Logo
Unionpedia
Giao tiếp
Tải nội dung trên Google Play
Mới! Tải Unionpedia trên thiết bị Android™ của bạn!
Cài đặt
truy cập nhanh hơn trình duyệt!
 

Triệu Thuẫn và Triệu Vũ

Phím tắt: Sự khác biệt, Điểm tương đồng, Jaccard Similarity Hệ số, Tài liệu tham khảo.

Sự khác biệt giữa Triệu Thuẫn và Triệu Vũ

Triệu Thuẫn vs. Triệu Vũ

Triệu Thuẫn (chữ Hán: 趙盾; 656 TCN-601 TCN), tức Triệu Tuyên tử (赵宣子) là vị tông chủ thứ tư của họ Triệu, một trong Lục khanh của nước Tấn dưới thời Xuân Thu và là tổ tiên của nước Triệu sau này. Triệu Vũ (chữ Hán: 趙武; ?-541 TCN), tức Triệu Văn tử (趙文子) là vị tông chủ thứ sáu của họ Triệu, một trong Lục khanh của nước Tấn và là tổ tiên của quân chủ nước Triệu thời Chiến Quốc sau đó.

Những điểm tương đồng giữa Triệu Thuẫn và Triệu Vũ

Triệu Thuẫn và Triệu Vũ có 18 điểm chung (trong Unionpedia): Chữ Hán, Hàn Quyết, Hứa (nước), Khổng Tử, Lục khanh, Sử ký Tư Mã Thiên, Tào (nước), Tấn (nước), Tấn Linh công, Tấn Thành công, Tống (nước), Trịnh (nước), Triệu (nước), Triệu Quát, Triệu Quát (Xuân Thu), Triệu Sóc, Triệu Thôi, Vệ (nước).

Chữ Hán

Từ "Hán tự" được viết bằng chữ Hán phồn thể và chữ Hán giản thể Chữ Hán, hay Hán tự (chữ Hán phồn thể: 漢字, giản thể: 汉字), Hán văn (漢文/汉文), chữ Trung Quốc là một dạng chữ viết biểu ý của tiếng Trung Quốc.

Chữ Hán và Triệu Thuẫn · Chữ Hán và Triệu Vũ · Xem thêm »

Hàn Quyết

Hàn Quyết (?-?), tức Hàn Hiến tử (韓獻子), là vị tông chủ thứ năm của họ Hàn, một trong lục khanh nước Tấn thời Xuân Thu trong lịch sử Trung Quốc.

Hàn Quyết và Triệu Thuẫn · Hàn Quyết và Triệu Vũ · Xem thêm »

Hứa (nước)

Hứa (chữ Hán phồn thể: 許; chữ Hán giản thể: 许; pinyin: Xǔ) là một nước chư hầu nhỏ tồn tại trong thời Xuân Thu, Tây Chu trong lịch sử Trung Quốc, tước vị nam tước, họ Khương, vị vua kiến lập nước là Hứa Văn Thúc, tới đời Hứa Nam Kết thì nước mất.

Hứa (nước) và Triệu Thuẫn · Hứa (nước) và Triệu Vũ · Xem thêm »

Khổng Tử

Khổng phu tử hoặc Khổng tử là danh hiệu tôn kính của hậu thế cho Khổng Khâu hay Khổng Khưu (chữ Hán: 孔丘; 27 tháng 8, 551 TCN - 11 tháng 4, 479 TCN) tự Trọng Ni (chữ Hán: 仲尼).

Khổng Tử và Triệu Thuẫn · Khổng Tử và Triệu Vũ · Xem thêm »

Lục khanh

Lục khanh (chữ Hán: 六卿) là sáu gia tộc quyền thần giữ chức khanh (卿), được hưởng thế tập ở nước Tấn thời Đông Chu trong lịch sử Trung Quốc.

Lục khanh và Triệu Thuẫn · Lục khanh và Triệu Vũ · Xem thêm »

Sử ký Tư Mã Thiên

Sử Ký, hay Thái sử công thư (太史公書, nghĩa: Sách của quan Thái sử) là cuốn sử của Tư Mã Thiên được viết từ năm 109 TCN đến 91 TCN, ghi lại lịch sử Trung Quốc trong hơn 2500 năm từ thời Hoàng Đế thần thoại cho tới thời ông sống.

Sử ký Tư Mã Thiên và Triệu Thuẫn · Sử ký Tư Mã Thiên và Triệu Vũ · Xem thêm »

Tào (nước)

Tào quốc (Phồn thể: 曹國; giản thể: 曹国) là một nước chư hầu nhà Chu tồn tại vào thời Xuân Thu trong lịch sử Trung Quốc.

Tào (nước) và Triệu Thuẫn · Tào (nước) và Triệu Vũ · Xem thêm »

Tấn (nước)

Tấn quốc (Phồn thể: 晉國; Giản thể: 晋国) là một trong những nước chư hầu mạnh nhất trong thời kỳ Xuân Thu - Chiến Quốc trong lịch sử Trung Quốc.

Triệu Thuẫn và Tấn (nước) · Triệu Vũ và Tấn (nước) · Xem thêm »

Tấn Linh công

Tấn Linh công (chữ Hán: 晉靈公, cai trị: 620 TCN – 607 TCN), tên thật là Cơ Di Cao (姬夷皋), là vị vua thứ 26 của nước Tấn - chư hầu nhà Chu trong lịch sử Trung Quốc.

Triệu Thuẫn và Tấn Linh công · Triệu Vũ và Tấn Linh công · Xem thêm »

Tấn Thành công

Tấn Thành công (chữ Hán: 晋成公, cai trị: 606 TCN – 600 TCN), tên thật là Cơ Hắc Đồn (姬黑臀), là vị vua thứ 27 của nước Tấn - chư hầu nhà Chu trong lịch sử Trung Quốc.

Triệu Thuẫn và Tấn Thành công · Triệu Vũ và Tấn Thành công · Xem thêm »

Tống (nước)

Tống quốc (Phồn thể: 宋國; giản thể: 宋国) là một quốc gia chư hầu của nhà Chu thời Xuân Thu và Chiến Quốc trong lịch sử Trung Quốc, lãnh thổ quốc gia này bao gồm phần tỉnh Hà Nam hiện nay.

Triệu Thuẫn và Tống (nước) · Triệu Vũ và Tống (nước) · Xem thêm »

Trịnh (nước)

Trịnh quốc (Phồn thể: 鄭國; giản thể: 郑国) là một nước chư hầu nhà Chu thời Xuân Thu trong lịch sử Trung Quốc, lãnh thổ quốc gia này nằm trên tỉnh Hà Nam, Trung Quốc hiện nay.

Triệu Thuẫn và Trịnh (nước) · Triệu Vũ và Trịnh (nước) · Xem thêm »

Triệu (nước)

Triệu quốc (Phồn thể: 趙國, Giản thể: 赵国) là một quốc gia chư hầu có chủ quyền trong thời Chiến Quốc trong lịch sử Trung Quốc.

Triệu (nước) và Triệu Thuẫn · Triệu (nước) và Triệu Vũ · Xem thêm »

Triệu Quát

Triệu Quát (chữ Hán: 赵括; ? - 260 TCN) là đại tướng nước Triệu thời Chiến Quốc, con trai Mã Phục Quân Triệu Xa, người đời gọi là Mã Phục T.

Triệu Quát và Triệu Thuẫn · Triệu Quát và Triệu Vũ · Xem thêm »

Triệu Quát (Xuân Thu)

Triệu Quát (chữ Hán: 赵括; ?-583 TCN), là vị tông chủ thứ năm của họ Triệu, một trong Lục khanh của nước Tấn dưới thời Xuân Thu và là tổ tiên của nước Triệu sau này.

Triệu Quát (Xuân Thu) và Triệu Thuẫn · Triệu Quát (Xuân Thu) và Triệu Vũ · Xem thêm »

Triệu Sóc

Triệu Sóc (chữ Hán: 趙朔, ?-597 TCN), tức Triệu Trang tử (趙莊子), là vị tông chủ thứ năm của họ Triệu, một trong Lục khanh nước Tấn thời Xuân Thu trong lịch sử Trung Quốc.

Triệu Sóc và Triệu Thuẫn · Triệu Sóc và Triệu Vũ · Xem thêm »

Triệu Thôi

Triệu Thôi (chữ Hán: 趙衰; ?-622 TCN), tức Triệu Thành tử (趙成子), là tông chủ thứ ba của họ Triệu, một trong Lục khanh của nước Tấn dưới thời Xuân Thu.

Triệu Thôi và Triệu Thuẫn · Triệu Thôi và Triệu Vũ · Xem thêm »

Vệ (nước)

Vệ quốc (Phồn thể: 衞國; giản thể: 卫国) là tên gọi của một quốc gia chư hầu của nhà Chu trong lịch sử Trung Quốc.

Triệu Thuẫn và Vệ (nước) · Triệu Vũ và Vệ (nước) · Xem thêm »

Danh sách trên trả lời các câu hỏi sau

So sánh giữa Triệu Thuẫn và Triệu Vũ

Triệu Thuẫn có 30 mối quan hệ, trong khi Triệu Vũ có 38. Khi họ có chung 18, chỉ số Jaccard là 26.47% = 18 / (30 + 38).

Tài liệu tham khảo

Bài viết này cho thấy mối quan hệ giữa Triệu Thuẫn và Triệu Vũ. Để truy cập mỗi bài viết mà từ đó các thông tin được trích xuất, vui lòng truy cập:

Chào! Chúng tôi đang ở trên Facebook bây giờ! »