Chúng tôi đang làm việc để khôi phục ứng dụng Unionpedia trên Google Play Store
🌟Chúng tôi đã đơn giản hóa thiết kế của mình để điều hướng tốt hơn!
Instagram Facebook X LinkedIn

Triệu (nước) và Triệu Vô Tuất

Phím tắt: Sự khác biệt, Điểm tương đồng, Jaccard Similarity Hệ số, Tài liệu tham khảo.

Sự khác biệt giữa Triệu (nước) và Triệu Vô Tuất

Triệu (nước) vs. Triệu Vô Tuất

Triệu quốc (Phồn thể: 趙國, Giản thể: 赵国) là một quốc gia chư hầu có chủ quyền trong thời Chiến Quốc trong lịch sử Trung Quốc. Triệu Vô Tuất (chữ Hán: 赵毋卹; ?-425 TCNSử ký, Triệu thế gia), tức Triệu Tương tử (赵襄子) là vị tông chủ thứ 9 của họ Triệu, một trong Lục khanh của nước Tấn dưới thời Xuân Thu và là tổ tiên của nước Triệu sau này.

Những điểm tương đồng giữa Triệu (nước) và Triệu Vô Tuất

Triệu (nước) và Triệu Vô Tuất có 17 điểm chung (trong Unionpedia): Hàn (nước), Hàn Hổ, Lục khanh, Ngụy (nước), Ngụy Câu, Sơn Tây (định hướng), Tấn (nước), Tấn Ai công, Tấn Xuất công, Tần (nước), Tề (nước), Triệu Gia, Triệu Ưởng, Tuân Dao, 425 TCN, 475 TCN, 476 TCN.

Hàn (nước)

Hàn quốc(triện thư, 220 TCN) Giản đồ các nước thời Chiến Quốchttp://www.mdbg.net/chindict/chindict.php?page.

Hàn (nước) và Triệu (nước) · Hàn (nước) và Triệu Vô Tuất · Xem thêm »

Hàn Hổ

Hàn Hổ (chữ Hán: 韓虎, tại vị: ? – 425 TCN), tức Hàn Khang tử (韓康子), tên thật là Cơ Hổ (姬虎), là vị tông chủ thứ 10 của họ Hàn giữ chức quan khanh nước Tấn và một trong những người đặt nền móng cho sự hình thành nước Hàn - một chư hầu thời Chiến Quốc trong lịch sử Trung Quốc.

Hàn Hổ và Triệu (nước) · Hàn Hổ và Triệu Vô Tuất · Xem thêm »

Lục khanh

Lục khanh (chữ Hán: 六卿) là sáu gia tộc quyền thần giữ chức khanh (卿), được hưởng thế tập ở nước Tấn thời Đông Chu trong lịch sử Trung Quốc.

Lục khanh và Triệu (nước) · Lục khanh và Triệu Vô Tuất · Xem thêm »

Ngụy (nước)

Ngụy quốc(triện thư, 220 TCN) Ngụy quốc (Phồn thể: 魏國; Giản thể: 魏国) là một quốc gia chư hầu trong thời kỳ Chiến Quốc trong lịch sử Trung Quốc.

Ngụy (nước) và Triệu (nước) · Ngụy (nước) và Triệu Vô Tuất · Xem thêm »

Ngụy Câu

Ngụy Câu (Trung văn giản thể: 魏驹, phồn thể: 魏駒, bính âm: Wèi Jū), tức Ngụy Hoàn tử (魏桓子), là vị tông chủ thứ 9 của họ Ngụy, một trong Lục khanh nước Tấn thời Xuân Thu trong lịch sử Trung Quốc.

Ngụy Câu và Triệu (nước) · Ngụy Câu và Triệu Vô Tuất · Xem thêm »

Sơn Tây (định hướng)

Sơn Tây trong tiếng Việt có thể là.

Sơn Tây (định hướng) và Triệu (nước) · Sơn Tây (định hướng) và Triệu Vô Tuất · Xem thêm »

Tấn (nước)

Tấn quốc (Phồn thể: 晉國; Giản thể: 晋国) là một trong những nước chư hầu mạnh nhất trong thời kỳ Xuân Thu - Chiến Quốc trong lịch sử Trung Quốc.

Triệu (nước) và Tấn (nước) · Triệu Vô Tuất và Tấn (nước) · Xem thêm »

Tấn Ai công

Tấn Ai công (chữ Hán: 晋哀公, cai trị: 457 TCN – 440 TCNSử ký, Tấn thế gia hoặc 451 TCN - 434 TCN), hay Tấn Kính công (晋敬公), Tấn Ý công (晋懿公), tên thật là Cơ Kiêu (姬骄), là vị vua thứ 36 của nước Tấn - chư hầu nhà Chu trong lịch sử Trung Quốc.

Triệu (nước) và Tấn Ai công · Triệu Vô Tuất và Tấn Ai công · Xem thêm »

Tấn Xuất công

Tấn Xuất công (chữ Hán: 晋出公, cai trị: 474 TCN – 458 TCN hoặc 452 TCN), tên thật là Cơ Tạc (姓鑿), là vị vua thứ 35 của nước Tấn - chư hầu nhà Chu trong lịch sử Trung Quốc.

Triệu (nước) và Tấn Xuất công · Triệu Vô Tuất và Tấn Xuất công · Xem thêm »

Tần (nước)

Tần (tiếng Trung Quốc: 秦; PinYin: Qin, Wade-Giles: Qin hoặc Ch'in) (778 TCN-221 TCN) là một nước chư hầu thời Xuân Thu và Chiến Quốc ở Trung Quốc.

Triệu (nước) và Tần (nước) · Triệu Vô Tuất và Tần (nước) · Xem thêm »

Tề (nước)

Tề quốc (Phồn thể: 齊國; giản thể: 齐国) là tên gọi của một quốc gia chư hầu của nhà Chu từ thời kì Xuân Thu đến tận thời kì Tần Thủy Hoàng thống nhất Trung Hoa.

Triệu (nước) và Tề (nước) · Triệu Vô Tuất và Tề (nước) · Xem thêm »

Triệu Gia

Triệu Gia (chữ Hán: 趙嘉; ?-424 TCN), tức Triệu Hoàn tử (趙桓子) là tông chủ thứ 10 của họ Triệu, một trong Lục khanh của nước Tấn dưới thời Xuân Thu.

Triệu (nước) và Triệu Gia · Triệu Gia và Triệu Vô Tuất · Xem thêm »

Triệu Ưởng

Triệu Ưởng (chữ Hán: 趙鞅; ?-475 TCN), tức Triệu Giản tử (趙簡子) là vị tông chủ thứ 8 của họ Triệu, một trong Lục khanh của nước Tấn và là tổ tiên của quân chủ nước Triệu thời Chiến Quốc sau đó.

Triệu (nước) và Triệu Ưởng · Triệu Vô Tuất và Triệu Ưởng · Xem thêm »

Tuân Dao

Tuân Dao (chữ Hán: 荀瑶, bính âm: Xún Yáo,?-453 TCN), hay Trí Dao (知瑤), Trí bá Dao (知伯瑤), Trí Tương tử (知襄子), là vị tông chủ thứ sáu của họ Trí, một trong Lục khanh của nước Tấn dưới thời Xuân Thu trong lịch sử Trung Quốc.

Triệu (nước) và Tuân Dao · Triệu Vô Tuất và Tuân Dao · Xem thêm »

425 TCN

Năm 425 TCN là một năm trong lịch Julius.

425 TCN và Triệu (nước) · 425 TCN và Triệu Vô Tuất · Xem thêm »

475 TCN

475 TCN là một năm trong lịch La Mã.

475 TCN và Triệu (nước) · 475 TCN và Triệu Vô Tuất · Xem thêm »

476 TCN

476 TCN là một năm trong lịch La Mã.

476 TCN và Triệu (nước) · 476 TCN và Triệu Vô Tuất · Xem thêm »

Danh sách trên trả lời các câu hỏi sau

So sánh giữa Triệu (nước) và Triệu Vô Tuất

Triệu (nước) có 120 mối quan hệ, trong khi Triệu Vô Tuất có 35. Khi họ có chung 17, chỉ số Jaccard là 10.97% = 17 / (120 + 35).

Tài liệu tham khảo

Bài viết này cho thấy mối quan hệ giữa Triệu (nước) và Triệu Vô Tuất. Để truy cập mỗi bài viết mà từ đó các thông tin được trích xuất, vui lòng truy cập: