Những điểm tương đồng giữa Nam Mỹ và Suriname
Nam Mỹ và Suriname có 12 điểm chung (trong Unionpedia): Brasil, Guyana, Guyane thuộc Pháp, Hà Lan, Paramaribo, Quốc hội, Tây Ban Nha, The World Factbook, Tiếng Anh, Tiếng Bồ Đào Nha, Tiếng Hà Lan, Tiếng Hindi.
Brasil
Brazil (phiên âm: Bra-din hay Bra-xin, Hán Việt: " nước Ba Tây"), tên gọi chính thức là Cộng hòa Liên bang Brazil (tiếng Bồ Đào Nha: República Federativa do Brasil), là quốc gia lớn nhất Nam Mỹ.
Brasil và Nam Mỹ · Brasil và Suriname ·
Guyana
Guyana (phát âm tiếng Anh là; thỉnh thoảng được Anh hoá thành hay, Tiếng Việt: Guy-a-nahttp://www.mofa.gov.vn/vi/cn_vakv/), tên chính thức Cộng hoà Hợp tác Guyana, là quốc gia duy nhất thuộc Khối thịnh vượng chung Anh nằm trên lục địa Nam Mỹ.
Guyana và Nam Mỹ · Guyana và Suriname ·
Guyane thuộc Pháp
Guyane thuộc Pháp (phiên âm: Guy-an, tiếng Pháp: Guyane française, tên chính thức là Guyane) là một tỉnh hải ngoại (tiếng Pháp: département d'outre-mer, hay DOM) của Pháp, nằm ở bờ bắc Nam Mỹ.
Guyane thuộc Pháp và Nam Mỹ · Guyane thuộc Pháp và Suriname ·
Hà Lan
Hà Lan hay Hòa Lan (Nederland) là một quốc gia tại Tây Âu.
Hà Lan và Nam Mỹ · Hà Lan và Suriname ·
Paramaribo
Paramaribo (tên thường gọi địa phương: Par′bo) là thủ đô và thành phố lớn nhất của Suriname, nằm bên bờ sông Suriname trong huyện Paramaribo.
Nam Mỹ và Paramaribo · Paramaribo và Suriname ·
Quốc hội
Quốc hội Anh thế kỷ 19 Không có Quốc hội Tòa nhà Quốc hội Hoa Kỳ Quốc hội là cơ quan lập pháp của một quốc gia.
Nam Mỹ và Quốc hội · Quốc hội và Suriname ·
Tây Ban Nha
Tây Ban Nha (España), gọi chính thức là Vương quốc Tây Ban Nha, là một quốc gia có chủ quyền với lãnh thổ chủ yếu nằm trên bán đảo Iberia tại phía tây nam châu Âu.
Nam Mỹ và Tây Ban Nha · Suriname và Tây Ban Nha ·
The World Factbook
The World Factbook (ISSN; cũng gọi là CIA World Factbook; tiếng Việt: Sách Dữ kiện Thế giới) là một ấn bản phẩm thường niên của CIA Hoa Kỳ theo kiểu thông tin niên giám về các quốc gia trên thế giới.
Nam Mỹ và The World Factbook · Suriname và The World Factbook ·
Tiếng Anh
Tiếng Anh (English) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời sơ kỳ Trung cổ tại Anh và nay là lingua franca toàn cầu.
Nam Mỹ và Tiếng Anh · Suriname và Tiếng Anh ·
Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português hay đầy đủ là língua portuguesa) là một ngôn ngữ Rôman được sử dụng chủ yếu ở Angola, Brasil, Cabo Verde, Đông Timor, Guiné-Bissau, Guinea Xích Đạo, Mozambique, Bồ Đào Nha, São Tomé và Príncipe, đặc khu hành chính Macao của Trung Quốc và một số thuộc địa cũ của Bồ Đào Nha tại Ấn Đ. Với hơn 200 triệu người bản ngữ, tiếng Bồ Đào Nha là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ 5 hay 6 trên thế giới.
Nam Mỹ và Tiếng Bồ Đào Nha · Suriname và Tiếng Bồ Đào Nha ·
Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan hay tiếng Hòa Lan là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ— và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người.
Nam Mỹ và Tiếng Hà Lan · Suriname và Tiếng Hà Lan ·
Tiếng Hindi
Hindi (Devanagari: हिन्दी, IAST: Hindī), or Modern Standard Hindi (Devanagari: मानक हिन्दी, IAST: Mānak Hindī) là dạng được tiêu chuẩn hóa và Phạn hóa của tiếng Hindustan.
Danh sách trên trả lời các câu hỏi sau
- Trong những gì dường như Nam Mỹ và Suriname
- Những gì họ có trong Nam Mỹ và Suriname chung
- Những điểm tương đồng giữa Nam Mỹ và Suriname
So sánh giữa Nam Mỹ và Suriname
Nam Mỹ có 82 mối quan hệ, trong khi Suriname có 80. Khi họ có chung 12, chỉ số Jaccard là 7.41% = 12 / (82 + 80).
Tài liệu tham khảo
Bài viết này cho thấy mối quan hệ giữa Nam Mỹ và Suriname. Để truy cập mỗi bài viết mà từ đó các thông tin được trích xuất, vui lòng truy cập: