Chúng tôi đang làm việc để khôi phục ứng dụng Unionpedia trên Google Play Store
🌟Chúng tôi đã đơn giản hóa thiết kế của mình để điều hướng tốt hơn!
Instagram Facebook X LinkedIn

Triệu (nước) và Triệu Ưởng

Phím tắt: Sự khác biệt, Điểm tương đồng, Jaccard Similarity Hệ số, Tài liệu tham khảo.

Sự khác biệt giữa Triệu (nước) và Triệu Ưởng

Triệu (nước) vs. Triệu Ưởng

Triệu quốc (Phồn thể: 趙國, Giản thể: 赵国) là một quốc gia chư hầu có chủ quyền trong thời Chiến Quốc trong lịch sử Trung Quốc. Triệu Ưởng (chữ Hán: 趙鞅; ?-475 TCN), tức Triệu Giản tử (趙簡子) là vị tông chủ thứ 8 của họ Triệu, một trong Lục khanh của nước Tấn và là tổ tiên của quân chủ nước Triệu thời Chiến Quốc sau đó.

Những điểm tương đồng giữa Triệu (nước) và Triệu Ưởng

Triệu (nước) và Triệu Ưởng có 10 điểm chung (trong Unionpedia): Chiến Quốc, Lục khanh, Nhà Chu, Tấn (nước), Tề (nước), Triệu Vũ Linh vương, Triệu Vô Tuất, Tuân Dao, 475 TCN, 476 TCN.

Chiến Quốc

Bản đồ thời Chiến Quốc. Bản đồ thời chiến quốc năm 260 TCN. Giản đồ các nước thời Chiến Quốchttp://www.mdbg.net/chindict/chindict.php?page.

Chiến Quốc và Triệu (nước) · Chiến Quốc và Triệu Ưởng · Xem thêm »

Lục khanh

Lục khanh (chữ Hán: 六卿) là sáu gia tộc quyền thần giữ chức khanh (卿), được hưởng thế tập ở nước Tấn thời Đông Chu trong lịch sử Trung Quốc.

Lục khanh và Triệu (nước) · Lục khanh và Triệu Ưởng · Xem thêm »

Nhà Chu

Nhà Chu là triều đại phong kiến trong lịch sử Trung Quốc, triều đại này nối tiếp sau nhà Thương và trước nhà Tần ở Trung Quốc.

Nhà Chu và Triệu (nước) · Nhà Chu và Triệu Ưởng · Xem thêm »

Tấn (nước)

Tấn quốc (Phồn thể: 晉國; Giản thể: 晋国) là một trong những nước chư hầu mạnh nhất trong thời kỳ Xuân Thu - Chiến Quốc trong lịch sử Trung Quốc.

Triệu (nước) và Tấn (nước) · Triệu Ưởng và Tấn (nước) · Xem thêm »

Tề (nước)

Tề quốc (Phồn thể: 齊國; giản thể: 齐国) là tên gọi của một quốc gia chư hầu của nhà Chu từ thời kì Xuân Thu đến tận thời kì Tần Thủy Hoàng thống nhất Trung Hoa.

Triệu (nước) và Tề (nước) · Triệu Ưởng và Tề (nước) · Xem thêm »

Triệu Vũ Linh vương

Triệu Vũ Linh vương (chữ Hán: 赵武靈王, 340 TCN - 295 TCN), tên thật là Triệu Ung (趙雍), là vị vua thứ sáu của nước Triệu - chư hầu nhà Chu trong lịch sử Trung Quốc.

Triệu (nước) và Triệu Vũ Linh vương · Triệu Vũ Linh vương và Triệu Ưởng · Xem thêm »

Triệu Vô Tuất

Triệu Vô Tuất (chữ Hán: 赵毋卹; ?-425 TCNSử ký, Triệu thế gia), tức Triệu Tương tử (赵襄子) là vị tông chủ thứ 9 của họ Triệu, một trong Lục khanh của nước Tấn dưới thời Xuân Thu và là tổ tiên của nước Triệu sau này.

Triệu (nước) và Triệu Vô Tuất · Triệu Vô Tuất và Triệu Ưởng · Xem thêm »

Tuân Dao

Tuân Dao (chữ Hán: 荀瑶, bính âm: Xún Yáo,?-453 TCN), hay Trí Dao (知瑤), Trí bá Dao (知伯瑤), Trí Tương tử (知襄子), là vị tông chủ thứ sáu của họ Trí, một trong Lục khanh của nước Tấn dưới thời Xuân Thu trong lịch sử Trung Quốc.

Triệu (nước) và Tuân Dao · Triệu Ưởng và Tuân Dao · Xem thêm »

475 TCN

475 TCN là một năm trong lịch La Mã.

475 TCN và Triệu (nước) · 475 TCN và Triệu Ưởng · Xem thêm »

476 TCN

476 TCN là một năm trong lịch La Mã.

476 TCN và Triệu (nước) · 476 TCN và Triệu Ưởng · Xem thêm »

Danh sách trên trả lời các câu hỏi sau

So sánh giữa Triệu (nước) và Triệu Ưởng

Triệu (nước) có 120 mối quan hệ, trong khi Triệu Ưởng có 46. Khi họ có chung 10, chỉ số Jaccard là 6.02% = 10 / (120 + 46).

Tài liệu tham khảo

Bài viết này cho thấy mối quan hệ giữa Triệu (nước) và Triệu Ưởng. Để truy cập mỗi bài viết mà từ đó các thông tin được trích xuất, vui lòng truy cập: