Chúng tôi đang làm việc để khôi phục ứng dụng Unionpedia trên Google Play Store
🌟Chúng tôi đã đơn giản hóa thiết kế của mình để điều hướng tốt hơn!
Instagram Facebook X LinkedIn

Sử ký Tư Mã Thiên và Triệu Ưởng

Phím tắt: Sự khác biệt, Điểm tương đồng, Jaccard Similarity Hệ số, Tài liệu tham khảo.

Sự khác biệt giữa Sử ký Tư Mã Thiên và Triệu Ưởng

Sử ký Tư Mã Thiên vs. Triệu Ưởng

Sử Ký, hay Thái sử công thư (太史公書, nghĩa: Sách của quan Thái sử) là cuốn sử của Tư Mã Thiên được viết từ năm 109 TCN đến 91 TCN, ghi lại lịch sử Trung Quốc trong hơn 2500 năm từ thời Hoàng Đế thần thoại cho tới thời ông sống. Triệu Ưởng (chữ Hán: 趙鞅; ?-475 TCN), tức Triệu Giản tử (趙簡子) là vị tông chủ thứ 8 của họ Triệu, một trong Lục khanh của nước Tấn và là tổ tiên của quân chủ nước Triệu thời Chiến Quốc sau đó.

Những điểm tương đồng giữa Sử ký Tư Mã Thiên và Triệu Ưởng

Sử ký Tư Mã Thiên và Triệu Ưởng có 13 điểm chung (trong Unionpedia): Chữ Hán, Chiến Quốc, Khổng Tử, Lỗ (nước), Ngô (nước), Nhà Chu, Nước Việt, Tấn (nước), Tề (nước), Thương Ưởng, Trịnh (nước), Triệu (nước), Vệ (nước).

Chữ Hán

Từ "Hán tự" được viết bằng chữ Hán phồn thể và chữ Hán giản thể Chữ Hán, hay Hán tự (chữ Hán phồn thể: 漢字, giản thể: 汉字), Hán văn (漢文/汉文), chữ Trung Quốc là một dạng chữ viết biểu ý của tiếng Trung Quốc.

Chữ Hán và Sử ký Tư Mã Thiên · Chữ Hán và Triệu Ưởng · Xem thêm »

Chiến Quốc

Bản đồ thời Chiến Quốc. Bản đồ thời chiến quốc năm 260 TCN. Giản đồ các nước thời Chiến Quốchttp://www.mdbg.net/chindict/chindict.php?page.

Chiến Quốc và Sử ký Tư Mã Thiên · Chiến Quốc và Triệu Ưởng · Xem thêm »

Khổng Tử

Khổng phu tử hoặc Khổng tử là danh hiệu tôn kính của hậu thế cho Khổng Khâu hay Khổng Khưu (chữ Hán: 孔丘; 27 tháng 8, 551 TCN - 11 tháng 4, 479 TCN) tự Trọng Ni (chữ Hán: 仲尼).

Khổng Tử và Sử ký Tư Mã Thiên · Khổng Tử và Triệu Ưởng · Xem thêm »

Lỗ (nước)

Lỗ quốc (Phồn thể: 魯國, giản thể: 鲁国) là tên gọi một quốc gia chư hầu thời nhà Chu trong thời kỳ Xuân Thu và Chiến Quốc.

Lỗ (nước) và Sử ký Tư Mã Thiên · Lỗ (nước) và Triệu Ưởng · Xem thêm »

Ngô (nước)

Ngô quốc (Phồn thể: 吳國; giản thể: 吴国), còn gọi là Câu Ngô (句吴) hay Công Ngô (工吴; 攻吾), là các tên gọi của một nước chư hầu của nhà Chu từ khi triều đại này ra đời cho tới khi kết thúc giai đoạn Xuân Thu trong lịch sử Trung Quốc.

Ngô (nước) và Sử ký Tư Mã Thiên · Ngô (nước) và Triệu Ưởng · Xem thêm »

Nhà Chu

Nhà Chu là triều đại phong kiến trong lịch sử Trung Quốc, triều đại này nối tiếp sau nhà Thương và trước nhà Tần ở Trung Quốc.

Nhà Chu và Sử ký Tư Mã Thiên · Nhà Chu và Triệu Ưởng · Xem thêm »

Nước Việt

Nước Việt có thể chỉ đến một trong các khái niệm sau.

Nước Việt và Sử ký Tư Mã Thiên · Nước Việt và Triệu Ưởng · Xem thêm »

Tấn (nước)

Tấn quốc (Phồn thể: 晉國; Giản thể: 晋国) là một trong những nước chư hầu mạnh nhất trong thời kỳ Xuân Thu - Chiến Quốc trong lịch sử Trung Quốc.

Sử ký Tư Mã Thiên và Tấn (nước) · Triệu Ưởng và Tấn (nước) · Xem thêm »

Tề (nước)

Tề quốc (Phồn thể: 齊國; giản thể: 齐国) là tên gọi của một quốc gia chư hầu của nhà Chu từ thời kì Xuân Thu đến tận thời kì Tần Thủy Hoàng thống nhất Trung Hoa.

Sử ký Tư Mã Thiên và Tề (nước) · Triệu Ưởng và Tề (nước) · Xem thêm »

Thương Ưởng

Tượng Thương Ưởng Thương Ưởng (tiếng Trung phồn thể: 商鞅; giản thể: 商鞅; bính âm: Shāng Yāng; Wade-Giles: Shang Yang) (khoảng 390 TCN-338 TCN), còn gọi là Vệ Ưởng (衛鞅) hay Công Tôn Ưởng (公孫鞅), là nhà chính trị gia, pháp gia nổi tiếng, thừa tướng nước Tần của thời Chiến Quốc trong lịch sử Trung Quốc, được tôn là Thương Quân (商君).

Sử ký Tư Mã Thiên và Thương Ưởng · Thương Ưởng và Triệu Ưởng · Xem thêm »

Trịnh (nước)

Trịnh quốc (Phồn thể: 鄭國; giản thể: 郑国) là một nước chư hầu nhà Chu thời Xuân Thu trong lịch sử Trung Quốc, lãnh thổ quốc gia này nằm trên tỉnh Hà Nam, Trung Quốc hiện nay.

Sử ký Tư Mã Thiên và Trịnh (nước) · Triệu Ưởng và Trịnh (nước) · Xem thêm »

Triệu (nước)

Triệu quốc (Phồn thể: 趙國, Giản thể: 赵国) là một quốc gia chư hầu có chủ quyền trong thời Chiến Quốc trong lịch sử Trung Quốc.

Sử ký Tư Mã Thiên và Triệu (nước) · Triệu (nước) và Triệu Ưởng · Xem thêm »

Vệ (nước)

Vệ quốc (Phồn thể: 衞國; giản thể: 卫国) là tên gọi của một quốc gia chư hầu của nhà Chu trong lịch sử Trung Quốc.

Sử ký Tư Mã Thiên và Vệ (nước) · Triệu Ưởng và Vệ (nước) · Xem thêm »

Danh sách trên trả lời các câu hỏi sau

So sánh giữa Sử ký Tư Mã Thiên và Triệu Ưởng

Sử ký Tư Mã Thiên có 241 mối quan hệ, trong khi Triệu Ưởng có 46. Khi họ có chung 13, chỉ số Jaccard là 4.53% = 13 / (241 + 46).

Tài liệu tham khảo

Bài viết này cho thấy mối quan hệ giữa Sử ký Tư Mã Thiên và Triệu Ưởng. Để truy cập mỗi bài viết mà từ đó các thông tin được trích xuất, vui lòng truy cập: