Chúng tôi đang làm việc để khôi phục ứng dụng Unionpedia trên Google Play Store
Lối raIncoming
🌟Chúng tôi đã đơn giản hóa thiết kế của mình để điều hướng tốt hơn!
Instagram Facebook X LinkedIn

1897

Mục lục 1897

Theo lịch Gregory, năm 1897 (số La Mã: MDCCCXCVII) là năm bắt đầu từ ngày thứ Sáu.

Mục lục

  1. 588 quan hệ: Abáigar, Abárzuza, Aberin, Ablitas, Acutotyphlops subocularis, Agama bottegi, Agón, Aiden Wilson Tozer, Albert của Sachsen, Albrecht của Phổ (1837–1906), Alconchel de Ariza, Aleksandr II của Nga, Aleksei Yevgrafovich Favorskii, Alexander von Linsingen, Alexandre Yersin, Alfred Bruneau, Alfred von Schlieffen, Aller, Asturias, Alpaida wenzeli, Alphonse Daudet, Amegilla, Amietophrynus garmani, Amphiglossus ardouini, Amphisbaena borelli, Andrés Bonifacio, Aneurin Bevan, Anidiops, Anthony Eden, Anton Pavlovich Chekhov, Apollon Nikolayevich Maykov, Argistes, Ariadna monticola, Armand Léon von Ardenne, Aruga Kōsaku, Asadipus, Asahi (thiết giáp hạm Nhật), Úcar, Ascurisoma striatipes, Ascyltus audax, Ascyltus ferox, Aspirin, Asthenoctenus, Atractus collaris, Austrochaperina brevipes, Đại học Kyoto, Đền thờ họ Mạc, Đền thờ Quản cơ Trần Văn Thành, Điện ảnh Việt Nam, Đinh Dậu, Đoàn Chí Tuân, ... Mở rộng chỉ mục (538 hơn) »

Abáigar

Abáigar là một đô thị trong tỉnh và cộng đồng tự trị Navarre, Tây Ban Nha.

Xem 1897 và Abáigar

Abárzuza

Abárzuza là một đô thị trong tỉnh và cộng đồng tự trị Navarre, Tây Ban Nha.

Xem 1897 và Abárzuza

Aberin

Aberin là một đô thị trong tỉnh và cộng đồng tự trị Navarre, Tây Ban Nha.

Xem 1897 và Aberin

Ablitas

nhỏ Ablitas là một đô thị trong tỉnh và cộng đồng tự trị Navarre, Tây Ban Nha.

Xem 1897 và Ablitas

Acutotyphlops subocularis

Acutotyphlops subocularis là một loài rắn trong họ Typhlopidae.

Xem 1897 và Acutotyphlops subocularis

Agama bottegi

Agama bottegi là một loài thằn lằn trong họ Agamidae.

Xem 1897 và Agama bottegi

Agón

Agón là một đô thị ở tỉnh Zaragoza, Aragon, Tây Ban Nha.

Xem 1897 và Agón

Aiden Wilson Tozer

Aiden Wilson Tozer (21 tháng 4 năm 1897 – 12 tháng 5 năm 1963) là quản nhiệm, nhà thuyết giáo, tác giả, biên tập và diễn giả tại các hội nghị về Kinh Thánh.

Xem 1897 và Aiden Wilson Tozer

Albert của Sachsen

Albert (tên đầy đủ: Friedrich August Albrecht Anton Ferdinand Joseph Karl Maria Baptist Nepomuk Wilhelm Xaver Georg Fidelis) (sinh ngày 23 tháng 4 năm 1828 tại Dresden – mất ngày 19 tháng 6 năm 1902 tại lâu đài Sibyllenort (Szczodre)) là một vị vua của Sachsen là một thành viên trong hoàng tộc Wettin có dòng dõi lâu đời.

Xem 1897 và Albert của Sachsen

Albrecht của Phổ (1837–1906)

Hoàng thân Friedrich Wilhelm Nikolaus Albrecht của Phổ (8 tháng 5 năm 1837 – 13 tháng 9 năm 1906) là một Thống chế Phổ, Đại Hiệp sĩ (Herrenmeister) Huân chương Thánh Johann kể từ năm 1893 cho đến khi qua đời, đồng thời là nhiếp chính vương của Công quốc Brunswick từ năm 1885.

Xem 1897 và Albrecht của Phổ (1837–1906)

Alconchel de Ariza

Alconchel de Ariza là một đô thị ở tỉnh Zaragoza, Aragon, Tây Ban Nha.

Xem 1897 và Alconchel de Ariza

Aleksandr II của Nga

Alexander (Aleksandr) II Nikolaevich (Александр II Николаевич, Chuyển tự tiếng Nga sang ký tự Latinh: Aleksandr II Nikolayevich, phiên âm tiếng Việt là A-lếch-xan-đrơ II) (Moskva –, Sankt-Peterburg), cũng được biết như Aleksandr vị Nga hoàng giải phóng (Александр Освободитель, Aleksandr Osvoboditel'), là một trong những vị Hoàng đế, hay Sa hoàng cuối cùng của đế quốc Nga, trị vì từ năm 3 tháng 3 năm 1855 đến khi ông bị ám sát vào năm 1881.

Xem 1897 và Aleksandr II của Nga

Aleksei Yevgrafovich Favorskii

Aleksei Yevgrafovich Favorskii, (Алексей Евграфович Фаворский) Pavlovo, Nizhny Novgorod Governorate,; Leningrad - 8 tháng 8 năm 1945) là một nhà hóa học Xô viết - Nga.

Xem 1897 và Aleksei Yevgrafovich Favorskii

Alexander von Linsingen

Alexander Adolf August Karl von Linsingen (10 tháng 2 năm 1850 – 5 tháng 6 năm 1935) là một chỉ huy quân sự của Đức, làm đến cấp Thượng tướng.

Xem 1897 và Alexander von Linsingen

Alexandre Yersin

Alexandre Émile Jean Yersin (22 tháng 9 năm 1863 tại Aubonne, Tổng Vaud, Thụy Sĩ - 1 tháng 3 năm 1943 tại Nha Trang, Việt Nam) là bác sĩ y khoa, nhà vi khuẩn học, và nhà thám hiểm người Pháp gốc Thụy Sĩ.

Xem 1897 và Alexandre Yersin

Alfred Bruneau

Louis-Charles-Bonaventure-Alfred Bruneau (1857-1934) là nhà soạn nhạc, nhà phê bình âm nhạc người Pháp.

Xem 1897 và Alfred Bruneau

Alfred von Schlieffen

Alfred Graf von Schlieffen, thường được gọi là Bá tước Schlieffen (28 tháng 2 năm 1833 – 4 tháng 1 năm 1913) là một Thống chế Đức, đồng thời là nhà chiến lược nổi tiếng nhất và gây tranh cãi nhất trong thời đại của ông.

Xem 1897 và Alfred von Schlieffen

Aller, Asturias

Tòa thị chính Aller. Aller (tiếng Asturia: Ayer) là đô thị ở cộng đồng tự trị Công quốc Asturias, Tây Ban Nha.

Xem 1897 và Aller, Asturias

Alpaida wenzeli

Alpaida wenzeli là một loài nhện trong họ Araneidae.

Xem 1897 và Alpaida wenzeli

Alphonse Daudet

Alphonse Daudet Alphonse Daudet (đọc là An-phông-xơ Đô-đê) (13 tháng 5 năm 1840 tại Nime - 16 tháng 12 năm 1897) là một nhà văn Pháp và là tác giả của nhiều tập truyện ngắn nổi tiếng.

Xem 1897 và Alphonse Daudet

Amegilla

Amegilla là một chi ong trong tông Anthophorini.

Xem 1897 và Amegilla

Amietophrynus garmani

Amietophrynus garmani là một loài cóc thuộc họ Bufonidae.

Xem 1897 và Amietophrynus garmani

Amphiglossus ardouini

Amphiglossus ardouini là một loài thằn lằn trong họ Scincidae.

Xem 1897 và Amphiglossus ardouini

Amphisbaena borelli

Amphisbaena borelli là một loài bò sát trong họ Amphisbaenidae.

Xem 1897 và Amphisbaena borelli

Andrés Bonifacio

Andrés de Castro Bonifacio (30 tháng 11,1863-10 tháng 5,1897) là một nhà cách mạng Philippines,người đã sáng lập tổ chức Katipunan,một tổ chức lãnh đạo cách mạng Philippines hoạt động từ 1892-1897.

Xem 1897 và Andrés Bonifacio

Aneurin Bevan

Aneurin "Nye" Bevan (15 tháng 11 năm 1897 – 6 tháng 7 năm 1960) là một chính trị gia người Anh thuộc Đảng Lao động Anh.

Xem 1897 và Aneurin Bevan

Anidiops

Anidiops là một chi nhện trong họ Idiopidae.

Xem 1897 và Anidiops

Anthony Eden

Robert Anthony Eden, Bá tước thứ nhất của Avon, là một chính trị gia bảo thủ của nước Anh, từng giữ chức thủ tướng Anh từ 1955 đến 1957.

Xem 1897 và Anthony Eden

Anton Pavlovich Chekhov

Anton Pavlovich Chekhov (tiếng Nga: Антон Павлович Чехов; 1860–1904) là nhà viết kịch người Nga nổi tiếng và có ảnh hưởng lớn trên thế giới với thể loại truyện ngắn.

Xem 1897 và Anton Pavlovich Chekhov

Apollon Nikolayevich Maykov

Apollon Nikolayevich Maykov (tiếng Nga: Аполлон Николаевич Майков; 4 tháng 6 năm 1821 – 20 tháng 3 năm 1897) là nhà thơ Nga, viện sĩ thông tấn Viện Hàn lâm Khoa học Sankt-Peterburg (1853).

Xem 1897 và Apollon Nikolayevich Maykov

Argistes

Argistes là một chi nhện trong họ Liocranidae.

Xem 1897 và Argistes

Ariadna monticola

Ariadna monticola là một loài nhện trong họ Segestriidae.

Xem 1897 và Ariadna monticola

Armand Léon von Ardenne

Armand Léon Baron von Ardenne (26 tháng 8 năm 1848 tại Leipzig – 20 tháng 5 năm 1919 tại Groß-Lichterfelde) là một Trung tướng và nhà sử học quân sự Phổ, người gốc Bỉ.

Xem 1897 và Armand Léon von Ardenne

Aruga Kōsaku

(21 tháng 8 năm 1897 - 7 tháng 4 năm 1945) là một trong những Phó đô đốc của Hải quân Đế quốc Nhật Bản trong Thế chiến thứ hai.

Xem 1897 và Aruga Kōsaku

Asadipus

Asadipus là một chi nhện trong họ Lamponidae.

Xem 1897 và Asadipus

Asahi (thiết giáp hạm Nhật)

Asahi (tiếng Nhật: 朝日) là một thiết giáp hạm thế hệ tiền-dreadnought của Hải quân Đế quốc Nhật Bản.

Xem 1897 và Asahi (thiết giáp hạm Nhật)

Úcar

Úcar là một đô thị trong tỉnh và cộng đồng tự trị Navarre, Tây Ban Nha.

Xem 1897 và Úcar

Ascurisoma striatipes

Ascurisoma striatipes là một loài nhện trong họ Thomisidae.

Xem 1897 và Ascurisoma striatipes

Ascyltus audax

Ascyltus audax là một loài nhện trong họ Salticidae.

Xem 1897 và Ascyltus audax

Ascyltus ferox

Ascyltus ferox là một loài nhện trong họ Salticidae.

Xem 1897 và Ascyltus ferox

Aspirin

Aspirin, hay acetylsalicylic acid (ASA), (acetosal) là một dẫn xuất của acid salicylic, thuộc nhóm thuốc chống viêm non-steroid; có tác dụng giảm đau, hạ sốt, chống viêm; nó còn có tác dụng chống kết tập tiểu cầu, khi dùng liều thấp kéo dài có thể phòng ngừa đau tim và hình thành cục nghẽn trong mạch máu.

Xem 1897 và Aspirin

Asthenoctenus

Asthenoctenus là một chi nhện trong họ Ctenidae.

Xem 1897 và Asthenoctenus

Atractus collaris

Atractus collaris là một loài rắn trong họ Colubridae.

Xem 1897 và Atractus collaris

Austrochaperina brevipes

Austrochaperina brevipes là một loài ếch trong họ Nhái bầu.

Xem 1897 và Austrochaperina brevipes

Đại học Kyoto

Đại học Kyoto (Kyodai), là một trường đại học quốc gia của Nhật Bản đặt tại thành phố Kyoto.

Xem 1897 và Đại học Kyoto

Đền thờ họ Mạc

Cổng chính của đền thờ họ Mạc với ba chữ 鄚公廟 ''Mạc Công miếu'' Đền thờ họ Mạc có các tên chữ là Trung Nghĩa từ, Mạc Công từ hay Mạc Công miếu; còn dân gian thì quen gọi là miếu Ông Lịnh (vì Mạc Thiên Tứ được tôn xưng là Mạc Lịnh Công).

Xem 1897 và Đền thờ họ Mạc

Đền thờ Quản cơ Trần Văn Thành

Đền thờ Quản cơ Trần Văn Thành (gọi tắt là đền Quản cơ Thành), còn có tên Bửu Hương tự, chùa Láng Linh (gọi tắt là chùa Láng); là một di tích lịch sử cấp Quốc gia Việt Nam.

Xem 1897 và Đền thờ Quản cơ Trần Văn Thành

Điện ảnh Việt Nam

Điện ảnh Việt Nam hay phim điện ảnh Việt Nam (tức phim lẻ Việt Nam) là tên gọi ngành công nghiệp sản xuất phim của Việt Nam từ 1923 đến nay.

Xem 1897 và Điện ảnh Việt Nam

Đinh Dậu

Đinh Dậu (chữ Hán: 丁酉) là kết hợp thứ 34 trong hệ thống đánh số Can Chi của người Á Đông.

Xem 1897 và Đinh Dậu

Đoàn Chí Tuân

Đoàn Chí Tuân (1855-1897), hay Đoàn Đức Mậu, hiệu là Bạch Xĩ, là nhà thơ và là thủ lĩnh một cuộc khởi nghĩa trong phong trào Cần Vương chống Pháp cuối thế kỷ 19 tại Việt Nam.

Xem 1897 và Đoàn Chí Tuân

Đoàn Hữu Trưng

Đoàn Hữu Trưng (段有徵; 1844 - 1866) hay Đoàn Trưng (段徵), tên trong gia phả là Đoàn Thái, tự Tử Hòa, hiệu Trước Lâm; là thủ lĩnh cuộc nổi dậy ngày 16 tháng 9 năm 1866 tại kinh thành Huế, nhằm lật đổ vua Tự Đức.

Xem 1897 và Đoàn Hữu Trưng

Ống dẫn sóng điện từ

Một ống dẫn sóng vô tuyến có thiết diện là hình chữ nhật Trong điện từ học, thuật ngữ ống dẫn sóng được dùng để chỉ các cấu trúc để dẫn hướng cho sóng điện từ lan truyền từ giữa hai địa điểm định trước.

Xem 1897 và Ống dẫn sóng điện từ

Émile Zola

Émile Édouard Charles Antoine Zola (2 tháng 4 năm 1840 - 29 tháng 9 năm 1902), thường được biết đến với tên Émile Zola, là một nhà văn nổi tiếng của văn học Pháp trong thế kỉ 19, người được coi là nhà văn tiên phong của chủ nghĩa tự nhiên (naturalism).

Xem 1897 và Émile Zola

Bagüés

Bagüés là một đô thị ở tỉnh Zaragoza, Aragon, Tây Ban Nha.

Xem 1897 và Bagüés

Bailo

Bailo là một đô thị trong tỉnh Huesca, Aragon, Tây Ban Nha.

Xem 1897 và Bailo

Barrado

Barrado là một đô thị trong tỉnh Cáceres, Extremadura, Tây Ban Nha.

Xem 1897 và Barrado

Bá tước Dracula

Bá tước Dracula là một ma cà rồng hư cấu nổi tiếng; một nhân vật phản diện và nhân vật chính của cuốn tiểu thuyết kinh dị Dracula do Bram Stoker sáng tác vào năm 1897.

Xem 1897 và Bá tước Dracula

Bách khoa toàn thư

Brockhaus Konversations-Lexikon'' năm 1902 Bách khoa toàn thư là bộ sách tra cứu về nhiều lĩnh vực kiến thức nhân loại.

Xem 1897 và Bách khoa toàn thư

Bại não

Bại não là thuật ngữ chỉ một nhóm tình trạng bệnh lý mãn tính ảnh hưởng đến sự kiểm soát các vận động cũng như tư thế.

Xem 1897 và Bại não

Bảo tàng Mỹ thuật Boston

Bảo tàng Mỹ thuật Boston tại Boston, Massachusetts là một trong những viện bảo tàng lớn nhất của Hoa Kỳ và cũng là nơi có những bộ sưu tập bảo tàng lâu đời nhất tại Hoa Kỳ.

Xem 1897 và Bảo tàng Mỹ thuật Boston

Bộ trưởng Ngoại giao Hoa Kỳ

Thư từ chức của Tổng thống Richard Nixon gửi đến Ngoại trưởng Henry Kissinger. Các nơi công du của các ngoại trưởng Hoa Kỳ lúc đang tại chức. Bộ trưởng Ngoại giao Hoa Kỳ (tiếng Anh: United States Secretary of State) (hay được gọi đúng theo từ ngữ chuyên môn là Ngoại Trưởng Mỹ, cách gọi Bộ trưởng Ngoại giao Hoa Kỳ là sai bản chất vì đây là chức vụ ngang Bộ trưởng Ngoại giao ở nhiều nước nhưng đã được đổi cả chức năng, nhiệm vụ lẫn tên gọi từ Secretary of Foreign Affairs thành Secretary of State) là người lãnh đạo Bộ Ngoại giao Hoa Kỳ, lo về vấn đề đối ngoại.

Xem 1897 và Bộ trưởng Ngoại giao Hoa Kỳ

Belo Horizonte

Belo Horizonte, một thành phố ở đông nam Brasil, là thủ phủ của bang Minas Gerais.

Xem 1897 và Belo Horizonte

Berlin

Berlin cũng còn gọi với tên tiếng Việt là Bá Linh hoặc Béc-lin là thủ đô, và cũng là một trong 16 tiểu bang của Liên bang Đức.

Xem 1897 và Berlin

Bernhard Friedrich von Krosigk

Bernhard Friedrich von Krosigk (21 tháng 12 năm 1837 tại Merbitz – 7 tháng 4 năm 1912 tại Fürstenwalde) là người mang quyền thừa kế (Fideikommissherr) điền trang Merbitz, Thiếu tướng và thành viên Viện Đại biểu Phổ.

Xem 1897 và Bernhard Friedrich von Krosigk

Bernhard von Schkopp

Otto Bernhard von Schkopp (5 tháng 2 năm 1817 tại Polßen – 8 tháng 10 năm 1904 tại Wiesbaden) là sĩ quan quân đội Phổ, đã được thăng đến cấp Thượng tướng Bộ binh và là Thống đốc thành phố Straßburg.

Xem 1897 và Bernhard von Schkopp

Biên niên sử Paris

Paris 1878 Paris 2008 Biên niên sử Paris ghi lại các sự kiện của thành phố Paris theo thứ tự thời gian.

Xem 1897 và Biên niên sử Paris

Biota, Tây Ban Nha

Biota là một đô thị ở tỉnh Zaragoza, cộng đồng tự trị Aragon của Tây Ban Nha.

Xem 1897 và Biota, Tây Ban Nha

Bolitoglossa palmata

Bolitoglossa palmata là một loài kỳ giông trong họ Plethodontidae.

Xem 1897 và Bolitoglossa palmata

Bram Stoker

Abraham "Bram" Stoker (8 tháng 11 năm 1847 – 20 tháng 4 năm 1912) là một nhà văn Ireland được mọi người biết đến nhiều nhất như là một tác giả của tiểu thuyết kinh dị có ảnh hưởng Dracula.

Xem 1897 và Bram Stoker

Brunelliaceae

Brunellia là danh pháp khoa học của một họ thực vật nhỏ chứa các loài cây gỗ, bản địa của khu vực phía tây của vùng nhiệt đới.

Xem 1897 và Brunelliaceae

Bungarus sindanus

Bungarus sindanus là một loài rắn trong họ Rắn hổ.

Xem 1897 và Bungarus sindanus

Calymmaria emertoni

Calymmaria emertoni là một loài nhện trong họ Hahniidae.

Xem 1897 và Calymmaria emertoni

Calymmaria nana

Calymmaria nana là một loài nhện trong họ Hahniidae.

Xem 1897 và Calymmaria nana

Camille Pissarro

phải Camille Pissarro (10 tháng 7 năm 1830 - 13 tháng 11 năm 1903) là một họa sĩ nổi tiếng người Pháp, một trong những gương mặt tiêu biểu của Trường phái ấn tượng và Ấn tượng mới.

Xem 1897 và Camille Pissarro

Cao Văn Ngọc

Cao Văn Ngọc (1897 - 1962), là anh hùng Lực lượng vũ trang nhân dân của Việt Nam thời kỳ chiến tranh Việt Nam.

Xem 1897 và Cao Văn Ngọc

Carteronius

Carteronius là một chi nhện trong họ Clubionidae.

Xem 1897 và Carteronius

Castejón de Valdejasa

Castejón de Valdejasa là một đô thị ở tỉnh Zaragoza, Aragon, Tây Ban Nha.

Xem 1897 và Castejón de Valdejasa

Castiello de Jaca

Castiello de Jaca là một đô thị trong tỉnh Huesca, Aragon, Tây Ban Nha.

Xem 1897 và Castiello de Jaca

Castiliscar

Castiliscar là một đô thị ở tỉnh Zaragoza, Aragon, Tây Ban Nha.

Xem 1897 và Castiliscar

Cô bé bán diêm

Minh họa của A.J. Bayes năm 1889 "Cô bé bán diêm" là truyện cổ tích do tác giả người Đan Mạch Hans Christian Andersen sáng tác.

Xem 1897 và Cô bé bán diêm

Công viên Tao Đàn

Một góc công viên Tao Đàn Công viên Tao Đàn (hay công viên Văn hóa Tao Đàn), là một công viên tại quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam.

Xem 1897 và Công viên Tao Đàn

Cầu Mirabeau

Cầu Mirabeau (tiếng Pháp: Pont Mirabeau) là một cây cầu nổi tiếng bắc qua sông Seine thuộc địa phận Paris, Pháp.

Xem 1897 và Cầu Mirabeau

Cầu Thê Húc

Cầu Thê Húc chụp năm 1884 Cầu Thê Húc những ngày đầu xuân Cầu Thê Húc là cây cầu ở hồ Hoàn Kiếm, Hà Nội, thủ đô của Việt Nam.

Xem 1897 và Cầu Thê Húc

Cầu Trường Tiền

Cầu Trường Tiền còn được gọi là Cầu Tràng Tiền, là chiếc cầu dài 402,60 m, gồm 6 nhịp dầm thép hình vành lược, khẩu độ mỗi nhịp 67 m. Khổ cầu 6 m, được thiết kế theo kiến trúc Gothic, bắc qua sông Hương.

Xem 1897 và Cầu Trường Tiền

Cửa Thuận An

Hạ lưu Sông Hương với thành phố Huế, phá Tam Giang, và cửa Thuận An thông ra Biển Đông (góc phải phía trên) Cửa Thuận An, trước còn được gọi là cửa Eo, cửa Nộn là một cửa biển quan trọng ở Miền Trung Việt Nam thuộc tỉnh Thừa Thiên.

Xem 1897 và Cửa Thuận An

Cộng hòa Hawaii

Dinh okinaIolani tại Honolulu, trước đó là nơi cư ngụ của vương triều Hawaii, là tòa nhà quốc hội của Cộng hòa Hawaiokinai. Cộng hòa Hawaii là tên gọi chính thức của chính phủ kiểm soát Hawaiokinai từ năm 1894 đến 1898 khi nó được điều hành như một nước cộng hòa.

Xem 1897 và Cộng hòa Hawaii

Cedillo

Cedillo là một đô thị trong tỉnh Cáceres, Extremadura, Tây Ban Nha.

Xem 1897 và Cedillo

Celaetycheus

Celaetycheus là một chi nhện trong họ Ctenidae.

Xem 1897 và Celaetycheus

Cerbalus

Cerbalus là một chi nhện trong họ Sparassidae.

Xem 1897 và Cerbalus

Charles Koechlin

Charles Louis Eugène Koechlin (1867-1950) là nhà soạn nhạc, nhà nghiên cứu âm nhạc, nhà sư phạm người Pháp.

Xem 1897 và Charles Koechlin

Charles Spurgeon

Charles Haddon Spurgeon, thường được biết đến với tên C. H. Spurgeon (19 tháng 6 năm 1834 – 31 tháng 1 năm 1892) là nhà thuyết giáo người Anh thuộc giáo phái Baptist, ảnh hưởng của ông vẫn còn đậm nét trên đời sống đức tin của nhiều tín hữu Cơ Đốc thuộc các giáo phái khác nhau cho đến ngày nay.

Xem 1897 và Charles Spurgeon

Chùa Linh Phong (Bình Định)

Linh Phong Thiền Tự còn gọi là chùa Ông Núi, là một ngôi cổ tự danh tiếng ở Bình Định, Việt Nam.

Xem 1897 và Chùa Linh Phong (Bình Định)

Chùa Từ Đàm

Chùa Từ Đàm là một ngôi chùa cổ danh tiếng ở Huế; hiện tọa lạc tại số 1 đường Sư Liễu Quán, thuộc phường Trường An, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên-Huế, Việt Nam.

Xem 1897 và Chùa Từ Đàm

Chợ Mới, An Giang

Chợ Mới là huyện có dân số đông nhất tỉnh An Giang, thuộc khu vực đồng bằng sông Cửu Long, Việt Nam.

Xem 1897 và Chợ Mới, An Giang

Chăn nuôi bò

Một con bò đực thuộc giống bò thịt được chăn nuôi để lấy thịt bò chăn thả để lấy sữa Một con bò cày kéo đang gặm cỏ khô ở sa mạc Chăn nuôi bò hay còn gọi đơn giản là chăn bò, chự bò hay nuôi bò là việc thực hành chăn nuôi các giống bò nhà, thông thường là các giống bò thịt và bò sữa.

Xem 1897 và Chăn nuôi bò

Chi Cạp nia

Chi Cạp nia (Bungarus) là một chi rắn thuộc họ Rắn hổ (Elapidae) có nọc độc, tìm thấy chủ yếu ở Ấn Độ và Đông Nam Á. Chi này có 14 loài và 8 phân loài.

Xem 1897 và Chi Cạp nia

Chiến tranh Nga-Nhật

Chiến tranh Nga-Nhật (tiếng Nhật: 日露戦争 Nichi-Ro Sensō; tiếng Nga: Русско-японская война; tiếng Trung: 日俄戰爭 Rìézhànzhēng; 10 tháng 2 năm 1904 – 5 tháng 9 năm 1905) - được xem là "cuộc đại chiến đầu tiên của thế kỷ 20." - là một cuộc xung đột xảy ra giữa các nước đế quốc đối địch đầy tham vọng: Đế quốc Nga và Đế quốc Nhật Bản trong việc giành quyền kiểm soát Mãn Châu và Triều Tiên.

Xem 1897 và Chiến tranh Nga-Nhật

Chiến tranh Tây Ban Nha–Mỹ

Chiến tranh Tây Ban Nha–Mỹ là một cuộc xung đột quân sự giữa Tây Ban Nha và Hoa Kỳ xảy ra từ tháng tư đến tháng 8 năm 1898 vì các vấn đề giải phóng Cuba.

Xem 1897 và Chiến tranh Tây Ban Nha–Mỹ

Chrosioderma

Chrosioderma là một chi nhện trong họ Sparassidae.

Xem 1897 và Chrosioderma

Clostridium tetani

Clostridium tetani là một loại vi khuẩn hình roi, giống như các loài trong chi Clostridium, nó là vi khuẩn gram dương.

Xem 1897 và Clostridium tetani

Cocalodes

Cocalodes là một chi nhện trong họ Salticidae.

Xem 1897 và Cocalodes

Commiphora rostrata

Commiphora rostrata là một loài thực vật có hoa trong họ Burseraceae.

Xem 1897 và Commiphora rostrata

Concesio

Concesio là một đô thị thuộc tỉnh Brescia trong vùng Lombardia ở Ý. Đô thị này có diện tích 19 km², dân số 13.304 người.

Xem 1897 và Concesio

Croton mentiens

Croton mentiens là một loài thực vật có hoa trong họ Đại kích.

Xem 1897 và Croton mentiens

Cuộc đua thuyền Oxford-Cambridge

Biểu trưng của cuộc đua thuyền Cuộc đua thuyền Oxford - Cambridge là một trong những cuộc đua thuyền lớn nhất thế giới, đó là cuộc thi giữa 2 đại học: Cambridge và Oxford.

Xem 1897 và Cuộc đua thuyền Oxford-Cambridge

Cyclamen rohlfsianum

Cyclamen rohlfsianum là một loài thực vật có hoa trong họ Anh thảo.

Xem 1897 và Cyclamen rohlfsianum

Cycloramphus bolitoglossus

Cycloramphus bolitoglossus là một loài ếch thuộc họ Leptodactylidae.

Xem 1897 và Cycloramphus bolitoglossus

Cyclyrius

Cyclyrius là một chi bướm ngày thuộc họ Lycaenidae.

Xem 1897 và Cyclyrius

Cylindrophis opisthorhodus

Cylindrophis opisthorhodus là một loài rắn trong họ Cylindrophiidae.

Xem 1897 và Cylindrophis opisthorhodus

Cyriocosmus versicolor

Cyriocosmus versicolor là một loài nhện trong họ Theraphosidae.

Xem 1897 và Cyriocosmus versicolor

Cyrtodactylus jellesmae

Cyrtodactylus jellesmae là một loài thằn lằn trong họ Gekkonidae.

Xem 1897 và Cyrtodactylus jellesmae

Cyrtodactylus loriae

Cyrtodactylus loriae là một loài thằn lằn trong họ Gekkonidae.

Xem 1897 và Cyrtodactylus loriae

Cyrtognatha serrata

Cyrtognatha serrata là một loài nhện trong họ Tetragnathidae.

Xem 1897 và Cyrtognatha serrata

Cơ học lượng tử

mô men xung lượng (tăng dần từ trái sang: ''s'', ''p'', ''d'',...). Vùng càng sáng thì xác suất tìm thấy electron càng cao. Mô men xung lượng và năng lượng bị lượng tử hóa nên chỉ có các giá trị rời rạc như thấy trong hình.

Xem 1897 và Cơ học lượng tử

Danh sách các cầu thủ của câu lạc bộ Liverpool

Robbie Fowler, một trong những cầu thủ lập được nhiều kỷ lục nhất cho câu lạc bộ Liverpool Dưới đây là danh sách các cầu thủ đã từng thi đấu cho câu lạc bộ Liverpool.

Xem 1897 và Danh sách các cầu thủ của câu lạc bộ Liverpool

Danh sách các trận động đất

Sau đây là danh sách các trận động đất lớn.

Xem 1897 và Danh sách các trận động đất

Danh sách các trận chung kết Cúp FA

Blackburn Rovers với chiếc cúp FA năm 1884 Giải bóng đá của hiệp hội bóng đá Anh, Challenge Cup, thường được gọi là FA Cup, là một cuộc thi đấu loại trực tiếp cúp bóng đá Anh, tổ chức và được đặt tên theo Hiệp hội bóng đá Anh (FA).

Xem 1897 và Danh sách các trận chung kết Cúp FA

Danh sách công trình kiến trúc Hà Nội thời Pháp thuộc

Cầu Long Biên Phủ Chủ tịch Năm 1897, sau khi trở thành kiến trúc sư trưởng Hà Nội, kiến trúc sư Henri Vildieu bắt đầu quy hoạch lại Hà Nội theo phong cách quy hoạch đô thị phương Tây bằng việc xây dựng khu vực hành chính với hàng loạt trụ sở hành chính của Đông Dương và Bắc Kỳ, ông cũng đưa nhà tù (Maison centrale) vào trung tâm khu phố Pháp (tương tự kiểu quy hoạch của nhiều thành phố Pháp thời đó).

Xem 1897 và Danh sách công trình kiến trúc Hà Nội thời Pháp thuộc

Danh sách nhà soạn nhạc cổ điển

Sergei Rachmaninoff, George Gershwin, Aram Khachaturian Đây là danh sách những nhà soạn nhạc cổ điển xếp theo giai đoạn.

Xem 1897 và Danh sách nhà soạn nhạc cổ điển

Danh sách nhà vật lý

Dưới đây là danh sách các nhà vật lý nổi tiếng.

Xem 1897 và Danh sách nhà vật lý

Danh sách những người nổi tiếng được chôn cất tại nghĩa trang Père-Lachaise

Nghĩa trang Père-Lachaise ở Paris là nơi chôn cất rất nhiều nhân vật nổi tiếng của Pháp cũng như trên thế giới, danh sách sau đây chưa đầy đủ.

Xem 1897 và Danh sách những người nổi tiếng được chôn cất tại nghĩa trang Père-Lachaise

Danh sách Phó Tổng thống Hoa Kỳ

Đài quan sát số Một, nơi ở và làm việc của Phó Tổng thống (kể từ thời Phó Tổng thống Gerald Ford). Con dấu Phó Tổng thống. Đã có 48 Phó Tổng thống Hoa Kỳ kể từ văn phòng đi vào hoạt động năm 1789.

Xem 1897 và Danh sách Phó Tổng thống Hoa Kỳ

Danh sách Tổng thống Hoa Kỳ

Nhà Trắng là nơi ở chính thức của Tổng thống và trung tâm của chính phủ. Con dấu Tổng thống Theo Hiến pháp Hoa Kỳ, Tổng thống Hoa Kỳ là người đứng đầu nhà nước và đứng đầu chính phủ Hoa Kỳ.

Xem 1897 và Danh sách Tổng thống Hoa Kỳ

Danh sách Thống tướng

Danh sách các Thống tướng, hay cấp bậc tương đương như Thống chế và Nguyên soái, trên thế giới.

Xem 1897 và Danh sách Thống tướng

Danh sách Toàn quyền Đông Dương

Dưới đây là danh sách các Toàn quyền Đông Dương, xếp theo trật tự thời gian đảm nhiệm chức vụ, tính từ tháng 11 năm 1887 đến tháng 8 năm 1945.

Xem 1897 và Danh sách Toàn quyền Đông Dương

Danh sách tranh vẽ của William-Adolphe Bouguereau

Trang này liệt kê những bức tranh của William Bouguereau (La Rochelle, 30 tháng 11 năm 1825 - La Rochelle, 19 tháng 8 năm 1905).

Xem 1897 và Danh sách tranh vẽ của William-Adolphe Bouguereau

Danh sách vô địch đơn nam Giải quần vợt Roland-Garros

Các giải đấu trước năm 1924 chỉ dành cho các tay vợt người Pháp hoặc thành viên các CLB Pháp.

Xem 1897 và Danh sách vô địch đơn nam Giải quần vợt Roland-Garros

Danh sách vương hậu nhà Triều Tiên

Danh sách các Vương hậu và Hoàng hậu trong lịch sử bán đảo Triều Tiên, thuộc nhà Triều Tiên, vương triều đã cai trị bán đảo Triều Tiên trong hơn 500 năm.

Xem 1897 và Danh sách vương hậu nhà Triều Tiên

Dendrelaphis inornatus

Dendrelaphis inornatus là một loài rắn trong họ Rắn nước.

Xem 1897 và Dendrelaphis inornatus

Der Corregidor

Der Corregidor là vở opera của nhà soạn nhạc người Áo Hugo Wolf.

Xem 1897 và Der Corregidor

Diallomus

Diallomus là một chi nhện trong họ Ctenidae.

Xem 1897 và Diallomus

Diệp Kiếm Anh

Diệp Kiếm Anh葉劍英 Nguyên thủ Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa Nhiệm kỳ 5 tháng 3 năm 1978 – 18 tháng 6 năm 1983 Tiền nhiệm Đổng Tất Vũ Tống Khánh Linh Chu Đức khuyết(1976) Kế nhiệm Lý Tiên Niệm Ủy viên Đại hội đại biểu Nhân dân toàn quốc Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa Nhiệm kỳ 15 tháng 9 năm 1954 – 6 tháng 6 năm 1983 Khu vực Đại biểu tỉnh Quảng Đông (54-59) Đại biểu Quân sự (59-83) Ủy viên trưởng Ủy ban Thường vụ Quốc hội Nhiệm kỳ 5 tháng 3 năm 1978 – 6 tháng 6 năm 1983 Tiền nhiệm Chu Đức khuyết(1976) Kế nhiệm Bành Chân Thị trưởng Quảng Châu Nhiệm kỳ 1949 - 1952 Kế nhiệm Hà Vĩ (何伟) Đảng 20px Đảng Cộng sản Sinh 28 tháng 4 năm 1897 Mai huyện, Quảng Đông, Nhà Thanh Mất 22 tháng 10 năm 1986 (89 tuổi) Bắc Kinh, Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa Dân tộc Khách Gia Học tập Học viện Võ bị Hoàng Phố Tôn giáo Không Diệp Kiếm Anh (Trung văn giản thể: 叶剑英, Trung văn phồn thể: 葉劍英, bính âm: Yè Jiànyīng, Wade-Giles: Yeh Chien-ying; 28 tháng 4 năm 1897 - 22 tháng 10 năm 1986) là một vị tướng của Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa và là Chủ tịch Ủy ban Thường vụ Nhân đại từ năm 1978 đến 1983.

Xem 1897 và Diệp Kiếm Anh

Diệp Văn Cương

Diệp Văn Cương (1862- 1929), tự Thọ Sơn, hiệu Yên Sa, bút hiệu Cuồng Sĩ; là nhà báo, nhà giáo Việt Nam ở đầu thế kỷ 20.

Xem 1897 và Diệp Văn Cương

Diego Abad de Santillán

Diego Abad de Santillán (1897–1983), sinh Sinesio Vaudilio García Fernández, là một tác giả, nhà kinh tế học và là người đứng hàng đầu trong chủ nghĩa vô chính phủ tại Tây Ban Nha và phong trào Người theo chủ nghĩa vô chính phủ Argentina.

Xem 1897 và Diego Abad de Santillán

Dipsadoboa werneri

Dipsadoboa werneri là một loài rắn trong họ Rắn nước.

Xem 1897 và Dipsadoboa werneri

Dipsas pratti

Dipsas pratti là một loài rắn trong họ Rắn nước.

Xem 1897 và Dipsas pratti

Dmitri Grigorevich Pavlov

Dmitri Grigorevich Pavlov, sinh ngày 4 tháng 11 năm 1897 bị tử hình tháng 6 năm 1941 tại Moskva.

Xem 1897 và Dmitri Grigorevich Pavlov

Dmitriy Iosifovich Ivanovskiy

Dmitri Iosifovich Ivanovsky Dmitri Iosifovich Ivanovsky là nhà vi khuẩn học xuất sắc người Nga.

Xem 1897 và Dmitriy Iosifovich Ivanovskiy

Dourado

Dourado là một đô thị ở bang São Paulo của Brasil.

Xem 1897 và Dourado

Dược lý học

Dược lý học hay dược học (pharmacology) là môn khoa học nghiên cứu về tương tác (hoặc nguyên lý tác động) của thuốc lên cơ thể sống.

Xem 1897 và Dược lý học

Dương Khuê

Dương Khuê (楊奎, 1839-1902), tự: Giới Nhu, hiệu Vân Trì; là quan nhà Nguyễn, và là nhà thơ Việt Nam ở thế kỷ 19.

Xem 1897 và Dương Khuê

Eduard Kuno von der Goltz

Eduard Kuno von der Goltz (còn được viết là Cuno) (2 tháng 2 năm 1817 tại Wilhelmstal – 29 tháng 10 năm 1897 tại Eisbergen ở Minden) là một Thượng tướng Bộ binh của Phổ và là thành viên Quốc hội Đức (Reichstag).

Xem 1897 và Eduard Kuno von der Goltz

Eduard von Liebert

Eduard von Liebert Eduard Wilhelm Hans von Liebert (16 tháng 4 năm 1850 tại Rendsburg – 14 tháng 11 năm 1934 tại Tscheidt) là một sĩ quan quân đội Phổ, đã được thăng đến cấp Thượng tướng Bộ binh, đồng thời là một nhà chính trị và tác giả quân sự.

Xem 1897 và Eduard von Liebert

Edward Drinker Cope

Edward Drinker Cope (28 tháng 7 năm 1840 – 12 tháng 4 năm 1897) là một nhà cổ sinh học Mỹ và là nhà giải phẫu học đối sánh, ngoài ra ông còn là nhà bò sát học và ngư học.

Xem 1897 và Edward Drinker Cope

Electron

Electron (tiếng Việt đọc là: ê lếch t-rôn hay ê lếch t-rông) còn gọi là điện tử, được biểu diễn như là e−, là một hạt hạ nguyên tử, hay hạt sơ cấp.

Xem 1897 và Electron

Emil Boyson

Emil Boyson (sinh ngày 4 tháng 9 năm 1897 tại Bergen, từ trần ngày 2 tháng 6 năm 1979 ở Oslo) là thi sĩ, nhà văn và dịch giả người Na Uy.

Xem 1897 và Emil Boyson

Emil von Albedyll

Mộ phần của ông tại nghĩa trang Bornstedt. Emil Heinrich Ludwig von Albedyll (sinh ngày 1 tháng 4 năm 1824 tại Liebenow, Pommern; mất ngày 13 tháng 6 năm 1897 tại Potsdam) là một tướng lĩnh trong quân đội Phổ.

Xem 1897 và Emil von Albedyll

Emile Berliner

Emile Berliner hay Emil Berliner (ngày 20 tháng 5 năm 1851 – ngày 3 tháng 8 năm 1929) là một nhà phát minh người Đức gốc Do Thái.

Xem 1897 và Emile Berliner

Emilio Jacinto

Emilio Jacinto y Dizon (15 tháng 12 năm 1875 - 16 tháng 4 năm 1899) là một nhà yêu nước người Philippines và là một nhà lãnh đạo trong cuộc Cách mạng Philippines.

Xem 1897 và Emilio Jacinto

Enoploctenus

Enoploctenus là một chi nhện trong họ Ctenidae.

Xem 1897 và Enoploctenus

Enoploctenus luteovittatus

Enoploctenus luteovittatus là một loài nhện trong họ Ctenidae.

Xem 1897 và Enoploctenus luteovittatus

Enoploctenus penicilliger

Enoploctenus penicilliger là một loài nhện trong họ Ctenidae.

Xem 1897 và Enoploctenus penicilliger

Eremias lineolata

Eremias lineolata là một loài thằn lằn trong họ Lacertidae.

Xem 1897 và Eremias lineolata

Eristicophis macmahonii

Eristicophis là một chi rắn viper có độc gồm một loài duy nhất, E. macmahonii.

Xem 1897 và Eristicophis macmahonii

Erla

Erla là một đô thị ở tỉnh Zaragoza, Aragon, Tây Ban Nha.

Xem 1897 và Erla

Ernst von Hoiningen

Ernst Wilhelm Karl Maria Freiherr von Hoiningen, genannt Huene (23 tháng 9 năm 1849 tại Unkel, tỉnh Rhein của Phổ – 11 tháng 3 năm 1924 tại Darmstadt) là một sĩ quan quân đội Phổ, đã được thăng đến cấp Thượng tướng Bộ binh, và là một tùy viên quân sự.

Xem 1897 và Ernst von Hoiningen

Eucyrtops

Eucyrtops là một chi nhện trong họ Idiopidae.

Xem 1897 và Eucyrtops

Eugen Keyler

Eugen Keyler (1840 tại Königsberg – 1902 tại Berlin) là một tướng lĩnh quân đội Phổ, đã từng tham chiến trong cuộc Chiến tranh Áo-Phổ (1866) và cuộc Chiến tranh Pháp-Đức (1870 – 1871).

Xem 1897 và Eugen Keyler

Euprosthenops

Euprosthenops là một chi nhện trong họ Pisauridae.

Xem 1897 và Euprosthenops

Eutichurus

Eutichurus là một chi nhện trong họ Miturgidae.

Xem 1897 và Eutichurus

Felix Graf von Bothmer

Felix Graf von Bothmer (10 tháng 12 năm 1852 – 18 tháng 3 năm 1937) là một tướng lĩnh quân đội Đức, đã góp phần ngăn chặn Chiến dịch tấn công Brusilov của Nga vào năm 1916.

Xem 1897 và Felix Graf von Bothmer

Felix Hoffmann

Felix Hoffmann Felix Hoffmann (21.1.1868 – 8.2.1946) là một nhà hóa học người Đức, người đầu tiên đã tổng hợp các dạng dược phẩm có ích của heroin và aspirin.

Xem 1897 và Felix Hoffmann

Francesco Crispi

Francesco Crispi (4 tháng 10 năm 1818 – 12 tháng 8 năm 1901) là chính khách và nhà ái quốc người Ý. Ông là một trong những nhân vật chính của phong trào Thống nhất nước Ý (Risorgimento) và là bạn thân và người ủng hộ Giuseppe Mazzini và Giuseppe Garibaldi, và là một trong những người kiến tạo sự thống nhất nước Ý năm 1860.

Xem 1897 và Francesco Crispi

Frank Capra

Frank Russell Capra (18 tháng 5 năm 1897 - 3 tháng 9 năm 1991) là một đạo diễn phim, nhà sản xuất phim và nhà văn người Mỹ.

Xem 1897 và Frank Capra

Franz von Zychlinski

Franz Friedrich Szeliga von Zychlinski (27 tháng 3 năm 1816 tại Allenburg – 17 tháng 3 năm 1900 tại Berlin) là một sĩ quan quân đội Phổ, đã được thăng đến cấp Thượng tướng Bộ binh.

Xem 1897 và Franz von Zychlinski

Friedrich Franz II xứ Mecklenburg-Schwerin

Friedrich Franz II (1823-1883) là một quý tộc và tướng lĩnh của quân đội Phổ.

Xem 1897 và Friedrich Franz II xứ Mecklenburg-Schwerin

Friedrich Franz von Waldersee

Friedrich Franz Graf von Waldersee (17 tháng 12 năm 1829 tại Berlin – 6 tháng 10 năm 1902 tại Schwerin) là một sĩ quan quân đội Phổ-Đức, đã lên đến cấp hàm Trung tướng.

Xem 1897 và Friedrich Franz von Waldersee

Friedrich von Bock und Polach

Friedrich Wilhelm Karl von Bock und Polach (18 tháng 5 năm 1849 tại Dinh Sandfort – 13 tháng 10 năm 1934 tại Potsdam) là một sĩ quan quân đội Phổ, đã được thăng đến cấp Thượng tướng Bộ binh.

Xem 1897 và Friedrich von Bock und Polach

Friedrich von Schele

Friedrich Rabod Freiherr von Schele (15 tháng 9 năm 1847 tại Berlin – 20 tháng 7 năm 1904 cũng tại Berlin) là ột sĩ quan quân đội Phổ, đã được thăng đến cấp Trung tướng.

Xem 1897 và Friedrich von Schele

Fritz Hofmann (nhà hóa học)

Fritz Hofmann (tên đầy đủ là Friedrich Carl Albert Hofmann) sinh ngày 2 tháng 11 năm 1866 tại Kölleda, từ trần ngày 22 tháng 10 năm 1956 tại Hanover) là một nhà hóa học người Đức. Ông nổi tiếng là người đã phát minh ra cao su tổng hợp (cao su nhân tạo).

Xem 1897 và Fritz Hofmann (nhà hóa học)

Fuji (lớp thiết giáp hạm)

Lớp thiết giáp hạm Fuji (tiếng Nhật: 富士型戦艦 - Shikishima-gata senkan) là một lớp thiết giáp hạm tiền-dreadnought bao gồm hai chiếc của Hải quân Đế quốc Nhật Bản được thiết kế và chế tạo tại Anh Quốc.

Xem 1897 và Fuji (lớp thiết giáp hạm)

Fuji (thiết giáp hạm Nhật)

Fuji (tiếng Nhật: 富士) là một thiết giáp hạm thế hệ tiền-dreadnought của Hải quân Đế quốc Nhật Bản, là chiếc dẫn đầu của lớp thiết giáp hạm ''Fuji'' vào cuối thế kỷ 19, và là một trong số sáu thiết giáp hạm (Fuji, ''Yashima'', ''Hatsuse'', ''Shikishima'', ''Asahi'' và ''Mikasa'') đã hình thành nên hàng thiết giáp hạm chính của Nhật Bản trong cuộc Chiến tranh Nga-Nhật những năm 1904-1905.

Xem 1897 và Fuji (thiết giáp hạm Nhật)

Fukomys bocagei

Fukomys bocagei là một loài động vật có vú trong họ Bathyergidae, bộ Gặm nhấm.

Xem 1897 và Fukomys bocagei

Fulgence Bienvenüe

Bienvenüe đứng cạnh ga Monceau Fulgence Marie Auguste Bienvenüe (1852 - 1936) là một kỹ sư xây dựng người Pháp, cha đẻ của hệ thống tàu điện ngầm Métro Paris.

Xem 1897 và Fulgence Bienvenüe

Ga Hua Lamphong

Ga xe lửa trung tâm Bangkok (tiếng Anh: Hua Lamphong Grand Central Railway Station, tiếng Thái: หัวลำโพง), chính thức được gọi là Grand Central Terminal Bangkok, là ga xe lửa chính ở Bangkok, Thái Lan.

Xem 1897 và Ga Hua Lamphong

Garínoain

Garínoain là một đô thị trong tỉnh và cộng đồng tự trị Navarre, Tây Ban Nha.

Xem 1897 và Garínoain

Gastrophrynoides borneensis

Gastrophrynoides borneensis là một loài ếch trong họ Nhái bầu.

Xem 1897 và Gastrophrynoides borneensis

Góc Đức

Góc Đức nhìn từ Pháo đài Ehrenbreitstein Góc Đức (tiếng Đức: Deutsches Eck) là mũi đất nơi sông Mosel đổ vào sông Rhein tại thành phố Koblenz (Đức).

Xem 1897 và Góc Đức

Gấu xanh Tây Tạng

Ursus arctos pruinosus (tên tiếng Anh: Gấu xanh Tây Tạng) là một phân loài của gấu nâu (Ursus arctos) được tìm thấy ở đông cao nguyên Tây Tạng.

Xem 1897 và Gấu xanh Tây Tạng

Geminia sulphurea

Geminia sulphurea là một loài nhện trong họ Sparassidae.

Xem 1897 và Geminia sulphurea

Georg Freiherr von Rechenberg

Karl Friedrich Georg Freiherr von Rechenberg (12 tháng 5 năm 1846 tại Putbus – 8 tháng 6 năm 1920 tại Berlin) là một sĩ quan quân đội Phổ, được phong đến cấp bậc Trung tướng.

Xem 1897 và Georg Freiherr von Rechenberg

Georg von Gayl

Georg Freiherr von Gayl (25 tháng 2 năm 1850 tại Berlin – 3 tháng 5 năm 1927 tại Stolp, Pommern) là một sĩ quan quân đội Phổ, đã từng tham chiến trong cuộc Chiến tranh Pháp-Đức (1870 – 1871) và cuộc trấn áp phong trào Nghĩa Hòa đoàn ở Trung Quốc.

Xem 1897 và Georg von Gayl

Georg Wittig

Georg Wittig (1897-1987) là nhà hóa học người Đức.

Xem 1897 và Georg Wittig

George Enescu

George Enescu (1881-1955) là nhà soạn nhạc, nghệ sĩ violin, nhạc trưởng người România.

Xem 1897 và George Enescu

George Washington (nhà phát minh)

Một quảng cáo cà phê của Washington trước Chiến tranh thế giới thứ nhất. Quảng cáo trên ''The New York Times'', 23 tháng 2 năm 1914. George Constant Louis Washington (tháng 5 năm 1871 – 29 tháng 3 năm 1946) là một nhà phát minh người Mỹ, một doanh nhân người lai Anh gốc Bỉ.

Xem 1897 và George Washington (nhà phát minh)

Georgios Sphrantzes

George Sphrantzes, còn gọi là Phrantzes hoặc Phrantza (Γεώργιος Σφραντζής or Φραντζής) (1401 - 1478) là một nhà sử học cuối thời Đông La Mã gốc Hy Lạp.

Xem 1897 và Georgios Sphrantzes

Geranium vagans

Geranium vagans là một loài thực vật có hoa trong họ Mỏ hạc.

Xem 1897 và Geranium vagans

Giao hưởng số 1 (Rachmaninoff)

Giao hưởng số 1, cung Rê thứ, Op.13 là bản giao hưởng của nhà soạn nhạc người Nga Sergei Rachmaninoff.

Xem 1897 và Giao hưởng số 1 (Rachmaninoff)

Giáo hoàng Phaolô VI

Giáo hoàng Phaolô VI (tiếng Latinh: Paulus PP. VI; tiếng Ý: Paolo VI, tên khai sinh: Giovanni Battista Enrico Antonio Maria Montini; 26 tháng 9 năm 1897 – 6 tháng 8 năm 1978) là giáo hoàng của Giáo hội Công giáo Rôma từ năm 1963 đến 1978.

Xem 1897 và Giáo hoàng Phaolô VI

Giải bóng đá vô địch quốc gia Hà Lan

Biểu trưng của Eredivisie Giải bóng đá vô địch quốc gia Hà Lan (tiếng Hà Lan: Eredivisie) là hạng thi đấu cao nhất của bóng đá Hà Lan.

Xem 1897 và Giải bóng đá vô địch quốc gia Hà Lan

Giải Nobel Vật lý

Mặt sau huy chương giải Nobel vật lý Giải Nobel về vật lý là một trong những giải Nobel được trao hàng năm cho các nhà vật lý và thiên văn có những khám phá và những đóng góp nổi trội trong lĩnh vực vật lý hàng năm.

Xem 1897 và Giải Nobel Vật lý

Giải quần vợt Roland-Garros

Giải quần vợt Roland-Garros (tiếng Pháp: Tournoi de Roland-Garros), hay còn gọi là Giải quần vợt Pháp Mở rộng, là một trong 4 giải Grand Slam quần vợt trong năm.

Xem 1897 và Giải quần vợt Roland-Garros

Giuseppe Zanardelli

Giuseppe Zanardelli (29 tháng 10 năm 1826 26 tháng 12 năm 1903) là luật gia, nhân vật chính trị dân tộc chủ nghĩa người Ý. Ông là Thủ tướng của Ý từ 15 tháng 2 năm 1901 đến 3 tháng 11 năm 1903.

Xem 1897 và Giuseppe Zanardelli

Graphiurus angolensis

Graphiurus angolensis là một loài động vật có vú trong họ Gliridae, bộ Gặm nhấm.

Xem 1897 và Graphiurus angolensis

Grayia tholloni

Grayia tholloni là một loài rắn trong họ Rắn nước.

Xem 1897 và Grayia tholloni

Grover Cleveland

Stephen Grover Cleveland (18 tháng 3 năm 1837 – 24 tháng 6 năm 1908), là Tổng thống Hoa Kỳ thứ 22 và 24, và là tổng thống duy nhất phục vụ hai nhiệm kỳ không liên tục nhau (1885–1889 và 1893–1897).

Xem 1897 và Grover Cleveland

Gustav Holst

right Gustav Theodore (von) Holst (1874-1934) là nhà soạn nhạc nổi tiếng người Anh.

Xem 1897 và Gustav Holst

Gustav von Golz

Gustav Adolf Golz, từ năm 1896 là von Golz (19 tháng 8 năm 1833 tại Wittenberg – 19 tháng 7 năm 1908) là một Thượng tướng Bộ binh Phổ, Chỉ huy trưởng Quân đoàn Kỹ thuật và Công binh, Tướng Thanh tra pháo đài.

Xem 1897 và Gustav von Golz

Gustav von Kessel

Gustav Emil Bernhard Bodo von Kessel (6 tháng 4 năm 1846 tại Potsdam – 28 tháng 5 năm 1918 tại Berlin) là một Thượng tướng quân đội Phổ, Tổng chỉ huy quân đội ở tỉnh Mark Brandenburg đồng thời là Thống đốc Berlin.

Xem 1897 và Gustav von Kessel

Haematopus finschi

Haematopus finschi là một loài chim trong họ Haematopodidae.

Xem 1897 và Haematopus finschi

Hans von Bülow

Hans von Bülow (27 tháng 12 năm 1816 tại Ossecken, Kreis Lauenburg in Pommern – 9 tháng 12 năm 1897 tại Berlin; tên đầy đủ là Hans Adolf Julius von Bülow) là một Thượng tướng Pháo binh trong quân đội Phổ.

Xem 1897 và Hans von Bülow

Hatsuse (thiết giáp hạm Nhật)

Hatsuse (tiếng Nhật: 初瀬) là một thiết giáp hạm thế hệ tiền-dreadnought thuộc lớp thiết giáp hạm ''Shikishima'' của Hải quân Đế quốc Nhật Bản vào đầu thế kỷ 20, và là một trong số sáu thiết giáp hạm (Fuji, Yashima, Hatsuse, Shikishima, Asahi và Mikasa) đã hình thành nên hàng thiết giáp hạm chính của Nhật Bản trong cuộc Chiến tranh Nga-Nhật những năm 1904-1905.

Xem 1897 và Hatsuse (thiết giáp hạm Nhật)

Hawaii

Hawaii (Hawaii; phiên âm Tiếng Việt: Ha-oai) hay Hạ Uy Di là tiểu bang Hoa Kỳ nằm hoàn toàn trên quần đảo Hawaiokinai (ngày xưa được gọi quần đảo Sandwich bởi những người Châu Âu), nằm trong Thái Bình Dương cách lục địa khoảng 3.700 kilômét (2.300 dặm).

Xem 1897 và Hawaii

Hãng phim Gaumont

Hãng phim Gaumont là hãng sản xuất phim của Pháp, được kỹ sư máy Léon Gaumont thành lập vào năm 1895.

Xem 1897 và Hãng phim Gaumont

Hình tượng con ngựa trong nghệ thuật

Hình tượng con ngựa trong nghệ thuật là hình ảnh của con ngựa trong nghệ thuật tạo hình, ngựa là chủ đề khá quen thuộc trong văn học nghệ thuật, hội họa, điêu khắc, kiến trúc, chúng đã trở thành một mô típ tương đối phổ biến nhất là ngựa gắn với các danh tướng lịch sử, do đó trong nghệ thuật có nhiều tác phẩm điêu khắc đã tạc tượng nhiều tượng danh nhân ngồi trang trọng trên lưng ngựa và về nghệ thuật hội họa có nhiều tranh nghệ thuật mô tả về vẻ đẹp của ngựa.

Xem 1897 và Hình tượng con ngựa trong nghệ thuật

Hải cẩu lông mao Guadalupe

Arctocephalus townsendi là một loài động vật có vú trong họ Otariidae, bộ Ăn thịt.

Xem 1897 và Hải cẩu lông mao Guadalupe

Họ Yến

Họ Yến hay họ Vũ yến (danh pháp khoa học: Apodidae) là một họ chim có bề ngoài rất giống với các loài én (họ Hirundinidae) nhưng thực ra chúng không có quan hệ họ hàng gần với những loài chim dạng sẻ này.

Xem 1897 và Họ Yến

Hồ Con Rùa

Công trường Quốc tế Hồ Con Rùa là tên gọi dân gian của một hồ phun nước nhân tạo nằm giữa nơi giao nhau của ba đường: Võ Văn Tần, Phạm Ngọc Thạch và Trần Cao Vân, ở quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh tạo thành một vòng xuyến giao thông.

Xem 1897 và Hồ Con Rùa

Hệ đo lường cổ Việt Nam

Hiện nay Việt Nam sử dụng Hệ đo lường quốc tế, nhưng trong thông tục tập quán Việt Nam có một hệ đo lường khác.

Xem 1897 và Hệ đo lường cổ Việt Nam

Hemidactylus newtoni

Hemidactylus newtoni là một loài thằn lằn trong họ Gekkonidae.

Xem 1897 và Hemidactylus newtoni

Hermann Ludwig von Wartensleben

Tướng Graf von Wartensleben Hermann Wilhelm Ludwig Alexander Karl Friedrich Graf von Wartensleben-Carow (17 tháng 10 năm 1826 tại Berlin – 9 tháng 3 năm 1921 tại điền trang Karow ở Genthin) là một Thượng tướng Kỵ binh Phổ, đã được phong tước Tư lệnh (Kommendator) Hiệp hội Huân chương Thánh Johann của tỉnh Sachsen.

Xem 1897 và Hermann Ludwig von Wartensleben

Hermann von Eichhorn

Mộ Hermann von Eichhorn (1918) ở nghĩa trang Invalidenfriedhof (Berlin). Hermann Emil Gottfried von Eichhorn (13 tháng 2 năm 1848 – 30 tháng 7 năm 1918) là một sĩ quan quân đội Phỏ, về sau đã lên quân hàm Thống chế trong cuộc Chiến tranh thế giới thứ nhất.

Xem 1897 và Hermann von Eichhorn

Hermann von Randow

Hermann Georg Friedrich Karl von Randow (29 tháng 1 năm 1847 tại Lâu đài Nauke ở Schlesien – 6 tháng 8 năm 1911 tại Bad Nauheim, mai táng ở Liegnitz, Schlesien) là một tướng lĩnh quân đội và nhà văn Phổ, đã từng tham chiến trong cuộc Chiến tranh Bảy tuần chống Áo năm 1866 và cuộc Chiến tranh Pháp-Đức (1870 – 1871).

Xem 1897 và Hermann von Randow

Hermann von Strantz

Hermann Christian Wilhelm von Strantz (13 tháng 2 năm 1853 tại Nakel an der Netze – 3 tháng 11 năm 1936 tại Dessau) là một sĩ quan quân đội Phổ, từng tham chiến trong cuộc Chiến tranh Pháp-Đức (1870 – 1871), sau này được phong cấp Thượng tướng Bộ binh.

Xem 1897 và Hermann von Strantz

HMS Audacious

Bảy tàu chiến của Hải quân Hoàng gia Anh từng được đặt cái tên HMS Audacious.

Xem 1897 và HMS Audacious

HMS Caroline (1914)

HMS Caroline là một tàu tuần dương hạng nhẹ thuộc lớp tàu tuần dương C của Hải quân Hoàng gia Anh Quốc.

Xem 1897 và HMS Caroline (1914)

HMS Dreadnought (1906)

HMS Dreadnought là một thiết giáp hạm của Hải quân Hoàng gia Anh Quốc vốn đã làm cuộc cách mạng về sức mạnh hải quân.

Xem 1897 và HMS Dreadnought (1906)

HMS Euryalus

Sáu tàu chiến của Hải quân Hoàng gia Anh từng được đặt cái tên HMS Euryalus theo tên Euryalus, một hình tượng trong Thần thoại Hy Lạp.

Xem 1897 và HMS Euryalus

HMS Foxhound

Sáu tàu chiến của Hải quân Hoàng gia Anh từng được đặt, cùng một chiếc khác dự định đặt, cái tên HMS Foxhound.

Xem 1897 và HMS Foxhound

HMS Gipsy

Năm tàu chiến của Hải quân Hoàng gia Anh từng được đặt cái tên HMS Gipsy.

Xem 1897 và HMS Gipsy

HMS Panther

Sáu tàu chiến của Hải quân Hoàng gia Anh từng được đặt cái tên HMS Panther, cùng hai chiếc khác được dự định mang cái tên này.

Xem 1897 và HMS Panther

Hoàng đế

Hoàng đế (chữ Hán: 皇帝, tiếng Anh: Emperor, La Tinh: Imperator) là tước vị tối cao của một vị vua (nam), thường là người cai trị của một Đế quốc.

Xem 1897 và Hoàng đế

Hoàng Cao Khải

Kinh lược sứ Bắc Kỳ, Hoàng Cao Khải. Hoàng Cao Khải (chữ Hán: 黃高啟; 1850–1933), là nhà văn, nhà sử học và là đại thần thân Pháp dưới triều vua Thành Thái trong lịch sử Việt Nam.

Xem 1897 và Hoàng Cao Khải

Hoàng Hà

Tượng mẫu Hoàng Hà tại Lan Châu Hoàng Hà (tiếng Hán: 黃河; pinyin: Huáng Hé; Wade-Giles: Hwang-ho, nghĩa là "sông màu vàng"), là con sông dài thứ 3 châu Á xếp sau sông Trường Giang (Dương Tử) và sông Yenisei, với chiều dài 5.464 km sông Hoàng Hà xếp thứ 6 thế giới về chiều dài.

Xem 1897 và Hoàng Hà

Hoàng Tích Chu

Hoàng Tích Chu (1897 - 25 tháng 1 năm 1933) là nhà báo, người có đóng góp lớn trong việc cách tân báo chí Việt Nam đầu thế kỉ XX.

Xem 1897 và Hoàng Tích Chu

Hofbräuhaus am Platzl

Quán bia Hofbräuhaus Hofbräuhaus am Platzl (Nhà nấu bia cung đình tại Platzl) là một quán bán bia nổi tiếng thế giới tại München.

Xem 1897 và Hofbräuhaus am Platzl

Homalometa

Homalometa là một chi nhện trong họ Tetragnathidae.

Xem 1897 và Homalometa

Hugo von Kottwitz

Tướng von Kottwitz và Tiểu đoàn Bắn súng hỏa mai trong ''Trận chiến Loigny'' ''Trận chiến Königgrätz'' Mộ phần của ông ở Pragfriedhof Stuttgart Hugo Karl Ernst Freiherr von Kottwitz (6 tháng 1 năm 1815 ở Wahlstatt tại Liegnitz – 13 tháng 5 năm 1897 tại Stuttgart) là một Thượng tướng Bộ binh của Vương quốc Phổ, đã tham gia trong cuộc Chiến tranh Áo-Phổ năm 1866 và cuộc Chiến tranh Pháp-Đức (1870 – 1871), trong đó ông đóng một vai trò quan trọng đến chiến thắng của quân đội Phổ – Đức trong trận Loigny-Poupry vào ngày 2 tháng 12 năm 1870.

Xem 1897 và Hugo von Kottwitz

Hugo von Winterfeld

Hugo Hans Karl von Winterfeld (8 tháng 10 năm 1836 ở Landsberg-Warthe, tỉnh Brandenburg – 4 tháng 9 năm 1898 tại Schreiberhau, Hạ Schlesien) là một Thượng tướng bộ binh của Phổ, đã từng tham gia cuộc Chiến tranh Pháp-Đức (1870 – 1871).

Xem 1897 và Hugo von Winterfeld

Hugo Wolf

Hugo Wolf (1860-1903) là nhà soạn nhạc, nhà phê bình âm nhạc người Áo.

Xem 1897 và Hugo Wolf

Humberto de Alencar Castelo Branco

Nguyên soái Humberto de Alencar Castelo Branco (phát âm tiếng Bồ Đào Nha: (ngày 20 tháng 9 năm 1897 đến ngày 18 tháng 7 năm 1967) là một nhà lãnh đạo quân sự và chính trị gia Braxin.

Xem 1897 và Humberto de Alencar Castelo Branco

Hyperolius tuberculatus

Hyperolius tuberculatus là một loài ếch thuộc họ Hyperoliidae.

Xem 1897 và Hyperolius tuberculatus

Irène Joliot-Curie

Irène Joliot-Curie (12 tháng 9 năm 1897 - 17 tháng 3 năm 1956) là một nhà hóa học và nhà vật lý học người Pháp.

Xem 1897 và Irène Joliot-Curie

Isaac Albeniz

Isaac Albéniz năm 1901 Isaac Manuel Francisco Albéniz i Pascual (29 tháng 5 năm 1860 - 18 tháng 5 năm 1909) là nghệ sĩ chơi piano người Tây Ban Nha đồng thời là nhà soạn nhạc nổi tiếng với các tác phẩm mang âm hưởng nhạc dân gian dành cho piano.

Xem 1897 và Isaac Albeniz

Isaac Ilyich Levitan

Chân dung Levitan do họa sĩ Valentin Serov vẽ năm 1893 Isaac Ilyich Levitan (tiếng Nga: Исаак Ильич Левитан) (sinh ngày 30 tháng 8 năm 1860, mất ngày 4 tháng 8 năm 1900) là một họa sĩ tranh phong cảnh người Nga gốc Do Thái nổi tiếng.

Xem 1897 và Isaac Ilyich Levitan

Isigonia

Isigonia là một chi nhện trong họ Anyphaenidae.

Xem 1897 và Isigonia

Isuerre

Isuerre là một đô thị ở tỉnh Zaragoza, Aragon, Tây Ban Nha.

Xem 1897 và Isuerre

Ivan Khristoforovich Bagramyan

Ivan Khristoforovich Bagramyan (tiếng Nga: Иван Христофорович Баграмян) hay Hovhannes Khachatury Baghramyan (tiếng Armenia: Հովհաննես Խաչատուրի Բաղրամյան) (sinh ngày 2 tháng 12, lịch cũ ngày 20 tháng 11, năm 1897, mất ngày 21 tháng 9 năm 1982) là một chỉ huy cao cấp của Hồng quân Liên Xô trong Chiến tranh thế giới thứ hai và sau đó là Nguyên soái Liên Xô.

Xem 1897 và Ivan Khristoforovich Bagramyan

Ivan Stepanovich Koniev

Ivan Stepanovich Koniev (tiếng Nga: Иван Степанович Конев; đọc là Ivan Xtêphanôvích Cônhép; 28 tháng 12 năm 1897 - 21 tháng 5 năm 1973) là một chỉ huy cao cấp của Hồng quân Liên Xô trong Chiến tranh thế giới thứ hai, là Nguyên soái Liên Xô từ năm 1944.

Xem 1897 và Ivan Stepanovich Koniev

Jacaena

Jacaena là một chi nhện trong họ Liocranidae.

Xem 1897 và Jacaena

Jean Sibelius

Jean sibelius Johan Julius Christian "Jean" / "Janne" Sibelius (8 tháng 12 năm 1865 tại Hämeenlinna, Phần Lan - 20 tháng 9 năm 1957 tại Järvenpää, Phần Lan) là một nhà soạn nhạc Phần Lan cuối thời kỳ lãng mạn, ông được coi là một trong những nhà soạn nhạc nổi tiếng nhất giai đoạn cuối thế kỷ 19 đầu thế kỷ 20.

Xem 1897 và Jean Sibelius

Johannes Brahms

Johannes Brahms (7 tháng 5 năm 1833 tại Hamburg – 3 tháng 4 năm 1897 tại Viên) là một nhà soạn nhạc, nghệ sĩ dương cầm và chỉ huy dàn nhạc người Đức.

Xem 1897 và Johannes Brahms

John Cockcroft

Sir John Douglas Cokcroft (1897-1967) là nhà vật lý người Anh.

Xem 1897 và John Cockcroft

John Franklin Enders

John Franklin Enders (10.2.1897 – 8.9.1985) là một nhà khoa học người Mỹ, đã đoạt giải Nobel Sinh lý và Y khoa năm 1954.

Xem 1897 và John Franklin Enders

Jules Verne

Jules Gabriel Verne, thường được biết đến với tên Jules Verne (sinh ngày 8 tháng 2 năm 1828, mất ngày 24 tháng 3 năm 1905), là nhà văn Pháp nổi tiếng, người đi tiên phong trong thể loại văn học Khoa học viễn tưởng và được coi là một trong những "Cha đẻ" của thể loại nàyAdam Charles Roberts, Science Fiction, Routledge, 2000,.

Xem 1897 và Jules Verne

Kaiser Friedrich III (lớp thiết giáp hạm)

Lớp thiết giáp hạm Kaiser Friedrich III là một lớp thiết giáp hạm tiền-dreadnought của Hải quân Đế quốc Đức trước Chiến tranh Thế giới thứ nhất; lớp bao gồm năn chiếc, tất cả đều được đặt tên theo các hoàng đế của Đức.

Xem 1897 và Kaiser Friedrich III (lớp thiết giáp hạm)

Karl Botho zu Eulenburg

Karl Botho Wend Heinrich Graf zu Eulenburg (2 tháng 7 năm 1843 tại Wicken – 26 tháng 4 năm 1919 cũng tại Wicken) là một sĩ quan quân đội Phổ, đã từng tham chiến trong cuộc Chiến tranh Áo-Phổ (1866) và cuộc Chiến tranh Pháp-Đức (1870 – 1871).

Xem 1897 và Karl Botho zu Eulenburg

Karl Ferdinand Braun

Karl Ferdinand Braun (6 tháng 6 năm 1850 ở Fulda, Đức – 20 tháng 4 năm 1918 ở New York City, Hoa Kỳ) là một nhà phát minh, nhà vật lý người Đức.

Xem 1897 và Karl Ferdinand Braun

Karl von Bülow

Karl von Bülow (24 tháng 4 năm 1846 – 31 tháng 8 năm 1921) là một Thống chế của Đế quốc Đức, chỉ huy Tập đoàn quân số 2 của Đức trong cuộc Chiến tranh thế giới thứ nhất từ năm 1914 cho đến năm 1915.

Xem 1897 và Karl von Bülow

Karl von Wedel

Karl Leo Julius Fürst von Wedel (từ năm 1914: Graf von Wedel; 5 tháng 2 năm 1842 tại Oldenburg – 30 tháng 12 năm 1919) là một sĩ quan quân đội Phổ, đã được thăng đến cấp Thượng tướng kỵ binh, đồng thời là một nhà ngoại giao.

Xem 1897 và Karl von Wedel

Katipunan

Katipunan (viết tắt KKK) là một tổ chức cách mạng được thành lập bởi Andrés Bonifacio, Teodoro Plata, Ladislao Diwa và những nhà yêu nước Philippines khác ở Manila vào năm 1892 với mục đích là đấu tranh chống Thực dân Tây Ban Nha bằng con đường bạo lực cách mạng, giành độc lập cho Philippines.

Xem 1897 và Katipunan

Kênh đào Sao Hỏa

Bản đồ Sao Hỏa của Giovanni Schiaparelli. Vào cuối thế kỷ 19 và đầu thế kỷ 20 người ta đã tin rằng có những kênh đào trên Sao Hỏa.

Xem 1897 và Kênh đào Sao Hỏa

Kỳ Đồng

Kỳ Đồng(奇童) tên thật là Nguyễn Văn Cẩm (阮文錦, 8 tháng 10 năm 1875 - 1929), người làng Trung Lập (theo cuốn Danh nhân Thái Bình thì quê ông là làng Ngọc Đình), phủ Tiên Hưng, tỉnh Hưng Yên, nay là xã Văn Cẩm huyện Hưng Hà tỉnh Thái Bình.

Xem 1897 và Kỳ Đồng

Khang Hữu Vi

Khang Hữu Vi Khang Hữu Vi (chữ Hán: 康有為; 1858 - 1927), nguyên danh là Tổ Di (祖詒), tự là Quảng Hạ (廣廈), hiệu là Trường Tố (長素), Minh Di (明夷), Canh Sinh (更生), Tây Tiều Sơn Nhân (西樵山人), Du Tồn Tẩu (游存叟), Thiên Du Hóa Nhân (天游化人).

Xem 1897 và Khang Hữu Vi

Khái Hưng

Khái Hưng Khái Hưng (1896 - 1947) là một nhà văn Việt Nam nổi tiếng.

Xem 1897 và Khái Hưng

Khâm sứ Trung Kỳ

Địa điểm Tòa Khâm sứ Trung Kỳ bên bờ sông Hương, nay là Trường Đại học Sư phạm Huế Khâm sứ Trung Kỳ (tiếng Pháp: Résident supérieur de l'Annam) là viên chức người Pháp đại diện cho chính quyền bảo hộ ở Trung Kỳ dưới thời Pháp thuộc.

Xem 1897 và Khâm sứ Trung Kỳ

Kirill Afanasyevich Meretskov

Kirill Afanasievich Meretskov (tiếng Nga: Кирилл Афанасьевич Мерецков; 7 tháng 6 năm 1897 - 30 tháng 12 năm 1968) là một chỉ huy Hồng quân trong Chiến tranh thế giới thứ hai, Nguyên soái Liên Xô từ năm 1944.

Xem 1897 và Kirill Afanasyevich Meretskov

Kraft zu Hohenlohe-Ingelfingen

Kraft Prinz zu Hohenlohe-Ingelfingen (2 tháng 1 năm 1827 – 16 tháng 1 năm 1892), là một vị tướng chỉ huy pháo binh của quân đội Phổ, đồng thời là nhà văn quân sự đã viết một số tác phẩm về khoa học chiến tranh có ảnh hưởng lớn ở châu Âu thời đó.

Xem 1897 và Kraft zu Hohenlohe-Ingelfingen

Krona Thụy Điển

Krona Thụy Điển (viết tắt: kr; mã ISO 4217: SEK) là đơn vị tiền của Thụy Điển từ năm 1873 (dạng số nhiều là kronor).

Xem 1897 và Krona Thụy Điển

Kurt von Sperling

Kurt von Sperling (18 tháng 12 năm 1850 tại Köln – 31 tháng 8 năm 1914 tại Breslau, Hạ Schlesien) là một sĩ quan quân đội Đức (Thượng tướng Bộ binh à la suite của Phổ) là Thống đốc quân sự của thành phố Köln.

Xem 1897 và Kurt von Sperling

La Bohème (Leoncavallo)

phải La Bohème là vở opera của nhà soạn nhạc người Ý Ruggiero Leoncavallo.

Xem 1897 và La Bohème (Leoncavallo)

La Bohème (Puccini)

phải La Bohème là vở opera 4 màn của nhà soạn nhạc người Ý Giacomo Puccini.

Xem 1897 và La Bohème (Puccini)

Lacertaspis gemmiventris

Lacertaspis gemmiventris là một loài thằn lằn trong họ Scincidae.

Xem 1897 và Lacertaspis gemmiventris

Ladislao Diwa

Ladislao Diwa y Nocon (27 tháng 6 năm 1863 - 12 tháng 3 năm 1930) là một nhà yêu nước người Philippines, một trong số những người sáng lập ra tổ chức Katipunan khởi xướng cuộc Cách mạng Philippines chống lại Thực dân Tây Ban Nha năm 1896.

Xem 1897 và Ladislao Diwa

Latouchia cryptica

Latouchia cryptica là một loài nhện trong họ Ctenizidae.

Xem 1897 và Latouchia cryptica

Layana

Layana là một đô thị ở tỉnh Zaragoza, Aragon, Tây Ban Nha.

Xem 1897 và Layana

Lãnh thổ Hawaii

Lãnh thổ Hawaii, viết tắt chính thức là T.H., từng là một lãnh thổ hợp nhất có tổ chức của Hoa Kỳ, được thành lập ngày 7 tháng 7 năm 1898 và giải thể ngày 21 tháng 8 năm 1959 khi Hawaii trở thành một tiểu bang của Hoa Kỳ.

Xem 1897 và Lãnh thổ Hawaii

Lê Khiết

Lê Khiết (1857–1908) tên thật là Lê Tựu Khiết một vị quan Triều Nguyễn, hy sinh trong phong trào chống sưu thuế ở miền Trung Việt Nam năm 1908.

Xem 1897 và Lê Khiết

Lở mồm long móng

Bệnh lở mồm long móng (tiếng Anh: Foot-and-mouth disease, viết tắt FMD; tiếng Latin: Aphtae epizooticae), là một loại bệnh bệnh truyền nhiễm rất nguy hiểm do virus gây ra trên động vật móng guốc chẵn như lợn, bò, trâu, hươu, dê...

Xem 1897 và Lở mồm long móng

Lục quân Đế quốc Áo-Hung

Lục quân Đế quốc Áo-Hung là lực lượng lục quân của Đế quốc Áo-Hung tồn tại từ năm 1867 khi đế quốc này được thành lập cho đến năm 1918 khi đế quốc này tan rã sau thất bại trong Chiến tranh thế giới thứ nhất trước khối Hiệp ước.

Xem 1897 và Lục quân Đế quốc Áo-Hung

Lịch sử Hawaii

Lịch sử con người ở Hawaii bao gồm giai đoạn đầu định cư của người Polynesia, người Anh đến đảo, thống nhất, người nhập cư Âu-Mỹ và châu Á, việc lật đổ chế độ quân chủ Hawaii, trong một thời gian ngắn là Cộng hòa Hawaii, việc Hawaii gia nhập Hoa Kỳ thành một Lãnh thổ Hawaii và sau đó là tiểu bang Hawaii.

Xem 1897 và Lịch sử Hawaii

Lịch sử Trung Hoa Dân Quốc

Trung Hoa Dân Quốc (chữ Hán: 中華民國; bính âm: Zhōnghuá Mínguó) là một chính thể tiếp nối sau triều đình nhà Thanh năm 1912, chấm dứt hơn 2.000 năm phong kiến Trung Quốc.

Xem 1897 và Lịch sử Trung Hoa Dân Quốc

Le Raincy

Le Raincy là một xã trong vùng hành chính Île-de-France, thuộc tỉnh Seine-Saint-Denis, quận Le Raincy, tổng Le Raincy.

Xem 1897 và Le Raincy

Lemminkäinen Suite

Tổ khúc Lemminkäinen (hay còn được gọi là Bốn câu chuyện truyền thuyết của Kalevala) là tác phẩm của nhà soạn nhạc người Phần Lan Jean Sibelius.

Xem 1897 và Lemminkäinen Suite

Leonid Aleksandrovich Govorov

Leonid Aleksandrovich Govorov (tiếng Nga: Леонид Александрович Говоров) (22 tháng 2 năm 1897 – 19 tháng 3 năm 1955) là một chỉ huy cao cấp của Hồng quân Liên Xô trong Thế chiến thứ hai, Nguyên soái Liên Xô từ năm 1944.

Xem 1897 và Leonid Aleksandrovich Govorov

Leopold Staff

Leopold Staff Leopold Staff (14 tháng 11 năm 1878 – 31 tháng 5 năm 1957) là nhà thơ, nhà soạn kịch, dịch gi.

Xem 1897 và Leopold Staff

Lepidodactylus gardineri

Lepidodactylus gardineri là một loài thằn lằn trong họ Gekkonidae.

Xem 1897 và Lepidodactylus gardineri

Leptosiaphos vigintiserierum

Leptosiaphos vigintiserierum là một loài thằn lằn trong họ Scincidae.

Xem 1897 và Leptosiaphos vigintiserierum

Liên bang Đông Dương

Tiến trình xâm lược của thực dân Pháp và Anh ở Đông Nam Á Liên bang Đông Dương thuộc Pháp vào năm 1905. Bản đồ này bao gồm cả lãnh thổ của Xiêm (màu tím) thuộc "vùng ảnh hưởng" của Pháp.

Xem 1897 và Liên bang Đông Dương

Liopeltis philippinus

Liopeltis philippinus là một loài rắn trong họ Rắn nước.

Xem 1897 và Liopeltis philippinus

Liophryne

Liophryne là một chi động vật lưỡng cư trong họ Nhái bầu, thuộc bộ Anura.

Xem 1897 và Liophryne

Liophryne rhododactyla

Liophryne rhododactyla là một loài ếch trong họ Nhái bầu.

Xem 1897 và Liophryne rhododactyla

Lobera de Onsella

Lobera de Onsella là một đô thị ở tỉnh Zaragoza, Aragon, Tây Ban Nha.

Xem 1897 và Lobera de Onsella

Lobulia elegans

Lobulia elegans là một loài thằn lằn trong họ Scincidae.

Xem 1897 và Lobulia elegans

Long Xuyên (tỉnh)

Bản đồ tỉnh Long Xuyên của Nam Kỳ thuộc Pháp năm 1901. Bản đồ tỉnh Long Xuyên của Nam Kỳ thuộc Pháp năm 1920. Long Xuyên (龍川) là tỉnh cũ ở miền Tây Nam Bộ (Đồng bằng sông Cửu Long), Việt Nam.

Xem 1897 và Long Xuyên (tỉnh)

Louis Aragon

Louis Aragon Louis Aragon (3 tháng 10 năm 1897 – 24 tháng 12 năm 1982) – nhà thơ, nhà văn, nhà chính trị Pháp, thành viên của Viện hàn lâm Goncourt.

Xem 1897 và Louis Aragon

Loxosceles smithi

Loxosceles smithi là một loài nhện trong họ Sicariidae.

Xem 1897 và Loxosceles smithi

Loxosceles variegata

Loxosceles variegata là một loài nhện trong họ Sicariidae.

Xem 1897 và Loxosceles variegata

Lucky Luciano

Lucky Luciano tại biệt thự ở Roma, 1949 Charles "Lucky" Luciano (24 tháng 11 năm 1897 – 26 tháng 1 năm 1962) là một ông trùm mafia người Mỹ gốc Ý. Ông ta còn là "bố già", kẻ cầm đầu nghiệp đoàn tội phạm quốc gia và là kẻ cầm đầu đường dây buôn ma túy xuyên quốc gia trong thời chiến tranh.

Xem 1897 và Lucky Luciano

Ludwig Erhard

Ludwig Wilhelm Erhard (4 tháng 2 1897 - 5 tháng 5 1977) là một chính trị gia người Đức và là thủ tướng Tây Đức từ 1963 tới 1966.

Xem 1897 và Ludwig Erhard

Ludwig von Falkenhausen

Ludwig Freiherr von Falkenhausen (13 tháng 9 năm 1844 – 4 tháng 5 năm 1936) là một Thượng tướng Bộ binh của Phổ và Đế quốc Đức, từng tham gia chiến đấu trong ba cuộc chiến tranh thống nhất nước Đức.

Xem 1897 và Ludwig von Falkenhausen

Luesia

Luesia là một đô thị ở tỉnh Zaragoza, Aragon, Tây Ban Nha.

Xem 1897 và Luesia

Lytorhynchus maynardi

Lytorhynchus maynardi là một loài rắn trong họ Rắn nước.

Xem 1897 và Lytorhynchus maynardi

Lương Khải Siêu

Lương Khải Siêu (1873 - 1929), tự: Trác Như, hiệu: Nhiệm Công, bút hiệu: Ẩm Băng Tử, Ẩm Băng Thất chủ nhân.

Xem 1897 và Lương Khải Siêu

Macerio

Macerio là một chi nhện trong họ Miturgidae.

Xem 1897 và Macerio

Mahatma Gandhi

Mahātmā Gāndhī (2 tháng 10 năm 1869 – 30 tháng 1 năm 1948), nguyên tên đầy đủ là Mohandas Karamchand Gandhi (Devanagari: मोहनदास करमचन्द गांधी; Gujarati: મોહનદાસ કરમચંદ ગાંધી), là anh hùng dân tộc Ấn Độ, đã chỉ đạo cuộc kháng chiến chống chế độ thực dân của Đế quốc Anh và giành độc lập cho Ấn Độ với sự ủng hộ của hàng triệu người dân.

Xem 1897 và Mahatma Gandhi

Mannheim

Tháp nước Mannheim, biểu tượng của thành phố Mannheim, với dân số vào khoảng 320.000 người, là thành phố lớn thứ hai của bang Baden-Württemberg sau Stuttgart, nằm ở phía Tây nước Cộng hòa Liên bang Đức.

Xem 1897 và Mannheim

Mantophryne

Mantophryne là một chi động vật lưỡng cư trong họ Nhái bầu, thuộc bộ Anura.

Xem 1897 và Mantophryne

Mantophryne lateralis

Mantophryne lateralis là một loài ếch trong họ Nhái bầu.

Xem 1897 và Mantophryne lateralis

Manuel Ferraz de Campos Sales

Tiến sĩ Manuel Ferraz de Campos Sales (15 tháng 2 năm 1841 - 28 tháng 6 năm 1913) là một luật sư người Brazil, người trồng cà phê và chính trị gia từng là Tổng thống thứ tư của Brazil.

Xem 1897 và Manuel Ferraz de Campos Sales

Marian Anderson

Marian Anderson năm 1940, ảnh chụp của Carl Van Vechten Marian Anderson (27 tháng 2 năm 1897 - 8 tháng 4 năm 1993) là một ca sĩ giọng contralto người Mỹ  và là một trong những ca sĩ nổi tiếng nhất của thế kỷ 20.

Xem 1897 và Marian Anderson

Marlon Brando

Marlon Brando, Jr. (3 tháng 4 năm 1924 - 1 tháng 7 năm 2004), thường được biết tới với tên Marlon Brando là một diễn viên nổi tiếng người Mỹ.

Xem 1897 và Marlon Brando

Marmosa mexicana

Marmosa mexicana là một loài động vật có vú trong họ Didelphidae, bộ Didelphimorphia.

Xem 1897 và Marmosa mexicana

Mata Hari

Mata Hari là nghệ danh của Margaretha Geertruida (1876 – 1917) là một vũ nữ người Hà Lan, người làm điệp viên nhị trùng cho các đế quốc Pháp và Đức trong Chiến tranh thế giới thứ nhất (1914 - 1918).

Xem 1897 và Mata Hari

Max von Bock und Polach

Max Friedrich Ernst von Bock und Polach (5 tháng 9 năm 1842 tại Trier – 4 tháng 3 năm 1915 tại Hannover) là một sĩ quan quân đội Phổ, về sau được phong quân hàm Thống chế.

Xem 1897 và Max von Bock und Polach

Maximilian von Hagenow

14Maximilian (Carl August Friedrich Robert) von Hagenow (9 tháng 3 năm 1844 tại Langenfelde – 4 tháng 2 năm 1906 tại Metz) là một sĩ quan quân đội Phổ, được thăng đến cấp bậc Thượng tướng Kỵ binh.

Xem 1897 và Maximilian von Hagenow

Máy bán hàng

Máy bán nước uống ở Slovenia Máy bán hàng hay máy bán hàng tự động là loại máy bán lẻ cho khách hàng khi khách mua đút đúng lượng tiền thông qua khe trên máy.

Xem 1897 và Máy bán hàng

Mũi Kê Gà (Bình Thuận)

Hải đăng Kê Gà nằm trên mũi Kê Gà (nhìn từ xa) Mũi Kê Gà còn được gọi là mũi Khe Gà ở xã Thuận Quý, huyện Hàm Thuận Nam, tỉnh Bình Thuận, Việt Nam.

Xem 1897 và Mũi Kê Gà (Bình Thuận)

Megaskepasma erythrochlamys

Megaskepasma erythrochlamys là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.

Xem 1897 và Megaskepasma erythrochlamys

Megasorex gigas

Megasorex gigas là một loài động vật có vú trong họ Chuột chù, bộ Soricomorpha.

Xem 1897 và Megasorex gigas

Mesalina martini

Mesalina martini là một loài thằn lằn trong họ Lacertidae.

Xem 1897 và Mesalina martini

Mesiotelus

Mesiotelus là một chi nhện trong họ Liocranidae.

Xem 1897 và Mesiotelus

Mesobria

Mesobria là một chi nhện trong họ Liocranidae.

Xem 1897 và Mesobria

Mianos

Mianos là một đô thị ở tỉnh Zaragoza, Aragon, Tây Ban Nha.

Xem 1897 và Mianos

Microhyla palmipes

Microhyla palmipes (tên tiếng Anh: Palmated Chorus Frog) là một loài ếch trong họ Nhái bầu.

Xem 1897 và Microhyla palmipes

Micythus

Micythus là một chi nhện trong họ Gnaphosidae.

Xem 1897 và Micythus

Mily Balakirev

Portrait of Balakirev Mily Alexeyevich Balakirev (Милий Алексеевич Балакирев,; sinh năm 1837 tại Novgorod - mất năm 1910 tại Sankt Peterburg) là nhà soạn nhạc, nghệ sĩ đàn piano, nhạc trưởng, nhà hoạt động xã hội âm nhạc của Nga.

Xem 1897 và Mily Balakirev

Minh Hoằng - Tử Dung

Chùa Từ Đàm ngày nay Thiền sư Minh Hoằng - Tử Dung (? - ?) là một cao tăng người Trung Quốc, thuộc phái Lâm Tế đời thứ 34, nhưng sang Việt Nam truyền đạo vào khoảng nửa cuối thế kỷ 17.

Xem 1897 và Minh Hoằng - Tử Dung

Missègre

Missègre là một xã của Pháp, nằm ở tỉnh Aude trong vùng Occitanie.

Xem 1897 và Missègre

Mitsukurina owstoni

Mitsukurina owstoni là một loài cá mập biển sâu, loài còn sống duy nhất trong họ Mitsukurinidae.

Xem 1897 và Mitsukurina owstoni

Monapia

Monapia là một chi nhện trong họ Anyphaenidae.

Xem 1897 và Monapia

Moritz von Bissing

Moritz Ferdinand Freiherr von Bissing (30 tháng 1 năm 1844 tại Thượng Bellmannsdorf, hạt Lauban, tỉnh Schlesien – 18 tháng 4 năm 1917 tại Trois Fontaines ở Bỉ), được phong hàm Nam tước Phổ vào ngày 31 tháng 3 năm 1858, là một sĩ quan quân đội Phổ, đã từng tham chiến trong cuộc Chiến tranh Áo-Phổ (1866) và cuộc Chiến tranh Pháp-Đức (1870 – 1871).

Xem 1897 và Moritz von Bissing

Mysmenopsis

Mysmenopsis là một chi nhện trong họ Mysmenidae.

Xem 1897 và Mysmenopsis

Navardún là một đô thị ở tỉnh Zaragoza, Aragon, Tây Ban Nha.

Xem 1897 và Navardún

Nữ hoàng Victoria

Victoria, Nữ vương của Vương quốc Liên hiệp Anh (tiếng Anh: Victoria, Queen of Great Britania; 24 tháng 5 năm 1819 – 22 tháng 1 năm 1901) là Nữ vương của Vương quốc Liên hiệp Anh và Ireland từ 20 tháng 6 năm 1837 đến khi bà qua đời.

Xem 1897 và Nữ hoàng Victoria

Neocteniza mexicana

Neocteniza mexicana là một loài nhện trong họ Idiopidae.

Xem 1897 và Neocteniza mexicana

Neoctenus

Neoctenus là một chi nhện trong họ Trechaleidae.

Xem 1897 và Neoctenus

Ngân hàng Đài Loan

Ngân hàng Đài Loan. Ngân hàng Đài Loan thành lập năm 1897 có trụ sở tại Đài Bắc. Ngân hàng Đài Loan (BOT) là một ngân hàng quốc doanh ở Thành phố Đài Bắc, Đài Loan.

Xem 1897 và Ngân hàng Đài Loan

Nguyên soái

Nguyên soái, tương đương (cao hơn) Thống chế, là danh xưng quân hàm sĩ quan cao cấp nhất trong quân đội của một số quốc gia, trên cả Thống tướng.

Xem 1897 và Nguyên soái

Nguyễn Đình Hiến

Nguyễn Đình Hiến (1872-1947) là danh thần nhà Nguyễn, làm tới chức tổng đốc Bình Phú (Bình Định - Phú Yên).

Xem 1897 và Nguyễn Đình Hiến

Nguyễn Giác Ngộ

Nguyễn Giác Ngộ (1897-1967), nguyên là một cựu tướng lĩnh của Quân đội Việt Nam Cộng hòa, cấp bậc Thiếu tướng.

Xem 1897 và Nguyễn Giác Ngộ

Nguyễn Phúc Miên Lâm

Nguyễn Phúc Miên Lâm (chữ Hán: 阮福綿㝝; 20 tháng 1, năm 1832 - 28 tháng 12, năm 1897), là hoàng tử nhà Nguyễn.

Xem 1897 và Nguyễn Phúc Miên Lâm

Nguyễn Thành Ý

Nguyễn Thành Ý (阮誠意, 1820-1897), tự là Thiện Quan, hiệu là Túy Xuyên, là một quan đại thần triều Nguyễn.

Xem 1897 và Nguyễn Thành Ý

Nguyễn Thần Hiến

Chân dung Nguyễn Thần Hiến. Nguyễn Thần Hiến (1857-1914), tự: Phác Đình, hiệu: Chương Chu; là người đã sáng lập ra "Quỹ Khuyến Du học hội" nhằm vận động và hỗ trợ cho học sinh sang Nhật Bản học, là một trong những nhà cách mạng tiên phong trong phong trào Đông Du ở miền Nam và là một nhà chí sĩ cận đại Việt Nam.

Xem 1897 và Nguyễn Thần Hiến

Nguyễn Trọng Hợp

nh chân dung quan đại thần Nguyễn Trọng Hợp. Nguyễn Tuyên (chữ Hán: 阮瑄, 1834 - 1902), tự Trọng Hợp (仲合), hiệu Kim Giang (金江), là một quan đại thần triều Nguyễn,làm quan trải bảy đời vua từ Tự Đức đến Thành Thái.

Xem 1897 và Nguyễn Trọng Hợp

Nguyễn Trọng Trì

Nguyễn Trọng Trí (1854 -1922), hiệu Tả Am; là nhà thơ và là một nghĩa quân trong phong trào Cần Vương ở Bình Định, Việt Nam.

Xem 1897 và Nguyễn Trọng Trì

Nguyễn Trinh Cơ

Giáo sư Nguyễn Trinh Cơ (1915-1985) là một nhà y khoa người Việt Nam.

Xem 1897 và Nguyễn Trinh Cơ

Nhà hóa học

Một nhà hóa học là một nhà khoa học chuyên môn về lĩnh vực hóa học,tính chất các chất hóa học, thành phần, phát minh ra chất mới, thay thế, chế biến và sản phẩm, góp phần nâng cao kiến thức cho thế giới.

Xem 1897 và Nhà hóa học

Nhà ngôn ngữ học

Sau đây là danh sách một số các nhà ngôn ngữ học.

Xem 1897 và Nhà ngôn ngữ học

Nhà thờ Cái Đôi

Nhà thờ Cái Đôi được khởi công xây dựng vào năm 1906 Nhà thờ Cái Đôi thuộc Giáo xứ Cái Đôi, là một nhà thờ cổ; nay thuộc ấp An Lương, xã Hòa Bình, huyện Chợ Mới, tỉnh An Giang, Việt Nam.

Xem 1897 và Nhà thờ Cái Đôi

Nhà Triều Tiên

Nhà Triều Tiên (chữ Hán: 朝鮮王朝; Hangul: 조선왕조; Romaji: Joseon dynasty; 1392 – 1910) hay còn gọi là Lý Thị Triều Tiên (李氏朝鲜), là một triều đại được thành lập bởi Triều Tiên Thái Tổ Lý Thành Quế và tồn tại hơn 5 thế kỷ.

Xem 1897 và Nhà Triều Tiên

Nhượng Tống

Nhượng Tống (1904-1949), tên thật là Hoàng Phạm Trân, vì bút danh Nhượng Tống nên còn được gọi là Hoàng Nhượng Tống.

Xem 1897 và Nhượng Tống

Norman Lockyer

Sir Joseph Norman Lockyer, FRS (1836-1920) là nhà thiên văn người Anh.

Xem 1897 và Norman Lockyer

Ophidiocephalus taeniatus

Ophidiocephalus taeniatus là một loài thằn lằn trong họ Pygopodidae.

Xem 1897 và Ophidiocephalus taeniatus

Oreophryne anthonyi

Oreophryne anthonyi là một loài ếch trong họ Nhái bầu.

Xem 1897 và Oreophryne anthonyi

Oreophryne biroi

Oreophryne biroi là một loài ếch trong họ Nhái bầu.

Xem 1897 và Oreophryne biroi

Oreophryne monticola

Oreophryne monticola là một loài ếch trong họ Nhái bầu.

Xem 1897 và Oreophryne monticola

Origes

Origes là một chi nhện trong họ Sparassidae.

Xem 1897 và Origes

Oskar von Lindequist

Oskar Fromhold Friedrich Olof von Lindequist (10 tháng 12 năm 1838 tại Jülich, hạt Düren, vùng Rhein thuộc Phổ – 16 tháng 4 năm 1915 tại Potsdam, Brandenburg) là một Thống chế của Vương quốc Phổ.

Xem 1897 và Oskar von Lindequist

Otto von Strubberg

Otto Julius Wilhelm Maximilian Strubberg, sau năm 1858 là von Strubberg (16 tháng 9 năm 1821 tại Lübbecke, Westfalen – 9 tháng 11 năm 1908 tại Berlin) là một sĩ quan quân đội Phổ – Đức, đã từng tham chiến trong các cuộc Chiến tranh Schleswig lần thứ hai (1864), Chiến tranh Áo-Phổ (1866) và cuộc Chiến tranh Pháp-Đức (1870 – 1871).

Xem 1897 và Otto von Strubberg

Paenula paupercula

Paenula paupercula là một loài nhện trong họ Sparassidae.

Xem 1897 và Paenula paupercula

Palicanus caudatus

Palicanus caudatus là một loài nhện trong họ Miturgidae.

Xem 1897 và Palicanus caudatus

Papuascincus stanleyanus

Papuascincus stanleyanus là một loài thằn lằn trong họ Scincidae.

Xem 1897 và Papuascincus stanleyanus

Paris

Paris là thành phố thủ đô của nước Pháp, cũng là một trong ba thành phố phát triển kinh tế nhanh nhất thế giới cùng Luân Đôn và New York và cũng là một trung tâm hành chính của vùng Île-de-France.

Xem 1897 và Paris

Patrick Blackett

Patrick Maynard Stuart Blackett, Nam tước Blackett là nhà vật lý người Anh.

Xem 1897 và Patrick Blackett

Paul Doumer

Paul Doumer (phát âm tiếng Việt: Pôn Đu-me), tên gọi đầy đủ Joseph Athanase Paul Doumer (Aurillac, Cantal, 22 tháng 3 1857 - Paris, 7 tháng 5 1932) là một chính trị gia người Pháp.

Xem 1897 và Paul Doumer

Paul Sabatier

Paul Sabatier (5.11.1854 – 14.8.1941) là một nhà hóa học người Pháp, đã đoạt giải Nobel Hóa học năm 1912.

Xem 1897 và Paul Sabatier

Paul von Collas

Thượng tướng Bộ binh--> Gia huy củaGia đình ''von Collas'' Paul Albert Hector August Baron von Collas (31 tháng 1 năm 1841 tại Bromberg – 27 tháng 10 năm 1910 tại Kassel-Wehlheiden) là một sĩ quan quân đội Phổ, đã được phong đến cấp Thượng tướng Bộ binh, và là Thống đốc quân sự của Mainz.

Xem 1897 và Paul von Collas

Perameles eremiana

Perameles eremiana là một loài động vật có vú trong họ Peramelidae, bộ Peramelemorphia.

Xem 1897 và Perameles eremiana

Peromyscus keeni

Peromyscus keeni là một loài động vật có vú trong họ Cricetidae, bộ Gặm nhấm.

Xem 1897 và Peromyscus keeni

Phanxicô Xaviê Trương Bửu Diệp

Phanxicô Xaviê Trương Bửu Diệp (thường được gọi là Cha Diệp, 1897 - 1946) là một Linh mục Công giáo tại Việt Nam.

Xem 1897 và Phanxicô Xaviê Trương Bửu Diệp

Phayao (tỉnh)

Tỉnh Phayao (Thai พะเยา) là một tỉnh (changwat) phía Đông-Bắc của Thái Lan.

Xem 1897 và Phayao (tỉnh)

Phêrô Máctinô Ngô Đình Thục

Phêrô Máctinô Ngô Đình Thục (6 tháng 10 năm 1897 - 13 tháng 12 năm 1984) là một Giám mục Công giáo Việt Nam.

Xem 1897 và Phêrô Máctinô Ngô Đình Thục

Philautus leitensis

The Leyte Tree Frog (Philautus leitensis) là một loài ếch trong họ Rhacophoridae.

Xem 1897 và Philautus leitensis

Philautus vittiger

Philautus vittiger là một loài ếch trong họ Rhacophoridae.

Xem 1897 và Philautus vittiger

Phong trào chống sưu thuế Trung Kỳ (1908)

Phong trào chống sưu thuế Trung Kỳ năm 1908 hay còn gọi là Trung Kỳ dân biến là một trong những sự kiện nổi bật của phong trào chống thực dân Pháp ở Việt Nam trong những năm đầu thế kỷ 20.

Xem 1897 và Phong trào chống sưu thuế Trung Kỳ (1908)

Phrynocephalus euptilopus

Phrynocephalus euptilopus là một loài thằn lằn trong họ Agamidae.

Xem 1897 và Phrynocephalus euptilopus

Phymatoctenus

Phymatoctenus là một chi nhện trong họ Ctenidae.

Xem 1897 và Phymatoctenus

Piedratajada

Piedratajada là một đô thị ở tỉnh Zaragoza, Aragon, Tây Ban Nha.

Xem 1897 và Piedratajada

Pierre Janssen

Pierre Jules César Janssen (1824-1907) là nhà thiên văn người Pháp.

Xem 1897 và Pierre Janssen

Plasencia

Catedral de Plasencia Plasencia là một đô thị trong tỉnh Cáceres, Extremadura, Tây Ban Nha.

Xem 1897 và Plasencia

Polybetes

Polybetes là một chi nhện trong họ Sparassidae.

Xem 1897 và Polybetes

Prasinocyma

Prasinocyma là một chi bướm đêm thuộc họ Geometridae.

Xem 1897 và Prasinocyma

Práxedes Mateo Sagasta

Práxedes Mariano Mateo Sagasta y Escolar (21 tháng 7 năm 1825 – 5 tháng 1 năm 1903) là kỹ sư và chính trị gia người Tây Ban Nha và là Thủ tướng trong tám lần giữa năm 1870 và năm 1902—phụ trách cho Đảng Tự do—một phần của turno pacifico, luân phiên với lãnh đạo Đảng Bảo thủ Antonio Cánovas.

Xem 1897 và Práxedes Mateo Sagasta

Psellonus planus

Psellonus planus là một loài nhện trong họ Philodromidae.

Xem 1897 và Psellonus planus

Pseudogekko brevipes

Pseudogekko brevipes là một loài thằn lằn trong họ Gekkonidae.

Xem 1897 và Pseudogekko brevipes

Puendeluna

Puendeluna là một đô thị ở tỉnh Zaragoza, Aragon, Tây Ban Nha.

Xem 1897 và Puendeluna

Pyrgus malvoides

Pyrgus malvoides là một loài bướm ngày thuộc họ Hesperiidae.

Xem 1897 và Pyrgus malvoides

Quách Văn Kế

Quách Văn Kế (1897-1976) là một võ sư Việt Nam, người sáng lập môn phái Lam Sơn Võ Đạo.

Xem 1897 và Quách Văn Kế

Quần đảo Hoàng Sa

Quần đảo Hoàng Sa (tiếng Anh: Paracel Islands, chữ Hán: 黄沙 hay 黄沙渚, có nghĩa là Cát vàng hay bãi cát vàng), là một nhóm khoảng 30 đảo, bãi san hô và mỏm đá ngầm nhỏ ở Biển Đông.

Xem 1897 và Quần đảo Hoàng Sa

Quốc ca Nam Phi

nhỏ Quốc ca Nam Phi là bài hát quốc ca chính thức của Cộng hòa Nam Phi, được chuyển thể từ bài thánh ca Nkosi Sikelel' iAfrika (Bài hát chống chế độ apartheid)và quốc ca trước đây (từ năm 1954 đến năm 1994) là '''Die Stem van Suid''' (tạm dịch ra tiếng Việt là tiếng gọi Nam Phi).

Xem 1897 và Quốc ca Nam Phi

Quốc hội Chile

Quốc hội Chile (Congreso Nacional de Chile) là cơ quan lập pháp của Chile.

Xem 1897 và Quốc hội Chile

Reinhard von Scheffer-Boyadel

Tướng R. von Scheffer-Boyadel Reinhard Gottlob Georg Heinrich Freiherr von Scheffer-Boyadel (28 tháng 3 năm 1851 tại Hanau – 8 tháng 11 năm 1925 tại Boyadel) là một sĩ quan quân đội Phổ-Đức, đã từng tham chiến trong cuộc Chiến tranh Pháp-Đức (1870 – 1871) và được phong quân hàm Thợng tướng Bộ binh vào năm 1908.

Xem 1897 và Reinhard von Scheffer-Boyadel

Remmius

Remmius là một chi nhện trong họ Sparassidae.

Xem 1897 và Remmius

Rhaeboctesis

Rhaeboctesis là một chi nhện trong họ Liocranidae.

Xem 1897 và Rhaeboctesis

Rhinolophus maclaudi

Rhinolophus maclaudi là một loài động vật có vú trong họ Dơi lá mũi, bộ Dơi.

Xem 1897 và Rhinolophus maclaudi

Rhitymna

Rhitymna là một chi nhện trong họ Sparassidae.

Xem 1897 và Rhitymna

Rhynchophis boulengeri

Rhynchophis boulengeri là một loài rắn trong họ Rắn nước.

Xem 1897 và Rhynchophis boulengeri

Robert Baden-Powell

Robert Stephenson Smyth Baden-Powell, Nam tước Baden-Powell OM, GcMG, GCVO, KCB, sinh ngày 22 tháng 2 năm 1857 và mất ngày 8 tháng 1 năm 1941, còn được gọi là BP, là trung tướng trong Quân đội Anh, nhà văn và đặc biệt là người sáng lập ra phong trào Hướng đạo Thế giới.

Xem 1897 và Robert Baden-Powell

Ruồi trâu (tiểu thuyết)

Ruồi trâu (tên gốc: The Gadfly) là tên một cuốn tiểu thuyết của Ethel Lilian Voynich, đã được xuất bản năm 1897 tại Hoa Kỳ (tháng 6) và Anh (tháng 9).

Xem 1897 và Ruồi trâu (tiểu thuyết)

Rudolf Diesel

Rudolf Diesel Rudolf Diesel (tên đầy đủ Rudolf Christian Karl Diesel; 1858–1913) là một nhà phát minh và kỹ sư người Đức.

Xem 1897 và Rudolf Diesel

Rudolf von Caemmerer

Rudolf Karl Fritz von Caemmerer (25 tháng 7 năm 1845 tại Koblenz – 18 tháng 9 năm 1911 tại Schöneberg) là một sĩ quan quân đội Phổ, đã được thăng đến cấp Trung tướng.

Xem 1897 và Rudolf von Caemmerer

Rudolf von Viebahn

Karl Ernst Ludwig Lucian Rudolf von Viebahn (21 tháng 9 năm 1838 tại Berlin – 30 tháng 9 năm 1928 tại Berneuchen, Kreis Landsberg) là một sĩ quan quân đội Phổ, đã được thăng tới cấp Thượng tướng Bộ binh, từng tham gia trong cuộc Chiến tranh Áo-Phổ và Chiến tranh Pháp-Đức.

Xem 1897 và Rudolf von Viebahn

Ruggero Leoncavallo

Ruggiero (Ruggero) Leoncavallo (1857-1919) là nhà soạn nhạc, nghệ sĩ piano, thầy giáo hòa thanh người Ý. Ông là một trong những đại diện tiêu biểu của trường phái opera Ý hiện thực cuối thế kỷ XIX.

Xem 1897 và Ruggero Leoncavallo

Sa Pa

Sa Pa là một thị trấn vùng cao thuộc huyện Sa Pa, tỉnh Lào Cai, Việt Nam.

Xem 1897 và Sa Pa

Sa Pa (huyện)

Sa Pa là một huyện của tỉnh Lào Cai Việt Nam.

Xem 1897 và Sa Pa (huyện)

San Martín de Unx

San Martín de Unx là một đô thị trong tỉnh và cộng đồng tự trị Navarre, Tây Ban Nha.

Xem 1897 và San Martín de Unx

Santa Cruz de la Serós

Santa Cruz de la Serós là một đô thị ở cộng đồng tự trị Aragon, tỉnh Huesca của Tây Ban Nha.

Xem 1897 và Santa Cruz de la Serós

Sao băng

Mưa sao băng Alpha-Monocerotid, 1995 Sao băng, hay sao sa, là đường nhìn thấy của các thiên thạch và vẫn thạch khi chúng đi vào khí quyển Trái Đất (hoặc của các thiên thể khác có bầu khí quyển).

Xem 1897 và Sao băng

Sádaba

Sádaba là một đô thị ở tỉnh Zaragoza, Aragon, Tây Ban Nha.

Xem 1897 và Sádaba

Sân vận động Villa Park

Sân vận động Villa Park là một sân bóng đá ở khu vực Aston, thành phố Birmingham, Anh.Đây là sân nhà của câu lạc bộ Aston Villa từ năm 1897.

Xem 1897 và Sân vận động Villa Park

Sở Liêm phóng Đông Dương

Sở Liêm phóng Đông Dương hay Sở Mật thám Đông Dương (tiếng Pháp: Sûreté général indochinoise) là một cơ quan tình báo, mật thám và an ninh của chính quyền Liên bang Đông Dương, hoạt động từ năm 1917 đến hết thời Pháp thuộc.

Xem 1897 và Sở Liêm phóng Đông Dương

Sceloporus asper

Sceloporus asper là một loài thằn lằn trong họ Phrynosomatidae.

Xem 1897 và Sceloporus asper

Schizopelma bicarinatum

Schizopelma bicarinatum là một loài nhện trong họ Theraphosidae.

Xem 1897 và Schizopelma bicarinatum

Schwerin (định hướng)

Schwerin có thể là tên của.

Xem 1897 và Schwerin (định hướng)

Scott Joplin

Chữ ký của Scott Joplin. Scott Joplin (sinh năm 1867 /1868 - mất ngày 1 tháng 4 năm 1917) là một nghệ sĩ dương cầm, nhà soạn nhạc người Mỹ gốc Phi.

Xem 1897 và Scott Joplin

Sesieutes

Sesieutes là một chi nhện trong họ Liocranidae.

Xem 1897 và Sesieutes

Shikishima (lớp thiết giáp hạm)

Lớp thiết giáp hạm Shikishima (tiếng Nhật: 敷島型戦艦 - Shikishima-gata senkan) là một lớp thiết giáp hạm tiền-dreadnought bao gồm hai chiếc của Hải quân Đế quốc Nhật Bản được thiết kế và chế tạo tại Anh Quốc.

Xem 1897 và Shikishima (lớp thiết giáp hạm)

Shikishima (thiết giáp hạm Nhật)

Shikishima (tiếng Nhật: 敷島) là một thiết giáp hạm thế hệ tiền-dreadnought của Hải quân Đế quốc Nhật Bản, là chiếc dẫn đầu của lớp thiết giáp hạm ''Shikishima'' vào đầu thế kỷ 20, và là một trong số sáu thiết giáp hạm (Fuji, Yashima, Hatsuse, Shikishima, Asahi và Mikasa) đã hình thành nên hàng thiết giáp hạm chính của Nhật Bản trong cuộc Chiến tranh Nga-Nhật những năm 1904-1905.

Xem 1897 và Shikishima (thiết giáp hạm Nhật)

Sierra de Luna

Sierra de Luna là một đô thị ở tỉnh Zaragoza, Aragon, Tây Ban Nha.

Xem 1897 và Sierra de Luna

Sigüés

Sigüés là một đô thị ở tỉnh Zaragoza, Aragon, Tây Ban Nha.

Xem 1897 và Sigüés

Simalio

Simalio là một chi nhện trong họ Clubionidae.

Xem 1897 và Simalio

SMS Kaiser Wilhelm II

SMS Kaiser Wilhelm II"SMS" là từ viết tắt trong tiếng Đức của "Seiner Majestät Schiff", có nghĩa "tàu của đức vua", tương đương với HMS trong tiếng Anh.

Xem 1897 và SMS Kaiser Wilhelm II

SMS Kurfürst Friedrich Wilhelm

SMS Kurfürst Friedrich Wilhelm"SMS" là từ viết tắt trong tiếng Đức của "Seiner Majestät Schiff", có nghĩa "tàu của đức vua", tương đương với HMS trong tiếng Anh.

Xem 1897 và SMS Kurfürst Friedrich Wilhelm

SMS Wörth

SMS Wörth"SMS" là từ viết tắt trong tiếng Đức của "Seiner Majestät Schiff", có nghĩa "tàu của đức vua", tương đương với HMS trong tiếng Anh.

Xem 1897 và SMS Wörth

Sphenomorphus annectens

Sphenomorphus annectens là một loài thằn lằn trong họ Scincidae.

Xem 1897 và Sphenomorphus annectens

Sphenomorphus tropidonotus

Sphenomorphus tropidonotus là một loài thằn lằn trong họ Scincidae.

Xem 1897 và Sphenomorphus tropidonotus

Spilasma

Spilasma là một chi nhện trong họ Araneidae.

Xem 1897 và Spilasma

Stasimopus oculatus

Stasimopus oculatus là một loài nhện trong họ Ctenizidae.

Xem 1897 và Stasimopus oculatus

Stenocercus festae

Stenocercus festae là một loài thằn lằn trong họ Tropiduridae.

Xem 1897 và Stenocercus festae

Strasbourg

Strasbourg (tiếng Đức: Straßburg) là thủ phủ của vùng Grand Est trong miền đông bắc của nước Pháp, tỉnh lỵ của tỉnh Bas-Rhin, đồng thời cũng là trụ sở quản lý hành chánh của hai quận (arrondissement) Strasbourg-Campagne và Strasbourg-Ville.

Xem 1897 và Strasbourg

Suffren (tàu chiến Pháp)

Bảy tàu chiến của Hải quân Pháp từng được đặt cái tên Suffren nhằm vinh danh vị Đô đốc vào Thế kỷ 18 Pierre André de Suffren.

Xem 1897 và Suffren (tàu chiến Pháp)

Systaria

Systaria là một chi nhện trong họ Miturgidae.

Xem 1897 và Systaria

Sưu dịch

Sưu dịch, công dịch hay dao dịch là một loại thuế thân nhưng không nộp bằng hiện kim hay phẩm vật mà nộp bằng sức lao động.

Xem 1897 và Sưu dịch

Tadeus Reichstein

Tadeusz Reichstein (20.7.1897 – 1.8.1996) là một nhà hóa học người Thụy Sĩ gốc Do Thái sinh tại Ba Lan, đã đoạt giải Nobel Sinh lý và Y khoa năm 1950.

Xem 1897 và Tadeus Reichstein

Tàu khu trục

USS Chosin (CG-65) của Hải quân Hoa Kỳ (ở xa) trong đợt diễn tập chung năm 2006 Arleigh Burke-class destroyer của Hải quân Hoa Kỳ. Tàu khu trục, hay còn gọi là khu trục hạm, (tiếng Anh: destroyer) là một tàu chiến chạy nhanh và cơ động, có khả năng hoạt động lâu dài bền bỉ dùng cho mục đích hộ tống các tàu chiến lớn hơn trong một hạm đội, đoàn tàu vận tải hoặc một chiến đoàn, và bảo vệ chúng chống lại những đối thủ nhỏ tầm gần nhưng mạnh mẽ, thoạt tiên là những tàu phóng lôi, và sau này là tàu ngầm và máy bay.

Xem 1897 và Tàu khu trục

Térésa

Térésa có thể là.

Xem 1897 và Térésa

Tên gọi Triều Tiên

Hiện nay có nhiều tên gọi được sử dụng để chỉ Triều Tiên.

Xem 1897 và Tên gọi Triều Tiên

Têrêsa thành Lisieux

Thánh Têrêsa thành Lisieux (2 tháng 1 năm 1873 - 30 tháng 9 năm 1897), hoặc đúng hơn là Sainte Thérèse de l'Enfant-Jésus et de la Sainte Face (Thánh Têrêsa Hài đồng Giêsu và Thánh Nhan), tên thật Marie-Françoise-Thérèse Martin, là một nữ tu Công giáo được phong hiển thánh và được ghi nhận là một Tiến sĩ Hội thánh.

Xem 1897 và Têrêsa thành Lisieux

Tôn giáo Đàng Ngoài thời Lê trung hưng

Tôn giáo Đàng Ngoài thời Lê trung hưng phản ánh những ảnh hưởng của các tôn giáo đối với lãnh thổ Đàng Ngoài nước Đại Việt thời Lê trung hưng do chính quyền vua Lê chúa Trịnh cai quản.

Xem 1897 và Tôn giáo Đàng Ngoài thời Lê trung hưng

Tông Nhân Phủ

Tông Nhân phủ (宗人府, Court of the Imperial Clan) hay Tông Chính phủ (宗正府) là cơ quan quản lý nội bộ hoàng tộc thời quân chủ Trung Hoa và Việt Nam.

Xem 1897 và Tông Nhân Phủ

Tú Xương

Nhà thơ Tú Xương tên thật là Trần Tế Xương (陳濟昌), tự Mặc Trai, hiệu Mộng Tích, Tử Thịnh.

Xem 1897 và Tú Xương

Tống Mỹ Linh

Tống Mỹ Linh và Tưởng Giới Thạch trong ngày cưới 1927 Tống Mỹ Linh, cũng được gọi là Bà Tưởng Giới Thạch (sinh ngày 5 tháng 3 năm 1897 tại Thượng Hải, Trung Quốc, qua đời ngày 23 tháng 10 năm 2003 tại New York, Mỹ, hưởng thọ 106 tuổi; là một trong 3 chị em họ Tống và được mô tả là người yêu quyền lực.

Xem 1897 và Tống Mỹ Linh

Tổng đốc Phương

Chân dung tổng đốc Phương Tổng Đốc Phương, tên thật là Đỗ Hữu Phương (1841 - 1914), là một cộng sự đắc lực của thực dân Pháp.

Xem 1897 và Tổng đốc Phương

Tịnh Giác Thiện Trì

Thiền sư Tịnh Giác Thiện Trì hay Linh Phong thiền sư (? - ?), hiệu là Mộc Y Sơn Ông (Ông Núi mặc áo vỏ cây), thường được gọi là Ông Núi (Sơn Ông); là một nhà sư Trung Quốc sang Việt Nam tu trì ở núi Bà (Phù Cát, Bình Định) vào thế kỷ 18.

Xem 1897 và Tịnh Giác Thiện Trì

Temnida

Temnida là một chi nhện trong họ Anyphaenidae.

Xem 1897 và Temnida

Tenedos (chi nhện)

Tenedos là một chi nhện trong họ Zodariidae.

Xem 1897 và Tenedos (chi nhện)

Teodoro Plata

Teodoro de Jesus Plata (khoảng 1866 - 6 tháng 2 năm 1897) là một nhà yêu nước người Philippines, đồng thời là người đồng sáng lập Katipunan, một tổ chức bí mật với mục đích là đấu tranh giành độc lập cho quốc gia Philippines bằng phương pháp bạo lực, làm dấy lên cuộc Cách mạng Philippines chống lại Thực dân Tây Ban Nha năm 1896.

Xem 1897 và Teodoro Plata

Thaumastochilus

Thaumastochilus là một chi nhện trong họ mierenjagers (Zodariidae).

Xem 1897 và Thaumastochilus

Thành Thái

Thành Thái (chữ Hán: 成泰, 14 tháng 3 năm 1879 – 20 tháng 3 năm 1954), tên khai sinh là Nguyễn Phúc Bửu Lân (阮福寶嶙), là vị Hoàng đế thứ 10 của triều đại nhà Nguyễn, tại vị từ 1889 đến 1907.

Xem 1897 và Thành Thái

Tháp Eiffel

Tháp Eiffel (tiếng Pháp: Tour Eiffel) là một công trình kiến trúc bằng thép nằm trên công viên Champ-de-Mars, cạnh sông Seine, thành phố Paris.

Xem 1897 và Tháp Eiffel

Thân Trọng Huề

Thân Trọng Huề (申仲𢤮, 1869-1925), tự là Tư Trung; là danh thần và danh sĩ cuối triều Nguyễn trong lịch sử Việt Nam.

Xem 1897 và Thân Trọng Huề

Thí nghiệm giọt dầu Millikan

Thí nghiệm giọt dầu Millikan, thực hiện bởi nhà vật lý người Mỹ Robert Millikan khoảng năm 1909, được cho là một trong những thí nghiệm đầu tiên đo được điện tích của electron.

Xem 1897 và Thí nghiệm giọt dầu Millikan

Thích Quảng Đức

Hòa thượng Thích Quảng Đức, thế danh Lâm Văn Tức, (1897—11 tháng 6 năm 1963) là một hòa thượng phái Đại thừa, người đã tẩm xăng tự thiêu tại một ngã tư đông đúc ở Sài Gòn vào ngày 11 tháng 6 năm 1963 nhằm phản đối sự đàn áp Phật giáo của chính quyền Việt Nam Cộng hòa Ngô Đình Diệm.

Xem 1897 và Thích Quảng Đức

Thống đốc Nam Kỳ

Thống đốc Nam Kỳ (tiếng Pháp: Lieutenant-Gouverneur de la Cochinchine) là chức vụ đứng đầu Nam Kỳ thời Pháp thuộc.

Xem 1897 và Thống đốc Nam Kỳ

Thống sứ Bắc Kỳ

Phủ Khâm sai năm 1945, tức Dinh Thống sứ Bắc Kỳ (1917-1945) Thống sứ Bắc Kỳ (tiếng Pháp: Résident supérieur du Tonkin) là viên chức người Pháp đứng đầu xứ bảo hộ Bắc Kỳ dưới thời Pháp thuộc.

Xem 1897 và Thống sứ Bắc Kỳ

The New York Times

Tòa soạn cũ của ''The New York Times'' tại số 229 Đường 43 Tây ở Thành phố New York The New York Times (tên tiếng Việt: Thời báo Niu-Oóc, Thời báo Nữu Ước hay Nữu Ước Thời báo) là một nhật báo được xuất bản tại Thành phố New York bởi Arthur O.

Xem 1897 và The New York Times

Theodore Roosevelt

Theodore Roosevelt, Jr. (27 tháng 10 năm 1858 – 6 tháng 1 năm 1919), cũng được gọi là T.R. và công chúng gọi là Teddy, là tổng thống thứ 26 của Hoa Kỳ, và là một lãnh đạo của Đảng Cộng hòa và của Phong trào Tiến b.

Xem 1897 và Theodore Roosevelt

Thiết giáp hạm

Iowa'' vào khoảng năm 1984 Thiết giáp hạm (tiếng Anh: battleship) là một loại tàu chiến lớn được bọc thép với dàn hỏa lực chính bao gồm pháo có cỡ nòng hạng nặng.

Xem 1897 và Thiết giáp hạm

Thiết giáp hạm tiền-dreadnought

USS ''Texas'', chế tạo năm 1892, là thiết giáp hạm đầu tiên của Hải quân Hoa Kỳ. Ảnh màu Photochrom được chụp vào khoảng năm 1898. HMS ''Ocean'', thiết giáp hạm tiền-dreadnought tiêu biểu.

Xem 1897 và Thiết giáp hạm tiền-dreadnought

Thomomys mazama

Thomomys mazama là một loài động vật có vú trong họ Chuột nang, bộ Gặm nhấm.

Xem 1897 và Thomomys mazama

Thuần Hiến Hoàng quý phi

Thuần Hiến Hoàng quý phi Nghiêm thị (chữ Hán: 純獻皇貴妃嚴氏; Hangul: 순헌황귀비엄씨; 2 tháng 2 năm 1854 – 20 tháng 7 năm 1911) là một phi tần của Triều Tiên Cao Tông, là vị Hoàng đế đầu tiên của nhà Triều Tiên.

Xem 1897 và Thuần Hiến Hoàng quý phi

Thuế thân

Thuế thân, còn gọi là thuế đinh, thuế đầu người, hay sưu là một trong thứ thuế của chế độ phong kiến và quân chủ.

Xem 1897 và Thuế thân

Thuốc nhuộm màu chàm

Một cục thuốc nhuộm màu chàm Thuốc nhuộm màu chàm hay thuốc nhuộm chàm hay bột chàm là một loại thuốc nhuộm với màu xanh chàm (xem bài màu chàm) dễ nhận ra.

Xem 1897 và Thuốc nhuộm màu chàm

Thư viện Quốc hội (Hoa Kỳ)

Thư viện Quốc hội (tên tiếng Anh: Library of Congress), trên thực tế là thư viện quốc gia của Hoa Kỳ, là đơn vị nghiên cứu của Quốc hội Hoa Kỳ.

Xem 1897 và Thư viện Quốc hội (Hoa Kỳ)

Tiến sĩ Hội Thánh

Danh hiệu Tiến sĩ Hội Thánh (tiếng Latinh từ chữ docere, giảng dạy) trong Giáo hội Công giáo Rôma dành cho các vị Thánh mà các bài viết được toàn thể Giáo hội công nhận là có ảnh hưởng và lợi ích lớn, cũng như "sự hiểu biết nổi bật" và "sự thánh thiện rộng lớn" đã được tuyên bố bởi Giáo hoàng hoặc một bởi một Công đồng đại kết.

Xem 1897 và Tiến sĩ Hội Thánh

Titiotus

Titiotus là một chi nhện trong họ Tengellidae.

Xem 1897 và Titiotus

Toàn quyền Đông Dương

Dinh Toàn quyền (Dinh Norodom) vừa xây dựng xong tại Sài Gòn, hình chụp khoảng năm 1875 Toàn quyền Đông Dương (tiếng Pháp: Gouverneur-général de l'Indochine française), còn gọi là Toàn quyền Đông Pháp, là chức vụ cao cấp của quan chức cai trị thuộc địa Pháp, đứng đầu trong Liên bang Đông Dương.

Xem 1897 và Toàn quyền Đông Dương

Trần Bá Lộc

Tháp mộ Trần Bá Lộc nằm trong khu đất Thánh tại thị trấn Cái Bè Trần Bá Lộc (1839-1899) là một cộng tác đắc lực của thực dân Pháp trong việc đàn áp nhiều cuộc khởi nghĩa nông dân ở miền Nam Việt Nam vào những năm cuối thế kỷ 19.

Xem 1897 và Trần Bá Lộc

Trần Dĩnh Sĩ

Trần Dĩnh Sĩ (1858-1914) là một nhà nho sông dưới thời Nguyễn.

Xem 1897 và Trần Dĩnh Sĩ

Trần Ngọc Viện

Trần Ngọc Diện (1884 - 1944) tục gọi là cô Ba Diện, là một giáo viên, một nghệ sĩ nhiều tài năng.

Xem 1897 và Trần Ngọc Viện

Trần Quang Vinh (Cao Đài)

Trần Quang Vinh (1897-1975), thánh danh Thượng Vinh Thanh, đạo hiệu Hiển Trung, là một chức sắc cao cấp của đạo Cao Đài với phẩm Phối sư.

Xem 1897 và Trần Quang Vinh (Cao Đài)

Trần Trọng Kim

Trần Trọng Kim (chữ Hán: 陳仲金; 1883 – 1953) là một học giả danh tiếngHuỳnh Kim Khánh (1986).

Xem 1897 và Trần Trọng Kim

Trần Văn Thành

Tượng đài Trần Văn Thành tại thị trấn Cái Dầu (Châu Phú, An Giang) Trần Văn Thành (? - 1873) còn được gọi là Trần Vạn Thành (theo triều Nguyễn), Quản Cơ Thành (khi làm Chánh Quản cơ), Đức Cố Quản (tín đồ đạo Bửu Sơn Kỳ Hương gọi tôn).

Xem 1897 và Trần Văn Thành

Trần Văn Trạch

Trần Văn Trạch (1924- 1994), tên thật là Trần Quan Trạch, là nhạc sĩ, ca sĩ Việt Nam.

Xem 1897 và Trần Văn Trạch

Trận Königgrätz

Trận Königgrätz, còn gọi là Trận Sadowa hay Trận Sadová theo tiếng Tiệp Khắc, là trận đánh then chốt của cuộc Chiến tranh Áo-Phổ, diễn ra vào ngày 3 tháng 7 năm 1866, và chấm dứt bằng việc quân đội Phổ do Vua Wilhelm I và Tổng tham mưu trưởng Helmuth von Moltke chỉ huy đánh bại hoàn toàn liên quân Áo-Sachsen do tướng Ludwig von Benedeck chỉ huy.Robert Cowley, Geoffrey Parker, The Reader's Companion to Military History, trang 387 Với quy mô vượt mức trận Leipzig năm 1813, đây được xem là cuộc đọ sức lớn nhất của các lực lượng quân sự trong thế giới phương Tây trước Chiến tranh thế giới thứ nhất, với quy mô vượt mức trận Leipzig năm 1813.Robert Cowley, Geoffrey Parker, The Reader's Companion to Military History, các trang 245-246.John Gooch, Armies in Europe, các trang 91-93.

Xem 1897 và Trận Königgrätz

Triều Tiên Thái Tổ

Triều Tiên Thái Tổ (chữ Hán: 朝鮮太祖; Hangul: 조선 태조; 11 tháng 10, 1335 – 24 tháng 5, 1408), là người sáng lập ra nhà Triều Tiên, hay còn được gọi là Vương triều Lý (李氏朝鲜).

Xem 1897 và Triều Tiên Thái Tổ

Triển lãm Ô tô Quốc tế (Frankfurt)

Messeturm và triển lãm năm 2007 Khu triển lãm của Mercedes-Benz năm 2011 Triển lãm Ô tô Quốc tế (tiếng Đức Internationale Automobil-Ausstellung - IAA) là hội chợ triển lãm ô tô lớn nhất thế giới.

Xem 1897 và Triển lãm Ô tô Quốc tế (Frankfurt)

Trichosurus arnhemensis

Trichosurus arnhemensis là một loài động vật có vú trong họ Phalangeridae, bộ Hai răng cửa.

Xem 1897 và Trichosurus arnhemensis

Trivolzio

Trivolzio là một đô thị ở tỉnh Pavia trong vùng Lombardia của Ý, có cự ly khoảng 25 km về phía tây nam của Milan và khoảng 12 km về phía tây bắc của Pavia.

Xem 1897 và Trivolzio

Tropidonophis doriae

Tropidonophis doriae là một loài rắn trong họ Rắn nước.

Xem 1897 và Tropidonophis doriae

Truyện Kiều

Hai bản "Kim Vân Kiều tân truyện" (金雲翹新傳), bìa bên trái là "Liễu Văn đường tàng bản" (柳文堂藏板) in năm 1871, bên phải là "Bảo Hoa các tàng bản" (寶華閣藏板) in năm 1879 Đoạn trường tân thanh (chữ Hán: 斷腸新聲), thường được biết đến đơn giản là Truyện Kiều (chữ Nôm: 傳翹), là một truyện thơ của thi sĩ Nguyễn Du.

Xem 1897 và Truyện Kiều

Trường đại học quân sự quốc gia Vasil Levski

Trường Đại học quân sự quốc gia Vasil Levski, Tiếng Bungary "Националният военен университет „Васил Левски" là trường đại học quân sự của CH Bungary tại thành phố Veliko Tarnovo.Được thành lập năm 1878 hiện tại là trường được thành lập lâu đời nhất của Bungary.

Xem 1897 và Trường đại học quân sự quốc gia Vasil Levski

Trường Trung học La San Taberd

Trường La San Taberd là một trường học tại Sài Gòn, được thành lập từ thời Pháp thuộc, hoạt động từ năm 1873 đến năm 1975.

Xem 1897 và Trường Trung học La San Taberd

Trương Quốc Đảo

Trương Quốc ĐảoTrương Quốc Đảo (tiếng Trung giản thể: 张国焘; phồn thể: 张国焘, bính âm: Zhang Guótāo; Wade-Giles: t'ao Chang Kuo-, tên gọi khác Trương Quốc Đào) (1897 - 1979) một trong những người sáng lập Đảng Cộng sản Trung Quốc năm 1921.

Xem 1897 và Trương Quốc Đảo

Tuticanus

Tuticanus là một chi nhện trong họ Ctenidae.

Xem 1897 và Tuticanus

Tuy Lý Vương

Tuy Lý vương (chữ Hán: 绥理王, 3 tháng 2 năm 1820 - 18 tháng 11 năm 1897), biểu tự Khôn Chương (坤章) và Quý Trọng (季仲), hiệu Tĩnh Phố (靜圃) và Vỹ Dã (葦野); là một hoàng tử nhà Nguyễn.

Xem 1897 và Tuy Lý Vương

Typha capensis

Typha capensis là một loài thực vật có hoa trong họ Typhaceae.

Xem 1897 và Typha capensis

Typhlops ruber

Typhlops ruber là một loài rắn trong họ Typhlopidae.

Xem 1897 và Typhlops ruber

Typostola

Typostola là một chi nhện trong họ Sparassidae.

Xem 1897 và Typostola

Uốn ván

Tranh vẽ nạn nhân uốn ván (do hoạ sĩ Charles Bell vẽ năm 1809) Phong đòn gánh hay chứng uốn ván là chứng bệnh làm co giật căng cứng các bắp thịt trong cơ thể thường làm chết người.

Xem 1897 và Uốn ván

Ummidia zebrina

Ummidia zebrina là một loài nhện trong họ Ctenizidae.

Xem 1897 và Ummidia zebrina

Uncaria rhynchophylla

Uncaria rhynchophylla là một loài thực vật có hoa trong họ Thiến thảo.

Xem 1897 và Uncaria rhynchophylla

Uncastillo

Uncastillo là một đô thị ở tỉnh Zaragoza, Aragon, Tây Ban Nha.

Xem 1897 và Uncastillo

Undués de Lerda

Undués de Lerda là một đô thị ở tỉnh Zaragoza, Aragon, Tây Ban Nha.

Xem 1897 và Undués de Lerda

Uromacerina ricardinii

Uromacerina ricardinii là một loài rắn trong họ Rắn nước.

Xem 1897 và Uromacerina ricardinii

Urriés

Urriés là một đô thị ở tỉnh Zaragoza, Aragon, Tây Ban Nha.

Xem 1897 và Urriés

USS Ericsson

Ba tàu chiến của Hải quân Hoa Kỳ cùng một tàu hải quân từng được đặt cái tên USS Ericsson hay tương tự, theo tên John Ericsson (1803-1899), nhà phát minh đã thiết kế chiếc tàu monitor đầu tiên cũng như ngư lôi và tàu phóng lôi.

Xem 1897 và USS Ericsson

USS Helena

Bốn tàu chiến của Hải quân Hoa Kỳ từng được đặt cái tên USS Helena, nhằm tôn vinh thành phố Helena thuộc tiểu bang Montana.

Xem 1897 và USS Helena

USS Herbert (DD-160)

USS Herbert (DD-160) là một tàu khu trục thuộc lớp ''Wickes'' của Hải quân Hoa Kỳ trong giai đoạn Chiến tranh Thế giới thứ nhất, sau được cải biến thành tàu vận chuyển cao tốc APD-22 trong Chiến tranh Thế giới thứ hai.

Xem 1897 và USS Herbert (DD-160)

USS Nashville

Ba tàu chiến của Hải quân Hoa Kỳ từng được mang cái tên USS Nashville, vốn được đặt theo tên thành phố Nashville thuộc tiểu bang Tennessee.

Xem 1897 và USS Nashville

USS Princeton

Sáu tàu chiến của Hải quân Hoa Kỳ từng được đặt tên USS Princeton, theo tên thị trấn Princeton, New Jersey, địa điểm của một chiến thắng trong Chiến tranh Cách mạng Hoa Kỳ.

Xem 1897 và USS Princeton

USS Vicksburg

Bốn tàu chiến của Hải quân Hoa Kỳ từng được đặt cái tên USS Vicksburg, theo tên thành phố Vicksburg thuộc tiểu bang Mississippi hoặc theo trận Vicksburg (1863) trong cuộc Nội chiến Hoa Kỳ.

Xem 1897 và USS Vicksburg

USS Winslow

Ba tàu chiến của Hải quân Hoa Kỳ từng được đặt cái tên USS Winslow, hai chiếc đầu được đặt theo tên Chuẩn đô đốc John Ancrum Winslow (1811-1873), người tham gia cuộc Chiến tranh Mexico-Hoa Kỳ và Nội chiến Hoa Kỳ, trong khi chiếc thứ ba được đặt nhằm vinh danh cả ông lẫn cháu họ ông, Đô đốc Cameron McRae Winslow (1854-1932), người tham gia cuộc Chiến tranh Tây Ban Nha-Hoa Kỳ và Chiến tranh Thế giới thứ nhất.

Xem 1897 và USS Winslow

Valpalmas

Valpalmas là một đô thị ở tỉnh Zaragoza, Aragon, Tây Ban Nha.

Xem 1897 và Valpalmas

Vasily Danilovich Sokolovsky

Vasily Danilovich Sokolovsky, tiếng Nga: Василий Данилович Соколовский, (21.07.1897-10.05.1968) là một chỉ huy cao cấp của Hồng quân Liên Xô trong Chiến tranh thế giới thứ hai.

Xem 1897 và Vasily Danilovich Sokolovsky

Vật thể bay không xác định

UFO năm 1952 ở New Jersey U F O là chữ viết tắt của unidentified flying object trong tiếng Anh (tức là "vật thể bay không xác định") chỉ đến vật thể hoặc hiện tượng thị giác bay trên trời mà không thể xác định được đó là gì thậm chí sau khi đã được nhiều người nghiên cứu rất kỹ.

Xem 1897 và Vật thể bay không xác định

Vụ Dreyfus

Petit Journal'' ngày 13 tháng 1 năm 1895, với ghi chú « Kẻ phản bội »Xem http://gallica.bnf.fr/ark:/12148/bpt6k7161044 mẫu hoàn chỉnh trên Gallica. Vụ Dreyfus là một cuộc xung đột chính trị-xã hội nghiêm trọng trong nền Đệ tam cộng hòa Pháp vào cuối thế kỷ 19, xoay quanh cáo buộc tội phản quốc đối với đại úy Alfred Dreyfus, một người Pháp gốc Alsace theo Do Thái giáo, người mà cuối cùng được tuyên bố vô tội.

Xem 1897 và Vụ Dreyfus

Văn hóa

Nghệ thuật Ai Cập cổ đại Văn hóa là khái niệm mang nội hàm rộng với rất nhiều cách hiểu khác nhau, liên quan đến mọi mặt đời sống vật chất và tinh thần của con người.

Xem 1897 và Văn hóa

Võ Trứ

Võ Trứ (1852-1898), còn có tên là: Võ Văn Trứ, Nguyễn Trứ, Võ Thản; là nho sĩ, là nhà sư và là lãnh tụ cuộc khởi nghĩa chống thực dân Pháp năm 1898 tại Phú Yên thuộc miền Trung Việt Nam.

Xem 1897 và Võ Trứ

Vectius

Vectius là một chi nhện trong họ Gnaphosidae.

Xem 1897 và Vectius

Viên Khâu Đàm

Viên Khâu Đàm Viên Khâu Đàm (환구단) là một quần thể các tòa nhà ở nội thành Tây Nam Seoul, tại quận Xuanwu.

Xem 1897 và Viên Khâu Đàm

Victor von Podbielski

Tranh khắc Podbielski Victor Adolf Theophil von Podbielski (26 tháng 2 năm 1844 tại Frankfurt (Oder) – 21 tháng 1 năm 1916 tại Berlin) là một sĩ quan quân đội Phổ, được thăng đến cấp Trung tướng.

Xem 1897 và Victor von Podbielski

Viktor Karl Ludwig von Grumbkow

Viktor Karl Ludwig von Grumbkow, còn gọi là Grumbkow-Pasha, (3 tháng 7 năm 1849 tại Graudenz – 1 tháng 7 năm Banat) là một Thiếu tướng quân đội Phổ.

Xem 1897 và Viktor Karl Ludwig von Grumbkow

Villeneuve-Loubet

Villeneuve-Loubet là một xã ở tỉnh Alpes-Maritimes, vùng Provence-Alpes-Côte d'Azur ở đông nam nước Pháp.

Xem 1897 và Villeneuve-Loubet

Vittorio Emanuele Orlando

Vittorio Emanuele Orlando (19 tháng 5 năm 1860 – 1 tháng 12 năm 1952) là chính khách người Ý, được biết đến vì là đại diện nước Ý trong Hội nghị Hoà bình Paris với Bộ trưởng Ngoại giao Sidney Sonnino.

Xem 1897 và Vittorio Emanuele Orlando

Vườn quốc gia Glacier (Hoa Kỳ)

Hồ Saint Mary là hồ lớn thứ hai trong vườn quốc gia, sau Hồ McDonald. Vườn quốc gia Glacier nằm ở phía Bắc tiểu bang Montana, có biên giới phía Nam với các tỉnh Alberta và British Columbia, Canada.

Xem 1897 và Vườn quốc gia Glacier (Hoa Kỳ)

Walter von Loë

Friedrich Karl Walther Degenhard Freiherr von Loë (9 tháng 9 năm 1828 tại Lâu đài Allner ở Hennef ven sông Sieg – 6 tháng 7 năm 1908 tại Bonn) là một sĩ quan quân đội Phổ, đã được thăng đến cấp Thống chế, đồng là Tướng phụ tá của các Vua Phổ và Hoàng đế Đức.

Xem 1897 và Walter von Loë

Washington Luís

Washington Luís Pereira de Sousa (Phát âm tiếng Bồ Đào Nha:, 26 tháng 10 năm 1869 - 4 tháng 8 năm 1957) là một chính trị gia Brazil, từng là tổng thống thứ 13 của Brazil, nước Cộng hoà Brasil đầu tiên.

Xem 1897 và Washington Luís

Wilhelm I, Hoàng đế Đức

Wilhelm I (tên thật là Wilhelm Friedrich Ludwig; 22 tháng 3 năm 1797 – 9 tháng 3 năm 1888), là quốc vương Phổ từ ngày 2 tháng 1 năm 1861, chủ tịch Liên bang Bắc Đức từ ngày 1 tháng 7 năm 1867, và trở thành hoàng đế đầu tiên của đế quốc Đức vào ngày 18 tháng 1 năm 1871.

Xem 1897 và Wilhelm I, Hoàng đế Đức

Wilhelm von Kanitz

Wilhelm Graf von Kanitz (28 tháng 1 năm 1846 tại Podangen – 10 tháng 2 năm 1912 tại Berlin) là một sĩ quan quân đội Phổ, đã được thăng đến chức Trung tướng và Sư đoàn trưởng Sư đoàn số 20 tại Hannover.

Xem 1897 và Wilhelm von Kanitz

Wilhelm xứ Baden (1829–1897)

Vương công Ludwig Wilhelm August xứ Baden (18 tháng 12 năm 1829– 27 tháng 4 năm 1897) là một tướng lĩnh và chính trị gia Phổ.

Xem 1897 và Wilhelm xứ Baden (1829–1897)

William Faulkner

William Cuthbert Faulkner (25 tháng 9 năm 1897 – 6 tháng 7 năm 1962) là một tiểu thuyết gia người Mỹ.

Xem 1897 và William Faulkner

William McKinley

William McKinley, Jr. (sinh 29 tháng 1 năm 1843 - mất 14 tháng 9 năm 1901) là tổng thống thứ 25 của hiệp chủng quốc Hoa Kỳ và là quân nhân cuối cùng của cuộc Nội chiến Hoa Kỳ được bầu làm tổng thống.

Xem 1897 và William McKinley

Yashima (thiết giáp hạm Nhật)

Yashima (tiếng Nhật: 八島) là một thiết giáp hạm thế hệ tiền-dreadnought của Hải quân Đế quốc Nhật Bản thuộc lớp thiết giáp hạm ''Fuji'' vào cuối thế kỷ 19, và là một trong số sáu thiết giáp hạm (''Fuji'', Yashima, ''Hatsuse'', ''Shikishima'', ''Asahi'' và ''Mikasa'') đã hình thành nên hàng thiết giáp hạm chính của Nhật Bản trong cuộc Chiến tranh Nga-Nhật những năm 1904-1905.

Xem 1897 và Yashima (thiết giáp hạm Nhật)

Zakir Hussain (chính trị gia)

Zakir Husain Khan (8 tháng 2 năm 1897 – 3 tháng 5 năm 1969) là Tổng thống thứ ba của Ấn Độ, từ 13 tháng 5 năm 1967 đến khi ông mất vào 3 tháng 5 năm 1969.

Xem 1897 và Zakir Hussain (chính trị gia)

Zillimata scintillans

Zillimata scintillans là một loài nhện trong họ Zodariidae.

Xem 1897 và Zillimata scintillans

1 tháng 1

Ngày 1 tháng 1 là ngày thứ nhất trong lịch Gregory.

Xem 1897 và 1 tháng 1

10 tháng 2

Ngày 10 tháng 2 là ngày thứ 41 trong lịch Gregory.

Xem 1897 và 10 tháng 2

100 Greatest Britons

100 Greatest Britons (100 người Anh vĩ đại nhất) là một chương trình bầu chọn do đài BBC tổ chức năm 2002 để tìm ra 100 công dân Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland được coi là vĩ đại nhất trong lịch s.

Xem 1897 và 100 Greatest Britons

12 tháng 12

Ngày 12 tháng 12 là ngày thứ 346 (347 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1897 và 12 tháng 12

13 tháng 6

Ngày 13 tháng 6 là ngày thứ 164 (165 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1897 và 13 tháng 6

15 tháng 1

Ngày 15 tháng 1 là ngày thứ 15 trong lịch Gregory.

Xem 1897 và 15 tháng 1

15 tháng 3

Ngày 15 tháng 3 là ngày thứ 74 (75 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1897 và 15 tháng 3

16 tháng 12

Ngày 16 tháng 12 là ngày thứ 350 (351 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1897 và 16 tháng 12

16 tháng 2

Ngày 16 tháng 2 là ngày thứ 47 trong lịch Gregory.

Xem 1897 và 16 tháng 2

16 tháng 3

Ngày 16 tháng 3 là ngày thứ 75 (76 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1897 và 16 tháng 3

17 tháng 3

Ngày 17 tháng 3 là ngày thứ 76 (77 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1897 và 17 tháng 3

1824

1824 (số La Mã: MDCCCXXIV) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ Năm trong lịch Gregory.

Xem 1897 và 1824

1828

1828 (số La Mã: MDCCCXXVIII) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ Ba trong lịch Gregory.

Xem 1897 và 1828

1840

1840 (số La Mã: MDCCCXL) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ Tư trong lịch Gregory.

Xem 1897 và 1840

19 tháng 2

Ngày 19 tháng 2 là ngày thứ 50 trong lịch Gregory.

Xem 1897 và 19 tháng 2

19 tháng 3

Ngày 19 tháng 3 là ngày thứ 78 trong mỗi năm thường (ngày thứ 79 trong mỗi năm nhuận).

Xem 1897 và 19 tháng 3

19 tháng 6

Ngày 19 tháng 6 là ngày thứ 170 (171 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1897 và 19 tháng 6

1945

1945 là một năm bắt đầu vào ngày Thứ hai trong lịch Gregory.

Xem 1897 và 1945

1972

Theo lịch Gregory, năm 1972 (số La Mã: MCMLXXII) là một năm nhuận bắt đầu từ ngày thứ bảy.

Xem 1897 và 1972

1973

Theo lịch Gregory, năm 1973 (số La Mã: MCMLXXIII) là một năm bắt đầu từ ngày thứ hai.

Xem 1897 và 1973

1974

Theo lịch Gregory, năm 1974 (số La Mã: MCMLXXIV) là một năm bắt đầu từ ngày thứ ba.

Xem 1897 và 1974

1975

Theo lịch Gregory, năm 1975 (số La Mã: MCMLXXV) là năm thường bắt đầu từ ngày Thứ tư.

Xem 1897 và 1975

1976

Theo lịch Gregory, năm 1976 (số La Mã: MCMLXXVI) là một năm nhuận bắt đầu từ ngày thứ năm.

Xem 1897 và 1976

1977

Theo lịch Gregory, năm 1977 (số La Mã: MCMLXXVII) là một năm bắt đầu từ ngày thứ bảy.

Xem 1897 và 1977

1978

Theo lịch Gregory, năm 1978 (số La Mã: MCMLXXVIII) là một năm bắt đầu từ ngày Chủ nhật.

Xem 1897 và 1978

1979

Theo lịch Gregory, năm 1979 (số La Mã: MCMLXXIX) là một năm bắt đầu từ ngày thứ hai.

Xem 1897 và 1979

1980

Theo lịch Gregory, năm 1980 (số La Mã: MCMLXXX) là một năm nhuận bắt đầu từ ngày thứ ba.

Xem 1897 và 1980

1982

Theo lịch Gregory, năm 1982 (số La Mã: MCMLXXXII) là một năm bắt đầu từ ngày thứ sáu.

Xem 1897 và 1982

1983

Theo lịch Gregory, năm 1983 (số La Mã: MCMLXXXIII) là một năm bắt đầu từ ngày thứ bảy.

Xem 1897 và 1983

1984

Theo lịch Gregory, năm 1984 (số La Mã: MCMLXXXIV) là một năm nhuận bắt đầu từ ngày Chủ nhật.

Xem 1897 và 1984

1986

Theo lịch Gregory, năm 1986 (số La Mã: MCMLXXXVI) là một năm bắt đầu từ ngày thứ tư.

Xem 1897 và 1986

1987

Theo lịch Gregory, năm 1987 (số La Mã: MCMLXXXVII) là một năm bắt đầu từ ngày thứ năm.

Xem 1897 và 1987

1988

Theo lịch Gregory, năm 1900 TCN (số La Mã: MCMLXXXVIII) là một năm nhuận bắt đầu từ ngày thứ 6.

Xem 1897 và 1988

1989

Theo lịch Gregory, năm 1989 (số La Mã: MCMLXXXIX) là một năm bắt đầu từ ngày Chủ nhật.

Xem 1897 và 1989

1990

Theo lịch Gregory, năm 1990 (số La Mã: MCMXC) là một năm bắt đầu từ ngày thứ hai.

Xem 1897 và 1990

1991

Theo lịch Gregory, năm 1991 (số La Mã: MCMXCI) là một năm bắt đầu từ ngày thứ ba.

Xem 1897 và 1991

1992

Theo lịch Gregory, năm 1992 (số La Mã: MCMXCII) là một năm nhuận bắt đầu từ ngày thứ tư.

Xem 1897 và 1992

1993

Theo lịch Gregory, năm 1993 (số La Mã: MCMXCIII) là một năm bắt đầu từ ngày thứ sáu.

Xem 1897 và 1993

1994

Theo lịch Gregory, năm 1994 (số La Mã: MCMXCIV) là một năm bắt đầu từ ngày thứ bảy.

Xem 1897 và 1994

1996

Theo lịch Gregory, năm 1996 (số La Mã: MCMXCVI) là một năm bắt đầu từ ngày thứ hai.

Xem 1897 và 1996

2 tháng 12

Ngày 2 tháng 12 là ngày thứ 336 (337 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1897 và 2 tháng 12

2 tháng 6

Ngày 2 tháng 6 là ngày thứ 153 (154 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1897 và 2 tháng 6

20 tháng 10

Ngày 20 tháng 10 là ngày thứ 293 (294 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1897 và 20 tháng 10

20 tháng 3

Ngày 20 tháng 3 là ngày thứ 79 trong mỗi năm thường (ngày thứ 80 trong mỗi năm nhuận).

Xem 1897 và 20 tháng 3

20 tháng 5

Ngày 20 tháng 5 là ngày thứ 140 (141 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1897 và 20 tháng 5

2000

Theo lịch Gregory, năm 2000 (số La Mã: MM) là năm nhuận bắt đầu từ ngày thứ Bảy.

Xem 1897 và 2000

21 tháng 12

Ngày 21 tháng 12 là ngày thứ 355 (356 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1897 và 21 tháng 12

22 tháng 2

Ngày 22 tháng 2 là ngày thứ 53 trong lịch Gregory.

Xem 1897 và 22 tháng 2

23 tháng 4

Ngày 23 tháng 4 là ngày thứ 113 trong mỗi năm thường (ngày thứ 114 trong mỗi năm nhuận).

Xem 1897 và 23 tháng 4

25 tháng 3

Ngày 25 tháng 3 là ngày thứ 84 trong mỗi năm thường (ngày thứ 85 trong mỗi năm nhuận).

Xem 1897 và 25 tháng 3

25 tháng 9

Ngày 25 tháng 9 là ngày thứ 268 (269 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1897 và 25 tháng 9

26 tháng 4

Ngày 26 tháng 4 là ngày thứ 116 trong năm dương lịch (ngày thứ 117 trong năm nhuận).

Xem 1897 và 26 tháng 4

26 tháng 5

Ngày 26 tháng 5 là ngày thứ 146 (147 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1897 và 26 tháng 5

27 tháng 3

Ngày 27 tháng 3 là ngày thứ 86 trong mỗi năm thường (ngày thứ 87 trong mỗi năm nhuận).

Xem 1897 và 27 tháng 3

28 tháng 12

Ngày 28 tháng 12 là ngày thứ 362 (363 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1897 và 28 tháng 12

28 tháng 3

Ngày 28 tháng 3 là ngày thứ 87 trong mỗi năm thường (ngày thứ 88 trong mỗi năm nhuận).

Xem 1897 và 28 tháng 3

28 tháng 4

Ngày 28 tháng 4 là ngày thứ 118 (119 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1897 và 28 tháng 4

29 tháng 10

Ngày 29 tháng 10 là ngày thứ 302 (303 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1897 và 29 tháng 10

29 tháng 2

Ngày 29 tháng 2 là ngày thứ 60 trong một năm nhuận của lịch Gregory.

Xem 1897 và 29 tháng 2

3 tháng 10

Ngày 3 tháng 10 là ngày thứ 276 (277 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1897 và 3 tháng 10

3 tháng 3

Ngày 3 tháng 3 là ngày thứ 62 (63 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1897 và 3 tháng 3

3 tháng 4

Ngày 3 tháng 4 là ngày thứ 93 trong mỗi năm thường (ngày thứ 94 trong mỗi năm nhuận).

Xem 1897 và 3 tháng 4

30 tháng 10

Ngày 30 tháng 10 là ngày thứ 303 (304 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1897 và 30 tháng 10

4 tháng 2

Ngày 4 tháng 2 là ngày thứ 35 trong lịch Gregory.

Xem 1897 và 4 tháng 2

4 tháng 3

Ngày 4 tháng 3 là ngày thứ 63 (64 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1897 và 4 tháng 3

5 tháng 3

Ngày 5 tháng 3 là ngày thứ 64 (65 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1897 và 5 tháng 3

6 tháng 12

Ngày 6 tháng 12 là ngày thứ 340 (341 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1897 và 6 tháng 12

8 tháng 10

Ngày 8 tháng 10 là ngày thứ 281 (282 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1897 và 8 tháng 10

8 tháng 6

Ngày 8 tháng 6 là ngày thứ 159 (160 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1897 và 8 tháng 6

9 tháng 12

Ngày 9 tháng 12 là ngày thứ 343 (344 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1897 và 9 tháng 12

9 tháng 3

Ngày 9 tháng 3 là ngày thứ 68 (69 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1897 và 9 tháng 3

, Đoàn Hữu Trưng, Ống dẫn sóng điện từ, Émile Zola, Bagüés, Bailo, Barrado, Bá tước Dracula, Bách khoa toàn thư, Bại não, Bảo tàng Mỹ thuật Boston, Bộ trưởng Ngoại giao Hoa Kỳ, Belo Horizonte, Berlin, Bernhard Friedrich von Krosigk, Bernhard von Schkopp, Biên niên sử Paris, Biota, Tây Ban Nha, Bolitoglossa palmata, Bram Stoker, Brunelliaceae, Bungarus sindanus, Calymmaria emertoni, Calymmaria nana, Camille Pissarro, Cao Văn Ngọc, Carteronius, Castejón de Valdejasa, Castiello de Jaca, Castiliscar, Cô bé bán diêm, Công viên Tao Đàn, Cầu Mirabeau, Cầu Thê Húc, Cầu Trường Tiền, Cửa Thuận An, Cộng hòa Hawaii, Cedillo, Celaetycheus, Cerbalus, Charles Koechlin, Charles Spurgeon, Chùa Linh Phong (Bình Định), Chùa Từ Đàm, Chợ Mới, An Giang, Chăn nuôi bò, Chi Cạp nia, Chiến tranh Nga-Nhật, Chiến tranh Tây Ban Nha–Mỹ, Chrosioderma, Clostridium tetani, Cocalodes, Commiphora rostrata, Concesio, Croton mentiens, Cuộc đua thuyền Oxford-Cambridge, Cyclamen rohlfsianum, Cycloramphus bolitoglossus, Cyclyrius, Cylindrophis opisthorhodus, Cyriocosmus versicolor, Cyrtodactylus jellesmae, Cyrtodactylus loriae, Cyrtognatha serrata, Cơ học lượng tử, Danh sách các cầu thủ của câu lạc bộ Liverpool, Danh sách các trận động đất, Danh sách các trận chung kết Cúp FA, Danh sách công trình kiến trúc Hà Nội thời Pháp thuộc, Danh sách nhà soạn nhạc cổ điển, Danh sách nhà vật lý, Danh sách những người nổi tiếng được chôn cất tại nghĩa trang Père-Lachaise, Danh sách Phó Tổng thống Hoa Kỳ, Danh sách Tổng thống Hoa Kỳ, Danh sách Thống tướng, Danh sách Toàn quyền Đông Dương, Danh sách tranh vẽ của William-Adolphe Bouguereau, Danh sách vô địch đơn nam Giải quần vợt Roland-Garros, Danh sách vương hậu nhà Triều Tiên, Dendrelaphis inornatus, Der Corregidor, Diallomus, Diệp Kiếm Anh, Diệp Văn Cương, Diego Abad de Santillán, Dipsadoboa werneri, Dipsas pratti, Dmitri Grigorevich Pavlov, Dmitriy Iosifovich Ivanovskiy, Dourado, Dược lý học, Dương Khuê, Eduard Kuno von der Goltz, Eduard von Liebert, Edward Drinker Cope, Electron, Emil Boyson, Emil von Albedyll, Emile Berliner, Emilio Jacinto, Enoploctenus, Enoploctenus luteovittatus, Enoploctenus penicilliger, Eremias lineolata, Eristicophis macmahonii, Erla, Ernst von Hoiningen, Eucyrtops, Eugen Keyler, Euprosthenops, Eutichurus, Felix Graf von Bothmer, Felix Hoffmann, Francesco Crispi, Frank Capra, Franz von Zychlinski, Friedrich Franz II xứ Mecklenburg-Schwerin, Friedrich Franz von Waldersee, Friedrich von Bock und Polach, Friedrich von Schele, Fritz Hofmann (nhà hóa học), Fuji (lớp thiết giáp hạm), Fuji (thiết giáp hạm Nhật), Fukomys bocagei, Fulgence Bienvenüe, Ga Hua Lamphong, Garínoain, Gastrophrynoides borneensis, Góc Đức, Gấu xanh Tây Tạng, Geminia sulphurea, Georg Freiherr von Rechenberg, Georg von Gayl, Georg Wittig, George Enescu, George Washington (nhà phát minh), Georgios Sphrantzes, Geranium vagans, Giao hưởng số 1 (Rachmaninoff), Giáo hoàng Phaolô VI, Giải bóng đá vô địch quốc gia Hà Lan, Giải Nobel Vật lý, Giải quần vợt Roland-Garros, Giuseppe Zanardelli, Graphiurus angolensis, Grayia tholloni, Grover Cleveland, Gustav Holst, Gustav von Golz, Gustav von Kessel, Haematopus finschi, Hans von Bülow, Hatsuse (thiết giáp hạm Nhật), Hawaii, Hãng phim Gaumont, Hình tượng con ngựa trong nghệ thuật, Hải cẩu lông mao Guadalupe, Họ Yến, Hồ Con Rùa, Hệ đo lường cổ Việt Nam, Hemidactylus newtoni, Hermann Ludwig von Wartensleben, Hermann von Eichhorn, Hermann von Randow, Hermann von Strantz, HMS Audacious, HMS Caroline (1914), HMS Dreadnought (1906), HMS Euryalus, HMS Foxhound, HMS Gipsy, HMS Panther, Hoàng đế, Hoàng Cao Khải, Hoàng Hà, Hoàng Tích Chu, Hofbräuhaus am Platzl, Homalometa, Hugo von Kottwitz, Hugo von Winterfeld, Hugo Wolf, Humberto de Alencar Castelo Branco, Hyperolius tuberculatus, Irène Joliot-Curie, Isaac Albeniz, Isaac Ilyich Levitan, Isigonia, Isuerre, Ivan Khristoforovich Bagramyan, Ivan Stepanovich Koniev, Jacaena, Jean Sibelius, Johannes Brahms, John Cockcroft, John Franklin Enders, Jules Verne, Kaiser Friedrich III (lớp thiết giáp hạm), Karl Botho zu Eulenburg, Karl Ferdinand Braun, Karl von Bülow, Karl von Wedel, Katipunan, Kênh đào Sao Hỏa, Kỳ Đồng, Khang Hữu Vi, Khái Hưng, Khâm sứ Trung Kỳ, Kirill Afanasyevich Meretskov, Kraft zu Hohenlohe-Ingelfingen, Krona Thụy Điển, Kurt von Sperling, La Bohème (Leoncavallo), La Bohème (Puccini), Lacertaspis gemmiventris, Ladislao Diwa, Latouchia cryptica, Layana, Lãnh thổ Hawaii, Lê Khiết, Lở mồm long móng, Lục quân Đế quốc Áo-Hung, Lịch sử Hawaii, Lịch sử Trung Hoa Dân Quốc, Le Raincy, Lemminkäinen Suite, Leonid Aleksandrovich Govorov, Leopold Staff, Lepidodactylus gardineri, Leptosiaphos vigintiserierum, Liên bang Đông Dương, Liopeltis philippinus, Liophryne, Liophryne rhododactyla, Lobera de Onsella, Lobulia elegans, Long Xuyên (tỉnh), Louis Aragon, Loxosceles smithi, Loxosceles variegata, Lucky Luciano, Ludwig Erhard, Ludwig von Falkenhausen, Luesia, Lytorhynchus maynardi, Lương Khải Siêu, Macerio, Mahatma Gandhi, Mannheim, Mantophryne, Mantophryne lateralis, Manuel Ferraz de Campos Sales, Marian Anderson, Marlon Brando, Marmosa mexicana, Mata Hari, Max von Bock und Polach, Maximilian von Hagenow, Máy bán hàng, Mũi Kê Gà (Bình Thuận), Megaskepasma erythrochlamys, Megasorex gigas, Mesalina martini, Mesiotelus, Mesobria, Mianos, Microhyla palmipes, Micythus, Mily Balakirev, Minh Hoằng - Tử Dung, Missègre, Mitsukurina owstoni, Monapia, Moritz von Bissing, Mysmenopsis, Navardún, Nữ hoàng Victoria, Neocteniza mexicana, Neoctenus, Ngân hàng Đài Loan, Nguyên soái, Nguyễn Đình Hiến, Nguyễn Giác Ngộ, Nguyễn Phúc Miên Lâm, Nguyễn Thành Ý, Nguyễn Thần Hiến, Nguyễn Trọng Hợp, Nguyễn Trọng Trì, Nguyễn Trinh Cơ, Nhà hóa học, Nhà ngôn ngữ học, Nhà thờ Cái Đôi, Nhà Triều Tiên, Nhượng Tống, Norman Lockyer, Ophidiocephalus taeniatus, Oreophryne anthonyi, Oreophryne biroi, Oreophryne monticola, Origes, Oskar von Lindequist, Otto von Strubberg, Paenula paupercula, Palicanus caudatus, Papuascincus stanleyanus, Paris, Patrick Blackett, Paul Doumer, Paul Sabatier, Paul von Collas, Perameles eremiana, Peromyscus keeni, Phanxicô Xaviê Trương Bửu Diệp, Phayao (tỉnh), Phêrô Máctinô Ngô Đình Thục, Philautus leitensis, Philautus vittiger, Phong trào chống sưu thuế Trung Kỳ (1908), Phrynocephalus euptilopus, Phymatoctenus, Piedratajada, Pierre Janssen, Plasencia, Polybetes, Prasinocyma, Práxedes Mateo Sagasta, Psellonus planus, Pseudogekko brevipes, Puendeluna, Pyrgus malvoides, Quách Văn Kế, Quần đảo Hoàng Sa, Quốc ca Nam Phi, Quốc hội Chile, Reinhard von Scheffer-Boyadel, Remmius, Rhaeboctesis, Rhinolophus maclaudi, Rhitymna, Rhynchophis boulengeri, Robert Baden-Powell, Ruồi trâu (tiểu thuyết), Rudolf Diesel, Rudolf von Caemmerer, Rudolf von Viebahn, Ruggero Leoncavallo, Sa Pa, Sa Pa (huyện), San Martín de Unx, Santa Cruz de la Serós, Sao băng, Sádaba, Sân vận động Villa Park, Sở Liêm phóng Đông Dương, Sceloporus asper, Schizopelma bicarinatum, Schwerin (định hướng), Scott Joplin, Sesieutes, Shikishima (lớp thiết giáp hạm), Shikishima (thiết giáp hạm Nhật), Sierra de Luna, Sigüés, Simalio, SMS Kaiser Wilhelm II, SMS Kurfürst Friedrich Wilhelm, SMS Wörth, Sphenomorphus annectens, Sphenomorphus tropidonotus, Spilasma, Stasimopus oculatus, Stenocercus festae, Strasbourg, Suffren (tàu chiến Pháp), Systaria, Sưu dịch, Tadeus Reichstein, Tàu khu trục, Térésa, Tên gọi Triều Tiên, Têrêsa thành Lisieux, Tôn giáo Đàng Ngoài thời Lê trung hưng, Tông Nhân Phủ, Tú Xương, Tống Mỹ Linh, Tổng đốc Phương, Tịnh Giác Thiện Trì, Temnida, Tenedos (chi nhện), Teodoro Plata, Thaumastochilus, Thành Thái, Tháp Eiffel, Thân Trọng Huề, Thí nghiệm giọt dầu Millikan, Thích Quảng Đức, Thống đốc Nam Kỳ, Thống sứ Bắc Kỳ, The New York Times, Theodore Roosevelt, Thiết giáp hạm, Thiết giáp hạm tiền-dreadnought, Thomomys mazama, Thuần Hiến Hoàng quý phi, Thuế thân, Thuốc nhuộm màu chàm, Thư viện Quốc hội (Hoa Kỳ), Tiến sĩ Hội Thánh, Titiotus, Toàn quyền Đông Dương, Trần Bá Lộc, Trần Dĩnh Sĩ, Trần Ngọc Viện, Trần Quang Vinh (Cao Đài), Trần Trọng Kim, Trần Văn Thành, Trần Văn Trạch, Trận Königgrätz, Triều Tiên Thái Tổ, Triển lãm Ô tô Quốc tế (Frankfurt), Trichosurus arnhemensis, Trivolzio, Tropidonophis doriae, Truyện Kiều, Trường đại học quân sự quốc gia Vasil Levski, Trường Trung học La San Taberd, Trương Quốc Đảo, Tuticanus, Tuy Lý Vương, Typha capensis, Typhlops ruber, Typostola, Uốn ván, Ummidia zebrina, Uncaria rhynchophylla, Uncastillo, Undués de Lerda, Uromacerina ricardinii, Urriés, USS Ericsson, USS Helena, USS Herbert (DD-160), USS Nashville, USS Princeton, USS Vicksburg, USS Winslow, Valpalmas, Vasily Danilovich Sokolovsky, Vật thể bay không xác định, Vụ Dreyfus, Văn hóa, Võ Trứ, Vectius, Viên Khâu Đàm, Victor von Podbielski, Viktor Karl Ludwig von Grumbkow, Villeneuve-Loubet, Vittorio Emanuele Orlando, Vườn quốc gia Glacier (Hoa Kỳ), Walter von Loë, Washington Luís, Wilhelm I, Hoàng đế Đức, Wilhelm von Kanitz, Wilhelm xứ Baden (1829–1897), William Faulkner, William McKinley, Yashima (thiết giáp hạm Nhật), Zakir Hussain (chính trị gia), Zillimata scintillans, 1 tháng 1, 10 tháng 2, 100 Greatest Britons, 12 tháng 12, 13 tháng 6, 15 tháng 1, 15 tháng 3, 16 tháng 12, 16 tháng 2, 16 tháng 3, 17 tháng 3, 1824, 1828, 1840, 19 tháng 2, 19 tháng 3, 19 tháng 6, 1945, 1972, 1973, 1974, 1975, 1976, 1977, 1978, 1979, 1980, 1982, 1983, 1984, 1986, 1987, 1988, 1989, 1990, 1991, 1992, 1993, 1994, 1996, 2 tháng 12, 2 tháng 6, 20 tháng 10, 20 tháng 3, 20 tháng 5, 2000, 21 tháng 12, 22 tháng 2, 23 tháng 4, 25 tháng 3, 25 tháng 9, 26 tháng 4, 26 tháng 5, 27 tháng 3, 28 tháng 12, 28 tháng 3, 28 tháng 4, 29 tháng 10, 29 tháng 2, 3 tháng 10, 3 tháng 3, 3 tháng 4, 30 tháng 10, 4 tháng 2, 4 tháng 3, 5 tháng 3, 6 tháng 12, 8 tháng 10, 8 tháng 6, 9 tháng 12, 9 tháng 3.