Những điểm tương đồng giữa Trung Hoa Dân Quốc (1912-1949) và Trung Quốc bản thổ
Trung Hoa Dân Quốc (1912-1949) và Trung Quốc bản thổ có 33 điểm chung (trong Unionpedia): An Huy, Đài Loan, Bắc Kinh, Cam Túc, Cát Lâm, Chiết Giang, Giang Tây, Giang Tô, Hà Nam (Trung Quốc), Hắc Long Giang, Hồ Bắc, Hồ Nam, Hồi giáo, Liêu Ninh, Ngoại Mông, Nhà Thanh, Ninh Hạ, Phúc Kiến, Quảng Đông, Quảng Tây, Quý Châu, Sơn Đông, Sơn Tây (Trung Quốc), Tannu Uriankhai, Tân Cương, Tứ Xuyên, Thanh Hải (Trung Quốc), Thiên Tân, Thiểm Tây, Thượng Hải, ..., Trùng Khánh, Trực Lệ, Vân Nam. Mở rộng chỉ mục (3 hơn) »
An Huy
An Huy (IPA:ánxwéi) là một tỉnh của Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa.
An Huy và Trung Hoa Dân Quốc (1912-1949) · An Huy và Trung Quốc bản thổ ·
Đài Loan
Trung Hoa Dân Quốc là một chính thể quốc gia cộng hòa lập hiến tại Đông Á, ngày nay do ảnh hưởng từ lãnh thổ thống trị và nhân tố chính trị nên trong nhiều trường hợp được gọi là Đài Loan hay Trung Hoa Đài Bắc.
Trung Hoa Dân Quốc (1912-1949) và Đài Loan · Trung Quốc bản thổ và Đài Loan ·
Bắc Kinh
Bắc Kinh, là thủ đô của nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa và là một trong số các thành phố đông dân nhất thế giới với dân số là 20.693.000 người vào năm 2012.
Bắc Kinh và Trung Hoa Dân Quốc (1912-1949) · Bắc Kinh và Trung Quốc bản thổ ·
Cam Túc
() là một tỉnh ở phía tây bắc của Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa.
Cam Túc và Trung Hoa Dân Quốc (1912-1949) · Cam Túc và Trung Quốc bản thổ ·
Cát Lâm
Cát Lâm, là một tỉnh ở Đông Bắc Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa.
Cát Lâm và Trung Hoa Dân Quốc (1912-1949) · Cát Lâm và Trung Quốc bản thổ ·
Chiết Giang
Chiết Giang (浙江) là một tỉnh ven biển phía đông của Trung Quốc.
Chiết Giang và Trung Hoa Dân Quốc (1912-1949) · Chiết Giang và Trung Quốc bản thổ ·
Giang Tây
Giang Tây (Gan: Kongsi) là một tỉnh nằm ở đông nam Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa.
Giang Tây và Trung Hoa Dân Quốc (1912-1949) · Giang Tây và Trung Quốc bản thổ ·
Giang Tô
Giang Tô (江苏) là một tỉnh ven biển ở phía đông Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa.
Giang Tô và Trung Hoa Dân Quốc (1912-1949) · Giang Tô và Trung Quốc bản thổ ·
Hà Nam (Trung Quốc)
Hà Nam, là một tỉnh ở miền trung của Trung Quốc.
Hà Nam (Trung Quốc) và Trung Hoa Dân Quốc (1912-1949) · Hà Nam (Trung Quốc) và Trung Quốc bản thổ ·
Hắc Long Giang
Tỉnh Hắc Long Giang là một tỉnh phía đông bắc của Trung Quốc.
Hắc Long Giang và Trung Hoa Dân Quốc (1912-1949) · Hắc Long Giang và Trung Quốc bản thổ ·
Hồ Bắc
Hồ Bắc (tiếng Vũ Hán: Hŭbě) là một tỉnh ở miền trung của Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa.
Hồ Bắc và Trung Hoa Dân Quốc (1912-1949) · Hồ Bắc và Trung Quốc bản thổ ·
Hồ Nam
Hồ Nam là một tỉnh của Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa, nằm ở khu vực trung-nam của quốc gia.
Hồ Nam và Trung Hoa Dân Quốc (1912-1949) · Hồ Nam và Trung Quốc bản thổ ·
Hồi giáo
Biểu tượng của Hồi giáo được thế giới biết đến Tỷ lệ dân mỗi nước theo đạo Hồi Các nhánh của Hồi giáo Các quốc gia Hồi giáo: hệ phái Shia màu đỏ; hệ phái Sunni màu lục Tín đồ Islam lễ bái Hồi giáo (tiếng Ả Rập: الإسلام al-'islām), còn gọi là đạo Islam, là một tôn giáo độc thần thuộc nhóm các tôn giáo Abraham.
Hồi giáo và Trung Hoa Dân Quốc (1912-1949) · Hồi giáo và Trung Quốc bản thổ ·
Liêu Ninh
Liêu Ninh là một tỉnh nằm ở Đông Bắc Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa.
Liêu Ninh và Trung Hoa Dân Quốc (1912-1949) · Liêu Ninh và Trung Quốc bản thổ ·
Ngoại Mông
Ngoại Mông (phiên âm Mông Cổ Gadagadu monggolHuhbator Borjigin. 2004. The history and political character of the name of 'Nei Menggu' (Inner Mongolia). Inner Asia 6: 61-80.,, Ngoại Mông Cổ) từng là một tỉnh của nhà Thanh.
Ngoại Mông và Trung Hoa Dân Quốc (1912-1949) · Ngoại Mông và Trung Quốc bản thổ ·
Nhà Thanh
Nhà Thanh (tiếng Mãn: 15px daicing gurun; Манж Чин Улс; chữ Hán:; bính âm: Qīng cháo; Wade-Giles: Ch'ing ch'ao; âm Hán-Việt: Thanh triều) là một triều đại do dòng họ Ái Tân Giác La (Aisin Gioro) ở Mãn Châu thành lập.
Nhà Thanh và Trung Hoa Dân Quốc (1912-1949) · Nhà Thanh và Trung Quốc bản thổ ·
Ninh Hạ
Ninh Hạ, tên đầy đủ Khu tự trị dân tộc Hồi Ninh Hạ, là một khu tự trị của người Hồi của Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa, nằm ở cao nguyên Hoàng Thổ Tây Bắc, sông Hoàng Hà chảy qua một khu vực rộng lớn của khu vực này.
Ninh Hạ và Trung Hoa Dân Quốc (1912-1949) · Ninh Hạ và Trung Quốc bản thổ ·
Phúc Kiến
Phúc Kiến là một tỉnh nằm ở ven biển đông nam của đại lục Trung Quốc.
Phúc Kiến và Trung Hoa Dân Quốc (1912-1949) · Phúc Kiến và Trung Quốc bản thổ ·
Quảng Đông
Quảng Đông là một tỉnh nằm ven bờ biển Đông của Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa.
Quảng Đông và Trung Hoa Dân Quốc (1912-1949) · Quảng Đông và Trung Quốc bản thổ ·
Quảng Tây
Quảng Tây (Tiếng Tráng: Gvangjsih; chính tả kiểu cũ: Gvaŋзsiƅ; chữ Hán giản thể: 广西; chữ Hán phồn thể: 廣西; bính âm: Guǎngxī), tên đầy đủ Khu tự trị dân tộc Choang Quảng Tây (Tiếng Tráng: Gvangjsih Bouxcuengh Swcigih; chính tả kiểu cũ: Gvaŋзsiƅ Bouчcueŋƅ Sɯcigiƅ; chữ Hán giản thể: 广西壮族自治区; chữ Hán phồn thể: 廣西壯族自治區; bính âm: Guǎngxī Zhuàngzú Zìzhìqū; Hán-Việt: Quảng Tây Tráng tộc tự trị khu) là một khu tự trị của dân tộc Choang tại Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa.
Quảng Tây và Trung Hoa Dân Quốc (1912-1949) · Quảng Tây và Trung Quốc bản thổ ·
Quý Châu
Quý Châu (đọc) là một tỉnh nằm ở tây nam của Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa.
Quý Châu và Trung Hoa Dân Quốc (1912-1949) · Quý Châu và Trung Quốc bản thổ ·
Sơn Đông
Sơn Đông là một tỉnh ven biển phía đông Trung Quốc.
Sơn Đông và Trung Hoa Dân Quốc (1912-1949) · Sơn Đông và Trung Quốc bản thổ ·
Sơn Tây (Trung Quốc)
Sơn Tây (bính âm bưu chính: Shansi) là một tỉnh ở phía bắc của Trung Quốc.
Sơn Tây (Trung Quốc) và Trung Hoa Dân Quốc (1912-1949) · Sơn Tây (Trung Quốc) và Trung Quốc bản thổ ·
Tannu Uriankhai
Tannu Uriankhai (Урянхайский край., phiên âm Hán-Việt: Đường Nỗ Ô Lương Hải), là một khu vực thuộc Đế quốc Mông Cổ và sau này thuộc về nhà Thanh.
Tannu Uriankhai và Trung Hoa Dân Quốc (1912-1949) · Tannu Uriankhai và Trung Quốc bản thổ ·
Tân Cương
Tân Cương (Uyghur: شىنجاڭ, Shinjang;; bính âm bưu chính: Sinkiang) tên chính thức là Khu tự trị Duy Ngô Nhĩ Tân Cương hay Khu tự trị Uyghur Tân Cương là một khu vực tự trị tại Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa.
Tân Cương và Trung Hoa Dân Quốc (1912-1949) · Tân Cương và Trung Quốc bản thổ ·
Tứ Xuyên
Tứ Xuyên là một tỉnh nằm ở tây nam của Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa.
Trung Hoa Dân Quốc (1912-1949) và Tứ Xuyên · Trung Quốc bản thổ và Tứ Xuyên ·
Thanh Hải (Trung Quốc)
Thanh Hải, là một tỉnh thuộc Tây Bắc Trung Quốc.
Thanh Hải (Trung Quốc) và Trung Hoa Dân Quốc (1912-1949) · Thanh Hải (Trung Quốc) và Trung Quốc bản thổ ·
Thiên Tân
Thiên Tân, giản xưng Tân (津); là một trực hạt thị, đồng thời là thành thị trung tâm quốc gia và thành thị mở cửa ven biển lớn nhất ở phía bắc của Trung Quốc.
Thiên Tân và Trung Hoa Dân Quốc (1912-1949) · Thiên Tân và Trung Quốc bản thổ ·
Thiểm Tây
Thiểm Tây là một tỉnh của Trung Quốc, về mặt chính thức được phân thuộc vùng Tây Bắc.
Thiểm Tây và Trung Hoa Dân Quốc (1912-1949) · Thiểm Tây và Trung Quốc bản thổ ·
Thượng Hải
Thượng Hải (chữ Hán: 上海, bính âm: Shànghǎi) là thành phố lớn nhất Trung Quốc về dân số, p. 395.
Thượng Hải và Trung Hoa Dân Quốc (1912-1949) · Thượng Hải và Trung Quốc bản thổ ·
Trùng Khánh
Trùng Khánh (重庆) là một thành phố lớn ở Tây Nam Trung Quốc và là một trong bốn thành phố trực thuộc trung ương tại Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa.
Trùng Khánh và Trung Hoa Dân Quốc (1912-1949) · Trùng Khánh và Trung Quốc bản thổ ·
Trực Lệ
Bản đồ Trung Quốc vào năm 1820. Trực Lệ từng là một khu vực hành chính ở tại Trung Quốc, tồn tại từ thời nhà Minh đến khi bị giải thể vào năm 1928.
Trung Hoa Dân Quốc (1912-1949) và Trực Lệ · Trung Quốc bản thổ và Trực Lệ ·
Vân Nam
Vân Nam là một tỉnh ở phía tây nam của Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa, giáp biên giới với Việt Nam.
Trung Hoa Dân Quốc (1912-1949) và Vân Nam · Trung Quốc bản thổ và Vân Nam ·
Danh sách trên trả lời các câu hỏi sau
- Trong những gì dường như Trung Hoa Dân Quốc (1912-1949) và Trung Quốc bản thổ
- Những gì họ có trong Trung Hoa Dân Quốc (1912-1949) và Trung Quốc bản thổ chung
- Những điểm tương đồng giữa Trung Hoa Dân Quốc (1912-1949) và Trung Quốc bản thổ
So sánh giữa Trung Hoa Dân Quốc (1912-1949) và Trung Quốc bản thổ
Trung Hoa Dân Quốc (1912-1949) có 216 mối quan hệ, trong khi Trung Quốc bản thổ có 64. Khi họ có chung 33, chỉ số Jaccard là 11.79% = 33 / (216 + 64).
Tài liệu tham khảo
Bài viết này cho thấy mối quan hệ giữa Trung Hoa Dân Quốc (1912-1949) và Trung Quốc bản thổ. Để truy cập mỗi bài viết mà từ đó các thông tin được trích xuất, vui lòng truy cập: