Chúng tôi đang làm việc để khôi phục ứng dụng Unionpedia trên Google Play Store
🌟Chúng tôi đã đơn giản hóa thiết kế của mình để điều hướng tốt hơn!
Instagram Facebook X LinkedIn

Tiếng Kirundi và Tiếng Rwanda

Phím tắt: Sự khác biệt, Điểm tương đồng, Jaccard Similarity Hệ số, Tài liệu tham khảo.

Sự khác biệt giữa Tiếng Kirundi và Tiếng Rwanda

Tiếng Kirundi vs. Tiếng Rwanda

Tiếng Kirundi, cũng được gọi là Rundi, là một ngôn ngữ Bantu được nói bởi khoảng chín triệu người tại Burundi, những vùng lân cận tại Tanzania và Cộng hòa Dân chủ Congo, và tại Uganda. Tiếng Rwanda hay tiếng Kinyarwanda (Ikinyarwanda,, ở Uganda được gọi là Fumbira), là ngôn ngữ chính thức của Rwanda, thuộc nhóm Rwanda-Rundi, được nói bởi hơn 11 triệu người tại Rwanda, đông Cộng hòa Dân chủ Congo và những vùng lân cận thuộc Uganda (tiếng Rundi gần gũi là ngôn ngữ chính thức của nước láng giềng Burundi.) Đây là một trong ba ngôn ngữ chính thức của Rwanda (cùng với tiếng Anh và tiếng Pháp), và là ngôn ngữ của gần như toàn bộ người dân bản xứ.

Những điểm tương đồng giữa Tiếng Kirundi và Tiếng Rwanda

Tiếng Kirundi và Tiếng Rwanda có 11 điểm chung (trong Unionpedia): Âm chân răng, Âm họng, Âm ngạc mềm, Âm vòm, Burundi, Cộng hòa Dân chủ Congo, Ngôn ngữ chính thức, Nhóm ngôn ngữ Bantu, Rwanda, Thanh điệu, Uganda.

Âm chân răng

Phụ âm chân răng là phụ âm được phát âm bằng lưỡi dựa vào hay gần ụ ổ răng trên.

Âm chân răng và Tiếng Kirundi · Âm chân răng và Tiếng Rwanda · Xem thêm »

Âm họng

Phụ âm họng hoặc phụ âm thanh môn là phụ âm có thanh môn là vị trí phát âm chính.

Âm họng và Tiếng Kirundi · Âm họng và Tiếng Rwanda · Xem thêm »

Âm ngạc mềm

Âm ngạc mềm, còn gọi là âm vòm mềm, là phụ âm phát âm bằng phần cuối của lưỡi dựa vào ngạc mềm, là phần sau của ngạc.

Âm ngạc mềm và Tiếng Kirundi · Âm ngạc mềm và Tiếng Rwanda · Xem thêm »

Âm vòm

Luồng hơi của một âm ngạc cứng. Âm vòm hay âm ngạc cứng là phụ âm được phát triển khi thân lưỡi nâng lên và được đặt trên ngạc cứng.

Âm vòm và Tiếng Kirundi · Âm vòm và Tiếng Rwanda · Xem thêm »

Burundi

Burundi, tên chính thức Cộng hòa Burundi (Republika y'Uburundi,; République du Burundi, hoặc) là một quốc gia ở đông châu Phi.

Burundi và Tiếng Kirundi · Burundi và Tiếng Rwanda · Xem thêm »

Cộng hòa Dân chủ Congo

Cộng hòa dân chủ Congo Cộng hòa Dân chủ Congo (Tiếng Việt: Cộng hòa Dân chủ Công-gô; tiếng Pháp: République Démocratique du Congo, viết tắt là DR Congo, DRC, RDC) là một quốc gia ở Trung Châu Phi.

Cộng hòa Dân chủ Congo và Tiếng Kirundi · Cộng hòa Dân chủ Congo và Tiếng Rwanda · Xem thêm »

Ngôn ngữ chính thức

Ngôn ngữ chính thức là ngôn ngữ đã được xác nhận tình trạng pháp lý riêng tại mỗi quốc gia, mỗi tiểu bang, lãnh thổ hay tổ chức.

Ngôn ngữ chính thức và Tiếng Kirundi · Ngôn ngữ chính thức và Tiếng Rwanda · Xem thêm »

Nhóm ngôn ngữ Bantu

Nhóm ngôn ngữ Bantu, chính xác hơn là nhóm ngôn ngữ Bantu Hẹp (ngược lại với "Bantu Rộng", một nhóm phân loại lỏng lẻo bao gồm cả những ngôn ngữ Bantoid khác), là một nhánh chính của ngữ hệ Niger–Congo.

Nhóm ngôn ngữ Bantu và Tiếng Kirundi · Nhóm ngôn ngữ Bantu và Tiếng Rwanda · Xem thêm »

Rwanda

290px Rwanda (U Rwanda), tên chính thức Cộng hòa Rwanda (tiếng Việt: Cộng hòa Ru-an-đa; tiếng Pháp: République Rwandaise; tiếng Anh: Republic of Rwanda; tiếng Rwanda: Repubulika y'u Rwanda), là một quốc gia nhỏ nằm kín trong lục địa tại Vùng hồ lớn trung đông Phi.

Rwanda và Tiếng Kirundi · Rwanda và Tiếng Rwanda · Xem thêm »

Thanh điệu

Thanh điệu (tiếng Anh: tone) là độ trầm, bổng của giọng nói trong một âm tiết có tác dụng cấu tạo và khu biệt vỏ âm thanh của từ và hình vị.

Thanh điệu và Tiếng Kirundi · Thanh điệu và Tiếng Rwanda · Xem thêm »

Uganda

Uganda (phiên âm tiếng Việt: U-gan-đa; hoặc), tên gọi chính thức là "Cộng hòa Uganda", là một quốc gia không giáp biển, nằm hoàn toàn trong lục địa châu Phi.

Tiếng Kirundi và Uganda · Tiếng Rwanda và Uganda · Xem thêm »

Danh sách trên trả lời các câu hỏi sau

So sánh giữa Tiếng Kirundi và Tiếng Rwanda

Tiếng Kirundi có 16 mối quan hệ, trong khi Tiếng Rwanda có 19. Khi họ có chung 11, chỉ số Jaccard là 31.43% = 11 / (16 + 19).

Tài liệu tham khảo

Bài viết này cho thấy mối quan hệ giữa Tiếng Kirundi và Tiếng Rwanda. Để truy cập mỗi bài viết mà từ đó các thông tin được trích xuất, vui lòng truy cập: