Mục lục
524 quan hệ: Abacoproeces, Abronia fimbriata, Acartauchenius, Afonso Pena, Agama bocourti, Aleksandr Romanovich Belyaev, Alexander August Wilhelm von Pape, Alfred Bonaventura von Rauch, Aloe squarrosa, Altella, Amedeo Modigliani, An Nam chí lược, Anton Pavlovich Chekhov, Araeoncus, Araneus pratensis, Aristida basiramea, Armand Léon von Ardenne, Armeau, Audifia, August của Württemberg, August Karl von Goeben, Axyracrus elegans, Đàn Nam Giao (triều Nguyễn), Đông Phi, Đại học Momoyama Gakuin, Đại học Woodbury, Đảng Dân chủ (Hoa Kỳ), Đế quốc Việt Nam, Đền Và, Đỗ Huy Liêu, Đồng Khánh, Đường đổi ngày quốc tế, İsmet İnönü, Ấu Lan, Ếch hình đùi, Ông (họ), Ông Ích Đường, Ông Ích Khiêm, Émile Zola, Baryphyma, Bác Ba Phi, Bách khoa toàn thư, Bình Thuận, Bắc Kỳ, Bồ câu viễn khách, Bebedouro, Bedřich Smetana, Benjamin Butler, Berlin, Bertrana, ... Mở rộng chỉ mục (474 hơn) »
Abacoproeces
Abacoproeces là một chi nhện trong họ Linyphiidae.
Abronia fimbriata
Abronia fimbriata là một loài thằn lằn trong họ Anguidae.
Acartauchenius
Acartauchenius là một chi nhện trong họ Linyphiidae.
Afonso Pena
Afonso Augusto Moreira Pena (30 tháng 11 năm 1847 - 14 tháng 6 năm 1909) là một chính trị gia Brazil, từng làm Tổng thống Braxin từ năm 1906 đến năm 1909.
Agama bocourti
Agama bocourti là một loài thằn lằn trong họ Agamidae.
Aleksandr Romanovich Belyaev
Aleksandr Romanovich Belyaev (Александр Романович Беляев,; 1884–1942) là nhà văn Nga thuộc Liên Xô (cũ) chuyên viết tiểu thuyết khoa học viễn tưởng.
Xem 1884 và Aleksandr Romanovich Belyaev
Alexander August Wilhelm von Pape
Alexander August Wilhelm von Pape (2 tháng 2 năm 1813 – 7 tháng 5 năm 1895) là một sĩ quan quân đội Phổ, đã được thăng đến cấp Đại tướng quyền lãnh Thống chế.
Xem 1884 và Alexander August Wilhelm von Pape
Alfred Bonaventura von Rauch
Mộ chí của Alfred von Rauch (chi tiết) ở nghĩa trang Invalidenfriedhof Berlin (ảnh chụp năm 2013) Alfred Bonaventura von Rauch (1 tháng 4 năm 1824 tại Potsdam – 25 tháng 9 năm 1900 tại Berlin) là một Thượng tướng kỵ binh của Vương quốc Phổ, đã từng tham gia trong ba cuộc chiến tranh thống nhất nước Đức.
Xem 1884 và Alfred Bonaventura von Rauch
Aloe squarrosa
Aloe squarrosa là một loài thực vật thuộc họ Aloaceae.
Altella
Altella là một chi nhện trong họ Dictynidae.
Xem 1884 và Altella
Amedeo Modigliani
Amedeo Clemente Modigliani (12 tháng 7 năm 1884 – 24 tháng 1 năm 1920) là một nghệ sĩ người Italia, họa sĩ kiêm nhà điêu khắc đã hành nghề phần lớn thời gian ở Pháp.
An Nam chí lược
An Nam chí lược, là một bộ sách sử viết bằng văn xuôi chữ Hán do Lê Tắc (? - ?) biên soạn khi sống lưu vong tại Trung Quốc ở khoảng nửa đầu thế kỷ 14.
Anton Pavlovich Chekhov
Anton Pavlovich Chekhov (tiếng Nga: Антон Павлович Чехов; 1860–1904) là nhà viết kịch người Nga nổi tiếng và có ảnh hưởng lớn trên thế giới với thể loại truyện ngắn.
Xem 1884 và Anton Pavlovich Chekhov
Araeoncus
Araeoncus là một chi nhện trong họ Linyphiidae.
Araneus pratensis
Araneus pratensis là một loài nhện trong họ Araneidae.
Aristida basiramea
Aristida basiramea là một loài thực vật có hoa trong họ Hòa thảo.
Xem 1884 và Aristida basiramea
Armand Léon von Ardenne
Armand Léon Baron von Ardenne (26 tháng 8 năm 1848 tại Leipzig – 20 tháng 5 năm 1919 tại Groß-Lichterfelde) là một Trung tướng và nhà sử học quân sự Phổ, người gốc Bỉ.
Xem 1884 và Armand Léon von Ardenne
Armeau
Sông Yonne ở Armeau Armeau là một xã của Pháp,tọa lạc ở tỉnh Yonne trong vùng Bourgogne.
Xem 1884 và Armeau
Audifia
Audifia là một chi nhện trong họ Theridiidae.
Xem 1884 và Audifia
August của Württemberg
Hoàng thân Friedrich August Eberhard của Württemberg, tên đầy đủ bằng tiếng Đức: Friedrich August Eberhard, Prinz von Württemberg (24 tháng 1 năm 1813 tại Stuttgart, Vương quốc Württemberg – 12 tháng 1 năm 1885 tại Ban de Teuffer, Zehdenick, tỉnh Brandenburg, Vương quốc Phổ) là một Thượng tướng Kỵ binh của Quân đội Hoàng gia Phổ với quân hàm Thống chế, và là Tướng tư lệnh của Quân đoàn Vệ binh trong vòng hơn 20 năm.
Xem 1884 và August của Württemberg
August Karl von Goeben
August Karl von Goeben (hay còn viết là Göben) (1816-1880) là một tướng lĩnh trong quân đội Đế quốc Đức, người có nguồn gốc từ xứ Hanover.
Xem 1884 và August Karl von Goeben
Axyracrus elegans
Axyracrus elegans là một loài nhện trong họ Anyphaenidae.
Đàn Nam Giao (triều Nguyễn)
Đàn Nam Giao triều Nguyễn (tiếng Hán: 阮朝南郊壇) là nơi các vua nhà Nguyễn tổ chức lễ tế trời đất vào mùa xuân hàng năm, thuộc địa phận phường Trường An, thành phố Huế.
Xem 1884 và Đàn Nam Giao (triều Nguyễn)
Đông Phi
Đông Phi Bản đồ Đông Phi thuộc Anh năm 1911 Đông Phi là khu vực ở phía đông của lục địa châu Phi, được định nghĩa khác nhau tùy theo địa lý học hoặc địa chính trị học.
Xem 1884 và Đông Phi
Đại học Momoyama Gakuin
Đại học Momoyama Gakuin (cũng gọi là Đại học St Andrew) là một trường đại học tư thục ở Izumi, Osaka, Nhật Bản.
Xem 1884 và Đại học Momoyama Gakuin
Đại học Woodbury
Viện Đại học Woodbury hay Đại học Woodbury (tiếng Anh: Woodbury University) là một viện đại học tư thục, phi lợi nhuận tọa lạc trên một khu trường sở ở Burbank, California.
Đảng Dân chủ (Hoa Kỳ)
Đảng Dân chủ (tiếng Anh: Democratic Party), cùng với Đảng Cộng hòa, là một trong hai chính đảng lớn nhất tại Hoa Kỳ.
Xem 1884 và Đảng Dân chủ (Hoa Kỳ)
Đế quốc Việt Nam
Đế quốc Việt Nam (chữ Hán: 越南帝國; tiếng Nhật: ベトナム帝国, Betonamu Teikoku) là tên chính thức của một chính phủ tồn tại 5 tháng trong lịch sử Việt Nam (từ tháng 3 năm 1945 đến tháng 8 năm 1945).
Đền Và
Đền Và ở thôn Vân Gia, phường Trung Hưng, thị xã Sơn Tây, Hà Nội, còn gọi là Đông Cung trong hệ thống tứ cung của xứ Đoài (Bắc Cung thuộc xã Tam Hồng, huyện Vĩnh Lạc, Vĩnh Phúc; Nam Cung thuộc xã Tản Lĩnh, Tây Cung thuộc xã Minh Quang, huyện Ba Vì, Hà Nội) thờ thần núi Tản Viên, vị thần đứng đầu trong tứ bất tử của tín ngưỡng dân gian Việt Nam.
Xem 1884 và Đền Và
Đỗ Huy Liêu
Đỗ Huy Liêu (chữ Hán: 杜輝寮, 1845-1891), tự Ông Tích, hiệu Đông La; là quan nhà Nguyễn và là danh sĩ yêu nước ở Nam Định vào cuối thế kỷ XIX trong lịch sử Việt Nam.
Đồng Khánh
Đồng Khánh (chữ Hán: 同慶; 19 tháng 2 năm 1864 – 28 tháng 1 năm 1889), tên húy là Nguyễn Phúc Ưng Thị (阮福膺豉) và Nguyễn Phúc Ưng Đường (阮福膺禟, lên ngôi lấy tên là Nguyễn Phúc Biện (阮福昪), là vị Hoàng đế thứ chín của nhà Nguyễn trong lịch sử Việt Nam, tại vị từ năm 1885 đến 1889.
Đường đổi ngày quốc tế
Đường đổi ngày quốc tế Đường đổi ngày quốc tế, hay đường thay đổi ngày quốc tế, là một đường tưởng tượng dùng để làm ranh giới giữa múi giờ UTC +12 và UTC -12, đi gần với kinh tuyến 180 độ kinh Đông từ Bắc Cực, qua eo biển Bering, Thái Bình dương, cho đến Nam Cực, được quy định bởi Hội nghị quốc tế về kinh tuyến họp tại Washington năm 1884.
Xem 1884 và Đường đổi ngày quốc tế
İsmet İnönü
Mustafa İsmet İnönü (24 tháng 9 năm 1884 – 25 tháng 12 năm 1973) là tướng lĩnh và chính khách người Thổ Nhĩ Kỳ, ông giữ chức Tổng thống Thổ Nhĩ Kỳ thứ 2 từ 11 tháng 11 năm 1938, sau cái chết của Tổng thống Mustafa Kemal Atatürk, đến 22 tháng 5 năm 1950, khi Đảng Cộng hoà Nhân dân của ông bị loại trong cuộc bầu cử thứ hai.
Ấu Lan
u Lan (chữ Hán: 幼蘭; 1884 - 1921), là Phúc tấn của Thuần Thân vương Tải Phong, cũng gọi Thuần Thân vương phi (醇親王妃), được biết đến là mẹ ruột của Thanh Tuyên Thống Đế Phổ Nghi, vị Hoàng đế cuối cùng của nhà Thanh trong lịch sử Trung Quốc.
Xem 1884 và Ấu Lan
Ếch hình đùi
Ếnh hình đùi, tên khoa học Allobates femoralis, là một loài ếch thuộc họ Aromobatidae.
Ông (họ)
họ Ông viết bằng chữ Hán Ông (翁) là một họ của người châu Á. Họ này có mặt ở Việt Nam, Trung Quốc, trong danh sách Bách gia tính.
Xem 1884 và Ông (họ)
Ông Ích Đường
Ông Ích Đường (1884-1908), tục gọi Cậu Đường, là liệt sĩ Việt Nam thời cận đại.
Ông Ích Khiêm
Ông Ích Khiêm (翁益謙, 1829-1884) tự Mục Chi, là danh tướng nhà Nguyễn trong lịch sử Việt Nam.
Émile Zola
Émile Édouard Charles Antoine Zola (2 tháng 4 năm 1840 - 29 tháng 9 năm 1902), thường được biết đến với tên Émile Zola, là một nhà văn nổi tiếng của văn học Pháp trong thế kỉ 19, người được coi là nhà văn tiên phong của chủ nghĩa tự nhiên (naturalism).
Baryphyma
Baryphyma là một chi nhện trong họ Linyphiidae.
Bác Ba Phi
Bác Ba Phi là một nhân vật trong văn học dân gian.
Bách khoa toàn thư
Brockhaus Konversations-Lexikon'' năm 1902 Bách khoa toàn thư là bộ sách tra cứu về nhiều lĩnh vực kiến thức nhân loại.
Xem 1884 và Bách khoa toàn thư
Bình Thuận
Bình Thuận là tỉnh duyên hải cực Nam Trung Bộ Việt Nam, nằm trong khu vực chịu ảnh hưởng của địa bàn kinh tế trọng điểm phía Nam.
Bắc Kỳ
Nụ cười cô gái Bắc Kỳ, 1905. Bắc Kỳ (chữ Hán: 北圻) là địa danh do vua Minh Mạng ấn định vào năm 1834 để mô tả lãnh địa từ tỉnh Ninh Bình trở ra cực Bắc Đại Nam, thay cho địa danh Bắc Thành đã tỏ ra kém phù hợp.
Xem 1884 và Bắc Kỳ
Bồ câu viễn khách
Bồ câu viễn khách, bồ câu rừng hay bồ câu Ryoko Bato là một loài chim có tên khoa học là Ectopistes migratorius, từng sống phổ biến ở Bắc Mỹ.
Bebedouro
Bebedouro là một đô thị ở bang São Paulo của Brasil.
Bedřich Smetana
Bedřich Smetana là nhà soạn nhạc Séc sinh ngày 2 tháng 3 năm 1824 tại Litomyšl vùng Bohemia (hồi đó thuộc Áo-Hung, bây giờ thuộc Cộng hòa Séc) và mất ngày 12 tháng 5 năm 1884 tại Praha.
Benjamin Butler
Benjamin Franklin Butler (5 tháng 11 năm 1818 - 11 tháng 1 năm 1893) là một thiếu tướng của Quân đội Liên minh, chính trị gia, chính khách, luật sư và doanh nhân nổi danh đến từ tiểu bang Massachusetts.
Berlin
Berlin cũng còn gọi với tên tiếng Việt là Bá Linh hoặc Béc-lin là thủ đô, và cũng là một trong 16 tiểu bang của Liên bang Đức.
Xem 1884 và Berlin
Bertrana
Bertrana là một chi nhện trong họ Araneidae.
Xem 1884 và Bertrana
Binh đoàn Lê dương Pháp (FFL)
Binh đoàn Lê dương Pháp (tiếng Pháp: Légion étrangère, tiếng Anh: French Foreign Legion-FFL) là một đội quân được tổ chức chặt chẽ, có chuyên môn cao, trực thuộc Lục quân Pháp.
Xem 1884 và Binh đoàn Lê dương Pháp (FFL)
Blanus strauchi
Blanus strauchi là một loài thằn lằn trong họ Blanidae.
Borboropactus
Borboropactus là một chi nhện trong họ Thomisidae.
Bounkhong
Bounkhong là một hoàng thân của Lào, là uparaja cuối cùng của Luang Phrabang.
Bradystichus
Bradystichus là một chi nhện trong họ Pisauridae.
Camille Pissarro
phải Camille Pissarro (10 tháng 7 năm 1830 - 13 tháng 11 năm 1903) là một họa sĩ nổi tiếng người Pháp, một trong những gương mặt tiêu biểu của Trường phái ấn tượng và Ấn tượng mới.
Campethera mombassica
Campethera mombassica là một loài chim trong họ Picidae.
Xem 1884 và Campethera mombassica
Cao Thắng
Cao Thắng (1864-1893) là một trợ thủ đắc lực của Phan Đình Phùng, và là một chỉ huy xuất sắc trong cuộc khởi nghĩa Hương Khê (1885-1896) trong lịch sử Việt Nam ở cuối thế kỷ 19.
Caracladus
Caracladus là một chi nhện trong họ Linyphiidae.
Carex multicaulis
Carex multicaulis là một loài thực vật có hoa trong họ Cói.
Carex uncifolia
Carex uncifolia là một loài thực vật có hoa trong họ Cói.
Carl Jess
Carl Herman Jess (sinh ngày 16 tháng 2 năm 1884 - mất ngày 16 tháng 6 năm 1948) là trung tướng quân đội Úc.
Carlia vivax
Carlia vivax là một loài thằn lằn trong họ Scincidae.
Các thánh tử đạo Việt Nam
Các thánh tử đạo Việt Nam là danh sách những tín hữu Công giáo người Việt hoặc thừa sai ngoại quốc được Giáo hội Công giáo Rôma tuyên thánh với lý do tử đạo.
Xem 1884 và Các thánh tử đạo Việt Nam
Công giáo tại Việt Nam
Nhà thờ Đức Bà Sài Gòn Cộng đồng Công giáo tại Việt Nam là một bộ phận của Giáo hội Công giáo Rôma, dưới sự lãnh đạo tinh thần của Giáo hoàng và Giáo triều Rôma.
Xem 1884 và Công giáo tại Việt Nam
Cả Mọc
Cả Mọc (khoảng 1870 - 1947), tên khai sinh là Hoàng Thị Uyên; là một danh nhân thành đạt, là nhà từ thiện, và là người thành lập nhà nuôi dưỡng trẻ miễn phí đầu tiên tại Hà Nội, Việt Nam trước năm 1945.
Xem 1884 và Cả Mọc
Cầu Austerlitz
Cầu Austerlitz (tiếng Pháp: Pont d'Austerlitz) là một cây cầu bắc qua sông Seine thuộc địa phận thành phố Paris, Pháp.
Cầu Garabit
Cầu cạn Garabit (Viaduc de Garabit trong tiếng Pháp) là một cầu vòm đường sắt bắc qua sông Truyère gần Ruynes-en-Margeride, Cantal, Pháp, trên dãy núi vùng Massif Central.
Cẩm Phả
Cẩm Phả là một thành phố trực thuộc tỉnh Quảng Ninh, nằm ở vùng Đông Bắc Bộ Việt Nam.
Xem 1884 và Cẩm Phả
Cừu Dall
Cừu Dall (danh pháp khoa học: Ovis dalli) là một loài động vật có vú trong họ Bovidae, bộ Artiodactyla.
Xem 1884 và Cừu Dall
Centropogon australis
Centropogon australis là loài cá trong Tetrarogidae.
Xem 1884 và Centropogon australis
Ceraticelus
Ceraticelus là một chi nhện trong họ Linyphiidae.
Ceratobatrachidae
Ceratobatrachidae là một họ động vật lưỡng cư trong bộ Anura, được tìm thấy ở Bán đảo Mã Lai, Borneo, Philippines, Palau, Fiji, New Guinea, và các quần đảo Admiralty, Bismarck, Solomon.
Ceratobatrachus guentheri
Ceratobatrachus guentheri là một loài ếch trong họ Ceratobatrachidae.
Xem 1884 và Ceratobatrachus guentheri
Chaerea maritimus
Chaerea maritimus là một loài nhện trong họ Dictynidae.
Chalcolecta
Chalcolecta là một chi nhện trong họ Salticidae.
Chùa Khải Tường
Tượng Phật A-di-đà do vua Gia Long dâng cúng năm 1804 Chùa Khải Tường là một ngôi cổ tự, trước đây tọa lạc trên một gò cao tại ấp Tân Lộc, thuộc Gia Định xưa; nay ở khoảng khu vực Bảo tàng Chứng tích chiến tranh, số 28, Võ Văn Tần, Quận 3, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam.
Chùa Linh Phong (Bình Định)
Linh Phong Thiền Tự còn gọi là chùa Ông Núi, là một ngôi cổ tự danh tiếng ở Bình Định, Việt Nam.
Xem 1884 và Chùa Linh Phong (Bình Định)
Chùa Phước Hưng
Cổng chùa Phước Hưng Phước Hưng Tự (còn gọi là chùa Hương) là một cổ tự, hiện tọa lạc tại số 74/5 đường Hùng Vương, phường 1, thành phố Sa Đéc, tỉnh Đồng Tháp, Việt Nam.
Chi Cá mè trắng
Chi Cá mè trắng (danh pháp khoa học: Hypophthalmichthys)) là một chi thuộc họ Cá chép (Cyprinidae), chi này gồm có 3 loài, toàn là cá sinh sống ở khu vực châu Á. Ở Việt Nam, cả ba loài đều được gọi theo tên gọi chung là cá mè, nhưng chỉ có 2 trong số 3 loài là sinh sống tại các ao hồ của quốc gia này.
Chiến tranh Pháp-Thanh
Quân Pháp hạ thành Bắc Ninh năm 1884 Chiến tranh Pháp-Thanh là cuộc chiến giữa Đệ Tam Cộng hòa Pháp và Đế quốc Mãn Thanh, diễn ra từ tháng 9 năm 1884 tới tháng 6 năm 1885.
Xem 1884 và Chiến tranh Pháp-Thanh
Chiến tranh Pháp–Đại Nam
Chiến tranh Pháp-Đại Nam hoặc chiến tranh Pháp-Việt, hay còn được gọi là Pháp xâm lược Đại Nam là cuộc chiến giữa nhà Nguyễn của Đại Nam và Đế quốc thực dân Pháp, diễn ra từ năm 1858 đến năm 1884.
Xem 1884 và Chiến tranh Pháp–Đại Nam
Chim thiên đường lam
Chim thiên đường lam (danh pháp khoa học: Paradisaea rudolphi) là một loài thuộc họ chim thiên đường đen, có kích thước cơ thể trung bình, chỉ dài khoảng 30 cm.
Xem 1884 và Chim thiên đường lam
Clostridium tetani
Clostridium tetani là một loại vi khuẩn hình roi, giống như các loài trong chi Clostridium, nó là vi khuẩn gram dương.
Xem 1884 và Clostridium tetani
Cnephalocotes
Cnephalocotes là một chi nhện trong họ Linyphiidae.
Conques-sur-Orbiel
Conques-sur-Orbiel (occitan: Concas) là một xã của Pháp, nằm ở tỉnh Aude trong vùng Occitanie.
Xem 1884 và Conques-sur-Orbiel
Conrad von Schubert
Philipp Christian Theodor Conrad von Schubert (29 tháng 10 năm 1847 tại Wielkibor – 21 tháng 1 năm 1924 tại Berlin) là một sĩ quan quân đội Phổ, đã được thăng đến cấp Trung tướng, đồng thời là chủ xưởng rượu và thành viên Quốc hội Đế quốc Đức.
Xem 1884 và Conrad von Schubert
Cophoscincopus simulans
Cophoscincopus simulans là một loài thằn lằn trong họ Scincidae.
Xem 1884 và Cophoscincopus simulans
Coptoprepes
Coptoprepes là một chi nhện trong họ Anyphaenidae.
Corrado Gini
Corrado Gini (sinh ngày 23 tháng 5 năm 1884 - mất ngày 13 tháng 3 năm 1965) là một nhà thống kê học, nhân khẩu học, xã hội học người Italia.
Crocodylus raninus
Crocodylus raninus là một loài cá sấu trong họ Crocodylidae.
Xem 1884 và Crocodylus raninus
Croton elaeagnoides
Croton elaeagnoides là một loài thực vật có hoa trong họ Đại kích.
Xem 1884 và Croton elaeagnoides
Croton sarocarpus
Croton sarocarpus là một loài thực vật có hoa trong họ Đại kích.
Croton socotranus
Croton socotranus là một loài thực vật có hoa trong họ Đại kích.
Croton sulcifructus
Croton sulcifructus là một loài thực vật có hoa trong họ Đại kích.
Xem 1884 và Croton sulcifructus
Ctenanthe
Ctenanthe là một chi thực vật có hoa trong họ Marantaceae.
Ctenanthe setosa
Ctenanthe setosa là một loài thực vật có hoa trong họ Marantaceae.
Ctenophorus nuchalis
Ctenophorus nuchalis là một loài thằn lằn trong họ Agamidae.
Xem 1884 và Ctenophorus nuchalis
Cuộc đua thuyền Oxford-Cambridge
Biểu trưng của cuộc đua thuyền Cuộc đua thuyền Oxford - Cambridge là một trong những cuộc đua thuyền lớn nhất thế giới, đó là cuộc thi giữa 2 đại học: Cambridge và Oxford.
Xem 1884 và Cuộc đua thuyền Oxford-Cambridge
Cuộc nổi dậy Ba Nhàn, Tiền Bột
Cuộc nổi dậy Ba Nhàn, Tiền Bột (bắt đầu: 1833, kết thúc: 1843), là cuộc đấu tranh chống triều Nguyễn, do Nguyễn Văn Nhàn và Lê Văn Bột làm đồng thủ lĩnh, khởi phát từ Sơn Tây vào đầu thế kỷ 19 trong lịch sử Việt Nam.
Xem 1884 và Cuộc nổi dậy Ba Nhàn, Tiền Bột
Cucuteni
Cucuteni là tên gọi của một làng tại judeţ (quận) Iaşi, România, có dân số 1.368 người (năm 2007).
Xem 1884 và Cucuteni
Cybaeolus
Cybaeolus là một chi nhện trong họ Hahniidae.
Cymothoa exigua
Cymothoa exigua là một loài chân đều trong họ Cymothoidae.
Cyrus McCormick
Cyrus Hall McCormick, Sr. (phiên âm "Xai-rớt Mắc-Co-Míc", 15 tháng 2 1809 – 13 tháng 5 1884) of Rockbridge County, Virginia was an American inventor and founder of the McCormick Harvesting Machine Company, which became part of International Harvester Company in 1902.
Dactylopisthes
Dactylopisthes là một chi nhện trong họ Linyphiidae.
Danh sách 72 nhân vật được ghi tên trên tháp Eiffel
Trên tháp Eiffel, Gustave Eiffel đã cho ghi tên 72 nhà khoa học, kỹ sư và nhà công nghiệp, những người làm rạng danh nước Pháp từ 1789 đến 1889.
Xem 1884 và Danh sách 72 nhân vật được ghi tên trên tháp Eiffel
Danh sách các trận đánh trong lịch sử Nhật Bản
Danh sách các trận đánh Nhật Bản là danh sách được sắp xếp ra theo từng năm, từng thời kỳ trong lịch sử Nhật Bản.
Xem 1884 và Danh sách các trận đánh trong lịch sử Nhật Bản
Danh sách các trận đánh trong lịch sử Trung Quốc
Đây là bảng danh sách liệt kê các trận đánh và chiến tranh trong lịch sử Trung Quốc, được hệ thống hoá dựa trên sự kiện ứng với từng năm một.
Xem 1884 và Danh sách các trận đánh trong lịch sử Trung Quốc
Danh sách các trận chung kết Cúp FA
Blackburn Rovers với chiếc cúp FA năm 1884 Giải bóng đá của hiệp hội bóng đá Anh, Challenge Cup, thường được gọi là FA Cup, là một cuộc thi đấu loại trực tiếp cúp bóng đá Anh, tổ chức và được đặt tên theo Hiệp hội bóng đá Anh (FA).
Xem 1884 và Danh sách các trận chung kết Cúp FA
Danh sách công trình và kết cấu cao nhất thế giới
Cho đến giữa thế kỉ 20, danh sách những công trình và kết cấu cao nhất thế giới được xác định tương đối rõ ràng.
Xem 1884 và Danh sách công trình và kết cấu cao nhất thế giới
Danh sách nhà soạn nhạc cổ điển
Sergei Rachmaninoff, George Gershwin, Aram Khachaturian Đây là danh sách những nhà soạn nhạc cổ điển xếp theo giai đoạn.
Xem 1884 và Danh sách nhà soạn nhạc cổ điển
Danh sách những người được trao Bắc đẩu bội tinh hạng nhì
Sau đây là danh sách những người được trao Bắc đẩu bội tinh hạng hai (hạng cao thứ hai của huân chương này) và năm được trao.
Xem 1884 và Danh sách những người được trao Bắc đẩu bội tinh hạng nhì
Danh sách những người nổi tiếng được chôn cất tại nghĩa trang Père-Lachaise
Nghĩa trang Père-Lachaise ở Paris là nơi chôn cất rất nhiều nhân vật nổi tiếng của Pháp cũng như trên thế giới, danh sách sau đây chưa đầy đủ.
Xem 1884 và Danh sách những người nổi tiếng được chôn cất tại nghĩa trang Père-Lachaise
Danh sách tác phẩm của Pyotr Ilyich Tchaikovsky
Dưới đây là danh sách các tác phẩm của nhà soạn nhạc nổi tiếng người Nga Pyotr Ilyich Tchaikovsky.
Xem 1884 và Danh sách tác phẩm của Pyotr Ilyich Tchaikovsky
Danh sách Tổng thống Hoa Kỳ
Nhà Trắng là nơi ở chính thức của Tổng thống và trung tâm của chính phủ. Con dấu Tổng thống Theo Hiến pháp Hoa Kỳ, Tổng thống Hoa Kỳ là người đứng đầu nhà nước và đứng đầu chính phủ Hoa Kỳ.
Xem 1884 và Danh sách Tổng thống Hoa Kỳ
Danh sách Toàn quyền Đông Dương
Dưới đây là danh sách các Toàn quyền Đông Dương, xếp theo trật tự thời gian đảm nhiệm chức vụ, tính từ tháng 11 năm 1887 đến tháng 8 năm 1945.
Xem 1884 và Danh sách Toàn quyền Đông Dương
Danh sách tranh vẽ của William-Adolphe Bouguereau
Trang này liệt kê những bức tranh của William Bouguereau (La Rochelle, 30 tháng 11 năm 1825 - La Rochelle, 19 tháng 8 năm 1905).
Xem 1884 và Danh sách tranh vẽ của William-Adolphe Bouguereau
Danh sách vô địch đôi nam Wimbledon
Nội dung đôi nam bắt đầu thi đấu từ năm 1884, còn đôi nữ bắt đầu từ 1913.
Xem 1884 và Danh sách vô địch đôi nam Wimbledon
Dòng Thánh Phaolô thành Chartres tại Việt Nam
Dòng Thánh Phaolô thành Chartres tại Việt Nam (hoặc đơn giản là: Dòng Thánh Phaolô) hiện nay bao gồm ba tỉnh dòng: Sài Gòn, Đà Nẵng và Mỹ Tho.
Xem 1884 và Dòng Thánh Phaolô thành Chartres tại Việt Nam
Dục Đức
Dục Đức (chữ Hán: 育德, 23 tháng 2 năm 1852 – 6 tháng 10 năm 1883), tên thật là Nguyễn Phúc Ưng Ái, sau đổi thành Nguyễn Phúc Ưng Chân (阮福膺禛), là vị Hoàng đế thứ năm của triều đại nhà Nguyễn.
Xem 1884 và Dục Đức
Demansia vestigiata
Demansia vestigiata là một loài rắn trong họ Rắn hổ.
Xem 1884 và Demansia vestigiata
Dendrolagus lumholtzi
Dendrolagus lumholtzi là một loài chuột túi cây trong họ Macropodidae, bộ Hai răng cửa.
Xem 1884 và Dendrolagus lumholtzi
Devade
Devade là một chi nhện trong họ Dictynidae.
Xem 1884 và Devade
Diastanillus pecuarius
Diastanillus pecuarius là một loài nhện trong họ Linyphiidae.
Xem 1884 và Diastanillus pecuarius
Didectoprocnemis cirtensis
Didectoprocnemis cirtensis là một loài nhện trong họ Linyphiidae.
Xem 1884 và Didectoprocnemis cirtensis
Diplocephalus culminicola
Diplocephalus culminicola là một loài nhện trong họ Linyphiidae.
Xem 1884 và Diplocephalus culminicola
Dipsas albifrons
Dipsas albifrons là một loài rắn trong họ Rắn nước.
Dipsas viguieri
Dipsas viguieri là một loài rắn trong họ Rắn nước.
Discodeles bufoniformis
Discodeles bufoniformis là một loài ếch trong họ Ranidae.
Xem 1884 và Discodeles bufoniformis
Discodeles guppyi
Discodeles guppyi là một loài ếch trong họ Ranidae.
Discodeles opisthodon
Discodeles opisthodon là một loài ếch thuộc họ Ranidae.
Xem 1884 và Discodeles opisthodon
Dismodicus
Dismodicus là một chi nhện trong họ Linyphiidae.
Donacochara
Donacochara là một chi nhện trong họ Linyphiidae.
Dorstenia gigas
Dorstenia gigas là một loài thực vật có hoa trong họ Moraceae.
Dresconella nivicola
Dresconella nivicola là một loài nhện trong họ Linyphiidae.
Xem 1884 và Dresconella nivicola
Duy Tân
Duy Tân (chữ Hán: 維新; 19 tháng 9 năm 1900 – 26 tháng 12 năm 1945), tên khai sinh là Nguyễn Phúc Vĩnh San (阮福永珊), là vị Hoàng đế thứ 11 của nhà Nguyễn, ở ngôi từ năm 1907 đến năm 1916), sau vua Thành Thái.
Xem 1884 và Duy Tân
Dương Bá Trạc
Dương Bá Trạc (1884-1944), hiệu Tuyết Huy; là nhà cách mạng, nhà báo, nhà văn Việt Nam thời Pháp thuộc.
Ebo
Ebo là một chi nhện trong họ Philodromidae.
Xem 1884 và Ebo
Eduard Julius Ludwig von Lewinski
Eduard Julius Ludwig von Lewinski (22 tháng 2 năm 1829 – 17 tháng 9 năm 1906) là một tướng lĩnh trong quân đội Phổ – Đức, đã từng tham gia chiến đấu trong ba cuộc chiến tranh thống nhất nước Đức.
Xem 1884 và Eduard Julius Ludwig von Lewinski
Elaphe davidi
Elaphe davidi là một loài rắn trong họ Rắn nước.
Eleanor Roosevelt
Anna Eleanor Roosevelt (11 tháng 10 năm 1884 – 7 tháng 11 năm 1962) là chính khách Mỹ, từng sử dụng địa vị Đệ Nhất Phu nhân Hoa Kỳ, từ năm 1933 đến 1945 để cổ xuý kế hoạch New Deal của chồng, Tổng thống Franklin D.
Emmanuel Chabrier
Alexis Emmanuel Chabrier (1841-1894) là nhà soạn nhạc, nghệ sĩ đàn piano, chỉ huy hợp xướng người Pháp.
Emmenomma
Emmenomma là một chi nhện trong họ Amaurobiidae.
Enmannsche Kaisergeschichte
Enmannsche Kaisergeschichte (trong tiếng Anh thường gọi là Enmann's Kaisergeschichte) là một thuật ngữ hiện đại nói về một tác phẩm lịch sử Latinh giả định được viết vào thế kỷ thứ 4 nhưng nay đã thất truyền.
Xem 1884 và Enmannsche Kaisergeschichte
Entelecara
Entelecara là một chi nhện trong họ Linyphiidae.
Epipedobates hahneli
Ameerega hahneli là một loài ếch thuộc họ Dendrobatidae.
Xem 1884 và Epipedobates hahneli
Erigonoplus
Erigonoplus là một chi nhện trong họ Linyphiidae.
Ernst von der Burg
Ernst Engelbert Oskar Wilhelm von der Burg (24 tháng 4 năm 1831 tại Luckenwalde – 3 tháng 11 năm 1910 tại Berlin-Charlottenburg) là một Thượng tướng Pháo binh và nhà ngoại giao (tùy viên quân sự) của Vương quốc Phổ, từng là cố vấn của Thái tử Friedrich Wilhelm.
Xem 1884 và Ernst von der Burg
Faiditus
Faiditus là một chi nhện trong họ Theridiidae.
Xem 1884 và Faiditus
Floriano Peixoto
Floriano Vieira Peixoto (30 tháng 4 năm 1839 đến ngày 29 tháng 7 năm 1895), sinh ra ở Ipioca (nay là một huyện của thành phố Maceió thuộc bang Alagoas), biệt danh "Iron Marshal", Là một người lính và chính trị gia Brazil, một cựu chiến binh của cuộc chiến tranh Paraguay, và Tổng thống thứ hai của Brazil.
Frank R. Paul
Frank Rudolph Paul (18 tháng 4, 1884 – 29 tháng 6, 1963) là một họa sĩ người Mỹ chuyên vẽ tranh minh họa cho các tạp chí giật gân trong lĩnh vực khoa học viễn tưởng.
Franklin D. Roosevelt
Franklin Delano Roosevelt (phiên âm: Phranh-kơ-lin Đê-la-nô Ru-dơ-ven) (30 tháng 1 năm 1882 – 12 tháng 4 năm 1945, thường được gọi tắt là FDR) là Tổng thống Hoa Kỳ thứ 32 và là một khuôn mặt trung tâm của các sự kiện thế giới trong giữa thế kỷ XX.
Xem 1884 và Franklin D. Roosevelt
Friedrich Bergius
Friedrich Karl Rudolf Bergius (sinh ngày 11 tháng 10 năm 1884 - mất ngày 30 tháng 3 năm 1949) là nhà hóa học người Đức.
Friedrich Karl của Phổ (1828–1885)
Friedrich Carl Nicolaus của Phổ (1828 – 1885) là cháu trai Wilhelm I – vị hoàng đế khai quốc của đế quốc Đức – và là một Thống chế quân đội Phổ-Đức.
Xem 1884 và Friedrich Karl của Phổ (1828–1885)
Friedrich von Brandenburg (1819–1892)
Friedrich Viktor Gustav Graf von Brandenburg (30 tháng 3 năm 1819 tại Potsdam – 3 tháng 8 năm 1892 tại Domanze) là một tướng lĩnh và nhà ngoại giao của Phổ, từng tham chiến trong cuộc Chiến tranh Áo-Phổ năm 1866 và cuộc Chiến tranh Pháp-Đức năm 1870 – 1871.
Xem 1884 và Friedrich von Brandenburg (1819–1892)
Friedrich von der Decken
Friedrich von der Decken Friedrich von der Decken Friedrich Karl Engelbert von der Decken (14 tháng 11 năm 1824 tại Ritterhude – 15 tháng 2 năm 1889 tại Hannover, Đức) là một sĩ quan quân đội Hannover, từng tham gia cuộc chiến tranh với Phổ năm 1866.
Xem 1884 và Friedrich von der Decken
Friedrich von Perponcher-Sedlnitzky
Friedrich Wilhelm Karl August Graf von Perponcher-Sedlnitzky (11 tháng 8 năm 1821 tại Berlin – 21 tháng 3 năm 1909) là một Thượng tướng Kỵ binh và quan đại thần triều đình Phổ, đã từng tham gia hai cuộc chiến tranh thống nhất nước Đức: chống Áo năm 1866 và chống Pháp vào các năm 1870 – 1871.
Xem 1884 và Friedrich von Perponcher-Sedlnitzky
Friedrich von Schele
Friedrich Rabod Freiherr von Schele (15 tháng 9 năm 1847 tại Berlin – 20 tháng 7 năm 1904 cũng tại Berlin) là ột sĩ quan quân đội Phổ, đã được thăng đến cấp Trung tướng.
Xem 1884 và Friedrich von Schele
Fulgence Bienvenüe
Bienvenüe đứng cạnh ga Monceau Fulgence Marie Auguste Bienvenüe (1852 - 1936) là một kỹ sư xây dựng người Pháp, cha đẻ của hệ thống tàu điện ngầm Métro Paris.
Xem 1884 và Fulgence Bienvenüe
Georg của Sachsen
Georg của Sachsen (tên khai sinh là Friedrich August Georg Ludwig Wilhelm Maximilian Karl Maria Nepomuk Baptist Xaver Cyriacus Romanus; 8 tháng 8 năm 1832 – 15 tháng 10 năm 1904) là một vị vua nhà Wettin của Sachsen, trị vì từ năm 1902 đến khi băng hà vào năm 1904.
Georg von Gayl
Georg Freiherr von Gayl (25 tháng 2 năm 1850 tại Berlin – 3 tháng 5 năm 1927 tại Stolp, Pommern) là một sĩ quan quân đội Phổ, đã từng tham chiến trong cuộc Chiến tranh Pháp-Đức (1870 – 1871) và cuộc trấn áp phong trào Nghĩa Hòa đoàn ở Trung Quốc.
George Gabriel Stokes
Sir George Gabriel Stokes (13 tháng 8 năm 1819–1 tháng 2 năm 1903) là một nhà toán học và vật lý người Ireland đến từ Đại học Cambridge và đã có nhiều đóng góp quan trọng trong cơ chất lỏng (bao gồm cả phương trình Navier-Stokes), quang học và toán lý (bao gồm cả định lý Stokes).
Xem 1884 và George Gabriel Stokes
Gia đình Hồ Chí Minh
Hồ Chí Minh, tên thật là Nguyễn Sinh Cung, vị chủ tịch đầu tiên của nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa (nay là Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam), sinh ra trong một gia đình nhà Nho nghèo ở làng Sen (hay làng Kim Liên), xã Kim Liên, huyện Nam Đàn, tỉnh Nghệ An.
Xem 1884 và Gia đình Hồ Chí Minh
Gia Long
Gia Long (8 tháng 2 năm 1762 – 3 tháng 2 năm 1820), húy là Nguyễn Phúc Ánh (阮福暎), thường được gọi tắt là Nguyễn Ánh (阮暎), là vị hoàng đế đã sáng lập nhà Nguyễn, triều đại quân chủ cuối cùng trong lịch sử Việt Nam.
Xem 1884 và Gia Long
Giacomo Puccini
Giacomo Puccini Giacomo Antonio Domenico Michele Secondo Maria Puccini (22 tháng 12 năm 1858 - 29 tháng 11 năm 1924) là một nhà soạn nhạc vĩ đại người Ý. Ông là nhà soạn nhạc chuyên soạn opera.Các tác phẩm opera của ông như La Bohème, Tosca hay Madama Butterfly và đặc biệt là Turandot là trong những nhạc phẩm âm nhạc cổ điển được biểu diễn thường xuyên nhất trong danh mục thể loại opera tiêu chuẩn.
Giao hưởng số 7 (Schubert)
Giao hưởng số 7, cung Mi trưởng, D.729 là bản giao hưởng của nhà soạn nhạc người Áo Franz Schubert.
Xem 1884 và Giao hưởng số 7 (Schubert)
Giáo hoàng Lêô XIII
Giáo hoàng Lêô XIII (Latinh: Leo XIII) là vị Giáo hoàng thứ 256 của Giáo hội Công giáo Rôma.
Xem 1884 và Giáo hoàng Lêô XIII
Giáo hoàng Piô X
Thánh Piô X, Giáo hoàng (Tiếng Latinh: Pius PP. X) (2 tháng 6 năm 1835 – 20 tháng 8 năm 1914), tên khai sinh: Melchiorre Giuseppe Sarto là vị Giáo hoàng thứ 257 của Giáo hội Công giáo Rôma từ 1903 đến 1914.
Giáp Thân
Giáp Thân (chữ Hán: 甲申) là kết hợp thứ 21 trong hệ thống đánh số Can Chi của người Á Đông.
Giải thưởng La Mã
Giải thưởng La Mã hay Giải thưởng Rome (tiếng Pháp: Prix de Rome) là một giải học bổng cho những sinh viên ngành nghệ thuật.
Giờ ở Úc
Các múi giờ chính trên đại lục Úc Nước Úc chia thành ba múi giờ riêng biệt: Giờ chuẩn Tây Úc (AWST; UTC+08:00), Giờ chuẩn Trung úc (ACST; UTC+09:30), và Giờ chuẩn Đông Úc (AEST; UTC+10:00).
Xem 1884 và Giờ ở Úc
Glyptogona
Glyptogona là một chi nhện trong họ Araneidae.
Gongylidiellum
Gongylidiellum là một chi nhện trong họ Linyphiidae.
Gregor Mendel
Gregor Johann Mendel (20 tháng 7 năm 1822 – 6 tháng 1 năm 1884) là một nhà khoa học, một linh mục Công giáo người Áo thuộc Dòng Augustine, viện phụ của St.
Gustav von Stiehle
Tướng Gustav von Stiehle Friedrich Wilhelm Gustav Stiehle, sau năm 1863 là von Stiehle (14 tháng 8 năm 1823 tại Erfurt – 15 tháng 11 năm 1899 tại Berlin) là một sĩ quan quân đội Phổ trong giai đoạn cuối thế kỷ 19 và trước Chiến tranh thế giới thứ nhất, đã được thăng đến cấp Thượng tướng bộ binh.
Xem 1884 và Gustav von Stiehle
Guy de Maupassant
Henri René Albert Guy de Maupassant (phiên âm: Guy đơ Mô-pa-xăng; chữ ngữ âm IPA:; 1850–1893) là nhà văn viết truyện ngắn nổi tiếng người Pháp.
Hans Alexis von Biehler
Bản thảo của một pháo đài Biehler. Hans Alexis Biehler, sau năm 1871 là von Biehler (16 tháng 6 năm 1818 tại Berlin – 30 tháng 12 năm 1886 tại Charlottenburg) là một Thượng tướng bộ binh của Phổ, đã từng tham chiến trong cuộc Chiến tranh Áo-Phổ (1866) và cuộc Chiến tranh Pháp-Đức (1870 – 1871).
Xem 1884 và Hans Alexis von Biehler
Hans Karl Georg von Kaltenborn-Stachau
Hans Karl Georg von Kaltenborn-Stachau (23 tháng 3 năm 1836, tại Magdeburg – 16 tháng 2 năm 1898, tại Braunschweig) là một Thượng tướng Bộ binh và Bộ trưởng Chiến tranh Phổ.
Xem 1884 và Hans Karl Georg von Kaltenborn-Stachau
Hans Lothar von Schweinitz
Hans Lothar von Schweinitz Hans Lothar von Schweinitz (30 tháng 12 năm 1822 tại điền trang Klein Krichen, huyện Lüben, Schlesien – 23 tháng 6 năm 1901 tại Kassel) là một sĩ quan quân đội Phổ, đã được thăng đến cấp Thượng tướng Bộ binh.
Xem 1884 và Hans Lothar von Schweinitz
Harry S. Truman
Harry S. Truman (8 tháng 5 năm 1884 – 26 tháng 12 năm 1972) là Phó tổng thống thứ 34 (1945) và là Tổng thống thứ 33 của Hoa Kỳ (1945–1953), kế nhiệm Nhà Trắng sau cái chết của Franklin D. Roosevelt.
Hàm Nghi
Hàm Nghi (chữ Hán: 咸宜; 3 tháng 8 năm 1872 – 4 tháng 1 năm 1943), tên thật Nguyễn Phúc Ưng Lịch (阮福膺𧰡), là vị Hoàng đế thứ tám của nhà Nguyễn, triều đại phong kiến cuối cùng trong lịch sử Việt Nam.
Xem 1884 và Hàm Nghi
Hành chính Việt Nam thời Pháp thuộc
Hành chính Việt Nam thời Pháp thuộc phản ánh bộ máy cai trị từ trung ương tới địa phương của người Pháp tại Bắc Kỳ, Trung Kỳ và Nam Kỳ (tức Việt Nam ngày nay) từ năm 1884 đến năm 1945.
Xem 1884 và Hành chính Việt Nam thời Pháp thuộc
Hành khúc Hohenfriedberg
Quang cảnh sau trận đánh tại Hohenfriedberg, tranh vẽ của nhà họa sĩ người Đức là Carl Röchling. Hành khúc Hohenfriedberg (tiếng Đức: Der Hohenfriedberger) là một bản quân hành ca nổi tiếng của Quân đội Phổ, để ca ngợi chiến thắng của họ.
Xem 1884 và Hành khúc Hohenfriedberg
Hình tượng con ngựa trong nghệ thuật
Hình tượng con ngựa trong nghệ thuật là hình ảnh của con ngựa trong nghệ thuật tạo hình, ngựa là chủ đề khá quen thuộc trong văn học nghệ thuật, hội họa, điêu khắc, kiến trúc, chúng đã trở thành một mô típ tương đối phổ biến nhất là ngựa gắn với các danh tướng lịch sử, do đó trong nghệ thuật có nhiều tác phẩm điêu khắc đã tạc tượng nhiều tượng danh nhân ngồi trang trọng trên lưng ngựa và về nghệ thuật hội họa có nhiều tranh nghệ thuật mô tả về vẻ đẹp của ngựa.
Xem 1884 và Hình tượng con ngựa trong nghệ thuật
Hòa ước Giáp Thân (1884)
Hòa ước Giáp Thân 1884 hay còn có tên là Hòa ước Patenôtre, là hòa ước cuối cùng nhà Nguyễn ký với thực dân Pháp vào ngày 6 tháng 6 năm 1884 tại kinh đô Huế gồm có 19 điều khoản.
Xem 1884 và Hòa ước Giáp Thân (1884)
Hồ Biểu Chánh
Hồ Biểu Chánh (1884–1958), tên thật là Hồ Văn Trung, tự Biểu Chánh, hiệu Thứ Tiên; là một nhà văn tiên phong của miền Nam Việt Nam ở đầu thế kỷ 20.
Hồ Chí Minh
Hồ Chí Minh (19 tháng 5 năm 1890 – 2 tháng 9 năm 1969) tên khai sinh: Nguyễn Sinh Cung, là nhà cách mạng, người sáng lập Đảng Cộng sản Việt Nam, một trong những người đặt nền móng và lãnh đạo công cuộc đấu tranh giành độc lập, toàn vẹn lãnh thổ cho Việt Nam trong thế kỷ XX, một chiến sĩ cộng sản quốc tế.
Hồ Học Lãm
Hồ Học Lãm (1884-12/4/1943); tự Hinh Sơn, là một chí sĩ Việt Nam thời cận đại.
Hồ Hoàn Kiếm
Hồ Hoàn Kiếm còn được gọi là Hồ Gươm (trong bản đồ Hà Nội năm 1886, hồ này được gọi là Hồ Hoàn Gươm - Lac de Hoan Guom), là một hồ nước ngọt tự nhiên nằm ở trung tâm thành phố Hà Nội.
Hội họa
Mona Lisa, hay ''La Gioconda'', có lẽ là tác phẩm hội họa nổi tiếng nhất của phương Tây Hội họa là một ngành nghệ thuật trong đó con người sử dụng màu vẽ để tô lên một bề mặt như là giấy, hoặc vải, để thể hiện các ý tưởng nghệ thuật.
Xem 1884 và Hội họa
Hechtia argentea
Hechtia argentea là một loài thực vật có hoa trong họ Bromeliaceae.
Heinrich xứ Hessen-Darmstadt (1838–1900)
Prinz Heinrich của xứ Hessen và bên sông Rhein Heinrich Ludwig Wilhelm Adalbert Waldemar Alexander của Hessen và bên sông Rhein (28 tháng 11 năm 1838 tại Bessungen – 16 tháng 9 năm 1900 tại München) là một Vương công của Hessen và Rhein, đồng thời là Thượng tướng Kỵ binh Phổ.
Xem 1884 và Heinrich xứ Hessen-Darmstadt (1838–1900)
Helvibis
Helvibis là một chi nhện trong họ Theridiidae.
Xem 1884 và Helvibis
Hermann Ludwig von Wartensleben
Tướng Graf von Wartensleben Hermann Wilhelm Ludwig Alexander Karl Friedrich Graf von Wartensleben-Carow (17 tháng 10 năm 1826 tại Berlin – 9 tháng 3 năm 1921 tại điền trang Karow ở Genthin) là một Thượng tướng Kỵ binh Phổ, đã được phong tước Tư lệnh (Kommendator) Hiệp hội Huân chương Thánh Johann của tỉnh Sachsen.
Xem 1884 và Hermann Ludwig von Wartensleben
Hermann von Malotki
Karl Hermann Hugo von Malotki (24 tháng 12 năm 1830 tại Friedrichsfelde, huyện Bublitz – 14 tháng 9 năm 1911 tại Naumburg) là một Trung tướng quân đội Phổ-Đức, đã từng tham gia trong cuộc Chiến tranh Bảy tuần năm 1866 và cuộc Chiến tranh Pháp-Đức các năm 1870 – 1871.
Xem 1884 và Hermann von Malotki
Hermann von Vietinghoff (1829–1905)
Hermann Adolph Richard Conrad Freiherr von Vietinghoff gen.
Xem 1884 và Hermann von Vietinghoff (1829–1905)
Hexura
Hexura là một chi nhện trong họ Mecicobothriidae.
Xem 1884 và Hexura
Hiệp Hòa
Hiệp Hòa (chữ Hán: 協和; 1 tháng 11 năm 1847 – 29 tháng 11 năm 1883), tên thật là Nguyễn Phúc Hồng Dật (阮福洪佚), là vị Hoàng đế thứ sáu của triều đại nhà Nguyễn trong lịch sử Việt Nam.
Xem 1884 và Hiệp Hòa
Hilaira
Hilaira là một chi nhện trong họ Linyphiidae.
Xem 1884 và Hilaira
HMS Agincourt
Năm tàu chiến của Hải quân Hoàng gia Anh từng được đặt cùng một chiếc khác dự định đặt cái tên HMS Agincourt, theo tên trận Agincourt vào năm 1415.
HMS Ariadne
Tám tàu chiến của Hải quân Hoàng gia Anh từng được đặt cái tên HMS Ariadne, theo tên Ariadne, một vị nữ thần trong Thần thoại Hy Lạp.
HMS Charybdis
Sáu tàu chiến của Hải quân Hoàng gia Anh từng được đặt cái tên HMS Charybdis, theo tên con thủy quái Charybdis trong Thần thoại Hy Lạp.
HMS Dreadnought (1906)
HMS Dreadnought là một thiết giáp hạm của Hải quân Hoàng gia Anh Quốc vốn đã làm cuộc cách mạng về sức mạnh hải quân.
Xem 1884 và HMS Dreadnought (1906)
HMS Glasgow
Tám tàu chiến của Hải quân Hoàng gia Anh từng được đặt tên HMS Glasgow theo tên thành phố Glasgow của Scotland.
HMS Gloucester
Mười một tàu chiến của Hải quân Hoàng gia Anh, cùng một chiếc theo kế hoạch, từng được đặt tên HMS Gloucester, theo tên thành phố Gloucester của Anh Quốc.
HMS Hunter
Mười tám tàu chiến của Hải quân Hoàng gia Anh từng được đặt tên HMS Hunter, mang ý nghĩa "người đi săn".
HMS Imogen
Sáu tàu chiến của Hải quân Hoàng gia Anh từng mang cái tên HMS Imogen hoặc HMS Imogene, cùng một chiếc thứ bảy bị hủy bỏ.
HMS Rodney
Bảy tàu chiến của Hải quân Hoàng gia Anh từng được đặt tên HMS Rodney, trong đó ít nhất sáu chiếc được đặt nhằm tôn vinh Đô đốc George Brydges Rodney.
HMS Undine
Tám tàu chiến của Hải quân Hoàng gia Anh từng được đặt cái tên HMS Undine.
HMS Warspite
Chín tàu chiến của Hải quân Hoàng gia Anh từng được đặt tên HMS Warspite.
Hoàng Cao Khải
Kinh lược sứ Bắc Kỳ, Hoàng Cao Khải. Hoàng Cao Khải (chữ Hán: 黃高啟; 1850–1933), là nhà văn, nhà sử học và là đại thần thân Pháp dưới triều vua Thành Thái trong lịch sử Việt Nam.
Hoàng Văn Tuấn
Hoàng Văn Tuấn (1823-1892) là một viên quan nhà Nguyễn theo đường lối kháng Pháp ở cuối thế kỷ 19 trong lịch sử Việt Nam.
Hugo Gernsback
Hugo Gernsback (tên khai sinh Hugo Gernsbacher, 16 tháng 8, 1884 – 19 tháng 8, 1967) là nhà phát minh, nhà văn, biên tập viên và nhà xuất bản tạp chí người Mỹ gốc Luxembourg, nổi tiếng với các ấn phẩm bao gồm tạp chí khoa học viễn tưởng đầu tiên.
Hugo von Obernitz
Hugo von Obernitz Hugo Moritz Anton Heinrich Freiherr von Obernitz (16 tháng 4 năm 1819 tại Bischofswerder, Đông Phổ – 18 tháng 9 năm 1901 tại Honnef, Westfalen) là một sĩ quan quân đội Phổ, đã được thăng đến cấp Thượng tướng Bộ binh và là Tướng phụ tá của Đức hoàng Wilhelm II.
Hugo Wolf
Hugo Wolf (1860-1903) là nhà soạn nhạc, nhà phê bình âm nhạc người Áo.
Huia masonii
The Javan Torrent Frog (Huia masonii) là một loài ếch trong họ Ranidae.
Hybocoptus
Hybocoptus là một chi nhện trong họ Linyphiidae.
Hylyphantes
Hylyphantes là một chi nhện trong họ Linyphiidae.
Hypsilurus boydii
Hypsilurus boydii là một loài thằn lằn trong họ Agamidae.
Hưng Hóa (định hướng)
Hưng Hóa có thể có các nghĩa.
Xem 1884 và Hưng Hóa (định hướng)
Hưng Hóa (tỉnh)
Hưng Hóa (Hán-Việt: 興化省) là một tỉnh cũ của Việt Nam vào nửa cuối thế kỷ 19.
Idiops crassus
Idiops crassus là một loài nhện trong họ Idiopidae.
Ion
Ion hay điện tích là một nguyên tử hay nhóm nguyên tử bị mất hay thu nhận thêm được một hay nhiều điện t. Một ion mang điện tích âm, khi nó thu được một hay nhiều điện tử, được gọi là anion hay điện tích âm, và một ion mang điện tích dương khi nó mất một hay nhiều điện tử, được gọi là cation hay điện tích dương.
Xem 1884 và Ion
Isaac Ilyich Levitan
Chân dung Levitan do họa sĩ Valentin Serov vẽ năm 1893 Isaac Ilyich Levitan (tiếng Nga: Исаак Ильич Левитан) (sinh ngày 30 tháng 8 năm 1860, mất ngày 4 tháng 8 năm 1900) là một họa sĩ tranh phong cảnh người Nga gốc Do Thái nổi tiếng.
Xem 1884 và Isaac Ilyich Levitan
Ishibashi Tanzan
là nhà báo và chính trị gia người Nhật.
Johann Palisa
Johann Palisa (6 tháng 12 năm 1848 – 2 tháng 5 năm 1925) là một nhà thiên văn học người Áo.
Joseph Joffre
Joseph Jacques Césaire Joffre (12 tháng 1 năm 1852 - 3 tháng 1 năm 1931) là Thống chế Pháp gốc Catalan, Tổng tham mưu trưởng Quân đội Pháp từ 1914 đến 1916 trong cuộc Chiến tranh thế giới lần thứ nhất.
Joseph Merrick
Joseph Carey Merrick (5 tháng 8 năm 1862 – 11 tháng 4 năm 1890) là một người Anh thường được biết tới với biệt danh "The Elephant Man" ("Người voi") vì bề ngoài dị tật bẩm sinh.
Jules Verne
Jules Gabriel Verne, thường được biết đến với tên Jules Verne (sinh ngày 8 tháng 2 năm 1828, mất ngày 24 tháng 3 năm 1905), là nhà văn Pháp nổi tiếng, người đi tiên phong trong thể loại văn học Khoa học viễn tưởng và được coi là một trong những "Cha đẻ" của thể loại nàyAdam Charles Roberts, Science Fiction, Routledge, 2000,.
Karl Eberhard Herwarth von Bittenfeld
Karl Eberhard Herwarth von Bittenfeld. Karl Eberhard Herwarth von Bittenfeld (4 tháng 9 năm 1796 – 2 tháng 9 năm 1884) là một Thống chế (Generalfeldmarschall) của Quân đội Phổ.
Xem 1884 và Karl Eberhard Herwarth von Bittenfeld
Karl Georg Gustav von Willisen
Karl Georg Gustav von Willisen, sau năm 1866 là Freiherr von Willisen (Nam tước von Willisen) (19 tháng 10 năm 1819 tại Breslau, Hạ Schlesien – 24 tháng 7 năm 1886 tai Berlin) là một Thượng tướng kỵ binh Phổ, đã từng tham chiến trong ba cuộc chiến tranh thống nhất nước Đức.
Xem 1884 và Karl Georg Gustav von Willisen
Karl Rudolf von Ollech
Karl Rudolf von Ollech (22 tháng 6 năm 1811 tại Graudenz – 25 tháng 10 năm 1884 tại Berlin) là một sĩ quan quân đội Phổ, đã được thăng đến cấp Thượng tướng Bộ binh.
Xem 1884 và Karl Rudolf von Ollech
Karl von Brandenstein
Karl Herman Bernhard von Brandenstein (27 tháng 12 năm 1831 tại Potsdam – 17 tháng 3 năm 1886 tại Berlin) là một tướng lĩnh trong quân đội Phổ, đã từng tham gia cuộc Chiến tranh Áo-Phổ năm 1866 và Chiến tranh Pháp-Đức từ năm 1870 đến năm 1871.
Xem 1884 và Karl von Brandenstein
Katayama Sen
Katayama Sen Katayama Sen, phiên âm tiếng Việt là Katayama Xen (片山 潜, Hán-Việt: Phiến Sơn Tiềm, 26 tháng 12 năm 1859 – 5 tháng 11 năm 1933), tên khai sinh Yabuki Sugatarō (藪木 菅太郎, Tẩu Mộc Gian Thái Lang), là một trong những thành viên đầu tiên của Đảng Cộng sản Hoa Kỳ, đồng thời là người đồng sáng lập Đảng Cộng sản Nhật Bản năm 1922.
Kazoku
là các quý tộc cha truyền con nối ở Đế quốc Nhật Bản tồn tại từ năm 1869 đến năm 1947.
Xem 1884 và Kazoku
Khánh Hòa
Khánh Hòa là một tỉnh duyên hải Nam Trung Bộ Việt Nam, giáp với tỉnh Phú Yên về phía Bắc, tỉnh Đắk Lắk về phía Tây Bắc, tỉnh Lâm Đồng về phía Tây Nam, tỉnh Ninh Thuận về phía Nam, và Biển Đông về phía Đông.
Khánh Hòa thời Pháp thuộc
Đất Khánh Hòa ngày nay là đất của nước Kauthara, sau đó, nước này bị người Chiêm Thành thôn tính và được sáp nhập vào lãnh thổ Chiêm Thành.
Xem 1884 và Khánh Hòa thời Pháp thuộc
Khâm định Việt sử Thông giám cương mục
Khâm định Việt sử thông giám cương mục (chữ Hán: 欽定越史通鑑綱目) là bộ chính sử của triều Nguyễn viết dưới thể văn ngôn, do Quốc Sử Quán triều Nguyễn soạn thảo vào khoảng năm 1856-1884.
Xem 1884 và Khâm định Việt sử Thông giám cương mục
Khâm sứ Trung Kỳ
Địa điểm Tòa Khâm sứ Trung Kỳ bên bờ sông Hương, nay là Trường Đại học Sư phạm Huế Khâm sứ Trung Kỳ (tiếng Pháp: Résident supérieur de l'Annam) là viên chức người Pháp đại diện cho chính quyền bảo hộ ở Trung Kỳ dưới thời Pháp thuộc.
Khí cầu
Một khí cầu khí nóng kết hợp khí cầu mặt trời đang đưa người du lịch Khí cầu là một túi đựng không khí nóng hay các chất khí trong trường hợp dùng khí hidro thì còn được gọi là khinh khí cầu, thường có khối lượng riêng nhỏ hơn không khí xung quanh và nhờ vào lực đẩy Ác-si-mét có thể bay lên cao trong khí quyển.
Xem 1884 và Khí cầu
Kiến Phúc
Kiến Phúc (chữ Hán: 建福, 12 tháng 2 năm 1869 – 31 tháng 7 năm 1884), thụy hiệu đầy đủ là Thiệu Đức Chí Hiếu Uyên Duệ Nghị hoàng đế, tên thật Nguyễn Phúc Ưng Đăng (阮福膺登), là vị Hoàng đế thứ bảy của triều đại nhà Nguyễn trong lịch sử Việt Nam.
La Celle-Saint-Cloud
La Celle Saint-Cloud là một xã trong tỉnh Yvelines thuộc vùng Île-de-France của Pháp.
Xem 1884 và La Celle-Saint-Cloud
Labulla
Labulla là một chi nhện trong họ Linyphiidae.
Xem 1884 và Labulla
Latastia boscai
Latastia boscai là một loài thằn lằn trong họ Lacertidae.
Latastia doriai
Latastia doriai là một loài thằn lằn trong họ Lacertidae.
Lathys
Lathys là một chi nhện trong họ Dictynidae.
Xem 1884 và Lathys
Lâm Hoành
Lâm Hoành (1824-1883), trước tên là Chuẩn, sau đổi là Hoành (cũng đọc là Hoằng); là quan nhà Nguyễn trong lịch sử Việt Nam.
Léo Delibes
Clément Philibert Léo Delibes (1836-1891) là nhà soạn nhạc, nghệ sĩ, nhà sư phạm người Pháp.
Lê Hoan
Lê Hoan và đoàn tùy tùng Lê Hoan (1856-1915) còn có tên là Lê Tôn; là đại thần cuối triều Nguyễn trong lịch sử Việt Nam.
Xem 1884 và Lê Hoan
Lê Trung Đình
Lê Trung Đình (1863 -1885), hiệu: Long Cang, là một chí sĩ yêu nước đã lãnh đạo cuộc khởi nghĩa kháng chiến chống Pháp ở Quảng Ngãi trong phong trào Cần Vương.
Lừa Poitou
Một con Baudet du Poitou Lừa Poitou (tiếng Pháp: Baudet du Poitou), còn gọi là lừa Poitevin hoặc chỉ đơn giản là Poitou là một giống lừa có nguồn gốc ở vùng Poitou thuộc nước Pháp.
Lịch sử Đức
Từ thời kỳ cổ đại, nước Đức đã có các bộ lạc người German cư ngụ.
Lịch sử hành chính Khánh Hòa
Lịch sử hành chính Khánh Hòa có thể xem mốc khởi đầu từ năm 1831 với cải cách hành chính của Minh Mạng, thành lập tỉnh Khánh Hòa.
Xem 1884 và Lịch sử hành chính Khánh Hòa
Le Villi
phải Le Villi (tiếng Việt: Phù thủyhttp://www.nhaccodien.vn/tabId/70/ItemId/497/TGId/497/PreTabId/58/Default.aspx) là vở opera 2 màn (lúc đầu chỉ có 1 màn) của nhà soạn nhạc vĩ đại người Ý Giacomo Puccini.
Xem 1884 và Le Villi
Leicester City F.C.
Leicester City Football Club (phát âm tiếng Việt: Lét-xtơ Xi-ti), còn được biết đến là The Foxes (bầy cáo), là một đội bóng chuyên nghiệp ở Anh đặt trụ sở tại sân vận động King Power (trước đó được gọi là sân Walkers) ở Leicester.
Xem 1884 và Leicester City F.C.
Lepidodactylus guppyi
Lepidodactylus guppyi là một loài thằn lằn trong họ Gekkonidae.
Xem 1884 và Lepidodactylus guppyi
Lesotho
Vương quốc Lesotho (phiên âm tiếng Việt: Lê-xô-thô; tiếng Sotho: Muso oa Lesotho; tiếng Anh: Kingdom of Lesotho) là một quốc gia tại cực Nam châu Phi.
Xem 1884 và Lesotho
Leucauge argenteanigra
Leucauge argenteanigra là một loài nhện trong họ Tetragnathidae.
Xem 1884 và Leucauge argenteanigra
Liverpool F.C.
Câu lạc bộ bóng đá Liverpool (Liverpool Football Club, viết tắt Liverpool F.C.) là một câu lạc bộ bóng đá chuyên nghiệp Anh, có trụ sở tại thành phố Liverpool, hạt Merseyside; hiện đang chơi tại giải bóng đá Ngoại hạng Anh.
Ludwig von Sobbe
Ludwig Karl Heinrich von Sobbe (9 tháng 3 năm 1835 tại Trier – 7 tháng 11 năm 1918 tại Berlin-Charlottenburg), là một Thượng tướng Bộ binh của Đức, từng tham chiến trong cuộc Chiến tranh Áo-Phổ (1866) và cuộc Chiến tranh Pháp-Đức (1870 – 1871).
Ludwig von Wittich
Ludwig von Wittich Friedrich Wilhelm Ludwig von Wittich (15 tháng 10 năm 1818 tại Münster – 2 tháng 10 năm 1884 tại điền trang Siede của mình ở miền Neumark) là một sĩ quan quân đội Phổ – Đức, đã được thăng tới cấp bậc Trung tướng, và là một đại biểu Quốc hội Đế quốc Đức (Reichstag).
Xem 1884 và Ludwig von Wittich
Lygisaurus foliorum
Lygisaurus foliorum là một loài thằn lằn trong họ Scincidae.
Xem 1884 và Lygisaurus foliorum
Lystrocteisa myrmex
Lystrocteisa myrmex là một loài nhện trong họ Salticidae.
Xem 1884 và Lystrocteisa myrmex
Lương long cổ dài
Diplodocidae là một họ gồm những con khủng long sauropod đã sống từ kỷ Jura muộn để sớm Phấn trắng, mà bây giờ là châu Âu, châu Phi và châu Mỹ.
Manon
Manon là vở opera 5 màn của nhà soạn nhạc người Pháp Jules Massenet.
Xem 1884 và Manon
Mary Celeste
Tàu Mary Celeste (hay Marie Céleste như được đề cập đến bởi Sir Arthur Conan Doyle và những người khác sau ông) là một thương thuyền hai cột buồm của Mỹ nổi tiếng về việc được phát hiện vào ngày 4 tháng 12 năm 1872 ở Đại Tây Dương, không có người và dường như đã bị bỏ không (thiếu một thuyền cứu sinh), mặc dù thời tiết lúc đó tốt và thủy thủ đoàn là những người đi biển rất có kinh nghiệm và năng lực.
Maso
Maso là một chi nhện trong họ Linyphiidae.
Xem 1884 và Maso
Max von Bock und Polach
Max Friedrich Ernst von Bock und Polach (5 tháng 9 năm 1842 tại Trier – 4 tháng 3 năm 1915 tại Hannover) là một sĩ quan quân đội Phổ, về sau được phong quân hàm Thống chế.
Xem 1884 và Max von Bock und Polach
Max Weber
Maximilian Carl Emil Weber (21 tháng 4 năm 1864 – 14 tháng 6 năm 1920) là nhà kinh tế chính trị học và xã hội học người Đức, ông được nhìn nhận là một trong bốn người sáng lập ngành xã hội học và quản trị công đương đại.
Maximilian Vogel von Falckenstein
Maximilian Eduard August Hannibal Kunz Sigismund Vogel von Fal(c)kenstein (29 tháng 4 năm 1839 – 7 tháng 12 năm 1917) là một Thượng tướng Bộ binh và chính trị gia của Phổ.
Xem 1884 và Maximilian Vogel von Falckenstein
Maximilian von Hagenow
14Maximilian (Carl August Friedrich Robert) von Hagenow (9 tháng 3 năm 1844 tại Langenfelde – 4 tháng 2 năm 1906 tại Metz) là một sĩ quan quân đội Phổ, được thăng đến cấp bậc Thượng tướng Kỵ binh.
Xem 1884 và Maximilian von Hagenow
Máy tính tiền
Máy tính tiền lịch sử, vận hành bằng tay quay. Máy tính tiền là một thiết bị cơ học hay điện tử dùng để tính tiền, lưu trữ các thao tác bán hàng, số liệu bán hàng, in hóa đơn và có thể có thêm hộp đựng tiền.
McGraw-Hill
Nhà xuất bản McGraw-Hill do James Herbert McGraw và John A. Hill thành lập.
Mecysmauchenius
Mecysmauchenius là một chi nhện trong họ Mecysmaucheniidae.
Medford, Oregon
Medford là một thành phố trong Quận Jackson, tiểu bang Oregon, Hoa Kỳ.
Mesoscincus schwartzei
Mesoscincus schwartzei là một loài thằn lằn trong họ Scincidae.
Xem 1884 và Mesoscincus schwartzei
Metopobactrus
Metopobactrus là một chi nhện trong họ Linyphiidae.
Midia midas
Midia midas là một loài nhện trong họ Linyphiidae.
Mikhail Markovich Borodin
Mikhail Markovich Borodin Mikhail Markovich Borodin (tiếng Nga: Михаи́л Mapkóвич Бороди́н phiên âm theo tiếng Trung là Quý Sơn Gia; 1884-1951) một nhà cách mạng Nga, nhà hoạt động chính trị, xã hội Liên Xô, đại diện của Quốc tế Cộng sản tại Trung Quốc, thời kỳ 1923-1928.
Xem 1884 và Mikhail Markovich Borodin
Minyriolus
Minyriolus là một chi nhện trong họ Linyphiidae.
Missègre
Missègre là một xã của Pháp, nằm ở tỉnh Aude trong vùng Occitanie.
Xem 1884 và Missègre
Mori Ōgai
17 tháng 2 năm 1862 – 8 tháng 7 năm 1922) là một bác sĩ, một dịch giả, nhà viết tiểu thuyết và là một nhà thơ Nhật Bản. Ông sinh ra ở Tsuwano, tỉnh Iwami (nay là tỉnh Shimane) trong một gia đình đời đời làm nghề thầy thuốc cho lãnh chúa, lớn lên theo truyền thống đó, vào Đại học Đế quốc Tokyo học y khoa.
Nagata Tetsuzan
, sinh ngày 14 tháng 1 năm 1884 mất ngày 12 tháng 8 năm 1935, là một vị tướng trong Lục quân Đế quốc Nhật Bản, nổi tiếng sau Sự kiện Aizawa năm 1935.
Nam Bộ Việt Nam
Sông nước vùng Bà Rịa-Vũng Tàu Các tỉnh Nam Bộ trên bản đồ Việt Nam. Màu xanh dương đậm được xem là lãnh thổ chính thức của Nam Bộ. Màu xanh dương nhạt đôi khi được xem là thuộc về lãnh thổ Nam Bộ.
Nam Kỳ
Nam Kỳ (chữ Hán: 南圻) là lãnh thổ cực Nam của nước Đại Nam triều Nguyễn, là một trong ba kỳ hợp thành nước Việt Nam.
Xem 1884 và Nam Kỳ
Nam nữ đồng giáo
Nam nữ đồng pgiáo hay là đồng giáo dục (Coeducation) là giáo dục hợp nhất có nam và nữ cùng học chung với nhau trong các cơ sở học đường.
Núi Nước
Núi Nước Núi Nước, tên chữ: Thủy Đài Sơn; là một ngọn núi nhỏ nhất trong Thất Sơn thuộc tỉnh An Giang, Việt Nam.
Xem 1884 và Núi Nước
Nữ hoàng Victoria
Victoria, Nữ vương của Vương quốc Liên hiệp Anh (tiếng Anh: Victoria, Queen of Great Britania; 24 tháng 5 năm 1819 – 22 tháng 1 năm 1901) là Nữ vương của Vương quốc Liên hiệp Anh và Ireland từ 20 tháng 6 năm 1837 đến khi bà qua đời.
Nổi dậy ở Đá Vách
Phong trào nổi dậy ở Đá Vách là tên gọi một loạt nhiều cuộc nổi dậy của người dân tộc thiểu số ở khu vực Quảng Ngãi, Việt Nam.
Neaetha
Neaetha là một chi nhện trong họ Salticidae.
Xem 1884 và Neaetha
Ngày Julius
Hôm nay là ngày Julius năm.
Ngô Lợi
Chùa Tam Bửu (''chùa chính của đạo Hiếu Nghĩa'') Ngô Lợi (1831 -1890), tên thật là Ngô Viện.
Xem 1884 và Ngô Lợi
Nghĩa trang Passy
Nghĩa trang Passy Nghĩa trang Passy (tiếng Pháp: Cimetière de Passy) là một nghĩa địa của thành phố Paris nơi chôn cất rất nhiều người nổi tiếng, nghĩa trang hiện nằm tại trung tâm thành phố ở số 2 phố Commandant Schœlsing thuộc 16.
Ngoại giao Việt Nam thời Nguyễn
Bản đồ ấn hành năm 1829 ở Pháp vẽ biên cương nước Việt Nam bao gồm cả Cao Miên và Lào Ngoại giao Việt Nam thời Nguyễn phản ánh những hoạt động ngoại giao giữa triều đình nhà Nguyễn với các quốc gia láng giềng và phương Tây trong thời kỳ độc lập (1802–1884).
Xem 1884 và Ngoại giao Việt Nam thời Nguyễn
Nguyễn Đình Chiểu
Nguyễn Đình Chiểu (chữ Hán: 阮廷炤; 1822-1888), tục gọi là Đồ Chiểu (khi dạy học), tự Mạch Trạch, hiệu Trọng Phủ, Hối Trai (sau khi bị mù); là nhà thơ lớn nhất của miền Nam Việt Nam trong nửa cuối thế kỷ 19.
Nguyễn Đức Đạt
Nguyễn Đức Đạt (chữ Hán: 阮德達, 1824 - 1887), tự Khoát Như, hiệu Nam Sơn Chủ Nhân, Nam Sơn Dưỡng Tẩu, Khả Am Chủ Nhân, là nhà nho, nhà giáo Việt Nam.
Nguyễn Đức Quý
Nguyễn Đức Quý (1849-1887) là nhà khoa bảng đã đỗ Hoàng giáp trong khoa thi duy nhất của đời vua Kiến Phúc, khoa thi năm 1884.
Nguyễn Cao
Nguyễn Cao (1837 - 1887), tên đầy đủ là Nguyễn Thế Cao, hiệu là Trác Hiên; là một danh tướng nhà Nguyễn và là một nhà thơ Việt Nam ở thế kỷ 19.
Nguyễn Khuyến
Nguyễn Khuyến (chữ Hán: 阮勸), tên thật là Nguyễn Thắng (阮勝), hiệu Quế Sơn, tự Miễu Chi, sinh ngày 15 tháng 2 năm 1835, tại quê ngoại làng Văn Khế, xã Hoàng Xá, huyện Ý Yên, tỉnh Hà Nam Ninh nay là huyện Ý Yên, tỉnh Nam Định.
Nguyễn Lộ Trạch
Nguyễn Lộ Trạch (1853?-1895?), tên tự là Hà Nhân, hiệu là Kỳ Am, biệt hiệu Quỳ Ưu, Hồ Thiên Cư Sĩ, Bàn Cơ Điếu Đồ; là nhà văn và là nhà cách tân đất nước Việt Nam ở nửa cuối thế kỷ XIX.
Nguyễn Phúc Hồng Hưu
Nguyễn Phúc Hồng Hưu (chữ Hán: 阮福洪休; 2 tháng 10 năm 1835 - 9 tháng 5 năm 1885), thường được biết đến qua tôn hiệu Gia Hưng vương (嘉興王), là một hoàng tử nhà Nguyễn.
Xem 1884 và Nguyễn Phúc Hồng Hưu
Nguyễn Phúc Miên Lâm
Nguyễn Phúc Miên Lâm (chữ Hán: 阮福綿㝝; 20 tháng 1, năm 1832 - 28 tháng 12, năm 1897), là hoàng tử nhà Nguyễn.
Xem 1884 và Nguyễn Phúc Miên Lâm
Nguyễn Quang Bích
Nguyễn Quang Bích (tranh vẽ) Nguyễn Quang Bích (chữ Hán: 阮光碧, 1832 – 1890), còn có tên là Ngô Quang Bích, tự Hàm Huy, hiệu Ngư Phong; là quan nhà Nguyễn, nhà thơ và là lãnh tụ cuộc khởi nghĩa chống Pháp tại vùng Tây Bắc (Việt Nam).
Nguyễn Quý Anh
Nguyễn Trọng Lợi, '''Nguyễn Quý Anh''' (hàng trên), Nguyễn Hiệt Chi, Trần Lệ Chất, Ngô Văn Nhượng (hàng dưới). Nguyễn Quý Anh (1883-1938), hiệu Nhụ Khanh, tục gọi là Ấm Bảy; là một nhà cải cách duy tân Việt Nam thời cận đại, và là một trong sáu thành viên sáng lập trường Dục Thanh và lãnh đạo công ty Liên Thành hồi đầu thế kỷ 20.
Nguyễn Thông
Nguyễn Thông. Nguyễn Thông (1827–1884), tự Hy Phần, hiệu Kỳ Xuyên, biệt hiệu Độn Am; là quan nhà Nguyễn và là danh sĩ Việt Nam ở nửa đầu thế kỷ 19.
Nguyễn Thức Đường
Nguyễn Thức Đường (1886 – 1916), còn có tên là Trần Hữu Lực, tên thường gọi là Nho Năm; là học sinh trong phong trào Đông Du, và là chiến sĩ trong Việt Nam Quang phục Hội của Việt Nam.
Nguyễn Thức Canh
Nguyễn Thức Canh (1884 – 1965), còn có tên là Trần Hữu Công (khi ở Nhật) và Trần Trọng Khắc (khi ở Đức), tục gọi là Cả Kiêng; là một chiến sĩ cách mạng Việt Nam, và là một bác sĩ đã từng làm việc ở Trung Quốc.
Nguyễn Thức Tự
Nguyễn Thức Tự (1841-1923), biệt hiệu Đông Khê; là quan nhà Nguyễn, là Tán tương quân vụ trong Khởi nghĩa Hương Khê, và là nhà giáo Việt Nam.
Nguyễn Thuật
Nguyễn Thuật (1842-1911), trước có tên là Nguyễn Công nghệ, tự: Hiếu Sinh, hiệu: Hà Đình; là danh sĩ và là danh thần triều Nguyễn trong lịch sử Việt Nam.
Nguyễn Thượng Hiền
Chân dung Nguyễn Thượng Hiền Nguyễn Thượng Hiền (1868-1925) tên tự: Đỉnh Nam, Đỉnh Thần, tên hiệu: Mai Sơn còn được gọi là Ông nghè Liên Bạt, sinh năm 1868 tại làng Liên Bạt, tỉnh Hà Đông.
Xem 1884 và Nguyễn Thượng Hiền
Nguyễn Văn Thị Hương
Học phi Nguyễn Văn thị (chữ Hán: 學妃阮文氏), không rõ năm sinh năm mất, còn gọi là Huy Thuận Học phi (徽順學妃), là một phi tần nổi tiếng của Nguyễn Dực Tông Tự Đức và là mẹ nuôi của Nguyễn Giản Tông Kiến Phúc hoàng đế trong lịch sử Việt Nam.
Xem 1884 và Nguyễn Văn Thị Hương
Nguyễn Văn Tường
Nguyễn Văn Tường (chữ Hán: 阮文祥; 1824-1886), là đại thần phụ chính của nhà Nguyễn.
Người Briton Celt
Gael Briton là một nhóm người Celt cổ đã từng sống tại Đảo Anh từ thời đại đồ sắt qua thời kỳ Đế chế La Mã và La Mã hóa.
Nhà hóa học
Một nhà hóa học là một nhà khoa học chuyên môn về lĩnh vực hóa học,tính chất các chất hóa học, thành phần, phát minh ra chất mới, thay thế, chế biến và sản phẩm, góp phần nâng cao kiến thức cho thế giới.
Nhà ngôn ngữ học
Sau đây là danh sách một số các nhà ngôn ngữ học.
Nhà Nguyễn
Nhà Nguyễn (Chữ Nôm: 家阮, Chữ Hán: 阮朝; Hán Việt: Nguyễn triều) là triều đại quân chủ cuối cùng trong lịch sử Việt Nam, năm 1802 đến năm 1804 sử dụng quốc hiệu Nam Việt (Gia Long khi triều cống nhà Thanh tự xưng "Nam Việt Quốc trưởng"), năm 1804 đến năm 1820 sử dụng quốc hiệu Việt Nam, từ năm 1820 đến năm 1839, vua Minh Mạng Nguyễn Phúc Đảm đổi quốc hiệu là Đại Nam.
Nhà thờ chính tòa Köln
Nhà thờ chính tòa Köln (hay nhà thờ lớn Köln) với tên chính thức Hohe Domkirche St.
Xem 1884 và Nhà thờ chính tòa Köln
Nhà thờ Hofskirkja
Nhà thờ Hofskirkja năm 2011 Hofskirkja là một nhà thờ được làm bằng gỗ và than bùn ở Iceland.
Xem 1884 và Nhà thờ Hofskirkja
Những cuộc phiêu lưu của Huckleberry Finn
Những cuộc phiêu lưu của Huckleberry Finn (tiếng Anh: Adventures of Huckleberry Finn) là tiểu thuyết được xuất bản năm 1884 của nhà văn Mỹ Mark Twain.
Xem 1884 và Những cuộc phiêu lưu của Huckleberry Finn
Nhuộm Gram
Vi khuẩn bệnh than nhuộm Gram dương (hình que màu tím) trong mẫu dịch não tuỷ. (Các tế bào khác là bạch cầu.) Nhuộm Gram là một phương pháp thực nghiệm nhằm phân biệt các loài vi khuẩn thành 2 nhóm (Gram dương và Gram âm) dựa trên các đặc tính hoá lý của thành tế bào.
Nicrophorus antennatus
Nicrophorus antennatus là một loài bọ cánh cứng được miêu tả khoa học đầu tiên bởi Edmund Reitter năm 1884.
Xem 1884 và Nicrophorus antennatus
Noli Me Tángere
Noli Me Tángere (Đừng động vào tôi) là một cuốn tiểu thuyết được viết bởi José Rizal, một người anh hùng dân tộc của Philippines.
Nolina longifolia
Nolina longifolia là một loài thực vật có hoa trong họ Măng tây.
Northia
Northia là một chi thực vật thuộc họ Sapotaceae.
Xem 1884 và Northia
Notioscopus
Notioscopus là một chi nhện trong họ Linyphiidae.
Notropis
''Notropis amoenus'' ''Notropis longirostris'' ''Notropis bifrenatus'' ''Notropis volucellus'' ''Notropis maculatus'' ''Notropis hudsonius'' ''Notropis petersoni'' ''Notropis rubellus'' ''Notropis xaenocephalus'' ''Notropis atherinoides'' ''Notropis stramineus'' Notropis là một chi cá thuộc họ Cá chép phân bố ở Bắc Mỹ.
Xem 1884 và Notropis
Oliver Heaviside
Oliver Heaviside (18 tháng 5 năm 1850 - 03 tháng 2 năm 1925) là một nhà khoa học, nhà toán học, nhà vật lý và kỹ sư điện người Anh.
Oscar Wilde
Oscar Wilde, tên đầy đủ là Oscar Fingal O'Flahertie Wills Wilde, là một nhà văn nổi tiếng của Ireland.
Otto Schott
Friedrich Otto Schott (sinh ngày 17.12.1851 tại Witten; từ trần ngày 27.8.1935 tại Jena, Đức) là nhà hóa học người Đức, và là người phát minh ra thủy tinh borosilicate.
Panamomops
Panamomops là một chi nhện trong họ Linyphiidae.
Paraleptoneta spinimana
Paraleptoneta spinimana là một loài nhện trong họ Leptonetidae.
Xem 1884 và Paraleptoneta spinimana
Paul von Leszczynski
Thượng tá von Leszczynski Paul Stanislaus Eduard von Leszczynski (29 tháng 11 năm 1830 tại Stettin – 12 tháng 2 năm 1918 tại Repten) là một sĩ quan quân đội Phổ, đã được thăng đến cấp Thượng tướng Bộ binh.
Xem 1884 và Paul von Leszczynski
Peponocranium
Peponocranium là một chi nhện trong họ Linyphiidae.
Peter Debye
Peter Debye ForMemRS(tên đầy đủ: Peter Joseph William Debye (tiếng Hà Lan: Petrus Josephus Wilhelmus Debije); sinh ngày 24 tháng 3 năm 1884 - mất ngày 2 tháng 11 năm 1966 là nhà hóa học, vật lý và đoạt Giải Nobel hóa học người Hà Lan.
Phan Đình Phùng
Phan Đình Phùng (chữ Hán: 潘廷逢; 1847-1895), hiệu Châu Phong (珠峰), tự Tôn Cát, thụy Trang Lạng, là nhà thơ và là lãnh tụ cuộc khởi nghĩa Hương Khê (1885-1896) trong phong trào Cần Vương chống Pháp ở cuối thế kỷ 19 trong lịch sử Việt Nam.
Phan Cư Chánh
Phan Cư Chánh (hay Cư Chính, thường được gọi là Phan Chánh, 1814 – 1885?), sau đổi là Phan Trung, tự: Tử Đan, hiệu: Bút Phong; là quan triều Nguyễn trong lịch sử Việt Nam.
Phan Văn Hớn
Phan Văn Hớn (1830-1886) còn được gọi là Phan Công Hớn, lãnh tụ cuộc khởi nghĩa chống Pháp có tên Mười Tám Thôn Vườn Trầu vào cuối năm 1884 tại Sài Gòn, nay là Thành phố Hồ Chí Minh thuộc Việt Nam.
Phan Văn Thúy
Phan Văn Thúy (潘文璻, ? - 1833) là danh tướng nhà Nguyễn trong lịch sử Việt Nam.
Pháp thuộc
Pháp thuộc là một giai đoạn trong lịch sử Việt Nam kéo dài 61 năm, bắt đầu từ 1884 khi Pháp ép triều đình Huế chấp nhận sự bảo hộ của Pháp cho đến 1945 khi Pháp mất quyền cai trị ở Đông Dương.
Phân cấp hành chính Việt Nam thời quân chủ
Phân cấp hành chính thời quân chủ Việt Nam được tính từ khi Việt Nam giành được độc lập sau thời kỳ bắc thuộc đến khi người Pháp xâm lược và chiếm đóng hoàn toàn Việt Nam (938 - 1886).
Xem 1884 và Phân cấp hành chính Việt Nam thời quân chủ
Phân lớp Cúc đá
Cúc đá là tên gọi chỉ một nhóm các loài động vật không xương sống biển trong phân lớp Ammonoidea thuộc lớp chân đầu.
Phạm Thận Duật
Phạm Thận Duật (范慎遹, 1825–1885) là một đại thần triều Nguyễn.
Phạm Văn Nghị
Nội và ngoại thất đền thờ Hoàng giáp Tam Đăng Phạm Văn Nghị Phạm Văn Nghị (chữ Hán: 范文誼, 1805-1884) hiệu Nghĩa Trai; là một nhà giáo, nhà thơ và là một viên quan nhà Nguyễn theo đường lối kháng Pháp ở thế kỷ 19 trong lịch sử Việt Nam.
Phạm Văn Thụ
Phạm Văn Thụ (1866 - 1930) là một đại thần triều Nguyễn trong lịch sử Việt Nam.
Philisca
Philisca là một chi nhện trong họ Anyphaenidae.
Xem 1884 và Philisca
Phim đôi bạn
Buddy film (phim đôi bạn) là một thể loại phim trong đó vai chính là hai người bạn thân cùng giới tính (trước đây trong điện ảnh thường là nam giới) được kết hợp.
Phoneyusa belandana
Phoneyusa belandana là một loài nhện trong họ Theraphosidae.
Xem 1884 và Phoneyusa belandana
Phong trào Giám Lý
Phong trào Giám Lý là một nhóm các giáo hội có mối quan hệ lịch sử với nhau thuộc Cộng đồng Kháng Cách (Protestant).
Xem 1884 và Phong trào Giám Lý
Phương trình Maxwell
James Clerk Maxwell Các phương trình Maxwell bao gồm bốn phương trình, đề ra bởi James Clerk Maxwell, dùng để mô tả trường điện từ cũng như những tương tác của chúng đối với vật chất.
Xem 1884 và Phương trình Maxwell
Pietro Mascagni
Pietro Antonio Stefano Mascagni (1863-1945) là nhà soạn nhạc, nhạc trưởng người Ý. Ông là một trong những đại biểu xuất sắc của trường phái opera Ý hiện thực cuối thế kỷ XIX.
Platymantis guppyi
Platymantis guppyi là một loài ếch trong họ Ranidae.
Xem 1884 và Platymantis guppyi
Platymantis solomonis
Platymantis solomonis là một loài ếch ở Ranidae.
Xem 1884 và Platymantis solomonis
Pocadicnemis
Pocadicnemis là một chi nhện trong họ Linyphiidae.
Porfirio Díaz
José de la Cruz Porfirio Díaz Mori (15 tháng 9 năm 1830 - 2 tháng 7 năm 1915) một tình nguyện viên trong cuộc chiến tranh Cải cách và là một nhà lãnh đạo thành công cuộc nổi loạn chống sự can thiệp của Pháp, một vị tướng tài năng và Tổng thống Mexico liên tục từ năm 1876 đến năm 1911, với ngoại lệ một nhiệm kỳ ngắn vào năm 1876 ông để cho John N.
Porrhomma
Porrhomma là một chi nhện trong họ Linyphiidae.
Prunella (Prunellidae)
Prunella là một chi chim trong họ Prunellidae.
Xem 1884 và Prunella (Prunellidae)
Pseudochirops archeri
Pseudochirops archeri là một loài động vật có vú trong họ Pseudocheiridae, bộ Hai răng cửa.
Xem 1884 và Pseudochirops archeri
Psomophis joberti
Psomophis joberti là một loài rắn trong họ Rắn nước.
Pyotr Arkadyevich Stolypin
Pyotr Arkadyevich Stolypin (tiếng Nga: Пётр Аркадьевич Столыпин) (–), phiên âm tiếng Việt là Xtôlưpin, là một Bộ trưởng Bộ Nội vụ và Thủ tướng của đế quốc Nga.
Xem 1884 và Pyotr Arkadyevich Stolypin
Quảng Ngãi
Thành phố nhìn từ sông Trà Khúc Núi Ấn sông Trà, thắng cảnh Quảng Ngãi Quảng Ngãi là một tỉnh ven biển nằm ở vùng Duyên Hải Nam Trung Bộ, Việt Nam.
Quảng trường Concorde
Quảng trường Concorde (tiếng Pháp: Place de la Concorde) hay còn được dịch là Cộng Hòa Trường là một trong những quảng trường nổi tiếng của Paris, nằm tại đầu phía đông của đại lộ Champs-Élysées, ngay bên bờ sông Seine, một cạnh tiếp giáp với vườn Tuileries và thuộc Quận 8.
Xem 1884 và Quảng trường Concorde
Quận Bottineau, Bắc Dakota
Quận Bottineau là một quận nằm ở tiểu bang North Dakota.
Xem 1884 và Quận Bottineau, Bắc Dakota
Quận Morrow, Oregon
Quận Morrow là một quận nằm trong tiểu bang Oregon và nằm về phía nam Sông Columbia.
Xem 1884 và Quận Morrow, Oregon
Quốc sử quán (triều Nguyễn)
Nguyễn triều Quốc sử quán là cơ quan biên soạn lịch sử chính thức duy nhất tại Việt Nam từ năm 1821 tới năm 1945.
Xem 1884 và Quốc sử quán (triều Nguyễn)
Quốc triều khoa bảng lục
Các tân khoa hương thí trường Nam nhận áo mão vua ban Quốc triều khoa bảng lục là sách do Cao Xuân Dục, một quan đại thần của triều đình nhà Nguyễn, ghi lại tên họ, quê quán của tất cả những thí sinh thi đỗ các khoa thi Đình dưới thời nhà Nguyễn từ khoa Nhâm Ngọ (Minh Mạng thứ ba - 1822) đến khoa sau cùng năm Kỷ Mùi (Khải Định thứ bốn - 1919).
Xem 1884 và Quốc triều khoa bảng lục
Rajendra Prasad
Rajendra Prasad (sinh ngày 3 tháng 12 năm 1884 - mất ngày 28 tháng 2 năm 1963) là một nhà lãnh đạo chính trị Ấn Độ, từng là tổng thống đầu tiên của Cộng hòa Ấn Độ từ năm 1950 đến năm 1962.
Robert Planquette
Jean Robert Planquette (1848-1903) là nhà soạn nhạc người Pháp.
Robert von Massow
Robert August Valentin Albert Reinhold von Massow (26 tháng 3 năm 1839 tại Gumbin – 16 tháng 12 năm 1927 tại Wiesbaden) là một Thượng tướng Kỵ binh Phổ, đồng thời là Chủ tịch Tòa án Quân sự Đế quốc Đức.
Romilly-sur-Seine
Romilly-sur-Seine là một xã ở tỉnh Aube, thuộc vùng Grand Est ở phía bắc miền trung nước Pháp.
Rudolf von Viebahn
Karl Ernst Ludwig Lucian Rudolf von Viebahn (21 tháng 9 năm 1838 tại Berlin – 30 tháng 9 năm 1928 tại Berneuchen, Kreis Landsberg) là một sĩ quan quân đội Phổ, đã được thăng tới cấp Thượng tướng Bộ binh, từng tham gia trong cuộc Chiến tranh Áo-Phổ và Chiến tranh Pháp-Đức.
Xem 1884 và Rudolf von Viebahn
Sahara thuộc Tây Ban Nha
Con tem này được phát hành vào năm 1924. Sahara thuộc Tây Ban Nha là tên đã được dùng cho lãnh thổ Tây Sahara ngày nay khi nó còn là lãnh thổ do Tây Ban Nha đô hộ từ năm 1884 đến 1975.
Xem 1884 và Sahara thuộc Tây Ban Nha
Salomonelaps par
Salomonelaps par là một loài rắn trong họ Rắn hổ.
Sara Teasdale
Sara Teasdale (tên khai sinh: Sara Trevor Teasdale, còn tên sau khi lấy chồng là: Sara Teasdale Filsinger, 8 tháng 8 năm 1884 – 29 tháng 1 năm 1933) – nữ nhà thơ Mỹ đoạt giải Pulitzer năm 1918 cho cuốn Thơ tình (Love Songs).
Sân vận động Anfield
Sân vận động Anfield là một sân vận động bóng đá ở Anfield, thành phố Liverpool, Anh.
Xem 1884 và Sân vận động Anfield
Sóc Sơn, Hòn Đất
Hà Tiên Thị trấn Sóc Sơn (còn gọi là Sóc Xoài) thuộc huyện Hòn Đất tỉnh Kiên Giang, Việt Nam.
Søren Kierkegaard
Søren Kierkegaard (IPA:, phát âm theo tiếng Anh) (sinh ngày 5 tháng 5 năm 1813 – mất ngày 11 tháng 11 năm 1855) là triết gia, nhà thần học, nhà thơ, nhà phê bình xã hội, và tác gia người Đan Mạch thế kỷ 19.
Súng máy
PKM của Lục quân Iraq Súng máy, còn gọi là súng liên thanh, là một loại súng hoàn toàn tự động, có khả năng bắn thành loạt dài, được gắn trên các loại bệ chống, thường được vác gắn trên các phương tiện cơ giới.
Xem 1884 và Súng máy
Scotinotylus
Scotinotylus là một chi nhện trong họ Linyphiidae.
Scotolathys simplex
Scotolathys simplex là một loài nhện trong họ Dictynidae.
Xem 1884 và Scotolathys simplex
Segestria davidi
Segestria davidi là một loài nhện trong họ Segestriidae.
Sens, Yonne
Sens là một xã trong tỉnh Yonne, thuộc vùng hành chính Bourgogne của nước Pháp, có dân số là 26.904 người (thời điểm 1999).
Sergey Mitrofanovich Gorodetsky
Sergey Mitrofanovich Gorodetsky (tiếng Nga: Серге́й Митрофа́нович Городе́цкий, 5 tháng 1 năm 1884 – 7 tháng 6 năm 1967) – nhà thơ, nhà văn Nga.
Xem 1884 và Sergey Mitrofanovich Gorodetsky
Sigismund von Schlichting
Sigismund Wilhelm Lorenz von Schlichting (3 tháng 10 năm 1829 – 22 tháng 10 năm 1909) là một tướng lĩnh và nhà lý luận quân sự của Phổ, có lẽ được biết đến nhiều nhất về sự tham gia của ông trong những cuộc bàn cãi về chiến thuật bộ binh và các thập niên 1880 và 1890.
Xem 1884 và Sigismund von Schlichting
Sigmund Freud
Sigmund Freud (tên đầy đủ là Sigmund Schlomo Freud; 6 tháng 5 năm 1856 – 23 tháng 9 năm 1939) nguyên là một bác sĩ về thần kinh và tâm lý người Áo.
Simoselaps warro
Simoselaps warro là một loài rắn trong họ Rắn hổ.
Sintula
Sintula là một chi nhện trong họ Linyphiidae.
Xem 1884 và Sintula
Sonora michoacanensis
Sonora michoacanensis là một loài rắn trong họ Rắn nước.
Xem 1884 và Sonora michoacanensis
Stabat mater, op. 58
Bản thảo của bản đại hợp xướng Stabat Mater của Dvořák Stabat mater, op.
Xem 1884 và Stabat mater, op. 58
Styloctetor
Styloctetor là một chi nhện trong họ Linyphiidae.
Syedra
Syedra là một chi nhện trong họ Linyphiidae.
Xem 1884 và Syedra
Syedra nigrotibialis
Syedra nigrotibialis là một loài nhện trong họ Linyphiidae.
Xem 1884 và Syedra nigrotibialis
Sơn Tây (thị xã)
Sơn Tây là một thị xã trực thuộc thủ đô Hà Nội, Việt Nam.
Tapinocyba
Tapinocyba là một chi nhện trong họ Linyphiidae.
Taranucnus
Taranucnus là một chi nhện trong họ Linyphiidae.
Tōjō Hideki
Thủ tướng Hideki Tojo Tōjō Hideki (kanji kiểu cũ: 東條 英機; kanji mới: 東条 英機; Hán Việt: Đông Điều Anh Cơ) (sinh 30 tháng 12 năm 1884 - mất 23 tháng 12 năm 1948) là một đại tướng của Lục quân Đế quốc Nhật Bản và là thủ tướng thứ 40 của Nhật Bản trong suốt phần lớn thời gian của Chiến tranh thế giới thứ hai, từ 18 tháng 10 năm 1941 đến 22 tháng 7 năm 1944.
Tàu khu trục
USS Chosin (CG-65) của Hải quân Hoa Kỳ (ở xa) trong đợt diễn tập chung năm 2006 Arleigh Burke-class destroyer của Hải quân Hoa Kỳ. Tàu khu trục, hay còn gọi là khu trục hạm, (tiếng Anh: destroyer) là một tàu chiến chạy nhanh và cơ động, có khả năng hoạt động lâu dài bền bỉ dùng cho mục đích hộ tống các tàu chiến lớn hơn trong một hạm đội, đoàn tàu vận tải hoặc một chiến đoàn, và bảo vệ chúng chống lại những đối thủ nhỏ tầm gần nhưng mạnh mẽ, thoạt tiên là những tàu phóng lôi, và sau này là tàu ngầm và máy bay.
Tàu tuần dương bảo vệ
Sơ đồ cắt ngang một chiếc tàu tuần dương bảo vệ tiêu biểu trình bày sơ đồ bảo vệ của nó. Những đường đỏ là sàn tàu bọc thép và che chắn pháo, và các vùng xám là các hầm than để bảo vệ.
Xem 1884 và Tàu tuần dương bảo vệ
Tây Vực
Trương Khiên đi Tây Vực (bích họa ở Đôn Hoàng). Tây Vực (chữ Hán: 西域, bính âm: Xi-yu hoặc Hsi-yu) là cách người Trung Quốc ngày xưa gọi các nước nằm ở phía Tây của Trung Quốc.
Xem 1884 và Tây Vực
Tòa Thương Bạc
Tòa Thương Bạc tọa lạc bên bờ bắc sông Hương (nay là Trung tâm văn hóa thành phố Huế nằm trên đường Trần Hưng Đạo), là một di tích thuộc quần thể di tích cố đô Huế ở Việt Nam.
Tôn Thất Thuyết
Chân dung Tôn Thất Thuyết. Tôn Thất Thuyết (chữ Hán: 尊室説; 1839 – 1913), biểu tự Đàm Phu (談夫), là quan phụ chính đại thần, nhiếp chính dưới triều Dục Đức, Hiệp Hòa, Kiến Phúc và Hàm Nghi của triều đại nhà Nguyễn trong lịch sử Việt Nam.
Tụng Tây Hồ phú
Tây Hồ phú hay còn gọi là Tụng Tây Hồ Phú hoặc Tây Hồ cảnh tụng, là một bài phú của Nguyễn Huy Lượng ca ngợi cảnh Hồ Tây, thông qua đó ca ngợi sự nghiệp, công lao của triều đại Tây Sơn.
Tổng đốc Phương
Chân dung tổng đốc Phương Tổng Đốc Phương, tên thật là Đỗ Hữu Phương (1841 - 1914), là một cộng sự đắc lực của thực dân Pháp.
Tịnh Giác Thiện Trì
Thiền sư Tịnh Giác Thiện Trì hay Linh Phong thiền sư (? - ?), hiệu là Mộc Y Sơn Ông (Ông Núi mặc áo vỏ cây), thường được gọi là Ông Núi (Sơn Ông); là một nhà sư Trung Quốc sang Việt Nam tu trì ở núi Bà (Phù Cát, Bình Định) vào thế kỷ 18.
Xem 1884 và Tịnh Giác Thiện Trì
Thaumatoncus
Thaumatoncus là một chi nhện trong họ Linyphiidae.
Thành Hưng Hóa
Tranh vẽ quân Pháp tấn công thành Hưng Hóa năm 1884.
Thái Nguyên (thành phố)
Trung tâm thành phố Thái Nguyên 2018 Trung tâm TM FCC Thái Nguyên Đêm Thành phố Thái Nguyên Chợ Thái Trung tâm TP ngày nay Đường Hoàng Văn Thụ đoạn qua Đông Á Thái Nguyên là thành phố tỉnh lỵ của tỉnh Thái Nguyên, nằm bên bờ sông Cầu, là một trong những thành phố lớn nhất ở miền Bắc, chỉ sau Hà Nội và Hải Phòng về dân số.
Xem 1884 và Thái Nguyên (thành phố)
Tháp Eiffel
Tháp Eiffel (tiếng Pháp: Tour Eiffel) là một công trình kiến trúc bằng thép nằm trên công viên Champ-de-Mars, cạnh sông Seine, thành phố Paris.
Thủ công nghiệp Việt Nam thời Nguyễn
Thủ công nghiệp Việt Nam thời Nguyễn phản ánh hoạt động thủ công nghiệp của Việt Nam dưới triều Nguyễn khi còn độc lập, từ năm 1802 đến 1884.
Xem 1884 và Thủ công nghiệp Việt Nam thời Nguyễn
Thủ khoa Nho học Việt Nam
Thủ khoa nho học Việt Nam (còn gọi là Đình nguyên) là những người đỗ cao nhất trong các khoa thi nho học thời phong kiến ở Đại Việt (còn gọi là thủ khoa Đại Việt, trong các triều đại nhà Lý, nhà Trần, nhà Hồ, nhà Hậu Lê, nhà Mạc), và Đại Nam của nhà Nguyễn (còn gọi là Đình nguyên thời Nguyễn).
Xem 1884 và Thủ khoa Nho học Việt Nam
Thống sứ Bắc Kỳ
Phủ Khâm sai năm 1945, tức Dinh Thống sứ Bắc Kỳ (1917-1945) Thống sứ Bắc Kỳ (tiếng Pháp: Résident supérieur du Tonkin) là viên chức người Pháp đứng đầu xứ bảo hộ Bắc Kỳ dưới thời Pháp thuộc.
Theodor Heuss
Theodor Heuss (ngày 31 tháng 1 năm 1884 - 12 tháng 12 năm 1963) là một chính trị gia tự do người Đức, người từng là Tổng thống đầu tiên của nước Cộng hòa Liên bang Đức (Tây Đức) từ năm 1949 đến năm 1959.
Theodore Roosevelt
Theodore Roosevelt, Jr. (27 tháng 10 năm 1858 – 6 tháng 1 năm 1919), cũng được gọi là T.R. và công chúng gọi là Teddy, là tổng thống thứ 26 của Hoa Kỳ, và là một lãnh đạo của Đảng Cộng hòa và của Phong trào Tiến b.
Xem 1884 và Theodore Roosevelt
Thomasomys
Thomasomys là một chi động vật có vú trong họ Cricetidae, bộ Gặm nhấm.
Thymoites
Thymoites là một chi nhện trong họ Theridiidae.
Thyreosthenius
Thyreosthenius là một chi nhện trong họ Linyphiidae.
Thương mại Việt Nam thời Nguyễn
Thương mại Việt Nam thời Nguyễn phản ánh hoạt động ngoại thương và nội thương của Việt Nam dưới triều nhà Nguyễn thời kỳ độc lập, từ năm 1802 đến 1884.
Xem 1884 và Thương mại Việt Nam thời Nguyễn
Tiền tệ Việt Nam thời Nguyễn
Tiền tệ nhà Nguyễn. Tiền tệ Việt Nam thời Nguyễn phản ánh những vấn đề liên quan tới tiền tệ lưu thông thời nhà Nguyễn độc lập (1802-1883) và những đồng tiền do nhà Nguyễn phát hành trong thời kỳ Pháp thuộc trong lịch sử Việt Nam.
Xem 1884 và Tiền tệ Việt Nam thời Nguyễn
Tin Lành tại Việt Nam
Ngay từ cuối thế kỷ 19, Tin Lành đã có mặt ở Việt Nam khi một nhóm tín hữu người châu Âu thành lập một nhà thờ tại Hải Phòng vào năm 1884, rồi thêm những giáo đoàn khác được thành lập ở Hà Nội và Sài Gòn trong năm 1902, nhưng năm 1911 được xem là thời điểm đánh dấu đức tin Kháng Cách truyền đến Việt Nam khi những nhà truyền giáo thuộc Hội Truyền giáo Phúc âm Liên hiệp đặt chân đến Tourane (nay là Đà Nẵng) để thiết lập cơ sở truyền giáo tại đây.
Xem 1884 và Tin Lành tại Việt Nam
Tomopisthes
Tomopisthes là một chi nhện trong họ Anyphaenidae.
Tottenham Hotspur F.C.
Câu lạc bộ bóng đá Tottenham Hotspur (tiếng Anh: Tottenham Hotspur Football Club) là một câu lạc bộ bóng đá ở Luân Đôn, thủ đô Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland.
Xem 1884 và Tottenham Hotspur F.C.
Trấn Bình đài
Tại góc đông bắc kinh thành Huế, bên ngoài cửa Trấn Bình có một vòng thành đắp bằng đất có từ năm Gia Long thứ 4 (1805) gọi là đài Thái Bình.
Trần Ngọc Viện
Trần Ngọc Diện (1884 - 1944) tục gọi là cô Ba Diện, là một giáo viên, một nghệ sĩ nhiều tài năng.
Trần Trọng Kim
Trần Trọng Kim (chữ Hán: 陳仲金; 1883 – 1953) là một học giả danh tiếngHuỳnh Kim Khánh (1986).
Trần Văn Dư
Trần Văn Dư (1839-1885), húy: Tự Dư, tên thụy: Hoán Nhược; là quan nhà Nguyễn và là thủ lĩnh Nghĩa hội Quảng Nam trong phong trào Cần Vương tại Việt Nam.
Trần Văn Trạch
Trần Văn Trạch (1924- 1994), tên thật là Trần Quan Trạch, là nhạc sĩ, ca sĩ Việt Nam.
Trần Xuân Soạn
Trần Xuân Soạn (陳春撰, 1849-1923), là tướng nhà Nguyễn trong lịch sử Việt Nam.
Trận Đà Nẵng (1858-1859)
Trận Đà Nẵng (1858-1859) hay Liên quân Pháp – Tây Ban Nha tấn công Đà Nẵng lần thứ nhất là trận đánh mở đầu cho cuộc chiến tranh Pháp-Việt 1858-1884 trong lịch sử Việt Nam.
Xem 1884 và Trận Đà Nẵng (1858-1859)
Trận Bắc Lệ
Trận Bắc Lệ hay còn gọi là Trận cầu Quan Âm, đã diễn ra từ ngày 23 tháng 6 năm 1884 và kết thúc vào ngày 3 tháng 7 cùng năm, là một trận giao tranh lớn giữa quân thực dân Pháp và quân liên minh Việt - Thanh.
Trận Bắc Ninh (1884)
Trận Bắc Ninh hay Trận Pháp đánh thành Bắc Ninh là một phần của cuộc chiến tranh Pháp-Việt 1858-1884 diễn ra từ ngày 7 tháng 3 năm 1884 và kết thúc vào ngày 12 tháng 3 cùng năm.
Xem 1884 và Trận Bắc Ninh (1884)
Trận Cửa Thuận An
Trận Cửa Thuận An (20 tháng 8 năm 1883) là trận giao tranh giữa quân Pháp và nước Đại Nam một năm trước khi Chiến tranh Pháp-Thanh (tháng 8 năm 1884 tới tháng 4 năm 1885) bùng nổ.
Trận Hòa Mộc
Trận Hòa Mộc ngày 2 tháng 3 năm 1885 là một trận giao tranh quyết liệt trong cuộc chiến Pháp-Thanh (8/ 1884 đến 4/1885).
Trận Hưng Hóa (1884)
Trận Hưng Hóa hay Pháp đánh thành Hưng Hóa là một phần của cuộc chiến tranh Pháp-Việt 1858-1884 diễn ra từ ngày 11 tháng 4 năm 1884 và kết thúc vào ngày 12 tháng 4 cùng năm.
Xem 1884 và Trận Hưng Hóa (1884)
Trận Kinh thành Huế 1885
Trận kinh thành Huế năm 1885 là một sự kiện chính trị, một trận tập kích của quân triều đình nhà Nguyễn do Tôn Thất Thuyết chỉ huy đánh vào lực lượng Pháp.
Xem 1884 và Trận Kinh thành Huế 1885
Trận Lạng Sơn (1885)
Trận Lạng Sơn (1885) hay Pháp đánh Lạng Sơn là tên gọi một chiến dịch gồm vài trận giao tranh lớn nhỏ giữa quân Pháp và quân Thanh, đã diễn ra từ đầu tháng 2 năm 1885 và kết thúc vào 1 tháng 4 cùng năm.
Xem 1884 và Trận Lạng Sơn (1885)
Trận Sơn Tây (1883)
Trận Sơn Tây (1883), là trận đánh mà quân đội viễn chinh Pháp tấn công vào thành Sơn Tây, diễn ra từ ngày 13 tháng 12 năm 1883, kết thúc vào tối ngày 16 tháng 12 cùng năm.
Xem 1884 và Trận Sơn Tây (1883)
Trận Tuyên Quang (1884)
Trận Tuyên Quang hay Pháp đánh thành Tuyên Quang là một phần của cuộc chiến tranh Pháp-Việt 1858-1884 diễn ra từ khoảng cuối tháng 5 năm 1884 và kết thúc vào ngày 3 tháng 3 năm 1885.
Xem 1884 và Trận Tuyên Quang (1884)
Trận Vĩnh Long
Trong quá trình xâm lược Việt Nam nửa cuối thế kỷ 19, quân Pháp đánh chiếm thành Vĩnh Long cả thảy hai lần.
Trichoncus
Trichoncus là một chi nhện trong họ Linyphiidae.
Troxochrus
Troxochrus là một chi nhện trong họ Linyphiidae.
Trung Kỳ
Trung Kỳ (chữ Hán: 中圻) là tên gọi do vua Minh Mạng đặt ra cho phần giữa của Việt Nam năm 1834.
Xem 1884 và Trung Kỳ
Truyền hình
Một trạm phát sóng truyền hình tại Hồng Kông Antenna bắt sóng Một chiếc tivi LCD Truyền hình, hay còn được gọi là TV (Tivi) hay vô tuyến truyền hình (truyền hình không dây), máy thu hình, máy phát hình, là hệ thống điện tử viễn thông có khả năng thu nhận tín hiệu sóng và tín hiệu qua đường cáp để chuyển thành hình ảnh và âm thanh (truyền thanh truyền hình) và là một loại máy phát hình truyền tải nội dung chủ yếu bằng hình ảnh sống động và âm thanh kèm theo.
Trường đại học quân sự quốc gia Vasil Levski
Trường Đại học quân sự quốc gia Vasil Levski, Tiếng Bungary "Националният военен университет „Васил Левски" là trường đại học quân sự của CH Bungary tại thành phố Veliko Tarnovo.Được thành lập năm 1878 hiện tại là trường được thành lập lâu đời nhất của Bungary.
Xem 1884 và Trường đại học quân sự quốc gia Vasil Levski
Trương Quyền
Trương Quyền (1844 - ?), còn có tên Trương Huệ hay Trương Tuệ, là một thủ lĩnh trong phong trào kháng Pháp ở nửa sau thế kỷ 19 tại Nam Kỳ, Việt Nam.
Tuberta
Tuberta là một chi nhện trong họ Hahniidae.
Xem 1884 và Tuberta
Tuy Lý Vương
Tuy Lý vương (chữ Hán: 绥理王, 3 tháng 2 năm 1820 - 18 tháng 11 năm 1897), biểu tự Khôn Chương (坤章) và Quý Trọng (季仲), hiệu Tĩnh Phố (靜圃) và Vỹ Dã (葦野); là một hoàng tử nhà Nguyễn.
Tuyên Quang
Tuyên Quang là một tỉnh thuộc vùng Đông Bắc Việt Nam.
Typhochrestus
Typhochrestus là một chi nhện trong họ Linyphiidae.
Tượng đài Washington
240px Tượng đài Washington (tiếng Anh: Washington Monument) là một đài kỷ niệm lớn màu trắng tại phía cạnh phía Tây của khu National Mall ở thủ đô Washington, D.C. của Hoa Kỳ.
Xem 1884 và Tượng đài Washington
Uốn ván
Tranh vẽ nạn nhân uốn ván (do hoạ sĩ Charles Bell vẽ năm 1809) Phong đòn gánh hay chứng uốn ván là chứng bệnh làm co giật căng cứng các bắp thịt trong cơ thể thường làm chết người.
Xem 1884 và Uốn ván
Ushiroku Jun
, sinh ngày 28 tháng 9 năm 1884 mất ngày 24 tháng 11 năm 1973, là một Đại tướng Lục quân Đế quốc Nhật Bản.
USS Atlanta
Năm tàu chiến của Hải quân Hoa Kỳ từng được đặt cái tên Atlanta, theo tên thành phố Atlanta tại tiểu bang Georgia.
USS Massachusetts
Bảy tàu chiến của Hải quân Hoa Kỳ từng được đặt tên USS Massachusetts nhằm tôn vinh tiểu bang Massachusetts.
USS Pennsylvania
Bốn tàu chiến của Hải quân Hoa Kỳ từng được đặt tên USS Pennsylvania nhằm vinh danh tiểu bang Pennsylvania.
Vũ Thị Duyên
Lệ Thiên Anh hoàng hậu (chữ Hán: 儷天英皇后, 20 tháng 6 năm 1828 - 3 tháng 6 năm 1903), là vợ chính thức của Nguyễn Dực Tông Tự Đức, vị quân chủ thứ tư của nhà Nguyễn trong lịch sử Việt Nam.
Võ thuật Việt Nam
Một đòn đá trong làng võ Tân Khánh Bà Trà. Võ thuật Việt Nam là tên gọi khái quát hệ thống võ thuật, các võ phái, bài thảo, võ sư khai sinh và phát triển trên đất nước Việt Nam, hoặc do người Việt làm chưởng môn, gây dựng sáng tạo tại ngoại quốc từ xưa đến nay, có những đặc trưng riêng biệt trong sự đối sánh với các võ phái nước ngoài khác.
Vespa
Chiếc Piaggio Vespa Primavera 125 phân khối Vespa là thương hiệu của dòng sản phẩm xe gắn máy yên thấp bánh nhỏ (scooter) của hãng Piaggio, Ý. Dòng xe này ra đời từ sau Chiến tranh thế giới thứ hai và ngày nay nó vẫn tiếp tục được sản xuất cũng như cải tiến.
Xem 1884 và Vespa
Viên Thế Khải
Viên Thế Khải Viên Thế Khải (1859 - 1916), tự là Uy Đình (慰亭), hiệu là Dung Am (容庵); là một đại thần cuối thời nhà Thanh và là Đại Tổng thống thứ hai của Trung Hoa Dân Quốc.
Viện Hàn lâm România
Các thành viên sáng lập Viện hàn lâm România năm 1867. Trụ sở Viện hàn lâm România Viện hàn lâm România (Academia Română) là một diễn đàn văn hóa của România, bao gồm các lãnh vực khoa học, nghệ thuật và văn học.
Xem 1884 và Viện Hàn lâm România
Việt Nam Dân chủ Cộng hòa
Việt Nam Dân chủ Cộng hòa là nhà nước ở Đông Nam Á, được Chủ tịch Hồ Chí Minh tuyên bố thành lập ngày 2 tháng 9 năm 1945, tại Hà Nội.
Xem 1884 và Việt Nam Dân chủ Cộng hòa
Vincent Auriol
Vincent Jules Auriol ((27 tháng 8 năm 1884 – 1 tháng 1 năm 1966) là chính trị gia người Pháp. Ông làm Tổng thống đầu tiên của Đệ tứ Cộng hòa Pháp từ năm 1947 đến năm 1954.
Vincent van Gogh
Vincent Willem van Gogh (30 tháng 3 năm 185329 tháng 7 năm 1890) là một danh hoạ Hà Lan thuộc trường phái hậu ấn tượng.
Volapük
Schleyer Volapük là một ngôn ngữ nhân tạo (constructed language), được Johann Martin Schleyer, một thầy tu Công giáo La Mã ở Baden, Đức sáng tạo ra năm 1879–1880.
Xem 1884 và Volapük
Walter von Gottberg
Walter Philipp Werner von Gottberg (6 tháng 12 năm 1823 tại Königsberg – 9 tháng 5 năm 1885) là một sĩ quan quân đội Phổ, đã được thăng đến cấp Thượng tướng Bộ binh.
Xem 1884 và Walter von Gottberg
Walter von Loë
Friedrich Karl Walther Degenhard Freiherr von Loë (9 tháng 9 năm 1828 tại Lâu đài Allner ở Hennef ven sông Sieg – 6 tháng 7 năm 1908 tại Bonn) là một sĩ quan quân đội Phổ, đã được thăng đến cấp Thống chế, đồng là Tướng phụ tá của các Vua Phổ và Hoàng đế Đức.
Walther Bronsart von Schellendorff
Walther Franz Georg Bronsart von Schellendorff (21 tháng 12 năm 1833, tại Danzig – 13 tháng 12 năm 1914, tại Gut Marienhof, Amt Güstrow, Mecklenburg), Tiến sĩ Luật danh dự, là một Thượng tướng Bộ binh à la suite của quân đội Phổ, Tướng phụ tá của Hoàng đế và Đức vua, về sau là Bộ trưởng Chiến tranh Phổ.
Xem 1884 và Walther Bronsart von Schellendorff
Wiehlea calcarifera
Wiehlea calcarifera là một loài nhện trong họ Linyphiidae.
Xem 1884 và Wiehlea calcarifera
Wilhelm von Brandenburg (1819–1892)
Wilhelm Graf von Brandenburg (30 tháng 3 năm 1819 tại Potsdam – 21 tháng 3 năm 1892 tại Berlin) là một tướng lĩnh và nhà ngoại giao của Phổ, từng tham chiến trong cuộc Chiến tranh Áo-Phổ năm 1866 và cuộc Chiến tranh Pháp-Đức năm 1870 – 1871.
Xem 1884 và Wilhelm von Brandenburg (1819–1892)
Wilhelm von Scherff
Wilhelm Karl Friedrich Gustav Johann von Scherff (6 tháng 2 năm 1834 tại Frankfurt am Main – 16 tháng 4 năm 1911 tại Venezia) là một sĩ quan quân đội Phổ, đã được thăng đến cấp Thượng tướng Bộ binh, đồng thời là một tác giả quân sự.
Xem 1884 và Wilhelm von Scherff
Wilhelm von Tümpling
Tướng Wilhelm von Tümpling Wilhelm Ludwig Karl Kurt Friedrich von Tümpling (30 tháng 12 năm 1809 tại Pasewalk – 13 tháng 2 năm 1884 tại Talstein thuộc Jena) là một sĩ quan Phổ, đã được thăng đến cấp Thượng tướng Kỵ binh.
Xem 1884 và Wilhelm von Tümpling
William McKinley
William McKinley, Jr. (sinh 29 tháng 1 năm 1843 - mất 14 tháng 9 năm 1901) là tổng thống thứ 25 của hiệp chủng quốc Hoa Kỳ và là quân nhân cuối cùng của cuộc Nội chiến Hoa Kỳ được bầu làm tổng thống.
William Tecumseh Sherman
William Tecumseh Sherman (8 tháng 2 năm 1820 – 14 tháng 2 năm 1891), là một tướng của quân đội Liên bang miền Bắc thời Nội chiến Hoa Kỳ.
Xem 1884 và William Tecumseh Sherman
Xe kéo
Xe kéo Nhật (jinrikisha), 1886. Xe kéo (hay còn gọi là xe tay) là một loại phương tiện vận tải bằng sức người: một người chạy và kéo theo một cái xe hai bánh trên đó chở một hoặc hai hành khách.
Xem 1884 và Xe kéo
Xestaspis
Xestaspis là một chi nhện trong họ Oonopidae.
Yamagata Aritomo
Công tước, Nguyên soái Lục quân Đế quốc Nhật Bản và hai lần làm Thủ tướng Nhật.
Yamamoto Isoroku
Yamamoto lúc trẻ và Curtis D. Wilbur, Bộ trưởng Hải quân Hoa Kỳ Yamamoto Isoroku (kanji: 山本五十六, Hán Việt: Sơn Bản Ngũ Thập Lục; 4 tháng 4 năm 1884 - 18 tháng 4 năm 1943) là một đô đốc tài ba của Hải quân Đế quốc Nhật Bản trong Chiến tranh thế giới thứ hai.
Yevgeny Ivanovich Zamyatin
Yevgeny Ivanovich Zamyatin (p; 20 tháng 1 (Julian) / 1 tháng 2 (Gregorian), 1884 – 10 tháng 3, 1937), đôi lúc được gọi theo kiểu tên tiếng Anh là Eugene Zamyatin, là nhà văn khoa học viễn tưởng và châm biếm chính trị người Nga.
Xem 1884 và Yevgeny Ivanovich Zamyatin
Yitzhak Ben-Zvi
Yitzhak Ben-Zvi (24 tháng 11 năm 1884 - 23 tháng 4 năm 1963; יצחק בן צבי, يتسحاق بن تصفي Yitsihaq Bin Tusafi) là một nhà sử học, lãnh đạo, Labor Zionist, là tổng thống thứ nhì và phục vụ trong thời gian dài nhất của Israel.
Yokozuna
Yokozuna (kanji:横綱, hiragana:よこづな) là cấp hiệu lực sĩ sumo chuyên nghiệp cao nhất.
Xem 1884 và Yokozuna
Zonaria (chi ốc biển)
Zonaria là một chi ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Cypraeidae, họ ốc sứ.
Xem 1884 và Zonaria (chi ốc biển)
1 tháng 1
Ngày 1 tháng 1 là ngày thứ nhất trong lịch Gregory.
1 tháng 2
Ngày 1 tháng 2 là ngày thứ 32 trong lịch Gregory.
1 tháng 3
Ngày 1 tháng 3 là ngày thứ 60 (61 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
10 tháng 12
Ngày 10 tháng 12 là ngày thứ 344 (345 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
10 tháng 3
Ngày 10 tháng 3 là ngày thứ 69 (70 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
11 tháng 3
Ngày 11 tháng 3 là ngày thứ 70 (71 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
12 tháng 3
Ngày 12 tháng 3 là ngày thứ 71 (72 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
12 tháng 4
Ngày 12 tháng 4 là ngày thứ 102 trong mỗi năm thường (ngày thứ 103 trong mỗi năm nhuận).
13 tháng 3
Ngày 13 tháng 3 là ngày thứ 72 (73 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
14 tháng 1
Ngày 14 tháng 1 là ngày thứ 14 trong lịch Gregory.
14 tháng 3
Ngày 14 tháng 3 là ngày thứ 73 (74 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
15 tháng 10
Ngày 15 tháng 10 là ngày thứ 288 trong lịch Gregory (thứ 289 trong các năm nhuận).
17 tháng 3
Ngày 17 tháng 3 là ngày thứ 76 (77 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
18 tháng 3
Ngày 18 tháng 3 là ngày thứ 77 (78 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1943
1943 (số La Mã: MCMXLIII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Sáu trong lịch Gregory.
Xem 1884 và 1943
1972
Theo lịch Gregory, năm 1972 (số La Mã: MCMLXXII) là một năm nhuận bắt đầu từ ngày thứ bảy.
Xem 1884 và 1972
1973
Theo lịch Gregory, năm 1973 (số La Mã: MCMLXXIII) là một năm bắt đầu từ ngày thứ hai.
Xem 1884 và 1973
1974
Theo lịch Gregory, năm 1974 (số La Mã: MCMLXXIV) là một năm bắt đầu từ ngày thứ ba.
Xem 1884 và 1974
1975
Theo lịch Gregory, năm 1975 (số La Mã: MCMLXXV) là năm thường bắt đầu từ ngày Thứ tư.
Xem 1884 và 1975
1976
Theo lịch Gregory, năm 1976 (số La Mã: MCMLXXVI) là một năm nhuận bắt đầu từ ngày thứ năm.
Xem 1884 và 1976
1978
Theo lịch Gregory, năm 1978 (số La Mã: MCMLXXVIII) là một năm bắt đầu từ ngày Chủ nhật.
Xem 1884 và 1978
1979
Theo lịch Gregory, năm 1979 (số La Mã: MCMLXXIX) là một năm bắt đầu từ ngày thứ hai.
Xem 1884 và 1979
1980
Theo lịch Gregory, năm 1980 (số La Mã: MCMLXXX) là một năm nhuận bắt đầu từ ngày thứ ba.
Xem 1884 và 1980
2 tháng 3
Ngày 2 tháng 3 là ngày thứ 61 (62 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
2 tháng 8
Ngày 2 tháng 8 là ngày thứ 214 (215 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
21 tháng 3
Ngày 21 tháng 3 là ngày thứ 80 trong mỗi năm thường (ngày thứ 81 trong mỗi năm nhuận).
23 tháng 6
Ngày 23 tháng 6 là ngày thứ 174 (175 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
24 tháng 3
Ngày 24 tháng 3 là ngày thứ 83 trong mỗi năm thường (ngày thứ 84 trong mỗi năm nhuận)trong lịch Gregory.
243 Ida
243 Ida là một tiểu hành tinh thuộc họ Koronis nằm ở vành đai tiểu hành tinh.
Xem 1884 và 243 Ida
25 tháng 11
Ngày 25 tháng 11 là ngày thứ 329 trong mỗi năm thường (thứ 330 trong mỗi năm nhuận).
26 tháng 3
Ngày 26 tháng 3 là ngày thứ 85 trong mỗi năm thường (ngày thứ 86 trong mỗi năm nhuận).
27 tháng 3
Ngày 27 tháng 3 là ngày thứ 86 trong mỗi năm thường (ngày thứ 87 trong mỗi năm nhuận).
27 tháng 8
Ngày 27 tháng 8 là ngày thứ 239 (240 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
28 tháng 5
Ngày 28 tháng 5 là ngày thứ 148 (149 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
3 tháng 12
Ngày 3 tháng 12 là ngày thứ 337 (338 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
30 tháng 12
Ngày 30 tháng 12 là ngày thứ 364 (365 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
30 tháng 3
Ngày 30 tháng 3 là ngày thứ 89 (90 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
30 tháng 8
Ngày 30 tháng 8 là ngày thứ 242 (243 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
31 tháng 3
Ngày 31 tháng 3 là ngày thứ 90 (91 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
4 tháng 3
Ngày 4 tháng 3 là ngày thứ 63 (64 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
6 tháng 1
Ngày 6 tháng 1 là ngày thứ 6 trong lịch Gregory.
6 tháng 6
Ngày 6 tháng 6 là ngày thứ 157 (158 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
7 tháng 7
Ngày 7 tháng 7 là ngày thứ 188 (189 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
8 tháng 10
Ngày 8 tháng 10 là ngày thứ 281 (282 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
8 tháng 5
Ngày 8 tháng 5 là ngày thứ 128 (129 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
, Binh đoàn Lê dương Pháp (FFL), Blanus strauchi, Borboropactus, Bounkhong, Bradystichus, Camille Pissarro, Campethera mombassica, Cao Thắng, Caracladus, Carex multicaulis, Carex uncifolia, Carl Jess, Carlia vivax, Các thánh tử đạo Việt Nam, Công giáo tại Việt Nam, Cả Mọc, Cầu Austerlitz, Cầu Garabit, Cẩm Phả, Cừu Dall, Centropogon australis, Ceraticelus, Ceratobatrachidae, Ceratobatrachus guentheri, Chaerea maritimus, Chalcolecta, Chùa Khải Tường, Chùa Linh Phong (Bình Định), Chùa Phước Hưng, Chi Cá mè trắng, Chiến tranh Pháp-Thanh, Chiến tranh Pháp–Đại Nam, Chim thiên đường lam, Clostridium tetani, Cnephalocotes, Conques-sur-Orbiel, Conrad von Schubert, Cophoscincopus simulans, Coptoprepes, Corrado Gini, Crocodylus raninus, Croton elaeagnoides, Croton sarocarpus, Croton socotranus, Croton sulcifructus, Ctenanthe, Ctenanthe setosa, Ctenophorus nuchalis, Cuộc đua thuyền Oxford-Cambridge, Cuộc nổi dậy Ba Nhàn, Tiền Bột, Cucuteni, Cybaeolus, Cymothoa exigua, Cyrus McCormick, Dactylopisthes, Danh sách 72 nhân vật được ghi tên trên tháp Eiffel, Danh sách các trận đánh trong lịch sử Nhật Bản, Danh sách các trận đánh trong lịch sử Trung Quốc, Danh sách các trận chung kết Cúp FA, Danh sách công trình và kết cấu cao nhất thế giới, Danh sách nhà soạn nhạc cổ điển, Danh sách những người được trao Bắc đẩu bội tinh hạng nhì, Danh sách những người nổi tiếng được chôn cất tại nghĩa trang Père-Lachaise, Danh sách tác phẩm của Pyotr Ilyich Tchaikovsky, Danh sách Tổng thống Hoa Kỳ, Danh sách Toàn quyền Đông Dương, Danh sách tranh vẽ của William-Adolphe Bouguereau, Danh sách vô địch đôi nam Wimbledon, Dòng Thánh Phaolô thành Chartres tại Việt Nam, Dục Đức, Demansia vestigiata, Dendrolagus lumholtzi, Devade, Diastanillus pecuarius, Didectoprocnemis cirtensis, Diplocephalus culminicola, Dipsas albifrons, Dipsas viguieri, Discodeles bufoniformis, Discodeles guppyi, Discodeles opisthodon, Dismodicus, Donacochara, Dorstenia gigas, Dresconella nivicola, Duy Tân, Dương Bá Trạc, Ebo, Eduard Julius Ludwig von Lewinski, Elaphe davidi, Eleanor Roosevelt, Emmanuel Chabrier, Emmenomma, Enmannsche Kaisergeschichte, Entelecara, Epipedobates hahneli, Erigonoplus, Ernst von der Burg, Faiditus, Floriano Peixoto, Frank R. Paul, Franklin D. Roosevelt, Friedrich Bergius, Friedrich Karl của Phổ (1828–1885), Friedrich von Brandenburg (1819–1892), Friedrich von der Decken, Friedrich von Perponcher-Sedlnitzky, Friedrich von Schele, Fulgence Bienvenüe, Georg của Sachsen, Georg von Gayl, George Gabriel Stokes, Gia đình Hồ Chí Minh, Gia Long, Giacomo Puccini, Giao hưởng số 7 (Schubert), Giáo hoàng Lêô XIII, Giáo hoàng Piô X, Giáp Thân, Giải thưởng La Mã, Giờ ở Úc, Glyptogona, Gongylidiellum, Gregor Mendel, Gustav von Stiehle, Guy de Maupassant, Hans Alexis von Biehler, Hans Karl Georg von Kaltenborn-Stachau, Hans Lothar von Schweinitz, Harry S. Truman, Hàm Nghi, Hành chính Việt Nam thời Pháp thuộc, Hành khúc Hohenfriedberg, Hình tượng con ngựa trong nghệ thuật, Hòa ước Giáp Thân (1884), Hồ Biểu Chánh, Hồ Chí Minh, Hồ Học Lãm, Hồ Hoàn Kiếm, Hội họa, Hechtia argentea, Heinrich xứ Hessen-Darmstadt (1838–1900), Helvibis, Hermann Ludwig von Wartensleben, Hermann von Malotki, Hermann von Vietinghoff (1829–1905), Hexura, Hiệp Hòa, Hilaira, HMS Agincourt, HMS Ariadne, HMS Charybdis, HMS Dreadnought (1906), HMS Glasgow, HMS Gloucester, HMS Hunter, HMS Imogen, HMS Rodney, HMS Undine, HMS Warspite, Hoàng Cao Khải, Hoàng Văn Tuấn, Hugo Gernsback, Hugo von Obernitz, Hugo Wolf, Huia masonii, Hybocoptus, Hylyphantes, Hypsilurus boydii, Hưng Hóa (định hướng), Hưng Hóa (tỉnh), Idiops crassus, Ion, Isaac Ilyich Levitan, Ishibashi Tanzan, Johann Palisa, Joseph Joffre, Joseph Merrick, Jules Verne, Karl Eberhard Herwarth von Bittenfeld, Karl Georg Gustav von Willisen, Karl Rudolf von Ollech, Karl von Brandenstein, Katayama Sen, Kazoku, Khánh Hòa, Khánh Hòa thời Pháp thuộc, Khâm định Việt sử Thông giám cương mục, Khâm sứ Trung Kỳ, Khí cầu, Kiến Phúc, La Celle-Saint-Cloud, Labulla, Latastia boscai, Latastia doriai, Lathys, Lâm Hoành, Léo Delibes, Lê Hoan, Lê Trung Đình, Lừa Poitou, Lịch sử Đức, Lịch sử hành chính Khánh Hòa, Le Villi, Leicester City F.C., Lepidodactylus guppyi, Lesotho, Leucauge argenteanigra, Liverpool F.C., Ludwig von Sobbe, Ludwig von Wittich, Lygisaurus foliorum, Lystrocteisa myrmex, Lương long cổ dài, Manon, Mary Celeste, Maso, Max von Bock und Polach, Max Weber, Maximilian Vogel von Falckenstein, Maximilian von Hagenow, Máy tính tiền, McGraw-Hill, Mecysmauchenius, Medford, Oregon, Mesoscincus schwartzei, Metopobactrus, Midia midas, Mikhail Markovich Borodin, Minyriolus, Missègre, Mori Ōgai, Nagata Tetsuzan, Nam Bộ Việt Nam, Nam Kỳ, Nam nữ đồng giáo, Núi Nước, Nữ hoàng Victoria, Nổi dậy ở Đá Vách, Neaetha, Ngày Julius, Ngô Lợi, Nghĩa trang Passy, Ngoại giao Việt Nam thời Nguyễn, Nguyễn Đình Chiểu, Nguyễn Đức Đạt, Nguyễn Đức Quý, Nguyễn Cao, Nguyễn Khuyến, Nguyễn Lộ Trạch, Nguyễn Phúc Hồng Hưu, Nguyễn Phúc Miên Lâm, Nguyễn Quang Bích, Nguyễn Quý Anh, Nguyễn Thông, Nguyễn Thức Đường, Nguyễn Thức Canh, Nguyễn Thức Tự, Nguyễn Thuật, Nguyễn Thượng Hiền, Nguyễn Văn Thị Hương, Nguyễn Văn Tường, Người Briton Celt, Nhà hóa học, Nhà ngôn ngữ học, Nhà Nguyễn, Nhà thờ chính tòa Köln, Nhà thờ Hofskirkja, Những cuộc phiêu lưu của Huckleberry Finn, Nhuộm Gram, Nicrophorus antennatus, Noli Me Tángere, Nolina longifolia, Northia, Notioscopus, Notropis, Oliver Heaviside, Oscar Wilde, Otto Schott, Panamomops, Paraleptoneta spinimana, Paul von Leszczynski, Peponocranium, Peter Debye, Phan Đình Phùng, Phan Cư Chánh, Phan Văn Hớn, Phan Văn Thúy, Pháp thuộc, Phân cấp hành chính Việt Nam thời quân chủ, Phân lớp Cúc đá, Phạm Thận Duật, Phạm Văn Nghị, Phạm Văn Thụ, Philisca, Phim đôi bạn, Phoneyusa belandana, Phong trào Giám Lý, Phương trình Maxwell, Pietro Mascagni, Platymantis guppyi, Platymantis solomonis, Pocadicnemis, Porfirio Díaz, Porrhomma, Prunella (Prunellidae), Pseudochirops archeri, Psomophis joberti, Pyotr Arkadyevich Stolypin, Quảng Ngãi, Quảng trường Concorde, Quận Bottineau, Bắc Dakota, Quận Morrow, Oregon, Quốc sử quán (triều Nguyễn), Quốc triều khoa bảng lục, Rajendra Prasad, Robert Planquette, Robert von Massow, Romilly-sur-Seine, Rudolf von Viebahn, Sahara thuộc Tây Ban Nha, Salomonelaps par, Sara Teasdale, Sân vận động Anfield, Sóc Sơn, Hòn Đất, Søren Kierkegaard, Súng máy, Scotinotylus, Scotolathys simplex, Segestria davidi, Sens, Yonne, Sergey Mitrofanovich Gorodetsky, Sigismund von Schlichting, Sigmund Freud, Simoselaps warro, Sintula, Sonora michoacanensis, Stabat mater, op. 58, Styloctetor, Syedra, Syedra nigrotibialis, Sơn Tây (thị xã), Tapinocyba, Taranucnus, Tōjō Hideki, Tàu khu trục, Tàu tuần dương bảo vệ, Tây Vực, Tòa Thương Bạc, Tôn Thất Thuyết, Tụng Tây Hồ phú, Tổng đốc Phương, Tịnh Giác Thiện Trì, Thaumatoncus, Thành Hưng Hóa, Thái Nguyên (thành phố), Tháp Eiffel, Thủ công nghiệp Việt Nam thời Nguyễn, Thủ khoa Nho học Việt Nam, Thống sứ Bắc Kỳ, Theodor Heuss, Theodore Roosevelt, Thomasomys, Thymoites, Thyreosthenius, Thương mại Việt Nam thời Nguyễn, Tiền tệ Việt Nam thời Nguyễn, Tin Lành tại Việt Nam, Tomopisthes, Tottenham Hotspur F.C., Trấn Bình đài, Trần Ngọc Viện, Trần Trọng Kim, Trần Văn Dư, Trần Văn Trạch, Trần Xuân Soạn, Trận Đà Nẵng (1858-1859), Trận Bắc Lệ, Trận Bắc Ninh (1884), Trận Cửa Thuận An, Trận Hòa Mộc, Trận Hưng Hóa (1884), Trận Kinh thành Huế 1885, Trận Lạng Sơn (1885), Trận Sơn Tây (1883), Trận Tuyên Quang (1884), Trận Vĩnh Long, Trichoncus, Troxochrus, Trung Kỳ, Truyền hình, Trường đại học quân sự quốc gia Vasil Levski, Trương Quyền, Tuberta, Tuy Lý Vương, Tuyên Quang, Typhochrestus, Tượng đài Washington, Uốn ván, Ushiroku Jun, USS Atlanta, USS Massachusetts, USS Pennsylvania, Vũ Thị Duyên, Võ thuật Việt Nam, Vespa, Viên Thế Khải, Viện Hàn lâm România, Việt Nam Dân chủ Cộng hòa, Vincent Auriol, Vincent van Gogh, Volapük, Walter von Gottberg, Walter von Loë, Walther Bronsart von Schellendorff, Wiehlea calcarifera, Wilhelm von Brandenburg (1819–1892), Wilhelm von Scherff, Wilhelm von Tümpling, William McKinley, William Tecumseh Sherman, Xe kéo, Xestaspis, Yamagata Aritomo, Yamamoto Isoroku, Yevgeny Ivanovich Zamyatin, Yitzhak Ben-Zvi, Yokozuna, Zonaria (chi ốc biển), 1 tháng 1, 1 tháng 2, 1 tháng 3, 10 tháng 12, 10 tháng 3, 11 tháng 3, 12 tháng 3, 12 tháng 4, 13 tháng 3, 14 tháng 1, 14 tháng 3, 15 tháng 10, 17 tháng 3, 18 tháng 3, 1943, 1972, 1973, 1974, 1975, 1976, 1978, 1979, 1980, 2 tháng 3, 2 tháng 8, 21 tháng 3, 23 tháng 6, 24 tháng 3, 243 Ida, 25 tháng 11, 26 tháng 3, 27 tháng 3, 27 tháng 8, 28 tháng 5, 3 tháng 12, 30 tháng 12, 30 tháng 3, 30 tháng 8, 31 tháng 3, 4 tháng 3, 6 tháng 1, 6 tháng 6, 7 tháng 7, 8 tháng 10, 8 tháng 5.