Logo
Unionpedia
Giao tiếp
Tải nội dung trên Google Play
Mới! Tải Unionpedia trên thiết bị Android™ của bạn!
Miễn phí
truy cập nhanh hơn trình duyệt!
 

1826

Mục lục 1826

1826 (số La Mã: MDCCCXXVI) là một năm thường bắt đầu vào Chủ Nhật trong lịch Gregory.

236 quan hệ: A luân cung, Adalbert của Phổ (1811–1873), Adolf von Bonin, Albert Christoph Gottlieb von Barnekow, Albert von Mischke, Albrecht của Phổ (1837–1906), Albrecht von Roon, Alcis, Aleksandr Sergeyevich Pushkin, Alexandre Dumas, Amerila crokeri, Anh em nhà Grimm, Antoine Laurent de Jussieu, Archidium, Arracacia, Arracacia xanthorrhiza, Đa Minh Nguyễn Văn Xuyên, Đaminh Nguyễn Văn Xuyên, Đèo Hải Vân, Đình Tây, Đặng Văn Khải, Đỗ Huy Cảnh, Đệ nhất tổng tài vượt dãy Anpơ trên đèo Grand-Saint-Bernard, Évariste Galois, Barbastella leucomelas, Bính Tuất, Bernhard Riemann, Biên niên sử An Giang, Biên niên sử Paris, Bitis armata, Brachycephalus, Cailhau, Carex acaulis, Carex blanda, Carex cherokeensis, Carex hitchcockiana, Carl Ludwig Blume, Carl Maria von Weber, Các thánh tử đạo Việt Nam, Cố Luân Thọ An công chúa, Ceanothus thyrsiflorus, Ceratodon purpureus, Chùa Linh Phong (Bình Định), Chi Biến hoa, Chi Chích lá, Chi Chùy hoa, Chi Tu hú, Chiến tranh giành độc lập Hy Lạp, Chiến tranh Nga-Ba Tư (1826-1828), Colutea nepalensis, ..., Croton adenophyllus, Croton floribundus, Croton fuscescens, Croton montevidensis, Croton vestitus, Cuộc nổi dậy Phan Bá Vành, Dacelo leachii, Danh mục tác phẩm của Felix Mendelssohn, Danh sách nhà soạn nhạc cổ điển, Danh sách nhà toán học, Danh sách nhà vật lý, Danh sách những cơn sóng thần trong lịch sử và số lượng người chết, Dê núi sừng ngắn Himalaya, Dendrelaphis punctulatus, Edward FitzGerald, Edwin Freiherr von Manteuffel, Elaphe climacophora, Elizabeth Alexeievna, Emil von Schwartzkoppen, Enarmonia, Eugen Ludwig Hannibal von Delitz, Euplexia, Fernando Sor, François-Adrien Boieldieu, François-René de Chateaubriand, Frédéric Chopin, Friedrich August von Etzel, Friedrich III, Hoàng đế Đức, Gaetano Donizetti, Galictis, George Brinton McClellan, Giải thưởng La Mã, Gibbula, Giuseppe Zanardelli, Gustave Moynier, Hans von Gronau, Hạ Miến, Hồ Văn Bôi, Hector Berlioz, Heinrich Lenz, Helmuth Karl Bernhard von Moltke, Henry Clifton Sorby, Hermann Ludwig von Wartensleben, Hersilia caudata, Hiếu Toàn Thành Hoàng hậu, HMS Active, HMS Barham, HMS Centurion, HMS Colossus, HMS Diana, HMS Duncan, HMS Foxhound, HMS Imogen, HMS Lion, HMS Martin, HMS Superb, HMS Tyrian, Hoàng đế, Hoàng Nguyễn Thự, Hugo von Kirchbach, Hylodes, Ichthyophis, Janissary, Jean-Gaspard Deburau, Jimmy Carter, João VI của Bồ Đào Nha, John Adams, John Herschel, Joseph von Fraunhofer, Julius von Bose, Karl XV của Thụy Điển, Khang Từ Hoàng thái hậu, Kit Carson, La Celle-Saint-Cloud, La Neuveville-sous-Châtenois, Lacistemataceae, Lalage, Lê Chất, Lịch sử thiên văn học, Lăng Thoại Ngọc Hầu, Le Figaro, Leptodactylus, Les Hôpitaux-Vieux, Liên họ Rùa cạn, Ludwig Georg von Spangenberg, Luitpold của Bayern, Lygephila pastinum, Mai Am, Manuela Saenz, Maria II của Bồ Đào Nha, Matthew C. Perry, Mỹ Tho, München, Minh Mạng, Monticello, Nông nghiệp Việt Nam thời Nguyễn, Ngô Thì Trí, Ngụy Khắc Tuấn, Nguyên tố hóa học, Nguyễn Phúc Cảnh, Nguyễn Phúc Miên Lâm, Nguyễn Văn Hiếu (quan nhà Nguyễn), Nguyễn Văn Lý (nhà Nguyễn), Nhà thờ Năng Gù, Nhìn từ cửa sổ ở Le Gras, Niels Henrik Abel, Nikolai I của Nga, Nikolai Mikhailovich Karamzin, Oberon, Octopus macropus, Osteopilus crucialis, Pachypasa limosa, Papilio anactus, Pedro I của Brasil, Phacochoerus, Phan Thanh Giản, Phêrô Đoàn Công Quí, Phạm Đình Hổ, Phạm Văn Điển, Phạm Văn Nghị, Philipp Carl von Canstein, Physalaemus, Physalaemus cuvieri, Pleurodema thaul, Portel-des-Corbières, Psammodromus hispanicus, Quận Harney, Oregon, Quốc hội Chile, Quốc triều khoa bảng lục, René-Théophile-Hyacinthe Laennec, Rhinella, Richard Christopher Carrington, Robert Morrison, Rudolf Walther von Monbary, Salamandrina, Sông Ngự Hà, Simón Bolívar, Syam, Tích phân, Tô Trân, Tạ Quang Cự, Tử đằng, Tử Cấm thành (Huế), Tịnh Giác Thiện Trì, Thủ khoa Nho học Việt Nam, Thesium divaricatum, Thoại Ngọc Hầu, Thomas Jefferson, Trachyphyllia geoffroyi, Trần Văn Năng, Trương Đăng Quế, USS Boston, USS Vincennes, Vũ Tông Phan, Villeneuve-Loubet, Vượn đen tuyền, Vương quốc Brasil, Vương quốc Champasak, Whisky, Wilhelm I, Hoàng đế Đức, Wilhelm Julius von Koerber, William Wilberforce, Xe buýt, Yevgeny Onegin, Zodarion, 10 tháng 3, 12 tháng 3, 13 tháng 4, 14 tháng 8, 15 tháng 1, 1894, 1895, 1896, 1897, 1899, 2 tháng 3, 23 tháng 3, 24 tháng 2, 27 tháng 1, 27 tháng 3, 29 tháng 3, 3 tháng 12, 36 cảnh núi Phú Sĩ, 4 tháng 7, 6 tháng 3, 8 tháng 4. Mở rộng chỉ mục (186 hơn) »

A luân cung

A luân cung (danh pháp khoa học: Croton argyratus) là một loài thực vật có hoa trong họ Đại kích.

Mới!!: 1826 và A luân cung · Xem thêm »

Adalbert của Phổ (1811–1873)

Hoàng thân Adalbert của Phổ (sinh ngày 29 tháng 10 năm 1811 tại Berlin – mất ngày 6 tháng 6 năm 1873 tại Karlsbad), tên khai sinh là Heinrich Wilhelm Adalbert là một hoàng tử Phổ, từng là một vị chỉ huy đầu tiên của lực lượng "Hải quân quốc gia Đức" (Reichsflotte) do Quốc hội Frankfurt thành lập năm 1848 (lực lượng này đã giải tán năm 1852), và được Friedrich Wilhelm IV phong làm Tổng chỉ huy tối cao của lực lượng Hải quân Phổ năm 1849, về sau ông đã được phong hàm Đô đốc của lực lượng Hải quân Phổ vào năm 1854.

Mới!!: 1826 và Adalbert của Phổ (1811–1873) · Xem thêm »

Adolf von Bonin

Adolf Albert Ferdinand Karl Friedrich von Bonin (11 tháng 11 năm 1803 tại Heeren – 16 tháng 4 băm 1872 tại Berlin) là một sĩ quan quân đội Phổ, đã được thăng đến cấp Thượng tướng Bộ binh.

Mới!!: 1826 và Adolf von Bonin · Xem thêm »

Albert Christoph Gottlieb von Barnekow

Christof Gottlieb Albert Freiherr von Barnekow (2 tháng 8 năm 1809 tại Hohenwalde, Đông Phổ – 24 tháng 5 năm 1895 tại Naumburg (Saale)) là một sĩ quan quân đội Phổ, được thăng đến cấp Thượng tướng Bộ binh.

Mới!!: 1826 và Albert Christoph Gottlieb von Barnekow · Xem thêm »

Albert von Mischke

Hans Otto Wilhelm Albert Mischke, sau năm 1888 là von Mischke (1 tháng 6 năm 1830 tại Münster (Westfalen) – 7 tháng 3 năm 1906 tại Berlin) là một Thượng tướng Bộ binh của Đức, đã từng tham chiến trong cuộc Chiến tranh Áo-Phổ năm 1866 và cuộc Chiến tranh Pháp-Đức các năm 1870 – 1871.

Mới!!: 1826 và Albert von Mischke · Xem thêm »

Albrecht của Phổ (1837–1906)

Hoàng thân Friedrich Wilhelm Nikolaus Albrecht của Phổ (8 tháng 5 năm 1837 – 13 tháng 9 năm 1906) là một Thống chế Phổ, Đại Hiệp sĩ (Herrenmeister) Huân chương Thánh Johann kể từ năm 1893 cho đến khi qua đời, đồng thời là nhiếp chính vương của Công quốc Brunswick từ năm 1885.

Mới!!: 1826 và Albrecht của Phổ (1837–1906) · Xem thêm »

Albrecht von Roon

Albrecht Theodor Emil Graf von Roon (30 tháng 4 năm 1803 – 23 tháng 2 năm 1879) là một chính khách và quân nhân Phổ,Roger Parkinson, The Encyclopedia of Modern War, các trang 139-140.

Mới!!: 1826 và Albrecht von Roon · Xem thêm »

Alcis

Alcis là một chi bướm đêm thuộc họ Geometridae.

Mới!!: 1826 và Alcis · Xem thêm »

Aleksandr Sergeyevich Pushkin

Aleksandr Sergeyevich Pushkin (tiếng Nga:; 1799 – 1837) là một nhà thơ, nhà văn, nhà viết kịch nổi tiếng người Nga.

Mới!!: 1826 và Aleksandr Sergeyevich Pushkin · Xem thêm »

Alexandre Dumas

Alexandre Dumas (24 tháng 7 năm 1802 – 5 tháng 12 năm 1870) hay Alexandre Dumas cha để phân biệt với con trai ông, là một đại văn hào nổi tiếng người Pháp.

Mới!!: 1826 và Alexandre Dumas · Xem thêm »

Amerila crokeri

Amerila crokeri (tên tiếng Anh: Croker's Frother) là một loài bướm đêm thuộc phân họ Arctiinae, họ Erebidae.

Mới!!: 1826 và Amerila crokeri · Xem thêm »

Anh em nhà Grimm

Wilhelm (trái) và Jacob Grimm, tranh vẽ năm 1855 của Elisabeth Jerichau-Baumann Anh em nhà Grimm là hai anh em người Đức tên Jacob Ludwig Karl Grimm (sinh 4 tháng 1 năm 1785 - mất 20 tháng 9 năm 1863) và Wilhelm Karl Grimm (sinh 24 tháng 2 năm 1786 - mất 16 tháng 12 năm 1859).

Mới!!: 1826 và Anh em nhà Grimm · Xem thêm »

Antoine Laurent de Jussieu

Chân dung Antoine-Laurent de Jussieu Antoine Laurent de Jussieu (12/4/1748 - 17/9/1836) là một nhà thực vật học người Pháp.

Mới!!: 1826 và Antoine Laurent de Jussieu · Xem thêm »

Archidium

Archidium là một chi có khoảng 35 loài rêu; đây là chi duy nhất thuộc họ Archidiaceae và bộ Archidiales.

Mới!!: 1826 và Archidium · Xem thêm »

Arracacia

Arracacia là chi thực vật có hoa trong họ Apiaceae.

Mới!!: 1826 và Arracacia · Xem thêm »

Arracacia xanthorrhiza

Arracacia xanthorrhiza là một loài thực vật có hoa trong họ Hoa tán.

Mới!!: 1826 và Arracacia xanthorrhiza · Xem thêm »

Đa Minh Nguyễn Văn Xuyên

Ðaminh Nguyễn Văn Xuyên, OP (1786 – 1839), là một linh mục Công giáo Việt Nam dưới thời Minh Mạng.

Mới!!: 1826 và Đa Minh Nguyễn Văn Xuyên · Xem thêm »

Đaminh Nguyễn Văn Xuyên

Ða Minh Nguyễn Văn Xuyên (1786-1839), là linh mục Công giáo Việt Nam dưới thời Minh Mạng và là một vị thánh tử đạo của Giáo hội Công giáo Việt Nam.

Mới!!: 1826 và Đaminh Nguyễn Văn Xuyên · Xem thêm »

Đèo Hải Vân

Đèo Hải Vân còn có tên là đèo Ải Vân (vì trên đỉnh đèo xưa kia có một cửa ải) hay đèo Mây (vì đỉnh đèo thường có mây che phủ), cao 500 m (so với mực nước biển), dài 20 km, cắt ngang dãy núi Bạch Mã (là một phần của dãy Trường Sơn chạy cắt ra sát biển) ở giữa ranh giới tỉnh Thừa Thiên-Huế (ở phía Bắc) và thành phố Đà Nẵng (ở phía Nam), Việt Nam.

Mới!!: 1826 và Đèo Hải Vân · Xem thêm »

Đình Tây

Mộ Đình Tây và vợ. Đình Tây tên Bùi Văn Tây (1826 – 1914), là một trong những cao đồ của Phật Thầy Tây An (gọi tắt là Phật Thầy), là một trong số ít người có công khai phá sơn lâm, lập nên hai làng Hưng Thới và Xuân Sơn (sau này hợp thành xã Thới Sơn, huyện Tịnh Biên, tỉnh An Giang), và là người gắn liền với truyền thuyết về một con sấu năm chân có tên Ông Năm Chèo.

Mới!!: 1826 và Đình Tây · Xem thêm »

Đặng Văn Khải

Đặng Văn Khải (1784-?) là nhà khoa bảng Việt Nam.

Mới!!: 1826 và Đặng Văn Khải · Xem thêm »

Đỗ Huy Cảnh

Đỗ Huy Cảnh (chữ Hán:杜 輝 景, 1792- 1850), húy Ân, tự Huy Cảnh, hiệu Định Hiên; là quan triều Nguyễn trong lịch sử Việt Nam.

Mới!!: 1826 và Đỗ Huy Cảnh · Xem thêm »

Đệ nhất tổng tài vượt dãy Anpơ trên đèo Grand-Saint-Bernard

Để tránh những sửa đổi có thể gây mâu thuẫn, xin chờ vài ngày sau đó bảng này sẽ được dời đi.

Mới!!: 1826 và Đệ nhất tổng tài vượt dãy Anpơ trên đèo Grand-Saint-Bernard · Xem thêm »

Évariste Galois

Évariste Galois (25 tháng 10 năm 1811 – 31 tháng 5 năm 1832) là một thiên tài toán học người Pháp đoản mệnh, nhưng các công trình toán học ông để lại là một đề tài rất quan trọng cho việc tìm nghiệm của các phương trình đa thức bậc cao hơn 4 thông qua việc xây dựng lý thuyết nhóm trừu tượng mà ngày nay được gọi là lý thuyết nhóm Galois, một nhánh quan trọng của đại số trừu tượng.

Mới!!: 1826 và Évariste Galois · Xem thêm »

Barbastella leucomelas

Barbastella leucomelas là một loài động vật có vú trong họ Dơi muỗi, bộ Dơi.

Mới!!: 1826 và Barbastella leucomelas · Xem thêm »

Bính Tuất

Bính Tuất (chữ Hán: 丙戌) là kết hợp thứ 23 trong hệ thống đánh số Can Chi của người Á Đông.

Mới!!: 1826 và Bính Tuất · Xem thêm »

Bernhard Riemann

Georg Friedrich Bernhard Riemann (phát âm như "ri manh" hay IPA 'ri:man; 17 tháng 9 năm 1826 – 20 tháng 7 năm 1866) là một nhà toán học người Đức, người đã có nhiều đóng góp quan trọng vào ngành giải tích toán học và hình học vi phân, xây dựng nền tảng cho việc phát triển lý thuyết tương đối sau này.

Mới!!: 1826 và Bernhard Riemann · Xem thêm »

Biên niên sử An Giang

Tượng đài Bông lúa trước trụ sở UBND tỉnh An Giang Biên niên sử An Giang ghi lại các sự kiện nổi bật của tỉnh An Giang thuộc Việt Nam theo thứ tự thời gian.

Mới!!: 1826 và Biên niên sử An Giang · Xem thêm »

Biên niên sử Paris

Paris 1878 Paris 2008 Biên niên sử Paris ghi lại các sự kiện của thành phố Paris theo thứ tự thời gian.

Mới!!: 1826 và Biên niên sử Paris · Xem thêm »

Bitis armata

Bitis armata là một loài rắn trong họ Rắn lục.

Mới!!: 1826 và Bitis armata · Xem thêm »

Brachycephalus

Brachycephalus là một chi động vật lưỡng cư trong họ Brachycephalidae, thuộc bộ Anura.

Mới!!: 1826 và Brachycephalus · Xem thêm »

Cailhau

Cailhau là một xã của Pháp, nằm ở tỉnh Aude trong vùng Occitanie.

Mới!!: 1826 và Cailhau · Xem thêm »

Carex acaulis

Carex acaulis là một loài thực vật có hoa trong họ Cói.

Mới!!: 1826 và Carex acaulis · Xem thêm »

Carex blanda

Carex blanda là một loài thực vật có hoa trong họ Cói.

Mới!!: 1826 và Carex blanda · Xem thêm »

Carex cherokeensis

Carex cherokeensis là một loài thực vật có hoa trong họ Cói.

Mới!!: 1826 và Carex cherokeensis · Xem thêm »

Carex hitchcockiana

Carex hitchcockiana là một loài thực vật có hoa trong họ Cói.

Mới!!: 1826 và Carex hitchcockiana · Xem thêm »

Carl Ludwig Blume

Carl Ludwig Blume (29 tháng 6 năm 1789 – 3 tháng 2 năm 1862) là một nhà thực vật học người Hà Lan gốc Đức.

Mới!!: 1826 và Carl Ludwig Blume · Xem thêm »

Carl Maria von Weber

Carl Maria von Weber Carl Maria Fridrich Ernst von Weber (18-19 tháng 11 năm 1786 - 4-5 tháng 1826) là một nhà soạn nhạc, nhạc trưởng, nghệ sĩ dương cầm, nghệ sĩ ghi ta và nhà phê bình âm nhạc người Đức.

Mới!!: 1826 và Carl Maria von Weber · Xem thêm »

Các thánh tử đạo Việt Nam

Các thánh tử đạo Việt Nam là danh sách những tín hữu Công giáo người Việt hoặc thừa sai ngoại quốc được Giáo hội Công giáo Rôma tuyên thánh với lý do tử đạo.

Mới!!: 1826 và Các thánh tử đạo Việt Nam · Xem thêm »

Cố Luân Thọ An công chúa

là một công chúa nhà Thanh, con gái thứ 4 của Thanh Tuyên Tông Đạo Quang hoàng đế, là công chúa trưởng thành lớn tuổi nhất của Đạo Quang Đế.

Mới!!: 1826 và Cố Luân Thọ An công chúa · Xem thêm »

Ceanothus thyrsiflorus

Ceanothus thyrsiflorus là một loài thực vật có hoa trong họ Táo.

Mới!!: 1826 và Ceanothus thyrsiflorus · Xem thêm »

Ceratodon purpureus

Ceratodon purpureus là một loài rêu trong họ Ditrichaceae.

Mới!!: 1826 và Ceratodon purpureus · Xem thêm »

Chùa Linh Phong (Bình Định)

Linh Phong Thiền Tự còn gọi là chùa Ông Núi, là một ngôi cổ tự danh tiếng ở Bình Định, Việt Nam.

Mới!!: 1826 và Chùa Linh Phong (Bình Định) · Xem thêm »

Chi Biến hoa

Chi Biến hoa (danh pháp khoa học: Asystasia) là chi thực vật có hoa trong họ Acanthaceae.

Mới!!: 1826 và Chi Biến hoa · Xem thêm »

Chi Chích lá

Chi Chích lá (danh pháp khoa học: Phylloscopus) là một chi chim ăn sâu bọ thuộc họ Chích lá (Phylloscopidae).

Mới!!: 1826 và Chi Chích lá · Xem thêm »

Chi Chùy hoa

Chi Chùy hoa (gọi theo loài Strobilanthes boerhavioides) hay chi Chàm mèo (gọi theo loài Strobilanthes cusia) (danh pháp khoa học: Strobilanthes) là một trong những chi thực vật thuộc họ Ô rô, chủ yếu có nguồn gốc từ vùng nhiệt đới châu Á, tuy nhiên cũng có một số loài xuất hiện ở vùng ôn đới của châu lục này.

Mới!!: 1826 và Chi Chùy hoa · Xem thêm »

Chi Tu hú

Chi Tu hú (danh pháp khoa học: Eudynamys) là một chi chứa các loài chim dạng cu cu sinh sống tại châu Á, Úc và trên các hòn đảo trong Thái Bình Dương.

Mới!!: 1826 và Chi Tu hú · Xem thêm »

Chiến tranh giành độc lập Hy Lạp

Cuộc Chiến tranh giành độc lập Hy Lạp (1821–1829), cũng được biết đến với tên gọi Cuộc chiến tranh cách mạng Hy Lạp (tiếng Hy Lạp: Ελληνική Επανάσταση Elliniki Epanastasi; tiếng Thổ Nhĩ Kỳ: يؤنان ئسياني Yunan İsyanı), là cuộc cách mạng của nhân dân Hy Lạp nằm dưới sự cai trị của Đế quốc Ottoman, nhằm mục đích giành độc lập khỏi Thổ.

Mới!!: 1826 và Chiến tranh giành độc lập Hy Lạp · Xem thêm »

Chiến tranh Nga-Ba Tư (1826-1828)

Chiến tranh Ba Tư-Nga giai đoạn 1826 - 1828 là một cuộc chiến diễn ra giữa Đế quốc Nga và Đế quốc Ba Tư vào trong giai đoạn từ năm 1826 đến 1828.

Mới!!: 1826 và Chiến tranh Nga-Ba Tư (1826-1828) · Xem thêm »

Colutea nepalensis

Colutea nepalensis là một loài thực vật có hoa trong họ Đậu.

Mới!!: 1826 và Colutea nepalensis · Xem thêm »

Croton adenophyllus

Croton adenophyllus là một loài thực vật có hoa trong họ Đại kích.

Mới!!: 1826 và Croton adenophyllus · Xem thêm »

Croton floribundus

Croton floribundus là một loài thực vật có hoa trong họ Đại kích.

Mới!!: 1826 và Croton floribundus · Xem thêm »

Croton fuscescens

Croton fuscescens là một loài thực vật có hoa trong họ Đại kích.

Mới!!: 1826 và Croton fuscescens · Xem thêm »

Croton montevidensis

Croton montevidensis là một loài thực vật có hoa trong họ Đại kích.

Mới!!: 1826 và Croton montevidensis · Xem thêm »

Croton vestitus

Croton vestitus là một loài thực vật có hoa trong họ Đại kích.

Mới!!: 1826 và Croton vestitus · Xem thêm »

Cuộc nổi dậy Phan Bá Vành

Cuộc nổi dậy Phan Bá Vành (bắt đầu: 1821?, kết thúc: 1827) là cuộc nổi dậy do Phan Bá Vành lãnh đạo nhằm chống lại đường lối cai trị của nhà Nguyễn ở nửa đầu thế kỷ 19 trong lịch sử Việt Nam.

Mới!!: 1826 và Cuộc nổi dậy Phan Bá Vành · Xem thêm »

Dacelo leachii

Dacelo leachii là một loài chim trong họ Alcedinidae.

Mới!!: 1826 và Dacelo leachii · Xem thêm »

Danh mục tác phẩm của Felix Mendelssohn

Dưới đây là các tác phẩm của nhà soạn nhạc người Đức gốc Do Thái Felix Mendelssohn.

Mới!!: 1826 và Danh mục tác phẩm của Felix Mendelssohn · Xem thêm »

Danh sách nhà soạn nhạc cổ điển

Sergei Rachmaninoff, George Gershwin, Aram Khachaturian Đây là danh sách những nhà soạn nhạc cổ điển xếp theo giai đoạn.

Mới!!: 1826 và Danh sách nhà soạn nhạc cổ điển · Xem thêm »

Danh sách nhà toán học

Đây là danh sách các nhà toán học nổi tiếng theo thứ tự bảng chữ cái Latinh.

Mới!!: 1826 và Danh sách nhà toán học · Xem thêm »

Danh sách nhà vật lý

Dưới đây là danh sách các nhà vật lý nổi tiếng.

Mới!!: 1826 và Danh sách nhà vật lý · Xem thêm »

Danh sách những cơn sóng thần trong lịch sử và số lượng người chết

Danh sách những cơn sóng thần trong lịch sử và số lượng người chết.

Mới!!: 1826 và Danh sách những cơn sóng thần trong lịch sử và số lượng người chết · Xem thêm »

Dê núi sừng ngắn Himalaya

Hemitragus jemlahicus là một loài động vật có vú trong họ Bovidae, bộ Artiodactyla.

Mới!!: 1826 và Dê núi sừng ngắn Himalaya · Xem thêm »

Dendrelaphis punctulatus

Dendrelaphis punctulata là một loài rắn trong họ Rắn nước.

Mới!!: 1826 và Dendrelaphis punctulatus · Xem thêm »

Edward FitzGerald

Edward FitzGerald hay Edward Fitzgerald (ngày 31 tháng 3 năm 1809 - ngày 14 tháng 6 năm 1883) là một nhà văn người Anh, được biết đến bởi bản dịch tiếng Anh đầu tiên và nổi tiếng nhất của bài Thơ Rubaiyat của Omar Khayyam (một bài thơ Ba Tư của nhà thơ Omar Khayyám (1048–1131).

Mới!!: 1826 và Edward FitzGerald · Xem thêm »

Edwin Freiherr von Manteuffel

Edwin Karl Rochus Freiherr von Manteuffel (24 tháng 2 năm 1809 – 17 tháng 6 năm 1885) là một Thống chế quân đội Phổ-Đức nửa sau thế kỷ 19.

Mới!!: 1826 và Edwin Freiherr von Manteuffel · Xem thêm »

Elaphe climacophora

Elaphe climacophora là một loài rắn trong họ Rắn nước.

Mới!!: 1826 và Elaphe climacophora · Xem thêm »

Elizabeth Alexeievna

Elizabeth Alexeievna (Tiếng Nga: Елизавета Алексеевна) (13/24 tháng 1 năm 1779 – 4/16 tháng 5 năm 1826) là vợ của Hoàng đế Alekxandr I của Nga.

Mới!!: 1826 và Elizabeth Alexeievna · Xem thêm »

Emil von Schwartzkoppen

Ferdinand Emil Karl Friedrich Wilhelm von Schwartzkoppen (15 tháng 1 năm 1810 tại Obereimer – 5 tháng 1 năm 1878 tại Stuttgart) là một sĩ quan quân đội Phổ, đã được thăng đến cấp Thượng tướng Bộ binh.

Mới!!: 1826 và Emil von Schwartzkoppen · Xem thêm »

Enarmonia

Enarmonia là một chi bướm đêm thuộc phân họ Olethreutinae trong họ Tortricidae.

Mới!!: 1826 và Enarmonia · Xem thêm »

Eugen Ludwig Hannibal von Delitz

Eugen Ludwig Hannibal von Delitz (31 tháng 1 năm 1820 tại Berlin – 22 tháng 3 năm 1888 tại Potsdam) là một sĩ quan quân đội Phổ, đã được thăng đến cấp Thiếu tướng.

Mới!!: 1826 và Eugen Ludwig Hannibal von Delitz · Xem thêm »

Euplexia

Euplexia là một chi bướm đêm thuộc họ Noctuidae.

Mới!!: 1826 và Euplexia · Xem thêm »

Fernando Sor

Josep Ferran Sorts i Muntades (1778-1839), thường được biết đến là Fernando Sor, là nhà soạn nhạc, nghệ sĩ guitar người Tây Ban Nha.

Mới!!: 1826 và Fernando Sor · Xem thêm »

François-Adrien Boieldieu

François-Adrien Boieldieu (1775-1834) là nhà soạn nhạc người Pháp.

Mới!!: 1826 và François-Adrien Boieldieu · Xem thêm »

François-René de Chateaubriand

François-René de Chateaubriand, vẽ bởi Anne-Louis Girodet de Roussy-Trioson, đầu thế kỷ 19 François-René, Tử tước của Chateaubriand (4 tháng 9 năm 1768 - 4 tháng 7 năm 1848) là một nhà văn, chính trị gia và nhà ngoại giao người Pháp.

Mới!!: 1826 và François-René de Chateaubriand · Xem thêm »

Frédéric Chopin

Frédéric François Chopin (phiên âm: Phơ-rê-đê-rích Sô-panh) (tên khai sinh Fryderyk Franciszek Chopin, 1 tháng 3 năm 181017 tháng 10 năm 1849) là nhà soạn nhạc và nghệ sĩ dương cầm người Ba Lan của thời kỳ âm nhạc Lãng mạn.

Mới!!: 1826 và Frédéric Chopin · Xem thêm »

Friedrich August von Etzel

Friedrich August von Etzel (tên gốc O’Etzel).

Mới!!: 1826 và Friedrich August von Etzel · Xem thêm »

Friedrich III, Hoàng đế Đức

Friedrich III (18 tháng 10 năm 1831 tại Potsdam – 15 tháng 6 năm 1888 tại Potsdam) là vua nước Phổ, đồng thời là Hoàng đế thứ hai của Đế quốc Đức, trị vì trong vòng 99 ngày vào năm 1888 – Năm Tam đế trong lịch sử Đức.

Mới!!: 1826 và Friedrich III, Hoàng đế Đức · Xem thêm »

Gaetano Donizetti

Gaetano Donizetti. Domenico Gaetano Maria Donizetti (29 tháng 11 năm 1797 tại Bergamo – 8 tháng 4 năm 1848 tại Bergamo) là nhà soạn nhạc người Ý đến từ Bergamo, Lombardia.

Mới!!: 1826 và Gaetano Donizetti · Xem thêm »

Galictis

Galictis là một chi động vật có vú trong họ Chồn, bộ Ăn thịt.

Mới!!: 1826 và Galictis · Xem thêm »

George Brinton McClellan

George Brinton McClellan (3 tháng 12 năm 1826 – 29 tháng 10 năm 1885) là Thiếu tướng Liên bang miền Bắc trong Nội chiến Hoa Kỳ, nổi tiếng vì ông thành lập và chỉ huy Binh đoàn Potomac.

Mới!!: 1826 và George Brinton McClellan · Xem thêm »

Giải thưởng La Mã

Giải thưởng La Mã hay Giải thưởng Rome (tiếng Pháp: Prix de Rome) là một giải học bổng cho những sinh viên ngành nghệ thuật.

Mới!!: 1826 và Giải thưởng La Mã · Xem thêm »

Gibbula

Gibbula là một chi ốc biển nhỏ, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển nằm trong họ Trochidae, họ ốc đụn.

Mới!!: 1826 và Gibbula · Xem thêm »

Giuseppe Zanardelli

Giuseppe Zanardelli (29 tháng 10 năm 1826 26 tháng 12 năm 1903) là luật gia, nhân vật chính trị dân tộc chủ nghĩa người Ý. Ông là Thủ tướng của Ý từ 15 tháng 2 năm 1901 đến 3 tháng 11 năm 1903.

Mới!!: 1826 và Giuseppe Zanardelli · Xem thêm »

Gustave Moynier

Gustave Moynier (21 tháng 9 năm 1826 - 21 Tháng 8 1910) là một Luật gia Thụy Sĩ hoạt động tích cực trong nhiều tổ chức từ thiện tại Genève cuối thế ký 19 đầu thế kỷ 20.

Mới!!: 1826 và Gustave Moynier · Xem thêm »

Hans von Gronau

Hans von Gronau (1939) Hans von Gronau Johann (Hans) Karl Hermann Gronau, sau năm 1913 là von Gronau (6 tháng 12 năm 1850 tại Alt-Schadow – 22 tháng 2 năm 1940 tại Potsdam) là một sĩ quan quân đội Phổ, được thăng đến cấp bậc Thượng tướng Pháo binh, và là Thống đốc quân sự của Thorn.

Mới!!: 1826 và Hans von Gronau · Xem thêm »

Hạ Miến

Hạ Miến, hay theo cách gọi của người Anh là Lower Burma, là vùng đất của Myanma mà triều Konbaung chấp nhận nhượng cho thực dân Anh sau chiến tranh Anh-Miến lần thứ hai (năm 1852) cộng với lãnh thổ của vương quốc Arakan và Tenasserim mà người Anh đã chiếm được vào năm 1826.

Mới!!: 1826 và Hạ Miến · Xem thêm »

Hồ Văn Bôi

Hồ Văn Bôi (còn gọi là Hồ Văn Vui, ? - 1804), là võ tướng và là ngoại thích triều Nguyễn trong lịch sử Việt Nam.

Mới!!: 1826 và Hồ Văn Bôi · Xem thêm »

Hector Berlioz

Chân dung Hector Berlioz do Honoré Daumier vẽ. Louis Hector Berlioz (11 tháng 12 năm 1803 - 8 tháng 3 năm 1869) là một nhà soạn nhạc người Pháp thuộc trường phái lãng mạn, được biết đến nhiều nhất nhờ các bản Symphonie fantastique (Giao hưởng tưởng tượng) và Grande Messe des morts (Khúc cầu hồn).

Mới!!: 1826 và Hector Berlioz · Xem thêm »

Heinrich Lenz

thumb Heinrich Friedrich Emil Lenz (12 tháng 2 năm 1804 – 10 tháng 2 năm 1865) là một nhà vật lý học người Đức - Nga - Estonia, ông nổi tiếng hơn cả vì đã viết ra Định luật Lenz trong điện động lực học vào năm 1833.

Mới!!: 1826 và Heinrich Lenz · Xem thêm »

Helmuth Karl Bernhard von Moltke

Bá tước Helmuth Karl Bernhard Graf von Moltke (26 tháng 10 năm 1800 tại Parchim, Mecklenburg-Schwerin – 24 tháng 4 năm 1891 tại Berlin, Phổ) là một thống chế Phổ và đế quốc Đức.

Mới!!: 1826 và Helmuth Karl Bernhard von Moltke · Xem thêm »

Henry Clifton Sorby

Henry Clifton Sorby (1826-1908) là nhà địa chất học người Anh.

Mới!!: 1826 và Henry Clifton Sorby · Xem thêm »

Hermann Ludwig von Wartensleben

Tướng Graf von Wartensleben Hermann Wilhelm Ludwig Alexander Karl Friedrich Graf von Wartensleben-Carow (17 tháng 10 năm 1826 tại Berlin – 9 tháng 3 năm 1921 tại điền trang Karow ở Genthin) là một Thượng tướng Kỵ binh Phổ, đã được phong tước Tư lệnh (Kommendator) Hiệp hội Huân chương Thánh Johann của tỉnh Sachsen.

Mới!!: 1826 và Hermann Ludwig von Wartensleben · Xem thêm »

Hersilia caudata

Hersilia caudata là một loài nhện trong họ Hersiliidae.

Mới!!: 1826 và Hersilia caudata · Xem thêm »

Hiếu Toàn Thành Hoàng hậu

Hiếu Toàn Thành hoàng hậu (chữ Hán: 孝全成皇后, a; 24 tháng 3, năm 1808 - 13 tháng 2, năm 1840), là hoàng hậu thứ hai của Thanh Tuyên Tông Đạo Quang hoàng đế và là mẹ của Thanh Văn Tông Hàm Phong hoàng đế.

Mới!!: 1826 và Hiếu Toàn Thành Hoàng hậu · Xem thêm »

HMS Active

Mười hai tàu chiến của Hải quân Hoàng gia Anh từng được đặt cái tên HMS Active hoặc HMS Actif.

Mới!!: 1826 và HMS Active · Xem thêm »

HMS Barham

Bốn tàu chiến của Hải quân Hoàng gia Anh từng được đặt tên HMS Barham nhằm vinh danh Charles Middleton, Nam tước thứ nhất Barham.

Mới!!: 1826 và HMS Barham · Xem thêm »

HMS Centurion

Chín tàu chiến và một cơ sở trên bờ của Hải quân Hoàng gia Anh từng được đặt cái tên HMS Centurion, theo tên một đơn vị quân đội của Đế quốc Roma cổ.

Mới!!: 1826 và HMS Centurion · Xem thêm »

HMS Colossus

Sáu tàu chiến của Hải quân Hoàng gia Anh từng được đặt cái tên HMS Colossus.

Mới!!: 1826 và HMS Colossus · Xem thêm »

HMS Diana

Mười tàu chiến của Hải quân Hoàng gia Anh từng được đặt, và một chiếc khác được dự định đặt, cái tên HMS Diana, theo tên một hình tượng trong thần thoại La Mã.

Mới!!: 1826 và HMS Diana · Xem thêm »

HMS Duncan

Bảy tàu chiến của Hải quân Hoàng gia Anh từng được đặt cái tên HMS Duncan, theo tên Đô đốc Adam Duncan, Tử tước Duncan thứ nhất của Camperdown, anh hùng trong trận Camperdown.

Mới!!: 1826 và HMS Duncan · Xem thêm »

HMS Foxhound

Sáu tàu chiến của Hải quân Hoàng gia Anh từng được đặt, cùng một chiếc khác dự định đặt, cái tên HMS Foxhound.

Mới!!: 1826 và HMS Foxhound · Xem thêm »

HMS Imogen

Sáu tàu chiến của Hải quân Hoàng gia Anh từng mang cái tên HMS Imogen hoặc HMS Imogene, cùng một chiếc thứ bảy bị hủy bỏ.

Mới!!: 1826 và HMS Imogen · Xem thêm »

HMS Lion

Mười tám tàu chiến của Hải quân Hoàng gia Anh từng được đặt cái tên HMS Lion, theo tên sư tử, vốn cũng là một hình tượng biểu trưng cho Anh Quốc và Scotland.

Mới!!: 1826 và HMS Lion · Xem thêm »

HMS Martin

Mười hai tàu chiến của Hải quân Hoàng gia Anh từng được mang cái tên HMS Martin.

Mới!!: 1826 và HMS Martin · Xem thêm »

HMS Superb

Mười một tàu chiến của Hải quân Hoàng gia Anh từng được mang cái tên HMS Superb hoặc HMS Superbe.

Mới!!: 1826 và HMS Superb · Xem thêm »

HMS Tyrian

Năm tàu chiến của Hải quân Hoàng gia Anh từng được mang cái tên HMS Tyrian.

Mới!!: 1826 và HMS Tyrian · Xem thêm »

Hoàng đế

Hoàng đế (chữ Hán: 皇帝, tiếng Anh: Emperor, La Tinh: Imperator) là tước vị tối cao của một vị vua (nam), thường là người cai trị của một Đế quốc.

Mới!!: 1826 và Hoàng đế · Xem thêm »

Hoàng Nguyễn Thự

Hoàng Nguyễn Thự (1749-1801), tên tự là Đông Hy, hiệu là Nghệ Điền; là danh sĩ thời Lê trung hưng và Tây Sơn trong lịch sử Việt Nam.

Mới!!: 1826 và Hoàng Nguyễn Thự · Xem thêm »

Hugo von Kirchbach

Hugo Ewald Graf von Kirchbach (23 tháng 5 năm 1809 – 26 tháng 10 năm 1887) là một tướng lĩnh quân sự của Phổ, đã góp phần không nhỏ đến sự thành lập Đế quốc Đức vào ngày 18 tháng 1 năm 1871.

Mới!!: 1826 và Hugo von Kirchbach · Xem thêm »

Hylodes

Hylodes là một chi động vật lưỡng cư trong họ Hylodidae, thuộc bộ Anura.

Mới!!: 1826 và Hylodes · Xem thêm »

Ichthyophis

Ichthyophis là một chi động vật lưỡng cư trong họ Ichthyophiidae, thuộc bộ Gymnophiona.

Mới!!: 1826 và Ichthyophis · Xem thêm »

Janissary

Lực lượng Cấm vệ quân Janissary (tiếng Thổ Ottoman يڭيچرى yeniçeri nghĩa là "tân binh",,, Janicsár, Janjičari) là những đơn vị Bộ binh pháo thủ đã trở thành quân Ngự lâm và vệ sĩ của các Sultan của Đế quốc Ottoman.

Mới!!: 1826 và Janissary · Xem thêm »

Jean-Gaspard Deburau

Jean-Gaspard Deburau trong vai Pierrot, chụp khoảng năm 1830. Jean-Gaspard Baptiste Deburau (31 tháng 7 năm 1796 - 17 tháng 6 năm 1846) là một diễn viên kịch câm huyền thoại người Pháp-Bohemia, đặc biệt ghi dấu ấn đậm nét với nhân vật chú hề Pierrot.

Mới!!: 1826 và Jean-Gaspard Deburau · Xem thêm »

Jimmy Carter

James Earl "Jimmy" Carter, Jr (sinh ngày 1 tháng 10 năm 1924) là chính khách, và là Tổng thống thứ 39 của Hiệp Chúng Quốc Hoa Kỳ (1977–1981), cũng là quán quân Giải Nobel Hòa bình năm 2002.

Mới!!: 1826 và Jimmy Carter · Xem thêm »

João VI của Bồ Đào Nha

João VI hoặc John VI (tiếng Bồ Đào Nha: João VI; –), tên gọi khác là "the Clement", là vua của vương quốc Bồ Đào Nha, Brazil và Algarve từ năm 1816 đến năm 1822, và mặc dù trên thực tế Vương quốc trên mà ông cai trị không còn tồn tại, ông vẫn là vua de jure giai đoạn 1822-1825; sau khi công nhận nền độc lập của Brazil dưới Hiệp ước Rio de Janeiro năm 1825, ông tiếp tục làm Vua của Bồ Đào Nha và Algarves cho đến khi ông qua đời vào năm 1826.

Mới!!: 1826 và João VI của Bồ Đào Nha · Xem thêm »

John Adams

John Adams, Jr. (30 tháng 10 năm 1735 – 4 tháng 7 năm 1826) là Phó tổng thống đầu tiên của Hoa Kỳ (1789–1797) và là Tổng thống thứ 2 của Hoa Kỳ (1797–1801).

Mới!!: 1826 và John Adams · Xem thêm »

John Herschel

Sir John Frederick William Herschel, nam tước thứ nhất (1792-1871) là nhà toán học, nhà vật lý, nhà thiên văn học, nhà hóa học, nhà nhiếp ảnh người Anh.

Mới!!: 1826 và John Herschel · Xem thêm »

Joseph von Fraunhofer

Joseph von Fraunhofer Joseph von Fraunhofer (6 tháng 3 năm 1787 - 7 tháng 6 nam 1826) là một nhà vật lý quang học người Đức.

Mới!!: 1826 và Joseph von Fraunhofer · Xem thêm »

Julius von Bose

Friedrich Julius Wilhelm Graf von Bose (12 tháng 9 năm 1809 – 22 tháng 7 năm 1894) là một tướng lĩnh trong quân đội Phổ, đã có nhiều đóng góp đến việc thành lập Đế quốc Đức tháng 1 năm 1871.

Mới!!: 1826 và Julius von Bose · Xem thêm »

Karl XV của Thụy Điển

Karl XV & IV còn gọi là Carl (Carl Ludvig Eugen); Tiếng Thụy Điển: Karl XV và Tiếng Na Uy: Karl IV (3 tháng 5 năm 1826 – 18 tháng 9 năm 1872) là Vua của Thụy Điển (Karl XV) và Na Uy (Karl IV) từ năm 1859 cho đến khi ông mất.

Mới!!: 1826 và Karl XV của Thụy Điển · Xem thêm »

Khang Từ Hoàng thái hậu

Hiếu Tĩnh Thành hoàng hậu (chữ Hán: 孝静成皇后, a; 19 tháng 6, năm 1812 - 21 tháng 8, năm 1855), còn gọi Khang Từ Hoàng thái hậu (康慈皇太后), là Hoàng quý phi của Thanh Tuyên Tông Đạo Quang hoàng đế, và là Hoàng thái hậu trong 8 ngày trước khi qua đời dưới triều đại Thanh Văn Tông Hàm Phong hoàng đế.

Mới!!: 1826 và Khang Từ Hoàng thái hậu · Xem thêm »

Kit Carson

Kit Carson Christopher Houston "Kit" Carson (24 tháng 12 năm 1809 – 23 tháng 5 năm 1868) là một người nổi tiếng trong lịch sử thời khai phá của Hoa Kỳ.

Mới!!: 1826 và Kit Carson · Xem thêm »

La Celle-Saint-Cloud

La Celle Saint-Cloud là một xã trong tỉnh Yvelines thuộc vùng Île-de-France của Pháp.

Mới!!: 1826 và La Celle-Saint-Cloud · Xem thêm »

La Neuveville-sous-Châtenois

La Neuveville-sous-Châtenois là một xã ở tỉnh Vosges, vùng Grand Est, Pháp.

Mới!!: 1826 và La Neuveville-sous-Châtenois · Xem thêm »

Lacistemataceae

Lacistemataceae (cách viết khác Lacistemaceae) là một họ thực vật hạt kín, chứa 2 chi với khoảng 14-16 loài trên website của APG.

Mới!!: 1826 và Lacistemataceae · Xem thêm »

Lalage

Lalage là một chi chim trong họ Campephagidae.

Mới!!: 1826 và Lalage · Xem thêm »

Lê Chất

Bàn thờ Lê Chất trong Lăng Ông (Bà Chiểu) Lê Chất (chữ Hán: 黎質, 1769 - 1826) còn gọi là Hậu Quân Chất là danh tướng của triều Tây Sơn, sau theo triều Nguyễn.

Mới!!: 1826 và Lê Chất · Xem thêm »

Lịch sử thiên văn học

''Nhà thiên văn'', họa phẩm của Johannes Vermeer, hiện vật bảo tàng Louvre, Paris Thiên văn học là một trong những môn khoa học ra đời sớm nhất trong lịch sử loài người.

Mới!!: 1826 và Lịch sử thiên văn học · Xem thêm »

Lăng Thoại Ngọc Hầu

Tiểu đình ở giữa sân lăng Lăng Thoại Ngọc Hầu còn gọi là Sơn Lăng, trước thuộc xã Vĩnh Tế, nay thuộc phường Núi Sam, thành Phố Châu Đốc, tỉnh An Giang.

Mới!!: 1826 và Lăng Thoại Ngọc Hầu · Xem thêm »

Le Figaro

Le Figaro là một tờ báo của Pháp được sáng lập năm 1826 dưới triều đại của vua Charles X. Đây là nhật báo lâu đời nhất tại Pháp vẫn còn tồn tại cho đến ngày nay.

Mới!!: 1826 và Le Figaro · Xem thêm »

Leptodactylus

Leptodactylus là một chi động vật lưỡng cư trong họ Leptodactylidae, thuộc bộ Anura.

Mới!!: 1826 và Leptodactylus · Xem thêm »

Les Hôpitaux-Vieux

Les Hôpitaux-Vieux là một xã trong vùng hành chính Franche-Comté, thuộc tỉnh Doubs, quận Pontarlier, tổng Pontarlier.

Mới!!: 1826 và Les Hôpitaux-Vieux · Xem thêm »

Liên họ Rùa cạn

Tổng (siêu) họ Rùa cạn (danh pháp khoa học Testudinoidea) là một siêu (tổng) họ dưới phân bộ Rùa cổ rụt (Cryptodira) của bộ Rùa (Testudines).

Mới!!: 1826 và Liên họ Rùa cạn · Xem thêm »

Ludwig Georg von Spangenberg

Ludwig Georg Leopold Franz von Spangenberg (24 tháng 5 năm 1826 tại Fulda – 19 tháng 1 năm 1896 tại Frankfurt am Main) là một Thượng tướng Bộ binh Phổ.

Mới!!: 1826 và Ludwig Georg von Spangenberg · Xem thêm »

Luitpold của Bayern

Luitpold Karl Joseph Wilhelm von Bayern (12 tháng 3 năm 1821 tại Würzburg – 12 tháng 12 năm 1912 tại München) là Nhiếp chính vương của Bayern từ năm 1886 cho tới khi ông qua đời; đầu tiên chỉ có 3 ngày cho cháu ông là vua Ludwig II, sau đó cho người em bị bệnh tâm thần của ông vua này là Otto I. Nhiếp chính Luitpold của Bayern.

Mới!!: 1826 và Luitpold của Bayern · Xem thêm »

Lygephila pastinum

The Blackneck (Lygephila pastinum) là một loài bướm đêm thuộc họ Erebidae.

Mới!!: 1826 và Lygephila pastinum · Xem thêm »

Mai Am

Nguyễn Phúc Trinh Thuận (chữ Hán: 阮福貞慎; 12 tháng 9 năm 1826 - 3 tháng 1 năm 1904), biểu tự Thúc Khanh (叔卿), biệt hiệu Diệu Liên (妙蓮), lại có hiệu Mai Am (梅庵), là một công chúa nhà Nguyễn và được biết đến như nữ danh sĩ Việt Nam cuối thế kỷ 19 đầu thế kỷ 20.

Mới!!: 1826 và Mai Am · Xem thêm »

Manuela Saenz

Manuela Sáenz - Người Giải phóng của Người Giải phóng Manuela Sáenz, tên đầy đủ Doña Manuela Sáenz de Thorne (sinh 27 tháng 12 năm 1797, hoặc có thể năm 1795, tại Quito, Ecuador, mất ngày 23 tháng 11 năm 1856 ở Paita, Peru), còn được gọi là "Người Giải phóng của Người Giải phóng", là người tình của nhà lãnh đạo cách mạng Nam Mỹ Simón Bolívar.

Mới!!: 1826 và Manuela Saenz · Xem thêm »

Maria II của Bồ Đào Nha

Dona Maria II (04 tháng 04 năm 1819 - 15 tháng 11 năm 1853) "nhà giáo dục" (tiếng Bồ Đào Nha: "one Educadora") hoặc "Ngườu mẹ tốt" (tiếng Bồ Đào Nha: "one Boa Mae"), là nữ hoàng tại ngôi của Vương quốc Bồ Đào Nha và Algarves 1826-1828 và một lần nữa trong thời gian 1834-1853.

Mới!!: 1826 và Maria II của Bồ Đào Nha · Xem thêm »

Matthew C. Perry

Matthew Calbraith Perry (10 tháng 4 năm 1794, South Kingston – 4 tháng 3 năm 1858, New York) là Phó Đề đốc của Hải quân Hoa Kỳ.

Mới!!: 1826 và Matthew C. Perry · Xem thêm »

Mỹ Tho

Mỹ Tho là đô thị loại I và là tỉnh lỵ của tỉnh Tiền Giang từ năm 1976 đến nay (trước đó là tỉnh Mỹ Tho), vùng đồng bằng sông Cửu Long, Việt Nam.

Mới!!: 1826 và Mỹ Tho · Xem thêm »

München

München hay Muenchen (phát âm), thủ phủ của tiểu bang Bayern, là thành phố lớn thứ ba của Đức sau Berlin và Hamburg và là một trong những trung tâm kinh tế, giao thông và văn hóa quan trọng nhất của Cộng hòa Liên bang Đức.

Mới!!: 1826 và München · Xem thêm »

Minh Mạng

Minh Mạng (chữ Hán: 明命, 25 tháng 5 năm 1791 – 20 tháng 1 năm 1841) hay Minh Mệnh, là vị hoàng đế thứ hai của vương triều Nguyễn nước Đại Nam.

Mới!!: 1826 và Minh Mạng · Xem thêm »

Monticello

Monticello và bóng của tòa nhà Khu vườn tại Monticello Monticello hay còn gọi là Nhà Thomas Jefferson (Thomas Jefferson house) là đồn điền chính của tổng thống thứ ba của Hoa Kỳ là Thomas Jefferson.

Mới!!: 1826 và Monticello · Xem thêm »

Nông nghiệp Việt Nam thời Nguyễn

Nông nghiệp Việt Nam thời Nguyễn phản ánh chính sách ruộng đất và kết quả hoạt động nông nghiệp của Việt Nam dưới thời nhà Nguyễn khi còn độc lập, từ năm 1802 đến 1884.

Mới!!: 1826 và Nông nghiệp Việt Nam thời Nguyễn · Xem thêm »

Ngô Thì Trí

Ngô Thì Trí (1766-?), hiệu: Dưỡng Hạo; là một danh sĩ thời Lê trung hưng, nhà Tây Sơn trong lịch sử Việt Nam.

Mới!!: 1826 và Ngô Thì Trí · Xem thêm »

Ngụy Khắc Tuấn

Ngụy Khắc Tuấn (1799-1854) là vị khoa bảng thời Nguyễn.

Mới!!: 1826 và Ngụy Khắc Tuấn · Xem thêm »

Nguyên tố hóa học

Nguyên tố hóa học, thường được gọi đơn giản là nguyên tố, là một chất hóa học tinh khiết, bao gồm một kiểu nguyên tử, được phân biệt bởi số hiệu nguyên tử, là số lượng proton có trong mỗi hạt nhân.

Mới!!: 1826 và Nguyên tố hóa học · Xem thêm »

Nguyễn Phúc Cảnh

Nguyễn Phúc Cảnh (chữ Hán: 阮福景; 6 tháng 4 năm 1780 - 20 tháng 3 năm 1801), thường gọi là Hoàng tử Cảnh (皇子景).

Mới!!: 1826 và Nguyễn Phúc Cảnh · Xem thêm »

Nguyễn Phúc Miên Lâm

Nguyễn Phúc Miên Lâm (chữ Hán: 阮福綿㝝; 20 tháng 1, năm 1832 - 28 tháng 12, năm 1897), là hoàng tử nhà Nguyễn.

Mới!!: 1826 và Nguyễn Phúc Miên Lâm · Xem thêm »

Nguyễn Văn Hiếu (quan nhà Nguyễn)

Nguyễn Văn Hiếu (1746 - 1835) là tướng chúa Nguyễn và là quan nhà Nguyễn, Việt Nam.

Mới!!: 1826 và Nguyễn Văn Hiếu (quan nhà Nguyễn) · Xem thêm »

Nguyễn Văn Lý (nhà Nguyễn)

Nguyễn Văn Lý (chữ Hán: 阮文理; 1795-1868), húy Dưỡng, thường được gọi là "Cụ Nghè Đông Tác", tự Tuần Phủ, hiệu Chí Đình, Chí Am, Chí Hiên, biệt hiệu Đông Khê, là một danh sĩ, một nhà thơ, đồng thời là một nhà văn hóa và giáo dục lớn của Thăng Long thời nhà Nguyễn.

Mới!!: 1826 và Nguyễn Văn Lý (nhà Nguyễn) · Xem thêm »

Nhà thờ Năng Gù

Nhà thờ Năng Gù Nhà thờ Năng Gù là một ngôi nhà thờ cổ của Giáo xứ Năng Gù, nằm bên Quốc lộ 91; nay thuộc ấp Bình An 2, xã An Hòa, huyện Châu Thành, tỉnh An Giang, Việt Nam.

Mới!!: 1826 và Nhà thờ Năng Gù · Xem thêm »

Nhìn từ cửa sổ ở Le Gras

Nhìn từ cửa sổ ở Le Gras (tiếng Pháp: Point de vue du Gras) là một bức ảnh do Nicéphore Niépce thực hiện năm 1826 hoặc 1827 từ cửa sổ căn nhà Le Gras của ông ở Saint-Loup-de-Varennes, Pháp.

Mới!!: 1826 và Nhìn từ cửa sổ ở Le Gras · Xem thêm »

Niels Henrik Abel

Niels Henrik Abel (5 tháng 8 năm 1802–6 tháng 4 năm 1829), là một nhà toán học người Na Uy có nhiều đóng góp trong giải tích và đại số, trong đó có chứng minh phương trình bậc năm không giải được bằng căn thức.

Mới!!: 1826 và Niels Henrik Abel · Xem thêm »

Nikolai I của Nga

Nicholas I (6 tháng 7 năm 1796 - 2 tháng 3 năm 1855) là Nga hoàng từ năm 1825 đến 1855.

Mới!!: 1826 và Nikolai I của Nga · Xem thêm »

Nikolai Mikhailovich Karamzin

Nikolai Mikhailovich Karamzin (tiếng Nga: Николай Михайлович Карамзин, 1 tháng 12 năm 1766 – 22 tháng 5 năm 1826) – là nhà văn, nhà thơ, nhà sử học Nga, thành viên danh dự của Viện Hàn lâm Khoa học Saint Petersburg, tác giả của bộ Lịch sử Nhà nước Nga gồm 12 tập, là một trong những công trình sử học tổng hợp đầu tiên của Nga.

Mới!!: 1826 và Nikolai Mikhailovich Karamzin · Xem thêm »

Oberon

Oberon (tên đầy đủ là Oberon, hay lời nguyền của chúa yêu tinh) là vở opera 3 màn của nhà soạn nhạc người Đức Carl Maria von Weber.

Mới!!: 1826 và Oberon · Xem thêm »

Octopus macropus

''Octopus macropus'' Octopus macropus, cũng gọi là Bạch tuộc đốm trắng Đại Tây Dương, bạch tuộc đốm trắng,Norman, M.D. 2000.

Mới!!: 1826 và Octopus macropus · Xem thêm »

Osteopilus crucialis

Osteopilus crucialis (tên tiếng Anh: Jamaican Snoring Frog) là một loài ếch thuộc họ Nhái bén.

Mới!!: 1826 và Osteopilus crucialis · Xem thêm »

Pachypasa limosa

Pachypasa limosa là một loài bướm đêm thuộc họ Lasiocampidae.

Mới!!: 1826 và Pachypasa limosa · Xem thêm »

Papilio anactus

Papilio anactus, hay Dainty Swallowtail, Dingy Swallowtail là một loài bướm ngày kích thước trung bình thuộc họ Papilionidae.

Mới!!: 1826 và Papilio anactus · Xem thêm »

Pedro I của Brasil

Dom Pedro I (tiếng Việt:Phêrô I; 12 tháng 10, 1798 – 24 tháng 9, 1834), biệt danh "Người Giải phóng", là người thành lập và nhà cai trị đầu tiên của Đế quốc Brasil.

Mới!!: 1826 và Pedro I của Brasil · Xem thêm »

Phacochoerus

Phacochoerus là một chi động vật có vú trong họ Suidae, bộ Artiodactyla.

Mới!!: 1826 và Phacochoerus · Xem thêm »

Phan Thanh Giản

Phan Thanh Giản (chữ Hán: 潘清簡; 1796 - 1867), tự Tĩnh Bá, Đạm Như (淡如), hiệu Ước Phu, Lương Khê; là một danh sĩ, một đại thần triều Nguyễn trong lịch sử Việt Nam.

Mới!!: 1826 và Phan Thanh Giản · Xem thêm »

Phêrô Đoàn Công Quí

Linh mục Phêrô Ðoàn Công Quí (1826-1859) là một trong 117 vị thánh tử đạo Việt Nam.

Mới!!: 1826 và Phêrô Đoàn Công Quí · Xem thêm »

Phạm Đình Hổ

Phạm Đình Hổ, tự Tùng Niên (松年), Bỉnh Trực (秉直), bút hiệu Đông Dã Tiều (東野樵), biệt hiệu Chiêu Hổ tiên sinh (昭琥先生), là một danh sĩ sống ở giai đoạn cuối thế kỷ XVIII và đầu thế kỷ XIX.

Mới!!: 1826 và Phạm Đình Hổ · Xem thêm »

Phạm Văn Điển

Phạm Văn Điển (范文典, 1769- 1842), là danh tướng nhà Nguyễn trong lịch sử Việt Nam.

Mới!!: 1826 và Phạm Văn Điển · Xem thêm »

Phạm Văn Nghị

Nội và ngoại thất đền thờ Hoàng giáp Tam Đăng Phạm Văn Nghị Phạm Văn Nghị (chữ Hán: 范文誼, 1805-1884) hiệu Nghĩa Trai; là một nhà giáo, nhà thơ và là một viên quan nhà Nguyễn theo đường lối kháng Pháp ở thế kỷ 19 trong lịch sử Việt Nam.

Mới!!: 1826 và Phạm Văn Nghị · Xem thêm »

Philipp Carl von Canstein

Philipp Carl Christian Freiherr von Canstein (4 tháng 2 năm 1804 tại Eschwege – 5 tháng 11 năm 1877 tại Kassel) là một sĩ quan quân đội Phổ, đã được thăng đến cấp bậc Thượng tướng Bộ binh, và được nhận Huân chương Quân công cao quý nhất của Phổ với Lá sồi.

Mới!!: 1826 và Philipp Carl von Canstein · Xem thêm »

Physalaemus

Physalaemus là một chi động vật lưỡng cư trong họ Leiuperidae, thuộc bộ Anura.

Mới!!: 1826 và Physalaemus · Xem thêm »

Physalaemus cuvieri

Physalaemus cuvieri là một loài ếch trong họ Leptodactylidae.

Mới!!: 1826 và Physalaemus cuvieri · Xem thêm »

Pleurodema thaul

Pleurodema thaul (tên tiếng Anh: Sapito De Cuatro Ojos) là một loài ếch thuộc họ Leptodactylidae.

Mới!!: 1826 và Pleurodema thaul · Xem thêm »

Portel-des-Corbières

Portel-des-Corbières là một xã của Pháp, nằm ở tỉnh Aude trong vùng Occitanie.

Mới!!: 1826 và Portel-des-Corbières · Xem thêm »

Psammodromus hispanicus

Psammodromus hispanicus là một loài thằn lằn trong họ Lacertidae.

Mới!!: 1826 và Psammodromus hispanicus · Xem thêm »

Quận Harney, Oregon

Quận Harney là một quận nằm trong tiểu bang Oregon.

Mới!!: 1826 và Quận Harney, Oregon · Xem thêm »

Quốc hội Chile

Quốc hội Chile (Congreso Nacional de Chile) là cơ quan lập pháp của Chile.

Mới!!: 1826 và Quốc hội Chile · Xem thêm »

Quốc triều khoa bảng lục

Các tân khoa hương thí trường Nam nhận áo mão vua ban Quốc triều khoa bảng lục là sách do Cao Xuân Dục, một quan đại thần của triều đình nhà Nguyễn, ghi lại tên họ, quê quán của tất cả những thí sinh thi đỗ các khoa thi Đình dưới thời nhà Nguyễn từ khoa Nhâm Ngọ (Minh Mạng thứ ba - 1822) đến khoa sau cùng năm Kỷ Mùi (Khải Định thứ bốn - 1919).

Mới!!: 1826 và Quốc triều khoa bảng lục · Xem thêm »

René-Théophile-Hyacinthe Laennec

René Théophile Hyacinthe Laënnec René-Théophile-Hyacinthe Laennec (17 tháng 2 năm 1781- 13 tháng 8 năm 1826) là một thầy thuốc người Pháp; là người sáng chế ra ống nghe khám bệnh.

Mới!!: 1826 và René-Théophile-Hyacinthe Laennec · Xem thêm »

Rhinella

Rhinella là một chi động vật lưỡng cư trong họ Bufonidae, thuộc bộ Anura.

Mới!!: 1826 và Rhinella · Xem thêm »

Richard Christopher Carrington

Richard Christopher Carrington (1826-1875) là nhà thiên văn người Anh.

Mới!!: 1826 và Richard Christopher Carrington · Xem thêm »

Robert Morrison

Robert Morrison (Hoa văn Phồn thể: 馬禮遜; Giản thể: 马礼逊 – "Mã Lễ Tốn") (5 tháng 1 năm 1782 – 1 tháng 8 năm 1834) là nhà truyền giáo người Scotland, và là nhà truyền giáo Kháng Cách đầu tiên đến Trung Hoa.

Mới!!: 1826 và Robert Morrison · Xem thêm »

Rudolf Walther von Monbary

Hugo Hermann Ottomar Rudolf Walther von Monbary (19 tháng 4 năm 1815 tại Krummenort, huyện Sensburg – 25 tháng 1 năm 1892 tại Potsdam) là một sĩ quan quân đội Phổ, đã được thăng đến cấp Trung tướng.

Mới!!: 1826 và Rudolf Walther von Monbary · Xem thêm »

Salamandrina

Salamandrina là một chi động vật lưỡng cư trong họ Salamandridae, thuộc bộ Caudata.

Mới!!: 1826 và Salamandrina · Xem thêm »

Sông Ngự Hà

Ngự Hà là dòng sông bán nhân tạo có hình chữ L, một phần được đào mới, một phần được uốn nắn từ con sông cũ, chảy từ mặt tây sang mặt đông trong Kinh thành Huế (nay thuộc thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên-Huế, Việt Nam).

Mới!!: 1826 và Sông Ngự Hà · Xem thêm »

Simón Bolívar

Simón Bolívar - Người Giải phóng Simón Bolívar (tên đầy đủ: Simón José Antonio de la Santísima Trinidad Bolívar y Palacios, 1783 – 1830), là nhà cách mạng nổi tiếng người Venezuela, người lãnh đạo các phong trào giành độc lập ở Nam Mỹ đầu thế kỷ 19.

Mới!!: 1826 và Simón Bolívar · Xem thêm »

Syam

Syam là một xã trong vùng hành chính Franche-Comté, thuộc tỉnh Jura, quận Lons-le-Saunier, tổng Champagnole.

Mới!!: 1826 và Syam · Xem thêm »

Tích phân

Tích phân xác định được định nghĩa như diện tích ''S'' được giới hạn bởi đường cong ''y''.

Mới!!: 1826 và Tích phân · Xem thêm »

Tô Trân

Tô Trân (蘇珍, 1791-?), là sử gia Việt Nam thời nhà Nguyễn.

Mới!!: 1826 và Tô Trân · Xem thêm »

Tạ Quang Cự

Tạ Quang Cự (1769-1862) là danh tướng nhà Nguyễn trong lịch sử Việt Nam.

Mới!!: 1826 và Tạ Quang Cự · Xem thêm »

Tử đằng

Tử đằng hoặc dây sắn tía (danh pháp khoa học: Wisteria sinensis) là một loài thực vật có hoa trong họ Đậu.

Mới!!: 1826 và Tử đằng · Xem thêm »

Tử Cấm thành (Huế)

Điện Cần Chánh 8a. Điện Võ Hiển 8b. Điện Văn Minh 9a. Điện Trinh Minh 9b. Điện Quang Minh 10. Điện Càn Thành 11. Điện Khôn Thái 11a. Viện Thuận Huy 11b. Viện Dưỡng Tâm 12. Lầu Kiến Trung 13. Thái Bình Lâu 14. Vườn Ngự Uyển 29. Ngự Tiền Văn phòng 30. Lục Viện 31. Nhật Thành Lâu. Tử Cấm thành (紫禁城) thuộc quần thể di tích cố đô Huế là trung tâm sinh hoạt hằng ngày của vua và hoàng gia triều Nguyễn.

Mới!!: 1826 và Tử Cấm thành (Huế) · Xem thêm »

Tịnh Giác Thiện Trì

Thiền sư Tịnh Giác Thiện Trì hay Linh Phong thiền sư (? - ?), hiệu là Mộc Y Sơn Ông (Ông Núi mặc áo vỏ cây), thường được gọi là Ông Núi (Sơn Ông); là một nhà sư Trung Quốc sang Việt Nam tu trì ở núi Bà (Phù Cát, Bình Định) vào thế kỷ 18.

Mới!!: 1826 và Tịnh Giác Thiện Trì · Xem thêm »

Thủ khoa Nho học Việt Nam

Thủ khoa nho học Việt Nam (còn gọi là Đình nguyên) là những người đỗ cao nhất trong các khoa thi nho học thời phong kiến ở Đại Việt (còn gọi là thủ khoa Đại Việt, trong các triều đại nhà Lý, nhà Trần, nhà Hồ, nhà Hậu Lê, nhà Mạc), và Đại Nam của nhà Nguyễn (còn gọi là Đình nguyên thời Nguyễn).

Mới!!: 1826 và Thủ khoa Nho học Việt Nam · Xem thêm »

Thesium divaricatum

Thesium divaricatum là một loài thực vật có hoa trong họ Santalaceae.

Mới!!: 1826 và Thesium divaricatum · Xem thêm »

Thoại Ngọc Hầu

Tượng Thoại Ngọc Hầu trong đền thờ ông tại núi Sam Thoại Ngọc Hầu (chữ Hán: 瑞玉侯, 1761-1829), tên thật là Nguyễn Văn Thoại hay Nguyễn Văn Thụy (chữ Hán: 阮文瑞); là một danh tướng nhà Nguyễn trong lịch sử Việt Nam.

Mới!!: 1826 và Thoại Ngọc Hầu · Xem thêm »

Thomas Jefferson

Thomas Jefferson (13 tháng 4 năm 1743–4 tháng 7 năm 1826) là tổng thống thứ ba của Hợp chúng quốc Hoa Kỳ, người sáng lập ra Đảng Dân chủ-Cộng hòa Hoa Kỳ (Democratic-Republican Party), và là một nhà triết học chính trị có ảnh hưởng lớn, một trong những người theo chủ nghĩa tự do nhiệt thành lớn nhất thời cận đại.

Mới!!: 1826 và Thomas Jefferson · Xem thêm »

Trachyphyllia geoffroyi

Trachyphyllia geoffroyi là một loài san hô trong họ Trachyphylliidae.

Mới!!: 1826 và Trachyphyllia geoffroyi · Xem thêm »

Trần Văn Năng

Trần Văn Năng (1763 - 1835), là tướng nhà Nguyễn trong lịch sử Việt Nam.

Mới!!: 1826 và Trần Văn Năng · Xem thêm »

Trương Đăng Quế

Trương Đăng Quế (chữ Hán: 張登桂, 1793-1865), tự: Diên Phương, hiệu: Đoan Trai, biệt hiệu: Quảng Khê; là danh thần trải 4 triều Gia Long, Minh Mạng, Thiệu Trị và Tự Đức trong lịch sử Việt Nam.

Mới!!: 1826 và Trương Đăng Quế · Xem thêm »

USS Boston

Bảy tàu chiến của Hải quân Hoa Kỳ từng được đặt tên USS Boston nhằm vinh danh thành phố Boston, Massachusetts.

Mới!!: 1826 và USS Boston · Xem thêm »

USS Vincennes

Bốn tàu chiến của Hải quân Hoa Kỳ từng được đặt tên USS Vincennes, theo tên thị trấn Vincennes, Indiana, nơi diễn ra trận Vincennes trong cuộc Chiến tranh Cách mạng Hoa Kỳ.

Mới!!: 1826 và USS Vincennes · Xem thêm »

Vũ Tông Phan

Vũ Tông Phan (武宗璠, 1800 - 1851) còn gọi là Võ Tông Phan, là Danh sĩ, Nhà giáo dục đời nhà Nguyễn.

Mới!!: 1826 và Vũ Tông Phan · Xem thêm »

Villeneuve-Loubet

Villeneuve-Loubet là một xã ở tỉnh Alpes-Maritimes, vùng Provence-Alpes-Côte d'Azur ở đông nam nước Pháp.

Mới!!: 1826 và Villeneuve-Loubet · Xem thêm »

Vượn đen tuyền

Vượn đen tuyền (danh pháp khoa học: Nomascus concolor) là loài linh trưởng phân bố ở Ấn Độ, bán đảo Mã Lai và Đông Dương.

Mới!!: 1826 và Vượn đen tuyền · Xem thêm »

Vương quốc Brasil

Vương quốc Brasil (Reino do Brasil) là một vương quốc nằm trong khối Vương quốc Liên hiệp Bồ Đào Nha, Brasil và Algarves.

Mới!!: 1826 và Vương quốc Brasil · Xem thêm »

Vương quốc Champasak

Vương quốc Champasak (tiếng Lào: ຈຳປາສັກ / Nakhon Champasak, tiếng Thái: อาณาจักรล้านช้างจำปาศักดิ์, tiếng Pháp: Royaume de Champassak) là một vương quốc ở Nam Lào ly khai khỏi vương quốc Vạn Tượng (tức vương quốc Viêng Chăn, quốc gia kế thừa của Lan Xang) năm 1713.

Mới!!: 1826 và Vương quốc Champasak · Xem thêm »

Whisky

Single Malt Scotch Whisky Whisky (tiếng Anh, tiếng Pháp: Whisky, tại Ireland và phần lớn nước Mỹ là Whiskey) là một loại đồ uống có chứa cồn được sản xuất từ ngũ cốc bằng cách lên men và chưng cất.

Mới!!: 1826 và Whisky · Xem thêm »

Wilhelm I, Hoàng đế Đức

Wilhelm I (tên thật là Wilhelm Friedrich Ludwig; 22 tháng 3 năm 1797 – 9 tháng 3 năm 1888), là quốc vương Phổ từ ngày 2 tháng 1 năm 1861, chủ tịch Liên bang Bắc Đức từ ngày 1 tháng 7 năm 1867, và trở thành hoàng đế đầu tiên của đế quốc Đức vào ngày 18 tháng 1 năm 1871.

Mới!!: 1826 và Wilhelm I, Hoàng đế Đức · Xem thêm »

Wilhelm Julius von Koerber

Wilhelm Julius Koerber, kể từ năm 1871 là von Koerber (sinh ngày 2 tháng 5 năm 1826 tại Alvensleben; mất ngày 17 tháng 8 năm 1914 tại Wiesbaden, Đế quốc Đức) là một sĩ quan quân đội Phổ, được thăng đến quân hàm Thượng tướng pháo binh.

Mới!!: 1826 và Wilhelm Julius von Koerber · Xem thêm »

William Wilberforce

William Wilberforce (24 tháng 8 năm 1759 – 29 tháng 7 năm 1833), là chính khách, nhà hoạt động từ thiện người Anh, và là nhà lãnh đạo phong trào bãi bỏ chế độ nô lệ.

Mới!!: 1826 và William Wilberforce · Xem thêm »

Xe buýt

Xe buýt đầu tiên trong lịch sử: một chiếc xe tải hiệu Benz được chuyển đổi bởi công ty Netphener (1895) Xe buýt là một loại xe có bánh lớn, chạy bằng động cơ và được chế tạo để chở nhiều người ngoài lái xe.

Mới!!: 1826 và Xe buýt · Xem thêm »

Yevgeny Onegin

Yevgeny Onegin (tiếng Nga: Евгений Онегин) là một cuốn tiểu thuyết bằng thơ của đại thi hào A.S.Pushkin, được viết từ 1823 đến 1831.

Mới!!: 1826 và Yevgeny Onegin · Xem thêm »

Zodarion

Zodarion là một chi nhện trong họ Zodariidae.

Mới!!: 1826 và Zodarion · Xem thêm »

10 tháng 3

Ngày 10 tháng 3 là ngày thứ 69 (70 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: 1826 và 10 tháng 3 · Xem thêm »

12 tháng 3

Ngày 12 tháng 3 là ngày thứ 71 (72 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: 1826 và 12 tháng 3 · Xem thêm »

13 tháng 4

Ngày 13 tháng 4 là ngày thứ 103 trong mỗi năm thường (ngày thứ 104 trong mỗi năm nhuận).

Mới!!: 1826 và 13 tháng 4 · Xem thêm »

14 tháng 8

Ngày 14 tháng 8 là ngày thứ 226 (227 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: 1826 và 14 tháng 8 · Xem thêm »

15 tháng 1

Ngày 15 tháng 1 là ngày thứ 15 trong lịch Gregory.

Mới!!: 1826 và 15 tháng 1 · Xem thêm »

1894

Theo lịch Gregory, năm 1894 (số La Mã: MDCCCXCIV) là năm bắt đầu từ ngày thứ Hai.

Mới!!: 1826 và 1894 · Xem thêm »

1895

Theo lịch Gregory, năm 1895 (số La Mã: MDCCCXCV) là năm bắt đầu từ ngày thứ Ba.

Mới!!: 1826 và 1895 · Xem thêm »

1896

Theo lịch Gregory, năm 1896 (số La Mã: MDCCCXCVI) là năm bắt đầu từ ngày thứ Tư.

Mới!!: 1826 và 1896 · Xem thêm »

1897

Theo lịch Gregory, năm 1897 (số La Mã: MDCCCXCVII) là năm bắt đầu từ ngày thứ Sáu.

Mới!!: 1826 và 1897 · Xem thêm »

1899

Theo lịch Gregory, năm 1899 (số La Mã: MDCCCXCIX) là năm bắt đầu từ ngày Chủ Nhật.

Mới!!: 1826 và 1899 · Xem thêm »

2 tháng 3

Ngày 2 tháng 3 là ngày thứ 61 (62 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: 1826 và 2 tháng 3 · Xem thêm »

23 tháng 3

Ngày 23 tháng 3 là ngày thứ 82 trong mỗi năm thường (ngày thứ 83 trong mỗi năm nhuận).

Mới!!: 1826 và 23 tháng 3 · Xem thêm »

24 tháng 2

Ngày 24 tháng 2 là ngày thứ 55 trong lịch Gregory.

Mới!!: 1826 và 24 tháng 2 · Xem thêm »

27 tháng 1

Ngày 27 tháng 1 là ngày thứ 27 trong lịch Gregory.

Mới!!: 1826 và 27 tháng 1 · Xem thêm »

27 tháng 3

Ngày 27 tháng 3 là ngày thứ 86 trong mỗi năm thường (ngày thứ 87 trong mỗi năm nhuận).

Mới!!: 1826 và 27 tháng 3 · Xem thêm »

29 tháng 3

Ngày 29 tháng 3 là ngày thứ 88 trong mỗi năm thường (ngày thứ 89 trong mỗi năm nhuận).

Mới!!: 1826 và 29 tháng 3 · Xem thêm »

3 tháng 12

Ngày 3 tháng 12 là ngày thứ 337 (338 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: 1826 và 3 tháng 12 · Xem thêm »

36 cảnh núi Phú Sĩ

là một bộ tranh màu truyền thống Nhật Bản (phù thế hội) gồm 46 bức được họa sĩ Hokusai khắc in trong giai đoạn 1826-1833.

Mới!!: 1826 và 36 cảnh núi Phú Sĩ · Xem thêm »

4 tháng 7

Ngày 4 tháng 7 là ngày thứ 185 (186 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: 1826 và 4 tháng 7 · Xem thêm »

6 tháng 3

Ngày 6 tháng 3 là ngày thứ 65 (66 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: 1826 và 6 tháng 3 · Xem thêm »

8 tháng 4

Ngày 8 tháng 4 là ngày thứ 98 (99 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: 1826 và 8 tháng 4 · Xem thêm »

Lối raIncoming
Chào! Chúng tôi đang ở trên Facebook bây giờ! »