Hồng quân trong Chiến tranh thế giới thứ hai, Nguyên soái Liên Xô từ năm 1944.
Xem 1897 và Kirill Afanasyevich Meretskov
Kraft zu Hohenlohe-Ingelfingen
Kraft Prinz zu Hohenlohe-Ingelfingen (2 tháng 1 năm 1827 – 16 tháng 1 năm 1892), là một vị tướng chỉ huy pháo binh của quân đội Phổ, đồng thời là nhà văn quân sự đã viết một số tác phẩm về khoa học chiến tranh có ảnh hưởng lớn ở châu Âu thời đó.
Xem 1897 và Kraft zu Hohenlohe-Ingelfingen
Krona Thụy Điển
Krona Thụy Điển (viết tắt: kr; mã ISO 4217: SEK) là đơn vị tiền của Thụy Điển từ năm 1873 (dạng số nhiều là kronor).
Kurt von Sperling
Kurt von Sperling (18 tháng 12 năm 1850 tại Köln – 31 tháng 8 năm 1914 tại Breslau, Hạ Schlesien) là một sĩ quan quân đội Đức (Thượng tướng Bộ binh à la suite của Phổ) là Thống đốc quân sự của thành phố Köln.
La Bohème (Leoncavallo)
phải La Bohème là vở opera của nhà soạn nhạc người Ý Ruggiero Leoncavallo.
Xem 1897 và La Bohème (Leoncavallo)
La Bohème (Puccini)
phải La Bohème là vở opera 4 màn của nhà soạn nhạc người Ý Giacomo Puccini.
Xem 1897 và La Bohème (Puccini)
Lacertaspis gemmiventris
Lacertaspis gemmiventris là một loài thằn lằn trong họ Scincidae.
Xem 1897 và Lacertaspis gemmiventris
Ladislao Diwa
Ladislao Diwa y Nocon (27 tháng 6 năm 1863 - 12 tháng 3 năm 1930) là một nhà yêu nước người Philippines, một trong số những người sáng lập ra tổ chức Katipunan khởi xướng cuộc Cách mạng Philippines chống lại Thực dân Tây Ban Nha năm 1896.
Latouchia cryptica
Latouchia cryptica là một loài nhện trong họ Ctenizidae.
Xem 1897 và Latouchia cryptica
Layana
Layana là một đô thị ở tỉnh Zaragoza, Aragon, Tây Ban Nha.
Xem 1897 và Layana
Lãnh thổ Hawaii
Lãnh thổ Hawaii, viết tắt chính thức là T.H., từng là một lãnh thổ hợp nhất có tổ chức của Hoa Kỳ, được thành lập ngày 7 tháng 7 năm 1898 và giải thể ngày 21 tháng 8 năm 1959 khi Hawaii trở thành một tiểu bang của Hoa Kỳ.
Lê Khiết
Lê Khiết (1857–1908) tên thật là Lê Tựu Khiết một vị quan Triều Nguyễn, hy sinh trong phong trào chống sưu thuế ở miền Trung Việt Nam năm 1908.
Xem 1897 và Lê Khiết
Lở mồm long móng
Bệnh lở mồm long móng (tiếng Anh: Foot-and-mouth disease, viết tắt FMD; tiếng Latin: Aphtae epizooticae), là một loại bệnh bệnh truyền nhiễm rất nguy hiểm do virus gây ra trên động vật móng guốc chẵn như lợn, bò, trâu, hươu, dê...
Lục quân Đế quốc Áo-Hung
Lục quân Đế quốc Áo-Hung là lực lượng lục quân của Đế quốc Áo-Hung tồn tại từ năm 1867 khi đế quốc này được thành lập cho đến năm 1918 khi đế quốc này tan rã sau thất bại trong Chiến tranh thế giới thứ nhất trước khối Hiệp ước.
Xem 1897 và Lục quân Đế quốc Áo-Hung
Lịch sử Hawaii
Lịch sử con người ở Hawaii bao gồm giai đoạn đầu định cư của người Polynesia, người Anh đến đảo, thống nhất, người nhập cư Âu-Mỹ và châu Á, việc lật đổ chế độ quân chủ Hawaii, trong một thời gian ngắn là Cộng hòa Hawaii, việc Hawaii gia nhập Hoa Kỳ thành một Lãnh thổ Hawaii và sau đó là tiểu bang Hawaii.
Lịch sử Trung Hoa Dân Quốc
Trung Hoa Dân Quốc (chữ Hán: 中華民國; bính âm: Zhōnghuá Mínguó) là một chính thể tiếp nối sau triều đình nhà Thanh năm 1912, chấm dứt hơn 2.000 năm phong kiến Trung Quốc.
Xem 1897 và Lịch sử Trung Hoa Dân Quốc
Le Raincy
Le Raincy là một xã trong vùng hành chính Île-de-France, thuộc tỉnh Seine-Saint-Denis, quận Le Raincy, tổng Le Raincy.
Lemminkäinen Suite
Tổ khúc Lemminkäinen (hay còn được gọi là Bốn câu chuyện truyền thuyết của Kalevala) là tác phẩm của nhà soạn nhạc người Phần Lan Jean Sibelius.
Xem 1897 và Lemminkäinen Suite
Leonid Aleksandrovich Govorov
Leonid Aleksandrovich Govorov (tiếng Nga: Леонид Александрович Говоров) (22 tháng 2 năm 1897 – 19 tháng 3 năm 1955) là một chỉ huy cao cấp của Hồng quân Liên Xô trong Thế chiến thứ hai, Nguyên soái Liên Xô từ năm 1944.
Xem 1897 và Leonid Aleksandrovich Govorov
Leopold Staff
Leopold Staff Leopold Staff (14 tháng 11 năm 1878 – 31 tháng 5 năm 1957) là nhà thơ, nhà soạn kịch, dịch gi.
Lepidodactylus gardineri
Lepidodactylus gardineri là một loài thằn lằn trong họ Gekkonidae.
Xem 1897 và Lepidodactylus gardineri
Leptosiaphos vigintiserierum
Leptosiaphos vigintiserierum là một loài thằn lằn trong họ Scincidae.
Xem 1897 và Leptosiaphos vigintiserierum
Liên bang Đông Dương
Tiến trình xâm lược của thực dân Pháp và Anh ở Đông Nam Á Liên bang Đông Dương thuộc Pháp vào năm 1905. Bản đồ này bao gồm cả lãnh thổ của Xiêm (màu tím) thuộc "vùng ảnh hưởng" của Pháp.
Xem 1897 và Liên bang Đông Dương
Liopeltis philippinus
Liopeltis philippinus là một loài rắn trong họ Rắn nước.
Xem 1897 và Liopeltis philippinus
Liophryne
Liophryne là một chi động vật lưỡng cư trong họ Nhái bầu, thuộc bộ Anura.
Liophryne rhododactyla
Liophryne rhododactyla là một loài ếch trong họ Nhái bầu.
Xem 1897 và Liophryne rhododactyla
Lobera de Onsella
Lobera de Onsella là một đô thị ở tỉnh Zaragoza, Aragon, Tây Ban Nha.
Lobulia elegans
Lobulia elegans là một loài thằn lằn trong họ Scincidae.
Long Xuyên (tỉnh)
Bản đồ tỉnh Long Xuyên của Nam Kỳ thuộc Pháp năm 1901. Bản đồ tỉnh Long Xuyên của Nam Kỳ thuộc Pháp năm 1920. Long Xuyên (龍川) là tỉnh cũ ở miền Tây Nam Bộ (Đồng bằng sông Cửu Long), Việt Nam.
Louis Aragon
Louis Aragon Louis Aragon (3 tháng 10 năm 1897 – 24 tháng 12 năm 1982) – nhà thơ, nhà văn, nhà chính trị Pháp, thành viên của Viện hàn lâm Goncourt.
Loxosceles smithi
Loxosceles smithi là một loài nhện trong họ Sicariidae.
Loxosceles variegata
Loxosceles variegata là một loài nhện trong họ Sicariidae.
Xem 1897 và Loxosceles variegata
Lucky Luciano
Lucky Luciano tại biệt thự ở Roma, 1949 Charles "Lucky" Luciano (24 tháng 11 năm 1897 – 26 tháng 1 năm 1962) là một ông trùm mafia người Mỹ gốc Ý. Ông ta còn là "bố già", kẻ cầm đầu nghiệp đoàn tội phạm quốc gia và là kẻ cầm đầu đường dây buôn ma túy xuyên quốc gia trong thời chiến tranh.
Ludwig Erhard
Ludwig Wilhelm Erhard (4 tháng 2 1897 - 5 tháng 5 1977) là một chính trị gia người Đức và là thủ tướng Tây Đức từ 1963 tới 1966.
Ludwig von Falkenhausen
Ludwig Freiherr von Falkenhausen (13 tháng 9 năm 1844 – 4 tháng 5 năm 1936) là một Thượng tướng Bộ binh của Phổ và Đế quốc Đức, từng tham gia chiến đấu trong ba cuộc chiến tranh thống nhất nước Đức.
Xem 1897 và Ludwig von Falkenhausen
Luesia
Luesia là một đô thị ở tỉnh Zaragoza, Aragon, Tây Ban Nha.
Xem 1897 và Luesia
Lytorhynchus maynardi
Lytorhynchus maynardi là một loài rắn trong họ Rắn nước.
Xem 1897 và Lytorhynchus maynardi
Lương Khải Siêu
Lương Khải Siêu (1873 - 1929), tự: Trác Như, hiệu: Nhiệm Công, bút hiệu: Ẩm Băng Tử, Ẩm Băng Thất chủ nhân.
Macerio
Macerio là một chi nhện trong họ Miturgidae.
Xem 1897 và Macerio
Mahatma Gandhi
Mahātmā Gāndhī (2 tháng 10 năm 1869 – 30 tháng 1 năm 1948), nguyên tên đầy đủ là Mohandas Karamchand Gandhi (Devanagari: मोहनदास करमचन्द गांधी; Gujarati: મોહનદાસ કરમચંદ ગાંધી), là anh hùng dân tộc Ấn Độ, đã chỉ đạo cuộc kháng chiến chống chế độ thực dân của Đế quốc Anh và giành độc lập cho Ấn Độ với sự ủng hộ của hàng triệu người dân.
Mannheim
Tháp nước Mannheim, biểu tượng của thành phố Mannheim, với dân số vào khoảng 320.000 người, là thành phố lớn thứ hai của bang Baden-Württemberg sau Stuttgart, nằm ở phía Tây nước Cộng hòa Liên bang Đức.
Xem 1897 và Mannheim
Mantophryne
Mantophryne là một chi động vật lưỡng cư trong họ Nhái bầu, thuộc bộ Anura.
Mantophryne lateralis
Mantophryne lateralis là một loài ếch trong họ Nhái bầu.
Xem 1897 và Mantophryne lateralis
Manuel Ferraz de Campos Sales
Tiến sĩ Manuel Ferraz de Campos Sales (15 tháng 2 năm 1841 - 28 tháng 6 năm 1913) là một luật sư người Brazil, người trồng cà phê và chính trị gia từng là Tổng thống thứ tư của Brazil.
Xem 1897 và Manuel Ferraz de Campos Sales
Marian Anderson
Marian Anderson năm 1940, ảnh chụp của Carl Van Vechten Marian Anderson (27 tháng 2 năm 1897 - 8 tháng 4 năm 1993) là một ca sĩ giọng contralto người Mỹ và là một trong những ca sĩ nổi tiếng nhất của thế kỷ 20.
Marlon Brando
Marlon Brando, Jr. (3 tháng 4 năm 1924 - 1 tháng 7 năm 2004), thường được biết tới với tên Marlon Brando là một diễn viên nổi tiếng người Mỹ.
Marmosa mexicana
Marmosa mexicana là một loài động vật có vú trong họ Didelphidae, bộ Didelphimorphia.
Mata Hari
Mata Hari là nghệ danh của Margaretha Geertruida (1876 – 1917) là một vũ nữ người Hà Lan, người làm điệp viên nhị trùng cho các đế quốc Pháp và Đức trong Chiến tranh thế giới thứ nhất (1914 - 1918).
Max von Bock und Polach
Max Friedrich Ernst von Bock und Polach (5 tháng 9 năm 1842 tại Trier – 4 tháng 3 năm 1915 tại Hannover) là một sĩ quan quân đội Phổ, về sau được phong quân hàm Thống chế.
Xem 1897 và Max von Bock und Polach
Maximilian von Hagenow
14Maximilian (Carl August Friedrich Robert) von Hagenow (9 tháng 3 năm 1844 tại Langenfelde – 4 tháng 2 năm 1906 tại Metz) là một sĩ quan quân đội Phổ, được thăng đến cấp bậc Thượng tướng Kỵ binh.
Xem 1897 và Maximilian von Hagenow
Máy bán hàng
Máy bán nước uống ở Slovenia Máy bán hàng hay máy bán hàng tự động là loại máy bán lẻ cho khách hàng khi khách mua đút đúng lượng tiền thông qua khe trên máy.
Mũi Kê Gà (Bình Thuận)
Hải đăng Kê Gà nằm trên mũi Kê Gà (nhìn từ xa) Mũi Kê Gà còn được gọi là mũi Khe Gà ở xã Thuận Quý, huyện Hàm Thuận Nam, tỉnh Bình Thuận, Việt Nam.
Xem 1897 và Mũi Kê Gà (Bình Thuận)
Megaskepasma erythrochlamys
Megaskepasma erythrochlamys là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem 1897 và Megaskepasma erythrochlamys
Megasorex gigas
Megasorex gigas là một loài động vật có vú trong họ Chuột chù, bộ Soricomorpha.
Mesalina martini
Mesalina martini là một loài thằn lằn trong họ Lacertidae.
Mesiotelus
Mesiotelus là một chi nhện trong họ Liocranidae.
Mesobria
Mesobria là một chi nhện trong họ Liocranidae.
Xem 1897 và Mesobria
Mianos
Mianos là một đô thị ở tỉnh Zaragoza, Aragon, Tây Ban Nha.
Xem 1897 và Mianos
Microhyla palmipes
Microhyla palmipes (tên tiếng Anh: Palmated Chorus Frog) là một loài ếch trong họ Nhái bầu.
Xem 1897 và Microhyla palmipes
Micythus
Micythus là một chi nhện trong họ Gnaphosidae.
Xem 1897 và Micythus
Mily Balakirev
Portrait of Balakirev Mily Alexeyevich Balakirev (Милий Алексеевич Балакирев,; sinh năm 1837 tại Novgorod - mất năm 1910 tại Sankt Peterburg) là nhà soạn nhạc, nghệ sĩ đàn piano, nhạc trưởng, nhà hoạt động xã hội âm nhạc của Nga.
Minh Hoằng - Tử Dung
Chùa Từ Đàm ngày nay Thiền sư Minh Hoằng - Tử Dung (? - ?) là một cao tăng người Trung Quốc, thuộc phái Lâm Tế đời thứ 34, nhưng sang Việt Nam truyền đạo vào khoảng nửa cuối thế kỷ 17.
Xem 1897 và Minh Hoằng - Tử Dung
Missègre
Missègre là một xã của Pháp, nằm ở tỉnh Aude trong vùng Occitanie.
Xem 1897 và Missègre
Mitsukurina owstoni
Mitsukurina owstoni là một loài cá mập biển sâu, loài còn sống duy nhất trong họ Mitsukurinidae.
Xem 1897 và Mitsukurina owstoni
Monapia
Monapia là một chi nhện trong họ Anyphaenidae.
Xem 1897 và Monapia
Moritz von Bissing
Moritz Ferdinand Freiherr von Bissing (30 tháng 1 năm 1844 tại Thượng Bellmannsdorf, hạt Lauban, tỉnh Schlesien – 18 tháng 4 năm 1917 tại Trois Fontaines ở Bỉ), được phong hàm Nam tước Phổ vào ngày 31 tháng 3 năm 1858, là một sĩ quan quân đội Phổ, đã từng tham chiến trong cuộc Chiến tranh Áo-Phổ (1866) và cuộc Chiến tranh Pháp-Đức (1870 – 1871).
Xem 1897 và Moritz von Bissing
Mysmenopsis
Mysmenopsis là một chi nhện trong họ Mysmenidae.
Navardún
Navardún là một đô thị ở tỉnh Zaragoza, Aragon, Tây Ban Nha.
Xem 1897 và Navardún
Nữ hoàng Victoria
Victoria, Nữ vương của Vương quốc Liên hiệp Anh (tiếng Anh: Victoria, Queen of Great Britania; 24 tháng 5 năm 1819 – 22 tháng 1 năm 1901) là Nữ vương của Vương quốc Liên hiệp Anh và Ireland từ 20 tháng 6 năm 1837 đến khi bà qua đời.
Neocteniza mexicana
Neocteniza mexicana là một loài nhện trong họ Idiopidae.
Xem 1897 và Neocteniza mexicana
Neoctenus
Neoctenus là một chi nhện trong họ Trechaleidae.
Ngân hàng Đài Loan
Ngân hàng Đài Loan. Ngân hàng Đài Loan thành lập năm 1897 có trụ sở tại Đài Bắc. Ngân hàng Đài Loan (BOT) là một ngân hàng quốc doanh ở Thành phố Đài Bắc, Đài Loan.
Xem 1897 và Ngân hàng Đài Loan
Nguyên soái
Nguyên soái, tương đương (cao hơn) Thống chế, là danh xưng quân hàm sĩ quan cao cấp nhất trong quân đội của một số quốc gia, trên cả Thống tướng.
Nguyễn Đình Hiến
Nguyễn Đình Hiến (1872-1947) là danh thần nhà Nguyễn, làm tới chức tổng đốc Bình Phú (Bình Định - Phú Yên).
Nguyễn Giác Ngộ
Nguyễn Giác Ngộ (1897-1967), nguyên là một cựu tướng lĩnh của Quân đội Việt Nam Cộng hòa, cấp bậc Thiếu tướng.
Nguyễn Phúc Miên Lâm
Nguyễn Phúc Miên Lâm (chữ Hán: 阮福綿㝝; 20 tháng 1, năm 1832 - 28 tháng 12, năm 1897), là hoàng tử nhà Nguyễn.
Xem 1897 và Nguyễn Phúc Miên Lâm
Nguyễn Thành Ý
Nguyễn Thành Ý (阮誠意, 1820-1897), tự là Thiện Quan, hiệu là Túy Xuyên, là một quan đại thần triều Nguyễn.
Nguyễn Thần Hiến
Chân dung Nguyễn Thần Hiến. Nguyễn Thần Hiến (1857-1914), tự: Phác Đình, hiệu: Chương Chu; là người đã sáng lập ra "Quỹ Khuyến Du học hội" nhằm vận động và hỗ trợ cho học sinh sang Nhật Bản học, là một trong những nhà cách mạng tiên phong trong phong trào Đông Du ở miền Nam và là một nhà chí sĩ cận đại Việt Nam.
Nguyễn Trọng Hợp
nh chân dung quan đại thần Nguyễn Trọng Hợp. Nguyễn Tuyên (chữ Hán: 阮瑄, 1834 - 1902), tự Trọng Hợp (仲合), hiệu Kim Giang (金江), là một quan đại thần triều Nguyễn,làm quan trải bảy đời vua từ Tự Đức đến Thành Thái.
Nguyễn Trọng Trì
Nguyễn Trọng Trí (1854 -1922), hiệu Tả Am; là nhà thơ và là một nghĩa quân trong phong trào Cần Vương ở Bình Định, Việt Nam.
Nguyễn Trinh Cơ
Giáo sư Nguyễn Trinh Cơ (1915-1985) là một nhà y khoa người Việt Nam.
Nhà hóa học
Một nhà hóa học là một nhà khoa học chuyên môn về lĩnh vực hóa học,tính chất các chất hóa học, thành phần, phát minh ra chất mới, thay thế, chế biến và sản phẩm, góp phần nâng cao kiến thức cho thế giới.
Nhà ngôn ngữ học
Sau đây là danh sách một số các nhà ngôn ngữ học.
Nhà thờ Cái Đôi
Nhà thờ Cái Đôi được khởi công xây dựng vào năm 1906 Nhà thờ Cái Đôi thuộc Giáo xứ Cái Đôi, là một nhà thờ cổ; nay thuộc ấp An Lương, xã Hòa Bình, huyện Chợ Mới, tỉnh An Giang, Việt Nam.
Nhà Triều Tiên
Nhà Triều Tiên (chữ Hán: 朝鮮王朝; Hangul: 조선왕조; Romaji: Joseon dynasty; 1392 – 1910) hay còn gọi là Lý Thị Triều Tiên (李氏朝鲜), là một triều đại được thành lập bởi Triều Tiên Thái Tổ Lý Thành Quế và tồn tại hơn 5 thế kỷ.
Nhượng Tống
Nhượng Tống (1904-1949), tên thật là Hoàng Phạm Trân, vì bút danh Nhượng Tống nên còn được gọi là Hoàng Nhượng Tống.
Norman Lockyer
Sir Joseph Norman Lockyer, FRS (1836-1920) là nhà thiên văn người Anh.
Ophidiocephalus taeniatus
Ophidiocephalus taeniatus là một loài thằn lằn trong họ Pygopodidae.
Xem 1897 và Ophidiocephalus taeniatus
Oreophryne anthonyi
Oreophryne anthonyi là một loài ếch trong họ Nhái bầu.
Xem 1897 và Oreophryne anthonyi
Oreophryne biroi
Oreophryne biroi là một loài ếch trong họ Nhái bầu.
Oreophryne monticola
Oreophryne monticola là một loài ếch trong họ Nhái bầu.
Xem 1897 và Oreophryne monticola
Origes
Origes là một chi nhện trong họ Sparassidae.
Xem 1897 và Origes
Oskar von Lindequist
Oskar Fromhold Friedrich Olof von Lindequist (10 tháng 12 năm 1838 tại Jülich, hạt Düren, vùng Rhein thuộc Phổ – 16 tháng 4 năm 1915 tại Potsdam, Brandenburg) là một Thống chế của Vương quốc Phổ.
Xem 1897 và Oskar von Lindequist
Otto von Strubberg
Otto Julius Wilhelm Maximilian Strubberg, sau năm 1858 là von Strubberg (16 tháng 9 năm 1821 tại Lübbecke, Westfalen – 9 tháng 11 năm 1908 tại Berlin) là một sĩ quan quân đội Phổ – Đức, đã từng tham chiến trong các cuộc Chiến tranh Schleswig lần thứ hai (1864), Chiến tranh Áo-Phổ (1866) và cuộc Chiến tranh Pháp-Đức (1870 – 1871).
Xem 1897 và Otto von Strubberg
Paenula paupercula
Paenula paupercula là một loài nhện trong họ Sparassidae.
Xem 1897 và Paenula paupercula
Palicanus caudatus
Palicanus caudatus là một loài nhện trong họ Miturgidae.
Xem 1897 và Palicanus caudatus
Papuascincus stanleyanus
Papuascincus stanleyanus là một loài thằn lằn trong họ Scincidae.
Xem 1897 và Papuascincus stanleyanus
Paris
Paris là thành phố thủ đô của nước Pháp, cũng là một trong ba thành phố phát triển kinh tế nhanh nhất thế giới cùng Luân Đôn và New York và cũng là một trung tâm hành chính của vùng Île-de-France.
Xem 1897 và Paris
Patrick Blackett
Patrick Maynard Stuart Blackett, Nam tước Blackett là nhà vật lý người Anh.
Paul Doumer
Paul Doumer (phát âm tiếng Việt: Pôn Đu-me), tên gọi đầy đủ Joseph Athanase Paul Doumer (Aurillac, Cantal, 22 tháng 3 1857 - Paris, 7 tháng 5 1932) là một chính trị gia người Pháp.
Paul Sabatier
Paul Sabatier (5.11.1854 – 14.8.1941) là một nhà hóa học người Pháp, đã đoạt giải Nobel Hóa học năm 1912.
Paul von Collas
Thượng tướng Bộ binh--> Gia huy củaGia đình ''von Collas'' Paul Albert Hector August Baron von Collas (31 tháng 1 năm 1841 tại Bromberg – 27 tháng 10 năm 1910 tại Kassel-Wehlheiden) là một sĩ quan quân đội Phổ, đã được phong đến cấp Thượng tướng Bộ binh, và là Thống đốc quân sự của Mainz.
Perameles eremiana
Perameles eremiana là một loài động vật có vú trong họ Peramelidae, bộ Peramelemorphia.
Xem 1897 và Perameles eremiana
Peromyscus keeni
Peromyscus keeni là một loài động vật có vú trong họ Cricetidae, bộ Gặm nhấm.
Phanxicô Xaviê Trương Bửu Diệp
Phanxicô Xaviê Trương Bửu Diệp (thường được gọi là Cha Diệp, 1897 - 1946) là một Linh mục Công giáo tại Việt Nam.
Xem 1897 và Phanxicô Xaviê Trương Bửu Diệp
Phayao (tỉnh)
Tỉnh Phayao (Thai พะเยา) là một tỉnh (changwat) phía Đông-Bắc của Thái Lan.
Phêrô Máctinô Ngô Đình Thục
Phêrô Máctinô Ngô Đình Thục (6 tháng 10 năm 1897 - 13 tháng 12 năm 1984) là một Giám mục Công giáo Việt Nam.
Xem 1897 và Phêrô Máctinô Ngô Đình Thục
Philautus leitensis
The Leyte Tree Frog (Philautus leitensis) là một loài ếch trong họ Rhacophoridae.
Xem 1897 và Philautus leitensis
Philautus vittiger
Philautus vittiger là một loài ếch trong họ Rhacophoridae.
Xem 1897 và Philautus vittiger
Phong trào chống sưu thuế Trung Kỳ (1908)
Phong trào chống sưu thuế Trung Kỳ năm 1908 hay còn gọi là Trung Kỳ dân biến là một trong những sự kiện nổi bật của phong trào chống thực dân Pháp ở Việt Nam trong những năm đầu thế kỷ 20.
Xem 1897 và Phong trào chống sưu thuế Trung Kỳ (1908)
Phrynocephalus euptilopus
Phrynocephalus euptilopus là một loài thằn lằn trong họ Agamidae.
Xem 1897 và Phrynocephalus euptilopus
Phymatoctenus
Phymatoctenus là một chi nhện trong họ Ctenidae.
Piedratajada
Piedratajada là một đô thị ở tỉnh Zaragoza, Aragon, Tây Ban Nha.
Pierre Janssen
Pierre Jules César Janssen (1824-1907) là nhà thiên văn người Pháp.
Plasencia
Catedral de Plasencia Plasencia là một đô thị trong tỉnh Cáceres, Extremadura, Tây Ban Nha.
Polybetes
Polybetes là một chi nhện trong họ Sparassidae.
Prasinocyma
Prasinocyma là một chi bướm đêm thuộc họ Geometridae.
Práxedes Mateo Sagasta
Práxedes Mariano Mateo Sagasta y Escolar (21 tháng 7 năm 1825 – 5 tháng 1 năm 1903) là kỹ sư và chính trị gia người Tây Ban Nha và là Thủ tướng trong tám lần giữa năm 1870 và năm 1902—phụ trách cho Đảng Tự do—một phần của turno pacifico, luân phiên với lãnh đạo Đảng Bảo thủ Antonio Cánovas.
Xem 1897 và Práxedes Mateo Sagasta
Psellonus planus
Psellonus planus là một loài nhện trong họ Philodromidae.
Pseudogekko brevipes
Pseudogekko brevipes là một loài thằn lằn trong họ Gekkonidae.
Xem 1897 và Pseudogekko brevipes
Puendeluna
Puendeluna là một đô thị ở tỉnh Zaragoza, Aragon, Tây Ban Nha.
Pyrgus malvoides
Pyrgus malvoides là một loài bướm ngày thuộc họ Hesperiidae.
Quách Văn Kế
Quách Văn Kế (1897-1976) là một võ sư Việt Nam, người sáng lập môn phái Lam Sơn Võ Đạo.
Quần đảo Hoàng Sa
Quần đảo Hoàng Sa (tiếng Anh: Paracel Islands, chữ Hán: 黄沙 hay 黄沙渚, có nghĩa là Cát vàng hay bãi cát vàng), là một nhóm khoảng 30 đảo, bãi san hô và mỏm đá ngầm nhỏ ở Biển Đông.
Quốc ca Nam Phi
nhỏ Quốc ca Nam Phi là bài hát quốc ca chính thức của Cộng hòa Nam Phi, được chuyển thể từ bài thánh ca Nkosi Sikelel' iAfrika (Bài hát chống chế độ apartheid)và quốc ca trước đây (từ năm 1954 đến năm 1994) là '''Die Stem van Suid''' (tạm dịch ra tiếng Việt là tiếng gọi Nam Phi).
Quốc hội Chile
Quốc hội Chile (Congreso Nacional de Chile) là cơ quan lập pháp của Chile.
Reinhard von Scheffer-Boyadel
Tướng R. von Scheffer-Boyadel Reinhard Gottlob Georg Heinrich Freiherr von Scheffer-Boyadel (28 tháng 3 năm 1851 tại Hanau – 8 tháng 11 năm 1925 tại Boyadel) là một sĩ quan quân đội Phổ-Đức, đã từng tham chiến trong cuộc Chiến tranh Pháp-Đức (1870 – 1871) và được phong quân hàm Thợng tướng Bộ binh vào năm 1908.
Xem 1897 và Reinhard von Scheffer-Boyadel
Remmius
Remmius là một chi nhện trong họ Sparassidae.
Xem 1897 và Remmius
Rhaeboctesis
Rhaeboctesis là một chi nhện trong họ Liocranidae.
Rhinolophus maclaudi
Rhinolophus maclaudi là một loài động vật có vú trong họ Dơi lá mũi, bộ Dơi.
Xem 1897 và Rhinolophus maclaudi
Rhitymna
Rhitymna là một chi nhện trong họ Sparassidae.
Xem 1897 và Rhitymna
Rhynchophis boulengeri
Rhynchophis boulengeri là một loài rắn trong họ Rắn nước.
Xem 1897 và Rhynchophis boulengeri
Robert Baden-Powell
Robert Stephenson Smyth Baden-Powell, Nam tước Baden-Powell OM, GcMG, GCVO, KCB, sinh ngày 22 tháng 2 năm 1857 và mất ngày 8 tháng 1 năm 1941, còn được gọi là BP, là trung tướng trong Quân đội Anh, nhà văn và đặc biệt là người sáng lập ra phong trào Hướng đạo Thế giới.
Xem 1897 và Robert Baden-Powell
Ruồi trâu (tiểu thuyết)
Ruồi trâu (tên gốc: The Gadfly) là tên một cuốn tiểu thuyết của Ethel Lilian Voynich, đã được xuất bản năm 1897 tại Hoa Kỳ (tháng 6) và Anh (tháng 9).
Xem 1897 và Ruồi trâu (tiểu thuyết)
Rudolf Diesel
Rudolf Diesel Rudolf Diesel (tên đầy đủ Rudolf Christian Karl Diesel; 1858–1913) là một nhà phát minh và kỹ sư người Đức.
Rudolf von Caemmerer
Rudolf Karl Fritz von Caemmerer (25 tháng 7 năm 1845 tại Koblenz – 18 tháng 9 năm 1911 tại Schöneberg) là một sĩ quan quân đội Phổ, đã được thăng đến cấp Trung tướng.
Xem 1897 và Rudolf von Caemmerer
Rudolf von Viebahn
Karl Ernst Ludwig Lucian Rudolf von Viebahn (21 tháng 9 năm 1838 tại Berlin – 30 tháng 9 năm 1928 tại Berneuchen, Kreis Landsberg) là một sĩ quan quân đội Phổ, đã được thăng tới cấp Thượng tướng Bộ binh, từng tham gia trong cuộc Chiến tranh Áo-Phổ và Chiến tranh Pháp-Đức.
Xem 1897 và Rudolf von Viebahn
Ruggero Leoncavallo
Ruggiero (Ruggero) Leoncavallo (1857-1919) là nhà soạn nhạc, nghệ sĩ piano, thầy giáo hòa thanh người Ý. Ông là một trong những đại diện tiêu biểu của trường phái opera Ý hiện thực cuối thế kỷ XIX.
Xem 1897 và Ruggero Leoncavallo
Sa Pa
Sa Pa là một thị trấn vùng cao thuộc huyện Sa Pa, tỉnh Lào Cai, Việt Nam.
Xem 1897 và Sa Pa
Sa Pa (huyện)
Sa Pa là một huyện của tỉnh Lào Cai Việt Nam.
San Martín de Unx
San Martín de Unx là một đô thị trong tỉnh và cộng đồng tự trị Navarre, Tây Ban Nha.
Santa Cruz de la Serós
Santa Cruz de la Serós là một đô thị ở cộng đồng tự trị Aragon, tỉnh Huesca của Tây Ban Nha.
Xem 1897 và Santa Cruz de la Serós
Sao băng
Mưa sao băng Alpha-Monocerotid, 1995 Sao băng, hay sao sa, là đường nhìn thấy của các thiên thạch và vẫn thạch khi chúng đi vào khí quyển Trái Đất (hoặc của các thiên thể khác có bầu khí quyển).
Xem 1897 và Sao băng
Sádaba
Sádaba là một đô thị ở tỉnh Zaragoza, Aragon, Tây Ban Nha.
Xem 1897 và Sádaba
Sân vận động Villa Park
Sân vận động Villa Park là một sân bóng đá ở khu vực Aston, thành phố Birmingham, Anh.Đây là sân nhà của câu lạc bộ Aston Villa từ năm 1897.
Xem 1897 và Sân vận động Villa Park
Sở Liêm phóng Đông Dương
Sở Liêm phóng Đông Dương hay Sở Mật thám Đông Dương (tiếng Pháp: Sûreté général indochinoise) là một cơ quan tình báo, mật thám và an ninh của chính quyền Liên bang Đông Dương, hoạt động từ năm 1917 đến hết thời Pháp thuộc.
Xem 1897 và Sở Liêm phóng Đông Dương
Sceloporus asper
Sceloporus asper là một loài thằn lằn trong họ Phrynosomatidae.
Schizopelma bicarinatum
Schizopelma bicarinatum là một loài nhện trong họ Theraphosidae.
Xem 1897 và Schizopelma bicarinatum
Schwerin (định hướng)
Schwerin có thể là tên của.
Xem 1897 và Schwerin (định hướng)
Scott Joplin
Chữ ký của Scott Joplin. Scott Joplin (sinh năm 1867 /1868 - mất ngày 1 tháng 4 năm 1917) là một nghệ sĩ dương cầm, nhà soạn nhạc người Mỹ gốc Phi.
Sesieutes
Sesieutes là một chi nhện trong họ Liocranidae.
Shikishima (lớp thiết giáp hạm)
Lớp thiết giáp hạm Shikishima (tiếng Nhật: 敷島型戦艦 - Shikishima-gata senkan) là một lớp thiết giáp hạm tiền-dreadnought bao gồm hai chiếc của Hải quân Đế quốc Nhật Bản được thiết kế và chế tạo tại Anh Quốc.
Xem 1897 và Shikishima (lớp thiết giáp hạm)
Shikishima (thiết giáp hạm Nhật)
Shikishima (tiếng Nhật: 敷島) là một thiết giáp hạm thế hệ tiền-dreadnought của Hải quân Đế quốc Nhật Bản, là chiếc dẫn đầu của lớp thiết giáp hạm ''Shikishima'' vào đầu thế kỷ 20, và là một trong số sáu thiết giáp hạm (Fuji, Yashima, Hatsuse, Shikishima, Asahi và Mikasa) đã hình thành nên hàng thiết giáp hạm chính của Nhật Bản trong cuộc Chiến tranh Nga-Nhật những năm 1904-1905.
Xem 1897 và Shikishima (thiết giáp hạm Nhật)
Sierra de Luna
Sierra de Luna là một đô thị ở tỉnh Zaragoza, Aragon, Tây Ban Nha.
Sigüés
Sigüés là một đô thị ở tỉnh Zaragoza, Aragon, Tây Ban Nha.
Xem 1897 và Sigüés
Simalio
Simalio là một chi nhện trong họ Clubionidae.
Xem 1897 và Simalio
SMS Kaiser Wilhelm II
SMS Kaiser Wilhelm II"SMS" là từ viết tắt trong tiếng Đức của "Seiner Majestät Schiff", có nghĩa "tàu của đức vua", tương đương với HMS trong tiếng Anh.
Xem 1897 và SMS Kaiser Wilhelm II
SMS Kurfürst Friedrich Wilhelm
SMS Kurfürst Friedrich Wilhelm"SMS" là từ viết tắt trong tiếng Đức của "Seiner Majestät Schiff", có nghĩa "tàu của đức vua", tương đương với HMS trong tiếng Anh.
Xem 1897 và SMS Kurfürst Friedrich Wilhelm
SMS Wörth
SMS Wörth"SMS" là từ viết tắt trong tiếng Đức của "Seiner Majestät Schiff", có nghĩa "tàu của đức vua", tương đương với HMS trong tiếng Anh.
Sphenomorphus annectens
Sphenomorphus annectens là một loài thằn lằn trong họ Scincidae.
Xem 1897 và Sphenomorphus annectens
Sphenomorphus tropidonotus
Sphenomorphus tropidonotus là một loài thằn lằn trong họ Scincidae.
Xem 1897 và Sphenomorphus tropidonotus
Spilasma
Spilasma là một chi nhện trong họ Araneidae.
Xem 1897 và Spilasma
Stasimopus oculatus
Stasimopus oculatus là một loài nhện trong họ Ctenizidae.
Xem 1897 và Stasimopus oculatus
Stenocercus festae
Stenocercus festae là một loài thằn lằn trong họ Tropiduridae.
Xem 1897 và Stenocercus festae
Strasbourg
Strasbourg (tiếng Đức: Straßburg) là thủ phủ của vùng Grand Est trong miền đông bắc của nước Pháp, tỉnh lỵ của tỉnh Bas-Rhin, đồng thời cũng là trụ sở quản lý hành chánh của hai quận (arrondissement) Strasbourg-Campagne và Strasbourg-Ville.
Suffren (tàu chiến Pháp)
Bảy tàu chiến của Hải quân Pháp từng được đặt cái tên Suffren nhằm vinh danh vị Đô đốc vào Thế kỷ 18 Pierre André de Suffren.
Xem 1897 và Suffren (tàu chiến Pháp)
Systaria
Systaria là một chi nhện trong họ Miturgidae.
Xem 1897 và Systaria
Sưu dịch
Sưu dịch, công dịch hay dao dịch là một loại thuế thân nhưng không nộp bằng hiện kim hay phẩm vật mà nộp bằng sức lao động.
Xem 1897 và Sưu dịch
Tadeus Reichstein
Tadeusz Reichstein (20.7.1897 – 1.8.1996) là một nhà hóa học người Thụy Sĩ gốc Do Thái sinh tại Ba Lan, đã đoạt giải Nobel Sinh lý và Y khoa năm 1950.
Tàu khu trục
USS Chosin (CG-65) của Hải quân Hoa Kỳ (ở xa) trong đợt diễn tập chung năm 2006 Arleigh Burke-class destroyer của Hải quân Hoa Kỳ. Tàu khu trục, hay còn gọi là khu trục hạm, (tiếng Anh: destroyer) là một tàu chiến chạy nhanh và cơ động, có khả năng hoạt động lâu dài bền bỉ dùng cho mục đích hộ tống các tàu chiến lớn hơn trong một hạm đội, đoàn tàu vận tải hoặc một chiến đoàn, và bảo vệ chúng chống lại những đối thủ nhỏ tầm gần nhưng mạnh mẽ, thoạt tiên là những tàu phóng lôi, và sau này là tàu ngầm và máy bay.
Térésa
Térésa có thể là.
Xem 1897 và Térésa
Tên gọi Triều Tiên
Hiện nay có nhiều tên gọi được sử dụng để chỉ Triều Tiên.
Xem 1897 và Tên gọi Triều Tiên
Têrêsa thành Lisieux
Thánh Têrêsa thành Lisieux (2 tháng 1 năm 1873 - 30 tháng 9 năm 1897), hoặc đúng hơn là Sainte Thérèse de l'Enfant-Jésus et de la Sainte Face (Thánh Têrêsa Hài đồng Giêsu và Thánh Nhan), tên thật Marie-Françoise-Thérèse Martin, là một nữ tu Công giáo được phong hiển thánh và được ghi nhận là một Tiến sĩ Hội thánh.
Xem 1897 và Têrêsa thành Lisieux
Tôn giáo Đàng Ngoài thời Lê trung hưng
Tôn giáo Đàng Ngoài thời Lê trung hưng phản ánh những ảnh hưởng của các tôn giáo đối với lãnh thổ Đàng Ngoài nước Đại Việt thời Lê trung hưng do chính quyền vua Lê chúa Trịnh cai quản.
Xem 1897 và Tôn giáo Đàng Ngoài thời Lê trung hưng
Tông Nhân Phủ
Tông Nhân phủ (宗人府, Court of the Imperial Clan) hay Tông Chính phủ (宗正府) là cơ quan quản lý nội bộ hoàng tộc thời quân chủ Trung Hoa và Việt Nam.
Tú Xương
Nhà thơ Tú Xương tên thật là Trần Tế Xương (陳濟昌), tự Mặc Trai, hiệu Mộng Tích, Tử Thịnh.
Xem 1897 và Tú Xương
Tống Mỹ Linh
Tống Mỹ Linh và Tưởng Giới Thạch trong ngày cưới 1927 Tống Mỹ Linh, cũng được gọi là Bà Tưởng Giới Thạch (sinh ngày 5 tháng 3 năm 1897 tại Thượng Hải, Trung Quốc, qua đời ngày 23 tháng 10 năm 2003 tại New York, Mỹ, hưởng thọ 106 tuổi; là một trong 3 chị em họ Tống và được mô tả là người yêu quyền lực.
Tổng đốc Phương
Chân dung tổng đốc Phương Tổng Đốc Phương, tên thật là Đỗ Hữu Phương (1841 - 1914), là một cộng sự đắc lực của thực dân Pháp.
Tịnh Giác Thiện Trì
Thiền sư Tịnh Giác Thiện Trì hay Linh Phong thiền sư (? - ?), hiệu là Mộc Y Sơn Ông (Ông Núi mặc áo vỏ cây), thường được gọi là Ông Núi (Sơn Ông); là một nhà sư Trung Quốc sang Việt Nam tu trì ở núi Bà (Phù Cát, Bình Định) vào thế kỷ 18.
Xem 1897 và Tịnh Giác Thiện Trì
Temnida
Temnida là một chi nhện trong họ Anyphaenidae.
Xem 1897 và Temnida
Tenedos (chi nhện)
Tenedos là một chi nhện trong họ Zodariidae.
Xem 1897 và Tenedos (chi nhện)
Teodoro Plata
Teodoro de Jesus Plata (khoảng 1866 - 6 tháng 2 năm 1897) là một nhà yêu nước người Philippines, đồng thời là người đồng sáng lập Katipunan, một tổ chức bí mật với mục đích là đấu tranh giành độc lập cho quốc gia Philippines bằng phương pháp bạo lực, làm dấy lên cuộc Cách mạng Philippines chống lại Thực dân Tây Ban Nha năm 1896.
Thaumastochilus
Thaumastochilus là một chi nhện trong họ mierenjagers (Zodariidae).
Thành Thái
Thành Thái (chữ Hán: 成泰, 14 tháng 3 năm 1879 – 20 tháng 3 năm 1954), tên khai sinh là Nguyễn Phúc Bửu Lân (阮福寶嶙), là vị Hoàng đế thứ 10 của triều đại nhà Nguyễn, tại vị từ 1889 đến 1907.
Tháp Eiffel
Tháp Eiffel (tiếng Pháp: Tour Eiffel) là một công trình kiến trúc bằng thép nằm trên công viên Champ-de-Mars, cạnh sông Seine, thành phố Paris.
Thân Trọng Huề
Thân Trọng Huề (申仲𢤮, 1869-1925), tự là Tư Trung; là danh thần và danh sĩ cuối triều Nguyễn trong lịch sử Việt Nam.
Thí nghiệm giọt dầu Millikan
Thí nghiệm giọt dầu Millikan, thực hiện bởi nhà vật lý người Mỹ Robert Millikan khoảng năm 1909, được cho là một trong những thí nghiệm đầu tiên đo được điện tích của electron.
Xem 1897 và Thí nghiệm giọt dầu Millikan
Thích Quảng Đức
Hòa thượng Thích Quảng Đức, thế danh Lâm Văn Tức, (1897—11 tháng 6 năm 1963) là một hòa thượng phái Đại thừa, người đã tẩm xăng tự thiêu tại một ngã tư đông đúc ở Sài Gòn vào ngày 11 tháng 6 năm 1963 nhằm phản đối sự đàn áp Phật giáo của chính quyền Việt Nam Cộng hòa Ngô Đình Diệm.
Thống đốc Nam Kỳ
Thống đốc Nam Kỳ (tiếng Pháp: Lieutenant-Gouverneur de la Cochinchine) là chức vụ đứng đầu Nam Kỳ thời Pháp thuộc.
Thống sứ Bắc Kỳ
Phủ Khâm sai năm 1945, tức Dinh Thống sứ Bắc Kỳ (1917-1945) Thống sứ Bắc Kỳ (tiếng Pháp: Résident supérieur du Tonkin) là viên chức người Pháp đứng đầu xứ bảo hộ Bắc Kỳ dưới thời Pháp thuộc.
The New York Times
Tòa soạn cũ của ''The New York Times'' tại số 229 Đường 43 Tây ở Thành phố New York The New York Times (tên tiếng Việt: Thời báo Niu-Oóc, Thời báo Nữu Ước hay Nữu Ước Thời báo) là một nhật báo được xuất bản tại Thành phố New York bởi Arthur O.
Xem 1897 và The New York Times
Theodore Roosevelt
Theodore Roosevelt, Jr. (27 tháng 10 năm 1858 – 6 tháng 1 năm 1919), cũng được gọi là T.R. và công chúng gọi là Teddy, là tổng thống thứ 26 của Hoa Kỳ, và là một lãnh đạo của Đảng Cộng hòa và của Phong trào Tiến b.
Xem 1897 và Theodore Roosevelt
Thiết giáp hạm
Iowa'' vào khoảng năm 1984 Thiết giáp hạm (tiếng Anh: battleship) là một loại tàu chiến lớn được bọc thép với dàn hỏa lực chính bao gồm pháo có cỡ nòng hạng nặng.
Thiết giáp hạm tiền-dreadnought
USS ''Texas'', chế tạo năm 1892, là thiết giáp hạm đầu tiên của Hải quân Hoa Kỳ. Ảnh màu Photochrom được chụp vào khoảng năm 1898. HMS ''Ocean'', thiết giáp hạm tiền-dreadnought tiêu biểu.
Xem 1897 và Thiết giáp hạm tiền-dreadnought
Thomomys mazama
Thomomys mazama là một loài động vật có vú trong họ Chuột nang, bộ Gặm nhấm.
Thuần Hiến Hoàng quý phi
Thuần Hiến Hoàng quý phi Nghiêm thị (chữ Hán: 純獻皇貴妃嚴氏; Hangul: 순헌황귀비엄씨; 2 tháng 2 năm 1854 – 20 tháng 7 năm 1911) là một phi tần của Triều Tiên Cao Tông, là vị Hoàng đế đầu tiên của nhà Triều Tiên.
Xem 1897 và Thuần Hiến Hoàng quý phi
Thuế thân
Thuế thân, còn gọi là thuế đinh, thuế đầu người, hay sưu là một trong thứ thuế của chế độ phong kiến và quân chủ.
Thuốc nhuộm màu chàm
Một cục thuốc nhuộm màu chàm Thuốc nhuộm màu chàm hay thuốc nhuộm chàm hay bột chàm là một loại thuốc nhuộm với màu xanh chàm (xem bài màu chàm) dễ nhận ra.
Xem 1897 và Thuốc nhuộm màu chàm
Thư viện Quốc hội (Hoa Kỳ)
Thư viện Quốc hội (tên tiếng Anh: Library of Congress), trên thực tế là thư viện quốc gia của Hoa Kỳ, là đơn vị nghiên cứu của Quốc hội Hoa Kỳ.
Xem 1897 và Thư viện Quốc hội (Hoa Kỳ)
Tiến sĩ Hội Thánh
Danh hiệu Tiến sĩ Hội Thánh (tiếng Latinh từ chữ docere, giảng dạy) trong Giáo hội Công giáo Rôma dành cho các vị Thánh mà các bài viết được toàn thể Giáo hội công nhận là có ảnh hưởng và lợi ích lớn, cũng như "sự hiểu biết nổi bật" và "sự thánh thiện rộng lớn" đã được tuyên bố bởi Giáo hoàng hoặc một bởi một Công đồng đại kết.
Titiotus
Titiotus là một chi nhện trong họ Tengellidae.
Xem 1897 và Titiotus
Toàn quyền Đông Dương
Dinh Toàn quyền (Dinh Norodom) vừa xây dựng xong tại Sài Gòn, hình chụp khoảng năm 1875 Toàn quyền Đông Dương (tiếng Pháp: Gouverneur-général de l'Indochine française), còn gọi là Toàn quyền Đông Pháp, là chức vụ cao cấp của quan chức cai trị thuộc địa Pháp, đứng đầu trong Liên bang Đông Dương.
Xem 1897 và Toàn quyền Đông Dương
Trần Bá Lộc
Tháp mộ Trần Bá Lộc nằm trong khu đất Thánh tại thị trấn Cái Bè Trần Bá Lộc (1839-1899) là một cộng tác đắc lực của thực dân Pháp trong việc đàn áp nhiều cuộc khởi nghĩa nông dân ở miền Nam Việt Nam vào những năm cuối thế kỷ 19.
Trần Dĩnh Sĩ
Trần Dĩnh Sĩ (1858-1914) là một nhà nho sông dưới thời Nguyễn.
Trần Ngọc Viện
Trần Ngọc Diện (1884 - 1944) tục gọi là cô Ba Diện, là một giáo viên, một nghệ sĩ nhiều tài năng.
Trần Quang Vinh (Cao Đài)
Trần Quang Vinh (1897-1975), thánh danh Thượng Vinh Thanh, đạo hiệu Hiển Trung, là một chức sắc cao cấp của đạo Cao Đài với phẩm Phối sư.
Xem 1897 và Trần Quang Vinh (Cao Đài)
Trần Trọng Kim
Trần Trọng Kim (chữ Hán: 陳仲金; 1883 – 1953) là một học giả danh tiếngHuỳnh Kim Khánh (1986).
Trần Văn Thành
Tượng đài Trần Văn Thành tại thị trấn Cái Dầu (Châu Phú, An Giang) Trần Văn Thành (? - 1873) còn được gọi là Trần Vạn Thành (theo triều Nguyễn), Quản Cơ Thành (khi làm Chánh Quản cơ), Đức Cố Quản (tín đồ đạo Bửu Sơn Kỳ Hương gọi tôn).
Trần Văn Trạch
Trần Văn Trạch (1924- 1994), tên thật là Trần Quan Trạch, là nhạc sĩ, ca sĩ Việt Nam.
Trận Königgrätz
Trận Königgrätz, còn gọi là Trận Sadowa hay Trận Sadová theo tiếng Tiệp Khắc, là trận đánh then chốt của cuộc Chiến tranh Áo-Phổ, diễn ra vào ngày 3 tháng 7 năm 1866, và chấm dứt bằng việc quân đội Phổ do Vua Wilhelm I và Tổng tham mưu trưởng Helmuth von Moltke chỉ huy đánh bại hoàn toàn liên quân Áo-Sachsen do tướng Ludwig von Benedeck chỉ huy.Robert Cowley, Geoffrey Parker, The Reader's Companion to Military History, trang 387 Với quy mô vượt mức trận Leipzig năm 1813, đây được xem là cuộc đọ sức lớn nhất của các lực lượng quân sự trong thế giới phương Tây trước Chiến tranh thế giới thứ nhất, với quy mô vượt mức trận Leipzig năm 1813.Robert Cowley, Geoffrey Parker, The Reader's Companion to Military History, các trang 245-246.John Gooch, Armies in Europe, các trang 91-93.
Triều Tiên Thái Tổ
Triều Tiên Thái Tổ (chữ Hán: 朝鮮太祖; Hangul: 조선 태조; 11 tháng 10, 1335 – 24 tháng 5, 1408), là người sáng lập ra nhà Triều Tiên, hay còn được gọi là Vương triều Lý (李氏朝鲜).
Xem 1897 và Triều Tiên Thái Tổ
Triển lãm Ô tô Quốc tế (Frankfurt)
Messeturm và triển lãm năm 2007 Khu triển lãm của Mercedes-Benz năm 2011 Triển lãm Ô tô Quốc tế (tiếng Đức Internationale Automobil-Ausstellung - IAA) là hội chợ triển lãm ô tô lớn nhất thế giới.
Xem 1897 và Triển lãm Ô tô Quốc tế (Frankfurt)
Trichosurus arnhemensis
Trichosurus arnhemensis là một loài động vật có vú trong họ Phalangeridae, bộ Hai răng cửa.
Xem 1897 và Trichosurus arnhemensis
Trivolzio
Trivolzio là một đô thị ở tỉnh Pavia trong vùng Lombardia của Ý, có cự ly khoảng 25 km về phía tây nam của Milan và khoảng 12 km về phía tây bắc của Pavia.
Tropidonophis doriae
Tropidonophis doriae là một loài rắn trong họ Rắn nước.
Xem 1897 và Tropidonophis doriae
Truyện Kiều
Hai bản "Kim Vân Kiều tân truyện" (金雲翹新傳), bìa bên trái là "Liễu Văn đường tàng bản" (柳文堂藏板) in năm 1871, bên phải là "Bảo Hoa các tàng bản" (寶華閣藏板) in năm 1879 Đoạn trường tân thanh (chữ Hán: 斷腸新聲), thường được biết đến đơn giản là Truyện Kiều (chữ Nôm: 傳翹), là một truyện thơ của thi sĩ Nguyễn Du.
Trường đại học quân sự quốc gia Vasil Levski
Trường Đại học quân sự quốc gia Vasil Levski, Tiếng Bungary "Националният военен университет „Васил Левски" là trường đại học quân sự của CH Bungary tại thành phố Veliko Tarnovo.Được thành lập năm 1878 hiện tại là trường được thành lập lâu đời nhất của Bungary.
Xem 1897 và Trường đại học quân sự quốc gia Vasil Levski
Trường Trung học La San Taberd
Trường La San Taberd là một trường học tại Sài Gòn, được thành lập từ thời Pháp thuộc, hoạt động từ năm 1873 đến năm 1975.
Xem 1897 và Trường Trung học La San Taberd
Trương Quốc Đảo
Trương Quốc ĐảoTrương Quốc Đảo (tiếng Trung giản thể: 张国焘; phồn thể: 张国焘, bính âm: Zhang Guótāo; Wade-Giles: t'ao Chang Kuo-, tên gọi khác Trương Quốc Đào) (1897 - 1979) một trong những người sáng lập Đảng Cộng sản Trung Quốc năm 1921.
Tuticanus
Tuticanus là một chi nhện trong họ Ctenidae.
Tuy Lý Vương
Tuy Lý vương (chữ Hán: 绥理王, 3 tháng 2 năm 1820 - 18 tháng 11 năm 1897), biểu tự Khôn Chương (坤章) và Quý Trọng (季仲), hiệu Tĩnh Phố (靜圃) và Vỹ Dã (葦野); là một hoàng tử nhà Nguyễn.
Typha capensis
Typha capensis là một loài thực vật có hoa trong họ Typhaceae.
Typhlops ruber
Typhlops ruber là một loài rắn trong họ Typhlopidae.
Typostola
Typostola là một chi nhện trong họ Sparassidae.
Uốn ván
Tranh vẽ nạn nhân uốn ván (do hoạ sĩ Charles Bell vẽ năm 1809) Phong đòn gánh hay chứng uốn ván là chứng bệnh làm co giật căng cứng các bắp thịt trong cơ thể thường làm chết người.
Xem 1897 và Uốn ván
Ummidia zebrina
Ummidia zebrina là một loài nhện trong họ Ctenizidae.
Uncaria rhynchophylla
Uncaria rhynchophylla là một loài thực vật có hoa trong họ Thiến thảo.
Xem 1897 và Uncaria rhynchophylla
Uncastillo
Uncastillo là một đô thị ở tỉnh Zaragoza, Aragon, Tây Ban Nha.
Undués de Lerda
Undués de Lerda là một đô thị ở tỉnh Zaragoza, Aragon, Tây Ban Nha.
Uromacerina ricardinii
Uromacerina ricardinii là một loài rắn trong họ Rắn nước.
Xem 1897 và Uromacerina ricardinii
Urriés
Urriés là một đô thị ở tỉnh Zaragoza, Aragon, Tây Ban Nha.
Xem 1897 và Urriés
USS Ericsson
Ba tàu chiến của Hải quân Hoa Kỳ cùng một tàu hải quân từng được đặt cái tên USS Ericsson hay tương tự, theo tên John Ericsson (1803-1899), nhà phát minh đã thiết kế chiếc tàu monitor đầu tiên cũng như ngư lôi và tàu phóng lôi.
USS Helena
Bốn tàu chiến của Hải quân Hoa Kỳ từng được đặt cái tên USS Helena, nhằm tôn vinh thành phố Helena thuộc tiểu bang Montana.
USS Herbert (DD-160)
USS Herbert (DD-160) là một tàu khu trục thuộc lớp ''Wickes'' của Hải quân Hoa Kỳ trong giai đoạn Chiến tranh Thế giới thứ nhất, sau được cải biến thành tàu vận chuyển cao tốc APD-22 trong Chiến tranh Thế giới thứ hai.
Xem 1897 và USS Herbert (DD-160)
USS Nashville
Ba tàu chiến của Hải quân Hoa Kỳ từng được mang cái tên USS Nashville, vốn được đặt theo tên thành phố Nashville thuộc tiểu bang Tennessee.
USS Princeton
Sáu tàu chiến của Hải quân Hoa Kỳ từng được đặt tên USS Princeton, theo tên thị trấn Princeton, New Jersey, địa điểm của một chiến thắng trong Chiến tranh Cách mạng Hoa Kỳ.
USS Vicksburg
Bốn tàu chiến của Hải quân Hoa Kỳ từng được đặt cái tên USS Vicksburg, theo tên thành phố Vicksburg thuộc tiểu bang Mississippi hoặc theo trận Vicksburg (1863) trong cuộc Nội chiến Hoa Kỳ.
USS Winslow
Ba tàu chiến của Hải quân Hoa Kỳ từng được đặt cái tên USS Winslow, hai chiếc đầu được đặt theo tên Chuẩn đô đốc John Ancrum Winslow (1811-1873), người tham gia cuộc Chiến tranh Mexico-Hoa Kỳ và Nội chiến Hoa Kỳ, trong khi chiếc thứ ba được đặt nhằm vinh danh cả ông lẫn cháu họ ông, Đô đốc Cameron McRae Winslow (1854-1932), người tham gia cuộc Chiến tranh Tây Ban Nha-Hoa Kỳ và Chiến tranh Thế giới thứ nhất.
Valpalmas
Valpalmas là một đô thị ở tỉnh Zaragoza, Aragon, Tây Ban Nha.
Vasily Danilovich Sokolovsky
Vasily Danilovich Sokolovsky, tiếng Nga: Василий Данилович Соколовский, (21.07.1897-10.05.1968) là một chỉ huy cao cấp của Hồng quân Liên Xô trong Chiến tranh thế giới thứ hai.
Xem 1897 và Vasily Danilovich Sokolovsky
Vật thể bay không xác định
UFO năm 1952 ở New Jersey U F O là chữ viết tắt của unidentified flying object trong tiếng Anh (tức là "vật thể bay không xác định") chỉ đến vật thể hoặc hiện tượng thị giác bay trên trời mà không thể xác định được đó là gì thậm chí sau khi đã được nhiều người nghiên cứu rất kỹ.
Xem 1897 và Vật thể bay không xác định
Vụ Dreyfus
Petit Journal'' ngày 13 tháng 1 năm 1895, với ghi chú « Kẻ phản bội »Xem http://gallica.bnf.fr/ark:/12148/bpt6k7161044 mẫu hoàn chỉnh trên Gallica. Vụ Dreyfus là một cuộc xung đột chính trị-xã hội nghiêm trọng trong nền Đệ tam cộng hòa Pháp vào cuối thế kỷ 19, xoay quanh cáo buộc tội phản quốc đối với đại úy Alfred Dreyfus, một người Pháp gốc Alsace theo Do Thái giáo, người mà cuối cùng được tuyên bố vô tội.
Văn hóa
Nghệ thuật Ai Cập cổ đại Văn hóa là khái niệm mang nội hàm rộng với rất nhiều cách hiểu khác nhau, liên quan đến mọi mặt đời sống vật chất và tinh thần của con người.
Xem 1897 và Văn hóa
Võ Trứ
Võ Trứ (1852-1898), còn có tên là: Võ Văn Trứ, Nguyễn Trứ, Võ Thản; là nho sĩ, là nhà sư và là lãnh tụ cuộc khởi nghĩa chống thực dân Pháp năm 1898 tại Phú Yên thuộc miền Trung Việt Nam.
Xem 1897 và Võ Trứ
Vectius
Vectius là một chi nhện trong họ Gnaphosidae.
Xem 1897 và Vectius
Viên Khâu Đàm
Viên Khâu Đàm Viên Khâu Đàm (환구단) là một quần thể các tòa nhà ở nội thành Tây Nam Seoul, tại quận Xuanwu.
Victor von Podbielski
Tranh khắc Podbielski Victor Adolf Theophil von Podbielski (26 tháng 2 năm 1844 tại Frankfurt (Oder) – 21 tháng 1 năm 1916 tại Berlin) là một sĩ quan quân đội Phổ, được thăng đến cấp Trung tướng.
Xem 1897 và Victor von Podbielski
Viktor Karl Ludwig von Grumbkow
Viktor Karl Ludwig von Grumbkow, còn gọi là Grumbkow-Pasha, (3 tháng 7 năm 1849 tại Graudenz – 1 tháng 7 năm Banat) là một Thiếu tướng quân đội Phổ.
Xem 1897 và Viktor Karl Ludwig von Grumbkow
Villeneuve-Loubet
Villeneuve-Loubet là một xã ở tỉnh Alpes-Maritimes, vùng Provence-Alpes-Côte d'Azur ở đông nam nước Pháp.
Vittorio Emanuele Orlando
Vittorio Emanuele Orlando (19 tháng 5 năm 1860 – 1 tháng 12 năm 1952) là chính khách người Ý, được biết đến vì là đại diện nước Ý trong Hội nghị Hoà bình Paris với Bộ trưởng Ngoại giao Sidney Sonnino.
Xem 1897 và Vittorio Emanuele Orlando
Vườn quốc gia Glacier (Hoa Kỳ)
Hồ Saint Mary là hồ lớn thứ hai trong vườn quốc gia, sau Hồ McDonald. Vườn quốc gia Glacier nằm ở phía Bắc tiểu bang Montana, có biên giới phía Nam với các tỉnh Alberta và British Columbia, Canada.
Xem 1897 và Vườn quốc gia Glacier (Hoa Kỳ)
Walter von Loë
Friedrich Karl Walther Degenhard Freiherr von Loë (9 tháng 9 năm 1828 tại Lâu đài Allner ở Hennef ven sông Sieg – 6 tháng 7 năm 1908 tại Bonn) là một sĩ quan quân đội Phổ, đã được thăng đến cấp Thống chế, đồng là Tướng phụ tá của các Vua Phổ và Hoàng đế Đức.
Washington Luís
Washington Luís Pereira de Sousa (Phát âm tiếng Bồ Đào Nha:, 26 tháng 10 năm 1869 - 4 tháng 8 năm 1957) là một chính trị gia Brazil, từng là tổng thống thứ 13 của Brazil, nước Cộng hoà Brasil đầu tiên.
Wilhelm I, Hoàng đế Đức
Wilhelm I (tên thật là Wilhelm Friedrich Ludwig; 22 tháng 3 năm 1797 – 9 tháng 3 năm 1888), là quốc vương Phổ từ ngày 2 tháng 1 năm 1861, chủ tịch Liên bang Bắc Đức từ ngày 1 tháng 7 năm 1867, và trở thành hoàng đế đầu tiên của đế quốc Đức vào ngày 18 tháng 1 năm 1871.
Xem 1897 và Wilhelm I, Hoàng đế Đức
Wilhelm von Kanitz
Wilhelm Graf von Kanitz (28 tháng 1 năm 1846 tại Podangen – 10 tháng 2 năm 1912 tại Berlin) là một sĩ quan quân đội Phổ, đã được thăng đến chức Trung tướng và Sư đoàn trưởng Sư đoàn số 20 tại Hannover.
Xem 1897 và Wilhelm von Kanitz
Wilhelm xứ Baden (1829–1897)
Vương công Ludwig Wilhelm August xứ Baden (18 tháng 12 năm 1829– 27 tháng 4 năm 1897) là một tướng lĩnh và chính trị gia Phổ.
Xem 1897 và Wilhelm xứ Baden (1829–1897)
William Faulkner
William Cuthbert Faulkner (25 tháng 9 năm 1897 – 6 tháng 7 năm 1962) là một tiểu thuyết gia người Mỹ.
William McKinley
William McKinley, Jr. (sinh 29 tháng 1 năm 1843 - mất 14 tháng 9 năm 1901) là tổng thống thứ 25 của hiệp chủng quốc Hoa Kỳ và là quân nhân cuối cùng của cuộc Nội chiến Hoa Kỳ được bầu làm tổng thống.
Yashima (thiết giáp hạm Nhật)
Yashima (tiếng Nhật: 八島) là một thiết giáp hạm thế hệ tiền-dreadnought của Hải quân Đế quốc Nhật Bản thuộc lớp thiết giáp hạm ''Fuji'' vào cuối thế kỷ 19, và là một trong số sáu thiết giáp hạm (''Fuji'', Yashima, ''Hatsuse'', ''Shikishima'', ''Asahi'' và ''Mikasa'') đã hình thành nên hàng thiết giáp hạm chính của Nhật Bản trong cuộc Chiến tranh Nga-Nhật những năm 1904-1905.
Xem 1897 và Yashima (thiết giáp hạm Nhật)
Zakir Hussain (chính trị gia)
Zakir Husain Khan (8 tháng 2 năm 1897 – 3 tháng 5 năm 1969) là Tổng thống thứ ba của Ấn Độ, từ 13 tháng 5 năm 1967 đến khi ông mất vào 3 tháng 5 năm 1969.
Xem 1897 và Zakir Hussain (chính trị gia)
Zillimata scintillans
Zillimata scintillans là một loài nhện trong họ Zodariidae.
Xem 1897 và Zillimata scintillans
1 tháng 1
Ngày 1 tháng 1 là ngày thứ nhất trong lịch Gregory.
10 tháng 2
Ngày 10 tháng 2 là ngày thứ 41 trong lịch Gregory.
100 Greatest Britons
100 Greatest Britons (100 người Anh vĩ đại nhất) là một chương trình bầu chọn do đài BBC tổ chức năm 2002 để tìm ra 100 công dân Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland được coi là vĩ đại nhất trong lịch s.
Xem 1897 và 100 Greatest Britons
12 tháng 12
Ngày 12 tháng 12 là ngày thứ 346 (347 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
13 tháng 6
Ngày 13 tháng 6 là ngày thứ 164 (165 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
15 tháng 1
Ngày 15 tháng 1 là ngày thứ 15 trong lịch Gregory.
15 tháng 3
Ngày 15 tháng 3 là ngày thứ 74 (75 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
16 tháng 12
Ngày 16 tháng 12 là ngày thứ 350 (351 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
16 tháng 2
Ngày 16 tháng 2 là ngày thứ 47 trong lịch Gregory.
16 tháng 3
Ngày 16 tháng 3 là ngày thứ 75 (76 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
17 tháng 3
Ngày 17 tháng 3 là ngày thứ 76 (77 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1824
1824 (số La Mã: MDCCCXXIV) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ Năm trong lịch Gregory.
Xem 1897 và 1824
1828
1828 (số La Mã: MDCCCXXVIII) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ Ba trong lịch Gregory.
Xem 1897 và 1828
1840
1840 (số La Mã: MDCCCXL) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ Tư trong lịch Gregory.
Xem 1897 và 1840
19 tháng 2
Ngày 19 tháng 2 là ngày thứ 50 trong lịch Gregory.
19 tháng 3
Ngày 19 tháng 3 là ngày thứ 78 trong mỗi năm thường (ngày thứ 79 trong mỗi năm nhuận).
19 tháng 6
Ngày 19 tháng 6 là ngày thứ 170 (171 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1945
1945 là một năm bắt đầu vào ngày Thứ hai trong lịch Gregory.
Xem 1897 và 1945
1972
Theo lịch Gregory, năm 1972 (số La Mã: MCMLXXII) là một năm nhuận bắt đầu từ ngày thứ bảy.
Xem 1897 và 1972
1973
Theo lịch Gregory, năm 1973 (số La Mã: MCMLXXIII) là một năm bắt đầu từ ngày thứ hai.
Xem 1897 và 1973
1974
Theo lịch Gregory, năm 1974 (số La Mã: MCMLXXIV) là một năm bắt đầu từ ngày thứ ba.
Xem 1897 và 1974
1975
Theo lịch Gregory, năm 1975 (số La Mã: MCMLXXV) là năm thường bắt đầu từ ngày Thứ tư.
Xem 1897 và 1975
1976
Theo lịch Gregory, năm 1976 (số La Mã: MCMLXXVI) là một năm nhuận bắt đầu từ ngày thứ năm.
Xem 1897 và 1976
1977
Theo lịch Gregory, năm 1977 (số La Mã: MCMLXXVII) là một năm bắt đầu từ ngày thứ bảy.
Xem 1897 và 1977
1978
Theo lịch Gregory, năm 1978 (số La Mã: MCMLXXVIII) là một năm bắt đầu từ ngày Chủ nhật.
Xem 1897 và 1978
1979
Theo lịch Gregory, năm 1979 (số La Mã: MCMLXXIX) là một năm bắt đầu từ ngày thứ hai.
Xem 1897 và 1979
1980
Theo lịch Gregory, năm 1980 (số La Mã: MCMLXXX) là một năm nhuận bắt đầu từ ngày thứ ba.
Xem 1897 và 1980
1982
Theo lịch Gregory, năm 1982 (số La Mã: MCMLXXXII) là một năm bắt đầu từ ngày thứ sáu.
Xem 1897 và 1982
1983
Theo lịch Gregory, năm 1983 (số La Mã: MCMLXXXIII) là một năm bắt đầu từ ngày thứ bảy.
Xem 1897 và 1983
1984
Theo lịch Gregory, năm 1984 (số La Mã: MCMLXXXIV) là một năm nhuận bắt đầu từ ngày Chủ nhật.
Xem 1897 và 1984
1986
Theo lịch Gregory, năm 1986 (số La Mã: MCMLXXXVI) là một năm bắt đầu từ ngày thứ tư.
Xem 1897 và 1986
1987
Theo lịch Gregory, năm 1987 (số La Mã: MCMLXXXVII) là một năm bắt đầu từ ngày thứ năm.
Xem 1897 và 1987
1988
Theo lịch Gregory, năm 1900 TCN (số La Mã: MCMLXXXVIII) là một năm nhuận bắt đầu từ ngày thứ 6.
Xem 1897 và 1988
1989
Theo lịch Gregory, năm 1989 (số La Mã: MCMLXXXIX) là một năm bắt đầu từ ngày Chủ nhật.
Xem 1897 và 1989
1990
Theo lịch Gregory, năm 1990 (số La Mã: MCMXC) là một năm bắt đầu từ ngày thứ hai.
Xem 1897 và 1990
1991
Theo lịch Gregory, năm 1991 (số La Mã: MCMXCI) là một năm bắt đầu từ ngày thứ ba.
Xem 1897 và 1991
1992
Theo lịch Gregory, năm 1992 (số La Mã: MCMXCII) là một năm nhuận bắt đầu từ ngày thứ tư.
Xem 1897 và 1992
1993
Theo lịch Gregory, năm 1993 (số La Mã: MCMXCIII) là một năm bắt đầu từ ngày thứ sáu.
Xem 1897 và 1993
1994
Theo lịch Gregory, năm 1994 (số La Mã: MCMXCIV) là một năm bắt đầu từ ngày thứ bảy.
Xem 1897 và 1994
1996
Theo lịch Gregory, năm 1996 (số La Mã: MCMXCVI) là một năm bắt đầu từ ngày thứ hai.
Xem 1897 và 1996
2 tháng 12
Ngày 2 tháng 12 là ngày thứ 336 (337 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
2 tháng 6
Ngày 2 tháng 6 là ngày thứ 153 (154 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
20 tháng 10
Ngày 20 tháng 10 là ngày thứ 293 (294 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
20 tháng 3
Ngày 20 tháng 3 là ngày thứ 79 trong mỗi năm thường (ngày thứ 80 trong mỗi năm nhuận).
20 tháng 5
Ngày 20 tháng 5 là ngày thứ 140 (141 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
2000
Theo lịch Gregory, năm 2000 (số La Mã: MM) là năm nhuận bắt đầu từ ngày thứ Bảy.
Xem 1897 và 2000
21 tháng 12
Ngày 21 tháng 12 là ngày thứ 355 (356 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
22 tháng 2
Ngày 22 tháng 2 là ngày thứ 53 trong lịch Gregory.
23 tháng 4
Ngày 23 tháng 4 là ngày thứ 113 trong mỗi năm thường (ngày thứ 114 trong mỗi năm nhuận).
25 tháng 3
Ngày 25 tháng 3 là ngày thứ 84 trong mỗi năm thường (ngày thứ 85 trong mỗi năm nhuận).
25 tháng 9
Ngày 25 tháng 9 là ngày thứ 268 (269 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
26 tháng 4
Ngày 26 tháng 4 là ngày thứ 116 trong năm dương lịch (ngày thứ 117 trong năm nhuận).
26 tháng 5
Ngày 26 tháng 5 là ngày thứ 146 (147 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
27 tháng 3
Ngày 27 tháng 3 là ngày thứ 86 trong mỗi năm thường (ngày thứ 87 trong mỗi năm nhuận).
28 tháng 12
Ngày 28 tháng 12 là ngày thứ 362 (363 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
28 tháng 3
Ngày 28 tháng 3 là ngày thứ 87 trong mỗi năm thường (ngày thứ 88 trong mỗi năm nhuận).
28 tháng 4
Ngày 28 tháng 4 là ngày thứ 118 (119 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
29 tháng 10
Ngày 29 tháng 10 là ngày thứ 302 (303 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
29 tháng 2
Ngày 29 tháng 2 là ngày thứ 60 trong một năm nhuận của lịch Gregory.
3 tháng 10
Ngày 3 tháng 10 là ngày thứ 276 (277 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
3 tháng 3
Ngày 3 tháng 3 là ngày thứ 62 (63 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
3 tháng 4
Ngày 3 tháng 4 là ngày thứ 93 trong mỗi năm thường (ngày thứ 94 trong mỗi năm nhuận).
30 tháng 10
Ngày 30 tháng 10 là ngày thứ 303 (304 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
4 tháng 2
Ngày 4 tháng 2 là ngày thứ 35 trong lịch Gregory.
4 tháng 3
Ngày 4 tháng 3 là ngày thứ 63 (64 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
5 tháng 3
Ngày 5 tháng 3 là ngày thứ 64 (65 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
6 tháng 12
Ngày 6 tháng 12 là ngày thứ 340 (341 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
8 tháng 10
Ngày 8 tháng 10 là ngày thứ 281 (282 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
8 tháng 6
Ngày 8 tháng 6 là ngày thứ 159 (160 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
9 tháng 12
Ngày 9 tháng 12 là ngày thứ 343 (344 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
9 tháng 3
Ngày 9 tháng 3 là ngày thứ 68 (69 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
, Đoàn Hữu Trưng, Ống dẫn sóng điện từ, Émile Zola, Bagüés, Bailo, Barrado, Bá tước Dracula, Bách khoa toàn thư, Bại não, Bảo tàng Mỹ thuật Boston, Bộ trưởng Ngoại giao Hoa Kỳ, Belo Horizonte, Berlin, Bernhard Friedrich von Krosigk, Bernhard von Schkopp, Biên niên sử Paris, Biota, Tây Ban Nha, Bolitoglossa palmata, Bram Stoker, Brunelliaceae, Bungarus sindanus, Calymmaria emertoni, Calymmaria nana, Camille Pissarro, Cao Văn Ngọc, Carteronius, Castejón de Valdejasa, Castiello de Jaca, Castiliscar, Cô bé bán diêm, Công viên Tao Đàn, Cầu Mirabeau, Cầu Thê Húc, Cầu Trường Tiền, Cửa Thuận An, Cộng hòa Hawaii, Cedillo, Celaetycheus, Cerbalus, Charles Koechlin, Charles Spurgeon, Chùa Linh Phong (Bình Định), Chùa Từ Đàm, Chợ Mới, An Giang, Chăn nuôi bò, Chi Cạp nia, Chiến tranh Nga-Nhật, Chiến tranh Tây Ban Nha–Mỹ, Chrosioderma, Clostridium tetani, Cocalodes, Commiphora rostrata, Concesio, Croton mentiens, Cuộc đua thuyền Oxford-Cambridge, Cyclamen rohlfsianum, Cycloramphus bolitoglossus, Cyclyrius, Cylindrophis opisthorhodus, Cyriocosmus versicolor, Cyrtodactylus jellesmae, Cyrtodactylus loriae, Cyrtognatha serrata, Cơ học lượng tử, Danh sách các cầu thủ của câu lạc bộ Liverpool, Danh sách các trận động đất, Danh sách các trận chung kết Cúp FA, Danh sách công trình kiến trúc Hà Nội thời Pháp thuộc, Danh sách nhà soạn nhạc cổ điển, Danh sách nhà vật lý, Danh sách những người nổi tiếng được chôn cất tại nghĩa trang Père-Lachaise, Danh sách Phó Tổng thống Hoa Kỳ, Danh sách Tổng thống Hoa Kỳ, Danh sách Thống tướng, Danh sách Toàn quyền Đông Dương, Danh sách tranh vẽ của William-Adolphe Bouguereau, Danh sách vô địch đơn nam Giải quần vợt Roland-Garros, Danh sách vương hậu nhà Triều Tiên, Dendrelaphis inornatus, Der Corregidor, Diallomus, Diệp Kiếm Anh, Diệp Văn Cương, Diego Abad de Santillán, Dipsadoboa werneri, Dipsas pratti, Dmitri Grigorevich Pavlov, Dmitriy Iosifovich Ivanovskiy, Dourado, Dược lý học, Dương Khuê, Eduard Kuno von der Goltz, Eduard von Liebert, Edward Drinker Cope, Electron, Emil Boyson, Emil von Albedyll, Emile Berliner, Emilio Jacinto, Enoploctenus, Enoploctenus luteovittatus, Enoploctenus penicilliger, Eremias lineolata, Eristicophis macmahonii, Erla, Ernst von Hoiningen, Eucyrtops, Eugen Keyler, Euprosthenops, Eutichurus, Felix Graf von Bothmer, Felix Hoffmann, Francesco Crispi, Frank Capra, Franz von Zychlinski, Friedrich Franz II xứ Mecklenburg-Schwerin, Friedrich Franz von Waldersee, Friedrich von Bock und Polach, Friedrich von Schele, Fritz Hofmann (nhà hóa học), Fuji (lớp thiết giáp hạm), Fuji (thiết giáp hạm Nhật), Fukomys bocagei, Fulgence Bienvenüe, Ga Hua Lamphong, Garínoain, Gastrophrynoides borneensis, Góc Đức, Gấu xanh Tây Tạng, Geminia sulphurea, Georg Freiherr von Rechenberg, Georg von Gayl, Georg Wittig, George Enescu, George Washington (nhà phát minh), Georgios Sphrantzes, Geranium vagans, Giao hưởng số 1 (Rachmaninoff), Giáo hoàng Phaolô VI, Giải bóng đá vô địch quốc gia Hà Lan, Giải Nobel Vật lý, Giải quần vợt Roland-Garros, Giuseppe Zanardelli, Graphiurus angolensis, Grayia tholloni, Grover Cleveland, Gustav Holst, Gustav von Golz, Gustav von Kessel, Haematopus finschi, Hans von Bülow, Hatsuse (thiết giáp hạm Nhật), Hawaii, Hãng phim Gaumont, Hình tượng con ngựa trong nghệ thuật, Hải cẩu lông mao Guadalupe, Họ Yến, Hồ Con Rùa, Hệ đo lường cổ Việt Nam, Hemidactylus newtoni, Hermann Ludwig von Wartensleben, Hermann von Eichhorn, Hermann von Randow, Hermann von Strantz, HMS Audacious, HMS Caroline (1914), HMS Dreadnought (1906), HMS Euryalus, HMS Foxhound, HMS Gipsy, HMS Panther, Hoàng đế, Hoàng Cao Khải, Hoàng Hà, Hoàng Tích Chu, Hofbräuhaus am Platzl, Homalometa, Hugo von Kottwitz, Hugo von Winterfeld, Hugo Wolf, Humberto de Alencar Castelo Branco, Hyperolius tuberculatus, Irène Joliot-Curie, Isaac Albeniz, Isaac Ilyich Levitan, Isigonia, Isuerre, Ivan Khristoforovich Bagramyan, Ivan Stepanovich Koniev, Jacaena, Jean Sibelius, Johannes Brahms, John Cockcroft, John Franklin Enders, Jules Verne, Kaiser Friedrich III (lớp thiết giáp hạm), Karl Botho zu Eulenburg, Karl Ferdinand Braun, Karl von Bülow, Karl von Wedel, Katipunan, Kênh đào Sao Hỏa, Kỳ Đồng, Khang Hữu Vi, Khái Hưng, Khâm sứ Trung Kỳ, Kirill Afanasyevich Meretskov, Kraft zu Hohenlohe-Ingelfingen, Krona Thụy Điển, Kurt von Sperling, La Bohème (Leoncavallo), La Bohème (Puccini), Lacertaspis gemmiventris, Ladislao Diwa, Latouchia cryptica, Layana, Lãnh thổ Hawaii, Lê Khiết, Lở mồm long móng, Lục quân Đế quốc Áo-Hung, Lịch sử Hawaii, Lịch sử Trung Hoa Dân Quốc, Le Raincy, Lemminkäinen Suite, Leonid Aleksandrovich Govorov, Leopold Staff, Lepidodactylus gardineri, Leptosiaphos vigintiserierum, Liên bang Đông Dương, Liopeltis philippinus, Liophryne, Liophryne rhododactyla, Lobera de Onsella, Lobulia elegans, Long Xuyên (tỉnh), Louis Aragon, Loxosceles smithi, Loxosceles variegata, Lucky Luciano, Ludwig Erhard, Ludwig von Falkenhausen, Luesia, Lytorhynchus maynardi, Lương Khải Siêu, Macerio, Mahatma Gandhi, Mannheim, Mantophryne, Mantophryne lateralis, Manuel Ferraz de Campos Sales, Marian Anderson, Marlon Brando, Marmosa mexicana, Mata Hari, Max von Bock und Polach, Maximilian von Hagenow, Máy bán hàng, Mũi Kê Gà (Bình Thuận), Megaskepasma erythrochlamys, Megasorex gigas, Mesalina martini, Mesiotelus, Mesobria, Mianos, Microhyla palmipes, Micythus, Mily Balakirev, Minh Hoằng - Tử Dung, Missègre, Mitsukurina owstoni, Monapia, Moritz von Bissing, Mysmenopsis, Navardún, Nữ hoàng Victoria, Neocteniza mexicana, Neoctenus, Ngân hàng Đài Loan, Nguyên soái, Nguyễn Đình Hiến, Nguyễn Giác Ngộ, Nguyễn Phúc Miên Lâm, Nguyễn Thành Ý, Nguyễn Thần Hiến, Nguyễn Trọng Hợp, Nguyễn Trọng Trì, Nguyễn Trinh Cơ, Nhà hóa học, Nhà ngôn ngữ học, Nhà thờ Cái Đôi, Nhà Triều Tiên, Nhượng Tống, Norman Lockyer, Ophidiocephalus taeniatus, Oreophryne anthonyi, Oreophryne biroi, Oreophryne monticola, Origes, Oskar von Lindequist, Otto von Strubberg, Paenula paupercula, Palicanus caudatus, Papuascincus stanleyanus, Paris, Patrick Blackett, Paul Doumer, Paul Sabatier, Paul von Collas, Perameles eremiana, Peromyscus keeni, Phanxicô Xaviê Trương Bửu Diệp, Phayao (tỉnh), Phêrô Máctinô Ngô Đình Thục, Philautus leitensis, Philautus vittiger, Phong trào chống sưu thuế Trung Kỳ (1908), Phrynocephalus euptilopus, Phymatoctenus, Piedratajada, Pierre Janssen, Plasencia, Polybetes, Prasinocyma, Práxedes Mateo Sagasta, Psellonus planus, Pseudogekko brevipes, Puendeluna, Pyrgus malvoides, Quách Văn Kế, Quần đảo Hoàng Sa, Quốc ca Nam Phi, Quốc hội Chile, Reinhard von Scheffer-Boyadel, Remmius, Rhaeboctesis, Rhinolophus maclaudi, Rhitymna, Rhynchophis boulengeri, Robert Baden-Powell, Ruồi trâu (tiểu thuyết), Rudolf Diesel, Rudolf von Caemmerer, Rudolf von Viebahn, Ruggero Leoncavallo, Sa Pa, Sa Pa (huyện), San Martín de Unx, Santa Cruz de la Serós, Sao băng, Sádaba, Sân vận động Villa Park, Sở Liêm phóng Đông Dương, Sceloporus asper, Schizopelma bicarinatum, Schwerin (định hướng), Scott Joplin, Sesieutes, Shikishima (lớp thiết giáp hạm), Shikishima (thiết giáp hạm Nhật), Sierra de Luna, Sigüés, Simalio, SMS Kaiser Wilhelm II, SMS Kurfürst Friedrich Wilhelm, SMS Wörth, Sphenomorphus annectens, Sphenomorphus tropidonotus, Spilasma, Stasimopus oculatus, Stenocercus festae, Strasbourg, Suffren (tàu chiến Pháp), Systaria, Sưu dịch, Tadeus Reichstein, Tàu khu trục, Térésa, Tên gọi Triều Tiên, Têrêsa thành Lisieux, Tôn giáo Đàng Ngoài thời Lê trung hưng, Tông Nhân Phủ, Tú Xương, Tống Mỹ Linh, Tổng đốc Phương, Tịnh Giác Thiện Trì, Temnida, Tenedos (chi nhện), Teodoro Plata, Thaumastochilus, Thành Thái, Tháp Eiffel, Thân Trọng Huề, Thí nghiệm giọt dầu Millikan, Thích Quảng Đức, Thống đốc Nam Kỳ, Thống sứ Bắc Kỳ, The New York Times, Theodore Roosevelt, Thiết giáp hạm, Thiết giáp hạm tiền-dreadnought, Thomomys mazama, Thuần Hiến Hoàng quý phi, Thuế thân, Thuốc nhuộm màu chàm, Thư viện Quốc hội (Hoa Kỳ), Tiến sĩ Hội Thánh, Titiotus, Toàn quyền Đông Dương, Trần Bá Lộc, Trần Dĩnh Sĩ, Trần Ngọc Viện, Trần Quang Vinh (Cao Đài), Trần Trọng Kim, Trần Văn Thành, Trần Văn Trạch, Trận Königgrätz, Triều Tiên Thái Tổ, Triển lãm Ô tô Quốc tế (Frankfurt), Trichosurus arnhemensis, Trivolzio, Tropidonophis doriae, Truyện Kiều, Trường đại học quân sự quốc gia Vasil Levski, Trường Trung học La San Taberd, Trương Quốc Đảo, Tuticanus, Tuy Lý Vương, Typha capensis, Typhlops ruber, Typostola, Uốn ván, Ummidia zebrina, Uncaria rhynchophylla, Uncastillo, Undués de Lerda, Uromacerina ricardinii, Urriés, USS Ericsson, USS Helena, USS Herbert (DD-160), USS Nashville, USS Princeton, USS Vicksburg, USS Winslow, Valpalmas, Vasily Danilovich Sokolovsky, Vật thể bay không xác định, Vụ Dreyfus, Văn hóa, Võ Trứ, Vectius, Viên Khâu Đàm, Victor von Podbielski, Viktor Karl Ludwig von Grumbkow, Villeneuve-Loubet, Vittorio Emanuele Orlando, Vườn quốc gia Glacier (Hoa Kỳ), Walter von Loë, Washington Luís, Wilhelm I, Hoàng đế Đức, Wilhelm von Kanitz, Wilhelm xứ Baden (1829–1897), William Faulkner, William McKinley, Yashima (thiết giáp hạm Nhật), Zakir Hussain (chính trị gia), Zillimata scintillans, 1 tháng 1, 10 tháng 2, 100 Greatest Britons, 12 tháng 12, 13 tháng 6, 15 tháng 1, 15 tháng 3, 16 tháng 12, 16 tháng 2, 16 tháng 3, 17 tháng 3, 1824, 1828, 1840, 19 tháng 2, 19 tháng 3, 19 tháng 6, 1945, 1972, 1973, 1974, 1975, 1976, 1977, 1978, 1979, 1980, 1982, 1983, 1984, 1986, 1987, 1988, 1989, 1990, 1991, 1992, 1993, 1994, 1996, 2 tháng 12, 2 tháng 6, 20 tháng 10, 20 tháng 3, 20 tháng 5, 2000, 21 tháng 12, 22 tháng 2, 23 tháng 4, 25 tháng 3, 25 tháng 9, 26 tháng 4, 26 tháng 5, 27 tháng 3, 28 tháng 12, 28 tháng 3, 28 tháng 4, 29 tháng 10, 29 tháng 2, 3 tháng 10, 3 tháng 3, 3 tháng 4, 30 tháng 10, 4 tháng 2, 4 tháng 3, 5 tháng 3, 6 tháng 12, 8 tháng 10, 8 tháng 6, 9 tháng 12, 9 tháng 3.