Những điểm tương đồng giữa Trận Königgrätz và Trận Spicheren
Trận Königgrätz và Trận Spicheren có 40 điểm chung (trong Unionpedia): Đan Mạch, Đế quốc Áo, Đức, Bộ binh, Châu Âu, Chiến tranh Áo-Phổ, Chiến tranh Pháp-Phổ, Constantin von Alvensleben, Danh sách quân chủ nước Pháp, Friedrich III, Hoàng đế Đức, Hannover, Heinrich von Zastrow, Helmuth Karl Bernhard von Moltke, Karl Friedrich von Steinmetz, Kỵ binh, Kilômét, Lục quân, Lữ đoàn, Liên bang Bắc Đức, Napoléon III, Nguyên soái, Otto von Bismarck, Pháo, Phổ (quốc gia), Quân đội, Quân đội Phổ, Quân đoàn, Tù binh, Tập đoàn quân, Tử trận, ..., Thái tử, Tháng tám, Thủ tướng, Thiếu tá, Thiếu tướng, Tiểu đoàn, Trung đoàn, Vua, Vương quốc Phổ, Wilhelm I, Hoàng đế Đức. Mở rộng chỉ mục (10 hơn) »
Đan Mạch
Đan Mạch (tiếng Đan Mạch: Danmark) là một quốc gia thuộc vùng Scandinavia ở Bắc Âu và là thành viên chính của Vương quốc Đan Mạch.
Trận Königgrätz và Đan Mạch · Trận Spicheren và Đan Mạch ·
Đế quốc Áo
Đế quốc Áo (Kaisertum Österreich) là một quốc gia tồn tại trong thế kỷ 19, được tập trung phần lớn tại Áo ngày nay và được chính thức kéo dài từ 1804-1867.
Trận Königgrätz và Đế quốc Áo · Trận Spicheren và Đế quốc Áo ·
Đức
Đức (Deutschland), tên chính thức là Cộng hòa Liên bang Đức (Bundesrepublik Deutschland), là một nước cộng hòa nghị viện liên bang nằm tại Trung-Tây Âu.
Trận Königgrätz và Đức · Trận Spicheren và Đức ·
Bộ binh
Pháp trong một trận chiến ở Chiến tranh thế giới thứ nhất Bộ binh là những người lính chiến đấu chủ yếu ở trên bộ với các vũ khí bộ binh loại nhỏ trong các đơn vị của quân đội mặc dù họ có thể được đưa đến chiến trường bằng ngựa, tàu thuyền, xe ô tô, máy bay hay các phương tiện khác.
Bộ binh và Trận Königgrätz · Bộ binh và Trận Spicheren ·
Châu Âu
Bản đồ thế giới chỉ vị trí của châu Âu Hình châu Âu tổng hợp từ vệ tinh Châu Âu về mặt địa chất và địa lý là một bán đảo hay tiểu lục địa, hình thành nên phần cực tây của đại lục Á-Âu, hay thậm chí Âu Phi Á, tùy cách nhìn.
Châu Âu và Trận Königgrätz · Châu Âu và Trận Spicheren ·
Chiến tranh Áo-Phổ
Chiến tranh Áo-Phổ (hay còn gọi là Chiến tranh bảy tuần, Nội chiến Đức hoặc Chiến tranh Phổ-Đức) là cuộc chiến tranh diễn ra vào năm 1866 giữa 2 cường quốc Châu Âu là đế quốc Áo và vương quốc Phổ.
Chiến tranh Áo-Phổ và Trận Königgrätz · Chiến tranh Áo-Phổ và Trận Spicheren ·
Chiến tranh Pháp-Phổ
Chiến tranh Pháp - Phổ (19 tháng 7 năm 1870 - 10 tháng 5 năm 1871), sau khi chiến tranh kết thúc thì còn gọi là Chiến tranh Pháp - Đức (do sự nhất thống của nước Đức ở thời điểm ấy), hay Chiến tranh Pháp - Đức (1870 - 1871), Chiến tranh Pháp - Đức lần thứ nhất, thường được biết đến ở Pháp là Chiến tranh 1870, là một cuộc chiến giữa hai nước Pháp và Phổ.
Chiến tranh Pháp-Phổ và Trận Königgrätz · Chiến tranh Pháp-Phổ và Trận Spicheren ·
Constantin von Alvensleben
Reimar Constantin von Alvensleben (26 tháng 8 năm 1809 – 28 tháng 3 năm 1892) là một tướng lĩnh trong quân đội Phổ (và quân đội Đế quốc Đức sau này).
Constantin von Alvensleben và Trận Königgrätz · Constantin von Alvensleben và Trận Spicheren ·
Danh sách quân chủ nước Pháp
Các vị vua và hoàng đế của Pháp bắt đầu trị vì từ thời Trung Cổ cho tới năm 1870.
Danh sách quân chủ nước Pháp và Trận Königgrätz · Danh sách quân chủ nước Pháp và Trận Spicheren ·
Friedrich III, Hoàng đế Đức
Friedrich III (18 tháng 10 năm 1831 tại Potsdam – 15 tháng 6 năm 1888 tại Potsdam) là vua nước Phổ, đồng thời là Hoàng đế thứ hai của Đế quốc Đức, trị vì trong vòng 99 ngày vào năm 1888 – Năm Tam đế trong lịch sử Đức.
Friedrich III, Hoàng đế Đức và Trận Königgrätz · Friedrich III, Hoàng đế Đức và Trận Spicheren ·
Hannover
Hannover (theo tiếng Đức) hoặc Hanover (theo tiếng Anh) nằm trên dòng sông Leine, là thủ phủ của bang Niedersachsen, Đức.
Hannover và Trận Königgrätz · Hannover và Trận Spicheren ·
Heinrich von Zastrow
Alexander Friedrich Adolf Heinrich von Zastrow (11 tháng 8 năm 1801 – 12 tháng 8 năm 1875) là một tướng lĩnh Phổ, đã tham gia chỉ huy quân đội trong cuộc Chiến tranh Áo-Phổ và Chiến tranh Pháp-Đức.
Heinrich von Zastrow và Trận Königgrätz · Heinrich von Zastrow và Trận Spicheren ·
Helmuth Karl Bernhard von Moltke
Bá tước Helmuth Karl Bernhard Graf von Moltke (26 tháng 10 năm 1800 tại Parchim, Mecklenburg-Schwerin – 24 tháng 4 năm 1891 tại Berlin, Phổ) là một thống chế Phổ và đế quốc Đức.
Helmuth Karl Bernhard von Moltke và Trận Königgrätz · Helmuth Karl Bernhard von Moltke và Trận Spicheren ·
Karl Friedrich von Steinmetz
Karl Friedrich von Steinmetz (1796-1877) là một quý tộc và tướng lĩnh quân sự nổi tiếng của Phổ.
Karl Friedrich von Steinmetz và Trận Königgrätz · Karl Friedrich von Steinmetz và Trận Spicheren ·
Kỵ binh
Vệ binh Cộng hòa Pháp - 8 tháng 5 năm 2005 celebrations Kỵ binh là binh lính giáp chiến trên lưng ngựa.
Kỵ binh và Trận Königgrätz · Kỵ binh và Trận Spicheren ·
Kilômét
Một kilômét (từ tiếng Pháp: kilomètre, viết tắt là km) là một khoảng cách bằng 1000 mét.
Kilômét và Trận Königgrätz · Kilômét và Trận Spicheren ·
Lục quân
Lục quân là một quân chủng trong quân đội hoạt động chủ yếu trên mặt đất, thường có số quân đông nhất, có trang bị và phương thức tác chiến đa dạng, phong phú.
Lục quân và Trận Königgrätz · Lục quân và Trận Spicheren ·
Lữ đoàn
Lữ đoàn (tiếng Anh:brigade) là một đơn vị biên chế của quân đội, thấp hơn cấp sư đoàn, cao hơn cấp tiểu đoàn, ngang cấp trung đoàn nhưng thường đông hơn với quân số từ 3500 đến 9000 tùy theo quân đội từng nước.
Lữ đoàn và Trận Königgrätz · Lữ đoàn và Trận Spicheren ·
Liên bang Bắc Đức
Liên bang Bắc Đức (tiếng Đức: Norddeutscher Bund), hình thành tháng 8 năm 1866 với tư cách là một liên minh quân sự của 22 bang miền bắc nước Đức với Vương quốc Phổ là bang đứng đầu.
Liên bang Bắc Đức và Trận Königgrätz · Liên bang Bắc Đức và Trận Spicheren ·
Napoléon III
Napoléon III, cũng được biết như Louis-Napoléon Bonaparte (tên đầy đủ là Charles Louis-Napoléon Bonaparte) (20 tháng 4 năm 1808 – 9 tháng 1 năm 1873) là tổng thống đầu tiên của nền cộng hòa Pháp và hoàng đế duy nhất của Đế chế Pháp thứ nhì.
Napoléon III và Trận Königgrätz · Napoléon III và Trận Spicheren ·
Nguyên soái
Nguyên soái, tương đương (cao hơn) Thống chế, là danh xưng quân hàm sĩ quan cao cấp nhất trong quân đội của một số quốc gia, trên cả Thống tướng.
Nguyên soái và Trận Königgrätz · Nguyên soái và Trận Spicheren ·
Otto von Bismarck
Otto Eduard Leopold von Bismarck (1 tháng 4 năm 1815 – 30 tháng 7 năm 1898) là một chính khách, chính trị gia đến từ Phổ và Đức, nổi bật vì đã chi phối nước Đức và châu Âu bằng chính sách đối ngoại thực dụng từ năm 1862 đến năm 1890, khi bị vua Wilhelm II ép thôi việc.
Otto von Bismarck và Trận Königgrätz · Otto von Bismarck và Trận Spicheren ·
Pháo
Một loại pháo Pháo hay đại pháo, hoả pháo, là tên gọi chung của các loại hỏa khí tập thể có cỡ nòng từ hai mươi mi-li-mét trở lên.
Pháo và Trận Königgrätz · Pháo và Trận Spicheren ·
Phổ (quốc gia)
Phổ (tiếng Đức: Preußen; tiếng Latinh: Borussia, Prutenia; tiếng Litva: Prūsija; tiếng Ba Lan: Prusy; tiếng Phổ cổ: Prūsa) là một quốc gia trong lịch sử cận đại phát sinh từ Brandenburg, một lãnh thổ trong suốt nhiều thế kỉ đã ảnh có hưởng lớn lên lịch sử nước Đức và châu Âu, đóng vai trò quan trọng trong lịch sử thế giới vào thời kỳ cận đại.
Phổ (quốc gia) và Trận Königgrätz · Phổ (quốc gia) và Trận Spicheren ·
Quân đội
trận thắng tại Dunbar, tranh sơn dầu trên vải bạt của Andrew Carrick Gow (1886). Quân đội là tổ chức vũ trang tập trung, thường trực và chuyên nghiệp do một nhà nước hoặc một phong trào chính trị xây dựng nhằm mục tiêu giành chính quyền, giải phóng đất nước, bảo vệ Tổ quốc bằng đấu tranh vũ trang (chiến tranh, nội chiến...) hoặc tiến hành chiến tranh, đấu tranh vũ trang để thực hiện mục đích chính trị của nhà nước hoặc của phong trào chính trị đó.
Quân đội và Trận Königgrätz · Quân đội và Trận Spicheren ·
Quân đội Phổ
Quân đội Hoàng gia Phổ (Königlich Preußische Armee) là lực lượng quân sự của Vương quốc Phổ (nguyên là lãnh địa Tuyển hầu tước Brandenburg trước năm 1701).
Quân đội Phổ và Trận Königgrätz · Quân đội Phổ và Trận Spicheren ·
Quân đoàn
Quân đoàn (tiếng Anh: Corps) là một đơn vị có quy mô lớn trong quân đội trên cấp sư đoàn và dưới cấp tập đoàn quân, một đơn vị của lục quân bao gồm các đơn vị binh chủng hợp thành (như pháo binh, bộ binh, tăng - thiết giáp,...) hoặc là một bộ phận, một nhánh của quân đội (như Thủy quân lục chiến Hoa Kỳ hay còn gọi là Quân đoàn Thủy quân lục chiến Hoa Kỳ, hay Thủy quân lục chiến Hoàng gia Anh).
Quân đoàn và Trận Königgrätz · Quân đoàn và Trận Spicheren ·
Tù binh
Tù binh là những chiến binh bị quân địch bắt giữ trong hay ngay sau một cuộc xung đột vũ trang.
Tù binh và Trận Königgrätz · Tù binh và Trận Spicheren ·
Tập đoàn quân
Tập đoàn quân là thuật ngữ chỉ một đại đơn vị cấp chiến dịch – chiến lược trong tổ chức quân đội chính quy tại một số nước có quân đội rất lớn như Liên Xô, Đức Quốc xã, Anh, Mỹ..., hợp thành từ các quân đoàn hoặc các nhóm sư đoàn hỗn hợp, được sử dụng chủ yếu trong hai cuộc thế chiến.
Trận Königgrätz và Tập đoàn quân · Trận Spicheren và Tập đoàn quân ·
Tử trận
Tử trận (tiếng Anh: Killed in action - viết tắt là KIA) là một phân loại nạn nhân thường được nhắc đến trong các trận chiến để mô tả cái chết của các lực lượng quân sự.
Trận Königgrätz và Tử trận · Trận Spicheren và Tử trận ·
Thái tử
Thái tử (chữ Hán: 太子), gọi đầy đủ là Hoàng thái tử (皇太子), là danh vị dành cho Trữ quân kế thừa của Hoàng đế.
Thái tử và Trận Königgrätz · Thái tử và Trận Spicheren ·
Tháng tám
Tháng tám là tháng thứ tám theo lịch Gregorius, có 31 ngày.
Tháng tám và Trận Königgrätz · Tháng tám và Trận Spicheren ·
Thủ tướng
Thủ tướng là người đứng đầu ngành hành pháp, nhân vật lãnh đạo chính trị cao nhất trong chính phủ của một quốc gia theo chính thể nghị viện, hay chức vị hành chính cao nhất trong chính phủ của một quốc gia theo chính thể cộng hòa.
Thủ tướng và Trận Königgrätz · Thủ tướng và Trận Spicheren ·
Thiếu tá
Trong Quân đội Nhân dân Việt Nam và quân đội đa số các nước trên thế giới đây là quân hàm sĩ quan trung cấp, trên cấp Đại úy, dưới cấp Trung tá.
Thiếu tá và Trận Königgrätz · Thiếu tá và Trận Spicheren ·
Thiếu tướng
Thiếu tướng là quân hàm sĩ quan cao cấp trong quân đội nhiều quốc gia.
Thiếu tướng và Trận Königgrätz · Thiếu tướng và Trận Spicheren ·
Tiểu đoàn
Tiểu đoàn (thuật ngữ tiếng Anh: Battalion) là đơn vị nhỏ của tổ chức đơn vị quân đội, gồm 600-1500 lính, phân ra nhiều đại đội.
Tiểu đoàn và Trận Königgrätz · Tiểu đoàn và Trận Spicheren ·
Trung đoàn
Một trung đoàn của Anh Trung đoàn (tiếng Anh: Regiment) là một đơn vị trong quân đội có quy mô nhỏ hơn sư đoàn nhưng lớn hơn tiểu đoàn, thường gồm hai đến năm tiểu đoàn, được chỉ huy bởi một đại tá hay trung tá.
Trung đoàn và Trận Königgrätz · Trung đoàn và Trận Spicheren ·
Vua
Vua (tiếng Anh: Monarch, tiếng Trung: 君主) là người đứng đầu tối cao, thực tế hoặc biểu tượng, của một chính quyền; trực tiếp hoặc gián tiếp có danh dự, quyền cai trị, cầm quyền ở một quốc gia Một quốc gia mà cấu trúc chính quyền có vua đứng đầu được gọi là nước quân chủ.
Trận Königgrätz và Vua · Trận Spicheren và Vua ·
Vương quốc Phổ
Vương quốc Phổ (Königreich Preußen) là một vương quốc trong lịch sử Đức tồn tại từ năm 1701 đến 1918.
Trận Königgrätz và Vương quốc Phổ · Trận Spicheren và Vương quốc Phổ ·
Wilhelm I, Hoàng đế Đức
Wilhelm I (tên thật là Wilhelm Friedrich Ludwig; 22 tháng 3 năm 1797 – 9 tháng 3 năm 1888), là quốc vương Phổ từ ngày 2 tháng 1 năm 1861, chủ tịch Liên bang Bắc Đức từ ngày 1 tháng 7 năm 1867, và trở thành hoàng đế đầu tiên của đế quốc Đức vào ngày 18 tháng 1 năm 1871.
Trận Königgrätz và Wilhelm I, Hoàng đế Đức · Trận Spicheren và Wilhelm I, Hoàng đế Đức ·
Danh sách trên trả lời các câu hỏi sau
- Trong những gì dường như Trận Königgrätz và Trận Spicheren
- Những gì họ có trong Trận Königgrätz và Trận Spicheren chung
- Những điểm tương đồng giữa Trận Königgrätz và Trận Spicheren
So sánh giữa Trận Königgrätz và Trận Spicheren
Trận Königgrätz có 229 mối quan hệ, trong khi Trận Spicheren có 100. Khi họ có chung 40, chỉ số Jaccard là 12.16% = 40 / (229 + 100).
Tài liệu tham khảo
Bài viết này cho thấy mối quan hệ giữa Trận Königgrätz và Trận Spicheren. Để truy cập mỗi bài viết mà từ đó các thông tin được trích xuất, vui lòng truy cập: