Chúng tôi đang làm việc để khôi phục ứng dụng Unionpedia trên Google Play Store
Lối raIncoming
🌟Chúng tôi đã đơn giản hóa thiết kế của mình để điều hướng tốt hơn!
Instagram Facebook X LinkedIn

1896

Mục lục 1896

Theo lịch Gregory, năm 1896 (số La Mã: MDCCCXCVI) là năm bắt đầu từ ngày thứ Tư.

Mục lục

  1. 590 quan hệ: Adolf Loos, Adolf von Glümer, Aechmea kuntzeana, Aetius, Agama anchietae, Akranes, Albert von Memerty, Albert xứ Saxe-Coburg và Gotha, Albrecht von Stosch, Aleksandr Grin, Alexander Calder, Alexander của Phổ, Alexander Glazunov, Alexander von Kluck, Alexandre Paul Marie Chabanon Giáo, Alfred Edward Housman, Alfred Nobel, Alkmar II. von Alvensleben, Amphiesma sarasinorum, Amphiglossus ornaticeps, André Breton, Andrés Bonifacio, Andrew Fisher, Androngo trivittatus, Anisaspoides, Anna Anderson, Anne Sullivan, Anton Bruckner, Antonio Starabba, Hầu tước Rudinì, Antonov (định hướng), Apostolepis nigroterminata, Ariston, Armeau, Arthur Sullivan, Asahi (thiết giáp hạm Nhật), Úc tại Thế vận hội Mùa hè 1896, Atheris ceratophora, Atractus boettgeri, Atractus boulengerii, Atractus iridescens, August Keim, August Kekulé, Ám sát, Đa Minh Maria Hồ Ngọc Cẩn, Đình Thông Tây Hội, Đô la Canada, Đông Phi, Đại học Cambridge, Đảng Dân chủ (Hoa Kỳ), Đấu kiếm, ... Mở rộng chỉ mục (540 hơn) »

Adolf Loos

Công trình Michaelerplatz, Wien Adolf Loos (10 tháng 12 năm 1870 tại Brno, Morava – 23 tháng 8 năm 1933 tại Viên, Áo) là một trong những kiến trúc sư quan trọng nhất của kiến trúc Hiện đại của thế kỉ 20.

Xem 1896 và Adolf Loos

Adolf von Glümer

Tướng Adolf von Glümer Heinrich Karl Ludwig Adolf von Glümer (5 tháng 6 năm 1814 tại Lengefeld – 3 tháng 1 năm 1896 tại Freiburg im Breisgau) là một sĩ quan quân đội Phổ, được thăng đến cấp Thượng tướng Bộ binh.

Xem 1896 và Adolf von Glümer

Aechmea kuntzeana

Aechmea kuntzeana là một loài thực vật có hoa trong họ Bromeliaceae.

Xem 1896 và Aechmea kuntzeana

Aetius

Aetius là một chi nhện trong họ Corinnidae.

Xem 1896 và Aetius

Agama anchietae

Agama anchietae là một loài thằn lằn trong họ Agamidae.

Xem 1896 và Agama anchietae

Akranes

Akranes là một thành phố cảng của Iceland, nằm ở bờ phía tây, cách thủ đô Reykjavík 60 km về phía bắc.

Xem 1896 và Akranes

Albert von Memerty

Albert von Memerty (8 tháng 12 năm 1814 – 24 tháng 1 năm 1896) là một tướng lĩnh trong quân đội của Vương quốc Phổ và Đế quốc Đức.

Xem 1896 và Albert von Memerty

Albert xứ Saxe-Coburg và Gotha

Hoàng thân Albert xứ Saxe-Coburg và Gotha (Francis Albert Augustus Charles Emmanuel; 26 tháng 8, 1819 – 14 tháng 12, 1861) là phu quân của Nữ hoàng Victoria.

Xem 1896 và Albert xứ Saxe-Coburg và Gotha

Albrecht von Stosch

Albrecht von Stosch (20 tháng 4 năm 1818 tại Koblenz – 29 tháng 2 năm 1896 tại Mittelheim, Rheingau, ngày nay là một quận thuộc Oestrich-Winkel) là một Thượng tướng Bộ binh và Đô đốc của Đức, ông là Quốc vụ khanh Phổ đồng thời là vị Bộ trưởng đầu tiên của Bộ Hải quân Đế quốc Đức kể từ năm 1872 cho đến năm 1883.

Xem 1896 và Albrecht von Stosch

Aleksandr Grin

Aleksandr Grin (tiếng Nga: Александр Грин; 23 tháng 8 năm 1880 – 7 tháng 7 năm 1932) là một nhà văn Nga, được độc giả biết đến với những cuốn tiểu thuyết và truyện ngắn lãng mạn.

Xem 1896 và Aleksandr Grin

Alexander Calder

Alexander Calder (sinh ngày 22 tháng 7 năm 1898 - mất ngày 11 tháng 11 năm 1976) là một nghệ sĩ điêu khắc người Mỹ và là nghệ sĩ nổi tiếng nhất trong việc phát minh ra các tác phẩm điêu khắc chuyển động.

Xem 1896 và Alexander Calder

Alexander của Phổ

Vương thân Friedrich Wilhelm Ludwig Alexander của Phổ (21 tháng 6 năm 1820 tại Berlin – 4 tháng 1 năm 1896 tại Berlin) là một tướng lĩnh quân đội Phổ-Đức, đã từng tham gia cuộc Chiến tranh Bảy tuần với Áo năm 1866 và cuộc Chiến tranh Pháp-Đức (1870 – 1871).

Xem 1896 và Alexander của Phổ

Alexander Glazunov

Alexander Konstantinovich Glazunov (tiếng Nga: Александр Константинович Глазунов) (1865-1936) là nhà soạn nhạc, nhạc trưởng, nhà sư phạm người Nga.

Xem 1896 và Alexander Glazunov

Alexander von Kluck

Alexander Heinrich Rudolph von Kluck (20 tháng 5 năm 1846 – 19 tháng 10 năm 1934) là một tướng lĩnh quân đội Đức trong cuộc Chiến tranh thế giới thứ nhất.

Xem 1896 và Alexander von Kluck

Alexandre Paul Marie Chabanon Giáo

Alexandre Paul Marie Chabanon Giáo (1873-1936) là một giám mục người Pháp, phục vụ công việc truyền giáo tại Việt Nam.

Xem 1896 và Alexandre Paul Marie Chabanon Giáo

Alfred Edward Housman

Alfred Edward Housman (26 tháng 3 năm 1859 – 30 tháng 4 năm 1936), thường được gọi là A. E Housman, là một trong những nhà thơ nổi tiếng nhất của thời đại Edward, tác giả của tập thơ Chàng trai vùng Shropshire (A Shropshire Lad) rất nổi tiếng trong thời kỳ Chiến tranh Thế giới thứ nhất.

Xem 1896 và Alfred Edward Housman

Alfred Nobel

(21 tháng 10 năm 1833 – 10 tháng 12 năm 1896) là một nhà hóa học, một nhà kỹ nghệ, nhà sản xuất vũ khí, người phát minh ra thuốc nổ (dynamite) và một triệu phú người Thụy Điển.

Xem 1896 và Alfred Nobel

Alkmar II. von Alvensleben

Chân dung tướng Alkmar II. von Alvensleben Alkmar II.

Xem 1896 và Alkmar II. von Alvensleben

Amphiesma sarasinorum

Amphiesma sarasinorum là một loài rắn trong họ Colubridae.

Xem 1896 và Amphiesma sarasinorum

Amphiglossus ornaticeps

Amphiglossus ornaticeps là một loài thằn lằn trong họ Scincidae.

Xem 1896 và Amphiglossus ornaticeps

André Breton

André Breton (1896-1966) là nhà văn và nhà thơ người Pháp.

Xem 1896 và André Breton

Andrés Bonifacio

Andrés de Castro Bonifacio (30 tháng 11,1863-10 tháng 5,1897) là một nhà cách mạng Philippines,người đã sáng lập tổ chức Katipunan,một tổ chức lãnh đạo cách mạng Philippines hoạt động từ 1892-1897.

Xem 1896 và Andrés Bonifacio

Andrew Fisher

Andrew Fisher (29 tháng 8 năm 1862 – 22 tháng 10 năm 1928) là một nhà chính trị Úc và là Thủ tướng Úc thứ 5.

Xem 1896 và Andrew Fisher

Androngo trivittatus

Androngo trivittatus là một loài thằn lằn trong họ Scincidae.

Xem 1896 và Androngo trivittatus

Anisaspoides

Anisaspoides là một chi nhện trong họ Paratropididae.

Xem 1896 và Anisaspoides

Anna Anderson

Anna Anderson (16 tháng 12 năm 1896 – 12 tháng 2 năm 1984) là một trong những kẻ lừa đảo nổi tiếng trong lịch s. Anna tuyên bố rằng mình là Nữ Đại Công tước Anastasia Nikolaevna của Nga.

Xem 1896 và Anna Anderson

Anne Sullivan

Johanna "Anne" Mansfield Sullivan Macy (1866-1936) là nhà giáo nổi tiếng người Mỹ.

Xem 1896 và Anne Sullivan

Anton Bruckner

Anton Bruckner đeo huy chương Franz Joseph (chân dung vẽ bởi Josef Büche) Anton Bruckner (tiếng Đức phát âm là; 1824-1896) là một nhà soạn nhạc, nghệ sĩ đại phong cầm, nhà sư phạm người Áo nổi tiếng với các bản giao hưởng, mass và motet.

Xem 1896 và Anton Bruckner

Antonio Starabba, Hầu tước Rudinì

Antonio Starabba, Hầu tước Rudinì (16 tháng 4 năm 18396 tháng 8 năm 1908) là Thủ tướng Ý giữa năm 1891 và năm 1892 và từ năm 1896 cho đến năm 1898.

Xem 1896 và Antonio Starabba, Hầu tước Rudinì

Antonov (định hướng)

Antonov là họ của người Nga theo tên Anton.

Xem 1896 và Antonov (định hướng)

Apostolepis nigroterminata

Apostolepis nigroterminata là một loài rắn trong họ Colubridae.

Xem 1896 và Apostolepis nigroterminata

Ariston

Ariston là một chi nhện trong họ Uloboridae.

Xem 1896 và Ariston

Armeau

Sông Yonne ở Armeau Armeau là một xã của Pháp,tọa lạc ở tỉnh Yonne trong vùng Bourgogne.

Xem 1896 và Armeau

Arthur Sullivan

Sir Arthur Seymour Sullivan (1842-1900) là nhà soạn nhạc người Anh.

Xem 1896 và Arthur Sullivan

Asahi (thiết giáp hạm Nhật)

Asahi (tiếng Nhật: 朝日) là một thiết giáp hạm thế hệ tiền-dreadnought của Hải quân Đế quốc Nhật Bản.

Xem 1896 và Asahi (thiết giáp hạm Nhật)

Úc tại Thế vận hội Mùa hè 1896

Đại diện cho Úc tham dự Thế vận hội Mùa hè 1896 tại Athena, Hy Lạp có duy nhất một vận động viên là Edwin Flack, một người đến từ Victoria, khi đó là một thuộc địa của Anh nhưng sau này trở thành một bang của Úc.

Xem 1896 và Úc tại Thế vận hội Mùa hè 1896

Atheris ceratophora

Atheris ceratophora là một loài rắn trong họ Rắn lục.

Xem 1896 và Atheris ceratophora

Atractus boettgeri

Atractus boettgeri là một loài rắn trong họ Colubridae.

Xem 1896 và Atractus boettgeri

Atractus boulengerii

Atractus boulengerii là một loài rắn trong họ Colubridae.

Xem 1896 và Atractus boulengerii

Atractus iridescens

Atractus iridescens là một loài rắn trong họ Colubridae.

Xem 1896 và Atractus iridescens

August Keim

August Justus Alexander Keim (25 tháng 4 năm 1845 tại Marienschloss – 18 tháng 1 năm 1926 tại Tannenberg) là một sĩ quan quân đội Phổ, đã được thăng đến cấp Trung tướng.

Xem 1896 và August Keim

August Kekulé

Friedrich August Kekulé von Stradonitz (1829-1896), hay còn được biết với cái tên August Kekulé là nhà hóa học người Đức.

Xem 1896 và August Kekulé

Ám sát

''Cái chết của Marat'' (''La Mort de Marat''), họa phẩm nổi tiếng của Jacques-Louis David về vụ ám sát Jean-Paul Marat trong thời kỳ Cách mạng Pháp. Charlotte Corday, người phụ nữ thực hiện vụ ám sát, đã bị xử chém ngày 17 tháng 7 năm 1793 tại Paris.

Xem 1896 và Ám sát

Đa Minh Maria Hồ Ngọc Cẩn

Đa Minh Hồ Ngọc Cẩn (1876 — 1948) là Giám mục người Việt tiên khởi của Hạt Đại diện Tông Tòa Bùi Chu, Giáo hội Công giáo Việt Nam Giám mục người Việt thứ hai.

Xem 1896 và Đa Minh Maria Hồ Ngọc Cẩn

Đình Thông Tây Hội

Cổng đình Thông Tây Hội ngày nay Đình Thông Tây Hội, trước năm 1944 có tên đình làng Hạnh Thông Tây là một ngôi đình cổ ở Gò Vấp.

Xem 1896 và Đình Thông Tây Hội

Đô la Canada

Đô la Canada hay dollar Canada (ký hiệu tiền tệ: $; mã: CAD) là một loại tiền tệ của Canada.

Xem 1896 và Đô la Canada

Đông Phi

Đông Phi Bản đồ Đông Phi thuộc Anh năm 1911 Đông Phi là khu vực ở phía đông của lục địa châu Phi, được định nghĩa khác nhau tùy theo địa lý học hoặc địa chính trị học.

Xem 1896 và Đông Phi

Đại học Cambridge

Viện Đại học Cambridge (tiếng Anh: University of Cambridge), còn gọi là Đại học Cambridge, là một viện đại học nghiên cứu công lập liên hợp tại Cambridge, Anh.

Xem 1896 và Đại học Cambridge

Đảng Dân chủ (Hoa Kỳ)

Đảng Dân chủ (tiếng Anh: Democratic Party), cùng với Đảng Cộng hòa, là một trong hai chính đảng lớn nhất tại Hoa Kỳ.

Xem 1896 và Đảng Dân chủ (Hoa Kỳ)

Đấu kiếm

Trận chung kết giải Challenge Réseau Ferré de France–Trophée Monal 2012 tại sân vận động Pierre-de-Coubertin, Paris. Hai vận động viên Jérémy Cadot (trái) và Andrea Baldini (phải) tại giải đấu kiếm Challenge international de Paris năm 2013 Đấu kiếm ngày nay còn gọi là môn đấu kiếm là một môn võ thuật đối kháng trong chương trình thi đấu Thế vận hội ngày nay.

Xem 1896 và Đấu kiếm

Đồng Khánh

Đồng Khánh (chữ Hán: 同慶; 19 tháng 2 năm 1864 – 28 tháng 1 năm 1889), tên húy là Nguyễn Phúc Ưng Thị (阮福膺豉) và Nguyễn Phúc Ưng Đường (阮福膺禟, lên ngôi lấy tên là Nguyễn Phúc Biện (阮福昪), là vị Hoàng đế thứ chín của nhà Nguyễn trong lịch sử Việt Nam, tại vị từ năm 1885 đến 1889.

Xem 1896 và Đồng Khánh

Định lý Arzela-Ascoli

Định lý này được mang tên của hai nhà toán học người Ý Cesare Arzelà (1847-1912) và Giulio Ascoli, (1843–1896).

Xem 1896 và Định lý Arzela-Ascoli

Định lý Ascoli

Định lý này mang tên nhà toán học người Ý là Julio Ascoli (1843-1896).

Xem 1896 và Định lý Ascoli

Điện ảnh Nga

Điện ảnh Nga (tiếng Nga: Кинематограф России) bắt đầu từ thời Đế quốc Nga, phát triển qua thời Liên Xô và sau khi Liên Xô sụp đổ, nền điện ảnh Nga đã nhận được sự công nhận quốc tế.

Xem 1896 và Điện ảnh Nga

Điện ảnh Pháp

115px Điện ảnh Pháp là nền nghệ thuật và công nghiệp điện ảnh của Pháp, nền điện ảnh lâu đời nhất thế giới.

Xem 1896 và Điện ảnh Pháp

Điện ảnh Trung Quốc

115px Điện ảnh Trung Quốc hay phim điện ảnh Trung Quốc (tức phim lẻ Trung Quốc) tính cho đến trước năm 1949 là nền văn hóa và công nghiệp điện ảnh nói tiếng Hoa của Trung Quốc đại lục, Hồng Kông và Đài Loan.

Xem 1896 và Điện ảnh Trung Quốc

Ông Đồng Hòa

Ông Đồng Hòa (1830-1904), tục gọi là Thầy Hòa; là một đại thần, một nhà thơ ở đời nhà Thanh, Trung Quốc.

Xem 1896 và Ông Đồng Hòa

Émile Jacques-Dalcroze

Émile Jaques-Dalcroze (1865-1950) là nhà soạn nhạc,nhà sư phạm người Thụy Sĩ.

Xem 1896 và Émile Jacques-Dalcroze

Émile Zola

Émile Édouard Charles Antoine Zola (2 tháng 4 năm 1840 - 29 tháng 9 năm 1902), thường được biết đến với tên Émile Zola, là một nhà văn nổi tiếng của văn học Pháp trong thế kỉ 19, người được coi là nhà văn tiên phong của chủ nghĩa tự nhiên (naturalism).

Xem 1896 và Émile Zola

Bachia bicolor

Bachia bicolor là một loài thằn lằn trong họ Gymnophthalmidae.

Xem 1896 và Bachia bicolor

Barbara Bush

Barbara Bush (nhũ danh Pierce; 8 tháng 6 năm 1925 – 17 tháng 4 năm 2018) là vợ của Tổng thống Hoa Kỳ George H. W. Bush, và là Đệ Nhất Phu nhân Hoa Kỳ từ năm 1989 đến năm 1993.

Xem 1896 và Barbara Bush

Bauru

Bauru là một đô thị ở bang São Paulo của Brasil.

Xem 1896 và Bauru

Bài hát Thế vận hội

Biển tượng năm vòng tròn tượng trưng cho năm châu lục Bài hát Thế Vận Hội, hay bài ca Olympic, là bài hát do Spyros Samaras soạn dựa trên lời một bài thơ của nhà thơ và nhà văn Hy Lạp Kostis Palamas.

Xem 1896 và Bài hát Thế vận hội

Bá hộ Xường

Bá hộ Xường, tên thật là Lý Tường Quang, tự Phước Trai, sinh năm 1842, mất năm 1896.

Xem 1896 và Bá hộ Xường

Bách nhật duy tân

Bách nhật duy tân (chữ Hán: 百日維新), còn gọi là Mậu Tuất biến pháp (戊戌变法), Mậu Tuất duy tân (戊戌維新) hoặc Duy Tân biến pháp (維新變法), đều là tên dùng để chỉ cuộc biến pháp do phái Duy tân đề xướng, được Quang Tự Đế cho thi hành kể từ ngày 11 tháng 6 năm 1898 ở Trung Quốc.

Xem 1896 và Bách nhật duy tân

Bính Thân

Bính Thân (chữ Hán: 丙申) là kết hợp thứ 33 trong hệ thống đánh số Can Chi của người Á Đông.

Xem 1896 và Bính Thân

Bóng đá tại Việt Nam

Bóng đá, môn thể thao vua được nhiều người yêu thích, đã theo chân người Pháp du nhập vào Việt Nam vào khoảng năm 1896 thời Pháp thuộc.

Xem 1896 và Bóng đá tại Việt Nam

Bắc Giang

Bắc Giang là một tỉnh thuộc vùng đông bắc Việt Nam.

Xem 1896 và Bắc Giang

Berlin

Berlin cũng còn gọi với tên tiếng Việt là Bá Linh hoặc Béc-lin là thủ đô, và cũng là một trong 16 tiểu bang của Liên bang Đức.

Xem 1896 và Berlin

Biên niên sử An Giang

Tượng đài Bông lúa trước trụ sở UBND tỉnh An Giang Biên niên sử An Giang ghi lại các sự kiện nổi bật của tỉnh An Giang thuộc Việt Nam theo thứ tự thời gian.

Xem 1896 và Biên niên sử An Giang

Biên niên sử Paris

Paris 1878 Paris 2008 Biên niên sử Paris ghi lại các sự kiện của thành phố Paris theo thứ tự thời gian.

Xem 1896 và Biên niên sử Paris

Boophis majori

Boophis majori là một loài ếch trong họ Mantellidae.

Xem 1896 và Boophis majori

Boris Godunov (opera)

Boris Godunov là vở opera 4 màn của nhà soạn nhạc người Nga Modest Petrovich Mussorgsky, thành viên của nhóm The Five.

Xem 1896 và Boris Godunov (opera)

Bothrops punctatus

Bothriopsis punctata là một loài rắn trong họ Rắn lục.

Xem 1896 và Bothrops punctatus

Boulengerula

Boulengerula là một chi động vật lưỡng cư trong họ Caeciliidae, thuộc bộ Gymnophiona.

Xem 1896 và Boulengerula

Boulengerula boulengeri

Boulengerula boulengeri là một loài lưỡng cư thuộc họ ở. Nó là loài đặc hữu của Tanzania.

Xem 1896 và Boulengerula boulengeri

Boyeria

Boyeria là một chi chuồn chuồn ngô thuộc họ Aeshnidae, tiếng Anh thường gọi là Spotted Darners.

Xem 1896 và Boyeria

Brachyuromys

Brachyuromys là một chi động vật có vú trong họ Nesomyidae, bộ Gặm nhấm.

Xem 1896 và Brachyuromys

Brousses-et-Villaret

Brousses-et-Villaret là một xã của Pháp, nằm ở tỉnh Aude trong vùng Occitanie.

Xem 1896 và Brousses-et-Villaret

Bulgaria

Bulgaria (tiếng Bulgaria: България, Balgariya, Tiếng Việt: Bun-ga-ri), tên chính thức là Cộng hòa Bulgaria (Република България, Republika Balgariya) là một quốc gia nằm tại khu vực đông nam châu Âu.

Xem 1896 và Bulgaria

Burramys parvus

Burramys parvus là một loài động vật có vú trong họ Burramyidae, bộ Hai răng cửa.

Xem 1896 và Burramys parvus

Cailhau

Cailhau là một xã của Pháp, nằm ở tỉnh Aude trong vùng Occitanie.

Xem 1896 và Cailhau

Calamaria acutirostris

Calamaria acutirostris là một loài rắn trong họ Rắn nước.

Xem 1896 và Calamaria acutirostris

Calamaria curta

Calamaria curta là một loài rắn trong họ Rắn nước.

Xem 1896 và Calamaria curta

Calamaria muelleri

Calamaria muelleri là một loài rắn trong họ Rắn nước.

Xem 1896 và Calamaria muelleri

Calamaria nuchalis

Calamaria nuchalis là một loài rắn trong họ Rắn nước.

Xem 1896 và Calamaria nuchalis

Callilepis pluto

Callilepis pluto là một loài nhện trong họ Gnaphosidae.

Xem 1896 và Callilepis pluto

Camille Pissarro

phải Camille Pissarro (10 tháng 7 năm 1830 - 13 tháng 11 năm 1903) là một họa sĩ nổi tiếng người Pháp, một trong những gương mặt tiêu biểu của Trường phái ấn tượng và Ấn tượng mới.

Xem 1896 và Camille Pissarro

Cao Thắng

Cao Thắng (1864-1893) là một trợ thủ đắc lực của Phan Đình Phùng, và là một chỉ huy xuất sắc trong cuộc khởi nghĩa Hương Khê (1885-1896) trong lịch sử Việt Nam ở cuối thế kỷ 19.

Xem 1896 và Cao Thắng

Cao Văn Lầu

Cao Văn Lầu thường gọi Sáu Lầu, (22 tháng 12 năm 1890 - 13 tháng 8 năm 1976) là một nhạc sĩ và là tác giả bài "Dạ cổ hoài lang", một bài ca độc đáo và nổi tiếng nhất trong nghệ thuật cải lương Việt Nam.

Xem 1896 và Cao Văn Lầu

Carex albata

Carex albata là một loài thực vật có hoa trong họ Cói.

Xem 1896 và Carex albata

Carex arkansana

Carex arkansana là một loài thực vật có hoa trong họ Cói.

Xem 1896 và Carex arkansana

Carex balansae

Carex balansae là một loài thực vật có hoa trong họ Cói.

Xem 1896 và Carex balansae

Carex bicknellii

Carex bicknellii là một loài thực vật có hoa trong họ Cói.

Xem 1896 và Carex bicknellii

Carex congdonii

Carex congdonii là một loài thực vật có hoa trong họ Cói.

Xem 1896 và Carex congdonii

Carex idahoa

Carex idahoa là một loài thực vật có hoa trong họ Cói.

Xem 1896 và Carex idahoa

Carl Friedrich Gauß

Carl Friedrich Gauß (được viết phổ biến hơn với tên Carl Friedrich Gauss; 30 tháng 4 năm 1777 – 23 tháng 2 năm 1855) là một nhà toán học và nhà khoa học người Đức tài năng, người đã có nhiều đóng góp lớn cho các lĩnh vực khoa học, như lý thuyết số, giải tích, hình học vi phân, khoa trắc địa, từ học, tĩnh điện học, thiên văn học và quang học.

Xem 1896 và Carl Friedrich Gauß

Carl L. Siegel

Carl Ludwig Siegel (1896-1981) là nhà toán học người Đức.

Xem 1896 và Carl L. Siegel

Carlos Polistico García

Carlos Polistico García (4 tháng 11 năm 1896 – 14 tháng 6 năm 1971) là một nhà giáo, nhà thơ, nhà hùng biện, luật sư, công chức, nhà kinh tế chính trị và nhà lãnh đạo du kích người Philippines.

Xem 1896 và Carlos Polistico García

Catopsis berteroniana

Catopsis berteroniana là một loài thực vật có hoa trong họ Bromeliaceae.

Xem 1896 và Catopsis berteroniana

Các thời kỳ chính trị Hoa Kỳ

Các nhà nghiên cứu chia lịch sử chính trị Hoa Kỳ thành những thời kỳ sau.

Xem 1896 và Các thời kỳ chính trị Hoa Kỳ

Công viên Tao Đàn

Một góc công viên Tao Đàn Công viên Tao Đàn (hay công viên Văn hóa Tao Đàn), là một công viên tại quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam.

Xem 1896 và Công viên Tao Đàn

Cầu Alexandre-III

Cầu Alexandre-III (tiếng Pháp: Pont Alexandre-III) là cây cầu bắc qua sông Seine giữa quận 7 và quận 8 thành phố Paris.

Xem 1896 và Cầu Alexandre-III

Cầu Đơ

Cầu Đơ là một tỉnh cũ của Việt Nam vào thời kỳ 1902-1904.

Xem 1896 và Cầu Đơ

Cừu đảo Campbell

Chăn nuôi cừu ở đảo Campbell Cừu đảo Campbell là một giống cừu hoang của loài cừu nhà có nguồn gốc từ New Zealand, trước đây chúng được tìm thấy trên đảo hoang hóa Campbell của New Zealand.

Xem 1896 và Cừu đảo Campbell

Cử Đa

Vồ Bồ Hông trên đỉnh núi Cấm, nơi Cử Đa từng đến tu. Cử Đa tên thật Nguyễn Thành Đa hay Nguyễn Đa (? - ?), đạo hiệu là Ngọc Thanh hay Chơn Không, Hư Không.

Xem 1896 và Cử Đa

Chalabre

Chalabre (occitan: Eissalabra) là một xã của Pháp, nằm ở tỉnh Aude trong vùng Occitanie.

Xem 1896 và Chalabre

Chamoux, Yonne

Chamoux là một xã của Pháp,tọa lạc ở tỉnh Yonne trong vùng Bourgogne.

Xem 1896 và Chamoux, Yonne

Charles Koechlin

Charles Louis Eugène Koechlin (1867-1950) là nhà soạn nhạc, nhà nghiên cứu âm nhạc, nhà sư phạm người Pháp.

Xem 1896 và Charles Koechlin

Chàng Lía

Chàng Lía (?-?) là một thủ lĩnh khởi nghĩa nông dân ở Đàng Trong thời Chúa Nguyễn vào thế kỉ 18, được biết đến nhiều qua miếng võ "cú nhảy cá lóc".

Xem 1896 và Chàng Lía

Chính trị Nhật Bản

Nền chính trị Nhật Bản được thành lập dựa trên nền tảng của một thể chế quân chủ lập hiến và cộng hòa đại nghị (hay chính thể quân chủ đại nghị) theo đó Thủ tướng giữ vai trò đứng đầu nhà nước và chính đảng đa số.

Xem 1896 và Chính trị Nhật Bản

Chùa Ông (Cần Thơ)

Chùa Ông (Quảng Triệu Hội Quán) Chùa Ông (Cần Thơ), tên gốc là Quảng Triệu Hội Quán (chữ Hán: 廣肇會館;广肇会馆)); tọa lạc tại số 32 đường Hai Bà Trưng, thuộc phường Tân An, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ, Việt Nam.

Xem 1896 và Chùa Ông (Cần Thơ)

Chùa Xà Tón

Một cảnh trong khuôn viên chùa Xà Tón Chùa Xà Tón (Xvayton) tọa lạc tại khóm 3, thị trấn Tri Tôn, huyện Tri Tôn, tỉnh An Giang.

Xem 1896 và Chùa Xà Tón

Chi Ngưu bàng

Chi Ngưu bàng hay còn gọi chi Ngưu bảng, chi Ngưu báng (danh pháp khoa học: Arctium) là một chi thực vật thuộc họ Cúc (Asteraceae).

Xem 1896 và Chi Ngưu bàng

Chiến tranh Hoa Kỳ-Philippines

Cuộc chiến tranh Philippines-Mỹ (còn gọi là Chiến tranh Philippines, Cuộc nổi dậy Philippines, Cuộc nổi dậy Tagalog; tiếng Tagalog: Digmaang Pilipino-Amerikano, tiếng Tây Ban Nha: Guerra Filipino-Estadounidense, tiếng Anh: Philippine-American War) là một cuộc xung đột vũ trang giữa Đệ nhất Cộng hòa Philippines (tiếng Tây Ban Nha: República Filipina, tiếng Tagalog: Republikang Pilipino, tiếng Anh: First Philippine Republic) và Hoa Kỳ kéo dài từ ngày 4 tháng 2 năm 1899 đến ngày 2 tháng 7 năm 1902.

Xem 1896 và Chiến tranh Hoa Kỳ-Philippines

Chitoria

Chitoria là một chi thuộc phân họ Apaturinae trong Họ Bướm giáp.

Xem 1896 và Chitoria

Chuột nhảy Trung Quốc

Chuột nhảy Trung Quốc, tên khoa học Eozapus setchuanus, là một loài động vật có vú trong họ Dipodidae, bộ Gặm nhấm.

Xem 1896 và Chuột nhảy Trung Quốc

Chungcheong Bắc

Chungcheongbuk (Hán Việt: Trung Thanh Bắc) là một đạo (tỉnh) ở miền trung Hàn Quốc.

Xem 1896 và Chungcheong Bắc

Chungcheong Nam

Chungcheongnam-do (Nam Chungcheong), âm Hán-Việt Trung Thanh Nam Đạo là tỉnh ở phía tây Hàn Quốc.

Xem 1896 và Chungcheong Nam

Clara Schumann

Clara Schumann thời trẻ Clara Schumann (tên thời con gái: Clara Josephine Wieck) (1819-1896) là nhà soạn nhạc, nghệ sĩ đàn piano người Đức.

Xem 1896 và Clara Schumann

Clostridium botulinum

Clostridium botulinum là một vi khuẩn gram dương, hình que sinh độc tố thần kinh botulinum neurotoxin typ A-G, là nguyên nhân gây liệt cơ khi bị ngộ độc thịt.

Xem 1896 và Clostridium botulinum

Colmar Freiherr von der Goltz

Wilhelm Leopold Colmar Freiherr von der Goltz (12 tháng 8 năm 1843 – 19 tháng 4 năm 1916), còn được biết đến như là Goltz Pasha, là một Thống chế của Phổ, Đế quốc Đức và Ottoman,Spencer C. Tucker (biên tập), World War I: A - D., Tập 1, trang 491 đồng thời là nhà lý luận quân sự rất được tôn trọng và có ảnh hưởng.

Xem 1896 và Colmar Freiherr von der Goltz

Conrad von Schubert

Philipp Christian Theodor Conrad von Schubert (29 tháng 10 năm 1847 tại Wielkibor – 21 tháng 1 năm 1924 tại Berlin) là một sĩ quan quân đội Phổ, đã được thăng đến cấp Trung tướng, đồng thời là chủ xưởng rượu và thành viên Quốc hội Đế quốc Đức.

Xem 1896 và Conrad von Schubert

Contrexéville

Contrexéville là một xã, nằm ở tỉnh Vosges trong vùng Grand Est của Pháp.

Xem 1896 và Contrexéville

Cordylus rivae

Cordylus rivae là một loài thằn lằn trong họ Cordylidae.

Xem 1896 và Cordylus rivae

Corythomantis

Corythomantis là một chi động vật lưỡng cư trong họ Nhái bén, thuộc bộ Anura.

Xem 1896 và Corythomantis

Corythomantis greeningi

Corythomantis greeningi là một loài ếch độc trong họ Nhái bén.

Xem 1896 và Corythomantis greeningi

Craugastor laevissimus

Craugastor laevissimus là một loài ếch thuộc họ Craugastoridae.

Xem 1896 và Craugastor laevissimus

Craugastor raniformis

Craugastor raniformis là một loài ếch thuộc họ Leptodactylidae.

Xem 1896 và Craugastor raniformis

Craugastor rostralis

Craugastor rostralis là một loài ếch thuộc họ Leptodactylidae.

Xem 1896 và Craugastor rostralis

Craugastor underwoodi

Craugastor underwoodi là một loài ếch thuộc họ Leptodactylidae.

Xem 1896 và Craugastor underwoodi

Craven Cottage

Craven Cottage là tên của một sân vận động thể thao ở Hammersmith và khu vực Fulham ở thủ đô Luân Đôn, nước Anh và là sân nhà của câu lạc bộ Fulham F.C. từ năm 1896.

Xem 1896 và Craven Cottage

Croton arboreus

Croton arboreus là một loài thực vật có hoa trong họ Đại kích.

Xem 1896 và Croton arboreus

Ctenotus colletti

Ctenotus colletti là một loài thằn lằn trong họ Scincidae.

Xem 1896 và Ctenotus colletti

Cuộc đua thuyền Oxford-Cambridge

Biểu trưng của cuộc đua thuyền Cuộc đua thuyền Oxford - Cambridge là một trong những cuộc đua thuyền lớn nhất thế giới, đó là cuộc thi giữa 2 đại học: Cambridge và Oxford.

Xem 1896 và Cuộc đua thuyền Oxford-Cambridge

Curt von Pfuel

Curt von Pfuel Curt Wolf von Pfuel (cũng viết là Kurt; 28 tháng 9 năm 1849 tại Potsdam – 16 tháng 7 năm 1936 cũng tại Potsdam) là một Thượng tướng Kỵ binh, Cục trưởng Cục thanh tra Giáo dục và Rèn luyện Quân sự của quân đội Phổ.

Xem 1896 và Curt von Pfuel

Cylindrophis isolepis

Cylindrophis isolepis là một loài rắn trong họ Cylindrophiidae.

Xem 1896 và Cylindrophis isolepis

Cyrtodactylus lateralis

Cyrtodactylus lateralis là một loài thằn lằn trong họ Gekkonidae.

Xem 1896 và Cyrtodactylus lateralis

Cơ học lượng tử

mô men xung lượng (tăng dần từ trái sang: ''s'', ''p'', ''d'',...). Vùng càng sáng thì xác suất tìm thấy electron càng cao. Mô men xung lượng và năng lượng bị lượng tử hóa nên chỉ có các giá trị rời rạc như thấy trong hình.

Xem 1896 và Cơ học lượng tử

Danh sách 72 nhân vật được ghi tên trên tháp Eiffel

Trên tháp Eiffel, Gustave Eiffel đã cho ghi tên 72 nhà khoa học, kỹ sư và nhà công nghiệp, những người làm rạng danh nước Pháp từ 1789 đến 1889.

Xem 1896 và Danh sách 72 nhân vật được ghi tên trên tháp Eiffel

Danh sách cá nhân, tập thể được trao tặng Huân chương Sao Vàng

Dưới đây là các danh sách của những cá nhân, tập thể được tặng, truy tặng Huân chương Sao Vàng, huân chương cao quý nhất của nhà nước Việt Nam.

Xem 1896 và Danh sách cá nhân, tập thể được trao tặng Huân chương Sao Vàng

Danh sách các trận động đất

Sau đây là danh sách các trận động đất lớn.

Xem 1896 và Danh sách các trận động đất

Danh sách các trận chung kết Cúp FA

Blackburn Rovers với chiếc cúp FA năm 1884 Giải bóng đá của hiệp hội bóng đá Anh, Challenge Cup, thường được gọi là FA Cup, là một cuộc thi đấu loại trực tiếp cúp bóng đá Anh, tổ chức và được đặt tên theo Hiệp hội bóng đá Anh (FA).

Xem 1896 và Danh sách các trận chung kết Cúp FA

Danh sách nhà soạn nhạc cổ điển

Sergei Rachmaninoff, George Gershwin, Aram Khachaturian Đây là danh sách những nhà soạn nhạc cổ điển xếp theo giai đoạn.

Xem 1896 và Danh sách nhà soạn nhạc cổ điển

Danh sách nhà vật lý

Dưới đây là danh sách các nhà vật lý nổi tiếng.

Xem 1896 và Danh sách nhà vật lý

Danh sách những cơn sóng thần trong lịch sử và số lượng người chết

Danh sách những cơn sóng thần trong lịch sử và số lượng người chết.

Xem 1896 và Danh sách những cơn sóng thần trong lịch sử và số lượng người chết

Danh sách những người nổi tiếng được chôn cất tại nghĩa trang Montparnasse

Nghĩa trang Montparnasse ở Paris là nơi chôn cất rất nhiều nhân vật nổi tiếng của Pháp cũng như trên thế giới, danh sách sau đây có thể chưa đầy đủ: Mộ chung của Simone de Beauvoir và Jean-Paul Sartre.

Xem 1896 và Danh sách những người nổi tiếng được chôn cất tại nghĩa trang Montparnasse

Danh sách Tổng thống Hoa Kỳ

Nhà Trắng là nơi ở chính thức của Tổng thống và trung tâm của chính phủ. Con dấu Tổng thống Theo Hiến pháp Hoa Kỳ, Tổng thống Hoa Kỳ là người đứng đầu nhà nước và đứng đầu chính phủ Hoa Kỳ.

Xem 1896 và Danh sách Tổng thống Hoa Kỳ

Danh sách tiểu bang Hoa Kỳ theo ngày trở thành tiểu bang

Theo thứ tự mà 13 thuộc địa ban đầu thông qua bản hiến pháp, sau đó là các vùng đất khác được phép gia nhập liên bang Đây là Danh sách tiểu bang Hoa Kỳ theo ngày trở thành tiểu bang, có nghĩa là ngày khi mỗi tiểu bang gia nhập vào Liên bang.

Xem 1896 và Danh sách tiểu bang Hoa Kỳ theo ngày trở thành tiểu bang

Danh sách Toàn quyền Đông Dương

Dưới đây là danh sách các Toàn quyền Đông Dương, xếp theo trật tự thời gian đảm nhiệm chức vụ, tính từ tháng 11 năm 1887 đến tháng 8 năm 1945.

Xem 1896 và Danh sách Toàn quyền Đông Dương

Danh sách tranh vẽ của William-Adolphe Bouguereau

Trang này liệt kê những bức tranh của William Bouguereau (La Rochelle, 30 tháng 11 năm 1825 - La Rochelle, 19 tháng 8 năm 1905).

Xem 1896 và Danh sách tranh vẽ của William-Adolphe Bouguereau

Danh sách vô địch đơn nam Giải quần vợt Roland-Garros

Các giải đấu trước năm 1924 chỉ dành cho các tay vợt người Pháp hoặc thành viên các CLB Pháp.

Xem 1896 và Danh sách vô địch đơn nam Giải quần vợt Roland-Garros

David Popper

David Popper (1843-1913) là nhà soạn nhạc, nghệ sĩ cello người Séc.

Xem 1896 và David Popper

Dân số Paris

Theo ước tính của Viện Thống kê và Nghiên cứu kinh tế quốc gia Pháp, dân số thành phố Paris vào 1 tháng 1 năm 2004 là người.

Xem 1896 và Dân số Paris

Delpydora macrophylla

Delpydora macrophylla là một loài thực vật có hoa trong họ Hồng xiêm.

Xem 1896 và Delpydora macrophylla

Deodato Arellano

Deodato de la Cruz Arellano (26 tháng 7 năm 1844 - 7 tháng 10 năm 1899) là một nhà tuyên truyền người Philippines và là Chủ tịch đầu tiên của tổ chức Katipunan.

Xem 1896 và Deodato Arellano

Der Corregidor

Der Corregidor là vở opera của nhà soạn nhạc người Áo Hugo Wolf.

Xem 1896 và Der Corregidor

Diệp Hách Na Lạp Uyển Trinh

Diệp Hách Na Lạp Uyển Trinh (chữ Hán: 叶赫那拉婉貞; 13 tháng 9, 1841 - 19 tháng 6, 1896), Thuần Hiền thân vương đích phi (醇賢親王嫡妃), là mẹ đẻ của Thanh Đức Tông Quang Tự Đế, và là em gái ruột của Từ Hi Thái hậu.

Xem 1896 và Diệp Hách Na Lạp Uyển Trinh

Diệp Trường Phát

Diệp Trường Phát sinh năm 1896 (Bính Thân) tại An Thái, Bình Định, trong một gia đình gốc Hoa.

Xem 1896 và Diệp Trường Phát

Diporiphora winneckei

Diporiphora winneckei là một loài thằn lằn trong họ Agamidae.

Xem 1896 và Diporiphora winneckei

Dipsas andiana

Dipsas andiana là một loài rắn trong họ Rắn nước.

Xem 1896 và Dipsas andiana

Djibouti

Djibouti Cộng hòa Djibouti (Tiếng Việt: Cộng hòa Gi-bu-ti; tiếng Ả Rập: جمهورية جيبوتي Jumhuriyaa Jibuti; tiếng Pháp: République de Djibouti) là một quốc gia ở Đông Châu Phi (sừng châu Phi).

Xem 1896 và Djibouti

Dominica

Dominica là một đảo quốc trong vùng Biển Caribê.

Xem 1896 và Dominica

Dreadnought

USS ''Texas'', được hạ thủy vào năm 1912 và hiện là một tàu bảo tàng. Dreadnought (tiếng Anh có khi còn được viết là Dreadnaught) là kiểu thiết giáp hạm thống trị trong thế kỷ 20.

Xem 1896 và Dreadnought

Dryophiops philippina

Dryophiops philippina là một loài rắn trong họ Rắn nước.

Xem 1896 và Dryophiops philippina

Edmund Dejanicz von Gliszczynski

Edmund Joseph Dejanicz von Gliszczynski (17 tháng 3 năm 1825 tại Breslau – 15 tháng 10 năm 1896 tại thái ấp Rittergut Kostau gần Kreuzburg, tỉnh Schlesien) là một chủ điền trang, đại diện Đảng Trung tâm (Zentrumspartei) tại Viện Đại biểu Phổ đồng thời là Thiếu tướng quân đội Phổ.

Xem 1896 và Edmund Dejanicz von Gliszczynski

Eduard Bernstein

Eduard Bernstein (Sinh ngày 6 tháng 1 năm 1850 tại Schöneberg, Berlin, Đức - Mất ngày 18 tháng 12 năm 1932 tại Berlin, Đức) là một chính trị gia, chính khách, nhà văn lý thuyết gia xã hội dân chủ của đảng SPD và một làm việc một thời gian tại đảng USPD.

Xem 1896 và Eduard Bernstein

Eduard Vogel von Falckenstein

Eduard Ernst Friedrich Hannibal Vogel von Fal(c)kenstein (5 tháng 1 năm 1797 – 6 tháng 4 năm 1885) là một Thượng tướng Bộ binh của Phổ, đã từng tham gia cuộc Chiến tranh Schleswig lần thứ hai năm 1864, Chiến tranh Áo-Phổ năm 1866 và được giao nhiệm vụ phòng ngự bờ biển Đức trong cuộc Chiến tranh Pháp-Đức (1870 – 1871).

Xem 1896 và Eduard Vogel von Falckenstein

Eduard von Liebert

Eduard von Liebert Eduard Wilhelm Hans von Liebert (16 tháng 4 năm 1850 tại Rendsburg – 14 tháng 11 năm 1934 tại Tscheidt) là một sĩ quan quân đội Phổ, đã được thăng đến cấp Thượng tướng Bộ binh, đồng thời là một nhà chính trị và tác giả quân sự.

Xem 1896 và Eduard von Liebert

Edward Drinker Cope

Edward Drinker Cope (28 tháng 7 năm 1840 – 12 tháng 4 năm 1897) là một nhà cổ sinh học Mỹ và là nhà giải phẫu học đối sánh, ngoài ra ông còn là nhà bò sát học và ngư học.

Xem 1896 và Edward Drinker Cope

Edward MacDowell

Edward Alexander MacDowell (1860-1908) là nhà soạn nhạc, nghệ sĩ đàn piano, nhà sư phạm người Mỹ.

Xem 1896 và Edward MacDowell

Edward VII

Edward VII (Albert Edward; 9 tháng 11 năm 1841 – 6 tháng 5 năm 1910) là Vua của nước Anh thống nhất và các thuộc địa Anh và Hoàng đế Ấn Độ từ 22 tháng 1 năm 1901 cho đến khi ông qua đời vào năm 1910.

Xem 1896 và Edward VII

Eothenomys

Eothenomys là một chi động vật có vú trong họ Cricetidae, bộ Gặm nhấm.

Xem 1896 và Eothenomys

Eremias nigrocellata

Eremias nigrocellata là một loài thằn lằn trong họ Lacertidae.

Xem 1896 và Eremias nigrocellata

Ernest Thompson Seton

Ernest Thompson Seton (14 tháng 8 năm 1860 - 23 tháng 10 năm 1946) là một người Canada gốc Anh (và là công dân nhập tịch Hoa Kỳ) đã trở thành một tác giả nổi bật, một họa sĩ về hoang dã, sáng lập viên của Woodcraft Indians, và là người tiên phong sáng lập Nam Hướng đạo Mỹ (Boy Scouts of America hay viết tắt là BSA).

Xem 1896 và Ernest Thompson Seton

Eugenio Montale

Eugenio Montale (12 tháng 10 năm 1896 - 12 tháng 9 năm 1981) là nhà thơ, nhà văn, dịch giả và biên tập viên, nhà phê bình văn học người Ý, đoạt giải Nobel Văn học năm 1975.

Xem 1896 và Eugenio Montale

Ewald Christian Leopold von Kleist

Tướng Ewald von Kleist Ewald Christian Leopold von Kleist (25 tháng 3 năm 1824 tại Stolp in Hinterpommern – 29 tháng 12 năm 1910 tại Potsdam) là một sĩ quan quân đội Phổ, đã được thăng tới cấp Thượng tướng Bộ binh đồng thời là Trưởng Đạị tá (Regimentschef) Trung đoàn Bộ binh "Bá tước Dönhoff" (số 7 Đông Phổ) số 44.

Xem 1896 và Ewald Christian Leopold von Kleist

F. Scott Fitzgerald

Francis Scott Key Fitzgerald (24 tháng 9 năm 1896 - 21 tháng 12 năm 1940) là một nhà văn Mỹ, nổi tiếng với các tác phẩm về "thời đại nhạc Jazz".

Xem 1896 và F. Scott Fitzgerald

Federico Fellini

Federico Fellini (snh ngày 20 tháng 1 năm 1920 - mất ngày 31 tháng 10 năm 1993) là một đạo diễn và biên kịch nổi tiếng người Ý. Ông được coi là một trong những đạo diễn có ảnh hưởng nhất của điện ảnh thế giới thế kỉ 20.

Xem 1896 và Federico Fellini

Felix Barth

Felix Barth (12 tháng 10 năm 1851 tại Lichtenwalde ở Chemnitz – 22 tháng 9 năm 1931 ở Dresden) là một sĩ quan quân đội Sachsen, đã được thăng đến cấp Thượng tướng Bộ binh.

Xem 1896 và Felix Barth

Felix Michael Haurowitz

Felix Michael Haurowitz (1.3.1896 tại Praha; †2. 12.1987 tại Bloomington, Indiana, Hoa Kỳ) là nhà hóa sinh người Mỹ gốc người Séc.

Xem 1896 và Felix Michael Haurowitz

Ferdinand von Kummer

Tướng von Kummer Rudolf Ferdinand von Kummer (sinh ngày 11 tháng 4 năm 1816 tại Szelejewo (tỉnh Posen); mất ngày 3 tháng 5 năm 1900) là một sĩ quan quân đội Phổ, được thăng quân hàm Thượng tướng Bộ binh.

Xem 1896 và Ferdinand von Kummer

Flassans-sur-Issole

Flassans-sur-Issole là một xã thuộc tỉnh Var trong vùng Provence-Alpes-Côte d’Azur, Pháp.

Xem 1896 và Flassans-sur-Issole

Florence Nightingale

Florence Nightingale (12 tháng 5 năm 1820 – 13 tháng 8 năm 1910), còn được tưởng nhớ là Người phụ nữ với cây đèn, là người sáng lập ra ngành y tá hiện đại và là một nhà thống kê y tế.

Xem 1896 và Florence Nightingale

Francesco Crispi

Francesco Crispi (4 tháng 10 năm 1818 – 12 tháng 8 năm 1901) là chính khách và nhà ái quốc người Ý. Ông là một trong những nhân vật chính của phong trào Thống nhất nước Ý (Risorgimento) và là bạn thân và người ủng hộ Giuseppe Mazzini và Giuseppe Garibaldi, và là một trong những người kiến tạo sự thống nhất nước Ý năm 1860.

Xem 1896 và Francesco Crispi

Francisco de Paula Rodrigues Alves

Francisco de Paula Rodrigues Alves, PC (7 tháng 7 năm 1848-16 tháng 1 năm 1919) là chính trị gia người Brasil đầu tiên đảm nhiệm chức thống đốc của bang São Paulo vào năm 1887, Sau đó, Bộ trưởng Tài chính trong những năm 1890.

Xem 1896 và Francisco de Paula Rodrigues Alves

Friedrich Hund

Friedrich Hermann Hund (1896-1997) là nhà vật lý người Đức, được biết đến nhờ các công trình khoa học về nguyên tử và phân t. Ông là người phát triển quy tắc Hund.

Xem 1896 và Friedrich Hund

Friedrich I của Đế quốc La Mã Thần thánh

Friedrich I Barbarossa (1122 – 10 tháng 6 năm 1190) là Hoàng đế của Đế quốc La Mã Thần thánh từ năm 1155 cho đến khi băng hà.

Xem 1896 và Friedrich I của Đế quốc La Mã Thần thánh

Friedrich von Bock und Polach

Friedrich Wilhelm Karl von Bock und Polach (18 tháng 5 năm 1849 tại Dinh Sandfort – 13 tháng 10 năm 1934 tại Potsdam) là một sĩ quan quân đội Phổ, đã được thăng đến cấp Thượng tướng Bộ binh.

Xem 1896 và Friedrich von Bock und Polach

Friedrich von Hohenzollern-Sigmaringen

Friedrich Eugen Johann Prinz von Hohenzollern-Sigmaringen (25 tháng 6 năm 1843 tại Lâu đài Inzigkofen – 2 tháng 12 năm 1904 tại München) là một thành viên gia tộc Hohenzollern-Sigmaringen và Thượng tướng Kỵ binh Phổ.

Xem 1896 và Friedrich von Hohenzollern-Sigmaringen

Friedrich von Schele

Friedrich Rabod Freiherr von Schele (15 tháng 9 năm 1847 tại Berlin – 20 tháng 7 năm 1904 cũng tại Berlin) là ột sĩ quan quân đội Phổ, đã được thăng đến cấp Trung tướng.

Xem 1896 và Friedrich von Schele

Friula wallacei

Friula wallacei là một loài nhện trong họ Araneidae.

Xem 1896 và Friula wallacei

Fuji (lớp thiết giáp hạm)

Lớp thiết giáp hạm Fuji (tiếng Nhật: 富士型戦艦 - Shikishima-gata senkan) là một lớp thiết giáp hạm tiền-dreadnought bao gồm hai chiếc của Hải quân Đế quốc Nhật Bản được thiết kế và chế tạo tại Anh Quốc.

Xem 1896 và Fuji (lớp thiết giáp hạm)

Fuji (thiết giáp hạm Nhật)

Fuji (tiếng Nhật: 富士) là một thiết giáp hạm thế hệ tiền-dreadnought của Hải quân Đế quốc Nhật Bản, là chiếc dẫn đầu của lớp thiết giáp hạm ''Fuji'' vào cuối thế kỷ 19, và là một trong số sáu thiết giáp hạm (Fuji, ''Yashima'', ''Hatsuse'', ''Shikishima'', ''Asahi'' và ''Mikasa'') đã hình thành nên hàng thiết giáp hạm chính của Nhật Bản trong cuộc Chiến tranh Nga-Nhật những năm 1904-1905.

Xem 1896 và Fuji (thiết giáp hạm Nhật)

Gabriel Veyre

Gabriel Antoine Veyre (1871-1936) là một đạo diễn, nhà chiếu phim, nhiếp ảnh gia người Pháp.

Xem 1896 và Gabriel Veyre

Gabriele d'Annunzio

Gabriele d'Annunzio (1863-1938), ông là nhà thơ, nhà văn, nhà ngoại giao nổi tiếng của Italia.

Xem 1896 và Gabriele d'Annunzio

Galeries Lafayette Haussmann

320px Galeries Lafayette Haussmann là một siêu thị lớn, với chủ yếu là thời trang, nằm trên đại lộ Haussmann, quận 9 thành phố Paris.

Xem 1896 và Galeries Lafayette Haussmann

Gangwon (tỉnh)

Tỉnh Gangwon hay Gangwon-do (Hán Việt: Giang Nguyên đạo) là một trong tám tỉnh của Triều Tiên trong triều đại Triều Tiên.

Xem 1896 và Gangwon (tỉnh)

Georg von Kleist

Georg Friedrich von Kleist (25 tháng 9 năm 1852 tại điền trang Rheinfeld ở Karthaus – 29 tháng 7 năm 1923 tại điền trang Wusseken ở Hammermühle) là một sĩ quan quân đội Phổ, đã được thăng cấp Thượng tướng kỵ binh, đồng thời là một chính trị gia.

Xem 1896 và Georg von Kleist

Georg von Wedell

Richard Georg von Wedell (17 tháng 5 năm 1820 tại Augustwalde, quận Naugard – 27 tháng 3 năm 1894 tại Leer (Ostfriesland)) là một sĩ quan quân đội Phổ, đã được thăng đến cấp Trung tướng.

Xem 1896 và Georg von Wedell

Georgi Konstantinovich Zhukov

Georgi Konstantinovich Zhukov (tiếng Nga: Георгий Константинович Жуков, đọc là Ghê-oóc-ghi Can-xtan-chi-nô-vích Giu-cốp; 1 tháng 12 năm 1896 – 18 tháng 6 năm 1974) là danh tướng trong quân đội Liên Xô.

Xem 1896 và Georgi Konstantinovich Zhukov

Gerbillus pulvinatus

Gerbillus pulvinatus là một loài động vật có vú trong họ Chuột, bộ Gặm nhấm.

Xem 1896 và Gerbillus pulvinatus

Giacomo Puccini

Giacomo Puccini Giacomo Antonio Domenico Michele Secondo Maria Puccini (22 tháng 12 năm 1858 - 29 tháng 11 năm 1924) là một nhà soạn nhạc vĩ đại người Ý. Ông là nhà soạn nhạc chuyên soạn opera.Các tác phẩm opera của ông như La Bohème, Tosca hay Madama Butterfly và đặc biệt là Turandot là trong những nhạc phẩm âm nhạc cổ điển được biểu diễn thường xuyên nhất trong danh mục thể loại opera tiêu chuẩn.

Xem 1896 và Giacomo Puccini

Giao hưởng số 3 (Mahler)

phải Giao hưởng số 3, cung Rê thứ là bản giao hưởng của nhà soạn nhạc người Áo Gustav Mahler.

Xem 1896 và Giao hưởng số 3 (Mahler)

Giá Rai

Giá Rai là một thị xã ở phía Tây tỉnh Bạc Liêu.

Xem 1896 và Giá Rai

Giám mục

Giám mục là chức sắc được tấn phong trong một số giáo hội thuộc cộng đồng Kitô giáo, nắm giữ các vị trí quan trọng trong giáo hội.

Xem 1896 và Giám mục

Giải bóng đá nữ vô địch quốc gia

Giải bóng đá nữ vô địch quốc gia Việt Nam là giải bóng đá nữ hàng năm do Liên đoàn bóng đá Việt Nam (VFF) tổ chức cho các đội bóng đá nữ ở Việt Nam.

Xem 1896 và Giải bóng đá nữ vô địch quốc gia

Giải Goncourt

Goncourt là một giải thưởng văn học Pháp được sáng lập theo di chúc của Edmond de Goncourt vào năm 1896.

Xem 1896 và Giải Goncourt

Giải Nobel

Giải thưởng Nobel, hay Giải Nobel (Thụy Điển, số ít: Nobelpriset, Na Uy: Nobelprisen), là một tập các giải thưởng quốc tế được tổ chức trao thưởng hằng năm kể từ năm 1901 cho những cá nhân đạt thành tựu trong lĩnh vực vật lý, hoá học, y học, văn học, kinh tế và hòa bình; đặc biệt là giải hoà bình có thể được trao cho tổ chức hay cho cá nhân.

Xem 1896 và Giải Nobel

Giải Nobel Vật lý

Mặt sau huy chương giải Nobel vật lý Giải Nobel về vật lý là một trong những giải Nobel được trao hàng năm cho các nhà vật lý và thiên văn có những khám phá và những đóng góp nổi trội trong lĩnh vực vật lý hàng năm.

Xem 1896 và Giải Nobel Vật lý

Gioan Baotixita Nguyễn Bá Tòng

Gioan Baotixita Nguyễn Bá Tòng (1868 - 1949) là linh mục người Việt đầu tiên được tấn phong Giám mục vào năm 1933.

Xem 1896 và Gioan Baotixita Nguyễn Bá Tòng

Graciano López Jaena

Graciano López Jaena (18 tháng 12 năm 1856 - 20 tháng 1 năm 1896) là một nhà báo người Philippines, là nhà hùng biện, nhà cách mạng, và là anh hùng dân tộc nổi tiếng với tờ báo của ông, La Solidaridad.

Xem 1896 và Graciano López Jaena

Gustav von Golz

Gustav Adolf Golz, từ năm 1896 là von Golz (19 tháng 8 năm 1833 tại Wittenberg – 19 tháng 7 năm 1908) là một Thượng tướng Bộ binh Phổ, Chỉ huy trưởng Quân đoàn Kỹ thuật và Công binh, Tướng Thanh tra pháo đài.

Xem 1896 và Gustav von Golz

Gustav von Kessel

Gustav Emil Bernhard Bodo von Kessel (6 tháng 4 năm 1846 tại Potsdam – 28 tháng 5 năm 1918 tại Berlin) là một Thượng tướng quân đội Phổ, Tổng chỉ huy quân đội ở tỉnh Mark Brandenburg đồng thời là Thống đốc Berlin.

Xem 1896 và Gustav von Kessel

Gustave Charpentier

Gustave Charpentier (1860-1956) là nhà soạn nhạc người Pháp.

Xem 1896 và Gustave Charpentier

Gustavus Woodson Smith

Gustavus Woodson Smith, hình chụp trong cuộc nội chiến 1861-65 Gustavus Woodson Smith (30 tháng 11 năm 1821 – 24 tháng 6 năm 1896), tên tắt là G.W. Smith, là sĩ quan quân đội Hoa Kỳ, từng tham chiến Chiến tranh Hoa Kỳ-Mexico, và lên chức đại tướng trong quân đội Liên minh miền Nam thời Nội chiến Hoa Kỳ.

Xem 1896 và Gustavus Woodson Smith

Guzmania lingulata

Guzmania lingulata là một loài thực vật có hoa trong họ Bromeliaceae.

Xem 1896 và Guzmania lingulata

Gyeongsang Nam

Gyeongsangnam-do (Nam Gyeongsang), âm Hán Việt: Khánh Thượng Nam đạo là một tỉnh ở đông nam Hàn Quốc.

Xem 1896 và Gyeongsang Nam

Hamgyong Bắc

Hamgyŏng-puk (Hàm Kinh Bắc) là một tỉnh của Bắc Triều Tiên.

Xem 1896 và Hamgyong Bắc

Hannover 96

Hannover 96 là một câu lạc bộ bóng đá Đức đóng ở Hanover, Lower Saxony.

Xem 1896 và Hannover 96

Hans Lothar von Schweinitz

Hans Lothar von Schweinitz Hans Lothar von Schweinitz (30 tháng 12 năm 1822 tại điền trang Klein Krichen, huyện Lüben, Schlesien – 23 tháng 6 năm 1901 tại Kassel) là một sĩ quan quân đội Phổ, đã được thăng đến cấp Thượng tướng Bộ binh.

Xem 1896 và Hans Lothar von Schweinitz

Hans von Kretschmann

Hans von Kretschmann năm 1897. Hans Alfred Konstantin von Kretschmann, còn gọi là Hans von Kretschman, (21 tháng 8 năm 1832 tại Charlottenburg – 30 tháng 3 năm 1899 tại Berlin) là một sĩ quan quân đội Phổ, đã được thăng đến cấp Thượng tướng Bộ binh.

Xem 1896 và Hans von Kretschmann

Hans von Passow

Hans (Karl Wilhelm) Passow, sau năm 1871 là von Passow (22 tháng 4 năm 1827 tại Wredenhagen – 18 tháng 1 năm 1896 tại Schwerin) là một sĩ quan quân đội Phổ – Đức trong cuộc Chiến tranh Pháp-Đức (1870 – 1871).

Xem 1896 và Hans von Passow

Harmonicon

Harmonicon là một chi nhện trong họ Dipluridae.

Xem 1896 và Harmonicon

Harriet Beecher Stowe

Harriet Elizabeth Beecher Stowe (14 tháng 6 năm 1811 – 1 tháng 7 năm 1896) là một nhà văn người Mỹ gốc Âu tích cực ủng hộ chủ nghĩa bãi nô.

Xem 1896 và Harriet Beecher Stowe

Hawaii

Hawaii (Hawaii; phiên âm Tiếng Việt: Ha-oai) hay Hạ Uy Di là tiểu bang Hoa Kỳ nằm hoàn toàn trên quần đảo Hawaiokinai (ngày xưa được gọi quần đảo Sandwich bởi những người Châu Âu), nằm trong Thái Bình Dương cách lục địa khoảng 3.700 kilômét (2.300 dặm).

Xem 1896 và Hawaii

Hà Nội (tỉnh)

Tỉnh Hà Nội là một tỉnh cũ của Việt Nam vào nửa cuối thế kỷ 19.

Xem 1896 và Hà Nội (tỉnh)

Hàm số Ackermann

Hàm số Ackermann là một hàm thực được mang tên nhà toán học người Đức Wilhelm Ackermann (1896–1962).

Xem 1896 và Hàm số Ackermann

Hạ Long (nguyên soái)

Hạ Long (22 tháng 3 năm 1896 – 8 tháng 6 năm 1969) là một lãnh đạo quân sự của Trung Quốc. Ông là một nguyên soái và là phó thủ tướng của Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa Hạ Long, tên thật là Hạ Văn Thường, tự Vân Khanh sinh năm 1896 tại Tang Thực, Hồ Nam.

Xem 1896 và Hạ Long (nguyên soái)

Hạt beta

Hạt beta là tên gọi chung của điện tử (e−, β−) và positron (e+, β+) phát ra trong quá trình phân rã beta của hạt nhân và của nơtron ở trạng thái tự do.

Xem 1896 và Hạt beta

Hỏa Lò

Tên tiếng Pháp của nhà tù Hỏa Lò được giữ lại Cảnh tù nhân tại Hỏa Lò Hỏa Lò tức nhà pha Hỏa Lò là một nhà tù tại trung tâm Hà Nội.

Xem 1896 và Hỏa Lò

Hồ Tùng Mậu

Hồ Tùng Mậu (1896-1951) là một nhà hoạt động cách mạng và chính khách Việt Nam.

Xem 1896 và Hồ Tùng Mậu

Hội quán Lệ Châu

Lệ Châu hội quán Hội quán Lệ Châu (hay Lệ Châu hội quán) tọa lạc tại số 586 đường Trần Hưng Đạo, thuộc phường 14, quận 5; là nhà thờ tổ nghề thợ kim hoàn sớm nhất tại Thành phố Hồ Chí Minh (Việt Nam).

Xem 1896 và Hội quán Lệ Châu

Hector Malot

Hector Malot Hector Malot (20 tháng 5 năm 1830 – 17 tháng 7 năm 1907) là nhà văn nổi tiếng người Pháp, các tiểu thuyết của ông được nhiều thế hệ độc giả trên thế giới yêu mến.

Xem 1896 và Hector Malot

Heinrich von Goßler

Chân dung tướng Heinrich von Goßler Heinrich Wilhelm Martin von Goßler (29 tháng 9 năm 1841, tại Weißenfels, tỉnh Sachsen – 10 tháng 1 năm 1927, tại Berlin-Wilmersdorf) là một sĩ quan quân đội Phổ, được thăng đến cấp Thượng tướng Bộ binh, và giữ chức vụ Bộ trưởng Chiến tranh Phổ từ năm 1896 cho đến năm 1903.

Xem 1896 và Heinrich von Goßler

Heliconia wagneriana

Heliconia wagneriana là một loài thực vật có hoa trong họ Heliconiaceae.

Xem 1896 và Heliconia wagneriana

Hemidactylus macropholis

Hemidactylus macropholis là một loài thằn lằn trong họ Gekkonidae.

Xem 1896 và Hemidactylus macropholis

Hemidactylus ruspolii

Hemidactylus ruspolii là một loài thằn lằn trong họ Gekkonidae.

Xem 1896 và Hemidactylus ruspolii

Hemidactylus squamulatus

Hemidactylus squamulatus là một loài thằn lằn trong họ Gekkonidae.

Xem 1896 và Hemidactylus squamulatus

Heo Jeong

Heo Jeong(tiếng Triều Tiên: 허정; chữ Hán: 許政, Hứa Chính, 1896 - 1988) là một nhà chính trị Hàn Quốc, quyền Thủ tướng & thủ tướng thứ, quyền tổng thống Hàn Quốc thứ 4.

Xem 1896 và Heo Jeong

Hermann Hesse

Hermann Hesse (2 tháng 7 năm 1877 ở Calw, Đức – 9 tháng 8 năm 1962 ở Montagnola, Thụy Sĩ) là một nhà thơ, nhà văn và họa sĩ người Đức. Năm 1946 ông được tặng Giải Goethe và Giải Nobel Văn học.

Xem 1896 và Hermann Hesse

Hermann Ludwig von Wartensleben

Tướng Graf von Wartensleben Hermann Wilhelm Ludwig Alexander Karl Friedrich Graf von Wartensleben-Carow (17 tháng 10 năm 1826 tại Berlin – 9 tháng 3 năm 1921 tại điền trang Karow ở Genthin) là một Thượng tướng Kỵ binh Phổ, đã được phong tước Tư lệnh (Kommendator) Hiệp hội Huân chương Thánh Johann của tỉnh Sachsen.

Xem 1896 và Hermann Ludwig von Wartensleben

Hiệu ứng quang điện

Hiệu ứng quang điện Heinrich Rudolf Hertz Alexander Stoletov Hiệu ứng quang điện là một hiện tượng điện - lượng tử, trong đó các điện tử được thoát ra khỏi nguyên tử (quang điện trong) hay vật chất (quang điện thường) sau khi hấp thụ năng lượng từ các photon trong ánh sáng làm nguyên tử chuyển sang trạng thái kích thích làm bắn electron ra ngoài.

Xem 1896 và Hiệu ứng quang điện

Higuchi Ichiyō

Higuchi Ichiyō là bút hiệu của nhà văn người Nhật.

Xem 1896 và Higuchi Ichiyō

HMS Adventure

Mười hai tàu chiến của Hải quân Hoàng gia Anh từng được đặt cái tên HMS Adventure, cùng một chiếc thứ mười ba được vạch kế hoạch nhưng không hoàn thành.

Xem 1896 và HMS Adventure

HMS Charger

Ba tàu chiến của Hải quân Hoàng gia Anh từng được đặt cái tên HMS Charger.

Xem 1896 và HMS Charger

HMS Diadem

Năm tàu chiến của Hải quân Hoàng gia Anh từng được đặt cái tên HMS Diadem.

Xem 1896 và HMS Diadem

HMS Dido

Bảy tàu chiến của Hải quân Hoàng gia Anh từng được đặt cái tên HMS Dido, theo tên Dido, vị hữ hoàng huyền thoại và là người sáng lập Carthage.

Xem 1896 và HMS Dido

HMS Electra

Năm tàu chiến của Hải quân Hoàng gia Anh từng mang cái tên HMS Electra, theo tên hình tượng thần thoại Hy Lạp Electra.

Xem 1896 và HMS Electra

HMS Express

Bốn tàu chiến của Hải quân Hoàng gia Anh từng được đặt cái tên HMS Express.

Xem 1896 và HMS Express

HMS Isis

Sáu tàu chiến của Hải quân Hoàng gia Anh từng được mang cái tên HMS Isis, được đặt theo tên nữ thần Ai Cập Isis.

Xem 1896 và HMS Isis

Hoàng Ngọc Phách

Nhà văn Hoàng Ngọc Phách, (1896 - 1973) là tác giả tiểu thuyết Tố tâm, được đánh giá là một trong những tiểu thuyết hiện đại đầu tiên của Việt Nam, tác phẩm đã được giáo sư Michele Sullivan và Emmanuel Lê Ốc Mạch dịch sang tiếng Pháp.

Xem 1896 và Hoàng Ngọc Phách

Hofbräuhaus am Platzl

Quán bia Hofbräuhaus Hofbräuhaus am Platzl (Nhà nấu bia cung đình tại Platzl) là một quán bán bia nổi tiếng thế giới tại München.

Xem 1896 và Hofbräuhaus am Platzl

Huỳnh Thị Bảo Hòa

Huỳnh Thị Bảo Hòa (1896 - 1982), tên thật là Huỳnh Thị Thái, bút danh là Huỳnh Bảo Hòa hay Huỳnh Thị Bảo Hòa; là một nữ sĩ Việt Nam thời hiện đại.

Xem 1896 và Huỳnh Thị Bảo Hòa

Hugo Ludwig von Below

Hugo Ludwig von Below (27 tháng 10 năm 1824 tại Neumarkt tại Schlesien – 21 tháng 7 năm 1905 tại Oberstdorf) là một Trung tướng quân đội Phổ, đồng thời là Công dân Danh dự (Ehrenbürger) Thành phố Posen.

Xem 1896 và Hugo Ludwig von Below

Hugo Wolf

Hugo Wolf (1860-1903) là nhà soạn nhạc, nhà phê bình âm nhạc người Áo.

Xem 1896 và Hugo Wolf

Huy hiệu Utah

Huy hiệu Utah Huy hiệu Utah được thông qua sử dụng vào ngày 3 tháng 4 năm 1896 tại phiên họp đầu tiên của hội đồng lập pháp Utah với tư cách một tiểu bang Hoa Kỳ (từ tháng 1 đến tháng 4 năm 1896).

Xem 1896 và Huy hiệu Utah

Hydrelaps darwiniensis

Hydrelaps darwiniensis là một loài rắn trong họ Rắn hổ.

Xem 1896 và Hydrelaps darwiniensis

Hydrophis pacificus

Hydrophis pacificus là một loài rắn trong họ Rắn hổ.

Xem 1896 và Hydrophis pacificus

Hymenochirus

Hymenochirus là một chi động vật lưỡng cư trong họ Pipidae, thuộc bộ Anura.

Xem 1896 và Hymenochirus

Hyperacrius

Hyperacrius là một chi động vật có vú trong họ Cricetidae, bộ Gặm nhấm.

Xem 1896 và Hyperacrius

Hươu nhỏ Nam Mỹ

Hươu nhỏ Nam Mỹ (danh pháp hai phần: Pudu mephistophiles) là một loài động vật có vú trong họ Hươu nai, bộ Guốc chẵn.

Xem 1896 và Hươu nhỏ Nam Mỹ

Idaea costiguttata

Idaea costiguttata là một loài bướm đêm thuộc họ Geometridae.

Xem 1896 và Idaea costiguttata

Idaea mediaria

Idaea mediaria là một loài bướm đêm thuộc họ Geometridae.

Xem 1896 và Idaea mediaria

Idiops santaremius

Idiops santaremius là một loài nhện trong họ Idiopidae.

Xem 1896 và Idiops santaremius

Imantodes inornatus

Imantodes inornatus là một loài rắn trong họ Rắn nước.

Xem 1896 và Imantodes inornatus

Inada Masazumi

, (sinh ngày 27 tháng 8 năm 1896 mất ngày 24 tháng 1 năm 1986), là một Trung tướng của Đế quốc Nhật Bản, tham gia chiến tranh thế giới thứ hai.

Xem 1896 và Inada Masazumi

Ingerana baluensis

Ingerana baluensis là một loài ếch thuộc họ Ranidae.

Xem 1896 và Ingerana baluensis

Itatinga

Itatinga là một đô thị ở bang São Paulo của Brasil.

Xem 1896 và Itatinga

Itō Hirobumi

(16 tháng 10 năm 1841 – 26 tháng 10 năm 1909, cũng được gọi là Hirofumi/Hakubun và Shunsuke thời trẻ) là một chính khách người Nhật, Toàn quyền Triều Tiên, bốn lần là Thủ tướng Nhật Bản (thứ 1, 5, 7 và 10) và là một nguyên lão.

Xem 1896 và Itō Hirobumi

Izernore (tổng)

Tổng Izernore là một tổng của Pháp nằm ở tỉnh Ain trong vùng Rhône-Alpes.

Xem 1896 và Izernore (tổng)

Jacques Duclos

Jacques Duclos (1896-1975) là nhà chính trị người Pháp.

Xem 1896 và Jacques Duclos

Janetaescincus braueri

Janetaescincus braueri là một loài thằn lằn trong họ Scincidae.

Xem 1896 và Janetaescincus braueri

Johannes Brahms

Johannes Brahms (7 tháng 5 năm 1833 tại Hamburg – 3 tháng 4 năm 1897 tại Viên) là một nhà soạn nhạc, nghệ sĩ dương cầm và chỉ huy dàn nhạc người Đức.

Xem 1896 và Johannes Brahms

John Dos Passos

John Rodrigo Dos Passos John Rodrigo Dos Passos (14 tháng 1 năm 1896 - 28 tháng 9 năm 1970) là một nhà văn Mỹ, con của một gia đình nhập cư từ Bồ Đào Nha.

Xem 1896 và John Dos Passos

Jules Verne

Jules Gabriel Verne, thường được biết đến với tên Jules Verne (sinh ngày 8 tháng 2 năm 1828, mất ngày 24 tháng 3 năm 1905), là nhà văn Pháp nổi tiếng, người đi tiên phong trong thể loại văn học Khoa học viễn tưởng và được coi là một trong những "Cha đẻ" của thể loại nàyAdam Charles Roberts, Science Fiction, Routledge, 2000,.

Xem 1896 và Jules Verne

Kaiser Friedrich III (lớp thiết giáp hạm)

Lớp thiết giáp hạm Kaiser Friedrich III là một lớp thiết giáp hạm tiền-dreadnought của Hải quân Đế quốc Đức trước Chiến tranh Thế giới thứ nhất; lớp bao gồm năn chiếc, tất cả đều được đặt tên theo các hoàng đế của Đức.

Xem 1896 và Kaiser Friedrich III (lớp thiết giáp hạm)

Karl Botho zu Eulenburg

Karl Botho Wend Heinrich Graf zu Eulenburg (2 tháng 7 năm 1843 tại Wicken – 26 tháng 4 năm 1919 cũng tại Wicken) là một sĩ quan quân đội Phổ, đã từng tham chiến trong cuộc Chiến tranh Áo-Phổ (1866) và cuộc Chiến tranh Pháp-Đức (1870 – 1871).

Xem 1896 và Karl Botho zu Eulenburg

Karl von Plettenberg

Karl Freiherr von Plettenberg (18 tháng 12 năm 1852 tại Neuhaus – 10 tháng 2 năm 1938 tại Bückeburg) là một sĩ quan quân đội Phổ, và sau này là Thượng tướng Bộ binh trong cuộc Chiến tranh thế giới thứ nhất.

Xem 1896 và Karl von Plettenberg

Katipunan

Katipunan (viết tắt KKK) là một tổ chức cách mạng được thành lập bởi Andrés Bonifacio, Teodoro Plata, Ladislao Diwa và những nhà yêu nước Philippines khác ở Manila vào năm 1892 với mục đích là đấu tranh chống Thực dân Tây Ban Nha bằng con đường bạo lực cách mạng, giành độc lập cho Philippines.

Xem 1896 và Katipunan

Katsura Tarō

(4/1/1848 - 10/10/1933) là một tướng lĩnh Lục quân Đế quốc Nhật Bản, chính khách và từng ba lần giữ chức thủ tướng Nhật Bản.

Xem 1896 và Katsura Tarō

Kōtoku Shūsui

, (5 tháng 11 năm 1871 – 24 tháng 1 năm 1911) còn được biết phổ biến hơn với cái tên nom de plume là người Nhật.

Xem 1896 và Kōtoku Shūsui

Khang Hữu Vi

Khang Hữu Vi Khang Hữu Vi (chữ Hán: 康有為; 1858 - 1927), nguyên danh là Tổ Di (祖詒), tự là Quảng Hạ (廣廈), hiệu là Trường Tố (長素), Minh Di (明夷), Canh Sinh (更生), Tây Tiều Sơn Nhân (西樵山人), Du Tồn Tẩu (游存叟), Thiên Du Hóa Nhân (天游化人).

Xem 1896 và Khang Hữu Vi

Khái Hưng

Khái Hưng Khái Hưng (1896 - 1947) là một nhà văn Việt Nam nổi tiếng.

Xem 1896 và Khái Hưng

Không kích Doolittle

Trung tá Không quân Jimmy Doolittle (thứ hai từ bên trái) và đội bay của ông chụp ảnh trước một chiếc B-25 trên sàn đáp tàu sân bay USS ''Hornet'' Cuộc Không kích Doolittle vào ngày 18 tháng 4 năm 1942 là cuộc không kích đầu tiên được Hoa Kỳ thực hiện nhắm vào đảo chính quốc Nhật Bản (Honshu) trong Chiến tranh Thế giới thứ hai.

Xem 1896 và Không kích Doolittle

Khởi nghĩa Hùng Lĩnh

Khởi nghĩa Hùng Lĩnh là một cuộc khởi nghĩa trong phong trào Cần Vương chống Pháp cuối thế kỷ 19 trong lịch sử Việt Nam.

Xem 1896 và Khởi nghĩa Hùng Lĩnh

Khởi nghĩa Hương Khê

Phan Đình Phùng, thủ lĩnh Khởi nghĩa Hương Khê. Khởi nghĩa Hương Khê (1885 - 1896) là đỉnh cao của phong trào Cần vương, và thất bại của công cuộc này cũng đã đánh dấu sự kết thúc sứ mạng lãnh đạo chống thực dân Pháp của tầng lớp sĩ phu phong kiến Việt Nam.

Xem 1896 và Khởi nghĩa Hương Khê

Kim Il-yeop

Kim Il-yeop (Hangul:김일엽, hanja:金一葉, 28 tháng 4 năm 1896 – 1 tháng 2 năm 1971) là nhà nhà văn, nhà báo, nhà hoạt động nữ quyền Hàn Quốc và là một nhà sư Phật giáo.

Xem 1896 và Kim Il-yeop

Kishi Nobusuke

Thủ tướng Kishi Nobusuke Kishi Nobusuke (岸 信介, きし のぶすけ) (13 tháng 11 năm 1896 – 7 tháng 8 năm 1987) là một chính trị gia và thủ tướng thứ 55 và 56 của Nhật Bản từ ngày 31 tháng 1 năm 1957 đến ngày 19 tháng 7 năm 1960.

Xem 1896 và Kishi Nobusuke

Konstantin Konstantinovich Rokossovsky

Konstantin Konstantinovich Rokossovsky (tiếng Nga: Константин Константинович Рокоссовский, tiếng Ba Lan: Konstanty Rokossowski), tên khai sinh là Konstantin Ksaveryevich Rokossovsky, (sinh ngày 21 tháng 12 năm 1896, mất ngày 3 tháng 8 năm 1968) là một chỉ huy cao cấp của Hồng quân Liên Xô trong Chiến tranh thế giới thứ hai.

Xem 1896 và Konstantin Konstantinovich Rokossovsky

Konstantin Yegorovich Makovsky

Konstantin Yegorovich Makovsky (Константин Егорович Маковский; 20 tháng 6 năm 1839-17 tháng 9 năm 1915) là một họa sĩ có ảnh hưởng của Nga, liên hệ với trường phái hội họa "Peredvizhniki".

Xem 1896 và Konstantin Yegorovich Makovsky

Kuroda Kiyotaka

Bá tước, (16 tháng 10 1840 - 23 tháng 8 1900), còn được gọi là Kuroda Ryōsuke (黑田 了介, "Hắc Điền Liễu Giới"), là một chính trị gia Nhật Bản thời Meiji, và Thủ tướng Nhật Bản thứ 2 từ 30 tháng 4 năm 1888 đến 25 tháng 10 năm 1889.

Xem 1896 và Kuroda Kiyotaka

La Bohème (Puccini)

phải La Bohème là vở opera 4 màn của nhà soạn nhạc người Ý Giacomo Puccini.

Xem 1896 và La Bohème (Puccini)

La Liga Filipina

La Liga Filipina (Liên minh Philippines) là một tổ chức chính trị tiến bộ do nhà dân chủ José Rizal thành lập tại Philippines.

Xem 1896 và La Liga Filipina

Labrousse

Labrousse là một xã ở tỉnh Cantal, thuộc vùng Auvergne-Rhône-Alpes ở miền trung nước Pháp.

Xem 1896 và Labrousse

Ladislao Diwa

Ladislao Diwa y Nocon (27 tháng 6 năm 1863 - 12 tháng 3 năm 1930) là một nhà yêu nước người Philippines, một trong số những người sáng lập ra tổ chức Katipunan khởi xướng cuộc Cách mạng Philippines chống lại Thực dân Tây Ban Nha năm 1896.

Xem 1896 và Ladislao Diwa

Lá cờ Utah

Lá cờ Utah Lá cờ Utah hiện nay được thông qua vào năm 1913, bao gồm con dấu của tiểu bang bao quanh bởi một vòng tròn vàng trên nền màu xanh lam sẫm.

Xem 1896 và Lá cờ Utah

Lâm-tỳ-ni

Lâm-tỳ-ni (chữ Hán: 藍毗尼) là phiên âm Hán Việt thông dụng của địa danh Lumbini (लुम्बिनी, Lumbinī) là một trong những dịa điểm hành hương nổi tiếng của đạo Phật tại quận Rupandehi thuộc Cộng hòa dân chủ liên bang Nepal nằm cách biên giới Sonauli Ấn Độ khoảng 36 km.

Xem 1896 và Lâm-tỳ-ni

Lê Hoan

Lê Hoan và đoàn tùy tùng Lê Hoan (1856-1915) còn có tên là Lê Tôn; là đại thần cuối triều Nguyễn trong lịch sử Việt Nam.

Xem 1896 và Lê Hoan

Lê Khiết

Lê Khiết (1857–1908) tên thật là Lê Tựu Khiết một vị quan Triều Nguyễn, hy sinh trong phong trào chống sưu thuế ở miền Trung Việt Nam năm 1908.

Xem 1896 và Lê Khiết

Lê Văn Hoạch

Lê Văn Hoạch Bác sĩ Lê Văn Hoạch (1896–1978) là Thủ tướng Cộng hòa tự trị Nam Kỳ từ tháng 11 năm 1946 đến tháng 9 năm 1947.

Xem 1896 và Lê Văn Hoạch

Lịch sử Hawaii

Lịch sử con người ở Hawaii bao gồm giai đoạn đầu định cư của người Polynesia, người Anh đến đảo, thống nhất, người nhập cư Âu-Mỹ và châu Á, việc lật đổ chế độ quân chủ Hawaii, trong một thời gian ngắn là Cộng hòa Hawaii, việc Hawaii gia nhập Hoa Kỳ thành một Lãnh thổ Hawaii và sau đó là tiểu bang Hawaii.

Xem 1896 và Lịch sử Hawaii

Lịch sử vật lý học

"If I have seen further, it is only by standing on the shoulders of giants." – Isaac Newton Letter to Robert Hooke (ngày 15 tháng 2 năm 1676 by Gregorian reckonings with January 1 as New Year's Day). equivalent to ngày 5 tháng 2 năm 1675 using the Julian calendar with March 25 as New Year's Day Vật lý (từ tiếng Hy Lạp cổ đại φύσις physis có nghĩa "tự nhiên") là chi nhánh cơ bản của khoa học, phát triển từ những nghiên cứu về tự nhiên và triết học nổi tiếng, và cho đến cuối thế kỷ thứ 19 vẫn coi là "triết học tự nhiên" (natural philosophy).

Xem 1896 và Lịch sử vật lý học

Lý thuyết số

Lý thuyết số là một ngành của toán học lý thuyết nghiên cứu về tính chất của số nói chung và số nguyên nói riêng, cũng như những lớp rộng hơn các bài toán mà phát triển từ những nghiên cứu của nó.

Xem 1896 và Lý thuyết số

Le Corbusier

Le Corbusier (6 tháng 10 năm 1887 – 27 tháng 8 năm 1965) là một kiến trúc sư người Thụy Sĩ và Pháp nổi tiếng thế giới.

Xem 1896 và Le Corbusier

Le Mesnil-Saint-Denis

Le Mesnil-Saint-Denis là một xã của Pháp, nằm ở tỉnh Yvelines trong vùng Île-de-France của Pháp.

Xem 1896 và Le Mesnil-Saint-Denis

Le Plus Grand Français de tous les temps

Le Plus Grand Français de tous les temps (Những người Pháp vĩ đại nhất mọi thời) là một chương trình bầu chọn do đài France 2 tổ chức năm 2005 để tìm ra 100 người Pháp được coi là vĩ đại nhất trong lịch s.

Xem 1896 và Le Plus Grand Français de tous les temps

Lecomtedoxa nogo

Lecomtedoxa nogo là một loài thực vật có hoa trong họ Hồng xiêm.

Xem 1896 và Lecomtedoxa nogo

Leonhard Graf von Blumenthal

Leonhard Graf von Blumenthal (20 tháng 7 năm 1810 – 21 tháng 12 năm 1900) là một Thống chế Phổ – Đức.

Xem 1896 và Leonhard Graf von Blumenthal

Leopold của Bayern

Leopold Maximilian Joseph Maria Arnulf, Vương tử của Bayern (9 tháng 2 năm 1846 – 28 tháng 9 năm 1930), sinh ra tại München, là con trai của Vương tử Nhiếp chính Luitpold của Bayern (1821 – 1912) và người vợ của ông này là Đại Công nương Augusta của Áo (1825 – 1864).

Xem 1896 và Leopold của Bayern

Leptopelis ragazzii

Leptopelis ragazzii là một loài ếch thuộc họ Hyperoliidae.

Xem 1896 và Leptopelis ragazzii

Leptostylis gatopensis

Leptostylis gatopensis là một loài thực vật có hoa trong họ Hồng xiêm.

Xem 1896 và Leptostylis gatopensis

Lev Vygotsky

Lev Semyonovich Vygotsky (tiếng Nga: Лев Семёнович Вы́готский hoặc Выго́тский, tên khai sinh Лев Симхович Выгодский Lev Simkhovich Vygodsky, 17 tháng 11 năm 1896 - 11 tháng 6 năm 1934) là một nhà tâm lý học Liên Xô, người sáng lập một lý thuyết về phát triển văn hóa và sinh học-xã hội của con người.

Xem 1896 và Lev Vygotsky

Limnogale mergulus

Limnogale mergulus là một loài động vật có vú trong họ Tenrecidae, bộ Afrosoricida.

Xem 1896 và Limnogale mergulus

Liotyphlops ternetzii

Liotyphlops ternetzii là một loài rắn trong họ Anomalepididae.

Xem 1896 và Liotyphlops ternetzii

Lisieux

Lisieux là một xã trong tỉnh Calvados, thuộc vùng Normandie của nước Pháp, có dân số là 23.166 người (thời điểm 1999).

Xem 1896 và Lisieux

Liverpool F.C.

Câu lạc bộ bóng đá Liverpool (Liverpool Football Club, viết tắt Liverpool F.C.) là một câu lạc bộ bóng đá chuyên nghiệp Anh, có trụ sở tại thành phố Liverpool, hạt Merseyside; hiện đang chơi tại giải bóng đá Ngoại hạng Anh.

Xem 1896 và Liverpool F.C.

Louis Brennan

Louis Brennan (1852-1932) là kỹ sư và nhà phát minh người Australia gốc Ireland.

Xem 1896 và Louis Brennan

Louis Jules Trochu

Louis Jules Trochu (12 tháng 3 năm 1815 – 7 tháng 10 năm 1896) là chính trị gia và tướng lĩnh quân đội người Pháp.

Xem 1896 và Louis Jules Trochu

Louis von Weltzien

Peter Friedrich Ludwig „Louis“ von Weltzien (1 tháng 4 năm 1815 tại Bockhorn (Friesland) – 16 tháng 10 năm 1870 tại Wiesbaden) là một sĩ quan Đức, đã được phong đến cấp Trung tướng trong quân đội Phổ.

Xem 1896 và Louis von Weltzien

Louise (opera)

phải Louise là vở opera 4 màn của nhà soạn nhạc người Pháp Gustave Charpentier.

Xem 1896 và Louise (opera)

Lovoa

''Lovoa trichilioides'' Lovoa là chi thực vật thuộc họ Xoan.

Xem 1896 và Lovoa

Ludolf von Alvensleben (Thiếu tướng)

Tướng Ludwig von Alvensleben Ludolf Arthur Herman von Alvensleben (11 tháng 11 năm 1844 – 8 tháng 12 năm 1912) là một Thiếu tướng Phổ, sinh ra tại Potsdam và mất tại Halle an der Saale.

Xem 1896 và Ludolf von Alvensleben (Thiếu tướng)

Ludwig Georg von Spangenberg

Ludwig Georg Leopold Franz von Spangenberg (24 tháng 5 năm 1826 tại Fulda – 19 tháng 1 năm 1896 tại Frankfurt am Main) là một Thượng tướng Bộ binh Phổ.

Xem 1896 và Ludwig Georg von Spangenberg

Luigi Federico Menabrea

Luigi Federico Menabrea (4 tháng 9 năm 1809 – 24 tháng 5 năm 1896), sau đó được phong tước Bá tước Menabrea thứ nhất và Hầu tước thứ nhất của Valdora, là nhà toán học, chính khách và tướng lĩnh người Ý.

Xem 1896 và Luigi Federico Menabrea

Luigi Luzzatti

Luigi Luzzatti (11 tháng 3 năm 1841 – 29 tháng 3 năm 1927) là nhà tài phiệt, nhà kinh tế chính trị, nhà tâm lý xã hội và luật gia người Ý. Ông giữ chức Thủ tướng thứ 20 của Ý giữa năm 1910 và năm 1911.

Xem 1896 và Luigi Luzzatti

Luis Ricardo Falero

Một tác phẩm của Falero Luis Ricardo Falero Công tước xứ Labranzano (1851 - ngày 7 tháng 12 năm 1896), là một họa sĩ người Tây Ban Nha chuyên vẽ tranh về đề tài về phụ nữ khỏa thân với những hình ảnh về các nàng tiên, thần nữ khỏa thân trong các câu chuyện thần thoại.

Xem 1896 và Luis Ricardo Falero

Lưu Vĩnh Phúc

Lưu Vĩnh Phúc (tiếng Trung: 劉永福/刘永福) (1837—1917), tự Uyên Đình (淵亭), người Khâm Châu, Quảng Đông (nay thuộc Quảng Tây), là một quân nhân Trung Quốc thời kỳ nhà Thanh.

Xem 1896 và Lưu Vĩnh Phúc

Lương Khải Siêu

Lương Khải Siêu (1873 - 1929), tự: Trác Như, hiệu: Nhiệm Công, bút hiệu: Ẩm Băng Tử, Ẩm Băng Thất chủ nhân.

Xem 1896 và Lương Khải Siêu

Mahatma Gandhi

Mahātmā Gāndhī (2 tháng 10 năm 1869 – 30 tháng 1 năm 1948), nguyên tên đầy đủ là Mohandas Karamchand Gandhi (Devanagari: मोहनदास करमचन्द गांधी; Gujarati: મોહનદાસ કરમચંદ ગાંધી), là anh hùng dân tộc Ấn Độ, đã chỉ đạo cuộc kháng chiến chống chế độ thực dân của Đế quốc Anh và giành độc lập cho Ấn Độ với sự ủng hộ của hàng triệu người dân.

Xem 1896 và Mahatma Gandhi

Mannheim

Tháp nước Mannheim, biểu tượng của thành phố Mannheim, với dân số vào khoảng 320.000 người, là thành phố lớn thứ hai của bang Baden-Württemberg sau Stuttgart, nằm ở phía Tây nước Cộng hòa Liên bang Đức.

Xem 1896 và Mannheim

Mantidactylus majori

Mantidactylus majori là một loài ếch trong họ Mantellidae.

Xem 1896 và Mantidactylus majori

Manuel Ferraz de Campos Sales

Tiến sĩ Manuel Ferraz de Campos Sales (15 tháng 2 năm 1841 - 28 tháng 6 năm 1913) là một luật sư người Brazil, người trồng cà phê và chính trị gia từng là Tổng thống thứ tư của Brazil.

Xem 1896 và Manuel Ferraz de Campos Sales

Mao Trạch Đông

Mao Trạch Đông毛泽东 Chủ tịch Ủy ban Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc Nhiệm kỳ 20 tháng 3 năm 1943 – 9 tháng 9 năm 1976 Kế nhiệm Hoa Quốc Phong Phó Chủ tịch Lưu Thiếu Kỳ Lâm Bưu Chu Ân Lai Hoa Quốc Phong Chủ tịch nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa Nhiệm kỳ 27 tháng 9 năm 1954 – 27 tháng 4 năm 1959 Kế nhiệm Lưu Thiếu Kỳ Phó Chủ tịch Chu Đức Chủ tịch Ủy ban Quân sự Trung ương của Đảng Cộng sản Trung Quốc Nhiệm kỳ 8 tháng 9 năm 1954 – 9 tháng 9 năm 1976 Kế nhiệm Hoa Quốc Phong Chủ tịch Hội nghị Chính trị Hiệp thương Nhân dân Toàn quốc Trung Quốc Nhiệm kỳ 1 tháng 10 năm 1949 – 25 tháng 12 năm 1976 Kế nhiệm Chu Ân Lai Ủy viên Đại hội Đại biểu Nhân dân Toàn quốc Đại diện Khu vực Bắc Kinh (1954 – 1959; 1964 – 1976) Đảng 20px Đảng Cộng sản Trung Quốc Sinh 26 tháng 12 năm 1893 Thiều Sơn, Tương Đàm, Hồ Nam, Đại Thanh Quốc Mất 9 tháng 9 năm 1976 (82 tuổi) Bắc Kinh, Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa Dân tộc Hán Tôn giáo Không Phu nhân La Thị (罗一秀) Dương Khai Tuệ (杨开慧) Hạ Tử Trân (贺子珍) Giang Thanh (江青) Con cái Mao Ngạn Anh (毛岸英) Mao Ngạn Thanh (毛岸青) Mao Ngạn Long Lý Mẫn (李敏) Lý Nạp (李讷) Mao Trạch Đông (Trung văn phồn thể: 毛澤東; giản thể: 毛泽东; bính âm: Máo Zédōng; 26 tháng 12 năm 1893 – 9 tháng 9 năm 1976), tự Nhuận Chi (潤之) ban đầu là Vịnh Chi (詠芝), sau đổi là Nhuận Chi (潤芝, chữ "chi" 之 có thêm đầu chữ thảo 艹), bút danh: Tử Nhậm (子任).

Xem 1896 và Mao Trạch Đông

Mariano Ponce

Mariano Ponce (23 tháng 3 năm 1863 - 23 tháng 5 năm 1918), là một bác sĩ người Philipines, nhà văn, nhà báo và là thành viên tích cực của Phong trào Tuyên truyền.

Xem 1896 và Mariano Ponce

Marseille

Marseille là một thành phố cảng của nước Pháp.

Xem 1896 và Marseille

Matsukata Masayoshi

(25 tháng 2 năm 1835 - 2 tháng 7 năm 1924) là một công tước, chính trị gia Nhật Bản và là thủ tướng thứ 4 (6 tháng 5 năm 1891 - 8 tháng 8 năm 1892) và thứ 6 (18 tháng 9 năm 1896 - 12 tháng 1 năm 1898) của Nhật Bản.

Xem 1896 và Matsukata Masayoshi

Maximilian Vogel von Falckenstein

Maximilian Eduard August Hannibal Kunz Sigismund Vogel von Fal(c)kenstein (29 tháng 4 năm 1839 – 7 tháng 12 năm 1917) là một Thượng tướng Bộ binh và chính trị gia của Phổ.

Xem 1896 và Maximilian Vogel von Falckenstein

Mayetiola

Mayetiola là một chi ruồi trong họ Cecidomyiidae.

Xem 1896 và Mayetiola

Métro Paris

Métro Paris hay Métro de Paris, Métro parisien là hệ thống tàu điện ngầm phục vụ thành phố và vùng đô thị Paris.

Xem 1896 và Métro Paris

München

München hay Muenchen (phát âm), thủ phủ của tiểu bang Bayern, là thành phố lớn thứ ba của Đức sau Berlin và Hamburg và là một trong những trung tâm kinh tế, giao thông và văn hóa quan trọng nhất của Cộng hòa Liên bang Đức.

Xem 1896 và München

Miami

Miami (phát âm như "Mai-a-mi") là một thành phố ở tiểu bang Florida, Hoa Kỳ.

Xem 1896 và Miami

Microgale gracilis

Microgale gracilis là một loài động vật có vú thuộc họ Tenrecidae.

Xem 1896 và Microgale gracilis

Miles Dempsey

Miles Christopher Dempsey (sinh ngày 15 tháng 12 năm 1896 mất ngày 05 tháng 6 năm 1969) là tư lệnh Tập đoàn quân 2 Anh trong cuộc đổ bộ D-Day trong cuộc chiến tranh thế giới thứ hai.

Xem 1896 và Miles Dempsey

Morarji Desai

Morarji Desai (29 tháng 2 năm 1896 – 10 tháng 4 năm 1995) là nhà hoạt đọng xã hội người Ấn Độ và giữ chức Thủ tướng Ấn Độ thứ tư của chính phủ thành lập bởi Đảng Janata.

Xem 1896 và Morarji Desai

Moritz von Bissing

Moritz Ferdinand Freiherr von Bissing (30 tháng 1 năm 1844 tại Thượng Bellmannsdorf, hạt Lauban, tỉnh Schlesien – 18 tháng 4 năm 1917 tại Trois Fontaines ở Bỉ), được phong hàm Nam tước Phổ vào ngày 31 tháng 3 năm 1858, là một sĩ quan quân đội Phổ, đã từng tham chiến trong cuộc Chiến tranh Áo-Phổ (1866) và cuộc Chiến tranh Pháp-Đức (1870 – 1871).

Xem 1896 và Moritz von Bissing

Mubarak Al-Sabah

Sheikh Mubarak bin Sabah Al-Sabah, KCSI, KCIE (1837 - 1915), còn có danh hiệu là "Vĩ đại" vua nước Kuwait từ 1896 tới năm 1915.

Xem 1896 và Mubarak Al-Sabah

Na Hye-sok

Na Hye-sok Na Hye-sok (Hangul:나혜석, hanja:羅蕙錫, 18 tháng 4 năm 1896 - 10 tháng 12 năm 1948) là một nghệ sĩ, thi sĩ, nhà cách mạng và nhà hoạt động vì nữ quyền người Triều Tiên.

Xem 1896 và Na Hye-sok

Nanorana

Nanorana là một chi động vật lưỡng cư trong họ Dicroglossidae, thuộc bộ Anura.

Xem 1896 và Nanorana

Nasser al-Din Shah Qajar

Nasser al-Din Shah Qajar, (16 tháng 6 năm 1831-1 tháng 5 năm 1896) là vị vua thứ tư của nhà Qajar của Ba Tư, trị vì từ 17 tháng 9 năm 1848 cho đến 1 tháng 5 năm 1896.

Xem 1896 và Nasser al-Din Shah Qajar

Nữ hoàng Victoria

Victoria, Nữ vương của Vương quốc Liên hiệp Anh (tiếng Anh: Victoria, Queen of Great Britania; 24 tháng 5 năm 1819 – 22 tháng 1 năm 1901) là Nữ vương của Vương quốc Liên hiệp Anh và Ireland từ 20 tháng 6 năm 1837 đến khi bà qua đời.

Xem 1896 và Nữ hoàng Victoria

Nemesis (Nobel)

Nemesis là vở kịch bốn hồi của một con người tưởng chừng như không liên quan đến nghệ thuật, nhà hóa học người Thụy Điển Alfred Nobel.

Xem 1896 và Nemesis (Nobel)

Nghĩa trang Passy

Nghĩa trang Passy Nghĩa trang Passy (tiếng Pháp: Cimetière de Passy) là một nghĩa địa của thành phố Paris nơi chôn cất rất nhiều người nổi tiếng, nghĩa trang hiện nằm tại trung tâm thành phố ở số 2 phố Commandant Schœlsing thuộc 16.

Xem 1896 và Nghĩa trang Passy

Nguyên soái

Nguyên soái, tương đương (cao hơn) Thống chế, là danh xưng quân hàm sĩ quan cao cấp nhất trong quân đội của một số quốc gia, trên cả Thống tướng.

Xem 1896 và Nguyên soái

Nguyễn Chanh

Nguyễn Chanh (? - 1892) là Đề lĩnh của đội quân Can thứ trong cuộc khởi nghĩa Hương Khê (1885-1896) ở cuối thế kỷ 19 tại Việt Nam.

Xem 1896 và Nguyễn Chanh

Nguyễn Thuật

Nguyễn Thuật (1842-1911), trước có tên là Nguyễn Công nghệ, tự: Hiếu Sinh, hiệu: Hà Đình; là danh sĩ và là danh thần triều Nguyễn trong lịch sử Việt Nam.

Xem 1896 và Nguyễn Thuật

Người Mỹ gốc Phi

Người Mỹ gốc Phi - African American - (còn gọi là người Mỹ da đen, hoặc đơn giản là "dân da đen") là thành phần chủng tộc sinh sống ở Hoa Kỳ có tổ tiên từng là thổ dân ở châu Phi nam Sahara, là thành phần sắc tộc thiểu số lớn thứ hai ở Hoa Kỳ.

Xem 1896 và Người Mỹ gốc Phi

Nhà chọc trời

Graham) ở giữa hình, cao 442m (1,450 feet) với 108 tầng. Được thiết kế theo dạng ống. Đài Bắc 101 được xem như nhà chọc trời cao nhất thế giới vào năm 2006 Tháp Ngân hàng Trung Quốc ở Vịnh Causeway, Hồng Kông Một nhà chọc trời, còn gọi là nhà siêu cao tầng, là một công trình kiến trúc cao tầng, bao gồm những tầng nhà được xây dựng liên tiếp và thường được sử dụng cho mục đích thương mại và văn phòng.

Xem 1896 và Nhà chọc trời

Nhà hóa học

Một nhà hóa học là một nhà khoa học chuyên môn về lĩnh vực hóa học,tính chất các chất hóa học, thành phần, phát minh ra chất mới, thay thế, chế biến và sản phẩm, góp phần nâng cao kiến thức cho thế giới.

Xem 1896 và Nhà hóa học

Nhà ngôn ngữ học

Sau đây là danh sách một số các nhà ngôn ngữ học.

Xem 1896 và Nhà ngôn ngữ học

Nhà thờ Chợ Quán

Nhà thờ Chợ Quán (tên hiệu: Nhà thờ Thánh Tâm Chúa Giêsu) là một nhà thờ Công giáo tại Thành phố Hồ Chí Minh, thuộc giáo xứ Chợ Quán.

Xem 1896 và Nhà thờ Chợ Quán

Nicrophorus encaustus

Nicrophorus encaustus là một loài bọ cánh cứng trong họ Silphidae được miêu tả bởi Les Hydrethus Fairmaire in 1896.

Xem 1896 và Nicrophorus encaustus

Nikolai II của Nga

Nikolai II, cũng viết là Nicolas II (r, phiên âm tiếng Việt là Nicôlai II Rômanốp hay Ni-cô-lai II) (19 tháng 5 năm 1868 – 17 tháng 7 năm 1918) là vị Hoàng đế, hay Sa hoàng cuối cùng trong lịch sử Nga, cũng là Đại Công tước Phần Lan và Vua Ba Lan trên danh nghĩa.

Xem 1896 và Nikolai II của Nga

Nonzeville

Nonzeville là một xã, nằm ở tỉnh Vosges trong vùng Grand Est của Pháp.

Xem 1896 và Nonzeville

Notechis scutatus

Notechis scutatus là một loài rắn trong họ Rắn hổ.

Xem 1896 và Notechis scutatus

Nothofagus pumilio

Nothofagus pumilio là một loài thực vật có hoa trong họ Nothofagaceae.

Xem 1896 và Nothofagus pumilio

Notoscincus ornatus

Notoscincus ornatus là một loài thằn lằn trong họ Scincidae.

Xem 1896 và Notoscincus ornatus

Notropis

''Notropis amoenus'' ''Notropis longirostris'' ''Notropis bifrenatus'' ''Notropis volucellus'' ''Notropis maculatus'' ''Notropis hudsonius'' ''Notropis petersoni'' ''Notropis rubellus'' ''Notropis xaenocephalus'' ''Notropis atherinoides'' ''Notropis stramineus'' Notropis là một chi cá thuộc họ Cá chép phân bố ở Bắc Mỹ.

Xem 1896 và Notropis

O. Henry

William Sydney Porter (11 tháng 9 năm 1862 – 5 tháng 6 năm 1910), được biết đến với bút danh O. Henry, là một nhà văn nổi tiếng người Mỹ.

Xem 1896 và O. Henry

Occidozyga baluensis

Occidozyga baluensis là một loài ếch thuộc họ Ranidae.

Xem 1896 và Occidozyga baluensis

Olympique Lyonnais

Olympique Lyonnais, còn gọi tắt là Lyon hay OL, là câu lạc bộ bóng đá ở thành phố Lyon, Pháp.

Xem 1896 và Olympique Lyonnais

Ontario, Oregon

Ontario là thành phố lớn nhất trong Quận Malheur, tiểu bang Oregon, Hoa Kỳ.

Xem 1896 và Ontario, Oregon

Oreophryne variabilis

Oreophryne variabilis là một loài ếch trong họ Nhái bầu.

Xem 1896 và Oreophryne variabilis

Otto Kreß von Kressenstein

Paul Otto Felix Freiherr Kreß von Kressenstein (13 tháng 9 năm 1850 – 19 tháng 2 năm 1929) là một Thượng tướng và Bộ trưởng Chiến tranh của Bayern kể từ ngày 16 tháng 2 năm 1912 cho đến ngày 7 tháng 12 năm 1916.

Xem 1896 và Otto Kreß von Kressenstein

Otto Lilienthal

Otto Lilienthal Otto Lilienthal (23 tháng 5 năm 1848 - 10 tháng 8 năm 1896) là một kỹ sư người Đức, sinh ra tại Anklam và mất tại Berlin.

Xem 1896 và Otto Lilienthal

Pablo Picasso

Pablo Ruiz Picasso (sinh ngày 25 tháng 10 năm 1881, mất ngày 8 tháng 4 năm 1973), thường được biết tới với tên Pablo Picasso hay Picasso là một họa sĩ và nhà điêu khắc người Tây Ban Nha.

Xem 1896 và Pablo Picasso

Pachydactylus affinis

Pachydactylus affinis là một loài thằn lằn trong họ Gekkonidae.

Xem 1896 và Pachydactylus affinis

Paralaudakia lehmanni

Paralaudakia lehmanni là một loài thằn lằn trong họ Agamidae.

Xem 1896 và Paralaudakia lehmanni

Paroedura gracilis

Paroedura gracilis là một loài thằn lằn trong họ Gekkonidae.

Xem 1896 và Paroedura gracilis

Paul Conrath

Thượng tướng Nhảy dù Paul Conrath (sinh ngày 22 tháng 11 năm 1896 mất ngày 15 tháng 1 năm 1979), ông là thượng tướng (tương đương đại tướng hiện giờ) binh chủng nhảy dù của quân lực Đức Quốc xã.

Xem 1896 và Paul Conrath

Paul Doumer

Paul Doumer (phát âm tiếng Việt: Pôn Đu-me), tên gọi đầy đủ Joseph Athanase Paul Doumer (Aurillac, Cantal, 22 tháng 3 1857 - Paris, 7 tháng 5 1932) là một chính trị gia người Pháp.

Xem 1896 và Paul Doumer

Paul Dukas

Paul Abraham Dukas (1865-1935) là nhà soạn nhạc người Pháp.

Xem 1896 và Paul Dukas

Paul Verlaine

Paul-Marie Verlaine (30 tháng 3 năm 1844 – 8 tháng 1 năm 1896) là nhà thơ Pháp, một trong những nhà thơ lớn nhất của Pháp thế kỷ XIX.

Xem 1896 và Paul Verlaine

Pavel Sergeevich Aleksandrov

Pavel Sergeyevich Alexandrov (Tiếng Nga: Павел Сергеевич Александров), còn được gọi là Aleksandroff hoặc Aleksandrov (7 tháng 5 năm 1896 - 16 tháng 11 năm 1982), là một nhà toán học Liên Xô - Nga.

Xem 1896 và Pavel Sergeevich Aleksandrov

Pío Valenzuela

Pío Valenzuela y Alejandrino (11 tháng 7 năm 1869 - 6 tháng 4 năm 1956) là một bác sĩ người Philippines và là một nhà lãnh đạo cách mạng.

Xem 1896 và Pío Valenzuela

Pedostibes everetti

Pedostibes everetti là một loài cóc thuộc họ Bufonidae.

Xem 1896 và Pedostibes everetti

Pedreira

Pedreira là một đô thị ở bang São Paulo của Brasil.

Xem 1896 và Pedreira

Pedro I của Brasil

Dom Pedro I (tiếng Việt:Phêrô I; 12 tháng 10, 1798 – 24 tháng 9, 1834), biệt danh "Người Giải phóng", là người thành lập và nhà cai trị đầu tiên của Đế quốc Brasil.

Xem 1896 và Pedro I của Brasil

Pelodytes caucasicus

Pelodytes caucasicus là một loài ếch thuộc họ Pelodytidae.

Xem 1896 và Pelodytes caucasicus

Phan Đình Phùng

Phan Đình Phùng (chữ Hán: 潘廷逢; 1847-1895), hiệu Châu Phong (珠峰), tự Tôn Cát, thụy Trang Lạng, là nhà thơ và là lãnh tụ cuộc khởi nghĩa Hương Khê (1885-1896) trong phong trào Cần Vương chống Pháp ở cuối thế kỷ 19 trong lịch sử Việt Nam.

Xem 1896 và Phan Đình Phùng

Phan Châu Trinh

Phan Châu Trinh (còn được gọi Phan Chu Trinh; 1872–1926), hiệu là Tây Hồ, Hy Mã, tự là Tử Cán.

Xem 1896 và Phan Châu Trinh

Phan Liêm

Chân dung Phan Thúc Thanh (tức Phan Liêm) chụp năm 1896 Phan Liêm (潘簾, 1833 - 1896), tên là Phan Thanh Tòng (hay Tùng), tên chữ là Liêm, tự Thúc Thanh, nên còn được gọi là Phan Thanh Liêm.

Xem 1896 và Phan Liêm

Phanotea

Phanotea là một chi nhện trong họ Zoropsidae.

Xem 1896 và Phanotea

Phóng xạ

Phóng xạ là hiện tượng một số hạt nhân nguyên tử không bền tự biến đổi và phát ra các bức xạ hạt nhân (thường được gọi là các tia phóng xạ).

Xem 1896 và Phóng xạ

Phạm Hồng Thái

'''Phạm Hồng Thái''' (1895/1896-1924) Phạm Hồng Thái (1895/1896 - 1924) là một nhà hoạt động trong Phong trào Đông Du và là người đặt bom ám sát toàn quyền Đông Dương Martial Merlin vào năm 1924.

Xem 1896 và Phạm Hồng Thái

Philip Showalter Hench

Philip Showalter Hench (28.2.1896 – 30.3.1965) là một thầy thuốc người Mỹ đã đoạt giải Nobel Sinh lý và Y khoa năm 1950.

Xem 1896 và Philip Showalter Hench

Phimophis vittatus

Phimophis vittatus là một loài rắn trong họ Rắn nước.

Xem 1896 và Phimophis vittatus

Phong trào Cần Vương

Phong trào Cần Vương nổ ra vào cuối thế kỷ 19 do đại thần nhà Nguyễn là Tôn Thất Thuyết nhân danh vị hoàng đế trẻ Hàm Nghi đề xướng trước nạn xâm lược của thực dân Pháp.

Xem 1896 và Phong trào Cần Vương

Phong trào giải phóng dân tộc Việt Nam (1885-1945)

Phong trào giải phóng dân tộc Việt Nam nhằm mục tiêu giành lại độc lập cho Việt Nam bắt đầu từ năm 1885 và kết thúc sau Chiến tranh thế giới thứ hai, khi Đảng Cộng sản Việt Nam tiến hành Cách mạng tháng Tám thành công, thành lập nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa.

Xem 1896 và Phong trào giải phóng dân tộc Việt Nam (1885-1945)

Phragmipedium

Phragmipedium là một chi thực vật có hoa trong họ Lan.

Xem 1896 và Phragmipedium

Pierre de Coubertin

Pierre Frèdy de Coubertin (1 tháng 1 năm 1863 - 2 tháng 9 năm 1937) là vị Nam tước người Pháp, người sáng lập Thế vận hội hiện đại và là Chủ tịch đầu tiên của Uỷ ban Olympic Quốc tế từ năm 1896 đến năm 1925.

Xem 1896 và Pierre de Coubertin

Pierre de Fermat

Pierre de Fermat (phiên âm: "Pi-e Đờ Phéc-ma", 17 tháng 8 năm 1601 tại Pháp – 12 tháng 1 năm 1665) là một học giả nghiệp dư vĩ đại, một nhà toán học nổi tiếng và cha đẻ của lý thuyết số hiện đại.

Xem 1896 và Pierre de Fermat

Pierre Janssen

Pierre Jules César Janssen (1824-1907) là nhà thiên văn người Pháp.

Xem 1896 và Pierre Janssen

Plestiodon gilberti

Plestiodon gilberti là một loài thằn lằn trong họ Scincidae.

Xem 1896 và Plestiodon gilberti

Portel-des-Corbières

Portel-des-Corbières là một xã của Pháp, nằm ở tỉnh Aude trong vùng Occitanie.

Xem 1896 và Portel-des-Corbières

Pristimantis erythropleura

Eleutherodactylus erythropleura là một loài động vật lưỡng cư trong họ Strabomantidae, thuộc bộ Anura.

Xem 1896 và Pristimantis erythropleura

Proablepharus tenuis

Proablepharus tenuis là một loài thằn lằn trong họ Scincidae.

Xem 1896 và Proablepharus tenuis

Pseudomys fieldi

Pseudomys fieldi là một loài động vật có vú trong họ Chuột, bộ Gặm nhấm. Loài này được Waite mô tả năm 1896.

Xem 1896 và Pseudomys fieldi

Pseudorabdion albonuchalis

Pseudorabdion albonuchalis là một loài rắn trong họ Rắn nước.

Xem 1896 và Pseudorabdion albonuchalis

Quang Tự

Thanh Đức Tông (chữ Hán: 清德宗; 14 tháng 8 năm 1871 – 14 tháng 11 năm 1908), tên húy là Ái Tân Giác La Tái Điềm (sử Việt Nam ghi là Tái/Tải Điềm), Tây Tạng tôn vị Văn Thù Hoàng đế (文殊皇帝) là vị hoàng đế thứ 11 của nhà Thanh trong lịch sử Trung Quốc.

Xem 1896 và Quang Tự

Quần đảo Hoàng Sa

Quần đảo Hoàng Sa (tiếng Anh: Paracel Islands, chữ Hán: 黄沙 hay 黄沙渚, có nghĩa là Cát vàng hay bãi cát vàng), là một nhóm khoảng 30 đảo, bãi san hô và mỏm đá ngầm nhỏ ở Biển Đông.

Xem 1896 và Quần đảo Hoàng Sa

Quận 1

Quận 1 hay Quận Nhất là quận trung tâm của thành phố Hồ Chí Minh.

Xem 1896 và Quận 1

Rắn hổ mang đỏ phun nọc

Naja pallida là một loài rắn trong họ Rắn hổ.

Xem 1896 và Rắn hổ mang đỏ phun nọc

Reinhard von Scheffer-Boyadel

Tướng R. von Scheffer-Boyadel Reinhard Gottlob Georg Heinrich Freiherr von Scheffer-Boyadel (28 tháng 3 năm 1851 tại Hanau – 8 tháng 11 năm 1925 tại Boyadel) là một sĩ quan quân đội Phổ-Đức, đã từng tham chiến trong cuộc Chiến tranh Pháp-Đức (1870 – 1871) và được phong quân hàm Thợng tướng Bộ binh vào năm 1908.

Xem 1896 và Reinhard von Scheffer-Boyadel

Rhacophorus monticola

Rhacophorus monticola là một loài ếch trong họ Rhacophoridae.

Xem 1896 và Rhacophorus monticola

Rhadinaea pulveriventris

Rhadinaea pulveriventris là một loài rắn trong họ Rắn nước.

Xem 1896 và Rhadinaea pulveriventris

Rhinophis fergusonianus

Rhinophis fergusonianus là một loài rắn trong họ Uropeltidae.

Xem 1896 và Rhinophis fergusonianus

Richard Heidrich

Richard Heidrich (sinh ngày 27 tháng 7 năm 1896 mất ngày 22 tháng 12 năm 1947), ông là thượng tướng Nhảy dù của quân lực Đức Quốc xã.

Xem 1896 và Richard Heidrich

Robert Koch

Heinrich Hermann Robert Koch (11 tháng 12 năm 1843 – 27 tháng 5 năm 1910) là một bác sĩ và nhà sinh học người Đức.

Xem 1896 và Robert Koch

Robert S. Mulliken

Robert Sanderson Mulliken (1896-1986) là nhà hóa học người Mỹ.

Xem 1896 và Robert S. Mulliken

ROKS Chung Nam (DE-73)

ROKS Chung Nam (DE-73) là tàu khu trục lớp Rudderow thuộc biên chế của Hải quân Hàn Quốc.

Xem 1896 và ROKS Chung Nam (DE-73)

Roon (lớp tàu tuần dương)

Lớp tàu tuần dương Roon là lớp một lớp tàu tuần dương bọc thép gồm hai chiếc được Hải quân Đế quốc Đức chế tạo vào đầu Thế kỷ 20.

Xem 1896 và Roon (lớp tàu tuần dương)

Rosa soulieana

Rosa soulieana là loài thực vật có hoa trong họ Hoa hồng.

Xem 1896 và Rosa soulieana

Rosalynn Carter

Eleanor Rosalynn Smith Carter (sinh ngày 18 tháng 8 năm 1927) là phu nhân cựu Tổng thống Hoa Kỳ Jimmy Carter.

Xem 1896 và Rosalynn Carter

Rudolf von Caemmerer

Rudolf Karl Fritz von Caemmerer (25 tháng 7 năm 1845 tại Koblenz – 18 tháng 9 năm 1911 tại Schöneberg) là một sĩ quan quân đội Phổ, đã được thăng đến cấp Trung tướng.

Xem 1896 và Rudolf von Caemmerer

Rudolf von Viebahn

Karl Ernst Ludwig Lucian Rudolf von Viebahn (21 tháng 9 năm 1838 tại Berlin – 30 tháng 9 năm 1928 tại Berneuchen, Kreis Landsberg) là một sĩ quan quân đội Phổ, đã được thăng tới cấp Thượng tướng Bộ binh, từng tham gia trong cuộc Chiến tranh Áo-Phổ và Chiến tranh Pháp-Đức.

Xem 1896 và Rudolf von Viebahn

Sadko (opera)

phải Sadko (tiếng Nga: Садко, tên nhân vật chính) là vở opera 7 màn của nhà soạn nhạc người Nga Nikolay Rimsky-Korsakov.

Xem 1896 và Sadko (opera)

Saint-Simon, Aisne

Saint-Simon là một xã ở tỉnh Aisne, vùng Hauts-de-France thuộc miền bắc nước Pháp.

Xem 1896 và Saint-Simon, Aisne

Saitis insectus

Saitis insectus là một loài nhện trong họ Salticidae.

Xem 1896 và Saitis insectus

Sandro Pertini

Alessandro "Sandro" Pertini, (25 tháng 9 năm 1896 – 24 tháng 2 năm 1990) là nhà báo và chính trị gia xã hội người Ý, ông là Tổng thống thứ 7 của Ý, từ năm 1978 đến năm 1985.

Xem 1896 và Sandro Pertini

Sân khấu cổ truyền Việt Nam

Ở Việt Nam, đã có nhiều hình thức sân khấu cổ truyền tồn tại từ lâu đời như hát chèo, hát tuồng, múa rối nước...và mới hơn như cải lương, kịch dân ca.

Xem 1896 và Sân khấu cổ truyền Việt Nam

Søren Kierkegaard

Søren Kierkegaard (IPA:, phát âm theo tiếng Anh) (sinh ngày 5 tháng 5 năm 1813 – mất ngày 11 tháng 11 năm 1855) là triết gia, nhà thần học, nhà thơ, nhà phê bình xã hội, và tác gia người Đan Mạch thế kỷ 19.

Xem 1896 và Søren Kierkegaard

Scaphiophryne brevis

Scaphiophryne brevis là một loài ếch trong họ Nhái bầu.

Xem 1896 và Scaphiophryne brevis

Selenyphantes longispinosus

Selenyphantes longispinosus là một loài nhện trong họ Linyphiidae.

Xem 1896 và Selenyphantes longispinosus

Shikishima (lớp thiết giáp hạm)

Lớp thiết giáp hạm Shikishima (tiếng Nhật: 敷島型戦艦 - Shikishima-gata senkan) là một lớp thiết giáp hạm tiền-dreadnought bao gồm hai chiếc của Hải quân Đế quốc Nhật Bản được thiết kế và chế tạo tại Anh Quốc.

Xem 1896 và Shikishima (lớp thiết giáp hạm)

Sidney Sonnino

Sidney Costantino, Nam tước Sonnino thứ nhất (11 tháng 3 năm 1847 – 24 tháng 11 năm 1922) là chính trị gia người Ý. Ông là Thủ tướng thứ 19 của Ý hai lần, năm 1906 và từ năm 1909 đến năm 1910.

Xem 1896 và Sidney Sonnino

Sierra Leone

Cộng hòa Sierra Leone (tên phiên âm tiếng Việt: Xi-ê-ra Lê-ôn) là một quốc gia nằm ở Tây Phi.

Xem 1896 và Sierra Leone

Sigismund von Schlichting

Sigismund Wilhelm Lorenz von Schlichting (3 tháng 10 năm 1829 – 22 tháng 10 năm 1909) là một tướng lĩnh và nhà lý luận quân sự của Phổ, có lẽ được biết đến nhiều nhất về sự tham gia của ông trong những cuộc bàn cãi về chiến thuật bộ binh và các thập niên 1880 và 1890.

Xem 1896 và Sigismund von Schlichting

SMS Brandenburg

SMS Brandenburg"SMS" là từ viết tắt trong tiếng Đức của "Seiner Majestät Schiff", có nghĩa "tàu của đức vua", tương đương với HMS trong tiếng Anh.

Xem 1896 và SMS Brandenburg

SMS Friedrich der Grosse

Hai tàu chiến của Hải quân Đế quốc Đức từng được đặt tên SMS Friedrich der Grosse, theo tên của vị vua Phổ Frederick Đại Đế.

Xem 1896 và SMS Friedrich der Grosse

SMS Kaiser Friedrich III

SMS Kaiser Friedrich III"SMS" là từ viết tắt trong tiếng Đức của "Seiner Majestät Schiff", có nghĩa "tàu của đức vua", tương đương với HMS trong tiếng Anh.

Xem 1896 và SMS Kaiser Friedrich III

SMS Kaiser Wilhelm II

SMS Kaiser Wilhelm II"SMS" là từ viết tắt trong tiếng Đức của "Seiner Majestät Schiff", có nghĩa "tàu của đức vua", tương đương với HMS trong tiếng Anh.

Xem 1896 và SMS Kaiser Wilhelm II

Suta punctata

Suta punctata là một loài rắn trong họ Rắn hổ.

Xem 1896 và Suta punctata

Synophis bicolor

Synophis bicolor là một loài rắn trong họ Rắn nước.

Xem 1896 và Synophis bicolor

Tađêô Lê Hữu Từ

Tađêô Lê Hữu Từ (1896 - 1967) là một giám mục Công giáo của Việt Nam, với khẩu hiệu giám mục là "Tiếng kêu trong hoang địa" ("Vox Clamantis" Mt 3:3).

Xem 1896 và Tađêô Lê Hữu Từ

Tabatinga, São Paulo

Tabatinga là một đô thị ở bang São Paulo của Brasil.

Xem 1896 và Tabatinga, São Paulo

Tachymenis affinis

Tachymenis affinis là một loài rắn trong họ Rắn nước.

Xem 1896 và Tachymenis affinis

Tang thương ngẫu lục

Tang thương ngẫu lục (chữ Hán:, nghĩa là "ghi chép tình cờ trong cuộc bể dâu") là tập ký bằng chữ Hán do đôi bạn thân là Phạm Đình Hổ và Nguyễn Án cùng hợp soạn vào khoảng Lê mạt-Nguyễn sơ, tức khoảng cuối thế kỷ 18 đến đầu thế kỷ 19 tại Việt Nam.

Xem 1896 và Tang thương ngẫu lục

Tantilla longifrontalis

Tantilla longifrontalis là một loài rắn trong họ Rắn nước.

Xem 1896 và Tantilla longifrontalis

Tàu điện ngầm Glasgow

Tàu điện ngầm Glasgow là một hệ thống tàu điện ngầm ở thành phố Glasgow, Scotland, Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland.

Xem 1896 và Tàu điện ngầm Glasgow

Têrêsa thành Lisieux

Thánh Têrêsa thành Lisieux (2 tháng 1 năm 1873 - 30 tháng 9 năm 1897), hoặc đúng hơn là Sainte Thérèse de l'Enfant-Jésus et de la Sainte Face (Thánh Têrêsa Hài đồng Giêsu và Thánh Nhan), tên thật Marie-Françoise-Thérèse Martin, là một nữ tu Công giáo được phong hiển thánh và được ghi nhận là một Tiến sĩ Hội thánh.

Xem 1896 và Têrêsa thành Lisieux

Tắc kè đính cườm

Tắc kè đính cườm (danh pháp khoa học: Lucasium damaeum) là một loài tắc kè trong chi Lucasium.

Xem 1896 và Tắc kè đính cườm

Tắc kè lùn Angola

Tắc kè lùn Angola hay Tắc kè xanh điện (danh pháp hai phần: Lygodactylus angolensis) là một loài bò sát thuộc Cận bộ Tắc kè.

Xem 1896 và Tắc kè lùn Angola

Từ Hi Thái hậu

Hiếu Khâm Hiển Hoàng hậu (chữ Hán: 孝欽顯皇后; a; 29 tháng 11 năm 1835 – 15 tháng 11 năm 1908), tức Từ Hi Thái hậu (慈禧太后) hoặc Tây Thái hậu (西太后), là phi tử của Thanh Văn Tông Hàm Phong Đế, sinh mẫu của Thanh Mục Tông Đồng Trị Đế.

Xem 1896 và Từ Hi Thái hậu

Tống Duy Tân

Tống Duy Tân trong phẩm phục tiến sĩ tân khoa năm 1875 (ảnh thờ) Tống Duy Tân (chữ Hán: 宋維新; 1837-1892), là thủ lĩnh cuộc khởi nghĩa Hùng Lĩnh (1887-1892) trong lịch sử Việt Nam.

Xem 1896 và Tống Duy Tân

Tenuidactylus longipes

Tenuidactylus longipes là một loài thằn lằn trong họ Gekkonidae.

Xem 1896 và Tenuidactylus longipes

Teodoro Plata

Teodoro de Jesus Plata (khoảng 1866 - 6 tháng 2 năm 1897) là một nhà yêu nước người Philippines, đồng thời là người đồng sáng lập Katipunan, một tổ chức bí mật với mục đích là đấu tranh giành độc lập cho quốc gia Philippines bằng phương pháp bạo lực, làm dấy lên cuộc Cách mạng Philippines chống lại Thực dân Tây Ban Nha năm 1896.

Xem 1896 và Teodoro Plata

Teudis

Teudis là một chi nhện trong họ Anyphaenidae.

Xem 1896 và Teudis

Tháp Eiffel

Tháp Eiffel (tiếng Pháp: Tour Eiffel) là một công trình kiến trúc bằng thép nằm trên công viên Champ-de-Mars, cạnh sông Seine, thành phố Paris.

Xem 1896 và Tháp Eiffel

Thân Trọng Huề

Thân Trọng Huề (申仲𢤮, 1869-1925), tự là Tư Trung; là danh thần và danh sĩ cuối triều Nguyễn trong lịch sử Việt Nam.

Xem 1896 và Thân Trọng Huề

Thế vận hội

Thế vận hội (hay Đại hội Thể thao Olympic) là cuộc tranh tài trong nhiều môn thể thao giữa các quốc gia trên toàn thế giới.

Xem 1896 và Thế vận hội

Thế vận hội Mùa hè 1896

Thế vận hội Mùa hè 1896, tên chính thức là Thế vận hội Mùa hè lần thứ I, là sự kiện thể thao quốc tế được tổ chức tại thành phố Athena, thủ đô của Hy Lạp, từ ngày 6 đến 15 tháng 4 năm 1896.

Xem 1896 và Thế vận hội Mùa hè 1896

Thỏ núi lửa

Thỏ núi lửa (danh pháp hai phần: Romerolagus diazi) là một loài động vật có vú trong họ Leporidae, bộ Thỏ.

Xem 1896 và Thỏ núi lửa

Thủ tướng Canada

Thủ tướng Canada (tiếng Anh: Prime Minister of Canada; tiếng Pháp: Premier ministre du Canada), là người đứng đầu Chính phủ Canada và lãnh tụ của đảng với nhiều ghế nhất trong Hạ nghị viện (House of Commons; Chambre des communes) của Quốc hội.

Xem 1896 và Thủ tướng Canada

Thủ tướng Pakistan

Thủ tướng Pakistan, trong tiếng Urdu وزیر اعظم Wazir-e- Azam có nghĩa "Đại Tể tướng", là người đứng đầu chính phủ của Pakistan.

Xem 1896 và Thủ tướng Pakistan

The New York Times

Tòa soạn cũ của ''The New York Times'' tại số 229 Đường 43 Tây ở Thành phố New York The New York Times (tên tiếng Việt: Thời báo Niu-Oóc, Thời báo Nữu Ước hay Nữu Ước Thời báo) là một nhật báo được xuất bản tại Thành phố New York bởi Arthur O.

Xem 1896 và The New York Times

Thiết giáp hạm tiền-dreadnought

USS ''Texas'', chế tạo năm 1892, là thiết giáp hạm đầu tiên của Hải quân Hoa Kỳ. Ảnh màu Photochrom được chụp vào khoảng năm 1898. HMS ''Ocean'', thiết giáp hạm tiền-dreadnought tiêu biểu.

Xem 1896 và Thiết giáp hạm tiền-dreadnought

Tieghemella africana

Tieghemella africana là một loài thực vật thuộc họ Sapotaceae.

Xem 1896 và Tieghemella africana

Tigard, Oregon

Tigard (IPA) là một thành phố trong Quận Washington, tiểu bang Oregon, Hoa Kỳ.

Xem 1896 và Tigard, Oregon

Timochares

Timochares là một chi bướm ngày thuộc họ Bướm nâu.

Xem 1896 và Timochares

Toxicocalamus longissimus

Toxicocalamus longissimus là một loài rắn trong họ Rắn hổ.

Xem 1896 và Toxicocalamus longissimus

Trần Bá Lộc

Tháp mộ Trần Bá Lộc nằm trong khu đất Thánh tại thị trấn Cái Bè Trần Bá Lộc (1839-1899) là một cộng tác đắc lực của thực dân Pháp trong việc đàn áp nhiều cuộc khởi nghĩa nông dân ở miền Nam Việt Nam vào những năm cuối thế kỷ 19.

Xem 1896 và Trần Bá Lộc

Trimeresurus fasciatus

Trimeresurus fasciatus là một loài rắn trong họ Rắn lục.

Xem 1896 và Trimeresurus fasciatus

Trioceros jacksonii

Trioceros jacksonii là một loài thằn lằn trong họ Chamaeleonidae.

Xem 1896 và Trioceros jacksonii

Trường Trung học phổ thông chuyên Quốc Học

Trường Quốc Học (thường gọi là Quốc Học hay Quốc Học-Huế; tên chính thức hiện nay: Trường Trung học Phổ thông Chuyên Quốc Học) là một ngôi trường nổi tiếng ở cố đô Huế, Việt Nam.

Xem 1896 và Trường Trung học phổ thông chuyên Quốc Học

Turbinaria reniformis

Turbinaria reniformis là một loài san hô trong họ Dendrophylliidae.

Xem 1896 và Turbinaria reniformis

Tượng bà đầm xòe

Tượng bà đầm xòe trên đỉnh tháp rùa Tượng bà đầm xòe tại vườn hoa Cửa Nam Bức tượng bà đầm xòe là tên người dân Hà Nội thường gọi một bản sao của tượng Nữ thần Tự do được đặt tại Hà Nội từ năm 1887 cho đến khi bị giật đổ ngày 1 tháng 8 năm 1945.

Xem 1896 và Tượng bà đầm xòe

Tương Phố

Tương Phố tên thật: Đỗ Thị Đàm (1896 - 1973), là nhà thơ nữ Việt Nam, thuộc thế hệ văn học 1913 - 1932.

Xem 1896 và Tương Phố

Umberto I của Ý

Umberto I hoặc Humbert I (tiếng Ý: Umberto Ranieri Carlo Emanuele Giovanni Maria Ferdinando Eugenio di Savoia, 14 tháng 3 tháng 1844 - 29 tháng 7 năm 1900), là vua của Ý từ ngày 9 tháng 1 năm 1878 cho đến khi qua đời vào năm 1900.

Xem 1896 và Umberto I của Ý

USS Brooklyn

Ba tàu chiến của Hải quân Hoa Kỳ từng được mang cái tên USS Brooklyn, theo tên khu vực Brooklyn của thành phố New York.

Xem 1896 và USS Brooklyn

USS Foote

Ba tàu chiến của Hải quân Hoa Kỳ từng được mang cái tên USS Foote, được đặt nhằm vinh danh Chuẩn đô đốc Andrew Hull Foote (1806-1863).

Xem 1896 và USS Foote

USS Porter

Năm tàu chiến của Hải quân Hoa Kỳ từng được đặt cái tên USS Porter, được đặt theo tên Thiếu tướng Hải quân David Porter (1780-1834), người tham gia cuộc Chiến tranh 1812, và con ông, Đô đốc David Dixon Porter (1813-1891), người tham gia các cuộc Chiến tranh Mexico-Hoa Kỳ và Nội chiến Hoa Kỳ.

Xem 1896 và USS Porter

Utah

Utah (phát âm như U-ta) là một tiểu bang miền tây của Hoa Kỳ.

Xem 1896 và Utah

Vũ Đình Long

Vũ Đình Long (19 tháng 12 năm 1896 - 14 tháng 8 năm 1960) là nhà viết kịch Việt Nam.

Xem 1896 và Vũ Đình Long

Vũ Huấn

Vũ Huấn (武训), thường gọi Vũ Thất (武七) (sinh 5 tháng 12 năm 1838- mất 23 tháng 4 năm 1896) là một người ăn mày và nhà hoạt động giáo dục danh tiếng thời nhà Thanh.

Xem 1896 và Vũ Huấn

Vật thể bay không xác định

UFO năm 1952 ở New Jersey U F O là chữ viết tắt của unidentified flying object trong tiếng Anh (tức là "vật thể bay không xác định") chỉ đến vật thể hoặc hiện tượng thị giác bay trên trời mà không thể xác định được đó là gì thậm chí sau khi đã được nhiều người nghiên cứu rất kỹ.

Xem 1896 và Vật thể bay không xác định

Vụ Dreyfus

Petit Journal'' ngày 13 tháng 1 năm 1895, với ghi chú « Kẻ phản bội »Xem http://gallica.bnf.fr/ark:/12148/bpt6k7161044 mẫu hoàn chỉnh trên Gallica. Vụ Dreyfus là một cuộc xung đột chính trị-xã hội nghiêm trọng trong nền Đệ tam cộng hòa Pháp vào cuối thế kỷ 19, xoay quanh cáo buộc tội phản quốc đối với đại úy Alfred Dreyfus, một người Pháp gốc Alsace theo Do Thái giáo, người mà cuối cùng được tuyên bố vô tội.

Xem 1896 và Vụ Dreyfus

Võ Bá Hạp

Chân dung Võ Bá Hạp Võ Bá Hạp (1876-1948), tự: Nguyên Bích, hiệu: Trúc Khê; là một nhà chí sĩ Việt Nam thời cận đại.

Xem 1896 và Võ Bá Hạp

Viborg

Vị trí Viborg Tòa thị chính Viborg Biểu đồ khí hậu Viborg Viborg, là thành phố của Đan Mạch, nằm ở miền trung bán đảo Jutland.

Xem 1896 và Viborg

Victor von Hennigs

Victor Carl Gustav von Hennigs (18 tháng 4 năm 1848 tại Stremlow – 10 tháng 3 năm 1930 tại Berlin-Lichterfelde) là một sĩ quan quân đội Phổ, đã được thăng đến cấp Thượng tướng kỵ binh.

Xem 1896 và Victor von Hennigs

Victor von Podbielski

Tranh khắc Podbielski Victor Adolf Theophil von Podbielski (26 tháng 2 năm 1844 tại Frankfurt (Oder) – 21 tháng 1 năm 1916 tại Berlin) là một sĩ quan quân đội Phổ, được thăng đến cấp Trung tướng.

Xem 1896 và Victor von Podbielski

Villatuerta

Villatuerta là một đô thị trong tỉnh và cộng đồng tự trị Navarre, Tây Ban Nha.

Xem 1896 và Villatuerta

Villebougis

Villebougis là một xã của Pháp,tọa lạc ở tỉnh Yonne trong vùng Bourgogne-Franche-Comté.

Xem 1896 và Villebougis

Waldemar von Hennigs

Waldemar Gustav Carl von Hennigs (1 tháng 7 năm 1849 tại Stremlow – 1 tháng 6 năm 1917 tại Steglitz) là một sĩ quan quân đội Phổ, đã được thăng đến cấp Thượng tướng Bộ binh và là em của Thượng tướng Kỵ binh Victor von Hennigs.

Xem 1896 và Waldemar von Hennigs

Wallis Simpson

Wallis Simpson (Nữ Bá tước Windsor, nhũ danh Bessie Wallis Warfield; 19 tháng 6 năm 1895 hay 1896 – 24 tháng 4 năm 1986) là vợ của Công tước Windsor, tức vua Edward VIII của Anh.

Xem 1896 và Wallis Simpson

Walther Bronsart von Schellendorff

Walther Franz Georg Bronsart von Schellendorff (21 tháng 12 năm 1833, tại Danzig – 13 tháng 12 năm 1914, tại Gut Marienhof, Amt Güstrow, Mecklenburg), Tiến sĩ Luật danh dự, là một Thượng tướng Bộ binh à la suite của quân đội Phổ, Tướng phụ tá của Hoàng đế và Đức vua, về sau là Bộ trưởng Chiến tranh Phổ.

Xem 1896 và Walther Bronsart von Schellendorff

Walther von Moßner

Walther Reinhold Moßner, sau năm 1890 là von Moßner, còn gọi là Mossner (19 tháng 2 năm 1846 tại Berlin – 20 tháng 4 năm 1932 tại Heidelberg) là một sĩ quan quân đội Phổ, đã được thăng đến cấp bậc Thượng tướng Kỵ binh.

Xem 1896 và Walther von Moßner

Wamba (chi nhện)

Wamba là một chi nhện trong họ Theridiidae.

Xem 1896 và Wamba (chi nhện)

Wilhelm Hermann von Blume

Wilhelm Carl Hermann von Blume (10 tháng 5 năm 1835 tại Nikolassee, Berlin – 20 tháng 5 năm 1919 tại Berlin) là một Trung tướng quân đội Phổ.

Xem 1896 và Wilhelm Hermann von Blume

Wilhelm I, Hoàng đế Đức

Wilhelm I (tên thật là Wilhelm Friedrich Ludwig; 22 tháng 3 năm 1797 – 9 tháng 3 năm 1888), là quốc vương Phổ từ ngày 2 tháng 1 năm 1861, chủ tịch Liên bang Bắc Đức từ ngày 1 tháng 7 năm 1867, và trở thành hoàng đế đầu tiên của đế quốc Đức vào ngày 18 tháng 1 năm 1871.

Xem 1896 và Wilhelm I, Hoàng đế Đức

Wilhelm von Woyna

Wilhelm Friedrich von Woyna (7 tháng 5 năm 1819 tại Trier – 29 tháng 12 năm 1896 tại Bonn) là một sĩ quan quân đội Phổ, đã được thăng đến cấp Thượng tướng Bộ binh.

Xem 1896 và Wilhelm von Woyna

Wilhelm xứ Baden (1829–1897)

Vương công Ludwig Wilhelm August xứ Baden (18 tháng 12 năm 1829– 27 tháng 4 năm 1897) là một tướng lĩnh và chính trị gia Phổ.

Xem 1896 và Wilhelm xứ Baden (1829–1897)

William McKinley

William McKinley, Jr. (sinh 29 tháng 1 năm 1843 - mất 14 tháng 9 năm 1901) là tổng thống thứ 25 của hiệp chủng quốc Hoa Kỳ và là quân nhân cuối cùng của cuộc Nội chiến Hoa Kỳ được bầu làm tổng thống.

Xem 1896 và William McKinley

William Schwenck Gilbert

Sir William Schwenck Gilbert (1836-1911) là nhà soạn nhạc, nhà thơ người Anh.

Xem 1896 và William Schwenck Gilbert

William Shakespeare

William Shakespeare (phiên âm tiếng Việt: Uy-li-am Sếch-xpia, sinh năm 1564 (làm lễ rửa tội ngày 26 tháng 4; Ngày sinh thật sự của ông vẫn chưa được biết, nhưng theo truyền thống được ghi nhận vào ngày 23 tháng 4, ngày thánh George; mất ngày 23 tháng 4 năm 1616 theo lịch Julian hoặc ngày 3 tháng 5 năm 1616 theo lịch Gregorius) là một nhà văn và nhà viết kịch Anh, được coi là nhà văn vĩ đại nhất của Anh và là nhà viết kịch đi trước thời đại.

Xem 1896 và William Shakespeare

Yashima (thiết giáp hạm Nhật)

Yashima (tiếng Nhật: 八島) là một thiết giáp hạm thế hệ tiền-dreadnought của Hải quân Đế quốc Nhật Bản thuộc lớp thiết giáp hạm ''Fuji'' vào cuối thế kỷ 19, và là một trong số sáu thiết giáp hạm (''Fuji'', Yashima, ''Hatsuse'', ''Shikishima'', ''Asahi'' và ''Mikasa'') đã hình thành nên hàng thiết giáp hạm chính của Nhật Bản trong cuộc Chiến tranh Nga-Nhật những năm 1904-1905.

Xem 1896 và Yashima (thiết giáp hạm Nhật)

Yokozuna

Yokozuna (kanji:横綱, hiragana:よこづな) là cấp hiệu lực sĩ sumo chuyên nghiệp cao nhất.

Xem 1896 và Yokozuna

Zanzibar

Zanzibar nằm cách bờ biển đại lục Tanzania. Zanzibar ngày nay là tên của hai đảo cách bờ biển Đông Phi thuộc về Tanzania: Unguja (còn được gọi Zanzibar) và Pemba.

Xem 1896 và Zanzibar

Zonosaurus maximus

Zonosaurus maximus là một loài thằn lằn trong họ Gerrhosauridae.

Xem 1896 và Zonosaurus maximus

1 tháng 1

Ngày 1 tháng 1 là ngày thứ nhất trong lịch Gregory.

Xem 1896 và 1 tháng 1

1 tháng 12

Ngày 1 tháng 12 là ngày thứ 335 (336 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1896 và 1 tháng 12

1 tháng 3

Ngày 1 tháng 3 là ngày thứ 60 (61 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1896 và 1 tháng 3

1 tháng 7

Ngày 1 tháng 7 là ngày thứ 182 (183 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1896 và 1 tháng 7

10 tháng 12

Ngày 10 tháng 12 là ngày thứ 344 (345 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1896 và 10 tháng 12

12 tháng 10

Ngày 12 tháng 10 là ngày thứ 285 (286 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1896 và 12 tháng 10

12 tháng 3

Ngày 12 tháng 3 là ngày thứ 71 (72 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1896 và 12 tháng 3

14 tháng 1

Ngày 14 tháng 1 là ngày thứ 14 trong lịch Gregory.

Xem 1896 và 14 tháng 1

14 tháng 12

Ngày 14 tháng 12 là ngày thứ 348 (349 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1896 và 14 tháng 12

15 tháng 12

Ngày 15 tháng 12 là ngày thứ 349 (350 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1896 và 15 tháng 12

15 tháng 4

Ngày 15 tháng 4 là ngày thứ 105 trong mỗi năm thường (ngày thứ 106 trong mỗi năm nhuận). Còn 260 ngày nữa trong năm.

Xem 1896 và 15 tháng 4

15 tháng 6

Ngày 15 tháng 6 là ngày thứ 166 (167 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1896 và 15 tháng 6

16 tháng 11

Ngày 16 tháng 11 là ngày thứ 320 (321 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1896 và 16 tháng 11

18 tháng 1

Ngày 18 tháng 1 là ngày thứ 18 trong lịch Gregory.

Xem 1896 và 18 tháng 1

18 tháng 9

Ngày 18 tháng 9 là ngày thứ 261 (262 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1896 và 18 tháng 9

1828

1828 (số La Mã: MDCCCXXVIII) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ Ba trong lịch Gregory.

Xem 1896 và 1828

19 tháng 1

Ngày 19 tháng 1 là ngày thứ 19 trong lịch Gregory.

Xem 1896 và 19 tháng 1

19 tháng 12

Ngày 19 tháng 11 là ngày thứ 353 (354 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1896 và 19 tháng 12

19 tháng 2

Ngày 19 tháng 2 là ngày thứ 50 trong lịch Gregory.

Xem 1896 và 19 tháng 2

19 tháng 6

Ngày 19 tháng 6 là ngày thứ 170 (171 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1896 và 19 tháng 6

1972

Theo lịch Gregory, năm 1972 (số La Mã: MCMLXXII) là một năm nhuận bắt đầu từ ngày thứ bảy.

Xem 1896 và 1972

1973

Theo lịch Gregory, năm 1973 (số La Mã: MCMLXXIII) là một năm bắt đầu từ ngày thứ hai.

Xem 1896 và 1973

1974

Theo lịch Gregory, năm 1974 (số La Mã: MCMLXXIV) là một năm bắt đầu từ ngày thứ ba.

Xem 1896 và 1974

1975

Theo lịch Gregory, năm 1975 (số La Mã: MCMLXXV) là năm thường bắt đầu từ ngày Thứ tư.

Xem 1896 và 1975

1976

Theo lịch Gregory, năm 1976 (số La Mã: MCMLXXVI) là một năm nhuận bắt đầu từ ngày thứ năm.

Xem 1896 và 1976

1977

Theo lịch Gregory, năm 1977 (số La Mã: MCMLXXVII) là một năm bắt đầu từ ngày thứ bảy.

Xem 1896 và 1977

1978

Theo lịch Gregory, năm 1978 (số La Mã: MCMLXXVIII) là một năm bắt đầu từ ngày Chủ nhật.

Xem 1896 và 1978

1979

Theo lịch Gregory, năm 1979 (số La Mã: MCMLXXIX) là một năm bắt đầu từ ngày thứ hai.

Xem 1896 và 1979

1980

Theo lịch Gregory, năm 1980 (số La Mã: MCMLXXX) là một năm nhuận bắt đầu từ ngày thứ ba.

Xem 1896 và 1980

1981

Theo lịch Gregory, năm 1981 (số La Mã: MCMLXXXI) là một năm bắt đầu từ ngày thứ năm.

Xem 1896 và 1981

1982

Theo lịch Gregory, năm 1982 (số La Mã: MCMLXXXII) là một năm bắt đầu từ ngày thứ sáu.

Xem 1896 và 1982

1983

Theo lịch Gregory, năm 1983 (số La Mã: MCMLXXXIII) là một năm bắt đầu từ ngày thứ bảy.

Xem 1896 và 1983

1984

Theo lịch Gregory, năm 1984 (số La Mã: MCMLXXXIV) là một năm nhuận bắt đầu từ ngày Chủ nhật.

Xem 1896 và 1984

1985

Theo lịch Gregory, năm 1985 (số La Mã: MCMLXXXV) là một năm bắt đầu từ ngày thứ ba.

Xem 1896 và 1985

1986

Theo lịch Gregory, năm 1986 (số La Mã: MCMLXXXVI) là một năm bắt đầu từ ngày thứ tư.

Xem 1896 và 1986

1987

Theo lịch Gregory, năm 1987 (số La Mã: MCMLXXXVII) là một năm bắt đầu từ ngày thứ năm.

Xem 1896 và 1987

1988

Theo lịch Gregory, năm 1900 TCN (số La Mã: MCMLXXXVIII) là một năm nhuận bắt đầu từ ngày thứ 6.

Xem 1896 và 1988

1989

Theo lịch Gregory, năm 1989 (số La Mã: MCMLXXXIX) là một năm bắt đầu từ ngày Chủ nhật.

Xem 1896 và 1989

1990

Theo lịch Gregory, năm 1990 (số La Mã: MCMXC) là một năm bắt đầu từ ngày thứ hai.

Xem 1896 và 1990

1991

Theo lịch Gregory, năm 1991 (số La Mã: MCMXCI) là một năm bắt đầu từ ngày thứ ba.

Xem 1896 và 1991

1992

Theo lịch Gregory, năm 1992 (số La Mã: MCMXCII) là một năm nhuận bắt đầu từ ngày thứ tư.

Xem 1896 và 1992

1993

Theo lịch Gregory, năm 1993 (số La Mã: MCMXCIII) là một năm bắt đầu từ ngày thứ sáu.

Xem 1896 và 1993

1994

Theo lịch Gregory, năm 1994 (số La Mã: MCMXCIV) là một năm bắt đầu từ ngày thứ bảy.

Xem 1896 và 1994

1995

Theo lịch Gregory, năm 1995 (số La Mã: MCMXCV) là một năm bắt đầu từ ngày Chủ nhật.

Xem 1896 và 1995

1996

Theo lịch Gregory, năm 1996 (số La Mã: MCMXCVI) là một năm bắt đầu từ ngày thứ hai.

Xem 1896 và 1996

1997

Theo lịch Gregory, năm 1997 (số La Mã: MCMXCVII) là một năm bắt đầu từ ngày thứ tư.

Xem 1896 và 1997

1998

Theo lịch Gregory, năm 1998 (số La Mã: MCMXCVIII) là một năm bắt đầu từ ngày thứ năm, bắt đầu từ năm Đinh Sửu đến Mậu Dần.

Xem 1896 và 1998

2 tháng 6

Ngày 2 tháng 6 là ngày thứ 153 (154 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1896 và 2 tháng 6

20 tháng 3

Ngày 20 tháng 3 là ngày thứ 79 trong mỗi năm thường (ngày thứ 80 trong mỗi năm nhuận).

Xem 1896 và 20 tháng 3

21 tháng 10

Ngày 21 tháng 10 là ngày thứ 294 (295 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1896 và 21 tháng 10

21 tháng 12

Ngày 21 tháng 12 là ngày thứ 355 (356 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1896 và 21 tháng 12

22 tháng 3

Ngày 22 tháng 3 là ngày thứ 81 trong mỗi năm thường (ngày thứ 82 trong mỗi năm nhuận).

Xem 1896 và 22 tháng 3

23 tháng 1

Ngày 23 tháng 1 là ngày thứ 23 trong lịch Gregory.

Xem 1896 và 23 tháng 1

23 tháng 10

Ngày 23 tháng 10 là ngày thứ 296 (297 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1896 và 23 tháng 10

24 tháng 1

Ngày 24 tháng 1 là ngày thứ 24 trong lịch Gregory.

Xem 1896 và 24 tháng 1

24 tháng 11

Ngày 24 tháng 11 là ngày thứ 328 trong mỗi năm thường (thứ 329 trong mỗi năm nhuận).

Xem 1896 và 24 tháng 11

24 tháng 3

Ngày 24 tháng 3 là ngày thứ 83 trong mỗi năm thường (ngày thứ 84 trong mỗi năm nhuận)trong lịch Gregory.

Xem 1896 và 24 tháng 3

24 tháng 4

Ngày 24 tháng 4 là ngày thứ 114 trong mỗi năm dương lịch thường (ngày thứ 115 trong mỗi năm nhuận).

Xem 1896 và 24 tháng 4

26 tháng 2

Ngày 26 tháng 2 là ngày thứ 57 trong lịch Gregory.

Xem 1896 và 26 tháng 2

26 tháng 4

Ngày 26 tháng 4 là ngày thứ 116 trong năm dương lịch (ngày thứ 117 trong năm nhuận).

Xem 1896 và 26 tháng 4

26 tháng 5

Ngày 26 tháng 5 là ngày thứ 146 (147 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1896 và 26 tháng 5

27 tháng 8

Ngày 27 tháng 8 là ngày thứ 239 (240 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1896 và 27 tháng 8

28 tháng 3

Ngày 28 tháng 3 là ngày thứ 87 trong mỗi năm thường (ngày thứ 88 trong mỗi năm nhuận).

Xem 1896 và 28 tháng 3

28 tháng 7

Ngày 28 tháng 7 là ngày thứ 209 (210 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1896 và 28 tháng 7

29 tháng 12

Ngày 29 tháng 12 là ngày thứ 363 (364 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1896 và 29 tháng 12

29 tháng 2

Ngày 29 tháng 2 là ngày thứ 60 trong một năm nhuận của lịch Gregory.

Xem 1896 và 29 tháng 2

30 tháng 10

Ngày 30 tháng 10 là ngày thứ 303 (304 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1896 và 30 tháng 10

30 tháng 12

Ngày 30 tháng 12 là ngày thứ 364 (365 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1896 và 30 tháng 12

30 tháng 3

Ngày 30 tháng 3 là ngày thứ 89 (90 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1896 và 30 tháng 3

31 tháng 10

Ngày 31 tháng 10 là ngày thứ 304 (305 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1896 và 31 tháng 10

4 tháng 1

Ngày 4 tháng 1 là ngày thứ 4 trong lịch Gregory.

Xem 1896 và 4 tháng 1

4 tháng 2

Ngày 4 tháng 2 là ngày thứ 35 trong lịch Gregory.

Xem 1896 và 4 tháng 2

4 tháng 3

Ngày 4 tháng 3 là ngày thứ 63 (64 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1896 và 4 tháng 3

5 tháng 1

Ngày 5 tháng 1 là ngày thứ 5 trong lịch Gregory.

Xem 1896 và 5 tháng 1

5 tháng 12

Ngày 5 tháng 12 là ngày thứ 339 (340 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1896 và 5 tháng 12

5 tháng 3

Ngày 5 tháng 3 là ngày thứ 64 (65 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1896 và 5 tháng 3

6 tháng 4

Ngày 6 tháng 4 là ngày thứ 96 (97 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1896 và 6 tháng 4

8 tháng 1

Ngày 8 tháng 1 là ngày thứ 8 trong lịch Gregory.

Xem 1896 và 8 tháng 1

8 tháng 10

Ngày 8 tháng 10 là ngày thứ 281 (282 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1896 và 8 tháng 10

9 tháng 3

Ngày 9 tháng 3 là ngày thứ 68 (69 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1896 và 9 tháng 3

9 tháng 8

Ngày 9 tháng 8 là ngày thứ 221 (222 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1896 và 9 tháng 8

, Đồng Khánh, Định lý Arzela-Ascoli, Định lý Ascoli, Điện ảnh Nga, Điện ảnh Pháp, Điện ảnh Trung Quốc, Ông Đồng Hòa, Émile Jacques-Dalcroze, Émile Zola, Bachia bicolor, Barbara Bush, Bauru, Bài hát Thế vận hội, Bá hộ Xường, Bách nhật duy tân, Bính Thân, Bóng đá tại Việt Nam, Bắc Giang, Berlin, Biên niên sử An Giang, Biên niên sử Paris, Boophis majori, Boris Godunov (opera), Bothrops punctatus, Boulengerula, Boulengerula boulengeri, Boyeria, Brachyuromys, Brousses-et-Villaret, Bulgaria, Burramys parvus, Cailhau, Calamaria acutirostris, Calamaria curta, Calamaria muelleri, Calamaria nuchalis, Callilepis pluto, Camille Pissarro, Cao Thắng, Cao Văn Lầu, Carex albata, Carex arkansana, Carex balansae, Carex bicknellii, Carex congdonii, Carex idahoa, Carl Friedrich Gauß, Carl L. Siegel, Carlos Polistico García, Catopsis berteroniana, Các thời kỳ chính trị Hoa Kỳ, Công viên Tao Đàn, Cầu Alexandre-III, Cầu Đơ, Cừu đảo Campbell, Cử Đa, Chalabre, Chamoux, Yonne, Charles Koechlin, Chàng Lía, Chính trị Nhật Bản, Chùa Ông (Cần Thơ), Chùa Xà Tón, Chi Ngưu bàng, Chiến tranh Hoa Kỳ-Philippines, Chitoria, Chuột nhảy Trung Quốc, Chungcheong Bắc, Chungcheong Nam, Clara Schumann, Clostridium botulinum, Colmar Freiherr von der Goltz, Conrad von Schubert, Contrexéville, Cordylus rivae, Corythomantis, Corythomantis greeningi, Craugastor laevissimus, Craugastor raniformis, Craugastor rostralis, Craugastor underwoodi, Craven Cottage, Croton arboreus, Ctenotus colletti, Cuộc đua thuyền Oxford-Cambridge, Curt von Pfuel, Cylindrophis isolepis, Cyrtodactylus lateralis, Cơ học lượng tử, Danh sách 72 nhân vật được ghi tên trên tháp Eiffel, Danh sách cá nhân, tập thể được trao tặng Huân chương Sao Vàng, Danh sách các trận động đất, Danh sách các trận chung kết Cúp FA, Danh sách nhà soạn nhạc cổ điển, Danh sách nhà vật lý, Danh sách những cơn sóng thần trong lịch sử và số lượng người chết, Danh sách những người nổi tiếng được chôn cất tại nghĩa trang Montparnasse, Danh sách Tổng thống Hoa Kỳ, Danh sách tiểu bang Hoa Kỳ theo ngày trở thành tiểu bang, Danh sách Toàn quyền Đông Dương, Danh sách tranh vẽ của William-Adolphe Bouguereau, Danh sách vô địch đơn nam Giải quần vợt Roland-Garros, David Popper, Dân số Paris, Delpydora macrophylla, Deodato Arellano, Der Corregidor, Diệp Hách Na Lạp Uyển Trinh, Diệp Trường Phát, Diporiphora winneckei, Dipsas andiana, Djibouti, Dominica, Dreadnought, Dryophiops philippina, Edmund Dejanicz von Gliszczynski, Eduard Bernstein, Eduard Vogel von Falckenstein, Eduard von Liebert, Edward Drinker Cope, Edward MacDowell, Edward VII, Eothenomys, Eremias nigrocellata, Ernest Thompson Seton, Eugenio Montale, Ewald Christian Leopold von Kleist, F. Scott Fitzgerald, Federico Fellini, Felix Barth, Felix Michael Haurowitz, Ferdinand von Kummer, Flassans-sur-Issole, Florence Nightingale, Francesco Crispi, Francisco de Paula Rodrigues Alves, Friedrich Hund, Friedrich I của Đế quốc La Mã Thần thánh, Friedrich von Bock und Polach, Friedrich von Hohenzollern-Sigmaringen, Friedrich von Schele, Friula wallacei, Fuji (lớp thiết giáp hạm), Fuji (thiết giáp hạm Nhật), Gabriel Veyre, Gabriele d'Annunzio, Galeries Lafayette Haussmann, Gangwon (tỉnh), Georg von Kleist, Georg von Wedell, Georgi Konstantinovich Zhukov, Gerbillus pulvinatus, Giacomo Puccini, Giao hưởng số 3 (Mahler), Giá Rai, Giám mục, Giải bóng đá nữ vô địch quốc gia, Giải Goncourt, Giải Nobel, Giải Nobel Vật lý, Gioan Baotixita Nguyễn Bá Tòng, Graciano López Jaena, Gustav von Golz, Gustav von Kessel, Gustave Charpentier, Gustavus Woodson Smith, Guzmania lingulata, Gyeongsang Nam, Hamgyong Bắc, Hannover 96, Hans Lothar von Schweinitz, Hans von Kretschmann, Hans von Passow, Harmonicon, Harriet Beecher Stowe, Hawaii, Hà Nội (tỉnh), Hàm số Ackermann, Hạ Long (nguyên soái), Hạt beta, Hỏa Lò, Hồ Tùng Mậu, Hội quán Lệ Châu, Hector Malot, Heinrich von Goßler, Heliconia wagneriana, Hemidactylus macropholis, Hemidactylus ruspolii, Hemidactylus squamulatus, Heo Jeong, Hermann Hesse, Hermann Ludwig von Wartensleben, Hiệu ứng quang điện, Higuchi Ichiyō, HMS Adventure, HMS Charger, HMS Diadem, HMS Dido, HMS Electra, HMS Express, HMS Isis, Hoàng Ngọc Phách, Hofbräuhaus am Platzl, Huỳnh Thị Bảo Hòa, Hugo Ludwig von Below, Hugo Wolf, Huy hiệu Utah, Hydrelaps darwiniensis, Hydrophis pacificus, Hymenochirus, Hyperacrius, Hươu nhỏ Nam Mỹ, Idaea costiguttata, Idaea mediaria, Idiops santaremius, Imantodes inornatus, Inada Masazumi, Ingerana baluensis, Itatinga, Itō Hirobumi, Izernore (tổng), Jacques Duclos, Janetaescincus braueri, Johannes Brahms, John Dos Passos, Jules Verne, Kaiser Friedrich III (lớp thiết giáp hạm), Karl Botho zu Eulenburg, Karl von Plettenberg, Katipunan, Katsura Tarō, Kōtoku Shūsui, Khang Hữu Vi, Khái Hưng, Không kích Doolittle, Khởi nghĩa Hùng Lĩnh, Khởi nghĩa Hương Khê, Kim Il-yeop, Kishi Nobusuke, Konstantin Konstantinovich Rokossovsky, Konstantin Yegorovich Makovsky, Kuroda Kiyotaka, La Bohème (Puccini), La Liga Filipina, Labrousse, Ladislao Diwa, Lá cờ Utah, Lâm-tỳ-ni, Lê Hoan, Lê Khiết, Lê Văn Hoạch, Lịch sử Hawaii, Lịch sử vật lý học, Lý thuyết số, Le Corbusier, Le Mesnil-Saint-Denis, Le Plus Grand Français de tous les temps, Lecomtedoxa nogo, Leonhard Graf von Blumenthal, Leopold của Bayern, Leptopelis ragazzii, Leptostylis gatopensis, Lev Vygotsky, Limnogale mergulus, Liotyphlops ternetzii, Lisieux, Liverpool F.C., Louis Brennan, Louis Jules Trochu, Louis von Weltzien, Louise (opera), Lovoa, Ludolf von Alvensleben (Thiếu tướng), Ludwig Georg von Spangenberg, Luigi Federico Menabrea, Luigi Luzzatti, Luis Ricardo Falero, Lưu Vĩnh Phúc, Lương Khải Siêu, Mahatma Gandhi, Mannheim, Mantidactylus majori, Manuel Ferraz de Campos Sales, Mao Trạch Đông, Mariano Ponce, Marseille, Matsukata Masayoshi, Maximilian Vogel von Falckenstein, Mayetiola, Métro Paris, München, Miami, Microgale gracilis, Miles Dempsey, Morarji Desai, Moritz von Bissing, Mubarak Al-Sabah, Na Hye-sok, Nanorana, Nasser al-Din Shah Qajar, Nữ hoàng Victoria, Nemesis (Nobel), Nghĩa trang Passy, Nguyên soái, Nguyễn Chanh, Nguyễn Thuật, Người Mỹ gốc Phi, Nhà chọc trời, Nhà hóa học, Nhà ngôn ngữ học, Nhà thờ Chợ Quán, Nicrophorus encaustus, Nikolai II của Nga, Nonzeville, Notechis scutatus, Nothofagus pumilio, Notoscincus ornatus, Notropis, O. Henry, Occidozyga baluensis, Olympique Lyonnais, Ontario, Oregon, Oreophryne variabilis, Otto Kreß von Kressenstein, Otto Lilienthal, Pablo Picasso, Pachydactylus affinis, Paralaudakia lehmanni, Paroedura gracilis, Paul Conrath, Paul Doumer, Paul Dukas, Paul Verlaine, Pavel Sergeevich Aleksandrov, Pío Valenzuela, Pedostibes everetti, Pedreira, Pedro I của Brasil, Pelodytes caucasicus, Phan Đình Phùng, Phan Châu Trinh, Phan Liêm, Phanotea, Phóng xạ, Phạm Hồng Thái, Philip Showalter Hench, Phimophis vittatus, Phong trào Cần Vương, Phong trào giải phóng dân tộc Việt Nam (1885-1945), Phragmipedium, Pierre de Coubertin, Pierre de Fermat, Pierre Janssen, Plestiodon gilberti, Portel-des-Corbières, Pristimantis erythropleura, Proablepharus tenuis, Pseudomys fieldi, Pseudorabdion albonuchalis, Quang Tự, Quần đảo Hoàng Sa, Quận 1, Rắn hổ mang đỏ phun nọc, Reinhard von Scheffer-Boyadel, Rhacophorus monticola, Rhadinaea pulveriventris, Rhinophis fergusonianus, Richard Heidrich, Robert Koch, Robert S. Mulliken, ROKS Chung Nam (DE-73), Roon (lớp tàu tuần dương), Rosa soulieana, Rosalynn Carter, Rudolf von Caemmerer, Rudolf von Viebahn, Sadko (opera), Saint-Simon, Aisne, Saitis insectus, Sandro Pertini, Sân khấu cổ truyền Việt Nam, Søren Kierkegaard, Scaphiophryne brevis, Selenyphantes longispinosus, Shikishima (lớp thiết giáp hạm), Sidney Sonnino, Sierra Leone, Sigismund von Schlichting, SMS Brandenburg, SMS Friedrich der Grosse, SMS Kaiser Friedrich III, SMS Kaiser Wilhelm II, Suta punctata, Synophis bicolor, Tađêô Lê Hữu Từ, Tabatinga, São Paulo, Tachymenis affinis, Tang thương ngẫu lục, Tantilla longifrontalis, Tàu điện ngầm Glasgow, Têrêsa thành Lisieux, Tắc kè đính cườm, Tắc kè lùn Angola, Từ Hi Thái hậu, Tống Duy Tân, Tenuidactylus longipes, Teodoro Plata, Teudis, Tháp Eiffel, Thân Trọng Huề, Thế vận hội, Thế vận hội Mùa hè 1896, Thỏ núi lửa, Thủ tướng Canada, Thủ tướng Pakistan, The New York Times, Thiết giáp hạm tiền-dreadnought, Tieghemella africana, Tigard, Oregon, Timochares, Toxicocalamus longissimus, Trần Bá Lộc, Trimeresurus fasciatus, Trioceros jacksonii, Trường Trung học phổ thông chuyên Quốc Học, Turbinaria reniformis, Tượng bà đầm xòe, Tương Phố, Umberto I của Ý, USS Brooklyn, USS Foote, USS Porter, Utah, Vũ Đình Long, Vũ Huấn, Vật thể bay không xác định, Vụ Dreyfus, Võ Bá Hạp, Viborg, Victor von Hennigs, Victor von Podbielski, Villatuerta, Villebougis, Waldemar von Hennigs, Wallis Simpson, Walther Bronsart von Schellendorff, Walther von Moßner, Wamba (chi nhện), Wilhelm Hermann von Blume, Wilhelm I, Hoàng đế Đức, Wilhelm von Woyna, Wilhelm xứ Baden (1829–1897), William McKinley, William Schwenck Gilbert, William Shakespeare, Yashima (thiết giáp hạm Nhật), Yokozuna, Zanzibar, Zonosaurus maximus, 1 tháng 1, 1 tháng 12, 1 tháng 3, 1 tháng 7, 10 tháng 12, 12 tháng 10, 12 tháng 3, 14 tháng 1, 14 tháng 12, 15 tháng 12, 15 tháng 4, 15 tháng 6, 16 tháng 11, 18 tháng 1, 18 tháng 9, 1828, 19 tháng 1, 19 tháng 12, 19 tháng 2, 19 tháng 6, 1972, 1973, 1974, 1975, 1976, 1977, 1978, 1979, 1980, 1981, 1982, 1983, 1984, 1985, 1986, 1987, 1988, 1989, 1990, 1991, 1992, 1993, 1994, 1995, 1996, 1997, 1998, 2 tháng 6, 20 tháng 3, 21 tháng 10, 21 tháng 12, 22 tháng 3, 23 tháng 1, 23 tháng 10, 24 tháng 1, 24 tháng 11, 24 tháng 3, 24 tháng 4, 26 tháng 2, 26 tháng 4, 26 tháng 5, 27 tháng 8, 28 tháng 3, 28 tháng 7, 29 tháng 12, 29 tháng 2, 30 tháng 10, 30 tháng 12, 30 tháng 3, 31 tháng 10, 4 tháng 1, 4 tháng 2, 4 tháng 3, 5 tháng 1, 5 tháng 12, 5 tháng 3, 6 tháng 4, 8 tháng 1, 8 tháng 10, 9 tháng 3, 9 tháng 8.