Mục lục
9 quan hệ: Động vật, Động vật có dây sống, Bộ Cá chìa vôi, Carl Linnaeus, Họ Cá chìa vôi, Lớp Cá vây tia, Peter Simon Pallas, Syngnathinae, Syngnathus.
- Cá Biển Đen
- Cá biển Bắc
- Syngnathus
Động vật
Động vật là một nhóm sinh vật đa bào, nhân chuẩn, được phân loại là giới Động vật (Animalia, đồng nghĩa: Metazoa) trong hệ thống phân loại 5 giới.
Xem Syngnathus typhle và Động vật
Động vật có dây sống
Động vật có dây sống hay ngành Dây sống (danh pháp khoa học Chordata) là một nhóm động vật bao gồm động vật có xương sống (Vertebrata), cùng một vài nhóm động vật không xương sống có quan hệ họ hàng gần.
Xem Syngnathus typhle và Động vật có dây sống
Bộ Cá chìa vôi
Bộ Cá chìa vôi (danh pháp khoa học: Syngnathiformes) là một bộ cá vây tia bao gồm các loài cá chìa vôi và cá ngựa.
Xem Syngnathus typhle và Bộ Cá chìa vôi
Carl Linnaeus
Carl Linnaeus (23 tháng 5 năm 1707 - 10 tháng 1 năm 1778), cũng được biết đến với quý danh Carl von Linné, là một nhà thực vật học, một bác sĩ kiêm nhà động vật học người Thụy Điển, người đã đặt nền móng cho hệ thống danh pháp hiện đại.
Xem Syngnathus typhle và Carl Linnaeus
Họ Cá chìa vôi
Họ Cá chìa vôi, danh pháp Syngnathidae có nguồn gốc từ tiếng Hy Lạp, nghĩa là "quai hàm hợp lại" - syn nghĩa là hợp lại, cùng nhau, và gnathus nghĩa là quai hàm.
Xem Syngnathus typhle và Họ Cá chìa vôi
Lớp Cá vây tia
Lớp Cá vây tia (danh pháp khoa học: Actinopterygii) là một lớp chứa các loài cá xương có vây tia.
Xem Syngnathus typhle và Lớp Cá vây tia
Peter Simon Pallas
Peter Simon Pallas (22 tháng 09 năm 1741 - 8 tháng 09 1811) là một nhà động vật học và thực vật học người Đức làm việc ở Nga.
Xem Syngnathus typhle và Peter Simon Pallas
Syngnathinae
Cá chìa vôi, Cá ngựa nước ngọt, Cá hải long, Cá ngựa xương (danh pháp khoa học: Syngnathinae) là một phân họ của họ cá chìa vôi (Syngnathidae) và có quan hệ họ hàng với loài cá ngựa.
Xem Syngnathus typhle và Syngnathinae
Syngnathus
Syngnathus là một chi cá chìa vôi trong họ Syngnathidae.
Xem Syngnathus typhle và Syngnathus
Xem thêm
Cá Biển Đen
- Alosa fallax
- Alosa immaculata
- Alosa maeotica
- Aphia minuta
- Atherina boyeri
- Atherina hepsetus
- Balistes capriscus
- Benthophiloides brauneri
- Cá bơn châu Âu
- Cá bống cỏ
- Cá bống tròn
- Cá chình Châu Âu
- Cá cơm châu Âu
- Cá dây Nhật Bản
- Cá ngựa mõm dài
- Cá tuyết đá bờ biển
- Cá tầm Ba Tư
- Cá tầm Beluga
- Cá tầm nhỏ
- Cá tầm râu tua
- Cá tầm sao
- Dicentrarchus labrax
- Gymnocephalus acerina
- Knipowitschia caucasica
- Lophius piscatorius
- Mesogobius batrachocephalus
- Mullus barbatus
- Neogobius fluviatilis
- Ophidion rochei
- Percarina demidoffi
- Ponticola
- Ponticola kessleri
- Ponticola syrman
- Pungitius platygaster
- Sander marinus
- Sander volgensis
- Syngnathus abaster
- Syngnathus acus
- Syngnathus typhle
Cá biển Bắc
- Aphia minuta
- Atherina boyeri
- Cá bơn châu Âu
- Cá bơn thông thường
- Cá chình Châu Âu
- Cá cơm châu Âu
- Cá tráp đầu vàng
- Cá tuyết Đại Tây Dương
- Cá tuyết đá bờ biển
- Cá tầm thông thường
- Cyclopterus lumpus
- Dicentrarchus labrax
- Lophius piscatorius
- Raja clavata
- Sebastes marinus
- Syngnathus acus
- Syngnathus typhle
Syngnathus
- Syngnathus
- Syngnathus abaster
- Syngnathus acus
- Syngnathus typhle
- Syngnathus watermeyeri