Logo
Unionpedia
Giao tiếp
Tải nội dung trên Google Play
Mới! Tải Unionpedia trên thiết bị Android™ của bạn!
Tải về
truy cập nhanh hơn trình duyệt!
 

1870

Mục lục 1870

1870 (số La Mã: MDCCCLXX) là một năm bắt đầu từ ngày thứ Bảy của lịch Gregory hay bắt đầu từ ngày thứ Năm, chậm hơn 12 ngày, theo lịch Julius.

831 quan hệ: Aachen, Abraham Jacobi, Acanthocercus annectens, Adalbert của Phổ (1811–1873), Adalbert von Bredow, Adalbert von Taysen (1832–1906), Adam Worth, Adolf Loos, Adolf von Bonin, Adolf von Deines, Adolf von Glümer, Adolf von Heinleth, Adolph von Asch, Adrien-Paul Balny d'Avricourt, Agnesiotis, Albert của Sachsen, Albert Christoph Gottlieb von Barnekow, Albert von Memerty, Albert von Mischke, Albrecht của Phổ (1809–1872), Albrecht của Phổ (1837–1906), Albrecht Gustav von Manstein, Albrecht von Roon, Albrecht von Stosch, Aleuria aurantia, Alexander August Wilhelm von Pape, Alexander của Phổ, Alexander von Busse, Alexander von Kluck, Alexander von Linsingen, Alexandre Dumas, Alfred (Dvořák), Alfred Bonaventura von Rauch, Alfred Douglas, Alfred Ludwig von Degenfeld, Alfred von Briesen, Alfred von Kaphengst, Alfred von Lewinski, Alfred von Schlieffen, Alfred von Waldersee, Alkmar II. von Alvensleben, Amadeo Giannini, Amadeo I của Tây Ban Nha, An Phú, Anaheim, California, Angelo Secchi, Ansonia, Ansonia penangensis, Anton Wilhelm Karl von L’Estocq, Aphantochilus, ..., Argenna, Armand Léon von Ardenne, August của Württemberg, August Karl von Goeben, August Keim, August Malotki von Trzebiatowski, August Neidhardt von Gneisenau, August von Kleist, August von Werder, August zu Solms-Wildenfels, Áo, Đào Trí, Đèo Hải Vân, Đô la Canada, Đô la Newfoundland, Đại Vân Tổ Nhạc Nguyên Điền, Đảng Dân chủ (Hoa Kỳ), Đấu trường Lutetia, Đặng Nguyên Cẩn, Đặng Thúc Hứa, Đế quốc Đức, Đền Hùng, Đức Mẹ Pontmain, Đồng bằng sông Cửu Long, Đồng Khánh, Đồng Tháp, Đệ Nhị Đế chế Pháp, Điện Panthéon, Đinh Sâm, Đoàn Thọ, Ōyama Iwao, Överkalix (đô thị), Ông Ích Khiêm, Émile Zola, Badens, Bayamo, Bùi Tuấn (nhà Nguyễn), Bệnh viện Pitié-Salpêtrière, Benignus von Safferling, Bernhard Friedrich von Krosigk, Bernhard von Gélieu, Bernhard von Schkopp, Biên giới Việt Nam-Campuchia, Biên niên sử An Giang, Biên niên sử Giáo hội Công giáo Rôma, Biên niên sử Paris, Billy the Kid, Binh đoàn Lê dương Pháp (FFL), Birkholm, Boutenac, Bruno Neidhardt von Gneisenau, Bruno von François, Bướm trắng Tây Virginia, Cai Lậy (huyện), Callionima calliomenae, Calodactylodes aureus, Camille Jordan, Camille Pissarro, Canh Ngọ, Cao (họ), Cao Lãnh, Cao Lãnh (huyện), Cao Lăng Úy, Capra pyrenaica lusitanica, Carex boliviensis, Carex vanheurckii, Carl Friedrich Franz Victor von Alten, Carl von Horn, Carpodacus edwardsii, Carpodacus trifasciatus, Carpodacus vinaceus, Cá ngựa Réunion, Các Lãnh thổ Tây Bắc, Cái Bè, Công giáo, Công tước Aosta, Công xã Paris, Cả Mọc, Cải tạo Paris thời Đệ nhị đế chế, Cầu National, Cephalobares globiceps, Chalcides pentadactylus, Charles Dickens, Charles Grandison Finney, Chính trị Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland, Chùa Ông Bắc, Chùa Khải Tường, Chùa Từ Ân, Chelonoidis chilensis, Chi Ngỗng, Chiến thắng kiểu Pyrros, Chiến tranh Pháp-Phổ, Chiến tranh Tam Đồng minh, Chiến tranh thế giới thứ nhất, Chim sâu bình nguyên, Chondrodactylus angulifer, Chorizopes, Cnemaspis affinis, Cnemaspis ornata, Cnemaspis wynadensis, Collège de France, Colmar Freiherr von der Goltz, Conques-sur-Orbiel, Conrad von Schubert, Constantin von Alvensleben, Copenhagen, Coriarachne, Craugastor berkenbuschii, Craugastor rugulosus, Croton bispinosus, Croton intricata, Cryphoeca, Cuộc đua thuyền Oxford-Cambridge, Cuộc vây hãm Belfort, Cuộc vây hãm Bitche, Cuộc vây hãm La Fère, Cuộc vây hãm Lichtenberg, Cuộc vây hãm Longwy, Cuộc vây hãm Longwy (1871), Cuộc vây hãm Marsal, Cuộc vây hãm Mézières, Cuộc vây hãm Metz (1870), Cuộc vây hãm Montmédy, Cuộc vây hãm Neu-Breisach, Cuộc vây hãm Paris (1870–1871), Cuộc vây hãm Péronne, Cuộc vây hãm Phalsbourg, Cuộc vây hãm Rocroi, Cuộc vây hãm Sélestat, Cuộc vây hãm Soissons, Cuộc vây hãm Strasbourg, Cuộc vây hãm Thionville, Cuộc vây hãm Toul, Cuộc vây hãm Verdun (1870), Curt von Pfuel, Cyrtodactylus khasiensis, Danh sách 72 nhân vật được ghi tên trên tháp Eiffel, Danh sách ­­­­­vua Tây Ban Nha, Danh sách Công sứ Pháp tại Đông Dương, Danh sách geflügelte Worte/W, Danh sách nhà soạn nhạc cổ điển, Danh sách nhà toán học, Danh sách nhà vật lý, Danh sách nhân vật trong Blood+, Danh sách những người nổi tiếng được chôn cất tại nghĩa trang Montparnasse, Danh sách quân chủ nước Pháp, Danh sách tác phẩm của Pyotr Ilyich Tchaikovsky, Danh sách từ nguyên thuật ngữ máy tính, Danh sách thủ hiến New South Wales, Danh sách thống đốc Oregon, Danh sách Thống tướng, Danh sách thị trưởng Paris, Danh sách Toàn quyền Đông Dương, Danh sách tranh vẽ của William-Adolphe Bouguereau, David Farragut, Dâu tằm tơ, Deckenia nobilis, Dendrophryniscus, Dendrophryniscus brevipollicatus, Deutsche Bank, Dicamptodon, Die Walküre, Eberhard von Hartmann, Edalorhina, Edalorhina perezi, Edmund Dejanicz von Gliszczynski, Eduard Julius Ludwig von Lewinski, Eduard Kuno von der Goltz, Eduard Vogel von Falckenstein, Eduard von Fransecky, Eduard von Liebert, Edward II của Anh, Edward VII, Edwin Freiherr von Manteuffel, Eleutherodactylus nitidus, Eleutherodactylus verruculatus, Elysia chlorotica, Emil Karl von Pfuel, Emil von Albedyll, Emil von Berger, Emil von Schwartzkoppen, Emile Berliner, Emoia adspersa, Enno von Colomb, Epomops, Erich von Manstein, Ernst von der Burg, Ernst von Hoiningen, Ernst von Prittwitz und Gaffron, Ernst von Redern, Ernst von Unger, Ernst Wilhelm von Brücke, Erynnis horatius, Esbjerg, Ethiopia, Eucalyptus cordata, Eugen của Württemberg (1846–1877), Eugen Keyler, Eugen Ludwig Hannibal von Delitz, Eugen Weber, Eumecia anchietae, Euprotomus, Ewald Christian Leopold von Kleist, ExxonMobil, Fejervarya pulla, Felix Barth, Felix Graf von Bothmer, Ferdinand Foch, Ferdinand von Kummer, Ferdinand von Meerheimb, Ferdinand von Quast, Ferdinand von Stülpnagel, Ferdinand von Wrangel, Firenze, Florence Nightingale, Florent Schmitt, Francis Garnier, Francisco Tárrega, Franz Lehár, Franz von Kleist, Franz von Zychlinski, Frédéric Passy, Friedrich August von Etzel, Friedrich Bertram Sixt von Armin, Friedrich Franz II xứ Mecklenburg-Schwerin, Friedrich Franz von Waldersee, Friedrich Graf von Wrangel, Friedrich I xứ Anhalt, Friedrich III, Hoàng đế Đức, Friedrich Karl của Phổ (1828–1885), Friedrich von Bernhardi, Friedrich von Bock und Polach, Friedrich von Bothmer, Friedrich von Brandenburg (1819–1892), Friedrich von der Decken, Friedrich von Hohenzollern-Sigmaringen, Friedrich von Perponcher-Sedlnitzky, Friedrich von Schele, Friedrich von Scholl, Friedrich von Scholtz, Fulgence Bienvenüe, Ga Jakarta Kota, Gastrotheca testudinea, Gà Andalusia, Gà Dominique, Gà Wyandotte, Gông cùm, Günther von Kirchbach, Geckoella collegalensis, Geckoella nebulosus, Georg Albert xứ Schwarzburg-Rudolstadt, Georg của Sachsen, Georg Demetrius von Kleist, Georg Freiherr von Rechenberg, Georg von der Gröben, Georg von Gayl, Georg von Kameke, Georg von Kleist, Georg von Wedell, George Henry Thomas, Giao tranh tại Epuisay, Giao tranh tại Fréteval, Giao tranh tại Longeau, Giao tranh tại Nouart, Giao tranh tại Pesmes, Giám mục, Giáo hoàng Piô IX, Giải thưởng La Mã, Gongylosoma nicobariensis, Gottlieb Graf von Haeseler, Gustav Bernhard Karl Thilo von Schimmelmann, Gustav Eduard von Hindersin, Gustav Friedrich von Beyer, Gustav Hermann von Alvensleben, Gustav von Alvensleben, Gustav von Arnim, Gustav von Buddenbrock, Gustav von Golz, Gustav von Kessel, Gustav von Stiehle, Gustav Waldemar von Rauch, Gustavo Adolfo Bécquer, Guy de Maupassant, Hamaguchi Osachi, Hans Alexis von Biehler, Hans Benndorf, Hans Hartwig von Beseler, Hans Heimart Ferdinand von Linsingen, Hans Karl Georg von Kaltenborn-Stachau, Hans Lothar von Schweinitz, Hans von Bülow, Hans von Gronau, Hans von Kretschmann, Hans von Passow, Hans von Plessen, Hòa ước Versailles, Hóa học, Học khu, Hector Malot, Heinrich von Goßler, Heinrich von Plonski, Heinrich von Zastrow, Heinrich xứ Hessen-Darmstadt (1838–1900), Helmuth Johannes Ludwig von Moltke, Helmuth Karl Bernhard von Moltke, Helmuth von Gordon, Hemicloea, Hemidactylus bouvieri, Hemidactylus gracilis, Hemidactylus muriceus, Hemidactylus reticulatus, Hemiphractus bubalus, Hemiphractus proboscideus, Hemiphyllodactylus aurantiacus, Henry Alleyne Nicholson, Hermann Ludwig von Wartensleben, Hermann von Broizem, Hermann von Eichhorn, Hermann von Gersdorff, Hermann von Lüderitz, Hermann von Malotki, Hermann von Randow, Hermann von Strantz, Hermann von Vietinghoff (1829–1905), Hersiliola, HMS Beagle, HMS Centurion, HMS Esk, HMS Hasty, HMS Havock, HMS Hotspur, HMS Iron Duke, HMS Jupiter, HMS Lively, HMS Renown, HMS Swiftsure, HMS Thunderer, Hoàng đế, Hoàng Hoa Thám, Hoàng Thúc Hội, Hoàng Thúc Trâm, Huế, Hugo Ludwig von Below, Hugo von Kirchbach, Hugo von Kottwitz, Hugo von Obernitz, Hugo von Winterfeld, Hy Lạp hóa, Hydromedusa tectifera, Hyloxalus, Hypsiboas polytaenius, Idiops meadei, Idiops syriacus, Idiops thorelli, Idiosoma sigillatum, Ignaz Moscheles, Isabella II của Tây Ban Nha, Ivan Alekseyevich Bunin, Jakob Meckel, Jakob von Hartmann, Jean Baptiste Perrin, Johan Ludwig Mowinckel, Johann Palisa, Johann von Zwehl, Joseph Maximilian von Maillinger, Josias von Heeringen, Jovellanos, Juho Kusti Paasikivi, Jules Bordet, Jules Verne, Julius Heinrich von Boehn, Julius von Bose, Julius von Groß, Julius von Hartmann (Phổ), Julius von Verdy du Vernois, Justo José de Urquiza, Kaestlea travancorica, Karl Botho zu Eulenburg, Karl Ernst von Kleist, Karl Friedrich von der Goltz, Karl Friedrich von Steinmetz, Karl Georg Gustav von Willisen, Karl Gustav von Sandrart, Karl Heinrich von der Goltz, Karl Kehrer, Karl Renner, Karl Rudolf von Ollech, Karl von Brandenstein, Karl von Einem, Karl von Hanenfeldt, Karl von Plettenberg, Karl von Prittwitz und Gaffron, Karl von Schmidt, Karl von Wedel, Karl von Wrangel, Køge, Khí quyển Sao Hỏa, Khởi nghĩa Bảy Thưa, Khỉ đuôi ngắn Tây Tạng, Khoa học về đất đai, Końskowola, Kolmar von Debschitz, Kondō Isami, Konrad Ernst von Goßler, Konstantin Bernhard von Voigts-Rhetz, Kraft zu Hohenlohe-Ingelfingen, Kuno Thassilo von Auer, Kurt von Sperling, Lac-des-Rouges-Truites, Laura Ingalls Wilder, Làng cổ Long Tuyền, Lách tách bốn mắt, Lách tách Trung Hoa, Lãnh thổ Việt Nam qua từng thời kỳ, Léo Delibes, Lê Bản cung, Lê Trinh, Lục bộ, Lịch sử Đức, Lịch sử bóng chày, Lịch sử hành chính Đồng Tháp, Lịch sử Pháp, Lăng Tứ Kiệt, Le Plus Grand Français de tous les temps, Le Raincy, Leo von Caprivi, Leonhard Graf von Blumenthal, Leopold của Bayern, Leopold Hermann von Boyen, Leptodactylus pustulatus, Liên bang Bắc Đức, Liên minh miền Nam Hoa Kỳ, Limnonectes hascheanus, Linh dương Bubal, Long Dụ Hoàng thái hậu, Lothar Meyer, Louis Jules Trochu, Louis von Weltzien, Ludolf von Alvensleben (Thiếu tướng), Ludwig Freiherr von und zu der Tann-Rathsamhausen, Ludwig Georg von Spangenberg, Ludwig von Falkenhausen, Ludwig von Schlotheim, Ludwig von Sobbe, Ludwig von Wittich, Luitpold của Bayern, Lycodon travancoricus, Lygosoma lineolatum, Mai Am, Malacosoma alpicolum, Manitoba, Mao Trạch Đông, Maria Nikolayevna Yermolova, Marilynia bicolor, Max Bruch, Max von Bock und Polach, Max von Gallwitz, Max von Hausen, Maximilian von Hagenow, Maximilian von Prittwitz und Gaffron, Mã Tân Di, Mạt chược, Mỹ Tho, Mỹ Tho (tỉnh), Mối thù Pháp-Đức, Mediodactylus kotschyi, Melanophidium bilineatum, Miagrammopes, Miếu Bà Chúa Xứ Núi Sam, Micrurus laticollaris, Mionochroma aureotinctum, Miraumont, Mirza, Missègre, Miturga, Moritz von Bissing, Moriz von Lyncker, Mykines, N'Trang Lơng, Nakayama Yoshiko, Nam Kỳ, Nannophryne, Napoléon III, Nassau (lớp thiết giáp hạm), Núi Rainier, Núi Tượng, Nữ hoàng Victoria, Nesomys rufus, Ngô Lợi, Nghĩa trang Père-Lachaise, Nguyễn An Khương, Nguyễn Đình Dương, Nguyễn Bá Nghi, Nguyễn Hữu Thị Nhàn, Nguyễn Tấn (quan nhà Nguyễn), Nguyễn Thông, Nguyễn Trường Tộ, Nguyễn Văn Thị Hương, Nhà thờ Tân Định, Nocturnes (Chopin), Notropis, Nowellia curvifolia, Oktavio Philipp von Boehn, Ophisops microlepis, Oryzorictes, Oryzorictes hova, Oskar von Lindequist, Oskar von Meerscheidt-Hüllessem, Osteopilus pulchrilineatus, Otto Kähler (Thiếu tướng), Otto Knappe von Knappstädt, Otto Kreß von Kressenstein, Otto von Bismarck, Otto von Claer, Otto von Derenthal, Otto von Emmich, Otto von Grone, Otto von Hügel, Otto von Strubberg, Pangshura sylhetensis, Paraguay, Patrice de Mac-Mahon, Paul Bronsart von Schellendorff, Paul Verlaine, Paul von Collas, Paul von Leszczynski, Paul von Lettow-Vorbeck, Peltogyne venosa, Phan Huy Vịnh, Phaner, Phật Trùm, Philautus cinerascens, Philipp Carl von Canstein, Philodryas nattereri, Phong trào Thánh khiết, Phrynobatrachus dispar, Phrynops tuberosus, Phyllonorycter platani, Pierre Janssen, Plectrurus canaricus, Pleurodema diplolister, Podarcis hispanicus, Pristimantis, Pristimantis galdi, Prolemur simus, Propithecus deckenii, Pseuderemias mucronata, Ptychadena longirostris, Puichéric, Quan hệ đối ngoại của Tòa Thánh, Quạt trần, Quốc hội Chile, Quốc tế ca, Quy tắc Markovnikov, Reinhard von Scheffer-Boyadel, Remus von Woyrsch, Rhinoclemmys rubida, Rhion pallidum, Robert E. Lee, Robert Koch, Robert Loeb, Robert von Massow, Rosie Huntington-Whiteley, Rudolf von Caemmerer, Rudolf von Krosigk, Rudolf von Viebahn, Rudolf Walther von Monbary, Rudolph Otto von Budritzki, Sa Đéc (tỉnh), Saguinus graellsi, Saignes (tổng), Salamandrella, Salzburg, Santa Cruz do Rio Pardo, Søren Kierkegaard, Scaphiophis albopunctatus, Sceloporus siniferus, Schenkeliella spinosa, Sepsophis punctatus, Siegmund von Pranckh, Sigismund von Schlichting, SMS Von der Tann, SMS Wörth, Sphecozone, Stenochilus, Stereocyclops, Stereocyclops incrassatus, Strasbourg, Stroemiellus stroemi, Suzuki Daisetsu Teitarō, Takydromus haughtonianus, Tân Cương, Tòa Thương Bạc, Tôn Thất Thuyết, Tôn Thất Tiệp, Tùng Thiện Vương, Tú Xương, Tục thờ hổ, Từ An Thái Hậu, Tự Đức, Tổng thống Pháp, Thanh Bình, Thành phố Baker, Thành phố Hồ Chí Minh, Thành Vatican, Tháng tư, Thánh Giuse, Thập niên 1870, Thế vận hội Mùa hè 1896, Thời gian biểu phát hiện các hành tinh và vệ tinh trong Hệ Mặt Trời, Thủy điện, Thống chế Pháp, Theodor Alexander von Schoeler, Theophil von Podbielski, Thiền tông, Thư viện Quốc hội (Hoa Kỳ), Tiền Giang, Titanoeca, Torino, Trachylepis variegata, Trại trẻ mồ côi, Trần Bích San, Trần Quý Cáp, Trần Văn Thành, Trận Amiens (1870), Trận Ardennes (Chiến tranh thế giới thứ nhất), Trận Artenay, Trận Bagneux, Trận Bazeilles, Trận Beaugency (1870), Trận Beaumont, Trận Beaune-la-Rolande, Trận Bellevue, Trận Borny-Colombey, Trận Bretoncelles, Trận Buchy, Trận Buzancy, Trận Buzenval, Trận Châteaudun, Trận Châteauneuf, Trận Châteauneuf-en-Thimerais, Trận Châtillon-sous-Bagneux, Trận Chevilly, Trận Coulmiers, Trận Dijon (1870), Trận Dreux (1870), Trận Dybbøl, Trận Gravelotte, Trận Gray, Trận Hallue, Trận La Habana (1870), Trận La Malmaison (1870), Trận Ladon và Mézières, Trận Langensalza (1866), Trận Le Bourget, Trận Le Bourget lần thứ hai, Trận Le Bourget lần thứ nhất, Trận Le Mans, Trận Leipzig, Trận Loigny-Poupry, Trận Mars-la-Tour, Trận Mülhausen, Trận Monnaie, Trận Noisseville, Trận Nompatelize, Trận Nuits Saint Georges, Trận Ognon, Trận Orléans, Trận Orléans lần thứ hai, Trận Orléans lần thứ nhất, Trận Paris, Trận Poitiers (1356), Trận Pontarlier, Trận Saarbrücken, Trận sông Lisaine, Trận sông Marne lần thứ nhất, Trận Sedan, Trận Sedan (1870), Trận Sedan (1940), Trận Solferino, Trận Spicheren, Trận St. Quentin (1871), Trận Varize, Trận Vendôme, Trận Verdun, Trận Villepion, Trận Villiers, Trận Waterloo, Trận Wœrth, Trận Wissembourg (1870), Trimorphodon tau, Tropidodryas striaticeps, Trương Quyền, Trương Vĩnh Ký, Tượng Nữ thần Tự do, Udo von Tresckow, Vũ Hữu Lợi, Vítězslav Novák, Vòi phun nước Wallace, Viện bảo tàng Mỹ thuật Metropolitan, Viện Hàn lâm România, Victor Tardieu, Victor von Hennigs, Victor von Podbielski, Viktor Karl Ludwig von Grumbkow, Viktor von Loßberg, Viktoria, Hoàng hậu Đức, Villefranche, Yonne, Villeneuve-Loubet, Vladimir Ilyich Lenin, Voncq, Vương cung thánh đường Sacré-Cœur, Paris, Waldemar Graf von Roon, Waldemar von Hennigs, Walter Coxen, Walter von Gottberg, Walter von Loë, Walther Bronsart von Schellendorff, Walther von Moßner, Wendell Cushing Neville, Westminster, California, Where Did You Sleep Last Night, Wilhelm Hermann von Blume, Wilhelm I, Hoàng đế Đức, Wilhelm Julius von Koerber, Wilhelm von Bonin, Wilhelm von Brandenburg (1819–1892), Wilhelm von Kanitz, Wilhelm von Scherff, Wilhelm von Tümpling, Wilhelm von Woyna, Wilhelm xứ Baden (1829–1897), Wilhelm zu Stolberg-Wernigerode, Wolf Louis Anton Ferdinand von Stülpnagel, Xe kéo, Yokozuna, Ziphius, 1 tháng 1, 1 tháng 7, 10 tháng 12, 10 tháng 3, 10 tháng 4, 100 Greatest Britons, 11 tháng 3, 12 tháng 10, 125 Liberatrix, 15 tháng 1, 15 tháng 7, 16 tháng 3, 17 tháng 3, 17 tháng 8, 1795, 18 tháng 3, 18 tháng 8, 19 tháng 7, 1907, 1942, 2 tháng 9, 20 tháng 3, 20 tháng 4, 22 tháng 12, 22 tháng 3, 22 tháng 4, 23 tháng 3, 23 tháng 5, 25 tháng 1, 27 tháng 10, 27 tháng 2, 28 tháng 3, 28 tháng 4, 3 tháng 1, 30 tháng 3, 30 tháng 4, 31 tháng 12, 4 tháng 3, 5 tháng 12, 5 tháng 3, 6 tháng 8, 7 tháng 2, 8 tháng 10, 9 tháng 3. Mở rộng chỉ mục (781 hơn) »

Aachen

(từ tiếng Đức cổ Ahha (nước), trước kia theo tiếng Latin Aquisgranum hay aquae Granni; tiếng Pháp: Aix-la-Chapelle) là một thành phố trong bang Nordrhein-Westfalen của nước Đức.

Mới!!: 1870 và Aachen · Xem thêm »

Abraham Jacobi

Abraham Jacobi Abraham Jacobi (6 tháng 5 năm 1830 – 10 tháng 7 năm 1919) được coi là "cha đẻ của ngành nhi khoa".

Mới!!: 1870 và Abraham Jacobi · Xem thêm »

Acanthocercus annectens

Acanthocercus annectens là một loài thằn lằn trong họ Agamidae.

Mới!!: 1870 và Acanthocercus annectens · Xem thêm »

Adalbert của Phổ (1811–1873)

Hoàng thân Adalbert của Phổ (sinh ngày 29 tháng 10 năm 1811 tại Berlin – mất ngày 6 tháng 6 năm 1873 tại Karlsbad), tên khai sinh là Heinrich Wilhelm Adalbert là một hoàng tử Phổ, từng là một vị chỉ huy đầu tiên của lực lượng "Hải quân quốc gia Đức" (Reichsflotte) do Quốc hội Frankfurt thành lập năm 1848 (lực lượng này đã giải tán năm 1852), và được Friedrich Wilhelm IV phong làm Tổng chỉ huy tối cao của lực lượng Hải quân Phổ năm 1849, về sau ông đã được phong hàm Đô đốc của lực lượng Hải quân Phổ vào năm 1854.

Mới!!: 1870 và Adalbert của Phổ (1811–1873) · Xem thêm »

Adalbert von Bredow

Adalbert von Bredow Friedrich Wilhelm Adalbert von Bredow (sinh ngày 25 tháng 5 năm 1814 ở Gut Briesen; mất ngày 3 tháng 3 năm 1890) là một sĩ quan quân đội Phổ, được thăng đến cấp bậc Trung tướng.

Mới!!: 1870 và Adalbert von Bredow · Xem thêm »

Adalbert von Taysen (1832–1906)

Adalbert von Taysen (11 tháng 4 năm 1832 tại Eutin – 10 tháng 7 năm 1906 tại Schierke) là một sĩ quan quân đội Phổ, đã được thăng đến cấp Trung tướng, đồng thời là nhà sử học quân sự.

Mới!!: 1870 và Adalbert von Taysen (1832–1906) · Xem thêm »

Adam Worth

Adam Worth (sinh năm 1844 - mất ngày 8 tháng 1 năm 1902) là một tội phạm hình sự người Mỹ gốc Đức.

Mới!!: 1870 và Adam Worth · Xem thêm »

Adolf Loos

Công trình Michaelerplatz, Wien Adolf Loos (10 tháng 12 năm 1870 tại Brno, Morava – 23 tháng 8 năm 1933 tại Viên, Áo) là một trong những kiến trúc sư quan trọng nhất của kiến trúc Hiện đại của thế kỉ 20.

Mới!!: 1870 và Adolf Loos · Xem thêm »

Adolf von Bonin

Adolf Albert Ferdinand Karl Friedrich von Bonin (11 tháng 11 năm 1803 tại Heeren – 16 tháng 4 băm 1872 tại Berlin) là một sĩ quan quân đội Phổ, đã được thăng đến cấp Thượng tướng Bộ binh.

Mới!!: 1870 và Adolf von Bonin · Xem thêm »

Adolf von Deines

Adolf von Deines (1905) Johann Georg Adolf Ritter von Deines (30 tháng 5 năm 1845 tại Hanau – 17 tháng 11 năm 1911 tại Frankfurt am Main) là một sĩ quan quân đội Phổ, đã được thăng đến cấp Thướng tướng Kỵ binh, và là Tướng phụ tá của Đức hoàng Wilhelm II.

Mới!!: 1870 và Adolf von Deines · Xem thêm »

Adolf von Glümer

Tướng Adolf von Glümer Heinrich Karl Ludwig Adolf von Glümer (5 tháng 6 năm 1814 tại Lengefeld – 3 tháng 1 năm 1896 tại Freiburg im Breisgau) là một sĩ quan quân đội Phổ, được thăng đến cấp Thượng tướng Bộ binh.

Mới!!: 1870 và Adolf von Glümer · Xem thêm »

Adolf von Heinleth

Von Heinleth ở cấp bậc Thượng tướng. Adolf (hayAdolph) Ritter von Heinleth (24 tháng 10 năm 1823 – 26 tháng 2 năm 1895) là một Thượng tướng Bộ binh của Bayern và giữ chức vụ Bộ trưởng Chiến tranh dưới các triều vua Ludwig II và Otto của Bayern.

Mới!!: 1870 và Adolf von Heinleth · Xem thêm »

Adolph von Asch

Adolph von Asch (trái) Adolph Freiherr von Asch zu Asch auf Oberndorff (30 tháng 10 năm 1839 – 18 tháng 2 năm 1906) là một Trung tướng của Bayern, giữ chức vụ Bộ trưởng Chiến tranh kể từ ngày 5 tháng 6 năm 1893 cho đến ngày 5 tháng 4 năm 1905.

Mới!!: 1870 và Adolph von Asch · Xem thêm »

Adrien-Paul Balny d'Avricourt

Adrien-Paul Balny d'Avricourt (sinh năm 1849 tại Noyon - mất năm 1873 tại Hà Nội) là một sĩ quan hải quân Pháp..

Mới!!: 1870 và Adrien-Paul Balny d'Avricourt · Xem thêm »

Agnesiotis

Agnesiotis là một chi bọ cánh cứng trong họ Belidae.

Mới!!: 1870 và Agnesiotis · Xem thêm »

Albert của Sachsen

Albert (tên đầy đủ: Friedrich August Albrecht Anton Ferdinand Joseph Karl Maria Baptist Nepomuk Wilhelm Xaver Georg Fidelis) (sinh ngày 23 tháng 4 năm 1828 tại Dresden – mất ngày 19 tháng 6 năm 1902 tại lâu đài Sibyllenort (Szczodre)) là một vị vua của Sachsen là một thành viên trong hoàng tộc Wettin có dòng dõi lâu đời.

Mới!!: 1870 và Albert của Sachsen · Xem thêm »

Albert Christoph Gottlieb von Barnekow

Christof Gottlieb Albert Freiherr von Barnekow (2 tháng 8 năm 1809 tại Hohenwalde, Đông Phổ – 24 tháng 5 năm 1895 tại Naumburg (Saale)) là một sĩ quan quân đội Phổ, được thăng đến cấp Thượng tướng Bộ binh.

Mới!!: 1870 và Albert Christoph Gottlieb von Barnekow · Xem thêm »

Albert von Memerty

Albert von Memerty (8 tháng 12 năm 1814 – 24 tháng 1 năm 1896) là một tướng lĩnh trong quân đội của Vương quốc Phổ và Đế quốc Đức.

Mới!!: 1870 và Albert von Memerty · Xem thêm »

Albert von Mischke

Hans Otto Wilhelm Albert Mischke, sau năm 1888 là von Mischke (1 tháng 6 năm 1830 tại Münster (Westfalen) – 7 tháng 3 năm 1906 tại Berlin) là một Thượng tướng Bộ binh của Đức, đã từng tham chiến trong cuộc Chiến tranh Áo-Phổ năm 1866 và cuộc Chiến tranh Pháp-Đức các năm 1870 – 1871.

Mới!!: 1870 và Albert von Mischke · Xem thêm »

Albrecht của Phổ (1809–1872)

Hoàng thân Albrecht của Phổ (tên đầy đủ là Friedrich Heinrich Albrecht; 4 tháng 10 năm 1809 tại, thủ phủ Königsberg của Đông Phổ – 14 tháng 10 năm 1872 tại thủ đô Berlin của Đế quốc Đức), là tướng lĩnh Quân đội Phổ.

Mới!!: 1870 và Albrecht của Phổ (1809–1872) · Xem thêm »

Albrecht của Phổ (1837–1906)

Hoàng thân Friedrich Wilhelm Nikolaus Albrecht của Phổ (8 tháng 5 năm 1837 – 13 tháng 9 năm 1906) là một Thống chế Phổ, Đại Hiệp sĩ (Herrenmeister) Huân chương Thánh Johann kể từ năm 1893 cho đến khi qua đời, đồng thời là nhiếp chính vương của Công quốc Brunswick từ năm 1885.

Mới!!: 1870 và Albrecht của Phổ (1837–1906) · Xem thêm »

Albrecht Gustav von Manstein

Albert Ehrenreich Gustav von Manstein (24 tháng 8 năm 1805 – 11 tháng 5 năm 1877) là một tướng lĩnh quân đội Phổ, đã có nhiều đóng góp đến việc thành lập Đế quốc Đức năm 1871.

Mới!!: 1870 và Albrecht Gustav von Manstein · Xem thêm »

Albrecht von Roon

Albrecht Theodor Emil Graf von Roon (30 tháng 4 năm 1803 – 23 tháng 2 năm 1879) là một chính khách và quân nhân Phổ,Roger Parkinson, The Encyclopedia of Modern War, các trang 139-140.

Mới!!: 1870 và Albrecht von Roon · Xem thêm »

Albrecht von Stosch

Albrecht von Stosch (20 tháng 4 năm 1818 tại Koblenz – 29 tháng 2 năm 1896 tại Mittelheim, Rheingau, ngày nay là một quận thuộc Oestrich-Winkel) là một Thượng tướng Bộ binh và Đô đốc của Đức, ông là Quốc vụ khanh Phổ đồng thời là vị Bộ trưởng đầu tiên của Bộ Hải quân Đế quốc Đức kể từ năm 1872 cho đến năm 1883.

Mới!!: 1870 và Albrecht von Stosch · Xem thêm »

Aleuria aurantia

Aleuria aurantia (tiếng Anh:Orange Peel Fungus - Nấm vỏ cam) là một loài nấm trong họ Pezizales.

Mới!!: 1870 và Aleuria aurantia · Xem thêm »

Alexander August Wilhelm von Pape

Alexander August Wilhelm von Pape (2 tháng 2 năm 1813 – 7 tháng 5 năm 1895) là một sĩ quan quân đội Phổ, đã được thăng đến cấp Đại tướng quyền lãnh Thống chế.

Mới!!: 1870 và Alexander August Wilhelm von Pape · Xem thêm »

Alexander của Phổ

Vương thân Friedrich Wilhelm Ludwig Alexander của Phổ (21 tháng 6 năm 1820 tại Berlin – 4 tháng 1 năm 1896 tại Berlin) là một tướng lĩnh quân đội Phổ-Đức, đã từng tham gia cuộc Chiến tranh Bảy tuần với Áo năm 1866 và cuộc Chiến tranh Pháp-Đức (1870 – 1871).

Mới!!: 1870 và Alexander của Phổ · Xem thêm »

Alexander von Busse

Carl Friedrich Wilhelm Franz Alexander von Busse (25 tháng 2 năm 1814 tại Weidenbach, Landkreis Oels – 27 tháng 6 năm 1878 tại Berlin) là một Trung tướng quân đội Đức, đã từng tham gia trong cuộc Chiến tranh Áo-Phổ (1866) rồi sau đó cuộc Chiến tranh Pháp-Đức (1870 – 1871).

Mới!!: 1870 và Alexander von Busse · Xem thêm »

Alexander von Kluck

Alexander Heinrich Rudolph von Kluck (20 tháng 5 năm 1846 – 19 tháng 10 năm 1934) là một tướng lĩnh quân đội Đức trong cuộc Chiến tranh thế giới thứ nhất.

Mới!!: 1870 và Alexander von Kluck · Xem thêm »

Alexander von Linsingen

Alexander Adolf August Karl von Linsingen (10 tháng 2 năm 1850 – 5 tháng 6 năm 1935) là một chỉ huy quân sự của Đức, làm đến cấp Thượng tướng.

Mới!!: 1870 và Alexander von Linsingen · Xem thêm »

Alexandre Dumas

Alexandre Dumas (24 tháng 7 năm 1802 – 5 tháng 12 năm 1870) hay Alexandre Dumas cha để phân biệt với con trai ông, là một đại văn hào nổi tiếng người Pháp.

Mới!!: 1870 và Alexandre Dumas · Xem thêm »

Alfred (Dvořák)

Alfred là vở opera đầu tiên của nhà soạn nhạc người Séc Antonín Dvořák, lời được viết bởi Karl Theodor Korne và Friedrich von Flotow.

Mới!!: 1870 và Alfred (Dvořák) · Xem thêm »

Alfred Bonaventura von Rauch

Mộ chí của Alfred von Rauch (chi tiết) ở nghĩa trang Invalidenfriedhof Berlin (ảnh chụp năm 2013) Alfred Bonaventura von Rauch (1 tháng 4 năm 1824 tại Potsdam – 25 tháng 9 năm 1900 tại Berlin) là một Thượng tướng kỵ binh của Vương quốc Phổ, đã từng tham gia trong ba cuộc chiến tranh thống nhất nước Đức.

Mới!!: 1870 và Alfred Bonaventura von Rauch · Xem thêm »

Alfred Douglas

Lord Alfred Bruce Douglas (22 tháng 10 năm 1870 – 20 tháng 3 năm 1945) – nhà thơ, dịch giả người Anh, bạn thân và là người tình đồng tính của nhà thơ Oscar Wilde.

Mới!!: 1870 và Alfred Douglas · Xem thêm »

Alfred Ludwig von Degenfeld

Alfred Ludwig von Degenfeld Alfred Emil Ludwig Philipp Freiherr von Degenfeld (9 tháng 2 năm 1816 tại Gernsbach – 16 tháng 11 năm 1888 tại Karlsruhe) là một Trung tướng quân đội Phổ và Nghị sĩ Quốc hội Đức.

Mới!!: 1870 và Alfred Ludwig von Degenfeld · Xem thêm »

Alfred von Briesen

Alfred von Briesen (29 tháng 7 năm 1849 – 12 tháng 11 năm 1914 tại Wloclawek) là một sĩ quan quân đội Phổ, đã tham gia trong cuộc Chiến tranh Pháp-Đức (1870 – 1871) và được phong quân hàm Thượng tướng Bộ binh trong cuộc Chiến tranh thế giới thứ nhất (1914 – 1918).

Mới!!: 1870 và Alfred von Briesen · Xem thêm »

Alfred von Kaphengst

Alfred Wilhelm Ferdinand von Kaphengst (23 tháng 1 năm 1828 tại Potsdam – 25 tháng 12 năm 1887 tại Freiburg im Breisgau) là một sĩ quan quân đội Phổ, đã được phong đến cấp Thiếu tướng.

Mới!!: 1870 và Alfred von Kaphengst · Xem thêm »

Alfred von Lewinski

Alfred August Ludwig Wilhelm von Lewinski (14 tháng 1 nă 1831 tại Münster – 22 tháng 7 năm 1906 tại Görlitz) là một sĩ quan quân đội Phổ, được thăng đến cấp bậc Thượng tướng Bộ binh.

Mới!!: 1870 và Alfred von Lewinski · Xem thêm »

Alfred von Schlieffen

Alfred Graf von Schlieffen, thường được gọi là Bá tước Schlieffen (28 tháng 2 năm 1833 – 4 tháng 1 năm 1913) là một Thống chế Đức, đồng thời là nhà chiến lược nổi tiếng nhất và gây tranh cãi nhất trong thời đại của ông.

Mới!!: 1870 và Alfred von Schlieffen · Xem thêm »

Alfred von Waldersee

'''Thống chế von Waldersee'''Bưu thiếp năm 1901 Alfred Ludwig Heinrich Karl Graf von Waldersee (8 tháng 4 năm 1832, Potsdam – 5 tháng 3 năm 1904, Hanover) là một Thống chế của Phổ và Đế quốc Đức, giữ chức vụ Tổng tham mưu trưởng Đức trong khoảng thời gian ngắn giữa Moltke và Schlieffen từ năm 1888 cho đến năm 1891.

Mới!!: 1870 và Alfred von Waldersee · Xem thêm »

Alkmar II. von Alvensleben

Chân dung tướng Alkmar II. von Alvensleben Alkmar II.

Mới!!: 1870 và Alkmar II. von Alvensleben · Xem thêm »

Amadeo Giannini

Amadeo Giannini Amadeo Pietro Giannini (1870–1949), sinh tại San Jose, California, là người sáng lập ra Ngân hàng Hoa Kỳ.

Mới!!: 1870 và Amadeo Giannini · Xem thêm »

Amadeo I của Tây Ban Nha

Amadeo I (tiếng Ý: Amedeo, đôi khi viết theo tên tiếng Anh là Amadeus) (30 tháng 5 năm 1845 - 18 tháng 1 năm 1890) là vị vua duy nhất của Tây Ban Nha từ nhà Savoy.

Mới!!: 1870 và Amadeo I của Tây Ban Nha · Xem thêm »

An Phú

An Phú là một huyện thuộc tỉnh An Giang, nằm ở cực Tây Bắc của vùng đồng bằng sông Cửu Long, có đường biên giới với Campuchia.

Mới!!: 1870 và An Phú · Xem thêm »

Anaheim, California

Anaheim là thành phố ở Quận Cam, California, Hoa Kỳ, cách Los Angeles 28 dặm về phía Đông Nam.

Mới!!: 1870 và Anaheim, California · Xem thêm »

Angelo Secchi

Fr.

Mới!!: 1870 và Angelo Secchi · Xem thêm »

Ansonia

Ansonia là một chi động vật lưỡng cư trong họ Bufonidae, thuộc bộ Anura.

Mới!!: 1870 và Ansonia · Xem thêm »

Ansonia penangensis

Ansonia penangensis là một loài cóc thuộc họ Bufonidae.

Mới!!: 1870 và Ansonia penangensis · Xem thêm »

Anton Wilhelm Karl von L’Estocq

Anton Wilhelm Karl von L'Estocq (2 tháng 11 năm 1823 tại Neustrelitz – 18 tháng 8 năm 1913 tại Gut Matzdorf) là một sĩ quan quân đội Phổ, đã làm tới cấp Trung tướng.

Mới!!: 1870 và Anton Wilhelm Karl von L’Estocq · Xem thêm »

Aphantochilus

Aphantochilus là một chi nhện trong họ Thomisidae.

Mới!!: 1870 và Aphantochilus · Xem thêm »

Argenna

Argenna là một chi nhện trong họ Dictynidae.

Mới!!: 1870 và Argenna · Xem thêm »

Armand Léon von Ardenne

Armand Léon Baron von Ardenne (26 tháng 8 năm 1848 tại Leipzig – 20 tháng 5 năm 1919 tại Groß-Lichterfelde) là một Trung tướng và nhà sử học quân sự Phổ, người gốc Bỉ.

Mới!!: 1870 và Armand Léon von Ardenne · Xem thêm »

August của Württemberg

Hoàng thân Friedrich August Eberhard của Württemberg, tên đầy đủ bằng tiếng Đức: Friedrich August Eberhard, Prinz von Württemberg (24 tháng 1 năm 1813 tại Stuttgart, Vương quốc Württemberg – 12 tháng 1 năm 1885 tại Ban de Teuffer, Zehdenick, tỉnh Brandenburg, Vương quốc Phổ) là một Thượng tướng Kỵ binh của Quân đội Hoàng gia Phổ với quân hàm Thống chế, và là Tướng tư lệnh của Quân đoàn Vệ binh trong vòng hơn 20 năm.

Mới!!: 1870 và August của Württemberg · Xem thêm »

August Karl von Goeben

August Karl von Goeben (hay còn viết là Göben) (1816-1880) là một tướng lĩnh trong quân đội Đế quốc Đức, người có nguồn gốc từ xứ Hanover.

Mới!!: 1870 và August Karl von Goeben · Xem thêm »

August Keim

August Justus Alexander Keim (25 tháng 4 năm 1845 tại Marienschloss – 18 tháng 1 năm 1926 tại Tannenberg) là một sĩ quan quân đội Phổ, đã được thăng đến cấp Trung tướng.

Mới!!: 1870 và August Keim · Xem thêm »

August Malotki von Trzebiatowski

Gustav August Wilhelm Malotki von Trzebiatowski (7 tháng 11 năm 1808 tại Klein Bölkau, Danzig – 21 tháng 7 năm 1873 tại Weilburg) là một sĩ quan quân đội Phổ, đã được thăng đến cấp Thiếu tướng.

Mới!!: 1870 và August Malotki von Trzebiatowski · Xem thêm »

August Neidhardt von Gneisenau

August Wilhelm Antonius Graf Neidhardt von Gneisenau (27 tháng 10 năm 1760 – 23 tháng 8 năm 1831) là Thống chế Phổ, được nhìn nhận là một trong những nhà chiến lược và cải cách hàng đầu của quân đội Phổ.

Mới!!: 1870 và August Neidhardt von Gneisenau · Xem thêm »

August von Kleist

August Christoph Viktor von Kleist (19 tháng 2 năm 1818 tại Perkuiken – 14 tháng 5 năm 1890 tại Potsdam) là một Thiếu tướng quân đội Phổ, đã từng được giao nhiệm vụ phòng ngự bờ biển trong cuộc Chiến tranh Schleswig lần thứ nhất (1848 – 1851), gia cố một số pháo đài của Phổ trong cuộc chiến tranh với Áo (1866) và tham gia một số hoạt động quân sự quan trọng trong cuộc Chiến tranh Pháp-Đức (1870 – 1871).

Mới!!: 1870 và August von Kleist · Xem thêm »

August von Werder

Tướng August von Werder Karl Wilhelm Friedrich August Leopold Graf von Werder (12 tháng 9 năm 1808 – 12 tháng 9 năm 1888) là một quý tộc và tướng lĩnh quân sự có tên tuổi của Phổ, ông đã đóng một vai trò trong việc thành lập Đế quốc Đức.

Mới!!: 1870 và August von Werder · Xem thêm »

August zu Solms-Wildenfels

Karl August Adalbert Graf zu Solms-Wildenfels (7 tháng 9 năm 1823 tại Potsdam – 28 tháng 2 năm 1918 tại Berlin-Halensee) là một tướng lĩnh, đã từng tham gia cuộc Chiến tranh Bảy tuần với Áo năm 1866 và cuộc Chiến tranh Pháp-Đức (1870 – 1871).

Mới!!: 1870 và August zu Solms-Wildenfels · Xem thêm »

Áo

Áo (Österreich), tên chính thức là Cộng hòa Áo (Republik Österreich), là một cộng hòa liên bang và quốc gia không giáp biển với hơn 8,7 triệu người dân tại Trung Âu.

Mới!!: 1870 và Áo · Xem thêm »

Đào Trí

Đào Trí (chữ Hán: 陶致; 1798? - ?), tự là Trung Hòa, là một võ quan cao cấp của nhà Nguyễn trong lịch sử Việt Nam.

Mới!!: 1870 và Đào Trí · Xem thêm »

Đèo Hải Vân

Đèo Hải Vân còn có tên là đèo Ải Vân (vì trên đỉnh đèo xưa kia có một cửa ải) hay đèo Mây (vì đỉnh đèo thường có mây che phủ), cao 500 m (so với mực nước biển), dài 20 km, cắt ngang dãy núi Bạch Mã (là một phần của dãy Trường Sơn chạy cắt ra sát biển) ở giữa ranh giới tỉnh Thừa Thiên-Huế (ở phía Bắc) và thành phố Đà Nẵng (ở phía Nam), Việt Nam.

Mới!!: 1870 và Đèo Hải Vân · Xem thêm »

Đô la Canada

Đô la Canada hay dollar Canada (ký hiệu tiền tệ: $; mã: CAD) là một loại tiền tệ của Canada.

Mới!!: 1870 và Đô la Canada · Xem thêm »

Đô la Newfoundland

Đô la Newfoundland đã là loại tiền tệ của thuộc địa và Dominion of Newfoundland từ năm 1865 cho đến năm 1949, khi Newfoundland trở thành một tỉnh của Canada.

Mới!!: 1870 và Đô la Newfoundland · Xem thêm »

Đại Vân Tổ Nhạc Nguyên Điền

Đại Vân Tổ Nhạc Nguyên Điền (zh. 大雲祖嶽原田, ja. daiun sōgaku harada), 1870-1961, là một vị Thiền sư Nhật Bản, thuộc tông Lâm Tế, một trong những Thiền sư quan trọng nhất của Nhật Bản hiện đại.

Mới!!: 1870 và Đại Vân Tổ Nhạc Nguyên Điền · Xem thêm »

Đảng Dân chủ (Hoa Kỳ)

Đảng Dân chủ (tiếng Anh: Democratic Party), cùng với Đảng Cộng hòa, là một trong hai chính đảng lớn nhất tại Hoa Kỳ.

Mới!!: 1870 và Đảng Dân chủ (Hoa Kỳ) · Xem thêm »

Đấu trường Lutetia

Đấu trường Lutetia (tiếng Pháp: Arènes de Lutèce) là một công trình cổ của thành phố Lutetia, tức Paris vào thời kỳ thuộc La Mã.

Mới!!: 1870 và Đấu trường Lutetia · Xem thêm »

Đặng Nguyên Cẩn

Đặng Nguyên Cẩn (1867-1923), tên cũ là Đặng Thai Nhận, hiệu Thai Sơn, Tam Thai; là chí sĩ cận đại trong lịch sử Việt Nam.

Mới!!: 1870 và Đặng Nguyên Cẩn · Xem thêm »

Đặng Thúc Hứa

Đặng Thúc Hứa (1870-1931), hiệu Ngọ Sinh; là chí sĩ cách mạng cận đại của Việt Nam.

Mới!!: 1870 và Đặng Thúc Hứa · Xem thêm »

Đế quốc Đức

Hohenzollern. Bản đồ Đế quốc Đức thumb Các thuộc địa Đế quốc Đức Đế quốc Đức (Đức ngữ: Deutsches Reich) hay Đế chế thứ hai hay Đệ nhị Đế chế (Zweites Reich) được tuyên bố thiết lập vào ngày 18 tháng 1 năm 1871 sau khi thống nhất nước Đức và vài tháng sau đó chấm dứt Chiến tranh Pháp-Phổ.

Mới!!: 1870 và Đế quốc Đức · Xem thêm »

Đền Hùng

Lăng Hùng vương trên đỉnh núi Nghĩa Lĩnh Đền Hùng là tên gọi khái quát của Khu di tích lịch sử Đền Hùng - quần thể đền chùa thờ phụng các Vua Hùng và tôn thất của nhà vua trên núi Nghĩa Lĩnh, gắn với Giỗ Tổ Hùng Vương - Lễ hội Đền Hùng được tổ chức tại địa điểm đó hàng năm vào ngày 10 tháng 3 âm lịch.

Mới!!: 1870 và Đền Hùng · Xem thêm »

Đức Mẹ Pontmain

Đức Mẹ Pontmain Đức Mẹ Pontmain (tiếng Pháp:Notre Dame de Pontmain)hiện ra vào ngày 17 tháng 1 năm 1871 tại Pontmain, nước Pháp sau khi quân Phổ tràn qua biên giới đánh Pháp và bắt Hoàng đế Napoléon III vào ngày 4 tháng 8 năm 1870.

Mới!!: 1870 và Đức Mẹ Pontmain · Xem thêm »

Đồng bằng sông Cửu Long

Vị trí vùng Đồng bằng sông Cửu Long trong bản đồ Việt Nam (Màu xanh lá) Vùng đồng bằng sông Cửu Long là vùng cực nam của Việt Nam, còn được gọi là Vùng đồng bằng Nam Bộ hoặc miền Tây Nam Bộ hoặc theo cách gọi của người dân Việt Nam ngắn gọn là Miền Tây, có 1 thành phố trực thuộc trung ương là thành phố Cần Thơ và 12 tỉnh: Long An (2 tỉnh Long An và Kiến Tường cũ), Tiền Giang (tỉnh Mỹ Tho cũ), Bến Tre, Vĩnh Long, Trà Vinh, Hậu Giang (tỉnh Cần Thơ cũ), Sóc Trăng, Đồng Tháp (2 tỉnh Sa Đéc và Kiến Phong cũ), An Giang (2 tỉnh Long Xuyên và Châu Đốc cũ), Kiên Giang (tỉnh Rạch Giá cũ), Bạc Liêu và Cà Mau.

Mới!!: 1870 và Đồng bằng sông Cửu Long · Xem thêm »

Đồng Khánh

Đồng Khánh (chữ Hán: 同慶; 19 tháng 2 năm 1864 – 28 tháng 1 năm 1889), tên húy là Nguyễn Phúc Ưng Thị (阮福膺豉) và Nguyễn Phúc Ưng Đường (阮福膺禟, lên ngôi lấy tên là Nguyễn Phúc Biện (阮福昪), là vị Hoàng đế thứ chín của nhà Nguyễn trong lịch sử Việt Nam, tại vị từ năm 1885 đến 1889. Đồng Khánh nguyên là con nuôi của vua Tự Đức. Năm 1885, sau khi triều đình Huế bị thất bại trước quân đội Pháp trong trận Kinh Thành Huế, vua Hàm Nghi và Tôn Thất Thuyết bỏ chạy ra Quảng Trị, người Pháp đã lập ông lên làm vua, lập ra chính quyền Nam triều bù nhìn dưới sự Bảo hộ của Pháp. Trong thời gian trị vì của ông, thực dân Pháp bắt đầu những công việc đầu tiên để thiết lập nền đô hộ kéo dài hơn 60 năm ở Bắc Kỳ và Trung Kỳ, trong khi triều đình Huế tỏ thái độ thần phục và hòa hoãn, không dám gây xích mích với người Pháp. Đồng Khánh chủ trương tiếp thu nền văn minh Pháp, dùng các mặt hàng Tây phương và từng được người Pháp trao tặng Huân chương Bắc đẩu Bội tinh. Cũng vì nguyên do đó mà các sử sách của Việt Nam sau thời Nguyễn thường đánh giá ông như một ông vua phản động, vì quyền lợi của riêng mình mà cam tâm làm bù nhìn, tay sai cho ngoại bang. Đầu năm 1889, Đồng Khánh nhuốm bệnh nặng và qua đời khi còn khá trẻ, chỉ trị vì được 4 năm, miếu hiệu là Nguyễn Cảnh Tông (阮景宗)Đại Nam thực lục, tập 9, trang 542 (bản điện tử). Kế nhiệm ông là vua Thành Thái.

Mới!!: 1870 và Đồng Khánh · Xem thêm »

Đồng Tháp

Đồng Tháp là một tỉnh nằm thuộc vùng Đồng bằng sông Cửu Long, Việt Nam.

Mới!!: 1870 và Đồng Tháp · Xem thêm »

Đệ Nhị Đế chế Pháp

Đế quốc thứ Hai hay Đệ Nhị đế quốc là vương triều Bonaparte được cai trị bởi Napoléon III từ 1852 đến 1870 tại Pháp.

Mới!!: 1870 và Đệ Nhị Đế chế Pháp · Xem thêm »

Điện Panthéon

Điện Panthéon Điện Panthéon (tiếng Pháp: Le Panthéon hay đơn giản là Panthéon) là một công trình lịch sử nằm trên đồi Sainte-Geneviève, thuộc Quận 5 thành phố Paris.

Mới!!: 1870 và Điện Panthéon · Xem thêm »

Đinh Sâm

Đinh Sâm (? - 1868?), là lãnh tụ cuộc khởi nghĩa kháng Pháp năm 1868 tại vùng Ba Láng - Trà Niềng, nay thuộc thành phố Cần Thơ, Việt Nam.

Mới!!: 1870 và Đinh Sâm · Xem thêm »

Đoàn Thọ

Đoàn Thọ (段壽, ?-1871) là võ quan nhà Nguyễn trong lịch sử Việt Nam.

Mới!!: 1870 và Đoàn Thọ · Xem thêm »

Ōyama Iwao

Công tước là một vị nguyên soái của Lục quân Đế quốc Nhật Bản.

Mới!!: 1870 và Ōyama Iwao · Xem thêm »

Överkalix (đô thị)

Đô thị Överkalix (Överkalix kommun) là một đô thị ở hạt Norrbotten, phía bắc Thụy Điển.

Mới!!: 1870 và Överkalix (đô thị) · Xem thêm »

Ông Ích Khiêm

Ông Ích Khiêm (翁益謙, 1829-1884) tự Mục Chi, là danh tướng nhà Nguyễn trong lịch sử Việt Nam.

Mới!!: 1870 và Ông Ích Khiêm · Xem thêm »

Émile Zola

Émile Édouard Charles Antoine Zola (2 tháng 4 năm 1840 - 29 tháng 9 năm 1902), thường được biết đến với tên Émile Zola, là một nhà văn nổi tiếng của văn học Pháp trong thế kỉ 19, người được coi là nhà văn tiên phong của chủ nghĩa tự nhiên (naturalism).

Mới!!: 1870 và Émile Zola · Xem thêm »

Badens

Badens là một xã của Pháp, nằm ở tỉnh Aude trong vùng Occitanie.

Mới!!: 1870 và Badens · Xem thêm »

Bayamo

Bayamo là thành phố thủ phủ tỉnh Granma của Cuba, và là một trong các thành phố lớn nhất vùng Oriente.

Mới!!: 1870 và Bayamo · Xem thêm »

Bùi Tuấn (nhà Nguyễn)

Bùi Tuấn (1808-1872) là quan nhà Nguyễn trong lịch sử Việt Nam.

Mới!!: 1870 và Bùi Tuấn (nhà Nguyễn) · Xem thêm »

Bệnh viện Pitié-Salpêtrière

Tòa nhà chính của Pitié-Salpêtrière. Bệnh viện Pitié-Salpêtrière là một bệnh viện thuộc cơ quan Cứu tế công cộng - Bệnh viện Paris (AP - HP), nằm ở đại lộ Hôpital, Quận 13.

Mới!!: 1870 và Bệnh viện Pitié-Salpêtrière · Xem thêm »

Benignus von Safferling

Benignus Ritter von Safferling (30 tháng 11 năm 1825 – 4 tháng 9 năm 1895) là một Thượng tướng Bộ binh của Bayern, từng tham gia cuộc Chiến tranh Pháp-Đức và là Bộ trưởng Chiến tranh dưới triều vua Otto của Bayern.

Mới!!: 1870 và Benignus von Safferling · Xem thêm »

Bernhard Friedrich von Krosigk

Bernhard Friedrich von Krosigk (21 tháng 12 năm 1837 tại Merbitz – 7 tháng 4 năm 1912 tại Fürstenwalde) là người mang quyền thừa kế (Fideikommissherr) điền trang Merbitz, Thiếu tướng và thành viên Viện Đại biểu Phổ.

Mới!!: 1870 và Bernhard Friedrich von Krosigk · Xem thêm »

Bernhard von Gélieu

Bernhard von Gélieu (tên gốc bằng tiếng Pháp: Bernard de Gélieu; 28 tháng 9 năm 1828 tại Neuchâtel – 20 tháng 4 năm 1907 tại Potsdam) là một tướng lĩnh quân đội Phổ, xuất thân từ bang Neuchâtel của Thụy Sĩ ngày nay.

Mới!!: 1870 và Bernhard von Gélieu · Xem thêm »

Bernhard von Schkopp

Otto Bernhard von Schkopp (5 tháng 2 năm 1817 tại Polßen – 8 tháng 10 năm 1904 tại Wiesbaden) là sĩ quan quân đội Phổ, đã được thăng đến cấp Thượng tướng Bộ binh và là Thống đốc thành phố Straßburg.

Mới!!: 1870 và Bernhard von Schkopp · Xem thêm »

Biên giới Việt Nam-Campuchia

Biên giới Việt Nam-Campuchia là biên giới phân định chủ quyền quốc gia, trên đất liền và trên biển, giữa hai quốc gia láng giềng trên bán đảo Đông Dương thuộc khu vực Đông Nam Á là Việt Nam và Campuchia.

Mới!!: 1870 và Biên giới Việt Nam-Campuchia · Xem thêm »

Biên niên sử An Giang

Tượng đài Bông lúa trước trụ sở UBND tỉnh An Giang Biên niên sử An Giang ghi lại các sự kiện nổi bật của tỉnh An Giang thuộc Việt Nam theo thứ tự thời gian.

Mới!!: 1870 và Biên niên sử An Giang · Xem thêm »

Biên niên sử Giáo hội Công giáo Rôma

Biên niên sử Giáo hội Công giáo Rôma này ghi lại nhiều sự kiện xảy ra trong lịch sử Giáo hội Công giáo Rôma trải dài gần hai nghìn năm, song song cùng lịch sử Kitô giáo.

Mới!!: 1870 và Biên niên sử Giáo hội Công giáo Rôma · Xem thêm »

Biên niên sử Paris

Paris 1878 Paris 2008 Biên niên sử Paris ghi lại các sự kiện của thành phố Paris theo thứ tự thời gian.

Mới!!: 1870 và Biên niên sử Paris · Xem thêm »

Billy the Kid

Billy the Kid (Nhóc tì Billy) là biệt danh của một nhân vật phản diện có thật và rất nổi tiếng trong lịch sử, điện ảnh, âm nhạc, tiểu thuyết.

Mới!!: 1870 và Billy the Kid · Xem thêm »

Binh đoàn Lê dương Pháp (FFL)

Binh đoàn Lê dương Pháp (tiếng Pháp: Légion étrangère, tiếng Anh: French Foreign Legion-FFL) là một đội quân được tổ chức chặt chẽ, có chuyên môn cao, trực thuộc Lục quân Pháp.

Mới!!: 1870 và Binh đoàn Lê dương Pháp (FFL) · Xem thêm »

Birkholm

Làng Birkholm Cảnh Birkholm với đê Hình bò cái Yrsa ở nhà hội họp Birkholm.

Mới!!: 1870 và Birkholm · Xem thêm »

Boutenac

Boutenac là một xã của Pháp, nằm ở tỉnh Aude trong vùng Occitanie.

Mới!!: 1870 và Boutenac · Xem thêm »

Bruno Neidhardt von Gneisenau

Bruno Friedrich Alexander Graf Neidhardt von Gneisenau (3 tháng 5 năm 1811 ở Gut Mittel-Kauffung, Landkreis Schönau, Hạ Schlesien – 1889) là một Thượng tướng Bộ binh của Vương quốc Phổ, đã từng tham gia trong cuộc Chiến tranh Áo-Phổ năm 1866 rồi sau đó là Chiến tranh Pháp-Đức năm 1870 – 1871.

Mới!!: 1870 và Bruno Neidhardt von Gneisenau · Xem thêm »

Bruno von François

Bruno von François Bruno von François (29 tháng 6 năm 1818 tại Magdeburg – 6 tháng 6 năm 1870 tại Spicheren) là một sĩ quan quân đội Phổ, được lên đến cấp hàm Thiếu tướng.

Mới!!: 1870 và Bruno von François · Xem thêm »

Bướm trắng Tây Virginia

Bướm trắng Tây Virginia (Pieris virginiensis) là tên gọi dùng để chỉ loài bướm ngày được tìm thấy ở Great Lakes, dọc theo dãy núi Appalachian từ New England đến Alabama, và ở miền nam Ontario.

Mới!!: 1870 và Bướm trắng Tây Virginia · Xem thêm »

Cai Lậy (huyện)

Cai Lậy là một huyện thuộc tỉnh Tiền Giang (trước đó thuộc tỉnh Mỹ Tho), Việt Nam.

Mới!!: 1870 và Cai Lậy (huyện) · Xem thêm »

Callionima calliomenae

Callionima calliomenae là một loài bướm đêm thuộc họ Sphingidae.

Mới!!: 1870 và Callionima calliomenae · Xem thêm »

Calodactylodes aureus

Calodactylodes aureus là một loài thằn lằn trong họ Gekkonidae.

Mới!!: 1870 và Calodactylodes aureus · Xem thêm »

Camille Jordan

Marie Ennemond Camille Jordan (1838-1922) là nhà toán học người Pháp.

Mới!!: 1870 và Camille Jordan · Xem thêm »

Camille Pissarro

phải Camille Pissarro (10 tháng 7 năm 1830 - 13 tháng 11 năm 1903) là một họa sĩ nổi tiếng người Pháp, một trong những gương mặt tiêu biểu của Trường phái ấn tượng và Ấn tượng mới.

Mới!!: 1870 và Camille Pissarro · Xem thêm »

Canh Ngọ

Canh Ngọ (chữ Hán: 庚午) là kết hợp thứ bảy trong hệ thống đánh số Can Chi của người Á Đông.

Mới!!: 1870 và Canh Ngọ · Xem thêm »

Cao (họ)

Cao là một họ của người thuộc vùng Văn hóa Đông Á. Họ này có mặt ở Việt Nam, Triều Tiên (Hangul: 고, Romaja quốc ngữ: Go), Nhật Bản (Kanji: 高; Romaji: Taka) và Trung Quốc (chữ Hán: 高, bính âm: Gao).

Mới!!: 1870 và Cao (họ) · Xem thêm »

Cao Lãnh

Cao Lãnh là một thành phố, đồng thời là tỉnh lỵ của Đồng Tháp, Việt Nam.

Mới!!: 1870 và Cao Lãnh · Xem thêm »

Cao Lãnh (huyện)

Cao Lãnh là một huyện của tỉnh Đồng Tháp, huyện lỵ cách thành phố Cao Lãnh 8 km về hướng Đông-Nam.

Mới!!: 1870 và Cao Lãnh (huyện) · Xem thêm »

Cao Lăng Úy

Cao Lăng Úy (1870-1940) là quyền Đại Tổng thống Trung Hoa Dân Quốc từ 13/06/1923 đến 10/10/1923.

Mới!!: 1870 và Cao Lăng Úy · Xem thêm »

Capra pyrenaica lusitanica

Sơn dương Bồ Đào Nha (Danh pháp khoa học: Capra pyrenaica lusitanica) là một phân loài đã tuyệt chủng của loài Capra pyrenaica.

Mới!!: 1870 và Capra pyrenaica lusitanica · Xem thêm »

Carex boliviensis

Carex boliviensis là một loài thực vật có hoa trong họ Cói.

Mới!!: 1870 và Carex boliviensis · Xem thêm »

Carex vanheurckii

Carex vanheurckii là một loài thực vật có hoa trong họ Cói.

Mới!!: 1870 và Carex vanheurckii · Xem thêm »

Carl Friedrich Franz Victor von Alten

Carl Friedrich Franz Victor Graf von Alten (sinh ngày 1 tháng 8 năm 1833 tại Hannover; mất ngày 24 tháng 9 năm 1901 tại Gainfarn, Đế quốc Áo-Hung) là một Thượng tướng Kỵ binh của Vương quốc Phổ.

Mới!!: 1870 và Carl Friedrich Franz Victor von Alten · Xem thêm »

Carl von Horn

Carl Graf von Horn (16 tháng 2 năm 1847 – 5 tháng 6 năm 1923) là một Thượng tướng và Bộ trưởng Chiến tranh của Bayern từ ngày 4 tháng 4 năm 1905 cho đến ngày 16 tháng 2 năm 1912.

Mới!!: 1870 và Carl von Horn · Xem thêm »

Carpodacus edwardsii

Carpodacus edwardsii là một loài chim trong họ Fringillidae.

Mới!!: 1870 và Carpodacus edwardsii · Xem thêm »

Carpodacus trifasciatus

Carpodacus trifasciatus là một loài chim trong họ Fringillidae.

Mới!!: 1870 và Carpodacus trifasciatus · Xem thêm »

Carpodacus vinaceus

Carpodacus vinaceus là một loài chim thuộc họ Fringillidae.

Mới!!: 1870 và Carpodacus vinaceus · Xem thêm »

Cá ngựa Réunion

Cá ngựa Réunion (Hippocampus borboniensis) là một loài cá ngựa thuộc họ Syngnathidae.

Mới!!: 1870 và Cá ngựa Réunion · Xem thêm »

Các Lãnh thổ Tây Bắc

Các Lãnh thổ Tây Bắc (tiếng Anh: Northwest Territories,, viết tắt NWT hay NT; tiếng Pháp, les Territoires du Nord-Ouest) là một lãnh thổ của Canada.

Mới!!: 1870 và Các Lãnh thổ Tây Bắc · Xem thêm »

Cái Bè

Cái Bè là một huyện nằm phía tây tỉnh Tiền Giang (trước đó là tỉnh Mỹ Tho).

Mới!!: 1870 và Cái Bè · Xem thêm »

Công giáo

Công giáo là một thuật ngữ rộng được sử dụng đặc biệt trong ngữ cảnh Kitô giáo, xuất phát từ chữ Hy Lạp (katholikos) có nghĩa "chung" hay "phổ quát".

Mới!!: 1870 và Công giáo · Xem thêm »

Công tước Aosta

Vào giữa thế kỷ 13, Hoàng đế La Mã Thần thánh nhà Hohenstaufen là Frederick II đã biến Bá quốc Aosta thành một công quốc; quyền lực của nó được chuyển sang quốc huy nhà Savoy cho đến khi nước Ý thống nhất vào năm 1870.

Mới!!: 1870 và Công tước Aosta · Xem thêm »

Công xã Paris

Một thông báo của Công xã Công xã Paris (tiếng Pháp: La Commune de Paris) là một chính quyền điều hành Paris trong một thời gian ngắn, từ ngày 18 tháng 3 đến ngày 28 tháng 5 năm 1871.

Mới!!: 1870 và Công xã Paris · Xem thêm »

Cả Mọc

Cả Mọc (khoảng 1870 - 1947), tên khai sinh là Hoàng Thị Uyên; là một danh nhân thành đạt, là nhà từ thiện, và là người thành lập nhà nuôi dưỡng trẻ miễn phí đầu tiên tại Hà Nội, Việt Nam trước năm 1945.

Mới!!: 1870 và Cả Mọc · Xem thêm »

Cải tạo Paris thời Đệ nhị đế chế

Đại lộ Haussmann Cải tạo Paris thời Đệ nhị đế chế hay các công trình Haussmann (tiếng Pháp: Travaux haussmanniens) là dự án tái quy hoạch và hiện đại hóa thủ đô Paris của Pháp dưới thời Napoléon III.

Mới!!: 1870 và Cải tạo Paris thời Đệ nhị đế chế · Xem thêm »

Cầu National

Cầu National (tiếng Pháp: Pont National, có nghĩa Cầu quốc gia) là một cây cầu bắc qua sông Seine thuộc địa phận Paris, Pháp.

Mới!!: 1870 và Cầu National · Xem thêm »

Cephalobares globiceps

Cephalobares globiceps là một loài nhện trong họ Theridiidae.

Mới!!: 1870 và Cephalobares globiceps · Xem thêm »

Chalcides pentadactylus

Chalcides pentadactylus là một loài thằn lằn trong họ Scincidae.

Mới!!: 1870 và Chalcides pentadactylus · Xem thêm »

Charles Dickens

Charles John Huffam Dickens (7 tháng 2 năm 1812 – 9 tháng 6 năm 1870), bút danh "Boz", là tiểu thuyết gia và người chỉ trích xã hội người Anh.

Mới!!: 1870 và Charles Dickens · Xem thêm »

Charles Grandison Finney

Charles Grandison Finney (29 tháng 8 năm 1792 – 16 tháng 8 năm 1875) thường được xem là "nhà phục hưng tôn giáo hàng đầu của Hoa Kỳ", và là nhân tố chính khởi phát cuộc Đại Tỉnh thức thứ nhì.

Mới!!: 1870 và Charles Grandison Finney · Xem thêm »

Chính trị Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland

Huy hiệu Chính quyền Anh (một biến thể của Huy hiệu Hoàng gia Anh) Chính trị Liên hiệp Vương quốc Anh và Bắc Ireland lập nền trên thể chế quân chủ lập hiến với thủ tướng đảm nhiệm vị trí đứng đầu chính phủ.

Mới!!: 1870 và Chính trị Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland · Xem thêm »

Chùa Ông Bắc

Chùa Ông Bắc Chùa Ông Bắc, tên chữ là Quảng Đông tỉnh hội quán (chữ Hán: 廣東省會館), là một ngôi chùa của người Hoa Quảng Đông ở thành phố Long Xuyên, và là hội quán người Hoa đầu tiên ở An Giang (Việt Nam).

Mới!!: 1870 và Chùa Ông Bắc · Xem thêm »

Chùa Khải Tường

Tượng Phật A-di-đà do vua Gia Long dâng cúng năm 1804 Chùa Khải Tường là một ngôi cổ tự, trước đây tọa lạc trên một gò cao tại ấp Tân Lộc, thuộc Gia Định xưa; nay ở khoảng khu vực Bảo tàng Chứng tích chiến tranh, số 28, Võ Văn Tần, Quận 3, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam.

Mới!!: 1870 và Chùa Khải Tường · Xem thêm »

Chùa Từ Ân

Chùa Từ Ân còn có tên là Sắc Tứ Từ Ân Tự, được xây dựng vào thế kỷ 18 ở khu vực Chợ Đũi, mà vị trí nằm trong Công viên Tao Đàn, thuộc quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh (Việt Nam) ngày nay.

Mới!!: 1870 và Chùa Từ Ân · Xem thêm »

Chelonoidis chilensis

Chelonoidis chilensis là một loài rùa trong họ Testudinidae.

Mới!!: 1870 và Chelonoidis chilensis · Xem thêm »

Chi Ngỗng

Chi Ngỗng (danh pháp khoa học: Anser) bao gồm các loài ngỗng xám và ngỗng trắng.

Mới!!: 1870 và Chi Ngỗng · Xem thêm »

Chiến thắng kiểu Pyrros

Pyrros của Hy Lạp cổ đại Chiến thắng kiểu Pyrros hay Chiến thắng kiểu Pyrrhic là một thành ngữ để chỉ một thắng lợi với những tổn thất có tính huỷ diệt ở phe chiến thắng; thuật ngữ này mang ý nghĩa thắng lợi đó cuối cùng cũng sẽ dẫn đến thất bại.

Mới!!: 1870 và Chiến thắng kiểu Pyrros · Xem thêm »

Chiến tranh Pháp-Phổ

Chiến tranh Pháp - Phổ (19 tháng 7 năm 1870 - 10 tháng 5 năm 1871), sau khi chiến tranh kết thúc thì còn gọi là Chiến tranh Pháp - Đức (do sự nhất thống của nước Đức ở thời điểm ấy), hay Chiến tranh Pháp - Đức (1870 - 1871), Chiến tranh Pháp - Đức lần thứ nhất, thường được biết đến ở Pháp là Chiến tranh 1870, là một cuộc chiến giữa hai nước Pháp và Phổ.

Mới!!: 1870 và Chiến tranh Pháp-Phổ · Xem thêm »

Chiến tranh Tam Đồng minh

Chiến tranh Tam Đồng minh là một cuộc đại chiến đẫm máu gây nhiều tử thương nhất trong lịch sử Nam Mỹ.

Mới!!: 1870 và Chiến tranh Tam Đồng minh · Xem thêm »

Chiến tranh thế giới thứ nhất

Chiến tranh thế giới thứ nhất, còn được gọi là Đại chiến thế giới lần thứ nhất, Đệ Nhất thế chiến hay Thế chiến 1, diễn ra từ 28 tháng 7 năm 1914 đến 11 tháng 11 năm 1918, là một trong những cuộc chiến tranh quyết liệt, quy mô to lớn nhất trong lịch sử nhân loại; về quy mô và sự khốc liệt nó chỉ đứng sau Chiến tranh thế giới thứ hai.

Mới!!: 1870 và Chiến tranh thế giới thứ nhất · Xem thêm »

Chim sâu bình nguyên

Chim sâu bình nguyên (danh pháp hai phần: Dicaeum minullum) là một loài chim trong họ Chim sâu.

Mới!!: 1870 và Chim sâu bình nguyên · Xem thêm »

Chondrodactylus angulifer

Chondrodactylus angulifer là một loài thằn lằn trong họ Gekkonidae.

Mới!!: 1870 và Chondrodactylus angulifer · Xem thêm »

Chorizopes

Chorizopes là một chi nhện trong họ Araneidae.

Mới!!: 1870 và Chorizopes · Xem thêm »

Cnemaspis affinis

Cnemaspis affinis là một loài thằn lằn trong họ Gekkonidae.

Mới!!: 1870 và Cnemaspis affinis · Xem thêm »

Cnemaspis ornata

Cnemaspis ornata là một loài thằn lằn trong họ Gekkonidae.

Mới!!: 1870 và Cnemaspis ornata · Xem thêm »

Cnemaspis wynadensis

Cnemaspis wynadensis là một loài thằn lằn trong họ Gekkonidae.

Mới!!: 1870 và Cnemaspis wynadensis · Xem thêm »

Collège de France

340px Collège de France là một cơ sở giáo dục đặc biệt nằm ở khu phố La Tinh, Quận 5 thành phố Paris.

Mới!!: 1870 và Collège de France · Xem thêm »

Colmar Freiherr von der Goltz

Wilhelm Leopold Colmar Freiherr von der Goltz (12 tháng 8 năm 1843 – 19 tháng 4 năm 1916), còn được biết đến như là Goltz Pasha, là một Thống chế của Phổ, Đế quốc Đức và Ottoman,Spencer C. Tucker (biên tập), World War I: A - D., Tập 1, trang 491 đồng thời là nhà lý luận quân sự rất được tôn trọng và có ảnh hưởng.

Mới!!: 1870 và Colmar Freiherr von der Goltz · Xem thêm »

Conques-sur-Orbiel

Conques-sur-Orbiel (occitan: Concas) là một xã của Pháp, nằm ở tỉnh Aude trong vùng Occitanie.

Mới!!: 1870 và Conques-sur-Orbiel · Xem thêm »

Conrad von Schubert

Philipp Christian Theodor Conrad von Schubert (29 tháng 10 năm 1847 tại Wielkibor – 21 tháng 1 năm 1924 tại Berlin) là một sĩ quan quân đội Phổ, đã được thăng đến cấp Trung tướng, đồng thời là chủ xưởng rượu và thành viên Quốc hội Đế quốc Đức.

Mới!!: 1870 và Conrad von Schubert · Xem thêm »

Constantin von Alvensleben

Reimar Constantin von Alvensleben (26 tháng 8 năm 1809 – 28 tháng 3 năm 1892) là một tướng lĩnh trong quân đội Phổ (và quân đội Đế quốc Đức sau này).

Mới!!: 1870 và Constantin von Alvensleben · Xem thêm »

Copenhagen

Copenhagen (phiên âm tiếng Việt: Cô-pen-ha-ghen; tiếng Đan Mạch: København, IPA) là thủ đô và là thành phố lớn nhất của Đan Mạch, đồng thời là thành phố lớn thứ hai trong khu vực Bắc Âu (chỉ thua thành phố Stockholm - thủ đô của Thuỵ Điển).

Mới!!: 1870 và Copenhagen · Xem thêm »

Coriarachne

Coriarachne là một chi nhện trong họ Thomisidae.

Mới!!: 1870 và Coriarachne · Xem thêm »

Craugastor berkenbuschii

Craugastor berkenbuschii là một loài ếch thuộc họ Craugastoridae.

Mới!!: 1870 và Craugastor berkenbuschii · Xem thêm »

Craugastor rugulosus

Craugastor rugulosus là một loài ếch thuộc họ Leptodactylidae.

Mới!!: 1870 và Craugastor rugulosus · Xem thêm »

Croton bispinosus

Croton bispinosus là một loài thực vật có hoa trong họ Đại kích.

Mới!!: 1870 và Croton bispinosus · Xem thêm »

Croton intricata

Croton intricata là một loài thực vật có hoa trong họ Đại kích.

Mới!!: 1870 và Croton intricata · Xem thêm »

Cryphoeca

Cryphoeca là một chi nhện trong họ Hahniidae.

Mới!!: 1870 và Cryphoeca · Xem thêm »

Cuộc đua thuyền Oxford-Cambridge

Biểu trưng của cuộc đua thuyền Cuộc đua thuyền Oxford - Cambridge là một trong những cuộc đua thuyền lớn nhất thế giới, đó là cuộc thi giữa 2 đại học: Cambridge và Oxford.

Mới!!: 1870 và Cuộc đua thuyền Oxford-Cambridge · Xem thêm »

Cuộc vây hãm Belfort

Cuộc vây hãm Belfort là một hoạt động quân sự trong Chiến dịch tấn công Pháp của quân đội Phổ – Đức vào các năm 1870 – 1871, đã diễn ra từ ngày 3 tháng 11 năm 1870 cho đến ngày 16 tháng 2 năm 1871, tại pháo đài Belfort ở miền Đông nước Pháp.

Mới!!: 1870 và Cuộc vây hãm Belfort · Xem thêm »

Cuộc vây hãm Bitche

Cuộc vây hãm Bitche là một trận bao vây dữ dội trong cuộc Chiến tranh Pháp-PhổPhilippe Barbour, Dana Facaros, Michael Pauls, France, nguyên văn: "The fortified town of Bitche came under terrible siege in the Franco-Prussian War from 1870 to 1871 -those 200 days and more of desperate defence are considered to have been its finest hour".

Mới!!: 1870 và Cuộc vây hãm Bitche · Xem thêm »

Cuộc vây hãm La Fère

Cuộc vây hãm La FèreAdolph Goetze, The Campaign of 1870-71, tr. by G. Graham, các trang 204-209. là một cuộc vây hãm trong cuộc Chiến tranh Pháp-Đức, đã diễn ra từ ngày 15 tháng 11 cho đến ngày 27 tháng 11 năm 1870, tại pháo đài La Fère của Pháp. Mặc dù quân đội Pháp đồn trú tại La Fère dưới quyền chỉ huy của thuyền trưởng Planché đã đứng vững trước cuộc vây hãm của quân đội Đức, pháo đài này đã đầu hàng vào ngày 26 tháng 11 sau khi bị quân Đức pháo kích. Với chiến thắng này, quân đội Đức đã bắt được hàng nghìn tù binh (đa phần là lính Garde Mobile), cũng như không ít vũ khí trong tay quân đội Pháp. Cuộc pháo kích của quân Đức vào La Fère trong vòng 2 ngày đã khiến cho thị trấn này bị hư hại nghiêm trọng. Sau khi chiếm được La Fère, người Đức cũng sử dụng những khẩu pháo hữu dụng nhất tại đây để vũ trang cho thành trì Amiens. Mặc dù chỉ là một pháo đài nhỏ, La Fère có thể là một mối hiểm họa cho quân đội Đức trên đường tiến của họ đến Amiens, bởi vì nó đe dọa đến hậu quân của họ. Lữ đoàn Bộ binh số 4 thuộc Quân đoàn số 1 của Phổ dưới sự chỉ huy của Thiếu tướng Von Zhilinsky đã được giao phó trách nhiệm bao vây La Fère. Và, vào ngày 15 tháng 11 năm 1870, sau một chuyến hành trình kéo dài từ Metz, họ đã đến La Fère để thực hiện cuộc phong tỏa pháo đài này. Quân trú phòng của Pháp đã tiến hành những cuộc phá vây mạnh mẽ, nhưng không thể thu được thành quả. Chẳng hạn, vào ngày 20 tháng 11, 6 đại đội của Pháp đã tiến công đối phương ở Menessis bên bờ phải sông Oise, nhưng bị một tiểu đoàn của Đức đập tan. Sự ngập lụt đã khiến cho dân chúng trong thị trấn nằm ở mực nước thấp này không thể trú ẩn nếu bị công pháo. Trong trận bao vây, người sĩ quan chỉ huy của pháo đài này đã từng quyết định gửi mọi vật liệu pháo binh đến Lille vì biết rằng thị trấn La Fère không thể hứng chịu các cuộc pháo kích. Tuy nhiên, ý tưởng này đã bị dân chúng tại đây phản đối. Và, khi đoàn quân vây hãm của Đức kéo tới từ Soissons và 32 khẩu trọng pháo, 7 khẩu đội pháo đã được xây dựng và vũ trang trong đêm ngày 24 tháng 11 trên các cao điểm nằm về hướng đông, cách pháo đài 1.500 bước. Tiến trình này đã không vấp phải sự ngăn trở của quân Pháp. Ngày hôm sau (25 tháng 11), cuộc pháo kích của quân Đức bắt đầu. Trước sức công phá khủng khiếp của hỏa lực của Đức, lực lượng pháo binh của quân trú phòng Pháp đã kháng cự quyết liệt. Tuy nhiên, các khẩu pháo của quân Đức (trong đó có 6 súng cối) đã làm câm tịt các hỏa điểm của đối phương, và gây cháy trong thị trấn. Trước sự vây hãm của Quân đoàn số 1 của Đức, La Fère đã rơi vào tình hình rất khó khăn, và thuyền trưởng Planché không thể cầm cự thêm. Vào ngày 26 tháng 11, quân trú phòng Pháp đã đầu hàng, trong khi lực lượng pháo binh Đức không bị thiệt hại gì. Quân Đức đã tiến vào La Fère trong ngày 27 tháng 11.

Mới!!: 1870 và Cuộc vây hãm La Fère · Xem thêm »

Cuộc vây hãm Lichtenberg

Cuộc vây hãm Lichtenberg là một trận bao vây trong chiến dịch chống Pháp của quân đội Phổ - Đức trong các năm 1870 – 1871, đã diễn ra từ ngày 9 cho đến ngày 10 tháng 8 năm 1870, tại pháo đài nhỏ bé Lichtenberg thuộc miền Alsace của Đệ nhị Đế chế Pháp.

Mới!!: 1870 và Cuộc vây hãm Lichtenberg · Xem thêm »

Cuộc vây hãm Longwy

Cuộc vây hãm Longwy có thể là.

Mới!!: 1870 và Cuộc vây hãm Longwy · Xem thêm »

Cuộc vây hãm Longwy (1871)

Cuộc vây hãm Longwy là một trận vây trong cuộc Chiến tranh Pháp-Phổ, diễn ra từ ngày 16 cho đến ngày 25 tháng 1 năm 1871, tại pháo đài Longwy gần như biên giới Pháp - Bỉ và Hà Lan - Luxembourg.

Mới!!: 1870 và Cuộc vây hãm Longwy (1871) · Xem thêm »

Cuộc vây hãm Marsal

Cuộc vây hãm Marsal là một trận vây hãm trong chiến dịch chống Pháp của quân đội Đức vào các năm 1870 – 1871, đã diễn ra từ ngày 13 cho đến ngày 14 tháng 8 năm 1870, tại pháo đài cổ Marsal của Pháp.

Mới!!: 1870 và Cuộc vây hãm Marsal · Xem thêm »

Cuộc vây hãm Mézières

Cuộc vây hãm MézièresAdolph Goetze, The Campaign of 1870-71, tr.

Mới!!: 1870 và Cuộc vây hãm Mézières · Xem thêm »

Cuộc vây hãm Metz (1870)

Trong cuộc Chiến tranh Pháp-Đức (1870 – 1871), hai tập đoàn quân Phổ gồm khoảng 120.000 quân dưới sự thống lĩnh của Thân vương Friedrich Karl vây hãm 180.000 quân Pháp do Thống chế François Bazaine chỉ huy trong hệ thống pháo đài của Metz - thủ phủ vùng Lorraine (Pháp) - từ ngày 19 tháng 8 cho đến ngày 27 tháng 10 năm 1870.

Mới!!: 1870 và Cuộc vây hãm Metz (1870) · Xem thêm »

Cuộc vây hãm Montmédy

Cuộc vây hãm Montmédy là một trận vây hãm trong cuộc Chiến tranh Pháp-Phổ, diễn ra vào năm 1870 ở pháo đài Montmédy trên sông Chiers, cách không xa biên giới Bỉ.

Mới!!: 1870 và Cuộc vây hãm Montmédy · Xem thêm »

Cuộc vây hãm Neu-Breisach

Cuộc vây hãm Neu-Breisach là một trận bao vây trong cuộc Chiến tranh Pháp-Phổ, diễn ra từ ngày 13 tháng 10Edmund Ollier, Cassell's history of the war between France and Germany, 1870-1871, trang 395 cho đến ngày 10 tháng 11 năm 1870 tại Pháp.

Mới!!: 1870 và Cuộc vây hãm Neu-Breisach · Xem thêm »

Cuộc vây hãm Paris (1870–1871)

Cuộc vây hãm Paris là một trận đánh quan trọng trong cuộc Chiến tranh Pháp-Phổ, kéo dài từ ngày 19 tháng 9 năm 1870 cho đến ngày 28 tháng 1 năm 1871.

Mới!!: 1870 và Cuộc vây hãm Paris (1870–1871) · Xem thêm »

Cuộc vây hãm Péronne

Cuộc vây hãm Péronne là một trận bao vây nổi bật trong cuộc Chiến tranh Pháp-Phổ, đã diễn ra từ ngày 26 tháng 12 năm 1870 cho đến ngày 9 tháng 1 năm 1871, tại pháo đài Péronne của Pháp. Lực lượng vây hãm của người Đức, dưới quyền chỉ huy của các Trung tướng Von Goeben và Von Barnekow, đã buộc quân đội Pháp tại Péronne – vốn đã không thể được giải nguy – phải đầu hàng sau suốt hơn một tuần lễ hứng chịu sự pháo kích dồn dập của quân đội Phổ. Với chiến thắng này, quân đội của Von Barnekow đã bắt giữ được lực lượng trú phòng gồm hàng nghìn người của Pháp trong pháo đài Péronne (Helmuth Von Moltke) (trong đó có 150 thủy quân lục chiến và cả lính Garde Mobile), đồng thời thu được một số lượng lớn đại bác và vật liệu chiến tranh về tay mình. Nhìn chung, ưu thế về pháo binh của Phổ cũng như sự năng động của các sĩ quan Đức được xem là đã dẫn đến thắng lợi của quân đội Đức trong những trận vây hãm pháo đài của Pháp, và thành công trong trận vây hãm Péronne đã mang lại cho họ toàn bộ chiến tuyến sông Somme vốn sẽ đóng vai trò quan trọng đối với họ. Pháo đài Péronne nằm trên sông Somme tuy không có giá trị chiến lược cao, nhưng đe dọa đến các vận động của Binh đoàn thứ nhất của Phổ từ phía sau, và ngăn trở sự liên lạc giữa tuyến đường sắt tại Amiens với Tergnier. Do đó, quân đội Pháp trú phòng tại Péronne đã gây cho quân đội Đức chú ý, và Trung tướng Von Barnekow đã được lệnh đánh chiếm Péronne cùng với một lực lượng vây hãm của mình. Trước tình hình khó khăn của mình, Binh đoàn thứ nhất cũng tiến hành bày bố đội hình yểm trợ cho đoàn quân vây hãm Péronne, và các lực lượng yểm trợ này án ngữ tại Bapaume. Trung tướng August Karl von Goeben là người chỉ huy trưởng của các lực lượng vây hãm và yểm trợ. Sau một vài cuộc giao tranh lẻ tẻ giữa quân đội hai phe, vào ngày 27 tháng 12 năm 1870, quân đội Đức đã khơi mào cuộc phong tỏa Péronne. Trong ngày hôm đó, với vài khẩu đội pháo dã chiến Trung tướng Georg von Kameke của Đức đã tiến hành pháo kích nhanh chóng gây cháy trong thị trấn. Suốt từ ngày 27 cho đến ngày 29 tháng 12, quân Đức đã tiếp tục cuộc công pháo của mình và đôi khi họ vấp phải sự kháng cự mãnh liệt của quân Pháp. Người chỉ huy lực lượng pháo binh Đức tại Amiens, Thượng tá Schmidt đã chuẩn bị phương tiện vây hãm cho quân Đức tại Péronne, và vào ngày 30 tháng 6 thì các khẩu pháo này đã được đưa đến Péronne. Trong khi đó, Binh đoàn phương Bắc của Pháp do tướng Louis Faidherbe chỉ huy đã triệt thoái khỏi Amiens. Vào ngày 2 tháng 1 năm 1871, quân đội Đức bắt đầu nã pháo, đồng thời một đội quân Pháp trên đường tiến từ Arras tới Bapaume để cứu viện cho Péronne đã bị quân Đức đẩy lùi. Trong vòng 2 ngày, cuộc công pháo của Đức đã gặt hái thành quả, nhưng sau đó phải tạm ngưng: giao chiến tại Bapaume lại bùng nổ vào ngày 3 tháng 1, trong đó quân đội Đức đã đập tan ý định giải vây cho Péronne của Faidherbe. Sau thắng lợi tại Bapaume, pháo binh của lực lượng vây hãm đã được tăng viện đáng kể, đồng thời họ tiếp tục nã đạn quyết liệt. Trước tình thế tuyệt vọng, đội quân trú phòng của Pháp tại pháo đài Péronne dưới sự chỉ huy của Đại tá Gamier cuối cùng đã đầu hàng quân đội Đức vào ngày 9 tháng 1 sau 14 ngày chịu trận. Trong trận bao vây Péronne, cuộc pháo kích của lực lượng pháo binh Phổ đã gây cho thị trấn bị hủy hoại đáng kể.

Mới!!: 1870 và Cuộc vây hãm Péronne · Xem thêm »

Cuộc vây hãm Phalsbourg

Cuộc vây hãm Phalsbourg là một trận bao vây trong chiến dịch chống Pháp vào các năm 1870 – 1871 của quân đội Đức, đã diễn ra từ tháng 8 cho đến ngày 2 tháng 12 năm 1870 tại pháo đài Phalsbourg (Pfalzburg) ở vùng núi Vosges của Pháp.

Mới!!: 1870 và Cuộc vây hãm Phalsbourg · Xem thêm »

Cuộc vây hãm Rocroi

Cuộc vây hãm Rocroi là một trận vây hãm trong chiến dịch chống Pháp của quân đội Phổ–Đức vào các năm 1870 – 1871, đã diễn ra trong tháng 1 năm 1871 tại Rocroi – một pháo đài của Pháp nằm về hướng tây Sedan.

Mới!!: 1870 và Cuộc vây hãm Rocroi · Xem thêm »

Cuộc vây hãm Sélestat

Trận vây hãm Sélestat là một cuộc vây hãm tại Pháp, diễn ra từ ngày 20 cho đến ngày 24 tháng 10 năm 1870 trong cuộc Chiến tranh Pháp-Phổ.

Mới!!: 1870 và Cuộc vây hãm Sélestat · Xem thêm »

Cuộc vây hãm Soissons

Cuộc vây hãm Soissons là một cuộc vây hãm trong cuộc Chiến tranh Pháp-Phổ, diễn ra từ cuối 11 tháng 9 (chính xác là ngày 12 tháng 10) cho tới ngày 16 tháng 10 năm 1870 tại Pháp.

Mới!!: 1870 và Cuộc vây hãm Soissons · Xem thêm »

Cuộc vây hãm Strasbourg

Cuộc vây hãm Strasbourg là một hoạt động quân sự trong Chiến dịch tấn công Pháp của quân đội Phổ – Đức vào các năm 1870 – 1871 đã diễn ra từ ngày 13 tháng 8 cho đến ngày 28 tháng 9 năm 1870, tại Strasbourg (tiếng Đức: Straßburg) – thủ phủ của vùng Grand Est (nước Pháp).

Mới!!: 1870 và Cuộc vây hãm Strasbourg · Xem thêm »

Cuộc vây hãm Thionville

Cuộc vây hãm Thionville là một trận bao vây trong cuộc Chiến tranh Pháp-Phổ, đã diễn ra từ ngày 13 tháng 10 cho đến ngày 24 tháng 10 năm 1870, tại Pháp.

Mới!!: 1870 và Cuộc vây hãm Thionville · Xem thêm »

Cuộc vây hãm Toul

Cuộc vây hãm Toul là một hoạt động bao vây trong Chiến dịch chống Pháp của quân đội Phổ – Đức vào các năm 1870 – 1871,, tại Toul – một pháo đài nhỏ của nước Pháp.

Mới!!: 1870 và Cuộc vây hãm Toul · Xem thêm »

Cuộc vây hãm Verdun (1870)

Cuộc vây hãm Verdun là một trận vây hãm tại Pháp trong cuộc Chiến tranh Pháp-Phổ, diễn ra từ ngày 13 tháng 10 cho đến ngày 8 tháng 11 năm 1870.

Mới!!: 1870 và Cuộc vây hãm Verdun (1870) · Xem thêm »

Curt von Pfuel

Curt von Pfuel Curt Wolf von Pfuel (cũng viết là Kurt; 28 tháng 9 năm 1849 tại Potsdam – 16 tháng 7 năm 1936 cũng tại Potsdam) là một Thượng tướng Kỵ binh, Cục trưởng Cục thanh tra Giáo dục và Rèn luyện Quân sự của quân đội Phổ.

Mới!!: 1870 và Curt von Pfuel · Xem thêm »

Cyrtodactylus khasiensis

Cyrtodactylus khasiensis là một loài thằn lằn trong họ Gekkonidae.

Mới!!: 1870 và Cyrtodactylus khasiensis · Xem thêm »

Danh sách 72 nhân vật được ghi tên trên tháp Eiffel

Trên tháp Eiffel, Gustave Eiffel đã cho ghi tên 72 nhà khoa học, kỹ sư và nhà công nghiệp, những người làm rạng danh nước Pháp từ 1789 đến 1889.

Mới!!: 1870 và Danh sách 72 nhân vật được ghi tên trên tháp Eiffel · Xem thêm »

Danh sách ­­­­­vua Tây Ban Nha

Đây là danh sách ­­­­­vua Tây Ban Nha, được xem là người cai trị của đất nước Tây Ban Nha theo nghĩa hiện đại của từ này.

Mới!!: 1870 và Danh sách ­­­­­vua Tây Ban Nha · Xem thêm »

Danh sách Công sứ Pháp tại Đông Dương

Công sứ Pháp (Résident) là đại diện của người Pháp (do Toàn quyền Đông Dương cử xuống) cai trị một tỉnh (province) thuộc Pháp.

Mới!!: 1870 và Danh sách Công sứ Pháp tại Đông Dương · Xem thêm »

Danh sách geflügelte Worte/W

Với lời kêu gọi chiến đấu này bắt đầu bản tiếng Đức của bài Quốc tế ca, bài ca chiến đấu của phong trào công nhân xã hội chủ nghĩa quốc tế.

Mới!!: 1870 và Danh sách geflügelte Worte/W · Xem thêm »

Danh sách nhà soạn nhạc cổ điển

Sergei Rachmaninoff, George Gershwin, Aram Khachaturian Đây là danh sách những nhà soạn nhạc cổ điển xếp theo giai đoạn.

Mới!!: 1870 và Danh sách nhà soạn nhạc cổ điển · Xem thêm »

Danh sách nhà toán học

Đây là danh sách các nhà toán học nổi tiếng theo thứ tự bảng chữ cái Latinh.

Mới!!: 1870 và Danh sách nhà toán học · Xem thêm »

Danh sách nhà vật lý

Dưới đây là danh sách các nhà vật lý nổi tiếng.

Mới!!: 1870 và Danh sách nhà vật lý · Xem thêm »

Danh sách nhân vật trong Blood+

Từ trái sang phải: Lewis, Julia, David, Haji, Saya, Kai, Mao, and Okamura, khi họ xuất hiện trong nửa phần 2 Anime, tiểu thuyết, và manga của Blood+ là một tính năng phong phú của các nhân vật được thiết kế bởi Hashii Chizu và được tạo ra bởi Production IG và Aniplex.

Mới!!: 1870 và Danh sách nhân vật trong Blood+ · Xem thêm »

Danh sách những người nổi tiếng được chôn cất tại nghĩa trang Montparnasse

Nghĩa trang Montparnasse ở Paris là nơi chôn cất rất nhiều nhân vật nổi tiếng của Pháp cũng như trên thế giới, danh sách sau đây có thể chưa đầy đủ: Mộ chung của Simone de Beauvoir và Jean-Paul Sartre.

Mới!!: 1870 và Danh sách những người nổi tiếng được chôn cất tại nghĩa trang Montparnasse · Xem thêm »

Danh sách quân chủ nước Pháp

Các vị vua và hoàng đế của Pháp bắt đầu trị vì từ thời Trung Cổ cho tới năm 1870.

Mới!!: 1870 và Danh sách quân chủ nước Pháp · Xem thêm »

Danh sách tác phẩm của Pyotr Ilyich Tchaikovsky

Dưới đây là danh sách các tác phẩm của nhà soạn nhạc nổi tiếng người Nga Pyotr Ilyich Tchaikovsky.

Mới!!: 1870 và Danh sách tác phẩm của Pyotr Ilyich Tchaikovsky · Xem thêm »

Danh sách từ nguyên thuật ngữ máy tính

Đây là danh sách nguồn gốc các thuật ngữ liên quan đến máy tính (hay danh sách từ nguyên thuật ngữ máy tính).

Mới!!: 1870 và Danh sách từ nguyên thuật ngữ máy tính · Xem thêm »

Danh sách thủ hiến New South Wales

Thủ hiến New South Wales là người đứng đầu chính phủ của tiểu bang New South Wales (NSW), Úc.

Mới!!: 1870 và Danh sách thủ hiến New South Wales · Xem thêm »

Danh sách thống đốc Oregon

Bài này liệt kê cá các nhân đã phục vụ với tư cách là Thống đốc Oregon từ lúc thiết lập Chính quyền Lâm thời năm 1843 đến ngày nay.

Mới!!: 1870 và Danh sách thống đốc Oregon · Xem thêm »

Danh sách Thống tướng

Danh sách các Thống tướng, hay cấp bậc tương đương như Thống chế và Nguyên soái, trên thế giới.

Mới!!: 1870 và Danh sách Thống tướng · Xem thêm »

Danh sách thị trưởng Paris

Tòa thị chính Paris Từ thế kỷ 13, thành phố Paris đã có chức vụ « prévôt des marchands », chủ tịch hội đồng thành phố.

Mới!!: 1870 và Danh sách thị trưởng Paris · Xem thêm »

Danh sách Toàn quyền Đông Dương

Dưới đây là danh sách các Toàn quyền Đông Dương, xếp theo trật tự thời gian đảm nhiệm chức vụ, tính từ tháng 11 năm 1887 đến tháng 8 năm 1945.

Mới!!: 1870 và Danh sách Toàn quyền Đông Dương · Xem thêm »

Danh sách tranh vẽ của William-Adolphe Bouguereau

Trang này liệt kê những bức tranh của William Bouguereau (La Rochelle, 30 tháng 11 năm 1825 - La Rochelle, 19 tháng 8 năm 1905).

Mới!!: 1870 và Danh sách tranh vẽ của William-Adolphe Bouguereau · Xem thêm »

David Farragut

David Glasgow Farragut (5 tháng 7 năm 1801 – 4 tháng 8 năm 1870) là sĩ quan hải quân cao cấp đầu tiên tham chiến trong Nội chiến Hoa Kỳ, qua các chức chuẩn đô đốc, phó đô đốc và đô đốc của hải quân Hoa Kỳ.

Mới!!: 1870 và David Farragut · Xem thêm »

Dâu tằm tơ

21 ngày tuổi ấu trùng tằm trên lá dâu nhộng tằm Bóc vỏ và kéo sợi tơ, làm thủ công Công nghệ nuôi tằm, dệt vải xưa tại Trung Hoa Dâu tằm tơ là một ngành nghiên cứu về cây dâu, con tằm và tơ kén.

Mới!!: 1870 và Dâu tằm tơ · Xem thêm »

Deckenia nobilis

Deckenia nobilis là loài thực vật có hoa thuộc họ Arecaceae.

Mới!!: 1870 và Deckenia nobilis · Xem thêm »

Dendrophryniscus

Dendrophryniscus là một chi động vật lưỡng cư trong họ Bufonidae, thuộc bộ Anura.

Mới!!: 1870 và Dendrophryniscus · Xem thêm »

Dendrophryniscus brevipollicatus

Dendrophryniscus brevipollicatus là một loài cóc thuộc họ Bufonidae.

Mới!!: 1870 và Dendrophryniscus brevipollicatus · Xem thêm »

Deutsche Bank

Deutsche Bank hay Deutsche Bank AG (theo tiếng Đức tức là Công ty cổ phần Ngân hàng Đức) là tập đoàn ngân hàng tư nhân lớn nhất nước Đức có trụ sở chính đặt tại Frankfurt am Main, được thành lập vào năm 1870.

Mới!!: 1870 và Deutsche Bank · Xem thêm »

Dicamptodon

Dicamptodon là một chi động vật lưỡng cư trong họ Ambystomatidae, thuộc bộ Caudata.

Mới!!: 1870 và Dicamptodon · Xem thêm »

Die Walküre

phải Die Walküre, WWV 86 là vở opera 3 màn của nhà soạn nhạc người Đức Richard Wagner.

Mới!!: 1870 và Die Walküre · Xem thêm »

Eberhard von Hartmann

Karl Wolfgang Georg Eberhard von Hartmann (6 tháng 5 năm 1824 tại Berlin – 14 tháng 11 năm 1891 cũng tại Berlin) là một sĩ quan quân đội Phổ-Đức, đã được thăng đến cấp Thượng tướng Bộ binh.

Mới!!: 1870 và Eberhard von Hartmann · Xem thêm »

Edalorhina

Edalorhina là một chi động vật lưỡng cư trong họ Leiuperidae, thuộc bộ Anura.

Mới!!: 1870 và Edalorhina · Xem thêm »

Edalorhina perezi

Edalorhina perezi là một loài ếch thuộc họ Leptodactylidae.

Mới!!: 1870 và Edalorhina perezi · Xem thêm »

Edmund Dejanicz von Gliszczynski

Edmund Joseph Dejanicz von Gliszczynski (17 tháng 3 năm 1825 tại Breslau – 15 tháng 10 năm 1896 tại thái ấp Rittergut Kostau gần Kreuzburg, tỉnh Schlesien) là một chủ điền trang, đại diện Đảng Trung tâm (Zentrumspartei) tại Viện Đại biểu Phổ đồng thời là Thiếu tướng quân đội Phổ.

Mới!!: 1870 và Edmund Dejanicz von Gliszczynski · Xem thêm »

Eduard Julius Ludwig von Lewinski

Eduard Julius Ludwig von Lewinski (22 tháng 2 năm 1829 – 17 tháng 9 năm 1906) là một tướng lĩnh trong quân đội Phổ – Đức, đã từng tham gia chiến đấu trong ba cuộc chiến tranh thống nhất nước Đức.

Mới!!: 1870 và Eduard Julius Ludwig von Lewinski · Xem thêm »

Eduard Kuno von der Goltz

Eduard Kuno von der Goltz (còn được viết là Cuno) (2 tháng 2 năm 1817 tại Wilhelmstal – 29 tháng 10 năm 1897 tại Eisbergen ở Minden) là một Thượng tướng Bộ binh của Phổ và là thành viên Quốc hội Đức (Reichstag).

Mới!!: 1870 và Eduard Kuno von der Goltz · Xem thêm »

Eduard Vogel von Falckenstein

Eduard Ernst Friedrich Hannibal Vogel von Fal(c)kenstein (5 tháng 1 năm 1797 – 6 tháng 4 năm 1885) là một Thượng tướng Bộ binh của Phổ, đã từng tham gia cuộc Chiến tranh Schleswig lần thứ hai năm 1864, Chiến tranh Áo-Phổ năm 1866 và được giao nhiệm vụ phòng ngự bờ biển Đức trong cuộc Chiến tranh Pháp-Đức (1870 – 1871).

Mới!!: 1870 và Eduard Vogel von Falckenstein · Xem thêm »

Eduard von Fransecky

Eduard Friedrich Karl von Fransecky (16 tháng 11 năm 1807 – 22 tháng 5 năm 1890) là một tướng lĩnh trong quân đội Phổ, đã có nhiều đóng góp đến việc thành lập Đế quốc Đức tháng 1 năm 1871.

Mới!!: 1870 và Eduard von Fransecky · Xem thêm »

Eduard von Liebert

Eduard von Liebert Eduard Wilhelm Hans von Liebert (16 tháng 4 năm 1850 tại Rendsburg – 14 tháng 11 năm 1934 tại Tscheidt) là một sĩ quan quân đội Phổ, đã được thăng đến cấp Thượng tướng Bộ binh, đồng thời là một nhà chính trị và tác giả quân sự.

Mới!!: 1870 và Eduard von Liebert · Xem thêm »

Edward II của Anh

Edward II (25 tháng 4, 1284 – 21 tháng 9, 1327), còn gọi là Edward xứ Caernarfon, là Vua của Anh từ 1307 cho đến khi bị lật đổ vào tháng 1 năm 1327.

Mới!!: 1870 và Edward II của Anh · Xem thêm »

Edward VII

Edward VII (Albert Edward; 9 tháng 11 năm 1841 – 6 tháng 5 năm 1910) là Vua của nước Anh thống nhất và các thuộc địa Anh và Hoàng đế Ấn Độ từ 22 tháng 1 năm 1901 cho đến khi ông qua đời vào năm 1910.

Mới!!: 1870 và Edward VII · Xem thêm »

Edwin Freiherr von Manteuffel

Edwin Karl Rochus Freiherr von Manteuffel (24 tháng 2 năm 1809 – 17 tháng 6 năm 1885) là một Thống chế quân đội Phổ-Đức nửa sau thế kỷ 19.

Mới!!: 1870 và Edwin Freiherr von Manteuffel · Xem thêm »

Eleutherodactylus nitidus

Eleutherodactylus nitidus là một loài ếch trong họ Leptodactylidae.

Mới!!: 1870 và Eleutherodactylus nitidus · Xem thêm »

Eleutherodactylus verruculatus

Eleutherodactylus verruculatus (tên tiếng Anh Rana-chirrionera Menor) là một loài ếch trong họ Leptodactylidae.

Mới!!: 1870 và Eleutherodactylus verruculatus · Xem thêm »

Elysia chlorotica

Elysia chlorotica là một loài sên biển cỡ trung, thuộc ngành động vật thân mềm, lớp chân bụng, bộ opisthobranchia.

Mới!!: 1870 và Elysia chlorotica · Xem thêm »

Emil Karl von Pfuel

Trung tướng Emil Karl von Pfuel Emil Karl Friedrich von Pfuel (13 tháng 11 năm 1821 tại Jästersheim – 4 tháng 7 năm 1894 tại Breslau) là một sĩ quan quân đội Phổ, đã được thăng đến cấp Trung tướng.

Mới!!: 1870 và Emil Karl von Pfuel · Xem thêm »

Emil von Albedyll

Mộ phần của ông tại nghĩa trang Bornstedt. Emil Heinrich Ludwig von Albedyll (sinh ngày 1 tháng 4 năm 1824 tại Liebenow, Pommern; mất ngày 13 tháng 6 năm 1897 tại Potsdam) là một tướng lĩnh trong quân đội Phổ.

Mới!!: 1870 và Emil von Albedyll · Xem thêm »

Emil von Berger

Emil von Berger (ảnh chụp năm 1870) Emil Alexander August von Berger (sinh ngày 4 tháng 6 năm 1813 tại Bad Segeberg; mất ngày 23 tháng 3 năm 1900) là một sĩ quan quân đội Phổ, đã tham gia trong ba cuộc chiến tranh thống nhất nước Đức.

Mới!!: 1870 và Emil von Berger · Xem thêm »

Emil von Schwartzkoppen

Ferdinand Emil Karl Friedrich Wilhelm von Schwartzkoppen (15 tháng 1 năm 1810 tại Obereimer – 5 tháng 1 năm 1878 tại Stuttgart) là một sĩ quan quân đội Phổ, đã được thăng đến cấp Thượng tướng Bộ binh.

Mới!!: 1870 và Emil von Schwartzkoppen · Xem thêm »

Emile Berliner

Emile Berliner hay Emil Berliner (ngày 20 tháng 5 năm 1851 – ngày 3 tháng 8 năm 1929) là một nhà phát minh người Đức gốc Do Thái.

Mới!!: 1870 và Emile Berliner · Xem thêm »

Emoia adspersa

Emoia adspersa là một loài thằn lằn trong họ Scincidae.

Mới!!: 1870 và Emoia adspersa · Xem thêm »

Enno von Colomb

Tướng Enno von Colomb Wilhelm Günther Enno von Colomb (sinh ngày 31 tháng 8 năm 1812 tại Berlin; mất ngày 10 tháng 2 năm 1886 tại Kassel, Đế quốc Đức) là một Trung tướng và nhà văn quân sự của Phổ, đã tham gia trong chiến tranh thống nhất nước Đức.

Mới!!: 1870 và Enno von Colomb · Xem thêm »

Epomops

Epomops là một chi động vật có vú trong họ Dơi quạ, bộ Dơi.

Mới!!: 1870 và Epomops · Xem thêm »

Erich von Manstein

Erich von Manstein (24 tháng 11 năm 1887 – 10 tháng 7 năm 1973) là một chỉ huy cấp cao của quân đội Đức thời Đệ tam Đế chế.

Mới!!: 1870 và Erich von Manstein · Xem thêm »

Ernst von der Burg

Ernst Engelbert Oskar Wilhelm von der Burg (24 tháng 4 năm 1831 tại Luckenwalde – 3 tháng 11 năm 1910 tại Berlin-Charlottenburg) là một Thượng tướng Pháo binh và nhà ngoại giao (tùy viên quân sự) của Vương quốc Phổ, từng là cố vấn của Thái tử Friedrich Wilhelm.

Mới!!: 1870 và Ernst von der Burg · Xem thêm »

Ernst von Hoiningen

Ernst Wilhelm Karl Maria Freiherr von Hoiningen, genannt Huene (23 tháng 9 năm 1849 tại Unkel, tỉnh Rhein của Phổ – 11 tháng 3 năm 1924 tại Darmstadt) là một sĩ quan quân đội Phổ, đã được thăng đến cấp Thượng tướng Bộ binh, và là một tùy viên quân sự.

Mới!!: 1870 và Ernst von Hoiningen · Xem thêm »

Ernst von Prittwitz und Gaffron

Ernst Karl Ferdinand von Prittwitz und Gaffron (20 tháng 1 năm 1833 tại Poznań – 24 tháng 2 năm 1904 tại Karlsruhe) là một Trung tướng quân đội Phổ, đã từng tham chiến trong ba cuộc chiến tranh thống nhất nước Đức kể từ năm 1864 cho đến năm 1871.

Mới!!: 1870 và Ernst von Prittwitz und Gaffron · Xem thêm »

Ernst von Redern

Ernst von Redern (9 tháng 8 năm 1835 tại Wansdorf – 20 tháng 6 năm 1900 tại Charlottenburg) là một Trung tướng Phổ, đã từng tham chiến trong ba cuộc chiến tranh thống nhất nước Đức kể từ năm 1864 cho đến năm 1871.

Mới!!: 1870 và Ernst von Redern · Xem thêm »

Ernst von Unger

Ernst von Unger (1831–1921), Thượng tướng Kỵ binh Ernst Karl Friedrich von Unger (5 tháng 6 năm 1831 tại Groß-Stöckheim tại Wolfenbüttel – 10 tháng 10 năm 1921 tại Falkenberg) là một sĩ quan quân đội Phổ, đã được thăng đến cấp Thượng tướng Kỵ binh.

Mới!!: 1870 và Ernst von Unger · Xem thêm »

Ernst Wilhelm von Brücke

Ông nổi tiếng vì đã ảnh hưởng tới Sigmund Freud, một trong các sinh viên y khoa của ông.

Mới!!: 1870 và Ernst Wilhelm von Brücke · Xem thêm »

Erynnis horatius

Erynnis horatius là một loài bướm ngày thuộc họ Hesperiidae.

Mới!!: 1870 và Erynnis horatius · Xem thêm »

Esbjerg

Bản đồ thị xã Esbjerg (màu đỏ) Esbjerg là thành phố lớn thứ năm của Đan Mạch (sau Copenhagen, Aarhus, Odense và Aalborg).

Mới!!: 1870 và Esbjerg · Xem thêm »

Ethiopia

Ethiopia (phiên âm tiếng Việt: Ê-ti-ô-pi-a), tên đầy đủ Cộng hòa Dân chủ Liên bang Ethiopia là một đất nước ở phía đông châu Phi.

Mới!!: 1870 và Ethiopia · Xem thêm »

Eucalyptus cordata

Eucalyptus cordata là một loài thực vật có hoa trong Họ Đào kim nương.

Mới!!: 1870 và Eucalyptus cordata · Xem thêm »

Eugen của Württemberg (1846–1877)

Công tước Eugen của Württemberg (Herzog Wilhelm Eugen August Georg von Württemberg; 20 tháng 8 năm 1846 – 27 tháng 1 năm 1877) là một quý tộc Đức và là một sĩ quan tham mưu của Württemberg.

Mới!!: 1870 và Eugen của Württemberg (1846–1877) · Xem thêm »

Eugen Keyler

Eugen Keyler (1840 tại Königsberg – 1902 tại Berlin) là một tướng lĩnh quân đội Phổ, đã từng tham chiến trong cuộc Chiến tranh Áo-Phổ (1866) và cuộc Chiến tranh Pháp-Đức (1870 – 1871).

Mới!!: 1870 và Eugen Keyler · Xem thêm »

Eugen Ludwig Hannibal von Delitz

Eugen Ludwig Hannibal von Delitz (31 tháng 1 năm 1820 tại Berlin – 22 tháng 3 năm 1888 tại Potsdam) là một sĩ quan quân đội Phổ, đã được thăng đến cấp Thiếu tướng.

Mới!!: 1870 và Eugen Ludwig Hannibal von Delitz · Xem thêm »

Eugen Weber

Eugen Joseph Weber (24 tháng 4 năm 1925 ở Bucharest, România – 17 tháng 5 năm 2007 ở Brentwood, Los Angeles, California) là một sử gia người Mỹ gốc România với sự tập trung đặc biệt về nền văn minh phương Tây.

Mới!!: 1870 và Eugen Weber · Xem thêm »

Eumecia anchietae

Eumecia anchietae là một loài thằn lằn trong họ Scincidae.

Mới!!: 1870 và Eumecia anchietae · Xem thêm »

Euprotomus

Euprotomus là một chi ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Strombidae, họ ốc nhảy.

Mới!!: 1870 và Euprotomus · Xem thêm »

Ewald Christian Leopold von Kleist

Tướng Ewald von Kleist Ewald Christian Leopold von Kleist (25 tháng 3 năm 1824 tại Stolp in Hinterpommern – 29 tháng 12 năm 1910 tại Potsdam) là một sĩ quan quân đội Phổ, đã được thăng tới cấp Thượng tướng Bộ binh đồng thời là Trưởng Đạị tá (Regimentschef) Trung đoàn Bộ binh "Bá tước Dönhoff" (số 7 Đông Phổ) số 44.

Mới!!: 1870 và Ewald Christian Leopold von Kleist · Xem thêm »

ExxonMobil

ExxonMobil (tên chính thức Exxon Mobil Corporation) là một tập đoàn dầu khí đa quốc gia của Hoa Kỳ, có tổng doanh thu lớn nhất thế giới với 404,5 tỷ USD năm 2007, lợi nhuận 40,6 tỷ (2007), thị trường tư bản vốn cũng là lớn nhất với 517.92 tỷ USD tính đến ngày 20 tháng 7 năm 2007, là tập đoàn dầu khí lớn thứ nhì thế giới, sau Rosneft, với sản lượng dầu thô hàng ngày khai thác 6,5 triệu thùng.

Mới!!: 1870 và ExxonMobil · Xem thêm »

Fejervarya pulla

Fejervarya pulla là một loài ếch thuộc họ Ranidae.

Mới!!: 1870 và Fejervarya pulla · Xem thêm »

Felix Barth

Felix Barth (12 tháng 10 năm 1851 tại Lichtenwalde ở Chemnitz – 22 tháng 9 năm 1931 ở Dresden) là một sĩ quan quân đội Sachsen, đã được thăng đến cấp Thượng tướng Bộ binh.

Mới!!: 1870 và Felix Barth · Xem thêm »

Felix Graf von Bothmer

Felix Graf von Bothmer (10 tháng 12 năm 1852 – 18 tháng 3 năm 1937) là một tướng lĩnh quân đội Đức, đã góp phần ngăn chặn Chiến dịch tấn công Brusilov của Nga vào năm 1916.

Mới!!: 1870 và Felix Graf von Bothmer · Xem thêm »

Ferdinand Foch

Ferdinand Foch, (2 tháng 10 năm 1851 – 20 tháng 3 năm 1929) là một quân nhân và nhà lý luận quân sự Pháp, đồng thời là người hùng quân sự của khối Đồng minh thời Chiến tranh thế giới thứ nhất.

Mới!!: 1870 và Ferdinand Foch · Xem thêm »

Ferdinand von Kummer

Tướng von Kummer Rudolf Ferdinand von Kummer (sinh ngày 11 tháng 4 năm 1816 tại Szelejewo (tỉnh Posen); mất ngày 3 tháng 5 năm 1900) là một sĩ quan quân đội Phổ, được thăng quân hàm Thượng tướng Bộ binh.

Mới!!: 1870 và Ferdinand von Kummer · Xem thêm »

Ferdinand von Meerheimb

Ferdinand von Meerheimb, tên đầy đủ là Ferdinand Ludwig Johann Freiherr von Meerheimb (11 tháng 4 năm 1823 tại điền trang Gnemern, nay thuộc Jürgenshagen – 7 tháng 5 năm 1882 tại Berlin) là một sĩ quan quân đội Phổ, đã được thăng đến cấp Thiếu tướng.

Mới!!: 1870 và Ferdinand von Meerheimb · Xem thêm »

Ferdinand von Quast

Ferdinand von Quast Ferdinand von Quast (18 tháng 10 năm 1850 tại Radensleben – 27 tháng 3 năm 1939 tại Potsdam) là một sĩ quan quân đội Phổ, đã từng tham gia cuộc Chiến tranh Pháp-Đức (1870 – 1871).

Mới!!: 1870 và Ferdinand von Quast · Xem thêm »

Ferdinand von Stülpnagel

Alten Garnisonfriedhof ở Berlin-Mitte Ferdinand Wolf Konstantin Karl von Stülpnagel (7 tháng 10 năm 1842 tại Berlin – 24 tháng 12 năm 1912 cũng tại Berlin) là một sĩ quan quân đội Phổ, đã được thăng tới cấp bậc Thượng tướng Bộ binh.

Mới!!: 1870 và Ferdinand von Stülpnagel · Xem thêm »

Ferdinand von Wrangel

Đô đốc hải quân Ferdinand Wrangel Nam tước Ferdinand von Wrangel (tiếng Nga: Фердинанд Петрович Врангель (Ferdinand Petrovich Vrangel) hay Фёдор Петрович Врангель (Fyodor Petrovich Vrangel); 29 tháng 12 năm 1796 theo lịch Julius, Pskov, Nga—25 tháng 5 năm 1870, Dorpat (ngày nay là Tartu, Estonia)) là một đô đốc (từ 1856), một nhà thám hiểm người Đức vùng Baltic, viện sĩ danh dự của Viện hàn lâm khoa học Sankt Peterburg Hoàng gia (tức Viện hàn lâm khoa học Nga ngày nay) tại St. Petersburg từ năm 1855, một trong những người sáng lập ra Hiệp hội địa lý Nga.

Mới!!: 1870 và Ferdinand von Wrangel · Xem thêm »

Firenze

Thành phố Firenze Firenze hay là Florence trong tiếng Anh, tiếng Pháp, là thủ phủ của vùng Toscana, Ý. Từ 1865 đến 1870 đây cũng là thủ đô của vương quốc Ý. Firenze nằm bên sông Arno, dân số khoảng 400.000 người, khoảng 200.000 sinh sống trong các khu vực nội thành.

Mới!!: 1870 và Firenze · Xem thêm »

Florence Nightingale

Florence Nightingale (12 tháng 5 năm 1820 – 13 tháng 8 năm 1910), còn được tưởng nhớ là Người phụ nữ với cây đèn, là người sáng lập ra ngành y tá hiện đại và là một nhà thống kê y tế.

Mới!!: 1870 và Florence Nightingale · Xem thêm »

Florent Schmitt

Florent Schmitt (1870-1958) là nhà soạn nhạc, nhà sư phạm người Pháp.

Mới!!: 1870 và Florent Schmitt · Xem thêm »

Francis Garnier

Francis Garnier trên con tem năm 1943 của Liên bang Đông Dương Marie Joseph François (Francis) Garnier (phiên âm: Phran-ci Gác-ni-ê)(25 tháng 7 năm 1839 – 21 tháng 12 năm 1873) là một sĩ quan người Pháp và đồng thời là một nhà thám hiểm, được biết đến vì cuộc thám hiểm sông Mekong 1866-1868 tại khu vực Đông Nam Á, cũng như vì chiến dịch quân sự do ông chỉ huy ở Bắc Kỳ năm 1873 và bị giết ở đó.

Mới!!: 1870 và Francis Garnier · Xem thêm »

Francisco Tárrega

Francisco de Asís Tárrega y Eixea, thường gọi tắt là Francisco Tárrega, (21 tháng 11 năm 1852 - 15 tháng 12 năm 1909) là một nhà soạn nhạc, một tay chơi đàn guitar nổi tiếng người Tây Ban Nha.

Mới!!: 1870 và Francisco Tárrega · Xem thêm »

Franz Lehár

Franz Lehár Chữ ký Franz Lehár (sinh ngày 30 tháng 4 năm 1870 - ngày 24 tháng 10 năm 1948) là nhà soạn nhạc người Áo gốc Hungary.

Mới!!: 1870 và Franz Lehár · Xem thêm »

Franz von Kleist

Gustav Franz Wilhelm von Kleist (19 tháng 9 năm 1806 tại Körbelitz – 26 tháng 3 năm 1882 tại Berlin) là một sĩ quan kỹ thuật Phổ, đã được thăng đến hàm Trung tướng.

Mới!!: 1870 và Franz von Kleist · Xem thêm »

Franz von Zychlinski

Franz Friedrich Szeliga von Zychlinski (27 tháng 3 năm 1816 tại Allenburg – 17 tháng 3 năm 1900 tại Berlin) là một sĩ quan quân đội Phổ, đã được thăng đến cấp Thượng tướng Bộ binh.

Mới!!: 1870 và Franz von Zychlinski · Xem thêm »

Frédéric Passy

Frédéric Passy Frédéric Passy, sinh ngày 20.5.

Mới!!: 1870 và Frédéric Passy · Xem thêm »

Friedrich August von Etzel

Friedrich August von Etzel (tên gốc O’Etzel).

Mới!!: 1870 và Friedrich August von Etzel · Xem thêm »

Friedrich Bertram Sixt von Armin

Friedrich Bertram Sixt von Armin (27 tháng 11 năm 1851 – 30 tháng 9 năm 1936) là một Thượng tướng Bộ binh của Phổ – Đức.

Mới!!: 1870 và Friedrich Bertram Sixt von Armin · Xem thêm »

Friedrich Franz II xứ Mecklenburg-Schwerin

Friedrich Franz II (1823-1883) là một quý tộc và tướng lĩnh của quân đội Phổ.

Mới!!: 1870 và Friedrich Franz II xứ Mecklenburg-Schwerin · Xem thêm »

Friedrich Franz von Waldersee

Friedrich Franz Graf von Waldersee (17 tháng 12 năm 1829 tại Berlin – 6 tháng 10 năm 1902 tại Schwerin) là một sĩ quan quân đội Phổ-Đức, đã lên đến cấp hàm Trung tướng.

Mới!!: 1870 và Friedrich Franz von Waldersee · Xem thêm »

Friedrich Graf von Wrangel

Thống chế Friedrich von Wrangel Friedrich Graf von Wrangel. Tranh chân dung của Adolph Menzel, năm 1865. Friedrich Heinrich Ernst Graf von Wrangel (13 tháng 4 năm 1784 tại Stettin, Pommern – 2 tháng 11 năm 1877 tại Berlin) là một Bá tước và Thống chế của quân đội Phổ, được xem là một trong những người đã đóng góp đến sự thành lập Đế quốc Đức.

Mới!!: 1870 và Friedrich Graf von Wrangel · Xem thêm »

Friedrich I xứ Anhalt

Friedrich I (Herzog Friedrich I von Anhalt) (29 tháng 4 năm 1831 – 24 tháng 1 năm 1904) là một vương hầu người Đức thuộc gia tộc nhà Ascania, đã cai trị Công quốc Anhalt từ năm 1871 cho đến năm 1904.

Mới!!: 1870 và Friedrich I xứ Anhalt · Xem thêm »

Friedrich III, Hoàng đế Đức

Friedrich III (18 tháng 10 năm 1831 tại Potsdam – 15 tháng 6 năm 1888 tại Potsdam) là vua nước Phổ, đồng thời là Hoàng đế thứ hai của Đế quốc Đức, trị vì trong vòng 99 ngày vào năm 1888 – Năm Tam đế trong lịch sử Đức.

Mới!!: 1870 và Friedrich III, Hoàng đế Đức · Xem thêm »

Friedrich Karl của Phổ (1828–1885)

Friedrich Carl Nicolaus của Phổ (1828 – 1885) là cháu trai Wilhelm I – vị hoàng đế khai quốc của đế quốc Đức – và là một Thống chế quân đội Phổ-Đức.

Mới!!: 1870 và Friedrich Karl của Phổ (1828–1885) · Xem thêm »

Friedrich von Bernhardi

Friedrich Adolf Julius von Bernhardi (22 tháng 11 năm 1849 – 11 tháng 12 năm 1930) là tướng lĩnh quân đội Phổ và là một nhà sử học quân sự quan trọng trong thời đại của ông, là người có nguồn gốc Đức - Estonia.

Mới!!: 1870 và Friedrich von Bernhardi · Xem thêm »

Friedrich von Bock und Polach

Friedrich Wilhelm Karl von Bock und Polach (18 tháng 5 năm 1849 tại Dinh Sandfort – 13 tháng 10 năm 1934 tại Potsdam) là một sĩ quan quân đội Phổ, đã được thăng đến cấp Thượng tướng Bộ binh.

Mới!!: 1870 và Friedrich von Bock und Polach · Xem thêm »

Friedrich von Bothmer

Friedrich Graf von Bothmer (11 tháng 9 năm 1805 tại München – 29 tháng 7 năm tại 1886) là một sĩ quan quân đội Bayern, làm đến cấp Thượng tướng Bộ binh.

Mới!!: 1870 và Friedrich von Bothmer · Xem thêm »

Friedrich von Brandenburg (1819–1892)

Friedrich Viktor Gustav Graf von Brandenburg (30 tháng 3 năm 1819 tại Potsdam – 3 tháng 8 năm 1892 tại Domanze) là một tướng lĩnh và nhà ngoại giao của Phổ, từng tham chiến trong cuộc Chiến tranh Áo-Phổ năm 1866 và cuộc Chiến tranh Pháp-Đức năm 1870 – 1871.

Mới!!: 1870 và Friedrich von Brandenburg (1819–1892) · Xem thêm »

Friedrich von der Decken

Friedrich von der Decken Friedrich von der Decken Friedrich Karl Engelbert von der Decken (14 tháng 11 năm 1824 tại Ritterhude – 15 tháng 2 năm 1889 tại Hannover, Đức) là một sĩ quan quân đội Hannover, từng tham gia cuộc chiến tranh với Phổ năm 1866.

Mới!!: 1870 và Friedrich von der Decken · Xem thêm »

Friedrich von Hohenzollern-Sigmaringen

Friedrich Eugen Johann Prinz von Hohenzollern-Sigmaringen (25 tháng 6 năm 1843 tại Lâu đài Inzigkofen – 2 tháng 12 năm 1904 tại München) là một thành viên gia tộc Hohenzollern-Sigmaringen và Thượng tướng Kỵ binh Phổ.

Mới!!: 1870 và Friedrich von Hohenzollern-Sigmaringen · Xem thêm »

Friedrich von Perponcher-Sedlnitzky

Friedrich Wilhelm Karl August Graf von Perponcher-Sedlnitzky (11 tháng 8 năm 1821 tại Berlin – 21 tháng 3 năm 1909) là một Thượng tướng Kỵ binh và quan đại thần triều đình Phổ, đã từng tham gia hai cuộc chiến tranh thống nhất nước Đức: chống Áo năm 1866 và chống Pháp vào các năm 1870 – 1871.

Mới!!: 1870 và Friedrich von Perponcher-Sedlnitzky · Xem thêm »

Friedrich von Schele

Friedrich Rabod Freiherr von Schele (15 tháng 9 năm 1847 tại Berlin – 20 tháng 7 năm 1904 cũng tại Berlin) là ột sĩ quan quân đội Phổ, đã được thăng đến cấp Trung tướng.

Mới!!: 1870 và Friedrich von Schele · Xem thêm »

Friedrich von Scholl

Friedrich von Scholl (25 tháng 10 năm 1846 – 2 tháng 10 năm 1928) là một sĩ quan quân đội Phổ, được thăng đến cấp Thượng tướng và Tướng phụ tá của Đức hoàng Wilhelm II.

Mới!!: 1870 và Friedrich von Scholl · Xem thêm »

Friedrich von Scholtz

Friedrich von Scholtz (24 tháng 3 năm 1851 tại Flensburg – 30 tháng 4 năm 1927 tại Ballenstedt) là một tướng lĩnh quân đội Đức, đã từng tham gia cuộc Chiến tranh Pháp-Đức.

Mới!!: 1870 và Friedrich von Scholtz · Xem thêm »

Fulgence Bienvenüe

Bienvenüe đứng cạnh ga Monceau Fulgence Marie Auguste Bienvenüe (1852 - 1936) là một kỹ sư xây dựng người Pháp, cha đẻ của hệ thống tàu điện ngầm Métro Paris.

Mới!!: 1870 và Fulgence Bienvenüe · Xem thêm »

Ga Jakarta Kota

Ga Jakarta Kota (Mã số ga: JAKK) là một nhà ga xe lửa đầu cuối, nằm ở vùng trung tâm cũ của Jakarta.

Mới!!: 1870 và Ga Jakarta Kota · Xem thêm »

Gastrotheca testudinea

The Rana Marsupial (Gastrotheca testudinea) là một loài ếch trong họ Hemiphractidae.

Mới!!: 1870 và Gastrotheca testudinea · Xem thêm »

Gà Andalusia

Một con gà Andalusia Gà Andalusia là một giống gà có nguồn gốc từ vùng Andalusia của Tây Ban Nha.

Mới!!: 1870 và Gà Andalusia · Xem thêm »

Gà Dominique

Gà:Dominique Gà Dominique (phát âm tiếng Việt như là gà Đô-mi-níc) là một giống gà nhà (Gallus gallus domesticus) có nguồn gốc ở Hoa Kỳ trong thời kỳ thuộc địa.

Mới!!: 1870 và Gà Dominique · Xem thêm »

Gà Wyandotte

Một con gà Wyandotte lông nâu đậm Gà Wyandotte là một giống gà có nguồn gốc từ Mỹ được phát triển trong những năm 1870.

Mới!!: 1870 và Gà Wyandotte · Xem thêm »

Gông cùm

Một người Thượng Hải đang mang gông vào năm 1870, hai bên là các tờ giấy ghi tên, địa chỉ Gông cùm là một công cụ được dùng để trừng phạt thân thể và làm nhục công khai ở Trung Quốc Jamyang Norbu,, site Phayul.com, May 19, 2009.

Mới!!: 1870 và Gông cùm · Xem thêm »

Günther von Kirchbach

Günther Graf von Kirchbach Günther Emanuel von Kirchbach, kể từ năm 1880 là Graf von Kirchbach (Bá tước von Kirchbach) (9 tháng 8 năm 1850 tại Erfurt – 6 tháng 11 năm 1925 tại Bad Blankenburg) là một sĩ quan quân đội Phổ, được phong đến cấp Thượng tướng trong cuộc Chiến tranh thế giới thứ nhất.

Mới!!: 1870 và Günther von Kirchbach · Xem thêm »

Geckoella collegalensis

Geckoella collegalensis là một loài thằn lằn trong họ Gekkonidae.

Mới!!: 1870 và Geckoella collegalensis · Xem thêm »

Geckoella nebulosus

Geckoella nebulosus là một loài thằn lằn trong họ Gekkonidae.

Mới!!: 1870 và Geckoella nebulosus · Xem thêm »

Georg Albert xứ Schwarzburg-Rudolstadt

Georg Albert, Vương công xứ Schwarzburg-Rudolstadt (23 tháng 11 năm 1838 – 19 tháng 1 năm 1890) là vị vương công áp chót của xứ Schwarzburg-Rudolstadt.

Mới!!: 1870 và Georg Albert xứ Schwarzburg-Rudolstadt · Xem thêm »

Georg của Sachsen

Georg của Sachsen (tên khai sinh là Friedrich August Georg Ludwig Wilhelm Maximilian Karl Maria Nepomuk Baptist Xaver Cyriacus Romanus; 8 tháng 8 năm 1832 – 15 tháng 10 năm 1904) là một vị vua nhà Wettin của Sachsen, trị vì từ năm 1902 đến khi băng hà vào năm 1904.

Mới!!: 1870 và Georg của Sachsen · Xem thêm »

Georg Demetrius von Kleist

Georg Demetrius von Kleist (22 tháng 12 năm 1822 tại Rheinfeld – 30 tháng 5 năm 1886 tại Rheinfeld)Genealogisches Handbbuch des Adels, Band A XIII, Seite 270, C.A. Starke-Verlag, Limburg, 1975 là một sĩ quan quân đội Phổ, đã được thăng đến cấp Trung tướng.

Mới!!: 1870 và Georg Demetrius von Kleist · Xem thêm »

Georg Freiherr von Rechenberg

Karl Friedrich Georg Freiherr von Rechenberg (12 tháng 5 năm 1846 tại Putbus – 8 tháng 6 năm 1920 tại Berlin) là một sĩ quan quân đội Phổ, được phong đến cấp bậc Trung tướng.

Mới!!: 1870 và Georg Freiherr von Rechenberg · Xem thêm »

Georg von der Gröben

Georg Graf von der Gröben(-Neudörfchen) (16 tháng 6 năm 1817 tại Schrengen – 25 tháng 1 năm 1894 tại điền trang Neudörfchen, quận Marienwerder) là một sĩ quan quân đội Phổ, đã được thăng đến cấp Thượng tướng Kỵ binh.

Mới!!: 1870 và Georg von der Gröben · Xem thêm »

Georg von Gayl

Georg Freiherr von Gayl (25 tháng 2 năm 1850 tại Berlin – 3 tháng 5 năm 1927 tại Stolp, Pommern) là một sĩ quan quân đội Phổ, đã từng tham chiến trong cuộc Chiến tranh Pháp-Đức (1870 – 1871) và cuộc trấn áp phong trào Nghĩa Hòa đoàn ở Trung Quốc.

Mới!!: 1870 và Georg von Gayl · Xem thêm »

Georg von Kameke

Chân dung Georg von Kameke. Arnold Karl Georg von Kameke (14 tháng 4 năm 1817, tại Pasewalk – 12 tháng 10 năm 1893, tại Berlin) là một Thượng tướng Bộ binh và Bộ trưởng Chiến tranh của Phổ.

Mới!!: 1870 và Georg von Kameke · Xem thêm »

Georg von Kleist

Georg Friedrich von Kleist (25 tháng 9 năm 1852 tại điền trang Rheinfeld ở Karthaus – 29 tháng 7 năm 1923 tại điền trang Wusseken ở Hammermühle) là một sĩ quan quân đội Phổ, đã được thăng cấp Thượng tướng kỵ binh, đồng thời là một chính trị gia.

Mới!!: 1870 và Georg von Kleist · Xem thêm »

Georg von Wedell

Richard Georg von Wedell (17 tháng 5 năm 1820 tại Augustwalde, quận Naugard – 27 tháng 3 năm 1894 tại Leer (Ostfriesland)) là một sĩ quan quân đội Phổ, đã được thăng đến cấp Trung tướng.

Mới!!: 1870 và Georg von Wedell · Xem thêm »

George Henry Thomas

George Henry Thomas (31 tháng 7 năm 1816 – 28 tháng 3 năm 1870) là một tướng lĩnh quân đội Liên bang miền Bắc trong thời Nội chiến Hoa Kỳ, cầm quân trong Mặt trận miền Tây.

Mới!!: 1870 và George Henry Thomas · Xem thêm »

Giao tranh tại Epuisay

Giao tranh tại Epuisay là một hoạt động quân sự trong cuộc chiến tranh giữa Pháp và Đức trong các năm 1870 – 1871, đã diễn ra vào ngày 17 tháng 12 năm 1870, tại Epuisay, nơi hội tụ của các con đường từ Vendôme và Morée tới Saint-Calais (Pháp).

Mới!!: 1870 và Giao tranh tại Epuisay · Xem thêm »

Giao tranh tại Fréteval

Giao tranh tại Fréteval là một hoạt động quân sự trong cuộc tấn công vào Pháp của quân đội Đức trong các năm 1870 – 1871Michael Howard, The Franco-Prussian War: The German Invasion of France, 1870-1871, trang 387, đã dễn ra từ ngày 14 cho đến ngày 15 tháng 12 năm 1870, gần ngôi làng Fréteval của Pháp.

Mới!!: 1870 và Giao tranh tại Fréteval · Xem thêm »

Giao tranh tại Longeau

Giao tranh tại Longeau là một hoạt động quân sự trong chiến dịch nước Pháp của quân đội Phổ – Đức trong các năm 1870 – 1871, đã diễn ra vào ngày 16 tháng 12 năm 1870, tại Longeau, gần thành phố Dijon, nước Pháp.

Mới!!: 1870 và Giao tranh tại Longeau · Xem thêm »

Giao tranh tại Nouart

Giao tranh tại Nouart là một hoạt động quân sự cho chiến dịch nước Pháp của quân đội Phổ – Đức trong các năm 1870 – 1871, đã diễn ra vào ngày 29 tháng 8 năm 1870, tại ngôi làng Nouart của Pháp, nằm cách tỉnh Beaumont-en-Argonne khoảng 11,3 km về hướng nam.

Mới!!: 1870 và Giao tranh tại Nouart · Xem thêm »

Giao tranh tại Pesmes

Giao tranh tại PesmesNicolas Harlay de Sancy, Discours sur l'occurrence de ses affaires, trang 98 là một cuộc xung đột quân sự trong cuộc Chiến tranh Pháp-Đức và các năm 1870 – 1871, đã diễn ra từ ngày 16 cho đến ngày 18 tháng 12 năm 1870, đã diễn ra tại Pesmes, tọa lạc trên con sông Ognon nằm giữa Gray và Dole, nước Pháp.

Mới!!: 1870 và Giao tranh tại Pesmes · Xem thêm »

Giám mục

Giám mục là chức sắc được tấn phong trong một số giáo hội thuộc cộng đồng Kitô giáo, nắm giữ các vị trí quan trọng trong giáo hội.

Mới!!: 1870 và Giám mục · Xem thêm »

Giáo hoàng Piô IX

Giáo hoàng Piô IX (Tiếng Latinh: Pius IX) là vị giáo hoàng thứ 255 của Giáo hội Công giáo.

Mới!!: 1870 và Giáo hoàng Piô IX · Xem thêm »

Giải thưởng La Mã

Giải thưởng La Mã hay Giải thưởng Rome (tiếng Pháp: Prix de Rome) là một giải học bổng cho những sinh viên ngành nghệ thuật.

Mới!!: 1870 và Giải thưởng La Mã · Xem thêm »

Gongylosoma nicobariensis

Gongylosoma nicobariensis là một loài rắn trong họ Rắn nước.

Mới!!: 1870 và Gongylosoma nicobariensis · Xem thêm »

Gottlieb Graf von Haeseler

Gottlieb Ferdinand Albert Alexis Graf von Haeseler (19 tháng 1 năm 1836 – 25 tháng 10 năm 1919) là một sĩ quan quân đội Đức trong thời kỳ cai trị của Hoàng đế Wilhelm II, được thăng đến quân hàm Thống chế.

Mới!!: 1870 và Gottlieb Graf von Haeseler · Xem thêm »

Gustav Bernhard Karl Thilo von Schimmelmann

Gustav Bernhard Karl Thilo von Schimmelmann (4 tháng 8 năm 1816 – 17 tháng 2 năm 1873) là một sĩ quan quân đội Phổ, được thăng đến cấp bậc Thượng tướng Bộ binh.

Mới!!: 1870 và Gustav Bernhard Karl Thilo von Schimmelmann · Xem thêm »

Gustav Eduard von Hindersin

Gustav Eduard von Hindersin. Gustav Eduard von Hindersin (18 tháng 7 năm 1804 – 23 tháng 1 năm 1872) là một tướng lĩnh trong quân đội Phổ, người đến từ Wernigerode tại quận Harz (ngày nay thuộc Sachsen-Anhalt).

Mới!!: 1870 và Gustav Eduard von Hindersin · Xem thêm »

Gustav Friedrich von Beyer

Tướng Gustav von Beyer Gustav Friedrich von Beyer (26 tháng 2 năm 1812 tại Berlin – 7 tháng 12 năm 1889 tại Leipzig) là một tướng lĩnh quân đội Phổ và Bộ trưởng Bộ Chiến tranh Baden.

Mới!!: 1870 và Gustav Friedrich von Beyer · Xem thêm »

Gustav Hermann von Alvensleben

Tướng Gustav Hermann von Alvensleben Gustav Hermann von Alvensleben trên lưng ngựa Brin d´Amour, họa phẩm của Franz Krüger Gustav Hermann von Alvensleben (17 tháng 1 năm 1827 tại Rathenow – 1 tháng 2 năm 1905 tại Möckmühl) là một Thượng tướng Kỵ binh Phổ, đồng thời là Hiệp sĩ Huân chương Đại bàng Đen.

Mới!!: 1870 và Gustav Hermann von Alvensleben · Xem thêm »

Gustav von Alvensleben

Gustav von Alvensleben (30 tháng 9 năm 1803 – 30 tháng 6 năm 1881) là một Thượng tướng Bộ binh (General der Infanterie) trong quân đội Phổ.

Mới!!: 1870 và Gustav von Alvensleben · Xem thêm »

Gustav von Arnim

Gustav Karl Heinrich Ferdinand Emil von Arnim (28 tháng 1 năm 1829 tại Potsdam – 20 tháng 4 năm 1909 tại Berlin) là một sĩ quan quân đội Phổ, đã được thăng đến cấp Thượng tướng Bộ binh, à la suite của Tiểu đoàn Jäger Cận vệ đồng thời là Hiệp sĩ Huân chương Thánh Johann.

Mới!!: 1870 và Gustav von Arnim · Xem thêm »

Gustav von Buddenbrock

Gustav Freiherr von Buddenbrock Gustav Freiherr von Buddenbrock (10 tháng 3 năm 1810 tại Lamgarden, Landkreis Rastenburg ở Đông Phổ – 31 tháng 3 năm 1895 tại Düsseldorf) là một Thượng tướng Bộ binh của Phổ, đã từng tham chiến trong ba cuộc chiến tranh thống nhất nước Đức.

Mới!!: 1870 và Gustav von Buddenbrock · Xem thêm »

Gustav von Golz

Gustav Adolf Golz, từ năm 1896 là von Golz (19 tháng 8 năm 1833 tại Wittenberg – 19 tháng 7 năm 1908) là một Thượng tướng Bộ binh Phổ, Chỉ huy trưởng Quân đoàn Kỹ thuật và Công binh, Tướng Thanh tra pháo đài.

Mới!!: 1870 và Gustav von Golz · Xem thêm »

Gustav von Kessel

Gustav Emil Bernhard Bodo von Kessel (6 tháng 4 năm 1846 tại Potsdam – 28 tháng 5 năm 1918 tại Berlin) là một Thượng tướng quân đội Phổ, Tổng chỉ huy quân đội ở tỉnh Mark Brandenburg đồng thời là Thống đốc Berlin.

Mới!!: 1870 và Gustav von Kessel · Xem thêm »

Gustav von Stiehle

Tướng Gustav von Stiehle Friedrich Wilhelm Gustav Stiehle, sau năm 1863 là von Stiehle (14 tháng 8 năm 1823 tại Erfurt – 15 tháng 11 năm 1899 tại Berlin) là một sĩ quan quân đội Phổ trong giai đoạn cuối thế kỷ 19 và trước Chiến tranh thế giới thứ nhất, đã được thăng đến cấp Thượng tướng bộ binh.

Mới!!: 1870 và Gustav von Stiehle · Xem thêm »

Gustav Waldemar von Rauch

Gustav Waldemar von Rauch (30 tháng 1 năm 1819 tại Berlin – 7 tháng 5 năm 1890 cũng tại Berlin) là một Thượng tướng Kỵ binh Phổ, đã từng tham chiến trong cuộc Chiến tranh Áo-Phổ (1866) và cuộc Chiến tranh Pháp-Đức (1870 – 1871).

Mới!!: 1870 và Gustav Waldemar von Rauch · Xem thêm »

Gustavo Adolfo Bécquer

Gustavo Adolfo Bécquer Gustavo Adolfo Bécquer (thường lấy bút danh: Bécquer; tên thật: Gustavo Adolfo Domínguez Bastida; Bécquer là họ hàng đằng mẹ - những người Đức di cư sang Tây Ban Nha từ thế kỷ XVI) (17 tháng 2 năm 1836 – 22 tháng 12 năm 1870) – nhà thơ, nhà văn Tây Ban Nha, một trong những nhà thơ trữ tình lớn nhất Tây Ban Nha thế kỷ XIX.

Mới!!: 1870 và Gustavo Adolfo Bécquer · Xem thêm »

Guy de Maupassant

Henri René Albert Guy de Maupassant (phiên âm: Guy đơ Mô-pa-xăng; chữ ngữ âm IPA:; 1850–1893) là nhà văn viết truyện ngắn nổi tiếng người Pháp.

Mới!!: 1870 và Guy de Maupassant · Xem thêm »

Hamaguchi Osachi

thumb Hamaguchi Osachi (Kyūjitai: 濱口 雄幸; Shinjitai: 浜口 雄幸, hoặc Hamaguchi Yūkō, 1 tháng 4 năm 1870 – 26 tháng 8 năm 1931) là chính trị gia người Nhật, bộ trưởng nội các và Thủ tướng Nhật Bản từ 2 tháng 7 năm 1929 đến 14 tháng 4 năm 1931.

Mới!!: 1870 và Hamaguchi Osachi · Xem thêm »

Hans Alexis von Biehler

Bản thảo của một pháo đài Biehler. Hans Alexis Biehler, sau năm 1871 là von Biehler (16 tháng 6 năm 1818 tại Berlin – 30 tháng 12 năm 1886 tại Charlottenburg) là một Thượng tướng bộ binh của Phổ, đã từng tham chiến trong cuộc Chiến tranh Áo-Phổ (1866) và cuộc Chiến tranh Pháp-Đức (1870 – 1871).

Mới!!: 1870 và Hans Alexis von Biehler · Xem thêm »

Hans Benndorf

Hans Benndorf Hans Benndorf (13 tháng 12 năm 1870 – 11 tháng 2 năm 1953) là nhà vật lý học người Áo sinh tại Zürich, Thụy Sĩ.

Mới!!: 1870 và Hans Benndorf · Xem thêm »

Hans Hartwig von Beseler

Hans Hartwig von Beseler (27 tháng 4 năm 1850 – 20 tháng 12 năm 1921) là một Thượng tướng trong quân đội Đức.

Mới!!: 1870 và Hans Hartwig von Beseler · Xem thêm »

Hans Heimart Ferdinand von Linsingen

Hans Heimart Ferdinand von Linsingen (12 tháng 3 năm 1818 tại Lüneburg – 19 tháng 7 năm 1894 tại Dessau) là một Thiếu tướng quân đội Phổ, đã từng tham gia cuộc Chiến tranh Bảy tuần với Áo năm 1866 và cuộc Chiến tranh Pháp-Đức các năm 1870 – 1871.

Mới!!: 1870 và Hans Heimart Ferdinand von Linsingen · Xem thêm »

Hans Karl Georg von Kaltenborn-Stachau

Hans Karl Georg von Kaltenborn-Stachau (23 tháng 3 năm 1836, tại Magdeburg – 16 tháng 2 năm 1898, tại Braunschweig) là một Thượng tướng Bộ binh và Bộ trưởng Chiến tranh Phổ.

Mới!!: 1870 và Hans Karl Georg von Kaltenborn-Stachau · Xem thêm »

Hans Lothar von Schweinitz

Hans Lothar von Schweinitz Hans Lothar von Schweinitz (30 tháng 12 năm 1822 tại điền trang Klein Krichen, huyện Lüben, Schlesien – 23 tháng 6 năm 1901 tại Kassel) là một sĩ quan quân đội Phổ, đã được thăng đến cấp Thượng tướng Bộ binh.

Mới!!: 1870 và Hans Lothar von Schweinitz · Xem thêm »

Hans von Bülow

Hans von Bülow (27 tháng 12 năm 1816 tại Ossecken, Kreis Lauenburg in Pommern – 9 tháng 12 năm 1897 tại Berlin; tên đầy đủ là Hans Adolf Julius von Bülow) là một Thượng tướng Pháo binh trong quân đội Phổ.

Mới!!: 1870 và Hans von Bülow · Xem thêm »

Hans von Gronau

Hans von Gronau (1939) Hans von Gronau Johann (Hans) Karl Hermann Gronau, sau năm 1913 là von Gronau (6 tháng 12 năm 1850 tại Alt-Schadow – 22 tháng 2 năm 1940 tại Potsdam) là một sĩ quan quân đội Phổ, được thăng đến cấp bậc Thượng tướng Pháo binh, và là Thống đốc quân sự của Thorn.

Mới!!: 1870 và Hans von Gronau · Xem thêm »

Hans von Kretschmann

Hans von Kretschmann năm 1897. Hans Alfred Konstantin von Kretschmann, còn gọi là Hans von Kretschman, (21 tháng 8 năm 1832 tại Charlottenburg – 30 tháng 3 năm 1899 tại Berlin) là một sĩ quan quân đội Phổ, đã được thăng đến cấp Thượng tướng Bộ binh.

Mới!!: 1870 và Hans von Kretschmann · Xem thêm »

Hans von Passow

Hans (Karl Wilhelm) Passow, sau năm 1871 là von Passow (22 tháng 4 năm 1827 tại Wredenhagen – 18 tháng 1 năm 1896 tại Schwerin) là một sĩ quan quân đội Phổ – Đức trong cuộc Chiến tranh Pháp-Đức (1870 – 1871).

Mới!!: 1870 và Hans von Passow · Xem thêm »

Hans von Plessen

Hans Georg Hermann von Plessen (26 tháng 11 năm 1841 – 28 tháng 1 năm 1929) là một Thượng tướng Phổ và là Kinh nhật giáo sĩ vùng Brandenburg đã giữ cấp bậc danh dự Thống chế trên cương vị là Chỉ huy trưởng Đại Bản doanh của Đức trong cuộc Chiến tranh thế giới thứ nhất.

Mới!!: 1870 và Hans von Plessen · Xem thêm »

Hòa ước Versailles

Trang đầu của Hòa ước Versailles, bản tiếng Anh ''The Signing of the Peace Treaty of Versailles'' Hòa ước Versailles năm 1919 là hòa ước chính thức chấm dứt cuộc Chiến tranh thế giới thứ nhất (1914 – 1918) giữa nước Đức và các quốc gia thuộc phe Hiệp Ước.

Mới!!: 1870 và Hòa ước Versailles · Xem thêm »

Hóa học

Hóa chất đựng trong bình (bao gồm amoni hydroxit và axit nitric) phát sáng với những màu khác nhau. Hóa học, một nhánh của khoa học tự nhiên, là ngành nghiên cứu về thành phần, cấu trúc, tính chất, và sự thay đổi của vật chất.

Mới!!: 1870 và Hóa học · Xem thêm »

Học khu

Học khu hay khu học chính (school district) là một hình thức của khu dành cho mục đích đặc biệt (special-purpose district) phục vụ điều hành các trường trung học và tiểu học công cộng địa phương.

Mới!!: 1870 và Học khu · Xem thêm »

Hector Malot

Hector Malot Hector Malot (20 tháng 5 năm 1830 – 17 tháng 7 năm 1907) là nhà văn nổi tiếng người Pháp, các tiểu thuyết của ông được nhiều thế hệ độc giả trên thế giới yêu mến.

Mới!!: 1870 và Hector Malot · Xem thêm »

Heinrich von Goßler

Chân dung tướng Heinrich von Goßler Heinrich Wilhelm Martin von Goßler (29 tháng 9 năm 1841, tại Weißenfels, tỉnh Sachsen – 10 tháng 1 năm 1927, tại Berlin-Wilmersdorf) là một sĩ quan quân đội Phổ, được thăng đến cấp Thượng tướng Bộ binh, và giữ chức vụ Bộ trưởng Chiến tranh Phổ từ năm 1896 cho đến năm 1903.

Mới!!: 1870 và Heinrich von Goßler · Xem thêm »

Heinrich von Plonski

Heinrich Ludwig Franz von Plonski (5 tháng 12 năm 1802 tại Bernau – 1880) là một sĩ quan quân đội Phổ, đã được thăng đến cấp Thượng tướng Bộ binh.

Mới!!: 1870 và Heinrich von Plonski · Xem thêm »

Heinrich von Zastrow

Alexander Friedrich Adolf Heinrich von Zastrow (11 tháng 8 năm 1801 – 12 tháng 8 năm 1875) là một tướng lĩnh Phổ, đã tham gia chỉ huy quân đội trong cuộc Chiến tranh Áo-Phổ và Chiến tranh Pháp-Đức.

Mới!!: 1870 và Heinrich von Zastrow · Xem thêm »

Heinrich xứ Hessen-Darmstadt (1838–1900)

Prinz Heinrich của xứ Hessen và bên sông Rhein Heinrich Ludwig Wilhelm Adalbert Waldemar Alexander của Hessen và bên sông Rhein (28 tháng 11 năm 1838 tại Bessungen – 16 tháng 9 năm 1900 tại München) là một Vương công của Hessen và Rhein, đồng thời là Thượng tướng Kỵ binh Phổ.

Mới!!: 1870 và Heinrich xứ Hessen-Darmstadt (1838–1900) · Xem thêm »

Helmuth Johannes Ludwig von Moltke

Helmuth Johannes Ludwig von Moltke (23 tháng 5 năm 1848, Biendorf – 18 tháng 6 năm 1916, Berlin), còn được gọi là Moltke Nhỏ để phân biệt với người bác của mình là Thống chế Bá tước Moltke, là Tổng tham mưu trưởng quân đội Đức từ năm 1906 cho đến cuối năm 1914.

Mới!!: 1870 và Helmuth Johannes Ludwig von Moltke · Xem thêm »

Helmuth Karl Bernhard von Moltke

Bá tước Helmuth Karl Bernhard Graf von Moltke (26 tháng 10 năm 1800 tại Parchim, Mecklenburg-Schwerin – 24 tháng 4 năm 1891 tại Berlin, Phổ) là một thống chế Phổ và đế quốc Đức.

Mới!!: 1870 và Helmuth Karl Bernhard von Moltke · Xem thêm »

Helmuth von Gordon

Helmuth von Gordon (30 tháng 7 năm 1811 tại Kolberg – 26 tháng 12 năm 1889 tại Dresden) là một sĩ quan quân đội Phổ, đã được thăng đến cấp Thượng tướng Bộ binh.

Mới!!: 1870 và Helmuth von Gordon · Xem thêm »

Hemicloea

Hemicloea là một chi nhện trong họ Gnaphosidae.

Mới!!: 1870 và Hemicloea · Xem thêm »

Hemidactylus bouvieri

Hemidactylus bouvieri là một loài thằn lằn trong họ Gekkonidae.

Mới!!: 1870 và Hemidactylus bouvieri · Xem thêm »

Hemidactylus gracilis

Hemidactylus gracilis là một loài thằn lằn trong họ Gekkonidae.

Mới!!: 1870 và Hemidactylus gracilis · Xem thêm »

Hemidactylus muriceus

Hemidactylus muriceus là một loài thằn lằn trong họ Gekkonidae.

Mới!!: 1870 và Hemidactylus muriceus · Xem thêm »

Hemidactylus reticulatus

Hemidactylus reticulatus là một loài thằn lằn trong họ Gekkonidae.

Mới!!: 1870 và Hemidactylus reticulatus · Xem thêm »

Hemiphractus bubalus

Hemiphractus bubalus tiếng Anh thường gọi là Casque-headed frog là một loài ếch thuộc họ Hemiphractidae.

Mới!!: 1870 và Hemiphractus bubalus · Xem thêm »

Hemiphractus proboscideus

Hemiphractus proboscideus là một loài ếch thuộc họ Hemiphractidae.

Mới!!: 1870 và Hemiphractus proboscideus · Xem thêm »

Hemiphyllodactylus aurantiacus

Hemiphyllodactylus aurantiacus là một loài thằn lằn trong họ Gekkonidae.

Mới!!: 1870 và Hemiphyllodactylus aurantiacus · Xem thêm »

Henry Alleyne Nicholson

Henry Alleyne Nicholson (11.9.1844 – 4.1.1899) là nhà động vật học và cổ sinh vật học người Anh.

Mới!!: 1870 và Henry Alleyne Nicholson · Xem thêm »

Hermann Ludwig von Wartensleben

Tướng Graf von Wartensleben Hermann Wilhelm Ludwig Alexander Karl Friedrich Graf von Wartensleben-Carow (17 tháng 10 năm 1826 tại Berlin – 9 tháng 3 năm 1921 tại điền trang Karow ở Genthin) là một Thượng tướng Kỵ binh Phổ, đã được phong tước Tư lệnh (Kommendator) Hiệp hội Huân chương Thánh Johann của tỉnh Sachsen.

Mới!!: 1870 và Hermann Ludwig von Wartensleben · Xem thêm »

Hermann von Broizem

Georg Hermann von Broizem (5 tháng 10 năm 1850 tại Leipzig – 11 tháng 3 năm 1918 tại Dresden) là một sĩ quan quân đội Sachsen, đã được thăng đến cấp Thượng tướng kỵ binh vào ngày 28 tháng 10 năm 1904.

Mới!!: 1870 và Hermann von Broizem · Xem thêm »

Hermann von Eichhorn

Mộ Hermann von Eichhorn (1918) ở nghĩa trang Invalidenfriedhof (Berlin). Hermann Emil Gottfried von Eichhorn (13 tháng 2 năm 1848 – 30 tháng 7 năm 1918) là một sĩ quan quân đội Phỏ, về sau đã lên quân hàm Thống chế trong cuộc Chiến tranh thế giới thứ nhất.

Mới!!: 1870 và Hermann von Eichhorn · Xem thêm »

Hermann von Gersdorff

Tướng Hermann von Gersdorff Hermann Konstantin von Gersdorff (sinh ngày 2 tháng 12 năm 1809 tại Kieslingswalde; mất ngày 13 tháng 9 năm 1870 tại Sedan, tỉnh Ardennes, Pháp), là một sĩ quan quân đội Phổ, đã trở thành Trung tướng và Tư lệnh của Sư đoàn số 22.

Mới!!: 1870 và Hermann von Gersdorff · Xem thêm »

Hermann von Lüderitz

Hermann Friedrich Wilhelm Alexander von Lüderitz (1 tháng 1 năm 1814 tại Orpensdorf ở Stendal – 13 tháng 11 năm 1889 tại Berlin) là Trung tướng và chính trị gia Phổ.

Mới!!: 1870 và Hermann von Lüderitz · Xem thêm »

Hermann von Malotki

Karl Hermann Hugo von Malotki (24 tháng 12 năm 1830 tại Friedrichsfelde, huyện Bublitz – 14 tháng 9 năm 1911 tại Naumburg) là một Trung tướng quân đội Phổ-Đức, đã từng tham gia trong cuộc Chiến tranh Bảy tuần năm 1866 và cuộc Chiến tranh Pháp-Đức các năm 1870 – 1871.

Mới!!: 1870 và Hermann von Malotki · Xem thêm »

Hermann von Randow

Hermann Georg Friedrich Karl von Randow (29 tháng 1 năm 1847 tại Lâu đài Nauke ở Schlesien – 6 tháng 8 năm 1911 tại Bad Nauheim, mai táng ở Liegnitz, Schlesien) là một tướng lĩnh quân đội và nhà văn Phổ, đã từng tham chiến trong cuộc Chiến tranh Bảy tuần chống Áo năm 1866 và cuộc Chiến tranh Pháp-Đức (1870 – 1871).

Mới!!: 1870 và Hermann von Randow · Xem thêm »

Hermann von Strantz

Hermann Christian Wilhelm von Strantz (13 tháng 2 năm 1853 tại Nakel an der Netze – 3 tháng 11 năm 1936 tại Dessau) là một sĩ quan quân đội Phổ, từng tham chiến trong cuộc Chiến tranh Pháp-Đức (1870 – 1871), sau này được phong cấp Thượng tướng Bộ binh.

Mới!!: 1870 và Hermann von Strantz · Xem thêm »

Hermann von Vietinghoff (1829–1905)

Hermann Adolph Richard Conrad Freiherr von Vietinghoff gen.

Mới!!: 1870 và Hermann von Vietinghoff (1829–1905) · Xem thêm »

Hersiliola

Hersiliola là một chi nhện trong họ Hersiliidae.

Mới!!: 1870 và Hersiliola · Xem thêm »

HMS Beagle

Tám tàu chiến của Hải quân Hoàng gia Anh từng được đặt cái tên HMS Beagle, theo beagle, tên một nòi chó.

Mới!!: 1870 và HMS Beagle · Xem thêm »

HMS Centurion

Chín tàu chiến và một cơ sở trên bờ của Hải quân Hoàng gia Anh từng được đặt cái tên HMS Centurion, theo tên một đơn vị quân đội của Đế quốc Roma cổ.

Mới!!: 1870 và HMS Centurion · Xem thêm »

HMS Esk

Năm tàu chiến của Hải quân Hoàng gia Anh từng được đặt cái tên HMS Esk, một từ ngữ Celt có nghĩa "con sông".

Mới!!: 1870 và HMS Esk · Xem thêm »

HMS Hasty

Sáu tàu chiến của Hải quân Hoàng gia Anh từng được mang cái tên HMS Hasty.

Mới!!: 1870 và HMS Hasty · Xem thêm »

HMS Havock

Sáu tàu chiến của Hải quân Hoàng gia Anh từng được đặt cái tên HMS Havock.

Mới!!: 1870 và HMS Havock · Xem thêm »

HMS Hotspur

Bốn tàu chiến của Hải quân Hoàng gia Anh từng mang cái tên HMS Hotspur, được đặt theo tên lóng của Henry Percy.

Mới!!: 1870 và HMS Hotspur · Xem thêm »

HMS Iron Duke

Ba tàu chiến của Hải quân Hoàng gia Anh từng được mang tên HMS Iron Duke, được đặt theo tên Công tước Wellington vốn có biệt danh "Iron Duke" (Công tước Sắt).

Mới!!: 1870 và HMS Iron Duke · Xem thêm »

HMS Jupiter

Sáu tàu chiến của Hải quân Hoàng gia Anh từng được mang cái tên HMS Jupiter.

Mới!!: 1870 và HMS Jupiter · Xem thêm »

HMS Lively

Mười sáu tàu chiến của Hải quân Hoàng gia Anh từng được mang cái tên HMS Lively; một chiếc khác bị đổi tên trước khi hạ thủy.

Mới!!: 1870 và HMS Lively · Xem thêm »

HMS Renown

Mười một tàu chiến của Hải quân Hoàng gia Anh từng được đặt tên HMS Renown.

Mới!!: 1870 và HMS Renown · Xem thêm »

HMS Swiftsure

Mười tàu chiến của Hải quân Hoàng gia Anh từng được đặt cái tên HMS Swiftsure.

Mới!!: 1870 và HMS Swiftsure · Xem thêm »

HMS Thunderer

Tám tàu chiến và một cơ sở trên bờ của Hải quân Hoàng gia Anh Quốc từng được đặt cái tên HMS Thunderer.

Mới!!: 1870 và HMS Thunderer · Xem thêm »

Hoàng đế

Hoàng đế (chữ Hán: 皇帝, tiếng Anh: Emperor, La Tinh: Imperator) là tước vị tối cao của một vị vua (nam), thường là người cai trị của một Đế quốc.

Mới!!: 1870 và Hoàng đế · Xem thêm »

Hoàng Hoa Thám

Đề Thám bên các cháu của ông Đề Thám trong bộ tây phục Hoàng Hoa Thám (1858 – 10 tháng 2 năm 1913), còn gọi là Đề Dương, Đề Thám hay Hùm thiêng Yên Thế, là người lãnh đạo cuộc khởi nghĩa Yên Thế chống Pháp (1885–1913).

Mới!!: 1870 và Hoàng Hoa Thám · Xem thêm »

Hoàng Thúc Hội

Hoàng Thúc Hội (1870 - 1938), hiệu Cúc Hương, tự Gia Phủ; là một nhà thơ, nhà văn Việt Nam thời Pháp thuộc.

Mới!!: 1870 và Hoàng Thúc Hội · Xem thêm »

Hoàng Thúc Trâm

Hoàng Thúc Trâm (1902 - 1977), bút danh Hoa Bằng, Sơn Tùng, Song Côi; là nhà nghiên cứu văn học và sử học Việt Nam.

Mới!!: 1870 và Hoàng Thúc Trâm · Xem thêm »

Huế

Huế là thành phố trực thuộc tỉnh Thừa Thiên - Huế.

Mới!!: 1870 và Huế · Xem thêm »

Hugo Ludwig von Below

Hugo Ludwig von Below (27 tháng 10 năm 1824 tại Neumarkt tại Schlesien – 21 tháng 7 năm 1905 tại Oberstdorf) là một Trung tướng quân đội Phổ, đồng thời là Công dân Danh dự (Ehrenbürger) Thành phố Posen.

Mới!!: 1870 và Hugo Ludwig von Below · Xem thêm »

Hugo von Kirchbach

Hugo Ewald Graf von Kirchbach (23 tháng 5 năm 1809 – 26 tháng 10 năm 1887) là một tướng lĩnh quân sự của Phổ, đã góp phần không nhỏ đến sự thành lập Đế quốc Đức vào ngày 18 tháng 1 năm 1871.

Mới!!: 1870 và Hugo von Kirchbach · Xem thêm »

Hugo von Kottwitz

Tướng von Kottwitz và Tiểu đoàn Bắn súng hỏa mai trong ''Trận chiến Loigny'' ''Trận chiến Königgrätz'' Mộ phần của ông ở Pragfriedhof Stuttgart Hugo Karl Ernst Freiherr von Kottwitz (6 tháng 1 năm 1815 ở Wahlstatt tại Liegnitz – 13 tháng 5 năm 1897 tại Stuttgart) là một Thượng tướng Bộ binh của Vương quốc Phổ, đã tham gia trong cuộc Chiến tranh Áo-Phổ năm 1866 và cuộc Chiến tranh Pháp-Đức (1870 – 1871), trong đó ông đóng một vai trò quan trọng đến chiến thắng của quân đội Phổ – Đức trong trận Loigny-Poupry vào ngày 2 tháng 12 năm 1870.

Mới!!: 1870 và Hugo von Kottwitz · Xem thêm »

Hugo von Obernitz

Hugo von Obernitz Hugo Moritz Anton Heinrich Freiherr von Obernitz (16 tháng 4 năm 1819 tại Bischofswerder, Đông Phổ – 18 tháng 9 năm 1901 tại Honnef, Westfalen) là một sĩ quan quân đội Phổ, đã được thăng đến cấp Thượng tướng Bộ binh và là Tướng phụ tá của Đức hoàng Wilhelm II.

Mới!!: 1870 và Hugo von Obernitz · Xem thêm »

Hugo von Winterfeld

Hugo Hans Karl von Winterfeld (8 tháng 10 năm 1836 ở Landsberg-Warthe, tỉnh Brandenburg – 4 tháng 9 năm 1898 tại Schreiberhau, Hạ Schlesien) là một Thượng tướng bộ binh của Phổ, đã từng tham gia cuộc Chiến tranh Pháp-Đức (1870 – 1871).

Mới!!: 1870 và Hugo von Winterfeld · Xem thêm »

Hy Lạp hóa

Bản đồ cho thấy các vùng lãnh thổ và thuộc địa của người Hy Lạp dưới thời kỳ Archaic. Hy Lạp hóa (tiếng Anh: Hellenisation; tiếng Mỹ: Hellenization) là sự truyền bá nền văn hóa Hy Lạp cổ đại trong lịch sử, và ở một mức độ thấp hơn là ngôn ngữ lên người nước ngoài bị Hy Lạp xâm chiếm hoặc đưa vào phạm vi ảnh hưởng của mình, đặc biệt là trong thời kỳ Hy Lạp hóa sau các chiến dịch của Alexandros Đại đế (Vua xứ Macedonia năm 336-323 TCN).

Mới!!: 1870 và Hy Lạp hóa · Xem thêm »

Hydromedusa tectifera

Hydromedusa tectifera là một loài rùa trong họ Chelidae.

Mới!!: 1870 và Hydromedusa tectifera · Xem thêm »

Hyloxalus

Hyloxalus là một chi động vật lưỡng cư trong họ Dendrobatidae, thuộc bộ Anura.

Mới!!: 1870 và Hyloxalus · Xem thêm »

Hypsiboas polytaenius

Hypsiboas polytaenius là một loài ếch thuộc họ Nhái bén.

Mới!!: 1870 và Hypsiboas polytaenius · Xem thêm »

Idiops meadei

Idiops meadei là một loài nhện trong họ Idiopidae.

Mới!!: 1870 và Idiops meadei · Xem thêm »

Idiops syriacus

Idiops syriacus là một loài nhện trong họ Idiopidae.

Mới!!: 1870 và Idiops syriacus · Xem thêm »

Idiops thorelli

Idiops thorelli là một loài nhện trong họ Idiopidae.

Mới!!: 1870 và Idiops thorelli · Xem thêm »

Idiosoma sigillatum

Idiosoma sigillatum là một loài nhện trong họ Idiopidae.

Mới!!: 1870 và Idiosoma sigillatum · Xem thêm »

Ignaz Moscheles

phải Ignaz Moscheles (1794-1870) là nhà soạn nhạc, nghệ sĩ đàn piano, nhà sư phạm người Séc.

Mới!!: 1870 và Ignaz Moscheles · Xem thêm »

Isabella II của Tây Ban Nha

Isabella II (10 tháng 10 năm 1830 - 9 tháng 4 năm 1904) là Nữ hoàng Tây Ban Nha từ năm 1833 đến năm 1868.

Mới!!: 1870 và Isabella II của Tây Ban Nha · Xem thêm »

Ivan Alekseyevich Bunin

Ivan Alekseyevich Bunin (tiếng Nga: Иван Алексеевич Бунин; 22 tháng 10 năm 1870 - 8 tháng 11 năm 1953) là một nhà văn, nhà thơ Nga đoạt Giải Nobel Văn học năm 1933.

Mới!!: 1870 và Ivan Alekseyevich Bunin · Xem thêm »

Jakob Meckel

Klemens Wilhelm Jacob Meckel (28 tháng 3 năm 1842 – 5 tháng 7 năm 1905) là một tướng lĩnh trong quân đội Phổ, từng tham gia cuộc Chiến tranh Pháp-Đức (1870 – 1871).

Mới!!: 1870 và Jakob Meckel · Xem thêm »

Jakob von Hartmann

Jakob Freiherr von Hartmann (4 tháng 2 năm 1795 – 23 tháng 2 năm 1873) là một tướng lĩnh quân sự của Bayern.

Mới!!: 1870 và Jakob von Hartmann · Xem thêm »

Jean Baptiste Perrin

Jean Baptiste Perrin (1870 - 1942) sinh ra tại Lille, miền Bắc nước Pháp.

Mới!!: 1870 và Jean Baptiste Perrin · Xem thêm »

Johan Ludwig Mowinckel

Johan Ludwig Mowinckel (22 tháng 10 năm 1870 - 30 tháng 9 năm 1943) là một chính khách, một nhà triết học vận tải và nhà hảo tâm người Na Uy.

Mới!!: 1870 và Johan Ludwig Mowinckel · Xem thêm »

Johann Palisa

Johann Palisa (6 tháng 12 năm 1848 – 2 tháng 5 năm 1925) là một nhà thiên văn học người Áo.

Mới!!: 1870 và Johann Palisa · Xem thêm »

Johann von Zwehl

Johann von Zwehl Johann (Hans) von Zwehl (27 tháng 7 năm 1851 tại Osterode am Harz – 28 tháng 5 năm 1926 tại Berlin) là một sĩ quan quân đội Phổ, đã được thăng đến cấp Thượng tướng Bộ binh.

Mới!!: 1870 và Johann von Zwehl · Xem thêm »

Joseph Maximilian von Maillinger

Joseph Maximilian von Maillinger. Joseph Maximilian Fridolin Maillinger, kể từ năm 1870 là Ritter von Maillinger (4 tháng 10 năm 1820 tại Passau – 6 tháng 10 năm 1901 tại Bad Aibling) là một tướng lĩnh trong quân đội Bayern, đã tham gia trong cuộc Chiến tranh Pháp-Đức (1870 – 1871) và giữ chức vụ Bộ trưởng Chiến tranh.

Mới!!: 1870 và Joseph Maximilian von Maillinger · Xem thêm »

Josias von Heeringen

Josias von Heeringen (9 tháng 3 năm 1850 – 9 tháng 10 năm 1926) là một tướng lĩnh Đức trong thời kỳ đế quốc, đã từng tham chiến trong cuộc Chiến tranh Pháp-Đức (1870 – 1871) và Chiến tranh thế giới thứ nhất (1914 – 1918).

Mới!!: 1870 và Josias von Heeringen · Xem thêm »

Jovellanos

Jovellanos là một đô thị và thành phố ở tỉnh Matanzas của Cuba.

Mới!!: 1870 và Jovellanos · Xem thêm »

Juho Kusti Paasikivi

Juho Kusti Paasikivi ((ngày 28 tháng 11 năm 1870 đến ngày 14 tháng 12 năm 1956) là Tổng thống thứ 7 của Phần Lan (1946-1956). Đại diện cho Đảng Phần Lan và Đảng Liên minh Quốc gia, ông cũng từng là Thủ tướng Phần Lan (1918 và 1944-1946), và là một nhân vật có ảnh hưởng trong kinh tế học Phần Lan và chính trị trong hơn 50 năm. Ông được nhớ đến như là một kiến ​​trúc sư chính của chính sách đối ngoại của Phần Lan sau Chiến tranh thế giới lần thứ 2.

Mới!!: 1870 và Juho Kusti Paasikivi · Xem thêm »

Jules Bordet

Mộ Jules Bordet ở nghĩa trang Ixelles Jules Jean Baptiste Vincent Bordet (13.6.1870 tại Soignies Bỉ – 6.4.1961) là một nhà miễn dịch học, nhà vi sinh học người Bỉ, đã đoạt giải Nobel Sinh lý và Y khoa năm 1919.

Mới!!: 1870 và Jules Bordet · Xem thêm »

Jules Verne

Jules Gabriel Verne, thường được biết đến với tên Jules Verne (sinh ngày 8 tháng 2 năm 1828, mất ngày 24 tháng 3 năm 1905), là nhà văn Pháp nổi tiếng, người đi tiên phong trong thể loại văn học Khoa học viễn tưởng và được coi là một trong những "Cha đẻ" của thể loại nàyAdam Charles Roberts, Science Fiction, Routledge, 2000,.

Mới!!: 1870 và Jules Verne · Xem thêm »

Julius Heinrich von Boehn

Generallieutenant Julius von Boehn Füsilierbataillon in der ''Schlacht von Loigny'' Các thành viên Tiểu đoàn Bắn súng hỏa mai của Trung đoàn Bộ binh số 76, Tư lệnh Tiểu đoàn von Boehn ở phía trên (1870/1871) Cuộc hội quân của tiểu đoàn chiến thắng vào ngày 18 tháng 6 năm 1871 Julius Heinrich von Boehn (20 tháng 12 năm 1820 tại Klein Silkow, Kreis Stolp – 11 tháng 11 năm 1893 tại Berlin) là một tướng lĩnh quân đội Phổ – Đức.

Mới!!: 1870 và Julius Heinrich von Boehn · Xem thêm »

Julius von Bose

Friedrich Julius Wilhelm Graf von Bose (12 tháng 9 năm 1809 – 22 tháng 7 năm 1894) là một tướng lĩnh trong quân đội Phổ, đã có nhiều đóng góp đến việc thành lập Đế quốc Đức tháng 1 năm 1871.

Mới!!: 1870 và Julius von Bose · Xem thêm »

Julius von Groß

Julius von Groß (21 tháng 11 năm 1812 tại Darkehmen, Đông Phổ – 18 tháng 9 năm 1881 tại Berlin) là một Thượng tướng Bộ binh Vương quốc Phổ.

Mới!!: 1870 và Julius von Groß · Xem thêm »

Julius von Hartmann (Phổ)

Julius von Hartmann Julius Hartwig Friedrich von Hartmann (2 tháng 3 năm 1817 tại Hannover – 30 tháng 4 năm 1878 tại Baden-Baden) là một Thượng tướng Kỵ binh của Phổ.

Mới!!: 1870 và Julius von Hartmann (Phổ) · Xem thêm »

Julius von Verdy du Vernois

Julius von Verdy du Vernois. Julius von Verdy du Vernois (19 tháng 7 năm 1832 – 30 tháng 9 năm 1910) là một tướng lĩnh và sĩ quan tham mưu của Phổ, có nguồn gốc Huguenot.

Mới!!: 1870 và Julius von Verdy du Vernois · Xem thêm »

Justo José de Urquiza

Justo José de Urquiza y García (18 tháng 10 năm 1801 – 11 tháng 4 năm 1870) là chính trị gia và tướng lĩnh người Argentina.

Mới!!: 1870 và Justo José de Urquiza · Xem thêm »

Kaestlea travancorica

Kaestlea travancorica là một loài thằn lằn trong họ Scincidae.

Mới!!: 1870 và Kaestlea travancorica · Xem thêm »

Karl Botho zu Eulenburg

Karl Botho Wend Heinrich Graf zu Eulenburg (2 tháng 7 năm 1843 tại Wicken – 26 tháng 4 năm 1919 cũng tại Wicken) là một sĩ quan quân đội Phổ, đã từng tham chiến trong cuộc Chiến tranh Áo-Phổ (1866) và cuộc Chiến tranh Pháp-Đức (1870 – 1871).

Mới!!: 1870 và Karl Botho zu Eulenburg · Xem thêm »

Karl Ernst von Kleist

Karl Ernst Freiherr von Kleist (14 tháng 7 năm 1839 tại Niesky – 5 tháng 3 năm 1912 tại Liegnitz) là một sĩ quan quân đội Phổ, đã được phong đến cấp Trung tướng và Lữ đoàn trưởng Lữ đoàn Kỵ binh số 3.

Mới!!: 1870 và Karl Ernst von Kleist · Xem thêm »

Karl Friedrich von der Goltz

Lăng mộ Bá tước von der Goltz tại nghĩa trang Luisenfriedhof II ở Charlottenburg Carl Friedrich Ferdinand Graf von der Goltz (12 tháng 4 năm 1815 tại Stuttgart – 21 tháng 2 năm 1901 tại Nizza) là một Thượng tướng kỵ binh của Phổ.

Mới!!: 1870 và Karl Friedrich von der Goltz · Xem thêm »

Karl Friedrich von Steinmetz

Karl Friedrich von Steinmetz (1796-1877) là một quý tộc và tướng lĩnh quân sự nổi tiếng của Phổ.

Mới!!: 1870 và Karl Friedrich von Steinmetz · Xem thêm »

Karl Georg Gustav von Willisen

Karl Georg Gustav von Willisen, sau năm 1866 là Freiherr von Willisen (Nam tước von Willisen) (19 tháng 10 năm 1819 tại Breslau, Hạ Schlesien – 24 tháng 7 năm 1886 tai Berlin) là một Thượng tướng kỵ binh Phổ, đã từng tham chiến trong ba cuộc chiến tranh thống nhất nước Đức.

Mới!!: 1870 và Karl Georg Gustav von Willisen · Xem thêm »

Karl Gustav von Sandrart

Karl Gustav von Sandrart (9 tháng 6 năm 1817 tại Stettin – 27 tháng 1 năm 1898 tại Koblenz) là một sĩ quan quân đội Phổ, đã được thăng đến cấp Thượng tướng Bộ binh.

Mới!!: 1870 và Karl Gustav von Sandrart · Xem thêm »

Karl Heinrich von der Goltz

Karl Heinrich Hermann Ludolf Bonaventura Graf von der Goltz (19 tháng 11 năm 1803 tại Groß-Teschendorf, huyện Riesenburg – 27 tháng 1 năm 1881 tại Potsdam) là một Trung tướng quân đội Phổ, từng tham chiến trong cuộc Chiến tranh Đức-Đan Mạch (1864) và phục vụ trong nước vào thời gian Chiến tranh Áo-Phổ (1866) và Chiến tranh Pháp-Đức (1870 – 1871).

Mới!!: 1870 và Karl Heinrich von der Goltz · Xem thêm »

Karl Kehrer

Karl Kehrer (10 tháng 10 năm 1849 tại Worms – 17 tháng 5 năm 1924 tại Berlin) là một sĩ quan Đức, đã được thăng đến cấp bậc Thượng tướng pháo binh.

Mới!!: 1870 và Karl Kehrer · Xem thêm »

Karl Renner

Karl Heinz Renner (14 tháng 12 năm 1870 - 31 tháng 12 năm 1950) là một chính trị gia người Áo thuộc Đảng Dân chủ Xã hội.

Mới!!: 1870 và Karl Renner · Xem thêm »

Karl Rudolf von Ollech

Karl Rudolf von Ollech (22 tháng 6 năm 1811 tại Graudenz – 25 tháng 10 năm 1884 tại Berlin) là một sĩ quan quân đội Phổ, đã được thăng đến cấp Thượng tướng Bộ binh.

Mới!!: 1870 và Karl Rudolf von Ollech · Xem thêm »

Karl von Brandenstein

Karl Herman Bernhard von Brandenstein (27 tháng 12 năm 1831 tại Potsdam – 17 tháng 3 năm 1886 tại Berlin) là một tướng lĩnh trong quân đội Phổ, đã từng tham gia cuộc Chiến tranh Áo-Phổ năm 1866 và Chiến tranh Pháp-Đức từ năm 1870 đến năm 1871.

Mới!!: 1870 và Karl von Brandenstein · Xem thêm »

Karl von Einem

Karl Wilhelm George August Gottfried von Einem genannt von Rothmaler (1 tháng 1 năm 1853 – 7 tháng 4 năm 1934) là một Thượng tướng Phổ và Đế quốc Đức.

Mới!!: 1870 và Karl von Einem · Xem thêm »

Karl von Hanenfeldt

Karl Konrad Louis von Hanenfeldt (23 tháng 11 năm 1815 tại Labiau – 18 tháng 5 năm 1888 tại Dresden) là một sĩ quan quân đội Phổ, đã được thăng đến cấp Trung tướng.

Mới!!: 1870 và Karl von Hanenfeldt · Xem thêm »

Karl von Plettenberg

Karl Freiherr von Plettenberg (18 tháng 12 năm 1852 tại Neuhaus – 10 tháng 2 năm 1938 tại Bückeburg) là một sĩ quan quân đội Phổ, và sau này là Thượng tướng Bộ binh trong cuộc Chiến tranh thế giới thứ nhất.

Mới!!: 1870 và Karl von Plettenberg · Xem thêm »

Karl von Prittwitz und Gaffron

Gia huy của Gia đình von Prittwitz und Gaffron Karl Heinrich Hans Wenzel von Prittwitz und Gaffron (5 tháng 12 năm 1833 tại Berlin – 27 tháng 12 năm 1890 tại Görlitz) là một Thiếu tướng quân đội Phổ, đã từng tham chiến trong cuộc Chiến tranh Áo-Phổ (1866) và cuộc Chiến tranh Pháp-Đức (1870 – 1871).

Mới!!: 1870 và Karl von Prittwitz und Gaffron · Xem thêm »

Karl von Schmidt

. Karl von Schmidt. Karl von Schmidt (12 tháng 1 năm 1817 – 25 tháng 8 năm 1875) là một tướng lĩnh kỵ binh Phổ.

Mới!!: 1870 và Karl von Schmidt · Xem thêm »

Karl von Wedel

Karl Leo Julius Fürst von Wedel (từ năm 1914: Graf von Wedel; 5 tháng 2 năm 1842 tại Oldenburg – 30 tháng 12 năm 1919) là một sĩ quan quân đội Phổ, đã được thăng đến cấp Thượng tướng kỵ binh, đồng thời là một nhà ngoại giao.

Mới!!: 1870 và Karl von Wedel · Xem thêm »

Karl von Wrangel

Karl Freiherr von Wrangel (28 tháng 9 năm 1812 tại Königsberg, Đông Phổ – 28 tháng 11 năm 1899 tại điền trang của con rể ông ở huyện Rothenburg, Oberlausitz) là một Thượng tướng Bộ binh của Vương quốc Phổ.

Mới!!: 1870 và Karl von Wrangel · Xem thêm »

Køge

Vị trí Køge Các nhà cổ ở phố Kirkestræde Nhà vừa xây vừa bằng gỗ lâu đời nhất Đan Mạch Garvergården Richters Gæstgivergård Kunstmuseet Køge Skitsesamling Køge (trước kia viết là Kjøge) là thành phố của Đan Mạch, ở phía đông đảo Zealand.

Mới!!: 1870 và Køge · Xem thêm »

Khí quyển Sao Hỏa

km Sao Hỏa lộ ra như một sa mạc khổng lồ nhất của hệ Mặt Trời. Khí quyển Sao Hỏa là lớp các chất khí hay các hạt chất rắn và chất lỏng nhỏ bay lơ lửng quanh hành tinh Sao Hỏa và được giữ lại bởi lực hấp dẫn của Sao Hỏa.

Mới!!: 1870 và Khí quyển Sao Hỏa · Xem thêm »

Khởi nghĩa Bảy Thưa

Tượng đài Trần Văn Thành ở thị trấn Cái Dầu Khởi nghĩa Bảy Thưa (1867 - 1873) là một cuộc kháng Pháp do Quản cơ Trần Văn Thành làm thủ lĩnh, đã xảy ra trên địa bàn của tỉnh An Giang, Việt Nam.

Mới!!: 1870 và Khởi nghĩa Bảy Thưa · Xem thêm »

Khỉ đuôi ngắn Tây Tạng

Macaca thibetana là một loài động vật có vú trong họ Cercopithecidae, bộ Linh trưởng.

Mới!!: 1870 và Khỉ đuôi ngắn Tây Tạng · Xem thêm »

Khoa học về đất đai

Khoa học về đất đai là môn khoa học nghiên cứu đất, coi đối tượng nghiên cứu này như là một tài nguyên thiên nhiên trên bề mặt Trái Đất, nghiên cứu khoa học đất bao gồm nghiên cứu hình thành, phân loại và xây dựng bản đồ đất; các thuộc tính vật lý, hóa học, sinh học, và độ phì nhiêu của đất; cũng như nghiên cứu các thuộc tính này trong mối liên hệ với việc sử dụng và quản lý đất đai...

Mới!!: 1870 và Khoa học về đất đai · Xem thêm »

Końskowola

Końskowola là một làng ở đông nam Ba Lan, nằm giữa Puławy và Lublin, gần Kurów, trên bờ sông Kurówka.

Mới!!: 1870 và Końskowola · Xem thêm »

Kolmar von Debschitz

Johann Otto Karl Kolmar von Debschitz (9 tháng 12 năm 1809 tại Senditz – 27 tháng 11 năm 1878 tại Görlitz) là một Trung tướng quân đội Phổ và là Hiệp sĩ Danh dự của Huân chương Thánh Johann.

Mới!!: 1870 và Kolmar von Debschitz · Xem thêm »

Kondō Isami

là một samurai và vị quan Nhật Bản vào cuối thời Edo, nổi tiếng với vị trí chỉ huy Shinsengumi.

Mới!!: 1870 và Kondō Isami · Xem thêm »

Konrad Ernst von Goßler

Konrad Ernst von Goßler (28 tháng 12 năm 1848 tại Potsdam – 7 tháng 2 năm 1933 tại Eisenach) là một Thượng tướng bộ binh của Vương quốc Phổ, đã từng tham chiến trong cuộc Chiến tranh Pháp-Đức (1870 – 1871).

Mới!!: 1870 và Konrad Ernst von Goßler · Xem thêm »

Konstantin Bernhard von Voigts-Rhetz

Konstantin Bernhard von Voigts-Rhetz (16 tháng 7 năm 1809 – 14 tháng 4 năm 1877) là một tướng lĩnh quân sự của Phổ.

Mới!!: 1870 và Konstantin Bernhard von Voigts-Rhetz · Xem thêm »

Kraft zu Hohenlohe-Ingelfingen

Kraft Prinz zu Hohenlohe-Ingelfingen (2 tháng 1 năm 1827 – 16 tháng 1 năm 1892), là một vị tướng chỉ huy pháo binh của quân đội Phổ, đồng thời là nhà văn quân sự đã viết một số tác phẩm về khoa học chiến tranh có ảnh hưởng lớn ở châu Âu thời đó.

Mới!!: 1870 và Kraft zu Hohenlohe-Ingelfingen · Xem thêm »

Kuno Thassilo von Auer

Kuno Thassilo von Auer (28 tháng 7 năm 1818 tại Königsberg, Đông Phổ – 24 tháng 12 năm 1895 cũng tại nơi mà ông sinh ra) là một sĩ quan quân đội Phổ, đã được phong đến quân hàm danh dự (Charakter) Thiếu tướng.

Mới!!: 1870 và Kuno Thassilo von Auer · Xem thêm »

Kurt von Sperling

Kurt von Sperling (18 tháng 12 năm 1850 tại Köln – 31 tháng 8 năm 1914 tại Breslau, Hạ Schlesien) là một sĩ quan quân đội Đức (Thượng tướng Bộ binh à la suite của Phổ) là Thống đốc quân sự của thành phố Köln.

Mới!!: 1870 và Kurt von Sperling · Xem thêm »

Lac-des-Rouges-Truites

Lac-des-Rouges-Truites là một xã trong vùng hành chính Franche-Comté, thuộc tỉnh Jura, quận Saint-Claude, tổng Saint-Laurent-en-Grandvaux.

Mới!!: 1870 và Lac-des-Rouges-Truites · Xem thêm »

Laura Ingalls Wilder

Laura Ingalls Wilder (7 tháng 2 năm 1867 - 10 tháng 2 năm 1957) là nhà văn nổi tiếng người Mỹ về loạt sách cho trẻ em Ngôi nhà nhỏ trên thảo nguyên phát hành từ năm 1932 đến năm 1943 được tác giả dựa theo thời thơ ấu của mình trong một gia đình tiên phong Trong những năm 1970 và đầu thập niên 1980,bộ phim truyền hình ''Ngôi nhà nhỏ trên thảo nguyên'' được dựa theo bộ sách Ngôi nhà nhỏ với sự tham gia của Melissa Gilbert vai Laura Ingalls và Michael Landon vai Charles Ingalls.

Mới!!: 1870 và Laura Ingalls Wilder · Xem thêm »

Làng cổ Long Tuyền

Làng cổ Long Tuyền là một làng cổ ở Nam Bộ; nay thuộc quận Bình Thủy, thành phố Cần Thơ, Việt Nam.

Mới!!: 1870 và Làng cổ Long Tuyền · Xem thêm »

Lách tách bốn mắt

Lách tách bốn mắt, tên khoa học Fulvetta ruficapilla, là một loài chim trong họ Sylviidae.

Mới!!: 1870 và Lách tách bốn mắt · Xem thêm »

Lách tách Trung Hoa

Lách tách Trung Hoa, tên khoa học Fulvetta striaticollis, là một loài chim trong họ Sylviidae.

Mới!!: 1870 và Lách tách Trung Hoa · Xem thêm »

Lãnh thổ Việt Nam qua từng thời kỳ

Lãnh thổ Việt Nam qua từng thời kỳ là sự biến đổi không gian sinh tồn của người Việt, thể hiện bởi các triều đại chính thống được công nhận.

Mới!!: 1870 và Lãnh thổ Việt Nam qua từng thời kỳ · Xem thêm »

Léo Delibes

Clément Philibert Léo Delibes (1836-1891) là nhà soạn nhạc, nghệ sĩ, nhà sư phạm người Pháp.

Mới!!: 1870 và Léo Delibes · Xem thêm »

Lê Bản cung

Dòng họ, hay còn gọi là Lê Bản cung là nhánh lâu đời nhất trong Hoàng thất Nhật Bản, do dòng họ Fushimi-no-miya - dòng họ lâu đời nhất trong 4 dòng họ của triều đại hoàng gia Nhật Bản - thành lập.

Mới!!: 1870 và Lê Bản cung · Xem thêm »

Lê Trinh

Phủ phụ chánh triều vua Duy Tân. Từ trái sang phải: Tôn Thất Hân (thượng thư bộ hình), Nguyễn Hữu Bài (thượng thư bộ lại), Huỳnh Côn (thượng thư bộ lễ), Hoàng thân Miên Lịch, Lê Trinh (thượng thư bộ công), Cao Xuân Dục (thượng thư bộ học) Lê Trinh (chữ Hán: 黎貞) là thượng thư bộ lễ và bộ công của triều vua nhà Nguyễn.

Mới!!: 1870 và Lê Trinh · Xem thêm »

Lục bộ

Lục bộ hay sáu bộ là thuật ngữ chỉ sáu cơ quan chức năng cao cấp trong tổ chức triều đình quân chủ Á Đông.

Mới!!: 1870 và Lục bộ · Xem thêm »

Lịch sử Đức

Từ thời kỳ cổ đại, nước Đức đã có các bộ lạc người German cư ngụ.

Mới!!: 1870 và Lịch sử Đức · Xem thêm »

Lịch sử bóng chày

Bóng chày tại Ai Cập cổ đại Nguồn gốc của môn bóng chày là một điều vẫn còn nghi ngờ và chưa ai dám chắc chắn.

Mới!!: 1870 và Lịch sử bóng chày · Xem thêm »

Lịch sử hành chính Đồng Tháp

Đồng Tháp là một tỉnh thuộc Đồng bằng sông Cửu Long, phía bắc giáp tỉnh Long An, phía nam giáp thành phố Cần Thơ và tỉnh An Giang, phía đông giáp các tỉnh Tiền Giang và Vĩnh Long, phía tây giáp tỉnh Prey Veng của Vương quốc Campuchia.

Mới!!: 1870 và Lịch sử hành chính Đồng Tháp · Xem thêm »

Lịch sử Pháp

''Nữ thần Tự do dẫn dắt nhân dân'', bức họa nổi tiếng của Eugène Delacroix, 1831, hiện nằm ở Bảo tàng Louvre Lịch sử Pháp bắt đầu từ thời kỳ những con người đầu tiên di cư tới khu vực ngày nay là nước Pháp.

Mới!!: 1870 và Lịch sử Pháp · Xem thêm »

Lăng Tứ Kiệt

Lăng Tứ Kiệt được người dân Cai Lậy lập để tưởng nhớ Tứ Kiệt, là bốn vị anh hùng hào kiệt đã có công chống quân Pháp xâm lược trong quãng thời gian 1868 -1871.

Mới!!: 1870 và Lăng Tứ Kiệt · Xem thêm »

Le Plus Grand Français de tous les temps

Le Plus Grand Français de tous les temps (Những người Pháp vĩ đại nhất mọi thời) là một chương trình bầu chọn do đài France 2 tổ chức năm 2005 để tìm ra 100 người Pháp được coi là vĩ đại nhất trong lịch s. Chương trình này được thực hiện mô phỏng theo chương trình 100 Greatest Britons của đài BBC.

Mới!!: 1870 và Le Plus Grand Français de tous les temps · Xem thêm »

Le Raincy

Le Raincy là một xã trong vùng hành chính Île-de-France, thuộc tỉnh Seine-Saint-Denis, quận Le Raincy, tổng Le Raincy.

Mới!!: 1870 và Le Raincy · Xem thêm »

Leo von Caprivi

Georg Leo Graf von Caprivi de Caprera de Montecuccoli (tên khai sinh là Georg Leo von Caprivi; 24 tháng 2 năm 1831 – 6 tháng 2 năm 1899) là một Thượng tướng Bộ binh và chính khách của Đức, người đã kế nhiệm Otto von Bismarck làm Thủ tướng Đức.

Mới!!: 1870 và Leo von Caprivi · Xem thêm »

Leonhard Graf von Blumenthal

Leonhard Graf von Blumenthal (20 tháng 7 năm 1810 – 21 tháng 12 năm 1900) là một Thống chế Phổ – Đức.

Mới!!: 1870 và Leonhard Graf von Blumenthal · Xem thêm »

Leopold của Bayern

Leopold Maximilian Joseph Maria Arnulf, Vương tử của Bayern (9 tháng 2 năm 1846 – 28 tháng 9 năm 1930), sinh ra tại München, là con trai của Vương tử Nhiếp chính Luitpold của Bayern (1821 – 1912) và người vợ của ông này là Đại Công nương Augusta của Áo (1825 – 1864).

Mới!!: 1870 và Leopold của Bayern · Xem thêm »

Leopold Hermann von Boyen

Leopold Hermann von Boyen (6 tháng 6 năm 1811 tại Königsberg – 18 tháng 12 năm 1886 tại Jena) là một Thượng tướng Bộ binh của Phổ, sau này là Thống đốc của pháo đài Mainz và thành phố Berlin.

Mới!!: 1870 và Leopold Hermann von Boyen · Xem thêm »

Leptodactylus pustulatus

Leptodactylus pustulatus là một loài ếch thuộc họ Leptodactylidae.

Mới!!: 1870 và Leptodactylus pustulatus · Xem thêm »

Liên bang Bắc Đức

Liên bang Bắc Đức (tiếng Đức: Norddeutscher Bund), hình thành tháng 8 năm 1866 với tư cách là một liên minh quân sự của 22 bang miền bắc nước Đức với Vương quốc Phổ là bang đứng đầu.

Mới!!: 1870 và Liên bang Bắc Đức · Xem thêm »

Liên minh miền Nam Hoa Kỳ

Các thành viên của chính phủ Liên minh miền Nam Hoa Kỳ năm 1861 Liên minh miền Nam Hoa Kỳ hay Hiệp bang miền Nam Hoa Kỳ (tiếng Anh: Confederate States of America, gọi tắt Confederate States, viết tắt: CSA) là chính phủ thành lập từ 11 tiểu bang miền nam Hoa Kỳ trong những năm Nội chiến (1861–1865).

Mới!!: 1870 và Liên minh miền Nam Hoa Kỳ · Xem thêm »

Limnonectes hascheanus

Limnonectes hascheanus là một loài ếch trong họ Ranidae.

Mới!!: 1870 và Limnonectes hascheanus · Xem thêm »

Linh dương Bubal

Linh dương sừng móc Bubal hay còn gọi đơn giản là Linh dương Bubal hay Bubal (Danh pháp khoa học: Alcelaphus buselaphus bubal) là một phân loài đã tuyệt chủng lần đầu tiên được mô tả của loài alcelaphus buselaphus mà trước đây được tìm thấy ở phía bắc của sa mạc Sahara.

Mới!!: 1870 và Linh dương Bubal · Xem thêm »

Long Dụ Hoàng thái hậu

Hiếu Định Cảnh Hoàng hậu (chữ Hán: 孝定景皇后; a; 28 tháng 1, năm 1868 - 22 tháng 2, năm 1913), thông dụng là Long Dụ Thái hậu (隆裕太后), Long Dụ hoàng hậu (隆裕皇后) hay Quang Tự hoàng hậu (光緒皇后), là Hoàng hậu duy nhất của Thanh Đức Tông Quang Tự hoàng đế, vị quân chủ thứ 11 của triều đại nhà Thanh, trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: 1870 và Long Dụ Hoàng thái hậu · Xem thêm »

Lothar Meyer

Julius Lothar von Meyer (1830-1895) là nhà hóa học người Đức.

Mới!!: 1870 và Lothar Meyer · Xem thêm »

Louis Jules Trochu

Louis Jules Trochu (12 tháng 3 năm 1815 – 7 tháng 10 năm 1896) là chính trị gia và tướng lĩnh quân đội người Pháp.

Mới!!: 1870 và Louis Jules Trochu · Xem thêm »

Louis von Weltzien

Peter Friedrich Ludwig „Louis“ von Weltzien (1 tháng 4 năm 1815 tại Bockhorn (Friesland) – 16 tháng 10 năm 1870 tại Wiesbaden) là một sĩ quan Đức, đã được phong đến cấp Trung tướng trong quân đội Phổ.

Mới!!: 1870 và Louis von Weltzien · Xem thêm »

Ludolf von Alvensleben (Thiếu tướng)

Tướng Ludwig von Alvensleben Ludolf Arthur Herman von Alvensleben (11 tháng 11 năm 1844 – 8 tháng 12 năm 1912) là một Thiếu tướng Phổ, sinh ra tại Potsdam và mất tại Halle an der Saale.

Mới!!: 1870 và Ludolf von Alvensleben (Thiếu tướng) · Xem thêm »

Ludwig Freiherr von und zu der Tann-Rathsamhausen

von der Tann Ludwig Samson Arthur Freiherr von und zu der Tann-Rathsamhausen (18 tháng 6 năm 1815 – 26 tháng 4 năm 1881) là một tướng lĩnh quân sự của Bayern.

Mới!!: 1870 và Ludwig Freiherr von und zu der Tann-Rathsamhausen · Xem thêm »

Ludwig Georg von Spangenberg

Ludwig Georg Leopold Franz von Spangenberg (24 tháng 5 năm 1826 tại Fulda – 19 tháng 1 năm 1896 tại Frankfurt am Main) là một Thượng tướng Bộ binh Phổ.

Mới!!: 1870 và Ludwig Georg von Spangenberg · Xem thêm »

Ludwig von Falkenhausen

Ludwig Freiherr von Falkenhausen (13 tháng 9 năm 1844 – 4 tháng 5 năm 1936) là một Thượng tướng Bộ binh của Phổ và Đế quốc Đức, từng tham gia chiến đấu trong ba cuộc chiến tranh thống nhất nước Đức.

Mới!!: 1870 và Ludwig von Falkenhausen · Xem thêm »

Ludwig von Schlotheim

Tướng Ludwig von Schlotheim Carl Ludwig Freiherr von Schlotheim (22 tháng 8 năm 1818 tại Uthleben – 7 tháng 4 năm 1889 tại Kassel) là một Thương tướng Kỵ binh trong quân đội Phổ, đã từng tham chiến trong cuộc Chiến tranh Áo-Phổ năm 1866 và cuộc Chiến tranh Pháp-Đức năm 1870 – 1871.

Mới!!: 1870 và Ludwig von Schlotheim · Xem thêm »

Ludwig von Sobbe

Ludwig Karl Heinrich von Sobbe (9 tháng 3 năm 1835 tại Trier – 7 tháng 11 năm 1918 tại Berlin-Charlottenburg), là một Thượng tướng Bộ binh của Đức, từng tham chiến trong cuộc Chiến tranh Áo-Phổ (1866) và cuộc Chiến tranh Pháp-Đức (1870 – 1871).

Mới!!: 1870 và Ludwig von Sobbe · Xem thêm »

Ludwig von Wittich

Ludwig von Wittich Friedrich Wilhelm Ludwig von Wittich (15 tháng 10 năm 1818 tại Münster – 2 tháng 10 năm 1884 tại điền trang Siede của mình ở miền Neumark) là một sĩ quan quân đội Phổ – Đức, đã được thăng tới cấp bậc Trung tướng, và là một đại biểu Quốc hội Đế quốc Đức (Reichstag).

Mới!!: 1870 và Ludwig von Wittich · Xem thêm »

Luitpold của Bayern

Luitpold Karl Joseph Wilhelm von Bayern (12 tháng 3 năm 1821 tại Würzburg – 12 tháng 12 năm 1912 tại München) là Nhiếp chính vương của Bayern từ năm 1886 cho tới khi ông qua đời; đầu tiên chỉ có 3 ngày cho cháu ông là vua Ludwig II, sau đó cho người em bị bệnh tâm thần của ông vua này là Otto I. Nhiếp chính Luitpold của Bayern.

Mới!!: 1870 và Luitpold của Bayern · Xem thêm »

Lycodon travancoricus

Lycodon travancoricus là một loài rắn trong họ Rắn nước.

Mới!!: 1870 và Lycodon travancoricus · Xem thêm »

Lygosoma lineolatum

Lygosoma lineolatum là một loài thằn lằn trong họ Scincidae.

Mới!!: 1870 và Lygosoma lineolatum · Xem thêm »

Mai Am

Nguyễn Phúc Trinh Thuận (chữ Hán: 阮福貞慎; 12 tháng 9 năm 1826 - 3 tháng 1 năm 1904), biểu tự Thúc Khanh (叔卿), biệt hiệu Diệu Liên (妙蓮), lại có hiệu Mai Am (梅庵), là một công chúa nhà Nguyễn và được biết đến như nữ danh sĩ Việt Nam cuối thế kỷ 19 đầu thế kỷ 20.

Mới!!: 1870 và Mai Am · Xem thêm »

Malacosoma alpicolum

Malacosoma alpicolum là một loài bướm đêm thuộc họ Lasiocampidae.

Mới!!: 1870 và Malacosoma alpicolum · Xem thêm »

Manitoba

Manitoba là một trong ba tỉnh bang nằm ở trung tâm của Canada, có cùng biên giới với Ontario, Saskatchewan và Nunavut, phía bắc giáp vịnh Hudson và phía nam giáp Hoa Kỳ.

Mới!!: 1870 và Manitoba · Xem thêm »

Mao Trạch Đông

Mao Trạch Đông毛泽东 Chủ tịch Ủy ban Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc Nhiệm kỳ 20 tháng 3 năm 1943 – 9 tháng 9 năm 1976 Kế nhiệm Hoa Quốc Phong Phó Chủ tịch Lưu Thiếu Kỳ Lâm Bưu Chu Ân Lai Hoa Quốc Phong Chủ tịch nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa Nhiệm kỳ 27 tháng 9 năm 1954 – 27 tháng 4 năm 1959 Kế nhiệm Lưu Thiếu Kỳ Phó Chủ tịch Chu Đức Chủ tịch Ủy ban Quân sự Trung ương của Đảng Cộng sản Trung Quốc Nhiệm kỳ 8 tháng 9 năm 1954 – 9 tháng 9 năm 1976 Kế nhiệm Hoa Quốc Phong Chủ tịch Hội nghị Chính trị Hiệp thương Nhân dân Toàn quốc Trung Quốc Nhiệm kỳ 1 tháng 10 năm 1949 – 25 tháng 12 năm 1976 Kế nhiệm Chu Ân Lai Ủy viên Đại hội Đại biểu Nhân dân Toàn quốc Đại diện Khu vực Bắc Kinh (1954 – 1959; 1964 – 1976) Đảng 20px Đảng Cộng sản Trung Quốc Sinh 26 tháng 12 năm 1893 Thiều Sơn, Tương Đàm, Hồ Nam, Đại Thanh Quốc Mất 9 tháng 9 năm 1976 (82 tuổi) Bắc Kinh, Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa Dân tộc Hán Tôn giáo Không Phu nhân La Thị (罗一秀) Dương Khai Tuệ (杨开慧) Hạ Tử Trân (贺子珍) Giang Thanh (江青) Con cái Mao Ngạn Anh (毛岸英) Mao Ngạn Thanh (毛岸青) Mao Ngạn Long Lý Mẫn (李敏) Lý Nạp (李讷) Mao Trạch Đông (Trung văn phồn thể: 毛澤東; giản thể: 毛泽东; bính âm: Máo Zédōng; 26 tháng 12 năm 1893 – 9 tháng 9 năm 1976), tự Nhuận Chi (潤之) ban đầu là Vịnh Chi (詠芝), sau đổi là Nhuận Chi (潤芝, chữ "chi" 之 có thêm đầu chữ thảo 艹), bút danh: Tử Nhậm (子任).

Mới!!: 1870 và Mao Trạch Đông · Xem thêm »

Maria Nikolayevna Yermolova

Maria Yermolova Maria Nikolayevna Yermolova (tiếng Nga: Мария Николаевна Ермолова) là một diễn viên sân khấu Nga.

Mới!!: 1870 và Maria Nikolayevna Yermolova · Xem thêm »

Marilynia bicolor

Marilynia bicolor là một loài nhện trong họ Dictynidae.

Mới!!: 1870 và Marilynia bicolor · Xem thêm »

Max Bruch

Max Bruch Max Bruch (tên goi đầy đủ là Max Christian Friedrich Bruch) (sinh năm 1838 tại Cologne; mất năm 1920 tại Friedenau) là nhà soạn nhạc lãng mạn của Đức.

Mới!!: 1870 và Max Bruch · Xem thêm »

Max von Bock und Polach

Max Friedrich Ernst von Bock und Polach (5 tháng 9 năm 1842 tại Trier – 4 tháng 3 năm 1915 tại Hannover) là một sĩ quan quân đội Phổ, về sau được phong quân hàm Thống chế.

Mới!!: 1870 và Max von Bock und Polach · Xem thêm »

Max von Gallwitz

Max Karl Wilhelm von Gallwitz (2 tháng 5 năm 1852 tại Breslau – 18 tháng 4 năm 1937 tại Napoli) là Thượng tướng pháo binh quân đội Đức thời kỳ Đế quốc.

Mới!!: 1870 và Max von Gallwitz · Xem thêm »

Max von Hausen

Max von Hausen Max Clemens Lothar Freiherr von Hausen (17 tháng 12 năm 1846 – 19 tháng 3 năm 1922) là một chỉ huy quân đội Đức trong giai đoạn đầu của cuộc Chiến tranh thế giới thứ nhất.

Mới!!: 1870 và Max von Hausen · Xem thêm »

Maximilian von Hagenow

14Maximilian (Carl August Friedrich Robert) von Hagenow (9 tháng 3 năm 1844 tại Langenfelde – 4 tháng 2 năm 1906 tại Metz) là một sĩ quan quân đội Phổ, được thăng đến cấp bậc Thượng tướng Kỵ binh.

Mới!!: 1870 và Maximilian von Hagenow · Xem thêm »

Maximilian von Prittwitz und Gaffron

Max(imilian) Wilhelm Gustav Moritz von Prittwitz und Gaffron (27 tháng 11 năm 1848 – 29 tháng 3 năm 1917) là một tướng lĩnh quân đội Đế quốc Đức.

Mới!!: 1870 và Maximilian von Prittwitz und Gaffron · Xem thêm »

Mã Tân Di

Mã Tân Di (chữ Hán 马新贻; Bính âm: Ma Xinyi, phiên âm Wade-Giles: Ma Hsin-I, 1821 - 1870), tự Cốc Sơn (穀山), hiệu Yến Môn (燕門), Thiết Phảng (鐵舫), tên khác là Thượng Khanh Cư (尚卿居), là một đại thần nổi tiếng cuối thời nhà Thanh.

Mới!!: 1870 và Mã Tân Di · Xem thêm »

Mạt chược

Mạt chược là một môn chơi cờ có nguồn gốc từ Trung Hoa, có thể đến 4 hay 6 người chơi cùng lúc.

Mới!!: 1870 và Mạt chược · Xem thêm »

Mỹ Tho

Mỹ Tho là đô thị loại I và là tỉnh lỵ của tỉnh Tiền Giang từ năm 1976 đến nay (trước đó là tỉnh Mỹ Tho), vùng đồng bằng sông Cửu Long, Việt Nam.

Mới!!: 1870 và Mỹ Tho · Xem thêm »

Mỹ Tho (tỉnh)

thumb Mỹ Tho là tỉnh cũ ở miền Tây Nam Bộ (Đồng bằng sông Cửu Long), Việt Nam.

Mới!!: 1870 và Mỹ Tho (tỉnh) · Xem thêm »

Mối thù Pháp-Đức

Mối thù truyền kiếpJulius Weis Friend: The Linchpin: French-German Relations, 1950-1990, (Deutsch–französische Erbfeindschaft) giữa nước Đức và Pháp có mầm mống từ khi vua Charlemagne chia Đế quốc Frank của ông thành hai Vương quốc Đông và Tây Frank.

Mới!!: 1870 và Mối thù Pháp-Đức · Xem thêm »

Mediodactylus kotschyi

Cyrtopodion kotschyi là một loài thằn lằn trong họ Gekkonidae.

Mới!!: 1870 và Mediodactylus kotschyi · Xem thêm »

Melanophidium bilineatum

Melanophidium bilineatum là một loài rắn trong họ Uropeltidae.

Mới!!: 1870 và Melanophidium bilineatum · Xem thêm »

Miagrammopes

Miagrammopes là một chi nhện trong họ Uloboridae.

Mới!!: 1870 và Miagrammopes · Xem thêm »

Miếu Bà Chúa Xứ Núi Sam

Miếu Bà Chúa Xứ Núi Sam ngày nay Miếu Bà Chúa Xứ Núi Sam tọa lạc nơi chân núi Sam, trước thuộc xã Vĩnh Tế, nay thuộc phường Núi Sam, thành phố Châu Đốc, tỉnh An Giang, Việt Nam.

Mới!!: 1870 và Miếu Bà Chúa Xứ Núi Sam · Xem thêm »

Micrurus laticollaris

Micrurus laticollaris là một loài rắn trong họ Rắn hổ.

Mới!!: 1870 và Micrurus laticollaris · Xem thêm »

Mionochroma aureotinctum

Mionochroma aureotinctum là một loài bọ cánh cứng trong họ Cerambycidae.

Mới!!: 1870 và Mionochroma aureotinctum · Xem thêm »

Miraumont

Miraumont là một xã ở tỉnh Somme, vùng Hauts-de-France, Pháp.

Mới!!: 1870 và Miraumont · Xem thêm »

Mirza

Mirza là một chi động vật có vú trong họ Cheirogaleidae, bộ Linh trưởng.

Mới!!: 1870 và Mirza · Xem thêm »

Missègre

Missègre là một xã của Pháp, nằm ở tỉnh Aude trong vùng Occitanie.

Mới!!: 1870 và Missègre · Xem thêm »

Miturga

Miturga là một chi nhện trong họ Miturgidae.

Mới!!: 1870 và Miturga · Xem thêm »

Moritz von Bissing

Moritz Ferdinand Freiherr von Bissing (30 tháng 1 năm 1844 tại Thượng Bellmannsdorf, hạt Lauban, tỉnh Schlesien – 18 tháng 4 năm 1917 tại Trois Fontaines ở Bỉ), được phong hàm Nam tước Phổ vào ngày 31 tháng 3 năm 1858, là một sĩ quan quân đội Phổ, đã từng tham chiến trong cuộc Chiến tranh Áo-Phổ (1866) và cuộc Chiến tranh Pháp-Đức (1870 – 1871).

Mới!!: 1870 và Moritz von Bissing · Xem thêm »

Moriz von Lyncker

Wilhelm II và người thắng trận Liège, tướng Otto von Emmich, 1914. Moriz Freiherr von Lyncker (30 tháng 1 năm 1853 – 20 tháng 1 năm 1932) là một nhà quân sự Phổ trong thời kỳ Đế quốc Đức và là Bộ trưởng Nội các Quân sự Phổ.

Mới!!: 1870 và Moriz von Lyncker · Xem thêm »

Mykines

Vị trí đảo Mykines trên bản đồ Quần đảo Faroe. Bản đồ đảo Mykines Mykines nhìn từ phía đông (Sørvágur) trong tháng 10 Tem thư đảo Mykines Mykines (tiếng Đan Mạch: Myggenæs) là 1 đảo của Quần đảo Faroe, nằm ở cực tây của quần đảo.

Mới!!: 1870 và Mykines · Xem thêm »

N'Trang Lơng

N'Trang Lơng (1870 - 1935) là tù trưởng người dân tộc M'Nông, nổi dậy kháng chiến chống Pháp ở Nam Tây Nguyên (giáp ranh Campuchia) suốt 24 năm đầu thế kỷ 20 (1911-1935).

Mới!!: 1870 và N'Trang Lơng · Xem thêm »

Nakayama Yoshiko

Chân dung Trung Sơn Khánh Tử, sinh mẫu của Thiên hoàng Minh Trị. Trung Sơn Khánh Tử (chữ Hán: 中山慶子; Kana: なかやま よしこNakayama Yoshiko; 16 tháng 1, 1836 - 5 tháng 10, 1907), thông gọi Trung Sơn Nhất vị Cục (中山一位局), là một phi tần của Hiếu Minh Thiên hoàng và là mẹ đẻ của Minh Trị Thiên hoàng.

Mới!!: 1870 và Nakayama Yoshiko · Xem thêm »

Nam Kỳ

Nam Kỳ (chữ Hán: 南圻) là lãnh thổ cực Nam của nước Đại Nam triều Nguyễn, là một trong ba kỳ hợp thành nước Việt Nam.

Mới!!: 1870 và Nam Kỳ · Xem thêm »

Nannophryne

Nannophryne là một chi động vật lưỡng cư trong họ Bufonidae, thuộc bộ Anura.

Mới!!: 1870 và Nannophryne · Xem thêm »

Napoléon III

Napoléon III, cũng được biết như Louis-Napoléon Bonaparte (tên đầy đủ là Charles Louis-Napoléon Bonaparte) (20 tháng 4 năm 1808 – 9 tháng 1 năm 1873) là tổng thống đầu tiên của nền cộng hòa Pháp và hoàng đế duy nhất của Đế chế Pháp thứ nhì.

Mới!!: 1870 và Napoléon III · Xem thêm »

Nassau (lớp thiết giáp hạm)

Lớp thiết giáp hạm Nassau là một nhóm bốn thiết giáp hạm dreadnought được chế tạo cho Hải quân Đế quốc Đức; là sự đáp trả của Đức đối với việc Hải quân Hoàng gia Anh đưa ra hoạt động chiếc thiết giáp hạm "toàn-súng-lớn" Dreadnought mang tính cách mạng.

Mới!!: 1870 và Nassau (lớp thiết giáp hạm) · Xem thêm »

Núi Rainier

Núi Rainier là một ngọn núi lửa đang hoạt động.

Mới!!: 1870 và Núi Rainier · Xem thêm »

Núi Tượng

Cây dầu hàng trăm năm tuổi bên chân núi Tượng, gợi nhớ thuở nơi này hãy còn rừng rậm, hoang vu. Núi Tượng còn được gọi là Liên Hoa Sơn, nằm tại thị trấn Ba Chúc, huyện Tri Tôn, tỉnh An Giang, Việt Nam.

Mới!!: 1870 và Núi Tượng · Xem thêm »

Nữ hoàng Victoria

Victoria, Nữ vương của Vương quốc Liên hiệp Anh (tiếng Anh: Victoria, Queen of Great Britania; 24 tháng 5 năm 1819 – 22 tháng 1 năm 1901) là Nữ vương của Vương quốc Liên hiệp Anh và Ireland từ 20 tháng 6 năm 1837 đến khi bà qua đời.

Mới!!: 1870 và Nữ hoàng Victoria · Xem thêm »

Nesomys rufus

Nesomys rufus là một loài động vật có vú trong họ Nesomyidae, bộ Gặm nhấm.

Mới!!: 1870 và Nesomys rufus · Xem thêm »

Ngô Lợi

Chùa Tam Bửu (''chùa chính của đạo Hiếu Nghĩa'') Ngô Lợi (1831 -1890), tên thật là Ngô Viện.

Mới!!: 1870 và Ngô Lợi · Xem thêm »

Nghĩa trang Père-Lachaise

Lối vào nghĩa trang Nghĩa trang Père-Lachaise (tiếng Pháp: Cimetière du Père-Lachaise) là nghĩa trang lớn nhất của thành phố Paris, Pháp và là một trong những nghĩa trang nổi tiếng nhất thế giới.

Mới!!: 1870 và Nghĩa trang Père-Lachaise · Xem thêm »

Nguyễn An Khương

Chân dung Nguyễn An Khương Nguyễn An Khương hay Nguyễn An Khang (1860-1931); là dịch giả và là chí sĩ ở đầu thế kỷ 20 trong lịch sử Việt Nam.

Mới!!: 1870 và Nguyễn An Khương · Xem thêm »

Nguyễn Đình Dương

Nguyễn Đình Dương (1844-1886) là một nhà khoa bảng Việt Nam.

Mới!!: 1870 và Nguyễn Đình Dương · Xem thêm »

Nguyễn Bá Nghi

200px Nguyễn Bá Nghi (阮伯儀, 1807-1870), hiệu là Sư Phần, là một đại thần nhà Nguyễn trong lịch sử Việt Nam.

Mới!!: 1870 và Nguyễn Bá Nghi · Xem thêm »

Nguyễn Hữu Thị Nhàn

Phụ Thiên Thuần Hoàng Hậu (chữ Hán: 輔天純皇后, 22 tháng 12 năm 1870 - 9 tháng 11 năm 1935), còn được gọi là Đức Thánh Cung (德聖宮), là chính thất của Đồng Khánh hoàng đế thuộc triều đại nhà Nguyễn trong lịch sử Việt Nam.

Mới!!: 1870 và Nguyễn Hữu Thị Nhàn · Xem thêm »

Nguyễn Tấn (quan nhà Nguyễn)

Nguyễn Tấn (?-1871), tự là Tử Vân, là một võ quan nhà Nguyễn đời vua Tự Đức trong lịch sử Việt Nam.

Mới!!: 1870 và Nguyễn Tấn (quan nhà Nguyễn) · Xem thêm »

Nguyễn Thông

Nguyễn Thông. Nguyễn Thông (1827–1884), tự Hy Phần, hiệu Kỳ Xuyên, biệt hiệu Độn Am; là quan nhà Nguyễn và là danh sĩ Việt Nam ở nửa đầu thế kỷ 19.

Mới!!: 1870 và Nguyễn Thông · Xem thêm »

Nguyễn Trường Tộ

Nguyễn Trường Tộ (chữ Hán: 阮長祚, 1830 ? – 1871), còn được gọi là Thầy Lân; là một danh sĩ, kiến trúc sư, và là nhà cải cách xã hội Việt Nam ở thế kỷ 19.

Mới!!: 1870 và Nguyễn Trường Tộ · Xem thêm »

Nguyễn Văn Thị Hương

Học phi Nguyễn Văn thị (chữ Hán: 學妃阮文氏), không rõ năm sinh năm mất, còn gọi là Huy Thuận Học phi (徽順學妃), là một phi tần nổi tiếng của Nguyễn Dực Tông Tự Đức và là mẹ nuôi của Nguyễn Giản Tông Kiến Phúc hoàng đế trong lịch sử Việt Nam.

Mới!!: 1870 và Nguyễn Văn Thị Hương · Xem thêm »

Nhà thờ Tân Định

Tháp chuông mặt tiền nhà thờ Tân Định Nhà thờ Tân Định (tên chính thức: Nhà thờ Thánh Tâm Chúa Giêsu, Tân Định) là một nhà thờ Công giáo tại Thành phố Hồ Chí Minh, thuộc giáo xứ Tân Định.

Mới!!: 1870 và Nhà thờ Tân Định · Xem thêm »

Nocturnes (Chopin)

Frédéric Chopin là một nhà soạn nhạc có thành công lớn trong việc sáng tác các tác phẩm dành cho piano độc tấu, từ đó truyền tải những suy nghĩ, tư tưởng của bản thân mình.

Mới!!: 1870 và Nocturnes (Chopin) · Xem thêm »

Notropis

''Notropis amoenus'' ''Notropis longirostris'' ''Notropis bifrenatus'' ''Notropis volucellus'' ''Notropis maculatus'' ''Notropis hudsonius'' ''Notropis petersoni'' ''Notropis rubellus'' ''Notropis xaenocephalus'' ''Notropis atherinoides'' ''Notropis stramineus'' Notropis là một chi cá thuộc họ Cá chép phân bố ở Bắc Mỹ.

Mới!!: 1870 và Notropis · Xem thêm »

Nowellia curvifolia

Nowellia curvifolia là một loài rêu tản trong họ Cephaloziaceae.

Mới!!: 1870 và Nowellia curvifolia · Xem thêm »

Oktavio Philipp von Boehn

Oktavio Philipp von Boehn (29 tháng 1 năm 1824 tại Klein Silkow, Kreis Stolp – 30 tháng 7 năm 1899 tại Berlin) là một sĩ quan quân đội Phổ, đã được thăng đến cấp Thượng tướng Bộ binh.

Mới!!: 1870 và Oktavio Philipp von Boehn · Xem thêm »

Ophisops microlepis

Ophisops microlepis là một loài thằn lằn trong họ Lacertidae.

Mới!!: 1870 và Ophisops microlepis · Xem thêm »

Oryzorictes

Oryzorictes là một chi động vật có vú trong họ Tenrecidae, bộ Afrosoricida.

Mới!!: 1870 và Oryzorictes · Xem thêm »

Oryzorictes hova

Oryzorictes hova là một loài động vật có vú trong họ Tenrecidae, bộ Afrosoricida.

Mới!!: 1870 và Oryzorictes hova · Xem thêm »

Oskar von Lindequist

Oskar Fromhold Friedrich Olof von Lindequist (10 tháng 12 năm 1838 tại Jülich, hạt Düren, vùng Rhein thuộc Phổ – 16 tháng 4 năm 1915 tại Potsdam, Brandenburg) là một Thống chế của Vương quốc Phổ.

Mới!!: 1870 và Oskar von Lindequist · Xem thêm »

Oskar von Meerscheidt-Hüllessem

Gustav Adolf Oskar Wilhelm Freiherr von Meerscheidt-Hüllessem (15 tháng 10 năm 1825 tại Berlin – 26 tháng 12 năm 1895 tại Berlin) là một sĩ quan quân đội Phổ, đã được thăng đến cấp Thượng tướng Bộ binh.

Mới!!: 1870 và Oskar von Meerscheidt-Hüllessem · Xem thêm »

Osteopilus pulchrilineatus

Osteopilus pulchrilineatus (tên tiếng Anh: Hispaniolan Yellow Treefrog) là một loài ếch thuộc họ Nhái bén.

Mới!!: 1870 và Osteopilus pulchrilineatus · Xem thêm »

Otto Kähler (Thiếu tướng)

Otto Kähler (16 tháng 6 năm 1830 tại Neuhausen – 8 tháng 11 năm 1885 tại Kostantiniyye) là một Thiếu tướng Phổ, đã từng tham chiến trong cuộc Chiến tranh Áo-Phổ (1866) và cuộc Chiến tranh Pháp-Đức (1870 – 1871).

Mới!!: 1870 và Otto Kähler (Thiếu tướng) · Xem thêm »

Otto Knappe von Knappstädt

Otto August Knappe von Knappstädt (22 tháng 4 năm 1815 tại Oels – 16 tháng 2 năm 1906 tại Neubrandenburg), là một sĩ quan quân đội Phổ, làm đến quân hàm Thượng tướng Bộ binh.

Mới!!: 1870 và Otto Knappe von Knappstädt · Xem thêm »

Otto Kreß von Kressenstein

Paul Otto Felix Freiherr Kreß von Kressenstein (13 tháng 9 năm 1850 – 19 tháng 2 năm 1929) là một Thượng tướng và Bộ trưởng Chiến tranh của Bayern kể từ ngày 16 tháng 2 năm 1912 cho đến ngày 7 tháng 12 năm 1916.

Mới!!: 1870 và Otto Kreß von Kressenstein · Xem thêm »

Otto von Bismarck

Otto Eduard Leopold von Bismarck (1 tháng 4 năm 1815 – 30 tháng 7 năm 1898) là một chính khách, chính trị gia đến từ Phổ và Đức, nổi bật vì đã chi phối nước Đức và châu Âu bằng chính sách đối ngoại thực dụng từ năm 1862 đến năm 1890, khi bị vua Wilhelm II ép thôi việc.

Mới!!: 1870 và Otto von Bismarck · Xem thêm »

Otto von Claer

Tấm bia phục chế của mộ Otto và Maria von Claer ở nghĩa trang Invalidenfriedhof Berlin (ảnh chụp năm 2013) Otto Clemens August von Claer (23 tháng 11 năm 1827 tại Bonn – 1 tháng 4 năm 1909 tại Berlin) là một sĩ quan quân đội Phổ, đã được thăng đến cấp Trung tướng.

Mới!!: 1870 và Otto von Claer · Xem thêm »

Otto von Derenthal

Otto von Derenthal (5 tháng 10 năm 1831 ở Bütow tại Hinterpommern – 8 tháng 12 năm 1910 tại Weimar) là một sĩ quan quân đội Phổ, đã làm đến cấp Thượng tướng Bộ binh.

Mới!!: 1870 và Otto von Derenthal · Xem thêm »

Otto von Emmich

Otto von Emmich Albert Theodor Otto Emmich, từ năm 1912 là von Emmich (4 tháng 7 năm 1848 tại Minden – 22 tháng 12 năm 1915 tại Hannover) là một sĩ quan quân đội Phổ, đã được thăng đến cấp Thượng tướng Bộ binh.

Mới!!: 1870 và Otto von Emmich · Xem thêm »

Otto von Grone

Otto Albert von Grone (7 tháng 2 năm 1841 tại Westerbrak – 16 tháng 5 năm 1907 tại Westerbrak) là một Trung tướng quân đội Phổ, Kinh nhật giáo sĩ (Propst) của Steterburg, chủ điền trang Westerbrock đồng thời là Hiệp sĩ Danh dự (Ehrenritter) Huân chương Thánh Johann.

Mới!!: 1870 và Otto von Grone · Xem thêm »

Otto von Hügel

Tướng Otto von Hügel Eugen Otto Freiherr von Hügel (20 tháng 9 năm 1853 tại Stuttgart – 4 tháng 1 năm 1928 tại Nonneau) là một sĩ quan quân đội Württemberg, đã được thăng đến cấp Thượng tướng Bộ binh.

Mới!!: 1870 và Otto von Hügel · Xem thêm »

Otto von Strubberg

Otto Julius Wilhelm Maximilian Strubberg, sau năm 1858 là von Strubberg (16 tháng 9 năm 1821 tại Lübbecke, Westfalen – 9 tháng 11 năm 1908 tại Berlin) là một sĩ quan quân đội Phổ – Đức, đã từng tham chiến trong các cuộc Chiến tranh Schleswig lần thứ hai (1864), Chiến tranh Áo-Phổ (1866) và cuộc Chiến tranh Pháp-Đức (1870 – 1871).

Mới!!: 1870 và Otto von Strubberg · Xem thêm »

Pangshura sylhetensis

Pangshura sylhetensis là một loài rùa trong họ Emydidae.

Mới!!: 1870 và Pangshura sylhetensis · Xem thêm »

Paraguay

Paraguay (phiên âm Tiếng Việt: Pa-ra-goay,; Paraguái), tên chính thức là Cộng hòa Paraguay (República del Paraguay, Tetã Paraguái) là một trong hai quốc gia nằm kín trong nội địa tại cả tại Nam Mỹ và Tây Bán cầu.

Mới!!: 1870 và Paraguay · Xem thêm »

Patrice de Mac-Mahon

Thống chế Marie Esme Patrice Maurice de Mac-Mahon, Công tước Magenta (sinh ngày 13 tháng 7 năm 1808 - mất ngày 16 tháng 10 năm 1893) là một chính trị gia và tướng lĩnh Pháp, mang quân hàm Thống chế Pháp.

Mới!!: 1870 và Patrice de Mac-Mahon · Xem thêm »

Paul Bronsart von Schellendorff

Paul Bronsart von Schellendorff (25 tháng 1 năm 1832 – 23 tháng 6 năm 1891) là một tướng lĩnh và nhà văn quân sự của Phổ.

Mới!!: 1870 và Paul Bronsart von Schellendorff · Xem thêm »

Paul Verlaine

Paul-Marie Verlaine (30 tháng 3 năm 1844 – 8 tháng 1 năm 1896) là nhà thơ Pháp, một trong những nhà thơ lớn nhất của Pháp thế kỷ XIX.

Mới!!: 1870 và Paul Verlaine · Xem thêm »

Paul von Collas

Thượng tướng Bộ binh--> Gia huy củaGia đình ''von Collas'' Paul Albert Hector August Baron von Collas (31 tháng 1 năm 1841 tại Bromberg – 27 tháng 10 năm 1910 tại Kassel-Wehlheiden) là một sĩ quan quân đội Phổ, đã được phong đến cấp Thượng tướng Bộ binh, và là Thống đốc quân sự của Mainz.

Mới!!: 1870 và Paul von Collas · Xem thêm »

Paul von Leszczynski

Thượng tá von Leszczynski Paul Stanislaus Eduard von Leszczynski (29 tháng 11 năm 1830 tại Stettin – 12 tháng 2 năm 1918 tại Repten) là một sĩ quan quân đội Phổ, đã được thăng đến cấp Thượng tướng Bộ binh.

Mới!!: 1870 và Paul von Leszczynski · Xem thêm »

Paul von Lettow-Vorbeck

Paul Emil von Lettow-Vorbeck (20 tháng 3 năm 1870 – 9 tháng 3 năm 1964), tướng lĩnh trong Quân đội Đế quốc Đức, chỉ huy Chiến dịch Đông Phi thời Chiến tranh thế giới thứ nhất.

Mới!!: 1870 và Paul von Lettow-Vorbeck · Xem thêm »

Peltogyne venosa

Peltogyne venosa là một loài thực vật có hoa trong họ Đậu.

Mới!!: 1870 và Peltogyne venosa · Xem thêm »

Phan Huy Vịnh

Phan Huy Vịnh (潘輝泳, 1800 - 1870) là một nhà thơ Việt Nam, con của Phan Huy Thực, cháu nội của Phan Huy Ích, gọi Phan Huy Chú là chú ruột.

Mới!!: 1870 và Phan Huy Vịnh · Xem thêm »

Phaner

Phaner là một chi động vật có vú trong họ Cheirogaleidae, bộ Linh trưởng.

Mới!!: 1870 và Phaner · Xem thêm »

Phật Trùm

Bàn thờ Phật Trùm tại nhà ở của ông khi xưa, nay thuộc ấp Sà lon, xã Lương Phi Phật Trùm (? - 1875) tên thật: Tà Pônh, người Việt gốc Khmer, ở ấp Sàlon, xã Lương Phi, huyện Tri Tôn, tỉnh An Giang.

Mới!!: 1870 và Phật Trùm · Xem thêm »

Philautus cinerascens

Philautus cinerascens là một loài ếch trong họ Rhacophoridae.

Mới!!: 1870 và Philautus cinerascens · Xem thêm »

Philipp Carl von Canstein

Philipp Carl Christian Freiherr von Canstein (4 tháng 2 năm 1804 tại Eschwege – 5 tháng 11 năm 1877 tại Kassel) là một sĩ quan quân đội Phổ, đã được thăng đến cấp bậc Thượng tướng Bộ binh, và được nhận Huân chương Quân công cao quý nhất của Phổ với Lá sồi.

Mới!!: 1870 và Philipp Carl von Canstein · Xem thêm »

Philodryas nattereri

Philodryas nattereri là một loài rắn trong họ Rắn nước.

Mới!!: 1870 và Philodryas nattereri · Xem thêm »

Phong trào Thánh khiết

Phong trào Thánh khiết qui tụ các tín hữu Cơ Đốc là những người xác tín và rao giảng đức tin cho rằng "bản chất xác thịt" của con người có thể được thanh tẩy qua đức tin và bởi quyền năng của Chúa Thánh Linh nếu người ấy tin nhận Chúa Giê-xu để được tha thứ tội lỗi.

Mới!!: 1870 và Phong trào Thánh khiết · Xem thêm »

Phrynobatrachus dispar

Phrynobatrachus dispar là một loài ếch trong họ Petropedetidae.

Mới!!: 1870 và Phrynobatrachus dispar · Xem thêm »

Phrynops tuberosus

Phrynops tuberosus là một loài rùa trong họ Chelidae.

Mới!!: 1870 và Phrynops tuberosus · Xem thêm »

Phyllonorycter platani

Phyllonorycter platani là một loài loài bướm thuộc họ Gracillariidae.

Mới!!: 1870 và Phyllonorycter platani · Xem thêm »

Pierre Janssen

Pierre Jules César Janssen (1824-1907) là nhà thiên văn người Pháp.

Mới!!: 1870 và Pierre Janssen · Xem thêm »

Plectrurus canaricus

Plectrurus canaricus là một loài rắn trong họ Uropeltidae.

Mới!!: 1870 và Plectrurus canaricus · Xem thêm »

Pleurodema diplolister

Pleurodema diplolistris là một loài ếch thuộc họ Leptodactylidae.

Mới!!: 1870 và Pleurodema diplolister · Xem thêm »

Podarcis hispanicus

Podarcis hispanica là một loài thằn lằn trong họ Lacertidae.

Mới!!: 1870 và Podarcis hispanicus · Xem thêm »

Pristimantis

Pristimantis là một chi động vật lưỡng cư trong họ Strabomantidae, thuộc bộ Anura.

Mới!!: 1870 và Pristimantis · Xem thêm »

Pristimantis galdi

Eleutherodactylus galdi là một loài động vật lưỡng cư trong họ Strabomantidae, thuộc bộ Anura.

Mới!!: 1870 và Pristimantis galdi · Xem thêm »

Prolemur simus

Prolemur simus là một loài động vật có vú trong họ Lemuridae, bộ Linh trưởng.

Mới!!: 1870 và Prolemur simus · Xem thêm »

Propithecus deckenii

Propithecus deckenii là một loài động vật có vú trong họ Indridae, bộ Linh trưởng.

Mới!!: 1870 và Propithecus deckenii · Xem thêm »

Pseuderemias mucronata

Pseuderemias mucronata là một loài thằn lằn trong họ Lacertidae.

Mới!!: 1870 và Pseuderemias mucronata · Xem thêm »

Ptychadena longirostris

Ptychadena longirostris là một loài ếch trong họ Ptychadenidae.

Mới!!: 1870 và Ptychadena longirostris · Xem thêm »

Puichéric

Puichéric trong tiếng Occitan Puegeric là một xã ở tỉnh Aude, vùng Occitanie của Pháp.

Mới!!: 1870 và Puichéric · Xem thêm »

Quan hệ đối ngoại của Tòa Thánh

Tòa Thánh (hoặc Tòa Thánh Vatican) từ lâu đã được luật pháp quốc tế công nhận là một chính thể và đã tham gia tích cực trong quan hệ quốc tế với các quốc gia hay với các tổ chức quốc tế trong vai trò là thành viên hoặc quan sát viên.

Mới!!: 1870 và Quan hệ đối ngoại của Tòa Thánh · Xem thêm »

Quạt trần

Quạt trần cánh gỗ Quạt trần là một thiết bị điện làm mát được treo ở trên trần nhà trong phòng ngủ, phòng khách,...

Mới!!: 1870 và Quạt trần · Xem thêm »

Quốc hội Chile

Quốc hội Chile (Congreso Nacional de Chile) là cơ quan lập pháp của Chile.

Mới!!: 1870 và Quốc hội Chile · Xem thêm »

Quốc tế ca

Quốc tế ca (tiếng Pháp: L'Internationale) là bài ca tranh đấu nổi tiếng nhất của những người công nhân theo xã hội chủ nghĩa và là một trong những bài hát được nhiều người biết đến nhất trên thế giới.

Mới!!: 1870 và Quốc tế ca · Xem thêm »

Quy tắc Markovnikov

Trong hóa học, quy tắc Markovnikov là một quan sát dựa trên quy tắc Zaitsev.

Mới!!: 1870 và Quy tắc Markovnikov · Xem thêm »

Reinhard von Scheffer-Boyadel

Tướng R. von Scheffer-Boyadel Reinhard Gottlob Georg Heinrich Freiherr von Scheffer-Boyadel (28 tháng 3 năm 1851 tại Hanau – 8 tháng 11 năm 1925 tại Boyadel) là một sĩ quan quân đội Phổ-Đức, đã từng tham chiến trong cuộc Chiến tranh Pháp-Đức (1870 – 1871) và được phong quân hàm Thợng tướng Bộ binh vào năm 1908.

Mới!!: 1870 và Reinhard von Scheffer-Boyadel · Xem thêm »

Remus von Woyrsch

Martin Wilhelm Remus von Woyrsch (4 tháng 2 năm 1847 – 6 tháng 8 năm 1920) là một Thống chế của Phổ đã từng tham chiến trong các cuộc Chiến tranh Áo-Phổ, Chiến tranh Pháp-Đức và Chiến tranh thế giới thứ nhất.

Mới!!: 1870 và Remus von Woyrsch · Xem thêm »

Rhinoclemmys rubida

Rhinoclemmys rubida là một loài rùa trong họ Emydidae.

Mới!!: 1870 và Rhinoclemmys rubida · Xem thêm »

Rhion pallidum

Rhion pallidum là một loài nhện trong họ Dictynidae.

Mới!!: 1870 và Rhion pallidum · Xem thêm »

Robert E. Lee

Robert Edward Lee (19 tháng 1 năm 1807 – 12 tháng 10 năm 1870) là sĩ quan quân đội Hoa Kỳ, nổi tiếng vì ông nhận chức Đại tướng thống lãnh quân đội Liên minh miền Nam trong cuộc Nội chiến Hoa Kỳ (1861-1865).

Mới!!: 1870 và Robert E. Lee · Xem thêm »

Robert Koch

Heinrich Hermann Robert Koch (11 tháng 12 năm 1843 – 27 tháng 5 năm 1910) là một bác sĩ và nhà sinh học người Đức.

Mới!!: 1870 và Robert Koch · Xem thêm »

Robert Loeb

Robert Loeb (23 tháng 1 năm 1853 tại Kaldenhof, Kreis Hamm – 26 tháng 1 năm 1925, cũng tại Kaldenhof) là một sĩ quan quân đội Phổ, từng tham gia Chiến tranh Pháp-Đức và đã được thăng đến cấp Thượng tướng kỵ binh trong cuộc Chiến tranh thế giới thứ nhất.

Mới!!: 1870 và Robert Loeb · Xem thêm »

Robert von Massow

Robert August Valentin Albert Reinhold von Massow (26 tháng 3 năm 1839 tại Gumbin – 16 tháng 12 năm 1927 tại Wiesbaden) là một Thượng tướng Kỵ binh Phổ, đồng thời là Chủ tịch Tòa án Quân sự Đế quốc Đức.

Mới!!: 1870 và Robert von Massow · Xem thêm »

Rosie Huntington-Whiteley

Rosie Alice Huntington-Whiteley (Sinh ngày 18 tháng 4 năm 1987) là một người mẫu, diễn viên người Anh.

Mới!!: 1870 và Rosie Huntington-Whiteley · Xem thêm »

Rudolf von Caemmerer

Rudolf Karl Fritz von Caemmerer (25 tháng 7 năm 1845 tại Koblenz – 18 tháng 9 năm 1911 tại Schöneberg) là một sĩ quan quân đội Phổ, đã được thăng đến cấp Trung tướng.

Mới!!: 1870 và Rudolf von Caemmerer · Xem thêm »

Rudolf von Krosigk

Rudolf von Krosigk (4 tháng 12 năm 1817 tại Neiße – 5 tháng 1 năm 1874 tại Dessau) là một sĩ quan quân đội Phổ, đã được thăng đến cấp Trung tướng.

Mới!!: 1870 và Rudolf von Krosigk · Xem thêm »

Rudolf von Viebahn

Karl Ernst Ludwig Lucian Rudolf von Viebahn (21 tháng 9 năm 1838 tại Berlin – 30 tháng 9 năm 1928 tại Berneuchen, Kreis Landsberg) là một sĩ quan quân đội Phổ, đã được thăng tới cấp Thượng tướng Bộ binh, từng tham gia trong cuộc Chiến tranh Áo-Phổ và Chiến tranh Pháp-Đức.

Mới!!: 1870 và Rudolf von Viebahn · Xem thêm »

Rudolf Walther von Monbary

Hugo Hermann Ottomar Rudolf Walther von Monbary (19 tháng 4 năm 1815 tại Krummenort, huyện Sensburg – 25 tháng 1 năm 1892 tại Potsdam) là một sĩ quan quân đội Phổ, đã được thăng đến cấp Trung tướng.

Mới!!: 1870 và Rudolf Walther von Monbary · Xem thêm »

Rudolph Otto von Budritzki

Rudolph Otto von Budritzki (17 tháng 10 năm 1812 tại Berlin – 15 tháng 2 năm 1876 tại Berlin) là một tướng lĩnh quân đội Phổ, đã từng tham gia trong cuộc Chiến tranh Schleswig lần thứ nhất (1848), Chiến tranh Schleswig lần thứ hai (1864) và Chiến tranh Áo-Phổ (1866. Trong cuộc Chiến tranh Pháp-Đức (1870 – 1871), ông được bổ nhiệm làm tư lệnh của Sư đoàn Bộ binh Cận vệ số 2. Ông được ca ngợi vì lòng dũng cảm của mình trong trận Le Bourget lần thứ nhất, khi ông tiến hành một cuộc phản công thắng lợi, đẩy lùi một cuộc phá vây của quân đội Pháp từ Paris đang bị vây hãm.

Mới!!: 1870 và Rudolph Otto von Budritzki · Xem thêm »

Sa Đéc (tỉnh)

Bản đồ hành chính Việt Nam Cộng hòa năm 1967, cho thấy địa giới tỉnh Sa Đéc Sa Đéc là tỉnh cũ ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long (Mekong Delta), Việt Nam Cộng hòa.

Mới!!: 1870 và Sa Đéc (tỉnh) · Xem thêm »

Saguinus graellsi

Saguinus graellsi là một loài động vật có vú trong họ Cebidae, bộ Linh trưởng.

Mới!!: 1870 và Saguinus graellsi · Xem thêm »

Saignes (tổng)

Tổng Saignes là một tổng thuộc tỉnh Cantal trong vùng Auvergne-Rhône-Alpes.

Mới!!: 1870 và Saignes (tổng) · Xem thêm »

Salamandrella

Salamandrella là một chi động vật lưỡng cư trong họ Hynobiidae, thuộc bộ Caudata.

Mới!!: 1870 và Salamandrella · Xem thêm »

Salzburg

Khu phố cổ Salzburg và Pháo đài Hohensalzburg Salzburg là thủ phủ của tiểu bang cùng tên thuộc Cộng hòa Áo.

Mới!!: 1870 và Salzburg · Xem thêm »

Santa Cruz do Rio Pardo

Santa Cruz do Rio Pardo é um município do estado de São Paulo.

Mới!!: 1870 và Santa Cruz do Rio Pardo · Xem thêm »

Søren Kierkegaard

Søren Kierkegaard (IPA:, phát âm theo tiếng Anh) (sinh ngày 5 tháng 5 năm 1813 – mất ngày 11 tháng 11 năm 1855) là triết gia, nhà thần học, nhà thơ, nhà phê bình xã hội, và tác gia người Đan Mạch thế kỷ 19.

Mới!!: 1870 và Søren Kierkegaard · Xem thêm »

Scaphiophis albopunctatus

Scaphiophis albopunctatus là một loài rắn trong họ Rắn nước.

Mới!!: 1870 và Scaphiophis albopunctatus · Xem thêm »

Sceloporus siniferus

Sceloporus siniferus là một loài thằn lằn trong họ Phrynosomatidae.

Mới!!: 1870 và Sceloporus siniferus · Xem thêm »

Schenkeliella spinosa

Schenkeliella spinosa là một loài nhện trong họ Tetragnathidae.

Mới!!: 1870 và Schenkeliella spinosa · Xem thêm »

Sepsophis punctatus

Sepsophis punctatus là một loài thằn lằn trong họ Scincidae.

Mới!!: 1870 và Sepsophis punctatus · Xem thêm »

Siegmund von Pranckh

Siegmund Freiherr von Pranckh (5 tháng 12 năm 1821 tại Altötting, Hạ Bayern – 8 tháng 5 năm 1888 tại München) là một tướng lĩnh và Bộ trưởng Chiến tranh của Bayern.

Mới!!: 1870 và Siegmund von Pranckh · Xem thêm »

Sigismund von Schlichting

Sigismund Wilhelm Lorenz von Schlichting (3 tháng 10 năm 1829 – 22 tháng 10 năm 1909) là một tướng lĩnh và nhà lý luận quân sự của Phổ, có lẽ được biết đến nhiều nhất về sự tham gia của ông trong những cuộc bàn cãi về chiến thuật bộ binh và các thập niên 1880 và 1890.

Mới!!: 1870 và Sigismund von Schlichting · Xem thêm »

SMS Von der Tann

SMS Von der Tann"SMS" là từ viết tắt trong tiếng Đức của "Seiner Majestät Schiff", có nghĩa "tàu của đức vua", tương đương với HMS trong tiếng Anh.

Mới!!: 1870 và SMS Von der Tann · Xem thêm »

SMS Wörth

SMS Wörth"SMS" là từ viết tắt trong tiếng Đức của "Seiner Majestät Schiff", có nghĩa "tàu của đức vua", tương đương với HMS trong tiếng Anh.

Mới!!: 1870 và SMS Wörth · Xem thêm »

Sphecozone

Sphecozone là một chi nhện trong họ Linyphiidae.

Mới!!: 1870 và Sphecozone · Xem thêm »

Stenochilus

Stenochilus là một chi nhện trong họ Stenochilidae.

Mới!!: 1870 và Stenochilus · Xem thêm »

Stereocyclops

Stereocyclops là một chi động vật lưỡng cư trong họ Nhái bầu, thuộc bộ Anura.

Mới!!: 1870 và Stereocyclops · Xem thêm »

Stereocyclops incrassatus

Stereocyclops incrassatus là một loài ếch trong họ Nhái bầu.

Mới!!: 1870 và Stereocyclops incrassatus · Xem thêm »

Strasbourg

Strasbourg (tiếng Đức: Straßburg) là thủ phủ của vùng Grand Est trong miền đông bắc của nước Pháp, tỉnh lỵ của tỉnh Bas-Rhin, đồng thời cũng là trụ sở quản lý hành chánh của hai quận (arrondissement) Strasbourg-Campagne và Strasbourg-Ville.

Mới!!: 1870 và Strasbourg · Xem thêm »

Stroemiellus stroemi

Stroemiellus stroemi là một loài nhện trong họ Araneidae.

Mới!!: 1870 và Stroemiellus stroemi · Xem thêm »

Suzuki Daisetsu Teitarō

(1870-1966), còn được biết đến với tên Suzuki Teitaro Daisetz, là một học giả lừng danh người Nhật, người đã góp công rất nhiều trong việc truyền bá Thiền tông sang Tây phương.

Mới!!: 1870 và Suzuki Daisetsu Teitarō · Xem thêm »

Takydromus haughtonianus

Takydromus haughtonianus là một loài thằn lằn trong họ Lacertidae.

Mới!!: 1870 và Takydromus haughtonianus · Xem thêm »

Tân Cương

Tân Cương (Uyghur: شىنجاڭ, Shinjang;; bính âm bưu chính: Sinkiang) tên chính thức là Khu tự trị Duy Ngô Nhĩ Tân Cương hay Khu tự trị Uyghur Tân Cương là một khu vực tự trị tại Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa.

Mới!!: 1870 và Tân Cương · Xem thêm »

Tòa Thương Bạc

Tòa Thương Bạc tọa lạc bên bờ bắc sông Hương (nay là Trung tâm văn hóa thành phố Huế nằm trên đường Trần Hưng Đạo), là một di tích thuộc quần thể di tích cố đô Huế ở Việt Nam.

Mới!!: 1870 và Tòa Thương Bạc · Xem thêm »

Tôn Thất Thuyết

Chân dung Tôn Thất Thuyết. Tôn Thất Thuyết (chữ Hán: 尊室説; 1839 – 1913), biểu tự Đàm Phu (談夫), là quan phụ chính đại thần, nhiếp chính dưới triều Dục Đức, Hiệp Hòa, Kiến Phúc và Hàm Nghi của triều đại nhà Nguyễn trong lịch sử Việt Nam.

Mới!!: 1870 và Tôn Thất Thuyết · Xem thêm »

Tôn Thất Tiệp

Tôn Thất Tiệp (chữ Hán: 尊室詥, 1870-1888) là con trai thứ của Tôn Thất Thuyết.

Mới!!: 1870 và Tôn Thất Tiệp · Xem thêm »

Tùng Thiện Vương

Tùng Thiện vương (chữ Hán: 從善王, 11 tháng 12 năm 1819 – 30 tháng 4 năm 1870), biểu tự Trọng Uyên (仲淵), lại có tự khác là Thận Minh (慎明), hiệu Thương Sơn (倉山), biệt hiệu Bạch Hào Tử (白毫子).

Mới!!: 1870 và Tùng Thiện Vương · Xem thêm »

Tú Xương

Nhà thơ Tú Xương tên thật là Trần Tế Xương (陳濟昌), tự Mặc Trai, hiệu Mộng Tích, Tử Thịnh.

Mới!!: 1870 và Tú Xương · Xem thêm »

Tục thờ hổ

Hổ môn bài, di chỉ thẻ mộc triều Lê vào thế kỷ thứ 17, được trưng bày tại Bảo tàng lịch sử Quốc gia Việt Nam Tục thờ Hổ hay tín ngưỡng thờ Hổ là sự tôn sùng, thần thánh hóa loài hổ cùng với việc thực hành hoạt động thờ phượng hình tượng con hổ bằng các phương thức khác nhau được phổ biến ở một số quốc gia châu Á, đặc biệt là những quốc gia có hổ sinh sống.

Mới!!: 1870 và Tục thờ hổ · Xem thêm »

Từ An Thái Hậu

Hiếu Trinh Hiển Hoàng hậu (chữ Hán: 孝貞顯皇后; a; 12 tháng 8, năm 1837 - 8 tháng 4, năm 1881), được biết đến như Từ An Hoàng thái hậu (慈安皇太后) hoặc Đông Thái hậu (東太后), là vị Hoàng hậu của Thanh Văn Tông Hàm Phong hoàng đế và là Hoàng thái hậu dưới thời Thanh Mục Tông Đồng Trị hoàng đế, đồng nhiếp chính với Từ Hi Thái hậu.

Mới!!: 1870 và Từ An Thái Hậu · Xem thêm »

Tự Đức

Tự Đức (22 tháng 9 năm 1829 – 19 tháng 7 năm 1883), tên thật là Nguyễn Phúc Hồng Nhậm (阮福洪任), khi lên ngôi đổi thành Nguyễn Phúc Thì (阮福時), là vị Hoàng đế thứ tư của triều Nguyễn.

Mới!!: 1870 và Tự Đức · Xem thêm »

Tổng thống Pháp

thumb Tổng thống Cộng hòa Pháp (tiếng Pháp: Président de la République française), thường được gọi là Tổng thống Pháp, là vị nguyên thủ quốc gia được dân bầu của đất nước này.

Mới!!: 1870 và Tổng thống Pháp · Xem thêm »

Thanh Bình

Thanh Bình là tên một huyện nằm ở phía bắc tỉnh Đồng Tháp.

Mới!!: 1870 và Thanh Bình · Xem thêm »

Thành phố Baker

Baker City như tên gọi chính thức là một thành phố và là quận lỵ của Quận Baker, Oregon, Hoa Kỳ.

Mới!!: 1870 và Thành phố Baker · Xem thêm »

Thành phố Hồ Chí Minh

Thành phố Hồ Chí Minh (vẫn còn phổ biến với tên gọi cũ là Sài Gòn) là thành phố lớn nhất Việt Nam về dân số và kinh tế, đứng thứ hai về diện tích, đồng thời cũng là một trong những trung tâm kinh tế, chính trị, văn hóa và giáo dục quan trọng nhất của Việt Nam.

Mới!!: 1870 và Thành phố Hồ Chí Minh · Xem thêm »

Thành Vatican

Thành Vatican, tên chính thức: Thành Quốc Vatican (tiếng Ý: Stato della Città del Vaticano; tiếng Latinh: Status Civitatis Vaticanae) là một quốc gia có chủ quyền với lãnh thổ bao gồm một vùng đất có tường bao kín nằm trong lòng thành phố Roma, Ý. Với diện tích khoảng 44 hécta (110 mẫu Anh), và dân số khoảng 840 người, khiến Vatican được quốc tế công nhận là thành phố, quốc gia độc lập nhỏ nhất thế giới về góc độ diện tích và dân số.

Mới!!: 1870 và Thành Vatican · Xem thêm »

Tháng tư

Tháng tư là tháng thứ tư theo lịch Gregorius, có 30 ngày.

Mới!!: 1870 và Tháng tư · Xem thêm »

Thánh Giuse

Thánh Giuse (hay Yuse từ tiếng Ý Giuseppe, từ tiếng Do Thái: יוֹסֵף "Yosef"; tiếng Hy Lạp: Ἰωσήφ; từ tiếng Anh: Joseph,đôi khi cũng được gọi là Thánh Giuse Thợ, hoặc Thánh Cả Giuse, Giuse thành Nazareth hoặc Giô-sép) là một vị thánh của Kitô giáo.

Mới!!: 1870 và Thánh Giuse · Xem thêm »

Thập niên 1870

Thập niên 1870 là thập niên diễn ra từ năm 1870 đến 1879.

Mới!!: 1870 và Thập niên 1870 · Xem thêm »

Thế vận hội Mùa hè 1896

Thế vận hội Mùa hè 1896, tên chính thức là Thế vận hội Mùa hè lần thứ I, là sự kiện thể thao quốc tế được tổ chức tại thành phố Athena, thủ đô của Hy Lạp, từ ngày 6 đến 15 tháng 4 năm 1896.

Mới!!: 1870 và Thế vận hội Mùa hè 1896 · Xem thêm »

Thời gian biểu phát hiện các hành tinh và vệ tinh trong Hệ Mặt Trời

Mặt Trời, trung tâm của Hệ Mặt Trời (Lưu ý: Mặt Trời là một ngôi sao, không phải hành tinh)Một ngôi sao là một trung tâm của hệ hành tinh.. Thời gian biểu phát hiện các hành tinh và vệ tinh trong Hệ Mặt Trời này sắp xếp theo quá trình phát hiện các thiên thể trong suốt lịch s. Lịch sử đặt tên vệ tinh không phải luôn luôn khớp với lịch sử phát hiện.

Mới!!: 1870 và Thời gian biểu phát hiện các hành tinh và vệ tinh trong Hệ Mặt Trời · Xem thêm »

Thủy điện

Tuốc bin nước và máy phát điện Mặt cắt ngang đập thuỷ điện Thủy điện là nguồn điện có được từ năng lượng nước.

Mới!!: 1870 và Thủy điện · Xem thêm »

Thống chế Pháp

Thống chế Pháp, đôi khi còn được gọi là Nguyên soái Pháp (tiếng Pháp: Maréchal de France) là quân hàm cao nhất của quân đội Pháp, nó tương đương với quân hàm Đô đốc Pháp (Amiral de France) trong hải quân.

Mới!!: 1870 và Thống chế Pháp · Xem thêm »

Theodor Alexander von Schoeler

Theodor Alexander Viktor Ernst von Schoeler (22 tháng 3 năm 1807 tại Potsdam – 23 tháng 8 năm 1894 tại Coburg) là một sĩ quan quân đội Phổ, đã được thăng đến cấp Trung tướng.

Mới!!: 1870 và Theodor Alexander von Schoeler · Xem thêm »

Theophil von Podbielski

Theophil von Podbielski Theophil Eugen Anton von Podbielski (17 tháng 10 năm 1814 tại Cöpenick – 31 tháng 10 năm 1879 tại Berlin) là một Thượng tướng Kỵ binh của Vương quốc Phổ, Chủ tịch Hiệp hội Pháo binh Tổng hợp (General-Artillerie-Komitees), Thành viên Uỷ ban Quốc phòng (Landesverteidigungskommission) và là quản trị viên đầu tiên của Trường Tổng hợp Pháo binh và Công binh ở thủ đô Berlin.

Mới!!: 1870 và Theophil von Podbielski · Xem thêm »

Thiền tông

Thiền tông là tông phái Phật giáo Đại thừa xuất phát từ 28 đời Tổ sư Ấn độ và truyền bá lớn mạnh ở Trung Quốc.

Mới!!: 1870 và Thiền tông · Xem thêm »

Thư viện Quốc hội (Hoa Kỳ)

Thư viện Quốc hội (tên tiếng Anh: Library of Congress), trên thực tế là thư viện quốc gia của Hoa Kỳ, là đơn vị nghiên cứu của Quốc hội Hoa Kỳ.

Mới!!: 1870 và Thư viện Quốc hội (Hoa Kỳ) · Xem thêm »

Tiền Giang

Tiền Giang là một tỉnh ven biển thuộc đồng bằng sông Cửu Long, miền Nam Việt Nam, với phần lớn diện tích của tỉnh thuộc địa bàn tỉnh Mỹ Tho trước đó.

Mới!!: 1870 và Tiền Giang · Xem thêm »

Titanoeca

Titanoeca là một chi nhện trong họ Titanoecidae.

Mới!!: 1870 và Titanoeca · Xem thêm »

Torino

Bản đồ miền Piemonte với Torino được tô màu xanh và các nơi Thế vận hội được chỉ ra Torino (tiếng Ý; còn được gọi là Turin trong tiếng Piemonte và các tiếng Anh, Pháp, Đức) là một thành phố kỹ nghệ quan trọng tại tây bắc của Ý. Torino là thủ phủ của Piemonte và nằm cạnh sông Po.

Mới!!: 1870 và Torino · Xem thêm »

Trachylepis variegata

Trachylepis variegata là một loài thằn lằn trong họ Scincidae.

Mới!!: 1870 và Trachylepis variegata · Xem thêm »

Trại trẻ mồ côi

Một Cô nhi viện ở Đức Họa phẩm về một cô nhi viện Trại trẻ mồ côi hay cô nhi viện (ở Việt Nam còn được gọi là mái ấm tình thương, mái ấm nhà mở) là những cơ sở nhằm mục đích thu nhận, nuôi dưỡng, chăm sóc và giáo dục trẻ mồ côi (là những trẻ em có cha mẹ đã chết hoặc không có đủ điều kiện, khả năng hay không muốn chăm sóc cho những trẻ này).

Mới!!: 1870 và Trại trẻ mồ côi · Xem thêm »

Trần Bích San

Trần Bích San (chữ Hán: 陳碧珊, 1840 - 1877), tự Vọng Nghi (望沂), hiệu Mai Nham (梅岩), được vua Tự Đức ban tên là Hi Tăng (希曾); là một danh sĩ Việt Nam thời Nguyễn.

Mới!!: 1870 và Trần Bích San · Xem thêm »

Trần Quý Cáp

Trần Quý Cáp (1870 - 1908), (Tên chữ Hán: 陳季恰) tự Dã Hàng, Thích Phu, hiệu là Thái Xuyên.

Mới!!: 1870 và Trần Quý Cáp · Xem thêm »

Trần Văn Thành

Tượng đài Trần Văn Thành tại thị trấn Cái Dầu (Châu Phú, An Giang) Trần Văn Thành (? - 1873) còn được gọi là Trần Vạn Thành (theo triều Nguyễn), Quản Cơ Thành (khi làm Chánh Quản cơ), Đức Cố Quản (tín đồ đạo Bửu Sơn Kỳ Hương gọi tôn).

Mới!!: 1870 và Trần Văn Thành · Xem thêm »

Trận Amiens (1870)

Trận Amiens là một trận đánh trong cuộc Chiến tranh Pháp-Phổ, diễn ra vào ngày 27 tháng 11 năm 1870 xung quanh Villers – Bretonneux.

Mới!!: 1870 và Trận Amiens (1870) · Xem thêm »

Trận Ardennes (Chiến tranh thế giới thứ nhất)

Trận Ardennes, còn gọi là các trận Longwy và Neufchateau, diễn ra từ ngày 21 cho đến ngày 23 tháng 8 năm 1914, trong chuỗi trận Biên giới Bắc Pháp dọc theo Mặt trận phía Tây và là một trong những trận đánh mở màn của Chiến tranh thế giới thứ nhất.

Mới!!: 1870 và Trận Ardennes (Chiến tranh thế giới thứ nhất) · Xem thêm »

Trận Artenay

Trận Artenay (viết bởi Thống chế Helmuth Von Moltke Lớn), hay còn gọi là Trận Arthenay, là một trận đánh trong cuộc Chiến tranh Đức - Pháp (1870 – 1871), đã diễn ra vào ngày 10 tháng 10 năm 1870, tại Artenay – một thị trấn nhỏ tọa lạc trên con đường từ Orléans đến Paris (Pháp), cách thành phố Orléans khoảng 10 dặm Anh về phía bắc.

Mới!!: 1870 và Trận Artenay · Xem thêm »

Trận Bagneux

Trận Bagneux là một trận đánh trong cuộc Chiến tranh Pháp-Phổ, diễn ra vào ngày 13 tháng 10 năm 1870.

Mới!!: 1870 và Trận Bagneux · Xem thêm »

Trận Bazeilles

Trận Bazeilles là một trận đánh trong giai đoạn đầu của trận Sedan (1870) tại Pháp trong cuộc Chiến tranh Pháp-Phổ, diễn ra trong các ngày 29 tháng 8 và 1 tháng 9 năm 1870, giữa Quân đoàn I của Vương quốc Bayern do tướng Ludwig von der Tann chỉ huy với lực lượng thủy quân lục chiến thuộc Quân đoàn XII của Đế chế Pháp do tướng Barthélémy Louis Joseph Lebrun chỉ huy.

Mới!!: 1870 và Trận Bazeilles · Xem thêm »

Trận Beaugency (1870)

Trận Beaugency, còn gọi là Trận Beaugency-Cravant, là một trận đánh trong cuộc Chiến tranh Pháp-Phổ, diễn ra từ ngày 8 cho đến ngày 10 tháng 12 năm 1870.

Mới!!: 1870 và Trận Beaugency (1870) · Xem thêm »

Trận Beaumont

Trận Beaumont, còn gọi là Trận Beaumont-en-Argonne, là một trận đánh trong cuộc Chiến tranh Pháp-Phổ.

Mới!!: 1870 và Trận Beaumont · Xem thêm »

Trận Beaune-la-Rolande

Trận Beaune-la-Rolande là một trận đánh trong cuộc Chiến tranh Pháp-Đức, diễn ra vào ngày 28 tháng 11 năm 1870 tại Pháp.

Mới!!: 1870 và Trận Beaune-la-Rolande · Xem thêm »

Trận Bellevue

Trận Bellevue (còn gọi là Trận Mézières, thỉnh thoảng gọi là Trận Sémécourt) là một trận đánh trong cuộc Chiến tranh Pháp-Đức, diễn ra vào ngày 7 tháng 10 năm 1870.

Mới!!: 1870 và Trận Bellevue · Xem thêm »

Trận Borny-Colombey

Trận Borny-Colombey, còn gọi là Trận Borny, Trận Colombey-Nouilly hoặc Trận Colombey là một trận đánh trong cuộc chiến tranh Pháp-Phổ, diễn ra vào ngày 14 tháng 8 năm 1870 về phía Đông Metz.

Mới!!: 1870 và Trận Borny-Colombey · Xem thêm »

Trận Bretoncelles

Trận Bretoncelles là một hoạt động quân sự trong cuộc chiến tranh giữa Pháp và Đức trong các năm 1870 – 1871, đã diễn ra vào ngày 21 tháng 11 năm 1870, tại Bretoncelles, thuộc tỉnh Loire, nước Pháp.

Mới!!: 1870 và Trận Bretoncelles · Xem thêm »

Trận Buchy

Trận Buchy là một hoạt động quân sự trong chiến dịch tấn công Pháp của quân đội Phổ – Đức vào các năm 1870 – 1871, đã diễn ra vào ngày 4 tháng 12 năm 1870 tại Buchy, thuộc tỉnh Nord của nước Pháp.

Mới!!: 1870 và Trận Buchy · Xem thêm »

Trận Buzancy

Trận chiến Buzancy là một cuộc giao tranh quy mô nhỏ trong cuộc tấn công vào Pháp của quân đội Đức trong các năm 1870 – 1871, đã diễn ra vào ngày 27 tháng 8 năm 1870, tại Buzancy (nằm trên con đường từ Stenay đến Vouziers về hướng tây), nước Pháp.

Mới!!: 1870 và Trận Buzancy · Xem thêm »

Trận Buzenval

Trận Buzenval là một trận đánh tại Tây Âu trong cuộc Chiến tranh Pháp-Phổ, diễn ra vào ngày 19 tháng 1 năm 1871.

Mới!!: 1870 và Trận Buzenval · Xem thêm »

Trận Châteaudun

Trận Châteaudun là một trận đánh tại miền tây bắc Pháp trong cuộc Chiến tranh Pháp-Phổ, diễn ra vào ngày 18 tháng 10 năm 1870.

Mới!!: 1870 và Trận Châteaudun · Xem thêm »

Trận Châteauneuf

Trận Châteauneuf là một hoạt động quân sự trong chiến dịch tấn công của quân đội Đức vào Pháp trong các năm 1870 – 1871Michael Howard, The Franco-Prussian War: the German invasion of France, 1870-1871, trang 410, đã diễn ra vào ngày 3 tháng 12 năm 1870, tại Châteauneuf trên lãnh thổ Pháp.

Mới!!: 1870 và Trận Châteauneuf · Xem thêm »

Trận Châteauneuf-en-Thimerais

Trận Châteauneuf-en-Thimerais là một hoạt động quân sự trong Chiến dịch tấn công Pháp của quân đội Phổ – Đức vào các năm 1870 – 1871, đã diễn ra vào ngày 18 tháng 11 năm 1870, tại xã Châteauneuf-en-Thimerais của nước Pháp (cũng được viết là Châteauneuf-en-Thymerais).

Mới!!: 1870 và Trận Châteauneuf-en-Thimerais · Xem thêm »

Trận Châtillon-sous-Bagneux

Trận Châtillon-sous-Bagneux, hay còn gọi là Trận chiến Châtillon, là một cuộc giao tranh trong Chiến dịch chống Pháp của quân đội Đức – Phổ vào các năm 1870 – 1871, đã diễn ra vào ngày 19 tháng 9 năm 1870.

Mới!!: 1870 và Trận Châtillon-sous-Bagneux · Xem thêm »

Trận Chevilly

Trận Chevilly là một trận đánh trong cuộc vây hãm Paris (1870 – 1871) trong cuộc Chiến tranh Pháp-Đức, diễn ra vào ngày 30 tháng 9 năm 1870.

Mới!!: 1870 và Trận Chevilly · Xem thêm »

Trận Coulmiers

Trận Coulmiers là một trận đánh trong cuộc Chiến tranh Pháp-Đức tại Pháp, diễn ra vào ngày 9 tháng 11 năm 1870.

Mới!!: 1870 và Trận Coulmiers · Xem thêm »

Trận Dijon (1870)

Trận Dijon là tên gọi của ba trận đánh trong cuộc Chiến tranh Pháp-Đức năm 1870 – 1871, đã diễn ra trong khoảng thời gian từ ngày 30 tháng 10 năm 1870 cho đến ngày 23 tháng 1 năm 1871Jean François Bazin, Histoire de Dijon, các trang 54-55.

Mới!!: 1870 và Trận Dijon (1870) · Xem thêm »

Trận Dreux (1870)

Trận Dreux là một trận đánh trong cuộc Chiến tranh Pháp-Phổ, diễn ra vào ngày 17 tháng 11 năm 1870.

Mới!!: 1870 và Trận Dreux (1870) · Xem thêm »

Trận Dybbøl

Trận Dybbøl, còn được gọi là Trận Düppel, là một trận đánh quyết định trong cuộc Chiến tranh Schleswig lần thứ hai (1864), đã diễn ra vào ngày 18 tháng 4 năm 1864, tại Dybbøl (Schleswig, Đan Mạch).

Mới!!: 1870 và Trận Dybbøl · Xem thêm »

Trận Gravelotte

Trận Gravelotte (theo cách gọi của người Đức) hay Trận St.

Mới!!: 1870 và Trận Gravelotte · Xem thêm »

Trận Gray

Trận chiến Gray, còn gọi là Trận Talmay là một trận đánh nhỏ trong Chiến dịch nước Pháp của quân đội Đức vào các năm 1870 – 1871, đã diễn ra vào ngày 27 tháng 10 năm 1870 (cùng ngày với cuộc đầu hàng của quân Pháp trong pháo đài Metz), tại khu hành chính Haute-Saône của Pháp.

Mới!!: 1870 và Trận Gray · Xem thêm »

Trận Hallue

Trận Hallue, còn gọi là Trận La Hallue, là một trận đánh trong cuộc Chiến tranh Pháp-Đức, diễn ra từ ngày 23 cho đến ngày 24 tháng 12 năm 1870.

Mới!!: 1870 và Trận Hallue · Xem thêm »

Trận La Habana (1870)

Trận La Habana là trận hải chiến duy nhất trong cuộc Chiến tranh Pháp-Phổ, đã diễn ra vào ngày 9 tháng 11 năm 1870, ở ngoài khơi La Habana, Cuba (khi ấy là thuộc địa của Tây Ban Nha).

Mới!!: 1870 và Trận La Habana (1870) · Xem thêm »

Trận La Malmaison (1870)

Trận La Malmaison là một trận đánh trong cuộc Chiến tranh Pháp-Phổ, diễn ra vào ngày 21 tháng 10 năm 1870.

Mới!!: 1870 và Trận La Malmaison (1870) · Xem thêm »

Trận Ladon và Mézières

Trận Ladon và Mézières là một hoạt động quân sự là một hoạt động quân sự trong chiến dịch tấn công Pháp của quân đội Phổ – Đức trong các năm 1870 – 1871, đã diễn ra vào ngày 24 tháng 11 năm 1870, giữa Binh đoàn Loire của quân đội Cộng hòa Pháp non trẻ do tướng Louis d'Aurelle de Paladines chỉ huy và Binh đoàn thứ hai của quân đội Đức do Hoàng thân Friedrich Karl của Phổ chỉ huy, tại Ladon và Mézières (nước Pháp).

Mới!!: 1870 và Trận Ladon và Mézières · Xem thêm »

Trận Langensalza (1866)

Trận Langensalza là một hoạt động quân sự trong cuộc Chiến tranh nước Đức năm 1866, đã diễn ra vào ngày 27 tháng 6 năm 1866 gần Bad Langensalza tại nước Đức ngày nay, giữa quân đội Phổ và quân đội Hannover.

Mới!!: 1870 và Trận Langensalza (1866) · Xem thêm »

Trận Le Bourget

Có hai Trận Le Bourget diễn ra trong cuộc Chiến tranh Pháp-Phổ (1870 – 1871);.

Mới!!: 1870 và Trận Le Bourget · Xem thêm »

Trận Le Bourget lần thứ hai

Trận Le Bourget lần thứ hai là một trận đánh trong cuộc Chiến tranh Pháp-Phổ, diễn ra vào ngày 21 tháng 12 năm 1870 trong cuộc vây hãm Paris do quân đội Đức tiến hành.

Mới!!: 1870 và Trận Le Bourget lần thứ hai · Xem thêm »

Trận Le Bourget lần thứ nhất

Trận Le Bourget lần thứ nhất là một trận đánh trong cuộc Chiến tranh Pháp-Phổ, diễn ra từ ngày 27 cho đến ngày 30 tháng 10 năm 1870.

Mới!!: 1870 và Trận Le Bourget lần thứ nhất · Xem thêm »

Trận Le Mans

Trận Le Mans diễn ra từ ngày 10 cho đến ngày 12 tháng 1 năm 1871 trong cuộc Chiến tranh Pháp-Đức (1870 – 71), khi Tập đoàn quân số 2 (Đức) do Thân vương Friedrich Karl chỉ huy tấn công Tập đoàn quân Loire (Pháp) do tướng Alfred Chanzy chỉ huy ở ngoại ô thành phố Le Mans mạn tây nước Pháp.

Mới!!: 1870 và Trận Le Mans · Xem thêm »

Trận Leipzig

Trận Leipzig hay còn có tên gọi khác là Trận Liên Quốc gia diễn ra từ ngày 16 tháng 10 cho đến ngày 19 tháng 10 năm 1813, là một trận đánh lớn trong những cuộc chiến tranh của Napoléon giữa một bên là Liên minh thứ sáu bao gồm Nga, Phổ, Áo và Thụy Điển do Đại tướng Barklay-de-Tolli, Bá tước von Bennigsen, Công tước Schwarzenberg, Thái tử Karl Johan và Thống chế Gebhard von Blücher chỉ huy, và một bên là Quân đội Đế chế Pháp do đích thân Hoàng đế Napoléon Bonaparte chỉ huy.

Mới!!: 1870 và Trận Leipzig · Xem thêm »

Trận Loigny-Poupry

Trận Loigny-Poupry, còn gọi là Trận Loigny, là một trận đánh trong cuộc Chiến tranh Pháp-Phổ, diễn ra vào ngày 2 tháng 12 năm 1870 tại Pháp.

Mới!!: 1870 và Trận Loigny-Poupry · Xem thêm »

Trận Mars-la-Tour

Trận Mars-la-Tour, còn được gọi là Trận Vionville, Trận Vionville–Mars-la-Tour hay trận Rezonville theo tên các ngôi làng nằm trên đường Metz-Verdun, là một trận đánh khốc liệt trong cuộc Chiến tranh Pháp-Đức, diễn ra gần thị trấn Mars-la-Tour trên mạn đông bắc nước Pháp vào ngày 16 tháng 8 năm 1870.

Mới!!: 1870 và Trận Mars-la-Tour · Xem thêm »

Trận Mülhausen

Trận Mülhausen, còn gọi là Trận Mülhausen hay Trận Mulhouse, là một phần của Trận Biên giới Bắc Pháp trên Mặt trận phía Tây của cuộc Chiến tranh thế giới thứ nhất.

Mới!!: 1870 và Trận Mülhausen · Xem thêm »

Trận Monnaie

Trận Monnaie, hay còn gọi là Trận Tours là một hoạt động quân sự trong chiến dịch tấn công Pháp của quân đội Phổ – Đức trong các năm 1870 – 1871, đã diễn ra vào ngày 20 tháng 12 năm 1870, về hướng nam xã Monnaie của nước Pháp.

Mới!!: 1870 và Trận Monnaie · Xem thêm »

Trận Noisseville

Trận Noisseville là một trận đánh trong cuộc Chiến tranh Pháp-Phổ, diễn ra từ ngày 31 tháng 8 cho đến ngày 1 tháng 9 năm 1870.

Mới!!: 1870 và Trận Noisseville · Xem thêm »

Trận Nompatelize

Trận Nompatelize, hay còn gọi là Trận Etival, là một hoạt động quân sự trong chiến dịch tấn công Pháp của quân đội Phổ - Đức vào các năm 1870 – 1871, đã diễn ra vào ngày 6 tháng 10 năm 1870, giữa Etival và Nompatelize, tại tỉnh Vosges cách Strasbourg 64 km về hướng tây nam (nước Pháp).

Mới!!: 1870 và Trận Nompatelize · Xem thêm »

Trận Nuits Saint Georges

Trận Nuits Saint Georges là một trận đánh trong cuộc Chiến tranh Pháp-Phổ, diễn ra vào ngày 18 tháng 12 năm 1870.

Mới!!: 1870 và Trận Nuits Saint Georges · Xem thêm »

Trận Ognon

Trận Ognon là một trận đánh trong cuộc Chiến tranh Pháp-Phổ,, diễn ra vào ngày 22 tháng 10 năm 1870 tại sông Ognon (Pháp).

Mới!!: 1870 và Trận Ognon · Xem thêm »

Trận Orléans

Trận Orléans là có thể là.

Mới!!: 1870 và Trận Orléans · Xem thêm »

Trận Orléans lần thứ hai

Trận Orléans lần thứ hai là một hoạt động quân sự trong Chiến dịch tấn công Pháp của quân đội Phổ – Đức vào các năm 1870 – 1871, đã diễn ra từ ngày 3 cho đến ngày 4 tháng 12 năm 1870, tại thành phố Orléans của nước Pháp.

Mới!!: 1870 và Trận Orléans lần thứ hai · Xem thêm »

Trận Orléans lần thứ nhất

Trận Orléans lần thứ nhấtFrederick Ernest Whitton, Moltke, trang 285 là một trận đánh trong cuộc chinh phạt nước Pháp của quân đội Đức từ năm 1870 cho đến năm 1871, đã diễn ra vào ngày 11 tháng 10 năm 1870, tại thành phố Orléans trên sông Loire, Pháp.

Mới!!: 1870 và Trận Orléans lần thứ nhất · Xem thêm »

Trận Paris

Trận Paris có thể chỉ đến.

Mới!!: 1870 và Trận Paris · Xem thêm »

Trận Poitiers (1356)

Trận Poitiers diễn ra giữa Vương quốc Anh và Vương quốc Pháp vào ngày 19 tháng 9 năm 1356, kết thúc với đại thắng thứ hai trong ba chiến thắng vĩ đại nhất của Quân đội Anh trong suốt cuộc Chiến tranh Trăm Năm: Crécy, Poitiers, và Agincourt.

Mới!!: 1870 và Trận Poitiers (1356) · Xem thêm »

Trận Pontarlier

Trận Pontarlier, hay còn gọi là Trận Pontarlier-La Cluse, là một hoạt động quân sự trong chiến dịch nước Pháp của quân đội Phổ – Đức trong các năm 1870 – 1871,August Niemann, The French campaign, 1870-1871: Military description, các trang 398-399.

Mới!!: 1870 và Trận Pontarlier · Xem thêm »

Trận Saarbrücken

Trận Saarbrücken là một trận đánh quy mô nhỏ, đồng thời là trận đánh đầu tiên trong cuộc chiến tranh Pháp-Phổ, diễn ra vào ngày 2 tháng 8 năm 1870.

Mới!!: 1870 và Trận Saarbrücken · Xem thêm »

Trận sông Lisaine

Trận sông Lisaine, còn gọi là Trận Héricourt hay Trận Belfort, là một trận đánh nổi tiếng tại Pháp trong cuộc Chiến tranh Pháp-Phổ, diễn ra từ ngày 15 cho đến ngày 17 tháng 1 năm 1871.

Mới!!: 1870 và Trận sông Lisaine · Xem thêm »

Trận sông Marne lần thứ nhất

Trận sông Marne lần thứ nhất là trận đánh diễn ra giữa Đế quốc Đức và liên quân Anh - Pháp trong cuộc Chiến tranh thế giới thứ nhất từ ngày 5 tháng 9 cho đến ngày 12 tháng 9 năm 1914 tại sông Marne gần thủ đô Paris của Pháp.

Mới!!: 1870 và Trận sông Marne lần thứ nhất · Xem thêm »

Trận Sedan

Trận Sedan là tên gọi của hai trận đánh quan trọng trong lịch sử các cuộc chiến tranh Pháp-Đức.

Mới!!: 1870 và Trận Sedan · Xem thêm »

Trận Sedan (1870)

Trận Sedan là một trận chiến quan trong cuộc Chiến tranh Pháp-Đức (1870–1871), đã diễn ra vào 1 tháng 9 năm 1870 tại Sedan trên sông Meuse, miền Đông Bắc nước Pháp.

Mới!!: 1870 và Trận Sedan (1870) · Xem thêm »

Trận Sedan (1940)

Trận Sedan, còn gọi là Trận Sedan lần thứ hai,Benoît Lemay, Erich Von Manstein: Hitler's Master Strategist, các trang 140-143.

Mới!!: 1870 và Trận Sedan (1940) · Xem thêm »

Trận Solferino

Trận Solferino là một trận đánh quan trọng trong cuộc Chiến tranh giành độc lập Ý lần thứ hai, diễn ra vào ngày 8 tháng 6 năm 1859 và kết thúc với chiến thắng của liên quân Pháp - Sardegna trước quân đội Áo.

Mới!!: 1870 và Trận Solferino · Xem thêm »

Trận Spicheren

Trận Spicheren theo cách gọi của người Đức (người Pháp gọi là Trận Forbach), còn được đề cập với cái tên Trận Spicheren-Forbach, là một trong những trận đánh lớn đầu tiên của cuộc Chiến tranh Pháp-Đức (1870 – 1871), đã diễn ra quanh hai làng Spicheren và Forbach gần biên giới Saarbrücken vào ngày 6 tháng 8 năm 1870.

Mới!!: 1870 và Trận Spicheren · Xem thêm »

Trận St. Quentin (1871)

Trận St.

Mới!!: 1870 và Trận St. Quentin (1871) · Xem thêm »

Trận Varize

Trận Varize là một hoạt động quân sự trong cuộc Chiến tranh Pháp-Đức (1870 – 1871), đã diễn ra vào ngày 29 tháng 11 năm 1870, tại Varize, trên sông Conie (nước Pháp).

Mới!!: 1870 và Trận Varize · Xem thêm »

Trận Vendôme

Trận Vendôme là một trận đánh quan trọng trong chiến dịch tấn công Pháp của quân đội Phổ – Đức vào các năm 1870 – 1871, đã diễn ra từ ngày 14 cho đến ngày 17 tháng 12 năm 1870 tại thị trấn Vendôme của nước Pháp.

Mới!!: 1870 và Trận Vendôme · Xem thêm »

Trận Verdun

Trận Verdun là một trận lớn chính của mặt trận phía Tây trong Chiến tranh thế giới thứ nhất.

Mới!!: 1870 và Trận Verdun · Xem thêm »

Trận Villepion

Trận Villepion là một hoạt động quân sự trong Chiến dịch tấn công Pháp của quân đội Phổ – Đức vào các năm 1870 – 1871, đã diễn ra vào ngày 1 tháng 12 năm 1870, giữa Orgeres và Patay (nước Pháp).

Mới!!: 1870 và Trận Villepion · Xem thêm »

Trận Villiers

Trận Villiers, còn gọi là Trận Champigny-Villiers, Trận Champigny hay Trận Đại đột vây từ Paris, diễn ra từ ngày 29 tháng 11 cho tới ngày 3 tháng 12 năm 1870 khi quân đội Phổ-Đức dưới sự chỉ huy của Thượng tướng Bộ binh Helmuth von Moltke vây hãm thủ đô Pháp quốc.

Mới!!: 1870 và Trận Villiers · Xem thêm »

Trận Waterloo

Trận Waterloo (phiên âm: Trận Oa-téc-lô) diễn ra vào ngày chủ nhật 18 tháng 6 năm 1815 tại một địa điểm gần Waterloo, thuộc Bỉ ngày nay.

Mới!!: 1870 và Trận Waterloo · Xem thêm »

Trận Wœrth

Trận Wœrth theo cách gọi của người Đức (người Pháp gọi là Trận Frœschwiller-Wœrth hay Trận Reichshoffen), là một trong những trận lớn đầu tiên của cuộc Chiến tranh Pháp-Đức (1870–1871), diễn ra vào ngày 6 tháng 8 năm 1870 giữa hai ngôi làng Wœrth và Frœschwiller thuộc địa phận Alsace ở miền Đông Bắc nước Pháp.

Mới!!: 1870 và Trận Wœrth · Xem thêm »

Trận Wissembourg (1870)

Trận Wissembourg, còn gọi là Trận Weißenburg, là trận đánh quan trọng đầu tiên của cuộc Chiến tranh Pháp-Đức (1870 – 1871), đã diễn ra vào ngày 4 tháng 8 năm 1870 tại khu vực quanh và trong thị trấn biên ải Wissembourg (Alsace) thuộc mạn đông bắc Pháp.

Mới!!: 1870 và Trận Wissembourg (1870) · Xem thêm »

Trimorphodon tau

Trimorphodon tau là một loài rắn trong họ Rắn nước.

Mới!!: 1870 và Trimorphodon tau · Xem thêm »

Tropidodryas striaticeps

Tropidodryas striaticeps là một loài rắn trong họ Rắn nước.

Mới!!: 1870 và Tropidodryas striaticeps · Xem thêm »

Trương Quyền

Trương Quyền (1844 - ?), còn có tên Trương Huệ hay Trương Tuệ, là một thủ lĩnh trong phong trào kháng Pháp ở nửa sau thế kỷ 19 tại Nam Kỳ, Việt Nam.

Mới!!: 1870 và Trương Quyền · Xem thêm »

Trương Vĩnh Ký

Chân dung Trương Vĩnh Ký. Pétrus Trương Vĩnh Ký (1837 – 1898), tên hồi nhỏ là Trương Chánh Ký, sau này đổi tên đệm thành Trương Vĩnh Ký, hiệu Sĩ Tải; là một nhà văn, nhà ngôn ngữ học, nhà giáo dục học, và khảo cứu văn hóa tiêu biểu của Việt Nam trong thế kỷ 19.

Mới!!: 1870 và Trương Vĩnh Ký · Xem thêm »

Tượng Nữ thần Tự do

Tượng Nữ thần Tự do (tên đầy đủ là Nữ thần Tự do soi sáng thế giới; tiếng Anh: Liberty Enlightening the World; tiếng Pháp: La Liberté éclairant le monde) là một tác phẩm điêu khắc theo phong cách tân cổ điển với kích thước lớn, đặt trên Đảo Liberty tại cảng New York.

Mới!!: 1870 và Tượng Nữ thần Tự do · Xem thêm »

Udo von Tresckow

Udo von Tresckow (7 tháng 4 năm 1808 tại Jerichow ở Magdeburg – 20 tháng 1 năm 1885 tại Stünzhain ở Altenburg) là một Thượng tướng Bộ binh của Phổ, đã tham chiến trong cuộc Chiến tranh Áo-Phổ năm 1866 và cuộc Chiến tranh Pháp-Đức (1870 – 1871).

Mới!!: 1870 và Udo von Tresckow · Xem thêm »

Vũ Hữu Lợi

Vũ Hữu Lợi (武有利, 1846 – 1887) hay Võ Hữu Lợi, còn có tên khác là Vũ Ngọc Tuân, là một viên quan nhà Nguyễn, và là một sĩ phu yêu nước đã tổ chức cuộc khởi nghĩa kháng Pháp ở Nam Định cuối thế kỷ 19 trong lịch sử Việt Nam.

Mới!!: 1870 và Vũ Hữu Lợi · Xem thêm »

Vítězslav Novák

Vítězslav Novák (1870-1949) là nhà soạn nhạc, nhà sư phạm người Séc.

Mới!!: 1870 và Vítězslav Novák · Xem thêm »

Vòi phun nước Wallace

Chi tiết mẫu lớn của vòi phun Wallace Vòi phun nước Wallace (tiếng Pháp: Fontaine Wallace) là các vòi phun nước nhỏ cung cấp nước sạch uống được.

Mới!!: 1870 và Vòi phun nước Wallace · Xem thêm »

Viện bảo tàng Mỹ thuật Metropolitan

Metropolitan Museum of Art (viết tắt là the Met) là một trong những viện bảo tàng mỹ thuật lớn nhất của Hoa Kỳ, đặt tại trung tâm Thành phố New York.

Mới!!: 1870 và Viện bảo tàng Mỹ thuật Metropolitan · Xem thêm »

Viện Hàn lâm România

Các thành viên sáng lập Viện hàn lâm România năm 1867. Trụ sở Viện hàn lâm România Viện hàn lâm România (Academia Română) là một diễn đàn văn hóa của România, bao gồm các lãnh vực khoa học, nghệ thuật và văn học.

Mới!!: 1870 và Viện Hàn lâm România · Xem thêm »

Victor Tardieu

Viện Bảo tàng Mỹ thuật Lyon (Musée des beaux-arts de Lyon), một trong mấy nơi còn lưu trữ tác phẩm của Victor Tardieu Toà thị chính Montrouge nơi Victor Tardieu thực hiện bức tranh vẽ lớn trên trần nhà Victor Tardieu (30 tháng 4 năm 1870 – 12 tháng 6 năm 1937) là một họa sĩ người Pháp.

Mới!!: 1870 và Victor Tardieu · Xem thêm »

Victor von Hennigs

Victor Carl Gustav von Hennigs (18 tháng 4 năm 1848 tại Stremlow – 10 tháng 3 năm 1930 tại Berlin-Lichterfelde) là một sĩ quan quân đội Phổ, đã được thăng đến cấp Thượng tướng kỵ binh.

Mới!!: 1870 và Victor von Hennigs · Xem thêm »

Victor von Podbielski

Tranh khắc Podbielski Victor Adolf Theophil von Podbielski (26 tháng 2 năm 1844 tại Frankfurt (Oder) – 21 tháng 1 năm 1916 tại Berlin) là một sĩ quan quân đội Phổ, được thăng đến cấp Trung tướng.

Mới!!: 1870 và Victor von Podbielski · Xem thêm »

Viktor Karl Ludwig von Grumbkow

Viktor Karl Ludwig von Grumbkow, còn gọi là Grumbkow-Pasha, (3 tháng 7 năm 1849 tại Graudenz – 1 tháng 7 năm Banat) là một Thiếu tướng quân đội Phổ.

Mới!!: 1870 và Viktor Karl Ludwig von Grumbkow · Xem thêm »

Viktor von Loßberg

Viktor Ernst Louis Karl Moritz von Loßberg (18 tháng 1 năm 1835 tại Kassel – 24 tháng 5 năm 1903 cũng tại Kassel) là một sĩ quan của quân đội Tuyển hầu quốc Hessen và của quân đội Phổ sau khi Phổ sáp nhập Hessen vào năm 1866.

Mới!!: 1870 và Viktor von Loßberg · Xem thêm »

Viktoria, Hoàng hậu Đức

Viktoria, Hoàng hậu Đức và Phổ (tiếng Anh: Victoria Adelaide Mary Louisa;, tiếng Đức: Viktoria Adelheid Maria Luisa, 21 tháng 11, 1840 – 5 tháng 8, 1901) là Công chúa Hoàng gia của Anh, đồng thời là Hoàng hậu Đức và Hoàng hậu Phổ thông qua hôn nhân với Đức hoàng Friedrich III.

Mới!!: 1870 và Viktoria, Hoàng hậu Đức · Xem thêm »

Villefranche, Yonne

Villefranche là một xã của Pháp,tọa lạc ở tỉnh Yonne trong vùng Bourgogne.

Mới!!: 1870 và Villefranche, Yonne · Xem thêm »

Villeneuve-Loubet

Villeneuve-Loubet là một xã ở tỉnh Alpes-Maritimes, vùng Provence-Alpes-Côte d'Azur ở đông nam nước Pháp.

Mới!!: 1870 và Villeneuve-Loubet · Xem thêm »

Vladimir Ilyich Lenin

Vladimir Ilyich LeninВладимир Ильич Ленин Chủ tịch Hội đồng Dân ủy Liên Xô Nhiệm kỳ 30 tháng 12 năm 1922 – 21 tháng 1 năm 1924 Kế nhiệm Alexey Rykov Chủ tịch Hội đồng Dân ủy Cộng hòa Xã hội chủ nghĩa Xô viết Liên bang Nga Nhiệm kỳ 8 tháng 11 năm 1917 – 21 tháng 1 năm 1924 Kế nhiệm Alexey Rykov Lãnh đạo Đảng Cộng sản Liên Xô Nhiệm kỳ 17 tháng 11 năm 1903 – 21 tháng 1 năm 1924 Kế nhiệm Joseph Stalin Tiểu sử Đảng Đảng Cộng sản Liên Xô Sinh 22 tháng 4 năm 1870Simbirsk, Đế quốc Nga Mất 21 tháng 1 năm 1924 (53 tuổi) Gorki, Liên Xô Quốc tịch Liên Xô Tôn giáo Không Hôn nhân Nadezhda Krupskaya (Наде́жда Константи́новна Кру́пская) Chữ kí 100px Vladimir Ilyich Lenin (tiếng Nga: Влади́мир Ильи́ч Ле́нин, phiên âm tiếng Việt: Vla-đi-mia I-lích Lê-nin), tên khai sinh là Vladimir Ilyich Ulyanov (tiếng Nga: Влади́мир Ильи́ч Улья́нов), còn thường được gọi với tên V. I. Lenin hay N. Lenin, có các bí danh: V.Ilin, K.Tulin, Karpov...; sinh ngày 22 tháng 4 năm 1870, mất ngày 21 tháng 1 năm 1924; là một lãnh tụ của phong trào cách mạng vô sản Nga, là người phát triển học thuyết của Karl Marx (1818 - 1883) và Friedrich Engels.

Mới!!: 1870 và Vladimir Ilyich Lenin · Xem thêm »

Voncq

Voncq là một xã ở tỉnh Ardennes, thuộc vùng Grand Est ở phía bắc nước Pháp.

Mới!!: 1870 và Voncq · Xem thêm »

Vương cung thánh đường Sacré-Cœur, Paris

Nhà thờ Sacré-Cœur Paris Vương cung thánh đường Sacré-Cœur (tiếng Pháp: Basilique du Sacré-Cœur, còn gọi là Nhà thờ Thánh Tâm) là một nhà thờ Công giáo nổi tiếng của Paris.

Mới!!: 1870 và Vương cung thánh đường Sacré-Cœur, Paris · Xem thêm »

Waldemar Graf von Roon

Albrecht Johannes Waldemar Graf von Roon (sinh ngày 4 tháng 7 năm 1837 tại Berlin; mất ngày 27 tháng 3 năm 1919 tại Lâu đài Krobnitz) là một sĩ quan quân đội Phổ (được thăng đến cấp Trung tướng) và là một chính trị gia.

Mới!!: 1870 và Waldemar Graf von Roon · Xem thêm »

Waldemar von Hennigs

Waldemar Gustav Carl von Hennigs (1 tháng 7 năm 1849 tại Stremlow – 1 tháng 6 năm 1917 tại Steglitz) là một sĩ quan quân đội Phổ, đã được thăng đến cấp Thượng tướng Bộ binh và là em của Thượng tướng Kỵ binh Victor von Hennigs.

Mới!!: 1870 và Waldemar von Hennigs · Xem thêm »

Walter Coxen

Walter Adams Coxen (sinh ngày 22 tháng 6 năm 1870 - mất ngày 15 tháng 12 năm 1949) là thiếu tướng quân đội Úc trong thế chiến thứ nhất.

Mới!!: 1870 và Walter Coxen · Xem thêm »

Walter von Gottberg

Walter Philipp Werner von Gottberg (6 tháng 12 năm 1823 tại Königsberg – 9 tháng 5 năm 1885) là một sĩ quan quân đội Phổ, đã được thăng đến cấp Thượng tướng Bộ binh.

Mới!!: 1870 và Walter von Gottberg · Xem thêm »

Walter von Loë

Friedrich Karl Walther Degenhard Freiherr von Loë (9 tháng 9 năm 1828 tại Lâu đài Allner ở Hennef ven sông Sieg – 6 tháng 7 năm 1908 tại Bonn) là một sĩ quan quân đội Phổ, đã được thăng đến cấp Thống chế, đồng là Tướng phụ tá của các Vua Phổ và Hoàng đế Đức.

Mới!!: 1870 và Walter von Loë · Xem thêm »

Walther Bronsart von Schellendorff

Walther Franz Georg Bronsart von Schellendorff (21 tháng 12 năm 1833, tại Danzig – 13 tháng 12 năm 1914, tại Gut Marienhof, Amt Güstrow, Mecklenburg), Tiến sĩ Luật danh dự, là một Thượng tướng Bộ binh à la suite của quân đội Phổ, Tướng phụ tá của Hoàng đế và Đức vua, về sau là Bộ trưởng Chiến tranh Phổ.

Mới!!: 1870 và Walther Bronsart von Schellendorff · Xem thêm »

Walther von Moßner

Walther Reinhold Moßner, sau năm 1890 là von Moßner, còn gọi là Mossner (19 tháng 2 năm 1846 tại Berlin – 20 tháng 4 năm 1932 tại Heidelberg) là một sĩ quan quân đội Phổ, đã được thăng đến cấp bậc Thượng tướng Kỵ binh.

Mới!!: 1870 và Walther von Moßner · Xem thêm »

Wendell Cushing Neville

Wendell Cushing Neville (sinh ngày 12 tháng 5 năm 1870 - mất ngày 8 tháng 7 năm 1930) là thiếu tướng binh chủng thủy quân lục chiến Hoa Kỳ và là tư lệnh thủy quân lục chiến Hoa Kỳ thứ 14 từ năm 1929 đến năm 1930.

Mới!!: 1870 và Wendell Cushing Neville · Xem thêm »

Westminster, California

Westminster là một thành phố trong Quận Cam, tiểu bang California, Hoa Kỳ.

Mới!!: 1870 và Westminster, California · Xem thêm »

Where Did You Sleep Last Night

"Where Did You Sleep Last Night", một bài hát cũng được biết đến với tên "In The Pines" và "Black Girl", là một bài hát dân ca của Mỹ có sớm nhất là vào khoảng những năm 1870, được coi là có nguồn gốc từ phía Nam của Appalachian.

Mới!!: 1870 và Where Did You Sleep Last Night · Xem thêm »

Wilhelm Hermann von Blume

Wilhelm Carl Hermann von Blume (10 tháng 5 năm 1835 tại Nikolassee, Berlin – 20 tháng 5 năm 1919 tại Berlin) là một Trung tướng quân đội Phổ.

Mới!!: 1870 và Wilhelm Hermann von Blume · Xem thêm »

Wilhelm I, Hoàng đế Đức

Wilhelm I (tên thật là Wilhelm Friedrich Ludwig; 22 tháng 3 năm 1797 – 9 tháng 3 năm 1888), là quốc vương Phổ từ ngày 2 tháng 1 năm 1861, chủ tịch Liên bang Bắc Đức từ ngày 1 tháng 7 năm 1867, và trở thành hoàng đế đầu tiên của đế quốc Đức vào ngày 18 tháng 1 năm 1871.

Mới!!: 1870 và Wilhelm I, Hoàng đế Đức · Xem thêm »

Wilhelm Julius von Koerber

Wilhelm Julius Koerber, kể từ năm 1871 là von Koerber (sinh ngày 2 tháng 5 năm 1826 tại Alvensleben; mất ngày 17 tháng 8 năm 1914 tại Wiesbaden, Đế quốc Đức) là một sĩ quan quân đội Phổ, được thăng đến quân hàm Thượng tướng pháo binh.

Mới!!: 1870 và Wilhelm Julius von Koerber · Xem thêm »

Wilhelm von Bonin

Friedrich Wilhelm Ludwig Fürchtegott von Bonin (14 tháng 11 năm 1824 tại Köln – 11 tháng 10 năm 1885 tại Dresden) là một sĩ quan quân đội Phổ, đã được thăng đến cấp Trung tướng.

Mới!!: 1870 và Wilhelm von Bonin · Xem thêm »

Wilhelm von Brandenburg (1819–1892)

Wilhelm Graf von Brandenburg (30 tháng 3 năm 1819 tại Potsdam – 21 tháng 3 năm 1892 tại Berlin) là một tướng lĩnh và nhà ngoại giao của Phổ, từng tham chiến trong cuộc Chiến tranh Áo-Phổ năm 1866 và cuộc Chiến tranh Pháp-Đức năm 1870 – 1871.

Mới!!: 1870 và Wilhelm von Brandenburg (1819–1892) · Xem thêm »

Wilhelm von Kanitz

Wilhelm Graf von Kanitz (28 tháng 1 năm 1846 tại Podangen – 10 tháng 2 năm 1912 tại Berlin) là một sĩ quan quân đội Phổ, đã được thăng đến chức Trung tướng và Sư đoàn trưởng Sư đoàn số 20 tại Hannover.

Mới!!: 1870 và Wilhelm von Kanitz · Xem thêm »

Wilhelm von Scherff

Wilhelm Karl Friedrich Gustav Johann von Scherff (6 tháng 2 năm 1834 tại Frankfurt am Main – 16 tháng 4 năm 1911 tại Venezia) là một sĩ quan quân đội Phổ, đã được thăng đến cấp Thượng tướng Bộ binh, đồng thời là một tác giả quân sự.

Mới!!: 1870 và Wilhelm von Scherff · Xem thêm »

Wilhelm von Tümpling

Tướng Wilhelm von Tümpling Wilhelm Ludwig Karl Kurt Friedrich von Tümpling (30 tháng 12 năm 1809 tại Pasewalk – 13 tháng 2 năm 1884 tại Talstein thuộc Jena) là một sĩ quan Phổ, đã được thăng đến cấp Thượng tướng Kỵ binh.

Mới!!: 1870 và Wilhelm von Tümpling · Xem thêm »

Wilhelm von Woyna

Wilhelm Friedrich von Woyna (7 tháng 5 năm 1819 tại Trier – 29 tháng 12 năm 1896 tại Bonn) là một sĩ quan quân đội Phổ, đã được thăng đến cấp Thượng tướng Bộ binh.

Mới!!: 1870 và Wilhelm von Woyna · Xem thêm »

Wilhelm xứ Baden (1829–1897)

Vương công Ludwig Wilhelm August xứ Baden (18 tháng 12 năm 1829– 27 tháng 4 năm 1897) là một tướng lĩnh và chính trị gia Phổ.

Mới!!: 1870 và Wilhelm xứ Baden (1829–1897) · Xem thêm »

Wilhelm zu Stolberg-Wernigerode

Tướng Bá tước Wilhelm zu Stolberg-Wernigerode Bá tước (Graf) Wilhelm zu Stolberg-Wernigerode (13 tháng 5 năm 1807 tại Wernigerode – 6 tháng 3 năm 1898 tại Jannowitz) là một chính trị gia người Đức.

Mới!!: 1870 và Wilhelm zu Stolberg-Wernigerode · Xem thêm »

Wolf Louis Anton Ferdinand von Stülpnagel

Wolf Louis Anton Ferdinand von Stülpnagel (10 tháng 1 năm 1813 tại Berlin – 11 tháng 8 năm 1885 tại Brandenburg) là một Thượng tướng Bộ binh và Kinh nhật giáo sĩ (Domherr) vùng Brandenburg của Phổ.

Mới!!: 1870 và Wolf Louis Anton Ferdinand von Stülpnagel · Xem thêm »

Xe kéo

Xe kéo Nhật (jinrikisha), 1886. Xe kéo (hay còn gọi là xe tay) là một loại phương tiện vận tải bằng sức người: một người chạy và kéo theo một cái xe hai bánh trên đó chở một hoặc hai hành khách.

Mới!!: 1870 và Xe kéo · Xem thêm »

Yokozuna

Yokozuna (kanji:横綱, hiragana:よこづな) là cấp hiệu lực sĩ sumo chuyên nghiệp cao nhất.

Mới!!: 1870 và Yokozuna · Xem thêm »

Ziphius

Ziphius là một chi động vật có vú trong họ Ziphiidae, bộ Cetacea.

Mới!!: 1870 và Ziphius · Xem thêm »

1 tháng 1

Ngày 1 tháng 1 là ngày thứ nhất trong lịch Gregory.

Mới!!: 1870 và 1 tháng 1 · Xem thêm »

1 tháng 7

Ngày 1 tháng 7 là ngày thứ 182 (183 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: 1870 và 1 tháng 7 · Xem thêm »

10 tháng 12

Ngày 10 tháng 12 là ngày thứ 344 (345 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: 1870 và 10 tháng 12 · Xem thêm »

10 tháng 3

Ngày 10 tháng 3 là ngày thứ 69 (70 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: 1870 và 10 tháng 3 · Xem thêm »

10 tháng 4

Ngày 10 tháng 4 là ngày thứ 100 trong mỗi năm thường (ngày thứ 101 trong mỗi năm nhuận).

Mới!!: 1870 và 10 tháng 4 · Xem thêm »

100 Greatest Britons

100 Greatest Britons (100 người Anh vĩ đại nhất) là một chương trình bầu chọn do đài BBC tổ chức năm 2002 để tìm ra 100 công dân Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland được coi là vĩ đại nhất trong lịch s.

Mới!!: 1870 và 100 Greatest Britons · Xem thêm »

11 tháng 3

Ngày 11 tháng 3 là ngày thứ 70 (71 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: 1870 và 11 tháng 3 · Xem thêm »

12 tháng 10

Ngày 12 tháng 10 là ngày thứ 285 (286 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: 1870 và 12 tháng 10 · Xem thêm »

125 Liberatrix

125 Liberatrix là một tiểu hành tinh ở vành đai chính thuộc loại quang phổ M, có bề mặt phản chiếu ánh sáng tương đối tốt.

Mới!!: 1870 và 125 Liberatrix · Xem thêm »

15 tháng 1

Ngày 15 tháng 1 là ngày thứ 15 trong lịch Gregory.

Mới!!: 1870 và 15 tháng 1 · Xem thêm »

15 tháng 7

Ngày 15 tháng 7 là ngày thứ 196 (197 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: 1870 và 15 tháng 7 · Xem thêm »

16 tháng 3

Ngày 16 tháng 3 là ngày thứ 75 (76 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: 1870 và 16 tháng 3 · Xem thêm »

17 tháng 3

Ngày 17 tháng 3 là ngày thứ 76 (77 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: 1870 và 17 tháng 3 · Xem thêm »

17 tháng 8

Ngày 17 tháng 8 là ngày thứ 229 (230 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: 1870 và 17 tháng 8 · Xem thêm »

1795

1795 (số La Mã: MDCCXCV) là một năm thường bắt đầu vào thứ năm trong lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào thứ hai của lịch Julius chậm hơn 11 ngày).

Mới!!: 1870 và 1795 · Xem thêm »

18 tháng 3

Ngày 18 tháng 3 là ngày thứ 77 (78 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: 1870 và 18 tháng 3 · Xem thêm »

18 tháng 8

Ngày 18 tháng 8 là ngày thứ 230 (231 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: 1870 và 18 tháng 8 · Xem thêm »

19 tháng 7

Ngày 19 tháng 7 là ngày thứ 200 (201 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: 1870 và 19 tháng 7 · Xem thêm »

1907

1907 (số La Mã: MCMVII) là một năm thường bắt đầu vào thứ ba trong lịch Gregory.

Mới!!: 1870 và 1907 · Xem thêm »

1942

1942 (số La Mã: MCMXLII) là một năm thường bắt đầu vào thứ năm trong lịch Gregory.

Mới!!: 1870 và 1942 · Xem thêm »

2 tháng 9

Ngày 2 tháng 9 là ngày thứ 245 trong mỗi năm thường (ngày thứ 246 trong mỗi năm nhuận).

Mới!!: 1870 và 2 tháng 9 · Xem thêm »

20 tháng 3

Ngày 20 tháng 3 là ngày thứ 79 trong mỗi năm thường (ngày thứ 80 trong mỗi năm nhuận).

Mới!!: 1870 và 20 tháng 3 · Xem thêm »

20 tháng 4

Ngày 20 tháng 4 là ngày thứ 110 trong mỗi năm thường (ngày thứ 111 trong mỗi năm nhuận).

Mới!!: 1870 và 20 tháng 4 · Xem thêm »

22 tháng 12

Ngày 22 tháng 12 là ngày thứ 356 (357 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: 1870 và 22 tháng 12 · Xem thêm »

22 tháng 3

Ngày 22 tháng 3 là ngày thứ 81 trong mỗi năm thường (ngày thứ 82 trong mỗi năm nhuận).

Mới!!: 1870 và 22 tháng 3 · Xem thêm »

22 tháng 4

Ngày 22 tháng 4 là ngày thứ 112 trong mỗi năm thường (ngày thứ 113 trong mỗi năm nhuận).

Mới!!: 1870 và 22 tháng 4 · Xem thêm »

23 tháng 3

Ngày 23 tháng 3 là ngày thứ 82 trong mỗi năm thường (ngày thứ 83 trong mỗi năm nhuận).

Mới!!: 1870 và 23 tháng 3 · Xem thêm »

23 tháng 5

Ngày 23 tháng 5 là ngày thứ 143 (144 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: 1870 và 23 tháng 5 · Xem thêm »

25 tháng 1

Ngày 25 tháng 1 là ngày thứ 25 trong lịch Gregory.

Mới!!: 1870 và 25 tháng 1 · Xem thêm »

27 tháng 10

Ngày 27 tháng 10 là ngày thứ 300 (301 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: 1870 và 27 tháng 10 · Xem thêm »

27 tháng 2

Ngày 27 tháng 2 là ngày thứ 58 trong lịch Gregory.

Mới!!: 1870 và 27 tháng 2 · Xem thêm »

28 tháng 3

Ngày 28 tháng 3 là ngày thứ 87 trong mỗi năm thường (ngày thứ 88 trong mỗi năm nhuận).

Mới!!: 1870 và 28 tháng 3 · Xem thêm »

28 tháng 4

Ngày 28 tháng 4 là ngày thứ 118 (119 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: 1870 và 28 tháng 4 · Xem thêm »

3 tháng 1

Ngày 3 tháng 1 là ngày thứ 3 trong lịch Gregory.

Mới!!: 1870 và 3 tháng 1 · Xem thêm »

30 tháng 3

Ngày 30 tháng 3 là ngày thứ 89 (90 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: 1870 và 30 tháng 3 · Xem thêm »

30 tháng 4

Ngày 30 tháng 4 là ngày thứ 120 trong mỗi năm thường (thứ 121 trong mỗi năm nhuận).

Mới!!: 1870 và 30 tháng 4 · Xem thêm »

31 tháng 12

Ngày 31 tháng 12 là ngày thứ 365 (366 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: 1870 và 31 tháng 12 · Xem thêm »

4 tháng 3

Ngày 4 tháng 3 là ngày thứ 63 (64 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: 1870 và 4 tháng 3 · Xem thêm »

5 tháng 12

Ngày 5 tháng 12 là ngày thứ 339 (340 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: 1870 và 5 tháng 12 · Xem thêm »

5 tháng 3

Ngày 5 tháng 3 là ngày thứ 64 (65 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: 1870 và 5 tháng 3 · Xem thêm »

6 tháng 8

Ngày 6 tháng 8 là ngày thứ 218 (219 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: 1870 và 6 tháng 8 · Xem thêm »

7 tháng 2

Ngày 7 tháng 2 là ngày thứ 38 trong lịch Gregory.

Mới!!: 1870 và 7 tháng 2 · Xem thêm »

8 tháng 10

Ngày 8 tháng 10 là ngày thứ 281 (282 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: 1870 và 8 tháng 10 · Xem thêm »

9 tháng 3

Ngày 9 tháng 3 là ngày thứ 68 (69 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: 1870 và 9 tháng 3 · Xem thêm »

Lối raIncoming
Chào! Chúng tôi đang ở trên Facebook bây giờ! »