Logo
Unionpedia
Giao tiếp
Tải nội dung trên Google Play
Mới! Tải Unionpedia trên thiết bị Android™ của bạn!
Miễn phí
truy cập nhanh hơn trình duyệt!
 

1207

Mục lục 1207

Năm 1207 là một năm trong lịch Julius.

27 quan hệ: Ada của Hà Lan, Đàm Dĩ Mông, Chiến tranh Kim-Tống (1206-1208), Cung điện Tau, Danh sách các trận đánh trong lịch sử Trung Quốc, Danh sách nhà soạn nhạc cổ điển, Elisabeth nước Hungary, Geoffroi de Villehardouin, Hàn Thác Trụ, Lịch sử nhân khẩu Trung Quốc, Mông Ngột Quốc, Ngô Hi, Nhà Kim, Nhà Tống, Niên hiệu Nhật Bản, Niên hiệu Trung Quốc, Niketas Choniates, Oánh Sơn Thiệu Cẩn, Phật giáo hệ phả, Sử Di Viễn, Sự biến cầu Lục Bộ, Tân Khí Tật, Tống Ninh Tông, Thiền uyển tập anh, 1140, 1171, 24 tháng 11.

Ada của Hà Lan

Ada của Hà Lan, được miêu tả trong một bức thêu ở thế kỉ XVI Ada trong một bức tranh ở thế kỉ XVIII Ada của Hà Lan (khoảng 1188 – 1223) là nữ bá tước của Hà Lan từ năm 1203 đến năm 1207.

Mới!!: 1207 và Ada của Hà Lan · Xem thêm »

Đàm Dĩ Mông

Đàm Dĩ Mông (chữ Hán: 譚以蒙) là đại thần ngoại thích nhà Lý trong lịch sử Việt Nam.

Mới!!: 1207 và Đàm Dĩ Mông · Xem thêm »

Chiến tranh Kim-Tống (1206-1208)

Chiến tranh Kim-Tống (1206-1208) hay Khai Hi bắc phạt là một phần của cuộc chiến chiến tranh Tống - Kim, kéo dài 3 năm từ 1206 đến 1208, do triều Tống phát động, tấn công vào địa giới triều Kim, nhưng sau đó quân Kim giành lại thế chủ động và tổ chức phản công, uy hiếp mạnh mẽ vùng Lưỡng Hoài, cuối cùng buộc triều Tống ký hòa ước vào năm 1208.

Mới!!: 1207 và Chiến tranh Kim-Tống (1206-1208) · Xem thêm »

Cung điện Tau

Cung điện Tau (tiếng Pháp: Palais du Tau) là cung điện của Tổng giám mục tại Reims, Pháp.

Mới!!: 1207 và Cung điện Tau · Xem thêm »

Danh sách các trận đánh trong lịch sử Trung Quốc

Đây là bảng danh sách liệt kê các trận đánh và chiến tranh trong lịch sử Trung Quốc, được hệ thống hoá dựa trên sự kiện ứng với từng năm một.

Mới!!: 1207 và Danh sách các trận đánh trong lịch sử Trung Quốc · Xem thêm »

Danh sách nhà soạn nhạc cổ điển

Sergei Rachmaninoff, George Gershwin, Aram Khachaturian Đây là danh sách những nhà soạn nhạc cổ điển xếp theo giai đoạn.

Mới!!: 1207 và Danh sách nhà soạn nhạc cổ điển · Xem thêm »

Elisabeth nước Hungary

Elisabeth đang phân phát bánh mì cho người nghèo Elisabeth vương quốc Hungary (tiếng Đức: Heilige Elisabeth von Thüringen, tiếng Hungary: Árpád-házi Szent Erzsébet, tiếng Latinh: Elisabeth Hungariae, sinh ngày 07 tháng 7 năm 1207 - mất ngày 17 tháng 11 năm 1231) là một công chúa của Vương quốc Hungary, một nữ tu và là một vị Thánh được biết đến với tên gọi Thánh Elisabeth Hung Gia Lợi.

Mới!!: 1207 và Elisabeth nước Hungary · Xem thêm »

Geoffroi de Villehardouin

Geoffroi de Villehardouin (1160 – khoảng 1212) là một hiệp sĩ và sử gia đã tham gia và ghi chép lại cuộc Thập tự chinh thứ tư.

Mới!!: 1207 và Geoffroi de Villehardouin · Xem thêm »

Hàn Thác Trụ

Hàn Thác Trụ (chữ Hán: 韓侂胄, 1152 - 1207), tên tự là Tiết Phu, là tể tướng dưới triều Nam Tống trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: 1207 và Hàn Thác Trụ · Xem thêm »

Lịch sử nhân khẩu Trung Quốc

Trung Quốc hiện là quốc gia có dân số đông nhất trên thế giới.

Mới!!: 1207 và Lịch sử nhân khẩu Trung Quốc · Xem thêm »

Mông Ngột Quốc

Mông Ngột Quốc (tiếng Mông Cổ: Хамаг монгол, phiên âm là Khamag Mongol, nghĩa là toàn Mông Cổ) là một khanlig của các bộ lạc Mông Cổ tồn tại ở cao nguyên Mông Cổ trong thế kỷ 12.

Mới!!: 1207 và Mông Ngột Quốc · Xem thêm »

Ngô Hi

Ngô Hi (chữ Hán: 吳曦, 1162 - 1207), nguyên quán ở Lũng Can, Đức Thuận quân, là tướng lĩnh dưới triều Nam Tống trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: 1207 và Ngô Hi · Xem thêm »

Nhà Kim

Nhà Kim hay triều Kim (chữ Nữ Chân: 70px 1115-1234) là một triều đại do người Nữ Chân gây dựng trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: 1207 và Nhà Kim · Xem thêm »

Nhà Tống

Nhà Tống (Wade-Giles: Sung Ch'ao, Hán-Việt: Tống Triều) là một triều đại cai trị ở Trung Quốc từ năm 960 đến 1279, họ đã thành công trong việc thống nhất Trung Quốc trong thời kỳ Ngũ Đại Thập Quốc, và được thay thế bởi nhà Nguyên.

Mới!!: 1207 và Nhà Tống · Xem thêm »

Niên hiệu Nhật Bản

Niên hiệu Nhật Bản là kết quả của một hệ thống hóa thời kỳ lịch sử do chính Thiên hoàng Kōtoku thiết lập vào năm 645.

Mới!!: 1207 và Niên hiệu Nhật Bản · Xem thêm »

Niên hiệu Trung Quốc

Trung Quốc là quốc gia đầu tiên trong lịch sử sử dụng niên hiệu.

Mới!!: 1207 và Niên hiệu Trung Quốc · Xem thêm »

Niketas Choniates

Niketas Choniates (Νικήτας Χωνιάτης, khoảng 1155 – 1217), có họ là Akominatos (Ἀκομινάτος), là một quan chức và sử gia Đông La Mã gốc Hy Lạp – giống như anh trai Mikhael Akominatos, người cùng với ông rời khỏi quê quán của họ là Chonae (từ đó mới có biệt danh "Choniates" nghĩa là "xuất thân từ Chonae") để lên kinh đô Constantinopolis học thành tài.

Mới!!: 1207 và Niketas Choniates · Xem thêm »

Oánh Sơn Thiệu Cẩn

Oánh Sơn Thiệu Cẩn (zh. 瑩山紹瑾, ja. keizan jōkin), 1268-1325, là một vị Thiền sư Nhật Bản, Tổ thứ tư của tông Tào Động (ja. sōtō) sau Đạo Nguyên Hi Huyền (ja. dōgen kigen).

Mới!!: 1207 và Oánh Sơn Thiệu Cẩn · Xem thêm »

Phật giáo hệ phả

Không có mô tả.

Mới!!: 1207 và Phật giáo hệ phả · Xem thêm »

Sử Di Viễn

Sử Di Viễn (chữ Hán: 史彌遠, 1164 - 1233), tên tự là Đồng Thúc (同叔), là Hữu Thừa tướng nhà Nam Tống trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: 1207 và Sử Di Viễn · Xem thêm »

Sự biến cầu Lục Bộ

Sự biến cầu Lục Bộ (Lục Bộ kiều chi biến) là một sự kiện chính trị xảy ra vào niên hiệu thứ hai Khai Hi đời vua Ninh Tông triều Nam Tống (1207) khi thế lực chống đối trong triều đình, được sự ủng hộ của Dương hoàng hậu, đã phục binh giết chết người thao túng triều cương lúc bấy giờ là thái sư Hàn Thác Trụ.

Mới!!: 1207 và Sự biến cầu Lục Bộ · Xem thêm »

Tân Khí Tật

Tân Khí Tật (chữ Hán: 辛棄疾, 1140-1207), nguyên tự: Thản Phu, sau đổi là: Ấu An, hiệu: Giá Hiên Cư Sĩ; là quan thời Nam Tống, và là nhà làm từ nổi tiếng trong lịch sử văn học Trung Quốc.

Mới!!: 1207 và Tân Khí Tật · Xem thêm »

Tống Ninh Tông

Tống Ninh Tông (chữ Hán: 宋寧宗, 18 tháng 11, 1168 - 18 tháng 9, 1224), thụy hiệu đầy đủ là Pháp Thiên Bị Đạo Thuần Đức Mậu Công Nhân Văn Triết Vũ Thánh Duệ Cung Hiếu hoàng đế (法天備道純德茂功仁文哲武聖睿恭孝皇帝), tên thật là Triệu Khoáng (趙擴), là hoàng đế thứ 13 của nhà Tống và cũng là hoàng đế thứ tư của nhà Nam Tống trong lịch sử Trung Hoa.

Mới!!: 1207 và Tống Ninh Tông · Xem thêm »

Thiền uyển tập anh

Thiền uyển tập anh (chữ Hán: 禪苑集英), còn gọi là Thiền uyển tập anh ngữ lục (禪苑集英語錄), Ðại Nam thiền uyển truyền đăng tập lục (大南禪宛傳燈集錄), Ðại Nam thiền uyển truyền đăng (大南禪宛傳燈), Thiền uyển truyền đăng lục (禪苑傳燈錄) là một tác phẩm văn xuôi viết bằng chữ Hán ghi lại tương đối hệ thống các tông phái Thiền học và sự tích các vị Thiền sư nổi tiếng vào cuối thời Bắc thuộc cho đến thời Đinh, Lê, Lý và một số ít vị lớp sau còn sống đến đầu triều Trần; tức từ cuối thế kỷ 6 đến thế kỷ 13.

Mới!!: 1207 và Thiền uyển tập anh · Xem thêm »

1140

Năm 1140 trong lịch Julius.

Mới!!: 1207 và 1140 · Xem thêm »

1171

Năm 1171 trong lịch Julius.

Mới!!: 1207 và 1171 · Xem thêm »

24 tháng 11

Ngày 24 tháng 11 là ngày thứ 328 trong mỗi năm thường (thứ 329 trong mỗi năm nhuận).

Mới!!: 1207 và 24 tháng 11 · Xem thêm »

Lối raIncoming
Chào! Chúng tôi đang ở trên Facebook bây giờ! »