Chúng tôi đang làm việc để khôi phục ứng dụng Unionpedia trên Google Play Store
Lối raIncoming
🌟Chúng tôi đã đơn giản hóa thiết kế của mình để điều hướng tốt hơn!
Instagram Facebook X LinkedIn

1894

Mục lục 1894

Theo lịch Gregory, năm 1894 (số La Mã: MDCCCXCIV) là năm bắt đầu từ ngày thứ Hai.

Mục lục

  1. 548 quan hệ: AC Sparta Praha, Adolf von Deines, Adolphe Sax, Afonso Pena, Afroedura nivaria, Albert Calmette, Albert Roussel, Aldous Huxley, Aleksandr Grin, Aleksandr II của Nga, Aleksandr III của Nga, Aleksandr Petrovich Dovzhenko, Aleksei Yevgrafovich Favorskii, Alexander Oparin, Alfred Bonaventura von Rauch, Alfred von Schlieffen, Alfred von Waldersee, Alistra, Alkmar II. von Alvensleben, Américo Tomás, American Mathematical Monthly, Anacolia menziesii, Ancistrolepis, Anguis cephallonica, Archettes, Argon, Arthur Fadden, Atractus bocourti, Atractus modestus, Atractus vittatus, Atypena, Ayabe Kitsuju, Ám sát, Đan Đông, Đô la Newfoundland, Đại học Bách khoa Quốc gia Lviv, Đại học Nông nghiệp Quốc gia Nga, Đặng Văn Anh, Đế quốc Nhật Bản, Điện ảnh, Đoàn Khắc Nhượng, Ống dẫn sóng điện từ, Ủy ban Olympic Quốc tế, Ông Đồng Hòa, Émile Zola, Bách nhật duy tân, Bình sữa, Bạch Thái Bưởi, Begonia rajah, Berlin, ... Mở rộng chỉ mục (498 hơn) »

AC Sparta Praha

AC Sparta Praha là câu lạc bộ bóng đá chuyên nghiệp Cộng hòa Séc, có trụ sở chính tại Praha (Czech).

Xem 1894 và AC Sparta Praha

Adolf von Deines

Adolf von Deines (1905) Johann Georg Adolf Ritter von Deines (30 tháng 5 năm 1845 tại Hanau – 17 tháng 11 năm 1911 tại Frankfurt am Main) là một sĩ quan quân đội Phổ, đã được thăng đến cấp Thướng tướng Kỵ binh, và là Tướng phụ tá của Đức hoàng Wilhelm II.

Xem 1894 và Adolf von Deines

Adolphe Sax

Aldolphe Sax tên đầy đủ là Antoine Joseph Aldolphe Sax (6 tháng 11 năm 1814-7 tháng 2 năm 1894) là nhà thiết kết nhạc cụ và là một nghệ sĩ chơi flute và clarinet.

Xem 1894 và Adolphe Sax

Afonso Pena

Afonso Augusto Moreira Pena (30 tháng 11 năm 1847 - 14 tháng 6 năm 1909) là một chính trị gia Brazil, từng làm Tổng thống Braxin từ năm 1906 đến năm 1909.

Xem 1894 và Afonso Pena

Afroedura nivaria

Afroedura nivaria là một loài thằn lằn trong họ Gekkonidae.

Xem 1894 và Afroedura nivaria

Albert Calmette

Albert Calmette Léon Charles Albert Calmette (12 tháng 7 năm 1863 – 29 tháng 10 năm 1933) là một bác sĩ, một nhà vi khuẩn học, miễn dịch học người Pháp và là một thành viên quan trọng của viện Pasteur (tiếng Pháp: Institut Pasteur).

Xem 1894 và Albert Calmette

Albert Roussel

Albert Charles Paul Marie Roussel (5/4/1869-23/8/1937) là nhà soạn nhạc người Pháp.

Xem 1894 và Albert Roussel

Aldous Huxley

Aldous Leonard Huxley (26 tháng 7 năm 1894 - 22 tháng 11 năm 1963) là một nhà văn người Anh di cư đến Mỹ và sống ở Los Angeles cho đến khi chết năm 1963.

Xem 1894 và Aldous Huxley

Aleksandr Grin

Aleksandr Grin (tiếng Nga: Александр Грин; 23 tháng 8 năm 1880 – 7 tháng 7 năm 1932) là một nhà văn Nga, được độc giả biết đến với những cuốn tiểu thuyết và truyện ngắn lãng mạn.

Xem 1894 và Aleksandr Grin

Aleksandr II của Nga

Alexander (Aleksandr) II Nikolaevich (Александр II Николаевич, Chuyển tự tiếng Nga sang ký tự Latinh: Aleksandr II Nikolayevich, phiên âm tiếng Việt là A-lếch-xan-đrơ II) (Moskva –, Sankt-Peterburg), cũng được biết như Aleksandr vị Nga hoàng giải phóng (Александр Освободитель, Aleksandr Osvoboditel'), là một trong những vị Hoàng đế, hay Sa hoàng cuối cùng của đế quốc Nga, trị vì từ năm 3 tháng 3 năm 1855 đến khi ông bị ám sát vào năm 1881.

Xem 1894 và Aleksandr II của Nga

Aleksandr III của Nga

Aleksandr III Aleksandrovich (–) (Александр III Александрович, Aleksandr III Aleksandrovich) là vị Hoàng đế, hay Sa hoàng áp chót của đế quốc Nga từ ngày 13 tháng 3 năm 1881 tới khi qua đời năm 1894.

Xem 1894 và Aleksandr III của Nga

Aleksandr Petrovich Dovzhenko

Aleksandr Petrovich Dovzhenko (tiếng Ukraina: Олександр Петрович Довженко, tiếng Nga: Александр Петрович Довженко; 10 tháng 9 năm 1894 - 25 tháng 11 năm 1956) là một nhà làm phim nổi tiếng của Liên bang Soviet - nay là Ukraina.

Xem 1894 và Aleksandr Petrovich Dovzhenko

Aleksei Yevgrafovich Favorskii

Aleksei Yevgrafovich Favorskii, (Алексей Евграфович Фаворский) Pavlovo, Nizhny Novgorod Governorate,; Leningrad - 8 tháng 8 năm 1945) là một nhà hóa học Xô viết - Nga.

Xem 1894 và Aleksei Yevgrafovich Favorskii

Alexander Oparin

Alexander Ivanovich Oparin (tiếng Nga: Александр Иванович Опарин, trong tiếng Anh, tên ông còn được viết là Aleksandr Ivanovich Oparín) (1894-1980) là nhà hóa sinh học người Nga mang quốc tịch Liên Xô.

Xem 1894 và Alexander Oparin

Alfred Bonaventura von Rauch

Mộ chí của Alfred von Rauch (chi tiết) ở nghĩa trang Invalidenfriedhof Berlin (ảnh chụp năm 2013) Alfred Bonaventura von Rauch (1 tháng 4 năm 1824 tại Potsdam – 25 tháng 9 năm 1900 tại Berlin) là một Thượng tướng kỵ binh của Vương quốc Phổ, đã từng tham gia trong ba cuộc chiến tranh thống nhất nước Đức.

Xem 1894 và Alfred Bonaventura von Rauch

Alfred von Schlieffen

Alfred Graf von Schlieffen, thường được gọi là Bá tước Schlieffen (28 tháng 2 năm 1833 – 4 tháng 1 năm 1913) là một Thống chế Đức, đồng thời là nhà chiến lược nổi tiếng nhất và gây tranh cãi nhất trong thời đại của ông.

Xem 1894 và Alfred von Schlieffen

Alfred von Waldersee

'''Thống chế von Waldersee'''Bưu thiếp năm 1901 Alfred Ludwig Heinrich Karl Graf von Waldersee (8 tháng 4 năm 1832, Potsdam – 5 tháng 3 năm 1904, Hanover) là một Thống chế của Phổ và Đế quốc Đức, giữ chức vụ Tổng tham mưu trưởng Đức trong khoảng thời gian ngắn giữa Moltke và Schlieffen từ năm 1888 cho đến năm 1891.

Xem 1894 và Alfred von Waldersee

Alistra

Alistra là một chi nhện trong họ Hahniidae.

Xem 1894 và Alistra

Alkmar II. von Alvensleben

Chân dung tướng Alkmar II. von Alvensleben Alkmar II.

Xem 1894 và Alkmar II. von Alvensleben

Américo Tomás

Américo de Deus Rodrigues Tomás (hoặc Thomaz),, (19 tháng 11 năm 1894 – 18 tháng 9 năm 1987) là sĩ quan hải quân và chính trị gia người Bồ Đào Nha.

Xem 1894 và Américo Tomás

American Mathematical Monthly

The American Mathematical Monthly là một tập san toán học thành lập bởi Benjamin Finkel vào năm 1894.

Xem 1894 và American Mathematical Monthly

Anacolia menziesii

Anacolia menziesii là một loài rêu trong họ Bartramiaceae.

Xem 1894 và Anacolia menziesii

Ancistrolepis

Ancistrolepis là một chi ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Buccinidae.

Xem 1894 và Ancistrolepis

Anguis cephallonica

Anguis cephalonnica là một loài thằn lằn trong họ Anguidae.

Xem 1894 và Anguis cephallonica

Archettes

Archettes là một xã, nằm ở tỉnh Vosges trong vùng Grand Est của Pháp.

Xem 1894 và Archettes

Argon

Argon là một nguyên tố hóa học trong bảng tuần hoàn.

Xem 1894 và Argon

Arthur Fadden

Sir Arthur William Fadden (13 tháng 4 năm 1895 – 21 tháng 4 năm 1973) là một chính trị gia Úc và là Thủ tướng Úc thứ 13.

Xem 1894 và Arthur Fadden

Atractus bocourti

Atractus bocourti là một loài rắn trong họ Colubridae.

Xem 1894 và Atractus bocourti

Atractus modestus

Atractus modestus là một loài rắn trong họ Colubridae.

Xem 1894 và Atractus modestus

Atractus vittatus

Atractus vittatus là một loài rắn trong họ Colubridae.

Xem 1894 và Atractus vittatus

Atypena

Atypena là một chi nhện trong họ Linyphiidae.

Xem 1894 và Atypena

Ayabe Kitsuju

, là một vị tướng trong quân đội Đế quốc Nhật Bản thời thế chiến thứ 2.

Xem 1894 và Ayabe Kitsuju

Ám sát

''Cái chết của Marat'' (''La Mort de Marat''), họa phẩm nổi tiếng của Jacques-Louis David về vụ ám sát Jean-Paul Marat trong thời kỳ Cách mạng Pháp. Charlotte Corday, người phụ nữ thực hiện vụ ám sát, đã bị xử chém ngày 17 tháng 7 năm 1793 tại Paris.

Xem 1894 và Ám sát

Đan Đông

丹东Đan Đông Viết tắt: - (bính âm: -) Nguồn gốc của tênđổi tên từ 安东 (An Đông) năm 1965 Quận hành chính Chấn Hưng thị hạt khu Diện tích 14.910 km² Dân số 2.390.000 Cấp hành chính Địa cấp thị.

Xem 1894 và Đan Đông

Đô la Newfoundland

Đô la Newfoundland đã là loại tiền tệ của thuộc địa và Dominion of Newfoundland từ năm 1865 cho đến năm 1949, khi Newfoundland trở thành một tỉnh của Canada.

Xem 1894 và Đô la Newfoundland

Đại học Bách khoa Quốc gia Lviv

Đại học Quốc gia Bách khoa Lviv tại Lviv, Ukraina Đại học Quốc gia Bách khoa Lviv (tiếng Ukraina: Національний університет Львівська політехніка; tiếng Nga: Национальный Львовский Политехнический Университет; tiếng Ba Lan: Politechnika Lwowska) là trường đại học khoa học lớn nhất ở Lviv.

Xem 1894 và Đại học Bách khoa Quốc gia Lviv

Đại học Nông nghiệp Quốc gia Nga

Đại học Nông nghiệp Quốc gia Nga - Học viện Nông nghiệp Moskva mang tên K. A. Timiryazev (tiếng Nga: Российский государственный аграрный университет - Московская сельскохозяйственная академия имени К.А.

Xem 1894 và Đại học Nông nghiệp Quốc gia Nga

Đặng Văn Anh

Đặng Văn Anh (30/05/1921-1998), có biệt danh là Kim Kê hay Phi Vân Nhạn, quê quán xã Phước Vân, huyện Cần Đước, tỉnh Chợ Lớn cũ (nay là tỉnh Long An), là một võ sư Việt Nam, người sáng lập môn phái Kim Kê vào năm 1955.

Xem 1894 và Đặng Văn Anh

Đế quốc Nhật Bản

Đế quốc Nhật Bản. Cho tới trước khi Chiến tranh thế giới thứ hai kết thúc, thuộc địa của Nhật tại vùng Đông Á đã tăng gấp gần '''5 lần''' diện tích quốc gia Đế quốc Nhật Bản hay Đại Nhật Bản Đế quốc (Kanji mới: 大日本帝国, Kanji cũ: 大日本帝國, だいにっぽんていこく, だいにほんていこく, Dai Nippon Teikoku) là một quốc gia dân tộc trong lịch sử Nhật Bản tồn tại từ cuộc cách mạng Minh Trị năm 1868 cho đến khi Hiến pháp Nhật Bản được ban hành vào năm 1947 Quá trình công nghiệp hóa và quân phiệt hóa nhanh chóng dưới khẩu hiệu Fukoku Kyōhei (富國強兵, phú quốc cường binh) đã giúp Nhật Bản nổi lên như một cường quốc và kèm theo đó là sự thành lập của một đế quốc thực dân.

Xem 1894 và Đế quốc Nhật Bản

Điện ảnh

Anh em nhà Lumière, cha đẻ của nghệ thuật điện ảnh Điện ảnh là một khái niệm lớn bao gồm các bộ phim tạo bởi những khung hình chuyển động (phim); kỹ thuật ghi lại hình ảnh, âm thanh và ánh sáng để tạo thành một bộ phim (kỹ thuật điện ảnh); hình thức nghệ thuật liên quan đến việc tạo ra các bộ phim và cuối cùng ngành công nghiệp và thương mại liên quan đến các công đoạn làm, quảng bá và phân phối phim ảnh (công nghiệp điện ảnh).

Xem 1894 và Điện ảnh

Đoàn Khắc Nhượng

Đoàn Khắc Nhượng, hiệu Trúc Khê, người làng Nhơn Hòa, nay thuộc xã Bình Tân, huyện Bình Sơn, tỉnh Quảng Ngãi, Việt Nam.

Xem 1894 và Đoàn Khắc Nhượng

Ống dẫn sóng điện từ

Một ống dẫn sóng vô tuyến có thiết diện là hình chữ nhật Trong điện từ học, thuật ngữ ống dẫn sóng được dùng để chỉ các cấu trúc để dẫn hướng cho sóng điện từ lan truyền từ giữa hai địa điểm định trước.

Xem 1894 và Ống dẫn sóng điện từ

Ủy ban Olympic Quốc tế

Trụ sở IOC tại Lausanne. Ủy ban Olympic Quốc tế (IOC) là một tổ chức phi chính phủ đặt trụ sở tại Lausanne, Thụy Sĩ.

Xem 1894 và Ủy ban Olympic Quốc tế

Ông Đồng Hòa

Ông Đồng Hòa (1830-1904), tục gọi là Thầy Hòa; là một đại thần, một nhà thơ ở đời nhà Thanh, Trung Quốc.

Xem 1894 và Ông Đồng Hòa

Émile Zola

Émile Édouard Charles Antoine Zola (2 tháng 4 năm 1840 - 29 tháng 9 năm 1902), thường được biết đến với tên Émile Zola, là một nhà văn nổi tiếng của văn học Pháp trong thế kỉ 19, người được coi là nhà văn tiên phong của chủ nghĩa tự nhiên (naturalism).

Xem 1894 và Émile Zola

Bách nhật duy tân

Bách nhật duy tân (chữ Hán: 百日維新), còn gọi là Mậu Tuất biến pháp (戊戌变法), Mậu Tuất duy tân (戊戌維新) hoặc Duy Tân biến pháp (維新變法), đều là tên dùng để chỉ cuộc biến pháp do phái Duy tân đề xướng, được Quang Tự Đế cho thi hành kể từ ngày 11 tháng 6 năm 1898 ở Trung Quốc.

Xem 1894 và Bách nhật duy tân

Bình sữa

Một chai sữa bằng thủy tinh (phải) bên cạnh một tách sữa Bình sữa hay chai sữa, lọ sữa là các loại bình, chai lọ được sản xuất, chế tạo để sử dụng làm vật dựng sữa.

Xem 1894 và Bình sữa

Bạch Thái Bưởi

Chân dung nhà tư sản Bạch Thái Bưởi Bạch Thái Bưởi (1874 – 22 tháng 7 năm 1932) là một doanh nhân người Việt nổi tiếng.

Xem 1894 và Bạch Thái Bưởi

Begonia rajah

Begonia rajah là một loài thực vật có hoa trong họ Thu hải đường.

Xem 1894 và Begonia rajah

Berlin

Berlin cũng còn gọi với tên tiếng Việt là Bá Linh hoặc Béc-lin là thủ đô, và cũng là một trong 16 tiểu bang của Liên bang Đức.

Xem 1894 và Berlin

Bernhard Friedrich von Krosigk

Bernhard Friedrich von Krosigk (21 tháng 12 năm 1837 tại Merbitz – 7 tháng 4 năm 1912 tại Fürstenwalde) là người mang quyền thừa kế (Fideikommissherr) điền trang Merbitz, Thiếu tướng và thành viên Viện Đại biểu Phổ.

Xem 1894 và Bernhard Friedrich von Krosigk

Biên niên sử Giáo hội Công giáo Rôma

Biên niên sử Giáo hội Công giáo Rôma này ghi lại nhiều sự kiện xảy ra trong lịch sử Giáo hội Công giáo Rôma trải dài gần hai nghìn năm, song song cùng lịch sử Kitô giáo.

Xem 1894 và Biên niên sử Giáo hội Công giáo Rôma

Billboard

Billboard là tạp chí âm nhạc hàng tuần của Mỹ đóng vai trò quan trọng trong ngành công nghiệp âm nhạc Hoa Kỳ.

Xem 1894 và Billboard

Bipes biporus

Bipes biporus là một loài thằn lằn trong họ Bipedidae.

Xem 1894 và Bipes biporus

Bipes tridactylus

Bipes tridactylus là một loài thằn lằn trong họ Bipedidae.

Xem 1894 và Bipes tridactylus

Boiga dightoni

Boiga dightoni là một loài rắn trong họ Rắn nước.

Xem 1894 và Boiga dightoni

Brandenburg (lớp thiết giáp hạm)

Lớp thiết giáp hạm Brandenburg bao gồm bốn chiếc thiết giáp hạm tiền-dreadnought đi biển đầu tiên của Hải quân Đế quốc Đức.

Xem 1894 và Brandenburg (lớp thiết giáp hạm)

Brookesia stumpffi

Brookesia stumpffi là một loài thằn lằn trong họ Chamaeleonidae.

Xem 1894 và Brookesia stumpffi

Brookesia tuberculata

Brookesia tuberculata là một loài thằn lằn trong họ Chamaeleonidae.

Xem 1894 và Brookesia tuberculata

Camille Pissarro

phải Camille Pissarro (10 tháng 7 năm 1830 - 13 tháng 11 năm 1903) là một họa sĩ nổi tiếng người Pháp, một trong những gương mặt tiêu biểu của Trường phái ấn tượng và Ấn tượng mới.

Xem 1894 và Camille Pissarro

Cao Thắng

Cao Thắng (1864-1893) là một trợ thủ đắc lực của Phan Đình Phùng, và là một chỉ huy xuất sắc trong cuộc khởi nghĩa Hương Khê (1885-1896) trong lịch sử Việt Nam ở cuối thế kỷ 19.

Xem 1894 và Cao Thắng

Carex breviscapa

Carex breviscapa là một loài thực vật có hoa trong họ Cói.

Xem 1894 và Carex breviscapa

Carex inclinis

Carex inclinis là một loài thực vật có hoa trong họ Cói.

Xem 1894 và Carex inclinis

Carex munipoorensis

Carex munipoorensis là một loài thực vật có hoa trong họ Cói.

Xem 1894 và Carex munipoorensis

Carex munroi

Carex munroi là một loài thực vật có hoa trong họ Cói.

Xem 1894 và Carex munroi

Carex winterbottomii

Carex winterbottomii là một loài thực vật có hoa trong họ Cói.

Xem 1894 và Carex winterbottomii

Carlos Luz

Carlos Coimbra da Luz (tiếng Bồ Đào Nha:, 4 tháng 8 năm 1894 - 9 tháng 2 năm 1961) là một chính trị gia Braxin.

Xem 1894 và Carlos Luz

Carpathonesticus hungaricus

Carpathonesticus hungaricus là một loài nhện trong họ Nesticidae.

Xem 1894 và Carpathonesticus hungaricus

Cách mạng Tân Hợi

Cách mạng Tân Hợi (1911) là cuộc cách mạng dân chủ tư sản, do những người trí thức cấp tiến trong giai cấp tư sản và tiểu tư sản lãnh đạo, đã lật đổ triều đại Mãn Thanh, chấm dứt chế độ quân chủ chuyên chế tồn tại lâu đời ở Trung Quốc, mở đường cho chủ nghĩa tư bản phát triển, có ảnh hưởng nhất định đối với cuộc đấu tranh giải phóng dân tộc ở một số nước Châu Á khác.

Xem 1894 và Cách mạng Tân Hợi

Cầm Bá Thước

Cầm Bá Thước (1858-1895), tên Thái: Lò Cắm Pán, là một trong những thủ lĩnh người người dân tộc Thái hưởng ứng phong trào Cần Vương ở Thanh Hóa (Việt Nam) vào cuối thế kỷ 19.

Xem 1894 và Cầm Bá Thước

Cầu Mống

Cầu Mống nhìn từ hướng quận 4, Tp Hồ Chí Minh, ảnh chụp 19 tháng 11 năm 2015Gầm cầu Mống trong đêm (ảnh chụp ngày 14 tháng 8 năm 2013). Cầu Mống là một cây cầu bắc qua kênh Bến Nghé, nối liền giữa Quận 1 và Quận 4, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam.

Xem 1894 và Cầu Mống

Cẩn phi

Ôn Tĩnh hoàng quý phi (chữ Hán: 溫靖皇貴妃, 15 tháng 1 năm 1873 – 23 tháng 12 năm 1924), thông xưng Cẩn phi (瑾妃) hoặc Đoan Khang Hoàng quý thái phi (端康皇貴太妃), là một phi tần của Thanh Đức Tông Quang Tự hoàng đế, và là chị gái của Trân phi.

Xem 1894 và Cẩn phi

Cộng hòa Hawaii

Dinh okinaIolani tại Honolulu, trước đó là nơi cư ngụ của vương triều Hawaii, là tòa nhà quốc hội của Cộng hòa Hawaiokinai. Cộng hòa Hawaii là tên gọi chính thức của chính phủ kiểm soát Hawaiokinai từ năm 1894 đến 1898 khi nó được điều hành như một nước cộng hòa.

Xem 1894 và Cộng hòa Hawaii

Celestus cyanochloris

Celestus cyanochloris là một loài thằn lằn trong họ Anguidae.

Xem 1894 và Celestus cyanochloris

Cepheia

Cepheia là một chi nhện trong họ Synaphridae.

Xem 1894 và Cepheia

Cerocida

Cerocida là một chi nhện trong họ Theridiidae.

Xem 1894 và Cerocida

Chaetodipus arenarius

Chaetodipus arenarius là một loài động vật có vú trong họ Chuột kangaroo, bộ Gặm nhấm.

Xem 1894 và Chaetodipus arenarius

Chaetodipus baileyi

Chaetodipus baileyi là một loài động vật có vú trong họ Chuột kangaroo, bộ Gặm nhấm.

Xem 1894 và Chaetodipus baileyi

Chaetodipus nelsoni

Chaetodipus nelsoni là một loài động vật có vú trong họ Chuột kangaroo, bộ Gặm nhấm.

Xem 1894 và Chaetodipus nelsoni

Charles Dupuy

Charles Alexandre Dupuy (5 tháng 11 năm 1851 – 23 tháng 7 năm 1923) và chính trị gia người Pháp, và ba lần làm Thủ tướng.

Xem 1894 và Charles Dupuy

Chùa Ông (Cần Thơ)

Chùa Ông (Quảng Triệu Hội Quán) Chùa Ông (Cần Thơ), tên gốc là Quảng Triệu Hội Quán (chữ Hán: 廣肇會館;广肇会馆)); tọa lạc tại số 32 đường Hai Bà Trưng, thuộc phường Tân An, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ, Việt Nam.

Xem 1894 và Chùa Ông (Cần Thơ)

Chùa Ông (Thu Xà)

Chùa Ông Thu Xà (tên chữ Hán là Quan Thánh tự, hay Đại Tự Quan Thánh) tọa lạc ở thị tứ Thu Xà, xã Nghĩa Hòa, huyện Tư Nghĩa, tỉnh Quảng Ngãi; cách tỉnh lỵ Quảng Ngãi 10 km về hướng đông.

Xem 1894 và Chùa Ông (Thu Xà)

Chùa Từ Hiếu

Chùa Từ Hiếu hay Tổ đình Từ Hiếu là tên một ngôi chùa ở thôn Dương Xuân Thượng III, phường Thủy Xuân, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên-Huế.

Xem 1894 và Chùa Từ Hiếu

Chủ nghĩa Marx

'''Karl Marx''' Chủ nghĩa Marx (còn viết là chủ nghĩa Mác hay là Mác-xít) là hệ thống học thuyết về triết học, lịch sử và kinh tế chính trị dựa trên các tác phẩm của Karl Marx (1818–1883) và Friedrich Engels (1820–1895).

Xem 1894 và Chủ nghĩa Marx

Chi Hào dúi

Chi Hào dúi, tên khoa học Fargesia, là một chi thực vật có hoa trong họ Hòa thảo (Poaceae).

Xem 1894 và Chi Hào dúi

Chiến tranh Thanh-Nhật

Chiến tranh Nhật-Thanh (theo cách gọi ở Nhật Bản, tiếng Nhật: 日清戦争, Nisshin Sensō), hay Chiến tranh Giáp Ngọ (theo cách gọi cũ ở Trung Quốc, tiếng Trung: 甲午戰爭, Jiǎwǔ Zhànzhēng) là một cuộc chiến tranh giữa Đại Thanh và Đế quốc Nhật Bản diễn ra từ 1 tháng 8 năm 1894 đến 17 tháng 4 năm 1895.

Xem 1894 và Chiến tranh Thanh-Nhật

Chris Watson

John Christian Watson (9 tháng 4 năm 1867 – 18 tháng 11 năm 1941), tên thường gọi là Chris Watson, là thủ tướng thứ ba của Úc.

Xem 1894 và Chris Watson

Chrosiothes

Chrosiothes là một chi nhện trong họ Theridiidae.

Xem 1894 và Chrosiothes

Colmar Freiherr von der Goltz

Wilhelm Leopold Colmar Freiherr von der Goltz (12 tháng 8 năm 1843 – 19 tháng 4 năm 1916), còn được biết đến như là Goltz Pasha, là một Thống chế của Phổ, Đế quốc Đức và Ottoman,Spencer C. Tucker (biên tập), World War I: A - D., Tập 1, trang 491 đồng thời là nhà lý luận quân sự rất được tôn trọng và có ảnh hưởng.

Xem 1894 và Colmar Freiherr von der Goltz

Conques-sur-Orbiel

Conques-sur-Orbiel (occitan: Concas) là một xã của Pháp, nằm ở tỉnh Aude trong vùng Occitanie.

Xem 1894 và Conques-sur-Orbiel

Craspedisia

Craspedisia là một chi nhện trong họ Theridiidae.

Xem 1894 và Craspedisia

Croton bisserratus

Croton bisserratus là một loài thực vật có hoa trong họ Đại kích.

Xem 1894 và Croton bisserratus

Croton elaeagni

Croton elaeagni là một loài thực vật có hoa trong họ Đại kích.

Xem 1894 và Croton elaeagni

Croton humblotii

Croton humblotii là một loài thực vật có hoa trong họ Đại kích.

Xem 1894 và Croton humblotii

Croton nigritanus

Croton nigritanus là một loài thực vật có hoa trong họ Đại kích.

Xem 1894 và Croton nigritanus

Croton palmatus

Croton palmatus là một loài thực vật có hoa trong họ Đại kích.

Xem 1894 và Croton palmatus

Croton scarciesii

Croton scarciesii là một loài thực vật có hoa trong họ Đại kích.

Xem 1894 và Croton scarciesii

Croton verticillatus

Croton verticillatus là một loài thực vật có hoa trong họ Đại kích.

Xem 1894 và Croton verticillatus

Cua xe tăng

Cua xe tăng (Danh pháp khoa học: Cardisoma carnifex, Herbst, 1794) là một loài cua cạn khổng lồ thuộc họ cua cạn Geocarcinidae.

Xem 1894 và Cua xe tăng

Cuộc đua thuyền Oxford-Cambridge

Biểu trưng của cuộc đua thuyền Cuộc đua thuyền Oxford - Cambridge là một trong những cuộc đua thuyền lớn nhất thế giới, đó là cuộc thi giữa 2 đại học: Cambridge và Oxford.

Xem 1894 và Cuộc đua thuyền Oxford-Cambridge

Curt von Pfuel

Curt von Pfuel Curt Wolf von Pfuel (cũng viết là Kurt; 28 tháng 9 năm 1849 tại Potsdam – 16 tháng 7 năm 1936 cũng tại Potsdam) là một Thượng tướng Kỵ binh, Cục trưởng Cục thanh tra Giáo dục và Rèn luyện Quân sự của quân đội Phổ.

Xem 1894 và Curt von Pfuel

Cyatholipus

Cyatholipus là một chi nhện trong họ Cyatholipidae.

Xem 1894 và Cyatholipus

Dahomey

Dahomey là vương quốc tại châu Phi trước đây, nằm ở Bénin ngày nay.

Xem 1894 và Dahomey

Dalbergia ecastaphyllum

Dalbergia ecastaphyllum là một loài thực vật có hoa trong họ Đậu.

Xem 1894 và Dalbergia ecastaphyllum

Damaliscus

Damaliscus là một chi động vật có vú trong họ Bovidae, bộ Artiodactyla.

Xem 1894 và Damaliscus

Danh sách các trận đánh trong lịch sử Nhật Bản

Danh sách các trận đánh Nhật Bản là danh sách được sắp xếp ra theo từng năm, từng thời kỳ trong lịch sử Nhật Bản.

Xem 1894 và Danh sách các trận đánh trong lịch sử Nhật Bản

Danh sách các trận đánh trong lịch sử Trung Quốc

Đây là bảng danh sách liệt kê các trận đánh và chiến tranh trong lịch sử Trung Quốc, được hệ thống hoá dựa trên sự kiện ứng với từng năm một.

Xem 1894 và Danh sách các trận đánh trong lịch sử Trung Quốc

Danh sách các trận chung kết Cúp FA

Blackburn Rovers với chiếc cúp FA năm 1884 Giải bóng đá của hiệp hội bóng đá Anh, Challenge Cup, thường được gọi là FA Cup, là một cuộc thi đấu loại trực tiếp cúp bóng đá Anh, tổ chức và được đặt tên theo Hiệp hội bóng đá Anh (FA).

Xem 1894 và Danh sách các trận chung kết Cúp FA

Danh sách kỉ lục và thống kê của câu lạc bộ Liverpool

Steven Gerrard, cầu thủ Liverpool ghi nhiều bàn thắng nhất tại đấu trường châu Âu Câu lạc bộ bóng đá Liverpool là một câu lạc bộ bóng đá chuyên nghiệp của Anh, có trụ sở tại thành phố Liverpool, hiện nay đang chơi tại Giải bóng đá ngoại hạng Anh.

Xem 1894 và Danh sách kỉ lục và thống kê của câu lạc bộ Liverpool

Danh sách nhà soạn nhạc cổ điển

Sergei Rachmaninoff, George Gershwin, Aram Khachaturian Đây là danh sách những nhà soạn nhạc cổ điển xếp theo giai đoạn.

Xem 1894 và Danh sách nhà soạn nhạc cổ điển

Danh sách nhà toán học

Đây là danh sách các nhà toán học nổi tiếng theo thứ tự bảng chữ cái Latinh.

Xem 1894 và Danh sách nhà toán học

Danh sách nhà vật lý

Dưới đây là danh sách các nhà vật lý nổi tiếng.

Xem 1894 và Danh sách nhà vật lý

Danh sách những người nổi tiếng được chôn cất tại nghĩa trang Montparnasse

Nghĩa trang Montparnasse ở Paris là nơi chôn cất rất nhiều nhân vật nổi tiếng của Pháp cũng như trên thế giới, danh sách sau đây có thể chưa đầy đủ: Mộ chung của Simone de Beauvoir và Jean-Paul Sartre.

Xem 1894 và Danh sách những người nổi tiếng được chôn cất tại nghĩa trang Montparnasse

Danh sách những người nổi tiếng được chôn cất tại nghĩa trang Père-Lachaise

Nghĩa trang Père-Lachaise ở Paris là nơi chôn cất rất nhiều nhân vật nổi tiếng của Pháp cũng như trên thế giới, danh sách sau đây chưa đầy đủ.

Xem 1894 và Danh sách những người nổi tiếng được chôn cất tại nghĩa trang Père-Lachaise

Danh sách thủ đô và thủ phủ tại Hoa Kỳ

Đây là một danh sách các thủ đô và thủ phủ tại Hoa Kỳ, bao gồm các thủ phủ và thủ đô của tất cả các tiểu bang, lãnh thổ, vương quốc, và thuộc địa xưa và nay trên toàn lãnh thổ mà ngày nay là Hoa Kỳ.

Xem 1894 và Danh sách thủ đô và thủ phủ tại Hoa Kỳ

Danh sách thủ hiến New South Wales

Thủ hiến New South Wales là người đứng đầu chính phủ của tiểu bang New South Wales (NSW), Úc.

Xem 1894 và Danh sách thủ hiến New South Wales

Danh sách Thủ tướng Anh

Trong thời gian này Thủ tướng Anh giữ ít nhất chức vụ First Lord of the Treasury; ngoài ra Thủ tướng cũng có thêm các chức vụ khác như Lord Privy Seal, Chancellor of the Exchequer và Leader of the House of Commons...

Xem 1894 và Danh sách Thủ tướng Anh

Danh sách Thống tướng

Danh sách các Thống tướng, hay cấp bậc tương đương như Thống chế và Nguyên soái, trên thế giới.

Xem 1894 và Danh sách Thống tướng

Danh sách Toàn quyền Đông Dương

Dưới đây là danh sách các Toàn quyền Đông Dương, xếp theo trật tự thời gian đảm nhiệm chức vụ, tính từ tháng 11 năm 1887 đến tháng 8 năm 1945.

Xem 1894 và Danh sách Toàn quyền Đông Dương

Danh sách tranh vẽ của William-Adolphe Bouguereau

Trang này liệt kê những bức tranh của William Bouguereau (La Rochelle, 30 tháng 11 năm 1825 - La Rochelle, 19 tháng 8 năm 1905).

Xem 1894 và Danh sách tranh vẽ của William-Adolphe Bouguereau

Danh sách tước hiệu quý tộc Âu châu

Dưới đây là danh sách các tước hiệu quý tộc Âu châu theo thứ tự từ cao đến thấp.

Xem 1894 và Danh sách tước hiệu quý tộc Âu châu

Danh sách vô địch đơn nam Giải quần vợt Roland-Garros

Các giải đấu trước năm 1924 chỉ dành cho các tay vợt người Pháp hoặc thành viên các CLB Pháp.

Xem 1894 và Danh sách vô địch đơn nam Giải quần vợt Roland-Garros

Deliochus

Deliochus là một chi nhện trong họ Araneidae.

Xem 1894 và Deliochus

Dendrelaphis gastrostictus

Dendrelaphis gastrostictus là một loài rắn trong họ Rắn nước.

Xem 1894 và Dendrelaphis gastrostictus

Dendrophidion paucicarinatum

Dendrophidion paucicarinatum là một loài rắn trong họ Rắn nước.

Xem 1894 và Dendrophidion paucicarinatum

Dewitt Peck

Dewitt Peck, sinh ngày 29 tháng 5 năm 1894 mất ngày 13 tháng 1 năm 1973.

Xem 1894 và Dewitt Peck

Diệp Văn Cương

Diệp Văn Cương (1862- 1929), tự Thọ Sơn, hiệu Yên Sa, bút hiệu Cuồng Sĩ; là nhà báo, nhà giáo Việt Nam ở đầu thế kỷ 20.

Xem 1894 và Diệp Văn Cương

Diệp Văn Kỳ

Diệp Văn Kỳ (1895 - 1945); là nhà văn, nhà báo trước 1945 tại Việt Nam.

Xem 1894 và Diệp Văn Kỳ

Dietrich von Choltitz

Dietrich von Choltitz (9 tháng 11 1894 - 4 tháng 11 1966) là một Thượng tướng Bộ binh quân đội Đức Quốc xã.

Xem 1894 và Dietrich von Choltitz

Dipodomys elator

Dipodomys elator là một loài động vật có vú trong họ Chuột kangaroo, bộ Gặm nhấm. Loài này được Merriam mô tả năm 1894.

Xem 1894 và Dipodomys elator

Dipodomys panamintinus

Dipodomys panamintinus là một loài động vật có vú trong họ Chuột kangaroo, bộ Gặm nhấm.

Xem 1894 và Dipodomys panamintinus

Donald R. Heath

Donald Read Heath (12 tháng 8, 1894 – 15 tháng 10, 1981) là một thành viên của Sở Ngoại vụ Hoa Kỳ trong hơn bốn thập kỉ trong vai trò là Đại sứ Hoa Kỳ tại Campuchia (1950–1954), Lào (1950–1954), Việt Nam (1952–1955), Liban (1955–1957) và Ả Rập Xê Út (1958–1961).

Xem 1894 và Donald R. Heath

Dreadnought

USS ''Texas'', được hạ thủy vào năm 1912 và hiện là một tàu bảo tàng. Dreadnought (tiếng Anh có khi còn được viết là Dreadnaught) là kiểu thiết giáp hạm thống trị trong thế kỷ 20.

Xem 1894 và Dreadnought

Drepanis funerea

Drepanis funerea là một loài chim trong họ Fringillidae.

Xem 1894 và Drepanis funerea

E. E. Cummings

Edward Estlin Cummings (14 tháng 10 năm 1894 - 3 tháng 9 năm 1962), thường viết là e. e. cummings, là một nhà thơ, họa sĩ, nhà soạn kịch, nhà văn người Mỹ.

Xem 1894 và E. E. Cummings

Edmund Dejanicz von Gliszczynski

Edmund Joseph Dejanicz von Gliszczynski (17 tháng 3 năm 1825 tại Breslau – 15 tháng 10 năm 1896 tại thái ấp Rittergut Kostau gần Kreuzburg, tỉnh Schlesien) là một chủ điền trang, đại diện Đảng Trung tâm (Zentrumspartei) tại Viện Đại biểu Phổ đồng thời là Thiếu tướng quân đội Phổ.

Xem 1894 và Edmund Dejanicz von Gliszczynski

Eduard von Liebert

Eduard von Liebert Eduard Wilhelm Hans von Liebert (16 tháng 4 năm 1850 tại Rendsburg – 14 tháng 11 năm 1934 tại Tscheidt) là một sĩ quan quân đội Phổ, đã được thăng đến cấp Thượng tướng Bộ binh, đồng thời là một nhà chính trị và tác giả quân sự.

Xem 1894 và Eduard von Liebert

Edward MacDowell

Edward Alexander MacDowell (1860-1908) là nhà soạn nhạc, nghệ sĩ đàn piano, nhà sư phạm người Mỹ.

Xem 1894 và Edward MacDowell

Edward VII

Edward VII (Albert Edward; 9 tháng 11 năm 1841 – 6 tháng 5 năm 1910) là Vua của nước Anh thống nhất và các thuộc địa Anh và Hoàng đế Ấn Độ từ 22 tháng 1 năm 1901 cho đến khi ông qua đời vào năm 1910.

Xem 1894 và Edward VII

Edward VIII

Edward VIII (Edward Albert Christian George Andrew Patrick David; 23 tháng 6 năm 1894 – 28 tháng 5 năm 1972) là Vua của nước Anh thống nhất và tất cả các thuộc địa của Đế quốc Anh, và Hoàng đế Ấn Độ, từ ngày 20 tháng 1 năm 1936 cho đến lúc thoái vị ngày 11 tháng 12 cùng năm.

Xem 1894 và Edward VIII

Edwin Linkomies

Edwin Johannes Hildegard Linkomies (22 tháng 12 năm 1894 – 9 tháng 9 năm 1963, đến năm 1928 Edwin Flinck) là Thủ tướng Phần Lan từ tháng 3 năm 1943 đến tháng 8 năm 1944.

Xem 1894 và Edwin Linkomies

Emenista bisinuosa

Emenista bisinuosa là một loài nhện trong họ Linyphiidae.

Xem 1894 và Emenista bisinuosa

Emil Karl von Pfuel

Trung tướng Emil Karl von Pfuel Emil Karl Friedrich von Pfuel (13 tháng 11 năm 1821 tại Jästersheim – 4 tháng 7 năm 1894 tại Breslau) là một sĩ quan quân đội Phổ, đã được thăng đến cấp Trung tướng.

Xem 1894 và Emil Karl von Pfuel

Entente

cờ Anh-Pháp (entente) Entente (tiếng Pháp, có nghĩa "đồng minh", "đồng ý") còn gọi là phe Hiệp ước hay phe Đồng minh đánh dấu bản hiệp ước được ký kết.

Xem 1894 và Entente

Enuliophis sclateri

Enuliophis sclateri là một loài rắn trong họ Rắn nước.

Xem 1894 và Enuliophis sclateri

Epeirotypus

Epeirotypus là một chi nhện trong họ Theridiosomatidae.

Xem 1894 và Epeirotypus

Erich Ludendorff

Erich Friedrich Wilhelm Ludendorff (9 tháng 4 năm 1865 – 20 tháng 12 năm 1937) là một tướng lĩnh và chiến lược gia quân sự quan trọng của Đế quốc Đức.

Xem 1894 và Erich Ludendorff

Erich von Manstein

Erich von Manstein (24 tháng 11 năm 1887 – 10 tháng 7 năm 1973) là một chỉ huy cấp cao của quân đội Đức thời Đệ tam Đế chế.

Xem 1894 và Erich von Manstein

Ernest Thompson Seton

Ernest Thompson Seton (14 tháng 8 năm 1860 - 23 tháng 10 năm 1946) là một người Canada gốc Anh (và là công dân nhập tịch Hoa Kỳ) đã trở thành một tác giả nổi bật, một họa sĩ về hoang dã, sáng lập viên của Woodcraft Indians, và là người tiên phong sáng lập Nam Hướng đạo Mỹ (Boy Scouts of America hay viết tắt là BSA).

Xem 1894 và Ernest Thompson Seton

Ernst von Hoiningen

Ernst Wilhelm Karl Maria Freiherr von Hoiningen, genannt Huene (23 tháng 9 năm 1849 tại Unkel, tỉnh Rhein của Phổ – 11 tháng 3 năm 1924 tại Darmstadt) là một sĩ quan quân đội Phổ, đã được thăng đến cấp Thượng tướng Bộ binh, và là một tùy viên quân sự.

Xem 1894 và Ernst von Hoiningen

Ernst Wilhelm von Brücke

Ông nổi tiếng vì đã ảnh hưởng tới Sigmund Freud, một trong các sinh viên y khoa của ông.

Xem 1894 và Ernst Wilhelm von Brücke

Eugen Keyler

Eugen Keyler (1840 tại Königsberg – 1902 tại Berlin) là một tướng lĩnh quân đội Phổ, đã từng tham chiến trong cuộc Chiến tranh Áo-Phổ (1866) và cuộc Chiến tranh Pháp-Đức (1870 – 1871).

Xem 1894 và Eugen Keyler

Federico Fellini

Federico Fellini (snh ngày 20 tháng 1 năm 1920 - mất ngày 31 tháng 10 năm 1993) là một đạo diễn và biên kịch nổi tiếng người Ý. Ông được coi là một trong những đạo diễn có ảnh hưởng nhất của điện ảnh thế giới thế kỉ 20.

Xem 1894 và Federico Fellini

Felip Pedrell

Felip (Felipe) Pedrell (1841-1922) là nhà soạn nhạc nhà lý luận, người sưu tầm dân ca, nhà sư phạm người Tây Ban Nha.

Xem 1894 và Felip Pedrell

Ferdinand de Lesseps

Ferdinand de Lesseps (1805-1894) Ferdinand de Lesseps (1805-1894) Ferdinand Marie de Lesseps, còn được gọi là Tử tước de Lesseps, hay Ferdinand de Lesseps (1805-1894) là một nhà ngoại giao người Pháp.

Xem 1894 và Ferdinand de Lesseps

Ferdinand von Kummer

Tướng von Kummer Rudolf Ferdinand von Kummer (sinh ngày 11 tháng 4 năm 1816 tại Szelejewo (tỉnh Posen); mất ngày 3 tháng 5 năm 1900) là một sĩ quan quân đội Phổ, được thăng quân hàm Thượng tướng Bộ binh.

Xem 1894 và Ferdinand von Kummer

Ferdinand von Quast

Ferdinand von Quast Ferdinand von Quast (18 tháng 10 năm 1850 tại Radensleben – 27 tháng 3 năm 1939 tại Potsdam) là một sĩ quan quân đội Phổ, đã từng tham gia cuộc Chiến tranh Pháp-Đức (1870 – 1871).

Xem 1894 và Ferdinand von Quast

Ficus lyrata

Ficus lyrata là một loài thực vật có hoa trong họ Moraceae.

Xem 1894 và Ficus lyrata

Ficus verruculosa

Ficus verruculosa là một loài thực vật có hoa trong họ Moraceae.

Xem 1894 và Ficus verruculosa

Floriano Peixoto

Floriano Vieira Peixoto (30 tháng 4 năm 1839 đến ngày 29 tháng 7 năm 1895), sinh ra ở Ipioca (nay là một huyện của thành phố Maceió thuộc bang Alagoas), biệt danh "Iron Marshal", Là một người lính và chính trị gia Brazil, một cựu chiến binh của cuộc chiến tranh Paraguay, và Tổng thống thứ hai của Brazil.

Xem 1894 và Floriano Peixoto

Francisco Craveiro Lopes

Francisco Higino Craveiro Lopes, (12 tháng 4 năm 1894 – 2 tháng 9 năm 1964) là nhà quân sự và chính trị gia người Bồ Đào Nha.

Xem 1894 và Francisco Craveiro Lopes

Francisco de Paula Rodrigues Alves

Francisco de Paula Rodrigues Alves, PC (7 tháng 7 năm 1848-16 tháng 1 năm 1919) là chính trị gia người Brasil đầu tiên đảm nhiệm chức thống đốc của bang São Paulo vào năm 1887, Sau đó, Bộ trưởng Tài chính trong những năm 1890.

Xem 1894 và Francisco de Paula Rodrigues Alves

Fricis Apšenieks

Fricis (Fritzis, Franz) Apšenieks (Apscheneek) (sinh 7 tháng 4 năm 1894 tại Tetele, Latvia – mất 25 tháng 4 năm 1941 tại Riga, Latvia) là một kiện tướng cờ vua người Latvia.

Xem 1894 và Fricis Apšenieks

Friedrich von Bernhardi

Friedrich Adolf Julius von Bernhardi (22 tháng 11 năm 1849 – 11 tháng 12 năm 1930) là tướng lĩnh quân đội Phổ và là một nhà sử học quân sự quan trọng trong thời đại của ông, là người có nguồn gốc Đức - Estonia.

Xem 1894 và Friedrich von Bernhardi

Friedrich von Schele

Friedrich Rabod Freiherr von Schele (15 tháng 9 năm 1847 tại Berlin – 20 tháng 7 năm 1904 cũng tại Berlin) là ột sĩ quan quân đội Phổ, đã được thăng đến cấp Trung tướng.

Xem 1894 và Friedrich von Schele

Fuji (lớp thiết giáp hạm)

Lớp thiết giáp hạm Fuji (tiếng Nhật: 富士型戦艦 - Shikishima-gata senkan) là một lớp thiết giáp hạm tiền-dreadnought bao gồm hai chiếc của Hải quân Đế quốc Nhật Bản được thiết kế và chế tạo tại Anh Quốc.

Xem 1894 và Fuji (lớp thiết giáp hạm)

Fuji (thiết giáp hạm Nhật)

Fuji (tiếng Nhật: 富士) là một thiết giáp hạm thế hệ tiền-dreadnought của Hải quân Đế quốc Nhật Bản, là chiếc dẫn đầu của lớp thiết giáp hạm ''Fuji'' vào cuối thế kỷ 19, và là một trong số sáu thiết giáp hạm (Fuji, ''Yashima'', ''Hatsuse'', ''Shikishima'', ''Asahi'' và ''Mikasa'') đã hình thành nên hàng thiết giáp hạm chính của Nhật Bản trong cuộc Chiến tranh Nga-Nhật những năm 1904-1905.

Xem 1894 và Fuji (thiết giáp hạm Nhật)

Furcifer oustaleti

Tắc kè hoa khổng lồ Malagascar (danh pháp khoa học: Furcifer oustaleti) là một loài tắc kè hoa rất lớn bản địa Madagascar, nhưng cũng được nhập nội vào gần Nairobi ở Kenya (du tình trạng hiện tại của nó không rõ).

Xem 1894 và Furcifer oustaleti

Furushō Motoo

(sinh ngày 14 tháng 9 năm 1882 mất ngày 21 tháng 7 năm 1940), là một vị tướng của quân đội Đế quốc Nhật Bản, chỉ huy Tập đoàn quân 21 (Lục quân Đế quốc Nhật Bản) vào năm 1938, tham gia chiến dịch Quảng Châu.

Xem 1894 và Furushō Motoo

Fyodor Ivanovich Tolbukhin

Fyodor Ivanovich Tolbukhin (tiếng Nga: Фёдор Иванович Толбухин) (sinh ngày 16 tháng 6 năm 1894, mất ngày 17 tháng 10 năm 1949) là một chỉ huy cao cấp của Hồng quân trong Chiến tranh thế giới thứ hai và là người chỉ huy lực lượng vũ trang Liên Xô tham gia giải phóng nhiều nước thuộc vùng Balkan.

Xem 1894 và Fyodor Ivanovich Tolbukhin

Gabriele d'Annunzio

Gabriele d'Annunzio (1863-1938), ông là nhà thơ, nhà văn, nhà ngoại giao nổi tiếng của Italia.

Xem 1894 và Gabriele d'Annunzio

Gà râu Bỉ

Một con gà tre râu Bỉ (biến thể vạn hoa)mái Gà tre râu Bỉ (Barbu d'Uccle) hay còn gọi là gà tre râu dúc (d'Uccle) là một giống gà có nguồn gốc từ Bỉ, chúng xuất xứ từ thị trấn Uccle ở ngoại ô Brussels.

Xem 1894 và Gà râu Bỉ

Gehyra interstitialis

Gehyra interstitialis là một loài thằn lằn trong họ Gekkonidae.

Xem 1894 và Gehyra interstitialis

Geophis championi

Geophis championi là một loài rắn trong họ Rắn nước.

Xem 1894 và Geophis championi

Geophis godmani

Geophis godmani là một loài rắn trong họ Rắn nước.

Xem 1894 và Geophis godmani

Geophis isthmicus

Geophis isthmicus là một loài rắn trong họ Rắn nước.

Xem 1894 và Geophis isthmicus

Geophis petersii

Geophis petersii là một loài rắn trong họ Rắn nước.

Xem 1894 và Geophis petersii

Georg von der Gröben

Georg Graf von der Gröben(-Neudörfchen) (16 tháng 6 năm 1817 tại Schrengen – 25 tháng 1 năm 1894 tại điền trang Neudörfchen, quận Marienwerder) là một sĩ quan quân đội Phổ, đã được thăng đến cấp Thượng tướng Kỵ binh.

Xem 1894 và Georg von der Gröben

Georg von Gayl

Georg Freiherr von Gayl (25 tháng 2 năm 1850 tại Berlin – 3 tháng 5 năm 1927 tại Stolp, Pommern) là một sĩ quan quân đội Phổ, đã từng tham chiến trong cuộc Chiến tranh Pháp-Đức (1870 – 1871) và cuộc trấn áp phong trào Nghĩa Hòa đoàn ở Trung Quốc.

Xem 1894 và Georg von Gayl

Georg von Kleist

Georg Friedrich von Kleist (25 tháng 9 năm 1852 tại điền trang Rheinfeld ở Karthaus – 29 tháng 7 năm 1923 tại điền trang Wusseken ở Hammermühle) là một sĩ quan quân đội Phổ, đã được thăng cấp Thượng tướng kỵ binh, đồng thời là một chính trị gia.

Xem 1894 và Georg von Kleist

Georg von Wedell

Richard Georg von Wedell (17 tháng 5 năm 1820 tại Augustwalde, quận Naugard – 27 tháng 3 năm 1894 tại Leer (Ostfriesland)) là một sĩ quan quân đội Phổ, đã được thăng đến cấp Trung tướng.

Xem 1894 và Georg von Wedell

George Reid (chính khách Úc)

Sir George Houstoun Reid (25 tháng 2 năm 1845 – 12 tháng 9 năm 1918) là Thủ hiến của tiểu bang New South Wales và là thủ tướng Úc thứ tư.

Xem 1894 và George Reid (chính khách Úc)

George V

George V (George Frederick Ernest Albert; 3 tháng 6 năm 1865 – 20 tháng 1 năm 1936) là Vua của nước Anh thống nhất và các thuộc địa Anh, và Hoàng đế Ấn Độ, từ 6 tháng 5 năm 1910 cho đến khi mất năm 1936.

Xem 1894 và George V

George Williams (YMCA)

Sir George Williams (11 tháng 10 năm 1821 - 6 tháng 11 năm 1905) là nhà sáng lập Hiệp hội Thanh niên Cơ Đốc (tiếng Anh Young Men's Christian Association – YMCA).

Xem 1894 và George Williams (YMCA)

Georgy Vladimirovich Ivanov

Georgy Vladimirovich Ivanov (tiếng Nga: Гео́ргий Влади́мирович Ива́нов, 29 tháng 10 năm 1894 – 26 tháng 8 năm 1958) – nhà thơ, nhà văn Nga, một trong những nhà thơ hải ngoại lớn nhất của Nga.

Xem 1894 và Georgy Vladimirovich Ivanov

Gia đình Hồ Chí Minh

Hồ Chí Minh, tên thật là Nguyễn Sinh Cung, vị chủ tịch đầu tiên của nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa (nay là Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam), sinh ra trong một gia đình nhà Nho nghèo ở làng Sen (hay làng Kim Liên), xã Kim Liên, huyện Nam Đàn, tỉnh Nghệ An.

Xem 1894 và Gia đình Hồ Chí Minh

Giao hưởng số 2 (Mahler)

phải Giao hưởng số 2, cung Đô thứ hay còn được goi là Giao hưởng Phục sinh là bản giao hưởng của nhà soạn nhạc người Áo Gustav Mahler.

Xem 1894 và Giao hưởng số 2 (Mahler)

Giáp Ngọ

Giáp Ngọ (chữ Hán: 甲午) là kết hợp thứ 31 trong hệ thống đánh số Can Chi của người Á Đông.

Xem 1894 và Giáp Ngọ

Giải Nobel

Giải thưởng Nobel, hay Giải Nobel (Thụy Điển, số ít: Nobelpriset, Na Uy: Nobelprisen), là một tập các giải thưởng quốc tế được tổ chức trao thưởng hằng năm kể từ năm 1901 cho những cá nhân đạt thành tựu trong lĩnh vực vật lý, hoá học, y học, văn học, kinh tế và hòa bình; đặc biệt là giải hoà bình có thể được trao cho tổ chức hay cho cá nhân.

Xem 1894 và Giải Nobel

Giải thưởng La Mã

Giải thưởng La Mã hay Giải thưởng Rome (tiếng Pháp: Prix de Rome) là một giải học bổng cho những sinh viên ngành nghệ thuật.

Xem 1894 và Giải thưởng La Mã

Giuseppe Zanardelli

Giuseppe Zanardelli (29 tháng 10 năm 1826 26 tháng 12 năm 1903) là luật gia, nhân vật chính trị dân tộc chủ nghĩa người Ý. Ông là Thủ tướng của Ý từ 15 tháng 2 năm 1901 đến 3 tháng 11 năm 1903.

Xem 1894 và Giuseppe Zanardelli

Gorgopas (bướm)

Gorgopas là một chi bướm ngày thuộc họ Bướm nâu.

Xem 1894 và Gorgopas (bướm)

Gustav von Arnim

Gustav Karl Heinrich Ferdinand Emil von Arnim (28 tháng 1 năm 1829 tại Potsdam – 20 tháng 4 năm 1909 tại Berlin) là một sĩ quan quân đội Phổ, đã được thăng đến cấp Thượng tướng Bộ binh, à la suite của Tiểu đoàn Jäger Cận vệ đồng thời là Hiệp sĩ Huân chương Thánh Johann.

Xem 1894 và Gustav von Arnim

Hangul

Chosŏn'gŭl – tiếng Triều Tiên: 조선글(âm Việt: Chô-Xon-KưL; tiếng Hán: 朝鮮言 - Triều Tiên ngôn); Latinh cải tiến: Joseon(-)geul; McCune-Reischauer: Chosŏn'gŭl, tức Hangul – tiếng Hàn: 한글 (âm Việt: Han-KưL; Latinh cải tiến: Han(-)geul; McCune-Reischauer: Han'gŭl; Hanja: 諺文– là bảng chữ cái tượng thanh của người Triều Tiên dùng để viết tiếng Triều Tiên, khác với hệ thống chữ tượng hình Hancha mượn từ chữ Hán.

Xem 1894 và Hangul

Hans Heimart Ferdinand von Linsingen

Hans Heimart Ferdinand von Linsingen (12 tháng 3 năm 1818 tại Lüneburg – 19 tháng 7 năm 1894 tại Dessau) là một Thiếu tướng quân đội Phổ, đã từng tham gia cuộc Chiến tranh Bảy tuần với Áo năm 1866 và cuộc Chiến tranh Pháp-Đức các năm 1870 – 1871.

Xem 1894 và Hans Heimart Ferdinand von Linsingen

Hans von Plessen

Hans Georg Hermann von Plessen (26 tháng 11 năm 1841 – 28 tháng 1 năm 1929) là một Thượng tướng Phổ và là Kinh nhật giáo sĩ vùng Brandenburg đã giữ cấp bậc danh dự Thống chế trên cương vị là Chỉ huy trưởng Đại Bản doanh của Đức trong cuộc Chiến tranh thế giới thứ nhất.

Xem 1894 và Hans von Plessen

Haplinis

Haplinis là một chi nhện trong họ Linyphiidae.

Xem 1894 và Haplinis

Harold Macmillan

Maurice Harold Macmillan, Đệ nhất bá tước Stockton (10 tháng 2 năm 1894 - ngày 29 tháng 12 năm 1986) là một chính trị gia và chính khách bảo thủ Anh, người từng là Thủ tướng Anh từ 10 tháng 1 năm 1957 để ngày 18 tháng 10 năm 1963.

Xem 1894 và Harold Macmillan

Hawaii

Hawaii (Hawaii; phiên âm Tiếng Việt: Ha-oai) hay Hạ Uy Di là tiểu bang Hoa Kỳ nằm hoàn toàn trên quần đảo Hawaiokinai (ngày xưa được gọi quần đảo Sandwich bởi những người Châu Âu), nằm trong Thái Bình Dương cách lục địa khoảng 3.700 kilômét (2.300 dặm).

Xem 1894 và Hawaii

Hạm đội Bắc Dương

Cờ của thủy quân Bắc Dương. Hạm đội Bắc Dương là một trong bốn hạm đội hiện đại của hải quân Trung Quốc vào cuối thời nhà Thanh.

Xem 1894 và Hạm đội Bắc Dương

Hải chiến Hoàng Hải (1894)

Hải chiến Hoàng Hải (黃海海戰, Hoàng Hải hải chiến), cũng được gọi là Trận sông Áp Lục hay Trận Áp Lục xảy ra ngày 17 tháng 9 năm 1894.

Xem 1894 và Hải chiến Hoàng Hải (1894)

Hải quân Đế quốc Nhật Bản

Hải quân Đế quốc Nhật Bản (kanji cổ: 大日本帝國海軍, kanji mới: 大日本帝国海軍, romaji: Dai-Nippon Teikoku Kaigun, phiên âm Hán-Việt: Đại Nhật Bản đế quốc hải quân), tên chính thức Hải quân Đại Đế quốc Nhật Bản, thường gọi tắt là Hải quân Nhật, là lực lượng hải quân của Đế quốc Nhật Bản từ năm 1869 khi thành lập cho đến năm 1947 khi nó bị giải tán theo điều 9 của Hiến pháp Nhật Bản từ bỏ việc sử dụng vũ lực như là phương cách để giải quyết các tranh chấp quốc tế.

Xem 1894 và Hải quân Đế quốc Nhật Bản

Heinrich Hertz

Heinrich Rudolf Hertz (22 tháng 2 năm 1857 - 01 tháng 1 năm 1894) là một nhà vật lý người Đức, là người làm sáng tỏ và mở rộng lý thuyết điện từ của ánh sáng đã được đề ra bởi James Clerk Maxwell.

Xem 1894 và Heinrich Hertz

Heinrich Lübke

Karl Heinrich Lübke (14 tháng 10 năm 1894 – 6 tháng 4 năm 1972) là Tổng thống thứ hai của Cộng hoà Liên bang Đức (Tây Đức) từ năm 1959 đến năm 1969.

Xem 1894 và Heinrich Lübke

Hemidactylus modestus

Hemidactylus modestus là một loài thằn lằn trong họ Gekkonidae.

Xem 1894 và Hemidactylus modestus

Hermann Hesse

Hermann Hesse (2 tháng 7 năm 1877 ở Calw, Đức – 9 tháng 8 năm 1962 ở Montagnola, Thụy Sĩ) là một nhà thơ, nhà văn và họa sĩ người Đức. Năm 1946 ông được tặng Giải Goethe và Giải Nobel Văn học.

Xem 1894 và Hermann Hesse

Hermann Ludwig von Wartensleben

Tướng Graf von Wartensleben Hermann Wilhelm Ludwig Alexander Karl Friedrich Graf von Wartensleben-Carow (17 tháng 10 năm 1826 tại Berlin – 9 tháng 3 năm 1921 tại điền trang Karow ở Genthin) là một Thượng tướng Kỵ binh Phổ, đã được phong tước Tư lệnh (Kommendator) Hiệp hội Huân chương Thánh Johann của tỉnh Sachsen.

Xem 1894 và Hermann Ludwig von Wartensleben

Hermann von Gersdorff

Tướng Hermann von Gersdorff Hermann Konstantin von Gersdorff (sinh ngày 2 tháng 12 năm 1809 tại Kieslingswalde; mất ngày 13 tháng 9 năm 1870 tại Sedan, tỉnh Ardennes, Pháp), là một sĩ quan quân đội Phổ, đã trở thành Trung tướng và Tư lệnh của Sư đoàn số 22.

Xem 1894 và Hermann von Gersdorff

Hermann von Helmholtz

Hermann Ludwig Ferdinand von Helmholtz (31 tháng 8 năm 1821 – 8 tháng 9 năm 1894) là một bác sĩ và nhà vật lý người Đức.

Xem 1894 và Hermann von Helmholtz

Hermann von Randow

Hermann Georg Friedrich Karl von Randow (29 tháng 1 năm 1847 tại Lâu đài Nauke ở Schlesien – 6 tháng 8 năm 1911 tại Bad Nauheim, mai táng ở Liegnitz, Schlesien) là một tướng lĩnh quân đội và nhà văn Phổ, đã từng tham chiến trong cuộc Chiến tranh Bảy tuần chống Áo năm 1866 và cuộc Chiến tranh Pháp-Đức (1870 – 1871).

Xem 1894 và Hermann von Randow

Hesperaloe parviflora

Hesperaloe parviflora là một loài thực vật có hoa trong họ Măng tây.

Xem 1894 và Hesperaloe parviflora

HMS Ardent

Tám tàu chiến của Hải quân Hoàng gia Anh từng được đặt cái tên HMS Ardent cùng hai chiếc khác được dự định.

Xem 1894 và HMS Ardent

HMS Decoy

Bốn tàu chiến của Hải quân Hoàng gia Anh từng được đặt cái tên HMS Decoy.

Xem 1894 và HMS Decoy

HMS Eclipse

Tám tàu chiến của Hải quân Hoàng gia Anh từng được đặt cái tên HMS Eclipse.

Xem 1894 và HMS Eclipse

HMS Forester

Mười tàu chiến của Hải quân Hoàng gia Anh từng mang cái tên HMS Forester.

Xem 1894 và HMS Forester

HMS Hasty

Sáu tàu chiến của Hải quân Hoàng gia Anh từng được mang cái tên HMS Hasty.

Xem 1894 và HMS Hasty

HMS Rocket

Tám tàu chiến của Hải quân Hoàng gia Anh từng được đặt, cùng một chiếc khác dự định đặt, cái tên HMS Rocket.

Xem 1894 và HMS Rocket

HMS Shark

Mười ba tàu chiến của Hải quân Hoàng gia Anh từng được đặt cái tên HMS Shark hoặc HMS Sharke, theo tên loài cá mập.

Xem 1894 và HMS Shark

Hoàng Cao Khải

Kinh lược sứ Bắc Kỳ, Hoàng Cao Khải. Hoàng Cao Khải (chữ Hán: 黃高啟; 1850–1933), là nhà văn, nhà sử học và là đại thần thân Pháp dưới triều vua Thành Thái trong lịch sử Việt Nam.

Xem 1894 và Hoàng Cao Khải

Hoàng hậu Minh Thành

Minh Thành hoàng hậu (chữ Hán: 明成皇后; Hangul: 명성황후; 19 tháng 10 năm 1851 - 8 tháng 10 năm 1895), còn được biết đến như Minh Thành Thái hoàng hậu (明成太皇后) hay Mẫn phi (閔妃), là Vương phi của Triều Tiên Cao Tông và là Vương phi cuối cùng của nhà Triều Tiên thời kỳ Vương quốc.

Xem 1894 và Hoàng hậu Minh Thành

Hugo Wolf

Hugo Wolf (1860-1903) là nhà soạn nhạc, nhà phê bình âm nhạc người Áo.

Xem 1894 và Hugo Wolf

Hygropoda

Hygropoda là một chi nhện trong họ Pisauridae.

Xem 1894 và Hygropoda

Hypselistes

Hypselistes là một chi nhện trong họ Linyphiidae.

Xem 1894 và Hypselistes

Idiurus

Idiurus là một chi động vật có vú trong họ Anomaluridae, bộ Gặm nhấm.

Xem 1894 và Idiurus

Idiurus zenkeri

Idiurus zenkeri là một loài động vật có vú trong họ Anomaluridae, bộ Gặm nhấm.

Xem 1894 và Idiurus zenkeri

Imantodes lentiferus

Imantodes lentiferus là một loài rắn trong họ Rắn nước.

Xem 1894 và Imantodes lentiferus

Jack Benny

Jack Benny (tên khai sinh 14 tháng 2 năm 1894 - 26 tháng 12 năm 1974) là một diễn viên hài, diễn viên trên đài phát thanh, truyền hình và phim ảnh, và nghệ sĩ violin người Mỹ.

Xem 1894 và Jack Benny

Jakob Meckel

Klemens Wilhelm Jacob Meckel (28 tháng 3 năm 1842 – 5 tháng 7 năm 1905) là một tướng lĩnh trong quân đội Phổ, từng tham gia cuộc Chiến tranh Pháp-Đức (1870 – 1871).

Xem 1894 và Jakob Meckel

Jean Casimir-Perier

Jean Paul Pierre Casimir-Perier (sinh ngày 8 tháng 11 năm 1847 - mất ngày 11 tháng 3 năm 1907) là một nhà chính trị Pháp.

Xem 1894 và Jean Casimir-Perier

Jean Renoir

Jean Renoir (phát âm:; 15 tháng 9 năm 1894 tại Paris - 12 tháng 2 năm 1979 tại Los Angeles, California) là một đạo diễn, diễn viên và nhà văn người Pháp.

Xem 1894 và Jean Renoir

Johannes Blaskowitz

Johannes Albrecht Blaskowitz (10 tháng 7 năm 1883 – 5 tháng 2 năm 1948) là một Đại tướng quân đội Đức Quốc xã trong Chiến tranh thế giới thứ hai.

Xem 1894 và Johannes Blaskowitz

Johannes Brahms

Johannes Brahms (7 tháng 5 năm 1833 tại Hamburg – 3 tháng 4 năm 1897 tại Viên) là một nhà soạn nhạc, nghệ sĩ dương cầm và chỉ huy dàn nhạc người Đức.

Xem 1894 và Johannes Brahms

Joseph Joffre

Joseph Jacques Césaire Joffre (12 tháng 1 năm 1852 - 3 tháng 1 năm 1931) là Thống chế Pháp gốc Catalan, Tổng tham mưu trưởng Quân đội Pháp từ 1914 đến 1916 trong cuộc Chiến tranh thế giới lần thứ nhất.

Xem 1894 và Joseph Joffre

Jubal Early

Jubal Anderson Early (3 tháng 11 năm 1816 – 2 tháng 3 năm 1894) là luật sư và tướng quân đội Liên minh miền Nam trong Nội chiến Hoa Kỳ.

Xem 1894 và Jubal Early

Jules Verne

Jules Gabriel Verne, thường được biết đến với tên Jules Verne (sinh ngày 8 tháng 2 năm 1828, mất ngày 24 tháng 3 năm 1905), là nhà văn Pháp nổi tiếng, người đi tiên phong trong thể loại văn học Khoa học viễn tưởng và được coi là một trong những "Cha đẻ" của thể loại nàyAdam Charles Roberts, Science Fiction, Routledge, 2000,.

Xem 1894 và Jules Verne

Julius von Bose

Friedrich Julius Wilhelm Graf von Bose (12 tháng 9 năm 1809 – 22 tháng 7 năm 1894) là một tướng lĩnh trong quân đội Phổ, đã có nhiều đóng góp đến việc thành lập Đế quốc Đức tháng 1 năm 1871.

Xem 1894 và Julius von Bose

Julius von Verdy du Vernois

Julius von Verdy du Vernois. Julius von Verdy du Vernois (19 tháng 7 năm 1832 – 30 tháng 9 năm 1910) là một tướng lĩnh và sĩ quan tham mưu của Phổ, có nguồn gốc Huguenot.

Xem 1894 và Julius von Verdy du Vernois

Kaiser Friedrich III (lớp thiết giáp hạm)

Lớp thiết giáp hạm Kaiser Friedrich III là một lớp thiết giáp hạm tiền-dreadnought của Hải quân Đế quốc Đức trước Chiến tranh Thế giới thứ nhất; lớp bao gồm năn chiếc, tất cả đều được đặt tên theo các hoàng đế của Đức.

Xem 1894 và Kaiser Friedrich III (lớp thiết giáp hạm)

Karl Böhm

Karl Böhm (28 tháng 8 năm 1894 - 14 tháng 8 năm 1981) là vị nhạc trưởng người Áo.

Xem 1894 và Karl Böhm

Karl Botho zu Eulenburg

Karl Botho Wend Heinrich Graf zu Eulenburg (2 tháng 7 năm 1843 tại Wicken – 26 tháng 4 năm 1919 cũng tại Wicken) là một sĩ quan quân đội Phổ, đã từng tham chiến trong cuộc Chiến tranh Áo-Phổ (1866) và cuộc Chiến tranh Pháp-Đức (1870 – 1871).

Xem 1894 và Karl Botho zu Eulenburg

Karl von Bülow

Karl von Bülow (24 tháng 4 năm 1846 – 31 tháng 8 năm 1921) là một Thống chế của Đế quốc Đức, chỉ huy Tập đoàn quân số 2 của Đức trong cuộc Chiến tranh thế giới thứ nhất từ năm 1914 cho đến năm 1915.

Xem 1894 và Karl von Bülow

Karl von Plettenberg

Karl Freiherr von Plettenberg (18 tháng 12 năm 1852 tại Neuhaus – 10 tháng 2 năm 1938 tại Bückeburg) là một sĩ quan quân đội Phổ, và sau này là Thượng tướng Bộ binh trong cuộc Chiến tranh thế giới thứ nhất.

Xem 1894 và Karl von Plettenberg

Karl von Wedel

Karl Leo Julius Fürst von Wedel (từ năm 1914: Graf von Wedel; 5 tháng 2 năm 1842 tại Oldenburg – 30 tháng 12 năm 1919) là một sĩ quan quân đội Phổ, đã được thăng đến cấp Thượng tướng kỵ binh, đồng thời là một nhà ngoại giao.

Xem 1894 và Karl von Wedel

Kênh đào Sao Hỏa

Bản đồ Sao Hỏa của Giovanni Schiaparelli. Vào cuối thế kỷ 19 và đầu thế kỷ 20 người ta đã tin rằng có những kênh đào trên Sao Hỏa.

Xem 1894 và Kênh đào Sao Hỏa

Kentropyx viridistriga

Kentropyx viridistriga là một loài thằn lằn trong họ Teiidae.

Xem 1894 và Kentropyx viridistriga

Khởi nghĩa Hương Khê

Phan Đình Phùng, thủ lĩnh Khởi nghĩa Hương Khê. Khởi nghĩa Hương Khê (1885 - 1896) là đỉnh cao của phong trào Cần vương, và thất bại của công cuộc này cũng đã đánh dấu sự kết thúc sứ mạng lãnh đạo chống thực dân Pháp của tầng lớp sĩ phu phong kiến Việt Nam.

Xem 1894 và Khởi nghĩa Hương Khê

Kitasato Shibasaburo

(29 tháng 1 năm 1853 Kyūshū - 13 tháng 6 năm 1931) là bác sĩ và nghiên cứu gia người Nhật Bản trong ngành vi trùng học.

Xem 1894 và Kitasato Shibasaburo

Kuroda Kiyotaka

Bá tước, (16 tháng 10 1840 - 23 tháng 8 1900), còn được gọi là Kuroda Ryōsuke (黑田 了介, "Hắc Điền Liễu Giới"), là một chính trị gia Nhật Bản thời Meiji, và Thủ tướng Nhật Bản thứ 2 từ 30 tháng 4 năm 1888 đến 25 tháng 10 năm 1889.

Xem 1894 và Kuroda Kiyotaka

Kurt von Sperling

Kurt von Sperling (18 tháng 12 năm 1850 tại Köln – 31 tháng 8 năm 1914 tại Breslau, Hạ Schlesien) là một sĩ quan quân đội Đức (Thượng tướng Bộ binh à la suite của Phổ) là Thống đốc quân sự của thành phố Köln.

Xem 1894 và Kurt von Sperling

La Bohème (Puccini)

phải La Bohème là vở opera 4 màn của nhà soạn nhạc người Ý Giacomo Puccini.

Xem 1894 và La Bohème (Puccini)

La Celle-Saint-Cloud

La Celle Saint-Cloud là một xã trong tỉnh Yvelines thuộc vùng Île-de-France của Pháp.

Xem 1894 và La Celle-Saint-Cloud

Labullinyphia tersa

Labullinyphia tersa là một loài nhện trong họ Linyphiidae.

Xem 1894 và Labullinyphia tersa

Laestrygones

Laestrygones là một chi nhện trong họ Desidae.

Xem 1894 và Laestrygones

Lasiargus

Lasiargus là một chi nhện trong họ Linyphiidae.

Xem 1894 và Lasiargus

Lãnh nghị chính

Lãnh nghị chính thời Triều Tiên Chính Tổ - Thái Tế Cung. Lãnh nghị chính (chữ Hán: 領議政; Hangul: 영의정), thông xưng Lãnh tướng (領相; 영상), là chức quan cao cấp nhất trong triều đình nhà Triều Tiên, đứng đầu Nghị Chính phủ (議政府; 의정부).

Xem 1894 và Lãnh nghị chính

Lê Khiết

Lê Khiết (1857–1908) tên thật là Lê Tựu Khiết một vị quan Triều Nguyễn, hy sinh trong phong trào chống sưu thuế ở miền Trung Việt Nam năm 1908.

Xem 1894 và Lê Khiết

Lê Văn Trung (Quyền Giáo Tông)

Quyền Giáo tông Lê Văn Trung (1876-1934), thánh danh là Thượng Trung Nhựt, là một trong những nhà lãnh đạo tôn giáo Cao Đài, có những đóng góp quan trọng trong giai đoạn hình thành và phát triển của tôn giáo này.

Xem 1894 và Lê Văn Trung (Quyền Giáo Tông)

Lịch sử Đức

Từ thời kỳ cổ đại, nước Đức đã có các bộ lạc người German cư ngụ.

Xem 1894 và Lịch sử Đức

Lịch sử Nhật Bản

Lịch sử Nhật Bản bao gồm lịch sử của quần đảo Nhật Bản và cư dân Nhật, trải dài lịch sử từ thời kỳ cổ đại tới hiện đại của quốc gia Nhật Bản.

Xem 1894 và Lịch sử Nhật Bản

Lịch sử Tây Tạng

Cao nguyên Tây Tạng Tây Tạng nằm giữa hai nền văn minh cổ đại của Trung Quốc và Ấn Độ, nhưng những dãy núi hiểm trở của cao nguyên Tây Tạng và dãy núi Himalaya làm đất nước này xa cách cả hai.

Xem 1894 và Lịch sử Tây Tạng

Lăng Ông (Bà Chiểu)

Tam quan Lăng Ông. Trán cửa ghi ba chữ Thượng Công Miếu. Lăng Lê Văn Duyệt, tục gọi là Lăng Ông có tên chữ là Thượng Công miếu (chữ Hán: 上公廟), là khu đền và mộ của Tả quân Lê Văn Duyệt (1764-1832); hiện tọa lạc tại số 1 đường Vũ Tùng, phường 1, quận Bình Thạnh, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam.

Xem 1894 và Lăng Ông (Bà Chiểu)

Le Havre AC

Le Havre Athletic Club (thường được gọi là Le Havre hoặc Havre) là một Câu lạc bộ bóng đá lâu đời có trụ sở tại Le Havre, Normandy.

Xem 1894 và Le Havre AC

Le Mesnil-Saint-Denis

Le Mesnil-Saint-Denis là một xã của Pháp, nằm ở tỉnh Yvelines trong vùng Île-de-France của Pháp.

Xem 1894 và Le Mesnil-Saint-Denis

Le Plus Grand Français de tous les temps

Le Plus Grand Français de tous les temps (Những người Pháp vĩ đại nhất mọi thời) là một chương trình bầu chọn do đài France 2 tổ chức năm 2005 để tìm ra 100 người Pháp được coi là vĩ đại nhất trong lịch s.

Xem 1894 và Le Plus Grand Français de tous les temps

Leo von Caprivi

Georg Leo Graf von Caprivi de Caprera de Montecuccoli (tên khai sinh là Georg Leo von Caprivi; 24 tháng 2 năm 1831 – 6 tháng 2 năm 1899) là một Thượng tướng Bộ binh và chính khách của Đức, người đã kế nhiệm Otto von Bismarck làm Thủ tướng Đức.

Xem 1894 và Leo von Caprivi

Lepilemur microdon

Lepilemur microdon là một loài động vật có vú trong họ Lepilemuridae, bộ Linh trưởng.

Xem 1894 và Lepilemur microdon

Leptodactylus bufonius

Leptodactylus bufonius là một loài ếch thuộc họ Leptodactylidae.

Xem 1894 và Leptodactylus bufonius

Leptorhoptrum robustum

Leptorhoptrum robustum là một loài nhện thuộc chi đơn loài Leptorhoptrum trong họ Linyphiidae.

Xem 1894 và Leptorhoptrum robustum

Limnonectes palavanensis

Limnonectes palavanensis là một loài ếch trong họ Ranidae.

Xem 1894 và Limnonectes palavanensis

Linh dương Beira

Dorcatragus megalotis là một loài động vật có vú trong họ Bovidae, bộ Artiodactyla.

Xem 1894 và Linh dương Beira

Lipinia vittigera

Lipinia vittigera là một loài thằn lằn trong họ Scincidae.

Xem 1894 và Lipinia vittigera

Louis Martin

Louis Martin (22 tháng 8 năm 1823 – 29 tháng 7 năm 1894) là một giáo dân người Pháp.

Xem 1894 và Louis Martin

Ludwig Freiherr von und zu der Tann-Rathsamhausen

von der Tann Ludwig Samson Arthur Freiherr von und zu der Tann-Rathsamhausen (18 tháng 6 năm 1815 – 26 tháng 4 năm 1881) là một tướng lĩnh quân sự của Bayern.

Xem 1894 và Ludwig Freiherr von und zu der Tann-Rathsamhausen

Lygarina

Lygarina là một chi nhện trong họ Linyphiidae.

Xem 1894 và Lygarina

Lygisaurus laevis

Lygisaurus laevis là một loài thằn lằn trong họ Scincidae.

Xem 1894 và Lygisaurus laevis

Lương Khải Siêu

Lương Khải Siêu (1873 - 1929), tự: Trác Như, hiệu: Nhiệm Công, bút hiệu: Ẩm Băng Tử, Ẩm Băng Thất chủ nhân.

Xem 1894 và Lương Khải Siêu

Mahatma Gandhi

Mahātmā Gāndhī (2 tháng 10 năm 1869 – 30 tháng 1 năm 1948), nguyên tên đầy đủ là Mohandas Karamchand Gandhi (Devanagari: मोहनदास करमचन्द गांधी; Gujarati: મોહનદાસ કરમચંદ ગાંધી), là anh hùng dân tộc Ấn Độ, đã chỉ đạo cuộc kháng chiến chống chế độ thực dân của Đế quốc Anh và giành độc lập cho Ấn Độ với sự ủng hộ của hàng triệu người dân.

Xem 1894 và Mahatma Gandhi

Marie François Sadi Carnot

Marie François Sadi Carnot ((11 tháng 8 năm 1837 - 25 tháng 6 năm 1894) là một nhà chính trị Pháp. Ông là Tổng thống Đệ tam Cộng hòa Pháp giai đoạn 1887 đến khi bị ám sát vào năm 1894.

Xem 1894 và Marie François Sadi Carnot

Matsushita Kōnosuke

Tượng Matsushita Konosuke (27 tháng 11 năm 1894 - 27 tháng 4 năm 1989), là doanh nhân người Nhật, sáng lập ra tập đoàn Matsushita.

Xem 1894 và Matsushita Kōnosuke

Max Planck

Max Karl Ernst Ludwig Planck (23 tháng 4 năm 1858 – 4 tháng 10 năm 1947) là một nhà vật lý người Đức, được xem là người sáng lập cơ học lượng tử và do đó là một trong những nhà vật lý quan trọng nhất của thế kỷ 20.

Xem 1894 và Max Planck

Max Weber

Maximilian Carl Emil Weber (21 tháng 4 năm 1864 – 14 tháng 6 năm 1920) là nhà kinh tế chính trị học và xã hội học người Đức, ông được nhìn nhận là một trong bốn người sáng lập ngành xã hội học và quản trị công đương đại.

Xem 1894 và Max Weber

Maximilian Kolbe

Maximilian Maria Kolbe hay Maximilianô Maria Kolbê (tiếng Ba Lan: Maksymilian Maria Kolbe, 8 tháng 1 năm 1894 – 14 tháng 8, 1941) là một tu sĩ Dòng Phanxicô ở Ba Lan, người đã tự nguyện chết thay cho một người khác tại trại tập trung Auschwitz trong thời gian Đức chiếm đóng Ba Lan hồi Chiến tranh thế giới thứ hai.

Xem 1894 và Maximilian Kolbe

Mạt Đại Ngự Y (phim truyền hình)

Mạt Đại Ngự Y (tên gốc: 末代御醫; tựa chính thức trong Tiếng Anh: The Last Healer In Forbiden City) là một bộ phim truyền hình được bấm máy vào mùa hè 2015, và phát sóng ngày 28/3/2016 trên TVB gồm 20 tập, và là phim cuối cùng của đạo diễn Trương Càn Văn trước khi về hưu.

Xem 1894 và Mạt Đại Ngự Y (phim truyền hình)

Mối thù Pháp-Đức

Mối thù truyền kiếpJulius Weis Friend: The Linchpin: French-German Relations, 1950-1990, (Deutsch–französische Erbfeindschaft) giữa nước Đức và Pháp có mầm mống từ khi vua Charlemagne chia Đế quốc Frank của ông thành hai Vương quốc Đông và Tây Frank.

Xem 1894 và Mối thù Pháp-Đức

Mecynargus

Mecynargus là một chi nhện trong họ Linyphiidae.

Xem 1894 và Mecynargus

Mecynidis

Mecynidis là một chi nhện trong họ Linyphiidae.

Xem 1894 và Mecynidis

Mecynometa

Mecynometa là một chi nhện trong họ Tetragnathidae.

Xem 1894 và Mecynometa

Mesocricetus

Mesocricetus là một chi động vật có vú trong họ Cricetidae, bộ Gặm nhấm.

Xem 1894 và Mesocricetus

Mesocricetus raddei

Mesocricetus raddei là một loài động vật có vú trong họ Cricetidae, bộ Gặm nhấm.

Xem 1894 và Mesocricetus raddei

Miếu Nhị Phủ

Miếu Nhị Phủ Miếu Nhị Phủ còn có tên là Hội quán Nhị Phủ hay chùa Ông Bổn; là một ngôi miếu do người Hoa xây dựng trên đất Đề Ngạn xưa (nay là vùng Chợ Lớn) vào khoảng đầu thế kỷ 18.

Xem 1894 và Miếu Nhị Phủ

Mily Balakirev

Portrait of Balakirev Mily Alexeyevich Balakirev (Милий Алексеевич Балакирев,; sinh năm 1837 tại Novgorod - mất năm 1910 tại Sankt Peterburg) là nhà soạn nhạc, nghệ sĩ đàn piano, nhạc trưởng, nhà hoạt động xã hội âm nhạc của Nga.

Xem 1894 và Mily Balakirev

Mori Takeshi

, sinh ngày 25 tháng 4 năm 1894 mất ngày 15 tháng 8 năm 1945, người đầu tiên giữ chức Tư lệnh Sư đoàn Vệ binh Hoàng gia Đế quốc Nhật Bản.

Xem 1894 và Mori Takeshi

Moritz von Bissing

Moritz Ferdinand Freiherr von Bissing (30 tháng 1 năm 1844 tại Thượng Bellmannsdorf, hạt Lauban, tỉnh Schlesien – 18 tháng 4 năm 1917 tại Trois Fontaines ở Bỉ), được phong hàm Nam tước Phổ vào ngày 31 tháng 3 năm 1858, là một sĩ quan quân đội Phổ, đã từng tham chiến trong cuộc Chiến tranh Áo-Phổ (1866) và cuộc Chiến tranh Pháp-Đức (1870 – 1871).

Xem 1894 và Moritz von Bissing

Moshe Sharett

Moshe Sharett (ngày 16 tháng 10 năm 1894 - 7 tháng 7 năm 1965) là Thủ tướng thứ hai của Israel (1954-55), phục vụ cho một ít hai dưới hai Năm giữa hai nhiệm kỳ của David Ben-Gurion.

Xem 1894 và Moshe Sharett

Muỗi vằn châu Á

Aedes albopictus, dân gian gọi là muỗi vằn (tiếng Anh: Asian tiger mosquito, tức "muỗi hổ châu Á"), đây là loài muỗi có nguồn gốc tại Đông Nam Á, và có từ Madagascar về phía đông cho tới New Guinea, và phía bắc tới độ vĩ của Triều Tiên.

Xem 1894 và Muỗi vằn châu Á

Mysmena

Mysmena là một chi nhện trong họ Mysmenidae.

Xem 1894 và Mysmena

Nathan Söderblom

frame Nathan Söderblom trên một tem thư của Tây Đức năm 1966 Nathan Söderblom tên đầy đủ là Lars Olof Jonathan Söderblom (15.1.1866 – 12.7.1931) là một giáo sĩ Thụy Điển, Tổng Giám mục giáo phận Uppsala thuộc giáo hội quốc giáo Thụy Điển và được tưởng nhớ trong lịch phụng vụ (các thánh) của giáo hội Tin Lành Luther vào ngày 12 tháng 7 hàng năm.

Xem 1894 và Nathan Söderblom

Nữ hoàng Victoria

Victoria, Nữ vương của Vương quốc Liên hiệp Anh (tiếng Anh: Victoria, Queen of Great Britania; 24 tháng 5 năm 1819 – 22 tháng 1 năm 1901) là Nữ vương của Vương quốc Liên hiệp Anh và Ireland từ 20 tháng 6 năm 1837 đến khi bà qua đời.

Xem 1894 và Nữ hoàng Victoria

Neotoma albigula

Neotoma albigula là một loài động vật có vú trong họ Cricetidae, bộ Gặm nhấm.

Xem 1894 và Neotoma albigula

Ngô Tất Tố

Ngô Tất Tố (1894 – 20 tháng 4 năm 1954) là một nhà văn, nhà báo, nhà Nho học và nhà nghiên cứu có ảnh hưởng ở Việt Nam giai đoạn trước 1954.

Xem 1894 và Ngô Tất Tố

Ngỗng Toulouse

Ngỗng Toulouse Ngỗng Toulouse là một giống ngỗng thuần chủng có nguồn gốc gần Toulouse ở miền Tây Nam nước Pháp.

Xem 1894 và Ngỗng Toulouse

Nghĩa trang Père-Lachaise

Lối vào nghĩa trang Nghĩa trang Père-Lachaise (tiếng Pháp: Cimetière du Père-Lachaise) là nghĩa trang lớn nhất của thành phố Paris, Pháp và là một trong những nghĩa trang nổi tiếng nhất thế giới.

Xem 1894 và Nghĩa trang Père-Lachaise

Nguyên soái

Nguyên soái, tương đương (cao hơn) Thống chế, là danh xưng quân hàm sĩ quan cao cấp nhất trong quân đội của một số quốc gia, trên cả Thống tướng.

Xem 1894 và Nguyên soái

Nguyên tố hóa học

Nguyên tố hóa học, thường được gọi đơn giản là nguyên tố, là một chất hóa học tinh khiết, bao gồm một kiểu nguyên tử, được phân biệt bởi số hiệu nguyên tử, là số lượng proton có trong mỗi hạt nhân.

Xem 1894 và Nguyên tố hóa học

Nguyên Thiều

Thiền sư Nguyên Thiều (1648-1728) là một thiền sư người Trung Quốc, thuộc phái Lâm Tế đời thứ 33, nhưng sang Việt Nam truyền đạo vào nửa cuối thế kỷ 17.

Xem 1894 và Nguyên Thiều

Nguyễn Phúc Miên Lâm

Nguyễn Phúc Miên Lâm (chữ Hán: 阮福綿㝝; 20 tháng 1, năm 1832 - 28 tháng 12, năm 1897), là hoàng tử nhà Nguyễn.

Xem 1894 và Nguyễn Phúc Miên Lâm

Nguyễn Sinh Sắc

Nguyễn Sinh Sắc (còn gọi là Nguyễn Sinh Huy), báo chí thường gọi bằng tên cụ Phó bảng; 1862–1929) là cha đẻ của chủ tịch Hồ Chí Minh.

Xem 1894 và Nguyễn Sinh Sắc

Nguyễn Sơn Hà

Chân dung thương nhân Nguyễn Sơn Hà Nguyễn Sơn Hà (1894 tại Hà Nội - 1980 tại Hải Phòng) là một trong những thương gia hàng đầu của Việt Nam thời Pháp thuộc.

Xem 1894 và Nguyễn Sơn Hà

Nhiệt động lực học

Thuật ngữ nhiệt động học (hoặc nhiệt động lực học) có hai nghĩa.

Xem 1894 và Nhiệt động lực học

Nicrophorus przewalskii

Nicrophorus przewalskii là một loài bọ cánh cứng trong họ Silphidae được miêu tả bởi Semenov-Tian-Shanskij in 1894.

Xem 1894 và Nicrophorus przewalskii

Nikita Sergeyevich Khrushchyov

Nikita Sergeyevich Khrushchyov (phiên âm tiếng Việt: Ni-ki-ta Khơ-rút-siốp; tiếng Nga: Ники́та Серге́евич Хрущёв, IPA:; tiếng Anh: Nikita Khrushchev; tiếng Pháp: Nikita Khrouchtchev) (sinh 17 tháng 4 năm 1894 – mất 11 tháng 9 năm 1971) là Tổng bí thư Đảng Cộng sản Liên Xô.

Xem 1894 và Nikita Sergeyevich Khrushchyov

Nikolai II của Nga

Nikolai II, cũng viết là Nicolas II (r, phiên âm tiếng Việt là Nicôlai II Rômanốp hay Ni-cô-lai II) (19 tháng 5 năm 1868 – 17 tháng 7 năm 1918) là vị Hoàng đế, hay Sa hoàng cuối cùng trong lịch sử Nga, cũng là Đại Công tước Phần Lan và Vua Ba Lan trên danh nghĩa.

Xem 1894 và Nikolai II của Nga

Nikolai Semyonovich Leskov

Chân dung Nikolai Semyonovich Leskov do Valentin Alexandrovich Serov vẽ, 1894 Nikolai Semyonovich Leskov (tiếng Nga: Николай Семёнович Лесков Nikolaj Semënovich Leskov; 16 tháng 2 năm 1831 - 5 tháng 3 năm 1895) là một nhà báo, nhà văn Nga.

Xem 1894 và Nikolai Semyonovich Leskov

O. Henry

William Sydney Porter (11 tháng 9 năm 1862 – 5 tháng 6 năm 1910), được biết đến với bút danh O. Henry, là một nhà văn nổi tiếng người Mỹ.

Xem 1894 và O. Henry

Obrimona tennenti

Obrimona tennenti là một loài nhện trong họ Linyphiidae.

Xem 1894 và Obrimona tennenti

Ophiodes intermedius

Ophiodes intermedius là một loài thằn lằn trong họ Anguidae.

Xem 1894 và Ophiodes intermedius

Oreoneta

Oreoneta là một chi nhện trong họ Linyphiidae.

Xem 1894 và Oreoneta

Oreophryne celebensis

Oreophryne celebensis là một loài ếch trong họ Nhái bầu.

Xem 1894 và Oreophryne celebensis

Orthriophis cantoris

Orthriophis cantoris là một loài rắn trong họ Rắn nước.

Xem 1894 và Orthriophis cantoris

Otto von der Schulenburg (Thiếu tướng)

Wilhelm August Otto von der Schulenburg (2 tháng 12 năm 1834 tại Berlin – 5 tháng 1 năm 1923 tại Göttingen) là một Thiếu tướng quân đội Phổ, đã từng tham gia chiến tranh thống nhất nước Đức.

Xem 1894 và Otto von der Schulenburg (Thiếu tướng)

Pafnuty Lvovich Chebyshev

Pafnuty Lvovich Chebyshev (Пафну́тий Льво́вич Чебышёв) (sinh ngày 16 tháng 5 năm 1821 – mất ngày 8 tháng 12 năm 1894) là nhà toán học nổi tiếng người Nga và là người sáng tạo ra bất đẳng thức cộng Chebyshev.

Xem 1894 và Pafnuty Lvovich Chebyshev

Paracontias brocchii

Paracontias brocchii là một loài thằn lằn trong họ Scincidae.

Xem 1894 và Paracontias brocchii

Paracrinia

Paracrinia là một chi động vật lưỡng cư trong họ Myobatrachidae, thuộc bộ Anura.

Xem 1894 và Paracrinia

Paucituberculata

Paucituberculata là một bộ thú có túi ở Nam Mỹ.

Xem 1894 và Paucituberculata

Paul Dessau

Paul Dessau (1894-1979) là nhà soạn nhạc, nhạc trưởng người Đức.

Xem 1894 và Paul Dessau

Paul Verlaine

Paul-Marie Verlaine (30 tháng 3 năm 1844 – 8 tháng 1 năm 1896) là nhà thơ Pháp, một trong những nhà thơ lớn nhất của Pháp thế kỷ XIX.

Xem 1894 và Paul Verlaine

Pelmatochromis

Pelmatochromis là chi (sinh học) thuộc họ Cá hoàng đế.

Xem 1894 và Pelmatochromis

Perigonia jamaicensis

Perigonia jamaicensis là một loài bướm đêm thuộc họ Sphingidae.

Xem 1894 và Perigonia jamaicensis

Petrosaurus mearnsi

Petrosaurus mearnsi là một loài thằn lằn trong họ Phrynosomatidae.

Xem 1894 và Petrosaurus mearnsi

Phan Đình Phùng

Phan Đình Phùng (chữ Hán: 潘廷逢; 1847-1895), hiệu Châu Phong (珠峰), tự Tôn Cát, thụy Trang Lạng, là nhà thơ và là lãnh tụ cuộc khởi nghĩa Hương Khê (1885-1896) trong phong trào Cần Vương chống Pháp ở cuối thế kỷ 19 trong lịch sử Việt Nam.

Xem 1894 và Phan Đình Phùng

Philautus longicrus

Philautus longicrus là một loài ếch trong họ Rhacophoridae.

Xem 1894 và Philautus longicrus

Philodamia

Philodamia là một chi nhện trong họ Thomisidae.

Xem 1894 và Philodamia

Phonognatha

Phonognatha là một chi nhện trong họ Araneidae.

Xem 1894 và Phonognatha

Phuopsis stylosa

Phuopsis stylosa là một loài thực vật có hoa trong họ Thiến thảo.

Xem 1894 và Phuopsis stylosa

Phyxelida

Phyxelida là một chi nhện trong họ Phyxelididae.

Xem 1894 và Phyxelida

Piesocalus javanus

Piesocalus javanus là một loài nhện trong họ Linyphiidae.

Xem 1894 và Piesocalus javanus

Platina, São Paulo

Platina là một đô thị ở bang São Paulo của Brasil.

Xem 1894 và Platina, São Paulo

Pocobletus

Pocobletus là một chi nhện trong họ Linyphiidae.

Xem 1894 và Pocobletus

Prasinohaema semoni

Prasinohaema semoni là một loài thằn lằn trong họ Scincidae.

Xem 1894 và Prasinohaema semoni

Pristimantis appendiculatus

Pristimantis appendiculatus là một loài động vật lưỡng cư trong họ Strabomantidae, thuộc bộ Anura.

Xem 1894 và Pristimantis appendiculatus

Pristimantis urichi

Pristimantis urichi là một loài động vật lưỡng cư trong họ Strabomantidae, thuộc bộ Anura.

Xem 1894 và Pristimantis urichi

Propostira

Propostira là một chi nhện trong họ Theridiidae.

Xem 1894 và Propostira

Prudente de Morais

Prudente José de Morais e Barros (tháng 4 năm 1841 - 3 tháng 12 năm 1902) là Tổng thống thứ ba của Brazil.

Xem 1894 và Prudente de Morais

Pseudemoia spenceri

Pseudemoia spenceri là một loài thằn lằn trong họ Scincidae.

Xem 1894 và Pseudemoia spenceri

Pseudoleptodeira latifasciata

Pseudoleptodeira latifasciata là một loài rắn trong họ Rắn nước.

Xem 1894 và Pseudoleptodeira latifasciata

Pyotr Leonidovich Kapitsa

Pyotr Leonidovich Kapitsa Pyotr Leonidovich Kapitsa (tiếng Nga: Пётр Леонидович Капица) (26/61894, Kronstadt - 8/4/1984, Moskva) - nhà văn, nhà vật lý học.

Xem 1894 và Pyotr Leonidovich Kapitsa

Quảng trường Ba Đình

Quảng trường Ba Đình và lăng Hồ Chí Minh nhìn từ phía đường Bắc Sơn Quảng trường Ba Đình về đêm Quảng trường Ba Đình là quảng trường lớn nhất Việt Nam, nằm trên đường Hùng Vương, quận Ba Đình và là nơi Lăng Chủ tịch Hồ Chí Minh được xây dựng.

Xem 1894 và Quảng trường Ba Đình

Quận 1

Quận 1 hay Quận Nhất là quận trung tâm của thành phố Hồ Chí Minh.

Xem 1894 và Quận 1

Quốc hội Chile

Quốc hội Chile (Congreso Nacional de Chile) là cơ quan lập pháp của Chile.

Xem 1894 và Quốc hội Chile

Quyền Pháp

Môn savate Savate hay còn gọi là quyền Pháp, quyền thuật Pháp quốc là một môn võ thuật truyền thống của nước Pháp, đây là môn võ dựa trên các kỹ thuật chiến đấu chủ yếu bằng đòn chân, xuất phát từ nhu cầu tự vệ và thể dục thể thao.

Xem 1894 và Quyền Pháp

Radio

sóng điện từ Radio, ra-đi-ô, ra-dô hay vô tuyến truyền thanh là thiết bị kỹ thuật ứng dụng sự chuyển giao thông tin không dây dùng cách biến điệu sóng điện từ có tần số thấp hơn tần số của ánh sáng, đó là sóng radio.

Xem 1894 và Radio

Rauvolfia mannii

Rauvolfia mannii là một loài thực vật có hoa trong họ La bố ma.

Xem 1894 và Rauvolfia mannii

Raymond Poincaré

Raymond Poincaré (sinh ngày 2 tháng 8 năm 1860 — mất 15 tháng 10 năm 1934) là một chính khách Pháp.

Xem 1894 và Raymond Poincaré

Rạch Giá (tỉnh)

Rạch Giá là tỉnh cũ ở miền Tây Nam Bộ thuộc khu vực Đồng bằng sông Cửu Long, Việt Nam, tiếp giáp với vịnh Thái Lan và là một trong những tỉnh có diện tích lớn nhất vùng lúc bấy gi.

Xem 1894 và Rạch Giá (tỉnh)

Reinhard von Scheffer-Boyadel

Tướng R. von Scheffer-Boyadel Reinhard Gottlob Georg Heinrich Freiherr von Scheffer-Boyadel (28 tháng 3 năm 1851 tại Hanau – 8 tháng 11 năm 1925 tại Boyadel) là một sĩ quan quân đội Phổ-Đức, đã từng tham chiến trong cuộc Chiến tranh Pháp-Đức (1870 – 1871) và được phong quân hàm Thợng tướng Bộ binh vào năm 1908.

Xem 1894 và Reinhard von Scheffer-Boyadel

Reithrodontomys fulvescens

Reithrodontomys fulvescens là một loài động vật có vú trong họ Cricetidae, bộ Gặm nhấm.

Xem 1894 và Reithrodontomys fulvescens

Rhacophorus everetti

Philautus everetti là một loài ếch trong họ Rhacophoridae.

Xem 1894 và Rhacophorus everetti

Rhadinaea omiltemana

Rhadinaea omiltemana là một loài rắn trong họ Rắn nước.

Xem 1894 và Rhadinaea omiltemana

Richard Coudenhove-Kalergi

Richard Coudenhove-Kalergi (1926) Richard Nikolaus Coudenhove-Kalergi (16 tháng 11 năm 1894 - 27 tháng 7 năm 1972) là một chính trị gia người Áo.

Xem 1894 và Richard Coudenhove-Kalergi

Rio das Pedras

Rio das Pedras là một đô thị ở bang São Paulo của Brasil.

Xem 1894 và Rio das Pedras

Robert Louis Stevenson

Robert Louis Stevenson (1850-1894) là một nhà văn người Scotland, người đã sáng tác nhiều tác phẩm văn học nổi tiếng trong đó có tiểu thuyết ''Đảo giấu vàng'' và ''Bác sĩ Jekyll và ông Hyde''.

Xem 1894 và Robert Louis Stevenson

Robert Menzies

Sir Robert Gordon Menzies, KT, AK, CH, QC (20 tháng 12 năm 1894 – 15 tháng 5 năm 1978), là một nhà chính trị Úc, và là Thủ tướng Úc thứ 12.

Xem 1894 và Robert Menzies

Robert von Massow

Robert August Valentin Albert Reinhold von Massow (26 tháng 3 năm 1839 tại Gumbin – 16 tháng 12 năm 1927 tại Wiesbaden) là một Thượng tướng Kỵ binh Phổ, đồng thời là Chủ tịch Tòa án Quân sự Đế quốc Đức.

Xem 1894 và Robert von Massow

Rudolf von Viebahn

Karl Ernst Ludwig Lucian Rudolf von Viebahn (21 tháng 9 năm 1838 tại Berlin – 30 tháng 9 năm 1928 tại Berneuchen, Kreis Landsberg) là một sĩ quan quân đội Phổ, đã được thăng tới cấp Thượng tướng Bộ binh, từng tham gia trong cuộc Chiến tranh Áo-Phổ và Chiến tranh Pháp-Đức.

Xem 1894 và Rudolf von Viebahn

Sa hoàng

Nikolai II, Sa hoàng cuối cùng của nước Nga Sa hoàng, còn gọi là Nga hoàng, là tước vị chính thức của các vua Nga từ năm 1547 đến năm 1721 và là tên gọi không chính thức của các hoàng đế Nga từ đó về sau.

Xem 1894 và Sa hoàng

Sadko (opera)

phải Sadko (tiếng Nga: Садко, tên nhân vật chính) là vở opera 7 màn của nhà soạn nhạc người Nga Nikolay Rimsky-Korsakov.

Xem 1894 và Sadko (opera)

Saitis annae

Saitis annae là một loài nhện trong họ Salticidae.

Xem 1894 và Saitis annae

Sách Rừng xanh

Bìa nổi của Sách Rừng xanh do MacMillan xuất bản lần đầu năm 1894 có hình vẽ của John Lockwood Kipling (Cha của Rudyard) Sách Rừng xanh (The Jungle Book, 1894) là một tuyển tập truyện ngắn của Rudyard Kipling.

Xem 1894 và Sách Rừng xanh

Sceloporus bulleri

Sceloporus bulleri là một loài thằn lằn trong họ Phrynosomatidae.

Xem 1894 và Sceloporus bulleri

Sceloporus heterolepis

Sceloporus heterolepis là một loài thằn lằn trong họ Phrynosomatidae.

Xem 1894 và Sceloporus heterolepis

Scincella inconspicua

Scincella inconspicua là một loài thằn lằn trong họ Scincidae.

Xem 1894 và Scincella inconspicua

Scotonycteris

Scotonycteris là một chi động vật có vú trong họ Dơi quạ, bộ Dơi.

Xem 1894 và Scotonycteris

Sedasta ferox

Sedasta ferox là một loài nhện trong họ Araneidae.

Xem 1894 và Sedasta ferox

Sergei Taneyev

Sergei Ivanovich Taneyev (tiếng Nga: Серге́й Ива́нович Тане́ев, còn có thể là Sergey Ivanovich Taneyev) là nhà soạn nhạc, nghệ sĩ đàn piano kiệt xuất, nhà sư phạm người Nga.

Xem 1894 và Sergei Taneyev

Sergey Vladimirovich Ilyushin

Sergey Vladimirovich Ilyushin (tiếng Nga: Серге́й Владимирович Илью́шин; 30 tháng 3 năm 1894 - 9 tháng 2 năm 1977) là một nhà thiết kế máy bay Liên Xô, Viện sĩ Viện Hàn lâm Liên Xô năm 1968, hàm Thượng tướng Kỹ thuật, 3 lần Anh hùng lao động và 7 giải thưởng Stalin.

Xem 1894 và Sergey Vladimirovich Ilyushin

Sibynophis bivittatus

Sibynophis bivittatus là một loài rắn trong họ Rắn nước.

Xem 1894 và Sibynophis bivittatus

Sidney Sonnino

Sidney Costantino, Nam tước Sonnino thứ nhất (11 tháng 3 năm 1847 – 24 tháng 11 năm 1922) là chính trị gia người Ý. Ông là Thủ tướng thứ 19 của Ý hai lần, năm 1906 và từ năm 1909 đến năm 1910.

Xem 1894 và Sidney Sonnino

Smermisia

Smermisia là một chi nhện trong họ Linyphiidae.

Xem 1894 và Smermisia

SMS Brandenburg

SMS Brandenburg"SMS" là từ viết tắt trong tiếng Đức của "Seiner Majestät Schiff", có nghĩa "tàu của đức vua", tương đương với HMS trong tiếng Anh.

Xem 1894 và SMS Brandenburg

SMS Kurfürst Friedrich Wilhelm

SMS Kurfürst Friedrich Wilhelm"SMS" là từ viết tắt trong tiếng Đức của "Seiner Majestät Schiff", có nghĩa "tàu của đức vua", tương đương với HMS trong tiếng Anh.

Xem 1894 và SMS Kurfürst Friedrich Wilhelm

SMS Weissenburg

SMS Weissenburg"SMS" là từ viết tắt trong tiếng Đức của "Seiner Majestät Schiff", có nghĩa "tàu của đức vua", tương đương với HMS trong tiếng Anh.

Xem 1894 và SMS Weissenburg

Solenysa

Solenysa là một chi nhện trong họ Linyphiidae.

Xem 1894 và Solenysa

Sphaenorhynchus platycephalus

Sphaenorhynchus platycephalus là một loài ếch thuộc họ Nhái bén.

Xem 1894 và Sphaenorhynchus platycephalus

Sphenomorphus celebense

Sphenomorphus celebense là một loài thằn lằn trong họ Scincidae.

Xem 1894 và Sphenomorphus celebense

Sphenomorphus modigliani

Sphenomorphus modigliani là một loài thằn lằn trong họ Scincidae.

Xem 1894 và Sphenomorphus modigliani

Sphenomorphus textum

Sphenomorphus textum là một loài thằn lằn trong họ Scincidae.

Xem 1894 và Sphenomorphus textum

Stemmops

Stemmops là một chi nhện trong họ Theridiidae.

Xem 1894 và Stemmops

Sthelota

Sthelota là một chi nhện trong họ Linyphiidae.

Xem 1894 và Sthelota

Stranda

Stranda là một đô thị ở hạt Møre og Romsdal, Na Uy.

Xem 1894 và Stranda

Styposis

Styposis là một chi nhện trong họ Theridiidae.

Xem 1894 và Styposis

Synaphris

Synaphris là một chi nhện trong họ Synaphridae.

Xem 1894 và Synaphris

Takydromus formosanus

Takydromus formosanus là một loài thằn lằn trong họ Lacertidae.

Xem 1894 và Takydromus formosanus

Tàu điện ngầm

nh trong ga Kiep của tàu điện ngầm Moskva, Nga kính đóng mở tự động trên nhà ga Tàu điện ngầm là hệ thống rộng lớn dùng chuyên chở hành khách trong một vùng đô thị, thường chạy trên đường ray.

Xem 1894 và Tàu điện ngầm

Tàu bay Zeppelin

USS Los Angeles, 1931 Zeppelin đã từng là những khí cầu khung cứng thành công nhất.

Xem 1894 và Tàu bay Zeppelin

Tàu khu trục

USS Chosin (CG-65) của Hải quân Hoa Kỳ (ở xa) trong đợt diễn tập chung năm 2006 Arleigh Burke-class destroyer của Hải quân Hoa Kỳ. Tàu khu trục, hay còn gọi là khu trục hạm, (tiếng Anh: destroyer) là một tàu chiến chạy nhanh và cơ động, có khả năng hoạt động lâu dài bền bỉ dùng cho mục đích hộ tống các tàu chiến lớn hơn trong một hạm đội, đoàn tàu vận tải hoặc một chiến đoàn, và bảo vệ chúng chống lại những đối thủ nhỏ tầm gần nhưng mạnh mẽ, thoạt tiên là những tàu phóng lôi, và sau này là tàu ngầm và máy bay.

Xem 1894 và Tàu khu trục

Tàu tuần dương bọc thép

Sơ đồ cắt ngang một chiếc tàu tuần dương bọc thép tiêu biểu trình bày sơ đồ bảo vệ. Những đường đỏ là các lớp sàn tàu bọc thép phía trên và phía giữa cùng đai giáp bên hông lườn tàu, các vùng xám là các hầm than bảo vệ hai bên, và đáy lườn tàu gồm hai lớp kín nước.

Xem 1894 và Tàu tuần dương bọc thép

Têrêsa thành Lisieux

Thánh Têrêsa thành Lisieux (2 tháng 1 năm 1873 - 30 tháng 9 năm 1897), hoặc đúng hơn là Sainte Thérèse de l'Enfant-Jésus et de la Sainte Face (Thánh Têrêsa Hài đồng Giêsu và Thánh Nhan), tên thật Marie-Françoise-Thérèse Martin, là một nữ tu Công giáo được phong hiển thánh và được ghi nhận là một Tiến sĩ Hội thánh.

Xem 1894 và Têrêsa thành Lisieux

Tòa án Hiến pháp Liên bang Đức

Tòa án Hiến pháp Liên bang (tiếng Đức: Bundesverfassungsgericht – BVerfG) là tòa án hiến pháp của nước Cộng hòa Liên bang Đức.

Xem 1894 và Tòa án Hiến pháp Liên bang Đức

Tôn Thất Thuyết

Chân dung Tôn Thất Thuyết. Tôn Thất Thuyết (chữ Hán: 尊室説; 1839 – 1913), biểu tự Đàm Phu (談夫), là quan phụ chính đại thần, nhiếp chính dưới triều Dục Đức, Hiệp Hòa, Kiến Phúc và Hàm Nghi của triều đại nhà Nguyễn trong lịch sử Việt Nam.

Xem 1894 và Tôn Thất Thuyết

Tú Xương

Nhà thơ Tú Xương tên thật là Trần Tế Xương (陳濟昌), tự Mặc Trai, hiệu Mộng Tích, Tử Thịnh.

Xem 1894 và Tú Xương

Từ Đạm

Từ Đạm (1862-1936) là quan nhà Nguyễn trong lịch sử Việt Nam.

Xem 1894 và Từ Đạm

Tổng đốc Phương

Chân dung tổng đốc Phương Tổng Đốc Phương, tên thật là Đỗ Hữu Phương (1841 - 1914), là một cộng sự đắc lực của thực dân Pháp.

Xem 1894 và Tổng đốc Phương

Tổng thống Peru

Tổng thống Peru là một chức vụ được thiết lập theo Hiến pháp năm 1993, Tổng thống Cộng hòa là nguyên thủ quốc gia đại diện cho quốc gia này trong các vấn đề quốc tế chính thức.

Xem 1894 và Tổng thống Peru

Tổng thống Pháp

thumb Tổng thống Cộng hòa Pháp (tiếng Pháp: Président de la République française), thường được gọi là Tổng thống Pháp, là vị nguyên thủ quốc gia được dân bầu của đất nước này.

Xem 1894 và Tổng thống Pháp

Tekella

Tekella là một chi nhện trong họ Cyatholipidae.

Xem 1894 và Tekella

Tem thư

Penny Black, con tem đầu tiên của nhân loại. Tem thư, còn gọi là tem bưu chính, tem (bắt nguồn từ tiếng Pháp: timbre), trước đây còn gọi là bưu hoa, là một loại dấu hiệu có giá trị nhất định, thường là một mảnh giấy hình chữ nhật, dùng để trả phí cho dịch vụ bưu chính.

Xem 1894 và Tem thư

Thapsagus pulcher

Thapsagus pulcher là một loài nhện trong họ Linyphiidae.

Xem 1894 và Thapsagus pulcher

Thái Bình (thành phố)

Thành phố Thái Bình là tỉnh lỵ tỉnh Thái Bình miền Bắc Việt Nam.

Xem 1894 và Thái Bình (thành phố)

Tháp Eiffel

Tháp Eiffel (tiếng Pháp: Tour Eiffel) là một công trình kiến trúc bằng thép nằm trên công viên Champ-de-Mars, cạnh sông Seine, thành phố Paris.

Xem 1894 và Tháp Eiffel

Thích Trí Độ

Hòa thượng Thích Trí Độ (1894-1979) là một tu sĩ Phật giáo Việt Nam, nguyên Hội trưởng Hội Phật giáo thống nhất Việt Nam, một trong những tổ chức tiền thân của Giáo hội Phật giáo Việt Nam ngày nay.

Xem 1894 và Thích Trí Độ

Thế vận hội Mùa hè 1896

Thế vận hội Mùa hè 1896, tên chính thức là Thế vận hội Mùa hè lần thứ I, là sự kiện thể thao quốc tế được tổ chức tại thành phố Athena, thủ đô của Hy Lạp, từ ngày 6 đến 15 tháng 4 năm 1896.

Xem 1894 và Thế vận hội Mùa hè 1896

Thục Thận Hoàng quý phi

Thục Thận Hoàng quý phi (chữ Hán: 淑慎皇贵妃; 24 tháng 12 năm 1859 - 13 tháng 4 năm 1904) là một phi tần của Thanh Mục Tông Đồng Trị hoàng đế.

Xem 1894 và Thục Thận Hoàng quý phi

Thủ tướng Canada

Thủ tướng Canada (tiếng Anh: Prime Minister of Canada; tiếng Pháp: Premier ministre du Canada), là người đứng đầu Chính phủ Canada và lãnh tụ của đảng với nhiều ghế nhất trong Hạ nghị viện (House of Commons; Chambre des communes) của Quốc hội.

Xem 1894 và Thủ tướng Canada

Thủ tướng Pakistan

Thủ tướng Pakistan, trong tiếng Urdu وزیر اعظم Wazir-e- Azam có nghĩa "Đại Tể tướng", là người đứng đầu chính phủ của Pakistan.

Xem 1894 và Thủ tướng Pakistan

Theodor Alexander von Schoeler

Theodor Alexander Viktor Ernst von Schoeler (22 tháng 3 năm 1807 tại Potsdam – 23 tháng 8 năm 1894 tại Coburg) là một sĩ quan quân đội Phổ, đã được thăng đến cấp Trung tướng.

Xem 1894 và Theodor Alexander von Schoeler

Thiết giáp hạm tiền-dreadnought

USS ''Texas'', chế tạo năm 1892, là thiết giáp hạm đầu tiên của Hải quân Hoa Kỳ. Ảnh màu Photochrom được chụp vào khoảng năm 1898. HMS ''Ocean'', thiết giáp hạm tiền-dreadnought tiêu biểu.

Xem 1894 và Thiết giáp hạm tiền-dreadnought

Thuần Trinh Hiếu hoàng hậu

Thuần Trinh Hiếu Hoàng hậu (chữ Hán: 純貞孝皇后; Hangul: 순정효황후; 19 tháng 9, 1894 - 3 tháng 2, 1966) là vợ thứ hai của Triều Tiên Thuần Tông, đồng thời bà cũng là Hoàng hậu cuối cùng trong lịch sử Triều Tiên và triều đại Đế quốc Đại Hàn.

Xem 1894 và Thuần Trinh Hiếu hoàng hậu

Thuần Trinh hoàng hậu

Thuần Trinh Hiếu Hoàng hậu Doãn thị (1894 - 1966) là vợ thứ hai của Triều Tiên Thuần Tông, đồng thời bà cũng là Hoàng hậu cuối cùng trong lịch sử Hàn Quốc và triều đại Đế quốc Đại Hàn.

Xem 1894 và Thuần Trinh hoàng hậu

Thơ Thầy Thông Chánh

Thơ Thầy Thông Chánh là một truyện thơ dân gian, do một người không rõ tên ở Trà Vinh sáng tác và được truyền khẩu khá rộng rãi ở Nam Bộ (Việt Nam) vào cuối thế kỷ 19 đến đầu thế kỷ 20, mặc dù luôn gặp phải sự cấm đoán của nhà cầm quyền Pháp lúc bấy gi.

Xem 1894 và Thơ Thầy Thông Chánh

Toàn quyền Đông Dương

Dinh Toàn quyền (Dinh Norodom) vừa xây dựng xong tại Sài Gòn, hình chụp khoảng năm 1875 Toàn quyền Đông Dương (tiếng Pháp: Gouverneur-général de l'Indochine française), còn gọi là Toàn quyền Đông Pháp, là chức vụ cao cấp của quan chức cai trị thuộc địa Pháp, đứng đầu trong Liên bang Đông Dương.

Xem 1894 và Toàn quyền Đông Dương

Toyoda Kiichirō

là nhà tư bản công nghiệp người Nhật Bản và là con trai của người sáng lập Toyoda Loom Works - Toyoda Sakichi.

Xem 1894 và Toyoda Kiichirō

Trân phi

Khác Thuận Hoàng quý phi (chữ Hán: 恪顺皇贵妃; 27 tháng 2 năm 1876 - 15 tháng 8 năm 1900), hay Trân phi (珍妃), là một phi tần của Thanh Đức Tông Quang Tự hoàng đế.

Xem 1894 và Trân phi

Trần Văn Lai

Bác sĩ Trần Văn Lai Trần Văn Lai (sinh 1894 tại Hà Nội - mất 1975) là một bác sĩ, từng giữ chức Đốc lý Hà Nội trong chính phủ Trần Trọng Kim, Thứ trưởng Bộ Thương binh Xã hội.

Xem 1894 và Trần Văn Lai

Trận Bình Nhưỡng

Trận Bình Nhưỡng (tiếng Nhật: 平壌作戦, "Bình Nhưỡng tác chiến") là trận đánh lớn trên bộ thứ hai trong Chiến tranh Giáp Ngọ.

Xem 1894 và Trận Bình Nhưỡng

Trận Dinh Khẩu

Trận Dinh Khẩu (người Nhật gọi trận này là Trận Ngưu Trang / 牛莊作戦) là một trận chiến trên bộ trong Chiến tranh Giáp Ngọ giữa Lục quân Đế quốc Nhật Bản và nhà Thanh Trung Quốc, diễn ra ở ngoài thành phố cảng Dinh Khẩu, Mãn Châu.

Xem 1894 và Trận Dinh Khẩu

Trận Königgrätz

Trận Königgrätz, còn gọi là Trận Sadowa hay Trận Sadová theo tiếng Tiệp Khắc, là trận đánh then chốt của cuộc Chiến tranh Áo-Phổ, diễn ra vào ngày 3 tháng 7 năm 1866, và chấm dứt bằng việc quân đội Phổ do Vua Wilhelm I và Tổng tham mưu trưởng Helmuth von Moltke chỉ huy đánh bại hoàn toàn liên quân Áo-Sachsen do tướng Ludwig von Benedeck chỉ huy.Robert Cowley, Geoffrey Parker, The Reader's Companion to Military History, trang 387 Với quy mô vượt mức trận Leipzig năm 1813, đây được xem là cuộc đọ sức lớn nhất của các lực lượng quân sự trong thế giới phương Tây trước Chiến tranh thế giới thứ nhất, với quy mô vượt mức trận Leipzig năm 1813.Robert Cowley, Geoffrey Parker, The Reader's Companion to Military History, các trang 245-246.John Gooch, Armies in Europe, các trang 91-93.

Xem 1894 và Trận Königgrätz

Trận Lữ Thuận Khẩu

Trận Lữ Thuận Khẩu (tiếng Nhật: 旅順攻囲戦) là một trận đánh lớn trên bộ trong Chiến tranh Trung-Nhật lần thứ nhất.

Xem 1894 và Trận Lữ Thuận Khẩu

Trận P'ungto

Trận Phong Đảo (tiếng Nhật: 豊島沖海戦) ("Phong Đảo xung hải chiến") là trận hải chiến đầu tiên trong Chiến tranh Trung-Nhật lần thứ nhất.

Xem 1894 và Trận P'ungto

Trận Sŏnghwan

Trận Sŏnghwan (tiếng Nhật: 成歓作戦) (Thành Hoan tác chiến) là trận đánh trên đất liền đầu tiên trong Chiến tranh Trung-Nhật lần thứ nhất.

Xem 1894 và Trận Sŏnghwan

Trận sông Áp Lục (tháng 10/1894)

Trận sông Áp Lục (tiếng Nhật: 鴨緑江作戦, "Áp Lục giang tác chiến) là một trận nhỏ trên bộ trong Chiến tranh Giáp Ngọ giữa quân đội Đế quốc Nhật Bản và nhà Thanh Trung Quốc.

Xem 1894 và Trận sông Áp Lục (tháng 10/1894)

Trichopterna

Trichopterna là một chi nhện trong họ Linyphiidae.

Xem 1894 và Trichopterna

Trimetopon pliolepis

Trimetopon pliolepis là một loài rắn trong họ Rắn nước.

Xem 1894 và Trimetopon pliolepis

Troxochrota

Troxochrota là một chi nhện trong họ Linyphiidae.

Xem 1894 và Troxochrota

Trương Quang Đản

Trương Quang Đản (hay Trương Đăng Đản, chữ Hán: 張光憻 1833 - 1914), tự Tử Minh (chữ Hán: 子明), hiệu Cúc Viên (chữ Hán: 菊園), là một danh thần triều Nguyễn trong lịch sử Việt Nam.

Xem 1894 và Trương Quang Đản

Turkmenistan

Turkmenistan (Türkmenistan/Түркменистан/تۆركمنيستآن,; phiên âm tiếng Việt: Tuốc-mê-ni-xtan), cũng được gọi là Turkmenia, tên đầy đủ là Cộng hòa Turkmenistan (tiếng Turkmen: Türkmenistan Jumhuriyäti) là một quốc gia tại Trung Á.

Xem 1894 và Turkmenistan

Tuy Lý Vương

Tuy Lý vương (chữ Hán: 绥理王, 3 tháng 2 năm 1820 - 18 tháng 11 năm 1897), biểu tự Khôn Chương (坤章) và Quý Trọng (季仲), hiệu Tĩnh Phố (靜圃) và Vỹ Dã (葦野); là một hoàng tử nhà Nguyễn.

Xem 1894 và Tuy Lý Vương

Tuyên Quang

Tuyên Quang là một tỉnh thuộc vùng Đông Bắc Việt Nam.

Xem 1894 và Tuyên Quang

Tylorida

Tylorida là một chi nhện trong họ Tetragnathidae.

Xem 1894 và Tylorida

Typhistes

Typhistes là một chi nhện trong họ Linyphiidae.

Xem 1894 và Typhistes

Typhlosaurus meyeri

Typhlosaurus meyeri là một loài thằn lằn trong họ Scincidae.

Xem 1894 và Typhlosaurus meyeri

Uhuru Kenyatta

Uhuru Kenyatta (sinh ngày 26 tháng 10 năm 1961) là một chính trị gia Kenya.

Xem 1894 và Uhuru Kenyatta

Uma scoparia

Uma scoparia là một loài thằn lằn trong họ Phrynosomatidae.

Xem 1894 và Uma scoparia

Uroplatus alluaudi

Uroplatus alluaudi là một loài thằn lằn trong họ Gekkonidae.

Xem 1894 và Uroplatus alluaudi

USS Cincinnati

Bốn tàu chiến của Hải quân Hoa Kỳ từng được đặt cái tên USS Cincinnati, theo tên thành phố Cincinnati thuộc tiểu bang Ohio.

Xem 1894 và USS Cincinnati

USS Columbia

Chín tàu chiến của Hải quân Hoa Kỳ từng được mang cái tên USS Columbia, vốn là một cái tên nhân cách hóa của Hoa Kỳ, đồng thời cũng được đặt theo tên thành phố Columbia thuộc tiểu bang South Carolina.

Xem 1894 và USS Columbia

USS Kearsarge

Năm tàu chiến của Hải quân Hoa Kỳ từng được đặt tên USS Kearsarge, chiếc đầu tiên là theo tên nút Kearsarge và những chiếc sau là nhằm vinh danh chiếc thứ nhất.

Xem 1894 và USS Kearsarge

USS Minneapolis

Ba tàu chiến của Hải quân Hoa Kỳ từng được đặt tên USS Minneapolis, theo tên thành phố Minneapolis, Minnesota.

Xem 1894 và USS Minneapolis

USS Raleigh

Bốn tàu chiến của Hải quân Hoa Kỳ từng được đặt cái tên USS Raleigh, theo tên thành phố Raleigh, North Carolina.

Xem 1894 và USS Raleigh

UTC+00:30

Giờ UTC+0:30 được dùng trong gia đình hoàng gia Anh, và được biết như là Giờ Sandringham.

Xem 1894 và UTC+00:30

V. V. Giri

Varahagiri Venkata Giri (10 tháng 8 năm 1894 – 24 tháng 6 năm 1980), được biết nhiều với tên V. V. Giri, là Tổng thống Ấn Độ thứ 4 từ 24 tháng 8 năm 1969 đến 24 tháng 8 năm 1974.

Xem 1894 và V. V. Giri

Vân Nam

Vân Nam là một tỉnh ở phía tây nam của Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa, giáp biên giới với Việt Nam.

Xem 1894 và Vân Nam

Vụ Dreyfus

Petit Journal'' ngày 13 tháng 1 năm 1895, với ghi chú « Kẻ phản bội »Xem http://gallica.bnf.fr/ark:/12148/bpt6k7161044 mẫu hoàn chỉnh trên Gallica. Vụ Dreyfus là một cuộc xung đột chính trị-xã hội nghiêm trọng trong nền Đệ tam cộng hòa Pháp vào cuối thế kỷ 19, xoay quanh cáo buộc tội phản quốc đối với đại úy Alfred Dreyfus, một người Pháp gốc Alsace theo Do Thái giáo, người mà cuối cùng được tuyên bố vô tội.

Xem 1894 và Vụ Dreyfus

Văn hóa Cucuteni-Tripillia

Văn hóa Cucuteni-Tripillia Văn hóa Cucuteni-Tripillia, văn hóa Cucuteni-Tripolye, văn hóa Cucuteni, văn hóa Trypillia, văn hóa Tripolye, là các tên gọi khác nhau cho một nền văn hóa Hậu đồ đá mới đã thịnh vượng trong khoảng thời gan từ khoảng 5400 TCN tới 2750 TCN tại khu vực Dnister (Nistru) - Dnepr thuộc Moldova, România và Ukraina ngày nay.

Xem 1894 và Văn hóa Cucuteni-Tripillia

Võ Nhai

Võ Nhai là một huyện miền núi phía đông bắc tỉnh Thái Nguyên.

Xem 1894 và Võ Nhai

Võ Văn Tần

Võ Văn Tần (sinh 21 tháng 8 năm 1894- mất 28 tháng 8 năm 1941) là chiến sĩ Cộng sản Việt Nam.

Xem 1894 và Võ Văn Tần

Venonia

Venonia là một chi nhện trong họ Lycosidae.

Xem 1894 và Venonia

Viên Thế Khải

Viên Thế Khải Viên Thế Khải (1859 - 1916), tự là Uy Đình (慰亭), hiệu là Dung Am (容庵); là một đại thần cuối thời nhà Thanh và là Đại Tổng thống thứ hai của Trung Hoa Dân Quốc.

Xem 1894 và Viên Thế Khải

Viện Hàn lâm România

Các thành viên sáng lập Viện hàn lâm România năm 1867. Trụ sở Viện hàn lâm România Viện hàn lâm România (Academia Română) là một diễn đàn văn hóa của România, bao gồm các lãnh vực khoa học, nghệ thuật và văn học.

Xem 1894 và Viện Hàn lâm România

Victor von Hennigs

Victor Carl Gustav von Hennigs (18 tháng 4 năm 1848 tại Stremlow – 10 tháng 3 năm 1930 tại Berlin-Lichterfelde) là một sĩ quan quân đội Phổ, đã được thăng đến cấp Thượng tướng kỵ binh.

Xem 1894 và Victor von Hennigs

Viktoria, Hoàng hậu Đức

Viktoria, Hoàng hậu Đức và Phổ (tiếng Anh: Victoria Adelaide Mary Louisa;, tiếng Đức: Viktoria Adelheid Maria Luisa, 21 tháng 11, 1840 – 5 tháng 8, 1901) là Công chúa Hoàng gia của Anh, đồng thời là Hoàng hậu Đức và Hoàng hậu Phổ thông qua hôn nhân với Đức hoàng Friedrich III.

Xem 1894 và Viktoria, Hoàng hậu Đức

Vincent d'Indy

Paul Marie Théodore Vincent d'Indy (1851-1931) là nhà soạn nhạc, nghệ sĩ đàn organ, nhạc trưởng, nhà sư phạm người Pháp.

Xem 1894 và Vincent d'Indy

Voacanga africana

Voacanga africana là một loài thực vật có hoa trong họ La bố ma.

Xem 1894 và Voacanga africana

Waldemar von Hennigs

Waldemar Gustav Carl von Hennigs (1 tháng 7 năm 1849 tại Stremlow – 1 tháng 6 năm 1917 tại Steglitz) là một sĩ quan quân đội Phổ, đã được thăng đến cấp Thượng tướng Bộ binh và là em của Thượng tướng Kỵ binh Victor von Hennigs.

Xem 1894 và Waldemar von Hennigs

Walter Yust

Walter M. Yust (16 tháng 5 năm 1894 – 29 tháng 2 năm 1960) là một nhà báo và nhà văn người Mỹ và là một tổng biên tập Encyclopædia Britannica khoảng năm 1938 - 1960.

Xem 1894 và Walter Yust

Wilhelm II, Hoàng đế Đức

Friedrich Wilhelm Viktor Abert von Hohenzollern, Wilhelm II của Phổ và Đức, (27 tháng 1 năm 1859 – 4 tháng 6 năm 1941) là vị Hoàng đế (Kaiser) cuối cùng của Đế quốc Đức, đồng thời cũng là vị Quốc vương cuối cùng của Vương quốc Phổ, trị vì từ năm 1888 cho đến năm 1918.

Xem 1894 và Wilhelm II, Hoàng đế Đức

Wilhelm von Tümpling

Tướng Wilhelm von Tümpling Wilhelm Ludwig Karl Kurt Friedrich von Tümpling (30 tháng 12 năm 1809 tại Pasewalk – 13 tháng 2 năm 1884 tại Talstein thuộc Jena) là một sĩ quan Phổ, đã được thăng đến cấp Thượng tướng Kỵ binh.

Xem 1894 và Wilhelm von Tümpling

William Ewart Gladstone

William Ewart Gladstone (/ˈɡlædˌstən/; 29 tháng 12 năm 1809 – 19 tháng 5 năm 1898), là một chính trị gia thuộc đảng Tự do người Anh.

Xem 1894 và William Ewart Gladstone

William Kennedy Laurie Dickson

William Kennedy Laurie Dickson (1860-1935) là nhà phát minh người Scotland.

Xem 1894 và William Kennedy Laurie Dickson

William Morris Hughes

Billy Hughes (25 tháng 9 năm 1862 - 28 tháng 10 năm 1952) là một nhà chính trị Úc.

Xem 1894 và William Morris Hughes

William Ramsay

Sir William Ramsay FRS (1852-1916) là nhà hóa học người Scotland.

Xem 1894 và William Ramsay

Xenodon guentheri

Xenodon guentheri là một loài rắn trong họ Rắn nước.

Xem 1894 và Xenodon guentheri

Xu mật viện (Nhật Bản)

Tòa nhà Sūmitsu-in xây dựng năm 1922 là một hội đồng cố vấn cho Thiên hoàng hoạt động từ năm 1888 đến 1947.

Xem 1894 và Xu mật viện (Nhật Bản)

Xylophanes guianensis

Xylophanes guianensis là một loài bướm đêm thuộc họ Sphingidae.

Xem 1894 và Xylophanes guianensis

Xylosandrus morigerus

Xylosandrus morigerus là một loài côn trùng trong họ Curculionidae.

Xem 1894 và Xylosandrus morigerus

Yashima (thiết giáp hạm Nhật)

Yashima (tiếng Nhật: 八島) là một thiết giáp hạm thế hệ tiền-dreadnought của Hải quân Đế quốc Nhật Bản thuộc lớp thiết giáp hạm ''Fuji'' vào cuối thế kỷ 19, và là một trong số sáu thiết giáp hạm (''Fuji'', Yashima, ''Hatsuse'', ''Shikishima'', ''Asahi'' và ''Mikasa'') đã hình thành nên hàng thiết giáp hạm chính của Nhật Bản trong cuộc Chiến tranh Nga-Nhật những năm 1904-1905.

Xem 1894 và Yashima (thiết giáp hạm Nhật)

Yersinia pestis

Yersinia pestis là một loài vi khuẩn hình que thuộc họ Enterobacteriaceae.

Xem 1894 và Yersinia pestis

Zenkerella citrina

Zenkerella citrina là một loài thực vật có hoa trong họ Đậu.

Xem 1894 và Zenkerella citrina

1 tháng 1

Ngày 1 tháng 1 là ngày thứ nhất trong lịch Gregory.

Xem 1894 và 1 tháng 1

1 tháng 11

Ngày 1 tháng 11 là ngày thứ 305 (306 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1894 và 1 tháng 11

1 tháng 2

Ngày 1 tháng 2 là ngày thứ 32 trong lịch Gregory.

Xem 1894 và 1 tháng 2

1 tháng 3

Ngày 1 tháng 3 là ngày thứ 60 (61 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1894 và 1 tháng 3

1 tháng 8

Ngày 1 tháng 8 là ngày thứ 213 (214 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1894 và 1 tháng 8

12 tháng 3

Ngày 12 tháng 3 là ngày thứ 71 (72 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1894 và 12 tháng 3

13 tháng 4

Ngày 13 tháng 4 là ngày thứ 103 trong mỗi năm thường (ngày thứ 104 trong mỗi năm nhuận).

Xem 1894 và 13 tháng 4

14 tháng 3

Ngày 14 tháng 3 là ngày thứ 73 (74 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1894 và 14 tháng 3

14 tháng 4

Ngày 14 tháng 4 là ngày thứ 104 trong lịch Gregory.

Xem 1894 và 14 tháng 4

15 tháng 10

Ngày 15 tháng 10 là ngày thứ 288 trong lịch Gregory (thứ 289 trong các năm nhuận).

Xem 1894 và 15 tháng 10

15 tháng 12

Ngày 15 tháng 12 là ngày thứ 349 (350 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1894 và 15 tháng 12

15 tháng 4

Ngày 15 tháng 4 là ngày thứ 105 trong mỗi năm thường (ngày thứ 106 trong mỗi năm nhuận). Còn 260 ngày nữa trong năm.

Xem 1894 và 15 tháng 4

15 tháng 9

Ngày 15 tháng 9 là ngày thứ 258 (259 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1894 và 15 tháng 9

17 tháng 3

Ngày 17 tháng 3 là ngày thứ 76 (77 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1894 và 17 tháng 3

17 tháng 4

Ngày 17 tháng 4 là ngày thứ 107 trong lịch Gregory.

Xem 1894 và 17 tháng 4

17 tháng 9

Ngày 17 tháng 9 là ngày thứ 260 (261 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1894 và 17 tháng 9

1792

Năm 1792 (số La Mã: MDCCXCII) là một năm nhuận bắt đầu vào Chủ Nhật trong lịch Gregory (hoặc một năm nhuận bắt đầu từ ngày thứ năm của lịch Julian chậm hơn 11 ngày).

Xem 1894 và 1792

19 tháng 3

Ngày 19 tháng 3 là ngày thứ 78 trong mỗi năm thường (ngày thứ 79 trong mỗi năm nhuận).

Xem 1894 và 19 tháng 3

1972

Theo lịch Gregory, năm 1972 (số La Mã: MCMLXXII) là một năm nhuận bắt đầu từ ngày thứ bảy.

Xem 1894 và 1972

1973

Theo lịch Gregory, năm 1973 (số La Mã: MCMLXXIII) là một năm bắt đầu từ ngày thứ hai.

Xem 1894 và 1973

1974

Theo lịch Gregory, năm 1974 (số La Mã: MCMLXXIV) là một năm bắt đầu từ ngày thứ ba.

Xem 1894 và 1974

1975

Theo lịch Gregory, năm 1975 (số La Mã: MCMLXXV) là năm thường bắt đầu từ ngày Thứ tư.

Xem 1894 và 1975

1976

Theo lịch Gregory, năm 1976 (số La Mã: MCMLXXVI) là một năm nhuận bắt đầu từ ngày thứ năm.

Xem 1894 và 1976

1977

Theo lịch Gregory, năm 1977 (số La Mã: MCMLXXVII) là một năm bắt đầu từ ngày thứ bảy.

Xem 1894 và 1977

1978

Theo lịch Gregory, năm 1978 (số La Mã: MCMLXXVIII) là một năm bắt đầu từ ngày Chủ nhật.

Xem 1894 và 1978

1979

Theo lịch Gregory, năm 1979 (số La Mã: MCMLXXIX) là một năm bắt đầu từ ngày thứ hai.

Xem 1894 và 1979

1980

Theo lịch Gregory, năm 1980 (số La Mã: MCMLXXX) là một năm nhuận bắt đầu từ ngày thứ ba.

Xem 1894 và 1980

1981

Theo lịch Gregory, năm 1981 (số La Mã: MCMLXXXI) là một năm bắt đầu từ ngày thứ năm.

Xem 1894 và 1981

1982

Theo lịch Gregory, năm 1982 (số La Mã: MCMLXXXII) là một năm bắt đầu từ ngày thứ sáu.

Xem 1894 và 1982

1983

Theo lịch Gregory, năm 1983 (số La Mã: MCMLXXXIII) là một năm bắt đầu từ ngày thứ bảy.

Xem 1894 và 1983

1984

Theo lịch Gregory, năm 1984 (số La Mã: MCMLXXXIV) là một năm nhuận bắt đầu từ ngày Chủ nhật.

Xem 1894 và 1984

1986

Theo lịch Gregory, năm 1986 (số La Mã: MCMLXXXVI) là một năm bắt đầu từ ngày thứ tư.

Xem 1894 và 1986

1987

Theo lịch Gregory, năm 1987 (số La Mã: MCMLXXXVII) là một năm bắt đầu từ ngày thứ năm.

Xem 1894 và 1987

1988

Theo lịch Gregory, năm 1900 TCN (số La Mã: MCMLXXXVIII) là một năm nhuận bắt đầu từ ngày thứ 6.

Xem 1894 và 1988

1989

Theo lịch Gregory, năm 1989 (số La Mã: MCMLXXXIX) là một năm bắt đầu từ ngày Chủ nhật.

Xem 1894 và 1989

1990

Theo lịch Gregory, năm 1990 (số La Mã: MCMXC) là một năm bắt đầu từ ngày thứ hai.

Xem 1894 và 1990

1991

Theo lịch Gregory, năm 1991 (số La Mã: MCMXCI) là một năm bắt đầu từ ngày thứ ba.

Xem 1894 và 1991

1993

Theo lịch Gregory, năm 1993 (số La Mã: MCMXCIII) là một năm bắt đầu từ ngày thứ sáu.

Xem 1894 và 1993

20 tháng 10

Ngày 20 tháng 10 là ngày thứ 293 (294 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1894 và 20 tháng 10

20 tháng 12

Ngày 20 tháng 12 là ngày thứ 354 (355 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1894 và 20 tháng 12

20 tháng 3

Ngày 20 tháng 3 là ngày thứ 79 trong mỗi năm thường (ngày thứ 80 trong mỗi năm nhuận).

Xem 1894 và 20 tháng 3

20 tháng 6

Ngày 20 tháng 6 là ngày thứ 171 (172 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1894 và 20 tháng 6

21 tháng 11

Ngày 21 tháng 11 là ngày thứ 325 trong mỗi năm thường (thứ 326 trong mỗi năm nhuận).

Xem 1894 và 21 tháng 11

22 tháng 12

Ngày 22 tháng 12 là ngày thứ 356 (357 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1894 và 22 tháng 12

22 tháng 3

Ngày 22 tháng 3 là ngày thứ 81 trong mỗi năm thường (ngày thứ 82 trong mỗi năm nhuận).

Xem 1894 và 22 tháng 3

23 tháng 3

Ngày 23 tháng 3 là ngày thứ 82 trong mỗi năm thường (ngày thứ 83 trong mỗi năm nhuận).

Xem 1894 và 23 tháng 3

23 tháng 6

Ngày 23 tháng 6 là ngày thứ 174 (175 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1894 và 23 tháng 6

24 tháng 6

Ngày 24 tháng 6 là ngày thứ 175 (176 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1894 và 24 tháng 6

25 tháng 1

Ngày 25 tháng 1 là ngày thứ 25 trong lịch Gregory.

Xem 1894 và 25 tháng 1

25 tháng 7

Ngày 25 tháng 7 là ngày thứ 206 (207 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1894 và 25 tháng 7

26 tháng 3

Ngày 26 tháng 3 là ngày thứ 85 trong mỗi năm thường (ngày thứ 86 trong mỗi năm nhuận).

Xem 1894 và 26 tháng 3

26 tháng 4

Ngày 26 tháng 4 là ngày thứ 116 trong năm dương lịch (ngày thứ 117 trong năm nhuận).

Xem 1894 và 26 tháng 4

27 tháng 11

Ngày 27 tháng 11 là ngày thứ 331 (332 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1894 và 27 tháng 11

28 tháng 12

Ngày 28 tháng 12 là ngày thứ 362 (363 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1894 và 28 tháng 12

29 tháng 10

Ngày 29 tháng 10 là ngày thứ 302 (303 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1894 và 29 tháng 10

29 tháng 12

Ngày 29 tháng 12 là ngày thứ 363 (364 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1894 và 29 tháng 12

29 tháng 4

Ngày 29 tháng 4 là ngày thứ 119 trong mỗi năm thường (ngày thứ 120 trong mỗi năm nhuận).

Xem 1894 và 29 tháng 4

3 tháng 12

Ngày 3 tháng 12 là ngày thứ 337 (338 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1894 và 3 tháng 12

3 tháng 3

Ngày 3 tháng 3 là ngày thứ 62 (63 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1894 và 3 tháng 3

30 tháng 10

Ngày 30 tháng 10 là ngày thứ 303 (304 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1894 và 30 tháng 10

30 tháng 3

Ngày 30 tháng 3 là ngày thứ 89 (90 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1894 và 30 tháng 3

30 tháng 6

Ngày 30 tháng 6 là ngày thứ 181 (182 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1894 và 30 tháng 6

4 tháng 2

Ngày 4 tháng 2 là ngày thứ 35 trong lịch Gregory.

Xem 1894 và 4 tháng 2

5 tháng 12

Ngày 5 tháng 12 là ngày thứ 339 (340 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1894 và 5 tháng 12

5 tháng 3

Ngày 5 tháng 3 là ngày thứ 64 (65 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1894 và 5 tháng 3

6 tháng 11

Ngày 6 tháng 11 là ngày thứ 310 (311 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1894 và 6 tháng 11

7 tháng 12

Ngày 7 tháng 12 là ngày thứ 341 (342 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1894 và 7 tháng 12

7 tháng 2

Ngày 7 tháng 2 là ngày thứ 38 trong lịch Gregory.

Xem 1894 và 7 tháng 2

8 tháng 1

Ngày 8 tháng 1 là ngày thứ 8 trong lịch Gregory.

Xem 1894 và 8 tháng 1

8 tháng 12

Ngày 8 tháng 12 là ngày thứ 342 (343 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1894 và 8 tháng 12

9 tháng 3

Ngày 9 tháng 3 là ngày thứ 68 (69 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1894 và 9 tháng 3

, Bernhard Friedrich von Krosigk, Biên niên sử Giáo hội Công giáo Rôma, Billboard, Bipes biporus, Bipes tridactylus, Boiga dightoni, Brandenburg (lớp thiết giáp hạm), Brookesia stumpffi, Brookesia tuberculata, Camille Pissarro, Cao Thắng, Carex breviscapa, Carex inclinis, Carex munipoorensis, Carex munroi, Carex winterbottomii, Carlos Luz, Carpathonesticus hungaricus, Cách mạng Tân Hợi, Cầm Bá Thước, Cầu Mống, Cẩn phi, Cộng hòa Hawaii, Celestus cyanochloris, Cepheia, Cerocida, Chaetodipus arenarius, Chaetodipus baileyi, Chaetodipus nelsoni, Charles Dupuy, Chùa Ông (Cần Thơ), Chùa Ông (Thu Xà), Chùa Từ Hiếu, Chủ nghĩa Marx, Chi Hào dúi, Chiến tranh Thanh-Nhật, Chris Watson, Chrosiothes, Colmar Freiherr von der Goltz, Conques-sur-Orbiel, Craspedisia, Croton bisserratus, Croton elaeagni, Croton humblotii, Croton nigritanus, Croton palmatus, Croton scarciesii, Croton verticillatus, Cua xe tăng, Cuộc đua thuyền Oxford-Cambridge, Curt von Pfuel, Cyatholipus, Dahomey, Dalbergia ecastaphyllum, Damaliscus, Danh sách các trận đánh trong lịch sử Nhật Bản, Danh sách các trận đánh trong lịch sử Trung Quốc, Danh sách các trận chung kết Cúp FA, Danh sách kỉ lục và thống kê của câu lạc bộ Liverpool, Danh sách nhà soạn nhạc cổ điển, Danh sách nhà toán học, Danh sách nhà vật lý, Danh sách những người nổi tiếng được chôn cất tại nghĩa trang Montparnasse, Danh sách những người nổi tiếng được chôn cất tại nghĩa trang Père-Lachaise, Danh sách thủ đô và thủ phủ tại Hoa Kỳ, Danh sách thủ hiến New South Wales, Danh sách Thủ tướng Anh, Danh sách Thống tướng, Danh sách Toàn quyền Đông Dương, Danh sách tranh vẽ của William-Adolphe Bouguereau, Danh sách tước hiệu quý tộc Âu châu, Danh sách vô địch đơn nam Giải quần vợt Roland-Garros, Deliochus, Dendrelaphis gastrostictus, Dendrophidion paucicarinatum, Dewitt Peck, Diệp Văn Cương, Diệp Văn Kỳ, Dietrich von Choltitz, Dipodomys elator, Dipodomys panamintinus, Donald R. Heath, Dreadnought, Drepanis funerea, E. E. Cummings, Edmund Dejanicz von Gliszczynski, Eduard von Liebert, Edward MacDowell, Edward VII, Edward VIII, Edwin Linkomies, Emenista bisinuosa, Emil Karl von Pfuel, Entente, Enuliophis sclateri, Epeirotypus, Erich Ludendorff, Erich von Manstein, Ernest Thompson Seton, Ernst von Hoiningen, Ernst Wilhelm von Brücke, Eugen Keyler, Federico Fellini, Felip Pedrell, Ferdinand de Lesseps, Ferdinand von Kummer, Ferdinand von Quast, Ficus lyrata, Ficus verruculosa, Floriano Peixoto, Francisco Craveiro Lopes, Francisco de Paula Rodrigues Alves, Fricis Apšenieks, Friedrich von Bernhardi, Friedrich von Schele, Fuji (lớp thiết giáp hạm), Fuji (thiết giáp hạm Nhật), Furcifer oustaleti, Furushō Motoo, Fyodor Ivanovich Tolbukhin, Gabriele d'Annunzio, Gà râu Bỉ, Gehyra interstitialis, Geophis championi, Geophis godmani, Geophis isthmicus, Geophis petersii, Georg von der Gröben, Georg von Gayl, Georg von Kleist, Georg von Wedell, George Reid (chính khách Úc), George V, George Williams (YMCA), Georgy Vladimirovich Ivanov, Gia đình Hồ Chí Minh, Giao hưởng số 2 (Mahler), Giáp Ngọ, Giải Nobel, Giải thưởng La Mã, Giuseppe Zanardelli, Gorgopas (bướm), Gustav von Arnim, Hangul, Hans Heimart Ferdinand von Linsingen, Hans von Plessen, Haplinis, Harold Macmillan, Hawaii, Hạm đội Bắc Dương, Hải chiến Hoàng Hải (1894), Hải quân Đế quốc Nhật Bản, Heinrich Hertz, Heinrich Lübke, Hemidactylus modestus, Hermann Hesse, Hermann Ludwig von Wartensleben, Hermann von Gersdorff, Hermann von Helmholtz, Hermann von Randow, Hesperaloe parviflora, HMS Ardent, HMS Decoy, HMS Eclipse, HMS Forester, HMS Hasty, HMS Rocket, HMS Shark, Hoàng Cao Khải, Hoàng hậu Minh Thành, Hugo Wolf, Hygropoda, Hypselistes, Idiurus, Idiurus zenkeri, Imantodes lentiferus, Jack Benny, Jakob Meckel, Jean Casimir-Perier, Jean Renoir, Johannes Blaskowitz, Johannes Brahms, Joseph Joffre, Jubal Early, Jules Verne, Julius von Bose, Julius von Verdy du Vernois, Kaiser Friedrich III (lớp thiết giáp hạm), Karl Böhm, Karl Botho zu Eulenburg, Karl von Bülow, Karl von Plettenberg, Karl von Wedel, Kênh đào Sao Hỏa, Kentropyx viridistriga, Khởi nghĩa Hương Khê, Kitasato Shibasaburo, Kuroda Kiyotaka, Kurt von Sperling, La Bohème (Puccini), La Celle-Saint-Cloud, Labullinyphia tersa, Laestrygones, Lasiargus, Lãnh nghị chính, Lê Khiết, Lê Văn Trung (Quyền Giáo Tông), Lịch sử Đức, Lịch sử Nhật Bản, Lịch sử Tây Tạng, Lăng Ông (Bà Chiểu), Le Havre AC, Le Mesnil-Saint-Denis, Le Plus Grand Français de tous les temps, Leo von Caprivi, Lepilemur microdon, Leptodactylus bufonius, Leptorhoptrum robustum, Limnonectes palavanensis, Linh dương Beira, Lipinia vittigera, Louis Martin, Ludwig Freiherr von und zu der Tann-Rathsamhausen, Lygarina, Lygisaurus laevis, Lương Khải Siêu, Mahatma Gandhi, Marie François Sadi Carnot, Matsushita Kōnosuke, Max Planck, Max Weber, Maximilian Kolbe, Mạt Đại Ngự Y (phim truyền hình), Mối thù Pháp-Đức, Mecynargus, Mecynidis, Mecynometa, Mesocricetus, Mesocricetus raddei, Miếu Nhị Phủ, Mily Balakirev, Mori Takeshi, Moritz von Bissing, Moshe Sharett, Muỗi vằn châu Á, Mysmena, Nathan Söderblom, Nữ hoàng Victoria, Neotoma albigula, Ngô Tất Tố, Ngỗng Toulouse, Nghĩa trang Père-Lachaise, Nguyên soái, Nguyên tố hóa học, Nguyên Thiều, Nguyễn Phúc Miên Lâm, Nguyễn Sinh Sắc, Nguyễn Sơn Hà, Nhiệt động lực học, Nicrophorus przewalskii, Nikita Sergeyevich Khrushchyov, Nikolai II của Nga, Nikolai Semyonovich Leskov, O. Henry, Obrimona tennenti, Ophiodes intermedius, Oreoneta, Oreophryne celebensis, Orthriophis cantoris, Otto von der Schulenburg (Thiếu tướng), Pafnuty Lvovich Chebyshev, Paracontias brocchii, Paracrinia, Paucituberculata, Paul Dessau, Paul Verlaine, Pelmatochromis, Perigonia jamaicensis, Petrosaurus mearnsi, Phan Đình Phùng, Philautus longicrus, Philodamia, Phonognatha, Phuopsis stylosa, Phyxelida, Piesocalus javanus, Platina, São Paulo, Pocobletus, Prasinohaema semoni, Pristimantis appendiculatus, Pristimantis urichi, Propostira, Prudente de Morais, Pseudemoia spenceri, Pseudoleptodeira latifasciata, Pyotr Leonidovich Kapitsa, Quảng trường Ba Đình, Quận 1, Quốc hội Chile, Quyền Pháp, Radio, Rauvolfia mannii, Raymond Poincaré, Rạch Giá (tỉnh), Reinhard von Scheffer-Boyadel, Reithrodontomys fulvescens, Rhacophorus everetti, Rhadinaea omiltemana, Richard Coudenhove-Kalergi, Rio das Pedras, Robert Louis Stevenson, Robert Menzies, Robert von Massow, Rudolf von Viebahn, Sa hoàng, Sadko (opera), Saitis annae, Sách Rừng xanh, Sceloporus bulleri, Sceloporus heterolepis, Scincella inconspicua, Scotonycteris, Sedasta ferox, Sergei Taneyev, Sergey Vladimirovich Ilyushin, Sibynophis bivittatus, Sidney Sonnino, Smermisia, SMS Brandenburg, SMS Kurfürst Friedrich Wilhelm, SMS Weissenburg, Solenysa, Sphaenorhynchus platycephalus, Sphenomorphus celebense, Sphenomorphus modigliani, Sphenomorphus textum, Stemmops, Sthelota, Stranda, Styposis, Synaphris, Takydromus formosanus, Tàu điện ngầm, Tàu bay Zeppelin, Tàu khu trục, Tàu tuần dương bọc thép, Têrêsa thành Lisieux, Tòa án Hiến pháp Liên bang Đức, Tôn Thất Thuyết, Tú Xương, Từ Đạm, Tổng đốc Phương, Tổng thống Peru, Tổng thống Pháp, Tekella, Tem thư, Thapsagus pulcher, Thái Bình (thành phố), Tháp Eiffel, Thích Trí Độ, Thế vận hội Mùa hè 1896, Thục Thận Hoàng quý phi, Thủ tướng Canada, Thủ tướng Pakistan, Theodor Alexander von Schoeler, Thiết giáp hạm tiền-dreadnought, Thuần Trinh Hiếu hoàng hậu, Thuần Trinh hoàng hậu, Thơ Thầy Thông Chánh, Toàn quyền Đông Dương, Toyoda Kiichirō, Trân phi, Trần Văn Lai, Trận Bình Nhưỡng, Trận Dinh Khẩu, Trận Königgrätz, Trận Lữ Thuận Khẩu, Trận P'ungto, Trận Sŏnghwan, Trận sông Áp Lục (tháng 10/1894), Trichopterna, Trimetopon pliolepis, Troxochrota, Trương Quang Đản, Turkmenistan, Tuy Lý Vương, Tuyên Quang, Tylorida, Typhistes, Typhlosaurus meyeri, Uhuru Kenyatta, Uma scoparia, Uroplatus alluaudi, USS Cincinnati, USS Columbia, USS Kearsarge, USS Minneapolis, USS Raleigh, UTC+00:30, V. V. Giri, Vân Nam, Vụ Dreyfus, Văn hóa Cucuteni-Tripillia, Võ Nhai, Võ Văn Tần, Venonia, Viên Thế Khải, Viện Hàn lâm România, Victor von Hennigs, Viktoria, Hoàng hậu Đức, Vincent d'Indy, Voacanga africana, Waldemar von Hennigs, Walter Yust, Wilhelm II, Hoàng đế Đức, Wilhelm von Tümpling, William Ewart Gladstone, William Kennedy Laurie Dickson, William Morris Hughes, William Ramsay, Xenodon guentheri, Xu mật viện (Nhật Bản), Xylophanes guianensis, Xylosandrus morigerus, Yashima (thiết giáp hạm Nhật), Yersinia pestis, Zenkerella citrina, 1 tháng 1, 1 tháng 11, 1 tháng 2, 1 tháng 3, 1 tháng 8, 12 tháng 3, 13 tháng 4, 14 tháng 3, 14 tháng 4, 15 tháng 10, 15 tháng 12, 15 tháng 4, 15 tháng 9, 17 tháng 3, 17 tháng 4, 17 tháng 9, 1792, 19 tháng 3, 1972, 1973, 1974, 1975, 1976, 1977, 1978, 1979, 1980, 1981, 1982, 1983, 1984, 1986, 1987, 1988, 1989, 1990, 1991, 1993, 20 tháng 10, 20 tháng 12, 20 tháng 3, 20 tháng 6, 21 tháng 11, 22 tháng 12, 22 tháng 3, 23 tháng 3, 23 tháng 6, 24 tháng 6, 25 tháng 1, 25 tháng 7, 26 tháng 3, 26 tháng 4, 27 tháng 11, 28 tháng 12, 29 tháng 10, 29 tháng 12, 29 tháng 4, 3 tháng 12, 3 tháng 3, 30 tháng 10, 30 tháng 3, 30 tháng 6, 4 tháng 2, 5 tháng 12, 5 tháng 3, 6 tháng 11, 7 tháng 12, 7 tháng 2, 8 tháng 1, 8 tháng 12, 9 tháng 3.