Chúng tôi đang làm việc để khôi phục ứng dụng Unionpedia trên Google Play Store
Lối raIncoming
🌟Chúng tôi đã đơn giản hóa thiết kế của mình để điều hướng tốt hơn!
Instagram Facebook X LinkedIn

1812

Mục lục 1812

1812 (số La Mã: MDCCCXII) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ Tư trong lịch Gregory.

Mục lục

  1. 250 quan hệ: Albania, Albrecht của Phổ (1809–1872), Aleksandr I của Nga, Alouatta guariba, Amélie của Leuchtenberg, Anh em nhà Grimm, Ám sát, Đô la Canada, Đại Công quốc Phần Lan, Đệ nhất tổng tài vượt dãy Anpơ trên đèo Grand-Saint-Bernard, Điện não đồ, Bùi Dương Lịch, Borodino, Cacajao melanocephalus, Callithrix geoffroyi, Callithrix melanura, Callithrix penicillata, Caracas, Carl Czerny, Carl Friedrich Gauß, Cá heo Risso, Các thánh tử đạo Việt Nam, Công quốc Warszawa, Cột cờ Hà Nội, Cercocebus, Ceropegia dichotoma, Charles Dickens, Charles-Maurice de Talleyrand-Périgord, Chùa núi Tà Cú, Chú Sam, Chữ A màu đỏ, Cheirogaleus, Chersina angulata, Chi Chà vá, Chiến dịch Bagration, Chiến dịch Barbarossa, Chiến tranh Hoa Kỳ - Anh Quốc (1812), Chiến tranh năm 1812 (định hướng), Chiến tranh Pháp-Nga (1812), Chiến tranh và hòa bình (phim năm 2007), Chiến tranh và hòa bình (Prokofiev), Chiến tranh xâm lược, Chlorostilbon lucidus, Christopher Duffy, Columbus, Ohio, Danh sách 72 nhân vật được ghi tên trên tháp Eiffel, Danh sách các tác phẩm của Beethoven, Danh sách các trận động đất, Danh sách nhà soạn nhạc cổ điển, Danh sách nhà vật lý, ... Mở rộng chỉ mục (200 hơn) »

Albania

Albania, tên chính thức Cộng hoà Albania (tiếng Albania: Republika e Shqipërisë, IPA hay đơn giản là Shqipëria, phiên âm tiếng Việt: "An-ba-ni") là một quốc gia tại Đông Nam Âu.

Xem 1812 và Albania

Albrecht của Phổ (1809–1872)

Hoàng thân Albrecht của Phổ (tên đầy đủ là Friedrich Heinrich Albrecht; 4 tháng 10 năm 1809 tại, thủ phủ Königsberg của Đông Phổ – 14 tháng 10 năm 1872 tại thủ đô Berlin của Đế quốc Đức), là tướng lĩnh Quân đội Phổ.

Xem 1812 và Albrecht của Phổ (1809–1872)

Aleksandr I của Nga

Aleksandr I (Александр Павлович, Aleksandr Pavlovich; –) là Hoàng đế của Nga từ 23 tháng 3 năm 1801 đến 1 tháng 12 năm 1825.

Xem 1812 và Aleksandr I của Nga

Alouatta guariba

Alouatta guariba là một loài động vật có vú trong họ Atelidae, bộ Linh trưởng.

Xem 1812 và Alouatta guariba

Amélie của Leuchtenberg

Amélie của xứ Leuchtenberg Amélie Auguste Eugénie Napoléone (sinh ngày 31/7/1812, mất ngày 26/1/1873), là hoàng hậu của Brasil.

Xem 1812 và Amélie của Leuchtenberg

Anh em nhà Grimm

Wilhelm (trái) và Jacob Grimm, tranh vẽ năm 1855 của Elisabeth Jerichau-Baumann Anh em nhà Grimm là hai anh em người Đức tên Jacob Ludwig Karl Grimm (sinh 4 tháng 1 năm 1785 - mất 20 tháng 9 năm 1863) và Wilhelm Karl Grimm (sinh 24 tháng 2 năm 1786 - mất 16 tháng 12 năm 1859).

Xem 1812 và Anh em nhà Grimm

Ám sát

''Cái chết của Marat'' (''La Mort de Marat''), họa phẩm nổi tiếng của Jacques-Louis David về vụ ám sát Jean-Paul Marat trong thời kỳ Cách mạng Pháp. Charlotte Corday, người phụ nữ thực hiện vụ ám sát, đã bị xử chém ngày 17 tháng 7 năm 1793 tại Paris.

Xem 1812 và Ám sát

Đô la Canada

Đô la Canada hay dollar Canada (ký hiệu tiền tệ: $; mã: CAD) là một loại tiền tệ của Canada.

Xem 1812 và Đô la Canada

Đại Công quốc Phần Lan

Đại Công quốc Phần Lan (Suomen suuriruhtinaskunta, Storfurstendömet Finland, Magnus Ducatus Finlandiæ, Великое княжество Финляндское) là quốc gia tiền nhiệm của nhà nước Phần Lan hiện đại.

Xem 1812 và Đại Công quốc Phần Lan

Đệ nhất tổng tài vượt dãy Anpơ trên đèo Grand-Saint-Bernard

Để tránh những sửa đổi có thể gây mâu thuẫn, xin chờ vài ngày sau đó bảng này sẽ được dời đi.

Xem 1812 và Đệ nhất tổng tài vượt dãy Anpơ trên đèo Grand-Saint-Bernard

Điện não đồ

Thử nghiệm điện não đồ. Một bản điện não đồ. Điện não đồ là dụng cụ thử nghiệm y học ghi lại những xung điện từ các neuron trong não có thể nhận được từ da đầu.

Xem 1812 và Điện não đồ

Bùi Dương Lịch

Bùi Dương Lịch (1757 – 1828) có tên tự là Tồn Thành(存成), hiệu Thạch Phủ(石甫) và Tồn Trai(存齋); là một nhà giáo và là văn thần trải ba triều đại khác nhau: Lê trung hưng, Tây Sơn và nhà Nguyễn trong lịch sử Việt Nam.

Xem 1812 và Bùi Dương Lịch

Borodino

Borodino (Бородино; phiên âm: Bô-rô-đi-nô) là một làng nằm trong tỉnh Moskva, Nga, khoảng 12 km về phía tây tây nam Mozhaysk.

Xem 1812 và Borodino

Cacajao melanocephalus

Cacajao melanocephalus là một loài động vật có vú trong họ Pitheciidae, bộ Linh trưởng.

Xem 1812 và Cacajao melanocephalus

Callithrix geoffroyi

Callithrix geoffroyi là một loài động vật có vú trong họ Cebidae, bộ Linh trưởng.

Xem 1812 và Callithrix geoffroyi

Callithrix melanura

Mico melanurus là một loài động vật có vú trong họ Cebidae, bộ Linh trưởng.

Xem 1812 và Callithrix melanura

Callithrix penicillata

Callithrix penicillata là một loài động vật có vú trong họ Cebidae, bộ Linh trưởng.

Xem 1812 và Callithrix penicillata

Caracas

Caracas (phát âm IPA) là thành phố thủ đô của Venezuela.

Xem 1812 và Caracas

Carl Czerny

Carl Czerny, lithograph by Joseph Kriehuber, 1833 Carl Czerny (gọi ngắn gọn là Karl; 21 tháng 2 năm 1791 - 15 tháng 7 năm 1857) là một nghệ sĩ dương cầm, nhà soạn nhạc và giáo viên piano người Áo.

Xem 1812 và Carl Czerny

Carl Friedrich Gauß

Carl Friedrich Gauß (được viết phổ biến hơn với tên Carl Friedrich Gauss; 30 tháng 4 năm 1777 – 23 tháng 2 năm 1855) là một nhà toán học và nhà khoa học người Đức tài năng, người đã có nhiều đóng góp lớn cho các lĩnh vực khoa học, như lý thuyết số, giải tích, hình học vi phân, khoa trắc địa, từ học, tĩnh điện học, thiên văn học và quang học.

Xem 1812 và Carl Friedrich Gauß

Cá heo Risso

Cá heo Risso, tên khoa học là Grampus griseus, là một loài động vật có vú trong họ Cá heo đại dương, bộ Cá voi.

Xem 1812 và Cá heo Risso

Các thánh tử đạo Việt Nam

Các thánh tử đạo Việt Nam là danh sách những tín hữu Công giáo người Việt hoặc thừa sai ngoại quốc được Giáo hội Công giáo Rôma tuyên thánh với lý do tử đạo.

Xem 1812 và Các thánh tử đạo Việt Nam

Công quốc Warszawa

Công quốc Warszawa (tiếng Ba Lan: Księstwo Warszawskie; tiếng Pháp: Duché de Varsovie; tiếng Đức: Herzogtum Warschau; tiếng Nga: Варшавское герцогство, Varshavskoye gertsogstvo) là một nhà nước tại Ba Lan được thành lập bởi Napoléon I vào năm 1807.

Xem 1812 và Công quốc Warszawa

Cột cờ Hà Nội

Cột cờ Hà Nội xưa Cột cờ Hà Nội nay Cột cờ Hà Nội hay còn gọi Kỳ đài Hà Nội là một kết cấu dạng tháp được xây dựng cùng thời với thành Hà Nội dưới triều nhà Nguyễn (bắt đầu năm 1805, hoàn thành năm 1812).

Xem 1812 và Cột cờ Hà Nội

Cercocebus

Cercocebus là một chi động vật có vú trong họ Cercopithecidae, bộ Linh trưởng.

Xem 1812 và Cercocebus

Ceropegia dichotoma

Ceropegia dichotoma là một loài thực vật có hoa trong họ La bố ma.

Xem 1812 và Ceropegia dichotoma

Charles Dickens

Charles John Huffam Dickens (7 tháng 2 năm 1812 – 9 tháng 6 năm 1870), bút danh "Boz", là tiểu thuyết gia và người chỉ trích xã hội người Anh.

Xem 1812 và Charles Dickens

Charles-Maurice de Talleyrand-Périgord

Charles Maurice de Talleyrand-Périgord là một nhà chính trị, một nhà ngoại giao thời cận đại.

Xem 1812 và Charles-Maurice de Talleyrand-Périgord

Chùa núi Tà Cú

Chùa núi Tà Cú Tổ sư Hữu Đức, người khai sơn chùa Núi Tà Cú Chùa núi Tà Cú (người địa phương hay gọi đơn giản là chùa Núi) là một ngôi chùa tọa lạc trên núi Tà Cú ở độ cao hơn 400 m, thuộc thị trấn Thuận Nam, huyện Hàm Thuận Nam, tỉnh Bình Thuận, gần quốc lộ 1A, cách Phan Thiết 28 km về phía Nam.

Xem 1812 và Chùa núi Tà Cú

Chú Sam

Áp phích cổ động nhập ngũ trong Chiến tranh thế giới thứ nhất Chú Sam (Uncle Sam) lấy những từ đầu của United States of America (Un Sam - chú Sam) là một từ nhân cách hóa quốc gia chỉ nước Mỹ và đôi khi cụ thể hơn là chỉ chính phủ Mỹ, được sử dụng lần đầu tiên trong thời kì cuộc chiến tranh 1812.

Xem 1812 và Chú Sam

Chữ A màu đỏ

The Scarlet Letter (Tạm dịch: Chữ A màu đỏ hay Nét chữ màu đỏ) là một cuốn tiểu thuyết xuất bản năm 1850 của Nathaniel Hawthorne và được xem là một kiệt tác của ông.

Xem 1812 và Chữ A màu đỏ

Cheirogaleus

Cheirogaleus là một chi động vật có vú trong họ Cheirogaleidae, bộ Linh trưởng.

Xem 1812 và Cheirogaleus

Chersina angulata

Chersina angulata là một loài rùa trong họ Testudinidae.

Xem 1812 và Chersina angulata

Chi Chà vá

Chi Chà vá hay Chi Doọc là tên gọi trong tiếng Việt để chỉ các loài trong chi Pygathrix.

Xem 1812 và Chi Chà vá

Chiến dịch Bagration

Bagration là mật danh của chiến dịch Byelorussia - chiến dịch tấn công chiến lược mùa hè năm 1944 của quân đội Liên Xô, chính thức bắt đầu ngày 23 tháng 6 đến 29 tháng 8 năm 1944 trong Chiến tranh Xô-Đức.

Xem 1812 và Chiến dịch Bagration

Chiến dịch Barbarossa

Barbarossa (tiếng Đức: Unternehmen Barbarossa) là mật danh của chiến dịch xâm lược Liên bang Xô viết do Quân đội Đức Quốc xã tiến hành trong chiến tranh thế giới thứ hai.

Xem 1812 và Chiến dịch Barbarossa

Chiến tranh Hoa Kỳ - Anh Quốc (1812)

Chiến tranh Hoa Kỳ - Anh Quốc, hay thường được biết đến với cái tên Chiến tranh năm 1812, là một cuộc chiến giữa các lực lượng quân đội Hoa Kỳ và quân đội Đế quốc Anh.

Xem 1812 và Chiến tranh Hoa Kỳ - Anh Quốc (1812)

Chiến tranh năm 1812 (định hướng)

Chiến tranh năm 1812 là một cuộc xung đột quân sự giữa Hoa Kỳ và đế quốc Anh, diễn ra từ năm 1812 đến năm 1815.

Xem 1812 và Chiến tranh năm 1812 (định hướng)

Chiến tranh Pháp-Nga (1812)

Chiến dịch nước Nga (hay còn gọi là Cuộc chiến tranh vệ quốc năm 1812, Отечественная война 1812 года) là bước ngoặt trong cuộc chiến tranh Napoléon.

Xem 1812 và Chiến tranh Pháp-Nga (1812)

Chiến tranh và hòa bình (phim năm 2007)

Chiến tranh và hòa bình (tiếng Anh: War and Peace) là một bộ phim tâm lý - lịch sử, có phần lãng mạn do Robert Dornhelm và Brendan Donnison đạo diễn, ra mắt lần đầu năm 2007.

Xem 1812 và Chiến tranh và hòa bình (phim năm 2007)

Chiến tranh và hòa bình (Prokofiev)

War and Peace, Op.

Xem 1812 và Chiến tranh và hòa bình (Prokofiev)

Chiến tranh xâm lược

Chiến tranh xâm lược là cuộc chiến tranh do một nhà nước, hoặc liên minh các nhà nước tiến hành nhằm xâm lược nước khác.

Xem 1812 và Chiến tranh xâm lược

Chlorostilbon lucidus

Chlorostilbon lucidus là một loài chim trong họ Trochilidae.

Xem 1812 và Chlorostilbon lucidus

Christopher Duffy

Christopher Duffy (sinh vào năm 1936) là một nhà sử học quân sự người Anh.

Xem 1812 và Christopher Duffy

Columbus, Ohio

Chân trời Columbus, nhìn từ Công viên Bờ Bắc Vị trí của Columbus, Ohio Columbus (phát âm như "Cờ-lâm-bấtx") là thủ phủ và thành phố lớn nhất của tiểu bang Ohio tại Mỹ.

Xem 1812 và Columbus, Ohio

Danh sách 72 nhân vật được ghi tên trên tháp Eiffel

Trên tháp Eiffel, Gustave Eiffel đã cho ghi tên 72 nhà khoa học, kỹ sư và nhà công nghiệp, những người làm rạng danh nước Pháp từ 1789 đến 1889.

Xem 1812 và Danh sách 72 nhân vật được ghi tên trên tháp Eiffel

Danh sách các tác phẩm của Beethoven

Dưới đây là các sáng tác của nhà soạn nhạc thiên tài người Đức Ludwig van Beethoven.

Xem 1812 và Danh sách các tác phẩm của Beethoven

Danh sách các trận động đất

Sau đây là danh sách các trận động đất lớn.

Xem 1812 và Danh sách các trận động đất

Danh sách nhà soạn nhạc cổ điển

Sergei Rachmaninoff, George Gershwin, Aram Khachaturian Đây là danh sách những nhà soạn nhạc cổ điển xếp theo giai đoạn.

Xem 1812 và Danh sách nhà soạn nhạc cổ điển

Danh sách nhà vật lý

Dưới đây là danh sách các nhà vật lý nổi tiếng.

Xem 1812 và Danh sách nhà vật lý

Danh sách Phó Tổng thống Hoa Kỳ

Đài quan sát số Một, nơi ở và làm việc của Phó Tổng thống (kể từ thời Phó Tổng thống Gerald Ford). Con dấu Phó Tổng thống. Đã có 48 Phó Tổng thống Hoa Kỳ kể từ văn phòng đi vào hoạt động năm 1789.

Xem 1812 và Danh sách Phó Tổng thống Hoa Kỳ

Danh sách Tổng thống Hoa Kỳ

Nhà Trắng là nơi ở chính thức của Tổng thống và trung tâm của chính phủ. Con dấu Tổng thống Theo Hiến pháp Hoa Kỳ, Tổng thống Hoa Kỳ là người đứng đầu nhà nước và đứng đầu chính phủ Hoa Kỳ.

Xem 1812 và Danh sách Tổng thống Hoa Kỳ

Danh sách Thủ tướng Anh

Trong thời gian này Thủ tướng Anh giữ ít nhất chức vụ First Lord of the Treasury; ngoài ra Thủ tướng cũng có thêm các chức vụ khác như Lord Privy Seal, Chancellor of the Exchequer và Leader of the House of Commons...

Xem 1812 và Danh sách Thủ tướng Anh

Danh sách tiểu bang Hoa Kỳ theo ngày trở thành tiểu bang

Theo thứ tự mà 13 thuộc địa ban đầu thông qua bản hiến pháp, sau đó là các vùng đất khác được phép gia nhập liên bang Đây là Danh sách tiểu bang Hoa Kỳ theo ngày trở thành tiểu bang, có nghĩa là ngày khi mỗi tiểu bang gia nhập vào Liên bang.

Xem 1812 và Danh sách tiểu bang Hoa Kỳ theo ngày trở thành tiểu bang

Echinochloa stagnina

Echinochloa stagnina là một loài thực vật có hoa trong họ Hòa thảo.

Xem 1812 và Echinochloa stagnina

Enno von Colomb

Tướng Enno von Colomb Wilhelm Günther Enno von Colomb (sinh ngày 31 tháng 8 năm 1812 tại Berlin; mất ngày 10 tháng 2 năm 1886 tại Kassel, Đế quốc Đức) là một Trung tướng và nhà văn quân sự của Phổ, đã tham gia trong chiến tranh thống nhất nước Đức.

Xem 1812 và Enno von Colomb

Eulemur collaris

Eulemur collaris là một loài động vật có vú trong họ Lemuridae, bộ Linh trưởng.

Xem 1812 và Eulemur collaris

Fernando Sor

Josep Ferran Sorts i Muntades (1778-1839), thường được biết đến là Fernando Sor, là nhà soạn nhạc, nghệ sĩ guitar người Tây Ban Nha.

Xem 1812 và Fernando Sor

François-Adrien Boieldieu

François-Adrien Boieldieu (1775-1834) là nhà soạn nhạc người Pháp.

Xem 1812 và François-Adrien Boieldieu

Friedrich Koenig

Friedrich Koenig Friedrich Gottlob Koenig (17 tháng 4 năm 1774 ở Eisleben – 17 tháng 1 năm 1833) là một nhà phát minh người Đức, nổi tiếng vì sáng chế của máy in, được chế tọa cùng với người chế tạo đồng hồ Andreas Friedrich Bauer.

Xem 1812 và Friedrich Koenig

Friedrich Mohs

Carl Friedrich Christian Mohs (1773-1839) là nhà địa chất học, nhà khoáng vật học người Đức.

Xem 1812 và Friedrich Mohs

Fyodor Ivanovitch Tiensenhausen

Bá tước Berend Gregor Ferdinand von Tiesenhausen (tiếng Nga:Fiodor Ivanovitch Tiensenhausen; 1 tháng 6 năm 1782, Reval – 2 tháng 12 năm 1805, Austerlitz) là một nhà quý tộc và là một tướng lĩnh gốc Đức của quân đội Đế quốc Nga.

Xem 1812 và Fyodor Ivanovitch Tiensenhausen

Gebhard Leberecht von Blücher

Gebhard Leberecht von Blücher (1742–1819) là một quý tộc, nhà quân sự và Thống chế của Phổ.

Xem 1812 và Gebhard Leberecht von Blücher

George Clinton (phó tổng thống)

George Clinton (1739-1812) là vị Phó tổng thống thứ tư của Hoa Kỳ (1805-1812) dưới thời 2 tổng thống Thomas Jefferson (1801-1809) và James Madison (1809-1817) cho đến khi ông mất năm 1812.

Xem 1812 và George Clinton (phó tổng thống)

George III của Liên hiệp Anh và Ireland

George III (tên thật: George William Frederick; 4 tháng 6 năm 1738 – 29 tháng 1 năm 1820) là Vua của Anh và Ireland từ 25 tháng 10 năm 1760 đến ngày ký kết Đạo luật sáp nhập hai quốc gia năm 1800 vào 1 tháng 1 năm 1801, sau đó ông là Vua của Nước Anh thống nhất đến khi qua đời.

Xem 1812 và George III của Liên hiệp Anh và Ireland

George IV của Liên hiệp Anh và Ireland

George IV (tên tiếng Anh: George Augustus Frederick; Hán Việt: Kiều Trị Áo Cổ Tư Phì Đặc Liệt, 12 tháng 8 năm 1762 – 26 tháng 6 năm 1830) là vua của Vương quốc Liên hiệp Anh và Ireland đồng thời là Vua của Hanover từ sau cái chết của phụ vương, George III, vào ngày 29 tháng 1 năm 1820, cho đến khi chính ông qua đời 10 năm sau.

Xem 1812 và George IV của Liên hiệp Anh và Ireland

Gia tộc Bush

Đến từ thành phố Colombus, tiểu bang Ohio, Gia tộc Bush trong thế kỷ 20 đã trở thành một gia tộc thành đạt trên chính trường Hoa Kỳ.

Xem 1812 và Gia tộc Bush

Giải thưởng La Mã

Giải thưởng La Mã hay Giải thưởng Rome (tiếng Pháp: Prix de Rome) là một giải học bổng cho những sinh viên ngành nghệ thuật.

Xem 1812 và Giải thưởng La Mã

Gordon Brown

James Gordon Brown (sinh năm 1951) là Thủ tướng của Vương quốc Anh và là lãnh đạo của Đảng Lao động (Công đảng) từ năm 2007 đến năm 2010.

Xem 1812 và Gordon Brown

Gustav Friedrich von Beyer

Tướng Gustav von Beyer Gustav Friedrich von Beyer (26 tháng 2 năm 1812 tại Berlin – 7 tháng 12 năm 1889 tại Leipzig) là một tướng lĩnh quân đội Phổ và Bộ trưởng Bộ Chiến tranh Baden.

Xem 1812 và Gustav Friedrich von Beyer

Hansel & Gretel: Thợ săn phù thủy

Hansel và Gretel: Thợ săn Phù thủy (tên gốc tiếng Anh: Hansel & Gretel: Witch Hunters) là một phim hành động kinh dị giả tưởng của Mỹ - Đức hợp tác, phát hành năm 2013, đồng sáng tác và đạo diễn bởi nhà làm phim Na Uy Tommy Wirkola và quay phim trong 3D.

Xem 1812 và Hansel & Gretel: Thợ săn phù thủy

Haworthia attenuata

Haworthia attenuata var.

Xem 1812 và Haworthia attenuata

Haworthia viscosa

Haworthia viscosa là một loài thực vật có hoa trong họ Măng tây.

Xem 1812 và Haworthia viscosa

Học thuyết Monroe

Học thuyết Monroe là một chính sách của Hoa Kỳ được trình bày vào ngày 2, tháng 12 năm 1823 bởi tổng thống Mỹ James Monroe trước quốc hội.

Xem 1812 và Học thuyết Monroe

Henry Addington, Tử tước thứ nhất của Sidmouth

Henry Addington, Tử tước Sidmouth thứ nhất (30 tháng 5 năm 1757 – 15 tháng 2 năm 1844) là chính khách người Anh, người giữ chức Thủ tướng từ năm 1801 đến năm 1804.

Xem 1812 và Henry Addington, Tử tước thứ nhất của Sidmouth

HMS Agincourt

Năm tàu chiến của Hải quân Hoàng gia Anh từng được đặt cùng một chiếc khác dự định đặt cái tên HMS Agincourt, theo tên trận Agincourt vào năm 1415.

Xem 1812 và HMS Agincourt

HMS Ardent

Tám tàu chiến của Hải quân Hoàng gia Anh từng được đặt cái tên HMS Ardent cùng hai chiếc khác được dự định.

Xem 1812 và HMS Ardent

HMS Avenger

Chín tàu chiến của Hải quân Hoàng gia Anh từng được mang cái tên HMS Avenger.

Xem 1812 và HMS Avenger

HMS Bellona

Tám tàu chiến của Hải quân Hoàng gia Anh từng được đặt cái tên HMS Bellona, được đặt theo tên vị Nữ thần Chiến tranh trong thần thoại La Mã.

Xem 1812 và HMS Bellona

HMS Centurion

Chín tàu chiến và một cơ sở trên bờ của Hải quân Hoàng gia Anh từng được đặt cái tên HMS Centurion, theo tên một đơn vị quân đội của Đế quốc Roma cổ.

Xem 1812 và HMS Centurion

HMS Diamond

Mười hai tàu chiến của Hải quân Hoàng gia Anh từng được đặt cái tên HMS Diamond.

Xem 1812 và HMS Diamond

HMS Encounter

Sáu tàu chiến của Hải quân Hoàng gia Anh từng được đặt cái tên HMS Encounter.

Xem 1812 và HMS Encounter

HMS Fearless

Bảy tàu chiến của Hải quân Hoàng gia Anh từng mang cái tên HMS Fearless.

Xem 1812 và HMS Fearless

HMS Fury

Mười tàu chiến của Hải quân Hoàng gia Anh từng được đặt, cùng một chiếc khác dự định đặt, cái tên HMS Fury.

Xem 1812 và HMS Fury

HMS Gloucester

Mười một tàu chiến của Hải quân Hoàng gia Anh, cùng một chiếc theo kế hoạch, từng được đặt tên HMS Gloucester, theo tên thành phố Gloucester của Anh Quốc.

Xem 1812 và HMS Gloucester

HMS Hasty

Sáu tàu chiến của Hải quân Hoàng gia Anh từng được mang cái tên HMS Hasty.

Xem 1812 và HMS Hasty

HMS Hunter

Mười tám tàu chiến của Hải quân Hoàng gia Anh từng được đặt tên HMS Hunter, mang ý nghĩa "người đi săn".

Xem 1812 và HMS Hunter

HMS Lively

Mười sáu tàu chiến của Hải quân Hoàng gia Anh từng được mang cái tên HMS Lively; một chiếc khác bị đổi tên trước khi hạ thủy.

Xem 1812 và HMS Lively

HMS Meteor

Chín tàu chiến của Hải quân Hoàng gia Anh từng được mang cái tên HMS Meteor (sao băng);.

Xem 1812 và HMS Meteor

HMS Southampton

Sáu tàu chiến của Hải quân Hoàng gia Anh từng được đặt tên HMS Southampton, theo tên thành phố cảng Southampton bờ biển phía Nam nước Anh.

Xem 1812 và HMS Southampton

HMS Tiger

Mười lăm tàu chiến của Hải quân Hoàng gia Anh từng được mang cái tên HMS Tiger, theo tên loài cọp.

Xem 1812 và HMS Tiger

HMS Vanguard

Mười một tàu chiến của Hải quân Hoàng gia Anh từng được đặt cái tên HMS Vanguard.

Xem 1812 và HMS Vanguard

HMS Zebra

Sáu tàu chiến của Hải quân Hoàng gia Anh từng được đặt, cùng ba chiếc khác được dự định đặt, cái tên HMS Zebra.

Xem 1812 và HMS Zebra

Hosta

Hosta là một chi thực vật có hoa trong họ Asparagaceae.

Xem 1812 và Hosta

Humphry Davy

Humphry Davy Humphry Davy, Tòng nam tước thứ nhất, FRS (thông thường viết và phát âm không chính xác là Humphrey; 17 tháng 12 năm 1778 – 29 tháng 5 năm 1829) là một nhà vật lý và nhà hóa học người Cornwall.

Xem 1812 và Humphry Davy

Idaho

Idaho (có thể phát âm như "Ai-đa-hồ") là một tiểu bang thuộc miền Tây Bắc Hoa Kỳ.

Xem 1812 và Idaho

Johann Gottfried Galle

Johann Gottfried Galle (9 tháng 6 năm 1812 - 10 tháng 7 năm 1910) là nhà thiên văn học người Đức.

Xem 1812 và Johann Gottfried Galle

Juana Galán

Tượng nữ Anh hùng Tây Ban Nha "La Galana" Juana Galán biệt danh là La Galana (sinh tại Valdepeñas, Tây Ban Nha); 1787 - 1812) là một nữ du kích anh hùng trong cuộc chiến tranh bán đảo Tây Bồ với Pháp năm 1808-1814, cô cũng được coi là anh hùng dân tộc của Tây Ban Nha, người đã nêu cao chủ nghĩa yêu nước của người dân xứ này trong cuộc chiến đấu chống quân xâm lược Pháp (dưới thời của Napoleon), dù là thân phận phụ nữ nhưng cô đã anh dũng, khẳng khái liều chết để chiến đấu với kỵ binh Pháp, góp phần vào thắng lợi chung của người dân Tây Ban Nha trong cuộc chiến này.

Xem 1812 và Juana Galán

Julius von Groß

Julius von Groß (21 tháng 11 năm 1812 tại Darkehmen, Đông Phổ – 18 tháng 9 năm 1881 tại Berlin) là một Thượng tướng Bộ binh Vương quốc Phổ.

Xem 1812 và Julius von Groß

Karl Friedrich von Steinmetz

Karl Friedrich von Steinmetz (1796-1877) là một quý tộc và tướng lĩnh quân sự nổi tiếng của Phổ.

Xem 1812 và Karl Friedrich von Steinmetz

Karl von Wrangel

Karl Freiherr von Wrangel (28 tháng 9 năm 1812 tại Königsberg, Đông Phổ – 28 tháng 11 năm 1899 tại điền trang của con rể ông ở huyện Rothenburg, Oberlausitz) là một Thượng tướng Bộ binh của Vương quốc Phổ.

Xem 1812 và Karl von Wrangel

Kazakh

Người Zaporozhe viết thư cho sultan Thổ Nhĩ Kỳ''. Tranh của Ilya Repin từ năm 1880 tới năm 1891. Người Kazakh (Казахи) là một cộng đồng truyền thống của những người sống trên khu vực thảo nguyên phía nam của Đông Âu và phần châu Á của nước Nga, nổi tiếng vì sự độc lập và các kỹ năng quân sự của họ, cụ thể là tài cưỡi ngựa.

Xem 1812 và Kazakh

Khang Từ Hoàng thái hậu

Hiếu Tĩnh Thành hoàng hậu (chữ Hán: 孝静成皇后, a; 19 tháng 6, năm 1812 - 21 tháng 8, năm 1855), còn gọi Khang Từ Hoàng thái hậu (康慈皇太后), là Hoàng quý phi của Thanh Tuyên Tông Đạo Quang hoàng đế, và là Hoàng thái hậu trong 8 ngày trước khi qua đời dưới triều đại Thanh Văn Tông Hàm Phong hoàng đế.

Xem 1812 và Khang Từ Hoàng thái hậu

Khỉ nhện đuôi bông

Khỉ nhện đuôi bông, danh pháp hai phần là Oreonax flavicauda, là một loài động vật có vú trong họ Atelidae, bộ Linh trưởng.

Xem 1812 và Khỉ nhện đuôi bông

Khỉ sóc tai trắng

Khỉ sóc tai trắng, danh pháp hai phần là Callithrix aurita, là một loài động vật có vú trong họ Cebidae, bộ Linh trưởng.

Xem 1812 và Khỉ sóc tai trắng

Kinixys erosa

Kinixys erosa là một loài rùa trong họ Testudinidae.

Xem 1812 và Kinixys erosa

Kremlin Moskva

Kremlin Moskva (r) là một "Kremlin" (dạng thành quách ở Nga) được biết đến nhiều nhất ở Nga.

Xem 1812 và Kremlin Moskva

La Marseillaise

''La Marseillaise'' (1907). La Marseillaise (tạm dịch: Bài ca Marseille) là quốc ca của Cộng hòa Pháp.

Xem 1812 và La Marseillaise

Lagothrix

Lagothrix là một chi động vật có vú trong họ Atelidae, bộ Linh trưởng.

Xem 1812 và Lagothrix

Lagothrix lagotricha

Lagothrix lagotricha là một loài động vật có vú trong họ Atelidae, bộ Linh trưởng.

Xem 1812 và Lagothrix lagotricha

Lãnh thổ Louisiana

Lãnh thổ Louisiana là một lãnh thổ hợp nhất có tổ chức trong lịch sử của Hoa Kỳ từ ngày 4 tháng 7 năm 1805 đến 11 tháng 12 năm 1812.

Xem 1812 và Lãnh thổ Louisiana

Lãnh thổ Missouri

Lãnh thổ Missouri là một lãnh thổ hợp nhất có tổ chức trong lịch sử của Hoa Kỳ.

Xem 1812 và Lãnh thổ Missouri

Lãnh thổ Orleans

Lãnh thổ Orleans là một lãnh thổ hợp nhất có tổ chức trong lịch sử của Hoa Kỳ.

Xem 1812 và Lãnh thổ Orleans

Lê Văn Duyệt

Lê Văn Duyệt (1763 hoặc 1764 - 28 tháng 8 năm 1832) còn gọi là Tả Quân Duyệt, là một nhà chính trị, quân sự Việt Nam thời Nguyễn.

Xem 1812 và Lê Văn Duyệt

Lịch sử Đức

Từ thời kỳ cổ đại, nước Đức đã có các bộ lạc người German cư ngụ.

Xem 1812 và Lịch sử Đức

Lịch sử Bắc Mỹ

Một bức ảnh vệ tinh màu thật Bắc Mỹ Lịch sử Bắc Mỹ bao gồm cả lịch sử thời tiền sử và khi người châu Âu đến châu Mỹ.

Xem 1812 và Lịch sử Bắc Mỹ

Lịch sử hành chính Hà Nội

Bản đồ Hành chính Hà Nội năm 2013 Lịch sử hành chính Hà Nội có thể xem mốc khởi đầu từ năm 1831 với cuộc cải cách hành chính của Minh Mạng, chính thức thành lập tỉnh Hà Nội.

Xem 1812 và Lịch sử hành chính Hà Nội

Lịch sử nhân khẩu Trung Quốc

Trung Quốc hiện là quốc gia có dân số đông nhất trên thế giới.

Xem 1812 và Lịch sử nhân khẩu Trung Quốc

Lịch sử Phần Lan

Quốc huy Phần Lan. Lịch sử của Phần Lan bắt đầu vào khoảng 9.000 TCN vào cuối thời kỳ băng hà cuối cùng.

Xem 1812 và Lịch sử Phần Lan

Lord Byron

George Gordon Noel Byron, nam tước Byron đời thứ 6 (1788 – 1824) là nhà thơ lãng mạn nước Anh, thường được gọi là Lord Byron.

Xem 1812 và Lord Byron

Louis Nicolas Davout

Louis Nicolas d'Avout, thường được biết tới với tên Davout, được mệnh danh là Chim đại bàng đầu hói (sinh ngày 10 tháng 5 năm 1770, mất ngày 1 tháng 6 năm 1823), Công tước xứ Auerstaedt (Duc d'Auerstaedt), Hoàng tử Eckmühl (prince d'Eckmühl), là một thống chế của Hoàng đế Napoléon I và được coi là một trong những tướng lĩnh xuất sắc nhất trong lịch sử quân sự Pháp.

Xem 1812 và Louis Nicolas Davout

Louise của Orléans (1812-1850)

Louise của Orléans (3 tháng 4 năm 1812 – 11 tháng 10 năm 1850), tên đầy đủ là Louise Marie Thérèse Charlotte Isabelle, là Công chúa của Orléans và là Hoàng hậu của Bỉ.

Xem 1812 và Louise của Orléans (1812-1850)

Louisiana

Louisiana (hay; tiếng Pháp Louisiana: La Louisiane, hay; tiếng Creole Louisiana: Léta de la Lwizyàn; tiếng Pháp chuẩn État de Louisiane) là một tiểu bang tọa lạc ở miền Nam Hoa Kỳ.

Xem 1812 và Louisiana

Luật cấm chết

Bản đồ cho thấy những nơi xem cái chết là bất hợp pháp, nơi nó từng là bất hợp pháp, và nơi đang nỗ lực khiến nó bất hợp pháp. Luật cấm tử là một hiện tượng xã hội và là điều cấm kỵ mang tính chính trị, trong đó người ta thông qua một luật nói rằng chết là bất hợp pháp, được thấy ở một số khu vực chính trị hoặc một tòa nhà nhất định.

Xem 1812 và Luật cấm chết

Luigi Carlo Farini

Luigi Carlo Farini (22 tháng 10 năm 1812 – 1 tháng 8 năm 1866) là nhà vật lý, chính khách và nhà sử học người Ý.

Xem 1812 và Luigi Carlo Farini

Macaca radiata

Macaca radiata là một loài động vật có vú trong họ Cercopithecidae, bộ Linh trưởng.

Xem 1812 và Macaca radiata

Malus

Malus không phải là từ trong tiếng Việt, nhưng có thể dùng để chỉ một trong các nghĩa sau.

Xem 1812 và Malus

Mauremys leprosa

Mauremys leprosa là một loài rùa trong họ Emydidae.

Xem 1812 và Mauremys leprosa

Melaleuca uncinata

Melaleuca uncinata là một loài thực vật có hoa trong Họ Đào kim nương.

Xem 1812 và Melaleuca uncinata

Melanochelys trijuga

Melanochelys trijuga là một loài rùa trong họ Emydidae.

Xem 1812 và Melanochelys trijuga

Mesoclemmys gibba

Mesoclemmys gibba là một loài rùa trong họ Chelidae.

Xem 1812 và Mesoclemmys gibba

Mesoclemmys nasuta

Mesoclemmys nasuta là một loài rùa trong họ Chelidae.

Xem 1812 và Mesoclemmys nasuta

Michel Ney

Michel Ney, Công tước xứ Elchingen (duc d'Elchingen) và Hoàng tử Moskowa (prince de la Moskowa) (sinh ngày 10 tháng 1 năm 1769, bị xử bắn ngày 7 tháng 12 năm 1815), thường được gọi là Thống chế Ney, là một quân nhân và chỉ huy quân sự trong Chiến tranh Cách mạng Pháp và Chiến tranh Napoléon.

Xem 1812 và Michel Ney

Mikhail Illarionovich Kutuzov

Mikhail Illarionovich Golenishchev-Kutuzov, được ghi là Mikhain Illariônôvích Cutudốp trong các tài liệu tiếng Việt (tiếng Nga: князь Михаи́л Илларио́нович Голени́щев-Куту́зов; 16 tháng 9 năm 1745 — 28 tháng 4 năm 1813) là một nhà chính trị, quân sự Nga.

Xem 1812 và Mikhail Illarionovich Kutuzov

Moskva

Quang cảnh Moskva, với Nhà thờ Chúa Cứu thế ở bên trái, điện Kremli ở bên phải Nhà thờ hình củ tỏi Thánh Basel Nhà hát Lớn (Bolshoi), ''trái'', và Nhà hát Nhỏ (Malyi), ''phải'' Moskva là trung tâm của ba lê (ballet) và các nghệ thuật múa Nga.

Xem 1812 và Moskva

Nam trung tạp ngâm

Nam trung tạp ngâm (南中雜吟, Ngâm nga lặt vặt lúc ở miền Nam) là tập thơ chữ Hán thứ hai (sau Thanh Hiên thi tập) của Nguyễn Du (阮攸, 1765 – 1820), một nhà thơ rất nổi tiếng của Việt Nam.

Xem 1812 và Nam trung tạp ngâm

Nổi dậy ở Đá Vách

Phong trào nổi dậy ở Đá Vách là tên gọi một loạt nhiều cuộc nổi dậy của người dân tộc thiểu số ở khu vực Quảng Ngãi, Việt Nam.

Xem 1812 và Nổi dậy ở Đá Vách

Ngô Nhân Tịnh

Ngô Nhân Tịnh (hay Ngô Nhân Tĩnh,, 1761 – 1813), tự Nhữ Sơn (汝山), hiệu Thập Anh (拾英); là một trong "Gia Định tam gia" thuộc nhóm Bình Dương thi xã (平陽詩社), và là quan triều Nguyễn trong lịch sử Việt Nam.

Xem 1812 và Ngô Nhân Tịnh

Nghĩa trang Père-Lachaise

Lối vào nghĩa trang Nghĩa trang Père-Lachaise (tiếng Pháp: Cimetière du Père-Lachaise) là nghĩa trang lớn nhất của thành phố Paris, Pháp và là một trong những nghĩa trang nổi tiếng nhất thế giới.

Xem 1812 và Nghĩa trang Père-Lachaise

Nghệ An ký

Nghệ An ký (乂安記, Ghi chép về xứ Nghệ An) là một bộ sách địa chí có tiếng của Việt Nam, do Hoàng giáp Bùi Dương Lịch (1757 – 1828) biên soạn ở đầu thế kỷ 19.

Xem 1812 và Nghệ An ký

Nguyễn Hữu Thận

Nguyễn Hữu Thận (chữ Hán: 阮有慎; 1757-1831), tự Chân Nguyên, hiệu Ý Trai (hoặc Ức Trai, chữ Hán: 意齋); là nhà toán học và nhà thiên văn học, đại thần trải hai triều: nhà Tây Sơn và nhà Nguyễn trong lịch sử Việt Nam.

Xem 1812 và Nguyễn Hữu Thận

Nguyễn Ngọc

Nguyễn Ngọc (1812 - 1847), hiệu là Bảo Trai, tự là Kiên Kim, thụy là Văn Ý là một người Nghệ An đậu song nguyên hoàng giáp.

Xem 1812 và Nguyễn Ngọc

Nguyễn Thị Hoàn

Ý Tĩnh Khang hoàng hậu (chữ Hán: 懿靜康皇后, 1736 - 30 tháng 10 năm 1811), hay Hiếu Khang hoàng hậu (孝康皇后), là chính thất phu nhân của Nguyễn Phúc Luân, mẹ đẻ của vua Gia Long.

Xem 1812 và Nguyễn Thị Hoàn

Nguyễn Văn Chương (hoàng giáp)

Nguyễn Văn Chương (1812-1859), sau đổi tên thành Nguyễn Lập, là một nhà khoa bảng.

Xem 1812 và Nguyễn Văn Chương (hoàng giáp)

Nguyễn Văn Lý (nhà Nguyễn)

Nguyễn Văn Lý (chữ Hán: 阮文理; 1795-1868), húy Dưỡng, thường được gọi là "Cụ Nghè Đông Tác", tự Tuần Phủ, hiệu Chí Đình, Chí Am, Chí Hiên, biệt hiệu Đông Khê, là một danh sĩ, một nhà thơ, đồng thời là một nhà văn hóa và giáo dục lớn của Thăng Long thời nhà Nguyễn.

Xem 1812 và Nguyễn Văn Lý (nhà Nguyễn)

Nguyễn Văn Nhơn

Nguyễn Văn Nhơn hay Nguyễn Văn Nhân, tục gọi là Quan lớn Sen (1753-1822), là một danh tướng của chúa Nguyễn Phúc Ánh (sau này là vua Gia Long) trong lịch sử Việt Nam.

Xem 1812 và Nguyễn Văn Nhơn

Nguyễn Văn Thành

Tượng Tiền Quân Nguyễn Văn Thành được tôn trí thờ vào tháng 5 năm Gia Long thứ 16 (1817) tại một ngôi miếu thuộc Đại Nội Huế Nguyễn Văn Thành (chữ Hán: 阮文誠; 1758 – 1817), là một trong những vị khai quốc công thần của triều Nguyễn đồng thời là một trong những người có công lớn nhất trong việc đưa Nguyễn Phúc Ánh lên ngôi, trở thành vị vua đầu tiên (vua Gia Long) của triều Nguyễn - triều đại quân chủ cuối cùng của Việt Nam (1802-1945).

Xem 1812 và Nguyễn Văn Thành

Nhà thờ chính tòa Chúa Kitô Đấng Cứu Độ, Moskva

Nhà thờ chính tòa Chúa Kitô Đấng Cứu Độ còn gọi là Nhà thờ chính tòa Chúa Cứu Thế (tiếng Nga: Хра́м Христа́ Спаси́теля) là nhà thờ thuộc Chính Thống giáo Nga được coi là nhà thờ trung tâm của Giáo hội Chính Thống Nga và với 103 mét, là nhà thờ Chính Thống giáo cao nhất và lớn nhất trên thế giới.

Xem 1812 và Nhà thờ chính tòa Chúa Kitô Đấng Cứu Độ, Moskva

Nhà Trắng

Nhà Trắng, nhìn từ phía nam Nhà Trắng (tiếng Anh: White House, cũng được dịch là Bạch Ốc hay Bạch Cung) là nơi ở chính thức và là nơi làm việc chính của Tổng thống Hoa Kỳ.

Xem 1812 và Nhà Trắng

Nhâm Thân

Nhâm Thân (chữ Hán: 壬申) là kết hợp thứ chín trong hệ thống đánh số Can Chi của người Á Đông.

Xem 1812 và Nhâm Thân

Notiophilus palustris

Notiophilus palustris là một chi bọ cánh cứng thuộc họ Carabidae đặc hữu của miền Cổ bắc và miền Tân bắc.

Xem 1812 và Notiophilus palustris

Nycticebus

Nycticebus là một chi động vật có vú trong họ Lorisidae, bộ Linh trưởng.

Xem 1812 và Nycticebus

Ohio

Ohio (viết tắt là OH, viết tắt cũ là O., người Việt đọc là "Ồ-hai-ô", phiên âm chính xác là "Ô-hai-ô") là một tiểu bang khu vực Trung Tây (cũ) nằm ở miền đông bắc Hoa Kỳ.

Xem 1812 và Ohio

Otolemur crassicaudatus

Otolemur crassicaudatus là một loài động vật có vú trong họ Galagidae, bộ Linh trưởng.

Xem 1812 và Otolemur crassicaudatus

Otto von Grone

Otto Albert von Grone (7 tháng 2 năm 1841 tại Westerbrak – 16 tháng 5 năm 1907 tại Westerbrak) là một Trung tướng quân đội Phổ, Kinh nhật giáo sĩ (Propst) của Steterburg, chủ điền trang Westerbrock đồng thời là Hiệp sĩ Danh dự (Ehrenritter) Huân chương Thánh Johann.

Xem 1812 và Otto von Grone

Pedro I của Brasil

Dom Pedro I (tiếng Việt:Phêrô I; 12 tháng 10, 1798 – 24 tháng 9, 1834), biệt danh "Người Giải phóng", là người thành lập và nhà cai trị đầu tiên của Đế quốc Brasil.

Xem 1812 và Pedro I của Brasil

Peltocephalus dumerilianus

Peltocephalus dumerilianus là một loài rùa trong họ Podocnemididae.

Xem 1812 và Peltocephalus dumerilianus

Pelusios adansonii

Pelusios adansonii là một loài rùa trong họ Pelomedusidae.

Xem 1812 và Pelusios adansonii

Pelusios castaneus

Pelusios castaneus là một loài rùa trong họ Pelomedusidae.

Xem 1812 và Pelusios castaneus

Percy Bysshe Shelley

Percy Bysshe Shelley (4 tháng 8 năm 1792 – 8 tháng 7 năm 1822) – nhà thơ, nhà triết học Anh, một trong những nhà thơ lớn nhất của thế kỷ XIX.

Xem 1812 và Percy Bysshe Shelley

Petra

Petra (tiếng Hy Lạp: πέτρα, có nghĩa là "đá"; tiếng Ả Rập: البتراء Al-Butrā) là một khu vực khảo cổ học ở phía Tây Nam Jordan, nằm trên sườn núi HorMish, Frederick C., Editor in Chief.

Xem 1812 và Petra

Pháo đài Brest

Pháo đài Brest (tiếng Belarus: Брэсцкая крэпасць, Brestskaya krepasts '; tiếng Nga: Брестская крепость, Brestskaya krepost '; tiếng Ba Lan: Twierdza brzeska), trước đây gọi là Pháo đài Brest-Litovsk, là một pháo đài của Nga vào thế kỷ 19.

Xem 1812 và Pháo đài Brest

Phân phối chuẩn

Phân phối chuẩn, còn gọi là phân phối Gauss, là một phân phối xác suất cực kì quan trọng trong nhiều lĩnh vực.

Xem 1812 và Phân phối chuẩn

Phrynops geoffroanus

Phrynops geoffroanus là một loài rùa trong họ Chelidae.

Xem 1812 và Phrynops geoffroanus

Podocnemis expansa

Podocnemis expansa là một loài rùa trong họ Podocnemididae.

Xem 1812 và Podocnemis expansa

Portel-des-Corbières

Portel-des-Corbières là một xã của Pháp, nằm ở tỉnh Aude trong vùng Occitanie.

Xem 1812 và Portel-des-Corbières

Quan Âm Thị Kính (truyện thơ)

Tượng Quan Âm Thiên thủ thiên nhãn tại chùa Bút Tháp, Bắc Ninh Quan Âm Thị Kính, còn có tên là Quan Âm tân truyện là một truyện thơ Nôm Việt Nam.

Xem 1812 và Quan Âm Thị Kính (truyện thơ)

Quốc hội Chile

Quốc hội Chile (Congreso Nacional de Chile) là cơ quan lập pháp của Chile.

Xem 1812 và Quốc hội Chile

Rùa ba gờ

Rùa ba gờ (Danh pháp hai phần: Malayemys subtrijuga) là một loài rùa trong họ Emydidae.

Xem 1812 và Rùa ba gờ

Robert Morrison

Robert Morrison (Hoa văn Phồn thể: 馬禮遜; Giản thể: 马礼逊 – "Mã Lễ Tốn") (5 tháng 1 năm 1782 – 1 tháng 8 năm 1834) là nhà truyền giáo người Scotland, và là nhà truyền giáo Kháng Cách đầu tiên đến Trung Hoa.

Xem 1812 và Robert Morrison

Robert Peel

Sir Robert Peel, (5 tháng 2 năm 17882 tháng 7 năm 1850), là chính trị gia người Anh và là thành viên của Đảng Bảo thủ, hai lần giữ chức Thủ tướng của Vương quốc Liên hiệp Anh và Ireland (1834–1835 và 1841–1846) và hai lần giữ chức Bộ trưởng Nội vụ (1822–1827 và 1828–1830).

Xem 1812 và Robert Peel

Rosa micrantha

Rosa micrantha là loài thực vật có hoa trong họ Hoa hồng.

Xem 1812 và Rosa micrantha

Rudolf von Caemmerer

Rudolf Karl Fritz von Caemmerer (25 tháng 7 năm 1845 tại Koblenz – 18 tháng 9 năm 1911 tại Schöneberg) là một sĩ quan quân đội Phổ, đã được thăng đến cấp Trung tướng.

Xem 1812 và Rudolf von Caemmerer

Rudolph Otto von Budritzki

Rudolph Otto von Budritzki (17 tháng 10 năm 1812 tại Berlin – 15 tháng 2 năm 1876 tại Berlin) là một tướng lĩnh quân đội Phổ, đã từng tham gia trong cuộc Chiến tranh Schleswig lần thứ nhất (1848), Chiến tranh Schleswig lần thứ hai (1864) và Chiến tranh Áo-Phổ (1866.

Xem 1812 và Rudolph Otto von Budritzki

Saint-Michel-de-Chavaignes

Saint-Michel-de-Chavaignes là một xã trong tỉnh Sarthe ở tây bắc nước Pháp.

Xem 1812 và Saint-Michel-de-Chavaignes

Simón Bolívar

Simón Bolívar - Người Giải phóng Simón Bolívar (tên đầy đủ: Simón José Antonio de la Santísima Trinidad Bolívar y Palacios, 1783 – 1830), là nhà cách mạng nổi tiếng người Venezuela, người lãnh đạo các phong trào giành độc lập ở Nam Mỹ đầu thế kỷ 19.

Xem 1812 và Simón Bolívar

Spencer Perceval

Spencer Perceval sinh ngày 1 tháng 11 năm 1762 tại Quảng trường Audley, thủ đô Luân Đôn, là con trai thứ hai của John Perceval, thứ hai bá tước Egmont (1711-1770), và vợ thứ hai, bà Catherine (1731-1784), con gái thứ ba của Hòn.

Xem 1812 và Spencer Perceval

Stauropus

Stauropus là một chi bướm đêm trong họ Notodontidae.

Xem 1812 và Stauropus

Sutherlandia

Sutherlandia là một chi thực vật có hoa trong họ Đậu.

Xem 1812 và Sutherlandia

Take My Hand, Precious Lord

Take My Hand, Precious Lord (Chúa Dẫn đưa) là ca khúc thuộc dòng nhạc Phúc âm, sáng tác vào tháng 8 năm 1932 bởi Mục sư Thomas A. Dorsey (1899 – 1993), giai điệu của George N. Allen (1812 – 1877).

Xem 1812 và Take My Hand, Precious Lord

Tarsius fuscus

Tarsius fuscus là một loài khỉ lùn (tarsier) trong họ Tarsiidae có phạm vi phân bố nằm ở bán đảo tây nam đảo Sulawesi, gần Makassar ở Indonesia.

Xem 1812 và Tarsius fuscus

Tòa án Tối cao Hoa Kỳ

Tòa án Tối cao Hoa Kỳ (tiếng Anh: Supreme Court of the United States, đôi khi viết tắt SCOTUS hay USSC) là toà án liên bang cao nhất tại Hoa Kỳ, có thẩm quyền tối hậu trong việc giải thích Hiến pháp Hoa Kỳ, và có tiếng nói quyết định trong các tranh tụng về luật liên bang, cùng với quyền tài phán chung thẩm (có quyền tuyên bố các đạo luật của Quốc hội Hoa Kỳ và của các Viện lập pháp tiểu bang, hoặc các hoạt động của nhánh hành pháp liên bang và tiểu bang là vi hiến).

Xem 1812 và Tòa án Tối cao Hoa Kỳ

Tôn Khánh Thành

Tôn Khánh Thành (chữ Hán: 孙庆成, ? - 1812) là tướng lãnh nhà Thanh, từng tham chiến tại Việt Nam.

Xem 1812 và Tôn Khánh Thành

Tú Xuất

Tú Xuất (??-??) tên thật là Nguyễn Đình Xuất (người gốc làng Chuông, Xã Phương Trung, huyện Thanh Oai Hà Tây Cũ) là một nhân vật có thật sống vào cuối thế kỷ XIX ở Việt Nam, ông và Ba Giai đã tạo nên một giai thoại Ba Giai - Tú Xuất "thứ nhất Ba Giai, thứ hai Tú Xuất" được mọi người nhớ đến ở đất Hà Thành (cũ), Ông là một người thông minh, tri thức hơn người nhưng hay gặp thất bại trong khoa cử, từ đó sinh ra tính hay bông đùa, trêu cợt, đặc biệt là đả kích vào những thói hư, tật xấu và những tiêu cực của người đương thời.

Xem 1812 và Tú Xuất

Tả Tông Đường

Tranh vẽ về Tả Tông Đường Tả Tông Đường (chữ Hán: 左宗棠; bính âm: Zuǒ Zōngtáng, hoặc còn được đọc là Tso Tsung-t'ang, phát âm tiếng Anh: Zuo Zongtang; 1812-1885), tên tự là Quý Cao, là một nhân vật lịch sử đời nhà Thanh, quan lại và danh tướng kiệt xuất cuối đời nhà Thanh.

Xem 1812 và Tả Tông Đường

Thang độ cứng Mohs

Thang độ cứng Mohs đặc trưng cho tính chất chống lại vết trầy xước trên những khoáng vật khác nhau dựa trên tính chất: khoáng vật có độ cứng lớn hơn sẽ làm trầy khoáng vật có độ cứng nhỏ hơn.

Xem 1812 và Thang độ cứng Mohs

Thùa lá hẹp

Thùa lá hẹp hay thùa lá trắng, dứa lá trắng (danh pháp hai phần: Agave angustifolia, đồng nghĩa: Agave breedlovei, Agave vivipara) là một loài thực vật có nguồn gốc từ México.

Xem 1812 và Thùa lá hẹp

Thọ Xuân Vương

Thọ Xuân Vương (chữ Hán: 壽春王; 5 tháng 8 năm 1810 - 5 tháng 11 năm 1886), biểu tự Minh Tỉnh (明靜), hiệu Đông Trì (東池), là hoàng tử nhà Nguyễn, một hoàng thân có địa vị cao quý suốt thời Thiệu Trị, Tự Đức, Dục Đức, Hàm Nghi và Đồng Khánh với vai trò làm Kiêm nhiếp Tôn Nhân Phủ.

Xem 1812 và Thọ Xuân Vương

Thống chế Pháp

Thống chế Pháp, đôi khi còn được gọi là Nguyên soái Pháp (tiếng Pháp: Maréchal de France) là quân hàm cao nhất của quân đội Pháp, nó tương đương với quân hàm Đô đốc Pháp (Amiral de France) trong hải quân.

Xem 1812 và Thống chế Pháp

Thị tộc Nogai

Thị tộc Nogai hay orda Nogai (tiếng Nga: Ногайская Орда) – một thể chế nhà nước phong kiến của những người du mục trên vùng lãnh thổ từ phía bắc vùng ven biển Caspi và ven biển Aral tới sông Tura ở Siberi và sông Kama cũng như từ ven sông Volga tới sông Irtysh.

Xem 1812 và Thị tộc Nogai

Thoại Ngọc Hầu

Tượng Thoại Ngọc Hầu trong đền thờ ông tại núi Sam Thoại Ngọc Hầu (chữ Hán: 瑞玉侯, 1761-1829), tên thật là Nguyễn Văn Thoại hay Nguyễn Văn Thụy (chữ Hán: 阮文瑞); là một danh tướng nhà Nguyễn trong lịch sử Việt Nam.

Xem 1812 và Thoại Ngọc Hầu

Thuần Nguyên Vương hậu

Thuần Nguyên Vương hậu (chữ Hán: 純元王后; Hangul: 순원왕후; 15 tháng 5 năm 1789 - 4 tháng 8 năm 1857) hay Thuần Nguyên Túc hoàng hậu (純元肅皇后, 순원숙황후), là Vương hậu dưới thời Triều Tiên Thuần Tổ.

Xem 1812 và Thuần Nguyên Vương hậu

Tokyo

là thủ đô và một trong 47 tỉnh của Nhật Bản, thủ đô Tōkyō nằm ở phía đông của đảo chính Honshū.

Xem 1812 và Tokyo

Trachypithecus auratus

Trachypithecus auratus là một loài động vật có vú trong họ Cercopithecidae, bộ Linh trưởng.

Xem 1812 và Trachypithecus auratus

Trần Văn Năng

Trần Văn Năng (1763 - 1835), là tướng nhà Nguyễn trong lịch sử Việt Nam.

Xem 1812 và Trần Văn Năng

Trận Austerlitz

Trận Austerlitz (phát âm tiếng Việt: Ao-xtéc-lích) còn được gọi là Trận Ba Hoàng đế hay Trận Tam Hoàng là một trong những chiến thắng lớn nhất của Napoléon Bonaparte, tại đó Đệ nhất đế chế Pháp đã đánh bại hoàn toàn Liên minh thứ ba.

Xem 1812 và Trận Austerlitz

Trận Berezina

Bản đồ trận đánh. Trận Berezina, còn gọi là Trận Beresina là một trận huyết chiến diễn ra từ ngay 26 cho tới ngày 29 tháng 11 năm 1812, trong cuộc Chiến tranh Pháp-Nga, 1812.

Xem 1812 và Trận Berezina

Trận Borodino

Trận Borodino (Бородинское сражение, Borodinskoe srazhenie; phiên âm: Bô-rô-đi-nô); hoặc còn gọi là Trận Sông Moskva (la Moskova) giữa quân đội Pháp do Napoléon I chỉ huy và quân đội Nga dưới sự chỉ huy của tướng M.

Xem 1812 và Trận Borodino

Trận Eylau

Trận chiến Eylau là một trận đánh lớn trong cuộc Chiến tranh Liên minh thứ tư trong những cuộc chiến tranh của Napoléon, diễn ra từ ngày 7 cho đến ngày 8 tháng 2 năm 1807.

Xem 1812 và Trận Eylau

Trận Leipzig

Trận Leipzig hay còn có tên gọi khác là Trận Liên Quốc gia diễn ra từ ngày 16 tháng 10 cho đến ngày 19 tháng 10 năm 1813, là một trận đánh lớn trong những cuộc chiến tranh của Napoléon giữa một bên là Liên minh thứ sáu bao gồm Nga, Phổ, Áo và Thụy Điển do Đại tướng Barklay-de-Tolli, Bá tước von Bennigsen, Công tước Schwarzenberg, Thái tử Karl Johan và Thống chế Gebhard von Blücher chỉ huy, và một bên là Quân đội Đế chế Pháp do đích thân Hoàng đế Napoléon Bonaparte chỉ huy.

Xem 1812 và Trận Leipzig

Trận Malplaquet

Trận Malplaquet là một trong những trận đánh lớn của Chiến tranh Kế vị Tây Ban Nha, diễn ra vào ngày 11 tháng 9 năm 1709.

Xem 1812 và Trận Malplaquet

Trận Moskva (1941)

Trận Moskva là một trong những trận đánh lớn nhất trong Chiến tranh Xô-Đức và Thế chiến thứ hai vào cuối năm 1941 và đầu năm 1942.

Xem 1812 và Trận Moskva (1941)

Trận pháo đài Brest

Trận phòng thủ pháo đài Brest là một trận đánh diễn ra giữa quân đội phát xít Đức với lực lượng Hồng quân Xô Viết đồn trú trong pháo đài Brest.

Xem 1812 và Trận pháo đài Brest

Trận Waterloo

Trận Waterloo (phiên âm: Trận Oa-téc-lô) diễn ra vào ngày chủ nhật 18 tháng 6 năm 1815 tại một địa điểm gần Waterloo, thuộc Bỉ ngày nay.

Xem 1812 và Trận Waterloo

Trịnh Hoài Đức

Tượng Trịnh Hoài Đức trong Văn miếu Trấn Biên (Biên Hòa, Đồng Nai) Trịnh Hoài Đức (chữ Hán: 鄭懷德; 1765 - 1825), còn có tên là An(安), tự Chỉ Sơn (止山), hiệu Cấn Trai (艮齋); là một công thần của triều Nguyễn, là một nhà thơ, nhà văn và là một sử gia nổi tiếng của Việt Nam trong thế kỷ 18-19.

Xem 1812 và Trịnh Hoài Đức

Triệu Dực

Triệu Dực (chữ Hán: 趙翼; bính âm: Zhào Yì) (1727–1812) tự Vân Tùng, hiệu Âu Bắc, người Dương Hồ Giang Tô (nay là thành phố Vũ Tiến), là nhà văn, nhà sử học kiêm khảo chứng học tiêu biểu thời Thanh, tác phẩm trứ danh để lại có Nhị thập nhị sử tráp ký.

Xem 1812 và Triệu Dực

Truyện kể cuộc viễn chinh Igor

Ivan Bilibin's illustration to the tale. Tem thư Liên Xô. Truyện kể cuộc viễn chinh Igor.

Xem 1812 và Truyện kể cuộc viễn chinh Igor

Trương Tấn Bửu (tướng)

Trương Tấn Bửu (Chữ Hán: 張進寶, Trương Tiến Bảo; 1752 - 1827), có tên khác là Trương Tấn Long (張進隆, Trương Tiến Long); là một danh tướng của chúa Nguyễn Phúc Ánh trong lịch sử Việt Nam.

Xem 1812 và Trương Tấn Bửu (tướng)

USS Hamilton

Hai tàu chiến của Hải quân Hoa Kỳ từng được mang cái tên USS Hamilton, được đặt nhằm vinh danh Trung úy Archibald Hamilton.

Xem 1812 và USS Hamilton

USS Madison

Ba tàu chiến của Hải quân Hoa Kỳ từng được đặt cái tên USS Madison.

Xem 1812 và USS Madison

USS Somers

Sáu tàu chiến của Hải quân Hoa Kỳ từng được đặt cái tên USS Somers, theo tên Trung úy Hải quân Richard Somers (1778-1804), sĩ quan hải quân tử trận trong cuộc Chiến tranh Barbary thứ nhất.

Xem 1812 và USS Somers

USS Trippe

Bốn tàu chiến của Hải quân Hoa Kỳ từng được mang cái tên USS Trippe, đặt theo tên John Trippe (1785-1810), người tham gia cuộc Chiến tranh Barbary thứ nhất.

Xem 1812 và USS Trippe

USS Wasp

Mười tàu chiến của Hải quân Hoa Kỳ từng được đặt tên USS Wasp, theo tên một loài ong bắp cày.

Xem 1812 và USS Wasp

Vụ ám sát Spencer Perceval

Spencer Perceval, Thủ tướng Vương quốc Liên hiệp Anh và Ireland, đã bị ám sát tại sảnh của Viện Thứ dân ở London, vào khoảng 5 giờ 15 chièu thứ hai ngày 11 tháng 5 năm 1812.

Xem 1812 và Vụ ám sát Spencer Perceval

Văn tế thập loại chúng sinh

Văn tế thập loại chúng sinh còn được gọi là Văn chiêu hồn hay Văn tế chiêu hồn là một bài văn tế bằng chữ Nôm soạn vào đầu thế kỷ 19.

Xem 1812 và Văn tế thập loại chúng sinh

Viên kim cương Hope

Viên kim cương Hope năm 1974 Viên kim cương Hope là một trong những món đồ trang sức nổi tiếng nhất thế giới, với lý lịch quyền sở hữu có niên đại gần bốn thế kỷ.

Xem 1812 và Viên kim cương Hope

Viktor von Loßberg

Viktor Ernst Louis Karl Moritz von Loßberg (18 tháng 1 năm 1835 tại Kassel – 24 tháng 5 năm 1903 cũng tại Kassel) là một sĩ quan của quân đội Tuyển hầu quốc Hessen và của quân đội Phổ sau khi Phổ sáp nhập Hessen vào năm 1866.

Xem 1812 và Viktor von Loßberg

Vườn Anh (München)

Nhà thờ dòng Theatine Vườn Anh (tiếng Đức: Englischer Garten) là một công viên xanh rộng 3,7 km² trong vùng đông bắc của thành phố München.

Xem 1812 và Vườn Anh (München)

Vượn cáo cổ khoang đỏ

Vượn cáo cổ khoang đỏ (danh pháp hai phần: Varecia rubra) là một loài động vật có vú trong họ Lemuridae, bộ Linh trưởng.

Xem 1812 và Vượn cáo cổ khoang đỏ

William Carey

William Carey (17 tháng 8 năm 1761 – 9 tháng 6 năm 1834) là nhà truyền giáo người Anh và là mục sư giáo phái Baptist.

Xem 1812 và William Carey

William Henry Harrison

William Henry Harrison (9 tháng 2 năm 1773 – 4 tháng 4 năm 1841) là một nhà lãnh đạo quân đội Mỹ, một nhà chính trị, và là vị Tổng thống Hoa Kỳ thứ 9.

Xem 1812 và William Henry Harrison

William Wilberforce

William Wilberforce (24 tháng 8 năm 1759 – 29 tháng 7 năm 1833), là chính khách, nhà hoạt động từ thiện người Anh, và là nhà lãnh đạo phong trào bãi bỏ chế độ nô lệ.

Xem 1812 và William Wilberforce

Xương rồng đất

Xương rồng đất (danh pháp khoa học Opuntia stricta) là một loài thực vật có hoa trong họ Cactaceae.

Xem 1812 và Xương rồng đất

Yevhen Pavlovych Hrebinka

Yevhen Pavlovych Hrebinka (tiếng Ukraina: Євген Павлович Гребінка; tiếng Nga: Евге́ний Па́влович Гребёнка, 2 tháng 2 năm 1812 – 15 tháng 12 năm 1848) – là nhà thơ, nhà văn Ukraina và Nga.

Xem 1812 và Yevhen Pavlovych Hrebinka

1 tháng 3

Ngày 1 tháng 3 là ngày thứ 60 (61 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1812 và 1 tháng 3

100 Greatest Britons

100 Greatest Britons (100 người Anh vĩ đại nhất) là một chương trình bầu chọn do đài BBC tổ chức năm 2002 để tìm ra 100 công dân Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland được coi là vĩ đại nhất trong lịch s.

Xem 1812 và 100 Greatest Britons

11 tháng 5

Ngày 11 tháng 5 là ngày thứ 131 (132 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1812 và 11 tháng 5

14 tháng 12

Ngày 14 tháng 12 là ngày thứ 348 (349 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1812 và 14 tháng 12

14 tháng 9

Ngày 14 tháng 9 là ngày thứ 257 (258 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1812 và 14 tháng 9

15 tháng 12

Ngày 15 tháng 12 là ngày thứ 349 (350 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1812 và 15 tháng 12

1741

Năm 1741 (số La Mã: DCCXLI) là một năm thường bắt đầu vào ngày Chủ nhật trong lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào thứ năm của lịch Julius chậm hơn 11 ngày).

Xem 1812 và 1741

1762

Năm 1762 (số La Mã: MDCCLXII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Sáu trong lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào thứ ba của lịch Julius chậm hơn 11 ngày).

Xem 1812 và 1762

1765

Năm 1765 (số La Mã: MDCCLXV) là một năm thường bắt đầu vào thứ Ba trong lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào thứ Bảy của lịch Julius chậm hơn 11 ngày).

Xem 1812 và 1765

18 tháng 11

Ngày 18 tháng 11 là ngày thứ 322 (323 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1812 và 18 tháng 11

18 tháng 6

Ngày 18 tháng 6 là ngày thứ 169 (170 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1812 và 18 tháng 6

18 tháng 9

Ngày 18 tháng 9 là ngày thứ 261 (262 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1812 và 18 tháng 9

1812 (Tchaikovsky)

1812 là bản overture nổi tiếng nhất của nhà soạn nhạc người Nga Pyotr Ilyich Tchaikovsky.

Xem 1812 và 1812 (Tchaikovsky)

1895

Theo lịch Gregory, năm 1895 (số La Mã: MDCCCXCV) là năm bắt đầu từ ngày thứ Ba.

Xem 1812 và 1895

1896

Theo lịch Gregory, năm 1896 (số La Mã: MDCCCXCVI) là năm bắt đầu từ ngày thứ Tư.

Xem 1812 và 1896

1897

Theo lịch Gregory, năm 1897 (số La Mã: MDCCCXCVII) là năm bắt đầu từ ngày thứ Sáu.

Xem 1812 và 1897

19 tháng 10

Ngày 19 tháng 10 là ngày thứ 292 (293 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1812 và 19 tháng 10

2 tháng 2

Ngày 2 tháng 2 là ngày thứ 33 trong lịch Gregory.

Xem 1812 và 2 tháng 2

24 tháng 6

Ngày 24 tháng 6 là ngày thứ 175 (176 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1812 và 24 tháng 6

26 tháng 11

Ngày 26 tháng 11 là ngày thứ 330 (331 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1812 và 26 tháng 11

26 tháng 4

Ngày 26 tháng 4 là ngày thứ 116 trong năm dương lịch (ngày thứ 117 trong năm nhuận).

Xem 1812 và 26 tháng 4

30 tháng 4

Ngày 30 tháng 4 là ngày thứ 120 trong mỗi năm thường (thứ 121 trong mỗi năm nhuận).

Xem 1812 và 30 tháng 4

4 tháng 1

Ngày 4 tháng 1 là ngày thứ 4 trong lịch Gregory.

Xem 1812 và 4 tháng 1

4 tháng 6

Ngày 4 tháng 6 là ngày thứ 155 (156 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1812 và 4 tháng 6

7 tháng 2

Ngày 7 tháng 2 là ngày thứ 38 trong lịch Gregory.

Xem 1812 và 7 tháng 2

7 tháng 9

Ngày 7 tháng 9 là ngày thứ 250 (251 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1812 và 7 tháng 9

, Danh sách Phó Tổng thống Hoa Kỳ, Danh sách Tổng thống Hoa Kỳ, Danh sách Thủ tướng Anh, Danh sách tiểu bang Hoa Kỳ theo ngày trở thành tiểu bang, Echinochloa stagnina, Enno von Colomb, Eulemur collaris, Fernando Sor, François-Adrien Boieldieu, Friedrich Koenig, Friedrich Mohs, Fyodor Ivanovitch Tiensenhausen, Gebhard Leberecht von Blücher, George Clinton (phó tổng thống), George III của Liên hiệp Anh và Ireland, George IV của Liên hiệp Anh và Ireland, Gia tộc Bush, Giải thưởng La Mã, Gordon Brown, Gustav Friedrich von Beyer, Hansel & Gretel: Thợ săn phù thủy, Haworthia attenuata, Haworthia viscosa, Học thuyết Monroe, Henry Addington, Tử tước thứ nhất của Sidmouth, HMS Agincourt, HMS Ardent, HMS Avenger, HMS Bellona, HMS Centurion, HMS Diamond, HMS Encounter, HMS Fearless, HMS Fury, HMS Gloucester, HMS Hasty, HMS Hunter, HMS Lively, HMS Meteor, HMS Southampton, HMS Tiger, HMS Vanguard, HMS Zebra, Hosta, Humphry Davy, Idaho, Johann Gottfried Galle, Juana Galán, Julius von Groß, Karl Friedrich von Steinmetz, Karl von Wrangel, Kazakh, Khang Từ Hoàng thái hậu, Khỉ nhện đuôi bông, Khỉ sóc tai trắng, Kinixys erosa, Kremlin Moskva, La Marseillaise, Lagothrix, Lagothrix lagotricha, Lãnh thổ Louisiana, Lãnh thổ Missouri, Lãnh thổ Orleans, Lê Văn Duyệt, Lịch sử Đức, Lịch sử Bắc Mỹ, Lịch sử hành chính Hà Nội, Lịch sử nhân khẩu Trung Quốc, Lịch sử Phần Lan, Lord Byron, Louis Nicolas Davout, Louise của Orléans (1812-1850), Louisiana, Luật cấm chết, Luigi Carlo Farini, Macaca radiata, Malus, Mauremys leprosa, Melaleuca uncinata, Melanochelys trijuga, Mesoclemmys gibba, Mesoclemmys nasuta, Michel Ney, Mikhail Illarionovich Kutuzov, Moskva, Nam trung tạp ngâm, Nổi dậy ở Đá Vách, Ngô Nhân Tịnh, Nghĩa trang Père-Lachaise, Nghệ An ký, Nguyễn Hữu Thận, Nguyễn Ngọc, Nguyễn Thị Hoàn, Nguyễn Văn Chương (hoàng giáp), Nguyễn Văn Lý (nhà Nguyễn), Nguyễn Văn Nhơn, Nguyễn Văn Thành, Nhà thờ chính tòa Chúa Kitô Đấng Cứu Độ, Moskva, Nhà Trắng, Nhâm Thân, Notiophilus palustris, Nycticebus, Ohio, Otolemur crassicaudatus, Otto von Grone, Pedro I của Brasil, Peltocephalus dumerilianus, Pelusios adansonii, Pelusios castaneus, Percy Bysshe Shelley, Petra, Pháo đài Brest, Phân phối chuẩn, Phrynops geoffroanus, Podocnemis expansa, Portel-des-Corbières, Quan Âm Thị Kính (truyện thơ), Quốc hội Chile, Rùa ba gờ, Robert Morrison, Robert Peel, Rosa micrantha, Rudolf von Caemmerer, Rudolph Otto von Budritzki, Saint-Michel-de-Chavaignes, Simón Bolívar, Spencer Perceval, Stauropus, Sutherlandia, Take My Hand, Precious Lord, Tarsius fuscus, Tòa án Tối cao Hoa Kỳ, Tôn Khánh Thành, Tú Xuất, Tả Tông Đường, Thang độ cứng Mohs, Thùa lá hẹp, Thọ Xuân Vương, Thống chế Pháp, Thị tộc Nogai, Thoại Ngọc Hầu, Thuần Nguyên Vương hậu, Tokyo, Trachypithecus auratus, Trần Văn Năng, Trận Austerlitz, Trận Berezina, Trận Borodino, Trận Eylau, Trận Leipzig, Trận Malplaquet, Trận Moskva (1941), Trận pháo đài Brest, Trận Waterloo, Trịnh Hoài Đức, Triệu Dực, Truyện kể cuộc viễn chinh Igor, Trương Tấn Bửu (tướng), USS Hamilton, USS Madison, USS Somers, USS Trippe, USS Wasp, Vụ ám sát Spencer Perceval, Văn tế thập loại chúng sinh, Viên kim cương Hope, Viktor von Loßberg, Vườn Anh (München), Vượn cáo cổ khoang đỏ, William Carey, William Henry Harrison, William Wilberforce, Xương rồng đất, Yevhen Pavlovych Hrebinka, 1 tháng 3, 100 Greatest Britons, 11 tháng 5, 14 tháng 12, 14 tháng 9, 15 tháng 12, 1741, 1762, 1765, 18 tháng 11, 18 tháng 6, 18 tháng 9, 1812 (Tchaikovsky), 1895, 1896, 1897, 19 tháng 10, 2 tháng 2, 24 tháng 6, 26 tháng 11, 26 tháng 4, 30 tháng 4, 4 tháng 1, 4 tháng 6, 7 tháng 2, 7 tháng 9.