Logo
Unionpedia
Giao tiếp
Tải nội dung trên Google Play
Mới! Tải Unionpedia trên thiết bị Android™ của bạn!
Miễn phí
truy cập nhanh hơn trình duyệt!
 

13 (số)

Mục lục 13 (số)

13 (mười ba) là một số tự nhiên ngay sau 12 và ngay trước 14.

13 quan hệ: Âm lịch, Bảng thừa số nguyên tố, Danh sách các hội chứng sợ, Danh sách số nguyên tố, Hệ thập phân, Số nguyên tố chính quy, Số nguyên tố Chen, Số nguyên tố Mersenne, Tá (số đếm), 12 (số), 13, 14 (số), 192 (số).

Âm lịch

Âm lịch là loại lịch dựa trên các chu kỳ của tuần trăng.

Mới!!: 13 (số) và Âm lịch · Xem thêm »

Bảng thừa số nguyên tố

Bảng này cho dạng phân tích tiêu chuấn (xem định lý cơ bản của số học) của các số tự nhiên từ 1 đến 1000.

Mới!!: 13 (số) và Bảng thừa số nguyên tố · Xem thêm »

Danh sách các hội chứng sợ

Dưới đây là danh sách các hội chứng sợ mà khoa học đã ghi nhận ở loài người.

Mới!!: 13 (số) và Danh sách các hội chứng sợ · Xem thêm »

Danh sách số nguyên tố

Bảng này gồm danh sách 1000 số nguyên tố đầu tiên và một số danh sách các số nguyên tố đặc biệt.

Mới!!: 13 (số) và Danh sách số nguyên tố · Xem thêm »

Hệ thập phân

Hệ thập phân (hệ đếm cơ số 10) là hệ đếm dùng số 10 làm cơ số.

Mới!!: 13 (số) và Hệ thập phân · Xem thêm »

Số nguyên tố chính quy

Trong toán học, số nguyên tố chính quy là một loại số nguyên tố do Ernst Kummer đặt ra với định nghĩa: Một số nguyên tố p được gọi là chính quy nếu không tồn tại bất cứ một tử số nào của số Bernoulli Bk (khi k.

Mới!!: 13 (số) và Số nguyên tố chính quy · Xem thêm »

Số nguyên tố Chen

Số nguyên tố p được gọi là số nguyên tố Chen (Trần) nếu p + 2 cũng là số nguyên tố hoặc là tích của hai số nguyên tố.

Mới!!: 13 (số) và Số nguyên tố Chen · Xem thêm »

Số nguyên tố Mersenne

Số nguyên tố Mersenne (thường viết tắt là số Mersen) là một số Mersenne (số có dạng lũy thừa của 2 trừ đi 1: 2n − 1, một số định nghĩa yêu cầu lũy thừa (n) phải là số nguyên tố) và là một số nguyên tố: ví dụ 31 là số nguyên tố Mersenne vì 31.

Mới!!: 13 (số) và Số nguyên tố Mersenne · Xem thêm »

Tá (số đếm)

Khay trứng 12 quả Khay nướng bánh 12 ô Một tá là thuật ngữ chỉ số mười hai (12) hay một nhóm đơn vị có tổng là mười hai.

Mới!!: 13 (số) và Tá (số đếm) · Xem thêm »

12 (số)

12 (mười hai) là một số tự nhiên ngay sau 11 và ngay trước 13.

Mới!!: 13 (số) và 12 (số) · Xem thêm »

13

Năm 13 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: 13 (số) và 13 · Xem thêm »

14 (số)

14 (mười bốn) là một số tự nhiên ngay sau 13 và ngay trước 15.

Mới!!: 13 (số) và 14 (số) · Xem thêm »

192 (số)

192 (một trăm chín mươi hai) là một số tự nhiên liền sau 191 và liền trước 193.

Mới!!: 13 (số) và 192 (số) · Xem thêm »

Lối raIncoming
Chào! Chúng tôi đang ở trên Facebook bây giờ! »