Mục lục
31 quan hệ: Đại học Paris, Itō Hirobumi, Katsura Tarō, Kuroda Kiyotaka, Kyōto, Mạc phủ Tokugawa, Nhật Bản, Thập niên 1920, Thập niên 1930, Thủ tướng Nhật Bản, Thiên hoàng Minh Trị, Thiên hoàng Taishō, 10 tháng 5, 13 tháng 7, 14 tháng 7, 1849, 1900, 1901, 1903, 1906, 1908, 1911, 1912, 1940, 2 tháng 6, 21 tháng 12, 23 tháng 10, 24 tháng 11, 27 tháng 8, 30 tháng 8, 7 tháng 1.
- Bộ trưởng Ngoại giao Nhật Bản
- Kuge
- Minh Trị Duy Tân
Đại học Paris
Viện Đại học Paris (tiếng Pháp: Université de Paris) là một viện đại học nổi tiếng ở Paris, Pháp, và là một trong những viện đại học ra đời sớm nhất ở châu Âu.
Xem Saionji Kinmochi và Đại học Paris
Itō Hirobumi
(16 tháng 10 năm 1841 – 26 tháng 10 năm 1909, cũng được gọi là Hirofumi/Hakubun và Shunsuke thời trẻ) là một chính khách người Nhật, Toàn quyền Triều Tiên, bốn lần là Thủ tướng Nhật Bản (thứ 1, 5, 7 và 10) và là một nguyên lão.
Xem Saionji Kinmochi và Itō Hirobumi
Katsura Tarō
(4/1/1848 - 10/10/1933) là một tướng lĩnh Lục quân Đế quốc Nhật Bản, chính khách và từng ba lần giữ chức thủ tướng Nhật Bản.
Xem Saionji Kinmochi và Katsura Tarō
Kuroda Kiyotaka
Bá tước, (16 tháng 10 1840 - 23 tháng 8 1900), còn được gọi là Kuroda Ryōsuke (黑田 了介, "Hắc Điền Liễu Giới"), là một chính trị gia Nhật Bản thời Meiji, và Thủ tướng Nhật Bản thứ 2 từ 30 tháng 4 năm 1888 đến 25 tháng 10 năm 1889.
Xem Saionji Kinmochi và Kuroda Kiyotaka
Kyōto
là một tỉnh (phủ theo từ gốc Hán) ở vùng Kinki trên đảo Honshu, Nhật Bản.
Mạc phủ Tokugawa
Mạc phủ Tokugawa (Tiếng Nhật: 徳川幕府, Tokugawa bakufu; Hán Việt: Đức Xuyên Mạc phủ), hay còn gọi là Mạc phủ Edo (江戸幕府, Giang Hộ Mạc phủ), là chính quyền Mạc phủ ở Nhật Bản do Tokugawa Ieyasu thành lập và trị vì trong thời kỳ từ năm 1603 cho đến năm 1868 bởi các Chinh di Đại tướng quân nhà Tokugawa.
Xem Saionji Kinmochi và Mạc phủ Tokugawa
Nhật Bản
Nhật Bản (日本 Nippon hoặc Nihon; tên chính thức hoặc Nihon-koku, "Nhật Bản Quốc") là một đảo quốc ở vùng Đông Á. Tọa lạc trên Thái Bình Dương, nước này nằm bên rìa phía đông của Biển Nhật Bản, Biển Hoa Đông, Trung Quốc, bán đảo Triều Tiên và vùng Viễn Đông Nga, trải dài từ Biển Okhotsk ở phía bắc xuống Biển Hoa Đông và đảo Đài Loan ở phía nam.
Xem Saionji Kinmochi và Nhật Bản
Thập niên 1920
Thập niên 1920 hay thập kỷ 1920 là thập kỷ bắt đầu từ ngày 1 tháng 1 năm 1920 đến hết ngày 31 tháng 12 năm 1929.
Xem Saionji Kinmochi và Thập niên 1920
Thập niên 1930
Thập niên 1930 hay thập kỷ 1930 chỉ đến những năm từ 1930 đến 1939, kể cả hai năm đó.
Xem Saionji Kinmochi và Thập niên 1930
Thủ tướng Nhật Bản
|- | là tên gọi của chức danh của người đứng đầu Nội các của Nhật Bản hiện nay; có nhiệm vụ và quyền hạn tương đương với chức Thủ tướng của một quốc gia quân chủ lập hiến.
Xem Saionji Kinmochi và Thủ tướng Nhật Bản
Thiên hoàng Minh Trị
là vị Thiên hoàng thứ 122 của Nhật Bản theo Danh sách Thiên hoàng truyền thống, trị vì từ ngày 3 tháng 2 năm 1867 tới khi qua đời.
Xem Saionji Kinmochi và Thiên hoàng Minh Trị
Thiên hoàng Taishō
là vị Thiên hoàng thứ 123 của Nhật Bản theo Danh sách Thiên hoàng truyền thống, trị vì từ ngày 30 tháng 7 năm 1912, tới khi qua đời năm 1926.
Xem Saionji Kinmochi và Thiên hoàng Taishō
10 tháng 5
Ngày 10 tháng 5 là ngày thứ 130 (131 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Xem Saionji Kinmochi và 10 tháng 5
13 tháng 7
Ngày 13 tháng 7 là ngày thứ 194 (195 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Xem Saionji Kinmochi và 13 tháng 7
14 tháng 7
Ngày 14 tháng 7 là ngày thứ 195 (196 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Xem Saionji Kinmochi và 14 tháng 7
1849
1849 (số La Mã: MDCCCXLIX) là một năm thường bắt đầu vào thứ Hai trong lịch Gregory.
1900
1900 (số La Mã: MCM) là một năm thường bắt đầu vào thứ Hai trong lịch Gregory.
1901
1901 (số La Mã: MCMI) là một năm thường bắt đầu vào thứ ba trong lịch Gregory.
1903
1903 (số La Mã: MCMIII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Năm trong lịch Gregory.
1906
1906 (số La Mã: MCMVI) là một năm thường bắt đầu vào thứ Hai trong lịch Gregory.
1908
1908 (số La Mã: MCMVIII) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ Tư trong lịch Gregory.
1911
1911 (số La Mã: MCMXI) là một năm thường bắt đầu vào Chủ nhật trong lịch Gregory.
1912
1912 (số La Mã: MCMXII) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ hai trong lịch Gregory.
1940
1940 (số La Mã: MCMXL) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ Hai trong lịch Gregory.
2 tháng 6
Ngày 2 tháng 6 là ngày thứ 153 (154 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Xem Saionji Kinmochi và 2 tháng 6
21 tháng 12
Ngày 21 tháng 12 là ngày thứ 355 (356 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Xem Saionji Kinmochi và 21 tháng 12
23 tháng 10
Ngày 23 tháng 10 là ngày thứ 296 (297 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Xem Saionji Kinmochi và 23 tháng 10
24 tháng 11
Ngày 24 tháng 11 là ngày thứ 328 trong mỗi năm thường (thứ 329 trong mỗi năm nhuận).
Xem Saionji Kinmochi và 24 tháng 11
27 tháng 8
Ngày 27 tháng 8 là ngày thứ 239 (240 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Xem Saionji Kinmochi và 27 tháng 8
30 tháng 8
Ngày 30 tháng 8 là ngày thứ 242 (243 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Xem Saionji Kinmochi và 30 tháng 8
7 tháng 1
Ngày 7 tháng 1 là ngày thứ 7 trong lịch Gregory.
Xem Saionji Kinmochi và 7 tháng 1
Xem thêm
Bộ trưởng Ngoại giao Nhật Bản
- Abe Nobuyuki
- Ashida Hitoshi
- Asō Tarō
- Bộ trưởng Ngoại giao (Nhật Bản)
- Enomoto Takeaki
- Fukuda Takeo
- Hata Tsutomu
- Hayashi Senjūrō
- Hirota Kōki
- Inukai Tsuyoshi
- Itō Hirobumi
- Katsura Tarō
- Katō Takaaki
- Kishi Nobusuke
- Kishida Fumio
- Koizumi Junichirō
- Kōmura Masahiko
- Maehara Seiji
- Miki Takeo
- Miyazawa Kiichi
- Nakasone Hirofumi
- Obuchi Keizō
- Okada Katsuya
- Saionji Kinmochi
- Saitō Makoto
- Shidehara Kijūrō
- Suzuki Kantarō
- Tanaka Giichi
- Terauchi Masatake
- Tōjō Hideki
- Uchida Kōsai
- Uno Sōsuke
- Yoshida Shigeru
- Ōhira Masayoshi
- Ōkuma Shigenobu
Kuge
- Konoe Sakihisa
- Kuge
- Saionji Kinmochi
Minh Trị Duy Tân
- Binh Bộ Tỉnh (Nhật Bản)
- Chiến tranh Boshin
- Cộng hòa Ezo
- Dân Bộ Tỉnh (Nhật Bản)
- Daijō daijin
- Duy tân chí sĩ
- Fukuzawa Yukichi
- Hình Bộ Tỉnh (Nhật Bản)
- Hữu đại thần (Nhật Bản)
- Kazoku
- Kido Takayoshi
- Kuroda Kiyotaka
- Matsukata Masayoshi
- Matthew C. Perry
- Minh Trị Duy tân
- Nagakura Shinpachi
- Phiên Satsuma
- Phiên phiệt
- Phế phiên, lập huyện
- Saigō Takamori
- Saionji Kinmochi
- Saitō Hajime
- Sakamoto Ryōma
- Shinsengumi
- Sứ tiết Iwakura
- Tôn hoàng nhương di
- Thái chính quan
- Thiên hoàng Minh Trị
- Thức Bộ Tỉnh (Nhật Bản)
- Tokugawa Yoshinobu
- Trung Vụ Tỉnh (Nhật Bản)
- Trị Bộ Tỉnh (Nhật Bản)
- Tả đại thần (Nhật Bản)
- Yoshida Shōin
- Đại Tàng Tỉnh (Nhật Bản)
- Ōkuma Shigenobu
Còn được gọi là Tây Viên Tự Công Vọng.