Mục lục
17 quan hệ: Động đất, Ōsaka, Bakumatsu, Cambridge University Press, Chiến tranh Boshin, Daimyō, Edo, Gia tộc Tokugawa, Kyōto (thành phố), Kyushu, Mạc phủ Tokugawa, Ngự đài sở, Nhật Bản, Phiên Satsuma, Tokugawa Ieharu, Tokugawa Ieyoshi, Tướng quân (Nhật Bản).
- Gia tộc Tokugawa
- Mất năm 1841
- Shogun Tokugawa
- Sinh năm 1773
Động đất
Những chấn tâm động đất toàn cầu, 1963–1998 Động đất hay địa chấn là sự rung chuyển trên bề mặt Trái Đất do kết quả của sự giải phóng năng lượng bất ngờ ở lớp vỏ Trái Đất và phát sinh ra Sóng địa chấn.
Xem Tokugawa Ienari và Động đất
Ōsaka
là một tỉnh (phủ theo từ gốc Hán) của Nhật Bản, nằm ở vùng Kinki trên đảo Honshū.
Bakumatsu
là những năm cuối cùng dưới thời Edo khi Mạc phủ Tokugawa sắp sụp đổ.
Xem Tokugawa Ienari và Bakumatsu
Cambridge University Press
Nhà xuất bản Đại học Cambridge (Cambridge University Press, CUP) là một nhà xuất bản của Đại học Cambridge.
Xem Tokugawa Ienari và Cambridge University Press
Chiến tranh Boshin
Toba-Fushimi, rồi từng bước nắm quyền kiểm soát phần còn lại nước Nhật cho đến cứ điểm cuối cùng ở hòn đảo phía bắc Hokkaidō., chiến tranh Minh Trị Duy tân, là cuộc nội chiến ở Nhật Bản diễn ra từ 1868 đến 1869 giữa quân đội của Mạc phủ Tokugawa đang cầm quyền và những người muốn phục hồi quyền lực triều đình.
Xem Tokugawa Ienari và Chiến tranh Boshin
Daimyō
Shimazu Nariakira, daimyo của lãnh địa Satsuma, trong bức hình chụp đage của Ichiki Shirō là những lãnh chúa phong kiến từ thế kỷ 10 đến đầu thế kỷ 19 ở Nhật Bản thần phục Tướng quân.
Edo
(nghĩa là "cửa sông", phát âm tiếng Việt như là Ê-đô) còn được viết là Yedo hay Yeddo, là tên cũ của thủ đô nước Nhật, tức Tōkyō ngày nay.
Gia tộc Tokugawa
là một gia đình daimyo hùng mạnh ở Nhật Bản.
Xem Tokugawa Ienari và Gia tộc Tokugawa
Kyōto (thành phố)
Thành phố Kyōto (京都市, きょうとし Kyōto-shi, "Kinh Đô thị") là một thủ phủ của phủ Kyōto, Nhật Bản.
Xem Tokugawa Ienari và Kyōto (thành phố)
Kyushu
Kyushu (tiếng Nhật: 九州; Hán-Việt: Cửu Châu) là một trong chín vùng địa lý và cũng là một trong bốn đảo chính của nước Nhật Bản.
Mạc phủ Tokugawa
Mạc phủ Tokugawa (Tiếng Nhật: 徳川幕府, Tokugawa bakufu; Hán Việt: Đức Xuyên Mạc phủ), hay còn gọi là Mạc phủ Edo (江戸幕府, Giang Hộ Mạc phủ), là chính quyền Mạc phủ ở Nhật Bản do Tokugawa Ieyasu thành lập và trị vì trong thời kỳ từ năm 1603 cho đến năm 1868 bởi các Chinh di Đại tướng quân nhà Tokugawa.
Xem Tokugawa Ienari và Mạc phủ Tokugawa
Ngự đài sở
Bắc Điều Chính Tử - vị phu nhân đầu tiên sử dụng danh vị Ngự đài sở. Trúc Sơn điện - Ngự đài sở đầu tiên của gia tộc Tokugawa. Nhất Điều Mỹ Hạ Tử - vị Ngự đài sở cuối cùng trong lịch sử Nhật Bản.
Xem Tokugawa Ienari và Ngự đài sở
Nhật Bản
Nhật Bản (日本 Nippon hoặc Nihon; tên chính thức hoặc Nihon-koku, "Nhật Bản Quốc") là một đảo quốc ở vùng Đông Á. Tọa lạc trên Thái Bình Dương, nước này nằm bên rìa phía đông của Biển Nhật Bản, Biển Hoa Đông, Trung Quốc, bán đảo Triều Tiên và vùng Viễn Đông Nga, trải dài từ Biển Okhotsk ở phía bắc xuống Biển Hoa Đông và đảo Đài Loan ở phía nam.
Xem Tokugawa Ienari và Nhật Bản
Phiên Satsuma
Các samurai của gia tộc Satsuma, chiến đấu trong hàng ngũ quân satsuma trong suốt chiến tranh Boshin. là một trong những phiên mạnh nhất thời kỳ Tokugawa trong lịch sử Nhật Bản, và đóng một vai trò quan trọng trong cuộc Minh Trị Duy Tân và trong chính phủ của thời Minh Trị sau đó.
Xem Tokugawa Ienari và Phiên Satsuma
Tokugawa Ieharu
là vị Tướng Quân thứ mưới của Mạc phủ Tokugawa tại Nhật Bản, ông cai trị đất nước từ 1760 đến 1786.
Xem Tokugawa Ienari và Tokugawa Ieharu
Tokugawa Ieyoshi
Đải tưởng niệm Ieyoshi tại Zōjō-ji (''Tăng thượng tự'') là vị Tướng Quân thứ 12 của chế độ Mạc phủ Tokugawa tại Nhật Bản.
Xem Tokugawa Ienari và Tokugawa Ieyoshi
Tướng quân (Nhật Bản)
Minamoto no Yoritomo, Tướng quân đầu tiên của Mạc phủ Kamakura Ashikaga Takauji, Tướng quân đầu tiên của Mạc phủ Ashikaga Tokugawa Ieyasu, Tướng quân đầu tiên của Mạc phủ Tokugawa Shōgun (Kana: しょうぐん; chữ Hán: 将軍; Hán-Việt: Tướng quân), còn gọi là Mạc chúa (幕主), là một cấp bậc trong quân đội và là một danh hiệu lịch sử của Nhật Bản.
Xem Tokugawa Ienari và Tướng quân (Nhật Bản)
Xem thêm
Gia tộc Tokugawa
- Gia tộc Tokugawa
- Komatsuhime
- Tenshōin
- Tokugawa Hidetada
- Tokugawa Ieharu
- Tokugawa Iemitsu
- Tokugawa Iemochi
- Tokugawa Ienari
- Tokugawa Ienobu
- Tokugawa Iesada
- Tokugawa Ieshige
- Tokugawa Ietsugu
- Tokugawa Ietsuna
- Tokugawa Ieyasu
- Tokugawa Ieyoshi
- Tokugawa Yoshimune
- Tokugawa Yoshinobu
Mất năm 1841
- Alessandro Rolla
- Augustin Pyramus de Candolle
- Felix Savart
- Ferdinando Carulli
- Francesco Morlacchi
- Friedrich Sertürner
- Karl Friedrich Schinkel
- Mikhail Yuryevich Lermontov
- Minh Mạng
- Nicolas Appert
- Quan Thiên Bồi
- Tokugawa Ienari
- Trương Minh Giảng
- William Henry Harrison
Shogun Tokugawa
- Mạc phủ Tokugawa
- Tokugawa Hidetada
- Tokugawa Ieharu
- Tokugawa Iemitsu
- Tokugawa Iemochi
- Tokugawa Ienari
- Tokugawa Ienobu
- Tokugawa Iesada
- Tokugawa Ieshige
- Tokugawa Ietsugu
- Tokugawa Ietsuna
- Tokugawa Ieyasu
- Tokugawa Ieyoshi
- Tokugawa Tsunayoshi
- Tokugawa Yoshimune
- Tokugawa Yoshinobu