Những điểm tương đồng giữa Triệu (nước) và Triệu Ưởng
Triệu (nước) và Triệu Ưởng có 10 điểm chung (trong Unionpedia): Chiến Quốc, Lục khanh, Nhà Chu, Tấn (nước), Tề (nước), Triệu Vũ Linh vương, Triệu Vô Tuất, Tuân Dao, 475 TCN, 476 TCN.
Chiến Quốc
Bản đồ thời Chiến Quốc. Bản đồ thời chiến quốc năm 260 TCN. Giản đồ các nước thời Chiến Quốchttp://www.mdbg.net/chindict/chindict.php?page.
Chiến Quốc và Triệu (nước) · Chiến Quốc và Triệu Ưởng ·
Lục khanh
Lục khanh (chữ Hán: 六卿) là sáu gia tộc quyền thần giữ chức khanh (卿), được hưởng thế tập ở nước Tấn thời Đông Chu trong lịch sử Trung Quốc.
Lục khanh và Triệu (nước) · Lục khanh và Triệu Ưởng ·
Nhà Chu
Nhà Chu là triều đại phong kiến trong lịch sử Trung Quốc, triều đại này nối tiếp sau nhà Thương và trước nhà Tần ở Trung Quốc.
Nhà Chu và Triệu (nước) · Nhà Chu và Triệu Ưởng ·
Tấn (nước)
Tấn quốc (Phồn thể: 晉國; Giản thể: 晋国) là một trong những nước chư hầu mạnh nhất trong thời kỳ Xuân Thu - Chiến Quốc trong lịch sử Trung Quốc.
Triệu (nước) và Tấn (nước) · Triệu Ưởng và Tấn (nước) ·
Tề (nước)
Tề quốc (Phồn thể: 齊國; giản thể: 齐国) là tên gọi của một quốc gia chư hầu của nhà Chu từ thời kì Xuân Thu đến tận thời kì Tần Thủy Hoàng thống nhất Trung Hoa.
Triệu (nước) và Tề (nước) · Triệu Ưởng và Tề (nước) ·
Triệu Vũ Linh vương
Triệu Vũ Linh vương (chữ Hán: 赵武靈王, 340 TCN - 295 TCN), tên thật là Triệu Ung (趙雍), là vị vua thứ sáu của nước Triệu - chư hầu nhà Chu trong lịch sử Trung Quốc.
Triệu (nước) và Triệu Vũ Linh vương · Triệu Vũ Linh vương và Triệu Ưởng ·
Triệu Vô Tuất
Triệu Vô Tuất (chữ Hán: 赵毋卹; ?-425 TCNSử ký, Triệu thế gia), tức Triệu Tương tử (赵襄子) là vị tông chủ thứ 9 của họ Triệu, một trong Lục khanh của nước Tấn dưới thời Xuân Thu và là tổ tiên của nước Triệu sau này.
Triệu (nước) và Triệu Vô Tuất · Triệu Vô Tuất và Triệu Ưởng ·
Tuân Dao
Tuân Dao (chữ Hán: 荀瑶, bính âm: Xún Yáo,?-453 TCN), hay Trí Dao (知瑤), Trí bá Dao (知伯瑤), Trí Tương tử (知襄子), là vị tông chủ thứ sáu của họ Trí, một trong Lục khanh của nước Tấn dưới thời Xuân Thu trong lịch sử Trung Quốc.
Triệu (nước) và Tuân Dao · Triệu Ưởng và Tuân Dao ·
475 TCN
475 TCN là một năm trong lịch La Mã.
475 TCN và Triệu (nước) · 475 TCN và Triệu Ưởng ·
476 TCN
476 TCN là một năm trong lịch La Mã.
Danh sách trên trả lời các câu hỏi sau
- Trong những gì dường như Triệu (nước) và Triệu Ưởng
- Những gì họ có trong Triệu (nước) và Triệu Ưởng chung
- Những điểm tương đồng giữa Triệu (nước) và Triệu Ưởng
So sánh giữa Triệu (nước) và Triệu Ưởng
Triệu (nước) có 120 mối quan hệ, trong khi Triệu Ưởng có 46. Khi họ có chung 10, chỉ số Jaccard là 6.02% = 10 / (120 + 46).
Tài liệu tham khảo
Bài viết này cho thấy mối quan hệ giữa Triệu (nước) và Triệu Ưởng. Để truy cập mỗi bài viết mà từ đó các thông tin được trích xuất, vui lòng truy cập: