Mục lục
548 quan hệ: AC Sparta Praha, Adolf von Deines, Adolphe Sax, Afonso Pena, Afroedura nivaria, Albert Calmette, Albert Roussel, Aldous Huxley, Aleksandr Grin, Aleksandr II của Nga, Aleksandr III của Nga, Aleksandr Petrovich Dovzhenko, Aleksei Yevgrafovich Favorskii, Alexander Oparin, Alfred Bonaventura von Rauch, Alfred von Schlieffen, Alfred von Waldersee, Alistra, Alkmar II. von Alvensleben, Américo Tomás, American Mathematical Monthly, Anacolia menziesii, Ancistrolepis, Anguis cephallonica, Archettes, Argon, Arthur Fadden, Atractus bocourti, Atractus modestus, Atractus vittatus, Atypena, Ayabe Kitsuju, Ám sát, Đan Đông, Đô la Newfoundland, Đại học Bách khoa Quốc gia Lviv, Đại học Nông nghiệp Quốc gia Nga, Đặng Văn Anh, Đế quốc Nhật Bản, Điện ảnh, Đoàn Khắc Nhượng, Ống dẫn sóng điện từ, Ủy ban Olympic Quốc tế, Ông Đồng Hòa, Émile Zola, Bách nhật duy tân, Bình sữa, Bạch Thái Bưởi, Begonia rajah, Berlin, ... Mở rộng chỉ mục (498 hơn) »
AC Sparta Praha
AC Sparta Praha là câu lạc bộ bóng đá chuyên nghiệp Cộng hòa Séc, có trụ sở chính tại Praha (Czech).
Adolf von Deines
Adolf von Deines (1905) Johann Georg Adolf Ritter von Deines (30 tháng 5 năm 1845 tại Hanau – 17 tháng 11 năm 1911 tại Frankfurt am Main) là một sĩ quan quân đội Phổ, đã được thăng đến cấp Thướng tướng Kỵ binh, và là Tướng phụ tá của Đức hoàng Wilhelm II.
Adolphe Sax
Aldolphe Sax tên đầy đủ là Antoine Joseph Aldolphe Sax (6 tháng 11 năm 1814-7 tháng 2 năm 1894) là nhà thiết kết nhạc cụ và là một nghệ sĩ chơi flute và clarinet.
Afonso Pena
Afonso Augusto Moreira Pena (30 tháng 11 năm 1847 - 14 tháng 6 năm 1909) là một chính trị gia Brazil, từng làm Tổng thống Braxin từ năm 1906 đến năm 1909.
Afroedura nivaria
Afroedura nivaria là một loài thằn lằn trong họ Gekkonidae.
Albert Calmette
Albert Calmette Léon Charles Albert Calmette (12 tháng 7 năm 1863 – 29 tháng 10 năm 1933) là một bác sĩ, một nhà vi khuẩn học, miễn dịch học người Pháp và là một thành viên quan trọng của viện Pasteur (tiếng Pháp: Institut Pasteur).
Albert Roussel
Albert Charles Paul Marie Roussel (5/4/1869-23/8/1937) là nhà soạn nhạc người Pháp.
Aldous Huxley
Aldous Leonard Huxley (26 tháng 7 năm 1894 - 22 tháng 11 năm 1963) là một nhà văn người Anh di cư đến Mỹ và sống ở Los Angeles cho đến khi chết năm 1963.
Aleksandr Grin
Aleksandr Grin (tiếng Nga: Александр Грин; 23 tháng 8 năm 1880 – 7 tháng 7 năm 1932) là một nhà văn Nga, được độc giả biết đến với những cuốn tiểu thuyết và truyện ngắn lãng mạn.
Aleksandr II của Nga
Alexander (Aleksandr) II Nikolaevich (Александр II Николаевич, Chuyển tự tiếng Nga sang ký tự Latinh: Aleksandr II Nikolayevich, phiên âm tiếng Việt là A-lếch-xan-đrơ II) (Moskva –, Sankt-Peterburg), cũng được biết như Aleksandr vị Nga hoàng giải phóng (Александр Освободитель, Aleksandr Osvoboditel'), là một trong những vị Hoàng đế, hay Sa hoàng cuối cùng của đế quốc Nga, trị vì từ năm 3 tháng 3 năm 1855 đến khi ông bị ám sát vào năm 1881.
Xem 1894 và Aleksandr II của Nga
Aleksandr III của Nga
Aleksandr III Aleksandrovich (–) (Александр III Александрович, Aleksandr III Aleksandrovich) là vị Hoàng đế, hay Sa hoàng áp chót của đế quốc Nga từ ngày 13 tháng 3 năm 1881 tới khi qua đời năm 1894.
Xem 1894 và Aleksandr III của Nga
Aleksandr Petrovich Dovzhenko
Aleksandr Petrovich Dovzhenko (tiếng Ukraina: Олександр Петрович Довженко, tiếng Nga: Александр Петрович Довженко; 10 tháng 9 năm 1894 - 25 tháng 11 năm 1956) là một nhà làm phim nổi tiếng của Liên bang Soviet - nay là Ukraina.
Xem 1894 và Aleksandr Petrovich Dovzhenko
Aleksei Yevgrafovich Favorskii
Aleksei Yevgrafovich Favorskii, (Алексей Евграфович Фаворский) Pavlovo, Nizhny Novgorod Governorate,; Leningrad - 8 tháng 8 năm 1945) là một nhà hóa học Xô viết - Nga.
Xem 1894 và Aleksei Yevgrafovich Favorskii
Alexander Oparin
Alexander Ivanovich Oparin (tiếng Nga: Александр Иванович Опарин, trong tiếng Anh, tên ông còn được viết là Aleksandr Ivanovich Oparín) (1894-1980) là nhà hóa sinh học người Nga mang quốc tịch Liên Xô.
Alfred Bonaventura von Rauch
Mộ chí của Alfred von Rauch (chi tiết) ở nghĩa trang Invalidenfriedhof Berlin (ảnh chụp năm 2013) Alfred Bonaventura von Rauch (1 tháng 4 năm 1824 tại Potsdam – 25 tháng 9 năm 1900 tại Berlin) là một Thượng tướng kỵ binh của Vương quốc Phổ, đã từng tham gia trong ba cuộc chiến tranh thống nhất nước Đức.
Xem 1894 và Alfred Bonaventura von Rauch
Alfred von Schlieffen
Alfred Graf von Schlieffen, thường được gọi là Bá tước Schlieffen (28 tháng 2 năm 1833 – 4 tháng 1 năm 1913) là một Thống chế Đức, đồng thời là nhà chiến lược nổi tiếng nhất và gây tranh cãi nhất trong thời đại của ông.
Xem 1894 và Alfred von Schlieffen
Alfred von Waldersee
'''Thống chế von Waldersee'''Bưu thiếp năm 1901 Alfred Ludwig Heinrich Karl Graf von Waldersee (8 tháng 4 năm 1832, Potsdam – 5 tháng 3 năm 1904, Hanover) là một Thống chế của Phổ và Đế quốc Đức, giữ chức vụ Tổng tham mưu trưởng Đức trong khoảng thời gian ngắn giữa Moltke và Schlieffen từ năm 1888 cho đến năm 1891.
Xem 1894 và Alfred von Waldersee
Alistra
Alistra là một chi nhện trong họ Hahniidae.
Xem 1894 và Alistra
Alkmar II. von Alvensleben
Chân dung tướng Alkmar II. von Alvensleben Alkmar II.
Xem 1894 và Alkmar II. von Alvensleben
Américo Tomás
Américo de Deus Rodrigues Tomás (hoặc Thomaz),, (19 tháng 11 năm 1894 – 18 tháng 9 năm 1987) là sĩ quan hải quân và chính trị gia người Bồ Đào Nha.
American Mathematical Monthly
The American Mathematical Monthly là một tập san toán học thành lập bởi Benjamin Finkel vào năm 1894.
Xem 1894 và American Mathematical Monthly
Anacolia menziesii
Anacolia menziesii là một loài rêu trong họ Bartramiaceae.
Xem 1894 và Anacolia menziesii
Ancistrolepis
Ancistrolepis là một chi ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Buccinidae.
Anguis cephallonica
Anguis cephalonnica là một loài thằn lằn trong họ Anguidae.
Xem 1894 và Anguis cephallonica
Archettes
Archettes là một xã, nằm ở tỉnh Vosges trong vùng Grand Est của Pháp.
Argon
Argon là một nguyên tố hóa học trong bảng tuần hoàn.
Xem 1894 và Argon
Arthur Fadden
Sir Arthur William Fadden (13 tháng 4 năm 1895 – 21 tháng 4 năm 1973) là một chính trị gia Úc và là Thủ tướng Úc thứ 13.
Atractus bocourti
Atractus bocourti là một loài rắn trong họ Colubridae.
Atractus modestus
Atractus modestus là một loài rắn trong họ Colubridae.
Atractus vittatus
Atractus vittatus là một loài rắn trong họ Colubridae.
Atypena
Atypena là một chi nhện trong họ Linyphiidae.
Xem 1894 và Atypena
Ayabe Kitsuju
, là một vị tướng trong quân đội Đế quốc Nhật Bản thời thế chiến thứ 2.
Ám sát
''Cái chết của Marat'' (''La Mort de Marat''), họa phẩm nổi tiếng của Jacques-Louis David về vụ ám sát Jean-Paul Marat trong thời kỳ Cách mạng Pháp. Charlotte Corday, người phụ nữ thực hiện vụ ám sát, đã bị xử chém ngày 17 tháng 7 năm 1793 tại Paris.
Xem 1894 và Ám sát
Đan Đông
丹东Đan Đông Viết tắt: - (bính âm: -) Nguồn gốc của tênđổi tên từ 安东 (An Đông) năm 1965 Quận hành chính Chấn Hưng thị hạt khu Diện tích 14.910 km² Dân số 2.390.000 Cấp hành chính Địa cấp thị.
Xem 1894 và Đan Đông
Đô la Newfoundland
Đô la Newfoundland đã là loại tiền tệ của thuộc địa và Dominion of Newfoundland từ năm 1865 cho đến năm 1949, khi Newfoundland trở thành một tỉnh của Canada.
Xem 1894 và Đô la Newfoundland
Đại học Bách khoa Quốc gia Lviv
Đại học Quốc gia Bách khoa Lviv tại Lviv, Ukraina Đại học Quốc gia Bách khoa Lviv (tiếng Ukraina: Національний університет Львівська політехніка; tiếng Nga: Национальный Львовский Политехнический Университет; tiếng Ba Lan: Politechnika Lwowska) là trường đại học khoa học lớn nhất ở Lviv.
Xem 1894 và Đại học Bách khoa Quốc gia Lviv
Đại học Nông nghiệp Quốc gia Nga
Đại học Nông nghiệp Quốc gia Nga - Học viện Nông nghiệp Moskva mang tên K. A. Timiryazev (tiếng Nga: Российский государственный аграрный университет - Московская сельскохозяйственная академия имени К.А.
Xem 1894 và Đại học Nông nghiệp Quốc gia Nga
Đặng Văn Anh
Đặng Văn Anh (30/05/1921-1998), có biệt danh là Kim Kê hay Phi Vân Nhạn, quê quán xã Phước Vân, huyện Cần Đước, tỉnh Chợ Lớn cũ (nay là tỉnh Long An), là một võ sư Việt Nam, người sáng lập môn phái Kim Kê vào năm 1955.
Đế quốc Nhật Bản
Đế quốc Nhật Bản. Cho tới trước khi Chiến tranh thế giới thứ hai kết thúc, thuộc địa của Nhật tại vùng Đông Á đã tăng gấp gần '''5 lần''' diện tích quốc gia Đế quốc Nhật Bản hay Đại Nhật Bản Đế quốc (Kanji mới: 大日本帝国, Kanji cũ: 大日本帝國, だいにっぽんていこく, だいにほんていこく, Dai Nippon Teikoku) là một quốc gia dân tộc trong lịch sử Nhật Bản tồn tại từ cuộc cách mạng Minh Trị năm 1868 cho đến khi Hiến pháp Nhật Bản được ban hành vào năm 1947 Quá trình công nghiệp hóa và quân phiệt hóa nhanh chóng dưới khẩu hiệu Fukoku Kyōhei (富國強兵, phú quốc cường binh) đã giúp Nhật Bản nổi lên như một cường quốc và kèm theo đó là sự thành lập của một đế quốc thực dân.
Điện ảnh
Anh em nhà Lumière, cha đẻ của nghệ thuật điện ảnh Điện ảnh là một khái niệm lớn bao gồm các bộ phim tạo bởi những khung hình chuyển động (phim); kỹ thuật ghi lại hình ảnh, âm thanh và ánh sáng để tạo thành một bộ phim (kỹ thuật điện ảnh); hình thức nghệ thuật liên quan đến việc tạo ra các bộ phim và cuối cùng ngành công nghiệp và thương mại liên quan đến các công đoạn làm, quảng bá và phân phối phim ảnh (công nghiệp điện ảnh).
Xem 1894 và Điện ảnh
Đoàn Khắc Nhượng
Đoàn Khắc Nhượng, hiệu Trúc Khê, người làng Nhơn Hòa, nay thuộc xã Bình Tân, huyện Bình Sơn, tỉnh Quảng Ngãi, Việt Nam.
Ống dẫn sóng điện từ
Một ống dẫn sóng vô tuyến có thiết diện là hình chữ nhật Trong điện từ học, thuật ngữ ống dẫn sóng được dùng để chỉ các cấu trúc để dẫn hướng cho sóng điện từ lan truyền từ giữa hai địa điểm định trước.
Xem 1894 và Ống dẫn sóng điện từ
Ủy ban Olympic Quốc tế
Trụ sở IOC tại Lausanne. Ủy ban Olympic Quốc tế (IOC) là một tổ chức phi chính phủ đặt trụ sở tại Lausanne, Thụy Sĩ.
Xem 1894 và Ủy ban Olympic Quốc tế
Ông Đồng Hòa
Ông Đồng Hòa (1830-1904), tục gọi là Thầy Hòa; là một đại thần, một nhà thơ ở đời nhà Thanh, Trung Quốc.
Émile Zola
Émile Édouard Charles Antoine Zola (2 tháng 4 năm 1840 - 29 tháng 9 năm 1902), thường được biết đến với tên Émile Zola, là một nhà văn nổi tiếng của văn học Pháp trong thế kỉ 19, người được coi là nhà văn tiên phong của chủ nghĩa tự nhiên (naturalism).
Bách nhật duy tân
Bách nhật duy tân (chữ Hán: 百日維新), còn gọi là Mậu Tuất biến pháp (戊戌变法), Mậu Tuất duy tân (戊戌維新) hoặc Duy Tân biến pháp (維新變法), đều là tên dùng để chỉ cuộc biến pháp do phái Duy tân đề xướng, được Quang Tự Đế cho thi hành kể từ ngày 11 tháng 6 năm 1898 ở Trung Quốc.
Bình sữa
Một chai sữa bằng thủy tinh (phải) bên cạnh một tách sữa Bình sữa hay chai sữa, lọ sữa là các loại bình, chai lọ được sản xuất, chế tạo để sử dụng làm vật dựng sữa.
Xem 1894 và Bình sữa
Bạch Thái Bưởi
Chân dung nhà tư sản Bạch Thái Bưởi Bạch Thái Bưởi (1874 – 22 tháng 7 năm 1932) là một doanh nhân người Việt nổi tiếng.
Begonia rajah
Begonia rajah là một loài thực vật có hoa trong họ Thu hải đường.
Berlin
Berlin cũng còn gọi với tên tiếng Việt là Bá Linh hoặc Béc-lin là thủ đô, và cũng là một trong 16 tiểu bang của Liên bang Đức.
Xem 1894 và Berlin
Bernhard Friedrich von Krosigk
Bernhard Friedrich von Krosigk (21 tháng 12 năm 1837 tại Merbitz – 7 tháng 4 năm 1912 tại Fürstenwalde) là người mang quyền thừa kế (Fideikommissherr) điền trang Merbitz, Thiếu tướng và thành viên Viện Đại biểu Phổ.
Xem 1894 và Bernhard Friedrich von Krosigk
Biên niên sử Giáo hội Công giáo Rôma
Biên niên sử Giáo hội Công giáo Rôma này ghi lại nhiều sự kiện xảy ra trong lịch sử Giáo hội Công giáo Rôma trải dài gần hai nghìn năm, song song cùng lịch sử Kitô giáo.
Xem 1894 và Biên niên sử Giáo hội Công giáo Rôma
Billboard
Billboard là tạp chí âm nhạc hàng tuần của Mỹ đóng vai trò quan trọng trong ngành công nghiệp âm nhạc Hoa Kỳ.
Bipes biporus
Bipes biporus là một loài thằn lằn trong họ Bipedidae.
Bipes tridactylus
Bipes tridactylus là một loài thằn lằn trong họ Bipedidae.
Boiga dightoni
Boiga dightoni là một loài rắn trong họ Rắn nước.
Brandenburg (lớp thiết giáp hạm)
Lớp thiết giáp hạm Brandenburg bao gồm bốn chiếc thiết giáp hạm tiền-dreadnought đi biển đầu tiên của Hải quân Đế quốc Đức.
Xem 1894 và Brandenburg (lớp thiết giáp hạm)
Brookesia stumpffi
Brookesia stumpffi là một loài thằn lằn trong họ Chamaeleonidae.
Xem 1894 và Brookesia stumpffi
Brookesia tuberculata
Brookesia tuberculata là một loài thằn lằn trong họ Chamaeleonidae.
Xem 1894 và Brookesia tuberculata
Camille Pissarro
phải Camille Pissarro (10 tháng 7 năm 1830 - 13 tháng 11 năm 1903) là một họa sĩ nổi tiếng người Pháp, một trong những gương mặt tiêu biểu của Trường phái ấn tượng và Ấn tượng mới.
Cao Thắng
Cao Thắng (1864-1893) là một trợ thủ đắc lực của Phan Đình Phùng, và là một chỉ huy xuất sắc trong cuộc khởi nghĩa Hương Khê (1885-1896) trong lịch sử Việt Nam ở cuối thế kỷ 19.
Carex breviscapa
Carex breviscapa là một loài thực vật có hoa trong họ Cói.
Carex inclinis
Carex inclinis là một loài thực vật có hoa trong họ Cói.
Carex munipoorensis
Carex munipoorensis là một loài thực vật có hoa trong họ Cói.
Xem 1894 và Carex munipoorensis
Carex munroi
Carex munroi là một loài thực vật có hoa trong họ Cói.
Carex winterbottomii
Carex winterbottomii là một loài thực vật có hoa trong họ Cói.
Xem 1894 và Carex winterbottomii
Carlos Luz
Carlos Coimbra da Luz (tiếng Bồ Đào Nha:, 4 tháng 8 năm 1894 - 9 tháng 2 năm 1961) là một chính trị gia Braxin.
Carpathonesticus hungaricus
Carpathonesticus hungaricus là một loài nhện trong họ Nesticidae.
Xem 1894 và Carpathonesticus hungaricus
Cách mạng Tân Hợi
Cách mạng Tân Hợi (1911) là cuộc cách mạng dân chủ tư sản, do những người trí thức cấp tiến trong giai cấp tư sản và tiểu tư sản lãnh đạo, đã lật đổ triều đại Mãn Thanh, chấm dứt chế độ quân chủ chuyên chế tồn tại lâu đời ở Trung Quốc, mở đường cho chủ nghĩa tư bản phát triển, có ảnh hưởng nhất định đối với cuộc đấu tranh giải phóng dân tộc ở một số nước Châu Á khác.
Cầm Bá Thước
Cầm Bá Thước (1858-1895), tên Thái: Lò Cắm Pán, là một trong những thủ lĩnh người người dân tộc Thái hưởng ứng phong trào Cần Vương ở Thanh Hóa (Việt Nam) vào cuối thế kỷ 19.
Cầu Mống
Cầu Mống nhìn từ hướng quận 4, Tp Hồ Chí Minh, ảnh chụp 19 tháng 11 năm 2015Gầm cầu Mống trong đêm (ảnh chụp ngày 14 tháng 8 năm 2013). Cầu Mống là một cây cầu bắc qua kênh Bến Nghé, nối liền giữa Quận 1 và Quận 4, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam.
Xem 1894 và Cầu Mống
Cẩn phi
Ôn Tĩnh hoàng quý phi (chữ Hán: 溫靖皇貴妃, 15 tháng 1 năm 1873 – 23 tháng 12 năm 1924), thông xưng Cẩn phi (瑾妃) hoặc Đoan Khang Hoàng quý thái phi (端康皇貴太妃), là một phi tần của Thanh Đức Tông Quang Tự hoàng đế, và là chị gái của Trân phi.
Xem 1894 và Cẩn phi
Cộng hòa Hawaii
Dinh okinaIolani tại Honolulu, trước đó là nơi cư ngụ của vương triều Hawaii, là tòa nhà quốc hội của Cộng hòa Hawaiokinai. Cộng hòa Hawaii là tên gọi chính thức của chính phủ kiểm soát Hawaiokinai từ năm 1894 đến 1898 khi nó được điều hành như một nước cộng hòa.
Celestus cyanochloris
Celestus cyanochloris là một loài thằn lằn trong họ Anguidae.
Xem 1894 và Celestus cyanochloris
Cepheia
Cepheia là một chi nhện trong họ Synaphridae.
Xem 1894 và Cepheia
Cerocida
Cerocida là một chi nhện trong họ Theridiidae.
Xem 1894 và Cerocida
Chaetodipus arenarius
Chaetodipus arenarius là một loài động vật có vú trong họ Chuột kangaroo, bộ Gặm nhấm.
Xem 1894 và Chaetodipus arenarius
Chaetodipus baileyi
Chaetodipus baileyi là một loài động vật có vú trong họ Chuột kangaroo, bộ Gặm nhấm.
Xem 1894 và Chaetodipus baileyi
Chaetodipus nelsoni
Chaetodipus nelsoni là một loài động vật có vú trong họ Chuột kangaroo, bộ Gặm nhấm.
Xem 1894 và Chaetodipus nelsoni
Charles Dupuy
Charles Alexandre Dupuy (5 tháng 11 năm 1851 – 23 tháng 7 năm 1923) và chính trị gia người Pháp, và ba lần làm Thủ tướng.
Chùa Ông (Cần Thơ)
Chùa Ông (Quảng Triệu Hội Quán) Chùa Ông (Cần Thơ), tên gốc là Quảng Triệu Hội Quán (chữ Hán: 廣肇會館;广肇会馆)); tọa lạc tại số 32 đường Hai Bà Trưng, thuộc phường Tân An, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ, Việt Nam.
Xem 1894 và Chùa Ông (Cần Thơ)
Chùa Ông (Thu Xà)
Chùa Ông Thu Xà (tên chữ Hán là Quan Thánh tự, hay Đại Tự Quan Thánh) tọa lạc ở thị tứ Thu Xà, xã Nghĩa Hòa, huyện Tư Nghĩa, tỉnh Quảng Ngãi; cách tỉnh lỵ Quảng Ngãi 10 km về hướng đông.
Chùa Từ Hiếu
Chùa Từ Hiếu hay Tổ đình Từ Hiếu là tên một ngôi chùa ở thôn Dương Xuân Thượng III, phường Thủy Xuân, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên-Huế.
Chủ nghĩa Marx
'''Karl Marx''' Chủ nghĩa Marx (còn viết là chủ nghĩa Mác hay là Mác-xít) là hệ thống học thuyết về triết học, lịch sử và kinh tế chính trị dựa trên các tác phẩm của Karl Marx (1818–1883) và Friedrich Engels (1820–1895).
Chi Hào dúi
Chi Hào dúi, tên khoa học Fargesia, là một chi thực vật có hoa trong họ Hòa thảo (Poaceae).
Chiến tranh Thanh-Nhật
Chiến tranh Nhật-Thanh (theo cách gọi ở Nhật Bản, tiếng Nhật: 日清戦争, Nisshin Sensō), hay Chiến tranh Giáp Ngọ (theo cách gọi cũ ở Trung Quốc, tiếng Trung: 甲午戰爭, Jiǎwǔ Zhànzhēng) là một cuộc chiến tranh giữa Đại Thanh và Đế quốc Nhật Bản diễn ra từ 1 tháng 8 năm 1894 đến 17 tháng 4 năm 1895.
Xem 1894 và Chiến tranh Thanh-Nhật
Chris Watson
John Christian Watson (9 tháng 4 năm 1867 – 18 tháng 11 năm 1941), tên thường gọi là Chris Watson, là thủ tướng thứ ba của Úc.
Chrosiothes
Chrosiothes là một chi nhện trong họ Theridiidae.
Colmar Freiherr von der Goltz
Wilhelm Leopold Colmar Freiherr von der Goltz (12 tháng 8 năm 1843 – 19 tháng 4 năm 1916), còn được biết đến như là Goltz Pasha, là một Thống chế của Phổ, Đế quốc Đức và Ottoman,Spencer C. Tucker (biên tập), World War I: A - D., Tập 1, trang 491 đồng thời là nhà lý luận quân sự rất được tôn trọng và có ảnh hưởng.
Xem 1894 và Colmar Freiherr von der Goltz
Conques-sur-Orbiel
Conques-sur-Orbiel (occitan: Concas) là một xã của Pháp, nằm ở tỉnh Aude trong vùng Occitanie.
Xem 1894 và Conques-sur-Orbiel
Craspedisia
Craspedisia là một chi nhện trong họ Theridiidae.
Croton bisserratus
Croton bisserratus là một loài thực vật có hoa trong họ Đại kích.
Xem 1894 và Croton bisserratus
Croton elaeagni
Croton elaeagni là một loài thực vật có hoa trong họ Đại kích.
Croton humblotii
Croton humblotii là một loài thực vật có hoa trong họ Đại kích.
Croton nigritanus
Croton nigritanus là một loài thực vật có hoa trong họ Đại kích.
Croton palmatus
Croton palmatus là một loài thực vật có hoa trong họ Đại kích.
Croton scarciesii
Croton scarciesii là một loài thực vật có hoa trong họ Đại kích.
Croton verticillatus
Croton verticillatus là một loài thực vật có hoa trong họ Đại kích.
Xem 1894 và Croton verticillatus
Cua xe tăng
Cua xe tăng (Danh pháp khoa học: Cardisoma carnifex, Herbst, 1794) là một loài cua cạn khổng lồ thuộc họ cua cạn Geocarcinidae.
Cuộc đua thuyền Oxford-Cambridge
Biểu trưng của cuộc đua thuyền Cuộc đua thuyền Oxford - Cambridge là một trong những cuộc đua thuyền lớn nhất thế giới, đó là cuộc thi giữa 2 đại học: Cambridge và Oxford.
Xem 1894 và Cuộc đua thuyền Oxford-Cambridge
Curt von Pfuel
Curt von Pfuel Curt Wolf von Pfuel (cũng viết là Kurt; 28 tháng 9 năm 1849 tại Potsdam – 16 tháng 7 năm 1936 cũng tại Potsdam) là một Thượng tướng Kỵ binh, Cục trưởng Cục thanh tra Giáo dục và Rèn luyện Quân sự của quân đội Phổ.
Cyatholipus
Cyatholipus là một chi nhện trong họ Cyatholipidae.
Dahomey
Dahomey là vương quốc tại châu Phi trước đây, nằm ở Bénin ngày nay.
Xem 1894 và Dahomey
Dalbergia ecastaphyllum
Dalbergia ecastaphyllum là một loài thực vật có hoa trong họ Đậu.
Xem 1894 và Dalbergia ecastaphyllum
Damaliscus
Damaliscus là một chi động vật có vú trong họ Bovidae, bộ Artiodactyla.
Danh sách các trận đánh trong lịch sử Nhật Bản
Danh sách các trận đánh Nhật Bản là danh sách được sắp xếp ra theo từng năm, từng thời kỳ trong lịch sử Nhật Bản.
Xem 1894 và Danh sách các trận đánh trong lịch sử Nhật Bản
Danh sách các trận đánh trong lịch sử Trung Quốc
Đây là bảng danh sách liệt kê các trận đánh và chiến tranh trong lịch sử Trung Quốc, được hệ thống hoá dựa trên sự kiện ứng với từng năm một.
Xem 1894 và Danh sách các trận đánh trong lịch sử Trung Quốc
Danh sách các trận chung kết Cúp FA
Blackburn Rovers với chiếc cúp FA năm 1884 Giải bóng đá của hiệp hội bóng đá Anh, Challenge Cup, thường được gọi là FA Cup, là một cuộc thi đấu loại trực tiếp cúp bóng đá Anh, tổ chức và được đặt tên theo Hiệp hội bóng đá Anh (FA).
Xem 1894 và Danh sách các trận chung kết Cúp FA
Danh sách kỉ lục và thống kê của câu lạc bộ Liverpool
Steven Gerrard, cầu thủ Liverpool ghi nhiều bàn thắng nhất tại đấu trường châu Âu Câu lạc bộ bóng đá Liverpool là một câu lạc bộ bóng đá chuyên nghiệp của Anh, có trụ sở tại thành phố Liverpool, hiện nay đang chơi tại Giải bóng đá ngoại hạng Anh.
Xem 1894 và Danh sách kỉ lục và thống kê của câu lạc bộ Liverpool
Danh sách nhà soạn nhạc cổ điển
Sergei Rachmaninoff, George Gershwin, Aram Khachaturian Đây là danh sách những nhà soạn nhạc cổ điển xếp theo giai đoạn.
Xem 1894 và Danh sách nhà soạn nhạc cổ điển
Danh sách nhà toán học
Đây là danh sách các nhà toán học nổi tiếng theo thứ tự bảng chữ cái Latinh.
Xem 1894 và Danh sách nhà toán học
Danh sách nhà vật lý
Dưới đây là danh sách các nhà vật lý nổi tiếng.
Xem 1894 và Danh sách nhà vật lý
Danh sách những người nổi tiếng được chôn cất tại nghĩa trang Montparnasse
Nghĩa trang Montparnasse ở Paris là nơi chôn cất rất nhiều nhân vật nổi tiếng của Pháp cũng như trên thế giới, danh sách sau đây có thể chưa đầy đủ: Mộ chung của Simone de Beauvoir và Jean-Paul Sartre.
Xem 1894 và Danh sách những người nổi tiếng được chôn cất tại nghĩa trang Montparnasse
Danh sách những người nổi tiếng được chôn cất tại nghĩa trang Père-Lachaise
Nghĩa trang Père-Lachaise ở Paris là nơi chôn cất rất nhiều nhân vật nổi tiếng của Pháp cũng như trên thế giới, danh sách sau đây chưa đầy đủ.
Xem 1894 và Danh sách những người nổi tiếng được chôn cất tại nghĩa trang Père-Lachaise
Danh sách thủ đô và thủ phủ tại Hoa Kỳ
Đây là một danh sách các thủ đô và thủ phủ tại Hoa Kỳ, bao gồm các thủ phủ và thủ đô của tất cả các tiểu bang, lãnh thổ, vương quốc, và thuộc địa xưa và nay trên toàn lãnh thổ mà ngày nay là Hoa Kỳ.
Xem 1894 và Danh sách thủ đô và thủ phủ tại Hoa Kỳ
Danh sách thủ hiến New South Wales
Thủ hiến New South Wales là người đứng đầu chính phủ của tiểu bang New South Wales (NSW), Úc.
Xem 1894 và Danh sách thủ hiến New South Wales
Danh sách Thủ tướng Anh
Trong thời gian này Thủ tướng Anh giữ ít nhất chức vụ First Lord of the Treasury; ngoài ra Thủ tướng cũng có thêm các chức vụ khác như Lord Privy Seal, Chancellor of the Exchequer và Leader of the House of Commons...
Xem 1894 và Danh sách Thủ tướng Anh
Danh sách Thống tướng
Danh sách các Thống tướng, hay cấp bậc tương đương như Thống chế và Nguyên soái, trên thế giới.
Xem 1894 và Danh sách Thống tướng
Danh sách Toàn quyền Đông Dương
Dưới đây là danh sách các Toàn quyền Đông Dương, xếp theo trật tự thời gian đảm nhiệm chức vụ, tính từ tháng 11 năm 1887 đến tháng 8 năm 1945.
Xem 1894 và Danh sách Toàn quyền Đông Dương
Danh sách tranh vẽ của William-Adolphe Bouguereau
Trang này liệt kê những bức tranh của William Bouguereau (La Rochelle, 30 tháng 11 năm 1825 - La Rochelle, 19 tháng 8 năm 1905).
Xem 1894 và Danh sách tranh vẽ của William-Adolphe Bouguereau
Danh sách tước hiệu quý tộc Âu châu
Dưới đây là danh sách các tước hiệu quý tộc Âu châu theo thứ tự từ cao đến thấp.
Xem 1894 và Danh sách tước hiệu quý tộc Âu châu
Danh sách vô địch đơn nam Giải quần vợt Roland-Garros
Các giải đấu trước năm 1924 chỉ dành cho các tay vợt người Pháp hoặc thành viên các CLB Pháp.
Xem 1894 và Danh sách vô địch đơn nam Giải quần vợt Roland-Garros
Deliochus
Deliochus là một chi nhện trong họ Araneidae.
Dendrelaphis gastrostictus
Dendrelaphis gastrostictus là một loài rắn trong họ Rắn nước.
Xem 1894 và Dendrelaphis gastrostictus
Dendrophidion paucicarinatum
Dendrophidion paucicarinatum là một loài rắn trong họ Rắn nước.
Xem 1894 và Dendrophidion paucicarinatum
Dewitt Peck
Dewitt Peck, sinh ngày 29 tháng 5 năm 1894 mất ngày 13 tháng 1 năm 1973.
Diệp Văn Cương
Diệp Văn Cương (1862- 1929), tự Thọ Sơn, hiệu Yên Sa, bút hiệu Cuồng Sĩ; là nhà báo, nhà giáo Việt Nam ở đầu thế kỷ 20.
Diệp Văn Kỳ
Diệp Văn Kỳ (1895 - 1945); là nhà văn, nhà báo trước 1945 tại Việt Nam.
Dietrich von Choltitz
Dietrich von Choltitz (9 tháng 11 1894 - 4 tháng 11 1966) là một Thượng tướng Bộ binh quân đội Đức Quốc xã.
Xem 1894 và Dietrich von Choltitz
Dipodomys elator
Dipodomys elator là một loài động vật có vú trong họ Chuột kangaroo, bộ Gặm nhấm. Loài này được Merriam mô tả năm 1894.
Dipodomys panamintinus
Dipodomys panamintinus là một loài động vật có vú trong họ Chuột kangaroo, bộ Gặm nhấm.
Xem 1894 và Dipodomys panamintinus
Donald R. Heath
Donald Read Heath (12 tháng 8, 1894 – 15 tháng 10, 1981) là một thành viên của Sở Ngoại vụ Hoa Kỳ trong hơn bốn thập kỉ trong vai trò là Đại sứ Hoa Kỳ tại Campuchia (1950–1954), Lào (1950–1954), Việt Nam (1952–1955), Liban (1955–1957) và Ả Rập Xê Út (1958–1961).
Dreadnought
USS ''Texas'', được hạ thủy vào năm 1912 và hiện là một tàu bảo tàng. Dreadnought (tiếng Anh có khi còn được viết là Dreadnaught) là kiểu thiết giáp hạm thống trị trong thế kỷ 20.
Drepanis funerea
Drepanis funerea là một loài chim trong họ Fringillidae.
E. E. Cummings
Edward Estlin Cummings (14 tháng 10 năm 1894 - 3 tháng 9 năm 1962), thường viết là e. e. cummings, là một nhà thơ, họa sĩ, nhà soạn kịch, nhà văn người Mỹ.
Edmund Dejanicz von Gliszczynski
Edmund Joseph Dejanicz von Gliszczynski (17 tháng 3 năm 1825 tại Breslau – 15 tháng 10 năm 1896 tại thái ấp Rittergut Kostau gần Kreuzburg, tỉnh Schlesien) là một chủ điền trang, đại diện Đảng Trung tâm (Zentrumspartei) tại Viện Đại biểu Phổ đồng thời là Thiếu tướng quân đội Phổ.
Xem 1894 và Edmund Dejanicz von Gliszczynski
Eduard von Liebert
Eduard von Liebert Eduard Wilhelm Hans von Liebert (16 tháng 4 năm 1850 tại Rendsburg – 14 tháng 11 năm 1934 tại Tscheidt) là một sĩ quan quân đội Phổ, đã được thăng đến cấp Thượng tướng Bộ binh, đồng thời là một nhà chính trị và tác giả quân sự.
Xem 1894 và Eduard von Liebert
Edward MacDowell
Edward Alexander MacDowell (1860-1908) là nhà soạn nhạc, nghệ sĩ đàn piano, nhà sư phạm người Mỹ.
Edward VII
Edward VII (Albert Edward; 9 tháng 11 năm 1841 – 6 tháng 5 năm 1910) là Vua của nước Anh thống nhất và các thuộc địa Anh và Hoàng đế Ấn Độ từ 22 tháng 1 năm 1901 cho đến khi ông qua đời vào năm 1910.
Edward VIII
Edward VIII (Edward Albert Christian George Andrew Patrick David; 23 tháng 6 năm 1894 – 28 tháng 5 năm 1972) là Vua của nước Anh thống nhất và tất cả các thuộc địa của Đế quốc Anh, và Hoàng đế Ấn Độ, từ ngày 20 tháng 1 năm 1936 cho đến lúc thoái vị ngày 11 tháng 12 cùng năm.
Edwin Linkomies
Edwin Johannes Hildegard Linkomies (22 tháng 12 năm 1894 – 9 tháng 9 năm 1963, đến năm 1928 Edwin Flinck) là Thủ tướng Phần Lan từ tháng 3 năm 1943 đến tháng 8 năm 1944.
Emenista bisinuosa
Emenista bisinuosa là một loài nhện trong họ Linyphiidae.
Xem 1894 và Emenista bisinuosa
Emil Karl von Pfuel
Trung tướng Emil Karl von Pfuel Emil Karl Friedrich von Pfuel (13 tháng 11 năm 1821 tại Jästersheim – 4 tháng 7 năm 1894 tại Breslau) là một sĩ quan quân đội Phổ, đã được thăng đến cấp Trung tướng.
Xem 1894 và Emil Karl von Pfuel
Entente
cờ Anh-Pháp (entente) Entente (tiếng Pháp, có nghĩa "đồng minh", "đồng ý") còn gọi là phe Hiệp ước hay phe Đồng minh đánh dấu bản hiệp ước được ký kết.
Xem 1894 và Entente
Enuliophis sclateri
Enuliophis sclateri là một loài rắn trong họ Rắn nước.
Xem 1894 và Enuliophis sclateri
Epeirotypus
Epeirotypus là một chi nhện trong họ Theridiosomatidae.
Erich Ludendorff
Erich Friedrich Wilhelm Ludendorff (9 tháng 4 năm 1865 – 20 tháng 12 năm 1937) là một tướng lĩnh và chiến lược gia quân sự quan trọng của Đế quốc Đức.
Erich von Manstein
Erich von Manstein (24 tháng 11 năm 1887 – 10 tháng 7 năm 1973) là một chỉ huy cấp cao của quân đội Đức thời Đệ tam Đế chế.
Xem 1894 và Erich von Manstein
Ernest Thompson Seton
Ernest Thompson Seton (14 tháng 8 năm 1860 - 23 tháng 10 năm 1946) là một người Canada gốc Anh (và là công dân nhập tịch Hoa Kỳ) đã trở thành một tác giả nổi bật, một họa sĩ về hoang dã, sáng lập viên của Woodcraft Indians, và là người tiên phong sáng lập Nam Hướng đạo Mỹ (Boy Scouts of America hay viết tắt là BSA).
Xem 1894 và Ernest Thompson Seton
Ernst von Hoiningen
Ernst Wilhelm Karl Maria Freiherr von Hoiningen, genannt Huene (23 tháng 9 năm 1849 tại Unkel, tỉnh Rhein của Phổ – 11 tháng 3 năm 1924 tại Darmstadt) là một sĩ quan quân đội Phổ, đã được thăng đến cấp Thượng tướng Bộ binh, và là một tùy viên quân sự.
Xem 1894 và Ernst von Hoiningen
Ernst Wilhelm von Brücke
Ông nổi tiếng vì đã ảnh hưởng tới Sigmund Freud, một trong các sinh viên y khoa của ông.
Xem 1894 và Ernst Wilhelm von Brücke
Eugen Keyler
Eugen Keyler (1840 tại Königsberg – 1902 tại Berlin) là một tướng lĩnh quân đội Phổ, đã từng tham chiến trong cuộc Chiến tranh Áo-Phổ (1866) và cuộc Chiến tranh Pháp-Đức (1870 – 1871).
Federico Fellini
Federico Fellini (snh ngày 20 tháng 1 năm 1920 - mất ngày 31 tháng 10 năm 1993) là một đạo diễn và biên kịch nổi tiếng người Ý. Ông được coi là một trong những đạo diễn có ảnh hưởng nhất của điện ảnh thế giới thế kỉ 20.
Felip Pedrell
Felip (Felipe) Pedrell (1841-1922) là nhà soạn nhạc nhà lý luận, người sưu tầm dân ca, nhà sư phạm người Tây Ban Nha.
Ferdinand de Lesseps
Ferdinand de Lesseps (1805-1894) Ferdinand de Lesseps (1805-1894) Ferdinand Marie de Lesseps, còn được gọi là Tử tước de Lesseps, hay Ferdinand de Lesseps (1805-1894) là một nhà ngoại giao người Pháp.
Xem 1894 và Ferdinand de Lesseps
Ferdinand von Kummer
Tướng von Kummer Rudolf Ferdinand von Kummer (sinh ngày 11 tháng 4 năm 1816 tại Szelejewo (tỉnh Posen); mất ngày 3 tháng 5 năm 1900) là một sĩ quan quân đội Phổ, được thăng quân hàm Thượng tướng Bộ binh.
Xem 1894 và Ferdinand von Kummer
Ferdinand von Quast
Ferdinand von Quast Ferdinand von Quast (18 tháng 10 năm 1850 tại Radensleben – 27 tháng 3 năm 1939 tại Potsdam) là một sĩ quan quân đội Phổ, đã từng tham gia cuộc Chiến tranh Pháp-Đức (1870 – 1871).
Xem 1894 và Ferdinand von Quast
Ficus lyrata
Ficus lyrata là một loài thực vật có hoa trong họ Moraceae.
Ficus verruculosa
Ficus verruculosa là một loài thực vật có hoa trong họ Moraceae.
Floriano Peixoto
Floriano Vieira Peixoto (30 tháng 4 năm 1839 đến ngày 29 tháng 7 năm 1895), sinh ra ở Ipioca (nay là một huyện của thành phố Maceió thuộc bang Alagoas), biệt danh "Iron Marshal", Là một người lính và chính trị gia Brazil, một cựu chiến binh của cuộc chiến tranh Paraguay, và Tổng thống thứ hai của Brazil.
Francisco Craveiro Lopes
Francisco Higino Craveiro Lopes, (12 tháng 4 năm 1894 – 2 tháng 9 năm 1964) là nhà quân sự và chính trị gia người Bồ Đào Nha.
Xem 1894 và Francisco Craveiro Lopes
Francisco de Paula Rodrigues Alves
Francisco de Paula Rodrigues Alves, PC (7 tháng 7 năm 1848-16 tháng 1 năm 1919) là chính trị gia người Brasil đầu tiên đảm nhiệm chức thống đốc của bang São Paulo vào năm 1887, Sau đó, Bộ trưởng Tài chính trong những năm 1890.
Xem 1894 và Francisco de Paula Rodrigues Alves
Fricis Apšenieks
Fricis (Fritzis, Franz) Apšenieks (Apscheneek) (sinh 7 tháng 4 năm 1894 tại Tetele, Latvia – mất 25 tháng 4 năm 1941 tại Riga, Latvia) là một kiện tướng cờ vua người Latvia.
Friedrich von Bernhardi
Friedrich Adolf Julius von Bernhardi (22 tháng 11 năm 1849 – 11 tháng 12 năm 1930) là tướng lĩnh quân đội Phổ và là một nhà sử học quân sự quan trọng trong thời đại của ông, là người có nguồn gốc Đức - Estonia.
Xem 1894 và Friedrich von Bernhardi
Friedrich von Schele
Friedrich Rabod Freiherr von Schele (15 tháng 9 năm 1847 tại Berlin – 20 tháng 7 năm 1904 cũng tại Berlin) là ột sĩ quan quân đội Phổ, đã được thăng đến cấp Trung tướng.
Xem 1894 và Friedrich von Schele
Fuji (lớp thiết giáp hạm)
Lớp thiết giáp hạm Fuji (tiếng Nhật: 富士型戦艦 - Shikishima-gata senkan) là một lớp thiết giáp hạm tiền-dreadnought bao gồm hai chiếc của Hải quân Đế quốc Nhật Bản được thiết kế và chế tạo tại Anh Quốc.
Xem 1894 và Fuji (lớp thiết giáp hạm)
Fuji (thiết giáp hạm Nhật)
Fuji (tiếng Nhật: 富士) là một thiết giáp hạm thế hệ tiền-dreadnought của Hải quân Đế quốc Nhật Bản, là chiếc dẫn đầu của lớp thiết giáp hạm ''Fuji'' vào cuối thế kỷ 19, và là một trong số sáu thiết giáp hạm (Fuji, ''Yashima'', ''Hatsuse'', ''Shikishima'', ''Asahi'' và ''Mikasa'') đã hình thành nên hàng thiết giáp hạm chính của Nhật Bản trong cuộc Chiến tranh Nga-Nhật những năm 1904-1905.
Xem 1894 và Fuji (thiết giáp hạm Nhật)
Furcifer oustaleti
Tắc kè hoa khổng lồ Malagascar (danh pháp khoa học: Furcifer oustaleti) là một loài tắc kè hoa rất lớn bản địa Madagascar, nhưng cũng được nhập nội vào gần Nairobi ở Kenya (du tình trạng hiện tại của nó không rõ).
Xem 1894 và Furcifer oustaleti
Furushō Motoo
(sinh ngày 14 tháng 9 năm 1882 mất ngày 21 tháng 7 năm 1940), là một vị tướng của quân đội Đế quốc Nhật Bản, chỉ huy Tập đoàn quân 21 (Lục quân Đế quốc Nhật Bản) vào năm 1938, tham gia chiến dịch Quảng Châu.
Fyodor Ivanovich Tolbukhin
Fyodor Ivanovich Tolbukhin (tiếng Nga: Фёдор Иванович Толбухин) (sinh ngày 16 tháng 6 năm 1894, mất ngày 17 tháng 10 năm 1949) là một chỉ huy cao cấp của Hồng quân trong Chiến tranh thế giới thứ hai và là người chỉ huy lực lượng vũ trang Liên Xô tham gia giải phóng nhiều nước thuộc vùng Balkan.
Xem 1894 và Fyodor Ivanovich Tolbukhin
Gabriele d'Annunzio
Gabriele d'Annunzio (1863-1938), ông là nhà thơ, nhà văn, nhà ngoại giao nổi tiếng của Italia.
Xem 1894 và Gabriele d'Annunzio
Gà râu Bỉ
Một con gà tre râu Bỉ (biến thể vạn hoa)mái Gà tre râu Bỉ (Barbu d'Uccle) hay còn gọi là gà tre râu dúc (d'Uccle) là một giống gà có nguồn gốc từ Bỉ, chúng xuất xứ từ thị trấn Uccle ở ngoại ô Brussels.
Gehyra interstitialis
Gehyra interstitialis là một loài thằn lằn trong họ Gekkonidae.
Xem 1894 và Gehyra interstitialis
Geophis championi
Geophis championi là một loài rắn trong họ Rắn nước.
Geophis godmani
Geophis godmani là một loài rắn trong họ Rắn nước.
Geophis isthmicus
Geophis isthmicus là một loài rắn trong họ Rắn nước.
Geophis petersii
Geophis petersii là một loài rắn trong họ Rắn nước.
Georg von der Gröben
Georg Graf von der Gröben(-Neudörfchen) (16 tháng 6 năm 1817 tại Schrengen – 25 tháng 1 năm 1894 tại điền trang Neudörfchen, quận Marienwerder) là một sĩ quan quân đội Phổ, đã được thăng đến cấp Thượng tướng Kỵ binh.
Xem 1894 và Georg von der Gröben
Georg von Gayl
Georg Freiherr von Gayl (25 tháng 2 năm 1850 tại Berlin – 3 tháng 5 năm 1927 tại Stolp, Pommern) là một sĩ quan quân đội Phổ, đã từng tham chiến trong cuộc Chiến tranh Pháp-Đức (1870 – 1871) và cuộc trấn áp phong trào Nghĩa Hòa đoàn ở Trung Quốc.
Georg von Kleist
Georg Friedrich von Kleist (25 tháng 9 năm 1852 tại điền trang Rheinfeld ở Karthaus – 29 tháng 7 năm 1923 tại điền trang Wusseken ở Hammermühle) là một sĩ quan quân đội Phổ, đã được thăng cấp Thượng tướng kỵ binh, đồng thời là một chính trị gia.
Georg von Wedell
Richard Georg von Wedell (17 tháng 5 năm 1820 tại Augustwalde, quận Naugard – 27 tháng 3 năm 1894 tại Leer (Ostfriesland)) là một sĩ quan quân đội Phổ, đã được thăng đến cấp Trung tướng.
George Reid (chính khách Úc)
Sir George Houstoun Reid (25 tháng 2 năm 1845 – 12 tháng 9 năm 1918) là Thủ hiến của tiểu bang New South Wales và là thủ tướng Úc thứ tư.
Xem 1894 và George Reid (chính khách Úc)
George V
George V (George Frederick Ernest Albert; 3 tháng 6 năm 1865 – 20 tháng 1 năm 1936) là Vua của nước Anh thống nhất và các thuộc địa Anh, và Hoàng đế Ấn Độ, từ 6 tháng 5 năm 1910 cho đến khi mất năm 1936.
Xem 1894 và George V
George Williams (YMCA)
Sir George Williams (11 tháng 10 năm 1821 - 6 tháng 11 năm 1905) là nhà sáng lập Hiệp hội Thanh niên Cơ Đốc (tiếng Anh Young Men's Christian Association – YMCA).
Xem 1894 và George Williams (YMCA)
Georgy Vladimirovich Ivanov
Georgy Vladimirovich Ivanov (tiếng Nga: Гео́ргий Влади́мирович Ива́нов, 29 tháng 10 năm 1894 – 26 tháng 8 năm 1958) – nhà thơ, nhà văn Nga, một trong những nhà thơ hải ngoại lớn nhất của Nga.
Xem 1894 và Georgy Vladimirovich Ivanov
Gia đình Hồ Chí Minh
Hồ Chí Minh, tên thật là Nguyễn Sinh Cung, vị chủ tịch đầu tiên của nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa (nay là Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam), sinh ra trong một gia đình nhà Nho nghèo ở làng Sen (hay làng Kim Liên), xã Kim Liên, huyện Nam Đàn, tỉnh Nghệ An.
Xem 1894 và Gia đình Hồ Chí Minh
Giao hưởng số 2 (Mahler)
phải Giao hưởng số 2, cung Đô thứ hay còn được goi là Giao hưởng Phục sinh là bản giao hưởng của nhà soạn nhạc người Áo Gustav Mahler.
Xem 1894 và Giao hưởng số 2 (Mahler)
Giáp Ngọ
Giáp Ngọ (chữ Hán: 甲午) là kết hợp thứ 31 trong hệ thống đánh số Can Chi của người Á Đông.
Xem 1894 và Giáp Ngọ
Giải Nobel
Giải thưởng Nobel, hay Giải Nobel (Thụy Điển, số ít: Nobelpriset, Na Uy: Nobelprisen), là một tập các giải thưởng quốc tế được tổ chức trao thưởng hằng năm kể từ năm 1901 cho những cá nhân đạt thành tựu trong lĩnh vực vật lý, hoá học, y học, văn học, kinh tế và hòa bình; đặc biệt là giải hoà bình có thể được trao cho tổ chức hay cho cá nhân.
Giải thưởng La Mã
Giải thưởng La Mã hay Giải thưởng Rome (tiếng Pháp: Prix de Rome) là một giải học bổng cho những sinh viên ngành nghệ thuật.
Giuseppe Zanardelli
Giuseppe Zanardelli (29 tháng 10 năm 1826 26 tháng 12 năm 1903) là luật gia, nhân vật chính trị dân tộc chủ nghĩa người Ý. Ông là Thủ tướng của Ý từ 15 tháng 2 năm 1901 đến 3 tháng 11 năm 1903.
Xem 1894 và Giuseppe Zanardelli
Gorgopas (bướm)
Gorgopas là một chi bướm ngày thuộc họ Bướm nâu.
Gustav von Arnim
Gustav Karl Heinrich Ferdinand Emil von Arnim (28 tháng 1 năm 1829 tại Potsdam – 20 tháng 4 năm 1909 tại Berlin) là một sĩ quan quân đội Phổ, đã được thăng đến cấp Thượng tướng Bộ binh, à la suite của Tiểu đoàn Jäger Cận vệ đồng thời là Hiệp sĩ Huân chương Thánh Johann.
Hangul
Chosŏn'gŭl – tiếng Triều Tiên: 조선글(âm Việt: Chô-Xon-KưL; tiếng Hán: 朝鮮言 - Triều Tiên ngôn); Latinh cải tiến: Joseon(-)geul; McCune-Reischauer: Chosŏn'gŭl, tức Hangul – tiếng Hàn: 한글 (âm Việt: Han-KưL; Latinh cải tiến: Han(-)geul; McCune-Reischauer: Han'gŭl; Hanja: 諺文– là bảng chữ cái tượng thanh của người Triều Tiên dùng để viết tiếng Triều Tiên, khác với hệ thống chữ tượng hình Hancha mượn từ chữ Hán.
Xem 1894 và Hangul
Hans Heimart Ferdinand von Linsingen
Hans Heimart Ferdinand von Linsingen (12 tháng 3 năm 1818 tại Lüneburg – 19 tháng 7 năm 1894 tại Dessau) là một Thiếu tướng quân đội Phổ, đã từng tham gia cuộc Chiến tranh Bảy tuần với Áo năm 1866 và cuộc Chiến tranh Pháp-Đức các năm 1870 – 1871.
Xem 1894 và Hans Heimart Ferdinand von Linsingen
Hans von Plessen
Hans Georg Hermann von Plessen (26 tháng 11 năm 1841 – 28 tháng 1 năm 1929) là một Thượng tướng Phổ và là Kinh nhật giáo sĩ vùng Brandenburg đã giữ cấp bậc danh dự Thống chế trên cương vị là Chỉ huy trưởng Đại Bản doanh của Đức trong cuộc Chiến tranh thế giới thứ nhất.
Haplinis
Haplinis là một chi nhện trong họ Linyphiidae.
Xem 1894 và Haplinis
Harold Macmillan
Maurice Harold Macmillan, Đệ nhất bá tước Stockton (10 tháng 2 năm 1894 - ngày 29 tháng 12 năm 1986) là một chính trị gia và chính khách bảo thủ Anh, người từng là Thủ tướng Anh từ 10 tháng 1 năm 1957 để ngày 18 tháng 10 năm 1963.
Hawaii
Hawaii (Hawaii; phiên âm Tiếng Việt: Ha-oai) hay Hạ Uy Di là tiểu bang Hoa Kỳ nằm hoàn toàn trên quần đảo Hawaiokinai (ngày xưa được gọi quần đảo Sandwich bởi những người Châu Âu), nằm trong Thái Bình Dương cách lục địa khoảng 3.700 kilômét (2.300 dặm).
Xem 1894 và Hawaii
Hạm đội Bắc Dương
Cờ của thủy quân Bắc Dương. Hạm đội Bắc Dương là một trong bốn hạm đội hiện đại của hải quân Trung Quốc vào cuối thời nhà Thanh.
Hải chiến Hoàng Hải (1894)
Hải chiến Hoàng Hải (黃海海戰, Hoàng Hải hải chiến), cũng được gọi là Trận sông Áp Lục hay Trận Áp Lục xảy ra ngày 17 tháng 9 năm 1894.
Xem 1894 và Hải chiến Hoàng Hải (1894)
Hải quân Đế quốc Nhật Bản
Hải quân Đế quốc Nhật Bản (kanji cổ: 大日本帝國海軍, kanji mới: 大日本帝国海軍, romaji: Dai-Nippon Teikoku Kaigun, phiên âm Hán-Việt: Đại Nhật Bản đế quốc hải quân), tên chính thức Hải quân Đại Đế quốc Nhật Bản, thường gọi tắt là Hải quân Nhật, là lực lượng hải quân của Đế quốc Nhật Bản từ năm 1869 khi thành lập cho đến năm 1947 khi nó bị giải tán theo điều 9 của Hiến pháp Nhật Bản từ bỏ việc sử dụng vũ lực như là phương cách để giải quyết các tranh chấp quốc tế.
Xem 1894 và Hải quân Đế quốc Nhật Bản
Heinrich Hertz
Heinrich Rudolf Hertz (22 tháng 2 năm 1857 - 01 tháng 1 năm 1894) là một nhà vật lý người Đức, là người làm sáng tỏ và mở rộng lý thuyết điện từ của ánh sáng đã được đề ra bởi James Clerk Maxwell.
Heinrich Lübke
Karl Heinrich Lübke (14 tháng 10 năm 1894 – 6 tháng 4 năm 1972) là Tổng thống thứ hai của Cộng hoà Liên bang Đức (Tây Đức) từ năm 1959 đến năm 1969.
Hemidactylus modestus
Hemidactylus modestus là một loài thằn lằn trong họ Gekkonidae.
Xem 1894 và Hemidactylus modestus
Hermann Hesse
Hermann Hesse (2 tháng 7 năm 1877 ở Calw, Đức – 9 tháng 8 năm 1962 ở Montagnola, Thụy Sĩ) là một nhà thơ, nhà văn và họa sĩ người Đức. Năm 1946 ông được tặng Giải Goethe và Giải Nobel Văn học.
Hermann Ludwig von Wartensleben
Tướng Graf von Wartensleben Hermann Wilhelm Ludwig Alexander Karl Friedrich Graf von Wartensleben-Carow (17 tháng 10 năm 1826 tại Berlin – 9 tháng 3 năm 1921 tại điền trang Karow ở Genthin) là một Thượng tướng Kỵ binh Phổ, đã được phong tước Tư lệnh (Kommendator) Hiệp hội Huân chương Thánh Johann của tỉnh Sachsen.
Xem 1894 và Hermann Ludwig von Wartensleben
Hermann von Gersdorff
Tướng Hermann von Gersdorff Hermann Konstantin von Gersdorff (sinh ngày 2 tháng 12 năm 1809 tại Kieslingswalde; mất ngày 13 tháng 9 năm 1870 tại Sedan, tỉnh Ardennes, Pháp), là một sĩ quan quân đội Phổ, đã trở thành Trung tướng và Tư lệnh của Sư đoàn số 22.
Xem 1894 và Hermann von Gersdorff
Hermann von Helmholtz
Hermann Ludwig Ferdinand von Helmholtz (31 tháng 8 năm 1821 – 8 tháng 9 năm 1894) là một bác sĩ và nhà vật lý người Đức.
Xem 1894 và Hermann von Helmholtz
Hermann von Randow
Hermann Georg Friedrich Karl von Randow (29 tháng 1 năm 1847 tại Lâu đài Nauke ở Schlesien – 6 tháng 8 năm 1911 tại Bad Nauheim, mai táng ở Liegnitz, Schlesien) là một tướng lĩnh quân đội và nhà văn Phổ, đã từng tham chiến trong cuộc Chiến tranh Bảy tuần chống Áo năm 1866 và cuộc Chiến tranh Pháp-Đức (1870 – 1871).
Xem 1894 và Hermann von Randow
Hesperaloe parviflora
Hesperaloe parviflora là một loài thực vật có hoa trong họ Măng tây.
Xem 1894 và Hesperaloe parviflora
HMS Ardent
Tám tàu chiến của Hải quân Hoàng gia Anh từng được đặt cái tên HMS Ardent cùng hai chiếc khác được dự định.
HMS Decoy
Bốn tàu chiến của Hải quân Hoàng gia Anh từng được đặt cái tên HMS Decoy.
HMS Eclipse
Tám tàu chiến của Hải quân Hoàng gia Anh từng được đặt cái tên HMS Eclipse.
HMS Forester
Mười tàu chiến của Hải quân Hoàng gia Anh từng mang cái tên HMS Forester.
HMS Hasty
Sáu tàu chiến của Hải quân Hoàng gia Anh từng được mang cái tên HMS Hasty.
HMS Rocket
Tám tàu chiến của Hải quân Hoàng gia Anh từng được đặt, cùng một chiếc khác dự định đặt, cái tên HMS Rocket.
HMS Shark
Mười ba tàu chiến của Hải quân Hoàng gia Anh từng được đặt cái tên HMS Shark hoặc HMS Sharke, theo tên loài cá mập.
Hoàng Cao Khải
Kinh lược sứ Bắc Kỳ, Hoàng Cao Khải. Hoàng Cao Khải (chữ Hán: 黃高啟; 1850–1933), là nhà văn, nhà sử học và là đại thần thân Pháp dưới triều vua Thành Thái trong lịch sử Việt Nam.
Hoàng hậu Minh Thành
Minh Thành hoàng hậu (chữ Hán: 明成皇后; Hangul: 명성황후; 19 tháng 10 năm 1851 - 8 tháng 10 năm 1895), còn được biết đến như Minh Thành Thái hoàng hậu (明成太皇后) hay Mẫn phi (閔妃), là Vương phi của Triều Tiên Cao Tông và là Vương phi cuối cùng của nhà Triều Tiên thời kỳ Vương quốc.
Xem 1894 và Hoàng hậu Minh Thành
Hugo Wolf
Hugo Wolf (1860-1903) là nhà soạn nhạc, nhà phê bình âm nhạc người Áo.
Hygropoda
Hygropoda là một chi nhện trong họ Pisauridae.
Hypselistes
Hypselistes là một chi nhện trong họ Linyphiidae.
Idiurus
Idiurus là một chi động vật có vú trong họ Anomaluridae, bộ Gặm nhấm.
Xem 1894 và Idiurus
Idiurus zenkeri
Idiurus zenkeri là một loài động vật có vú trong họ Anomaluridae, bộ Gặm nhấm.
Imantodes lentiferus
Imantodes lentiferus là một loài rắn trong họ Rắn nước.
Xem 1894 và Imantodes lentiferus
Jack Benny
Jack Benny (tên khai sinh 14 tháng 2 năm 1894 - 26 tháng 12 năm 1974) là một diễn viên hài, diễn viên trên đài phát thanh, truyền hình và phim ảnh, và nghệ sĩ violin người Mỹ.
Jakob Meckel
Klemens Wilhelm Jacob Meckel (28 tháng 3 năm 1842 – 5 tháng 7 năm 1905) là một tướng lĩnh trong quân đội Phổ, từng tham gia cuộc Chiến tranh Pháp-Đức (1870 – 1871).
Jean Casimir-Perier
Jean Paul Pierre Casimir-Perier (sinh ngày 8 tháng 11 năm 1847 - mất ngày 11 tháng 3 năm 1907) là một nhà chính trị Pháp.
Xem 1894 và Jean Casimir-Perier
Jean Renoir
Jean Renoir (phát âm:; 15 tháng 9 năm 1894 tại Paris - 12 tháng 2 năm 1979 tại Los Angeles, California) là một đạo diễn, diễn viên và nhà văn người Pháp.
Johannes Blaskowitz
Johannes Albrecht Blaskowitz (10 tháng 7 năm 1883 – 5 tháng 2 năm 1948) là một Đại tướng quân đội Đức Quốc xã trong Chiến tranh thế giới thứ hai.
Xem 1894 và Johannes Blaskowitz
Johannes Brahms
Johannes Brahms (7 tháng 5 năm 1833 tại Hamburg – 3 tháng 4 năm 1897 tại Viên) là một nhà soạn nhạc, nghệ sĩ dương cầm và chỉ huy dàn nhạc người Đức.
Joseph Joffre
Joseph Jacques Césaire Joffre (12 tháng 1 năm 1852 - 3 tháng 1 năm 1931) là Thống chế Pháp gốc Catalan, Tổng tham mưu trưởng Quân đội Pháp từ 1914 đến 1916 trong cuộc Chiến tranh thế giới lần thứ nhất.
Jubal Early
Jubal Anderson Early (3 tháng 11 năm 1816 – 2 tháng 3 năm 1894) là luật sư và tướng quân đội Liên minh miền Nam trong Nội chiến Hoa Kỳ.
Jules Verne
Jules Gabriel Verne, thường được biết đến với tên Jules Verne (sinh ngày 8 tháng 2 năm 1828, mất ngày 24 tháng 3 năm 1905), là nhà văn Pháp nổi tiếng, người đi tiên phong trong thể loại văn học Khoa học viễn tưởng và được coi là một trong những "Cha đẻ" của thể loại nàyAdam Charles Roberts, Science Fiction, Routledge, 2000,.
Julius von Bose
Friedrich Julius Wilhelm Graf von Bose (12 tháng 9 năm 1809 – 22 tháng 7 năm 1894) là một tướng lĩnh trong quân đội Phổ, đã có nhiều đóng góp đến việc thành lập Đế quốc Đức tháng 1 năm 1871.
Julius von Verdy du Vernois
Julius von Verdy du Vernois. Julius von Verdy du Vernois (19 tháng 7 năm 1832 – 30 tháng 9 năm 1910) là một tướng lĩnh và sĩ quan tham mưu của Phổ, có nguồn gốc Huguenot.
Xem 1894 và Julius von Verdy du Vernois
Kaiser Friedrich III (lớp thiết giáp hạm)
Lớp thiết giáp hạm Kaiser Friedrich III là một lớp thiết giáp hạm tiền-dreadnought của Hải quân Đế quốc Đức trước Chiến tranh Thế giới thứ nhất; lớp bao gồm năn chiếc, tất cả đều được đặt tên theo các hoàng đế của Đức.
Xem 1894 và Kaiser Friedrich III (lớp thiết giáp hạm)
Karl Böhm
Karl Böhm (28 tháng 8 năm 1894 - 14 tháng 8 năm 1981) là vị nhạc trưởng người Áo.
Karl Botho zu Eulenburg
Karl Botho Wend Heinrich Graf zu Eulenburg (2 tháng 7 năm 1843 tại Wicken – 26 tháng 4 năm 1919 cũng tại Wicken) là một sĩ quan quân đội Phổ, đã từng tham chiến trong cuộc Chiến tranh Áo-Phổ (1866) và cuộc Chiến tranh Pháp-Đức (1870 – 1871).
Xem 1894 và Karl Botho zu Eulenburg
Karl von Bülow
Karl von Bülow (24 tháng 4 năm 1846 – 31 tháng 8 năm 1921) là một Thống chế của Đế quốc Đức, chỉ huy Tập đoàn quân số 2 của Đức trong cuộc Chiến tranh thế giới thứ nhất từ năm 1914 cho đến năm 1915.
Karl von Plettenberg
Karl Freiherr von Plettenberg (18 tháng 12 năm 1852 tại Neuhaus – 10 tháng 2 năm 1938 tại Bückeburg) là một sĩ quan quân đội Phổ, và sau này là Thượng tướng Bộ binh trong cuộc Chiến tranh thế giới thứ nhất.
Xem 1894 và Karl von Plettenberg
Karl von Wedel
Karl Leo Julius Fürst von Wedel (từ năm 1914: Graf von Wedel; 5 tháng 2 năm 1842 tại Oldenburg – 30 tháng 12 năm 1919) là một sĩ quan quân đội Phổ, đã được thăng đến cấp Thượng tướng kỵ binh, đồng thời là một nhà ngoại giao.
Kênh đào Sao Hỏa
Bản đồ Sao Hỏa của Giovanni Schiaparelli. Vào cuối thế kỷ 19 và đầu thế kỷ 20 người ta đã tin rằng có những kênh đào trên Sao Hỏa.
Kentropyx viridistriga
Kentropyx viridistriga là một loài thằn lằn trong họ Teiidae.
Xem 1894 và Kentropyx viridistriga
Khởi nghĩa Hương Khê
Phan Đình Phùng, thủ lĩnh Khởi nghĩa Hương Khê. Khởi nghĩa Hương Khê (1885 - 1896) là đỉnh cao của phong trào Cần vương, và thất bại của công cuộc này cũng đã đánh dấu sự kết thúc sứ mạng lãnh đạo chống thực dân Pháp của tầng lớp sĩ phu phong kiến Việt Nam.
Xem 1894 và Khởi nghĩa Hương Khê
Kitasato Shibasaburo
(29 tháng 1 năm 1853 Kyūshū - 13 tháng 6 năm 1931) là bác sĩ và nghiên cứu gia người Nhật Bản trong ngành vi trùng học.
Xem 1894 và Kitasato Shibasaburo
Kuroda Kiyotaka
Bá tước, (16 tháng 10 1840 - 23 tháng 8 1900), còn được gọi là Kuroda Ryōsuke (黑田 了介, "Hắc Điền Liễu Giới"), là một chính trị gia Nhật Bản thời Meiji, và Thủ tướng Nhật Bản thứ 2 từ 30 tháng 4 năm 1888 đến 25 tháng 10 năm 1889.
Kurt von Sperling
Kurt von Sperling (18 tháng 12 năm 1850 tại Köln – 31 tháng 8 năm 1914 tại Breslau, Hạ Schlesien) là một sĩ quan quân đội Đức (Thượng tướng Bộ binh à la suite của Phổ) là Thống đốc quân sự của thành phố Köln.
La Bohème (Puccini)
phải La Bohème là vở opera 4 màn của nhà soạn nhạc người Ý Giacomo Puccini.
Xem 1894 và La Bohème (Puccini)
La Celle-Saint-Cloud
La Celle Saint-Cloud là một xã trong tỉnh Yvelines thuộc vùng Île-de-France của Pháp.
Xem 1894 và La Celle-Saint-Cloud
Labullinyphia tersa
Labullinyphia tersa là một loài nhện trong họ Linyphiidae.
Xem 1894 và Labullinyphia tersa
Laestrygones
Laestrygones là một chi nhện trong họ Desidae.
Lasiargus
Lasiargus là một chi nhện trong họ Linyphiidae.
Lãnh nghị chính
Lãnh nghị chính thời Triều Tiên Chính Tổ - Thái Tế Cung. Lãnh nghị chính (chữ Hán: 領議政; Hangul: 영의정), thông xưng Lãnh tướng (領相; 영상), là chức quan cao cấp nhất trong triều đình nhà Triều Tiên, đứng đầu Nghị Chính phủ (議政府; 의정부).
Lê Khiết
Lê Khiết (1857–1908) tên thật là Lê Tựu Khiết một vị quan Triều Nguyễn, hy sinh trong phong trào chống sưu thuế ở miền Trung Việt Nam năm 1908.
Xem 1894 và Lê Khiết
Lê Văn Trung (Quyền Giáo Tông)
Quyền Giáo tông Lê Văn Trung (1876-1934), thánh danh là Thượng Trung Nhựt, là một trong những nhà lãnh đạo tôn giáo Cao Đài, có những đóng góp quan trọng trong giai đoạn hình thành và phát triển của tôn giáo này.
Xem 1894 và Lê Văn Trung (Quyền Giáo Tông)
Lịch sử Đức
Từ thời kỳ cổ đại, nước Đức đã có các bộ lạc người German cư ngụ.
Lịch sử Nhật Bản
Lịch sử Nhật Bản bao gồm lịch sử của quần đảo Nhật Bản và cư dân Nhật, trải dài lịch sử từ thời kỳ cổ đại tới hiện đại của quốc gia Nhật Bản.
Lịch sử Tây Tạng
Cao nguyên Tây Tạng Tây Tạng nằm giữa hai nền văn minh cổ đại của Trung Quốc và Ấn Độ, nhưng những dãy núi hiểm trở của cao nguyên Tây Tạng và dãy núi Himalaya làm đất nước này xa cách cả hai.
Lăng Ông (Bà Chiểu)
Tam quan Lăng Ông. Trán cửa ghi ba chữ Thượng Công Miếu. Lăng Lê Văn Duyệt, tục gọi là Lăng Ông có tên chữ là Thượng Công miếu (chữ Hán: 上公廟), là khu đền và mộ của Tả quân Lê Văn Duyệt (1764-1832); hiện tọa lạc tại số 1 đường Vũ Tùng, phường 1, quận Bình Thạnh, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam.
Xem 1894 và Lăng Ông (Bà Chiểu)
Le Havre AC
Le Havre Athletic Club (thường được gọi là Le Havre hoặc Havre) là một Câu lạc bộ bóng đá lâu đời có trụ sở tại Le Havre, Normandy.
Le Mesnil-Saint-Denis
Le Mesnil-Saint-Denis là một xã của Pháp, nằm ở tỉnh Yvelines trong vùng Île-de-France của Pháp.
Xem 1894 và Le Mesnil-Saint-Denis
Le Plus Grand Français de tous les temps
Le Plus Grand Français de tous les temps (Những người Pháp vĩ đại nhất mọi thời) là một chương trình bầu chọn do đài France 2 tổ chức năm 2005 để tìm ra 100 người Pháp được coi là vĩ đại nhất trong lịch s.
Xem 1894 và Le Plus Grand Français de tous les temps
Leo von Caprivi
Georg Leo Graf von Caprivi de Caprera de Montecuccoli (tên khai sinh là Georg Leo von Caprivi; 24 tháng 2 năm 1831 – 6 tháng 2 năm 1899) là một Thượng tướng Bộ binh và chính khách của Đức, người đã kế nhiệm Otto von Bismarck làm Thủ tướng Đức.
Lepilemur microdon
Lepilemur microdon là một loài động vật có vú trong họ Lepilemuridae, bộ Linh trưởng.
Xem 1894 và Lepilemur microdon
Leptodactylus bufonius
Leptodactylus bufonius là một loài ếch thuộc họ Leptodactylidae.
Xem 1894 và Leptodactylus bufonius
Leptorhoptrum robustum
Leptorhoptrum robustum là một loài nhện thuộc chi đơn loài Leptorhoptrum trong họ Linyphiidae.
Xem 1894 và Leptorhoptrum robustum
Limnonectes palavanensis
Limnonectes palavanensis là một loài ếch trong họ Ranidae.
Xem 1894 và Limnonectes palavanensis
Linh dương Beira
Dorcatragus megalotis là một loài động vật có vú trong họ Bovidae, bộ Artiodactyla.
Lipinia vittigera
Lipinia vittigera là một loài thằn lằn trong họ Scincidae.
Louis Martin
Louis Martin (22 tháng 8 năm 1823 – 29 tháng 7 năm 1894) là một giáo dân người Pháp.
Ludwig Freiherr von und zu der Tann-Rathsamhausen
von der Tann Ludwig Samson Arthur Freiherr von und zu der Tann-Rathsamhausen (18 tháng 6 năm 1815 – 26 tháng 4 năm 1881) là một tướng lĩnh quân sự của Bayern.
Xem 1894 và Ludwig Freiherr von und zu der Tann-Rathsamhausen
Lygarina
Lygarina là một chi nhện trong họ Linyphiidae.
Xem 1894 và Lygarina
Lygisaurus laevis
Lygisaurus laevis là một loài thằn lằn trong họ Scincidae.
Lương Khải Siêu
Lương Khải Siêu (1873 - 1929), tự: Trác Như, hiệu: Nhiệm Công, bút hiệu: Ẩm Băng Tử, Ẩm Băng Thất chủ nhân.
Mahatma Gandhi
Mahātmā Gāndhī (2 tháng 10 năm 1869 – 30 tháng 1 năm 1948), nguyên tên đầy đủ là Mohandas Karamchand Gandhi (Devanagari: मोहनदास करमचन्द गांधी; Gujarati: મોહનદાસ કરમચંદ ગાંધી), là anh hùng dân tộc Ấn Độ, đã chỉ đạo cuộc kháng chiến chống chế độ thực dân của Đế quốc Anh và giành độc lập cho Ấn Độ với sự ủng hộ của hàng triệu người dân.
Marie François Sadi Carnot
Marie François Sadi Carnot ((11 tháng 8 năm 1837 - 25 tháng 6 năm 1894) là một nhà chính trị Pháp. Ông là Tổng thống Đệ tam Cộng hòa Pháp giai đoạn 1887 đến khi bị ám sát vào năm 1894.
Xem 1894 và Marie François Sadi Carnot
Matsushita Kōnosuke
Tượng Matsushita Konosuke (27 tháng 11 năm 1894 - 27 tháng 4 năm 1989), là doanh nhân người Nhật, sáng lập ra tập đoàn Matsushita.
Xem 1894 và Matsushita Kōnosuke
Max Planck
Max Karl Ernst Ludwig Planck (23 tháng 4 năm 1858 – 4 tháng 10 năm 1947) là một nhà vật lý người Đức, được xem là người sáng lập cơ học lượng tử và do đó là một trong những nhà vật lý quan trọng nhất của thế kỷ 20.
Max Weber
Maximilian Carl Emil Weber (21 tháng 4 năm 1864 – 14 tháng 6 năm 1920) là nhà kinh tế chính trị học và xã hội học người Đức, ông được nhìn nhận là một trong bốn người sáng lập ngành xã hội học và quản trị công đương đại.
Maximilian Kolbe
Maximilian Maria Kolbe hay Maximilianô Maria Kolbê (tiếng Ba Lan: Maksymilian Maria Kolbe, 8 tháng 1 năm 1894 – 14 tháng 8, 1941) là một tu sĩ Dòng Phanxicô ở Ba Lan, người đã tự nguyện chết thay cho một người khác tại trại tập trung Auschwitz trong thời gian Đức chiếm đóng Ba Lan hồi Chiến tranh thế giới thứ hai.
Mạt Đại Ngự Y (phim truyền hình)
Mạt Đại Ngự Y (tên gốc: 末代御醫; tựa chính thức trong Tiếng Anh: The Last Healer In Forbiden City) là một bộ phim truyền hình được bấm máy vào mùa hè 2015, và phát sóng ngày 28/3/2016 trên TVB gồm 20 tập, và là phim cuối cùng của đạo diễn Trương Càn Văn trước khi về hưu.
Xem 1894 và Mạt Đại Ngự Y (phim truyền hình)
Mối thù Pháp-Đức
Mối thù truyền kiếpJulius Weis Friend: The Linchpin: French-German Relations, 1950-1990, (Deutsch–französische Erbfeindschaft) giữa nước Đức và Pháp có mầm mống từ khi vua Charlemagne chia Đế quốc Frank của ông thành hai Vương quốc Đông và Tây Frank.
Mecynargus
Mecynargus là một chi nhện trong họ Linyphiidae.
Mecynidis
Mecynidis là một chi nhện trong họ Linyphiidae.
Mecynometa
Mecynometa là một chi nhện trong họ Tetragnathidae.
Mesocricetus
Mesocricetus là một chi động vật có vú trong họ Cricetidae, bộ Gặm nhấm.
Mesocricetus raddei
Mesocricetus raddei là một loài động vật có vú trong họ Cricetidae, bộ Gặm nhấm.
Xem 1894 và Mesocricetus raddei
Miếu Nhị Phủ
Miếu Nhị Phủ Miếu Nhị Phủ còn có tên là Hội quán Nhị Phủ hay chùa Ông Bổn; là một ngôi miếu do người Hoa xây dựng trên đất Đề Ngạn xưa (nay là vùng Chợ Lớn) vào khoảng đầu thế kỷ 18.
Mily Balakirev
Portrait of Balakirev Mily Alexeyevich Balakirev (Милий Алексеевич Балакирев,; sinh năm 1837 tại Novgorod - mất năm 1910 tại Sankt Peterburg) là nhà soạn nhạc, nghệ sĩ đàn piano, nhạc trưởng, nhà hoạt động xã hội âm nhạc của Nga.
Mori Takeshi
, sinh ngày 25 tháng 4 năm 1894 mất ngày 15 tháng 8 năm 1945, người đầu tiên giữ chức Tư lệnh Sư đoàn Vệ binh Hoàng gia Đế quốc Nhật Bản.
Moritz von Bissing
Moritz Ferdinand Freiherr von Bissing (30 tháng 1 năm 1844 tại Thượng Bellmannsdorf, hạt Lauban, tỉnh Schlesien – 18 tháng 4 năm 1917 tại Trois Fontaines ở Bỉ), được phong hàm Nam tước Phổ vào ngày 31 tháng 3 năm 1858, là một sĩ quan quân đội Phổ, đã từng tham chiến trong cuộc Chiến tranh Áo-Phổ (1866) và cuộc Chiến tranh Pháp-Đức (1870 – 1871).
Xem 1894 và Moritz von Bissing
Moshe Sharett
Moshe Sharett (ngày 16 tháng 10 năm 1894 - 7 tháng 7 năm 1965) là Thủ tướng thứ hai của Israel (1954-55), phục vụ cho một ít hai dưới hai Năm giữa hai nhiệm kỳ của David Ben-Gurion.
Muỗi vằn châu Á
Aedes albopictus, dân gian gọi là muỗi vằn (tiếng Anh: Asian tiger mosquito, tức "muỗi hổ châu Á"), đây là loài muỗi có nguồn gốc tại Đông Nam Á, và có từ Madagascar về phía đông cho tới New Guinea, và phía bắc tới độ vĩ của Triều Tiên.
Mysmena
Mysmena là một chi nhện trong họ Mysmenidae.
Xem 1894 và Mysmena
Nathan Söderblom
frame Nathan Söderblom trên một tem thư của Tây Đức năm 1966 Nathan Söderblom tên đầy đủ là Lars Olof Jonathan Söderblom (15.1.1866 – 12.7.1931) là một giáo sĩ Thụy Điển, Tổng Giám mục giáo phận Uppsala thuộc giáo hội quốc giáo Thụy Điển và được tưởng nhớ trong lịch phụng vụ (các thánh) của giáo hội Tin Lành Luther vào ngày 12 tháng 7 hàng năm.
Nữ hoàng Victoria
Victoria, Nữ vương của Vương quốc Liên hiệp Anh (tiếng Anh: Victoria, Queen of Great Britania; 24 tháng 5 năm 1819 – 22 tháng 1 năm 1901) là Nữ vương của Vương quốc Liên hiệp Anh và Ireland từ 20 tháng 6 năm 1837 đến khi bà qua đời.
Neotoma albigula
Neotoma albigula là một loài động vật có vú trong họ Cricetidae, bộ Gặm nhấm.
Ngô Tất Tố
Ngô Tất Tố (1894 – 20 tháng 4 năm 1954) là một nhà văn, nhà báo, nhà Nho học và nhà nghiên cứu có ảnh hưởng ở Việt Nam giai đoạn trước 1954.
Ngỗng Toulouse
Ngỗng Toulouse Ngỗng Toulouse là một giống ngỗng thuần chủng có nguồn gốc gần Toulouse ở miền Tây Nam nước Pháp.
Nghĩa trang Père-Lachaise
Lối vào nghĩa trang Nghĩa trang Père-Lachaise (tiếng Pháp: Cimetière du Père-Lachaise) là nghĩa trang lớn nhất của thành phố Paris, Pháp và là một trong những nghĩa trang nổi tiếng nhất thế giới.
Xem 1894 và Nghĩa trang Père-Lachaise
Nguyên soái
Nguyên soái, tương đương (cao hơn) Thống chế, là danh xưng quân hàm sĩ quan cao cấp nhất trong quân đội của một số quốc gia, trên cả Thống tướng.
Nguyên tố hóa học
Nguyên tố hóa học, thường được gọi đơn giản là nguyên tố, là một chất hóa học tinh khiết, bao gồm một kiểu nguyên tử, được phân biệt bởi số hiệu nguyên tử, là số lượng proton có trong mỗi hạt nhân.
Nguyên Thiều
Thiền sư Nguyên Thiều (1648-1728) là một thiền sư người Trung Quốc, thuộc phái Lâm Tế đời thứ 33, nhưng sang Việt Nam truyền đạo vào nửa cuối thế kỷ 17.
Nguyễn Phúc Miên Lâm
Nguyễn Phúc Miên Lâm (chữ Hán: 阮福綿㝝; 20 tháng 1, năm 1832 - 28 tháng 12, năm 1897), là hoàng tử nhà Nguyễn.
Xem 1894 và Nguyễn Phúc Miên Lâm
Nguyễn Sinh Sắc
Nguyễn Sinh Sắc (còn gọi là Nguyễn Sinh Huy), báo chí thường gọi bằng tên cụ Phó bảng; 1862–1929) là cha đẻ của chủ tịch Hồ Chí Minh.
Nguyễn Sơn Hà
Chân dung thương nhân Nguyễn Sơn Hà Nguyễn Sơn Hà (1894 tại Hà Nội - 1980 tại Hải Phòng) là một trong những thương gia hàng đầu của Việt Nam thời Pháp thuộc.
Nhiệt động lực học
Thuật ngữ nhiệt động học (hoặc nhiệt động lực học) có hai nghĩa.
Xem 1894 và Nhiệt động lực học
Nicrophorus przewalskii
Nicrophorus przewalskii là một loài bọ cánh cứng trong họ Silphidae được miêu tả bởi Semenov-Tian-Shanskij in 1894.
Xem 1894 và Nicrophorus przewalskii
Nikita Sergeyevich Khrushchyov
Nikita Sergeyevich Khrushchyov (phiên âm tiếng Việt: Ni-ki-ta Khơ-rút-siốp; tiếng Nga: Ники́та Серге́евич Хрущёв, IPA:; tiếng Anh: Nikita Khrushchev; tiếng Pháp: Nikita Khrouchtchev) (sinh 17 tháng 4 năm 1894 – mất 11 tháng 9 năm 1971) là Tổng bí thư Đảng Cộng sản Liên Xô.
Xem 1894 và Nikita Sergeyevich Khrushchyov
Nikolai II của Nga
Nikolai II, cũng viết là Nicolas II (r, phiên âm tiếng Việt là Nicôlai II Rômanốp hay Ni-cô-lai II) (19 tháng 5 năm 1868 – 17 tháng 7 năm 1918) là vị Hoàng đế, hay Sa hoàng cuối cùng trong lịch sử Nga, cũng là Đại Công tước Phần Lan và Vua Ba Lan trên danh nghĩa.
Xem 1894 và Nikolai II của Nga
Nikolai Semyonovich Leskov
Chân dung Nikolai Semyonovich Leskov do Valentin Alexandrovich Serov vẽ, 1894 Nikolai Semyonovich Leskov (tiếng Nga: Николай Семёнович Лесков Nikolaj Semënovich Leskov; 16 tháng 2 năm 1831 - 5 tháng 3 năm 1895) là một nhà báo, nhà văn Nga.
Xem 1894 và Nikolai Semyonovich Leskov
O. Henry
William Sydney Porter (11 tháng 9 năm 1862 – 5 tháng 6 năm 1910), được biết đến với bút danh O. Henry, là một nhà văn nổi tiếng người Mỹ.
Xem 1894 và O. Henry
Obrimona tennenti
Obrimona tennenti là một loài nhện trong họ Linyphiidae.
Ophiodes intermedius
Ophiodes intermedius là một loài thằn lằn trong họ Anguidae.
Xem 1894 và Ophiodes intermedius
Oreoneta
Oreoneta là một chi nhện trong họ Linyphiidae.
Xem 1894 và Oreoneta
Oreophryne celebensis
Oreophryne celebensis là một loài ếch trong họ Nhái bầu.
Xem 1894 và Oreophryne celebensis
Orthriophis cantoris
Orthriophis cantoris là một loài rắn trong họ Rắn nước.
Xem 1894 và Orthriophis cantoris
Otto von der Schulenburg (Thiếu tướng)
Wilhelm August Otto von der Schulenburg (2 tháng 12 năm 1834 tại Berlin – 5 tháng 1 năm 1923 tại Göttingen) là một Thiếu tướng quân đội Phổ, đã từng tham gia chiến tranh thống nhất nước Đức.
Xem 1894 và Otto von der Schulenburg (Thiếu tướng)
Pafnuty Lvovich Chebyshev
Pafnuty Lvovich Chebyshev (Пафну́тий Льво́вич Чебышёв) (sinh ngày 16 tháng 5 năm 1821 – mất ngày 8 tháng 12 năm 1894) là nhà toán học nổi tiếng người Nga và là người sáng tạo ra bất đẳng thức cộng Chebyshev.
Xem 1894 và Pafnuty Lvovich Chebyshev
Paracontias brocchii
Paracontias brocchii là một loài thằn lằn trong họ Scincidae.
Xem 1894 và Paracontias brocchii
Paracrinia
Paracrinia là một chi động vật lưỡng cư trong họ Myobatrachidae, thuộc bộ Anura.
Paucituberculata
Paucituberculata là một bộ thú có túi ở Nam Mỹ.
Paul Dessau
Paul Dessau (1894-1979) là nhà soạn nhạc, nhạc trưởng người Đức.
Paul Verlaine
Paul-Marie Verlaine (30 tháng 3 năm 1844 – 8 tháng 1 năm 1896) là nhà thơ Pháp, một trong những nhà thơ lớn nhất của Pháp thế kỷ XIX.
Pelmatochromis
Pelmatochromis là chi (sinh học) thuộc họ Cá hoàng đế.
Perigonia jamaicensis
Perigonia jamaicensis là một loài bướm đêm thuộc họ Sphingidae.
Xem 1894 và Perigonia jamaicensis
Petrosaurus mearnsi
Petrosaurus mearnsi là một loài thằn lằn trong họ Phrynosomatidae.
Xem 1894 và Petrosaurus mearnsi
Phan Đình Phùng
Phan Đình Phùng (chữ Hán: 潘廷逢; 1847-1895), hiệu Châu Phong (珠峰), tự Tôn Cát, thụy Trang Lạng, là nhà thơ và là lãnh tụ cuộc khởi nghĩa Hương Khê (1885-1896) trong phong trào Cần Vương chống Pháp ở cuối thế kỷ 19 trong lịch sử Việt Nam.
Philautus longicrus
Philautus longicrus là một loài ếch trong họ Rhacophoridae.
Xem 1894 và Philautus longicrus
Philodamia
Philodamia là một chi nhện trong họ Thomisidae.
Phonognatha
Phonognatha là một chi nhện trong họ Araneidae.
Phuopsis stylosa
Phuopsis stylosa là một loài thực vật có hoa trong họ Thiến thảo.
Phyxelida
Phyxelida là một chi nhện trong họ Phyxelididae.
Piesocalus javanus
Piesocalus javanus là một loài nhện trong họ Linyphiidae.
Xem 1894 và Piesocalus javanus
Platina, São Paulo
Platina là một đô thị ở bang São Paulo của Brasil.
Xem 1894 và Platina, São Paulo
Pocobletus
Pocobletus là một chi nhện trong họ Linyphiidae.
Prasinohaema semoni
Prasinohaema semoni là một loài thằn lằn trong họ Scincidae.
Xem 1894 và Prasinohaema semoni
Pristimantis appendiculatus
Pristimantis appendiculatus là một loài động vật lưỡng cư trong họ Strabomantidae, thuộc bộ Anura.
Xem 1894 và Pristimantis appendiculatus
Pristimantis urichi
Pristimantis urichi là một loài động vật lưỡng cư trong họ Strabomantidae, thuộc bộ Anura.
Xem 1894 và Pristimantis urichi
Propostira
Propostira là một chi nhện trong họ Theridiidae.
Prudente de Morais
Prudente José de Morais e Barros (tháng 4 năm 1841 - 3 tháng 12 năm 1902) là Tổng thống thứ ba của Brazil.
Xem 1894 và Prudente de Morais
Pseudemoia spenceri
Pseudemoia spenceri là một loài thằn lằn trong họ Scincidae.
Xem 1894 và Pseudemoia spenceri
Pseudoleptodeira latifasciata
Pseudoleptodeira latifasciata là một loài rắn trong họ Rắn nước.
Xem 1894 và Pseudoleptodeira latifasciata
Pyotr Leonidovich Kapitsa
Pyotr Leonidovich Kapitsa Pyotr Leonidovich Kapitsa (tiếng Nga: Пётр Леонидович Капица) (26/61894, Kronstadt - 8/4/1984, Moskva) - nhà văn, nhà vật lý học.
Xem 1894 và Pyotr Leonidovich Kapitsa
Quảng trường Ba Đình
Quảng trường Ba Đình và lăng Hồ Chí Minh nhìn từ phía đường Bắc Sơn Quảng trường Ba Đình về đêm Quảng trường Ba Đình là quảng trường lớn nhất Việt Nam, nằm trên đường Hùng Vương, quận Ba Đình và là nơi Lăng Chủ tịch Hồ Chí Minh được xây dựng.
Xem 1894 và Quảng trường Ba Đình
Quận 1
Quận 1 hay Quận Nhất là quận trung tâm của thành phố Hồ Chí Minh.
Xem 1894 và Quận 1
Quốc hội Chile
Quốc hội Chile (Congreso Nacional de Chile) là cơ quan lập pháp của Chile.
Quyền Pháp
Môn savate Savate hay còn gọi là quyền Pháp, quyền thuật Pháp quốc là một môn võ thuật truyền thống của nước Pháp, đây là môn võ dựa trên các kỹ thuật chiến đấu chủ yếu bằng đòn chân, xuất phát từ nhu cầu tự vệ và thể dục thể thao.
Radio
sóng điện từ Radio, ra-đi-ô, ra-dô hay vô tuyến truyền thanh là thiết bị kỹ thuật ứng dụng sự chuyển giao thông tin không dây dùng cách biến điệu sóng điện từ có tần số thấp hơn tần số của ánh sáng, đó là sóng radio.
Xem 1894 và Radio
Rauvolfia mannii
Rauvolfia mannii là một loài thực vật có hoa trong họ La bố ma.
Raymond Poincaré
Raymond Poincaré (sinh ngày 2 tháng 8 năm 1860 — mất 15 tháng 10 năm 1934) là một chính khách Pháp.
Rạch Giá (tỉnh)
Rạch Giá là tỉnh cũ ở miền Tây Nam Bộ thuộc khu vực Đồng bằng sông Cửu Long, Việt Nam, tiếp giáp với vịnh Thái Lan và là một trong những tỉnh có diện tích lớn nhất vùng lúc bấy gi.
Reinhard von Scheffer-Boyadel
Tướng R. von Scheffer-Boyadel Reinhard Gottlob Georg Heinrich Freiherr von Scheffer-Boyadel (28 tháng 3 năm 1851 tại Hanau – 8 tháng 11 năm 1925 tại Boyadel) là một sĩ quan quân đội Phổ-Đức, đã từng tham chiến trong cuộc Chiến tranh Pháp-Đức (1870 – 1871) và được phong quân hàm Thợng tướng Bộ binh vào năm 1908.
Xem 1894 và Reinhard von Scheffer-Boyadel
Reithrodontomys fulvescens
Reithrodontomys fulvescens là một loài động vật có vú trong họ Cricetidae, bộ Gặm nhấm.
Xem 1894 và Reithrodontomys fulvescens
Rhacophorus everetti
Philautus everetti là một loài ếch trong họ Rhacophoridae.
Xem 1894 và Rhacophorus everetti
Rhadinaea omiltemana
Rhadinaea omiltemana là một loài rắn trong họ Rắn nước.
Xem 1894 và Rhadinaea omiltemana
Richard Coudenhove-Kalergi
Richard Coudenhove-Kalergi (1926) Richard Nikolaus Coudenhove-Kalergi (16 tháng 11 năm 1894 - 27 tháng 7 năm 1972) là một chính trị gia người Áo.
Xem 1894 và Richard Coudenhove-Kalergi
Rio das Pedras
Rio das Pedras là một đô thị ở bang São Paulo của Brasil.
Robert Louis Stevenson
Robert Louis Stevenson (1850-1894) là một nhà văn người Scotland, người đã sáng tác nhiều tác phẩm văn học nổi tiếng trong đó có tiểu thuyết ''Đảo giấu vàng'' và ''Bác sĩ Jekyll và ông Hyde''.
Xem 1894 và Robert Louis Stevenson
Robert Menzies
Sir Robert Gordon Menzies, KT, AK, CH, QC (20 tháng 12 năm 1894 – 15 tháng 5 năm 1978), là một nhà chính trị Úc, và là Thủ tướng Úc thứ 12.
Robert von Massow
Robert August Valentin Albert Reinhold von Massow (26 tháng 3 năm 1839 tại Gumbin – 16 tháng 12 năm 1927 tại Wiesbaden) là một Thượng tướng Kỵ binh Phổ, đồng thời là Chủ tịch Tòa án Quân sự Đế quốc Đức.
Rudolf von Viebahn
Karl Ernst Ludwig Lucian Rudolf von Viebahn (21 tháng 9 năm 1838 tại Berlin – 30 tháng 9 năm 1928 tại Berneuchen, Kreis Landsberg) là một sĩ quan quân đội Phổ, đã được thăng tới cấp Thượng tướng Bộ binh, từng tham gia trong cuộc Chiến tranh Áo-Phổ và Chiến tranh Pháp-Đức.
Xem 1894 và Rudolf von Viebahn
Sa hoàng
Nikolai II, Sa hoàng cuối cùng của nước Nga Sa hoàng, còn gọi là Nga hoàng, là tước vị chính thức của các vua Nga từ năm 1547 đến năm 1721 và là tên gọi không chính thức của các hoàng đế Nga từ đó về sau.
Xem 1894 và Sa hoàng
Sadko (opera)
phải Sadko (tiếng Nga: Садко, tên nhân vật chính) là vở opera 7 màn của nhà soạn nhạc người Nga Nikolay Rimsky-Korsakov.
Saitis annae
Saitis annae là một loài nhện trong họ Salticidae.
Sách Rừng xanh
Bìa nổi của Sách Rừng xanh do MacMillan xuất bản lần đầu năm 1894 có hình vẽ của John Lockwood Kipling (Cha của Rudyard) Sách Rừng xanh (The Jungle Book, 1894) là một tuyển tập truyện ngắn của Rudyard Kipling.
Sceloporus bulleri
Sceloporus bulleri là một loài thằn lằn trong họ Phrynosomatidae.
Xem 1894 và Sceloporus bulleri
Sceloporus heterolepis
Sceloporus heterolepis là một loài thằn lằn trong họ Phrynosomatidae.
Xem 1894 và Sceloporus heterolepis
Scincella inconspicua
Scincella inconspicua là một loài thằn lằn trong họ Scincidae.
Xem 1894 và Scincella inconspicua
Scotonycteris
Scotonycteris là một chi động vật có vú trong họ Dơi quạ, bộ Dơi.
Sedasta ferox
Sedasta ferox là một loài nhện trong họ Araneidae.
Sergei Taneyev
Sergei Ivanovich Taneyev (tiếng Nga: Серге́й Ива́нович Тане́ев, còn có thể là Sergey Ivanovich Taneyev) là nhà soạn nhạc, nghệ sĩ đàn piano kiệt xuất, nhà sư phạm người Nga.
Sergey Vladimirovich Ilyushin
Sergey Vladimirovich Ilyushin (tiếng Nga: Серге́й Владимирович Илью́шин; 30 tháng 3 năm 1894 - 9 tháng 2 năm 1977) là một nhà thiết kế máy bay Liên Xô, Viện sĩ Viện Hàn lâm Liên Xô năm 1968, hàm Thượng tướng Kỹ thuật, 3 lần Anh hùng lao động và 7 giải thưởng Stalin.
Xem 1894 và Sergey Vladimirovich Ilyushin
Sibynophis bivittatus
Sibynophis bivittatus là một loài rắn trong họ Rắn nước.
Xem 1894 và Sibynophis bivittatus
Sidney Sonnino
Sidney Costantino, Nam tước Sonnino thứ nhất (11 tháng 3 năm 1847 – 24 tháng 11 năm 1922) là chính trị gia người Ý. Ông là Thủ tướng thứ 19 của Ý hai lần, năm 1906 và từ năm 1909 đến năm 1910.
Smermisia
Smermisia là một chi nhện trong họ Linyphiidae.
SMS Brandenburg
SMS Brandenburg"SMS" là từ viết tắt trong tiếng Đức của "Seiner Majestät Schiff", có nghĩa "tàu của đức vua", tương đương với HMS trong tiếng Anh.
SMS Kurfürst Friedrich Wilhelm
SMS Kurfürst Friedrich Wilhelm"SMS" là từ viết tắt trong tiếng Đức của "Seiner Majestät Schiff", có nghĩa "tàu của đức vua", tương đương với HMS trong tiếng Anh.
Xem 1894 và SMS Kurfürst Friedrich Wilhelm
SMS Weissenburg
SMS Weissenburg"SMS" là từ viết tắt trong tiếng Đức của "Seiner Majestät Schiff", có nghĩa "tàu của đức vua", tương đương với HMS trong tiếng Anh.
Solenysa
Solenysa là một chi nhện trong họ Linyphiidae.
Xem 1894 và Solenysa
Sphaenorhynchus platycephalus
Sphaenorhynchus platycephalus là một loài ếch thuộc họ Nhái bén.
Xem 1894 và Sphaenorhynchus platycephalus
Sphenomorphus celebense
Sphenomorphus celebense là một loài thằn lằn trong họ Scincidae.
Xem 1894 và Sphenomorphus celebense
Sphenomorphus modigliani
Sphenomorphus modigliani là một loài thằn lằn trong họ Scincidae.
Xem 1894 và Sphenomorphus modigliani
Sphenomorphus textum
Sphenomorphus textum là một loài thằn lằn trong họ Scincidae.
Xem 1894 và Sphenomorphus textum
Stemmops
Stemmops là một chi nhện trong họ Theridiidae.
Xem 1894 và Stemmops
Sthelota
Sthelota là một chi nhện trong họ Linyphiidae.
Xem 1894 và Sthelota
Stranda
Stranda là một đô thị ở hạt Møre og Romsdal, Na Uy.
Xem 1894 và Stranda
Styposis
Styposis là một chi nhện trong họ Theridiidae.
Xem 1894 và Styposis
Synaphris
Synaphris là một chi nhện trong họ Synaphridae.
Takydromus formosanus
Takydromus formosanus là một loài thằn lằn trong họ Lacertidae.
Xem 1894 và Takydromus formosanus
Tàu điện ngầm
nh trong ga Kiep của tàu điện ngầm Moskva, Nga kính đóng mở tự động trên nhà ga Tàu điện ngầm là hệ thống rộng lớn dùng chuyên chở hành khách trong một vùng đô thị, thường chạy trên đường ray.
Tàu bay Zeppelin
USS Los Angeles, 1931 Zeppelin đã từng là những khí cầu khung cứng thành công nhất.
Tàu khu trục
USS Chosin (CG-65) của Hải quân Hoa Kỳ (ở xa) trong đợt diễn tập chung năm 2006 Arleigh Burke-class destroyer của Hải quân Hoa Kỳ. Tàu khu trục, hay còn gọi là khu trục hạm, (tiếng Anh: destroyer) là một tàu chiến chạy nhanh và cơ động, có khả năng hoạt động lâu dài bền bỉ dùng cho mục đích hộ tống các tàu chiến lớn hơn trong một hạm đội, đoàn tàu vận tải hoặc một chiến đoàn, và bảo vệ chúng chống lại những đối thủ nhỏ tầm gần nhưng mạnh mẽ, thoạt tiên là những tàu phóng lôi, và sau này là tàu ngầm và máy bay.
Tàu tuần dương bọc thép
Sơ đồ cắt ngang một chiếc tàu tuần dương bọc thép tiêu biểu trình bày sơ đồ bảo vệ. Những đường đỏ là các lớp sàn tàu bọc thép phía trên và phía giữa cùng đai giáp bên hông lườn tàu, các vùng xám là các hầm than bảo vệ hai bên, và đáy lườn tàu gồm hai lớp kín nước.
Xem 1894 và Tàu tuần dương bọc thép
Têrêsa thành Lisieux
Thánh Têrêsa thành Lisieux (2 tháng 1 năm 1873 - 30 tháng 9 năm 1897), hoặc đúng hơn là Sainte Thérèse de l'Enfant-Jésus et de la Sainte Face (Thánh Têrêsa Hài đồng Giêsu và Thánh Nhan), tên thật Marie-Françoise-Thérèse Martin, là một nữ tu Công giáo được phong hiển thánh và được ghi nhận là một Tiến sĩ Hội thánh.
Xem 1894 và Têrêsa thành Lisieux
Tòa án Hiến pháp Liên bang Đức
Tòa án Hiến pháp Liên bang (tiếng Đức: Bundesverfassungsgericht – BVerfG) là tòa án hiến pháp của nước Cộng hòa Liên bang Đức.
Xem 1894 và Tòa án Hiến pháp Liên bang Đức
Tôn Thất Thuyết
Chân dung Tôn Thất Thuyết. Tôn Thất Thuyết (chữ Hán: 尊室説; 1839 – 1913), biểu tự Đàm Phu (談夫), là quan phụ chính đại thần, nhiếp chính dưới triều Dục Đức, Hiệp Hòa, Kiến Phúc và Hàm Nghi của triều đại nhà Nguyễn trong lịch sử Việt Nam.
Tú Xương
Nhà thơ Tú Xương tên thật là Trần Tế Xương (陳濟昌), tự Mặc Trai, hiệu Mộng Tích, Tử Thịnh.
Xem 1894 và Tú Xương
Từ Đạm
Từ Đạm (1862-1936) là quan nhà Nguyễn trong lịch sử Việt Nam.
Xem 1894 và Từ Đạm
Tổng đốc Phương
Chân dung tổng đốc Phương Tổng Đốc Phương, tên thật là Đỗ Hữu Phương (1841 - 1914), là một cộng sự đắc lực của thực dân Pháp.
Tổng thống Peru
Tổng thống Peru là một chức vụ được thiết lập theo Hiến pháp năm 1993, Tổng thống Cộng hòa là nguyên thủ quốc gia đại diện cho quốc gia này trong các vấn đề quốc tế chính thức.
Tổng thống Pháp
thumb Tổng thống Cộng hòa Pháp (tiếng Pháp: Président de la République française), thường được gọi là Tổng thống Pháp, là vị nguyên thủ quốc gia được dân bầu của đất nước này.
Tekella
Tekella là một chi nhện trong họ Cyatholipidae.
Xem 1894 và Tekella
Tem thư
Penny Black, con tem đầu tiên của nhân loại. Tem thư, còn gọi là tem bưu chính, tem (bắt nguồn từ tiếng Pháp: timbre), trước đây còn gọi là bưu hoa, là một loại dấu hiệu có giá trị nhất định, thường là một mảnh giấy hình chữ nhật, dùng để trả phí cho dịch vụ bưu chính.
Xem 1894 và Tem thư
Thapsagus pulcher
Thapsagus pulcher là một loài nhện trong họ Linyphiidae.
Thái Bình (thành phố)
Thành phố Thái Bình là tỉnh lỵ tỉnh Thái Bình miền Bắc Việt Nam.
Xem 1894 và Thái Bình (thành phố)
Tháp Eiffel
Tháp Eiffel (tiếng Pháp: Tour Eiffel) là một công trình kiến trúc bằng thép nằm trên công viên Champ-de-Mars, cạnh sông Seine, thành phố Paris.
Thích Trí Độ
Hòa thượng Thích Trí Độ (1894-1979) là một tu sĩ Phật giáo Việt Nam, nguyên Hội trưởng Hội Phật giáo thống nhất Việt Nam, một trong những tổ chức tiền thân của Giáo hội Phật giáo Việt Nam ngày nay.
Thế vận hội Mùa hè 1896
Thế vận hội Mùa hè 1896, tên chính thức là Thế vận hội Mùa hè lần thứ I, là sự kiện thể thao quốc tế được tổ chức tại thành phố Athena, thủ đô của Hy Lạp, từ ngày 6 đến 15 tháng 4 năm 1896.
Xem 1894 và Thế vận hội Mùa hè 1896
Thục Thận Hoàng quý phi
Thục Thận Hoàng quý phi (chữ Hán: 淑慎皇贵妃; 24 tháng 12 năm 1859 - 13 tháng 4 năm 1904) là một phi tần của Thanh Mục Tông Đồng Trị hoàng đế.
Xem 1894 và Thục Thận Hoàng quý phi
Thủ tướng Canada
Thủ tướng Canada (tiếng Anh: Prime Minister of Canada; tiếng Pháp: Premier ministre du Canada), là người đứng đầu Chính phủ Canada và lãnh tụ của đảng với nhiều ghế nhất trong Hạ nghị viện (House of Commons; Chambre des communes) của Quốc hội.
Thủ tướng Pakistan
Thủ tướng Pakistan, trong tiếng Urdu وزیر اعظم Wazir-e- Azam có nghĩa "Đại Tể tướng", là người đứng đầu chính phủ của Pakistan.
Xem 1894 và Thủ tướng Pakistan
Theodor Alexander von Schoeler
Theodor Alexander Viktor Ernst von Schoeler (22 tháng 3 năm 1807 tại Potsdam – 23 tháng 8 năm 1894 tại Coburg) là một sĩ quan quân đội Phổ, đã được thăng đến cấp Trung tướng.
Xem 1894 và Theodor Alexander von Schoeler
Thiết giáp hạm tiền-dreadnought
USS ''Texas'', chế tạo năm 1892, là thiết giáp hạm đầu tiên của Hải quân Hoa Kỳ. Ảnh màu Photochrom được chụp vào khoảng năm 1898. HMS ''Ocean'', thiết giáp hạm tiền-dreadnought tiêu biểu.
Xem 1894 và Thiết giáp hạm tiền-dreadnought
Thuần Trinh Hiếu hoàng hậu
Thuần Trinh Hiếu Hoàng hậu (chữ Hán: 純貞孝皇后; Hangul: 순정효황후; 19 tháng 9, 1894 - 3 tháng 2, 1966) là vợ thứ hai của Triều Tiên Thuần Tông, đồng thời bà cũng là Hoàng hậu cuối cùng trong lịch sử Triều Tiên và triều đại Đế quốc Đại Hàn.
Xem 1894 và Thuần Trinh Hiếu hoàng hậu
Thuần Trinh hoàng hậu
Thuần Trinh Hiếu Hoàng hậu Doãn thị (1894 - 1966) là vợ thứ hai của Triều Tiên Thuần Tông, đồng thời bà cũng là Hoàng hậu cuối cùng trong lịch sử Hàn Quốc và triều đại Đế quốc Đại Hàn.
Xem 1894 và Thuần Trinh hoàng hậu
Thơ Thầy Thông Chánh
Thơ Thầy Thông Chánh là một truyện thơ dân gian, do một người không rõ tên ở Trà Vinh sáng tác và được truyền khẩu khá rộng rãi ở Nam Bộ (Việt Nam) vào cuối thế kỷ 19 đến đầu thế kỷ 20, mặc dù luôn gặp phải sự cấm đoán của nhà cầm quyền Pháp lúc bấy gi.
Xem 1894 và Thơ Thầy Thông Chánh
Toàn quyền Đông Dương
Dinh Toàn quyền (Dinh Norodom) vừa xây dựng xong tại Sài Gòn, hình chụp khoảng năm 1875 Toàn quyền Đông Dương (tiếng Pháp: Gouverneur-général de l'Indochine française), còn gọi là Toàn quyền Đông Pháp, là chức vụ cao cấp của quan chức cai trị thuộc địa Pháp, đứng đầu trong Liên bang Đông Dương.
Xem 1894 và Toàn quyền Đông Dương
Toyoda Kiichirō
là nhà tư bản công nghiệp người Nhật Bản và là con trai của người sáng lập Toyoda Loom Works - Toyoda Sakichi.
Trân phi
Khác Thuận Hoàng quý phi (chữ Hán: 恪顺皇贵妃; 27 tháng 2 năm 1876 - 15 tháng 8 năm 1900), hay Trân phi (珍妃), là một phi tần của Thanh Đức Tông Quang Tự hoàng đế.
Xem 1894 và Trân phi
Trần Văn Lai
Bác sĩ Trần Văn Lai Trần Văn Lai (sinh 1894 tại Hà Nội - mất 1975) là một bác sĩ, từng giữ chức Đốc lý Hà Nội trong chính phủ Trần Trọng Kim, Thứ trưởng Bộ Thương binh Xã hội.
Trận Bình Nhưỡng
Trận Bình Nhưỡng (tiếng Nhật: 平壌作戦, "Bình Nhưỡng tác chiến") là trận đánh lớn trên bộ thứ hai trong Chiến tranh Giáp Ngọ.
Trận Dinh Khẩu
Trận Dinh Khẩu (người Nhật gọi trận này là Trận Ngưu Trang / 牛莊作戦) là một trận chiến trên bộ trong Chiến tranh Giáp Ngọ giữa Lục quân Đế quốc Nhật Bản và nhà Thanh Trung Quốc, diễn ra ở ngoài thành phố cảng Dinh Khẩu, Mãn Châu.
Trận Königgrätz
Trận Königgrätz, còn gọi là Trận Sadowa hay Trận Sadová theo tiếng Tiệp Khắc, là trận đánh then chốt của cuộc Chiến tranh Áo-Phổ, diễn ra vào ngày 3 tháng 7 năm 1866, và chấm dứt bằng việc quân đội Phổ do Vua Wilhelm I và Tổng tham mưu trưởng Helmuth von Moltke chỉ huy đánh bại hoàn toàn liên quân Áo-Sachsen do tướng Ludwig von Benedeck chỉ huy.Robert Cowley, Geoffrey Parker, The Reader's Companion to Military History, trang 387 Với quy mô vượt mức trận Leipzig năm 1813, đây được xem là cuộc đọ sức lớn nhất của các lực lượng quân sự trong thế giới phương Tây trước Chiến tranh thế giới thứ nhất, với quy mô vượt mức trận Leipzig năm 1813.Robert Cowley, Geoffrey Parker, The Reader's Companion to Military History, các trang 245-246.John Gooch, Armies in Europe, các trang 91-93.
Trận Lữ Thuận Khẩu
Trận Lữ Thuận Khẩu (tiếng Nhật: 旅順攻囲戦) là một trận đánh lớn trên bộ trong Chiến tranh Trung-Nhật lần thứ nhất.
Xem 1894 và Trận Lữ Thuận Khẩu
Trận P'ungto
Trận Phong Đảo (tiếng Nhật: 豊島沖海戦) ("Phong Đảo xung hải chiến") là trận hải chiến đầu tiên trong Chiến tranh Trung-Nhật lần thứ nhất.
Trận Sŏnghwan
Trận Sŏnghwan (tiếng Nhật: 成歓作戦) (Thành Hoan tác chiến) là trận đánh trên đất liền đầu tiên trong Chiến tranh Trung-Nhật lần thứ nhất.
Trận sông Áp Lục (tháng 10/1894)
Trận sông Áp Lục (tiếng Nhật: 鴨緑江作戦, "Áp Lục giang tác chiến) là một trận nhỏ trên bộ trong Chiến tranh Giáp Ngọ giữa quân đội Đế quốc Nhật Bản và nhà Thanh Trung Quốc.
Xem 1894 và Trận sông Áp Lục (tháng 10/1894)
Trichopterna
Trichopterna là một chi nhện trong họ Linyphiidae.
Trimetopon pliolepis
Trimetopon pliolepis là một loài rắn trong họ Rắn nước.
Xem 1894 và Trimetopon pliolepis
Troxochrota
Troxochrota là một chi nhện trong họ Linyphiidae.
Trương Quang Đản
Trương Quang Đản (hay Trương Đăng Đản, chữ Hán: 張光憻 1833 - 1914), tự Tử Minh (chữ Hán: 子明), hiệu Cúc Viên (chữ Hán: 菊園), là một danh thần triều Nguyễn trong lịch sử Việt Nam.
Turkmenistan
Turkmenistan (Türkmenistan/Түркменистан/تۆركمنيستآن,; phiên âm tiếng Việt: Tuốc-mê-ni-xtan), cũng được gọi là Turkmenia, tên đầy đủ là Cộng hòa Turkmenistan (tiếng Turkmen: Türkmenistan Jumhuriyäti) là một quốc gia tại Trung Á.
Tuy Lý Vương
Tuy Lý vương (chữ Hán: 绥理王, 3 tháng 2 năm 1820 - 18 tháng 11 năm 1897), biểu tự Khôn Chương (坤章) và Quý Trọng (季仲), hiệu Tĩnh Phố (靜圃) và Vỹ Dã (葦野); là một hoàng tử nhà Nguyễn.
Tuyên Quang
Tuyên Quang là một tỉnh thuộc vùng Đông Bắc Việt Nam.
Tylorida
Tylorida là một chi nhện trong họ Tetragnathidae.
Xem 1894 và Tylorida
Typhistes
Typhistes là một chi nhện trong họ Linyphiidae.
Typhlosaurus meyeri
Typhlosaurus meyeri là một loài thằn lằn trong họ Scincidae.
Xem 1894 và Typhlosaurus meyeri
Uhuru Kenyatta
Uhuru Kenyatta (sinh ngày 26 tháng 10 năm 1961) là một chính trị gia Kenya.
Uma scoparia
Uma scoparia là một loài thằn lằn trong họ Phrynosomatidae.
Uroplatus alluaudi
Uroplatus alluaudi là một loài thằn lằn trong họ Gekkonidae.
Xem 1894 và Uroplatus alluaudi
USS Cincinnati
Bốn tàu chiến của Hải quân Hoa Kỳ từng được đặt cái tên USS Cincinnati, theo tên thành phố Cincinnati thuộc tiểu bang Ohio.
USS Columbia
Chín tàu chiến của Hải quân Hoa Kỳ từng được mang cái tên USS Columbia, vốn là một cái tên nhân cách hóa của Hoa Kỳ, đồng thời cũng được đặt theo tên thành phố Columbia thuộc tiểu bang South Carolina.
USS Kearsarge
Năm tàu chiến của Hải quân Hoa Kỳ từng được đặt tên USS Kearsarge, chiếc đầu tiên là theo tên nút Kearsarge và những chiếc sau là nhằm vinh danh chiếc thứ nhất.
USS Minneapolis
Ba tàu chiến của Hải quân Hoa Kỳ từng được đặt tên USS Minneapolis, theo tên thành phố Minneapolis, Minnesota.
USS Raleigh
Bốn tàu chiến của Hải quân Hoa Kỳ từng được đặt cái tên USS Raleigh, theo tên thành phố Raleigh, North Carolina.
UTC+00:30
Giờ UTC+0:30 được dùng trong gia đình hoàng gia Anh, và được biết như là Giờ Sandringham.
V. V. Giri
Varahagiri Venkata Giri (10 tháng 8 năm 1894 – 24 tháng 6 năm 1980), được biết nhiều với tên V. V. Giri, là Tổng thống Ấn Độ thứ 4 từ 24 tháng 8 năm 1969 đến 24 tháng 8 năm 1974.
Vân Nam
Vân Nam là một tỉnh ở phía tây nam của Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa, giáp biên giới với Việt Nam.
Xem 1894 và Vân Nam
Vụ Dreyfus
Petit Journal'' ngày 13 tháng 1 năm 1895, với ghi chú « Kẻ phản bội »Xem http://gallica.bnf.fr/ark:/12148/bpt6k7161044 mẫu hoàn chỉnh trên Gallica. Vụ Dreyfus là một cuộc xung đột chính trị-xã hội nghiêm trọng trong nền Đệ tam cộng hòa Pháp vào cuối thế kỷ 19, xoay quanh cáo buộc tội phản quốc đối với đại úy Alfred Dreyfus, một người Pháp gốc Alsace theo Do Thái giáo, người mà cuối cùng được tuyên bố vô tội.
Văn hóa Cucuteni-Tripillia
Văn hóa Cucuteni-Tripillia Văn hóa Cucuteni-Tripillia, văn hóa Cucuteni-Tripolye, văn hóa Cucuteni, văn hóa Trypillia, văn hóa Tripolye, là các tên gọi khác nhau cho một nền văn hóa Hậu đồ đá mới đã thịnh vượng trong khoảng thời gan từ khoảng 5400 TCN tới 2750 TCN tại khu vực Dnister (Nistru) - Dnepr thuộc Moldova, România và Ukraina ngày nay.
Xem 1894 và Văn hóa Cucuteni-Tripillia
Võ Nhai
Võ Nhai là một huyện miền núi phía đông bắc tỉnh Thái Nguyên.
Xem 1894 và Võ Nhai
Võ Văn Tần
Võ Văn Tần (sinh 21 tháng 8 năm 1894- mất 28 tháng 8 năm 1941) là chiến sĩ Cộng sản Việt Nam.
Venonia
Venonia là một chi nhện trong họ Lycosidae.
Xem 1894 và Venonia
Viên Thế Khải
Viên Thế Khải Viên Thế Khải (1859 - 1916), tự là Uy Đình (慰亭), hiệu là Dung Am (容庵); là một đại thần cuối thời nhà Thanh và là Đại Tổng thống thứ hai của Trung Hoa Dân Quốc.
Viện Hàn lâm România
Các thành viên sáng lập Viện hàn lâm România năm 1867. Trụ sở Viện hàn lâm România Viện hàn lâm România (Academia Română) là một diễn đàn văn hóa của România, bao gồm các lãnh vực khoa học, nghệ thuật và văn học.
Xem 1894 và Viện Hàn lâm România
Victor von Hennigs
Victor Carl Gustav von Hennigs (18 tháng 4 năm 1848 tại Stremlow – 10 tháng 3 năm 1930 tại Berlin-Lichterfelde) là một sĩ quan quân đội Phổ, đã được thăng đến cấp Thượng tướng kỵ binh.
Xem 1894 và Victor von Hennigs
Viktoria, Hoàng hậu Đức
Viktoria, Hoàng hậu Đức và Phổ (tiếng Anh: Victoria Adelaide Mary Louisa;, tiếng Đức: Viktoria Adelheid Maria Luisa, 21 tháng 11, 1840 – 5 tháng 8, 1901) là Công chúa Hoàng gia của Anh, đồng thời là Hoàng hậu Đức và Hoàng hậu Phổ thông qua hôn nhân với Đức hoàng Friedrich III.
Xem 1894 và Viktoria, Hoàng hậu Đức
Vincent d'Indy
Paul Marie Théodore Vincent d'Indy (1851-1931) là nhà soạn nhạc, nghệ sĩ đàn organ, nhạc trưởng, nhà sư phạm người Pháp.
Voacanga africana
Voacanga africana là một loài thực vật có hoa trong họ La bố ma.
Waldemar von Hennigs
Waldemar Gustav Carl von Hennigs (1 tháng 7 năm 1849 tại Stremlow – 1 tháng 6 năm 1917 tại Steglitz) là một sĩ quan quân đội Phổ, đã được thăng đến cấp Thượng tướng Bộ binh và là em của Thượng tướng Kỵ binh Victor von Hennigs.
Xem 1894 và Waldemar von Hennigs
Walter Yust
Walter M. Yust (16 tháng 5 năm 1894 – 29 tháng 2 năm 1960) là một nhà báo và nhà văn người Mỹ và là một tổng biên tập Encyclopædia Britannica khoảng năm 1938 - 1960.
Wilhelm II, Hoàng đế Đức
Friedrich Wilhelm Viktor Abert von Hohenzollern, Wilhelm II của Phổ và Đức, (27 tháng 1 năm 1859 – 4 tháng 6 năm 1941) là vị Hoàng đế (Kaiser) cuối cùng của Đế quốc Đức, đồng thời cũng là vị Quốc vương cuối cùng của Vương quốc Phổ, trị vì từ năm 1888 cho đến năm 1918.
Xem 1894 và Wilhelm II, Hoàng đế Đức
Wilhelm von Tümpling
Tướng Wilhelm von Tümpling Wilhelm Ludwig Karl Kurt Friedrich von Tümpling (30 tháng 12 năm 1809 tại Pasewalk – 13 tháng 2 năm 1884 tại Talstein thuộc Jena) là một sĩ quan Phổ, đã được thăng đến cấp Thượng tướng Kỵ binh.
Xem 1894 và Wilhelm von Tümpling
William Ewart Gladstone
William Ewart Gladstone (/ˈɡlædˌstən/; 29 tháng 12 năm 1809 – 19 tháng 5 năm 1898), là một chính trị gia thuộc đảng Tự do người Anh.
Xem 1894 và William Ewart Gladstone
William Kennedy Laurie Dickson
William Kennedy Laurie Dickson (1860-1935) là nhà phát minh người Scotland.
Xem 1894 và William Kennedy Laurie Dickson
William Morris Hughes
Billy Hughes (25 tháng 9 năm 1862 - 28 tháng 10 năm 1952) là một nhà chính trị Úc.
Xem 1894 và William Morris Hughes
William Ramsay
Sir William Ramsay FRS (1852-1916) là nhà hóa học người Scotland.
Xenodon guentheri
Xenodon guentheri là một loài rắn trong họ Rắn nước.
Xu mật viện (Nhật Bản)
Tòa nhà Sūmitsu-in xây dựng năm 1922 là một hội đồng cố vấn cho Thiên hoàng hoạt động từ năm 1888 đến 1947.
Xem 1894 và Xu mật viện (Nhật Bản)
Xylophanes guianensis
Xylophanes guianensis là một loài bướm đêm thuộc họ Sphingidae.
Xem 1894 và Xylophanes guianensis
Xylosandrus morigerus
Xylosandrus morigerus là một loài côn trùng trong họ Curculionidae.
Xem 1894 và Xylosandrus morigerus
Yashima (thiết giáp hạm Nhật)
Yashima (tiếng Nhật: 八島) là một thiết giáp hạm thế hệ tiền-dreadnought của Hải quân Đế quốc Nhật Bản thuộc lớp thiết giáp hạm ''Fuji'' vào cuối thế kỷ 19, và là một trong số sáu thiết giáp hạm (''Fuji'', Yashima, ''Hatsuse'', ''Shikishima'', ''Asahi'' và ''Mikasa'') đã hình thành nên hàng thiết giáp hạm chính của Nhật Bản trong cuộc Chiến tranh Nga-Nhật những năm 1904-1905.
Xem 1894 và Yashima (thiết giáp hạm Nhật)
Yersinia pestis
Yersinia pestis là một loài vi khuẩn hình que thuộc họ Enterobacteriaceae.
Zenkerella citrina
Zenkerella citrina là một loài thực vật có hoa trong họ Đậu.
Xem 1894 và Zenkerella citrina
1 tháng 1
Ngày 1 tháng 1 là ngày thứ nhất trong lịch Gregory.
1 tháng 11
Ngày 1 tháng 11 là ngày thứ 305 (306 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1 tháng 2
Ngày 1 tháng 2 là ngày thứ 32 trong lịch Gregory.
1 tháng 3
Ngày 1 tháng 3 là ngày thứ 60 (61 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1 tháng 8
Ngày 1 tháng 8 là ngày thứ 213 (214 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
12 tháng 3
Ngày 12 tháng 3 là ngày thứ 71 (72 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
13 tháng 4
Ngày 13 tháng 4 là ngày thứ 103 trong mỗi năm thường (ngày thứ 104 trong mỗi năm nhuận).
14 tháng 3
Ngày 14 tháng 3 là ngày thứ 73 (74 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
14 tháng 4
Ngày 14 tháng 4 là ngày thứ 104 trong lịch Gregory.
15 tháng 10
Ngày 15 tháng 10 là ngày thứ 288 trong lịch Gregory (thứ 289 trong các năm nhuận).
15 tháng 12
Ngày 15 tháng 12 là ngày thứ 349 (350 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
15 tháng 4
Ngày 15 tháng 4 là ngày thứ 105 trong mỗi năm thường (ngày thứ 106 trong mỗi năm nhuận). Còn 260 ngày nữa trong năm.
15 tháng 9
Ngày 15 tháng 9 là ngày thứ 258 (259 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
17 tháng 3
Ngày 17 tháng 3 là ngày thứ 76 (77 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
17 tháng 4
Ngày 17 tháng 4 là ngày thứ 107 trong lịch Gregory.
17 tháng 9
Ngày 17 tháng 9 là ngày thứ 260 (261 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1792
Năm 1792 (số La Mã: MDCCXCII) là một năm nhuận bắt đầu vào Chủ Nhật trong lịch Gregory (hoặc một năm nhuận bắt đầu từ ngày thứ năm của lịch Julian chậm hơn 11 ngày).
Xem 1894 và 1792
19 tháng 3
Ngày 19 tháng 3 là ngày thứ 78 trong mỗi năm thường (ngày thứ 79 trong mỗi năm nhuận).
1972
Theo lịch Gregory, năm 1972 (số La Mã: MCMLXXII) là một năm nhuận bắt đầu từ ngày thứ bảy.
Xem 1894 và 1972
1973
Theo lịch Gregory, năm 1973 (số La Mã: MCMLXXIII) là một năm bắt đầu từ ngày thứ hai.
Xem 1894 và 1973
1974
Theo lịch Gregory, năm 1974 (số La Mã: MCMLXXIV) là một năm bắt đầu từ ngày thứ ba.
Xem 1894 và 1974
1975
Theo lịch Gregory, năm 1975 (số La Mã: MCMLXXV) là năm thường bắt đầu từ ngày Thứ tư.
Xem 1894 và 1975
1976
Theo lịch Gregory, năm 1976 (số La Mã: MCMLXXVI) là một năm nhuận bắt đầu từ ngày thứ năm.
Xem 1894 và 1976
1977
Theo lịch Gregory, năm 1977 (số La Mã: MCMLXXVII) là một năm bắt đầu từ ngày thứ bảy.
Xem 1894 và 1977
1978
Theo lịch Gregory, năm 1978 (số La Mã: MCMLXXVIII) là một năm bắt đầu từ ngày Chủ nhật.
Xem 1894 và 1978
1979
Theo lịch Gregory, năm 1979 (số La Mã: MCMLXXIX) là một năm bắt đầu từ ngày thứ hai.
Xem 1894 và 1979
1980
Theo lịch Gregory, năm 1980 (số La Mã: MCMLXXX) là một năm nhuận bắt đầu từ ngày thứ ba.
Xem 1894 và 1980
1981
Theo lịch Gregory, năm 1981 (số La Mã: MCMLXXXI) là một năm bắt đầu từ ngày thứ năm.
Xem 1894 và 1981
1982
Theo lịch Gregory, năm 1982 (số La Mã: MCMLXXXII) là một năm bắt đầu từ ngày thứ sáu.
Xem 1894 và 1982
1983
Theo lịch Gregory, năm 1983 (số La Mã: MCMLXXXIII) là một năm bắt đầu từ ngày thứ bảy.
Xem 1894 và 1983
1984
Theo lịch Gregory, năm 1984 (số La Mã: MCMLXXXIV) là một năm nhuận bắt đầu từ ngày Chủ nhật.
Xem 1894 và 1984
1986
Theo lịch Gregory, năm 1986 (số La Mã: MCMLXXXVI) là một năm bắt đầu từ ngày thứ tư.
Xem 1894 và 1986
1987
Theo lịch Gregory, năm 1987 (số La Mã: MCMLXXXVII) là một năm bắt đầu từ ngày thứ năm.
Xem 1894 và 1987
1988
Theo lịch Gregory, năm 1900 TCN (số La Mã: MCMLXXXVIII) là một năm nhuận bắt đầu từ ngày thứ 6.
Xem 1894 và 1988
1989
Theo lịch Gregory, năm 1989 (số La Mã: MCMLXXXIX) là một năm bắt đầu từ ngày Chủ nhật.
Xem 1894 và 1989
1990
Theo lịch Gregory, năm 1990 (số La Mã: MCMXC) là một năm bắt đầu từ ngày thứ hai.
Xem 1894 và 1990
1991
Theo lịch Gregory, năm 1991 (số La Mã: MCMXCI) là một năm bắt đầu từ ngày thứ ba.
Xem 1894 và 1991
1993
Theo lịch Gregory, năm 1993 (số La Mã: MCMXCIII) là một năm bắt đầu từ ngày thứ sáu.
Xem 1894 và 1993
20 tháng 10
Ngày 20 tháng 10 là ngày thứ 293 (294 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
20 tháng 12
Ngày 20 tháng 12 là ngày thứ 354 (355 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
20 tháng 3
Ngày 20 tháng 3 là ngày thứ 79 trong mỗi năm thường (ngày thứ 80 trong mỗi năm nhuận).
20 tháng 6
Ngày 20 tháng 6 là ngày thứ 171 (172 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
21 tháng 11
Ngày 21 tháng 11 là ngày thứ 325 trong mỗi năm thường (thứ 326 trong mỗi năm nhuận).
22 tháng 12
Ngày 22 tháng 12 là ngày thứ 356 (357 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
22 tháng 3
Ngày 22 tháng 3 là ngày thứ 81 trong mỗi năm thường (ngày thứ 82 trong mỗi năm nhuận).
23 tháng 3
Ngày 23 tháng 3 là ngày thứ 82 trong mỗi năm thường (ngày thứ 83 trong mỗi năm nhuận).
23 tháng 6
Ngày 23 tháng 6 là ngày thứ 174 (175 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
24 tháng 6
Ngày 24 tháng 6 là ngày thứ 175 (176 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
25 tháng 1
Ngày 25 tháng 1 là ngày thứ 25 trong lịch Gregory.
25 tháng 7
Ngày 25 tháng 7 là ngày thứ 206 (207 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
26 tháng 3
Ngày 26 tháng 3 là ngày thứ 85 trong mỗi năm thường (ngày thứ 86 trong mỗi năm nhuận).
26 tháng 4
Ngày 26 tháng 4 là ngày thứ 116 trong năm dương lịch (ngày thứ 117 trong năm nhuận).
27 tháng 11
Ngày 27 tháng 11 là ngày thứ 331 (332 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
28 tháng 12
Ngày 28 tháng 12 là ngày thứ 362 (363 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
29 tháng 10
Ngày 29 tháng 10 là ngày thứ 302 (303 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
29 tháng 12
Ngày 29 tháng 12 là ngày thứ 363 (364 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
29 tháng 4
Ngày 29 tháng 4 là ngày thứ 119 trong mỗi năm thường (ngày thứ 120 trong mỗi năm nhuận).
3 tháng 12
Ngày 3 tháng 12 là ngày thứ 337 (338 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
3 tháng 3
Ngày 3 tháng 3 là ngày thứ 62 (63 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
30 tháng 10
Ngày 30 tháng 10 là ngày thứ 303 (304 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
30 tháng 3
Ngày 30 tháng 3 là ngày thứ 89 (90 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
30 tháng 6
Ngày 30 tháng 6 là ngày thứ 181 (182 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
4 tháng 2
Ngày 4 tháng 2 là ngày thứ 35 trong lịch Gregory.
5 tháng 12
Ngày 5 tháng 12 là ngày thứ 339 (340 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
5 tháng 3
Ngày 5 tháng 3 là ngày thứ 64 (65 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
6 tháng 11
Ngày 6 tháng 11 là ngày thứ 310 (311 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
7 tháng 12
Ngày 7 tháng 12 là ngày thứ 341 (342 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
7 tháng 2
Ngày 7 tháng 2 là ngày thứ 38 trong lịch Gregory.
8 tháng 1
Ngày 8 tháng 1 là ngày thứ 8 trong lịch Gregory.
8 tháng 12
Ngày 8 tháng 12 là ngày thứ 342 (343 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
9 tháng 3
Ngày 9 tháng 3 là ngày thứ 68 (69 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
, Bernhard Friedrich von Krosigk, Biên niên sử Giáo hội Công giáo Rôma, Billboard, Bipes biporus, Bipes tridactylus, Boiga dightoni, Brandenburg (lớp thiết giáp hạm), Brookesia stumpffi, Brookesia tuberculata, Camille Pissarro, Cao Thắng, Carex breviscapa, Carex inclinis, Carex munipoorensis, Carex munroi, Carex winterbottomii, Carlos Luz, Carpathonesticus hungaricus, Cách mạng Tân Hợi, Cầm Bá Thước, Cầu Mống, Cẩn phi, Cộng hòa Hawaii, Celestus cyanochloris, Cepheia, Cerocida, Chaetodipus arenarius, Chaetodipus baileyi, Chaetodipus nelsoni, Charles Dupuy, Chùa Ông (Cần Thơ), Chùa Ông (Thu Xà), Chùa Từ Hiếu, Chủ nghĩa Marx, Chi Hào dúi, Chiến tranh Thanh-Nhật, Chris Watson, Chrosiothes, Colmar Freiherr von der Goltz, Conques-sur-Orbiel, Craspedisia, Croton bisserratus, Croton elaeagni, Croton humblotii, Croton nigritanus, Croton palmatus, Croton scarciesii, Croton verticillatus, Cua xe tăng, Cuộc đua thuyền Oxford-Cambridge, Curt von Pfuel, Cyatholipus, Dahomey, Dalbergia ecastaphyllum, Damaliscus, Danh sách các trận đánh trong lịch sử Nhật Bản, Danh sách các trận đánh trong lịch sử Trung Quốc, Danh sách các trận chung kết Cúp FA, Danh sách kỉ lục và thống kê của câu lạc bộ Liverpool, Danh sách nhà soạn nhạc cổ điển, Danh sách nhà toán học, Danh sách nhà vật lý, Danh sách những người nổi tiếng được chôn cất tại nghĩa trang Montparnasse, Danh sách những người nổi tiếng được chôn cất tại nghĩa trang Père-Lachaise, Danh sách thủ đô và thủ phủ tại Hoa Kỳ, Danh sách thủ hiến New South Wales, Danh sách Thủ tướng Anh, Danh sách Thống tướng, Danh sách Toàn quyền Đông Dương, Danh sách tranh vẽ của William-Adolphe Bouguereau, Danh sách tước hiệu quý tộc Âu châu, Danh sách vô địch đơn nam Giải quần vợt Roland-Garros, Deliochus, Dendrelaphis gastrostictus, Dendrophidion paucicarinatum, Dewitt Peck, Diệp Văn Cương, Diệp Văn Kỳ, Dietrich von Choltitz, Dipodomys elator, Dipodomys panamintinus, Donald R. Heath, Dreadnought, Drepanis funerea, E. E. Cummings, Edmund Dejanicz von Gliszczynski, Eduard von Liebert, Edward MacDowell, Edward VII, Edward VIII, Edwin Linkomies, Emenista bisinuosa, Emil Karl von Pfuel, Entente, Enuliophis sclateri, Epeirotypus, Erich Ludendorff, Erich von Manstein, Ernest Thompson Seton, Ernst von Hoiningen, Ernst Wilhelm von Brücke, Eugen Keyler, Federico Fellini, Felip Pedrell, Ferdinand de Lesseps, Ferdinand von Kummer, Ferdinand von Quast, Ficus lyrata, Ficus verruculosa, Floriano Peixoto, Francisco Craveiro Lopes, Francisco de Paula Rodrigues Alves, Fricis Apšenieks, Friedrich von Bernhardi, Friedrich von Schele, Fuji (lớp thiết giáp hạm), Fuji (thiết giáp hạm Nhật), Furcifer oustaleti, Furushō Motoo, Fyodor Ivanovich Tolbukhin, Gabriele d'Annunzio, Gà râu Bỉ, Gehyra interstitialis, Geophis championi, Geophis godmani, Geophis isthmicus, Geophis petersii, Georg von der Gröben, Georg von Gayl, Georg von Kleist, Georg von Wedell, George Reid (chính khách Úc), George V, George Williams (YMCA), Georgy Vladimirovich Ivanov, Gia đình Hồ Chí Minh, Giao hưởng số 2 (Mahler), Giáp Ngọ, Giải Nobel, Giải thưởng La Mã, Giuseppe Zanardelli, Gorgopas (bướm), Gustav von Arnim, Hangul, Hans Heimart Ferdinand von Linsingen, Hans von Plessen, Haplinis, Harold Macmillan, Hawaii, Hạm đội Bắc Dương, Hải chiến Hoàng Hải (1894), Hải quân Đế quốc Nhật Bản, Heinrich Hertz, Heinrich Lübke, Hemidactylus modestus, Hermann Hesse, Hermann Ludwig von Wartensleben, Hermann von Gersdorff, Hermann von Helmholtz, Hermann von Randow, Hesperaloe parviflora, HMS Ardent, HMS Decoy, HMS Eclipse, HMS Forester, HMS Hasty, HMS Rocket, HMS Shark, Hoàng Cao Khải, Hoàng hậu Minh Thành, Hugo Wolf, Hygropoda, Hypselistes, Idiurus, Idiurus zenkeri, Imantodes lentiferus, Jack Benny, Jakob Meckel, Jean Casimir-Perier, Jean Renoir, Johannes Blaskowitz, Johannes Brahms, Joseph Joffre, Jubal Early, Jules Verne, Julius von Bose, Julius von Verdy du Vernois, Kaiser Friedrich III (lớp thiết giáp hạm), Karl Böhm, Karl Botho zu Eulenburg, Karl von Bülow, Karl von Plettenberg, Karl von Wedel, Kênh đào Sao Hỏa, Kentropyx viridistriga, Khởi nghĩa Hương Khê, Kitasato Shibasaburo, Kuroda Kiyotaka, Kurt von Sperling, La Bohème (Puccini), La Celle-Saint-Cloud, Labullinyphia tersa, Laestrygones, Lasiargus, Lãnh nghị chính, Lê Khiết, Lê Văn Trung (Quyền Giáo Tông), Lịch sử Đức, Lịch sử Nhật Bản, Lịch sử Tây Tạng, Lăng Ông (Bà Chiểu), Le Havre AC, Le Mesnil-Saint-Denis, Le Plus Grand Français de tous les temps, Leo von Caprivi, Lepilemur microdon, Leptodactylus bufonius, Leptorhoptrum robustum, Limnonectes palavanensis, Linh dương Beira, Lipinia vittigera, Louis Martin, Ludwig Freiherr von und zu der Tann-Rathsamhausen, Lygarina, Lygisaurus laevis, Lương Khải Siêu, Mahatma Gandhi, Marie François Sadi Carnot, Matsushita Kōnosuke, Max Planck, Max Weber, Maximilian Kolbe, Mạt Đại Ngự Y (phim truyền hình), Mối thù Pháp-Đức, Mecynargus, Mecynidis, Mecynometa, Mesocricetus, Mesocricetus raddei, Miếu Nhị Phủ, Mily Balakirev, Mori Takeshi, Moritz von Bissing, Moshe Sharett, Muỗi vằn châu Á, Mysmena, Nathan Söderblom, Nữ hoàng Victoria, Neotoma albigula, Ngô Tất Tố, Ngỗng Toulouse, Nghĩa trang Père-Lachaise, Nguyên soái, Nguyên tố hóa học, Nguyên Thiều, Nguyễn Phúc Miên Lâm, Nguyễn Sinh Sắc, Nguyễn Sơn Hà, Nhiệt động lực học, Nicrophorus przewalskii, Nikita Sergeyevich Khrushchyov, Nikolai II của Nga, Nikolai Semyonovich Leskov, O. Henry, Obrimona tennenti, Ophiodes intermedius, Oreoneta, Oreophryne celebensis, Orthriophis cantoris, Otto von der Schulenburg (Thiếu tướng), Pafnuty Lvovich Chebyshev, Paracontias brocchii, Paracrinia, Paucituberculata, Paul Dessau, Paul Verlaine, Pelmatochromis, Perigonia jamaicensis, Petrosaurus mearnsi, Phan Đình Phùng, Philautus longicrus, Philodamia, Phonognatha, Phuopsis stylosa, Phyxelida, Piesocalus javanus, Platina, São Paulo, Pocobletus, Prasinohaema semoni, Pristimantis appendiculatus, Pristimantis urichi, Propostira, Prudente de Morais, Pseudemoia spenceri, Pseudoleptodeira latifasciata, Pyotr Leonidovich Kapitsa, Quảng trường Ba Đình, Quận 1, Quốc hội Chile, Quyền Pháp, Radio, Rauvolfia mannii, Raymond Poincaré, Rạch Giá (tỉnh), Reinhard von Scheffer-Boyadel, Reithrodontomys fulvescens, Rhacophorus everetti, Rhadinaea omiltemana, Richard Coudenhove-Kalergi, Rio das Pedras, Robert Louis Stevenson, Robert Menzies, Robert von Massow, Rudolf von Viebahn, Sa hoàng, Sadko (opera), Saitis annae, Sách Rừng xanh, Sceloporus bulleri, Sceloporus heterolepis, Scincella inconspicua, Scotonycteris, Sedasta ferox, Sergei Taneyev, Sergey Vladimirovich Ilyushin, Sibynophis bivittatus, Sidney Sonnino, Smermisia, SMS Brandenburg, SMS Kurfürst Friedrich Wilhelm, SMS Weissenburg, Solenysa, Sphaenorhynchus platycephalus, Sphenomorphus celebense, Sphenomorphus modigliani, Sphenomorphus textum, Stemmops, Sthelota, Stranda, Styposis, Synaphris, Takydromus formosanus, Tàu điện ngầm, Tàu bay Zeppelin, Tàu khu trục, Tàu tuần dương bọc thép, Têrêsa thành Lisieux, Tòa án Hiến pháp Liên bang Đức, Tôn Thất Thuyết, Tú Xương, Từ Đạm, Tổng đốc Phương, Tổng thống Peru, Tổng thống Pháp, Tekella, Tem thư, Thapsagus pulcher, Thái Bình (thành phố), Tháp Eiffel, Thích Trí Độ, Thế vận hội Mùa hè 1896, Thục Thận Hoàng quý phi, Thủ tướng Canada, Thủ tướng Pakistan, Theodor Alexander von Schoeler, Thiết giáp hạm tiền-dreadnought, Thuần Trinh Hiếu hoàng hậu, Thuần Trinh hoàng hậu, Thơ Thầy Thông Chánh, Toàn quyền Đông Dương, Toyoda Kiichirō, Trân phi, Trần Văn Lai, Trận Bình Nhưỡng, Trận Dinh Khẩu, Trận Königgrätz, Trận Lữ Thuận Khẩu, Trận P'ungto, Trận Sŏnghwan, Trận sông Áp Lục (tháng 10/1894), Trichopterna, Trimetopon pliolepis, Troxochrota, Trương Quang Đản, Turkmenistan, Tuy Lý Vương, Tuyên Quang, Tylorida, Typhistes, Typhlosaurus meyeri, Uhuru Kenyatta, Uma scoparia, Uroplatus alluaudi, USS Cincinnati, USS Columbia, USS Kearsarge, USS Minneapolis, USS Raleigh, UTC+00:30, V. V. Giri, Vân Nam, Vụ Dreyfus, Văn hóa Cucuteni-Tripillia, Võ Nhai, Võ Văn Tần, Venonia, Viên Thế Khải, Viện Hàn lâm România, Victor von Hennigs, Viktoria, Hoàng hậu Đức, Vincent d'Indy, Voacanga africana, Waldemar von Hennigs, Walter Yust, Wilhelm II, Hoàng đế Đức, Wilhelm von Tümpling, William Ewart Gladstone, William Kennedy Laurie Dickson, William Morris Hughes, William Ramsay, Xenodon guentheri, Xu mật viện (Nhật Bản), Xylophanes guianensis, Xylosandrus morigerus, Yashima (thiết giáp hạm Nhật), Yersinia pestis, Zenkerella citrina, 1 tháng 1, 1 tháng 11, 1 tháng 2, 1 tháng 3, 1 tháng 8, 12 tháng 3, 13 tháng 4, 14 tháng 3, 14 tháng 4, 15 tháng 10, 15 tháng 12, 15 tháng 4, 15 tháng 9, 17 tháng 3, 17 tháng 4, 17 tháng 9, 1792, 19 tháng 3, 1972, 1973, 1974, 1975, 1976, 1977, 1978, 1979, 1980, 1981, 1982, 1983, 1984, 1986, 1987, 1988, 1989, 1990, 1991, 1993, 20 tháng 10, 20 tháng 12, 20 tháng 3, 20 tháng 6, 21 tháng 11, 22 tháng 12, 22 tháng 3, 23 tháng 3, 23 tháng 6, 24 tháng 6, 25 tháng 1, 25 tháng 7, 26 tháng 3, 26 tháng 4, 27 tháng 11, 28 tháng 12, 29 tháng 10, 29 tháng 12, 29 tháng 4, 3 tháng 12, 3 tháng 3, 30 tháng 10, 30 tháng 3, 30 tháng 6, 4 tháng 2, 5 tháng 12, 5 tháng 3, 6 tháng 11, 7 tháng 12, 7 tháng 2, 8 tháng 1, 8 tháng 12, 9 tháng 3.